Download - kinhtephattrien 4T
KINH T PHÁT TRI NẾ Ể
Ths. Bùi Th Thanh Huy nị ềKhoa K ho ch và Phát tri nế ạ ểTr ng ĐH Kinh t Qu c dânườ ế ố
Designed by TheTemplateMart.com
Gi i thi u môn h cớ ệ ọ
T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát tri nạ ạ ứ ế ể1
Đ i t ng nghiên c u c a môn h c là gì?ố ượ ứ ủ ọ
2 T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát ạ ạ ứ ếtri nể
2
1
Ph ng pháp nghiên c uươ ứ3
Các câu h i ỏ
th ng ườg pặ
Các câu h i ỏ
th ng ườg pặ
Tại sao một số nước có
tốc độ tăng trưởng kinh tế
nhanh trong khi nước khác có tốc độ tăng trưởng chậm
Tại sao có sự giàu có sung túc lại tồn tại cùng với đói nghèo
không phải trên cùng một lục địa
mà trong một nước và một địa phương
Tại sao một số Nước Đông Á
là nước nghèo đói những năm
60 lại có giai đoạn phát triển
thần kì và bắt kịp các nước phát
triển
Làm thế nào để phát triển bền
vững trong thế giới năng động?Làm thế nào
để cải thiện các dịch vụ
phục vụ con người?
Kinh t h c truy n th ngế ọ ề ố
Đ u vào:ầCác ngu n ồ
l c ự(K,L,T,R)
Đ u vào:ầCác ngu n ồ
l c ự(K,L,T,R)
Đầu ra nền kinh tế (Q, Un,
Π , Độ mở nền kinh tế
Đầu ra nền kinh tế (Q, Un,
Π , Độ mở nền kinh tế
Cách phân b ngu n l c ổ ồ ựkhan hi n đ tăng s n ế ể ảl ng đáp ng nhu c u ượ ứ ầ
tiêu dùng
N i dung ộmôn h cọ
Các n c phát tri n ướ ể
Qf
Qr
Qf
Qr
Các nước đang phát triển Các nước đang phát triển
Kinh t chính trế ị
Nghiên c u m i quan h gi a kinh t và ứ ố ệ ữ ếchính tr đ c bi t là nh ng nh h ng ị ặ ệ ữ ả ưởc a nhóm ng i n m quy n l c đ n ủ ườ ắ ề ự ếs phân ph i các ngu n l cự ố ồ ự
Kinh t phát tri nế ể
N i ộdung
nghiên c uứ
N i ộdung
nghiên c uứ
V n đ ấ ềkinh tế
V n đ ấ ềxã h iộ
Chuy n t m t n n kinh t ể ừ ộ ề ếtăng tr ng th p sang m t ưở ấ ộn n kinh t tăng tr ng cao ề ế ưởs d ng hi u qu các ngu n ử ụ ệ ả ồl cự
Chuy n t m t xã h i ể ừ ộ ộnghèo đói, b t bình đ ng, con ấ ẳng i phát tri n trình đ ườ ể ở ộth p sang xã h i có các tiêu ấ ộchí phát tri n cao h nể ơ
Cách th c đi ứphù h p nh tợ ấ
N c đang phát tri n (LDCs)ướ ểN c đang phát tri n (LDCs)ướ ể
N c phát tri n (DCs)ướ ể
Ph ng ươpháp
nghiên c uứ
Th c ch ngự ứChu n t cẩ ắ
Ki m ểch ng, so ứ
sánh
K t ếc u ấmôn h cọ
K t ếc u ấmôn h cọ
Nh ng v n đ lý ữ ấ ểlu n chungậ
Các ngu n l c cho ồ ựtăng tr ng kinh tưở ế
Các chính sách phát tri n kinh tể ế
Bài m đ uở ầCh ng 1ươCh ng 2ươCh ng 3ươCh ng 4ươ
Ch ng 5ươCh ng 7ươ
Ch ng 9ươ
BÀI M Đ UỞ Ầ
CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N VÀ ƯỚ ỂS L A CH N CON Đ NG PHÁT Ự Ự Ọ ƯỜ
TRI NỂ
S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộphát tri nể
• S xu t hi n c a các n c th gi i th 3ự ấ ệ ủ ướ ế ớ ứ• S phân chia các n c theo m c thu ự ướ ứ
nh p ậ• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ
tri n con ng iể ườ• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ
tri n kinh tể ế
S xu t hi n c a “th gi i th ba”ự ấ ệ ủ ế ớ ứ
Th gi i ế ớth nh tứ ấTh gi i ế ớth nh tứ ấ
Th gi i ế ớth haiứ
Th gi i ế ớth haiứ
Th gi i ế ớth baứ
Th gi i ế ớth baứ
S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ
Căn cứ phân của
WB dựa trênGNI/người
theo giá PPP
Căn cứ phân của
WB dựa trênGNI/người
theo giá PPP
Thu nhập Cao
> 11.406 USD
Thu nhập Cao
> 11.406 USD
Thu nhập trung bình
cao3.706 – 11.405
USD
Thu nhập trung bình
cao3.706 – 11.405
USDThu nhập trung bình
thấp936– 3.705
USD
Thu nhập trung bình
thấp936– 3.705
USD
Thu nhập thấp
< 935 USD
Thu nhập thấp
< 935 USD
S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ
Thu nhập Cao
> 10.000 USD
Thu nhập Cao
> 10.000 USD
Thu nhập trung bình
cao3.001 – 10.000
USD
Thu nhập trung bình
cao3.001 – 10.000
USDThu nhập trung bình
thấp736– 3.000
USD
Thu nhập trung bình
thấp736– 3.000
USD
Căn cứ phânloại của LHQ
(UN) theoGDP/người
theo giá PPP
Căn cứ phânloại của LHQ
(UN) theoGDP/người
theo giá PPP
Thu nhập thấp
< 735 USD
Thu nhập thấp
< 735 USD
S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộtri n con ng iể ườ
UNDP d a vào HDI đ phân lo i:ự ể ạNhóm n c có HDI cao: HDI > 0,8ướNhóm n c có HDI trung bình: HDI t 0,5 đ n 0,8ướ ừ ếNhóm n c có HDI th p: HDI < 0,5ướ ấ
Màu xanh: HDI >0,8Màu vàng: 0.5<HDI<0.8
Màu Đ : 0.35<HDI<0.5ỏMàu đen: HDI<0.35
Phân chia theo trình đ phát tri nộ ể kinh tế
Các nước phát triển
(DCs)34 nước
OECD và G8
Các nước phát triển
(DCs)34 nước
OECD và G8
Công nghiệp mới (NICs)
11 nước
Công nghiệp mới (NICs)
11 nướcNước xuấtKhẩu dầu
mỏ (OPEC)13 nước
Nước xuấtKhẩu dầu
mỏ (OPEC)13 nước
Căn cứ phân loại của
OECD
Căn cứ phân loại của
OECD
Các nước kém phát triển
(LDCs)>130 nước
Các nước kém phát triển
(LDCs)>130 nước
S khác nhau c a các n c đang phát tri nự ủ ướ ểQuy mô dân s và kinh tố ế1
L ch s phát tri nị ử ể2
Ngu n nhân l c và v t l cồ ự ậ ự3
Dân t c và tôn giáoộ4
T m quan tr ng c a khu v c KTNN và TNầ ọ ủ ự5
Ph thu c bên ngoàiụ ộ6
77 C c u chính tr , quy n l c và nhóm h ng l iơ ấ ị ề ự ưở ợ
M i n c dân s nhi u nh t/ít nh t và GNI bình quân đ u ng i, 2006ườ ướ ố ề ấ ấ ầ ườNh ng n c dân ữ ướ
s nhi u nh tố ề ấDân số(tri u ệ
ng i)ườ
GNI bình quân (U.S. $)
Nh ng n c dân s ít ữ ướ ốnh tấ
Dân số(nghìn
ng i)ườ
GNI bình quân (U.S. $)
China 1.322 2.000Tuvalu
11 1.300
India 1.130 820Nauru
12 2.500
United States 301 44.710Palau
20 7.990
Indonesia 234 1.420San Marino
28 45.130
Brazil 190 4.710Monaco
32 27.500
Pakistan 169 800Liechtenstein
33 38,050
Bangladesh 156 450St. Kitt & Nevis
38 8.460
Russia 141 5.770Antiqua & Barbuda
68 11.050
Nigeria 144 620Dominica
69.3 4.160
Japan 128 38.630Andorra
69.9 24.000
Đ c ặđi m ểchung c a ủcác
n c ướđang phát tri nể
Thu nh p ậth pấ
Năng su t lao ấđ ng th pộ ấ
Năng su t lao ấđ ng th pộ ấT l tích ỷ ệlũy th pấ
Trình đ kĩ ộthu t th pậ ấ
T c đ ố ộphát tri n ể
dân s ốcao
Tên n cướ NSLĐ(USD/LĐ) So sánh v i n c th p ớ ướ ấnh t (l n)ấ ầ
Hoa Kỳ 36.863 125
Canada 29.378 100
Australia 27.058 92
New Zealand 27.666 94,1
Philippine 1.021 3,5
Indonesia 564 1,9
Trung Qu cố 373 1,26
Vi t Namệ 294 1
So sánh Năng su t lao đ ng nông nghi p c a m t s ấ ộ ệ ủ ộ ốn c ướ
kh i APEC (th i kỳ 2002-05)ố ờ
Ngu n: WB, báo cáo phát tri n th gi i, 2007 ồ ể ế ớ
Năng su t lao đ ng c a Trung Qu c và m t s n c Đông ấ ộ ủ ố ộ ố ướNam Á (Đô la M , giá hi n hành)ỹ ệ
Ngu n: WB, báo cáo phát tri n th gi i, 2007 ồ ể ế ớ
N c ướ 2000 2001 2003 2003 2004 2005
Singapore 63 392 57 959 59 535 62 491 71 011 75 444
Hàn Qu cố 35 374 32 715 36 062 40 230 42 862 49 015
Malaysia 14 323 13 532 14 259 15260 16 736 17 866
Thái Lan 4732 4748 4968 5279 5487 5651
T.Qu cố 1935 2085 2269 2488 2715 2971
V.Nam 867 925 1007 1103 1186 1270
Vòng lu n qu n đói nghèoẩ ẩ
• Thu nh p th pậ ấ
Tích lũy th pấ
Trình đ kộ ỹ thu t th pậ ấ
Năng su t th pấ ấTiêu dùng th pấ
Chính sách h n h p c a Đông Áỗ ợ ủ
Tăng tr ng kinh tưở ế
Chính sách tăng trưởng Các v n đ xấ ề ã h i m i phát ộ ớsinh
(b t bình ấ đ ng, t i ph mẳ ộ ạ , ô nhi m..)ễ
n đ nh chính trỔ ị ị Được kiềm chế
Chính sách bổ trợSau vài thập kỷ
Ti n t i m t xã h i dân ch và th nh vế ớ ộ ộ ủ ị ng ượh nơ(Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)ụ ố
Vi t Nam v n còn trong giai đo n đ u phát ệ ẫ ạ ầtri nể
S thành công c a Đông Á và S th t b i c a ự ủ ự ấ ạ ủĐông Nam Á
• Đông Á- Hàn Qu c, Đài Loan ố
đ u trên 15.000 USDề- Thành công nh :ờ Giáo d cụ C s h t ng và ơ ở ạ ầ
ĐTH Doanh nghi p c nh ệ ạ
tranh qu c tố ế H th ng tài chínhệ ố Hi u năng c a nhà ệ ủ
n cướ Công b ngằ
• Sau m t th i gian tăng tr ng ộ ờ ưởnhanh t c đ tăng tr ng c a ố ộ ưở ủcác n c Đông Nam Á đã ch m ướ ậl i:ạ
• Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung ạbình 7%/năm
• Indonesia: tăng tr ng trung ưởbình đ t 6,8% năm GĐ 1967 – ạ1996
• Nay: 4-5%• Trong khi các n c này v n n m ướ ẫ ằ
trong nhóm các n c có thu ướnh p trung bình.ậ
• Thái Lan: GDP/ng i 2700 USDườ• Malaysi: d i 5000 USDướ• Indonesia: 1200 USD
V n còn đ m nét nông nghi p và nông thônẫ ậ ệ
CH NG IƯƠ
T NG QUAN V TĂNG TR NGỔ Ề ƯỞ VÀ PHÁT TRI N KINH TỂ Ế
Mục đích của chương
Bản chất của tăng trưởng
và phát triển kinh tế
Mục đích của chươngMục đích
của chương
Các thước đo phát triển kinh tế
Nhân tố tác động đến tăng trưởng
và phát triển kinh tế
Lựa chọn con đường phát triển
dựa trên quan điểm phát triển
Tăng tr ng ưởkinh tế
Tăng tr ng ưởkinh tế
Dịch chuyển ra ngoài đường khả
năng sản xuất PPP
Tăng lên về thu nhập bình quân
đầu người
•Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếusản lượng tăng nhanh hơn dân số (Douglass C. North Paul Thomas)
Tăng bền vững sản lượng bình
quân đầu người (Simon Kuznet)
Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một
khoảng thời gian nhấtđịnh (thường là 1 năm)
Tăng trưởng
Cách tính
∆ Yt = Yt – Yt-1∆ Yt = Yt – Yt-1
gt = ∆ Yt/ Yt-1
GNI năm 2005
(t USD)ỷ
GNI/ng i ườnăm 2005
(USD)
T c đ ố ộtăng năm
2006(%)
1% tăng
Vi t ệNam
51,7 620 8,17 0,517
Nh t ậB nả
4.988,2 39.980 2.1 49,882
• Tăng tr ng kinh t c a các n c Đông Áưở ế ủ ướ
2004 2005 2006 2007
Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3
Các n c đang phát tri n Đông ướ ểÁ
9,1 9,0 9,2 8,7
Đông Nam ÁIndonesiaMalaysiaPhilippinesTháilanCác n c chuy n đ iướ ể ổTrung Qu cốVi t Namệ
6,05,17,26,26,2
10,17,8
5,15,65,25,04,5
10,28,4
5,25,55,55,54,5
10,48,0
5,66,25,55,74,6
9,67,5
NICsHàn Qu cốCác n c NIC khácướ
6,04,77,22,3
4,74,05,42,6
5,15,15,12,9
4,54,54,42,4
T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Namố ộ ưở ế ủ ệ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
T c đ tăng tr ngố ộ ưở
T c đ tăng tr ng GDP và GDP/ng iố ộ ưở ườ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
T c đ tăng tr ngố ộ ưở
T c đ tăng tr ngố ộ ưởGDP bình quân đ uầng iườ
Đ ng thái tăng tr ng GO và GDPộ ưở
0
2
4
6
8
10
12
14
2001 2002 2003 2004 2005 2006
T c đ tăng GDPố ộ
T c đ tăng GOố ộ
T c đ ố ộphát ti n ểthu nh p ậbình quân đ u ng iầ ườ
= T c đ ố ộphát tri n ểthu nh pậ
- T c đ ố ộphát tri n ể
dân số
Tại Việt Nam 2008
6,23%1,19%= 5,04%
Tại Việt Nam 2008
6,23%1,19%= 5,04%
Lu t 70: g p ậ ấđôi thu nh p ậ
= 70/X
Lu t 70: g p ậ ấđôi thu nh p ậ
= 70/X
Lu t 70ậ
G p đôi GDPấG p đôi ấ
GDP/ng iườ
G p đôi thu nh p ấ ậtrong vòng 10 năm thì t c đ ố ộtăng tr ng bình ưởquân hàng năm là 7%
-G p đôi thu nh p ấ ậbình quân đ u ng i ầ ườtrong vòng 10 năm thì t c đ tăng ố ộtr ng GDP ph i cao ưở ảh n 7%/ năm, c th ơ ụ ểlà 8,3% (n u t c đ ế ố ộtăng tr ng dân s là ưở ố1,3%/năm)
Kho ng cách t t h u c a Vi t Namả ụ ậ ủ ệ
• GDP/ng i liên t c là 7.5% thì Vi t ườ ụ ệNam t t h u so v i:ụ ậ ớ- Trung Qu c là 10 nămố- Thái Lan 15 năm- Hàn Qu c 25 nămố- Singapore 35 năm- Nh t B n 40 nămậ ả
So sánh GNI bình quân đ u ng i gi a Vi t Nam v i các n c Đông Áầ ườ ữ ệ ớ ướ
GNI/ng êi (USD) Chª nh lÖch so ví i ViÖt Nam (lÇn) Theo tû gi¸
thÞ tr êng Theo ngang gi¸ søc mua
T h e o g i ¸ t h ù c t Õ Theo ngang gi¸ søc mua
ViÖt Nam 620 3 010 1,0 1,0 Trung Quèc 1 744 6 600 2,8 2,2 Th¸ i lan 2 750 8 440 4,4 2,8 Malaysia 4 960 10 320 8,0 3,4 Hµn quèc 15 830 21 850 25,5 7,2 Singapore 27 490 29 780 44,3 9,9 NhËt B¶n 38 960 31 410 62,8 10,4 Trung b×nh c¸ c n í c ®ang ph¸ t triÓn
1 746 5 151 2,8 1,7
Vi t Nam so v i các n cệ ớ ướ (GDP và GDP/người)
57.1176.9 125.8 108.3
282.2
2263.8
620
2750
4960
1300 12801740
580
1918
5625
0
500
1000
1500
2000
2500
ViÖt N
am
Th¸i L
an
Mala
ysia
Philip
pin
Indo
nesia LIC
LMC
UMC
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
GNI (Tû USD) GNI/ng êi (USD)
Vi t Nam so v i các n c:ệ ớ ướm c thu nh p c a các n c có m c thu nh p th p ứ ậ ủ ướ ứ ậ ấ
200
620
373580635
2640
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1991 2005
%
Vi t namệ Thu nh p trung bình c a 60 n cậ ủ ướ M c thu nh p th pứ ậ ấ
Các quan ni m v ệ ề
phát tri nể
Các quan ni m v ệ ề
phát tri nể
Peter Calkins: Quan điểm pháttriển theo 5 trục: đạo đức tinh thầnxã hội, chính trị,
kinh tế và vật chấtcùng với mô hình
4E: Evolution, Equity, Efficiency
, Equilibrium).
Amartya Sen “…Không th xem s ể ự
tăng tr ng kinh tưở ếnh m t m c đíchư ộ ụ
cu i cùng. C n ph iố ầ ảquan tâm nhi u h nề ơđ n s phát tri n ế ự ểcùng v i vi c c i ớ ệ ả
thi n cu c s ng vàệ ộ ốn n t do mà chúngề ự
ta đang h ng”ưở
Tăng tr ng ưởkinh tế
Tăng tr ng ưởkinh tế
Chuy n d ch c ể ị ơc u kinh tấ ế
Chuy n d ch c ể ị ơc u kinh tấ ế
Ti n b xã h iế ộ ộTi n b xã h iế ộ ộ
Phát tri n ểkinh tế
Thay đ i v l ngổ ề ượ
Thay đ i v ch tổ ề ấ
M t trái c a quá trình phát tri nặ ủ ể
Khai thác quá m c ngu n tài nguyên thiên nhiênứ ồ1
Quá coi tr ng ngu n v n đ u t n c ngoàiọ ồ ố ầ ư ướ2
Chính ph đ u t không đ u gi a các vùngủ ầ ư ề ữ3
Phân hóa gi u nghèo gi a các t ng l p dân cầ ữ ầ ớ ư4
Mai m t truy n th ng văn hóa và b n s c dân t cộ ề ố ả ắ ộ5
Phát tri n b n v ngể ề ữ
KINH TẾ
Tăng tr ng kinh t cao và ưở ế n đ nhổ ị
XÃ H IỘ MÔI TR NGƯỜ
PHÁT TRI N ỂB N V NGỀ Ữ
C i thi n ch t l ng, b o v ả ệ ấ ượ ả ệmôi tr ng, tài nguyên TNườ
C i thi n xã h i, Công b ng ả ệ ộ ằxã h iộ
Phát tri n b n v ng Vi t Namể ề ữ ở ệ
Phát tri n b n v ng đã tr thành quan đi m c a ể ề ữ ở ể ủĐ ng, đ ng l i chính sách c a nhà n c và ả ườ ố ủ ướđ c kh ng đ nh trong Ngh quy t Đ i h i Đ ng ượ ẳ ị ị ế ạ ộ ảtoàn qu c l n th IX là “ Phát tri n nhanh, hi u ố ầ ứ ể ệqu và b n v ng, tăng tr ng kinh t đi đôi v i ả ề ữ ưở ế ớth c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệmôi tr ng, “Phát tri n kinh t xã h i g n ch t ườ ể ế ộ ắ ặv i b o v , c i thi n môi tr ng, đ m b o s ớ ả ệ ả ệ ườ ả ả ựhài hoà gi a môi tr ng nhân t o v i môi tr ng ữ ườ ạ ớ ườthiên nhiên, gi gìn đa d ng sinh h c”. ữ ạ ọ
Agenda 21 Vi t Namở ệ (8/2000)
Đánh giá
phát tri n kinh tể ế
Đánh giá
phát tri n kinh tể ế
Tăng tr ngưởkinh tế
Tăng tr ngưởkinh tế
Ti n b ế ộxã h iộ
Ti n b ế ộxã h iộ
Chuy n d chể ịc c uơ ấkinh tế
Chuy n d chể ịc c uơ ấkinh tế
Các ch tiêuỉ
Đánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ế
GO
GDP GNI NI NDI
GDP/người
GNI/ng iườ
GDP GNI
GO – Gross outputT ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ
T ng doanh thuổ GO=IC + VA
T ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v đ c t o nên trên ổ ị ả ẩ ậ ấ ị ụ ượ ạph m vi lãnh th c a qu c gia trong m t th i gian nh t đ nhạ ổ ủ ố ộ ờ ấ ị
GDP Gross domestic
productT ng s n ph m ổ ả ẩ
qu c n iố ộ
Tính GDP t góc đ s n xu từ ộ ả ấGDP = VA= GO-IC
GDP tính t góc đ chi tiêuừ ộGDP = C+G+I+NX
GDP tính t góc đ thu nh pừ ộ ậGDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti
GDP là t ng giá tr v t ch t và ổ ị ậ ấ
d ch v cu i cùng do k t qu ho t ị ụ ố ế ả ạ
đ ng kinh t trên ph m vi lãnh ộ ế ạ
th m t qu c gia t o nên trong ổ ộ ố ạ
m t th i kỳ nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
Ph ng pháp Giá tr gia tăngươ ị
VA
Nông dân
Th xay g oợ ạ
Th làm bánhợ
C a hàng ửbán bánh
Ng i ườtiêu dùng
VA nông dân
Giá tr ịLúa mỳ
Giá tr b t mỳị ộ
Giá bán buôn bánh mỳ
Giá bán l chi c bánhẻ ếChi tiêu cu i cùngố
VA th ợXay g oạ
VA thợLàm bánh
VA ch c a ủ ửhàng bánh
Chi tiêu cu i cùngố
Chi tiêu trung gian
L u ý khi tính GDP:ư
-Ch tính nh ng s n ph m đ c đem ra trao đ i không tính ỉ ữ ả ẩ ượ ổ
nh ng s n ph m t cung t c p ữ ả ẩ ự ự ấ
- Có m t s s n ph m không đ c đem ra trao đ i nh ng v n ộ ố ả ẩ ượ ổ ư ấ
đ c c tính theo giá th tr ngượ ướ ị ườ
- Khi tính vào GDP, ch tính th i đi m s n xu t ch không tính ỉ ờ ể ả ấ ứ
th i đi m mua bán hàng hóa trên th tr ngờ ể ị ườ
Đ u t raầ ưn c ngoàiướ
-
GDP+
N c ngoàiướđ u t vàoầ ư-
GNI
Ki u dânề+
GNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướGNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướ
GNI Gross national
incomeT ng thu nh p ổ ậ
qu c dânố
GNI là t ng giá tr v t ch t và d ch ổ ị ậ ấ ị
v cu i cùng do công dân m t n c ụ ố ộ ướ
t o nên trong m t th i kỳ nh t đ nh.ạ ộ ờ ấ ị
NINational Income
Thu nh p qu c dânậ ốNI
= W + R + In + Pr
NI
= W + R + In + Pr
NI = GNI- DpNI = GNI- Dp
NI là ph n giá tr s n ph m v t ch t và d ch v m i ầ ị ả ẩ ậ ấ ị ụ ớ
sáng t o ra trong m t th i kỳ nh t đ nh.ạ ộ ờ ấ ị
NDINational disposable
incomeThu nh p qu c ậ ố
dân s d ngử ụ
NDI= NI- Td +SnNDI= NI- Td +Sn
NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ
NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ
NDI là ph n thu nh p c a qu c ầ ậ ủ ố
gia dành cho tiêu dùng cu i cùng ố
và tích lũy trong m t th i kì nh t ộ ờ ấ
đ nhị
Khi nào dùng GDP và GNI
• GNI đ c s d ng đ đo m c tiêu ượ ử ụ ể ứdùng/m c s ng c a dân c cũng nh đ u ứ ố ủ ư ư ầt hi n t i và t ng lai ư ệ ạ ươ
• GDP đ c s d ng đ đo t c đ tăng ượ ử ụ ể ố ộtr ng kinh t và t ng s n l ng trong ưở ế ổ ả ượm t n c.ộ ướ
Giá th c tự ế
Giá c ốđ nhị
Giá s c ứmua t ng ươ
đ ngươPPP)
GDPnGDPn
GDPrGDPr
So sánh GDP theo không gian
So sánh GDP theo không gian
GDP (GNI) danh nghĩa và th c tự ế
∑=
=n
iiiQPGDPn
1
∑=
=n
iii QPGDP
12006,2000,20002006
∑∑
i
ii
QP
QP
0
GDPgi m phátả =
∑=
=n
iiPoQGD
1
Pr
Ch t l ng ấ ượtăng tr ngưở
Theo nghĩa h pẹ
Theo nghĩa h pẹ
Theo nghĩa r ngộ
Theo nghĩa r ngộ
Là thu c tính bên trong c a ộ ủquá trình tăng tr ng th hi n ưở ể ệqua các ch tiêu ph n ánh hi u ỉ ả ệqu đ t đ c m t s l ng ả ạ ượ ặ ố ược a tăng tr ng và kh năng ủ ưở ảduy trì trong dài h nạ
Th hi n năng l c các y u ể ệ ự ết đ u vào, t o nên tính ố ầ ạch t, s v n đ ng c a các ấ ự ậ ộ ủch tiêu tăng tr ng và nh ỉ ưở ảh ng c a nó đ n đ i s ng ưở ủ ế ờ ốkinh t - xã h i – môi ế ộtr ngườ
Chất lượng tăng
trưởng
Chất lượng tăng
trưởngn đ nh Ổ ịtrong dài
h nạ
Tăng tr ngưở
theo chi uềsâu
Nâng caonăng l c ự
c nh tranhạ
Phát tri nểmôi tr ngườb n v ngề ữ
C i thi n ả ệđ c phúc ượl i xã h iợ ộ
H tr cho ỗ ợth ch dân ể ếch đ i m iủ ổ ớ
Đánh giá s chuy n d ch c c u kinh tự ể ị ơ ấ ế
1 Khái ni m v c c u kinh t ệ ề ơ ấ ế
2 Các d ng c c u kinh t (ti p c n theo tiêu th c ạ ơ ấ ế ế ậ ứphân chia)
Các d ng c ạ ơc u kinh tấ ế
Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu vùng kinh tế
Cơ cấu thành phần kinh tế
Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu tái sản xuất
Cơ cấu thương mại quốc tế
C c u ngành kinh tơ ấ ế
Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Các n c thu ướnh p caoậ
2 26 72
Thu nh p trung ậbình
10 37 53
Các n c thu ướnh p th pậ ấ
22 28 50
Đông Á và Thái Bình D ngươ
13 45 42
Nam Á 19 27 54
Châu M La ỹTinh
8 32 60
Châu Phi 17 32 51
C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ
Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ
15
53
32
14
32.5
53.5
16
44
40
9
49
42
9
41
50
3
35
62
0
35
65
20.9
41
38.1
20.7
40.5
38.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ
Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổtay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ
Nông thôn
C c u vùngơ ấ kinh tế
Thành thị
Dân s đô th c a m t s n c Châu Áố ị ủ ộ ố ướ
N n kinh tề ếDân số Dân s đô thố ị
T ng (tri u, ổ ệ2004)
T l tăng (%, ỷ ệ2000-2005)
T ng ổ(%,2004)
T l tăng (%, ỷ ệ2000-2005)
Hàn Qu cố 48 0,6 80 0,9
Nh t B nậ ả 127,8 0,1 65 0,3
Trung Qu cố 1.313,3 0,7 39 3,2
VI t Namệ 82,5 1,3 26 3,2
Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9
Ngu n: Liên h p qu c 2003, tính toán c a nhân viên Ngân hàng Th gi i.ồ ợ ố ủ ế ớ
C c u thành ph n kinh tơ ấ ầ ế
Thành ph n kinh t n c ngoàiầ ế ướ
Thành ph n kinh t t p thầ ế ậ ể
Thành ph n t b n nhà n cầ ư ả ướ
Thành ph n kinh t t nhânầ ế ư
Thành ph n kinh t nhà n cầ ế ướ1
2
3
4
5
Vòng luân chuy n kinh tể ế
Hộ gia đình
Chính phủ
Doanhnghiệp
Thế giới Th tr ng ị ườHàng hóa
Th tr ng ị ườTài chính
Th tr ng ị ườNhân tố
Y
Y
S
T
NX
G
C
NX
II
Ti t ki m h ế ệ ộgđ Doanh nghi p ệ
vay
CP vay
N c ướngoài
vay
T
Khu vực hộ gia đình
Khu vực Chính phủ
Khu vực tài chính
Khu vực nước ngoài
Khu vực phi tài chính
KHU V C TH CHỰ Ể Ế
C c u táiơ ấ s n xu tả ấ
Tiêu dùng
Tích lũy
Các n c đang phát tri n c n tăng ướ ể ầt trong I và gi m t trong C, ỷ ả ỷnh ng giá tr tuy t đ i thì không ư ị ệ ốgi mả
C c uơ ấ th ng m i ươ ạ
qu c tố ế
Xu t kh uấ ẩXu t kh uấ ẩNh p kh uậ ẩNh p kh uậ ẩ
Các ch tiêuỉ
Đánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộ
Đ m b o ả ảnhu c u cầ ơ
b n c a conả ủng iườ
Các ch tiêuỉđánh giá vềnghèo khổ
Đánh giá v ề
b t bình ấđ ngẳ
Đ m ảb o ảnhu c u ầc ơ
b n ảcon
ng iườ
Đ m ảb o ảnhu c u ầc ơ
b n ảcon
ng iườ
V t ch tậ ấGDP/ng iườM c l ng th c bình quân ứ ươ ựđ u ng iầ ườ
Giáo d c ụdân trí
T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữT l ph c p giáo d cỷ ệ ổ ậ ụT l tr em đ n tr ng đúng ỷ ệ ẻ ế ườđ tu i.ộ ổChi ngân sách cho giáo d cụ
Tu i thổ ọvà s c kh eứ ỏ
Tu i th trung bình (74,3)ổ ọT l suy dinh d ngỷ ệ ưỡT l ph n t vong do sinh s n.ỷ ệ ụ ữ ử ả
Lao đ ng, ộvi c làmệ
T l th t nghi p thành thỷ ệ ấ ệ ịT l th i gian s d ng lao đ ng ỷ ệ ờ ử ụ ộ
nông thônởT l tăng tr ng dân s t nhiênỷ ệ ưở ố ự
N cướ GDP/ng iườ ($)
T l suy ỷ ệdinh
d ngưỡ (%)
Tu i th bình quânổ ọ (năm)
n namữ
T l ng i ỷ ệ ườl n bi t chớ ế ữ (%)
Mông Cổ 690 13 68 62 98
n ĐẤ ộ 720 43 64 63 61
Vi t Namệ 620 28 73 68 90
M t s ch tiêu ph n ánh phát tri n con ng i (năm 2005)ộ ố ỉ ả ể ườ
Ngu n: WB, báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ
HDI Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index
HDI Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index
3AE IIIw
HDI++=
N cướ 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006
Hàn Qu cố
0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928
Nh t ậB nả
0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956
Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968
Vi t ệNam
- - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733
HDI c a m t s n c giai đo n 1975 – 2006ủ ộ ố ướ ạ
Ngu n: Báo cáo phát tri n con ng i 1997 và 2007/2008ồ ể ườ
Các ch tiêuỉđánh giá vềnghèo khổ
Nghèo v t ậch tấ
Nghèo kh ổcon ng iườ
Không đ m b o nhu c u v t ả ả ầ ậch t t i thi uấ ố ể
Không có kh năng đ m b o ả ả ảnhu c u t i thi u cho vi c phát ầ ố ể ệtri n toàn di n c a con ng iể ệ ủ ườ
Th c đo: t l h nghêoướ ỷ ệ ộKho ng cách nghèo=ả Σ (C – yi) /(s h nghèo * ố ộchu n nghèo)ẩ
HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ-H2 % ng i mù chườ ữ-H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y tườ ế ậ ớ ị ụ ế
Đánh giá v ề
b t bình ấđ ngẳ
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
Đ ng ườcong Loren
H s GINIệ ố
H s giãn ệ ốcách thu
nh pậ Tiêu chu n ẩ40
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Vietnam 35.0 … … 35.0 … … 36.3 … 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0
China 36.0 … … 41.2 … … 39.3 … 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4
Thailand 43.8 … 46.2 … … … 43.4 … 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 … 42.5 …
Indonesia 28.9 … … 31.7 … … 36.5 … … 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9
Philippines 43.8 43.8 … … 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 … … 44.5 … …
Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0
Cambodia 41.6 … … … … … 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0
Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year, the most recent publication is used.
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
Chỉ số phát triển giới
GDI
Thước đo vị thế giới
GEM
Các nhân
tố tác
động đến
tăng
trưởng
Kinh tế
Nhân tố
phi kinh tế
Nhân tố
phi kinh tế
- Đ c đi m văn hóa xã h iặ ể ộ- Nhân t th ch – chính trố ể ế ị- C c u dân t cơ ấ ộ- C c u tôn giáoơ ấ
Nhân tố
phi kinh tế
Nhân tố
phi kinh tế
- Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ết ng cung.ổ-Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ết ng c uổ ầ
Nhân t phi kinh tố ếNhân t phi kinh tố ế
Các y u t phi kinh t có đ c đi m là: nh h ng ế ố ế ặ ể ả ưởr t l n đ n TTKT, nh ng khó l ng hoá s nh ấ ớ ế ư ượ ự ảh ng c a nó (mà ch l ng hoá gián ti p).ưở ủ ỉ ượ ế
Các y u t này n u là phù h p v i th c ti n thì s ế ố ế ợ ớ ự ễ ẽ
có vai trò thúc đ y ti n trình tăng tr ng đ c ẩ ế ưở ượthu n l i. ậ ợ
Ng c l i, n u là không phù h p, s gây ra kìm ượ ạ ế ợ ẽhãm ti n trình tăng tr ng. VD: môi tr ng chính ế ưở ườtr qu c gia, đ ng l i, chi n l c chính sách phát ị ố ườ ố ế ượtri n, gu ng máy qu n lý, t p quán…ể ồ ả ậ
PL
y
as
AD
0
as1
as2
e0
e2
e1
y2 y0 y1
PL0
PL1
PL2
Y = f (K+, L+, R+, T+) TFP: năng su t nhân t t ng h pấ ố ổ ợ
AD = C+ G + I+ NX
PL
y
as 0
AD 1
e0
e2
e1
y2 y1
PL 0
PL 2
PL 1
AD 0
y0
Các con đ ng phát tri nườ ể
1 Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở
2 Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ2
1
Nh n m nh tăngấ ạ tr ng nhanhưở
Nh n m nh tăngấ ạ tr ng nhanhưở
Brazil
T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
1962
1964
1966
1968
1970
1972
1974
1976
1978
1980
T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở
-6.00%
-4.00%
-2.00%
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2005
Gini 0,50 0,56 0,59 0,63 0.60 0,57
K t ếlu nậK t ếlu nậ
u đi mƯ ểT o cho n n kinh t ạ ề ếtăng tr ng nhanh.ưởThu nh p bình quân ậđ u ng i tăngầ ườ
Nh c ượđi mể
B t bình đ ng v kinh t , ấ ẳ ề ếchính tr gia tăng.ịKhông quan tâm đ n nâng ếcao ch t l ng cu c s ng.ấ ượ ộ ốGiá tr văn hóa bi mài mòn.ịMôi tr ng b phá h yườ ị ủ
Nh n m nh công b ng ấ ạ ằxã h iộ
Nh n m nh công b ng ấ ạ ằxã h iộ
Liên Xô cũ
K t ếlu nậK t ếlu nậ
u đi mƯ ể
Nh c ượđi mể
B t bình đ ng trong phân ấ ẳph i thu nh p đ c gi i quy t.ố ậ ượ ả ếT c đ tăng tr ng n đ nhố ộ ưở ổ ị
Kìm hãm đ ng l c nâng cao ộ ựhi u qu kinh t .ệ ả ếKhông khuy n khích huy đ ng ế ộtri t đ ngu n l c trong dân vào ệ ể ồ ựphát tri n kinh t .ể ếSau th i gian dài làm cho kinh ờt tăng tr ng ch m mà b t bình ế ưở ậ ấđ ng gia tăngẳ
N cướ T c đ ố ộtăngGDP (%)
T c đ ố ộtăng năng su t lao ấđ ng (%)ộ
T c đ ố ộtăng năng su t v n ấ ố(%)
T c đ ố ộtăng TPF (%)
1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985
Trung bình c a ủLX và DA
5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9
Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8
Ti p kh cệ ắ 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5
T l thu nh p ỷ ệ ậc a 20% dân ủs nghèo nh tố ấ
T l thu nh p ỷ ệ ậc a 20% dân ủs giàu nh tố ấ
Liên Xô 10,4 19,9
Mỹ 5,5 38,6
Canada 6,2 37,8
Pháp 5,8 31,8
Phân ph i thu nh p năm 1967ố ậ
Mô hình phát tri nể toàn di nệ
Mô hình phát tri nể toàn di nệ Hàn Qu cốHàn Qu cố
GNP/ng i (PPP)ườ
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007
GNP/ng i (PPP)ườ
H s Giniệ ố
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005
H s Giniệ ố
K t ếlu nậK t ếlu nậ
Tăng tr ng kinh t nhanhưở ếBình đ ng và công b ng xã h i đ c ẳ ằ ộ ượnâng cao.Tăng tr ng không có tác đ ng tiêu c c ưở ộ ựđ n thay đ i phân hóa giàu nghèo.ế ổThay đ i trong b t bình đ ng không ổ ấ ẳđ c gi i thích b ng nguyên nhân tăng ượ ả ằtr ng.ưởChính sách c a chính ph có vai trò ủ ủquy t đ nh trong vi c gi i quy t m i quan ế ị ệ ả ế ốh này.ệ
ICOR c a Vi t Namủ ệ
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GINI
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.019
90
1991
199
2
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
20
03
2004
2005
Campuchia
Trung Qu cố
Indonesia
Lao
Malaysia
Philippins
Hàn Qu cố
Thái Lan
Vi t Namệ
T l nghèo Vi t Namỷ ệ ở ệ
STT Vùng 1998 2002 2004 2005T l gi mỷ ệ ả1998 – 2005
(%)
1 2 3 4 5
6 = (2-5)/2
1 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 29,3 22,4 21,1 5,1 82
2 Đông B cắ 62,0 38,4 31,7 8,0 99
3 Tây B cắ 73,4 68,0 54,4 12,0 80
4 B c Trung Bắ ộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78
5 Duyên h i Nam Trung bả ộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76%
6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99%
7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86%
8 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 36,9 23,4 19,5 6,8 81%
C n cả ướ 37,4 28,9 7,0 80%
T l nghèoỷ ệ
• Theo chu n nghèo m i:ẩ ớ- Năm 2005: 22,5%
- Năm 2006: 18%
- Năm 2007: 14%
- Năm 2009: 12%
HDI
• 1990: 0,618
• 1995: 0,661
• 2000: 0,696 (101/177)
• 2003: 0,704 (107/177)
• 2004: 0,709 (109/177)
• 2008: 0,732 (105/177)
• 2009: 0,725 (116/182)
CH NG IIƯƠ
CÁC MÔ HÌNH TĂNG TR NG ƯỞKINH TẾ
Mục đích của chương
Nhận biết được tác động của các yếu
tố đến tăng trưởng kinh tế
Yếu tố đóng vai trò quyết định đến
tăng trưởng kinh tế theo từng
trường phái
Sự vận động của nền kinh tế
Liên hệ vận dụng vào quá trình hoạch
định tăng trưởng vào các nước đang
phát triển đặc biệt là Việt Nam
K. Marx
Cæ ®iÓn
T©n cæ ®iÓn
J . Keynes
HiÖn ®¹i
CÁCH TI P ẾC N PHÂNẬ TÍCH CÁC MÔ HÌNH
Xu t phát ấđi m c a ể ủmô hìnhCác nhân
t tác đ ng ố ộđ n tăng ếtr ngưở
S v n ự ậđ ng c a ộ ủ
n n kinh tề ế
Vai trò c a ủNhà n c ướtrong đi u ềhành kinh
tế
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI C ĐI NỔ Ể
Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ
Adam Smith
Tác ph m “Cu c i c a các dân ẩ ả ả ủt c”;ộLao đ ng là ngu n g c c a c a ộ ồ ố ủ ủc iả- Tích lũy làm tăng t b n chính là ư ảc s c a tăng tr ngơ ở ủ ưở- N n kinh t t đi u ti t không ề ế ự ề ếc n vai trò c a Chính ph ầ ủ ủDavid
Ricardo Tác ph m “Các nguyên t c c a ẩ ắ ủkinh t chính tr h c và thu quan”ế ị ọ ế - N n KT nông nghi p chi ph i và ề ệ ốt c đ tăng dân s cao.ố ộ ố- Quy lu t l i túc gi m d nậ ợ ả ầ
g = F(I) I = F(Pr) Pr = F(W).
W = F(Pa) Pa = F(R)
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 3 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R)ố ự ế
S và ch t l ng ru ng đ t ố ấ ượ ộ ấnông nghi p đóng vai trò ệquy t đ nh đ n tăng tr ngế ị ế ưở
Gi i h n c a đ t đai ớ ạ ủ ấlàm cho l i nhu n c a ợ ậ ủng i s n xu t gi mườ ả ấ ả
Đ t đai là ngu n ấ ồg c c a tăng ố ủ
tr ngưở
Năng su t lao đ ng ấ ộnông nghi p th pệ ấ
L i nhu n c a ng i s n xu t nông ợ ậ ủ ườ ả ấnghi p gi mệ ả
L i nhu n c a nhà t b n gi mợ ậ ủ ư ả ả
Quy lu t l i t c gi m d n và đ m u m khác ậ ợ ứ ả ầ ộ ầ ỡnhau c a ru ng đ t:ủ ộ ấ
A0
Qa
Q*(R0)
Q=F(K,L,R)
K0,L0 K,L
Đ ng bi u di n hàm s n xu t Ricardoườ ể ễ ả ấ
Khi m c v n đ n Kứ ố ế 0, huy đ ng lao đ ng đ n Lộ ộ ế 0, khai thác đ n m c Rế ứ 0 m c Qứ a t i đa.ố
- Ý t ng v m t mô hình hai khu v c kinh t c ưở ề ộ ự ế ổđi n: đ có s tăng tr ng liên t c k c khi ể ể ự ưở ụ ể ảnông nghi p đã khai thác đ n Rệ ế 0, là s hình ựthành 2 khu v c kinh tự ế
Khu v c truy n th ng (NN)ự ề ố Khu v c hi n đ i(CN)ự ệ ạ
- Khu v c trì tr tuy t đ i ự ệ ệ ố(MPL=0)
- Có d th a lao đ ngư ừ ộ- Không đ u tầ ư
Có l i th nh quy môợ ế ờ- Gi i quy t lao d ng d ả ế ộ ưth a cho NNừ- Tăng c ng quy mô ườđ u tầ ư
S k t h p gi a v n, lao đ ng trong vi c ự ế ợ ữ ố ộ ệt o ra s n ph m Y= f (K,L)ạ ả ẩ
k
L
as
e3
e2
e1
0
2K1
K1
L 1 2L1
H s k t h p có hi u qu gi a v n và lao ệ ố ế ợ ệ ả ữ ốđ ng ∂ộ KL
= K/LTr ng phái c đi n cho r ng trong đi u ki n ườ ổ ể ằ ề ệc đ nh công ngh thì: ∂ố ị ệ KL
= K/L= const
S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế
-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng ti m năngề ế ằ ạ ứ ả ượ ềd a trên m c giá và chung và ti n l ng danh nghĩaự ứ ề ươ
- E0 (Yf; PL0)- M c giá tăng: PLứ ↑ → PL1 → E1 (Y1; PL1)
- PL ↓: E2 (Y2 < Yf; PL2 < PL0)
PL
y
as
AD1
e0e2 e1
AD2
yf
AD0
0
Trong mô hình AD-AD, t ng cung có vai trò quy t đ nh ổ ế ị
Đ a chị ủĐ a chị ủ
T s nư ảT s nư ả
Ng i lao đ ngườ ộNg i lao đ ngườ ộ
R + Pr + W = Y (Thu nh p)ậ
PHÂN CHIA GIAI C P TRONG XÃ H IẤ Ộ
V N Đ MÀ CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N C N Ấ Ề ƯỚ Ể ẦQUAN TÂM THÔNG QUA MÔ HÌNH C A TR NG Ủ ƯỜ
PHÁI C ĐI NỔ Ể
-Khai thác tài nguyên đ t nông nghi p h p lí, ti t ấ ệ ợ ếki m, có hi u qu .ệ ệ ả
-Ki m soát t c đ tăng dân sể ố ộ ố
-Gi i quy t tình tr ng d th a lao đ ng nông thônả ế ạ ư ừ ộ ở
-Đ m b o l i nhu n cho ng i s n xu t nh m kích ả ả ợ ậ ườ ả ấ ằthích tái đ u t ( VD chính sách thu )ầ ư ế
PHÊ PHÁN QUAN ĐI M C A DAVID RICARDOỂ Ủ
S ph nh n vai trò c a y u t công ngh , đã đ a ự ủ ậ ủ ế ố ệ ưđ n nh ng quy t đ nh không chính xác, ế ữ ế ị g i là ”c m ọ ạb y Ricardo”:ẫ Trên th c t :ự ế - Nh ng phát minh trong nông nghi p đã làm cho ữ ệNSLĐ nông nghi p tăng còn l n h n trong CN.ệ ớ ơ - Khu v c công nghi p có th đ u t theo chi u ự ệ ể ầ ư ềsâu - Lao đ ng t NN chuy n sang luôn có xu th đòi ộ ừ ể ếtăng l ngươ
Vai trò c a y u t tài nguyên, đ t đai các n c ủ ế ố ấ ở ướđang phát tri nể - Đ không r i vào “c m b y” Ricardo, ph i ể ơ ạ ẫ ảquan tâm đ u t cho nông nghi p theo h ng ầ ư ệ ướtăng NSLĐ NN. - CN ph i đ c quan tâm đ u t nhi u h n theo ả ượ ầ ư ề ơ2 h ng: r ng và sâuướ ộ
V N D NG MÔ HÌNH TRONG HO CH Đ NH Ậ Ụ Ạ ỊCHÍNH SÁCH
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A MAXRƯỞ Ủ
Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ
Theo Marx xã h i chia ra 2 lĩnh v c: s n xu t ộ ự ả ấv t ch t (s n xu t TLSX, s n xu t TLTD) và phi ậ ấ ả ấ ả ấs n xu t v t ch tả ấ ậ ấ
Đo l ng tăng tr ng: TSPXH= ườ ưở C + V + mC= Chi phí máy móc thi t b + Chi phí hao mòn th i giancế ị ờC do lao đ ng c th t o raộ ụ ể ạV+m do lao đ ng tr u t ng t o nênộ ừ ượ ạ
D a vào tính 2 m t c a xã h i, Maxr chia s n ự ặ ủ ộ ảph m xã h i ra 2 hình thái: hi n v t và giá trẩ ộ ệ ậ ị
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 4 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R,T)ố ự ế
L i nhu n do lao đ ng t o nênợ ậ ộ ạ
g = F(I) I = F(Pr)
Mu n tăng Pr ph i tăng trình đ lao ố ả ộđ ngộ
Kéo dài th i gian lao đ ngờ ộ
Tăng năng su t lao đ ngấ ộ
K t lu n: ế ậ Lao đ ng là ngu n gôc c a tăng tr ngộ ồ ủ ưở và công ngh là y u t tr giúp nâng cao năng l c s n ệ ế ố ợ ự ả
xu tấ
S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế
• Maxr bác b lý thuy t “cung t o nên c u”ỏ ế ạ ầ• N n kinh t ho t đ ng c n có s th ng nh t gi a ề ế ạ ộ ầ ự ố ấ ữ
ti n – hàng trên th tr ngề ị ườN u không đ m b o s th ng nh t n n kinh t có th ế ả ả ự ố ấ ề ế ể
r i vào kh ng ho ng. Kh ng ho ng s n xu t là do ơ ủ ả ủ ả ả ấthi u c u. ế ầ C u là y u t nh h ng đ n tăng ầ ế ố ả ưở ếtr ng kinh tưở ế
- N n kinh t ho t đ ng theo chu kỳ. ề ế ạ ộ
PHÂN CHIA GIAI C P TRONG XÃ H IẤ Ộ
Đ a chị ủ
T b nư ả
Công nhân
r
Pr
w
Phân b hoàn toàn b t côngổ ấ
Đ u tranh giai c pấ ấ
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI TÂN C ĐI NỔ Ể
Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ
Cu i th k 19 đánh d u s chuy n bi n m nh ố ể ỉ ấ ự ể ế ạm c a khoa h c kĩ thu tẽ ủ ọ ậ
Tác ph m “Các nguyên lý c a kinh t h c” c a ẩ ủ ế ọ ủAlfred Marshall đánh d u s xu t hi n c a ấ ự ấ ệ ủtr ng pháiườ
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 4 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R,T)ố ự ế
K, L, R là nhân t thúc đ y tăng tr ng theo chi u r ngố ẩ ưở ề ộ
T là nhân t thúc đ y tăng tr ng theo chi u sâuố ẩ ưở ề
T là y u t quy t đ nh ế ố ế ịđ n tăng tr ngế ưở
-N u đ u t vào T có tác ế ầ ưd ng lan t a đ n vi c s ụ ỏ ế ệ ửd ng các y u t K, L, Rụ ế ố-T o m t hi u qu t ng h p ạ ộ ệ ả ổ ợvà hi u qu này s l n h n ệ ả ẽ ớ ơkhi s d ng các y u t kiaử ụ ế ố
L NG HÓA CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ NƯỢ Ố Ộ Ế TĂNG TR NG KINH TƯỞ Ế
Hàm s n xu t Cobb – ả ấDouglass: Y = Kα . Lβ . Rδ . T
g = α. k + β.l+ δ. r + t
α,β, δ là h s biên c a các y u t đ u vàoệ ố ủ ế ố ầk,l,r là t c đ tăng tr ng c a các y u tố ộ ưở ủ ế ốt: ph n đóng góp c a y u t T vào tăng tr ng (đi m ầ ủ ế ố ưở ể%tăng tr ng đóng góp vào tăng tr ngưở ưởt/g: m c đ đóng góp c a y u t công ngh vào tăng ứ ộ ủ ế ố ệtr ngưở
Ví dụ minh họa
T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm c a n c A là ố ộ ưở ủ ướ6,23%, c a v n s n xu t là 7% và c a lao đ ng là 5 %, c a ủ ố ả ấ ủ ộ ủđ t đai là 3%. S d ng hàm Cobb-Douglas g m b n y u ấ ử ụ ồ ố ết K, L, R, T) v i h s biên c a K là 0,3, c a lao đ ng là ố ớ ệ ố ủ ủ ộ0,4
1. Xác đ nh đi m % tăng tr ng c a y u t T vào tăng ị ể ưở ủ ế ốtr ngưở
2. T l đóng góp c a y u t T vào tăng tr ng GDP là (x p ỷ ệ ủ ế ố ưở ấx ) :ỉ
S k t h p gi a v n, lao đ ng trong vi c ự ế ợ ữ ố ộ ệt o ra s n ph m Y= f (K,L)ạ ả ẩ
H s k t h p có hi u qu gi a v n và lao đ ng ∂ệ ố ế ợ ệ ả ữ ố ộ KL = K/L
Tr ng phái tânc đi n cho r ng: ∂ườ ổ ể ằ KL = K/L là không c đ nhố ị
Đ ng s n l ng IIườ ả ượĐ ng s n l ng Iườ ả ượ
LA Lc LB LD
L
K
Kc
KB
KD
KA
Y
D
B
C
A
K
L0
K
L0
Đ i v i các n c phát tri nố ớ ướ ểH s co giãn c a lao đ ng theo ệ ố ủ ộv n <1 (kh năng thay th lao ố ả ếđ ng cho v n khó)ộ ố
Đ i v i các n c đang phát tri nố ớ ướ ểH s co giãn c a lao đ ng theo v n ệ ố ủ ộ ố>1 (kh năng thay th lao đ ng cho ả ế ộv n d ). Cho phép s d ng nhi u ố ễ ử ụ ềlo i công nghạ ệ
BAØI TAÄP 8 :có các t l ph i h p nh sau ỉ ệ ố ợ ư( v n K: tri u USD, lao đ ng L: ng i)ố ệ ộ ườ
K (tri u USD)ệ
20
40
48
34
200 400 500320L (ng i)ườ
A
B
C
D
( I ):200.000 T n/năm; ấ100USD/T nấ
( II ): 400.000 T n/năm;ấ
100USD/T nấ
Yeâu caàu:
1.Tính h s ICOR t i B,C,D? (ICOR= ệ ố ạ ∆ K/ ∆ Y)
2.Theo soá lieäu cuûa hình veõ, t i ạ đi mể ph i ốh p ợ nào laø taêng tröôûng theo chi uề roäng hoaëc chieàu saâu?
• Höôùng daãn:
SL (taán)
Ñôn gía (USD/taán)
Gía trò TSL (Y)
(K) (Trieäu USD)
(L) ngöôøi
K/L
Y/L
A 200000 100
B 400000 100
C 400000 100
D 400000 100
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A VI T NAMƯỞ Ủ Ệ
Mô hình tăng tr ng c a Vi t Nam hi n nay là ưở ủ ệ ệ“Mô hình tăng tr ng theo chi u r ng”?ưở ề ộ
Mô hình tăng tr ng c a Vi t Nam hi n nay là ưở ủ ệ ệd a vào v n?ự ố
S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế
-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng ti m năngề ế ằ ạ ứ ả ượ ềd a trên m c giá và chung và ti n l ng danh nghĩaự ứ ề ươ- E0 (Yf; PL0) T i th i đi m đ u chu kì KD: m c l ng là Wạ ờ ể ầ ứ ươ 0
khi giá tăng: PL↑ → PL2 mà W không đ i nên Prổ 2 >Pr0 n n kinh ềt cân b ng t i Eế ằ ạ 2 (Y2, PL2)
Đ ng t ng cung ng n h n quy t đ nh s n l ng trong ng n h nườ ổ ắ ạ ế ị ả ươ ắ ạĐ ng t ng cung dài h n quy t đ nh s n l ng trong dài h nườ ổ ạ ế ị ả ượ ạ
PL
y
asRL
e0
e2
e1
y1 Y2
PL0
PL1
PL2
y0
E’2
Chu kì s n xu t kinh doanh m i ả ấ ớdo PL tăng nên W>W0 và Pr gi m. N n kinh t cân b ng t i ả ề ế ằ ạE’
2 ( Y0, PL2 )
VAI TRÒ C A NHÀ N CỦ ƯỚ
D báo bi n đ ng giá và đ a ra các chính sách ự ế ộ ưlàm cho giá đ bi n đ ng nhi uỡ ế ộ ề
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI KEYNES
Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ
Nh ng năm 30 c a th k 20 kh ng ho ng kinh ữ ủ ế ỉ ủ ảt và th t nghi p di n ra th ng xuyên và ế ấ ệ ễ ườnhiêm tr ngọ
Đ i kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933 đã ạ ủ ả ế ế ớch ng t h c thuy t “t đi u ti t” n n kinh t ứ ỏ ọ ế ự ề ế ề ếc a tr ng phái C đi n và Tân c đi n là ủ ưở ổ ể ổ ểkhông xác đáng
S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế
-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng th c t Yề ế ằ ạ ứ ả ượ ự ế r <Yf (s n l ng ti m năngả ượ ề-Kho ng cách gi a Yả ữ f và Yr là kho ng suy thoái (t n t i ả ồ ạth t nghi p và d th a ngu n l c ấ ệ ư ừ ồ ự-Mu n gi m suy thoái ph i kích c u (AD= C+G+I+NX)ố ả ả ầ
Trong mô hình AD-AD, t ng c u có vai trò quy t đ nh ổ ầ ế ị
AD0 AD1
AS LRAS SR
Yo Y1 Y*
Plo
PL1
Pl
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 4 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R,T)ố ự ế
St It ∆Kt+ 1 ∆Yt+ 1
Ngu n g cồ ố T o raạ Tr c ti p t o raự ế ạ
Mô hình Harrod – Domar
Trong đó:g : T c đ tăng tr ng (%) ( gố ộ ưở t = ΔYt/Y0 ).i : T l đ u t (%) ( iỉ ệ ầ ư t = It /Yt ).s: T l ti t ki m (%)ỉ ệ ế ệ ( st = St /Yt ).
St = It = ∆Kt+1 k (ICOR): H s gia tăng v n-đ u ra ệ ố ố ầ (kt = ∆Kt/ ∆Yt): Đ tăng 1 đ ng ể ồ s n ph m, chúng ta c n đ u t k đ ng)ả ẩ ầ ầ ư ồ
gt+1 = ΔYt+1 / Yt = ΔYt+1 x It / Yt x It
gt+1 = It / Yt x ΔYt+1 / It
gt+1 = st / kt+1
H s ICOR ph thu c vào:ệ ố ụ ộ
Trình đ công ngh khi đ u t vào s n xu tộ ệ ầ ư ả ấ
S kham hi m và tính ch t ngu n l cự ế ấ ồ ự
Trình đ và kh năng qu n lý và s d ng v n đ u tộ ả ả ử ụ ố ầ ư
Ý nghĩa c a mô hình Harrodủ -Domar
• Ph ng pháp đ n gi n tìm quan h v n và ươ ơ ả ệ ốtăng tr ng n c đang phát tri nưở ướ ể
• T c đ tăng tr ng t l thu n v i t l ti t ố ộ ưở ỷ ệ ậ ớ ỷ ệ ếki m và đ u t và t l ngh ch v i ICORệ ầ ư ỷ ệ ị ớ
Xây d ng tăng ựtr ng kì k ưở ế
ho chạ
V N D NG MÔ HÌNH Ậ ỤHARROD-DOMAR
Xác đ nh nhu c u ị ầti t ki m đ th c ế ệ ể ựhi n m c tiêu tăng ệ ụ
tr ngưở
Phê phán mô hình
• Gi đ nh v đ nh ch , c c u,..nh nhau ả ị ề ị ế ơ ấ ư ởm i n cọ ướ
• Kh năng ki m soát môi tr ng bên ngoàiả ể ườ• Các gi đ nh khác nh K/L không đ iả ị ư ổ• Các n c đang phát tri n r t h n ch v v n ướ ể ấ ạ ế ề ố
đ u t .ầ ư
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A SOLOWƯỞ Ủ
Lu n đi m gi ng H-D:ậ ể ố-V n s n xu t gia tăng đ c hình thành t ti t ki m và đ u ố ả ấ ượ ừ ế ệ ầt là ngu n g c c a tăng tr ng kinh tư ồ ố ủ ưở ế-Quy lu t l i t c biên gi m d n theo quy mô v n ti p t c chi ậ ợ ứ ả ầ ẫ ế ụph i ho t đ ng đ u t m r ng quy mô tài s n h u hìnhố ạ ộ ầ ư ở ộ ả ữ
Lu n đi m khác H-D:ậ ểKhi quy mô tài s n h u hình (v n s n xu t) l n lên đ n m t ả ữ ố ả ấ ớ ế ộm c đ nào đó, thì đ u t s không d n đ n gia tăng m c ứ ộ ầ ư ẽ ẫ ế ứs n l ng c a n n kinh tả ượ ủ ề ế
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 3 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,T)ố ự ế
Ti t ki m v i tăng tr ng kinh t (c đ nh công ngh )ế ệ ớ ưở ế ố ị ệ
αα −= 1LKY
αky =y= Y/L : thu nh p trung bình c a công nhânậ ủK= K/L: m c v n bình quân trên m t công nhânứ ố ộ
sYI = syi = i: M c v n đ u t trên m t công ứ ố ầ ư ộnhân
Thay đ i l ng v n = Đ u t – Kh u hao ổ ượ ố ầ ư ấ
kskkik δδ α −=−=∆
t l kh u hao v n ỷ ệ ấ ốs n xu t ả ấδ
k*k
đÇu t vµ khÊu hao
i1
KhÊu hao, δk
đÇu t, i = skαi * = δk*
k1
δk1
δk2
i2
k2
T n t i duy nh t m t kồ ạ ấ ộ * mà t i đó đ u t b ng kh u hao.ạ ầ ư ằ ấ. Khi đó, n n kinh t tr ng thái n đ nh và không thay đ i ề ế ở ạ ổ ị ổtheo th i gianờ
k
ĐÇu t vµ khÊu hao
δk
i = s1kα
i = s2kα
*1k *
2k
N u t l ti t ki m cao, thì n n kinh t s có m c s n l ng ế ỷ ệ ế ệ ề ế ẽ ứ ả ượl n h nớ ơ (GDP cao h n). Tuy nhiên, ơ vi c tăng t l ti t ki m ệ ỷ ệ ế ệch đ a đ n tăng tr ng nhanh h n trong m t th i gian ỉ ư ế ưở ơ ộ ờng nắ , tr c khi n n kinh t đ t t i tr ng thái n đ nhướ ề ế ạ ớ ạ ổ ị
Tăng lao đ ng (t c đ tăng là n) v i tăng tr ng kinh tộ ố ộ ớ ưở ế
knik )( +−=∆ δ
k* k
đÇu t
(δ+n)k
i = skα Đ u t làm tăng k còn kh u ầ ư ấ
hao và gia tăng dân s làm gi m ố ả
0* =∆k *** nkki += δT i tr ng thái n đ nh, đ u t v a đ đ bù đ p kh u hao và cung c p ạ ạ ổ ị ầ ư ừ ủ ể ắ ấ ấmáy móc thi t b cho nh ng công nhân m i, t c là ế ị ữ ớ ứ
Thu nh p bình quân đ u ng i không thay đ i, nh ng s lao đ ngậ ầ ườ ổ ư ố ộ tăng nên s n l ng tăng v i t c đ nả ượ ớ ố ộ
k
ĐÇu t
(δ+n1)k
i = skα
(δ+n2)k
*1k *
2k
Khi tăng k thu nh p bình quân đ u ng i s gi m.ậ ầ ườ ẽ ảMô hình Solow cho bi t ế nh ng n c có t c đ tăng dân s cao s ữ ướ ố ộ ố ẽcó m c thu nh p bình quân đ u ng i th p h nứ ậ ầ ườ ấ ơ .
Ti n b công ngh và tăng tr ng kinh tế ộ ệ ưở ế
αα −×= 1)( ELKY
E là hi u qu c a lao đ ng nó ph n ánh trình đ công ngh xã h iệ ả ủ ộ ả ộ ệ ộ và tăng v i t c đ gớ ố ộL*E đo s công nhân hi u quố ệ ả
kgnik )( ++−=∆ δ
k*k
(δ+n+g)k
i = skα
đÇu t
Ti n b công ngh gi i thích cho s tăng tr ng c a n n kinh t trong ế ộ ệ ả ự ưở ủ ề ếdài h n, c trên ph ng di n t ng thu nh p l n GDP bình quân đ u ạ ả ươ ệ ổ ậ ẫ ầng i. N u t c đ ti n b công ngh tăng lên, thì c GDP l n ườ ế ố ộ ế ộ ệ ả ẫGDP/ng i đ u tăng lên t ng ngườ ề ươ ứ
• Các qu c gia nghèo có m c thu nh p th p h n s tăng ố ứ ậ ấ ơ ẽtr ng nhanh h n các qu c gia giàuưở ơ ố
• Quy lu t h i t : Qu c gia có m c thu nh p th p h n t t ậ ộ ụ ố ứ ậ ấ ơ ấy u s tăng tr ng nhanh h n, d n đu i k p các qu c ế ẽ ưở ơ ầ ổ ị ốgia có m c thu nh p cao h n, nh tăng t l ti t ki mứ ậ ơ ờ ỷ ệ ế ệ
Ý NGHĨA C A MÔ HÌNH SOLOWỦ
MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI KINH T HI N Đ IẾ Ệ Ạ
Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ
Lý thuy t c a tr ng phái Keynes đã ế ủ ườlàm tăng m c s n l ng th c tứ ả ượ ự ế
Nh ng sau m t th i gian dài áp d ng l i ư ộ ờ ụ ạh n ch m c đ t đi u ch nh c a th ạ ế ứ ộ ự ề ỉ ủ ịtr ngườ
S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế
-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng th c t Yề ế ằ ạ ứ ả ượ ự ế r <Yf (s n l ng ti m năng)ả ượ ề-C AD và AS đ u có tác đ ng đ n tăng tr ng kinh tả ề ộ ế ưở ế-Bên c nh y u t th tr ng thì chính ph có vai trò r t ạ ế ố ị ườ ủ ấquan tr ng (ọ Can thi p vào n n kinh t đ làm gì?ệ ề ế ể )
VAI TRÒ C A CHÍNH PHỦ Ủ
- Kh c ph c khuy t t t c a th tr ngắ ụ ế ậ ủ ị ườ- Gi i quy t v n đ th tr ng không can thi pả ế ấ ề ị ườ ệ- Gi i quy t nh ng v n đ không mu n th tr ng can ả ế ữ ấ ề ố ị ườthi pệ- H ng n n kinh t đ n m c đích nào đó (Chính ph ướ ề ế ế ụ ủmu n đ t t i)ố ạ ớ
-Lu t và văn b n d i Lu tậ ả ướ ậ-Công c đ nh h ng (QH, KH, CT-DA…)ụ ị ướ-Chính sách đi u ti t vĩ môề ế-Chính sách đi u ti t thu nh pề ế ậ-L c l ng kinh t c a Nhà n cự ượ ế ủ ướ
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NG Ố Ộ Ế ƯỞKINH TẾ
-Paul Samuelson đ ng ý v i tr ng phái Tân c đi n ồ ớ ườ ổ ểY=F(K,L,R,T) và T đóng vai trò quy t đ nh. Tuy nhiên đó ế ịkhông ph i là công ngh đ n thu n mà là c ho t đ ng ả ệ ơ ầ ả ạ ộnghiên c u, tri n khai công ngh và đó là TFP (năng ứ ể ệsu t các nhân t t ng h p) ấ ố ổ ợ ⇒ Y = f (K, L, TFP)
-Paul Samuelson đ ng ý v i tr ng phái Keynes ồ ớ ườY=F(C, G,I,NX) và ti t ki m và đ u t đóng vai trò gia ế ệ ầ ưtăng v n s n xu tố ả ấ
Mô hình Các y u t ế ốđ u vàoầ
Y u t quan ế ốtr ng ọnh tấ
S k t h p ự ế ợgi a các ữy u tế ố
S v n đ ng ự ậ ộc a n n ủ ề
kinh t (AD, ếAS)
Vai trò c a ủChính phủ
1. C đi nổ ể K, L, R R Theo m t t ộ ỷl nh t ệ ấ
đ nhị
Luôn cân b ng ằ d i m c ở ướ ứs n l ng ả ượti m năngề
AS quy t đ nh ế ịs n ả
l ng, CP ượkhông có
vai trò
2. Marx K, L, R, T L Mang tính chu kỳ
CP kích c uầ
3. Tân c đi nổ ể K, L, R, T T Có nhi u cách ềcó th ể
thay thế
Cân b ng ằ ởm c s n ứ ả
l ng ti m ượ ềnăng
CP không có vai trò
4. Keynes K, L, R, T K Cân b ng d i ằ ướm c ti m ứ ề
năng
CP có vai trò kích c uầ
5. Tăng tr ng ưở
hi n đ iệ ạ
K, L, R, T K Y = TKαLβRχ CP có vai trò quan tr ngọ
CH NG IIIƯƠ
CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH Ể ỊC C U NGÀNH KINH TƠ Ấ Ế
Mục đích của chương
Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa
nghiên cứu
Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
Mô hình Rostows
Các mô hình chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế
C c u ơ ấngành kinh tế
QuÆng Fe
SX gang
SX thÐp
Quan h ng c Quan h xuôiệ ượ ệ
S l ngố ượ%(GDP, L, K…)
S l ngố ượ%(GDP, L, K…) Ch t l ngấ ượCh t l ngấ ượ
Tr c ti pự ế
Gián ti pế
Ý nghĩa nghiên c u c ứ ơ
c u ngành kinh tấ ế
Ý nghĩa nghiên c u c ứ ơ
c u ngành kinh tấ ế
Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ếquá trình phát tri nể
Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ếquá trình phát tri nể
Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ
CNH - HDH
Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ
CNH - HDH
Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ựb hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự
Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ựb hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự
Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấquan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể
(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ
Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấquan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể
(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ
Xu h ngướchuy n ểd ch c ị ơ
c u ấngành kinh tế
Xu h ngướchuy n ểd ch c ị ơ
c u ấngành kinh tế
Tỷ trọng nông nghiệp ngày càng giảmđi
tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên
Tốc độ tăng của ngành dịch vụ có xu thế
tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của
ngành công nghiệpTrong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành
sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày
càng lớn và tốc độ tăng trưởng cao
Xu hướng mở trong cơ cấu ngành
kinh tế
M t s ch tiêu ph n ánh vai trò c a công nghi p và d ch v trong ộ ố ỉ ả ủ ệ ị ụtăng tr ng (năm 2005)ưở
Các n n kinh tề ế% CN&DU/GDP
%XK SPCB/XK
%XK CNCAO/XKCB
1. Toàn th gi iế ớ2. Thu nh p caoậ3. Thu nh p trung bìnhậ4 Thu nh p th pậ ấ5 M t s n c đi n hìnhộ ố ướ ể- Nh t b nậ ả- Mỹ- Hàn Qu cố- Singapore- Malaysia- n ĐẤ ộ- Thái Lan- Vi t Namệ
82 92 90 78 91 91 96 100 90 819078
778164519382928476737553
2020204243233595516306
Ngu n: WB: Báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ
C s ơ ởlý thuy tế
chuy n d ch ể ịc c uơ ấ
ngành kinh tế
Quy lu t ậtiêu dùng
c a E.EngleủQuy lu t ậ
năng su t ấlao đ ng ộc a A. ủFisher
w
e2
e1
0 i1 Thu nhËpi2
Quy lu t ậtiêu dùng
c a E.Engleủ
O → I1: εD/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp)
I1 → I2: O < εD/I < 1
I2 →: εD/I < 0
S phát tri n quy lu t Engel:ự ể ậ Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng
Thu nh pậ Thu nh pậ Thu nh pậHàng hóa thi t y uế ếHàng hoá nông s nả
Hàng hóa lâu b n Hàng hóa cao c pề ấHàng hoá công nghi p hàng hoá d ch ệ ịvụ
Quy lu t ậnăng su t ấlao đ ng ộc a A. ủFisher
Nhóm ngành d iướS tác ựđ ngộ c a KHủCN
N i dung Xu h ngộ ướ tác d ngộ
Nông nghi pệ -D thay th Gi m c u ễ ế ả ầ- C u gi m Lao đ ngầ ả ộ
Công nghi pệ Khó thay th c u laoế ầ-c u không gi m đ ng tăngầ ả ộ
D ch vị ụ Khó thay th nh t C u LĐế ấ ầ-C u tăng nhanh tăng ầ nhanh nh tấ
Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Các n c thu ướnh p caoậ
2 26 72
Thu nh p trung ậbình
10 37 53
Các n c thu ướnh p th pậ ấ
22 28 50
Đông Á và Thái Bình D ngươ
13 45 42
Nam Á 19 27 54
Châu M La ỹTinh
8 32 60
Châu Phi 17 32 51
C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ
Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ
15
53
32
14
32.5
53.5
16
44
40
9
49
42
9
41
50
3
35
62
0
35
65
20.9
41
38.1
20.7
40.5
38.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ
Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổtay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ
B ng: C c u lao đ ng trong các ngành kinh t ả ơ ấ ộ ếc a m t s n c Đông Nam Á xét theo thu nh p (%)ủ ộ ố ướ ậ
N n kinh tề ếNông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Thu nh p cao:ậ- Hàn Qu c ố
19902004
94
4141
5056
Thu nh p trung ậbình cao- Malaysia
19902004
1510
4547
4043
Thu nh p trung ậbình th p:ấ- Thái Lan:
19902004
1310
4044
4746
Thu nh p th p:ậ ấ- Vi t Namệ 1990 2004
3922
2340
3938
Ngu n: World Development Indicators 2006, tr. 198-200ồ
Mô hình Rostows
Mô hình Rostows
Xã h iộ truy nềth ngố
Nông nghi pệ(NN)
Nông nghi pệ(NN)
Chu n bẩ ị c t cánhấ
NN– Công nghi p(CN)ệNN– Công nghi p(CN)ệ
C t cánhấ CN– NN- D ch v (DV)ị ụCN– NN- D ch v (DV)ị ụ
Tr ngưở thành
CN-DV-NNCN-DV-NNTiêu dùng
cao
DV- CN
Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo
NN chiếm 8090%
Năng suất lao động thấp
Sản xuất hàng hóa chưa phát
triển
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa
vào mở rộng diện tích đất canh tác
Xã h iộ truy nềth ngố
Đc đimặểĐc đimặể
Xã h i công ộxã nguyên th yủ
Khoa học kĩ thuật đã được ứng dụng
trong nông nghiệp
Phát triển giao thông vận tải và
thông tin liên lạc nhưng năng suất thấp
Ngân hàng ra đời đáp ứng nhu
cầu về vốn sản xuất
Giáo dục bắt đầu phát triển
Chu n bẩ ị c t cánhấ
Đc đi mặ ể
Đc đi mặ ể
Cu i phong ki n, ố ếđ u TBCNầ
Tích lũy >0 nhưng rất nhỏ
Tỷ lệ đầu tư chiếm 510% NNP
KHKT tác động vào cả CN và NN trong
đó CN giữ vai trò đầu tầu
Hệ thống luật pháp và chính sách
thuận lợi cho thúc đẩy tăng trưởng
Các lực cản cho xã hội bị đẩy lùi
C t cánhấĐc đi mặ ể
Đc đi mặ ể
20 -30 năm
Thương mại hóa đã tạo ra sự thay đổi
trong nhận thức của người dân
• Rostow d tính cho giai đo n c t cánh nh sau:ự ạ ấ ư• Anh: B t đ u giai đo n công nghi p Anh cu i ắ ầ ạ ệ ở ố
th k 18 (1788 – 1802).ế ỷ• Đ c: sau cách m ng Đ c 1850 – 1873.ứ ạ ứ• Nh t b n: sau ph c h i Minh tr 1878 – 1900.ậ ả ụ ồ ị• M : 1845 – 1860.ỹ• Trung qu c, n đ : 1952.ố Ấ ộ• Vi t Nam?ệ
Tỷ lệ đầu tư chiếm 10% 20% NNP
KHKT tác động vào cả tất cả các lĩnh
vực của nền kinh tế
Các nước biết tận dụng lợi thế so sánh
trong sản xuất, nhu cầu XNK tăng mạnh
Xuất hiện những ngành công nghiệp
Mới (luyện kim, hóa chất, ..)
Tr ng thànhưởĐc đi mặ ể
Đc đi mặ ể
60 năm
Thu nh p bình quân đ u ng i cao ậ ầ ườkéo theo xu h ng tiêu dùng hàng lâu ướ
b n và cao c p tăng nhanhề ấ
Thay đổi trong cơ cấu lao động
Chính phủ có những chính sách phân
phối lại thu nhập tạo điều kiện cho người dân
có thu nhập đồng đều
Đa dạng hóa nền kinh tế
Xã h i tiêuộdùng cao
Đc đi mặ ể
Đc đi mặ ể
100 năm
• 2001 – 2005 Đánh d u s thay đ i v ch t ấ ự ổ ề ấđ tham gia vào AFTA, t m g i là chu n b ể ạ ọ ẩ ịc t cánh. Giai đo n ch p nh n s c nh tranh ấ ạ ấ ậ ự ạt do theo cách g i c a Rostow.ự ọ ủ
• 2005 – 2010 Có th m t vài năm sau đó: là ể ộgiai đo n n n t ng cho công nghi p hoá.ạ ề ả ệ
• 2006 Tr thành thành viên WTOở• 2010 – 2020 – Giai đo n xây d ng thành m t ạ ự ộ
n c công nghi pướ ệ
Việt Nam
1. Khó phân bi t t ng giai đo n.ệ ừ ạ2. Ch nh n m nh tăng tr ng (phát tri n?).ỉ ấ ạ ưở ể3. Vai trò vi n tr , đ u t n c ngoài đ i v i th gi i ệ ợ ầ ư ướ ố ớ ế ớ
th ba.ứ4. Không chú ý quan h chính tr kinh t gi a n c ệ ị ế ữ ướ
phát tri n ch m (ngăn tr phát tri n).ể ậ ở ể5. Th ch và quan h qu c t v t kh i ki m soát ể ế ệ ố ế ượ ỏ ể
c a n c đang phát tri n.ủ ướ ể
H n ch c a mô hình Rostowsạ ế ủ
Các mô hình lý thuy t ếv chuy n d ch c c u ề ể ị ơ ấ
ngành kinh tế
Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ
Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ
Mô hình hai khu v c ực a tr ng phái Tân ủ ườ
c đi nổ ể
Mô hình hai khu v c ực a tr ng phái Tân ủ ườ
c đi nổ ể
Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ
Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ
Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủMô hình hai khu v c c a Lewisự ủ
C s ơ ởnghiên
c uứ
C s ơ ởnghiên
c uứ
Có s gi m d n l i nhu n trong nông nghi p (quy ự ả ầ ợ ậ ệlu t l i t c gi m d n) ậ ợ ứ ả ầ
Quan đi m c a David Ricardo: Phát tri n nông ể ủ ểnghi p có gi i h n, c n đ u t phát tri n công ệ ớ ạ ầ ầ ư ểnghi p v i xu h ng không làm nh h ng đ n ệ ớ ướ ả ưở ếkhu v c nông nghi pự ệ
Có s d th a lao đ ng trong khu v c nông ự ư ừ ộ ựnghi p, tuy nhiên s d th a này khác so v i khu ệ ự ư ừ ớv c công nghi p. Do đó c n gi i quy t lao đ ng ự ệ ầ ả ế ộd th a đ thúc đ y tăng tr ng kinh tư ừ ể ẩ ưở ế
Chuy n lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng khu ể ộ ệ ộv c công nghi p và không làm gi m s n l ng ự ệ ả ả ượnông nghi pệ
Gi ảthi t ếc a ủmô hình
Gi ảthi t ếc a ủmô hình
N n kinh t ch t n t i hai khu v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ềth ng và hi n đ iố ệ ạ
Khu v c nông nghi p có hi n t ng d th a ự ệ ệ ượ ư ừlao đ ngộ
Ti n công c a khu v c công nghi p s không ề ủ ự ệ ẽthay đ i khi trong khu v c nông nghi p còn d ổ ự ệ ưth a lao đ ng: ừ ộ Wcn = Wnn + 30% Wnn
S n ph m lao đ ng c n biên c a khu v c NN gi m ả ẩ ộ ậ ủ ự ảvà cu i cùng b ng 0 (hàm s n xu t Yố ằ ả ấ A= f(LA)S n ph m c n biên c a ngành CN gi m nh ng ả ẩ ậ ủ ả ưkhông b ng 0 và hàm s n xu t Yằ ả ấ M= f(KM, LM)
Nội dung của mô hình
Hạn chế của mô hình Lewis
Gi thi t là n n kinh t toàn d ng nhân công, nh ng trên ả ế ề ế ụ ưth c t trong khu v c thành th các n c đang phát tri n ự ế ự ị ướ ểv n có d th a lao đ ngẫ ư ừ ộ
Gi thi t d th a lao đ ng khu v c nông thôn s không ả ế ư ừ ộ ự ẽđúng v i các n c đang phát tri n Châu Á và M La Tinh ớ ướ ể ở ỹ(d th a lao đ ng mùa v )ư ừ ộ ụ
Có s c nh tranh trong khu v c CN khi thu hút lao đ ng, ự ạ ự ộnên l ng không thay đ i khi khu v c NN v n d th a lao ươ ổ ự ẫ ư ừđ ng là không có th tộ ậ
Tăng v n đ u t trong khu v c CN ch a ch c đã t o thêm ố ầ ư ự ư ắ ạvi c làm m i đ thu hút lao đ ng t khu v c NN n u nh ệ ớ ể ộ ừ ự ế ưkhu v c CN s d ng nhi u v nự ử ụ ề ố
Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ểMô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ể
C s ơ ởnghiên
c uứ
C s ơ ởnghiên
c uứ
Khoa h c công ngh là y u t quy t đ nh tr c ọ ệ ế ố ế ị ựti p đ n tăng tr ngế ế ưở
D i tác đ ng c a khoa h c công ngh đ t đai ướ ộ ủ ọ ệ ấkhông có đi m d ngể ừ
B t kì s rút lao đ ng nào t khu v c nông ấ ự ộ ừ ựnghi p cũng làm s n l ng nông nghi p gi mệ ả ượ ệ ả
Hàm sản xuất Cobb Douglas
Y = f (K, L, R, T)Hàm s n xu t Cobb – Douglas:ả ấ
Y = Kα. Lβ . Rδ . T
g = α. k+ β. l + δ. r + t
t: là đi m % tăng tr ng ể ưởc a y u t công ngh đóngủ ế ố ệ
góp vào tăng tr ng ưở
t/g: % đóng góp c a ủy u t công ngh ế ố ệvào tăng tr ngưở
Ví dụ minh họa
T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm c a n c A là ố ộ ưở ủ ướ7,0%, c a v n s n xu t là 6,5% và c a lao đ ng là 4 %. S ủ ố ả ấ ủ ộ ửd ng hàm Cobb-Douglas g m ba y u t K, L, T ụ ồ ế ố(Y=Kα.Lβ.T) v i h s biên c a K là 0,6, ớ ệ ố ủ
1. Xác đ nh đi m % tăng tr ng c a y u t T vào tăng ị ể ưở ủ ế ốtr ngưở
2. T l đóng góp c a y u t T vào tăng tr ng GDP là (x p ỷ ệ ủ ế ố ưở ấx ) :ỉ
Gi ảthi t ếc a ủmô hình
Gi ảthi t ếc a ủmô hình
N n kinh t ch t n t i hai khu v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ềth ng và hi n đ iố ệ ạ
Khu v c nông nghi p không có hi n t ng ự ệ ệ ượd th a lao đ ngư ừ ộ
Khu v c nông nghi p tuân theo quy lu t l i t c biên ự ệ ậ ợ ứgi m d nả ầ
Nội dung của mô hình
Đ ng cung và c u khu v c công nghi pườ ầ ự ệ
Hàm s n xu t trong nông nghi p Đ ng cung lao đ ng trong nông nghi pả ấ ệ ườ ộ ệLa
0La
Wa
0
Y = f(La)
SL(a)
w
D lm2
0
SL(m)
D lm
1
LM
wm1
wm2
Quan điểm đầu tư và hạn chế của mô hình
Quan đi m đ u t : Đ u t cho c hai khu v c đ ng th iể ầ ư ầ ư ả ự ồ ờ
Đây là mô hình “quá t i” đ i v i các n c đang phát tri n ả ố ớ ướ ể(v n, công ngh , trình đ lao đ ng…). Vì các n c LDCs ố ệ ộ ộ ướph i đ u t chi u sâu cho c hai khu v c ngay t đ u, ả ầ ư ề ả ự ừ ầđ c bi t là xu t kh u công nghi p đ nh p kh u l ng ặ ệ ấ ẩ ệ ể ậ ẩ ươth cự
Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủMô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ
Quan đi m ể
nghiên c u ức a ủ
Oshima
Quan đi m ể
nghiên c u ức a ủ
Oshima
Đ ng ý v i quan đi m c a Lewis là khu v c nông ồ ớ ể ủ ựnghi p có d th a lao đ ng nh ng không có d th a ệ ư ừ ộ ư ư ừtuy t đ i mà ch có d th a t ng đ iệ ố ỉ ư ừ ươ ố
Đ ng ý v i mô hình tân c đi n là đ u t cho c hai ồ ớ ổ ể ầ ư ảkhu v c ngay t đ u nh ng s là quá s c v i các n c ự ừ ầ ư ẽ ứ ớ ướLDCsn u đ u t theo chi u sâu vì h không đ ngu n l c ế ầ ư ề ọ ủ ồ ự(v n, công ngh …)ố ệ
Nội dung của mô hình
Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả
quy t d th a lao ế ư ừđ ng mùa vộ ụ
Giai đo n 2ạH ng t i vi c ướ ớ ệ
làm đ y đ (phát ầ ủtri n NN và CN ểtheo chi u r ngề ộ
Giai đo n 3ạCó vi c làm đ y đ ệ ầ ủ,m c tiêu phát tri n ụ ể
các ngành theo chi u sâuề
•Nhà n c h tr xây d ng c s h t ng, tín d ng….ướ ỗ ợ ự ơ ở ạ ầ ụ
Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả
quy t d th a lao ế ư ừđ ng mùa vộ ụ
Gii phápảGii phápả
• Tăng ch ng lo i s n ph m nông ủ ạ ả ẩnghi p.ệ• Quy mô s n l ng gia tăngả ượ
• Đa d ng hóa s n xu t cây tr ng ạ ả ấ ồthông qua xen canh tăng vụ
• Phát tri n các ngành th ng m i d ch v ph c v nông nghi pể ươ ạ ị ụ ụ ụ ệ
K t quế ả
Giai đo n 2ạ h ng t i vi c làmướ ớ ệ đ y đ , phát tri n ầ ủ ể
các ngành theo chi u r ngề ộ
Gii phápảGii phápả
• Tăng ch ng lo i s n ph m ủ ạ ả ẩnông nghi p.ệ• Năng su t lao đ ng tăngấ ộ• T tr ng ngành ch bi n nông ỷ ọ ế ếs n và ngành cung c p các y u ả ấ ết đ u vào cho NNố ầ• K t thúc giai đo n này là c u ế ạ ầlao đ ng > cung lao đ ngộ ộ
•Th c hi n s n xu t nông nghi p ự ệ ả ấ ệtheo quy mô l nớ
K t quế ả
•Phát tri n các ngành công nghi p ể ệph c v cho ngành nông nghi p: ụ ụ ệ
•Hình thành các t ch c liên k t gi a ổ ứ ế ữCN-NN-DV d i d ng trang tr i, t ướ ạ ạ ổh p s n xu t NN-CN-TM. CN-NNợ ả ấ
Giai đo n 3ạCó vi c làm đ y đ ệ ầ ủ,m c tiêu phát tri n ụ ể
các ngành theo chi u sâuề
Gii phápảGii phápả
• C gi i hóa, t đ ng hóa trong ơ ớ ự ộs n xu t nông nghi p ả ấ ệ
•Phát tri n công nghi p theo chi u ể ệ ềsâu, đ c bi t chú tr ng xu t kh u ặ ệ ọ ấ ẩhàng hóa đ đ i l y nông s n, gi i ể ổ ấ ả ảphóng s c lao đ ng nông nghi pứ ộ ở ệ
K t quế ả
•Không có s b t bình đ ng ự ấ ẳtrong xã h i, s phân hóa ch ộ ự ỉx y ra do quy mô s n xu t khác ả ả ấnhau
CH NG IVƯƠ
PHÚC L I CHO CON NG I VÀ Ợ ƯỜPHÁT TRI N KINH TỂ Ế
Mục đích của chương
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh
tế và phúc lợi cho con người
Phát triển con người và phát triển
kinh tế
Bất bình đẳng và phát triển kinh tế
Nghèo khổ ở các nước đang phát
triển
M i quan hố ệgi a tăngữ tr ng vàưở
PLXH
Tăng trưởng là điều kiện cần để
nâng cao mức sống dân cư
Tăng trưởng có thể không nâng
cao mức sống dân cư
Các chính sách phân phối thu
nhập dân cư
Các ph ng th c phân ph iươ ứ ốCác ph ng th c phân ph iươ ứ ốCác ph ng th c phân ph iươ ứ ốCác ph ng th c phân ph iươ ứ ố
Phân ph i ốtheo lao đ ngộ
Phân ph i ốtheo ch c ứ
năng
Phân ph iốl iạ
Phát triển
con người
Theo LHQ phát tri n con ng i là ể ườqua trình m r ng các kh năng ở ộ ảl a ch n đáp ng các nhu c u c a ự ọ ứ ầ ủcon ng i:ườ- Thay đ i v l ng (th l c).ổ ề ượ ể ự- Thay đ i v ch t (trí l c)ổ ề ấ ự- Tài chính: tăng c ng kh năng ườ ảđáp ng nhu c u.ứ ầ
Hình thành cácnăng l c c a ự ủ
con ng iườ
S d ng ử ụcác năng l c c a ự ủcon ng i vào các ườho t đ ng KT - XHạ ộ
HDI Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index
HDI Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index
3AE IIIw
HDI++=
min
min
lglg
lglg
ww
wwIw
Max
i
−−=
min
min
AA
AAIA
Max
i
−−=
Ch tiêuỉ Giá tr t i đaị ố Giá tr t i thi uị ố ể
Tu i th (năm)ổ ọ 85 25
T l ng i l n bi t ch (%)ỷ ệ ườ ớ ế ữ 100 0
T l nh p h c các c p (%)ỷ ệ ậ ọ ấ 100 0
Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ 40.000 100
Africa 0.547 53.9af 63.3af 55.9 2,729 0.482 0.608 0.552
Asia 0.724 68.8af 82.1af 64.5 5,837 0.729 0.762 0.679
Europe 0.902 74.9af 99.2af 88.2 24,775 0.832 0.954 0.920
Latin America and the Caribbean 0.821 73.4 91.2 83.4 10,077 0.806 0.886 0.770Northern America 0.952 79.2af 96.5af .. .. 0.904 0.953 1.000
Oceania 0.900 76.4af 93.0af .. .. 0.856 0.918 0.926
East Asia and the Pacific0.770 72.2 92.7 69.3 5,733 0.786 0.849 0.676
Latin America and the Caribbean (UNDP RB) 0.821 73.4 91.2 83.4 10,077 0.806 0.886 0.770South Asia
0.612 64.1 64.2 58.0 2,905 0.651 0.621 0.562SubSaharan Africa
0.514 51.5 62.9 53.5 2,031 0.441 0.597 0.503OECD
0.932 79.0 .. 89.1 32,647 0.900 .. 0.966European Union (EU27)
0.937 79.0 .. 91.0 29,956 0.899 .. 0.952
Human development
index
Life expectan
cy at birth
Adult literacy
rate
Combined gross
enrolment ratio in
educationGDP per
capita
Life expecta
ncy index
Education index
GDP indexvalue (years)
(% aged 15 and above) (%)
(PPP US$)
M i quan h gi a HDI và tăng tr ngố ệ ữ ưở
GHI =% tăng tr ng HDIưở
% tăng trưởng GDP/người
So sánh thứ hạng của HDI và GDP
Chỉ số tăng trưởng về con người
Xây dựng đồ thị vành đai phát
triển con người
Thø h¹ng GDP/Ngêi
Thø h¹ng HDI
Chªnh lÖch
ViÖt Nam 129 116 13
Mü 9 13 -4
So sánh thứ hạng của HDI và GDP
Human developme
nt index
Life expectancy at birth
Adult literacy
rate
Combined gross
enrolment ratio in
educationGDP per capita
Life expectanc
y indexEducation
index GDP index
GDP per capita rank
minus HDI rankbvalue (years)
(% aged 15 and above) (%) (PPP US$)
HDI rank 2007 20071999–2007a 2007 2007 2007 2007 2007 2007
VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT
1Norway 0.971 80.5 ..c 98.6d 53,433e 0.925 0.989 1.000 410Japan 0.960 82.7 ..c 86.6d 33,632 0.961 0.949 0.971 1613United States 0.956 79.1 ..c 92.4d 45,592e 0.902 0.968 1.000 -414Austria 0.955 79.9 ..c 90.5d 37,370 0.915 0.962 0.989 123Singapore 0.944 80.2 94.4 j ..n 49,704e 0.920 0.913 1.000 -1626Korea (Republic of) 0.937 79.2 ..c 98.5d 24,801 0.904 0.988 0.920 9
HIGH HUMAN DEVELOPMENT
41Poland 0.880 75.5 99.3c,j 87.7d 15,987 0.842 0.952 0.847 1275Brazil 0.813 72.2 90.0 i 87.2d 9,567 0.787 0.891 0.761 4
MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT
87Thailand 0.783 68.7 94.1 j 78.0d,g 8,135 0.728 0.888 0.734 -592China 0.772 72.9 93.3 j 68.7d 5,383 0.799 0.851 0.665 10
105Philippines 0.751 71.6 93.4 j 79.6d 3,406 0.777 0.888 0.589 19111Indonesia 0.734 70.5 92.0 i 68.2d 3,712 0.758 0.840 0.603 10116Viet Nam 0.725 74.3 90.3r 62.3d,g 2,600 0.821 0.810 0.544 13129South Africa 0.683 51.5 88.0 j 76.8d 9,757 0.442 0.843 0.765 -51
LOW HUMAN DEVELOPMENT
159Togo 0.499 62.2 53.2y 53.9 788 0.620 0.534 0.345 11166Senegal 0.464 55.4 41.9 i 41.2d,g 1,666 0.506 0.417 0.469 -19181Afghanistan 0.352 43.6 28.0y 50.1d,g 1,054d,a
g
0.310 0.354 0.393 -17
182Niger 0.340 50.8 28.7 i 27.2 627 0.431 0.282 0.307 -6
GDP/ng-êi HDI
2007 2008 2007 2008
Singapore 28077 29663 0,916 0,922
Th i̧ Lan 8090 8677 0,784 0,781
VietNam 2975 3291 0,728 0,733
Chỉ số tăng trưởng về con người
HDI
0GDP ($/nguêi)
}Tlan
1000
500010.
00015.
00020.
000
0,85
0,75
0,65
Xây dựng đồ thị vành đai phát triển con người
Bi n đ ng HDI c a Vi t Nam và các n cế ộ ủ ệ ướ
Bình đ ngẳ trong pháttri n kinhể
t ế
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế
Đ ng ườcong
Lorenz
H s GINIệ ố
H s giãn ệ ốcách thu
nh pậ Tiêu chu n ẩ40
Đường cong Lorenz
Hệ số GINI
Năm ®iÒu tra
20% d©n sè nghÌo nhÊt
20% d©n sè giÇu nhÊt
HÖ sè GINI
Thæ NhÜ Kỳ
1994 5,8 47,7 0,415
Tuynidi 1995 6,4 47,9 0,417
Xªnªgan 1995 5,7 48,2 0,413
G = )(.2
1
112
yiyjyn
n
i
n
j
−∑∑==
n: s nhóm dân cố ưy: thu nh p bình quânậYj, i: Thu nh p c a ậ ủ
ng i i, jườ
HÖ sè = % I cña X % d©n sè cã møc Imax
Kuznet % I cña X % d©n sè cã møc Imin
Tiªu chuÈn 40 cho biÕt tû lÖ % thu nhËp cña 40% d©n sè cã møc thu nhËp thÊp nhÊt.
NÕu tiªu chuÈn 40 < 12% rÊt mÊt c«ng b»ngNÕu 12% → 17%: t ngươ ®èi c«ng b»ng
NÕu > 17%: rÊt c«ng b»ng
B t bình đ ng theo vùngấ ẳ
Source: GSO, Vietnam’s Poverty Update 2006 (VASS)
Source: GSO, Vietnam’s Poverty Update 2006 (VASS)
M t s ch s ph n ánh b t bình đ ng trong ộ ố ỉ ố ả ấ ẳphân ph i thu nh p Vi t Namố ậ ở ệ
Ch sỉ ố1995 1999 2002 2004 2006
GINI 0,35 0,39 0,42 0,423 0,42
H s giãn ệ ốcách (l n)ầ
7,0 7,6 8,1 8,4 8,37
Tiêu chu n ẩ“40”(%)
21,1 18,7 18 17,4 17.04
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấđ ng v ẳ ề
Xã h iộ
Chỉ số phát triển giới
GDI
Thước đo vị thế giới
3EwA III
GDI++=
=)()( namAnuA I
namlety
I
nuleTy +AI ] -1 [
)()( namwnuw I
namlety
I
nuleTy +wI ] -1 [ =
=)()( namEnuE I
namlety
I
nuleTy +EI ] -1 [
Chỉ số phát triển giới (GDI)
Ch tiêuỉ Gi i h n t i đaớ ạ ố Gi i h n t i thi uớ ạ ố ể
Tu i th bình quân nổ ọ ữ 87,5 27,5
Tu i th bình quân namổ ọ 82,5 22,5
T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữ 100 0
T l nh p h c các c p ỷ ệ ậ ọ ấ 100 0
Thu nh p kỳ v ng (PPP)ậ ọ 40.000 100
Genderrelated development index
(GDI)
2007
Life expectancy at birth (years) 2007
Adult literacy ratea (% aged 15 and above)
1999–2007
Combined gross
enrolment ratio in educationb (%)
2007
Estimated earned incomec
(PPP US$)
2007 as a % of HDI value Female Male Female Male Female Male
Female Male HDI rank
Rank Value
VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT
1Norway 2 0.961 98.9 82.7 78.2 ..e ..e 102.7f,g 94.7f,g 46,576g 60,394g -110Japan 14 0.945 98.4 86.2 79.0 ..e ..e 85.4f 87.7f 21,143g 46,706g -413United States 19 0.942 98.5 81.3 76.7 ..e ..e 96.9 f 88.1f 34,996g,i 56,536g,i -626Korea (Republic of) 25 0.926 98.8 82.4 75.8 ..e ..e 90.6f,g 105.8 f,g 16,931 i 32,668 i -1
HIGH HUMAN DEVELOPMENT
51Cuba 49 0.844 97.7 80.6 76.5 99.8 99.8 110.7g 91.5g 4,132f,i,n 8,442f,i,n -2
75Brazil 63 0.810 99.7 75.9 68.6 90.2 89.8 89.4f 85.1f 7,190 12,006 0
MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT
87Thailand 72 0.782 99.8 72.1 65.4 92.6 95.9 79.6f,h 76.6f,h 6,341 i 10,018 i 1
92China 75 0.770 99.8 74.7 71.3 90.0 96.5 68.5f 68.9 f 4,323 i 6,375 i 1
105Philippines 86 0.748 99.6 73.9 69.4 93.7 93.1 81.6f 77.8 f 2,506 i 4,293 i 2
116Viet Nam 94 0.723 99.7 76.1 72.3 86.9 93.9 60.7f,h 63.9 f,h 2,131 i 3,069 i 3
137Cambodia 116 0.588 99.2 62.3 58.6 67.7 85.8 54.8h 62.1h 1,465 i 2,158 i 0
138Myanmar .. .. .. 63.4 59.0 86.4 93.9 .. .. 640 i 1,043 i ..
158Nigeria 133 0.499 97.7 48.2 47.2 64.1 80.1 48.1f,h 57.9 f,h 1,163 i 2,777 i 0
LOW HUMAN DEVELOPMENT
166Senegal 140 0.457 98.5 56.9 53.9 33.0 52.3 39.0f,h 43.3 f,h 1,178 i 2,157 i -1
Ph ng pháp tính:ươ+ B1: Th ng kê các s li u có liên quanố ố ệ
+ B2: Tỷ l phân b công b ng theo t ng tiêu chíệ ổ ằ ừ
Tỷ lệ Nữ+
Tỷ lệ nam
Tỷ lệ yếu tố nữ có được
Tỷ lệ yếu tố nam có được
+ B3: TÝnh GEM.
- Quy n l c trong lĩnh v c chính tr (% n trong QH)ề ự ự ị ữ- Quy n l c trong qu n lý kinh tề ự ả ế- Quy n l c trong s h u tài s nề ự ở ữ ả- Quy n l c trong nghiên c u khoa h cề ự ứ ọ
Thước đo vị thế giới
-1
Gender empowerment
measure (GEM)
Seats in parliament
held by womena
Female legislators
,senior
officials and
managersb
Female professional and technical
workersb
Ratio of estimated female to
male earned incomec
Women in ministerial positionsf
HDI rank
Rank
Value (% of total) (% of total) (% of total) (% of total)
VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT
1Norway 2 0.906 36g 31 51 0.77 5610Japan 57 0.567 12 9h 46h 0.45 1223Singapore 16 0.786 24 31 45 0.53 026Korea (Republic of) 61 0.554 14g 9 40 0.52 5
HIGH HUMAN DEVELOPMENT 49Argentina 24 0.699 40g 23 54 0.51 2366Malaysia 68 0.542 15 23 41 0.42 975Brazil 82 0.504 9g 35 53 0.60 11
MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT
87Thailand 76 0.514 13g 30 53 0.63 1092China 72 0.533 21g 17 52 0.68 9
116Viet Nam 62 0.554 26 22 51 0.69 4129South Africa 26 0.687 34g,
q
34 55 0.60 45
LOW HUMAN DEVELOPMENT 164Zambia 92 0.426 15 19h 31h 0.56 17171Ethiopia 85 0.464 21g 16 33 0.67 10
Báo cáo phát tri n con ng i năm 2009ể ườ
B ng so sánh GDI và GEM c a m t s n c năm 2001ả ủ ộ ố ướ
ngu n: T li u kinh t các n c thành viên Asean, 2004ồ ư ệ ế ướ s li u vn 2007: trang web B Lao đ ng- TBXH 11/2007ố ệ ộ ộBáo cáo phát tri n con ng i năm 2009ể ườ
N cướ GDIGiá tr X p h ng th ị ế ạ ế
gi iớ
GEMGiá tr Xép h ng th ị ạ ế
gi iớ
Singapore 0,884 28/175 0,594 26/93
Malaysia 0,790 58/175 0,503 45/93
Philipines 0,751 85/175 0,539 35/93
Thái Lan 0,768 74/175 0,457 55/93
Vi t Nam: 2001ệ 2007 2009
0,688 109/1750,733 105/1750.723 94/182
0,514 41/930,5610.554 62/182
Kết luận rút ra khi nghiên cứu GDI và GEM của LHQ
S bình đ ng v gi i cao h n trong phát tri n con ng i ự ẳ ề ớ ơ ể ườkhông ph thu c vào m c thu nh p hay giai đo n phát ụ ộ ứ ậ ạtri nể
Thu nh p cao không ph i là đi u ki n tiên quy t t o ra ậ ả ề ệ ế ạcác c h i cho ph nơ ộ ụ ữ
Trong nhi u năm qua tuy đã có s ti n b v t b c v s ề ự ế ộ ượ ậ ề ựbình đ ng gi i, nh ng s phân bi t gi i v n có m i m t ẳ ớ ư ự ệ ớ ẫ ở ọ ặc a cu c s ng và các n c trên th gi iủ ộ ố ở ướ ế ớ
M i ốquan h ệgi a b t ữ ấ
bình đ ng và ẳ
tăng tr ng ưởkinh tế
M i ốquan h ệgi a b t ữ ấ
bình đ ng và ẳ
tăng tr ng ưởkinh tế
Mô hình chữ U ngược của Kuznets
Phân phối lại cùng với tăng trưởng
kinh tế của WB
Mô hình tăng trưởng trước, bình
bình đẳng sau của Lewis
Mô hình tăng trưởng đi đôi với
bình đẳng của Oshima
Mô hình chữ U ngược của Kuznets
Gini
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
c
b
GDP/nguêi
Mô hình tăng trưởng trước, bình bình đẳng sau
của LewisGiai đo n ạ
đ u khu v c ầ ựNN d th a ư ừ
lao đ ng ộ(b t bình ấ
đ ng có xu ẳh ng tăngướ
Giai đo n ạđ u khu v c ầ ựNN d th a ư ừ
lao đ ng ộ(b t bình ấ
đ ng có xu ẳh ng tăngướ
-Thu nh p trong khu v c NN g n nh không ậ ự ầ ưđ i, ng i lao đ ng s ng m c ti n công ổ ườ ộ ố ở ứ ềt i thi u.ố ể-Khu v c CN là đ a ch đ u t h p h n và có ự ị ỉ ầ ư ấ ẫhi u qu nh t. Tăng tr ng kinh t là s gia ệ ả ấ ưở ế ựtăng tích t trong CN. L i nhu n t p trung ụ ợ ậ ậch y u vào các nhà TBCNủ ế
Giai đo n ạkhu v c NN ựh t d th a ế ư ừ
lao đ ng ộ(b t bình ấ
đ ng có xu ẳh ng gi mướ ả
Giai đo n ạkhu v c NN ựh t d th a ế ư ừ
lao đ ng ộ(b t bình ấ
đ ng có xu ẳh ng gi mướ ả
- Khu v c NN h t d th a lao đ ng trong khi ự ế ư ừ ộđó khu v c CN mu n rút lao đ ng ti p ph i ự ố ộ ế ảtăng ti n công.ề-L i nhu n khu v c CN đ t đ c sau m i ợ ậ ự ạ ượ ỗchu kì kinh doanh ph i đ u t l i cho NN đ ả ầ ư ạ ểkh c ph c hi n t ng gi m quy mô s n ắ ụ ệ ượ ả ảl ng do gi m lao đ ngượ ả ộ
Ch s b t bình đ ng c a m t s n c Nam m và Đông Áỉ ố ấ ẳ ủ ộ ố ướ ỹ
N cướGDP/ng iườ($ - PPP)
GINI Thu nh pậ
GINI đ t ấđai
% thu nh p ậc a 20% ủdân s ốnghèo nh tấ
Achentina 12 460 0,51 0,83 3,2
Braxin 8 020 0,62 0,85 2,6
Vênezuela 5 760 0,47 0,88 4,7
Philipines 4 890 0,46 0,86 4,5
Malaysia 9 630 0,51 0,72 4,4
Nam Phi 10 960 0,58 0,77 3,5
Mexico 9 590 0,51 0,78 4,3
Ngu n: Báo cáo phát tri n th gi i 2006,2007ồ ể ế ớ
Mô hình tăng trưởng đi đôi với bình đẳng của Oshima
H n ch b t bình ạ ế ấđ ng ngay t đ uẳ ừ ầ
- Đ u t cho c hai khu v c ầ ư ả ựđ c bi t là CN ch bi n đ ặ ệ ế ế ểđáp ng nhu c u c a NN và ứ ầ ủgi i quy t ngu n lao đ ng ả ế ồ ộnông nhàn, tăng thu nh p ậcho nông dân.
- Khi th tr ng lao đ ng kh t ị ườ ộ ắkhe h n thì nông tr i xí nghi p ơ ạ ệc n c gi i hóa đ tăng năng ầ ơ ớ ểsu t lao đ ng và ti n công ấ ộ ềcũng cao h nơ
Phân phối
lại cùng
với tăng
trưởng
kinh tế
của WB
Là cách th c phân ph i l i các thành qu ứ ố ạ ảc a tăng t ng kinh t sao cho cùng th i ủ ưở ế ờgian thu nh p đ c c i thi n ho c ít ậ ượ ả ệ ặnh t không x u đi trong quá trình tăng ấ ấtr ngưở
Cách làm
• Th c hi n phân ph i theo ch c năngự ệ ố ứ - Chính sách phân ph i l i tài s nố ạ ả - Đ nh giá tài s n đ đ m b o giá th ị ả ể ả ả ịtr ngườ• Th c hi n chính sách phân ph i l iự ệ ố ạ
S đ phân ph i thu nh p theo ch c năng ơ ồ ố ậ ứvà thu nh p cá nhân (h gia đình)ậ ộ
H gia đình 4ộ
(W, Pr, R)
S nả
xu tấ
H gia đình 3ộ
(Pr, R)
H gia đình 2ộ
(W, Pr)
H gia đình 1ộ
(W)
Đ t đai ấ(R)
T b n ư ả(K)
Lao đ ng ộ(L)
Đ a tô (R)ị
Ti n ềl ng (W)ươ
L i nhu n ợ ậ(Pr)
Ch s b t bình đ ng c a m t s n c áp d ng mỉ ố ấ ẳ ủ ộ ố ướ ụ ô hình phân ph i ố l i cùng v i tăng tr ng kinh t ạ ớ ưở ế
Tên n cướ GDP/ng i ườ($ - PPP)
H s GINIệ ố Thu nh p c a ậ ủ20%dân s nghèo ố
nh t (%)ấ
Đan m chạ 35 570 0,27 10,3
Ph n lanầ 31 170 0,25 9,6
Thu Di nỵ ể 37 080 0,25 9,1
Na uy 40 420 0,27 9,6
Đ cứ 29 290 0,28 8,5
Hàn Qu cố 21 850 0,29 9,7
Đài Loan 23 210 0,24 9,8
Ngu n:ồ WB, Báo cáo phát tri n th gi i 2006,2007ể ế ớ
Nghèo kh ổ ởcác n c đangướ
phát tri nể
Nghèo là tình trạng một bộ phận dân cư không được
hưởng và thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của con người mà
nhu cầu này được xã hội từa nhận tùy theo trình độ phát triển
kinh tế xã hội và phong tục tập quán của địa phương
Nghèo kh theoổ nghĩa h pẹ
(nghèo v t ch t)ậ ấ
Nghèo kh theoổ nghĩa h pẹ
(nghèo v t ch t)ậ ấ
Nghèo kh theo nghĩaổ r ng (nghèo kh con ộ ổ
ng i- HPI)ườ
Nghèo kh theo nghĩaổ r ng (nghèo kh con ộ ổ
ng i- HPI)ườ
Nghèo kh theo nghĩa h p (nghèo v t ch t)ổ ẹ ậ ấNghèo kh theo nghĩa h p (nghèo v t ch t)ổ ẹ ậ ấ
Là hiện tượng nhóm người
trong xã hội không được đảm
bảo các nhu cầu vật chất tối
thiểu của con người
Ng ng ưỡnghèo
Ch s ỉ ốđánh giá
nghèo v t ậch tấ
M c nghèo khứ ổ(ch s đ m đ u)ỉ ố ế ầ
HCR=HC/n
M c nghèo khứ ổ(ch s đ m đ u)ỉ ố ế ầ
HCR=HC/n
T s kho ng cách nghèoỷ ố ảPGR= (C-yi)/nm
T s kho ng cách nghèoỷ ố ảPGR= (C-yi)/nm
-Cho bi t quy mô và ph m ế ạvi nghèo.-H n ch : không có nh ng ạ ế ữchính sách thích h p đ i ợ ốv i t ng nhóm ng i ớ ừ ườnghèo
- Đo l ng tình tr ng nghèo kh v t ườ ạ ổ ậch t so v i thu nh p toàn xã h iấ ớ ậ ộ-Cho phép đo l ng đ c ngu n l c ườ ượ ồ ực n thi t đ xóa b nghèoầ ế ể ỏ-Không ph n ánh chính xác tình tr ng ả ạnghèo n u nh m th p trong khi đó HC ế ư ấcao
T l kho ng cách thu nh pỷ ệ ả ậIGR= (C-yi)/C*HC
T l kho ng cách thu nh pỷ ệ ả ậIGR= (C-yi)/C*HC
Nghèo kh theo nghĩa r ng (nghèo kh con ng i- HPI)ổ ộ ổ ườNghèo kh theo nghĩa r ng (nghèo kh con ng i- HPI)ổ ộ ổ ườ
Nghèo khổ con người là sự thiệt
thòi biểu hiện theo ba khía cạnh
cơ bản nhất của con người
HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ-H2 % ng i mù chườ ữ-H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y t và v sinh môi ườ ế ậ ớ ị ụ ế ệtr ngườ( H3 = (H31 + H32+ H33)/3)Trong đó H31: t l tr suy dinh d ngỷ ệ ẻ ưỡH32: t l không ti p c n d ch v y tỷ ệ ế ậ ị ụ ếH33 T l không ti p c n ph ng ti n v sinh đ m b oỷ ệ ế ậ ươ ệ ệ ả ả
Tính HPI cho LDCsHPI= (H1 3 + H2
3 + H3 3) /3
Human poverty index (HPI
1)
Probability of not
surviving to age 40a,†
Adult illiteracy
rateb,†
Population not using
an improved
water source†
Children under
weight for age †
Population below income poverty line
(%)
HPI1 rank
minus incom
e pover
ty rankd
Rank Value(% of
cohort)
(% aged 15 and
above) (%)(% aged under 5)
$1.25 a day $2 a day
National poverty
line
HDI rank (%) 2005–2010 1999–2007 20062000-2006c
2000-2007c
2000-2007c
2000-2006c
VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT
23Singapore 14 3.9 1.6 5.6 i 0f 3 .. .. .. ..26Korea (Republic of) .. .. 1.9 ..e 8j .. <2f,g <2 f,g .. ..
HIGH HUMAN DEVELOPMENT
66Malaysia 25 6.1 3.7 8.1 i 1 8 <2 7.8 .. 1775Brazil 43 8.6 8.2 10.0h 9 6g 5.2 12.7 21.5 1
MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT
87Thailand 41 8.5 11.3 5.9 i 2 9 <2 11.5 13.6g 3092China 36 7.7 6.2 6.7i 12 7 15.9t 36.3t 2.8 -19
105Philippines 54 12.4 5.7 6.6 i 7 28 22.6 45.0 25.1g -19111Indonesia 69 17.0 6.7 8.0h 20 28 .. .. 16.7 ..116Viet Nam 55 12.4 5.8 9.7n 8 25 21.5 48.4 28.9 -13129South Africa 85 25.4 36.1 12.0 i 7 12g 26.2 42.9 .. -2144Nepal 99 32.1 11.0 43.5i 11 39 55.1t 77.6 t 30.9 -16158Nigeria 114 36.2 37.4 28.0 i 53 29 64.4 83.9 34.1g -11
LOW HUMAN DEVELOPMENT
166Senegal 124 41.6 22.4 58.1h 23 17 33.5 60.3 33.4g 28171Ethiopia 130 50.9 27.7 64.1h 58 38 39.0 77.5 44.2 30
Tính HPI2 cho DCsHPI= (H1 3 + H2
3 + H3 3) /3
- T l ng i d ki n không s ng đ n tu i 60ỷ ệ ườ ự ế ố ế ổ- T l th t nghi p dài h nỷ ệ ấ ệ ạ- Nghèo v thu nh pề ậ- S thi t thòi trong hòa nh p xã h i (thi u nh ng ự ệ ậ ộ ế ữkĩ năng s ng)ố
Probability at birth of
not surviving to
age 60a† (% of
cohort) 2005–2010
People lacking
functional literacy skillsb†
(% aged16–65)
1994–2003
Longterm unemployment†
(% of labour force)
2007
Population living
below 50% of median income†
2000–2005c
HPI2 rank
minus income poverty
rankd
Human poverty index (HPI2)
HDI rank Rank
Value(%)
VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT
1Norway 2 6.6 6.6 7.9 0.2 7.1 -68France 8 11.0 7.7 ..g 3.1 7.3 -1
10Japan 13 11.6 6.2 ..g 1.2 11.8 f
,
h
-4
13United States 22 15.2 9.7 20.0 0.5 17.3 -214Austria 9 11.0 7.6 ..g 1.2 7.7 -2
HIGH HUMAN DEVELOPMENT
41Poland 19 12.8 13.2 ..g 4.4 11.5 442Slovakia 16 12.4 13.3 ..g 7.8 7.0 f 943Hungary 20 13.2 16.4 ..g 3.5 6.4 f 1553Mexico 24 28.1 13.0 43.2 j 0.1 18.4 -1
Năm 1993 1998 2002 2004 2006 2007 2008
T lỷ ệ 58,1 57,4 28,9 19,4 15,97 14,8 13
T l nghèo c a Vi t Namỷ ệ ủ ệ
Nguyênnhân nghèo
Nguyênnhân nghèo
B quanế t a c ngỏ ả
Thi u đi uế ề ki n v t ch tệ ậ ấvà đi u ki nề ệ
khác
R i ro trong ủcu c s ngộ ố
H tr khôngỗ ợ đ y đ c a ầ ủ ủChính phủ
Ng i nghèo ườkhông đ c ượ
tham giavào HĐCS
Đ c đi m kinh t ặ ể ếc a nhóm ng i ủ ườ
nghèoNghèo đói trong vùng nông thôn
Phụ nữ và nghèo đóiCác dân tộc thiểu số và nghèo đói
M c tiêu phát tri n thiên niên kụ ể ỷ(189 qu c gia, 8 m c tiêu, 48 ch s - MDG 9/2000)ố ụ ỉ ố
1. Xóa tình tr ng nghèo cùng c c và thi u đóiạ ự ế2. Đ t ph c p giáo d c ti u h cạ ổ ậ ụ ể ọ3. Tăng c ng bình đ ng gi i và v th ph nườ ẳ ớ ị ế ụ ữ4. Gi m t l t vong tr emả ỷ ệ ử ẻ5. Tăng c ng s c kh e bà mườ ứ ỏ ẹ6. Phòng ch nh HIV/AIDS, s t rét và các b nh ố ố ệ
khác
7. Đ m b o b n v ng môi tr ngả ả ề ữ ườ8. Thi t l p quan h đ i tác toàn c u cho phát ế ậ ệ ố ầ
tri nể
Gi i ảpháp
xóa đói gi m ảnghèo
(áp d ng t i ụ ạ
VN)
Gi i ảpháp
xóa đói gi m ảnghèo
(áp d ng t i ụ ạ
VN)
Th c hi n ự ệchi n l cế ượ
tăng tr ng ưởnhanh
Tăng c ng ườho t đ ng hạ ộ ỗ
tr ng i ợ ườnghèo
Tăng c ng ườđ u t xây ầ ưd ng c s ự ơ ở
ha t ng cho xãầ đ c bi t khó ặ ệ
khăn
Th c hi n t tự ệ ốVi c xã h i ệ ộ
hóa công tác xóa đói gi m ả
nghèo
CH NG VƯƠ
LAO Đ NG V I PHÁT TRI N KINH TỘ Ớ Ể Ế
Mục đích của chương
Phân biệt được lao động và nguồn
lao động
Vai trò của lao động
Các yếu tố ảnh hưởng đến
cung – cầu lao động
Phân chia thị trường lao động ở các
nước dang phát triển
Dân số
Trongđ tu iộ ổ
Laođ ngộ
Ngoài đ tu iộ ổlao đ ngộ
L c l ngự ượlao đ ngộ
Ngoài l c l ngự ượLao đ ngộ
(Đi h c, m đau, n i tr , ọ ố ộ ợkhông mu n đi làm)ố
Có vi c làmệ
Th t nghi pấ ệ
Ngu n lao đ ngồ ộ
Trong đ tu i lao đ ng có ộ ổ ộkh năng lao đ ngả ộ
Trong đ tu i lao đ ng có ộ ổ ộkh năng lao đ ngả ộ
Ngoài đ tu i lao đ ng đang ộ ổ ộlàm vi cệ
Ngoài đ tu i lao đ ng đang ộ ổ ộlàm vi cệ
L c l ng lao đ ngự ượ ộLà b ph n dân s trong đ tu i ộ ậ ố ộ ổlao đ ng theo quy đ nh và th c t ộ ị ự ếđang có v c làm và nh ng ng i ệ ữ ườth t nghi pấ ệ
Th t nghi pấ ệ
Th t nghi pấ ệh u hìnhữ
Th t nghi pấ ệTrá hình
Bán th t nghi pấ ệ
Th t nghi pấ ệvô hình
T l th t ỷ ệ ấnghi pệ
Ur = U/Lf
Th t nghi pấ ệh u hìnhữ
Th t nghi p t nguy n: ng i ấ ệ ự ệ ườlao đ ng quy t đ nh tìm vi c ộ ế ị ệkhác
Th t nghi p không t nguy n: ấ ệ ự ệng i lao đ ng b m t vi c khi ườ ộ ị ấ ệdoanh nghi p phá s n ho c c t ệ ả ặ ắgi m nhân côngả
Th t nghi pấ ệtrá hình
Bán th t nghi pấ ệ
Là d ng có viêc làm nh ng ạ ưth i gian làm vi c ít, thu nh p ờ ệ ậnh h n nhu c u t i thi u:ỏ ơ ầ ố ể-Lao đ ng th i v nông ộ ờ ụ ởthôn.- Làm vi c trong khu v c ệ ựthành th phi chính th c (bán ị ứhàng rong, đánh gi y, bán ầbáo..)
Th t nghi pấ ệvô hình
Là d ng có vi c làm, th i gian làm vi c đ y đ , nh ng ạ ệ ờ ệ ầ ủ ưkh i l ng công vi c không nhi uố ượ ệ ề- Th t nghi p ng y trangấ ệ ụ-Th t nghi p nấ ệ ẩ- V h u nonề ư- Suy gi m s c kh eả ứ ỏ- Phi hi u quệ ả
Vai trò c a ủlao đ ngộ
Vai trò c a ủlao đ ngộ
Là động lực của sự phát triển
Là mục tiêu của sự phát triển
Lao đ ng là ộ
đ ng l c ộ ực a s ủ ự
phát tri nể
Lao đ ng là ộ
đ ng l c ộ ực a s ủ ự
phát tri nể
Là một trong những “đầu vào” của
quá trình sản xuất
Trực tiếp tham gia “tạo cung” cấu
thành mức tăng trưởng kinh tế
Quyết định tổ chức, sử dụng, tái tạo
phát triển các nguồn lực còn lại
Lao đ ng là ộm c tiêu ụ
phát tri nể
Lao đ ng là ộm c tiêu ụ
phát tri nể
Mục tiêu phát triển là nằm nâng cao
đời sống vật chất tinh thần cho con
người
Lao động cũng là nhân tố “tạo cầu”
của nền kinh tế
Nhân t nh ố ảh ng đ n ưở ếcung – c u ầ
lao đ ngộ
Các y u t ế ốnh h ngả ưở
đ n cung ếlao đ ngộ
Các y u t ế ốnh h ngả ưở
đ n cung ếlao đ ngộ
Các y u tế ốnh h ngả ưở
đ n c u lao ế ầđ ngộ
Các y u tế ốnh h ngả ưở
đ n c u lao ế ầđ ngộ
Cung lao đ ng v s ộ ề ố
l ngượ
Cung lao đ ng v ch t ộ ề ấ
l ngượ
Các y u t nh h ng đ n cung lao đ ng v s ế ố ả ưở ế ộ ề ốl ngượ
Dân số và tháp tuổi
Tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động
Dân s và ốtháp tu iổ
Dân s và ốtháp tu iổ
Biến động tự nhiên
Biến động cơ học
- Là hi n t ng kinh t và đ i v i ng i di c đ y là quy t ệ ượ ế ố ớ ườ ư ấ ếđ nh hoàn toàn đúngị- Quy t d nh di c ph thu c vào chênh l ch d ki n gi a ế ị ư ụ ộ ệ ự ế ữnông thôn và thành thị
* Tháp tu i.ổ
Kém phát tri nể Đang phát tri nể Phát tri nể
*Đ phình Parabol th hi n s d i dào lao đ ng ộ ể ệ ự ồ ộ
và ch t l ng ngu n nhân l c.ấ ượ ồ ự
Năm 1990 1995 2000 2001 2002 20032009(1/4)
Dân s ốtrung bình
66.016,7 71.995,5 77.635,4 78.685,8 79.715,4 80.665,7 85.789,6
T c đ ố ộtăng (%)
1,92 1,65 1,36 1,35 1,31 1,18 1,2
Đ n v tính: Nghìn ng iơ ị ườĐ n v tính: Nghìn ng iơ ị ườ
T ng Ổdân số(tri u)ệ
70 77,7 83,2 85,7
Năm 1966 2000 2005 2009
Trên 60 tu iổ 7,0% 8,10% 13,9% 7,9%
T 15 – ừ60 tu iổ
50,5% 58,43% 59,7% 67,16%
D i 15 ướtu iổ
42,5% 33,47% 26,4% 24,94%
C c u dân s Vi t Nam theo đ tu iơ ấ ố ệ ộ ổ
Vi t ệNam
ThuỵĐi nể
Trên 60 tu iổ
7% 17,5%
15–60 tu iổ
50,5% 66,0%
D iướ15 tu iổ
42,5% 17,5%
So sánh tháp dân s Vi t Nam và Thu Đi n năm 1998ố ệ ỵ ể
Ch tiêu nh n xétỉ ậ Vi t Namệ Thu Đi nỵ ể
Lao đ ng b sungộ ổ D i dàoồ Th pấ
Áp l c vi c làmự ệ R t caoấ Th pấ
Dân s không lao ốđ ng/Ng i lao đ ngộ ườ ộ 1/1 0,5/1
T tr ng chi phí xã h i ỷ ọ ộcho đ tu i đi h cộ ổ ọ Cao Th pấ
T tr ng chi phí xã h i ỷ ọ ộcho đ tu i h uộ ổ ư Th pấ Cao
Ch t l ng cu c s ngấ ượ ộ ố Th pấ Cao
Nh n xét v tháp dân s Vi t Nam và Thu đi nậ ề ố ệ ỵ ể
* Các y u t tác đ ng đ n quy mô dân s ế ố ộ ế ốvà tháp tu i.ổ
• Phong t c t p quán c a t ng n c.ụ ậ ủ ừ ướ• Trình đ phát tri n kinh t .ộ ể ế• M c đ chăm sóc y t .ứ ộ ế• Chính sách c a t ng n c đ i v i v n đ ủ ừ ướ ố ớ ấ ề
khuy n khích ho c h n ch sinh đ .ế ặ ạ ế ẻ
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
% dân s trong đ tu i thu c ố ộ ổ ộl c l ng lao đ ng trên dân s ự ượ ộ ốtrong đ tu i lao đ ngộ ổ ộ
Gi i tínhớ
Khu v c ự
-Ph thu c vào s thích cá nhânụ ộ ở- Thu nh p t phi lao đ ngậ ừ ộ- Thu nh p t vi c làmậ ừ ệ- chi phí c đ nh đ t o vi c làmố ị ể ạ ệ-Quy đ nh v gi làm vi cị ề ờ ệ
Ph ng pháp ươtính l c ự
l ng lao ượđ ngộ
Ph ng ươpháp t l c ỷ ệ ố
đ nhịLt = Pt x lo
Ph ng pháp ươchuy n tu iể ổ
Lt = Lo+LD- LH-LM
-Lt l c l ng lao đ ng ự ượ ộnăm t- Pt dân s năm tốPt = Po (1+k)t +M- lo t l l c l ng lao ỷ ệ ự ượđ ng năm g cộ ố
- Lo l c l ng lao đ ng năm g c ự ượ ộ ố- LD LLLD d i tu i b t đ u vào ướ ổ ắ ầtu i lao đ ngổ ộ- LH LLLD h t tu i lao đ ngế ổ ộ- LM LLLD b m t s cị ấ ứ
Chung Gi i tínhớ Nam Nữ
Khu v cựThành th Nông thônị
Chungm đauỐ
Tàn t tậQuá già, ngh h uỉ ưKhông mu n đi làmốH c sinh, sinh viênọN i tr , gi trộ ợ ữ ẻQuá trẻNgh vi c th i vỉ ệ ờ ụCh vi cờ ệKhông có vi cệKhông bi t tìm vi cế ệCác lý do khác
100,0010,26
2,6331,71
1,1033,3611,20
0,301,591,272,420,563,61
100,00 100,00 11,11 9,64 3,10 2,29 27,94 34,45 0,89 1,25 43,90 25,68 1,60 18,19 0,52 0,14 1,32 1,78 1,57 1,04 2,93 2,05 0,47 0,63 4,64 2,86
100,00 100,00 6,93 12,45 2,29 2,86 28,80 33,62 1,90 0,57 35,07 32,23 14,82 8,81 0,28 0,32 0,50 2,31 1,82 0,90 3,54 1,68 1,16 0,16 2,89 4,09
( Ngu n: Đi u tra m c s ng dân c VN 1997-1998; TCTK; ồ ề ứ ố ư2000 )
Các y u t nh h ng đ n cung lao đ ng ế ố ả ưở ế ộv ch t l ngế ấ ượ
Giáo dục (bao gồm giáo dục
phổ thông và giáo dục chuyên nghiệp
Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe
Tác phong công nghiệp và tính
kỉ luật của người lao động
Các y u tế ốnh h ngả ưở
đ n c u lao ế ầđ ngộ
Các y u tế ốnh h ngả ưở
đ n c u lao ế ầđ ngộ
Quy mô sản lượng của ngành
Vốn và công nghệ
Năng suất lao động
NH T B NẬ Ả .
HÀN QU C, H NG KÔNG, Ố ỒĐÀI LOAN, SINGAPORE.
THÁI LAN, INDONESIA, MALAYSIA
PHILIPPIN, VI T NAM, ỆMYAMA,
LAO, CAMPUCHIA.
* Mô hình đàn s u bay Đông Áế* Mô hình đàn s u bay Đông Áế
?
Đ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườĐ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườlao đ ng LDCsộ ởlao đ ng LDCsộ ở
Đ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườĐ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườlao đ ng LDCsộ ởlao đ ng LDCsộ ở
Cung lao đ ngộ
l n ớ
C u ầlao đ ngộ
th pấ
Ti n công ềrẻ
Th tr ngị ườ phân m ngả
Th tr ngị ườlao đ ngộ
TTLĐ khu v c ựthành th chính th cị ứ
TTLĐ khu v cựthành th phi chính th cị ứ
TTLĐ khu v cựnông thôn
Phân chia thị trường lao động ở LDCs
• Bao g m các t ch c kinh doanh l n (nhà máy,ngân ồ ổ ứ ớhàng, công ty, c a hàng, khách s n …)ử ạ
• H u h t m i ng i đ u mu n làm vi c khu v c này.ầ ế ọ ườ ề ố ệ ở ự• S c h p d n l n vì ng i lao đ ng đ c tr l ng cao ứ ấ ẫ ớ ườ ộ ượ ả ươ
và vi c làm n đ nh.ệ ổ ị• Đòi h i ng i lao đ ng có trình đ cao ( Đ i h c, ỏ ườ ộ ộ ạ ọ
THCN ho c th gi i ).ặ ợ ỏ• L ng đ c tr trên m c l ng cân b ng nên luôn ươ ượ ả ứ ươ ằ
luôn có dòng ng i ch xin vi c. ườ ờ ệ
TTLĐ khu v c ựthành th chính th cị ứ
Ti n l ng khu v c thành th chính th cề ươ ở ự ị ứ
Luôn có m t dòng ng i ch xin vi c (Lộ ườ ờ ệ 1 – L0)
W
O L
W1
W0
DL SL
LO
L1
- C s kinh doanh có v n đ u t nh .ơ ở ố ầ ư ỏ- H t ng c s kinh doanh y u kém, không n ạ ầ ơ ở ế ổ
đ nh.ị- S n ph m đa d ng nh ng không đ ng nh t.ả ẩ ạ ư ồ ấ- Không ph thu c c s tài chính chính th c.ụ ộ ơ ở ứ- Khó th ng kê, không ch u s qu n lý tr c ti p ố ị ự ả ự ế
c a Nhà n c.ủ ướ- T o đ c nhi u vi c làm cho nh ng ng i lao ạ ượ ề ệ ữ ườ
đ ng ph thông thành th và nông thôn.ộ ổ ở ị- Ti n công m c cân b ng c a th tr ng lao ề ở ứ ằ ủ ị ườ
đ ng.ộ
TTLĐ khu v cựthành th phi chính th cị ứ
Ti n công khu v c thành th phi chính th cề ở ự ị ứ
Đ c xác đ nh m c cân b ng (Wượ ị ở ứ ằ 0)
W
O L
W0
L0
DL
SL
• Ph n l n làm vi c trong ph m vi gia đình, ầ ớ ệ ạkhông ph i vì m c đích ti n công, ch y u ả ụ ề ủ ếđóng góp vào s n l ng c a gia đình.ả ượ ủ
• Hi n nay đã xu t hi n th tr ng lao đ ng làm ệ ấ ệ ị ườ ộthuê ( nh t là trong mùa v ).ấ ụ
• Ti n công th p và đa d ng (đ i công, tr b ng ề ấ ạ ổ ả ằhi n v t, tr b ng ti n ).ệ ậ ả ằ ề
• M t s lao đ ng khu v c này ho t đ ng trong ộ ố ộ ự ạ ộlĩnh v c phi nông nghi p ( ngh th công, ự ệ ề ủth ng m i, d ch v … ).ươ ạ ị ụ
TTLĐ khu v c nông thônự
Ti n công khu v c nông thônề ự
Ti n l ng th ng th p h n m c l ng c a các thề ươ ườ ấ ơ ứ ươ ủ ị tr ng khác (Wườ 0<W)
W
O L
W0
SL
DL
CH NG VIIƯƠ
V N V I PHÁT TRI N KINH TỐ Ớ Ể Ế
Mục đích của chương
Phân biệt được vốn sản xuất và vốn
đầu tư
Vai trò của vốn với phát triển kinh tế
Các yếu tố tác động đến cầu vốn
đầu tư
Các nguồn hình hành vốn đầu tư
(nhân tố tác động đến cung vốn đầu tư)
V nốV n h u hìnhố ữ
V n vô hìnhố
V n hi n v tố ệ ậ
V n ti n tố ề ệ
V n d i hình th c bi u hi nố ướ ứ ể ệ
TSQG
Tài nguyênthiên nhiên
Ngu nồnhân l cự
Tài s nảđ c s/x raượ
1. Nhà máy, công x ngưở
2.Văn phòng công ty
3. Máy móc, t. thi t bế ị
4. C s h t ngơ ở ạ ầ
5. Hàng t n kho các lo iồ ạ
6. Công trình công c ngộ
7. Công tr. ki n trúc q.g.ế
8. Nhà ở
9. Căn c quân sứ ự
V nốcố
đ nhị
V nốl.đ.
V nốs nảxu tấ
Tài s nảcông
Xét d i góc đ tài s n qu c giaướ ộ ả ố
8. Nhà ở
V n đ u tố ầ ư
V n đ u tố ầ ư cho s n xu tả ấ
V n đ u tố ầ ư phi s n xu tả ấ
Xét d i góc đ đ u tướ ộ ầ ư
Hình th cứ đ u tầ ư
Tr c ti pự ế
Gián ti pế
TS c đ nhố ị
TS l u đ ngư ộ
Mô hình Harrod - Domar
Trong đó:g : T c đ tăng tr ng (%) ( g = ΔY/Y ).ố ộ ưởi : T l đ u t (%) ( i = I /Y ).ỉ ệ ầ ưs: T l ti t ki m (%)ỉ ệ ế ệ ( s = S /Y ).
S = I = ∆K k (ICOR): H s gia tăng v n-đ u ra ệ ố ố ầ (k = ∆K/ ∆Y): Đ tăng 1 đ ng ể ồ s n ph m, chúng ta c n đ u t k đ ng)ả ẩ ầ ầ ư ồ
gt+1 = ΔYt+1 / Yt = ΔYt+1 x It / Yt x It
gt+1 = It / Yt x ΔYt+1 / It
gt+1 = st / kt+1
Theo s li u th ng kê 2008:GDP ngành nông nghi p là 11 t ố ệ ố ệ ỷUSD, v n đ u t đ t 1,75 t USD. N u năm 2009, t c đ tăng ố ầ ư ạ ỷ ế ố ộtr ng GDP ngành nông nghi p đ t 3,4%, thì h s ICOR ưở ệ ạ ệ ốngành nông nghi p 2009 (tính theo mô hình Harrod-Domar) là:ệ
4,25.4,684,875,09
Theo s li u c tính năm 2008 c a Vi t Nam: GDP đ t ố ệ ướ ủ ệ ạ88,5 t USD, m c ti t ki m đ t 28,32 t USD ỷ ứ ế ệ ạ ỷ
S d ng mô hình Harod- Domar, hãy xác đ nh m c tiêu ử ụ ị ụtăng tr ng h p lý năm 2009 v i h s ICOR d báo là ưở ợ ớ ệ ố ự4,5
2. Các nhà lãnh đ o yêu c u t c đ tăng tr ng năm 2009 ạ ầ ố ộ ưởph i đ t 7.5%, Các nhà t v n đã đ xu t gi i pháp huy ả ạ ư ấ ề ấ ảđ ng thêm v n đ u t đ th c hi n m c tiêu trên. Hãy ộ ố ầ ư ể ự ệ ụxác đ nh kh i l ng v n đ u t c n b sung. ị ố ượ ố ầ ư ầ ổ
3. Ki n ngh trên không đ c ch p nh n vì các nhà lãnh ế ị ượ ấ ậđ o không mu n ti p t c tăng m c l m phát lên cao n a ạ ố ế ụ ứ ạ ữso v i 2008, anh ch có th đ a ra m t khuy n cáo h p lý ớ ị ể ư ộ ế ợtrong khuôn kh v n d ng mô hình Harrod - Domar? ổ ậ ụ
Vai trò v n v i ố ớphát tri n kinh tể ế
V n đ u tố ầ ưY = f ( C, I, G, NX)
V n s n xu tố ả ấY = f (K, L, R, T)
AD0
AD1
P
P1
P0
Y0 Y1 Y
Vai trò của vốn đầu tư với tăng trưởng kinh tế
Vai trò của vốn sản xuất với tăng trưởng kinh tế
E2
PL
PL2
PL0
PL1
Mô hình AD –AS
AS0
AS2
AS1
Y2 Y0 Y1
Nhân tốtác
đ ngộ
Nhân tốtác
đ ngộ
C u v n ầ ốđ u tầ ư
Lãi su t ti n vayấ ềThu thu nh p doanh ế ậnghi pệ Chu kì kinh doanh Môi tr ng đ u tườ ầ ư
Cung v n ốđ u tầ ư
Lãi su t ti n g iấ ề ử Quy mô ti t ki m ế ệ( S = Sd+ Sf
Nhân tố lãi suất tiền vay tác động đến cầu đầu tư
DI
I0 I1
i0
i1
I
i
EI
E0
Khi các nhân t khác không đ i, lãi su t ti n vay ố ổ ấ ềgi m làm chi phi phí s n xu t gi m, l i nhu n tăng và ả ả ấ ả ợ ậkhuy n khích các nhà đâu t m r ng s n xu t kinh ế ư ở ộ ả ấdoanh và nhu c u đ u t tănầ ầ ư
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Tde)
Prsau thuế = Prtrước thuế – Tde
I0
DI '
DI
i
i0
I1
I
Chu kì kinh doanh
đ ng s n l ng ườ ả ượlý thuy t ế
đ ng s n ườ ảl ng th c ượ ựtế
C
A
B
Di
i0
I1
I
Môi tr ngườđ u tầ ư
Môi tr ngườđ u tầ ư
C ngứ
c s h t ngơ ở ạ ầTài nguyên thiên nhiên…
M mềLu t phápậChính sách…..
Ngu n hìnhồ thành v n ố
đ u tầ ư
Ngu n v nồ ốtrong n cướNgu n v nồ ốtrong n cướ
Ngu n v nồ ố n c ngoàiướNgu n v nồ ố n c ngoàiướ
Ti t ki m h gia đìnhế ệ ộ Ti t ki m chính phế ệ ủTiêt ki m doanh nghi pệ ệ
V n đ u t tr c ti p n c ngoàiố ầ ư ự ế ướ Ngu n vi n tr phát tri n chính ồ ệ ợ ểth cứ Ngu n v n c a các t ch c phi ồ ố ủ ổ ứchính phủ Ngu n v n th ng m iồ ố ươ ạ
Tiết kiệm hộ gia đình= Tổng thu – Tổng chi
T ng chi = Chi mua hàng hóa d ch v + chi tr lãi su t các kho n vayổ ị ụ ả ấ ả
T ng thu = Tnh p có th s d ng (DI) + các kho n thu khácổ ậ ể ử ụ ảDI = Thu nh p qu c dân s n xu t (NI)- Tậ ố ả ấ d + Sn
NI = W + R+ In + Pr
Hàm chi tiêu C
D1 D0 D2 D3
0
a
Thu nh p ậDI
Chi tiêu C
S3
S2
C = a + b* DIb= MPC
Tiết kiệm của Chính phủ Sg
Sg = T ng thu NS – T ng chi NSổ ổThu NS = Thu + L phíế ệChi NS = G+ Sn+ Ing
Sg =T –G – Sn - Ing
Thu ngân sách (t l so v i GDP)ỷ ệ ớ Chi ngân sách (T l so v i GDP)ỷ ệ ớ
Thuế 23,7% Chi th ng xuyênườ 18,6%
Thu TNDNế 10,3 Chi hành chính nghi p vệ ụ 1,9
Thu TNCNế 0,5 Chi kinh t d ch vế ị ụ 1,5
Thu nhà đ tế ấ 0,1 Chi ho t đ ng xã h iạ ộ ộ 9,4
Thu môn bàiế 0,1 Giáo d cụ 3,5
Thu chuy n quy n s h uế ể ế ở ữ 0,3 Đào t oạ 0,9
Thu chuy n quy n s d ng đ tế ể ề ử ụ ấ 0,1 Y tế 1.3
Thu VATế 5,6 Khoa h c công ngh và môi tr ngọ ệ ườ 0,3
Thu tiêu th đ c bi tế ụ ặ ệ 1,8 Văn hóa 0,2
Thu s d ng ngu n l c t nhiênế ử ụ ồ ự ự 2,1 Phát thanh truy n hìnhề 0,1
Thu nông nghi pế ệ 0 Th thaoể 0,1
Thu xu t nh p kh uế ấ ậ ẩ 2,7 Dân s k ho ch hóa gia đìnhố ế ạ 0,1
PhÝ vµ kho¶n kh«ng ph¶I thuÕ 1,4 Tr c p xã h iợ ấ ộ 2,9
Thu t chênh l ch giá xu t nh p kh uừ ệ ấ ậ ẩ 0 Chi l·i 0,9
Phí và l phíệ 0,8 Qu c phòngố 2,3
Thuª ®Êt 0,2 Anh ninh 1,1
C¸c h¹ng môc kh¸c 0,4 Khác 1,3
Thu ®Çu t- 1,7 Chi ®Çu t- 8,8
§Çu t- c¬ b¶n 8,4
Khác 0,4
T ngổ 27,1% T ngổ 27,5
Tiết kiệm của doanh nghiệp
Prtr c thuướ ế = TR-TCPrsau thu ế = Prtr c thuướ ế - Tde
Se = Prsau thuế- lãi c ph nổ ầ
Cung v n đ u t khu v c TN = Số ầ ư ự e + Dp
Ti t ki m theo khu v c th ch (tính theo % ế ệ ự ể ếGDP)
Năm Chính phủ H gia đìnhộ Doanh nghi pệ
Ti t ếki mệ
Đ u tầ ư Ti t ếki mệ
Đ u tầ ư Ti t ếki mệ
Đ u tầ ư
2005 2,0 14,3 10,5 4,4 19 22,3
2007 2.0 12 13 5,7 20,8 27,9
T l ti t ki m và đ u t trong GDP Vi t Nam ỷ ệ ế ệ ầ ư ở ệgiai đo n 1995 - 2005ạ
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
T l ti t ki m trong GDPỷ ệ ế ệ
T l đ u t trong GDPỷ ệ ầ ư
V n đ u t ố ầ ưtr c ti p n cự ế ướ
ngoài (FDI)
Là hình thức đầu tư của tư nhân nước ngoài vào hoạt động
kinh tế của nước khác nhằm thu lợi nhuận
Vai trò v i n c ớ ướti p nh n đ u tế ậ ầ ưVai trò v i n c ớ ướti p nh n đ u tế ậ ầ ư
Vai trò v i n c đi ớ ướđ u tầ ư
Vai trò v i n c đi ớ ướđ u tầ ư
FDi đ i v i ố ớn c ti p ướ ế
nh nậ
Giải quyết tình trạng thiếu vốn do
tích lũy thấp
Tiếp nhận công nghệ hiện đại, năng
lực quản lý, kinh nghiệm Marketing…
Thúc đẩy cạnh tranh trong nước, khai
thác và sử dụng có hiệu quả nguồn lực
Tránh rơi vào tình trạng nợ chồng chất
FDi đ i v i ố ớn c đi đ uướ ầ
tư
Tận dụng lợi thế chi phí sản xuất
thấp tại nước tiếp nhận
Giúp sản phẩm của công ty kéo
dài được chu kì sống
Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
FDI các n c Đông Áở ướ
Tên n cướ FDI ròng 1990 và 2004(% trong GDP)
T ng v n FDI / GDPổ ố(% trong GDP)
1990 2004 1990 2005
n ĐẤ ộ 0,1 0,8 0,5 5,8
Trung Qu cố 1,0 2,8 9,3 27,0
Indonesia 1,0 0,4 7,7 7,7
Malaysia 5,3 3,9 23,4 36,5
Philippines 1,2 0,6 7,4 14,4
Thái Lan 7,9 2,9 82,6 158,6
Vi t Namệ 0,2 5,8 25,5 61,2
V n đăng ký và v n th c hi n Vi t Namố ố ự ệ ở ệ
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
91 92 93 94 95 96 97 98 99 2000 2001 2002 2003 2004
Tri
Öu
US
D
vèn ®̈ ng ký Vèn thùc hiÖn Vèn thùc hiÖn tõ n í c ngoµi
FDI năm 2008 là 10 t USD, th c hi n tăng 25% so v i ỷ ự ệ ớ 2007, t o ạcông ăn vi c làm cho 16 v n lao đ ng tăng 6,7% so năm 2007ệ ạ ộ
N p ngân sách tăng 29% so v i năm 2007ộ ớ
V tríị So v i t ng v n đăng kí (%)ớ ổ ố
Hàn Qu cố 1 25,2%
Anh 2 20,6%
Singapore 3 12,04%
Đài Loan 4 11,6%
Nh t B nậ ả 5 6,4%
Malaysia 6 5,5%
55 qu c gia và vùng lãnh th đ u t vào Vi t Namố ổ ầ ư ệ
FDI phân theo đ a ph ngị ươ
Dự án(%)Số vốn đăng kí(%)
TPHCM 27,6 20
Hà Nội 11,6 14,9
Đồng Nai 10,5 13,7
Bình Dương 18,2 10
Vũng Tàu 1,8 7,2
Phân theo ngành
Dự án(%)Số vốn đăng kí(%)
CN . XD 67 60
DÞch vô 22,3 34,3
Dự án(%)Số vốn đăng kí
100% vèn níc ngoµi 77,6 61,6
Liªn doanh 18,8 28,8
Phân theo hình th c đ u tứ ầ ư
Vi n tr phátệ ợtri n chính th cể ứ
ODA
Ngu n v n c a các t ch c qu c t , các n c công ồ ố ủ ổ ứ ố ế ướnghi p phát tri n vi n tr cho các n c đang phát tri nệ ể ệ ợ ướ ể
đ các n c này phát tri nể ướ ể
Vi n tr ệ ợsong ph ngươ
Vi n tr ệ ợsong ph ngươ
Vi n trệ ợ đa ph ngươVi n trệ ợ
đa ph ngươ
ODAODA
Hình th cứvi n trệ ợ
H tr cán cân thanh ỗ ợtoán Tín d ng th ng m iụ ươ ạ Vi n tr ch ng ệ ợ ươtrình H tr d ánỗ ợ ự
Ph ng th c ươ ứvi n trệ ợ
Vi n tr không hoàn l iệ ợ ạ Cho vay u đãiư HÌnh th c h n h pứ ỗ ợ
Vai tròc a ODAủ
Kênh bổ sung vốn quan trọng cho
các nước đang phát triển
Tiếp cận cách thức quản lý mới; tăng
cường năng lực của các bộ quản lý
Phát triển cơ sở hạ tầng
Xóa đói giảm nghèo
Hạn chế củaODA
Hạn chế củaODA
Hi u qu ệ ảc a ngu n ủ ồ
vi n tr ệ ợth pấ
Gi i ngân ảch mậ
Ràng bu c ộv m t ề ặchính trị
Tăng n ợn c ngoàiướ
Không ch ủđ ng trong ộ
s d ngử ụ
Bài h c ọrút ra t ừđánh giá
ODA c a WBủ(ODA
=1% c a ủGDP)
Bài h c ọrút ra t ừđánh giá
ODA c a WBủ(ODA
=1% c a ủGDP)
Tốc độ tăng trưởng tăng lên 0,5%
Giảm 1% tỷ lệ nghèo
Tăng đầu tư tư nhân 1,9 %
15,66%
21,78%
28,06%
9,17%
8,90%
3,32% 13,11%
Nông nghi p và phát tri n nông thôn k t h p xóa đói gi m nghèoệ ể ế ợ ả
Năng l ng và công nghi p ượ ệ
Giao thông v n t i, b u chính vi n thông ậ ả ư ễ
C p, thoát n c và phát tri n đô th ấ ướ ể ị
Y t , giáo d c đào t o ế ụ ạ
Môi tr ng, khoa h c k thu t ườ ọ ỹ ậ
Các ngành khác
ODA thu hút theo ngành t nănm 1993 - 2008ừ
Cam k t và gi i ngân ODA Vi t Namế ả ở ệ
0
1000
2000
3000
4000
5000
60001993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Năm
Tri
u U
SD
ệ
Cam k tế
Ký k tế
Gi i ngânả
Đ c đi m ngu n v n c a t ch c phi chính phặ ể ồ ố ủ ổ ứ ủĐ c đi m ngu n v n c a t ch c phi chính phặ ể ồ ố ủ ổ ứ ủ
Ph ng th cươ ứvi n tr ệ ợđa d ngạ
Quy mô nh ỏnh ng th t c ư ủ ụ
đ n gi nơ ả nhanh chóng
Ngoài m c đíchụ nhân đ o m t ạ ộs vi n tr cònố ệ ợmang màu s c ắ
tôn giáo
Đ cđiặ ểm c a ủng n ồ
v n tín ốd ng ụ
th ng ươm iạ
Đ cđiặ ểm c a ủng n ồ
v n tín ốd ng ụ
th ng ươm iạ
Đ i t ng cho vayố ượth ng là cácườdoanh nghi pệ
V n vay d i d ngố ướ ạ ti n t , doanh nghi pề ệ ệvay v n toàn quy nố ề
s d ngử ụ
Ch đ u t thu ủ ầ ưl i nhu n thông ợ ậqua lãi su t ngânấ hàng ch đ ngủ ộ
1. Cân đ i nhu c u v n c a n n kinh t . T ng đ u t toàn ố ầ ố ủ ề ế ổ ầ ưxã h i 5 năm (2006-2010) kho ng 160-170 t USD, Trong ộ ả ỷđó:
• Đ u t t ngân sách chi m 22%.ầ ư ừ ế• Đ u t t tín d ng u đãi c a Nhà n c: 9%.ầ ư ừ ụ ư ủ ướ• Đ u t t ngu n v n c a DNNN: 18,2%.ầ ư ừ ồ ố ủ• Đ u t c a dân c và t nhân: 30,7%.ầ ư ủ ư ư• Đ u t t FDI: 13,7%.ầ ư ừ• Đ u t t các ngu n v n khác: 6,4% ầ ư ừ ồ ố
Ph ng h ng huy đ ng và s d ng v n Vi t Namươ ướ ộ ử ụ ố ở ệPh ng h ng huy đ ng và s d ng v n Vi t Namươ ướ ộ ử ụ ố ở ệ
Ph ngươ h ngướ
huy đ ng ộvà s d ngử ụ
Nguồn ngân sách
Nguồn vốn doanh nghiệp
Huy động tốt các nguồn từ dân cư
Huy động và sử dụng tốt các nguồn vốn
nước ngoài
Gi i pháp huy đ ng và s d ng v n Vi t Namả ộ ử ụ ố ở ệGi i pháp huy đ ng và s d ng v n Vi t Namả ộ ử ụ ố ở ệ
• 1. Ti t ki m là qu c sách.ế ệ ố• 2. Đa d ng hoá các hình th c đ u t :ạ ứ ầ ư• C ph n hoá DNNN.ổ ầ• Qu đ u t ho c Cty đ u t .ỹ ầ ư ặ ầ ư• 3. Hoàn thi n th tr ng v n.ệ ị ườ ố• 4. Có chính sách khuy n khích đ u t c trong ế ầ ư ả
n c và t n c ngoài.ướ ừ ướ• 5. Lành m nh hoá môi tr ng đ u t .ạ ườ ầ ư• 6. Đi u ch nh lãi su t cho vay h p lý.ề ỉ ấ ợ• 7. Tăng c ng qu n lý nhà n c.ườ ả ướ
CH NG IXƯƠ
NGO I TH NG V I PHÁT TRI N KINH TẠ ƯƠ Ớ Ể Ế
Mục đích của chương
Các lý thuyết ngoại thương ở các
nước đang phát triển
Lợi ích của thương mại quốc tế
Các chiến lược ngoại thương ở các
nước đang phát triển
Chiến lược ngoại thương của Việt Nam
Xu hướng ngoại thương hiện nay
•Th ng m i th gi i gia tăng ngo i m c trong m y th p ươ ạ ế ớ ạ ụ ấ ậniên v a qua, đ y nhanh tăng tr ng, s n l ng chung toàn ừ ẩ ưở ả ược uầ•S gia tăng th ng m i trong nh ng th p niên v a qua là ự ươ ạ ữ ậ ừch báo rõ ràng nh t v th i đ i toàn c u hóa ( Toàn c u ỉ ấ ề ờ ạ ầ ầhóa bao g m dòng tài chính l n h n và nhanh h n, di dân ồ ớ ơ ơnhi u h n, dòng thông tin nhanh h n…ề ơ ơ
•Th ng m i tăng nhanh các n c đang phát tri n và ươ ạ ở ướ ểph n l n s gia tăng xu t nh p kh u hình thành t ho t ầ ớ ự ấ ậ ẩ ừ ạđ ng m u d ch v i các n c CN nhi u h n LDCsộ ậ ị ớ ướ ề ơ
•C c u th ng m i gia tăng xét c v xu t kh u và ơ ấ ươ ạ ả ề ấ ẩnh p kh uậ ẩ
•Xu t kh u tính theo t l % so v i GDP giai đo n 1970-2004ấ ẩ ỷ ệ ớ ạ
1970 2002 1970 2002 1970 2002 1970-86 1986-2002 Th gi i ế ớ 100 100 100 100 13,3 23,9 5,4 6,3
Đông Á và TBD 1,5 5,5 - 9,1 7,1 38,5 - 10,8
Châu M Latinh 6,1 ỹ 6,1 5,0 5,4 9,9 23,4 4,8 7,2 và Caribbe T.Đông và B c Phi - ắ 2,1 - 2,5 37,3 33,4 - 0,7
Nam Á 1,3 2,0 0,7 1,4 5,1 16,5 5,3 10,7 C.Phi c n Sahara 1,3 ậ 1,1 3,6 1,4 22,3 22,4 2,2 3,6 Các n c ướ TN ca o 83,7 80,1 72,6 74,5 13,7 33,4 5,7 6,2
T ph n trongỷ ầ T ph n trongỷ ầ T ph n XK T l tăng tr ng ỷ ầ ỷ ệ ưởGDP th gi iế ớ kim ng ch xu tạ ấ So v i GDP XK bình quân hàng ớnăm kh u th gi i ẩ ế ớ
T ph n trong t ng kim ng ch xu t kh u ỷ ầ ổ ạ ấ ẩ
1970 2003 S khai ơ CN S khai ơ CN %GDP/ng i/nămườ
ch t o ế ạ ch t o ế ạ
Algeria 93 7 48 52 1,0 Argentina 86 14 87 13 0,2 Honduras 92 8 98 2 0,6
n Đ Ấ ộ 48 52 23 77 2,8 Indonesia 99 1 19 82 4,1 Hàn Qu c ố 23 77 7 93 5,8 Malaysia 93 7 23 77 4,0 Mauritius 98 2 25 75 4,3 Mexico 68 32 73 27 1,5 Pakistan 43 57 10 90 2,0 Peru 99 1 48 52 0,1 Senegal 81 19 78 22 0,1 Singapore 72 28 15 85 5,0 Sri Lanka 99 1 26 74 3,0 Thái Lan 95 5 15 85 4,5 Tunisia 81 19 19 81 3,0 Venezuela 99 1 66 34 -1,4
Ngo i th ng n i bạ ươ ộ ộ T ng ngo i th ng ổ ạ ươ Ngo i th ng n i b ạ ươ ộ ộ
khu v c (t USD ự ỷ theo khu v c (t USD khu v c/t ng ngo i ự ỷ ự ổ ạ th ng (ph n trăm) ươ ầ
1980 2003 1980 2003 1980 2003 Châu Á 39,9 659,0 168,0 1.382,6 23,7 47,7 Châu Phi* 3,4 9,7 72,3 140,8 4,7 7,1 Trung Đông 9,1 21,7 110,1 229,5 8,3 9,4 Châu M Latinh ỹ 22,9 60,8 111,8 339,5 20,5 17,9
C s lý ơ ởthuy t ế
c a ho t ủ ạđ ng ộngo i ạ
th ngươ
C s lý ơ ởthuy t ế
c a ho t ủ ạđ ng ộngo i ạ
th ngươ
Lý thuy t l i th ế ợ ếtuy t đ i c a ệ ố ủAdam Smith
Lý thuy t l i ế ợth t ng đ iế ươ ố
C a David Ricardoủ
Lý thuy tế l i thợ ế
ngu n l c c a ồ ự ủHeckscher– Ohlin
(H – O)
L i th tuy t đ iợ ế ệ ố
Là l i th có đ c trong đi u ki n so sánh chi phí s nợ ế ượ ề ệ ả xu t đ s n xu t ra cùng m t lo i s n ph m. Khi m tấ ể ả ấ ộ ạ ả ẩ ộ
n c có chi phí s n xu t s n ph m cao h n có th nh p ướ ả ấ ả ẩ ơ ể ậkh u s n ph m t n c có chi phí s n xuát th p h nẩ ả ẩ ừ ướ ả ấ ơ
Đ i v i n c có chi ố ớ ướphí s n xu t cao sả ấ ẽ có s n ph m màả ẩ trong n c khôngướ
có kh năng s n xu tả ả ấ
Đ i v i n c có chi ố ớ ướphí s n xu t cao sả ấ ẽ có s n ph m màả ẩ trong n c khôngướ
có kh năng s n xu tả ả ấ
Đ i v i n c s n xu t ố ớ ướ ả ấcó chi phí th p s thu ấ ẽ
đ c nhi u l iượ ề ợ nhu n h nậ ơ
Đ i v i n c s n xu t ố ớ ướ ả ấcó chi phí th p s thu ấ ẽ
đ c nhi u l iượ ề ợ nhu n h nậ ơ
Vi t Namệ Nh t b nậ ả
G o (kg/h)ạ 6 1
Ti vi (cái/h) 4 5
P6/4
Pf
1/5
1/5< t l trao đ i qu c t (g o/tiv i)<6/4 ỷ ệ ổ ố ế ạ
S
D
Q
L i th t ng đ iợ ế ươ ố
Là kh năng nâng cao thu nh p th c t thông qua ả ậ ự ếvi c mua bán trao đ i hàng hóa v i n cệ ổ ớ ướ khác d a trên c s chi phí so sánh gi aự ơ ở ữ
các lo i hàng hóa v i nhauạ ớ
Phân ph i l i ngu n l i t ố ạ ồ ợ ừcác n c tham gia th ng ướ ươ
m i qu c tạ ố ế
Phân ph i l i ngu n l i t ố ạ ồ ợ ừcác n c tham gia th ng ướ ươ
m i qu c tạ ố ế
Vi t Namệ Nh t b nậ ả
Ti vi (cái/h) 1 6
V iI (mét/h)ả 2 4
Vi t Namệ Nh t b nậ ả
Ti vi/ V iả 2 4/6
V i/ Ti viả 1/2 6/4
N u xét theo l i th so sánhế ợ ế
1/2 < T l trao đ i qu c tỷ ệ ổ ố ế (ti vi/v i) < ả6/4
đ ng gi i h n kh năng s n xu tườ ớ ạ ả ả ấ
đ d c (-4/6)ộ ố
đ d c (-2)ộ ố
A
BC
TB TB+3 TA TV
R
RB
RB-6
RA
4 mÐt v¶i< 6 ti vi < 12 mÐt v¶i.
Lý thuy t ếHeckscher-Ohlin
Hai đ nh đ c a Heckscher-Ohlinị ề ủ * M i s n ph m có nhu c u hao phí ngu n l c khác nhauỗ ả ẩ ầ ồ ự* M i n c có l i th ngu n l c khác nhauỗ ướ ợ ế ồ ự
N i dung phân công trong TMQTộ theo l i th ngu n l c:ợ ế ồ ự-Các n c phát tri n ướ ể-Các n c đang phát tri nướ ể
N i dung phân công trong TMQTộ theo l i th ngu n l c:ợ ế ồ ự-Các n c phát tri n ướ ể-Các n c đang phát tri nướ ể
Ho t đ ng kinh t đ i ngo iạ ộ ế ố ạHo t đ ng kinh t đ i ngo iạ ộ ế ố ạ
Ho t đ ng ạ ộngo i th ngạ ươ
Ho t đ ng ạ ộh p tácợ
Ho t đ ngạ ộ d ch vị ụ
Vai trò c a ngo i ủ ạ
th ngươ
Ngo iạ th ngươv i tăngớ tr ngưở kinh tế
Ngo iạ th ngươv i tăngớ tr ngưở kinh tế
Ngo i th ngạ ươV i chuy nớ ể
d ch c ị ơc u kinh tấ ế
Ngo i th ngạ ươV i chuy nớ ể
d ch c ị ơc u kinh tấ ế
AS
AD1
ADAD2
Y2 Y0 Y1 Y
PL
PL0
Ngo i th ng v i tăng tr ng kinh tạ ươ ớ ưở ếNgo i th ng v i tăng tr ng kinh tạ ươ ớ ưở ế
F
E
C
Ae Ac Af A
M
Me
Mc
Mf
Tr c khi có ngo i th ng:ướ ạ ươ SX và TD: t i đi m E ạ ể
Sau khi có ngo i th ng:ạ ươ S n xu t: đi m Fả ấ ể Tiêu dùng: đi m Cể
Ngo i th ng v i chuy n d ch c c u kinh tạ ươ ớ ể ị ơ ấ ếNgo i th ng v i chuy n d ch c c u kinh tạ ươ ớ ể ị ơ ấ ế
Các chi n ếl cượ
ngo i ạth ngươ LDCsở
Chi n l c ế ượxu t kh u ấ ẩs n ph m ả ẩ
thô
Chi n l c ế ượh ng n i ướ ộ(chi n l c ế ượ
h n ch ạ ếnh p kh u)ậ ẩ
Chi n l c ế ượh ngngo iướ ạ(chi n l c ế ượh ng v ướ ềxu t kh u)ấ ẩ
Chi n l cế ượ xu t kh u s n ấ ẩ ả
ph m thôẩ
Tác dngụTác dngụ
•T o ngu n tích lũy ban đ u đ ạ ồ ầ ểphát tri n kinh t đ t n cể ế ấ ướ
Thúc đ y chuy n d ch c c u ngành kinh t :ẩ ể ị ơ ấ ế
chiến lược xuất khẩu những sản phẩm chưa qua chế biến hoặc đang ở dạng sơ chế
T o đi u ki n phát tri n kinh t đ t ạ ề ệ ể ế ấn c theo chi u r ngướ ề ộ
H n chạ ếc a ủ
chi n ếl c ượxu t ấ
kh u thôẩ
H n chạ ếc a ủ
chi n ếl c ượxu t ấ
kh u thôẩ
Cung – c u s nầ ả ph m thô khôngẩ
n đ nhổ ịThu nh p t s nậ ừ ả
ph m thô không n ẩ ổđ nhị
Tr ng i do h sở ạ ệ ốtrao đ i v i hàng ổ ớ
công nghệ
Cung – c u ầs n ả
ph m ẩthô
không n đ nhổ ị
Cung – c u ầs n ả
ph m ẩthô
không n đ nhổ ị
Đ i v i s n ph m s ch , c u ố ớ ả ẩ ơ ế ầgi m do:ả-C s lý thuy tơ ở ế- C s th c tơ ở ự ế
Ch u nh h ng t đi u ki n ị ả ưở ừ ề ệkhách quan
Cu khôngầ n đnhổị
Cu khôngầ n đnhổị
Cung không n đnhổị
Cung không n đnhổị
Đ i v i s n ph m thô, c u gi m do:ố ớ ả ẩ ầ ảS tác đ ng c a khoa h c công ngh :ự ộ ủ ọ ệ-Đ nh m c nguyên li u gi mị ứ ệ ả- S n ph m nhân t o phát tri nả ẩ ạ ể
Thu nh p t s n ph m thô không n đ nhậ ừ ả ẩ ổ ịTR= Q*P
Thu nh p t s n ph m thô không n đ nhậ ừ ả ẩ ổ ịTR= Q*P
D
P
P0
P1
Q0 Q1 Q
S0__S1
D
P
P1
Po
Q1 Q0 Q
S1 S0
Tr ng h p cung s n ph m thô ườ ợ ả ẩtăngThu nh p gi mậ ả
Tr ng h p cung s n ph m thô ườ ợ ả ẩgi mảThu nh p tăngậ
P
P0
P1
Q1 Q0 Q
S
D0
D1
Tr ng h p c u s n ph m thô gi mườ ợ ầ ả ẩ ảThu nh p gi m m nhậ ả ạ
Tr ng h p c u s n ph m thô gi mườ ợ ầ ả ẩ ảThu nh p gi m m nhậ ả ạ
s n ph m thô ả ẩM i quan h trao đ i: LDCs ố ệ ổ DCs
s n ph m công ngh ả ẩ ệ
H s trao đ i v i hàng công nghệ ố ổ ớ ệH s trao đ i v i hàng công nghệ ố ổ ớ ệ
Trong đó: Px giá bình quân hàng xu t ấkh uẩ
Pm giá bình quân hàng nh p kh uậ ẩ In H s trao đ i hàng hóaệ ố ổ
In = Px/ Pm * 100%
Giá gạo Giá thép InNăm 2000 250 500 0.5
Năm 2008 270 675 0.4
Năm 2000 ch c n bán 2 t n g o mua đ c 1 t n thépỉ ầ ấ ạ ượ ấNăm 2008 ph i bán 2,5 t n g o mua đ c 1 t n thép ả ấ ạ ượ ấ
Gi i pháp kh cả ắ ph c tr i ng iụ ở ạCho các n cướ
Xu t kh uấ ẩ
Tr t t kinhậ ự t th gi i ế ế ớm i NIEOớ
Tr t t kinhậ ự t th gi i ế ế ớm i NIEOớ
Kho đ m ệd trự ữ
qu c tố ế
Kho đ m ệd trự ữ
qu c tố ế
•M c đích nh m n đ nh ụ ằ ổ ịcung s n ph mả ẩ• Có hai d ng:ạ-Ch nh ng n c xu t kh u ỉ ữ ướ ấ ẩ(OPEC)- C n c XK và NK (ICO, ả ướINRO)
• N c XK và NK thành l p ướ ậm t qu chungộ ỹ• c ch ho t đ ng c a qu :ơ ế ạ ộ ủ ỹ-Bán hàng khi giá tăng- Mua hàng khi giá gi mả
Chi n l cế ượh n ch nh p kh uạ ế ậ ẩ
Tác dngụTác dngụ
•Kh c ph c đ c thâm h t cán cân ắ ụ ượ ụthanh toán
Phát tri n ngành công nghi p ể ệtrong n c b t đ u t CN hàng ướ ắ ầ ừtiêu dùng sau đó ngành Cn khác đ t o ra s n ph m n i đ a thay ể ạ ả ẩ ộ ịth cho s n ph m NKế ả ẩ
B o v ngành công nghi p non tr ả ệ ệ ẻc a đ t n củ ấ ướ
Ti n trình th cế ựhi n chi n ệ ế
l cượ
Hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng
cuối cùng
Hạn chế nhập khẩu hàng hóa trung
gian
Xóa bỏ chính sách hạn chế nhập khẩu
Đi u ềki n ệth c ựhi n ệchi n ếl c ượthành công
Đi u ềki n ệth c ựhi n ệchi n ếl c ượthành công
Có thị trường trong nước đủ lớn
N m v ng công ngh k thu t đ ch ắ ữ ệ ỹ ậ ể ủđ ng thu hút đ u t n c ngoài.ộ ầ ư ướ
Có chính sách b o h m nh c a ả ộ ạ ủchính phủ
Các chính sáchb o h ả ộ
c a Chính phủ ủ
B o h b ng h n ả ộ ằ ạng chạ
B o h b ng thu ả ộ ằ ếquan
•B o h danh nghĩaả ộ
•B o h th c tả ộ ự ế
B o h ả ộdanh nghĩa
B o h ả ộdanh nghĩa
Chính ph đánh thu v i m c thu su t ủ ế ớ ứ ế ấngang nhau đ i v i các hàng hóa nh p ố ớ ậkh u khác nhauẩ
P D S
Pt
Pd
Pf
Q1 Q3 Q4 Q2
-Kh năng s n xu t trong n c tăngả ả ấ ướ- L ng hàng nh p kh u gi mượ ậ ẩ ả- Nhà n c thu đ c kho n thuướ ượ ả ế- Ng i tiêu dùng b thi t h iườ ị ệ ạ- T n th t PLXHổ ấ
B o h ả ộth c tự ế
B o h ả ộth c tự ế
chính ph th c hi n đánh thu v i các ủ ự ệ ế ớm c thu su t khác nhau đ i v i các ứ ế ấ ố ớhàng hóa nh p kh u có tính ch t khác ậ ẩ ấnhau
Pr = TR-TC= Kh i l ng s n xu t (Giá bán trung bình).= Q (P-AC) ố ượ ả ấ
Đ i v i hàng hóa cu i cùng: t = tố ớ ố 0 (cao)Đ i v i các hàng hóa trung gian: t = tố ớ i
(ti< t0, ti = 0)
B o h ả ộb ng h n ằ ạ
ng chạ
Chính ph th c hi n m c tiêu gi m l ng ủ ự ệ ụ ả ượhàng nh p kh u, thông qua vi c c p gi y ậ ẩ ệ ấ ấphép nh p kh u cho các t ch c có đ ậ ẩ ổ ứ ủđi u ki nề ệ
2Q
wP
)1( 0tPP wd +=dP
'dP
4Q 3Q 1Q
2M
1M
a b c d
-Kh năng s n xu t trong ả ả ấn c tăngướ- L ng hàng nh p kh u ượ ậ ẩgi mả- Ng i tiêu dùng b thi t ườ ị ệh iạ- T n th t PLXHổ ấ
So sánh b o h b ng thu và h n ng chả ộ ằ ế ạ ạSo sánh b o h b ng thu và h n ng chả ộ ằ ế ạ ạ
M c đíchụCách th c ứ
xác đ nh hàng ịnh p kh uậ ẩ
K t quế ảNh ng b t c pữ ấ ậ
H n ch ạ ếc a ủ
chi n ếl c ượ
thay th ếnh p ậkh uẩ
H n ch ạ ếc a ủ
chi n ếl c ượ
thay th ếnh p ậkh uẩ
Giảm khả năng cạnh tranh của các
doanh nghiệp trong nước
H n ch chuy n d ch c c u ngànhạ ế ể ị ơ ấ
N n c ngoài gia tăngợ ướ
N y sinh tiêu c c trong xã h iả ự ộ
Chi n l cế ượh ng ngo iướ ạ
Tác dngụTác dngụ
C i thi n cán cân th ng m i và ả ệ ươ ạthanh toán qu c tố ế
H ng s n xu t trongướ ả ấ n c ra th tr ng qu c ướ ị ườ ốtế
Thúc đ y chuy n d ch c c u ẩ ể ị ơ ấngành kinh tế
Nâng cao kh năng c nh tranh ả ạqu c tố ế
-D a vào l i th tuy t đ iự ợ ế ệ ố- L i th t ng đ iợ ế ươ ố- L i th ngu n l cợ ế ồ ự
Nguyên lý
Kinh nghi m ệh ng ngo iướ ạ
c a các n củ ướ
Kinh nghi m ệh ng ngo iướ ạ
c a các n củ ướ
Chiến lược hướng ngoại của các
nước NICs
Chiến lược hướng ngoại của các
nước ASEAN
Chiến lược hướng ngoại của các nước NICs Đông Á
(Hàn Quốc, Singpore, Đài Loan, Hồng Kông)
S cn ựầthit phi ếả
chuyn hng ểướchin lcếượ
S cn ựầthit phi ếả
chuyn hng ểướchin lcếượ
Th tr ng trong n c nh h pị ườ ướ ỏ ẹ
Ni dungộ chin lcếượNi dungộ
chin lcếượ
Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
Giai đo n đ u: s n xu t nh ng m t ạ ầ ả ấ ữ ặhàng s d ng nhi u lao đ ngử ụ ề ộ
Giai đo n sau: s n xu t nh ng m t hàng ạ ả ấ ữ ặc n v n và s d ng nhi u lao đ ngầ ố ử ụ ề ộ
Giai đo n th p niên 80 tr đi: xu t kh u ạ ậ ở ấ ẩhàng hóa có dung l ng v n caoượ ố
Chiến lược hướng ngoại của các nước ASEAN
(Thais Lan, Malaysia, Indonesia,, Philippin)
S cn ựầthit phi ếả
chuyn hng ểướchin lcếượ
S cn ựầthit phi ếả
chuyn hng ểướchin lcếượ
C c u kinh t m t cân đ iơ ấ ế ấ ố
Ni dungộ chin lc hngếượướngoi mang tính ạ
cht tng hpấổợ
Ni dungộ chin lc hngếượướngoi mang tính ạ
cht tng hpấổợ
Kinh t tăng tr ng ch mế ưở ậ
H ng phát tri n ngành ph c v trong ướ ể ụ ụn c theo tiêu chu n qu c t v ch t ướ ẩ ố ế ề ấl ng và giá cượ ả
T tr ng xu t kh u s n ph m thô caoỷ ọ ấ ẩ ả ẩ
N n c ngoài gia tăngợ ướ
S thành công c a các n c NICsự ủ ướ
Xây d ng n n kinh t mự ề ế ở
- Bãi b h n ng ch và thu quan cũng nh các hình th c b o h khác, đ c bi t ỏ ạ ạ ế ư ứ ả ộ ặ ệlà đ i v i hàng hoá v n và hàng hoá trung gian. ố ớ ố
-Cho phép đ ng ti n đ c th n i v i t giá h i đoái do th tr ng xác đ nh, và ồ ề ượ ả ổ ớ ỷ ố ị ườ ịb o đ m n đ nh kinh t vĩ mô thông qua các chính sách ti n t và chính sách ả ả ổ ị ế ề ệthu chi ngân sách th n tr ng. ậ ọ
- Gi m nh ng gánh n ng qui đ nh lu t l không c n thi t, chi phí th t c hành ả ữ ặ ị ậ ệ ầ ế ủ ụchính, và t n n quan liêu làm tăng chi phí kinh doanh. ệ ạ
- Duy trì th tr ng các y u t s n xu t linh ho t, đ c bi t là lao đ ng và tín ị ườ ế ố ả ấ ạ ặ ệ ộd ng, v i ti n l ng và lãi su t do th tr ng xác đ nh. ụ ớ ề ươ ấ ị ườ ị
Các b c c b n h ng t i t do hoá hoàn toàn nh m ướ ơ ả ướ ớ ự ằkhuy n khích xu t kh u bao g mế ấ ẩ ồ
Nh ng chính sách đòn b y thúc đ y chi n l cữ ẩ ẩ ế ượh ng ngo iướ ạ
Nh ng chính sách đòn b y thúc đ y chi n l cữ ẩ ẩ ế ượh ng ngo iướ ạ
Chính sácht giáỷ
Tr c p xu t ợ ấ ấkh uẩ
Gi m b o h đ i ả ả ộ ốv i s n xu tớ ả ấtrong n cướ
T giá h i đoái con c kỳ di u nh t trên bàn c kinh t )ỷ ố ờ ệ ấ ờ ế
Mua t u bi n t i Nh tầ ể ạ ậ+ Giá 1 tri u USDệ+ Vay lãi su t 0%ấ
Khi mua: t giáỷ1USD = 200Y
1tr.USD = 200tr.Y
Khi tr : Đ ng Y lên giáả ồ1USD = 100Y
1tr.USD = 100tr.Y
Th c ch t con t u ự ấ ầgiá 2 tri u USDệ
* Duy trì t giá h i đoái n đ nh (l i cho ỷ ố ổ ị ợnh p kh u, gi m kh năng c nh tranh xu t ậ ẩ ả ả ạ ấ
kh uẩ
1/’91: 1m v iảgiá 1USD
VN: 10.500đTQ: 6 NDT
8/’93: L m phátạVN (47%): 15.400đTQ (25%): 7,5 NDT
VN: Duy trì t giá h i ỷ ốđoái n đ nh: ổ ị
1USD = 10.500đTQ: Phá giá đ ng NDT:ồ
1USD = 9 NDT
K t qu : Giá 1mv iế ả ảVN: 1,47 USDTQ: 0,83 USD
* Phá giá: L i cho xu t kh u, nh h ng đ n nh p ợ ấ ẩ ả ưở ế ậkh u và vay v n n c ngoàiẩ ố ướ
1USD = 7.000 đ 1USD = 14.000đ
Xu t kh u g oấ ẩ ạ0,20USD/1kg
1Kg g o giáạ1.400đ
1Kg g o giáạ2.800đ
Tr c p xu t kh uợ ấ ấ ẩ
N u tr c p s%= t%, làm d ch chuy n đ ng cung t S sang Sế ợ ấ ị ể ườ ừ ’
So sánh tr c p v i thu quanợ ấ ớ ế
V i ng i s n xu t có tác d ng nh nhau: tăng s n kh năng s n ớ ườ ả ấ ụ ư ả ả ảxu t và l i ích cho ng i s n xu tấ ợ ườ ả ấ
Tr c p không gây t n th t cho ng i tiêu dùngợ ấ ổ ấ ườ
Chính ph chi phí toàn b cho kho n tr c p đóủ ộ ả ợ ấ
T n th t phúc l i xã h i c a tr c p nh h n so v i thu quan ổ ấ ợ ộ ủ ợ ấ ỏ ơ ớ ế
Chi n l cế ượNgo i th ngạ ươ
Vi t Namệ
Đ y m nh ẩ ạxu t kh uấ ẩ
Đ y m nh ẩ ạxu t kh uấ ẩ
Coi tr ng thọ ịtr ng trongườ
n cướ
Coi tr ng thọ ịtr ng trongườ
n cướ
Đ y m nh xu t kh uẩ ạ ấ ẩĐ y m nh xu t kh uẩ ạ ấ ẩ
Quy mô và t c đ xu t kh u liên t c tăngố ộ ấ ẩ ụ
Th tr ng xu t kh u m r ngị ườ ấ ẩ ở ộ
M t hàng xu t kh u gia tăng v s l ng, ch ng lo i và c c uặ ấ ẩ ề ố ượ ủ ạ ơ ấ
Nh xu t kh u và nh p kh u tăng cao nh t là hàng công ngh đ ờ ấ ẩ ậ ẩ ấ ệ ểph c v đ i m i s n xu t xu t kh uụ ụ ổ ớ ả ấ ấ ẩ
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
T NG SỔ Ố5449,0
7255,9
9185,0
9360,3
11541,4
14482,7
15029,2
16706,1
20149,3
26485,0
32447,1
39826,2
48561,4
Hàng thô ho c m i s chặ ớ ơ ế3664
,14537
,74780
,95006,
45996,
28078,
88009,
88289,
59397,
21255
4,11610
0,71922
6,82165
7,7 Hàng ch bi n ho c đã tinh ế ế ặchế
1784,8
2710,5
4401,3
4350,1
5540,6
6397,5
7019,0
8414,6
10747,8
13927,6
16341,0
20592,0
26886,1
Hàng hoá không thu c các ộnhóm trên 0,0 7,7 2,8 3,7 4,6 6,4 0,4 2,0 4,3 3,3 5,4 7,4 17,6
Tr giá xu t kh u hàng hoá theo danh m c tiêu chu n ngo i th ngị ấ ẩ ụ ẩ ạ ươ
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
2008
T NG TR GIÁỔ Ị8155
,41114
3,61159
2,31149
9,61174
2,11563
6,51621
7,91974
5,62525
5,83196
8,83676
1,14489
1,16276
4,7
Hàng thô hay m i s chớ ơ ế1914
,52145
,62136
,51982,
82264
,53527,
63686
,14200
,65282,
77317
,59308
,21148
1,31542
0,8
Hàng ch bi n ho c đã tinh ế ế ặchế
6240,9
8973,1
9428,6
9512,0
9470,5
12101,2
12531,8
15531,8
19791,9
24084,3
26633,1
31531,0
46027,8
Hàng hoá không thu c các ộnhóm trên 0,0 24,9 27,3 4,8 7,0 7,7 13,2 181,2
567,0 819,8
1878,8
1316,1
Tr giá ị nh pậ kh u hàng hoá theo danh m c tiêu chu n ngo i ẩ ụ ẩ ạth ngươ
0
2.000
4.000
6.000
8.000
10.000
12.000
14.000
ASEAN EU Trung Qu cố Nh t B nậ ả Hoa Kỳ
2007
2008
2009
KNXK sang m t s th tr ng l n ộ ố ị ườ ớt năm 2007 đ n năm 2009 ừ ế
95 96 97 98 99 2000 01 02 03 04 05 06 07 08
T NG SỔ Ố5448,9
7255,9
9185,0
9360,3
11541,4
14482,7
15029,2
16706,1
20149,3
26485,0
32447,1
39826,2
48561,4
62685,1
Phân theo kh i n c ch ố ướ ủy uế
ASEAN996,
91652,8
1913,5
1945,0
2516,3
2619,0
2553,6
2434,9
2953,3
4056,1
5743,5
6632,6
8110,3
APEC3998,2
5262,2
6322,6
6129,1
7486,2
10097,6
10084,0
11966,9
14832,0
19502,3
24169,7
29337,9
35048,8
EU664,
2848,
51607,
82079,
02515,
32845,
13002,
93162,
53852,
64968,
45517,
07094,
09096,
4
OPEC131,
7212,
4 199,3 554,8 713,4 643,2 757,7 861,5 759,3 813,5 877,51415,
91687,
3
Tr giá xu t kh u hàng hoá phân theo vùng lãnh thị ấ ẩ ổ
C c uơ ấ nh p kh uậ ẩ (%)
95 96 97 98 99 2000 01 02 03 04 05 06 07 08
T NG SỔ Ố 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Phân theo khu v c kinh tự ế
Khu v c kinh t trong n c ự ế ướ 82,0 81,7 72,4 76,8 71,2 72,2 69,3 66,1 65,1 65,3 62,9 63,3 65,4 65,4
Khu v c có v n đ u t n c ự ố ầ ư ướngoài 18,0 18,3 27,6 23,2 28,8 27,8 30,7 33,9 34,9 34,7 37,1 36,7 34,6 34,6
Phân theo nhóm hàng
T li u s n xu t ư ệ ả ấ 84,8 87,6 89,9 91,5 91,6 93,8 92,1 92,1 92,2 93,3 91,9 92,2 92,6 93,6
Máy móc, thi t b , d ng c , ế ị ụ ụph tùngụ 25,7 27,6 30,3 30,6 29,9 30,6 30,5 29,8 31,6 28,8 25,3 24,6 28,6 26,6
Nguyên, nhiên, v t li uậ ệ 59,1 60,0 59,6 61,0 61,7 63,2 61,6 62,3 60,6 64,5 66,6 67,6 64,0 67,0
Hàng tiêu dùng 15,2 12,4 10,1 8,5 8,4 6,2 7,9 7,9 7,8 6,7 8,1 7,8 7,4 6,4
L ng th cươ ự 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
Th c ph mự ẩ 3,5 2,9 2,1 2,4 2,5 1,9 3,0 2,5 2,4 2,4 3,0 2,8 2,5
Hàng y tế 0,9 1,9 3,1 2,8 2,3 2,2 2,0 1,8 1,6 1,4 1,4 1,3 1,2
Hàng khác 10,8 7,6 5,0 3,2 3,6 2,1 3,0 3,6 3,8 2,9 3,7 3,7 3,7