KHẢO SÁT THỊ TRƯƠNG SẢN PHÂM NƯƠC NGỌT TẠI HÀ NỘI
ĐĂC ĐIÊM TIÊU DUNG VÀ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN NHÃN HIỆU
Nôi dung
2
Tổng quan ngành
Kêt qua khao sat
Kết quả tóm tắt
Thông tin chung về khao sát
KẾT QUẢ TÓM TẮT
3
[1] Nhận biết và sử dụng nhãn hiệu
CocaCola là nhãn hiệu được nhận biết cao nhất, tiêp theo là Pepsi và Trà xanh 0 đô
CocaCola, Pepsi và Trà xanh C2 là những san phẩm có nhiều người từng sử dụng nhất
Các san phẩm trà nước như Trà xanh 0 đô, Trà xanh C2 và Trà thảo môc Dr. Thanhcó tỷ lệ cao người tra lời đã từng sử dụng tương đối cao
CocaCola là nhãn hiệu có tỷ lệ người tra lời đang sử dụng cao nhất (34,5%) và cao hơnđang kể so với các nhãn hiệu nước ngọt còn lại
[2] Mức đô hài lòng
CocaCola có tỷ lệ người tra lời đanh giá mức độ hài lòng cao nhất, đứng thứ 2 là Pepsi Trong số các san phẩm trà nước, Trà xanh 0 đô có mức độ hài lòng cao nhất
4
[3] Thói quen mua Hầu hêt người sử dụng nước ngọt có ga, 81,9%
Mua lẻ là hình thức phổ biên nhất, 56% Hình thức chai nhựa với dung tích từ trên 350 ml đến dưới 1 lít được sử
dụng nhiều nhất, 45,2%
[4] Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn và mua sản phẩm
Nhãn hiệu, thói quen-sở thích và chất lượng sản phẩm là 3 yêu tố đượcngười tiêu dùng quan tâm nhất khi mua nước ngọt
Nam giới quan tâm nhiều hơn đên nhãn hiệu và chất lượng sản phẩm
Nữ giới quan tâm nhiều đên yêu tố phù hợp với thói quen-sở thích
KẾT QUẢ TÓM TẮT
5
[5] Kênh tiếp cận sản phẩm
Cửa hàng tạp hóa là kênh tiêp cận san phẩm phổ biên nhất (62,7%), đứng thứ
hai là siêu thị, (40,3%)
Địa điểm với khoảng cách thuận tiện khi mua, uy tín nơi bán và sự đa dạngvề sản phẩm là những yêu tố chính anh hưởng tới địa điểm mua của khách hàng
Tivi và truyền miệng là hình thức tiêp cận thông tin phổ biên nhất
[6] Đặc điểm đối tượng uống nước ngọt nhiều nhất Nam giới uống nước ngọt thường xuyên hơn nữ giới, 60,5%
Đối tượng dưới 30 tuổi uống nước ngọt nhiều nhất, 70%
KẾT QUẢ TÓM TẮT
Nôi dung
6
Tổng quan ngành
Kêt qua khao sat
Kêt qua tóm tắt
Thông tin chung về khao sát
7
85.000ty VND
Tổng doanhthu nganh
2015
13,48%
Tốc đô tăngtrưởng
giai đoạn2011 – 2014
8,44%
Tốc đô tăngtrưởng
giai đoạn2015 – 2019
2216,13 triệu lit
Dung lượngthi trườngnăm 2014
135
135
Doanh nghiệp sản
xuất
TỔNG QUAN NGÀNH NƯƠC GIẢI KHÁT KHÔNG CÔN
Nguồn: Hiệp hội Rượu – Bia – Nước giải khátBộ Công thương - Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành bia, rượu, nước giải khát Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2035
Năm 2020: 6,8 tỷ lítNăm 2025: 9,5 tỷ lít
Mục tiêusan lượng
Công ty NGK Quốc tê Pepsico (IBC)
Công ty TNHH Red Bull Việt Nam
Công ty LD Lavie Công ty CP NGK Chương Dương
Công ty CP nướckhoang Vinh Hao
Công ty TNHH CKL
8
CÁC DOANH NGHIỆP DÂN ĐÂU TRONG NGÀNH NƯƠC GIẢI KHÁT KHÔNG CÔN
Công ty CP NGK Tribeco Binh Dương
Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phat
Công ty TNHH NGK Coca Cola
Công ty CN chê biênthưc phẩm quốc tê
9
DOANH NGHIỆP CO THỊ PHÂN LƠN NHÂT
Hai doanh nghiệp có thị phần
nước ngọt có ga lớn nhất:
Pepsico và CocaCola
Doanh nghiệp có thị phần
nước ngọt không ga lớn nhất:
Tân Hiệp Phát
Nôi dung
10
Tổng quan ngành
Kết quả khảo sat
Kêt qua tóm tắt
Thông tin chung về khao sát
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
11
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨMĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU
12
Nhớ đến (%)
84,5 42,5 25 20,5 20 14 9,5 5,5 4,5 2 1
Biết đến (%)
100 98,2 94 98,1 92,5 97 82,8 78,3 92,6 60,7 53,5
CocaCola và Pepsi – nước ngọt có ga được nhớ đến và biết đến nhiều nhất.
Trà xanh C2, Trà xanh 0đô và Trà thảo môc Dr Thanh – nước ngọt không gađược biết đến nhiều nhất.
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU– PHÂN THEO GIƠI TÍNH
13
60,7
62,5
76,8
82,1
92,8
94,6
96,4
98,2
100
100
100
C.C Lemon
Ice+
Mirinda
Sprite
7 Up
Trà Dr.Thanh
Fanta
Trà C2
Trà xanh 0 độ
Pepsi
CocaCola
51
61,4
80,7
85,5
94,5
92,4
95,2
98,6
96,5
98,6
100
C.C Lemon
Ice+
Mirinda
Sprite
7 Up
Trà Dr.Thanh
Fanta
Trà C2
Trà xanh 0 độ
Pepsi
CocaCola
Đơn vị:%
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VƠI CÁC SẢN PHÂM
14
98,5
92
90
87,5
83
79,5
71,5
67,5
57
41,5
33
Đơn vị: %
Được nhiều
người đã từng sử
dụng nhất
Pepsi
CocaCola
Trà xanh C2
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG–THEO GIƠI TÍNH
15
41,1
44,6
66,1
67,9
75,0
76,8
85,7
89,3
89,3
92,9
100.0
C.C Lemon
Ice+
Minrinda
Sprite
7 Up
Trà Dr.Thanh
Fanta
Trà xanh 0 độ
Trà C2
Pepsi
CocaCola
29,7
40,7
53,8
67,6
81,4
69,7
82,1
86,9
90,3
91,7
97,9
C.C Lemon
Ice+
Minrinda
Sprite
7 Up
Trà Dr.Thanh
Fanta
Trà xanh 0 độ
Trà C2
Pepsi
CocaCola
Đơn vị: %
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM HIỆN TẠI
16
34,5%
11%13,3%
14,7%
17,1%
9,3%10,8%
5,7%4,5%
9,6%
17,1%
CocaCola là nhãn hiệu
có nhiều người đang
sử dụng nhất
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VƠI SẢN PHÂM
17
Nước ngọt có ga – CocaCola là nhãn hiệu có mức độ hài lòng cao nhất, đứng thứ 2 là PepsiNước ngọt không ga – Trà xanh 0 đô được nhiều người hài lòng nhất
70,359,0
48,439,7
30,946,3
24,638,5
48,5 41,8 42,0
23,632,0
43,249,6
54,5
43,9
50,8
48,739,8
42,4 44,2
6,2 9,0 8,4 10,7 14,5 9,824,6
12,8 11,7 15,8 13,8
0%
20%
40%
60%
80%
100%
CocaCola Pepsi 7 Up Sprite Mirinda Fanta C.CLemon
Ice+ Trà xanh 0 độ
Trà C2 TràDr.Thanh
Hài lòng Binh thường Không hài lòng
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
18
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌTTHÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
GIƠI TÍNH VÀ ĐỘ TUỔ I CỦA THÀNH VIÊN UỐNG NƯƠC NGỌT NHIÊU NHÂT TRONG GIA ĐINH
19
30,5%
60,5%
Nam giới sử dụng nước ngọt thường xuyên hơn
Độ tuổi dưới 30 sử dụng
nước ngọt nhiều nhất
17,8%12%
Dưới 15 tuổi
Từ 15 đên 30 tuổi
Từ 30 đên 45 tuổi
Trên 45 tuổi
31,4%
38,6%
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
20
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA NƯỚC NGỌT
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
THÓI QUEN SỬ DỤNG NƯƠC NGỌT
21
Có ga, 77,6% Không ga, 22,4%
Có ga, 85,6% Không ga, 14,4%
Nam giới sử dụngnước ngọt có ga nhiều hơn
nữ giới
Có ga81,9%
Không ga
17,6%
Nước ngọt có gađược nhiều người sử
dụng hơn
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
SỐ LƯỢNG THƯƠNG MUA
Mua lốc35%
Mua lẻ
56%
Mua thùng, két9%
22
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
THÊ TÍCH - BAO BI THƯƠNG SỬ DỤNG
23
Chai nhưa: 76,4%
Lon nhôm: 20,6%
Chai thủy tinh: 2%
Từ 1 lít trởlên
28,6%
Từ 350ml trở xuống
26,1%
Từ trên 350ml đên dưới 1 lít
45,2%
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
24
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨMĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌTTHÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƠI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHÂMĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUACÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨMMỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨMHÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƠI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHÂM
25
Nhãn hiệu
55,4%
Thói quen,sở thích
48,8%
Chất lượngsan phẩm
47,3%
Giá ca
21,4%
San phẩm ít bịlàm gia
17,4%
Nhiều ngườisử dụng
13,4%
Mẫu mã, bao bì
11,9%
Mức độ dễ tiêp cậnsan phẩm
5,0%
Các chương trìnhkhuyên mại
2,0%
Xuất xứ hàng hóa
38,3%
Kích cỡ, dung tíchsan phẩm
6,0%
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƠI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHÂM – PHÂN THEO GIƠI TÍNH
26
1. Nhãn hiệu2. Chấtlượng
1. Thói quen, sở thích
2. Nhãn hiệu3. Chất lượng
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
Đối tượng có thu nhập dưới 10 triệu đồng chọn lưa san phẩm theo thói quen và chất lượng
Đối tượng từ 10 triệu đồng trở lên lưa chọn san phẩm theo nhãn hiệu
27
Yếu tố Dưới 10 triệu (%) Từ 10 đến dưới 20 triệu (%) Từ 20 triệu trở lên (%)
Phù hợp với thói quen, sở thích 54,4 47,9 42,5
Chất lượng san phẩm 52,6 46,9 45,0
Nhãn hiệu 38,6 52,1 62,5
Xuất xứ hàng hóa 31,6 40,6 42,5
Giá san phẩm 19,3 25,0 20,0
San phẩm ít bị làm gia 15,8 18,8 17,5
Mẫu mã, bao bì 14,0 8,3 17,5
Nhiều người sử dụng 12,3 14,6 15,0
Mức độ dễ tiêp cận với san phẩm 12,3 2,1 2,5
Kích cỡ, dung tích san phẩm 3,5 5,2 12,5
Cac chương trinh khuyên mại 0,0 3,1 2,5
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƠI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHÂM – PHÂN THEO THU NHẬP
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
28
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA
ĐIỂM MUACÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
Cửa hàng tạp hóa là kênh tiêp cận san phẩm phổ biên nhất, 62,7%
đứng thứ hai là siêu thị 40,3%
29
40,325,4
62,7
36,8
27,8
7,9
22,9
14,4
15,9
22,9
7,4
5,0
8,5
30,9
64,7
7,0
94,0
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Siêu thị Cửa hàng tiện lợi Chợ Cửa hàng tạp hóa Mua sắm trưc tuyên
Thường xuyên Thỉnh thoang Hiêm khi Không bao giờ
ĐỊA ĐIÊM MUA
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƠI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIÊM MUA SẢN PHÂM
30
77,1%71,1%
48,8%
25,4%
15,9% 13,9%6,5%
Địa điểm, khoang cach
thuận tiện khi mua
Uy tín nơi ban Sư đa dạng về san phẩm
Gia thấp Phương thức thanh toan tiện
lợi
Cac chương trinh khuyên
mại
Dịch vụ vận chuyển tiện lợi
Khoảng cách thuận tiện, uytín nơi bán và sư đa dạng về sanphẩm là những yêu tố chính anh
hưởng tới địa điểm mua củakhách hàng
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƠI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIÊM MUA SẢN PHÂM – PHÂN THEO GIƠI TÍNH
31
8,9
12,5
19,6
26,8
51,8
71,4
75
15,9
4,1
14,5
24,8
47,6
79,3
69,7
0 20 40 60 80 100
Cac chương trinh khuyên mại
Dịch vụ vận chuyển tiện lợi
Phương thức thanh toan tiện lợi
Gia thấp
Sư đa dạng về san phẩm
Địa điểm, khoang cach thuận tiện khi mua
Uy tín nơi ban
%
Nữ
Nam
Khoảng cáchthuận tiện là yêutố được nữ giớiquan tâm nhiều
nhất khi lưa chọnđịa điểm
Nam giới quan tâmnhất đên Uy tín
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
32
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨMĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌTTHÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨMĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHÂMMỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨMHÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
NGUÔN TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHÂM
33
Tivi, đài93%
Người thân, bạn bè62%
Internet
53,7%
Nhân viên tiêp thị
36,3%Báo in, tạp chí
35,8%
Tờ rơi, áp phích22,9%
Quang cáo trênxe bus22,4%
Các bannerngoài trời
18,4%
Qua các diễn dàn11,4%
Tài trợ chương trình,sư kiện18,9%
Tivi, đài
93%Người thân, bạn bè
62%
Quang cáo trong rạpchiêu phim
12,9%
Hình thức tiêp cận thông tin qua “truyền miệng” tương đối phổ biên
Tỷ lệ người tiêu dùng tiêp cận thông tin qua Internet khá cao, 53,7%
KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
NGUÔN TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHÂM – PHÂN THEO ĐỘ TUỔI
34
Nguồn thông tinTừ 30 tuổi trở
xuống
Từ 31 đến 40
tuổi
Từ 41 đến 50
tuổi
Từ 50 tuổi trở
lên
Tivi, đai 92,3 92,9 92,9 94,1
Internet 63,5 64,3 42,9 41,2
Người thân, bạn bè 62,7 58,9 66,7 60,8
Nhân viên tiếp thị/bán sản phẩm 28,8 32,1 42,9 43,1
Bao in, tạp chí 26,9 44,6 31,0 39,2
Cac banner về thông tin san phẩm 25,0 12,5 23,8 13,7
Tờ rơi, ap phích 23,1 16,1 28,6 25,5
Tài trợ chương trinh (văn hóa, ca nhạc, v,v…) 21,2 17,9 19,0 17,6
Quang cao trên xe bus 21,2 25,0 31,0 13,7
Quang cao trong rạp chiêu phim 19,2 19,6 11,9 0,0
Qua cac diễn đàn 11,5 10,7 9,5 13,7
Đơn vị: %
KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
35
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨMHÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
TRUNG THÀNH ĐỐI VƠI SẢN PHÂM
36
Khi có thông tin không tốt về sản phẩm
47% xác nhận lại thông tin rồi mới quyết định
4,5% tiêp tục mua
Xac nhận lại thông
tin,
47%
Không mua nữa,
48.5%
Tiêp tụcmua,
4,5%
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
TRUNG THÀNH ĐỐI VƠI SẢN PHÂM
37
Trong trường hợp địa điểm ban hết sản phẩm
47,6% đi nơi khac để tim mua
17,1% chờ đên khi có san phẩm thi mua
Chọn san phẩm khác
thay thê,
35,7%
Đi nơi khác tìm
mua,
47,6%
Chờ đến khi có thì
mua,
17,1%
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
38
Khách hàng của Trà xanh C2 trung thành nhất so với khách hàng của các nhãn hàng khácKhách hàng của Pepsi thường lựa chọn sản phẩm khác thay thế nhất so với các kháchhàng của các nhãn hàng khác
38,7
44,5
33,3
30,1
38,7
34,9
46,7
39,6
22,6
20,6
20,0
30,2
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Lưa chọn san phẩm thay thê Mua nơi khac Chờ đên khi có san phẩm thi mua
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH ĐỐI VƠI SẢN PHÂM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
39
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG NƯỚC NGỌT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA
ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
HINH THỨC KHUYẾN MÃI ƯA THÍCH NHÂT
40
43,1%
7,8%
21,6%
15,7%
11,8%
38,6%
22%25,8%
4,5%
9,1%
Tặng san phẩm Tặng quà - san phẩm khac
Giam gia san phẩm
Rút thăm trúng thưởng
Tặng phiêu mua hàng
Nam
Nữ
Tặng san phẩm và giam giá san phẩm là những
hình thức khuyên mãi ưa thích chủ yêu đối với ca nam và nữ.
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI ĐƯỢC ƯA THÍCH NHÂT – PHÂN THEO ĐỘ TUỔI
41
Hình thức khuyến mại ưathích nhất
Từ 30 tuổitrở xuống
Từ 31 đến40 tuổi
Từ 41 đến50 tuổi
Từ 50 tuổitrở lên
Tặng san phẩm 27,5 37,7 51,3 47,5
Tặng quà - san phẩm khác 19,6 20,8 7,7 22,5
Giam giá san phẩm 27,5 24,5 25,6 20
Rút thăm trúng thưởng 17,6 9,4 0 0
Tặng phiêu mua hàng 7,8 7,6 15,4 10
Nhóm đối tượng lớn hơn 40 tuổi thích tặng san phẩm
Nhóm đối tượng trẻ thích tặng quà là sản phẩm khác và giảm giá sản phẩm
Đơn vị: %
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
Nôi dung
Tổng quan ngành
Kêt qua khao sat
Kêt qua tóm tắt
Thông tin chung về khảo sát
42
THÔNG TIN CHUNG VÊ KHẢO SÁT
Địa điểm khảo sát: Hà Nội
Thời gian khảo sát: tháng 7/2016
Cỡ mẫu: 200 hộ gia đinh
Phương pháp chọn mẫu: Chọn mẫu ngẫu nhiên
Hình thức khảo sát: Phỏng vấn trưc tiêp
43
Nam28,0%
Nữ72,0%
Giới tính
16-30 tuổi26,0%
31-40 tuổi28,0%
41-50 tuổi21,0%
51-60 tuổi16,0%
Trên 60 tuổi9,0%
Đô tuổi
25,5%
22%
19%16,5%
10%
4,5%2,5%
Kinhdoanh,
buôn bán
Nội trợ, nghỉ hưu
Nhân viênvăn phòng
Lao động phổ
thông, tư do
Nhân viên dịch vụ,
bán hàng
Công nhân Quan lý, lãnh đạo
Nghề nghiệp
THÔNG TIN CHUNG VÊ ĐỐI TƯỢNG TRẢ LƠI
4,2
25
50
16,1
4,7
0
10
20
30
40
50
60
Dưới 5 triệu
Từ 5 đên dưới 10
triệu
Từ 10 đên dưới 20
triệu
Từ 20 đên dưới 40
triệu
Từ 40 triệu trở lên
%Thu nhập trung bình của hô
44
45
MARKETINTELLO | TỔNG QUAN
DEPOCEN là một tổ chức nghiên cứu độc
lập, được thành lập năm 2005. DEPOCEN
đã xây dưng được uy tín trong cộng đồng
tư vấn, nghiên cứu chính sách và phát
triển thông qua những nghiên cứu của
mình về một loạt các vấn đề kinh tê - xã
hội, bao gồm nghiên cứu và phân tích
ngành, chính sách kinh tê vi mô, môi
trường kinh doanh và đầu tư, tư do
thương mại, phân tích và chính sách công
và khu vưc công.
DEPOCEN MarketIntello
MarketIntello có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi cung
cấp các gói dịch vụ nghiên cứu thị trường toàn diện trên phạm vi toàn quốc. MarketIntello đang
phấn đấu để trở thành một trong những công ty nghiên cứu và tư vấn hàng đầu tại Việt Nam có thể
cung cấp các dịch vụ nghiên cứu thị trường chất lượng tốt nhất với các tiêu chuẩn cao nhất.
Dịch vụ nghiên cứu thị trường
MarketIntello là một nhánh hoạt động được tách khỏi DEPOCEN vào năm 2015 để
đap ứng các yêu cầu ngày càng tăng đối với dịch vụ nghiên cứu thị trường. Dưới hỗ
trợ về kỹ thuật của DEPOCEN, MarketIntello có đủ năng lưc để cung cấp dịch vụ khao
sát, thu thập thông tin, dữ liệu toàn diện và hợp lý, và đưa ra giai pháp thông minh
cho các khách hàng trong nước và quốc tê.
46
Sứ mệnh
Tầm nhìn
MARKETINTELLO | TÂM NHIN VÀ SỨ MỆNH
Trở thành công ty nghiên cứu và tư vấn hàng đầu, nổi trội với nguyên
tắc khoa học nghiêm ngặt, kỹ thuật phân tích nâng cao, dữ liệu và
thông tin cập nhật để phục vụ khách hàng.
Cung cấp những hiểu biêt về thị trường và các giai
pháp đang tin cậy thông qua nghiên cứu thị trường
và tư vấn.
47
Báo cáo định kỳ
*Xin truy cập website www.marketintello.com để cập nhật những báo cáo mới nhất48
MARKETINTELLO | SẢN PHÂM VÀ KHÁCH HÀNG
Khách hàng
49
MARKETINTELLO | SẢN PHÂM VÀ KHÁCH HÀNG