Transcript
Page 1: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

GS TS LÊ HOÀNG NINH

Page 2: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Mục tiêu

Tổng quan về các khái niệm và các từ dùng trong sinh thống kê

Áp dụng các test thống kê

Page 3: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Tại sao dùng thố�ng kê?

Thống kê mô tả• Nhận diện kiểu hình • Đặt một giả thuyết

Thống kê suy lý• Phân biệt , làm rõ các sự khác biệt thật

• Cho phép kiểm định một giả thuyết

Page 4: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Tại sao dùng thố�ng kê?

Cardiovascular Mortality in Males

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

'35-'44 '45-'54 '55-'64 '65-'74 '75-'84

SMR BangorRoseto

AJPH 1992

Page 5: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Các loại dữ liệu

Số Liên tục Rời

Loại tên Thứ tự

Page 6: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Thố�ng kê mố ta�

Nhận ra kiểu hình dữ liệu Nhận ra những ngoại lệ, bên ngoài Hướng chọn test thống kê

Page 7: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Tỷ lệ mẫu dương tính với bệnh X năm 1998-99

05

101520253035

South

Northeast

West

Midwest

Thố�ng kê mố ta�

Page 8: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Mố ta� dữ liệu bằng con số�

Số đo khuynh hướng trung tâm• Số trung bình --MEAN • Số trung vị -- trị số ở giữa• MODE – các trị số có tần số xuất hiện

cao nhất

Page 9: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Phân bố� thứ hạng sinh viên trong khóa học 2013

0

2

4

6

8

10

12

14

Number of Students

A A- B+ B B- C+ C C- D+ D D- F

Grade

Page 10: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Mố ta� dữ liệu bằng con số�

Các số đo độ phân tán • Biên độ • Độ lệch chuẩn STANDARD DEVIATION• Độ nghiên SKEWNESS

Page 11: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Số� đo độ phân tán

• Biên độ Trị số cao và thấp nhất

• Độ lệch chuẩn SD Đo độ gần của dữ liệu so với trị số

trung bình• Độ nghiên

Xem tính đối xứng của đường cong

Page 12: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Số� đo độ phân tán

• RANGE highest to lowest values

• Độ lệch chuẩn how closely do values cluster around

the mean value• Độ nghiên

refers to symmetry of curve

Page 13: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Độ lệch chuâ�n Standard Deviation

B

A

Curve B

Curve A

Page 14: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Số� đo độ phân tán

• RANGE highest to lowest values

• STANDARD DEVIATION how closely do values cluster around

the mean value• Độ nghiên SKEWNESS

refers to symmetry of curve

Page 15: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Skewness

Curve A

Curve B

negative skew

Mo

de

Me

dia

n

Me

an

Page 16: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Phân phố�i bình thường

TB = TV = Mode Độ nghiên = 0 68% trị số trong

khoảng 1 SD 95% trị số trong

khoảng 2 SDs

.

Me

an

, Med

ian

, Mo

de

1

2

Page 17: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Thố�ng kê suy lý

Dùng để xác định khả năng một kết luận dựa trên bô dữ liệu trên một mẫu là đúng trên quần thể.

Page 18: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Các từ

Giá trị p : khả năng, xác suất sự khác biệt quan sát được có thể xảy ra là do cơ hội. (chance)

Page 19: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Thư� nghiệm cao huyê�t áp

DRUG Baseline mean SBP F/u mean SBP

A 150 130

B 150 125

Page 20: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Từ

Khoảng tin cậy:Là biên độ các trị số mà chắc chắn là

có chứa trị số thật trên quần thể

Page 21: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

30 Day % Mortality

Study IC STK Control p N

Khaja 5.0 10.0 0.55 40

Anderson 4.2 15.4 0.19 50

Kennedy 3.7 11.2 0.02 250

Page 22: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

95% Confidence Intervals

-.40 -.35 -.30 -.25 -.20 -.15 -.10 -.05 .00 .05 .10 .15 .20

Khaja(n=40)

Anderson(n=50)

Kennedy(n=250)

Page 23: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Các kiê�u sai lâ>m

Nodifference

Difference

Nodifference

TYPE IIERROR ()

Difference TYPE IERROR ()

Sự thật

Kết luận

Power = 1-

Page 24: SINH THỐNG KÊ  CĂN BẢN

Test nào được sư� dụng?

1. What type of data?

2. How many samples?

3. Are the data normally distributed?

4. What is the sample size?


Top Related