I. Quản trị và sử dụng các nguồn vốn
II. Quản trị tài sản
III. Quản trị doanh thu, chi phí & công nợ
IV. Quản trị các khoản đầu tư
V. Phân phối kết quả sản xuất kinh doanh
VI. Phân tích và đọc báo cáo tài chính
2
Nội dung
1.1. Khái niệm
1.2. Các nhân tố sử dụng
1.3. Nguyên tắc thực hiện
1.4. Hiệu quả sử dụng vốn
1.5. Đòn bẩy tài chính
1.6. Hoạt động tín dụng nội bộ
3
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
1.1. Khái niệm
4 TCDN-P.1-C.5-Chi phí sử dụng vốn
NỢ
VỐN CSH
Vốn hoạt
động
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn điều lệ
Vốn tích lũy
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
Vốn điều lệ
- Tổng số vốn do thành viên góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ
• HTX: vốn góp của mỗi thành viên ≤ 20% tổng vốn điều lệ
• Liên hiệp HTX: vốn góp của mỗi thành viên ≤ 30% tổng vốn điều lệ
• Thời hạn góp: trong vòng 06 tháng từ ngày cấp giấy chứng nhận
5
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
Vốn tích lũy
- Các quỹ được hình thành từ lợi nhuận sau thuế
• Quỹ đầu tư – phát triển
• Quỹ dự phòng tài chính
• Quỹ khen thưởng phúc lợi
• Quỹ khác
- Các khoản trợ cấp từ Nhà nước, các tổ chức
6
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
Nợ
- Vốn huy động
• Thành viên
• Tổ chức tín dụng
• Cá nhân
• Quỹ khác - tổ chức khác
7
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng
- Sự ổn định của doanh thu và lợi nhuận
- Cơ cấu tài sản:
• Tài sản lưu động: phần lớn là vốn ngắn hạn
• Tài sản cố định: vốn dài hạn
- Đặc điểm kinh tế kỹ thuật ngành
8
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
1.3. Nguyên tắc thực hiện
- Có phương án được phê duyệt
- Có bằng chứng
- Các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước
• Không hoàn lại -> tài sản không chia
• Phải hoàn lại -> nợ phải trả
9
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
1.4. Hiệu quả sử dụng vốn
- Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
10
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
ROE Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu
=
VD1. HTX A, B, C có tình hình hoạt động giống
nhau, ngoại trừ cơ cấu tài chính cụ thể như sau:
Đvt: triệu đồng
11
Chỉ tiêu A B C
Tổng nợ 0 2.000 3.000
Vốn CSH 4.000 2.000 1.000
Tổng tài sản 4.000 4.000 4.000
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
Y/c: Khảo sát ROE với các mức EBIT (lợi nhuận
trước thuế và lãi vay) lần lượt là 80 triệu đồng, 200
triệu đồng và 300 triệu đồng. Biết rằng chi phí lãi vay
5%/năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
20%
12
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
BẢNG TÍNH ROE Đvt: triệu đồng
13
-7,0% -1,0% 1,6% ROE
-70 -20 64 Lợi nhuận sau thuế
0 0 16 Thuế TNDN (20%)
-70 -20 80 Lợi nhuận trước thuế
150 100 0 Lãi vay
80 80 80 EBIT
C B A Chỉ tiêu
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
BẢNG TÍNH ROE Đvt: triệu đồng
14
4% 4% 4% ROE
40 80 160 Lợi nhuận sau thuế
10 20 40 Thuế TNDN (20%)
50 100 200 Lợi nhuận trước thuế
150 100 0 Lãi vay
200 200 200 EBIT
C B A Chỉ tiêu
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
BẢNG TÍNH ROE Đvt: triệu đồng
15
12% 8% 6% ROE
120 160 240 Lợi nhuận sau thuế
30 40 60 Thuế TNDN (20%)
150 200 300 Lợi nhuận trước thuế
150 100 0 Lãi vay
300 300 300 EBIT
C B A Chỉ tiêu
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
16
1.5. Đòn bẩy tài chính
- Độ lớn đòn bẩy tài chính phản ảnh tỷ lệ tăng thu
nhập trên mỗi phần vốn góp khi EBIT tăng 1%
(trong điều kiện các yếu tố khác không đổi)
VD 2.2: HTX CTC hiện có cơ cấu vốn:
• Vốn thành viên: 2 tỷ đồng tương ứng với
200.000 phần vốn góp.
• Nợ vay: 5 tỷ đồng với lãi suất 12%/năm
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
Y/c: Hãy khảo sát thu nhập mỗi phần vốn góp khi
EBIT đạt ở các mức:
- 2,16 tỷ đồng
- 2,7 tỷ đồng
- 3,24 tỷ đồng
Thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
17
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
18
BẢNG TÍNH THU NHẬP đvt: 1.000đồng
Chỉ tiêu 1 2 3
EBIT 2.160.000 2.700.000 3.240.000
Lãi vay 600.000 600.000 600.000
Lợi nhuận trước thuế 1.560.000 2.100.000 2.640.000
Thuế TNDN (20%) 312.000 420.000 528.000
Lợi nhuận sau thuế 1.248.000 1.680.000 2.112.000
Số lượng phần vốn 200.000 200.000 200.000
Thu nhập/phần vốn 6,2400 8,4000 10,5600
TCDN P.2 - C.1 - Hệ thống đòn bẩy 19
DFL EBIT
EBIT - I
Gọi
EPS : Thu nhập của mỗi phần vốn góp
I : Chi phí lãi vay
t : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
NS : Số lượng phần vốn góp hiện hữu
=
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
1.6. Hoạt động tín dụng nội bộ
- Khái niệm: sử dụng vốn nhàn rỗivà vốn huy động
của thành viên để cho các thành viên vay
- Mục đích
• Hỗ trợ một phần vốn cho thành viên
• Không vì lợi nhuận
• Bảo toàn được vốn
• Bù đắp đủ các khoản chi phí
20
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
- Điều kiện
• Có điều lệ, nghị quyết
• Vốn điều lệ ≥ 100 triệu đồng
• Cơ sở vật chất đảm bảo
• Tổ chức hạch toán và ghi chép riêng biệt
21
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
- Nguyên tắc
• Không vì lợi nhuận
• Phải có phương án
o Nguồn huy động
o Nguồn cho vay
o Lãi suất: cho vay & huy động
o Cơ sở vật chất và các điều kiện thực hiện
o Quy chế hoạt động
22
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
-Nguyên tắc
• Hạch toán theo dõi riêng hoạt động tín dụng
nội bộ trên cùng một hệ thống sổ kế toán
o Cho vay
o Nhận tiền gửi
o Các hoạt động thu, chi khác có liên quan
đến hoạt động tín dụng nội bộ
23
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
- Nội dung
• Nguồn vốn cho xã viên vay
o Vốn điều lệ bằng tiền: ≤ 50% vốn điều lệ
bằng tiền
o Vốn huy động các thành viên ≤ 30% vốn
điều lệ bằng tiền
24
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
VĐL bằng tiền
VĐL
thực có =
VĐL đã đầu
tư TSCĐ TSLĐ – –
• Điều kiện của thành viên được vay
o Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp;
o Có khả năng tài chính đảm bảo
• Thời hạn cho vay
o Ngắn hạn: chủ yếu
o Trung hạn: dư nợ cho vay trung hạn ≤ 20%
tổng dư nợ cho vay
25
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
• Lãi suất
o Đại hội thành viên quyết định
o ≤ lãi suất cho vay và lãi suất huy động cùng
loại
• Kết thúc năm tài chính -> trích tối thiểu 50%
số tiền chênh lệch giữa thu lãi cho vay và chi
phí thực tế của hoạt động tín dụng nội bộ để
lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng
26
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
• Tạm ngừng, chấm dứt hoạt động tín dụng nội
bộ
o Nợ quá hạn > 5% tổng dư nợ
o Hoạt động tín dụng nội bộ bị lỗ
27
I. QUẢN TRỊ & SỬ DỤNG VỐN
2.1. Khái niệm
2.2. Phân loại
2.3. Quản trị tiền mặt
2.4. Quản trị hàng tồn kho
2.5. Quản trị tài sản cố định
2.6. Xử lý tài sản khi giải thể
28
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2.1. Khái niệm
• Tài sản được chia
• Tài sản không chia
o QSD đất do Nhà nước giao, cho thuê
o Trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nước
o Khoản được tặng, cho theo thỏa thuận
o Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển chuyển thành tài sản không chia
o Vốn, tài sản khác được điều lệ quy định là tài sản không chia
29
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2.2. Phân loại tài sản
- Tài sản ngắn hạn
• Có thời hạn sử dụng, luân chuyển trong vòng một năm
• Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh và luôn thay đổi hình thái biểu hiện
• Toàn bộ giá trị của tài sản ngắn hạn được chuyển dịch vào giá trị của sản phẩm trong một chu kỳ kinh doanh
• Sau một chu kỳ kinh doanh toàn bộ giá trị của tài sản ngắn hạn được thu hồi
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 30
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 31
• Nguyên liệu
• Nhiên liệu
• Phụ tùng thay thế
• Công cụ dụng cụ…
DỰ TRỮ DỰ TRỮ
• Sản phẩm dở dang
• Bán thành phẩm
• Chi phí trả trước
SẢN XUẤT SẢN
XUẤT
• Thành phẩm
• Tiền
• Khoản phải thu
• Đầu tư ngắn hạn
LƯU THÔNG
LƯU THÔNG
Hình thái biểu hiện của tài sản ngắn hạn
trong quá trình vận động
- Tài sản cố định
• Tư liệu lao động chủ yếu và những tài sản khác
có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài
• Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn
giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu
• Hao mòn dần trong quá trình sử dụng, giá trị hao
mòn đó được chuyển dần vào sản phẩm dưới hình
thức khấu hao
• Toàn bộ giá trị của tài sản cố định được bù đắp
sau nhiều chu kỳ kinh doanh
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 32
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2.3. Quản trị tiền
• Quản trị tiền mặt đề cập đến việc quản lý tiền giấy
và tiền gửi ngân hàng
• Mục tiêu
o Đảm bảo lượng tiền mặt cần thiết để đáp ứng
kịp thời các nhu cầu thanh toán
o Tối thiểu hóa chi phí lưu giữ tiền mặt
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 33
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Nội dung quản trị tiền
1. Thiết lập quỹ tiền mặt tối ưu
o Phương pháp giản đơn
o Mô hình EOQ
o Mô hình Miler Oil
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 34
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mức dự trữ
quỹ hợp lý
Mức chi ngân
quỹ trung bình
hàng ngày
x Số ngày
dự trữ quỹ =
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 35
Thời gian (tuần)
Mức dự
trữ
M = 480
0 4 8 12
M/2
Bán chứng
khoán
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu EOQ
Mức dự trữ
trung bình
- Gọi
F : Chi phí cố định phát sinh mỗi lần bán
chứng khoán ngắn hạn
T : Tổng số tiền mặt cần thiết cho mục đích
giao dịch trong thời kỳ hoạch định
i : Lãi suất chứng khoán ngắn hạn
M : Mức dự trữ tiền mặt
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 36
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mức dự trữ tiền mặt tối ưu
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 37
2 x T x F M* =
i
M* =
2
M
Mức dự trữ tiền
mặt tối ưu cho mỗi
lần (M tối ưu = M*)
Mức dự trữ tiền
mặt trung bình
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
VD3. Nhu cầu chi trả tiền trong năm của HTX là
2.400 triệu đồng.Giả sử lãi suất của một chứng khoán
ngắn hạn tương ứng là 10%/năm. Chi phí giao dịch
mỗi lần bán chứng khoán để gia tăng vốn bằng tiền là
5 triệu đồng
Mức dự trữ tiền tối ưu
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 38
2 x 2.400 x 5 M* =
10%
= 490 (triệu đồng)
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mô hình Miller – Orr (Merton Miller & Daniel
Orr)
- Mô hình tính đến dòng thu, chi biến động
ngẫu nhiên, hàng ngày
- Giả định dòng tiền ròng có phân phối chuẩn
- Dòng tiền ròng hàng ngày có thể ở mức cao
nhất hoặc ở mức thấp nhất
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 39
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mô hình Miller & Orr
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 40
Lượng
tiền mặt A
I
B
Chuyển tiền sang CK
Giới hạn
trên H
Giới hạn
dưới L
Mức tiền mặt
mục tiêu Z
Bán CK
Thời gian TG
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Gọi
σ2 : Phương sai thu chi quỹ mỗi ngày
i : Lãi suất bình quân một ngày
F : Chi phí cố định phát sinh mỗi lần bán
chứng khoán ngắn hạn
L : Giới hạn dưới là mức dự trữ vốn bằng
tiền tối thiểu (do doanh nghiệp đặt ra)
M*: Mức dự trữ tiền mặt tối ưu
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 41
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mức dự trữ tiền mặt tối ưu
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 42
3 x σ2 x F M * = L +
4i 3
= 3
M 4M* - L
Mức giới hạn trên
H = 3M* - 2L
Mức dự trữ tiền bình quân
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
VD4. HTX IUM có thông tin như sau:
- Nhu cầu dự trữ tiền tối thiểu 200 triệu đồng
- Độ lệch tiêu chuẩn (σ) của giao dịch tiền hằng
ngày là 1,25 triệu đồng/ngày
- Lãi suất thị trường 0,025%/ngày
- Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc bán
chứng khoán là 0,8 triệu đồng
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 43
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mức dự trữ tiền mặt tối ưu
Mức dự trữ tiền bình quân
44
3 x σ2 x F M * = L +
4i
3
= 3
M
4M* - L
3 x 1,252 x 0,8 = 200 +
4 x 0,025 %
3 = 215,536
3
4 x 215,536 - 200
=
= 220,715 (triệu đồng)
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2. Dự báo lượng tiền thu chi
• Hoạt động kinh doanh
• Hoạt động đầu tư
• Hoạt động tài chính
3. So sánh các khoản thu – chi
• Bội thu: trả nợ vay, nộp ngân sách, đầu tư mới
• Bội chi: tăng thu hồi nợ, đẩy mạnh bán ra, vay
ngân hàng hoặc giảm tốc độ chi
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 45
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
3. Quản lý chặt các khoản thu chi bằng tiền
• Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt đều phải được
thực hiện thông qua quỹ bằng phiếu thu - chi
• Phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý
tiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán
• Xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt
• Tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt
• Dự trữ tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết
• Cuối mỗi ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tiền tồn
quỹ và đối chiếu với sổ quỹ của kế toán
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 46
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2.4. Quản trị hàng tồn kho
- Dự trữ hàng tồn kho tạo điều kiện cho đơn vị
• Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu thụ
• Sản xuất, tiêu thụ được điều hoà và liên tục
• Chủ động hoạch định sản xuất, tiếp thị
- Duy trì hàng tồn kho -> phát sinh chi phí
• Chi phí đặt hàng
• Chi phí tồn trữ
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 47
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
- Quản trị hàng tồn kho chính là việc tính toán,
theo dõi, xem xét sự đánh đổi giữa lợi ích và phí tổn
của việc duy trì tồn kho đồng thời đảm bảo dự trữ
hợp lý nhất:
• Đảm bảo quá trình sản xuất - kinh doanh
• Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ
• Nâng cao hiệu suất sử dụng
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 48
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Nội dung quản trị hàng tồn kho
1. Thiết lập mức tồn kho tối ưu
Gọi
Q : Khối lượng hàng của mỗi lần đặt hàng
S : Tổng khối lượng hàng cần sử dụng trong năm
C : Chi phí tồn trữ một đơn vị tồn kho trong năm
F : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng
P : Giá mua một đơn vị hàng tồn kho
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 49
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 51
Mức đặt hàng tối ưu
2 x S x F Q* =
C
Mức đặt hàng tối
ưu cho mỗi lần
Mức đặt hàng tối
ưu cho mỗi lần
VD5. HTX Thăng Long có nhu cầu sử dụng vật liệu 12.000 kg/năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng 12,5 triệu đồng. Chi phí tồn trữ cho 0,3 triệu đồng/kg.
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
= 1.000 (kg)
Số lần đặt hàng trong năm: 12.000/1.000 = 12 lần
Chi phí đặt hàng trong năm: 12 x 12,5 = 150
Chi phí tồn trữ : ( 1.000/2 ) x 0,3 = 150
Tổng chi phí tồn kho hàng năm: 300
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 52
2x S x F
Q* = C
2 x 12.000 x 12,5
= 0,3
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2. Xác định và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp
• Chất lượng hàng hóa, giá cả
• Thời gian, địa điểm giao hàng
• Điều kiện hưởng tín dụng thương mại
• Chế độ hậu mãi
3. Thường xuyên theo dõi sự biến động của thị
trường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnh
kịp thời việc mua sắm vật tư -> bảo toàn vốn
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 53
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
4. Tổ chức tốt việc dự trữ, bảo quản hàng tồn kho,
có chế độ thưởng phạt hợp lý
5. Thường xuyên kiểm tra tình hình dự trữ -> phát
hiện kịp thời hàng tồn kho bị ứ đọng -> biện pháp
giải phóng hàng tồn kho ứ đọng để thu hồi vốn
6. Mua bảo hiểm, lập dự phòng giảm giá đối với
hàng tồn kho (thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009)
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 54
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Nguyên tắc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Cuối niên độ kế toán, có bằng chứng cho thấy giá
trị thuần của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc
- Lập dự phòng cho từng loại vật tư, nguyên liệu,
hàng hóa khi có bằng chứng tin cậy được
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 55
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
Mức lập
dự phòng =
Giá
gốc * Lượng
hàng hóa
Giá trị thuần có
thể thực hiện –
2.5. Quản trị tài sản cố định
- Quản trị tài sản cố định là quá trình theo dõi, tính
toán, kiểm tra và giám sát quá trình sử dụng tài sản cố
định đáp ứng mục tiêu nhất định
• Khai thác và sử dụng hiệu quả tài sản
• Thu hồi và bảo tồn vốn đầu tư
• Nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản cố định
• Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp (thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4
năm 2013)
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 56
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
2.6. Xử lý tài sản khi giải thể
- Thu
i
c
i
n
- Thanh lý
i
n, trừ
n
i
n khong chia
- Thanh
n
c
n nơ
- Thư
tư
uu tien khi xử lý tài sản:
• Thanh
n chi
i thê
• Thanh
n nơ
người lao đọ ng
• Thanh
n
c
n
o
m
• Thanh
n
c
n
kho ng
o
m
•
n
cho
nh vie n theo tỷ lệ góp vốn TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 57
II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN
3.1. Khái niệm
- Doanh thu: Lợi ích kinh tế có được từ việc cung
cấp hàng hóa và dịch vụ
• Hoạt động kinh doanh
• Hoạt động tài chính
• Hoạt động khác
- Chi phí: Khoản tiêu hao các nguồn lực đã sử dụng
cho một mục đích nào đó
EBIT = Doanh thu - Chí phí
59
III. QUẢN TRỊ DT & CP
3.2. Nguyên tắc
- Quản lý chặt chẽ, đảm bảo tính đúng đắn & hợp pháp của các khoản doanh thu, thu nhập và chi phí
- Doanh thu, thu nhập & chi phí phát sinh phải có chứng từ hợp pháp và được phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác, trung thực trong hồ sơ kế toán
- Doanh thu, thu nhập phát sinh bằng ngoại tệ -> quy đổi về đơn vị tiền tệ kế toán
- HTX chủ động và tự chịu trách trong việc xác định doanh thu, chi phí để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
60
III. QUẢN TRỊ DT & CP
Phân loại chi phí
61
BIẾN PHÍ
- Thay đổi về tổng
số, tỷ lệ thuận với sự
thay đổi sản phẩm
- Biến phí đơn vị
không thay đổi
- Tổng số không thay đổi khi có sự thay đổi khối lượng sản phẩm
- Định phí trung bình trên đvsp thay đổi nhẹ
Cách ứng xử
ĐỊNH PHÍ
III. QUẢN TRỊ DT & CP
62
Chỉ tiêu M&N F&C
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
Doanh thu 500.000 500.000
Chi phí hoạt động 400.000 100% 400.000 100%
Biến phí 300.000 75% 350.000 87,5%
Định phí 100.000 25% 50.000 12,5%
EBIT 100.000 100.000
3.3. Đòn bẩy kinh doanh
VD5. Xem xét số liệu của 2 HTX sau Đvt: 1.000 đồng
III. QUẢN TRỊ DT & CP
Khảo sát mức độ biến động EBIT
1. Doanh thu tăng 200 triệu đồng do sản lượng tiêu
thụ tăng (các yếu tố khác không đổi)
2. Doanh thu giảm 200 triệu đồng do sản lượng tiêu
thụ giảm (các yếu tố khác không đổi)
63
III. QUẢN TRỊ DT & CP
64
BÁO CÁO KQHĐKD Đvt : 1.000VNĐ
1. Doanh thu tăng 200 triệu đồng
60% 80% % tăng EBIT
100.000 100.000 EBIT cũ
160.000 180.000 EBIT
50.000 100.000 Định phí
490.000 420.000 Biến phí
540.000 520.000 Chi phí hoạt động
700.000 700.000 Doanh thu
F&C M&N Chỉ tiêu
III. QUẢN TRỊ DT & CP
65
BÁO CÁO KQHĐKD Đvt : 1.000VNĐ
2. Doanh thu giảm 200 triệu đồng
-60% -80% % tăng EBIT
100.000 100.000 EBIT cũ
40.000 20.000 EBIT
50.000 100.000 Định phí
210.000 180.000 Biến phí
260.000 280.000 Chi phí hoạt động
300.000 300.000 Doanh thu
F&C M&N Chỉ tiêu
III. QUẢN TRỊ DT & CP
66
- Đòn bẩy kinh doanh phản ánh mối quan hệ giữa
chi phí cố định và chi phí biến đổi
- Đòn bẩy kinh doanh phản ảnh tỷ lệ tăng lợi
nhuận khi doanh thu (sản lượng) tăng 1% trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi
DOLS = EBIT + ĐỊNH PHÍ
EBIT
III. QUẢN TRỊ DT & CP
3.4. Điểm hòa vốn
- Điểm hòa vốn (Break even point) là điểm mà tại
đó doanh thu cân bằng với chi phí hay tại đó lợi
nhuận hoạt động bằng 0
67
ĐỊNH PHÍ
GIÁ BÁN – BIẾN PHÍ = QBE
III. QUẢN TRỊ DT & CP
4.1. Quản trị các khoản nợ phải thu
4.2. Quản trị các khoản nợ phải trả
70
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
4.1. Quản trị nợ phải thu
- Nợ phải thu bao gồm:
• Phải thu của thành viên, hợp tác xã thành viên
• Phải thu của khách hàng.
• Phải thu trong hoạt động tín dụng nội bộ
• Phải thu khác
- Khoản phải thu khách hàng chiếm tỷ trọng cao
nhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bán hàng
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 71
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
- Nợ phải thu tăng -> ảnh hưởng tới chi phí &
việc tổ chức huy động nguồn vốn
- Quản trị nợ phải thu liên quan đến việc kiểm
soát khoản phải thu sao cho đáp ứng được chiến
lược kinh doanh với chi phí sử dụng nguồn vốn huy
động, trên cơ sở đánh đổi giữa lợi ích và chi phí
trong việc lựa chọn chính sách bán hàng
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 72
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
Nguyên tắc
- Theo dõi chi tiết từng đối tượng nợ, theo nội
dung nợ và từng lần thanh toán
- Thường xuyên phân loại các khoản nợ
- Nợ phải thu bằng hiện vật -> theo dõi cả hiện
vật và giá trị để bảo toàn vốn khi giá cả có biến
động.
- Cuối kỳ kế toán năm nợ phải thu khó đòi ->
trích lập dự phòng (thông tư số 228/2009/TT-BTC
ngày 07/12/2009)
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 73
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
Mục tiêu quản trị khoản phải thu
• Mở rộng thị trường tiêu thụ
• Tăng doanh thu và lợi nhuận
• Đảm bảo an toàn về tài chính
Nhân tố ảnh hưởng số dư khoản phải thu
• Tình hình nền kinh tế
• Giá cả sản phẩm, chất lượng sản phẩm
• Chính sách bán chịu của công ty
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 74
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
Nội dung quản trị khoản phải thu
1. Thiết lập chính sách bán chịu
- Xác định tiêu chuẩn bán chịu phù hợp : tiêu
chuẩn tối thiểu về mặt uy tín tín dụng của khách
hàng
• Tư cách tín dụng
• Năng lực trả nợ
• Vốn
• Thế chấp
• Điều kiện kinh tế
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 75
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
* Xác định tiêu chuẩn bán chịu
- Đánh giá khả năng tín dụng của khách hàng:
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 76
Thông tin KH
- BCTC
- BC xếp hạng
tín dụng
- Kiểm tra của
ngân hàng
Đánh
giá uy
tín
khách
hàng
Uy
tín
Đồng ý
bán
chịu
Từ chối
bán chịu
Có
Không
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 77
Tăng doanh thu Tăng nợ phải thu
Tăng chi phí
Cơ hội Rủi ro
Bán chịu
So sánh
Quyết định
Tăng lợi nhuận
Mô hình quyết định bán chịu hàng hoá
2. Các vấn đề cần lưu ý
• Thủ tục giấy tờ
• Chính sách thu hồi nợ
• Chính sách chiết khấu
• Kiểm soát hoạt động bán chịu
• Bảo hiểm cho hoạt động bán chịu
•
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 78
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
3. Xử lý nhanh chóng các thủ tục giấy tờ
• Gửi các hóa đơn bán hàng ngay sau khi giao
hàng.
• Kiểm tra tính chính xác tuyệt đối của các
hóa đơn.
• Điều tra giải quyết các khiếu kiện, phàn nàn
của khách hàng nhanh chóng.
• Đối chiếu công nợ kịp thời
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 79
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
4. Kiểm soát hoạt động bán chịu
• Thu thập thông tin khách hàng
• Thường xuyên ghé thăm khách hàng
• Cập nhật kịp thời tuổi nợ
• Đánh giá tình hình thanh toán
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 80
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
5. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 81
Chỉ tiêu Mức trích lập
6 tháng < Nợ quá hạn < 1 năm 30%
1 năm ≤ Nợ quá hạn < 2 năm 50%
1 năm ≤ Nợ quá hạn < 3 năm 70%
Nợ quá hạn ≥ 3 năm 100%
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
4.2. Quản trị nợ phải trả
- Nợ phải trả phát sinh bao gồm:
• Phải trả từ đi vay
• Phải trả người bán
• Phải nộp Nhà nước
• Phải trả thành viên, hợp tác xã thành viên
• Phải trả người lao động
• Phải trả, phải nộp khác
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 82
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
- Khoản phải trả từ đi vay và phải trả người bán
chiếm tỷ trọng cao nhất, có quan hệ chặt chẽ với chi
phí hoạt động của đơn vị.
- Nợ phải trả tăng ảnh hưởng
• Chi phí nguồn lực đầu vào
• Chi sử dụng vốn
• Tổ chức huy động nguồn vốn
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 83
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
- Quản trị nợ phải trả liên quan đến việc kiểm soát
khoản phải trả sao cho đáp ứng được kế hoạch vốn
và dự trữ cho quá trình sản xuất kinh doanh với chi
phí sử dụng nguồn vốn huy động, trên cơ sở đánh
đổi giữa lợi ích và chi phí trong việc lựa chọn chính
sách mua hàng và lựa chọn nguồn tài trợ vốn.
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 84
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
Nguyên tắc
- Theo dõi chi tiết từng đối tượng nợ, theo nội
dung nợ và từng lần thanh toán
- Thực hiện thanh toán theo đúng thời hạn cam
kết.
- Các khoản nợ phải trả mà không xác định được
đối tượng để trả -> hạch toán vào thu nhập
- Thường xuyên lập kế hoạch chi trả để ổn định
dòng vốn và giữ uy tín
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 85
IV. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN NỢ
5.1. Khái niệm
5.2. Phân loại
5.3. Quy trình phân tích và ra quyết định đầu tư
5.4. Xác định dự án
5.5. Đánh giá dự án
5.6. Lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá
86
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
5.1. Khái niệm
- Đầu tư dài hạn là hoạt động sử dụng tiền vốn, tài
nguyên trong một thời gian tương đối dài nhằm thu về
lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội
5.2. Phân loại
• Dự án độc lập
• Dự án phụ thuộc
• Dự án loại trừ nhau
87 TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
5.3. Quy trình phân tích & ra quyết định đầu tư
88 TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
Xác định
dự án
Đánh giá
dự án
Lựa chọn
tiêu chuẩn
Ra quyết định
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
5.4. Xác định dự án
• Nhu cầu thị trường
• Tình hình nền kinh tế
• Năng lực của đơn vị
• Khẩu vị của nhà đầu tư
5.5. Đánh giá dự án
• Xác định dòng tiền theo nguyên tắc
o Đo lường trên cơ sở tăng thêm
o Tính trên cơ sở sau thuế
89 TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
• Xem xét các biến số tác động đến dòng tiền
o Chi phí cơ hội
o Chi phí chìm
o Chi phí lịch sử
o Thuế thu nhập doanh nghiệp
o Chi phí giám tiếp
o Lạm phát
o Vốn lưu động
90
Nhu cầu
vốn lưu
động
Tồn quỹ
tiền mặt =
Khoản
phải
thu +
Hàng
tồn
kho
+ Khoản
phải
trả
–
TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
* Phương pháp xác định dòng tiền
Phương pháp trực tiếp
91
DÒNG
TIỀN
RÒNG
DÒNG
TIỀN
VÀO =
DÒNG
TIỀN
RA
–
TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
Dự án đầu tư kéo dài trong 5 năm có số liệu
Đvt: triệu đồng
92
Năm 0 1 2 3 4 5
Đầu tư TSCĐ -1.000 - - -
Chi đtư VLĐ -10
Thực thu 160 220 250 290 280
Thực chi -40 -30 -40 -40 -20
Dòng tiền ròng -1.010 120 190 210 250 260
TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
* Phương pháp gián tiếp
93
DÒNG
TIỀN
RÒNG
EBIT =
CHI
ĐẦU TƯ –
KHẤU
HAO +
NHU CẦU
THAY ĐỔI
VLĐ
±
THUẾ
TNDN –
TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
Bảng tính dòng tiền dự án – Đvt: triệu đồng
94
320 334 334 334 302 -620 Dòng tiền ròng
-40 0 0 10 10 20 ΔVLĐ
600 Đtư TSCĐ
120 120 120 120 120 Khấu hao
40 56 56 56 48 Thuế TNDN
200 280 280 280 240 EBIT
5 4 3 2 1 0 Năm
TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
5.6. Lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá
- Tiêu chuẩn quyết định đầu tư dự án là căn cứ để ra
quyết định chấp nhận hay từ chối đầu tư dự án
- Tiêu chuẩn quyết định đầu tư dự án được tính toán
trên cơ sở xem xét quan hệ giữa lợi ích và chi phí
phát sinh từ dự án
- Nguyên lý: lợi ích thu được > chi phí đầu tư =>
chấp nhận dự án
95 TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
Các tiêu chuẩn đánh giá
• Thời gian hoàn vốn đầu tư
• Giá trị hiện tại ròng
• Tỷ suất sinh lợi nội tại
• Tỷ suất sinh lợi nội bộ có hiệu chỉnh
• Chỉ số khả năng sinh lợi
96 TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
5.7. Các nội dung
• Khảo sát kỹ nhu cầu của thị trường và nguồn
lực của đơn vị trước khi đầu tư
• Tính toán chính xác các dòng doanh thu và chi
phí có liên quan đên các khoản đầu tư
• Lập phương án đầu tư linh hoạt với nhiều sự
lựa chọn
• Quản lý nguồn khấu hao sau đầu tư
• Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác sau đầu tư
97 TCDN P.2 – C.3 – Quyết định đầu tư
V. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
6.1. Nội dung phân phối thu nhập
- Thu nhập phát sinh của HTX được phân phối:
• Bù đắp các khoản lỗ các năm trước
• Nộp thuế thu nhập
• Bù đắp khoản lỗ của các năm trước đã hết thời
hạn được trừ vào thu nhập tính thuế.
• Trừ các khoản tiền phạt vi phạm hành chính
99
VI. PHÂN PHỐI THU NHẬP
- Thu nhập còn lại :
• Trích lập quỹ
• Quỹ đầu tư phát triển: ≥ 20% tổng thu nhập
• Quỹ dự phòng tài chính: ≥ 5% tổng thu nhập
• Quỹ khác: theo quyết định của đại hội
• Phân chia cho các thành viên theo nguyên tắc
o Mức độ đóng góp
o Tỷ lệ góp vốn
100
VI. PHÂN PHỐI THU NHẬP
6.1. Sử dụng quỹ
- Quỹ đầu tư phát triển:
• Đầu tư mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh
• Đầu tư chiều sâu cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Quỹ dự phòng tài chính:
• Bù đắp những thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng
• Xử lý tổn thất tài sản, nợ phải thu không có khả năng
thu hồi
• Bù lỗ hoạt động sản xuất kinh doanh
101
VI. PHÂN PHỐI THU NHẬP
- Quỹ khen thưởng:
• Thưởng năng suất lao động và thành tích công
tác
• Thưởng đột xuất
• Thưởng cho những cá nhân và đơn vị có đóng
góp nhiều
• Các khoản thưởng khác
102
VI. PHÂN PHỐI THU NHẬP
- Quỹ dự phòng phúc lợi:
• Đầu tư xây dựng hoặc sửa chữa các công trình
phúc lợi
• Chi cho các hoạt động phúc lợi của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã.
• Đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi
chung của xã hội
• Trợ cấp khó khăn đột xuất
103
VI. PHÂN PHỐI THU NHẬP
- Quỹ khác:
• Theo quy chế thành lập và sử dụng quỹ của điều
lệ hợp tác xã
104
VI. PHÂN PHỐI THU NHẬP
106
7.1. Khaùi nieäm
- Hệ thống các chỉ tiêu, phương pháp tính, mẫu báo
cáo được thống nhất theo quy định của pháp luật.
- Báo cáo phản ảnh về tài sản, nguồn vốn, quá trình
hoạt động kinh doanh của DN
- Bức tranh tổng thể về hoạt động sản xuất kinh
doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp vào
thời điểm lập BCTC
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
107
Hệ thống BCTC gồm:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
108
7.2. Nội dung cung cấp thông tin
* Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo phản ánh toàn bộ tài sản hiện có về mặt giá trị và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm
- Thời điểm lập: ngày cuối cùng của kỳ báo cáo
- Cung cấp thông tin về
TÀI SẢN: A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
NGUỒN VỐN C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
109
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Phản ánh tình hình và kết quả HĐKD trong một
kỳ hoạt động
• Cung cấp thông tin tài chính về doanh thu, chi
phí và lợi nhuận
• Phản ánh chi tiết theo
o HĐKD chính và hoạt động khác
o Tình hình thực hiện thuế
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
110
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Phản ánh lưu lượng tiền vào và tiền ra theo
từng loại hoạt động:
o Hoạt động kinh doanh
o Hoạt động đầu tư
o Hoạt động ti chính
• Cung cấp thơng tin về nguồn tạo ra tiền, lĩnh
vực cần tiền, khả năng thanh toán và tồn trữ
tiền
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
111
7.3. Tỷ số tài chính
- Tỷ số tài chính là hệ thống các chỉ tiêu được tính từ
các số liệu trong BCTC
- Các nhóm tỷ số tài chính
Tỉ số về khả năng thanh toán
Tỷ số về hiệu quả hoạt động
Tỷ số về cơ cấu tài chính
Tỷ số về doanh lợi
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
112
*Mục đích:
- Cung cấp chuỗi thông tin có tính hệ thống về từng
lĩnh vực cụ thể cho các nhà đầu tư, các chủ nợ, nhà
quản trị …
• Ra quyết định về đầu tư, tín dụng, mua lại
• Đánh giá hiệu quả và mức độ rủi ro trong kinh
doanh của doanh nghiệp.
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
113
* Phương pháp và kỹ thuật phân tích
- Phương pháp phân tích: so sánh
- Nội dung:
• So sánh các chỉ tiêu ở kỳ này với kỳ trước (kế
hoạch) => xu hướng thay đổi về tài chính
• So sánh các chỉ tiêu trong kỳ của DN với mức
trung bình ngành => hiện trạng tình hình tài
chính
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
114
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/200N
Đvt: triệu đồng
TÀI SẢN Số cuối
kỳ
Số đầu
kỳ
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 31.483 32.555
I. Tiền và tương đương tiền 21.000 20.000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 945 715
III. Các khoản phải thu 1.500 1.220
IV. Hàng tồn kho 7.400 9.960
V. Tài sản lưu động khác 638 660
115
TÀI SẢN Số cuối
kỳ
Số đầu
kỳ
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 20.802 20.650
I. Các khoản phải thu dài hạn - -
II. Tài sản cố định 15.500 14.000
Nguyên giá 17.000 15.000
Giá trị hao mòn luỹ kế (1.500) (1.000)
III. Bất động sản đầu tư - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn 5.302 6.650
V. Tài sản dài hạn khác - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 52.285 53.205
116
NGUỒN VỐN Số cuối
kỳ
Số đầu
kỳ
C. NỢ PHẢI TRẢ 23.200 26.000
I. Nợ ngắn hạn 8.800 10.200
1. Phải trả cho người bán 4.200 5.000
2. Người mua trả tiền trước 3.400 3.000
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 200 0
10. Vay và nợ thuê tài chính 1.000 2.200
II. Nợ dài hạn 14.400 15.800
117
NGUỒN VỐN Số cuối
kỳ
Số đầu
kỳ
D. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 29.085 27.205
I. Vốn chủ sở hữu 28.885 27.005
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 20.005 21.005
2. Thặng dư vốn cổ phần 2.230 2.100
9. Lợi nhuận chưa phân phối (để lại) 6.650 3.900
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 200 200
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 52.285 53.205
118
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH BÌNH QUÂN NGÀNH
CÁC CHỈ TIÊU Số liệu
Hệ số thanh toán nợ hiện hành 2,50
Tỷ số thanh toán nhanh 1,50
Kỳ thu tiền bình quân 9,60
Số vòng quay của hàng tồn kho 4,10
Vòng quay vốn ngắn hạn 1,80
Vòng quay tài sản cố định 3,00
Vòng quay tổng tài sản 1,10
119
CÁC CHỈ TIÊU Số liệu
Tỷ số nợ 0,40
Hệ số vốn chủ sở hữu 0,60
Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu 0,67
Tỷ số trang trải lãi vay 8,00
Hệ số lãi gộp (Lợi nhuận gộp/doanh thu) 10,50%
Hệ số lãi ròng (Lợi nhuận ròng /doanh thu) 12,20%
ROA 15,01%
ROE 23,80%
120
Tỷ số thanh toán hiện hành
Ý nghĩa: mức độ đảm bảo của TSNH với nợ ngắn
hạn
TS ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
Tỷ số thanh
toán hiện hành
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
121
Tỷ số thanh toán nhanh
Ý nghĩa: khả năng trả ngay các khoản nợ ngắn hạn
không dựa vào việc bán các hàng hóa, vật liệu
đang dự trữ trong kho
TS ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
Tỷ số thanh
toán nhanh
- HTK
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
122
Kỳ thu tiền bình quân
Ý nghĩa: số ngày cần thiết để thu được các khoản
phải thu (số ngày của một vòng quay khoản phải
thu)
Số dư bình quân
khoản phải thu
Doanh thu thuần
=
Kỳ thu tiền
bình quân
* 360
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
123
Vòng quay hàng tồn kho
Ý nghĩa: đánh giá khả năng luân chuyển của hàng
tồn kho - số lần hàng hoá tồn kho bình quân luân
chuyển trong kỳ
Giá vốn hàng
bán(Doanh thu thuần)
HTK bình quân
=
Vòng quay
hàng tồn kho
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
124
Vòng quay tài sản lưu động
Ý nghĩa: đo lường hiệu quả sử dụng tài sản lưu
động của doanh nghiệp => mỗi đồng tài sản lưu
động tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu
Doanh thu thuần
TSLĐ bình quân
=
Vòng quay tài
sản lưu động
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
125
Vòng quay tài sản cố định
Ý nghĩa: đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định
của doanh nghiệp => mỗi đồng tài sản cố định tạo
ra được bao nhiêu đồng doanh thu
Doanh thu thuần
Bình quân TSCĐ ròng
=
Vòng quay tài
sản cố định
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
126
2.2.5. Vòng quay tổng tài sản
Ý nghĩa: đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của
doanh nghiệp => mỗi đồng tài sản tạo ra được bao
nhiêu đồng doanh thu
Doanh thu thuần
Bình quân
giá trị tổng tài sản
=
Vòng quay
tổng tài sản
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
127
Kỳ trả nợ bình quân
Ý nghĩa: số ngày trung bình doanh nghiệp thanh
toán hết khoản mua hàng (ko tính cho TSCĐ)
Số dư bình quân
khoản phải trả
Giá trị vật tư,
hàng hóa đã mua
=
Kỳ trả nợ
bình quân
* 360
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
128
Hệ số nợ
Ý nghĩa: phản ánh mức độ sử dụng nợ
Tổng nợ
Tổng tài sản
= Tỷ số nợ
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
129
Hệ số vốn chủ sở hữu
Ý nghĩa: phản ánh mức độ tài trợ bằng vốn CSH
Vốn CSH
Tổng tài sản
= Hệ số vốn
CSH
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
130
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Ý nghĩa: phản ánh mức độ sử dụng nợ so với mức
độ sử dụng vốn chủ sở hữu
Tổng nợ
Tổng vốn chủ sở hữu
= Tỷ số nợ
trên VCSH
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
131
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
Năm 200N
Đvt: triệu đồng CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng 52.000 50.000
2. Các khoản giảm trừ 3.000 2.000
3. Doanh thu thuần 49.000 48.000
4. Giá vốn hàng bán 32.000 31.200
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 17.000 16.800
6. Doanh thu hoạt động tài
chính 2.550 2.250
132
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
7. Chi phí tài chính 600 500
Trong đó: Chi phí lãi vay 250 250
8. Chi phí bán hàng 5.670 5.520
9. Chi phí QLDN 3.780 3.680
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD 9.500 9.350
11. Thu nhập khác 200 500
12. Chi phí khác 150 600
13. Lợi nhuận khác 50 -100
133
CHỈ TIÊU
Năm
nay
Năm
trước
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế 9.550 9.250
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.674 2.590
16. Lợi nhuận sau thuế 6.876 6.660
17. Trả lãi cổ phần 4.126 3.996
18. Lợi nhuận để lại 2.750 2.664
134
Tỷ số trang trải lãi vay
Ý nghĩa: phản ánh khả năng trang trải lãi vay từ
lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh => mối
quan hệ giữa chi phí lãi vay và lợi nhuận
EBIT
Chi phí lãi vay
= Tỷ số trang
trải lãi vay
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
135
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Ý nghĩa: phản ánh quan hệ giữa lợi nhuận và
doanh thu => một đồng doanh thu tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuận
Lợi nhuận
Doanh thu thuần
=
Tỷ suất lợi
nhuận trên
doanh thu
x 100%
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
136
Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
Ý nghĩa: 100 đồng tài sản của doanh nghiệp tạo ra
bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế
Bình quân tổng tài sản
= ROA x 100%
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH