8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 1/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 2/207
- 1 5 4 8 - 9 9Đ N-2000
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 3/207
MOL . K H Ố I L Ợ NG MOL - T H E TÍCH MƠ L -. - Đ ỊN H L U Ậ T A V Ỏ G A D R O - PHƯ CTNG T R Ì W | s i m
CLAPAYRON MENĐÊLÊEP
CÂU 1 :
1) Mõi là g ? Hãy phân biệ t khổ ì lĩtợ ng mo nguyên tử , khô uự ng mo phân tử , khôi lư ợ ng mol ion. Nêu ví dụ minh
họ a' ' : '...Vi.: 2) Th tích moỉ pìmĩĩr'tự ., chấ t khí là gỉ ? Có phàỉ là ấ ạ i
lư ợ ng không đổ i khổ ng. . . .
3) Đôì vớ i châì kh í ở* cùng điề u k ệ n nhiệ t độ áp suâi thì t ệ thể tích cũ ng bằ ng t lệ về sộ ' mol, khi & cùng nhiệ t độ và thể tích th t lệ áp suấ t củ a khí cũ ng bẳ ng t ĩệ về sô' moU Giả i *thích*
(Theo đê 30 và 60)■ĩ *
Huứ ng dẩ n ; ^
- Phầ n 1 và 2 yẳ M ẹ ầ u thuộ c định n g ị ữ a ĩn o V tệ ^ ỉ ắ p Ì ịà Ỵ ụ ự ỉĩ Ẹ ^ ch ấ t chứ a 6,023 . ló 23 hạ t vi mô nhir phân tử , nguyêjQỀ tử và ton".
- Phầ n 3 yêu cầ u thuôc phirơ ng trình trang thái khí :PV povo ,
và PV = nRT. z . , T0 . , . . . .
- Tử hai dữ kiệ n trên suy rộ ng ra các trư ờ rig hợ p V và T không đổ i.
GIẢ I
1) Mol là lirọng chất chứa 6,023 . 1023 hạt vi mô.
Khối lượng mol nguycn tử là khối lượng của một mol nguyên
tử (6,023 . 1023 nguyên tử) cửa nguyện tố đó. V -
- Khối luxỵng mol phân tử là khối Ịutyng của một mol phân tửchất đó.
P h ấ n I *eWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 4/207
- Khối ỉirọng moi ion là khối lượng củaỊ 1 mol (6,023 . 1023)
ion đó
Vi dụ : Khối lưọtig của 1 moi •
- nguyên tử Ọ xi Mq — 16 gam
- phân tử Oxi Mq = 32 g
- ion Hydro MH+ SS 1 g • I
2) Thể tích* mol phẩn tử chất khỉ là the tích của 1 mol phân tử
(6 ,023.1023 phân tử) khỉ đỏ, ,
V dụ : ở ‘điều kiện tiêu chuẩn 0°c và 1 átm, 1 mol khí nàocũng cỏ thể tỉch :
, ; v0 * 22,4 lit ' -
Thể tícb moỉ không đổi khi điều kiện nhiệt độ và áp suất không
đổi.
3) Khi điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi thì thể tích khí
phụ thuộc vào số moi; khi thể tích và nhiệt độ không đổi thì áp suấtkhí tỉ lệ vói số mol.
, ẩ) Khi Pj. = P2 ) n* _ V ị
• I . T - T‘ r "1 v
RT Y 1 2
\ b) Khi V , = V 2v
•’ Tj = T2 J
CÁU 2 :
1) Nêu ỷ nghĩa củ a sỗ ' Avogadro ? Lâỳ ví dụ mình họ a.
2) Cho giá trị tuyệ t đôĩ về khô lư ự ng nguyên tử củ a mộ t
loạ i đồ ng vị củ a Mg là 4,48* 10~2i gam, củ a A t lâ 4 ,8 2 .10~ì3 gam, củ a Fe là 8,96 . Ỉ 0~23 gam*
á) Hãy tinh khôi lư ợ ng mol củ a Mg, iờ ìt Al3+, ion Fe3+.
6
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 5/207
b) Tính sê 'proton,, sô' ĩỡ iron trong hạ t nhân nguyên tử củ a cấ c đổ ng vị trên. Biế t $ữ tkứ j i f củ a nguyên t ổ ' Mg, Alt Fe tuxmg ứ ng lũ 12, 13, 26.
c) T nh khồ lurrng nguyên tử củ a đông vị trên (chữ 1 đvc
= 1,66.10~z4 g)
(Theo đề TS : 89)
Hư ớ ng dẩ n :
I) Trong đề này áp dụ ng trị giá củ a sổ Avogadro. Đó ìà sô'
nguyên tử hoặ c phân ticfq trong 1 ỈĨĨO nguyên tử .hoặ c trong..moi
phân từ .
b) Chủ ỷ tinh toán sổ theo sổ , lũ y thử a ứ heo lũ y thử a. \ c) Khố i luự ng củ a e : me = 9 , . 10~3IKg /ỉa}*
me = 0,00055 đvc là không đáng kể .
GIẢ I
1) Số Avogađrò là số nguyên tử^trong 1 mol nguyên tử, số phân
tứ trong một mol phân tử : A = 6,023 . 1023
Đ ó cũng là sô ion trong một mol ion.
a) Khối luọng mol cửa Mg, Al3+, Fe3^ **
Mg = 4,48 . 10' 23 X 6,023 . 1023 = 26,98 gam
A p - —Ạ1 ^ 3c lđiối luọ^g 3e khÔTig đáng kể
Al3+ = 4,82 . 10" 23 . 6,023 . 1023 = 29,03 gamKhối lượng mol của Fc3+
Fe3+ = 8,96 . 10“23 . 6,023 .1023 = 53,94 gam
b) Tử khối lượng mol nguycn tử trcn ta suy ra sô khối của cácđồng vị trên là
Mg - 27 AI = 29 Fe = 54Số thứ tự lần luựt 12, 13, 26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 6/207
Suy ra : 11
12Mg p = 12
n = 15
'5ịĩ26Fc < I-V ::2 f \ n = 28
c) Đ ô tính khôi lượng nguyên tử ra đon vị Cacbon. Đ ó là nguyêntử khôi ơủa M<! Ạ1 Fe (chú ý trị..số’ 1 đvc = 1,66. 10 24 g).
' 4,49. l õ ' 23 ; ____ •. ỉ*'...]yig __ -—— —26,98 đvc
. 1,6 6 . 1 04,82. 10-23 .
AI =. 'ĩ ——i— = 29,01 đvc.. Í Ị 6 6 .10"?4". '•í •*» " -%,.--.
' 8.96. ló r 23• v = 53,94 đvcFe =
1,66.10 -2 4
c  u j k ■ * ’ :ĩ )"Phấ t biể u định luậ t Avọ gadro về chấ t k h i
2) Áp dụ ng : M ệ t hỗ n hợ p kh gôm có 0,8 mol ọ 2; 1 mo
H2 0,2 mol C02 và 2 mol CHf
a) Tínk % vê thê tích và % ve khô lư ơ ng môi khí trong
hổ n hợ p.
b) Suy ra khôĩ lurrng phân tử trung b nh củ a hổ n hợ p,
c) Trên CO' sở cậ u a và b hãy suy ra ịtịâĩ quan hệ giừ a %
th ể tích và % khỗ í ư ^ng mệ t chat khí nả ọ -đỹ ”trong hỗ n hợ p. *(Theo đề TS 70)
Huứ ng dẩ n :
Trong câu hỏ i áp dung qui tắ c : % thê tíchbằ ng % về sô' mo bằ ng cách ả p dụ ng định luậ t ở câu 1 trong điề u kiệ n nhiệ t
độ , áp suấ t không đổ i thì t lệ thê tích bằ hg t ệ sổ moi
2) Tìm % khố i luự ng bằ ng cách tính khôi uự ng từ s ổ mol đã cho.
8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 7/207
*'*■£'p f f i r .
1) Phái biểu định luật Avogadro : ' . . ■* ■
"Ớ cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, mọi -thể tích khí hẳỊffi.nhay đều chứa cùng một số phân tử khí".
2) a/ Tổng số mol của hỗn họp :n = Hq 4- ĩijj + nc ncH = + ỉ + + 2 = 4 mol
2 2 2 4
Tử đó suy ra tổng khối lưọng hỗn hạp :
ĩĩịị^ - 32;. 0,8 + ơ,2 . 1 + 44 . 0,2 + 16 . 2 - 68,4 g .
Thành phấn % VC the tích :
0,8 X 100 .% o , = - - V = 20. ' ' 4
%Co 2 = M J M = 5z 4
Thành phần % về khối liìtỵiig
. % Q ị = 4 2- ’8 .' 100 = 37,43
... * . ./ ề % H 1 .2 • 100 _ 2,92%
2 68,4
b) Khối lượng phân tử trung bình :
Tứ khối luxỵngmol phân tử trung bình là khối lmyng trung bìnhcủa 1 mol hỗn hợp ta cỏ :
' 1 X 100% Ho = - 1 - = 25
2 . 1 0 0 ^% CHd = 7 = 50
* 4
mM =
hh 68,4
g tổngsọm ol 4
M = 17,1
= 17,1 g
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 8/207
c) M 1011- hoĩi Mh = 2 và Mc h *
■-M nho hon MCQ = 44 va MQ “ 32
2 c ° 2MH2’ < M x M0 25 M
Những khí có M < M thì %v > %m
và M > M thì %v < %m
Tỷ lệ nghịch với nhau ,
CẢ U 4 ■
1) Cho hổ n hợ p N 2 và H2 vào b nh phả n ứ ng có nh iệ t độ
không đổ i, Sau thài gian phả n ứ ng áp suấ t kh í trong b nh giả m 5% so vói áp suat ban đẩ u. Biêi tỷ lệ sỗ ' mol đã ph ả n ứ ng củ a N tơ là 10%.
Tim thành phẩ n % sô' mol N 2 và H 2 trong hổ n hợ p han đầ u ?
2) Chứ ng mình rằ ng khỏ lư ợ ng chố t khí không thay đợ i còn khôĩ lư ợ ng, riêng thi thay ,đổ ĩ thep nhiệ t đệ và áp suấ t. So
sả nh khôi lư ợ ng riêng củ a C02 ở* 0 ° c v à ở* 54,6°c d ư ớ i cùng
ả p suấ t p . .
Hư ớ ng dẩ n ;
' * ■ .:■ ■■’ , ■ V, ' " , • PV 1) Cầ ụ : ${?, nhấ t áp dụ ng công thứ c t t = ^ z kHi thự c hiệ n
phả n ứ ng trong bình kín thì V không đổ i, nhiệ t độ bình phả n ứ ng
. . . , , P2 n2 sô'moi sau p.ừkhông thay đô thì — = — = — 7 — ,7 ~ ~ 7
Pj ĨÌJ sô mol trư ớ cpm •
2) Áp dụ ngcông thứ c D = — rồ i ìậ p t lệ .
GIẢ I
1) Gọi X là số mol của N2 và y là số tứol cửa H, ban đầu, thì
SÔI moi N2 tham gia phạn ứng là 0,lx.
10
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 9/207
Theo phản ứng thì 0,lx mòi nitơ cần 0,3x moi H2 và cho ra
Q,2x mol NH3. Sau phản ứng sô mol nitơ còn lại là : (x - 0,lx) và
số mol H2 còn là (y - ổ,3x). Tổng số mol hỗn họp sau phản ứng là :
0,9x + (y - 0,3x) + 0,2x = y + 0,8X
Áp suất sau phản ứng eòn 95%
y + 0 ,8x 95 ftftg
'n ị pj J . X+ y 100
X : y * 1 : 3 =>- y - 3x .
% N2 = * * 100 = 25%H2 = 3x Ĩ00 - 7 5 .2 X+ 3x r 2 4x
2) Khối lutỵng của chất khí là một lutỵng chứa n lần khối lượngmol chất khí đó.
m * nMt
n = số moi không thay đổi
M = khối lutỵng mòl không đổi ncn m không đổi. ^
Trong khi đó khối lượng riêng %
D = ^ mà V thay đổi theo nhiệt độ và áp suất nên D
V thay đổi theonhiệt độvà áp suất.
!ọ X £ o = J L _ f » X« P T " D “ v 0 p T0
44áp dụng : D0(c(ỵ = — p = l,96p
n _ 44 p (273) 1.96p . , ,(C02> 22,4 ■(273 + 54,6) 1,2 “ p
D 1,63
N2 + 3H2 2NH3
11
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 10/207
. ,
1) Cho Môn hqj} X gôm có Fe> Zn vậ m ệ t kimloạ i Acó
hóa tri 2 trong đó: sô' mol củ a Zn vả Fe tỷ tệ ĩ:3o
Chìa 56,2g hỗ n hợ p X làm 2 phẩ n bằ ng nhau
Phẩ n 1 ĩ Cho tác đụ ng vói H2S 0 4 OịlM . Khi kim loạ i tan
hế t ta thu âư ự c 6,12 lit khí ự 27,3°c và 2,2 ũ tm*
Phầ n 2 ĩ Cho tác dụ ng vói dung dịch NaQH cỏ dư thu đitqrc 2,24 it H2 à đkc.
a) Xác định kim loạ i Ả
b) Suy ra thể tích H2S 0 4 OylM cẩ n dừ ng.
2) ' Cho hỗ n hợ p gồ m Nj và 0 2 có t khôĩ hoi đòĩ vói Hydro _ 2S»- ĩ ’ * r
h5. ^ '
a) thành phẩ n %$a : .N2 'vả r;ơ j vệ tb tích.
b) Suy ra % vê khỏ ĩ l rqrng củ a hai khí trên tròng hắ n h<rp.
Hư ớ ng dẩ n :
CÀU 5 :
là 15,5.
PV Phầ n 1. Áp dụ ng công thứ c n ~ ^ r đê tìm số mol H2 vớ i
o
Viế t phư ư ng trình phàn ứ ng, chú ỷ kẽ m tan treng kiề m dư ,;
Ắ p dụ ng ^ằ ng thứ c ' t ink nồ ng độ mol suy ra thê t ích đd h 2s o 4.
- Phầ n 2. Dùng cổ ng thìa: t nh khố i Ỉ t ự ttg moi trung bình đê suy ra thành phầ n '
MjP, + M2 p 2 - M3 p 3 • ........... M SS — — --------- o M = MịX + M 2( l —
P1 + P 2 + p 3
GIẢ I :
a) Số mol H2 ở phần ] là :
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 11/207
PV 2,2.6,72 n r . . .n = _ = — ------ --- -------- = 0,6 mol H
RT 22,4 . •±±£I (273 + 27,3)273 '
2
„ povo 1.22,4 22,4R —
273 273Vì sắt, kẽm vả kim loạỉ A đều có hóa tộ 2 tác đụng với
H2S0 4 cho muối cỏ hỏa trị 2 .
Gọi M là khối lượỊỊìg nguyên tử trung bình của ba kim loại ta
có phản ứng : '&*■ ■
M + HjS04 - MS04 ' + H ,-f
• •1 moỉ 1 mo ỉ 1 mói
0,6 moi 0,6 moi 0,6 moí -
Phầ n 2 :
Zn. + 2NaOH = Na2ZriC>2 + " v 'f
■ ' ■ -■ . 2,24 ■4;VHK >1 — 0,1 mọ]
- - - ,“r.. . 22,4 w; T XrSÊr So mol kẽm là 0,1 mol số mol sắt = 0,3 mối « ■ ■
• , ■ ; -(nZn : nFe = 1 : 3) Vậy SÔ mol kim loại A là
Ĩ1A = 0,6 - (0,1 + 0,3) = 0,2 mol
^Zn “ ° ’1 x 65 = 6>58
mFe * 0*3 . 56 = 16,8g
Khối lirợng của ~ hỗn họp kim loại : = 28,lg2 2
, mA as 28,1 —(6,5 + 16,8) * 4,8g
4 8Khối lượng moỉ nguyên tử của A = ^ = 24g
v,z
Vậy A là Mg
13
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 12/207
2) Tìtn thả$h phẩn các khí N2 và 0 2
a) Gọi X là Ỷ o của N2 và (1 - x) là % cpa 0 2
M = 2d = 2 . 15,5 = 31
M ■» 28» + 32(1 - x) = 31
s* X = 0,25 '■■■■?■■ ,
- %N2 - 2 5 %ọ 2 75 .- • ^
b) Giả sip hon hợp chỉ cỏ 1 mo! íhì số mol N2 là 0,25 mol „
b) Thể tích dd H2S04 : V = — = 6 lit
mol 0 2 lậ 0,75 mol
tnN .■» 28 X 0,25 = 7g• 2 ;
. > 0 , - 32 X 0;75 = 24g
22,5 . ’ % b 2
Bả i tậ p tư ơ ng tự :
Tham khảo đề : 13, 20, 59, 81, 95, 100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 13/207
P h ấ n M ị '
CẤ U TẠ O NGUYÊN TỬ HỆ THÔNG TUẦ N HỎ ÀN CÁC NGUYÊN T ố
CÂU e ;
1) A và B lả hai nguyên tồ ' & eùng mộ t phân nhóm thuộ c.2 chu ki .liên tiế p troỊ g hệ thông tuầ n hoàn. Tổ ng sỗ 'proton trong hạ t 'nhâ n nguỵ êrị t ứ à 32. "
-7 - Ị ^ ;Viêĩ cấ u hình e cua A vả B và củ a cấ c ion mà A, B tạ o
thành. s . í ■'*' V ■ ; ■.
* N" •2) Tổ ng sỗ ' electron trong union AB ị~ là 42. Trong hạ t nhân
củ a A cũ ng nhtr B sổ ' proton bằ ng sỏ ' natron.
a) Tính sổ ' khôĩ củ a A, B,
b) Viêí câu hình electron và S f phân bô' electron trong các ob tan củ a nguyên tô' A, B.
■ (Theo đề TS : 1 vả 96)
Huứ ng dẩ n :
) Nguyên tô' trong cùng 1 phânnhóm có củ ĩ gelectron hóa
trị, chu kỳ 1, 2, 3 có z < 1 8 .
2) Phả i thuộ c cấ u hình e xế p theo mứ c năng ư ự ng :
ls 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d ...3) Anion thuờ ng tạ o thành bở i nguyên tổ phi kim {từ nhóm 4
tr ở lên)
4) Sô' proton = số electron.
GIẢ I
1) Gọi Z { và Z2 là số proton trong nguyên tố A và B :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 14/207
Z2 = Zj 4- 8 thay.vầ o (Ị )
* 3 2 — 8Zj =■■— -= 12 vậý A là
Zj < 16 < Z2 vậy A và B thuộc 3 chu kỳ nhỏ nên
-•2
Z2 = 12 + 8 = 20 và B là Ga2+ : ls22s22 p6Cấu hìiứi i2M g: Is22s22;p63s2
Cấu hình 2()Ca : ls22s22p63s23p64s2 =» Ca2* : ls22s22p63s23p6
2) Gọi X là số e của A và y., ià s ọ e củá B thỉ tổng số ẹ
AB; Jà
X + 3y + .2 = 4 2 => X + 3y “ =4$
"•*>,• * • ■ w 40 ■ ÍÌ---ÁÍX * 40 - 3y > 0 . *>■' y < ~ f3 ,f
7 3 . , /
Vì BỈỊậầ' phi kim tao ra ạr»iòỊi|iêp B J3hậi tíuiọc chu kỷ 2. Vì Bcó thể là Ni' ,eở':-sỐ*niytíori ••Ị>ẳĩig-‘Số''fttoton. Ctìịcồ thểlà Oxi . •
,«* . y = p - e - 8 ,
suy ra : X = 40 - 3y = 40 - 3.8 = 16
A có z = 16 là lun huỳnh
Số khố i e a o = 8 + 8 - 16số khếiệố a $ *■ .'Ị||feặvv:-V:Ị
b) O b it^ ếư ẩ '• gO : ls22s^2 p4 => ĩĩ 0 - 0 1 J __ í_
• ,6S: ls22s22p63s V BU 03] H llltỈH I on lu11E"
Chú ỷ : electron duư ng trirở c t âm sau ị
CẲ U 7 : Bài tuvng t ự
Hai nguyên tô 'A và B ỡ * hai phân nhóm ckính liên Hêp trong hệ thông tuầ n hoàn. B thuộ c nhóm V . Ớ trạ ng thấ i đon chế t A
16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 15/207
vả B khổ ng phẫ n ứ ng vói nhau. Tồ ng sổ ' proton trong hạ t nhân củ a ngữ yên t ử A và B là 23. J"-
l ị Viế t câu hình electron củ a A vả B
2) Tứ các đon chat A vả B vả hóa chấ t /Cầ nthiế t hãy v ể t
các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chê' hai ax ttrong đó A và B
có sồ ' oxi hóa (+) cao nhấ t.
(Theo đề TS Đạ họ c TCKT - 7/1993)
Huứ ng dẩ n :
B Thuộ c nhỏ m V thị A ở nhóm JV hoặ c VI vì Z á -+ ^
A và B đề u ở chu kỳ nhỏ vậ y A và B chĩ có hể ìầ ^
. IV V . VI* Z]Ị = 23 £ yN 80
14Sì 15p Ị lè> •
1) B là N thì Á có thê là : o, c , s, Si. Ch có s là phù hợ p ZA + ZB = 23
B lả p thì A là o thì p phả á, ứ ng .vớ i Oxi.
\ • N ■■■; Ì Ỉ 2 Ỉ 2 p 3 .
1 s : ls22s22p63s23p4
b) Axit củ a N có soh cao nhấ t là H N03 .í
Ax t củ a s có soh cao nhấ t là H2S 0 4
*
CÂU 8 :1) Mậ t hợ p chấ t on câu tạ o t ứ M + vả ion x 2~. Trong phân
tử ’ M ịX có tổ ng sô' hạ t (p, n, e) là 140 hạ t , trong đó hạ t mang
điệ n nhiề u hơ n hạ t không mang điệ n là 44 hạ t. Sô' khôĩ M + iớ n
hơ n sỗ ' khôĩ on x 2~ là 23, Tổ ng sỗ ' hạ t (pt fit e) trong M + nhiề u
horn trong x 2~ lả 31 hộ t.
a) Viế t câu h nh electron củ a các on M + và X 2-b) Xác định vị trí cử à M và X trơ ng hệ thông thẩ n hoàn.
17
' *.1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 16/207
. 2) Trình kãy vả giả i thích qui luậ t biên ịhiên tính chế t kim
l ơ ạ vả phi kim' các ngùyên tổ ' trong chu kỳ vâ phân nhóm chính.
(Theo 4e TS 18)
H ư ớ ng d ẩ n ĩ ị . Tông^ s ố p + n = A
2) Khi thu thêm e -» x 2~ thì hạ t mang điệ ntăng,khi như ờ ng
e X4" hạ t mang điệ n giả m
GIẢ I
Trong M cỏ : z proton + z electron+ Nnotion
Trong X có : Z' proton + Z'electron + N' nơtron
Sọ khối cổa M - z + N ^
số khối của X - Z' + N'
Phân tư M2X cỏ .: 2(2‘z + N) + 2Z' + N'
4Z + 2isf + 2Z'. + N' = 140 (1)
hạt m ầg điện : 2(2Z - 1)Ạ 2Z' +2 = 4Z + 2Z'
hạt không mang điện : (2N + N')
và (4Z + 2Z') - (2N + N') * = 44 (2)
Số khối : (Z + N) - (Z' 4- N') =*23 (3)
Tổng hạt trong M là : (2Z - 1 + N)
Tổng hạt trong X27 là : (2Z .+ 2 + N'):
2 Z ; ặ l ^ ‘ỊNl'-(2ZV +2 > N') = 31
; 2(Z ■- Z ') + (N - N') = 34 (4)
(3) (Z - Z') + (N - N') = 23
(Z - Z') = ^11 (5)
Từ (1) và (2) ta cỏ
(1') 2(2z + Z') + 2N + N' * 140 , _
_ _ ’=> 2Z + z * 46(2') 2(2Z + Z') - (2N + NO - 44
Thay vào (1 ') 2N + N' » 140- 92 - 48
18
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
AC OO CO / A Q O
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 17/207
Cuối củng có các phirong trình
• Z - Z ' * 11
2N + N' = 48
N —N' * 12=> 3N * 60 => N = 20
=> N' = 20 - 12 = 82(2Z + Z') - 140 -(2N + NỌ = 140 - 48 - 92
• . 92■ 2Z + Z' * - « 4 6 - 1
. * .. . 2 _ ỉ 3Z ■ 57
' Z - Z > 4 l J: . 57- -
: z = — = 19
... ■ ■ . 3 ••=>• Z' = 19 - 11 - 8
a) 19M = 19K » K+ : ls22s22p63s23p6
K •; l s ^ s ^ p ^ s ^ p ^ s ’
b) Nên K ở chu kì 4 nhóm I
»<
,x =► ■ „0 * o2 : ls22s22 p6
o : ì s h s h p *
Ọ xi ở chu ki 2 nhóm VI
% 2. Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
tỉnh kim, loạt giảm dần, tilth phi kim tăng đần. Vì số electron ngoàicủng tàng, điện tích hạt nhân tăng sửc hút giữa e và điện tích hạt
nhân tăng nẽri khả nărig thu electron tăng lên, nên tính phi kim tăng.
CÂU 9 ;
Cation R + có câíu hình e ngoài cùng là 2p6
1) Viế t câu hình electron và sự phân bô' electron theo ob tan củ a R. ,
2) Nguyên tô' R thuộ c chu kì nạ o ? Phân nhóm nào ? Xác định tên. Giả i thích bả n chế t Hên k ít củ a R vớ i Halogen.
19
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 18/207
3) Tính"'chât -hóa họ c đặ c trung mhâi cử ũ R là g ? Lấ y kữ ề
loạ i phả n họ a. .. ... .
4) T ứ R + -làm thê' nào điề u chê' R
5} Ân &n X ^ ' CO' 'Cấ u hình,.giông R+* Hỏ i X là nguyên tố
g ? Viêt cấ u h nh electron cùa nóo (Theo đề 24)
GIẢ !
1) Nguyền’tư*R mất đỉ le =5- R+ = ls22s22p6
vậy R có cấu hình elccíron : ls22s22p63s-1 => ZR = 1 1 -
' =► -R lạ Na. '. •
Sự phân ỉ)ố C trong các obiían của R \ầ :
R m m
3s
2) R ỉhuộc Qhu kì 3 .iijb0m 1 íhuộc jh â p nhóm chính. Đ ỏ lànguyên tố Na.
Natri*cho liên kết lon vói Clo :
Na • ' T v C ! : ^ Na+ + [ ; . c i : r
3) Tính chất hóa học đặc tnrng của Natri ỉà tính khứ
2 .le •
2NaCl
2NaOH + H jt
4) Tử Na trong NaCl và NaOH ta có thể điện phân để đrnỵc Na kim loại.
5) Anion x~ có cấu hình giống Na+
Na+ = lsẳ2s22p6 ■•
F~ = ls22s22p6 vì 9F + le
ion Florua cỏ cấu hình giống Na+
20
101
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 19/207
CÂU 10+-f • « .. .
Cho M la'Jdm ỉoạ ị tạ o ra hãi muôi M €4\ và MCI và haỉ• Jr . . ỵ
ũ XỈt MO0 Sx vá-M .Py Thả nh phẩ n vể khôi luỵ mg củ a C ữ trong
r hãi muỗ i tí lệ 1:1,173 vả củ a ỡ x trong hữ oxề ề cỏ t lệ 1 : 1,1352. ' ' “■
a) Hãy tính khổ ĩ ễ mrng củ a nguyên tử M.
b) Hãych® biế t trong các đông vị sau đây củ a Mth đổ ng
vị nả o phả họ p vói tỷ lệ :
^ = — vổ 55M, s 6M) 57M j 58M ? sổ n l ệ ^ _
'£) V ễ ĩ phm m g trm k'pha n úng khi chớ ĩ « .
1) M tả c dụ ng vói C ỵ MCỊ jff jSOj (loãng, đặ c nguộ i, đặ c nóng)
2) MO0Sk tác dụ ng vớ i H N 03 loăng kh í H2 ĩvói dung địch w
KMnO j (trong mồ i írw&ng axìt loãng)
M lả mộ t trong các kìm loạ i sau
Mn - 54,935 Fe - 55,847 N - 55,7/5 _ .■ (Theo đề TS s ố 33) 1 ;
GIẢI
a) Thành phẩn Clo "rong 2 muối :
_ J Ỉ Ế 1 L - . _ - j \ J 173M + 35,5x M. + ‘35ịSy' ■ • • . ■: V
(M + 35,5y) X 1Suy ra \ X —= — —
7 (M + 35,5x) y 1,173
l,173xM + 6,142xy = yM (1)
Thành phần Oxi trong 2 ôxit :
~ r - : — =
1: 1,352M + 8x 2M + 16y
(2M 4- 16y) 2y 1
(M + 8x) x X = 1,352
Ị*
21
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 20/207
Suy ra : - 1,352x M + 2,816xy
Tử (1) và (2) :
0S179M = 3,326y =» . M -
(2)
Vậy
b)
y 1 2 • 3
M 18,581 37,162 55,743
y M là Fe
số (p) 13n =
15psô 1n) 15 13 .
A 38 p + n *I5p
p + TT “28
p13 13 . .. ^
13Ap = 28-
Ả 55 56 57
p 25,53 Z6 26,46 . 26,93.
Vậy đồng vị i^Fe phù ũơp, •- *jà&c t*ậpp** .'U
c) Xác định công thirc i^ ¥'
Thay nghiệm số : y f 3, M 5»55,743 = 56
vào (1) hoặc (2 ) ta có :
1,352 . 56x + 2,816 . 3x =56 . 3
=>Xj= 2 p y ra công thức muối và ơxit
FeCl2, FeCl3, FeO, Fc70 3
1) 2Fc +
Fe +
Fe .+
hay Fe +
3C12
2FcC13 =
h 2s o 4 (1) -
2H+
2FcC13
3FcC12
FeS04
.2 +
h 2 T
2Fe + 6H,S04 (đặc) =
Fc'^ + H2 t
Fc2(S04)3 + 3S02 t + 6H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 21/207
+ 12H+ +. '2‘
Fc ’'^ÌẾ ^SO^ đặc nguội
2) ' 3FeO + IOHNO3(1)
3FeO + 10H+ + NO"FeO + HL
ĨO FeO + 2KMn04 ■+ 18H2S04 -
2Fe3+ + 3S02 t + 6H20
phản ứng. .
3Fe(N03)3 + NO t + 5H2<
3Fe3+ + NO t + 5H20Fe + H20
5Fé2(SỌ 4)3 + K 2S 04 +
2MnS04 + 18H20
10FeỌ + 2M11O4 + 36H+ - 10Fe3+ + 2Mn2+ + 18H20
CÂU 11
La) Phát hiể u định uậ t tuầ n hoàn các nguyên tổ ' hóa họ c.
b) Cho ổ nguyên tô' thuộ c chu kề 3 lả ĩ s , Mg, Aly Pf Na,
Hãy sắ p xế p các nguyên tô' đo theo chiề u tăng dầ n củ a phikim.
Giả i thích sự sẳ p xêp đó bằ ng bacách khác nhau, Hãy viế t công thứ c VÀ gọ i tên 6 muôi trung hòa (đã họ c)^ử ng vói 6 gồ 'c
axit khác nhau ch gồ m nh ữ ng nguyên tô' trên và OxL
■2.
a) Thê' nào lấ ob tan nguyên tử ? Hãy nêu mặ t giỏ i hạ n trong khổ ng gian củ a ob tan s và p.
b) Anh (chị) hiể u thê'nào về khái niêm "đả m mây electron" và khi nói rằ ng mặ t giói han trong không gian củ a obitan s trong nguyên tw H là mộ t mặ t cầ u bán kính 0,529 A ?
c) Hãy giả i thích vi sao phân từ lạ i gồ m 2 nguyên t ử H ã y dẫ n chứ ng để chứ ng minh rằ ng h dro nguyên t ứ cỏ tính kh ử mạ nh hon h dro phân tử .
(Theo đê TS 30 và 35)
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 22/207
- ' ■GĨẠ I
1. a) Định luậ t, tuầ n ho àk :
Tính ehất cac’nguyên tô cũng như thành phẩn và tính chất cácđon chất và hợp ehấĩ tạo nên tự cảc nguyên tố đó biến thiên tuần
hoàn theo chiều tăng „dần ’’của điện tích hạt ĩxhânnguyện tử.b) Các nguyên tổ chu kỳ 3 đirợ c xế p hẹ § 3 cách
... -■* " Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
- Chiều tăng dầrr của e ngoài cùng (tử le -* 6e)
- xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện
Ná'.., . • Mg Al Si P. s---
^ ---
-
--
-
-----X-l------------- ----------- ----;--
—-
—----------- *--
----- - >Tính phi kim tăng đần
* Công thihc sáu muối
N.^S . (Natri sunfua) NaAip2 (Natri aluminat)
, :AI2(SQ^)3".(nh<5«i suiij&tJ'X1 A1P04 . (Photphat nhôm)
MgS03 (Magic sunfit)MgSiỌ 3 (Magic silicat)
2. a) Obitan nguycn tử là khu vực không glồỉi xung quanh nhânnguyên tử trong đỏ khả năng cỏ mặt của electron là lớn nhất.
• Mặt giơi hạn của òbitan s là hình cầu, obitan p hình số 8 nổiđối xứng tại đó khả năng có mặt electron là lởn nhất.
b) Đ ám mấy electron lạ vùng không giạni máng điện tích âmkhông có giới hạn rồ rệt ờ XTing quanh nhân, '^tìẳg tiàp đậm đặc coiứiiều khả năng mặt clcctron hơn.
Vói nguyên tử H có obitan s là mặt cầu có bán kính R = 0,529Ả ,nghĩa là đám mây electron mặt cầu quanh nhân có nhiều khả năng cómặt electron inhất.
CẦ U 12 :
/. 1) Trong thiên nhiên Oxi có ba đồ ng vị bề n là ị óO ị 70
ị sO và Cacbon có 2 đông vị bên lả ị 2C và .
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 23/207
Hỏ i có th ể tạ o thành hao nhiêu ioạ phẩ n tử kh Cấ cbon c.Tímh khôi Ỉum g phân tử xủ ữ chúng (lấ y giá trị bắ ng phân tứ
khỏ ĩ)o
//. Hợ p chấ t A có công thứ c* MX' trọ ng đỏ M chỉê'm> 46,67%:
về khôi lirqmg. M là kìm loạ i, X là ph i kìm ừ chu kì 3. Tròng hạ t nhân củ a M có n - p - 4 cỏ n trong X có n' = p ' (trong đỏ
ĩiy n' vả p9p ' là sổ ' notron và sô 'proton).
Tổ ng s ế proton trũ ng MXx là 58.
1) Xác địnk tên, sô khôi củ a My tên, sô' thứ tự -nguyên tỏ X imng bả ng HTTH . 'ộ ịậ ị cấ u hình e .củ ữ X, . / .
2) Ho.ả n thả nh các phirong irình phàn ứ ng ĩ yaì MXx + 0 2 f ......... + .... -
b) Viê phm m g trinh đặ ng ion : ”
MXx + H N 03 (4 f ) -» ■ N02 + xoị- + ...
(Theo đề 50, 57) '^
G I Ả I . . . . . -f> 7 ^ -tì#*.'
I. Phân tử G02 gỏm 1 nguyên tử c và 2 nguyên tử 0xi.
nó có thể tạo thành đến 12 phân íứ C 07 : MU011 đỏii giản ta kí hiệu • ■%;
'2C là c l3C là C' và l60 là o và l70 là O' và l80 là O " Công
thức phân tử là :
co2 C '0 2 C0'2 C '0 '2 CO'Y ■M = 44 45 46 47 48 49
COO' COO" C '0 0 ' C 'ÓO" CO'O" C ' 0 ' 0 '
M = 45 46 47 47 48
II a) Tử M có 11 - p = 4 =» 11= p + 4
X có n' ==p'
M = p + n = 2p + 4
25
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 24/207
t'\ r Mx > -pi' V e ' .= 2p' => Xx = xMx = 2xp'
Tqttg.SQ'{$oton của MXx = p + ~ 58 (1)
Trong MXx có ffiM + xmx mà
% = M i = M = r , 16p + 32 = 1 4 x p ,xmx 2xp 53,33 8
hay 7xp' -*8p + 16 o 7xp' - 8]| - 16
~V). - , ■;* ' xp' + p 38 58
p fx = 32 ■" • => . . p = 26
Nguyên tồ M CÓ v z = p = 26 là Fe
Có số khối là 56
z = : ls22s22p63s23p64s23d6
(2)
(1)
xp' = 58 - 1) = 58 - 26 - 32 .Ịpfe; ;;. * X ■ r i . - 2 -" " ■-3 4 -,
p' 32 16 10,6 . 8
Nghiệm số X phù họp với X - 2 p' - 1 6
V2/
, X ớ chụ kì 3 nhỏm VI,Đ ó là s cấu hình .e thu gọn Í6S
ô thử 16. -
ì6S: f i22s22p*3s23p4 -
Công thức MXx = FeS2
a) 4FeS2 + 1102 = 2Fc20 3 + 8S02 ĩ
b) 2FeS2 + 28H+ + 3ONO3 -* Fe3+ + 4SPỈ~ + 30N02 t
+ 14R,0
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 25/207
V . •• * V ■ , I, Hqp chat X tạ o him hai nguyên tô ' Á vã B cỏ khôĩ ư qrng
phân tử 76, A và B cỗ sê' Ờ XÌ hỏ a■ căo nhấ t trọ ng ố xit à U q vả
mữ và có sô'oxi hóa âm trong cả c hợ p chấ t vái h ậ tQ ĩả —ĩị ỵ và
~~WH thỏ a mãn điể u kiệ n \n0\ - ịĩipẬ vả \mQ\ * 3\m^ Hãy thiêt lậ p cổ ng thứ c phân t ứ củ a X* Biế t rang A có sồ ' oxi hỏ a cao nhai trong X
//„ Chữ b êí tồ ng so' electron trong ABị~~ là 42. Trọ ng* các
hạ t nhân A cũ ng nh ít Ổ sô' proton bang sô' natron,
ĩ ) Tính sỗ ' khô A, B.
2) Viê cấ u hình electron và SỊự phân bổ ' electron trong các ob tan củ a các nguyên tô' A và B.
3) Trong hợ p chat AB2 có loạ i liên kế t gì ? (giả i thích theo
cổ ng thứ c electron).
4) Lay các phả n ứ ng để minh họ a A, B vả htrp chấ t AB 2 J *
có thể đóng vai trỏ oxi hóa cũ ng nhur chấ t k h ử trong mộ t sô' phả n ứ ng hóa họ c.
(Theo để 96)
H ư ử n g d ẩ n :
I. Giả i hệ phư ơ ng trình tìm ra ìtơ mơ ìĩỵ , mH. Khi viế t công
thứ c AB phả i chú ỷ :
- A có hóa ự ị dư ơ ng thì B phả i có hóa trị âm.
- Hóa trị âm, duư ng có trị tuyệ t đố i bằ ng nhau. --
//. - Tìm s ố e củ a ion,chú ỳ sô' e trên điệ n tích củ a B nữ a,
- Sô' e củ a nguyên tic ban đầ u bằ ng s ổ proton.
\ • ■ GIẢ I
I. Nguyên tố nhỏm I, II, III của hệ thống tuần hoàn k h ô i^ còsố oxi hóa âm. ; r "
Ễ7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 26/207
s> n0 = nH nên công thức OKỈt AO? vầ!?eôỉig thức Hydro AH4„" ' ' ... “ . • ~
Số e mà B-nhậĩi để trở thành ỉon âm là 8 - e ngoài cùng
* 8 - m0 = mH.Vậy.. . m0 “ 3(8 " mo) “ 3mH * 24 -3ni0
4m0 - 2 4 => •ra0 “ 6
Vậy B ở nhóm VI => *Ôxit : BOj ■" •
s> Với Hỵđrở.H^Đ * ■
Nhóm IV : ~ A là c , SiV ■ ■ Vv> vì phân tứ Mỉơi - 1 6
Nhóm VI : B lảo , s J
Ạ có hóa M + la 4 7 ■ ■ L công thức AB,
âqgé^Qa-^ttị--là 2-- mH j ■
AB2 = 76- *VMÀ +. 2MB i 76 V ■. MA = 76 - 2Mg > 0
76" ' , 'Mg < "2 = 38 vậy B chỉ là o , s
- Nếu B là o = 16 => A = 76 - 2.16 ■“ 44
Không có nguyên tố nào trong bảng có A = 44
- Vậy B là s = 32 =* A = 76 - 2.32 v-: 12 •... J .
A là caction =#* Công thức CS-,Đ ó là sunfua cacbon.
II. gọi p và p ' là số próton của A và B :
1) p + 3p' ■ '42 - 2 = 40 (2c thu vào của B)
p « 40 - 3p' > 0 p' < y « 13,3
Vậy B thuộc chu kỳ 2 mà fặo thành jo j|iâm nên chỉ có thể là
Chỉ có nhóm IV mới có ịn0| - |nH| = 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 27/207
- Nếu B là O'thi p' s 8--nên-p ” 40 - 24 * 16.
Vậy A là s.
Công thức AB^~ là sc>3~
Số khối 160 và 32s
2) 80 : ls22s22p4
/ •
l i 1 1
16s : ls22s22p63s23p4 E D . ỈH Ỉ1 LU
3s2: 3p4
3) Hợp chất SÒ, có cấu tạo :
0 =s -* o Trong đó có 1 liên kết cho nhận và 2 liêh kết cộnghóa trị.
4) a) Lưu huỳnh : * 2e*
Vai trò oxi hóa Fe + ịVai trò khử
FeSS01
• 4e ♦...
1— ^ r > b) Oxi chất oxi hóa : H2 +\ tC>2
. I* 2 -
Oxi chất khử :
• SÒ2 chất oxi hóa :
1 Ẵ&
h 2o
OR
Ì o 2 +e Hjỉ = 3S + 2HjO
. ■ 1 s r Vchất khử S 0 2 + Br 2 + 2HjĐ - 2HBr + H2S04
29
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOKCOM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 28/207
P h ẩ n nr :
LIÊN KẾ T HÓA HỌ CCẤ U TẠ O PH ÂN T Ử
Hư ở ng dẩ n :
) Nế u kim loạ i điể n hình ịNa, K, Rb, Cs, Ca, Ba...) kế t hợ p vớ i phi kìm điên hình (F, Cl, Brf ,' o...). Hợ ặ chấ t có mố i liên kế t on.
2) Nể tị phi kim vờ i phi kim hình thành hợ p chấ t cộ ng hỏ a trị.
3) Nể u ph kim vở i kìm.loạ i : Hãy tính hiệ u sô' độ âm điệ n.
/. Tạ i sao n ì ta là mộ t kh í tư ơ ng đôĩ in ỵ ở nhiệ t đệ thư ờ iíg ? Viet công thứ c câu tậ o, công thirc electron củ a NH3 , NH4Cl
HNOj, Xác định hóa trị vả sổ ' ox hóa củ a nitor trong các chấ t
đó.
ĨLa) TKê' nào là M n kế t cộ ng hỏ a trị có cự c, cộ nghóa trị
không cự c. ? U ệ n kế t chạ nhậ n, nêu. v dụ *
b) Liên kêt cho nhậ n có phả i là ên kế t cộ ng hóa trị không ?
c) Hãy nêu. bậ n chế t củ a cqc dạ ng liề n kê't trong phâ n tử các châu
Np AgCỊ , HBr, NHp H2Ot NH4N 03 (Cho độ âm điệ n củ a
Ag * 0,9 C «■ 3,0)
CÁU 14
GIAII.a) Cấu hình electron của Nitơ ỉà 7N = ls22s22p3.
Sự phân bố electron trong các obitan ỉà :
30
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 29/207
113 EB 1111L i i
obitan p CÓ 3 electron độc thân nên hai nguyên tử N lỉên kết. vơi' nhau bằng 3 Hên kết cộng hóa trị, N = N nên rất bền, chỉ ở nhiệt
độ cao mới bị phân ỉích thành 2 nguyên tử.
b) Công thức cấu tạo NH3 vả NH4CỈ
H H H
H - N — H và H ; N : H • [H ~N ][C1]*& í
H
ị H"[H » N : H ] + [ đ j
- - . . . Ho - o
H- - o - N ■ H r 0 : NX 9• 5
° ' ‘ĩ ị ‘Trong NH3 : N có hóa trị lìỉ có soh = -3
Trong NH^Cl : N có hóa trị Ỉ V có số oxi hóa -3
Trong HNO3 : ‘N có hỏa trị IV (hóa trị hình thức V) số oxi hóa +5.
II.a) Liên kết cộng hóa trị có cực là loại liên kết đuxỵc hìnhthành bởi 2 nguyên tử phi kim có cặp electron dùng chung bị lệchvề phía nguycn tử có độ âm điện lớĩĩ-hơri.
V dụ H-C1, H:G1.
- Liên kết cộng hóa trị không cực là loại liên kết được hirứithành bởi 2 nguỹên tử của cùng 1 phi kim mà cặp electron góp chungkhông lệch về phfa nguycn tử nào cả.
Ví d ụ : H-H, H:H.
- Liên kết "cho - nhận" là loại liên kct đirợc hình thàiứi bỏd cặpelectron tự dó của nguycn tử này và obitan trống của nguycn tử khảc.
Nguyên tử có cặp electron dùng chung gội là chất cho, nguyêntử cỏ obitan trấng là chất nhận.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 30/207
Ví dụ :
* N là chất "cho"
o + . ĩ,H <»?.N Hị
b) Liên kết "cho - lứiận" là 1 dạng liên jeet cộng hóa trị vì cặpelectron dùng chung; sau khi hình thành, lỉên kết "cho - nhận" cùngđồng nhất như các liệu kết cộng hỏa tộ khác. Ví dụ trong ÌOE NH4, các ỉiên kểt .đều giống nhau.
c) Phân tư N ^N : liên kết' cộng hóa ttí 4đ?ôtìg cực.*,
“ Phân tử Ag“Cl : Liên kết ioh (có hiệu đô âm.điện 3«Q - 0,9« 24 > 1 , 7 7 ) ^ - ' .
- Các phân tử H-Br, NH3 : Liên kết cộng hóa trị có cực
- Phân tử H-Ò-O-H - liên kết giữa H-O cố cực
- - giữa 0 -© không cực
“ liên giựa N -*H
N -* \Ọ là liên kết cho nhặn
- liên jkit giữa NH^ và NO3 là
liên kệt ỉon
- Các Ị|jp kết còn lại là cộng, hóa t$ịY
H
PhầPtứ ." ■
' HI
N ~ > Hl
? -
O - ^
oX
\ /
CÀ U M :
La) Thê' nẳ ơ lạ đệ âm điệ n ?
b) Dự a vào đệ âm điệ n, hãy nêu bả n chat liên kế t trong các phân tử và ion HCIO, KHSy HCOJ.
(Cho : nguyên tô ': K H c s CI . o
B ệ âm điệ n : 0,8 2,1 2,5 2ị$ 3,0 3,5)u2) Mộ t họ p chấ t ion câu tạ o tứ ion M'1' và ion x 2~. Trong
phân tủ ’ MỌ C có tổ ng s ổ 'h ạ t (p, n, e) à 140 hạ t, trong đố sô'
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 31/207
k h ô ĩ ũ ủ ũ i o n ' M+ ớ n hơ n sổ ' khôi củ a ion X2 ả 23. Tổ ng s<r
hạ t ịp> ny ề ) trong ion M + nh ề u hơ n trong ion x 2~ lả 31 haL
a) Về êt cấ u hình eĩề ẽ tron củ a ion M + và X2
h) Xác định vị trí củ a M và X trong bả ng hệ thông tuầ n koàru *
Ỉ LỈ ) Dự a vả o đệ âm điệ n, hãy sẩ p xế p theo chiề u tăng đệ phân Cỉệ v củ a liên kế t giữ a 2 nguyên ề ử trong phân tíb các châí
. sau ,
Cữ O, Mgỡ , CH* ÀM , Nh NaBr, BCÌ$«AW!* Phân tỊTịề ề ề ị nẩ oị
cổ chứ a liên kế t ion ? Liên kế t cộ ng hỏ ũ trị không cífct có oự v ? Cho đệ âm điệ n củ a o - 3,5ỉ Cỉ “ 3,0? Br * 2,8ĩ Na - 0,9; Mg *
1,2; Ca - 7 , 0 ; € T 2 , ĩ ỉ Al - 1,5; N m 3; B m 2,0),
(Theo đề TS : 18 vả 34)
GIẢ I •
1.1) Trong mỗi chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
tính^ậgĩSloại của các tÊL giảm dần, đồng thời tinh phi kimtăng dânT' ’ ’’’ ' \ V
.:•> ' - ■■-í- Giả i thích : ứong 1 chu kỷ, số lớp e bằng nhau. Khi điện
tích hạt nhân tăng, sức hút của hạt nhân với các ể^lớp ngoài cùngtáng lên, làm cho bán kính nguyên tử giảm. Do đó, khả năng nhường,e giảm, khả năng thu ẹ tăng, thể hiện tính kim loại giảm và tiah pMkim tăng. ^ ^ .
ft:
- Trong mỗi phân nhóm chính, đi từ trẽn xuống dưới tính kimloại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
- Giả i thích : Từ trên xuống đuứi, điện tích hạt nhân tăng, đồngthời số lớp e tăng, nên bán kính nguyên tử tăng. Do đỏ khầ năngnhuòng e tăng thể hiện tỉnh lam ỉoại tăng.
'2.a) Đ ộ âm điện của nguyên tố ỉà đại lượng đặc trung cho khả
năng hut electron về phía nguyên tử của nguyên tố dỏ khi tạo ra liênkết trong phân tứ.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 32/207
■ b) Phân tử HCIO (H-O-Ci)
. - Llêĩi kết;:H -0 có Ax = 1,4 (liên èố- eực)
“.ỉiê nkêt.O -C l cỏ Ax = 0,5 (liên kết.có cực)
Phân tử KH.S (K-S-H)
- Liên kết K-S cỏ Ax381,7 (Hên kết ion)
- Liên kết 3-K cỏ Ax = 0,4 (lỉên kết Gỏ cực)
. H - o
lon H c o r c = 0 : cách í inh như tiên.
-* 0 ■. ■ t ::II. Đ ể xét mức độ phân cực của lỉêit kết ẹạn dựạ vào cảe cơ
sở sau : "*<■■■' -:.íf
- Sự chênh lệch về độ âm điện (A) càĩigịlổti thì độ phân circ
của liên kết càng lớn,
- Nếu A as l,7;(hiộụ độ âm điện) thì liên kết đó cỏ bản chất
son. •
Trong các chất trên điiợc sẳp xếp theo chiểu tăng độ phân cựccửa các liên kết trong phân tử :
N2 CH4 B&3 AICI3 A1N NaBr MgO CaO
A - • 0 0,4 1,0 1,3 1,5 1>9 2,3 2,5. • ■■ ._• ' •••-—- • • -■ -V■—I ......ì ...................... ■ . ,
độ phân cực tăng
- Các hợp ehất: CaO, MgO, NaBr : là họp chất ion
- Trử phân úkN 2 : các họp chất còn lại đều là .họp chất phân
cực (liên kết cộng hóa trị có cực).
CÂU 16 : , . . .. LI) Thê' nào là liên k ít ợ vả liên ket TC ?
2) Bang hình vẽ mổ tả s ự xen phủ obitừ n nguyên tử tạ o ra Hên k ít trong phân tứ Hy Clp NT MCI
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 33/207
' 3) Hãy giả thick v sa& ẩ ệ ãm điệ n củ a Nitty vả CỊo ẩ êu hằ ng 3,Of như ng & điề u kỉên thư ở ng N2 cố tính oxì hóa kém hon
'Cio.
4) Viế t phư ơ ng trình 'phả n ứ ng kh cho
» Khí Clo tác dụ ng vói H20 ; Ca(OH)2
- Axit HCl tác dụ ng vói HCỈO, KMn04 Ị CaOCl2
- A xit HNOj (đặ c, nóng) tác đụ ng vớ i s.
ĩ ĩ .l) Thê'nào lả liên kế t kim loạ i, liên kế t ton, liên ket cộ ng hóa trị ? . , ■
2) Hãỳ nêu nhậ n xét chung vê trạ ng thả (ở* điể u kiệ n thư ờ ng)
nhiệ t nóng chày nh ệ t độ sổ i, độ đẫ n điệ n, khả năng hòa tan trong nụ &c củ a các hợ p chãi ị on.
(Theo đề 39)
Huứ ng dẩ n :
Muố n giả i thích liên kế t, nên dự a vào :
. Liên kế t cộ ng hóa trị có 2 loạ i : liên kế t ơ và liên kế t 71,
' do sự xen phủ đả m mây cùng trụ c và trụ c song song. II. Liên kế t kim loạ i vả liên kế ion cỏ bả n chấ t gầ n giông
nhau, do sứ c hút tĩnh điệ n giữ a iọ n dtrơ ng và e hoặ c ion âm.
GIẢ I
1.ì) Licn kết ơ là íoạì liên kết cộng hóa trị do sir xen phủ hai
obitan nằm củng trục nối hai nhân nguyên tử tham gia liên kết.
Trái lại liên kết n là loại licn kết cộng hỏa trị do hai obitan cỏtrục song song xen phủ bcn hông.
2.a) Liên kết ơ trong phân tử H^cio 2 obitan s hình cầu xen phủ
nhau hình thành liên kết _ y
b) Phân tử clo do hai obitan 3p chứa hai e độc thân xen phủnhau do 2 e quay ngược chiều nhau, ghcp chung nhau tạo thàuh liên
k ếtơ (p-p)-35
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 34/207
lữu Uỉaiụi AfiVAA ^ y
d) Còn^H ẳn tử H2 tạo thảnh đo nguyên tử N chứa ba ẽ độc
thân trong 3 obỉtan 2p ỉạo thành 1 liên kết ơ và hai liên kết 71
ơ (s-p)
/ / *J<U va co aọ am ỡlện băng nhau, nhưng khỉtạo thành phân-tử thì Cl2 chỉ có 1 liên kết, còn phân tử N, có baliên kết nên N2 bền vững hơn C1
2 * . . * .
Khi tham gia liên kết thi phân tử N2 phải nhận nhiều năng lutỵng
hơn để phá vỡ liên kết trong phân từ thành nguyên tử để tham ria phản úng. Do đó t'ij tham gia phản úng oxihóa kém hơn.
4) PhuỊữĩig trịníìíphản ứng :h 20
Cl2 + 2Ca(OH)2 dd
c ì2 + Ga(OH)2
HCI + HCIO
2KMn04 + 16HCI
2HC1 + CaOCl2
HC1 + HCIO
CaCỈ2 + Că(C10)2 + 2H20
CaOCl2 + H20
CI2 + H20
2KC1 + 2MnCl2 + 5C12 t+ 8H20
Cl2 + CaCl2 + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 35/207
6HNOj (đặc nóng) + s - H2S04 + 6N02 t + 2HjOv"~ ' ■■
II. 1) Liên kềf kim loại là ỉịcn kếí hóa-học hỉnh thành bởi lựch ú t lĨỊứi điện giữa các ion đimng cỏ trong mạng tinh thể kỉm ỉoạ-ifc,:với các e electron tự do.
- Lỉên kết ion lả do sức hút tĩnh đỉện gỉữa các ỉon điện tíchdương với các ion mang đỉộn tích âm. (ví dụ Na4- Cl” ).
- Liên kết cộng hỏa trị là do sự góp chung cặp electron‘CÓ chiềuquay ngircyc nhau.
- Liên kết ion khầc liên kết kim loại
Liên kết ion do ỈOÍ1 dương và ion ám hút nhầu bang sủíc hút ‘V*
tĩnh điện. • * :CÒĨ1 liên kết kim loại do ion duong hút các electron tự. doF ~ .
2) Gảc hợp chất ion có tính chất.
» Ở nhiệt độ thrnỳng ở trạng thái rắn.
" Nhiệt nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
- Đ a số dễ tan trong nước. . ’ ■
- Ở tttặiig thẩi nóng chảy vả tàn trong dùng dịch thĩ dẫii đìệti tốt. *
' ■ c j a - f T %. ?*"'
/. So sánh độ phân cự c củ a các liên kế t trong phân tử các chấ t sau : NHy f í 2Sf f ĩ 2Ot H2Te, CsCỈ, CaS, BáF2
(Cho đệ ầ m điệ n ĩ Cs ** 0,7; Ba * 0,9;
Ca =
1; Te *
2,1Ị H - 2 ,1 s « 2,5/ AT- 3; o - 3,5; F - 4).
ĩ . a) Nêu rõ sự khác nhau cự bàn trong cấ u tạ o mạ ng tình thể nguyên tử , tinh thể on. Liên kế t hóa họ c trong hai loạ i mạ ng đó thuộ c loạ i ên k ít g ?
b) Giả i thích tạ i sao Naptaỉen và lo t lạ i đễ thăng hoa nhungkhông dẫ n â ệ n, trả i ì ạ i NaCỈ rấ t khỏ thăng hoanhung lạ i dạ n
điệ n đư ợ c khi nóng chả y.(Theo đ ề 64)
37
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 36/207
1) Muố n xét sự phân cự c nhiề u hay ừ ta dự a vàỏ hiệ u sấ độ
âm điệ n : •
Hiệ u s ổ độ âm điệ n càng lớ n thì độ phân cự c càng cao.
2) Mạ ng tinh thể nguyên tử và mạ ng tinh thê phân tử (dự a vào sậ ch giáo, khoa) khác nhau. Naptalen và 12 thuộ c tinh thể phân
tử còn NaC thuộ e tinh thề on (dẫ n điệ n đư ợ c .khi nố ng chả y và
dung địch).
I. x t t hiệu sổ đô âm điện của các chất : Hiệusố độ âm điệa
eàng cao độ phân cực của ỉiên kết càng tăng lên.Hợp chất H-Te H-S H-N H-O Ca-S Cs~Cl Ba-F
Hiệu số độ 0 ơ,4 0,9 1,4 1,5 2,3 3,1
âm điện _________ _ _______________________• _____ I
Đ ộ phân cực : Thấp Cao
Liên kết cộng hỏa trị Liên kết ion
II.a) Mạng tinh thể nguyên tử : Tại mắt của mạnglưới lả nhữngnguyên tử. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trongmạng là liênkết cộng hóa ữị (Ví dụ : Kim cuong, Thạch anh).
Mạng tinh thể iọn : Tại mật của mạng ion là. những Í011 drnynghoặc ậtn Ị|^ ỉihau- Liên kếí hóa họe giữỉucác ion trong mạng
là liên kcVión gậỹ ra bơi ỉụx; hút tĩnh điện giửa các ioh ngrnỵc dấu(Vi dụ tinìi thể NàCl).
b) Tinh thể Naptalcn (và I2) thuộc mạng tinh thể phân tử . Tại
mắt của inạng lấ những phân tử Naptalcn (hoặc I2) các phân tử đó
liên kết yếu ớt với nhau ncn dỗ dàng tách khỏi bề mặt tinh thể nêncũn^ dễ thăng hòa và không dẫn điộn.
Trái lại tỉnh thể ion, cảc ion trong mang liên kết với nhau bềnvững ncn râít khó bay hoì, khi nóng chảy mạng tinh thể bị phá vỡở trạng thái lỏng gồm các ion Na+ và C1 . (không có phân tử NáCl)
nên dẫn điện tốt.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 37/207
P h ầ n ¥ ầ
TỐ C BỘ PH ÂN .Ứ NG - CÂM BAMG HÓ A HỌ C ~■'
H 1 Ẹ U Ứ N G N H I Ệ T C Ủ A P H A N Ử N Ũ ' -« 0
Tóm i ư ự c g ẩ o khoa v ể tóc đ ộ p h ả n ứ n g :
1) Tố c độ phả n ứ ng là độ biế n thiên củ a nồ ng độ củ a mộ t trong các chế t tham gia phả n ứ ng hoặ c chế t tạ o thành trong mộ t đơ n vị thờ i gian.
■ AC 1 f ế f
v MPẬ /ỈA - At ,- Phả n ứ ng có dạ ng ĩ A + B - * c '+ Ư ’
thì ' V ~ k [AJ . Ị B/
- Phả n ứ ng có dạ ng A + mB -*xC + yO
thì . V = k Ị A p . [B]rn
2) Tố c độ chịu ả nh hirở ng củ a nồ ng độ , nhiệ t độ . và chấ t xúcẠ * * - ■
- Tăng nồ ng độ chấ ttham gia phả n ứ ng tổ c độ tăng.
- Nhiệ t độ tăng 10°c thì tổ c độ tăng 2 đế n 3 lầ n.
- Xúc tác : Xúc tác có vai trỏ làìì^mô giớ i cho các chấ t tham •gia phả n ứ ng dễ dàng hơ n nên toe độ tăng nhanh hơ n.
3) Cân bằ ng hóa họ c. ! .Cân bằ ng hỏ a họ c xả y ra trong phả n ử ng thnậ n nghịch khi tố c
độ theo chiề u thuậ n bằ ng tố c độ theo chiề u nghịch.
Hằ ng s ổ cả n bằ ng nế u : A + B ^ c + D
fCỊ X Ị Dì Kcb .
[ A ] X f B Ị
Mế u phả n ứ ng có dạ ng : nA + mBặ g^xC + yD
v Ỉ CỊ x X [Dp ' &cb — _
[A]n X [BỊm39
tác.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 38/207
4) Nguyên ỷ Le Châtelìer
Khi làm thay đổ i nồ ng độ , nhiệ t độ , áp suấ t thì cân bằ ng bị phả võ và phả n ícng chuyên dờ i theo chiề ụ nào chố ng lạ i sự thay đỏ i ấ y. *
ĩ ) Hãy nêu sự khác nhau €ữ ° b ả ng ứ ữ phả n ứ ng thuậ n nghịch và bât thuậ n nghịch, lay phàn ứ ng cụ thể để minh họ a.
2SOị ũ 2 2SỠ Ị
ỷ t°c uổ ng đệ lúc cân bằ ng eủ ã các châVĩâ' • ■
JS Ỡ J * 0f2mo /l *
[Ỡ J - 04 m q ậ '[ S O J - , 8 mo /
Ĩ Ộ C đệ phả n ứ ng thuậ n nghịch đư ự c tính theo hiể u th ứ c ĩ
V ị = kj M hằ ng -sỗ ' tế c độ phả n ứ ng thuậ n. "
y„ = kJ SO J2 kn lả hẳ ng sô' tóc độ phả n ứ ng nghịch Hòi tỗ c đệ phả n ứ ng thuậ n và nghịch sẽ thay đổ i như the
nầ ữ vả cân bẳ ng củ a phả n ứ ng trên sẽ chuyể n dài theo phía nào để th ể tích hỗ n hợ p giả m 3 lầ n. (Theo đề 42)
GIẢ I
1. Những phản ứng xảy ra theo hai chiêu nguực nhau trong cùng
1 điều ldện ữữ^c gộì tà phảnửivg thuận nghich. 1 * ' •Đ ặc điểm các phản ứng thuận nghịch là phản ứiìg xảy ra không
hoàn toàn. Chất tham giạ phản ứng không thểbiến đổi hết thành sản phẩm đư ợ c: * •
Ví dụ : N2 . + 3H2 2NH3
I2 + H2 5*2* 2 HI
Đ ặc điểm của phản ứng bất thuận nghịch ià phẳn ứng chỉ xảyra một chiều. Các sận phẩm không thể tác dụng với nhau cho ra chất ban đầu điKTC. ỵí dụ các phản ứng : cháy, trtfng hòa :
40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 39/207
. C2HổO + 30 2 -* 2C02 + 3H20
2HC1 + '’ CaO-* CaCi2 + u p
2) Tốc độ trước khỉ gỉảm thể tích -: ■
|S 0 2]2 [Ò2]
V n = k t l I S 0 3 ] 2 = k n [ l , 8 ] 2
Khi giảm thể tích của hộ 3 ỉần thì nồng đọ các chất tăng 3 lần :
* Vị. = k,(3|>,2)2 . (3.0,1) - 27k!(0,2)2 (0,1)
V'n - 1^ (3.1.8)2 - 9kn(1.8)2
Khi gỉảm thể tích của hộ 3 lần'thì vận tốc thuận tăng 27 lần,ận tốc nghịch tăng 9 íần.
v 'i = 2 7 v«ị
v' n = 9vn J chiều thuận tứ trái sang phải.
v 't = 27vt'i Cân bằng chuyên dời theo
l.a) Tạ i mo nói cân bằ ng 'hóa họ c là cân bằ ng độ ng ?■ ■ - ' ■ ' • *.2<adfeảs
b) Nêu tóm tắ t ả nh hirở ng củ ữ nhiệ t âậ nông độ và áp suậ 't đế n cân hằ ng hóa họ c ?
2) Cho vào b nh kín hai chat kh N2 và NH3 vả cả c chấ t
xúc tác. thích hợ p & 480pc áp suấ t trong bình lúc âlầ u là pỊ
a) Giữ nguyên nhiệ t độ âỳ mộ t thoi giam Hỏ i áp suấ t khí
trong binh giả m hay tăng ? V sao ?b) Sau mộ t thỏ i gian áp suât khí đạ t đế n giá trị ổ n định là
p r Nế u hạ nhiệ t độ đế n 42ơ °c th thành phẩ n các khí trong binh
thay đổ i nhw thề ' nào so vói thành phẩ n ứ ng vói giả trị Pỵ
(Theo đề TS 46)
GIẢ I :
l.ạ) Khi phản ứng A + B = c + D xảy ra theo hai chiều, đạtđến trạng thái cân bằng không có nghĩa là phảii ứng dừng lại mà
41
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 40/207
phản ứng thuận nghịch vẫn tiếp tục .xảy ra với tốc độ bằng nhau. Nghĩa là trong một đơn vị thời gian có bao nhicu phân tử A íác dụngvới B tạo thành c và’Đ íhì cũng có bấy nhicu phản tử c và D tácdụng với nhau cho trở ỉạỉ A và B.^Như thế không CÓ sự thay đổi
nổng độ các chất trong hệ nhựng phản ứng vẫn tiến Hành nên cận bằng hỏa học là cân bằng động.
b) Khi-thay đổi điều kiện phản ứng (nồng độ, nhiột đô, áp suất)'có thể. iảm*’chuyển dịch..câii bằng theo nguyên 4ỷ Lơ Sa-tơ-li-ê (LeChầtelĩGr ) / ’ - ■ : : Z . . ' .y-■
~Khi tăng nồng độ một -chất, cân bằng sẽ chuyển dời theo chiềuỊảm giảm nồng độ của chất đó, ngutỵc ỉại Ikhi làito giảm nồng độ một
chất thì cân bằng sê chuyển dời theo chi cụ làm tăng, nồng độ chất đó.
- Khi tăng nhiệt độ, cân bầng chuyển địch theo chiều pltản ứngthu nhiệt khi hạ nhiệt độ cân bằng chuyển đòi theo chiều phản ứng phát nhiệt.
- Khi tăng ập suất cân bằng chuyển dịch theo chiều iàm giảmsổ phân tử khí,.khi.-hạ'.áp suất, cân bẳỉìg chuyên dịch theo chiều làm
tăng sô phân tử khi.
2) ơ 480°Q ta có phản ứng thuận nghịch' : ' '
• N2 + 3H2 2NH3 + Q
a) Khi mới trộn N? + -NHj nổng độ " 0 nên vận tốc phản
"ứng thuận 0 . NH3 bị phân tích thành N2 vả H2 làm tăng sấ phân
tử khí trong bĩnh đổ thì ảp suất tăng. ; r
b) Khi hạ nhiệt độ cân bằng chuyên dịch theo chiều thuận (chiều phát nhiệt) làm giảm số phân tử khi nên nồng độ của NH3 tăng lên;
c ò n n ồ n g đ ộ N 2 v à H 2 SC g i ả m x u ố n g . ,
1. Cho phả n ứ ng A + B - c (ĩ) Tô'c đệ phả n ứ ng (1) biể u thị bở i hệ thwc ; V = k[A][B] k là hằ ng sô' tồ 'c độ củ a phả n ứ ng (1), A
>IO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 41/207
Hãy chữ Met ỷ nghĩa củ a hằ ng sô' L \
2. Nồ ng độ cả c châí tham g a phàn ứ ng cỏ ấ nh hư ử ng nh ư th nào _,ậ êụ tôc ẩ ộ củ a phả n ĩrng khỉ chú các chãi Sãu ẩ ầ y íả c
đung ' vỏ nhau :a) CaCQ3 ■+ MCI
b) Nhiệ t phấ n Cữ Cú 3 -*
c) H + C12,
. *3Ộ 4+'Ỉ Ị ị : -' •
. 3) Bầ ng biệ n pháp nào để tăng ‘hiệ u suấ t củ a quá trình nung
vôi ? G àề thick* ' (Theo đề 69)
GIẢ I
1) Ỷ nghĩa hằng số k :■■■
Từ công thức tốc độ V = k [A] [B] r ;
. V VmoKj/ssuy ra : k = — — -=5 ——■—/ = v
7 .. J A ] . |B Ị n i i - i r - '■ ...>ố»* .■ , . - , r
Vậỵ k là tốc đọ phản ứng khi nồng độ các chất tham gia phảnứng đều bằng 1 moỉ/ỉ
2) Xét các phản ứng : %
a) CaCÓ3 + 2HC1 = CaCỈ2 + C 02 + H20
Axỉt HCỈ có nơ nỊpđộ^caiì£,1ớh phản ứng xảy ra càng rihatih, -
tốc độ càng lớn.
b) CaCOj - CaO + C0 2
CaC03 chất rắn nôn tốc độ phản ứng không tùy thuộc vào nồng
độ mà tùy thuộc vào bề mặt tiếp xúc lớn hay nhỏ.
t°c) H2 + Cl2 - 2HC1
Nồng độ các khỉ H2 và Cl2 càng lớn phản ứng xảy ra càng
nhanh.
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 42/207
d) Fe^Ọ 4. +-4H2 * 3Fc + 4H20
VÌ Pe-CX chất rắn, nên tốc đỏ chỉ chiu ảitìi hirông của nồng độ
H0. Nểy nồng .-độ'H2 càng cao, tốc độ càng nhanh.
3) Xét phản ứng lò nung vỏi :
950° c. ,GaCƠ 3 « CaO + C 02 f
Đ ể tăng Jkỉệụ-suấ^,jìiựìg vôi (thu đúợc bhiều vôỉ CaO) cần ba - biện pháp’:
- Nhiệt'độ .phải thỉch ■bợp vì p h ản ồià&^^pỊtó^ụttg-.Su- Ilhíiệt •'*-
(Tăng nhiệt độ vừa phải)
- Đ ập nhỏ đả vôi CaC 03 để tăng bề mat tiếp xúc.
- Giảm áp suất khí của C 0 7 trong lò nên phải quạt cho khi ra
khỏ i lò. '
CÂU 21 : ■ ...
ữ ị Thê'nào là phả n ứ ng tỏ ũ nhiệ t T phả n ứ ng thu nhiệ t ?
b) Hãy giả thích vì sao có phả n ứ ng tỏ a ra năng ĩtrqrngy có phả n ứ ng ch xả y ra khi hap thu năng lúvmg.?■
c) Hai phả n ứ ng sau đây phả n ứ ng nào thu nhiệ t ?
H? + CỈ2 -~ ■ 2HCỈ
v ề ^ệ fígQ - ''■••'"'*** 2Hg + ơ '2
Biế t rằ ng năng í tợ ng liên kế t (E) cử a cắ c chấ t sau :
h 2 a 2 HCỈ H g ơ o 2
E (KJ/mol) ĩ 435,9 242,4 m 355,7 498,7
GỈẢ i
a) Nhữiig phản ứng tỏa ra năng lượng gọi là phàn ứng tồa nhiệt.
Những phản ứng hấp thu năng lượng gọi là phản ứng thu nhiệt.
b) Nếu liên kết trong phân tử chất tham gia phản úng kèm bềnhơn licn kết ừong phân tử chất tạo thành thì phản ứng tỏa ra năng
AA
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 43/207
lượng, lìgiỉực lại nếu liên kết trong chất tham gia bên hơn liên kết ,trong chất tạo thành thì phản ứng hấp thu năng lrnỵng.
Sự phá vỡ Mên kết phải tiêu hao năng luọng. Sự-tạo thành .liênkết mói phải, tỏa ra năng lutỵiig. . .. v ; .
c) Các phản ứng : 'H2 ỷ Cỉ2 * 2HCỈ
năng lượng phá vỡ liên kết H2 và Cl9 là :
435,9 + 242,4 = 678,3 KI . • ..- y
Năng ìự gng tọa ra ốo hình thành 2 mol HCI ■ , _ . 7 V - ■ " -• • V.V*:■
' ' ' • " 432 X 2 ' «' 864'KI ' '■ ' '
Năng lượng tỗa > năng ỉưtỵng íhu :•*
• 864 - 678,3 » 185,7 KJ
Vậy phản ứng trên tỏa nhiệt
H2 +. Cl? - 2HCÌ + 185,7 KI , ■,
Tirơng tự năng Iưọng thu vào đc hình thảnh *. 5;*
2HgO - . 2 . 355,7 * 711 A% ỉ ■-. • , - Năng ỉuựng hình thành liên kết 0 7 = năng Imỵng tỏara :'4Ộ 8,7KT ^
Vậy phản ứng thu nhiột : %
Q = - 7 1 1 , 4 + 4 9 8 , 7 + 2 . 6 1 , 2 = - 9 0 , 3 K J \ •
5 V v.;. . 2HgO - 2Hg + 0 2 .. . ‘
2.355,7 2.61,2 ? 498,7
CÂU 22 ;
Cho khí H í vàọ b nh kín rôi đun nóng đèn nhiệ t độ xả c định thi xả y ra phả n ứ ng sau ĩ
2 H Ĩ ( k ) ^ H 2 (k) + ĩ 2 (k) + 52KJ
1) Tính nâng lư ợ ng liên kêi H-I. Biế t rằ ng năng lư xrng liên kế t H-H và / - / tuvng đư ơ ng bằ ng 435,9 KJ/mol và 151 KJ/moL
45
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 44/207
2) Tính % sổ ' mo Hễ ỈỊỈ phầ n iy thả nh ễ ĩ2 và ĩ 2 kh phả n
ứ ng đạ t đ ề k l ^ ỹ ì ig thẩ cầ n 'bằ ng, Biể í rằ ng têc độ phả n ứ ng thuậ n (vy va nghịch (Vn) đư ợ c tính ể heũ e ệ ỉ ĩg thứ c ĩ
3) Nêu um tg H ĩ cho véo ba/bmââu à OfS mol yà ■đung tích b nh phả n ứ ng ề ả s .lít thi .khi ở ; trạ ng^thặ i cậ h bằ ng nông độ mol củ a cả e chai trong phả n ứ ng tà:ifoậ ộ ^&ỈỊỊêư ■ ?
4) Nhiệ t độ , áp suãi, chấ t':xứ c tả c có ả nh hu&ng thê' nào đế n s ự chuyể n địch cân bang củ ạ phả n ứ ng trên. Giả i tkịch ?
(theo để TS s ô ' §9)
1) Xét phản ứng :
2HÍ(k)^H2(k) + I2(k) + 52 KJ
Năng lượng dùng để phả liên kết chẩl thàm gia phần ứng ỉà 2Ẹ(H-ỉ) và năng ỉirọtig tỏa ra đ ể t ạ o thàiih liên kết H2 và J2 là :
435.9 + 151 - 586,9 KJ
Qs " QĐ = 52 KJ
586.9 - 2E(HI) = 52 K ĨV E ( H _ j } - 267,45 KJ/mol
2) Xét phản ứng thuận nghịch
2HI(k) 3PÔ- H2(k) + I2(k)
Ban đầu a mai 0 I f 0
Cân bằng (a - 2x)mol X X
X ** là số moi I2 và H;, lúc cân bẳng ;
46
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 45/207
V..
Vn
=> kj (a —2x)2 = knx2
X2 K .1 X1
(a —2x)2 kn 64 a —2x 8
8x s a - 2x lOx = a =£■ X = “10
SÔ mol HI bị phâÀ hủy là 2x “ 0,2a hay 20% a.
Vậy ở trạng thải cân bằng có 20% HI bị phân hủy.
' ' : 0 53. Nồng độ mol HI bạn đầu a = * 0,1 mol/1.
Ở trạng thái cân bằng nồng độ HI là :
[HI] - 0,1 - 0,02 = 0,08 mol/ỉ
X = — = — = 0,01 và a - 2x = 0,1 - 0,0210 10
và nồng độ [Ha] —[I2] = X = 0,01 mo 1/1
4) Phản ứng 2HI -* I2 + H2 + 52 KJ là phản ứiig tỏa nhiệt,
nên khi tăng nhiệt phản ứng xảy ra theo chiều tHa nhiệt nghía làchiều nghịch tạo ra HI
Thay đổi áp suất, cân bằng không bị ảnh hirởng vì thể tích khíhai vế bẳrig nhau.
Chất xúc tác chỉ làm ảnh hutrng đốn cả tốc độ phản ứng thuậnvà phản ứng nghịch; không ảnh hirởng đến cân bằng hỏa học.
CẢ U 23 :
La) Th ế nào là phả n ứ ng thuậ n nghịch ? Bế t thuậ n nghịch ?
b) Cho các phàn ứ ng :
1) Cu + H N 03 = C u (N03)2 +-2N02 t + H20
2) CH3COOH + C2HsOH -* CH3C O O -C 2H5 + h 2o
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 46/207
' J ^ Ù Ỉ Ể & D ị C H VÀ S ự ĐIỆ N LY
Tổ m ĩ ư ự € giặ ỡ khoaĩ ) Dung dịch là mộ t hỗ n hợ p đồ ng nhấ t gồ m dung môi, chấ t
tan vầ sả n phẩ m củ a sự nrơ ng tác giữ a chủ ng vớ i nhau : Đung dịch đồ ng rthẩ ĩ thì trong suố t i
V * *
Huyề n phủ : Tròng dung dicfi cỏ n nhữ ng hạ t rấ t nhỏ chẩ t rắ n.
Nhủ tư ơ ng : Duhg dịch còn nhữ ng rế t nhỏ chấ t lỏ ng.
* ' D urfg^^h b ã ^ ề ệ ặ 'khi chấ t hòa tan không thê tan' thêm nữ a.
số %khố i luự rtR chấ t tan2) Độ hòạ tan = 6 7" -----
100 g dung môi
. .. _ khôHuự ng cM t an3ặ Nồ ĩg độ % = A %.= -~7. / 1 % ‘ ; X ỈOO
r . - • khôi lư ự ngmng dịch
Nồ ng độ ĩhoự l ■ • -
P h ầ n V Ắ . .
r sổ 'mo chấ t ĩ ạ jị sômoixl OOO
M K(lit) dung dịch K(ml) dung dịch
... s ố phân tw ăìẹ n y4) Độ điệ n i * a - - j- r " v
sô phân tử b ạ h đầ u
5) Bộ pH "lg[H + ; f f + - nồ ng độ ion H+
moự l - pH = a
p t ì - 7 môi trirờ ng trung t nh
pH > 7 -* môi irư ờ ng bazơ
pH < 7 + môi trư ờ ng axit
Tích s ố ion ; [H+J X [OH~Ị = /0 - 14
CÂU 24 :
La) S ự điệ n l là gì ? Làm thê' m ạ đ ể biêtđư ự c m ệ t châí
A khi tan vào nuứ c có điệ n ỉi hay khârig ?
én
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 47/207
b) Đệ điệ n là g ? Đệ điệ n ii eẵ giói hạ n trongkh&ả ngmà@ và ph ụ thuệ c vào yêu tổ ' nào ?
*. ĨLãị Lặ p hiể u thứ c liên hệ giữ a đệ tan. vả mpig) eả ã ehấ ầ êm trong đung địch bãũ 'hề (L
ề ) Cho tứ tứ dung địch A chứ a X moi HCỈ vàỡ đung địch B ehứ ữ y mol Nữ 2Cờ j, Sau khỉ chữ h ít A vào B tã đtrợ c dung
dịch c* Hỏ i trũ ng dung dịch c cố nhữ ng chế t gi ì Bữ ỡ nk êu mũ ị tính theũ X vả y, 9
Nêu X * 2ỵ ề hì pH củ ữ ầ uĩtg ẩ eh c là bao nk êu khi đun nhẹ .để ấ ụ ể i h í t kh í ra, • .. ; 'iệỷi
H uứ ng dấ n ; • .Phầ n / : họ c thuộ c bàì, áp dụ ng công thứ c. Hãy xem phầ n
tóm uự c giáo khóa.
Phầ n : Ta lm4 ỷ : Độ hòa tan t nh trên khố i uự ng dung mô , cỏ n nồ ng độ % t nh trên khố i Ỉư ự g dung dịch. Mà khộ ĩ luự ng ->dung dịch : mdd = mdmói + mrllấ l!an ?
La) Đ iện li là quá trình phân li chất điện li (điện phận) thànhion dưới tác dụng của các phân tử củadung môihửu ^ự c hốặc phântử chất điện li nóng chảy bởi nhiệt.
Một chất hòa tan vào niKÝc nếu dung dịch của nó dẫn điện đuợcthì chạt .ấy bị điện li.
b) Đ ô điện li là tỉ số giữa sô phân tử bị phân ỉi và số phân tư
tan trong dung dịch.Đ ộ điện li nằm trong giới hạn từ 0 “* 1
a = 0 dung dich không điện li0 < a < 1 =>
a - 1 dung dịch điện ỉi hoàn toàn
* Đ ộ điện li tùy thuộc vào nhiểu yếu tô :
• Bản chất chất điện li : yếu hay mạnh
• Bản chất dung môi : HCru cực hay vô cực
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 48/207
e'NỊiiệt độ*■nồng đô dimg dịch : ,
Dung dịch loãng độ điện ỉi càng lớn
Đ ung dịch đậm đặc điện li yếu.
’ li a )’ Lập biểu thức :
GọỊ m ĩà khối, utỵ ĩịg chấ t tan trong dung địch và ra ' là khốilượng dung môi khỉ m' “ 100 gam nước thì
Đ ộ hò st an t = - ^
m X 100 , . ■ .Và nông đô % x% ~ - —‘—-— •• •
. . -m -{" 100 : : .
Troiỉg . • (m + lỌ 0)g dung íiịch cỏ mg chất íạn
100 g đung dịch cề X ?
b) PhiẸơng trình phản ứng :
HCỈ + Na2C 0 3 = NaHC03;+ NaCl (1)
:NaHCOj + HC1 = • NaCỈ + H20 + G 02 í (2)
* Nếu X * y chỉ xảy ra theo phản ứng (1) trong đung dịch có NaHCOj, và NaCỈ mỗi muối có X nrioỉ:
* Nếu X < y phản ứng (1) chưa kết thúc nên trong dung dịchcó X mol NaHCỌ 3, X mol NáCl và (ỵ - x) mol Na2COj
* Nếỵ X > y phản ứng (1) kết thúc và tiếp tục xảy ra phản ứng(2) và luựng HC1 dư’ là (x -y) moi và y mol NaHC03. Tùy thuộc cáo •
trường hợp sau
- Nếu X s 2y hay là X > y = y thì phản ứng (2) vừa kết thúcnên trong đung dịch có X mọl NaCl và y : (x - y) = (2y - x) mol NaHC03
“ Khi X - y > y trong dung dịch có 2y mol NaCl và (x - y)- y = (x - 2y) mol axit HC1.
* Khi X = 2y trong dung dịch chỉ có Ệ ỊÊL nên pH = 7.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 49/207
La) Hẵ y giả i thích tạ ề sao nư ứ c nguyên chấ t cỗ p H — 7 vạ nư ớ c cố hòa tan c o 2 (kh âể ngoài không khí) íạ ề cẻ pH < 7o
b) Chữ m i giọ t quì t m vả ỡ đung dịch NH4CỈ, N ũ 2S 0 4>
Na2C03 dung địch chuyể n sang m àú , g ? G ả thích.
ILữ ) Th ế nào lả nông độ đung địch ĩ Thê' nào là dung dịch bẵ o hỏ a, chĩta hão hỏ Oị quá hão hòiI.
b) Thêm dẩ n đung dịch KOH 33,6% vào 40,3 m dung địch H N 03 37,8% (Đ - 1,2 J g/mễ ) đế n kh trung hở ạ t h oàn-toàn thu
ẵ ư wc dung ẩ ịch A. Bìm A về ũ °c thu đ ứ ũ T .dung dịch B cổ nổ ng
độ 11,6% vả mrng muổ ĩ tách ra m gam.
1) Đung dịch B âã bão hỏ a chim
2) Tính trị sô' củ a m,
(Theo đề 52) .
H ư ớ ng d ẩ n : i
Khi nư ớ c có hòa tanc o 2 nó trở thành dung dịch áxit.
Chú ỷ muố i củ a :
Axit mạ nh bazơ yể u tính axit %
Axit yể u ,bazơ mạ nh T nh bazơ
' Axit mạ nh, bazơ mạ nh ■-* ' Trung tính
• Khi hạ nhiệ t độ xuố ng thì độ hỏ a tan giả m, Độ giãm sẽ là khôi luự ng muố i tách ra.
GIẢ I
I.a) Trong Ĩ1UÓC nguyên chất [H+] = [OH~] = 10-7 mol/1 nên pH = 7
Khi nuức có C 0 2 hòa tan :
C 02 + H20 5 -2 H+ + HCOjHCO“ . H+ + C o ị ~
CÁU 25 :
53
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 50/207
Phả n ứ ng- nào thuậ n ■'nghịch ? Bai thuậ n nghịch ?. ■
La) Khihở ữ . tan s o 2 vả o nmrc co cân bang sau :
- :'SÒ,? '+ H^Ọ ;. , m ỏ i + f t
Cân bằ ng trên'"chuyể n dịch vê phía nào khi nguvi ta thêm NãOH ? Kh chữ thêm H2S 0 4 loãng ĩ
ề ) Hãy nêu cấ c phuvng pháp đ ề u ch ế s o 2
I.a) Nhựj\g phản úng hóa học xảy ra theo hai chiều nguực nhau .
gọi là phản ứng-thuận nghịch. ■ ‘ Nguợc lại, phản úng chỉ xảy ra một* chiều gọi tà phản ứftg*bất
thuận nghịch.
b) Xét phảĩr ửng (1)
+ 4HNỠ 3 *-Cu (N0 3)2 + 2NỌ 2 t + 2H20
là phản ứng Bất thuận righich yì ỊđỉL ISI02 táưc dụng vớ ì’ Cu(N03)2
không cho đưực Cu.
Xét phản ứng (2) :
(CH3COOH + C2H5O H ^ C H 3COOC2H5 + H20
ỉà phản ứng thuận nghịch vì csíc íác dụng vói ÌÌUỚ C cho ía r ư ợ u vảaxit gọi là phản ứng thủy phân.
ĨI,a) KhMitỊỊỊỈiạy đổi Ạồn$)<ỊỘ , nhiệt độ áp suất củạ hệ phản ứnggồm các CỆIÍỈ^ĨỄhaín: gìa phản ứng thì hệ phấn ứng chuyển tù* trạngthái cân bằng nạy đếỉĩ trạng thái càn bằng khác. Đ ó là sự chuyểndịch cân bậng hóa học*
b) Trong phản ứng thuận nghịch.
SO* + H2O^HSO^ + H+
- Khi thêm NaOH vào thì ion H+ thâỉÉ l ia phản ứng : H+ +OH” = H20 làm giảm nồng độ H+ ncn cân bang trên sẽ chuyên dời
theo chiều thuận tử ưái sang phải.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 51/207
2) Đ un nóng dung dịch H0SO3
H2S03 . - fH?0 + S0 2 T
3) Phân hủy 'muối suiifit
. V '• •• tọ-CaS03 » CaO + S02 t :
4) Khử H2S 0 4 đặc bởi kim loại :
ĩ° _ Cu + 2H2so 4 đặ c = Cuso4 + so 2 t + m p
5) Ôxi hóa HLS bối oxi dụ*
2H2S + 302 = 2H20 + 2S02 T
6) Đ ốt quặng sunfua :
4FeS2 + H O , = 2Kc,C>3 + 8S02 T %
49
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 52/207
Phẩ n ¥ 0
' DUNG DỊCH VÀ s ư Í*Ê N LYc «- ; ' ■ĩ-ịy,
Tóm /ẵiợc giá ơ kh&a
ĩ) Dư ng dịch■ lồ mộ t hỗ n hợ p đồ ng nhấ t gồ m dung mô , chấ t tan và sả n phẩ m củ a SIC ụ tơ ttg tác giữ a chủ ng vớ i nhau : Dung
dịch đọ ng nhấ t th trong suố t - V . •
Huyề n phủ : 'Trong dư ng dịch cỏ n nhữ ng‘.hạ t rấ t nhé' chấ t rắ n.
Nhả tư ơ ng : Dwtg dịch còn nhữ ng hạ t rố t nhỏ chấ t lỏ ng .
Dung dịch hão hẳ m kh chấ t hỏ a tan không the tan thên^ nữ a.'V, sô g khôi hiự ng chấ t tan
2) Độ hỏ a tan ■« P- — — -------100 g dung môi
_ «y khố i lirơ ng chấ t ĩan 3) Nồ ng độ % = A% = f ^ : 7 rT7T X 100
khô i uự ng dung dịch
Nồ ng độ moự l
£ sổ m ol chấ t tan sỏ mo x 000 M K(lit) dung dịch K(ml) dung dịch
4) Độ điệ n li - « -SÔ phân tứ ban đâu
5) Độ pH = - Ig [H+J ; [H+] = nồ ng độ ion H+
. - l Ị i ^ ì = 10~? mọ ự l - * 1 1 .
pH\= 7 -* môi trư ờ ng trung tính
pH > 7 —* wôi trư ờ ng bazơ
pH < 7 -> môi trư ờ ng axit
Tích so ion : f H+J X [OH~] = 10~H
CÂU 24 : La) Sự điệ n ỉi là gỉ ? Làm thê ' nào đề biế t đư ợ c mệ t chấ t
A khi tan vào nư &c cỏ điệ n hay không ?
50
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 53/207
h) -Đệ điệ n i la gì ? Bệ ẩ ệ n li có giói hạ n trong khoả ng nào vả phụ đhuệ c vả ỡ y ể u tô' nào ?
; * ĩ Lã) LẬ P hiể u th ứ c liên hệ giữ a độ tan vả uổ ng đệ % {khôi
ự ợ ng) củ a chât tan trong dung địch hão hỏ a*
b) Cho tứ t ứ đung ẩ ịch Á chứ a X mol HCỈ vàơ dung dịch B chứ a y mo Na2COy. Sau khề cho hế t Á vào B ta đư ợ c đung
địch c . Hòi trong dung dịch c cấ nhứ ng chấ t g ? Bao nhiêu
- mo ị t nh theọ X và y, đ
Nêu X - 2y thì pH củ a đung dề ch c iả bao nhiêu khi ãun nhẹ đ ề ẵ uổ hêì kh ĩ ữ J
H u ứ ng đ ẫ n ;Phầ n I : họ c thuộ c bài, áp dụ ng công thứ c. Hãy xem phẩ n
tóm lư ợ c giáo khoa.
Phầ n : Ta luru ỷ : Độ hỏ a tan tính trên khôi ư ự ng dung môi, cỏ n nồ ng ẩ ộ % tính trên khố i uự ng dung dịch. Mà khố i ư ự ng dụ ng dịch : mdd= ntđmỂ i + mchâUaa
OIÀILa) Đ iện li là quá trình phân li chất điện li (điện phân) thành
iori dưới tác dụng của các phân tử của dung môi hữu cực hoặc phântử chất điện li nóng chảy bởi nhiệt.
Một chất hòa tail vào niiức nếu dung dịch của nỏ dẫn điện đưựcthì chất ấy bị điện li.
b) Đ ộ điện li lả tỉ số giữa sô phân tử bị phân li và sô phân tửtan trong dung dịch.
Đ ộ điện li nằm trong giới hạn tứ 0 -*• 1
a = 0 dung dịch không điện li0 < a < 1 =*
a = 1 dung dịch điện li hoàn toàn
* Đ ộ điện li tùy thuộc vào nhiều yếu tố :
• Bản chất chất điện li : yếu hay mạnh* Bản chất dung môi : Hữu cực hay vô cực
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 54/207
e Mầiặcéộ* nồíig đô dung clỉch : ,
Dung đíc h, loãng, độ điộn lỉ càng lớ n
Dung d |clỊ^ậm '^c '"đỉệĩi ỉỉ yếu.
I I . a ) Ũ p . e i ế i Ặ á ĩ ' : .
G ọi'n i lả ' khối ■ỉmỵng chất tan-trong đung dịch và m' ỉà khốỉỉượng dung môi khi' m' ■ 100 gam nước thì
Đ ộ hòa tan . t = -~r~' 100
i ' - - m X 100Và nồng độ % ?
Trong (m + 100)g diing dịch cố mg chất tàn* ■. . . . • "*?v.
100 g đung dịch cể X ?
b) PỈ|^%- ỉỉhạ n/..ứ ^f: ; ,v
HCỈ + . N a / x v - NaHCQ3'+ NaCl (1)
NaHCỌ 3 + H ơ . . > NaCĨ + EjO +C 02 t (2)
* Nếu X = y chỉ xảy ra theo phản ứng (1) trong dung dịch có
NaHCOj, và NaCl mỗi muối có X mol. ■-* , / .■'*r>,
* Nếu X < y phản ứng (1) chưa kết thúc nên trọng dung dịchcó X mol NaHC03, X mol NaCl và (ỵ - x) moi Na2C 0 3
* Nếy X > y phản ửiìg (1) kết thúc và tiếp tục xảỵ ra phản ứng(2) và hrt?iig$l<Cl dứ (X -y) moi và ymoJ'NaHCO-j.. Tùy thuộc các
truòng hợp sau :
- Nế u X = 2y ha'ỵ là X - y ■ y thì phả n ứ ng (2) vừ a kế t thúc
nên trong dung dịch có X mpl NaCl và y - (x - y) = (2y - x) mol NaHC03
- Khi X - y > y-trong dung dịch có 2y moỊ NaCl và (x - y)- y * (x - 2y) mol axit HC1.
* Khi X = 2y trong dung dịch chỉ có NăCl nên pH = 7.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 55/207
* La) Hãy g iả i thích tạ i sao. nuứ c nguyên chấ t cả p H ” 7 'và '
nĩrổ v eó hỏ a tan c o 2 (khi để ngỡ ài không khí)'- lạ i cộ p H <
b) Cho vả i giọ t qu tím vào đung dịch NH4CỈ, Na2SO ^ .
Na2C 03 đung địch chuyể n sang màu .g ? Giả i thick.
ĩ .ữ ) Thê' nào là nồ ng độ dung địch ? Th ế nào là đung địch bão hòa, chira bão hòdị quả hão hỏ a.
b) Thêin đầ n ẩ ung dịch KỠ H 33,6% vào 40,3 m du ịg địch ■ HNOs . 37,8% Ị P = L2ị J g/m ) đế n k h i . t^ ffg ::hậ g jiọ ả tị - íạ ẻ n 'ứ éu \ "
đư ợ c đung địch A. Đư a  vê ( f c thu đư ợ c đung địch B có nồ ng đệ ĩ ĩ , 6% vả vxmg muâĩ tả ch ra m gam.
1) Đung dịch B đã ^Ịữ o hòa chun
CÂU 25 :
2) T nh trị sổ ' củ a m.
(Theo đ ề 52)
Huứ ng dẩ n : / s' '•
*Khi ĨÌUỬ C co 'hỏ a tan C 0 2 nó trở thanhf dung dịch-
* Chú ỷ muổ ì củ a :
Áxit mạ nh bazơ yêu -* ỉ inh axiỉ
Ax t yể u bazơ mạ nh Tính bazơ
Axit mạ nh, ỵ izơ mạ nh '•»* Trung fifth; ;®Khi hạ nhiệ t độ xuố ng thì độ hòa tan giấ m. Độ giả m sẽ là
khố i luự ng muố i tách ra.
GIẢ I
I.a) Trong nuức nguyên chất fH+] = [OH- ] = 10-7 mol/1 nênpH - 7
Khi nuớc cỏ C0 2 hòa tail :
COj + HzO H+ + HCO“
HC03 H+ + CO3
53
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 56/207
H 2Ọ ' H + + O H ~
C 02 hòa . tan' trong'nuứ c ch o -proton, trong đung dịch nên
[H+] > 10"7 m oiạPp,:d6 p H < 7
b) * Muối. NH4C1 là muối cua axit mạnh (HCI) và bazợ yệu
(NH3) nên bí thủy phân cho môi trướng axit. NH* có khả năng cho
proton
NH4C1 ^ NH* + c r
NH4 + h 2 0 n h 3 + h 3 0 +... \
nồng độ . [H+] tăng nên pH < 7, dung dịch. làm quì tím -*■ Đ ỏ* Muối Na2S04 không bị thủy phân nêiỊ mội tnrồng dụng dịch
cỏ tính trung hòa pH “ 7 không đổi màu
* Na2C 03 là muối bazơ mạnh axit yếu nên bị thủy phân -»
môi trưửng h&zm
Do dung dịch có thêm ion OH~ nên pH > 7 làm cho quì tím
hóa xanh. -
N ^C O j = 2Na+ + CO3-
CO3- + H20 HCOJ + OH~
II.a) Nồng độ 'dung ílịch là (lại luợng biểũ thị lượng chất tantrong một Ịlìlpíg xác định dung dịch hoac dung dịch.
- Nổng dộ % Ịậ số gàm chất tan trong lOOg dung dịch ký hiệu
- mr! X 100c% = - EL------- -
• m dd
- Nồng độ mol/1 là sô moi chất tan trong 1 lit dung dịch ký
hiệu c M = - « -M V(lit)dđ
" Duĩig dịch bão hòa là dungdịch ở tạinhiệt độ nhất định nàođỏ không thể hòa tan thêm chất đỏ vào dung dịch nữa.
54
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 57/207
- Nểtì dung dịch chứa lượng chất tan' vuựt hoiì vói dung dịch bão hòa gọỉ là dung dịch quả bão hòa.
■ 1) Dung dịch nảy cò liitỵiig K N 03 tách ra ìà dung dịch bão hòa.
mHNO 37,g (40 3 .1 24Ì2) Số moỉ HNO, ~.Ỉ1 “ — :-------
3 mHNOj 63.100mdd HN03 = 40,3 X 1,24 = 50 gain
nHNO = m°^ HN 0 3
Khối ìmỵ ng dd KOH = X 10033,6
h n o 3 + KOH - k n o 3 + h 2o
0,3 0,3 0,3
m KOH “ ^ x ^ m đđ K O H ^ ^ ^ X 1.00 « 5 0 g33,6
mKNO = ° ’3 • 101 = 30’3ể
* Khi hạ nhiệt độ.Gọi m là khối lượng KN03 tách ra ; vậy íutỵiìg KN03 CÒ11 trong
dung dịch là 30,3 - m. ty
Khối hrợng dung dịch còn lại :
mdd =-%a HNO, t ddKOH. r“. mKN03tách
= 50 + 50 - m = 100 - m
30,3-m 11,6 ,11f Ta cỏ : — — = —^ => m = 21,15 g1 0 0 -1Ĩ1 100 B
CẦ U 26 :
. a) Hãy giả i thích sự điên l củ a NaCl kh tan vào /Ilitre.Th ế nào là chố t điệ n li mạ nh, yêu , khổ ng điệ n li. Cho cả c ví dụ
minh họ a.
55
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 58/207
(không ề rủ ng lap gỉữ ữ câe ông mghề êm tỉ
union ĩ ' N H jt Nã*, Âg*ỹ ầ ũ ^ Ị
c r , Br~, Nơ $',-sờ ị~, PÓ$~,.CỜ ị~. Hãy xả c
trong tử ng ố ìig nghiệ m. ĩ ữ ) Chữ đung' địch HCỈ có p H ' “ 3o Cân pha hãng dung
dịch nả y (bằ ng nư &c) hao nhiêu lân đê thụ ậ ư xrc dung dịch HCl
cỏ pH; - 4r -.
b) Chữ ã mol N 02 hấ p ề hu hoàn toàn vả o đung ẩ ịch chứ a ũ 'moỊ Nãỡ Ho Đụ ng dịch thu đư ợ c cỏ g ấ trị pH l&n .hơ ỊỊỊ-ýiay 'nhỏ -
I. a) NaCl là . họp chất có mối ỉicn kếtion (liên kết ion) còn H20 là phân íử phân
cực ỉoii dương Na+ bị bao bọc bởi đầu âmcủa H20 ngược ỉại phâiỊ tử nước hướng cực
dưcmg vào anion Cl” .Quá .ticìỊih, trên đutỵc mô tả bởi so* đồ sau
NaCl + (n + m) H ,0 - Na(H20)+ + C!(HjO)“
8 Chất điện li mạnh là những chất tạn vào nước, phân li gầnnhư hoàn toàn thành ion (như HC1, NaN03,;.)
• CM t ỹđịện .^lị ỷếu, chỉ phân li một -phần thành iọn(CH3COOH, H2S...) •
• Chất không điện li là chất khi tan vào nước hoàn toàn không phân li thành ion (nhir các khi, điròng rượu)
b) Các cặp cation và anion không íạo thành kết tủa trong từngdung dịch :
* Na+,NH+,CO^,PO^“
* Ag+,A13 + hoặc (Mg2+) S O j' . NOj'
56
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 59/207
/ * « '
•» Nếu pH. « 3 - - lg [ H+] ; V -,.-*[H +]--» 10"'3 mol/1
Moor cho pH * 4 thì [H+J = IQ” 4 mol/1 phải pha loãng dung
dịch 10 lần nghĩa là trộn IV dung dịch này với 9V nước nguycnchất.
b) 2N02* 2NaOH - NaN02 -ỉ- NaN03+ H^o
mà NaN02 ” Na+ NÒ7 '
mà NOJ- có"tình bazơ : . ; . . ' : W
* N O J"+H 20 ^ HN02. + OH"
Dung dịch Gồ-them OH~ tức H+ giảm nên độ pH tâng. pH > 7
CÁU 27
L Trong mệ t cố c nw&c chứ a 0,01 mo Ná£: 0,02 mo Ca2*';0*01 moi Mg2*; 0,05 mo HCOJ và ó,02 MOỈ 'Ct. Hỏ i nư ớ c tròng
cổ c thuộ c loạ i nư &c cứ ng tạ m thỏ i hay c ứ ng vĩnh cử u, ũ ả th éh *ầ u*->-3Ịfc
Đun sổ i nư &c hê lâu, sô' mol các ion sẽ bằ ng bao nhiêu ?
Nư &c còn cứ ng nữ a không ? %
Cỏ th ể đủ ng hóa chat nào trong sô' các hóa chố t cho duứ i đây ĩ HCly Cạ (OH ) 2 Na2C 03 đ ể ,là m mề m nw&£ ban ặ ẩ u, trong
cổ 'c hay không ? Việ í các phư ơ ng trình phả n ứ ng.
//. Cho dung địch NaOH có pH = 12 (đung dịch A).
a) Cẩ n pha loăng dung dịch A bao nhiêu lẩ n để thu đutrc dung dịch NaOH có pH = 11.
b) Cho 0,5885 g muỗ ĩ NH4Cl yào 100 m l đung dịch A đun
sổ i dung dịch, sau đó làm nguộ i và thêm ít phênol phtalê n vào. Hòi dung dịch có màu g ?
(Theo đề TS sô' 81)
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 60/207
H ư ớ ng đ ắ n :
Phầ n 'á p đụ ng quì tab làm mem mmc :
- Nư ớ c cứ ng tạ m thờ i và vĩnh cử u đề u dùng Na2COy
- Ca(OH)2 ch chữ a đirợ c nư ớ c cứ ng chứ a Mg2+
Phầ n / / Khi độ pH giả m nồ ng độ 0H~ giả m nồ ng độ mol củ a bazơ giả m. T nh t sô' [0H ~] suy ra s ổ lầ n pha loãng hay làm đậ m
đặ a
I/ Tổng số mol Ca2+ và Mg2+ = 0,02 + 0,01 = 0,03 mol
Số moỉ của HCO~ = 0,05 < 2 (0,03) nên nirớc trong cốc ẹỏ cả
độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. Do đó khi đun nước hồi lâuvẫn còn độ cứng vĩnh cửu :
Ca2+ + 2 HCO3 = CaCOj i+ H ,0 + COj t
Mg2+ + 2HCOJ ' ,MgG© 3 Ị + H20 + C 0 2 t
■71 'ậ f ^ j> 'SỐ mol M g ^ ^ ạ Ca? íhửạ :
(0,02 + o'oi) - -0,05 « 0,005 mol
Lirọiig Na+;C1~ không thay đổi (0*01 mol Na+ và 0,02 mol
Cl~) còn dư 0,01 moi Cl- đủ tạo muôi MgCl0 và‘ CaCLv
Tổng điện tích dưong = tổng điện tích âm.
Muốn làm mềm nuức bail đầu ta dụiỊg Na,C03. Chứ không thể
dùng HCỈ, vì HC1 làm nước cứng tạm thời chuyểnthàiih vĩnh cmi :
H+ + UCO~ = u p + Q 02 t
MgG03 + 2HC1 = MgCl2 + H20 + C 0 2 f
Ca2+ + c ó ị - = CaCO. ị'3
Mg2+ + CO~- = MgC03 ị
\\ 58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 61/207
Hoặc cỏ thể dùng Ca(QH), :
• ' c & 2 + . + H C O 3 + O H ~ - C a C 0 3 ị + H 2 0
Mg2+ + 2QH~ = Mg(OH)2 ị
H a) Dung dich A có pH - 12 tức fH+] = 10~ 12
Và [OH"J « = 1(T2 mo\Ị\ 10"12
còn dung dịch pH *^11 => fH+J = 10“ 11
i n - 14-
IOH- ] = ~ ~ = 1<T3 mol/l10 "
10” 2Vậy phải pha loãng dung đich - Í0 lần.
I0 ' 3
b) .Khi cho NH4 CI vào dung dịch NaOH thì cỏ khí NH3 bay ra :. 0
NH4C1 + NaOH = NaCl + H90 + NH3 t
Hoặc NH4 + OH” - H20 + NH3 t
số m o lN H .C ^ 5^ - 0,011
SỐ mol OH” - 10~ 2 mol/1 X 0,1 1 = 0,001 mol
= 10~3 mol
Vậy sau phân ứng cỏn dư NH4C1 :0 , 0 1 1 - 0 , 0 0 1 - 0,01 moỉ NH4 C1
tức là chúa ion NH* mà ion NH* H+ + NH3 fn ên môi tnrờng
có tính axit và không đổi màu phenol phtalein.
CÂU 28 :
L K ít quả xác định nồ ng đệ moi củ a các ion trong m ệ t dung dịch nhít sau ;
59
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 62/207
đúng hay Sữ về SŨ O ĩ
//. Chữ Mê độ hỏ a tan củ ũ
(ỏ r 20°C) kkỗ ĩ l ư ợ ng riêng Hổ ì' hh trộ n sơ ml đung
2 4
củ ữ dứ tiỆ địch bão hỏ a D »CáCl2 ũ fỒ J2M vói ISO m
có kêị tủ a 'xuấ t hiệ n không ?
CaSỠ 4 M 0,2 gãm trong lOOg
fSuzfng dạ n
1) Dung.*éịch bao giờ cũ ng trung hòa điệ n, nêu tính tông sổ
khác khổ ng à sai. ^
2) Khi nồ ng độ chấ thộ ạ . an đạ t đế n trị s ố bão hỏ a thì hẳ t dầ u xuấ t hiệ n kê tua.
I) Tổng số điện tích dirơiig :
Na+ + Ca2 + = 0,05 + 2 X 0,01 - 0,07
Tổng sô điện tích âm :
NO~ + Cl~ + HCO“ = 0,01 + 0,04 + 0,025 = 0,075sr*;. . .
Số ếiện tích ầth 0,075 5* điện tích diwjfog 0,07
Vậy kết quả trên sai. *
IỈ. SỐ mọl CaS04 - nCa2+ = nS()2-
Nồng độ mol :
[CaS04 ]= [Ca2+] = ISO*- ] = -“ TX TZr* 1,47. 10~2 mol/1136 100
60Wmỉ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 63/207
L T h ế nào lả chấ t điệ n l mạ nh, điệ n ii yêu. Ví dụ . Trình bả y thí nghiệ m chứ ng tệ NaCỈ khan khổ ng dẫ n điệ n, đung dịch
. NaCl lạ i dẫ n điệ n, ,
//. Trộ n Ị 20g dd NaỌ H 6,4% J d = ĩ,ơ 5) V&I 30 mLãun$dị<ậ ** , NaOH 0,5M'vàb 2Óơ *mÍấ ung <$hjSa(OH)2 f t n f n o n g ì Ệ
molỊỈ các hn có tròng dung địch.
Ỉ Ỉ L Lay dung dịch có p t í =* 5 và đung địch baz(T mạ nh có
- 9 theo tỷ lệ th í tích nạ o để ả ung dịch có pH = &
■ GIẢ I
I a) Chất điện lỉmạnh là những chất phân li thành ion gần như hoàn toàn trongdung địch hoặc nóng chảy.
V dụ : dung dịch NaOH, HC1, H2S04.
Chất điện li yếu là chất chỉ phân limột phẩn thành ion :
V dụ : CH3COOH, H2S, NH4OỊi..
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 64/207
b) Lắp mạch ậỉệĩì giống hình vẽ, cho đòng điện chạy qua cốcchứa NaCl khan,khổrig lẫn lỊuức. Bỏng khỏa Ks đèn không sáng.
Thay muốị khan bởi dung, dịch NaCỈ khuấy đều, đóng khỏa K-đèn sáng. Vậỳ dùng địch NaCỈ dẫn điộn.
II. Số moỉ NaOH : .. 120 X 6,4 ■ • i ỉá * 1
^NaOH 7" 4 QQ “ ’ g ^ °NaO H ~" 4 0 “ 0 ,1 92 .1 11 01
" 120 V ,. = — - ì 14,3 mỉ
dd 1,05
S ố i ĩ i o l N a O H t h ứ I I : 0 , 0 3 X 0 , 5 “ 0 , 0 1 5 . m o ỉ .-
Số moì NaOH tấtcả :0,015 0,207 mọl
Số moì Ba(OH)2 0,2M là.: 0,2 X 0,2 “ 0,04 moi
Thể tích dung dịch :
114,3 + 30 + 200 = 344,3 mỉ " ‘
NaOH = Na+ + OH~1 1 1
0,207 0,207 0,207
+, 0,207x 1000[Na ] = - V = 0,6 mol/1
344,3 .
Bạ(OH)2 = Bà2- + . 20H " .
1 1 2
0,04 0,04 0,08
2 + 1 0,04 X 1000^ ^ 55 344 3— = °’12 mo1/1
Số mol OH” * 0,207 + 0,08 * 0*287 mol
0,287x 1000[OH J = " L a \— * °’83 mo1/1344,3
62
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 65/207
10 5 mo!/! vằ duĩìg dich. cỏ pH ”-9 thì : '
p [OH- ] - Ị4-- .9 = 5 ' =» [OH“ ] = 1G~5 mol/I
Dung dịch cuội cùng pH =
8> 7 ncn dung dịch có tíiih bazơ.
1Q— pH - 8 -» [H+] = 1(T8 -* [OH- ]
Dung ..dịch bazơ cỏ ĩiổíìg độ :
10*
r. .V *
Phin ứng trahg hòa
H+ + OH~ V ‘ ■.
1mol 1mo ỉ
10~5.x 10_5.x
Gọi X là thể tích axií-* số moi ( H + ) ” 1 0 - 5 X
và y là thể tích bazơ-* sô mol (OH~) = 10~5y
Sau phản ứng thể tích (x + y)
nồng độ [OH~] = 10~6 mol => mol ion 0H~ = 10~ 6 (x + y)
Ta có sô mol 0H~ dư : 10~5y — 1 0 ~ 5X = 10~^ (x + y) bằng
số mol 0H “ trong dung dịch :
i o ~ ^ y = 1 0 _ 5 X + 1 0 " 6X
10~5y (l - 0, 1) = i c r 5x (1 + 0 , 1)
X = M ^ 1 1X 0,9 9
CÂU 30
Cho dung địch HCl có pH - 1 (dd A) vả dung dịch
Ba(OH)2 có p í i - 13 (ẩ d B).
aỊ Tính nồ ng độ mol củ a dung dịch A và B.
63
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 66/207
y Trệ tt& i25''’Ut dẩ A y&i-\ 2,75 lit dd B. Xác định nố ng độ mol các chấ t trồ ng dung địch'.hình thả nh Vjẫ tìm độ pH củ a,'đung
d ch n ả ỵ Ể Ị Ị ^ ỳ à ệ í sau khi pha trậ n không đổ i.
' GIẢ I .
a/ Tính nồng độ moỉ :
pH. - 1^. -* [H+ ] =10“ 1 - 0,1 moỉ/1
‘"HCỈ-- • --V. +. : j c r .
ir "■ '1: tóọl ■ 1 moi'--.
"%? 0,1 mọi • ,v ; ;
Họng 40 ,moỉ đđ A - 0,1 mòỉ/1 * %
1A-14
pH - 1 3 ^ - p ^ l O - 13 = = 1 0 " 1 = 0,1- • 10~13
■' ■ Ịi-Sa(Ọ H)2- - r\ Ba2+ v ’20H~
' 1
X ?
Nồng độ ínol dd B" *=•(),05 mol/l
b/ Số mơi axit HC1 * 0,1 X 2,25 = 0*225 mol
SỐ inol baw Bạ(Ọ H )2 - 0,05 X 2,75 = 0,1375 moi
2HC1 V + . Ba(Ồ H)2 = BáCl2 + 2H0O
2 1 . 10 225
0,225 -* X ? = - ~ L- = 0,1125 mol
Vậy số mol Ba(OH)2 dư = 0,1375 - 0,1125 = 0,025 mol
Thể tích dung địch sau cùng :
V * 2,25 + 2,75 = 5 lit
0 025 Nồng độ moi của Ba(OH)2 = CM = - ^ Y ~
[ =» X = = 0,050
,1
)2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 67/207
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 68/207
P h ã n w
'ĐIẸ N
Tóm luự ọ giể Q khoa ■ ■
L Chấ t điệ n phân à chấ t đệ dòng ậ ịậ n chạ y qua vả phân i hành ion : dung địch axìt, bazợ , muôi.
2. Điệ n phân là quá trình 0 X 1 hóa 'khự ở bề mặ t các điệ n cự c.
cự Điệ n phân nóng chả y : thu ầ rợ c kim loạ i và sả n phẩ tn khi sinh ra tiè. gôb axìt hoặ c OH“ : 'Chấ t điệ n phẩ n thư ờ ng dùng là muôi
Tuxr = M + .
b/ mẹ n phân đáng dịch :
) Muôi kim loạ i mạ nh hơ n nhôm, kê củ nhôm
- ion kim loạ i không tham gi-a điệ n phân
- ìỏ n H+ điệ n phân -» H 2 f
2) Kim loạ i yể u hơ n nhôm tham gia điệ n phân giả i phóng kim. loạ i tự do ở CA TỌ T. . .
3)' on ầ m gổ c axit không có oxi bị điệ n phân ĩriaỷ c nh c :
c r , Br~, ~, s*~ỳ giả i phỏ ng::
2 C f 2 e -*• Cl2 tGớq cáit có oxì không tham gia điệ n phậ n mà mrớ c bị điệ n phân
H20 - 2e = ~ 0 2 t + 2H+
4. Điệ n cự c :
ạ / anot hỏ a tan : Kh điệ n phân muố i kim óạ i M mà dùng kìm
loạ i M làm điệ n cự c thì điệ n cự c bị ăn mòn (anot tan vào dung dịch)b) Điệ n cự c trơ :
1
Ha egenư àđpnc
66
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 69/207
Dủ ng điệ n cự c như Than chì (C), bạ ch kim ịPĩị chấ t điệ n phân và sả n phẩ m điệ n phân như axit không tác dụ ng.
• 5. Binh điệ n ph ũ t ':
cự Mắ c nố i tiế p : cư ờ ng độ dỏ ng điệ n như nhau điệ n lư ợ ng giố ng nhau nên các chấ t sinh ra cũ ng tỷ ệ mo nhtr nhan.
b/ Mắ c 'song song : cuừ ng độ p 2 nên lư ợ ng sả n phẩ msinhra cũ ng khác nhau.
ố„ Cổ ng thứ c Faraday
Cứ 96500 coulomb Ệ ả i phóng gam kìm loạ i hoặ c H2 ở catôt
(n = hóa trị) Khố i lư ợ ng 'kim loạ i hờ ặ c.H2 là.-:
A I t - ■m —~ / = Ampe ; t = giây
n 96500 ó 7
CÁU 31
ĩ , a/ Hãy nêu bả n chat củ a quá trình điệ n phân.
h/ Quá tành nào âă xả % ra ứ ên bê mậ t điệ n cự c Platin khđiệ n phân ĩ lit dung dịch AgNOv Viế t phư ư ng trình điệ n phân■ ■ J ■■ 1 ■
dạ ng tổ ng quát.
2. Nêu môi trư xrng dung dịch sau khi điệ n p h â 0 c ó pH - 3 và hiệ u suâị điệ n phân lả 80%, Thể tích dung dịch xem nh ư khổ ng đáng kể thì nồ ng đệ các chấ t sau khi điệ n phân trong dung dịch lả bao nhiêu* Khôĩ lìtợ ng bạ c nitrat trong đung dịch ban đẩ u tà bao nhiêu ? Ag * 108, N “ 14, o = lố.
(Theo đề TS 60)
Hư ớ ng dẩ n :
1) Phầ n 1 giông giáo khoa.
2) Phầ n 2 ta phả i biể n đôi từ pH [H+J ?
Viế t phuư ng trình điệ n phân đê biế t ạ xit gì sinh ra. Tìm nồ ng
độ củ a axit sổ mol AgNOs -* m
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 70/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 71/207
m - 170 . 1,25 .10~3 « ®,2125g
w m V*v' -■■ 'j*«1 L Trong công nghiệ p khi đ ệ rí ýhân dung địch Nữ CỈ cỏ màng . ' 'A' ;/[ngàn hữ âiệ n cĩfc thi ịịhú ẵ wợ c hỗ n hẹ °p gồ m NaQH ■+ Nũ C^ế -
khu vự c catọ t, Bẳ ng phự xmg pháp nạ o có thể ' ìả ck đtarc NaCl thu ẩ itợ c NaOH tinh khiế t ■ * -- ■
//. Biệ n phân muỗ ĩ clorua củ a mọ t kim loạ i kiể m dạ ng nóng chả y thi thu đư ợ c 0,896 lừ khí (đktc) & anot và 3,12g kim loạ i ả catot Hãy xác định muổ đem â ệ n phân.
- Ghi trị sô' đầ u bài đổ i chiể u vớ i phả n ứ ng rồ Mậ p tỷ lệ suy ra kìm loạ i.
.. -GIẢ I . . .. . , , • ,ws,
1. Phirong pháp đỉộn ptan : V; 'ééệị
đpdđ2NaCl + 2H20 => NaOH + H2 t + C12T
Sau khi H2 t và Cl2 t bay ra còn trong dung dịch là NaOH và
NaCl dư.
Muốn lấỵ NaCl riêng ra người dùng phirơng pháp kết tỉnh phânđoạn dựa trên nguycn tắc chất nào có độ hòa tail nhỏ thì chất đó sẽ’kết tinh nhanh hon.
69
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 72/207
-. NaCỈ cố’ độ hòa tan nhỏ hớn NaOH nên khi cô dung dịch NạCi ồẽ kệt tính ttuóc, còn lại 'là NaOH. Go đặc nhiều lần sẽ thuđ ư ự G NaQH tinh khiết,. ‘
II. Phmmgf trình điện phân muối nóng chảy :
đPnc IMOI ■ -*■ M -ỉ- ” C122 2
f ' . ..X 11,2 ỉit
3,12 . 0,896
X l à k h ố i l ư ợ n g m o l của k i m l o ạ i k i ề m
3, 12 X 11,2 _ ™X =
0,896Vậy muối là : KCI
39
' C Ẳ U 3 3 : ^ _ - ■ ■
/.. Trong mộ t- đung -dịch có chứ a các Ỉũ t Na*, SO ị~, Mg2*,
C ữ 2*, C ỉ \ '
Tạ i sao khi điệ n phân dung dịch Nạ Cị ả ê' điề u ch ế NaOH cẩ n loạ các ion khác trên, cỏ n nêu điên ph ân NaCỈ nóngchả y
th không cẩ n. Vì sao ?
//. Kh điệ n phân cỏ rrịàng ngăn dùng dịch hỗ n hạ p gồ m Nữ Cl và HCly sau mỗ i thài gian điệ n phân xác định ta thây ĩ
- Dung địch thu âư ơ c làm qui tim Mil đỏ ,
- Đuvrg địch thu đư ợ c không làm đoi màu qui.
- Dung dịch thu đuxrc làm quì tím hóa xanh.
Hãy giả i thích quả trình điệ n phân trên.
(Theo đê í ĩ t ự chọ n)
GIẢ I
I. Khi điện phân đuíig dịch NaCI ta được :
đp2NaCl + 2H20 = H2+ 2 N<Ị0 ìl + Cl2
70
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 73/207
Nếu có. sự hiện diện cùa Mgỉ+ và Ca ihi kết tủa rạo thành :
: lV%2;+"+ 2NaOH. = Mg(OH)j Ị+ 2Na+
Caí+ + 2NaOH « Ca(OH)2 + 2Na+ít ian
Những kết tủa sẽ bám vào điện cực làm cản trở quá trình điện phân và không tạo ra đưtỵc NaOH nguyên chất.
“ Nếụ điện phân NaCỈ nóng chảy :
đpnc•. 2 NaCỈ = 2Na + C l, t
} . ■Quá trình điện phân này nếu có sự hiện diện của các ion
Ca2+, Mg2+, SO4- sẽ làm giảm nhiệt độ nóng chảy của NaCI, có lợi
cho sự điện phân.
II.'Khỉ điện phân hỗn hợp NaCl, HC1
- Vì Na là kim loại mạnh hơn AI ncn HC1 điện phân trước.
đp2HCỈ = H . t + C L T
i z
Ban đầu quì tím hóa đỏ vì HCỈ chưa điện phân hết.
- Sau đó quì tím không đỏi màu vì HC1 đã điện phân hết chicòn NaCl chua bị điện phân. %
- Sauthời gian điện phândung dịch làm quì tim hóa xanh vìdung dịch NaCl đã tham gia điện phân cho ra NaOH làm đổi màuquì tím.
CÃU 34
/. Thiế t lậ p sơ* đó điệ n phân :
a) Dung dịch K2$ 0 4 b) Đung dịch FeS04
//. Viế t phư ơ ng trình điệ n phân dung dịch hỗ n hạ p gồ m a mol CuSỌ 4 và b mol Nữ Cl trong ba tnr&ng hợ p sau :
1) b * 2a 2) b > 2a 3) b < 2a
71
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 74/207
GIAĨ
I a/ ,p|iân,.dung dịch K 9S 0 4
* Pkutmậ" ttiáỉì đỉệạ ỉỉ
H20 = H+ + OH~
Khí có dòng đỉộiì một chiều chạy qua :
* Ở cátot : 'H 20 điện phân trước vì Kali là kim loại mạnh
,ho%.Al ;. .. . , .... •-
'%-, ■' ’ ” H?. ' t + 20H ' •* Ở anot : H20 - 2e ” f + 2H+
Vậy pkụretig írìnhr điộnphân trên là sự điện phân nước :
* • ' đp 1 *
H20 H7 f + f
b) Sơ đổ điện phân dung dịch FeS04
FeS04 » Fe2+ só£j.'- ^ •
Catoí ỉ Fe2+ + 2cr - - Fe -ỹ
Anot: SOị“ không bị điện phân
mà. H2Ó bi địện :phân : H20 - 2 c -- .:~0, T+ 2H+
Vậy điệỈỊ píằĩi dung dịch FcS04c „ •
FeS04 + H20 Fe + -^3, f + H->S04
II. Đ iệu phân hỗn hợp CuS04 và NaCl
* Đ iộtí li : ;* CuS04 = Cu2+ + SOị"
NaCl = Na+ + c rH20 = H+ + OH'
72
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 75/207
Khi cho dòng điện mội chiều ẽhậy qua I' ở 2 điện cực xuất hiện : ■ .
Catoí : Cu2+ + 2e" - 'Cu ị
Anot : 2C1- .» 2c- * CỊ, t
Tóm lạỉ phương trinh điện phân hỗn hợp là : ■ r ' - ■'
CoS04+ 2N aơ i p Cu 1+ Cl2t + Na2S 041) Nếu b - 2a : »
CuS04 và NaCl đã tham gia điện phân hết còn lại trong dung
địch là Na^so^. Nếu tiếp tục điện phân thì nước sẽ điện phân (giống ■ ■ „
J.. . đp 1 • * " ^ Na2SD4 +tí20' ■ - H2 t + ^ 0 2 t + N-a2S04
2) Nế u b > 2a
Ngoài Na2S 04 còn, NaCl dư với số mol là (b - 2a) mol. Nếu
tiếp tục điện phân thì :
đP f 2NaCl +, 2H20 -* . H2 T+ Cl2 f + 2 NaOH
....... (b - 2ẩ) - " (b
Sau khi điện phân trong dung dịch còn a moi Na2SC>4 và (b - 2a)
mol NaOH. Nếu tiếp tục điện phân dung dịch NaOH thì CO HoO bị điện
phân.
* 3) Nế u b < 2a thì ĩígoài Na?S04 cònJdứrCuS04 là (a — í'
Nếu tiếp tục điện phân thì CuS04 bị điện phân.
đP 1_ CuS04 + h 2o = Cu ị + f o 2 I + H2S 04
(a - | ) mol (a - | )
b bSau củng .frong đung dịch còn mol Na^S04 và (a — ) moi
H2S 04 và nếu tiếp tục điện phân thi HL,0 bị điện phân.73
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 76/207
P h ầ ề :;v m • .
~ J , PH A N-' Ứ N G H Ó A HỌ C
/ : *T H 0 M G d ụ n g
■' Hướng dẩn
■ ) Muố n làm câu hổ i loạ i này đầ u tiên phả i nhậ n biế t phả n ứ ng ấ y thuộ c oạ ị phả n ư ng nào.
2) Nế u là phả n ứ ng trao đổ i hì chá ỷ điề u kiệ n có xả y ra hay •không (phả n ứ ng xả y ra phả i cộ chấ t kế t tủ a, bay hơ i hoặ c ừ phân ì đư ự c tạ o thành).
• v 3) Phả rì ứ ng 0 X 1 hóa khử thì phả i có sô\oxi hóa các chấ t thay đôi. ■ ;
4) Phả n ứ ng nhiệ t phân là phân tích mậ t chấ t thành nhiề u chấ t khác nhau ditớ i tác dụ ng củ a nhiệ t.
5) Phả n ứ ng thủ y phân là phả n ử ng tác dụ ng .củ a chấ t ấ y vớ i '
ÌỈUƯ C o
CÂU 35
/; Hãy trình bả y điề u kiệ n đê phả n ứ ng trao đổ th ự c hiệ n ' đmrc vói ậ ẩ y đủ phả n ứ ng minh họ a.
1L Cho dung dịch muỏ Cạ {HC03)2 tác dụ ng với các chấ t
sau BaC y Na2C03, KOH, HNOp Phàn ÚỆ ặ - nào không xàỳ ra vì
sao ? ' ? ‘■ GIẢ I
1. a/ Phản úiìg trao đối là phản ứng trong đó có sự đổi chỗ giữacác ion với nhau mà không làm thay đổi số oxi hóa các chất.
Vi éí. : Na+c r .+ Ag+NOj = Na+NOj + AgCl i
b/ Muốn phản ứng thực hiện điitỵc thì phải có một trong các-
điều kiện sau : Phản ứng giữa muôi tác đụng với axit, bazơ, muốikhác cho chất kết tủa, chất bay hơi hoặc it phân li.
74
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 77/207
1) N®2 §0 4 ỷ BaCl2
S0*~ + Ba2+
C 0 2f +2H+
3) NaOH + Al(OH)3
c o 2 f * h 2o
NaAl02,.+ ^H20 -
BaS04ị
2NaCI + C02 f + H20
II a/ Ca(HC03)2 ^ BaCl2 =*■ không xảy ra m cảc chất ■
hình thành đều hòa tan. b/ Ca(HC03)2 + N ^C O j = CaC0 3 2NaHC03
c) Ca(HC03)2 + KOH :
1) Nểu KOH dư :
Ca(HC03 ) 2 + 2KOH * K 2C 03 +■ CaC03 ị + 2H20
;'-v'2) Neil Ca(HCỌ 3ị2 dư : / , ■-
• \ T * * C ạ ( H C 0 3)2 + KOH « KHCO3 + CaC03 ị + HaO
d) Ca(HCOj) 2 + 2 HNO3 - Ca(N03) 2 + 2HjOw+ COj t
CÂU 36 :
Ỵ ị ế t và cân bằ ng cẫ c phàn ứ ng sau nêu xả y m ph ả n ứ ng âỳ ’ thuộ c loạ i gì ?
) Cu + HCl
2) Fe + HCl
3) Fe + Cl2
4) Ca(HCƠ 3)2 + Ca(OH)2
5) Caự ỉC 03)2 + NaCỈ
6) Ca(HC03)2 + HCl
7) Ca(ClO) + HCỈ
8) NH4HS03 + Ca(OH)2
9) Cl2 * Ca(OH)j
10) N u AIOị + HCl
11) F t p 4 + H 2S 0 4 (loăng)
12) Fe * Fe2(S04)3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 78/207
ion.
GIẢ I
4 ) jỂ u ;,+ .:HC1 ^ Không xảỷ*ra vì -Cu yếu hơn H
2) Fe + .HC1 T n;'Fc€12 + H j- i , ,
„**. . **■: • Phản ứng oxi hóa khư3)'2Fe + 3CỈ2 ‘ ■ 2FcC13 .phạn úỉig oxi hóa khử
4) Ca(HC03)2+ .Ca(OH)2 - 2CaC03 ị + 2H20
... * . . Phản ứng tíàò đổi.. % - . • • - V ■
5) Ca(HC03)2+ NaCi; 'V íC|ông Ặ ầ y ra
6) Ca(HC0 3)2> ,2HCl : • CaCl, + 2H20 :: + CO, f '
7) Ca(C10)j + 4HC1 - CaCl, + 2H,0 + n , t
*8) tìH4HS03+ Ca(OH)2 - CaSOj ị + NH3 t + 2H,0
Phản ứng 4, 6, 8 là phản ứng írao đổi.
Ịx-G%^.:ẹầ(ÒH)^;v-^>-- • CaCI2 + Ca(C10)2 + 2H20
10) NaA102. +■ HCI + H20 - , NaCl + Al(OH)3 ị
11) Fe30 4 + 4H2S04 (loãng) = FeS04 + Fc2(S04)3 + 4H2P,
Phả n ứ ng 2. ì. 7, 9 là oxi hóa khử .
Phản ứng 10, lỉ là írao đổi.
12) Fe + Fe2(S04)3 = 3FeS04
* \ Phản ứng óxi hỏa khử
CẨ U 37 : •
/. Hoàn thả nh cấ c. phả n ứ ng ditvi đây & dạ ng phân tử và
1) Fe f i y + HCl
2) Cu * ’H2S ■ *
3) Kim loạ i R hóa trị n + H N 03 -* NO t + ... +
■WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 79/207
đi ệ n phẫ n điên csfc trơ ,aan-Mg L'T’ffii..... . III'... l i e IWMI
saw- r
' , > --¥r ■
NaNOj rỗ i cho ít
is^v.
vào.
Sực &M iljS Wớ wwtrc /(Ơ/
C7Ì0 rfung địch Nã2S vào , ị íÍỊfr " ‘* :'** Ệ Sk~*Ị . ■
Cho dung*đỊ.ch lta2S 'vào..ỵ • ■"'*■"(Theo đê Ĩ S sổ ' 1)
• : x - ■
Hư ử ng d ề n :
ĩ) Cân bằ ng phả n úng tổ ng quát.
~ Nế u trao đổ i cân hằ ng tứ " nguyên tủ ' oxl
- Nế u QXÌ hóa khử thì cầ n bằ ng tù' s ổ oxì hóa.
2) Trong 4 phả n ử ng sau, phả n mg (a) và (b) là phả n Ú 7 ĩg oxì
", . , 1 .. . . - ^ . - s r ẩ- ..
I. u Fe o + 2yHCl* y
Fe^Oy + 2yH+
■ 2/ ■■.G«Cl2*+i!' :H2S . / ' :’
Cu2+ + H2S
3/ 3R + 4nHNO,
t
R -ne
xFeClVx + y ừ f ì
xFeVl+ + yHjO
CúS ị + 2HCI ■ V'
CuS ị + 2H+
nNO + 3R(NOj)n + 2nHjO
X 3
. *
■'*-» •; i'
'M+S +3e .,+2 N -* N X n
Thu gọn : 3R + 4nH+ + nNOj~~ -* 3Rn+ + nNO t
77
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 80/207
■ ‘ • -đp4) •' 2NaCU+ 2H20 t'+ Cl2 t + 2NaOH
^ m.n.xố p . ;
. * 2Ộ 17 +. 2H^0 = H2 f + ct£- f + 2 0 H"
cho H2;S04 đặc vào NaNCXj thì :
• H2SỌ 4 (đặc) + NaN03 - HNO3 + NaHS04
Sau đớ cho dồng kim iòại và.o thì :
3Cu*+8HNO3 = 3Cu(NOj)2 + 2NO t + 4H20
I ' k.khí
NO + Cu = 2NQ, (nâu đỏ) b/ Cho H2S vào dung dịch I2 thì màu nâu đỏ của nuức lot mất
dầ n vì lấ t bị khử thành r và có s ị
. H 2 S + L , = 2HI + s ị
■ftay là phản ững oxi hóa khứ : ■ '
c/ Cho N ^S vào dung dịch Pb(NƠ 3)2 có kốt tủa đcn. Đ ây là phản ứng trao đổi tạò kết tủa.
+ Pb(NƠ 3)2 = PbS ị. + 2NaN03
d/ Cho NajS vào dung dịch Ba(N Ố p2 phản ứng không xảy ra
vì nếu có tạo thành muôi NaN03 và Bás đều tan.
CÁU 38 ■
L a/ Dự a vào sô' ox hỏ a ngirỏ i ta có thể chia phả n ứ ng hóa họ c thả nh niâỳ loạ i ? Lấ y ví đụ minh họ a.
b/ Trong các .phả n ử n sau đây cỏ điề u gi giông nhau và khác nhau (cẩ n ghi rõ sự thay đổ i sổ 0xi hóa và điêu kiệ n phả n
ứ ng) s ■ •;
1) 2C u 2+ + H20 - 2Cu + 0 2 í + 4H*
2) Cu2+ + H20 = [Cu(OIỈ )J+ * H+
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 81/207
3) Cu(N03)2 - CuO + 2N 02 + - 0 2 f 2
4) Cu2+ + Zn - Z n ^ + Cu
5) Cu2+ + 4NH} - IC u (NH3) J 2+
//. Hoàn thành 5 phư xmg trình phả n ứ ng theo ẩ ạ ng sau ĩ
BaC 2 * ? m a + ?
Biế t rằ ng các phàn ứ ng trên xả y■ ra hoàn toàn, các chấ t tham gia phả n ứ ng lẩ nhệ htg ckâì đã họ c) (Theo đề TS sô' 74)
H ư ớ ng dẩ n
ĩ ) Dự a vào s ự thay đ ổ i so 0 X 1 hỏ a các chấ t đ phân hiệ t :
- Phả n ứ ng trao đôi : không thay, đổ i s ố oxi hóa
- Oxi hỏ a khử : s ố oxi hỏ a thay đôi
2) Viế t các phả n ứ ng theo phả n ứ ng trao đổ i phù hợ p điề u
f \ 1) Dư a vào sir thay đổ i
- Phả n ứ ng trao đôi : ì ì :
, - Oxi hỏ a khử : s ố oxi,
. 2) Viế t các phả n ứ ng tì
i f kiệ n đã nêu trọ ng giả o khoa./ •
ỉ ì/-
la /. Dựa vào số oxi hỏa
GIẢ I
I a/. Dựa vào số oxi hỏa có the chia phản ứng thành hai loại :
, - Phản ứng oxì hỏa khử khi có sự thay đỏi sỏ oxi hóa các chấtr >.. ’**Itừ trải sang phải.
Lầ
I
C12 +- 1 +1
NaCl .+ NaCĨO + H202NaOH =
- Phần ứng trao đổi khi số oxi hóa không thay đổi.
AgN03 + HC1 * AgClị+ NaN03 b/ Các phản ứng : 1, 3, 4 có sự thay đổi sô oxi hóa : Đ ó là
1L phản ứng oxi hóa khử.
(1) Cu2+ -* Cu°
(3) N+5 N+4
(4) Cu2+ Cu°
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 82/207
e W hmm g Tị ) ' tó sw nhiệt phần muối nitrat
• Phận úng. .(4) là tác đụng của kỉm loại mạnh vớỉ dung dịchcủa kim loại yểu.
• Cảc phản ứ ng (2) và (5) không có sự 'thây đổi số oxi hỏa :
ĩ ■ ủ ag (2). lả-sự thủy phâĩầ Hìuối. dồng.
° Phảfì ứ òg (I) là sự tạo thành phứe chất.
II; Ỹ hW ứia| ềlềụ chế muối NaCl tử BàC!2 theo phản ứng trao*-
đổi : nên chất sinh- ra phải tạo thành kết tủa ẹua Bá^hhư'^"BaS0 4 BaSOy BaC03, BaSi03, Ba3(P 04)r Vậy có 5 phản ứỉlg trao
đổi là :
Ể BaCIj'+'RaiSOj: - BaS04 ị + 2NaCI
+-*tajS03..'. - BaS03 ị + 2NaCl
BaCl2 + Na^COj - BaC03 ’ị + 2NaCl
BaƠ 2 •+ NajSiOj * BaSỈ03 ị + 2NaCi
3BaCỈ2 + 2 NÍÌ3PO4 - Ba3(P04)2 ị + 6 NaCỈ
CÂU 39 :
' ĩ N ĩ ị^^Ị ợ ẹ i mụ ậ ĩ nào đễ Ịặ ị thủ y phân ? Phàn ứ ng thủ y phân cỗ phâi iâ phả n ứ ng trao đồ i protộ h không ị Nw&c đỏ ng vai trồ axit hay bazv* ~Y .
//. Hoàn thành các phurnig trình phân ứ ng chodư ớ iđây
Trong các phàn ứ ng đố , nư &c cỗ đóng vai trồ chế t ox hỏ a, chat
kh ử không ?
a/ CaC2 * H2Ọ -» ? b/ K + JĨ j P - ?
H* OH-
c) c h 2=c h 2 + H f i -» d c 2f í sa + h 2o
e! NaH + tí20 - NaOH + t ì2 t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 83/207
g / N ữ 2Ũ 2 + H f i 55 N ã ỡ H + O ị t
UỊ F2'+ ? (Theo đề TS sô '23)■' ■’ ■■■■;;
Hướng dẩn :
Trong câu hỏ i này sử dụ ng kiế n thứ c cơ bả n về axừ , hazơ củ a Bronsĩed Lowry :
Áxiĩ tà chấ t cho proton H*
Bazơ ỉà chấ t nhậ n proton H+
’, ^ 0 - * V. . ia - te a /v :? '- . ■ -■ . ■ -t t ,0 ; ia baza,
H2Ổ -> H* + ÒH' à axịt
ÌIỊĨỞ C vừ a cho proton, vừ a nhậ n proton vứ a axit vừ a bazơ nên
nư ớ c lã chấ t trung hỏ a. ’
GIẢ I
1» Các loại muối đễ bị thủy phân ỉà :
- Muối của axỉí yểu bazơ mạnh
Ví dụ : N^COj ^
- Muối của axit mạnh bazơ yếu.
V dụ : A1C13
- Muối của axit yếu bazơ yếu : (NH4)2C 0 3
Phản ứng : .V - ;
l) Muốỉ axit yếu bazơ mạnh :
CH3COONa +■ H20 ^ CH3COOH + OH~ + Na+ ?
Trong phản ứng nảy nước đóng vai trỏ axit.
Là phản ứng trao đổi proton.
2) Muối của axit mạnh bazơ yếu : NH4C1
NH + HjO -» H30 + + NHj t
Phản ứng này nuớc nhận proton H và là phản ứng trao đổi proton.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 84/207
3) Muối eủa.ạiì t ỹếu s'bazơ yếy
NH4CH3COO + i m p NH3 t + CHjCOOH + HjO+ + OH
hoặc : NH^*+“CH3COO_ .= NH3 T.+ CH3COOH
mxở c đóng vai trò liiỡĩig tíĩứi, phảĩi ứng traọ đôi ion.
Ca(OẼ )2 + C2H2 t
K + 2H20 • * 2KOH +*H2 t
H+ •:H2=CH2 + H20 ■-* CH3r-CH2-OH ,
:2h 5c i + h 2 - ••c 2h 5o h +• BC1.; :•#***; , ■
e) NaH + i ■. NaOH + H2 f
■ 4NaOfi + Ồ 2 t
e) NaH +
g) + '2H2Ổ
2F2 + .2H2Q = ■ ;4H F+.:Oa ;t ■
Trong các phảĩi ứng trên có :
- Phản ứng b và é : H20 đóng vai trò oxi hóa.
- Phản ứng h thì H20 đóng vai trò khử Gồn các phản ứng khác
nước không đóng vai trò oxi hóa và khứ.
CÂU 4Ỡ
ĩ . ) .Các loạ i phả n-ứ ng : Hóa hợ p, phấ n tích, thể , thủ y phân
có phả i là phả n ứ ng oxi hóa khứ khỏ ng ? ờ ồ ví dụ minh họ a.
2) Các dung dịch NaCl, Na2COy NH4Cl, C6H5ONa có môi
trư ớ ng axit, bazo° hay trung tính. Giả i thích.
ỈL Hãy viêì phư ơ ng trình phả n ứ ng Ịchi cho
- Khí Clo tác đụ ng vói H2Ot Ca(OH)2
- Axit HCl tác đụ ng vớ i HCỈO, KM nOf CaOCl2
- Ax it HNOs (đặ c nóng) tác dụ ng vớ i, s .
(Theo đ 15 và 39)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 85/207
. H i ứ ng ể ẩ n ' ..
"' Ỉ / Muố n "xề t phả n ứ ng. cổ phả à oxì hóa khử hay không phả i tính -Số 'oxi hỏ a 'củ a nguyên tử tử trái sang phả i xem có thay đổ i hay không. Nế u có thay đổ i là phả n ứ ng oxi hóa khử .
2/ Khi viế t phả n ứ ng nhở vai trỏ củ a Cỉ2 và HNOs (đặ c, nóng) có tỉnh oxì hóa, HCỈ có tính khử .
GIẢ I
I. 1) Trong các phản úng trên, có phản ứng hóa hợp và phântích có thể là oxi hóa khỷ cũng có thể là không, Ví dụ :
- Oxi hóa khử :..... . 0
c + 0 2 « C 02 và 2HgO -* • 2Hg + d ,
- Không phảỉ oxi hóa khử :0t
CaO + C02 - CaC03và 2Al(OH)3 A120 3 + H20
- Phản úng thế luôn luôn lầ oxi hóa khử
0 +2.' "òj. : . . . +2 .Zn + CuSO^^
- Phản ứng thủy phân không phảỉià oxi hóa khử :
A12(S04)3 + 6H20 = 2Al(OH)3 ì + 3íÍ*S04
2) Các dung dịch :
- Dung dịch NaCl là trung tính vì Na+ và Cl~ không cho nhận
- Dung dịch Na2C 0 3 là bazơ vì CÓị~ nhận proton H+
- Dung dịch NH4CI có tính axit vì NH* cho proton H+
Còn dung dịch C6H5ONa có tính ba zơ vì C6H50~ nhận proton
H+
II. Các phương trình phản ứng :
1) Clo : Cl2 + H20 - HC1 + HCIO
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 86/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 87/207
‘7. Pkmmg pháp nhiệ t ĩíhồ m là g ĩ ứ hg dụ ng củ ũ phumig pháp đó*
ĩ aỊ Viế t pkm m g trình phả n ứ ng nhiệ t phân eủ ữ cả c muôi
sau
NaH C07 Mg(HCOj)2, Na2S 0 4 . ĩ0H 2ũ ; FeS 04 (B êt sàn phẩ m
hế n họ p là SOỵ 0 2 và mộ t oxit sấ t)
b/ V êi phả n ứ ng nhiệ t»phân củ a các châì sau đây (or^0ễ $t đệ cao) ĩ
(NH4)2CO} ; Ba(HCOj)2 ; AgNO}; KNOy- F e (8 b 3)3
(Theo để TS sô’ 63, 67, 84)
- GIẢ I V ' 7
I. Phuong pháp nhiệt nhôm là phiroiig pháp dùng nhôm khử ởnhiệt độ cao các oxit của kim loại kém hoạt động hoii Aỉ để tạothành kim ỉoại.
0 *Ví dụ : 2A1 + Cr^03 = A1?0 3 + 2Cr
Người ta <ỉùng phưotig pháp nhiệt nhôm để điều chế một sốkim loại khi) bị khử và khó nóng chảy như Cr, Mil.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 88/207
1) 2HaHCồ 3 '' I Na2C 03-.+ c ơ 2 t + HjO
;t° _•2) Mg(HCCXj)2 - MgCOj + C 02 t + H ,0 .
Nếu tăng nhiệt độ thêm :0
MgCOj ' . = MgO + C 0 2 t
V - - °3) fíaĩS'Ò4 . ỈOH2ơ Na2S 04 +10H20
4) Nqng trong điều kiện có không khí hoặc không có không khiđều xảy ra quá trình :
0
2FeS04 :sFe20 3 + 2S02 t* ©2 t
b) (tf ft& tO j-••: V 2NH3 í + H?o :+c o 2 t
. ' = N2 + 3Hj t
Ba(HC03)2 - BaO + 2C 02 t + H, 0
AgNOj - Ag + NO, f + “ O , f " í « r -
k n o 3 = k n o 2 + ^o 2 ĩ ' Á*
Fe(N03)3= : Fe20 3 \6 N f j t + | o , f
CÂU 43 :
af Thế ''nào là phạ n ứ ng òxi hỏ a khử ?
b/ Phả n ứ ng oxi hóa khứ và phả n ứ ng trao đôi trong dung dịch xả y ra theo chiề u nào ? Ví dụ :
c) Có th ể dùng dung dịch bazữ nào (dung dịch N H fiHy
NaOH) đ ể làm kê tủ a CuiO H)^ Zn(OH)^ Fe(OH)y AỈ (OH)3 tứ
dung dịch muôĩ ờ ủ a kim loạ i đó,(Theo, đề 25)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 89/207
G IẢ I
à) 'Phấn ửog oxl hóa khử là phảỉì ứng nguyên tử hoặc ion nàynhuòng electron cho nguyên tử hoặc ion khác.
Trong phản ứng 0 XỈ hỏa k hử có sự thay đổ i s ố QXỈ hóa của các
nguyên tử của nguyên tô tử trái sang phải. b/ Phản ứng oxỉ hóa khứ xảy ra theo chiều tạo ra chất oxi hóa
vả chất khử yếu him. Vi dụ :
Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
khử oxi rióa oxi hóa khử
mạnh mạnh yếu hơn yếu hơn
- Phản úng trao đổi xảy ra theo chiều làm giảm nồng độ củacác ion (bằng cách tạo ra chất khỏ tan, không bền dễ bay hơi, ít điện
li hơn)
CaS04 + Bai+ = BaS04 i+ Ca2+khó tan hơ n
CH 3 COOH + OH~ = ■ OT3 COO" + h 2o
ít điệ n Li
CH3COOH + cc>3~ = 2CH3COO" + c o 2 t + h 20
dậ ^bay hoi
c) Dung dịch NaOH có thể dùng làm kết tủa các hidrôxit trên.Riêng tnròtig họp với Al(OH)3 phải dùng lutỵng vừa đủ NaOH tránh
kết tủa nhôm tan trong lưtrng thừa NaOH.
Trái lại NH^OH thì lảm kết tủa Fe(OH)3 và Al(OH)3. Còn
Zn(OH)2 và Cu(OH)2 tan ưong dung dịch NH3 dư :
Zn(OH)2 + 4NH3 = [Zn(NH3)4] (OH)2
tan
Cu(OH)2 + 4NH3 - [Cu(NH3)4] (OH)2
tan
Phức chất kẽm và đồng là nhũng chất hòa Jail.
87
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 90/207
2) Viề t câu h nh electron củ ũ các nguyên tôi cỏ th ể tậ o thành cation (1+ ; 2+ ) vã an on (1- 2~) cố ẹ ậ h h nh electron củ a khí h êm Ârgọ m. Céc on ẵ ỏ cỏ thể đỏ ng Vãi trồ Ỡ XỈ hóa, chế t khử ?
1. a) Các ỉon và:.eâC:;ýChấí saụ -dong'.-:
Vai trồ chất khử : Zn, FeO, Cl~
Vai ưừ thẩí òxi hóa : Gu2t
Vai trò vừa ọxi hóa vừa khử : s, Cỉ2, ỔO-,, Fe2+
Hf Cae phảri ứng chứng miíứì :
[ 2e ịZn + HC1 •= ZnCl2 +H2 T (Chất khứ)
2AỈ + 3S = Al7S-> (chất oxi hóa)-V. " •*cí.: *
ị------4"-----Ị ^0 2 + s = S 0 2 (S là chất khir)
Cl2 vửa lằ chạt oxi hóa vửa là chất |ÈỊr.
'0 -V- : ’ ' -I . +1 _■ .
Cl2 + 2NaOH = .NaCl + NaCÍQ + H20FcO là chết khử :
*0+ 2 _ 1 t +3
2FcO +, -H), = Fc90 3
FeO là chất oxi hỏa :0
FeQ, + H2 - Fe + H20
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 91/207
s o , + B r- + 2 0 , 0 - H , S O , + 2 H B r ^sv ' »*• 2ịĨ|ÉSỂÌS
S02 là chất'oxi hóa. ‘ ■ ‘ '* ^ r ' ' -
SOj + 2H2S ~ 3S ị + 2H90
Fe2_f là chất oxi hóa : Fc2+ + Mg s Fe + Mg2+
ỉà chất khử : 2Fẹ2+ + Cl2. - 2Fc?+ + 2C1"rẬ *’' • * t y ' ' ■■
Cu2+ ỉà chất QXÍ hóa : Cu^+ + Fe , “ . Fc2t + Õ ệ y.'Ị ' f'":' ' ••ề ế & ể ẵ
Cl~ là chất khử : ■ 4'
Mnơ2 + 4H+ + 2c r = Mn2+ + Cl2 t + 2H20
2/ Cấu hình e của Argon :
igAr : ls22s22p63s23p6
Các anion 1- và 2- có số e ít hon Ar một e và 2e :
. ít hợạ.le là 17C1 : Is2 2s2 2p6 3s2 3p5 . z - 17
’ . it Hơn 2e"ỉà46# ĩ Is2 fó
Đ ối với các nguyên tô tạo cation i+ vU 2+ phải $9 nhiều han *r : le và 2e :
z = 19 nhiều hơn le : 19K : ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
z = 20 nhiều hơn 2e : 20Ca : l 2 2" 2p6 32 3p6 42
Các anion Cl~ và s 2~ đóng vai trò chất khử.
Các cation K+ và Ca2+ đóng vao trò chất oxi hóa.
CÂU 45 :
I Lay 3 phả n ứ ng để minh họ a rẳ ng các phả n ứ ng oxi hóa . h ử ; các ax t có thể đóng vai trò chấ t oxi hóa và chố t kh ử hoặ c h ì là môi truxrng không tham gia cho nhậ n electron.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 92/207
I Axit đóng vai trò chất oxi hóa trong các .phản ứng oxi hóakhỉ nguyên tử trong axit đó thu e. Ví dụ
( :2e ; .ệu + 4Ậ NO3 ■■■' ■ •Cu(NO0|ị +: 2NOr t + 2H20
.* &x it trongvai trò chật khử : khi có các nguyên tử nhutỳnge : Ví dụ : ■
'J» ~ "ĩẽ ị
Mh02 + 4HC1 = MnCỈ2 + Cl2 t ■+- 2H20* Axit đóng vai trò' môi trưÒỊig :
KBr03 + 5KBr + 3H2S04= 3K 2S04 + 3Br 2 + 3H20
. H a/ 3 ẳ 2 + 2 NH3 = N2 + 6HC1
■ •. +2e
. 2CL° > 2C1" 1. -6e
2N-3 --------- :---> N”
Cl2 = Chạt oxi hộa ; NH3 chất khử
b/ NHj + Na = iNaNHj + -Hj
NH3 í chất oxi hỏạ^Na : chất khứ
c/ MnS04 + 2NH3 +2H2ỏ 2 = Mn02 + (NH4)2S04 + 2H20
X
3
X 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 93/207
+eo
H20 2 là chất OX! hóa
MnSO, là chất khứ4
0 +3 * N2 + 0*2 0 3 + 4H20d/ (NH4)2Cr 20 7 -
Phản ứng trên là phản ứng QXỈ hóa nội phân tử, (NH4)7Cr 70 7vừa là chất oxỉ hóa vừa chất khử.
' i'*6e ...2 N 0 (chất khử)
Cr.+6+6e
C r t 3 (Chất oxi hóa)
1/ Hãy nêu Sĩf khác nhau giữ a jcác khả i niêm chế t Ỡ XỈ hóa
vả s ự ox hóa, ckât khuắ vả s ự kh ử .
2Ị Điề u khạ ng định sau đây có đúng k íõtĩg ? Giả i thích.
"Mộ t chat có t nh oxi hóa gặ p mộ i chấ t có tính khib nhấ t thiế t ph ả i xả y ra phả n ứ ng oxi hỏ a khử " .
3/ Hoàn thành J ậ c phuvn g trình phả n ử ng dir&i dạ ng phân tử ' vả on : , .
a MnO~ + C6H12ỡ 6 + H+ Mn2+ + C 02
b/ FexOy + H + + sờ ị- -* S ơ 2 + ...
c/ FeS 04 + HNOj NO
(Theo đề TS sô' 5)
GIẲ I
1/ Chất oxi hộa là chất thu nhận e (electron). Sự oxỉ hỏa là quáttinh ĩhất electron. Chất khử là chất nhuòng e ,sự khử là quá'tr ình
thu electron. ~
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 94/207
*2/ Đ iều'khẳng định 'ở trên KHỔ NG Iiiổiì luôn đúng ■: vỉ theonguyên tắc .phải úng õxi 1ỉớá: khử-chỉ* xảy:'3ả'theo chiều tạo ra chấtoxi hỏa yếu và chất 'khư yếu fiơti„
V dụ : y -vZn + Cu2* =■ . Cụ + Zn2+
Phản ứng chỉ xảy ĩa chiề u tạo ra Cu eó tinh khử yếu hem Znvà Zỉì2+ có tính oxỉ hỏa yếu hơn Cu2*.
Ngoàẳ con tùỵ íhuộc vào 'điều kiện p, t°, xúc tác
•’* * ,. ;■• v?‘3/ Hoàn thaah. cầc phircmg trình phản ứng
“ _ __ _ _+' . ' • 2+
a/ 24Mn04 + 5C6H120 6 + 72H = 24Mn + 30C02 + 66H20
nồng độ.
Mn+7
Phân tử :
+5e
Mn2+
• -24e
24KMn04;+ 5C6H j20 6 + 36H2S04 = '
24MnS04 + !2K 2S04 + 30C02 + 66H20
b/ 2Fe o ■ + (3x - 2y )SO ^ V (12x - 5y)H+ -
2xFe3+ + (3x - 2y)S02 t + (6x - 2y)H20
- V *•ơ
(3x - 2y) X
xFè2y/x - (3x - 2y) e
xFe3+
.+6+2e
.+4
2FexOy + (6x - 2y) H2S04 = 2xFe3+. + (3x - 2y) SOj t +
(6x - 2y) HjO
c/ 3Fe2+ + 4H+ + NOJ - 3Fe3+ + NỌ t + 2H20
Cân bẳng phirơng trình ion trên đơn giận hơn phutrng trình phântử và đơn giản hơn phương trình a, b nhung khi viết lại phiroiig trình
92
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 95/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 96/207
2 C r C Ỉ 3 - í - 3Br 2■+ 1 6 N a O H - 2 ^ 0 0 4 •+ 6 N ạ B í + ó N a C ! + 8H20
•> +5 0 0 __ +2 .c/ -Ca3C P C ^ > : , $ i0 2 + C .« P4 +■ CaSi03 + c o t
chất khử
chất oxi hóa
-2e, 4 - 2■ > c
+20e. *■ 4. 1 X 4P ----------^ P4 chấ t oxi hỏ a
?Pa3(P0 4)2 + 6SiOj + 10C = Pị + fiCaSiOj + lo c o I
dị :'.KNCV* KCT*~J0j+ H ,0
' N ~ 3 ' - . 7 — — n ^ - N '+ 5 . r 8 e
'C1+5
2CI+5
+6e .
r—•» ci;+ lOe
->C10+ I6e X 1.
3KCIO3 + 2 NH3 -
c) c 12 22 1i 4 H2S°4
2KNO3+-KC1 + Cl2 + 3H20
= C 02 -f: + ;SQ^ ;f,+ H20
-48e1 X
24 X ừ — ------- p- 5
C12H22O n + 24H2S 04 = 12C02 f + -24S03 t + 35H20
12c
.+6+2e
12c
.+ 4
1 *
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 97/207
Phần VMS&
CHUỖ I PHẢ N TOG - ĐIỀ U CHE
L Hướng dẩn-
) Muôn làm câu hỏ i chuỗ i và sơ đồ phả n ứ ng phả i chú ỷ : Mỗ i mũ i tên ch viế t mộ t phả n ứ ng. Viế t phả n ứ ng nào biế t chắ c chắ n công thứ c củ a các chấ t (không đirợ c viế t sai công thứ c). Căn bằ ng và ghì đầ y đủ điề u kiệ n củ a phả n ứ ng.
2) Phả n ứ ng điề u c h ế : có thê ch cỏ mộ t phả n ứ ng, nhimg cũ ng cỏ thể qua nhiề u giai đoạ n, nhiề u phả n ứ ng (Đầ u bài cho chấ t đầ u,
ta tự ghi ra nháp mộ t 'Chuỗ i phả n ử ng đế n chấ t cuố i củ ng rổ ỉ làm.
giôhg phầ n 1. \
CÂU 49 :
Cho sơ ' đỗ b ế n hóa sau
+-E
+E
H + BaSOậ
Xác định công thứ c củ a At By €... My X trong sơ* đô
(Theo đ ể TS sổ ' 1 )
GIAI
1) FcO + CO = Fc + CO? (A = CO)0t
2) FcO + H2 = Fc + H^O (B « H?)
3) 3FcO + 2A1 3Fc + A120 3 o I I
>
4) 2FcO + c ?Fe + C02 f (D - C)
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 98/207
5) 2Fc + 3CỈ2 .. * 2FcC13 , (E
6) Fe + 2HC1 FeC!2 + Hot (G
7) 2FeGi2 + £ 1 ^ , . 2FeCl3
8) Fe + H2S0 4 (J) s FeS0 4 + H2 t (I
9) FeS04 + BaCl2 * FeCỈ2 + BaS04 I (H
10) 2Fe + 0 2 s 2FeO (M - 0 2)
11) Fe0:+‘2HC1 FcC12> ‘-1 ỉ2G <;,.:' w - -
2 4J
L]
ì /t ío ừ n thàụ h sự đ ề diên hỏ a ĩ
ỉ/ KC103 -j4 + B *?:■■
2/ Ấ ^ MnỮ 2 * c 0 + E + F
đpnc 3/ Á -* G + C
4Ị G+. H20 - . -s* L + M 0 ■ • • ■ •
5/ c + L -* tfC/Ợ j + a + p
//. Hoàn thành sự đồ chuỗ i biêh hóa sau ĩ
^ mil’ t?t!'n8 th ố iy S ầ ầ ^ X + Ệ
x (ẩ ) ±0 1 ^ y . f # -
■* Â + GfỊX r r (è? +y hoẽ c z
+Fe
(Theo 'đề TS- sỗ ' 19 và Ị 2ị' ' 7 , *•
GIẢ I
í .
I. 1/ 2KC103 - 2KCỈ + 302 f A . • B
2/ KC1 + Mn02 + 2H2S04 = Cỉ2 f + K 2$P4 + MnS04 + 2H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 99/207
'À-*-:.'**
3/ 2KC1 'đpnc
: K + £ l 2 f .
4/ 2K + 2H20G * •. - . :
2KOH + H2 tG
V,
. L ;
5/ 3CỈ2 + 6KOH 5KC1 + KCỈ03 + 3H20c L
II. A có mùi trứng thối thì X là lưu huỳnh (vì A là H7S)
1/ h 2 + s = h 2s
(X ) a " •'•'***•2/ s + 0 2 t* ■S02«. . ... , ; - , .
(B) ~'?v 1'..Ịr • V. - - '3/ 2H2S + S0 2' . - .. 3S + 2H20 ^
D4 f S 02 + H20 + Br 2 2HBr + H2S04
(Y) (Z)0t
5/ s + Fe = FcS(E ) Ậ
6/ FeS + 2HBr ■-FcBr, + H2S" f: ;":í'
hoặc FeS + h 2s o 4 FcS0 4 + H2S t(G)
CÂU 51 :
Hoàn thành cafyphuxnig trinh phả n .ứ ng ckữ dụ m đây. ètí&ykả n' ứ p ứ M Ẹ Q k '- tv i), k la châị /gì ? " 5 -v
(M) dd NHJ dir
CuSO
(Theo đề TS 44)
97
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 100/207
G IẢ I
l ) v V - ; C u - + Cl2 - CuClj
HoặcCu' + HgCl2 " CuCl2 + Hg
" A. Ì Í c i j hoạc HgCl2
21 CuClj + 4NH3 - [Cu(NH3)4]C12
D-;«.phửc chất [Cu(NH3)4]CI2 -r
3/ _CuCLj +-Ag2S04 . - - CŨ S04. + 2AgC! ị
B « Ag2SG£
4/ •GuS04 + 2NaOH = Cu(OH)2 ị ■+ Na2S 0 4
(C)
5/ [Cu(NH3)4] Cl2 + 2NaOH - Cu(OH)j ị + 4NH 3 f + 2NaCl
Hoàn thả nh phả n ứ ng chữ bở i Sỡ* đ sau ĩ
L (I) (2)
■ Na2C03 .-------- - — Nữ Ci —— —-— 3* NaCỈ O
(7) - ị (3)
NaOH ' (5)
.■ '■ ,JẶ R;S Í^ 0 ] ^ ^ i Ị i^ t ì0 f^ h 6 ứ :'sàup’Viế i''èả c phm m g irirìh phả n ứ ng : ■
+Ỉ Í20 +HCỈ +NaOH Khi A —■ 9*dd A —— — 3t*B t.wfr.khi A
+ h n o 3
(Theo để SỖ ', 47 và S3)
GIẢ I
I. 1/ Ní^CC^ + 2HC1 « 2NaCl + C 0 2 + H20
98
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 101/207
2/ NaCI + H20 » NaCIO + H2 f không tnàn ngăn
3/ 2NaC! - 2Na + ạ 2 t
4/ 2NaCi + 2HjO -p 2NaOH + H, + Clj f Cỏ mồ n ngăn
5/ 2Na + 2H20 - 2NaOH ■ + H2 f
6/ 4NaOH “P ' 4Na + t + 2H,0 jl
7) Na^COj + Ca(OH)2 -■ 2NaOH + CaC03 i
NH4OH (a = NH;0
- NH4C1 + h 20n h 3 + h 20
NH4Ọ H + HCÍ
NH4C1 + NaOH
n h 3 +' h n o 30t
n h 4n o 3 * : í
NH3 f +■ N ad + H20
. n h 4n o 3
CÂU 53 ;■
L Cho sơ ' đồ biên hóa ĩ
-f-B +F A ——,— —>»CVlCỌj
CaCOs J j
\ +x +Y +z
p --------- ---------------------------► CaCO 3
II. Viê các phừ vng trình phả n ứ ng dạ ng phân tử và dạ ng ion (nêu có) theo sa đồ :
t +6>2 -f + H ị O + Cu A -------------- > ■ Á.2 ----------------• - • ■■■■> _ _ _ _ _ —
(I) (2) (3) (4) (5) t°
cao
A
(ổ)
4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 102/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 103/207
3) 2 N 0 + 0 2 - 2 N 0 2 t '
4) 2N0 2 + H20 ■= 2 HNO3 + NO f . ... . •
5) 8HNO3 + 3Cu - -3 Cu(NƠ 3 ) 2 + 2NÒ f V 4H2 0 ' " " \
hay : 3Cu + 8 H'f + 2NO~ - 3Cu2+ + 2NO t + 4H206 ) 2Cu(N03)2 = 2CuO + 4N0 2 + 0 2f
A4 - n o 2? I . A5 = HNO3 A6:;=? Cu(N0 3 ) 2
Biêt rằ ng trong phả n ứ ng (J) có giả i phóng mộ t chấ t khí. (Theo đề TS 79, 88)
H ư ớ n g d ẩ n :
1) Khi làm chuỗ i phả n ứ ng phầ n ta chú ý rằ ng : NH3 có thể
làm kế t tủ a muố i kẽ m, nh ư ig kế t tủ a này lạ i tạ o ra phứ c chấ t vớ i NH3 tạ o thành chấ t tan.
CÂU 54 . -V-; V** L Hoàn thành các phư ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ " độ sam
%>
'5//. Viêt các phư ơ ng trinh phả n ứ ng theo sơ* đổ *
Fe
2 ^ 3 - ----- -
(5)
101
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 104/207
- Kẽ m hiầ rôxit Zn(Ọ H)2 tan trong kiề m vì tạ o ra muố i
Na2ZnÓ2. ; • / ' : . .
2) C hắ sAtrong phả n ử ng il ) cỏ thể là Cl2 hoặ c các chấ t tham
gia phả n ứ ng, thể , trao đôi vả phấ n ứ ng (2) là ôx hóa khử '
• GIẢ I
L
1) C L Z n C LZ ĩ i + - . 2
^ Zn ■+'•. .HgClj - ZnCl2 + Hg
Zn; ? ^ . H€1 . . . - ; ZnCl2 .+ H2 t
Vậỵ À cố thể là Ci2, HgClj, HC1
2) Zũ CỈ2 + 2 NH3 + 2U-20 - - Zfi(®H)2 i ■+ 2NH4C1: (B)
[Zn(NH$ÌỊCl2 ;• (C) . '■
Zn(OH)2 ị+-2NãCĨ
Na2Zn02.+ 2H20
Tr ZnC\2 4NH3
4) ZnCl2 + 2NaOH
5) Zn(OH)2 + 2NaOH
6) [Zn(NH3)4]Cl2 + 4HCỈ = ZnCl2 + 4NH4C1• ( C )
7) NajZnOj + 4HCĨ - 2NaCÍ + HzO
Vạy t f 8 z 5 ( O H )2 c là [Zn(NH3)4]CỈ2,; D là Na2Zn02
II
1/ 2Fe + 3C1-
2) 2FeCÍ3 + Fe
2FcC13 + Cu
2FèCl3 + Sn2KI + 2FeCl,
2FcCL
3FcC12
CuC12 + 2FeCỈ2
SnCl2 + 2FeCl22 + 2KC1
ì nọ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 105/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 106/207
m-
4) (Nli4)2e 03 + 2-NaơH - JNa2CQ3+ 2jNH3 + 2H,0...... . «- (A )
Vậy Aj T:.;iifế:V*'Ấ7 —(NH4)7C 03 ; A3 - G0 , ; A4 = NH?
CÀU 56 • - ... L Tứ nguyên liệ u chính là muôi ăn, đá vôi, ễ iử c, không
kh í và chấ t xúc tác cẩ iI thiêt. Viế t cả c phum tg trình phả n ứ ng điể u chế eâc châĩ tính khiế t sau :
ai Nã2C 03 b/ NH4N 03 - _c/ NJỈ4H€Ú3
//. ■ c ụ 2S 'đậ m. : thế , nào^ề ể .. iđ ể u •che
đư ợ c cuc' kim-Ami -Cạ ?'Na, Cu ?(Theo để TS 6 vả 71) . '
. ; % ĨẢ Ỉ ' •• .V --
cự Đãụ ';chệ :;,Nữ XO
■/: đpd*d • ,■2 NaCl +-H20 ’-'2N*0H + CỈỊ -f+;H2 t
mn - .
. t° ■ „ . ■ ’r CaC03 = CaO + C 0 2 ỉ -
Cho CO- tác dụng vói NaOH
C02 + NaOH = NaHCƠ 3
Nung NaHC03 *♦ Na2C 03 tinh khiết
■ 02 NaHCO^ ^ = ^ N a 2C 0 3 + C 02 f + H2.0
b/ Điề u chế '.NH 4 N 0 3 : .
Hóa lỏng không khí rồi chưiig phân đoạn để lấy N7 và o.,. Tống
hợp NH3 :
(200 - 300) atm
N2 + 3H2 = 2.NH3( 4 5 0 - 5 « 0 ° C )
104
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 107/207
_ dpncCaCl2 = Ca + C1-, t
b/Đi ề u ch ế Na :’"Ĩ’ 'ầtĩattaỆ , ••áệỊa&ậ- • • ‘'"'“•V#v . ’ ■
r = BaS04 ị + 2NaCl -
đpnc ■ **2NaCl = 2Na + Cl2 t
c) Điề u chế Cu :
Cu2S + ~ o y = 2CUO + SO, t ■ ..
CuO + H2 = Cu ị + H20
+HCI đpHoặc CuO------*-CuCl,------- —5>Cu 1 + Cl., t
c ÂU 57 :
L Tứ Fe hãy viêí 3 phirong pháp điể u chê' FeS04 tình khiế t.
II. Tử phèn nhôm kali, bằ ng nhữ ng phả n ứ ng nào thu đmrc Al(OH ) 3 và KOH
CaCƠ3 + 2HCỈ = CaCỈ2 + H20 + C02 f
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 108/207
• Fe +". Pc2(S04)3 • - • 3FcS04
II. Đ iều chế Al(OH)3, KOH tử phèn nhòm.* -* ■*' -
Phèn ĩửiôiĩi,tộ công thức :
^ AĨ2(S Ọ 4)39 K 2SỌ 4, 24H2ơ
- Hòa tan phèn nhôm vào ntiức đê đutyc hỗỉi họpAi7(S04)3 và
K 2S04. Cho hỗn hợp tác dụng với KOH vira đủ
Ạ12(S04)^ é ^ K 0 H - 2 A Ì(0 % ị + 3K 2S04
lay kết tửá áỉ(OH )3
Dying địch còn lại tấc dụng vói Ba(OH)2
K 2S0 4 + Ba(OH)2 = 2KOH + BaS04 ị
Lọc và loại kết tủa BaS04 còn dung 4jch KOH.
Hoặc cho K 2S04 + BaCl2 = BaS04 Ị+2KC1
1 2KCI + 2H20 Ịp 2KOH + Jậ2 t + C1, t
CÂU 58 :
L Tứ cấ c chố t : MnOỵ NaCly H2SO f Fe, Cu, H2Oí Hăy đề
nghị cách điề u ch ế éả c chấ t : FeCl-p FèClp CuSO f
//. Nêu hai phwomg pháp điề u chê" hai muôi đỏ ng riêng biệ t tan đư ợ c trong nirở c t ứ hợ p kìm Cu - Aệ ,
Viế t phuxmg trình phả n ứ ng minh họ a.(Theo đề TS 71)
106,
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 109/207
‘°HjS04 + 2NaCl = Na2S 04 + 2HCI
Hòa tan khỉ HC1 vào nirớc được dung dịch HC1. Cho bột sắtvào dung dịch HC1 ta được FcC12 :
Fe + 2HC1 - FeC!2 + H2 t
bị ĐỉỊ n chế FcCI3 : Ị
Từ Mn02 và HC1 điều chế Cl2 :
Mỉ i ơ 2 + 4HCI - MnCl2 + ạ 2- t + 2H20
Cho Fe tác đụng với Cỉo đứợc FcC13
2Fe + 3C12 * 2FcCỈ3
c/ Đ iểu chế CuS04 :
Cho Cu tác đụng với H^S04 đặc :0
Cu + 2H2S04 (đặc) = CuS04 + SOj* t + 2H20
II. Phuotig pháp 1
Cho họp kim tác dụng với HN03 :
Cu + 4 HNO3 = Cu(N0 3 ) 2 + 2N0 2 t + 2H20Ag + 2HNO3 = AgNƠ 3 + N 02 t + H20
Cho dung dịch HC1 tác dụng với dung dịch 2 muối
AgN03 + HC1 = AgCl ị+ HN03
CuN03 + HC1 * CuCl2 + HNO3 '
Lọc bỏ kết tủa AgCl còn CuCl2
Cho Zn vào dung dịch muối CuCl2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 110/207
Zn +:. CmCI2 - Cu ị + ZnCl2
Lấy Cu'ặ hộ tác; đụng với’ HN03-Cu(NC^)2
Cu tác.;dựtỊg:vơỊ H2SÕ. C uSO '-tali '*•”■’* >Gí' •'*»*, ... '* ■ .
* Phư ơ ng pháp 2 °.Oxi hóa họp kim : 2Cu ♦ Oj - 2CuO, còn lại Ag :
■ CuO + 2HCỊ . » CttCLj + H ,0
’ '-'dp '.Đ iện phận..:^ . Cu.Cl2 . . «■. Cu + Cl, t
Cu + 4HNO3' - Cu(NỌ *)l'+ 2NCL ■+ 2H .0 ' •
Cu + 2H2S04 - CuS04 + SÒ2 + H20tan
. ; * v .
L ' ngụ y en tũ Cf nguyên liệ u các phàh ih ìg chính xả y rũ trong quả ir ĩdk- ịụ ýên gang.
!L V êt ™!€ pìtwmi% trinh Phả n tiw-g- điêu c te rN:H j %ọ ng phỏ ng thí nghiệ m và trong công nghiệ p. *
(Thẽ o đê’ TS 43 và 47)
GIẢ I
L ] / Nguyên tắ c : Áữ
Khử sắt ởxit bằng ,CO ở nhiệt độ cao. V
2/ Nguỳ ên' liệ u ■ :. *
a) Quặ ng sắf'(hematic FtjOj màu đò FfcjOjnHjO. Manhêtic :
Fc30 4; Sideric FeCOj và pyrit sắt FcS,. ■
b) Than cố c
c) Chấ t chả y là CaCOj nế u quặ ng nhiêu SÌÒj vẳ iigw?c lạ i để
tạo Xì
3) Các phả n ứ ng chính ở lò cao I
108
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 111/207
Khử sắt ôxit
t ° C ‘
!°c
t c
•y Ộ■ ■
“'Ẵ 3
Fe.cx, + 'CO
2Fe30 4 + C 02 f
3FeO + C02 f
- Tạo xêmentic :
Một phần c tác dụng vởỉ sắt :
A,■ Fe3C
t°cCaO + GCX, t
3Fe + c ■
- Tạo xỉ :
CaC03 =
(K *t c , _ CaO + SiO, ;:.Ca|ịỌ 3 .v: .
„. „ m -- ị ' - -II a/Đ iều cliể NH3 tmng pĩỉọng tẼÍ hghiệm í1
- Đ un nóng đung địch amôn hidroxit <tu
- «c N H 4 O H - N H j t + H 2 0
- Cho muối amôn tác dụng với bazơ mậiứi :
NH4 C1 + NaOH - NHj t + NaCl +TH,0
b/ Đ iều chê NH3 trong công nghiệp :
Fen 2 + 3H, 2NH-
0
450 c45U ỤĐ iều kiện : áp suất 200 - 300 atm
nhiệt độ 400 - 500°c
XÚC tác là bột sắt.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 112/207
ỉ 'B ổ ng ỉầ kỉm'Ỉ ồ ạ i: thwàng lẫ n ỉ ề 'hụ c* Hăy ừ inh bày hũ ỉ phư ơ ng pháp -điề u chê'_€ú(N0 3 ) 2 t nh khĩề t t ứ loạ i Cu nói trẽ n,
Viế t c ả c;phư ợ ng .tr ình'phả n ủ ng.
■ 2 Tứ ehầ ị FeSf Zn, MnOp ịN H 4)2C ỡ j , Cu vả các dung ả ịch
HCly NaOHy H N 0 3 có ' th ể điề u ch ế đư ợ c nhữ ng khí gì. (Không
đư ợ c dũ ng thêm chat nào khác k ể cả Oỷ * Viêị các phuxrng trình
phả n ứ ng.
■ 1 Các phương pháp điều chế Cu(N03)2 tinh khiết :
Phư ơ ng pháp :
Hòa tan idm loại vào axit HN03 đậm đặc
,Cu„+ 4HN03 - Cu(NÓ3)2 +■-2N02. t + 2H20 .
Ag V 2HN03 - AgNố3 •+ NG2 f +■"H20
Sau đó cho đổng du* vào dung dịch : • ,
Cu + 2AgN03 * Cu(N03)2 + 2Ag ị
Ngoải ra ta cỏ thể dùng phuxyng pháp điện phân : dung dịchAgN03 và Cu(N03)2 thì AgN03 điện phân tifu*ớc còn lại Cu(N03)2
Phư ơ ng pháp 2 ; ' . -Chuyển kim loạỉ thành dạng bột rồi đốt eháy ở nhiệt độ cao :
>' I c caoAg + 0 2 ------------> không phản ứng
2Cu + 0 2 58 2CuO (đen)
Hỏa tan hỗn họp Ag và CuO vào dung dịch H2S 0 4 loãng :
CuO + H2S 0 4 - CuS04 + H20
Từ CuS04 cỏ thể điều chế Cu(N03)2, tùìh khiết bằng cách :
110
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 113/207
1) CuSQ4 + Zn * Cu + ZnS04hoặc
I l2<) + CuSO j = H2s o 4 + ’ o 2 1
Cha : Cm + . '4HN03d = Cu(NOj) 2 + 2N0 2 t + 2H20
2) Cho CuS04 + 2 NaOH = Cu(OH)2 i + Na2S 04
Cu(OH)2 + 2HNO3 - Cu(NOj)2 + 2HjO
Cũng có ứiể thực hiện phản ứng trao đổi
CuS04 + . fea(N03)2 - Cu(N03)2 + BaS04 ị .
II Tử FeS, Zn,_JM[np2» (NH4)2C 03, Cu và các dung dịch HCỈ,
NaOH, H NO 3 có thể điều chế đutỵc những chất sau đây :H2S, H2, Cl2, NH3, NO, N20, N2, N02
FeS + 2HCỈ = FeCl2 + H2S t
Zn + 2HC1 = ZnCL, + H2 t
hoặc Zn + 2 NaOH = Nặ2ZnO-, + H2 t
M n02 + 4HC1 = MnCl2 + 2H20 + Cl2 t(NH4)2C 03 + 2NaOH * Ni^COj + 2H20 + 2 NH3 t
. Cu + 4HNO3 = Cu(N03)2 + 2H2cT+ N 02 t
3Cu + 8HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NO f .+ 4H20
4Zn + IOHNO3 (loãng) * 4Zn(N03)2 + N20 t + 5H2Q
5Zn + 12HN03 0°ãng) = 5Zn(N03)2 + N2 t + 6H20
CÂU 61 :
1) Trong công nghiệ p ngư vi ta điề u ch ế Cu S0 4 bằ ng cách
ngâm Cu kim loạ i trong đung dịch H 2 S 0 4 loãng bạ ng cách sụ c
0 2 *íiên tạ c. Cách làm này lợ i hơ n hỏ a tan Cu bang H 2 S 0 4 đặ c
nóng không ? tạ i sao ? Hãy nêu mộ t sổ ' ứ ng dụ ng củ a CuSO f
m
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 114/207
Cu + H2SO4 + ^ 2 ” CuS04 + H20 (I)
Nếu hòa tan Cu kim 4oại trong axit H2S04 đặc nóng thì phản
■ Cu + 2H2S04 (điv);\ = , .• CwS04.+. 5O ^ 't + ỊH 20 (2) ,•
So sáiih .phản mig (l^#àJ-(2) thấy ỉiíựng axịt tăng gấp -đôi, khíS02 sinh ra gây ô nhiễm.
CuS04 cỏ ỉứitều úiig c|ụng : " *.
,:.:^.';r;-^Đ ùng xi. mạ đổng
Lànrthuốc .trứ-sậu,:ỉẩiử* "trùng
- Chế tạo phẩm màu
m 2- Các phản ứng trực tiấp điều chế GuCỈ-, tử Cu : ...
1) Cu + Cl2 = CuCl2 :
2) Cu + HgCl2 = CuCỈ2 + Hg
3) Ọ u -+ 2FcC13 - 2FcC12 + CuC12.ÍSr, • " 'íịh-' ’ ■"
- Các phản ứng gián tiếp điều chế CuCl2 từ Cu.
1) Cụ t . ,4HN03 = Cu(N03)2 + 2N02 t + 2H20
Cu(N03)2 + 2NaOH - Cu(OH)2 ị + 2NaN03
Cu(OH)2 + 2HC1 = CuCl2 + 2H20
+ 0 2 _ _ +HC1 ^2) Cu "" -4»CuO ---- — — ----- Ị* CuG12
+H0
SO4. đặ c +BaCl
2
3) Cu CuS04 ------- r— ^t- CuCl2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 115/207
.P H Ậ N B Ị Ệ T - T I N H C H E
V Ằ T Ả C m R Ờ I C Ắ C C H A T'
/. M uôn nhậ n b iế t hay phân hiệ t các ch ế t ta ph ả i dự a vào phả n
ng đặ c trung nào có tạ o ra hiệ n tiĩự ng : kế t tủ a, dổ i màu, cho chấ t có mủ i hoặ c khí sủ i bọ t. Hoặ c cở * thê. sử dụ ng mộ ftsố tính chặ t chấ t- vậ t ỷ (nế u ặ ề j?ài cho phép) nhir nóng chẩ y ịiĩtẩ c nh m t.hmtan--V'V:^
/ Chiế t các chấ t nhậ n hìể t vào các ố ng nghiệ m
2/ Chọ n thuố c thử thích hợ p, cho vả o. các ông nghiệ m ghi nhậ n hiịn tư ợ ng đã nhậ n ra chấ t nào.
- ■ ' 3/ Viêĩ phả n ứ ng minh họ a
ĩ. Điề u cầ n biế t :
- Gố c SÓị~ : Dùng BaC /„ Ba(Otĩ ) 2 -* BaSƠ 4 ị
- Góc CJ : pủ rtg AgNOs AgCl ị ■ ~
- Góc s ^D ủ hg ' axit mạ nh -* H2S f mùị thối - • ,
- Gố c ? Ớ ~ : Dùng CaCl2, Ca(OH ) 2 có Ca3 ^P0 4 ) 2 ị
* Các kh :
N H , lậ m giấ y quì t m ự ớ t;^x mh, ^ ’'•
s o 2 làm mấ t màu dung dịch brom :
S0 2 + Br2 + H20 = 2HBr + tì2S 0 4
hoặ c mấ t màu thuố c tím :
S 0 2 + 2KMn04 + H20 = H 2 S 0 4 + 2MnS04 + K 2 S 0 4
- Kh C 2 :
Dùng durig dịch K + và hồ tinh bộ t để thủ - Cí 2 : nế u dung
dịch này gặ p Cl2 làm dung dịch có màu xanh
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 116/207
CỊg, + Kĩ = 2KCỈ + I? (xanh tịnh bộ t)
* Chế t ran- VCuO (đen) FeO (đen) Fe3€ệ ệ ịậ ậ en) ZnO, Á 20 3 trắ ng.
Cu20 đọ. ~«4 gpỊĨw*ì?w ,•
///' Tố á ròi : ••ĩ) Chung cấ t phân đoạ n dự a vào nhiệ t độ sôi khác nhau tách
ra. ì;/.
2) Lọ c nế u hai chấ t không tan vào nĩiề ặ
3) Phự ơ rig phấ p hóa họ c : Tả ch hỗ n mậ p A, B : Dùng X rồ i Y
B
AB + X — - < ^ +F . -À :
^ X Y Ta đã tách đư ợ c A vă" B
'Ũ ậ & ề 2 : ' •
Cỏ ba lọ chứ a 3 hổ n hợ p ĩ Fe + Feớ ; Fe + Fe2O ỳ FeO +
F e 2 ° 3
Bằ ng phư ơ ng pháp hóa họ c hãy nhậ n biế t hỗ n hạ p châi trong ha ọ trên :
(Theo đề TS 4)
GIẢ I
Lấy mỗi hớ ifiiệí) 'm ột ít cho vào 3 ổng hgliiệm. :
- Cho axit HC1hoặc H2S04 (loãng) vàõ 3 ống nghiệm, ống nàọkhông có khí bay ra là hồn hợp FcO + Fẹ,03
FeO + 2HC1 - FeCl2 t |ỉ20
Fe20 3 + 6HC1 ... - 2FeCl3 + 3H20
- Cho dung dịch CuS04 hai hỗn hợp còti ỉại ta đwyc
CuS0 4 + Fe + FeO = C u jM ^ Q ^ J^ F eO
hỗ íi h&frpA
114
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 117/207
Cho  tác dụ ng vói HC1 :
Cu HCỈ K Không phản úirg
FeO + 2HCỈ
FeC!2 + NaOH Fe(OH)2|+ 2NaCI
(xanh nhạt)
Cho Cu$04 vào Fe + Fe20 3
Fe + Fe20 3 + CuS04 - FeS04 + C u j - F e ^
■ í . '. Cho B tậc dụng với HC1
Cu + HC1 -* khô»g phản ứngFe20 3 + 6HC1 = 2FeCỈ3 + 3H20
cho NaOH vào -* Fe(OH)3 ị nâu
FeCl3 + 3NaOH = Fc(OH)3 ị + 3NaCl
C Ả U S3 :
I Khí N 2 có lẫ n các tạ p chat ả hói nuứCy c o 2 COi" O f
làm th ể nẳ ữ để cỏ N 2 t nh kh i ế t
l ĩ ĩ / Trong phỏ ng thí ngh ệ m thư &ng điề u chê' C 02, tứ
CaCOj và dung dịch HC l Do đó c o 2 có lẫ n ừ hidroclorụ a và
hoi nu*&c. làm thê' nả o để cỏ c o 2 tinh kh et ?
2Ị CO2 SO 2 cỏ nhũ ng tính chế t hóa họ c ca bàn g giông
nhau và khác nhau, Giả i thích.
(Theo đề TS sô' 7)
I, Muốn có N2 tinh khiết ta phải dùng những chất có phản ứng
vói 0 2, CO, C 02 và hút nước để giữ các chất trcn lại, còn Nỉ, tinhkhiết thoát ra ngoài thu lẩy ricng ra.
GIAI
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 118/207
C 02 +. 2KOH * K2C 03 + f l2o
- Hỗn bọp sau cũng dan qua ống chứạ p*tiii-O^ bị giữ lại :
. . .. 4Pr<+r’5Ò2 . = 2P ,05 , còn lại là N2*tinil‘khiết.
Trỡii^^ốiĩỊ iy^Ịhiệ.tTi,-kỈỊỊÌ' C O ^ J^ C điều,.chế :
2H0- • - CaC03 - CáC% > H20 + C 0 2 t
Dần hỗn'hợp khí sinh ra qua H-,S04 đặc hơi niitVc bị giữ ỉại.
Khi H'Gf; Ịểố-;;th| . thủ .vảto. jbinh." chịrà. dung địch ;NaHC03 : (Thú* tự
trưức) .
\
Na«C0 3 • + HC1
c o 2
cho tác dụng NaOH = kết tủa xaiih nhạt
c ơ 2
HC1, H20 h 2o c o 2
NaHCOj H^S0 4 đặc
2/ Haikhi c ồ 2 và SO:, cỏ điểmgiống và khác là :
9 Giống : - Đ ều là Ỏ xit axit kốt hợp nủớc choaxit :
c o 2 + H20 = H2C0 3 „
Sờ 2 + H20 = H2SÒ3
h 2c o 3
- Tác dụng với kiềm cho muối và nirtýc
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 119/207
í' ^Chọ n hóa chấ t thích hợ p đê có thê tác dụ ng vớ i tấ t cả các chât'1**
trên mà cho hiệ n tư ợ ng khác nhau. Chú ỷ cậ c muố i trệ n đề u ĩả c^c ung.đư ợ c vớ i bazơ trứ NaNOj. Vậ y nên chọ n mộ t bazơ nào cỏ thề cho
*i ể t tủ a vớ i gố c SÓỈ~. Đó lả Ba{OH)j ,
G Ỉ Ả Ỉ
Chọn dung dịch Ba(OH)0 cho tác dụng lần ỉuựt vói các chấttrên ta được : -
ỊiCl + Ba(OH), = BaClj + 2NH, 1+ 2H,Ọ 'ti..iỆ ;-' ■'■■■ - «<■'
^mùi khai • 5 '
(NH4)S 04 + Ba(OH), - BaS04 i + 2 NH3J + 2H,0*-*r* M ,„ í
NaN03 + Ba(QH)2 ^
MgCl2 + Ba(GH)2 -
FcC12 + Ba(OH)2 =
4Fe(OH)2 + 0 2 + H20
2 F c C 13 + 3 B a (O f 0 2 =
trăng khai
không phản ứng
M g (Q H j; V B a C i 2 ;
trắ ng
Fc(OH)2 ị+ BaCl2lụ c nhạ i hỏ a nâu trong khóiìị; khí
4Fc(OH)3 ị
2Fc(OH)3 ị + 3BaCl2nâu
2A1(N03)3 + 3Ba(OH)2 = 2Al(OH)3 ị + 3Ba(N03)2trắ ng U o
Nếu có dự Bạ(OH), thì nhôm hidroxit tail
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 120/207
ZAi(UH)3 * Ba(OH)7• •• „• ' ' * tan-.-.
Vậy W |cli o 'Đ a(OH)2 vào các'ông nghiệm chứa các chất thử
trên nếu • 'V-* .
- Oĩĩg nào có khỉ mùi k h a i là chứa NH^Cl
- Ỏ ng nào vừa có mùi khai và cỏ kết tủa ỉà (NH4),,S04
- Ôtig nào không phản ứng là NaNCLt *■ • • •
“ Ỏ ng chỉ có kết tủa trắng là MgC!2.
- Ố ng nào cho kết tủạ xanh nhạt hỏa nâu ngoài không khí làFeQ2
ỏng cho'kết'tủa nâu lả FeCỊ3
kết tủa tfang keo là A1(N03)3
CÂU 65 : -
1 Cỏ mộ t dung dịch chứ a các muỗ ĩ sutự aty sunfit và c^cbữ Ị ạ t củ a Natrio Hãy trình bày phurmg phả p hỏ a họ c nhệ n biet tmig muôL
2 C hi có nư &c và khí Cacbon c có th ể phân biệ t đuxỊrc 5 chế t
bộ i trắ ng sau đây hay không : Nũ CU N a ^ ỡ y N djSO f BaCOp BaSOf
Nêu đuxrc hàỵ trịnh bày cáchphân biệ t. . . .
(Theo đe TS 15) — . ' GIẢ I
1. Cho axit HG1 vào 3 dung dịch : Dung dịch, nào khóng phảnứng (không cỏ-hiện tụợng gì xảy ra) là Na2S04.
Hai dung dịch còn lại cho ra khí : Dẫn khỉ này vào dung dịchthuốc tim KMnO,4
• Khí nào làm mất màu là S0 2 : ống chứa Na2S 0 3
Nf^SOj + 2HC1 = , 2 NaCl + S02 t + H20
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 121/207
S 02+ KMn04 + H20 - H2S04 +. 2MnS04 + K 2S 04 A '
0 Khí không làm mất màu là C0 2 ống chửa Na2C 0 3 .
N ^CO j + 2RCỈ - 2NaCl.+ C 02 t + H20
2. Chỉ dùng nước và khí c o , phân biệt các chất : Cho 5chất
bột hòa tan vào nước, các chất :
Tan gồm có : NaCỈ, Na2C03, Na^c^
Không tan gồm có : $BaC03 và BaS04
Sau đó cho C 0 2 vào ống nghiệm chứa chất không tail, BaC03
sẽ tan trong niíớc có C02.
C 02 + H20 + BaC03 = Ba(HC03)2tan
còn lại ống nghiệm chứa chất không tan : BaS04
- Sau đó lấy Ba(HC03)2 cho vảo, 3 chất hòa tail trên, nếu chất
nào cho kết tủa là NaXO, và Na-so.2 3 2 4
Na2C 03 + Ba(HC03)2 = BaC03 ị ■+ 2NaHC03
NajS04 + Ba(HC03), = BaS04 ị + 2NaHC&3
Sau đó ta phân biệt BaC03 và BaS04 giống trcn.
CÂU 6 6
ĩ Quặ ng Bôx t thirỏ ng bị lẫ n Fe2 0 3 vả SỈOr Làm thê' ndỡ
để có Ạ l2 0 3 nguyên chấ L
2 Làm thê' nào để nhậ n biế t t ứ ng chế t khí : Hp H 2 S, COp
CO trong hỗ n họ p củ a chứ ng bằ ng phuxmg pháp hỏ a họ c,
(Theo dề TS sổ ' 2 2 )
GIẢ )
Tim
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 122/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 123/207
- Trong cấ c kim ỉũ ũ ỉ trên, kỉm loạ i nào tính khử l&n. nhấ t ? Ban điệ n tô% dẫ n nhiệ t iổ ị đệ cứ ng Cũ ũ nhấ t
Ằ Chú hễ n hợ p các ổ xỉt SìOỵ AljOy CuOỉ Fe20 3 ,y .í. .■
Trình bày phmmg pháp hóa họ c đ thu đtrợ c tứ ng chấ t tỉnh
hhễ ẫ t 9
(Theo đề TS sê' 5 3 vả - 56ị
:ỉỆ ẩ?
I Hòa tan hỗn họp vào^tkmg địch NaOH nhôm taụ ra : •
2A1 + 2H20 + Í2NaOH - 2NãAÍQ, + .3H2't V - ■
Sau đó sục C0 2 vào dung dịch tha được kết tủa -
NaA102 + C 02 + 2H20 = AỈ(Ọ H)3 ị + NaHCƠ 3
Nung kết tủa ở nhiệt độ cao :
°c2Al(OH)3 = A120 3 + 3H20
Đ iện phân nóng chảy : ,
đpnc. ..T.AljG^ ... 4Ả h£: * :f f ;ặ
■ ,/fặ r ■Phần kim loạỉ còn lại được hòa tan vào axit HC1, chỉ cỏ Fe hòa
Fe + 2HC1 = FcCI2 + H2f
Saụ đó điện phân : :íđpnc ••
FeCl2 = F c.+ Cl2f
Có thể cho tác dụng NaOH
+NaOH t°c +COFcC12 Fe(OH)2 -* FcO -* Fc
Đ ốt nóng 2 kim loại trong không khí
2Cu + o , = 2CuO
Sau đỏ hòa tan hỗn hợp CuO và Ag trong axit HC1 còn Agkhông tan.
121
tan :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 124/207
CưO +.. 2BCI' _- CuCI2 + H20
_ _ _. .Ciỉ.ạ 2 " * Cu + ci2t
2. Hòa tạn hỗn' họp Si02, A120 3,. v^° ax^ HCld ỵSiO,không tan lấy riêng ra Trong dung dịch Ợ f> Al3+, Cu2+, Fc3+ Chođung địch trên tâc dụng vơi NaOH ta đirợe kếí íủa Cu(OH), và
Fe(Ỡ H)ị ;ý ịic % ^ u (O H } ^ ;v à Fc(ÕH)3Ì . .
Cho vào dung dịch qua lọc HC1 vửa đủ để làm kết tủaAl(OH)j hoặc cho NH4OTf ấở đtlsy íĩỊH rt té có kết tua Ạ I(OH)3
H2Ò + À ÌÓ ^'■■+ N H ^V a1(O H )3 ị+ NHị f
nung : 7 >c
2Al(OH)3 = Aĩ20 3 + 3H20
- Gho liạĩ' .tụa Jdu(OH)2 và Fc(OH)3 tảc dụng với NH3 có
đư thì hidroxit đồng tan.
Cu(ÓH)2 + 4NH3 Cu(NH3)4{OH)2tan
Còn Fe(OH)3 lọc nung khô đirợc Fe^OyCho axit vầo dung dịch
•phửc đổng để đirợc
Cu(NH3)4(OH)2 + 6HC1 = CuGlj + 4NH4C1 ■+ 2H20
Cho xút vào dung dịch làm kết tủa Cứ(OH)r . CuCl2 t 2NaOH - Cu(OH)2 ị + 2NaCl
Nung khô t°c
Cu(OH)2 = CuO + H20
CẢ U 6 8 :
Ị M ộ t lo ạ i muổ ĩ ăn cỗ lẫ n tạ p chấ t Nũ ĩSOậ , NaBr, MgCỈ2,
CaCh và CaSO4 . Hãy trình bày phả n ứ ng họ ạ họ c để lay NaCl tinh
khiể t.
122
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 125/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 126/207
NaHSOj, gH C Ọ y Mg(HCO})2, N a ^O j , Ba(HCe>3)2
T nn k hày câch 'nhệ n biê tứ ng dung dịch ch đư ợ c dùng
■ ,íhêm cẩ cề đun nỗ ng mà- khỗ ng đwợ t :đễ hg hỏ a châì khấ co
H m rng dẩ n
. Làm câu hỏ i nhậ n biế t mà không đuự c dùng thuố c thử khác ngoài nhữ ng chấ t đã cho. theo qui tẳ c sau :
1 / Ũ àng 'Chị$ìĩMhỆ n$~ f h ấ t 'ụ ịn phân ử ng vớ i nhm cho. nhữ ng :hiệ n rnợ nạ 'Ịệ ịẩ c nhau. Tắ Hiệ n t iự ig kkả c*nhák:ẩ ỳ suy ra chấ t dan *
phậ n hiệ t, " . . '
2/- Dự a vào giả thiế t đau hài 'cho hoặ c t nh đặ c trư ng củ a mộ t chấ t trong nhóm suy ra chấ t ấ y, dùng chấ t vừ a tìm đirợ c suỷ ra chấ t
còn l ạ i ^ •
3 / Cố thể ậ p bẵ ng jđể ~so sả nh hiệ n ĩuợ ng rút ra kế t luậ n. Không
trình-ha^dai. dòng\
' ■ .. - -GIA'I -ĩ/ Đ un nó n g muối axỉt phân tích cho COr và kết tủa
. •
■* " e°c -Ị. ■Mg(HC03 ) 2 - MgCp3 .ị+CÓ 2 t + H 20
t°cBa(HC03)2 - BaC03 i+ C 02 t + H20
Ị ’■. .
Lấy mỗi cá»ạt l ít cho vào 5 ống nghiệm. Đ un nóng ống nghiệmtrên, ống nào cfitf kết .íụa là Mg(HC03)2 và Ba(HC03),,.
Lấy vài- giọt trong lọ chứa hai chất Mg(HCO3)0 và
Ba(HC03)2 cho vào ba ống nghiệm còn lại. Ong nào cho hiện tượngsủi bọt là NaHS04 : ống nghiệm nàọ vừa sửi bọt mà dung dịch tronglà Mg(HC03)2
2NaHS04 + Mg(HCƠ 3 ) 2 - Na2 S0 4 + MgS04 + 2GO, t + 2H20tan
Nếu trong ống nghiệm đục, có chất kết tủa trắng lảBa(HC03)2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 127/207
rggnrr.......
...
'GÂU-70
H2so4,
Khổ ng đừ ng thuố c 4hw.- nử o-khả c ka$ nhậ n^ b ệ t các dung dịch sau ĩ
/ NaHCOy CaC p Na2CQp Ca{HC0 3 ) 2 : *' '
2/ NaHCỠ p Na2COg BaC p Nữ 3PO^ H2&ũ 4
3/ MgCt, NaOtĩ, NH4Ck Bai
■ . *•&* H uứ ng d ẩ n :
Lấ y mỗ i chấ t mộ t ít cho vào các ố ng nghiệ m%
• 1/ Đánh sổ mỗ i ổ ng nghiệ m
2/ Lậ p bả ng kệ i"quả , suy ra cách làm.
3 / Viế t phả n ứ ng chử ng mình.
GIẢ I
1. Ghi số thứ tự trên các ông nghiệm ví đụ 1, 2, 3, 4 rồi cho4 chất phải phân biệt cho vào 4 ống nghiệm tương ứng. Sau đó lấychất một ống cho vậo 3 ống còn ỉại, cứ thê cho đến hết. Ta có kếtquả cho bởi bảng sau :
125
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 128/207
1 • ' 2 A 3 4
|SJaHC03 '. CaCLị Na2C 0 3 • Ca(HC03)2
N a H C Ọ ^ s không hiệntượng
khỗng hiệntượng
không hiệntượng
CaCỈ 2 không hiệntượng
QạC03 ị không hiệntượng
NajCOy C aC 03 ị‘ CaC03
Ca(H C03)2 ' CaGQ;f*4 .
Kết quâ : không hiệntượng
một kết tua Hai kết tủa
Phan ứng : NajC 03 + CaCi, “ CaC 03 ị+ 2NaCl
, C a^H C C ^.-+■ '"NjtjCC^ = CaCOj i + 2NaHC03 ■
JLẩỵ lĩiộ t mẫu thử cho-vảò.3. mẫu còn lạỉ :
- Nếu không có hiện tượng gĩ mầu thử là NaHC03
- Nếucó 1
kết tủa trắng : mẫu thử là CaCl2 '"ị- Nếu cỏ 2 kết tủa là : Na2C 0 3
- Còn lại là Ca(HC03)2
2/ Tiế p tụ c làm nhir câu 1
Lập bảng dfexct các hiện tưựng _____ r-.- V.,-. ■ ,
. NaHCOj Na2G03 - BaGl^lfl Na3PÕ4 HjSO„
NaHC03 C02t
Na2C03 BaC03Ị c o 21BaCỈ2 BaCOj ị Ba3(P04)2ị BaS04ị 1
Na3PQ4 Baj(P04)2 ^
h2s o 4 c o 2 t c o 2 t Ba S04ịKết quả 1khí
sủi bọtKết tủa và
sủ i bọ tBa kết tủa một kết tủa một kết tủa
và 2 sủi bọt
126
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó bởi G ễ h h ú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 129/207
Lấy một mẫu thử cho vào 4 mẫu còn lại, nếu có :■•ứr* rr * 7
- Một ống nghiệm sủỉ bọt la NaHCOj
" Nếu cỏ một ống sủf bọt + một ống kết íủa là Na7C 0 3
- Nếu có 3 ống nghiệm kết tủa là BaCỈ2
- Nếu cqomột kết tủa là Na3P0 4.,
- Nếu có 2 ống sủ| bọt và một ống kết tủa l à H2S04.
H2S 04 + 2NaHC03 - Na2S 04 + 2C02-+ 2H,0
' -BaCLj ■■+Na^COj = BaCO j't 2NaCl
SBaCl^ + 2 Na3 pQ4 - Ba3(P 04)2 + 6 NaCl
BaCI2 + H2S 0 4 - BaS04 .+ 2HC1
3/ Kết quả câu 3 như sau : _ ____. _________ , _____ ____ 4 ___ __ ___ _
- Mgcụ • NaOH NH4C1 BaCL, h 2s o 4
MgCL, ✓ x Mg(OH)2 ị / /
NaOH Mg(OH),; n h 3 t /
NH4C1 / NH3 t / / /
BaC^ / s X BaS04 ị
h 2s o 4 / / BaS04 ị /
Kế t quả 1 kế t tủ a 1 kế t tủ a 1 sủ i bọ t khai 1 sủ i bọ t khai 1 kế t tủ a 1 kế t, tủ a
Lấy 1 mẫu cho vào 4 mẫu còn lại. Nếu có
- 1 ống kết tủa và 1 sủi bọt mùi khai là NaOH
- Nếu cồ 1 sủi bọt mùi khai là NH^Cl
- Lấy NaOH cho vào 3 ống còn lại, ống nào có ị là MgCl2
- Lấy kết tủa Mg(OH), cho vào 2 ống còn lại BaCl7 vàH2S04, ống nào tan ra là H,S04. Còn lại là BaCl2.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 130/207
T Ì M ^ O H t í ' T H Ử C m q r p e t ó T v ô ' c c r •^
Hư ớ ng dẩ n
/^Ệ ị ệ t cố n&tề ử c có dạ ng : AxByCz
2/ Tìm phấ n tử khố i : X'MA yMg + ÌMg = M
3/ Lậ p t s ố ?$ĩ - 'V '. v~'"'"
M-_ ■ • - : ■ ' A% : B% ' c% WO
suy : ■
d i f f :7 f j / "' ' , r - . -
Cho ha i-ngu yên 'to 'A*" và B cỏ Ổ x t tmmg ứ ng là thể khí titom g ứ ng AO", BOm và BOr tìqrp chat gôm X mol AOn ,
y moi AOm cỏ M » 37,6. Hỗ n họ p gề n^Ệ ệ y mọ Ị AOn vầ ~x moi
_ BO AO có M = 34,4 Biế t d(---- - ) = 0,8;X < y
m BO .
X1/ Xác định ch i sổ ' n, It y và t so “ •
2/ Xác định A và B và các ồ xit 'củ a chúng (Đạ i họ c BK TPMCM hàm 89)
GIẢ I
Vì Ôxit là thể khí nên A và B là phi kim.
Chỉ số n, ffi, i. <3 nguyên dưong.
(AOn)x + (Ạ Om)y = 37,6 (x + y )
( Ma + 16n)x + (Ma + ỈMt<)y “ J & 6 (x + y) (I)
và (AOm )x + ( AOn )y = 34,4 (x +y)
P h ầ n X :t ; V '- '- V- ' ^
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 131/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 132/207
5Ma + .128 - l&s
CÂU 72-:
Cho lg hộ t sắ t tiế p xúc vớ i Ôxi mệ t thài gian thâỳ khỗ ĩ lư ơ ng h ệ t ề ã vuự t quá ĩ ,4g. Nêu ch ề ạ ò th ả nh mộ t ôxit sẳ t duy
nhấ t thì đỏ à ồ x t nào trong hã êxề í FeOỹ Fe 2 0 3 v ả Fe3 0 4
. (Theộ đê TS '21)• : - GIẢ I . '
Cách 1
Khi đặt sẩí ngoàĩ khôiig;..khí tiếp xúc vơi ồxi sẽ bị oxi hóa nônkhối lượng' sắt íẵng lên Ịà khôi Ịu^ng ôxi IỊIq ■ 1,4 Ị - 1 * 0,4 Ig
'■ • Đ ặt công thức FexOy - 56x .+ 16y = ĩĩipe + mQ
56x_ 56x _ v§ỵ_
m Fe m o 1 ° ’41
X 16 16 2 „ ^ — a — —— = —— as — o . Pe-CLy . 56.0 ,41 22,96 3 2 3
Cách 2 :
Trong FeO cỏ : — - - 1,285 (1)56' mFe
1 6 0 m Fe20 3Trong Fe7Oo cỏ : "7 = ----- — * 1,428 (2)
L * 2 . 56 mFe
mFe.O 232 .V __
Trong Fe30 4 có ■“ = T e l 1,38 (3)iHpe 3 . 5 6
Tỉ lệ - — = 1,41 So sánh (1), (<2) (3)sát 1 ..
130
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
AC OO CO / A Q O
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 133/207
CẢ U 73 ;■
Hẹ p chấ t M tạ o hỏ i Cữ t on X + yà anion. Y3~; cả hai i&ìp
đêu cổ 5 nguyên t ừ củ a 2 nguyên tổ ' tạ o nên,
A lậ 2 nguyên tê ' trong x + cỏ hỏ a trì ấ m -ũ vầ B là nguyên
tể ' trong Y3- . '
Trong các hẹ p chấ t A và B đề u cỏ thể cỏ hóa trị dm m g
cao . nhai ũ + 2. Phân ề ử ĩum g củ ũ M ả 149 đvctrong ẩ ỏ
M y3- . .•
r f — > 5. T m công tUứ t phân.*tw: ẹ ủ a hợ p chât M. Mx + :: ; ’ V .
Huử ng dẩ n ;■
1/ Hóa trị dư ơ ng = s ố electron hóa trị
= sô' thử tự nhóm
(Phân nhóm chính có e hỏa t r ị - 'Sổ e ng oà i củng)
y Hóa trị đôi vớ i hidro = 8 - hóa trị cao nhấ t r ~
3/ Dự a vào trị sô' phân tử lư ợ ng suy ra nguyên tử lư ợ ng các . nguyên tố , suy ra tên củ a nguyên tổ ấ y. ^
GIẢI
A và B cỏ hóa trị dương cao nhất là a + 2 thì A và B ọr nhóma + 2 -
Nguyên tố A trọng x + cỏ hỏa trị âm -a thì Số nguyên tử H kết họpvới A là a mà hóa trị với H = 8 - hóa trị cao nhất = 8 - (a + 2) = a
2a + 2 * 8 => a = 3.
Vậy A và B đều thuộc nhóm a + 2 = 3 + 2 = 5 s'
Vậy trong ion x + có 5 nguyên tử là AH*
* B cũng'cỏ hóa trị dương lả a + 2 * 5+ nên B kết họp vớiOxi để tạo Y^~ có 5 nguyên tử là B o ị-
la i '
Ta thấy oxit là Fe20 3 _
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 134/207
B là Phospho (P)
Công‘thức của M là (NH4)3P04 amoni photphat.
C4Ơ -74 *•
Nung 2,45g m ệ t muỗ ì vâ cơ* thay thoát ra 672 m Oxi (đktc). Phẩ n <ííat rán còn lạ i chứ a 52,35% Kàli và 47,65%»Ch
T m công thứ c củ a muỗ i.
GIẢ I •
Phân tích muối thu đuực 0 2, kali yà Clo nẽtì công thúic tổng
quát của muối là : K C1 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 135/207
/ i
Phần rắn cổn lại. : .'2,45 - 0996 s I,49g
-'*/ V 1 4 9 x 5 2 35Khối krợiig JCali : s 0,78g
Vậy khốiluệhg c ió : 1,49 - 0,78 - 0,71g ■'■■■■■ ■■■"'
0,78 0,71 0.96 x : y '• z 39 : 35,5 : 16
0,02 : 0,02 : 0,06
X : y : z ■ 1 : 1 : 3 công thức muối là KC1CX, -"j*
C Ă U Ĩ ễ -: ■;. -
1 Hoàn ihả nh c ả cphm m g trình phả n-ứ ng ditói dạ ng phầ n t ử vã ion ỉ
ũ / FexOy + HCỈ -*
ế / Kim loạ i R hóa trị n + H N 0 3 * iVOf + ...
2 ÃT ĩr 2,4# hỗ n hợ p CuO và mệ t Oxit sẳ t hằ ng hidrơ ế iaỳ ^ ~
cỏ n lạ i 1,76g châì Tẳ n, Nêu âỷ chai ran đó họ a tan bằ ng HCl <M thu đư ợ c 0,448 ’lít khí ịđktc). ** -%f
a
■ v> " - .. ; : • v - .. . '*M m *£JỂ È Ể k Xác đinh công th ứ c ỗ xìt sắ t. Biế t rằ ng sô' mo hai ôx t hằ ngx^ 4* f iw P
nham '■ ' , v ^ •
GIẢ I
l a ) FexOy + 2y HC1 - xFeCỊyx + yH20
FéxOy + 2yH = xFcí , i + + yHzO ^
b I 3R + 4nHN03 - 3R(N03)n + nNO t + ì n H p
3R + 4nH+ + nNOJ = 3Rn+ + nNO + 2nHjO
2. Phản ứng :
CuO +2
SB
Fe 0x y + yH2 =
Fe + 2HC1 =
Cu + H20
xFe + y H f)
FeCl2 + H2T
133
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 136/207
aFe '0„% y
MCuO
với HCI
. Fe- trong- hỗn họp fan : vì đồng không phản ứng
56.0,448
Lượng Cu trong chất rắn : "
• 1,76 - 1,12 “ 0,64g hay s 0 ,01moỉ Cu đựợc tặo thành..từ
0,01 . 80 * 0,8g- CuO. Vậy khối lượng ôxit sắt' là : ,
mFeo * 2,4 0,8 » 1,% •;■ - ; X y . - ■
Khối lưọìig ôxi trong ôxit sạt :
• ■ 1,6 - 1,12 s 0,48g ■
, Ỵ . m - : : m 2 r 3 .
- ĩ , -
Fc o X : y .x y y , 5 6 : 16
Công thức ôxit là Fe2Ồ 3
CÂU 76 ;
Mệ t dung dịeh chứ a 4 Ion củ a hai mụ âĩ vộ ca trong đó cỏ
■ ỉơ n sỡ ị~%. Khi tác dụ ng vwa đủ " vớ i Ba(Off)2 đổ i nóng cho mậ tchat khí, m g t^ eh tu u ^% mộ t dung dịch Y. Đúng địch Y sau khi axit hóa bằ ng đung dịch HNG3 thi tạ o v ớ i Ag N 0 3 kêt tủ a trắ ng
hóa đen ngoài ả nh sáng, K ít tủ a X đem nung đự xrc ạ gam chấ t rắ n Z. Giả trị a thay đổ i tủ y theo lư xrng ữ a(OH ) 2 dùng. Nêu vứ a
đủ thì a đạ t cự c đ ạ l c ỏ n nêu lay d ư th ì a giả m dẩ n đêh cự c
ti u* Khi cho châi rẳ n z vớ i giá trị cự c đạ i ậ *
8fSlg thâỳ z chi phả n ứ ng hêt $0ml đ địch HCl 1,2M và cỏ n lạ i ĩ bả ran nặ ng 6,99 gam. Hãy lậ p luậ n xác định 2 muỗ i trong dung địch.
(Theo đề TS ĐHÈK TPHCM 1991)
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 137/207
1. Các ion trong dung dịch đầ ụ :
Muổỉ íác dụng với bazơ Ba(OH)2 mà có khí bay ra phảỉ là muối’
amôn.
2NH+ + Ba(OH)j - 2 NH3 1 + Ba2+ + 2HjO
- Kết tủa X là BaS04 ị
ý’V>í-';Tputig "dfelr'Y tạo với AgNQ^4' kết tủa trắng phải ehửa Cl™' __ • .. ỉ •
-C l~ + A gN 03 - AgCI I + -NQ J ■;
Vậy teong đvmg địch đầư có ion ^ ^
Dung dịch đầu chửa 4 ion là :
SO j“ , c r , NH+ và An+ chưa biết.
Nếu kếí tủa X chỉ có BaSÓ4 thì khỉ nung z cũng chỉ là .
BaS04 không phản ứng với HCÌ. Do đó X phải có thêm mội kết tủa
nữa của An+ tạo ra. . -
An+ + nO H“ - A(OH)n ị " - - V* *
X = Nung BaS04 và A(OH) thì đirợc0
2A(OH)n = A2On + nH20
Vậy z gồm BaS04 và A20
* Khi dung dịch đầu tác dụng với Ba(OH)2 có 2 trường hợp
xảy ra :
- Nốụ vừa đủ Ba(OH)7 thì z cỏ khối lượng cực đại
- Nếu Ba(OH)2 dư thì z cực tiểu
Vậy A(OH) tan được trong Ba(OH)2 nên A(OH)n là hidroxit
hrỡng tinh.
2A(OH)n + (4 - n)Ba(OH)2 - Ba4 _ n(A 02)2 + 4H20
135
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 138/207
- Khi z cỏ:khg!. .Imỹng cực/đại^,
z gồm BaSÓ4 và A2Ó ' phản úng với HGÍ, thì
A2On + ■% W r 2ACin + nH20 -
Bả rắn còn ỉại ỉà BaS04.
Khối lirợng AjOtt * 8,51 - 6,99 * l 952g
. I ' 1 ' 0 03số mol.A-On * ~z~ sổ moi HC1 82 ~~~ X0,05.1,2 * moi
■ • 2lì * M 1 n
- .* 1 ' •» A - ■ . . 1,52 l Ề t Phân tử A«0„ =► M * ■ -r1- n „
ý n 0j03 3n
•••'. . .Kim loại có firoroxff iuửng titíh thưừiig có hỏa trị 2 và 3 :
. .. 152 2 ..M * 101 ávc.^ỡ-Bghiệm.
* • .-3 • *'•
• II.« 3 <• -■«£ . • M =■ 15 2đvc, - v
A2On * 152 =* 2A + 48 = 152 Ạ .» 52 * *
Vậy A là Cr
Kết luận : Trong dung dịch đầu gồm có 4 ìon :
N H |, Cr3+, CJ-, s c ^ “
2) Xác địnìị hav muôi.:
i-l 6.99Số mọl BaSOd = = 0,03 mol4 233 •
‘V . 0 03số mol Cr(OH)3 ** 2 lần moi Cr 20 3 = 2 X-j-=0,02 moi
ns o2” * mo* nCr3+ ■ 0,02 moỊ
11^3+ 2 nên công thức muối Cr 2(S04)33
l.v> SU4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 139/207
Cr 2(S04)3 + -3Ba(OH)2 - 3BaSOệ ị +
Mếu Ba (OH)2 dp* .
2Cĩ(Oịì ) 3 + Ba(OH)2 - •B'a(Cr02)2 •
b / Dung dịch Y : AgN03
BaC!2 + 2AgN03 - 2AgCl ị + Ba(N03)2
2AgCl * 2Ag I + Cl2 t
b/ Nung X :
t°c Ỉ 2Cr(OH)3 = Cr 20 3 + 3H2€»#i
ÚỊ Dung dịch t i c f + z :
Cr 20 3 + 6HC1 = 2CrCl3 + 3H20 ^
2Cr(OH), ị
■-■-V7*'J‘ ■' ,*-• % •
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 140/207
GiẲ I THÍCH HIỆ N T #NG* r* * <* * — . .. •.
' H ư ớ n g ệ l / H H ' ’ *1/ Dự a vàữ cấ u tạ o suy ra tính chấ t đặ c trung củ a tử ng chấ t đ ể
kế t luậ n hiệ n tư ợ ng trên. Viế t phư ơ ng trình phả n úng minh họ a.
2/ Căn cứ : vấ o^X sô' chấ t có t nh chấ t đặ c trư ng; tạ o kế t tủ a, bay hơ i, có mũ i đổ i màu để giả i thích hiệ n tư ợ ng. .
• CÂU 77
1* Cấ c chấ t và on cho ẩ tím đăy đỗ iig iữ i trò axity baxr,
ễ uvng tính hay trụ ng tinh r NH j, ÁỈ (H 2 Ọ )3'*rĩ C 6 H fi~ ĩ s 2~~
ZnịO H )ỷ Na+, á ~ .? -T ẹ ìsa o ?
2, Hỏ a tan 5 muộ i NaCỈỊ NH4Cl ÂÌCỈ ỹ Nữ ^s* C6HịONa vả o
nw&c thành 5 đung ẩ ịctí^Sm i đó cho vào mỗ i dung dịch ừ qu
tím Hỏ i dung địch cỏ màu g . V sao ?
(Theo đề T§ 3Ỉ )
GÌẢỈ
1 Các ion NH* và A1(H20 ) 3+ ỉà nhũiig ạxit, vì chúng có Ịchả
năng cho proton : NH* + H20 = NH3 + H30 +
Al(ạ yD)3t + H20 * Al(OH)2* + H3Oị
Còn các ion s 2~ và CgHjOT là những bazor vì chúng cỏ khả
năng nhận proton
' s 2~ + H20 = HS + OH~
C6HsO" + H20 * C6HsOH + OH"Zii(OH)2 là chất luõiig tính vì nó có khả năng cho cồng nhu*
nhận proton :
138
Phầ n XI ỉ '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 141/207
1 Hẵ y viế t - s<r đổ \phãh 'Vỗ ' Ệ Ỉèctitm ■ vãế các ữ biían trong
ìíguyên tử s và ion s 2~ Cho Met v sdo ion s 2~ chí eo tính kh ư
vả s vứ a cỗ tính khử vwa cỏ tính ộ xi hóa ?*
2 Trong các pMả n trng sau đậ y H2S th ể hiệ n tinh àxit hay
tính bazơ ỳ Tính ôxi hóa hay tính kh ử ? Giả i thích ĩ
NaOH + H2S Na2S + 2 H2ơ
2FeCl3 + H2$ * 2FeCỈ 2 + S'+ 2tìCỈ
(Theo đề TS sỗ ' 36)
1. Sơ đồ phân bố e vào các obitan của :
- Nguyên tử *16S = is2 2s2 2p6 3s2 3p4
Ĩ D ‘0 3 3 Í H l n l H l n n
- ions2“
: ls2 2s
2 2p
6 3s
5 3p
6
m m Ỉ1 l ỉ u ỉ n ỉ B n
i/
l f A
V
. Nguyện tử s cỏ obitan : 3p4 còn hai e độc thân ncn có khả năngnhận thòm 2e nữa để đầy đủ. Do đó nguyền tứ s cỏ khả năng ôxi hỏa.
s cũng cỏ khả năng nhuờng 4c của obitan 3p4 ncn thể hiện tinh khử.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 142/207
- Còn ion s 2 đẩy đủ .e- vào cảc obitan khổng thể nhận thêm cnữa . Do đó nỏ chỉ.có-$chả -tiăììg nhiròng e thôi. Nên nỏ cỏ tifih'khir.
2. Troiig eáib$5feÉft>úiỊg;:'
' NaOH .' +' ‘ ‘;H7S . - Na^S + H20 (1)
2FeCl3 + H2S2 - . 2FeCl2 + s ị + 2HCÍ (2)
- Phản úng (1 )’B2$ thể hiện tính axỉỊ tibiỉờíig proton H+ ch© -
OH~ của*Xut.'“ ' ’ ■ ■'■ *" ;• *■' • ,
- Phản ứng (2.) H2$'thể íiíộn' tính'khử : -Z.C •“ S®.
c À ư ' 7 9 ' : " ■'h Tính chấ t ôxi hở ữ - khử củ ã các kim oạ ề và on kim ioạ
biế n đổ i nhu‘ thệ 'nào theo dãy điên thêr 0X1 hóa khử củ a các kim oạ ù
2. Cho dãy địệ n ’hóa.-7 'k y ia Nã Mgi» Cụ : Ag Hg Pt
a! Cỏ hiệ n tu^ g^ Ệ ịyx ậ y ra khi chẹ Cahx vào dung dịch
,^ M Ỡ H và ẩ uhg^ặ M<MgCl2 ? ; r "
b/ Cỏ phả n ứ ng gì xả y ra khì chũ a ịmo ) Zn vào dung dịch
cỗ chứ a h mol AgNOs và c (moi) Hg(NỠ 3 ) 2 ?
(Theo đề TS 41)
G IẢ I '
1. Tử dãy 'điện hộa : .
a) Kim lọại càng'về phía trái thì hoạt động càng mạnh (càngdễ bị oxi ỈỊÓa) Ngw?c lậi các ion kim loại đỏ có tính ỏxi hổa càngyếu. (càng khỏ bị khvr). .
- Kim loại bcn trái đẩ y được kim loại bên phải ra khỏi dungdịch muối (đúng với kim loại không tan trong nước)
- Kim loại bên trái H đẩy đlitre H2 ra khỏi dung địch axit khôngcó tính oxi hóa (như HBr,.HCl, H0SO4 loãíịg, CH-jCOOH...)
140
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 143/207
Kim loại kiềm kiềm thổ (Ca, Ba, Sr) đẩy đutỵc 1HL ta khối
Ca + 2H20 - Ca2+ Ỷ 20H ~ + H2 T
Hiện tượng là kim loạitan vấ cỏ khí H2 thoát ra.
- Nếu hnọiĩg Ca cho vào dứ thì lutỵng Ca(OH)2 tạo ra đtr sể cỏ
kết.tủa trắng. . .. .. . £*ỉ-. , bă?
v;:'r Cho Ca vào./diíng'dịcli--MgCI2 : '%; «**4* -
Ca tác dụiig với H20 -» OH~ ; |p s
ÌOĨI này kết họp vói Mj§* cho kết tủa Mg(OH)2 ,
Mg2+ + 20H~ - Mg(OH)2 ị
Hiện tutỵng : Kim loại tan ra, có khi bay lên vá có kết tủa tạo
1. / "•■ • - s ........ b/ Cho kẽm vảo các muối kiip loại ycu nójtạy. kim
(1> Zn + Hg(N03)2 - ZnfNOjJj ■* Hg 1 * **
(2) Zn + 2Ag(NOj) « Zn(N03)2 + Ĩ A g 1
Kẽm đẩy thủy ngân mới đốn hạc.
Vậy nếu : ' • • " , - . . ; ; ^ v'
a ắc thì chỉ có thủy ngân đẩy ra theo phản ứng ( 1)
a > c cả thủy ngân và bạc bị đẩy ra theo phản ứng ( 1) và (2)
nếu a = c + 0,5b cả hai phản ứng đều kết thúc
CÂU ẹ o :
1 Dùng thuyế t Bronsted hãy giả i thích vi sao cắ c châi
Al(OH)y H 2 Ot NaHCOj điarc coi là châĩ irử ng ứ nh ?
2 aJ Quả trình ăn mòn hóa họ c và ả n mòn điệ n hỏ a g ổ hg và khác nhau chỗ nào ?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 144/207
b/ Gìầ thích quả trinh ăsí ĩtịỏ n vỏ mụ n tàỊỂ Ệ hùỵ chê tạ o tử thép cacbon & khu vự c-mậ n' tàu ■ (iễ plcuc.vói. nư ớ c biể n-'và khổ ng khL
c) Về Sữ ỡ để bào- vệ vè tàu thủ ykhỏ bị ănmỏ n ìĩgum iữđã gắ n các'khôi kẽ m vào vỏ tàu.
(Theo đề 48)
■ GIẢI
1.. Ặ Ỉ(0H)3, H20, NaHC03 vừa có khả năng cho proton vừa
nhận proton ncnxhúng là hhửng chất luỡng tính.
•* Al'(OH)3 = Tính axit : •••* ■
. AỊ(OH)3 +.OFT-- -* . Ạ lỏ2 IHjjO' ; ■ .
Tiiứi bazơ +-3H+ - Al3+ + 3HjO
* H20 -* TffiTrtmzcr và tính axit
': -M2Ọ + H20 ■ -» HjO+ + OH~
proton
* NaHC03 : Tính axit
HCO“ + HjO -* H30 + + CO5-
Tính bazơ
HCOJ + H + - -* C 0 2 + H20
2 a) Quá triink'ăn mòn điệri hỏa và ăn ÌXỊỆỈI hỏa học cỏ đicmgiống và khác nhau ìá :
Giống : Đ ều là quá trình ôxi hóa nguyên tứ kim loại thành ionkim loại. •
Khác : - Ă n mòn hóa học là quá trình phá hủy kim loại duứ itác dụng hóa học trực tiếp của môi trường không phát sinh ra dỏng
điện. Cỏn ăn mòn điện hòa có phát sinh ra dòííg điện.- Đ a số trường họp ăn mòn hóa học thirờng xảy ra đo tác đụng
của chất khí khô còn ăn mòn điện hóa thuứng xảy ra trong dung dịchđiện li hoặc không khí ẩm.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 145/207
b) Vỏ tàu thủy làm bằng thcp “ cacbon. Tạp chất chính làFe3C. Khỉ tàn hoại động trong dung dịch chat điện lỉ (nước biển) thi
ở vỏ tàu hình, thành nhiều cặp pin Fe - Fe,c trong .đó Fe cực âm và-* ■ * J ,
Fe^C là cực' dumig. Khỉ pin hoạt động :
Cực âm : Fe - 2e Fc2+
Cực dưong : H20 -* H+ + OH~
2H+ + 2e =. H2 t .
’ 2.H2ơ + 2e * 20H~ + H2 t
. Kết .quả lá : Fe bị phậ hủy còn H2 xuất hiện ở điểm có Fc^C,
ion Fẹ2+ bị oxi hóa -*• Fe3+
Fe2+ + 20H~ - Fe(OH)2
■ 4Fe(OH)2 + 0 2 +' 2H20 - 4Fe(OH)3
Sau đó chuyển thành ỉởp rỉ sét : xFcÓ . yFc^Oj.. nH?0
Các tạp chất khác có trong thép như. Si, c cũng đóngvai trò Catot. ' ■ ■ ■ ' '
c) Khi gắn khối Zn vào vỏ íàu íạo rá pill Zn - F<^(Zn đóng vaiữò catot còn Fc, c , Fe3C đóng vai trò anot. Khi pin hoạt động thì
caíot hoạt động, kẽm bị ăn mòn còn sắt được bảo vệ.
CÂU 81 :
Nê'u hàm Imrng kim loạ i trong muỗ ĩ cacbonat là 40% th ì hàm lư ọ ng % củ a kim loạ i đó trong muôĩ photphat la bao nhiêu ? Tăng hay giả m. B ề u đó có đúng vói mọ i kìm loạ i không ? Giả i thích tạ i sao ? (Theo đề TS 82)
GIẢI
Đ ặt công thức cacbonat và muối photphat của kim loại hóa trị
n ỉà :X2(COj)n và x 3(P04)„
143 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 146/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 147/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 148/207
NH$, Al{Hfi)3+, C fH fi- s 2 ~ , Zn{OH)t Na+, c r ? Tạ i
Siw ? 'r ];:r;'
2c" Viêt ũ êng íhứ c phèn "nhôm - amợ nị rà công th ứ c củ a Sũ dtL Theo quũ ìẽ 'n ệ m Bromteầ chúng ầ nhứ ng Ũ XỈÍ hay hũ z& ? g ả i thích bang phwomg trình phàn ứ ng ?
GIẢ I .ề
1.Các ion NH^, A1(H20 ) 3+ ỉà nhũng ax.it vi chúng cỏ khả năng
cho proton : .
NH+ + HjO ^ = 3 NH3 + H30 +
A1(H20 ) 3+ + H jO ^ AI(OH)2+ + H30 +
Còn ion s^~, C,H jỌ - lả những bazợ vi chúng có khả năng
nhận proton.
■ ể ứ 2"" ■+ H20 HS~ + OH~ ;
CổH50 " + h 2o ^ C6H5OH + OH”
Zn(OH)2 là chất luỡng tính vì nỏ có khả năng cho cũng như
nhận H+.
Zn(OH)2 + 2HjO+ «=* Zn2+ + 4H20
Zn(OH)2 + 2HjO 2 n Ó ị - t:«tìjO+
(có thể du«H dạng Zi»(HjO)2 ", ZnfOH)4*
- Các jo n Na , Cl~ không chó nhận proton ncnlạ trungtinh.
Do đỏ các đung dịch muối NH4C1, A1C13, cổ pH < 7 quì tímhỏa đỏ
Na^S, CgHjONa có pH > 7 quì tím hóa xanh còn NaCl, có pH = 7
không đổi màu qui tím.
2 .Công thức phèn nhôm amoni :
(NH4)2S04 . A12(S04)3 . 24H20
Công thức sođa : NaXG>3
146
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 149/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 150/207
2N 03 đổng vai trò ôxi hổ i' * . . .
Cộn 6 NG^ ' dỏng vái trò trao đổi
- Ttbổg ví dụ 2 : . _ 2e
*;<V / ( 2CF - 2e -» c y .
201” 400^ J£ Ỉ trò chất khử :
cèii 2Cl“ rớ&ng vai trồ trao đôV^/.. #
- Trong ví dụ 3 : SÓị~ đóng va! trò trao đổi.
2/ Tính axit và tính ôxi hóa của HNOg
- HNỌ 3 phẫn ly thành ion : ... ,• ' " **••• ■■ ,•••'"■ • ■ *’ ■.:Xặ’ĩ-ì Ệ ■•
HNOg ■«. H + + N O j ; f.;'
hoặc HNỌ j + HjO = H3Ô + NOJ
- Tác dụng qủì tím -* đỏ
- Tác dụng kiềm cho muôi và nuức
HNO3 + . NaOH * NaN0 3 + H2Q
- Tác dụng muối theo phản úng trao dổi :2HNO3 + GaG03 = Ca(NQíj)2 + H20 ■+ C02 ;
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 151/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 152/207
__ aMy + bMyM - — — 1 = 23 với a + b * 1
a + b: . • a * b ■ 0,5
0,5Mx + 095My - 23 Mx + JVIy - 46 .
Phân tử khốỉ các khí H, = 2 ; NO - 30 ; N^o s 44
N 02 - 46 ; % =* 28
Mx. + My - Mh . + MN o » 2 + 44 - 46
Hai khí trên là H2 và NjO.
Vậy phương trình phản úng ìà :
'Fe „ + 2HNO3 - Fe(N03)2+ H2 t
Fe + IOHNO3 4Fc(N03)2■+ N20 t + 5H20
h *Ô eum là gi ?*-.Co Mên tỊrợ ng' gì xả y ra kh hòa tan olêụ m
vão H20 - ■ ■
2. Cổ ng th ứ c c ủ ặ Qịệ um à H 2 S 0 4' nSO-Ị Hãy viế t cổ ng thử c
cuaraxit có trọ ng o êư títíầ mg* vợ i giá trị n = 1
3. Hãy viêí phư ơ ng trình phả n ứ ng cho bở i i Á là hợ p chấ t
vổ Cừ’ :
+HyO +HCỈ +NaOH b . . . ’ +HNO1Khí A 4 ăă A -* B m  -» c
Nung . . . . . . . Ị ặ i ị b L >
c -*-D + ĩ í p
(Theo đề TS sổ ' 63 và 53)
GIẢ I
1. Ôlêum là sản phẩm khi hòa tan S0 3 vào axit H2S ỏ4 đặc
100%
H2S 04 + nS03 * H2S 04 . HSO3
Nếu hòa tán olêum vào nước sệ tỏa nhiều nhiệt.150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 153/207
2 2 7
với ax it là khi cỏ tỉnh bazơ hay A là NH,
NFL + H ,0
(dung dịch A)
n h 4o h + HC1 = NH4C1 + h 2o(B)
NH4C1 + NaOH = NH3 f + NaCl + H20 ^ .(A)
[-NO, . .. NH3 + •■‘WJ■ (C)
"*■ \ ■ -t°C' . . NH4 N 03 • =• • N20 + 2H2ữ(ĩ>)
CÂU 87 :
Đê đôi chả y hế t g đon chấ t R cãtt dùng Imrng V hí đủ 0 2 à 0,7~ i t ịđktc) Ạ
a/ Hãy xác định đom chat R. Viế t công thứ c phân tứ vả gọ
tên hợ p chấ t tạ o thành. B êt rằ ng R là mộ t trong các ékmrchâì cho d ư ớ i đây.
b/ Trình hày t nh axit vả t nh kh ử củ a hợ p *chat đó. Viết các phu vng trinh phả n ứ ng để minh họ a.
Cho : H - 1 Be = 9 c - 12 o - 16 Mg - 24 Al*='27
s = 32 Ca « 40 T = 48 Mn - 55 Fe « 56 Ni « 59
Cu m 64 Zn * 65 Ag = 108 Ba * 137
(Theo đ ề TS sô' Sl)
GIẢI
A/ Gọi Mr là khối ỉircỵng nguyên tử của R và hóa trịcủa R
dốỉ với ôxi là n thì phương trình phản ứng là :
2R + = R2On
151
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 154/207
n • 1 loại vỉ Mr - 8 không có nguyện tố nào
n * 2 ..:“?»*;[■ ■ M# * } 6 . Ịà ôxi (loại) ýịĩôm không tác dụng oxỉ
n - 3 i ^ r* r M ^ l ò ạ ị v f j Ế f ị , k h ồ ! i g CĐ f o t e r i . 3 * ' -
n ■ 4." 32 R-lim huỳ ĩứ ì '• J .
ĩỉhậĩi : $ ■ Ỷ 0 2 - . . • .SỠ 2
n = 5 ■ *»;' Mr - 40 -*R s Ca (loại). •• ^ * kvr * ■ • ; , - ■ . ■
^ 4i Vì Ca khong có hóa trị 5
n * 6 “* Mr = 4% =-R: = Ti (loại)
n ” 7 “* Mr = 56 R là sắt (loại) yi Fe không có hóa trị 5
n - 8 Mr *154'* R •« Cu loại vì đồng không cóhóa trị 8
b/ Đ ơn chất s tạo ra hợp chất S 0 2
S 02 = ôxỉ axỉt -* S02 + H20 H2SO3
- Tác dụng kiềm K lữ ^
SÓ2 + : 2NaOH - Na2S 03 + H20
S0 2 + NaOH = NaHSƠ 3
S0 2 + ; ' Ca(OH)2 = CaS03 Ị + H20
- với ôxỉt bazơ :
S02 + CaO = CaS03
- S02 là chất khử :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 155/207
^ ' W T m n g^ h ạ n ĩt ử b ữ z ^ 'p h ả c ẻ r nhõmr-O H -' ■ - V
■ cỴ Bazct tan trong nw&c gọ i ẳ :%íề m ;■ ■ ■ ■ { . 'h*:''.-fy .- tti t?'- '- ị ' ề ệ f ‘
d) Baz& luồ n luồ n tác. dụ ng vớ i ôx t ax t
2 Viế t phư ơ ng trinh phấ n ứ ng khi cho Mg và ion Mg2* l ẩ n l ư ợ t tác dụ ng vớ i dung địch KỠ H, HCly CuSỠ 4
(Theo đ ề TS sô' 93) • . • s -
. . GĩẬ Ỉ '■"■■■ ' • : '■ . . ^
Các câu trếh : c V
-*Câu a) Steí vì đã là bazcrthi khôốg còn ỉuứiig tỉnh nưa ỉiía'phải nói hidroxit luõtig tính
- Câu b) sai vì có những chất không phải bazơ mà có nhómOH như C2H5OH. Ngutỵc lại CH3 - NH2 là bazơ mà không có nhóĩ$OH. •; . ..
- Câu c) đúng : Bazơ tan trong nước gọi là kiêm.
V dụ : NaOH, Ba(OH)^, dung dịch NH3
- d/ Có nhiều trường hợp không đúng.
v dụ : bazơ Fe(OH)7 không tác dụng với SiO,
2. Mg + KOH = không xảy ra
Mg2+ + 20H ~ = Mg(OH)2 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 156/207
mơĩ HNO3 :■ _• HNồj:"*t ' ' 63' ' :• m hno 3 " 6 3)
mHNO * — “ " " 7 ^« — L_ = Ig ?89g
nHNO * ~T T ~ 38 0,3 mol
40,3 . 1,24x37,8
' 3 10018,89
' 3 63
a/ Phirong trình phả n ứ ng :
KOH + HN O 3 = KN O 3 + H20
0,3 vn ít 0,3 moi 0,3 >^ ot
0,3 mol HNO 3 cầ n 0,3 mol KOH = 56. 0,3 = 16,8g
16,8. 1 0 0
33,6mddKOH] - « 50g
mddHN03 ~ 4 0 » 3 • * ’ 2 4 = 50g
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 157/207
Khỉ hạ nhiệt độ lượng muối tách ra là m gam còn ỉạỉ tròng dungdịch là (30,3 - m) g và khối lượng dung dịch là : (50 + 50 - m) g
Theo gỉả thiết Bổng độ % đung dịch B là 11,6%
e % - ( 3 0 ^ n ) x » 0 Ó .
Syy ra m * 2l,15g
b/ Khỉ đua nhiệt độ dung địch A xuống O0C thì dung dịch B'là dung dịch bão hòa.
V ■ 'í ' . '• CÂU 90 :
1 T hế nào là muôĩ trung hỏ a muôi ữ xit ? Cho ví dụ . Axiì photphorcr ả axit có 2 lầ n ax L Vệ y Na2 H P0 3 à muôi ax t hay
muâĩ trung hỏ a ?
2 Dụ ng dịch A chứ a a mo Na+, b mo NHjy c mel
HCO: J ẩ moi CÓị~ vả e mo s ọ ị~ (Không kê các ion H + và
OH~ củ a HjD) Ị
a) Thêm (c + d + eị ma Ba(OH)2' vào dung dịch A* Đun
nóng thu âmrc dung dịch Xt khí Y và kể t tủ a B. T nh sỗ ' mol mỗ i chế t trong kế t tủ a Bo Khí Y duỵ nhấ t có mề ì khai vò mỗ i ion trong dung địch X theo a, bị c, d, e
b) Ch cỏ quì t m và các dung dịch HCly Ba{OH ) 2 cỏ th ể
nhệ n b ế t đư ợ c cấ c ton nả o trong đung địch A ?(Theo để TS so 2 )
GIẢ I
la) Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn nguycn tửH cỏ khả năng thay the bởi ion kim loại
VI dụ : Ni^SO* Na3P04
- Muối axit là những muối mà gốc axit còn nhũiig nguyên tửH cỏ khả năng thay thế bởi kim loại.
155
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 158/207
V dụ I NaHS04, NaH2P 0 4? Na2HP04
b/ Vi H ^ ^ c ỏ /Ịịíh 'lần ảxit hên muối’-Khi^HPOj là muối trung
2a) Ba(OH)2 ' Ba2* + 20*1“
_(c + d + e) (c + d + e) 2(c + đ + e)
Gác phoong tf'to pMil ứng xảyra :
Bạ2+ + s o * - « :BaS04 r ' . ' (1).
Ba2+ + CO3- “ BaCOj ị ■ ■ ■ (2)
HCỌ JV+OH” + Ba2+ = BaC03 Ị + H20 (3)
N H^+ Ỏ H- , = NH3 t+ HjO (4)
Theo (ĩ) -: so2r % a2+ '■ . e* -4
Theo (2,3) : nBaCOr ■ nccr~ + nHCO~ - -■ ' iấiĩ.ý' Ịk
<* • ' = (c + d) - 'r-
Theo (4) : nNH - b moi / 3
Trong dung dịch cố tổng điện tích duừng (+) bằng tổng điệntích âm (-) nên • V .
ffNa^-“ . ĩỉ^ Ị- ạ
Theo (4), (3) nOH" = 2 (c + đ + e) -(t>+ c)
53 c + 2d + 2e - b“ a
b/ Có thể nhận biết các ion trử ion Na+
Đ iều chế BaCl2 nhờ chỉ thị quì tỉm :2HC1 + Ba(OH)2 - BaCl2 + ZU20
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 159/207
• 6 :2
' "Ba2+ + soị'
Ba2 + CO?"
if kx
CO3 ) và một phần không tan (nhận biết SO4 ). Cho. dung dích X
tác dụng với dung dịch HC1 có khí bay ra (nhận biết HCOJ)
. "Lấy-'đúng địcíi' A (If6ặc X’) cho tặẹ'. dụng'' với 'đung địch,^
Ba(OH)2 eó kỉú mùi ỉĩhaẳ ,bay ra (nhận biết NH^). . **NH4 + Ỡ H' NHjj't+HjCX
CÂU 91 :
L Trong mồ tnrỏ ng axit, P bỡ ỵ M nOp 0 3 vả ion M n ơ Ị để ú ?
cỏ t ính ồ xy Mã manh hớ n C ữ , V êh các phuvng trình phả n ứ ng
dạ ng on khi cho các chấ t trên tả c đự ng vỏ i C ~ đ ể i ạ ù khí C ự (MU rằ ng ■ .. .v
PbÒ2 - * Ph .2+ Mno: Mn2+
2+
2, Viêị các phư ư ạ g trink phả ụ ử n ị khi chọ jọ ấ 6^ chat sm,y
đây : CaO, P2Os ,
M f i l m 3 , Ì ỉ f i0 4 ịâặ cfc CtíSỏ 4 (khan) tác dụ ng vớ i nư ớ c (Theo đề TS sổ ' 32)
GIẢ I
1. Các phương trinh phản ứng ôxihỏa khử
a/ PbOj + 2 c r + 4H+ -» Pbí + + ct2 t + 2H20
Phả n từ : PbOj + 4HC1 " PbClj + Cl? t + 2HjO
b/ MnOj + 2cr + 4B + -» Mnỉ+ + d j t + 2HjO
157
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 160/207
- Nếu nước ít thì H2 S 0 4 hút nuức nếu nhii'u niróc tíù H
điện ỉy. ..... ;
H2S04 •+ •írf i,0 •• “ • H9SÓ4 . nHộO
* Nếu nhiều nước : ,
H2S04 7H + + SÓị~
H20 + H+ = H30 +
g/ Với* CuS04 khan màu trắng, khỉ có mặt của nừớc
thành màu xanh đọ phận ứng. L
[CU(H20 ) / Ĩ f *
C Â U 9 2 :
Cho cả c chat sạ u đây tả c dụ ng vớ i nhau
1/ Cu + HNOs (đặ c) 7* Ả (Kh )
2Ị Mnơ 2 + H a -* Khí B
3Ị NaHSỠ 3 + H2S04 Khi c
2 ^ 4
nó trở
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 161/207
4/ Bữ (HC03)2 Ỷ HN03 ^ Khé Đi
mi Cho khí A tác đụ ng vớ i H2Ot Khí B tác dụ ng vái bộ t Fẽ
mung nóng. Khí c vạ khí Đ tác ẩ ụ ng vói đung địch Br2
b/ Cho riêng ễ ứ ng khi Áf B, c, D tác đụ ng vói dung ẩ ịch Nữ OH {dư )
Hãy viế t cả c phuxmg trình phả n ứ ng dạ ng phân từ vả ỉoru
(Theo đề TS sô' 37) .
Các phirơng trình phằn úng :o
. 1/ Cu + 4HN03 (đặc) « Cu(N 02)2 + 2N02 t + 2H2Ò
Cu + 4H+ + 2NO~ = Cu2+ + 2N02 + 2H20
2/ Mnơ2 + 4HC1 = MnCl2 + Cl2 t + 2H20
Mnơ2 + 4H+ + 2c r = Mn2+ + Cl2 f + 2H20
3/ 2NaHS03 + H,S04 T NÌ,SỌ 4 + 2SO-, + 2H20
HSO" + H+ = S 02 t + H20
4/ Ba(HC03)2 + 2HNO3 = Ba(N03)2 + 2CO ^f + 2H20
HCO~ + H+ = C 02 t + H20
a/ Khỉ A = NO, B * Cl2 c = S 0 2 D = C 0 2
A + H20 : 3N02 + H20 = 2HNO3 ■+ NO
3N02 + H20 = 2H+ + 2NO" ■+ NO
B + Fe : 2Fc+ 3C12 = 2FcC13
c + dd Br 2 : Br 2 + S 02 + 2H20 - 2HBr +H2S04
D + dd Br2 : CO-, + Br, = Phản ửiig không xảy ra.
b/ Cho riêng tửng chất ABCD tác dụng với NaOH
159
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 162/207
Hợ p chậ t A cọ vông th'ứ c MX trong đố M chiêm 46,7% khỗ ĩ
mmg„ M ĩà k m hạ iy tỏ n 'X phi kim ề huệ c.cku kỳ 3. Trong hạ t nhân củ a M m n~ ~ ^ p c ứ a - X có n' —~pf trong đó n, n ’ p,
p ' ễ ả sỗ ' nơ tron và prữ t&n/Tổ ìiỆ ‘s ố proton Ị rộ ng MXx “ 58
L Hãy xác địuh tên? lề â^t iỡ ĩ: cả ũ M vả 'sổ * fh ứ tir tên 'củ a nguên t ổ X trong hệ thông tuân hoàn viế t cấ ũ h nh ecletron củ a X
2, Hoàn thành phư ư ng hrinh phả n ứ ng.
a/ MXx + 02 -* L +
b/ Dàng ion
MXx + HNỎ 3 (đ, f ) -* Nỡ 2 + X<Ý~ +....
G IẢ I:
1. a/ Trong/M cộ n - p - 4 n *-p.+ 4
Trong x t ó n ' - p '
Vì khối lưọng nguyên tử A “ n + p (thực tể)
Khối lưqng M - p + n - 2 p + 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 163/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 164/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 165/207
ầ / Cho Ố p4g Cu iác đụ ng V(H ỉ 2ê mi dung địch HNOj IM
(loả ng),
hi Chữ 6f4g Cu tác dụ ng vói Ì2êmỉ dung địch hế n hợ p ỉ HNỠ J Ỉ M * Hgẵ ú4 0,5M (loăng). Cổ cạ n đung địch & tnr&ng
hq*p b thu âwfc bao nhiêu " I " ĩ hìiiồ ĩ khan ? Các phàn ứ ng xả y ra hữ àn toàn, các thê tích khí đo cùng điêu kiế n nhiệ t độ vả áp suâh
1. Phản úng xảy ra gỉữa Fe và HN03
Fe + 4H N03 =.•Fc(NỌ 3)3 +n o t+ 2H20
1 4
X ( m o l ) y m o l
a/.Nếu Xss ^ (Fc và HNO, tác dung hết vừa đủ) . Trong đó4 ?
â
dung dịch D có .tác dụng ỉon NO~, Fc3+ ngoài ra còn có một ỉuựiig
ion [Fc (OH)]2+, [Fc (OH)?Ị+, H+, do sự thủy phân của ion Fc^+:
Fe3+ + H20 íFc (OH)]2+ + H+ %
Fc3+ + 2HOH ^ [Fc (OH)2]+ + 2H+
(bỏ qua dạng hirdrat của ion Fe3+, ion H+ và OH~),
b. Khi X < ^ thì HNCL dir, Fc hốt4 J
Trong dung dịch D tổn tại các ion Fe3+, NO^\ H + .
Vì là môi tnròng axit du* ncn các ion phức [Fe(OH)]2+
[Fe(OH),]+ và OH~ tồn tại rất ít có thể bỏ qua.ỉ
c/ Khi x> ^ (Fe dir, HNCX hốt)4 J
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 166/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 167/207
dung dịch thy được muối khao của đổng•Cu(N03)2 ® 0,03 mol
CuS04 - 0,06 mol
Hỏ a tũ u hoan tữ ầ ĩi 'ộ xiị 'fexỡ ỵ trong đãng dịch H2S 0 4 đụ c
nóng thu đuự c đung dịch A ị vấ khí Ề h
Ị. Ọ m ^ h í B ị lân Ị ư ọ t tác dụ ng vái đung 4 ịch NaOHị đứ ng Ị
dịch Brỵ đung địch K2COj (Biế t rằ ng axit tư ợ ng ủ ng củ a B j
mạ nh hơ n axit tuvmg ứ ng củ a c o ý . ~
I f ỵ n rtrt ơ yt /HI rut nung V nritci uu t av m u Ufi/C nu n
hạ p A3 gôm hai ổ xit trong đó cỏ FenOm* Hỏ a ậ ỹ n A j trọ ng
H N 03 loả ng thĩi đĩtợ c khí NO (duy nhứ t).
Hãy viế t các phư ơ ng trình phàn ử ng» xả ỷ 'ra trong cả c quả trìhh ừ ề ní . n
Hư ứ ng dẩ n
Đây là loạ i câu hỏ i thuộ c về chuỗ i phả n ứ ng mà ch mô tả thí nghiệ m, chúng ta phả i tự suy đoả n phả n ứ ng,
J) Ôxit FexOy tác 'dụ ng vớ i axit H2S 0 4 sẽ cho muố i sắ t có
hỏ a trị y.
2. Muố i sẳ t tác dụ ng NaOH cho hìdroxit sẳ t kế t tủ a, nung khô thành oxit.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 168/207
5. Ô xi t nàỵ (A2) kế t h ợ p vớ i Á heo phả n ử ng nhiệ t nhỏ m.
ưoiig trình- phản ửỉìg : •
FexQy + H9S 04 đặc nóng.
' ’ . oFc Oy + H2S 0 4 (đđ) . -* Muối + S 0 2 + H0O
Phản ứng Oxy, hỏa khư :
2FexQy +- (6x —2y) H?SO_ị ” xFc-,(S04)3 + (3x —2y) SOy +
Al ; Bl (6x - 2y) H7Ò
Các phản úng. . • 71/ Bj + (NaOH, Br„ K ,C '■»'V ■
ạ / Ví ^ 2J;t ;NaOH- NaHS03 v
= ' Na2SƠ 3 + H2Q.
bỉ sc>2+ Br2 + 2H20 = 2HBr + H?S04
c/ s o 2 + k 2c o 3 . = k 2s ơ 3 + c o 2 1
2. Dung địch A[ + NaỏH dir.
Fe2(S04)3 + 6 NaOH = 2Fc(Ờ H)3 ị + 3Na2S04
2Fc(OH)3 , '°-* Fc2q 3;r;Ị. 3.H20
. A 2 ■■■ .
* A~ + Ạ Ị; " z *-ỵ .
3nFe,03 + (6n —4m) AI = 6FcnOm+(3n ~ 2m) A1,03
* A3 + HN03 loảng.
A120 3 + 6HN03 - 2A1(N03)^ + 3H20
3Fc o + (i2n - 2m) HN03 = 3nFc(N03)3 + (3n - 2m)NO t
+ (6 n - m) H<)0 A
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 169/207
Cho bã khí Aỹ Bỹ Co Đồ chả y 1 V kh í A tạ o ra ĩ V khí B vã 2 ¥ khí c. Phân tử A không chứ a Oirỉ. Khi c là sàn phẩ m khđum nóng lum huỳ nh vói H2S 0 4 đặ c, Khí B íà ôx t trong đó khổ ì
w ẹ n g Ũ XỈ g ap 2 j ố 7 lân kh ê ĩ ìr ọ ng nguyên tô' tữ ỡ ra Ôx L
ữ / Viêt các phu vng trình phả n ứ ng khí đổ i chả y hoàn ionn ' hổ m hợ p 3 khí trên trong không khí.
b/ Đô't cháy hoàn toàn A và sả n phẩ m qua dung NaOH, H2§ 0 4 (đậ c nóng) vả H N 03 đặ c nóng.
c/ Cho từ ng khí B Ị*à.c qua dung dịch Na2C03 (biế t rằ ng
axit tuxmg ủ ng eủ ã S 0 2 mạ nh hơ n axit tuvng 'ứ ng củ a CO-,)..
GIẢ I. .1. Đ iều chế khí c :
toS+2H2S04 (đđ) = 3S02 + 2H20
(C)
Khí B là môt ôxít cỏ dang X.O = 2M + 1 6• 2 T ìĩ X m
16ra = 2,67. 2M = 5,34MxMx = 3m
m 1 2 4 8
Mx 3 6 12 24
Chỉ cỏ một nghiệm số là m = 4
Mx = 12
=> X ỉà c
Vậy khi B là C 0 2
8 Đ ốt chảy A tạo ra B(CO,) và khi c là so ,
A + 0 2 = C 02 t + 2S 02
IV IV 2V
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 170/207
C 0 2 +'2 NaOflr"-' - ' Na2CX>3> 'H 20
S0 2 + NaOH ^ NaHSOj
SO, ■+-'£NaQH ^ -= ■ ' Na,SOj + H20
Vào H2S©4 đặc nónậ ■ ;
C 0 2 4 H^S04 = không phản ứng,. , .
s ơ 2 + H2S04 = không phản ứng.'
Vào ÍỊN03 đặc nóng :
C 0 2 + HNO3 -* không phản ứng;
S0 2 «+ 2HNQ3 Ị ậ ) * . H2S0 4 .+ 2 N0 2 f
c/ Cho-GQjv SỌ 2 vàọ.dung dịch Na2C 0 3 :
C02 + HÍịO + Na,C03 = 2NaHC03
S 0 2 ■+ N ^ c ò g = Na,SỒ 3 + C 02 t
CÁU 98 :
Cho hổ n hợ p A gồ m có AU Al2ơ y Fe. Cho A tantrong NaOH dư đirợ c hỗ n hợ p Ap đung địch Bj vả khí c v Kh
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 171/207
NữAỈOi
c,,* ,• , u _: . - .... ^ .
1/ A2 (Fe) + H2S 0 4 ( ) -* ' FeSƠ 4 , Ál2{SỠ 4)3
2/ Ả 2 + H2S 0 4 (đặ c) -*• rie(S O ,)5 + S02 t
3 / + Fe ■ -+ . FeSOđ '
Aỉ2o 3
Al, (Fe)
3
(C2)
2. Z)(fứ vào 5W* oxyhóa và khử củ a các chấ t suy ra chấ t tạ othành.
GIẢ I
1. Cho A hòa tan trong NaOH chỉ có AI và A1,Q3 phản ứng :
2AI + 2 NaOH + 2H20 - 2 NaOH + 3H2 1
ALO, + 2NaOH 2NaA10. + H .o
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 172/207
Chất rắn Aj gồm Fc30 4 và Fc
Dung địch B'ị XQ Na A10.-) vả NaOH (dư)
-* 'Qị..là.khí H7, tác dụng với A :
Fc3ơ 4 -+ 4H2 ĩ 3Fc + 4 H20
Chất rắn A_2 gồm Fc, AI, À I,0 3
Dung địch B.J 'tác' dụng, ypi
2 NaOH +-:H2S 04 =' Nk 2S 04 + 2H20
2NaAl02 + 4H2S04 = Na2S04 + AỊ2(S04) 3 + 4H2P
A2 tác dụng với H2$ 0 4 (đặc nóng) •
A120 3 ^ 3 H 2SƠ 4 ~ AỈ2(S04)5 + 3HaO
■’ 2Fe. + 6H2S04 k • Fc2(S04)3 + 3SỌ 2 f + 6H20
2A1 ^6H^S04(đặc) A12(S04)3 + 3S02 t+ 6H20
Dung dịch B3 gồm cỏ : Fc0(SO4) 3 v& Ạ y s o ^ ^ -
Khí c2 là S02
B3 tác dụng bột sắt chỉ cỏ Fc7(S04)3 tác dụng :
Fe + Fe2(S04)3 -■ 3FcS04
B4 = FcS04 và A1?(S04)3
CẢ U 99 :
1/ Hãy trinh bày tính chấ t hóa họ c củ a NaOH.sr
2/ Trong công nghiệ p điệ n phân dung địch NaCl có màng ngăn hạ i điệ n c ự c thu đư ợ c hổ n hạ p Nậ Cl + NaOH & khu vự c
Catot. Bằ ng ph uvng phậ p nào có th tách âùtrc NaCl đ thù đư xrc NaOH tình khiêt.
GIẢ I
170 '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 173/207
L Tỉnh chất hóa học. của NaOH :
- Tan trong, nư ớc,'phân ly' hoàn toàn thảnh, ion •:
, NaOH - Na+ + OH‘
hoặc NaOH -ỉ- H20 - [Na(H20 ) r h + QHT
“ Tác dụng phi kim như Cl2? Br 2
2NaOH + c \2 - NaCỈ -5- NaClO + H2Q
- Phản ứng với các kim loại như Aỉ, Zn, Cr r
2NaOH •+ 2AỈ + 2H ,0 =... 2NaAI02 + 3H2 t
2NaOH +Zn - Na Zn02 +-H2 t ." Tác dụng axit và oxií axỉt
2NaOH + H2S04 = N ^S O j + 2HzO
6 NaOH + P20 5 - . 2Na3P 04 + 3H20
- Với ôxií và hidroxỉt liiửng tinh/:
ZnO + 2NaOH
Al(OH)3 + NaOH
- Tác dụng với muối :
CuCl2 + 2NaOH
- BỊ điện phân.
4NaOH ^nc 4Na + 0 2 t + 2HjO
2/ Muôn tách NaCl ra khỏi hỗn hợp gồm NaCl và NaOH tadùng phutmg pháp kết tiiih phân đoạn : chất nào có độhòa tan béthì chất đó kểt tinh nhanh khi cô cạn dung dịch.
NaCl có độ hòa tan nhỏ hơn NaOH nên kết tinh nhanh hon NaOH. Kết tinh nhiều lần sẽ thu được NaOH ưinh khiết.
Na7Zn02 + H20 5
NaA102 + 2HLO
- Cu(OH)2 ị + 2NaCl
171
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 174/207
* ; • •' 'GIẢ I
1 * .
11 Nguyêĩi tắc sản xuat.HNOj (phimug phốp công nghỉệp) :
a/ Nguyên liệu : NH3 và 0 2
Các phản- ứng ệv . . ■ /
80 0 °c: ;^NH3 •+ 50^ . ;.7. . . .4 $ p ‘ + 6H20 (1)
... . . V’- xt
2NO 0 2 ■ - 2NO, .
(Không khí ) . ♦ W-
3N02 + H20 = 2HNO3+ NO f
2NO + Ơ 2 2 N0 2
hoặc : 4N 02 + 0 2 + 2H20 = 4HĨSÍg3
2/ Sơ do Ixẹm sàch) ■:
” Khí NH3 và 0 2 được trộn và đưa vào buồng tiếp xúc B cỏ
xúc tác thì : Pliẳn ứng ( 1) xảy ra. NO, N02 dẫn vàọ tháp T3 có Huức
trên chảy xủốhg, N0 2 đuứi lên hấp thu cho HN0 3 theo phuxmg pháp
ngutyc dòng
II. NFlj là một bâzơ, vậy không thể đùng axit hút nutỷc đutycmà phải dủng bazơ và oxit bazợ. Đ ó là CàO và KOH.
172
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 175/207
L- Vị trí : Ớ phía dưới vả bôn tráỉ của hê thống tuần hoàn cácnguyên tố, có từ le đến 3è ngoài cùng, nhường e -> ion dương.
M - ne -* Mn+ (rie ■ số e vỏng' củng)
2.- Có cấy írúc mạng tinh thể
3." Liên kết kim loại Mo các è tự đo chuyển động trong mạng
các ion dưotìg
4.-Tíĩíh'cỉiất hõà hộc* cơ bản là tinh khử
AI - 3e -» Al3+
* Tác dụng với phi kim ( Ot, Cl7, S,P)
fjf>' «r « . ; .
Tác dụng, vói áxit : ^ ^ ^ ■■■a/- Axit loảng H2 f
Zn + 2HCI = ZnCl2 + H2 1
b/ Dung dịch HN03 và H7S04 (đặc nóng)
Tác dụng hầu hết kim loại trừ (Au, Pt) làm
4A1 + 3 0 2 = 2A120 3
+5
N
+4
N
+2
N
0
N
-3
Nc/ Tác dụng muối
Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muôi.
5,- Dãy diện hóa :
* Cặp Oxyhóa khử :
Mn+ + ne -* M
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 176/207
- Tử trái sang 'phải : Tính khử giảm, íítih ôxyhóa tăng.
»Chất Ôxỵhỏa mạnh sẽ ôxihóa chất khử mạnh'thành chấí Oxyhóa,chất khử yếu. . .
6.- 'S ự ăn mòn kỉm lòại.
- An mòn hỏa học : Do kim loặỉ phản ứng hóa học vờrìchất
.khi/hoặc hoi H^O ở t° cao. ' •" •
- Ă n mòn điện hỏa : 0 0 kim loại tiếp xúc với đung dịch chấtđiệĩì ỉy tạo nên dòng điện.
C Á ự - 1 0 1 •
L Tử ng cặ p quả trình sau đâyt quá trinh nào xả y 'ra dễ % họ ĩí ĩ
ữ / K - e -* K* và K* + 'le K
b/ Ag - e -* Ag* vả Zn ” 2e -* Zn2*
c/ Cu2* + 2e -» Cu vả AI3* + 3e -* Á
2. Vĩề t vả cầ n bằ ng các phả n ứ ng sau:
a/ dd HCỈ + đd Na2C 03 r+ ?
b / ả â H2$ 04 ị ủ )+Fe -» ?
c f dả HNQ ị + Mg ~p .... + N2
d/ ẩ ẩ HNỠ J + A -* ► .... + ■ *«*. -
H ư ớ ng d ẩ n : . . . . . . .
Dự a vào quì tắ c : chấ t khử mạ nh M A/”+ (chấ t ôxyhóa
yế u)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 177/207
Cu2++ 2e -* Cu dễ hơn Ai3* + 3e -* Aỉ
2 .
, a/ 2 HC1 + Na2CƠ 3 - 2NaCl + C02 t + H20
. • 2H+ + c o ị - = C0 2 t + H20 .
b/ 6HjS 04 (d) + 2Fc = Pc2(SOA)3 +-3SÒ2 t + 6H20 »
12H+ + 3SOị~ + 2Fe = 2Fc3- + 3S02 t + 6H20
c/ 12HN0j + 5Mg - 5Mg(NOj)2 + N2 t + 6H20
12H+ + 2N03“ + 5 Mg 5Mg2+ + N2 t + 6H ,0
d/ . 30HN03 + 8 Aỉ » |Ạ Í (N O ,) ,.+ 3NjO t + 15HjO
30H+ + 6N0J + 8M • =^T!ậÍ • •+ 3N20 t + 15H2Ò ’
CẢ U 102 : ■ -m
Cho t ử t ứ mộ t mặ u Natri kim loạ i vầ ữ đung địch muôĩ sunfat kim toạ i hỏ a trị II cho tớ i kê't tủ a trắ ng xuấ t h ệ n vả saụ đó vứ a
tan h ế t Xác định muố i sunfat kim loạ i nào sau đây (Fe, Mg, Zn,
Cu, Ni, Ca, Hg, Ba, Mn).Giá trị pH củ a dung dịch thu đư yc ớ n htm hay nhỏ hơ n
7. ? Tạ i sao ĩ
(Theo đề TS sổ ' 76)
GIẢ I
Dung dịch muối sunfat cỏ nutVc nên Natri tác dụng với nuớc
cho khí H2175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 178/207
•MS04:> ’;;2Naqp , > . Ní^so* + M(OH)2 ị
... ' * . Na2MƠ 2 +'2H20 '
Hidroxít kfifc ỉ<Ịại 'hóa.-trị-II- có 'tính lutỹiig tính là kẽm hidroxit.Do đó kim loại ỉà kẽm Zn.
Môỉ truòng Na2Zo02 là muốỉ của axit yếu H2Zn02 và bazơ
mạnh NaOH. 'Môi tnròng dpng dịch có tính bazcr : ZnO^ có tính
nhận proton. ■ . ” . .
CẢ U 103 ; '■ ■ ■■1/ Vì saò~''-muộ n-bả o, quàn kim ìoạ i Ỉ cđ k n£um tịỆ ĩig'âm'-Win ;•
chúng trong đấ u hỏ a. Hãy giả i thích việ c làm nả y.
2/ Giả i thích* m sao các kim loạ i kiề m có nhiệ tnóng chả y
thế p vả . khôị Ị ịtơ ng riêng nhỏ .
3/ C Ỗ 2 t dụ ng địch':'NaCl nông độ ớ,5 mol/L
ai Lả m thê' nào có th ể điề u chê' âirợ c Na tìị dụ ng dịch NaCỈ _ r o _ Xi 1' * * ' -nói trên. . Ể Ệ ^ ^ r ■ * ■
b/ Tính lĩTỌ Ttg him loạ i và th ể tích khí ịđktc) điề u chẹ đwrc, nêu hiệ u suấ t phàn ứ ng 92%.
GIẢ I
1, Vì kim ỉoại kiềm là chạt khử mạnh, dễ dàng tác dụng với phi kim c ủ á rm ộ í^ u ^ g xung quanh đặc biệt với Ôxi của khỏíìg khi.Do đỏ phầPbảo 'quản nó trong dầu hỏa.
2. Các kim Toại kiềm có độ nóng chảy thấp vì kim loại kiềmcó kiêu tinh thể hình lập phưong tâm khối trong đó liên kết kim loạikém bền.
Kim loại kiềm có khối ỈỊLỉiựng riêng nho vì kim loại kiềm cómạng tính thể RÔNG và bàn kính nguycn tử lớn hon so vói các kimloại khác trong cùng chu ký.
3/ a. Cô cạn dung dịch rổi điện phân nóng chảy :
' 2Na* + * 2H2Ó 2NaỌH + H2 t :
176
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 179/207
đpnc
NaCl “ 0,5 X 2
92
1 '#**
luựỉìg Na " 0,92 X
X ——: ™0,92-,mql ,
20,7 gThể tích Clo thu được :
vrl -= - X 0,92 X 22,4 - 10,08 lít2 2
2. Giả i thích vì sao sắ t bị gkặ gong khâng k h i V, -
Trong dung dịch ữ xit HCl loăng chat nào sau đây dễ èị ăn
*
- Kim loạ i Cu
- Kim loạ i Zn
«1 f&ệ :týffặ kịm thau (Zn .+ Cu)
GIẢ !• '%
1/ a. An mòn kim loại là một quá trình oxihóa khử trong đókim loại là chất khử, môi trường là chất ôxihóa.
- PeCI, + H2 f
-» Fc 2+ + H, t
r — ĩẽ — 1Fe + 2HC1 Ị'4'#.
Fe + 2H+
b/ * Có hai loại ăn mòn kim loại quan trọng
- Ă n mòn hóa học :
Do kim loại bị phá hủy bởi các phản ứng hóa học với chất khíhoặc hoi nước ớ nhỉệt độ cao.
177
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 180/207
Đ ặc điểm ăn mòn hóa học khôn£ phát sỉntì ra đòng điện. Nhỉộtđộ càng cao tốc' độ càtig nhanh.
Ví dụ : -*3Fc ■+ 4H20 = ' Fc30 4 + m 2 t
- Ả n mòn điện hỏa là sự phát hủy kim. loại do kim loại tiếp
xúc vói dung dịch điện ly tạo nên dỏng điện,* Cơ chế : Kim loại thưứng làm với phi kim hoặc kim loại
khác (nhir Fe-có làm c , Cụ, Zn.... khi gặp đung dịch điện ly nhưdung dịch HCỈ tạo ra 1 pin Volta. Kim loại nà® hoạt động mạnh hơngỉữvai trò catot của pin và bị ăn mòn. •
V dụ : Zn lẫn Cu trong đung dịch. H7S 04 tạo thành pin Volta :
Zn mạnh hơn Cu nên đóng vai trò cực âm-':,Zn - 2e - — —s. Zn2+ '
Zn2 +' hồa tan vào H7SC>4 để' lại những c. pícctron này di chuyển
s a n g đ ồ n i g t ạ ơ r a đ c m g ® đ i ộ n . Ỵ à H + c ủ a H 7S 0 4 t h ù C t ạ o r a k h í H 7
2H+ + 2c = H2 )
c/ Biện pháp chống ăn mòn : Phủ lên bề mặt kim lọại một màngchc vững chắc như :
- Sơn, xi mạ
- Tráng men
* Chế tạo hợp kim chống mòn
- Thêm vao dung dịch điện ly chát chống ần mòn.
Vi dụ : Thêm vào dung dịch HG1 chat Ư rotrõpin -thì HCi khôngtác dụng với Fe.
2/ Sắt bị gỉ trong không khí ẩm vì thục chất sắt trong thực tếcó lẫn chất khác như c chẳng hạn.
Ví dụ : Fc +,c trong FC3C, trong không khí ám có CO2- H2O tạo
thành dung dịch điện ly. sắt bị phủ loll bc mặt một lóp chất điện lytạo thành pin Volta mà hai điện circ là Fe và c. Chất đìộn lv là
H2CO3 :
178
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 181/207
Ngoàỉ không khi :
4Fc(OH )2 + 0 2 + 2 H20 = 4 Fc(OH) 3
' _ ^ to . 4Fc(OH)3 • Fc20 2 + H20
■ gỉsắí • ■ b/ * Cu không tác đụng (vì yếu hơn H)
* Zn + 2HC1 - ZtìCÌ2 + H2 f
* Hợp kim Zn - Cu với HG1 tạo ra pin Volta cựcdương là Cucực âm Zn ncn kèm bị ăn mòn dử dội.
CÂU 105 : '
L Chứ ng minh tính ư ở ng tính củ a AỈ 2Q3 vả A Ỉ (O lì)y Trihh
bả y phư ơ ng pháp sả n xu ấ t nhôm t ứ quặ ng Bôxittrong côngnghiệ p
{nguyên tắ c điề u kiệ n yà các phân ứ ng) **
2. Nhôm nguyên chế t cỏ phả n ứ ng v&i nuứ c không? tạ i sao ? Cho mấ u nhổ m nguyên chấ t .vào ông nghiệ m đự ng nư &cy sau đỏ nhỏ t ứ t ứ dung dịch NaÒH vào ổ ng nghiệ m, sẽ xả y ra
hiệ n tư ợ ng gì ? Giả i thích ?
GIẢ I
1.
ạ/ Chứng minh tính lựởng tính của A190 3 và Al(OH)3
Cả hài chất trên đều tác dụng đuợc với axit, và kiciti nên là
chất lưỡng tính, phản ứng minh họa với axit :* A120 3 + 6HCÍ = 2A1C13 + 3H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 182/207
VỚ Ỉ hazcr kiềm
A120 3+■ 2MạQH = ■ ZNaAiQ? + H20
AI(OH)3 + NaOH . = NaAl02 + 2H20
b/ Sản xuất nhỏm trống-công, nghiệp
- Làm sậcC^úặng. Ì3Ôxit.
- Đ iện p h ẩ n i í ^ j u ỵ è S |C c 1 ỉ| t. ở trạ ng thải nóng chảy bằng■ 1 - ^ •*' 2 •-i*
dòng đỉệỉì một chìeu;-í;ạ SC thụ đ 'ư ọi'À l ớ Caíót;. - •
Các phản ứng :đpnc í . .
Ạ 12O j ' í ',4À!.+ 3 0 2 t'
' •• ■ ’ Cạtòí . anot.... . • íịp*" •■PRâỉx ứng phụ xảy tã ở ' cụt dwt)ĩíg (ạnôt)
• • 0 .V.. ' .1 '• ■ * ••
* Al(OH);f +:'3HO~ ■ - .AỈCI3 + 3H20
c +°2 =
co2
2C + °2 88 2CO
2CQ + I I 2C02
Sự điện phân A170 3 phải có điều kiện
c) Hòa tan A12P 3 trong Cryolit Na3AlFg để làm giảm nhiệt độ
tử I800°c ỹ * '^ỏd°G Dòng điện có cutỳng độ! lỏn, hiệu điện the 4-5vón. Đ iện cực bằng than chì.
2. Nhổm nguyện chất khó tác dụng vói nước vìkhi cho nhómAI vào nirớc tạo thành l(ýp nhổm hidroxit bảo vệ.
2AI + 6H20 = 2Al(OH)3 + 3H7 t
- Nếu nhỏ kiềm vào thì NaOH SC phá vỡ lớp bảovệ này theo
phản ứng
Al(OH)3 + NaOH = NaA102 + H20
Lúc ấy nhôm tác dụng với nưtrc.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 183/207
t > _- Như vậy nhổm bị pha ‘huy'-trong môi trường kiềm. «. . ■
Z 2Ạ Ị+ 2NaOH + 2H2o' - 2NaA102 + 3H2 t ■ ■
CÂU, m . ■ :■ 1. Chữ mệ t miế ng nhôm nguyêm châí vàữ
ữ / đung địch Naỡ H
b/ đung địch H2S04 (loãng)
e/ Mịêhg nhổ m cồ lẫ n-Cu vá ọ đung địch H 2S 0 4 (loãng).
Hẫ y 'giả i thích cắ f quả trình phả n ứ ng xả y ra- frog ã? % c. ■ . B ả n chế t hòa họ c củ ữ Á ^ tté ẹ c . h ể hiệ n th ế nào '-trong 'ẵ ^va b ? ‘ ' *■'
, 2,Cho mộ t mẫ u sắ t nguyên chấ t vàọ ẩ ung đích HCl, sơ u~đó-'i. ‘ Ể &nhỏ đung dịch CuS0 4 vào dung dịch ìrêtu cỏ hiệ ntĩrọ ng gì xả y
ra ? Hãy giả i thích kèm theò phả n ứ ng hóa họ c để minh họ a ?
GIẢ I
1. a/ AI + ddịch NaOH : . * '
( AI + h 2o = Ál(Ọ H)j ị+ | h 2 t (1)
[Al(OH)3 + NaOH - NaA102 + 2H2Q (2) '; 5-
b/
AI + NaOH + H20 = NaA102 + -H 2 Y
AI + dd H2S04 (1)
2A1 + 3H2S0 4 AỊ2(S04) + 3H2 f ( y ) ;
c/ AI + Cu + dd H2S04 tạo thàoh một pin volta cực dutmg là
Cu, cực âm là AI, dung dịch điện li là dd H2S04 :
Catot AI - 3e -* • Al3+
anôt Cu : H+ ị+ 2e -* H2 (4)
Các phản úìig ( 1) (2) (3) là Oxi hóa khử, phản ứng (4) axit ăn
mòn kim loại AI ăn mòn điện hóa181
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 184/207
Bảĩì chất phản ứng (1) (2) thể hiện ÀÍ(OH)3 ỉà chất luũtig tính
tác dụng đutỵc với NaOH. Còn AI lả kim ĩoặi mạnh.
2. Cho mẫu sắt vào dd HC1 :
Fe + HG1 + dd CụS.O^
• ' Fe + 2'HC1 - FcCỈ2 + H2 t . .
Khi bay ra vợi íốeđộ chậm đần rồi ngửng vì FeCl2 sinh ra
cản tĩ ở ạuậ trigJt|oxi họa của HC1.
Cho CủS04 vào dungdịch xuất hiện 2 kim Ịoại Fe-Cu trongchất điệiili (H+ 5.Cl~, SoJ~ ) tạo ihành pin volía (Cu có đuực từ
phản ứng) . . . .Fe + CuSỌ 4 = FeS04 + Cu
Vì sắt hoạt Jlộng hon Cu nên i
"■ 'Fe ■- 2e ■■■■•* Fe2;f
electron qua cựcCu tạo ra dòng điện yả giải phỏng H7 :
2H+ + 2ẹ -* H2 Ỹ
Khí H2 baý ra mỗi lúc càng nhiều cho dến khi Fe bị hòa tan hết.
CÂ U 10 7 :
L Cho cặ p ọ xi hóa kh ứ sau •
Fe*+ / 'Vé / ' c u i+ / c ủ ; Fe3+ / Fẹ 2+ .
T ừ trả i sang phả theo dãy trên, tính ọ xi hóa tàng dầ n theo
thứ t ự Fe2+, Cu2+> Fe3+. Tính 'khử theo thứ t ự giả m dẩ n Fe,
Cu, Fe2*. Hỏ i :
a! Fe có khả năng tan đư xrc trong dung dịch FeCl3 và trong
dung địch CuCl2 hay không ?b i Cu có khả năng tan trong dung đich FeClj vả đung dịch
FeCl2 hay không ?
182
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 185/207
+ /VữjCOj
'2^3 ——— r 3 4 .
rang trong phả n ứ ng (3) g ả phóng mộ i chấ t
iê TS sổ ' 88¥**\ " .
1. a/ Với cặp Fe2+ / Fe và Fe?+ / Fc2+ ta cỏ sắt có tinh khử
mạnh hon Fe2+.
Fe - 2e ■-* Fc2+ dễ hon Fe2+ - c -* Fe3+
Do đó : Fe + 2Fc3+ = 3Fe2+
Vậy sắt có thể hòa tan trong muối sắt III :
Fe + 2FcC!3 = 3FcC12 ’
- Với cặp Fc2+ / Fc và Cu2+ / Cu
Fe có tính khử mạnh hon Cu nên đã khử đưxỵcO a s 2 + thành Cu.
Fe + Cu2+ -» Fe2+ + Cu
Fe có khả năng tan írong C»C1? . ■&
b/ Với cập Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+Cu có tính khứ mạnh hơn ion Fc2+ ncn đã khư đircỵc Fc3+
thành Fe2+
Fc2+ + Cu2+Cu + 2 F c 3+
Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
Với cặp Fe2+/pe và cặp Cu2+/cu vì Cu có tíiih khử yếu hơn Fcnên :
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 186/207
Cu + Fe.2+ /
"if ' ; -2 F e +..3 CI2 = 2FcC13 (A - Cl2 )
2/ F e '+ 2FeCIj .. = 3FeCl2 (B - Fe, Cu5...)hoặc Cu + 2FeCỈ3 . -• 2FeCl2* CuCl2
3/ 2FeC!3 + ^ 2Fe(OH)3 ị+ 3CO, t +
hay : 2Fe3* •+ 3 cq |~ ;^ - i n p = 2Fc(OH)3 1 . + 3 C02 t.>5 - O' *’ *'
5/ 3Fe2o 3, t e p «■ : ^Fc3o 4. + c õ 2 t
. . . . . - r & ' : ' ■ '
184
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 187/207
TÓM L ư ự c VẼ PHễ ' '
1. Vị trí phi .kim trong hệ thố ng tuầ n hoãn ở về hên trên và phía phả i. Thư ờ ng nằ m ở các nhóm ỈVA, VÁ,: VIA, VỈỈA>
2. Các phi kìm có số electron ngoài cùng lớ n hơ n 4 :
(4 < è nc < 7)
3. Các phi kim .-quỊ&ìi'trọ ng, gầ m có :
■' V H2, N2, o, Cl2, Br2, i2i P /C . J . J v .. V*
4' Các phi kim thư ờ ng thê hiệ n t nh' 0 xi hỏ a (thu e) trw H có tinh khử . . f
* Vớ i H2 và kim loạ i phì kim có t nh oxi hóa.
* Vớ i 0 2 phi kim thể hiệ n ĩírìfĩ *khử .
* Tính oxi hóa củ a Halogen giả m từ F -* ĩ.
5. Vớ ị axịt ọ ọ , tínkpậ ịrậ éệ Ê&Ịữ rikt phi kìm có tính khử . v "V dụ : c + 4 tĩÊ ề ỵ 'r = l u p + c o 2 f + 4N02 t ’ "
s + 6 HN 0 3 = H 2 S 0 4 + 6 N 0 2 2 H 2 0
3P + 5HNOs + 2 H fi = 3H3P04 + 5NO;\
6. Độ mạ nh ax t : ...
HF < HCỈ < HBr < HI h 2s ì o 3 < h 3 p o 4 < h 2s o 4 < h c i o 4
HCỈO < h c i o 2’ < HClOs < h c o 4
CÂU 108 :
1. Trinh bày 5 phả n ứ ng khác nhau điể u chê' ra HCl trự c
tiế p tứ d o .185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 188/207
lo Đ ỉều chế HC.I bằng 5 phản ứng khác nhau :
1):' CỈ2 +" H2 ■ 2HC1
2) C1, + H ,0 - 2KCÍ + \ ) 2 t
3) Cl2 + CH4 • s CHjCI + HGI
4) CL + 2HI 2HCI + i, i
5) e i2 + h 2s o 3 + h 20 - h 2s ơ 4 + HCl
2 . •
a) 4HCỈ + M n02 ■ MncL? + Cl2 f+ 2HjO
(khử)
b) 2HC1 + Zn = ZnCl2 + H2 t
(oxihỏa)
c) Phản ứng trao đổi :
NaOH + HC1 - NaCl + H20 ®
CẢ Ụ 109 :
Trong mộ t bình kín dung.tích không đổ i, chứ a a mol Op 2a
mol S 0 1 (cở .mặ t V flý.<r t° c và ậ p suấ t p. Nung nóng bình mộ t
thỏ i gian sau đó đư a vê nhiệ t độ f c , áp suấ t trong bình lúc ây
lả p \ Biế t & 'nhiệ t đ ệ f C cả c ch ấ t đề u ở* th ể khí.
186
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 189/207
Hẵ y nêu nguyên tắ c dự a vả ơ gỉấ Ệ ĩ ị'P' hoặ c kkôĩ Iw&iig riêng củ a (ẩ ) củ a hổ n hợ p khí trong binh sau-phàn ứ ngỹ cũ ng nhw sử dụ ng đung dịch NaOHỳ B ĩp Bữ CỈ2 đ hiệ u suâ phả n ứ ng, 100%.
(Theo đ ề TS sổ ' 94)
PVĩ ) Tử công thứ c n =
R.T
- Khi th ể tích không đổ i (bình kín)
n2 _ ịP^ ^2
n ì ~ P i x T I
'■■■'V- Mế u nhiệ t độ đư a về điề u kiệ n ban, đầ u T2 = Tj thì :
p 2 Tổ ng mo n2
p ị Tổ ng mo rĩ Ị
GIẢ I •'
A) Phương trinh phản ứng : . ” ^
• v 2°5 _ V2S02 + 0 2 = 2S03 (1)
Theo phảnứng (1) ở trên. Nếu hiệusuất 100% ữtìtrong bìnhchỉ có S 0 3. Nếu hiệu suất không đạt 100% thì ưong bìirh cỏ 3 khí.
■B-VaskS1' = ■—■' (sau phản ứng 2 mol ) p n 3
2 (trước phản ứng 3 mol)
p' = J p atm
Nếu ỉíiệu suất < 100% thì 11" > n'
p' n" 2 2p p n 3 3
M b) Khôi lượng riêng d = ~
V 187
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 190/207
L uợ nglỉẻĩ 2» mol -BaSO,!.Ị Ấ : ĩí: ỵ :- ... ... .
BaCLj + SO3 + H20 - BaS04 ị + 2HC1
le Đổ t cháý a gam p ta đư ự c 'chat A. Cho A tấ c dung v&i dung địch chứ a k ‘gãĩìi ‘NaOHo Hố i thu'đư ợ c nhữ ng chât g ? bao
nhiêu mol ? . „,w .
2. Hãy phân biêt khái niệ m ĩ "Phả n ứ ng xay ra hoàn toàn'Ị "k ít thúc phả n ú n g ", "Hiệ u suấ t phả n ứ ng 100% 'Phả n ứ ngđạ t tó i trạ ng thái cầ n b ằ ng", "Kế t thúc thí nghiệ m . Chữ các ví
dụ minh họ a
(Theo đề ~TS s ? 98)■;•*- • - • ,
GIẢ I
Đ ốt phọt pho :
4P + 5 0 j - 2P20j ( ! )
P20 5 + 3H20 <dung dịch) * 2H,P04 (2)
HjP04 + NaOH - NaH2PỚ ^+H 20 (3)
NaH2 P0 4 + NaOH = NajHPO* + HjO (4)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 191/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 192/207
Còn khái niệm "đạt tới trạng thái, cân bẳng" thì có ý nghía khác.Ờ trạng thái nẩy nồng độ các chất không thaỵ đổi nhuiig phản úngtheo chiều thuận và theo chiều nghịch vẫn xày ra với tốc độ bằng
Còn khái niệm "kết thuc thí nghiệm" có tính chất chung chung,chua ụ ể t phan ứng*iãkẾ l thúc hay dạt đến trị số cân bằng hay chưa.
Ví dụ 1 : Khi cho a mol Zn vào dang dịch chua b moỉ
CuS04 thì có nhiều cách hỏi :
. Nếu hòi sau khi phản ứng kết thúc t r *htt đutỵc bao nhiêu gamchất rắn (hoặc cho hiệu suất 100%...) thì có ý nghĩa xác định, tinh
- Nếu hội saujkhi kết thúc thi nghiệm ta thủ duộc mg chất rắn.Giả thiẽt chua rõ ràng Zn dă phản ứng hết vói Cu$0 4 hay chua. Do
đó ỉa phải biện luận.
Vi dụ 2. : ở 5 0 0 ° e p h ả r t ' ứ n g '
2 NO';+ 0 2.. 2 N0 2 . .
đạt tói trạng thải cân bằng khi ty so nong' đọ :
■ t N ° / 'V rs---’ - Z9Z[NO]2 X [0 21
Còn ờ nhiệt độ thuờng thì phản ứng xảy ra hoàh toàn theo chiều
thuận với hiệu suất 100%.
CÂUCho hon hạ p N2 V f l . t f j có lỵ lệ moi ì:3 lâý vả o bình phả n
ứ ng có dung tích 20 lít. Áp suấ t củ a hỗ n hợ p khí lúc ban đẩ u
là 372 atm vd nhiệ t đệ lả 4 2 f C
a/ Tìm sô' mol 1V2 VB H ị *>an ^ứu'
b/ Tim SỐ m òi các khí sau phả n ứ ng. Biế t Hiệ u suấ t phả n ứ ng tổ ng hợ p là 20%.
190
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 193/207
c/ T m ẩ p suấ t -củ a hỗ n kợ p khí sau phả n ứ ftg» Biế t 'Hhiệ i Inh âum : g iữ 'kh ố n e đẩ u
a/ Tống số moi eác khí bao đầu. :
pV 372 X 20JỊ s S5 —-----------------------------
RT 22,4 (273 + 427)273
SỐ mol khỉ N2 :
SÔ mol H2 là nH
32,4 mol
129,6X 3 = 97,2 mol
b/ Hiệu suất phản ứng 20% :
Số mol N2 phản ứng là : 32,4 X 0,2
số mol N2 còn ìại : 32,4 - 32,4.0,2 » 25,92 moi.
Số moi H2 cỏn dir : nH = 97,2 - (97,2.0,2) * 77,76 '(moi)
Sỏ mol NH3 tạo thành :
nNH “ 2.32,4.0,2 = 12,96 mol %
Tổng sô moỉ hỗn họp sau phản ứng :
25,92 + 77,76 + 12,96 = 116,64 mol
c/ Áp suất hỗn họp sau phản ứng :
P2 Tổng mol n, (sau pứ)
Pl Tổng mol tiị (ban đầu)
n-
n116,64
129,6X 372= 334,8 (at)
191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 194/207
CÂU 112 ; ; j ' ■ ■ . . - ' ’ - ■ ’
Trong bĩnh ;.Ịtịfế 'tkể ẩ cầ -4:ãỹ2 ÍỈỆ chứ ũ ậ ậ y oxị(âkệ c) vả 6f-4g 4
ụ m huỳ nh (thể tích khổ ng đả ng kể ). 'Sau -kh đổ i cháy hữ àn toàn
Ittĩệ huỳ nh -r âim về nhiệ t đệ . ban đâu
h Tính ả p suấ tír&ng. b nh m u p h ả n,ứ ng
2 ,. Xác định thành phẩ n hễ n hợ p kh sau phả n ng.
GIẢ !
1. Phưmig trình phảĩì ứng cháy :' “ ’ sSrj fe--.
's + 02“ sơ , ... ■*:'
' ’ 6.4Số moi s : * =s 0,2 mol
32 -• -V
Số mol 0 2 ; ^ A $ rpaol'.. .
Số moí Õ? ( d ự ^ ; Jmol SO^ ■ Số mol 0 2 (banđâu) = 0,5moli
Do đo ẳp sũấí khỉ' Sặu phan ứĩig bằíig áp suất kfai trmýc. phận
“ latm -(áp suất k h ộ i^ kỉtQ" V ..4"
2„ Thành phần tíỏh 35'% về- số. 'róol ■ %.ứ jjẾ 0l"\ 'JỂÙ?''- , -■•■*... ■ iỷịiẹ*.- ’ ■ ... V■■Qn mnl can nliảti iVh íí • . -SỐ moi sau phản ứng :
nso * ns “ 0;2mol
Sô mol khí 0 2 còn dự :
nG = 0,5 - 0,2 ■ * 0,3 mol2 .
10,2 X ĨQQ
0,50,3 X 100
%SOu ■---------------= 402 0,5
KO? " ~ ~ T ------- 602 0,5
c 4 ơ Í 1 3 ;
1. B ịnh nghĩa vả gọ i tên các oxit axit, các ôx t sau đây tư ơ ng
ứ ng vói axit nào không :192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 195/207
1. Những ôxit axỉí !à những ôxií của phi kỉm hay ôxitkim loạinhỉểu, hóa trị ứ ng với hóa trị cao nhứt mả khi kết họp vóirniức .tặc--ra ạxit tương -ứng. .
'NOL '.Và'TSO 'không có axit iưoiỉg ứng. .,-: . V “ ,i " . "am--
Các axỉt tuông ứng của S 02 ỉà U2ắ O^
của Mn^Oy là HM11O4
của P20 5 là H3PO4
H - o - ■ H - o\ . . 'S , .
s = o hay S—> Ọ i của tìLSQ
„ / • ; ^ : -H - o H - o
oII
H - o — Mn = o hay
. „ 5—%-*■ • ■' •lOi
H - o - NấỊ-^Õl (HMnơ4)
Ổ lOf
H - o H - o\ \ • ......"H - o - p = o hay H - 0 - P - ^ C n
H - 0 / H - 0 /
2. Phản ứng giữa N 02 và NaOH
2N 02 + 2 NaOH - NaNOj + NaN02 + w p
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 196/207
CÁU 114 : \
h C ó 7 b i n h k h í N r c o ° ĩ SO? % CO
'L ỳ m c t c k » ậ * : p h â » w & b i n h k h ế ừ g * * * » « * * • c à c m
trên* '2 T ứ ■ N H vả - o Viế t các phư ợ ng 'tr inh phả n ứ ng điể u
c hế mộ ề ữ ạ i'phấ fẫ đ ạ m, ' ■
. 'GIẢ I
1. -PMn biệt cảc binfi%kW.v ^
- - Mờ van bình Mào thấy có khí ™àu'«¥)*> h'V ra.là N° 2'
- Bình nào khí có mùi số c là SOj. ■
Hoặc dần khi vào binh chứa nuớc brem, khi nào làm mất màu
là S02. V v
' sọ ^ + 2H20 * 'Br, 2HBr + H2S04 ..«*Ệ ỊUgị»it . * ■ V ;
;-”'Đôí'cháy’ khí 5 'bình, cộ n M *
* Khi nào không cháy lả Nj và COr Dân 2 khi này vào nuớc
Ạ$>f. trong khỉ nào làm đọc Jà COỵ
■' - Ba khí cỏn lại, khí nào cháy không có H20 là c o .
2CO + 0 2 * 2C02
Cháy cho hơi nước Ịà H2 • 2^2 + ^2 =- Còn lạỉ khí t>ung cháy sáng là 0 2.
2. Đ iều chế phân đạm airióni-riitrat NH4 N 03
800°c •1) N2 + 3H2 * zỉnh3
Fe
2) 4NH3 + 50 2 = 4 NO + 6H20o
3) 2NO + 0 2 = 2N 02
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 197/207
L Nhứ ng cặ p khí nàọ có thể tổ n tạ ịkhổ ng có điể u kiệ n xúc tác vả nhiệ t đệ ) viế t các phuvng trình phàn ứ ng„
. ũ ) Hydro vá ỗ xi
h) Ôxit cacbon và ôx
c) amoniac và hidto sunfua
d) Ôx t n ì tơ ĩ ĩ vả ox
e) Cễ ỡ và h droiođụ a -
GỈẢ Ỉ
a) và b) Nếu không cỏ điều kiện thỉ H2 và 0 2 co v à 0 2 khồng
phản ứng nhau. Do đó nó tổn tại với nhau được.
c) Còn NHL và H-S là hai khí môt có tính axitv một có tííih3 2 ì ° ’
bazơ nên phản ứng nhau : ........................
e) Cl2 + 2HI = 2HC1 + 2
CÂU 116:
1. a/ .Có th gọ i Ôxi lỏ ng vả khí 0 2 là hai chat thù hỉnh đtrợ c không ?
b/ Hãy chứ ng minh rằ ng oxi là chấ t oxi hóa mạ nh . Viết phư ơ ng trình phả n ứ ng mình họ a.
2. Hãy viế t phư ơ ng trình phàn ứ ng chứ ng tỏ 0 3 là chế t oxi
hóa mạ nh hơ n OXU
2NH3 + H2S = (NH4)2S
d) 2NO + 0 2 = ‘ 2N 02
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 198/207
L. a/ Ox ỉ lỏng và CL khí lả. tp i trạng, thái' vật lícủa oxỉchứ
không phải là hai dạng tb ù,hình'. • ..
b/ .Oxi là chất, oxỉ hóa mạnh, õxihồa. đírợehầu ‘hết kim;loại vàghi kim-(trử Ay. va' Pt); chỉ yếu hot» F thôi. . '
s + o, = so*'2 N2 + 0 2 = 2NO
2Hg + 0 2 ” 2HgO
2. Ozon ỉả chất thù hình của oxỉ có tính oxỉ hóa mạnh hơn QXÌ.
Ozon oxihóa được dung dịch KI cho I2
2KI + Oj + H2Q = 2KOH + ì 2 + O j f
CÂU 1177: . - ,
Đụ n^nệ nẸ m ụ ổ ị Kaỉiclọ mt^khọ ug 'CÓ xúc tắ c nó bị phầ n 'hủ y đổ ng th ỏ i theo hừ phả n ử t g •"
aỊ 2KCỈO, =. 2KCI + 3 0 , 't
b/ 4KClO} - 3KC104 V KCI
1/ Hãy tính bao nhiêu % khôĩ Immg bị phân hủ y theo (a) ?
2Ị Bao nhiêu % khổ l tạ ng phân hủ y thẹ o (b). Biêt rẳ ng kh phân hủ y hoàn toàn 73ySg hal clorat thì thu ẩ mrc 33,5g Kaliclorua.
•s"" . GIẢ IGọi X là số mol. KCI03 phân hủy theo (a)
và y là số mol .KC!0 3 phân hủy theo (b)
2KCIO3 V 2KC1 * 30 2 t(a)
X X
4KC103 - 3KC104 + KC1 (b)
•X4
196
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 199/207
Theo giả thiết ía có tổng số mol ICCIQ3 _ ... V ,■
73 5 ' ■X + y * : = 0,6 moỉ
122,5
Số mol KCỈ
x + £ « ỈM = 0,45 mo ỉ4 74,5
Giải hộ phutmg trình :
•'T=#>
X - 0,4 moi
y ” 0,2 irt'of
Vì củng &Cỉơ3 bị phân tích theo 2 phản ứng khác nhau nên V
- Phần trăm khói luọng KClOg phân hủy í heo (a) :
66,7%0,4 X 100
0,6Phần trăm phân hủy theo (b)
0,2 X 100
0,6 - 33,3
C Â U 1 1 8 :
■V'" ‘ỵ^&ịịỆ Ệ Ệ -
/. Cho vào b nh kín hai chế t khí Nỵ NH j M chế t xúc tác
thích hợ p & 480°c. Áp suấ t hình han đâu là Pj
a/ Giữ nguyên nhiệ t độ đó mộ t thỏ i gian. HÒI áp su ấ t 'kh í
trong b nh giả m hay tăng ? Vi sao ?2. Sau thỏ i gian áp suấ t bình đạ t đế n giá trị Ổ n định là
p 7 Nêu hạ nhiệ t đổ đế n 4 2 0 ° c thi thành phẩ n các khí trong b nh
thay đồ i như the nào so vói thành phân giá trị p 2
(Theo đề TS sỗ ' 46)
GIẢ I
Phương trình phản ứng :
197
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 200/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 201/207
ÔN VỀ KIM LOẠ I & PHI KBI
CÂU 119 : .
Đan hổ n hợ p kh X gẩ m có N y ỡ p NỌ 2 vàođung dịch NaOH (dtr) thề âìvqrc đung địch D và mệ t hỗ n hợ p khí (thứ v),Chở D vàũ dung dịch KM nũ 4 thề màu tím bị mố t trong mổ i trw&ng
HgSOj và thu âư qrc dung địch G. Chữ vụ n đông và h ^ o 4 vả o
dung dịch G rỗ i đụ n sổ i thu dutfc dung địch mả ụ xạ nh và mộ t chấ t khí dễ bị nâu hóa kgoài không khL Viế t các phư ơ ng trình phàn ứ ng xả y ra, cho bi t vai trỏ các chố t trong phả n ứ ng. .
Hư ớ ng dẩ n :
1. N 0 2 + H20 hỗ n hợ p axit HN02, HN03 ax t này cho
hổ n hợ p muôi.
2. Muôi n trit là chấ t khử -* muôi nittat
3. Muố i nìtrat + H 2 S 0 4 -* qxit nitric; axit HN0 3 gặ p Cu
cho khí NO NOy (ngoài không khí) màu đô nâu.' ■ ■. ' » --- '
GIẢ ĩ
1. Dung dịch X + NaOH : chỉ có NO, phản ứng **
+4 ' +3 +5_ •2N02 + 2NaOH = NaN02 + NaN 03 + HaO
dung ,&ĨTđ -
NC>2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hổa NaOH : tnôí tnrờng
2 . * dd D + KMn04/H2S04 = chỉ có NaN02 tham gia phản ứng
5NaN02 + 2KMn04 + 3H2S04 = 5NaN03 + 2MnS04 +
K 2S 0 4 + 3H20 (dd G)
NaN02 : chất khử
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 202/207
0 +5 +2 ;_ +2 _ _3Cu + 2NaNOs + 3H7S04 - 3CuS04 + 2NO + Na2S 04 +
'• ■ .. 4H2° ‘
Cụ : ■ chấ^khử • ' *
• NaNOj chat oxihoa ' .............
H2ẹp 4 - :: môi írụứng • ■ ^
CÂU 120 : -•
L Chữ Fe, s, c p mo axit H 2 S 0 4 đặ c Vii HNOy đặ c.
a/' Vi&tykittmg-r 4 tinh phả n Im g giả i thích ?. ■' • ' ■ •; ■■- '
b/ Giả i thích vi sao cho h ỹ Ò 4 đặ c nóng tác dụ ng vói Mg
2o Chữ vụ n kẽ m vả o dung địch HNO3 loãng th thu đư ợ c dung
dịch A và hỗ n hợ p khí N 2 và N 2 O, Khi thêm NaOH dư vả o dung
dịch A thây có mùi khai. V sao ? Viế t các phả n ứ ng chứ ng minh.
H ư ớ n g d ẩ n ;
L f ỵ S04_đặ c ọ xihóacả kim òạ i và kim cho S 0 2.
2. H 2 S 0 4 + kim toạ i mạ nh -* H2S họặc s
Lư u huỳ nh và H2S tác dụ ng H 2 S 0 4 Ị* s o 2
3. HN0 3 + Zn -> NH 4 NỌ 3
Muố i amôtĩ gặ p NaOH ->khí Nfí 3 t .
GIẢ I
200
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 203/207
Tròng các phản ững íĩôn : Fc, C,"S, p âóng“vãi trỏ cHấtTchử.H-SO, đăc “ chất oxi hóa2 4 ' 1
b/ Cho kim loại mạnh + H2S04 đặc bail đầu cho H^s hoặc sot
4Mg + 5H2S04 đặc = 4MgS04 + H9S t + 4H,0
t° / Yv.3Mg + 4H2S04 đặc == 3MgS04 + s ị : + 4H2Ồ ;;f
Sau đỏ H2S04 đặc oxi hỏa tiếp H2S và s thành khi S02
t° %H2S + 3H2S04 đặc - 4S02 t + 4H20
ằ + H2S04 đặc - 3S 02 t + 2H20
Tóm lại : •■' 2H2S04 + Mg - MgS04 + S02 t + 2H20
2. Khi cho Zn là kim loại mạnh vào dd HN03 loãng thì phản
ứng xảy ra cho N2, N20 ngoài ra có thê cho NH3 phản ứng với
HN03 tạo muối NH4NOj
5Zn + I2HNO3 = 5Zn(N03)2 + N2 t + 6H20
4Zn + IOHNO3 = 4Zn(N03)2 + N20 t + 5H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 204/207
Sao đỏ cho'NaOH vào- tác đụng vói muối amôn cho któ NH,
A9 B, c là hợ p chãi vê Cũ" củ a m ệ t kim h ạ i kh đát nóng
ừ nhiệ t ẵ ộ m o9 ngọ n ử a mả u vàng. A tấ c đụ ng vói B thành c.
Nung nố ng B ỷ - 'nhiệ t đệ em iũ ẩ íPỢ ủ ckMÍ vun C, hơ i nw&€ vàkhề De Biêí D ìà hợ p chế t củ ã cacbơ n. B lả ể ác dụ ng vói Ả
chỡ -iã B c» '
' ạ / 'Hỏ i A t ?T'ÍỮ . iậ - 'chấ t.g ? V ế è các phwdmg:trinh phả n ứ ng xả y rũ trong quả '-trình trên.. . •
b/ Chữ Â9 - B i C ịả c ■ dung vớ i CaC ỵ cồ n c tác đụ ng vói
đung đ ch Ạ ÌClg, Viêt cả c 'phumtg trình phấ n ề ng xả y ra ĩ
a/ Họp chất khỉ đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn ỉửa màuvàng. Đ ỏ là hợp chất Natri. Còn D là hợp chất khí của cacbon và
được tạo thành khi nung muối phải là khí c© 2» còn B là muối
NaHC03 và c phải ià. Na^C03 và A là NaOH, vì :
NaHC03 + NaOH Na2CƠ 3 + ;H2PB A c
2NaHCOj = Na,C03 + HjO + <Ỉ02 tB c D
C 02 + NaOH = NaHCƠ 3(B)
hoặc C0 2 + 2NaOH - Na2C 0 3 + H20
(C)~
b/ 2NaOH + CaCl2 * Ca(OH)2 Ị.+ 2NaCl
NaHCOj + CaCl2 = không phản ứng
NajCOj + CaCỈ2 = CaCƠ 3 ị + 2NaCl
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 205/207
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 206/207
7) Cho axií HC1 jịạ c dụ ĩig vớ i mủ ố i Zn c ủ a .axịt yế u
trong công nghiệp :
1) c + 0 2 * C0 2 + 94 Kcal
ứng dụng;C (chảy tạo' ra nhiệt) được đùng làm nhiên liệu
2) c + 02 * 2 CO
Đ iều chế CO làm chất khử trong công nghiệp luyện gang
3) c + H20 ■= CO + H,
Dùng điều chê khí thậỉvưóỊ xiiạỵ máy
4). CạO;: ^ 3 ẽ v . • CaC2 + GO
CaC '2 điNTC-dồĩỉg sản xuất 'aXctylcn
t>/ Các phtìtmg 'pháp đ iề u c;hc co
1) Đ iều chế :o
t
a/ c + H20 = CO + H2
ot
b/ c + 0 2 C02
c + C0 2 = 2CO2) Ư ng dụng : trong lò cao luyện gang
' ' • ' o- • • t
a/’ 3Fe20 3 + c o = 2Fc30 4 + C 02
b/ FếjQ4 + CO « 3FcO + 9Ọ 2
c/ FcO + CO = Fc + co^
204
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - VÕ TƯỜNG HUY
http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-giai-chi-tiet-cau-hoi-ly-thuyet-hoa-dai-cuong 207/207
PỊiÂN.LỌ Ạ I & GIẢ I CHI Tw^f'
cáu HÓI LÝ THUYẾT
HÓA ĐẠI CƯỠNG ƠÀ vô cơ©
Biỗ n m ạ n : v õ T Ờ N G H U Y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N