Download - Quy trinh hach toan ke toan doanh nghiep
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
1. Kế toán tiền mặt
1.1. Quy trình kế toán tiền mặt (VNĐ)
Sơ đồ 01: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VNĐ)
1.2 Quy trình kế toán tiền mặt (Ngoại tệ)
Sơ đồ 02: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)
2. Kế toán tiền gửi
2.1 Quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng (VNĐ)
Sơ đồ 03: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VNĐ)
2.2 Quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ)
Sơ đồ 04: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (NGOẠI TỆ)
3. Kế toán tiền vay
3.1 Quy trình kế toán vay ngắn hạn
Sơ đồ 05: KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN
3.2 Quy trình kế toán vay dài hạn
Sơ đồ 06: KẾ TOÁN VAY DÀI HẠN
4. Kế toán các khoản phải thu
4.1 Kế toán phải thu của khách hàng
Sơ đồ 07: KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
4.2 Kế toán phải thu khác
Sơ đồ 08: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
5. Kế toán các khoản phải trả
5.1 Kế toán dự phòng phải trả
Sơ đồ 09: KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ
5.2 Kế toán nợ dài hạn đến hạn trả
Sơ đồ 10: KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ
5.3 Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn
Sơ đồ 11: KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
5.4 Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
Sơ đồ 12: KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI
6.1 Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 13: KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO
6.2 Kế toán hàng gửi đi bán theo phương pháp kê khai thường xuyên
Sơ đồ 14: KẾ TOÁN HÀNG GỬI ĐI BÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX
6.3 Kế toán hàng hoá theo phương pháp kê khai thường xuyên
Sơ đồ 15: KẾ TOÁN HÀNG HOÁ THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX
7. Kế toán tài sản cố định
7.1. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Sơ đồ 16: KẾ TOÁN SỬA CHỮA LỚN TSCĐ
7.2. Kế toán tăng, giảm TSCĐ
Sơ đồ 17: KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ
7.3. Kế toán tài sản thừa chờ giải quyết
Sơ đồ 18: KẾ TOÁN TÀI SẢN THỪA CHỜ GIẢI QUYẾT
7.4. Kế toán hao mòn TSCĐ và BĐS đầu tư
Sơ đồ 19: KẾ TOÁN HAO MÒN TSCĐ VÀ BĐSĐT
7.5. Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Sơ đồ 20: KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ
7.6. Kế toán cho thuê hoạt động BĐS đầu tư
Sơ đồ 21: KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BĐSĐT
7.7. Kế toán tổng hợp tăng giảm BĐS đầu tư
Sơ đồ 22: KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG GIẢM BĐSĐT
7.8. Kế toán TSCĐ thuê tài chính (trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá có cả thuế GTGT)
Sơ đồ 23: KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH(Trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá có cả thuế GTGT)
7.9. Kế toán TSCĐ thuê tài chính (trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá chưa có thuế GTGT)
Sơ đồ 24: KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH (Trường hợp nợ gốc phải trả xác định theo giá chưa có thuế GTGT)