Transcript
Page 1: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

1

Vascular Access Considerations and Options for Pediatric CRRT

BS. Đặng Thanh Tuấn (dịch)[email protected]

Các xem xét và chọn lựa trong tiếp cận mạch máu đối với điều

trị thay thế thận ở trẻ em

Tổng quan

[email protected]

� Xem xét về công năng catheter

� Chọn lựa kích cỡ và nơi chích� Thuận lợi và bất lợi của TM bẹn và TM cảnh trong

� Sự tái tuần hoàn (recirculation)

� Các tình huống đặc biệt� ECMO

� Chống đông bằng Citrate

Page 2: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

2

Covidien Quinton Mahurkar

Soft tip

Laser cut side holes-problem with rewiring!

11 Fr – Tốt cho CRRT bình thường13 Fr – Tốt cho HVHF/IHD/SLED

[email protected]

Bard Niagara Catheter

13.5 Fr12.5-24 cm

[email protected]

Page 3: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

3

Gambro Prismaccess

Catheter connections

Curved extension tubing Straight extension tubing

Internal Jugular Vein Subclavian Vein

[email protected]

Page 4: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

4

Tiếp cận mạch máu

[email protected]

� Đặc điểm của catheter lý tưởng� Dễ chích� Cho phép đủ lưu lượng máu � Không sang chấn mạch máu� Giảm sai sót kỹ thuật

� Tái tuần hoàn cao� Nghẹt catheter

� Catheter ngắn hơn và to hơn SIZE DOES MATTER

� Sức cản thấp� Cải thiện tốc độ máu

Tiếp cận mạch máu trong CRRT

[email protected]

� Kích cỡ catheter phù hợp kích cỡ bệnh nhân và vị trí chích

� Dùng 1 catheter 2-3 nòng hoặc 2 catheter 1 nòng không bóng chèn (uncuffed catheters)

� Nơi chích:� TM bẹn

� TM cảnh trong

� Tránh TM dưới đòn nếu có thể

Page 5: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

5

Công năng = lưu lượng máu

[email protected]

� Tối thiểu 30 - 50 ml/phút đối với đường tiếp cận mạch máu và tránh đông máu màng lọc

� Tốc độ tối đa 400 ml/phút/1.73m2 hoặc� 10-12 ml/kg/phút ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi

� 4-6 ml/kg/phút ở trẻ em

� 2-4 ml/kg/phút ở trẻ vị thành niên

Blood flow and hemofilter life

Baldwin I et al. Int Care Med 2004;30;[email protected]

Page 6: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

6

Vascular Access

French

Size5 7 8 10 12

Diameter

(mm)1.67 2.3 2.7 3.3 4.0

Catheter Specifications

[email protected]

Vascular Access

French

Size5 7 8 10 12

Flow Rate

(ml/min)? 80-100 150-200 250-300 285-330

Catheter Specifications

[email protected]

Page 7: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

7

Vascular Access

Vessel diameter vs Age

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

0 2 4 6 8 10 13 16 19

Years

cmFemoral

IVC

IJ

Steinberg et al: Catheterization and Cardiovascular Diagnosis 27: 197-201, [email protected]

Vascular Access

Relative Resistance to IVC Blood Flow

0

2

4

6

5 7 8 10 12

Catheter Size (French)

Infant

2 year old

6 year old

10 year old

16 year old

[email protected]

Page 8: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

8

Vascular Access

Figure 2: Mean Patient Weight vs Catheter Size

0

20

40

60

80

100

5 French 7 French 8 French 9 French 10 French 11.5

French

12.5

French

Catheter Size

Kg

Hackbarth R et al: IJAIO 30:1116-21, [email protected]

PATIENT SIZE CATHETER SIZE &

SOURCE

SITE OF INSERTION

NEONATE Single-lumen 5 Fr (COOK) Femoral artery or vein

Dual-Lumen 7.0 French

(COOK/MEDCOMP)

Femoral vein

3-6 KG Dual-Lumen 7.0 French

(COOK/MEDCOMP)

Internal/External-Jugular,

Subclavian or Femoral vein

Triple-Lumen 7.0 Fr

(MEDCOMP)

Internal/External-Jugular,

Subclavian or Femoral vein

6-30 KG Dual-Lumen 8.0 French

(KENDALL, ARROW)

Internal/External-Jugular,

Subclavian or Femoral vein

>15-KG Dual-Lumen 9.0 French

(MEDCOMP)

Internal/External-Jugular,

Subclavian or Femoral vein

>30 KG Dual-Lumen 10.0 French

(ARROW, KENDALL)

Internal/External-Jugular,

Subclavian or Femoral vein

>30 KG Triple-Lumen 12.5 French

(ARROW, KENDALL)

Internal/External-Jugular,

Subclavian or Femoral vein

[email protected]

Page 9: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

9

Vị trí Catheter

[email protected]

� Chọn nơi đặt đúng hoặc saiẢnh hưởng bởi các yếu tố:

� Thói quen BS

� Kích cỡ bệnh nhân

� Phương pháp thực hiện (Chống đông citrate -triple lumen catheter)

� Bệnh lý đông máu� Chướng bụng

Vị trí chích catheterFigure 1: Catheter Location by Size

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

5 French 7 French 8 French 9 French 10 French 11.5 French 12.5 French

Catheter Size

%

Femoral

IJ

Subclavian

Unknown

Hackbarth R et al: IJAIO 30:1116-21, [email protected]

Page 10: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

10

TM bẹn

[email protected]

� Mạch máu tương đối lớn, cho phép:� Catheter lớn

� Lưu lượng máu cao

� Dễ đặt

� Không biến chứng tràn khí màng phổi

� Chừa những vị trí mạch máu để sau này làm HD mãn

� Catheter đùi ngắn hơn làm tăng % tái tuần hoàn

� Công năng kém ở BN ascites hoặc tăng áp lực ổ bụng

� Cử động BN gây gập catheter

� Chấn thương những nơi thông nối TM dành cho ghép thận tương lai

Thuận lợi Bất lợi

TM dưới đòn

[email protected]

� Tỉ lệ tái tuần hoàn thấp

� Catheter ngắn – lưu lượng máu đầy đủ

� Là vị trí công năng catheter kém nhất - catheter theo chiều cong khó vào TM chủ trên – TM dễ xẹp khó đảm bảo lưu lượng

Thuận lợi Bất lợi

Page 11: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

11

TM cảnh trong/TM chủ trên

[email protected]

� Đầu catheter đặt vào nhĩ (P) giảm tái tuần hoàn

� Không ảnh hưởng bởi ascites

� Để dành TM cần thiết cho ghép thận về sau

� Hẹp TM chủ trên

� Hội chứng TM chủ trên

� Nguy cơ tràn khí màng phổi ở bệnh nhân sử dụng PEEP cao

� Sang chấn TM cần thiết để làm HD sau này

Thuận lợi Bất lợi

Hiệu năng của catheter TM bẹn so với TM cảnh trong

[email protected]

� 26 catheter TM bẹn� 19 ca > 20 cm

� 7 ca < 20 cm

� 13 catheter TM cảnh trong

� Lưu lượng máu 250 ml/phút (ultrasound dilution)

� Đo tỉ lệ tái tuần hoàn bằng phương pháp pha loãng nhiệt siêu âm

Little et al: AJKD 36:1135-9, 2000

Page 12: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

12

Hiệu năng của catheter TM bẹn so với TM cảnh trong

Loại Số caLưu lượng (ml/min)

Tái tuần hoàn (%)

95% CI

TM bẹn 26 237.1 13.1* 7.6 to 18.6

> 20cm 19 233.3 8.5** 2.9 to 13.7

< 20cm 7 247.5 26.3**17.1 to

35.5

TM cảnh trong

13 226.4 0.4* -0.1 to 1.0

[email protected]

Little et al: AJKD 36:1135-9, 2000* p<0.001

** p<0.007

Hiệu năng của catheter TM bẹn so với TM cảnh trong trong nhi khoa

103 102 118 119

219

174

3 4

0

50

100

150

200

250

BFR(mls/min)

Venous P(mm Hg)

Arterial P(mm Hg)

% Recirc

IJ/SC

Femoral

[email protected]

P value NS NS NS NS

(Gardner et al, CRRT 1997

Quinton 8 Fr; n = 20; 120 Treatments)

Page 13: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

13

Vascular Access

Hai câu hỏi cần trả lời

� Kích cở catheter sử dụng ?

� Đặt ở đâu ?

[email protected]

Vascular Access

Dùng catheter kích cỡ nào ?� Không sử dụng 5 French catheter.

� Chọn kích cở catheter lớn nhất mà an toàn cho trẻ.

� Chọn kích cỡ catheter nhỏ nhất mà đặt được lưu lượng máu cần thiết.

� Chọn chiều dài ngắn nhất để vị trí đầu catheter có lưu lượng tốt nhất.

� Ở vị trí TM bẹn, chọn catheter dài nhất để tránh tái tuần hoàn

[email protected]

Page 14: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

14

Vascular Access

Đặt catheter ở đâu ?� Nơi nào có thể dùng được ?

� Are there anatomic or physiologic constraints?

� Mạch máu nào tốt nhất cho kích cở catheter đó ?

� Bệnh nhân có rối loạn đông máu ?

� Bệnh nhân cử động và nguy cơ gập catheter ?� Có tăng áp lực ổ bụng ?

[email protected]

Vascular AccessĐặt catheter ở đâu ?

Trả lời: TM cảnh trong nếu có thể

[email protected]

Page 15: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

15

Tiếp cận mạch máu

[email protected]

� Đông máu hoặc bít tắc catheter:� tPA (tissue plasminogen activator).

(Spry et al., Dialysis&Transplantation. Jan. 2001).

� Đuổi dịch bằng Normal saline.

� Lý do thay catheter.� Tắc cục máu đông trong catheter không đáp ứng

với tPA.

� Chảy máu nơi chích catheter không đáp ứng với băng ép.

� Kẹt catheter gần hoàn toàn.

� Tỉ lệ tái tuần hoàn cao.

Áp lực

[email protected]

� Áp lực động mạch hoặc lấy máu ra� Áp lực âm cao = vấn đề catheter.

� Áp lực dương cao = vấn đề màng lọc.

� Áp lực dương trung bình – cao & và áp lực tĩnh mạch (máu về) cao = vấn đề catheter.

� Áp lực tĩnh mạch hoặc trả máu về� Áp lực dương từ trung bình – cao & áp lực động

mạch cao = vấn đề màng lọc.

� Áp lực đường về cao + áp lực động mạch vừa phải = vấn đề catheter.

Page 16: Internet   tiep can mach mau crrt-vn

4/17/2013

16

Một số ý tưởng

[email protected]

� Catheter mà chức năng kém thì lọc máu vô cùng khó khăn

� Chọn vị trí đặt tùy bệnh nhân:� PEEP cao � catheter TM bẹn ?

� Ascites lượng nhiều � catheter TM cảnh trong ?

� Nơi có thể chích � bất kỳ nơi nào?

� Mạch máu nào bạn sẽ gây sang chấn cho nó khi đặt catheter ?

Kết luận

[email protected]

� Đường tiếp cận mạch máu kém – có thể phải ngưng lọc máu

� Chọn lựa – cỡ tuổi bệnh nhân và lưu lượng máu tối ưu

� Nơi chích – TM cảnh trong/bẹn thường được chọn


Top Related