Download - ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
![Page 1: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/1.jpg)
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH VÀ
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Người trình bày : Trần Anh Tuấn
Môn : Phân tích và đầu tư chứng khoán
![Page 2: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/2.jpg)
NỘI DUNG
I) Phân tích đặc điểm và rủi ro của trái phiếu
II) Định giá trái phiếu
III) Rủi ro lãi suất của trái phiếu
![Page 3: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/3.jpg)
PHÂN TÍCH TRÁI PHIẾU
![Page 4: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/4.jpg)
NỘI DUNG
1. Phân tích các đặc điểm cơ bản của trái
phiếu
2. Rủi ro trong hoạt động đầu tư trái phiếu
![Page 5: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/5.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRÁI PHIẾU
![Page 6: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/6.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRÁI PHIẾU
• Nhà phát hành
• Mệnh giá
• Lãi suất coupon
• Kỳ đáo hạn
![Page 7: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/7.jpg)
MỘT SỐ ĐẶC TÍNH KHÁC CỦA TRÁI PHIẾU
• Quyền có thể mua lại trước hạn
• Quyền có thể chuyển đổi
• Quyền có thể bán lại trước hạn
• Trái phiếu thả nổi lãi suất
![Page 8: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/8.jpg)
RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
• Rủi ro vỡ nợ
• Rủi ro lãi suất
• Rủi ro thanh khoản
• Rủi ro thu hồi trước hạn
• Rủi ro khác
![Page 9: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/9.jpg)
RỦI RO VỠ NỢ
• Rủi ro vỡ nợ xảy ra khi nhà phát hành không
thể thực hiện được đầy đủ ,đúng hẹn các khoản
thanh toán lãi và gốc
![Page 10: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/10.jpg)
XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
![Page 11: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/11.jpg)
CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG RỦI RO
• Hệ số khả năng thanh toán
• Hệ số đòn bẩy
• Hệ số thanh khoản
• Hệ số khả năng lợi nhuận
• Hệ số dòng tiền trên nợ
![Page 12: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/12.jpg)
ĐƯỜNG LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KỲ HẠN 5 NĂM
US – Trắng Portugal : Cam
Germany – Đỏ Italy : Xanh da trời
UK – Xanh lá cây Greece: Vàng
Spain: Tím
![Page 13: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/13.jpg)
RỦI RO LÃI SUẤT
RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ
• Khi lãi suất thị
trường tăng, giá trái
phiếu giảm
• Khi lãi suất thị
trường giảm, giá trái
phiếu tăng
RỦI RO TÁI ĐẦU TƯ
Khi lãi suất thị
trường biến động thì
khoản thu nhập mà
NĐT nhận được từ
việc tái đầu tư các
khoản trái tức sẽ bị
ảnh hưởng.
![Page 14: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/14.jpg)
RỦI RO THANH KHOẢN
• Tính thanh khoản
được thể hiện qua 2
đặc trưng cơ bản:
Chênh lệch giữa giá
mua và giá bán
Khối lượng giao dịch
![Page 15: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/15.jpg)
RỦI RO BỊ THU HỒI TRƯỚC HẠN
• Khi lãi suất thị trường xuống thấp thì trái phiếu
có thể bị thu hồi trước hạn và ảnh hưởng tới tỷ
suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư
• NĐT bị thiệt hại về giá và phải tái đầu tư với
lãi suất thấp hơn
![Page 16: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/16.jpg)
RỦI RO KHÁC
• Rủi ro lạm phát
• Rủi ro tỷ giá
• Rủi ro khác
![Page 17: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/17.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
![Page 18: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/18.jpg)
NỘI DUNG
1. Định giá trái phiếu thông thường
2. Một số thước đo lợi suất trong đầu tư trái
phiếu
![Page 19: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/19.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
• Vai trò
• Xác định giá trị nội tại của trái phiếu, giúp cho
nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định mua
bán tại mức giá hợp lý
![Page 20: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/20.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
• Nguyên tắc
• Quy về giá trị hiện tại những khoản thu nhập
nhận được trong tương lai với tỷ suất chiết
khấu thích hợp
• Giá trái phiếu = Tổng các giá trị hiện tại
![Page 21: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/21.jpg)
21
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
0 1
$C…….
…….
2
$C $C
3
$C+F
T
![Page 22: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/22.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
• Xác định dòng tiền kỳ vọng nhận được trong
tương lai
• Xác định số kỳ trả lãi T
• Xác định tỷ suất chiết khấu r
![Page 23: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/23.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
• Dòng tiền trong tương lai
Các khoản thanh toán lãi nhận được hàng kỳ
căn cứ vào lãi suất coupon
Khoản thanh toán gốc (mệnh giá) nhận được
vào ngày đáo hạn
![Page 24: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/24.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
• Số kỳ trả lãi T
• Xét 1 trái phiếu coupon kỳ đáo hạn N năm
Nếu trái phiếu trả lãi định kỳ một năm một lần thì
T = N
Nếu trái phiếu trả lãi định kỳ nửa năm một lần thì
T = 2N
![Page 25: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/25.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
• Tỷ suất chiết khấu r
• Là tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư đối với
trái phiếu đó
• Tỷ suất chiết khấu r thường được xác định thông
qua các trái phiếu khác đang lưu hành có các đặc
trưng tương tự
![Page 26: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/26.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
• Ví dụ
• Trái phiếu A có kỳ đáo hạn 10 năm, lãi suất
coupon 10%/năm, F =1000$. Trái phiếu này
trả lãi định kỳ 1 năm/ 1 lần. Tỷ suất sinh lời
nhận được trên thị trường khi đầu tư vào các
trái phiếu khác có đặc tính tương đương là
12%. Hãy xác định mức giá hợp lý của trái
phiếu này?
![Page 27: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/27.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
• r = 12%, F = 1000$
• C = 1000 * 10% = 100$
•
![Page 28: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/28.jpg)
MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU
VÀ LỢI SUẤT
• Lợi suất yêu cầu của nhà đầu tư và giá trái
phiếu có mối quan hệ ngược chiều
• Khi lợi suất yêu cầu tăng thì giá trái phiếu giảm
• Khi lợi suất yêu cầu giảm thì giá trái phiếu tăng
![Page 29: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/29.jpg)
MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ
LỢI SUẤT
LÃI SUẤT YÊU CẦU(%)
HÌNH MINH HỌA
GIÁ (P)
![Page 30: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/30.jpg)
MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU
VÀ LỢI SUẤT
• Ví dụ: Trái phiếu A có kỳ đáo hạn 10 năm,
icoupon = 10%/năm, F =1000$. Trái phiếu trả
lãi định kỳ 1 năm 1 lần. Hãy xác định mức giá
hợp lý của trái phiếu này khi tỷ suất sinh lời
yêu cầu của NĐT đó là
• TH1: r = 8%/năm
• TH2: r = 10%/năm
• TH3: r = 12%/năm
![Page 31: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/31.jpg)
MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ
LỢI SUẤT
Lợi suất yêu
cầu ( r )
Giá trái phiếu
(P)
Đặc điểm
12% 887.00$ Trái phiếu chiết khấu ( Discount
Bond)
10% 1000.00$ Trái phiếu bán bằng MG
( Par value Bond)
8% 1134.00$ Trái phiếu bán cao hơn MG
( Premium Bond)
![Page 32: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/32.jpg)
MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU
VÀ LỢI SUẤT
8 10 12
1134
887
1000
![Page 33: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/33.jpg)
MỘT SỐ THƯỚC ĐO MỨC SINH LỜI
• Lợi suất hiện hành
• Lợi suất hoàn vốn nội bộ
• Lợi suất đáo hạn
• Lợi suất mua lại
• Lợi suất thực hiện
![Page 34: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/34.jpg)
LỢI SUẤT HIỆN HÀNH( Current yield)
• Là tỷ lệ giữa trái tức nhận được hàng năm với
giá trái phiếu
• Công thức
![Page 35: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/35.jpg)
LỢI SUẤT HIỆN HÀNH
• Ví dụ
• Một trái phiếu có kỳ đáo hạn 5 năm, lãi suất
coupon 8%/năm, mệnh giá là100$. Trái phiếu
này trả lãi định kỳ 1 năm/ 1 lần. Giá thị trường
hiện tại của trái phiếu này là 94$. Hãy xác
định lợi suất hiện hành mà NĐT nhận được?
![Page 36: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/36.jpg)
LỢI SUẤT HIỆN HÀNH
• C = 100 * 8% = 8$
• P = 94$
Trái tức 8
• CY = = = 8.51%
Giá trái phiếu 94
![Page 37: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/37.jpg)
LỢI SUẤT HOÀN VỐN NỘI BỘ (IRR)
• Là tỷ suất chiết khấu làm cho giá trị hiện tại của
dòng tiền nhận được trong tương lai từ trái phiếu
bằng số vốn đầu tư bỏ ra
r : tỷ suất hoàn vốn nội bộ
P1 : Giá trái phiếu cuối kỳ đầu tư
![Page 38: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/38.jpg)
LỢI SUẤT ĐÁO HẠN( Yield to Maturity)
• Là tỷ suất sinh lời mà NĐT nhận được nếu
nắm giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
• Công thức
F : Mệnh giá
![Page 39: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/39.jpg)
LỢI SUẤT ĐÁO HẠN
• r1 : Mức lợi suất tại đó làm cho f1 > 0
• r2 : Mức lợi suất tại đó làm cho f2 < 0
![Page 40: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/40.jpg)
LỢI SUẤT ĐÁO HẠN
• Ví dụ
• Một trái phiếu có kỳ đáo hạn 5 năm, lãi suất
coupon 8%/năm, F =100$. Trái phiếu này trả
lãi định kỳ 1 năm/ 1 lần. Giá thị trường hiện
tại của trái phiếu này là 94$. Hãy xác định lợi
suất đáo hạn mà NĐT nhận được?
![Page 41: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/41.jpg)
LỢI SUẤT ĐÁO HẠN
• C = 100 * 8% = 8$
• P = 94$
• Lợi suất đáo hạn r thỏa mãn đẳng thức
• r1 = 9% f1 = 2.11
• r2 = 10% f2 = - 1.58r = 9.57%
![Page 42: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/42.jpg)
LỢI SUẤT MUA LẠI/ THU HỒI
(YIELD TO CALL – YTC)
• Là lợi suất mà nhà đầu tư nhận được nếu trái
phiếu bị thu hồi trước hạn theo điều khoản đi
kèm
• C : Lãi suất coupon
• R : lợi suất mua lại
• Pthu hồi : Giá thu hồi của nhà phát hành
![Page 43: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/43.jpg)
LỢI SUẤT THỰC HIỆN
( Realized Return)
• Là lợi suất mà NĐT thực sự nhận được trong
quá trình đầu tư
• Công thức
![Page 44: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/44.jpg)
LỢI SUẤT THỰC HIỆN
• Ví dụ
• Một trái phiếu có kỳ đáo hạn 3 năm, lãi suất
coupon 10%/năm, mệnh giá là100$ đang được
bán tại mức lợi suất đáo hạn 10%/năm. Trái
phiếu này trả lãi định kỳ 1 năm/ 1 lần. Hãy
tính lợi suất thực hiện mà NĐT nhận được khi
mua trái phiếu này nếu lãi suất tái đầu tư
khoản trái tức là 8%/năm?
![Page 45: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/45.jpg)
LỢI SUẤT THỰC HIỆN
Giá trị cuối kỳ: 132.464
100 × (1 + ythực hiện )3 = 132.464
ythực hiện = 9.82%
0 1 2 3
Thời gian10
10 × 1.082 = 11.664
10
10 × 1.08 = 10.8
110
110
Giá trị tương lai8%
8%
![Page 46: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/46.jpg)
GIÁ TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN
Time to Maturity Premium Bond Par Value Bond Discount Bond
10 1134.20$ 1000.00$ 887.00
9 1124.93 1000.00 893.43
8 1115.00$ 1000.00 901.00
7 1104.12 1000.00 908.72
6 1092.50 1000.00 917.77
5 1079.85 1000.00 927.90
4 1066.24 1000.00 939.25
3 1051.54 1000.00 952.00
2 1035.66 1000.00 966.19
1 1018.50 1000.00 982.14
0 1000.00 1000.00 1000.00
GIÁ TRÁI PHIẾU SẼ CÀNG TIẾN GẦN TỚI MỆNH GIÁ
KHI TRÁI PHIẾU CÀNG GẦN TỚI THỜI ĐIỂM ĐÁO HẠN
1115.00 1000.00 901.00
1051.54 1000.00 952.00
1000.00 1000.00 1000.00
1134.20 1000.00 887.00
![Page 47: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/47.jpg)
BIẾN ĐỘNG GIÁ TRÁI PHIẾU THEO
THỜI GIAN
1000
887
1134
![Page 48: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/48.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU ZERO-COUPON
• Công thức
• Trong đó
F : Mệnh giá trái phiếu
r : Tỷ suất sinh lời yêu cầu của NĐT
T : Kỳ hạn của trái phiếu
![Page 49: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/49.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU ZERO - COUPON
• Ví dụ
• Một trái phiếu zero – coupon có kỳ đáo hạn 20
năm, mệnh giá 1000$. Trái phiếu này đang
được bán tại mức lợi suất yêu cầu là 10%/năm.
Hãy tính mức giá hợp lý của trái phiếu này?
![Page 50: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/50.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU ZERO - COUPON
• F = 1000$, T = 20
• r = 10%
• Mức giá hợp lý của trái phiếu
![Page 51: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/51.jpg)
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU VĨNH CỬU
• Công thức
• Trong đó
C : Trái tức nhận được hàng kỳ
r : lợi suất yêu cầu tương ứng mỗi kỳ
![Page 52: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/52.jpg)
TRÁI PHIẾU MUA VÀO GIỮA HAI KỲ
THANH TOÁN
• Lãi tích lũy ( Accrued Interest)
• Giá thực tế phải trả = Giá yết + Lãi tích lũy
• Dirty Price = Clean Price + Accrued Interest
![Page 53: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/53.jpg)
TRÁI PHIẾU MUA VÀO GIỮA HAI KỲ
THANH TOÁN
• Ví dụ
• Một trái phiếu A có mệnh giá 1000$, lãi suất
coupon 9%/năm trả lãi định kỳ một năm một
lần. Trái phiếu đang được yết tại giá bán bằng
108% mệnh giá. Biết rằng lần thanh toán trái
tức gần đây nhất của trái phiếu này là cách
đây 1 tháng, hãy tính tổng số tiền mà nhà đầu
tư phải bỏ ra để mua được trái phiếu này?
![Page 54: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/54.jpg)
TRÁI PHIẾU MUA VÀO GIỮA HAI KỲ
THANH TOÁN
• Trái tức C = 1000 × 9% = 90$
• Lãi tích lũy
• Tổng số tiền thực tế = Giá yết + Lãi tích lũy
• = 108% × 1000 + 7.5 = 1087.5$
![Page 55: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/55.jpg)
RỦI RO LÃI SUẤT
![Page 56: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/56.jpg)
NỘI DUNG
• Rủi ro lãi suất trong đầu tư trái phiếu
• Thời lượng của trái phiếu
• Độ lồi của trái phiếu
![Page 57: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/57.jpg)
THU NHẬP TRONG ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
• Khoản thanh toán lãi coupon định kỳ
• Khoản chênh lệch vốn giữa giá cuối kỳ và giá
đầu kỳ
• Khoản thu nhập từ việc tái đầu tư các khoản lãi
coupon
![Page 58: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/58.jpg)
Tính nhạy cảm của giá trái phiếu với lãi suất
1) Giá của trái phiếu và lợi suất có tương quan
ngược chiều nhau
2) Sự gia tăng trong lợi suất đáo hạn của một
trái phiếu đem lại một mức giảm giá nhỏ hơn
so với mức tăng giá gắn với một sự giảm sút
của lợi suất có độ lớn tương đương
![Page 59: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/59.jpg)
Tính nhạy cảm của giá trái phiếu với lãi suất
3) Giá của trái phiếu dài hạn thường nhạy cảm
hơn với những thay đổi lợi suất so với giá của
trái phiếu ngắn hạn
4) Tính nhạy cảm của trái phiếu trước những
thay đổi của lợi suất tăng lên với tỷ lệ nhỏ hơn
so với sự gia tăng trong kỳ đáo hạn của trái
phiếu
![Page 60: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/60.jpg)
Tính nhạy cảm của giá trái phiếu với lãi suất
5) Rủi ro lãi suất có quan hệ ngược chiều với lãi
suất coupon của trái phiếu
6) Giá trái phiếu nhạy cảm hơn với những thay
đổi của lợi suất khi trái phiếu được bán tại
mức lợi suất đáo hạn ban đầu thấp hơn
![Page 61: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/61.jpg)
ĐẶC TÍNH 1 VÀ 2
Y Y1 Y2
P
P2
P1
![Page 62: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/62.jpg)
ĐẶC TÍNH 1 VÀ 2
• Một trái phiếu có F =100$, trả lãi định kỳ nửa
năm một lần với icoupon = 6%/năm, kỳ hạn 5 năm.
Trái phiếu đang được bán tại mức lợi suất đáo hạn
là 6%/năm. Hãy tính % biến động của giá trái
phiếu khi YTM thay đổi tại các mức là 4%, 5%,
7%, 8%?
![Page 63: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/63.jpg)
ĐẶC TÍNH 1 VÀ 2
Giá của trái phiếu 6% coupon 5 năm
Lợi suất
đáo hạn8% 7% 6% 5% 4%
PV của
trái tức24.3 24.9 25.6 26.3 26.9
PV của
mệnh giá67.6 70.9 74.4 78.1 82.0
Giá trái
phiếu91.9 95.8 100 104.4 108.9
% giá
thay đổi-8.1 -4.2 4.4 8.9
![Page 64: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/64.jpg)
Đặc tính 3,4: Tác động của kỳ hạn
• 3 trái phiếu có cùng mệnh giá 100$ và cùng
mức lãi suất coupon 6%/năm, trả lãi định kỳ
nửa năm một lần. Các trái phiếu này đang
được bán tại YTM là 6%/năm
• Trái phiếu A kỳ hạn 1 năm
• Trái phiếu B kỳ hạn 5 năm
• Trái phiếu C kỳ hạn 20 năm
• Hãy tính % biến động giá của từng trái phiếu
khi YTM thay đổi từ 6% lên 8%
![Page 65: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/65.jpg)
Đặc tính 3,4: Tác động của kỳ hạn
Giá của trái phiếu 6% coupon
Kỳ hạn 1 năm 5 năm 20 năm
Lợi suất
đáo hạn6% 8% 6% 8% 6% 8%
PV của
trái tức5.7 5.6 25.6 24.3 69.3 59.4
PV của
mệnh
giá
94.3 92.5 74.4 67.6 30.7 20.8
Giá trái
phiếu100 98.1 100 91.9 100 80.2
% giá
thay đổi-1.9 -8.1 -19.8-1.9 -8.1 -19.8
![Page 66: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/66.jpg)
Đặc tính 5: Tác động của lãi suất coupon
• 3 trái phiếu có cùng mệnh giá 100$, cùng kỳ
hạn là 20 năm. Các trái phiếu đang được bán
tại YTM là 6%/năm
• Trái phiếu A là trái phiếu zero coupon
• Trái phiếu B có lãi suất coupon 6%/năm
• Trái phiếu C có lãi suất coupon 9%/năm
• Hãy tính % biến động giá của từng trái phiếu
khi YTM thay đổi từ 6% lên 8%
![Page 67: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/67.jpg)
Đặc tính 5: Tác động của lãi suất coupon
Giá của trái phiếu 20 năm
Coupon 0% 6% 9%
Lợi suất
đáo hạn6% 8% 6% 8% 6% 8%
PV của
trái tức0 0 69.3 59.4 104.0 89.0
PV của
mệnh
giá
30.7 20.8 30.7 20.8 30.7 20.8
Giá trái
phiếu30.7 20.8 100 80.2 134.7 109.8
% giá
thay đổi-32.2 -19.8 -18.5-32.2 -19.8 -18.5
![Page 68: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/68.jpg)
Đặc tính 6: Tác động của lợi suất đáo hạn
• Ví dụ
• Trái phiếu A có kỳ đáo hạn 25 năm, lãi suất
coupon 9%/ năm, mệnh giá 100$. Trái phiếu trả
lãi định kỳ 1 năm 1 lần. Hãy xác định mức độ
nhạy cảm của giá trái phiếu với lãi suất khi trái
phiếu được bán ở các mức lợi suất đáo hạn khác
nhau?
![Page 69: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/69.jpg)
Đặc tính 6: Tác động của lợi suất đáo hạn
Giá của trái phiếu 25 năm
Lợi suất
đáo hạn7% 8% 9% 10% 11% 12%
PV của
trái tức104.9 96.1 88.4 81.7 75.8 70.6
PV của
mệnh
giá
18.4 14.6 11.6 9.2 7.4 5.9
Giá trái
phiếu123.3 110.7 100 90.9 83.2 76.5
% giá
thay đổi-10.2 -9.1 -8.0-10.2 -9.1 -8.0
![Page 70: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/70.jpg)
THỜI LƯỢNG CỦA TRÁI PHIẾU
• Thời lượng Macaulay
Trái phiếu thường có các khoản thanh toán
vào các thời điểm khác nhau trong tương lai
Thời lượng là thời gian đáo hạn bình quân
của các dòng tiền được hứa hẹn của trái phiếu
![Page 71: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/71.jpg)
THỜI LƯỢNG CỦA TRÁI PHIẾU
• Công thức
C : Trái tức trái
phiếu
r : Lợi suất đáo hạn
F : Mệnh giá trái
phiếu
P : Giá trái phiếu
t : Kỳ nhận trái tức
![Page 72: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/72.jpg)
THỜI LƯỢNG TRÁI PHIẾU
• Thời lượng của trái phiếu zero-coupon bằng đúng
với kỳ hạn của trái phiếu
• Thời lượng của trái phiếu vĩnh cửu
1 + r
• D = r : Lãi suất trái phiếu vĩnh cửu
r
![Page 73: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/73.jpg)
THỜI LƯỢNG TRÁI PHIẾU
Trái phiếu A có kỳ đáo hạn 3 năm, lãi suất
coupon 8%/ năm, mệnh giá 1000$. Trái phiếu
trả lãi định kỳ 1 năm 1 lần
Trái phiếu B là trái phiếu zero – coupon kỳ đáo
hạn 3 năm
• Cả 2 trái phiếu A, B đều có lãi suất đáo hạn
bằng 10%/năm
• Hãy tính thời lượng của 2 trái phiếu này?
![Page 74: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/74.jpg)
THỜI LƯỢNG TRÁI PHIẾU
(1) (2) (3) (4) (5)
Thời
gian cho
tới khi
thanh
toán
Khoản
thanh
toán
Khoản
thanh toán
chiết khấu
10%
(YTM)
Trọng số Cột (1) ×
Cột (4)
A. Trái phiếu
8%
Tổng
1
2
3
80$
80
1080
72.727$
66.116
811.420
0.0765
0.0690
0.8539
0.0765
0.1392
2.5617
B. Trái phiếu
zero-coupon
Tổng
1 – 2
3
0$
1000$
0$
751.31$
0
1.0
0
3
751.31 1.0 3
950.263 1.0000 2.7774
![Page 75: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/75.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI LƯỢNG
• Thời lượng của trái phiếu thường nhỏ hơn kỳ
đáo hạn của trái phiếu (trừ trái phiếu zero-
coupon)
• Nếu kỳ đáo hạn và lợi suất đáo hạn không thay
đổi, lãi suất coupon càng thấp thì thời lượng
của trái phiếu càng cao
![Page 76: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/76.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI LƯỢNG
• Nếu lãi suất coupon và lợi suất đáo hạn không
thay đổi, kỳ đáo hạn của trái phiếu càng dài
thời lượng trái phiếu càng cao
• Nếu lãi suất coupon và kỳ đáo hạn của trái
phiếu không thay đổi, lợi suất đáo hạn càng
thấp thì thời lượng của trái phiếu càng cao
![Page 77: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/77.jpg)
THỜI LƯỢNG VÀ RỦI RO LÃI SUẤT
D : Thời lượng của
trái phiếu
y : Lãi suất đáo hạn
∆y : Mức độ thay đổi
của lãi suất
∆P : Mức độ thay đổi
của giá
P : Giá trái phiếu
![Page 78: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/78.jpg)
THỜI LƯỢNG VÀ RỦI RO LÃI SUẤT
• Thời lượng điều chỉnh
• % thay đổi giá trái phiếu
![Page 79: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/79.jpg)
THỜI LƯỢNG TRÁI PHIẾU
• Một trái phiếu có kỳ đáo hạn 30 năm, lãi suất coupon
8%/năm. Trái phiếu trả lãi 1 năm 1 lần, YTM là 9%/
năm. Trái phiếu đang được bán tại mức giá là
897.26$, thời lượng của trái phiếu là 11.37 năm. Giả
sử YTM của nó tăng lên 9.1%. Hãy tính mức độ thay
đổi giá trái phiếu dựa trên thời lượng?
![Page 80: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/80.jpg)
THỜI LƯỢNG TRÁI PHIẾU
• % thay đổi của giá trái phiếu đó là
• ∆P = - Dmod × ∆y × P
11.37
= - × 0.001 × 897.26 = -9.36$
1 + 0.09
![Page 81: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/81.jpg)
MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG GIÁ TRÁI PHIẾU
![Page 82: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/82.jpg)
ĐỘ LỒI CỦA TRÁI PHIẾU
• Công thức
• % thay đổi giá trái phiếu
![Page 83: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/83.jpg)
ĐỘ LỒI CỦA TRÁI PHIẾU
• Trái phiếu A có kỳ đáo hạn 5 năm, lãi suất coupon
8%/ năm, mệnh giá 100$. Trái phiếu trả lãi định
kỳ 1 năm 1 lần, lợi suất đáo hạn là 9%/năm.Trái
phiếu đang được bán với giá 96.11$. Hãy tính độ
lồi của trái phiếu này?
![Page 84: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/84.jpg)
ĐỘ LỒI CỦA TRÁI PHIẾU
Năm
1 8$ 0.7722 16 12.3552
2 8$ 0.7084 48 34.0032
3 8$ 0.6500 96 62.4000
4 8$ 0.5963 160 95.4080
5
Tổng108$ 0.5470 3240 1772.2800
3560 1976.446
Convexity = 1976.446/ 96.11
= 20.56
t(t+1)CFCF
![Page 85: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/85.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘ LỒI
• Khi lợi suất yêu cầu tăng (giảm) thì độ lồi của trái
phiếu giảm (tăng)
• Với lợi suất yêu cầu và thời gian đáo hạn cho trước,
lãi suất coupon càng thấp thì độ lồi của trái phiếu
càng lớn
• Với lợi suất yêu cầu và thời lượng điều chỉnh cho
trước, lãi coupon càng thấp thì độ lồi càng nhỏ
![Page 86: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022050705/55721136497959fc0b8e9558/html5/thumbnails/86.jpg)
THANK YOU