Giới thiệu Hệ thống camera ip và
Giải pháp camera ip
Nội dung
• Góp nhặt về IP camera
• Giải pháp IP camera Biển Bạc—Giải pháp sử dụng đầu ghi IP camera của
—Giải pháp sử dụng phần mềm NUUO IP+
—Giải pháp sử dụng phần mềm View100IP camera
camera ip của có 2 dòng sản sản phẩm:1Ệ Office Products: BL-C Series, BB-HCM Series
• Home use: BL-C1, BL-C101, BL-C121, BL-C140, BL-C160, BL- C111, BL-C131, BL-C210, BL-C230
• Business use: BB-HCM371, BB-HCM511, BB-HCM531, BB-
HCM527, BB-HCM547, BB-HCM580/581, BB-HCM715, BB- HCM735, BB-
HCM701, BB-HCM705
Chi tiết tính tăng kỹ thuật xem tại:
2. Security Products: I-Pro Series, I-Pro smart HD Series
• I-Pro Series: WV-NP240, WV-NP304, WV-NF284, WV-NW484S, WV-NF302, WV-NS202, WV-NS950, WV-NW960
• I-Pro Smart HD Series: WV-SP102, WV-SP105, WV-NP502, WV- SP306, WV-305, WV-SP302, WV-NW502S, wV-SF336, WV-SF335, WV-
SF332, WV-SF346, WV-SF342, WV-Sf355, WV-Sf352, WV- SC384, wV-SC385,
WV-SW395
Chi tiết tính năng kỹ thuật xem tại:
JPEG, MJPEG, MPEG4, H264
• Trong lĩnh vực Camera giám sát sử dụng 4 chuẩn hìnhảnh chủ yếu là: JPEG, MJPEG, MPEG4 va H264.
• MPEG4 có thể truyền hình ảnh với kích cỡ và chất lượng tương đương mà chỉ chỉ chiếm 50% băng thông và dung lượng so với MJPEG.
• H264 có thể truyền hình ảnh với kích cỡ và chất lượng tương đương mà chỉ chỉ chiếm 70% băng thông và dung lượng so với MPEG4.
• Hiện nay tất cả các model IP camera của Panasonic đã hỗ trợ chuẩn hình ảnh MPEG4, một số model đã hỗ trợ chuẩn H264. (có thể chuyển đổi việc sử dụng MPEG4 và H264 nhưng không thể sử dụng đồng thời).
• Với JPEG và MJPEG, hình ảnh truyền từ camera đến PC là các hình ảnh
đầy đủ (I-FRAME). Với MPEG4 và H264 thì trong một nhóm hình ảnh
truyền từ camera đến PC, chỉ có 1 I- FRAME còn lại là các B-FRAME và
P-PRAME (các sai khác so với frame ban đầu I- FRAME).
• Việc ra đời MPEG4 và nhất là H264 cho phép truyền hình ảnh với độ phân
giải cao từ SERVER (Camera) đến các CLIENT (PC) mà không chiếm dụng
băng thông quá lớn.
• Bảng so sánh băng thông của IP camera Panasonic với độ phân giải
640x480, frame rate = 30 hình/giây, chất lượng ảnh: Normal
Camera BL-C/ BB-HCM Series WV-Series
VGA, MJPEG 8400 Kbps 12480 Kbps
VGA, MPEG4/H264 2048 Kbps 2048 Kbps
V w
Số hình/giây (Frame Rate) tối đa của mỗi camera là bao
nhiêu ?Bảng sau liệt kê maximum frame rate của camera Panasonic
Office Products
• Resolution: VGA
• Quality: Standard
• Số hình/giây được tính khi có 1 người truy cập
Camera MJPEG MPEG4 H264
BL-C1 7.5
BL-C101 15 30
BL-C121 15 30
BL-C140 15 30
BL-C160 15 30
BL-C111 15 30
BL-C131 15 30
BL-C210 15 30 30
BL-C230 15 30 30
BB-HCM371 10
BB-HCM511 15 30
BB-HCM531 15 30
BB-HCM527 15 30
BB-HCM547 15 30
BB-HCM581/580 15 30
BB-HCM701 15 30 30
BB-HCM705 15 30 30
BB-HCM731 15 30 30
BB-HCM735 15 30 30
Với MJEG: maximum frame rate của camera phụ thuộc vào số lượng người đang
truy cập camera vào thời điểm đó. Ví dụ: BB-HCM 581, với độ phân giải
640x480, chất lượng ảnh Standard, 1 người trUy cập thìmaximum frame
rate là 15fps, nhưngvới 2 người trUy cập đồng thời thì maximum frame
rate cho mỗi người là 7.5 fps.
• Với MPEG4 và H264 maximum frame rate đến mỗi người truy cập là như
nhau nhưng maximum bitrate sẽ thay đổi. Ví dụ: BB-HCM705 có maximum
frame rate là 30 fps, maximum bitrate là 2048 Kbps. Khi có 2 người
truy cập đồng thời thì maximum frame rate vẫn là 30fps nhưng maximum
bitare cho mỗi người chỉ là 1024 Kbps, tương đương với việc chất lượng
hình ảnh bị giảm đi. Maximum frame rate có thể đặt được trong camera.
• Ngoài ra maximum frame rate của mỗi camera còn phụ thuộc vào chất
lượng ảnh được setup trong camera.
• Maximum frame rate của Panasonic I-Pro Series / MJPEG
Áp dụng với các Model: WV-NS202, WV-NP244, WV-NF284, WV-NW484, WV-
CameraH264
NS202A, WV-NS954, WV-NW964
Xét trong các điều kiện: Refresh interval (JPEG): 30fps, Image
capture size: VGA, Image quality: 6 (about 42KB), MPEG-4
transmission: OFF, Audio mode: OFF, VMD alarm: OFF
# of user access JPEG frame rate1 user 29.7 fps2 user 16 fps3 user 10 fps4 user 8 fps5 user 6 fps6 user 5 fps7 user 4 fps8 user 4 fps
• Maximum frame rate của Panasonic I-Pro Series / MPEG4
• Áp dụng với các Model: WV-NS202, WV-NP244, WV-NF284,
WV-NW484, WV-NS20 2A, WV-NS954, WV-NW964
• Xét trong các điều kiện MPEG-4 transmission: ON, Image
quality: Normal, Image capture size: VGA, Refresh
interval (MPEG-4): 3sec, Audio mode: OFF, VMD alarm:
OFF
# of user access
MPEG-4 bit rate settings
4096kbps 2048kbps 1024kbps 512kbps 64kbps
1 user 30 fps 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps2 user 30 fps 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps3 user N/A 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps4 user N/A 30 fps 29 fps 17 fps 0.6 fps5 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps6 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps7 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps8 user N/A N/A 29 fps 17 fps 0.6 fps
• MPEG4 và H264 có các chế độ là FIXED BIRATE (cố
định bitrate) và FRAME RATE PRIORITY (ưu tiên
frame rate).
• Bảng sau liệt kê maximum frame ở các chế độ này
MPEG-4 fixed bit rate mode (1 User* Audio=Off, Refresh-lnterval=3s) *Model; WV-NP502, NW502
1.3 Mega Pixel mode(30fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1 r024 1.536 2,048 3,072 4,096
QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 20 30 30 30Normal 2 5 10 15 20 25 30 30 30 30 30
Low 5 10 20 25 30 30 30 30 30 30 30VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 20 22.5
Normal 1 2 5 7.5 10 15 15 22.5 30 30 30Low 2 5 7.5 10 10 15 20 25 30 30 30
3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1.024 1.536 2,048 3,072 4,096
QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15Normal 2 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15
Low 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15
VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15 15Normal 1 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15
Low 2 5 7.5 10 10 15 15 15 15 15 15
Bit rate (kbps)
64 128 256 384 512 768 1.024 1:536 2,048 3,072 4,096 Unlimited
QVGA 5 10 20 20 30 30 30 30 30 30 30 30VGA 3 5 7.5 10 10 15 20 20 30 30 30 30
3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps)
64 128 256 384 512 768 1.024 1,536 2,048 3,072 4,096 Unlimited
QVGA 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15VGA 3 5 7.5 10 10 15 15 15 15 15 15 15
Bii rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1.024 1.536 2,048 3,072 4,096 8,192QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 20 30 30 30 -
Normal 5 10 15 20 25 30 30 30 30 30 30 -
Low 10 15 25 30 30 30 30 30 30 30 30 -
VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 20 22.5 -
Normal 2 5 7.5 10 15 20 22.5 30 30 30 30 -
Low 3 7.5 10 15 20 30 30 30 30 30 30 -
4VGA Fine - - 1 1 2 3 5 7.5 10 15 20 30Normal - - 1 2 3 5 7.5 10 20 25 30 30
Low - - 3 5 7.5 10 15 20 30 30 30 30
3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bii rate (kbps) 64 128 256 384 512 768 1.024 1.536 2,048 3,072 4,096 8.192
QVGA Fine 1 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15 -
Mormal 5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 -
Low 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 -
VGA Fine 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15 15 -
Normal 2 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15 -
Low 3 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15 15 -
4VGA Fine - - 1 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15Mormal - - 1 2 3 5 7.5 10 15 15 15 15
Low - - 3 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15
Notice: These charts are target performance. Performance would be changed by the contrast or the motion in picture.
Bit rate (kbps)
64 128 256 384 512 768 1,024 1.536 2,048 3,072 4,096 8,192 Unlimited
QVGA 10 15 20 30 30 30 30 30 30 30 30-
30VGA 3 7.5 10 15 20 30 30 30 30 30 30
-
304VGA
- -
3 5 7.5 10 15 20 30 30 30 30 30
3Mega Pixel mode(15fps) Frame rate (target)Bit rate (kbps)
64 128 256 384 512 768 1,024 1,536 2,048 3,072 4,096 8,192 Unlimited
QVGA 10 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15-
15VGA 3 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15 15
-
154VGA
- -
3 5 7.5 10 15 15 15 15 15 15 15
Notice: These charts are target performance. Performance would be changed by the contrast or the motion in picture.
Bao nhiêu người có thê đồng thời truy cập camera (Maximum User)?
• Với dòng camera Panasonic office products maximum user phụ thuộc vào model, chuẩn hình ảnh,
có sử dụng âm thanh hay không?
• Bảng sau liệt kê chi tiết maximum user với mỗi loại camera
• Tối đa số người sử dụng có thể nghe được âm thanh là 10
Camera MJPEG MPEG4 H264
BL-C1 20
BL-C101 10 5
BL-C121 10 5
BL-C140 10 5
BL-C160 10 5
BL-C111 10 5
BL-C131 10 5
BL-C210 10 4 2
BL-C230 10 4 2
BB-HCM371 30 5
BB-HCM511 30 5
BB-HCM531 30 5
BB-HCM527 30 5
BB-HCM547 30 5
BB-HCM581/580 30 5
BB-HCM701 30 10 10
BB-HCM705 30 10 10
BB-HCM731 30 3 3
BB-HCM735 30 3 3
Maximum user truy cập đồng thời camera cũng là maximum user có thể truy cập đồng thời camera ở
chế độ MJPEG.
Ví dụ: BB-HCM 705 có số người truy cập tối đa ở chế độ MJPEG là 30 thì số người truy cập tối
đa của camera là 30.
Number User (MJPEG) + Number User (MPEG4/H264) <= 30
CameraH264
Khi nào thì cần đến Gigabit?
Local Client Local Client
Viewer Viewer
2Mbps
50 + 50 = 100 Mbps<--------------------
25 camera x 2Mbps = 50 Mbps
Streaming
Server
RecordingSoftware
NetworkRecorder
50Mbps
50Mbps
2Mbps
• Với loại switch thường, băng thông (bitrate) trên mỗi port tối đa là 100 Mbps, nếu tính
đến hiệu suất thực tế (70%) thì là 70Mbps.
• Tổng băng thông của các camera phải nhỏ, hơn 70 Mbps. Nếu lớn hơn thì se phải dùng đến
switch gigabit (tốc độ 1000 Mbps).
• Tuy mỗi cổng của switch có thể đạt tới 100 Mbps (hay 1000 Mbps) nhưng không có nghĩa là
băng thông của switch = số cổng x 100 Mbps (1000 Mbps). Băng thông của switch phụ thuộc
loại switch, các nhà sản xuất thương không nêu ra thông số này.
• Thông thường trong các thiết kế thì đường kết nối từ switch đến camera chọn là đường
100Mbps, đường trục tổng từ switch đến switch là đường gigabit hoặc cáp quang.
• Switch kết nối đếncamera chọn loại có tất cả các cổng là 100Mbps, có 1-2 cổng gigabit
(hoặc quang) để kết nối với trục tổng.
• Tùy thuộc số lượng camera, đặc tính hệ thống, khả năng mở rộng sau này mà chọn loại
switch cho phù hợp.
• Dây mạng chạy cho đường Gigabit phải là CAT5e hoặc CAT6.
Port 1000Mbps
Port 100Mbps
Switch co 1 port
Gigabit
Port 100Mbps
Port 1000Mbps
Port 100Mbps Switch c6 !
port Gigabit
Port 1000Mbps
----------->
Switch co 1 port
Gigabit
SwitchGigabit
• Maximum bitrate của camera là 4096 Kbps (4Mbps)• Total bitrate của WJ-ND200 là 48 Mbps
• Total bitrate của WJ-NV200 là 80 Mbps
• Total bitrate của WJ-ND300 là 97 Mbps trong đó bitrate cho camera port là 50 Mbps
• Total bitrate của WJ-ND400 là 200 Mbps trong đó bitrate cho camera port là 128 Mbps
• Khi setup các camera vào đầu ghi, phải chọn bitrate của mỗi camera phải nhỏ hơn
tổng bitrate dành cho camera port. (Trong đầu ghi có mục measurement để đo tổng
bitrate của các camera). Nếu chọn Stream Type là MJPEG thì phải điều chỉnh các
thông số như Resolution, Frame Rate.
Normal wiring
E5
.....mm .Power over Ethernet Switch
Khi nào thì cần đến PoE ??
<---------------- ■ - ---------------------------------—-----------1
Images1
r 1
litigesr
! Images : WV-NP240 Soncs Jî_
• Các camera thuộc I-Pro Series sử dụng nguồn 12V đều
không được bán kèm theo nguồn, nhưng có thể sử dụng
bằng bất kỳ nguồn 12 VDC nào khác.
Power Supply J J J
I ■+■
■"
Power
I appaEthernet Switch
PoE wiringWV-NS202A
'Sề <- Power
Power
Images
• Các camera thuộc BB-HCM Series (ngoại trừ BB-HCM580)
hiện tại được bán không kèm nguồn. Do jắc nguồn trên
camera là loại đặc biệt nên nếu muốn dùng nguồn phải
đặt hàng thêm bộ nguồn của Panasonic BB-HCA3A/BB-
HCA3CE
• Tuy nhiên, các camera này đều hỗ trợ việc cấp
nguồn ngay trên sợi cáp mạng. Do đó khi thiết kế
các dự án có thể cân nhắc việc thay thế: Cáp điện
+ Adapter + Switch thường = Switch PoE. Có thể
trong một số trường hợp không được phép chạy dây
nguồn 220VAC như trong kho xăng dầu thì PoE là
giải pháp tối ưu.
• Hầu hết các camera IP của Panasonic sử dụng chuẩn PoE
standard IEEE 802.3af-2003 (công suất đầu ra 15.4W),
một số loại sử dụng chuẩn IEEE 802.3at (công suất đầu
ra 25.5W) như WV-SW39S nên cần chọn loại cho phù hợp.
What are any notes about installation ofexternal microphone or speaker?
The external microphone input terminal does not correspond to a line level. Audio
may be distorted when the line level is input. Audio distortion will be solved
if you insert the following circuits. Under no circumstance should high level
audio, such as from a speaker, be connected to this input terminal. Doing so
is likely to damage the camera
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
Thư giãn
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
• Tất cả các IP camera Panasonic đều cho phép hiển thị Tên, Ngày giờ lên trên hình ảnh
camera. Điều này cần thiết khi nhìn vào hình ảnh ghi được mà muốn biết camera ở vị trí nào
và hình ảnh được chụp vào lúc nào.
Camera dòng BL-C và BB-HCM cho phép đặt banner quảng cáo.
Khi click vào banner sẽ cho phép link đến trang web đặt trước (ví dụ:
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
• Tiện ích so sánh tính năng camera:Select three models from the pull-down menus belfffv and view a side-bv-side product comparison.
For details. see Sue spöüäkatiiDB pass far sidi model
BB-HCM735 ỹ BB-HCM527 - I *
81 HCM735 * HCM527Serrer
Image compression JPEG (Motion JPEG). MPEG-4, H.264 JPEG (Motion JPEG). MPEG-4 JPEG (Motion JPEG). MPEG-4
Yíde Ữ resolution 12S0 a 9Ổ0; 640 3 4S0r 320 K 240 (đĩfault): 192 r 144 640 % 4S0f320 Ị 240 (ifeËult), m K 144 540 x 4S0.320 * :40 (default), 192 s 144
Ima^e quality JPEG (iavsr clarity, ^tạãdard. favor motion).
MPEG4.~H.264
JPEG (iavor clarity t standard. favor motion). MPEG-4 JPEG (favor clarity. standard. favor motion). MPEG-4
Frame rate Mas. 30 frames, sec. (H.264:12S0x 960; 640 E. 4S
0; 3Ü0 K 240r 192 É144)
Mas. 30 frames !K. (640x4s0; 320 s 240; m ¿144) Mas. 30 ffainii 3 sc (540 x 4S0; 320 x 240 or 192 x
144)
Security Ụsern>PầSswtHĩỉ, SSL Ul er ID Pa* swrord. SSL User ID 'password, HTTPS
s uppo rted pro tocols IPv4 IPv6 Dual-Stack IPv4: TCP. UDP. if, HTTP,
FTP, SMTP, ' DHCP. DNS. AÉF, ICMP: PGPỊ NTP,
UPtiP , SMTP Authentication. RIP. RTSP*3.
RTCP. SSL, HTTPS;' TLS IPvtì: TCP; UDP. IP
HTTP. FTP. SMTP. DNS.
IPv4. IPvtì Dual-S tack IPv4: TCP. UDF. P. HTTP.
FTP. SMTP, DHCP, DNS. ARP, ICMP, POP3; NTF,
LTiiP™ SMTP Authîtmcation. RTF. RTSP*3_ RTCP.
SSL ; Hi' IPS ; TLS IPvi: TCP; UDP. ZP. HTTP. FTP.
SMTP. DNS.
pv4 IPv6 Dual-Stack IPv4: TCP. UDP; IP, HTTP,
FTP; SMTP, DHCP. DNS. ARP, ICMP: POP3. NTP;
UPiiP"1^1. SMTP Authentication. RTP. RT5P. RTCP.
SSL; HTTPS; TLS '
IPv6: TCP. UDP. IP. HTTP. FTP.
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
Tính toán băng thông của camera:
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
• Tính toán dung lượng ghi hình với BB-HNP15/17:http://panasonicệnet/pcc/support/netwkcam/technic/rcrdr calculator/indexệhtml
Panasonicideas for life
RecordSize Bandwidth CalculatorInsert all of the parameters.
MJPEG for BB.BL SeriesTypeị
Resolution Qualitv Soiỉnữ *Rsconi Frequency Duration Nismbạrof
Cimera
ImiES Disk Capacity Size(KB) to Record(GB)
Tc-tiil;GB '
R*qiiữ»dBandcñdth(Kbps)
í 640*480 T FavorMotion T No Sound ▼ 15 image /1 second T 1day V 1 T 27 33.37 33.37 3240
2 640*480 ÿ FavorMation ▼ No Sound ▼ 15 image / 1 second T Iday V 1 T 27 33.37 3337 3240
3 640*480 T FavorMotion ▼ No Sound T 15 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 27 33.37 33.37 3240
4 640*480 Sí FavorMotion ▼ No Sound w 15 image / 1 second ▼ Iday V 1 ▼ 27 33.37 3337 3240
i 640*480 T FavorMotion ▼ No Sound T 15 image /1 second ▼ 1day T 1 ▼ 27 33.37 33.37 3240
Total(GB) 166.S5 Total Band width (Kbps) 16200
MJPEG for wv series
HResolution Quail tv Sound * Record Fr«pency Duration Number Imase of Size
Camsra (KB)ữisk Capacitv to Record (GB)
Teta!(GB)
ReqiiữeđBandwidth(Kbps)
1 640*480 T 0 Superfine ▼ No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 -r 138 341.13 341.13 33120
2 640*480 0 Superfine ▼ No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 138 341.13 341.13 33120
3 640*480 T 0 Superfine T No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 13S 341.13 341.13 33120
4 640*480 V 0 Superfine T No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 ▼ 138 341.13 341.13 33120
i 640*480 T 0 Superfine ▼ No Sound T 30 image / 1 second ▼ 1day T 1 - 138 341.13 341.13 33120
Total(GB) 1705.65 Total Bandwidth (Kbps) 165600
Resolution QualitvMax. Bit Rate Sound Max. Record Frequency
Duration Numberof
Camera
Disk Capacitv to Racor<KGB)
Total(GB)
Reqnữec Bancr.’idth (Kbps)
1 MPEG-4 (640*480) 2048 ▼ withSound
30fps 1day ▼ 1 æ 21.42 21.42 2043
2 MPEG-4 (640*480) V 2048 ▼ withSound
30fps Id ay ▼ 1 V
KJ 1
—•
4+1
KJ
21.42 2043
3 MPEG-4 (640*480) T 2048 ▼ withSound
3ỡfps 1day ▼ 1 » 21.42 21.42 2Ữ4B
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
4 MPEG-4 (640*480) T 2048 ▼ uithSoixic
30fpa Iday ▼ ■ ị 21.42 21 42 2Ó4B
w
Tính toán lựa chọn ống kính
http://wwwệpanasonicệcom/business/securitv/calculators/Lens Estimator/LensCal culator.exe
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
• What are electrical characteristics of theexternal microphone input terminal?
Giải pháp IP camera sử dụng đầu ghihình Panasonic
CJ
Switch
Network Video Recorder
Switch
PC + Software ASM 100
Video DecoderAnalogCamera
VideoEncoder
Đặc tính chủ yếu• Các camera được đưa tới đầu để ghi lại hình ảnh do đó hệ thống hoạt động độc lập không cần
kết nối tới máy tính.
• Máy tính kết nối với đầu ghi để: Hiển thị hình ảnh trực tiếp, Điều khiển Pan Tilt Zoom, Xem
lại hình ảnh đã ghi.
• Mỗi đầu ghi có thể quản lý được tối đa 16 camera (WJ- ND200, Wi-NV200), 32 camera (đầu ghi
WJ-ND300) hay 64 camera (đầu ghi WJ-ND400).
• Dung lượng lưu trữ của mỗi đầu ghi WJ-ND400 có thể mở rộng lên đến 54 TB bằng cách sử dụng
các bộ mở rộng WJ- HDE400 (với đầu ghi WJ-ND300 là 14TB, sử dụng bộ mở rộng WJ-HDE300).
• Sử dụng phần mềm quản lý tập trung (WV-ASM100) có thể quản lý được tới 100 đầu ghi.
• Bằng cách sử dụng các Video Decoder với các output HDMI, hệ thống cho phép hiển thị camera
với độ phân giải cao
• Hiển thị đồng thời trên 3 màn hình: Operation
Window, Live Window, Map Window
Easy Sight of Camera Location and Status
■Camera layout overview* Camera seiect by icons (for operation display)
* Alarm status by camera icon color■Map navigation by map iconsIntuitive Camera/Recorder Control■Live viewing (1/4/9/16)■Camera control■Playback (Spot, Quad)■Search
* Save as still Image■Print■Record download■ Alarm messageReal-time Live Monitoring
■Live viewing [1/4/9/1B)
■Camera group (1/4/9/13)
■Live Sequence (1/4/9/16)
■ Alarm viewing
WJ-ND4Q0
Sfr dung vol ban diiu khien WV-CU950
• Hỗ trợ RAID nhằm đảm bảo an toàn dữ liệu ■ ■
Restore
Ethernet System Controllerwith 3D-Joystick & Jog/Shuttle
WV-CU&m • Multiscreen selection
• Sequence select• AUX open/close
• Recorder Control
• Camera select
• Group select
• Preset position select
• Preset program
• Camera Control -Pan/Tilt -Zoom-Iris-Focus-Assignable functions
Một số tiện ích ■ ■
• Tính toán dung lượng ghi hình đầu ghi WJ-NV200
• http://panasonic.net/pss/security/library/calc/software/nv200/NV 200Clac ENG/Contents/calc nv200.html
Panasonic Security Recorder Calculator ver 1.00(Novễ 16th, 2010)Panasonic
Requirements : Windows 7/Vista/XP Internet Explorer 8/7/6 or later RAM 512MB or more WJ-NV200- Depending on objects, difference may be occurred between the calculation result and actual reocttling days NOTE: - There may be a little bit difference between the result of this calculatcr and the cne of NV200.- Wien result of recording days is ower 999 days, it is shown as 999 days.-In ~Easy Startccfrpressicn, image capture size and audio are fi>oed.-Face matching of Ch 1 is checked, ccrrpression, image capture size and audio are fixed.
• Tính toán dung dượng ghi hình của đầu ghi WJ-ND
• http://panasonic.net/pss/securitv/librarv/calc/software/nv200/Calc V.1.3/f iles/indexa.htm
Caution " ^ 8*10íter fsfrssk tf-tsrval ứ-ar. the üaÊulî value mtỹ ir-ak2 the £ar.í Í3ie ỉowerẵ
- A bit fat* fcotr. cameos to Mtwode ffliy bs varied depending orằ object Of networi: 1ÌUIE5.- Fmne ratas -ữtứa multiple ă&:ođừ.ẹ (H.264 mi JPEG Of MPEG-4 xrA JPEG) rỉ not considered.
- The results of calculât!«! ix ND200 and NV2Ö0 will not b? sbov.'n under ứ» corjditiofi that thô fiuir.t>5f flfNW canutas íítcesós 256.REFRESH will be dor.-a ỉ*± operation toch Is cunea r.i^r.i>sri Of video condition.
Recording conditionType Num. Model number Resolution Quality Rec. (fps) Bit rate Der one camera
JPEG(VGA/QVGA) □
i-PRO camera(supported less than Meea-Pixel)
VGA - 5 (SF)_____ 30fps 48KB ▼ 30fps (*) ▼ 13.248 Mbps
MBB-HCM7** ▼ VGA - Normal (FQ) 30fps 40KB ▼ 30fps (*) ▼ I 11.040 Mbps
JPEG(3M/SXVGA) ri - Bit rate limitation of BB-HCM*** is needed to setting. If it is not
limited properly, pictures from a because of bit rate exceeding.
be configure in the camera 13fps (*) ▼ 15.309 Mbps
nr 11 camera may not be recorded 18fps (*) ▼ 13.248 Mbps
Type Num. iViooei numoer resolution “ .* rnor mooe mode Quality Bit rate per one camera
MPEG-4
nrOther i-PROs ▼ VGA - 1.3M -r Bit rate ▼ Normal (FQ) ▼ 2048 kbps 30fps ▼
rrBB-HCM7** -r VGA - 2048(2662)kbps(*) ▼
H.264 (Except face
matching) Ci-PRO SmartHD ▼ VGA T 1.3M ▼ Frame rate ▼ Normal (FQ) - 4096kbps(*) 30fps ▼
nBB-HCM7** SXVGA ▼ 2048(2662)kbps ▼
H.264 (Face
matching)
r~ See this tip SXVGA ▼ SF * 5fps 4096kbps ▼
Rec. DurationHour(s) per day 24 ▼ Da><s) 1 30
HDDCapacity 2000GB ▼ RAID Single ▼
VMDAudto □ VMD Info, n Audio * sets to All cameras
Text file output Pîïïi the button on the 1=5 to set result in text data. r=i Copy tbs t«ct to year đocuiTiSRt. * ' Ctecfc to show détail
Result
Theoreticalresult
Total bit rateiMbps) C-aution fcf result of this calculator64.313 Capacity(TB) I 18.61
NV700 WJ-NV200
mHDD - CapacityCTB) Watt(W)
1 1Total Height(U) -
ND400 WJ-ND400 WJ-HDE400 I 1 HDD 10 Capacity(TB) I 19.80 W*tt(W) 300 Total Heiaht(U) 6U
ND300A WJ-ND300A
nWJ-HDE300 I 1 HDD 12 Capaatv(TB) I 23.26 Watt(W) 255 Total Heieht(U) 6U
ND200 WJ-ND200
r~HDD - CapaátyCTB) I - Watt(W) Total HeÍEht(U) -
NWDR Calculator Ver 130R13 ENG (20110204)
Requirement: Windows 7 Vista XP, Internet Explorer 8/7/6, RAM 512MB over
- Depending on objects, dtflérence m*y bs oroared between the calculation «suit iT-đ fKOföifiE time or HDD capacity.- Fran:« rate-, under MPEG-4 and H.264 stream are biieđ on the đe&ult ideth interval Ợ-ẾanM interval).
|ñJ|IX'0 SKOÿn r
0J BMl̂OS
OnnN
¡fWtftkj ĩ
.VJI.i a .-I :
fiiúLU&y
Miạjsswjjg g^v, ■ -■■■-
J
................................í*dd ÜAN onnN
Hittfeld V
1*4 |A a.-j 1
ttiỊAeO M
ja^AVÛd
VUHjtO
Suñp íỌS BJ0UJBD dl dei|d ỊBỊE)
Màn hình
chính
Man hinh
Playback
Man
hinh Remote Live View
■» ̂r
Đặc điêm chủ yêu
• Ma
xi
mu
m
64
ca
me
ra
(v
ới
53
hã
ng
và
11
00
mo
de
l,
số
lư
ợn
g
ca
me
ra
tù
y
th
uộ
c
cấ
u
hì
nh
má
y
tí
nh
)
• Hỗ trợ tất cả
các định dạng
MJPEG, MPEG-
4, H264
• Playback cùng
lúc 16 camera
• Hỗ trợ việc
hiên thị trên
3 màn hình
• Quản lý bằng
bản đồ E-Map
• Hiên thị tối
đa 64 camera
trên 1 màn
hình.
• Tích
hợp
POS
và
các
thiêt
bị IO
bên
ngoài
hay
các
IO
ngay
trên
camer
a
• Tích
hợp
Count
ing
Appli
catio
n,
các
hiệu
ứng
thông
minh
như:
Forei
gn
Objec
t,
Missi
ng
Objec
t,
Motio
n
Detec
tion,
...
• Hỗ trợ
transcode
và
multiple
stream
profile
cho phép
truyền
hình ảnh
trên các
mạng có
tốc độ
khác
nhau.
• Hỗ trợ
Remote
Live
Viewer,
Remote
Playback,
Web
Viewer,
Web
Playback,
Mobile
Viewer
• Tương thích
với NUUO CMS
(Central
Management
System)Một số tiện tích cân thiết khi thiết kê hệ thống IP camera sử dụng phân mềm NUUO IP+
• Cô
ng cụ hỗ
trợ
thiêt kê
hệ thống
(tính
toán
băng
thông,
tính
toán
dung
lượng ổ
cứng,
lên cấu
hình máy
tính...)
http://
support.nuuo.
com/
calculator/
• Cô
ng cụ
tính
toán
dung
lượng
ghi hình
của NVR/
DVR/
NDVR
(downloa
d file
excels)
http://
www.nuuo.com/
faq.php?
node=688
^ Internet | Protected Mode: Off
NUUO Design Tool(By camera parameter)
Function
S] Display EH Motion Record [2] Smart Guard SI Remote Viewer
Recording Parameters
Camera Type Analog Type IP !▼! NT SC ~ I Add Camera |
Type Camera Mode Channels Resolution Frame Rate Video Format Quality Scenario Hours (Complexity) per day Days Bandwidth Disk Space SampleVideo
Remove
IP 1 1 D1 (720x480) f ▼ | 30;-r H.264 0 High | ▼ | Highway 0 24 i | ? 0 552.4 kbit/s 41.76 GB XIP 2 1 D1 (720x480) fT| 300 H.264 0 High 0 Highway |®| |24|»| * E 552.4 Kbit's 41.76 GB P XIP 3 1 D1 (720x480) [▼] 30 7 H.264 0 High 0 Highway 0 24|-r| 552.4 kbit/s 41.76 GB o XIP 4 1 D1 (720x480) [ -r | 30 [-r H.264 0 High |»| Highway 0 241 | * 0 552.4 kbit/S 41.76 GB o XIP 5 1 D1 (720x480) |T| 30[. H.264 0 High 0 Highway 0 24 w\ 552.4 kbit/S 41.76 GB » X
Calculate
Recording Server Recommendations
Giâi phap IP camea voi View100 V4
Version: 4.0.3.1 Release
Date: 03/06/2011
IP Camera
SERVER
Đặc điểm chủ yếuẵ Hỗ trợ các chuẩn MJEG, MPEG4, H264 từ camera.
ẵ Hỗ trợ camera của các hãng Panasonic, Axis, Sony, Vivotek, Lilin và các Card ghi hình.
ẵ Thiêt lập View linh hoạt, hỗ trợ việc hiển thị đồng thời lên 3 màn hình khác nhau.
ẵ Ghi hình và tiêng vào cùng 1 file video.
ẵ Có thể PTZ số, tua, xem với tốc độ nhanh/chậm, điều chỉnh độ sáng, độ tương phản khi xem lại các video.
ẵ Cho phép thiêt lập các chê độ tự động như: Di chuyển lân lượt tới các vị trí đặt trước (Preset Sequence), Di chuyển theo lịch trình đặt trước (Tour), Hiển thị lân lươt các camera, hiển thị lân lươt các View.
■ W m m
ẵ Cho phép theo dõi các đâu vào trên camera (Digital Input - DI) để phát tín hiệu cảnh báo ra loa ngoài, điều khiển PTZ đên vị trí đặt trước hay đưa tín hiệu ra các đâu ra trên camera (Digital Output - DO).
ẵ Cho phép chọn camera, điều khiển PTZ từ bàn phím máy tính để giả lập Joystick.
ẵ Tích hợp Streaming Server cho phép 1 máy tính nhận hình ảnh từ camera và phát hình ảnh đên máy tính khác. Chức năng này cho phép nhiều máy tính trong mạng LAN có thể xem được hình ảnh từ camera với chắt lượng/tốc độ như nhau.
Giao diện phân mêm
View100 V4 Ghi h'inh nhtf thé nào ?
Lich sfr View100■
e
1
JPEG, MJPEG
MJPEG
Encoding frame by frame
encoding
MJPEG, MPEG4, H264 [encoding]
;2
Video File
(*.avi)
Video File
(*.mp4)
Video File
(*.avi)
Video File
(*.avi)
Video File
(*.mp4)
ẵ View100 V2 và các phiên bản trước đó (NCR16) chỉ lắy được các hình ảnh JPEG, MJPEG từ camera. Các hình ảnh này sau khi được lắy về sẽ được nén và ghi thành các file video. Quá trình nén hình ảnh tốn nhiều tài nguyên của hệ thống nên View100 V2 chỉ thích hợp cho các camera JPEG (WV-NM100) hay các camera có số hình/giây nhỏ (< 5fps).
ẵ View100 V3 chỉ lắy được hình ảnh MJPEG từ camera. Các hình ảnh này được ghi thành file video dưới định dạng AVI mà không qua bắt kỳ khâu nén hình ảnh nào. Vì là hình ảnh MJPEG nên các file AVI này có dung lượng khá lớn (khoảng 450 MB cho 15 phút ghi hình với độ phân giải 640x480, FPS = 15 hình/giây). Các file AVI này sau đó sẽ được nén với MPEG4 codec và ghi ra file với định dạng MP4. Các file MP4 này dung lượng còn
khá nhỏ (KhoảngQn I \ / ID\
ẵ View100 V4 hoạt động với nguyên lý tương tự như View100 V3 nhưng do lắy được các hình ảnh MPEG4, H264 từ camera nên không cân quá trình nén file video AVI sang file MP4 vì bản thân file AVI đã là file video nén rồi. Tuy nhiên View100 V4 vẫn có lựa chọn để nén hay không nén các file video này.
ẵ Quá trình nén file video cũng là quá trình để lựa chọn kích cỡ và số hình/giây của mỗi file video. Vì View100 V4 không có quá trình nén video nên sẽ tốn ít tài nguyên (CPU, RAM) hơn, file ghi hình sẽ có kích cỡ và số hình/giây đúng bằng hình ảnh được hiển thị từ camera.
Dung lượng mỗi file ghi hình của View100 là bao nhiêu ?
• Kích cỡ file ghi hình phụ thuộc vào:• Chuẩn hình ảnh sử dụng (MJPEG, MPEG4, H264)• Số hình/giây hay băng thông (bandwidth) setup cho
mỗi camera• Mức độ chuyển động của các vật thể trong hình ảnh
Chuẩn hình
ảnh
Độ phân» 2 » giải
Số
hình/giây
Bitrate
(Kbps)Thời gian ghi
(giờ)
Dung lượng
(MB)
MJPEG 64Gx48G 1S 1 6GG
MPEG4 64Gx48G SG 2G48 1 6GG
H264 64Gx48G SG 2G48 1 7GG
View100 V4 có thê kết nôi đươc tôi■
đa bao nhiêu camera?
• Số lượng camera tối đa phụ thuộc vào:
— Cấu hình máy tính cài phần mềm View100
— Số hình/giây (frame rate) hoặc birate của mỗi
camera.
— Licence được cấp. Hiện View100 có các license cho 4, 9, 16 camera và Full License không giới hạn số lượng camera.
__ r ■> 7 ,
• Cấu hình máy tính có thê tham khảo bángr 7 ' ' ___
tính cấu hình máy tính của phân mem NUUO:http://support.nuuo.com/calculator/
Camera Type Analog Type IP ▼ NT SC Add Camera ỊIType Camera Model Channels Resolution Frame Rate Video Format Quality Scenario
(Complexity)Hours per day
Days Bandwidth Disk Space SampleVideo
Remove
IP 1 D1 (720x480) I ▼ 30 H H.264 |~»1 High J ▼ Highway ▼24 M 7 H 552.4 kbiưs 41.76 GB %ề XIP 1 D1 (720x480) T I 30 ¡E H.264 p*~| High J ▼ Highway ▼24 M 7 3 552.4 kbit/s 41.76 GB %ề XIP 1 D1 (720x480) 30 ^ H.264 P'l High J ▼ Highway ▼24 M 1 H 552.4 kbiưs 41.76 GB XIP 1 D1 (720x480) 30 I H.264 r^l High J ▼ Highway ▼24M 7 3 552.4 kbiưs 41.76 GB 0 XIP 1 D1 (720x480) I ▼ 30]T H.264 r^~| High J ▼ Highway ▼24 M 7 H 552.4 kbiưs 41.76 GB
O XIP 1 D1 (720x480) T I 30 E H.264 p*~| High J ▼ 1 Highway ▼24 M 7 □ 552.4 kbiưs 41.76 GB
O XIP 1 D1 (720x480) 300 H.264 r^l High Ị ▼ Highway ▼24! H 7 H 552.4 kbiưs 41.76 GB o XIP 1 D1 (720x480) 30 T H.264_pl High \ ▼ Highway ▼24|r| 7 FI 552.4 kbiưs 41.76 GB €» XIP 1 D1 (720x480) 30.F1 H.264nr] High ▼ Highway ▼241- 7 ra 552.4 kbiưs 41.76 GB o X
CalculateRecording Server Recommendations
PC Based
• Minimum CPU Intel Core I3-540 CPU Benchmark
• Minimum RAM 2GB
• Minimum Bandwidth 4.97 Mbps
• HDD Throughputs 4.97 Mbps
• Total Disk Space 0.376 TB
• NUUO Product NVR (IP+12ch)
NVRmini Based
• ! iVRrruii MV-4160
Hybrid Appliance [US Only]• Model Name NH-4000-Professional
• Video Capture Card
Bảng Test thực tế với một số máy tínhCPU RAM VGA Hê điều ■ Resolution Bitrate r
Số lượng Camerahành &Frame (trung
Rate
(trung
bình)
bình) Ghi hình
(3G fps)
Không
ghi hình
Dual Core 1 GB Intel G41 WINDOWS 64Gx48G 2G48 7 12
ES4GG @ 2.7 onboard 7 - 32 bit &3G fps Kbps
Ghz
Dual Core 2 GB
2.6 Ghz
Core 2 Dou 3 GB ATI WINDOWS 64Gx48G 2G48 9 16
E4SGG @ 2.2 Radeon 7 - 64 bit &3G fps Kbps
Ghz X16SG
series
Core 2 Quad 2GB 32 48
Xeon ESSG4 4 GB NVIDIA WINDOWS 64Gx48G 2G48 64 64
2.G Ghz Quadrorv coXP - 64 bit &3G fps Kbps
Interlace , Progressive, Deinterlace
Xet thong so ky thuat cua 2
camera WV-CP280 va WV-CP240Modal No. WV-CP2SC WV-CP2 64
Camera Inage Sensor 1/3-type irterlhe transief ccD
|Scanning Mode 2:1 interlace scan
OL^iSi II IIIIU i*-1! ■*t. E? 1 ? A O.Scanning Frecpjency Harizonla:. i5.fi25 khz, Vertical: 50 Hz
Scanning Line 625 lines
Horizontal Reso Ltlcn □40 TV lires (Colour)
r/inimum Illumination C.6 Ijx (Cciout) at F 1.2. 0 4 lux [B W} at Fl .2
SgnaMc-Noise Ralo 50 JB (Equiua ent tc AGG Off. weight Gn)
Wh:e Balance ATW
AG C GAIN Always ON
Lioht Control ALC ELG
Adaptive Blas-i S-re-ch ON/OFF
BLC ONV CF-
Syncnrcn'zation Intenal ilNTj. Multiplexed Vedcal Dnve [VD2). Line'Look (LL)
Biack and While Moae ON ■' CFF (No ;R fiiter sn fting)
Lens Mount CS-maunt
Fnputi'
Output
Video Outpur 1.0 V [p-p] J PAL composite 75 Q!
BNC Con rector Mu Itipiexed VD2 capable
General! Power Source and Pawei
Consumption
220 - 240 V AG 5C Hz. 3.2 W 24 V AC 5C Hz; 2 7 W 12 V
DC. 220 mAAmbient Operating Ten’perature -10 DC - +5C CC
A mb ient Operatin g H u rr idt iy 90 -/a or iess (no ccnSensation)
Dimensions {YY x h x Dj □ 7 mm k 65 mm k 139.5 mm [without lensji
We glr (approx.) 510 o 350 c
TV System NTSC 1 PAL
Camera Image Sensor 6 mm (1/3 inch) progressive scan CCD
F f f ec|i fi.sq mi ¥ 434 m
1 Scanning Mode Progressive scan
scanning area 4.a ụ-ụ X TE (VJ mmMinimum illumination Color (3ŨỈRE): 1.5 lux (Sens up: OFF), Ữ.09 lux (Sens up: IGx) at
F1.4White Balance AUTO f HOLD
Light Control ALC or ELC
BLC ON /OFF
AG C Always ON
Electronic Shutter For flicker less mode: 1/100 “ 3/100 (Auto select)"'
Electronic Sensitivity UP OFF / AUTO (2x: 4x, Bx, 16x)
Digital Zoom 1xs 1.5x. 2x. 2.5x. 3x, Controlled by browser GUI
Video Motion Detector 4 areas. 6 Sensitivity: High / Middle Ỉ Low
Back Focus Adjustment Manual
Lens Mount CS-mount
Synchronization Internal
• Camera với Scaning Mode jà Interlace sẽ cho hình ánh bị nhòe khi các đối tượng trong hình ánh chuyên động.
• Camera với Scaning Mode là Progresstive Scan sẽ cho hình ánh rõ
ràng, sắc nét ngay cá khi đối tượng chuyên động nhanh.
• Khi sử dụng, camera cho việc giám sát giao thông cân chú y đến 1 thông số khác là Shutter Speed.
• Camera có shutter speed 1/500 sẽ quan sát được phương tiện có vận tốc tối đa 64 km/h mà hình ánh không bị nhòe.
• Camera có shutter speed 1/1000 sẽ quan sát được xe có vận tốc tối đa 128 km/h mà hình ánh không bị nhòe.
• Dòng Panasonic I-Pro, I-Pro Smart HD
series thì chỉ WV-NS202 có Scaning Mode
là Interlace, còn lại là Progresstive.
• Dòng Panasonic Office (Home series:
BL-C, Bussiness: BB-HCM) BB-HCM
580/581, BB- HCM547, BB-HCM527, BB-
HCM511, BB- HCM531, BB-HCM371 có
Scanning Mode là Progresstive. Các
model khác không nói rõ.• Với các camera có Scaning Mode là
Interlace, muốn xem được hình ánh rõ nét th\ các thiết bị thu hình (Đầu ghi, Card ghi hình, Phân mềm ...) phái có chế độ Deinterlace các nguồn video này.
• Có nhiều cách đê Deinterlace các nguồn video „ như giám 1/2 kích cỡ hình ánh, tăng gấp đôi số hình/giây ế...
• Các hình ánh chỉ bị ánh hưởng của interlace khi resolution > 320x240.
• Thực tế hâu hết các đâu ghi đều có chức năng Deinterlace. Thử nghiệm với đâu ghi TIBET 4 kênh nhưng không cái thiện
được nhiều, hình ánh vẫn bị nhòe khi các đối tượng di chuyên.
View100 co Deinterlace khong?
Car
Tên Camera
Chủng loại Đia
chì Kiếu hình
ánh Cong
HTTP Protocol
Tên truy cập
Độ phân giải
Frame Rate
c
2
[ E n a b l e Audio
Deinterlace Video Source [7| Enable Streaming Streaming
Port S002
Playback Port 9002
Một vài chức năng mới trong View100
• Hầu hết các camera hỗ trợ Protocol RTSP (realtime trasmission streaming protocol) để truyền các video MPEG4/H264.
• Trong mỗi camera có 1 cổng riêng để truyền các video này là cổng RTSP (RTSP Port).
ẵ Đối với camera Panasonic BL-C, BB-HCM series:— KHI CHỌN KIỂU HÌNH ẢNH (STREAM TYPE) LÀ MPEG4 THÌ
CÓ THỂ CHỌN PROTOCOL LÀ HTTP HAY RTSP. VỚI PROTOCOL LÀ HTTP THÌ CÂN CHỈ RA HTTPPORT, VỚI PROTOCOL LÀ RTSP THÌ CÂN CHỈ RA CẢ HTTPPORT VÀ RTSPPORT. (RTSP PORT ĐƯỢC SETUP TRONG MENU SETUP -> VIDEO STREAMING CỦA CAMERA).
— KHI CHỌN KIỂU HÌNH ẢNH LÀ H264 THÌ CÂN CHỌN PROTOCOLLÀ HTTP.
— CÂN CHỌN ĐÚNG RESOLUTION.
— CAMERA HOẶC CHỈ CHO PHÉP LẮY HÌNH ẢNH MPEG4, HOẶC CHỈ CHO PHÉP LẮY HÌNH ẢNH H264. CHUYỂN ĐỔI GIỮA 2 CHẾ ĐỘ NÀY TRONG MENU SETUP ^ VIDEO STREAMING CỦA CAMERA.
Basic Video StreamingNetwork (IPv4)
Network (IPv6)
Date and Time
Video Streaming
Account
Administrator
Buffer/Transfer
Motion Detection
HTTPS
DynamicDNS
Set the following H.264/MPEG-4 streaming and multicast settings.
Max. Image Size Determines the maximum size of streamed
images
Note: (1 >When 1280x960 is selected, certain
features are limited.
o 1280x960
o 640x480 (2)The camera must be restarted after
changing this setting.
r streaming Format Select the video format use^o^™ streaming.
Note: The camera must be restarted after
changing this setting.H.264 (640x480/320x240)MJPEG (640x480/320x240/192x144)
o MPEG-4 (640x480/320x240/192x144) MJPEG (640x480/320x240/192x144)
I Max. No. of HTTP Sessions Set the maximum number of HTTP sessions
so that the total number of H.264/M PEG-4
and 1.1 JPEG sessions is no more than 30.H.264/MPEG-4 3 -
MJPEG 10 T Note: (1)Cannot be set when [Max. Image
Size] is set to 1280x960.
(2)The camera must be restarted after ch a n
q in ^h^settin^^
Chọn độ phân giải
tối đa (chỉ với
camera megapixel)
Chọn
MPEG4 hay
H264 (chỉ
với camera
hỗ trợ H264)
Tối đa số
người truy
cập đồng
thời vào
camera là
bao nhiêu?Max. No. of HTTPS Sessions Set the maximum number of HTTPS
sessions so that the total number of H
264/M PEG-4 and 1.1 JPEG sessions is
no more than 8.
Note: (1}Cannot be set when [Max. Image
Size] is set to 1280x960.
(2)The camera must be restarted after
changing this setting.
Produces images with less degradation
than traditional digital zoom.
Note: (1>Cannot be set when [Max. Image
Size] is set to 1260x960.
(2)The camera must be restarted after
changing this setting.
Image becomes brighter.
Note: (1}Cannot be set when [Max. Image
Size] is set to 1260x960.
Sound Detection
H.264/MPEG-4
MJPEG
Shock Detection
Alarm Log
Advanced
Extra zoomImage Display
s UseMulti-Camera
Preset Sequence
Operation Time
I 2x2 Pixel BinningIndicator Control
Use
Basic Video Streaming
¿ft ▼ «i 100% -Done ^ Internet I Protected Mode: Off
Preset Sequence
Indicator Control
Done
MulticastImage DisplayDetermines whether Multicast is enabled. Multicast allows you to stream the same data over the network to multiple parties.
E Multicast settings screen is displayedOperation Time
Save I [ Cancel
^ Internet I Protected Mode: Off
Motion Detection
Sound Detection
Shock Detection
e I Multi ¡Buffered Image! Setup Maintenance I Support
2x2 Pixel Binning
Use
MPEG-4 Max. Frame Rate
1280x960
640x480
320x240
192x144
MPEG-4 Bit Rate
1280x960
640x480
320x240
192x144
Alarm Log
Advanced
Kbps to 4096 Kbps 1024 - Kbps
to 2048 - Kbps
64 ▼ Kbps to 1024 - Kbps
32 » Kbps to 512 Kbps
I8914
(2 to 65400, Use Even 33000 to 33128 Number)
Frames/Sec.
15 ▼ Frames/Sec.
30 ▼ Frames/Sec.
30 ▼ Frames/Sec
Port No(1 to 65535, Usually Use 554)
Port No
30
Determines the minimum and maximum
bit rate. Bit rate may decrease depending
on network conditions and the number of
connections, but will not decrease below
the minimum bit rate setting.
Image becomes brighter.Note: (1}Cannot be set when [Max. Image Size] is set to 1280x960.(2)The camera must be restarted after changing this setting.
Determines the maximum frame rate
Frame rate may decrease depending on
network conditions and the number of
connections.
Determines the port number used for the
video and audio streaming transmission
protocol.
RTSP controls the H.264/MPEG-4 stream of
connected clients.
Định nghĩa tối đa số
hình/giây với các độ
phân giải khác nhau
Định nghĩa tối đa băng
thông với các độ phân
giải khác nhau
Định nghĩa cổng RTSP
• Đối với camera Panasonic I-Pro series:— Khi chọn kiểu hình ảnh là MPEG4 hay H264
thì bắt buộc chọn Protocol là RTSP. Cần chỉ ra cả HttpPort (nếu muốn điều khiển PTZ) và RTSP Port.
— Chế độ MPEG4/H264 chọn trong menu Setup của camera. Cần bật ON chế độ Internet Mode (Over Http)
— Nếu bật (ON) MPEG4/H264 transmission trong camera thì tối đa số hình/giây của camera ở chế độ MJPEG là S (I-Pro series) và 1O (I-Pro Smart HD). Nếu tắt chế độ này đi thì tối đa số hình/giây của camera ở chế độ MJPEG mới là SO hình/giây.
— Camera WV-NP5O2, WV-NWSO2S (SD) và Smart HD hỗ trợ 2 stream MPEG4/H264.
• Nếu muốn View100 kết nối đến Stream 1 thì để
mặc định Stream Index là 0 hoặc chọn là 1.■ ■ ■ ■
Nếu muốn kết nối đến Stream 2 thì chọn■
Stream Index là 2.
• View100 hỗ trợ các encoder WJ-NT304, WJ-
NT314, WJ-GXE500 (chuyển đổi Analog ^ IP).
Nhập Kênh = 1 nếu muốn lấy video từ kênh 1
của encoder, Kênh = 2 nếu muốn lấy video từ
kênh 2 của encoder.
Panasonic I-Pro
WV
-NP
50
2,
WV
-NW
50
2S
và
Sm
art
HD
Streaming Server cua View100 a dau ?
• View100 chi co 1 ban cai dat duy nhat, khong phan biet Client - Server.
■
• Khi lay dug hlnh anh t^ camera View100 se hien thi + ghi hlnh anh do va dong thai phat hlnh anh (streaming) do len mot dia chi khac.
| 192.168.1.200/camera1
VIEW100 .
Live View Recording
Streaming:
| 192.168.1.200/camera25
192.168.1.200
Áp dụng Đủng
CÁC HÌNH ẢNH STREAMING TỪ CAMERA TẠO THÀNH 1 LOẠI CAMERA
MỚI GỌI LÀ: VIEW100 STREAMING SERVER.
CÁC THIẾT LẬP CHO STREAMING SERVER:
Thiết lập cãu hình hệ thõng
•> ?
Công HTTP của Streaming Server
Thiết lập chung Cameras Views I hông số khác Bán đồ Người 5ử dụng
Chạn □ đĩa lưu trữ
Dung lưdng trống tối thiếu cùa ố đĩa:
Khi các Ổ đĩa không còn dung lượng trống: Thư
mục lưu trữ hình ánh chụp từ camera: Tùy chọnE3 Khới động cùng voi Window
C:\NCR3Snapshot
Cẩu hình Server
Client có thể điều khiển PTZ
các camera
/: Cho pháp Web Server hoạt động ỉ Cho phẻp Live
StreamiiT^^erveMToạUÌỘn^ỊĐịa chỉ IP của Streaming Server - Là
địachỉ IP của máy tínhEnable/Disable
Streaming ServerServer IP 127.0.0.1
Server Port 1024 *
m Cho phẻp Remote Playback Server hoạt động
5 I (giây)
I hoi gian tự động hiến thi các Camera Thời
gian tự động hien thị các View
5 ị (giây)
Đõng ỷ Hùy bó
[Enable Audio
Deinterlace Video Source [71 Enable Streaming Streaming Port soooPlayback Port 9000
[7] Enable Text Overlay Caching Time 2ŨŨ
Ghi chú
Test Connection
ViewIÜQStröamingServer T Kênh 1
Tên Camera
Chủng loại Đia
chì Kiếu hình
ánh Cong
HTTP Protocol
Tên truy cập
Độ phân giải
Frame Rate
CốngRTSP 554
RTSP
Standard
Chọn loại camera là
ViewlOOStreamingServer
Mật khẩu
Chất luọng ánh640x450
Auto
Kênh là số thứ tự của
camera ở Server
Cổng HTTP là cổng HTTP của
streaming Server
Cổng RTSP là streaming Port
của camera
Streaming Port
Không sử dụng (dự phòng
nâng cấp)
Bao nhiêu ViewlQQ client có thể kết nối đến ViewlQQ Server ?
Số lượng Client có thể kết nối đến Server phụ thuộc vào:
■
—Số lượng camera và băng thông mỗi camera
—Cấu hình máy Server
—Hệ thống mạng LAN
Ví dụ: Máy Server có 16 camera, băng thông mỗi camera là 2Mbps. Như vậy để lấy được hình ảnh từ các camera về Server cần băng thông cho việc download là 16 x 2 = 32Mbps.
- Mỗi Client kết nối đến Server để lấy đủ hình ảnh
của 16 camera thì Server sẽ cần băng thông cho việc upload là 16 x 2 = 32Mbps.
Như vậy khi có 1 client kết nối đến Server thì sẽ cần băng thông: 32 (down) + 32 (up) = 64 Mbps.
Khi có 2 client kết nối đến Server thì sẽ cần băng thông: 32 (down) + 32 (up) + 32 (up) = 96 Mbps.
- Với cấu hình máy tính có 1 card mạng LAN 100Mbps chỉ có thể có 1 client kết nối đến server.
- Muốn có nhiều hơn Client kết nối đến được Server thì hệ thống mạng LAN phải là Gigabit (1000 Mbps), card mạng của máy tính cũng phải là Gigabit.
- Nếu không đảm bảo các yếu tố này, hình ảnh trên các Client sẽ bị nhòe.
■
Playback co gl mö’i?Chup anh | - Save VideoSap xep theo:
«►-'Tim ban ghi Camera ▼
Camera Ngäy Bat dau
C1 23/05/2011 10:55:44
Ct 23/05/2011 11:00:25
C1 (23/05/2011 11:30:25
C 1 23/05/2011 12:0026
C1 23/05/2011 12:30:26
c 1 23/05/2011 13:00:27
ki* ViewlOO Remote Playback
Video File Count: 6
Tro ve mac dinh
Path D .NCHJFiesRecond'iCAMl '2011D523-2C110523 30327.avi
Video Effects
me mVideo Effects
Brightness 10
Contrast 11
Gamma 9
*{? ViewlOO Remote Playback
Sap xep theo:
<>-JTim ban ghi Camera ▼
Camera Ngäy Bat dau
C1 23/05/2011 13:55:44
Cl 23/05/2011 11:00:25
C1 23/05/2011 11:30:25
C1 23/05/2011 12:00:26
23/05/2011 12:30:26
_______________
m------------------------;
13:00:27
l> Chup änh I Save Video
o © u' i i _______________►
w
Thiet lap vj tri dat - Preset
Thiết lập lịch trình - Tour
Lịch trình - là tập hợp các vị trí đặt. Khi cameraF
được thiêt lập một lịch trình nào đó thì nó sẽ■ ■ I ■ ■
A F
quay lần lượt đên các vị trí đặt có trong lịch
trình.
Thiết lập cảnh báo - Alarm
View100 cho phép theo dõi các tín hiệu đầu vào của camera. Dựa trên các tín hieu đầu vào này có thể thiết lập các hành động khác nhau như: Phóng to màn hình camera, ^Đưa tín hiệu ra các đầu /a của camera (đối với camera có đầu ra - output), hay phát âmthanh cảnh báo.
Điều khiển PTZ bằng bàn phím máytính
*Mr /
iart r
0 Ị lĩ
1 2 3 LIVĨEI
ỈNÌ 1
• Phím UP hoặc NumKey 8: Move UP
7 8 ■ 9 Ỉ
Ỉ
4 5 6
0In*.
I
D*
• Phím DOWN hoặc NumKey 2: Move Down• Phím LEFT hoặc NumKey 4: Move Left• Phím RIGHT hoặc NumKey 6: Move Right
• NumKey 7: Move Up + Left• NumKey 9: Move Up + Right• NumKey 3: Move Down + Right• NumKey 1: Move Down + Left• CÁCH CHỌN CAMERA: PHÍM .DEL (CỦA CỤM NUMERIC
KEY) + SỐ THỨ TỰ CAMERA (01 - 99) + ENTER
• VÍ DỤ CHỌN CAMERA SỐ 1 TRONG DANH SÁCH ĐỂ HIỂN THỊ RA MÀN HÌNH: DEL + 0 + 1 + ENTER
• CÁCH CHỌN VIEW: PHÍM / (PHÉP CHIA CỦA CỤM NUMERIC KEY) + SỐ THỨ TỰ CỦA VIEW (01 - 99) + ENTER
• VÍ DỤ CHỌN VIEW SỐ 2 ĐỂ HIỂN THỊ: / + 0 + 2 + ENTER■ ■ ■ #
• CHUYỂN CAMERA ĐẾN VỊ TRÍ ĐẶT TRƯỚC (GOTO PRESET): PHÍM * (PHÉP NHÂN CỦA NỤM NUMERIC KEY) + PRESET NUMBER + ENTER
Một vài thông số cài đặt của View100 V4
* NumKey 5: Move Home Position• Phím + (numeric key) hoặc Page Up: Zoomln• Phím - (numeric key) hoặc Page Down: ZoomOut
• Dọn dẹp dữ liệu: Xóa các dữ liệu cũ■ ■ I ■
• Dung lượng trống tối thiểu của ổ đĩa: Khi ổ đĩacòn dung lượng trống tối thiểu View1QQ sẽ tự động xóa các file cũ nhất (mặc định là 1QQ file và tổng dung lượng của các file bị xóa không nhỏ hơn dung lượng trống tối thiểu) hoặc dừng ghi.
• Khởi động cùng với Windows: View1QQ sẽ tự động chạy mỗi lần khởi động máy tính.
• Mở lại View cuối cùng khi mở chương trình:Giả sử màn hình đang quan sát View1, khi tắt View1QQ và mở lại thì View1QQ sẽ tự động mở View1.
• Thời gian tự động hiển thị các camera: Đây
là khoảng thời gian hiển thị camera trong
chế độ tự động các camera (lần lượt mở
từng camera).
• Thời gian tự động hiển thị các view: Đây là
khoảng thời gian hiển thị view trong chế
độ tự động các view (lần lượt mở từng
view).
Audio Sample Rate 44100
Ap dụng
Đang nhập: Supervisor Quyen truy cập: Level 1Đang ghi tại C:\\NCR3FilesRecord
Hệ thõng Hiến thị Ghì hình TrỢgiúpVừa màn hình 1 0Đay màn hình i Bàn điều khiến 1 Dừng ghi
Thiẽtlập chẽ độ hiẽn thỊ nhiêu màn hình
Mo bàn phím ào
Free space: 21.33 GB Encoding: OlCamera: 2ICPU: 37% RAM: 894MB|pown: 4.06 mbps Up: 0.00 kbps
■tã)
Bàn đồ Người sử dụng
V ewioo Advance
Video Output Module SI Enable
GPU Acceleration Enable
Marquee Filter □ Enable Logo
Filter
defaul t
Thiẽt lập chung Camer as Ị Views ị Thông số khác Ghi
hìnhflñ riài filo \riHon 30 m (phút)
Chẽ độ nén video sau khi ghi hình
Thiết ỉập cấu hình hê thõng (
Không nén
Hệ thống
SI Tự khởi động lại máy tính vào lúc 01:00 c Camera Reconnect Interval (seconds) mux
ts ipv4_timeout
ttl 127 1 network cachina
6C
15CCCGiao diện chưdng trình khi khỏi động
000Bình thuờng
Màu giao diện Control
0 Hiển thị ừạng thái CPU. RAM Sl Hiễn
thị tốc độ Download. Upload S] Hiến thị
ừạng thái đãng nhập Sl Hiển thị ừạng
thái ghi hình Sl Hiển thị thời gian hoạt
động
video Encoding Parameter
Video Codec mp4
Video Biừate 1024
Audio Codec mp4
Audio Biừate 128
Audio Chanel 2
B "Cl Cameras
I . . *0 C2
Ế-Ũ Views
I. .0 View 2x2
. . 0 View 3x3
H View 8
1)0:17:47
• Ví dụ chuyển đến vị trí đặt số 10 của camera đang chọn: *
+ 1 + 0 + Enter