1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Căn cứ Luật Kế toán được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật NSNN 01/2002/QH11, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/06/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN, thông tư số
59/2003/TT-BTC ngày 23/06/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo
Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006;
Căn cứ các Quyết định, Thông tư hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và Nhà nước quy
định chế độ quản lý và chi tiêu tài chính hiện hành;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-ĐHĐN, ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Giám
đốc Đại học Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Chi tiêu nội bộ;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý tài chính, tăng cường quản lý kiểm soát chi Ngân
sách nhà nước, nhằm đảm bảo cho công tác tài chính đúng thủ tục, thời gian, tạo
điều kiện thuận lợi cho cán bộ thanh toán, Ban KHTC hướng dẫn một số thủ tục
và quy trình thanh toán như sau:
QUY TRÌNH
TẠM ỨNG, THANH TOÁN
(Không bao gồm XDCB) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2117/QĐ-ĐHĐN ngày 16 tháng 04
năm 2014 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
2
I/ QUY TRÌNH TỔNG QUÁT:
Quy trình: Tạm ứng/Thanh toán Biểu mẫu
CB
VC
, đơ
n v
ị
liên
quan
(1)
Thủ q
uỹ, kế
toán
NH
, K
B
(4) (2)
Kế
toán
than
h t
oán
Yêu cầu làm lại (7)
(6)
(3)
Lãn
h đ
ạo B
an
KH
TC
(5)
Giá
m đ
ốc
Mô t
ả sơ
đồ
- Khi cá nhân, tổ chức có nhu cầu tạm ứng/thanh toán:
+ (1): Tập hợp bộ chứng từ cần tạm ứng/thanh toán + (2): Kế toán thanh toán tiếp nhận bộ chứng từ
- Sau khi tiếp nhận, kế toán thanh toán kiểm tra tính hợp lý của bộ chứng từ:
+ (3): Nếu bộ chứng từ là hợp lý thì trình Lãnh đạo Ban KHTC kiểm duyệt + (4): Nếu bộ chứng từ là không hợp lý thì trả lại cho cá nhân, tổ chức cần thanh toán
- Bộ chứng từ trình cho Lãnh đạo Ban KHTC kiểm duyệt, nếu: + (5): Được kiểm duyệt thì trình thủ trưởng đơn vị phê duyệt
+ Không được kiểm duyệt thì quay về bước (4) - Bộ chứng từ trình cho thủ trưởng phê duyệt, nếu:
+ (6): Được phê duyệt thì chuyển cho kế toán thanh toán nhập liệu vào hệ thống kế toán,
phát hành chứng từ chi và thực hiện lại quy trình từ bước (3), + (7): Sau khi có đầy đủ chữ ký trên chứng từ chi thì chuyển cho thủ quỹ, kế toán ngân
hàng chuyển trả thanh toán cho cá nhân, tổ chức thanh toán. + Nếu không được phê duyệt thì quay về bước (4)
Bộ chứng từ
Kiểm tra
Kiểm duyệt
Nhập liệu vào hệ thống kế toán, phát
hành chứng từ chi
Thanh toán tiền
cho CBVC, đơn vị
liên quan
Phê duyệt
Theo QĐ
19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/03/2006 và thông tư
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010
của Bộ trưởng Bộ tài chính
3
II/ DANH MỤC HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TẠM ỨNG - THANH TOÁN
STT Nội dung Ghi chú
A Hướng dẫn tạm ứng
B Hướng dẫn thanh toán
1 Hướng dẫn thanh toán tiền lương, lương công nhật
2 Hướng dẫn thanh toán làm thêm giờ
3 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ thai sản
4 Hướng dẫn thanh toán chi hỗ trợ CBVC về nghỉ hưu
5 Hướng dẫn hướng dẫn đăng ký, kê khai, quyết toán thuế TNCN
6 Hướng dẫn thanh toán giảng dạy sau đại học
6.1 Hướng dẫn thanh toán tiền giảng dạy sau đại học
6.2 Hướng dẫn thanh toán tiền hướng dẫn học viên sau đại học
6.3 Hướng dẫn thanh toán tiền chấm đề cương chi tiết
6.4 Hướng dẫn thanh toán tiền chấm luận văn
7 Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm
8 Hướng dẫn thanh toán công tác phí
8.1 Hướng dẫn thanh toán công tác phí trong nước
8.2 Hướng dẫn thanh toán công tác phí nước ngoài
9 Hướng dẫn thanh toán tiền xăng, phí, lệ phí cầu đường, sân bay, bến bãi
10 Hướng dẫn thanh toán tiền dịch vụ công cộng, thông tin tuyên truyền, liên lạc
11 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ đi học sau đại học, tham dự các lớp bồi dưỡng, tập
huấn và các chứng chỉ ngoại ngữ
12 Hướng dẫn thanh toán đề tài khoa học công nghệ
13 Hướng dẫn thanh toán kinh phí xuất bản tạp chí Khoa học & Công nghệ
14 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ chi phí xây dựng đề án mở ngành và khung chương
trình đào tạo
15 Hướng dẫn thanh toán đoàn vào
16 Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo
16.1 Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo trong nước
16.2 Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại ĐHĐN
4
17 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học
17.1 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ
chức trong nước
17.2 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ chức ở nước ngoài
18 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản
18.1 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên dưới 5 triệu đồng
18.2 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 5-20 triệu đồng
18.3 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 20 triệu đồng
trở lên
18.4 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên trên 100 triệu
đồng (áp dụng mua sắm chương trình mục tiêu)
C Hướng dẫn hoàn tạm ứng
5
III/ HƯỚNG DẪN THỦ TỤC MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TẠM ỨNG – THANH TOÁN:
A. Hướng dẫn thủ tục tạm ứng:
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
a. Đối với cá nhân - Giấy đề nghị tạm ứng
- Kế hoạch, dự trù kinh phí đã được phê duyệt
- Giấy mời, giấy triệu tập đi công tác (nếu có)
b. Đối với nhà cung cấp:
- Giấy đề nghị tạm ứng của nhà cung cấp - Quyết định chỉ định thầu và các quyết
định liên quan (nếu có) - Hợp đồng (bản chính)
- Thư bảo lãnh tạm ứng, thư bảo lãnh thực
hiện hợp đồng (nếu hợp đồng yêu cầu) Lưu ý: Tạm ứng tối đa không quá 30% giá trị
hợp đồng (theo thông tư 161/2012/TT-BTC, ngày 02/10/2012)
- Cá nhân, đơn vị
tạm ứng
- Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu
C32-HD)
2.
Phương thức thanh toán:
- Tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất công việc
6
B. Hướng dẫn thủ tục thanh toán
1. Hướng dẫn thanh toán tiền lương, tiền lương công nhật
(Tra cứu lương tại đường dẫn www.tracuuthanhtoan.udn.vn)
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
a. Đối với tiền lương: - Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) chuyển
lương hàng tháng cho cán bộ; nếu có sự thay
đổi về nhân sự, hệ số lương và các khoản phụ cấp phải có Quyết định của Giám đốc
- Các văn bản liên quan (nếu có) b. Thanh toán tiền lương công nhật, bộ
chứng từ bao gồm:
- Hợp đồng công nhật - Bảng chấm công được phụ trách bộ phận
phê duyệt - Các văn bản liên quan (nếu có)
- Ban Giám đốc
- Ban Tổ chức cán bộ
- Cán bộ
- Bảng chấm công (Mẫu
C01a- HD)
2.
Thời gian thực hiện:
- Trước ngày 10 hàng tháng
7
2. Hướng dẫn thanh toán làm thêm giờ
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch làm việc ngoài giờ được người có
thẩm quyền phê duyệt (nếu có) - Bảng chấm công làm thêm giờ có xác nhận
của phụ trách bộ phận hoặc giấy báo làm
thêm giờ áp dụng trong trường hợp không thường xuyên
* Lưu ý: Mỗi cán bộ được thanh toán không quá 200 giờ/năm
- Các phòng, ban
liên quan
- Bảng chấm
công làm thêm giờ (Mẫu số
C01b – HD)
- Giấy báo làm thêm giờ (mẫu
C01c-HD
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản
8
3. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ thai sản
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Giấy báo nghỉ sinh của Ban Tổ chức Cán bộ
(TCCB) - Giấy xuất viện
- Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu có)
- Giấy chứng sinh (bản sao công chứng)
- Ban TCCB
- Cán bộ cần
thanh toán
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản
9
4. Hướng dẫn thanh toán chi hỗ trợ CBVC về nghỉ hưu
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Quyết định hỗ trợ 1 tháng lương hưu
- Giấy đề nghị thanh toán (ghi rõ số tài khoản)
- CBVC nghỉ hưu
- Mẫu giấy đề nghị thanh
toán (mẫu C37-HD)
2. Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản
10
5. Hướng dẫn hướng dẫn đăng ký, kê khai, quyết toán thuế TNCN
Nghị định số 65/2013/NĐ-CP, ngày 27/06/2013;
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP, ngày 22/7/2013;
Thông tư 111/2013/TT-BTC, ngày 15/8/2013;
Thông tư 156/2013/TT-BTC, ngày 6/11/2013;
Công văn 336/TCT-TNCN, ngày 24/01/2014.
STT Nội dung thực hiện Biểu mẫu
1
Đăng ký thuế TNCN: * Hồ sơ đăng ký gồm:
- Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 01/ĐK-TNCN - Bản sao CMND
- Mẫu 01/ĐK-
TNCN
2
Người phụ thuộc bao gồm:
2.1. Con: con đẻ, con nuôi hợp pháp, con ngoài giá thú, con riêng của vợ, con riêng của chồng, cụ thể gồm:
2.1.1. Con dưới 18 tuổi (tính đủ theo tháng)
2.1.2. Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật, không có khả năng lao động
2.1.3. Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, kể cả
con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ thông (tính cả trong thời gian chờ kết quả thi đại học từ tháng 6 đến tháng 9 lớp 12)
không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm
từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng 2.2. Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp ứng điều kiện
tại mục 2.5 2.3. Cha đẻ, mẹ đẻ; cha vợ, mẹ vợ (hoặc cha chồng, mẹ
chồng); cha dượng, mẹ kế; cha nuôi, mẹ nuôi hợp pháp
của người nộp thuế đáp ứng điều kiện tại mục 2.5 2.4. Các cá nhân khác không nơi nương tựa theo quy định
của pháp luật mà người nộp thuế đang phải trực tiếp nuôi dưỡng và đáp ứng điều kiện tại mục 2.5
2.5. Cá nhân được tính là người phụ thuộc theo hướng dẫn tại các mục 2.2, 2.3, 2.4 phải đáp ứng các điều kiện sau:
2.5.1. Đối với người trong độ tuổi lao động phải đáp ứng đồng
thời các điều kiện sau: - Bị khuyết tật, không có khả năng lao động
- Không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000
đồng
2.5.2. Đối với người ngoài độ tuổi lao động phải không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng từ tất cả các nguồn thu
nhập không vượt quá 1.000.000 đồng
3
Đăng ký người phụ thuộc:
3.1. Trường hợp đăng ký người phụ thuộc lần đầu: - Người nộp thuế có thu nhập từ tiền lương, tiền công đăng ký
người phụ thuộc theo mẫu số 16/ĐK-TNCN. - Nộp 2 bản cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập để làm căn cứ tính
giảm trừ cho người phụ thuộc:
+ Trường hợp người phụ thuộc cùng hộ khẩu với đối tượng nộp thuế thì không cần xác nhận của UBND cấp xã mà chỉ cần bản sao
hô khẩu; + Trường hợp người phụ thuộc không cùng hộ khẩu nhưng đang
sống cùng đối tượng nộp thuế: sử dụng thêm mẫu 21a/XN-TNCN;
- Mẫu 16/ĐK-
TNCN - Mẫu 22/XN-
TNCN - Mẫu 21a/XN-
TNCN - Mẫu 21b/XN-
TNCN
11
+ Trường hợp người phụ thuộc không sống cùng đối tượng nộp thuế nhưng đối tượng nộp thuế phải trực tiếp nuôi dưỡng: sử
dụng thêm mẫu 21b/XN-TNCN;
+ Trường hợp người phụ thuộc là người tàn tật không có khả năng lao động: sử dụng thêm mẫu 22/XN-TNCN
- Riêng đối với cá nhân trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế thì cá nhân nộp 1 bản đăng ký người phụ thuộc cho cơ quan thuế trực
tiếp quản lý tổ chức trả thu nhập cùng thời điểm nộp tờ khai thuế TNCN của kỳ khai thuế đó
3.2. Trường hợp đăng ký khi có thay đổi về người phụ
thuộc: - Khi có thay đổi (tăng, giảm) về người phụ thuộc, người nộp thuế
thực hiện khai bổ sung thông tin thay đổi của người phụ thuộc theo mẫu: 16/ĐK-TNCN và nộp cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập
hoặc cơ quan thuế đối với người nộp thuế thuộc diện khai thuế
trực tiếp với cơ quan thuế
3
Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc: 3.1. Đối với đối tượng thuộc mục 2.1:
3.1.1. Trường hợp đối tượng thuộc mục 2.1.1:
- Bản chụp Giấy khai sinh - Bản chụp Chứng minh nhân dân (nếu có)
3.1.2. Trường hợp đối tượng thuộc mục 2.1.2: - Bản chụp Giấy khai sinh
- Bản chụp Giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của pháp luật
về người khuyết tật - Bản sao Chứng minh nhân dân (nếu có)
3.1.3. Trường hợp đối tượng thuộc mục 2.1.3: - Bản chụp Giấy khai sinh
- Bản chụp Thẻ sinh viên hoặc bản khai có xác nhận của nhà trường hoặc giấy tờ khác chứng minh đang theo học tại các
trường học đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung
học phổ thông hoặc học nghề 3.1.4. Trường hợp là con nuôi, con ngoài giá thú, con riêng
thì ngoài các giấy tờ theo từng trường hợp nêu trên, hồ sơ chứng minh cần có thêm giấy tờ khác để chứng minh mối
quan hệ như:
- Bản chụp quyết định công nhận việc nuôi con nuôi - Bản chụp quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền… 3.2. Đối với đối tượng thuộc mục 2.2:
- Bản chụp chứng minh nhân dân
- Bản chụp sổ hộ khẩu (chứng minh được mối quan hệ vợ chồng) hoặc Bản chụp Giấy chứng nhận kết hôn.
3.3. Đối với đối tượng thuộc mục 2.3 - Bản chụp Chứng minh nhân dân
- Giấy tờ hợp pháp để xác định mối quan hệ của người phụ thuộc với người nộp thuế.
3.4. Đối với đối tượng thuộc mục 2.4:
- Bản chụp Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh - Các giấy tờ hợp pháp để xác định trách nhiệm nuôi dưỡng theo
quy định của pháp luật
4
Khấu trừ thuế:
- Hàng tháng, căn cứ vào tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công thực trả cho CBVC, cơ quan thực
hiện tạm giảm trừ gia cảnh cho đối tượng nộp thuế, người phụ thuộc theo đăng ký. Trên cơ sở thu nhập còn lại và biểu thuế lũy
tiến từng phần, cơ quan sẽ tạm tính thuế và khấu trừ số thuế đã
tính để nộp Cục Thuế - Trường hợp cá nhân ký hợp đồng lao động dưới 3 tháng có tổng
12
mức thu nhập từ 2 triệu đồng/lần trở lên thì thực hiện khấu trừ thuế 10% trước khi trả thu nhập cho cá nhân.
5
Quyết toán thuế: theo quy định hiện hành
4.1. Trường hợp ủy quyền: Lập giấy ủy quyền theo mẫu số 04-2/TNCN
4.2. Trường hợp không ủy quyền Liên hệ Ban KHTC nhận chứng từ khấu trừ thuế
13
6. Hướng dẫn thanh toán sau đại học:
6.1. Hướng dẫn thanh toán tiền giảng dạy sau đại học:
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Kế hoạch giảng dạy
- Giấy xác nhận khối lượng giờ giảng sau đại học
- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp
đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với giảng viên thỉnh giảng và cán bộ giảng dạy tại
các đơn vị liên kết). Hợp đồng phải có mã số thuế và số tài khoản
- Phòng sau đại
học tại các trường
- Ban đào tạo sau đại học
- Giảng viên
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc
14
6.2. Hướng dẫn thanh toán tiền hướng dẫn học viên sau đại học:
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Quyết định về việc giao đề tài và trách nhiệm hướng dẫn
- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với
giảng viên thỉnh giảng). Hợp đồng phải có mã
số thuế và số tài khoản - Giấy đề nghị thanh toán tiền hướng dẫn của
Ban Đào tạo Sau đại học
- Ban Đào tạo
Sau đại học
- Giảng viên
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy
theo tính chất công việc
15
6.3. Hướng dẫn thanh toán tiền chấm đề cương chi tiết:
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Quyết định về việc thành lập hội đồng chấm đề cương chi tiết
- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với
giảng viên thỉnh giảng và cán bộ chấm đề
cương tại các đơn vị liên kết). Hợp đồng phải có mã số thuế và số tài khoản
- Phòng Sau đại
học tại các
trường - Ban Đào tạo
Sau đại học - Giảng viên
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy
theo tính chất công việc
16
6.4. Hướng dẫn thanh toán tiền chấm luận văn
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Quyết định về việc thành lập hội đồng chấm luận văn
- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với
giảng viên thỉnh giảng và cán bộ chấm luận
văn tại các đơn vị liên kết). Hợp đồng phải có mã số thuế và số tài khoản
- Ban Đào tạo
Sau đại học
- Giảng viên
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy
theo tính chất công việc
17
7. Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
a. Đối với mua sắm VPP phục vụ tuyển sinh
* Bộ chứng từ thanh toán do Văn phòng (VP) tập hợp và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
mua sắm bao gồm:
- Kế hoạch VPP phục vụ tuyển sinh được Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) kiểm duyệt
- Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung cấp
- Hóa đơn tài chính. - Trong trường hợp giá trị thanh toán trên
5 triệu cần có:
+ 3 báo giá cạnh tranh của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá,
phê duyệt báo giá được chọn + Quyết định chỉ định nhà cung cấp (áp
dụng đối với giá trị từ 20 triệu đồng trở lên).
+ Hợp đồng + Biên bản nghiệm thu và bàn giao
+ Phiếu nhập kho + Thanh lý hợp đồng
b. Đối với mua sắm VPP khác - Quyết định giao khoán hàng năm hoặc
giấy đề nghị mua sắm được Thủ trưởng phê
duyệt (trong trường hợp phát sinh ngoài giao khoán)
- Giấy đề nghị thanh toán - Hóa đơn tài chính
- Trong trường hợp giá trị thanh toán trên
5 triệu cần có: + 3 báo giá cạnh tranh của 3 nhà cung
cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá, phê duyệt báo giá được chọn
+ Quyết định chỉ định nhà cung cấp (áp
dụng đối với giá trị trên 20 triệu đồng). + Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2
bên, số lượng 3 bộ (liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài khoản cụ thể của ĐHĐN).
+ Biên bản nghiệm thu và bàn giao + Thanh lý hợp đồng
- Văn phòng tổ
chức mua sắm đối với VPP dùng
cho tuyển sinh
- Phòng/ ban có nhu cầu mua
sắm.
- Giấy đề nghị thanh toán
(Mẫu C37-HD)
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản
18
8. Hướng dẫn thanh toán công tác phí
8.1. Hướng dẫn thanh toán công tác phí trong nước.
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
- Giấy mời, giấy triệu tập hoặc kế hoạch công tác được lãnh đạo phê duyệt.
- Giấy đi đường (ghi rõ thời gian đi, về và xác
nhận của Cơ quan cả nơi đi và nơi đến công tác).
- Giấy đề nghị thanh toán hoặc Bảng kê công tác phí đối với trường hợp thanh toán theo
đoàn - Thẻ lên máy bay (trường hợp CB được đi
máy bay)
- Vé tàu, vé xe - Vé taxi (trường hợp từ 200.000 đồng phải
có hóa đơn tài chính) - Hóa đơn thuê phòng nghỉ/ hoặc khoán chi.
* Lưu ý:
- Đối với trường hợp ngoài quy chế CTNB, nếu đi công tác bằng máy bay phải được thủ
trưởng đơn vị cho phép và phê duyệt trên giấy đi đường. Sau đó cán bộ đi công tác liên
hệ với Văn phòng đặt mua vé máy bay - Định mức thanh toán theo quy chế chi tiêu
nội bộ hiện hành
- Cán bộ đi công
tác
- Văn phòng phát hành Giấy đi
đường
- Giấy đề nghị thanh toán
(Mẫu C37-HD) - Giấy đi đường
(C06-HD)
2.
Phương thức thanh toán: - Thanh toán tiền mặt, riêng vé máy bay
thanh toán chuyển khoản
19
8.2. Hướng dẫn thanh toán công tác phí nước ngoài
Thực hiện theo thông tư 102/2012/TT-BTC, ngày 21/06/2012
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
- Quyết định cử cán bộ đi nước ngoài của lãnh đạo.
- Công văn, thư mời của đối tác (nếu có)
- Bảng dự trù kinh phí đi nước ngoài - Bảng kê thanh toán công tác phí
- Báo cáo kết quả của chuyến đi công tác - 03 báo giá cùng hành trình bay của 3 nhà
cung cấp, phê duyệt báo giá được chọn. - Các hóa đơn tài chính
- Thẻ lên máy bay
- Các chi phí ăn, ở, tiêu vặt, taxi tại nước ngoài thanh toán theo mức khoán chi.
*Lưu ý: Trường hợp đi nước ngoài theo đoàn nhất thiết phải có hợp đồng và thanh lý vé
máy bay
- Cán bộ đi công
tác
- Bảng kê thanh toán
công tác phí (mẫu C12-
HD) - Bảng dự
trù kinh phí đi
nước ngoài
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán tiền mặt, riêng vé máy bay
thanh toán chuyển khoản
20
9. Hướng dẫn thanh toán tiền xăng, phí, lệ phí cầu đường, sân bay, bến bãi
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Lệnh điều động xe.
- Phiếu thanh toán xăng dầu có xác nhận của đơn vị sử dụng xe
- Giấy đề nghị thanh toán
- Hóa đơn tài chính - Vé phí và lệ phí
*Lưu ý: - Trường hợp thanh toán tiền xăng đi công
tác trong TP. Đà Nẵng, bộ chứng từ chỉ cần Phiếu thanh toán xăng dầu
- Văn phòng - Cán bộ lái xe
- Đơn vị sử dụng xe
- Mẫu giấy đề
nghị thanh toán (mẫu C37-
HD)
- Mẫu phiếu thanh toán
xăng dầu
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất công việc
21
10. Hướng dẫn thanh toán tiền dịch vụ công cộng, thông tin tuyên truyền, liên lạc.
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Giấy báo hoặc hóa đơn nếu có
- Bảng kê thanh toán/Giấy đề nghị thanh toán *Lưu ý:
Đối với trường hợp chưa có hóa đơn thì sau
khi thanh toán, Văn phòng có trách nhiệm chuyển hóa đơn tài chính về cho Ban KHTC
- Văn phòng
- Mẫu giấy đề nghị thanh
toán (mẫu C37-HD)
2. Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản
22
11. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ đi học sau đại học, tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn trong nước và các chứng chỉ ngoại ngữ.
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
- Quyết định cử đi học hoặc công văn xin đi
học các lớp bồi dưỡng được Thủ trưởng phê duyệt
- Thông báo mời tham dự các lớp tập huấn - Bằng cấp hoặc các chứng chỉ liên quan theo
quy chế chi tiêu nội bộ
- Biên lai hoặc phiếu thu tiền - Giấy đề nghị thanh toán
*Lưu ý: - Đối với hỗ trợ thanh toán thi các chứng chỉ
ngoại ngữ, CBVC chỉ được hỗ trợ thanh toán 1 lần duy nhất
- Trường hợp có thanh toán công tác phí, cán
bộ tham khảo mục 8 và điều 30 của quy chế chi tiêu nội bộ
- Cán bộ có nhu
cầu thanh toán
- Mẫu giấy đề nghị thanh
toán (mẫu C37-HD)
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán tiền mặt
23
12. Hướng dẫn thanh toán đề tài khoa học công nghệ
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Tạm ứng thực hiện đề tài, bộ chứng từ gồm:
- Giấy đề nghị tạm ứng - Quyết định phê duyệt chủ nhiệm đề tài
- Hợp đồng giữa ĐHĐN và chủ nhiệm đề tài
- Thuyết minh đề tài Thanh toán đề tài, bộ chứng từ gồm:
- Giấy đề nghị thanh toán, - Bảng quyết toán kinh phí đề tài
- Hợp đồng (phải có Mã số thuế và số tài khoản) và thanh lý hợp đồng
- Quyết định nghiệm thu chính thức
- Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức
- Báo cáo đề nghị quyết toán kinh phí đề tài KHCN (bao gồm đầy đủ các chứng từ: Hợp
đồng và thanh lý hợp đồng thuê khoán
chuyên môn, hóa đơn tài chính, giấy biên nhận,.....)
- Thuyết minh đề tài - Tập sản phẩm đề tài KHCN đã hoàn thành
- Giấy thanh toán tạm ứng - Hồ sơ bàn giao tài sản (nếu có)
- Biên bản bàn giao sản phẩm đề tài
- Chủ nhiệm đề tài
- Ban Khoa học
Công nghệ và Môi trường
- Giấy đề nghị
tạm ứng (Mẫu C32-HD)
- Báo cáo đề
nghị quyết toán kinh phí đề tài
KHCN
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc
24
13. Hướng dẫn thanh toán kinh phí xuất bản tạp chí Khoa học & Công nghệ
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch xuất bản tạp chí hàng năm
- Tờ trình về việc kinh phí xuất bản Tạp chí KHCN đã được phê duyệt
- Dự trù kinh phí xuất bản tạp chí KHCN theo
số đã được phê duyệt - Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung cấp
(áp dụng đối với thanh toán hợp đồng thiết kế, in tạp chí)
- Tạp chí KHCN - Giấy đề nghị thanh toán
- Bảng kê đề nghị thanh toán (trường hợp
thanh toán nhiều mục chi) - Các chứng từ, hóa đơn hợp lệ, hợp pháp
theo quy định của nhà nước. - Trong trường hợp giá trị hợp đồng trên 5
triệu cần có:
+ 3 báo giá cạnh tranh của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá,
phê duyệt báo giá được chọn + Quyết định chỉ định nhà cung cấp (áp
dụng đối với giá trị trên 20 triệu đồng). + Hợp đồng
+ Thanh lý hợp đồng
- Ban Khoa hoc Công nghệ và
Môi trường
- Mẫu giấy đề
nghị thanh toán (mẫu C37-
HD)
- Bảng kê đề nghị thanh
toán (mẫu C41-HD)
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy
theo tính chất công việc
25
14. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ chi phí xây dựng đề án mở ngành và khung chương trình đào tạo
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
- Quyết định mở chuyên ngành đào tạo - Quyết định nghiệm thu
- Quyết định ban hành khung chương trình và
chương trình chi tiết của chuyên ngành - Sản phẩm (đề án mở ngành, khung chương
trình) - Giấy đề nghị thanh toán
- Cá nhân có nhu cầu thanh toán
- Mẫu giấy đề
nghị thanh
toán (mẫu C37-HD)
2. Phương thức thanh toán:
- Thanh toán tiền mặt
26
15. Hướng dẫn thanh toán đoàn vào
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch làm việc
- Dự trù kinh phí được phê duyệt
- Hóa đơn tài chính và các chứng từ khác liên quan (nếu có)
- Giấy đề nghị thanh toán - Bảng kê đề nghị thanh toán (áp dụng cho
trường hợp thanh toán nhiều mục chi)
- Văn phòng, các Ban chức năng
- Bảng kê đề nghị thanh
toán (mẫu C41-HD)
- Mẫu giấy
đề nghị thanh toán
(mẫu C37-HD)
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc
27
16. Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo:
16.1. Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo trong nước:
Theo thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 6/7/2010 và Quy chế chi tiêu nội bộ
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch và dự trù kinh phí được lãnh đạo
Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) kiểm duyệt
và Thủ trưởng phê duyệt. - Thanh toán in, mua tài liệu trên cơ sở chứng
từ hợp lý, hợp lệ theo dự trù được duyệt – tham khảo theo mục 7 - Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm - Chi thù lao viết bài đăng trong kỷ yếu, chi
bồi dưỡng báo cáo tham luận: Giấy nhận tiền
ghi rõ số CMND - Chi bồi dưỡng cho Ban tổ chức:
+ Quyết định thành lập Ban tổ chức + Danh sách nhận tiền
- Các chi phí khác: yêu cầu đầy đủ hóa đơn
chứng từ hợp lý, hợp lệ
- Cán bộ đề nghị thanh toán.
- Bảng kê đề nghị thanh
toán (mẫu C41-HD)
- Giấy nhận
tiền
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy
theo tính chất công việc
28
16.2. Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại ĐHĐN:
Thực hiện theo thông tư 01/2010/TT-BTC, ngày 6/1/2010
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
- Kế hoạch và dự trù kinh phí được lãnh đạo Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) kiểm duyệt
và Thủ trưởng phê duyệt.
- Thanh toán in, mua tài liệu trên cơ sở chứng từ hợp lý, hợp lệ theo dự trù được duyệt –
tham khảo theo mục 7 - Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm
- Chi thù lao viết bài đăng trong kỷ yếu, chi bồi dưỡng báo cáo tham luận: Giấy nhận tiền
ghi rõ số CMND
- Chi bồi dưỡng cho Ban tổ chức: + Quyết định thành lập Ban tổ chức
+ Danh sách nhận tiền - Các chi phí khác: yêu cầu đầy đủ hóa đơn
chứng từ hợp lý, hợp lệ
- Cán bộ đề nghị
thanh toán.
- Bảng kê đề
nghị thanh toán (mẫu C41-
HD) - Giấy nhận
tiền
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất công việc
29
17. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học
17.1. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ
chức trong nước:
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm: - Công văn hoặc thư mời tham dự hội thảo,
hội nghị khoa học được Thủ trưởng phê duyệt
- Quyết định cử tham dự hội nghị, hội thảo do lãnh đạo phê duyệt (nếu có)
- Báo cáo toàn văn được đăng trong kỷ yếu - Lịch trình báo cáo tại hội thảo, hội nghị
- Các chứng từ liên quan đến việc đi lại, lưu trú (tham khảo mục 8.1 - Hướng dẫn thanh toán công tác phí trong nước) - Phiếu thu lệ phí tham gia hội thảo, hội nghị - Giấy đề nghị thanh toán
- CBVC được cử
đi tham dự hội nghị, hội thảo
- Văn phòng phát hành giấy đi
đường
- Mẫu giấy đề nghị thanh
toán (mẫu C37-
HD)
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc
30
17.2. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ chức ở nước ngoài:
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Bộ chứng từ bao gồm:
- Thư mời tham dự hội thảo, hội nghị khoa học
- Quyết định cử tham dự hội nghị, hội thảo do
Thủ trưởng phê duyệt - Minh chứng chứng nhận đã tham gia báo
cáo tại hội thảo, hội nghị và các chương trình báo cáo tại hội thảo, hội nghị
- Cuống vé và hóa đơn vé máy bay - Phiếu thu lệ phí tham gia hội thảo, hội nghị
- Giấy đề nghị thanh toán
- CBVC được cử đi tham dự hội
nghị, hội thảo khoa học
- Mẫu giấy đề
nghị thanh toán (mẫu C37-
HD)
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc
31
18. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản
18.1. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên dưới 5 triệu đồng
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa tài sản của phòng/ban có nhu cầu và được lãnh đạo
Ban Quản trị thiết bị (QTTB) hoặc Văn phòng
(VP) xác nhận. - Sau khi xác nhận nhu cầu mua sắm, sửa
chữa, Ban QTTB hoặc Văn phòng trình Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa để Thủ trưởng
xem xét, phê duyệt.
- Ban QTTB hoặc Văn phòng tổ chức mua sắm, sửa chữa
* Bộ chứng từ thanh toán do Ban QTTB hoặc Văn phòng tập hợp và đề nghị thanh toán
bao gồm: - Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa đã được
Thủ trưởng phê duyệt.
- Giấy đề nghị thanh toán của Ban QTTB hoặc Văn phòng hoặc của nhà cung cấp
- Hóa đơn tài chính - Biên bản giao nhận tài sản (nếu có)
- Ban QTTB hoặc Văn phòng tiếp
nhận nhu cầu, tổ chức thực hiện
mua sắm, sửa
chữa.
- Biên bản giao
nhận tài sản (C50-HD)
- Giấy đề nghị thanh toán
(Mẫu C37-HD)
2.
Phương thức thanh toán: - Tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính
chất công việc
32
18.2. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 5 đến dưới 20 triệu đồng
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa tài sản
của phòng/ban có nhu cầu và được lãnh đạo Ban Quản trị thiết bị (QTTB) hoặc Văn phòng
(VP) xác nhận.
- Sau khi xác nhận nhu cầu mua sắm, sửa chữa, Ban QTTB hoặc Văn phòng trình Giấy
đề nghị mua sắm, sửa chữa để Thủ trưởng xem xét, phê duyệt.
- Ban QTTB hoặc Văn phòng tổ chức mua sắm, sửa chữa
* Bộ chứng từ thanh toán do Ban QTTB hoặc
Văn phòng tập hợp bao gồm: - Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa đã được
Thủ trưởng phê duyệt. - Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung
cấp
- 3 báo giá của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá, phê duyệt báo
giá được chọn. - Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2 bên
(liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài khoản cụ thể của ĐHĐN).
- Biên bản nghiệm thu và bàn giao tài sản.
- Hóa đơn tài chính - Biên bản giao nhận tài sản (nếu có)
- Biên bản thanh lý
- Ban QTTB hoặc
Văn phòng tiếp nhận nhu cầu, tổ
chức thực hiện mua sắm, sửa
chữa.
- Nhà cung cấp
- Biên bản giao
nhận tài sản (C50-HD)
2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản
33
18.3. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 20 đến dưới 100 triệu đồng
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
- Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa tài sản
của phòng/ban có nhu cầu và được lãnh đạo Ban Quản trị thiết bị (QTTB) hoặc Ban Quản
lý dự án (QLDA) xác nhận.
- Sau khi xác nhận nhu cầu mua sắm, sửa chữa, Ban QTTB hoặc QLDA trình Giấy đề
nghị mua sắm, sửa chữa để Thủ trưởng xem xét, phê duyệt.
- Ban QTTB hoặc QLDA tổ chức mua sắm, sửa chữa
* Bộ chứng từ thanh toán do Ban QTTB hoặc
QLDA tập hợp bao gồm: - Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa đã được
Thủ trưởng phê duyệt. - Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung
cấp
- 3 báo giá của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá, phê duyệt báo
giá được chọn. - Quyết định chọn nhà cung cấp
- Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2 bên (liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài
khoản cụ thể của ĐHĐN).
- Biên bản nghiệm thu và bàn giao tài sản. - Phụ lục 03a nếu có (Bảng xác định giá trị
khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng)
- Hóa đơn tài chính
- Biên bản giao nhận tài sản (mẫu số C50-HD)
- Biên bản thanh lý
- Ban QTTB hoặc
Ban QLDA tiếp nhận nhu cầu, tổ
chức thực hiện
mua sắm, sửa chữa.
- Nhà cung cấp
- Phụ lục 03a
- Biên bản giao
nhận tài sản (C50-HD)
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản
34
18.4. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 100 triệu đồng trở lên (áp dụng mua sắm chương trình mục tiêu)
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
* Bộ chứng từ thanh toán do Ban Quản trị
thiết bị (QTTB) hoặc Ban Quản lý dự án (QLDA) tập hợp bao gồm:
- Quyết định phê duyệt Dự án và Dự toán
đầu tư - Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu
- Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu - Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2 bên,
số lượng 3 bộ (liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài khoản cụ thể của ĐHĐN).
- Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung
cấp. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao, số
lượng 3 bộ. - Phụ lục 03a (Bảng xác định giá trị khối
lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng),
số lượng 3 bộ - Hóa đơn tài chính
- Thư bảo lãnh tạm ứng, bảo lãnh thực hiện (nếu hợp đồng yêu cầu)
- Thư bảo lãnh bảo hành - Biên bản giao nhận tài sản (mẫu số C50-
HD)
- Biên bản thanh lý, số lượng 3 bộ
- Ban QTTB hoặc
Ban QLDA tiếp nhận nhu cầu, tổ
chức thực hiện mua sắm, sửa
chữa.
- Nhà cung cấp
- Phụ lục 03a
- Biên bản giao nhận tài sản
(C50-HD)
2.
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán chuyển khoản
35
C. Hướng dẫn hoàn tạm ứng (chỉ áp dụng đối với cá nhân):
STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu
1.
Hướng dẫn như chi tiết ở mục B, chỉ thay mẫu Giấy đề nghị thanh toán (mẫu C37-HD) bằng
mẫu Thanh toán tạm ứng (mẫu C33-BB)
- Cá nhân hoàn
ứng
- Mẫu thanh toán tạm ứng
(mẫu C33-BB)
36
Danh mục biểu mẫu áp dụng:
- Mẫu giấy đề nghị tạm ứng (mẫu C32-HD)
- Mẫu thanh toán tạm ứng (mẫu C33-BB)
- Mẫu giấy đề nghị thanh toán (mẫu C37-HD)
- Mẫu bảng chấm công làm thêm giờ (Mẫu số C01b – HD)
- Mẫu bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (Mẫu C07- HD)
- Mẫu bảng chấm công (Mẫu C01a- HD)
- Mẫu bảng kê đề nghị thanh toán (mẫu C41-HD)
- Mẫu bảng kê thanh toán công tác phí (mẫu C12-HD)
- Mẫu biên bản giao nhận tài sản (C50-HD)
- Mẫu bảng dự trù kinh phí đi nước ngoài
- Mẫu giấy đi đường (mẫu C06-HD)
- Mẫu bảng kê mua hàng (mẫu C24-HD)
- Mẫu giấy ủy quyền (mẫu 04-2/TNCN)
- Mẫu bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng (mẫu 21a/XN-TNCN)
- Mẫu bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng (mẫu 21b/XN-TNCN)
- Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (mẫu 16/ĐK-TNCN)
- Mẫu bản kê khai về người tàn tật không có khả năng lao động (mẫu 22/XN-TNCN)
- Mẫu giấy nhận tiền
- Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm (mẫu C08-HD)
- Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán (mẫu C10-HD)
37
Đơn vị:................................... Mẫu số C32 - HD
Bộ phận:................................. (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
Mã đơn vị QHNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày ..... tháng ..... năm ......
Số : ..........................
Kính gửi :.......................................................................................................
Tên tôi là :......................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ) :.................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền :.........................(Viết bằng chữ)......................
........................................................................................................................
Lý do tạm ứng :..............................................................................................
Thời hạn thanh toán :.....................................................................................
Thủ trƣởng đơn vị
Duyệt tạm ứng:......
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên) Ngƣời đề nghị
tạm ứng
(Ký, họ tên)
38
Đơn vị:.................................. Mẫu số C33 - BB
Bộ phận:................................ (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
Mã đơn vị QHNS:.................. ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày ..... tháng ..... năm .......
Số :...............
Nợ :..............
Có:...............
- Họ tên người thanh toán:.............................................................................
- Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền
A 1
I - Số tiền tạm ứng
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết
2. Số tạm ứng kỳ này:
- Phiếu chi số .............ngày .........
- Phiếu chi số .............ngày .........
- ...
II - Số tiền đã chi
1. Chứng từ số ...........ngày.................
2. .........................................................
III - Chênh lệch
1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II )
2. Chi quá số tạm ứng ( II - I )
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên) Kế toán thanh toán
(Ký, họ tên) Ngƣời đề nghị
thanh toán
(Ký, họ tên)
39
Đơn vị:................................
Bộ phận:..............................
Mã đơn vị QHNS:...............
Mẫu số C37- HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày.......tháng........năm...
Số:..............
Kính gửi:................................................
Họ và tên người đề nghị thanh toán:.................................................................
Bộ phận (Hoặc địa chỉ):....................................................................................
Nội dung thanh toán:........................................................................................
Số tiền:....................Viết bằng chữ:..................................................................
(Kèm theo............chứng từ gốc)
Ngƣời đề nghị thanh toán Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
40
Đơn vị:...................................
Bộ phận : ...............................
Mẫu số C01b - HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
Mã đơn vị QHNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ Tháng........năm..........
Số:..............
S
T
T
Họ và tên
Ngày trong tháng Cộng số giờ làm thêm
1 2 ... 31
Số giờ
của ngày
làm việc
Số giờ của
ngày thứ bảy,
chủ nhật
Số giờ
của ngày,
lễ, tết
Số giờ
làm
đêm
A B 1 2 ... 31 32 33 34 35
Cộng
Ngày........ tháng.......năm......
Ngƣời chấm công
làm thêm
Xác nhận của bộ phận
(phòng, ban) có
ngƣời làm thêm
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
41
Đơn vị:................ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN Mẫu số: C06 - HD
Bộ phận: ............
Mã ĐVQHNS:....
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
=========&=========
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐI ĐƢỜNG Số: .........................
Cấp cho:.....................................................................................................................
Chức vụ: :...................................................................................................................
Được cử đi công tác tại:.............................................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số.......... ngày......... tháng......... năm............
Từ ngày......... tháng........ năm......... đến ngày......... tháng........ năm........................
Ngày...... tháng...... năm......
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trƣớc
Lương...........................đ
Công tác phí.................đ
Cộng.............................đ Nơi đi
Nơi đến Ngày
Phương
tiện sử dụng
Số ngày
công tác
Lý do
lưu trú
Chứng nhận của cơ quan
nơi công tác (Ký tên, đóng dấu)
A 1 2 3 4 B
Nơi đi...
Nơi đến...
Nơi đi...
Nơi đến...
Nơi đi...
Nơi đến...
Nơi đi...
Nơi đến...
- Vé người.........................................vé x......................đ = .............................đ
- Vé cước ......................................... vé x......................đ = .............................đ
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại...... vé x......................đ = .............................đ
- Phòng nghỉ.....................................vé x......................đ = .............................đ
1- Phụ cấp đi đường: cộng.....................................................đ
2- Phụ cấp lưu trú...................................................................đ
Tổng cộng ngày công tác:......................................................đ Ngày ... tháng ... năm ...
Duyệt Duyệt
Thời gian lưu trú được Số tiền được thanh toán là:.................
hưởng phụ cấp...............ngày
Ngƣời đi công tác Phụ trách bộ phận Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
42
Đơn vị:............................. Mẫu số C24 - HD
Bộ phận:..........................
Mã đơn vị QHNS:...........
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày.....tháng.....năm ...... Quyển số:...............
Số:.........................
- Họ tên người mua:............................................................. Nợ:...................
- Bộ phận (phòng, ban):....................................................... Có:...................
Số
TT
Tên, quy cách, phẩm chất
hàng hoá, vật tư, công cụ
dịch vụ
Tên người
bán hoặc
địa chỉ
mua hàng
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
A B C D 1 2 3
Cộng X x x x
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .................................................................................
* Ghi chú: ..................................................................................................................
Ngƣời mua Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
43
Đơn vị:.................................... Mẫu số C50 - HD
Bộ phận:..................................
Mã đơn vị QHNS:...................
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày .....tháng .....năm ...... Số:............
Nợ: ...........
Có: ...........
Căn cứ Quyết định số : ......................ngày .......tháng .......năm .......của .............
.........................................................................................về việc bàn giao TSCĐ
Ban giao nhận TSCĐ gồm :
- Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên giao
- Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên nhận
- Ông/Bà ................................chức vụ .........................................Đại diện................
Địa điểm giao nhận TSCĐ :.......................................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau :
S
TT
Tên, ký
hiệu
quy cách
(cấp
hạng
TSCĐ)
Số
hiệu
TSCĐ
Nước
sản
xuất
(XD)
Năm
sản
xuất
Năm
đưa
vào
sử
dụng
Công
suất
(diện
tích
T.kế)
Tính nguyên giá tài sản cố định Tài
Giá
mua
(Z SX)
Chi
phí
vận
chuyển
Chi
phí
chạy
thử
Nguyên
giá
TSCĐ
liệu
kỹ
thuật
kèm
theo
...
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
Cộng x x x x X x
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số TT Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Thủ trƣởng bên nhận Kế toán trƣởng bên nhận Ngƣời nhận Ngƣời giao
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
44
Đơn vị : ......................... Mẫu số: C01C- HD Bộ phận : ...................... (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị QHNS:......... ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
GIẤY BÁO LÀM THÊM GIỜ Ngày..........tháng..........năm .....
Số:.............
- Họ tên:.......................................................................................................................................
- Nơi công tác: ............................................................................................................................
Ngày
tháng
Những
công việc
đã làm
Thời gian làm thêm
Từ Đến Tổng số
giờ giờ giờ
A B 1 2 3
Ngƣời báo làm thêm giờ
Xác nhận của bộ phận, phòng
ban có ngƣời làm thêm
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ghi chú: Giấy báo làm thêm giờ sử dụng trong trường hợp đơn vị có người làm thêm giờ không
thường xuyên (Khi sử dụng Giấy báo làm thêm giờ thì không phải lập Bảng chấm công làm thêm
giờ)
45
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG KÊ DỰ TRÙ KINH PHÍ ĐI NƢỚC NGOÀI
Kính gửi: - Ban Giám đốc Đại học Đà Nẵng;
- Ban Kế hoạch – Tài chính.
Căn cứ Quyết định số: .....................................................................................
Số lượng người tham dự: .................................................................................
Thời gian làm việc: ..........................................................................................
Địa điểm: .........................................................................................................
Căn cứ theo thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/06/2013 và thông tư 97/2010 ngày
06/07/2010 của Bộ Tài chính, kính đề nghị Ban Giám đốc duyệt dự toán kinh phí công tác
như sau:
STT Nội dung chi Số lƣợng Số tiền
Ghi chú Ngày Người Ngoại tệ VND
I Công tác phí trong nước
1 Tiền vé máy bay, tàu, xe
2 Chi phí khác
II Công tác phí nước ngoài
1 Tiền vé máy bay
2 Khoán tiền thuê phòng nghỉ
3 Khoán tiền ăn ở, tiêu vặt
4 Khoán tiền đi lại từ sân bay đến nơi ở
5 Chi phí khác
Ghi chú: Tỷ giá áp dụng theo ngân hàng VCB ngày....tháng .....năm là:
Trân trọng./.
Đà Năng, ngày tháng năm
Ngƣời lập Phụ trách bộ phận Ban KHTC Giám đốc
46
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY UỶ QUYỀN QUYẾT TOÁN
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Năm ..........
Tên tôi là: ………………………….. Quốc tịch:…………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………..…….
Năm ............... tôi chỉ có thu nhập chịu thuế tại một nơi là Công ty/đơn vị
......................................................................................................................... ;
Năm ............... tôi có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị .....................
...............................................................................................................................
và có thu nhập vãng lai ở các nơi khác bình quân tháng trong năm không quá 10
triệu đồng /tháng đã được đơn vị trả thu nhập khấu trừ tại nguồn;
Năm ............... tôi có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị ......................
...............................................................................................................................
và có thu nhập từ cho thuê nhà, mặt bằng, quyền sử dụng đất mà có mức doanh
thu từ cho thuê nhà, mặt bằng, quyền sử dụng đất bình quân tháng trong năm
không quá 20 triệu đồng/tháng đã thực hiện nộp thuế tại nơi có nhà, mặt bằng,
quyền sử dụng đất cho thuê.
Đề nghị Công ty/đơn vị ..............................................................................
..................................................................... (mã số thuế: ....................................)
thay mặt tôi thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm ........... với cơ quan
thuế.
Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra phát hiện tôi có thu nhập chịu thuế ở
nơi khác thì tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
......, ngày ....... tháng ....... năm .......
NGƢỜI UỶ QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số: 04-2/TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính)
47
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Chủ nhiệm đề tài: ................................................................
Đơn vị: ................................................................................
Tên đề tài: ...........................................................................
Mã số đề tài: .......................................................................
Đề nghị quyết toán kinh phí đề tài như sau:
STT Nội dung chi Dự toán (chi
tiết từng
năm)
KP thực
hiện
Lũy
kế từ
năm
trước
A KINH PHÍ KHOÁN CHI
I Công lao động
II Nguyên vật liệu, năng lượng
III Thiết bị máy móc
IV Các khoản khác
B KINH PHÍ KHÔNG KHOÁN CHI
I Công lao động
II Nguyên vật liệu, năng lượng
III Thiết bị máy móc
IV Các khoản khác
CỘNG: A+B
Đà Nẵng, ngày tháng năm
Chủ nhiệm đề tài Ban KHCN Ban KHTC Đại học Đà Nẵng
48
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Mã số thuế
(Cơ quan thuế ghi nếu cấp mới hoặc cá nhân ghi nếu đã được cấp mã số)
[01]. Họ và tên người đăng ký thuế:
[02]. Ngày tháng năm sinh:
ngày tháng năm
[03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch:....................................
[05]. Số chứng minh nhân dân:
[05.1]. Ngày cấp
ngày tháng năm
[05.2]. Nơi cấp:....................................................................................................
[06]. Số hộ chiếu:
[06.1]. Ngày cấp:
ngày tháng năm
[06.2]. Nơi cấp: ....................................................................................................
[07]. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:
[07.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[07.2]. Xã, phường:...............................................................................................
[07.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[07.4]. Tỉnh, thành phố:................................. [07.5]. Quốc gia: ..........................
[08]. Địa chỉ cư trú:
[08.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[08.2]. Xã, phường:................................................................................................
[08.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[08.4]. Tỉnh, thành phố:.........................................................................................
[09]. Điện thoại liên hệ:........................................................[10].Email:..........................
[11]. Cơ quan thuế quản lý: .............................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về những nội dung đã khai./.
…, ngày …tháng … năm …………
NGƢỜI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Ký và ghi rõ họ tên)
- -
Nam Nữ
Mẫu số: 01/ĐK-TNCN
(Ban hành kèm theoThông tư số
84/2008/TT-BTC ngày
30/9/2008 của Bộ Tài chính)
49
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI
VỀ NGƢỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƢỠNG
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân (UBND) xã (phường) ……………………………………………
Họ và tên người nộp thuế: …….……………..………………………...……................................................................…
Mã số thuế (nếu có):…….………...........................................................................................................................................…
Số CMND/Hộ chiếu: …..…………………………...………….… Ngày cấp: …...……………...………………….
Nơi cấp: ……………………………………...…………………………………………………………...….………………………..
Chỗ ở hiện nay:…………………............................................................................................................................................…
Căn cứ Luật thuế Thu nhập cá nhân (TNCN), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế TNCN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế TNCN về việc chính quyền xã
phường xác nhận thực tế đang nuôi dưỡng người phụ thuộc là ông bà nội, ông bà ngoại, cô,
dì, chú , bác, cậu ruột, anh chị em ruột, cháu ruột và các cá nhân khác để được tính giảm trừ
cho người phụ thuộc.
Tôi kê khai người sau đây đang sống cùng với tôi:
STT Họ và tên
ngƣời phụ thuộc
Ngày,
tháng,
năm
sinh
Số CMND
/Hộ chiếu
Quan hệ với
ngƣời khai
Địa chỉ thƣờng trú của
ngƣời phụ thuộc
1
2
…
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những nội dung đã khai./.
….., ngày …… tháng ……năm ….
NGƢỜI LÀM ĐƠN (ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƢỜNG (nơi ngƣời nộp thuế cƣ trú):
UBND xã (phường)………………………………………… xác nhận người được kê khai trong biểu
(nêu trên) hiện đang sống cùng ông (bà) ……………………… tại địa chỉ ………………………………………
.………………………………………………………………………………………………… …………………….……………………../.
…., ngày …… tháng …… năm ……
TM. UBND………………………….………. (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: 21a/XN-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính)
50
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI
VỀ NGƢỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƢỠNG
Kính gửi: UBND xã (phường) …………………………………………………………..
Họ và tên người nộp thuế: …….……………..………………………...……................................................................…
Mã số thuế (nếu có):…….………...........................................................................................................................................…
Số CMND/Hộ chiếu: …..…………………………...………….… Ngày cấp: …...……………...………………….
Nơi cấp: ………………………………………...…………………………………………………………...….………………………..
Chỗ ở hiện nay: ……………………............................................................................................................................................…
Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân (TNCN), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
TNCN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Thuế TNCN về việc chính quyền xã (phường) xác
nhận thực tế đang nuôi dưỡng người phụ thuộc là ông bà nội, ông bà ngoại, cô, dì, chú, bác, cậu ruột,
anh chị em ruột, cháu ruột và các cá nhân khác để được tính giảm trừ cho người phụ thuộc.
Tôi kê khai người sau đây không nơi nương tựa, tôi đang trực tiếp nuôi dưỡng:
STT
Họ và tên
ngƣời phụ
thuộc
Ngày
tháng
năm
sinh
Số CMND
/Hộ chiếu
Quan hệ với
ngƣời làm đơn
Địa chỉ cƣ trú của
ngƣời phụ thuộc
1
2
…
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
những nội dung đã khai./.
……,ngày ………. tháng …….… năm ………..
NGƢỜI LÀM ĐƠN (Ký và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƢỜNG (nơi ngƣời phụ thuộc cƣ trú):
UBND ……………………………………………………… xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu trên)
không nơi nương tựa, đang sống tại xã (phường) ……………......................................../.
…,ngày ………. tháng …… năm ……… TM. UBND………………………….……….
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú:
Xác nhận của UBND phường, xã: trường hợp đối tượng nộp thuế có nhiều người phụ thuộc ở nhiều địa
điểm khác nhau thì tại mỗi địa phương có người phụ thuộc sống, đối tượng nộp thuế phải lập tờ khai và đề nghị
UBND phường, xã nơi đó xác nhận.
Ví dụ: Ông B có 3 người phụ thuộc (không nơi nương tựa và ông B đang trực tiếp nuôi dưỡng) đang
sống tại 3 địa điểm khác; trong đó có 02 người ở xã K, 01 người ở xã M. Ông A sẽ phải lập 02 bản khai theo
mẫu số 21b/XN-TNCN; 01 bản đề nghị UBND xã K xác nhận cho 02 người phụ thuộc sống ở xã K, 01 bản đề
nghị UBND xã M xác nhận cho 01 người sống ở xã M.
Mẫu số: 21b/XN-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính)
51
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI
VỀ NGƢỜI TÀN TẬT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG
Kính gửi: UBND xã (phường) …………………………………………………………………..
Họ và tên người nộp thuế: …….……………..………………………...……................................................................…
Mã số thuế (nếu có):…….………...........................................................................................................................................…
Số CMND/Hộ chiếu: …..…………………………...………….… Ngày cấp: …...……………...………………….
Nơi cấp: ………………………………………...…………………………………………………………...….………………………..
Chỗ ở hiện nay: ……………………............................................................................................................................................…
Căn cứ qui định về hồ sơ chứng minh người phụ thuộc nêu tại khoản 3, Mục I. Phần B
Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật thuế TNCN và Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 của Chính phủ
qui định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân về việc chính quyền xã phường
xác nhận người phụ thuộc bị tàn tật không có khả năng lao động.
Tôi kê khai người sau đây là người tàn tật, không có khả năng lao động để được tính
giảm trừ gia cảnh vào thu nhập của tôi theo qui định của Luật thuế TNCN.
Stt Họ và tên
ngƣời phụ thuộc
Năm
sinh
Số CMND
/Hộ chiếu
Quan hệ với
ngƣời làm đơn
Địa chỉ thƣờng trú
của ngƣời phụ thuộc
Biểu hiện
tàn tật (*)
1
2
…
Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm./.
…………….., ngày ………. tháng …….… năm 20……
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(Ký tên)
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƢỜNG:
UBND …………………………...……………………… xác nhận ông (bà) ………………………………………………… thường trú
tại …………………………………………............ bị tàn tật đúng như kê khai./.
…………….., ngày ………. tháng …….… năm 20……
TM. UBND………………………….………. (ký tên, đóng dấu)
Mẫu số: 22/XN-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 62 /2009/TT-BTC ngày
27/3/2009 của Bộ Tài chính)
52
Ghi chú:
- (*) Biểu hiện tàn tật được khai theo nguyên tắc sau: khai rõ người phụ thuộc bị
khiếm khuyết bộ phận nào trên cơ thể (như thiếu tay, chân, mắt,…) hoặc căn bệnh hiểm
nghèo mắc phải (như bệnh down, di chứng chất độc màu gia cam,...)
- Xác nhận của UBND phƣờng, xã: trường hợp đối tượng nộp thuế có nhiều người phụ thuộc
ở nhiều địa điểm khác nhau thì tại mỗi địa phương có người phụ thuộc sống, đối tượng nộp thuế phải
lập tờ khai và đề nghị UBND phường, xã nơi đó xác nhận.
Ví dụ: Ông A có 3 người phụ thuộc bị tàn tật không có khả năng lao động sống tại 3 địa điểm
khác; trong đó có 2 người ở xã X, 1 người ở xã Y. Ông A sẽ phải lập 02 bản khai theo mẫu 22/XN-
TNCN; 01 bản đề nghị UBND xã X xác nhận cho 02 người phụ thuộc sống ở xã X, 01 bản đề nghị
UBND xã Y xác nhận cho 01 người sống ở xã Y.
53
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------***--------
GIẤY NHẬN TIỀN
Tôi là:..............................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................
Số chứng minh nhân dân:……………………………………………
Có nhận của …………………………………………………………
Số tiền là: ........................................................................................
Bằng chữ:.........................................................................................
Lý do:............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Ngƣời giao tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
…….. , ngày tháng năm 20...
Ngƣời nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
54
Đơn vị:...........................................
Bộ phận:........................................
Mã đơn vị QHNS:..........................
Mẫu số C12 - HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Tháng..........năm...........
Số:............
STT Họ và tên Đơn vị Tiền
tàu xe
Tiền
lưu trú
Tiền
trọ Cộng
Số tiền đã
tạm ứng
Số tiền còn được
nhận Ký nhận
A B C 1 2 3 4 5 6 = 4 - 5 D
Cộng x x
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.......................................................................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc: Vé, Giấy đi đường, Hoá đơn,...)
Ngày....tháng....năm ...
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
55
Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C01a- HD Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
BẢNG CHẤM CÔNG Tháng .........năm.........
Số:..
.................
Số TT Họ và tên
Ngày trong tháng Quy ra công
1 2 3 ... 31 Số công hưởng lương thời gian Số công nghỉ không lương Số công hưởng BHXH
A B 1 2 3 ..... 31 32 33 34
Cộng
Ngày......tháng .... năm...
Ngƣời chấm công Phụ trách bộ phận Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ký hiệu chấm công: - Lương thời gian + - Hội nghị, học tập H
- Ốm, điều dưỡng Ô - Nghỉ bù Nb
- Con ốm Cô - Nghỉ không lương No
- Thai sản Ts - Ngừng việc N
- Tai nạn T - Lao động nghĩa vụ Lđ
- Nghỉ phép P
56
Đơn vị:..................................
Bộ phận:................................
Mã đơn vị QHNS:..................
Mẫu số C07 - HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ Tháng..........năm...........
Số:................
TT Họ và tên Hệ số
lương
Hệ số phụ cấp
chức vụ Hệ số phụ cấp khác Cộng hệ số Tiền lương tháng
Mức lương
Ngày Giờ
A B 1 2 3 4 5 6 7
Cộng x x X x x x
Làm thêm
ngày làm việc
Làm thêm ngày
thứ bảy, chủ nhật
Làm thêm ngày
lễ, ngày tết
Làm thêm
buổi đêm Tổng cộng
tiền
Số ngày nghỉ bù Số tiền thực
được thanh
toán
Người nhận
tiền ký xác
nhận Số giờ Thành
tiền Số giờ
Thành
tiền Số giờ
Thành
tiền Số giờ
Thành
tiền
Số
ngày
Thành
tiền
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 = 16 - 18 C
x x x x x x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.....................................................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng.....năm.....)
Ngày....tháng....năm ...
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
28
57
Đơn vị:...........................................
Bộ phận:........................................
Mã đơn vị QHNS:..........................
Mẫu số C12 - HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Tháng..........năm...........
Số:............
STT Họ và tên Đơn vị Tiền
tàu xe
Tiền
lưu trú
Tiền
trọ Cộng
Số tiền đã
tạm ứng
Số tiền còn được
nhận Ký nhận
A B C 1 2 3 4 5 6 = 4 - 5 D
Cộng x x
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.......................................................................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc: Vé, Giấy đi đường, Hoá đơn,...)
Ngày....tháng....năm ...
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
58
Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C41- HD
Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày…..tháng..... năm ..... Số:………………
Nợ:……………..
Có:……………..
Họ tên người đề nghị thanh toán:……………………………………………………………………………………….
Nội dung công việc :…………….....……………………………………………………………..……………………..
Địa điểm tổ chức thực hiện:.......……………………………………………………………………………..………….
Thời gian thực hiện:……………………từ ngày…………………đến ngày.....………………………………………..
STT Nội dung chi Số tiền Ghi chú A B 1 2
Cộng
Kèm theo..............................chứng từ gốc
Số tiền đề nghị thanh toán (viết bằng chữ):................................................................................................................
Ngày…..tháng…..năm…..
Ngƣời đề nghị thanh toán Kế toán thanh toán Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
59
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐĂNG KÝ NGƢỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
[01] Lần đầu: [02] Bổ sung lần thứ:
[04] Họ và tên cá nhân có thu nhập:...........................................................................
[04] Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số NPT:..............................................................................................................
[[05] Nơi đăng ký giảm trừ người phụ thuộc (Tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):......................................
...........................................................................................................................................................................................
I. Ngƣời nộp thuế đã có MST/CMND/Hộ chiếu
STT Họ và tên Ngày sinh Mã số thuế Quốc tịch Số CMND / Hộ
chiếu
Quan hệ với
ngƣời nộp
thuế
Thời điểm bắt
đầu tính giảm
trừ
(tháng/năm)
Thời điểm kết
thúc tính giảm
trừ
(tháng/năm)
[07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
3
...
II. Ngƣời nộp thuế chƣa có MST/CMND/Hộ chiếu
[03] Mã số thuế:
[06] Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
Mẫu số: 16/ĐK-TNCN
((Ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính)
60
STT Họ và tên
Thông tin trên giấy khai sinh
Quốc
tịch
Quan hệ
với
ngƣời
nộp thuế
Thời điểm
bắt đầu tính
giảm trừ
(tháng/năm)
Thời điểm kết
thúc tính giảm
trừ
(tháng/năm) Ngày
sinh Số
Quyển
số
Nơi đăng ký
Quốc
gia
Tỉnh/
Thành
phố
Quận/
Huyện
Phường/
Xã
[16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27] [28]
1
2
3
…
…
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
…..…,ngày … tháng … năm ...
CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
61
Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C08- HD Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM
Hôm nay, ngày ... tháng... năm .................. tại:.........................................., gồm có:
Họ, tên : ..................................Chức vụ ..................... Đại diện cho........................... Bên giao khoán ........................
Họ, tên : ..................................Chức vụ .......................Địa chỉ........Số CMND...... Đại diện cho................ ..Bên nhận khoán .......................
Cùng ký kết hợp đồng giao khoán :
I- Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của ngƣời nhận khoán
.......................................................................................................................................................................................
II- Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán ........................................................................................................................................................................................
III- Những điều khoản chung về hợp đồng
- Thời gian thực hiện hợp đồng
- Phương thức thanh toán tiền
- Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng
.......................................................................
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
62
Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C10- HD Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày .....tháng .....năm.......
Số:................
Họ tên : ..................Chức vụ .....................Đại diện cho................................. Bên giao khoán .......................................
Họ tên : ..................Chức vụ .....................Địa chỉ...............Số CMND...... …Đại diện cho...........Bên nhận khoán …..
Cùng thanh lý hợp đồng số.........ngày... tháng ... năm...........
Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện:...............
Giá trị hợp đồng đã thực hiện:
Bên .................. đã thanh toán cho bên.................... số tiền là...................... đồng (viết bằng chữ)...............................
Số tiền bị phạt do bên .................... vi phạm hợp đồng:................................. đồng (viết bằng chữ).............................
Số tiền bên ................ còn phải thanh toán cho bên ................ là .................. đồng (viết bằng chữ)............................
Kết luận:............................................................................................................................................
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)