Download - Nguyen Lyt Hongke Tn
![Page 1: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1/1055
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung
Started on Friday, 6 November 2009, 04:40 PM
Completed on Friday, 6 November 2009, 05:10 PM
Time taken 30 mins 15 secs
Marks 11/15
Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)
![Page 2: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/2.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 2/1055
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 3: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/3.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 3/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB ($)
Choose one answer.
a. 180000 Correct
b. 99500
c. 210000
d. 235000
![Page 4: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/4.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 4/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 5: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/5.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 5/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của zB ($)
![Page 6: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/6.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 6/1055
Choose one answer.
a. -140000
b. -130000 Correct
c. 145000
d. -155000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 7: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/7.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 7/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 8: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/8.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 8/1055
![Page 9: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/9.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 9/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 10: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/10.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 10/1055
![Page 11: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/11.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 11/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 12: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/12.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 12/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 13: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/13.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 13/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 14: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/14.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 14/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 15: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/15.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 15/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 16: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/16.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 16/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 17: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/17.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 17/1055
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
![Page 18: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/18.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 18/1055
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 19: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/19.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 19/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 20: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/20.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 20/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
![Page 21: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/21.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 21/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 22: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/22.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 22/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2002:
![Page 23: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/23.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 23/1055
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 24: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/24.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 24/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25% Correct
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 25: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/25.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 25/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 26: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/26.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 26/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 27: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/27.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 27/1055
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:
Choose one answer.
a. 6 Correct
b. 7
c. 8
d. 9
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/hb. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định mức lương phổ bi ế n nh ấ t
![Page 28: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/28.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 28/1055
![Page 29: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/29.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 29/1055
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt009 Nguy ễn Thị Hạt
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 29 mins 49 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 30: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/30.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 30/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 31: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/31.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 31/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của qA (%)
Choose one answer.
a. -2
b. -2.7
c. -5.4
d. -10 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 32: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/32.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 32/1055
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 33: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/33.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 33/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)
Choose one answer.
a. 42840 Correct
b. 55700
c. 55700
d. 50000
![Page 34: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/34.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 34/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 35: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/35.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 35/1055
![Page 36: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/36.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 36/1055
![Page 37: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/37.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 37/1055
![Page 38: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/38.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 38/1055
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 39: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/39.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 39/1055
![Page 40: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/40.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 40/1055
![Page 41: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/41.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 41/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 42: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/42.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 42/1055
![Page 43: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/43.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 43/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 44: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/44.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 44/1055
![Page 45: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/45.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 45/1055
![Page 46: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/46.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 46/1055
![Page 47: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/47.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 47/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
![Page 48: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/48.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 48/1055
![Page 49: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/49.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 49/1055
![Page 50: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/50.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 50/1055
![Page 51: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/51.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 51/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 52: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/52.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 52/1055
![Page 53: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/53.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 53/1055
![Page 54: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/54.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 54/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 55: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/55.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 55/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ Correct
b. 3040 trđ
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 56: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/56.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 56/1055
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị xu ấ t kh ẩu bình quân
giai đoạn 2000 – 2006 b ằng(đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
![Page 57: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/57.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 57/1055
![Page 58: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/58.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 58/1055
![Page 59: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/59.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 59/1055
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham s ố a0 trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t theo thứ tự từ 1
đế n n)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
![Page 60: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/60.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 60/1055
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29
b. 25,92
c. 210 Correct
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
![Page 61: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/61.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 61/1055
![Page 62: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/62.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 62/1055
![Page 63: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/63.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 63/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 45
b. 47
c. 51
d. 65 Correct
![Page 64: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/64.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 64/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 65: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/65.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 65/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của zB ($)
Choose one answer.
a. 125000
![Page 66: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/66.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 66/1055
![Page 67: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/67.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 67/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz g ốc (%)
![Page 68: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/68.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 68/1055
Choose one answer.
a. 55.7
b. 116.7 Correct
c. 199.2
d. 177.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 69: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/69.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 69/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 70: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/70.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 70/1055
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 71: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/71.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 71/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 72: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/72.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 72/1055
![Page 73: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/73.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 73/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 74: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/74.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 74/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 75: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/75.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 75/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
![Page 76: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/76.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 76/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nh
sau
N¨m
2002
2003
2004
![Page 77: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/77.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 77/1055
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
di (tr ®ång)
200
ti (%)
![Page 78: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/78.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 78/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
![Page 79: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/79.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 79/1055
![Page 80: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/80.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 80/1055
![Page 81: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/81.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 81/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
![Page 82: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/82.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 82/1055
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 83: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/83.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 83/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 84: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/84.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 84/1055
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 85: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/85.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 85/1055
![Page 86: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/86.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 86/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 87: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/87.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 87/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ Correct
c. 2950 trđ
![Page 88: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/88.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 88/1055
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị xu ấ t kh ẩu bình quân
giai đoạn 2000 – 2006 b ằng(đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
![Page 89: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/89.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 89/1055
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 200
b. 250
c. 259,29 Correct
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
![Page 90: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/90.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 90/1055
![Page 91: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/91.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 91/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt011 Bùi Thanh Huy ền
Started on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM
![Page 92: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/92.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 92/1055
![Page 93: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/93.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 93/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng A do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. -11.3
![Page 94: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/94.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 94/1055
b. -10.7
c. -17.3
d. -3.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 95: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/95.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 95/1055
![Page 96: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/96.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 96/1055
Choose one answer.
a. 6
b. 9
c. 7.5
d. 15 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 97: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/97.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 97/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 98: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/98.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 98/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 32.2
b. 33.5
c. 22.5 Correct
d. 33.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 99: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/99.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 99/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 100: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/100.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 100/1055
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 77.5
b. 125.0 Correct
c. 89.8
d. 156.4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
![Page 101: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/101.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 101/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 102: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/102.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 102/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 25.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 103: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/103.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 103/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
![Page 104: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/104.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 104/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 105: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/105.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 105/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 106: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/106.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 106/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
![Page 107: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/107.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 107/1055
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 108: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/108.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 108/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
![Page 109: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/109.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 109/1055
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 110: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/110.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 110/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 111: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/111.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 111/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25%
c. 12.50% Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
![Page 112: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/112.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 112/1055
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 113: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/113.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 113/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 114: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/114.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 114/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67% Correct
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 115: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/115.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 115/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25% Correct
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
![Page 116: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/116.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 116/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 117: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/117.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 117/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ
![Page 118: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/118.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 118/1055
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá
trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
![Page 119: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/119.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 119/1055
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0)
Năm
![Page 120: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/120.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 120/1055
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
![Page 121: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/121.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 121/1055
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a.
![Page 122: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/122.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 122/1055
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 1414,18 (nghìn đồng)
c.
= 1624,12 (nghìn đồng) Correct
d.
= 1848,09 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
![Page 123: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/123.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 123/1055
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt012 Đỗ Thu Huy ền
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:03 AM
Time taken 30 mins 18 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
![Page 124: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/124.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 124/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 125: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/125.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 125/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB ($)
Choose one answer.
a. 441150
b. 420000
c. 390000 Correct
d. 450000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 126: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/126.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 126/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
![Page 127: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/127.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 127/1055
![Page 128: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/128.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 128/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 129: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/129.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 129/1055
![Page 130: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/130.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 130/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 131: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/131.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 131/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
![Page 132: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/132.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 132/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 133: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/133.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 133/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
![Page 134: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/134.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 134/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 135: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/135.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 135/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
![Page 136: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/136.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 136/1055
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
![Page 137: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/137.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 137/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
![Page 138: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/138.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 138/1055
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 139: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/139.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 139/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 140: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/140.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 140/1055
![Page 141: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/141.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 141/1055
![Page 142: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/142.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 142/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 143: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/143.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 143/1055
![Page 144: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/144.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 144/1055
![Page 145: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/145.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 145/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 146: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/146.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 146/1055
![Page 147: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/147.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 147/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 148: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/148.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 148/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 149: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/149.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 149/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 11.80% Correct
b. 11.90%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:
Choose one answer.
a. 6 Correct
b. 7
c. 8
d. 9
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
![Page 150: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/150.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 150/1055
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
![Page 151: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/151.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 151/1055
![Page 152: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/152.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 152/1055
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a.
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 1414,18 (nghìn đồng)
c.
= 1624,12 (nghìn đồng) Correct
d.
= 1848,09 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
![Page 153: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/153.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 153/1055
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt013 Nguy ễn Đức Hùng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM
Time taken 29 mins 10 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 154: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/154.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 154/1055
![Page 155: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/155.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 155/1055
![Page 156: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/156.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 156/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 157: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/157.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 157/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 4
b. 30 Correct
c. 11
d. 15
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
![Page 158: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/158.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 158/1055
![Page 159: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/159.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 159/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí MH B ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 66.4
b. 69.2
c. 73.9
d. 52.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 160: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/160.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 160/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 161: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/161.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 161/1055
![Page 162: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/162.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 162/1055
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
![Page 163: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/163.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 163/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
![Page 164: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/164.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 164/1055
![Page 165: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/165.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 165/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
![Page 166: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/166.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 166/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 167: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/167.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 167/1055
![Page 168: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/168.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 168/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nh
sau
N¨m2002
2003
2004
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
![Page 169: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/169.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 169/1055
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 170: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/170.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 170/1055
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
![Page 171: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/171.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 171/1055
![Page 172: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/172.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 172/1055
b. 500 trđ.
c. 200 trđ.
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 173: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/173.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 173/1055
![Page 174: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/174.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 174/1055
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
![Page 175: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/175.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 175/1055
![Page 176: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/176.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 176/1055
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ Correct
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ
![Page 177: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/177.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 177/1055
![Page 178: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/178.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 178/1055
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
![Page 179: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/179.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 179/1055
![Page 180: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/180.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 180/1055
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a.
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 748,09 (nghìn đồng)
c.
= 1245,90 (nghìn đồng) Correct
d.
![Page 181: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/181.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 181/1055
![Page 182: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/182.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 182/1055
![Page 183: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/183.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 183/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 184: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/184.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 184/1055
![Page 185: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/185.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 185/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 186: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/186.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 186/1055
![Page 187: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/187.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 187/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 188: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/188.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 188/1055
![Page 189: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/189.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 189/1055
![Page 190: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/190.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 190/1055
![Page 191: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/191.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 191/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 192: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/192.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 192/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 193: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/193.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 193/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 194: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/194.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 194/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
![Page 195: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/195.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 195/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 196: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/196.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 196/1055
![Page 197: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/197.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 197/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
![Page 198: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/198.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 198/1055
![Page 199: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/199.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 199/1055
![Page 200: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/200.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 200/1055
![Page 201: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/201.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 201/1055
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 202: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/202.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 202/1055
![Page 203: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/203.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 203/1055
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 204: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/204.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 204/1055
![Page 205: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/205.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 205/1055
![Page 206: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/206.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 206/1055
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25
b. 0
![Page 207: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/207.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 207/1055
![Page 208: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/208.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 208/1055
![Page 209: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/209.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 209/1055
![Page 210: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/210.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 210/1055
![Page 211: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/211.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 211/1055
![Page 212: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/212.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 212/1055
![Page 213: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/213.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 213/1055
![Page 214: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/214.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 214/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 215: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/215.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 215/1055
![Page 216: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/216.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 216/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 217: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/217.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 217/1055
![Page 218: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/218.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 218/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 219: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/219.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 219/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 220: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/220.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 220/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 221: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/221.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 221/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 222: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/222.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 222/1055
![Page 223: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/223.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 223/1055
![Page 224: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/224.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 224/1055
![Page 225: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/225.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 225/1055
![Page 226: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/226.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 226/1055
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 227: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/227.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 227/1055
![Page 228: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/228.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 228/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50% Correct
d. không tính được
![Page 229: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/229.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 229/1055
![Page 230: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/230.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 230/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 231: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/231.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 231/1055
![Page 232: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/232.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 232/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 233: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/233.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 233/1055
![Page 234: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/234.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 234/1055
![Page 235: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/235.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 235/1055
![Page 236: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/236.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 236/1055
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
![Page 237: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/237.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 237/1055
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phương
trình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
![Page 238: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/238.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 238/1055
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
![Page 239: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/239.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 239/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
N ế u thu nhập bình quân 1 năm của lao động trong doanh nghiệp nhà nước là 20 triệu đ/người và doanh
nghiệp ngoài nhà nước là 36 triệu đ/người thì thu nhập bình quân 1 năm của lao động chung cả 2 loại
hình là:
Choose one answer.
a. 26 triệu đ/người
b. 28 triệu đ/người
c. 30 triệu đ/ người
d. Chưa đủ s ố liệu để tính Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
![Page 240: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/240.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 240/1055
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt016 Nguy ễn Xuân Kiên
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:55 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:25 AM
Time taken 30 mins 21 secs
Marks 13/15
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 241: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/241.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 241/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 242: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/242.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 242/1055
![Page 243: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/243.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 243/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 244: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/244.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 244/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chi phí bình quân của mặt hàng A ($)
Choose one answer.
a. 1198500
b. 1118390 Correct
c. 1250009
d. 1475078
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
![Page 245: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/245.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 245/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 246: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/246.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 246/1055
![Page 247: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/247.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 247/1055
![Page 248: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/248.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 248/1055
![Page 249: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/249.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 249/1055
![Page 250: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/250.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 250/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
![Page 251: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/251.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 251/1055
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 252: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/252.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 252/1055
![Page 253: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/253.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 253/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 254: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/254.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 254/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 255: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/255.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 255/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 256: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/256.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 256/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 257: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/257.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 257/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 258: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/258.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 258/1055
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 259: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/259.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 259/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 260: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/260.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 260/1055
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 104.17% Correct
b. 114.29%
c. 112.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 261: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/261.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 261/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 262: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/262.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 262/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
![Page 263: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/263.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 263/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
![Page 264: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/264.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 264/1055
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ Correct
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 265: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/265.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 265/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 266: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/266.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 266/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ Correct
c. 200 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
![Page 267: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/267.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 267/1055
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 2543,75 (nghìn đồng) Correct
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2547,75 (nghìn đồng)
d. x(bình quân) = 2864,25 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
![Page 268: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/268.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 268/1055
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
![Page 269: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/269.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 269/1055
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a.
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 1414,18 (nghìn đồng)
c.
= 1624,12 (nghìn đồng) Correct
![Page 270: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/270.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 270/1055
d.
= 1848,09 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 271: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/271.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 271/1055
![Page 272: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/272.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 272/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 273: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/273.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 273/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 32
b. 33.2
c. 27.3
d. 21 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 274: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/274.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 274/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 275: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/275.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 275/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)
Choose one answer.
a. 42840 Correct
b. 55700
c. 55700
d. 50000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 276: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/276.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 276/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 277: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/277.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 277/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 5.27 Correct
b. -1.2
c. 11.3
d. 10.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 278: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/278.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 278/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 279: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/279.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 279/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 450500
b. 432210 Correct
c. 397000
d. 275000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 280: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/280.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 280/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 281: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/281.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 281/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 25.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
![Page 282: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/282.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 282/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 283: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/283.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 283/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
![Page 284: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/284.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 284/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 285: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/285.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 285/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
![Page 286: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/286.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 286/1055
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
![Page 287: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/287.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 287/1055
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 288: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/288.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 288/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 289: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/289.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 289/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 100 trđ Correct
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
![Page 290: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/290.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 290/1055
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 291: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/291.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 291/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 292: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/292.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 292/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 293: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/293.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 293/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25% Correct
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 294: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/294.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 294/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 295: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/295.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 295/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ Correct
b. 3040 trđ
c. 3520 trđ
![Page 296: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/296.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 296/1055
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
![Page 297: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/297.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 297/1055
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định trung vị v ề lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. Me = 1980 (nghìn đồng) Correct
b. Me = 2500 (nghìn đồng)
![Page 298: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/298.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 298/1055
c. Me = 2850 (nghìn đồng)
d. Me = 3547,3684 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 299: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/299.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 299/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt018 Lương Thị Luy ế n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 30 mins 4 secs
Marks 14/15
Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 300: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/300.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 300/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 301: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/301.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 301/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. 10.5
b. 7.6
c. 21.4 Correct
d. 9.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 302: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/302.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 302/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 303: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/303.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 303/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA ($)
Choose one answer.
a. 42210 Correct
b. 44000
c. 43400
d. 44200
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 304: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/304.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 304/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 305: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/305.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 305/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 55.7
b. 125.6 Correct
c. 99.2
d. 77.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 306: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/306.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 306/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 307: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/307.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 307/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 308: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/308.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 308/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 309: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/309.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 309/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 310: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/310.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 310/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 311: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/311.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 311/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
![Page 312: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/312.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 312/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 313: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/313.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 313/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 10.8 Correct
c. 9.5
d. 22.5
Make comment or override grade
![Page 314: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/314.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 314/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
![Page 315: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/315.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 315/1055
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 316: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/316.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 316/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 317: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/317.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 317/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50% Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
![Page 318: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/318.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 318/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 319: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/319.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 319/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
![Page 320: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/320.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 320/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 100 trđ Correct
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 321: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/321.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 321/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ Correct
b. 2795 trđ
c. 2950 trđd. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 322: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/322.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 322/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 323: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/323.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 323/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
![Page 324: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/324.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 324/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá
trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
![Page 325: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/325.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 325/1055
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
![Page 326: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/326.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 326/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Có s ố liệu v ề t ốc độ phát tri ển liên hoàn v ề doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến 2004 như sau:
Năm
99
2000
2001
2002
2003
2004
T ốc độ phát tri ển liên hoàn (%)
90
95
100
105
![Page 327: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/327.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 327/1055
110
120
T ốc độ phát tri ển bình quân v ề doanh thu trong thời gian đó là
Choose one answer.
a.
b.
c.
d. Không nên tính cho khoảng thời gian đó Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
![Page 328: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/328.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 328/1055
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt001 Nguy ễn Hoàng Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 30 mins 37 secs
Marks 13/15
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 329: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/329.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 329/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 330: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/330.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 330/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA ($)
Choose one answer.
a. 42210 Correct
b. 44000
c. 43400
d. 44200
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 331: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/331.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 331/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 332: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/332.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 332/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB ($)
Choose one answer.
a. 600000 Correct
b. 750000
c. 756000
d. 850000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 333: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/333.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 333/1055
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 334: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/334.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 334/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH B ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 130 Correct
b. 89.4
c. 95.5
d. 99.8
![Page 335: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/335.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 335/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 336: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/336.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 336/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
![Page 337: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/337.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 337/1055
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 338: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/338.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 338/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
![Page 339: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/339.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 339/1055
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 340: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/340.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 340/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 341: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/341.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 341/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 342: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/342.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 342/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 343: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/343.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 343/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nhsau
N¨m
2002
2003
2004
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
![Page 344: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/344.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 344/1055
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
![Page 345: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/345.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 345/1055
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
![Page 346: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/346.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 346/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 347: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/347.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 347/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 348: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/348.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 348/1055
24
Lợi nhuận năm 2006:
Choose one answer.
a. 2500 trđ Correct
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
![Page 349: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/349.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 349/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 350: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/350.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 350/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 150.00%
![Page 351: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/351.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 351/1055
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 352: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/352.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 352/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 353: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/353.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 353/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 50.00% Correct
b. 31.25%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
![Page 354: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/354.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 354/1055
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 355: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/355.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 355/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
![Page 356: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/356.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 356/1055
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
![Page 357: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/357.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 357/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn liền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
480
480
![Page 358: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/358.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 358/1055
430
410
400
370
340
300
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
4,8
4,8
4,5
4,0
![Page 359: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/359.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 359/1055
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
![Page 360: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/360.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 360/1055
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt019 Nguy ễn Hạnh Mai
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 29 mins 57 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 361: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/361.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 361/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 362: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/362.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 362/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá thành bình quân của mặt hàng A ($/T)
Choose one answer.
a. 185.7
b. 175.5
c. 168.2 Correct
d. 170
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 363: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/363.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 363/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 364: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/364.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 364/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá trị bình quân của mặt hàng B ($/kz)
Choose one answer.
a. 3185000 Correct
b. 3275900
c. 2956687
d. 2980000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 365: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/365.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 365/1055
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 366: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/366.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 366/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chỉ s ố lợi nhuận của mặt hàng B (%)
Choose one answer.
a. 150.7
b. 178.3
c. 216.7 Correct
d. 152.6
![Page 367: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/367.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 367/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 368: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/368.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 368/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
![Page 369: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/369.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 369/1055
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 370: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/370.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 370/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
![Page 371: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/371.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 371/1055
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 30.9 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 372: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/372.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 372/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 373: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/373.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 373/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 480020 Correct
b. 510000
c. 135000
d. 515000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 374: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/374.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 374/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 375: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/375.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 375/1055
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nhsau
N¨m
2002
2003
2004
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
![Page 376: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/376.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 376/1055
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
![Page 377: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/377.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 377/1055
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
![Page 378: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/378.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 378/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 379: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/379.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 379/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 380: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/380.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 380/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50% Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
![Page 381: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/381.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 381/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 382: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/382.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 382/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
![Page 383: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/383.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 383/1055
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
![Page 384: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/384.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 384/1055
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29% Correct
c. 112.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 385: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/385.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 385/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 386: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/386.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 386/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 2380 trđ
b. 2280 trđ
c. 2180 trđ
d. 2080 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
![Page 387: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/387.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 387/1055
Xác định Mo và Me v ề điểm thi học kz của một s ố sinh viên như sau:
6 8 8 7 9 5 10
5 8 4 8 7 6 7
Choose one answer.
a. Mo = 8 và Me = 7 Correct
b. Mo = 7 và Me = 8
c. Mo = 8 và Me = 8,5
d. Mo = 7 và Me = 8,5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
![Page 388: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/388.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 388/1055
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
![Page 389: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/389.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 389/1055
Marks: 1
Xác định trung vị v ề lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. Me = 2100 (nghìn đồng)
b. Me = 2025 (nghìn đồng) Correct
c. Me = 2500(nghìn đồng)
d. Me = 2850 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
![Page 390: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/390.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 390/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt002 Nguy ễn Công Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:04 AM
Time taken 29 mins 39 secs
Marks 14/15
Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)
Question 1
Marks: 1
![Page 391: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/391.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 391/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 392: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/392.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 392/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng bình quân của mặt hàng A (t)
Choose one answer.
a. 6650 Correct
b. 6680
c. 6690
d. 720
Make comment or override grade
Correct
![Page 393: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/393.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 393/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 394: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/394.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 394/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 11
c. 9
![Page 395: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/395.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 395/1055
d. 3 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
![Page 396: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/396.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 396/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
![Page 397: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/397.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 397/1055
a. 55.7
b. 116.7 Correct
c. 199.2
d. 177.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 398: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/398.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 398/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
![Page 399: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/399.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 399/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 400: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/400.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 400/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 401: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/401.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 401/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 402: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/402.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 402/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 403: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/403.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 403/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 404: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/404.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 404/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 405: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/405.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 405/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
![Page 406: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/406.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 406/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 407: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/407.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 407/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
![Page 408: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/408.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 408/1055
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 409: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/409.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 409/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 410: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/410.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 410/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29%
c. 112.50%
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
![Page 411: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/411.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 411/1055
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 412: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/412.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 412/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2006:
![Page 413: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/413.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 413/1055
Choose one answer.
a. 900 trđ Correct
b. 500 trđ
c. 800 trđ
d. 200 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 414: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/414.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 414/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 14.29% Correct
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 415: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/415.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 415/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ Correct
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:
Choose one answer.
a. 6 Correct
b. 7
c. 8
d. 9
Make comment or override grade
Correct
![Page 416: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/416.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 416/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến năm 2005 như sau:
Năm
99
2000
2001
![Page 417: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/417.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 417/1055
2002
2003
2004
2005
DT (tr đ)
500
450
600
420
580
650
700
T ốc độ phát tri ển bình quân trong thời gian đó là:
Choose one answer.
a. 105,77%
b. 104,92%
![Page 418: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/418.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 418/1055
c. 5,77%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 419: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/419.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 419/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt003 Nguy ễn Tạ Lan Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM
Time taken 28 mins
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 420: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/420.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 420/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 421: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/421.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 421/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB ($)
Choose one answer.
a. 600000 Correct
b. 750000
c. 756000
d. 850000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 422: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/422.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 422/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 423: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/423.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 423/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 11
c. 9
d. 3 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 424: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/424.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 424/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 425: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/425.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 425/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 8
b. 1.1 Correct
c. 7.2
d. 9.7
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 426: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/426.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 426/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 427: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/427.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 427/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 428: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/428.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 428/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 429: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/429.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 429/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 430: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/430.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 430/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 431: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/431.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 431/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
![Page 432: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/432.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 432/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 433: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/433.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 433/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
![Page 434: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/434.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 434/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 435: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/435.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 435/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 436: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/436.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 436/1055
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 437: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/437.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 437/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 438: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/438.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 438/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2005:
Choose one answer.
a. 21 trđ Correct
b. 18 trđ
![Page 439: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/439.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 439/1055
c. 16 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 440: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/440.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 440/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 441: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/441.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 441/1055
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 100 trđ Correct
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
![Page 442: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/442.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 442/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 443: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/443.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 443/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:
![Page 444: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/444.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 444/1055
Choose one answer.
a. 11.80% Correct
b. 11.90%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 445: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/445.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 445/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 446: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/446.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 446/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển có giá trị b ằng 102,5% và mức độ kz nghiên cứu b ằng 492 nghìn USD chứng tỏ
Choose one answer.
a. mức độ kz g ốc b ằng 389,5 nghìn USD
b. mức độ kz g ốc b ằng 480 nghìn USD Correct
![Page 447: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/447.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 447/1055
c. mức độ kz g ốc b ằng 504,3 nghìn USD
d. mức độ kz g ốc b ằng 612,5 nghìn USD
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
![Page 448: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/448.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 448/1055
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn liền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
![Page 449: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/449.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 449/1055
(nghìn gói)
500
480
480
430
410
400
370
340
300
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
![Page 450: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/450.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 450/1055
4,8
4,8
4,5
4,0
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
![Page 451: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/451.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 451/1055
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt004 Nguy ễn Thị Ngọc Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:02 AM
Time taken 27 mins 56 secs
![Page 452: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/452.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 452/1055
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 453: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/453.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 453/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 30 Correct
![Page 454: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/454.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 454/1055
c. 12.4
d. 15.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
![Page 455: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/455.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 455/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá trị bình quân của mặt hàng B ($/kz)
![Page 456: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/456.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 456/1055
Choose one answer.
a. 3185000 Correct
b. 3275900
c. 2956687
d. 2980000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 457: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/457.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 457/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
![Page 458: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/458.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 458/1055
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu MH A ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 33.2
b. 29.8
c. 37.5
d. 14.3 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 459: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/459.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 459/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 460: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/460.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 460/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
![Page 461: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/461.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 461/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 462: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/462.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 462/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 463: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/463.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 463/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
![Page 464: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/464.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 464/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 465: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/465.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 465/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 466: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/466.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 466/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 30.9 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
![Page 467: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/467.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 467/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
![Page 468: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/468.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 468/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 469: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/469.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 469/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 470: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/470.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 470/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 900 trđ Correct
b. 500 trđ
c. 800 trđd. 200 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 471: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/471.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 471/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 472: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/472.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 472/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25%
c. 112.50% Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
![Page 473: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/473.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 473/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
![Page 474: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/474.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 474/1055
a. 150.00%
b. 131.25% Correct
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 475: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/475.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 475/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 476: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/476.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 476/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 11.80% Correct
b. 11.90%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Lượng tăng giảm tuyệt đối
định g ốc năm 2003 bằng (đv: nghìn USD)
Năm
![Page 477: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/477.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 477/1055
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
![Page 478: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/478.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 478/1055
300
Choose one answer.
a. 25
b. 0
c. 50 Correct
d. 10
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correctc. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến năm 2005 như sau:
![Page 479: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/479.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 479/1055
Năm
99
2000
2001
2002
2003
2004
2005
DT (tr đ)
500
450
600
420
580
![Page 480: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/480.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 480/1055
650
700
T ốc độ phát tri ển bình quân trong thời gian đó là:
Choose one answer.
a. 105,77%
b. 104,92%
c. 5,77%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
![Page 481: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/481.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 481/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt005 Lê Quang Bình
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:04 AM
Time taken 28 mins 52 secs
Marks 13/15
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 482: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/482.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 482/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 483: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/483.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 483/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng B do ảnh hưởng của pB ($)
Choose one answer.
a. 390000 Correct
b. 410000
c. 445000
d. 42550
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 484: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/484.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 484/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 485: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/485.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 485/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng B do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 6
b. 9
c. 7.5
d. 15 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 486: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/486.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 486/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 487: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/487.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 487/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH B ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 130 Correct
b. 89.4
c. 95.5
d. 99.8
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
![Page 488: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/488.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 488/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 489: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/489.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 489/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
![Page 490: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/490.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 490/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 491: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/491.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 491/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
![Page 492: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/492.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 492/1055
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
![Page 493: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/493.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 493/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
![Page 494: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/494.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 494/1055
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 495: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/495.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 495/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
![Page 496: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/496.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 496/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 450500
b. 432210 Correct
c. 397000
d. 275000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 497: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/497.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 497/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 498: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/498.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 498/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 499: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/499.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 499/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
![Page 500: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/500.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 500/1055
c. 300 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 501: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/501.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 501/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 502: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/502.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 502/1055
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2006:
Choose one answer.
a. 2500 trđ Correct
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
![Page 503: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/503.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 503/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ Correct
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
![Page 504: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/504.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 504/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 800 trđ Correct
b. 500 trđ
c. 200 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
![Page 505: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/505.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 505/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. 10 Correct
b. 9
c. 8
d. 7
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
![Page 506: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/506.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 506/1055
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ), giá mì ăn liền (x) như bảng dưới. Xác định hệ s ố tương quan biểu hiện
trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá mì ăn liền
(Bi ết ∑x = 23,8; ∑x2 =65,24; ∑y = 3970; ∑y2 = 1633900; ∑xy = 8749)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
480
480
430
410
400
370
340
300
260
![Page 507: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/507.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 507/1055
Giá mì ăn liền
(1000đ/gói)
1,0
1,2
1,5
2,0
2,4
2,5
2,7
3,0
3,5
4,0
Choose one answer.
a. r = 0.992
b. r = - 0.992 Correct
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
![Page 508: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/508.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 508/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 509: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/509.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 509/1055
Review of attempt 1
k46a01kt006 Vũ Thị Bích Châu
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:03 AM
Time taken 30 mins 31 secs
Marks 12/15
Grade 8 out of a maximum of 10 (80%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 510: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/510.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 510/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
![Page 511: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/511.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 511/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng A do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. -11.3
b. -10.7
c. -17.3
d. -3.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 512: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/512.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 512/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 513: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/513.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 513/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 32
b. 33.2
c. 27.3
d. 21 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
![Page 514: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/514.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 514/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 515: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/515.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 515/1055
725.0
475.0
5200.0
Iq (%)
Choose one answer.
a. 98.5
b. 99.7
c. 103.2
d. 116.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 516: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/516.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 516/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
![Page 517: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/517.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 517/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 77.5
b. 144.6 Correct
c. 89.8
d. 156.4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 518: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/518.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 518/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 519: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/519.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 519/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 520: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/520.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 520/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 521: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/521.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 521/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 522: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/522.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 522/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 523: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/523.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 523/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 524: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/524.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 524/1055
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
![Page 525: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/525.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 525/1055
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 526: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/526.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 526/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 527: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/527.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 527/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29%
c. 112.50% Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
![Page 528: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/528.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 528/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 529: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/529.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 529/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
![Page 530: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/530.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 530/1055
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 531: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/531.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 531/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 532: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/532.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 532/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
c. 230 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
![Page 533: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/533.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 533/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 534: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/534.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 534/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
![Page 535: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/535.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 535/1055
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị tuyệt đối của 1% tănggiảm năm 2006 bằng(đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
![Page 536: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/536.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 536/1055
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 3 Correct
b. 2,8
c. 2,6
d. 2,5
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 537: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/537.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 537/1055
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
![Page 538: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/538.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 538/1055
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn li ền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
![Page 539: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/539.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 539/1055
480
480
430
410
400
370
340
300
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
4,8
4,8
4,5
![Page 540: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/540.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 540/1055
4,0
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
![Page 541: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/541.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 541/1055
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt007 Lê Đại Dương
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:34 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:04 AM
Time taken 30 mins 21 secs
Marks 14/15
Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 542: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/542.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 542/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 543: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/543.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 543/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 45
b. 47
c. 51
d. 65 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 544: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/544.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 544/1055
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 545: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/545.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 545/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá trị bình quân của mặt hàng A ($)
Choose one answer.
a. 1275000
b. 1457000
c. 1657999
d. 1351005 Correct
![Page 546: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/546.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 546/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 547: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/547.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 547/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 25.3
![Page 548: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/548.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 548/1055
b. 25.9
c. 26.5
d. 18.8 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 549: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/549.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 549/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
![Page 550: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/550.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 550/1055
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 551: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/551.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 551/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 552: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/552.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 552/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 553: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/553.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 553/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 554: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/554.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 554/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
![Page 555: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/555.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 555/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 556: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/556.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 556/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 557: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/557.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 557/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 558: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/558.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 558/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
![Page 559: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/559.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 559/1055
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 560: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/560.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 560/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 561: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/561.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 561/1055
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2006:
Choose one answer.
a. 2500 trđ Correct
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
![Page 562: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/562.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 562/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 800 trđ.
b. 500 trđ.
c. 200 trđ.
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
![Page 563: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/563.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 563/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ Correct
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
![Page 564: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/564.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 564/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 565: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/565.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 565/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 566: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/566.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 566/1055
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
![Page 567: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/567.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 567/1055
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/hb. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định mức lương phổ bi ế n nh ấ t:
![Page 568: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/568.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 568/1055
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. 1378,79 (nghìn đồng) Correct
b. 1776,92 (nghìn đồng)
c. 1890,12 (nghìn đồng)
d. 2886,23 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
![Page 569: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/569.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 569/1055
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt008 Lê Minh Đức
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:02 AM
Time taken 28 mins 56 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 570: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/570.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 570/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 571: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/571.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 571/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chi phí bình quân của mặt hàng B ($/T)
Choose one answer.
a. 2535000
b. 2235000 Correct
c. 2434000
d. 2435000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 572: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/572.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 572/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 573: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/573.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 573/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 30 Correct
c. 12.4
d. 15.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 574: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/574.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 574/1055
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 575: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/575.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 575/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí MH A ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 10.4
b. 15.3
c. 25.6 Correct
d. 30.5
![Page 576: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/576.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 576/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 577: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/577.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 577/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 12
![Page 578: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/578.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 578/1055
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 579: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/579.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 579/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
![Page 580: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/580.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 580/1055
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 25.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
![Page 581: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/581.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 581/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 582: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/582.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 582/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 640000 Correct
b. 750000
c. 730000
d. 740000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 583: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/583.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 583/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
![Page 584: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/584.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 584/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 480020 Correct
b. 510000
c. 135000
d. 515000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 585: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/585.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 585/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 586: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/586.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 586/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 150.00% Correct
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
![Page 587: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/587.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 587/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 588: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/588.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 588/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 589: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/589.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 589/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 590: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/590.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 590/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 591: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/591.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 591/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
![Page 592: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/592.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 592/1055
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 593: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/593.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 593/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 594: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/594.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 594/1055
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ Correct
b. 3040 trđ
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
![Page 595: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/595.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 595/1055
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 596: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/596.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 596/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
![Page 597: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/597.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 597/1055
a. 2800 trđ
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá
trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
![Page 598: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/598.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 598/1055
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
![Page 599: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/599.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 599/1055
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Một công ty được thành lập từ năm 2000. Đến năm 2003, có ba công ty khác sát nhập vào công ty. T ổng
v ốn lưu động của công ty trong thời gian 2000 – 2006 như sau: (đã loại bỏ lạm phát)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
V ốn lưu động (trđ)
![Page 600: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/600.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 600/1055
1500
1550
1630
5000
5400
6000
6500
V ốn lưu động bình quân của công ty trong 7 năm là
Choose one answer.
a. 1560 triệu đ
b. 5725 triệu đ
c. 3940 triệu đ
d. Không nên tính cho su ốt khoảng thời gian đó Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
![Page 601: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/601.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 601/1055
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt014 Hà Ti ến Hưng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:50 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:13 AM
Time taken 23 mins 7 secs
Marks 13/15
![Page 602: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/602.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 602/1055
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 603: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/603.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 603/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 45
b. 47
c. 51
![Page 604: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/604.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 604/1055
d. 65 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
![Page 605: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/605.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 605/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chi phí bình quân của mặt hàng B ($/T)
Choose one answer.
![Page 606: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/606.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 606/1055
a. 2535000
b. 2235000 Correct
c. 2434000
d. 2435000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 607: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/607.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 607/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
![Page 608: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/608.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 608/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 48.7 Correct
b. 56.6
c. 59.3
d. 60.2
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 609: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/609.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 609/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 610: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/610.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 610/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 611: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/611.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 611/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 612: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/612.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 612/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 613: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/613.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 613/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 614: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/614.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 614/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 615: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/615.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 615/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 616: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/616.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 616/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 640000 Correct
b. 750000
c. 730000
d. 740000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
![Page 617: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/617.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 617/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
![Page 618: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/618.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 618/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 619: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/619.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 619/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 620: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/620.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 620/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25%
c. 12.50% Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 621: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/621.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 621/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 622: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/622.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 622/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 623: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/623.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 623/1055
Question 11
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 2543,75 (nghìn đồng) Correct
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2547,75 (nghìn đồng)
d. x(bình quân) = 2864,25 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
![Page 624: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/624.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 624/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25% Correct
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
![Page 625: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/625.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 625/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 626: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/626.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 626/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 627: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/627.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 627/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
c. 230 trđd. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đườngđó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
![Page 628: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/628.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 628/1055
Marks: 1
S ố công nhân của công ty vào ngày 1/11/2006 là 500 công nhân. Do yêu c ầu công việc, ngày 1/12 công ty
nhận thêm 20 người nữa. T ổng s ố công nhân trong 2 tháng của công ty là:
Choose one answer.
a. 510 người
b. 520 người
c. 1020 người
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
![Page 629: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/629.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 629/1055
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a07kt036 Tr ần Thị Phương
Started on Friday, 6 November 2009, 01:46 PM
Completed on Friday, 6 November 2009, 02:14 PM
Time taken 28 mins 22 secs
Marks 11/15
Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 630: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/630.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 630/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
![Page 631: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/631.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 631/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB ($)
Choose one answer.
a. 441150
b. 420000
c. 390000 Correct
d. 450000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 632: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/632.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 632/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 633: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/633.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 633/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 4
b. 30 Correct
c. 11
d. 15
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
![Page 634: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/634.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 634/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
![Page 635: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/635.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 635/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. -1.34 Correct
b. 2.27
c. -5
d. -4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 636: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/636.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 636/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 637: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/637.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 637/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 638: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/638.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 638/1055
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
![Page 639: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/639.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 639/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
![Page 640: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/640.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 640/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
![Page 641: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/641.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 641/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
![Page 642: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/642.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 642/1055
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
![Page 643: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/643.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 643/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
![Page 644: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/644.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 644/1055
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu ) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr ®ång)
1600
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 645: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/645.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 645/1055
gi (tr ®ång)
24
Lợi nhuận năm 2003:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
TB) Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như
sauNăm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 646: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/646.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 646/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 647: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/647.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 647/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2004:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ Correct
c. 16 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
![Page 648: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/648.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 648/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 649: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/649.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 649/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 650: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/650.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 650/1055
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Xác định Mo và Me v ề điểm thi học kz của một s ố sinh viên như sau:
6 8 8 7 9 5 10
5 8 4 8 7 6 7
Choose one answer.
a. Mo = 8 và Me = 7 Correct
b. Mo = 7 và Me = 8
c. Mo = 8 và Me = 8,5
d. Mo = 7 và Me = 8,5
Make comment or override grade
![Page 651: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/651.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 651/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 652: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/652.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 652/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 653: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/653.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 653/1055
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ Correct
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 654: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/654.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 654/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 655: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/655.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 655/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
![Page 656: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/656.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 656/1055
c. 230 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.Question 15
Marks: 1
Có s ố liệu v ề t ốc độ phát tri ển liên hoàn v ề doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến 2004 như sau:
Năm
99
2000
2001
![Page 657: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/657.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 657/1055
2002
2003
2004
T ốc độ phát tri ển liên hoàn (%)
90
95
100
105
110
120
T ốc độ phát tri ển bình quân v ề doanh thu trong thời gian đó là
Choose one answer.
a.
b.
c.
![Page 658: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/658.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 658/1055
d. Không nên tính cho khoảng thời gian đó Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 659: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/659.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 659/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a05kt026 TRẦN THỊ CÚC
Started on Friday, 8 January 2010, 09:04 AM
Completed on Friday, 8 January 2010, 09:26 AM
Time taken 21 mins 35 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 660: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/660.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 660/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 661: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/661.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 661/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA ($)
Choose one answer.
a. 27500
b. 33000
c. 35000
d. 42210 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 662: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/662.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 662/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 663: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/663.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 663/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. 10.5
b. 7.6
c. 21.4 Correct
d. 9.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 664: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/664.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 664/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 665: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/665.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 665/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 19.5 Correct
b. 5.1
c. 7.4
d. 9.9
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 666: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/666.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 666/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 667: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/667.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 667/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 77.5
b. 125.0 Correct
c. 89.8
d. 156.4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 668: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/668.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 668/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 669: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/669.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 669/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 670: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/670.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 670/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 671: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/671.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 671/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 640000 Correct
b. 750000
c. 730000
d. 740000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
![Page 672: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/672.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 672/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 673: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/673.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 673/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
![Page 674: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/674.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 674/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 675: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/675.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 675/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 676: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/676.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 676/1055
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 150.00% Correct
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
![Page 677: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/677.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 677/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
![Page 678: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/678.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 678/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2005:
Choose one answer.
a. 21 trđ Correct
b. 18 trđ
c. 16 trđ
![Page 679: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/679.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 679/1055
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 680: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/680.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 680/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 681: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/681.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 681/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67% Correct
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. 10 Correct
b. 9
c. 8
d. 7
![Page 682: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/682.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 682/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2005:
![Page 683: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/683.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 683/1055
Choose one answer.
a. 14.29% Correct
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
![Page 684: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/684.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 684/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29% Correct
c. 112.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
![Page 685: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/685.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 685/1055
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
![Page 686: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/686.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 686/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn li ền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
480
480
430
410
400
370
340
300
![Page 687: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/687.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 687/1055
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
4,8
4,8
4,5
4,0
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
![Page 688: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/688.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 688/1055
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 689: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/689.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 689/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a05tm010 Tr ần Ti ến Dũng
Started on Wednesday, 13 January 2010, 03:23 PM
Completed on Wednesday, 13 January 2010, 03:54 PM
Time taken 30 mins 58 secs
Marks 11/15
Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
![Page 690: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/690.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 690/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
![Page 691: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/691.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 691/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của qA ($)
Choose one answer.
a. -20020 Correct
b. -10000
c. -15500
d. -27400
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
![Page 692: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/692.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 692/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
![Page 693: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/693.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 693/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)
Choose one answer.
a. 42840 Correct
b. 55700
c. 55700
d. 50000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
![Page 694: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/694.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 694/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
![Page 695: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/695.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 695/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 5.4 Correct
c. 12.4
d. 13.7
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
![Page 696: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/696.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 696/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
![Page 697: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/697.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 697/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
![Page 698: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/698.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 698/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
![Page 699: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/699.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 699/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
![Page 700: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/700.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 700/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
![Page 701: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/701.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 701/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
![Page 702: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/702.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 702/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
![Page 703: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/703.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 703/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 480020 Correct
b. 510000
c. 135000
d. 515000
Make comment or override grade
![Page 704: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/704.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 704/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu ) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr ®ång)
1600
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lợi nhuận năm 2003:
Choose one answer.
![Page 705: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/705.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 705/1055
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
![Page 706: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/706.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 706/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
![Page 707: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/707.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 707/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
![Page 708: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/708.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 708/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
![Page 709: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/709.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 709/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
![Page 710: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/710.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 710/1055
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Lượng tăng giảm tuyệt đối
định g ốc năm 2003 bằng (đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
![Page 711: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/711.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 711/1055
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25
b. 0
c. 50 Correct
d. 10
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
![Page 712: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/712.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 712/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 118.80% Correct
b. 113.25%
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
![Page 713: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/713.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 713/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
![Page 714: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/714.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 714/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
![Page 715: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/715.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 715/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
c. 230 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
![Page 716: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/716.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 716/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Lương của công nhân A năm 2006 bằng 1,1 l ần năm 2005 còn lương của công nhân B năm 2006 bằng 1,2
l ần năm 2005, vậy lương bình quân của 2 công nhân năm 2006 so với năm 2005 là:
Choose one answer.
a. G ấ p 2,3 l ần
b. G ấ p 1,15 l ần năm 2005
c. Không nên tính
d. Không tính được Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 717: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/717.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 717/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung
Started on Friday, 6 November 2009, 04:25 PM
Completed on Friday, 6 November 2009, 04:39 PM
Time taken 13 mins 32 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
![Page 718: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/718.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 718/1055
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Phương pháp chỉ s ố có tác dụng:
Choose one answer.
a. Bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng kinh t ế – xã hội qua thời gian và
b. Bi ểu hiện nhiệm vụ k ế hoạch và tình hình thực hiện k ế hoạch.
c. Phân tích m ối liên hệ giữa các hiện tượng
d. Cả a, b và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 719: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/719.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 719/1055
Question 4
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
![Page 720: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/720.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 720/1055
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r được bi ểu hiện b ằng:
Choose one answer.
a. s ố tương đối với đơn vị tính là l ần
b. s ố tương đối với đơn vị tính là %
c. s ố tuyệt đối
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
![Page 721: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/721.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 721/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 722: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/722.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 722/1055
Question 11
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
![Page 723: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/723.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 723/1055
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặthàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
![Page 724: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/724.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 724/1055
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
![Page 725: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/725.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 725/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Th ống kê là
![Page 726: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/726.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 726/1055
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
![Page 727: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/727.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 727/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt009 Nguy ễn Thị Hạt
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 3 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
![Page 728: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/728.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 728/1055
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ tiêu kh ối lượng thường bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng Correct
![Page 729: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/729.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 729/1055
b. Mức độ đại diện của hiện tượng
c. Sự bi ến động của hiện tượng
d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 730: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/730.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 730/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
![Page 731: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/731.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 731/1055
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
![Page 732: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/732.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 732/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Ưu điểm của trung vị là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
![Page 733: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/733.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 733/1055
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao
nhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhaud. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
![Page 734: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/734.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 734/1055
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:
Choose one answer.
a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn
b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng
l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct
c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn
d. Cả a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.Question 17
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
![Page 735: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/735.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 735/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
![Page 736: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/736.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 736/1055
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
Phương pháp hồi qui tương quan dùng để
Choose one answer.
a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng
b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượngc. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức
d. Cả B và C đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
![Page 737: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/737.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 737/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt010 H ồ Thu H ằng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 14 secs
Marks 14/21
Grade 6.67 out of a maximum of 10 (67%)
Question 1
![Page 738: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/738.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 738/1055
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân …..
Choose one answer.
![Page 739: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/739.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 739/1055
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
Correct
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau.
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
![Page 740: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/740.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 740/1055
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Phương sai là:
Choose one answer.
a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.
b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của cáclượng bi ến đó.
c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó. Correct
d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
![Page 741: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/741.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 741/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
![Page 742: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/742.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 742/1055
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Điều tra thường xuyên là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục Correct
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u củat ổng th ể
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng
Choose one answer.
a. Giá trị b ấ t kz Correct
![Page 743: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/743.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 743/1055
b. [0;1]
c. [-1;1]
d. [-1;0]
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
![Page 744: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/744.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 744/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Th ống kê là
![Page 745: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/745.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 745/1055
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ốiliên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
![Page 746: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/746.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 746/1055
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
![Page 747: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/747.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 747/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
![Page 748: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/748.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 748/1055
k46a01kt011 Bùi Thanh Huy ền
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 14 mins 14 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
![Page 749: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/749.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 749/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
![Page 750: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/750.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 750/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tí nh so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
![Page 751: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/751.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 751/1055
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
![Page 752: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/752.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 752/1055
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.Question 11
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
![Page 753: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/753.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 753/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
![Page 754: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/754.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 754/1055
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
![Page 755: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/755.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 755/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
K ế t quả kinh doanh càng cao phản ánh hiệu quả kinh doanh
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào chỉ tiêu đánh giá
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
![Page 756: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/756.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 756/1055
D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).
Choose one answer.
a. hệ s ố tương quan đơn (r)
b. hệ s ố tương quan bội (R)
c. hệ s ố tương quan chu ẩn hoá (βj)
d. chỉ có a và c đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
![Page 757: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/757.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 757/1055
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 758: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/758.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 758/1055
Review of attempt 1
k46a01kt012 Đỗ Thu Huy ền
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Time taken 15 mins 19 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
![Page 759: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/759.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 759/1055
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ấ t lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Ưu điểm của trung vị là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 760: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/760.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 760/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
![Page 761: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/761.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 761/1055
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
![Page 762: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/762.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 762/1055
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
![Page 763: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/763.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 763/1055
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r được bi ểu hiện b ằng:
Choose one answer.
a. s ố tương đối với đơn vị tính là l ần
![Page 764: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/764.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 764/1055
b. s ố tương đối với đơn vị tính là %
c. s ố tuyệt đối
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
![Page 765: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/765.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 765/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correctd. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
![Page 766: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/766.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 766/1055
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
![Page 767: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/767.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 767/1055
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
![Page 768: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/768.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 768/1055
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt013 Nguy ễn Đức Hùng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 15 mins 8 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
![Page 769: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/769.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 769/1055
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
![Page 770: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/770.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 770/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
![Page 771: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/771.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 771/1055
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
![Page 772: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/772.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 772/1055
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
![Page 773: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/773.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 773/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 774: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/774.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 774/1055
Question 14
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.
a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.
Choose one answer.
a. càng nhỏ
b. càng lớn Correct
c. không liên quan
d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
![Page 775: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/775.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 775/1055
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
![Page 776: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/776.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 776/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn
![Page 777: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/777.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 777/1055
Choose one answer.
a. K ế t c ấ u của hiện tượng
b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Tình hình thực hiện k ế hoạch
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
![Page 778: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/778.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 778/1055
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt014 Hà Ti ến Hưng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 21 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
![Page 779: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/779.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 779/1055
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
![Page 780: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/780.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 780/1055
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
![Page 781: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/781.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 781/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
![Page 782: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/782.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 782/1055
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
![Page 783: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/783.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 783/1055
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Ưu điểm của m ốt là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Chia dãy s ố thành 2 ph ần b ằng nhau
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng bi ến đột xu ấ t quá lớn hoặc quá nhỏ. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
![Page 784: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/784.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 784/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
![Page 785: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/785.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 785/1055
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sátli ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
![Page 786: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/786.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 786/1055
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 787: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/787.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 787/1055
Question 21
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong
điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
![Page 788: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/788.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 788/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt015 Tạ Thị Ngọc Khánh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:21 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:37 AM
Time taken 15 mins 58 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 789: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/789.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 789/1055
Question 2
Marks: 1
Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.
c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.
d. Cả b và c đều đúng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Tiêu thức thay phiên là:
Choose one answer.
![Page 790: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/790.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 790/1055
a. Tiêu thức thuộc tính
b. Tiêu thức s ố lượng
c. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng có nhiều bi ểu hiện luân phiên nhau
d. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng chỉ có hai bi ểu hiện không trùng nhau
trên một đơn vị t ổng th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override gradeCorrect
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct
c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
![Page 791: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/791.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 791/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúngd. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
![Page 792: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/792.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 792/1055
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phảic. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.
Choose one answer.
a. càng nhỏ
b. càng lớn Correct
![Page 793: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/793.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 793/1055
c. không liên quan
d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế ttrở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
![Page 794: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/794.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 794/1055
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt
hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chu ẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
![Page 795: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/795.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 795/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
![Page 796: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/796.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 796/1055
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
![Page 797: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/797.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 797/1055
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
![Page 798: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/798.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 798/1055
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt016 Nguy ễn Xuân Kiên
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:39 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:54 AM
Time taken 15 mins 20 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
![Page 799: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/799.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 799/1055
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 800: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/800.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 800/1055
Question 4
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng baonhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
![Page 801: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/801.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 801/1055
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
![Page 802: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/802.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 802/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
![Page 803: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/803.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 803/1055
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
![Page 804: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/804.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 804/1055
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
![Page 805: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/805.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 805/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Độ lệch chu ẩn là:
Choose one answer.
a. bình phương của phương sai
b. khai phương (căn bậc hai) của phương sai Correct
c. s ố bình quân của phương sai
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
![Page 806: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/806.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 806/1055
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
![Page 807: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/807.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 807/1055
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
![Page 808: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/808.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 808/1055
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt017 Phạm Hà Linh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 14 mins 34 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
![Page 809: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/809.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 809/1055
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng
Choose one answer.
a. Giá trị b ấ t kz Correct
b. [0;1]
c. [-1;1]
d. [-1;0]
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
![Page 810: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/810.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 810/1055
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
![Page 811: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/811.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 811/1055
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1]
b. [0, 1] Correct
c. (0, 1)
d. (-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Chỉ tiêu kh ối lượng thường bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng Correct
b. Mức độ đại diện của hiện tượng
c. Sự bi ến động của hiện tượng
d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng
![Page 812: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/812.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 812/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
![Page 813: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/813.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 813/1055
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
![Page 814: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/814.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 814/1055
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
![Page 815: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/815.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 815/1055
Marks: 1
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao
nhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể
Choose one answer.
a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loạib. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct
c. bao g ồm s ố lớn đơn vị
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
![Page 816: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/816.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 816/1055
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
![Page 817: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/817.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 817/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
![Page 818: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/818.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 818/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt018 Lương Thị Luy ế n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 21 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
![Page 819: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/819.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 819/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết…..
Choose one answer.
a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct
c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ần su ấ t là
![Page 820: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/820.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 820/1055
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm vànguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luậnMake comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Phương pháp hồi qui tương quan dùng để
Choose one answer.
a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng
b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức
![Page 821: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/821.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 821/1055
d. Cả B và C đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
![Page 822: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/822.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 822/1055
Marks: 1
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứuvới kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
![Page 823: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/823.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 823/1055
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
![Page 824: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/824.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 824/1055
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố chung
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Phương sai là:
Choose one answer.
a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.
b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó.
c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó. Correct
d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n
Make comment or override grade
![Page 825: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/825.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 825/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của đi ều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
![Page 826: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/826.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 826/1055
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái
![Page 827: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/827.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 827/1055
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
![Page 828: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/828.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 828/1055
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt001 Nguy ễn Hoàng Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 15 mins 13 secs
Marks 16/21
Grade 7.62 out of a maximum of 10 (76%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
![Page 829: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/829.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 829/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Dự đoán dựa vào t ốc độ phát tri ển bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau. Correct
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 830: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/830.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 830/1055
Question 4
Marks: 1
Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1]
b. [0, 1] Correct
c. (0, 1)
d. (-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.
Choose one answer.
a. càng nhỏ
![Page 831: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/831.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 831/1055
b. càng lớn Correct
c. không liên quan
d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
![Page 832: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/832.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 832/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
![Page 833: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/833.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 833/1055
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
![Page 834: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/834.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 834/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Phương pháp hồi qui tương quan dùng để
Choose one answer.
a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng
b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức
d. Cả B và C đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
![Page 835: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/835.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 835/1055
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct
c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
![Page 836: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/836.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 836/1055
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
![Page 837: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/837.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 837/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 838: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/838.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 838/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt019 Nguy ễn Hạnh Mai
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 45 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
![Page 839: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/839.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 839/1055
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là
Choose one answer.
a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
![Page 840: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/840.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 840/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1V ề mặt hình thức c ấ u tạo của bảng th ống kê bao g ồm:
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú Correct
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
![Page 841: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/841.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 841/1055
Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :
Choose one answer.
a. S ố bình quân
b. M ốt
c. Trung vị
d. Tùy từng trường hợp Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
![Page 842: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/842.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 842/1055
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
![Page 843: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/843.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 843/1055
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
![Page 844: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/844.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 844/1055
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
![Page 845: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/845.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 845/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
![Page 846: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/846.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 846/1055
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
![Page 847: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/847.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 847/1055
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 848: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/848.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 848/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt021 Ngô Thanh Nam
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:31 AM
Time taken 12 mins 12 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt
hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
![Page 849: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/849.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 849/1055
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích
Choose one answer.
a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố
b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp
c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
![Page 850: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/850.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 850/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
![Page 851: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/851.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 851/1055
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
![Page 852: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/852.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 852/1055
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Ưu điểm của trung vị là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
![Page 853: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/853.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 853/1055
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
![Page 854: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/854.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 854/1055
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
![Page 855: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/855.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 855/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
![Page 856: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/856.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 856/1055
Dự đoán dựa vào t ốc độ phát tri ển bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau. Correct
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
![Page 857: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/857.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 857/1055
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm vànguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luậnMake comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
![Page 858: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/858.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 858/1055
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt022 Phạm T ố Nga
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 14 mins 2 secs
Marks 21/21
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
![Page 859: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/859.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 859/1055
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt
hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
![Page 860: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/860.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 860/1055
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
![Page 861: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/861.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 861/1055
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Phương pháp chỉ s ố có tác dụng:
Choose one answer.
a. Bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng kinh t ế – xã hội qua thời gian và
b. Bi ểu hiện nhiệm vụ k ế hoạch và tình hình thực hiện k ế hoạch.
c. Phân tích m ối liên hệ giữa các hiện tượng
d. Cả a, b và c Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 862: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/862.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 862/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
![Page 863: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/863.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 863/1055
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Trong th ống kê, M ốt (Mo) là:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện được gặp nhi ều nh ấ t
b. lượng bi ế n có t ần s ố lớn nh ấ t
c. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t
![Page 864: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/864.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 864/1055
d. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t hoặc giá trị mà xung quanh đó có mật độ phân
ph ối lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
![Page 865: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/865.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 865/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Ưu điểm n ổi bật của điều tra chọn m ẫu
![Page 866: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/866.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 866/1055
Choose one answer.
a. Nhanh chóng, ti ế t kiệm, chính xác, nghiên cứu sâu Correct
b. Không có sai s ố
c. Theo dõi sát sự phát tri ển của hiện tượng
d. T ấ t cả các phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
![Page 867: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/867.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 867/1055
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Correct
![Page 868: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/868.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 868/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
![Page 869: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/869.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 869/1055
k46a01kt023 Nguy ễn Minh Phương
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 14 mins
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
![Page 870: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/870.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 870/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
![Page 871: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/871.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 871/1055
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
![Page 872: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/872.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 872/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặtlượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
![Page 873: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/873.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 873/1055
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
![Page 874: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/874.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 874/1055
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Tiêu thức thay phiên là:
Choose one answer.
a. Tiêu thức thuộc tính
b. Tiêu thức s ố lượng
![Page 875: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/875.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 875/1055
c. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng có nhiều bi ểu hiện luân phiên nhau
d. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng chỉ có hai bi ểu hiện không trùng nhau
trên một đơn vị t ổng th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.Question 16
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 876: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/876.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 876/1055
Question 17
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩ a là
Choose one answer.
![Page 877: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/877.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 877/1055
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
![Page 878: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/878.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 878/1055
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 879: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/879.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 879/1055
Review of attempt 1
k46a01kt024 Vương Hoàng Sơn
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 13 mins 28 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
Marks: 1
Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.
c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.
d. Cả b và c đều đúng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
![Page 880: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/880.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 880/1055
d. (0;1)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể
Choose one answer.
a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loại
b. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct
c. bao g ồm s ố lớn đơn vị
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
![Page 881: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/881.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 881/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.
a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
![Page 882: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/882.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 882/1055
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của bảng th ống kê bao g ồm:
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú Correct
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
![Page 883: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/883.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 883/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích
Choose one answer.
a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố
b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp
c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
![Page 884: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/884.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 884/1055
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
![Page 885: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/885.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 885/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
![Page 886: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/886.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 886/1055
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
![Page 887: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/887.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 887/1055
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :
Choose one answer.
a. S ố bình quân
b. M ốt
c. Trung vị
d. Tùy từng trường hợp Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
![Page 888: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/888.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 888/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
![Page 889: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/889.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 889/1055
k46a01kt025 Phạm H ồng Thiện
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 46 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
![Page 890: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/890.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 890/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
![Page 891: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/891.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 891/1055
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct
c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
![Page 892: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/892.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 892/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
![Page 893: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/893.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 893/1055
Yêu c ầu cơ bản của đi ều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Th ống kê là
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
![Page 894: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/894.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 894/1055
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 895: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/895.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 895/1055
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :
Choose one answer.
![Page 896: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/896.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 896/1055
a. S ố bình quân
b. M ốt
c. Trung vị
d. Tùy từng trường hợp Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
![Page 897: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/897.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 897/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
![Page 898: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/898.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 898/1055
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt026 Trịnh Huy ền Trang
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 16 mins 2 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
![Page 899: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/899.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 899/1055
Question 1
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
![Page 900: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/900.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 900/1055
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều saiMake comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
![Page 901: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/901.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 901/1055
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 902: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/902.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 902/1055
Question 8
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
![Page 903: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/903.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 903/1055
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Phương sai là:
Choose one answer.
![Page 904: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/904.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 904/1055
a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.
b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó.
c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó. Correct
d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
![Page 905: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/905.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 905/1055
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16Marks: 1
Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
Choose one answer.
a. Tuy ến tính đa biế n
b. Phi tuy ế n Correct
c. Tuy ến tính đơn
d. A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 906: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/906.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 906/1055
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
K ế t quả kinh doanh càng cao phản ánh hiệu quả kinh doanh
Choose one answer.
![Page 907: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/907.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 907/1055
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào chỉ tiêu đánh giá
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override gradeCorrect
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
![Page 908: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/908.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 908/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 909: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/909.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 909/1055
Review of attempt 1
k46a01kt027 Ngô Minh Tu ấ n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 58 secs
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
![Page 910: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/910.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 910/1055
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 911: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/911.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 911/1055
Question 5
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
![Page 912: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/912.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 912/1055
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
![Page 913: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/913.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 913/1055
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 914: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/914.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 914/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn
Choose one answer.
a. K ế t c ấ u của hiện tượng
b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Tình hình thực hiện k ế hoạch
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
![Page 915: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/915.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 915/1055
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
![Page 916: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/916.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 916/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
![Page 917: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/917.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 917/1055
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
![Page 918: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/918.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 918/1055
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 919: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/919.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 919/1055
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt028 Vũ Kim Tuấ n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 19 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
![Page 920: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/920.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 920/1055
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 921: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/921.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 921/1055
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:
Choose one answer.
a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn
b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng
l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct
c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn
d. Cả a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
![Page 922: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/922.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 922/1055
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Căn cứ để xác định mục tiêu nghiên cứu
Choose one answer.
a. Yêu c ầu cung c ấ p thông tin của c ấ p quản lý, Nhu c ầu thực ti ễn và Khả năng của đơn vị Correct
b. Phương pháp điều tra, Nội dung của điều tra và Hình thức điều tra
c. Hình thức điều tra và Phương pháp thu thập thông tin
![Page 923: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/923.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 923/1055
d. T ấ t cả các phương án trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Ưu điểm của m ốt là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Chia dãy s ố thành 2 ph ần b ằng nhau
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng bi ến đột xu ấ t quá lớn hoặc quá nhỏ. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
![Page 924: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/924.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 924/1055
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) âm phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm b đơn vị
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm |b| đơn vị Correct
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
![Page 925: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/925.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 925/1055
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 926: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/926.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 926/1055
Question 17
Marks: 1
Ưu điểm n ổi bật của điều tra chọn m ẫu
Choose one answer.
a. Nhanh chóng, ti ế t kiệm, chính xác, nghiên cứu sâu Correct
b. Không có sai s ố
c. Theo dõi sát sự phát tri ển của hiện tượng
d. T ấ t cả các phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
![Page 927: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/927.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 927/1055
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
![Page 928: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/928.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 928/1055
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 929: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/929.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 929/1055
Review of attempt 1
k46a01kt029 Bùi C ẩm Vân
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 14 mins 38 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
![Page 930: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/930.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 930/1055
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
Choose one answer.
a. Tuy ến tính đa biế n
b. Phi tuy ế n Correct
c. Tuy ến tính đơn
d. A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 931: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/931.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 931/1055
Question 5
Marks: 1
Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là
Choose one answer.
a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xácMake comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
![Page 932: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/932.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 932/1055
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh
Choose one answer.
a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
![Page 933: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/933.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 933/1055
b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
c. a và b đều đúng Correct
d. a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 934: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/934.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 934/1055
Question 12
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
![Page 935: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/935.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 935/1055
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
![Page 936: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/936.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 936/1055
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).
Choose one answer.
a. hệ s ố tương quan đơn (r)
b. hệ s ố tương quan bội (R)
c. hệ s ố tương quan chuẩn hoá (βj)
d. chỉ có a và c đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
![Page 937: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/937.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 937/1055
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
![Page 938: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/938.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 938/1055
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
![Page 939: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/939.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 939/1055
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt002 Nguy ễn Công Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 13 mins 55 secs
Marks 11/21
Grade 5.24 out of a maximum of 10 (52%)
Question 1
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
![Page 940: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/940.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 940/1055
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
![Page 941: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/941.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 941/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết…..
Choose one answer.
a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct
c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
![Page 942: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/942.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 942/1055
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
![Page 943: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/943.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 943/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
![Page 944: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/944.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 944/1055
Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1]
b. [0, 1] Correct
c. (0, 1)
d. (-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
![Page 945: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/945.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 945/1055
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
![Page 946: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/946.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 946/1055
Question 17
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
![Page 947: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/947.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 947/1055
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Giá trị của tỷ s ố tương quan tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
![Page 948: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/948.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 948/1055
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
![Page 949: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/949.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 949/1055
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt030 Lê Thị Minh Ngọc
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:39 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:48 AM
Time taken 8 mins 32 secs
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
![Page 950: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/950.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 950/1055
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 951: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/951.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 951/1055
Question 5
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn
Choose one answer.
![Page 952: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/952.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 952/1055
a. K ế t c ấ u của hiện tượng
b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Tình hình thực hiện k ế hoạch
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.
a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
![Page 953: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/953.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 953/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
![Page 954: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/954.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 954/1055
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
![Page 955: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/955.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 955/1055
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 956: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/956.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 956/1055
Question 17
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
![Page 957: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/957.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 957/1055
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
![Page 958: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/958.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 958/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
![Page 959: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/959.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 959/1055
k46a01kt003 Nguy ễn Tạ Lan Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 10 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
![Page 960: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/960.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 960/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Các đơn vị trong cùng một t ổ
Choose one answer.
a. hoàn toàn gi ống nhau
b. hoàn toàn khác nhau v ề mọi mặt
c. gi ống nhau v ề một hay một s ố tiêu thức phân t ổ Correct
d. t ấ t cả các phương án trên đều không chính xác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là
Choose one answer.
a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 961: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/961.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 961/1055
Question 5
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
![Page 962: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/962.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 962/1055
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
![Page 963: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/963.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 963/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
![Page 964: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/964.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 964/1055
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ấ t và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
![Page 965: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/965.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 965/1055
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 966: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/966.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 966/1055
Question 17
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích
Choose one answer.
![Page 967: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/967.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 967/1055
a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố
b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp
c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
![Page 968: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/968.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 968/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
![Page 969: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/969.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 969/1055
k46a01kt004 Nguy ễn Thị Ngọc Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 13 mins 56 secs
Marks 21/21
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
![Page 970: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/970.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 970/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ tiêu ch ất lượng thường bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng
b. Mức độ đại diện của hiện tượng
c. Sự bi ến động của hiện tượng
d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
![Page 971: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/971.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 971/1055
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh
Choose one answer.
a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
![Page 972: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/972.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 972/1055
c. a và b đều đúng Correct
d. a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 973: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/973.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 973/1055
Question 10
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Căn cứ để xác định mục tiêu nghiên cứu
Choose one answer.
a. Yêu c ầu cung c ấ p thông tin của c ấ p quản lý, Nhu c ầu thực ti ễn và Khả năng của đơn vị Correct
b. Phương pháp điều tra, Nội dung của điều tra và Hình thức điều tra
c. Hình thức điều tra và Phương pháp thu thập thông tin
d. T ấ t cả các phương án trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
![Page 974: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/974.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 974/1055
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
![Page 975: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/975.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 975/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
![Page 976: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/976.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 976/1055
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
![Page 977: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/977.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 977/1055
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
![Page 978: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/978.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 978/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
![Page 979: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/979.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 979/1055
k46a01kt005 Lê Quang Bình
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 45 secs
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).
Choose one answer.
a. hệ s ố tương quan đơn (r)
b. hệ s ố tương quan bội (R)
c. hệ s ố tương quan chuẩn hoá (βj)
d. chỉ có a và c đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 980: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/980.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 980/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng
Choose one answer.
a. Giá trị b ấ t kz Correct
b. [0;1]
c. [-1;1]
d. [-1;0]
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
![Page 981: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/981.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 981/1055
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
![Page 982: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/982.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 982/1055
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 983: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/983.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 983/1055
Question 10
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
![Page 984: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/984.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 984/1055
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong th ống kê, M ốt (Mo) là:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện được gặp nhi ều nh ấ t
b. lượng bi ế n có t ần s ố lớn nh ấ t
c. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t
d. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t hoặc giá trị mà xung quanh đó có mật độ phân
ph ối lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
![Page 985: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/985.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 985/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết…..
Choose one answer.
a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct
c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
![Page 986: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/986.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 986/1055
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Th ống kê là
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
![Page 987: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/987.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 987/1055
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
![Page 988: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/988.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 988/1055
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 989: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/989.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 989/1055
Review of attempt 1
k46a01kt006 Vũ Thị Bích Châu
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM
Time taken 14 mins 34 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
![Page 990: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/990.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 990/1055
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ế n động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
![Page 991: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/991.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 991/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
![Page 992: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/992.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 992/1055
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
Choose one answer.
a. Tuy ến tính đa biế n
b. Phi tuy ế n Correct
c. Tuy ến tính đơn
d. A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
![Page 993: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/993.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 993/1055
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 994: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/994.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 994/1055
Question 12
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
![Page 995: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/995.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 995/1055
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
![Page 996: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/996.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 996/1055
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
![Page 997: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/997.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 997/1055
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
![Page 998: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/998.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 998/1055
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
![Page 999: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/999.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 999/1055
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt007 Lê Đại Dương
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM
Time taken 15 mins 15 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
![Page 1000: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1000.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1000/1055
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
![Page 1001: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1001.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1001/1055
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
Correct
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau.
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
![Page 1002: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1002.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1002/1055
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong
điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 1003: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1003.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1003/1055
Question 9
Marks: 1
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao
nhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
![Page 1004: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1004.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1004/1055
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
![Page 1005: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1005.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1005/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có phương trình h ồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàngA và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 1006: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1006.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1006/1055
Question 16
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng su ất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.
c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.
d. Cả b và c đều đúng. Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
![Page 1007: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1007.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1007/1055
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố cá th ể
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt trong t ổng th ể nghiên cứu.
Correct
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
![Page 1008: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1008.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1008/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
![Page 1009: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1009.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1009/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt008 Lê Minh Đức
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Time taken 15 mins 6 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
![Page 1010: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1010.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1010/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Giá trị của tỷ s ố tương quan tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ổng th ể “những người thích du lịch” là một t ổng th ể:
![Page 1011: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1011.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1011/1055
Choose one answer.
a. bộ phận
b. ti ềm ẩn Correct
c. bộc lộ
d. không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trongđiều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàngA và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
![Page 1012: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1012.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1012/1055
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 1013: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1013.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1013/1055
Question 9
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
![Page 1014: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1014.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1014/1055
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
![Page 1015: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1015.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1015/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
![Page 1016: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1016.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1016/1055
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
![Page 1017: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1017.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1017/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 1018: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1018.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1018/1055
Question 21
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
![Page 1019: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1019.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1019/1055
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a03kt041 Phạm Đặng Huznh Châu
Started on Friday, 6 November 2009, 09:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:31 AM
Time taken 12 mins 51 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
![Page 1020: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1020.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1020/1055
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
![Page 1021: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1021.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1021/1055
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
Make comment or override grade
Correct
![Page 1022: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1022.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1022/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
![Page 1023: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1023.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1023/1055
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
![Page 1024: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1024.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1024/1055
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
![Page 1025: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1025.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1025/1055
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
![Page 1026: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1026.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1026/1055
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
![Page 1027: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1027.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1027/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
Correct
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau.
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ
b ằng nhau.d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
![Page 1028: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1028.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1028/1055
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
![Page 1029: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1029.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1029/1055
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
l301.2toa004 Nguy ễn Phương Anh
Started on Sunday, 20 December 2009, 07:52 AM
Completed on Sunday, 20 December 2009, 08:07 AM
Time taken 15 mins 19 secs
Marks 11/21
Grade 5.24 out of a maximum of 10 (52%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
![Page 1030: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1030.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1030/1055
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặtlượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
![Page 1031: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1031.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1031/1055
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời điểm
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng
b. Có quan hệ tích Correct
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
![Page 1032: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1032.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1032/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
![Page 1033: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1033.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1033/1055
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tíchc. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
![Page 1034: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1034.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1034/1055
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
![Page 1035: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1035.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1035/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh
Choose one answer.
a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
c. a và b đều đúng Correct
d. a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
![Page 1036: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1036.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1036/1055
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
Make comment or override gradeCorrect
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
![Page 1037: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1037.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1037/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)
1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
![Page 1038: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1038.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1038/1055
Marks: 1
T ổng th ể “những người thích du lịch” là một t ổng th ể:
Choose one answer.
a. bộ phận
b. ti ềm ẩn Correct
c. bộc lộ
d. không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
![Page 1039: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1039.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1039/1055
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k47l301.1toa049 Nguy ễn Thanh Hi ế u
Started on Thursday, 19 November 2009, 07:02 PM
Completed on Thursday, 19 November 2009, 07:17 PM
Time taken 15 mins 40 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
![Page 1040: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1040.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1040/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
![Page 1041: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1041.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1041/1055
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân là
Choose one answer.
a. Tỷ s ố giữa lượng tăng (giảm) định g ốc với mức độ kz g ốc c ố định.
b. Chỉ tiêu tương đối phản ánh nhịp độ tăng (giảm) đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
c. Tỷ s ố giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân với mức độ bình quân.
d. Cả (a) và (c) đều đúng.Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
![Page 1042: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1042.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1042/1055
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.Question 8
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) âm phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm b đơn vị
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm |b| đơn vị Correct
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Incorrect
![Page 1043: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1043.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1043/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
![Page 1044: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1044.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1044/1055
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong
điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
![Page 1045: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1045.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1045/1055
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
![Page 1046: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1046.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1046/1055
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
![Page 1047: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1047.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1047/1055
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể
Choose one answer.
a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loại
b. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct
c. bao g ồm s ố lớn đơn vị
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
![Page 1048: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1048.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1048/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
![Page 1049: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1049.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1049/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k47l301.1toa075 Vũ Thị Ly
Started on Thursday, 19 November 2009, 07:18 PM
Completed on Thursday, 19 November 2009, 07:28 PM
Time taken 9 mins 58 secs
Marks 16/21
Grade 7.62 out of a maximum of 10 (76%)
Question 1
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
![Page 1050: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1050.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1050/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
![Page 1051: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1051.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1051/1055
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:
Choose one answer.
a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn
![Page 1052: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1052.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1052/1055
b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng
l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct
c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn
d. Cả a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
![Page 1053: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1053.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1053/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúngMake comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
![Page 1054: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1054.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1054/1055
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
![Page 1055: Nguyen Lyt Hongke Tn](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022021220/577cd91c1a28ab9e78a2bb11/html5/thumbnails/1055.jpg)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1055/1055
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..