![Page 1: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/1.jpg)
CÂP NHÂT CHẨN ĐOÁN VÀ
XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU
CỤC BỘ ỔN ĐỊNHUpdate of the Diagnosis and Management
for Stable Ischemic Heart Disease (SIHD)
Bs Nguyên Thanh Hiên
Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đại Học Y D ược
Bệnh viện Nhân dân 115
![Page 2: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/2.jpg)
SINH LÝ BỆNH SIHD: TMCB LÀ TRUNG TÂM
Morrow.DA & Boden.WE: Stable ischemic heart disease. In Boow.RO et al”: Braunwald’s heart disease. 10th 2015:
1183-1228.
![Page 3: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/3.jpg)
Cơ chế sinh lý bệnh của suy tuần hoàn vành
Camici. GP et al: Coronary Microvascular Dysfunction. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY ARTERY DISEASE: A Companion to
Braunwald’s Heart Disease . 2018: 55-66
Ngoài cơ chế kinh điển như XVĐM và co thắt MV gây TMCT, rối loạn vi mạch mạch
vành (CMD) là một cơ chế nổi bật thứ 3. CMD cùng với 2 cơ chế còn lại (đơn độc
hay phối hợp nhau) có thể dẫn đến TMCT thoáng qua, như ở BN bệnh mạch vành
(CAD) hay bệnh cơ tim (CMP), hoặc dẫn đến thiếu máu cơ tim cấp nặng như hội
chứng Takotsubo.
![Page 4: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/4.jpg)
CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY TMCBCT
Daniel Sedehi and Joaquin E. Cigarroa: Precipitants of Myocardial Ischemia. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY
ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease . 2018: 69-74.
![Page 5: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/5.jpg)
Vấn đề chính trong chẩn đoán và điều trị• Chaån ñoaùn (traùnh döông tính quaù möùc) :
– Xaùc ñònh vaø phaân loaïi CÑTN
– Xaùc ñònh khaû naêng bò beänh maïch vaønh ,yeáu toá nguy côvaø nguy cô töû vong do beänh maïch vaønh (hc chuyeån hoùa).
– Ñaùnh giaù toån thöông tim vaø beänh keát hôïp
– Caàn TNGS hay khoâng vaø choïn loaïi TNGS naøo?
– Phaân taàng nguy cô.
• Ñaùnh giaù vaø ñieàu trò YTNC ?
• Ñieàu trò baûo toàn nhö theá naøo ?
• ĐT yếu tố thúc đẩy
• Khi naøo caàn chuïp maïch vaønh vaø taùi töôùi maùu
• Dự phòng đột tử
Braunwald.E :Heart Disease. 9th. 2012:1210-1253.
Opie.H.L et cs: controversies in stable coronary artery disease. Lancet 2006; 367: 69-78
de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease . 2018: 55-66.
![Page 6: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/6.jpg)
1. CHẨN ĐOÁN SIHD
TRẢ LỜI 3 CÂU HỎI:
1. Có SIHD?
2. Nhóm nguy cơ gì / phân tầng NC?
3. Triệu chứng hiện tại / điêu trị?
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012.
![Page 7: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/7.jpg)
CÓ SIHD?1.Kiểm tra các YT lâm sàng cần CMV ngay: 4➢ Triệu chứng và dấu hiệu tổn thương NC cao (3 nhánh hoặc LM)
➢ Đột tử hoặc rối loạn nhịp thất nặng trước đây
➢ Có đặt stent ở LM trước đây
➢ Có triệu chứng và dấu hiệu của suy tim
Giới nam
ĐTNĐH
NMCT/ tsử hoặc ECG
ĐTĐ
Sử dụng insulin
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012.
![Page 8: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/8.jpg)
Đề nghị XN máu
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012.
![Page 9: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/9.jpg)
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG BỊ SIHD
Jonathan R. Enriquez and Shailja V. Parikh: History and Physical Examination. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY
ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease . 2018: 79-86
![Page 10: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/10.jpg)
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ, BIẾN CHỨNG VÀ CÁC
NGUYÊN NHÂN ĐAU NGỰC KHÁC
Jonathan R. Enriquez and Shailja V. Parikh: History and Physical Examination. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY
ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease . 2018: 79-86
![Page 11: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/11.jpg)
LƯA CHỌN TEST
KHÔNG XÂM NHÂP
Fordyce CB, Douglas PS. Optimal non-invasive imaging test selection for the diagnosis of ischaemic heart disease. Heart.
2016;102(7):555–564.)
![Page 12: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/12.jpg)
Phân tầng nguy cơ theo CLS
Nguy cơ cao: phối hợp các test:- Suy ThTr nặng (<35%) đã xác định k do nguyên nhân khôngphải BMV.- Bất thường tưới máu lúc nghỉ > 10% cơ tim ở BN không cótiền sử hay bằng chứng NMCT trước đây.- ECG gắng sức: ST chênh xuống > 2mm ở mức GS thấp or tồntại cả ở giai đoạn phục hồi, hay ST chênh lên, hay VT/VF lúc gs.- Suy thtr nặng lúc đỉnh gs (<45%) or giảm > 10% chức năngThTr.- Giãn thất trái khi gs.- Bất thường vận động khi gs (>2 vùng hay hai giường mạchmáu khác nhau).- Bất thường vận động ở liều dobutamin thấp (<10 mg /kg/ph) hay ở tần số tim thấp (<120 lần/ph).- Điểm vôi hóa >400 đv Agatston.- Bệnh nhiều nhánh có ý nghĩa trên CT MV: hẹp > 50% LM or >70% các nhánh khác.
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012.
![Page 13: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/13.jpg)
Khi nào chụp MV?
• Class I:– CÑTNOÑ CCS III-IV duø ñieàu trò noäi toái ña
– TNGS coù nguy cô cao
– ÑTN vôùi trieäu chöùng suy tim sung huyeát
– BN ñöôïc bieát hay nghi ngôø ÑTN maø hoài söùc ñoät töû thaønhcoâng hay loaïn nhòp thaát naëng
• Class IIa:– Ñaëc ñieåm laâm saøng chöùng toû khaû naêng raát cao bò beänh
CAD naëng
– Nguy cô cao nhöng keát quaû caùc test khoâng xaân nhaäp khoângñuû chaån ñoaùn
– Khoâng ñuû khaû naêng thöïc hieän test khoâng xaâm nhaäp
– Nghi ngôø co thaét maïch vaønh
– Khaû naêng raát cao laø toån thöông thaân chung hay beänh 3 nhaùnh
nhaùnh
– Ñau ngöïc taùi phaùt sau taùi töôùi maùuAnmant.EM & Sabatine.MS: Cardiovascular Therapeutics. A Companion to Braunwald’s Heart Disease. 4th 2013.
Douglas P. Zipes: Brounwald’s heart disease. 9th 2012.
Stable ischemic heart disease: Overview of care. Uptodate 2018
![Page 14: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/14.jpg)
2. ĐIỀU TRỊ SIHDMỤC TIÊU CHÍNH ĐT BTTMCB ỔN ĐỊNH
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
CƠ BẢN
Tiến triển
của bệnhTrạng thái sức khỏe
của bệnh nhân
Làm cho bệnh nhân
cảm thấy tốt hơn
Làm cho bệnh nhân
sống lâu hơn
Các biến cố của
HC mạch vành cấp
Tử vong
Suy tim Triệu chứng
Chất lượng cuộc sống
Trạng thái
chức năng
Tái thông MV bằng PCI hay CABG khi có chứng cứ rõ ràng về hiệu quả có thể cải thiện tình
trạng sức khỏe và/hoặc tiên tượng sống cho bệnh nhân
![Page 15: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/15.jpg)
ĐIỀU TRỊ THUỐC DỰA THEO
GUIDELINE
• Làm giảm yếu tố nguy cơ:
– Điều trị rối loạn lipid máu
– Điều trị THA
– Điều trị ĐTĐ
– Hoạt động thể lực
– Kiểm soát cân nặng
– Khuyên bỏ thuốc lá
– Điều trị các yếu tố tâm lý
– Kiểm soát lượng rượu uống vào
– Tránh nơi ô nhiễm môi trường
![Page 16: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/16.jpg)
ESC 2013
Đặc biệt ở BN :
-ĐTĐ, THA, EF <40%,
CKD
(Kháng kết tập TC)
ĐIỀU TRỊ THUỐC DỰA THEO GUIDELINE:ĐT TRIỆU CHỨNG VÀ DỰ PHÒNG BIẾN CỐ
![Page 17: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/17.jpg)
Phương thức dùng thuốc
• Điều trị 1 thuốc:
– Chẹn : thích hợp cho cơn đau thắt ngực đơn thuần.
– Nitrat, đối kháng canxi: thích hợp với cơn đau thắt ngực
nguyên phát đơn thuần.
– Nếu có cao huyết áp: chẹn hay ức chế canxi.
– Nếu có nghi ngờ cơn ĐTN biến thái, BN hen, COPD, phổi
có ran ngáy, bệnh mạch máu ngoại biên…: chọn ức chế
canxi. Chọn thế hệ I cho bn có nhịp chậm, nghi suy nút
xoang, rối loạn dẫn truyền.
– Có rối loạn tình dục, trầm cảm không nên dùng ức chế .
– Không được chọn thuốc mà có chống chỉ định.
![Page 18: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/18.jpg)
Phối hợp thuốc
Nitrat
Cheïn Beta
Ñoáikhaùng Canci
• Coù theå khoângtoát hôn 1 thuoácdung naïp ôû lieàutoái ña
• Chuù yù khi phoáihôïp cheïn ß vôùiñoái khaùngCalcium Non-DHP
• Neáu khoâng theåtaêng lieàu do taùcduïng phuï maøtrieäu chöùng vaãncoøn, neân duønglieàu thaáp nhieàuthuoác phoái hôïp
Thuôc chông đau thăt ngưc mơi
Manolis S. Kallistratos, MD et al: Stable angina pectoris: which drugs or combinations to use in which patients.ESC Vol.15,N°8 - 21 Jun 2017
Montalescot.G et al: 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary artery disease. EHJ 8/2013.
![Page 19: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/19.jpg)
Thuôc chông đau thăt ngưc mơiNhóm thuốc Cơ chế tác dụng Liêu Chống chỉ định Tác dụng phụ
Ivabradine Giảm hoạt động nút
xoang
Uống 5-7.5 mg 2
lần/ngày; 2.5 mg 2
lần/ngày (khi >75 tuổi
hoặc dựa theo triệu chứng
và nhịp tim)
Bệnh gan nặng, nhịp tim
chậm hoặc rối loạn nhịp tim,
dị ứng
Nhịp xoang chậm, nhìn
mờ
Nicorandil Tăng nhạy cảm kênh K
phụ thuộc ATP
10 mg 2 lần/ngày hoặc 5
mg 2 lần/ngày (nếu nhức
đầu); liều tối đa 20 mg 2
lần/ngày
Tụt huyết áp, suy tim nặng,
sử dụng chung với các thuốc
kháng phosphodiesterase
và/hoặc solube guanylate
cyclase stimulators
Loét đường tiêu hóa,
loét da
Ranolazine ức chế phase trễ kênh
Na
375 mg 2 lần/ngày, 750
mg 2 lần/ngày (thuốc tác
dụng dài)
Suy thận nặng, suy gan nặng
hay trung bình, sử dụng
chung với các thuốc ức chế
men CYP3A4 hoặc thuốc
chống loạn nhịp nhóm Ia, III
(dofetilide, sotalol)
Nôn ói, táo bón, chóng
mặt, nhức đầu, suy
nhược, QT kéo dài
Trimetazidine Duy trì ATP, tăng tiêu
thụ glucose ở cơ tim
20 mg 3 lần/ngày hoặc 35
mg 2 lần/ngày
Parkinson, run khi nghỉ, suy
thận
Triệu chứng parkinson,
rối loạn tiêu hóa, nhức
đầu
Mehta. PK et al: Angina in Patients with Evidence of Myocardial Ischemia and No Obstructive Coronary Artery Disease. . IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC
CORONARY ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease
New therapies for angina pectoris. Uptodate 2019
![Page 20: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/20.jpg)
Phòng ngừa đột tử/BN bệnh mạch vành
Ayman A. Hussein and Mina K. Chung: Prevention of Sudden Cardiac Death. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY
ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease. 2018: 321-334
![Page 21: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/21.jpg)
ĐT ĐTN kết hợp với các bệnh lí thường gặp
• THA: UC RAA, chẹn kênh calcium, BB, nitrate. Duy trì HA #
120/70 mmHg. Nếu HA < 120 mmHg, nên dùng thuốc k td hạ áp
• ĐTĐ: UC RAA, ranolazine hay ức chế beta giãn mạch tác động lên
chuyển hóa tốt. Ivabradine, nicorandil, CCBs và trimetazidine tác
động lên chuyển hóa mức trung bình, nên được sử dụng trên bệnh
nhân đau thắt ngực ổn định có đái tháo đường nhằm điều trị triệu
chứng.
• Đau thắt ngực ổn định và chức năng thất trái giảm: Uc RAA, chẹn
beta. Có thể ivabradine. Nicorandil và DHP CCBs an toàn với
bệnh nhân suy tim có EF giảm. Thận trong với ranolazine
• Đau thắt ngực ổn định và rung nhĩ: . Ức chế betavà non- DHP
CCBs. Có thể ranolazine
• Đau ngực do co thắt mạch: ức chế canxi, nitrateDebjit Chatterjee, MD: Medical management of angina: treatment of associated conditions and the role of antiplatelet drugs. ESC Vol.15,N°10
- 12 Jul 2017.
Manolis S. Kallistratos, MD et al: Stable angina pectoris: which drugs or combinations to use in which patients.ESC Vol.15,N°8 - 21 Jun 2017
Montalescot.G et al: 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary artery disease. EHJ 8/2013.
![Page 22: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/22.jpg)
ĐT ĐTN kết hợp với các bệnh lí thường gặp
Ranolazine
SBP ≥ 120 SBP < 120
BB or
Non- DHP CCB*Ranolazine
Ivabradine**
DHP
Ranolazine
Ivabradine**
LA nitrate
Nicorandil
Trimetazidine
Trimetazidine
SBP < 120
DHP Ranolazine
TrimetazidineLA nitrate
Nicorandil
Trimetazidine
Nhịp tim
>60 lần/phút ≤60 lần/phút
SBP ≥ 120
1st
2nd
3rd
Đau thắt ngực ổn định và nhịp tim:
Debjit Chatterjee, MD: Medical management of angina: treatment of associated conditions and the role of antiplatelet drugs. ESC Vol.15,N°10
- 12 Jul 2017.
![Page 23: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/23.jpg)
ĐIỀU TRỊ TRONG CÁC
TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆT
ĐAU NGỰC KHÁNG TRỊ
E. Marc Jolicoeur and Timothy D. Henr: Refractory Angina. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY ARTERY
DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease: 413-415
![Page 24: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/24.jpg)
ĐIỀU TRỊ TRONG CÁC TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆT
ĐAU NGỰC KHÁNG TRỊ
E. Marc Jolicoeur and Timothy D. Henr: Refractory Angina. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY ARTERY
DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease: 414
![Page 25: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/25.jpg)
ĐIỀU TRỊ TRONG CÁC TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆT
Mehta. PK et al: Angina in Patients with Evidence of Myocardial Ischemia and No Obstructive Coronary Artery Disease. . IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY ARTERY DISEASE: A Companion to
Braunwald’s Heart Disease
Thay đổi theo ngày, theo tuần hay theo tháng
ĐAU NGỰC Ở BỆNH NHÂN BỆNH ĐM VÀNH KHÔNG TẮC NGHẼN
![Page 26: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/26.jpg)
ĐIỀU TRỊ TRONG CÁC TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆTĐAU NGỰC Ở BỆNH NHÂN BỆNH ĐM VÀNH KHÔNG TẮC NGHẼN
Mehta. PK et al: Angina in Patients with Evidence of Myocardial Ischemia and No Obstructive Coronary Artery Disease. . IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC
CORONARY ARTERY DISEASE: A Companion to Braunwald’s Heart Disease
![Page 27: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/27.jpg)
KẾT LUÂNLà một bệnh ngày càng hay gặp, đễ chẩn đoán dương giả
![Page 28: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/28.jpg)
KẾT LUÂN
E. Marc Jolicoeur and Timothy D. Henr: Refractory Angina. IN de Lemos.JA & Omland. T: CHRONIC CORONARY ARTERY DISEASE: A Companion to
Braunwald’s Heart Disease: 414
Tổng hợp các biện pháp điều trị SIHD
![Page 29: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/29.jpg)
Thank you!
![Page 30: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/30.jpg)
Class I:
1. Bệnh nhân với SIHD nên được theo dõi định kỳ, ít nhất mỗi năm, bao gồm
( Mức chứng cứ: C) :
a) Đánh giá triệu chứng & chức năng lâm sàng
b) Theo dõi biến chứng của SIHD: suy tim và rối loạn nhịp
c) Tầm soát các yếu tố nguy cơ tim mạch và
d) Đánh giá mức độ thỏa đáng & sự tuân thủ những khuyến cáo vê thay đổi
lối sống và dùng thuốc.
2. Đánh giá LVEF ( phân suất tâm thu thất (T)) và vận động của thành tim qua
SÂ tim hay hình ảnh phóng xạ hạt nhân cho những bệnh nhân có suy tim mới hay
tình trang suy tim nặng hơn hay có dấu hiệu NMCT cũ qua bệnh sử hay ECG
(Mức chứng cứ : C)
3. Theo dõi test không xâm lấn định kỳ tùy theo khả năng GS của BN
3. THEO DÕI SIHD
6.1. Đánh giá lâm sáng, SÂ tim & theo dõi định kỳ: Khuyến cáo
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012.
![Page 31: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/31.jpg)
CĐTNOĐ mạn tính
Xuất hiện bất lợi có ý nghĩa hoặc không
phù hợp cho tái tưới máu
đánh giá LS: các đặc điểm
nguy cơ cao
Test gắng sức không xâm
lấnXem lại chẩn
đoán
Điêu trị nội
khoa dương
tính
nguy cơ thấp nguy cơ cao
không
có
không
xem lại lối sống và nguyện vọng
cá nhân
chụp mạch
vành
có
âm tính
CĐTNOĐ mạn tính
Xuất hiện bất lợi rõ rệt hoặc không phù hợp cho
tái tưới máu
đánh giá LS: các đặc điểm
nguy cơ cao
Test gắng sức không xâm lấnXem lại chẩn đoán
Điêu trị nội khoadương tính
nguy cơ thấp nguy cơ cao
không
có
không
xem lại lối sống và nguyện vọng cá nhân chụp mạch vành
bệnh 1 hoặc 2 nhánh bệnh thân chung, 3 nhánh hoặc 2
nhánh +LAD
điêu trị: nội khoa hoặc PCI hoặc CABG CABG
âm tính
có
![Page 32: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/32.jpg)
1.1.CÓ SIHD?2. Chọn test không xâm lấn: tìm hiểu dòng thác TMCB
![Page 33: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/33.jpg)
2. ĐIỀU TRỊ SIHD – ASA / GDMT• Bằng chứng:
– SAPAT: 75-162 mg hquả bằng 325 mg, ít chảy máu, < 75 mg hiệu quả
chưa chứng minh.
– CAPRIE: clopidogrel > ASA, khác biệt nhỏ→ thay thế ASA
– CURE, CREDO, CHARISMA, 5 RCT: ASA + clopidogrel > ASA,
tăng chảy máu → lợi ích trên phân nhóm chuyên biệt nhưng không ĐN
rõ
– Bằng chứng hiện tại: ít tương tác ức chế bơm proton, pantoprazole ít
nhất
– Prasugrel / SIHD: chưa nghiên cứu
– PARIS: ASA + dipyridamole không hơn ASA / tái NMCT
• Khuyến cáo:
– ASA 75-162 mg ltục không hạn định khi không CCĐ (I-A)
– Clopidogrel thay thế ASA (I-B)
– ASA + clopidogrel ở BN nguy cơ cao (IIb-B)
– Dipyridamole không được khuyến cáo (III)
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012. Opie. LH et al: Drugs for the Heart. 8th 2013.
![Page 34: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/34.jpg)
Class III: không lợi ích
1. Liệu pháp Estrogen không được khuyến cáo cho phụ nữ sau mãn kinh có
SIHD với mục đích làm giảm nguy cơ tim mạch hay cải thiện kết cục lâm
sàng (811-814). ( Mức chứng cứ :A)
2. Việc bổ sung vitamin C, vitamain E và Beta-carotene không được khuyến
cáo với mục đích làm giảm nguy cơ tim mạch hay cải thiện kết cục lâm
sàng ở bệnh nhân có SIHD (398, 527, 815-818). (Mức chứng cứ :A)
3. Việc điều trị để làm tăng lượng homocysteine với folate hay VitaminB6
và vitaminB12 không được khuyến cáo với mục đích làm giảm nguy cơ
tim mạch hay cải thiện kết cục lâm sàng ở bệnh nhân có SIHD (819-822).
(Mức chứng cứ :A)
4. Liệu pháp Chelation không được khuyến cáo với mục đích làm giảm nguy
cơ tim mạch hay cải thiện kết cục lâm sàng ở bệnh nhân có SIHD (823-
826). (Mức chứng cứ :C)
5. Điều trị với tỏi, coenzyme Q10, Selenium hay Chromium không được
khuyến cáo với mục đích làm giảm nguy cơ tim mạch hay cải thiện kết
cục lâm sàng ở bệnh nhân có SIHD. (Mức chứng cứ :C)
Guideline of the Stable Ischemic Heart Disease (SIHD) . 12/2012.
![Page 35: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/35.jpg)
ESC 2013
![Page 36: CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC …hntmmttn.vn/Upload/File/[CD1.07] DT NOI KHOA TOI UU BMV MAN.pdf · Phân tầng nguy cơ theo CLS Nguycơcao:](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022042307/5ed3e08673d3d24575701077/html5/thumbnails/36.jpg)
ESC 2013