Download - Short instruction 2011
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH
QR
G v
ersi
on: 3
.0 •
Rev
isio
n d
ate:
201
1-04
• C
han
ge in
lan
cin
g d
evic
e/sc
reen
s u
pd
ated
Đo chỉ số đông máu INR nhanh bằng máu mao mạch
Chú ý: Tài liệu hướng dẫn sử dụng nhanh này
không thể thay thế cho sách hướng dẫn sử dụng.
Trước khi thực hiện xét nghiệm lần đầu tiên, vui
lòng đọc kỹ sách hướng dẫn sử dụng.
Chuẩn bị và thực hiện xét nghiệm Chuẩn bị 1 Để hộp que kế bên.
2 Kiểm tra số lô của thẻ mả hóa trùng với số lô của que thử cài
trong máy
Chuẩn bị bút lấy máu và cài kim mới vào bút
Không chích máu cho đến khi máy yêu cầu. Bút lấy máu CoaguChek XS Softclix chỉ dùng cho cá nhân, không sử dụng cho nhiều bệnh nhân vì
có thể có nguy cơ lây nhiễm chéo.
3
Thực hiện xét nghiệm
pm 18:88 am 88-88-88 code error mem set
z %Q Sec
888
1 Rửa tay sạch bằng xà phòng và nước ấm, lau tay thật khô.
INR
Nước còn dính trên tay có thể hòa lẩn với máu
và làm sai lệch kết quả.
2 Đặt máy trên mặt phẵng ổn định không rung động
hoặc cầm chắc trên tay ngang với mặt đất. Mở máy
bằng cách nhấn nút On/Off
3 Kiểm tra các dấu hiệu xuất hiện đầy đủ trên màn hình
(giống hình phía trên) và ngày tháng có chính xác
chưa.
Ghi chú: ý nghĩa của mỗi dấu hiệu xuất hiện trên màn
hình sẽ được giải thích ở trang cuối
4
11:23 12-04-11
4 Dấu hiệu que thử nhấp nháy nhắc bạn cài que thử vào
máy. Lấy que thử ra từ hộp đựng que thử.
Lưu ý Đóng nắp hộp đựng que thử ngay sau khi lấy que thử ra để tránh làm hư các que thử còn lại trong hộp.
5 Cài que thử sâu vào máy (theo chiều mũi tên) cho đến khi
máy kêu bíp (máy chỉ kêu bíp khi được cài đặt).
5
11:25 12-04-11 Sec
6 Số mã hóa sẽ nhấp nháy trên máy sau khi cài thẻ mã hóa vào máy. Sau khi kiểm tra số thẻ hiện trên máy và trên hộp đựng que giống nhau, bấm nút M
7 Dấu hiệu đồng hồ cát xuất hiện cho biết máy đang làm ấm que thử.
8 Dấu hiệu giọt máu nhấp nháy và 180 giây đếm ngược cho biết máy đã sẵn sàng để làm xét nghiệm. Chích máu và cho máu lên que thử trong khoãng thời gian này nếu không máy sẽ báo lổi.
Bút lấy máu CoaguChek XS Softclix chỉ dùng cho cá nhân, không sử dụng cho nhiều bệnh nhân vì
có thể có nguy cơ lây nhiễm chéo.
6
9 Bắt đầu chích ngón tay để lấy máu bằng bút lấy máu. Giữ ngón tay cho đến khi hình thành giọt máu to khoãng hạt đậu xanh. Không được nhấn hoặc bóp mạnh ngón tay để lấy máu. Lấy giọt máu đầu tiên để làm xét nghiệm.
10 Cho giọt máu trực tiếp lên que thử lên vùng có hình bán nguyệt trong suốt. Bạn có thể cho máu phía bên hông que thử. Que thử sẽ tự động hút máu bằng lực mao dẫn cho đến khi biểu tượng giọt máu nhấp nháy biến mất và máy kêu bíp (máy chỉ kêu bíp khi được cài đặt).
Cho giọt máu ngay sau khi chích máu trong vòng 15
giây.
7
11:27 12-04-11 11:28 12-04-11 QC
11 Sau khi bạn cho đủ máu, biểu tượng giọt máu biến mất và
quá trình đo bắt đầu. không cho them máu vào que thử và
không chạm vào que thử cho đến khi máy hiện ra kết quả.
12 Máy sẽ tự động kiểm tra chất lượng que thử trước khi thực hiện quá trình đo. Biểu tượng đồng hồ cát sẽ nhấp nháy cho đến khi máy cho ra kết quả.
8
11:29
12-04-11
30INR
13 Máy sẽ hiện ra kết quả và tự động lưu kết quả. Nên ghi
kết quả vào sổ theo dõi đông máu.
14 Lấy que thử ra khỏi máy và tắt máy.
11:29 12-04-11
25INR
C
Nếu có chữ “c” xuất hiện cùng với kết quả có thể do giá trị haematocrit của bạn rất thấp hoặc lỗi trong quá trình lấy máu (VD tay ướt). Lập lại kết quả và đãm bảo tay bạn khô khi lấy máu. Nếu vẫn còn dấu hiệu trên, liên hệ với bác sĩ điều trị để kiểm tra giá trị haematocrit
9
Display information and symbols
Hiển thị thông tin và biểu tượng
Các biểu tượng dưới đây có thể xuất hiện trong quá trình đo.
Lưu ý các biểu tượng phía dưới vẫn chưa đầy đủ, để tham
khảo đầy đủ vui lòng đọc cuốn hướng dẫn sử dụng ở trang
96. Biểu tượng Ý nghĩa
Tình trạng pin:
• 4 vạch là pin còn đầy. • Mỗi vạch mất đi là pin đang cạn dần. • Khi không còn vạch nào, bạn không nên
thực hiện xét nghiệm và nên thay pin mới. Tuy nhiên bạn vẫn có thể xem lại bộ nhớ.
Que thử chưa cho máu Que thử đã có máu
QC Quá trình kiểm tra chất lượng hoàn tất
Cho máu lên que thử
Máy chưa sẵn sàng để thực hiện xét
nghiệm.
888
• Kết quả tùy theo đơn vị được cài đặt; • Máy báo lỗi • Số thẻ mã hóa
10
Display information and symbols Biểu tượng Ý nghĩa
%Q
Sec
INR
Kết quả là % Quick
Kết quả là Giây
Kết quả là INR (International Normalized
Ratio) units.
Kết quả trên giới hạn của khoãng điều trị (chỉ
khi xét đơn vị là INR)
Kết quả dưới giới hạn của khoãng điều trị (chỉ
khi xét đơn vị là INR)
Kết quả cao hơn khoãng đo của máy.
Kết quả thấp hơn khoãng đo của máy.
set
code
mem
error
Máy đang trong chế độ cài đặt.
Cung cấp số mã hóa của thẻ mã hóa
đang cài trong máy.
Máy đang trong chế độ xem kết quả từ bộ nhớ.
Máy báo lỗi (xem cuốn hướng dẫn sử dụng)
Nhiệt độ nơi đặt máy ngoài giới hạn cho
phép của máy.
Nắp buồng đo đang mở.
11
0 5
52
90
00
00
1 (
03
) 2
01
1-04
EN
COAGUCHEK and SOFTCLIX are trademarks of Roche.
Roche Diagnostics GmbH Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Germany www.roche.com www.coaguchek.com