V2.0017106227
BAI 8
KÊ TOAN CAC KHOAN ĐI VAY
VA TRAI PHIÊU PHAT HANH
TS. Trân Thế Nư
Giang viên Trương Đai hoc Kinh tế – Đai hoc Quôc gia Hà Nội
1
V2.00171062272
Hiểu được nội dung, nguyên tắc kế toán các khoan phai
đi vay, phát hành trái phiếu;
1
Vận dụng được các chứng từ, tài khoan kế toán áp
dụng và phương pháp kế toán các khoan đi vay;
2
Vận dụng được các nội dung kế toán phát hành trái phiếu.3
MỤC TIÊU BAI HỌC
V2.0017106227
CẤU TRÚC NỘI DUNG
Kế toán các khoan đi vay
Kế toán trái phiếu phát hành
8.1
8.2
Kế toan nhận ký quỹ, ký cược8.3
3
V2.0017106227
8.1. KÊ TOAN CAC KHOAN ĐI VAY
4
Nguyên tắc kế toan cac khoan đi vay
Tài khoan sử dụng
Kế toán tiền vay gôc
8.1.1
8.1.2
8.1.3
Kế toán tiền lãi vay8.1.4
V2.0017106227
8.1.1. NGUYÊN TẮC KÊ TOAN CAC KHOAN ĐI VAY
• Vay là cách thức huy động vôn từ
Ngân hàng hay các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài doanh nghiệp.
• Giao dich vay:
Nơ gôc vay;
Lai vay.
5
V2.0017106227
8.1.2. TAI KHOAN SỬ DỤNG
• Nợ gôc: Tài khoan 341 - Vay và nợ thuê tài chinh
Vay ngắn han
Vay dài han
• Lai vay:
Tài khoan 635: Chi phi tài chinh/chi phi lai vay
hàng ky;
Tài khoan 241: Xây dựng cơ ban dơ dang.
6
V2.0017106227
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC
7
• Mục đich vay ngắn han: Bổ sung vôn
lưu động, dùng cho các hoat động
mua tài san ngắn han, tra chi phí
thương xuyên…
• Mục đich vay dài han: Bổ sung vôn
dài han, dùng cho các hoat động
đâu tư xây dựng cơ ban, mua sắm
tài san cô đinh.
Sô dư đâu ky
Sô dư cuôi ky
Sô tiền tra nợ gôc ky nàySô tiền vay ky này
(nợ gôc)
TK341
Sô nợ gôc chưa tracuôi ky
V2.0017106227
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
8
Vi dụ:
Công ty Anh Hoàng có tình hình vay như sau:
Ngày 01/06/20XX nhận tiền mặt cho khoan vay
từ Công ty X theo khế ước vay sô 05/N sô tiền
50.000.000 VND, thơi han 6 tháng, lãi suất
1%/tháng - tra lãi đinh ky cuôi mỗi tháng.
Tra lơi:
Ngày 01/06/20xx:
Bút toán ghi nhận khoan vay ngắn han (nợ gôc):
Nợ TK 111: 50.000.000 VND
Có TK 341: 50.000.000 VND.
V2.0017106227
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
9
Phục vụ hoat động san xuấtkinh doanh thông thương
Không vôn hóa TK 635
VayPhù hợp
• Tra lãi đinh ky
• Tra lãi trước
• Tra lãi sau
Chi phí lãi vay
Chi phí lãi vay TK 241Phục vụ đâu tư xây dựng
cơ ban
Vôn hóa
V2.0017106227
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
10
• Ngày 01/06/20xx:
Bút toan ghi nhận khoan vay ngắn han (nợ gôc):
Nợ TK 111: 50.000.000 VND
Có TK 341: 50.000.000 VND.
• Ngày 30/06/20xx. Tinh lai, tra lai cho Công ty X (bằng tiền mặt) - lai của thang 6
Nợ TK 635: 500.000 VND
Có TK 111: 500.000 VND.
Vi dụ:
Công ty Anh Hoàng có tình hình vay như sau:
Ngày 01/06/20XX nhận tiền mặt cho khoan vay từ Công ty X theo khế ước vay sô 05/N sô tiền
50.000.000 VND, thơi han 6 tháng, lãi suất 1%/tháng - tra lãi đinh ky cuôi mỗi tháng.
Lai tra đinh ky: Hàng ky kế toan tinh và tra lai theo hợp đồng vay, sô tiền lai ghi
nhận vào TK 635 (hoặc TK 241)
V2.001710622711
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
TK 112,111 TK 635
TK 242
Sô tiền lãi phân bổ hàng ky
Sô tiền lai tra trước
TK 6353.000.000 VND
500.000 VND
500.000 VNDTháng 7
Tháng 6
TK 635
Thang …500.000 VND
Tháng 6
Lãi tra trước
V2.001710622712
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
Vi dụ – Lai tra trước:
Công ty Anh Hoàng có tình hình vay như sau:
• Ngày 01/06/20XX nhận tiền mặt cho khoan vay từ Công ty X theo khế ước vay sô 05/N
sô tiền 50.000.000 VND, thơi han 6 tháng, lãi suất 1%/tháng − tra lãi ngay tai thơi điểm vay
bằng tiền mặt (Tổng sô tiền lãi = 500.000 VND × 6 tháng = 3.000.000 VND).
• Ngày 01/06/20xx. Tra lai cho Công ty X (bằng tiền mặt)
Nợ TK 242: 3.000.000 VND
Có TK 111: 3.000.000 VND.
• Ngày 31/07/20xx. Tính lãi cho Công ty X (bằng tiền mặt) − lãi của tháng 7
Nợ TK 635: 500.000 VND
Có TK 242: 500.000 VND.
• Ngày 30/06/20xx. Tính lãi cho Công ty X (bằng tiền mặt) − lãi của tháng 6
Nợ TK 635: 500.000 VND
Có TK 335: 500.000 VND.
V2.0017106227
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
13
TK 112,111 TK 635
TK 335
Sô tiền lãi phân bổ hàng kySô tiền lãi tra sau
TK 6353.000.000 VND 500.000 VND
500.000 VNDTháng 7
Tháng 6
TK 635
Thang …500.000 VND
Tháng N (thang cuôi)
Lãi tra sau
V2.0017106227
8.1.3. KÊ TOAN TIỀN VAY GỐC (tiếp theo)
14
Vi dụ – Lai tra sau:
Công ty Anh Hoàng có tình hình vay như sau:
• Ngày 01/06/20XX nhận tiền mặt cho khoan vay từ Công ty X theo khế ước vay sô 05/N sô tiền
50.000.000 VND, thơi han 6 tháng, lãi suất 1%/tháng − tra lãi vào thơi điểm đao han bằng tiền
mặt (Tổng sô tiền lãi = 500.000 VND × 6 tháng = 3.000.000 VND)
• Ngày 30/06/20xx. Tính lãi cho Công ty X (bằng tiền mặt) − lãi của tháng 6
Nợ TK 635: 500.000 VND
Có TK 335: 500.000 VND.
• Ngày 31/07/20xx. Tính lãi cho Công ty X (bằng tiền mặt) − lãi của tháng 7
Nợ TK 635: 500.000 VND
Có TK 242: 500.000 VND.
• Ngày 31/11/20xx. Tra lai cho Công ty X (bằng tiền mặt)
Nợ TK 335: 3.000.000 VND
Có TK 111: 3.000.000 VND.
V2.0017106227
8.2. KÊ TOAN TRAI PHIÊU PHAT HANH
15
Khái niệm, đặc điểm, điều kiện và thủ tục phát hành
trái phiếu
Nguyên tắc kế toán
Kế toán phát hành trái phiếu thương
8.2.1
8.2.2
8.2.3
Kế toán phát hành trái phiếu chuyển đổi8.2.4
V2.0017106227
8.2.1. KHAI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN VA THỦ TỤC PHAT HANH TRAI PHIÊU
16
• Trái phiếu là một loai chứng khoán quy đinh nghĩa vụ
của ngươi phát hành (ngươi vay tiền) phai tra cho ngươi
nắm giữ chứng khoán (ngươi cho vay) một khoan tiền
xác đinh, thương là trong những khoang thơi gian cụ thể,
và phai hoàn tra khoan cho vay ban đâu khi nó đao han.
• Nghi đinh 90/2011/VND-CP Về phát hành trái phiếu
doanh nghiệp, ngày 14 tháng 10 năm 2011.
V2.0017106227
8.2.1. KHAI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN VA THỦ TỤC PHAT HANH TRÁI PHIÊU
(tiếp theo)
17
• Điều kiện đôi với trái phiếu không chuyển đổi
Là công ty cổ phân, công ty TNHH thỏa mãn các điều kiện:
Doanh nghiệp có thơi gian hoat động tôi thiểu là một (01) năm;
Kết qua hoat động san xuất, kinh doanh của năm liền kề trước năm phát hành phai có lãi;
Đap ứng yêu câu về tỷ lệ an toàn vôn và các han chế khác về đam bao an toàn trong hoat
động đôi với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện quy đinh tai pháp luật chuyên ngành;
Có phương án phát hành trái phiếu được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và chấp thuận.
V2.001710622718
• Điều kiện: Đôi với phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu kèm chứng quyền,
doanh nghiệp phát hành ngoài việc đap ứng các điều kiện quy đinh như trái phiếu không chuyển
đổi còn phai đap ứng các điều kiện sau:
Thuộc đôi tượng được phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu kèm theo chứng quyền;
Đam bao tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam theo quy đinh
của pháp luật hiện hành;
Các đợt phát hành trái phiếu chuyển đổi phai cách nhau ít nhất sáu (06) tháng.
8.2.1. KHAI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN VA THỦ TỤC PHAT HANH TRAI PHIÊU
(tiếp theo)
V2.0017106227
8.2.2. NGUYÊN TẮC KÊ TOAN
19
Trái phiếu thương
• Doanh nghiệp phai theo dõi khoan tiền gôc và lãi của trái phiếu;
• Trương hợp có phụ trội hoặc chiết khấu, doanh nghiệp phai theo dõi chiết khấu và phụ trội cho từng
loai trái phiếu phát hành và tình hình phân bổ từng khoan chiết khấu, phụ trội khi xác đinh chi phí đi
vay tính vào chi phí san xuất kinh doanh hoặc vôn hóa theo từng ky;
• Chiết khấu trái phiếu được phân bổ dân để tính vào chi phí đi vay từng ky trong suôt thơi han của
trái phiếu;
• Phụ trội trái phiếu được phân bổ dân để giam trừ chi phí đi vay từng ky trong suôt thơi han của
trái phiếu;
• Trương hợp chi phí lãi vay của trái phiếu đủ điều kiện vôn hoá, các khoan lãi tiền vay và khoan phân bổ
chiết khấu hoặc phụ trội được vôn hoá trong từng ky không được vượt quá sô lãi vay thực tế phát sinh
và sô phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong ky đó;
• Việc phân bổ khoan chiết khấu hoặc phụ trội có thể sử dụng phương pháp lãi suất thực tế hoặc
phương pháp đương thẳng.
V2.0017106227
8.2.2. NGUYÊN TẮC KÊ TOÁN (tiếp theo)
20
Trái phiếu chuyển đổi
• Trái phiếu chuyển đổi là loai trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông của cùng một tổ
chức phát hành theo các điều kiện đa được xác đinh trong phương án phát hành;
• Doanh nghiệp phát hành trái phiếu chuyển đổi phai thực hiện các thủ tục đồng thơi đap ứng được
các điều kiện phát hành trái phiếu chuyển đổi theo quy đinh của pháp luật;
• Tai thơi điểm ghi nhận ban đâu, khi phát hành trái phiếu chuyển đổi, doanh nghiệp phai tính toán và
xác đinh riêng biệt giá tri cấu phân nợ (nợ gôc) và cấu phân vôn của trái phiếu chuyển đổi. Phân nợ
gôc của trái phiếu chuyển đổi được ghi nhận là nợ phai tra; cấu phân vôn (quyền chon cổ phiếu) của
trái phiếu chuyển đổi được ghi nhận là vôn chủ sơ hữu.
V2.0017106227
8.2.3. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU THƯỜNG
21
Kế toán trái phiếu phát hành
Trai phiếu
Lai tra trước
Lai tra dân
Lai tra sau
Gia phat hành <
mệnh gia
Gia phat hành =
mệnh gia
Gia phat hành >
mệnh giaTK 3431
Tài khoản 34311
Mệnh giá trái phiếu
Tài khoản 34312
Chiết khấu trái phiếu
Tài khoản 34313
Phụ trội trái phiếu.
TK 3431
• Phát hành trái phiếu;
• Phân bổ chiết khấu
trái phiếu;
• Phụ trội phát sinh.
• Thanh toán trái phiếu;
• Chiết khấu phát sinh;
• Phân bổ phụ trội.
V2.0017106227
8.2.3. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU THƯỜNG (tiếp theo)
22
Phat hành trai phiếu, khoan vay gôc
Nợ TK 111, 112
Có TK 34311: Mệnh giá
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 34312: Chiết khấu
Có TK 3431: Mệnh giá
Phát hành ngang giá Phát hành dưới mệnh giá Phát hành trên mệnh giá
Nợ TK 111, 112
Có TK 34313: Phụ trội
Có TK 3431: Mệnh giá
Nợ TK 635, 241, 627
Có TK 34312 – Chiết khấu trái phiếu (sô phân bổ dân chiết khấu trái phiếu từng ky).
Nợ TK 34313 – Chiết khấu trai phiếu (sô phân bổ dân chiết khấu trái phiếu từng ky)
Có TK 635, 241, 627.
V2.001710622723
8.2.3. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU THƯỜNG (tiếp theo)
Chi phi phat hành:
• Gia tri nhỏ:
Nợ TK 635
Có TK 111,112...
• Gia tri lớn:
Nợ TK 242
Có TK 111, 112
Nợ TK 635
Có TK 242.
V2.001710622724
8.2.3. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU THƯỜNG (tiếp theo)
Tinh và tra lai trai phiếu (lai vay)
• Tra trước:
Tra lai:
Nợ TK 242
Có TK 111,112
Đinh ky phân bổ:
Nợ TK 635, 241, 627
Có TK 242
• Tra đinh ky:
Nợ TK 635, 241, 627
Có TK 111, 112
• Tra cuôi ky:
Đinh ky tinh lai:
Nợ TK 635, 241, 627
Có TK 335
Khi thanh toan
Nợ TK 335
Có TK111...
V2.001710622725
8.2.3. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU THƯỜNG (tiếp theo)
Thanh toan/tất toan trai phiếu (Tra nợ gôc khoan vay)
Khi đến han thanh toan trai phiếu:
Nợ TK 34311: Nợ gôc/mệnh gia trai phiếu
Có TK 111, 112…: Nợ gôc/mệnh gia trai phiếu.
V2.0017106227
8.2.4. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU CHUYỂN ĐỔI
26
Tài khoan 3432 “Trai phiếu chuyển đổi”
• Bên Nợ:
Thanh toán nợ gôc trái phiếu khi đao han nếu ngươi nắm giữ trái phiếu không thực hiện
quyền chon chuyển đổi thành cổ phiếu;
Kết chuyển nợ gôc trái phiếu để ghi tăng vôn chủ sơ hữu nếu ngươi nắm giữ trái phiếu
thực hiện quyền chon chuyển đổi thành cổ phiếu.
• Bên Có:
Tri giá phân nợ gôc trái phiếu ghi nhận tai thơi điểm phát hành;
Giá tri được điều chỉnh tăng phân nợ gôc trái phiếu trong ky;
• Sô dư bên Có: Giá tri phân nợ gôc trái phiếu tai thơi điểm báo cáo.
V2.0017106227
8.2.4. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU CHUYỂN ĐỔI (tiếp theo)
27
• Tai thơi điểm phát hành:
Nợ các TK 111, 112 (tổng sô thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi)
Có TK 3432 - Trái phiếu chuyển đổi (phân nợ gôc)
Có TK 4113 - Quyền chon chuyển đổi trái phiếu (chênh lệch giữa sô tiền thu được và
nợ gôc trái phiếu chuyển đổi).
• Khi đao han trái phiếu, trương hợp ngươi nắm giữ trái phiếu không thực hiện quyền chon
chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu, doanh nghiệp hoàn tra gôc trái phiếu, ghi:
Nợ TK 3432 - Trái phiếu chuyển đổi
Có TK 111, 112.
• Đồng thơi kết chuyển giá tri quyền chon cổ phiếu của trái phiếu chuyển đổi vào thặng dư
vôn cổ phân, ghi:
Nợ TK 4113 - Quyền chon chuyển đổi trái phiếu
Có TK 4112 - Thặng dư vôn cổ phân.
V2.0017106227
8.2.4. KÊ TOAN PHAT HANH TRAI PHIÊU CHUYỂN ĐỔI (tiếp theo)
28
• Khi đao han trái phiếu, trương hợp ngươi nắm giữ trái phiếu thực hiện quyền chon chuyển đổi
trái phiếu thành cổ phiếu, kế toán ghi giam phân nợ gôc của trái phiếu chuyển đổi và ghi tăng
vôn đâu tư của chủ sơ hữu, ghi:
Nợ TK 3432 - Trái phiếu chuyển đổi
Có TK 4111 - Vôn góp của chủ sơ hữu (theo mệnh giá)
Có TK 4112 - Thặng dư vôn cổ phân (phân chênh lệch giữa giá tri cổ phiếu phát hành
thêm tính theo mệnh giá và giá tri nợ gôc trái phiếu chuyển đổi).
• Đồng thơi kết chuyển giá tri quyền chon cổ phiếu của trái phiếu chuyển đổi vào thặng dư vôn
cổ phân, ghi:
Nợ TK 4113 - Quyền chon chuyển đổi trái phiếu
Có TK 4112 - Thặng dư vôn cổ phân.
V2.0017106227
8.3. KÊ TOAN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
29
Nguyên tắc kế toan nhận ký quỹ, ký cược
Tài khoan sử dụng
Phương phap kế toan
8.3.1
8.3.2
8.3.3
V2.0017106227
8.3.1. NGUYÊN TẮC KÊ TOAN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
• Là các khoan tiền mà doanh nghiệp nhận ký quỹ, ký cược của các đơn vi, cá nhân bên
ngoài để đam bao cho các dich vụ liên quan đến san xuất, kinh doanh được thực hiện
đúng hợp đồng kinh tế đa ký kết, như nhận tiền ký cược, ký quỹ để đam bao việc thực
hiện hợp đồng kinh tế, hợp đồng đai lý,...
• Kế toán nhận ký quỹ, ký cược phai theo dõi chi tiết từng khoan tiền nhận ký quỹ, ký
cược của từng khách hàng theo ky han và theo từng loai nguyên tệ;
• Trương hợp nhận thế chấp, câm cô bằng hiện vật thì không phan ánh ơ tài khoan này
mà được theo dõi trên thuyết minh Báo cáo tài chính.
30
V2.0017106227
8.3.2. TAI KHOAN SỬ DỤNG
Tài khoan 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
• Bên Nợ: Hoàn tra tiền nhận ký quỹ, ký cược;
• Bên Có: Nhận ký quỹ, ký cược bằng tiền;
• Sô dư bên Có: Sô tiền nhận ký quỹ, ký cược chưa tra.
31
V2.001710622732
8.3.3. PHƯƠNG PHAP KÊ TOAN
• Tháng 2/20xx nhận 50 triệu đồng của Công ty Hà Phong 50 triệu đồng để ký quỹ về việc
cho thuê tài san.
Nợ 112: 50.000.000 VND
Có TK 344: 50.000.000 VND.
• Tháng 3, Công ty Hà Phong vi pham hợp đồng, không thuê tài san nữa, 2 bên thông nhất
Công ty Hà Phong bi phat 20 triệu đồng. Sô còn lai tra lai Công ty Hà Phong.
Nợ TK 344 : 20.000.000 VND
Có TK 711: 20.000.000 VND.
• Công ty tra lai cho Hà Phong 30 triệu đồng còn lai
Nợ TK 344: 30.000.000 VND
Có TK112: 30.000.000 VND.
V2.0017106227
• Kế toán các khoan đi vay:
Nguyên tắc kế toán các khoan đi vay;
Tài khoan sử dụng;
Kế toán tiền vay gôc;
Kế toán tiền lãi vay.
• Kế toán trái phiếu phát hành:
Khái niệm, đặc điểm, điều kiện và thủ tục phát hành trái phiếu;
Nguyên tắc kế toán;
Kế toán phát hành trái phiếu thương;
Kế toán phát hành trái phiếu chuyển đổi.
• Kế toán nhận ký quỹ, ký cược:
Nguyên tắc kê toan nhận ky quy , ky cược;
Tài khoan sư dụng;
Phương phap kê toan. 33
TỔNG KÊT BÀI HỌC
✔
✔
✔