CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Số: 88/2016/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư
phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luât Tô chức chinh quyên đia phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luât Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luât Ban hành văn bản quy phạm pháp luât ngày 22 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Nghi đinh số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 năm 5 năm 2016 của Chinh
phủ quy đinh chi tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luât Ban hành văn bản quy phạm pháp luât;
Thực hiện Quyết đinh số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chinh phủ vê giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Thực hiện Quyết đinh số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chinh vê việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo cáo số 367/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai vê tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai vê đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2016, dự toán thu ngân sách nhà nước trên đia bàn, dự toán ngân sách đia phương và phân bô dự toán ngân sách tỉnh năm 2017; Báo cáo số 368/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai vê tình hình đầu tư phát triển năm 2016, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017; Báo cáo tông hợp thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh; ý kiến thảo luân của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016; kế hoạch phát triển kinh
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 20174
tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2017, gôm các nội dung chinh như sau:
I. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016:Năm 2016 là năm đầu triển khai thực Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh khóa
XV; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; 4 chương trình, 19 đề án trọng tâm giai đoạn 2016 - 2020. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không it khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường... Nhưng với sự chủ động dự báo tình hình, xác định những nhiệm vụ trọng tâm, đưa ra nhiều chủ trương lãnh đạo đúng đắn, kịp thời, sát thực tế; chỉ đạo có trọng tâm trọng điểm của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; các cấp, các ngành đã triển khai thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chinh phủ, chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; tạo được uy tin đối với Chinh phủ, các bộ ngành Trung ương, các tổ chức quốc tế, doanh nghiệp, nhà đầu tư. Kết thúc năm 2016, kinh tế - xã hội của tỉnh duy trì phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả khả quan, nhiều chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 đạt và vượt kế hoạch giao: Tăng trưởng kinh tế duy trì ổn định; tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của tỉnh (GRDP) đạt 10,13%, tăng 0,03% so với kế hoạch, duy trì cơ cấu kinh tế tich cực, hợp lý (tỷ trọng ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm trên 84% tổng GRDP); GRDP bình quân đầu người đạt 46 triệu đông, tăng 16,8% so năm 2015. Sản xuất nông nghiệp được mùa (tổng sản lượng lương thực có hạt tăng 2,7% so cùng kỳ), chăn nuôi phát triển ổn định, công tác bảo vệ và trông rừng mới được tich cực triển khai, chương trình xây dựng nông thôn mới được đẩy mạnh thực hiện. Công nghiệp tiếp tục duy trì mức tăng trưởng cao, tăng 21,6% so năm trước, đã dần tháo gỡ được một số khó khăn cho sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm còn tôn đọng lớn (phôi thép, DAP, DCP...); công tác quy hoạch, quản lý quy hoạch được chú trọng. Đầu tư xây dựng cơ bản phát triển, các công trình trọng điểm được tich cực triển khai, tổng vốn đầu tư toàn xã hội tăng 15% so CK. Hoạt động thương mại, dịch vụ đáp ứng được yêu cầu, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 12,8% CK; xuất nhập khẩu tại các cửa khẩu chinh tăng; du lịch phát triển mạnh, lượng khách du lịch tăng 33,9% so cùng kỳ, doanh thu du lịch tăng 38,5% so cùng kỳ. Tài nguyên đất đai, khoáng sản được tăng cường quản lý. Thu ngân sách trên địa bàn đạt dự toán HĐND tỉnh giao, vượt 39,2% so dự toán Trung ương giao; huy động tin dụng đạt khá, tổng vốn huy động tăng 24,6% so 31/12/2015. Văn hoá xã hội phát triển tich cực, công tác an sinh xã hội được quan tâm; xóa đói, giảm nghèo được quan tâm (tỷ lệ giảm nghèo đạt 5,5%). Quốc phòng, an ninh trên địa bàn được giữ vững, trật tự an toàn xã hội, tai nạn giao thông được kiềm chế. Quan hệ đối ngoại mở rộng; công tác xây dựng chinh quyền, cải cách hành chinh, giải quyết đơn thư được chú trọng thực hiện.
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh năm 2016 vẫn còn một số khó khăn, tồn tại: Có 02 chỉ tiêu kinh tế - xã hội chinh không hoàn thành kế hoạch là: Giá trị XNK hàng hóa trên địa bàn đạt 2.000
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 5
triệu USD (bằng 80% kế hoạch); Số xã hoàn thành các tiêu chi nông thôn mới (có 7/12 xã hoàn thành, đạt 58,3% KH). Thời tiết diễn biến bất thường, rét đậm rét hại, mưa đá, bão lũ gây thiệt hại lớn và ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân (thiệt hại trên 780 tỷ đông). Diện tich sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao chưa nhiều. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2016 tuy tăng cao nhưng giá trị tăng thêm đạt thấp, đặc biệt là đối với một số sản phẩm công nghiệp chế biến khoáng sản; một số sản phẩm thị trường tiêu thụ chưa ổn định, giá bán thấp, sản lượng tôn kho khá lớn; hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất công nghiệp vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển. Tiến độ triển khai một số dự án trọng điểm và một số dự án giao thông quan trọng còn chậm. Hoạt động xuất nhập khẩu thiếu tinh chủ động, chưa khai thác được lợi thế. Hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; các doanh nghiệp du lịch quy mô nhỏ, tinh chuyên nghiệp thấp, chất lượng dịch vụ hạn chế; nguôn nhân lực du lịch Lào Cai còn thiếu và yếu. Chất lượng giáo dục ở một số xã vùng cao có sự chuyển biến nhưng còn chậm; thiếu nhà ở bán trú cho học sinh, nhà công vụ cho giáo viên, phòng học chưa được kiên cố hóa còn nhiều; cơ cấu giáo viên mất cân đối chưa được khắc phục. Đào tạo nguôn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, công suất sử dụng giường bệnh cao ảnh hưởng đến chất lượng phục vụ người bệnh. Quản lý đất đai, đền bù, giải phóng mặt bằng, tái định cư có nơi, có lúc chưa tốt; tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý triệt để. Công tác thông tin truyền thông, ứng dụng công nghệ thông tin chưa đáp ứng được yêu cầu. Các vụ việc vi phạm an ninh trật tự, di cư tự do, tàng trữ vận chuyển trái phép chất ma túy, trộm cắp tài sản, cờ bạc, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương, xuất cảnh trái phép, hoạt động đạo trái pháp luật... vẫn còn xảy ra trên địa bàn; khiếu kiện của công dân còn nhiều, khiếu kiện đông người gia tăng. Cải cách hành chinh còn chậm, hiện đại hóa hành chinh chưa đông bộ.
HĐND tỉnh khóa XV kỳ họp thứ ba thống nhất thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 với những chỉ tiêu cơ bản theo các báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 3.
II. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017:Nhất tri với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và giải pháp
đã nêu trong các báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp; một số chỉ tiêu chủ yếu:1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội:(1) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) đạt trên 10%. Trong đó: Nông lâm
nghiệp tăng khoảng 4,8%; công nghiệp - xây dựng tăng khoảng 12,4%; dịch vụ tăng khoảng 9,6%;
(2) GRDP bình quân đầu người đạt 51 triệu đông; (3) Cơ cấu các ngành kinh tế trong GRDP: Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 20176
15,0%; công nghiệp - xây dựng 44,5%; dịch vụ 40,5%; (4) Tổng vốn đầu tư toàn xã hội đạt trên 29.724 tỷ đông; (5) Tổng sản lượng lương thực có hạt đạt 300 nghìn tấn;(6) Giá trị sản xuất trên 01 ha đất canh tác đạt 62 triệu đông; (7) Xây dựng các xã đạt chuẩn Bộ tiêu chi quốc gia về nông thôn mới: 08 xã. (8) Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia đạt 94,5% tổng số hộ trên địa
bàn; (9) Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 24.394 tỷ đông (giá 2010); (10) Giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu đạt trên 2.500 triệu
USD; (11) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ xã hội đạt 19.000 tỷ đông;(12) Tổng lượng khách du lịch: 3,1 triệu lượt người; tổng doanh thu du lịch
đạt 7.800 tỷ đông;(13) Củng cố kết quả, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tại 164
xã, phường, thị trấn; Số trường đạt chuẩn quốc gia 48,5%; (14) Tạo việc làm mới trong năm: 12.450 lao động; (15) Tỷ lệ lao động qua đào tạo 59,7%, trong đó qua đào tạo nghề 47,7%; (16) Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm 5%; (17) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 1,2%/năm; (18) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) giảm còn 18,9%; (19) Tỷ lệ bao phủ BHYT đạt 98,6%; (20) 80,6% số hộ đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá; 73% số thôn, bản, tổ dân
phố đạt tiêu chuẩn văn hoá; 92% số cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hoá, 71% doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá.
(21) Tỷ lệ che phủ rừng đạt 54,2%; (22) 97% dân cư thành thị được sử dụng nước sạch, 87% số hộ nông thôn
được sử dụng nước hợp vệ sinh; (23) 50% các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung;
90% tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh được thu gom và xử lý, 30% các xã tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
(24) Trên 70% các vụ án được điều tra, khám phá; (25) Trên 90% các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng được điều
tra, khám phá.(Chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghi quyết này)
2. Kế hoạch đầu tư phát triển:a) Quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2017:- Quan điểm: Kế hoạch đầu tư công năm 2017 phải nhằm góp phần thực hiện
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 7
các mục tiêu và các định hướng phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016-2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các quy hoạch ngành đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; phù hợp với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền.
- Nguyên tắc: + Phù hợp với các quy định của Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/
NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chinh phủ về nguyên tắc, tiêu chi và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguôn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chinh phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
+ Danh mục dự án dự kiến bố tri kế hoạch năm 2017 thuộc danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
+ Ưu tiên bố tri đủ mức vốn tối thiểu để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, các khoản ứng trước, đối ứng các chương trình, dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài).
+ Sau khi bố tri đủ mức vốn ưu tiên theo quy định nêu trên, mới bố tri vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp: ưu tiên trước hết bố tri đủ vốn cho các dự án hoàn thành năm 2016; dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2017; tiếp đó đến dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.
b) Tổng nguôn vốn đầu tư năm 2017 là 2.943.651 triệu đồng, trong đó: - Cân đối ngân sách địa phương: 1.352.833 triệu đông, gôm:+ Ngân sách tập trung: 639.540 triệu đông, tăng 218.830 triệu đồng so với
quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chinh phủ (Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016) do tỉnh Lào Cai đã sử dụng nguôn thu tiền sử dụng đất để trả nợ gốc tiền vay (chi tiết theo Phụ lục 2.1, 2.1.1).
+ Thu tiền sử dụng đất: 680.293 triệu đông (chi tiết theo Phụ lục 2.2, 2.2.1);+ Thu xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đông;+ Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá: 10.000 triệu đông;- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 395.422 triệu đông; - Vốn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 502.680 triệu đông; - Vốn nước ngoài (ODA): 692.716 triệu đông;c) Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư:(Chi tiết theo Phụ lục số 02, Phụ lục chi tiết số 2.1, 2.1.1, 2.2, 2.2.1 ban hành
kèm theo Nghi quyết này) 3. Dự toán ngân sách:(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn 6.200.000 triệu đông, gôm:
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 20178
- Thu từ nội địa: 4.400.000 triệu đông;- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.400.000 triệu đông;- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.(2) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 10.450.000
triệu đông, gôm:- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 3.835.971 triệu đông;- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.214.029 triệu đông;- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.(3) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 10.288.000
triệu đông, gôm:- Chi đầu tư phát triển: 1.352.833 triệu đông;- Chi thường xuyên: 6.478.163 triệu đông;- Chi tạo nguôn, điều chỉnh tiền lương: 109.000 triệu đông;- Chi trả nợ lãi, phi vay: 2.800 triệu đông;- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chinh: 1.100 triệu đông;- Dự phòng ngân sách: 200.000 triệu đông;- Chi từ nguôn bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.744.104 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.(4) Bội thu ngân sách địa phương: 162.000 triệu đông để trả nợ gốc vay.(5) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 9.455.392 triệu đông gôm:- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.986.463 triệu đông- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.214.029 triệu đông- Thu quản lý qua ngân sách 254.900 triệu đông.(6) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 9.293.392 triệu đông,
bao gôm:- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh: 5.640.928 triệu đông;- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 3.397.564 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách 254.900 triệu đông.(7) Bội thu ngân sách tỉnh: 162.000 triệu đông để trả nợ gốc vay.(Chi tiết theo Phụ lục số 03, Phụ lục số 03.1, Phụ lục số 04, Phụ lục số 04.1,
Phụ lục số 04.2, Phụ lục số 05, Phụ lục số 05.1, Phụ lục số 05.2 ban hành kèm theo Nghi quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.2. Đối với nguôn vốn đầu tư phát triển và kinh phi sự nghiệp chưa phân bổ
chi tiết trong kế hoạch; nguôn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh (nếu có), giao UBND định kỳ trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi phân bổ
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 9
và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.3. Thường trực Hội đông nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đông nhân dân tỉnh,
các Tổ Đại biểu HĐND và các Đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ ba, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XV thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Văn Vịnh
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201710
Ph
ụ lụ
c số
01
CH
Ỉ TIÊ
U T
ỔN
G H
ỢP
KẾ
HO
ẠC
H P
HÁ
T T
RIỂ
N K
INH
TẾ
- X
à H
ỘI T
HỰ
C H
IỆN
NĂ
M 2
016
V
À K
Ế H
OẠ
CH
NĂ
M 2
017
(Kèm
theo
Ngh
i quy
ết số
88/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 15
/12/
2016
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Chỉ
tiêu
kin
h tế
- xã
hội
chủ
yếu
Đơn
vị t
ính
Năm
201
6K
ế ho
ạch
năm
201
7
So sá
nh (%
)
Kế
hoạc
hƯ
TH
cả
năm
ƯTH
2016
/ K
H 2
016
KH
2017
/ Ư
TH
2016
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(9)=
(7)/(
6)(1
2)=(
8)/(7
)I
Về
Kin
h tế
1Tố
c độ
tăng
trưở
ng G
RD
P bì
nh q
uân
(giá
so sá
nh 2
010)
%10
,110
,13
> 10
100,
3-
-N
ông,
lâm
ngh
iệp
và th
ủy sả
n%
-5,
34,
8-
90,6
-C
ông
nghi
ệp, x
ây d
ựng
%-
12,9
12,4
-96
,1-
Dịc
h vụ
%-
9,1
9,6
-10
5,5
2G
RD
P bì
nh q
uân
đầu
ngườ
iTr
iệu
đông
45,8
46,0
51,0
100,
411
0,9
3C
ơ cấ
u G
RD
P
-
Nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
%-
15,6
15,0
-96
,2-
Côn
g ng
hiệp
, xây
dựn
g%
-44
,344
,5-
100,
5-
Dịc
h vụ
%-
40,1
40,5
-10
1,0
4Sả
n xu
ất n
ông
nghi
ệp
-
Tổng
sản
lượn
g lư
ơng
thực
có
hạt
Ngh
ìn tấ
n28
6,0
293,
830
0,0
102,
710
2,1
-G
iá tr
ị sản
phẩ
m th
u ho
ạch
trên
1 ha
đất
trôn
g trọ
t và
nuôi
trôn
g th
ủy sả
nTr
iệu
đông
5056
,962
113,
810
9,0
-D
iện
tich
rừng
trôn
g m
ới tậ
p tru
ngH
a7.
150
9.15
97.
150,
312
8,1
78,1
5Sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp
-
Giá
trị s
ản x
uất c
ông
nghi
ệp tr
ên đ
ịa b
àn (g
iá ss
201
0)Tỷ
đôn
g19
.179
21.6
8024
.394
113,
011
2,5
6Đ
ầu tư
-Tổ
ng v
ốn đ
ầu tư
toàn
xã
hội
Tỷ đ
ông
25.0
0025
.145
29.7
2410
0,6
118,
2
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 11
7Th
ương
mại
- dị
ch v
ụ
-
Tổng
mức
bán
lẻ h
àng
hóa
và d
oanh
thu
dịch
vụ
Tỷ đ
ông
16.8
0016
.860
19.0
0010
0,4
112,
7-
Giá
trị X
NK
hàn
g hó
a trê
n đị
a bà
nTr
iệu
USD
2.50
02.
000
>2.5
0080
,0>1
00
-Tổ
ng lư
ợng
khác
h du
lịch
Ngh
ìn lư
ợt
ngườ
i2.
450
2.80
03.
100
114,
311
0,7
-Tổ
ng d
oanh
thu
du lị
chTỷ
đôn
g5.
825
6.47
47.
800
111,
112
0,5
-Th
u ng
ân sá
ch n
hà n
ước
trên
địa
bàn
Tỷ đ
ông
6.20
06.
200
6.20
010
0,0
100,
08
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, x
ây d
ựng
nông
thôn
mới
-Tỷ
lệ h
ộ đư
ợc sử
dụn
g đi
ện lư
ới q
uốc
gia
%93
,593
,694
,510
0,1
101,
0-
Tổng
số x
ã ho
àn th
ành
tiêu
chi x
ây d
ựng
nông
thôn
mới
X
ã32
,027
,035
,084
,412
9,6
IIV
ề V
ăn h
oá X
ã hộ
i
1Số
xã,
phư
ờng,
thị t
rấn
duy
trì v
à nâ
ng c
ao c
hất l
ượng
phổ
cập
giá
o dụ
c m
ầm n
on, t
iểu
học
và tr
ung
học
cơ sở
Xã,
phư
ờng,
th
ị trấ
n16
416
416
410
0,0
100,
0
2Tỷ
lệ tr
ường
học
đạt
chu
ẩn q
uốc
gia
%47
,047
,048
,510
0,0
103,
3
3Số
lao
động
có
việc
làm
mới
tron
g nă
mN
gười
11.5
0011
.900
12.4
5010
3,5
104,
6
4Tỷ
lệ la
o độ
ng q
ua đ
ào tạ
o%
57,2
57,2
59,7
100,
010
4,4
5Tỷ
lệ la
o độ
ng đ
ược
đào
tạo
nghề
%45
,345
,347
,710
0,0
105,
3
6G
iảm
tỷ lệ
hộ
nghè
o bì
nh q
uân
hàng
năm
%
5,0
5,5
5,0
110,
090
,9
7Tỷ
lệ tă
ng d
ân số
tự n
hiên
%1,
231,
211,
2V
ượt K
H-
8Tỷ
lệ tr
ẻ em
dướ
i 5 tu
ổi b
ị suy
din
h dư
ỡng
%19
,219
,218
,910
0,0
98,4
9Tỷ
lệ b
ao p
hủ b
ảo h
iểm
y tế
%98
,598
,598
,610
0,0
100,
1
10Tỷ
lệ h
ộ gi
a đì
nh đ
ạt ti
êu c
huẩn
văn
hóa
%80
8080
,610
0,0
100,
8
11Tỷ
lệ th
ôn, b
ản, t
ổ dâ
n ph
ố đạ
t tiê
u ch
uẩn
văn
hóa
%69
6973
100,
010
5,8
12Tỷ
lệ c
ơ qu
an, đ
ơn v
ị đạt
tiêu
chu
ẩn v
ăn h
óa%
-89
92-
103,
413
Tỷ lệ
doa
nh n
ghiệ
p đạ
t chu
ẩn v
ăn h
óa%
-68
71-
104,
4
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201712
III
Về
Môi
trườ
ng
1Tỷ
lệ c
he p
hủ rừ
ng%
53,7
53,7
54,2
100,
010
0,9
2Tỷ
lệ d
ân c
ư nô
ng th
ôn đ
ược
sử d
ụng
nước
hợp
vệ
sinh
%86
8687
100,
010
1,2
3Tỷ
lệ d
ân c
ư th
ành
thị đ
ược
sử d
ụng
nước
sạch
%95
9597
100,
010
2,1
4Tỷ
lệ c
ác k
hu c
ông
nghi
ệp c
ó hệ
thốn
g xử
lý n
ước
thải
tập
trung
%-
5050
-10
0,0
5Tỷ
lệ c
hất t
hải r
ắn si
nh h
oạt đ
ô th
ị phá
t sin
h đư
ợc th
u go
m v
à xử
lý
%-
8590
-10
5,9
6Tỷ
lệ c
ác x
ã đư
ợc th
u go
m, x
ử lý
rác
thải
sinh
hoạ
t%
-20
30-
150,
0
IVV
ề qu
ốc p
hòng
an
ninh
1Tỷ
lệ đ
iều
tra, k
hám
phá
các
vụ
án%
>70
>70
>70
100,
010
0,0
2Tỷ
lệ đ
iều
tra, k
hám
phá
các
vụ
án rấ
t ngh
iêm
trọn
g, đ
ặc b
iệt
nghi
êm tr
ọng
%>9
0>9
0>9
010
0,0
100,
0
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 13
Phụ
lục
số 0
2T
ỔN
G C
ÁC
NG
UỒ
N V
ỐN
ĐẦ
U T
Ư P
HÁ
T T
RIỂ
N D
Ự K
IẾN
NĂ
M 2
017
- TỈN
H L
ÀO
CA
I(K
èm th
eo N
ghi q
uyết
số 8
8/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
15/1
2/20
16 c
ủa H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
Đ
ơn v
i: Tr
iệu
đồng
STT
Ngu
ồn v
ốnK
H v
ốn
TW
gia
o nă
m 2
017
Kế
hoạc
h tỉn
h gi
ao
năm
201
7
Tron
g đó
Tỷ
lệ đ
ầu tư
ch
o vù
ng c
ao,
vùng
nôn
g th
ôn so
với
tổ
ng v
ốn (%
)
Ghi
chú
Đầu
tư c
ho
vùng
cao
, vù
ng n
ông
thôn
Đầu
tư c
ho
vùng
thấp
, kh
u vự
c đô
th
ị
T
ỔN
G S
Ố2.
663.
358
2.94
3.65
12.
078.
162
865.
489
71%
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
1.07
2.54
01.
352.
833
826.
400
526.
433
61%
1V
ốn n
gân
sách
tập
trung
639.
540
639.
540
400.
000
239.
540
63%
Chi
tiết
tại P
hụ
lục
2.1,
2.1
.1
2V
ốn đ
ầu tư
từ n
guôn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
400.
000
680.
293
400.
000
280.
293
59%
Chi
tiết
tại P
hụ
lục
2.2,
2.2
.1
3Th
u xổ
số k
iến
thiế
t23
.000
23.0
0018
.400
4.60
080
%
4C
hi h
ỗ trợ
các
doa
nh n
ghiệ
p và
bìn
h ổn
giá
10.0
0010
.000
8.00
02.
000
80%
IIV
ốn h
ỗ tr
ợ có
mục
tiêu
từ n
gân
sách
TW
502.
680
502.
680
251.
340
251.
340
50%
III
Vốn
chư
ơng
trìn
h m
ục ti
êu q
uốc
gia
(vốn
đầu
tư)
395.
422
395.
422
395.
422
010
0%
1V
ốn C
TMTQ
G x
ây d
ựng
nông
thôn
mới
156.
000
156.
000
156.
000
010
0%
2V
ốn C
TMTQ
G G
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
239.
422
239.
422
239.
422
010
0%
IVV
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)69
2.71
669
2.71
660
5.00
087
.716
87%
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201714
KẾ
HO
ẠC
H N
HÀ
NƯ
ỚC
NĂ
M 2
017
- TỈN
H L
ÀO
CA
IN
guồn
vốn
: Ngâ
n sá
ch tậ
p tr
ung
(Kèm
theo
Ngh
i quy
ết số
88/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 15
thán
g 12
năm
201
6 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
Đ
ơn v
i tin
h: T
riệu
đồn
g
STT
Dan
h m
ục d
ự án
Địa
điể
m
xây
dựng
Quy
ết
định
phê
du
yệt
(đầu
tư/
quyế
t to
án)
Khố
i lư
ợng
hoàn
th
ành
hết n
ăm
2016
Lũy
Kế
vốn
đã
bố tr
í hế
t năm
20
16
Kế
hoạc
h vố
n N
STT
năm
201
7
Đơn
vị c
hủ đ
ầu
tưG
hi
chú
T
ỔN
G S
Ố
3.79
8.85
52.
432.
547
2.09
9.25
863
9.54
0
IC
ÁC
DỰ
ÁN
ĐẦ
U T
Ư B
ẰN
G N
GU
ỒN
CÂ
N Đ
ỐI N
GÂ
N
SÁC
H Đ
ỊA P
HƯ
ƠN
G
3.25
8.24
62.
380.
180
2.07
9.37
327
8.70
8
aC
ông
trìn
h qu
yết t
oán
1.
016.
597
1.01
6.59
793
3.36
772
.400
1Tr
ường
mầm
non
Lầu
Thi
Ngà
i - th
ôn P
ờ C
hô 1
+2, x
ã Lầ
u Th
i N
gài,
huyệ
n B
ắc H
àB
ắc H
à3.
896
3.89
63.
266
134
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
2C
ầu v
ào đ
ảo, n
goại
thất
côn
g vi
ên H
ô N
a C
ô, th
ị trấ
n B
ắc H
à hu
yện
Bắc
Hà
Bắc
Hà
2.31
22.
312
1.85
046
2U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
3Cấ
p đi
ện th
ôn si
nh h
oạt Q
uy K
e (TT
Pho
ng H
ải) -
Khe
Dùn
g xã
Th
ái N
iên,
huy
ện B
ảo T
hắng
Bảo
Thắ
ng13
.142
13.1
4213
.012
130
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ng
4Tr
ụ sở
thị t
rấn
Tằng
Loỏ
ng, h
uyện
Bảo
Thắ
ngB
ảo T
hắng
5.48
0 5.
480
4.90
857
2U
BN
D h
uyện
B
ảo T
hắng
5Đ
iểm
ĐC
ĐC
tập
trung
thôn
Sin
Thè
n - P
hong
Hải
Bảo
Thắ
ng8.
711
8.71
18.
421
290
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ng
(1
) NC
Đườ
ng Q
L 70
đi t
hôn
Sin
Thèn
TT
Phon
g H
ải
3.16
03.
160
3.15
55
(2
) Cấp
điệ
n si
nh h
oạt S
in T
hèn,
TT
Phon
g H
ải
3.87
13.
871
3.67
020
1
Phụ
lục
số 2
.1
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 15
(3
) Thu
ỷ lợ
i Sin
Thè
n, T
T Ph
ong
Hải
1.
389
1.38
91.
346
43
(4) N
hà V
ăn h
óa th
ị trấ
n Ph
ong
Hải
29
129
125
041
6K
è bả
o vệ
dân
cư
khu
2 th
ị trấ
n Ph
ố R
àng
huyệ
n B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên14
.654
14
.654
12.8
941.
760
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
7N
hà th
i đấu
đa
năng
tỉnh
Lào
Cai
(các
hạn
g m
ục đ
ã qu
yết t
oán)
TP L
ào C
ai13
3.93
3 13
3.93
313
3.61
831
5Sở
Xây
dựn
g
8Tr
ung
tâm
ứng
dụn
g tiế
n bộ
kho
a họ
c cô
ng n
ghệ
Tỉnh
TP L
ào C
ai19
.956
19
.956
16.1
6950
1Sở
Kho
a họ
c -
Côn
g ng
hệ
9Th
ủy lợ
i điể
m S
XD
C th
ôn T
ả Th
ô 1+
2 xã
Hoà
ng T
hu P
hố,
huyệ
n B
ắc H
à (G
Đ 1
)Bắ
c Hà
585
585
560
25U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
10Đ
ường
Nàn
Sán
- Si M
a C
ai- S
án C
hải,
huyệ
n Si
Ma
Cai
Si M
a Cai
14.7
85
14.7
8514
.284
501
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
ai
11Tr
ường
Cao
đẳn
g sư
phạ
m L
ào C
ai (N
hà lớ
p họ
c số
2, g
iai
đoạn
2)
TP L
ào C
ai10
.018
10
.018
6.62
03.
370
Sở G
iáo
dục
và
Đào
tạo
12Tr
ường
Cao
đẳn
g sư
phạ
m L
ào C
ai (H
ạng
mục
Nhà
côn
g vụ
và
các
hạng
mục
phụ
trợ)
TP L
ào C
ai8.
758
8.75
88.
012
721
Sở G
iáo
dục
và
Đào
tạo
13Tr
ường
TH
CS
Bản
Vượ
c, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
13.8
6813
.868
11.2
291.
639
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
14Đ
ường
từ B
ản 7
xã
Xuâ
n Th
ượng
, huy
ện B
ảo Y
ên đ
i xã
Nà
Khư
ơng
huyệ
n Q
uang
Bìn
h, H
à G
iang
Bảo
Yên
6.87
26.
872
6.10
077
2U
BN
D h
uyện
B
ảo Y
ên
15C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n H
ốc Đ
á xã
Xuâ
n Q
uang
, huy
ện B
ảo
Thắn
g B
ảo T
hắng
1.49
31.
493
1.15
633
7U
BN
D h
uyện
B
ảo T
hắng
16C
ầu b
ản th
ôn L
àng
Lân
xã X
uân
Qua
ng, h
uyện
Bảo
Thắ
ngB
ảo T
hắng
1.32
31.
323
850
473
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
17Đ
ường
Mạ
3 - L
ự xã
Yên
Sơn
, huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên1.
606
1.60
620
01.
406
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
18C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n C
an H
ô A
, xã
Bản
Kho
ang,
huy
ện S
a Pa
Sa
Pa
1.67
81.
678
1.57
010
8U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
19C
NSH
trun
g tâ
m x
ã B
ản V
ược,
huy
ện B
át X
átB
át X
át6.
014
6.01
45.
960
54
Trun
g tâ
m
nước
sạch
và
VSM
TNT
tỉnh
Lào
Cai
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201716
20C
NSH
trun
g tâ
m x
ã V
iệt T
iến,
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên2.
087
2.08
71.
981
106
Trun
g tâ
m
nước
sạch
và
VSM
TNT
tỉnh
Lào
Cai
21N
VS
Trườ
ng T
HC
S xã
Điệ
n Q
uan,
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên18
318
317
58
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
22N
VS
Trườ
ng T
HC
S Tà
Ngả
o xã
Bản
Qua
, huy
ện B
át X
átB
át X
át19
719
719
07
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
23N
VS
Trườ
ng T
HC
S xã
A L
ù, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
206
206
200
6U
BN
D h
uyện
B
át X
át
24N
VS
Trườ
ng T
HC
S xã
Y T
ý, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
215
215
210
5U
BN
D h
uyện
B
át X
át
25N
VS
Trạm
Y tế
xã
Dền
Thà
ng, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
203
203
200
3U
BN
D h
uyện
B
át X
át
26C
NSH
Bản
Bô,
Thẩ
m H
iên,
Bản
Ngo
ang
và tr
ung
tâm
xã
Thẩm
D
ương
, huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn9.
096
9.09
66.
730
1.29
8
Trun
g tâ
m
nước
sạch
và
VSM
TNT
tỉnh
Lào
Cai
27C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t hai
thôn
Nậm
Chà
y và
Hỏm
Dướ
i, xã
Nậm
C
hày,
huy
ện V
ăn B
àn, t
ỉnh
Lào
Cai
Văn
Bàn
3.70
63.
706
2.70
065
6U
BN
D h
uyện
V
ăn B
àn
28K
è ng
ã 3
sông
Lũn
g Pô
, xã A
Mú
Sung
huy
ện B
át X
átB
át X
át69
.031
69.0
3168
.964
67B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
29K
è sô
ng B
át k
ết th
ôn C
úc P
hươn
g, x
ã B
ản L
ầu, h
uyện
Mườ
ng
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
9.65
19.
651
9.63
813
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
30K
è bả
o vệ
sông
Lũn
g Pô
, thô
n Lũ
ng P
ô 2,
xã A
Mú
Sung
, hu
yện
Bát
Xát
Bát
Xát
14.5
5914
.559
14.4
2213
7B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
31K
è sô
ng B
át k
ết th
ôn P
ạc P
o xã
Bản
Lầu
, huy
ện M
ường
K
hươn
gM
ường
K
hươn
g10
.430
10.4
3010
.419
11B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
32K
è ch
ân c
ột M
ốc số
111
(3) x
ã B
ản L
ầu, h
uyện
Mườ
ng
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
7.78
57.
785
6.52
884
2B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 17
33K
è ch
ân c
ột m
ốc 9
8 (2
) xã
Bản
Qua
, huy
ện B
át X
átB
át X
át43
.023
43.0
2342
.845
178
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
34K
è ch
ống
sạt l
ở bờ
suối
trun
g tâ
m c
ụm x
ã M
ường
Hum
, huy
ện
Bát
xát
(gia
i đoạ
n I)
Bát
Xát
4.83
04.
830
4.26
057
0Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
PTN
T
35K
è ch
ống
sạt l
ở bờ
suối
trun
g tâ
m c
ụm x
ã M
ường
Hum
, huy
ện
Bát
xát
(gia
i đoạ
n II
)B
át X
át3.
318
3.31
82.
653
665
Sở N
ông
nghi
ệp
và P
TNT
36K
è ch
ống
sạt l
ở bờ
suối
Bản
Tra
ng, x
ã Q
uang
Kim
, huy
ện B
át
Xát
B
át X
át17
.269
17.2
6917
.132
137
Sở N
ông
nghi
ệp
và P
TNT
37K
è ch
ống
sạt l
ở bờ
suối
Trá
t, xã
Xuâ
n G
iao,
huy
ện B
ảo T
hắng
Bảo
Thắ
ng5.
092
5.09
24.
902
190
Sở N
ông
nghi
ệp
và P
TNT
38K
è ch
ống
sạt l
ở bờ
suối
Nhù
, xã
Chi
ềng
Ken
, huy
ện V
ăn B
àn
(GĐ
II)
Văn
Bàn
2.58
02.
580
2.50
080
Sở N
ông
nghi
ệp
và P
TNT
39Th
ủy L
ợi x
ã Li
êm P
hú, h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
5.22
75.
227
5.15
869
Sở N
ông
nghi
ệp
và P
TNT
40Đ
ường
vào
xã
Tân
Tiến
, huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên2.
523
2.52
32.
401
122
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
41H
ỗ trợ
cấp
nướ
c kh
u dâ
n cư
B9
khu
đô th
ị mới
Lào
Cai
- C
am
Đườ
ngTP
Lào
Cai
6.66
6 6.
666
5.56
61.
100
Công
ty C
P cấ
p nư
ớc tỉ
nh L
ào C
ai (c
huyể
n đổ
i từ
Công
ty T
HHH
MTV
KD
nước
sạ
ch L
ào C
ai)
42H
oàn
trả T
rung
ươn
g số
vốn
xử
lý sa
u kế
t luậ
n th
anh
tra v
iệc
thực
hiệ
n ch
inh
sách
, phá
p lu
ật v
ề “V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư c
ơ sở
hạ
tầng
du
lịch”
Tỉnh
Lào
C
ai10
.345
10
.345
010
.345
Giao
Sở
Tài c
hinh
ch
ủ trì
, phố
i hợp
vớ
i KBN
N tỉn
h th
am m
ưu h
oàn
trả n
guôn
dự
phòn
g ng
ân sá
ch
tỉnh
theo
Quy
ết đị
nh số
374
4/QĐ
-UBN
D ng
ày
28/1
0/20
16 củ
a UB
ND tỉ
nh
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201718
43Kh
u dâ
n cư
B5-
B6, k
hu đ
ô th
ị mới
Lào
Cai
- Cam
Đườ
ng (g
iai đ
oạn
II); H
ạng
mục
Mặt
đườn
g và
xử
lý n
ền đ
ường
yếu
từ B
5-B6
TP L
ào
Cai
8.11
3 8.
113
6.52
91.
149
Sở X
ây d
ựng
44Tr
ung
tâm
Văn
hóa
huy
ện B
ảo T
hắng
(GĐ
2)
Bảo
Thắ
ng8.
215
8.21
58.
047
168
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ng
45C
NSH
thôn
Tắp
1, 2
, 4; K
hoai
2, 3
xã
Bảo
Hà,
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên2.
537
2.53
72.
432
105
Trun
g tâ
m
nước
sạch
và
VSM
TNT
tỉnh
Lào
Cai
46Tr
ụ Sở
Đản
g ủy
- H
ĐN
D -
UB
ND
xã
Lươn
g Sơ
n, h
uyện
Bảo
Y
ênB
ảo Y
ên2.
117
2.11
71.
868
42U
BN
D h
uyện
B
ảo Y
ên
47Tr
ường
tiểu
học
số 1
Thư
ợng
Hà,
huy
ện B
ảo Y
ên (X
ây d
ựng
02 đ
iểm
trườ
ng đ
ội 5
, đội
6 V
ài S
iêu)
Bảo
Yên
577
577
494
83Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
48N
goại
thất
Huy
ện ủ
y V
ăn B
ànV
ăn B
àn2.
647
2.64
72.
000
647
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
49Tr
ụ sở
làm
việ
c kh
ối 1
, khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
C
ai12
1.08
2 12
1.08
211
9.94
91.
133
Sở X
ây d
ựng
50Tr
ụ sở
làm
việ
c kh
ối 3
, khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
C
ai48
.038
48
.038
47.6
6429
7Sở
Xây
dựn
g
51Tr
ụ sở
làm
việ
c kh
ối 6
, khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
C
ai49
.728
49
.728
49.6
9830
Sở X
ây d
ựng
52B
ệnh
viện
đa
khoa
huy
ện S
a pa
Sa P
a73
.726
73
.726
67.4
046.
322
Sở Y
tế
53C
ải tạ
o, sử
a ch
ữa tr
ường
TH
PT số
1 h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
3.32
6 3.
326
2.50
081
7Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
54Tr
ường
TH
PT số
3 th
ành
phố
Lào
Cai
TP L
ào
Cai
7.99
3 7.
993
7.60
037
1Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
55H
ệ th
ống
thoá
t nướ
c lư
u vự
c Ti
ểu k
hu 4
(đườ
ng 4
E cũ
) Khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
C
ai9.
199
9.19
95.
000
4.19
9Sở
Xây
dựn
g
56C
ải tạ
o, n
âng
cấp
mặt
đườ
ng B
6 - k
hu đ
ô th
ị mới
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
(đoạ
n B
7-Q
L4E)
TP L
ào
Cai
5.45
2 5.
452
4.85
060
2Sở
Xây
dựn
g
57Tă
ng c
ường
cơ
sở v
ật c
hất c
ho h
ệ th
ống
thôn
g tin
và
truyề
n th
ông
cơ sở
miề
n nú
i, vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
tỉnh
Lào
Cai
nă
m 2
014
Tỉnh
Lào
C
ai1.
832
1.83
21.
500
331
Sở T
hông
tin
và
Truy
ền th
ông
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 19
58Tr
ường
Tiể
u họ
c B
ắc L
ệnh,
thàn
h ph
ố Là
o C
aiTP
Lào
C
ai7.
071
7.07
16.
335
736
UB
ND
TP
Lào
Cai
59C
ấp đ
iện
thôn
Nậm
Cậy
và
Xà
Phìn
, xã
Bản
Liề
n, h
uyện
Bắc
H
àB
ắc H
à8.
449
8.44
98.
000
449
Sở C
ông
thươ
ng
60Tr
ường
TH
CS
số 1
Thư
ợng
Hà,
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên4.
571
4.57
14.
000
571
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
61Tr
ường
TH
CS
Nậm
Sài
, xã
Nậm
Sài
, huy
ện S
a Pa
Sa P
a2.
200
2.20
01.
000
421
UB
ND
huy
ện
Sa P
a
62Tr
ường
TH
CS
Bản
Hô,
xã
Bản
Hô,
huy
ện S
a Pa
Sa P
a2.
246
2.24
61.
500
746
UB
ND
huy
ện
Sa P
a
63Tr
ường
tiểu
học
Sa
Pả II
xã
Sa P
ả, h
uyện
Sa
PaSa
Pa
3.68
13.
681
2.84
042
7U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
64Tr
ạm y
tế x
ã Th
anh
Phú,
huy
ện S
a Pa
Sa P
a3.
479
3.47
91.
900
1.17
9U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
65C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n K
ip T
ước
1, 2
, 3 x
ã H
ợp T
hành
, thà
nh
phố
Lào
Cai
TP L
ào
Cai
2.14
2 2.
142
1.73
041
2U
BN
D T
P Là
o C
ai
66N
goại
thất
Đoà
n ki
nh tế
quố
c ph
òng
345
Bát
Xát
6.18
2 6.
182
5.78
539
7Đ
oàn
Kin
h tế
Q
P 34
5
67Đ
iểm
sắp
xếp
dân
cư b
iên
giới
ra k
hỏi v
ùng
nguy
hiể
m th
ôn S
in
San
xã Y
Tý
(gia
i đoạ
n I)
Bát
Xát
9.16
79.
167
8.83
433
3Đ
oàn
Kin
h tế
Q
P 34
5
68C
ấp đ
iện
thôn
Sấn
Pản
, Mào
Phì
n, C
ốc R
âm A
, Gia
Khâ
u B
xã
Nậm
Chả
y, h
uyện
Mườ
ng K
hươn
gM
ường
K
hươn
g9.
436
9.43
68.
000
1.43
6U
BN
D h
uyện
M
ường
Khư
ơng
69Th
ủy lợ
i Pù
Ca
- Nà
Hin
Thô
n 2
xã D
ương
Quỳ
, huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn2.
521
2.52
12.
100
421
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
70Tr
ạm Y
tế x
ã D
ần T
hàng
, huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn3.
310
3.31
02.
150
935
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
71Tr
ường
TH
Tả
Van
- Dền
Thà
ng, x
ã Tả
Van
, huy
ện S
a Pa
Sa P
a4.
098
4.09
82.
149
1.67
0U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
72Tr
ạm y
tế x
ã M
ường
Vi,
huyệ
n B
át X
átB
át X
át4.
375
4.37
52.
550
519
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
73Đ
ường
vào
thôn
San
Lùn
g xã
Bản
Vượ
c (G
ĐI+
II),
huyệ
n B
át
Xát
Bát
Xát
13.8
8913
.889
13.6
8620
3U
BN
D h
uyện
B
át X
át
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201720
74Tr
ường
PTD
TNT
THCS
&TH
PT h
uyện
Sa
Pa (C
ác h
ạng
mục
đã
quy
ết to
án: S
an g
ạt đ
ợt 1
; nhà
LH
văn
hóa
+ K
TX, n
hà b
ếp
ăn)
Sa P
a38
.871
38.8
7133
.200
5.67
1Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
75Tr
ường
Tru
ng c
ấp n
ghề
(Hạn
g m
ục n
goại
thất
+ K
è gi
a cố
bờ
hô)
TP L
ào
Cai
12.5
43
12.5
438.
846
3.69
7Tr
ường
Cao
đẳ
ng n
ghề
76Tr
ường
tiểu
học
số 2
Trịn
h Tư
ờng,
Bát
Xát
Bát
Xát
2.75
6 2.
756
2.57
217
7Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
77Tr
ụ sở
hợp
khố
i UB
ND
huy
ện B
ảo Y
ên (x
ây d
ựng
tại v
ị tri
cũ)
Bảo
Yên
1.91
8 1.
918
1.
918
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
78B
ố tri
, sắp
xếp
dân
cư
ra k
hỏi t
hôn
Khe
My
xã T
hái N
iên
huyệ
n B
ảo T
hắng
, tỉn
h Là
o C
aiB
ảo T
hắng
14.6
18
14.6
1813
.155
1.46
3C
hi c
ục P
TNT
79Đ
ường
du
lịch
từ tỉ
nh lộ
153
- th
ôn T
rung
Đô,
xã
Bảo
Nha
i, hu
yện
Bắc
Hà
Bắc
Hà
7.20
7 7.
207
6.60
060
7Sở
Văn
hóa
TT
và D
u lịc
h
80M
ạng
đườn
g nộ
i thị
huy
ện S
i Ma
Cai
, hạn
g m
ục:
Kè
ốp m
ái
đườn
g nh
ánh
7Si
Ma
Cai
288
288
252
36U
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
81N
goại
thất
nhà
khá
ch U
BN
D h
uyện
Si M
a C
aiSi
Ma
Cai
2.17
0 2.
170
2.00
017
0U
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
82K
è kh
u K
3 Ph
ố Th
ầu, x
ã Si
Ma
Cai
- hu
yện
Si M
a C
aiSi
Ma
Cai
1.81
2 1.
812
1.72
983
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
ai
83X
ây d
ựng
điểm
địn
h ca
nh đ
ịnh
cư tậ
p tru
ng th
ôn T
ả Th
àng,
xã
Sin
Ché
ng, h
uyện
Si M
a C
ai; H
ạng
mục
: Đườ
ng g
iao
thôn
g th
ôn T
ả Th
àng
giai
đoạ
n 2
Si M
a C
ai2.
582
2.58
22.
016
566
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
ai
84H
ội tr
ường
kết
hợp
nhà
văn
hóa
xã
Văn
Sơn
, huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn3.
125
3.12
52.
450
675
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
bC
ông
trìn
h ho
àn th
ành
trướ
c 31
/12/
2016
1.
309.
393
1.14
4.91
692
3.08
610
0.22
8
1C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n N
ậm S
ưu, T
hủy
điện
xã
Bản
Phi
ệt,
huyệ
n B
ảo T
hắng
Bảo
Thắ
ng2.
263
2.26
31.
500
530
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ng
2C
hợ v
ăn h
oá tr
ung
tâm
huy
ện B
ắc H
à (G
Đ2)
Bắc
Hà
18.9
16
18.7
8212
.900
3.50
0U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
3N
hà v
ăn h
óa c
ác d
ân tộ
c hu
yện
Bắc
Hà
Bắc
Hà
21.0
55
20.0
0317
.000
2.00
0U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 21
4N
hà v
ăn h
óa c
ác d
ân tộ
c hu
yện
Bắc
Hà;
Hạn
g m
ục: t
hiết
bị,
ngoạ
i thấ
t, cấ
p nư
ớc, P
CC
C, c
ấp đ
iện
ngoà
i nhà
6.
919
6.00
0
5.00
0U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
5N
hà k
hách
UB
ND
huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn20
.608
19
.997
18.9
6530
0U
BN
D h
uyện
V
ăn B
àn
6C
ầu tr
eo T
hi P
húng
huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn4.
245
4.03
23.
300
350
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
7Tr
ường
Mầm
non
Hoa
Hôn
g hu
yện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
24.6
43
24.3
1523
.500
200
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
8Tr
ụ sở
xã
Tung
Chu
ng P
hố, h
uyện
Mườ
ng K
hươn
gM
ường
K
hươn
g9.
848
9.50
07.
904
1.00
0U
BN
D h
uyện
M
ường
Khư
ơng
9Tr
ụ sở
làm
việ
c kh
ối 2
, khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
Cai
179.
411
154.
436
152.
257
800
Sở X
ây d
ựng
10Tr
ụ sở
làm
việ
c kh
ối 5
, khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
Cai
89.5
50
77.
886
74.2
402.
000
Sở X
ây d
ựng
11Tr
ụ sở
làm
việ
c kh
ối 8
, khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
Cai
76.7
74
71.
654
69.0
411.
500
Sở X
ây d
ựng
12Đư
ờng
N8 v
à các
nhá
nh rẽ
phư
ờng
Bắc C
ường
, thà
nh p
hố L
ào C
aiTP
Lào
Cai
2.78
6 2.
697
2.22
930
0Sở
Xây
dựn
g
13H
ạ tầ
ng k
ỹ th
uật n
goài
hàn
g rà
o kh
u nh
à ở
thươ
ng m
ại tạ
i Km
6+
800,
đại
lộ T
rần
Hưn
g Đ
ạo (đ
oạn
từ c
ầu B
ắc L
ệnh
đến
cầu
Ngò
i Đườ
ng) p
hườn
g B
ình
Min
h, T
P Là
o C
aiTP
Lào
Cai
15.8
14
14.8
6510
.648
3.00
0Sở
Xây
dựn
g
14Đ
ường
B11
(đoạ
n từ
đườ
ng T
5 đế
n đư
ờng
B12
) phư
ờng
Bìn
h M
inh,
thàn
h ph
ố Là
o C
ai (c
ả đề
n bù
)TP
Lào
Cai
33.5
79
33.5
7918
.662
10.0
00Sở
Xây
dựn
g
15K
hu d
ân c
ư đư
ờng
B9,
khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ngTP
Lào
Cai
81.9
30
40.9
3237
.769
2.00
0Sở
Xây
dựn
g
16Đ
ường
B3
kéo
dài n
ối v
ới đ
ường
phi
a sa
u Sở
Tài
chi
nh v
à B
iên
phòn
g tỉn
hTP
Lào
Cai
14.2
45
11.7
8610
.000
1.00
0Sở
Xây
dựn
g
17Hạ
tầng
kỹ
thuậ
t khố
i 6, 7
, 9 -
Khu
đô th
ị mới
Lào
Cai
- Cam
Đườ
ngTP
Lào
Cai
49.8
04
28.
756
28.2
9115
0Sở
Xây
dựn
g
18B
ến x
e kh
ách
huyệ
n Si
Ma
Cai
Si M
a C
ai8.
684
8.12
4 6.
500
1.00
0Sở
Gia
o th
ông
- V
ận tả
i
19H
ỗ trợ
xây
dựn
g cá
c đơ
n vị
sự n
ghiệ
p Sở
Gia
o th
ông
- Vận
tải
(phầ
n N
S tỉn
h)TP
Lào
C
ai18
.631
18
.631
13.7
652.
500
Sở G
iao
thôn
g -
Vận
tải
20H
ỗ trợ
ngo
ại th
ất c
ông
trình
Sở
Chỉ
huy
BC
H B
ộ độ
i Biê
n ph
òng
tỉnh
Lào
Cai
(Gia
i đoạ
n II
)TP
Lào
C
ai14
.035
14
.035
10.0
001.
500
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201722
21C
ấp đ
iện
thôn
Sin
San
1, x
ã Y T
ý, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
1.79
9 1.
617
1.00
045
0Đ
oàn
Kin
h tế
Q
P 34
5
22H
ệ th
ống
cấp
nước
tiểu
khu
đô
thị s
ố 4,
thàn
h ph
ố Là
o C
ai
(phầ
n N
S tỉn
h hỗ
trợ)
TP L
ào
Cai
10.5
64
10.5
647.
639
900
Công
ty C
P cấ
p nư
ớc tỉ
nh L
ào C
ai (c
huyể
n đổ
i từ
Công
ty T
HHH
MTV
KD
nước
sạ
ch L
ào C
ai)
23D
ự án
thực
thi h
iệp
định
hàn
g rà
o kỹ
thuậ
t tro
ng th
ương
mại
gi
ai đ
oạn
2013
-201
5Tỉ
nh L
ào
Cai
3.00
03.
000
2.00
075
5Sở
Kho
a họ
c -
Côn
g ng
hệ
24Đ
ài P
hát t
hanh
truy
ền h
ình
huyệ
n B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên5.
769
5.76
95.
000
600
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
25Đ
ường
gia
o th
ông
xã T
ung
Trun
g Ph
ố, h
uyện
Mườ
ng K
hươn
gM
ường
K
hươn
g12
.144
12.1
0010
.561
500
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
26Th
ủy lợ
i Sin
h C
ơ - N
ậm P
ẻn -
Làng
Mới
- M
à M
ù Sử
xã
Sàng
M
a Sá
o, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
12.9
9212
.300
7.00
03.
950
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
27C
ầu tr
eo K
he B
uôn
xã V
õ La
o, h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
5.99
65.
996
3.38
01.
500
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
28Đ
ường
tuyế
n 25
- th
ị trấ
n K
hánh
Yên
, huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn20
.355
20.3
5518
.265
500
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
29K
è ch
ống
sạt l
ở kh
u dâ
n cư
thôn
Chi
ềng
6 xã
Võ
Lao,
huy
ện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
26.5
8026
.580
22.5
0040
0U
BN
D h
uyện
V
ăn B
àn
30Th
ư vi
ện đ
iện
tử th
uộc
thư
viện
tỉnh
Lào
Cai
TP L
ào
Cai
3.67
43.
507
2.70
050
0Sở
Văn
hóa
TT
và D
u lịc
h
31Tr
ường
tiểu
học
Lê
Văn
Tám
, thà
nh p
hố L
ào C
aiTP
Lào
C
ai5.
654
5.65
44.
890
320
UB
ND
TP
Lào
Cai
32Tr
ường
mầm
non
Bắc
Cườ
ng, t
hành
phố
Lào
Cai
(Nhà
hiệ
u bộ
, nh
à lớ
p họ
c, n
goại
thất
)TP
Lào
C
ai12
.053
12.0
5310
.522
500
UB
ND
TP
Lào
Cai
33Tr
ụ sở
UB
ND
xã
Cam
Đườ
ng, t
hành
phố
Lào
Cai
TP L
ào
Cai
10.2
898.
000
7.13
150
0U
BN
D
TP L
ào C
ai
34Tr
ường
Tiể
u họ
c B
ắc L
ệnh
thàn
h ph
ố Là
o C
ai (h
ạng
mục
nhà
lớ
p họ
c 12
phò
ng)
TP L
ào
Cai
6.61
76.
500
5.80
840
0U
BN
D
TP L
ào C
ai
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 23
35Tr
ụ sở
UB
ND
phư
ờng
Thốn
g N
hất,
thàn
h ph
ố Là
o C
aiTP
Lào
C
ai14
.703
12.0
008.
513
2.30
0U
BN
D
TP L
ào C
ai
36Đ
ường
nối
từ đ
ường
D1
đến
nút g
iao
với đ
ường
Ngô
Quy
ền,
phườ
ng K
im T
ân, t
hành
phố
Lào
Cai
TP L
ào
Cai
14.8
208.
000
5.00
02.
000
UB
ND
TP
Lào
Cai
37C
hợ v
ăn h
oá tr
ung
tâm
huy
ện B
ắc H
à (h
ạng
mục
chợ
Gia
súc)
Bắc
Hà
10.7
7910
.779
4.50
03.
000
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
38H
ỗ trợ
đầu
tư tr
ụ sở
Phò
ng T
ài c
hinh
kế
hoạc
h và
Ban
quả
n lý
dự
án
huyệ
n V
ăn B
ànV
ăn B
àn12
.435
12.4
356.
500
2.40
0U
BN
D h
uyện
V
ăn B
àn
39C
ấp đ
iện
sinh
hoạ
t thô
n Sà
i Duầ
n, T
ả Tr
ang,
Láo
Sán
g, S
ùng
Ban
g, T
rung
Hô,
xã
Phìn
Nga
n, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
12.7
4012
.740
4.00
06.
000
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
40Đ
ường
TT
thị t
rấn
Phố
Ràn
g, h
uyện
Bảo
Yên
(tu
yến
D6
- từ
ngã
4 th
ương
ngh
iệp
- QL7
0)B
ảo Y
ên8.
452
7.85
26.
680
500
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
41Đ
ường
Nha
i Tẻn
1 -
Nha
i Thổ
3, x
ã K
im S
ơn h
uyện
Bảo
Yên
Bảo
Yên
12.0
7611
.232
9.90
01.
200
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
42Đ
ường
nội
thị (
B1
+ D
5) th
ị trấ
n Ph
ố R
àng,
huy
ện B
ảo Y
ên
(B1
- Liê
n đo
àn la
o độ
ng h
uyện
) (G
Đ1)
Bảo
Yên
12.4
7311
.797
8.50
21.
500
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
43Tr
ường
TH
CS
xã V
iệt T
iến,
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên3.
459
3.45
92.
000
1.00
0U
BN
D h
uyện
B
ảo Y
ên
44Đ
iểm
dân
cư
tổ 3
B P
hố R
àng,
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên8.
207
8.20
76.
922
500
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
45Đ
ường
QL
4D-T
rung
tâm
xã
Cao
Sơn
, huy
ện M
ường
Khư
ơng
(đườ
ng n
ối từ
đườ
ng H
oàng
Liê
n Sơ
n II
-đườ
ng b
iên
giới
Cốc
Lầ
y Pô
Ngả
ng, M
ốc 1
17)
Mườ
ng
Khư
ơng
41.4
3441
.400
35.1
881.
000
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
46Tr
ạm k
iểm
soá
t bi
ên p
hòng
Mườ
ng K
hươn
g -
huyệ
n M
ường
K
hươn
g M
ường
K
hươn
g7.
780
7.78
06.
078
1.00
0B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
47Tr
ường
PTD
TNT
THC
S&TH
PT h
uyện
Sa
Pa (C
ác h
ạng
mục
ho
àn th
ành:
Đền
bù
GPM
B, s
an g
ạt đ
ợt 2
, nhà
hiệ
u bộ
, ngo
ại
thất
và
các
hạng
mục
phụ
trợ)
Sa
Pa
24.9
41
24.7
82
20.4
741.
500
Sở G
iáo
dục
và
Đào
tạo
48Tr
ung
tâm
giá
o dụ
c th
ường
xuy
ên h
uyện
Bảo
Yên
(Nhà
lớp
học
+ sa
n nề
n +
ngoạ
i thấ
t) B
ảo Y
ên22
.514
19.2
0116
.206
2.80
0Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
49Đ
ường
B10
khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai, C
am Đ
ường
(đoạ
n B
6 -
B9
và B
9 - D
1, m
ở rộ
ng m
ặt đ
ường
từ B
6-D
1)TP
Lào
C
ai43
.731
28.2
9627
.461
400
Sở X
ây d
ựng
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201724
50Th
ủy L
ợi P
hìn
Nga
n, x
ã Tr
ịnh
Tườn
g, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
13.2
3912
.489
10.3
002.
000
Đoà
n K
inh
tế
QP
345
51H
oàn
thiệ
n hạ
tầng
điệ
n nư
ớc K
hu T
M K
im T
hành
TP L
ào
Cai
9.41
09.
410
4.31
24.
500
Ban
Quả
n lý
kh
u ki
nh tế
52C
ấp đ
iện
cho
các
thôn
Kho
ai 3
, Bùn
4 v
à Lú
c 2,
xã
Bảo
Hà,
hu
yện
Bảo
Yên
Bảo
Yên
7.81
5 7.
034
6.00
050
0Sở
Côn
g th
ương
53M
ặt b
ằng,
hạ
tầng
kỹ
thuậ
t tru
ng tâ
m x
ã C
am Đ
ường
, thà
nh
phố
Lào
Cai
TP
Lào
C
ai55
.351
48.7
397.
000
2.00
0U
BN
D T
P Là
o C
ai
54B
ãi đ
ỗ xe
Khu
cửa
khẩ
u ph
ụ B
ản V
ược,
huy
ện B
át X
átB
át X
át14
.789
12.0
807.
300
4.50
0B
an Q
uản
lý
khu
kinh
tế
55Tr
ụ sở
Đản
g ủy
- H
ĐN
D -
UB
ND
xã
Võ
Lao,
huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn7.
922
7.92
25.
550
1.10
0U
BN
D h
uyện
V
ăn B
àn
56N
hà ở
bán
trú
học
sinh
trườ
ng P
TDTB
T TH
CS
Nậm
Chà
y, th
ôn
Hỏm
Dướ
i, xã
Nậm
Chà
y, h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
4.33
5 4.
335
2.33
51.
000
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
57N
hà h
ợp k
hối h
uyện
ủy
và c
ác B
an đ
ảng
huyệ
n M
ường
K
hươn
g (H
ạng
mục
cấp
điệ
n+ng
oại t
hất)
Mườ
ng
Khư
ơng
31.4
6330
.900
22.8
222.
123
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
58N
hà là
m v
iệc
HĐ
ND
và
UB
ND
huy
ện M
ường
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
19.2
7616
.700
12.8
591.
500
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
59H
ội tr
ường
UB
ND
huy
ện M
ường
Khư
ơng
(cả
bổ su
ng n
goại
th
ất)
Mườ
ng
Khư
ơng
33.0
1130
.500
25.9
401.
500
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
60Đ
ường
La
Pán
Tẩn
- Mườ
ng L
um, x
ã La
Pán
Tẩn
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g (G
Đ 1
)M
ường
K
hươn
g20
.933
18.5
0015
.877
1.00
0U
BN
D h
uyện
M
ường
Khư
ơng
61N
hà V
ăn h
óa th
iếu
nhi h
uyện
Bát
Xát
B
át X
át10
.079
10.0
798.
000
1.00
0U
BN
D h
uyện
B
át X
át
cD
ự án
chu
yển
tiếp
hoàn
thàn
h sa
u nă
m 2
016
93
2.25
621
8.66
722
2.92
010
6.08
0
1D
ự án
phá
t triể
n hạ
tầng
CN
TT tỉ
nh L
ào C
aiTỉ
nh L
ào
Cai
29.9
9210
.536
13.0
008.
000
Sở T
hông
tin
và
Truy
ền th
ông
2Tr
ang
thiế
t bị T
rung
tâm
Kiể
m n
ghiệ
m c
hất l
ượng
hàn
g hó
a tỉn
h Là
o C
ai (N
gân
sách
TW
+ N
SĐP)
Tỉnh
Lào
C
ai35
.310
12.0
0022
.331
10.0
00Sở
Kho
a họ
c -
Côn
g ng
hệ
3D
ự án
: Nân
g ca
o nă
ng lự
c tru
ng tâ
m ứ
ng d
ụng
tiến
bộ k
hoa
học
và C
ông
nghệ
Tỉnh
Lào
C
ai12
4.33
295
03.
950
7.00
0Sở
Kho
a họ
c -
Côn
g ng
hệ
4B
ệnh
viện
Sản
nhi
tỉnh
Lào
Cai
TP L
ào C
ai27
0.55
810
.000
27.0
0020
.000
Sở Y
tế
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 25
5Th
ủy lợ
i Min
h Lư
ơng
xã M
inh
Lươn
g, h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
57.5
3037
.500
42.5
007.
000
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
6Đ
ường
B6
kéo
dài k
hu đ
ô th
ị mới
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
(từ
B7
đến
B10
và
B10
đến
D1
mặt
bằn
g ha
i bên
, các
đườ
ng n
hánh
)TP
Lào
C
ai42
.253
27.4
407.
440
10.0
00Sở
Xây
dựn
g
7D
ự án
đườ
ng từ
thị t
rấn
Sa P
a đế
n là
ng C
át C
át v
à từ
thôn
San
II
Lao
Chả
i - T
ả Va
n hu
yện
Sa P
aSa
Pa
42.3
0025
.000
29.4
553.
000
Sở V
ăn h
óa T
T và
Du
lịch
8D
ự án
Đườ
ng d
u lịc
h H
oàng
Thu
Phố
- N
hiều
San
- Tả
Van
C
hư,
huyệ
n B
ắc H
à (H
ạng
mục
: Đườ
ng H
oàng
Thu
Phố
- N
hiều
San
- Tả
Van
Chư
)B
ắc H
à18
.413
13.0
5013
.050
4.00
0U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
9D
ự án
Đườ
ng d
u lịc
h Lầ
u Th
i Ngà
i - B
ản P
hố v
à Th
ải G
iàng
Ph
ố - N
ậm T
hố -
Sán
Sả H
ô, h
uyện
Bắc
Hà
Bắc
Hà
39.6
2725
.000
28.0
007.
000
Sở V
ăn h
óa T
T và
Du
lịch
10N
hà ở
bán
trú
học
sinh
trườ
ng P
TDTB
T TH
CS
Nậm
Tha
: Khe
C
óc, x
ã N
ậm T
ha, h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
3.51
9 1.
000
1.25
01.
000
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
11N
hà ở
bán
trú
học
sin
h trư
ờng
PTD
TBT
THC
S C
hiền
g K
en:
Chi
ềng
3, x
ã C
hiền
g K
en, h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
4.12
9 1.
200
1.50
01.
500
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
12Th
uỷ lợ
i Sin
Chả
i, La
o C
hải x
ã Tr
ịnh
Tườn
g, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
5.33
0 91
21.
140
700
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
13N
hà b
án tr
ú trư
ờng
THPT
số 2
huy
ện S
a Pa
(xã
Bản
Hô)
, hu
yện
Sa P
aSa
Pa
5.88
6 1.
600
2.00
050
0U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
14D
oanh
trại
Ban
Chỉ
huy
Quâ
n sự
huy
ện M
ường
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
50.0
0020
.000
07.
000
Bộ
CH
Quâ
n sự
tỉn
h
15Tr
ường
PTD
T nộ
i trú
TH
CS
&TH
PT h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
39.4
96
03.
000
Sở G
iáo
dục
và
Đào
tạo
16Tr
ường
PTD
T nộ
i trú
TH
CS&
THPT
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên90
.943
0
6.00
0Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
17K
è bảo
vệ m
ốc 8
8 (2
) và k
hu v
ực m
ốc 1
68 (2
) tỉn
h Là
o Ca
iTỉ
nh L
ào
Cai
30.5
1020
.146
20.0
001.
780
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
18K
è sa
u là
n dâ
n cư
Trư
ờng
Cao
đẳn
g C
ộng
đông
TP L
ào
Cai
2.97
12.
333
804
1.50
0Tr
ường
Cao
đẳn
g Cộ
ng đ
ông
19Tr
ường
TH
PT số
1 h
uyện
Sa
PaSa
Pa
32.1
5710
.000
9.50
05.
000
Sở G
iáo
dục
và
Đào
tạo
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201726
20Th
ủy lợ
i Thủ
Lùn
g, x
ã B
ản L
ầu, h
uyện
Mườ
ng K
hươn
g (g
iai
đoạn
II)
Mườ
ng
Khư
ơng
7.00
0
2.
100
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
IIC
ÂN
ĐỐ
I BỐ
TR
Í CH
O C
ÁC
DỰ
ÁN
OD
A
130.
000
130.
000
Có
phụ
biểu
ch
i tiế
t số
2.
1.1
kèm
th
eo
III
TH
IẾT
KẾ
QU
Y H
OẠ
CH
, CH
UẨ
N B
Ị ĐẦ
U T
Ư
62.9
5752
.367
19.8
8530
.232
aC
ông
trìn
h qu
yết t
oán
25
.439
25.4
399.
715
15.7
25
1Q
uy h
oạch
phá
t triể
n ch
ăn n
uôi t
ỉnh
Lào
Cai
đến
năm
202
0 và
đị
nh h
ướng
đến
năm
203
0Tỉ
nh L
ào
Cai
249
249
201
48Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
PTN
T
2Q
uy h
oạch
vùn
g trô
ng c
ây Q
uế v
à hệ
thốn
g cá
c cơ
sở c
hế b
iến
trên
địa
bàn
tỉnh
giai
đoạ
n 20
15-2
025
Tỉnh
Lào
C
ai35
5,5
356
282
74C
hi c
ục K
iểm
lâ
m
3Q
uy h
oạch
ngu
ôn tà
i ngu
yên
nước
, điề
u tra
, đán
h gi
á ch
ất
lượn
g, tr
ữ lư
ợng
nguô
n nư
ớc m
ặt, n
ước
dưới
đất
trên
địa
bàn
tỉn
h Là
o C
ai
Tỉnh
Lào
C
ai1.
965
1.96
51.
565
400
Sở
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
4Q
uy h
oạch
quả
n lý
rừng
đặc
dụn
g, tạ
o si
nh th
ủy b
ền v
ững
cho
khu
vực
hô c
hứa
nước
Thá
c B
ạc, h
uyện
Sa
PaTỉ
nh L
ào
Cai
134,
513
50
135
UB
ND
huy
ện
Sa P
a
5Đ
iều
chỉn
h Q
uy h
oạch
bảo
tôn
và
phát
triể
n bề
n vữ
ng V
ườn
Quố
c gi
a H
oàng
Liê
n gi
ai đ
oạn
2013
-202
0Tỉ
nh L
ào
Cai
1.54
154
100
54V
ườn
Quố
c gi
a H
oàng
Liê
n
6X
ác lậ
p K
hu B
ảo tô
n th
iên
nhiê
n B
át X
átTỉ
nh L
ào C
ai79
979
968
411
5Ch
i cục
Kiểm
lâm
7Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/5
00 K
hu T
ái đ
ịnh
cư số
1, s
ố 2,
số 3
ph
ục v
ụ sắ
p xế
p dâ
n cư
biê
n gi
ới v
en sô
ng H
ông
ra k
hỏi v
ùng
sạt l
ở hu
yện
Bát
Xát
Tỉnh
Lào
Ca
i1.
645,
51.
646
01.
646
Sở G
iao
thôn
g -
Vận
tải
8Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/2
000
Khu
côn
g ng
hiệp
Tân
An
- Tân
Th
ượng
Tỉnh
Lào
C
ai1.
246
1.2
46
1.02
6
220
Sở
Côn
g Th
ương
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 27
9Đ
iều
chỉn
h Q
uy h
oạch
chi
tiết
tiểu
khu
đô
thị 6
, 7 k
hu Đ
TM,
phườ
ng N
am C
ường
Tỉnh
Lào
C
ai1.
202
1.20
271
249
0U
BN
D T
P L
ào C
ai
10Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện B
át X
átTỉ
nh L
ào
Cai
1.69
11.
691
1.24
944
2 U
BN
D h
uyện
B
át X
át
11D
ự án
cấp
điệ
n nô
ng th
ôn tỉ
nh L
ào C
ai g
iai đ
oạn
2013
-202
0.
Hạn
g m
ục: C
hi p
hi k
hảo
sát v
à lậ
p dự
án
đầu
tưTỉ
nh L
ào
Cai
15.5
6515
.565
3.50
012
.065
Sở C
ông
Thươ
ng
12Q
uy h
oạch
chi
tiết
xây
dựn
g tỷ
lệ 1
/500
khu
tiểu
thủ
công
ng
hiệp
tập
trung
Bắc
Duy
ên H
ải, T
P Là
o C
ai (k
hu 1
+ k
hu 2
)Tỉ
nh L
ào
Cai
432
432
396
36U
BN
D T
P Là
o C
ai
bC
ông
trìn
h ho
àn th
ành
trướ
c 31
/12/
2016
14
.877
14.7
977.
515
5.32
6
1Q
uy h
oạch
tổng
thể
phát
triể
n gi
ao th
ông
vận
tải t
ỉnh
Lào
Cai
đế
n nă
m 2
020,
địn
h hư
ớng
đến
năm
203
0Tỉ
nh L
ào
Cai
1.00
01.
000
090
0Sở
Gia
o th
ông
- V
ận tả
i
2Q
uy h
oạch
chi
tiết
khu
dân
cư
giáp
đườ
ng B
6 ké
o dà
i thà
nh
phố
Lào
Cai
(Quy
hoạ
ch c
hi ti
ết tỷ
lệ 1
/500
khu
nhà
ở g
ia đ
ình
quân
nhâ
n, B
ộ C
hỉ h
uy Q
uân
sự tỉ
nh)
TP L
ào
Cai
866
866
166
610
Sở
Xây
dựn
g
3Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/5
00 m
ặt b
ằng
phia
sau
Trụ
sở k
hối I
I, K
hu Đ
ô th
ị mới
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
TP L
ào
Cai
700
700
400
170
Sở K
ế ho
ạch
và
Đầu
tư
4Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện V
ăn B
ànTỉ
nh L
ào C
ai1.
898
1.89
81.
561
200
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
5Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện B
ảo T
hắng
Bảo
Thắ
ng1.
564
1.56
41.
126
300
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ng
6Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên1.
529
1.52
996
940
0 U
BN
D h
uyện
B
ảo Y
ên
7Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện M
ường
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
1.39
51.
395
785
500
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g
8Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện B
ắc H
àB
ắc H
à1.
670
1.67
01.
185
350
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
9Q
uy h
oạch
sử d
ụng
đất đ
ến n
ăm 2
020
và k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất
5 nă
m 2
011-
2015
huy
ện S
i Ma
Cai
Si M
a C
ai1.
198
1.19
882
325
0 U
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
10Lậ
p qu
y ho
ạch
chi t
iết T
rung
tâm
xã
Tân
An,
huy
ện V
ăn B
ànV
ăn B
àn1.
597
1.56
70
946
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201728
11Q
uy h
oạch
chu
ng x
ây d
ựng
thị t
rấn
Phố
Ràn
g hu
yện
Bảo
Yên
Bảo
Yên
1.06
01.
060
500
400
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
12Đ
ề án
mở
rộng
, phá
t triể
n K
hu K
inh
tế c
ửa k
hẩu
Lào
Cai
đến
nă
m 2
020,
tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
030
Tỉnh
Lào
C
ai40
035
00
300
Sở C
ông
Thươ
ng
cC
ông
trìn
h đa
ng th
ực h
iện
22
.642
12.1
322.
655
9.18
1
1Đi
ều ch
ỉnh,
bổ
sung
quy
hoạ
ch tổ
ng th
ể phá
t triể
n cô
ng n
ghiệp
- tiể
u th
ủ cô
ng n
ghiệp
tỉnh
Lào
Cai
giai
đoạn
đến
năm
202
0, tầ
m n
hìn
2025
Tỉnh
Lào
C
ai46
0 3
00
5
0 3
00
Sở C
ông
Thươ
ng
2Đ
iều
chỉn
h, b
ổ su
ng q
uy h
oạch
tổng
thể
phát
triể
n th
ương
mại
tỉn
h Là
o C
ai g
iai đ
oạn
đến
năm
202
0, tầ
m n
hìn
2025
Tỉnh
Lào
C
ai22
3
200
5
0
100
Sở
Côn
g Th
ương
3Qu
y hoạ
ch th
iết kế
đô th
ị trụ
c đại
lộ T
rần H
ưng Đ
ạo, t
hành
phố L
ào C
ai.TP
Lào
Cai
3.66
71.
500
550
1.
000
Sở X
ây d
ựng
4Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/5
00 đ
ô th
ị Tha
nh P
hú, h
uyện
Sa
Pa,
tỉnh
Lào
Cai
Sa P
a1.
750
1.00
0
- 70
0Sở
Xây
dựn
g
5Qu
y ho
ạch
chun
g kh
u Ki
m T
hành
- Bả
n Vượ
c (đổ
i tên
từ Q
uy h
oạch
ch
ung
khu
hợp
tác k
inh
tế qu
a biên
giớ
i Lào
Cai
- Vân
Nam
)TP
Lào
C
ai2.
725
2.00
0
455
1.20
0Sở
Xây
dựn
g
6Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/5
00 lố
i mở
biên
giớ
i Na
Lốc,
xã
Bản
Lầ
u, h
uyện
Mườ
ng K
hươn
gM
ường
K
hươn
g1.
280
- 77
0B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
7Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/5
00 lố
i mở
biên
giớ
i Lũn
g Pô
, xã A
M
ú Su
ng, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
790
- 47
5B
ộ C
H B
iên
phòn
g tỉn
h
8Q
uy h
oạch
chi
tiết
tỷ lệ
1/5
00 k
hu d
ân c
ư đư
ờng
TN7,
phư
ờng
Xuâ
n Tă
ng, t
hành
phố
Lào
Cai
TP L
ào
Cai
1.16
51.
000
-
700
Sở K
ế ho
ạch
và
Đầu
tư
9Q
uy h
oạch
chi
tiết
Làn
g V
ăn h
oá c
ác d
ân tộ
c tỉn
h Là
o Ca
i, ph
ường
Bắc
Cườ
ng, T
P Là
o Ca
i. TP
Lào
C
ai1.
250
1.25
0
- 75
0Sở
Xây
dựn
g
10Đ
iều
chỉn
h qu
y ho
ạch
chi t
iết t
ỷ lệ
1/5
00 th
ị tứ
Bến
Đền
, xã
Gia
Phú
, huy
ện B
ảo T
hắng
Bảo
Thắ
ng25
0
-
150
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ng
11Q
uy h
oạch
chi
tiết
đôi
Nậm
Cáy
, huy
ện B
ắc H
àB
ắc H
à2.
012
665
-
700
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
12Q
uy h
oạch
chi
tiết
đôi
truy
ền h
ình,
huy
ện B
ắc H
àB
ắc H
à92
021
2
- 50
0U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
13Q
uy h
oạch
chi
tiết
đườ
ng c
ây x
ăng
Tả H
ô, h
uyện
Bắc
Hà
Bắc
Hà
947
239
-
400
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
14Q
uy h
oạch
chi
tiết
mở
rộng
thị t
rấn
Bắc
Hà
Bắc
Hà
1.99
772
9
- 58
6U
BN
D h
uyện
B
ắc H
à
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 29
15Lậ
p hô
sơ q
uản
lý đ
ảm b
ảo a
n to
àn h
ô ch
ứa n
ước
thuỷ
điệ
n,
thuỷ
lợi t
rên
địa
bàn
tỉnh
Lào
Cai
Tỉnh
Lào
C
ai1.
537
1.53
7
25
0 70
0Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
PTN
T
16Đ
ề án
điề
u ch
ỉnh
địa
giới
hàn
h ch
inh
huyệ
n Sa
Pa
thàn
h lậ
p th
ị xã
Sa
Pa v
à hu
yện
mới
Sa P
a1.
669
1.50
0
1.30
0 15
0 U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
IVK
HỞ
I CÔ
NG
MỚ
I NĂ
M 2
017
34
7.65
20
014
5.60
0
1N
hà h
ợp k
hối y
tế h
uyện
Mườ
ng K
hươn
g, tỉ
nh L
ào C
aiM
ường
K
hươn
g12
.940
4.00
0U
BN
D h
uyện
M
ường
Khư
ơng
2B
ổ su
ng n
hà là
m v
iệc
tại t
rụ sở
Chi
cục
Kiể
m lâ
m v
à cá
c trạ
m
kiểm
lâm
cụm
xã:
Y T
ý (h
uyện
Bát
Xát
); B
ản L
ầu (h
uyện
M
ường
Khư
ơng)
; Sử
Pán
(huy
ện S
a Pa
)
TP L
ào C
ai;
Bát X
át;
Mườ
ng
Khươ
ng;
Sa P
a
10.7
40
3.
200
Chi
cục
Kiể
m
lâm
3D
ự án
Nân
g ca
o nă
ng lự
c C
hi c
ục T
iêu
chuẩ
n Đ
o lư
ờng
Chấ
t lư
ợng
tỉnh
Lào
Cai
gia
i đoạ
n 20
16-2
020
Tỉnh
Lào
C
ai42
.700
12.0
00Sở
Kho
a họ
c -
Côn
g ng
hệ
4X
ử lý
phò
ng c
hống
mối
Đôn
Biê
n ph
òng
Trịn
h Tư
ờng,
Đôn
B
iên
phòn
g B
át X
át v
à trạ
m k
iểm
soát
Biê
n ph
òng
Bản
Vượ
cB
át X
át1.
306
600
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
5Tr
ường
mẫu
giá
o xã
Cam
Cọn
, huy
ện B
ảo Y
ênB
ảo Y
ên8.
218
2.50
0U
BN
D h
uyện
B
ảo Y
ên
6N
hà v
ăn h
óa k
ết h
ợp v
ới h
ội tr
ường
UB
ND
xã
Võ
Lao,
huy
ện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
3.59
4
1.
500
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
7Tr
ạm k
iểm
soát
biê
n ph
òng
Y T
ý - Đ
ôn B
iên
phòn
g Y
Tý,
hu
yện
Bát
Xát
Bát
Xát
3.09
4
1.
000
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
8N
âng
cấp
trườn
g TH
PT số
1 V
ăn B
àn
Văn
Bàn
6.90
3
2.
100
Sở G
iáo
dục
và
Đào
tạo
9N
âng
cấp
trườn
g TH
PT số
2 B
át X
átB
át X
át7.
215
2.20
0Sở
Giá
o dụ
c và
Đ
ào tạ
o
10D
oanh
trại
Đại
đội
17
công
bin
h - B
ộ C
hỉ h
uy Q
uân
sự tỉ
nh
Lào
Cai
, hạn
g m
ục: N
hà ở
trun
g độ
i, nh
à hộ
i trư
ờng,
kho
đạn
, sa
n nề
n, k
è đá
, sân
đườ
ng b
ê tô
ng, c
ổng,
cấp
điệ
n, c
ấp n
ước
TP L
ào
Cai
9.77
1
3.
000
Bộ
CH
Quâ
n sự
tỉn
h
11K
è bả
o vệ
khu
dân
cư
trung
tâm
xã
Lươn
g Sơ
n, h
uyện
Bảo
Y
ên, t
ỉnh
Lào
Cai
Bảo
Yên
14.4
78
4.
300
UB
ND
huy
ện
Bảo
Yên
12C
ổng
trụ sở
Sở
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư tỉ
nh L
ào C
aiTP
Lào
C
ai34
7
30
0Sở
Kế
hoạc
h và
Đ
ầu tư
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201730
13Th
ủy lợ
i Ná
Đoo
ng, T
ùng
Chỉ
n 2,
xã
Trịn
h Tư
ờng,
huy
ện B
át
Xát
, tỉn
h Là
o C
aiB
át X
át31
.562
9.50
0Đ
oàn
Kin
h tế
Q
P 34
5
14Đ
ường
gia
o th
ông
mốc
170
(2) -
Cầu
La
Hờ
xã N
àn S
án, h
uyện
Si
Ma
Cai
Si M
a C
ai29
.753
9.00
0U
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
15X
ây d
ựng
cầu
thay
thế
ngầm
Piề
ng L
áo tr
ên tu
yến
Tỉnh
lộ 1
58
(km
25+5
00),
huyệ
n Bá
t Xát
Bát
Xát
29.9
09
6.
000
Sở G
iao
thôn
g -
Vận
tải
16N
hà h
ợp k
hối U
BN
D h
uyện
Bảo
Yên
Bảo
Yên
105.
000
20.0
00U
BN
D h
uyện
B
ảo Y
ên
17N
hà c
ông
vụ U
BN
D h
uyện
Bát
Xát
tại x
ã Y T
ý, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
9.91
0
2.
400
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
18N
hà h
ợp k
hối U
BN
D h
uyện
Văn
Bàn
Văn
Bàn
20
.000
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
19N
âng
cấp
chợ
văn
hóa
Bắc
Hà,
thị t
rấn
Bắc
Hà,
huy
ện B
ắc H
à,
tỉnh
Lào
Cai
Bắc
Hà
14
.400
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
20X
ử lý
, phò
ng ch
ống
mối
Đôn
Biê
n ph
òng
Bản
Lầu
và Đ
ôn B
iên
phòn
g Ph
a Lon
g, B
ộ Ch
ỉ huy
BĐ
BP tỉ
nh L
ào C
aiM
ường
K
hươn
g
500
Bộ
CH
Biê
n ph
òng
tỉnh
21Sử
a ch
ữa đ
ường
nội
thị t
hị tr
ấn S
a Pa
Sa P
a
6.00
0U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
22Tr
ường
mầm
non
số 2
Pho
ng H
ải, h
uyện
Bảo
Thắ
ng (Đ
iểm
trư
ờng
chin
h +
Ải N
am)
Bảo
Thắ
ng
2.00
0U
BN
D h
uyện
B
ảo T
hắng
23N
hà là
m v
iệc
công
an
và q
uân
sự c
ác x
ãTỉ
nh L
ào
Cai
10
.000
Côn
g an
tỉnh
24Tr
ạm B
iên
phòn
g Lũ
ng P
ô, h
uyện
Bát
Xát
Bát
Xát
3.
000
BC
H B
ộ độ
i B
iên
phòn
g tỉn
h
25Đ
ường
TL
154
đến
thôn
Ma
Cái
Thà
ng, x
ã La
Pán
Tẩn
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
gM
ường
K
hươn
g20
.212
6.10
0U
BN
D h
uyện
M
ường
Khư
ơng
VD
Ự P
HÒ
NG
(Đền
bù
GPM
B, c
huẩn
bị đ
ầu tư
cho
các
dự
án d
ự ki
ến tr
ong
kế h
oạch
trun
g hạ
n…)
55.0
00
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 31
KẾ
HO
ẠC
H N
HÀ
NƯ
ỚC
NĂ
M 2
017
- TỈN
H L
ÀO
CA
IN
guồn
vốn
: Ngâ
n sá
ch tậ
p tr
ung
đối ứ
ng c
ác d
ự án
OD
A(K
èm th
eo N
ghi q
uyết
số 8
8/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
15 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Dan
h m
ục d
ự án
Tổn
g m
ức đ
ầu tư
/Quy
ết
toán
đượ
c du
yệt
Vốn
đối
ứn
g đã
bố
trí
hết n
ăm
2016
Kế
hoạc
h
năm
201
7Đ
ơn v
ị chủ
đầu
tưG
hi
chú
Tổn
gTr
ong
đó:
Vốn
đối
ứn
g N
STT
T
ổng
cộng
2.55
7.65
769
4.13
717
6.27
713
0.00
0
ID
ự án
chu
yển
tiếp
từ tr
ước
năm
201
0 sa
ng g
iai
đoạn
201
1-20
151.
206.
962
71.9
0195
.000
10.3
00
1D
ự án
cơ
sở h
ạ tầ
ng n
ông
thôn
và
Du
lịch
tỉnh
Lào
Cai
(Vốn
AFD
)84
4.71
865
.315
88.5
007.
000
Sở K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
(Ban
Q
LDA
OD
A)
2D
ự án
Giả
m n
ghèo
các
tỉnh
MN
PB g
iai đ
oạn
2 (V
ốn
WB
)36
2.24
46.
586
6.50
03.
300
Sở K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
(Ban
Q
LDA
OD
A)
-
Dự
án G
iảm
ngh
èo g
iai đ
oạn
2 (2
015
- 201
8)36
2.24
46.
586
6.50
03.
300
Sở K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
(Ban
Q
LDA
OD
A)
IID
ự án
dự
kiến
hoà
n th
ành
và b
àn g
iao
đưa
vào
sử
dụng
tron
g gi
ai đ
oạn
2016
-202
01.
350.
695
622.
236
81.2
7711
9.70
0
1D
ự án
Phá
t triể
n C
SHT
nông
thôn
bền
vữn
g cá
c tỉn
h M
NPB
tỉnh
Lào
Cai
(Vốn
AD
B)
206.
812
42.5
6340
.037
2.40
0Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
PTN
T
2D
ự án
Bạn
hữu
trẻ
em tỉ
nh L
ào C
ai (V
ốn U
NIC
EF)
3.42
03.
420
1.50
042
0Sở
Kế h
oạch
và Đ
ầu tư
(Ban
QLD
A
Bạn
hữu
trẻ em
tỉnh
Lào
Cai
)
3D
ự án
Phá
t triể
n cơ
sở h
ạ tầ
ng d
u lịc
h hỗ
trợ
cho
tăng
trư
ởng
toàn
diệ
n kh
u vự
c Tiể
u vù
ng M
ê Côn
g m
ở rộ
ng
(GM
S), V
ốn A
DB
20
.615
273
14.0
00Ba
n Q
LDA
Du
lịch
hỗ
trợ tă
ng
trưởn
g to
àn d
iện
khu
vực
tiểu
vùng
M
ê Cô
ng m
ở rộ
ng (G
MS)
Phụ
lục
số 2
.1.1
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201732
4C
hươn
g trì
nh m
ở rộ
ng q
uy m
ô vệ
sin
h và
nướ
c sạ
ch
nông
thôn
dựa
trên
kết
quả
(vốn
WB
)20
.570
17.0
000
3.50
0Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
PTN
T và
các
sở
chu
yên
ngàn
h kh
ác
5D
ự án
Phá
t triể
n nô
ng th
ôn d
ựa tr
ên k
ết q
uả g
iai đ
oạn
2016
-202
0 (V
ốn JI
CA
)10
6.50
052
.000
05.
000
Dự
kiến
Sở
Nôn
g ngh
iệp và
PTN
T và
cá
c sở
chuy
ên ng
ành
khác
6D
ự án
Nân
g ca
o an
toàn
hô
chứa
thic
h ứn
g vớ
i biế
n đổ
i kh
i hậu
và
giảm
nhẹ
thiê
n ta
i tỉn
h Là
o C
ai (V
ốn W
B)
28.8
005.
760
02.
000
Sở N
ông
nghi
ệp v
à PT
NT
7D
ự án
Đầu
tư n
âng
cấp
cơ sở
hạ
tầng
nôn
g th
ôn h
uyện
B
ắc H
à (V
ốn K
UW
AIT
)79
.500
30.8
000
1.60
0Sở
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
8D
ự án
Quả
n lý
tài s
ản đ
ường
địa
phư
ơng
(LR
AM
P,
Vốn
WB
)19
1.04
076
.400
05.
000
Sở G
iao
thôn
g - V
ận tả
i
9D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị l
oại v
ừa -
Tiểu
dự
án th
ành
phố
Lào
Cai
(B
ao g
ôm c
ả Ti
ểu d
ự án
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật
PPTA
F) (V
ốn W
B)
550.
280
340.
084
38.0
0072
.780
Sở K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
-D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị l
oại v
ừa -
Tiểu
dự
án th
ành
phố
Lào
Cai
(B
ao g
ôm c
ả Ti
ểu d
ự án
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật
PPTA
F) (V
ốn W
B)
300.
280
90.0
8438
.000
30.0
00
-D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị l
oại v
ừa -
Tiểu
dự
án th
ành
phố
Lào
Cai
(B
ao g
ôm c
ả Ti
ểu d
ự án
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật
PPTA
F) (V
ốn W
B) g
iai đ
oạn
AF
250.
000
250.
000
042
.780
10D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị d
ọc h
ành
lang
tiểu
vùn
g sô
ng M
êKôn
g (G
MS)
lần
thứ
2 –
Tiểu
dự
án đ
ô th
ị Sa
Pa, t
ỉnh
Lào
Cai
(vốn
AD
B)
153.
800
30.6
020
10.0
00Sở
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
11D
ự án
đườ
ng D
ần T
hàng
- N
ậm C
hày,
huy
ện V
ăn
Bàn
(Vốn
dư
JIC
A)
9.97
32.
992
1.46
73.
000
UB
ND
huy
ện V
ăn B
àn
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 33
KẾ
HO
ẠC
H N
HÀ
NƯ
ỚC
NĂ
M 2
017
- TỈN
H L
ÀO
CA
IN
guồn
vốn
: Đầu
tư từ
tiền
thu
tiền
sử d
ụng
đất
(Kèm
theo
Ngh
i quy
ết số
88/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 15
thán
g 12
năm
201
6 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
ĐV
T: T
riệu
đông
STT
Nội
dun
gT
ổng
sốĐ
iều
tiết n
gân
sách
tỉnh
Điề
u tiế
t ngâ
n sá
ch h
uyện
Ghi
chú
T
ổng
cộng
680.
293
408.
325
271.
968
1C
hi tr
ich
Quỹ
phá
t triể
n đấ
t13
7.44
855
.858
81.5
90
5C
hi đ
ầu tư
từ ti
ền sử
dụn
g đấ
t của
các
huy
ện, t
hành
phố
190.
378
19
0.37
8
6B
ố tri
vốn
cho
các
dự
án tr
ọng
điểm
; các
dự
án đ
ể th
u hô
i vốn
tạm
ứng
từ
ngu
ôn tạ
m th
ời n
hàn
rỗi c
ủa n
gân
sách
tỉnh
và
vốn
tạm
ứng
kho
bạc
nh
à nư
ớc T
rung
ươn
g35
2.46
735
2.46
7
Có
phụ
lục
2.2.
1 kè
m th
eo
Phụ
lục
số 2
.2
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201734
KẾ
HO
ẠC
H N
HÀ
NƯ
ỚC
NĂ
M 2
017
- TỈN
H L
ÀO
CA
IN
guồn
vốn
: Thu
tiền
sử d
ụng
đất (
Chi
tiết
các
dự
án h
oàn
trả
vốn
tạm
thời
nhà
n rỗ
i ngâ
n sá
ch tỉ
nh)
(Kèm
theo
Ngh
i quy
ết số
88/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 15
thán
g 12
năm
201
6 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
Đơn
vi t
inh:
Tri
ệu đ
ồng
Số
TT
NỘ
I DU
NG
Chủ
đầu
tưĐ
ịa đ
iểm
xâ
y dự
ng
Thờ
i gi
an
KC
-H
T
Quy
ết đ
ịnh
đầu
tưL
ũy k
ế gi
á tr
ị K
LH
T đế
n ng
ày
báo
cáo
Lũy
kế
vốn
bố
trí đ
ến
31-1
2-20
16
Kế
hoạc
h vố
n nă
m
2017
Số, n
gày,
th
áng,
năm
Tổn
g m
ức đ
ầu tư
Tổn
g số
Tron
g đó
: NS
tỉnh
Tổn
g số
Tr.đ
ó:
Thu
hồi
tạ
m ứ
ng
12
34
56
78
910
1112
T
ỔN
G C
ỘN
G
1.0
99.00
367
6.66
052
4.98
016
1.00
035
2.46
735
1.90
5I
Côn
g tr
ình
quyế
t toá
n
2.
585
2.36
22.
362
1.80
056
20
1D
ự án
Xây
dựn
g bả
ng g
iá đ
ất 5
nă
m 2
015-
2019
Sở T
ài
nguy
ên v
à M
ôi tr
ường
Tỉnh
Lào
C
ai20
1417
88/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 13
/6/2
016
1.84
31.
843
1.84
31.
400
443
2Lắ
p đặ
t đườ
ng đ
iện
chiế
u sá
ng
đườn
g Đ
iện
Biê
n Ph
ủ, th
ành
phố
Lào
Cai
UB
ND
th
ành
phố
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
1553
61/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 25
/12/
2015
742
519
519
400
119
IIC
ông
trìn
h ho
àn th
ành
chờ
quyế
t toá
n
60
0.04
017
7.92
022
4.41
641
.500
110.
391
110.
391
1K
inh
phi b
ôi th
ường
GPM
B
đườn
g ca
o tố
c N
ội B
ài -
Lào
Cai
(đoạ
n 19
km
)
UB
ND
th
ành
phố
Lào
Cai
Thà
nh p
hố
Lào
Cai
2014
1713
/QĐ
-U
BN
D n
gày
23/6
/201
46.
860
6.86
06.
860
06.
860
6.86
0
2
Kin
h ph
i bôi
thườ
ng, h
ỗ trợ
và
tái đ
ịnh
cư C
ông
trình
Hạ t
ầng
khu
dân
cư, t
ái đ
ịnh
cư su
ối
Ngò
i Đườ
ng, p
hườn
g Bì
nh M
inh
UB
ND
th
ành
phố
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
1529
82/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 08
/9/2
015
1.60
01.
600
1.60
00
1.60
01.
600
Phụ
lục
số 2
.2.1
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 35
3
Kin
h ph
i bôi
thườ
ng, G
PMB
D
ự án
Khu
dân
cư
tổ 4
0,
phườ
ng P
om H
án, t
hành
phố
Là
o C
ai
UB
ND
th
ành
phố
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14-
2015
1262
a/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 08
/5/2
015
14.3
5014
.350
14.3
500
14.3
5014
.350
4
Dự
án đ
ường
Bảo
Hà
- Kim
Sơ
n, h
uyện
Bảo
Yên
thuộ
c C
hươn
g trì
nh ti
n dụ
ng c
huyê
n ng
ành
JIC
A S
PL4
UB
ND
hu
yện
Bảo
Y
ên
Huy
ện B
ảo
Yên
2015
929/
QĐ
-U
BN
D n
gày
08/4
/201
57.
000
7.00
07.
000
07.
000
7.00
0
5N
hà k
iểm so
át liê
n ng
ành
cửa
khẩu
quố
c tế k
hu v
ực K
im T
hành
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
10-
2015
1910
; 964
340.
000
28.9
8128
.981
028
.981
28.9
81
6
Đườ
ng B
10, k
hu đ
ô th
ị mới
Là
o Ca
i - C
am Đ
ường
(bổ
sung
tu
yến
đườn
g B1
0 đo
ạn B
9 đế
n D
1 và
san
gạt m
ặt b
ằng
hai b
ên)
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
15-
2016
2017
/QĐ
-U
BN
D n
gày
21/7
/201
456
.168
8.00
08.
000
08.
000
8.00
0
7
Kin
h ph
i bôi
thườ
ng, G
PMB
D
ự án
Đườ
ng n
hánh
XT1
4 và
X
T15,
phư
ờng
Xuâ
n Tă
ng,
thàn
h ph
ố Là
o C
ai
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14
2132
/QĐ
- 15
/8/2
013;
22
78/Q
Đ-
30/8
/201
3
16.7
333.
800
3.80
00
3.80
03.
800
8H
ạ tầ
ng sa
u kè
suối
Ngò
i Đum
đo
ạn từ
cầu
Kim
Tân
đến
cầu
B
ắc C
ường
, thà
nh p
hố L
ào C
ai
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
15-
2016
15/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 05
/01/
2016
10.1
2810
.128
9.50
00
8.50
08.
500
9C
ụm c
ông
trình
văn
hóa
thể
thao
khố
i nội
chi
nh v
à ng
ành
Kiể
m sá
t tỉn
h Là
o C
ai
Việ
n K
iểm
sá
t nhâ
n dâ
n tỉn
h
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
15-
2016
618/
QĐ
-U
BN
D n
gày
12/3
/201
54.
325
4.32
54.
325
1.50
01.
300
1.30
0
10N
hà v
ăn h
óa tr
ung
tâm
tỉnh
Là
o C
aiSở
Xây
dự
ngTh
ành
phố
Lào
Cai
2013
-20
16
2934
/QĐ
-U
BN
D n
gày
30/1
0/20
1314
2.87
692
.876
140.
000
40.0
0030
.000
30.0
00
III
Côn
g tr
ình
đang
thi c
ông
496.
378
496.
378
298.
202
117.
700
241.
514
241.
514
1C
hỉnh
tran
g, lá
t đá
khu
vực
Quả
ng tr
ường
trun
g tâ
m K
hu
ĐTM
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
15-
2016
617/
QĐ
-U
BN
D n
gày
08/3
/201
640
.976
40.9
7634
.926
027
.000
27.0
00
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201736
2
Dự
án B
ổ su
ng đ
ường
D3
(đoạ
n từ
B4
- B5)
, Khu
đô
thị
mới
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
, th
ành
phố
Lào
Cai
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
15-
2016
2583
/QĐ
-U
BN
D n
gày
10/8
/201
677
.560
77.5
6049
.147
15.7
0034
.745
34.7
45
3
Đườ
ng T
rần
Hưn
g Đ
ạo k
éo
dài (
đoạn
Km
0 đế
n K
m1+
544
và K
hu tá
i địn
h cư
- gi
ai đ
oạn
1 củ
a D
ự án
đườ
ng v
ào T
rung
tâ
m p
hườn
g X
uân
Tăng
)
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14-
2015
1553
/QĐ
-U
BN
D n
gày
25/6
/201
356
.041
56.0
4128
.021
056
.041
56.0
41
4
Bôi
thườ
ng, G
PMB
côn
g trì
nh Đ
ường
Trầ
n H
ưng
Đạo
ké
o dà
i (đo
ạn từ
Km
1+54
4 -
Km
5+60
0)
Sở G
iao
thôn
g V
ận
tải
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14-
2015
1553
/QĐ
-U
BN
D n
gày
25/6
/201
353
.036
53.0
3626
.518
1.50
051
.536
51.5
36
5C
ầu N
gòi Đ
um n
ối đ
ường
Ngô
Q
uyền
(Nhá
nh 9
) với
Khu
đô
thị m
ới
Sở G
iao
thôn
g V
ận
tải
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14-
2015
1211
/QĐ
-U
BN
D n
gày
25/5
/201
245
.879
45.8
7922
.940
22.5
006.
000
6.00
0
6
Bôi
thườ
ng G
PMB
, hỗ
trợ tá
i đị
nh c
ư D
ự án
Doa
nh tr
ại Đ
ại
đội 2
0 tri
nh sá
t, Tr
ung
đội 2
5 vậ
n tả
i, trạ
m sử
a ch
ữa -
Bộ
CH
QS
tỉnh
Bộ
Chỉ
huy
Q
uân
sự tỉ
nhTh
ành
phố
Lào
Cai
2016
35a/
QĐ
-UB
N
D-m
ngà
y 31
/3/2
016
33.0
0033
.000
16.5
000
2.19
22.
192
7D
ự án
Khu
phụ
trợ
Trun
g tâ
m
hội n
ghị t
ỉnh
Lào
Cai
; hạn
g m
ục: N
hà ă
n
Văn
phò
ng
UB
ND
tỉnh
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai20
14-
2015
829
/QĐ
-U
BN
D n
gày
06/4
/201
564
.302
64.3
0232
.151
20.0
0034
.000
34.0
00
8
Hỗ
trợ x
ây d
ựng
đườn
g G
TNT
năm
201
6 (Đ
ối ứ
ng K
OIK
A
giao
vốn
tại Q
uyết
địn
h số
31
77/Q
Đ-U
BN
D)
Mườ
ng
Khư
ơng,
Si
Ma
Cai
, Bắc
H
à,
Sa P
a
Mườ
ng
Khư
ơng,
Si
Ma
Cai
, B
ắc H
à, S
a Pa
2015
-20
17
2344
/QĐ
-U
BN
D n
gày
28/7
/201
5 12
5.58
412
5.58
488
.000
58.0
0030
.000
30.0
00
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 37
Phụ lục số 03CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tinh: triệu đông
STT CHỈ TIÊU
DỰ TOÁN NĂM 2016
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2016
DỰ TOÁN NĂM 2017ĐẦU
NĂMĐIỀU
CHỈNHA TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 5.500.000 6.200.000 6.200.000 6.200.0001 Thu nội địa 3.500.000 4.192.600 4.292.600 4.400.000
- Thu từ thuế, phi và thu khác 3.000.000 3.333.200 3.192.600 3.507.000
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 23.000
- Thu tiền sử dụng đất 500.000 859.400 1.100.000 870.000
Trong đó: Ghi thu - Ghi chi tiền sử dụng đất của các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị 100.000
2 Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 1.600.000 1.600.000 1.500.000 1.400.0003 Thu quản lý qua ngân sách 400.000 407.400 407.400 400.000B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9.270.000 11.240.000 11.640.000 10.450.0001 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 3.249.221 3.780.836 3.921.632 3.835.9712 Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 5.588.972 5.831.736 6.214.029 - Bô sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 4.469.925 - Bô sung có mục tiêu 3.360.225 3.428.418 3.671.182 1.744.104
3 Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản 100.000 255.000 255.000
4 Thu chuyển nguôn 1.207.792 1.224.232 5 Thu quản lý qua ngân sách 400.000 407.400 407.400 400.000C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9.270.000 11.240.000 11.640.000 10.288.000
I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 7.040.195 8.326.194 8.687.611 8.143.896
1 Chi đầu tư phát triển 1.029.294 1.768.286 1.944.697 1.352.833
2 Chi thường xuyên 5.682.695 6.278.625 6.614.984 6.478.1633 Chi tạo nguôn, điều chỉnh tiền lương 109.0004 Chi trả nợ lãi, phi 147.106 147.106 126.830 2.800
5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chinh 1.100 1.100 1.100 1.1006 Dự phòng ngân sách 180.000 131.077 200.000
II Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu 1.829.805 2.393.296 2.431.879 1.744.104
III Chi quản lý qua ngân sách 400.000 520.510 520.510 400.000
D BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 162.000
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201738
Phụ lục số 03.1CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tinh: triệu đông
STT CHỈ TIÊU
DỰ TOÁN NĂM 2016 ƯỚC
THỰC HIỆN
NĂM 2016
DỰ TOÁN NĂM 2017
ĐẦU NĂM
ĐIỀU CHỈNH
A NGÂN SÁCH TỈNH
I Thu ngân sách tỉnh 8.317.022 9.764.379 10.164.301 9.455.392
1 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.434.443 2.681.395 2.822.113 2.986.463
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 5.588.972 5.831.736 6.214.029
- Bô sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 4.469.925
- Bô sung có mục tiêu 3.360.225 3.428.418 3.671.182 1.744.104
3Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản
100.000 255.000 255.000
5 Thu chuyển nguôn 969.812 986.252 6 Thu quản lý qua ngân sách 261.800 269.200 269.200 254.900II Chi ngân sách tỉnh 8.317.022 9.764.379 10.164.301 9.293.3921 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 5.552.437 6.667.923 6.759.903 5.640.9282 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.502.785 2.714.146 3.022.088 3.397.564 - Bô sung chi thường xuyên 1.103.441 1.274.977 1.452.204 3.381.364 - Bô sung cải cách lương 1.399.344 1.436.809 1.565.839 - Bô sung có tinh chất XDCB 2.360 4.045 16.2003 Chi quản lý qua ngân sách 261.800 382.310 382.310 254.900
III Bội thu ngân sách tỉnh 162.000
B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.455.763 4.189.767 4.497.787 4.392.172
1 Thu ngân sách theo phân cấp 814.778 1.099.441 1.099.519 849.508
2 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.502.785 2.714.146 3.022.088 3.397.564
- Bô sung cân đối 1.103.441 1.274.977 1.452.204 3.381.364
- Bô sung cải cách lương 1.399.344 1.436.809 1.565.839 - Bô sung có tinh chất XDCB 2.360 4.045 16.2004 Thu chuyển nguôn 237.980 237.980 5 Thu quản lý qua ngân sách 138.200 138.200 138.200 145.100
II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.455.763 4.189.767 4.497.787 4.392.172
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 39
Phụ
lục
số 0
4Ư
ỚC
TH
ỰC
HIỆ
N T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
NĂ
M 2
016
- DỰ
TO
ÁN
TH
U N
GÂ
N S
ÁC
H N
ĂM
201
7(K
èm th
eo N
ghi q
uyết
số 8
8/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
15/1
2/20
16 c
ủa H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
Đơn
vị t
inh:
triệ
u đô
ng
STT
CH
Ỉ TIÊ
U
DỰ
TO
ÁN
NĂ
M
2016
ƯỚ
C
TH
ỰC
H
IỆN
20
16
DỰ
TO
ÁN
NĂ
M
2017
So sá
nh
TR
UN
G
ƯƠ
NG
ĐỊA
PHƯ
ƠNG
(D
TĐC)
TR
UN
G
ƯƠ
NG
G
IAO
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
G
IAO
ƯT
H
2016
/ D
TT
W
2016
ƯT
H/
DT
ĐC
20
16
DT
2017
/ Ư
TH
DT
ĐP
2017
/ D
TTW
20
17*
TỔ
NG
TH
U N
SNN
TR
ÊN
ĐỊA
BÀ
N
4.45
5.00
06.
200.
000
6.20
0.00
04.
783.
000
6.20
0.00
013
9,2
100,
010
0,0
129,
6A
A>
CÁ
C K
HO
ẢN
TH
U C
ÂN
ĐỐ
I NSN
N
4.45
5.00
05.
792.
600
5.79
2.60
04.
783.
000
5.80
0.00
013
0,0
100,
010
0,1
121,
3I
Thu
từ sả
n xu
ất K
D tr
ong
nước
3.05
5.00
04.
192.
600
4.29
2.60
03.
523.
000
4.40
0.00
014
0,5
102,
410
2,5
124,
9
Tron
g đó
: khô
ng k
ể th
u tiề
n đấ
t, xổ
số k
iến
thiế
t2.
705.
000
3.33
3.20
03.
192.
600
3.10
0.00
03.
507.
000
118,
095
,810
9,8
113,
11
Thu
từ k
hu v
ực D
NN
N d
o Tr
ung
ương
quả
n lý
660.
000
695.
000
665.
000
716.
500
790.
000
100,
895
,711
8,8
110,
32
Thu
từ từ
khu
vực
DN
NN
do
địa
phươ
ng q
uản
lý10
5.00
016
0.00
016
0.00
016
8.00
021
6.00
015
2,4
100,
013
5,0
128,
63
Thu t
ừ kh
u vực
doan
h ngh
iệp c
ó vốn
đầu t
ư nư
ớc ng
oài
322.
000
352.
000
352.
000
227.
900
305.
000
109,
310
0,0
86,6
133,
84
Thu
từ k
hu v
ực k
inh
tế n
goài
quố
c do
anh
633.
000
775.
000
720.
000
765.
300
790.
000
113,
792
,910
9,7
103,
25
Lệ p
hi tr
ước
bạ18
0.00
020
3.80
020
4.90
020
0.00
021
3.50
011
3,8
100,
510
4,2
106,
86
Thuế
sử d
ụng
đất n
ông
nghi
ệp
50
7Th
uế sử
dụn
g đấ
t phi
nôn
g ng
hiệp
1.00
01.
300
1.44
950
01.
100
144,
911
1,5
75,9
220,
08
Thuế
thu
nhập
cá
nhân
100.
000
110.
000
118.
000
113.
000
128.
000
118,
010
7,3
108,
511
3,3
9Th
u th
uế b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
180.
000
180.
000
180.
000
200.
000
220.
000
100,
010
0,0
122,
211
0,0
10Ph
i và
lệ p
hi16
5.00
043
6.03
039
0.70
030
0.00
043
3.40
023
6,8
89,6
110,
914
4,5
11Ti
ền sử
dụn
g đấ
t35
0.00
085
9.40
01.
100.
000
400.
000
870.
000
314,
312
8,0
79,1
217,
5
Tr
ong
đó: G
hi th
u - G
hi c
hi ti
ền sử
dụn
g đấ
t của
các
dự
án
đầu
tư x
ây d
ựng
khu
đô th
ị
10
0.00
0
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201740
13Th
u tiề
n th
uê đ
ất, m
ặt n
ước
19.0
0079
.270
106.
430
30.0
0030
.000
560,
213
4,3
28,2
100,
014
Thu
khác
ngâ
n sá
ch12
2.00
012
2.00
074
.891
120.
300
120.
520
61,4
61,4
160,
910
0,2
15Th
u ho
a lợ
i côn
g sả
n, th
u kh
ác tạ
i xã
2.00
02.
800
3.18
02.
500
3.48
015
9,0
113,
610
9,4
139,
2
16Th
u tiề
n cấ
p qu
yền
khai
thác
kho
áng
sản
216.
000
216.
000
216.
000
256.
000
256.
000
100,
010
0,0
118,
510
0,0
17Th
u từ
hoạ
t độn
g xổ
số k
iến
thiế
t
23.0
0023
.000
10
0,0
IIT
hu từ
hoạ
t độn
g xu
ất n
hập
khẩu
1.40
0.00
01.
600.
000
1.50
0.00
01.
260.
000
1.40
0.00
010
7,1
93,8
93,3
111,
1B
TH
U Đ
Ể L
ẠI Q
L Q
UA
NSN
N
40
7.40
040
7.40
0
400.
000
10
0,0
98,2
**
TỔ
NG
TH
U N
SĐP
8.39
3.47
911
.240.0
0011
.640.0
009.
391.
929
10.4
50.0
0013
8,7
103,
689
,811
1,3
AC
ác k
hoản
thu
cân
đối N
SĐP
6.
563.
674
8.98
0.19
59.
341.
612
7.64
7.82
58.
305.
896
142,
310
4,0
88,9
108,
6
1Th
u từ
thuế
, phi
và
thu
khác
2.
522.
700
2.92
1.43
62.
821.
632
2.77
7.90
02.
965.
971
111,
896
,610
5,1
106,
8
2Ti
ền sử
dụn
g đấ
t35
0.00
085
9.40
01.
100.
000
400.
000
870.
000
314,
312
8,0
79,1
217,
5
Tr
ong
đó: G
hi th
u - G
hi c
hi ti
ền sử
dụn
g đấ
t của
các
dự
án
đầu
tư x
ây d
ựng
khu
đô th
ị
10
0.00
0
3Th
u bổ
sung
cân
đối
từ N
STW
2.16
0.55
42.
160.
554
2.16
0.55
44.
469.
925
4.46
9.92
510
0,0
100,
020
6,9
100,
0
-Bô
sung
đầu
tư X
DC
B tâ
p tr
ung
581.
400
581.
400
581.
400
639.
540
639.
540
100,
010
0,0
110,
010
0,0
-Bô
sung
chi
thườ
ng x
uyên
1.57
9.15
41.
579.
154
1.57
9.15
43.
830.
385
3.83
0.38
510
0,0
100,
024
2,6
100,
0
4B
ổ su
ng th
ực h
iện
chế
độ c
hinh
sách
, nhi
ệm v
ụ m
ới62
2.70
265
6.79
986
0.98
0
13
8,3
131,
1
5B
ổ su
ng c
ải c
ách
tiền
lươn
g90
7.71
891
9.21
491
9.21
4
10
1,3
100,
0
6
Thu
tiền
huy
động
đầu
tư
255.
000
255.
000
10
0,0
7Th
u ch
uyển
ngu
ôn
1.20
7.79
21.
224.
232
10
1,4
BT
hu b
ổ su
ng c
ó m
ục ti
êu từ
NST
W1.
829.
805
1.85
2.40
51.
890.
988
1.74
4.10
41.
744.
104
103,
310
2,1
92,2
C
Thu
để
lại q
uản
lý q
ua N
SNN
40
7.40
040
7.40
0
400.
000
10
0,0
98,2
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 41
Phụ
lục
số 0
4.1
CH
I TIẾ
T D
Ự T
OÁ
N T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
NH
À N
ƯỚ
C T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
NĂ
M 2
017
(TH
EO
CƠ
QU
AN
TH
U)
(Kèm
theo
Ngh
i quy
ết số
88/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 15
/12/
2016
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị t
inh:
triệ
u đô
ng
STT
CH
Ỉ TIÊ
UT
ổng
sốL
ào C
aiB
ảo
Thắ
ngB
ảo
Yên
Bát
X
átB
ắc
Hà
Si M
a C
aiV
ăn
Bàn
Mườ
ng
Khư
ơng
Sa P
aC
ục
Thu
ếĐ
ơn v
ị kh
ác
T
ỔN
G T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
NH
À N
ƯỚ
C
TR
ÊN
ĐỊA
BÀ
N6.
200.
000
1.11
6.67
013
5.10
062
.640
59.2
0041
.070
23.3
3010
5.07
043
.800
217.
220
2.46
1.82
51.
934.
075
AC
ÁC
KH
OẢ
N T
HU
C
ÂN
ĐỐ
I NG
ÂN
SÁ
CH
N
HÀ
NƯ
ỚC
5.80
0.00
01.
105.
370
112.
300
55.7
9042
.000
29.1
7010
.580
82.8
7027
.200
193.
720
2.46
1.82
51.
679.
175
IT
hu từ
sản
xuất
kin
h do
anh
tron
g nư
ớc4.
400.
000
1.10
5.37
011
2.30
055
.790
42.0
0029
.170
10.5
8082
.870
27.2
0019
3.72
02.
461.
825
279.
175
Tr
ong
đó: K
hông
kể
thu
tiền
sử d
ụng
đất
3.53
0.00
042
0.85
072
.100
26.0
9022
.000
26.2
706.
500
56.9
7017
.200
141.
020
2.46
1.82
527
9.17
5
1T
hu từ
khu
vực
DN
NN
do
Tru
ng ư
ơng
quản
lý79
0.00
04.
000
4.00
0
1.00
0
4.
500
776.
500
Th
uế T
hu nh
ập do
anh n
ghiệp
85.0
00
10
084
.900
Thuế
Tài
ngu
yên
425.
000
42
5.00
0
Th
uế G
iá tr
ị gia
tăng
278.
940
4.00
04.
000
1.
000
4.33
026
5.61
0
Th
uế T
iêu
thụ
đặc
biệt
60
60
Th
uế M
ôn b
ài
Thu
khác
1.00
0
70
930
2Th
u từ
từ k
hu v
ực D
NNN
do đ
ịa p
hươn
g qu
ản lý
216.
000
100
100
5040
35
1.00
021
4.67
5
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201742
Th
uế T
hu n
hập
doan
h ng
hiệp
35.0
0010
30
25
20
1540
034
.500
Th
uế T
ài n
guyê
n80
.000
80
.000
Thuế
Giá
trị g
ia tă
ng10
0.00
090
70
25
20
2060
099
.175
Thuế
Tiê
u th
ụ đặ
c bi
ệt
Thuế
Môn
bài
Th
u kh
ác1.
000
1.
000
3T
hu t
ừ kh
u vự
c do
anh
nghi
ệp c
ó vố
n đầ
u tư
nư
ớc n
goài
305.
000
1.
500
2.00
030
1.50
0
Th
uế T
hu n
hập
doan
h ng
hiệp
30.7
00
500
400
29.8
00
Th
uế T
ài n
guyê
n85
.000
85
.000
Thuế
Giá
trị g
ia tă
ng10
2.30
0
1.00
0
40
010
0.90
0
Th
uế T
iêu
thụ
đặc
biệt
85.1
00
85.1
00
Th
uế M
ôn b
ài
Thuê
đất
1.20
0
1.
200
Th
u kh
ác70
0
700
4T
hu t
ừ kh
u vự
c ki
nh t
ế ng
oài q
uốc
doan
h79
0.00
018
0.00
034
.000
15.5
008.
000
13.4
002.
600
44.5
008.
500
54.0
0042
9.50
0
Th
uế T
hu n
hập
doan
h ng
hiệp
55.8
006.
000
600
500
200
350
301.
500
150
2.00
044
.470
Th
uế T
ài n
guyê
n12
2.00
02.
000
1.06
050
050
03.
500
390
9.30
075
01.
400
102.
600
Thuế
Giá
trị g
ia tă
ng58
0.00
016
1.00
031
.300
13.9
006.
850
8.88
02.
090
33.1
907.
440
49.2
5026
6.10
0
Th
uế T
iêu
thụ
đặc
biệt
1.37
529
0
90
45
350
600
Thuế
Môn
bài
Th
u kh
ác30
.825
10.7
101.
040
600
360
670
9051
011
51.
000
15.7
30
4.1
Cá
thể,
hộ
gia
đình
73.1
8045
.500
6.00
03.
000
1.70
01.
900
780
2.20
02.
100
10.0
00
Thuế
Thu
nhập
doan
h ngh
iệp
Thuế
Tài
ngu
yên
70
60
10
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 43
Th
uế G
iá tr
ị gia
tăng
68.4
7042
.000
5.60
02.
900
1.55
01.
780
760
2.19
02.
040
9.65
0
Thuế
Tiê
u th
ụ đặ
c bi
ệt63
527
0
70
45
250
Th
uế M
ôn b
ài
Thu
khác
4.00
53.
230
340
100
8012
010
1015
100
4.2
Doa
nh n
ghiệ
p71
6.82
013
4.50
028
.000
12.5
006.
300
11.5
001.
820
42.3
006.
400
44.0
0042
9.50
0
Th
uế T
hu n
hập
doan
h ng
hiệp
55.8
006.
000
600
500
200
350
301.
500
150
2.00
044
.470
Th
uế T
ài n
guyê
n12
1.93
02.
000
1.00
050
050
03.
500
380
9.30
075
01.
400
102.
600
Thuế
Giá
trị g
ia tă
ng51
1.53
011
9.00
025
.700
11.0
005.
300
7.10
01.
330
31.0
005.
400
39.6
0026
6.10
0
Th
uế T
iêu
thụ
đặc
biệt
740
20
20
100
600
Thuế
Môn
bài
Th
u kh
ác26
.820
7.48
070
050
028
055
080
500
100
900
15.7
30
5L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ21
3.50
015
1.00
013
.500
6.00
08.
000
5.00
02.
000
6.00
05.
000
17.0
00
6T
huế
sử d
ụng
đất p
hi
nông
ngh
iệp
1.10
01.
050
50
7T
huế
thu
nhập
cá
nhân
128.
000
37.0
006.
000
1.75
01.
650
1.25
065
01.
400
1.30
016
.000
61.0
00
8T
huế
bảo
vệ m
ôi tr
ường
220.
000
22
0.00
0
9Ph
í - L
ệ ph
í43
3.40
015
.200
3.60
01.
000
1.70
03.
550
500
1.30
01.
000
36.0
0017
9.65
018
9.90
0
Tron
g đó
: Tru
ng ư
ơng
13.6
501.
700
210
100
160
8010
050
200
100
10.9
50
Tỉn
h36
2.10
03.
500
168.
700
189.
900
Huy
ện54
.650
8.70
02.
920
700
1.24
03.
220
350
930
710
35.8
80
X
ã - P
hườn
g3.
000
1.30
047
020
030
025
050
320
9020
10Ti
ền sử
dụn
g đấ
t87
0.00
068
4.52
040
.200
29.7
0020
.000
2.90
04.
080
25.9
0010
.000
52.7
00
11T
hu ti
ền th
uê đ
ất, m
ặt
nước
30.0
0018
.050
5.30
035
015
030
080
250
300
5.22
0
12T
hu k
hác
ngân
sách
120.
520
13.1
503.
470
1.30
01.
250
2.52
059
03.
020
945
5.00
0
89.2
75
Phạt
ATG
T24
.000
6.00
01.
800
700
600
750
150
800
350
800
12
.050
Th
u tiề
n ph
ạt
Thu
tịch
thu
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201744
Th
u hô
i kho
ản c
hi n
ăm
trước
Th
u kh
ác96
.520
7.15
01.
670
600
650
1.77
044
02.
220
595
4.20
0
77.2
25
13T
hu h
oa lợ
i, th
u kh
ác
tại x
ã3.
480
1.30
063
019
025
020
040
500
120
250
14T
hu ti
ền c
ấp q
uyền
kha
i th
ác k
hoán
g sả
n25
6.00
0
256.
000
15T
hu từ
hoạ
t độn
g xổ
số
kiến
thiế
t23
.000
23
.000
IIT
hu từ
hoạ
t độ
ng x
uất
nhập
khẩ
u1.
400.
000
1.40
0.00
0
BT
HU
ĐỂ
LẠ
I QU
ẢN
L
Ý Q
UA
NG
ÂN
SÁ
CH
400.
000
11.3
0022
.800
6.85
017
.200
11.9
0012
.750
22.2
0016
.600
23.5
00
254.
900
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 45
Phụ
lục
số 0
4.2
TỔ
NG
HỢ
P D
Ự T
OÁ
N N
GÂ
N S
ÁC
H C
ÁC
HU
YỆ
N, T
HÀ
NH
PH
Ố N
ĂM
201
7(K
èm th
eo N
ghi q
uyết
số 8
8/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
15/1
2/20
16 c
ủa H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
Đơn
vị t
inh:
Triệ
u đô
ngST
TC
HỈ T
IÊU
TỔ
NG
SỐ
LÀ
O
CA
IBẢ
O
THẮN
GB
ẢO
Y
ÊN
BÁ
T X
ÁT
BẮ
C
HÀ
SI M
A
CA
IV
ĂN
B
ÀN
MƯ
ỜN
G
KH
ƯƠ
NG
SA P
A
IT
ỔN
G T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
2.55
4.25
81.
197.
170
191.
638
82.1
4050
2.85
010
8.47
023
.330
140.
630
52.1
5025
5.88
0A
TỔ
NG
TH
U C
ÂN
ĐỐ
I NSN
N2.
409.
158
1.18
5.87
016
8.83
875
.290
485.
650
96.5
7010
.580
118.
430
35.5
5023
2.38
0
Tron
g đó
:
Thu
tiền
sử d
ụng
đất
870.
000
684.
520
40.2
0029
.700
20.0
002.
900
4.08
025
.900
10.0
0052
.700
Th
u nộ
i địa
khô
ng b
ao g
ồm ti
ền sử
dụ
ng đ
ất1.
539.
158
501.
350
128.
638
45.5
9046
5.65
093
.670
6.50
092
.530
25.5
5017
9.68
0
C
ục th
uế tỉ
nh q
uản
lý th
u75
0.15
880
.500
56.5
3819
.500
443.
650
67.4
000
35.5
608.
350
38.6
60
Chi
cục
Thu
ế qu
ản lý
thu
1.65
9.00
01.
105.
370
112.
300
55.7
9042
.000
29.1
7010
.580
82.8
7027
.200
193.
720
1Th
u từ
doa
nh n
ghiệ
p Tr
ung
ương
280.
160
4.00
036
.690
250
226.
350
7.40
00
260
250
4.96
02
Thu
từ d
oanh
ngh
iệp
địa
phươ
ng66
.423
100
148
250
041
.050
4023
.800
351.
000
3Th
u từ
khu
vực
đầu
tư n
ước
ngoà
i56
.200
01.
500
025
.000
00
1.00
00
28.7
004
Thu
từ k
hu v
ực C
TN-N
QD
465.
400
180.
000
56.1
0034
.500
36.3
0032
.400
2.60
049
.500
8.50
065
.500
aC
á nh
ân, h
ộ gi
a đì
nh73
.180
45.5
006.
000
3.00
01.
700
1.90
078
02.
200
2.10
010
.000
bD
oanh
ngh
iệp
392.
220
134.
500
50.1
0031
.500
34.6
0030
.500
1.82
047
.300
6.40
055
.500
5Th
uế th
u nh
ập c
á nh
ân67
.000
37.0
006.
000
1.75
01.
650
1.25
065
01.
400
1.30
016
.000
6Lệ
phi
trướ
c bạ
21
3.50
015
1.00
013
.500
6.00
08.
000
5.00
02.
000
6.00
05.
000
17.0
007
Thuế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
100
1.05
0
508
Thu
phi,
lệ p
hi32
4.65
095
.700
5.30
01.
000
166.
700
3.55
050
06.
800
9.10
036
.000
9Ti
ền sử
dụn
g đấ
t87
0.00
068
4.52
040
.200
29.7
0020
.000
2.90
04.
080
25.9
0010
.000
52.7
0010
Tiền
thuê
đất
30.0
00
18.0
50
5.3
00
350
1
50
300
80
250
3
005.
220
11Th
u kh
ác tạ
i xã
3.48
01.
300
630
190
250
200
4050
012
025
012
Thu
khác
ngâ
n sá
ch31
.245
13.1
503.
470
1.30
01.
250
2.52
059
03.
020
945
5.00
0C
TH
U Q
UẢ
N L
Ý Q
UA
NG
ÂN
SÁ
CH
145.
100
11.3
0022
.800
6.85
017
.200
11.9
0012
.750
22.2
0016
.600
23.5
001
Học
phi
19.9
006.
300
2.80
01.
850
1.90
01.
200
750
1.50
01.
400
2.20
0
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201746
2G
iá tr
ị ngà
y cô
ng là
m đ
ường
GTN
T do
nh
ân d
ân đ
óng
góp
125.
200
5.00
020
.000
5.00
015
.300
10.7
0012
.000
20.7
0015
.200
21.3
00
II T
ỔNG
TH
U NG
ÂN S
ÁCH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG4.
392.
172
485.
185
527.
271
466.
400
527.
389
478.
871
376.
588
537.
010
466.
041
527.
417
A T
HU
CÂ
N Đ
ỐI N
GÂ
N S
ÁC
H Đ
ỊA
PHƯ
ƠN
G4.
247.
072
473.
885
504.
471
459.
550
510.
189
466.
971
363.
838
514.
810
449.
441
503.
917
1Th
u từ
thuế
, phí
và
thu
khác
từ n
ội đ
ịa57
7.54
025
7.00
563
.700
22.3
6018
.860
21.4
105.
140
52.8
3014
.015
122.
220
2Th
u để
lại đ
ầu tư
từ th
u tiề
n sử
dụn
g đấ
t27
1.96
898
.148
40.2
0029
.630
16.3
002.
900
4.08
025
.900
9.03
045
.780
3T
hu b
ổ su
ng từ
ngâ
n sá
ch tỉ
nh3.
397.
564
118.
732
400.
571
407.
560
475.
029
442.
661
354.
618
436.
080
426.
396
335.
917
- K
inh
phi c
hi đ
ầu tư
từ n
guôn
xổ
số
kiến
thiế
t16
.200
8.40
01.
100
500
1.50
01.
500
800
600
500
1.30
0
- K
inh p
hi ch
i thư
ờng x
uyên
(bao
gôm
kinh
phi
tiền l
ương
và cá
c kho
ản có
tinh
chất
lươn
g)3.
381.
364
110.
332
399.
471
407.
060
473.
529
441.
161
353.
818
435.
480
425.
896
334.
617
+
Kin
h ph
i tiê
n lư
ơng
và c
ác k
hoản
phụ
cấ
p lư
ơng
2.31
5.97
144
.147
296.
835
270.
285
319.
247
290.
976
220.
480
311.
885
280.
592
281.
524
+
Kin
h ph
i chi
thườ
ng x
uyên
khá
c và
dự
phòn
g ng
ân sá
ch1.
065.
393
66.1
8510
2.63
613
6.77
515
4.28
215
0.18
513
3.33
812
3.59
514
5.30
453
.093
BT
HU
QU
ẢN
LÝ
QU
A N
GÂ
N S
ÁC
H14
5.10
011
.300
22.8
006.
850
17.2
0011
.900
12.7
5022
.200
16.6
0023
.500
III
TỔ
NG
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
4.39
2.17
248
5.18
552
7.27
146
6.40
052
7.38
947
8.87
137
6.58
853
7.01
046
6.04
152
7.41
7
AC
HI Đ
ẦU
TƯ
PH
ÁT
TR
IỂN
288.
168
106.
548
41.3
0030
.130
17.8
004.
400
4.88
026
.500
9.53
047
.080
1C
hi tr
ich
nộp
Quỹ
Phá
t triể
n đấ
t81
.590
29.4
4412
.060
8.88
94.
890
870
1.22
47.
770
2.70
913
.734
2C
hi đ
ầu tư
từ n
guôn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
190.
378
68.7
0428
.140
20.7
4111
.410
2.03
02.
856
18.1
306.
321
32.0
46
3C
hi đ
ầu tư
từ n
guôn
thu
hoạt
độn
g xổ
số
kiến
thiế
t16
.200
8.40
01.
100
500
1.50
01.
500
800
600
500
1.30
0
BC
HI T
HƯ
ỜN
G X
UY
ÊN
3.
913.
590
362.
197
457.
489
424.
542
486.
716
457.
508
355.
300
482.
886
435.
279
451.
673
Tr
ong
đó:
Sự
ngh
iệp
giáo
dục
2.22
1.20
218
9.38
126
6.39
125
0.10
028
2.12
526
4.51
918
6.22
027
5.05
125
6.03
425
1.38
1
10
% ti
ết k
iệm
chi
thườ
ng x
uyên
theo
đị
nh m
ức b
iên
chế
tạo
nguô
n C
CTL
37.0
373.
718
4.37
74.
134
4.80
24.
291
3.06
04.
484
4.06
34.
108
CD
Ự P
HÒ
NG
NG
ÂN
SÁ
CH
2%
45.3
145.
140
5.68
24.
878
5.67
35.
063
3.65
85.
424
4.63
25.
164
DC
HI Q
UẢ
N L
Ý Q
UA
NG
ÂN
SÁ
CH
145.
100
11.3
0022
.800
6.85
017
.200
11.9
0012
.750
22.2
0016
.600
23.5
00
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 47
Phụ
lục
số 0
5
ƯỚ
C T
HỰ
C H
IỆN
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
NĂ
M 2
016
- DỰ
TO
ÁN
NĂ
M 2
017
(Kèm
theo
Ngh
i quy
ết số
88/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 15
/12/
2016
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đ
ơn v
ị tin
h: tr
iệu
đông
STT
CH
Ỉ TIÊ
U
DỰ
TO
ÁN
NĂ
M 2
016
DỰ
TO
ÁN
NĂ
M 2
017
So sá
nh (%
)
TR
UN
G
ƯƠ
NG
G
IAO
ĐIỀ
U
CH
ỈNH
ƯỚ
C
TH
ỰC
H
IỆN
20
16
CH
ÍNH
PH
Ủ
GIA
O
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
PH
ÂN
BỔ
ƯT
H
2016
/ D
TT
W
2016
ƯT
H/
DT
ĐC
20
16
DT
2017
/ Ư
TH
DT
ĐP
2017
/ D
TT
W
2017
*T
ỔN
G C
HI N
GÂ
N S
ÁC
H Đ
ỊA P
HƯ
ƠN
G
8.
393.
479
11.2
40.0
0011
.640
.000
9.17
3.09
910
.288
.000
138,
710
3,6
88,4
112,
2
AC
HI C
ÂN
ĐỐ
I NG
ÂN
SÁ
CH
6.03
1.94
18.
326.
194
8.68
7.61
17.
428.
995
8.14
3.89
614
4,0
104,
393
,710
9,6
IC
hi đ
ầu tư
phá
t tri
ển:
93
1.40
01.
768.
286
1.94
4.69
784
3.71
01.
352.
833
208,
811
0,0
69,6
160,
3-
Vốn
xây
dựn
g cơ
bản
tập
trung
581.
400
602.
921
602.
921
420.
710
639.
540
103,
710
0,0
106,
115
2,0
-C
hi đ
ầu tư
từ n
guôn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
350.
000
565.
041
699.
452
400.
000
542.
845
199,
812
3,8
77,6
135,
7+
Ngâ
n sá
ch tỉ
nh
271.
134
375.
545
35
2.46
7
138,
593
,9
+N
gân
sách
cấp
huy
ện
293.
907
323.
907
19
0.37
8
110,
258
,8
-C
hi từ
ngu
ôn v
ay K
CH
KM
, GTN
T và
hỗ
trợ h
ạ tầ
ng n
uôi t
rông
thuỷ
sản
28
0.41
528
0.41
5
100,
0
-C
hi h
ỗ trợ
các
doa
nh n
ghiệ
p và
bìn
h ổn
giá
10.0
00
-
Chi
tric
h Q
uỹ p
hát t
riển
đất
23
1.71
827
3.71
8
137.
448
11
8,1
50,2
-C
hi đ
ầu tư
phá
t triể
n từ
ngu
ôn v
ốn k
hác
+ X
ổ số
kiế
n th
iết
88
.191
88.1
9123
.000
23.0
00
100,
026
,110
0,0
IIC
hi th
ường
xuy
ên:
4.
980.
621
5.96
7.25
66.
614.
984
6.43
1.22
56.
478.
163
132,
811
0,9
97,9
100,
71
Chi
quố
c ph
òng
địa
phươ
ng
103.
470
113.
426
12
0.47
7
109,
610
6,2
2
Chi
giữ
gìn
an
ninh
và
trật t
ự an
toàn
xã
hội
53
.597
55.9
53
60.8
58
104,
410
8,8
3
Chi
sự n
ghiệ
p gi
áo d
ục, đ
ào tạ
o và
dạy
ngh
ề
2.
408.
199
2.58
4.19
32.
800.
003
3.03
0.35
33.
030.
353
116,
310
8,4
108,
210
0,0
-C
hi sự
ngh
iệp
giáo
dục
2.
405.
904
2.60
9.35
3
2.86
3.41
4
108,
510
9,7
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201748
-C
hi sự
ngh
iệp
đào
tạo
và d
ạy n
ghê
178.
289
190.
650
16
6.93
9
106,
987
,6
4C
hi sự
ngh
iệp
y tế
, dân
số v
à gi
a đì
nh
642.
595
783.
185
80
2.99
3
121,
910
2,5
5
Chi
sự n
ghiệ
p kh
oa h
ọc v
à cô
ng n
ghệ
17
.230
20.0
0320
.003
18.2
6018
.260
116,
110
0,0
91,3
100,
06
Chi
sự n
ghiệ
p vă
n ho
á - t
hông
tin
44
.014
46.5
77
70.3
34
105,
815
1,0
7
Chi
sự n
ghiệ
p ph
át th
anh
- tru
yền
hình
45.8
5847
.754
48
.222
10
4,1
101,
0
8C
hi sự
ngh
iệp
thể
dục
- thể
thao
15
.813
16.8
36
16.3
46
106,
597
,1
9C
hi sự
ngh
iệp
kinh
tế
84
4.72
31.
011.
146
62
3.62
8
119,
761
,7
-C
hi S
N n
ông
- lâm
- th
uỷ lợ
i
186.
563
221.
152
13
0.01
7
118,
558
,8
-C
hi S
N g
iao
thôn
g
175.
484
221.
182
92
.868
12
6,0
42,0
-
Chi
SN
tài n
guyê
n
24
.907
-C
hi S
N k
iến
thiế
t thi
chi
nh
23
2.92
028
5.48
9
70.0
00
122,
624
,5
-C
hi sự
ngh
iệp
khác
24
9.75
628
3.32
3
305.
836
11
3,4
107,
9
10C
hi S
N b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
171.
780
186.
588
16
7.30
2
108,
689
,7
11C
hi đ
ảm b
ảo x
ã hộ
i
137.
601
157.
601
15
7.48
1
114,
599
,9
12C
hi h
oạt đ
ộng
của
các
cơ q
uan
nhà
nước
cấp
tỉn
h
805.
817
877.
558
80
0.21
5
108,
991
,2
13C
hi h
oạt đ
ộng
của
cơ q
uan
Đản
g
263.
900
284.
023
27
5.75
0
107,
697
,1
14H
oạt
động
của
các
tổ
chức
chi
nh t
rị, t
ổ ch
ức
chin
h trị
- xã
hội
18
9.21
920
1.43
9
223.
036
10
6,5
110,
7
15H
oạt
động
của
các
tổ
chức
chi
nh t
rị xã
hội
-
nghề
ngh
iệp,
tổ c
hức
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i -
nghề
ngh
iệp
12
.523
12.8
92
12.9
08
16C
hi k
hác
ngân
sách
32.1
50
50
.000
III
Chi
tạo
nguồ
n, đ
iều
chỉn
h tiề
n lư
ơng
31
1.36
9
10
9.00
0
IV
Chi
trả
lãi,
phí v
ay
147.
106
126.
830
2.
800
86
,22,
2
VC
hi lậ
p ho
ặc b
ổ su
ng q
uỹ d
ự tr
ữ tà
i chí
nh1.
100
1.10
01.
100
1.10
01.
100
100,
010
0,0
100,
010
0,0
VI
Dự
phòn
g ng
ân sá
ch
118.
820
131.
077
15
2.96
020
0.00
0
130,
8
BC
HI
CH
ƯƠ
NG
TR
ÌNH
MT
QD
, D
Ự Á
N,
NH
IỆM
VỤ
KH
ÁC
2.36
1.53
82.
393.
296
2.43
1.87
91.
744.
104
1.74
4.10
410
3,0
101,
671
,7
CC
HI Q
UẢ
N L
Ý Q
UA
NG
ÂN
SÁ
CH
52
0.51
052
0.51
0
400.
000
10
0,0
76,8
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 49
Phụ lục số 05.1DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2017(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tinh: triệu đông
STT HUYỆN, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ
CHIA RA
KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
PHỤ CẤP THEO
LƯƠNG
KINH PHÍ CHI
THƯỜNG XUYÊN
KHÁC VÀ DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
KINH PHÍ CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
TỔNG SỐ 3.397.564 2.315.971 1.065.393 16.200
1 Thành phố Lào Cai 118.732 44.147 66.185 8.400
2 Huyện Bảo Thắng 400.571 296.835 102.636 1.100
3 Huyện Bảo Yên 407.560 270.285 136.775 500
4 Huyện Bát Xát 475.029 319.247 154.282 1.500
5 Huyện Bắc Hà 442.661 290.976 150.185 1.500
6 Huyện Si Ma Cai 354.618 220.480 133.338 800
7 Huyện Văn Bàn 436.080 311.885 123.595 600
8 Huyện Mường Khương 426.396 280.592 145.304 500
9 Huyện Sa Pa 335.917 281.524 53.093 1.300
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201750
Phụ lục số 05.2DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tinh: Triệu đông
STT ĐƠN VỊ Tổng số
Chi thường xuyên từ ngân sách Chi từ nguồn
thu SN, DV, phí,
lệ phí được để
lại
Chi ngân
sách nhà nước
Lương, PC, các khoản đóng góp theo
lương
Kinh phí
thực hiện
CCTL
Các nội dung khác
còn lại
Nguồn thu tại
đơn vị cân đối chi thường xuyên
10% tiết
kiệm để
nâng mức
lương cơ sở
1 2 3=4+104=5+6+
7-8-9 5 6 7 8 9 10 TỔNG SỐ 3.129.905 2.673.574 578.267 109.000 2.004.986 5.837 12.842 456.331A Tổng chi thường xuyên 3.020.905 2.564.574 578.267 2.004.986 5.837 12.842 456.331I Chi quốc phòng 44.170 44.170 44.170 1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 27.096 27.096 27.096 2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh 7.074 7.074 7.074
3
Kinh phi thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…
10.000 10.000 10.000
II Chi an ninh 23.000 23.000 23.000 1 Công an tỉnh 16.000 16.000 16.000
2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ
7.000 7.000 7.000
III Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề 837.239 803.517 219.179 591.287 3.006 3.943 33.722
a Sự nghiệp Giáo dục 649.446 642.213 178.690 468.388 1.742 3.123 7.2331 Sở Giáo dục và Đào tạo 417.173 409.940 178.690 236.115 1.742 3.123 7.233
2
Kinh phi thực hiện các chinh sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú; nhà công vụ cho giáo viên;…
232.273 232.273 232.273
b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề 187.793 161.304 40.489 122.899 1.264 820 26.489
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 51
1 Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân 294 294 195 108 9
2 Sở Giáo dục và Đào tạo 2.074 2.074 2.074
3 Trường Cao đẳng Cộng đông 26.101 17.097 12.313 5.593 549 260 9.004
4 Trường Trung học Y tế 6.470 4.754 3.424 1.529 112 87 1.7165 Trường Cao đẳng Sư phạm 31.560 28.568 12.424 16.594 248 202 2.9926 Trường Cao đẳng nghề 23.978 13.846 6.743 7.574 335 136 10.132
7 Sở Tài nguyên và Môi trường 58 58 58
8 Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông 98 98 98
9 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
9.900 9.900 9.900
10 Sở Nội vụ 5.912 5.912 5.912 11 Cung thiếu nhi tỉnh 1.084 1.084 1.084 12 Trường Chinh trị tỉnh 11.154 8.879 4.744 4.240 105 2.275
13 Trung tâm Đào tạo Hán ngữ 1.289 919 646 314 20 21 370
14 Ban Tôn giáo 298 298 298 15 Thanh tra tỉnh 24 24 24
16 Phân hiệu đại học Thái nguyên tại Lào Cai 1.336 1.336 1.336
17 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chinh 756 756 756
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 394 394 394 19 Ban Thi đua khen thưởng 138 138 138 20 Ban Dân tộc 263 263 263 21 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 70 70 70 22 Sở Tài chinh 100 100 100
23 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 294 294 294
24 Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội 27 27 27
25 Sở Ngoại vụ 107 107 107 26 Sở Tư pháp 374 374 374
27 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 351 351 351
28 Tỉnh đoàn thanh niên 151 151 151 29 Hội Cựu chiến binh tỉnh 179 179 179 30 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 18.959 18.959 18.959 31 Công an tỉnh 4.000 4.000 4.000
32 Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…
40.000 40.000 40.000
IV Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình 847.116 488.159 19.983 468.887 218 493 358.957
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201752
1 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 266.734 44.976 44.976 221.7582 Bệnh viện Sản Nhi 87.699 16.379 16.379 71.3203 Bệnh viện Y học cổ truyền 27.625 16.067 16.067 11.558
4 Bệnh viện Phục hôi chức năng 22.475 6.600 6.600 15.875
5 Bệnh viện Nội tiết 30.041 6.029 6.029 24.0126 Trung tâm Pháp y 2.859 2.621 1.361 1.291 31 238
7 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản 3.090 3.040 2.164 933 57 50
8 Trung tâm Giám định y khoa 1.975 1.595 900 752 30 27 380
9 Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe 1.473 1.473 916 584 27
10 Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS 5.734 5.155 2.940 2.325 40 70 579
11 Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng
3.298 3.298 2.561 790 53
12 Trung tâm Kiểm nghiệm 3.999 3.639 2.251 1.480 30 62 36013 Trung tâm Y tế dự phòng 11.546 9.719 6.890 3.113 118 166 1.827
14 Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế 11.000 11.000
15Hỗ trợ Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét
388 388 388
16 Sở Y tế 15.086 15.086 15.086
17 Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)
337.094 337.094 337.094
18
Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;…
15.000 15.000 15.000
V Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 18.260 18.260 18.260
* Các đơn vị 10.901 10.901 10.901 1 Sở Khoa học và Công nghệ 2.935 2.935 2.935
2 Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa 2.339 2.339 2.339
3 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ 789 789 789
4 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1.406 1.406 1.406
5 UBND thành phố Lào Cai 256 256 256 6 UBND huyện Bát Xát 752 752 752 7 UBND huyện Bảo Thắng 384 384 384 8 UBND huyện Văn Bàn 492 492 492 9 UBND huyện Bắc Hà 468 468 468 10 UBND huyện Sa Pa 360 360 360
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 53
11Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
20 20 20
12 Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật 700 700 700
* Đề tài, dự án chuyển tiếp 4.709 4.709 4.709
1 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ 400 400 400
2Viện nghiên cứu rau quả - Viện Khoa học công nghệ Việt Nam
230 230 230
3 Trường Cao đẳng cộng đông 200 200 200
4 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 50 50 50
5 Trung tâm Giống nông lâm nghiệp 500 500 500
6Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phia Bắc
200 200 200
7Viện Khoa học vật liệu - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
100 100 100
8 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 93 93 93
9 Bệnh viện nội tiết tỉnh 78 78 78
10 Phòng Kinh tế huyện Bảo Thắng 100 100 100
11 Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 175 175 175
12Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
517 517 517
13
Trung tâm Đào tạo, tư vấn và chuyển giao công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
480 480 480
14 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 500 500 500
15 Trường Chinh trị tỉnh 486 486 486
16Công ty TNHH MTV Kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Tú
600 600 600
* Dự phòng chưa phân bổ 2.650 2.650 2.650
VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 48.537 47.015 12.121 35.352 66 392 1.522
1 Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh 7.690 6.970 3.305 3.796 24 107 720
2 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 6.439 6.240 3.495 2.880 28 107 1993 Thư viện tỉnh 3.606 3.584 1.388 2.243 47 22
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201754
4 Bảo tàng tỉnh 4.457 4.457 1.776 2.730 49
5 Trung tâm Thực nghiệm và Biểu diễn 2.237 2.142 1.225 962 45 95
6 Cung thiếu nhi tỉnh 2.410 1.924 932 1.043 14 37 486
7 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1.698 1.698 1.698
8 Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…
20.000 20.000 20.000
VII Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình 34.729 25.429 7.953 18.639 945 218 9.300
1 Đài Phát thanh và Truyền hình 32.729 23.429 7.953 16.639 945 218 9.300
2
Chi các hoạt động phát thanh truyền hình trong năm; Thực hiện các Đề án về phát thanh truyền hình;...
2.000 2.000 2.000
VIII Sự nghiệp Thể dục - Thể thao 16.479 16.346 4.420 12.088 14 148 133
1 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao 11.479 11.346 4.420 7.088 14 148 133
2 Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;...
5.000 5.000 5.000
IX Các hoạt động kinh tế 413.424 364.798 40.607 327.150 1.404 1.555 48.626
a Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp
106.834 75.547 8.080 67.942 475 31.287
1 Trung tâm giống nông nghiệp 38.766 7.479 5.280 2.359 160 31.287
2 Trung tâm Khuyến nông 6.001 6.001 1.988 4.068 55
3 Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
1.591 1.591 812 806 27
4 Chi cục Kiểm Lâm 2.368 2.368 2.392 24
5 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 747 747 747
6 Chi cục Trông trọt và Bảo vệ thực vật 794 794 882 88
7 Chi cục Chăn nuôi và Thú y 1.089 1.089 1.210 121
8 Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp 478 478 478
9
Chi thực hiện chinh sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phi; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...
55.000 55.000 55.000
b Sự nghiệp Giao thông 92.868 92.868 92.868
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 55
1 Quỹ bảo trì đường bộ 27.868 27.868 27.868
2Kinh phi sửa chữa thường xuyên; Kinh phi các dự án hoàn thành, quyết toán;…
65.000 65.000 65.000
c Sự nghiệp tài nguyên 24.907 24.907 24.907
1 Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.420 1.420 1.420
2 Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường 755 755 755
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 22.732 22.732 22.732
d Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 70.000 70.000 70.000
Kinh phi sửa chữa thường xuyên; Kinh phi các dự án hoàn thành, quyết toán;…
70.000 70.000 70.000
e Các hoạt động kinh tế khác 118.815 101.476 32.527 71.433 1.404 1.080 17.339
1 Ban quản lý các bến xe khách 6.077 3.227 2.687 1.025 401 84 2.850
2 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường 5.873 3.353 2.775 958 304 76 2.520
3 Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường
1.749 1.720 931 816 27 29
4 Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh 6.594 6.205 4.500 1.954 103 146 389
5 Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa 2.331 16 16 2.315
6 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
1.936 1.936 1.453 532 49
7 Trung tâm Du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường Hoàng Liên
4.096 1.811 1.145 1.050 358 26 2.285
8 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 3.117 3.117 2.434 759 76
9 Trung tâm Cứu hộ bảo tôn và Phát triển sinh vật Hoàng Liên
2.726 2.726 1.177 1.588 39
10 Phòng công chứng số I 842 16 16 826
11 Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 916 16 16 900
12 Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh 4.273 3.427 1.685 1.880 74 64 846
13 Trung tâm Xúc tiến Thương mại 2.444 2.444 1.043 1.436 35
14 Trung tâm trợ giúp pháp lý 4.036 4.036 2.242 1.866 72 15 Ban Quản lý khu kinh tế 12.850 10.007 4.633 5.634 81 179 2.843
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201756
- Ban quản lý các cửa khẩu 5.744 4.477 1.236 3.352 62 49 1.267
- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu 4.677 4.461 2.618 1.965 19 103 216
- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp
2.429 1.069 779 317 27 1.360
16 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông 3.895 3.310 1.602 1.796 29 59 585
17 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chinh 33.795 33.075 2.376 30.841 54 88 720
18 Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
1.787 1.606 1.170 475 39 181
19 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 993 943 674 290 21 50
20 Nguôn vốn khuyến công 4.000 4.000 4.000 - Sở Công thương 1.740 1.740 1.740
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
356 356 356
- Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân 254 254 254
- Kinh phi dự phòng chưa phân bổ 1.650 1.650 1.650
21
Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phi sửa chữa thường xuyên; Kinh phi các công trình hoàn thành, quyết toán;…
14.485 14.485 14.485
X Sự nghiệp Bảo vệ môi trường 147.459 145.559 826 144.948 184 31 1.900
1 Trung tâm Quan trắc Môi trường 4.249 2.349 826 1.738 184 31 1.900
2 Chi cục Bảo vệ Môi trường 191 191 191
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 29.562 29.562 29.562
4 Ban quản lý khu kinh tế (Ban quản lý các khu công nghiệp)
2.100 2.100 2.100
5 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chinh 96.357 96.357 96.357
6
Kinh phi các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phi thực hiện Đề án về môi trường;…
15.000 15.000 15.000
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 57
XI Chi đảm bảo xã hội 34.171 32.000 10.398 21.857 255 2.171
1 Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội 11.217 11.017 4.603 6.504 90 200
2 Trung tâm Công tác xã hội 6.787 6.787 3.074 3.783 70
3 Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa 1.400 1.310 707 630 27 90
4Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
4.706 2.825 2.014 879 68 1.881
5 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 5.061 5.061 5.061
6Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;...
5.000 5.000 5.000
XII Hoạt động của các cơ quan nhà nước 324.750 324.750 171.261 158.835 5.346
1 Sở Tài nguyên và Môi trường 5.301 5.301 3.546 1.869 114
2 Chi cục Quản lý đất đai 1.199 1.199 810 414 25
3 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 8.700 8.700 6.168 2.745 213
4 Thanh tra Sở Giao thông vận tải 2.453 2.453 1.804 702 53
5 Sở Giao thông vận tải 6.346 6.346 4.116 2.374 144 6 Ban An toàn giao thông 477 477 262 229 14
7 Chi cục Bảo vệ môi trường 1.485 1.485 933 588 36
8 Sở Tài chinh 10.899 10.899 5.644 5.480 225
9 Văn phòng Hội đông nhân dân tỉnh 15.628 15.628 4.404 11.417 193
10 Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 17.572 17.572 6.481 11.407 316
11 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.744 7.744 5.192 2.735 183
12 Sở Khoa học và Công nghệ 4.994 4.994 3.366 1.781 153
13 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3.314 3.314 2.261 1.119 66
14 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 10.520 10.520 6.110 4.566 156
15 Ban Thi đua Khen thưởng 12.436 12.436 1.338 11.140 42
16 Sở Nội vụ 6.087 6.087 3.662 2.569 144
17 Chi cục Văn thư lưu trữ 2.389 2.389 1.245 1.189 45
18 Ban Tôn giáo 1.462 1.462 1.001 494 33
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201758
19 Thanh tra tỉnh 6.565 6.565 4.878 1.825 138 20 Sở Tư pháp 5.683 5.683 2.963 2.834 114 21 Sở Giáo dục và Đào tạo 9.468 9.468 6.399 3.279 210
22 Ban Quản lý Khu kinh tế (Văn phòng Ban) 9.960 9.960 5.429 4.747 216
23 Sở Thông tin và Truyền thông 5.031 5.031 2.616 2.520 105
24 Sở Ngoại vụ 5.255 5.255 2.437 2.902 84 25 Sở Công Thương 6.540 6.540 4.718 1.987 165
26 Chi cục Quản lý thị trường 11.992 11.992 8.328 3.910 246
27 Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội 2.162 2.162 849 1.346 33
28 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 8.609 8.609 5.160 3.617 168
29 Ban Dân tộc 6.680 6.680 3.180 3.599 99 30 Sở Xây dựng 8.816 8.816 5.373 3.620 177 31 Chi cục Thuỷ lợi 2.219 2.219 963 1.296 40
32 Chi cục Chăn nuôi và Thú y 18.912 18.912 7.134 11.839 61
33 Chi cục Kiểm Lâm 41.574 41.574 32.445 9.908 779
34 Chi cục Phát triển nông thôn 2.796 2.796 1.823 1.034 61
35 Chi cục Trông trọt và Bảo vệ thực vật 7.508 7.508 5.963 1.611 66
36 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 6.291 6.291 3.693 2.727 129
37 Văn phòng Điều phối Nông thôn mới 1.063 1.063 450 636 23
39 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
2.528 2.528 1.295 1.273 40
40 Văn Phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn
1.437 1.437 417 1.036 16
41 Sở Y tế 5.014 5.014 3.549 1.585 120
42 Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm 2.243 2.243 1.223 1.068 48
43 Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình 2.398 2.398 1.633 818 53
44
Kinh phi đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
10.000 10.000 10.000
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 59
45Kinh phi mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác
15.000 15.000 15.000
XIII Chi hoạt động của cơ quan Đảng 175.374 175.374 79.501 95.873
1 Tỉnh ủy Lào Cai 155.374 155.374 79.501 75.873
2
Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
20.000 20.000 20.000
XIV Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
25.682 25.682 12.018 14.125 461
1 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 6.942 6.942 2.926 4.101 85
2 Tỉnh Đoàn thanh niên 4.258 4.258 2.390 1.977 109
3 Đoàn thanh niên khối doanh nghiệp 635 635 115 533 13
4 Đoàn thanh niên khối các cơ quan tỉnh 752 752 204 564 16
5 Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh 4.259 4.259 2.839 1.508 88 6 Hội Nông dân 4.429 4.429 2.573 1.934 78 7 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.624 1.624 715 955 46
8 Hội Cựu chiến binh khối các cơ quan tỉnh 419 419 152 280 13
9 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 364 364 104 273 13
10 Kinh phi Đại hội lớn; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
2.000 2.000 2.000
XV
Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
12.908 12.908 12.908
1 Liên minh Hợp tác xã 1.679 1.679 1.679 2 Hội Luật gia 567 567 567 3 Hội Nhà báo 1.131 1.131 1.131 4 Hội văn học nghệ thuật 1.835 1.835 1.835
5 Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật 1.264 1.264 1.264
6 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 2.320 2.320 2.320
7 Hội Chữ thập đỏ khối các cơ quan tỉnh 555 555 555
8 Hội Chữ thập đỏ khối doanh nghiệp 599 599 599
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201760
9 Hội Cựu thanh niên xung phong 290 290 290
10 Hiệp hội Doanh nghiệp 146 146 146
11 Hội Khuyến học 490 490 490
12 Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị 338 338 338
13 Ban đại diện hội người cao tuổi 411 411 411
14 Hội Đông y 283 283 283
15 Kinh phi Đại hội lớn; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
1.000 1.000 1.000
XVI Chi khác ngân sách 17.607 17.607 17.607
B Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 109.000 109.000 109.000