CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Ngành Kế toán - Trình độ đại học_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) Kế toán
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Accounting
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7340301
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 123 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp hoặc các cơ quan
hành chính Nhà nước, trợ lý kiểm toán tại các công ty
kiểm toán, chuyên viên tư vấn về tài chính, kế toán, thuế
13. Khả năng nâng cao trình độ
Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học về các
chuyên ngành kế toán, kiểm toán và các chuyên ngành
kinh tế khác tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán của
các trường:
- Trường Đại học Kinh tế TP.HCM;
- Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM;
- Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc Gia
TP.HCM.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (program general goals - X)
Đào tạo những cá nhân có phẩm chất chính trị, có kiến thức vững vàng, kỹ năng đầy
đủ đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm
nhiệm công việc chuyên môn trong mọi tổ chức.
II. Mục tiêu cụ thể (program specific goals - X.x)
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm
chất:
2.1. Kiến thức về lý luận chính trị, am hiểu luật pháp. Nắm vững kiến thức cơ bản
và chuyên sâu về kế toán và các kiến thức bổ trợ khác.
2.2. Khả năng tự cập nhật kiến thức, xử lý công việc một cách độc lập. Có đạo đức
nghề nghiệp.
2.3. Khả năng làm việc theo nhóm, khả năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ và các
phần mềm máy tính phục vụ công việc chuyên môn.
2.4. Khả năng tổ chức hệ thống kế toán và xử lý các nghiệp vụ kế toán trong đơn vị
công tác.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 23 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 18.7% số TC CTĐT
1 ACC102 Giới thiệu ngành - ĐH KT 2 2 30 I
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
7 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
III,
IV
V
8 ECO105 Toán Kinh tế 3 3 45 I
9 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I
10 BUS104 Kỹ năng truyền thông 3 3 30 30 I
11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
12 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45 II
13 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
14 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
15 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60 12 III
16 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 13 III
17 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 14 III
18 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 2
30 III
19 POL102 Logic học đại cương 2 30 III
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 27 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 3 TC), chiếm 21.95% số TC CTĐT
20 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45 I
21 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45 20 II
22 ECO303 Xác suất thống kê - Kinh tế 3 3 45 II
23 BUS103 Quản trị học 3 3 45 II
24 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45 9 II
25 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45 III
26 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45 20 III
27 FIN501 Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 3 3 45 21 III
28 ECO508 Kinh tế quốc tế 3 3
45 21 III
29 ECO507 Kinh tế lượng 3 30 30 III
C Khối kiến thức chuyên ngành: 58 TC (Bắt buộc: 38 TC; Tự chọn: 20 TC), chiếm 47.15% số TC CTĐT
30 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 3 45 25 IV
31 FIN503 Thuế 3 3 45 25,
27 IV
32 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3
6
45 23 IV
33 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp 3 45 24,
26 IV
34 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 45 27 IV
35 ECO307 Kinh tế môi trường 3 45 21 IV
36 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 3 45 27 V
37 ACC512 Kế toán chi phí 3 3 45 30 V
38 ACC503 Kế toán tài chính 2 3 3 45 30 V
39 ESP509 Tiếng Anh chuyên ngành QTKD1 2 2 30 V
40 FIN511 Thanh toán quốc tế B 2
4
30 V
41 BUS524 Bảo hiểm 2 30 V
42 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học - KTQTKD 2 30 V
43 ACC514 Kế toán quản trị 3 3 45 30 VI
44 ACC504 Kế toán tài chính 3 3 3 45 38 VI
45 ESP540 Tiếng Anh chuyên ngành kế toán 3 3 45 VI
46 FIN506 Quản trị tài chính 2 3
6
45 36 VI
47 ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại 3 45 34 VI
48 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 45 36 VI
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
49 FIN504 Tài chính quốc tế 3 45 36 VI
50 ACC516 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 3 45 43 VII
51 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán 3 3 45 VII
52 ACC507 Kiểm toán 3 3 45 30 VII
53 ACC520 Thực hành kế toán 3 3 90 44 VII
54 FIN505 Thị trường chứng khoán 2
4
30 36 VII
55 BUS527 Thương mại điện tử 2 15 30 VII
56 FIN507 Phân tích tài chính 2 30 36 VII
57 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 2 30 25 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc: 5
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 12.2% số TC CTĐT
58 ACC902 Thực tập tốt nghiệp - KT 5 5 150 VIII
59 ACC915 Khóa luận tốt nghiệp - KT 10 10 300 42 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
60 ACC919 Kế toán quốc tế 3
10
45 38 VIII
61 ACC916 Kế toán tài chính 4 3 45 44 VIII
62 ACC920 Kế toán ngân sách và kho bạc 2 30 25 VIII
63 ACC921 Luật kế toán và đạo đức nghề nghiệp 2 30 31,
52 VIII
64 FIN912 Tài chính công 2 30 27 VIII
65 FIN914 Đầu tư tài chính 3 45 36 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 123 TC (Bắt buộc: 88 TC; Tự chọn: 35 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 ACC102 Giới thiệu ngành - ĐH KT 2 2 30
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
3 ECO105 Toán Kinh tế 3 3 45
4 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45
5 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45
6 BUS104 Kỹ năng truyền thông 3 3 30 30
7 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 ECO303 Xác suất thống kê - Kinh tế 3 3 45
3 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
4 BUS103 Quản trị học 3 3 45
5 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45
6 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
7 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
8 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45
9 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45
10 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 5 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45
3 FIN501 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 3 45
4 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45
5 ECO508 Kinh tế quốc tế 3
5
45
6 ECO507 Kinh tế lượng 3 30 30
7 POL102 Logic học đại cương 2 30
8 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 30
9 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
10 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60
11 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60
12 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
Học kỳ IV: 15 TC (Bắt buộc: 9 TC; Tự chọn: 6 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 3 45
3 FIN503 Thuế 3 3 45
4 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3
6
45
5 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp 3 45
6 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 45
7 ECO307 Kinh tế môi trường 3 45
8 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 3 45
2 ACC512 Kế toán chi phí 3 3 45
3 ACC503 Kế toán tài chính 2 3 3 45
4 ESP509 Tiếng Anh chuyên ngành QTKD1 2 2 30
5 FIN511 Thanh toán quốc tế B 2
4
30
6 BUS524 Bảo hiểm 2 30
7 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học - KTQTKD 2 30
8 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3(*) 3* 3* 29 43
Học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 9 TC; Tự chọn: 6 TC)
1 ACC514 Kế toán quản trị 3 3 45
2 ACC504 Kế toán tài chính 3 3 3 45
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
3 ESP540 Tiếng anh chuyên ngành kế toán 3 3 45
4 FIN506 Quản trị tài chính 2 3
6
45
5 ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại 3 45
6 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 45
7 FIN504 Tài chính quốc tế 3 45
Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 ACC516 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 3 45
2 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán 3 3 45
3 ACC507 Kiểm toán 3 3 45
4 ACC521 Thực hành kế toán - Toán UD 3 3 90
5 FIN505 Thị trường chứng khoán 2
4
30
6 BUS527 Thương mại điện tử 2 15 30
7 FIN507 Phân tích tài chính 2 30
8 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 2 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 ACC902 Thực tập tốt nghiệp - KT 5 5 150
2 ACC915 Khóa luận tốt nghiệp - KT 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 ACC919 Kế toán quốc tế 3
10
45
4 ACC916 Kế toán tài chính 4 3 45
5 ACC920 Kế toán ngân sách và kho bạc 2 30
6 ACC921 Luật kế toán và đạo đức nghề nghiệp 2 30
7 FIN912 Tài chính công 2 30
8 FIN914 Đầu tư tài chính 3 45