HỌC PHẦN DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Ngữ vănĐịa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội - CĐSP Nghệ AnĐiện thoại, email: quynhancdspna@gmail.
2.Họ và tên: Trần Bích Hải Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Ngữ vănĐịa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội - CĐSP Nghệ An
Điện thoại 0912188606; Email: [email protected]. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 210.052. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: SP tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh (TA NSP) và cử nhân
tiếng Anh Thương mại – Du lịch.4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 20 tiết- Thưc hành: 06 tiết- Thảo luân: 02 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 60 giơ
5. Môn học tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phầna. Kiến thức:
- Học phần Dẫn luân ngôn ngữ giới thiệu với sinh viên cai nhìn khai quat, những kiến thức nền tảng về bản chất, chức năng và cac cấp độ, đơn vị ngôn ngữ.
- Qua cac khai niệm co tính chất nền tảng đo chương trình co tính chất hư-ớng nghiệp cao, giúp sinh viên co sư so sanh, đối chiếu ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
b. Kỹ năng:- Rèn luyện, cung cấp cac phương phap nghiên cứu ngôn ngữ đê họ co thê
vân dụng chúng vào việc học cac học phần trong hoạt động học tâp ơ nhà trương, trong đơi sống thương ngày và và kỹ năng so sanh, đối chiếu trong dạy và học tiếng Việt và tiếng Anh.
- Rèn luyện kỹ năng so sanh đối chiếu, hệ thống hoa, khai quat hoa trong NCKH Ngữ văn
1
c. Thai độ: - Hình dung sơ bộ những kiến thức thuộc chuyên ngành ngôn ngữ giúp
sinh viên chủ động tiếp cân,co khả năng nghiên cứu, Chuẩn bị của SV tri thức sẽ đươc dạy và học trong qua trình đào tạo ơ trương chuyên nghiệp.
- Trên cơ sơ so sanh, đối chiếu đê hiêu đúng, hiêu sâu về tiếng Việt; liên hệ, vân dụng trong dạy và học và giao tiếp.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Ngôn ngữ co cac bản chất sau: Về mặt xã hội, ngôn ngữ là một hiện tương
xã hội nhưng là hiện tương xã hội đặc biệt đảm nhiệm những chức năng hướng ngoại mà xã hội đặt ra cho no. Về mặt tư nhiên, âm thanh ngôn ngữ co cơ sơ về vât lí và sinh học.Về mặt tín hiệu, ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt và phức tạp, bao gồm nhiều đơn vị thuộc nhiều cấp độ khac nhau nhằm đảm bảo chức năng giao tiếp và tư duy.
Ngôn ngữ co hai chức năng chính đo là chức năng làm công cụ giao tiếp giữa con ngươi với con ngươi. Chức năng thứ hai của ngôn ngữ là công cụ của nhân thức, tư duy, vì thế cần phân biệt ngôn ngữ với lơi noi và ngôn ngữ với tư duy.
- Về mặt ngữ âm : bản chất của âm thanh tiếng noi, nguyên âm và phụ âm, phân biệt nguyên âm và phụ âm, sư khu biệt trong mặt biêu đạt của ngôn ngữ bao gồm âm vị, âm tố và nét khu biệt giữa cac âm vị.
- Một số khai niệm chung của Ngữ phap học, đối tương của ngữ phap học, cac phân ngành của Ngữ phap học, cac loại y nghĩa ngữ phap, cac phương thức ngữ phap, cac phạm trù ngữ phap.
- Hình thai học nghiên cứu hình vị là đơn vị cơ bản cấu tạo từ, nghiên cứu từ và phương thức cấu tạo từ, phạm trù từ loại.
- Tìm hiêu cụm từ, câu, quan hệ cú phap và cach thức mô tả quan hệ cú phap, tìm hiêu ngữ phap trong quan hệ với ngữ nghĩa và ngữ dụng.
8. Nội dung chi tiết học phầnChương 1. Bản chất và chức năng của ngôn ngữ 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Lơi noi và ngôn ngữ 1. Định nghĩa lơi noi2. Định nghĩa ngôn ngữ học
II. Bản chất xã hội của ngôn ngữ 1. Một số quan niệm sai lầm về bản chất của ngôn ngữ2. Ngôn ngữ là một hiện tương xã hội đặc biệt3. Cac chức năng quan trọng của ngôn ngữ
a. Chức năng công cụ giao tiếp b. Chức năng phương tiện tư duyc. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy.
Chương 2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ. Tính hệ thống của ngôn ngữ 8 tiết ( 6t LT; 1t TH; 1t KT)I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
2
1. Định nghĩa tín hiệu2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
II. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu 1. Hệ thống 2. Hệ thống ngôn ngữ
III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt1. Ngôn ngữ là một hệ thống phức tạp bao gồm cac yếu tố đồng loại và
không đồng loại với số lương không xac định.2. Vì ngôn ngữ bao gồm cac yếu tố không đồng loại cho nên no tạo ra
nhiều hệ thống và hệ thống con khac nhau3. Cac đơn vị ngôn ngữ làm thành cac đơn vị lớn nhỏ khac nhau4. Tín hiệu ngôn ngữ co tính đa trị.5. Ngôn ngữ co tính độc lâp tương đối 6. Ngôn ngữ co gia trị đồng đại và gia trị lịch đại
Kiêm tra: 01 tiếtChương 3. Khai lươc về cấp độ và đơn vị của ngôn ngữ 15 tiết (8t LT; 6t TH; 1t
KT)I. Cấp độ ngữ âm - âm vị học
1. Khai niệm âm vị, âm tố, âm tiết2. Phân biệt âm tố và âm vị
II.Hình vị và cấp độ hình vị học 1. Khai niệm hình vị2. Cấp độ hình vị học
III. Từ và cấp độ từ vưng 1. Khai niệm từ2. Cấp độ từ vưng 3. Thưc hành
IV. Câu và cấp độ cú phap 1. Khai niệm câu2. Cấp độ cú phap
V. Cac đơn vị trong hoạt động thưc hiện chức năng giao tiếp1. Câu và phat ngôn2. Văn bản và diễn ngôn
Kiêm tra: 01 tiết 9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc[1]. Nguyễn Thiện Giap (Chủ biên), Đoàn Thiện Thuât, Nguyễn Minh
Thuyết, Dẫn luân ngôn ngữ học – NXBGD. 1996 b. Học liệu tham khảo
[1]. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, Cơ sơ ngôn ngữ học, NXBGD. 1993
3
[2]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toan, Đại cương ngôn ngữ học, tâp 1, NXBGD. 1993
[3]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toan, Đại cương ngôn ngữ học, tâp 2, 3, NXBGD. 2001
[4]. Đỗ Hữu Châu, Cac bình diện của từ và từ tiếng Việt, NXB ĐHQG HN. 1999
[5]. Đỗ Hữu Châu, Cơ sơ ngữ nghĩa học từ vưng, NXBGD. 1998Ngoài ra, sinh viên cần phải tìm đọc thêm về cac tac giả, tac phẩm co liên
quan.10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung:
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
ThuyếtThảo luân
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Chương 1. 6 1 7 14Chương 2. 6 1 1 8 16Chương 3. 8 6 1 15 30
Tổng 20 2 6 2 30 60b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầuSV chuẩn bị
Nội dung chính Th.gian Đ.điêm
1Ly
thuyết
- Đọc g.trình [1] chg IX, phần II, tr 311- Đọc g.trình [1] chg I phần B.chất của ngôn ngữ (tr 8).
Chương 1.Lơi noi và ngôn ngữ
II. Bản chất xã hội của ngôn ngữ
2t P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
2Ly
thuyết Đọc g.trình [1] chg IX, phần II, tr 13, tr 17
Chương 1. II.1. Ngôn ngữ là một h.tương x.hội đặc biệt.2. Cac chức năng quan trọng của ngôn ngữ
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)3 Ly
thuyết - Đọc g.trình [1] chg 1, phần III (tr 19)
Chương 1.I.Cac chức năng quan trọng của ngôn ngữ
2tP.học
4
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
4
Thảo luân
- Chuẩn bị bài ơ nhà theo câu hỏi giao viên cho trước.- Ôn tâp những nội dung đã học.
Bằng cac ví dụ minh họa, hãy chứng minh rằng: ngôn ngữ và tư duy thống nhất nhưng không đồng nhất.
1tP.học
Ly thuyết
- Đọc giao trình, Chương 3: Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt (tr 55).
Chương 2I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
5Ly
thuyết - Đọc giao trình, Ch 2: (tr 55).
Chương 2I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
6Ly
thuyết
Đọc giao trình Chương III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt phần Hệ thống và kết cấu ngôn ngữ (tr 52).
Chương 2II. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
7
Ly thuyết
Đọc g.trình Ch 2. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt (tr 55)
Chương 2III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt
1tP.học
Thảo luân
Chuẩn bị bài ơ nhà theo câu hỏi giao viên cho trước
Bằng cac ví dụ minh họa:Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu đặc biệt.
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
8
Kiêm tra Ôn tâp chương 1,2
Mỗi chương một nội dung
1tP.học
Ly thuyết
- Đọc g.trình phần Cac hiện tương ngôn điệu; sư khu biệt trong mặt biêu đạt của ngôn ngữ trong chương 3 (tr 179, 202)
Chương 3. I. Cac cấp độ ngữ âm – âm vị học;
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
5
9Ly
thuyết
- Đọc g.trình phần: Cac h.tương ngôn điệu; sư khu biệt trong mặt biêu đạt của ng.ngữ trong chg 5: Ngữ âm (tr179, 202); phần Cấu tạo từ ơ chg 4 (tr 65); Ng.ngữ là một hệ thống tín hiệu đ.biệt (tr 68)
Chương 3: II.Cấp độ hình vị họcII.Từ và cấp độ từ
vưng 2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
10
Ly thuyết
Đọc giao trình chương 3: Từ vưngPhần cac đơn vị từ vưng và y nghĩa của từ và ngữ. (tr 60)
Chương 3 III. Cấp độ từ vưng học
1tP.học
Thưc hành
- Đọc g.trình chg 3: Từ vưng; Phần cac đơn vị từ vưng và y nghĩa của từ và ngữ. (tr 60)- Ch.bị bài theo HD của giao viên
Xac định ranh giới và cấu tạo từ trong một số ví dụ. 1t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
11
Thưc hành
- Đọc giao trình chương: Từ vưng, Phần cac đơn vị từ vưng và y nghĩa của từ và ngữ. (tr 60)- Chuẩn bị bài ơ nhà theo câu hỏi giao viên cho trước
Xac định ranh giới và cấu tạo từ trong một số ví dụ. 1t
P.học
Ly thuyết
- Đọc giao trình chương 3: Ngữ phap; phần cac đơn vị ngữ phap
Chương 3: IV. Câu và cấp độ cú phap.
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
12
Ly thuyết
- Đọc giao trình chương 3: Ngữ phap; phần cac đ.vị ngữ phap (tr 259).
Chương 3: III. Câu và cấp độ cú
phap1t
P.học
Thưc hành
- Đọc g.trình chương 3: Ngữ phap; phần cac đơn vị ngữ phap (tr 259).- Chuẩn bị bài ơ nhà theo câu hỏi giao viên cho trước
Nhân biết đơn vị cụm từ qua một số ví dụ. 1t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
6
13Thưc
hành
- Đọc giao trình chương 3: Ngữ phap; phần cac đơn vị ngữ phap (tr259)
- Chuẩn bị bài ơ nhà theo câu hỏi giao viên cho trước.
Chương 3: Cấp độ cú phapMô tả và phân tích câu...
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
14
Lythuyết
- Đọc giao trình chương 3: Ngữ phap; phần cac đơn vị ngữ phap (tr259)
Chương 3:Cac đơn vị trong hoạt động thưc hiện chức năng giao tiếp
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ơ nhà)
15
Thưc hành
- Đọc giao trình chương 3: Ngữ phap; phần cac đơn vị ngữ phap (tr 259).- Chuẩn bị bài soạn theo
yêu cầu của giao viên
Cấu trúc đề - thuyết câu trong cac bài tâp đã cho trước và một số ví dụ mới
1tP.học
Kiêm tra Ôn tâp chương 3 Nội dung chương 3 1t
P.học
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viên - Phải nghiên cứu cac tac giả, tac phẩm trong chương trình cụ thê ơ mục
Học liệu. Ngoài học tâp trên lớp, tham gia học tâp tại cac thư viện.- Nghiên cứu: ngoài giao trình dành cho CĐSP Dẫn luân ngôn ngữ , sinh
viên phải tham khảo cac giao trình Đại cương ngôn ngữ học, tâp 1,2,3 của Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toan (đã xuất bản) đê hiêu sâu hơn về cac khai niệm nền tảng của ngôn ngữ.
- Tham dư đầy đủ cac giơ giảng của giảng viên và cac buổi tổ chức thảo luân dưới sư hướng dẫn và điều khiên của giảng viên theo quy chế hiện hành. Tổ chức Chuẩn bị của SV theo nhom đê co kết quả thảo luân, thưc hành tốt hơn.
- Đầy đủ cac bài kiêm tra theo yêu cầu của giảng viên12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b.Tiêu chí đanh gia Tham gia tích cưc trong cac hoạt động nhom trên lớp.
7
- Kiêm tra - đanh gia: Tham gia đầy đủ hai bài kiêm tra giữa kỳ, cuối kỳ - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ hai bài kiêm tra tư luân trên lớp, mỗi
bài 1 tiết. TBC hai bài kiêm tra = HS2c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân + Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
8
HỌC PHẦN ĐẤT NƯỚC HỌC ANH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0986153453, [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
3. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.012. Loại học phần: Bắt buộc 3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân Tiếng
Anh ngành Thương mại – Du lịch4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 11 tiết- Thảo luân: 03 tiết- Kiêm tra: 01tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giơ
5. Học phần tiên quyết: KhôngYêu cầu khac đối với học phần: Sinh viên phải co năng lưc Tiếng Anh trên
Bâc 3 theo Khung NLNNVN, hay trên trình độ tiền trung cấp (Intermediate) B1 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).
6. Mục tiêu của học phần
9
Đất nước học là học phần dạy kiến thức về lịch sử, chính trị, văn hoa của nước Anh qua ngôn ngữ Anh. Mục tiêu của học phần cụ thê như sau:
a. Kiến thức - SV hiêu và nắm đươc những nét cơ bản về lịch sử qua trình hình thành
vương quốc Anh, ly do nước Anh trơ thành quyền lưc thế giới, tiếng Anh trơ thành tiếng quốc tế, thế giới noi Tiếng Anh, địa ly, hệ thống chính trị và gia trị văn hoa, bản sắc dân tộc, cac phong tục tâp quan, cac lễ hội chính, kinh tế, xã hội, giao dục của Vương Quốc Anh.
- SV đươc cung cấp vốn từ vưng học chuyên ngành đê co thê tư đọc và tìm hiêu về lịch sử, địa ly và văn hoa, chính trị của Vương Quốc Anh cũng như cac nước noi Tiếng Anh trên Thế giới.
-Học viên co thê mơ mang kiến thức giao tiếp giao văn hoa giữa cac nền văn hoa khac nhau, đặc biệt nền văn hoa Anh và nền văn hoa Việt.
-Kỹ năng: Sinh viên co kỹ năng đàm thoại đươc với ngươi khac; nghe và đọc đươc những bản audio, bài viết hay viết đươc những bài viết ơ trình độ Tiếng Anh tương ứng của học phần về lịch sử, địa ly, văn hoa nước Anh
-Kỹ năng đọc hiêu, phân tích, phê phan, nghiên cứu cac vấn đề văn hoa –xã hội.
-Kỹ năng so sanh liên hệ với văn hoa và văn minh dân tộc thông qua cac bài tâp lớn hay tiêu luân.
b.Thai độRèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc nâng cao năng lưc tư học, nâng cao kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh cũng như kiến thức nền tảng về lịch sử, địa ly, văn hoa nước Anh và cac nước noi Tiếng Anh.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần này co 3 chương:Chương 1: Kiến thức về lịch sử, địa ly của Vương quốc AnhChương 2: Hệ thống chính trị của Vương quốc AnhChương 3: Tìm hiêu về giao dục, lễ hội và bản sắc văn hoa của ngươi Anh
8. Nội dung chi tiết học phầnChapter 1. A brief account of British history and geography 4 tiết (4t LT)I. Introduction: English and English speaking country (1t LT)
1. The origin of English2. The reasons why English has become a world language3. The English-speaking world
II. Geography of the United Kingdom (1t LT)1. Location and composition of the UK2. Climate and temperature 3. Transportation 4. Natural resources and industry
10
III. The British (Who are the British?) (1t LT)1. British invasion 2. Multiracial Britain3. Religion
IV. Britain’s rise and decline as a world power (1t LT) 1. Britain’s rise as a world powera.When did Britain rise as a world power?b. What happened when Britain rose as a world power?2. Britain’s decline as a world powera. When did Britain decline as a world power?b. What happened when Britain declined as a world power?
Chapter 2. British politic system 5tiết LTI. Introduction about Britain’s constitution (1t LT)
1. The constitution of the government.2. Parliamentary Democracy
II. The duties of the British Queen/ King (1t LT)1. The royal family2. The duties of the Queen/ King
III.The duties of the British Parliament (1t LT)1. The composition of the Parliament2. The duties of the Parliament
IV. The duties of the British Prime Minister (1t LT)1. The choice of the Prime Minister2. The duties of the Prime Minister and his Cabinet
V. General Election and political parties (1t LT) 1. Political parties in Britain2. General Election
Chapter 3. Some spotlights in British education, festivals, tourism and British identity 5 tiết (2t LT; 3t TL)
I. British education system (1t LT)II. British festivals (1t TL)III. British attractions (tourism/ architecture/ art,..) (1t TL)IV. British people and British (1t TL) V. British cuisine (Tư học)VI. Some cross-cultural communication (1t LT) Kiêm tra: 1 tiết9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc(1). Christ Staple, Phan Thị Minh Châu. Tìm hiêu nước Anh qua cac bài
đọc hiêu. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 2007.
11
(2). O' Driscoll, James. Britain. (The country and its people: an Introduction for learners of English). Oxford University Press. 1995.
(3). Mc Dowall, David. Britain in close-up. London Long man Press. 1995. b. Học liệu tham khảo(4). Christopher, Garwood. Aspects of Britain and the U. S. A. Oxford U.
P. 1992. (5). Musman, Richard. Background to English speaking countries.
Macmillan Publishers. 1992. (6). Claro, Lavery. Focus on Britain today. Macmillan Publishers. 1994. (7). 100 questions about Britain. Oxford University Press. (8). Life in the U.K (A snapshot). V.S.O. (9). English newspapers and magazines. (Donated by V.S.O and
Commonwealth) * Websites useful to learn about Britain
1) http://www.britannia.com/history2) http://britannia.com/history/narintrohist.html3) http://www.everything2.com/index.pl?node=British4) http://www.loc.gov/exhibits/british/britintr.html
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
Nội dung chính
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Ly thuyết
Thảo luân
Kiêm tra Tổng
Chương 1. Kiến thức về lịch sử, địa ly của Vương quốc Anh 4 4 8
Chương 2. Hệ thống chính trị của Vương quốc Anh 5 5 10
Chương 3. Tìm hiêu về giao dục, lễ hội và bản sắc văn hoa của ngươi Anh 2 3 5 10
Kiêm tra 1 1 2Tổng 11 3 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần H. thức tổ chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyết
Đọc (1)-tr 3-7; làm bài tâp tr 6-7; Đọc (5)-tr 2-7
Chương 1. I. Introduction: English and English speaking countries
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
12
2Ly
thuyết
Đọc (1) tr 8-22; làm b.tâp tr 9,4,16; Đọc (2) tr 31-42; Đọc 3 (6-20)
II. Geography of the United Kingdom 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
3Ly
thuyết
Đọc (1)-tr 23-31; làm b.tâp tr 30-31; Đọc (2)-tr 3-15; Đọc (3)-tr 5-20
III. The British (Who are the British?) 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
4Ly thuyết
Đọc (1) tr 32-48; làm b.tâp tr 35, 40-41, 46-48; Đọc (3) tr 5-20
IV. Britain’s rise and decline as a world power
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
5Ly thuyết Đọc (2)-tr 82-90; Đọc
(3)-tr 33-50Chương 2:I. Britain’s constitution
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
6Ly thuyết
Đọc (1)-tr 49-67-31; làm bài tâp tr 66-67; Đọc (2)-tr 77-82; Đọc (3)-tr 33-50
II. The duties of the British Queen/ King
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
7Ly thuyết
Đọc (1)-tr 68-72; làm b.tâp tr 71-72; Đọc (2)-tr 90-98; Đọc (3)-tr 33-50
III. The duties of the British Parliament 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
8Ly thuyết
Đọc (1)-tr 73-77; làm b.tâp tr 73-74;Đọc (2)-tr 90-98; Đọc (3)-tr 33-50
IV. The duties of the British Prime Minister 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
9Ly thuyết
Đọc (1)-tr 78-82; làm b.tâp tr 82; Đọc (2)-tr 98-106; Đọc (3)-tr 33-50
V. General Election and political parties 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)10 Ly thuyết Đọc (1)-tr 83-90; làm
bài tâp tr 83-84, 89-90; Đọc (2)-tr 130-141;
Chương 3:I. British education system
1tP. học
13
Đọc (3)-tr 117-129
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
11Thảo luân
Đọc (1)-tr 101-113; làm bài tâp tr 101-102; th.khảo cac trang web và ch. bị trình bày, viết b.tâp lớn
II. British festivals 1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
12Thảo luân
Đọc (1)-tr 118-122; làm bài tâp tr 122; tham khảo cac trang web và chuẩn bị trình bày, viết bài tâp lớn
III. British attractions tourism/ architecture/ art,..) 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
13Thảo luân
Đọc (1)-tr 91-100; làm bài tâp tr 91-91,100; Đọc (2) tr 42-56; Đọc (3) tr 85-97; và chuẩn bị trình bày, viết bài tâp lớn
IV British people and British identity 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
14Ly thuyết
Đọc (1) tr 123-131; làm bài tâp tr 123, 129-131
V Some cross-cultural communication
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ơ nhà)
15 Kiêm traÔn tâp theo hệ thống câu hỏi Kiêm tra
1tP. học
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung tư học đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
14
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). c. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 45 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm
Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
FINAL TEST (Time: 60 minutes – 10 marks)
Part Ability INPUT: text types, content Task types No. of Qs Marks
1 Remember Single informational T/F questions 15 3
15
sentences conveying the geographical, political and cultural knowledge about the U.K
0.2 pts/ Q
2Remember andunderstand
Single informational sentences with the lexical gaps conveying geographical, political and cultural knowledge about the U.K
Sentence completion(4 option multiple choice)
204
(0.2 pts/ Q)
3
Understand Single informational text with lexical gaps (text including gapped words approx. 200 – 300 words) conveying geographical, political and cultural knowledge about the U.K with the lexical gaps
Text completion (4 option multiple choice)
15
3(0.2 pts/
Q)
Total 50 10
** Sinh viên co năng lưc, đủ điều kiện co thê làm tiêu luân (Assignment), thay thế bài thi cuối kỳ. TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
16
HỌC PHẦN NGỮ ÂM THỰC HÀNH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231, [email protected]
2. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
3. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
4. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.022. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Anh ngoài sư phạm, Tiếng
Anh Thương mại – Du lịch.4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đo:
Ly thuyết: 10 tiếtThưc hành: 04 tiết Kiêm tra: 01 tiết
17
Chuẩn bị của SV: 30 giơ5. Học phần tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần kỹ năng Ngữ âm thưc hành, sinh viên nắm đươc kiến thức cơ bản về Ngữ âm trong tiếng Anh, co thê so sanh đối chiếu một số trương hơp cụ thê về Ngữ âm trong tiếng Anh với tiếng Việt. Cụ thê:
a. Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng cơ bản về ngữ âm trong cụm từ và câu, biết cach sử dụng ngữ âm trong cac đoạn hội thoại ngắn với cac tình huống cụ thê. Giới thiệu hệ thống ky hiệu ngữ âm dưới dạng cac bài tâp thưc hành với cac từ tiếng Anh đơn giản. Cac cặp âm đươc giới thiệu dưa trên sư giống nhau về mặt chữ viết, sư tương đồng về cach phat âm và dễ bị nhầm lẫn.
b. Kỹ năng: SV định rõ sư khac nhau giữa chữ viết và âm thanh, đọc và đanh vần đươc cac âm thanh riêng lẻ và cac nhom âm thanh đê từ đo sinh viên co thê luyện cach nối cac âm riêng lẻ tạo thành từ. Sinh viên co cơ hội thưc hành luyện nghe và phân biệt đươc cac âm trong tiếng Anh, phat âm chuẩn cac âm trong tiếng Anh. SV co nhiều cơ hội luyện tâp phat âm từ, câu và hội thoại ngắn trong hầu hết cac giơ học.
c.Thai độ: Giúp SV tư tin hơn khi noi, viết. Hỗ trơ sinh viên học cac học phần kỹ năng khac như Nghe, Noi, Đọc, Viết và đặc biệt là học phần Ngữ âm và Âm vị học.
7. Tom tắt nội dung học phần Học phần bao gồm 4 phần với sắp xếp theo trình tư đươc giới thiệu như sau:
Phần 1: Spelling and Pronunciation (Chữ viết và phat âm ) Phần 2: Syllable and word (Âm tiết và từ) Phần 3: Phrases, Sentences and Grammar (Cụm từ, câu và ngữ phap) Phần 4: Sentence Intonation (Ngữ điệu)
8. Nội dung chi tiết học phầnChapter 1. Spelling and Pronunciation 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Spelling and Pronunciation1. Introduction2. Spelling and Pronunciation
II. Pairs of vowels1. Short vowels2. Long vowels
III. Pairs of consonants1. Stops2. Fricatives3. Affricates4. Lateral5. Approximants
1t LT
1 t LT
1t LT
18
IV. Clusters1. Clusters in the middle of words2. Clusters at the beginning of words3. Clusters at the end of words4. Clusters across words
1t TH
Chapter 2. Syllable and word 4 tiết (3t LT; 1t TH) I. Weak and strong syllables
1. Syllables 2. Strong and weak vowels
II. Stress in 2 syllable words1. 2 syllable verbs2. 2 syllable adjectives3. 2 syllable nouns
III. Stress in compound words1. Stress on the first part2. Stress on the second part3. Stress on both parts
IV. Stress in 3 or more syllable words1. Prefixes2. Suffixes
1 t TH
1 t LT
1t LT
1t LT
Chapter 3. Phrases, Sentences and Grammar 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Rhythm in phrases, sentences and grammar meanings1. Definition2. Practice
II. Linking words1. Consonant-to-vowel linking2. Liking /j/ /w/
III.Weak and strong forms of words in sentences1. Pronouns2. Possessives, Conjunctions, Prepositions3. Auxiliary verbs
IV. Pronunciation of –s and –ed endings1. Pronunciation of –s endings2. Pronunciation of –ed endings
1t LT
1t LT
1t LT
1t TH
Chapter 4. Sentence Intonation 2 tiết (1t LT; 1t TH)I. Introduction of Sentence Intonation
1. Typical patterns on functional language 12. Typical patterns on functional language 2II. Intonation in specific situations (adding new
1 t LT
1 t TH
19
information, narrating, contrast, emphasize)1. Old and new information2. Story-telling3. Active listening4. Contrastive stress5. Emphatic stress
Kiêm tra 1t
9. Học liệua. Học liệu bắt buộcHancook, M. English Pronunciation in Use. (Trương Minh biên soạn).
NXB Giao dục. (2011)b. Học liệu tham khảo[1] Baker, A. Sheep or ship - 3rd Edition. CUP. (2006). [2] J.D.O’Connor. Better English Pronunciation. CUP. (1980).
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Chương 1. Spelling and Pronunciation 3 1 4 8Chương 2. Syllable and word 3 1 4 8Chương 3. Phrases, Sentence and Grammar 3 1 4 8Chương 4. Sentence Intonation 1 1 2 4Kiêm tra 1 1 2
Tổng 10 4 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê:
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chínhTh. gianđ.điêm
1 Ly thuyết
Nghe Unit 1 [1], cac mục: A,B,C; Chuẩn bị Unit 1 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 1.I. Spelling and Pronunciation
1tP.học
2 Ly thuyết Nghe Unit 2 đến Unit 10 [1], cac mục: A,B,C,D;Chuẩn bị Unit 2 đến Unit 10 [1] phần Exercises;
II. Pairs of vowels 1tP.học
20
Nghe thêm [2] [3] Chuẩn bị của SV (3t)
3Ly thuyết
Nghe Unit 11 đến Unit 23 [1], cac mục: A,B,C,DChuẩn bị Unit 11 đến Unit 23 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
III. Pairs of consonants
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
4Thưc hành
Nghe Unit 24 đến Unit 27 [1], cac mục: A,B,C,DChuẩn bị Unit 24 đến Unit 27 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
IV. Clusters1t
P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
5Thưc hành
Nghe Unit 28, 29 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 28, 29 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 2.I. Weak and strong syllables
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
6Ly thuyết
Nghe Unit 30 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch. bị Unit 30 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Stress in 2 syllable words
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
7Ly thuyết
Nghe Unit 32 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 32 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
III. Stress in compound words
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8Ly thuyết
Nghe Unit 31 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 31 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
IV. Stress in 3 or more syllable words
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
9Ly thuyết
Nghe Unit 33,36 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 33, 36 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 3.I. Rhythm in phrases, sentences and grammar meanings
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
21
10Ly thuyết
Nghe Unit 34,35 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 34, 35 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Linking words1t
P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11Ly thuyết
Nghe Unit 37 đến Unit 41 [1], cac mục: A,B,C,DCh.bị Unit 37 đến Unit 41 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
III. Weak and strong forms of words in sentences
1tp. học
Chuẩn bị của SV (2t)
12Thưc hành
Nghe Unit 42, 43 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 42, 43 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
IV.Pronunciation of –s and –ed endings
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
13Ly thuyết
Đọc Unit 49, 50 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch bị Unit 49, 50 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 4.I. Introduction of sentence intonation
1tP.học
Chuẩn bị của SV (3t)
14Thưc hành
Nghe Unit 44 đến 48 [1], cac mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 44 đến 49 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Intonation in specific situations
1tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15 Kiêm tra Ôn tâp 4 chương Nội dung 4 chương1t
P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới 80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phầntrước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ, thưc hành tại lớp trong cac giơ học- Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, luyện tâp phat âm, trình bày,
kiêm tra nhanh (trả lơi câu hỏi từ 10 – 20 phút)
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
22
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn).
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
23
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email:[email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944299188, email: [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223 email: [email protected]
4. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; email: Trankimtu611gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ Anh
24
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
8. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
9. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170; [email protected]
11. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
12. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.032. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh, và cử nhân
tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch.4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 60 tiết
25
- Thưc hành: 10 tiết- Kiêm tra: 05 tiết- Chuẩn bị của SV: 150 giơ
5. Học phần tiên quyết: Không.Yêu cầu khac đối với học phần: Sinh viên co năng lưc tiếng Anh bâc 1 theo
Khung NLNN, hay trình độ A1 (theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR).6. Mục tiêu của học phần
Học phần KNTH1 gồm co 5 tín chỉ đươc giảng dạy ơ học kỳ 1cho sinh viên năm thứ nhất chuyên ngữ. Học phần này đươc thiết kế nhằm giúp sinh viên sau khi hoàn thành học phần co thê đạt đươc năng lưc ngoại ngữ tương đương bâc 2 theo Khung NLNNVN, hay trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR. Cụ thê sinh viên co thê nắm vững những nội dung sau: a. Ngữ phap
- Hệ thống cac thì căn bản trong tiếng Anh: thì hiện tại đơn, thì qua khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai (will/going to), thì hiện tại hoàn thành.
- So sanh và đối chiếu cac cặp thì, cac cấu trúc thương hay nhầm lẫn trong khi sử dụng.
- Phân biệt đươc cach dùng của cac cụm từ chỉ số lương như: some /any, some /a lot of/ much /many.
- Nắm vững cach dùng cac loại câu điều kiện và câu bị động.- So sanh hơn và so sanh nhất của tính từ (Comparative and superlative
adjectives).- Động từ khuyết thiếu: can, should, may, have to…- Cac dạng động từ: Verbs +ing form; Verbs + to infinitive.- Động từ co quy tắc, bất quy tắc và giới từ cơ bản về thơi gian, địa điêm..- Sử dụng cac trạng từ chỉ thê cach: badly, slowly, fast, … và tần suất:
often, always, usually, frequently,…- Sử dụng cac cấu trúc ngữ phap trong chương trình học đúng với chức
năng ngôn ngữ và phù hơp với ngữ cảnh. b. Từ vưng
- Xây dưng vốn từ vưng phong phú về cac chủ điêm trong giao trình.- Sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh và theo chủ điêm và chủ đề như: hỏi đap
về thông tin ca nhân, cuộc sống hàng ngày, đi mua sắm…- Phân biệt đươc cach dùng của cac động từ “make” & “do”, “take” & “get”.- Cach kết hơp động từ và danh từ, danh từ và tính từ (collocation).
c. Ngữ âm:- Nắm vững hệ thống phiên âm tiếng Anh (44 âm cơ bản)- Rèn luyện phat âm cac âm nguyên âm, âm phụ âm, cụm phụ âm, nối âm,…- Nhân biết và phat âm đúng trọng âm của từ, của câu, và cac ngữ điệu của
cac loại câu hỏi, câu trần thuât,…
26
d. Kỹ năng:- Phat triên đồng đều 4 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, Noi, Đọc, Viết. Sinh viên
co đươc năng lưc tiếng Anh tương đương tình độ A2. Cụ thê, sinh viên co thê hiêu đươc cac câu và cấu trúc đươc sử dụng thương xuyên liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như cac thông tin về gia đình, bản thân, đi mua hàng, hỏi đương, việc làm). Co thê trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày. Co thê mô tả đơn giản về bản thân, môi trương xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.
e. Thai độ Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tâp đê nâng cao kiến thức.
7. Tom tắt nội dung học phần
Học phần Kỹ năng tổng hơp 1 gồm co 10 đơn vị bài học, với cac chủ đề khac nhau xoay quanh cuộc sống hàng ngày. Cụ thê:
Bài 1. Unit 1: Getting to know youBài 2. Unit 3:What happened next?Bài 3. Unit 4:The market placeBài 4.Unit 5:What do you want to do? Bài 5. Unit 6:Places and things
Bài 6. Unit 7: Fame!Bài 7. Unit 8: Do’s and don’tsBài 8. Unit 9: Going placesBài 9. Unit 10:Things that changed the...Bài 10. Unit 11: What if…?
8. Nội dung chi tiết học phầnBài 1. Unit 1: Getting to know you 7 tiết (6t LT; 1t TH)
I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 2. Unit 3: What happened next? 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiêm tra (1t)
Bài 3. Unit 4: The market place 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 4. Unit 5: What do you want to do? 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiêm tra (1t)
Bài 5. Unit 6: Places and things 7 tiết (6t LT; 1t TH)
27
I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 6. Unit 7: Fame! 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiêm tra : 1 tiết
Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 8. Unit 9: Going places 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiêm tra (1t)
Bài 9 Unit 10: Things that changed the world 7t (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 10 Unit 11: What if….? 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiêm tra: 1 tiết
9. Học liệua. Học liệu bắt buộcSoars, L. and Soars, J. New Headway - Pre-intermediate – the 3rd Edition,
Oxford University Press. (2003).b. Học liệu tham khảo1) Michael Swan, Practical English Usage (3rd Edition), Oxford
University Press (1998)2) Betty Azar, Understanding & using English grammar, Longman
(2000)3) Raymond Murphy, English grammar in use (with answer and CD-
Rom), CUP (1998) 4) Stuar Redman & Ruth Gains, English vocabulary in use, CUP (2000).5) Cambridge ESOL Examination, Key English TEST 1, 2, 3, 4, 5, CUP
(2004).* Websites:
28
- Grammar & vocabulary1)http://www.learnenglish.de/ 2)http://www.tienganhonline.net 3)http://www.edusoft.vn/live/
- Pronunciation, Listening & speaking1)http://www.audioenglish.net/ 2)http://www.esl-lab.com/ 3)http://www.learn-english.co.il/ 4)http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/ 5)http://www.shiporsheep.com/
- Writing, Reading1)http://www.petalia.org/hoctienganh/writingskill.htm 2)http://www.englishclub.com/writing/ 3)http://www.ego4u.com/en/cram-up/writing 4)http://www.usingenglish.com/comprehension/
10. Hình thức tổ chức dạy học.
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học học phầnLên lớp Ch.bị
của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Bài 1. Unit 1: Getting to know you 6 1 7 14Bài 2. Unit 3: What happened next? 6 1 7 14Kiêm tra 1 1 2Bài 3. Unit 4: The market place 6 1 7 14Bài 4. Unit 5: What do you want to do? 6 1 7 14Kiêm tra 1 1 2Bài 5. Unit 6: Places and things 6 1 7 14Bài 6. Unit 7: Fame! 6 1 7 14Kiêm tra 1 1 2Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts 6 1 7 14Bài 8. Unit 9: Going places 6 1 7 14Kiêm tra 1 1 2Bài 9. Unit 10: Things that changed the... 6 1 7 14Bài 10. Unit 11: What if…? 6 1 7 14Kiêm tra 1 1 2
Tổng 60 10 5 75 150
29
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chínhT.gianĐ.điêm
1
Ly thuyết
Bài 1: (Unit 1) Getting to know you (p.6)I. Language focusII. Vocabulary & pronunciation
2tP.học
Ly thuyết
H.thành b.tâp trong sach workbook (tr. 4,5,6)
- Parts of speech- Words with more than one meaning- Everyday objects
- Phonetic symbols
2tP.học
Chuẩn bị của SV (8t)
Thưc hành
H.thành bài tâp trong workbook chuẩn bị bài TH
Unit 1: Review1t
P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
2
Ly thuyết
SV hoàn thành phần bài tâp trong sach workbook (tr. 4,5,6)
Bài 1: (cont)III. Everyday English
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
NC tài liệu về thì qua khứ đơn và thì qua khứ tiếp diễn.
Bài 2: (Unit 3) What happened next? (p.22)I. Language focus: Past simple & past continuous
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)T.hành Chuẩn bị bài TH Past simple & past continuous 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
3
Ly thuyết
NC tài liệu về trạng từ tiếng Anh
Bài 2: (Unit 3) What happened next? (be cont-)II. Vocabulary- Adverbs- Position of adverbs
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
H.thành bài tâp tr.16, 17, 18, 19, 20 trong sach workbook.
III. Everyday English-Time expressions-Word linking
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
30
K. tra Ôn tâp Kiêm tra (Unit1, unit 3) 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
4
Ly thuyết
NC tài liệu về sử dụng của much, many, some, any, a little, a few và của mạo từ a, an, the.
Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30)I. Language focus
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Ly
thuyếtĐọc và chuẩn bị Unit 4 (tr. 30)
Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Thưc hành
H.thành b.tâp trong GT;Ch.bị bài TH
Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30)Review
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
5
Ly thuyết
SV hoàn thành bài tâp trong sach workbook (tr.21, 22, 23, 24
Bài 3: (Unit 4) The market place (be continued).III. Everyday English- Asking and answering about prices
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc tài liệu về phần ngữ phap: “verb patterns”, “future intentions
Bài 4: (Unit 5) What do you want to do? (p.38)I. Language focus- Verb patterns- Future intentions
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thưc hành Chuẩn bị bài TH
Bài 4: (Unit 5) What do you want to do? (p.38)Review
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)6
Ly thuyết
NC tài liệu về tính từ với đuôi “-ed” và “-ing”.
Bài 4: (be continued)II. Vocabulary-ed/-ing adjectives.
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
H.thành b.tâp trong sach workbook (tr.27, 28,29, 30, 31, 32)
Bài 4: (be continued)III. Everyday EnglishHow are you feeling?
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
31
Kiêm tra
Th.khảo bài thi trình độ A2 (KET), ôn tâp phần ngữ phap và từ vưng bài 3, 4.
Kiêm tra1t
P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
7
Ly thuyết NC tài liệu về so
sanh của tính từ
Bài 5: (Unit 6) Places and things (p.46)I. Language focus-What….like?-Comparative and superlative adjectives-As….as
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Ly
thuyết Đọc Unit 6II. Vocabulary-Talking about towns- Synonyms and antonyms in onversation
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Unit 6 Unit 6: Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8
Ly thuyết
H.thành TH trong sach workbook (tr.33, 34, 36, 37)
Bài 5: (be continued)III. Everyday EnglishA city break
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
NCTL về cach s.dụng của thì qua khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Bài 6: (Unit 7) Fame! (p.54)I. Language focus
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Thưc hành Chuẩn bị bài TH
Bài 6: (Unit 7): Fame!Review
1tP. học
Chuẩn bị của SV (3t)
9
Ly thuyết NC TL
Bài 6: (be continued)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết NC TL
Bài 6: (be continued)III. Everyday EnglishMaking conversation 2
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
32
Kiêm tra
Ôn tâp phần ngữ phap và từ vưng học ơ bài 5, 6
Kiêm tra1t
P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
10
Ly thuyết
NC TL về động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh
Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts (p.62I. Language focus
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
NC TL về động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh
Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts (p.62)II.Vocabulary-Words that go together- Compound nouns
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
11
Ly thuyết
Hoàn thành TH sach workbook (tr.43, 44, 45, 47)
Bài 7: (be continued)III.Everyday EnglishAt the doctor’s
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
Đọc về mệnh đề thơi gian và câu điều kiện
Bài 8: (Unit 9) Going places (p.70)I. Language focus-Time clauses-First conditional
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 8: (Unit 9) Going places 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
12
Ly thuyết
H.thành b.tâp trong sach workbook (tr.49, 50, 51, 52)
Bài 8: (be continued)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết Chuẩn bị ND bài 8
Bài 8: (be continued)III. Everyday EnglishGiving directions
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)K. tra Ôn tâp Kiêm tra 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Ly
thuyếtChuẩn bị ND bài 9 Bài 9: (Unit 10) Things that
changed the world (p.78)2t
P. học
33
13
13
I.VocabularyVerbs and nouns that go together
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
NC TL thê bị động trong Tiếng Anh.
Bài 9: (Unit 10) Things that changed the world (p.78)II. Language focus: Passives
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Thưc hành Chuẩn bị bài TH Bài 9: (Unit 10) Things that
changed the world1t
P. họcChuẩn bị của SV (2t)
14
Ly thuyết Chuẩn bị bài
Bài 9: (be continued)III. Everyday EnglishTelephoning
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
NC TL về câu ĐK loại 2
Bài 10: (Unit 11) What if….? (p.86)I. Language focus-Second conditional-“Might”
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 10: (Unit 11) What if….? (p.86) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
15
Ly thuyết
Bài 10: (be continued)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
H.thành b.tâp trong sach workbook (tr.61, 62, 63, 65)
Bài 10: (be continued)III. Everyday EnglishExclamations with “so” and “such”
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiêm tra
Ôn tâp ngữ phap và từ vưng đã đươc học từ bài 1 - 10.
Kiêm tra1t
P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
34
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra định kỳ - Cac buổi làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,5 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: thi viết-Thơi gian: 60 – 90 phút-Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hơp tư luân* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:Đề thi kết thúc học phần môn KNTH1 đươc thiết kế dưa trên nội dung
trong giao trình New Headway - Pre-intermediate (the 3rd edition), tương đương trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEFR).
PART FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
35
1 Pronunciation & Stress
4-option multiple choiceI. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others.II. Circle the word whose main stress is placed differently from the others in each group.
5
5
2 marks
2
VocabularyGrammatical structure (tenses, modal verbs, articles, passive, phrasal verbs conditionals...)
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. 20 4 marks
3 Reading skill
I) Read the text and decide which answer A, B, or C best fits each space.II) complete the letters or the texts by writing one word for each space
10
10 2 marks
4 Writing skillWrite a note or a postcard to a friend based on the given content (about 25-35 words)
2 marks
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
36
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email:[email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944299188, email: [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223, email: [email protected]
4. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; email: Trankimtu611gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
37
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
9. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0915200170; [email protected]
11. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0986153453, [email protected]
12.Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.042. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng
Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch.4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 60 tiết- Thưc hành: 10 tiết
38
- Kiêm tra: 05 tiết- Chuẩn bị của SV:150 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hơp 16. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần Kỹ năng tổng hơp 2, sinh viên nâng cao đươc năng lưc tiếng Anh từ sơ cấp (A2) lên tiền trung cấp (B1), nắm đươc kiến thức ly thuyết thưc hành tiếng Anh ơ cấp độ tiền trung cấp, hiêu và sử dụng thành thạo trong qua trình giao tiếp tiếng Anh. Cụ thê:
a. Kiến thức: Ngươi học hiêu và nắm vững kiến thức ngữ phap, từ vưng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ơ cấp độ tiền trung cấp.
b. Kỹ năng: Sinh viên co khả năng tham gia cac cuộc hội thoại hằng ngày bằng tiếng Anh, viết cac đoạn văn bản đơn giản, ghi chú nội dung tổng quat của cac bài giảng, hội họp, chương trình tivi tiếng Anh. Sinh viên co khả năng sử dụng cac câu liên kết đơn giản trong cac chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hoặc liên quan đến sơ thích ca nhân.
c. Thai độ: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện cac kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần này gồm co 6 đơn vị bài học:
- Bài 1 - Unit 1: It’s a wonderful world- Bài 2 - Unit 2: Get happy- Bài 3 - Unit 3: Telling tales- Bài 4 - Unit 4: Doing the right thing- Bài 5 - Unit 5: On the move- Bài 6 - Unit 6: I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1: It’s a wonderful world 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar (2t LT)II. Vocabulary (3t LT)III. Integrated skills (5t LT; 1t TH)
Unit 2: Get happy 12 tiết (10t LT; 1t TH; 1t KT)I. Grammar (2t LT)II. Vocabulary (3t LT)III. Integrated skills (5t LT; 1t TH)
Kiêm tra 1 tiếtUnit 3: Telling tales 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Grammar (2t LT)II. Vocabulary (3t LT)III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
39
Unit 4: Doing the right thing 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT) I. Grammar (2t LT) II. Vocabulary (3t LT) III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)Kiêm tra 1 tiếtUnit 5: On the move 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT) I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT) III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiêm tra 1 tiếtUnit 6: I just love it! 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT) I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT) III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiêm tra 1 tiết9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộcSoars, L. and Soars, J. New Headway – Intermediate - Third Edition. OUP.
(2003). b. Học liệu tham khảo[1] Cunningham, S. & Moor, P. New Cutting Edge - Intermediate.
Longman Press. (2005). [2] Redston, C. & Cunningham, G. Face2face - Intermediate. CUP.
(2000).[3] Redman, S. English vocabulary in use (Pre-Intermediate and
Intermediate). CUP. (1997).c. Websites:
[1] https://elt.oup.com/student/headway/intermediate/?cc=vn&selLanguage=en[2] https://elt.oup.com/student/englishfile/int3/?cc=vn&selLanguage=en[3] https://www.youtube.com/watch?v=jOD_gmxHGUs[4] https://www.youtube.com/watch?v=34wS2u8zVsA
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
thuyếtThưc hành
Kiêm tra Tổng
Unit 1: It’s a wonderful world 10 1 11 22Unit 2: Get happy 10 1 1 12 24Unit 3: Telling tales 10 2 1 13 26
40
Unit 4: Doing the right thing 10 2 1 13 26Unit 5: On the move 10 2 1 13 26Unit 6: I just love it! 10 2 1 13 26Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê Tuần H.thức
t. chứcYêu cầu SV
chuẩn bịNội dung chính
T.gianđ.điêm
1 Ly thuyết
Đọc [1], trang 7Đọc [3], trang 6
Unit 1I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)Đọc [1], trang 12Đọc [5], trang 12-14
II. Vocabulary3t
P.họcChuẩn bị của SV (6t)
2 Ly thuyết
Đọc [3], trang 6Đọc [5], trang 12-14Đọc [1], trang 13
III. Integrated skills5t
P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
3
Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice1t
P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Ly thuyết
Đọc [1], trang 15-18Đọc [2], trang 4
Uni 2.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc [1], trang 20 II. Vocabulary2t
P.họcChuẩn bị của SV (4t)
4 Ly thuyết
Đọc [1], trang 20 II. Vocabulary (cont.)1t
P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang 21Đọc [2], trang 20Đọc [5], trang 184-186
III. Integrated skills4t
P.học
Chuẩn bị của SV (8t)5
Ly thuyết
Đọc [5], trang 184-186 III. Integrated skills (cont.) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
41
K.tra Test 1t P.học
Ly thuyết
Đọc [1], trang 23-27Đọc [2], trang 8
Unit 3.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6 Ly thuyết
Đọc [1], trang 25 II. Vocabulary 3t P.họcChuẩn bị của SV (6t)
Đọc [5], trang 150Đọc [1], trang 29 III. Integrated skills 2t
P.họcChuẩn bị của SV (4t)
7
Ly thuyết
Đọc [5], trang 150Đọc [1], trang 29
III. Integrated skills (cont.)
3tP.học
Chuẩn bị của SV (6t)Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice 2t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
8 Ly thuyết
Đọc [1], trang 31-33Đọc [3], trang 112
Unit 4.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)Đọc [1], trang 36Đọc [5], trang 86 II. Vocabulary 3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
9 Ly thuyết
Đọc [1], trang 37Đọc [3], trang 70 III. Integrated skills 5t
P.họcChuẩn bị của SV (10t)
10
Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice 2t P.họcChuẩn bị của SV (8t)
K.tra Test 2t P.học
Ly thuyết
Đọc [1], trang 39Đọc [2], trang 12
Unit 5.I. Language focus
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11 Ly thuyết
Đọc [3], trang 48 I. Language focus (cont.) 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang 44Đọc [5], trang 80 II. Vocabulary 3t
P.họcChuẩn bị của SV (6t)
Đọc [1], trang 45Đọc [2], trang 28 III. Integrated skills 1t
P.họcChuẩn bị của SV (2t)
12 Ly thuyết
Đọc [1], trang 45Đọc [2], trang 28
III. Integrated skills 4tP.học
42
Chuẩn bị của SV (8t)
Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice 1tP.học
Chuẩn bị của SV (3t)
13
Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice (cont.)1t
P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Ly thuyết
Đọc [1], trang 47-49Unit 6.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)Đọc [1], trang 52Đọc [2], trang 40
II. Vocabulary2t
P.họcChuẩn bị của SV (4t)
14 Ly thuyết
Đọc [3], trang 26 II. Vocabulary (cont.) 1t/ P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang53 III. Integrated skills4t
P.họcChuẩn bị của SV (8t)
15
Ly thuyết
Đọc [1], trang53 III. Integrated skills (cont.)
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Thưc hành
Bài tâp online [6] Practice2t
P.họcChuẩn bị của SV (5t)
K. tra Test2t
P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh. 12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
43
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chí:Nghỉ học không ly do: trừ 0,5 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N
(N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2) Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức: thi viết- Thơi gian làm bài: 60 - 90 phút- Dạng bài thi: trắc nghiệm kết hơp tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phầnPart 1: Pronunciation (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Choose the word with a different sound.
4-option multiple choice 5 1.0
Choose the word with stress in a different place.
4-option multiple choice 5 1.0
Part 2: Vocabulary (2.0 marks)
44
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Range of vocabulary from unit 1 to unit 6.
4-option multiple choice 10 2.0
Part 3: Grammar (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Language focus from unit 1 to unit 6.
4-option multiple choice 10 2.0
Part 4: Reading (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Skimming and scanning reading skills.
4-option multiple choice 10 2.0
Part 5: Writing (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Choose the correct sentence which has the same meaning as the given one.
4-option multiple choice 5 1.0
Rewriting
Write the sentences which have the same meaning as the given sentences.
5 1.0
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
45
HỌC PHẦNKỸ NĂNG TỔNG HỢP 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email:[email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944299188, email: [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; email: [email protected]
4. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy
46
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
8. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh NgaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
9. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170; [email protected]
11. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
12. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.052. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhân
Tiếng Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết học). Trong đo:- Ly thuyết: 60 tiết- Thưc hành: 10 tiết
47
- Kiêm tra: 05 tiết- Chuẩn bị của SV: 150 giơ
5. Học phần tiên quyết: KNTH2
6. Mục tiêu của học phầnSau khi hoàn thành học phần này sinh viên đạt năng lưc tiếng Bâc 3 theo
Khung NLNNVN, hay Anh trình độ B1.2 theo Khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đươc trang bị những kiến thức về xã hội, kiến thức về ngôn ngữ cũng như kỹ năng sử dụng ngôn ngữ và thai độ chuyên cần, cụ thê:
a. Kiến thức- Ngữ phap: Sinh viên nắm đươc cac kiến thức ngữ phap cần đạt đươc ơ
trình độ Bâc 3 gồm: + Thì hiện tại hoàn thành và qua khứ đơn, thì hiện tại hoàn thành và thì hiện
tại hoàn thành tiếp diễn+ Câu điều kiện loại 1, loại 2, mệnh đề thơi gian.+ Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng co thê xảy ra.+ Câu hỏi gian tiếp, câu hỏi đuôi.+ Lơi noi gian tiếp.+ Ngữ động từ, cach cấu tạo của một số danh từ, tính từ và trạng từ+ Sử dụng cac cấu trúc ngữ phap trong chương trình học đúng với chức
năng ngôn ngữ và phù hơp với ngữ cảnh.Từ vưng: Sinh viên nắm đươc kiến thức từ vưng cần đạt đươc ơ trình độ
Bâc 3 gồm: + Xây dưng vốn từ vưng phong phú về cac chủ điêm trong giao trình.+ Sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh và theo chủ điêm và chủ đề như: noi
chuyện qua điện thoại, đưa ra lơi đề nghị, cach thê hiện sư đồng y và không đồng y, cach diễn đạt số lương, diến đạt lơi xin lỗi…
b. Kỹ năng- SV co khả năng hiêu những y chính trong ngôn ngữ thông qua cac chủ đề
quen thương gặp trong công việc, ơ trương học hay khu vui chơi.- SV co thê xử ly hầu hết cac tình huống co thê xảy ra trong giao tiếp.- SV co khả năng sử dụng cac câu liên kết đơn giản trong cac chủ đề quen
thuộc trong cuộc sống hoặc lien quan đến sơ thích ca nhân.- SV co thê miêu tả cac sư kiện , cac trải nghiệm, giấc mơ hay tham vọng
của mình và đưa ra những nguyên nhân,giải thích cho cac y kiến và dư định đo.- SV đươc rèn luyện và phat triên đều cac kỹ năng Nghe, Noi, Đọc, Viết
thông qua cac hoạt động cặp (pairwork) và hoạt động nhom (groupwork) hướng theo phương phap giao tiếp, phat huy tinh thần sang tạo và tích cưc của ngươi học.
c. Thai độ
48
Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tâp đê nâng cao kiến thức.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần Kỹ năng tổng hơp 3 gồm co 6 đơn vị bài học với cac chủ điêm
phong phú, gần gũi với ngươi học. Cụ thê:Bài 1. Unit 7: The world of work Bài 2. Unit 8: Just imagineBài 3. Unit 9: RelationshipsBài 4. Unit 10: ObsessionsBài 5. Unit 11: Tell me about it!Bài 6. Unit 12: Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 7. The world of work 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Present perfect: active and passive (4t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Phrasal verbs: (4t LT; 1TH)III. Everyday English: On the phone (2t LT)
Unit 8. Just imagine 12 tiết (10t LT; 2t TH)I. Grammar: Conditionals, Time clauses (6t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Base and strong adjectives (2t LT; 1TH)III. Everyday English: Making suggestions (2t LT)
Kiêm tra 1 tiếtUnit 9. Relationships 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Modal verbs: probability (5t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Character adjectives (3t LT; 1t TH)III. Everyday English: So do I! Neither do I: (2t LT) Kiêm tra 1 tiết
Unit 10. Obsessions 12 tiết (10t LT; 2t TH) I. Grammar: Present Perfect Continuous-Time expressions (6t LT; 1t T)II. Vocabulary: Compound nouns (2t LT; 1TH)III. Everyday English: Expressing quantity (2t LT)
Kiêm tra 1 tiếtUnit 11. Tell me about it! 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: Indirect questions, question tags (6t LT; 1t TH)II. Vocabulary: The body (2t LT)III. Everyday English: Informal English (2t LT)
Kiêm tra 1 tiếtUnit 12. Life’s great events! 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: reported speech (6t LT; 1t TH)
49
II. Vocabulary: Birth, marriage, and death (2t LT)III. Everyday English: Saying sorry (2t LT)
Kiêm tra 1 tiết
9. Học liệua. Học liệu bắt buộc:[1]. Liz and John Soars, New Headway Inter-intermediate, the third
edition, Oxford University Press (2003).b. Học liệu tham khảo:[1]. Clive Oxenden & Christina Latham- Koening, American English File
3, Oxford University Press. (1996),[2]. Cambridge ESOL Examination, Premilinary English TEST (PET)
1,2,3,4,5, Cambridge University Press. (2004).[3]. Martin Hewings, Advanced Grammar in Use, Cambridge University
Press. (2000),[4]. Micheal Swan, Practical English Usage, Oxford University Press.
(2002),[5]. Raymond Murphy, English Grammar in use, Nhà xuất bản trẻ[6]. Stuart Redman, Vocabulary in use, Pre-intermediate & Intermediate,
third edition, Cambridge University Press.[7].Virginia Evans, English Grammar Book Round Up 3, Longman. (2008)[8].Virginia Evans, English Grammar Book Round Up 4, Longman. (2008)
c. Websites:1) http://elearning.insearch.edu.au/home/2) http://www.english-online.at/index.htm3) http://www.eslreading.org/4) http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/5) http://www.writefix.com/6) http://english-zone.com/index.php7) http://www.manythings.org/8) www.bbc.co.uk/learningenglish9) http://web2.uvcs.uvic.ca/elc/studyzone/10) http://www.abc.net.au/worldtoday/
10. Hình thức tổ chức dạy học.a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học Lên lớp Ch.bị
của SV
LyThuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Unit 7: The world of work 10 2 12 24
50
Unit 8: Just imagine 10 2 1 13 26Unit 9: Relationships 10 2 1 13 26Unit 10: Obsessions 10 2 1 13 26Unit 11: Tell me about it! 10 1 1 12 24Unit 12: Life’s great events! 10 1 1 12 24
Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính T.gian
Đ.điêm
1
Ly thuyết
T.hiêu cach s.dụng của thì hiện tại hoàn thành ơ thê chủ động và bị động. Đọc [4]
Unit 7: The world of workI. Grammar: Present perfect : active and passive
4tP.học
Thưc hành
SV chuẩn bị bài tâp trang 55,56,57 ( GT)
L.tâp về thì hiện tại hoàn thành ơ thê chủ động và bị động.
1tP.học
Chuẩn bị của SV (10t)
2
Ly thuyết
SV đọc tài liệu về ngữ động từ [Đọc 3] II. Vocabulary: Phrasal verbs 4t
P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
Thưc hành
Ch.bị bài tâp ngữ động từ trang 60 (GT) Luyện tâp ngữ động từ. 1t
P. họcChuẩn bị của SV (2t)
3
Ly thuyết
Ch.bị phần III – Unit 7 III. Everyday English: On the phone
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Sinh viên đọc phần Grammar Reference trang 145 (giao trình)
Unit 8: Just imagineI. Grammar: Conditionals, Time clauses
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiêm traÔn tâp nội dung bài 7. Present perfect: active and passive
Phrasal verbs1t
P. họcChuẩn bị của SV (2t)
4 Ly thuyết
Đọc phần Grammar Reference trg 146 (giao trình)
I. Grammar: Conditionals, Time clauses (tiếp)Làm b.tâp về Conditionals, Time clauses
4tP. học
1tP. học
51
Chuẩn bị của SV (10t)
5
Ly thuyết
Sv đọc trang 68 (giao trình)
II. Vocabulary: Base and strong adjectives.
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài tâp SV chuẩn bị bài tâp trang 68 (GT)
Luyện tâp phần “Base and strong adjectives”.
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
Đọc t.liệu về cach thê hiện lơi đề nghị. Đọc [5]
III. Everyday English: MakingSuggestions
1tP. học
Chuẩn bị của SV (3t)
6
Ly thuyết
Đọc phần Grammar Rerference trg 147 (GT)
Unit 9: RelationshipsI. Grammar: Modal verbs: probability
4tP. học
Chuẩn bị của SV (8t)
Kiêm tra Ôn tâp n.dung bài 8. Conditionals, Time clauses 1tP. học
7
Ly thuyết SV đọc [8] I. Grammar: Modal verbs:
probability (tiếp)1t
P. họcChuẩn bị của SV (2t)
Thưc hành
Ch.bị b.tâp phần ngữ phap ơ bài 9 trg 72 (GT)
Luyện tâp về động từ khuyết thiếu
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)Ly
thuyết SV đọc [6] II. Vocabulary: Character adjectives
3tP. học
Chuẩn bị của SV (6t)
8
Thưc hành
Ch.bị phần từ vưng tr. 76
Luyện tâp về cac tính từ chỉ tính cach.
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Ly thuyết Đọc trg 77 (GT) III. Everyday English: So do I!
Neither do I!2t
P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
T.hiêu cach sử dụng thì hiện tại h.thành tiếp diễn. Đọc [7]
Unit 10: ObsessionsI. Grammar: Present Perfect Continuous- Time expressions
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly Đọc phần Grammar I. Grammar: Present Perfect 4t
52
9
thuyết Rerference trg 148 (GT) Continuous-Time expressions P. học
Chuẩn bị của SV (10t)
Kiêm tra Ôn tâp n.dung bài 10. Present Perfect Continuous - Time expressions, Compound nouns
1tP. học
10
Thưc hành
SV chuẩn bị bài tâp trang 79,80,81(GT)
Luyện tâp phần Present Perfect Continuous- Time expressions
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Ly thuyết SV đọc [6] II. Vocabulary: Compound
nouns2t
P. học
Chuẩn bị của SV (4t)Thưc hành
Ch.bị b.tâp phần từ vưng trang 84 (GT)
Luyện tâp về danh từ ghép,cac danh từ ghép thông dụng
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)Ly
thuyết Đọc trg 85 (GT) III. Everyday English: Expressing quantity
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
11
Ly thuyết
Đọc phần tiếng Anh hội thoại – Unit 10
III. Everyday English: Expressing quantity (tiếp)
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Ly thuyết
SV đọc phần Grammar Reference trang 149 (GT)
Unit 11: Tell me about it!I. Grammar: indirect questions and question tags
4tP. học
Chuẩn bị của SV (8t)
12
Ly thuyết
SV đọc trang 88 & 89 (GT)
I. Grammar: indirect questions and question tags (tiếp)
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thưc hành
SV chuẩn bị bài tâp trang 89 (GT)
Luyện tâp về câu hỏi trưc tiếp,câu hỏi đuôi
1tP. học
Chuẩn bị của SV (3t)
Ly thuyết
Đọc [6]- phần từ vưng chỉ b.phân c.thê ngươi II. Vocabulary: The body 1t
P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
53
Kiêm tra Ôn tâp nội dung bài 11.
- Indirect questions- Tag questions
1tP. học
13
Ly thuyết
Phần từ vưng và tiếng Anh hội thoại – Unit 11
II. Vocabulary: The body (cont)III. Everyday English: Informal English
3tP. học
Chuẩn bị của SV (6t)
Ly thuyết
SV đọc [3] - Lơi noi gian tiếp.
Unit 12: Life’s great events!I. Grammar: reported speech
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
14
Ly thuyết
Đọc phần Grammar Reference trang 150 I. Grammar: reported speech 4t
P. học
Chuẩn bị của SV (8t)
Thưc hành
Chbị bài tâp tr. 95, 96, 97 (GT) Luyện tâp về lơi noi gian tiếp 1t
P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
15
Ly thuyết
Ch.bị từ vưng về Birth, marriage and death trang 98 (GT)
II. Vocabulary: Birth, marriage and deathIII. Everyday English: Saying sorry
4tP. học
Chuẩn bị của SV (10t)
Kiêm tra Ôn tâp nội dung bài 12 - Lơi noi gian tiếp- Birth, marriage and death
1tP. học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc
thảo luân, …)
54
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia
- Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,5 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N
(N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hơp tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART FOCUS ITEM TYPESNo. OF ITEMS
MARKS
1 Pronunciation & Stress
4-option multiple choiceI. Circle the word whose underlined
part is pronounced differently from the others.
II. Circle the word whose main stress is placed differently from the others in each group.
101.6
marks
2 VocabularyGrammatical
I. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the
20 6.4mảrks
55
structure (tense, relative clauses, articles, phrasal verbs, conditionals, reported speech, indirect questions, tag questions…)
space in each sentence.II. Read the text and use the word given in capitals at the end of some of the lines to form a word that fits in the gap in the same line.III. Read the text and decide which answer A, B, C, or D best fits each space.
10
10
3Lexical and grammatical
Key word transformations. Seven separate items, each with a lead-in sentence and a gapped second sentence to be completed in two to five words, one of which is a given ‘key word’.
71
Mark
4 Reading skill Matching the heading with the paragraph 5
1Mark
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
56
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0986153453, [email protected]
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
5. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
6. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; email: [email protected]
7. Họ và tên: Hồ Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188
57
Email: [email protected]
8. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
9. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.062. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch.4. Số tín chỉ: 04 (60 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 48 tiết- Thưc hành: 08 tiết- Kiêm tra: 04 tiết- Chuẩn bị của SV: 120 giơ
5. Học phần tiên quyết: KNTH 36. M ục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần này học sinh đạt đươc trình độ tiếng Anh ơ cấp độ B2.1 và sinh viên đươc trang bị những kiến thức về xã hội, kiến thức về ngôn ngữ cũng như kỹ năng sử dụng ngôn ngữ và thai độ chuyên cần,cụ thê:
a. Kiến thức xã hộiThông qua cac chủ điêm trong bài học sinh viên co đươc thêm đươc sư
hiêu biết, kiến thức phong phú về xã hội , nâng cao tầm hiêu biết, nhân thức của cac em về bảo vệ môi trương sống, về thê thao, sức khỏe cộng đồng, …
b. Kiến thức ngôn ngữ- Ngữ phap: Sinh viên nắm đươc cac kiến thức ngữ phap cần đạt đươc ơ
trình độ tương đương Bâc 4 gồm: + Diễn tả hành động ơ tương lai.+ Mạo từ+ Động từ nguyên thê và danh động từ.+ Lơi noi gian tiếp.+ Từ nối diễn tả sư tương phản.+ Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ.
58
+ Thê nhơ bảo dùng động từ have.+ Động từ khuyết thiếu diễn tả bổn phân và sư cho phép làm gì.- Từ vưng: Sinh viên nắm đươc kiến thức từ vưng cần đạt đươc ơ trình độ
tương đương Bâc 4 gồm: + Xây dưng vốn từ vưng phong phú về cac chủ điêm trong giao trình như
môi trương, công việc, cac loại thê thao đòi hỏi sư liều lĩnh, cac chương trình tivi, từ vưng về sức khỏe, cac bộ phân chỉ cơ thê ngươi, từ vưng về y học…
+ SV phân biệt sư khac nhau của một số động từ hay nhầm lẫn như: look, see, watch, listen, hear prevent, avoid, protect reach, arrive, get (to)
+ SV phân biệt sư khac nhau của một số danh từ hay nhầm lẫn như: work/ job possibility, occasion, opportunity fun/funny play, performance, acting space, place, room, area, location, square
c. Kỹ năng: - SV co khả năng giao tiếp tư nhiên với ngươi bản địa không gây hiêu
nhầm giữa 2 bên.- SV co khả năng sử dụng cac câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khac
nhau.- SV co thê so sanh đươc ưu, nhươc điêm của từng đề tài trong cac chủ đề
khac nhau.- SV đươc rèn luyện và phat triên đều cac kỹ năng Nghe, Noi, Đọc, Viết thông
qua cac hoạt động cặp (pairwork) và hoạt động nhom (groupwork) hướng theo phương phap giao tiếp, phat huy tinh thần sang tạo và tích cưc của ngươi học.
- SV đươc trang bị cac thủ thuât đê làm bài thi FCE (First Certificate in English) phần Use of English.
d. Thai độRèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tâp đê nâng cao kiến thức.
7. Tom tắt nội dung học phần:
Học phần Kỹ năng tổng hơp 4 gồm co 6 đơn vị bài học với cac chủ đề khac nhau. Cụ thê:
Bài 1. Unit 6: The planet in danger Bài 2. Unit 7: My first jobBài 3. Unit 8: High adventureBài 4. Unit 9: Star performance
59
Bài 5. Unit 12: Staying healthyBài 6. Unit 14: House space
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 6. The planet in danger 9 tiết (8t LT; 1t TH)
I. Grammar: Ways of expressing the future 3t LT II. Vocabulary: - look, see, watch, listen and hear: 1t LT - prevent, avoid and protect; reach, arrive, get (to): 1t LTIII. Use of English Part 1 3t LT IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Unit 7. My first job 10 tiết (9t LT; 1t TH)I. Grammar: 5t LT 1. Countable and uncountable nouns
2. Articles II .Vocabulary: work or job; possibility, occasion, .... 1t LTIII. Use of English Part 2 3t LT IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Kiêm tra: 1tiếtUnit 8. High adventure 9 tiết (8t LT; 1t TH)
I. Grammar: Infinitive and verb + ing 4t LTII. Use of English Part 4 4t LTIII. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Unit 9. Star performance 10 tiết (8t LT; 2t TH) I. Grammar: Reported speech 4t LTII. Vocabulary: play, performance, acting 1t LT Audience, public and spectators; scene and stage 1t LTIII. Use of English Part 1 2t LTIV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 2t TH
Kiêm tra: 1 tiếtUnit 12. Staying healthy 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: 4t LT1. Relative pronouns 2. Relative clauses
II. Vocabulary: Part of The body 2t LTIII. Use of English Part 3 4t LTIV. Bài tâp: - Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Kiêm tra: 1 tiết Unit 14. House space 10 tiết (8t LT; 2t TH)
I. Grammar: 4t LT1.causative have 2.expressing obligation and permission
60
II. Vocabulary: space, place, room, area, location, square 1t LTIII. Use of English Part 2 - 3t LTIV. Bài tâp: Vocabulary and Grammar Review 2t TH
Kiêm tra: 1 tiết9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:Guy Brook - Hart, Cambridge Complete First Certificate, CUP. (2008).
b. Học liệu tham khảo:[1]. Bess Bradfield, Target FCE, CUP. 2008[2]. Cambridge ESOL Examination, First Certificate in English 1-8 CUP.
2008.[3]. Louise Hashemi and Barbara Thomas, Grammar for First Certificate,
CUP. 2008.[4]. Mark Harison, FCE Test Builder, Macmillan.[5]. Paul A Davies & Tim Falla, FCE Result, Oxford University Press[6]. Stuart Redman, Vocabulary in use, Intermediate & Upper –
Intermediate, third edition, CUP.[7]. Virginia Evans, FCE Use of English, Express Publishing.* Websites
1) http://elearning.insearch.edu.au/home/ 2) http://www.english-online.at/index.htm 3) http://www.eslreading.org/ 4) http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/ 5) http://www.writefix.com/ 6) http://english-zone.com/index.php 7) http://www.manythings.org/ 8) www.bbc.co.uk/learningenglish 9) http://web2.uvcs.uvic.ca/elc/studyzone/ 10) http://www.abc.net.au/worldtoday/
10. Hình thức tổ chức dạy học.a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học Lên lớp
Ch.bịcủa SVLy
thuyếtThưc hành
Kiêm tra
Tổng
Unit 6. The planet in danger 8 1 9 18Unit 7. My first job 8 1 1 10 20Unit 8. High adventure 8 1 9 18Unit 9. Star performance 8 1 1 10 20Unit 12. Staying healthy 8 2 1 11 22
61
Unit 14. House space 8 2 1 11 22Tổng 48 8 4 60 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyết
Đọc phần Grammar Reference tr 157và Vocabularytr 54 (GT)
Unit 6. The planet in dangerI. Grammar: Ways of expressing the futureII. Vocabulary: - look, see, watch, listen and hear....
3t P.học
1t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
2Ly
thuyết
Đọc thủ thuât làm bài thi FCE Use of English Part 1 [4] & tr 56.57(GT)
II. Vocabulary (cont)
III. Use of English Part 1
1t P.học
3t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
3
Thưc hành
Làm bài tâp tr 61 (GT)
Vocabulary and Grammar Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
Đọc tr 64 (GT)Unit 7. My first jobI. Grammar:1. Countable and uncountable nouns
3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
4
Ly thuyết
Đọc [7] – Ng.cứu cach dùng mạo từ 2. Articles 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết Đọc tr 63 (GT)
II.Vocabulary: work or job; possibility, occasion, opportunity; fun/funny
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)K.tra Ôn tâp bài 6 và 7 Nội dung bài 6 và bài 7 1t P.học
5Ly
thuyết
Đọc thủ thuât làm bài thi FCE Use of English Part 2 [4] & tr 68(GT)
III. Use of English Part 2 3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)Thưc Làm bài tâp tr 78 IV. Vocabulary and Grammar 1t P.học
62
hành (GT) ReviewChuẩn bị của SV (2t)
6Ly
thuyết
Đọc phần Grammar Reference tr 159 (GT)
Unit 8. High adventureI. Grammar: Infinitive and verb + ing
4t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
7Ly
thuyết
Đọc thủ thuât làm bài thi FCE Use of English Part 4 [4] & tr 74 (GT)
II. Use of English Part 4 4t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
8
Thưc hành
Làm bài tâp trang 79 (GT)
III. Vocabulary and Grammar Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
Đọc tài liệu về Reported speech [3]
Unit 9: Star performanceI. Grammar: Reported speech 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Kiêm
traÔn tâp nội dung bài 8 và bài 9
Nội dung bài 8 và bài 9 1t P.học
9
Ly thuyết
Đọc phần Grammar Reference trg 160 (Gt)
I. Grammar: Reported speechII. Vocabulary: play, performance, acting Audience, public and spectators; scene and stage
2t P.học2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
10
Ly thuyết
Đọc trang 84 (GT) III.Use of English Part 1 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Thưc hành
Làm bài tâp trang 96 (GT)
IV Vocabulary and Grammar Review 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Ly thuyết
Đọc [7] Unit 12: Staying healthy(10LT, 1t TH)I. Grammar:- Relative pronouns
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
Đọc phần Grammar Reference Relative
- Relative clauses2t P.học
63
clauses tr 163 (GT)Chuẩn bị của SV (4t)
12
Ly thuyết
Đọc [6] và đọc trang 108 (GT)
II. Vocabulary: Part of The body 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
K. tra Ôn tâp n.dung bài 12
Nội dung bài 12 1t P.học
Ly thuyết
Đọc thủ thuâtlàm bài thi FCE Use of English Part 3 [4], [2] & tr 110
III. Use of English Part 3 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
13
Ly thuyết
Đọc trang 110 (giao trình)
III. Use of English Part 3 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Thưc hành
Làm bài tâp trang 115 (GT)
IV. Vocabulary and Grammar Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Ly
thuyếtĐọc [7] Unit 14. House space
I. Grammar:1. causative have
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
14Ly
thuyết
Đọc phần Grammar Reference causative have trang 164 (GT)
I.Grammar:1. Causative have (tiếp)2. Expressing obligation and permissionII. Use of English Part 2
1t P.học1t P.học2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
15
Ly thuyết
Đọc trang 128 II. Use of English Part 2 (tiếp) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Thưc hành
Làm bài tâp trang 133
III. Vocabulary and Grammar Review 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)K.tra Ôn tâp bài 14 Nội dung bài 14 1t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần
64
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:o Kiêm tra giữa kỳ o Cac buổi thảo luân, làm bài tâp, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia
- Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,5 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hơp tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
Parts Focus Task types No. of Questions Mark
Part 1 Vocabulary& I. Choose the word or phrase (A, 16 1.6
65
Grammatical structure (countable and uncountable nouns, infinitive and V +ing, reported speech, modal verbs, relative clauses, causative…)
B, C or D) that best fits the space in each sentence.
Part 2 Lexical/lexico-grammatical.
Multiple-choice clozeA modified cloze test containing 12 gaps and followed by 4- option multiple-choice items.
12 2.4
Part 3 Grammatical/lexico-grammatical.
Open cloze A modified cloze test containing 12 gaps.
12 2.4
Part 4 Lexical/lexico-grammatical.
Word formationA text containing 10 gaps. Each gap corresponds to a word. The stems of the missing words are given beside the text and must be changed to form the missing word.
10 2.0
Part 5 Lexical and grammatical.
Key word transformations. Eight separate items, each with a lead-in sentence and a gapped second sentence to be completed in two to five words, one of which is a given ‘key word’.
8 1.6
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
66
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng MinhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0919572091; email: [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh NgaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
6. Họ và tên: Đâu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; email: [email protected]
7. Họ và tên: Lê Hoài Thu
67
Chức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0983758113; email: [email protected]. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tương VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.072. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: - Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh, ngành Thương mại – Du lịch. 4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 04 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của sinh viên: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 1 đươc thiết kế song song với cac học phần Nghe – Noi 1 và Kỹ năng tổng hơp 1 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh tương đương bâc 2 theo Khung NLNNVN, hay A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ bâc 2, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt đươc cac kiến thức và năng lưc như sau: a. Kỹ năng đọc hiêu:
- Co thê hiêu cac đoạn văn bản ngắn và đơn giản về cac vấn đề quen thuộc và cụ thê, sử dụng những từ thương gặp trong công việc hoặc đơi sống hằng ngày.
- Co thê xac định đươc thông tin cụ thê trong cac văn bản đơn giản như thư từ, tơ thông tin và cac bài bao ngắn mô tả sư kiện.
68
- Co thê hiêu cac loại thư từ ca nhân, tin nhắn ngắn gọn, đơn giản.- Co thê hiêu cac quy định, ví dụ quy định về an toàn, khi đươc diễn đạt
bằng ngôn ngữ đơn giản.- Co thê hiêu cac hướng dẫn sử dụng đơn giản cho cac thiết bị trong đơi
sống hằng ngày như điện thoại công cộng v.v. b. Kỹ năng viết:- Co thê viết cac mệnh đề, câu đơn giản, nối với nhau bằng cac liên từ như:
và, nhưng, vì.- Co thê viết những cụm từ hay những câu đơn giản về gia đình, điều kiện
sống, qua trình học tâp và công việc hiện tại. - Co thê viết tiêu sử giả tương, thư từ ca nhân đê cảm ơn hoặc xin lỗi một
cach ngắn gọn.- Co thê viết những ghi chú ngắn, sử dụng biêu mẫu về những vấn đề thuộc
lĩnh vưc quan tâm.- Co thê viết cac tin nhắn ngắn, đơn giản liên quan tới những vấn đề thuộc
lĩnh vưc quan tâm.Đê đạt đươc mục tiêu trên sinh viên cần đươc trang bị những kỹ năng,
chiến lươc sau:Đối với kỹ năng đọc hiêu:
- Khả năng nhân biết từ, cụm từ trong cac bài đọc liên quan đến những việc xảy ra hàng ngày
- Khả năng nhân biết cac cấu trúc ngữ phap và cac từ nối đê hiêu bài đọc.- Khả năng nhân biết cac dấu hiệu văn bản thê hiện y nghĩa, ví dụ sư đối
lâp hay minh họa.-Khả năng nhân biết cac từ thê hiện chuỗi sư kiện trong chuyện kê.- Khả năng nhân biết cac từ mô tả ngươi, vât, tình huống, sư việc hàng
ngày hoặc trương hơp khẩn cấp.- Khả năng sử dụng cac đầu mối ngữ cảnh, văn cảnh đê hiêu bài đọc - Khả năng sử dụng cac kỹ năng đọc khac nhau tùy theo nhiệm vụ/bài tâp
(ví dụ dùng kỹ năng đọc tìm thông tin chính đê tìm mục đích bài, dùng kỹ năng đọc tìm thông tin cụ thê).
- Khả năng đọc và thưc hiện cac hoạt động: thu thâp và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra cac quyết định, làm việc ca nhân hay theo nhom, hiêu bài đọc và đoan nghĩa.
- Kiến thức về nội dung, ngôn ngữ, văn bản, văn hoa, xã hội co liên quan đến cac nhiệm vụ cụ thê (ví dụ trong cac bài đọc về giao tiếp xã hội, cac bài đọc về kinh doanh/dịch vụ).
- Kỹ năng tìm thông tin, sử dụng may tính, Internet.Đối với kỹ năng viết:- Cac kỹ năng viết/ghi lại thông tin (ví dụ lâp danh sach, bao gồm danh
sach từ vưng, điền mẫu khai đơn giản, chép chỉnh tả).
69
- Kiến thức về bố cục bài khoa (ví dụ thư ca nhân, lơi nhắn, bài viết, cac dạng mẫu khai, séc, biên lai, hoa đơn), kiến thức cơ bản về cấu trúc đoạn văn (ví dụ câu chủ đạo, câu liên quan/phụ).
- Khả năng hiêu mục đích và bố cục mẫu khai, nhân dạng đề mục và khoảng trống cho tất cả cac hạng mục.
- Kiến thức từ vưng và thành ngữ cần thiết đê hoàn thành cac dạng mẫu khai. Từ dùng cho nhân dạng ca nhân như tên, địa chỉ, nghề nghiệp, vơ, chồng, tình trạng hôn nhân, quốc tịch, mã bưu điện, ngày sinh, số điện thoại, tên thành phố, quốc gia v.v chữ viết in, chữ ky, bản hiệu và cac từ viết tắt thông dụng.
- Cac kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm y), viết nhap và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ phap).
- Khả năng viết bài khoa ngắn đê truyền tải một lơi nhắn, thông bao một sư việc hay kê một câu chuyện đơn giản (ví dụ chuyện co tính chất riêng tư,…), kê về kế hoạch cho tương lai. Mô tả ngươi, vât, tình huống hoặc sư việc diễn ra hàng ngày.
c. Thai độ:Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành Sư phạm
Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh, ngành Thương mại – Du lịch (TMDL). Học phần gồm co 10 đơn vị bài học đươc thưc hiện trong 15 tuần. Trong học phần này sinh viên sẽ đươc trang bị kiến thức về văn hoa, xã hội co liên quan đến cac nhiệm vụ cụ thê (ví dụ trong cac bài đọc về giao tiếp xã hội, cac bài đọc về kinh doanh/dịch vụ…). Cac bài học còn cung cấp cho cac em vốn từ vưng, cấu trúc ngữ phap, cấu trúc đoạn văn… đê chuẩn bị cho cac bài viết trong kỳ tới như miêu tả ngươi, miêu tả vât, tương thuât một câu chuyện, viết tiêu sử, viết thư và viết bài luân. Học phần này cũng tâp trung cho sinh viên thưc hành viết bưu thiếp và đoạn văn noi về tương lai. Cac bài học cụ thê:
Unit 1: Getting to know you Unit 3: What happened next?Unit 4: The market place Unit 5: What do you want to do? Unit 6: Places and things Unit 7: Fame! Unit 8: Do’s and don’t Unit 9: Going places Unit 10: Things that changed the world Unit 11: What if….?
8. Nội dung chi tiết học phần
70
Unit 1: Getting to know you 2 tiết (2t LT) I. Reading: Blind Date 1t LTII. Writing: Describing friends 1t LTUnit 3: What happened next? 2 tiết LT
I.Reading: The name’s Bond, James Bond 1t LTII.Writing: Telling a story 1t LT
Unit 4: The market place 4 tiết (3t LT; 1t TH)I.Reading: Market around the world (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
II.Writing: A postcard (1.5 tiết LT; 0.5t TH)Unit 5: What do you want to do? 2 tiết (2t LT)
I.Reading: Brat camp 1t LTII.Writing: Filling in a form 1t LT
Unit 6: Places and things 2 tiết (2t LT)I.Reading: London, the world in one city 1t LT
II.Writing: Describing a place 1t LTUnit 7: Fame! 2 tiết (2t LT)
I.Reading: Davina Moody, Drama Queen 1t LTII.Writing: A biography 1t LT
Unit 8: Do’s and don’t 4 tiết (3t LT; 1t TH)I.Reading: Jobs for the boys … and girls (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
II.Writing: Letters and emails (1.5 tiết LT; 0.5t TH)Unit 9: Going places 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I.Reading: Travel addicts (1.5 tiết LT; 0.5t TH)II.Writing: Discussing pros and cons (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
Unit 10: Things that changed the world 2 tiết (2t LT) Reading: A discovery and an invention 1t LTthat changed the worldI. Writing: A review – Books and films 1t LTUnit 11: What if….? 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I.Reading: Super volcano (1.5 tiết LT; 0.5t TH)II.Writing: Writing for talking (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
My dreams for the futureKiêm tra 2 tiết8. Học liệu
a. Học liệu chính[1]. Soars, L. and Soars, J. New Headway Pre-Intermediate - Third
Edition. OUP. (2003). www.oup/elt/headway.[2]. Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 1-
Building effective reading skills. CUP. (2003).b. Học liệu tham khảo:
71
[1]. George M. Rooks. Shape Your Paragraph. Prentice Hall Regents. (1999).
[2]. David Mendelsohn. Real Writing. Dominie Press. USA. (1994).[3]. Margaret Pogemmiller Coffey. Communication through Writing.
Prentice Hall Regents.[4]. Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman.[5]. Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
(2006).[6].Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 1- Building
perspective through reading.OUP. 2006.[7]. Key English Test 1, 2, 3, 4, 5. CUP. 2010
9. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
thuyếtThưc hành
Kiêm tra Tổng
Unit 1: Getting to know you 2 2 8Unit 3: What happened next? 2 2 8Unit 4: The market place 3 1 4 8Unit 5: What do you want to do? 2 2 8Unit 6: Places and things 2 2 8Unit 7: Fame! 2 2 8Unit 8: Do’s and don’t 3 1 4 8Unit 9: Going places 3 1 4 8Unit 10: Things that changed the world 2 2 8Unit 11: What if….? 3 1 4 8Kiêm tra 2 2Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điêm
1Ly
thuyết
T.hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [10]; [11]; [102];
Unit 1.Getting to know youI. Reading: Blind DateII. Writing: Describing friends
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)2 Ly
thuyếtTìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài
Unit 3.What happened next?I. Reading:The name’s
2t P.học
72
trang [26]; [104] Bond, James BondII. Writing: Telling a story
Chuẩn bị của SV (8t)
3
Ly thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [34]; [106]
Unit 4: The market placeI. Reading: Market around the world
II. Writing: A postcard
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hànhChuẩn bị của SV (4t)
4
Ly thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [34]; [106]
Unit 4: The market placeI. Reading: Market around the worldII. Writing: A postcard
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hànhChuẩn bị của SV (4t)
5Ly
thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [42]; [107]
Unit 5: What do you want to do?I. Reading: Brat campII. Writing: Filling in a form
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
6Ly
thuyết Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 6: Places and thingsI. Reading: London, the world in one cityII. Writing: Describing a place
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
7
Ly thuyết Tìm hiêu về chủ đề
sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 7: Fame!I. Reading: Davina Moody, Drama Queen
II. Writing: A biography
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
8
Ly thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 8: Do’s and don’tI. Reading: Jobs for the boys … and girls
II. Writing: Letters and emails
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hànhChuẩn bị của SV (4t)
9
Ly thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [66]; [110]
Unit 8: Do’s and don’tI. Reading: Jobs for the boys … and girls
II. Writing: Letters and emails
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hànhChuẩn bị của SV (4t)
10 Ly thuyết
Ðọc trước bài, hiêu nghĩa cac từ mới
Unit 9: Going placesI. Reading: Travel addicts
1.5t P.học
73
trong bài [74]; [112] II. Writing: Discussing pros and cons 0.5t P.họcThưc
hành
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Ly thuyết
Tìm hiêu về chủ ðề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 9: Going placesI. Reading: Travel addictsII. Writing: Discussing pros and cons
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hànhChuẩn bị của SV (4t)
12Ly
thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [82]; [113]
Unit 10: Things that changed the worldI. Reading: A discovery and an invention that changed the worldII. Writing: A review – Books and films
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
13
Ly thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [90]; [114]
Unit 11: What if….?I. Reading: Super volcanoII. Writing: Writing for talking – My dreams for the future
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hànhChuẩn bị của SV (4t)
14
Ly thuyết Tìm hiêu về chủ đề
sẽ học trong bài trang [90]; [114]
Unit 11: What if….?I. Reading: Super volcanoII. Writing: Writing for talking – My dreams for the future
1.5t P.học0.5t P.họcThưc
hành
Chuẩn bị của SV (4t)
15 Kiêm tra SV ôn bài Test 2t P.học
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp.Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
74
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2) Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần. Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3 (Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ
số thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: viết-Thơi gian: 90 phút-Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phầnPART 1: READING (5.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
- Reading – understanding main ideas
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
- Reading for gist andSpecific information
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
75
Reading – Understanding text organizationReading – Distinguishing main and supporting ideas
4-option multiple choiceorTrue – False, Matching, gap-filling.
202.0
marks
PAPER 2: WRITING (5.0 marks) Choose one of the two items
Item/Marks
Functions/ Communicative
TasksInput Item type Register
1(5 marks)
e.g describing, narrating, giving information…
Using given input and notes
Postcard (80- 100 words) informal
2(5 marks)
e.g describing, wishing, hoping…
Using given input and notes
A paragraph of future dream ( 80-100 words)
Neutral/ informal
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
76
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 2
I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng MinhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0919572091; email: [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ -Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh NgaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ -Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
6. Họ và tên: Đâu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; email: [email protected]
7. Họ và tên: Lê Hoài ThuChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ An
77
Điện thoại: 0983758113; email: [email protected]. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tương VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.082. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 04 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 16. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 2 đươc thiết kế song song với cac học phần Nghe – Noi 2 và Kỹ năng tổng hơp 2 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh gần tương đương Bâc 3 theo Khung NLNNVN, hay B1.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngôn ngữ ơ trình độ B1.1, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt đươc cac kiến thức, kỹ năng và thai độ như sau:
a. Kiến thức:- Ngươi học hiêu và nắm vững kiến thức từ vưng liên quan đến những việc
xảy ra hàng ngày (ví dụ: nhân dạng ngươi, dân tộc, thơi tiết, quần ao, kỳ nghỉ, hoạt động trong gia đình, sơ thích v.v), về nội dung, ngôn ngữ, văn bản, văn hoa, xã hội co liên quan đến cac nhiệm vụ cụ thê (ví dụ trong cac bài đọc về giao tiếp xã hội, cac bài đọc về kinh doanh/dịch vụ).
- Hiêu cach sử dụng thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa.- Xây dưng vốn từ và cấu trúc câu phù hơp với chủ đề miêu tả ngươi, vât, y
kiến, tương thuât, viết thư.
78
- Kiến thức về bố cục bài khoa (ví dụ thư ca nhân, lơi nhắn, bài viết, cac dạng mẫu khai, séc, biên lai, hoa đơn), kiến thức cơ bản về cấu trúc đoạn văn (ví dụ câu chủ đạo, câu liên quan/phụ).
- Kiến thức từ vưng và thành ngữ cần thiết đê hoàn thành cac dạng mẫu khai. Từ dùng cho nhân dạng ca nhân như tên, địa chỉ, nghề nghiệp, vơ, chồng, tình trạng hôn nhân, quốc tịch, mã bưu điện, ngày sinh, số điện thoại, tên thành phố, quốc gia v.v chữ viết in, chữ ky, bản hiệu và cac từ viết tắt thông dụng.
b. Kỹ năng:- Đọc và hiêu cac y chính, cụm từ chính và cac chi tiết quan trọng trong
một bài đọc đơn giản co độ dài ba đến năm đoạn trong ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ co yêu cầu kha cao.
- Đọc và tìm kiếm hoặc so sanh/đối chiếu một số thông tin cụ thê nằm rải rac trong cac phần của bài đọc (thơi khoa biêu, lịch trình và hành trình du lịch, danh bạ điện thoại, sach hướng dẫn nấu ăn...)
- Đọc hiêu văn bản dưới dạng bài bao, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ hiêu, phổ biến cũng như cac tài liệu liên quan đến lĩnh vưc chuyên môn của bản thân co tính chất học thuât và kinh doanh.
- Co kỹ năng thu thâp thông tin về cac chủ điêm quen thuộc từ cac bài đọc co bố cục rõ ràng, gần gũi với kiến thức nền và trải nghiệm bản thân.
- Đọc và suy luân ơ mức độ trung bình đê phat hiện ra quan điêm của tac giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
- Khả năng đọc và thưc hiện cac hoạt động: thu thâp và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra cac quyết định, làm việc ca nhân hay theo nhom, hiêu bài đọc và đoan nghĩa.
- Viết thành thạo cac thê loại viết thư thân mât, trang trọng, thư đặt phòng, tương thuât, trình bày y kiến và miêu tả nơi chốn.
- Cac kỹ năng viết/ghi lại thông tin (ví dụ lâp danh sach, bao gồm danh sach từ vưng, điền mẫu khai đơn giản, chép chỉnh tả).
- Khả năng viết bài khoa ngắn đê truyền tải một lơi nhắn, thông bao một sư việc hay kê một câu chuyện đơn giản (ví dụ chuyện co tính chất riêng tư,…), kê về kế hoạch cho tương lai. Mô tả ngươi, vât, tình huống hoặc sư việc diễn ra hàng ngày.
- Kỹ năng tìm thông tin, sử dụng may tính, Internet.c. Thai độ, chuyên cầnRèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
79
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 2 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành Sư
phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhânTiếng Anh, ngành TMDL gồm co 6 đơn vị bài học đươc thưc hiện trong 15 tuần. Cụ thê:
Unit 1: It’s a wonderful worldUnit 2: Get happy!Unit 3: Telling talesUnit 4: Doing the right thingUnit 5: On the moveUnit 6: I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1: It’s a wonderful world 4 tiết (4t LT)
I. Reading: Wonder of the modern world 2t LTII. Writing: Correcting mistakes (1) 2t LT
Unit 2: Get happy! 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: The clown doctor 2t LTII. Writing: Letters and emails (2t LT; 1t TH)
Unit 3: Telling tales 5 tiết (4t LT; 1t KT)I. Reading: The painter and the writer 2t LTII. Writing: A narrative (1) 2t LT
Kiêm tra 1 tiếtUnit 4: Doing the right thing 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: A world guide to good manners (2t LT; 1t TH)II. Writing: For and against 2t LT
Unit 5: On the move 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: My kind of holiday 2t LTII. Writing: Making a reservation (2t LT; 1t TH)
Unit 6: I just love it! 6 tiết (4t LT; 1t TH; 1t KT)I. Reading: Global pizza (2t LT, 1t TH)II. Writing: A description 2t LT
Kiêm tra 1 tiết
9. Học liệua. Học liệu chính
[1]. Soars, L. and Soar, J. New Headway - Intermediate - Third Edition. OUP. (2003). www.oup/elt/headway.
[2]. Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 1- Building effective reading skills. CUP. (2003).
b. Học liệu tham khảo[1]. Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
(2006).
80
[2]. Malcolm Mann and Steve Taylore-Knowles. Writing. Macmillan. (2003).
[3]. Morman Coe, Robin Rycroft and Pauline Ernest. Writing Skills. CUP. (1994).
[4]. Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman Press.[5]. Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 2- Building
perspective through reading. OUP. (2006).[6]. Preliminary English Test (PET) 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010.
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Unit 1. It’s a wonderful world 4 13
Unit 2. Get happy 4 1 5 13
Unit 3. Telling tales 4 1 5 14
Unit 4. Doing the right thing 4 1 5 13
Unit 5. On the move 4 1 5 13
Unit 6. I just love it! 4 1 1 6 14Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần
H.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyết Đọc [1], trang 10.Unit 1.It’s a wonderful worldI. Reading: Wonder of the modern world
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
2Ly
thuyết Đọc [1], trang102. II. Writing: Correcting mistakes (1) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
3Ly
thuyết Đọc [1], trang 18.Unit 2: Get happyI. Reading: The clown doctor
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)4 Ly
thuyếtĐọc [1], trang 18; 104.
II. Writing: Letters and emails
2t P.học
81
Chuẩn bị của SV (5t)
5
Thưc hành
Đọc [1], trang 104. Writing Practice 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Ly thuyết Đọc [1], trang 26.
Unit 3: Telling talesI. Reading: The painter and the writer.
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6Ly
thuyếtĐọc [1], trang 26, 106.
II. Reading: The painter and the writer 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7Ly
thuyết Đọc [1], trang 106.3.2. Writing: A narrative (1) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
8Ly
thuyết Đọc [1], trang 34.Unit 4: Doing the right thingI. Reading: A world guide to good manners.
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9
Thưc hành Đọc [1], trang 34. Reading Practice 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1], trang 108. II. Writing: For and against 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10
Ly thuyết Đọc [1], trang 108. II. Writing: For and against.
(cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Ly thuyết
Đọc [1], trang 42. Unit 5: On the moveI. Reading: My kind of holiday
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
11Ly
thuyếtĐọc [1], trang 42, 109.
I. Reading: My kind of holiday (cont)
II. Writing: Making a reservation
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12
Ly thuyết
Đọc [1], trang 109. II. Writing: Making a reservation (cont) 1t P.học
Thưc Đọc [1], trang 109. Writing Practice 1t P.học
82
hànhChuẩn bị của SV (5t)
13Ly
thuyết Đọc [1], trang 50.Unit 6: I just love it!I. Reading: Global pizza
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14
Thưc hành Đọc [1], trang 50,
110.
I. Reading: Global pizza (cont) 1t P.học
Ly thuyết II. Writing: A description 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15
Ly thuyết Đọc [1], trang 110. II. Writing: A description
(cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiêm tra Ôn tâp từ Unit 1 đến Unit 6. Test 2 1t P.học
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phầntrước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia
- Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
83
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART 1: READING (5.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
- Reading – understanding main ideas
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
- Reading for gist andspecific information
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
Reading – Understanding text organizationReading – Disguising main and supporting ideas
4 - option multiple choice or True – False, Matching, gap-filling. 20
2.0marks
PAPER 2: WRITING (5.0 marks)
84
Part/marks
Functions/ Communicative Tasks Input Item type Register
1(5 marks)
e.g describing, giving information, inviting, requesting, arranging appointment...
Using given input and notes
Internal communication (medium may be letter or email (120- 150 words)
informal
2(5 marks)
e.g describing, narrating, requesting, inviting, persuading, arguing, arranging appointment...…
Using given input and notes
Internal communication (medium may be essay, story, letter or questions 5a and 5b: write about one of the set books) (120-180 words)
Neutral/ informal
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
85
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC – VIẾT 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng MinhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0919572091; email: [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]. Họ và tên: Đâu Thị Thanh Chức danh: Giảng viên Học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành đươc đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0915010476; email: [email protected]. Họ và tên: Lê Hoài Thu
86
Chức danh: Giảng viên Học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành đươc đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0983758113; email: [email protected]
8. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thai Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0943424208; [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tương VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Học phần: 310.092. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac nghành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 04 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 2.6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 3 đươc thiết kế song song với cac học phần Nghe – Noi 3 và Kỹ năng tổng hơp 3 nhằn giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh Bâc 3 theo Khung NLNNVN, hay B1.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ Bâc 3, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt đươc cac kiến thức, kỹ năng và thai độ như sau:
a. Kỹ năng đọc hiêu - Co thê đọc hiêu cac y chính, cụm từ chính và cac chi tiết quan trọng
trong một bài đọc tương đối dài về một chủ đề quen thuộcc, ngữ cảnh cụ thê, dễ đoan.
- Co thê đọc và trả lơi câu hỏi trong bài đọc, điền thông tin vào chỗ trống, ghép câu trả lơi, tìm kiếm hoặc so sanh/đối chiếu một số thông tin cụ thê nằm
87
rải rac trong cac phần của bài đọc (nghề nghiệp, tham vọng, gia đình, sư nổi tiếng, kiến thức về thế giới, thế giới động vât...)
- Co thê đọc hiêu văn bản dưới dạng bài bao, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ hiêu, phổ biến.
- Co thê điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hơp với cac dạng bài đọc khac nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thê.
- Hiêu cach sử dụng thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa.- Co thê đọc suy luân đê phat hiện ra quan điêm của tac giả và mục đích,
chức năng của bài đọc.b. Kỹ năng viết:- Co thê viết cac mệnh đề, câu đơn giản và nối với nhau bằng cac liên từ đê
tranh sư lặp đi lặp lại trong bài.- Co thê sử dụng ngôn ngữ thân mât và trang trọng trọng cac bài viết. - Co thê viết tiêu sử giả tương một cach ngắn gọn.- Co thê viết những ghi chú ngắn, sử dụng biêu mẫu về những vấn đề thuộc
lĩnh vưc quan tâm.- Co thê viết cac bức thư xin việc, tương thuât chuyện, tiêu sử và miêu tả
ngươi.c. Thai độ
Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kỹ năng Đọc Viết 3 dành cho sinh viên năm thứ hai, ngành Sư
phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh gồm co 6 bài đươc thưc hiện trong 15 tuần, bao gồm 2 bài kiêm tra học trình với những nội dung chính như sau:
Unit 7: The world of workUnit 8: Just imagine!Unit 9: RelationshipsUnit 10: ObsessionsUnit 11: Tell me about it!Unit 12: Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 7: The world of work 5 tiết(4t LT, 1t TH)
I. Reading: Dream jobs 2t LT + 0.5 THII. Writing: A letter of application 2t LT + 0.5 TH
88
Unit 8: Just imagine! 5 tiết(4t LT, 1t TH)I. Reading: wants to be a millionaire?2t LT + 0.5 THII. Writing: A narrative (2) 2t LT + 0.5 TH
Unit 9: Relationships 5 tiết(4t LT, 1t TH)I. Reading: Family matters 2t LT + 0.5 THII. Writing: A description 2t LT + 0.5 TH
Unit 10: Obsessions 5 tiết(4t LT, 1t TH)I. Reading: Famous for not being famous 2t LT + 0.5 THII. Writing: Writing a biography 2t LT + 0.5 TH
Unit 11: Tell me about it! 4 tiết(4t LT)I. Reading: How well do you know your world? 2t LTII. Writing: Words that 2t LT
Unit 12: Life’s great events! 4 tiết(4t LT)I. Reading: Funeral Blues 2t LTII. Writing: Correcting mistakes 2t LT
Kiêm tra 2 tiết9. Học liệua. Học liệu bắt buộc1)John and Liz Soars. New Headway Intermediate - Third Edition. Oxford.
2007. www.oup/elt/headway.2)Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 2- Building
effective reading skills. CUP. 2003.b. Học liệu tham khảo1) Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
2006.2) Malcolm Mann and Steve Taylore-Knowles. Writing. Macmillan. 2003.3) Morman Coe, Robin Rycroft and Pauline Ernest. Writing Skills. CUP.
1994.4) Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman.5) Kristine Brown and Susan Hood. Writing matters. CUP. 1994.6) Mary Stephen. Writing Practice. CUP. 1998.7) Kirkpatrick, B., Mok, R. Read and understand 2 - Sharpens your reading
comprehension and vocabulary skills. Learners Publishing Pte Ltd. 20058)Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 3- Building
perspective through reading. Oxford University Press. 20069)PET 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Tổng
89
Ly thuyết Thưc hành,TL
Kiêm tra
Unit 7: The world of work 4 1 - 4Unit 8: Just imagine! 4 1 - 5Unit 9: Relationships 4 1 - 5Unit 10: Obsessions 4 1 - 5Unit 11: Tell me about it! 4 - - 5Unit 12: Life’s great events! 4 - - 4Kiêm tra - - 2 2Tổng 24 4 2 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnHình
thức tổ chức
Yêu cầuSV chuẩn bị
Nội dung chính Th gian, đ.điêm
1 Ly thuyếtTìm hiêu về chủ đề
sẽ học trong bài trang [58]; [59]
Unit 7: The world of workI. Reading: Dream jobs
2tp.học
2 Ly thuyếtTìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [112]
Unit 7: The world of workII. Writing: A letter of application
2tp.học
3
Ly thuyếtÔn lại chủ đề đã học trong bài trang [58]; [59]; [112]
Unit 7: The world of workI. Reading: Dream jobsII. Writing: A letter of application
1tp.họcThưc
hành
4 Ly thuyếtTìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [66]
Unit 8: Just imagine!I. Reading: wants to be a millionaire?
2tp.học
5
Ly thuyếtTìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [114]
Unit 8: Just imagine!II. Writing: A narrative (2)
2tp.học
Thưc hành 1t
Chuẩn bị của SV (5t)
6Ly
thuyết
Tìm hiêu về chủ đề sẽ học trong bài trang [74]
Unit 9. RelationshipsI. Reading: Family matters
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)7 Ly
thuyếtTìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài
Unit 9. Relationships 2t
90
trang [116] II.Writing: A description P.họcChuẩn bị của SV (5t)
8 Thưc hành
Ôn lại chủ đề đã học trong bài trang [74]; [116]
Unit 9: RelationshipsI. Reading: Family mattersII. Writing: A description
1t P.học
8
Chuẩn bị của SV (4t)
Ly thuyết
Tìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [82]
Unit 10: ObsessionsI. Reading: Famous for not being famous
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
9Ly
thuyết
Tìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [82]
Unit 10: ObsessionsI. Reading: Famous for not being famous
2t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
10
Ly thuyết Tìm hiêu trước về
chủ đề sẽ học trong bài trang [117]
Unit 10: ObsessionsII. Writing: Writing a biography
1t P.học
Thưc hành 1t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
11Ly
thuyết
Tìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [90]
Unit 11: Tell me about it!I. Reading: How well do you know your world?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
12Ly
thuyết
Tìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [118]
Unit 11: Tell me about it!II. Writing: Words that 2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
13Ly
thuyết
Tìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [99]
Unit 12: Life’s great events!I. Reading: Funeral Blues
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
14Ly
thuyết
Tìm hiêu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [119]
Unit 12: Life’s great events!II. Writing: Correcting mistakes
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
91
15 Kiêm tra
Hệ thống kiến thức đã học Test 2t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp.Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:-Kiêm tra giữa kỳ -Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần. Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3 (Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ
92
số thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 90 - 120 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PAPER 1: READING (5.0 marks)
Parts Focus Item Types No. of Items
Marks
1
-Reading – understanding short real world notices, messages, etc. OR-Reading multiple texts for specific information and detailed comprehension
4-option multiple choice OR matching.Five items in the form of descriptions of people to match to eight short adapted-authentic texts.
5 1
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
93
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0986153453, [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
3. Họ và tên: Hồ Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; Email: [email protected]
4. Họ và tên: Lê Thị Hồng ThaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
5. Họ và tên: Đâu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; Email: [email protected]
6. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; Email: [email protected]
94
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1. Mã học phần: 310.102. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac nghành: Sư phạm tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 04 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của sinh viên: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 3.6. Mục tiêu của học phầnHọc phần Đọc – Viết 4 đươc thiết kế song song với cac học phần Nghe –
Noi 4 và Kỹ năng tổng hơp 4 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh tiền Bâc 4 theo Khung NLNNVN, hay trình độ B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR (The Common European Framework of Reference). Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngôn ngữ ơ tiền bâc 4, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đươc trang bị cac kiến thức và kỹ năng sau:
a. Kiến thức- Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc nhằm cung cấp cho ngươi học vốn từ vưng,
cụm từ, thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa trong cac bài đọc liên quan cac chủ điêm về gia đình, vui chơi giải trí, giao dục.... Ngươi học cũng đươc trang bị kiến thức đê hiêu đươc ngữ cảnh, văn cảnh thông qua đo co thê hiêu văn bản đọc một cach sâu sắc hơn.
- Kỹ năng viết: Kỹ năng viết nhằm cung cấp cho ngươi học cach sử dụng thì, cụm động từ, tính từ với đuôi –ed và –ing, cac cấp độ so sanh của tính từ và trạng từ, cach sử dụng cac từ so, such, too và enough, cac từ và cụm từ dùng đê miêu tả, tương thuât, đanh gia, yêu cầu, và ngôn ngữ dùng trong văn phong thân mât và trang trọng.
b. Kỹ năng - Kỹ năng đọc hiêu: Ngươi học đươc trang bị cac kỹ năng đọc hiêu sau:+ Đọc và hiêu cac y chính, cụm từ chính và cac chi tiết quan trọng trong
một bài đọc dài một đến hai trang về cac chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thê.+ Điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hơp với cac dạng bài đọc khac
nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thê.+ Đọc và hiêu thông tin trong cac văn bản dưới dạng tiêu thuyết, phi tiêu
thuyết, sach, bài bao và tạp chí.+ Hiêu cach sử dụng thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa.+ Đọc và suy luân ơ mức độ trung bình đê phat hiện ra quan điêm của tac
giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
95
+ Nắm đươc mục đích học phần, một số khai niệm về cac dạng đọc, cac loại bài tâp và hiêu một số thủ thuât đọc hiêu.
+ Hiêu và sử dụng tốt cac kỹ thuât đọc hiêu trong Tiếng Anh: là Kỹ thuât đọc nhanh đê tìm thông tin tổng quat, kỹ thuât đọc lướt đê tìm thông tin chi tiết v. v, kỹ thuât đọc suy diễn (Reading for Inference) và ap dụng vào cac bài đọc hiêu ơ mức độ kho.
+ Khả năng sử dụng cac kỹ năng đọc khac nhau tùy theo nhiệm vụ/bài tâp (ví dụ dùng kỹ năng đọc tìm thông tin chính đê tìm mục đích bài, dùng kỹ năng đọc tìm thông tin cụ thê).
+ Khả năng đọc và thưc hiện cac hoạt động: thu thâp và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra cac quyết định, làm việc ca nhân hay theo nhom, hiêu bài đọc và đoan nghĩa.
+ Biết đươc khả năng đọc hiêu và sư tiến bộ của mình trong qua trình học tâp bằng cach thưc hiện cac bài kiêm tra, và khi kết thúc học phần.
- Kỹ năng viết: Ngươi học đươc trang bị cac kỹ năng viết sau:+ Rèn luyện và phat triên kỹ năng Viết đồng thơi kết hơp rèn luyện và phat
triên đều cac kỹ năng Nghe, Noi, Đọc thông qua cac hoạt động cặp (pair-work) và hoạt động nhom (group-work) hướng theo phương phap giao tiếp, phat huy tinh thần sang tạo và tích cưc của ngươi học.
+ Hiêu rõ cấu trúc, nhiệm vụ của từng phần trong dạng đề thi viết FCE.+ Làm quen với cac dạng bài trong từng phần của đề thi và luyện cac đề mẫu. + Nắm đươc cấu trúc (format) của cac thê loại viết thư (thư thân mât, trang
trọng, thư điện tử), tương thuât, phê bình, kê chuyện, viết bao, viết luân đê hoàn thành tốt phần thi viết.
+ Cac kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm y), viết nhap và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ phap).
+ Viết bài luân từ đơn giản đến kha phức tạp, biết tổng hơp, đanh gia thông tin và lâp luân từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hơp.
c. Thai độ: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc hiêu và viết tiếng Anh.
7. Tom tắt nội dung học phần
Học phần kĩ năng Đọc Viết 4 dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Sư phạm Tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh gồm co 4 đơn vị bài học đươc thưc hiện trong 15 tuần, bao gồm 24 tiết ly thuyết, 4 tiết thưc hành 2 bài kiêm tra học trình. Cụ thê:
Unit 1. A family affairUnit 2. Leisure and pleasureUnit 3. Happy holidaysUnit 4. Food, glorious food
96
8. Nội dung chi tiết học phần
UNIT 1. A FAMILY AFFAIR 6 tiết LTI. Reading: Part 2: How to live with teenagers 2t LTII. Use of English: Part 2: Who should do the housework? 1t LT
II. Grammar: Present simple and continuous 1t LT- Present perfect simple and continuous
- Asking questions IV. Writing: Part 1: Email replying to a request for information 2t LT
Making suggestionsUNIT 2. LEISURE & PLEASURE 8 tiết (6t LT; 2t TH)
I. Reading: Part 1: My first bike 2t LTII. Use of English: Part 4: Questions practicing comparison 1t LT of adjectives and adverbsIII. Grammar: Adjectives with - ed and – ing 1t LT Comparison of adjectives and adverbsIV. Writing: Part 2: Article about a free- time activity 2t LTV. Vocabulary and grammar review Unit 1 and Unit 2 2t TH
UNIT 3. HAPPY HOLIDAYS 6 tiết (6t LT )I. Reading Part 3: Memorable train journeys 2t LTII. Use of English:
Part 3: Forming adjectives from nouns and verbs 1t LTIII. Grammar: Past simple, past continuous and used to 1t LT Past perfect simple and continuousIV. Writing: Part 2: Story – It was a trip I’ll never forget 2t LT Using past tenses and Paragraph planning
UNIT 4. FOOD, GLORIOUS FOOD 8 tiết (6t LT; 2t TH)I. Reading: Part 1: Learning about food ... 2t LTII. Use of English: Part 1: Moso Moso restaurant 1t LTIII. Grammar: So and such – Too and enough 1t LTIV. Writing: Part 2: Review of a restaurant 2t LT Using descriptive adjectivesV. Vocabulary and Grammar review Unit 3 and Unit 4 2t THKiêm tra 2 tiết
9. Học liệu a. Học liệu chính
Brook, G. - H. Complete First Certificate. Cambridge University Press. (2008).
b. Học liệu tham khảo [1]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 1 (revised exam) Student's
Book. Express Publishing. (2009).
97
[2]. Zechmach, E. D. and Rumisek, L. A. Academic Writing (From paragraphs to essays). Macmillan. 2005.
[3]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 2 (revised exam) Student's. 2009. Express Publishing Book.
[4]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 1 Pack (Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. (2009).
[5]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 2 Pack (Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. (2009).
[6]. Harrison, M & Kerr, R. FCE Practice Tests (New Edition) with Answers and Audio CDs (2). Oxford University Press. 2008.
[7]. O'Dell, Felicity. FCE Practice Tests Extra Student's Book with Audio CDs (2) and CD-ROM. Black Cat Publishing. 2008.
[8]. Luque-Mortimer, L & Kenny, N. First Certificate Practice Tests Plus (New Edition) with Key and iTest CD-ROM and Audio CDs. Longman. (2008).
[9]. Harrison, Mark. First Certificate Testbuilder with Key & Audio CD. Macmillan. (2010).
[10]. Osbourne, C. First Certificate Practice Tests (2nd Edition) with Answer Key and Audio CDs. Heinle. (2008).
[11]. Betsis, Andrew. Succeed in Cambridge FCE: 10 Practice Tests Practice Book with Audio CDs. Garnet Education. (2010).
[12]. Fried-Booth, Diana. Richmond FCE Practice Tests Student's Book with CD-ROM. Richmond Publishing. 2010.
[13]. Coe, M. & Rycroft R et all. Writing Skills. CUP. 1994.
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
thuyếtThưc hành
Kiêm tra Tổng
Unit 1. A family affair 6 20Unit 2. Leisure and pleasure Grammar review Unit 1 and Unit 2
6 2 8 20
Unit 3. Happy holiday! 6 6 20Unit 4. Food, glorious food Grammar review Unit 3 and Unit 4
6 2 8 20
Kiêm tra 2 2Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
98
TuầnH.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chínhT.gian đ.điê
m
1Ly thuyết Đọc [10]; [11] Unit 1. A family affair
I. Reading: Part 1: My first bike2t
P.họcChuẩn bị của SV (6t)
2Ly thuyết Đọc [12]; [13]
Unit 1. A family affairII. Grammar: Present simple and continuous
III. Use of English Part 2: Who should do the housework?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
3 Ly thuyết Đọc [14]; [15]
Unit 1. A family affairIV. Writing Part 1: Email replying to a request for information
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
4Ly thuyết Đọc [16]; [17] Unit 2. Leisure and pleasure
I. Reading Part 1: My first bike2t
P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5Ly thuyết Đọc [18]; [19]
[20]; [21]
Unit 2. Leisure and pleasureII. Use of English Part 4: III. Grammar: Adjectives with - ed and – ing
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Ly thuyết Đọc [23]
Unit 2. Leisure and pleasureIV. Writing Part 2: Article about a free- time activity
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7Thưc hành Đọc [24]; [25] V. Grammar review Unit 1 and
Unit 22t
P.họcChuẩn bị của SV (5t)
8Ly thuyết Đọc [28]; [29]
Unit 3. Happy holiday!I. Reading Part 3: Memorable train journeys
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)9 Ly thuyết Đọc [30]; [31] II. Use of English: Part 3:
III. Grammar: Past simple, past continuous and used to....
2t P.học
99
Chuẩn bị của SV (7t)
10Ly thuyết Đọc [33]
Unit 3. Happy holiday!IV. Writing: Part 2: Story – It was a trip I’ll never forgetU Paragraph planning
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
11Ly thuyết Đọc [34]; [35]
Unit 4 Food, glorious foodI. Reading: Part 1: Learning about food - Identifying cohesive feature
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Ly thuyết
Đọc [37]; [38] [40]
Unit 4. Food, glorious foodII. Use of English Part 1:III. Grammar: So and such – Too and enough
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Ly thuyết Đọc [40]; [41]
Unit 4. Food, glorious foodIV. Writing Part 2: Using descriptive adjectives
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Thưc hành Đọc [42]; [43] V. Grammar review Unit 3& 4 2t
P.họcChuẩn bị của SV (5t)
15 Kiêm tra Kiến thức từ bài 1 đến bài 4 2t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp.Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, ...- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
100
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần - Hình thức thi: viết- Thơi gian: 90 - 120 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
PART 1: READING (6.0 marks)
TEST FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Candidates are expected to show understanding of specific information, text organization features, tone, text structure
Multiple choice questions. 8 1.6
marks
Gapped filling. 7 1.4 marks
Multiple-matching questions. 15
3.0Marks
PART 2: WRITING (4.0 marks)
TEST FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Candidates are expected to be able Part 1: One 1 2 marks
101
to write non-specialized text types such as an article, a letter, an email, a review, or a short story, with a focus on advising, apologizing, comparing, describing, explaining, expressing opinions, justifying, persuading, recommending, suggesting.
compulsory question.Part 2: Candidates choose one task from a choice of five questions (including the set text options).
1 2 marks
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
102
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC - VIẾT 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
3. Họ và tên: Hồ Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; Email: [email protected]
4. Họ và tên: Lê Thị Hồng ThaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
5. Họ và tên: Đâu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; Email: [email protected]
6. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; Email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.112. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh
103
4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 04 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc - Viết 4.6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 5 đươc thiết kế song song với cac học phần Nghe – Noi 5 và Kỹ năng tổng hơp 5 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc trình độ Bâc 4 theo Khung NLNNVN hay B2.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngôn ngữ ơ bâc 4, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng đọc và viết, ngươi học đươc trang bị những kiến thức và kỹ năng sau
a. Kiến thức- Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc nhằm cung cấp cho ngươi học vốn từ vưng ,
cụm từ, thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa trong cac bài đọc liên quan cac chủ điêm về môi trương, nghề nghiệp, thê thao mạo hiêm, ngươi nổi tiếng, sức khỏe và không gian sống. Bên cạnh đo sinh viên cũng đươc cung cấp kiến thức, kỹ thuât đê hiêu ngữ cảnh ngôn ngữ nhằm giúp hiêu nội dung văn bản thấu đao hơn.
- Kỹ năng viết: Kỹ năng viết nhằm cung cấp cho ngươi học: - Cach sử dụng cac từ nối diễn tả kết quả (consequently, as a result,
because of this), quan điêm (In my opinion, I believe…, I feel…, I think…, for this reason) tiến trình (The first is …/Firstly, the secon aspect is…finally), sư nhương bộ (although, despite, however) đê liên kết cac y làm cho bài viết trơ nên mạch lạc.
- Từ vưng, cụm từ và cấu trúc câu thương dùng trong cac thê loại viết thư, tương thuât, phê bình, kê chuyện, viết bài bao, viết bài luân.
- Cấu trúc (format) của cac thê loại viết thư, tương thuât, phê bình, kê chuyện, viết bài bao, viết bài luân.
b.Kỹ năng- Kỹ năng đọc:+ Đọc hiêu y chính, cụm từ chính và cac chi tiết quan trọng trong một bài
đọc dài về cac chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thê.+ Đọc và tìm kiếm hoặc so sanh/đối chiếu một số thông tin cụ thê trong cac
phần của bài đọc.
104
+ Đọc hiêu thông tin trong cac văn bản dưới dạng tiêu thuyết, phi tiêu thuyết, sach, bài bao và tạp chí.
điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hơp với cac dạng bài đọc khac nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thê.
+ Hiêu cach sử dụng thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa.+ Đọc suy luân ơ mức độ trung bình đê phat hiện ra quan điêm của tac giả
và mục đích, chức năng của bài đọc.+ Hiêu và sử dụng tốt cac kỹ thuât đọc hiêu trong Tiếng Anh, cụ thê là Kỹ
thuât Skimming (Đọc nhanh đê tìm thông tin tổng quat) và Kỹ thuât đọc Scanning (Đọc lướt đê tìm thông tin chi tiết), kỹ thuât đọc suy diễn (Reading for Inference) và ap dụng vào cac bài đọc hiêu ơ mức độ kho.
+ Khả năng đọc và thưc hiện cac hoạt động: thu thâp và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra cac quyết định, làm việc ca nhân hay theo nhom, hiêu bài đọc và đoan nghĩa.
-Kỹ năng viết: + Liên kết cac câu và đoạn văn đê hình thành cac đoạn viết thê hiện rõ y chính và
cac chi tiết minh chứng. Văn phong và nội dung phù hơp với ngươi tiếp nhân thông tin.+ Ghi chép tom tắt cac thông tin từ cac văn bản, bài thuyết trình hoặc cac
bao cao chuyên đề.+ Viết thư tín về công việc thông thương hàng ngày.+ Cac kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm y), viết
nhap và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ phap).+ Viết bài luân từ đơn giản đến kha phức tạp, biết tổng hơp, đanh gia thông
tin và lâp luân từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hơp.c. Thai độ chuyên cầnRèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 5 dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Sư
phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh gồm co 6 bài, đươc thưc hiện trong 15 tuần, gồm 24 tiết ly thuyết, 4 tiết thưc hành và 2 bài kiêm tra học trình. Học phần này luyện tâp cho học viên kỹ năng đọc và kỹ năng viết với chủ đề về môi trương, nghề nghiệp, thê thao mạo hiêm, ngươi nổi tiếng, sức khỏe và không gian sống:
Unit 6: The planet in dangerUnit 7: My first jobUnit 8: High adventure
105
Unit 9: Star performancesUnit 12: Staying healthyUnit 14: House spacing
8. Nội dung chi tiết học phầnUNIT 6. THE PLANET IN DANGER 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: Part 2: A close encounter in Africa 2t LTII. Writing: Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment Linkers and sequencers (2t LT; 1t TH)UNIT 7. MY FIRST JOB 4 tiết LTI. Reading: Part 1: Lucy’s first job 2t LTII. Writing: Part 1: Letter of application for a holiday job 2t LTUNIT 8. HIGH ADVENTURE 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: Part 2: Are you ready for an adventure race? Using cohesive features 2t LTII. Writing: Part 2: Report on sport activities in your area Formal and informal style (2t LT; 1t TH)UNIT 9: STAR PERFORMANCES 4 tiết LTI. Reading: Part 3: Five young actors 2t LTII. Writing: Part 2: Article about the best place to see films; article about being famous of successful 2t LTUNIT 12: STAYING HEALTHY 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: Part 2: Problem school changes diets 2t LTII. Writing: Part 2: Essay about modern lifestyles and health, essay on health and fitness. (2t LT; 1t TH)UNIT 14: HOUSE SPACE 5 tiết (4t LT; 1TH)I. Reading: Part 1: My new home in Venice, 1733 2t LTII. Writing: Part 2: article – My ideal home (2t LT; 1t TH)Kiêm tra: 2tiết
9. Học liệua. Học liệu bắt buộcBrook, G. H. Complete First Certificate. Cambridge Universtity Press.
(2008).b. Học liệu tham khảo:
[1]. Experts in Language Assessment. First Certificate in English Handbook for Teachers (for examinations from December 2008). CUP. (2008).
106
[2]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 1 (revised exam) Student's Book. Express Publishing. (2009).
[3]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 2 (revised exam) Student's. 2009. Express Publishing Book.
[4]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 1 Pack (Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. 2009.
[5]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 2 Pack (Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. 2009.
[6]. Harrison, M & Kerr, R. FCE Practice Tests (New Edition) with Answers and Audio CDs (2). Oxford University Press. 2008.
[7]. O'Dell, Felicity. FCE Practice Tests Extra Student's Book with Audio CDs (2) and CD-ROM. Black Cat Publishing. 2008.
[8]. Luque-Mortimer, L & Kenny, N. First Certificate Practice Tests Plus (New Edition) with Key and iTest CD-ROM and Audio CDs. Longman. 2008.
[9]. Harrison, Mark. First Certificate Testbuilder with Key & Audio CD. Macmillan. 2010.
[10]. Osbourne, C. First Certificate Practice Tests (2nd Edition) with Answer Key and Audio CDs. Heinle. 2008.
[11]. Betsis, Andrew. Succeed in Cambridge FCE: 10 Practice Tests Practice Book with Audio CDs. Garnet Education. 2010.
[12]. Fried-Booth, Diana. Richmond FCE Practice Tests Student's Book with CD-ROM. Richmond Publishing. 2010.
[13]. Zechmach, D. E & Rumisek, L. A. Academic Writing (From paragraphs to essays). Macmillan. (2005).
[14]. Coe, M & Rycroft, R. et all. Writing Skills. CUP. (1994).
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
thuyếtThưc hành
Kiêm tra Tổng
Unit 6. The planet in danger 4 1 5 13Unit 7. My first job 4 4 13Unit 8. High adventure 4 1 5 14Unit 9. Star performances 4 4 13Unit 12. Staying healthy 4 1 5 13Unit 14. House spacing 4 1 5 14Kiêm tra 2 2
Tổng 24 4 2 30 80
107
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầuSV chuẩn bị
Nội dung chính T.gian đ.điêm
1Ly
thuyết
Đọc trang [52]; [53]. Unit 6. The planet in dangerI. Reading. Part 2: A close encounter in Africa
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Ly
thuyết
Chuẩn bị cac từ vưng liên quan đến môi trương, cac từ nối đê liên kết y.
II. Writing. Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment
- Linkers and sequencers
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3
Thưc hành
Lâp dàn y bài luân về chủ đề môi trương.
II. Writing (cont). Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Ly
thuyếtĐọc trang [65]; [66] Unit 7: My first job
I. Reading: Part 1: Lucy’s first job1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
4
Ly thuyết
T.hiêu cac c.việc phù hơp ơ kỳ nghỉ đối với tuổi th.thiếu niên.
I. Reading: Part 1: Lucy’s first job (cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Ly thuyết
Chuẩn bi cac từ và cụm từ thương dùng trong thư xin việc.
Unit 7: My first jobII. Writing: Part 1: Letter of application for a holiday job
1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)5
Ly thuyết
Vạch ra cach tr.bày và bố cục của một la thư xin việc từ bức thư mẫu ơ trang [70]
II. Writing. (cont)Part 1: Letter of application for a holiday job
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Ly
thuyếtTìm hiêu cac HỌC PHẦN thê thao.
Unit 8. High adventureI. Reading: Part 2: Are you ready for an adventure race?
1t P.học
108
Using cohesive featuresChuẩn bị của SV (2t)
6
Ly thuyết
Đọc trang [70]; [71] II. Reading: Part 2: Are you ready for an adventure race?Using cohesive features
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Ly thuyết
T.hiêu ng.ngữ thương dùng trong văn phong tr.trọng và thân mât.
III. Writing. Part 2: Report on sport activities in your area
Formal and informal style1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
7
Ly thuyết
Ôn tâp lại cấu trúc viết bài tương thuât.
Unit 8. High adventureIV. Writing. Part 2: Report on sport activities in your areaFormal and informal style
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Thưc hành
Ch.bi đê viết bài t.thuât về việc kh.khích th.niên thành phố bạn th.gia cac h.động thê thao.
Unit 8. High adventureIV. Writing: Part 2: Report on sport activities in your area. (Cont)
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
8
Ly thuyết
Đọc trang [82]; [83]. Unit 9. Star performancesI. Reading: Part 3: Five young actors
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Ly
thuyếtCh.bị mục 4 trg [83]
Reading. Part 3: Five young actors (cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
9
Ly thuyết
Ch.bị cac y về cac ưu điêm của việc xem phim ơ rạp và trên truyền hình ơ nhà.
Unit 9. Star performancesII. Writing: Part 2: Article about the best place to see films; article about being famous of successful
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Ly thuyết
Tìm hiêu cach dùng của cac liên từ: although, however and despite.
II (cont) Writing. Part 2: Article about the best place to see films; article about being famous of successful
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
109
10
Ly thuyết
Đọc trang [106]; [107].
Unit 12. Staying healthyI. Reading: Part 2: Problem school changes diets
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Ly
thuyếtChuẩn bị mục 6 trang [108]
I. Reading. (cont) Part 2: Problem school changes diets
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11
Ly thuyết
Chuẩn bị từ vưng về chủ đề lối sống hiện đại với sức khỏe.
II. Writing. Part 2: Essay about modern lifestyle s and health, essay on health and fitness
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Ly
thuyếtCh.bị đê viết bài luân về chủ đề l.sống h.đại với s.khỏe.
II. Writing: Part 2:1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
12
Thưc hành
Lâp dàn y cho bài luân về chủ điêm sức khỏe.
Unit 12. II. Writing: (cont)Part 2: Essay about modern lifestyle s and health, essay on health and fitness
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Ly
thuyếtĐọc trang [124]; [125].
Unit 14: House spacingI. Reading: Part 1: My new home in Venice, 1733
1t P.học
13
Ly thuyết
Đọc trang [124]; [125].
I. Reading (cont): Part 1: My new home in Venice, 1733
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Ly
thuyếtCh.bị từ vưng về chủ điêm ngôi nhà ly tương.
II. Writing: Part 2: article – My ideal home
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
14 Thưc hành
Ôn tâp cấu trúc viết bài bao.
II. Writing: (cont)Part 2: article – My ideal home
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Ly
thuyếtLâp dàn y bài bao về ngôi nhà ly tương của bạn.
II. Writing: Part 2: article – My ideal home
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
110
15 Kiêm tra
Ôn tâp kiến thức cac bài đã học từ tuần 1 đến tuần 14.
Kiêm tra kiến thức cac bài đã học. 2t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài dưa theo đề cương học phầntrước khi đến lớp, chuẩn bị kỹ cac bài thưc hành luyện viết, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:-Kiêm tra, thưc hành luyện kỹ năng viết.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần
111
-Hình thức thi: viết-Thơi gian: 90 – 120 phút-Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
PART 1: READING (5.0 marks)
Test focus Item types No of items Marks
Candidates are expected to show understanding of specific information, text organization features, tone, text structure
Multiple choice questions. 8 1.6 marks
Gapped filling. 7 1.4 marksMultiple-matching questions. 15
3.0Marks
PART 2: WRITING (4.0 marks)
Test focus Item types No of items Marks
Candidates are expected to be able to write non-specialized text types such as an article, an essay, a letter, an email, a report, a review, or a short story, with a focus on advising, apologizing, comparing, describing, explaining, expressing opinions, justifying, persuading, recommending, suggesting.
Part 1: One compulsory question. 1 2 marks
Part 2: Candidates choose one task from a choice of five questions (including the set text options).
1 2 marks
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
112
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE - NÓI 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223, email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231, [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng Anh
113
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
III.THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Học phần: 310.122. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng
Anh, ngành thương mại – du lịch4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành, thảo luân:04 tiết- kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: KhôngCac yêu cầu khac đối với học phần: Co năng lưc tiếng Anh đạt Bâc 1
theo Khung NLNNVN hay đạt trình độ A1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phầnHọc phần Kỹ năng Nghe - Noi 1 đươc thiết kế song song với cac học
phần Kỹ năng Đọc – Viết 1 và Kỹ năng tổng hơp 1 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh tương đương bâc 2 theo Khung NLNNVN, hay A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ bâc 2, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ
114
thê, về kỹ năng Nghe – Noi sinh viên đạt đươc cac kiến thức và năng lưc như sau:
a. Kiến thức - Học phầngiúp cho sinh viên co những hiêu biết cơ bản, nhất định về
phong cach giao tiếp, ứng xử bản ngữ thông qua nhiều chủ đề thiết thưc của nội dung học phần. Với mỗi chủ đề cụ thê, sinh viên tích lũy thêm vốn từ vưng, biết cach sử dụng những chức năng ngôn ngữ khac nhau như: diễn tả cảm xúc, diễn tả ước muốn, diễn đạt thích hay không thích, cach thê hiện quan điêm ca nhân, lơi khuyên, lơi đề nghị …
- Bên cạnh đo, học phần còn giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về ngữ âm, cach phat âm đúng tiếng Anh, từ đo noi tiếng Anh chuẩn hơn, lưu loat hơn.
- Sinh viên sẽ làm quen với hình thức thi noi KET theo chuẩn chung Châu Âu và rèn luyện theo hình thức noi ơ phần 1 – Hỏi đap thông tin ca nhân và tương tac đong vai trong tình huống hội thoại.
b. Kỹ năng:- Sinh viên đươc phat triên và rèn luyện kỹ năng nghe noi thông qua cac
chủ điêm quen thuộc của đơi sống hằng ngày. Từ đo, giúp sinh viên biết sử dụng đúng kỹ năng ngôn ngữ vào từng chủ đề, tình huống trong thưc tiễn tư tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh và co kỹ năng ngôn ngữ đê tiếp cân cac môn chuyên ngành ơ cac học phần tiếp theo.
- Học phầnrèn luyện và phat triền cho sinh viên những chiến lươc, nghe lướt, nghe xac định chi tiết, nghe xac định y chính, đoan, suy diễn, sử dụng những gơi y về ngôn ngữ và ngữ cảnh đê hiêu đươc những từ mới, nghe hơp tac, v.v.
- Đồng thơi, thông qua học phầnsinh viên nắm đươc cac kỹ thuât tương tac duy trì hoạt động giao tiếp như: kỹ thuât hỏi và trả lơi câu hỏi, kỹ thuât hội thoại, cach đưa ra lơi khuyên, sử dụng câu hỏi đuôi đê hỏi thông tin, khẳng định hoặc yêu cầu... đê vân dụng đúng vào cac tình huống cụ thê thông qua cac hoạt động ca nhân, đong vai theo cặp, hay làm việc nhom.
- Song song với việc phat triên cac kĩ năng nghe noi, học phầncòn giúp sinh viên phat triên cac kỹ năng ngôn ngữ khac như: đọc, viết.
- Sinh viên co kĩ năng làm bài thi noi theo format bài thi KET.c. Thai độ, chuyên cần: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện đê đap ứng đươc nhu cầu học tâp ơ những học phần tiếp theo và trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Nghe – Noi 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành
Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh, ngành thương mại – du lịch (TMDL). Học phần gồm co 12 đơn vị bài học đươc thưc hiện
115
trong 15 tuần. Trong học phần này học sinh sẽ đươc trang bị kiến thức về văn hoa, xã hội co liên quan đến cac nhiệm vụ cụ thê. Cac bài học còn cung cấp cho học sinh vốn từ vưng, cấu trúc ngữ phap, ngữ âm đê giúp sinh viên co thê thưc hiện đươc cac nhiệm vụ giao tiếp yêu cầu ơ trình độ ngoại ngữ Bâc 2. Cụ thê:
Unit 1: Getting to know youUnit 2: The way we liveUnit 3: What happened next?Unit 4: The market placeUnit 5: What do you want to do?Unit 6; Places and thingsUnit 7: Fame!Unit 8: Do’s and don’tsUnit 9: Going placesUnit 10: Things that changed the worldUnit 11: What if …?Unit 12: Trying your best
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. Getting to know you 2 tiết LT
I. Listening:“Best friends” – four people talk about their closest friendsII. Exchanging information III. Discussion: best friends & blind dates
Unit 2. The way we live (ND yêu cầu SV tư học)I. Listening: “A 24/7 society” – a radio programme about night workersII. Exchanging information – people’s lifestylesIII. Describing your favorite roomIV. Discussion: living abroad & working at night
Unit 3. What happened next? 2 tiết LTI. Listening: A drama based on an extract from The Man with the Golden GunII. Telling storiesIII. Exchanging information – a teenager goes on a spending spree
Stop and check 1 2 tiết (1t LT; 1t TH)Unit 4. The market place 2 tiết LT
I. Listening: - ‘I bought it on eBay!’ – Three people talk about things they have bought on eBay II. Conversations in deferent kinds of shopsIII. Exchanging information – find the differencesIV. Discussion – talking about marketsV. Group work – shopping in your town
Unit 5. What do you want to do? 2 tiết LTI. Listening: A song – The voice withinII. Role-play – What are you doing tonight? & Talking about problems and advice
116
III. Discussion – teenagers and parents & talking about books, films and TV programmes
Unit 6. Places and things 2 tiết LTI. Listening: ‘The best things in life are free’ – five people talk about
things they love that don’t cost anythingII. Comparing things III. Talk for one minute – my favorite free thingIV. Discussion – immigrants in your town
Progress Test 1 tiết (KT)Unit 7. Fame! 2 tiết LT
I. Listening: An interview with the band Goldrush – what have they achieved so far?
II. Mingle – find someone who …III. Role-play – interviewing a bandIV. Project – Find an article about a famous person and tell the class
Unit 8: Do’s and don’ts 2 tiết LTI. Listening: Leaving home – a father and daughter’s story & At the
doctor’sII. Game – guess the jobIII. Discussion – family rules & men’s and women’s jobsIV. Role-play – parents and children
Stop and check 2 tiết (1t LT; 1t TH)Unit 9. Going places 2 tiết LT
I. Listening: ‘Going nowhere’ – a radio programme about people who don’t want to travel
II. Role-play – What will you do if …?III. Discussion – five places I’d like to go to
Unit 10. Things that changed the world 2 tiết LTI. Listening: Things that really annoy me – phones, computers, people
on their mobile, litter…II. Discussion – stories about DNA and GoogleIII. Role-play – complaining & telephone conversations
Unit 11. What if …? 2 tiết LTI. Listening: At a crossroads in life – three people with decisions to makeII. Giving advice – If I were you, I’d …III. Discussion – dilemmasIV. Group-work – survival after a disaster
Unit 12. Trying your best (ND yêu cầu SV tư học)I. Listening: A song – If you come backII. Exchanging information – Stelios Haji – Ioannous
Stop and check 4 tiết (2t LT; 2t TL)
117
Progress Test 1 tiết (KT)
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soar, J. Headway – Pre – Intermediate - 3rd Edition. OUP. (2003).
[2] Susan Sttempleski. Talk time 1. Oxford University Press. (2006).b. Học liệu tham khảo
[1] Oxenden, C. & Latham, C. American English File 1. OUP. (2008)[2] Mackey, D. Panorama Listening 1. Oxford University Press. (2007).[3] Nunan, D. Listen-in. Oxford University Press. (2007).[4] Richards, J. C. Listen carefully. OUP. (2009)[5] McClintock, J & Stern, B. Let’s listen. Heinemann Educational books.
London. (2011)c. Websites: [1] http://www.audioenglish.net/[2] http://www.esl-lab.com/[3] http://www.learn-english.co.il/[4] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/[5] http://www.shiporsheep.com/[6] http://www.talkenglish.com/Speaking/listregular.aspx[7] http://www.englishleap.com/other-resources/10-tips-for-speaking-english10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNGHình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị của SVLT TH KT Tổng
UNIT 1 Getting to know you 2 0 2 4UNIT 2 The way we live ND yêu cầu tư học 10UNIT 3 What happened next? 2 0 2 4UNIT 4 The market place 2 0 2 4
STOP & CHECK 1 1 2 4UNIT 5 What do you want to do? 2 0 2 4UNIT 6 Places and things 2 0 2 4
PROGRESS TEST 1 1 2UNIT 7 Fame! 2 0 2 4UNIT 8 Do’s and don’ts 2 0 2 4
STOP & CHECK 1 1 2 4UNIT 9 Going places 2 0 2 4
118
UNIT 10 Things that change the world 2 0 2 4UNIT 11 What if…? 2 0 2 4UNIT 12 Trying your best ND yêu cầu tư học 10
STOP & CHECK 2 2 4 8PROGRESS TEST 1 1 2
24 4 2 30 80
c. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính T. gian, đ.điêm
1
Ly thuyết
Vốn từ vưng đê mô tả tính cach con ngươi
UNIT 1.I. Listening 1t P.học
Tính từ miêu tả tính cach, phẩm chất
II. Exchanging information III. Discussion: best friends & blind dates
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Tư học
Ch.bị ND bài Unit 2 UNIT 2.I. Listening: “A 24/7 society”
10tTìm hiêu KT về VH: Lối sống của ngươi Việt và ngươi Anh.
II. Exchanging information – people’s lifestylesIII. Discussion:
2
Ly thuyết
Bộ phim “The Man With the Golden Gun”
UNIT 3.I Listening: A drama based on an extract from The Man With The Golden Gun
1t P.học
Những câu chuyện thú vị về cac nhân vât nổi tiếng ơ tuổi vị thành niên
II. Telling storiesIII. Exchanging information – a teenager goes on a spending spree
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)3 Ly
thuyếtTìm hiêu về eBay: phương thức hoạt động và cac sản phẩm trên thị trương eBay
UNIT 4I. ReadingII. Conversations in deferent kinds of shops
1t P.học
Cach diễn đạt sư khac nhau, so sanh hàng hoa khi mua ban
III.Exchanging information IV. Discussion – talking
about markets
1t P.học
119
V. Group work – shopping in your town
Chuẩn bị của SV (4t)
4
Ly thuyết
Một số thủ thuât nghe noi và th.hành vào vai theo cac ch.điêm đã học
STOP & CHECK 2t P.họcThưc hành
Chuẩn bị của SV (4t)
5Ly
thuyết
Cac bài hat tiếng Anh nổi tiếng
UNIT 5I. A song – The voice within 1t P.học
Ch.bị nội dung bài th.luân về q.điêm của 2 thế hệ về ch.trình TV, phim ảnh...
II. Role-play: Talking about problems and adviceIII. Discussion: 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6
Ly thuyết
Sư đam mê và gia trị của no
UNIT 6.I. ‘The best things in life are free’ 1t P.học
Sư cư trú và cac cư dân ơ Việt Nam
II. Comparing things III. Talk for one minute – my favorite free thingIV. Discussion – immigrants in your town
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
7
K.tra 1 PROGRESS TEST 1t P.học
Ly thuyết
Ban nhạc nổi tiếng trên thế giới
UNIT 7.I. An interview with the band Goldrush
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
8
Ly thuyết
Cac bài bao viết về cac nhân vât nổi tiếng trên thế giới
II. Mingle – find someone who III. Roleplay – interviewing a bandIV. Project –
1t P.học
Ly thuyết
- Kho khăn đối với cuộc sống xa gia đình
UNIT 8I. Leaving home – a father and daughter’s story II. Game – guess the job
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Ly
thuyếtNCTL về nghề nghiệp và giới tính
III. Discussion – family rules & men’s and women’s jobs 1t P.học
120
9
IV. Role play – parents and children
Ly thuyết Cac chủ điêm đã học
STOP & CHECK 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
10
Thưc hành
Cac chủ điêm đã học Luyện kỹ năng nghe - noi 1t P.học
Ly thuyết
Chuẩn bị ND bài học theo chủ điêm: chương trình truyền thông
UNIT 9.I. “Going nowhere’ – a radio programme about people who don’t want to travel
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Ly thuyết
Cac địa danh nổi tiếng trên thế giới và ơ quốc gia Việt Nam
II.Role-play – What will you do if …?III. Discussion – five places I’d like to go toIV. Tourist destinations in your country.... them
1t P.học
Ly thuyết Chuẩn bị 10.I
UNIIT 10I. Listening: Things that really annoy me ...
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
12Ly
thuyết Chuẩn bị 10.II, 10.III
II. Discussion – stories about DNA and GoogleIII. Role-play – complaining & telephone conversations
1t P.học
Ly thuyết Chuẩn bị 10.IV
IV. At a crossroads in life – three people with decisions to make
1t P.học
13
Ly thuyết
Chuẩn bị 11.I, 11.II, 11.III
UNIT 11:I. Giving advice – If I were you, I’d …II. Discussion – dilemmasI. Groupwork
1t P.học
Tư học Unit 12 10tLy
thuyếtChiến lươc nghe – noi STOP & CHECK 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)14 Thưc Chiến lươc nghe – noi STOP & CHECK 1t P.học
121
hành và đong vaiLy
thuyết STOP & CHECK 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15
Thưc hành STOP & CHECK 1t P.học
K.tra 2 PROGRESS TEST 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây: Kiêm tra định kỳ Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc
thảo luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N
122
(N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đap- Thơi gian: 30 phút cho phần thi kỹ năng nghe hiêu- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe hiêu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
LISTENING (5.0 marks)
PART SOURCE ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Part 1 Picture Description Multiple choice 5 1.0 mark
Part 2 Questions and Responses Multiple choice 5 1.0 mark
Part 3 Short Conversations Multiple choice 6 1.5 marksPart 4 Short Talks Multiple choice 6 1.5 marks
SPEAKING (5.0 MARKS)PART FOCUS/TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Part 1Personal infomation
Candidates interact with an examiner
- Fluency (1.0 mark)- Grammar (1.0 mark)-Content & everyday phrase using (1.0 mark)-Work cooperatively with partner (1.0 mark)- Pronunciation (1 .0 mark)
Part 2Role – Play: A situation on sheet of paper
They interact with another candidate
cards
Order FOCUS/TOPIC FOR PART 21 Friendships2 Working at nights3 People’s lifestyles4 Shopping in the town5 Problems and advice
123
6 Children and parents gap7 TV programmes8 Men’s and women’s jobs9 Travelling10 Life’s events
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh TuấnHỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE NÓI 2
I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
124
Ngành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.132. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 02 tiết- Thảo luân: 02 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe Noi 16. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Noi 2 đươc thiết kế song song với cac học phần Kỹ năng Đọc – Viết 2 và Kỹ năng tổng hơp 2 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh tương đương tiền Bâc 3 theo Khung
125
NLNNVN, hay B1.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ trình độ tiền Bâc 3, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng Nghe – Noi sinh viên đạt đươc cac kiến thức và năng lưc:
a. Kiến thức: Nắm đươc cac kiến thức ngữ phap, ngữ âm cần đạt đươc ơ trình độ tiền trung
cấp; co vốn từ vưng và sư hiêu biết về cac chức năng ngôn ngữ cơ bản, đủ đê diễn đạt đơn giản trong cac tình huống giao tiếp về cac chủ đề quen thuộc như gia đình, sơ thích, lĩnh vưc quan tâm, công việc, trải nghiệm của bản thân, sư kiện đang diễn ra ...
b. Kỹ năng:Bên cạnh việc phat triên đồng đều cac kỹ năng ngôn ngữ liên quan, kỹ năng
Nghe – Noi đươc đặc biệt chú trọng. Cụ thê, sau khi hoàn thành học phần, sinh viên co thê:
+ Nghe lấy y chính và xac định đươc cac từ ngữ mấu chốt và những chi tiết quan trọng trong ngôn ngữ noi sử dụng ngôn ngữ co độ kho trung bình (ví dụ cac đoạn hội thoại mặt đối mặt, cac băng hình băng tiếng, cac chương trình phat thanh trong cac tình huống giao tiếp lễ nghi hoặc thông thương, về cac chủ đề hàng ngày liên quan đến bản thân, tốc độ noi châm đến trung bình).
+ Sử dụng cac kỹ thuât và chiến lươc: nghe lướt, nghe tìm thông tin chi tiết, nghe hiêu y chính, đoan nghĩa của từ trong ngữ cảnh, cũng như co khả năng suy luân thông tin, xac định y kiến, thai độ... của ngươi noi đê từ thê nắm đươc cac thông tin quan tâm.
+ Co thê tham gia cac cuộc trao đổi xã giao không chuẩn bị trước về những chủ đề quen thuộc mà bản thân quan tâm và công việc thương nhât một cach kha tư tin, cũng như trình bày y kiến, miêu tả, bao cao, kê lại một sư kiện, tình huống tuy vẫn co mắc lỗi về phat âm, ngữ phap và vẫn còn nhiều chỗ ngâp ngừng.
c. Cac kỹ năng khac:Co khả năng làm việc theo nhom, làm việc độc lâp đê nâng cao năng lưc
Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu nhằm phục vụ cho công tac chuyên môn sau này của bản thân.
d. Thai độ:Sinh viên co thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo
luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện đê trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kỹ năng Nghe – Noi 2 gồm co 6 đơn vị bài học nhằm cung cấp
cho sinh viên vốn từ vưng và kiến thức ngữ phap, ngữ âm, cũng như kiến thức xã hội, sư hiêu biết nhất định về nền văn hoa của cac nước noi tiếng Anh làm cơ sơ đê sinh viên co thê phat triên cac kỹ năng ngôn ngữ tương đương ơ trình độ
126
tiền trung cấp. Cụ thê, 6 đơn vị bài học đươc giảng dạy trong 30 tiết, trong cùng 1 học kỳ:
Unit 1. It’s a wonderful worldUnit 2. Get happyUnit 3. Telling talesUnit 4. Doing the right thingUnit 5. On the moveUnit 6. I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. It’s a wonderful world 4 tiết (4t LT)
I. My wonders – three generations give their ideas about the wonders of the mordern world
1. Listening for personal opinion2. Listening for key words
II. Information gap – a UN Goodwill AmbassadorIII..Discussion – what’s the most important invention?
1. Expressing opinions2. Practicing intonation
Unit 2. Get happy 4 tiết (4t LT)I. Sports - three people talk about their free time activities
1. Listening for attitude2. Listening for key words
II. Discussion – what makes people happy?1. Expressing attitude2. Expressing surprise
Unit 3. Telling tales 4 tiết (4t LT)I. Books and films – people talk about their favourite books and films
1. Listening for main ideas and supporting information2. Outlining as you listen3. Listening for ways to state reason
II. Information gap – ‘An amazing thing happened!1. Expressing main ideas and supporting information2. Practicing ways to state reasons
Revision 1 tiết (1t TL)Test 1 tiết (1t KT)Unit 4. Doing the right thing 4 tiết (4t LT)
I.Come round to my place! – entertaining friends in three different countries.
1. Predicting main ideas and supporting information2. Listening for expression of agreement and dis agreement
127
II. Talking about rules and regulationsIII. Discussion – what advice would you give a foreign visistor?
1. Practicing speaking from outline2. Expressing agreement and disagreement
Unit 5. On the move 4 tiết (4t LT)I. A weather forecast
1. Listening for generalizations2. Listening to wishes, hopes and desires
II. Arranging to meetIII. Discussion – your ideal holiday
Unit 6. I just love it! 4 tiết (4t LT)I. New York and London – An English couple talks about living in New York; an American gives his impressions of living in London (jigsaw)
1. Listening for expressions of like and dislike2. Listening to paraphrase parts of a talk
II. Talking about popular food and popular places to eatIII. Discussion – restaurants, cities and people you know
Revision 3 tiết (2t TH; 1t TL)Test 1 tiết (1t KT)
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soars, J. Headway – Intermediate, the 3rd Edition. Oxford University Press. (2003).
[2] Mackey, D. Panorama 2. Oxford University Press. (2007).b. Học liệu tham khảo
[1] Richards, J. C. Listen Carefully. Oxford University Press.[2] Cleary, C. & Holden, B. & Cooney, T. Top-up Listening. ABAX Ltd.c. Websites: [1] http://www.audioenglish.net/[2] http://www.esl-lab.com/[3] http://breakingnewsenglish.com/[4] http://www.learn-english.co.il/[5] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/[6] http://www.shiporsheep.com/ /
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Thảo luân
Kiêm tra Tổng
128
Unit 1. It’s a wonderful world 4 4 10Unit 2. Get happy 4 4 10Unit 3. Telling tales 4 4 10REVISION & TEST 1 1 2 10Unit 4. Doing the right things 4 4 10Unit 6. On the move 4 4 10Unit 7. I just love it 4 4 10REVISION & TEST 2 1 1 4 10
Tổng 24 2 2 2 30 80b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần
H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyếtKiến thức về cac kỳ quan thế giới
UNIT 1. It’s a wonderful worldI. “My wonders” three generations give their ideas about the wonders of the modern world
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Ly
thuyết
Cac phat minh quan trọng của loài ngươi
II. Information gap – a UN Goodwill AmbassadorIII. Discussion – what’s the most important invention?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Ly
thuyếtThê thao và cac h.động ngoại khoa
UNIT 2. Get happyI. Sports- three people talk about their time activities
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
4Ly
thuyếtCac yếu tố tạo nên hạnh phúc
II. Discussion: What makes people happy? 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5Ly
thuyết
Những phim và sach mà bạn yêu thích. Ly do tại sao?
UNIT 3. Telling talesI. Books and films – people talk about their favourite book and films
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Ly
thuyếtKê ND của cuốn sach
hoặc bộ phim yêu thíchII. Information gap –
‘An amazing thing happened!’ 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)7 Th.luân Revision 1t P.học
K. tra Progress Test 1t P.học
129
Chuẩn bị của SV (10t)
8Ly
thuyếtMiêu tả về 3 quốc gia
UNIT 4: Doing the right thingsI. Come round to my place! - Listening for pros and cons
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Ly
thuyết
Cac luât lệ và quy định ơ trương học của bạn
II. Talking about rules and regulationsIII. Role-play – starting a new jobIV. Discussion – What advice would you give a foreign visitors
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10Ly
thuyết
Nghe và viết một bản tin thơi tiết trên kênh VTV 5, BBC, VOA hoặc Chinese voice
UNIT 6. On the moveI. A weather forecast- Taking notes on main ideas
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11Ly
thuyết
Chuẩn bị một bài trình bày về một kỳ nghỉ ly tương
II. Arranging to meetIII. Discussion – your ideal holiday
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Ly
thuyết
Cuộc sống ơ New York và London
UNIT 7. I just love itI. New York and London – an English couple talks about living in New York...
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Ly
thuyết
Miêu tả về một nhà hàng, một mon ăn bạn thích
II. Talking about popular food and popular places to eatIII. Discussion – restaurants, cities and people you know
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Th.hành Th.hành cac tình
huống Revision – speaking test 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15Th.luân Revision – listening test 1t P.học
K.tra Progress Test 1t P.họcChuẩn bị của SV (5t)
11.Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viên
130
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới 80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa định kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, sinh viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chí: Nghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớpc. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đap- Thơi gian: 30 phút (cho phần thi kỹ năng nghe hiêu)- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe hiêu)- Mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
131
LISTENING TEST (5.0 marks) Total time: 35 minutes including 6 minutes to transfer answers
PART SOURCE ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Part 1 7 short conversations Multiple choice 7 1.4 marks
Part 2 A longer monologue or an interview Multiple choice 6 1.2 marks
Part 3 A longer monologue Gap-filling 6 1.2 marks
Part 4 A longer informal dialogue True / false 6 1.2 marks
SPEAKING TEST (5.0 MARKS)Total time: 10 -12 minutes per pair of candidates
PART FOCUS/ TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Part 1 Personal infomation
Candidates interact with an examiner
*Grammar (1 mark)*Fluency (1 mark)*Content and everyday phrase using (1 mark)*Work cooperatively with partner (1 mark)*Pronunciation ( 1 mark) 4
Part 2
Different topicsA situation illustrated on sheet of paper
They interact with another candidate
pictures
Part 3Describing a photo They have an
extended individual long turn
Pictures
Part 4 Discussion They interact with other candidate
Topics for speaking tests:- Clothes- Daily life- Education- Entertainment and media- Food and drink- Free time- Health, medicine and exercise
- Language- People- Personal feelings, experiences and
opinions- Personal identification- Shopping- Travel and holidays- Weather- Hobbies and leisure
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
132
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE - NÓI 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ
133
Ngành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.142. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đo:
Ly thuyết: 24 tiếtThưc hành: 02 tiếtThảo luân: 02 tiếtKiêm tra: 02 tiếtChuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe – Noi 26. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Noi 3 đươc thiết kế song song với cac học phần Kỹ năng Đọc – Viết 3 và Kỹ năng tổng hơp 3 nhằm giúp sinh viên tiếp tục phat triên cac kỹ năng đươc xây dưng ơ cac học phần trước. Sau khi kết thúc học phần sinh viên co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh tương đương Bâc 3 theo
134
Khung NLNNVN, hay B1.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ trình độ Bâc 3, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng Nghe – Noi sinh viên đạt đươc cac kiến thức và năng lưc:
a. Kiến thức: - Mơ rộng vốn từ vưng ơ cấp độ cao hơn về những chủ đề quen thuộc với
cuộc sống, sinh hoạt học tâp của sinh viên. - Nắm vững kiến thức về chức năng ngôn ngữ như: Bày tỏ mức độ quan
tâm, đưa ra nhân xét và bình luân, noi về tin đồn, bày tỏ sư hi vọng, an ủi hoặc kích lệ, hỏi xin sư xin phép hay cach chấp nhân sư giúp đỡ...
- Làm quen với hình thức thi nghe noi PET theo chuẩn chung Châu Âu như miêu tả tranh, so sanh đối chiếu cac bức tranh với nhiều chủ đề khac nhau
- Nâng cao kiến thức về ngữ âm, cach phat âm tiếng Anh (ngữ điệu , trọng âm câu, cach phat âm những âm kho đối với ngươi Việt).
b. Kỹ năng - Co khả năng sử dụng hiệu quả cac chiến lươc nghe đã đươc học: nghe
lướt, nghe xac định chi tiết, nghe xac định y chính, đoan, sử dụng những gơi y về ngôn ngữ và ngữ cảnh đê hiêu đươc những từ mới, nghe hơp tac, nghe suy luân, nghe xac định xac định quan điêm, thai độ, độ tuổi, cảm xúc của ngươi noi v.v..
- Co thê sử dụng hiệu quả cac chiến lươc tương tac, thương lương, ngắt lơi, làm rõ nghĩa ...đê duy trì đê phat triên kỹ năng giao tiếp.
Co khả năng làm việc độc lâp, làm việc theo nhom, cũng như khả năng trình bày y kiến, thuyết trình về những chủ đề quen thuộc với độ dài vừa phải.
c. Thai độ: Sinh viên đươc rèn luyện co thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích
cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện đê trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần kỹ năng Nghe - noi 3 tiếp tục phat triên cac kĩ năng đươc xây
dưng ơ cac học phần kỹ năng Nghe – noi 1 và Nghe - noi 2. Khoa học với 6 đơn vị bài học, đươc giảng dạy trong 1 học kỳ nhằm giúp sinh viên xây dưng những kĩ năng nghe và noi trong cac tình huống giao tiếp hàng ngày và cac tình huống giao tiếp học thuât. Hầu hết cac hoạt động học tâp cho phép sinh viên tân dụng kiến thức nền và khả năng tư duy phản biện đê tạo nhiều cơ hội phat triên năng lưc giao tiếp, kiến thức văn hoa xã hội và trải nghiệm những chiến lươc học tâp khac nhau. Tài liệu học trên lớp và ơ nhà sẽ đươc sử dụng với nhiều mục đích.
Cac đơn vị bài học gồm:Unit 1: The world of workUnit 2: Just imagineUnit 3: RelationshipsUnit 4: Obsessions
135
Unit 5: Tell me about it! Unit 6: Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. The world of work 4 tiết (4t LT)
I. Listening1. Listening for general gist2. Listening for the relationship between speakers
II. Speaking1. Discussion – what’s in the news today?2. Role-play – interviewing someone about their dream job
( skill: presenting a topic)Unit 2. Just imagine 4 tiết (4t LT)
I. Listening1. Listening for intonation2. Listening to make predictions
II. Speaking1. Discussion – what would you do with £5 million?2. Discussion – what charities would you support? (skill: story-telling)
Unit 3. Relationships 4 tiết (4t LT)I. Listening
1. Listening for main ideas and supporting information2. Listening for attitude
II. SpeakingDiscussion: what size is the perfect family? ( Skill: describing and
comparing pictures)Revision 1 tiết (1t TL)Test 1 tiết (1t KT)Unit 4. Obsessions 4 tiết (4t LT)
I. Listening1. Listening for an opinion/attitude
2. Exchanging information about major life events3. Comparing information about two collectors
II. Speaking1. Presenting a topic2. Contrasting pictures
Unit 5. Tell me about it! 4 tiết (4t LT)I. Listening
1. Listening for generalizations2. Listening for genre
136
II. Speaking1. Information gap – Finding out about Madonna2. Stories of forgetfulness (skill: story telling)
Unit 6. Life’s great events! 4 tiết (4t LT)I. Listening1. Listening for personal opinion2. Listening for appropriate expressions and intonationII. SpeakingDiscussion: customs connected with births, weddings, and funerals (skill: giving opinion)
Revision 3 tiết (2t TH; 1t TL)Test 1 tiết (1t KT)9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc[1] Soars, L. and Soars, J. Headway – Intermediate, the 3rd Edition. Oxford
University Press. (2003).[2] Daphne Mackey, Panorama 3. Oxford University Press. (2007).
b. Học liệu tham khảo[1] Richards, J. C. Listen carefully. Oxford University Press[2] McClintock, J. & Stern, B. Let’s listen. Heinemann Educational Books.
London[3] Cleary, C. & Holden, B., Cooney, T. Top-up Listening. ABAX Ltd.c. Websites: [1] http://www.audioenglish.net/[2] http://www.esl-lab.com/[3] http://www.learn-english.co.il/[4] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/[5] http://www.shiporsheep.com/[6] http://www.breakingnewsenglish.com[7] http://elllo.com/
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớpCh.bị
của SVLy thuyết
Thưc hành
Thảo luân
Kiêm tra Tổng
UNIT 1. The world of work 4 4 10
UNIT 2. Just imagine 4 4 10
UNIT 3. Relationships 4 4 10
137
REVISION & TEST 1 1 2 10
UNIT 4. Obsessions 4 4 10
UNIT 5. Tell me about it! 4 4 10
UNIT 6. Life’s great events! 4 4 10
REVISION & TEST 2 1 1 4 10Tổng 24 2 2 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 1.1
UNIT 1. The world of workI. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Ly
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 1.2, 1.3
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Ly
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 2.2; 2.3
UNIT 2. Just imagineI. Listening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
4Ly
thuyết
Tìm hiêu về cac tổ chức từ thiện và hoạt động của họ
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5Ly
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 3.1
UNIT 3. RelationshipsI. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Ly
thuyếtMột gia đình ly tương trong q.điêm của bạn II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7
Thảo luân
Cac chiến lươc nghe và noi - REVISION
2t P.họcKiêm tra - PROGRESS TEST
Chuẩn bị của SV (10t)
8Ly
thuyếtMiêu tả về một bộ sưu tâp mà bạn biết
UNIT 4. ObsessionsI. Listening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
138
9Ly
thuyết
Cac sư kiện quan trọng trong cuộc đơi bạn
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10Ly
thuyết
Nghe và viết một bản tin thơi sư trên kênh VTV 5, BBC, VOA hoặc Chinese voice
UNIT 5. Tell me about it!I. Listening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11Ly
thuyết
Kiến thức về cuộc đơi và sư nghiệp của danh ca Madonna
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Ly
thuyết
Kê về mối quan hệ của bạn và một ngươi hàng xom
UNIT 6. Life’s great events!I. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Ly
thuyết
Cac phong tục tổ chức chẵn thang, cưới hỏi, ma chay ơ vùng miền của bạn
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Thưc hành
Thưc hành cac tình huống
Revision – Pet Speaking Test 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15Th.luân
K.traRevision – Listening Test Test 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới 80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:-Kiêm tra giữa kỳ -Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
139
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, ch.bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương tac
nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2) Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần. Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3 (Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ
số thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: viết và vấn đap-Thơi gian: 30 phút (cho phần thi kỹ năng nghe hiêu)-Loại bài thi: Trắc nghiệm (cho phần thi kỹ năng nghe hiêu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PET LISTENING TEST (5.0 marks) Total time: 35 minutes including 6 minutes to transfer answers
140
PART SOURCE ITEM TYPESNo. OF ITEMS
MARKS
Part 1 7 short conversations Multiple choice 7 1.4 marks
Part 2 A longer monologue or an interview Multiple choice 6 1.2 marks
Part 3 A longer monologue Gap-filling 6 1.2 marks
Part 4 A longer informal dialogue True / false 6 1.2 marks
PET SPEAKING TEST (5.0 MARKS)Total time: 10 -12 minutes per pair of candidates
PART FOCUS/ TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Part 1 Personal infomation Candidates interact with an examiner
* Grammar (1 mark)* Fluency (1 mark)* Content and everyday phrase using (1 mark)* Work cooperatively with partner (1 mark)* Pronunciation (1 mark)4
Part 2
Different topicsA situation illustrated on sheet of paper
They interact with another candidate Pictures
Part 3 Describing a photoThey have an extended individual long turn
Pictures
Part 4 DiscussionThey interact with other candidate
Topics for speaking tests:- Daily life- Education- Environment- Hobbies and leisure- House and home- Personal feelings, experiences
and opinions
- Personal identification- Places and buildings- Relations with other people- Services- Social interaction- Sport- The natural world- Transport- Travel and holidays
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
141
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE - NÓI 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
142
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268 - [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.152. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Cử nhân sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 02 (30tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 04 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe – Noi 3. 6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Noi 4 đươc thiết kế song song với cac học phần Kỹ năng Đọc – Viết 4 và Kỹ năng tổng hơp 4 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh tiền Bâc 4 theo Khung NLNN, hay B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc
143
cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ tiền Bâc 4, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết.
Cụ thê, về kỹ năng Nghe – Noi sinh viên đạt đươc cac kiến thức và năng lưc tương đương trình độ B2.1 như sau:
a. Trình độ noi B2.1. Sinh viên co thê:- Giao tiếp một cach hiệu quả trong hầu hết cac tình huống hàng ngày.- Tham gia cac cuộc hội thoại một cach tương đối tư tin. Co thê tương tac
với mức độ trôi chảy tương đối với những ngươi cùng hội thoại.- Trình bày khai quat hoặc cụ thê cac chủ đề quen thuộc, chuyên môn của
mình. Độ dài trình bày khoảng 4 đến 6 phút.- Miêu tả, nêu y kiến và giải thích; biết nhấn mạnh cac điêm quan trọng
một cach phù hơp.- Sử dụng kha đa dạng cac cấu trúc câu và vốn từ vưng cụ thê, trừu tương - Mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ phap nhưng ít khi cản trơ giao tiếp.- Giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.b. Trình độ Nghe B2.1. Sinh viên co thê:- Nghe hiêu tương đối cac y chính, cac chi tiết, mục đích, thai độ của ngươi
noi và mức độ nghi thức, phong cach của ngươi noi trong cac bối cảnh sử dụng ngôn ngữ đòi hỏi ngươi nghe co trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luân co tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của ngươi sử dụng ngôn ngữ.
- Nghe hiêu hầu hết cac hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc cac chủ đề quen thuộc, và một số phat ngôn trong môi trương công việc hoặc kỹ thuât mà mình am hiêu, tốc độ noi bình thương.
- Hiêu những đoạn lơi noi kha dài thuộc cac chủ đề quen thuộc.- Theo dõi đươc cac điêm chính của một bài giảng, bài noi chuyện chuyên
đề hoặc bao cao.- Xac định đươc trạng thai, thai độ và tình cảm của ngươi noi.- Co tương đối vốn từ vưng, thành ngữ đơn giản và cach diễn đạt bình dân
(colloquial expression) đê nghe hiêu kha chi tiết cac câu chuyện thuộc những lĩnh vưc/ chủ đề nhiều ngươi cùng quan tâm.
- Nghe hiêu tương đối những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan đến công việc hàng ngày, trưc diện hoặc qua điện thoại.
- Thương gặp nhiều kho khăn khi nghe cac phat ngôn nhanh/ dùng lối noi long/ thành ngữ hoặc giọng noi địa phương của những ngươi bản ngữ.
c. Thai độ: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân theo cặp, nhom, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện thương xuyên kỹ năng Nghe -Noi.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần Kỹ năng Nghe – Noi 4 gồm co 4 bài với cac nội dung chính:Unit 1. A Family affairUnit 2. Leisure and PleasureUnit 3. Happy Holidays!
144
Unit 4. Food, glorious food
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1. A Family affair 6 tiết (6t LT)I. Starting off and Listening
1. Starting off2. Listening : Part 1
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Collocations with make and do2. Speaking: Part 1
3t LT
Unit 2. Leisure and Pleasure 7 tiết ( 6t LT; 1t TH) I. Starting off and Listening
1. Starting off 2. Listening: Part 2
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Phrase verbs2. Speaking: Part 2
3t LT
Thưc hành: Unit 1, 2: Vocabulary and Word formation 1t THUnit 3. Happy Holidays! 6 tiết (6t LT)
I. Starting off and Listening 1. Starting off2. Listening: Part 3
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Journey, trip, travel and way2. Speaking: Part 3
3t LT
Unit 4. Food, glorious food 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Starting off and Listening
1. Starting off2. Listening: Part 4
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Food, dish, meal2. Speaking: Part 4
3t LT
Thưc hành. Unit 3,4: Vocabulary and Word formation 1t THThưc hành.FCE Speaking Test (Part 1, 2, 3, 4)Kiêm tra: Speaking and Listening
2t TH2t KT
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
Guy Brook – Hart. Complete First Certificate. CUP. (2008)b. Học liệu tham khảo
145
[1] Osborne, C. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests. Nelson Education Ltd. (2008)
[2] O’Connell, S. & Hashemi, L. Cambridge First Certificate Listening & Speaking. CUP. (2009)
[3] Quintana, J., Haines, S. & Stewart, B. First Certificate Master Class. Oxford University Press. (2012)
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớpCh.bị
của SVLy thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Bài 1. A Family affair 6 15Bài 2. Leisure and Pleasure 6 1 7 20Bài 3. Happy Holidays! 6 6 15Bài 4. Food, glorious food 6 1 7 15Thưc hành và kiêm tra 2 2 4 15Tổng 24 4 2 30 80
b.Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian,đ. điêm
1Ly
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 1
Unit 1: Family AffairI. Starting off & lístening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Ly
thuyếtĐọc Reference: FCE Listening Part 1
I. Starting off & lísteningII. Vocabulary & Speaking
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Ly
thuyết
Đọc Speaking Reference – Part 1 ( Page 178)
II. Vocabulary & Speaking (cont) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)4 Ly Đọc reference: FCE Unit 2: Leisure and Pleasure 2t P.học
146
thuyết Listening Part 2 I. Starting off & ListeningChuẩn bị của SV (5t)
5Ly
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 2
Unit 2: Leisure and PleasureI. Listening (cont)II. Vocabulary
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Ly
thuyếtĐọc SpeakinReference-Part 2 (P 179)
II. Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7
Thưc hành Chuẩn bị ND ôn tâp
Review Unit 1. Vocabulary (page 24)Unit 2. Vocabulary and word formation ( page 25)
1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)Ly
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 3
Unit 3. Happy Holidays!I. Starting off & Listening
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8Ly
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 3
Unit 3. Happy Holidays!I. Starting off & Listening (cont)
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Ly
thuyếtĐọc Speaking Reference – Part 3 ( P180)
II.Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10
Ly thuyết
Đọc Speaking Reference – Part 3 ( P180)
II.Vocabulary & Speaking 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Ly
thuyếtĐọc Reference: FCE Listening Part 4
Unit 4. Food, glorious foodI. Starting off & Listening
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11Ly
thuyếtĐọc Reference: FCE Listening Part 4
I. Starting off & ListeningII. Introduction FCE Listening Part 4* Listening Part 4 ( page 37, 38)
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Ly
thuyếtĐọc Speaking Reference – Part 4 (P 181)
II. Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)13 Ly Đọc Speaking 1. Introduction FCE 1t P.học
147
thuyết Reference – Part 4 (P 181)Speaking Part 42. Speaking Part 4 ( page 39)3. Further practice
Chuẩn bị của SV (3t)Th.hành Unit 3, và 4 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Thưc hành Chuẩn bị TL ôn tâp
ReviewUnit 3. Vocabulary and word information (page 42)Unit 4. Vocabulary and word information ( page 43)FCE Speaking Test
2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)15 Kiêm tra FCE Speaking Test and Listening Test 2t P.học
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ, kiêm tra cuối kỳ- Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, điêm kiêm tra miệng
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, ch. bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết
148
Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương tac nhom tốt.
+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: viết và vấn đap-Thơi gian: 30 phút (đối với phần thi kỹ năng nghe)-Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe)* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART A: LISTENING ( 5.0 marks, total time: 30 minutes)TEST FOCUS CONTENT No of Qs Marks
Students are expected to be able to show understanding of attitude, detail, function, genre, gist, main idea, opinion, place, purpose, situation, specific information, relationship, topic, agreement, etc.
Part 1: A series of unrelated extracts from monologues or exchanges between interacting speakers.
08 1.6
Part 2: A monologue or text involving interacting speakers, with a sentence completion task.
10 2.0
Part 3: A monologue or text involving interacting speakers, with multiple – choice questions
07 1.4
PART B: SPEAKING (5.0 marks) Interaction pattern: two examiners and two candidates
CONTENT TIMING TASK TYPE FOCUSPart 1
Interview3 minutes Conversation between the
interlocutor and each candidate.The interlocutor encourages the candidates to give information about themselves, to talk about past experiences, present
General interactional and social language.
149
circumstances and future plans.
Part 2Long turn
4 minutes
The interlocutor delegates an individual task to each candidate.In turn, the candidates are given a pair of photographs to talk about.One minute ‘long turn’ for each candidate and 20 seconds to answer the partner’s photos
Organizing a larger unit of discourse by comparing & contrasting, giving information, expressing opinions.
Part 3Discussio
n3 minutes
The interlocutor directs the interaction by asking questions which encourage the candidates to broaden and discuss further the topics introduced in Part 2.
Exchanging information, expressing & justifyingopinions, agreeing and/or disagreeing.
Part 1: InterviewTopics :
Part 2: Long turnTopics:
1.2. Likes and dislikes 1. Jobs
3.4. Education and work 2. Holidays
5.6. Free time / Leisure and Entertainment.
3. Tourism
7.8. Holidays and Travel 4. Traffic & Transportation
9.10. Home Life 5. Work places
11.12. Home Town/Village 6. Leisure and pleasure
13.14. Personal experience 7. Food
15.16. Daily life 8. Family
Sample: Student 1: Compare these photographs and say how you think people benefit from spending their free times in this way.
150
Student 2: Compare these photographs and say why you think it’s important for people to have hobbies..
PART 3: DISCUSSION - TOPICS1. Jobs2. Holidays3. Tourism4. Traffic & Transportation
5. Work places6. Leisure and pleasure7. Food8. Family
* Marking scale & evaluation evidence Students will be evaluated based on the following criteria
CRITERIA MARKFluency 1
151
Grammar and Vocabulary 1Pronunciation 1Discourse Management 1Interactive Communication 1
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE – NÓI 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
152
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HơpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VÈ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.162. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 02 (30tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 24 tiết- Thưc hành: 02 tiết- Thảo luân: 02 tiết- Kiêm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giơ
5. Học phần tiên quyết: SV học xong Học phần Kỹ năng Nghe – Noi 4. 6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Noi 5 đươc thiết kế song song với cac học phần Kỹ năng Đọc – Viết 5 và Kỹ năng tổng hơp 5 nhằm giúp sinh viên, sau khi
153
kết thúc học phần co thê đạt đươc năng lưc tiếng Anh Bâc 4 theo Khung NLNNVN, hay B2.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc cac tiêu chí chung về năng lưc ngoại ngữ ơ Bâc 4, gồm về vốn từ vưng, kiến thức ngữ phap, ngữ âm và cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Cụ thê, về kỹ năng Nghe – Noi sinh viên đạt đươc cac kiến thức và năng lưc tương đương trình độ B2.2 như sau:
a. Trình độ noi B2.2. Sinh viên co thê:- Giao tiếp một cach hiệu quả trong hầu hết cac tình huống hàng ngày và
trong cac tình huống công việc quen thuộc.- Tham gia cac cuộc hội thoại một cach tương đối tư tin. Co thê tương tac
với mức độ trôi chảy với những ngươi cùng hội thoại.- Trình bày khai quat hoặc cụ thê cac chủ đề quen thuộc, chuyên môn của
mình. Độ dài trình bày khoảng 7 đến 10 phút.- Miêu tả, nêu y kiến và giải thích; tổng hơp cac y kiến phức tạp khac nhau. Co thê
phat triên lâp luân một cach hệ thống, biết nhấn mạnh cac điêm quan trọng một cach phù hơp.
- Sử dụng đa dạng cac cấu trúc câu và vốn từ vưng cụ thê, trừu tương.- Mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ phap nhưng ít khi cản trơ giao tiếp.- Giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Trình độ Nghe B2.2. Sinh viên co thê:- Nghe hiêu cac y chính, cac chi tiết, mục đích, thai độ của ngươi noi và
mức độ nghi thức, phong cach của ngươi noi trong cac bối cảnh sử dụng ngôn ngữ đòi hỏi ngươi nghe co trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luân co tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của ngươi sử dụng ngôn ngữ.
- Nghe hiêu hầu hết cac hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc cac chủ đề quen thuộc, và một số phat ngôn trong môi trương công việc hoặc kỹ thuât mà mình am hiêu, tốc độ noi bình thương.
- Hiêu những đoạn lơi noi kha dài thuộc cac chủ đề quen thuộc.- Theo dõi đươc cac điêm chính của một bài giảng, bài noi chuyện
chuyên đề hoặc bao cao.- Xac định đươc trạng thai, thai độ và tình cảm của ngươi noi.- Co vốn từ vưng, thành ngữ đơn giản và cach diễn đạt bình dân
(colloquial expression) đê nghe hiêu kha chi tiết cac câu chuyện thuộc những lĩnh vưc/ chủ đề nhiều ngươi cùng quan tâm.
- Nghe hiêu tương đối những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan đến công việc hàng ngày, trưc diện hoặc qua điện thoại.
- Thương gặp nhiều kho khăn khi nghe cac phat ngôn nhanh/ dùng lối noi long/ thành ngữ hoặc giọng noi địa phương của những ngươi bản ngữ.
c. Thai độ
154
Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân theo cặp , nhom , tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện thương xuyên kỹ năng Nghe -Noi.
7. Tom tắt nội dung học phần: Gồm co 6 bài với cac nội dung chính:Bài 1. Unit 6: The planet in dangerBài 2. Unit 7: My first jobBài 3. Unit 8: High adventureBài 4. Unit 9: Star performancesBài 5. Unit 12: Staying healthyBài 6. Unit 14: House space
8. Nội dung chi tiết học phầnBài 1. Unit 6: The planet in danger 4 tiết (4t LT)I. Listening: Listening Part 2
1. Listen the part of a radio interview and answer the questions
2. Listen and complete the text3. Listen and complete the sentences4. Work in pairs5. Further practice: Listening Test Part 2
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 21 Work in pairs2. Listen and answer3. Listen and tick4. Take turn to compare the photographs5. Further Practice : Speaking Test Part 2
2t LT
Bài 2. Unit 7: My first job 4 tiết (4t LT) I. Listening : Listening Part 3 1. Listen and decide
2. Listen and complete3. Listen and match4. Work in small groups5. Further Practice: Listening Test Part 3
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 31. Read the instructions for the speaking task below2. Write phrases3. Work in pairs: Discussion
III. Further Practice: Speaking Test Part 3
2t LT
Bài 3: Unit 8: High adventure 4 tiết (4t LT)I. Listening: Listening Part 4 2t LT
155
1. Work in pairs to answer the questions and then listen2. Read and underline3. Listen and choose the best answer4. Work in small groups
5. Further Practice: Listening Test Part 4&1II. Speaking: Speaking Part 4
1. Listen and answer the questions2. Write and listen again3. Work in pairs: ask and answer the questions4. Further Practice: Speaking Test Part
2t LT
Bài 4. Unit 9: Star performances 4 tiết (4t LT)I. Listening : Listening Part 2
1. Work in pairs: read and decide the sentences before listening.
2. Listen and complete the sentences3. Work in small groups4. Further Practice: Listening Test Part 2&1
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 11. Complete the sentences2. Check the answer by listening3. Copy and write4. Exchange the sentences5. Listen6. Work in pairs: ask and answer the questions7. Further practice: Speaking Part 1
2t LT
Bài 5. Unit 12: Staying healthy 4 tiết (4t LT)I. Listening: Listening Part 3
1. Work in pairs: match before listening2. Listen and check3. Listen and complete4. 1.4. Further practice: Listening Test Part 3
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 41. Work in pairs: three things to answer the questions2. Listen and complete3. Listen and note down4. Work in pairs: ask and answer the questions in 15. Further practice: Speaking Test Part 4
2t LT
Bài 6. Unit 14: House space 4 tiết (4t LT)I. Listening: Listening Part 2
1. Work in pairs before listening2t LT
156
2. Answer the questions3. Read and predict4. Listen and complete5. Work in small groups6. Further practice: Listening Test Part 2
II. Speaking: Speaking Part 21. Work in pairs2. Compare two photos in turns3. Further practice: Speaking Test Part 2
2t LT
Thưc hành: FCE Speaking test 2t THKiêm tra: FCE Speaking test and Listening test 2t KTThảo luân: Feedback Speaking and Listening Test 2t TL
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
Guy Brook – Hart. Complete First Certificate. CUP. (2008) b. Học liệu tham khảo
[1] Osborne, C. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests. Nelson Education Ltd. (2008)
[2] O’Connell, S. & Hashemi, L. Cambridge First Certificate Listening & Speaking. CUP. (2009)
[3] Quintana, J., Haines, S. & Stewart, B. First Certificate Master Class. Oxford University Press. (2012)
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
thuyếtThưc hành
Thảo luân
Kiêmtra
Tổng
Bài 1. Unit 6: The planet in danger 4 4 10Bài 2. Unit 7: My first job 4 4 15Bài 3. Unit 8: High adventure 4 4 10Bài 4. Unit 9: Star performances 4 4 10Bài 5. Unit 12: Staying healthy 4 4 15Bài 6. Unit 14: House space 4 4 10Thưc hành, kiêm tra, thảo luân 2 2 2 6 10
Tổng 24 2 2 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
Tuần H.thức Yêu cầu SV Nội dung chính Th.gian
157
t.chức chuẩn bịđ.điêm
1Ly
thuyết
Reference: FCEListening Part 2.
Unit 5: Studying abroad
Unit 6: The planet in dangerI. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Ly
thuyết
Speaking Reference – Part 2
II. Speaking- Further practice: Speaking Part 2
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Ly
thuyết
Reference: FCE Listening Part 3Chuẩn bị của SV: Unit 10 – Secrets of the mind
Unit 7: My first JobI. Listening1. Revise FCE Listening Part 32. Listening Part 33. Further Practice: FCE Listening Test - Part 3
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
4Ly
thuyết
Speaking Reference – Part 3
II. Speaking 1. Revise FCE Speaking Part 32. Speaking Part 2 3. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 3
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
5Ly
thuyết
Reference: FCE Listening Part 4 &1Chuẩn bị của SV: Unit 11- Spend, spend, spend
Unit 8: High adventureI. Listening1. Revise FCE Listening Part 42. Listening Part 43. Further Practice: FCE Listening Test - Part 4&1
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Ly
thuyết
Speaking Reference – Part 4
II. Speaking 1. Revise FCE Speaking Part 42. Speaking Part 43. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 4
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)7 Ly
thuyếtChuẩn bị của SV : Unit 13 – Animal Kingdom
Unit 9: Star performancesI. Listening1. Listening Part 2
2t P.học
158
2. Further Practice: FCE Listening Test - Part 2& 1
Chuẩn bị của SV (5t)
8Ly
thuyếtSpeaking Reference – Part 1
II. Speaking 1. Revise FCE Speaking Part 12. Speaking Part 13. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 1
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Ly
thuyếtChuẩn bị của SV: Unit 15- Fiestal
Unit 12: Staying healthyI. Listening1. Listening Part 32. Further Practice: FCE Listening Test - Part 3
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10Ly
thuyết
II. Speaking 1. Speaking Part 42. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 4
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11Ly
thuyếtChuẩn bị của SV: Unit 16 – Machine age
Unit 14: House spaceI. Listening1. Listening Part 22. Further Practice: FCE Listening Test - Part 2
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Ly
thuyết
II. Speaking 1. Speaking Part 2 2. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 2
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Thưc hành
Ch.bị: Ôn tâp dạng bài thi Nghe - Noi FCE FCE Speaking Test Part 1,2,3,4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Kiêm
traCh.bị: Ôn tâp dạng bài thi Nghe - Noi FCE
FCE Speaking and Listening Test Part 1,2,3,4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15 Thảo luân
Feedback Speaking and Listening Test 2t P.học
159
11. Chính sach đối với học phần và cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:-Kiêm tra giữa kỳ , kiêm tra cuối kỳ-Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, điêm kiêm tra miệng
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: viết và vấn đap-Thơi gian: 30 phút (đối với phần thi nghe hiêu)-Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi nghe hiêu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
160
PART A: LISTENING ( 5.0 marks, total time: 30 minutes)
TEST FOCUS CONTENT No of Qs MARK
Students are expected to be able to show understanding of attitude, detail, function, genre, gist, main idea, opinion, place, purpose, situation, specific information, relationship, topic, agreement, etc.
Part 1: A series of unrelated extracts from monologues or exchanges between interacting speakers.
08 2.0
Part 2: A monologue or text involving interacting speakers, with a sentence completion task.
10 2.0
Part 3: Five short related monologues, with five multiple – matching questions
05 1.0
PART B: SPEAKING (5.0 marks)Interaction pattern: two examiners and two candidates
CONTENT TIMING TASK TYPE FOCUS
Part 1Interview
3 minutes
Conversation between the interlocutor and each candidate. The interlocutor encourages the candidates to give information about themselves, to talk about past experiences, present circumstances and future plans.
General interactional and social language.
Part 2Collaborati
ve Task3 minutes
Two-way conversation between the candidates. The candidates are given visual and spoken prompts, which are used in a decision-making task.
Exchanging information, expressing and justifying opinions, agreeing and/or disagreeing, suggesting, speculating, decision-making etc.
Part 3Discussion
4 minutes The interlocutor directs the interaction by asking questions which encourage the candidates to broaden and discuss further the topics introduced in Part 2.
Exchanging information, expressing and justifyingopinions, agreeing and/or disagreeing.
161
Part 1: InterviewTopics :
Part 2: Collaborative TaskTopics:
1. Likes and dislikes2. Education and work3. Free time / Leisure and Entertainment.4. Holidays and Travel:5. Home Life6. Home Town/Village7. Personal experience8. Daily life9. Media10. Science and technology
1. Jobs2. Holidays3. Tourism4. Traffic & Transportation5. Work places6. Leisure and pleasure7. Food8. Family9. Sport10. Education11. Environment
Part 3: Discussion - Topics1. Jobs2. Holidays3. Tourism4. Traffic & Transportation5. Sport6. Education
7. Work places8. Leisure and pleasure9. Food10. Family11. Environment
Marking Scale & Evaluation EvidenceStudents will be evaluated based on the following criteria
CRITERIA MARKFluency 1Grammar and Vocabulary 1Pronunciation 1Discourse Management 1Interactive Communication 1
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
162
HỌC PHẦN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Hơp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0985191976 - [email protected]
3. Họ và tên: Hồ Phương Mai Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
II.THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.172. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh (TA NSP)4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 11 tiết- Thưc hành: 03 tiết- Kiêm tra: 01 tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giơ
5. Học phần tiên quyết: KhôngCac yêu cầu khac đối với học phần: Co năng lưc tiếng Anh đạt bâc 3 theo
Khung NLNN, hay trình độ B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
163
6. Mục tiêu của học phầnHọc phần Ngữ phap tiếng Anh nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức
học thuât cơ bản về ngữ phap tiếng Anh. Mục tiêu của học phầncụ thê: a. Kiến thức: cung cấp những kiến thức cơ bản về cach sử dụng cac cấu
trúc phức hơp, cac loại mệnh đề phụ như mệnh đề quan hệ, mệnh đề danh từ, mệnh đề trạng ngữ, mệnh đề non-finite và finite, cach phân tích cac loại câu đã học trong tiếng Anh.
b. Kỹ năng: Sinh viên co thê noi và viết câu đúng ngữ phap, sử dụng nhiều kiêu câu kết hơp nhiều loại mệnh đề phụ đê nâng cao kĩ năng noi và viết tiếng Anh
c. Thai độ, chuyên cần: Co thai độ nghiêm túc và tích cưc trong qua trình học tâp, nghiên cứu. Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tư nghiên cứu bài học theo đề cương, tham gia thảo luân và làm bài tâp theo yêu cầu của học phần.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần Ngữ phap là một học phần bắt buộc đối với sinh viên chuyên ngữ
ơ năm thứ hai hoặc năm thứ ba. Học phần gồm 3 chương, cung cấp cac kiến thức cơ bản về cấu tạo của một cụm từ, kết hơp cac cụm từ đê tạo thành mệnh đề và kết hơp cac mệnh đề đê tạo thành câu trong tiếng Anh. Đây là học phần mang tính học thuât song lại rất thiết thưc cho ngươi học và nghiên cứu ngôn ngữ tiếng Anh. Học phần Ngữ phap cung cấp cho sinh viên cac khai niệm cơ bản về:
- Cac loại từ và cụm từ- Cac loại mệnh đề- Cac loại câu8. Nội dung chi tiết học phần
Chapter 1. Words and Phrases 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Word Classes
1. Functional Word Classes2. Lexical Word Classes
II. Phrases1. Adjectives and Adverb Phrases2. Preposition Phrases3. Noun Phrases and Verb Phrases
Chapter 2. Clauses 5 tiết (4t LT ; 1t TH) I. Finite and Non-finite Clauses
1. Finite Clauses2. Non-finite Clauses
II. Clauses1. Adjective Clauses2. Nominal Clause3. Adverb Clauses
164
Chapter 3. Sentence 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Sentence Types
1. Simple Sentence2. Compound Sentences3. Complex Sentences3. Compound Complex Sentences
II. Sentence Analysis1. Tree Diagram2. Syntactic Ambiguity
Test 1 tiết 9. Học liệua. Học liệu bắt buộcQuick, R. & Greenbaum, S. A University Grammar of English. NXB thông
tin. (2010)b. Học liệu tham khảo[1] Eastwood, Oxford Guide to English Grammar, Oxford University Press,
1994[2] C.E.Eckersley & J.M.Eckersley, A comprehensive English Grammar
for foreign students, Longmans and Green Co Ltd, 1960[3] Bland, S. K, Intermediate Grammar, Oxford University Press,1996[4] Martin Hewings, Advanced English Grammar in Use, CUP, 1999
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLy
thuyếtThưc hành
Kiêm tra Tổng
Chapter 1. Words and phrases 3 1 7Chapter 2. Clauses 4 1 5 8 Chapter 3. Sentences 4 1 5 10 Revision & Test 1 1 5
Tổng 11 3 1 15 30b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thức t.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điêm
1
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan.
Chapter 1. I. Word classes 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, chuẩn bị bài, và ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
I. Word classes2t T.viện Ở nhà
2 Ly Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu I. Phrases 1t P.học
165
thuyết th.khảo co liên quan.
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 1. Words and phrases
2t T.viện Ở nhà
3
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan. II. Phrase classes 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 1. Words and phrases
2t T.viện Ở nhà
4
Thưc hành
Ôn tâp kiến thức trong Section 1, làm bài tâp
Chapter 1. Words and phrases 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 1. Words and phrases
2t T.viện Ở nhà
5
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan.
Chapter 2. Clauses I. Finite and Non-finite Clauses
1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses2t T.viện Ở nhà
6
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan.
I. Finite and Non-finite Clauses 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses2t T.viện Ở nhà
7
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan. II. Clause 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses2t T.viện Ở nhà
8
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan. . II. Clauses 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses2t T.viện Ở nhà
9Thưc hành
Ôn tâp củng cố kiến thức trong Section 2, làm bài tâp nhom và thuyết trình
Chapter 2. Clauses 1t P.học
Ch.bị của SV 2t 10 Ly Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu Chapter 3. Sentences 1t P.học
166
thuyết th.khảo co liên quan. I. Sentences
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
11
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan. I. Sentences 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
12
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan. II. Sentence analysis
1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
13
Ly thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo co liên quan. II. Sentence analysis
1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
14
Thưc hành
Ôn tâp, hệ thống kiến thức của cả khoa học, làm bài tâp ca nhân
II. Sentence analysis 1t P.học
Ch.bị của SV
Ôn tâp, hệ thống kiến thức của cả khoa học II. Sentence analysis
2t T.viện Ở nhà
15K.tra Ôn tâp N.dung cac chương 1, 2, 3 1t P.họcCh.bị
của SVÔn tâp, hệ thống kiến thức của cả khoa học
2t T.viện Ở nhà
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viên- Điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học co màn hình, không gian rộng đê
tổ chức hoạt động nhom.- Đối với sinh viên: + Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ, cac giơ học ly thuyết trên lớp
(co mặt không dưới 80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), tích cưc, sang tạo trong cac giơ thưc hành, phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
+ Chủ động, sang tạo trong cac nội dung yêu cầu ơ chuẩn bị và tư nghiên cứu bài học.
+ Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây: Bài kiêm tra định kỳ
167
Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh. 12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: viết-Thơi gian: 60 phút-Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
Nội dung Hình thức Số lương ĐiêmWords and phrases Multiple –choice 10 2Clauses Multiple –choice 10 2Sentences Multiple –choice 10 2
168
Sentence analysis practice Drawing Tree diagram 2 4Tổng 32 câu 10 điêm
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TIẾNG ANH 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Tương VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
3. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
5. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
6. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
169
Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976; Email: [email protected]
7. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.182. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh4. Số tín chỉ: 03 (45 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 30 tiết- Thưc hành: 12 tiết- Kiêm tra: 03 tiết- Chuẩn bị của SV: 120 giơ
5. Học phần tiên quyết: KhôngYêu cầu khac đối với học phần: Co năng lưc tiếng Anh đạt trình độ bâc 3 theo
Khung NLNNVN, hay tương đương B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.6. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần Phương phap dạy học tiếng Anh 1, sinh viên nắm đươc kiến thức ly thuyết cơ bản về phương phap giảng dạy ngoại ngữ, hiêu và vân dụng đươc cac kỹ thuât giảng dạy tiếng Anh cho đối tương học sinh THCS. Cụ thê:
Kiến thức: Học phần nhằm cung cấp cho ngươi học những kiến thức chung về phương phap giảng dạy ngoại ngữ, giúp ngươi học nắm vững cac kĩ thuât và cac bước giảng dạy kiến thức ngôn ngữ: từ vưng, ngữ phap, ngữ âm, cũng như tiến trình giảng dạy tiết học ngữ liệu và cach thiết kế cac bài tâp phục vụ cho cac nội dung dạy học trong tiết học ngữ liệu.
Kỹ năng: Sinh viên co kỹ năng tổ chức và quản ly cac hoạt động dạy học trong giơ học ngoại ngữ, tổ chức cac trò chơi ngôn ngữ, thiết kế bài giảng, thiết kế cac hoạt động dạy học phù hơp cho tiết học ngữ liệu, khai thac giao cụ trưc quan một cach hiệu quả và co kỹ năng quan sat, đanh gia giơ dạy của đồng nghiệp.
Thai độ: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện NVSP đê trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần PPDH tiếng Anh 1 gồm co 3 chương với cac nội dung chính:Chương 1: An Introduction to Foreign Language Teaching Methodology
170
Chương 2: Basic Language Teaching SkillsChương 3: Variety in Language Teaching and Learning Chương 1 nhằm trang bị cho sinh viên sư hiêu biết nhất định về một số
khai niệm, thuât ngữ cơ bản liên quan đến chuyên ngành PPDH tiếng. Kiến thức chương 1 đươc xem là kiến thức ly thuyết nền tảng giúp sinh viên tiếp cân, lĩnh hội cac kỹ thuât và chiến lươc dạy học cụ thê ơ cac chương 2 và 3.
8. Nội dung chi tiết học phầnChương 1 (Chapter 1). An Introduction to Foreign Language Teaching Methodology 7 tiết (5t LT; 1t TL; 1t KT)I. Defining Methodology
1. Introduction2. Defining Methodology3. Approaches, Methods, Techniques and Procedures
1t LT
II. Learning Theories and Approaches in Language Learning and Teaching1. Learning Theories and Approaches2. Foreign Language Learning
2t LT
III. A Brief History of Language Teaching1. Language Teaching before the 20th Century2. Some FLT Approaches and methods in the 20th Century
2t LT
1t TL Kiêm tra: 1t KTChương 2 (Chapter 2): Basic Language Teaching Skills 28 tiết (18t LT; 9t TH; 1t KT)Teaching Vocabulary
IntroductionTeaching Vocabulary
4t LT 3t TH
II. Teaching PronunciationIntroductionTeaching Vocabulary
2t LT
III. Eliciting TechniquesIntroductionEliciting Techniques
2t LT
IV.Teaching Grammar1. Introduction
2. Teaching Grammar
4t LT 3t TH
V. Conducting Meaningful Drills1. Drilling2. Principles of a Drill3. Types of Drill4. Procedure for Conducting a Drill
2t LT1t TH
VI. Managing Pair and Group Work1.Introduction
2t LT2t TH
171
2.Conducting Pair Work3.Conducting Group Work
VII. Planning a Language Lesson1. Introduction2. Planning Lessons
2t LT
Kiêm tra 1t KTChương 3 (Chapter 3): Variety in Language Teaching & Learning 10 t iết (7t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Exploiting Texts 1. Evaluating a Text2. Dealing with a Text
2t LT
II. Using the Blackboard1. Writing on the Blackboard2. Organizing the blackboard
1t LT
III. Teaching Aids1. Introduction2. Using Teaching Aids
1t LT
IV. Games and Songs in Language Teaching1. Using Games2. Introduction to Some Common Games in LT 3. Ways of Teaching Songs
3t LT
2t TH
Kiêm tra 1t KT9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộcDoff, A. Teach English, A training course for teachers. Trainee’s
Handbook. CUP. (1998). (Kết hơp với tài liệu bổ trơ của giảng viên)
b. Học liệu tham khảo[1] Larsen-Freeman, D. Techniques and Principles in Language Teaching.
OUP. (2001). [2] Richards, C. & Rodgers, S. Approaches and Methods in Language
Teaching. OUP. (2001). [3] Brumfit, C. & Johnson, K. The Communicative Approach to Language
Teaching. OUP. (1979) [4] Harmer, J. The Practice of English Language Teaching. Longman
Publishing. (1994). [5] Ur, P. A Course in Language Teaching: Practice and Theory.
Melbourne: Cambridge University. (1996). [6] Tanner, R. and Green, C. Tasks for teacher Education. England:
Adission Wesley Longman Ltd. (1998).
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy học
172
Lên lớp Ch.bị của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Chương 1. An Introduction to Foreign Language Teaching Methodology 5 1 1 13
Chương 2. Basic Language Teaching Skills 18 9 1 28 85
Chương 3. Variety in Language Teaching & Learning 7 2 1 10 22
Tổng 30 12 3 45 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyết Đọc [2]; [3];
Chương 1.I. Defining MethodologyII. Learning Theories and Approaches in Language Learning and Teaching
3t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2
Ly thuyết Đọc [2]; [4]; III. A Brief History of Language
Teaching 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)Thảo luân
Đọc [2]; [4]; Viết thu hoạch
Some Popular Language Teaching Methodology 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
3
Kiêm tra Đọc [2]; [3 Kiến thức chương 1 1t P.học
Ly thuyết
Đọc [1] tr.11-21; [6] tr 5-17; [7];
Chương 2. I. Teaching Vocabulary
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
4
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; [7]; I. Teaching Vocabulary (cont) 2t P.học
Thưc hành Tâp giảng Teaching Vocabulary 1t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
5
Thưc hành Tâp giảng Teaching Vocabulary 2t P.học
Ly thuyết Đọc [6]; [7]; II. Teaching Pronunciation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
173
6
Ly thuyết Đọc [6]; [7]; II. Teaching Pronunciation
(cont) 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; []; III. Eliciting Techniques 2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
7Ly
thuyết Đọc [1]; [6]; IV. Teaching Grammar 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
8
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; IV. Teaching Grammar 1t P.học
Thưc hành Đọc [1]; [6]; Teaching Grammar 2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
9
Thưc hành GD
Tâp giảng Teaching Grammar 1t P.học
Ly thuyết Đọc [6]; [7]; V. Conducting Meaningful Drills 2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
10
Thưc hành Tâp giảng Conducting Meaningful Drills 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; [7]; VI. Managing Pair & Group
Work 2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
11
Thưc hành
Thiết kế và tổ chức cac HĐ cặp và nhom
Managing Pair & Group Work 2t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; VII. Planning a Language
Lesson 1t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
12
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; VII. Planning a Language
Lesson 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)Kiêm
tra Đọc [1];[6];[7]; Kiến thức chương 2 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [6];[7];
Chương 3: Variety in Language Teaching & Learning I. Exploiting Texts
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
174
13
Ly thuyết
Đọc [1]; [6]; [7]; I. Exploiting Texts 1t P.học
Ly thuyết
Đọc [1]; [6];[7]; II. Using the Blackboard 1t P.học
Ly thuyết
Đọc [1]; [6];[7]; III. Teaching Aids 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; IV. Games and Songs in
Language Teaching 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [6]; IV. Games and Songs in
Language Teaching (Cont) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
15
Thưc hành
T.chức trò chơi NN
Games and Songs in Language Teaching 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)Kiêm
tra Kiến thức chương 3 1t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới 80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, tâp giảng, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, ch.bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia
- Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chí
175
Nghỉ học không ly do: trừ 0,5 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N= Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 60 - 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phầnPART 1. THEORY (6.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of ITEMS Marks
- Basic concepts of theories and approaches in FLT methodology
- Brief principles and techniques of some popular LT methods presented in Chapter 1
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
15 1.5 marks
- Teaching vocabulary- Teaching grammar- Drilling- Eliciting- Teaching process for a PPP
lesson
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
30 4.5 marks
PART 2. PRACTICE (4.0 marks)
INPUT MAIN FOCUS & RESPONSE / ITEM TYPES
No. of ITEMS Marks
- A passage or a short conversation extracted from English textbooks (used for grades
- Writing the objectives of the lesson 1 1.0
mark- Designing or demonstrating a warm-up activity for the lesson 1 1.0
mark- Describing how to present 1 1.0
176
6, 7, 8, 9 at Secondary school)
vocabulary or grammatical points of the lesson mark
- Designing one task for practicing lexical items or grammatical points
1 1.0 mark
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh TuấnHỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TIẾNG ANH 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Tương VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
3. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
4. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
5. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
6. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
177
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976; Email: [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1. Mã học phần: 310.192. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ ngành: Sư phạm tiếng Anh4. Số tín chỉ: 03 (45 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 30 tiết- Thưc hành: 12 tiết- Kiêm tra: 03 tiết- Chuẩn bị của SV: 120 giơ
5. Học phần tiên quyết: Phương phap dạy học tiếng Anh 16. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần Phương phap dạy học tiếng Anh 2, sinh viên nắm đươc kiến thức ly thuyết cơ bản về phương phap giảng dạy ngoại ngữ, hiêu và vân dụng đươc cac kỹ thuât giảng dạy tiếng Anh cho đối tương học sinh THCS. Sinh viên đồng thơi đươc trang bị cac kiến thức ly thuyết cơ bản về kiêm tra đanh gia và co thê thiết kế đươc cac bài kiêm tra trên lớp cũng như ap dụng cac hình thức đanh gia khac đê đanh gia năng lưc và kết qủa học tâp của học sinh THCS. Cụ thê:
a. Kiến thức: Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về phương phap dạy học ngoại ngữ và cac thủ thuât dạy cac kỹ năng ngôn ngữ: nghe, noi, đọc, viết. Bên cạnh đo, học phần cũng trang bị cac kiến thức ly thuyết cơ bản về kiêm tra đanh gia kết quả học tâp môn tiếng Anh của học sinh THCS.
b. Kỹ năng: Sinh viên co kỹ năng tổ chức và quản ly cac hoạt động dạy học trong giơ học ngoại ngữ, thiết kế bài giảng, thiết kế cac hoạt động dạy học phù hơp cho tiết học kỹ năng, khai thac tài liệu bổ trơ cho qua trình giảng dạy, cũng như thiết kế cac bài kiêm tra trên lớp và tiến hành đa dạng cac hình thức kiêm tra đanh gia kết quả học tâp của học sinh THCS.
c. Cac nhom kỹ năng khac: Làm quen với công việc tư nghiên cứu và nâng cao năng lưc sư phạm của bản thân thông qua việc luyện tâp cac kỹ năng mềm
178
như: kỹ năng suy nghĩ độc lâp, kỹ năng hoạt động nhom, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề, và kỹ năng nghiên cứu và ứng dụng vào thưc tế.
d. Thai độ: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện NVSP đê trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tom tắt nội dung học phầnHọc phần PPGD tiếng Anh 2 gồm co 3 chương với cac nội dung chính:
Chương 1: Teaching Language Skills:Chương 2: The Syllabus, Materials and Teaching Aids, Planning a Skills Lesson Chương 3: Assessment & Testing
8. Nội dung chi tiết học phầnChương 1 (Chapter 1). Teaching Language Skills
25 tiết (12t LT; 12t TH; 1t KT)I. Teaching Listening
1. Introduction2. Teaching Listening
(3t LT; 3t TH)
II. Teaching Speaking1. Introduction2. Teaching Speaking
(3t LT; 3t TH)
III. Teaching Reading 1. Introduction 2. Teaching Reading
(3t LT; 3t TL)
IV. Teaching Writing1. Introduction2. Teaching Writing
(3t LT, 3t TH)
Kiêm tra 1 tiếtChương 2 (Chapter 2). The Syllabus, Materials, and Lesson Plan
9 tiết (8t LT; 1t KT)I. The Syllabus
1. Definition2. Analysis of the Syllabus3. Different Types of Language Syllabus4. Using the Syllabus
2t LT
II. Teaching and Learning materials1. Published Materials2. Authentic Materials3. Course-book Assessment
2t LT
III. Planning a Skills lesson1. Characteristics of a Lesson Plan2. Guidelines for lesson Planning
2t LT
179
3. Planning a Skills LessonIV. Class Observation
1. Observation vs. Evaluation2. Observing a Language Lesson3. Feedback
2t LT
Kiêm tra 1 tiếtChương 3 (Chapter 3). Testing & Evaluation 11 tiết (10t LT; 1t KT)
I. Essential Concepts of Testing & Evaluation1. Testing, Evaluation and Teaching: Terms and Contexts
2. Histories of Language Testing and Evaluation
1t LT
II. Language Testing1. Reasons for Testing2. Approaches to language Testing3. Kinds of Tests4. Characteristics of a Good Test
3t LT
III. Techniques in Testing Language Knowledge & Language Skills
a. Testing Language Knowledgeb. Testing Language Skills
2t LT
IV. Test Writinga. Common Mistakes in Writing Testsb. Writing Test Instructions & Test Itemsc. Test Construction & Test Administrationd. Test Design & Evaluation
4t LT
Kiêm tra 1 tiết9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộcDoff, A. Teach English, A training course for teachers. Trainer’s
Handbook. CUP. (1998). (Kết hơp tài liệu bổ trơ của giảng viên)b. Học liệu tham khảo[1]. Heaton, J.B. Writing English Tests. London: Longman. (1988). [2] Tanner, R. and Green, C. Tasks for teacher Education. England:
Adission Wesley Longman Ltd. (1998). [3] Ur, P. A Course in Language Teaching: Practice and Theory.
Melbourne: Cambridge University. (1996). [4] Larsen-Freeman, D. Techniques and Principles in Language
Teaching. Oxford: Oxford University Press. (2001).[5] Willis, J. Teaching English through English. Essex: Longman Group
UK Ltd. (1992).
180
[6] Bachman, L.F., and Palmer, A.S. Language Testing in Practice: Designing and Developing Useful Language Tests. Oxford: Oxford University Press. (1996).
[7] Harrison, A. A Language Testing Handbook. Macmillan Publishers. (1987).
[8] Harold, S. Madsen. Techniques in Testing. Oxford: Oxford University Press. (1983).
[9] Henning, G. A Guide to Language Testing. Cambridge: Newbury House Publishers. (1987).
[10] Hughes, A. Testing for Language Teachers. Cambridge: CUP. (1989).
[11] Mc Namara, T. Language Testing. Oxford: Oxford University Press. (2000).
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Chuẩn
bị của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Chương 1. Teaching Language Skills 12 12 1 80Chương 2. The Syllabus, Materials and Teaching Aids, Planning a Skills Lesson 8 0 1 9 20
Chương 3. Assessment & Testing 10 0 1 11 20Tổng 30 12 3 45 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chínhTh.gianĐ.điêm
1Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4];
Chương 1.I. Teaching Listening
3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
2Thưc hành Tâp giảng I. Teaching Listening (cont) 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
3Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; II. Teaching Speaking 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
4Thưc hành Tâp giảng Teaching Speaking 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
5Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; III. Teaching Reading 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)6 Thưc hành Tâp giảng Teaching Reading 3t P.học
181
Chuẩn bị của SV (10t)
7 Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; IV. Teaching Writing 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
8Thưc hành Tâp giảng Teaching Writing 3t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
9
Kiêm tra Kiến thức chương 1 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4];Chương 2.I. The Syllabus
2t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
10
Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; II. Teaching & Learning Materials 2t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; III. Planning a Skills lesson 1t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
11Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; III. Planning a Skills
lesson (cont) 1t P.học
Ly thuyết Đọc [1]; [3]; [4]; IV. Class Observation 2t P.họcChuẩn bị của SV (10t)
12
Kiêm tra Kiến thức chương 2 1t P.học
Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8];Chương 3.I. Essential Concepts of Testing & Evaluation
1t P.học
Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8]; II. Language Testing 1t P.họcChuẩn bị của SV (5t)
13
Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8]; II. Language Testing 2t P.học
Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8];III. Techniques in Testing Language Knowledge & Language Skills
1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8];
III. Techniques in Testing Language Knowledge & Language Skills
1t P.học
Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8]; IV. Test Writing 2t P.họcChuẩn bị của SV (5t)
15Ly thuyết Đọc [2]; [7]; [8]; IV. Test Writing 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)Kiêm tra Kiến thức chương 3 1t P.học
182
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:- Kiêm tra giữa kỳ - Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, tâp giảng, kiêm tra nhanh.
12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia
- Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,5 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc,
tương tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp.
c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2) Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần. Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3
(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số thâp phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 60 - 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết bài thi kết thúc học phần
183
PART 1. THEORY (5.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of ITEMS MARKS
- Essential Concepts of Testing & Evaluation; approaches to language testing
- Brief principles and techniques of writing test items
4-option multiple choiceorTrue – False, Matching, gap-filling.
10 2.0 marks
- Teaching listening- Teaching speaking- Teaching reading- Teaching writing- Teaching process for a skills
lesson
4-option multiple choiceorTrue – False, Matching, gap-filling.
30 3.0 marks
PART 2. PRACTICE (5.0 marks)
INPUTMAIN FOCUS & RESPONSE/ITEM TYPES
No. of ITEMS MARKS
- Application of the theory related to teaching 4 language skills
- Matching or- Ordering- 3 or 4 option-multiple choice
1 1.0 mark
A passage or a short conversation extracted from English textbooks (used for grades 6, 7, 8, 9 at Secondary school)
- Writing the objectives of the lesson 1 1.0 mark
- Designing or demonstrating a warm-up activity for the lesson
1 1.0 mark
- Describing how to present vocabulary or grammatical points of the lesson
1 1.0 mark
- Designing one task for practicing lexical items or grammatical points
1 1.0mark
TRƯỞNG KHOA
184
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN TỪ VỰNG HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh: Giảng viên, thạc sỹNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ- Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0974005939; Email: [email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh: Giảng viên, thạc sỹNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; Email: [email protected]
3. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa Chức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0948287976, [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩ Ngành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ an
Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1.Mã học phần: 310.202.Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Tiếng Anh Sư phạm & Cử nhân Tiếng Anh
185
4. Số tín chỉ: 1 (15 tiết). Trong đo:-Ly thuyết: 11 tiết-Thưc hành: 03 tiết-Kiêm tra: 01 tiết-Chuẩn bị của SV: 30 tiết5. Học phần tiên quyết: Không
Sinh viên phải co năng lưc ngoại ngữ tiếng Anh bâc 3 theo Khung NLNNVN, hay đạt trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phầnTừ vưng học tiếng Anh là môn học ly thuyết nhằm cung cấp cho sinh
viên cac khai niệm cơ bản về từ vưng tiếng Anh. Qua đo sinh viên co đươc cach tiếp cân co tính hệ thống. Cụ thê:
a. Kiến thức: Sinh viên co đươc cach tiếp cân hệ thống về từ vưng Tiếng Anh, nâng cao vốn từ tiếng Anh bằng việc lưa chọn, phân nhom, phân tích từ mới một cach hiệu quả , phỏng đoan và ghi nhớ y nghĩa của từ khi co đươc sư hiêu biết rõ ràng về hệ thống thành lâp từ. Sinh viên cũng sẽ hiêu biết hơn về lĩnh vưc văn hoa của ngươi bản xứ cũng như co thê so sanh đối chiếu tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ.
b. Kỹ năng: Sinh viên co khả năng phân biệt cac phong cach noi khac nhau, cac loại nghĩa của từ, cac biện phap tu từ trong tiếng Anh … đê co thê phat triên kĩ năng giao tiếp, hoàn thiện cac kỹ năng nghe, noi, đọc, viết cũng như phat triên khả năng biên phiên dịch.
c. Thai độ: Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc tham gia thảo luân, tích cưc xây dưng bài. Bên cạnh đo, việc tìm hiêu cac y nghĩa của từ, cac phong cach noi trong sư đối chiếu với tiếng Việt sẽ giúp sinh viên thấy đươc sư phong phú và vẻ đẹp của ngôn ngữ noi chung và tiếng Việt noi riêng.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Học phần từ vưng học tiếng Anh cơ bản giúp SV nắm vững đươc một cach hệ
thống về từ vưng tiếng Anh. N.dung học phần sẽ bao quat đươc bốn vấn đề chính liên quan đến từ vưng đo là cấu tạo của từ, cach thành lâp từ, ngữ nghĩa của từ và nguồn gốc của từ.
8. Nội dung chi tiết học phầnChapter 1. Word structure and word formation 6 tiết (5t LT; 1t TH)
I. Word structure 1t LT1. Word2. Morphemes and Types of morpheme
II. Affixation 1t LT1. Prefixation
186
2. SuffixationIII. Compounding 1t LT
1. Features2. Criteria of a compound word
IV. Shortening and conversion 1t LT1. Shortening and types of shortening2. Conversion and types of conversion
V. Sound imitation, sound and stress interchange, word from name 1t LT1. Sound imitation2. Sound and stress interchange3. Word from name
VI. PRACTICE 1t TH
Chapter 2. Word meaning 9 tiết (6t LT; 2t TH; 1t KT) I. Type of meaning 1t LT1. The component of lexical meaning2. Types of lexical meaningII. The stylistic aspects of English vocabulary 1t LT1. Standard word2. Non-standard wordIII. Polysemy and Homonym 1t LT
1. Polysemy2. Homonym and classification
3. Discrimination between polysemy and homonymIV. Synonym and Antonym 1t LT 1. Synonym and types of synonym2. Antonym and types of antonymV. Metaphor and Metonymy 2t LT 1. Metaphor and classification2. Metonymy and cases of metonymyVI. PRACTICE 2tiết TH Kiêm tra 1tiết9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
(1) Hoàng Tất Trương, Từ vựng học tiếng Anh cơ bản. Trương đại học sư phạm ngoại ngữ Hà Nội, (1993)
(Kết hơp tài liệu bổ trơ của giảng viên)b. Học liệu tham khảo (2) Antrushina, G.B et al. English Lexicology, Higher School Publishing
House, 1985 (3) Raevska, H.M, English Lexicology. Kiev Higher School Publishing
House. 1971. (4) Arnold I.V, The English word. Moscow Higher School Publishing
House, 1986 10. Hình thức tổ chức dạy học:
187
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch. bị
của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Chương 1. Word Structure and Word Formation 5 1 6 12
Chương 2. Word Meaning 6 2 1 9 18Tổng 11 3 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê Tuần H.thức
t.chứcYêu cầu SV
chuẩn bịNội dung chính Th.gian
Đ.điêm
1Ly thuyết
Đọc chương 1 (I)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
Chapter 1. Word structure and word formation I. Word structure
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
2Ly thuyết
Đọc chương 1 (II)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
II. Affixation 1t P.học
Chuẩn bị của SV ( 2t)
3Ly thuyết
Đọc chương 1 (III)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
III. Compounding 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
4Ly thuyết
Đọc chương 1 (IV)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
IV. Shortening and Conversion 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
5Ly thuyết
Đọc chương 1 (V)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
V. Sound imitation, sound and stress interchange, word from name
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
6Thưc hành Ôn tâp từ phần I – V
(chương 1)VI. Practice &Seminar
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
7 Ly thuyếtĐọc chương 2 (I)Chuẩn bị bài ca
Chương 2. Word MeaningI. Type of meaning
1t P.học
188
nhân và theo nhom Chuẩn bị của SV (2t)
8Ly thuyết
Đọc chương 2 (II)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
II. The stylistic aspects of English vocabulary 1t LT
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
9Ly thuyết
Đọc chương 2 (III)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
III. Polysemy and Homonym 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
10Ly thuyết
Đọc chương 2 (IV)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
IV. Synonym and Antonym 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11Ly thuyết
Đọc chương 2 (V)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
V. Metaphor and Metonymy 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
12Ly thuyết
Đọc chương 2 (VI)Chuẩn bị bài ca nhân và theo nhom
V. Metaphor and Metonymy (cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
13Thưc hành VI. Practice & Seminar 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
14Thưc hành Ôn tâp từ phần I –
V Revision 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)15 Kiêm tra Test 1t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:+ Kiêm tra học trình + Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, kiêm tra nhanh. 12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia
189
- Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo luân, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia
- Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2)Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần.Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ
số thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thơi gian: 45 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng miêu tả cấu trúc đề thi kết thúc học phần.
FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
- Types of morphemes and words- Word formation Multiple-choice 10 4
- Word meaning- The stylistic aspect of word- Synonym and antonym- Metaphor and metonymy
Multiple-choice 10 4
190
- Polysemy and homonymWriting the explanation for the story/jokes…
1 2
TOTAL 21 10 TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN NGỮ ÂM VÀ ÂM VỊ HỌC TIẾNG ANH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231, [email protected]
2. Họ và tên: Thai Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ly luân và phương phap dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
3. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trương CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; Email: Trankimtu611gmail.com
4. Họ và tên: Lê Hoài ThuChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành đươc đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trương CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0983758113; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giao viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
191
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.212. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Sư phạm tiếng Anh4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 11 tiết- Thưc hành: 03 tiết- Kiêm tra: 01 tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giơ
5. Học phần tiên quyết: KhôngYêu cầu khac đối với học phần: Co năng lưc tiếng Anh Bâc 3 theo Khung
NLNN, hay trình độ B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.6. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần kỹ năng Ngữ âm và âm vị học, sinh viên nắm đươc kiến thức cơ bản về Ngữ âm trong tiếng Anh, co thê so sanh đối chiếu một số trương hơp cụ thê về Ngữ âm trong tiếng Anh với tiếng Việt Cụ thê:
Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những ly thuyết cơ bản về hệ thống ngữ âm, âm vị, mô tả và phân loại âm, vai trò và cac qui luât biến đổi của âm vị trong ngôn ngữ, dấu nhấn, ngữ điệu.vv. Dẫn nhâp thưc hành phân tích ngôn ngữ noi. Giúp vân dụng ly thuyết đê bổ trơ cho phần thưc hành tiếng. Nhân dạng và giải quyết cac vấn đề phat âm thương gặp ơ ngươi học, co chú y nhấn mạnh về cac vấn đề của ngươi Việt Nam học tiếng Anh đê sinh viên co thê phân tích ngôn ngữ noi tạo tiền đề cho việc nghiên cứu cac vấn đề cụ thê trong lĩnh vưc này.
Kỹ năng: luyện phat âm, co đươc năng lưc phat âm tốt và khả năng tư sửa âm, phat triên khả năng giao tiếp và co thê ứng dụng trong việc hướng dẫn học viên sau này. Học viên co cơ hội luyện nghe và phân biệt đươc cac cach tạo âm trong tiếng Anh, phat âm chuẩn cac âm trong tiếng Anh. Học viên co nhiều cơ hội luyện tâp phat âm từ, câu và hội thoại. Học viên biết cach sử dụng ngữ điệu trong lơi noi đê diễn đạt y tương của mình. Từ ngữ giống nhau đươc thê hiện qua ngữ điệu khac nhau đê truyền đạt y khac nhau.
Thai độ: Giúp học viên tư tin hơn khi noi, viết. Hỗ trơ sinh viên học cac học phầnkỹ năng khac như Nghe, Noi, Đọc, Viết và đặc biệt sau khi kết thức học phần sinh viên co khă năng đọc hiêu cac văn bản tiếng Anh trình độ học thuât. Điều này giúp học viên phat triên khả năng tư nghiên cứu, đọc tài liệu trong khi học cũng như sau này.
192
7. Tom tắt nội dung học phầnGồm 6 bài đươc sắp xếp theo trình tư sau:
- Bài 1. Articulators (Giới thiệu cac cơ quan cấu âm, cac thuât ngữ cần thiết về hệ thống ngữ âm, âm vị tiếng Anh)
- Bài 2. Vowels (Nguyên âm)
- Bài 3. Consonants (Phụ âm)
- Bài 4. Aspects of connected speech (Cac quy tắc biến đổi âm)
- Bài 5. Word and sentence stress (Nhấn ấm của từ và câu)
- Bài 6. Sentence Intonation (Ngữ điệu câu)
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. Articulators 1 tiết LT
I. Linguistics and Phonetics – PhonologyII. Phonetics vs. PhonologyIII.PhonemesIV. The production of speech sounds
1t LT
Unit 2. Vowels 2 tiết LTI. VowelsII. DiphthongsIII.Triphthongs
1t LT0.5t LT0.5t LT
Unit 3. Consonants 2 tiết LTI. Place of articulationII. Manner of articulationIII. Voicing
1t LT0.5t LT0.5t LT
Unit 4. Aspects of connected speech 3 tiết (2t LT; 1t TH)I. AssimilationII. Elision and LikingIII. Allophonic rules
1t LT1t LT 1t TH
Unit 5. Word and sentence stress 3 tiết (2t LT; 1t TH)StressWord stressSentence stress
1t LT1t LT 1t TH
Unit 6. Sentence Intonation 3 tiết (2t LT; 1t TH)I. IntonationII. Glide up and Glide downIII. Take off and Dive
2t LT0.5t TH 0.5t TH
Kiêm tra 1 tiết
193
9. Học liệua. Học liệu bắt buộc[1] Roach, P. English Phonetics and Phonology. Cambridge University
Press. (2000). b. Học liệu tham khảo[2] O’Connor, J.D. Better English Pronunciation. Cambridge University
Press. (1980). [3] Collin, Y. English Phonology. Sydney: Macquarie University. (1995).
10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Kiêm tra Tổng
Bài 1. Articulators 1 1 2Bài 2. Vowels 2 2 6Bài 3. Consonants 2 2 6Bài 4. Aspects of connected speech 2 1 3 6Bài 5. Word and sentence stress 2 1 3 5Bài 6. Sentence Intonation 2 1 3 5Kiêm tra 1 1
Tổng 11 3 1 15 30b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê:
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1Ly
thuyết
Đọc Unit 1, 2 [1],Ch.bị: Unit 1, 2 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Bài 1. ArticulatorsI. Phonetics -PhonologyII. Phonetics vs. phonologyIII. PhonemesIV. The production of speech sounds
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)2 Ly
thuyếtĐọc Unit 3 [1],Ch.bị: Unit 3 [1] phần Written exercises;
Bài 2: VowelsVowels
1t P.học
194
Nghe và đọc thêm [2] [3]Chuẩn bị của SV (3t)
3Ly
thuyết
Đọc Unit 3 [1],Ch.bị: Unit 3 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Diphthongs
III. Triphthongs1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
4Ly
thuyết
Đọc Unit 4 [1],Ch.bị: Unit 4 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Unit 3: ConsonantsI. Place of articulation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
5Ly
thuyết
Đọc Unit 4 [1],Ch.bị: Unit 4 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
II. Manner of articulationIII. Voicing 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
6Ly
thuyết
Đọc Unit 5, 14 [1],Ch.bị: Unit 5, 14 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Bài 4: Aspects of connected speechI. Assimilation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
7Ly
thuyết
Đọc Unit 7, 14 [1],Ch.bị: Unit 7, 14 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
II. Elision and Liking
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8Thưc hành
Đọc Unit 14 [1],Ch.bị: Unit 14 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
III. Allophonic rules
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
9Ly
thuyết
Đọc Unit 10 [1],Ch.bị: Unit 10 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Bài 5: Word and sentence stressI. Stress 1t P.học
Chuẩn bị của SV (1t)10 Ly
thuyếtĐọc Unit 11 [1],Ch.bị: Unit 11 [1] phần
II.Word stress 1t P.học
195
Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Chuẩn bị của SV (2t)
11Thưc hành
Đọc Unit 9, 12 [1],Ch.bị: Unit 9,12 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
III. Sentence stress
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
12Ly
thuyết
Đọc Unit 15 [1],Ch.bị: Unit 15 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
Bài 6: Sentence IntonationI. Intonation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (1t)
13Ly
thuyết
Đọc Unit 16 [1],Ch.bị: Unit 16 [1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
II. Intonation
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
14Thưc hành
Đọc Unit 17,18, 19 [1],Ch.bị: Unit 17,18,19[1] phần Written exercises;Nghe và đọc thêm [2] [3]
III. Glide up and Glide downIV. Take off and Dive 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)15 K. tra Ôn tâp 6 chương Nội dung 6 chương 1t P.học
11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới
80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phầntrước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:-Kiêm tra giữa kỳ: Viết, thưc hành tại lớp trong cac giơ học-Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, luyện âm, trình bày, kiêm tra
nhanh (trả lơi câu hỏi từ 15 – 30 phút)12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phầna. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc thảo
luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
196
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chí:Nghỉ học không ly do: trừ 0,8 điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,3 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:
Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = (Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2) Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần. Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3(Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ số
thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần-Hình thức thi: viết-Thơi gian: 45 phút-Loại bài thi: Trắc nghiệm
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
197
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
2. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Quản ly giao dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0975 768 223, [email protected]
4. Họ và tên: Nguyễn Thị NgọcChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0985 191 976, [email protected]
5. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0984 800 449, [email protected]
6. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành đươc đào tạo: Phương phap giảng dạy tiếng Anh
198
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trương CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.222. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ơ cac ngành: Cử nhân sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh thương mại và du lịch 4. Số tín chỉ: 04 (60 tiết). Trong đo:
- Ly thuyết: 48 tiết- Thưc hành: 06 tiết- Thảo luân: 02 tiết- Kiêm tra: 04 tiết- Tư học, chuẩn bị của SV: 120 giơ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hơp 4. 6. Mục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần Kỹ năng tổng hơp 5. Sinh viên đạt năng lưc tiếng Anh Bâc 4 theo Khung NLNN, hay trình độ B2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt đươc năng lưc tiếng Anh thê hiện ơ cac Kỹ năng ngôn ngữ cụ thê:
a. Kỹ năng noi- Co thê giao tiếp một cach hiệu quả trong hầu hết cac tình huống hàng
ngày và trong cac tình huống công việc quen thuộc.- Co thê tham gia cac cuộc hội thoại một cach tư tin. Co thê tương tac với
mức độ tức thì và trôi chảy tương đối với những ngươi cùng hội thoại.- Co thê trình bày khai quat hoặc cụ thê cac chủ đề quen thuộc, cac đề tài
mang tính học thuât hoặc liên quan đến lĩnh vưc chuyên môn của mình. Độ dài trình bày khoảng 7 đến 12 phút.
- Co thê miêu tả, nêu y kiến và giải thích; tổng hơp cac y kiến phức tạp khac nhau, nêu giả thuyết. Co thê phat triên lâp luân một cach hệ thống, biết nhấn mạnh cac điêm quan trọng một cach phù hơp.
- Co khả năng đap ứng phù hơp với cac tình huống đòi hỏi cac mức độ trang trọng/ nghi lễ (formal) trong giao tiếp xã hội.
- Co thê sử dụng kha đa dạng cac cấu trúc câu và vốn từ vưng cụ thê, trừu tương hoặc mang tính thành ngữ.
- Co thê mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ phap nhưng ít khi cản trơ giao tiếp.- Co thê giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Kỹ năng nghe - Co thê nghe hiêu cac y chính, cac chi tiết, mục đích, thai độ của ngươi
noi và mức độ nghi thức, phong cach của ngươi noi trong cac bối cảnh sử dụng ngôn ngữ đòi hỏi ngươi nghe co trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luân co tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của ngươi sử dụng ngôn ngữ.
199
- Co thê nghe hiêu hầu hết cac hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc cac chủ đề quen thuộc, và một số phat ngôn trong môi trương công việc hoặc kỹ thuât mà mình am hiêu, tốc độ noi bình thương.
- Co thê hiêu những đoạn lơi noi kha dài, co cac y tương trừu tương hoặc cach lâp luân kha phức tạp thuộc cac chủ đề quen thuộc.
- Co thê theo dõi đươc cac điêm chính của một bài giảng, bài noi chuyện chuyên đề hoặc bao cao cũng như cac kiêu trình bày thuộc học thuât, chuyên môn.
- Co thê hiêu kha nhiều từ và cac cach diễn đạt trừu tương hoặc mang tính khai niệm.
- Co thê xac định đươc trạng thai, thai độ và tình cảm của ngươi noi.- Co đủ vốn từ vưng, thành ngữ và lối noi/ cach diễn đạt bình dân
(colloquial expression) đê nghe hiêu chi tiết cac câu chuyện thuộc những lĩnh vưc/ chủ đề nhiều ngươi cùng quan tâm.
- Co thê nghe hiêu những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan đến công việc hàng ngày, trưc diện hoặc qua điện thoại.
- Thương gặp nhiều kho khăn khi nghe cac phat ngôn nhanh / dùng lối noi long / thành ngữ hoặc giọng noi địa phương của những ngươi bản ngữ.
c. Kỹ năng Đọc - Co thê theo dõi cac y chính, cụm từ chính và cac chi tiết quan trọng
trong một bài đọc dài một đến hai trang về một chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thê, dễ đoan.
- Co thê tìm và kết hơp hoặc so sanh / đối chiếu một số thông tin cụ thê nhưng nằm rải rac trong cac phần của bài đọc (thơi khoa biêu, lịch trình và hành trình du lịch, danh bạ điện thoại, sach hướng dẫn nấu ăn…)
- Văn bản co thê dưới dạng bài bao, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ hiêu, phổ biến cũng như cac tài liệu liên quan đến lĩnh vưc chuyên môn của bản than, co tính chất học thuât và kinh doanh.
- Co thê điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hơp với cac dạng bài đọc khac nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thê.
- Co thê đọc đê thu thâp thông tin, y tương từ cac nguồn thuộc chuyên ngành của bản thân. Biết sử dụng cac nguồn tài liệu tham khảo co chọn lọc.
- Co thê rút ra những điêm mình quan tâm nhưng thương cần phải làm rõ cac thành ngữ và tham khảo cac yếu tố văn hoa.
- Bài đọc co thê kết hơp giữa cụ thê và trừu tương, chứa đưng khai niệm hoặc chủ đề chuyên môn, bao gồm cac dữ liệu, thê hiện thai độ, y kiến. Co thê đòi hỏi khả năng suy luân ơ mức độ trung bình đê phat hiện ra quan điêm của tac giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
- Co thê đọc phục vụ nhiều mục đích như đê lấy thông tin, đê học ngôn ngữ và phat triên kỹ năng đọc. Sử dụng đươc từ điên đơn ngữ khi đọc đê phat triên từ vưng. d. Kỹ năng Viết
200
- Co thê hoàn thành tương đối tốt cac nhiệm vụ viết từ đơn giản đến kha phức tạp về cac chủ đề thông thương hoặc trừu tương. Co thê tổng hơp, đanh gia thông tin và lâp luân từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hơp.
- Co thê liên kết cac câu và đoạn văn (ba hoặc bốn đoạn) đê hình thành cac đoạn viết thê hiện rõ y chính và cac chi tiết minh chứng. Văn phong và nội dung phù hơp với ngươi tiếp nhân thông tin.
- Co thê ghi chép tom tắt cac thông tin từ cac văn bản, cac bài giảng, bài thuyết trình hoặc cac bao cao chuyên đề.
- Co thê viết thư tín về công việc thông thương hàng ngày (thư xin giải đap, thư kèm đơn xin việc) và cac lơi nhắn co tính chất riêng tư hoặc trang trọng.
- Co thê viết cac chỉ dẫn đơn giản dưa vào giao tiếp lơi noi rõ ràng hoặc một bài viết mô tả quy trình đơn giản co độ dài vừa phải.
- Co thê điền cac mẫu tơ khai phức tạp.- Co thê lấy thông tin chính và chi tiết thích hơp từ những văn bản dài
một trang và viết dàn y hoặc bài tom tắt dài một trang.- Co khả năng kiêm soat viết tương đối tốt với cac cấu trúc thương gặp,
cac cấu trúc ghép và phức, cac vấn đề về chính tả v.v.- Đôi khi còn gặp kho khăn với cac cấu trúc phức tạp (ví dụ cac cấu trúc
nhân/ quả, mục đích, y kiến). Cac cụm từ dùng co thê chưa đươc tư nhiên, còn bị ảnh hương của tiếng mẹ đẻ về bố cục và văn phong.
e. Thai độ Rèn luyện cho sinh viên thai độ nghiêm túc, chuyên cần học tâp, tích cưc
tham gia thảo luân theo cặp ,nhom , tích cưc xây dưng bài giảng, chủ động thưc hành, rèn luyện thương xuyên kỹ năng Nghe -Noi.
7. Tom tắt nội dung học phần Gồm co 4 đơn vị bài học với cac nội dung chính:
Bài 1. Unit 1: The circle of lifeBài 2. Unit 3: What’s so funny?Bài 3. Unit 8: A matter of tasteBài 4. Unit 12: Make a difference
8. Nội dung chi tiết học phầnBài 1. Unit 1: The circle of life 12 tiết (12t LT)
I. Lead in: 1. Name any people you recognize in the photos2. Work in pairs: Come pare your answer to 13. Find the answers4. Work in pairs
II. Reading: Part 1 Multiple choice1. Answer the question2. Read the text3. Choose the best answer (A,B,C or D)
3t LT
201
4. Discussion5. Further practice: Reading Test Part 1
III.Vocabulary : Describing personality1. Work in pairs2. Listen to the describing3. Read the tip box and give examples
IV. Grammar : Talking about the future1. Choose the best verb form to complete the sentences2. Complete the sentences a-g and match3. Work in pairs4. Read the dialogue below5. Read the predictions6. Work in pairs
V. Listening: Part 4 Multiple choice1. Discuss the questions2. Listen and choose the best answer3. Work in pairs: discussion4. Further practice: FCE Listening Test Part 4
3t LT
VI. Speaking: Part 11. Read questions a-f and match each one with a pair of
words.2. Listen and match3. Choose the correct word to complete the phrases4. Write two questions on each of these topics5. Work in pairs: ask and answer6. Further practice : FCE Speaking Test Part 1
VII. Use of English: Part 4 Key word transformations1. Read and match2. Find the verb to replace 1-63. Rewrite each sentence a-f4. Further practice: FCE Use of English Test Part 4
3t LT
VIII. Vocabulary Using a dictionary1. Read and find2. Match3. Rewrite sentences a-f
IX. Writing : Part 2 An informal letter1. Read and underline2. Read and say3. Divide the main parts4. Find and replace
3t LT
202
5. Match sentences a-d from 46. Make a list and think7. Make a paragraph plan8. Practice writing9. Further practice: FCE Writing Test Part 2
X. Review1. Complete the sentences a-f2. Correct any mistakes3. Complete the sentences4. Complete the text5. Rewrite each sentences a-d
Bài 2. Unit 3: What’s so fun ? 12 tiết (12t LT) I. Lead in:
1. Work in pairs2. Work in pairs3. Discussion4. Discuss a-e
II. Reading: Part 2 Gapped text1. Work in groups2. Read and find out3. Read and complete gaps 1-7 4. Explain 5. Find and complete6. Discussion7. Further practice: Reading Test Part 2
III. Vocabulary : Extreme adjectives1. Match2. Work in pairs 3. Decide to complete
3t LT
IV. Grammar : Past tenses1. Choose the correct tense to complete a-h2. Correct the mistake3. Complete the sentences a-h4. Complete the text5. Write the story6. Further practice
V. Listening: Part 1 Multiple choice1. Work in pairs2. Read and match3. Listen and choose the correct answer
3t LT
203
4. Further practice: FCE Listening Test Part 1VI. Speaking : Part 3 and 4
1. Look at the photos and answer2. Listen and choose3. Choose the correct words and then listen and check4. Work in pairs: Discussion5. Answer the questions6. Further practice : FCE Speaking Test Part 3&4
VII.Use of English: Part 1Multiple - choice cloze1. Discuss and describe2. Read and choose the best heading3. Read and choose the answer4. Further practice: FCE Use of English Test Part 1
3t LT
VIII.Vocabulary Phrasal verbs with PUT1. Complete the sentences2. Rewrite the sentences in 13. Work in pairs4. Complete sentences a-h5. Work in pairs: answer questions
IX. Writing : Part 2 A story1. Read and find out2. Read again and do3. Explain 4. Rewrite5. Read and complete each gap with the correct tense6. Read and do7. Read and write your story8. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review1. Rewrite to replace2. Choose the best word to complete 1-53. Correct the phrasal verbs in a-h4. Read and decide the best answer
3t LT
Bài 3. Unit 8: A matter of taste 12 tiết (12t LT)I. Lead in:
1. Listen and match2. Role – play: Choose and describe 3. Work in pairs: Discussion
II. Reading: Part 2 Gapped text1. Answer the question
3t LT
204
2. Read and find out3. Read and complete gaps 1-7 4. Discuss the questions5. Further practice: Reading Test Part 2
III. Vocabulary: Food1. Say2. Decide which adjectives3. Match the methods of cooking with pictures 1-7
IV. Grammar: Speculating about the present and past 1. Read sentences 1-6 and do2. Rewrite sentences a-g3. Think of appropriate replies to the sentences4. Complete the sentences5. Look at the photos and do6. Further practice
V. Listening: Part 3 Multiple matching1. Work in pairs: Say2. Listen and match3. Tell your partner4. Further practice: FCE Listening Test Part 3
3t LT
VI. Speaking : Part 3 and 41. Look at the pictures and match2. Work in pairs: describe and guess3. Listen and answer4. Listen and number5. Work in pairs: Discussion6. Role – play: work in groups of three7. Further practice : FCE Speaking Test Part 3&4
VII.Use of English: Part 3 Word formation 1. Read the information about adjective suffixes.2. Work in pairs3. Complete sentences a-g4. Read the text opposite5. Find and do6. Answer the question7. Further practice: FCE Use of English Test Part 3
3t LT
VIII.Vocabulary Word pairs1. Read and match2. Say whether the word pairs in 1 are3. Complete word pairs a-e with opposite, then check
3t LT
205
4. Rewrite sentences a-g5. Further practice
IX. Writing : Part 2 A report1. Answer the question2. Read the text and report and answer3. Answer the question4. Match the words and phrases with synonyms5. Read the task and decide6. Write a report of between 120 and 180 words7. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review1. Choose the correct adjectives to complete a-e2. Complete a-f using an adjective3. Complete a-e with word pairs4. Complete the second sentence5. Complete the lines from reports
Bài 4. Unit 12: Make a difference 12 tiết (12t LT)I. Lead in:
1. Read the ideas and say which actions2. Answer the question3. Discuss what you think
II. Reading: Part 3 Multiple matching1. Read and match2. Read and do3. Complete the verb + noun collocations in a-g4. Give reasons5. Further practice: Reading Test Part 3
III. Vocabulary : Achievement and success1. Complete phrases a-e with the words below2. Rewrite sentences a-d using the verbs3. Complete sentences a-e with the word below4. Work in pairs
3t LT
IV. Grammar : Causative verbs: have, make, let and get1. Complete gaps 1-52. Complete sentences a-g3. Look at the pictures and say4. Complete sentences a-f using make5. Work in pairs6. Answer the questions7. Further practice
3t LT
206
V. Listening: Part 2 Sentence completion1. Look at the photos and match them2. Listen and check3. Listen and complete sentences 1-104. Answer the question5. Further practice: FCE Listening Test Part 2
VI. Speaking: Part 21. Match the words and phrases to photo 1 and 22. Read and do3. Compare the photos and answer the questions4. Work in pairs: Discussion5. Answer the questions6. Further practice : FCE Speaking Test Part 2
VII.Use of English: Part 1Multiple - choice cloze1. Find the adjectives italic in a-h2. Read the text and say3. Read the text and choose the best answer4. Further practice: FCE Use of English Test Part 1
3t LT
VIII. Vocabulary Compound adjectives1. Match a-h with 1-8 2. Complete sentences a-h with compound adjectives 3. Rewrite sentences a-h
IX. Writing : Part 2 An article1. Read and number the paragraphs2. Say which of 1-9 are3. Find the phrases 4. Correct the underlined mistakes in a-e5. Read and do6. Work in pairs and decide7. Make sentences8. Write your answer to the task in 1 in 120-1809. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review1. Complete a-d2. Complete the sentences3. Rewrite sentences a-e4. Read the text and decide the best answer
3t LT
Thưc hành: FCE Speaking Test Part 1,2,3,4 4THKiêm tra: FCE Use of English , Reading, Writing Test 4t KTThưc hành: FCE Listening Test 2t TH
207
Thảo luân: Feed back: Tests 2t TL9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc Paul A Davies & Tim Falla. FCE Result. Oxford University Press. (2008) (Revised – 2011)
b. Học liệu tham khảo1. Charles Osborne. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests.
Nelson Education Ltd. (2008)2. Experts in Language Assessment. FCE Handbook for Teachers for
examinations. Cambridge University Press. (2008)3. Jenny Quintana, Simon Haines, Barbara Stewart. First Certificate Master
class. Oxford University Press. (2012)4. Richard MacAndrew. Cambridge First Certificate Writing. Cambridge
University Press. (2008)5. Sally Burgess. FCE Gold Plus. Longman. (2008)6. Sue O’Connell with Louise Hashemi. Cambridge First Certificate
Listening and Speaking. Cambridge University Press. (2009)10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
TổngCh.bị
của SV
Ly thuyết
Thưc hành
Thảo luân
Kiêm tra
Bài 1. Unit 1: The circle of life 12 12 12Unit 2: Wild ND yêu cầu tư học 8Unit 4: Inspired ND yêu cầu tư học 8Bài 2. Unit 3: What’s so fun? 12 12 12Unit 5: Real or fake? ND yêu cầu tư học 8Unit 6: Journeys ND yêu cầu tư học 8Bài 3. Unit 8: A matter of taste 12 12 12Unit 7: I get the message ND yêu cầu tư học 8Unit 9: “Going to Extremes” ND yêu cầu tư học 8Bài 4. Unit 12: Make a difference 12 12 12Unit 10: “All in the mind” ND yêu cầu tư học 8Unit 11: Man and Machine ND yêu cầu tư học 8Thưc hành 6 6 12Thảo luân và kiêm tra 2 4 6 12Tổng 48 6 2 4 60 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thê
208
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điêm
1
Ly thuyết
Chuẩn bị bàiUnit 1. The circle of life
Unit 1. The circle of lifeI. Lead in: II. Reading: Part1 Multiple choiceIII. Vocabulary: Describing personality
3t P.học
Ly thuyết
Đọc và làm phần Grammar (Unit 1) IV. Grammar: Talking about the
future 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 2: Wild 8t
2
Ly thuyết
Đọc và làm phần Grammar (Unit 1) V. Listening: Part 4 Multiple
choice 2t P.học
Ly thuyết
Đọc, làm phần Use of English (Unit 1)
VI. Speaking : Part 12t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
3
Ly thuyết Đọc và làm phần
Vocabulary and Review (Unit 1)
VII.Use of English: Part 4 Key word transformation 1t P.học
Ly thuyết
VIII. Vocabulary: Using a dictionaryIX.Writing: Part 2 An informal letterX. Review
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 4: Inspired 8t
4
Ly thuyết
Ch.bị Reading and Vocabulary Unit 5: Real or fake?
Unit 3: What’s so fun?I. Lead inII. Reading: Part 2 Gapped textIII. Vocabulary: Extreme adjective
3t P.học
Ly thuyết
Chuẩn bị Grammar- Unit 3
IV. Grammar: Past tenses1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 5: Real or fake? 8t
5 Ly thuyết
Chuẩn bị Listening part
V. Listening: Part 1 Multiple choice 2t P.học
Ly thuyết
Chuẩn bị Use of English (Unit 3)
VI. Speaking: Part 3 and 32t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 6: Journeys 8t
209
6
Ly thuyết
Chuẩn bị Use of English (Unit 3)
VII. Use of English: Part 1 Multiple – choice cloze 1t P.học
Ly thuyết
Chuẩn bị Vocabulary and Review (Unit 3)
VIII. Vocabulary: Phrasal verbs with PUT
IX. Writing: Part 2 A storyX. Review
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 6: Journeys 8t
7
K.tra Ôn tâp 2t P.học
Ly thuyết
Chuẩn bị Reading and Vocabulary (Unit 8)
Unit 8: A matter of tasteI. Lead inII. Reading: Part 2 Gapped text
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)Tư học Unit 7: I get the message 8t
8
Ly thuyết
Ch.bị Reading and Vocabulary (Unit 8) III. Vocabulary Food 1t P.học
Ly thuyết
Đọc và làm phần Grammar (Unit 8)
IV. Grammar: Speculating about the present and past
V. Listening: Part 3 Multiple matching
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 7: I get the message 8t
9
Ly thuyết
CB: Use of English (Unit 8)
VI. Speaking: Part 4 and 4VII. Use of English: Part 3 Word
formation3t P.học
Ly thuyết
CB: Writing and Review (Unit 8)
VIII. Vocabulary: Word pairs1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 9: “Going to Extremes” 8t
10
Ly thuyết
Review (Unit 8) IX. Writing: Part 2 A reportX. Review
2t P.học
Ly thuyết
CB: Reading and Vocabulary-Unit 12
Unit 12: Make a differenceI. Lead inII. Reading: Part 3 Multiple
matching
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 10: “All in the mind” 8t
210
11
Ly thuyết
CB: Reading and Vocabulary-Unit 12
III. Vocabulary: Achievement and success 1t P.học
Ly thuyết
CB: Grammar (Unit 12)
IV. Grammar: Causative verbs: have, make, let and getV. Listening: Part 2 Sentence completion
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 10: All in the mind 8t
12
Ly thuyết
CB: Use of English (Unit 12)
VI.Speaking Part 2VII. Use of English: Part 1
Multiple – choice cloze3t P.học
Ly thuyết
CB: Vocabulary and Review (Unit 12)
VIII. Vocabulary Compound adjectives 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tư học Unit 11: Man and Machine 8t
13
Ly thuyết
CB: Vocabulary and Review (Unit 12)
IX.Writing: Part 2 An articleX. Review
2t P.học
Thưc hành
Ôn tâp Thi Noi FCE phần 1,2,3,4 FCE Speaking Test Part 1, 2, 3, 4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)Tư học Unit 11: Man and Machine 8t
14
Thưc hành
Ôn tâp Thi Noi FCE phần 1,2,3,4 FCE Speaking Test Part 1, 2, 3, 4 1t P.học
Thưc hành Ôn tâp FCE Use of English, Reading,
Writing Test 3t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
15
Kiêm tra Test 2t P.học
Thảo luân Ôn tâp
FCE Listening TestFeed back : Tests
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)11. Chính sach đối với học phầnvà cac yêu cầu khac của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (co mặt không dưới 80% thơi gian nghe giảng ly thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ cac bài thảo luân, bài tâp. Hoàn thành cac bài tâp và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thơi gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% cac hoạt động sau đây:
211
- Kiêm tra giữa kỳ , kiêm tra cuối kỳ- Cac buổi thảo luân, làm bài tâp thưc hành, điêm kiêm tra miệng12. Phương phap, hình thức kiêm tra - đanh gia kết quả học tâp học phần
a. Phân chia cac mục tiêu cho từng hình thức kiêm tra - đanh gia - Tham gia học tâp trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cưc
thảo luân, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tư nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ
mà giảng viên giao cho ca nhân /tuần; bài tâp nhom /thang; bài tâp ca nhân/ học kỳ, …). Đọc trước cac tài liệu đã cho ơ mục Học liệu
- Hoạt động theo nhom: SV tham gia làm bài tâp nhom đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đanh gia - Thưc hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trương Bộ Giao dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 thang 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đanh gia kết quả học tâp của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trương CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và y thức học tâp (HS 1): Đanh gia trên hai tiêu chíNghỉ học không ly do: trừ 0,5điêm/1 tiết, co ly do: trừ 0,2 điêm/1 tiết Ý thức tham gia học tâp nghiêm túc, tham gia xây dưng bài tích cưc, tương
tac nhom tốt.+ Kiêm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiêm tra trên lớp. c. Cach tính điêm:Điêm đanh gia bộ phân = (Điêm hệ số 1 + Điêm hệ số 2 x 2)/N (N = Số con điêm hệ số 1 + số con điêm hệ số 2 x 2) Điêm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, đươc dùng cùng với
điêm đanh gia bộ phân đê tính điêm học phần. Điêm học phần = (Điêm đanh gia bộ phân +Điêm thi HP x 2)/3 (Điêm đanh gia bộ phân và điêm học phần đươc làm tròn đến một chữ
số thâp phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thơi gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: Viết và vấn đap- Đanh gia 4 kỹ năng: kỹ năng Noi, kỹ năng Nghe, kỹ năng Đọc, kỹ
năng Viết và sử dụng ngôn ngữ- Thơi gian: 180 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tư luân
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần- Paper 1 Reading (1 hour)This paper has three parts, each with a text or texts and comprehension
questions. There are 30 questions in total. The texts may consist of several short pieces, and the length of each text may be between 550-700 words. The texts
212
are taken from newspapers, magazines, reports, fiction, advertisements, leaflets, brochures, etc.
Part No. of items What you do What it tests
Mark(2.0)
1 8Choose the answer from four option multiple choice questions
Your understanding of a text and opinions expressed in it.
2 7Decide where sentences belong in a text
Your understanding of text structure and development
3 15 Match prompts from a list to elements in a text.
Your ability to find specific information
Paper 2 Writing (1 hour 20 minutes)This paper has two parts. The Part 1 question is a compulsory letter or email,
and is based on input information. In Part 2 you choose one question from four; Question 5 has two options on a set reading text.
Answers for Part 1 should be 120-150 words in length, and for Part 2 120-180 words.
The task types for Part 2 will be from the following: article, essay, letter, report, review, story.
Part Task Type No. of Item
What you do What it tests
Mark(2.0)
1
Compulsory contextualized task based on input material of up to 160 words, which could be from advertisements extracts from letters, emails, etc.
One compulsory task
Write according to the task instructions
Your ability to process input material and select and apply it according to the instructions
2
Contextualized task in no more than 70 words.
One from a choice of 4 questions; Question 5 has two options
Your ability to write according to the instructions, in the correct style, layout and register in order to have a positive effect on the reader.
213
Paper 3: Use of English (45 minutes)This paper has four parts, and a total of 42 questions. The testing focus is
on understanding and controlling formal elements of language (e.g. grammar, word formation, spelling).
Part Task type
No. of items What you do What it test
Mark(2.0
1Multiple- choice cloze
12
Fill 12 gaps in a text choosing from four - option multiple-choice items.
Phrases, collocations, idioms, phrasal verbs, linkers, used to complete a text with the correct meaning and grammatical context.
2 Open cloze 12
Fill12 gaps in a text with one word per gap
Your awareness and control of structural items.
3Word formation
10
Form appropriate words from prompts to complete 10 gaps in a text.
Word formation
4
Key word transformations
8
Complete a gapped sentence with two to five words, including a key word, so that it has the same meaning as the lead-in sentence.
Your awareness and control of grammatical and lexical items
Paper 4 Listening (approx. 40 minutes)This paper has four parts, and 30 questions. The recorded texts may include the following:- Monologues: announcements, radio broadcasts, telephone messages, speeches, talks, lectures, etc.- Conversations between two or three speakers: conversations, interviews, discussions.The testing focus is on understanding specific information, gist, attitude, opinion, main points and detail. All parts are heard twice. The instructions are given on the question paper and are also heard. The recordings include a variety of voices, styles of delivery and accents.
214
Part Task Type
No. of items What you do What it test Mark
(2.0)
1 Multiple choice 8
Listen to eight unrelated extracts and choose the best answer from three-option multiple-choice items.
Your understanding of gist, detail, function, purpose, attitude, situation, genre, etc
2Sentence Completion
10
Listen to a monologue or text involving interacting speakers and complete gaps in sentences with information from the text.
Your understanding of detail, specific information, stated opinion.
3 Multiple matching 5
Listen to five short related monologues and select the correct option from a list of six.
As Part 1
4 Multiple choice 7
Listen to a monologue or text involving interacting speakers and choose the best answer from three-option multiple-choice items.
Your understanding of opinion, attitude, gist, main idea, specific information.
Paper 5 Speaking (approx1 14 minutes)This paper has four parts. The Standard format is two candidates and two
examiners, one acting as interlocutor and assessor, the other acting as assessor only. In certain circumstances, three candidates may sit the test together.Part Task Type Length What you do What it tests
1
Conversation between the interlocutor and each candidate.
3 minutes
Ask and answer “ personal” questions
Your ability to use general interactional and social language.
2
Individual long, turns and brief responses.
1 minute long turn for each candidate and 20-second response from the second candidate
Talk about visual prompts
Your ability to describe, compare, express opinions
3 Two-way interaction between candidates.
3 minutes Discuss a problem solving task based on visual and/or written prompts.
Your ability to exchange ideas, express and justify opinions, agree and disagree, speculate reach a decision through
215
negotiation, etc
4
A discussion between candidates and the interlocutor
4 minutes
Discuss issues related to the Part 3 topic.
Your ability to express and justify opinions agree and/or disagree.
Marks for Speaking ( 2.0)Candidates are assessed on their performance throughout the test in the
following areas:Criteria Mark
Grammar and vocabulary (accuracy and appropriacy) 0.4Discourse management (ability to express ideas in coherent, connected speech) 0.4Pronunciation (individual sounds, linking of words, stress and intonation) 0.4Interactive communication (turn-taking, initiating and responding) 0.4Global achievement (overall effectiveness in the tasks) 0.4
The assessor marks according to detailed Analytical Scales, the interlocutor gives a mark on a Global Scale, which is less detailed.
Speaking Part 1:Examiner: Good morning My name is ….. and this is my colleague…….And your names are?Thank you.First of all we’d like to know something about you.Where are you from (Candidate A)?And you (Candidate B)?What do you like about living (here/name of candidate’s home town)?And what about you(Candidate A/B)?
Topics for Part 1:1. Likes and dislikes: Do you prefer to spend time on your own or with other people?.....(why?) What’s your favorites food?.....(why do you like it?) Do you like going to parties?...(Tell us about a good party you’ve been to) Do you enjoy shopping ..? what sort of things do you not enjoy buying ?2. Education and work. What do you like most about your study? What do you think were the most important things you learned at primary
school? Do you plan to study anything in the future?.......(what do you plan to do?) What do you think would be the most interesting job to do ?.....(why?)
216
Where do you like to study?.... (why do you like to study there?) Do you think you will use English a lot in the future? In what way? What other languages would you like to learn? Why?3. Free time / Leisure and Entertainment. Do you like reading books?.... .(What sort of books do you enjoy reading
most?) What are you going to do this weekend? How much time do you spend at home ?.......(What do you enjoy doing?) What sort of music do you listen to?......(Why do you enjoy it?) Where do you like listening to music?......(Why?) Does anyone you know have an interesting hobby?.....(what does he /she do?) Are you an active person in your free time? What sorts of things do you do? Do you spend most of your free time on your own or with friends? What do you usually do? Do you prefer to be outside or inside when you have free time? Why?4. Holidays and Travel: What’s your favorites way of traveling?..... (Why do you like it?) Where did you spend you most interesting holiday?.....(What did you do?) Where do you think you will be this time next year? Have you ever used your English on holiday?......(Where were you ?)
……(what did you use it for?) Do you like to plan you holidays carefully or do you prefer to just go? …..(Why?) Where would you really like to go on holiday in the future?......(why?) What do you enjoy doing on holiday?5. Home Life: Do you have a large or small family? Could you tell us something about your family? How much time do you usually spend at home? Could you describe your family home to me?6. Home Town/Village: What is there to do in the evening in your town? Is it possible to enjoy yourself in your town without spending too much
money? Which part of your town do you like most?7. The Media: How important is TV to you?.....(why?) Do you like the same TV programmers as your parents?.....(why?/why not?) How much TV do you watch? What programmers do you not enjoy? Do you buy magazines or newspaper regularly ? why /why not? Do you use the internet to learn new things?......(what sort of things do you look for?)
217
8. Science and technology: How much do you use the internet? Do you enjoy playing computer games?
9. Personal experience: What is your favorites time of the year? Why? Do you enjoy buying presents for people? Is it ever difficult to buy for
someone? What was the best present you’ve received recently? Who gave it to you?10. Daily life: Is your weekday routine different from your weekend routine? What do you look forward to the end of the day?
Part 2: Long turnTopics:
1. Jobs2. Sports3. Environment4. Holidays5.Tourism6. Traffic & Transportation7. Work place8. Education
9. Leisure and pleasure10. Food11. Family12. The media13. Entertainment14. Pet 15. Films16. Activities
Part 3: Two-way interaction Topics:
1. Jobs2. Sports3. Environment4. Holidays5. Tourism6. Traffic& Transportation7. Work places8 . Education
9. Leisure and pleasure10. Food11. Family12. The media13. Entertainment14. Pet 15. Films16. Activities
HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA
218
Đặng Khắc Thắng Phạm Anh Tuấn
219