Download - Collocation cmp (có dịch)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
Collocations là gì? Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn và giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi.
Ví dụ bạn nói “She’s got yellow hair”, người bản ngữ họ sẽ cười vì yellow không đi với hair. Họ nói” She’s got blonde hair”. Cùng nghĩa là “vàng” mà cũng rắc rối nhỉ. Hoặc họ nói “making friends” chứ không nói “getting friends”. Chúng ta cũng nói "FAST FOOD" chứ ko bao giờ nói "QUICK FOOD" đúng ko? Đó gọi là COLLOCATION.
Nhóm HEM đã giúp cô hoàn thiện bản sưu tầm các COLLOCATION thường gặp có dịch nghĩa này. Thanks all <3
Cách học chúng ta ghép từ in đỏ có số thứ tự bên trái với từng từ bên phải sẽ tạo thành nghĩa rất “nuột” VD: từ đầu tiên abandon ghép với + attempt (nỗ lực),career(sự nghiệp),child(trẻ em),convention(tập quán), effort ( nỗ lực),homestead (nhà cửa,vườn tược),hope (hi vọng),idea (ý tưởng),pet(thú nuôi) … chúng ta có:
+ abandon attempt: từ bỏ nỗ lực + abandon career : từ bỏ sự nghiệp +abandon child: từ bỏ đứa trẻ + abandon convention: từ bỏ tập quán…… Những cụm như này gọi là COLLOCATION đó nhé. Các em nên nhớ chúng ta còn có hẳn một cuốn từ điển DICTIONARY OF COLLOCATION và hầu như các em học sinh nào chuẩn bị đi du học đều được khuyên mua và học theo cuốn từ điển này :D
Cô Mai Phương mong các em sẽ học thêm được nhiều từ mới qua phần học COLLOCATION này nhé! <3
1.Abandon ( bỏ rơi, từ bỏ ) + attempt (nỗ lực),career(sự nghiệp),child(trẻ em),convention(tập quán), effort ( nỗ lực),homestead (nhà cửa,vườn tược),hope (hi vọng),idea (ý tưởng),pet(thú nuôi),policy ( chính sách),principle ( nguyên tắc),proposal(đề xuất),rationality ( lẽ phải),search (nghiên cứu),tradition (truyền thống),vehicle (phương tiện), wife (vợ)
2.Absorb (tiếp thu) + culture (văn hoá),idea (ý tưởng), information ( thông tin)
3.Abuse (lạm dụng) + alcohol (rượu),authority (chính quyền),drug (thuốc),power (sức mạnh),substance (chất kích thích)
4. Accelerate (nhanh chóng) + change (thay đổi),development(phát triển),growth(phát triển),pace(tốc độ,nhịp độ),rate (tỉ lệ)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
5.Achieve (đạt được) + aim (mục đích), effect (hiệu quả), feat (chiến công), goal
(bàn thắng),growth (phát triển),objective (mục tiêu),purpose (mục đích),success (thành công),target (mục tiêu)
6.Acquire
(thu được,giành được) + information (thông tin),knowledge (kiến thức), opportunity ( cơ hội),skill (kĩ năng),status (địa vị)
7. Address (bàn luận) +issue (vấn đề),matter (vấn đề),problem (vấn đề),question( câu hỏi),subject (đối tượng)
8.Admire (ngưỡng mộ) + courage (khuyến khích),quality (phẩm chất,chất lượng),skill (kĩ năng),view (quan điểm), work (công việc)
9.Adopt (thích nghi) + attitude (thái độ),idea (ý tưởng),measure (phương pháp),method (phương pháp),plan (kế hoạch ),policy (chính sách),practice (thói quen), rule (quy định), technique (kĩ thuật)
10. Affect (ảnh hưởng) + behaviour (cách cư xử),decision (quyết định),life (cuộc sống),outcome (hậu quả,kết quả),performance (thành tích),quality (chất lượng,phẩm chất)
11.Allocate (phân chia) + expenditure (sự tiêu dùng),fund (quỹ),money (tiền),money (tiền),seat (chỗ ngồi),time (thời gian), work (công việc)
12.Alter (thay đổi) + behaviour (cách ứng xử),fact (sự thật),life (cuộc sống),perception (nhận thức),policy (chính sách),relationship (mối quan hệ)
13. Analyse (phân tích) + behaviour (cách ứng xử),impact (ảnh hưởng),performance (đặc tính),problem (vấn đề),quality (chất lượng)
14.Appreciate (đánh giá cao) + beauty (vẻ đẹp), effort (nỗ lực), point (quan điểm),support (ủng hộ),value (giá trị), work (công việc)
15.Attain (đạt được) + degree (bằng cấp),goal (bàn thắng),objective (mục tiêu),position (vị trí),status (địa vị),target (mục tiêu)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
16.attract (thu hút) + attention (sự chú ý),audience (khán giả),criticism (phê
bình), effort (nỗ lực),interest (sự quan tâm),investment (vốn đầu tư),support (sự ủng hộ)
17.ban (cấm) + advertising (quảng cáo),book (sách),drug (thuốc),practice (hành nghề), weapon (vũ khí)
18. bear
(chịu đựng,mang,vác) + burden (gánh nặng), cost (giá), fruit (hoa quả ),grudge (mối hận thù),hallmark (tiêu chuẩn),resemblance (sự giống nhau),responsibility (trách nhiệm),similarity ( tương đồng)
19.Boost (nâng lên,tăng lên) + confidence (sự tin cậy),economy (kinh tế),image (hình ảnh) , income (thu nhập),morale (tinh thần) , performance (hiệu suất),profit (lợi lộc),value (giá trị)
20.Break (phá vỡ) + contract (hợp đồng),deadlock (sự đắn đo),habit( thói quen),law (luật pháp),promise (lời hứa),record (biên bản),rule (nội quy),silence (sự yên lặng),tradition (nét truyền thống)
21.Cancel (từ bỏ) + agreement (sự đồng thuận),appointment (cuộc hẹn),booking (đặt trước),holiday (kì nghỉ),meeting (cuộc họp),trip (chuyến đi),visit (chuyến viếng thăm)
22.Catch (bắt kịp) + attention (sự chú ý),breath (hơi thở),bus (xe buýt),cold (cảm lạnh),disease (bệnh tật),eye (mắt), fire (lửa), flight (chuyến bay),glimpse (đại cương),plane (máy bay),train (tàu hoả)
23. Cause (gây ra) + accident (tai nạn),change(thay đổi),corcern (lo âu,lo ngại),damage (thiệt hại),difficulty (khó khăn),harm (tai hại),loss (mất mát),pain (đau đớn),problem (vấn đề),trouble (rắc rối)
24.Celebrate (tổ chức) + achievement (thành tích),anniversary (lễ kỉ niệm),birthday (sinh nhật),centenary (lễ kỉ niệm trăm năm),day (ngày),event (sự kiện),festival (lễ hội),holiday (kì nghỉ),occasion (dịp),success (thành công),victory (chiến thắng), weeding (lễ cưới),year (năm)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
25.Challenge (thách thức) + authority (chính quyền),claim (tuyên bố),decision (quyết
định),idea (ý kiến),notion (quan điểm),view (cách nhìn(
26.Change (thay đổi) + attitude (thái độ),behavior (cách cư xử),direction (chỉ dẫn),face (bộ mặt),habit (sở thích),mind (suy nghĩ),situation (hoàn cảnh),subject (vấn đề)
27.Collect (thu thập) + data (dữ liệu),evidence (bằng chứng), information(thông tin),rent (tô,tiền thuê),fax (fax) , thought (ý tưởng)
28.Combat (đọ sức) + crime (tội ác),crisis (khủng hoảng),disease (bệnh tật),drug (thuốc), inflation (lạm phát),problem (vấn đề),tragedy (bi kịch),terrorism (khủng bố),violence (bạo lực)
29.concentrate (tập trung) + effort (nỗ lực),attention (chú ý), energy (năng lượng),mind (ý nghĩ),power (sức mạnh)
30. Conduct(chỉ đạo, kiểm soát) +analysis(sự phân tích), business(việc kinh doanh), debate(cuộc tranh luận), examination(kỳ thi, sự điều tra),experiment(cuộc thử nghiệm), inquiry(sự điểu tra, thẩm vấn),interview(cuộc phỏng vấn), investigation(sự điều tra, nghiên cứu), meeting(cuộc gặp gỡ,hội họp), negotiation(sự điều đình, đàm phán), orchestra(dàn nhạc), research(sự nghiên cứu),study(việc học), survey(cuộc khảo sát), test(cuộc kiểm tra), trial(sự thử nghiệm)
31. Confirm(xác nhận) +appointment(cuộc hẹn, sự bổ nhiệm), booking( sự
đặt trước),existence(tình trạng, hiện tương có thực)
view(quang cảnh, quan niệm)
32. Confront(đương đầu) +challenge( sự thách thức), difficulty(khó khăn)
fact(sự thật, thực tế), issue(vấn đề), problem(vấn đề)
reality(thực tế), situation(hoàn cảnh)
33. Consume(tiêu thụ,phá huỷ) +alcohol(cồn), energy(năng lượng),time(thời gian)
passion(cảm xúc)
34. Control(điều chỉnh) +behavior(cách cư xử), money(tiền), population(dân
số), power(năng lượng), temper(tính tình), supply(
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
ngồn cung cấp)
35. Convey(truyền đạt) +information(thông tin), idea(ý kiến), image(hình
ảnh), language(ngôn ngữ), message(tin nhắn)
meaning(ý nghĩa), view(quan điểm)
36. Create(tạo nên) +environment(môi trường), atmosphere(không khí)
image(hình ảnh), impression(ấn tượng), opportunity
(cơ hội), wealth(sự giàu có).
37. Curb(kiềm chế) +effort(sự nỗ lực), attempt(sự cố gắng), emission(sự
phát ra, toả ra), growth(sự phát triển)
38. Damgage(phá huỷ) +brain(trí não), career(sự nghiệp), creditability(tiếng
tăm), economy(tiềm lực), environment(môi trường)
health(sưc khoẻ), image(hình ảnh), relationship(mối
quan hệ), reputation(danh tiếng)
39. Cut(cắt giảm) +hair(tóc), job(công việc), budget(ngân sách), cost(
chi phí), loss(tổn thất), pay(tiền lương), price(giá
trị), rate(tỉ lệ), supply(nguồn cung cấp), tax(thuế)
40. Debate(tranh luận) +issue(vấn đề), matter(vấn đề), merit(sự kiện), plicy
(cách giải quyết), proposal(đề nghị), subject(chủ đề)
41. Delay(hoãn) +action(hành động), arrival(sự đến), decision(quyết
định), departure(sự khởi hành), development(sự
phát triển), flight(chuyến bay), onset( sự tấn công)
42. Deliver(phân phát, truyền tải) +goods(hàng hoá), lecture(bài thuyết trình), message
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
(tin nhắn), performance(sự biểu diễn), service(dịch
vụ), speech(lời nói)
43.Demonstrate(chứng minh) +ability(khả năng), commitment(sự tận tâm)
importance(tầm quan trọng), need(sự cần thiết),
power(năng lực), skill(kĩ năng)
44. Deny(từ chối) +access(quyền hạn), chance(cơ hội), claim(quyền đòi
hỏi), existence (sự tiếp tục cuộc sống), involvement
(sự liện quan), opportunity(cơ hội), request(yêu cầu)
right(quyền)
45. Deserve(xứng đáng) +chance(cơ hội), consideration(sự quan tâm, cân nhắc)
mention(sự đề cập), place(vị trí), praise(sự tán dương)
punishment(sự trừng phạt), respect(sự kính trọng),
support(sự ủng hộ), win(chiến thắng)
46. Destroy(phá huỷ) +ability(khả năng), bond(giao kèo), building(sự xây
dựng), forest(rừng), ecosystem(hệ sinh thái), hope(
hi vọng), industry(công nghiệp), life(cuộc sống),
prospect(triển vọng, sự mong đợi)
47. Determine(xác định) +amount(số lượng), extent(phạm vi), nature(bản chất)
outcome(hậu quả, tác động), policy(điều khoản,
chính sách), price(giá trị), rate(tỉ lệ), value(giá trị)
48. Develop(phát triển) +habit(thói quen), idea(ý tưởng), knowledge(kiến
thức), plan(kế hoạch), policy(chính sách), skill(
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
kĩ năng), taste(sự tinh tế, thẩm mĩ), technology(
công nghệ)
49. Discuss(thảo luận) +idea(ý kiến), issue(vấn đề), matter(vấn đề), problem
(vấn đề), possibility(tiềm năng, khả năng), topic(
chủ đề), situation(tình hình), subject(chủ đề)
50. Dismiss(gạt bỏ, giải tán) +appeal(yêu cầu), application(đơn xin), argument(
tranh cãi), charge(mệnh lệnh, tiền công), claim(
yêu sách), employee(công nhân), idea(ý kiến),
notion(quan điểm, ý kiến), possibility(khả năng)
reason(lý do), suggestion(lời đề nghị)
51. Display(trưng bày) +collection(sự thu thập), information(thông tin)
skill(kĩ năng), talent(tài năng)
52. Disregard(bất chấp, ko để ý) +advice(lời khuyên), pain(hình phạt, sự đau khổ)
statement(sự trình bày, phát biểu), suffering(sự
đau đớn), warning(lời cảnh báo)
53. Disrupt(phá vỡ) +activity(hoạt động), attempt(nỗ lực), life(cuộc
sống), meeting(cuộc gặp mặt), operation(quá trình
hoạt động), peace(hoà bình), plan(kế hoạch),
process(quy trình), service(dịch vụ)
54. Distract(làm sao lãng) +thought(suy nghĩ), attention(sự chú ý), mind
(ý định)
55. Distribute(phân phát) +goods(hàng hoá), information(thông tin),
material(vật liệu), power(năng lượng), product
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
(sản phẩm)
56. Earn(kiếm đươc, giành được) +credit(long tin cậy), degree(trình độ), income(
thu nhập), salary(lương), wage(lương, phần
thưởng), money(tiền), livelihood(kế sinh nhai)
place(vị trí), praise(lời ca ngợi), profit(lợi nhuận)
reputation(danh tiếng), respect(sự kính trọng)
return(sự đền đáp)
57. Ease(nới lỏng,làm dịu bớt) +burden(gánh nặng), crisis(cơn khủng hoảng)
difficulty(khó khăn), fear(sự sợ hãi), grip(tay
phanh), mind(tâm trí), pain(sự đau đớn), plight(
hoàn cảnh khó khăn), pressure(áp lực), problem
(vấn đề), restriction(sự hạn chế), shortage(sự
thiếu hụt), strain(sự căng thẳng), tension(sự
căng thẳng), worry(lo lắng)
58. Eliminate(loại bỏ) +discrimination(nhận thức đúng đắn, sự phân
biệt đối xử), gap(khoảng trống), habit(thói
quen), need(sự cần thiết), pest(tai hoạ, rắc rối)
possibility(khả năng), problem(vấn đề), risk(
mối đe doạ), use(tập quán, thói quen)
59. Emphasise(nhấn mạnh) +role(vai trò), fact(thực tế), contribution(sự
đóng góp), importance(tầm quan trọng),
point(quan điểm)
60. Employ(giao việc, thuê làm) +method(phương pháp), people, staff(nhân
viên), strategy(chiến lược), system(hệ thống)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
tactic(phương thức, sách lược), technique(
kĩ thuật), worker(ng làm)
61. Encounter(chạm trán, đụng độ) +problem(vấn đề), difficulty(khó khăn),
opposition( đối phương), situation(tình
huống), resistance(sự đối kháng)
62. Enforce(bắt buộc) +ban(lệnh cấm), control(sự điểu khiển)
law(luật), limit(giới hạn), requirement(
yêu cầu), rule(luật lệ), standard(tiêu chuẩn)
63. Enhance
(nâng cao, làm nổi bật)
+ ability (khả năng), appearance (diện mạo), chance (cơ hội), environment (Môi trường), image (hình ảnh), performance (hiệu suất), prestige (uy tín), quality (chất lượng), relationship(quan hệ), role (vai trò), skill (kĩ năng), status (địa vị), value (giá trị).
64. Enrich
(làm giàu, cải thiện, làm phong phú)
+ experience (kinh nghiệm), performance (hiệu suất), relationship (mối quan hệ), life (cuộc sống).
65.Establish
(thành lập, tạo lập, thiết lập)
+ business(việc kinh doanh), creditability( tiếng tăm), link (liên kết), network (mạng lưới), relationship (mối quan hệ), rule (luật lệ).
66.Examine
(xem xét, kiểm tra, nghiên cứu)
+ effect ( hậu quả), evidence (bằng chứng), implication (sự dính líu), issue (hậu quả), nature(bản chất), policy(chính sách), problem( vấn đề), progress(sự tiến bộ)
67.Exercise + authority(uy quyền), care (sự thận trọng), choice (lựa chọn),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
(rèn luyện, sử dụng)
control (quyền năng), discretion (sự sáng suốt, sự thận trọng), influence( uy thế, tầm ảnh hưởng), judgement (óc phán đoán), option (sự lựa chọn), power (quyền năng), responsibility (trách nhiệm), restraint (sự kiềm chế), right (quyền), skill (kĩ năng)
68. Exhibit
(phô bày, triển lãm, bày tỏ, biểu lộ, đưa ra)
+ behavior (hành vi cư xử), characteristic (đặc điểm), degree (mức độ), level(mức độ), pattern (hoa văn, mẫu vẽ), property (tài sản), range (phạm vi), sign (tín hiệu), symptom (triệu chứng), tendency (xu hướng), variety (sự đa dạng), work (tác phẩm)
69. Expand
(mở rộng)
+ activity (hoạt động), base (nguồn), business (công việc kinh doanh), capacity (khả năng), horizon (đường chân trời), operation (quá trình hoạt động), range ( phạm vi), scope (phạm vi)
70. Exploit
(khai thác
+ advantage (thuận lợi), loophole (lỗ hổng của luật pháp), market (thị trường), opportunity (cơ hội), option (sự lựa chọn), possibility
(khả năng), potential (tiềm năng), power (quyền năng), situation (tình huống), technology (công nghệ), weakness (điểm yếu)
71. Explore
(khám phá, thăm dò, nghiên
+ area (vùng), detail (chi tiết), idea (ý tưởng), issua (hậu quả), nature(bản chất, tự nhiên), opportunity (cơ hội), option (sự lựa chọn), possibility(khả năng), potential(tiềm năng), relationship(mối quan hệ), world.
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
cứu. học hỏi)
72. Express(biểu lộ, bày tỏ)
+ anger (sự giận dữ), appreciation (sự cảm kích, đánh giá cao), belief (sự tin tưởng), concern (sự quan tâm), disappointment (sự thất vọng), doubt (sự nghi ngờ), emotion (cảm xúc), fear (nỗi lo sợ), gratitude (lòng biết ơn), interest(sự quan tâm), opinion (quan điểm), preference (sở thích), regret (sự hối tiếc) , sastisfaction (sự hài lòng), support (sự ủng hộ), sympathy (sự đông cảm), thanks (lời cảm ơn), thought(ý nghĩ), view (cái nhìn tổng quan), wish(mong ước)
73.Extend
(duỗi thẳng, đưa ra, mở rộng, kéo dài)
+credit (lòng tin), hand (tay), invitation (lời mời), lead (hướng dẫn), life (tuổi thọ), period (kỳ hạn), plan (kế hoạch), system (hệ thống).
74. Evaluate (đánh giá)
+ evidence (bằng chứng), impact (ảnh hưởng), option (sự lựa chọn), performance (hiệu suất, màn biểu diễn), policy(chính sách), position (địa vị), quality (chất lượng), work( công việc, tác phẩm)
75. Faciliate (làm cho dễ dàng)
+ change (thay đổi), communication (giao tiếp), development (sự phát triển), exchange (trao đổi), flow (chảy), learning (học), transfer (chuyển đi)
76. Follow
(theo dõi, theo)
+ advice (lời khuyên), example (ví dụ), foolstep (bước chân), guideline (đường lối) , instruction (hướng dẫn), lead (hướng dẫn), path (đường mòn), pattern (hoa văn, procedure (thủ tục), route (lộ trình), rule (luật), track (dấu vết).
77. Form + basis (cơ sở), company (công ty), government (chính quyền),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
(tạo dựng)
parternship (quan hệ đối tác), relationship (mối quan hệ), society (xã hội)
78. Forge
( bịa, giả mạo)
+ bond (hợp đồng), career(nghề nghiệp), friendship(tình bạn), identity (chứng minh nhân dân), link (mối liên hệ), parternship (quan hệ đối tác), signature (chữ ký)
79. Foster
(tăng cường, thúc đẩy)
+ attitude (thái độ), competition (cuộc thi), culture (văn hóa), development (sự phát triển), discrimination (chọn lọc), relationship (quan hệ), spirit (tinh thần, tâm trạng
80. Fulfil
(hoàn thành)
+ aim (mục tiêu), ambition (tham vọng), criteria (tiêu chuẩn), desire (tham vọng), dream (giấc mơ), expectation (mong đợi), need (nhu cầu), obligation (nhiệm vụ), potential (tiềm năng), requirement (yêu cầu), responsibility (nhiệm vụ), role (vai trò), task (nhiệm vụ
81. Gain
(thu được, giành được)
+ acceptance (sự tán thành), access (phương tiện), advantage (thuận lợi), approval (sự tán thành), attention (chú ý), benefit (lợi ích), confidence (tự tin), control (quyền kiểm soát), currency (tiền), degree (bằng), experience (kinh nghiệm), ground (lý do, căn cứ), impression (ấn tượng), independence (độc lập), information (thông tin), insight(hiểu biết sâu sắc), knowledge (kiến thức), momentum (đà, động lượng(vật lý)), opportunity (cơ hội), popularity (lòng mến mộ), power (năng lượng), qualification (bằng cấp), recognition (sự công nhận), reputation (tiếng tăm), respect (sự tôn trọng), support ( sự ủng hộ), understanding(tầm hiểu biết).
82. Gather + crowd(đám đông), evidence (bằng chứng), information (thông tin), momentum (động lượng, đà), pace (tiến độ),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
(tụ tập, hái lượm, thu thập)
people
83. Generate
(tạo ra, phát ra, phát snh)
+cash (tiền mặt), demand (nhu cầu), electricity ((phát) điện), energy (năng lượng), growth (sự tang trưởng), heat (nhiệt) , income (thu nhập), interest (lợi ích, lãi), job (nghề nghiệp), power (năng lượng), profit(lợ nhuận), revenue (thu nhập), support (sư ủng hộ)
84.Guarantee
(bảo đảm, cam đoan)
+freedom tư do), future (tương lai), payment(tiền bồi thường), quality (chất lượng), safety (sự an toàn), security (sự bảo mật), success (thành công)
85. Hamper
(cản trở, ngăn cản)
+ability (khả năng), effort (nỗ lực), plan (kế hoạch), search (tìm kiếm), development (sư phát triển)
86. Handle
(cầm, sờ mó, bốc dỡ, giải quyết, đối xử, đối đãi)
+ affair, business (công việc kinh doanh), crisis (khủng hoảng), issue (hậu quả), matter= problem (vấn đề), situation (tình huống)
87, Harness
(kiểm soát sử dụng, khai thác)
+energy (năng lượng), investment (đầu tư), power (quyền lực), revolution(cuộc cách mạng), technology(công nghệ).
88. Hold:nắm giữ belief(niềm tin,sự tin tưởng), breath(hơi thở),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
election(cuộc bầu cử), exhibition(triển lãm), hope(hi vọng), meeting(hội nghị), position(vị trí), post(, seat(chỗ,ghế ngồi), view(tầm nhìn)
89. Ignore:phớt lờ,bơ advice:lời khuyên, evidence:bằng chứng, fact:sự thực, issue:vấn đề -‐cung cấp phân phối, need:yêu cầu-‐nhu cầu, problem-‐vấn đề, protest-‐phản đối, question-‐câu hỏi, sign-‐tín hiệu-‐biển báo,warning-‐cảnh báo
90. Imitate:mô phỏng bắt chước
Accent-‐ngữ điệu, attitude-‐thái độ, custom-‐tập quán, sound-‐âm thanh, style-‐kiểu cách-‐phong cách, voice-‐giọng nói
91. Impair:làm yếu,thiệt hại
Ability-‐năng lực, efficiency-‐sự hiệu quả, function-‐chức năng, health-‐sức khỏe, performance-‐buổi diễn-‐thi hành
92. Implement:bổ sung,thi hành
Ban-‐cấm vận, change-‐thay đổi, contract-‐hợp đồng, decision-‐quyết định, law-‐luật, plan-‐kế hoạch, policy-‐chính sách, practice-‐các hoạt động, principle-‐quy tắc-‐nguyên tắc,recommendation-‐lời khuyến nghị, reform-‐cải cách-‐cải tổ, strategy-‐chiến lược, tax-‐thuế
93. Impose:áp đặt,buộc bắt,lạm dụng
Ban-‐cấm vận-‐lệnh cấm, burden-‐gánh nặng, constraint-‐miễn cưỡng-‐ép buộc, control-‐kiểm soát, deadline-‐hạn chót, duty-‐nghĩa bụ, fine-‐tiền phạt, law-‐luật, limit-‐hạn chế-‐giới hạn,
Punishment-‐sự trừng trị-‐trừng phạt, requirement-‐yêu cầu-‐đòi hỏi, restraint-‐kiềm chế-‐tự chủ, restriction-‐giới hạn-‐vùng cấm, rule-‐luật lệ, sentence-‐mức án-‐câu chữ, tax-‐thuế
94. Improve:nâng cao,cải thiện
Appearance-‐diện mạo-‐vẻ ngoài, chance-‐cơ hội, education-‐giáo dục, efficiency-‐hiệu quả-‐hiệu lực, effort-‐nỗ lực-‐, environment-‐môi trường, facility-‐Điều kiện-‐trang thiết bị,
Health-‐sức khỏe, image-‐hình ảnh, life-‐lối sống, performance-‐thực hiện-‐biểu diễn, productivity-‐năng suất hiệu quả cao, quality-‐chất lượng, safety-‐an toàn, service-‐
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
dịch vụ,
Situation-‐hoàn cảnh-‐tình huống, skill-‐kĩ năng-‐tay nghề, standard-‐chuẩn mực-‐tiêu chuẩn, system-‐hệ thống
95. Increase:gia tăng,tăng cường
Amount-‐số lượng, capacity-‐sức chứa-‐khả năng, chance-‐cơ hội, demand-‐yêu cầu-‐đòi hỏi, productivity-‐năng suất hiệu quả cao, profit-‐lợi nhuận, rate-‐mức này-‐tỉ lệ, risk-‐rủi ro, sale-‐doanh số-‐bán hàng,
Share-‐chia sẻ, tax-‐thuế
96. Initiate: bắt đầu ban đầu
Action-‐hoạt động, campaign-‐chiến dịch, change-‐thay đổi, contact-‐liên hệ-‐liên quan, debate-‐tranh luận-‐thảo luận, development-‐phát triển, discussion-‐thảo luận-‐bàn bạc,
Investigation-‐điều tra –rà soát, policy-‐chính sách, programme-‐đặt chương trình, reform-‐cải cách-‐cải tổ, request-‐yêu cầu, research-‐tìm kiếm-‐nghiên cứu, review-‐duyệt lại-‐cân nhắc lại, study-‐nghiên cứu,
Talk-‐cuộc nói chuyện
97. Integrate:kết hợp hợp nhất
Approach-‐tiếp cận-‐lại gần, policy-‐chính sách, service-‐dịch vụ, technology-‐công nghệ
98. Lay:đăt ,để Base-‐nền móng-‐nguyên tắc cơ bản, emphasis-‐nhấn mạnh-‐trọng yếu, figure-‐dáng người-‐số liệu, foundation-‐nền tảng, groundwork-‐nền tảng-‐cơ sở, hand-‐tay-‐nắm giữ kiểm soát, stress-‐căng thẳng mệt mỏi
99. Limit: giới hạn-‐hạn chế
Ability-‐khả năng, access-‐tiếp cận-‐truy cập, choice-‐lựa chọn, growth-‐tăng trưởng-‐lớn mạnh, unemployment-‐thất nghiệp, use-‐sử dụng-‐tiêu dùng
100. Lose-‐mất, thất bại
Altitude-‐độ cao-‐ko bay lên đc-‐, appetite-‐ngon miệng-‐khao khát, balance-‐cân bằng, chance-‐cơ hội, confidence-‐sự tin tưởng, grip-‐tay phanh-‐kiếm soát, hearing-‐thính giác, home-‐nhà ở, hope-‐hi vọng,
Interest-‐thích thú-‐quan tâm, job-‐nghề nghiệp, memory-‐ký ức, mind-‐tâm trí, money-‐tiền, opportunity-‐cơ hội,
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
sense-‐giác quan-‐sự khôn ngoan, sight-‐tầm nhìn-‐thị giác, speed-‐tốc độ,
Temper-‐tâm trạng-‐giận giữ, voice-‐giọng nói
101. Maintain:duy trì,bảo dưỡng
Balance-‐cân bằng-‐thăng bằng, contact-‐liên lạc-‐tiếp xúc, control-‐kiểm soát-‐điều khiển, environment-‐môi trường, interest-‐thích thú-‐húng thú, momentum-‐sức đẩy-‐đà, position-‐vị trí-‐chức vụ-‐tư thế,
Quality-‐chất lượng, relationship-‐mỗis quan hệ, standard-‐tiêu chuẩn, status-‐trạng thái-‐vị thế-‐địa vị, tradition-‐truyền thống
102. Make:v Arrangement-‐sự sắp xếp, attempt-‐nỗ lực, call-‐cuộc gọi, change-‐thay đổi, choice-‐lựa chọn, comment-‐nhận xét-‐bình luận, contribution-‐đóng góp,
Decision-‐quyết định, difference-‐sự khác biệt, distinction-‐sự khác biệt, effort-‐nỗ lực, mistake-‐lỗi lầm, money-‐tiền, noise-‐tiếng ồn, progress-‐tiến bộ,
Speech-‐bài nói, statement-‐tuyên bố, trip-‐chuyến đi
103. Match:ăn khớp,phù hợp
Description-‐mô tả-‐miêu tả, expectation-‐mong đợi-‐mong muốn, need-‐cần thiết-‐nhu cầu, pace-‐tốc độ, performance-‐thi hành tiền hành
104. Meet:đáp ứng Challenge-‐thách thức-‐thử thách, criteria-‐chuẩn mực đánh giá, deadline-‐hạn chót, demand-‐yêu cầu, friend-‐ng` bạn, goal-‐mục tiêu-‐mục đích, need-‐cần thiết-‐nhu cầu, objective-‐mục đích-‐khách quan,
Obligation-‐bắt buộc-‐nghĩa vụ, requirement-‐yêu cầu, standard-‐tiêu chuẩn, target-‐nhắm đến-‐mục đích
105. Merit:xứng đang,phẩm chất
Attention-‐chú ý-‐chăm chú, consideration-‐sự cân nhắc-‐xem xét, mention-‐đề cập
106. Nurture:khuyến khích,ủng hộ
Child-‐trẻ con, hatred-‐căm ghét, ideal-‐ý tưởng, relationship-‐mối quan hệ, talent-‐tài năng
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
107. Obey:tuần
theo,vâng lời Command-‐mệnh lệnh, instruction-‐lời chỉ dẫn, law-‐luật pháp, obligation-‐nghĩa vụ-‐bắt buộc, order-‐mệnh lệnh, parent-‐bố mẹ, rule-‐điều lệ-‐quy luật
108. Obtain:có được Advice-‐lời khuyên, benefit-‐có ích-‐lợi ích, consent-‐cho phép-‐bằng lòng, degree-‐bằng ĐH, detail-‐chi tiết, evidence-‐bằng chứng, information-‐thông tin, permission-‐sự cho phép,
Result-‐kết quả, service-‐dịch vụ, solution-‐giải pháp
109. Offer:đề nghị,đưa ra
Advice-‐lời khuyên, assistance-‐sự trợ giúp, chance-‐cơ hội, choice-‐lựa chọn, discount-‐giảm giá, explanation-‐giải thích, help-‐giúp đỡ, job-‐công việc, money-‐tiền, opportunity-‐cơ hội, resistance-‐phản kháng-‐kháng chiến, service-‐dịch vụ, support-‐hỗ trợ-‐giúp đỡ
110. Offset:đền bù,bù đắp
Advantage-‐lợi ích, benefit-‐lợi ích-‐có lợi, cost-‐giá cả-‐chi phí, decline-‐suy giảm-‐đi xuống, demand-‐yêu cầu, effect-‐hiệu quả, gain-‐có được-‐lợi nhuận, growth-‐sự tăng trưởng, impact-‐tác động,
Increase-‐gia tăng, loss-‐sự mất mát, problem-‐vấn đề, profit-‐lợi nhuận, reduction-‐sự suy giảm-‐cắt giảm, revenue-‐thu nhập, sale-‐doanh số-‐bán hàng, tax-‐thuế
111. Oppose:chống đối,phản đối
Change-‐sự thay đổi, idea-‐quan niệm-‐ý tưởng, law-‐luật, move-‐di chuyển, plan-‐kế hoạch, policy-‐chính sách, proposal-‐lời đề xuất, view-‐quan điểm
112. Overcome: vượt qua
Barrier-‐rào cản, challenge-‐thách thức-‐thử thách, crisis-‐khủng hoảng, difficulty-‐khó, fear-‐sợ hãi, hurdle-‐chướng ngại vật,vật cản, limitation-‐giới hạn, obstacle-‐vật cản-‐chướng ngại vật, odds-‐lợi thế-‐chênh lệch,
Opposition-‐sự phản đối-‐chống đỗi, prejudice-‐thành kiến, problem-‐vấn đề, resistance-‐sự phản kháng-‐phản đối, shyness-‐xấu hổ
113. Overlook: phớt Achievement-‐thành tựu, fact-‐sự thật, factor-‐yếu tố-‐nhân tố, importance-‐quan trọng, link-‐chỗ nối, need-‐cần thiết-‐
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
lờ,bỏ qua nhu cầu, point-‐điểm đầu-‐vị trí đặc biệt, premise-‐giả
thuyết,
self-‐esteem-‐lòng tự trọng
114. Perform:thi hành,thực hiện
Ceremony-‐nghi lễ, dance-‐khiêu vũ, duty-‐nhiệm vụ-‐nghĩa vụ, experiment-‐thí nghiệm, function-‐chức năng, job-‐công việc, operation-‐phẫu thuật-‐vận hành, play-‐vở kịch,
Procedure-‐thủ tục, rite-‐nghi lễ, ritual-‐nghĩ lễ, role-‐vãi trò, service-‐dịch vụ, task-‐nhiệm vụ, test-‐thử nghiệm, work-‐công việc
115. Place:để đặt Advertisement-‐quảng cáo, bet-‐cá cược, blame-‐khiển trách, burden-‐gánh nặng, emphasis-‐sự nhấn mạnh-‐trọng điểm, importance-‐quan trọng, limit-‐giới hạn, order-‐trật tự-‐mệnh lệnh,
Restriction-‐sự hạn chế, strain-‐căng thẳng, trust-‐tin tưởng, value-‐giá trị
116. Play:chơi Card-‐thẻ-‐bài, football-‐bóng đá, game-‐trò đt, golf-‐gôn, match-‐trận đấu, music-‐nhạc, part-‐vai trò, piano, role-‐vai trò, rule-‐quy luật-‐luật lệ, toy-‐trò chơi
117. Pose: đưa ra,đặt ra
Challenge-‐thách thức, danger-‐sự nguy hiểm, dilemma-‐vấn đề khó xử, hazard-‐nguy hiểm, problem-‐vấn đề, question-‐câu hỏi, risk-‐rủi ro, threat-‐mối đê dọa
118. Possess: sở hữu
Ability-‐khả năng-‐năng lực, characteristic-‐đặc điểm-‐tính cách, knowledge-‐kiến thức-‐hiểu biết, power-‐quyền lực, quality-‐chất lượng, skill-‐kĩ năng, strength-‐sức mạnh, wealth-‐sự giàu có
119. Predict: đoán trước
Behaviour-‐hành xử-‐cử chỉ, change-‐sự thay đổi, future-‐tương lại, growth-‐sự tăng trưởng, market-‐thị trường, outcome-‐kết quả, result-‐hậu quả, success-‐sự thành công
120. Preserve:duy trì,bảo quản
Balance-‐cân bằng, character-‐đặc điểm, effort-‐nỗ lực, environment-‐môi trường, family-‐gia đình, heritage-‐di sản, identity-‐sự xác minh,
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
Independence-‐độc lập, integrity-‐sự toàn vẹn, life-‐cuộc sống, tradition-‐truyền thống, unity-‐thống nhất, value-‐giá trị
121. Prohibit:cấm đoán
Act-‐hành vi, activity-‐các hoạt động, discrimination-‐phân biệt chủng tộc, drinking-‐việc uống, gambling-‐cờ bạc, smoking-‐hút thuốc, substance-‐chất kính thích,abuse-‐việc lạm dụng-‐ngược đãi, use-‐sử dụng
122. Promote:thúc đẩy,đẩy mạnh
Change-‐thay đổi, development-‐sự phát triển, education-‐giáo dục, effort-‐nỗ lực, growth-‐tăng trưởng, health-‐sức khỏe, idea-‐ý tưởng-‐quan niệm, policy-‐chính sách,welfare-‐tiền trợ cấp
123. Protect:bảo vệ Children-‐trẻ em, copyright-‐bản quyền, environment-‐môi trường, law-‐luật, privacy-‐sự riêng tư-‐cá nhân, property-‐tài sản, public-‐cộng đồng, right-‐quyền lợi,species-‐các loài
124. Provide:cung cấp,
Answer-‐câu trả lời, assistance-‐sự hỗ trợ, basis-‐căn bản-‐khởi điểm, care-‐quan tâm, clue-‐manh mối, detail-‐chi tiết, evidence-‐bằng chứng-‐chứng cứ, example-‐ví dụ,
Explanation-‐sự giải thích, help-‐giúp đỡ, incentive-‐khuyến khích động viên, information-‐thông tin, insight-‐sáng suốt, opportunity-‐cơ hội, protection-‐sự bảo vệ,service-‐dịch vụ-‐phục vụ, support-‐hỗ trợ
125. Provoke-‐khiêu khích-‐kích động
Action-‐hành vi, anger-‐sự giận giữ, backlash-‐phản đối dữ dội, controversy-‐gây tranh cãi, criticism-‐sự chỉ trích, debate-‐tranh luận, discussion-‐thảo luận-‐bàn luận, interest-‐quan tâm-‐thích thú,
Opposition-‐sự phản đối-‐, outcry-‐la thét-‐phản đối kịch liệt, protest-‐biểu tình-‐phản đối, reaction-‐phản ứng, response-‐sự đáp trả, thought-‐ý nghĩ, violence-‐bạo lực, war-‐chiến tranh
126. Pursue:theo đuổi
Aim-‐mục tiêu, argument-‐tranh luận-‐cãi nhau, career-‐sự nghiệp, end-‐cuối cùng, goal-‐mục đích, idea-‐lý tưởng, interest-‐quan tâm-‐thích thú, issue-‐vấn đề tranh cãi-‐kết
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
quả, matter-‐sự việc-‐chuyện gì, objective-‐mục tiêu-‐mục đích,question-‐câu hỏi, study-‐việc học-‐nghiên cứu
127. Raise:làm tăng thêm,nâng lên,nuôi
Awareness-‐nhận thức, child-‐trẻ em, concern-‐sự liên quan-‐mối quan tâm, doubt-‐nghi ngờ, family-‐gia đình, flag-‐cờ, fund-‐quỹ, hand-‐tay, head-‐đầu, hope-‐hi vọng,
Issue-‐vấn đề tranh cãi-‐hậu quả, matter-‐vật liệu-‐sự việc, money-‐tiền, possibility-‐khả năng, price-‐giá cả, problem-‐vấn đề rác rối, question-‐câu hỏi, rate-‐tỉ lệ, standard-‐tiêu chuẩn,subject-‐môn học-‐đối tượng, tax-‐thuế, voice-‐giọng
128. Reach:đặt tới,chạm đến
Adolescence-‐thời thanh niêm, age-‐tuổi, agreement-‐sự đồng thuận-‐, compromise-‐thỏa hiệp, conclusion-‐kết luận, consensus-‐sự đồng lòng nhất trí,decision-‐quyết định, end-‐điểm cuối, final-‐cuối cùng, goal-‐mục tiêu, level-‐mức độ, limit-‐giới hạn, peak-‐đỉnh cao-‐chóp, point-‐vị trí-‐điểm, stage-‐giai đoạn, standard-‐tiêu chuẩn, target-‐mục đích nhắm đến.
129. Receive:nhận được
Approval-‐sự chấp thuận-‐đồng ý, attention-‐chú ý lắng nghe, benefit-‐cái có ích có lợi, call-‐cuộc gọi, education-‐giáo dục, gift-‐món quà, information-‐thông tin, invitation-‐lời mời,letter-‐bức thư, message-‐tin nhắn, payment-‐khoản tiền trả, publicity-‐quảng cáo-‐công khai, reply-‐hồi đáp, support-‐hỗ trợ, treatment-‐điều trị-‐đối đãi
130. Recognise:nhậ ra-‐công nhận
Benefit-‐lợi ích-‐có ích, fact-‐thật sự, flaw-‐thiếu sót-‐sai lầm-‐thói xấu, importance-‐sự quan trọng, need-‐nhu cầu-‐cần thiết, problem-‐vấn đề, light-‐chân lý-‐ánh sáng, role-‐vai trò, value-‐giá trị đích thực, voice-‐giọng nói
131. Reduce:cắt giảm,suy giảm
Budget-‐ngân sách-‐ngân quỹ,chance-‐cơ hội, cost-‐chi phí-‐giá cả, debt-‐khoản nợ, demand-‐yêu cầu, effort-‐nỗ lực, emission-‐sự thải ra-‐phát ra, need-‐nhu cầu, pollution-‐ô nhiễm, risk-‐rủi ro-‐liều lĩnh,Tax-‐thuế, tension-‐căng thẳng, value-‐giá trị
132. Reform:cải Character-‐tính cách-‐đặc tính, criminal-‐tội phạm, economy-‐kinh tế, law-‐luật, plan-‐kế hoạch, regulation-‐sự
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
cách,cải tổ điều chỉnh-‐, system-‐hệ thống
133. Reject:từ chối,loại bỏ
Appeal-‐yêu cầu giúp đỡ, application-‐đơn xin việc-‐ứng dụng, argument-‐tranh luận tranh cãi, bid-‐nỗ lực-‐sự gọi giá, claim-‐thỉnh cầu-‐yêu sách, idea-‐ý tưởng, notion-‐khái niệm-‐quan điểm, offer-‐đề nghị, plan-‐kế hoạch,Proposal-‐đề xuất, request-‐yêu cầu-‐đòi hỏi, suggestion-‐gợi ý-‐khuyên, view-‐quan điểm
134. Relieve:làm giảm nhẹ,nhẹ bớt
Anxiety-‐sự long lắng, boredom-‐nhàm chán, burden-‐gánh nặng, duty-‐nghĩa vụ, monotony-‐sự đều đều, pain-‐đau đớn, poverty-‐nghèo đói, pressure-‐áp lực,problem-‐vấn đề, responsibility-‐trách nhiệm, stress-‐ưu tư-‐phiền muộn, symptom-‐triệu chưng, tedium-‐sự buồn tẻ, tension-‐căng thẳng
135. Remove: xóa bỏ,loại bỏ,dời đi
Barrier-‐rào cản ngôn ngữ (từ này em học của cô :3 ), obstacle-‐vật cản-‐chướng ngại vật, restriction-‐giới hạn, rule-‐luật lệ, stain-‐vết nhơ đạo đức
136. Repair:sửa chữa,uốn nắn
Belief-‐niềm tin-‐tin tưởng, car-‐xe hơi, damage-‐thiệt hại, dwelling-‐chỗ ở, injury-‐vết thương, make-‐up-‐trang điểm
137. Repeat behaviour, habit, history, mistake, pattern, procedure, question, success
138. Replace:thay thế
Battery(pin con cừa), car-‐xe hơi, staff-‐nhân viên, system-‐hệ thống, tyre-‐xăm lốp
139. Resist:phán kháng,phản đối
Change-‐thay đổi, idea-‐quan điểm, impulse-‐sự bốc đồng-‐thúc giục, pressure-‐áp lực, temptation-‐sự cám giỗ lôi cuồn, urge-‐thúc giục, will-‐ý niệm-‐ý chí
140. Resolve:giải quyết
Ambiguity-‐nhập nhằng-‐mơ hồ, conflict-‐xung đột, contradiction-‐sự mẫu thuẩn-‐trái ngược, crisis-‐khủng hoảng, difference-‐sự khác biệt, difficulty-‐cái khó, dilemma-‐vấn đề nan giải,dispute-‐bất đồng tranh luận, issue-‐vấn đề tranh cãi kết quả, matter-‐chuyện j-‐sự việc, problem-‐vấn đề tranh cãi, question-‐câu hỏi, situation-‐tình huống-‐hoàn cảnh, tension-‐sự căng thẳng
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
141. Respect: tôn
trọng Decision-‐quyết định, law-‐luật, privacy-‐sự riêng tự, view-‐quan điểm, wish-‐nguyện vọng
142. Restore:khôi phục,tái thiết
Balance-‐sự cân bằng, building-‐tòa nhà, confidence-‐sự tin tưởng, control-‐sự kiểm soát, faith-‐niềm tin, glory-‐sự vẻ vang-‐danh tiêng, health-‐sức khỏe, life-‐cuộc sống, order-‐trật tự,peace-‐hòa bình, position-‐vị trí-‐chức vụ, power-‐quyền lực, pride-‐niềm tự hào, reputation-‐sự nghiệp, sight-‐cảnh đẹp
143. Retain:duy trì,ngăn giữ lại
Atmosphere-‐bầu không khí, character-‐đặc tính-‐tính cách, control-‐điều khiển-‐kiểm soát, dignity-‐tự trọng, employee-‐người làm thuê, grip-‐tay phanh, identity-‐sự giống nhau-‐CM thư,independence-‐độc lập, interest-‐niềm quan tâm-‐vui thích, position-‐vị trí-‐chức vự, post-‐chức vụ-‐nhiệm vự, power-‐quyền lực, right-‐quyền lợi, status-‐đia vị-‐trạng thái, title-‐tiêu đề
144. Reverse:đảo lại,ngược lại
Change-‐thay đổi, decision-‐quyết đinh, decline-‐suy giảm-‐đi xuống, direction-‐hướng đi, order-‐trật tự-‐mệnh lệnh, policy-‐chính sách, role-‐vai trò, situation-‐hoàn cảnh-‐tình huống, trend-‐xu hướng
145. Review:xem lại,duyệt lại
Decision-‐quyết định, evidence-‐bằng chứng-‐chứng cơ, option-‐lựa chọn-‐tùy chọn, policy-‐chính sách, progress-‐tiến trình, situation-‐tình huống, study-‐việc học-‐nghiên cứu, work-‐tác phẩm-‐ công việc
146. Satisfy:hài lòng Appetite-‐tráng miệng-‐ngon miệng, condition-‐điều kiện, criteria-‐tiêu chuẩn đánh giá, curiosity-‐hiếu kỳ-‐tò mò, customer-‐khách hàng, demand-‐yêu cầu, desire-‐mong muốn khao khát, hunger-‐đói,
Need-‐nhu cầu, requirement-‐đòi hỏi-‐yêu cầu, taste-‐vị-‐nếm-‐sở thích, test-‐kiểm tra thử nghiệm
147. Set:đặt Agenda-‐chương trình nghị sự, date-‐ngày tháng năm, example-‐ví dụ, fire-‐lửa, goal-‐mục đích, limit-‐giới hạn, objective-‐mục tiêu, pace-‐tốc độ, precedent-‐tiền lệ, price-‐
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
giá cả,
Record-‐ghi nhận-‐ghi lại, scene-‐cảnh, sight-‐cảnh đẹp, stage-‐giai đoạn, standard-‐tiêu chuẩn, target-‐mục đích nhắm đến, task-‐nhiệm vụ, tone-‐điệu nhạc-‐giai điệu
148. Share: chia sẻ Belief-‐niềm tin, blame-‐khiển trách, concern-‐quan tâm-‐băn khoăn, experience-‐kinh nghiệm, house-‐nhà, idea-‐quan điểm-‐ý tưởng, information-‐thông tin, interest-‐niềm yêu thích, life-‐cuộc sống,
Responsibility-‐trách nhiệm, room-‐phòng, sense-‐ý nghĩa-‐ý thức, view-‐quan điểm
149. Shift:thay đổi dịch chuyển
Attention-‐sự chú ý, balance-‐thăng bằng-‐cân bằng, blame-‐sự khiển trách, burden-‐gánh nặng, demand-‐yêu cầu, emphasis-‐sự nhấn mạnh, focus-‐tập trung vào, gear-‐thiết bị phụ tùng, ground-‐mặt đất,position-‐vị trí, power-‐quyền lực, responsibility-‐trách nhiệm
150. Solve:giải thích,làm sáng tỏ
Crime-‐tội ác, crisis-‐khủng hoảng, difficulty-‐sự khó khăn, issue-‐vấn đề-‐kết quả, problem-‐vấn đề, puzzle-‐điều bí ẩn, question-‐câu hỏi, riddle-‐câu đố-‐điều/người khó hiểu
151. Spend:dành,tiêu
Afternoon-‐trưa, amount-‐số lượng, day-‐ngày, evening-‐chiều tối, fortune-‐vận may-‐tài sản, hour-‐giờ, life-‐cuộc sống, money-‐tiền, month-‐tháng,morning-‐sáng, night-‐tối, time-‐thời gian, week-‐tuần, weekend-‐cuối tuần, year-‐năm
152. Spoil: làm hư,làm hỏng
Appetite-‐ngon miệng, chance-‐cơ hội, child-‐trẻ em, choice-‐lựa chọn, day-‐ ngày, fun-‐niềm vui, view-‐cảnh quan-‐quan điểm
153. Stimulate:kích thích
Ability-‐khả năng, activity-‐hoạt động, brain-‐não, demand-‐yêu cầu, development-‐phát triển, economy-‐kinh tế, growth-‐tăng trưởng, hormone-‐hooc môn,industry-‐ngành công nghiệp, interest-‐quan tâm thích thú, investment-‐đầu tư, research-‐tìm kiếm-‐nghiên cứu
154. Strengthen:làm cho mạnh củng
Ability-‐khả năng, argument-‐bàn/tranh cãi, bond-‐giao kèo-‐ràng buộc, commitment-‐sự tận tâm-‐cam kết,
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
cô,tăng cường corrtrol-‐kiểm soát, effort-‐nỗ lực, family-‐gia đình, force-‐
lực lượng quân đội, law-‐luật,link-‐liên kết, muscle-‐cơ bắp-‐sức lực, position-‐vị trí chức vụ, power-‐quyền lực, presence-‐vóc dáng-‐hiện diện có mặt, relationship-‐mối quan hệ, role-‐vai trò, squad-‐ 1 đội, tie-‐dây buộc cột trói
155. Supply: cung cấp
Electricity-‐điện, energy-‐năng lượng, equipment-‐trang thiết bị, food-‐thức ăn, gas-‐khí gas, goods-‐hàng hóa, information-‐thông tin, material-‐nguyên vật liệu,power-‐quyền lực, product-‐sản xuất-‐san phẩm, service-‐dịch vụ, water-‐nước
156. Support:hỗ trợ Claim-‐quyền sở hữu đất-‐yêu cầu, effort-‐nỗ lực, family-‐gia đình, hypothesis-‐giả thuyết, idea-‐ý tưởng, plan-‐kế hoạch, proposal-‐lời đề xuất, view-‐quan điểm
157. Suppress:tịch thu,cấm hoạt động,đè nén
Anger-‐tực giận, attempt-‐thử sức-‐nỗ lực, drug-‐thuốc, effort-‐nỗ lực, emotion-‐cảm xúc, evidence-‐bằng chừng, rebellion-‐cuộc nổi loạn, smile-‐nụ cười, truth-‐sự thật,
Uprising-‐khởi nghĩa-‐nổi dậy-‐đứng dậy, urge-‐thôi thúc-‐thúc đẩy
158. Suspend:đình chỉ,tạm hoãn
Action-‐hành động-‐hành vì, decision-‐quyết định, duty-‐nghĩa vụ-‐nhiệm vụ, flight-‐chuyến bay, licence-‐bằng lái xe, operation-‐cuộc phẫu thuật, order-‐mệnh lệnh, payment-‐khoản trả lương, sentence-‐án phạt
159. Sustain (Duy trì) + ability (khả năng), conscience (lương tâm), damage (gây hại), effort (nỗ lực), growth (sự sinh trưởng, phát triển), interest (sự quan tâm, sự thích thú), level (trình độ), life (cuộc sống), population(dân số)
160. Take + action (hành động), approach (đến gần), breath (thở), chance (cơ hội), job (nghề nghiệp), lead (lãnh đạo), opportunity (cơ hội), photograph (chụp ảnh), responsibility (trách nhiệm), risk (liều, mạo hiểm), role (vai trò), step (bước), turn (lượt), view (xem)
161. Teach (Dạy) + child (trẻ em), class (lớp học), course (khóa học), language (ngôn ngữ), lesson (bài học), skill (kĩ năng), student (học sinh), subject (môn học), technique (kỹ thuật)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
162. Transfer (Dịch chuyển) + benefit (lợi ích), data (dữ liệu), fund (quỹ, hổ trợ),
information (thông tin), ownership (quyền sở hữu), responsibility (trách nhiệm)
163. Transform (Thay đổi, biến đổi) + city (thành phố), country (đất nước), economy(kinh tế), face (mặt), image (hình ảnh), landscape (phong cảnh), life (cuộc sống), opinion (ý kiến), situation (vị trí)
164. Trigger (Làm nổ ra, gây ra) + action (hành động), change (thay đổi), debate (tranh cãi), event (sự kiện), problem(vấn đề), process (quá trình), reason (lý do)
165. Understand (Hiểu) + idea (ý tưởng), meaning (ý nghĩa), nature(tự nhiên), need (cần), problem (vấn đề), process (quá trình), reason (lý do)
166. Undergo (Chịu đựng, trải qua) + change (thay đổi), course (khóa học), development (sự phát triển), examination (sự kiểm tra), experience (kinh nghiệm), operation (ca mổ), period (thời kỳ, thời gian), procedure (thủ tục), process (quá trình), revolution (cuộc cách mạng), surgery (phẫu thuật), test (kiểm tra), training (đào tạo), transformation (sự biến đổi), treatment (sự đối xử), trial (thử nghiệm)
167. Undertake (Đảm nhận, thực hiện) + action (hành động), analysis (kiểm tra), development (sự phát triển), duty (nhiệm vụ), exercise (bài tập), initiative (mở đầu), investigation (sự điều tra), operation (sự mổ), programme (chương trình), project (dự án), research (nghiên cứu), responsibility (trách nhiệm), study (sự nghiên cứu), survey (cuộc khảo sát), task (nhiệm vụ), training (đào tạo)
168. Utilise (sử dụng, tận dụng) + assistance (sự hỗ trợ), power (năng lượng), resource (tài nguyên), service (dịch vụ), talent (tài năng), time (thời gian)
169. Win (chiến thắng) + battle (trận đánh), championship (chức vô địch), competition (cuộc thi), content (nội dung), contract (hợp đồng) , heart (trái tim), majority (đa số), match (trận đấu), prize (giá), race (cuộc đua), scholarship (học bổng), support (sự ủng hộ), title( tiêu đề), tournament(cuộc đấu)
170. Withdraw (Rút) + candidacy (sự ứng cử), cash (tiền mặt), decision ( sự quyết định), money (tiền), service (dịch vụ), support (sự ủng hộ)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
1. Abstract (Trừu tượng) + art (nghệ thuật), concept (khái niệm), idea (ý tưởng),
painting (hội họa), principle (nguyên tắc), theory (lý thuyết), thought (ý nghĩ), work (công việc)
2. Abundant (Phong phú) + evidence (bằng chứng), flower (hoa), supply (nguồn dự trữ), wildlife (cuộc sống hoang dã)
3. Accurate (Chính xác) + description (sự miêu tả), information (thông tin), method (phương pháp), prediction (sự dự đoán), representation (sự hình dung)
4. Active + involvement, life (cuộc sống), member (thành viên), part (phần), participant (người tham dự), participation (sự tham gia), role (vai trò), support (sự ủng hộ)
5. Adequate (Đầy đủ, thỏa đáng) + income (nguồn thu nhập), information (thông tin), preparation (sự chuẩn bị), protection (sự bảo vệ), supply (nguồn dự trữ), support (sự ủng hộ), time (thời gian), training (sự đào tạo)
6. Adverse (bất lợi, có hại) + circumstance (hoàn cảnh), consequence (kết quả), effect (kết quả), event(sự kiện), impact (tác động), reaction(phản ứng), weather (thời tiết)
7. Aggressive (sự công kích) + action (hành động), approach (sự đến gần), behaviour (hành vi), campaign (chiến dịch), child (trẻ em), expansion (sự mở rộng), growth (sự phát triển), stance (thái độ), tendency (khuynh hướng)
8. Alternative + approach (sự đến gần), arrangement (sự sắp xếp), energy (năng lượng), explanation (sự mở rộng), lifestyle (phong cách sống), manner (cách), method (phương pháp), route (tuyến đường), scorn (sự khinh bỉ), solution(cách giải quyết), suggestion (sự gợi ý), therapy (phép chứ bệnh), treatment (sự đối xử), view (xem), voice (giọng)
9. Amble(lững thững) + evidence (bằng chứng), justification (sự bào chữa), room (phòng), scope (phạm vi), space (không gian), supply (nguồn dự trữ), time (thời gian)
10. Apparent (rõ ràng) + attempt (sự cố gắng), change(sự thay đổi), discomfort (sự khó chịu), evidence(bằng chứng), failure (sự thấtt bại), fear (sự lo sợ), harm (tai hại), reason (lý do), success (thành công), winner (người chiến thắng)
11. Appropriate (đánh giá cao) + action(hành động), advice(lời khuyên), behaviour (thái độ), gift (món quà), level (trình độ), measure(phương pháp), place (nơi chốn), response (sự trả lời)), time (thời gian)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
12. Basic (cơ bản) + concept (khái niệm), idea(ý tưởng), information(thông tin),
necessity (sự cần thiết), need (cần), requirement(sự yêu cầu), salary (lương), skill (kĩ năng)
13. Broad (rộng, chung chung) + base (nền tảng), category (loại), consensus (sự đồng lòng), context (ngữ cảnh), definition(khái niệm), field (lĩnh vực), framework (khung), issue (vấn đề), outline (đường nét), perspective (luật xa gần), policy (chính sách), question (Câu hỏi), range (phạm vi), sense (cảm giác), view(quang cảnh)
14. Classic (kinh điển) + book (sách), clothing (quần áo), example(ví dụ), film (phim), statement (lời tuyên bố), symptom (triệu chứng), work (công việc)
15. Classical (cổ điển) + architecture(kiến trúc), art (nghệ thuật), ballet (ba lê), dance (nhảy), economist (nhà kinh tế học), education (giáo dục), liberal (hào phóng), literature (văn học), model (mẫu, mô hình), music (nhạc), study(sự nghiên cứu), style (phong cách), times(thời gian), work (công việc), world(thế giới), writer (người viết)
16. Comfortable (thoải mái) + bed (giường), chair(ghế), clothes(quần áo), home(nhà), hotel(khác sạn), lead(sự chỉ đạo), life(cuộc sống), lifestyle(phong cách sống), lounge(ghế tựa), place(nơi chốn), position(vị trí), restaurant(nhà hàng), retirement(sự về hưu), room(phòng), victory(chieeens thắng), win (chiến thắng)
17. Complex (phức tạp) + issue(vấn đề), problem(vấn đề), process(quy tình), relationship(mối quan hệ), structure(cấu trúc), system(hệ thống)
18. Complicate (làm phức tạp,rắc rối) + case (trường hợp), matter(vấn đề), process(quy trình), relationship(mối quan hệ), structure(cấu trúc), system(hệ thống)
19. Considerable (đáng kể, to tát) + advantage (lợi ích), amount(số lượng), attention(sự chú ý), effort(nỗ lực), experience(kinh nghiệm), improvement(sự cải thiện), influence(sự ảnh hưởng), pressure(áp lực), progress (sự tiến bộ)
20. Comtemporary (đương thời, đương đại)+art(nghệ thuật), artist(nghệ sĩ), culture(văn hóa), dance(nhảy), history(lịch sử), issue(vấn đề), music(âm nhạc), society(xã hội), world(thế giới), writer (nhà văn)
21. Controversial(có thể gây ra tranh cãi)+ book(sách), broadcast (đài phát thanh), circumstance(hoàn cảnh, tình huống), issue(vấn đề), matter(vấn đề), policy(chính sách), subject(chủ đề), topic(chủ đề)
22. Conventional (theo tập quán, tục lệ)+approach(sự đến gần), means(phương tiện), medicine(thuốc), method(phương pháp), treatment(sự đối xử), view(quang cảnh)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
23. Core(lõi, điểm trung tâm) + activity(hoạt động), belief(niềm tin), business(việc
kinh doanh0, curriculum(chương trình giảng dạy), operation(sự hoạt động), skill(kĩ năng), subject(chủ đề), value9gias trị)
24. Creative(sáng tạo) + act(nghệ thuật), activity(hoạt động), approach(sự đến gần), artist(nghệ sĩ), energy(năng lượng), expression(sự biểu hiện), flair(năng khiếu), force(bắt buộc), genius(thiên tài), group(nhóm), idea(ý tưởng), imagination(trí tưởng tượng), inspiration(sự cảm hứng), mind(trí tuệ), people(con người), power(năng lượng), process(quy trình), solution(cách giải quyết), talent(tài năng), thought(suy nghĩ), use(cách sử dụng), way(cách), work(công việc) writer(nhà văn), writing (cách viết)
25. Criminal(có tội, tội ác) + act(hành động), action(hành động), activity(hoạt động), behaviour(hành vi), gang(bọn), history(lịch sử), investigation(sự điều tra), liability( trách nhiệm pháp lý), matter(vấn đề), offence(sự phạm tội), penalty(hình phạt), record(hồ sơ), tendency(khuynh hướng)
26. Crucial(cốt yếu, chủ yếu) + area(khu vực), aspect(khía cạnh), decision(sự quyết định), element(thành phần), factor(nhân tố), importance(sự quan trọng), issue(vấn đề), moment(tầm quan trọng), point(điểm, vấn đề), role(vai trò),stage(giai đoạn), step(bước)
27. Cultural(thuộc văn hóa) + activity(họa động), background(nền), context(ngữ cảnh), development(sự phát triển), difference(sự khác nhau), diversity(đa dạng), event(sự kiện), exchange(trao đổi), factor(nhân tố), heritage(di sản), history(lịch sử), identity(tính đồng nhất), influence(sự ảnh hưởng), norm(quy tắc), practice(luyện tập), tradition(truyền thống), value(giá trị)
28. Current(hiện thời) + affair(vấn đề), issue(vấn đề), news story(chuyện thời sự), operation(sự hoạt động), policy(chính sách), practice(luyện tập), resident(cư trú), trend(xu hướng), year(năm)
29. Daily(hàng ngày) + activity(hoạt động), basis(nền tảng cơ sở), business(kinh doanh), contact(liên hệ), diet(chế độ ăn kiêng), intake(sự lấy vào), life(cuộc sống), routine(công việc hằng ngày), task(nhiệm vụ), work(công việc)
30. Dangerous(nguy hiểm) + chemical(hóa chất), driving(lái), drug(thuốc), level(trình độ), situation(vị trí), substance(chất liệu, vật chất)
31. Deadly(làm chết người) + disease(căn bệnh), poison(chất độc), sin(tội ác), virus(vi rút), weapon(vũ khí)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
32. Detailed (chi tiết) + analysis(kiểm tra), consideration(sự cân nhắc),
description(sự miêu tả), discussion(sự thảo luận), explanation(sự giải thích), instruction(sự hướng dẫn), knowledge(sự hiểu biết), picture(ảnh), plan(kế hoạch), report(thông báo), research(nghiên cứu), study(nghiên cứu), work(công việc)
33. Difficult (khó) + choice(sự lựa chọn), decision(sự quyết định), occasion(dịp), position(vị trí), problem(vấn đề), question(câu hỏi), situation(vị trí), task(nhiệm vụ), time(thời gian)
34. Disadvantaged(bất lợi) + area(khu vực), background(lý lịch), child(trẻ em), group(nhóm), people(con người), position(vị trí), student(học sinh), youth(tuổi trẻ)
35. Distinct(riêng biệt, dễ nhận thấy) + advantage(lợi ích), contrast(sự tương phản), drawback(điều trở ngại), element(thành phần), evidence(bằng chứng), flavour(mùi thơm), individual(độc đáo riêng biệt), feeling(cảm xúc), impression(sự ấn tượng), improvement(sự cải thiện), lack(sự thiếu), sign(dấu hiệu), stage(giai đoạn), voice(giọng nói)
36. Distinctive(đặc biêt, dễ phân biệt) + character(tính cách), characteristic(đặc trưng), contribution(sựu đóng góp), feature(đặc điểm), flavour(mùi thơm), quality(đặc trưng), sound(âm thanh), style(phong cách), voice(giọng nói), way(đường)
37. Diverse(đa dạng) + background(kiến thức), community(dân chúng), culture(văn hóa), need(nhu cầu), population(dân số), society(xã hội), source(nguồn)
38. Domestic(thuộc gia đình, trong nước) +affair(việc), animal(động vật), chore(việc vặt), economy(kinh tế), industry(nền công nghiệp), market(thị trường), task(nhiệm vụ), use(sử dụng), violence(bạo lực), work(công việc)
39. Dominant(ưu thế, vượt trội) + class(lớp), culture(văn hóa), factor(nhân tố), feature(đặc điểm), idea(ý tưởng), ideology(hệ tư tưởng), issue(vấn đề), player(người chơi), role(vai trò), theme(chủ đề)
40. Dramatic (Gây xúc động, bi thảm) + change(thay đổi), decline(giảm), drop(sụt giảm), event(sự kiện), fall(ngã), growth(sự tăng trưởng), improvement(sự cải thiện) increase(tăng), reduction(sự giảm giá), reversal(sự đảo lộn), rise(tăng), shift(sự thay đổi tình hình), turn(đổi hướng)
41. Dynamic (Năng động, năng nổ) + aspect(khía cạnh), element(thành phần), environment(môi trường), leadership(sự lãnh đạo), nature(tự nhiên), people(con người) relationship(mối quan hệ)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
42. Economic (Kinh tế) + activity(hoạt động), aid(giúp đỡ), benefit(lợi ích),
boom(bùng nổ), climate(khí hậu), collapse(sụp đổ, ngã quỵ), crisis(khủng hoảng), decline(giảm, sự suy tàn), depression(suy giảm,khủng hoảng-‐kinh tế), development(sự phát triển), downturn(sự suy giảm hoạt động kinh tế), environment(môi trường), factor(nhân tố), growth(sự phát triển, gia tăng), history(lịch sử), impact(sự tác động), incentive(thúc đẩy), issue(vấn đề), life(cuộc sống), miracle(điều kì diệu), performance(sự trình diễn), policy(chính sách), power(quyền lực), problem(vấn đề), progress(sự tiến bộ), prosperity(sự thịnh vượng), recession(sự thụt lùi), recovery(sự bình phục), reform(cải cách), situation(hoàn cảnh), strategy(chiến lược), tie(buộc), trend(khuynh hướng)
43. Effective (Hiệu quả) + action(hành động), communication(giao tiếp), control(điều khiển), deterrent(làm nản lòng,nhụt chí),interaction(sự tương tác), management(sự quản lí), means(phương tiện), method(phương pháp), solution(giải pháp), treatment(sự điều trị, sư đối xử), use(dùng), way(hướng,cách)
44. Efficient (Có hiệu quả) + management (sự quản lý), manner (cách thức), method (phương thức), service (dịch vụ), solution (giải pháp), use (sử dụng), way (con đường)
45. Emotional (Cảm xúc) + abuse (lạm dụng), attachment (sự đính kèm), development (sự phát triển), distress (nỗi đau), disturbance (xáo trộn), impact (tác động), life (cuộc sống), maturity (sự trưởng thành), need (nhu cầu), outburst (bùng phát), pain (đau), power (năng lượng), problem (vấn đề), state (nhà nước), stress (sự căng thẳng), support (hỗ trợ), trauma (chấn thương)
46. Empty (Trống rỗng) + bottle (chai), glass (kính), hand (bàn tay), house (căn nhà), lot, place (địa điểm), plate (cái đĩa), promise (lời hứa), road (đường bộ), room (căn phòng), seat (chỗ ngồi), space (không gian), stomach (dạ dày), street (đường phố), word (từ)
47. 47. Enormous
48. (lớn, khổng lồ)
+ advantage (thuận lợi), amount (lượng), change (thay đổi),
cost (trị giá), difference (khác biệt), difficulty ( khó khăn), effort
( nỗ lực), growth (tăng trưởng), impact (ảnh hưởng),
importance (tầm quan trọng), influence (ảnh hưởng), interest
(lời lãi), popularity (sự phổ biến), potential (tiềm năng),
pressure (áp lực), variety (thay đổi)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
48. Environment
(môi trường)
+ activist (nhà hoạt động), awareness (nhận thức), benefit (lợi
ích), catastrophe (thảm họa), change (biến đổi), consequence
(hậu quả), consideration (sự cân nhắc), control (quyền kiểm
soát), cost (giá trị), damage (sự phá hủy), degradation (sự thoái
hóa), destruction (sự tàn phá), disaster (thảm họa), factor (yếu
tố), impact (ảnh hưởng), improvement (sự nâng cao), issue
(hậu quả), law (luật), management (sự quản lý), matter (vấn
đề), performance (hiệu suất), policy (chính sách), pollution (sự
ô nhiễm), pressure (áp lực), problem (vấn đề), project (dự án),
protection (sự bảo về), quality (chất lượng), regulation (sự điều
chỉnh), standard (tiêu chuẩn), study (nghiên cứu)
49. Essential
(thiết yếu)
+ characterisic (đặc điểm), component (thành phần), element
(yếu tố), part (phần), role (vai trò), service (dịch vụ), tool (công
cụ)
50. Ethical
(thuộc luân lý, đúng
quy cách, thuộc
đạo đức)
+ code (mã), concern (mối lo âu), consideration (sự suy xét),
dilemma (vấn đề khó khăn), implication (sự dính líu), issue (hậu
quả), lapse (lầm lẫn), principle (nguồn gốc), problem (vẫn đề),
question (câu hỏi), reason (lý do), standard (tiêu chuẩn),
value(giá trị)
51. Ethnic
(dân tộc, thuộc sắc
tộc)
+ background, community (cộng đồng), conflict (mâu thuẫn),
difference (khác biệt), diversity(sự đa dạng), division (quyết
định), group (nhóm), identity (CMND), minority (thiểu số),
origin (nguồn gốc), tension (tình trạng căng thẳng), violence
(bạo lực)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
52. Experienced
(có kinh nghiệm,
từng trải)
+ people, player (người chơi), practitioner (người luyện tập),
professional (tay nhà nghề), staff (nhân viên), teacher (giáo
viên), worker (công nhận), user (người dùng),
53. Extensive
(rộng lớn, bao quát)
+ collection (bộ sưu tập), coverage (việc đưa tin), damage (sự
phá hủy), discussion (cuộc thảo luận), experience (kinh
nghiệm), knowledge (kiến thức), research (nghiên cứu), review
(cái nhìn tổng quan), study (nghiên cứu), use (sử dụng)
54 External
(ở bên ngoài, phụ)
+ affair (việc, vấn đề), agency (tác dụng), appearance (diện
mạo), constraint (sự bắt ép), environment (môi trường),
factor(yếu tố), force (lực lượng), influence (ảnh hưởng),
pressure (áp lực), reality, source (nguồn), stimulus(sự động
viên), threat (mối đe dọa), use (sự sử dụng), world (thế giới)
55.Extraordinary
(lạ thường, phi
thường)
+ abilty (khả năng), achievement( thành tựu), amount (lượng,
số lượng), circumstance(tình trạng), degree(mức độ), man
(người đàn ông), number (con số), power (quyền năng), story
(câu chuyện), success(thănh công), woman (người phụ nữ)
56. False
(sai lầm, giả, không
đúng))
+ assumption (giả định), belief (niềm tin), claim (yêu sách), hair
(tóc), information (thông tin), modesty(tính khiêm tốn), name
(tên), promise (lời hứa xuông), representation (sự hình dung,
trình bày), statement(câu), tooth(răng)
57. Fashionable
(hợp thời trang,
hạng sang)
+ area(vùng), bar, cafe, clothes(quần áo), event(sự kiện),
resort(khu nghỉ dưỡng), restaurant(cửa hàng), store (cửa
hàng), trend(xu hứng), woman(ngừoi phụ nữ)
58. Fast(nhanh, keo
sơn, bền, ăn chơi,
chắc chắn)
+ buck(make fast buck=earn), development(sự phát triển),
food (đồ ăn), friend(bạn thân thiết), growth(sự tăng trưởng),
lane(con đường mòn), pace(bước chân), rate(tốc độ),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
road(đường), track(dấu vết)
59. Favourable
(thuận lợi, có triển
vọng, tán thành)
+ attitude(thái độ), circumstance(tình trạng), climate(khí hậu),
comment(bình luận), impression(ấn tượng), outcome(hậu quả),
position(địa vị), response(), time( thời gian)
60. Favorite
(ưa thích)
+ colour(màu sắc), food(đồ ăn), music(âm nhạc), pastime(time
rảnh), place(địa điểm), restaurant(nhà hàng), song(bài hát),
story(câu chuyện), subject(môn học), theme(chủ đề)
61. Final
(cuối cùng)
+ analysis(phân tích), approval(sự tán thành), decision(quyết
định), draft(bản thảo), exam(bài thi), outcome(hậu quả),
phase(gia đoạn), product(sản phẩm), report(bản báo cáo),
result(kết quả), round(chu kỳ), say(lời nói), score (điểm),
section(phần), stage(giai đoạn), version(bản), word(từ),
year(năm)
62. Flexible
(mềm dẻo, linh
hoạt)
+ approach (, sự tiếp cận), labour(công việc tay chân),
response (câu trả lời), schedule(thời gian biểu), system(hệ
thống), work(công việc), workforce(lực lượng lao động)
63. Fresh
(tươi, trong lành, rõ
rệt , mới)
+ air (không khí), approach (đường vào), breeze(cơn gió),
evidence(bằng chứng), face(mặt..as fresh as a daisy),
flower(hoa), food(đồ ăn), fruit(hoa quả), idea(ý tưởng), look(cái
nhìn), meat(thịt), water(nước)
64. Functional
(có chức năng, hữu
dung)
+ ability(khả năng), area(vùng), aspect(khía cạnh), form(mẫu),
importance(tầm quan trọng), language(ngôn ngữ),
significance(ý nghĩa)
65.Fundamental(cơ
bản, chủ yếu)
+ aspect (khía cạnh), assumption(giả định), cause(nguyên
nhân), change(sự thay đổi), component(thành phần),
conflict(mâu thuẫn), difference(sự khác biệt)=distinction,
error(lỗi), flaw(chỗ hỏng hóc), importance(tầm quan trọng),
issue(hậu quả), mistake(lỗi sai), point(điểm), principle(nguồn
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
gốc, yếu tố), problem(vấn đề), question(câu hỏi), reason(lí do),
right(quyền lợi), shift(sự thay đổi), tenet(nguyên lí), value(giá
trị)
66. Genetic
(mang tính di
truyền)
+ change(thay đổi), defect(khuyết điểm ), disease(bệnh),
disorder(sự rối loạn), engineering(kĩ thuật), factor (yếu tố),
inheritance(quyền thừa kế), makeup, marker, mutation(sự biến
đổi), predisposition(khuynh hướng thiên về), relationship(mối
quan hệ), trait(đặc điểm), variation(sự thay đổi)
67. Genuine
(chân thật, đích
thực, xác thực)
+ attempt(cố gắng), concern(nỗi lo lắng), desire(tham vọng),
effort(sự nỗ lực), experience(kinh nghiệm), grievance(lời phàn
nàn), interest(sự quan tâm), sense(cảm giác)
68. Global
(mang tính toàn
cầu)
+ climate (khí hậu), competition (cuộc thi), economy (nền kinh
tế), environment (môi trường), market (chợ),
perspective(quan điểm, cái nhìn), population(dân số)
69. Healthy
(khỏe, lợi cho sức
khỏe, lành mạnh,
dồi dào, đáng kể,
nhiều)
+ appetite, body(cơ thể), diet(chế độ ăn kiêng), eating,
economy(nền kinh tế), environment(môi trường), food (đồ
ăn), lifestyle(phong cách), profit(lợi nhuận)
70. Immense
(bao la, rộng lớn)
+ amount (lượng), benefit (lợi ích), difficulty (khó khăn),
effort(nỗ lực), importance(tầm quan trọng), popularity (sự phổ
biến), power (năng lượng, quyền lực), pressure (áp lực),
pride(sự hãnh diện), relief(sự giảm nhẹ), sastifaction, value(giá
trị), variety (sự đa dạng), weathy(sư giàu có)
71. Important
(quan trọng)
+ aspect (khía cạnh), component (thành phần), difference(sự
khác biệt), element(yếu tố), factor (yếu tố), feature (đặc
điểm), issue (hậu quả), matter (vấn đề), point (điểm),
question(câu hỏi), role (vai trò), source(nguồn)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
72. Inborn
(bẩm sinh)
+ appreciation (sự đánh giá), factor(yếu tố), fear(nỗi sợ),
knack(sở trường), reflex (phản xạ), talent(tài năng),
temperament(tính khí)
73. Indigenous
(bản xứ)
+ community (cộng đồng), culture (văn hóa), group (nhóm),
inhabitant(dân cư), language(ngôn ngữ), people,
population(dân số)
74. Innovative
(có tính đổi mới)
+ approach (cách tiếp cận), device(phương kế), idea(ý tưởng),
look(cái nhìn), method (phương pháp), pioneer (người tiên
phong), product (sản phẩm), project (dự án), solution (cách
giải quyết), suggestion (gợi ý), technique (kĩ thuật), technology
(công nghệ), thinker, way(cách thức), work (công việc)
75. Intense
(mạnh, mãnh liệt,
dữ dội, sâu sắc)
+ activity(hoạt động), competition(cuộc thi), debate(cuộc
tranh cãi), interest(quan tâm), opposition (sự chống lại),
pain(đau), pressure(áp lực), rivalry (sự ganh đua)
76. Intensive
(cao độ, tập
trung, sâu sắc)
+ agriculture=farming (thâm canh), care (sự chăm sóc),
course (khóa học cấp tốc) , programme (chương trình),
research (sự ngiên cứu)= study, training (huấn luyện),
treatment(sự đối xử), use(sự sử dụng), work (công việc)
77. International
(quốc tế)
+ affair (công việc) ,aid (sự giúp đỡ), airport(ủng hộ),
business(cv kinh doanh), competition (cuộc thi), market (chợ),
pressure (áp lực), recognition(sư côg nhận), reputation(tiếng
tăm), scale (trinh độ), stage(giai đoạn), standard(tiêu chuẩn)
78. Light
(nhẹ, ít)
+ entertainment(giải trí), industry(công nghiệp), lunch (bữa
trưa), rail (giá treo), work(công việc)
79.Likely
(có khả năng, có
thể thắng cuộc, có
vẻ phù hợp)
+ candidate (thí sinh), cause (nguyên nhân), consequence(hậu
quả), effect(ảnh hưởng), explanation(lời giải thích),
outcome(hậu quả)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
80. Living
(đang sống, đang
tồn tại))
+ accomodation(chỗ ở), cost(trị giá), creature(sinh vật),
expense(chi tiêu), memory(kí ức), organism(vật thể),
standard(tiêu chuẩn), wage(tiền lương)
81. Local
(địa phương)
+ area(vùng), authority(tác giả), community(cộng đồng),
government (chính quyền), history(lịch sử), newspaper (báo),
people(người), resident(dân)
82. Manual
(thủ công)
+ dexterity (sự khéo tay), job (nghề), labor(lao động thủ công),
laborer(người lao động thủ công), occupation (nghề), skill(kĩ
năng), work(công việc), worker(công nhân)
83. Medical
( thuộc y học, y
tế)
+ advice (lời khuyên), care (sự chăm sóc), centre (trung tâm),
condition (điều kiện), cost (giá trị), equipment(thiết bị),
examination (bài thi), expense (chi phí), expert (chuyên gia),
facility (cơ sở vật chất), history (lịch sử), insurance(bảo hiểm),
personnel (phòng nhân sự), practitioner (người đang hành
nghề), profession(nghề), record (hồ sơ),report(báo cáo),
research (nghiên cứu), school(trường học), science(khoa học),
treatment(pháp đồ điều trị)
84. Modern
(hiện đại)
+ age (thời đại, thời kỳ), architecture (kiến trúc), art(hội họa),
culture(văn hóa), dance(điệu nhảy), era(thời đại), man(người
đàn ông), obsession(ám ảnh), people, perspective(cái nhìn,
quan điểm), phenomenon(hiện tượng), society(xã hội),
technology(công nghệ), time(thời gian), version(phiên bản),
woman, world(thế giới)
85. Moral
(thuộc đạo đức,
luân lý)
+ code(bộ luật), dilemma (vấn đề nan giải), duty(nhiệm vụ),
education (giáo dục), ground(lý do), imperative (mệnh lệnh),
issue(hậu quả), obligation(nhiẹm vụ), principle(nguồn gốc),
problem(vấn đề), responsibility(trách nhiệm), standard(tiêu
chuẩn), support(sự ủng hộ), value(giá trị)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
86. Native
(bản địa, tự
nhiên)
+ culture(văn hóa), inhabitant(cư dân), language(ngôn ngữ),
people(người), population(dân cư), speaker(tiếng),
species(loài), tongue(tiếng)
87. Negative
(tiêu cực, phủ
định)
+ ad(sự quảng cáo), answer(câu trả lời), aspect (khía cạnh),
attitude (thái độ), comment(bình luận), consequence(hậu
quả), correlation(sự tương quan), effect(tác động),
emotion(cảm xúc), feedback(ý kiến phản hồi), image(hình
ảnh), impact (ảnh hưởng), publicity(sự quảng bá), reaction(sự
phản ứng), response(câu trả lời), result(kết quả), side(phía),
thought(ý nghĩ), value(giá trị), view(tầm nhìn)
88. Notable
(có tiếng, đáng
chú ý)
+ ability(khả năng), achievement(thành tựu), change(thay
đổi), example(ví dụ), exception(ngoại lệ), failure(thất bại),
success(thành công)
89. Normal
(bình thường)
+ child(đứa trẻ), circumstance(tình huống), development(sự
phat triển), family(gia đình), form(mẫu), genre(loại), habit(thói
quen), level(mức độ), life(cuộc sống), people(người),
practice(luyện tập), procedure(thủ tục), range(trình độ),
reaction(phản ứng), subject(chủ đề), way(cách)
90. Ongoing
(đang diễn ra)
+ battle(trận đánh), business(công việc kinh doanh),
concern(mối quan tâm), control(quyền kiểm soát),
debate(cuộc tranh luận), expectation(sự mong đợi), problem
(vấn đề), process(tiến trình
91.Original ( nguyên bản ,(thuộc ) gốc , nguồn gốc)
+ design (thiết kế, phác họa ) , form ( hình thức , hình dáng) , idea (ý tưởng), intention (ý
định ,mục đích) , plan (kế hoạch) , position ( vị trí) , purpose (mục đích) , proposal (đề nghị ,
dự kiến )
92. Outdated ( cổ ,lỗi thời)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
+ attitude ( quan điểm) , convention ( tục lệ) equipment ( thiết bị ) , idea( ý tưởng) ,
method ( phương pháp), norm ( quy tắc ), regulation ( quy tắc , điều lệ ) , style (mẫu , kiểu
dáng), system ( hệ thống) , textbook (sách giáo khoa)
93. Overall (toàn bộ , toàn diện)
+ budget ( ngân sách) , control ( điều khiển ) , effect ( tác động , hiệu quả) ,impact (tác
động) , impression (ấn tượng) , performance ( sự biểu diễn) , quality (chất lượng) ,result (
kết quả) , view (tầm nhìn)
94.Overt ( công khai )
+ appeal ( yêu cầu khẩn khoản) , attempt (sự cố gắng) , concert ( sắp đặt,phối hợp) ,
discrimianation ( sự suy xét và nhận thức đúng đắn) , hostility ( sự chống đối ) , issue ( phát
hành) , racism ( mâu thuẫn chủng tộc)
95. Parental ( (thuộc) cha mẹ )
+ attitude ( quan điểm) , authority ( quyền lực ) care ( chăm sóc) , duty ( bổn phận ) ,
guidance ( sự dìu dắt) , involvement ( bao hàm) , love ( tình yêu) , responsibility ( trách
nhiệm ) , role ( vai trò ) , support (ủng hộ )
96. Passive ( tiêu cực )
+ acceptance ( sự thừa nhận ) , audience ( thính giả) , consumer ( người tiêu dùng) ,
recipient ( dễ tiếp thu) , resistance ( sự chống cự) , role ( vai trò) , smoking ( hút thuốc)
97. Permanent ( lâu dài , thường xuyên )
+ basis ( nền tảng) , change (thay đổi) , damage ( làm hư hại) ,employment (việc làm ) ,
feature ( nét đặc trưng) , job ( nghề nghiệp ) memorial ( thuộc kỉ niệm), resident (cư trú)
98. Personal ( cá nhân)
+ assistant ( giúp đỡ) ,belonging ( thuộc về) , care ( chăm sóc ) , choice ( sự lựa chọn) ,
contact ( liên lạc ) ,detail ( chi tiết ), development ( sự phát triển) , experience ( trải nghiệm)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
, freedom (sự tự do) , growth ( phát triển), hygiene ( vệ sinh ) , income (thu nhập) ,
information ( thông tin) , interest (sự thích thú ) , knowledge( kiến thức ) ,life ( cuộc sống) ,
matter ( vật chất ) , opinion ( quan điểm) , possession ( sự sở hữu) , preference ( sở thích) ,
problem ( vấn đề) , property ( tài sản) , reason( lí do) , relationship ( mối quan hệ) ,
responsibility ( trách nhiệm), statement ( sự bày tỏ ) , taste (sở thích) , use( mục đích) , view
(quan điểm )
99. Physical ( (thuộc) vật chất )
+ abuse ( lạm dụng) , activity (hoạt động ) , appearance ( sự xuất hiện), charactristic ( đặc
điểm) , condition ( điều kiện) , contact ( liên lạc ) , disability( bất lực) , education ( nền giáo
dục) , environment ( môi trường ), evidence ( chứng cớ ) , examination ( sự kiểm tra , xem
xét ) , fitness (sự thích hợp) , harm ( làm hại) , health ( sức khỏe) , injury ( sự tổn hại) , need
( cần thiết) , pain( sự đau đớn) ,presence ( sự hiện diện) ,problem (vấn đề), reality ( sự thực
) ,strength ( sức mạnh) , symptom ( triệu chứng) , violence ( bạo lực) ,world ( thế giới)
100. Pleasant ( vừa ý ,dễ chịu)
+atmosphere ( bầu không khí) ,change ( thay đổi), chidhood (tuổi thơ ấu), drive (lái xe ) ,
environment ( môi trường) ,evening ( buổi tối) ,experience ( trải nghiệm) , holiday ( ngày
nghỉ), meal ( bữa ăn) , memory ( trí nhớ, kỉ niệm), place ( địa điểm) , smile ( nụ cười),
surprise ( ngạc nhiên) , surrounding ( môi trường xung quanh) , voice ( giọng) , way ( cách )
101. Political ( về chính trị )
+ action ( hành động) , arena ( đấu trường ) , asylum ( nơi ẩn nấp ) ,career ( nghề nghiệp) ,
climate ( khí hậu ) , context ( ngữ cảnh , văn cảnh) ,elite ( xuất sắc , ưu tú) ,group ( nhóm) ,
implication ( sự dính líu ; ngụ ý , hàm ý ) , issue ( sự phát hành) , leader ( người lãnh đạo) ,
life ( cuộc sống) , opponent ( đối thủ) , party ( bữa tiệc) ,power ( năng lượng) , pressure (áp
lực ) , reason ( lí do ) , reform (sự cải cách ), situation (vị trí , địa thế)
102. Positive ( xác thực , rõ ràng)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
+ approach ( đến gần) , aspect (khía cạnh), attitude ( quan điểm ) , change (thay đổi) ,
contribution ( sự đóng góp) , effect ( tác động) , experience ( trải nghiệm), feedback (ý kiến
phản hồi ), image (hình ảnh ) ,impact (tác động , ảnh hưởng), influence (ảnh hưởng) ,
outcome ( kết quả , hậu quả), reaction ( sự phản động) , relationship ( mối quan hệ )
,response ( sự hưởng ứng), role (vai trò ), sign (kí hiệu ) , value ( giá trị), view ( quan điểm) ,
way (cách)
103. Potential ( tiềm năng)
+ benefit ( lợi ích ) , buyer ( người mua), client ( khách hàng ), conflict (cuộc xung đột) ,,
customer ( khách hàng) , danger( sự nguy hiểm) , impact ( tác động , ảnh hưởng ) , investor
( người đầu tư) , market ( chợ) ,problem ( vấn đề ), purchaser (người mua ,risk ( sự mạo
hiểm) , source ( nguồn ) threat ( sự đe dọa) ,user ( người dùng) , value ( giá trị )
104. Profound ( sâu sắc , uyên thâm)
+ change ( cơ hội) , consequence ( hậu quả , kết quả) , effect ( tác động) , impact ( tác động ,
ảnh hưởng) , implication ( sự dính líu ) , importance ( sự quan trọng) , influence ( ảnh
hưởng) , shift (sự thay đổi) , transformation ( sự biến đổi), understanding ( sự am hiểu ,
hiểu biết)
105. Prospective ( thuộc về tương lai)
+ buyer ( người mua) , candidate (thí sinh) , client ( khách hàng) ,companion ( sổ tay , sách
hướng dẫn) ,customer ( khách hàng) , donor ( người tặng, người biếu) ,employee ( nười lao
động) ,employer (chủ ), homeowner ( chủ nhà ) , investor ( người đầu tư) ,member ( thành
viên ) ,parent ( cha mẹ) ,partner (đối tác ) ,purchaser ( người mua), student ( học sinh ) ,
tenant (người thuê)
106. Practical ( thực hành)
+advice ( lời khuyên ) ,application ( đơn xin ) ,approach ( đến gần) ,aspect ( khía cạnh),
consequence (hậu quả , kết quả) ,consideration ( sư cân nhắc , suy xét ), difficulty ( sự khó
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
khăn) ,effect ( tác động ), experience ( trải nghiệm ) ,help ( giúp đỡ) ,implication (sự dính líu)
,importance ( sự quan trọng ) ,imformation ( thông tin) ,issue ( sự pát hành ) ,joke ( nói đùa)
,knowledge ( kiến thức ) ,matter ( vật chất ) ,necessity ( sự cần thiết) , problem ( vấn đề) ,
purpose ( mục đích ) ,reality ( sự thật ) ,reason ( lí do) ,skill ( kĩ năng) ,solution ( giải pháp )
,support ( ủng hộ) , training ( sự đào tạo) , use ( sử dụng) , value ( giá trị),way ( cách) , work (
làm việc)
107.Professional ( chuyên nghiệp )
+ advice ( lời khuyên ) ,career ( nghề nghiệp), competence (năng lực ) , conduct (hạnh kiểm)
, , development ( sự phát triển ) ,education ( nền giáo dục ) ,job ( nghề nghiệp ) ,judgement
(sự xét xử) , life ( cuộc sống) , practice ( luyện tập) ,qualification (phẩm chất) ,responsibility (
trách nhiệm ), service (dịch vụ), skill ( kĩ năng) , standard ( tiêu chuẩn) , training ( đào tạo)
108. Psychological (tâm lí) +advantage(thuận lợi), barrier(chướng ngại), damage(tổn
thương) , disorder(hỗn loạn), distress(đau buồn), effect (hiệu quả),factor (nhân tố), harm
(tổn thương), impact(ảnh hưởng), need( nhu cầu), problem(vấn đề), state(tình trạng),
stress(căng thẳng),support(chịu đựng)
109. Profitable (lợi nhuận) +bussiness(kinh doanh), company(công ty), market(buôn
bán), product(sản xuất), use(sử dụng), year(nhiều năm)
110. Public (công cộng) +access(truy cập), attention(chú ý),building(xây dựng),concern(cổ
phần),debate(tranh cãi), education(giáo dục),enterprise(kinh doanh),eye(cách nhìn),
fund(quỹ), health(sức khỏe), holiday(kì nghỉ), image(tưởng tượng), interest(lợi ích),
money(tiền), perception(am hiểu),policy( chính sách), pressure(áp lực),sector(khu
vực),servant(người đầy tớ), service(dịch vụ), spending(chi tiêu), transport(phương tiện)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
111. Quick (nhanh) +action(hành động),buck (phấn khởi),decision(quyết định),
learner(người học), reaction(phản ứng),response(trả lời), sale(buôn bán),succession(nối
tiếp), wit(hiểu nhanh), word(lời nói)
112. Rapid (nhanh) +change(thay đổi), decline(giảm), development(phát
triển),expansion(mở rộng), growth(tăng trưởng),improvement(cải thiện),increase(tăng),
pace(bước),rate(tỉ lệ),reaction(phản ứng), response(trả lời),rise(tăng), spead(trải
rộng),transit(vượt qua)
113. Rare (hiếm) +animal(động vật),book(sách), case(trường hợp),event(sự kiện),
example( ví dụ), exception(ngoại lệ),instance(trường hợp),moment(thời điểm),
occasion(dịp),occurrence(xảy ra),opportunity(cơ hội),sight(tầm nhìn),species(loài)
114. Regular (đều đặn) +basic(cơ bản), check(kiểm tra),customer(khách
hàng),exercise(bài tập),interval(khoảng thời gian),job(công việc),service(dịch vụ),use(sử
dụng),visitor(khách), work(công việc)
115. Relevant (liên quan) +data (dữ liệu),document(tài liệu), experience(kinh nghiệm),fact
(thực tế),factor(nhân tố), information(thông tin), material(chất liệu), qualification(văn
bằng)
116. Reliable (tin cậy) +data (dữ liệu), estimate(thống kê), evidence(bằng chứng),
guide(hướng dẫn),indicator(chỉ thị),ìnformation(thông tin),means(biện pháp),measure(giải
pháp),method(phương pháp),result(kết quả),source(nguồn),way (cách)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
117. Remarkable (đáng chú ý) +achievement(thành tựu),change(thay
đổi),coincidence(ngẫu nhiên),discovery(khám phá),effect(hiệu quả), fact(thực tế), feat(kì
công), feature(đặc trưng),humour(hài hước),improvement(cải thiện), man(con
người),performance(biểu diễn),similarity(giống nhau), success(thành công),tolerance(tha
thứ), woman(phụ nữ)
118. Reserve (dự trữ) +direction(hướng dẫn), effect(hiệu quả), order(đề nghị),process
(quy trình), situation(tình huống)
119. Rural (nông thôn) +area(khu vực), community(cộng đồng),development(phát
triển),district(quận),economy(kinh tế), enviroment(môi trường), landscape(phong cảnh),
people(con người),population(dân số),society(cộng đồng)
120. Serious (quantrọng
nghiêm trọng) +accident(tai nạn),attempt(cố gắng), attention(chú ý),
below(dưới),business (kinh doanh), challenge(thử thách),concern (quan tâm),
consequence(kết quả), considerable(xem xét), crime(tội ác),damage(tổn
thương),danger(nguy hiểm),doubt(nghi ngờ), effect(ảnh hưởng), error(lỗi), flaw(thiếu soát),
harm(thiệt hại), illness(đau ốm), injury (tổn thương), issue(vấn đề), matter(vấn đề), offense
(xúc phạm), problem(vấn đề), question (câu hỏi), risk(nguy hiểm), thought(suy nghĩ),
threat(đe dọa), trouble(vấn đề)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
121. Social (xã hội) +background(bối cảnh), behaviour(cư xử), benefit(lợi ích),change(thay
đổi), class (lớp học), contact(giao tiếp),context(ngữ cảnh),development(phát triển),event(sự
kiện),group(nhóm), interaction(tương tác), issue(vấn đề), justice(công bằng), life (cuộc
sống),order(bậc), policy(chính sách),problem(vấn đề),relationship(mối quan
hệ),responsibility(trách nhiệm),skill(kĩ năng), status(địa vị), welfare (phúc lợi)
122. Sound (hợp lí) +advice(lời khuyên), investment(đầu tư),judgement(xét xử), policy(chính
sách),principle(nguyên tắc), reason(lí do)
123. Special (đặc biệt) +arrangement(sắp xếp),attention(chú ý), bond(giao kèo), care
(chăm sóc),case (trường hợp),circumtance(trường hợp),education(giáo dục),event(sự kiện),
interest(quan tâm),need(nhu cầu), occasion(trường hợp), offer(đề nghị),privilege(đặc
quyền), relationship(mối quan hệ),skill(kĩ năng),story(câu chuyện),training(đào
tạo),treatment(đối đãi)
124. Steady (đều đặn,
chín chắn) +boyfriend(con trai), decline(giảm),diet(ăn kiêng),flow(chảy),
growth(tăng trưởng), improvement(cải thiện), income(thu nhập),increase(tăng),job(công
việc),pace(bước),progress(tiến bộ),relationship(mối quan hệ),rhythm(nhịp điệu), rise (tăng),
supply(cung cấp)
125. Strict (nghiêm ngặt,
tuyệt đối)
+adherence(dínhchặt),control(điềukhiển),criteria(tiêuchuẩn),deadline
(hạn cuối),discipline (kỉ luật),enforcement(ép buộc),guideline(nguyên tắc
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
Chỉ đạo), hierarchy(cấp bậc),law(luật),limit(giới hạn),regulation(điều lệ)
restriction(giới hạn),rule(luật lệ),scrutiny(xem xét), security(an toàn)
sense (ý thức)
126. Stressful(căng thẳng)
+activity(hoạtđộng),circumtance(trườnghợp),event(sựkiện),occupation
công việc), situation(tình huống),tour(cuộc đi dạo)
127. Strong (mạnh mẽ) + argument(tranh cãi),commitment(tận tâm),criticism(chỉ trích),
demand(yêu cầu),desire(khát khao),evidence(bằng chứng),feeling(cảm giác),growth(tăng
trưởng),hand (kiểm soát),influence(ảnh hưởng),opinion(ý kiến),opposition(chống
đối),point(quan điểm), relationship(mối quan hệ),sense(ý thức),support(hỗ
trợ),supporter(người ủng hộ),tie(ràng buộc),tradition(truyền thống),view(quan điểm)
128. Substantial (đáng kể) +amount(lượng),change(thay đổi),contribution(góp
phần),difference(khác biệt),evidence(bằngchứng),improvement(cảithiện),increase(tăng),
investment(đầu tư),loss(mất),number(số lượng),portion(phần chia),profit(lợi nhuận),
progress(tiến bộ),proportion(tỷ lệ),sum(tổng),support(hỗ trợ)
129. Suffcient (đủ) + competence (năng lực),condition(điều kiện),data(dữ liệu),detail(chi
tiết),evidence(bằng chứng),fund(hỗ trợ),information(thông tin),interest(lợi
ích),money(tiền),protection(bảo vệ), quantity(số lượng),reason(lí do),resource(tài nguyên),
support(hỗ trợ),time(thời gian),understanding(hiểu biết)
130. Suitable (phù hợp) +accommodation (chỗ ở), candidate(thí sinh),experience(kinh
nghiệm),job(công việc),material(chất liệu),place(nơi ở),school(trương học), site(vị trí)
131. Temporary (tạm thời) +accommodation(chỗ ở),basis(cơ sở),job(công việc),
loss(mất), measure(giải pháp),phenomenon(hiện tượng),problem(vấn
đề),replacement(thay thế),residence(nơi cư trú).sanctuary(nơi ẩn náu),setback(trì
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
hoãn),shelter(chỗ nương tựa),solution(giải pháp),source(nguồn),staff(nhân viên), worker
(người làm việc)
132. Theoretical (lí thuyết) +account (báo cáo), analysis(phân tích), approach(tiếp
cận),argument(tranh luận),aspect(khía cạnh),assumption(giả định),background(bối
cảnh),base(căn cứ),basis(nền tảng),concept(khái niệm),consideration(suy xét),debate(tranh
cãi),development(phát triển),discussion(thảo luận),explanation(giải thích),foundation(thiết
lập),framework(khuôn khổ),ground(lí do),idea(ý tưởng),interest(lợi ích),issue(vấn
đề),knowledge(kiến thức),perspective(viễn cảnh),problem(vấn đề),standpoint(qua
điểm),study(học), understanding(hiểu),value(giá trị), work (công việc)
133.Tight (khó cởi bỏ,khó khăn) +budget(ngân sách),control(điều khiển),deadline(hạn
cuối),grip(kìm kẹp),hold(nắm giữ),rein(kiểm soát),restriction(hạn chế),schedule(sắp
xếp).security(an toàn)
134. Timely (hợp thời,đúng lúc) +fashion(thời trang),information(thông tin),manner(cư
xử),payment(tiền trả),reminder(người nhắc nhở)
135. Traditional (truyền thống) +approach(tiếp cận), family(gia đình),medicine(y
học),method(phương pháp),role(vai trò),society(xã hội),style(phong cách),value(giá
trị),view(quan điểm),way(phương pháp)
136. Tremendous (to lớn) +achievement(thành tựu),advantage(thuận
lợi),challenge(thử thách),change(thay đổi),difference(khác biệt),effort(nỗ lực),energy (năng
lượng),enthusiasm(sự nhiệt tình),growth(tăng trưởng),help(trợ giúp), impact(tác
động),influence(ảnh hưởng),loss(mất mác),opportunity(cơ hội),potential(tiềm
năng),power(sức mạnh),pressure(áp lực),progress(tiến bộ),response(hưởng ứng),sense(ý
thức),success(thành công),support(hỗ trợ),value(giá trị)
137. Typical (điển hình) +day(ngày),diet(chế độ ăn), example(ví dụ),expression(diễn
tả),remark(nhận xét),sign(kí hiệu),weather (thời tiết)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
138. Underlying (cơ bản) +aim(mục đích),assumption(giả định),attitude(thái độ),cause
(nguyên nhân),concept(khái niệm),idea(ý kiến),issue(vấn đề),meaning(ý
nghĩa),philosophy(triết học),principle(nguyên tắc),problem(vấn đề),reason(lí
do),theme(nền),trend(xu hướng),value(giá trị)
139.urban (thành thị) +area(khu vực),community(công đồng),design(thiết
kế),development(phát triển), dweller (người ở),enviroment(môi trường),growth(tăng
trưởng),landscape(phong cảnh),life (cuộc sống),population(dân số),problem(vấn
đề),regeneration(cải tạo),renewal (đổi mới),school(trường học),sprawl(lộn xộn)
140. Urgent (khẩn cấp) +action(hành động),attention(chú ý),call(cuộc gọi),case(trường
hợp),consideration(suy xét),demand(yêu cầu),desire(yêu cầu),matter(vấn đề),measure(giải
pháp),meeting (cuộc gặp),message(tin nhắn),need(nhu cầu),priority(ưu tiên),problem(vấn
đề),request(yêu cầu),task(nhiệm vụ),voice(giọng nói),
141. Useful (hữu ích) +advice(lời khuyên),function(chức năng),information(thông
tin),life(cuộc sống),purpose(mục đích),source (nguồn),tip(lời khuyên),tool (công
cụ),way(phương pháp)
142.Valid (hợp lí, giá trị) +argument(tranh luận),claim(tuyên bố),conclusion(kết
luận),criticism(chỉ trích),excuse(lí do),point(quan điểm), reason(lí do),signature(chữ kí)
143.Violent (bạo lực) +action(hành động),act(hành động),behaviour(cư xử),conduct(chỉ
đạo),crime(tội ác),film(bộ phim),image(tưởng tượng),reaction(phản ứng)
144. Visible (rõ rệt) +change(thay đổi),clue(manh mối),damage(tổn
hại),difference(khác nhau),evidence(bằng chứng),flaw(dòng chảy),object (mục
tiêu),restraint (kiềm chế),sign(kí hiệu), step(từng bước),symptom(triệu chứng),weariness
(kiệt sức)
145. Visual (nhìn) +acuity(tính sắc sảo),aid(hỗ trợ),appeal(yêu cầu), art(nghệ
thuật),contact(liên lạc),efect(ảnh hưởng),impairment(suy yếu)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
146 Western (phương tây) +art (nghệ thuật),country(quốc gia),culture(văn
hóa),democracy(dân chủ),hemisphere(bán cầu),medicine(y học), society(xã hội),world(thế
giới)
147. Wide (trải trộng) +appeal(yêu cầu),audience(khán giả),context(bối
cảnh),gap(khoảng trống),implication (dính líu),range(lĩnh vực),spectrum(hình ảnh),
variety(đa dạng)
148. Weak (yếu kém) +demand(yêu cầu),economy(kinh tế),link(đường dẫn),point(quan
điểm)
149.Young (trẻ, nhỏ) +age(tuổi),child( đứa trẻ),couple(cặp đôi),generation (thế
hệ),offender(phạm tội),people(con người)
150.Youthful (trẻ trung) +appearance(ngoại hình), energy (năng lượng), enthusiasm(đam
mê),face(khuôn mặt),look(nhìn),vigour(mạnh mẽ), worker(người làm)
1. Ability (khả năng) +athletic(điền kinh),artistic(hội họa),exceptional(ngoại
lệ),intellectual(thông minh),musical(âm nhạc),natural(tự nhiên)
2.Access (truy cập) +direct(hướng dẫn), easy(dễ),equal(bình đẳng),free(miễn
phí),immediate(ngay lập tức),public(công cộng),unlimited(không giới hạn),unrestricted
(không giới hạn)
3. Act(hành động) +criminal(tội ác),illegal(bất hợp pháp), legal(hợp pháp),symbolic(biểu
tượng),unlawful(trái luật),violent(bạo lực)
4.Action(hành động, việc làm) +affirmative(quả quyết),appropriate(thích
hợp),corrective(đúng),decisive(quyết định),direct(chỉ dẫn),further(xa hơn),immediate(ngay
lập tức),industrial(công nghiệp hóa),legal(hợp pháp),military(quân sự),political(chính
trị),positive(tích cực), responsible(trách nhiệm),tough (đụng chạm),urgent(khẩn cấp)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
5. Advantage(thuận lợi) +competitive(cạnh tranh),considerable(xem xét),distinct(khác
biệt),important(quan trọng),main(chính),major(chủ yếu),obvious(rõ ràng)
6.Advice(lời khuyên) +expert(chuyên gia),finacial(tài chính),free(miễn phí),further(xa
hơn),general(phổ biến),helpful(hữu ích),impartial(công bằng),legal(hợp pháp),medical(y
học),practical(thực tế),professional(chuyên nghiệp),sound(hợp lí),specialist(đặc biệt), useful
(hữu ích)
7.Aim (mục đich) +broad(trải rộng),general(phổ biến),main(chính),overall(tất
cả),political(chính sách),primary(chủ yếu),principal(ưu tiên),stated(trạng thái),ultimate(cơ
bản),
8. Aniaml (Động vật) +domestic (trang trại),endangered(bị nguy
hiểm),live(sống),rare(hiếm),threatened(bị đe dọa),wild(hoang dã)
9. Argument (tranh luận) +cogent(thuyết phục),convincing(thuyết phục),strong(mạnh mẽ),
opposite(trái ngược),persuasive (thuyết phục),powerful (mạnh mẽ)
10. Art (nghệ thuật) +comtemporary (đương thời),fine(tốt),great(tuyệt),modern (hiện
đại),visual(nhìn thấy)
11. Atmosphere( không khí) +calm(bình tĩnh),casual(bình thường),competitive(cạnh
tranh),cultural(văn hóa), dreadful(dễ sợ), easy-‐going(dễ chịu),frienly(thân thiện),hostile
(căm ghét),humid(ẩm ướt),intimidating(đáng sợ),male-‐dominated(thống trị),peaceful(hòa
bình),politicial(chính sách),relaxed(thư giản),tense(căng thẳng),warm(ấm áp)
12. Attention (chú ý) +consideration(suy xét),full(đầy đủ),little(ít),national(quốc gia)
,public(cộng đồng),scant (ít) , serious( quan trọng),special(đặc biệt)
13.Attitude (thái độ) +different(khác nhau),general(chung chung),hostile (căm
ghét),negative(tiêu cực), positive(tích cực),public(công cộng),social(xã hội)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
14. Behaviour (cư xử) +abnormal(khác thường),acceptable(chấp nhận),aggressive(hung
hăng),amateurish (nghiệp dư), criminal (thô lỗ),disgraceful(hổ thẹn),general(chung
chung),good(tốt),immature(non nớt),individual(cá nhân),learned(học tập),social(xã
hội),understandable(hiểu biết),usual(bình thường),violent(bạo lực)
15. Belief (lòng tin) + basis(cơ sở),false(sai),firm (xác nhận),general (phổ
biến),mistaken(phạm lỗi),personal(cá nhân)popular(phổ biến),religious(tôn
giáo),strong(mạnh mẽ),traditional(truyền thống),true(đúng),widespread (trải rộng)
16. Benefit (lợi ích) + economy(kinh tế),financial(tài chính),mutual(lẫn nhau),potential(tiềm
năng),tangible (rõ ràng)
17. Burden (gánh nặng) +additional(thêm vào),administrative(hành chính), economic(kinh
tế),extra(thêm vào),financial(tài chính),heavy(nặng),intolerable(không chịu đựng
nổi),undue(quá mức)
18. Care (chăm sóc) +extra(thêm),intensive(sâu sắc),medical(y học),nursing(y
tá),personal(cá nhân),primary(chủ yếu),private(riêng tư),reasonable(thích hợp),special(đặc
biệt)
19. Cause (nguyên nhân) +important(quan trọng), likely(phù hợp),main(chính),major(chủ
yếu),noble(xuất sắc),possible(có thể),real(thật),reasonable(hợp lí),underlying(ưu
tiên),worthy(xứng đáng)
20.Characteristic (tiêu biểu) +defining (hạn chế),demographic(nhân khẩu
học),distinctive(phân biệt),distinguishing(phân biệt),essential(cần thiết),general (phổ
biến),important(quan trọng),individual(cá nhân),main(chính),particular(ngoại
lệ),personal(cá nhân),physical(thể chất),social(xã hội),special(đặc biệt), unique (duy nhất)
21. Child (đứa con) + eldest(lớn tuổi),grown-‐up(trưởng thành),old
(già),only(chỉ),small(nhỏ),young(nhỏ), youngest(nhỏ nhất)
22. +Circumstance(hoàn cảnh): certain(chắc chắn), different(khác nhau), difficult(khó
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
khăn), economic(kinh tế), exceptional(khác thường,
đặc biệt), extreme(vô cùng), financial(thuộc tài chính),
normal(thông thường), particular(đặc biệt, đặc thù),
political(chính trị), present(có mặt, hiện diện), social
(có tính chất xã hội), special(đặc biệt, riêng biệt),
unforeseen(bất ngờ).
23. +Climate(thời tiết): changing(hay thay đổi), cold(lạnh), cultural(thuộc văn
hoá), current(dòng, luồng, chiều, hướng), dry(khô, cạn,
ráo), favourable(thuận lợi), global(toàn cầu), harsh(thô,
ráp, xù xì, khắc nghiệt), hostile(thù địch), hot(nóng
bức), humid(ẩm ướt), international(quốc tế), mild(ôn
hoà, ấm áp), moral(thuộc đạo đức), temperate(ôn hoà),
warm(ấm).
24. +Clothing(quần áo, y phục): classic(cổ điển), outdoor(ngoài trời, ở ngoài),
protective(bảo vệ), second-‐hand(cũ, mua lại), special
(đặc biệt), warm(ấm), unique(duy nhất, đơn nhất).
25. +Clothes(quần áo): casual(tự nhiên, không trịnh trọng), civilian(thường),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
clean(sạch sẽ), damp(ẩm ướt), dirty(dơ bẩn), dry(khô),
elegant(thanh lịch, tao nhã), expensive(đắt tiền),
innovative(có tính chất đổi mới), new(mới), old(cũ),
plain(giản dị; trơn, một màu), special(đặc biệt),
travelling(lưu động).
26.+Communication(sự truyền đạt): direct(gửi), effective(hữu hiệu), electronic(thuộc
điện tử), global(toàn cầu), mass(quần chúng),
non-‐verbal(không lời), open(mở rộng), personal(cá
nhân), verbal(bằng lời).
27. + Concern(sự liên quan): central(trung tâm), chief(đứng đầu), deep(sâu xa, khó
lường), environmental(thuộc về môi trường), genuine
(thật), grave(trang nghiêm), growing(đang lớn lên),
immediate(trực tiếp, gần gũi), main(chính), major
(trọng đại, chủ yếu), particular(riêng biệt), primary
(chính, bậc nhất), public(công cộng), real(thực tế),
serious(nghiêm trọng), social(tính xã hội).
28. + Condition(tình thế): adverse(đối địch), critical(nguy cấp),economic(có lợi),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
environmental(thuộc về môi trường), excellent(trội
hơn, xuất sắc), extreme(cùng cực), favourable(tốt, có
triển vọng), good(tốt), harsh(khắc nghiệt), living(sinh
động), medical(y học), mental(thuộc tinh thần),
necessary(cần thiết), normal(bình thường), physical
(thuộc vật chất), poor(bần cùng, tội nghiệp), social(có
tính chất xã hội), working(luân chuyển).
29. +Contact(sự tiếp xúc): close(ngột ngạt), daily(hằng ngày), direct(trực tiếp),
frequent(thường xuyên), initial(ban đầu), personal(cá
nhân), physical(thuộc vật chất), regular(thường lệ),
social(có tính chất xã hội).
30. + Context(ngữ cảnh): broad(rộng), cultural(thuộc văn hoá), different(khác
biệt), general(chung chung), historical(thuộc lịch sử),
particular(đặc biệt), political(chính trị), present(hiện
diện), social(có tính xã hội), specific(rõ rang), wide
(rộng lớn).
31. +Country(quốc gia): developed(phát triển), developing(trên đà phát triển),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
different(khác biệt), foreign(thuộc nước ngoài),
industrial(thuộc công nghiệp), poor(nghèo, bần cùng),
rich(giàu có), western(thuộc phía tây).
32. + Cost(chi phí): additional(thêm vào), administrative(thuộc hành chính)
environmental(thuộc về môi trường), extra(them),
high(cao), legal(hợp pháp), low(thấp, hạ, kém, chậm),
rising(đang lên), running(liên tiếp), social(có tính chất
xã hội), total(lên tới, tổng số lên tới).
33. +Crime(tội ác): juvenile(thuộc thanh thiếu niên), organized, petty(nhỏ
nhen, đê tiện), serious(đứng đắn), soft(yếu đuối, uỷ
mị), tough(cứng cỏi, bất khuất; cố chấp, ương ngạnh),
violent(hung tợn, hung bạo).
34. +Criminal(phạm tội): convicted(người tù), dangerous(nguy hiểm), habitual
(nghiện nặng), hardened(làm chai điếng,làm nhẫn
tâm), petty(nhỏ nhen, đê tiện), violent(hung bạo),
young(trẻ tuổi, chưa có kinh nghiệm).
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
35. +Culture(sự mở mang): corporate(thuộc đoàn thể), dominant(thống trị),
national(thuộc dân tộc), traditional(thuộc truyền
thống), popular(thuộc nhân dân), volunteer(tình
nguyện), western(thuộc phía tây).
36. +Debate(tranh luận): considerable(đáng kể, to tát), current(hiện hành, phổ
biến), fierce(dữ dội), heated(sôi nổi), intense(mãnh
liệt), lively(năng nổ, sôi nổi), ongoing, public(công
khai), recent(mới, tân thời).
37. +Demand(yêu cầu): aggregate(tập hợp, kết tụ), domestic(thuộc gia đình,
trong nước), great(vĩ đại), growing(đang lớn lên),
heavy(nặng nề), high(cao), huge(to lớn, đồ sộ),
increased(tăng lên), strong(bền vững, chắc chắn).
38. +Development(sự phát triển): early(ban đầu), economic(kinh tế), further(đẩy mạnh),
future(tương lai), industrial(thuộc công nghiệp),
intellectual(có trí thức), joint(đầu nối, ổ lưu manh),
personal(cá nhân), professional(chuyên nghiệp),
rapid(nhanh chóng), recent(mới, tân thời), social(có
tính chất xã hội), sustainable(có thể chống đỡ được),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
urban(thuộc thành phố).
39. +Diet(chế độ ăn uống): balanced(cân bằng), daily(hằng ngày), elemental
(thuộc nguyên tố; cốt yếu), free(tự do), healthy(khoẻ
mạnh), normal(thông thường), poor(bần cùng, kém),
strict(chính xác, nghiêm ngặt), varied(thay đổi),
vegetarian(ăn chay).
40. +Disease(bệnh tật): active(tích cực, có hiệu lực), chronic(mạn, kinh niên),
contagious(lây), deadly(làm chết người), fatal(tiền
định, tai hại), incurable(không thể chữa được bệnh),
infectious(nhiễm trùng; lây nhiễm), serious(trầm
trọng).
41. +Education(sự giáo dục): adult(trưởng thành), bilingual(Song ngữ), compulsory
(bắt buộc), elementary(cơ bản, sơ yếu), formal(hình
thức), further(đẩy mạnh), high(cao cấp), primary(sơ
đẳng, sơ cấp), private(riêng, tư, cá nhân),
public(trường công), secondary(trung học), special
(đặc biệt), vocational(dạy nghề).
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
42. + Effort(sự cố gắng): astonishing(làm ngạc nhiên), concerted(có dự tính),
conscious(biết rõ), considerable(đáng kể), desperate
(liều mạng, liều lĩnh), determined(quả quyết; kiên
quyết), enormous(to lớn, khổng lồ), extensive(rộng
rãi, bao quát), fruitless(không có kết quả, thất bại; vô
ích), good(tốt, hay, tuyệt), great(hết sức),
joint(chung), strenuous(hăm hở, tích cực),
tremendous(ghê gớm), vigorous(đầy khí lực, mạnh
mẽ).
43. +Element(yếu tố): basic(cơ bản, cơ sở), crucial(quyết định; cốt yếu),
essential(cần thiết), important(trọng yếu), key(then
chốt), main(chủ yếu, quan trọng nhất), major(chủ
yếu), strong(mạnh), various(khác nhau), vital(sống
còn, quan trọng).
44. +Environment(môi trường): competitive(cạnh tranh), cultural(thuộc văn hoá),
current(dòng, luồng, chiều, hướng), economic(kinh
tế), external(bên ngoài), hostile(không thân thiện),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
interactive(ảnh hưởng lẫn nhau), legal(hợp pháp),
natural(thuộc tự nhiên), physical(thuộc vật chất),
pleasant(dễ chịu, thú vị), political(chính trị),
regulatory, social(thuộc xã hội), stable(ổn định),
threatened(đe doạ), urban(thuộc thành phố), wild(dại,
hoang (ở) rừng; chưa thuần).
45. +Event(sự kiện): annua(hàng năm), cultural(thuộc văn hoá), exciting(kích
thích), important(trọng đại), political(chính trị), social
(thuộc xã hội), splendid(rực rỡ, tráng lệ), sporting(thuộc
thể thao).
46. +Evidence(bằng chứng): ample(phong phú), available(có hiệu lực, có giá trị), clear
(rõ rang), conclusive(xác định, thuyết phục), direct(minh
bạch), empirical(theo lối kinh nghiệm), experimental(thực
nghiệm), hard(không thể chối câi được), historical(thuộc
lịch sử), scientific(chính xác), strong(chắc chắn),
sufficient(đủ).
47. +Example(mẫu): classic(kinh điển), clear(dễ hiểu, toàn bộ), extreme(vô
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
cùng), fine(tốt, khả quan), good(tốt), notable(có tiếng, trứ
danh), obvious(rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên),
outstanding(nổi bật, đáng chú ý), prime(tốt nhất), simple
(đơn giản), typical(đặc thù, đặc trưng).
48. +Exercise(thực hiện): aerobatic(nhào lộn trên không), free(tự do), fruitless(thất
bại), gentle(nhẹ nhàng), light(làm sáng tỏ), physical
(thuộc vật chất), regular(chuyên nghiệp), strenuous(tích
cực), vigorous(mãnh liệt).
49. +Experience(kinh nghiệm): bad(tồi, dở), bitter(cay đắng, chua xót, đau đớn), direct
(trực tiếp), early(sớm, ban đầu), emotional(cảm động),
life-‐long(suốt đời), necessary(cần thiết), painful(đau
đớn), past(dĩ vãng), personal(cá nhân), practical(thực tế),
previous(trước, vội vàng, hấp tấp), real(thực tế),
religious(thuộc tôn giáo), terrifying(làm khiếp sợ),
traumatic(thuộc chấn thương), vast(rộng lớn).
50. +Facility(điều kiện dễ dàng): excellent(xuất sắc), medical(y học), military(quân đội),
new(tân thời, hiện đại), private(cá nhân), public(công
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
cộng), recreational(có tính chất giải trí), residential
(thuộc nhà ở).
51. +Feature(nét đặc biệt): attractive(thu hút), central(trung tâm), distinctive(đặc
biệt), essential(thuộc bản chất), important(quan trọng),
interesting(làm quan tâm), key(chìa khoá), main(chính),
notable(có tiếng, trứ danh), original(độc đáo), prominent
(nổi bật), regular(chuyên nghiệp), significant(đầy ý
nghĩa), striking(nổi bật), unique(duy nhất).
52. + Feeling(xúc cảm): ambivalent(vừa yêu, vừa ghét), bad(tồi), deep(khó hiểu),
hard(gay gắt, khó chịu), ill(khó chịu), negative(tiêu cực),
personal(cá nhân), real(thực), strong(kiên quyết; nặng
nề), true(chân thành).
53. +Force(sức mạnh): armed(vũ trang), conventional(quy ước), driving(cuộc
chạy đua), military(thuộc quân đội), political(chính trị),
potent(có lực lượng), powerful(hùng mạnh), social(thuộc
xã hội).
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
54. +Group(nhóm): environmental(thuộc về môi trường), ethnic(thuộc dân
tộc), left-‐wing(thuộc cánh tả), political(chính trị),
right-‐wing(thuộc cánh hữu), social(thuộc xã hội).
55. +Growth(sự lớn mạnh): economic(kinh tế), emotional(cảm động), healthy(khoẻ
mạnh), industrial(thuộc công nghiệp), personal(cá nhân),
rapid(nhanh chóng), slow(chậm chạp), steady(vững
chắc), strong(bền, vững).
56. +Habit(thói quen): accumulated(tích luỹ), bad(xấu), clean(sạch sẽ), dressing
(cách ăn mặc), eating(thức ăn), fixed(cố định), good(tốt),
old(cũ), ordinary(thông thường), personal(riêng), regular
(không thay đổi), smoking(hút thuốc), social(tính chất xã
hội), unconscious(vô ý thức).
57. +Health(sức khoẻ): good(tốt), ill(đau yếu, ốm), mental(người mắc bệnh tâm
thần), physical(thuộc vật chất), poor(tồi, kém, yếu),
private(cá nhân), public(công khai)
58. +Heritage(di sản): architectural(thuộc kiến trúc), cultural(thuộc văn hoá),
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
family(gia đình), industrial(thuộc công nghiệp), musical
(thuộc âm nhạc), national(thuộc dân tộc), natural(thuộc)
tự nhiên), rich(giàu có)
59. +Idea(ý tưởng): bad(tồi), basic(cơ bản), bright(sáng dạ), clear(trong
sạch), general(chung chung), good(hay, tuyệt), ingenious
(tài tình), new(mới lạ), original(độc đáo), smart(nhanh
trí), whole(nguyên vẹn)
60. +Implication(điều ngụ ý): economic(mang lợi, có lợi), financial(về tài chính),
important(có thế lực), legal(hợp pháp), political(chính
trị), possible(có thể), practical(trên thực tế), profound
(sâu sắc, uyên thâm), serious(hệ trọng), significant
(đầy ý nghĩa), social(có tính chất xã hội)
61. +Income(Thu nhập): disposable(có thể chuyển nhượng), extra(thêm, phụ),
gross(tổng số), high(cao), low(thấp), net(được lãi thực),
personal, private(kín), steady(đều đều), taxable(chịu phí
tổn)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
62. +Industry(Ngành công nghiệp): government(sự thống trị), government-‐controlled,
heavy(nặng), light(ánh sang), local(địa phương),
manufacturing(sự sản xuất), new, private(cá nhân)
63. +Insight(sự nhìn thấu): clear(dễ hiểu), deep(khó hiểu, bí ẩn), fresh(rõ rệt),
important(quan trọng), interesting(làm quan tâm),
new, profound(sâu sắc), real(thực tế), valuable(quý giá)
64. +Issue(sự đưa ra): central(chủ yếu), complex(phức tạp), contentious(tranh
tụng), current(hiện hành), economic(kinh tế),
environmental(thuộc về môi trường), ethical(đúng nội
quy), important(trọng đại), key(lời giải đáp), latest(muộn
nhất), main(chính), major(chủ yếu), political(chính trị),
sensitive(dễ cảm), social(có tính chất xã hội)
65. +Job(việc làm): demanding(đòi hỏi khắt khe), full-‐time(làm việc trọn
ngày hoặc trọn tuần), manual(làm bằng tay), odd(lặt vặt)
part-‐time(không trọn ngày công), proper(thích đáng),
regular(đều đặn), sedentary(ở một chỗ), steady(đều đều),
temporary(tạm thời)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
66. +Knowledge(sự hiểu biết): detailed(cặn kẽ, tỉ mỉ), full(đầy đủ), general(chung
chung), intimate(mật thiết), personal, public(công cộng),
scientific(khoa học), specialist(chuyên gia)
67. +Language(ngôn ngữ): foreign(nước ngoài), foul(hôi hám), improper(không
hợp), local(địa phương), native(tự nhiên), official
(chính quyền), ordinary(thông thường), second(thứ hai),
Spoken(nói chuyện), written(viết ra)
68. +Life-‐style(cách sống): active(tích cực), alternative(lựa chọn), bizarre(kỳ quái),
Comfortable(thoải mái), extraordinary(đặc biệt), healthy
(lành mạnh), lavish(hoang toàng), natural(tự nhiên), new
(mới lạ), outdoor(ở ngoài, huong ngoai), precarious(tạm)
present-‐day(ngày nay), sedentary(một chỗ), simple(đơn
giản)
69. +Mistake(lỗi lầm): big(lớn), costly(đắt giá), expensive(đắt tiền), fatal(tiền
định), fundamental(cơ bản), great(to lớn), honest(lương
thiện), serious(nghiêm trọng), terrible(khủng khiếp)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
70. +Need(Nhu cầu): basic(cơ bản), desperate(kinh khủng), educational(để
giáo dục), immediate(trực tiếp), individual(cá nhân),
particular(đặc biệt), pressing(cấp bách), real(thực tế),
social(có tính chất xã hội), special(đặc biệt), urgent
(khẩn cấp).
1.Objective(mục tiêu,mục đích) +broad(rộng), clear(trong sáng), economic(kinh tế),
enviromental(môi trường), key(chìa khóa), main( chủ yếu),major(
chính),national(quốc dân), overall(tổng thể), primary(đầu), prime(nguyên tố), principal(chủ
yếu),stated(phát biểu),ultimate(cuối cùng)
2. Occasion (cơ hội) +different(khác nhau), formal(chính thức), odd(số lẻ),
other(khác), particular(riêng), rare(hiếm), separate(riêng biệt),social(xã hội),special (đặc
biệt)
3. Opportunity(cơ hội) + ample(phong phú), economic(kinh tế), educational(giáo
dục), equal (bằng), golden(vàng), ideal(lí tưởng), rare(hiếm), unique(độc nhất)
4. Outcome (kết quả) + educational(giáo dục) , eventual(cuối cùng) , final(sau
cùng) , likely(rất có thể) ,logical(logic) , positive(tích cực) , possible(có thể được) ,
satisfactory(thỏa đáng) , social(xã hội) , successfull(thành công) ,ultimate(cuối cùng)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
5. Paren(Dấu ngoặc đơn) + biological(sinh học) , elderly(ngường già) ,foster(nuôi) ,
lone(cô đơn) ,loving(thương) , prospective(tiềm năng) , single(độc thân) , over-‐tired(quá
mệt mỏi) , working(làm việc) ,
6. People(con người) + american(người mỹ) , british(người anh) , business(kính
doanh) , disabled(tàn tật) , elderly(người già) , like-‐minded(đồng í kiến với nhau) , local(địa
phương) , old(cũ) , young (trẻ)
7. Personality(nhân cách) + dominant(có ưu thế) , forceful(mạnh mẽ) , friendly
(thân thiện) , great (lớn) , kind(loại) , outgoing(đi) , powerfull(mạnh mẽ) , strong(mạnh)
8. Population(dân số) +adult(người lớn) , ageing(tuổi già) , Asian(Châu Á) ,
elderly(người già) , foreign-‐born(sinh ở nước ngoài) , general(chung) , global(chung) ,
homeless(vô gia cư) , indigenous(bản địa) , local(địa phương) , native(tự nhiên) , rural(nông
thôn) , teenage(tuổi teen) , urban(đô thị) , working(làm việc)
9. Problem(vấn đề) +economic(kinh tế) , emotional(cảm xúc) , financial(tài
chính) , immediate(trực tiếp) , major(chính) , mentor(người cố vấn) , personal(cá nhân) ,
practiical(thiết thực) , seriuos(nghiêm trọng) , socical(xã hội) , technical(kĩ thuật)
10. Perpose(mục đích) +dual(hai) , general(chung) , main(chủ yếu) ,medical(y tế)
, particular(riêng) , practical(thiết thực) , present(hiện tại) , primary(đầu) , sole(duy nhất) ,
useful(hữu ích)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
11. Reason(lí do) +apparent(hiển nhiên) , good (tốt) , legal(hợp pháp) ,
main(chủ yếu) , major(chính) , obviuos(rõ ràng) , persional(cá nhân) , possible(có thể dược)
, real(thực) , special(đặc biệt)
12. Relationship(mối quan hệ) +causal(nguyên nhân) , close(gần) , direct(trực tiếp) ,
effective(có hiệu lực) , family(gia đình) , human(nhân loại) , persional(cá nhân) ,
reciprocal(đối ứng) , same-‐sex(đồng tính) , social(xã hội) , special(đặc biệt) , strong(mạnh) ,
working(làm việc)
13. research(nghiên cứu) +basic(căn bản) , further(hơn nữa) , historical(lịch sử)
,medical(y khoa) , resent(mới đây) , scientifi(khoa học) , social(xã hội)
14. resouree (tài nguyên) +additional(bổ xung) , diminishing(hạ xuống) , economic(kinh
tế) , financial(tài chính) , human(nhân loại) , limited(có hạn) , limitless(không giới hạn) ,
natural(tự nhiên) , precious(quí) , renewable(tái tạo) , scarce(hiếm) , valuable(quý giá)
15.Role (vai trò) +active(hoạt động) , central(trung tâm ),crucial(quyết định) ,
dual(hai) , important(quan trọng) ,key(chìa khóa) , leading(hàng đầu) , major(chính) ,
minor(nhỏ) , new(mới) , pivatal(then chốt) , positive(tích cực) , prominent(đánh chú ý) ,
significant(quan trọng) , social(xã hội) , traditional(truyền thống) , vital(quan trọng)
16.School(trường học) +elementary(tiểu học) , high(cao) , junior(em) , medical(y
khoa) , middle(ở giữa) , primary(đầu) , private(riêng) , public(công cộng) , secondary(thứ 2) ,
senior(cao cấp) , special(đặc biệt)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
17. Service(dịch vụ) +basic(căn bản) , financial(tài chính) , legal(hợp pháp) ,
medical(y khoa) , military(quân đội) , public(công cộng) , social(xã hội)
18. Situation(tình hình) +current(hiện tại) , dangeruos(hiểm nghèo) , difficult(khó
khăn ) ,economic(kinh tế) , financial(tài chính) , political(chính chị) , present(hiện tại) ,
social(xã hội) popular(phổ biến) , professional(chuyên nghiệp) , team(đội)
19.Sport (thể thao) +competitive(cạnh tranh) , popular(phổ biến) ,
professional(chuyên nghiệp) , team(đội)
20. Society(xã hội) + civil(dân sự) , contemporary(đồng thời) , democratic(dân
chủ) , friendly(thân thiện) , human(nhân loại) , industrialized(công nghiệp hóa) ,
modern(hiện dại) , traditional(truyền thống) , western(tây)
21.Status(trạng thái) + classic(cổ điển) , current(hiện tại) , economic(kinh tế) ,
elevated(cao) , enhanced(nâng) , equal(bằng) , high(cao) , important(tần quan trọng) ,
marital(hôn nhân) , professional(chuyên nghiệp) , social(xã hội)
22. Step(bước đi) + big(lớn) , further(tương lai) , important(quan trọng) ,
major(chính) , necessary(cần thiết) , positive(tích cực) , reasonable(hợp lí) ,small(nhỏ) ,
tentative(dự kiến) , unprecedented(chưa từng có)
23 Suggestion(gợi í) + extraordinary(phi thường) , helpful(hữu ích) ,
innovative(sáng tạo) , irrational(không hợp lí) , open(mở) , practical(thiết thực) ,
sensible(hợp lí) , sound(âm thanh) , useful(hữu ích)
95. + Support
(sự ủng hộ)
Emotional (về mặt tình cảm), financial (về tài chính),
moral (về đạo đức), mutual (lẫn nhau), political (về mặt
chính trị), popular (của nhân dân), public (của công
chúng), social (của xã hội), strong (mạnh mẽ), technical
(về mặt kĩ thuật), widespread (rộng rãi)
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
96. + Technology
(công nghệ)
Advanced (tiên tiến), alternative (thay thế), digital (kỹ
thuật số), high (cao), late (mới), medical (thuộc y học),
modern (hiện đại), new (mới)
97. +Understanding
(Tầm hiểu biết)
Basic (căn bản), better (tốt), clear (rõ ràng , thông suốt),
deep (sâu sắc), full (đầy đủ), general(chung), mutual (lẫn
nhau), proper (đúng đắn, thích đáng), real (thức tế),
sufficient (đầy đủ), thorough (kĩ lưỡng)
98.+ Use
(sự/quyền/giá trị sử
dụng)
Best (tốt nhất), civilian (thường dân), different (khác biệt),
full (đủ), good (tốt), great (tuyệt vời), heavy(lợi hại),
increasing (gia tăng), industrial (thuộc về công nghệ),
personal (cá nhân), private (riêng tư), recreational (có tính
giải trí), regular (thường xuyên), suitable (phù hợp),
widespread (rộng rãi), wrong (sai)
99. +Well-‐being
(hạnh phúc, sự
thịnh vượng)
Economic (thuộc về kinh tế), emotional (tiết kiệm),
general (chung), material (về vật chất), mental (), personal
(cá nhân), physical (về vật chất), psychological( tinh thần ),
social (mang tính xã hội, tính tập thể)
100.+Year
(năm)
Current(năm nay), early(đầu năm), financial (năm tài
chính)=fiscal, follow (năm sau), formative (=youth), late
(cuối năm), past (năm ngoái), previous (năm trước),
recent( năm gần đây).
CHÚC BẠN ĐỦ KIÊN TRÌ ĐỂ NẮM VỮNG CÁCH SỬ DỤNG CỦA TỪ VỰNG TRONG TIẾNG ANH ĐẶC BIỆT LÀ CÁC COLLOCATION NHÉ!
FROM “CÔ MAI PHƯƠNG” WITH LOVE <3