Download - Sinh ly ho hap
SINH LÝ HÔ HẤPPGS.TS Đàm Văn Tiện
Tổng quan về hô hấpPGS.TS Đàm Văn Tiện
Đường dẫn khí/đường hô hấp trên và dưới
1. Sưởi ấm không khí2. Lọc bụi trong không khí3. Tiết dịch mang tính sát trùng4. Thải dịch chứa bụi bẩn ra ngoài
Viêm đường hô hấp trên1. Viêm họng2. Viêm phế quản3. Viêm xoang
Cấu tạo cơ quan hô hấp
1. Đường hô hấp trên không tham gia trao đổi khí• Khí quản• Phế quản2. Đường hô hấp dưới tham gia trao đổi
khí• Phế nang
Xoang ngực và phổi
• Không gian lồng ngực có thể thay đổi thể tích nhờ co hay dãn cơ hô hấp• Động lực hô hấp là sự co dãn
thể tích lồng ngực “cơ hô hấp” chứ không phải phổi chủ động hô hấp• Phổi là yếu tố bị động trong cơ
chế hô hấp
Chức năng phổi là vận chuyển khí
• Phổi đưa ô xy đến phổi và bài xuất co2 ra ngoài• Ô xy tham gia vào chu trình Creb giải phóng ATP cho hoạt động mô
bào• Sản phẩm dị hóa là Các bô níc được đào thải ra ngoài
ÁP LỰC TRONG NGỰC VÀ TRONG PHỔI
(i) Lồng ngực là một cái hộp kín chỉ hở một đường dẫn khí ra vào của phổi.
(ii) Áp suất âm trong lồng ngực biến đổi theo chu kỳ
hô hấp
CƠ CHẾ HÔ HẤP PHỔI
PGS.TS Đàm Văn Tiện
CƠ CHẾ HÔ HẤP PHỔI
Hô hấp là cánh cửa quan trọng của trao đổi chất. Cơ thể đơn bào lấy oxy và các
dinh dưỡng trực tiếp từ môi trường xung quanh, đồng thời thải CO2 và các sản phẩm dị hóa ra môi trường bên ngoài.
CƠ CHẾ HÔ HẤP PHỔI
(i) Hít vào(ii) Thở ra
(iii) “Gia súc thở bằng cơ hay thở bằng phổi?”
(iv) Phổi là yếu tố bị động còn cơ hô hấp là yếu tố chủ
động
CÁC KIỂU HÔ HẤPVấn đề nợ ô – xy?
Các kiểu hô hấp
(i) Hô hấp sườn - bụng(ii) Hô hấp sườn(iii) Hô hấp bụng
Loài Nhịp thở Loài Nhịp thở
NgựaBòTrâu Dê CừuLợn
8-1610-3018-2110-1810-208-18
ChóMèoThỏGàBồ câu
10-2020-3020-2520-2550-70
Tần số hô hấp ở các loài (lần/phút)
DUNG LƯỢNG KHÍ PHỔI
Đàm Văn Tiện
DUNG LƯỢNG KHÍ PHỔI
Thể tích lưu thông (khí lưu thông)
Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ)
Thể tích cặn (khí cặn)
Dung tích sống (hoạt lượng phổi)
TRAO ĐỔI KHÍ TRONG HÔ HẤP
Đàm Văn Tiện
TRAO ĐỔI KHÍ TRONG HÔ HẤP
Phân áp O2
(mmHg)
Phân áp CO2 (mmHg)
Chất khí trong phế nang
Thành phế nang vào mao quản:
Chất khí trong máu tĩnh mạch
100 - 110 38 - 45
20 - 40 46 - 60
TRAO ĐỔI KHÍ GIỮA MÁU VÀ MÔ BÀO
Phân áp O2 (mmHg)
Phân áp CO2
(mmHg)Máu động mạch
Thành mao mạch
Mô bào
95 - 110 40 - 50
20 - 37 60 - 70
Vấn đề nợ Oxygen và những ứng dụng trong đời sống và trong chăn nuôi thú y