Download - Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 1/295
LÊQUANGĐI P- BÙI NGCLÂM- cù THANHTOÀN
sổ TAY CÔNG THỨC
TOÁN-VẬT LÍ
HOÁ HỌC■
D ùn g c h o h ọ c s inh 10, 11, 12 v à luy ện thi khố i A
C ập nhật theo ốhương trình hiện hành
*•“ Dễ dàng tra cứu nhanh kiến thức, cô ng thức khi làm bài
Giới thiệu các công thức giảỉ nhanh
!•* Phương pháp gíảỉ nhanh các dạng bài tập
«•* C á c c hú ý khi giải bài tập
NHÀ XUẤ T BẢ N ĐẠ I HỌ C SƯ PHẠ M
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 2/295
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám dổ c : ĐINH NGỌ C BẢ O
Tổ ng bi ền t ậ p: ĐINH VAN v à n g
Chịu (rách nhiệm vổ nội dung và bản quyền
CÔNG TY TNHH MỘ T THÀNH VIÊN SÁCH VI T
Biên tập nội dung:
Ban Biôn tậ p Khoa họ c Tự nhiên
Kỹ thuật vi tỉnh:
THẾ ANH
TRÌNH BÀY BÌA:
SACHVỈETCO
SỔ TAY CÔNG THỨ C TOÁN - VẬ T LÍ - HOÁ HỌ C
- Liên hệ đặ t hàng: salesQsachviBtco.com
- Liên hê bản thảo: coDVriahtesachvistcQ.com
- ĐT: 08 .3872.0897 - Fax: 08 .3872.6052
Mã số : 02 .02 .1043/1181.PT2012
ln 2 .000 cuố n, khổ 19 X 17,5cm. tạ i Công ly in văn Hóa Sài Gòn.
Đãng kíKHXB số : 78-2012/CXB/1043-43/ĐHSP ngày 13/01/2Q12.
In xong và nộ p lư u chiể u quý IV năm 2012.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TOÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 3/295
G . P H Ồ N T O Á N
P h n I: Đ Ạ I s ô VÀ GIẲ I TÍCH
Chuyên đê 1: PHƯ Ơ NG TRÌNH - BÂT PHƯ Ơ NG TRÌNH BẬ C HAI
1. Phư ơ ng trình bậ c haiax2 + bx + c = 0; (a ^ 0) có A ~ b2 - 4ac.
* Nếu b' = — th ì A' = (b')2 - ac .
* Nếu A > 0; (A' > 0) phương tr ình có 2 nghiệm phấn biệt:
—b + "VÃ -b'+r /Ã7'ỊXl 2a ; Xl _ al a /
- b - V Ã 1 1 0 “ 1 >
]
*2 ■ 2a ; "2 “ aL a J
* Nếu A = 0; (A' = 0) phương trình có nghiệm kép:
x ‘ = x * = - ầ ; ( X ẩ=X* = - a ) -* Nếư A < 0; (A' < 0) phương tr ình vô nghiệm thựcắ* Nếu ax2 + bx + c = 0. Có 2 nghiệm X j , X 2 => theo định lí Vi-ét ta có:
íc. ' bS s x , + x , = ----
2 a
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TOÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 4/295
* Phư ơn g tr ì n h có 2 ng hiệm tr á i dấu <=>
* Phư ơn g tr ìn h có 2 nghiệm cùng d ấu <=>
* Phư ơn g tr ìn h có 2 ng hiệm cùng dươ ng <=>
* Phươ ng t r ình có 2 nghiệm cùng âm «■
a * 0
p s=5 < 0a
a 9* 0A > 0
p = - > 0 a
f a * 0 A > 0
P = - > 0a
s - > 0a
a & 0A > 0
c p = - > 0
a
S = - ^ < 0a
Các h ằ n g đẳ n g th ứ c đ á ng nh ớ : (a ± b )2 = a 2 ± 2ab + b2
(a 2 - b2) = (a - b) ( a + b)
(a ± b) 3 = a 3 ± 3a 2b + 3ab2 ± b3
(a3 ± b3) = (a ± b ) (a 2 + ab -4- b2)
A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TOÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 5/295
2. Dấ u củ ạ biể u thứ ca) Dấu của nhị thức bậc n h ất
B iểu thứ c: f (x ) = ax +• b; (a 5* 0) là nh ị thức bậc n hất .
f (x ) = 0 < = > a x 4 - b - 0< = > x o = - —
3X —ao *0 +00
fix) trái dấu với a 0 cùng dâ'u với a
b) D ấu của tam th ứ c bậc h a i
Biểu thứ c: fix) = ax 2 + bx + c; (a 5* 0) là tam thứ c bậc hai.
fl(x) = 0 ax 2 + bx + c = 0.
* N ếu A > 0 => Ph ư ơng tr ìn h có 2 ng hiệm ph ân b iệt xt < x2 .X *1 x2 +oo
«X) cùng dấuvới a
0 t r á i dâuvới a
0 cùng dấuvới a
_^* N ếu A = 0 ==>Phư ơn g trìn h có ng hiệm ké p Xj - x 2 = — .
X
—00
b
2a -foo
fix) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a
* Nếu A < 0 => Phư ơng tr in h vô ngh iệm.
X — 0 0 + G O
f i x )c ù n g d â u v ớ i a
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TOÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 6/295
* Bâ't phương trình dạng: *Jĩ (x) < g(x )g ( x ) > 0f (x) > 0f ( x ) < g 2 ( x )
B ất phương t r ình dạng : y jf (x ) S: g (x)
T H Ỉ : 0Ịg ( x ) < 0 TH2: í g ( x ) - 0TH2: R xí ĩg* (* )
Chuyên tfê 3: BẤT đ a n g t h ứ c
★ Bấ t dẳ ng thứ c Côsi:
a + b
• Va,b > 0 ta có ------- > >/ãb , dấu xá y ra kh i a = b.
• Va, b G M ta có Ị— > a b , dâ'u ” xảy r a k hi a - b.
• Va, b, c > 0 ta có ——> \Ị àb c <> + k + c j > abc, dấu xảy ra khi a =5b = c.
• Va, > 0 , (i - ì ,n t a cóa, + a„ + ..ẵH- a
n — > ^ a ja 2.. .an dấu " - " xảy ra k h i
ai - a2 = —an.★ Bâ't «lẳ ng thứ c Bunhỉacopxki:
• Với a, b, c, X, y, 2 là n hữ ng số bất ki th i ta luòn có: (ax + by )2 < (a 2 + b2) (x2 + y 2 ), dấu “=”
xảy ra kh i —= — ễX y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 7/295
(ax + by + czỶ < (a 2 + b2 -4- c2) (x 2 +- y ? + z?), dấu xảy r s k h i — ' / X y z
2 1-2 2 / 1 \2• Vớ i a , b, c e E và X, y, 7. > 0 ta luôn có: — + — ->•“ Sĩ™—— t —.ì— '
X y 7, X+ y + z
rh i
Chuyên đê 4ế HỆ PHƯ Ơ NG TRÌNH
1. Hệ phư ơ ng trinh bậ c nhấ t hai ẩ n
ịa x + ky c trong (55 a> b, c và a ' , b ' , c/ là các số thưc khô ng đồng th ời bằng khôn g,[a x + b y = c
Theo định thứ c Crame: D = a b ; D * c b ; = a ca ' b ' ' X c' b' » y a' c'
* Nếu D * 0 thì hệ có ng hiệm duy n h ất: X = y = -5í-
* Nếu D = Dx = D - 0 th ì hê vô số nghiệm: 4 c - ax
l y = b
* Nếu D - 0Dx 7*0 thì hệ đã cho vô nghiệm ,
LD y * 0
2. Hệ phư ơ ng trinh bậ c hai ẩ n đố i xứ ng loạ i I
' ỉ (x;y ) = a
S Ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P . T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 8/295
Cách g i ả i :
Đ ặt s = X + y, p = xy, Đ K: s 2 - 4P > 0
ÍF (S ;P) = 0 _ (I) <=> -Ị g iải h ệ tìm được s , p. K hi đó X, y là ng hiệm của phư ơng trìn h:
[ G ( S ;P ) = 0
X2 - s x + p = 0. Tìm được ng hiệm X, y xem x ét điều kiện và kết luận nghiêm.3. H ệ p h ư ơ n g t r i n h đ ố i x ứ n g l o ạ ỉ I I
Cho hệ phư ơng t r ình : ị \ a (II)[ f (y ; x ) = b
Cách g i ả i :
T r ừ ha i phư ơng t r ì nh c ủa hệ c ho nha u t a được:
fí(x;y) - fl[y;x) = 0 . <=> (x - y ) g (x; y ) = 0 <=>
Xét từng t rường hợp và thay vào một phương t r ình của hệ ban đầu để g iầ i . Sau đó kếtluận ngh iệm nếu có .
4 . H ệ p h ư ơ n g t r i n h đ ẳ n g c â p
Trong đó f (x , y ) và g (x , y ) đẳng cấp bậc k gọi l à hệ đẳng cấp.
★ Ltá ý : H ệ (*) gọi là đ ẳng cấp bậc k n ếu các phươ ng tr ìn h f(x, y) và g(x, y) phải là đ ẳngcấp bậc k. fĩx, y) và g(x, y) đ ẳng cấp b ậc k k hi:
f(x, y) = m Kf(m x, m y) và g(x, y) = m kg(mx , my).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 9/295
r ình:
k ết
lẳng
Cách giả i:
• Xét X = 0 thay vào hệ có phải là nghiệm hay không.
• Với X ^ 0 dặt y = tx thay vào hệ ta có
tx ) = a 0 í xk f ( 1; * ) ~ a ( ! )Ịg(x ; tx) = b Ịx kg (l; t) = b (2)
Ta thưc hiện chia các vế tươ ng ứng của (1) và (2) đươc - , { = — và giải phươngg ( l ; t ) b
tr ình này ta dược nghiệm t rồi thay vào t ìm được nghiệm (x; y) .
Chuyên đề 5: LƯ Ợ NG GIÁC
|ễ CÁCCÔNGTHCCÚB N
1. Hộ thứ c cơ bả n
sin2 X + cos2x = 1
_ s i n x ( 71 ,t a n x - — —- X ĩ* — + k ĩ t
c os X V 2
■ cosx i , N
co tx = - Ề (x qé kjr) sin Xta nx . co t X - 1
1 + t a n 2 X =COS2X
1 +- c o t X =* 1
sin2X
s ổ
T A Y
C Ộ N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P
T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TOÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 10/295
2. Giá trị các hàm lư ự ng giác củ a góc (cung) đặ c bỉệ t:
s inx
cosx
t a n x
cotx
0n6
12
l ĩ2J L
JLVã
n4
2
>/22
n3
Vs2
12
Vã
~T~Vã
Giá trị cung X C ung I Cung II Cưng I I I Cung IV
sin x + + — —
cosx + _
t a nx — + —
cotx + — + -
3. Cung liên kế ta) Hai cung đối nhau:
b) H a i cung bù nhau:
c) Hai cung phụ nhau: cos
cos(-x) = eosx;
s in ( -x ) = - s in x;
cos(ti —x) = - co sx ;
sin(7i - x) —sinx ;
[ |- x ] = sinx;
t an ( -x ) = - t a n X ;
cot (-x ) = -c o t X .
tan ( ti - x) = - tan X ;
cot (tĩ - x ) = —cot X .
(Hta n = cot X;
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 11/295
d) Hai cung hơn kém nhau n : cos (7t +- x) = ~ cos X ; ta n (n + x) = ta n X
sin (n + x) = - sin X; cot ( tĩ+ x) = cot X
H ệ qu ả : cos(k.7u + x) - ( - l ) k -COSX
sin(krc + x) = (~l)k*sinX
tan (kí t + x) - t an X
cos(k2 n + x) = cosx
sin (k27i + x) = s in X
cot(k rt + x) = cot X
e) Hai cung hơn kém nhau —: cos2
GHi n ( f + x ) =
(i+xH(H-
= - s in X
ta n
cot
cosx
- c o t x
~ tan X
4 , Công thứ c biế n đổ ia) Công thức cộng: s in (x + y) = s inx.cosy 4- s iny .co sx
sin (x - y ) = sinx. cos y - sin y. cos X
cos(x + y) = co sx.co sy - s in X. s in y
cos(x ~ y) = cosx .cosy + s in x.s iny
^ t ạ n x i t a n yt a n í x ± y) = ~—— l ^ t a n x . t a n y
s ổ
T A Y
C Ô N
G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P
T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 12/295
_ \ c o t x . c o t y - 1c ot ( x + y ) = — —
cot X + cot y _ , , _ X cot X . cot y + 1cot (x - y ) = — —
cot X —cot y
b) C ông th ứ c n h â n đôi: s in 2 x = 2 s in x .c o s x
cos 2x = cos2x - si n2 X = 2cos2x - 1 = 1 “ 2 si n2 X.. L - - o 2 t a n xt a n 2 x = ....g—
1 “ tan Xc) Công thức n h ân 3: sin 3x = 3 sin X - 4 sin 3 X
co s3x = 4 cos3 X - 3 cos X __ 1-- • 2 1 - cos2x J 2 1 - cos2xd) Cô ng thức ha bâc: sin X = .. .... ——— ; ta n X = —— --------;
2 1 + cos2 x2 1 + cos2 x ,2 1 + cos2 x
cos X-
------ — ----- ; co t X = ------------- .2 1 - cos2xe) Công thức b iến đổi tổng thành t ích :
~__ x + y __ X - yc os X + cos y = 2 c os — c os —— J 2 2
„ . X + y . x - ycos X —cos y = - 2 s in — ——si n —~~~
2 2
X + V X ^ Vs ì n X + s in y - 2 sin — cos —
2 2X y ỵ — ysin X - sin y - ắ2 co s ..- -sin — ~ ~
2 2
s in (x ± y)ta n X ± ta n y = ----- — ---- —
c os x . c os y
sin (x ± y)c o t X ± c o t y = — .— — --------- -
s inx. sin y
WWW QU N ON UCO CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 13/295
(3) cosx + sin X =
(4) cosx - s in X =
H ệ quả : (1) sinx + cos X = >/2 s in j
(2) sinx —cos X = 72 s in j
V ỗ c o s ^ x - —
V2 co s^x + —j
ỉ) Công thứ c b iến đổi t í ch th àn h tổng:1 r cosẹx.cos y = —Ị_cos(x + y) + c os(x -- y )J
s inx . c os y = —[ s in ( x + y ) + s i n ( x - y ) ]
cos x .sỉn y = -ỉ-ịj5in(x + y) “ s in (x - y )j
g) Cô ng thứ c chia đô i: Ị Đ ặt t = ta n —j
_ 2 t 2 ts i n X = - — — 5 - ; t a n X = - — — 5-
1 + 12 1 - 1 2
1 - 12 . _ 1 - t 2c o s X = ----------
; c o t X ---------------1 + 12 2 t
H ệ q u ả .ệ N ếu ta đ ặ t t —ta n x
. o _ 2 t * o _ 2 ts in 2x = ---- — 3-: tan 2x ------ —1 4*t2 1 - 1*
1 — t 2 _ 1 — t 2cos2 x - —-----5-; C0t2x - --- ---
1 + 12 2 t
s õ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P
T
Q
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 14/295
II. PH Ơ NGTRÌNHL Ợ NGGIÁC
1. Phư ơ ng trình cơ bán
a) Phương t r ình s in : &in X = s in a c»X - a + k 2 7 í
X = n - a 4- k2 ĩr (k 6 z).
Đ ăc b i ệ t : s i n x “ 1 X = —■+ k2rc2
s inx - - 1 <=> X — — - r + k2ĩt2
s inx = 0 <-> X - kĩT.
b) Phư ơ ng t r in h cos: cosx = co sa <=>X = a + k.2ĩĩ x
b) Phư ơ ng t r in h cos: cosx = c osa <=> ( k E 1ắ|_x = - a + k2n:
Đ ặc bi ệt: co sx = 1 <=> X = k2 ítcos X = ~ 1 <=> X “ (2 k + l) ĩt - Yà
cos x - 0 < = > x - ^ + kn.2
c ) P hương t r ì nh t a n : t a nx = t a n a <=> X = a + k i t ( k €E z ) . .
Đ ãc b iê t: ta n x - l « - x = —+ krc4
tan x = - l<= > x = ~ “ + k7E4
tan x = 0 <=> X -- kĩi.d) Phư ơ ng trì n h cota n: cotx = co ta <=> X = a + k7ĩ(k eZ ) . (x * kn)
Đ ăc biệt : co t X = 1 <-> X = —+ k7ĩ4
cot X = 1 <=> X = ——+ kíu4
cot X = 0 X — ~ + kít.2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 15/295
2. Phư ơ ng trình bậ c XItheo mộ t hàm số lư ợ ng giác
Cách gi ả i : Đ ặt t = s in X (hoặc cos X, tan. X , cot x) ta có phươ ng trình:
ant" + a n_1t n 1 + ... + a0t° - 0 (nếu t = sinx) hoặc t = cosx thì điều k i ệ n của t : —1 < t < 1 .
3. Phư ơ ng trinh bậ c nhấ t theo sỉnx và cosxa s in x + bc os x = c (1 )a2 + b 2 5Ế 0 đi ều k iệ n có ng hiệm : a 2 + b 2 > c2.
Cách gi ả i : C hia 2 v ế của phương t r ình cho Va^ + b2 và sau đó đưa về phương t r ìnhlượng giác cơ bản .
4. Phư ơ ng trình đẳ ng cấ p bậ c hai đố i vớ i sỉnx và cosx
a s in2 X + b si n x.cox + c cos2 X = d.Cách giả i :
X ét cosx --- 0 <=> X = — + k í t ( k e Z ) có phải là nghiệm không?
Két cosx 0 . Ch ia 2 v ế của phương trìn h cho cos2x và đ ặt t = tan X.
5. Phư ơ ng trinh dạ nga. (sin x ± cos x) + b.sinx. cos X = c.
Cách giãi:
Đ ặt t = s in X ± cos X = \Í2 sin Đ K : -y/2 < t < V2 )
t2 = 1 ± 2 sin x. co sx => sinx .co sx = ±2
t2 -1Vậy phương t r ình đã cho t rở thàn h a t ± b ------- = c, giải phương trình bậc 2 theo t.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 16/295
Chuyên đê 6: Tổ H0P - XÁC SUÂT
I. T H P
1. Hoán vị: p n = n! = 1.2 .. .n (với n e PO, 0! : ^ l ắ
2. Chỉnh hợ p: AỈ =7 n‘ - (1 < k n).( n - k )!
T ính ch ất: Pn = A ".
3. Tế hợ p: c ; = - (nn' k)i (0 < k < n).
4. Các tính chấ t: p„- Aĩ ; Aỉ -Cỉ.k!; ci = c;-k; c& + ci_, .
5. Nliị thứ c Niu-tơ n:(a + b)" = c° a" + CỊìan l b1 + c a n-2b2 +... + C ”-2a 2bn-2 + c^-|a 1bn
6. H ệ qu ả: * (1 + x)n = c° + xC* + x 2 C2a + ... + xnc^ .
* c° +C* + ... + C^ = 2"
* c s - c i + c * - , . . + ( - i ) " c ; =0
7. Số hạ ng tổ ng quát trong khai triể n (a + b)“ là: Tk+1=
II. XÁC SUẤT
* Xác su ất của biến cố A: P( A ) = (o - “ l )
T ron g đó n ( A ) là sô" p h ần tử của biến cô" A, n( Q) là sô"
m ẫu n .
C; (l < k < n).
“1 + C"a°bn.
.a"-k.bk ( n eN * )
p h ần tử của k h ô n g gia n
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 17/295
gian
* T ính ch ất xác su ất: r* (0 ) = 0; p(£2) = 1.
N ếu A và B xung k h ắc = > P ( A u B ) = P ( A ) + công th ứ c cộng xác suất .
A là biến cô" đố i củ a A => P( A) —1 - P (A ).
A và B là biến CỐ độc lập P(A .B) =s P (A ) .P (B ) .
Chuyên tfê 7: DÃY số - CẤP số CỘ NG VÀ CẤP số NHẴ N
1. Dãy sô"
* Đ nh nghĩ a: Un = u(n) là d ãy số, với Uj là số hạn g đầu, un là th ứ h ạn g th ứ n, n e N*
* N ếu u n+1 > un ha y u n+1 —un > 0 gọ i l à dãy số t ăn g vớ i Vn <EN** N ếu u n+1 < un ha y u n+1 - un < 0 gọ i là d ãy số giảm vớ i Vn e N*
* Tồ n tạ i m ột sô" A m à un < A, Vn e N* gọi là d ãy bị ch ặn t rê n b ởi A.
* Tồ n tạ i m ột s ố B m à u n > B, Vn G N* gọi là d ãy bị ch ặn dưới bở i B.
* Tồ n t ại h ai số A, B m à B < un < A, Vn e N* gọi là d ãy v ừ a bị ch ặn trê n bởi A, vừa bị
chặn dưới bởi B.
2. Câ'p sô' cộ ng* Ch o cấp s ố cộng: u n+1 = u n + d (n 6 N*) tro n g đó d = u n+1 - u n là côn g sa iề
* Sô' hạn g tổng quát: un = Uì + (n - l ) d (n > 2) với u, là thứ hạn g đầu, d là công sai.
* Cho cấp số cộ ng có c ác th ứ h ạn g uk_!, uk, Uk +1 n ên ta có t ính ch ất uk - Hh-1 — vứ i2
k > 2.
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ử C
T O Á N
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 18/295
* Tổng n sô' hạng của 1 câ'p sô" cộng:
s n = Ul + u 2 + ... + Un
2
3. Cấ p sô' nhân
* Cho cấ p số nhân: un+1 = un.q (n e N* ), trong đó q = - -a 1 là công bộ i (q 0).
* Sô' hạn g tổn g qu át: un = UỊ.q”’1 (n > 2) với Uj là th ứ h ạn g đầu, q là công bội.
* Cho c ấ p s ố nhân có các thứ hạng Uk-1, Uk, Uk+1 n ê n ta có t ín h c h ất u£ = uk_1.uk+1
K I = Vuk-1-Uk+1 vớ i k > 2.
Uị ( l - qn)* T ổng n sô" h ạn g củ a 1 cấp sô' n h â n : Sn = Ui + u2 + ... + un = — --------- -.
3
Chuyên đê 8: GIỚ I HẠ N
1. Các giớ i hạ n đặ c biệ t
* lim —= 0; lim — = 0 nếu k nguy ên đương; lim — ■= +oo n ếu k âm.* lim q n = 0 nếu |q| < 1; lim q" = +oo nếu |q| > 1 .
1 lì—*+€* ■ '
* lim n k = +oo nếu k ng uy ên dươ ng, lim n k = 0 nếu k ng uy ên âm .
* lim A - A ; A là h ằn g sô"ẵ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 19/295
l ắUk+l
2. Giớ i hạ n cử a hàm sô '
G iả s ử tồ n tạ i các g iớ i h ạ n
1 0 , 1 đ ó w ± g ( x ) ] = ỉ ì j £ f í * ) * Ỉ Ù 5 g W
um[f(x).g(x)] = jịmf(x).umg(x)X - * - X 0
f (x ) ;i,™f (x )™ g ( x ) l i m g( x )
v ' x ->x0 N '
( u m g ( x ) ^ o )
Đ ặc biệt: l i m ( l + x)* = e; li m S11~—= 1 ( x e R) và X t í nh bằng rad ianx->0 v ' x->0 X
e x - 1 l n ( l + x)l im --------= 1; l im — — ------ - = 1x-»0 X x-»° X
3. Xét tính Hên tụ c củ a hàm số
* Hàm sô" y = f (x) liên tực tạ i đ iểm x0 <> l im f (x) = f (x0) .
* H àm số y = f (x) l iên tục t rê n k ho ảng (a ;b )n ếu nó l iên tục với tấ t cả các điểm
khoảng đó.* H àm số y = f (x) l iên tục t rên đoạn [a; b] nếu nó l iên tục t rên kho ảng (a ;b)
và l im f (x) = f ( a ) ; l im f (x) = f (b).3C—a* x*4b
t r ên
S Õ
T A V
C Ô N G
T H Ứ C
T
O
Á
M
T
H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 20/295
Chuyên đề 9: ĐẠ O HÀM
1. Đạ o hàm bằ ng định nghĩaf _ f ( x ì
Cho hàm số y = f ( x) . Đ ạo hàm của hàm số tại điểm xtì: f ' (x 0) = l im v — ------ (có vàV / -■ • K_>Xo X - x 0
hữu hạn).
Quy tắc t ín h đạo hà m bằng đ ịnh n ghĩa:
* B ư ớ c 1: G ọi Ax là sô" gia đối sô' tại x0 , tín h Ay = f (x0 + Ax) - f (x 0).
*ệ Bư ớ c 2: Lập tỉ sô'AX
* B ư ớ c 3: Tìm Ịim -^ - => f '( x 0.) = .Ax-»o / \ x / Ax-*o A x
2. Công thứ c đạ o hàm cầ n nhớ
(A)' = 0 (A hằng số)
0 0 ' - 1
KHk (x“ )' = ct.x“"1
( l n x / = ^ ; ( x > 0 )
(u ± v) = u' + v'
(u.v) = u'.v + u.v'
(ỈJ-S( u ì „ u *v “ Uểvll v j " V 2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 21/295
( o * ) ' = e *
( a - y - a x l n a
( l o g . X ) ' = 1x l n a
( s i n x ) r = e o s X
( c o s x ) = - s i n x
( t a n x ) ’1
C O S 2 X
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 22/295
euy = u'.e"
a u ) = u '.a11ln a
si nu ) = u .cosu
cos u / = -u '. s in u
ta n uY = ——COS u
s
ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T 0 Á N
T H
P
T
WWW QU N ON UCO CO
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 23/295
Chuyên đê 10: KHẢ O SÁT HÀM s ố
BÀI TOÁN LIÊN QUAN
I. D NGĐ TH CAHÂMsô'
1. Hàm bẠ c bay = a x 3 + b x2 + cx + d (a 5É0)
D ạ ng 2ẽ' H àm số có 2 cực tr ị <=> y' = 0 có 2 n g h iệm p h ân biệt.
y
í \ì í • o X oa > 0
1X
a < 0
D ạ ng 2Ề*H àm sô' kh ôn g có cực trị «• y ' = 0 vô ngh iệm.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 24/295
cớ nghiệm kép Xo
2. Hàm trùng phư ơ ng: y = ax4 + bx 2 + c (a * 0)
có nghiệm kép Xo
Dạ ng 1: H àm số cổ 3 cực trị <=> phư ơng tr ìn h y’ - 0 cổ 3 ngh iệm p hâ n b iệt.
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 25/295
D ạ ng 2: H àm sô" có 1 cực tr ị <=> ph ư ơn g tr ìn h y ’ = 0 có 1 ngh iệm cluy n h ất.
3. Hàm nhấ t biế n (bậ c nhấ t trên bậ c nhấ t)
Dartv 1: H àm sô' dồn g biến <=> y ' = > 0(cx + d)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 26/295
Dạ ng 2 : Hàm số nghich biế n <z> y ' = - ac* -~ 2 < 0(cx + d)
II. CÁCBÀI TOÁNLIÊNQUAN
1. Sự tư ơ ng giao củ a hai đổ thị
Cho hà m số: y = f (x) (Cj) và ý = g( x) (Cz)
a) Phư ơng tr ìn h ho àn h độ giao điểm của (Cu) và (C2) là : f ( x) = g( x) (*)
(*) có 1 ng hiệm x 0 (C ^ v à (C2)c ắt nh au tại điểm M (x0; fì(x0)) .
(*) vô ng hiệm <=> (C i) v à (Ca) k hô ng cổ điểm chung.
(*) có k nghiệm <=> (Cj ) và (C2)cắt nh au tạ i k đ iểm.
b) Sự tiếp xúc của (Cj ) và (C2).
/ X V (x ) = ể ( x )(Ci) và (C2) tiếp xúc với nha u có nghiệm là x0 . ( x0 là ho ành độ
( f ' ( x ) = g ' (x)
tiếp điểm).
2. Phư ơ ng trình tiế p tuyế n
Cho h àm số: y = f(x) có đồ th ị (C).
a) Phương tr ình t iếp tuyến tại điểm thuộc (C) .
Phươ ng tr ình t iếp tuy ến của đồ thị tại M( x 0;y 0) có dạng:y = r ( x o ) ( x - x 0) + y 0 .
f ' (x0) là hệ sô' gốc của tiếp tuyến.
b) Phư ơ ng tr ìn h t iếp tu y ến đi qua đ iểm khô ng th uộc (C).
Phư ơng tr ìn h t iếp tuyến của đồ thị đi qua N (x 1;y 1) có dạng:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 27/295
A: y = k (x - X,) + y, ; k là hệ số góc của tiếp tuyến. Đ ể A là tiếp tuy ến của (C)
t iếp tuyến cần t ìm.
c) Phương t r ìn h t iếp tuyến song song với một đường thẳng.
Tiếp tu yến của đồ th ị (C) song son g với đườ ng thẳ n g A: y = kAx + b nê n cóf( x 0) = k&. G iải t ìm Xo rồi tha y vào hàm sô' để t ìm y0 phư ơng tr ình t iếp tuyến cầnt ìm.
d) Phư ơng t r ìn h t iếp tuyến vuông góc với một đường thẳng.
Tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với dường thẳng d: y = k d X + b n ên c ó f ( x o ) . k < i = — 1 .
Giải tìm Xo rồi tha y v ào h àm sồ' để tìm yo=> phư ơng tr ì n h tiếp tu yến c ần tìm.
3. T ìm m đ ể h à m đ ồ n g h i ế n , n g h ịc h b i ế n
* Hà m bậc b a ệ' y = a x 3 + bx2 + cx + d (a ?t 0).TXĐ : D = R, y ' = Ax2 + Bx + c
Hàm sô ' đồng b iến t r ên D (hàm tãng t r ên tập D)
(1) có ngh iệm . Giải hệ (1) tìm k rồ i tha y vào A đó là
4.
y/ = 0 tại một s ố hữu hạn X i e Đ
Hàm số nghịch b iến t r ên D (hàm nghịch t r ên tập)
Cy' - 0 tại một sô' hữu hạn Xi € D)
oo WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 28/295
(C)
> là
1 cócần
= -1.
* H à m n h ấ t b iến : y = a * + , T XĐ : D = ]R \ —1 ,cx 4- d [ c J
a đ - bcy = /( c x + a )
H àm sô" đồng biên trê n j và ;+°oJ <£$ y' > 0 Vx e D <=> ad —bc > 0.
H àm số’ ng hịch bi ến tr ê n ^-oo; — . j v à ; +co^ <z> y' < 0 Vx e D « • ad - bc < 0.
* H à m h ữu tỉ b âc h a i t r ê n b âc n h ấ t: y = a— +- !?x T XĐ : D = U \ -[“ —Ị,* đ x + e I d J
, Ax2 +Bx 4cy ! = 1..— — (dx + e)
, . , -, í A > 0Hàm số đong b iên t rên từng bảng xác đ inh <=>y ' > 0 Vx e D <=t>< .
[A < 0 (A' < 0)
( A < 0Hà m so nghich biên trền tìĩng khoan g xáo đinh <=>y ' < 0 Vx e I) Cí> <
B ■ y Ị A < 0 (A' < 0)
4 . Cực t rị tạ l 1 d iểm
Cho h àm sô' y = f (x) có tập xác định là D
D ấ u hiệ u 1: Nếu h àm có cực trị tại x0 e D <=> f ' ( x 0) = 0 và f'(x) đổi dấu kh i X qua Xo.
f ' (x 0) = 0 D ấ u h iêu 2: Đ ể hà m có cưc đai t ai xn e D <=> . .
' f " ( x 0 ) < 0
íf'(x0) = 0Đ ế hà m có cực tiế u t ại x fl e D <=>■{_ ,
l f ' ( x 0 ) > 0
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ì à ó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 29/295
5. Tìm m dể hàm sô' có điể m uố n
* H àm bậc ba: y = ax 3 + bx 2 + cx +- d (a 0)
TXĐ : D = R
' f ' ( x ứ ) = °Đ iểm u ( x 0; y 0) là đ iểm uốn của hàm số o ! .
★ H àm trù n g p hư ơn g: y = a x 4 + bx 2 -+•c , TXĐ : D = E
Hàm số’có điểm uốn nếu phương tr ình y" = 0 có 2 nghiệm phân biệt .
H àm sô" khô ng có điểm uốn nếu phương tr ìn h y" = 0 vô ngh iệm h ay có ng hiệm kép
X ~ 0 .
6. Tọ a độ điể m nguyên
Ch o h à m sô": y = ax có đồ th ị (C).cx + d
★ Bư ớ c 1: T hưc h i ê n phé p c h i a da t hức ta đươc y = A 4- — - (với A e X).cx + d
★ Bư ớ c 2.Ế Đ ể t rê n (c ) có toa đô điểm nguyên thì ——-r phải nguyên => B ch ia h ế tv cx + d
cho cx + d (hay cx + d là ước của B), từ đó tìm được x 1,x 2,. . . th ay vào h àm
sô 'tìm đượ c y 1>y 2,---
★ Bư ớ c 3: K ết luận các tọ a độ điểm ng uy ên (Xj; y1), M 2(x a; y 2),---
7. Biệ n luậ n sô' nghiệ m củ a phư ơ ng trìnhCh o h à m sô': y = f (x) có đồ th ị (C).
Dựa vào {C)để b iện luận sô ' ngh iệm của phương t r ình F (x ;m ) 0 (*) .
★ Bư ớ c 1: Biến đổi (*) sao cho v ế trá i là f(x) , vế ph ải là g(x; m).
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 30/295
k ép
ì hế t
h à m
★ Bư ớ c 2: S ố nghiệm của (*) chính bằng sô' giao điểm của (C) và dường thẳng d: y =
g(x; m).
★ Bư ớ c 3: Lập bảng giá t rị dựa vào đồ thị (c) kết luận (có thể không cần kẻ
bản g).
8. Tìm điể m cố định củ a hàm số y = f(x) (Cm)Dựa vào p hư ơn g trìn h dạng: mA = B; (Cm) qua điểm cố định (x; y) <=> mA = B thỏ a m ãn
{A = 0„ . Giải hê phương tr ìn h trên ta tìm đươc các điểm cố định.
B - 0
9. Bài toán về khoả ng cách
C h o h a i d iể m A ( x a ; y A)v à B ( x b; y B ) t h ế t h ì k h o ả n g c á c h g i ữ a A B l à :
AB = y Ị { x B - x a ý + ( y B - y Aý
Kh oảng cách từ m ột điểm M (x0; y0) đến đư ờng thẳn g A: Ax + By + c = 0 được t ính
th eo cô ng thứ c: d (M, A) = ^ X(LĨlS=X.^ -v ' J a 2 +B*
T rư ờ ng hợ p đặc b iệt: A : X = a d (M, A) = Ịx0 - a|
A : y = b ==> d( M, A) = Ịy0 —bị
Tổng khoảng cách d(M, Ax) + d(M, A2), tích khoảng cách d(M, Ai).d(M, A2). Bài toántổng khoảng cách và t í ch khoảng cách thường được áp dụng cho khoảng cách tớ i cáct iệm cận , chứng m inh hằng số , ng ắn n hất , ...
10. Bài toán về điể m thuộ c dồ thị (C) hàm số cách đề u hai trụ c tọ a độ
Đ iểm M e (C) cách đều ha i trục tọa độ kh i |yM| = |xM| y M= ±XM ta lần lượ t giải các
phư ơng tr ìn h : fix ) = X và fix) = - X t ìm được X M rồi thay vào tìm được y M.
ìA
s ố
T A Y
C Ô N G
T H
Ú
C T O
Á H
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 31/295
11. Tỉm tậ p hợ p điể m M
í X - k ( m ) , . , » ,Xác đin h to a độ M : ; . khử tha m số n i g iữa X và y ta được phương t rình
[ y h ( m )
y = g(x) (C)
Tìm giớ i hạn quỹ t ích điểm (nếu có) . Rồi kết luận quỹ l ích điểm M.
12. Đồ thị Hàm sô' chứ a trị tuyệ t đôi* Đ ồ th ị h àm y = Ịf (x)|
Ta vẽ đồ thị y = f ( x) (c ) ,
Gọi đồ thị: —Phía t rê n Ox là :(Cj ) .
—P h ía dướị Ox là : ( c a) . 1
Vẽ y = |f(x)Ị (C') nh ư sau: —Giữ ngu yên (Ci) bỏ phần (C2).
—Vẽ đối xứ ng của (C2) qua trục Ox.* Đ Ồ th ị h à m y = f (ỊxỊ)
T a vẽ đồ th ị y = f (x) ( c ) .Gọi đồ thị: ~ Ph ía p hải Oy là: (C Ề) .
—P h ía t r á i Oy ìà : (C2) .
Vẽ y = f (ỊxỊ) (C') n h ư sau : —Giữ n gu yê n (Cj ) bỏ p h ần (C2) .
—Vẽ đôi xứ ng của (C Ă) qua trụ c Oy.ơ ( ỵ \
tẾ' Đ ồ t h ị h à m y = J—i——7Ịx-“X0|
T a vẽ đồ th ị y = f = (C) ằ
32 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 32/295
Ị trình
G ọi đồ t hị: —P hía phả i T CĐ l à ^ c , ) .
- Ph ía t r á i TCĐ là: (C2) .
Vẽ y = 7—•£■*-)— (C ') n h ư sa u: —Giữ n gu yên (Cj ) bỏ p h ần (C 2).| x - * o |
—Vẽ đối xứ ng của (C 2) qua TCĐ .13. Điể m đố i xứ ng
Đ iểm M( x 0; y 0) là t â m đô'i xứng của đồ thị (c ) ; y = f (x ) <=> VM t(X]ỉ yj) , <E (c) thì
Íx, + Xo = 2xn fx 2 = 2xn —X.Ví \ rí ^ _ of ( x 1) + f ( x 2) = 2y0 [f (x 1) + f ( 2 x0 - x , ) = 2y0
X4ề Tìm m để hàm sô' thỏ a mãn điề u kiệ n
a x 2 •+• b x 4- c■—— có đồ th ị (Cm) th ỏ a đ iều kiện :dx + e* Đ ồ th ị (Gm) có 2 điểm cực tr ị ở về 2 ph ía củ a trụ c Ox.
Bư ớ c 1: Tìm m để hà m có cực đại cực tiểu (1) .
Bư ớ c 2: (Cm) kh ôn g c ắt Ox o y = 0 vô ng hiệm . <=> ax 2 + bx + c ~ 0 vô ng hiệm
<•:> A < 0 (2)
Bư ớ c 3: Từ (1) và (2) ta t ìm được m.* Hàm sô' có cực đại, cực tiểu nằm cùng phía của trục Ox.
Bư ớ c l .ấTìm m để h àm có cực đại, cực tiểu (1) .
Bư ở c 2: (Gin) c ẩt Ox tại ha i điểm p hâ n b iệt <» y = 0 có 2 ng hiệm ph âĩi biệt. <=> ax 2
+ bx + c = 0 có 2 nghiệm p hân b iê t khác ~ (2).d
Bư ớ c 3: Từ ( í ) và (2) ta t ìm được m.
s ổ
T A Y
C Ô N G
T
H Ứ C
T O Á N
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A7 Ạ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 33/295
Chuyên rfê 11: HÀM số MŨ - HÀMsố LÔGARIT
i. CÔNGTHCSỐ M VÀL GARITC NNH
A7 Ạ
a° =1 ; (a ÏÉ0)
a = aa " = —
a “
a ” .ap = a “+p
= a " "p
a“ .b“ = (a.b)°
a __ __ k
aP =ự ã* Cß e N+)
(a “ )p = a w,J
loga 1 = 0 (0 < a * 1)
logna - 1 (0 < a ¥= 1)logaa“ —a (0 < a * 1)
log „ a - — (O < a 5* 1)a a
logab“ = a.logab; (a,b > 0, a * 1)
loga„b = ~.logab (a, b > 0; a * 1)
logal(a" = ^.iog^b (a, b > 0; a * 1)r
logab + lognc = logfl (b.c) (a, b, c > 0; a * 1)
logab - logac = loga I - I (a, b, c > O; a / 1)
logab =logba
(0 < a; b 5* 1)
log b = |° ^ cb (a, b, e > 0; a, c * 1)logca
'<
h
Ifể CÁ
1. Pha) Đư<
*
b) Đ ặ
D ạ ng
(*)
34 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 34/295
b = Vã.^/b; (a, h S: 0, a , p eN*)
= —ĩ; (a > 0; b > 0; a e N*)Vb íí/b
k / b? = ( ^ ) P
k / S = u^
a" < af>=> a < P; (a > 1)
a" < a 1*=> a > P;(0 < a < 1) Ị I lo ga b < loga c < » b > c > 0 ; ( 0 < a < l ) Ị
II. CÁCPH Ơ NGTRÌNH- B TPH Ơ NGTRINHM VÀLÔGARITTHỜ NGG P1. Phư ơ ng trinh ~ Bấ t phư ơ ng trình mũ
a) Đ ưa về cùng cơ sô' 0 < a 1.
* aRx) = ag(x> <=> f(x) = g(x) rồ i g iải p hư ơ ng tr ìn h tìm ng h iệm X.
ễ* a r(x> = b o f ( x ) = l o g n b = > X
* a ftx) < a g(x) => f ( x ) < g( x) ; ( a > 1)
* a r(x) < a g(x) ==> f (x ) > g( x ) ; ( 0 < a < 1)
b) Đ ặt ẩn phụ:
D ạ ng ĩ : m .a 2r(x) + n .a f(x) + p = 0 (*) đ ặt t = a Rx) (Đ K: t > 0)
(*) <=> rnt2 + n t + p = 0 giải phư ơng trìn h tìm t rồi tha y vào tìm X. (Bất phư ơng trìn h
làm tương tự).
lo gab ==a=> b = a" (0 < a * 1)
(lo&* b)° - log* b; ln a = log c a (0 < a * 1, b > 0)
a '0*«“ = a ; l g a = lo g a = logio a (0 < a r- 1)
loga b = loga c <-•-> b - c (0 < a, b, c; a * 1)
loga b < log„ c <=> 0 < b < c;(a > 1)
loểa b < loga c <=> b > c > 0;(0 < a < 1)
s ỗ
T A
Ỵ
C Ô N G
T H Ú C
T O Á N
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 35/295
(* *) n it + Ĩ1 - + P = 0 giải phương tr ình t ìm t rồi thay vào t ìm X. (Bất phương tr ìnht I. cl
làm tư ơ ng tự ).
2. Phư ơ ng trình - Bấ t phư ơ ng trinh lôgarỉt
_ ệ, , „ / \ , , ( x ) > GĐ ê log u I (x) có ng h ĩa <=> <[ 0 < a 1
f ( x ) > 0
D ạ ng 2: m.af(x) + n.bf(x> + p = 0 (* *) trong đó a.b = 1 đặ t t = aríx) (Ỉ )K: t > 0) => bf,K) = "
* l o g a f ( x ) - l o g a g ( x ) <=>Ịf(x) = g ( x )
* l o g „ f ( x ) = b <=> f ( x ) « a b
* l°g„ f (x) > loga g (x ) (*)
í f ( x ) > g { x ) Nếu a > l thì M o '
' ' U ( x ) > 0
, x f f ( x ) < g (x) Nếu 0 < a < X th ì (*) <=> v ' 6 v '
ì f ( x ) > 0
o eWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 36/295
trình
Chuyên đê 12: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
I. CÕNGTH CNGUYÊNH Mc ẩ n nhú
x“dx =
X
cx + 1 + c (a * - 1)
—dx —lnlxỊ + cX
ỉn a+ c
s inxdx = -COSX + ccosxdx = sinx + c
dx = tan x + c
si n 2 Xdx - - co t X + c
ta n x dx = - ln [cos x| + c
co txd x = l n ịsin x| + c
adx - ax + c
✓ U M . J ( a x + k ) " + 1 ^(ax + b) dx = — — ----- — + ca(a +1)
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 37/295
ö f e
»
K X +
>-*1
IT
XIIH—»
_3_
oQc+
IT£+o'
g
et-
ẴK
+er
' ĩilI
p 11—
»M*3M
"pr +cr
o*
ja |M
£+cr
-
o0È1*r R +o'
11S3 Ib*
wH<
M»
ẪIT
+Ơ*'SX
sc IMÒ
~X Ọ-
K+cr
+o
+o
O'K
55 IM _3 _
w*+0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 38/295
II. PH Ơ NGPHÁPTÍNHTCHPHÂN
1. phư ơ ng pháp tích pliâxi từ ng phầ n
bf í u = f ( x ) í d u = f ' ( x ) d x1= ff(x) .g(x )dx . đăt =>i r )
l Ịdv = g( x) d x Ịv = Jg( x)d x = G ( x )
b b=> I = u.v|b “ Jvdu = f (x).G(x)Ị - jG (x ) . f '( x )d x
a a
D ạ n g 1: I = J f ( x ) .l n ( g ( x )) d x , đ ặ t =_ ^ g ịx ^
D ạ ng 2: • 1= í f (x) s in (g(x ) )dx , đ ặ t ]*! ”a [dv s=si n( g( x) )d x
. I = Jf (x)eos(B(x))dx , đặ t {“v\ f2 (g(x))dx
Dạ ng 3: I - Jf (x) .e“'>dx , đặ t £ ỉ )<ta
D ạ n g 4: I = Js in ( f (x) ) .e g(x)d x , đặt j u = s i n ( f
a [d v = e eíx)dxíu = cos f f íx ì ì b ị\
1 = íco s(f (x )).e g(x)dx , đ ặt« [i
Riêng dạng 4 ta n ên t ính t ích p hâ n 2 lần như vậy dể dược t rở lạ i như đề rồ i suy r a I.
> ( «■ ( *) )
Idv = ee(x*dx
S Ổ
T A Y
C Ô N G
Ĩ H
Ứ C
T O Á N
Ĩ H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 39/295
2. Phư ơ ng pháp đổ i bỉê'n sô'
Các dạng C á c h đ ă t
1= jV ã 8.-"r x2đx ho ăc 1 = J b, b, Va2 — X2
Đ ặt X = a sin t hoặc X = a cos t
I = J >/xz - a 2 d x hoăc I = J — = ầL = bj b| vX â
Đ ăt X = — — hoăc X - - - - - -sin t ’ cost
I = J >/a2 ị x*dx b.
Đ ặt X = a ta n t hoặc X = a cot t
1 = Ị * + x dx hoăc 1= . f a ~ Kdx¿ \ a - x ' b-J Va + X
Đ ặt X = a cos 2t
bt . __
1 = Ị yJ ( x - a ) ( b - x ) d x bỉ
Đ ặt X = a + (b - a )sin z t
I = f — 5- - ---2 dx bJ a 2 .+ X Đ ặt X = a t an t
1llằ Ứ NGD NGTÍCHPHÂN
1. Diệ n tích hình phẳ ng
★ D ạ n g L H ình ph ẳng giới hạn bởi : Đ ồ thị hà m sô'y = f(x) (C), trục hoành (y = 0) và hai đườngt h ẳ n g X = a , X = b .
b —=> s - J | f( x) ịdx , có thể bỏ d ấu giá trị
ã
tuy ệt đôi dựa vào đồ thị.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 40/295
★ D ạ ng 2. H ình p hẳng g iớ i hạn bởi: Đ ồ thị hàmsố y = f(x) (Cj); y = g(x) (C2) và haiđ ư ờ n g t h ẳ n g X = a, X = b
b■=>s = J|f (x) - g(x )ịdx có th ể bỏ dâu
A
t rị tuyệt đôi bằng cách dựa vào đồ
G iải phư ơn g tr ì n h h oà nh độ giao điểm cửa ( c : ) và (C2) f ix) 5= g(x)
==> Xx < x2 < x3...xa
=> s = | | f ( x ) “ g ( x ) |dx có thể bỏ dâ'u trị tu y ệt đô'i b ằn g cách:*»
s = J|f( x) - g (x )|d x + J|f (x) - g (x)| dx... hoặc dự a vào đồ thị.X, x¡t
2. T h ể tí c h k h ô i t rò n x o a y
Ox V = 7ĨJ f 2(x) dx.a
Vật th ể t rò n XX = g(y) (C), X = 0; y
bOy :=> V = 7t j g 2(y)dy.
a
s ô
T A Y
C Õ N G
T
H Ứ C
T O A N
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 41/295
Chuyên tfê 13: số PHỨ C
1. Định nghĩa s ô ' phứ c
Số phức biểu diễn dưới dạng z = a + b.i , a, b € R. Trong đó a là phần thực, b là phần
ảo. Và ta quy ước nh ư s au : iz = -1 ; i4m - 1; i4m+1 = i;i4‘n*ẫ ,,, - 1; i4m+3 = - i (m e N).
2. Sò' phứ c liên hợ p và môđun củ a nó
Cho z = a + b i = > z = a - b i gọ i l à sô' phức li ê n hợp c ủa z.
M ôđun SỐ phứ c z là |zị= Va2 + b2 .
3ễ Các phép toán trên tậ p hợ p sô' phứ c
Cho hai sô' phức có dạng —Si + b1i; z2 = a 2 + b 2i (a i, a 2j b i, b 2 € IR)
a, = a.Hai s ố phức b ằn g n h a u Z 1 = z 2 <í=ỉ> -Ị 1 2
[b1= b2
Ph ép cộng, trừ số phứ c Zj ± z2 - (a i ± a a) + (fc>1± b 2)i.
P h é p n h â n s ố phứ c ZJ.Z2 = a j . a2 + a ^bai + a a -tv - Ivbg
- (a ia 2 - bi b2) + (aib 2 + a2bi)iPhép ch ia S Ố phứ c ^ = ỊẶ - =
z 2 Z2,Z2 ^2 2
4. Căn bậ c hai và phư ơ ng trình số phứ c
Cho z = a + bi => căn bậc hai của z là w = X + yi thỏ a m ãn w 2 = z.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 42/295
phầ n
í —y 2 = í ìCho z = a + bi (a, b , e iR) và w = X + yi là c ăn b âc h ai của z <=> -Ị
[2xy =Tb
g i ả i t ì m X, y r ồ i t h a y v à o w .
* Cho phư ơng trìn h bậc 2: az2 + bz + c = 0 (a íi 0). Xé t A = b2 - 4ac kh i A < 0 phư ơng
- , , „ , . A * . . . - b - JÃ[i - b + v/ỊÃỊi , , . ^t r ình có 2 nghiệm ảo phân biệt : Z-
---------v và z., = — -— kh i A = 0 ph ư ơn g2a 2a
trìn h có 1 ng hiệm ké p = z2 = —— kh i A > 0 phương trìn h có 2 ng hiêm thư c ph ân2a
- b - V Ã . -b + VÃ biệt: z, = -----------và
1 2a 2 2a
5. Dạ ng lư ợ ng giác củ a sô ' phứ c
• Cho s ố phứ c z = a + bi (a, b <E R) gọi r là mo đun của z , (p là ac gum en của z
r = Va2 + b2a —r cos cp b - r s in (p
> dạng lượng giác z = r(cosq>i + isincpi).
Cho h ai sô' phứ c Zj = rt (costp! + ì s ì k P ) và z2 = r2(cos<p2 + i s in ọ 2)
=> = ^-[cos(cpj - <p2) + isir^íp , - <p2)]; Z1 Z2 = [cos(íp! 4- ọ 2) + is in (íp1 + tp2)] z 2 r 2
Cô ng th ứ c Moa—vrơ : C ho sô" ph ứ c z = r (cosíp + i sin <p)
z n —[ r ( cosọ + i s in <p)]n = r n (cosntp + i s in n<p) (n G N)
s ô
T A Y
C Ố N G
T
H Ứ C
T O Á N
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
P h n II: HÌNH H C 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 43/295
P h ẩ n II: HÌNH H Ọ C 2 .
Chuyên đê 1: Đ Ạ I CƯ Ơ NG VỀ HÌNH HỌ C VECTƠ
1. VECT TRONGPHNG
1. Kiế n thứ c cơ bả n cầ n nhớ và mộ t sô' quy tắ c• I là tru n g đi ểm AB c=> ĨA + IB = 0.
I là t rưn g điểm AB, với mọi điểm M MẨ 4*MB = 2M I.
• G là t rọn g tâm tam giác ABC <=> GA + GB + GC = õ .
G là t rọng tâm tam giác ABC, với mọi điểm M MA + MB + MC = MG .
®Quy tắc 3 điểm (Quy tắ c ta m giác) <=> AB + BC = AC h ay AB = MB - MẤ .
Quy tắc hìn h bìn h hà nh : ABCD là hìn h bình h àn h <=> AB + ÃD = AC hayĂ D = BC hay ÃB = DC
Hai vectơ ã ; b không cùng phương và vectơ c * ồ, khi đó 3! k, / (k 2 + 12 & o) sao cho
¿ = k ã + ã>. " ẳ
Giải hệ phương tr ình t ìm được bộ số’duy nhất k, l.
H ai vectơ a;b cùn g phư ơn g <=> 3! k ỹi 0 sao cho a = k b ( trong đó k > 0: ha i vectơ
cùng hướng; k < 0: hai vectơ ngược hướng).- 1ã,ẻ b cùng hướ ng
Hai vec tơ bằng nha u a = ba = b
44 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 Cá tí h h t t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 44/295
o cho
vectơ
2. Các tính chấ t về vectơ
N ếu à - b và b = c th ì a = c
Tính ch ất g iao hoán: a + b - b + a .
Tín h ch ất k ết hợ p: (a + b ) + c = a + (b + c).
Tính chất của vectơ kh ông a + õ = SL; k .a = ỏ <=>
Tính ch ất vectơ ngược hướ ng: AB + BẤ = õ, AB = ~BÃ .
Tính ch ất t rừ vec tơ: a - b = a + ( -b j .
k (ã + b) = ka + kb , k (a ~ b) = ka - kb, (k + z) ã = k ã + la .
k ay với k, l là những sô' thực.
Đ iều kiện dể A, B, c t hẳng hàng : AB = k A C , vớ i k là một số ’ thực bấ t k ì kháckhông.
II. VECT TRONGKHÔNGGIAN
• Quy tắc hì nh hộp: AB + AD + AÂ' = AC' ẵ
Vectơ a , b, c đồn g ph ẳng » c = ka + /b . Cặp k , l l à duy nhất .
• Trong không gian cho ba vectơ a ,b ,c không đồng phẳng, khi đó ta luôn có mọivectơ X ta đều t ìm được X = ka + /b + h c . Cặp k, l , h là duy nhất.
• Trong không gian cho t i , V khác vectơ không, Ta t ìm được t ích vô hướng
u.v = |G|.|v| .cos(G,v)Ể
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ch ê fê 2 ỌAĐ Ộ O G Ẳ G
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 45/295
Chuyên tfê 2: TỌA Đ Ộ TRONG PHẲ NG
SỊ TỌA Bộ BIỂM VÀ VECTƠ X
1. T ọ a đ ộ đ i ể m
Trong không gian với hệ tọa độ OxyCho 2 điểm A ( x a; yA) và B ( x b; y B)
Vectơ: ÃB = (xB~ XA; y B —y A) .
K ho ảng cách giữ a AB là: AB = Ịab | = J (x B -- XA)Z+ (y B- yA)a
Gọi I là t rưng điể m của AB: I -X a — x ~; y A j
2. Tọ a dộ vectơTrong mp tọa độ Oxy cho: ä = (aj*, az); b - (bjj b2)
- r ấra, = a N ếu a - b
bj —b2
Và a ± b = ( a t ± a 2; b, ± b2).
kâ = k ( a 2; a 2) = (k a 1; ka 2).
Tích vô hư ớn g của h ai vectơ: a.b = (aLbj + a 2b2)
N ếu a vuông gó c vớ i b <=> a .b = 0 <=> ajbi + a 2b 2 = 0.
Đ ộ dà i của vectơ: ỊaỊ = a Ễ + a 22 ,
ã . b ___ a ibi + a 2b 2Góc ẵ„ « , _cz r \ ã.b a,b, +- a Jgiữa 2 vectơ: COS {a, b ] = — -prr - ~ 7 — vJ sv ’ |a|.|b| 4 ^ + e j . J b l 2 + b 22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
§2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯƠNG THẪNB
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 46/295
§2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯƠNG THẪNB
1 Phương tr ình tha m sô" của đường thẳn g A :X = x0 + at
y = y0+ bt(t e R) với M (x 0; y 0) e A và
Ũ = (a; b) là vectơ chỉ phương (VTCP).
2 Phư ơn g trì n h ch ín h tắc của đư ờn g th ẳn g A : ——^2- = ---—- ° (Đ K: a; b 0 )a b
vớiM (x0; y0) GA và ũ = (a; b) là VTCP.
3. Phương tr ì n h tổng qu át của đường th ẳng A : A (x - x0) + B (y - y0) = 0. Phư ơng tr ình
đường thẳng qua M0(x0, yo) và nhận n = (A, B) làm vẹctơ pháp tuyến.
Hay Ax + By + c = 0 (với c = -Ax 0 ~ By0 và A2 + B2 * 0 ) trong đóM (x0;y0)e A và ^ j f j |
n = (A; B) là vectơ p h áp tu yến (VTPT)).
• Chứ ỷ :
* Từ VTC P: u( a; b) có th ể chỉ ra VT PT: ĩi(—b; a) . Ho ặc ngược lại từ VT PT: n( A, B)
có th ể chỉ ra VTCP : ủ (-B ; A).
* Muô 'n v iế t được phương t r ình tổng quá t của đường thẳng cần b iế t được vec tơ pháptuyến và điểm đi qua.
* Muốn viết được phương trình chính tắc hay tham số của đường thẳng cần biết đượcvectơ chỉ phư ơn g và điểm đi qua.
* Aị song song A2 => ru, = n.S;u Al = U i ,
* vuô ng góc A2 =>U a , = n.-v4
A 7
S Ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4. Các trư ờ ng hợ p đặ c biệ t.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 47/295
* Phương tr ình đường tliầng cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A(a; 0) và B(0; b) là:
“ 4*—= 1 (phương trìn h đoan ch ắn),a b
* Phương tr ình đường thẳng đi qua điểm M(x0; y0) và không song song với Ox có hệ
s ố ' g ó c k c ó d ạ n g : y - y 0 =. k ( x - x 0 )
5. Khoảng cách từ một điểm M(x0; y0) đến đường thắng A: Ax + By + c = 0 được tính
theo công thức: d(M, A) = pl .v 7 Va 2 + B2
• C h ú ỷ : Cho đ iểm M(xj; y1) ,N(x2; y2) .
* M, N nằm cùn g p hí a với d ư ờn g th ẵn g A <=> (Axj + Byj + C )(A x2 + By2 + c ) > 0
* M, N nằm kh ác ph ía vớ i đư ờng t h ẳn g A <=> (Axj 4 By1 + C) (Ax 2 + Byà + c ) < 0
6. Góc giữa hai đư ờng thẳn g Ai và A2 có vectơ pháp tuyến là n , - (a ,; b j), n2 -- (a2; b2)
T ính theo công thứ c: costp = r~ t hM-t = . ■ ,ỉ,a ia 2_Ị_ . N-KI
7. Vị trí tư ơ ng đôi củ a hai đư ờ ng thẳ ngAị : + b ty + C ~ 0 và A2 : a 2x + b 2y + c2 = 0.
a l<=> — 3 -
b 2
»2 ba c2> a L = bi _ £ l
^2 b 2 c2
AO WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 48/295
t; b) là:
X c ó h ệ
■ợc tính
★ Phương t r ình đường t ròn tâm I(a ; b) bán kính R có dạng: (x - a + (y - b)2 = R2 (1)ha y X2 + y2 -- 2ax — 2b y + c = 0 (2) với a 2 + b2 - c > 0 .
• Với điều k iện a 2 + b 2 —c > 0 th ì phư ơn g trì n h : X 3 + y 2 —2ax - 2by + c = 0 là phư ơn gtrìn h đư ờng trò n tâ m I(a; b) bán kírih R = Va2+ b2 - c
• Đ ườ ng tròn (C) tâm ĩ(a; b) bán k ính R tiếp xúc với đường th ẳn g A:
Ax + By + c = 0 kh i và chỉ kh i: d ( I ; A) = ~ = R VA2 + B2
Đ iều k iện để 2 đư ờn g trò n (Cl), (C2) có tâm và b án kín h lần lượt là l i , I 2, Ri, R 2.
. |R, - R2| < InI2< R, + R2=>(c’)o(Ga) * 0.
• 1»! - H2| > Ijl2 => ( C J , (C2) lồng nhau .• 4-R 2 < 1^2 ==> (c ^ ), (C 2) kh ôn g cắt.
• + R 2 = X1I2 => (C 1), (C2) ti ếp xú c ngo ài .
• - R2 - 1^2 => (c ^) , (C 2) tiếp xúc tro ng .
84. CẮC BtftfNG CONIC
I. EIỈp (E):ÿ + (a > b > 0) (E)
(E) = {M/MF, + MF, = 2a}, c‘ = a2 - b2.
Trụ c lớn A jA2 «=2a. Đ ỉnh Ai(~a ; 0), A2(a; ó). Trục n hỏ B 1B2 = 2b. Đ ỉnh Bl(-0 ; -b ), B 2(0 ậ, b).
S3. PHƯƠNG TRÌNH BƯƠNG TRÒN s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P T
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Tiêu cự F i F 2 = 2c. Tiêu điểm F}("c; 0), F2(c; 0). Tâm sai: <»--■< 1.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 49/295
}( ; ), ( ; )a
B án k ín h qu a tiê u : = MFj = a H- ex; r2 = MF 2 = a - ex. ỉríường chuẩn : A : X = + “e
Phư ơn g tr ìn h cạn h h ìn h chữ n h ật cơ SỞ ’ẺX = ±a; y = ±b.
Đ ườ ng th ẳn g (A): Ax + By + c ~ 0 tiếp xúc elip (E) A2a 2 4 B2b2 = c 2
II. Hyperbol (H):
í ị - ỉ ị - l (a>b>0) (H)
(H ) - { M / MF ị ~ M F 2 = 2 a } , c 2 = a 2 + b 2 .
Trụ c th ự c Aj A2 “ 2a. Đ ỉn h A i(—a; 0), A2(a; 0). Trụ c ảo H]B2 = 2b.
Tiêu cự F i F 2 = 2c. T iê u đ iểm F i(—c; 0), F 2(c; 0). T â m sai: e ~ —> 1.a
fF, M = Tj = a + e x N h á n h phải : < '
[ Ẹ jM = r2 = - a + ex
fFj M = Tj = - a - e x N h á n h trải: “
[F2M = r2 = a - ex
Đ ường t iệm cận bx ± ay = 0 ễĐ ường chuẩn: A : X = ± —.e
P hương t r ì nh c ạnh h ìn h c hữ nh ậ t cơ sở : X = ±a ; y = ± b .
Đ ường th ẳn g (A): Ax + By + c = 0 tiếp xú c với (H) <=> a 2A2 - b 2B2 = c 2.
Tiếp tuy ến tại M0 (x0, y 0) e (H) : - 1 ẳ3 D
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
III Parabol (P):
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 50/295
III. Parabol (P):
X. Định nghĩa: Parabol t iêu điểm (P) , đường thẳng A.
2. Phư ơ ng trĩnh chinh, tắ c: y2—2px; —= d(0, (A))2
(P )= |M /M F = d(F,(A))} f Í —;ơ ì ; F M = ^ + x; A :x + = 0\ 2 ) 2 2
Tiếp tuy ến tại M0(x0; y 0) : y 0y = p (x 0 + x ).
Đ ườ ng th ẳn g (A): Ax + By + c = 0 và p arabo l (P): y2 = 2px; tiếp xúc nhau k hi pB2 =2AC.
Chuyên tfê 3: PHÉP DỜ I HÌNH VÀ PHÉP Đ ồNG DẠ NG TRONG PHANG
1. Phép tịnh tiế nT- (M) = M' <=> MM ' = V. T ính tiến điểm M theo vectơ V cho ra điểm M '.
N ếu T (M) = M', T- (N ) = N ' th ì M N = M 'N ; và từ đó su y ra M N = M 'N '.
Cho điểm M(x ;y ) , V = (a ;b ) mà T (M) = M' <=> MM ' = V => M '(x' ;y') x ' =' a 4 x .v ly ' “ b + y
2. Phép đôi xứ ng trụ cDd(M) = M' <=>M^M' = -MM 0 , Đ ối xứ ng điểm M qua đư ờng th ẳn g d cho ra điểm M '.
Phé p đối xứng t rục bảo toàn kho ảng cách g iữa ha i đ iểm b ất k ì.
Đ ối xứ ng trụ c Ox: cho đ iểm M (x; y), vậy D0x(M) = M' => M 'ịx
Đ ô'i xứ ng trục Oy: cho điểm M(x; y) , vậy D0y (M) = M' M ' |x
= X
yx' = - X
= y
s ổ
T A V
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
Ĩ H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3ế Phép đổ i xứ ng tâm
Đ j (M) = M' <=>M = Dj (M') Đ ôi xứ ng đ iểm M qua tâ m I cho ra điểm M '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 51/295
Đ j (M) = M <=>M = Dj (M ) . Đ ôi xứ ng đ iểm M qua tâ m I cho ra điểm M .
N ếu Dj(M) = M \ Dị(N) = N ' th ì M N = M 'N '.
X' = ~x Đ ố i x ứ n g tâ m o gốc tọ a độ: ch o đ iểm M(x; y), vậy Dq(M) = M ' => M '! f _
y ~ -y
® J L ư u ỷ : C ác phép đối tịnh t iến , đố i xứng t rục , đô i xứng tâm đều b iến đường thẳngthà nh đường t hẳng , đoạn t hẳng t hà nh đoạn t hẳng bằng nha u , t a m g i á cthà nh t a m g i á c bằng nha u và b iến đường t r òn t hà nh đường t r òn c ó c ùng b án k ín h .
Chuyên đề 4: PHƯ Ơ NG PHẤ P HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. KIẾ NTHCcd B NV H TH CL Ợ NG1. Hệ thứ c lượng trong tam giác vuông
__ ACho AABC vuông ở A ta có:
Đ ịnh l í pytago:
BC 2 = AB2 + AC2 ;
BA2 = BH.BC;
CA2 = CH.CB;AB. AC = BC. AH , với AH là đường cao;
1 1 1
2.
3.
A H 2
co WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
BC = 2A M , v ớ i AM là đ ư ờ ng t rung tuy ế n củ a c ạ nh BC.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 52/295
lẳnggiáccùng
sin B ~ —, cosB - —, ta n B = —, co t B = ■— a a c b
b = a .s in B = a.cosC , c = a Ễsin C = a.cosB , b b
a “ --—— = ----- —, b = c .t anB = c.co tC
s i n B c o s C2. Hệ thứ c lư ợ ng trong tam giác thư ờ ng
* Đ ịnh lí hà m sô' côsin: a 2 = bz + ca - 2bc.cọsA
* Đ inh lí hà m sô' sin: —- — = —- — = —~— = 2R s i n A s i n B s i n C
3. Các công thứ c tính dỉệ n tích
a) Công thức t ính d iện t í ch tam g iác :
s = —a.hB= — a.b sin c = « p.r = y/pxp~ ạ)(p - b)(p - c)z z 4K a + b + c , ế p = ------------1 là nửa chu vi tam giác.
Đ ặ c b iệ t: * AABC vu ôn g ở A: s = —AB.AC1 2
, g g y
_,2* AABC đều cạnh a: s = a~ y/3
4 b) D iện tíc h h ìn h vuông: s = cạnh X cạnhc) D iện t í c h h ì n h c hừ n h ậ t : s = d à i X r ộ n g .
d) D iện tích h ình tho i: S c - (đường chéo X đường chéo).
đ) D iện t í ch h ình thang: s - — (đáy lớ n + đáy nhỏ) X chiều cao.
e ) D iện t í ch h ìn h t ròn : s = 7I.R2.WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. KIẾN THỨC Cơ BẢN VỂ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
A. QUAN H SONG SONG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 53/295
g1ễĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG s o n g s o n g
1. Định nghĩa
Đ ường thẳng và m ặt ph ẳng gọi là song song với nhau riếu chúng
khôn g có đ iểm nào chung, a / / ( p ) -« » ao (P ) = 0
2. Các định lí '<p)
ĐL1: Nếu đường thẳng d không nằm t r ên mp(P) và song song với đường thẳng a nằmtrên mp(P) th ì đường thẳn g d song song với mp(P) d
d ỢL (P )
d/ /a => d/ /(p )
( P )r(P)
ĐL 2: N ếu đườ ng thẳn g a song song với mp(P) th ì mọi mp(Q) chứa a m à c ắ t mp(P) th ìcát theo giao tuyến song song với a .
a / / (p)
a cr (Q ) ==>đ // a
(p) A(Q) = d
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một
đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với■ ( P ) n ( Q ) = d d
đường th ẳng đó. - ( P ) / / a = > d / / a
( Q ) / / a p /
54WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
82 HAI MẶT PHẢNG SONG S0RI6 S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 54/295
ì n ằm
7P) thì
82. HAI MẶT PHẢNG SONG S0RI6
1. Định nghĩaHai m ặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu chúng khôngcó điểm nào chung. (P )/ /( Q ) <=> (P )r ì( Q ) = 0
2. Các định lí
ĐL1: Nếu mp(P) chứa ha i đường thẳng a , b cắt nhau và cùng song song với mp(Q) th ì(P) và (Q) song song với nhau.
a , b c ( p ) / p
- a n b = I =>(P)//(Q) >
a/ /(Q),b / /(Q) z á -
ĐL2: Nếu m ột đường thẳng , nằm mộ t t rong ha i m ặt phẳng song song th ì song song vớ im ăt p h ẳn g k ia . ✓ —n------------ỵ
( P ) / / ( Q )
a c ( p )a / / ( Q )
ĐL3: Nếu hai m p(P) và m p(Q) song song th ì mọi m ặt phẳng mp(R) đã cắt mp(P) th ì p h ải c ắt m p(Q ) v à cá c giao tu y ến của chúng song so ng.
( P ) / /( Q )
’ (R) o (p ) = a a / / b (R)r » (Q) = b
S Ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P
Ĩ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. QUAN H VUÔNG GÓC
81. 6Ư0N6 THẲNG VU0MG Gốc vứl MẶT PHANG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 55/295
81. 6Ư0N6 THẲNG VU0MG Gốc vứl MẶT PHANG
1. Định nghĩa
Một đường thẳng được gọi l à vuông góc với một mặt phẳngnếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm t r ên mặt phẵng
dó .a X mp ( p ) <=> a -L c,Vc cz ( P )
2. Các đỉnh lí
£>L2ề' Nếu đư ờng th ẳn g d vuông góc với hai đườ ng th ẳn g c ất nha u a v à b cùn g nằmtrong mp(p) thì đường thẳng d vuông góc với mp(P) .
d l a , d Ị b
a,b c: m p (p ) => d _Lm p( p )
a , b c ắ t nha u ĩ l i t£>L2Ể' (Ba đ ườ ng vuông góc) Cho đư ờng th ẳn g a kh ôn g vuông góc với m p(P) và đườ ng
thẳng b nằm trong mp(P) . Khi đó, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a ìà hvuông góc với hình chiếu a ' của a t rên mp(P) .
a X m p ( p ) , b CT m p ( p )
b i a o b 1 a'
56WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r
82. HAI MẶT PHẲN6 VUÕNG GÓC s ổ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 56/295
nằm
ườngI lồ b
1. Định nghĩa
Hai m ặt phẳn g được gọi là vuôn g góc vớí nh au n ếu góc giữa chúng bằng 90° .
2 . C ác đ ịn h ỉí
ĐL1: N ếu m ộ t m ặ t phẳng c hứa m ộ t đường t hẳng vuông góc vớ i m ộ t m ặ t phẳng khá ct h ì h a i m ặ t p h ẳ n g đó vu ông góc vđi nhau.
a X m p ( p )
a <= m p(Q )mp(Q) J_ rap(P)
ĐL2: N êu ha i m p(P) và m p(Q) vuông góc vớỉ nhau th ì bâ ' t cứ đường thẳng a nà o n ằmtrong (P), vuông góc với giao tuyến của (p) và (Q) đều vuông góc với m ặt p hẳn g
(Q)Ềf ( P ) - L ( Q )( P ) o ( Q ) = d a X ( Q )
a c ( p ) , a ± d
ĐL3: Nếu hai m p (p ) và m p{Q ) vuòng góc với nhau và A là một điểm trong (p) thì đường
thẳng a đi qua điểm A và vuông góc vởi mp (Q) sẽ nằm trong mp (p ) .
( P ) -L ( Q )• ' ' p
A e => a c= ( P )
A s a v ’
a A
a X (Q)
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
I H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ĐL4: Nếu ha i m ặt p hần g cắ t nh au và cùng vuông góc với m ặt phầng thứ ba th ì giaotuyến của chún g vuông góc với m ặt phẳng thứ ba .
í (P ) r>(Q ) a
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 57/295
í (P ) r>(Q ) = a
(P)X(R) (Q) X (R)
83. KHOẢNG CÁCH I
1. Kh oảng cách từ 1 điểm tới 1 đườ ng thẳn g, đến 1 m ặt phẵng : I
•. K ho ảng cách từ điểm M đến đư ờng thẳn g a (hoặc đến mp(P)) là kh oảng cách giữa I
ha i đ iểm M và H , t rong đó H là h ình ch iếu của đ iểm M t r ên đường thẳng a (hoặc
t r ê n m p(P ) ) ẳd ( 0 ; a ) = O H; đ ( 0 ; ( P ) ) = 0Ho
H n
2. Kho ảng cách g iữa đư ờng th ẳng và m ặt phẳng song song:Khoảng cách g iữa đường thẳng a và mp(p) song song với a l àkho ảng cách từ m ột đ iểm nào đó của a đến mp(P). r
đ(a; (P)) = OH
o
H 758 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 58/295
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 59/295
4. D iệ n tích hìn h chiế uGọi s là diện t ích của đa giác (H) t rong mp(p) và S' là diện tích hình chiếu (HO của(H) t rê n mp(P ' ) thì S ’ = S c o s ọ , t rong đó <p là góc giữa hai mp(P) và mp(p ') .
III. Kỉê'n thứ c cơ bả n về hình thể tích
l ế Thể tích khố ỉ lăng trụ :
B : diện tích đáyV - Bh với
h : ch iều cao
a) Thể tích khôi hộp chữ nhật: V = a.b.c với a, b, c là ba kích thước.
/ /c ••
) )WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r
b) Th ể t ích khôi l ậ p ph ư ơ ng: V -- a3 v ớ i a là độ dài c ạ nh.
/rr
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 60/295
) c ủ a
/rra/ a /
2. Tliể tích khôi chóp:
V = - Bh vớ i 3
. fB: diệ M[h: chii
n t ích đáy
chi ề u cao
3. Tỉ sô' thể tích tứ diệ n:
Cho khôi tứ d i ệ n SABC và A', B', C' là các điể m tùy ý l ầ n lư ợ t
thuộ c SA, SB, sc ta cớ : ,y sAtiC = SA SB s cVSA.B.C. S A -S B ’ SC*
* TV* <30 * - V S AB M _ SA.SB.SM _ SM* M e s c , ta có: —S ABM = __ ' _ —-~ ~V S .A BC SA.SB.SC s c
4. Thể tích khôi chóp cụ t:
h d i ệ n tích hai đáy V = — (B + B ’+ VB B7) vớ i “ y
3 ^ ' [h: chiề u cao
A'
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5. Thể tích —diệ n tích hình trụ :
s 2 Rh V U h
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 61/295
s«, = 2nRh; V = nUzh'R : bán kính đáy [h : chiề u cao
6. Thệ tích - điệ n tích, hình nón
sxq= n W ; V =--nR2h.3
R : bán kính đáy h : chiề u cao 1 : đ ừ ơ ng s inh
7. Thể tích —diệ n tícH hình, nón cụ tỉ
s xq = -Jt(R + r) í , V = 7th(R2 + r 2 +R r)
R, r : bán kích 2 đáy
h : chiề u cao dư ờ ng sin h
8. Thể tích - diệ n tích hình cầ u:
s = 4nW V = —tcR33
R: bán kính mặ t c ầ u★ Ch ú ý:
1. Đư ờ ng chéo củ a h ình vuông c ạ nh a là d = a /2 . .
Đ ư ờ ng chéo c ủ a h ình l ậ p ph ư ơ ng c ạ nh a là d = a>/3 .
Đư ờ ng chéo củ a hình hộ p chữ nhậ t có 3 kích thư ớ c a, b, c là d = Va2 + b2 4- c2
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠO
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
2 . Đ ư ờ n g cao củ a ta m g iác đ ề u c ạ n h a l à h = s ổ
T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 62/295
3. Hình chóp đề u là hình chóp có đáy là đa giác đề u và các cạ nh bên để u bằ ng nhau (hoặ c có đáy là đa giác đề u, hình chiế u củ a đỉnh trùng vớ i tâm củ a đáy).
4i Lãng tr ụ đ ề u là ỉăng trụ đ ứ ng có đáy là đa giác đề u .
Chuyên tfê 5: PHƯ Ơ NG PHÁP TỌA Đ Ộ TRONG KHÔNG GIAN
81. TỌ A Bộ BIỂM VÀ VECTtì
I. TỌA ĐỘ ĐIỂMTrong kh ôn g gian vớ i hệ tọ a độ Oxyz : M (xM;y M;zM) Õĩvỉ = XM + yM3 + z Mk
1. Cho A (x A;y A;zA)v à B (x B;y B;zD) ta có:
Vect ơ ÃB = (xB - x A;yB - y A;zB - ZA)
Độ dài AB = V(xB- x a )2 + (yB - y A y + (zB - ZA)2
2. Nế u M chia đoạ n AB theo tỉ số k ỊMÃ^kMB) thì ta có:
Xm =kx
1 - kJỉ-: V = y A - k y » . _ ‘ẳK kz.
1 - k ; Zm 1 - k(k & 1)
Đặ c biệ t khi M là trung điể m củ a AB (k = —1) thì ta có: <
„ - X A + X B
zu = Za +-
TA Y
C Ô N G
T H Ứ C
T O Á N
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
FII. TỌA DỘ CỦA VECTƠ Trong không gian v ớ i h ệ t ọ a độ Oxyz.
I V . I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 63/295
1« â ~ j o s = 14’ J + äjjk
2. Cho a = (a 1;a z;a3) và b = (b 1;b2;ba) ta có :
at = bt
aa = ba và a ± b = (a 1 ± b x;aa ± b2;a3 ± b a)* a - b <=>
* k.a = (k aj , k a2; k a3) và ả .b = Ịãị .ỊbỊ COS(ã; b) = + aaba + a3b3 .
a 3 = b 3
a2a3 a3ai a i a 2
\
*2 3 i b3b, J b ^ )
* Độ dài ịãị = ^/af + a f + a f
III. TÍCH Cớ HƯỞNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
1. N ế u ã = (a^ a 2; a 3) và b = (b,; b2; b3) th ì [ã>b] - ^
2 . Vec tơ t ích có hư ớ ng C - b j vuông góc v ớ i ha i vec tơ ã và b .
3. Ị[a,bJ| = ỊãỊỊbỊsin^ã.b) .
4. D iệ n tíc h ta m g iác S ABC i= —Ị [ÃB,ÀC]ị.
5 . Thể tíc h h ìn h hộ p VABCDABCD = |[AB, ACJ.AA 'I.
6. Thể tích tứ di ệ n VABCD = —|[AB, AC].Ả DỈ .6 1 1
1. ã
2 . a
3. Ba
4. A,
5. Cl
<=!
6. G
7. G
I. PHỈ
1. TrA j
p*
2 . M
tu j
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ệ |Ỵ , Điều kiệ n khác
\*J a t - kbj I
ọ
s
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 64/295
1. ã và ĩ) c ùng phư ơ ng <=>£a, bj = ố 3k e R : a - kb <=> a2 = kh2 a3 - kb3
2. a và b v u ôn g gó c a.b = 0 <=> a,.bl + a2.b2 + a3.b3 = 0 (tíc h vô hư ớ ng).
3. Ba vectơ ã, b, c đồ ng phẳ ng <=>Ị^a,bJ.c —0 (tích hỗ n tạ p củ a chúng bằ nr 0).
4 ề A, B, c , D là b ố n đ ỉnh c ủ a t ứ d i ệ n AB, AC, AD không dồ ng phẳ ng.
5 . Cho hai vect ơ không cùng phư ơ ng a và b. Vect ơ c đ ồ ng ph ẳ ng v ớ i a và b <=> k ,1 e u sao cho c = kã + ¿b.
6. G là trọ ng tâm củ a tam giá c <=>
Xr, =x 4 + xn + xf AẠ
V = y A + y » + yc
° ” 8 „ 2ạ + Z B + z c
7. G là trọ ng tâm củ a tứ diệ n ABCD GA + GB + GC 4- GD = 0 .
82. MẶT PHẲNG
|ẵ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẢNG
1. Trong không gian Oxyz phư ơ ng trình dạ ng:Ax + By + Cz + D = 0 (v ớ i A2 + B2 + c2 * 0) là p hư ơ ng t rìn h tổ n g q uát củ a m ặ t phẳ ng, trong đó ri - (A; B; C) là mộ t vect ơ pháp tuyế n củ a nóễ
2ẳ Mặ t phẳ ng (P) đi qua điể m M0(x0; yễ.,; z0) và nhậ n vectơ n - (A; B; c) làm vectơ pháp
tuy ế n có dạ ng: A(x —x0) + B (y —y0) + C(z —z0) = 0.
i d H
i
N V 0 1
O j r
t H Ì
Đ N Ọ 3
A V
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C1 Cị a bj \
3. M ặ t phẳ ng (p ) đi qua Mo(xo; yo; z0) và nh ậ n a = (a1;bl ;cl ) và b = (a2;b2;c3) làm cj
vectơ chỉ ph ư ơ ng th ì mặ t ph ẳ ng (P) có vectơ pháp tuyế n :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 65/295
\ C1 Cị a, bj»
Cj a 27
a2 b 2S - [ í . 6 ] - (
4. M ặ t phẳ ng (P) cắ t trụ c Ox tạ i A(a; 0; 0), Oy tạ i B(0; b; 0), Oz tạ i C(0; 0; c) có dạng!
4- X. + ĩ . — 1 t ( a ,b ,c * 0) . G ọ i là ph ư ơ ng t rình mãt ch ắ n các tr ụ c toa độ . a b c x y
II. Vị trí tư ơ ng dôi củ a hai mặ t phẳ ng1. Cho hạ i m ặ t phẳ ng (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A'x + B'y + C'z + D' = 0
• A : B : c * A ' : B
A B c— ■- -A DA' ■ B'
—- ằ ' y:C' D' ắ-
A _ B _ c _ DA' “ B' C' D'
. (P) - (Q) »
2. Cho hai m ặ t phẳ ng cắ t nhau (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A'x + B'y + C'z + D' s0. Phư ơ ng trình chùm m ặ t phẳ ng xác đ ịnh bở i (p) và (Q) là:m ( Ax + By + Cz + D) + n (A'x + B'y + C'z + D') = 0 ắ
(Trọ ng dó m2 + n 2 * 0 ).III. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Khoả ng cách từ M0 (x0;y0;z0)đ ế n m ặ t phẳ ng (a): Ax + By + Cz + D = 0 cho bở i công
, /- _ , Vx |A x0 + By0 + Cz0 + Dị th ứ c: d(M 0,(a) ) = -----° — ----í.
v v ” >/A2+B2+C2
IV. GÓC GỮA HAI MẶT PHẲNGGọ i là góc giữ a hai m ặ t phẳ ng (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A'x + B'y + C'z + D' = 0,
™ , I / -------- M |*V“ q | IAA' + B.B' + C.C'l ^ ATa có: cosq> = COS (n p, n 0 ) = ■■_. vjll. = —7 — W - —,— ■■■■ - (0 < (p < 90 )1 v p Q ' l | n P | . | n „ Ị V a 2 + b 2 + c 2 . V a ' 2 + B ' 2 + c 2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
làm cặ p ỉ m ÍỌ = 90° <=>np nQ <=> kai n iặ t phang vuông góc nhau.
* Trong ph ng trình m t ph ng không có bi n X thì m t ph ng song song Ox
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 66/295
* Trong phư ơ ng tr ình m ặ t phẳ ng không có bi ế n X thì mặ t phẳ ng song song Ox, không có biế n y th ì so ng song Oy, khôn g có biế n z thì song song o 7..
0 §3. CƯỜNG THẲNG
I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THANG
1 phư ơ ng trình tổ ng quát củ a đư ờ ng thẳ ngf Ax + By + Cz4*D = 0 / i „ _ 1 A ( T ^
A : *, ™ (A : B : c 5t A : B' : c )[A x + B y + c z + D = 0 }
là giao tuyế n c ủ a hai m ặ t phẳ ng. Ta có th ể chuyể n về phư ơ ng trình tham sô" như sau:1 U A -Ị ^I» **2] - (a> b; c) A qua điể m M (x 0; y 0; z0) nê n có dạ ng sau:
X = x 0 + a t
z + D' = A:«Ị y = y 0 + bt (t e J fê ).z - zn + c t
X ~ x0 + at2. P h ư ơ n g t rì n h th a m sô' c ủ a đ ư ờ n g th ẳ n g : <y = y 0 + bt ( t e K)
z = z0 4- ct
ÌƠ I cong Trong đó M0( x0; y 0; z0) là điể m thuộ c đư ờ ng thẳ ng và ù = (a; b; c) là vectơ chỉ
phư ơ ng củ a đư ờ ng th ẳ n g.
3. P h ư ơ n g trinh chính tắ c củ a dư ờ ng thả ng£r j5» = y z y » (a> b, c * 0 ) .
). a b c
Trong đó M0(x 0; y0; z0) điể m thuôc đư ờ ng thẳ ng và u = (a; b; c) là vect ơ chỉ phư ơ ng(>)
củ a đư ờ ng th ẳ n g.
T O Á N
T H P T
l i
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG v à c á c m ặ t PHẲNG1. Vị trí tư ơ ng đô'ỉ cử a Hai đư ờ ng thẳ ng
Cho hai đư ờ ng thẳ ng A đi qua M có VTCP Ü và A' đi qua M' có VTCP li' .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 67/295
• A ch éo A' <=> [ũ , Ũ '].MM' 0
• A c ắ t A' <=>[ũ , ü'] .MM; = 0 vớ i [ũ , ũ '] * õ
í[ü , Ü'] = 0 Ẳ í[ü , Ü'] = õ A / / A' <?> r _ —-— -| ~ ; A s A ' o j r — -,
Ị [ ũ , MM'] * 0 | [ü , MM'] = õ
2. Vị trí tư ơ ng dố i củ a đư ở ng thẳ ng và mặ t phẳ ngCho đư ờ ng thẳ ng A đỉ qua M0(x0; y 0; z0) có VTCP Ü = (a; b; c) và m ặ t phẳ ng (a)
Ax + By + Cz + D = 0 có VT PT ñ « (A; B; C).
A r \ (a ) <-> u.ñ 0
fu ñ = 0 * fö.n = 0A / /m p (a )o r ' ; A n ằ m trên mp(tx) <=> <
v J [ M e Á ^ M ể (a ) [M e A => M e ( a )
1IIẼ KHOẢNG CÁCH1. Khoả ng cách từ M*đến đư ờ ng th ả ng A đi qua Mo có VTCP
. irMoM.ûll ü = ( a ;b ; c )= > d ( M , A ): = 1L ,
|u|
2. Khoả ng cách gi ữ a hai đ ư ờ ng chéo nhau .Ế Ai đi qua M^XjîyjiZj) có V TCP Ui “ (a^biìCi)
[[üj.ügl.MjMg!A3 đi qua có VTCP û2^ a jîh ^ ) => d(A 1,A2) = 1 ----1.ỊLUj,U2JỊ
IV. GỐCl ế Góc giữ a hai đư ờ ng thẳ ng
Ai đi qua (x t; có VT CP Uị =(a!Î bp c,)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A2 đi qua M 2( x 2; y 2; z2) có VTCP ũ 2 = (a 2; bz; c2)
t M iQi-íiol |a,-a2 + b,.b2 + c..cJCO MP = cos ( u u2)| = ^ L = / i Z . 2 < 2 .7 - ?
S Ổ
T A Y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 68/295
l ẳ ng (a):
CO MP = Ị cos ( u , , u2)| = ĩ ệ L = / i Z ĩ ắ. 2 < 2 .7 ?KI' P 2I v ai "* ^1 + C1ệ Y + l>2 + Cg
2. G óc g iữ a đ ư ờ n g t h ẳ n g và m ặ t p h ẳ n g
A đi qua M0 có VT CP u = (a; b; c), m p(a) có VTPT n = ( A; B; c ) .
|Aa + Bb + CcỊ, , ^ . I Aa + tSb - Gọ i <plà góc hợ p bở i (A) và mp(ot) sin 9 = cos(u, n)Ị= ... : . J
VA2 + B + c .Via 4- b + c
§4. MẶT CÃUI. PHƠ NGTRÌNHMTCU
Phư ơ ng tr ình m ặ t cầ u tâm ĩ(a; b; c) bán kính R là(S): (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2
Phư ơ ng t rình X2 + y 2 + z2 - 2Ax —2By - 2Cz + D = 0 vớ i A 2 + B2 + c 2 —D > 0 là phư ơ ngtrình m ặ t cầ u tâm I(A; B: C), bán kín h R = -s/A2 + B2 + c2- D ề
||ế VỊ TRÍ TƯƠNG DỐI CỦA MẶT CẨU VÀ MẶT PHẲNGCho m ặ t cầ u (S): (x — a)2 + (y —b)2 + (z —c)2 = R2 tâm I(a; b; c) bán k ính R và m ặ t ph ẳ ng (p): Ax + B y + Cz + D = 0 (A2 + B 2 + c2* 0)
* Nế u d(I; (P>) > R thì mặ t phẳ ng (P) và m ặ t cầ u (S) không có đi ể m chung.
* Nế u d ( l , (p) ) = R th ì mặ t phẳ ng (P) và mặ t cầ u (S) t iế p xúc nhau tạ i t ọ a độ t iế p
đ iể m H . T a có t h ể t ìm t ọ a độ t iế p đ iể m đó b ằ ng c ách v iế t phư ơ ng t rình đư ờ ng th ẳ ng đi qua tâm I củ a mặ t cầ u và vuông góc v ớ i mặ t phẳ ng (p):
Í x = xữ + aty = yo + bt => H = A (P ) ế z —zn + ct
fi
C Ô N G
T H Ứ
C
T O Á N
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
* N ế u d ( l , (P ) )< R th ì m ặ t ph ẳ ng (P) và mặ t c ầ u (S) c ắ t nhau theo g iao tuy ế n là
d ư ờ ng t ròn có phư ơ ng tr ình: j ( x ^ + k) + ( z c ) ^[Ax + B y + Cz + D = 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 69/295
—Bán k ính đ ư ờ ng t ròn r = y ĩi2 -d(l,(p ))2 .
—Tâm H củ a đ ư ờ ng tròn là hình chiế u củ a tâm I mặ t c ầ u (S) lên mặ t phẳ ng (p).
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐÔI CỦA MẶT CẨU VÀ ĐƯỜNG THẲNGCho m ặ t cầ u (S): (x - a)2+ (y - b)2 + (z —c)2 = R2 tâm I(a;b;c) bán kính R và đư ờ ng
X = x0 + a t
thẳ ng A : 1 y - y 0 + bt ( t e !R). z = z0 + ct
* Nế u d(I» A) > R thì đ ư ờ ng th ẳ ng A và mặ t c ầ u (s ) không có đi ể m chung.
* N ế u d ( l , (P ) ) = R t h ì đ ư ờ n g t h ẳ n g A và m ặ t cầ u ( s ) t iế p xú c n hau t ạ i t ọ a độ tiế p
đ iể m H . Ta có th ể t ìm t ọ a độ t iế p đ iể m đ ó b ằ n g c ác h v i ế t ph ư ơ ng tr ìn h m ặ t p hẳ n g đi qua tâm I c ủ a mặ t ẹ ầ u và vuông góc v ớ i đư ờ ng th ẳ ng A: (P): Ax + By + Cz + D = 0 H = A o (P),
* N ế u d (' I, (P)) < R thì đư ờ ng th ẳ ng A vã mặ t c ầ u (S ) c ắ t nhau t ạ i ha i đi ể m phân bi ệ t ,
và t ọ a độ 2 điể m đó là A, B chính là nghi ệ m c ủ a h ệ
( x - a f + f y - b f + f z ~ c ) 2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
jy ế n là
B . P H Ầ N V ậ T L í
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 70/295
dộ tiế pit phẳ ng ẳ ng A:
lân b i ệ t ,
ĩ ủ a h ệ
LỚ P 10:
Chư ơ ng 1: ĐỘ NG HỌ C - CHAT ĐIÊM
rẾ CHUYỀ N ĐỘ NG t h ẳ n g đ ê u
1. Vậ n t ố c 1ri.It»c h ìnhn>-' i. _ I K -1 ( J -V Quãng đư ờ ng đi dư ơ c (m) . Tố c độ trung bình: (m/s) = ^
Thờ i g ian chuyên độ ng (s) Vtb At
Vậ n tô'c trư ng bình: (m/s) =Độ dờ i
T hờ i gia n chuy ể n đ ộ ng
• Trong chuy ể n đ ộ ng th ẳ ng không đổ i ch iề u th ì vậ n t ố c trung bình b ằ ng tố c độ t rung bình.
• Đơ n vị: 1 m/s = 3,6 km /h o 1 km/h = 10/36 m/s
2. C h ụ y ể n đ ộ n g th ẳ n g đ ề u• C huyể n dộ n g t h ẳ n g đề ụ là ch uy ể n đ ộ n g có quỹ đ ạ o là đư ờ ng th ẳ n g và v ậ n t ố c
không đổ i.• Trong chuyể n độ ng thẳ ng đề u v ậ n tố c tứ c thờ i bằ ng tô"c độ trung bình.
• Phự ơ ng trình cồ a chuyể n độ ng thẳ ng đề u:x: t ọ a độ (m)
X = Xọ + vt vớ i «x0: tọ a độ đầ u (t = 0).v: v ậ n t ố c (m/s)
• Đư ờ ng đi c ủ a chuyể n độ ng thẳ ng đề u: s = IX —Xo!= vt
s õ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ặ T
L Í
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. CHUYNĐ NGTHNGbiế n Đổ l đề u
• Chuy ể n đ ộ ng b iế n d ổ i là chuyể n đ ộ ng có v ậ n tố c th a y đ ổ i th eo th ờ i g i an .
1. Gia tố c trong chuyể n độ ng thẳ ng
5. c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 71/295
a = v 2 - Vị t2 —tj
AvAt
G ia tố c l à đạ i lư ợ ng đ ặ c trư ng cho s ự b iế n đổ i n ha nh ha y c hậ m cử a v ậ n tổ c.
Av: độ bi ế n thiên v ậ n t ố c (m/s). vớ i ■ At: khoả ng thờ i gian bi ế n thiên (s).
a: gia tố ic (m /s2).2. Chuyể n độ ng thẳ ng biế n đổ i đề u
là chuyể n đ ộ ng th ẳ ng có g ia tổ c t ứ c th ờ i kh ôn g đổ i.
• Chuyể n độ ng thẳ ng n h an h d ầ n đ ề u thì g ia tố c và vậ n tố c cùng dấ u (a .v > 0).
• Chuyể n độ ng th ẳ n g c h ậ m d ầ n đ ề u th ì gia tố c và vậ n tô'c khác dấ u (a.v < 0).
3. Vậ n tố c củ a chuyể n độ ng thẳ ng biế n đổ i đề u
v0: vậ n tô'c đầ u (t = 0) (m/s)Công thứ c: V = vn + at vớ i a: gia tố c (m/s2)
4. Phư ơ ng trình chuyể n độ ng thẳ ng biên đổ i đề u• Phương trình tọa ộ của chuy ển ộng thẳng biển ổi ều:
vớ i
x0: t ọ a độ ban đầ u (m)
v0: vậ n t ố c ban đầ u (m/s)
a: gia tố c (m /s2 )
» Trong chuy ể n đ ộ ng th ẳ ng b iế n đ ổ i đề u , chiề u chuy ể n đ ộ ng không đ ổ i và chiề u d ư ơ ng là ch iề u chuy ể n đ ộ ng. Đư ờ ng đi củ a chuy ển đ ộ ng:
s - X -- X, = v0t + - at
III.1. Đ
s
2. o
>
IV.
1. C
2. T
72
*
C h
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5. CônỂ thúTc liên Hệ độ dờ i, vậ n tố c và gia tố c
Ị V2 - v02~^ 2a(x~- X o TI hay Ị V2 - Vọ2 - — Vọ ~ 2as I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 72/295
I.
à chiề u
Trư ờ ng h ợ p chuyể n đ ộ ng từ t rạ ng thái ngh ỉ (v0 = 0).í—------------------
s = 2 a^2 1 V2 = 2as
2.
Sự B I T DOpinh nghĩa
Sự rơ i tự do là sự rơ i củ a m ộ t v ậ t c hỉ ch u tá c d ụ n g c ủ a tr ọ n g lự c .
mTạ i mộ t n ơ i nhâ't đ ịnh trên trá i Đ ấ t mọ i v ậ t đ ề u rơ i như nhau, tứ c là chuyể n đ ộ ng nhanh d ầ n đ ều v ớ i g ia tố c g.
Công thứ c
Chọ n gố c tọ a độ là điể m b ấ t đầ u rơ i, c hiề u dư ơ ng hư ớ ng xu ố ng , gố c th ờ i gian lúc bắ t đầ u rơ i. (x0 = o và Vo = 0)
s 2 g t
- 2gs
2.
> Q uãng đư ờ ng rơ i:
> Vậ n t ố c t ạ i đ i ể m r ơ i: Ị V = gt và
CHUYNĐ NGTRÒNĐ U
Chuyển độ ng tròn đề u
• Chuyể n độ ng tròn đề u là chuyể n độ ng có q uỹ đ ạ o tr òn và d ư ờ n g đ i trê n n hữ n g cu ng t rò n bằ n g n ha u t ro n g n h ữ n g k ho ả n g th ờ i g i an b ằ n g n ha u tù y ý .
• Trong chuyể n đ ộ ng tròn đề u vectơ v ậ n t ố c l uô n lu ôn đ ổ i p hư ơ n g (t iế p tuy ế n v ớ i quỹ đ ạ o ) n hư n g độ lớ n k hô n g đổ i.
Tố c độ dài và tố c độ góc củ a chuyển độ ng tròn đề u
• Tố c độ dài V là độ lớ n củ a vectơ vậ n tố c.
73
s o
T A Y
C Ô N G
T H Ứ
C
V Ậ T
l í
T
H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
<t>Tố c độ góc <«) là góc quay củ a bán kính nố i tam vớ i vậ t trong 1 giây.A(p: góc quay (rad)At: thờ i g ian quay (s)
t đ ó ( d/ )
A(p r . co - vớ i At
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 73/295
co: tố c độ góc (rad/s)
r: bán kính quỹ đạ o (m)vớ i®Liên hệ giữ a tố c độ góc và tố c độ dài: Ịv = r 0)
và Củ = 2nf -2 n
(o; tò'c độ góc (rad/s )
v: tô'c độ dà i (m/s)®Trong chuyể n đ ộ ng tròn đề u tố c độ dài và tố c độ góc không đổ i .
3. C h u k i T v à t ầ n sô' f c ủ a c h u y ế n đ ộ n g t rò n đ ề u ®Công th ứ c l iên h ệ :
f: tầ n sô' hay sô" vòng quay tron g 1 s (Hz)
vớ i ox t ố c độ góc (rad/s)T: chu kì (s)
4. Gia t ố e h ư ớ n g tâ m tr o n g c h u y ể n đ ộ n g tr ò Xi đ ề u
®Veclơ gia t ố c trong chuyể n đ ộ ng tròn đề u có phư ơ ng vuông góc vớ i ve ctơ vậ n tố c h ư ớ n g v ào tâììì củ a đ ư ờ n g t rò n nên gọ i là gia tôc hư ớ ng tâm ai,t-
r: bán kính quỹ đạ o (m) vớ i <«: t ố c độ góc (rađ/s)
aht: gia tố c h ư ớ ng tâm (m/s2)
V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN đ ộ n g
• Vậ n tố c và quỹ đ ạ o củ a m ộ t v ậ t có tín h tư ơ ng clố ì.C ôn g thứ c c ộ n g v ậ n tố c
©Công th ứ c .Vr
= ro)
'12 + v23
v12: v ậ n tố c củ a v ậ t (1) đ ố i vớ i v ậ t (2)
vr ỉ: v ậ n tố c c ủ a v ậ t (1) đ ố i vớ i v ậ t (3)
v 2;i: vậ n t ố c củ a v ậ t (2) đôi vứ ì v ạ t (3)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
■ n m # "
C hứ ỷ ĩ Cộ ng vectơ theo quy tắ c hình bình hành. Nế u vl2và v23cùng phư ơ ng, cùng chiề u:
Vi3 = v 12 + v23• N u v12 và v23 cùng ph ng ng c chi u: v 13 = Iv12 - v23 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 74/295
n tố c và
• Nế u v12 và v23 cùng phư ơ ng, ngư ợ c chiề u: v 13 = Iv12 - v23 1
• Nêu Vj2 -J- Vggĩ = v:0 + V‘
C h ú ỷ : Ỷ 1 = —vs
Chư ơ ng 2: ĐỘ NG LựcHỌ C CHÂT ĐlỂ M
I. LựcLự c là đ ạ i lư ợ n g v ectơ đ ặ c trư n g cho tá c d ụ n g củ a v ậ t n à y lê n v ậ t k há c mà kế t quả là g â y ra g i a t ổ c ch o v ậ t ho ặ c làm cho v ậ t b b iế n d ạ n g.• Hai lự c cân bằ ng là hai lự c cùng tác dụ ng lên mộ t vậ t , cùng giá, cùng độ lớ n như ng
ngư ợ c chiêu.II. T NGHựp L c l ằ Định nghĩa
T ổ n g h ợ p lự c là th ay th ế n h iề u lự c tá c d ụ n g đ ồ n g th ờ i và o m ộ t vậ t bà ng m ộ t lự c m à tác d ụ n g cử a lự c đ ó và o vậ t k hố n g đ ổ i . Líự c thay thế g ọ i là hợ p lự c.
2ẻ Quy tắ c tổ ng hợ p lự c (Quy tắ c Kình bình hành)
F = Fj + F2
• Ta có thể tìm hợ p lự c bằ ng quy tắ c đa giác.
• Nế u Fj và F2 cùng phư ơ ng, cùng chi ề u: F = Fi + F2• Nế u F*! và F2 cùng phư ơ ng, ngư ợ c chiề u: F = IFi —F21
• N ế u F\ X F2 : F2 = Ff + F22 .
. IF i - F 2ỉ ^ F < F i + F 2
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ
C
V Ậ T
L Í
T
H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3. Phân tích lự c
Phân t ích lự c là thay th ế mộ t lự c b ằ ng hai hay nhi ề u lự c có tác dụ ng dồ ng th ờ i vào giố n g h ệ t như lự c ấ y.
III ĐINH LU T II NEWTON
lyỂ N
. .'.-7 k i'Ítíiiộ l*'vậ t đ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 75/295
IIIỄ ĐINH LUẬ T II NEWTON
vớ iF - m aF: h ợ p lự c tác d ụ ng vào v ậ t (N).
m: k h ô i lư ợ n g củ a v ậ t (k g).
a: gia tô'c củ a vậ t (m/s2).IV. ĐỊNH LUẬ T III NEWTON
K hi v ậ t A tá c d ụ n g l ên v ậ t B m ộ t lự c th ì v ậ t B cũ n g tá c dụ n g lê n v ậ t A m ộ t lự c. lự c này là h a i lự c trự c đố i . ( cù n g g iá, cù ng độ lớ n n hư n g ng ư ợ c ch iề u )
JFab: l ự c củ a v ậ t A tác d ụ ng vào v ậ t B .AB “ Fba vớ i 2ự c c£a v ậ t (Jụ ng vào v ậ t A.
V. LựcHẤPDẪN1. Định luậ t vạ n vậ t hấ p dẫ n
rm lt in2: khô'i lư ợ ng (kg).
Hai
m.m.vớ i r: khoả ng cách giữ a hai tâm c ủ a hai v ậ t (m).
G = 6 ,67 .10’l lN.m* /k g 2: h ằ ng s ố h ấ p d ẫ n .
2. Biể u thứ c củ a gia tố c rơ i tự do
M = 6.1024kg: khôi lư ợ ng Trái Đấ t
R —6400km: bán kính Trái Đấ t h: độ cao (m)
g - GM
(R + h) vớ i
®V ậ t ở g ầ n m ặ t đ ấ t (h « R) ta cổ g = GM / R2.
"tích chyể i
• Trên trụ
• Trên trụ
• Phư ơ ng
• Thờ i gia
• Tầ m cao
Tầ m xa
• Vậ n tố c
b ) V ậ t b ị n*
Mộ t v ậ t đ
• Trên trụ
• Trên trụ
76 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
vầ o vậ t
VI . CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM
a ) Vậ t b ị n é m x i ê n
Mộ t vậ t đư ợ c ném từ mặ t d ấ t v ớ i vậ n tô'c đ ầ u Vo hợ p vớ i phư ơ ng ngang mộ t góc a. Phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 76/295
t ự c . Hai
p p g g g gtích ehyể n đ ộ ng củ a v ậ t lên h ệ trụ c vuông góc x Ọ y.
• Trên trụ c Ox nằ m ngang là chuyể n độ ng thẳ ng đề u: X = (voC0Stx)t
• Trên trụ c Oy th ẳ ng đ ứ ng h ư ớ ng lên là chuyể n đ ộ ng thẳ ng b iế n đổ i đề u:
• Vậ n tố c khi ch ạ m đấ t: V = Vo
b) Vậ t bị ném ngang từ độ cao h.
M ộ t v ậ t đư ợ c n é m v ớ i v ậ n tố c đầ u Vo th eo ph ư ơ ng n gan g ( a = o 0) từ độ cao h.• Trên trụ c Ox nằ m ngan g là chuyể n độ ng thẳ ng đề u: X = vDt.
• Trèn trụ c Oy th ẳ ng d ứ ng h ư ớ ng xuố ng là chuyể n đ ộ ng thẳ ng nhanh d ầ n đề u:
y = g t 2
77
s
i d
H
i
p
i ý A
O
Ị I H
I
9 Í Í Ọ
3
A V I
o
s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2v*• Phư ơ ng trình quỳ đạ o cua vậ t: y -- - - - X 2
2h• Thờ i gian rơ i: t =
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 77/295
2h
g• Tầ m xa (y
• V ậ n tố c kh í chạ m đ ấ t: V = *J\‘ + 2gh
VII. Lực ĐÀNHI
1. Lự c đàn hồ i củ a lò xo
k: dộ cứ ng lò xo (N/m)
vớ iFdh = k|A/| A/ —1 - lữ : đ ộ b iế n d ạ n g (m )
Fdk: độ l ớ n lự c đàn hồ i .
VIII. Lực MA SÁT
l ễ Lự c ma sát trư ợ tX uấ t h iệ n ở m ặ t tiế p x úc k hi h ai v ậ t trư ợ t t rê n bề m ặ t củ a nhau.
• Độ lớ n: F mat = ĩi tN
• vớ iH Ị ^ :lN :
hệ sô" ma sát trư ợ t áp l ự c vuông góc (N)
IX. Lực QUÁN TÍNH
1. Lự c quán tính
Trong hê quy chi ế u chuyể n đ ộ ng có gia t ố c a, mộ t vậ t chịu tác đụ ng- c ủ a lự c quán t ính:Fqt = -m ã
• Lự c quán tính không có phả n lự c.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
J g j X Lự c HƯ Ớ NG TÂM
1 Khi m t v t chuy n đ ng tròn đêu h p l c tác d ng vào v t là l c h đng tâm:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 78/295
■ 1 Khi mộ t vậ t chuyể n độ ng tròn đêu, hợ p lự c tác dụ ng vào vậ t là lự c hư đng tâm:IV m v 2 ... y- —— - mw r 1’
• Nế u xét vậ t trong hệ quy chiế u gán vớ i vậ t thì lự c quán tính li tâm có cùng độ lớ n vớ i
lự c hư ớ ng tâm.2Ể S ự tă ng , g iả m t rọ n g lư ợ n g
• Vât ở trong thang máy chuyể n dộ ng thẳ ng đứ ng vớ i gia tố c a:P’ = m(g —ajj vớ i chiề u dư ơ ng hư ớ ng xuố ng.P’ gọ i là trọ ng: lư ợ ng biể u kiế n.
Chư ơ ng 3: TĨNH HỌ C VẬ T RAN
|ễ CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TẤC DỤNG CỦA HAI Lực lếDiều kiện cân bằng của vạt rắn dưứỉtác dụng của Hai liYe
Muố n cho mộ t vậ t rắ n chịu tác dụ ng củ a hai lự c ở trạ ng thái cân bàng thì hai lự c phả if cùng giá
trự c đố ì. F, + Fa = Ố ^cùng độ lđn^[ngư ợ c chiề u
• Tác dự ng cua lự c lén mộ t vậ t không thay đổ i khi lự c trư ợ t trên giá củ a nó.
II. CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỞI TÁC DỤNG CỦA BA Lực KHÔNG SONG SONG 1. Quy tắc hựp lực của Hai lực đồng quy
• Trư ợ t hai lự c để điể m đặ t cua chúng trùng vớ i điể m đồ ng quy I.
• Áp dụ ng quy tắ c hình bình hành để tìm hợ p lự c. Fj + F2 = F
79
s ỗ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ậ T
l í
T
H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Đ iề u k i ệ n c â n b ă n g c ủ a v ậ t rắ n ch ị u tá c d ụ n g eủ a b a iự c k h ôn g s o n g s on g
® Muố n cho mộ t v ậ t r ắ n chịu tác dụ ng củ a ba lự c không song song ở tr ạ ng thái cân bằ ng thì ba lự c đó phái có giá đồ ng phả ng và đồ ng quy, đồ ng thờ i hợ p lự c củ a hai lự c b ấ t k ì cân bàng vớ i lự c th ứ ba.
III QUY TẮC CỦA HỘP Lự SONG SONG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 79/295
III. QUY TẮC CỦA HỘP Lực SONG SONG
1. Hợ p lự c củ a hai lự c song song cùng chiề u °*
Hợ p l ự c c ủ a hai lự c Fj và F2 song song, cùng chiề u, tác dụ ng vào
m ộ t v ậ t rắ n là m ộ t lự c F: U ----d-
» Phư ơ ng song song và cùng chiề u vớ i hai lự c
®Độ lớ n bằ ng t ổ ng độ lớ n củ a hai lự c F = Fl + F2.
• Giá nằ m trong mặ t phẳ ng củ a F1(F2 và chia khoả ng cách giữ a hai l ự c này thànhF d
nhữ ng đoạ n t ỉ lệ nghịch v ớ i độ lớ n củ a ha i lự c. ( ch ia trong)di
2 Ể H ợ p lự c c ủ a h a i l ự c so ng so n g n gư ợ c c h iề uHợ p lự c cua hai lự c và F2 song song, ngư ợ c chiề u , tác d ụ ng
1T *■-^ —►v ào m ộ t v ậ t r ắ n là m ộ t lự c F: 2♦ _____ ®Phư ơ ng so ng so ng cùng chiề u vớ i lự c có độ lớ n lở n hơ n lự c còn lạ i. * F®Độ l ớ n bằ ng hiệ u độ lớ n củ a hai lự c F — |Ft —Făl .• Giá năm trong mặ t phẳ ng củ a FÃ, F2và chia khoả ng cách giữ a hai l ự c này thành
F dnhữ ng đoạ n tỉ lệ ngh ịc h v ớ i độ lớ n củ a hai lư c. ~ ~ ( chia ngoài).
F2 d,
IV. MOMENCỦALựcĐỐIVỚIMỘTTRỤCQUAY Momen c ủ a lự c F đôi vớ i mộ t trụ c quay là đạ i lư ợ ng đặ c trư ng cho tác đụ ng làm quay củ a lự c quanh trụ c ấ y và đư ợ c đo bằ ng t ích độ lớ n củ a lự c vớ i cánh tay đòn.
M = Fd
80WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
i cân a hai
vớ i
F: lự c (N)d: cánh tay đòn (m)M: momen c ủ a l ự c (N/m)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 80/295
o ,
f 2
thành
Ọ
F
thành
aay củ a
vớ i tá c dụ ng củ a m om e n
V. QUYT CMOMEN
Điề u k iệ n cân b ằ ng củ a mộ t v ậ t r ắ n có t rụ c quay cô' đ ịnh là t ổ ng momen c ủ a các lự c có k hu yn h h ư ớ n g l àm v ậ t qự ay th eo m ộ t ch iề u p hả i bằ n g t ổ n g m om en c ủ a các lự c có
khuynh hư ớ ng làm v ậ t qu ay th eo ch iề u ngư ợ c lạ i,M i + + . . , ™0
l àm v ậ t qu ay ngư ợ c ch iề u kim đ ồ n g hồ : M > 0 làm v ậ t quay cùng chi ề u k im đ ồ ng h ồ : M < 0
VI. NGẪULựcN gẫ u lự c là m ộ t h ệ g ồ m h a i lự c s on g s on g, ngư ợ c c hiề u , c ùn g độ lở n và cù ng t ác dụ n g vào m ộ t vậ t. . p,
• N gẫ u lự c k hô ng có hợ p lự c.• Momen củ a ngẫ u lự c: M = Kd.
*• *1=1-2=*
Chư ơ ng 4: CÁC ĐỊNH LUẬ T BẢ O TOÀNI. Đ NGL Ợ NG
X. Độ ng lư ợ ng
Đ ộ n g lư ợ ng củ a m ộ t v ậ t là đạ i lư ợ ng đo b ằ n g tích củ a k hố i lư ợ ng và v ậ n tố c củ a vậ t.m: k h ố i lư ợ n g (k g)
p “ mv v ớ i v: v ậ n t ố c (m/s )p: đ ộ ng l ư ợ ng (kg .m/s)
81
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ậ T
L Í
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Định luậ t bả o toàn độ ng lư ợ ng
Vectơ tổ n g độ n g lư ợ ng củ a m ộ t h ệ kín đư ợ c bả o toàn.
vớ i. fp: t ổ n g đ ộ n g lư ợ n g củ a h ệ lúc đầ u
p ': t ổ n g đ ộ n g lư ợ n g củ a hệ lúc sau
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 81/295
• X ét tr ư ờ n g h ợ p hệ k ín có h a i v ậ t:
Pi + ĩ>2 = Pi + p» <=> + m 2 ^ 2 - miV'i+ m2v ’2 .
II. C NGVÀCÔNGSU T1. Công
C ôn g th ự c h i ệ n bở i m ộ t lự c k h ôn g đ ổ i l à đạ i lư ợ n g đo b ằ n g t íc h độ lớ n củ a lự c và h ìn h c hiế u độ dờ i củ a đ iể m đ ặ t tr ên phư ơ ng củ a lự c.
F: lự c (N) s: đ ộ d ờ i (m)
a = (s,F)
A: công (J)2. Công suấ t
Công su ấ t là đ ạ i lư ợ ng có g iá t rị b ằ ng th ư ơ ng sô" g iữ a công A và th ờ i g ian t cầ n đ ểthự c h iệ n c ô ng ấ y.
& =
:jjf>= F .v v ớ i
v ớ i í^ là công su ấ t (W)
. fF: l ự c tác dụ ng (N)
v: vậ n t ố c (m/s)3. Hiệ u suât H
Hiệ u suấ t là thư ơ ng số ”giữ a công có ích A’ và công- cung cấ p A:A '
H = x
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠNG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 82/295
• Công c ủ a lự c đàn hồ i : Ịa ,2 WdIli - Wdhí
A • *'* *'-!• y>! »r» 1•/y» <4À 1**Ầ
vớ iA 12: Công củ a lự c đàn hồ i khi đi từ vị tỉẻí 1 tớ i vị trí 2 (J)Wd|, : th ế nă ng ở vị trí 1 (Jì
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 83/295
Wđh . thế nang ở VỊ trí 2 (J).
V. C nAng
Cơ năng là tổ ng đ ộ ng nâng và th ế năng.1. Định luậ t bả o toàn cơ năngCơ năng củ a mộ t v ậ t chí ch ịu tác dụ ng củ a lự c th ế luôn đư ợ c b ả o toàn .
Ị w = w d + Wt = hàng sô'.j2. Định luậ t bả o toàn năng lư ợ ng
Độ b iế n t h iê n cơ n ăng củ a m ộ t v ậ t chịu t ác dụ n g củ a lự c k hông p hả i là lự c th ế b ằ n g công củ a lự c dó.
A la: Công khi di từ vị trí 1 tớ i vị trí 2 (J)
W,: cơ nă ng ở vị trí 1 (J)W2: cơ nã ng ở vị trí 2 (J)
VIẾ VACHM1. Va chạ m đàn hồ i
T rong h ệ k ín gồ m h ai v ậ t va c hạ m d àn hồ i, đ ộ n g lư ợ ng và đ ộ n g n ăn g củ a h ệ đư ợ c bả o toàn.
nrijVj + m 2v2 = m 1v '1+ m 2v 'ă
-itiiV f + ~ m 2v^ =
ÍVJ,V2: v ậ n t ố c củ a h ai v ậ t trư ớ c va c h ạ m (m /s )
v ’j , v ‘2: v ậ n t ố c c ủ a ha i v ậ t sau va ch ạ m (m/s )
m1,m2: khố i lư ợ ng c ủ a hai v ậ t (kg)
Aĩ2 s W2-W, Ịvớ i -
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 V a c h ạ m m ể mSau va chạ m hai vậ t dính vào nhau thì độ ng lư ợ ng củ a hệ hai vậ t đư ợ c bả o toàn.
m1Vj + m 2vz - (m, + m 2)v
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 84/295
v15v2: v ậ n t ố c củ a hai v ậ t trư ớ c va chạ m (m/s)
v ớ i v: v ậ n tố c củ a ha i v ậ t sau va chạ m (m/s ) khôi lư ợ ng củ a ha i v ậ t (kg)
VII. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINHĐ ị n h lu ậ t K ê - p l e ( K e p l e r ) : Tỉ số" giữ a lậ p phư ơ ng bán trự c lớ n và b ình phư ơ ng chu kì quay là g iố n g nhau cho mọ i hành tinh quay quanh Mặ t Trờ i.
ì bằnga? a | a 3
"■„ =* r * l Ỵ -t 2 Tjjf V y V 2 J
'ự c bả o
chư ơ ng 5: c ơ HỌ C CHAT LƯ U
Áp suâ't củ a chấ t lỏ ng: p =
I. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNGMộ t v ậ t n ằ m trong mộ t chấ t lỏ ng s ẽ chịu lự c nén củ a chấ t lỏ ng lên bề mặ t củ a v ậ t.
S: diệ n tích (m2) vớ i <F: áp l ự c ép lên di ệ n tích s (N)
p: áp suấ t (N/m 2)
• Đơ n vị củ a áp s uấ t 1 . Pa = 1 N/m 2; 1 atm = 76 0 m mH g = ,1,013.105 Pa; 1 Torr = 133,3Pa = 1 mmHg
II. Sự THAY ĐỔI ÁP SUẤT THEO ĐỘ SÂU. ÁP SUÂT THUỶ TĨNH• T ro ng m ộ t kh ổ ì ch ấ t lỏ ng đứ ng y ên , áp s uấ t t ạ i m ộ t đ iể m g ọ i là á Ị) suấ t t ĩnh hay áp
su ấ t thuỷ tĩnh:
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ậ T
L Í
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
p = Pa + pgh vớ i
pa: áp suâ't kh í quy ể n ở m ặ t thoáng châ't lỏ ng
p: khôi lư ợ ng r iêng c ủ a chấ t l ỏ ng(kg/m:‘) h:độ sâu (m)
III. NGUYÊN Lí PA-XCAN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 85/295
Độ tăng áp su ấ t lên mộ t chât l ỏ ng ch ứ a trong bình k ín đư ơ c t ruy ề n nguyên v ẹ n cho mọ i điể m củ a chấ t l ỏ ng và thành bìnhẵ p —Png + pgh 1
IV. CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG LÍ TƯỞNG• Trong mộ t ố ng dòng, tố c độ c ủ a ch ấ t lỏ ng tí lệ ngh ịch vớ i ti ế t d iệ n củ a ô"ng.
Vị S] ~ v-jS?. = A
Vớ i V j (m/s): t ố c độ củ a châ't l ỏ ng ở nơ i có t i ế t diệ n ố ng là Sj(m2)
v2 (m/s): tố c độ củ a ch ấ t lỏ n g ở nơ i có tiẹ t diệ n cmg là S2(m2)
A (m'Vs): lư u l ư ợ ng củ a chât l ỏ ng
V. OỊNH LUẬT BÉC-NU-LI (BERNÛULU)Trong mộ t ông dòng jhni ngang, t ổ ng áp suấ t đ ộ ng và ẵ Áỵy s u ât tĩ nh t ạ i m ộ t đ iể m bấ t kì là m ộ t h ằ n g số .
p: áp suấ t tĩnh (Pa) p: khôi lư ợ ng r iêng ch ấ t lỏ ng, v: vậ n t ố c (m/s)
~ p v 2: áp suât độ ng.
p + 2 p v * ” h à n g s u với
®Tổ ng áp suấ t độ ng và t inh gọ i là áp suât toùn phầ n. Trong ổ ng đòng nằ m ngang áp suât toàn phầ n tạ i mọ i đ iể m là như nhau.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
t lỏ n g
)Chương 6: CHẤ T KHÍ
|NH LJU TBÔI—L —MA-Rhõr (BƠ YLE-MAHOTTE)
nh i t đ không đ i tíc h c a á p s u t p và th tíc h V c a m t*P(ata)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 86/295
uyề n nguyên v ẹn
l iệ n c ủ a ôĩ ig .
Ở nh iệ t độ không đ ổ i, tíc h củ a á p s uấ t p và th ể tíc h V củ a m ộ t lư ợ ng khí xác định là m ộ t hằ ng sô'.
pV = h à n g số <=>! P ịV ị = paV;
:m2)
(m2)
• Áp suấ t ciia mộ t lư ợ ng khí tỉ lệ nghịch vớ i th ể t ích củ a nó
DỊNH LUẬT SÁC-LÚ (CHARLES)
D ịn h lu ậ t :
Vớ i mộ t ỉư ợ ng khí có thể t ích không đổ i thì áp suâ't p phụ thuộ c vào nhiệ t độ t củ a khí như sau:
2 V1 v(í) Đ ò n g đỉ ng nhi ệ t
p = Po(ĩ + yt)
273 K 1gọ i là hệ số tâng áp đẳ ng tích.
p( at m )
in h tạ i m ộ t đ iể m ^ 1* ^ t u y ệ t đ ô i TMhiệ t độ tuyệ t đôi là n hiệ t độ trong nh iệ t giai Ken—vin đư ợ c định nghĩa:
T (K) z t (°C) + 273 Ị.
ĩì Tỉ T(°K)Đ ưímgđinglích
* Công thứ c định luậ t Sác—lơ : 7 = hằ ng số <-->T,
ĐỊNH LUẬT GAY LUY-XÁC (GAY-LUSSAC)
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ậ T
L Í
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
IV Ệ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ L Í TƯỞNG
Pị V, = PaV2Tx
V. PHƯƠNGTRÌNHCLAPAYRON- MENDELEEP
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 87/295
m: khôi lư ợ ng (g)
vớ ip V = — RT x: khô'i lư ợ ng mol (g)
R = 8,31 J/kg.mol: hằ ng sô" chung củ a các khí T: nh i ệ t độ tuyệ t đôi (K)
m• Gọ i V = ” là sô" mo l ==> pV = vRT
M --------------
• Gọ i n = “ = V ị— là mậ t đ ộ phân tử và k = = 1 ,38 .10-23 J /K là h ằ ng s ố Bôn—IN i
xơ —m an. p = nkT
Chư ơ ng 7: CHẤ T RẮ N VÀ CHẨ T LỎ NG
I. Đ|NHLUẬTHỦC(HOOKE)Trong g iớ i han đàn h ồ i , đ ộ b i ế n dang tỉ đố i (Al/lọ ) kéo hay nén củ a thanh r ắ n t iế t
d iệ n đề u tỉ lệ th uậ n vớ i ứ n g s uấ t ơ g ây ra nó ề L
H ệ s ố đ àn hồ i ha y độ cứ n g củ a v ậ t đà n h ồ i k (N /m ).
chi ề u dài ban đầ u (m)
k = Er* v ớ i s tiết diệ n (m2)
E suâ't đàn h ồ i (N / mz)1Fđh I= kA*
88WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. sự NỞ DÀI CỦA VẬT RẮNLà sự tã n g k ích thư ớ c th eo m ộ t phư ơ ng củ a v ậ t rắ n kh i n h iệ t độ tă ng
lữ chi ề u dài ở nhi ệ t đ ộ t„ (m)
l chi ề u dài ở nh i ệ t độ t (m)l - /0[1 + a(t - t 0)] vớ i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 88/295
a hệ số ' nổ r dài (K 1)MI. Sự NỞ THỂ TÍCH HAY sự NỞ KHỐI
T h ể t íc h củ a cả v ậ t tãn g l ê n th eo n h iệ t độ g ọ i là sự n ở khô'i.
V = v 0[ l + p ( t - t 0)] vớ i
V0 th ể t ích ở nhi ệ t đ ộ tĐ(m3)
V t h ể t íc h ở n h i ệ t độ t (m 3)
p hệ s ố n ỡ khôi (K_1)
C h ứ ỷ : p « 3aIV. Lực CÃNG MẶT NGOẢI
Lự c c ăng m ặ t n goài F .• Đ iể m đ ặ t: tạ i mọ i điể m t r ên đư ờ ng giớ i hạ n m ặ t th oá ng .
• Phư ơ ng: tiế p t uy ế n v ớ i m ặ t th oá ng c hấ t lỏ n g v à v uô ng g óc v ớ i đư ờ ng g iớ i h ạ n m ặ t thoáng.• C hiề u: sao cho lự c tác d ụ ng có khuynh h ư ớ ng làm gi ả m d i ệ n t ích mặ t ngoài c ủ a ch ấ t
lỏ n g.
F: lự c căng mặ t ngoài (N)ơ : h ệ SỐ ' căng mặ t ngoài c ủ a ch ấ t l ỏ ng (N /m) j
ỉ: c h iề u d ài đư ờ ng giớ i hạ n củ a m ặ t th oá n g (m )V. Độ CAO CỘT CHÂT LỎNG TRONG ỐNG MAO DẪN
h: độ d âng lê n h ay h ạ xuố n g củ a c h ấ t lỏ n g (m ) a: h ệ số ’ c ăn g m ặ t ngoà i củ a ch ấ t l ỏ n g (N /m )
D: k hố i lư ợ ng ri ên g củ a ch ấ t lỏ n g (k g/m 3) d: đư ờ ng k ính ố ng mao dẫ n (m)
• Độ l ớ n: F —q/ Ị v ớ i
h =4ơ
Dđg vớ i
g: gia tố c t rọ ng tr ư ờ ng (m/s2)
s ô
T AY
C Ô N G
T H C
VT
L Í T HP T
g
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VI. sự HOÁ HƠI VÀ NGƯNG TỤ
1. Sự hoá hơiN h i ệ t lư ợ ng đố ư iộ t. k hô i lư ợ ng m hoá hơ i ở m ộ t nhi ệ t độ xác đ ịnh )ồ Ị Q - Lm Ị
VII. Độ ẨM KHÔNG KHÍ
f đ đôi (%)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 89/295
f: độ ẩ m t ư ơ ng đôi (%)
vớ i A: đ ộ ẩ m cự c đ ạ i (g/m *)
a: độ ẩ m tuyệ t đôi (g/m3)
Chư ơ ng 8: c ơ sởCỦ A NHI T ĐỘ NG Lực HỌ C
I. CÁC CÁCH BIẾN ĐỔI NỘI NẴNG
1. Thự c hiệ n công và công
Trong quá tr ình th ư c h i ệ n công, ph ầ n nàng lư ợ ng đư ợ c t ruy ề n từ v ậ t này sang v ậ t khác và n ộ i năng c ủ a chúng thay đổ i . [a " F.s~|
2. Sự truyề n nhỉệ t và nhiệ t lư ơ ng
—Sự t ruyề n nộ i năng từ v ậ t này sang v ậ t khác không bàng cách th ự c h iệ n công g ọ i là sự tr uy ề n n hi ệ t .
—Công thứ c: Q = mC (t2 —ti)
vớ i
Q: nhi ệ t lư ợ ng vậ t nhân vào hay mấ t đi (J) .
m: khôi lư ợ ng c ủ a vậ t (kg).C: nhi ệ t đung riêng củ a chấ t cấ u tạ o nên vậ t ề t,và t Ẵ /. nh iệ t độ lúc đầ u và lúc cuố i .
90 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
nguyên l í t hử nhấ t củ a nhiệ t độ ng Lực HCĐộ b iế n th iên n ộ i năng củ a h ệ bàng tổ ng đạ i sô' nhiệ t, lư ợ ng Q và công A mà h ệ nhậ nđư ơ c. I AU = Q + A vớ i AU = U 2 - u ,• Q > 0: h ệ n h ậ n n h iệ t lư ợ n g
Q 0 h hi l Q l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 90/295
Ig vậ t
g ọ i là
• Q < 0: h ệ to ả nh i ệ t lư ợ ng Ỉ Q l .• A > 0: hệ nhậ n công.• A < 0: hệ sinh công IAI . __ _______ _
Gọ i A’ cô ng m à h ệ sinh ra: A - A ’; r~Q = AU - A < > Q = AU + A* INhi ệ t lư ợ ng truy ề n cho h ệ l àm tăng n ộ i năng củ a hệ và b iế n thành công mà h ệ s inhra.
, NI NÄNGVÀCÔNGC AKHÍ LÍ T Ở NGCồ ng cua khí lí tư ở ng
AA' = p.(V2 - V,) = p.AV vớ i
p: áp suấ t (N/m).
AV: độ biế n thiên thể tích (m3). A‘; công củ a khí.
C ôn g c ủ a c h ấ t k h i s in h r a k h i g iã n n ở b ằ n g tíc h c ủ a á p s u ấ t c h ấ t k h í v à độ b iế n t h iê n t h ể tí ch .• Nế u v 2 > Vi AV > 0 :=> A’ > 0: ch ấ t kh í sin h công.• Nế u v 2 < ‘Vi ==> AV < 0 A’ < 0: chấ t kh í nh ậ n công. _Q u á t r ìn h đ ẳ n g t í ch : Vi = v2 AV = 0 => A’ = 0 --=>|q - AujNh i ệ t lư ợ ng truy ề n cho khí b ằ ng độ b iế n th iên n ộ i năng cua khí.Quá trình đẳ ng áp: A ’ = p.AV Q = AU + A ’
Quá trình đẳ ng nhiệ t: AƯ —0 =>Q= A’Nh i ệ t lư ợ ng truy ề n cho khí b ằ ng công do khí th ự c h i ệ n ắ
Chu trình.
Chu trình là quá trình khép kín (trạ ng thái đầ u trùng vớ i tr ạ ng thái cuố i) nên AV —0 Q = A’
s
T AY
C Ô N G
T H C
VT
L Í T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
IV. ĐỘNG Cơ NHIỆT
1. H iệu su â t H Q, - Q2Qi
< 1^Nguổn nóng Tj
Qj: nhi ệ t lư ợ ng cung c ấ p bở i nguồ n nóng (J).
v i <Q2: nh i t l ng nh n đ c c a ngu n l nh (J)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 91/295
vớ i <Q2: nh i ệ t lư ợ ng nh ậ n đư ợ c củ a ngu ồ n lạ nh (J).
H: h iệ u s u ấ t củ a đ ộ ng cơ .
2. NGUYÊN TÁC NÂNG CAO HIỆU SUẤT
Nguồ n íạ nh T2
H,
vớ i < Q2HguổtiLạnh T2 I
T,: nhi ệ t độ cua nguồ n nóng (K).
T2: nh iệ t độ cua nguồ n l ạ nh (K).Hniax: hi ệ u suấ t lớ n n hấ t củ a độ ng cơ .
Muôn nâng cao h iệ u su ấ t củ a đ ộ ng cơ nhi ệ t phả i nâng nhi ệ t độ T] củ a nguồ n nóng
h ạ th ấ p nh iệ t độ T 2 củ a ngu ồ n lạ nh.V. MAY LẠNH
1. Hiệ u nâng
Q,: nhi ệ t lư ợ ng t ỏ a ra cho nguồ n nóng (J).
v ớ i <ỊQ.2: nhi ệ t lư ợ ng nhậ n đư ợ c t ừ nguồ n lạ nh (J).
và
2. H i ệ u n ă n g c ự c đ ạ ỉ
T.,T}
vớ i
e: hiệ u năng củ a máy l ạ nh.
T,: nhi ệ t độ củ a nguồ n nóng (K).
T2: nhi ệ t độ c ủ a nguồ n lạ nh (K).
8 : hi ệ u năng 'lớ n nhấ t c ủ a máy l ạ nh.
92 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
LỚ P 11Chư ơ ng 1: ĐI N TÍCH - ĐI N TRƯ Ờ NG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 92/295
óng và
I. ĐINH LUẬ T COULOMB
Lự c tư ơ ng tác giữ a hai diệ n tích điểm đứ ng yên trong chân không:
F: lự c tư ơ ng tác (N) q j,q 2: điệ n tích (C)r: khoả ng cách giữ a hai điệ n tích CC)F = k y h i «
k 9.10 9 N .m3c2 gọ i là hệ sô' t ỉ l ệ
Lự c tư ơ ng tác giữ a hai đ i ệ n t ích đi ể m đ ứ ng yên t rong đi ệ n môi:
v ớ i s là h ằ n g s ố đ iệ n m ôiF’ = p/e |qiq2
erII. ĐI NTR Ờ NG
ỉ. Cư ờ ng độ điệ n trư ờ ng
Đạ i lư ợ ng đ ặ c trư ng cho tác dụ ng lự c củ a đi ện trư ờ ng tạ i mộ t đ iể m trong đ iệ n trư ờ ng.. . . . . ■ . . . . . ______________
pE = — ỳ ớ i
F: lự c điệ n tác dụ ng lên điệ n tích thử (N) q: đ iệ n tích thử (C)E: cư ờ ng độ điệ n trư ờ ng (V/m)
_ ___ • N ế u q > 0 th ì F cùng phư ơ ng cùng ch iề u vớ i E• N ế u q < 0 th ì F cùng phư ơ ng ngư ợ c ch iề u vớ i E
2. cư ờ ng độ điệ n trư ờ ng tạ ỉ điể m Mgây ra bở i mộ t điệ n tích điểm Q
• Điể m đ ặ t: T ạ i điể m M ằ
s
T AY
C Ô N G
T H C
VT
L Í 1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Phư ơ ng: Đư ờ ng th ẳ ng nô i đ i ệ n t ích đ iể m Q và M.
• Chiề u: Hư ớ ng ra xa Q nế u Q > 0; hư ớ ng về g ầ n Q nế u Q < 0 .
■ -—— ------- iõĩl Q • đi ệ n tích (C)• Độ l ớ n: E = 9.109 — ~ vớ i <r : khoả ng cách gi ữ a Q và M
í e r............ [r : ha ng sô điệ n m ôi
3ề Côngtrư ờ ng
V. ĐI ND
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 93/295
3. Nguyên lí chồ ng chấ t điệ n trư ờ ng
C ư ờ ng độ đ iệ n trư ờ ng t ổ ng hợ p tạ i m ộ t đ iể m do nhiề ụ đ iệ n tíc h đ iể m g ây ra làE - E | + E 2 + _+ En .
III. CÔNG CỦA Lực ĐiỆN
q: điệ n tích (C)=> |Amn = qEd Ivớ i <E: cư ờ ng độ đ iệ n trư ờ ng (V/m)
d = M’N': hình chiế u củ a MN lên trụ c dọ c theo đư ờ ng sứ c
C h ú ý : M'N' có giá trị đạ i sô' v ớ i chiề n dư ơ ng c ủ a trụ c Ox là chiề u củ a đư ờ ng sứ c
điệ n .ivệ HI UĐI NTH
1. Điệ n thê
Đ iệ n t h ế đ ặ c trự ng cho đ iệ n trư ờ ng tạ i m ộ t đ iế m về m ặ t năng lư ợ ng ( th ế năng):
v ớ i gố c đ iệ n th ế ở vô cự c V*, = 0
2. Hiệ u điệ n thế
H iệ u điệ n t h ế giữ a hai điể m t ro ng đ iệ n t rư ờ ngA mk: công củ a l ư c đi ệ n khi q di chuyể n t ừ Mđ ế n N (J)U Uk, = Amn vứ i , q . điệ n tích (C)
U MN: hiệ u đ iệ n th ế giữ a hai điể m M và N (V)
• Đơ n
VI. CÔNG T
Năng
\'V
M ậ t
VII. GHÉP
1. Ghép
• u b =
94 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3 C ô ng thứ c l i ê n hệ g i ữ a cư ờng dộ đ i ệ n t rư ờng v à h i ệ u đ i ệ n thế t ro ng đ i ệ n / tr ư ờng đ ề ụ
- ^MN d vả i d = M'N'
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 94/295
ây ra là
ứ c
ư ờ ng sứ c Ị
ì ế năng): i
V. điện DUNG C
C - QU V.Ớ Ì - y U : h iệ u đ i ệ n t h ế g iữ a h ai b ả n (V )C:đi ệ n dung củ a tụ đ iệ n (F)
• Đơ n vị đ i ệ n dung c là fara (P). lf.iF = 10-6 F; ln P = 10-9 F; lp F = 10"12 F
VI. CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN PHẢNGe:h ằ ng sô' đ i ệ n môi giữ a hai b ả n .
S :d iệ n t ích đ ố i d iệ n g iữ a hai bả n (m2) d: khoả ng cách gi ữ a hai b ả n (m)
c = eS367ĩ.l09d
vớ i <
N ã ng lư ợ ng củ a tụ đ iệ n
w = ỉ C U 2 = ~ QU = — 2 2 2C
C: điệ n dung (F) ỳ ớ i • Q: đi ệ n t ích (C)
U: h iệ u điệ n th ế (Ư )
• M ậ t độ n ố n g lư ợ ng củ a điệ n trư ờ ng tro ng mộ t tụ đ iệ n phẳ ng:
e: hằ ng sô' điệ n m ôiw =
eE
72.10“ 71
vớ i
E: c ư ờ n g độ đ iệ n t rư ờ n g (V /m ) (ý VII. GHÉP TỤ ĐIỆN
1. Ghép nô i t iếp
• Ư b — U i + Ư 2 +«*• + U n
CWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• CI. —Qi ~ Q2 —••• —Q..1 1 1 1
® . — ■ -----------ỉ —— — - I- . . .
c , c , c , c ;
C h ú ý : Ghép nôi tiế p Ci, < C|, ('■ ).
Ghép n t Co gi ng nhau nô'i ti p: Ct ~ C( /n • M
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 95/295
Ghép n tụ Co giố ng nhau nô i tiế p: Ct, ~ C(,/n
2 . Ghép song song
• 'Ub = Ui = u 2 =... - ư n• Qi, = Qi + Q2 + Q[1
• Ci> = Ci + C 2 +.ẵ.+ c n
C hứ ý: Ghép song song Ob> Cj, c 2.
Ghép n tụ Co giố ng nhau song song: Cb = Ỉ1 c 0.
M
2. Mắ<ạ ) A
b) ữ
Chư ơ ng 2: DÒNG ĐI N KHÔNG Đổ i
I. CƯỜNG Độ OÒNG ĐIỆN
Cư ờ ng độ dộ ng điệ n I đạ c tr ư ng cho tính mạ nh, y ế u củ a dòng diệ n và dư ợ c đo bằ ng:
Aq: điệ n lư ơ ng tả i qua tiế t điộ n tliẳ ng (C)
Ị 4. vớ i - At: thờ i gian t ả i (s)
I: cư ờ ng độ dòng điệ n (A)AI
Dòng diệ n cỏ chiề u và độ lớ n không thay đổ i theo thờ i gian gọ i là dòng điệ n không
đổ i:
o Doa vị cư ờ ng độ dòng điệ n là ampo (A): lm A = 10 ,f'A; lị.tA = 10 Ư A.
III. GHỈa) c
Ch ý
Gh<
b) c
URWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ĐIỆN
. í A: công củ a lư c la vở i < '
[q: điệ n tích dịch chuyể n
ỉ l ệ n d ộ n g ? c ủ a n g u ồ n đ i ệ n
= — q
đi đ đ t b i i t đ i đ ÍT à di t t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 96/295
ngu ồ n đ iệ n đ ư ợ c đ ặ c tr ư ng bở i simt đ iệ n đ ộ ng ÍT và di ệ n trở t rong r. tguồ n điệ n thành bộ
í nổ i tiế p : —*?»í + ^2 + ^3 + . . ễri) = rj + rg + rạ + . . .
u có n ngu ồ n giố ng nhau: và Tb ~ nrc song song n ngu ồ n g i ố ng nhau:
~ w và rb =n
i Đ ổ i
c h ỗ n hợ p đ ố i x ứ n g:
■ m n ngu ồ n đ iệ n (^ , r) g iố ng nhau mắ c h ỗ n hợ p đố i xứ ng g ồ m: n là sô' hàng.1 là sô' nguồ n trong mỗ i hàn g.
Ig đ iệ n oà đư ợ c do bằ ri
th ẳ ng (C)‘ễ b - ^ , > ¡ 4 = ; rb
n*‘ĐIỆN TRỞ ép n ổ i ti ế p :-Jb = u , + Ư 2 + ... + u„
i gian gọ i là dòn g điể m = li ~ I2 = ••• = In íĩ. —Rl + R.2 + "t* ĩtn
Ghép nôl tiế p Ri, > R], R.2
I ị iA = l(Te A. 1n diệ n trở Ro nố i tiế p: Rb = II Ro
lép song song: • Ub = Ui = u 2 = ... = u,ì
nr
m
7
S Ổ
T A Y
C Õ N G
T H Ứ C
V Ậ T
L Í
T
H
K
B
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
w 1 1 Rb Rj
• I m* II + I2 + + I«
1+ R, + +
R.
C h ú ý : Ghép so ng song: Rt> < R x, R2 ...
Ghép n đi ệ n trở Ro song song: Rb = R{/n
. h
Cự
3 . ĐịXétiế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 97/295
p g g {
IV. ĐỊNH LUẬT OHM
1. Định luậ t Ohm đố i vớ i đoạ n mạ ch chỉ chứ a diệ n trở KC ư ờ ng độ dòng đ iệ n ch ạ y qua đoạ n m ạ ch ch ỉ chứ a đ iệ n trở R:
U : h iệ u đ iệ n t h ế ở h ai đầ u điệ n t rở R (V ) v ớ i <R:đíệ n trở (O)
X: cư ờ ng độ dòng đi ệ n (A)
• Uab = VA—VB = IR gọ i là độ gi ả m th ế trên đi ệ n trở R a b -
• Đ i ệ n t rở cử a m ộ t vậ t dẫ n h ình trụ đ ồ ng châ't:
p: điệ n trở suấ t (Q.rri)
R . p g vớ il : chiề u dài dây dẫ n (m)
S: t i ế t diệ n dây dẫ n (m2) R: điệ n trồ (Q)
2. Định luậ t Ohm đố i vớ i toàn mạ ch (mạ ch kín)
cìễ \ s u ấ t điệ n đ ộ ng (V)
j~‘gF==~RI 4- ri I<=> 1 = ^ “ vớ iR + r
I: c ư ờ ng độ dòng đi ệ n qua mạ ch (A)R: đ iệ n trở tư ơ ng đ ư ơ ng mạ ch ngoài (Q) r: đi ệ n trở trong c ủ a nguồ n điệ n (n)
C
•
V. cô1. c
98 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
* Hi ệ u điệ n thế hai đầ u nguồ n điệ n: Ư Ạ B - 9T—rĩ —RI
Cự c dư ơ ng củ a nguồ n nố i vớ i A và cự c âm n ố i vớ i B.
3. Định luậ t Ohm cho đoạ n mạ ch bấ t kì
Xét m t đo n m ch AB ch a đi n tr R, ngu n đi n (E, r) và m áy thu (Ept rp) m c nô'i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 98/295
Xét mộ t đoạ n mạ ch AB chứ a đi ệ n trở R, nguồ n đi ệ n (E, r) và m áy thu (Ept rp) mắ c nô i tiế p . G ọ i I a b là cư ờ ng độ qua mạ ch và XJABlà hiệ u đi ệ n thế hai đầ u đoạ n mạ ch.
Ư AB: h iệ u đ iệ n t h ế g iữ a ha i đ ầ u A B .: su ấ t đ iệ n đ ộ ng (V)
¿p: suấ t phả n đi ệ n (V)
vớ i 'í Ia b : c ư ờ ng độ dòng đ iệ n qua m ạ c h (A )R: đ i ệ n trở ngoà i củ a đo ạ n mạ ch AB (Q)
r: đ i ệ n trở t rong cử a nguồ n đ i ệ n (Q) rp: điệ n trở trong củ a máy thu (Q)
, . UAB+* -< ar pJAB - R + r + r„
C h ú ỷ :B *-
VH i — — t H R AB
• Iab và U a b xác định chiêu dòng điệ n t ừ A sang B.
• Nguồ n đ iệ n có dòng đi ệ n đ i vào cự c âm và đ i ra t ừ cự c đ ư ơ ngề
• Máy thu có dòng đi ệ n đi vào cự c dư ơ ng và đi ra t ừ cự c âm.
V. CÔNGVÀCÔNGSUTCADÒNGĐI N
1. Cồ ng củ a dòng điệ nq: đ iệ n lư ợ ng t ả i qua mạ ch (C)
vớ i 4I : cư ờ ng độ dòng điệ n qua mạ ch (A) t : thờ i gian dòng điệ n chay (s)
A = qU = Ư lt
s
T AY
C Ô N G
T H C
V
l
Í í
HP T S
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Công suâ't củ a dòng điệ n ,^>s. C ông suấ t củ a dòng điệ n (W)I: c ư ờ ng độ dòng điệ n qua mạ ch (A)
U: hiệ u đ iệ n th ế hai dầ u mạ ch đ iệ n (V) t: thờ i g ian dòng điệ n chạ y qua mạ ch (s)
3 Công su t t a nhi t: D ng c ch ch a đi n tr
vớ i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 99/295
3. Công suấ t tỏ a nhiệ t: Dụ ng cụ chỉ chứ a điệ n trở
ĩ ĩ2
.*>= UI = RI2 = K.4. Sự phụ thuộ c công suấ t mạ ch ngoài vào K
Trong mộ t mạ ch kín có nguồ n (E,r) và mạ ch ngoài R có giá trị thay đổ i:
• C ông suâ't mạ ch ng oài lớ n nh ấ t khi: R - r <---> .^ nx = ----4r
if 2• Nếu Ri ^ R2 mà —?/ thì: Ri*R2 s= r2<Í2> —
[q = RI2Ĩ | vớ ì <
+ ỉ^2 2r
VI. ĐNHLUTJUN-LEN-XN h i ệ t lư ợ ng tổ a r a t rê n m ộ t v ậ t đẫ n kh i có dò ng điệ n ch ạ y qua:
Q: nhiệ t lư ợ ng tỏa ra (J)R: điệ n trở củ a v ậ t dẫ n (f ì)I: cư ờ ng độ dòng điệ n, qua mạ ch (A) t: thờ i gian dòng diệ n chạ y qua mạ ch (s)
VII. CÔNGVÀCÔNGSU TCÙANGU NĐI N1. Công củ a nguồ n điệ n
ỵ : s u ấ t đ iệ n đ ộ ng (V)I: c ư ờ ng độ dòng đi ệ n qua mạ ch (A) t: thờ i g ian đòng điệ n chạ y qua niạ ch (s)
Ị À =r>It Ivớ ỉ *
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 Công suấ t cv\a nguồ n diệ n
[ JT Z J Ĩ Ị vớ i Ị ỵ : su ấ t đ ỉ$n đ?ng (V)---- Ị l: c ư ờ ng độ dòng đ iệ n qua mạ ch (A)
3 Hiệ u suấ t củ a nguồ n điệ n
A u i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 100/295
A„cỏ (ch u - ri
HMạ ch ngoài ch ỉ chứ a đ iệ n tr ở R:
V I I I . CÔNGSU TCAMÁYTHUĐI N
1, Suấ t phả n đỉệ n củ a máy thu ‘U
RR + r
A'vớ i
¿*pẻ*s uấ t phả n điệ n (V)
A = ^ I t + rpI2t vớ i
A': ph ầ n đ i ệ n năng chuyể n hóa thành năng lư ợ ng khác nhi ệ t nãng (J)
Lq: điệ n lư ợ ng qua máy thu (C)2Ễ Điệ n năng tiêu thụ củ a máy thu điệ n
A: điệ n năng t iêu th ụ (J)^p: suâ't phả n đ iệ n (V)
rp: điệ n trở trong củ a m á y thu (ó)
t: th ờ i gian dòng đi ệ n qua mạ ch (s)
3ẳ Công suấ t tiêu thụ củ a máy thu điệ n
’ c ông suâ't củ a m áy th u (W)<?p: suấ t phả n đ iệ n (V)
rp: điệ n trở trong củ a máy thu (Q)
I: c ư ờ ng độ dòng đ iệ n (A)
^ = ^ I + rpI2 vớ i
101WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chư ơ ng 3: DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TRƯ Ờ NG
I. Sự PHỤ THUỘC ĐIỆN TRỞ CUA KIM LOẠI VÀO NHIỆT ĐỘ
rp = Poỉ ĩ ± tx(t - tọ )ĩ I<í=>[il ~ Rọ [l + q( t —to)]
v ia (K' ): hệ sô' nh iệ t điệ n trở
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 101/295
vớ ip0 (Q.m): đi ệ n trở suấ t ở nh i ệ t độ t 0 (th ư ờ ng lấ y 20 °)
II. SUẤT NHIỆT ĐIỆN ĐỘNGa T: hệ sô" nh iệ t đi ệ n độ ng (V.K 4)
- T2: hi ệ u nh iệ t độ giữ a hai môi ghép.
ill. ĐỊNH LUẬT FARADAYa) Đ n h Luậ t. I.
m: khôi lư ợ ng chấ t g iả i phóng ở đi ệ n cự c (g) vớ i < k: đư ơ ng lư ợ ng đi ệ n hóa (g/C)
q: điệ n l ư ợ ng t ả i qua bình diệ n phân (C)
li) Dinh ỉu ậ t I I.
k - cn vớ i
k: đư ơ ng lư ợ ng điệ n hóa (g/C)A: khôi lư ợ ng mol chấ t giả i phóng ở điệ n cự c (gmol) n: hóa trị chấ t, giả i phóng ở điệ n cự c
-- -- F= 96500 c/mol: hằ ng sô" Faraday c
c) Công th ứ c:
102 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
I: cư ờ ng độ dòng điệ n qua bình điệ n phân (A) t: thờ i gian dòng điệ n chạ y qua mạ ch (s)
vớ i -IA: khô i lư ợ ng moi ch ấ t gi ả i phóng ở đ iệ n c ự c (g/mol) n: hóa trị chấ t giả i phóng ở đ i ệ n cự c F = 96500 c/mol: hằ ng số ’Faraday
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 102/295
Chư ơ ng 4: TỪ TRƯ Ờ NG
I. Lực TỪ TÁC DỤNG LÊN ĐOẠN DÂY DẪN MANG DÒNG ĐIỆN ĐẶT TRONG TỪ TRƯỜNG• Đ iể m đ ặ t tạ i t ru ng điể m c ủ a đ oạ n dây.
‘ • P hư ơ n g vuông góc m ặ t p h ẳ n g chứ a d òn g đ iệ n và c ả m ứ n g từ .
• Chiề u tuân theo quy tắ c bàn tay trái: Đ ặ t bàn ta y trá i sa o cho các đ ư ờ ng sứ c từ đâm x u y ên vào lòng bàn tay, ch iề u t ừ c ổ ta y đ ế n ngón ta y trù n g vớ i ch iề u d ò n g đi ệ n, th ì
n g ón t a y cá i ch oã i ra 90° c h i c h iề u c ủ a lự c t ừ t ác d ụ n g l ên d ò n g đ iệ n .B: cả m ứ ng t ừ CT).I: c ư ờ ng độ dòng đi ệ n (A).
I: chiề u dài đoạ n dây (m).
a = (B, /)
II. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THANG
• C h iề u c ủ a đ ư ờ n g sứ c từ : Theo quy tắ c nắ m tay phả i:
G iơ n gó n c ái củ a bà n t ay p h ả i h ư ớ n g th eo c hiề u d ò ng đ iệ n ,k h u m b ổ n n gó n k ia xu n g q ua n h dâ y dẫ n t h ì ch iề u từ c ổ ta y đ ế n các ng ón là ch iề u cử a đ ư ờ n g sứ c t ừ .
• Độ l ớ n: |F - BIZ sin q vớ i
/ É ỹ 7
103
n
m
3 . H 1
9 N
3
Ả V i
0 S
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B = 2.10"7 - r
I: c ư ờ ng độ dòng đ i ệ n (A) vớ i <|r: khoả ng cách từ đ iể m kh ả o sát đ ế n dòng đ iệ n (m)
B: c ả m ứ n g từ (T)
III. Từ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
• C h i ề u c ủ a đ ư ờ n g s ứ c t ừ : Theo quy tắ c nắ m tay p h i:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 103/295
p hả i:
• Độ lớ n c ả m ứ ng từ do dòn g đ iệ n qua m ộ t kh un g d ây tr òn tạ o ra t ạ i tâm cua đư ờ ng
tròn:I: cư ờ n g độ d òng đ i ệ n ( A)N: s ố vòn g d ây R: bán kín h dòng điệ n (111)B: e ả m ứ n g từ (T)
IV. Từ TRƯỜNG CỦA DÒNG DIỆN TRONG ỐNG DÂY• C h i ề u c ủ a d ư ờ n g sứ c t ừ : Theo quy tấ c nám tay p hả i như ở dòng đ iệ n tròn.
C ôn g th ứ c tín h c ả m ứ n g từ :Đ ộ lớ n cả m ứ n g từ do d ò ng đ iệ n tr on g ổ n g d ây tạ o ra tạ i m ộ t điể m b ên tro ng ố n g
B = 2.10K
dây:
B = 4ĩT.10"7nI vớ i -
I: c ư ờ ng độ dòng đ iệ n (A)
n: sô' vò ng đ ây trên 1 m ét chiề u dài N (số ’ vòng dây)n =
l (chi ề u dài Ố ng dây) B: c ả m ứ n g từ (T)
V. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DỒNG ĐIỆN THẲNG s o n g s o n g
N ế u ha i d ò n g đ i ệ n cù n g c h iề u th ì h ú t nh au N ế u ha i dòng d i ệ n ngư ợ c c h iề u th ì đ ẩ y nhau
104 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
»-7 I 1I 2F * 2.10“r
C ô ng t hứ c : Đ ộ lớ n lự c tác d ụ ng lên mộ t đơ n vị ch iề u dài g iữ a hai dòng đi ệ n thẳ ng song song đặ t trong không khí:
ÍIX, I2: cư ờ ng độ dòng điệ n (A) r: khoả ng cách giữ a hai dòng điệ n (m)
F: l c t (N)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 104/295
dư ờ ng
ng ố n g
F: lự c từ (N)
VI. Lự c L0RENTZLự c m à từ trư ờ n g t ác dụ n g l ên m ộ t h ạ t m an g đ iệ n c hu yể n đ ộ n g tr on g nó
• Đ i ể m đ ặ t : T ạ i diệ n tíc h điể yn.• P h ư ơ n g : vuông góc v ớ i V và B
• C hiề u: T uân theo quy tắ c bàn tay trái: Đ ậ t bàn ta y tr á i sa o ch o các đ ư ờ ng sứ c t ừ đ ă m x u y ê n v ào lò n g bà n ta y, c h iề u t ừ c ổ ta y đ ế n n g ó n ta y tr ù n g vớ i c h iề u V, th ì n g ón t a y cá i c ho ãi ra 90° c h ỉ c h iề u c ử a lự c t ừ tá c d ụ n g l ên h ạ t m a n g đ i ệ n d ư ơ ng và ngư ợ c l ạ i k h i h ạ t m an g đ iệ n âm ,
• Đ ộ lớ n :|qị: độ l ớ n điệ n t ích (C)
v: vậ n t ố c (m/s)B: c ả m ứ n g từ (T)
a = (v, B)
VII. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT ĐIỆN TÍCH TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU• Mộ t h ạ t đ i ệ n t ích có vect ơ v ậ n tôc ban đầ u vuông góc vớ i B s ẽ có chuyể n độ ng tròn
đề u v ớ i bán k ính quỹ đạ o:m: khôi lư ợ ng đi ệ n t ích (kg)
v: vậ n t ố c (m/s) q: điệ n tích (c)
;B: c ả m ứ ng từ (T)
f —Ịq| vB sin a vớ i
R =mv|q|B
vớ i
105
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ậ
T
l ỉ
1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VIII. Lực Tử TÁC DỤNG LÊN KHUNG DÂY có DỒNG ĐIỆN ĐẶT TRỮNG TỪ TRƯỜNGĐộ lớ n momen ngẫ u lự c tác d ụ ng lên khung dây:
I: cư ờ ng độ (A).B: c ả m ứ ng từ (T).
S: diệ n tích khung dây (m2).
0 » (ẽ ,n) .
M - IBS s in 0 vớ i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 105/295
( , )
Chứ đng 5: CẢ M Ứ NG ĐI N TỪ
Bài 1: HIỆN TƯỢN6 CẢM ứ n g biện t ừ
I. TỪ THÔNG
<J> = BS co s (X vớ i
S: diệ n tích (m2) B: c ả m ứ ng t ừ (T )
a = (n,B)
O: t ừ thông (Wb)
e„ -AO> AOe„ = — —— At c At
vớ iAO; độ biế n thiên củ a từ thông (Wb).At: khoả ng thờ i gian biế n thiên củ a từ thông (s)
AONế u mạ ch điệ n là khung dây có N vòng: e c = —N
III. SUẤT DIỆN ĐỘNG CÀM ÚNG TRONG MỘT ĐOẠN DÂY DẪN CHUYỂN đ ộ n g t r o n g t ừ t r ư ờ n g
B: cả m ứ n g từ (T) l: chi ề u dài (m) v: vậ n tố c (m/s)
e = (v, B)
Độ lớ n: Ị ec I= B/vsinO vớ i •
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Chiề u tuân theo quy tắ c bàn tay phả i: Đ ặ t bàn ta y p h ả i h ử n g các đ ư ờ ng sứ c từ , ngón tay cái choãi rtt 90° h ư ở n g th eo ch iề u ch u yề n độ n g c ử a đ o ạ n d áy , k h i đó đ oạ n d â y đ ó n g v ai trò n g u ồ n đ i ệ n v à c h iề u t ừ c ổ ta y đ ế n đ ầ u n gó n ta y c h ỉ c hiề u cự c ă m sang cự c d ư ơ ng củ a ng uồ n đ iệ n .
IV. HỆ SỐ Tự CẢM L^ H sô' t c m c a m t n g dây:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 106/295
^ H ệ sô' tự cả m củ a m ộ t ổ n g dây:
<=>1L = 4ĩt . 1 0 ~ ỹ y |7
N 2L = 4n.icr'
N: sô" vòng dây.
S: ti ế t di ệ n củ a ộ "ng dây (m2)
vớ i ^l: chiêu dài ô'ng đây (m)n = N /l: sô' vòn g dây trên mộ t mét dài (vòng/m)V: thể t ích ố ng dây
N 2Khi có lõi sắ t ở giữ a ôn g dây: L = 4ji.10 |U—— s vớ i « 1 04 g ọ i ỉ à độ từ t hẩ m củ a lo i
sắ t.
V. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG Tự CẢM
_ T Ai^ le _ At
Cr> K I = LAiAt
vớ i
L: độ tự c ả m c ủ a ổ ng dây (H).
Ai = i2 — it: độ bi ế n thiên cư ờ ng độ dòng đi ệ n (A) At: th ờ i g ian b i ế n th iên củ a cư ờ ng độ (s)
VI. NẪNG l ư ợ n g t ừ t r ư ờ n g
• Nãng lư ợ ng từ trư ờ ng trong ố ng dây có dòng điệ n i.
HV7
S | l H
l f
t ^ | Í H
| | N
Õ
a ;
Á
V
f
S
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
w = Ì L i *„. àL: đô tư cả m củ a ôn g dây (H).vớ i V
i: cư ờ ng độ dòng đ iệ n (A)
M ậ t độ n ãn g lư ợ ng từ trư ờ ng: w = - ¿ 1 0 7 B 2 8ti
v ớ i B cả m ứ ng từ (T)
ự ÚC Á
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 107/295
Chư ơ ng 6: sự KHÚC XẠ ÁNH SẤ NG
I. ĐNHLUTKHÚCX ÁNHSÁNGT ia k hứ e x ạ n ằ m tro ng m ặ t ph ẵ iìg tớ i.Tia tớ i và t ia khúc xạ n ằ m hai bên pháp tuyên t ạ i đ i ể m t ớ i .
Đ ố i vớ i m ộ t cặ p m ô i tr ư ờ n g tr on g su ố t n h ấ t đị n h th ì tĩ sô' g iữ a s in g óc tớ i (sin
i) vớ i si n gó c kh ú c x ạ ( s in r ) là m ộ t h ằ n g s ổ . -s*-n V n„
II. CHIẾTSUÂTCAMÔI TR Ờ NG
1. Chiế t suấ t tỉ dôi
s in r
vớ iVj: tô'c độ truyề n crủ a ánh sá ng trong môi trư ờ ng (1)
___________v2: tố c độ truyề n củ a ánh sáng trong inôi trư ờ ng (2)
2. Chiế t suấ t tuyệ t đôic: tổ c độ truyề n củ a ánh sáng trong chân không (rn/s)
vớ iv: tô"c độ truyề n củ a ánh sán g trong môi trư ờ ng (m/s)
3. Quan hệ giữ a chiế t suấ t tuyệ t đôi và chiế t suấ t tỉ đôi
n2n21 = n, niSÌnii = ri2SÌnÍ2
vớ iij: góc cư a tia sáng trong môi trư ờ ng n1
i2: góc củ a tia sáng trong môi trư ờ ng n2
108 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
I. GÓC KHÚC XẠ GIỚI HẠN
n zsin igh = n 2n = —n. ( igll: góc khúc xạ giớ i hạ n
nA: chi ế t su ấ t tuy ệ t đô i củ a môi trư ờ ng t ớ i
n2: chi ế t suấ t tuyệ t đôi cua môi tr ư ờ ng khúc xạ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 108/295
Chư ơ ng 7: MAT - CÁC ĐỤ NGcụ
QUANG
I. LÄNGKÍNH
sin ii —n sin ri
sỉn i2= n sin r2
A = rj + r2
________ 1) ~ i I + ijj —A
Nế u i và A rấ t nhỏ : D —(nII. GÓCL CH cự c TIỂ U
1) A
Dmi„ khi ii ~ i2 và ri = r2
( A: góc ch iế t quangn: chi ế t s L i â t củ a lăng k ính đố i vớ i môi trư ờ ng ngoài
Dmin: góc lệ ch cự c tiể u
III. THUKÍNHMNG1. Tiêu cự f và độ tụ Df: t iêu cự c ủ a thấ u kính (m)
D - vớ iD: độ tụ c ủ a thấ u kính (điôp)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Thấ u kính h ộ i tụ : f > 0 :=> D > 0
• Thấ u k ính phân k ì : f < 0 = > D < 0
2. C ô n g th ứ c tín h đ ộ t ụ
D = ỉ - (— f
1 1 _ + -A-)
n2 1^ R2vớ i
nj: chiế t suâ't củ a chấ t làm thấ u kính I12: chiế t suâ't củ a môi trư ờ ng ngoài
• O 1O2 =• Sô' phó
a) Hai th
b) Hai th
Y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 109/295
f n2 1^ R2R: bán kính củ a hai mặ t cầ u (in)
Quy ư ớ c dâu:
❖ Mặ t cầ u lồ i: R > 0; Mặ t cầ u lõm: R < 0
❖ Mặ t phẳ ng: R = co (1/R = 0).
3 . C ô n g t h ứ c v ị t rí
Vị trí vậ t: d = OA' Vậ t thậ t d > 0; Vậ t ả o d < 0
VỊ trí ả nh: d’ = OA' => Ẩ nh th ậ t d’ > 0; Ả nh ả o ép < 0
dd 1 A-±Al d = d ’f
4. C ô n g th ứ c s ọ p h ón g đ ạ i
k =A 1B 1
ĂBd ■ r " _f I
Ik “
• k > 0: Ánh vậ t cùng chiêu, khá c tính chấ t.
• k < 0: Ánh vậ t ngư ợ c chiề u, cùng tính chấ t. .
5. H ệ h a i th â u k ín h đ ồ i ig tr ụ cSơ dồ tạ o ả nh:
A B ---- -r- J h _ .„ * A 113i h i
d ’ = df d - f
-> AoB,
Ĩ Y -
IV. MẮT1. G óc trô
Góc trôr
2. Cácli k
Mắ t đec
V. KÍNH LÚ
1. SỐ b ộ i
2. S ố b ộ
Khi ng
110 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• O 1O2 —a = dj’ + d2
• Sô" ph ón g đạ i: k = ki .k 2
a) H a i t hấ u k í n h đ ặ t s át n h a u đ ồ n g t rụ c (a = 0): Ậ + - 7- D = Di + Da* *1 *2
b) H a i t h ấ u k ỉ n h đồ n g t rụ c có đ ộ p h ó n g đ ạ i k h ô n g p h ụ t hu ộ c và o v tr í vậ t:
fj ; f2: tiêu c c a hai thâu kính
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 110/295
fj_; f2: tiêu cự củ a hai thâu kính
vớ i «Fi’ s F 2 a = fj + f2;k = ti a: khoả ng cách giữ a hai thâu kính k: sô' phóng đạ i củ a hệ hai thấ u kính
IVẾ MẮT1. Góc trông vậ t
Cv(oo)Ạ ]}
G óc tr ồ n g vậ t a : Gọ i a l à góc t rôn g v ậ t: t an a - . (d l à k h o ả n g cách từ v ậ t tớ i m ắ t)
2. Cách khắ c phụ c tậ t cậ n thịMắ t đeo thâu kính phân kì có t iêu cự c ủ a kính:
fOCv: khoả ng cự c viễ n (m)fk = —(OCy — l) vở i
l = OO’: khoả ng cách gi ữ a mắ t và kính
V. KÍNH LÚP
1. S Ố b ộ i g iá c G: G = v ì a và ao r ấ t nh ỏ => G = — v ớ i ta n a 0 =a„ tân a„ Đ 'ể
2ẽ Số bộ ỉ giác kính lúp: G = k Đ|d'| + l
K hi ngư ờ i quan sá t n gắ m c hừ n g ồ điể m cự c cậ n thì: IGẹ = k,
111
s ổ
T A Y
C Ố N G
T H Ứ C
V Ậ
T
ú
T
H
P
I 1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Khi ngư ờ i quan sát ng ắ m ch ừ ng vô cự c th ì 0 . - 1
Vậ y khi ngắ m chừ ng vô cự c G không phụ thu ộ c vào v ị t rí củ a mắ t.
V|ẵ KÍNHHIỂ NVI
ỉ . C ách n g ắ m c h ừ n g k ín h h i ể n v i
AB A R —..^2__ ______ • A R 1,,B2 là ả n h ả o.Ã d \ ẳ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 111/295
AB __
d \ A ^ d 2 d , ỉ A A \ a 2
vớ i
d à d \ - -‘" ẳ d 2 d-, ' -- -- - [A 2 € [Cc C J
2 . Sô' b ộ i g i á c k í n h h i ể n v i
• Ta xét tr on g trư ờ n g h ợ p n gắ m c hừ ng vô cự c
k L: s ố phóng đạ i củ a v ậ t kính.
G2: s ô ' bộ i giác cử a thị kính.
ô = F”iF2: độ dài quang họ c kính hiể n vi.
Đ =s OCc: kho ả ng n hìn rõ ngắ n nhâ't. f,: t iêu cự củ a v ậ t kính . f2: t iêu cự củ a thị kính.
G - = M . G ,
Ô.Đvớ i >1
• Trong trư ờ n g h ợ p ng ắ m c hừ n g ở cự c cậ n: Gc = ỉ k c ỉ
VII. KÍNHTHIẾ NVĂN
X. C á c h n g ắ m c h ừ n g kín h, t h i ê n v ă n
AB A . p _ -r A ÍB1A2B2 là ầ nh ả o.
A2 e [Cc -> C Jd^oo) d\ = f, ~ 1~ 1 d2
2 . Sò" b ộ i g i á c k í n h t h i ê n v ă n^ __, s ^ f, ff,: tiêu c ự củ a vậ t kính.
Xét tr ư ờ ng h ơ p ngám chừ ng vô cư c G„ = ~r- vớ i •{t 2 [f2: tiêu cự củ a thị kín hắ
112WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 112/295
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG Lự c HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC cố ĐỊNH
Í M: momen lự c (N.m)F: lự c (N)
d: cánh tay đòn (m)
2 Ẽ M o m e n q u á n t í n h
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 113/295
• Momen quán tính c ủ a mộ t chấ t đi ể m I đố ì vớ i mộ t trụ c I = mr2.
• Momen quán t ính củ a mộ t v ậ t rắ n:
I: momen quán tính (kg.m2)
I = ^ v ớ i -Ị l ĩi ị’. k h ô i l ư ợ n g c ủ a c h ấ t đ iể m t hứ i (k g)
rv: khoả ng cách củ a chấ t điể m thứ i t ớ i tr ụ c quay (m).
3. M om e n q u á n tín h c ủ a m ộ t v à i v ậ t đ ồ n g ch ấ t c ó tr ụ c đ ố i x ứ n g
• Thanh có t iế t di ệ n nhỏ so v ớ i chiề u dài
I: momen quán tính (kgếm3)I - “ mZ2 v ớ i <m: khố i lư ợ ng củ a thanh (kg)
l: chiề u dài củ a thanh (m)
_ 1 T ì T ___2 -• ím: kh ố i lư ợ ng củ a v ành (kg)• Vàn h tròn bán kính R: I = mR2 vớ i J“ .■ ễ -[R: bán kính vành (m)
. * ______ _ T 1 T »a ím: khôi lư ợ ng c ủ a đĩa (kg)
• Đĩa tròn mong: I =77
m R vở i ^2 [R: bán kính củ a đĩa (m)
« .2 r 2 „ 2 í m: khố i lư ợ ng củ a quả cầ u (kg)®Qua cáu đăc: I = -m R vớ i í *
5 (R: bán kính củ a quả c ầ u (m)
114 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3 phư ơ ng trình độ ng lự c họ c củ a vậ t rắ n quay quanh mộ t trụ c
* , ÍI: m om en quán tín h (k g.m a)M = ly vớ i
[ ỵ : gia tố c góc (rad/s )
III. MOMENĐ NGLỢ NG
1. Momen độ ngtlư ợ ng củ a mộ t vậ t rắ n ctố i vớ i mộ t trụ c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 114/295
I: momen quán tính (kg.ma)
L: mo men độ ng l ư ợ ng (kg.m2/s) co: tố c độ góc (rad/s)
2. Phư ơ ng trinh độ ng lự c liọ c củ a vậ t rắ n quay quanh mộ t trụ c cố địnli:
AL: độ bi ế n thiên cư a momen độ ng lư ợ ng (kg.m2/s) At: khoả ng thờ i gian tác dụ ng c ủ a M M: mom en lự c (N.m)
= I.CO vớ i <
AL = M.At vớ i
3. Dinh luậ t bả o toàn momen độ ng lư ợ ngM - 0 <=> Ico = co nst I jCủ j = I 2C0a
M: tổ ng momen lự c tác dụ ng vào v ậ t r ắ n (N/m)
vớ i momen quán t ính và t ố c độ góc c ủ a v ậ t lúc đầ u.
I2;co2: mom en quán tín h và tố c độ góc củ a vậ t lúc sau.
IV. ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC cố ĐỊNH• Đ ộ ng năng củ a vậ t r ắ n quay quanh trụ c quay cô" định
1 T 9 ,. fl: mom en quán tính (kg.m )wđ= ~1<£> vớ i < \ * [to: tôc độ góc (rad/s)
Độ b iế n th iên đ ộ n g n ãn g củ a v ậ t rắ n dư ớ i W<12 —wdl= M.Aọ vớ i A<p: độ biế n th iên góc quay (rad)
tác dụ ng morrien lự c M:
11K
S Ổ
T A Y .
C Ô N G
T H Ứ C
V Ạ T
L Í
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chư ơ ng 2: DAO ĐỘ NG c ơ
t. DAOĐỘNGĐtẾUHÒA
1. Định, nghĩa
Dao độ ng đi ề u hòa là mộ t dao độ ng trong dó li độ c ủ a vậ t là mộ t hàm cosin (hay sin) củ a thờ i gian . X - Acos(cot + <p5~| vớ i A, co, <p là các hằ ng s ố
• x: Li đ (t a đ )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 115/295
• x: Li độ (tọ a độ )
• A: Biên độ dao độ ng (A 1= Xm,ix > 0)• cừ : T ầ n sôT góc (rad /s)
• (oot + <p): Pha dao đ ộ ng
• (f>: Pha ban đầ u.
Pha dao độ ng là đ ạ i l ư ợ ng xác đ ịnh t rạ ng thái cử a dao đ ộ ng (x , V, a) t ạ i mộ t th ờ i đ iể m t .
2 . C h u k ì T và t ầ n s ô' f
to = 2r t f = — T
3. Vận tốc và gỉạ tốc của dao động điểu hòa
a) V ậ n tố c v:
• V = x ’ = —coAsin(cot + (p) = ũ )Acos(oit + <p + rc/2)
• IV Imax = (ùA kh i X = 0
• V = 0 khi X = ± A
b) Gia tố c a:• a = x” = —co2Acos(ct>t + (p)
• ỉ a Im a x = w2A khi X = + A
116 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r
sin)
c) H ệ th ứ c độ c lậ p th ờ i g ia n:
• X2 = A2 — <r> V2 = CD2 (A2 —X2).co
• a = -ÚJZX a2 = Cú2 (cù2A2 —V2).
d ) B ả n g tổ n g k ế t :-A
l = 2Ao
0 |v coA V 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 116/295
'lờ i
= 0 |v = coA V = 0
Ị ---- C02A a = 0 |a| = 0
CĐ CĐnhanh dầ n nhanh dầ n
CĐ CĐ
chậ m d ầ n chậ m dầ n
4. Viế t phư ơ ng trinh dao độ ngđiề u Hòa
Phư ơ ng trình dao độ ng: X =5 Acos(cot + (p). Ta phả i xác đ ịnh A, C và <p
2ĩ ĩ• (Ophụ thuộ c vào hệ dao đông: 03 = 2itf =
• A và (p phụ thuộ c vào điề u k iệ n kích thích ban đầ u (t —0): Xo và Vo .
vớ i
À<p = ±a + k2n (k e Z)
vu > 0 =í> (p < 0 vD < 0 => (p > 0
5. Tìm thờ i gian chuyế n độ ng
Tìm thờ i g ian chuyể n đ ộ ng cua v ậ t t rên do ạ n đư ờ ng s = IXi — X2 i .Biể u di ễ n dao độ ng bằ ng vectơ quay (hình vẽ ) . Xác đ ịnh góc quay ÍX.
Thờ i g ian chuyể n độ ng: AT = ^ co
117
s
T AY
C Ô N G
T H C
V
T L Í T HP
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
> (xóc quay trong 1 chu kì dao đ ộ n g là 27t:
At = T o a ~ 'Zrc.
> Quãng đư ờ ng đi trong mộ t chu kì:
s = 4A
> Quãng đư ờ ng đi trong mộ t nử a chu kì:
s = 2A
Q ã đ di h h kì b
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 117/295
> Quãng đư ờ ng di trong mộ t ph ầ n tư chu k ì b ắ t
đầ u t ừ v ị t rí cân b ằ ng hay v ị t rí b iên: s = A® B ả n g g iá t rị đặ c biệ t c ủ a th ờ i gian và
đư ờ ng đi vớ i A là biên độ và T là chu kì:
T/12T/8 'T/8
■ I-A-A&Ã
T/2
Ạ /a~T A/JĨ
’----174----*I
T/12 : T/65. Tốc độ trung bình trong dao động điều hòa
Tìm t ố c độ trung bình trong khoả ng thờ i gian At c ủ a mộ t dao độ ng đi ề u hòa:s: quãng đư ờ ng đi (m)
At: thờ i gian chuyể n độ ng (s)
s
At
vớ i
®Tố c độ trung bình trong mộ t chu kì hay mộ t nử a chu kì:A: biên độ dao độ ng (m)
LT ễ. chu kì dao độ ng (s)4AT vớ i
6 . Tổng hợp hai dao động diều Hòa
Tổ ng hợ p 2 dao độ ng điề u hòa cùng phư ơ ng, cùng t ầ n sô" là mộ t dao độ ng điề u hòa cùn g tầ n sô".
®B iên độ : A = + A' + 2A,A2cosAq) .
T,, u - .a* A .s in tp , + sin ÍỊÌ.. *«» Ph a ban đau: tan (p ~ —'—. lạ vớ i (pj < (p < (p?A, cos (p! + A.2 cos <p2
118WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Khi ha i dao độ ng cùn g pha: A(p = 2k.7ĩ => Aniax = A! + A2 và cp = <pi-
• Khi hai dao độ ng ngư ợ c pha: Acp = (2k + ] )jt Amin = [Ai —Aa| và (p = <P| nế u Ai > A2.
» Khi hai dao độ ng vuôn g pha: A(p = (2k + 1>5x/2 :=> A = JA 'f + Ag .
• lA-1 —A2I í A Ể A] + Ao
CON LẮC LÒ XOC h u k ì T v à t n sô" f
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 118/295
I hòa
C h u k ì T v à t ầ n sô f
k 1 m 2n
vứ i m: k hô i lư ợ n g v ậ t n ặ n g (kg) k: độ cứ ng cua lò xo (N/m)
Lò xo treo thẳ ng đứ ng: Alcmgk
ë t - <=>T --= 271 Ị ẻ ỉ SỈL f = - i - I £ ■ V g 2n]¡A¿ch
vđig: gia tô'c trọ ng trư ờ ng (m/s2) k: A/Cb độ dã n củ a lò xo khi ở
vị trí cân bằ ng (m)
Lự c đàn hồ ia) Lò xo n ằ m ngang:
• A¿cb = 0 => Fdh '= —kxb) Lò xo treo t h ẳ ng đ ứ ng :
• F hl = F d h + p
• Lự c đàn h ồ i ở li độ x: Fđh =: ~k(A/cb + x) vớ i chiề u dư ơ ng hư ớ ng xuố ng.
c) G iá tr lớ n n hấ t và n hỏ n h ấ t c ủ a lự c đàn. h ồ i:
• Độ lớ n cự c đạ i: |Fdh|max = k(Aỉch + A)
l F.ihLn = k(A/cb - A) khi Alch > A• Độ l ớ n cự c tiể u : VË ‘K,;msn
= 0 khi Alch < A
119
M
3 j Ị Ị H l
9 N Q 0
Ằ v i
O
S
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3. Chiể u đài củ a lò xo a) Lò xo treo th ang đứ ng:
Chọn chiều dưưng hướng xuonfí .• Chiều dài cưa lò xo ở ỉi độ x: / - ỉ(, + A/a. + X• Chiều dài cực dại /n)ax và cực tiến /nim của lò xo:
\ l .... - + Ah A
• Ha
5. Cắ t
• Cắ
T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 119/295
ụ ....= h . - A
b) Lồ xo nàn i nga ng:Chọn chiều dươ ng là chiều lò xo bị dãn.®Chiều dài của lò xo ở li độ x: l - Ị fi + X
®Chiou dài cực đại và cực tiểu cua iò xo:= L + A
C., = K - A
11 ộ Anin )
~ "2 niax ^min )
4. Ghép hệ 2 con lắ c lò xoT và í‘là chu kì và tần số’của con lác lò xo có khôi lượng m Vế ã độ cứng k.T| và f] là chu kì và t.ần sô" của con lắc lò xo khôi lượng ni[ và độ cứng kj.T¿ và í'v> là chu kì và lần số’ của con lác lò xo khô i lư ợng m 2 và độ cứ ng lca.
|T* = T,“ + T ị®H ai v ật nil iTia cùn g m ác vào m ột lò xo: m = mị + m., < 1 1 1
T 2 - T'f 4 Tĩ©Hai lò xo ki và ko ghép nô i tiôp: ị- + Ị— => -ị 1
k2
1 1 I ■k 7 + k , = * i , = i + 1
Ịr* ir,2 ç
TiT2
II. CON
1. p HưTror
2. Chu
Con
« G>
120 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Hai lò xo ki và k2 gh ép son g song: k = k t 4 k2 ~í>
J/0õferK >/T50Dổfo>i
1rp2
J _ Tf rp2
2
f 2 = f,2 + f22
5. c á t lò xo _• Cắt lò xo có độ cứng k chiều dài l thành hai 16 xo dài ¿1 v à Ỉ 2 -
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 120/295
T và f là chu kì và tần số' của con lắc lò xo có chiều dà i /.Tx và fi là chu kì và tần sô' của con lắc lò xo có chiều dài lị
T2 và Ỉ2 là chu kì và tần số của con lắc lò xo có chiều dài ¿2
kí = kj/ j = k 2Z2 =>; = ' r / ị v à % = t í
= fJĨ fl = ỉ \ ij~ và f2
II. CON LẮC ĐÚN1. P h ư ơ n g t r ìn h d a o đ ộ n g
Trong các dao động nhỏ. ( tt < 10°)
X = A cos(cot + q>) <=> a. = tx0 cos(cot + <p) với <CL - l i độ góc (ra d )
a (i = Ỵ -: góc lệch cực đại (rad)
2. C h u k ì T v à t ầ n s ô' f
Con lắc đơn dao động nhỏ:
g <=>f = - ! - & < ? > T = 2 7tJ— 2 n \ ỉ
121
I I ± V
A
O j n H l 9 N Ọ D Ẳ V i o s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
* Chiều dài l thay đổi: / = ¿1 ± Ỉ 2 => -T* = T't ± %1
"f8‘ 2 f2
T = T0(1 + --- cx.At)Chiều dài / phụ thuộc vào nhiệt độ: l = /0(1 + «At) =>
sô' nỏ dà i; At = t 2 ~ t ij At là độ biến th iê n n h iệt độ.
g phụ thu ộc vào vĩ độ điểm treo con lắc và độ h cao so với m ặt đ ất.
(với a « 1) a : hộ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 121/295
R2Sh = ẽ o (R + h)2T = T0a 4- ~ )
R bán kín h T rái Đ ất; h độ cao. g,„ g|,: gia tô'c trọn g trư ờn g ở m ặt đâ't và ở độ cao h.
3 . V ậ n t ố c c ủ a c o n l ắ c đ ơ n
• Vận tốc của con lắc đơn t rong dao động bất kì :
g: gia tổc t rọng t rường. I: chiều dài dây.
a.: góc lệch của dây treo.a (1: góc lệc h cự c đại .
V - N/2gZ(cosa - cosa „) với
K hi q ua vị tr í câ n b ằn g ( a = 0): vma!t = yj2g/(l - cosa, ,)
• V ận tốc c ủa c on lắc đ ơn t ro n g đao độ ng điều hòa (cto nhỏ ): [v^ “ CÚ2(A 2 *- X2) vớ i X = ix.l và A = ct0.l
4. C o n lắc t r ù n g p h ù n g
Hai con ỉác có chu kì T i < T 2. T ại th ờ i điểm t0 ha i con lắc đi qua cùn g vị trí cùn g chiềuthì sau thờ i gian At hai con lắc cùng đi qua vị tr í cũ cùng ch iều nh ư cũ kh i số' đaođộng con lắc (2) hơn con lắc (1) đúng 1 dao động. Ịa ì —nTạ - (n + 1)T]]
5
b) ĩ
c) c
6. Lự
a)
122 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r
ct: hệ
5. Đổ ng hồ quả lắ cĐ ồng hồ quả lắc chạy đ ún g với chu kì T0.
• Nếu T > To đồng hồ chạy chậm.
• Nếu T < To đồng hồ chạy nhanh.
a) Thờ i g ian đ ồ ng hồ ch ạ y sai do nhiệ t đ ộ th ay đổ i:
• T rong khoảng thờ i g i an khảo s á t G đồng hồ chạy sa i:
ít: nhiêt đô sau; tĐ: nhiệt độ đầu
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 122/295
ao h.
c h iề u \ố dao
ít: nhiêt đô sau; tĐ: nhiệt độ đầu.At --- ~ a 0 ( t —t0) vớ i 0: thời gian khảo sát (s).
a: h ệ SỂ Í n ở d à i ( a « 1) (Kr1)
A t = | o
> At > 0 đồng hồ chạy chậm.
> At < 0 đồng hồ chạy nhanh.
b) Thờ i g ia n d ồ n g hồ ch ạ y chậ m do đ ộ cao h:
(
h: độ cao (m)0: thời gian k hả o sá t (s)
R: bán kính T r á i Đ ấ t (m )
c) Ở đ ộ cao h và n h iệ t đ ộ t đ ồ n g hồ vẫ n chạ y đú n g so vớ i m ậ t đ ấ t ở
h: độ cao (m)R: bán k ính T rá i Đ ấ t (m)
với ị gl : hệ sô' nở d ài (K 1) (chú ý t < to)
t : nhiệt độ ở độ cao h (°C)t0: n h iệt độ ở m ặt đ ất (°C)
6. Lự c trong con lắ c đơ n
a) h ự c tr ên phư ơ ng tiế p tuyể n qu ỹ đạ o: Fh/ = Pt = —m g si n a
n h iệ t đ ộ ta.
R =
Ẽ LíìM
123
i d H
Ị
Ị Ị i ý
Á
Ó Ộ H i
9 N Ọ 0
A V I
0
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
T ron g các dao độn g nhỏ Fh, s= - X với <
b) Sứ c căng d ã y T:
m: khôi lượng vật nặng (kg)g: giã tốc trọng trường (m/s2)
l: chiều d ài dây t reo (m)x: li độ (m)
T = m g(3 cos a -- 2 cos a 07Ịvớ i
m: khô i lượng vật n ặng (kg)
g: gia tổíc trọng trường (m/s2)ể ó lệ h ủ dâ t ( d)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 123/295
a ể. góc lệch của dâ y treo (rad)ctn: góc lệch cực đại của dây treo (rad)
• Ở vị tr í b iên (a = a 0): T niin = mgcosao®Ở vị tr í cân b ằng (a - 0): T max = rtig(3 —2c osa 0)
7. Con lắ c dơ n dao độ ng vớ i tác dụ ng củ a mộ t lự c không đổ i ngoài trọ ng lự c
• Xác định lực F
• Xác định h ợp lực: p ’ = p + F
P ' — ÍT • Gia tốc trọ n g trư ờ ng h iệu dụn g: g ' = — —> T ' -- 2nJ-~ĩ
III. Nâng lư ợ ng trong dao độ ng điề u hòa
• Đ ộn g nã n g: Wd = ỉ m v2 = —mco2A2s in 2(cot + <p)" 2
• T h ế năn g: Co n lắc lò xo: W t = ịk x 2 = ~ k A 2cos2(tot + <p)" 2
Con lắc đơn: wt = m g / ( l —c osa )
Trong các dao động nhỏ: w t = 2 mc°2x2
Wt - ~ m g /a 2 (với a = — íi độ góc)
124WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Cơ năng:
> Dao động điều hòa: w = “ kA 2z
> Con lắc đưn: w = ịm v 2+ m g/( l - costx) = hằng sô'
• Trong dao động điều hòa khi wđ nWt X = ±0>A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 124/295
IV. HIỆNTƯỢNGCỘNGHƯỞNG• Dao động cưỡng bức có biên độ cực đại (Amax) khi
7 — — íĩn íf0; T„: tẫn sô' và chu kì dao động r iê n g của hệ dao độngễ= t0 <=> 1 = 1() với ì * ,------------------- Ip. tgn SQ' v£ cỊ-m ^ C1 a Ịực cư ỡng bức.
Con lắc lò xo dao độn g tr ê n m ặt ph ẳng nga ng có hệ sô' m a sá t |J.. Đ ộ giầm biê n độm : khố*i lượng vật.
k: độ cứng lò xo.g: gia tốc trọng trườngtro ng — chu kì: AA = 2|.img/k
Chương 3: SÓNG c ơ - SÓNG ÂMI. PHƯƠNGTRÌNHSÚNG1. B ư ớ c s ó n g :1. B ư ớ c s ó n g : X. - vT = J
2. Phư ơ ng trình sóng tạ i điể m M(OMĨSx): UMs=Acos[cú(t —At) + cpolu: li độ (m)
với ịA t = —: thời gian truyền (s)ẾAt = —: thời gian truyền (s)Ế
(p0: pha ban đầu cua nguồn o
í d H
I
j l
i ệ A
c p
i
9 N Ó 0
À
V
i O
ầ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1M = A cos(cot - <PG ) vớ i
u: li độx: quãng đường truyền.X.: bư ớc só ng<pG: pha ban đầu của nguồn o
3. Góc lệ ch pha "•
* Dao động tạ í điểm M (OM = x) chậm ph a hơ n dao động tại n guồn o là Atp=2/rẢ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 125/295
» Góc lệch pha giữa 2 dao động của 2 điểm M và N (MN = d) trên cùng một phương d
t ruyền sóng: Acp=2n-
» Khoáng cách g iữa ha i đ iểm t r ên cùng một phương t ruyền sóng dao động cùng pha :d - kẰ với k = 1, 2 , 3,...
• Khoáng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha:
d = [ k + “ với k = ơ, 1 , 2 , . . .
4. Tìm tố c dộ truyề n sóng từ phư ơ ng trinh truyề n sóngCỬẰ. 2n®Từ phươr ìg t r ình t ruyền sóng => co và X
II. GIAO THOA SÓNG1. Biên độ dao độ ng tạ ỉ mộ t điể m
Đ iểm M tro ng v ùng giao th oa vớ i di = SiM và d2 = S2M* Hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha:
cos vớ i A Ề . biên độ dao động tại nguồn (m)d.j - hiệu kho ảng cách tới ha i nguồn (m)Ấ : bước sóng (m)
126 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Hai nguồn kết hợp cùng biên độ và ngược pha: A M = 2A cos
2. Cự c đạ i và cự c tiể u
Hai nguồn kết hợp cùng pha
• Vị tr í đ iểm có "biên độ cự c đại: d z —di = kẦ, vớ i k = 0; ±1; ±2 ...
• Vị trí điểm có biên độ cực t iểu: d2 —dx= (k + —)X vớ i k = 0; ±1; ±2 ...
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 126/295
rơ ng
->ha:
)ha:
( ) ; ;
z3. Tìm sô"điể m cự c đạ i và cự c tiể u
a) Trên đoạ n nố i hai nguồ n sóng S j và S 2 '.
• Trên đoạn nối 2 nguồn kết hợp khoảng cách giữa 2 điệm cực đại hoặc cực
liên tiếp là — X..2
• Trên đoạn nôi 2 nguồn k ết hợp cùng pha Si và s 2:
SjS2 _ [n e N (ph ần nguyên)
tiểu
(n e N (phần ngi0 < X < 1 ( ph ẫ n l ẻ )
> Scf điểm cực tiểu:
> s ố điểm cực đại: 2n + 1.
2n kh i X < 0,52n + 2 khi X > o, 5
C h ú ý :
> Khi X = 0 thì Sx và s2có biên độ cực đại.
> Khi X = 0,5 thì Si và s2có biên độ cực tiểu (đứng yên).> N ếu xé t t rong kho ảng S iS 2 th ì không kể Si và S 2.
b) Trên đoạ n nổ i hai đ iể m M và N trong vùng gia o thoa :
Cho hai nguồn kết hợp cùng pha và SgM —SiM < S2 N —S iN
s ổ T AY
C Ô N G
T HỨ C
VẬ T L Í T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Số’ điểm có biê n độ cực đại là sô' ng hiệm của k trong p hư ơng tr ìn h :S.,M - SjM ^ ' S 2N - S ị N , *
— á k á 2 — Ằ- - vớ i k G zA, À.
• Sô" điểm có biên độ cực tiểu là số’nghiệm của k trong phương tr ình:
< k + ị £ S2N ~ -SX - v ớ i k £ z
C h ú ý : N ế u h ai n gu ồ n k ế t hợ p n gư ợ c p h a t h ì t a h oá n đ ổ i cô ng th ứ c cử a cự c. đ ạ i và cự c ti ể u cho nha u.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 127/295
a
III. SÓNG DỪNG1, Khoả ng cách giữ a các nút và bụ ng
X X • Khoảng cách g iữa ha i bụng hoặc ha i nú t là d = k 2 - 2 k — vớ i k = 1, 2, 3 ế..
1 Ằ- Ằ• Kho ảng cách g iữa m ột bụn g và m ột nú t l à d = (k + 2 ^ 52 ~ + 1) 4 vớ i
k = 0 , 1 , 2 .
2. Biên độ dao độ ng tạ i mộ t điể m
Gọi A là biên độ của một bụng
Biên độ của đ iểm M cách m ột nú t là x ; A M = A sin(2jr~) . Áí I
• Biên độ của điểm M cách một bụng là x: A m = A
2. Đ iều k i ệ n đ ể c ó s ó n g d ừ n g
cos(2ĩtẢr
• Đ iều kiện để có sóng dừng trê n dây với 2 đầu cố định là / = k -g với số bụn g - k; sô" n ú t
= k + 1• Đ iều k iện đ ể có sóng dừ ng t rê n dây với 1 đầu cô' định và m ột đầu tự do là
1 Xl - (k + 2 "2 kụ ng = n^t = k + 1.
128 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
i và
3. Thời gỉ an giữ a hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng
At = với T chu kì của sóng (s) Á
IV. SỔNG ÂM
1. Cư ờ ng độ âm do mộ t nguồ n điểm phát ra
I : cường độ âm (W/mz)
công suất của nguồn âm (W)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 128/295
ạ i và
vớ i
ố nú t
ỉo là
1 = v ớ i
2. Mứ c cư ờ ng độ âm
công suất của nguồn âm (W)
R: khoảng cách tới nguồn (m) .
L(B) = ỉ g ị - L(dB) ~ 101 g Ị - với I° L
1: cường độ âm
In = 10"12w/m2 (cường độ chuẩn)
• La - Lb = l g ^ -
V. HIỆU ỨNG ĐỒP-PLE (chương trình nâng cao)v: tôfc độ truyền âm trong môi trườngf: tần sô' âm từ nguồn phát raf ': tần sô' âm do máy thu nhận được
N guồn đứ ng yên , m áy th u chuyển động với tố c độ VM:
Gọi
V ± V .f vởi
chuyển độn g về gần nh au: f ' > f
!chuyển động ra xa n hau: f ' < f
• Máy thu đứng yên, nguồn âm chuyển động với tốc độ vs :
V ------------~ [chuyển đông về gần nhau: f '> f ---- ----- f với <v T v s [chuyển động ra xa nhau: f ' < f
f 1 =
129
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
V Ậ T
L Í
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chư ơ ng 4: DÒNG ĐI N XOAY CHÍÊUI. BIỂU THỬC CỦA u VÀ I
i = I0cos(cot + q>j): lo = I \Í2 ; u = u ocos(cot + <pu): Ư o = IJ -s / 2
Góc lệch pha giữa u và i là (pu/i = q>u —cpivớ i i, u: giá trị tức thời
Io>U0: giá trị cực đại
I, U: giá tr ị hiệu dụ ng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 129/295
l|Ế QUAN HỆ CỦA u VÀ I1. Các loạ i doạ n mạ ch __________ _____________________
Mạch điện R c
T rở k h á n g—Ị C Q
á I I t í ZL = toL = 2ttfL 7 1 1
^ CứC 2rt£C
(pu/ì = <Pu~ <Pi <PUlỉ= (Pi <PuL = Vi + 2
71
<Pu<; = <P| - 2
Đ L Ôm Ư R = /K ; U ũR= / 0R U l - /Z l ; ư oL= /0Z l Uc = / z c ; ưoc = /oZc
Công s uấ t p = R I2 P l = 0 n i l o
2 . M ạc h R , L , c n ố i ti ế p
—d b —1TS5TH ^
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Đ ịnh lu ậ t Ôm: u = IZ; U tì = I0Z => u - + (Ư L - ư c )2
riA 1~ 1 u 4 — ^ 1- ~~• Góc lệch p ha : 1an(pu/i = - - - ■- ~ = — K u |ị
> u sớ m ph a hơ n i (<Pu/i - <pu—<pi > 0) k h i Z], > Zc 0Ỉ2LC > 1.
> u t rễ p ha h ơn i (tpu/i = tpu —<p¡ < 0) k h i < Zc <=> 0i2LC < 1.
> u cùng p ha vớ i i ((Pu/i = <pu —(Pi = 0) k h i Z L = zc <=> co2LC = 1.
> u l ệ ch pha vớ i i ỉà n/ 2 (cpu/i = cpu—<pi = ±n/2) khi R = 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 130/295
p ( p p p )
• Công suât: p = ưlcostp
R ư• H ệ sô" côn g su ât: costp = “ = ■“—" => p = RI2 /j u
III. CỘNG HƯỞNG
Mạch điện RLC nối t iếp có L, c hoặc co thay đổi thì z và I thay đổi.
H iện tượ ng cộng h ư ở ng xảy ra: I = Inmx kh i Z l = Zc-
Zj -- Zf. <=> to2L C = 1 ==> <u và i cù ng pha: <plt/j = 0I c o s <p] innx= 1
Ưz.*» - UI —max TJ
IV. GÓC LỆCH GIỮA PHA CỦA CÁC ĐIỆN ÁP
• Hai điệ n áp vuông pha: |(pUani - cpUu|| I = —.
Z|t a n (p|j , J. t a n <pư ^j = —1 o —
131WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• H ai đ iện á p cù ng ph a: q>„AM - <pUmu .
Vu - M>|J „ <=>t ũ am t ^mhZAB ~ ^AM + ^Mlỉ^AH = ^AM ■*' ^Mii
V. MẠCH R, L, c CÓ R THAY ĐổlCho mạch điện R,'Xi, c nôi t iếp có R thay dổi.
u2 K• Công suấ t của mạch lớn n h ấ t kh i: R = |Zj - zc| <=> = 2 - <=> ịtpũ/iị = 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 131/295
• Cho Ri * R2 thì .^1 = .^2 k h i: R , .R 2 = (Z L - zcf <£-> <putìi +• <puflt = ^
• Cuộn dây có điện trở r u 2
> công suất toàn mạch cực đại: -^íìiax= 2(R ----- ) ^ R + r "l^L ~ ZCỊ
t j 2 ^-------------------------------------------------------
> công su ất trê n R cưc đai: = K 75 ------r <=> R ~yjr2 + ( ZL - z c )2
z JKr + r j®Đ iện áp của đoạn m ạch có chứa R khô ng phụ thuộc vào R:
^ U mn = Ư R = Ư AB <=> Zl = Zc
> Ư AN= UR,L= UAB<=>zc = 2Zl p .> Umb —U R,C = Uab <=> Z l = 2Zc
VI. MẠCH R, L, c có L THAY Đổl* Cho Li 5* L2 và cư ờng độ hiệu dụn g qua m ạch kh ôn g đổi thì
1 «WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Cho L tha y đổi và kh i L = Lo thì Ư L đ ạt giá trị cực đại k hií R2I y.2
- ư 8 + ư ỉ + u ? : «
R 2 +
ZcR V
• Cho L tha y đổi với Li L2 thì U li = U L2 và khi L = L0 thì UL đạt giá trị cực đại: 2 L„
1 _ 1 _ JỊ _ J _ _1
z,., + z,.2 ” z,^ 0 [,, ' l 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 132/295
, , , , [,,• Cho L thay đổi vă khi L = Lo thì ƯHL đạt giá trị cực dại khi
u,’ RL max ^ 1,4)zc + TzI + 4R*
,VllằMẠCH R, L, c CÓ c THAY Đổl• Cho Cl * c2và cường độ h iệu dụng qua m ạch không dổi th ì
I, = I2 <=> ?/> = .-S» c* k = 2 CZc' + Zc^
K/i, <pu/i2Cho c t ha y đổ i và khi c = Co thì Ư c đạt giá tr ị cực đại khi:R2+ zf
V Ễ max - U 2+ U 2r + U2l « Z | .
<Pu *Pum o
Cho c thay đổi vối C] ự - Ca thì Uci = Uc2 và khi c = Co thì Uc đạt giá trị cực đại:1 -J- = J- «■ c, + c2 = 2C0
C2 Co• Cho c t ha y đổ i và khi c = Co thì U r c đạt giá trị cực đại khi:Zci
Zj +
133
S Ổ T AY
C Ô N G
T HỨ C
V
Ậ T L Í T HP T 1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VIH. MẠCH R, L, c có CÛTHAY Đổl• Cho 03 tha y đổ i và kh i co - co0 thì cườ ng độ hiệu d ụng qua m ạ ch đ ạt g iá trị cực <jaị.ÍU^LC = 1. (m ạch có cộ ng h ư ở ng điện)
* Cho ( » Ị * Í 0-2 và cư ờng độ hiệu d ụn g qu a m ạch kh ôn g đổi thì w,fj)2LC = 1
==> Cũ,<0'2 -Cho 0) thay
u , ..., oỈ2L - R 2<
V 2Ư C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 133/295
Cho (0 thay đổiU)f 4- í->ĩ - 2 í-4Cho fc> thay
l . max w„iẽ =
Cho (0 thay đổi1-------_L -
1 22
CI>1 1 ( ứ o I ,
C h ú ý : (0
2
C(2L - R^C)® Cho (0 thay đổi với C0| * « 2 th ì U L1 = Ư i,2 và khi w - 0ìoIj thì u t, đạt giá trị cực đại
IX. MÁY BIỂN ÁP9 Trong mộ t máy biên áp lí tư ơ ng: có mạ ch s ơ c ấ p (1); mạ ch t.hứ c ấ p (2)
U., I, N , íN.¿ > N, m áy tăn g áp—— “ - - —- — — v ớ i •u , I2 N, [N., < N, m áy h ạ á p
X. MẠNG ĐIỆN 3 PHA
• Mắc h ìn h sao : ItỊ= Ip và U(| = Upị
»M ắ c tam g iác: Id - SỈ3 I„ và U (| - új]• Côn g s u ât của m ạng đ iện 3 ph a: [p = Pj 4- p 2 + Pạ
Nếu ba tải đối xứng: p = SUuIttCostpỊ
134 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 134/295
I|ẽ GHÉPT ĐI N í 1 1 1
<=> r T2 T 2 + T2
[ f 2 = f,2 + f l
'T 2 = T* + Tjí<=> ■ 1 1 1
f 2 f* + faa'
III. PHỢ NGTRÌNHDAOĐ NG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 135/295
• Đ iện tích củ a m ột bản tụ điện biến th iê n điều hò a: q = q0cos(cot + (p)• Đ iện áp g iữa ha i bản tụ đ iện của m ạch dao động: u = ” = u ocos(cot + cp)
vớ i
• C ường độ dòn g đ iện trong m ạch dao động: i =s q’ = I0cos(cot + cp + rc/2) vớ i I0 = (oq0.i2®Cô ng thứ c độc lâp với thờ i gian: ❖ qi* = q2 + — 7-
co
❖ u f = u2 + to2C2❖ I* = co^q2 + i2
IV. nAng l ư ợ ng trong dao độ ng điệ n t ừ
ỉ. 1 Q^• Nàng lượng đ iện t rường Wc tập t rung ồ tụ điện: wc - Cu2 = 2( 5 = 2
• N ăng lượng từ t rư ờng Wi, tập t run g ỗ c uộn c ảm : W L - ^ L i2
• Năn g lượng đ iện từ bảo toàn: w = Wj + wcw = 2 L I” " ị ị = 2 CU“ = 2 q“U"
136 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Tro ng dao độn g điê n từ k h i Wi, = nW c q =■ ± , —; i = ± —= !^ = r
ự , ả ' f f + ỉ
V . SÓNG ĐIỆN Từ
• Bước sóng: Ấ - cT = Y với c = 3.108 in/s.
• Thu hay p há t sóng d iện từ n hờ vào mạch dao động LC: X = 2tcc>/Lc .
Ó Á Á
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 136/295
Chương 6: SÓNG ÁNH SÁNG
I. TÁNSẮ CÁNHSÁNG• Chiết suất của môi t rường <Jôl với ánh sáng đơn sấc X:
'c: t ố c độ á n h s á n g tr o n g c h â n k h ô n g
V;: tốc độ ánh sáng đơn sấc X t r ong m ô i t r ường
cvT
• Gổc lệch D của t ía sáng khi qua một lãng kính có góc chiết quang A nhỏ:D = (n - 1)A|
• Góc lệch D gỉừa t i a t ím và t i a đỏ khi chùm sáng t rắn g h ẹp qua m ột lăng k ính cógóc chiết quang A nhỏ:
(n đ,n t : ch iết suất của lãng kín h đổi với t ia t ím và t ia đỗA: góc chiết quang (rađ)
• Bề rộng quang phổ l iên tục của chùm sáng t rắng hẹp qua một lăng k ính có gócch iế t quang A nhỏ:
n đ,n t : ch iết suất của lãn g kín h độì với t ia t ím và t ia đỏA: góc chiết quang (rad)d ễ*k ho ảng cách từ lâng k ính đến m àn ản h
)Ad| với
D = (n t - nđ)A
137WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
a: khoảng cách giữa hai khe sángGọi: D: kh oản g cách từ hai khe tới màn
x: khoảng cách tới ván trung tâm
®Hiệu đường đi 5: ô = .
• Kh oảng vân : i = .a
II. GIAO THOA ẢNH SÁNG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 137/295
Ầ,D• Vị tr í v ân sá ng : ô = kA. <=> X H = k ---- = ki.
Si
• Vi trí vân tố i: 5 = (k + ~) Ằ . . <=> X, = (k + = (k -i ~ )i2 1 2 a 2
1. V ị t r í H a i v â n s á n g t r ù n g n h a u ( vâ n cùng m à u vớ i vâ n tr ung tâ m ) :
k ^ ị = k 2X2 => k 2 = k t — (với ” là p h ân sô' tô'i gián )
• VỊ tr í h ai vâ n trù n g nha u: X = k vớ i k = 0 , 1 , 2 . , .
• Khoảng cách ngán n h ất g iữa ha i vân t rùng nhau: d = — SL
2, Tìm số vân trên đoạ n MN trong vùng giao thoa
VỊ tr í của M v à N so với vâ n trun g tâm : XM < X n -
M và N c ùng nằm m ột bê n vâ n t rung t â m : XM.XN > 0
M và N nằm ở ha i bên vân t rung tâm: X M . X N < 0
XD• Sô' vân sáng là sô' nghiệm của k trong: XM ^ k ---- < XN.3.
• Số v ân tôi là sô' ng hiệm của k trong: XM^ (k + o )—— ^ XN-Ẩ* 3
138 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N ế u v ân tr un g t âm n ằ m ở c h ín h giữ a M N:
MN- „ ể— = n + X v ơ i
2in e N (phần nguyên)0 < X < 1 (phần lè)
> Số vân sáng: 2n + 1.^ f2n kl
> Số vân tôi :2n khi X < 0,52n 4- 2 khi X > 0, 5
C h ú ỷ : > Khi X = 0 th ì M và N nằm t r ên ha i vân sáng .Khi X 0 5 thì M à N ằ t ê h i â tôi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 138/295
> Khi X = 0,5 thì M và N nằm trên hai vân tôi .Giao thoa vớ i ánh sáng trắ ng• Ánh sáng t rắng là ánh sáng tổng hợp của vô sô ' ánh sáng đơn sắc b iến th iên l i ên
tục từ đỏ (A,d = 0,76 jum) đ ến tím (?vd = 0,38 f.an),• Bề rộng quang phổ l iên tục (khoảng cách giữa vân sáng t ím và vân sáng đỏ) bậc k:
• Sô" ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại điểm M là sô' nghiệm của k trong:
0,38 ổ 0,76 im
Bước són g các ánh sán g đơn sẩc: X =
Giao thoa'vớ i mộ t bả n mặ t song song đặ t sau khe Fi• Hệ vân giao thoa dời về phía F].• Đ ộ d ờ i c ủ a h ệ v â n g i ao t h o a :
G i ao t h o a v ớ i n g u ồ n s d i c h u y ể n 1 đ o ạ n s so n g s o n g vớ i m ặ t p h ẳ n g S 1S 2 . Đ ô
Ax = ( n - 1 ) — vớ :a
dời của hệ vân giao thoa: Ax —s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chương 7: LƯ Ợ NG TỬ Ắ NH SÁNG
I. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
• Ánh sáng được cấu tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.e : lượng tử năng lượng (J)
N ăn g lư ợ ng mỗi p hô tô n : e = h f <f: tần sô' (Hz)
h = 6 , 6 2 5 .1(r 34 J.S
hằ ô" Pl k
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 139/295
hằng sô" Plank Sô" phôtôn của nguồn có công suất chiếu sáng ;^phát ra t rong 1 giây: n -
ĩĩf II. GIỚI HẠN QUANG ĐIỆN
• Giới hạn quang điện.
• Giới hạn quang dẫn.
hcvới A là công thoát cüa électron
h eA
với A là năng lượng kích hoạt
III. CƯỜNG Độ DÒNG QUANG ĐIỆN BÃO HOÀ: (chương trinh nâng cao)n: sô' êỉectrôn th o át ra t ron g m ột giây
I b h = ne với
• Hiệu suât lượng tử (%):
e = 1,6.10 19c điện tích nguyên tô".
n . fn: S(> electron t h o á t ra trong ls
n ' I n ’: sô' phô tôn chiếu tới tron g ls
IV. CÔNG THỨC ANH-XTANH: (chương trình nâng cao)
= A. + m v0max
140 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
vớiA: công tho át, côn g để làm các êlectrôn b ật khỏi bề m ặt kim loạiEdomax: độ ng n ăn g ban đầu eực đại.
v0 : vận tốc ban đầu cực đại của ê lec trôn (m/s)
Đ ộng năng cực đại của quang ê lec t rôn khi đập vào anôt (J) :
ỹ |e|UMtỊE = Eđ rnax do max
V. HIỆU ĐIỆN THỂ HÃM uh: (chương trình nâng cao)
• Khi U a k ^ ~ U h th ì cường độ dòng quang điện bằng không s ổ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 140/295
• Khi thì cường độ dòng quang điện bằng không.Ie 1Uh = E,đ o m a x
C h ú ỷ : 1 eV = 1 ,6 .10“19 J
VI. MẪU NGUYÊN TỬ BOHR
• Đ án k ính quỹ đạo dừng của nguyên tử h iđ rô :
n: sô' thứ tự quỹ đạo K(l); L(2); M(3)...r„ = n rn vớ i r = 0,53.10 “ m bá n kính Bo
N ã n g lư ợng của ng uyên tử h iđ rô ở trạn g th á i đừ ng n:13,6n
(eV) với n = 1, 2, 3,...
Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô khi chuyển đổi từ t rạng thá i
n s a n g t r ạn g t h á i m : h f = hc = |E„ - E.
Sô ' vạch N của quang phổ phát xạ của một đám khí h iđrô ồ mức năng lượng thứ n:N = n O Ị - l )
141
T AY
C Ô N G
T HỨ C VẬ
T L Í T HP I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chương 8: sơ LƯ Ợ C v ầ THUYẾT t ư ơ n g đ ô i h ẹ p(vhư ư ng trình năng cao)
1. TÍNHT Ơ NGĐ i C AKHÔNGGIANVÀTHI GIAN• Đ ộ dài của m ột tha nh bị co lại dọc theo phươ ng chuyển động của nó với tốc độ V.
v: tốc độ của thanh
vớ ic: tố c độ ánh sángZc: độ dài ri ên g
: độ dài của thanh khi chuyển động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 141/295
ỉ: độ dài của thanh khi chuyển động• Đ ồng hồ gắn với quan s á t v iên chuyển động với tô'c độ V chạy chậm hơn đồng hồ
gắn với quan sá t v iên đứng yênAt: thời gian đôi vớiquan sá t v iên chuyển độngAt0: thời gian riêng
At,
J ĩvới
II. H THCANH-XTANHGIỮ AKHI L Ợ NGVÀNANGl ư ợ ng
1Ẻ Khôi lư ự ng tư ơ ng đố i tính
®Khôi lượng của vật chuyển động với vận tốc V
m0: khôi lượng nghỉm .
ỉ -
vớ im: khoi lượng cưa vật khi chuyển động
2. H ệ th ứ c n â n g lư ự ng E v à k l i ố i lư ợ ng m
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
í. E3: n ăn g lư ợng (J).
• N ãn g lượ ng ngh ỉ: Eo - m 0c2
• Đ ộng n ăn g của v ật: E d = (m —m0)c2.
Chương 9: HẠ 3ỊNHÂN NGUYÊN TỬ
I CUT OCAHTNHÂNNGUYÊNTZ ô' điệ í h hạ hâ (bằ ô' ô ô )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 142/295
• Kí hiệu. £ x với
I. CUT OCAHTNHÂNNGUYÊNTZ: sô' điện tích hạt nhân (bằng sô' prôtôn)A: sô' khôi: A = z + N
N: số’ nơ tro n .
Sô" nguyên tử có t rong m gam nguyên tử đóM ~ A (số khối): khối lượng moi (g/mol)
vớ i <j m: k hố i lượng (g)
N a = 6,0 22 .10a:ỉ (m o l1) sô' Avò gađrô
• Đ ưn vị khối lư ợng nguy ên tử được kí hiệu ỉà u.
lu ~ m Ci2 với m ci2: khối lượng một nguyên tử ’gC
• Khô'i lượ ng ng uy ên tử được đo bằn g đơ n vị eV/c2 với lu = 931,5 MeV/c2.II. NÂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
mp: khôi lượng prôtôn
• Đ ộ hụ t khối: Am - ^z .m p + (A - Z).mnJ - m hn với mn: khối lượng nơtron
m lm: khô i lượng hạ t n hâ n• N ăng lượ ng ỉiên k ết ịW|k - Am.c2
• N ăng lượ ng liên k ết r iê n g Wlkr = w„
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
m. PH NỨ NGHTNHÂN
1. Các định luậ t bả o toàn trong phả n ứ ng ỉiạ t nhân
A + -> *;;C -*• y'tD
• Đ ịnh lu ật bảo to àn sô' nu clôn : Ai + A2 = A3 + A*.
®Đ ịnh luật bảo toàn diện t ích: + 7 j 2 —z 3 + z 4.
• Đ ịnh luậ t bảo toàn n ăng lượng toàn phần: wt = ws• Đ ịnh lu ật bảo toàn động lượ ng: P A + pn = pr + p|5
Với p - mv và p2 - 2mK (K: động năn g của h ạt nhân)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 143/295
Với p mv và p2 2mK (K: động năn g của h ạt nhân) .
2. N ă n g ỉư ợ n g t r o n g p h ả n ứ n g h ạ t n h â n
Gọi m L= m A -+- iĩIb và m s = m e + rau,
®Năng lượng toả r a hay thu vào ứng với một hạ t nhân .
AE - Imt - m 5
®Năng lượng toả r a hay thu vào ứng với khôi lượng m.
với M k h ôi lư ợ n g moi (M *: A)w = — N a Im , - m , Ic!
IV. PHÓNG XẠX : hạ t nhâ n m ẹ
® P hản ứng phóng xa : y* X Y + £f:C tro ng 1đó - Y.ễh ạt n h ổ n conC: t ia phóng xạ
A- __ . In 2 0,6 93 .. „ , . . , ,® H à ng s ô phóng xạ : X - —— Fjp~- vớ i T: chu kì b á n rã
1. Dịnh luậ t phóng xạ» Sô' h ạ t n hâ n c hất phó ng xạ còn lại ở thờ i đ iểm t
144 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
________________________
N = N 0e~xt <=> N = N 02 '^ vớ i
Nữ: số h ạt nh ân ban đầu (t = 0)
N: sộ" h ạt nhân còn lại ở thờ i đ iểm t (s)T: chu kì bá n rã (s) X: h ằng số phóng xạ
Khôi lượng chất phó ng xạ còn lạ i ở thời điểin t
m0: khôi lượng ban đầu (t —0)
m = m 0e <=> m = m 0 2 T với m: khối lượng còn lại thờ i điểm t (s)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 144/295
m m 0e < > m m 0 2 T với m: khối lượng còn lại ở thờ i điểm t (s)T: chu kì bán rã (s)X: hàn g số ' phóng xạ
2ế Khố i lư ợ ng và s ố hạ t nhân bị phân rã
với Am: khối lượ ng bị p h ân rã.Am = mo(l —e~w) <=> Am = m 0( l —2 T)
AN = No (l - e~u ) <=> N = NoU - 2~T) với AN: sô' h ạt nh ân bị p hâ n rã .
3. Khôi lư ơ ng chấ t sinh ra YA,
Am,^Èx
m oX: kh ối lư ợng ban đầu của c hấ t phóng x ạ X (g)mY: khôi lượng của chất sinh ra Y (g)
với J sô' kh ôi của ch ất ph ón g xạ XAy: sô' khôi của chất sinh ra Y
T: chu kì bán rã (s)4. Độ phóng xạ H: (chư ơ ng trình nâng cao)
H = A.N => H = H 0e ~xt <=> H = Ho 2 ^Đ ơn vị: 1 Bq (becc ơre n) = 1 p h â n r ã/g iâ y và 1 Oi (curi) = 3,7 .1010 Bq.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c. PHẨN HOỚ HỌCPh ần m ở a u
MỘ T SỐ KHÁI NIỆM Cơ BẢ NBài 1: hoa tri
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 145/295
1. Hoá tr ị của ng uyên tố (hay nh óm ngu yên tử ) lá COĨ1 Số biểu thị kh ả n ãn g liên kết củanguyên tử (hay nh óm nguyên tử) , được xác định theo hoá t r ị của H chọn làm đơn vịvà h oá trị của o là h ai đơn vị.
2. The o quy tắc ho á trị: x Ếa = y.b
—B iết X, y và a (hoặc b) th ì t ín h đư ợc b (h oặc a) .
—B iết a và b th ì tìm đư ợc X , y để lập công thức hoá hợc.
Chuyển thàn h tỉ lệ: “ ~ ~ - — .y a a
Lây X = b hay b' và y = a hay a' (nế u a \ b’ là nhữ ng số nguyên dơ n giả n hơ n so vớ i a, b).
Bài 2: Sự BIẾN Đổl CHÂT
1. Hiện tượng chất b iến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu, được gọi là h iện tượngvật l í .
2. Hiện tượ ng ch ất b iến đổi có tạo ra châ 't khác , dược gọi là h iện tư ợng ho á học .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 3: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
1. P h ản ứ ng hoá học là quá t r ì n h b iến đổi c hấ t nà y t hà nh c h ấ t khá c .
2 . Trong ph ản ứ ng hoá học , chỉ có l i ên k ết g iữa các nguyên tử tha y đổi l àm cho phâ n tửn à y b i ến đ ổ i t h à n h p h â n t ử k h á c .
3 . Ph ản ứ ng xảy r a được kh i các ch ất tha m gia tiếp xúc với nhau , có t rườ ng hợp cần đunnóng, cổ trườ ng hợp cần ch ất xúc tác ,. ..
4 . Nhận b iế t phản ứng xảy r a dựa vào dấu h iệu có chất mái tạo thành .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 146/295
p g y
Bài 4: ĐỊNH LUẬT BẴO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Giả sử CÓ p h ản ứ ng g iữ a A v à B tạo r a c và D, công thức về khô'i lượng viết nh ư sau:
r r iA + m B = m o + m D
Tro ng đó: m A> m B, mc, m D là kh ôi lượ ng của m ỗi chất.
Theo công thứ c này , n ếu b iế t khôi lượng của ba chất , t a t ín h được khôi lượng của chấtcòn lại . Thực vậy, gọi a , b , c là khối lượng đã biết của ba chất , X là khôi lượng chưa biếtcủa chất còn lại . Ta chỉ cần g iả i phươ ng t r ình bậc nh ất vở i một ẩn , chẳng h ạn như sau :
a + b = c + X, h a y a + X = b + c ...
1. Đ ị nh lu ậ t : "Trong m ộ t p h ả n ứ n g h oá họ c, tổ n g k hố i lư ợ n g c ủ a các s ả n p h ẩ m b ằ n g tổ ng kh ố i lư ợ ng củ a các c h ấ t th am g ia p h ả n ứ ng".
2. Á p d ạ n g : T rong m ộ t p h ả n ứ ng có n chấ t, k ể cả ch ấ t p h ả n ứ ng và sả n ph ẩ m , n ế u biế t kh ố i lư ợ ng củ a (n —1) ch ấ t th ì tín h đư ợ c kh ố i lư ợ ng củ a ch ấ t còn lạ i ,
g
l á
l
3 Ồ H
V O H
3 Ị 1 H 1
9 N Ọ D
A V I
ọ s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH HOÂ HỌC
1. Phương t r ình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học .
2 . B a bư ớ c lậ p ph ư ơ ng trình ho á h ọ c:
— V iết sơ đồ củ a p h ản ứ ng, gồm công th ứ c hoá học của các c h ất p h ản ứ ng và sản p h ẩm .
—C ân b ằn g sô" n guyên tử m ỗi n g u y ê n tồ': ti m h ệ sô" th ích hợ p đ ặt trư ớc các cộng th ứ c.
—V iế t phư ơ ng t r ìn h hoá học.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 147/295
p g3. Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ về sô' nguyên tử, sô ' phân tử giữa các chất cũng
như từng cặp chấ t trong p hản ứ ng .
Bài 6: MQL
M ộ t m ol cử a b ấ t k ì ch ấ t k h í nào , trong cùng đ i u kiệ n v nh iệ t đ ộ và áp su ẩ t đ u
chiế m, nhữ ng th ể tích bằ ng nhau . N ế u ở nh iệ t đ ộ 0°c và áp suấ t 1 atm (được gọi là điềukiện t iêu chuẩn, v iết tắ t là đktc) , th ì th ể ttch đó là 22,4 l í t . Như vậy, những chất khíkhác nhau thường có khôi lượng mol không như nhau, nhưng thể t ích mol của chúng (đoở cùng nhiệt độ và áp suâ ' t ) là bằng nhau (Hình vẽ) .
1 m oi 1 molh 2 n 2
/
M „a = 2 g
v„,
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N ếu ở đktc , ta có: VH = VN = Vco = 22 ,4 lít
Ở điều kiện bình thườ ng (20°c và 1 a tm ) , 1 mol chất kh í có thể t ích là 24 l í t.
1. M ol là l ư ợ n g c hấ t cô ch ứ a N (6,1 Ờ 23) n gu y n t ừ h oặ c p h á n t ử c h ấ t đ ó.
2. K h ố i lư ợ ng mol củ a m ộ t ch ấ t là khố i lư ợ ng củ a N nguyên tử ho ặ c ph ân tử ch ấ t đó, tính b ầ ng gam , có s ổ trị băn g nguyên tử kh ố i hoặ c p h ân tử kh ố i.
3. T h ể tí ch m ol cử a ch ấ t k h í là th ể tí ch chiế m bở i N p h ân tử ch ấ t đó.
Ở đ k tc , th ể t íc h m o l c ử a cá c c h ấ t k h í đ u b ằ n g 2 2 ,4 lít .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 148/295
g
Bài 7: CHUYỂN GIỮA KHỐI LƯựNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
1. Công thức chuyển đổi giữa lượ ng châ't (n) và khối lượ ng ch ất (m): n = “ (mol)
(M là khôi lượng mol của chất) .
2 . Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể t ích của chất khí (V) ở điều kiện t iêu
Vchu ẩn: n = —-— (molì .22 ,4 J
Bài 8: TÍ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Côn g thức t ín h tỉ khổi của:
—K hí A đô'i vớ i kh í B :d A/B —~ ỂLM b
M —K hí A dô'i vớ i k h ô ng k h í: d A/kk = — —
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ
C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 9: TÍNH THEO CỠNG t h ứ c HOÂ h ọ c
Gác. bư ớ c t iến hành:
1. Biết công thức hoá học, t ìm thành phần các nguyên tô ' :
Tìm khối lượng lílol của hợp chất, tìm số mol nguyên tử của mồi nguyên tô' trong1 inol hợp chất —> t ìm thành phần theo khôi lượng của mỗi nguyên tô ' .
2 . Biết thành phần các nguyên tô", t ìm công thức hoá học:
Tìm sô' mol ng uyê n tử của mỗi ngu yên tcf tro ng 1 moi hợp châ' t —> lập công thức hoáhọc của hợp chất .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 149/295
p
Bàỉ 10: TÍNH THEO PHƯƠNG TRĨNH HOÁ HỌC
Các bước t iến hành:
1. Viết phương tr ình hoá học.
2. Chuyển đổi khôi lượng chất hoặc thể t ích châ ' t khí thành số mol chất .
3. Dựa vào phương tr ình hoá học để t ìm sô" mol chất tham gia hoặc chất tạo thành.4. Ch uyển đổi .số’ mol chất th àn h khôi lượ ng (m = n X M) hoặc thể t ích khí ở đk tc
(V = 22,4 X n).
Bài 11: 0X8T1. CÔNGTHC
Oxi t là hợ p ch ấ t củ a ha i nguyên t ố , t rong đó có mộ t nguyên t ố là oxi.
Cô ng th ứ c cử a ox it M xOy g ồ m có k í hi ệ u c ủ a oxi o k èm th eo c hỉ s ổ y v à k í h iệ u c ủ a m ộ t nguyên t ổ k h á c M (có hoá tr ị n) kèm th eo ch ỉ s ổ X củ a nó th eo đ ú n g q u y tắ c v hoá tr : I IX y = n X X
150 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2.PHÂN LOẠICó thể chia oxi t thành 2 loại chính theo thành phần nguyên tô ' : ox it bazơ và ox it ax it .
a) O xit ax it:Thường là oxi t của phi kim và tương ứng với một axi t .
T hí d ụ : SO 3, C 0 2, p 20 5
S03: tương ứng với axit sunfuric H 2SO 4
CO¿: tư ơ ng ứ ng vớ i axit cacbonic H2CO3
p 20 5: tương ứn g với ax i t photphor ic H 3P O 4
b) O i b
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 150/295
b) Oxi t ba za :
Là oxi t của kim loại và tương ứng vứi một bazơ.
T hí d ụ : N a 2Ơ , CaO, CuO N a20: tư ơng ứ n g vớ i bazơ n a tr i h iđ ro x it N aO H ;
CaO: tương ứ ng vứi bazơ canxi hiđrox i t Ca(OH)2;
CuO: tương ứ ng với bazơ đồng h iđroxi t Cu(Ọ H)2-
Tên oxit: Tên nguyên tố* + oxitT hí dụ : N a20 —n atr i oxi t ; NO —nitơ oxi t
—N ếu k im -loại có n h iều h o á trị:
Tê n gọi*. Tê n kim lo ại (kèm theo ho á trị) + oxit
T hí dụ : FeO —Sắt( II ) oxi t ; F e 20 3 —S ắt(III) oxit .
—N ếu p h i kim có n h iều h o á trị:
Tên gọi : Tên phi kim + oxi t (có t iền tố chì số nguyên tử phi kim) (có t iền tố chì số '
nguyên tử ox i)ẵDù ng các tiền tố ( tiếp đầu ngữ ) để chỉ số nguy ên tử: mono n gh ĩa là 1, đi là 2, tr i là 3,te tra là 4, pen ta là 5 ễ..
151
s ổ
T AY C Ô N G
T HỨ C
H OÁ
HỌ C T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
T h í d ụ : c o - cacbon monooxit, nhưng thường đơn giản đi, gọi là cacbon oxit;
COg —cacbon đỉoxit (thường gọi ]à khí cacbonic);5 0 2 —lưu huỳ nh đ ioxit ( thườn g gọi là kh í sunfurơ);
503 —luuhunhtrioxit;
P2O3 —điphotpho trioxit;
P 2O5 —điphotpho pentaoxi t .
Bài 12: TÍNH CHẤT HOA HỌC CỦA OXIT. KHÂI QUÁT VỀ sự PHÂN l o ạ i OXIT
I. TÍNHCHThoa họ c củ a OXIT
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 151/295
. N C a a O
1. Oxit bazơ có nhữ ng tínhi chấ t hoá họ c
a) Tác d ụ ng vớ i nư ớ cBa O (r ) + H 20 ( z ) B a ( O H 2) ( d d )
Vây: M ộ t s ố oxit bazơ tá c d ụ n g vớ i nư ớ c tạ o th ành dung dịch bazơ (k i m).
b) Tác d ụ ng vớ i axit
CuO (r) + 2HC1 ( d d ) CuCl2 ( d d ) + H aO (l)Vậy: Ox it b az ơ tá c d ụ ng v ớ i a xit tạ o thà nh m uổ i và nư ớ c.
c) Tác d ụ ng vớ i oxit axitB a O ( r) + C 0 2 ( k ) -> BaCOa (r)
Vậy: M ộ t s ố oxit bazơ tá c d ụ n g vớ i oxit axit tạ o th ành muố i.
2. O x it a x ỉt c ó n h ữ n g t í n h c h ấ t h o á h ọ c a) Tác d ụ ng vớ i nư ớ c
P2O5 ( r ) + 3H 2O ( 0 -> 2H 3P O 4 ( dd)Vậy: N h i u oxit axit tá c d ụ n g vô i nư ớ c tạ o th ành dung d ịch ax it.
152WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Tác d ụ n g vớ i bazơC 0 2 (k) + C a ( O H )2 ( d d ) -> Ca C 0 3 ( r) + HaO (/)
Vậy: O xit axit tá c d ụ n g v ớ i d un g d ịc h b azơ tạ o th àn h m u ố i v à nư ớ c.
c.) T ác d ụ n g vớ i oxit baza
O x it a xi t tá c d ụ n g vớ i m ộ t s ố o xit ba zơ tạ o th àn h m u ố i.
H. PHÂN LOẠI 0X1T
Căn cứ vào t ính ch ấ t hoá học của oxi t , người ta phân loại như sau:
I . Oxit bazơ là n hữ ng oxi t tác d ụn g với dung dịch axi t tạo th àn h muối và nước.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 152/295
2. Oxi t ax i t l à n hữ ng oxi t t ác dụn g với dung dịch bazơ tạo th àn h m uối và nước.
3. Oxit lưỡ ng t ính là n hữ ng oxi t tác dụn g với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịchaxi t tạo thà n h m uối và nước . Thí dụ như AỈ20 3, ZnO,..
4 . Oxit t rung t ính còn được gọi là oxit không tạ o m uố i l à nhữ ng oxi t không tác dụng vớiax i t , bazơ , nước . Thí dụ nh ư c o , NO. ..
Bài 13: AXIT - BAZtf - MUÔIA. Axỉt
* Phăn t ử ax it g ồ m cô 1 hay nh i u nguyên t ử h iđ ro l iễ n k ế t v ớ i g ố c axi t, các nguyên tử h iđ ro này có th ể th ay th ế bàn g nguy n tử kim lo ạ i.
T h í dụ : HC Ỉ — axit clo hiđ ric, H2SO3 - axit sunfura , H2SO4 —ax it su nfu ri c
1. Phồ n loạ i
D ựa và o t hà nh phần phâ n t ử , a x i t được c h i a r a l à m 2 loại: ax ỉt không có oxi (HC1,HaS...)và ax i t có oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2S0 3,...).
2. Tên gọ i
a) A x ìt không có oxi (h ỉđroaxit ) I Ü I
1R3
S Ổ
T AY C Ô N G
T HỨ C
H OÁ
HỌ C T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Tên ax i t : ax i t + tên phi k im + hiđr ic
T hí d ụ : HC1: ax it clohiđric;H 2S: axi t sunfuhidr ic
GỐ C axit tương ứng là: ~C1: clorua; =S: sunfua
b) A xit có oxi (o xiax it)
—Axit có nh i u nguyên tử oxi:
Tên axi t : axi t + tên của phi kim + ic
T h í dụ : H N O 3: axit nitr ic; H 2S 0 4: ax it sunfuric; H 3PO 4: axit photphoric
Gô'c ax it tươ ng ứng: —N 0 3: n itrat; = S 0 4: sunfat; s P 0 4: ph otp ha t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 153/295
- A x it có ít nguyên tử oxi.ằ
Tên ax i t : ax i t + tên phi k im + ơ
Thí dụ : H2SO3: axit suníurơ ; gố c axit tư ơ ng ứ ng =S03: suníĩt
B. Baztf
* P h ă n t ử b a zơ g ồ m cô m ộ t n gu yê n t ử k im lo ạ i l iê n k ế t v ở i m ộ t h ay n h i u n hó m
h iđroxit (—OH). T h í d ụ : N aO H - natr i h iđrox it , Ca(OH )2 - canxi hiđro xit, Fe(OH )3 - s ắ t( l l l) h iđ roxit .
1. Tên gọ i
Bazơ được gọi tên theo t r ình tự:
T ên kim loại (kèm ho á t rị nếu kim loại có nhiều h oá trị) ■+• hi đro xit
N aO H : n a tr i h iđ ro x it
Ca(OH>2: canx i hiđro xit
Cu(OHV. đồng( l l ) hiđroxi t
Fe(OH)3: sắt(III) hiđroxit
154WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2, Phân loạ iCác bazơ được chia làm 2 loại tuỳ theo t ín h tan của chúng.
a) Bazơ ta n đư ợ c trong nư ớ c g ọ i là k i m T h í d ụ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH )2
b) B azơ kh ông ta n tr ong nư ớ c
T hí dự ' Cu(OH)2, Mg(OH>2, Fe(OH )3
cễ Muôỉ
* P h ă n t ử m u ố i g ồ m có m ộ t h a y n h i u n gu yê n t ử k im lo ạ i l iê n k ế t v ớ i m ộ t h ay n h i u
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 154/295
gố c axit .
T h í dụ : N a C l - natr i clorua , B a S 0 4 ~ bar i su nfa t, NaH CO j —natr ì hiđroe ơ cbon at.
1. Tên gọ i
Muôi được gọi tên theo t r ình tự sau:
Tê n kim loại (kèm hoá trị nê u k im loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit .
N a 2S 0 4: n a t r i sunfa t ; N a 2S0 3: n a tr i su níỉt;
ZnCl2: kẽm clorua;
Fe(N 0 3 >3: sắt (II I) n itr a t;
KHCO 3: kali hiđrocacbonat.
2. Phân loạ ỉ
Theo thành phần, mưốì được chia ra ha i loại : muối t rung hoà và muối axi tề
a) M uố i tru n g hoà M uố i tr u n g hoà là tn uố i m à tr on g gố c axit không có nguyên tử h ỉđro có th ể th ay th ế
bằ ng nguyên tử k im lo ạ i.
T hí d ụ : N a2S04, Na 2C0 3, OaCOaWWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 155/295
Vậy: A x it tá c d ụ ng vớ i oxit bazơ tạ o th ành m uố i và nư ớ c. N goài ra , axit còn tá c d ụ n g vớ i m ộ t s ố muố i.
H. AXITMNHVÀAXITYUDựa vào t ính chất hoá học , axi t được phân thành 2 loại :
+ Axi t mạnh như HCl , HNO 3, H 2S 0 4 ...
+ Axit yếu như H2S, H2CO3 ...
Bài 15: TÍNH CHẮT HOÂ HỌC CÚA BAZ0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 156/295
I. Tác dụ ng củ a dung dịch bazcf vớ i chấ t chỉ tHị màuCác du ng dịch bazơ (k iềm) đổi m àu c h ất chì thị:+ Quỳ t ím thành màu xanh .+ Dung dịch phe no ỉph ata le in khôn g màu th àn h m àu đỏ.
2. Tác dụ ng củ a dung dịch bazcf vớ i oxỉt axitDung dịch bazơ (kiềm) tá c d ụng với oxit ax it tạo th àn h muôi và nước.
3Ca (O H )2 + P20 5 -> C a3 ( P 0 4) 2 + 3HaO
2 N aO H + S 0 2 - » N a 2S 0 3 + H 20
3 . T á c d ụ n g c ủ a bazoT v ớ i a x i t
Bazơ ta n và bazơ không ta n đ u tá c d ụ n g vớ i axit tạ o th ành m uố i và nư ớ c.. Ph ầ n ứ n ggiữa bazơ và axi t được gọi là phản ứng t rung hoà .
T hí d ụ : KOt t ( d d ) + HC1 ( d d ) -> KC1 ( d d ) + H aO (/)
Cu (O H )2 + 2 H N 0 3 —>Cư (N 0 3) 2 + 2H20
4. Bazđ không tan bị nhiệ t phân huỷ
Cu(OH) ( r ) ---- ií—► CuO(r) + H 20 ( / i ) _____
•#e-7
ổ
T AY C Ô N G
T HỨ C
HŨ Á
H
Ọ C T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 157/295
Bài 17: Sự CHUYỂN HOÁ CỦA KIM LOẠI VÀ HỢP CHÄT vô ctf
1. Sự chuyể n đổ i kỉm loạ i thành các loạ i hự p chấ t vô cơ a) K im lo ạ i —> muố i.
T hí d ụ : M g —> M g C l2
b) K im lo ạ i bazơ m uố i (1) —> m uố i (2)
Th í dụ: N a -> Na O IỈ -* N aCl —» N aN 0 3
c) Kim. lo ạ i oxit baza —> bazo —> m uố i (1) -> m uố i (2)T h d .ếC a —>- CaO —» C a(O H >2 —> Ca(N 03>2 —> C a S 0 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 158/295
lớ i.
azơ
T h ỉ d ụ .ếC a > CaO » C a(O H >2 > Ca(N 03>2 > C a S 0 4
d ) K im lo ạ i —> oxit bazơ m uố i (1) > bazơ ■—> muố i (2) —> m uố i (3)
Thí d.ụ : Cu -» CuO -> CuCl 2 —> Cu(OH >2 —> C u S 0 4 Cu(N03)2.
2. Sự chuyể n đổ i các loạ i Hợ p chấ t vô cơ thành kim loạ ỉ
a) M uố i —> k im lo ạ ù Thí dụ: AgNC>3 —> Ag
b) M uố i baza oxit baza —> kim lo ạ i
T hí d ụ : F e C l3 —► F e(O H )3 —> F e 20 3 Fe c) Bazơ —> muố i —> kim loạ i
Thí dụ : Cu(OH )2 —> CuSƠ 4 —>Cu d.) Oxit baza —> kim lo ạ i. Th í dụ: CuO —> Cu.
Bài 18: TÍNH CHÃT c ủ a ph i k im
I. PHI KIMcổ NH NGTÍNHCH Tvậ t Lf ớ đ iề u k iệ n thư ờ ng, p hi kim tồ n tạ i ở cả b a tr ạ n g th ái: t rạ n g th á i rắ n n hư lư u h uỳ n h,
cacbon, photpho. . .; t rạn g t h ái lỏng nh ư brom; t rạn g th ái k hí như oxi , ni tơ, hiđro, clo...
l ũ
s ổ
T AY C Ô N S
T HỨ C
H OÁ
HỌ C T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ph ần lớn các nguyên tô ' ph i k im khôn g dẫn d iện , dẫn n h iệ t và có nh iệ t độ nóng chảy
thâ'p. Một sô' phi kim độc như clo, brom, iot.II. PHI KIMCÓNH NGTÍNHCHÄTHOÁHC
1. Tác dụ ng vớ i kim loạ i
2Na ( r ) + Cl2 (k ) ---- ì!L_>2NaCl(r)
( v à n g l ụ c ) ( tr ắ n g )
F e ( r ) + s ( r ) ----> FeS(r )
2C u( r ) + 0 2 (fc)----
>2CuO ( r )( đ ỏ ) ( đ e n )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 159/295
N h ậ n x é t : Ph i k im tác dụng với k im loại tạo thành muối hoặc oxit.
2» Tác dụ ng vớ i hidro
0 2(£) + 2H 2 ( â ) ----£ —>2H 20 (ã)
H 2 ( k ) + Cl2 ( k ) ---- - — >2HC1(A)
Ph i k im p h ả n ứ ng vớ i h iđro tạ o th ành hợ p chấ t kh í.3. Tác dụ ng vớ i oxi
T hí dụ : s ( r ) + 0 2 (A)---- * S 0 2 ( ¿ )
4P ( r ) + 5 0 2 ( k ) ►2P2Oe (r)
4. Mứ c độ hoạ t dộ ng hoá họ c cua phi kim
Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của phi k im được xé t căn cứ vào khả năngvà mức độ phản ứng của phi kim đó dối với kim loại và hiđro.
160 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 19: DUNG DỊCH
l ểDung dịch là hỗn hợ p đồ ng n h ất của dung môi và chất tan .
2 . Ở n h iệt độ xác định:
—Dung dịch chư a bão h oà là dung dịch có th ể h oà ta n th êm c h ất tan .
—D ung dịch bão hoà là d u n g dịch k h ô n g th ể hoà ta n th êm c hấ t t an .
3- Muốn ch ất rắn ta n n ha nh t ron g nước , ta thực hiện 1, 2 hoặc cả 3 biện ph áp sau:
—K huây đung dịch —Đ un nó n g dung dịch
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 160/295
—N g h iề n nhỏ c h ất rắn .
a) Độ ta n củ a m ộ t ch ấ t tr on g nư ớ c (S ) là s ố gam chấ t đô ta n trong 100g nư ớ c đ ể tạ o th ành dung dịch bão hoà ở n h iệ t độ xác định.
T h í d ụ : S NaCl{2BOc) = 36g , có n g h ĩa là:
Ở 25°c, -trong 1 0 0g nước chỉ có thể h oà tan tối đa là 36g NaC l để tạo ra dung dịch N aC l bão hoà .
b) Yế u t ố ả nh hư ở ng đ ế n đ ộ ta n cử a m ộ t ch ấ t trong nư ớ c là n h iệ t độ (đối với độ tancủa chât khí t rong nưởc còn phụ thuộc vào áp suất ) .
Bài 20: Bộ TAN CỦA MỘT CHÂT TRONG l«ưtfc
T h í d ụ : s1 í o \ ~ 39,8g N aC l( l0 0 °C ) * 6
í , o , = 0,005g: sCl.J 9.aP0. l a t m l * <
s.O2(20ộC,latmỊ O2{60°c,latm)
= 0 ,0 0 1g
l i l
161
s ổ T AY C Ô N G
T HỨ C
HŨ Á
HỌ C
T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1. Nồ ng độ phầ n trăm củ a dung dịch N ồ n g đ ộ p h ầ n tr ăm (kí hiệu là c%) củ a m ộ t dung dịch ch o ta b iế t s ố gom chấ t tan cỏ
tron g 100 gam dung dịch.
Công thứ c tính nồ ng độ phầ n trăm cử a dung dịch là: c% = •—-t- X 100%m dd
Tro ng đó: m ct là kh ối lượ ng ch ất tan , biểu th ị bằng gam ;mdd là k hố i lư ợn g du ng dịch, biểu th ị bằn g gam .
Khô i lượ ng dung dịch = kh ối lượ ng dung môi + khôi lượ ng chất tan.
T hí dụ 1 : Hoà t an 15g N aC l vào 45g nước. Tính n ồng độ ph ần trăm của dung dịch. —T ìm khổ i lư ợ ng của dung dịch n a tr i clo ru a: m dd - 15 + 45 = 60 (g)
Bài 21: NÓNG Bộ DUNG DỊCH ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 161/295
__ 15
—T ìm nồ n g độ p h ần t rã m của dung d ic h n a tr i clo ru a: c % = —“ X100%' - 25%6 0
T h í d ụ 2: M ột dung d ịch H 2SO 4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H 2SO 4 có trong150g du ng d ịch.
1 4 x 1 cn —K hôi lư ợng H 2SO 4 có tro n g 150g dung dịch 14% là: m Hso = ---- - — ~ 2 1 (g )
T h í d ụ 3: Hoà tan 50g đư ờng vào nứớc, được dung dịch đườ ng có nồn g độ 25%.H ãy t ính : a) Khôi lượng du ng dịch dư ờng pha ch ế được.
' b) Khôi lượ ng nước c ần dù ng cho sự ph a chế.
—K hôi lư ợng dung dịch đư ờ ng p h a c h ế đư ợc: mdđ = 1 00x50 _ 20 0 (g ) 25
—Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế: md,n = 200 —50 = 150 (g)2. Nồ ng độ mol củ a dung dịch
N ồ n g độ m ol (kí hiệu là Cm) củ a dung dịch cho b iế t s ố m ol ch ấ t ta n có tr ong 1 lít dung dịch.
Côn g thức t ính nồ ng độ mol của đung d ịch là : CM= -ụ-(mol/Z)
Tro ng đó: n là số mol ch ất ta n, V là th ể t ích dung dịch, biểu th ị bằng l í t U)ẵ
162WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
T h i d ụ 1:Trong 200ml dung dịch có hoà tan ,l .6g CuSO«!. T ính nồ ng độ mol củ a d un g dịch.
- Số m o l C u S0 4 có tro n g d ung dịch : n CuSOi = 'ỵ o ~ ~ 0,1 (mo i)
- N ồng độ mol của dung dịch C uS 04: CM = = 0,5 (m ol/ / ) hoặc viết là 0,5M.u, 2
T h í d ụ 2: Trộ n 2 l í t d ung dịch đườ ng 0,5M với 3 l í t dung dịch dườ ng IM . Tín h n ồngđộ mol của dung dịch đường sau k hi t rộn .
- Số mol đườ ng có tro n g d un g dịch 1: n i = 0,5 X 2 = 1 (mol)- Sô" mol đư ờ ng có trong dung dịch 2: n2 = 1 X 3 = 3 (moi)- T hể tích của d ung d ịch đư ờng sau kh i trộn : V = 2 + 3 = 5 (/)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 162/295
T hể tích của d ung d ịch đư ờng sau kh i trộn : V 2 + 3 5 (/)
- N ồng độ moi của dung dịch dường sau khi t rộn: CM= —0,5(M)U O
Cách pha chế dung dịch như thế nào?Đ ể ph a ch ế m ột dung dịch theo nồng dộ cho trước, ta thực hiện theo h ai bước sau:
Bư ớ c 1: Tính các đại lượng cần dùng; Bư ớ c. 2: P ha ch ế dung dịch the o các đại lượng đã xác định.T hí dụ \ P ha chế 200g dun g dịch NaC l 20%.
Bư ớ c 1: T ìm cá c đ ạ i lư ợ ng li n qu an
—T ìm khố i lư ợng N aC l cần dùng: m NaC1 = ^ = 4 0 (g ) N a C l
—Tìm k hô i lư ợ ng H 2O cần dùng: mHo = m dd = 2 0 0 -4 0 = 16 0( g)H 20
Bư ớ c 2: Các h p h a ch ế —C ân 40g N aC l k h a n cho vào cốc
— C ân 16 0g H 20 (hoặc đong 160m l nước) ch o dần d ần vào cố c và khuấy cho đênkh i NaC l tan hết . T a được 200g dung dịch NaC l 20%.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 163/295
2 . S ố kh ố i : A = z + N
II. NGUYÊNT HOÁHC
X. Định, nghĩa N guyên tố ho á học là n h ữ n g nguyên tử có cùng đ iện tíc h h ạt n h â n .
2. Sô' hiệ u nguyên tửSô' đơn vị điện t ích h ạt n h ân nguyên tử của m ột ngu yên tố* được gọi là số hiệu nguyên
tử của nguyên tố đó, kí hiệu là z.3. Kí hiệ u nguyên tử : £x
III. Đ NGVICác đồng vị của cùng m ột nguy ên tô ' hoá học là n hữ ng n guyên tử có cùng sô' proton
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 164/295
Các đồng vị của cùng m ột nguy ên tô hoá học là n hữ ng n guyên tử có cùng sô protonnhưng khác nhau về sô' nơtron, đo đó sô' khô' i A của chúng khác nhau.
IV. NGUYÊNT KHI VÀNGUYÊNT KHI TRUNGBÌNHCACACNGUYÊNTố HOÁHC
X. Nguyên tử khố i N guyên tử kh ố i là k hô i lư ợ ng tư ơng đôi của nguyên tử .
2. Nguyên tử khố i trư ng bình
-¡r' aX + bY100
X, Y lần lượ t là n gu yê n tử khô'i của đồ ng vị X, Y.a, b lần lượt là % số nguyên tử của đồng vị X, Y.
Bài 3: CẤU TẠO vỏ NGUYÊN TỬ
I. Sự CHUYND NGC ACÁCELECTRONTRONGNGUYÊNT
N gày nay , ngườ i t a đ ã b iết các e le c tro n chuyển động r ấ t n h a n h (tốc độ h à n g n gh ìnkm/s ) t rong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xácđịnh tạo n ên vỏ ng uyên tử.
s ô
T A Ỵ
C Ô N G
T H Ú C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON1. Liớ p electronCác e lec t ron t r ên cùng m ột lớp có mức năng lượng gần b ằng nhau .Xếp theo thứ tự mức náng lượng từ thẩp đến cao, các lớp electron này được ghi bằng
các số' nguyên theo thứ tự n = 1, 2 , 3, 4, ... với tên gọi: K, L, M, N...n = 1 2 3 4Tên lớp K L M N
2. Phân lớ p electron
Mỗi lớp electron lại chia thành các phân lớp.Các e lec t ron t r ên cùng m ột ph ân lớp có mức nãng lượng bằng nhau.Các phân lớp được kí hiệu b ng các chữ cái thường s p d f
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 165/295
Các phân lớp được kí hiệu b ằ ng các chữ cái thường s, p, d, f .Sô" phân lớp trong mỗi lớp bằng sô" thứ tự của lớp đớ.
III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚPSô" electron tốì đa trong một phân lớp như sau:
—P h â n ỉổp s chứ a tố i đa 2 e le c tr on —P h â n lớ p p chứ a tố i đa 6 e lectron
—P h â n lớ p d chứ a tố i đa 10 electr on —P h â n lớ p f chứ a tô i đa 14 e le c tr onP hâ n lớp electron đã có đủ sô" electron tôi đa gọi là ph ân ỉớp electron b ão hoà.Sô' electro n tố ĩ đa của lớ p th ứ n là 2n 2.Lớp elec tron đã có đủ sô' ele ctro n tố ĩ đa gọi là lớp e lectro n bâo h oà.
Bài 4: EẤM HÌNH ELECTRON NGUYÊN ĩử
I. TH T CACMCNANGl ư ợ ng trong nguyên t ửTừ trong ra ngoài , mức năng lượng của các lớp tăng theo thứ tự từ 1 đến 7 và năng
lượng của phân lớp tăng theo thứ tự s , p , d , f .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Sau đây là th ứ tự sắp xếp các ph ân lớp theo chiều tăng của năng lượng được xác định bằn g th ự c ngh iệm và lí th u y ết : l s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s...
II. CUHÌNHELECTRONNGUYÊNT
1. Câ'u hình eỉectron nguyên tửCấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự phân bô" electron trên các phân lớp thuộc
các lớp khá c nhau. Người ta quy ước cách v iết cấu h ìn h e le c tr on nguyên tử nh ư sa u:
—SôT th ứ tự lớ p ele ctron đư ợc ghi bằn g sô" (1, 2, 3...). —P h â n lớ p đư ợc ghi b ằn g các chữ cái thư ờ ng (s, p, đ, f).
Sô' l ộ h â lớ đư ợ hi b ằ ố hí ê bê h ải ủ hâ lớ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
HƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 166/295
—Sô' e le ctron tro n g m ộ t p h â n lớ p đư ợc ghi b ằn g số ở ph ía t r ê n bên ph ải của phân lớp(sz, p6, . Ề.).
N guyên tô" s là nh ữ ng ng uyên tô' m à nguyên tử có lớ p elec tr on CUỐI cùng đư ợc điềnvào phân lớp s .
Nguyên tô' p là nhữ ng nguy ên tô' mà nguyên tử có electron CUỐ I cùng đư ợ c điề n vào p h ân lớ p p Ế
N guyên tố d là nh ữ ng nguyên tố m à nguyên tử có ele ctr on cuối cùng đư ợc đ iền vào p h â n lớ p d. N guyên tố f là nhữ ng nguyên tô' m à nguyên tử có ele ctr on cu ối cùng đư ợc đ iền vào
p h â n lớ p f.2. Dặ c điể m củ a lớ p electron ngoài cùng
— Đ ốì vớ i nguyên tử của t ấ t cả các nguyên tố , lớ p ele ctr on ngoài cùng có nh iều n h ấtlà 8 electron.
— Các nguyên tử có 8 e lectron ở lớp electron ngoài cùng (ns 2np6) và nguyên tử heli( l s 2) khô ng th am gia vào các p h ản ứng hoá học ( t rừ t ron g m ột số' điều kiện đặc biệt) vì
câu hình electron của các ngu yên tử nà y râ 't bền. Đ ó là các nguyên tử của nguyên t ố khíhiếm. Trong tự n hiên, p hâ n tử k hí hiếm chỉ có mộ t nguyên tử.
~ Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng dễ nhường electron là nguyên tửcủa các nguyên tố kim loại ( t rờ H, H e và B).
s ổ
T AY C Ô N G
T HỨ C
H OÁ
HỌ C T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
— Các nguyên tử có 5, 6 , 7 electron ở lớp ngoài cùng dễ nhận electron thường lànguyên tử của nguy ên tô" ph i kim .
—Các nguyên tử có 4 e le c tro n ngoài cùng có th ể là nguyên tử của nguyên .tô' k im loạihoặc phi k im (xem bảng tu ần hoàn) .
Chư ơ ng 2: BẢ NG TUẰ N h o à n c á c n g u y ê n Tố HOÁ HỌ C
VÀ ĐỊ NH LUẬ T TƯ AN HOÀN
Bài 5: BẢNG TUẦN HOÀN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 167/295
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN Tố TRONG BẢNG TUẨN HOÀN
1. Các nguyên tô" được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Các n guyê n tố có cùng sô' lớp e le c tron trong nguyên tử được xếp t hà nh một h àng .
3. Các nguyên tô" có sô ' e lèctron hoá t rị t rong nguyên tử như nhau được xếp thành mộtcột.
II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN Tố HOÁ HỌC 1 Ề Ô n g u y ê n ‘ t ử
Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào một ô cua bảng, gọi là ô nguyên tố .
SỐ thứ tự của ô nguyên tô ' đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tổ’dó.
2. C h u k ì
Chu kì là dãy các nguyên tô" mà nguyên tử của chúng có cùng sô”lớp electron được xếpthe o c h iều đ iện t íc h h ạ t nh â n t ăng dần .
Chu k ì thường bắt đầu bằng một k im loại k iềm và kết thúc bằng một kh í h iếm ( t rừchu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành) .
Bảng tu ần hoàn gồm 7 chu k ì. C ể Ác chu kì được đánh số’từ 1 đến 7.
- IRQ WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
S ố th ứ tự của chu kì bằng s ố lớ p ele ctron t rong nguyên tử.Các chu kì 1, 2, 3 được gọi là các chu k ì nh ỏ .Các chu kì 4, 5, 6 , 7 được gọi là các ch u kì lớ n .
3. Nhóm nguyên tố N hóm nguyên tô' là tập hợp các nguyên tô' m à nguyên tử có câ u h ìn h ele ctr on tư ơng tự
nhau, do đó có tính ch ất hoá học gần giống nhau và được x.ếp th àn h m ột cột. N guyên tử các nguyên tô" tro ng cùng m ộ t nhóm cỏ sô' e le ctron hoá t rị b ằn g nh au và
b ằn g số”th ứ tự của n hó m (trừ ha i cộ t cu ối của nhóm VIIIB ). N hóm A bao gồm các ng u yên t ố s và n guy ên tô' p.Khô'i các nguyê n tố d gồ m các ngu yên tố thuộc các nhóm B.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 168/295
g y g g yKhôi nguyên t ố f gồm các n gu yên tô' xếp ở h ai hà n g CUỐI bảng .
N hóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.
m 6: sự BIẾRI OỂI TUẦN HOÀN TÌHIH CHẤT CÙA CÂC MGUYÊM Tấ m a HQC. bịnh l u ậ t tuần hoàn
I. TÍNH KIM LOI, TÍNH PHI KIM
Tính k irn lo ạ i là t ính châ 't của m ột nguyên tô" mà nguyên tử của nó dễ m ất e lectronđể trở th àn h ion dương. Nguyên tử càng dễ m ất e lectron, t ính kim loại của nguyên tô"c à n g m ạ n h ề
Tính phi k im l à t ính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ thu e lec t ron đểt rở thành ion âm. Nguyên tử càng dễ thu e lec t ron th ì t ính phi k im của nguyên tố càngm ạ n h .
1. Sự biế n đổ i tỉnh chấ t trong mộ t chu kì
Trong một chu kì , theo chiều tăng dần của điện t ích hạt nhân, t ính kim loại của cácnguyên tô" yếu dần, đồng thờ i t ính phi kim m ạnh d ần.
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H O
C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 169/295
III. OXIT VÀ HIĐROXIT CỦA CÁO NGUYÊN Tố móm A THUỘC CÙNG CHU KÌTrong một chu k ì , đ i từ t r á i sang phải theo ch iều tăng của đ iện t í ch hạt nhân , t ính
bazơ của các oxit và h iđ ro x it tư ơ ng ứ ng yếu d ần , đồng thờ i tín h a x it của chúng m ạn hdần.
IV. Đ|NHLUTTU NHOÀN
Tính chất của các nguyê n t ố và đơn chất , cũng như thành phần và t ính châ ' t của cáchợp chất tạo nên từ các nguyên tô" đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện t íchh ạ t n h â n n g u y ê n tử .
Chư ở ng 3ỉ LIÊN KẾ T HOÁ HỌ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 170/295
Bải 7: UÊH KẾT SON - TINH THỂ ION
l. Sự HÌNHTHÀNHION, CASON, ANIŨ N
l ẵ lon, catỉoxi, anion
a) Nguyên tử t rung hoà về đ iện . Khi nguyên tử nhường hay nhân e lec t ron , nó t rôthà nh ph â n t ử m a ng đ iện gọ i l à i on .
b) T rong các phản ứng hoá học , để đạt cấ u hình electron bền của khí hiếm ( lớp ngoàicùng có 8 e lec t ron hay 2 e lec t ron ở he l i ) , nguyên tử k im loại có khuynh hướng nhườngelectron cho nguyên tử các nguyên tô ' khác để tr ở t hà n h ion dư ơ ng gọi là cation.
c) T rong các phản ứng hoá học , để đạt câu h ình e lec t ron bền của khí h iếm, nguyên tử ph i k im có k h u y n h hư ớ ng n h ận ele c tr on từ nguyên tử các nguyên t ố k h á c tr ở thành ionâm, gọi là anio n.
2ẽ ĩcmđc£nnguyên tứrvà ion đa nguyêBt ử
a) lon đơn ngu yên tử là các ion tạo nê n từ m ột nguyên tử. Thí dụ: cat ion Li+, N a+,U g 2+, Al3+ và an io n F ", s 2 .
M i
171
S Ô
T AY- C Ô N G
T HỨ C H OÁ
HỌ C T HP Ĩ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) lon đa nguyên tử là nh ữn g nhó m nguyên tử m ang đ iện t í ch dương hay âm.Th í dụ: ca tion amo ni N H Ị, anion h ỉđrox i t OH-, anion sui i fa t s o * - ề
llắ LIÊNKTION
Liên k ết ion là l iên kết được hìn h th àn h bởi lực hú t tĩnh điện giữa các ion man g điệnt ích t rá i dấu.
III. TINHTH ION
1. Tinh thể NaCl
Ở t rạng thá i rắn , NaCl tồn tạ i dướ i dạng t inh thể ion. T rong m ạng t inh th ể NaCl ,các ion Na+ và Cl" được phâ n b ố luân ph iên dều dặn t rê n các đỉnh của các hìn h lập phư ơ ng nhỏ . X ung q uanh m ỗi io n đ ều có 6 ion ngược dâu gần nhâ' t .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 171/295
2. Tính chấ t chung củ a hợ p chấ t ỉon
Tinh thể ion rấ t bền vữ ng vì lực hú t tĩnh điện giữa các xon ngược dấu t rong t in h thểion rất lớn . Các hợp chất ion đều khá rắn, khó bay hơi , khó nóng chảy.
Các hợp chấ t ion thường t an nh iều t rong nước . Khi nóng chảy và kh i hoà t an t rongnước, chúng dẫn điện, còn ở t r ạ n g t h á i r ắ n t h ì k h ô n g d ẫ n đ iện .
Bài 8: LIÊN KẾT CỘNG HOA TRỊ
I. Sự HÌNHTHÀNHLIÊNKTC NGHOÁTR|
— L iên k ết cộng hoá t rị là l iê n k ế t được tạo n ê n giữ a h a i n guyên tử b ằn g m ộ t h a ynhiều cặp electron chung.
Mỗi cặp e lee tron chung tạo nên m ột l iên k ết cộng hoá t rị.
— Tính ch ấ t c ủ a các ch ấ t có li ên k ế t c ộ ng hoá t rị :Các ch ất mà p hâ n tử chỉ có l iên k ết cộng hoá tr ị có thể là ch ất rắn nh ư đường, ỉưii
huỳnh, io t . . . Cổ thể là chất lỏng như: nước , ancol . .ẳhoặc chất khí như khí cacbonic , c lo ,
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
hiđro,. . . Các chât có cực như etanol (rượu etylic) , đường, . . . tan nhiều trong dung môi cócực nh ư nước. P h ần lớn các c h ất khô ng cực như hiu huỳnh, iot , các ch ất hữu cơ khô ng cựctan t rong dung môi không cực như benzen, cacbon te traclorua. . .
Nói chung, các c h ất chỉ có liên k ết cộng hoá trị khôn g cự c kh ôn g dẫn đ iện ở mọit r ạng t h á i .
II. Đ ÂMĐI NVÀLIÊNKTHOÁHC
Hiệ u độ âm diệ n Loạ i liên kế t
Từ 0,0 đến < 0,4 Liên kết cộng hoá t rị không cực
T ừ 0,4 đ ến < 1 ,7 L iên k ết cộng hoá t rị có cực
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 172/295
, , g
ằ 1,7 Liên k ết ion
Bài 9: TINH THỂ NGIIYẼN TỬ VÀ TINH THỂ PHÂN TỬ
I. TINH THỂ NGUYÊN TỬ 1. Tinh thể nguyên tửTinh thể nguyên tử cấu tạo từ những nguyên tử được sắp xếp một cách đều đặn , theo
m ột t r ậ t t ự nh ấ t định t r on g không g i a n t ạo t hà n h m ộ t m ạng ti nh t hể. Ở c ác đ iểm nú tcủa mạng t inh thể là nh ữ ng nguyên tử l iên kết vớ i nhau bằng các l i ên kết cộng hoá t rị.
Kim cương, một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại t inh thể nguyên tử.2. Tính chấ t chung củ a tỉnh tuể nguyên tử
Lực Hên kết cộng hoá t rị t rong t inh thể nguyên tử rất lớn. Vì vậy, t ính thể nguyên tử
b ền vữ ng, râ 't cứng, n h iệt độ n ó n g chảy và n h iệt độ sô i k h á cao.Kim cương có độ cứng lớn n h ất so với các tinh thể đ ã biết trong tự n hiên nên được quy EEỊ
ước có độ cứng là 10 đơn vịễĐ ó là đơ n vị để so sánh độ cứng của các chất.
173
s ố T A
Y C Ô N G
T HỨ C
H OÁ
HỌ '
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1. Tinh thể phân tủ f Tinh thể ph ân tử cấu tạo từ nhữ ng phâ n tử được sắp xếp mộ t cách đều đặn , theo một
t rậ t tự n hất đ ịnh t rong kh ông g ian , tạo thàn h m ột m ạng t inh thế. ơ các đ iểm nú t củam ạng t inh thể là nh ữn g phâ n tử l i ên k ết vớ i nhau bằng lực tương tác yếu g iữa các phântử .
Thí dụ, t inh thể iot ( I2) là t ính thể phân tử.T í n h c h ấ t c h u n g của t iĩiỉi th .ể p h â n t ửTrong t inh th ể phân tử , các phân tử vẫn tồn tạ i như nhữ ng đơn vị dộc lập và hút
nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử. Vì vậy, t inh thể phân tử dễ nóng chảy, dễ bay hơ i. Ngay à nh iệ t độ thường, một phần t inh thể như naphta len (băng phiến) và io tđã bị phá huỷ , các ph ân tử tách rờ i khổi mạng t inh th ể và khuếch tán vào không khílàm cho ta dễ nhận ra mùi của chúng
II. TINH THỂ PHÂN TỬ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 173/295
làm cho ta dễ nhận ra mùi của chúng.
Các t inh thể phân tử không phân cực dễ hoà tan t rong các dưng môi không phân cựcnhư benzen, tolưen, cacbon te traclorua, . ..
đưẹK
|ẳ'HOÁTR|1- Hoá trị trong ỉìỢ pchất iom
Trong hợp chẩt ion, hoá t rị của một nguyên tố bằng điện t ích của ion và được gọi làđiện hoá trị của nguyên tô' đó.
2 . H oá t r ị t r o n g B iỢ p c l i ấ t c ộ s ig Sioá t r ị
T ron g hợ p c há t cộng hoá trị, ho á trị của m ột ngu yên tô' được xác định bằn g sô" liên k ếtcưa nguyên tử n guyên tô' đó tron g p hâ n tử và được gọi là cộng hoá trị của nguyên tô' đó.
iL SỐ 0X1 HOẤSố oxi hoá của nguyên tô" là một sô' đại sô" được gán cho nguyên tử của nguyên t ố đó
theo các quy tắc sau:
I. Đ
174WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Q u y tắ c 1%Trong các đơn ch ất , số oxi hoá của nguyên tô ' bằn g kh ông.T hí dụ : Sô' oxi ho á củ a các n gu yê n tô' Cu, Zn, H, N, o tro n g đ ơn châ't Cu, Zn, H 2, N 2,
Oz ... đều bằng không.Q u y t ấ c 2 ‘. Trong một phân tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố nhân với số
nguyên tử cua từ ng n guyên tô" bằng không.Q u y t ắ c 3i Trong ion đơn nguyên tử, sô' oxi hoá của nguyên tố* bằng điện tích của ion
đó.Tron g ion đ a ngu yên tử, tổ ng số’ oxi ho á củ a các nguyên tô' n h ân với sô' nguyên tử cửa
từng nguy ên tô' bằng điện t ích của ion.Quy t ắ c 4: Trong hầu hết các hợp chã' t , sô' oxi hoá của hiđro bằng +1, trừ một sô'
trườ ng hợ p h ỉđr ua kim loại (N aH , CaHs, ...). Sô" oxi hoá của oxi b ằng —2, trừ trườ ng hợ p
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 174/295
g p ( , , ) g , g pOF2, peoxit (chẳng hạn H 2O2)...
Cách vi ế t s ố oxi hoá: số oxi hoá được viết bằng chữ sô ' thường, dấu đặt phía t rước và- 3+1
được đ ặt ở t rên kí hiệu nguy ên tố. Thí dụ: N H 3
Chương 4: PHẢ N Ứ NG 0X1HOÁ - KHỬBài 11: PHẢN ỨNG OKI HOÂ - KHỬ
I. ĐỊNH NGHĨA
C hâ t khử (ch ất bị oxi hoá) là ch ất nhườ ng electron.
C hất oxì hoá (chất bị khử) là ch ất thu electron.
Quá t r ình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá t r ình nhường electronặ
Quá t r ình khử ( sự khử) là quá t r ình thu e lec t ron .Phản ứng oxi hoá —khử là phản ứng hoá học, t rong đó có sự chuyển electron giữa cácchất phản ứng hay phản ứng oxi hoá —khử là phần ứng hoấ học t rong đó có sự thay đổisố oxi hoá của một sô" nguyên tô".
s ố
T AY C Ô N G
T HỨ C
H OÁ
HỌ
C T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ilầ L PPH tíNGTRÌNHHOÂHCC APH NỨ NGOXI HOÁ- KH
Bư ớ c 1: Xác định sô oxi ho á củ a các nguy ên tô' tron g ph ản ứ ng để tìm ch ất oxi hoá vàclìât khử.
Bư ớ c 2: Viết quá t r ình oxi hoá và quá t r ình khử, cân bằng mỗi quá t r ình.
Bư ớ c 3ế' Tìm hệ s ố thích hợ p cho c hất oxi hoá và c hất kh ử sao cho tổng số electron dochấ t khử nhườ ng bằng tổng số e l ec tron mà chấ t oxi hoá nhận . < .
Bư ớ c 4ẾẺĐ ặt các hệ sô" của c h ất oxi hoá và ch ất khử v ào sơ đồ ph ản ứ ng, tíf đó tính rahệ số của các ch ất khác có m ặt t rong phương t r ình ho á học . Kiểm t r a sự cân bầng số
ng uy ê n t ử cử a cá c ng uyê n tô" ở ha i v ế .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 175/295
Chương 5: NHÓM HALOGEN
Bài 12: CLO
I. TÍNHCHÂTVTLÍ
Ở điều kiện thườ ng, clo là kh í m àu vàn g lục, mùi x ố c, rất độc.
Khí clo nặng gâ 'p 2,5 lần không khí và tan trong nước.
Ở 20 °c, m ột th ể t ích nước ho à t an 2,5 thể t ích k hí clo. Dung dịch của .khí clo trongnước còn gọi là nước clo có màu vàng nhạt.
Khí clo tan nhiều trong các dung môi hữư cơ như benzen, etanol , hexan, cacbontetraclorua.. .
Ilẳ TÍNHCHTHO HCTính châ ' t hoá học cơ bản của clo là t ính oxi hoá mạnh.
17R WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
k ỉm l o ạ i0 02 N a + Cl2 — > 2 N a ẽÌ
c°u + Cl2+2 -1
— > CuCh
2F°e + 3CỈ2 -2+ -1
--> 2FeCl3
h i đ r o0 0
H 2 + C l2 — ----
> 2HC1n ư ớ c
C°I2 + H zO > HỎ I +
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 176/295
C°I2 + H zO ----> HỎ I +
III. ĐIỀ UCH
1. Điề u chế khí clo trong phòng thí nghiệ m
M n O a + 4H C1 —í M n C l 2 + Cl2 t + 2H 20
2 K M n 0 4 + 16HC1 -» 2MnCl2 + 2KC1 + 5C12T + 8H aO2. Sả n xuấ t do trong công nghiệp
2NaCl + 2HzO 2 N aO H + H 2T + C l2t
Bài 13: HIĐRO CLORUA - AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUấl CLORUA
I. HIĐROCLORUA
1. Cấ u tạ o phân tử : H—C1Hiđro clorua là hợ p c hất cộn g hoá trị, p hâ n tử có cực.
177
s ổ T AY C Ô N G
T H Ú C
H OÁ
HỌ C
T HP T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Tính chấ t
(36 5 \
d = — ' ~ 1,26 j .
Khí HC1 tan rấ t nh iều t rong nước .
II. AX1TCLOHIĐRIC
1. Tính chấ t vẬ t lí Hiđro clorua tan vào nước tạo th àn h d ung dịch axi t c lohiđric . Đ ó là ch ất lỏng không
m àu, m ùi xốc. Dung d ịch HC1 dặc n h ất (ở 20°C) d ạt tới nồ ng độ 37%.Du ng dịch HC1 đặc "bốc khói" tron g k hô ng k hí ẩm.
2. Tính chấ t Ho á họ cđ ạ đầ đủ ấ ọ ủ ư ỳ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 177/295
Axit c lohiđr ic là axi t mạnh, có đầy đủ t ính chất hoá học của axi t như làm quỳ t ímchuyển sang màu đỏ, tác dựng với kim loại đứng t rước hi(Jro t rong dãy hoạt động hoáhọc, tác d ụng với oxi t bazơ, muôi:
F e + 2HC1 —» F eC l2 + H 2 T
CuO + 2HC1 Cu Cla + H aO
F e ( O H ) 3 + 3HC1 Fe C l3 + 3H20
CaCOg + 2HC1 CaClg + C 0 2t + HzO
Axit clohiđric có tính khử do trong phân tử HC1, nguyên tô' clo có sô' oxi hoá thấpn h ấ t là —1 . Khi dung dịch HC1 đ ặ c tác d ụ ng vớ i ch ấ t oxi hoá m ạ nh như M11O2, KMnƠ 4,. .. . th ì HC1 bị oxi ho á t h àn h C l2-
M nOa + 4 HỎ I -> M nC l2 4- Cl2+2HăO
3. Điề u ch.ê' a) Trong ph òn g th í nghiệ m
N aC l + H 2S 0 4 - ^ 60°-c— >N a H S 0 4 -h HC1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ở nh iệ t độ cao hơn tạo ra N aaS0 4 và khí HC1:2N aCl + H 2SO„ — : H _ _ > N a 2S 0 4 + 2HC1
b) Sả n xuấ t axit clo hiđ ric tr ong công ngh iệ p
H2 +C 12 ----- — >2HC1
|||ẽ NH NBIẾTIONCLORUA
NaCl + AgNOg ~> AgCl 4 + NaNOg
HC1+ AgN O a -> AgGl ị + HNO3
Vậy d ung d ịch AgN Ơ 3 l à thuôc th ử để nh ận b iết ion c lorua .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 178/295
Bài 14: stí Ltíực VỂ HỢP CHấT có 0X1 CỦA CLO
I. Nư ớ c GIA-VEN
Nư ớc G ia —ven là dung d ịch h ỗ n hợ p muô'i N aC l và N aC lO (n a tri h ip oclo ri t) .
N aC lO là m uối của ax it y ếu (y ếu hơ n a x it ca cb onic ), tro n g k h ô n g kh í nó tá c d ụ n g d ần
dần với CO2 tạo ra ax i t h ipoclorơ HCIO khô ng bền:NaClO + C 0 2 + H2() NaHCOg + HCIO
Tro ng phò ng th í ng hiệm, nướ c Gia—ven được điều chế bằn g cách cho kh í clo tác d ụngvới dung dịch N aOH loãng ở n h iệt độ thường:
Cl2 + 2N aO H NaCl + NaC lO + H aO
Tro ng công n ghiệp, nước G ia—ven được sản xuâ' t bằn g cách điện ph ân dung d ịch m uốiăn (nồng độ từ 15 —20%) t rong thùng điện phân không có màng ngăn:
2N aCl + 2H aO -*2 N aO H + H 2T + Cl2tDo không có màng ngãn nên Cl2 thoát ra ở anot tác dụng với NaOH (cũng vừa được
tạo thà nh ở ca tot ) t rong d ung dịch tạo ra nước Gia-ven .
17
s ô
T A Y
C Õ N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. CLORUA VÔI
Clorua vôi là châ ' t bột màu trắng, xốp.Công thức phâ n tử của c lorua vôi là CaO Cl2 và có công thức câ'u tạo là:
/ ổCa
\ o — C1
N hư vậy , clo rua vôi là m uối k im lo ại canxi vớ i hai lo ại gố c a x it là clo ru a C1“ vàhipoclorit CIO“. Muôi của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau được gọi làmuố i hỗ n tạ p.
Trong k hôn g khí , c lorua vôi tác dụng dần dần với kh í CO2 và hơi nước gải phóng axi thipoclorơ HCIO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 179/295
2CaO Clz + C 0 2 + H20 -> C aC 0 3 + CaCỈ2 + 2HC 10
Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30°c ta thu được clorua vôi:
Cl.¿ + Ca (OH )2 -» CaOCl2 + H aO
Bài 15: ¥LŨ ~ BROM - m i
I. FLO
1. Tính cliât vậ t lí và trạ ng thái tự nhiên
Ở điều k iện thườ ng, f io là châ ' t kh í màu lục nh ạt , rất độc.
Tro ng tự nh iên , f ío chỉ có ở d ạng hợp ch ất, chủ yếu tập t rung t rong các chất khoáng ởdạng muối f lo rua như C aF 2 hoặc N a 3AIF 6 (criolit).
2. Tính, cliât hoá họ c Nguyên tố fio có độ âm đ iện lớ n n h ất nên là phi kim có tính oxi hoá m ạn h nhất .
180WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Tính oxi hoá mãnh l iệt của f io thể hiện ở các phản ứng sau đây:
—Khí fio oxi hoá đư ợ c t ấ t cả các kim loạ i t ạ o ra muôi ílorua.
~ Khí fio ox i hoá đư ợ c h ầ u h ế t các phi k im. Vớ i khí h iđro , ph ả n ứ ng n ổ mạ nh x ả y ra ngay c ả trong bóng tố i và n hi ệ t đ ộ râ 't th ấ p , t ạ o ra h iđro ílorua:
Hz + F2-----2G?-"-g—> 2 HF
Hiđro f lorua (HF) tan nh iều t ron g nước, tạo th àn h dung dịch axi t í lohiđr ic .
Axit í ìohiđr ic là axi t yếu nhưng có t ính chất dặc biệt là ăn mòn các đồ vật bằng thụỷ
t inh:S i 0 2 + 4 H F --------» SiF4+ 2HaO
Silic tetraflorua
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 180/295
Vì vậy, axi t HF được dùng để khắc chữ lên thuỷ t inh.
Khí f io oxi hoá nư ớ c dễ dàng ở n gay n h i ệ t độ th ư ờ n g, h ơ i nư ớ c n óng b ố c c h áy kh i t iế p I
xúc với khí fio:
2 F2 + 2 H 2Ổ -» 4 H F + ổ 2
3. Sả n xuấ t fio trong công nghiệ p
Phương pháp duy nhất để sản xuất f io t rong công nghiệp là đ iện phân hỗn hợp KFvà H F ( hỗ n hợ p ở th ể l ồ n g ) cự c dư ơ ng b ằ ng graphit (than ch ì) và cự c âm b ằ ng thép đ ặ c b iệ t b ằ n g đồ ng . Ở cự c â m có kh í H2 và ở cự c dư ơ ng có khí F2 thoát ra.
II. BROM1. Tính châ't vậ t lí và trạ ng thái tự nhiên
Ở điều kiện thư ờng, b rom là châ ' t lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi , hơi brom độc. Bromrơ i vào da s ẽ gây bỏ ng nặ ng. Brom tan trong nư ớ c, như ng tan nhiề u h ơ n trong các dung môi hữ u ccf như etanol, benzen , xăng . .. Dung dịch củ a brom trong nư ớ c gọ i là nư ớ c brom.
181
s ổ
X A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Tính chấ t Ho á họ c
Brom có tính oxi hoá kém fio và clo, tuy vậ y brom vẫ n là chấ t oxi hoá mạ nh. Brom oxi hoá đư ợ c nh i ề u kim lo ạ i, th í dụ :
3 B r 2 + 2 AI -------- > 2 A l B r ,
Brom chỉ oxi hoá đượ c hiđro ở nhiệt độ cao, tạo ra khí hiđro bromua:
Br¿ + H 2 2 H B r
Brom tác dụng với nước rấ t chậm tạo r a ax i t b romhiđr ie HBr và ax i t h ipobromơHBrO:
B°r 2 + H20 < ____ » H Br + HB rO
3. Sả n xuấ t brom trong công nghiệ p
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 181/295
g g g p
C°]2+2NaBr --------->2NaCl + B°r2
III. IOT
1. Tính chấ t vậ t lí
Ở đ iều k iện thườ ng, io t là ch â t rắn dạng t inh thể màu đen t ím. Khi đun nóng, io t rắn b iến th à n h hơ i, -không qua t rạn g th á i lò ng. H iện tư ợ ng n à y đư ợc gọi là sự th ã n g hoa củaiot.
Io t t an rấ t í t t r ong nước nhưng tan nhiều t rong các dung môi hữu cơ như e tanol , benzen , x ăn g ...
2. Tính chấ t hoá họ c
Iot oxi hoá được nhiều kim loại n hư ng p hản ứng chỉ xầy ra kh i đun n óng hoặc có chấtxúc tác, thí dụ:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Io t chỉ oxi hoá được hiđro ở n hiệt độ cao và có m ặt chất xúc tác tạo ra khí hiđroiotua , phản ứng thu ận nghịch:
I2 + H2 < ~ z= ~ = ± 2HIz z xứ c tóc Pt
Io t hầu n hư kh ông tác dụn g với nước .
Iot có t ính oxi hoá kém clo và brom có thể oxi hoá muôi iotua thành iot :
c°l2 + 2 N a i 2 N a đ ỉ + Ỉ 2
Br , + 2 N aí -> 2N aB r + Ỉ2
lo t có t ính chất đặc t rưng là t ác dụng với hồ t inh bột tạo thành hợp chất có màuxanh. V ì vậy , người t a d ùng io t để n hận b iế t t inh bột và ngược lạ iắ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 182/295
3. Sả n xuấ t ỉot trong công nghiệ p
Trong công ng hiệp , người t a sản x uất io t từ rong b iển .
Chương 6:0X 1- LƯ U HUỲ NH
Bài 16.- 0X1 - 0Z0N
A. 0X1I. T ÍN H C H Ấ T H O Á H Ọ C
Oxi là nguyên tô ' phi kim hoạt động hoá học, có t ính 0X1 hoá m ạnh .
Oxi tác dụ ng với hâu h ết các kim loại ( trừ Au, Pt.. .) và các phi k im (trừ halogen).
Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.l ẽ T á c dụ ng vớ i kim loạ i
Magie cháy t rong khí oxi : 2M g -t- O a ---- - — » 2M gO
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Ắ
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Tác dụ ng vớ i phi kim
Cacbon cháy trong khí oxì: c + 02 ----- —> C02
3. Tác dụ ng vớ i hợ p chấ t
CO cháy tron g khô ng khí: 2CO + Oz ----——> 2GOa
Etanol cháy t rong không khí : C2H 50 H + 3 0 2 ---- ——■>2COa + 3 H zO
II. ĐIỀ U CHẾ
1. Điề u chế oxi trong phòng thí nghiệ m
2 K M n 04 ----> K 2M n ơ 4 +M nO a + OzT
2ễ Sả n xuấ t oxỉ trong công nghiệ p
a) Từ không khí: Không khí sau khi đã loại bỏ hết hơi nước, bụi , khí cacbon đioxit ,được hoá ỉỏng Chutig cất phâ n đ oạn k hô ng k hí lỏng thu được oxiề
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 183/295
được hoá ỉỏng. Chutig cất phâ n đ oạn k hô ng k hí lỏng, thu được oxiề
b) Từ nư ớc: Đ iện phân nư ớc (nước có hoà ta n m ột ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng t ính dẫnđiện của nước), người ta thu được khí oxi ở cực dương và khí hiđro ở cực âm:
2HaO ----» 2H2t + 0 2T
B. OZONOzon là một dạng thù hình của oxi . Khí ozon màu xanh nhạt , mùi đặc t rưng, hoá lỏngở n h iệ t độ —112°c. Khí ozon tan trong nư ớ c nhiề u hơ n so vớ i khí oxi (100ml nư ớ c ở 0°c hoà tan đư ợ c 49ml khí ozon).
Ozon là m ột t rong nhữn g chấ t có t í nh oxi hoá r ấ t m ạnh và m ạnh hơ n oxi.
Ozon oxi hoá hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt) , nhiều phi kim và nhiều hợp chất vôcơ, hữu cơ. Ở điều kiện bình thư ờn g, oxi khô ng oxi hoá được bạc, như ng ozon oxi hoá bạcthàn h bạc oxi t:
2Ag + O 3 -------- > A g20 + Oz
184WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 17: Lưu HUỲNHI. TÍNHCHÂTV TLÍ
LƯ U huỳ nh có 2 dạ ng thù hình: lư u huỳ nh tà phư ơ ng (Sa) và lưu huỳ nh đơ n tà (Sp).
Chúng khác nhau về cấu tạo t inh thể và một số t ính chất vật l í , nhưng t ính chất , l ioáhọc giống nhau. Hai dạng thù hình s« và Sp có thể biến đổi qua lại với nhau tuỳ theođiều kiện nhiệt độệ
II. TÍNHCHẤTHOẢHỌC1. Lư u huỳ nh tác dụ ng vớ i kỉm loạ i và hỉđro
0 0 +2 -2 s + Fe ---- — > F e S
£ 0 0 *1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 184/295
£ 0 .0 *1s + h 2 — > H aS
Thủy ngân t ác đụng vớ i s ở ngay nhiệt độ thường:0 0 +2 -2
H g + s -------- » HgS
2. Lư u huỳ nh tác dụ ng vớ i phi kim5. 0 .0s + o 2 — —> s o 2
9 0 „ +6-1s + 3 Fa ---- S Fe
Bài 18: NIĐRO SUNFUA. Lưu HUỲNH ĐIOXIT. LUU HUỲNH TRIOXIT
A. HIDROSUNFUA
1. Tính axỉt yế uHiđro sunfua ta n t rong nước tạo thà nh dung dịch axi t r ấ t yếu (yếu hơn axi t cacbonic),
có tên là ax i t suníưhiđr ic (H2S).
1flR
S Ộ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H Ũ Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Axit sunfuhidr ic tác dụn g với d ung dịch bazơ như N aOH , tạo n ên 2 loại muối: muổĩt ru n g h o à n h ư N a 2S chứa ion s2~và muôi axi t như NaHS chứa ion HS~.2. Tính khử mạ nh
2H 2 S + 0 2 -------- >2H 2 ổ + 2 S
2H 2 S + 3 0 2 ---- -—> 2H20 + 2 S 0 2
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1Ễ Lư u huỳ nh đioxỉt là oxỉt axit
S 0 2 t an t rong nước tạo th àn h dung dịch ax i t suníurơ H 2S 03 :
S02+ HjjO ï = ± HgSOgAxit sunfura là axi t yếu (mạnh hơn axi t sunfuhidr ic và axi t cacbonic) và không bền,
ngay t rong dung dịch H 2SO 3 c ũng bị phâ n huỷ t hà n h S 0 2 và H 20 .d ụ ới d dị h b ơ hư ạ l ại ố i i h hư
Lư u
I. Axn1 . TÍI
a)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 185/295
S 0 2 t ác d ụng với dung dịch bazơ như NaO H, tạo nên 2 loại muối: muôi t run g hoà như N a 2SOa (c hứ a io n su n íĩt SO 3“) và m uốĩ axi t nh ư NaHSOa (chứa ion hiđ rosun í l t HS O 3).
2. LƯ U huỳ nh đioxit là chấ t khử và là châ't oxỉ hoáa ) Lư u hu ỳnh đ io x i t là chấ t khử .
Khi dẫn khí SO 2 vào dung dịch brom có màu v àn g nâu n h ạt , dun g dịch brom bị m ấtmàu:
S 0 2 + B r 2 + 2H20 -> 2H Br + H 2 S 0 4
SO 2 đ ã k h ử B r 2 có m à u t h à n h H B r k h ô ng m à u.b) Lư u hu ỳn h đ iox i t là chấ t ox i h oá .
Khi dẫn khí SO2 vào dung d ịch ax it sunfuhidric H 2S, du ng d ịch bị vẩn đục m àu vàng :
S 0 2 + 2 H 2 S -------- > 3 ẳ i + 2 H 20
SO 2 đã oxi hoá H2S thành s .
b
Ïsau
loạ
186WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c. Lưu HUỲNH TRIOXIT
Lưu huỳnh tr ioxi t (SO 3) là chầ' t lỏng, không màu ( t„c - 17°C), tan vô hạn trong nướcvà t rong axi t sunfuric .
Lưu huỳnh tr ioxi t là oxi t axi t , tác dụng rất mạnh với nước tạo ra axi t sunfur ic :
s o 3 + h 2o - -> h 2s o 4
Lưu huỳn h tr io xi t tác dụn g với dung dịch bazơ và o xi t bazơ tạo muối sunfat .
Bài 19: AXIT SUNFIIRIC - muOÌ SUNFAT
I. AXIT SUNFURIC
1. Tínlx chấ t lioá họ c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 186/295
a) Tín h chấ t củ a d u n g dị ch a xit su ìifu r ic loãn g
Dụng dịch a xi t sun fur ic loãng có nhữ ng t ín h châ 't chung của axi t , đó là :
—Đ ổi m àu quỳ tím th à n h đỏ.
~ Tác dụng với kim loại hoạt dộng, giải phóng khí hiđro.
—T ác đụng với ox it bazơ và vớ i baz ơ. —T ác đụng đư ợc với nh iều muôi.
b) Tín h chấ t củ a ax i t sun fu r i c đặ c
N goài t ín h a x it m ạn h , a x it sunfu ric đặc còn có n h ữ n g tín h c h ất hoá học đặc trư ngsau:
—T ín h ox i ho á m ạn h :
Axit sunfur ic đặc, nóng có t ính oxi hoá râ t mạnh, nó oxi hoá được hầu hết các kim
loại ( t rừ Au, Pt) , nhiều phi kim (C, s , p , . . . ) và nhiều hợp chất :2H., s 0 4 + Cu - >•Cu S 0 4 + 2H 0O + s 0 2■2 \ 4 2 2 M . / . M
■ M H
187
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H Ũ Á
H Ọ C
T
H P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2Ha s 0 4 + 2K Br —> Br 2 + S O a +2H20 + K 2S 0 4
~ Tính háo nước:
Axit suníur ic đặc hấp thụ mạnh nước. Nó cũng hấp thụ nước từ các hợp chất gluxi tThí dụ, nhỏ H 2SO 4 đặe vào đường saccrozơ:
CỊZH í2O n ---- ------------- > 12C + llH a O
2. Sả n xuấ t axit sunfurỉc
2 H2 S 0 4 + ẳ -> 3 S 0 2 4 2 H20
a ) Sả n xuấ t lư u hu ỳnh đ io x i t (SO 2 ) ~ Đ ô't (‘.háy lưu hu ỳn h: S + 0 2 — SO»
“>2F e,0 ., + 8SO ,- Đ ố t quặng p i r i t s ắ t F e S 2: 4F e S 2 +1X02 —
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 187/295
b ) Sả n xuấ t lư u hu ỳnh t r i o x i t (SO 3 )
Oxi hoá SƠ 2 bằng khí ox i hoặc không khí dư ở nhiệt độ 450 — 5 0 0 ° c , chấ t xúc tácxt | t
là vanađi(V) oxit V2O5: 2SOa + 0 2
c) Hấ p thụ SO 3 bằ ng H 3SO 4D ùng H 2S 0 4 98% hấp thụ SO 3, được oleum H 2SO 4.11SO 3:
h ”s04 + nS0 3->-HaS0 4. nSOg
Sau đó dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum, được H 2SO4 đặc:H 2S 0 4. nSOg + nH aO -> (n + 1) H 2S 0 4
II. MU I SUNFAT. NH NBIẾ TIONSUNFAT
H 2S 0 4 + BaCla -> BaSƠ 4 ị -4- 2HC1
N a2S 0 4 + BaCla BaSƠ 4 ị + 2NaCl
Ngocác tia
188WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chương 7: Tốc Đ Ộ PHẲ N Ứ NG VÀ CÂN BANG HOÁ h ọ cBài 20: TƠC b ộ p h ả n ứ n g h o a h ọ c
uxit. I. KHÁI NI MV T CĐộ PH NỨ NGHOÁHC
Tốc độ phản ứng là độ b iến th iên nồng độ của một t rong các chất phản ứng hoặc sản phẩm tro n g m ộ t đơ n vị thờ i g ian .
Khi t ính tốc độ cần chỉ rõ t ín h tô'c độ theo c hất cụ thể n ào t ron g p hản ứng.
II. CCÝUTố Ả NHHỞ NGĐ NTốc Đ PH NỨ NGỉ. Ả nh hư ử ng củ a n ồ n g độ
Khi tăng nồng độ chất phần ứng , tốc độ phản ứng tãng .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 188/295
2ẵ Ả nh hư ở ng củ a áp suấ t
Áp suất ảnh hưởng đến tóc độ phản ứng có chất kh í . Khi áp suất tăng , nồng độ chất
3. Ả nh hư ở ng củ a nhiệ t độ
Khi tăng n hiệ t độ , tốc độ p hản ứng tãng .4. Ả nh hư ở ng củ a diệ n, tích tiế p xúc
Khi tăng d iện t í ch t iếp xúc của các chất ph ản ứng , tốc độ ph ản ứn g tăng .
5. Ả nh Hư ở ng củ a chấ t xúc tác
Chất xúc tác là châ ' t l àm tăng tốc độ phản ứng , nhưng còn lạ i sau khi phản ứng kếtthúc.
N goài các yếu tô ' t rê n , m ôi trư ờ ng xảy r a p h ản .ứ ng, tố c độ k h u ấy trộ n , tá c dụn g của
các t ia bức xạ, v.v. . . cũng ảnh hướng lớn đến tốc độ phần ứng.
tác khí tăng theo , nê n tốc độ phảĩi ứng tăng .
189
s ổ
T A V
C Ô N G
T H Ứ C
H Ữ Á
H Ọ C
T
H P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 21: CÂN BẰNG HQÁ HỌC
». CÂN BẰNG h o a h ọ c
Vậy, cân bằ ng hoá họ c là t rạ ng th ái cử a phả n ứ ng thuậ n nghị ch k h i tố c độ phả n ứ ng t huậ n bằ ng tố c độ phả n ứ ng nghị ch.
II. Sự CHUYNDCHCÂNB NGHOÁHC
1. Định nghĩa
Sự chuyển dịch cân bằn g hoá học là sự di chuyển từ t rạng thá i cân bằng n ày sangtrạng thá i cân bằng khác do tác động của các yếu tô ' từ bên ngoài lên cân bằ ng. N hữ ngyếu tô' làm chuyển dịch cân bằn g là nồ ng độ , áp suấ t và nhiệ t độ . Chứng được gọi là cácyếu tố ảnh hưởng đ ến cân bằng h oá học .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 189/295
III. CAC YẾU Tố ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Ba yếu tố nồng độ, áp suất và nhiệt độ ảnh hưởng đến cân bằng hoá học đã được LơSa—tơ -li—ê (H. Le C hatelier, 1850 — 1936, nhà hoá học Pháp ) tổng k ết th àn h nguyên líđượ c gọi là n gu yê n lí c hu yển dịch c ân b ằn g Lơ S a—tơ —,li—ê n h ư sau:
Mộ t phả n ứ ng thuậ n nghị ch đan g ở t rạ ng thái căn bầ ng kh i chị u mộ t tác độ ng từ bên ngoài như biế n ầổ i nồ ng độ , áp suấ t , nhiệ t độ , th ì cân bằ ng sẽ chuyể n dị ch theo chiề u làm giả m tác độ ng bên n goài đ ó.
Chất xúc t ác l àm tãng tốc độ phản ứng thuận và tố c độ phản ứ ng ngh ịch với số lần b ằn g n hau , n ê n c h ất xúc tác k h ô n g ản h hư ở ng đ ến cân b ằn g hoá họ c.
Khi ph ần ứn g thuận n ghịch chưa ở t rạng thá i cân. bằng th ì chất xúc tác có tác dụnglàm cho cân bằng được th iế t lập nh an h chóng hơn .
1QRWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Phần II. HOÂ H Ọ C LỚ P 11 Chương 1: sự Đ IỆN LI
Bài 1: Sự BIỆN u
I. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI
Quá t r ình phân l i các chất t rong nước r a ion là sự đ iện l i . Những chất kh i t an t rongnước phân l i ra ion được gọi là những chất điện l i .
II. PHÂN LOẠI CÁC CHÄT DIỆN LI
a ) Chấ t điệ n l i mạ nh
C hất đ iện li m ạnh là c hất kh i t an t rong nước , các phâ n tử hoà tan đều ph ân l i r a ion .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
T
R
Ầ
N HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 190/295
Nhữ ng châ't điệ n li m ạ nh là các axit m ạ nh như HCl, HNO3, HCIO4, H2SO4, ..ắ; các bazơ m ạn h như N aO H , KOH, Ba(O H )2> Ca(O H )2, ... và h ầu h ết các muối.
Trong phư ơng tr ìn h đ iện l i của chất điện li mạnh , người ta dùn g mộ t mũi tên chỉchiều của quá t r ình điện l i .
T h í d ụ :N a 2 S 0 4 - - - - - > 2 N a + + s o * - I b) Chấ t điệ n li yế u ỊC hất điện l i yếu là châ ' t kh i tan t rong nước chỉ có m ột ph ần số" ph ân tử họà ta n ph ân
l i ra ion, p hần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng ph ân tử t rong dung dịch.
N hữ ng châ't đ iện li yếu là các a x it yếu n h ư CH 3COOH, HCIO, H 2S, HF, H 2SO 3, các bazơ yếu n h ư Bi(OH)3, Mg(OH>2, ...
Trong phương tr ình điện l i cua chất điện l i yếu, người ta dùng hai mũi tên ngược
chiều nhau.Th í dụ : CHgCOOH <- ___ -> CH 3COO" + H*
191
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 2: AXIT, BAZ0 VA MII0Ì Th í 0
I. AXIT
Theo th uy ết A—rê —ni—ut, axit là ch ất kh i ta n trong nước ph ân li ra ca tion H +.
T h í d ụ : HC1 4=3. H ’ + c r
C H 3COOH + C H 3COO
II. BAZƠ
Th eo th u y ết A—rê —ni —ut, b az ơ là chấ t kh i t an t rong nước phãn l i r a a n ion OH ”.Th í dụ : N a O H -> N a + + O H '
Các du ng dịch bazơ đều có m ột sô" tính ch ất chung, đó là tín h ch ất của các anion OH~trong dung dịch.
Muốiaxit) đư<
N ếudược gọi
1. N Ớ C
X. Sự đ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 191/295
trong dung dịch.
III. HIĐROXIT LƯỠNG TÍNH
Hiđroxi t lưỡng t ính là hiđroxi t khi tan t rong nước vừa có thể phân l i như axi t vừa cóthể ph ân li như bazơ .
Th í dụ: Zn(OH >2 là hiđroxi t lưỡng t ính:Sự ph ân l i theo kiểu bazơ: Z n(O H )2 Z n2+ 4 20H r
Sự ph ân l i theo kiểu axi t : Z n(O H )2 ẵ 4~ ...> Z n O f' + 2H f
Các h iđro xi t lưỡ ng tín h thư ờ ng g ặp là Zn(OH )2> Al(OH)3, Sn(O H)2, Pb(O H)2, Cr(OH )3.
Chú ng đều ít tan trong nước và lực axit (khả n ãn g ph ân li ra ion), lực bazơ đều yếu.
IV. MUI
Muôi là hợp chất khi tan t rong nước phân l i ra cat ion kim loại (hoặc cat ion NH 4 ) và
anion gốc axit .
2. Tính
Tích
n h iệ t đtrong C
3. Ý ng
a) M
V
b) M
V ậy
192 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Th í dụ : (N H 4)2S 0 4 -> 2 N H ; + SO f-
NaH COg -» Na* + H C O '
Muôi mà anion gốc axi t không còn hiđro có khả nàng phân l i ra ion H+(hiđro có t ínhaxit) được gọi là muố i t ru n g hoà. Thí dụ: NaCl, (NH 4)2S04, Na 2C03.
N ếu an io n gố c axi t của muối vẫn còn hiđro có khả năng phân l i ra ion H+thì muối đóđược gọi là muố i a x it . Thí dụ: NaHCOa, NaH 2P 0 4, N a H S0 4.
Bài 3: sự BIỆN II CỦA niưức. pHẳCHÍT CHỈ THỊ AXIT - BAZtf I. NỚ CLÀCHÃTĐI NLI R TY U
lề Sự điệ n li củ a nư ớ c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 192/295
Tích sô' ] được gọi là tích sô' ion của nước. Tích sô' n ày là hằn g sô' ồ
nhiệ t độ xác định, tuy nh iên giá trị tích sô' ion củ a nư ớ c là 1 ,0 .10-14 thư ờ ng đư ợ c dùng tron g các dun g dịch loãng , khi nhiệ t độ không k hác nhiều với 25°c.
3. Ý nghĩa tích s ố ion củ a nư ớ c
a ) M ôi t rư ờ ng ax i t
Vậy môi t rường axi t là môi t rường t rong đó:
[H +] > [OH ] hay [H +] >1,0.1()-7M
b ) M ôi trư ờ ng kiề m
Vậy môi t rường kiềm là môi t rường t rong đó:
có
H aO — -----t H + + OH
2. Tính sô' ỉon củ a nư ớ c
[H +] < [O H ' ] hay [H +] < 1 , 0.10 7M
s ố
T A Y
C Ộ N G
T H Ứ C
H Ữ Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ILKHÁI NI MV pH. CHÂTCH ÏH| AXIT- BA7.Ơ
1. Khái niệ m vể pH[ i r ] 10"pHM . N ếu [H +] = 10~UM thì pH = a.
Th an g pH thư ờn g dùng có giá t rị từ 1 đến 14.2. Chấ t chỉ thị axit - bazơ
C hất chỉ thị ax i t —bazơ là ch ất có m àu biến đổi phụ thuộc vào giá t r i pH của dungdịch.
Trộ n lẫn m ột sô' ch ất chì thị có m àu biến đổi kế t iếp n hau theo giá t rị pH, ta đượch ồ n h ợ p chấ t chỉ thị vạ n n ă n g .
Bài 4: PHẢN ỨNG TRAO fitfl ION TRONG DUNG D|CH CÁC CHÂT DIỆN LI
1. Ph ản ứ ng xảy ra t ron g du ng dịch các chất điện li là ph án ứng giữa các ionắ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 193/295
2. P hản ứng t rao đổi ion t ron g dun g dịch các chất điện l i chỉ xảy ra khi các ion k ết hợpđược với nhau tạo thành í t nhất một t rong các chất sau : — Chấ t kế t tủ a
—Chấ t điệ n l i yế u.
— Chấ t k hí.
Chư ơ ng 2: NHÓM NITƠBài S: NITƠ
I. TÍNHCHÂTHO HC
ỉ. Tính oxỉ hoá
a) Tác dụ ng vớ i k im loạ i Th í dụ : 3Mg + N 2 ----——> M g3 N 2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Tác dụ ng vớ i hìđ ro
N 2 + 3H 2 <-- t0j ■>, 2 NHg
2. Tính khử0 .0 +2
N 2 + 0 2 — ± 2N O
Ở đ iều k iện thư ờng, kh í NO k hông m àu k ết hợp ngay với ox i của không khí , tạo rakh í n i t ơ đ iox it N 0 2 m à u nâ u đỏ:
2N O +- Oa -------- > 2 N 0 2
II. ĐIỂ UCH
1. Trong công nghiệ p
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
ƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 194/295
N itơ đư ợc sản x u ất b ằn g phư ơ ng p h áp chư ng c ất p h â n đoạn k h ô ng kh í lỏngẻ
2. Trong phòng thí nghiệ m
n h 4n o 2 — -—> n 2T + 2H 2o ị
N H 4C1 + N aN O z N 2Ĩ + NaC I + 2H 20 I
Bài 8: AMONIAC VÀ MUÔIAMOMIA. AMONIAC
I. TÍNH CHẤ T HOÁ HỌ C
1. Tính bazơ yế u
a) Tác dụ ng vớ i nư ớ c
n h 3 + h 2o <— — > n h ; + O H
Tron g dung dịch, amo niac là bazơ yếu. Có thể đùn g giấy quỳ t ím ẩm để nhận biết khíamoniac , quỳ t ím sẽ chuyển thành màu xanh .
s ỗ
T
A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Tác dụ ng vớ i du n g dị ch muố i
A1CỊ, + 3 N H , + 3H 20 —>• A l( O H )3 ị + 3N H 4Clc) Tác dụ ng vớ i a xit
T h i dụ : N H 3 + HC1 N H .Cl
2 N H 3+ H 2SO< (N H 4)2SO ,
2. Tính khử
a) Tác dụ ng vớ i ox i
Amoniac cháy t rong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí ni tơ và hơi nước.
4 N Ha + 3 0 * ---- -—> 2 N* + 6 H.^O
b) Tác dụ ng vớ i clo
Glo oxi hoá mạnh amoniac tạo ra ni tơ và hiđro clorua:2N H 3 + 3C1* > N 2 + 6HC1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 195/295
2N H 3 + 3C1* ------> N 2 + 6HC1
Đ ồng thờ i NH rỉk ết hợp ng ay với HC1 tạo thà n h "khói" t rắn g NH4CI.
l ỉ . ĐIỂU CHẾ
X. Trong phòng thí nghiệ m
2 N H 4CI + Ca (O H )2 — ỉ-> C aC Ỉ2 + 2 N H :ỉí + 2H aO
2. T r o n g c ô n g n g h i ệ p
N 2 (fe) + 3H 2 (k ) ^ =Ế Ẻ Ẽ ^ ± 2NH.) (k ) AH < 0
B. MUỐI AIVĨONI
I. TÍNH CHẤ T HOÁ HỌ C
1. Tác dụ ng vớ i dung dịch kiề m
(N H 4 )2S 0 4 h- 2N aO H -» 2NH., t + 2H 20 + N a 2S 0 4
P hư ơ n g t rì n h io n r ú t g ọn : NH* + O H ' -------- > NH;, T + H^o
196WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Phả n ứ ng nliiệ t phânCác inuốỉ am oni dễ bị p h ân h uỷ bởi n hiệt.Muối amoni chứa gố c a x i t không có t ính oxi hoá khi đun nóng bị ph ân huỷ thành
amoniac.
N H .jC l(r) — NHg (Ã) + HC1(Ã)
(N H 4)2 COg ( r ) -> N H , (k ) + NH 4HCOs ( r )
N H 4H C 0 3 ( r ) NH 3( k ) + C 0 2(*) + H .O (Á)
Muôi amon i chứ a gốc của ax i t có t ín h oxi hoá n hư ax i t ni tơ, ax i t ni t r ic kh i bị nh iệt
p h â n cho ra N 2, N 20 (đ in itơ oxit ).Thỉ dụ ; N H 4 N O z ---- » N 2 + 2HzO
N H 4 N O a ----> N 20 + 2H aO
N hữ h ả ứ à đượ ử đ ụ đ ể điề h ế á k h í N à N O t hò th í
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 196/295
N hữ ng p h ản ứ ng n à y được sử đ ụng đ ể điều c h ế cá c k h í N 2 v à N 2O t rong phòng th ínghiệm.
Bài 7: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXITNITRICr. TÍNH CHẤ T VẬ T LÍ
Axit ni t r ic t inh khiết là châ ' t lỏng, không màu, bố c khói mạnh t rong không khí ẩm, D= 1,53 g/cm3.
II. TÍNH CHẤ T HOÁ HỌ C
1. Tính a x i t
CuO + 2H N O 3 -> C u (N O a)2 + H aO
Ba (OH )2 + 2HNO.j —> B a( N O a)2+2HaO
CaCOg -4 2H N <V ~* Ca ( N 0 3)2 + C 0 2 + HaO
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Tính oxỉ hoáa) Tác dụ ng vớ i kim loạ i
Th í dụ : Cu + 4H N 0 3(đặc) Cu(NO a)2 + 2 N 0 2 t + 2H aO
3 Cu + 8H N O 3 ( l o ã n g ) 3 C u ( N . O a ) a + 2 NO T + 4H zO+G
Với các kim loại có t ính khử mạnh như Mg, Al , z , . . , HNO 3 loãn g có th ể bị kh ử đ ến
NaO , N 2 hoặc NH 4 N 0 3 .
Trong dung d ịch HNO3 đặc, nguội AI và F e bị thụ động ho á do tạo ra m ột lớp m àngoxit bền, bảo vệ cho kim loại khỏi tác dụng của các axit .b) Tác dụ ng vớ i p h i k im
Khi đun nóng, HNOa đặc có thể oxi hoá được các phi kim như c, s, p , ...
Th í dụ : ằ + H N 0 3(đặc) H 2S 0 4 + 6 N O a + 2H aO
c) Tác dụ ng vớ i hợ p chấ t
B. MUI I
Muối
đồng(II)1. TínH
T ất cdịch loã
Th í c
2. Phả i
Cácn i t r a t c
Cácn i t r i t V
Th í
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 197/295
c) Tác dụ ng vớ i hợ p chấ t
HNO3 đặ c còn oxi hoá đư ợ c nhi ề u h ợ p châ't vô cơ và h ữ u cơ . Vả i , giây, mùn cư a, dầ u thông, ... bị phá huỷ hoặ c bố c cháy khi t iế p xúc vđi HNO;ì đặ c.
IV. ĐIỀU CHẾ
lế Trong phòng thí nghiệ m N a N 0 3 + H 2S 0 4 H N O s + N a H S O ,
2ễ Trong công nghiệ p
a) Oxi hoá khí amoniac bằng oxi không khí thành ni tơ monooxit (NO):
4 N H 3+ 50-2■■ > 4 N O + 6H aO AH < 0
b) Oxi hoá n i tơ monooxi t thà n h n i tơ đ ioxi t bằng oxi không kh í ở đ iều k iện thường:
Th í
M u ttương I
Mui N O 2 v
3. Nh
2NO + cx ■> 2N O,
198WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. MUÔI NITRATMuôi của axi t ni t r ic được gọi là n i t ra t , t h í dụ: na tr i n i t ra t N aN 03, bạc ni t ra t AgN 03,
đồng(II) nitrat Cu(N03)2, •••
1. TínH c h ấ t củ a muấ ỉ nitrat
Tát cả các muôi ni t ra t đều dễ tan t rong nước và là chât điện l i mạnh. Trong dungdịch loãng , chúng ph ân l i ho àn toàn thà n h các ion:
Thỉ dụ : N aN O ;i ---------> N a + + NOg
2. Phả n ứ ng nhỉệ t phânCác muối n i t ra t dễ bị n h iệt ph ân huỷ, giải phóng oxi. Vì vậy, ồ nhiệt dộ cao các muối
n i t r a t có t ính oxi hoá mạnh.
Các muối ni t r a t của kim loại hoạt động m ạnh (kali , na tr i , .„) bị ph ân huỷ tạo ra m uốii t i t à 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 198/295
ni t r i t và 0 2.
Th í dụ : 2K N O a ---- » 2KN0 2 + 0 2t
Muối nitrat c ủ a magie, k ẽ m, s ấ t , chì, d ồ ng ... bị phân huỷ t ạ o ra oxit c ủ a kim loạ i
tương ứng, NO 2 và O2.2 C u ( N 0 3 ) a ---- > 2CuO + 4 N 0 2T 4 OaT
Muôi ni t ra t của bạc, vàng, thưỷ ng ân, ... bị ph ân huỷ tạo th àn h kìm loại tươĩig ứng, NO2 và 0 2:
2AgNOa ---- £ — >2Ag+ 2 N 0 2T + 0 2t
3*Nhậ n biế t ỉon ĩiitrat
3Cu + 8H' + 2 N O 3 3C u2+ + 2 NO t + 4H aO
2NO + ơ 2 (không khí ) -* 2NOa
s ô
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Ắ
H Ọ C
Ị H P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 8: PHOTPHO
I. TÍNHCHTV TLÍ
1. Photpho trắ ng
Photpho t rắng là châ ' t rắn t rong suốt , màu t rắng hoặc hơi vàng, t rông giố ng n hư sáp ,có cấu t rúc mạng t inh thể phân tử . T rong t inh thể , những phân tử P4 nằm ở núl , mạngvà l iên kết với nhau bằng lực tương tác yêu.
2. Photpho đỏ
Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rữa , bền t rong không khí ở nhiệtđộ thường và không phá t quang t rong bóng tổ ì , không t an t rong các dung môi thôngthư ờ ng, ch ỉ b ố c cháy ở nhiệ t độ t rê n 2 5 0 ° c .
II. TÍNHCHTHOÁHC
1 Tính oxi hoá
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 199/295
1. Tính oxi hoá
Thỉ dụ : 2 P + 3Ca .....-t-°— > Ca.jP2
2. Tính khử
Photpho cháy được t rong không khí khi đổt nóng:
thiế u oxi: 4 P + B02 -... ..... ■> 2P 2O3
dưoxi : 4 p + 50 2 ---- *-— > 2P 2Os
Photpho tác dụng dễ dàng với khí c lo khi đốt nóng:
th iếu clo: 2 p + 3C12 ---- l- —> 2PC1*
dư clo: 2 p + 5C12 ---- — » 2PC15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 200/295
H3P 0 4+ NaOH -► NaH2P 0 4+ HzO
H 3P 0 4 + 2 N aO H -
H 3P 0 4 + 3N a O H
N a 2H P 0 4 + 2H aO
> NaaPO ,, + 3H zO
3. Khác với ax i t n i t ri c , ax i t pho tphor ic k hông có t ính oxi hoá .III. ĐIỀ U CHẾ1. Trong phòng thí nghiệ m
Axit photphor ic được điều chế bằng cách dùng axi t ni t r ic đặc oxi hoá photpho:
p -t*5H N O a (đặc ) H 3P 0 4 + 5 N 0 2 + H 20
2. Trong công nghiệ pCho ax i t suníur ic đặc tác dụn g với quặng p ho tph or i t hoặc quặng apa tỉt :
C a3 ( P 0 4 )z + 3H 2S 0 4(đặc) ----> 2H 3P 0 4 + 3CaSO„ ị
Đ ể sản xuấ t a x i t H 3PO 4 có độ t inh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy p ho tph o để thu p 20 5> rồi cho P 2O5 tác dụng với nựớc:
I. TÍNH
Nguyíkhác nh
II. TÍNI
lề Tính
a) Tác d
Cacb
Ở b
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 201/295
p o tp o t u p 0 5 c o O5 tác d g v c:
4 P + 5 0 2 — " -> 2P20 5
3H 20 2H 3P 0 4
B. MUỐI PHOTPHATI. TÍNH TAN
Các muôi t rung hoà và muôi ax i t của k im loại na t r i , ka l i và amoni dều tan t rongnước. Với các kim loại khác, chỉ có muôi hiđrop ho tph at là tan được, ngoài ra đều khôn gtan hoặc í t t an t rong nước .II. NHẠ N BIẾ T ION PHOTPHAT
T huốc thử dể nhận b iế t i on P O 4" t rong du ng dịch muôi pho tph at là bạc ni t ra t .
Phương t r ình ion rú t gọn:
3Ag++ PO* Ag3P 0 4 ị (m à ư v à n g)
Ở nb
b) Tác
T h
2. Tín
a) Tác
Ở n
202WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chương 3: NHÓM CACBON
Bài 10: CACBON
I. TÍNH CHẤ T VẬ T LÍ
N guyên tố cacbon có một sô' dạng thừ hình là kim cương, than chì, íuleren,. . . Chúngkhác nh au về t ính chất vậ t l í.
II. T ÍN H C H Ấ T HO Á HỌ C
1. Tính khử
a) Tác dụ ng vớ i oxi
Cacbon cháy được t rong khô ng khí , phản ứng toả nhiều nhiệ t :? a +4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠN
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 202/295
4c + o 2 — » c o 2
Ở n hi ệt độ cao, cacbon lại kh ử được COz theo p hản ứng:
C 0 2 + Ỏ ---- £—> 2CO
b) Tác dụ ng vở ì hợ p chấ t
T h i dụ : c + 4H N O 3 (đặc) -£ -> COa + 4N Oa + 2H 20
Ồ + Z n O ---- l - —>Zn + CO
2. Tính oxỉ hoa
a) Tác dụ ng vớ i h iđ r o
Ớ nh i ệ t độ cao và có ch ấ t xúc tác , c tác dụ ng vớ i khí H2 t ạ o thành khí CH4:c + 2H* ---- ^ > C H 4
s ô
T A Y
C Ố N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P Ĩ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Tác dụ ng vớ i k im loạ i
Ở nhi ệ t độ cao, c tác d ụ n g đư ợ c vớ i m ộ t số kim loạ i tạ o thành cacbua kim loạ i.
Th í dụ : 4AI + 3C ---- — > A l4Ca
Bài 11: Hựp CHÂT CỦA CACBON
A. CACBONMONOOXIT
I. T ÍN H C H Ấ T VẬ T L ÍCacbon monooxit (CO) là ch ấ t khí không màu, không mùi, không vị, hơ i nhẹ hơ n
không kh í , r ấ t í t t a n t r ong nước, r ấ t bền vớ i nh iệ t. K h í c o r ấ t độc.I I . T ÍN H C H Ấ T HO Á H Ọ C
1. Cacbon monoợ xỉt là oxỉt không tạ o muố i (oxỉt trung tính)CO không tác dụng với nước, a x i t và du ng dịch kiềm ở điều kiện thường.
B CAC
Iệ TÍN
Cacnhi ều
II. TÍ
Khdùng
ccdung
n i ẽ1. T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 203/295
2 . T í n h k h ử : 2C O + 0 2 2 C 0 2
Ở nh iệ t độ cao , kh í c o khử được nhiều oxi k im loại .
T h i dụ : F e20 3 + 3CO 2Fe + 3C 0 2III. ĐIỀ U CHẾ1. Trong phòng thí nghiệ m
Khí CO được điều ch ế bằng cách đun n ón g ax i t fomic (HCOOH) khi có m ặt H 2SO4
đặ c: HCOOH H a S Q 4 -* CO + h 2o
2. Trong công nghiệ p
2. TK
choc.I.
c 4- h 2o 1050° c co + H,
c o 2 + c -> 2CO Mu
204 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. CACBON ĐIOXIT
ĩ. T ÍN H C H Ấ T VẬ T LÍ
Cacbon đioxi t (C02) là chất khí không màu, nặng gâ 'p 1,5 lần không khí , tan khôngnhiều t rong nước : Ở đ iều k iện thường, 1 l í t nước hoà tan được 1 l í t kh í C02.
I I . T ÍN H C H Ấ T HO Á H Ọ C
Khí CƠ 2 không cháy và không duy t r ì sự cháy của nhiều chất , nên người t a thườngdùng nhữ ng b ình t ạo k h í CC)2 để dập t ắ t các đám cháy .
CO 2 là o xi t cixit, kh i t an t rong nước một lượng nhỏ CO 2 kế t hợp với nước tạo thànhdung địch ax it cacbonic:
+ ^ 2 (/) <— ..- - -
III. ĐIỀ U CHẾ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 204/295
1. Trong phòng thí nghiệ m
C a C 0 3 + 2HC1 -» C 0 2 'T + CaC l2 + HaO
2. Trong công nghiệ p
K h í C 0 2 được thu hồi từ quá t r ình đốt cháy hoàn toàn than để cung cấp năng lượngcho các quá t r ình sản xuất khác .
c. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I . A X I T C A C B O N I C
H aC O a <. H* + H C03
H C O 3 <7- ___ > H + +CO*
Ax it cacbonic tạo ra hai loại muối: Muối cacbonat chứa ion c o ầ” (N a 2C 0 3, Ca CO :1,ẵề.);Muôi hiđrocacbo nat chứa icm HCOãCN aHCOg, C a(H C 03)2, ...) l
đ H
i
3 Ú H
y O H
O . Ọ
H l
9 N Q 3
A V I
o
s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
I I . M Ư Ố I C A C B ON A T
a) Tín h tan Muối cacbonat của kim loại kiềrn, amoni và đa sô" các muôi hiđrocacbonat dễ tantrong nước, Muối cacbonat của kim loại khác không tan t rong nước.b) Tác dụ ng vôi a xit
NaHCOg + HC 1 N aC l + C0 2ĩ + H20
N a 2C 0 3 + 2HC I -* 2N aCl + C 0 2T + HaO
c) Tác dụ ng vớ i du ng dị ch kiề m
Các muối hiđrocacb on at tác dụ ng dễ dàng với dụng dịch kiềm,
N aH C O s + N aO H -> N a 2CÕ 3 + ĩĩ20 d ) Phả n ứ ng nhiệ t ph ân
M g C 0 3(r)
2N a H CO
> MgO (/.)+ CO2(k)
3( r ) N a 2C 0 3(rj + C 0 2(JtJ + H 20(Aj
b) Tác
2. Tín
Th
I I I . ĐSi
đioxi
T
B. HơI. SI
S
S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 205/295
3( r )
Bài 12: SILIC VÀ Hựp CHẤT CỦA SILIC
A. SILICI . T ÍN H C H Ấ T H O Á H Ọ C
1. T í n h k h ử
a) Tác dụ ng vớ i p h i k im
Silic tác đụng trực tiếp với f lo ở điều líiện thường; với clo, brom, iot, oxi khi đun nóng;với cacbon, nitơ, lưu huỳnh ồ nhiệt độ cao.
Th í dụ : Si + 2F2 --------- > SiF4
Si 4- 0„ ---- SiOo
S
I I .2
nónDodùr
ra
206 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Tác d ụ n g vớ i hợ p chấ t
Si + 2N aơ H + HaO -> Na 2ả i 0 8+ 2H 2 T
2. Tính oxỉ hoáo -4
Th í dụ : 2Mg + Si -> Mg2Si
III. ĐIỀ U CHÊ'
Sil ic được điều chế bằng cách dùng chấ t k hử m ạnh như magie , nhôm , cacbon khử s il icđioxi t ở nhiệt độ cao.
B. HPCHTCASILIC
I. SILrlC ĐIOXIT
Silic đioxit (S1O2) là chất ở dạn g tin h thể, nón g chảy ở 171 3°c, khô ng ta n trong nước.
Th í dụ : S i0 2 + 2M g — Si + 2M gO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 206/295
( ) g , g y , g g
Silic đioxit tan chậm t ron g d ưn g dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy
II. AXIT SILIXIC
Ax i t siỊ ixic (H 2SÌO 3) l à chất ở d ạng keo, khô ng tan t rong nước , dễ m ất nước khi đunnóng. K hi sấy khô, ax i t s i l ixic m ất một ph ần nước, tạo th àn h v ật liệu xốp là s i l icagen. Do có tổng d iện t í ch bề m ặt rấ t lớn , s il icagen có khả n ăng h ấp phụ m ạnh, thường đượcdùng để hú t hơ i ẩm t rong c á c t hù ng đự ng hà ng hoá.
A xit silỉxic là ax it rấ t yếu, yếu hơ n cả ax it cacbonic, nên dễ bị kh í cacbon đioxit đẩyra k hỏ i dung dịch muối silicat:
S i0 2+ 2N aO H .....*"■ >N a 2S i0 3 + H aO
Sil ic đioxi t tan được t rong axi t í lohiđr ic :SiOa + 4HF -------- > SiF4 + 2HaO
N a 2S iO s + C 0 2 + H 20 - > N a 2COs + H 2S 1O3Ì
on7
S ỗ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H Ũ Á
H Ọ C
T
H P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
III. MUỐ I SILICATAxit silixic dễ tan tron g d un g dịch k iềm, tạo th à n h muối silicat. Chĩ có sỉlica t kim
loại kiềm tan dược tron g nướ c. Du ng dịch đậm đặc của NaaSiOa và K 2S 1O3 được gọi làthuỷ t in h Lỏ ng, V ải hoặc gỗ tẩm thuỷ t inh lồng sẽ khó bị chảy. Thủy t in h lỏn g còn đượcdùng để chế tạo keo dán thuỷ t inh và sứ ,
Chương 4: Đ Ạ I CƯ Ơ NG VÊ HOÁ HỌ C HỮ U c ơ
Bài 13: MỬ BẦU VỂ HOÁ HỌC HỮU cd
I. KHẢI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU cú VÀ HOÁ HỌC HỮU cdHợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( t rừ CO, CO 2, muôi cacbonat, xianua,
cacbua...).
Khác với hợp chất vô cơ , t rong thành phần hợp chất hữu cơ nhất th iế t phải cỏ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 207/295
p , g p p pcacbon, hay gặp hiđro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, . . .
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP c h ấ t h ữ u c ơ
1. Đặ c điểm cấ u tạ oĐ ược câu tạb chủ yếu từ các nguyê n tô' phi kim có độ âm điện kh ác nh au k hôn g
nhiều , nên l i ên kết hoá học t rong phân tử các hợp châ t hữu cơ chứ yế u là liên hế t cộ ng hoá trị .
2 . T í n h c h ấ t v ậ t l í
Các hợp c hất hữu cơ thư ờn g có nh iệt dộ nóng chảy, nh iệt độ sôi thấp (dễ bay hơi) .
Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan t rong nước , nhưng tan nhiều t rong các dungmôi hữu cơ.
3. Tính chấ t hoá họ cCác hợp chất hữu cơ thường kém bền với nh iệ t nên dễ cháy .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Phản ứng hoá học của các hợp châ ' t hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng
khác nhau t rong eùng một điều kiện, nên tạo ra hỗn hợp sản phẩm.III. Sơ L Ợ CV PHÂNTÍCHNGUYÊNTố
1. Phân tích đỉnh tính á) Mụ c đích : Xác định nguy ên tô' nào có trong th àn h p hần ph ân tử hợ p châ ' t hữu cơ.b) Ng u yên tắ c; Chuyển các nguyên tổf t rong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn
giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc t rưng.
2. Phân, tích định ỉư ợ nga) Mụ c đích : Xác định th àn h ph ần p hần t răm về khối lượng các nguyên tổ' t rong
p h ân tử hợ p chấ t hữu cơ.b) Ngu yên tắ c: Cân một khôi lượng chính xác hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên
tô' c t hàn h C 02; nguyên tố H t h à n h H 20; nguyên tô ' N thành N2, . . .Xác định chính xác khô i lượ ng hoặc thể t ích của các châ 't CƠ 2, H 2O, N2,... tạo thành,
từ đó t ính thàn h phần ph ần t răm khôi lượng của các nguyên tố
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 208/295
t ừ đó t í nh thàn h phần ph ần t răm khô i lượng của các nguyên tố.
Bài 14: CONG t h ứ c p h â n t ử Hựp c h ấ t h ữ u C0
I. CÔNGTHCĐ NGIẢ NNHT
1 . Đ ịn h n g h ĩa
Côn g thứ c đơ n g iản n hâ 't là công thứ c biểu thị tỉ lệ tôi giản về sô" ngu yên tử của cácnguyên tô ' t rong phân tử .
2. Cách thiế t lậ p công thứ c dơ n giả n nhấ t
T hiết lập công thứ c đơ n giản n h ất của hợ p c hất hữu cơ CxHyOz là t ìm tỉ lệ:
X : y : 2 = np : n H : nn = ’ ~r • 1 dư ớ i dang tỉ l ệ giữ a các số nguyên tố i giả n.y C H O 1 2Q 1 0 1 6 0 « s * sTron g thực tế, kết quả p hâ n tích định lượng các nguyên tô" tron g p hâ n tử c hất hữu cơ cho
209
. s ộ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C -
T H
P Ị
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b iết phần trãm khối lư ợng các nguyên tố nên ta th ư ờ ng xác định công th ứ c đơn giản n hấtrv * ' +~ Ift X., . _ %c %H %Ò dưa vào so l iê u n à y . Đ au t i ê n lâp t ỉ lệ: X : y : z = — : —— : —
^ 12,0 1,0 16,0
Sau đó biến đổi hệ thức trên về tĩ lệ giữa các sô" nguyên tôi giản.II. CÔNG THỨC PHÂN TỬ 1. Định nghĩa
Công thức phân tử là công thức biểu thị sô' lượng nguyên tử cua mỗi nguyên tô ' t rong p h ân tử .2. Cách thiế t lậ p công thứ c phân tử hự p chấ t hữ u cơ
Từ tỉ lê- M = 12> °-x = h .ô-y = 16 >°-2
100%%c
%H “%Q
M.%c MỄ%HTa CO: X — ■ - ------: y = — — ;12 , 0 .10 0% 1, 0 .100 %
= M.%Qz ~ 16,0.100%
b) Tnhữngtạo thnhánh
c) TnguyêIII. ĐỔ1. Đ
N hnhưngdãy đ
2. Đồ N
đồngIV. Ll
Li
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 209/295
Bài 15: CẤU TRÚC PHÂN TỬ Htfp CHẤT HỮ U cơ
I. CÔNGTHCCUTOI. Khái niệ m
Công thức câu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức l iên kết ( l iên kết đơn, l iên kết bội )của các nguyên tử t rong phân tử .
II. THUYTCUTOHOÁHC
a) Trong phâ n tử hợp ch ất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị vàtheo m ột thứ tự n h ất định. T hứ tự l iên k ết đó gọi là cấu tạo hoá họe. Sự thay đổi thứ tự
liên kết đó, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.
hoá pi (rc
S
I. TÍ
khíchutăn
210WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) T rong p h â n tử hợ p châ 't hữu cơ, cacbon có hoá trị bôn. N guyên tử cacbon kh ô n g
những có thể l iên kết với nguyên tử của các nguyên tô ' khác mà còn l iên kết với nhautạo thành mạch cacbon (mạch vòng, mạch không vòng, mạch nhánh, mạch khôngnhánh) .
c) Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử (bản châ ' t , sô" lượng cácnguyên tử) và cấu tạo hoá học ( thứ tự l iên kết các nguyên tử) .¡11. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỔNG PHÂN1. Đồ ng dẳ ng
N hữ ng hợ p c h ất có t h à n h p h ần p h â n tử hơ n kém nhau in ộ t hay nh iều n hóm CH .2
nhưng có t ính chất hoá học tương tự nhau là những chá t đồng đẳng, chúng hợp thànhdãy đồng đẳng.2. Đồ ng phân
N hữ ng hợ p c h â t Ích ác n h a u như ng có cùng công th ứ c p h â n tử đư ợc gọ i là các c h ấtđồng phân của nhau .IV. LI NKTHOÁHCVÀC UTRÚCPHÂNT H Pch t h u c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 210/295
IV. LIỀ NKTHOÁHCVÀC UTRÚCPHÂNT H Pchấ t hữ u cơ
Liên kết hoá học thường gắp nhâ t t rong phân tử các hợp chất hữu cơ là l iÊn kết cộnghoá t rị. L iên k ết cộng ho á t rị được chia th àn h h ai loại: l iên kết xích—m a (ct ) và l i ên kết pi ( t t).
Sự tổ hợp l iên k ết ơ vớ i l i ên kết 71 tạo th àn h l iên kết đô i hoặc l iên kết ba.
Chương 5. HIĐ ROCACBON NO
Bài 16: ANKAN
I. TÍNHCHTVTLÍỞ diều kiện thườ ng, bố n anlcan đầu đãy đồn g đẵng ( từ CIĨ4 đến C 4H 10) l à những chất
khí , các ankan t iếp theo là chất lỏng, từ khoăng CigH-is t rở đi là những chất rắnẵNóichung, nh iệ t độ nóng chảy, nh iệ t độ sô i và khôi lượng r iêng của ankan tăng theo ch iềutăng c ủa ph â n t ử khô i.
211
X d H
Í
3 Ố H
V O H
3 { l H Í
9 N Ọ 3
Ắ V i
o
s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan t rong nước , nhưng tannhiều trong dung môi hữu cơ.
II. TÍNHCHTHOAHC1. Phả n ứ ng thế bở i halogen
CH4 +Cla ---->CH 3C1 +HC1
CH3CH2CH 3C11+ HC1CH3CH2CH, +C12 ĩ-ạ°p™ pa« (43%)
CH3 - CHC1- CH, + HC12—clopropan (57%)
2 . P h ả n úTng t á c hc h 3 - c h 3 — 50t>l,Cxt >c h 2= c h 2 + h 2
3. Phả n ứ ng 0X1 ho áKh i bị đốt , các an ka n đều cháy, toả nhiều nh iệt:
C„H 2„ .2 + Ề ĩlệ l o , - !Ĩ-> nC 0 2 + (n + i) H.O
% phả n
3. Phả
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 211/295
„ „ , ( )
III. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệ m
, C HaCO ONa + N aO H ■ ■>CH 4 ĩ + Na2COa2. Trong công nghiệ p
Các ankan l à t hành phần ch ính của dầu mỏ, kh í t h i ên nh iên và kh í mỏ dầu .
Bài 17: XICLOANKAN
Xiclopropan và xic lobutan, ngoài khả năng tham gia phản ứng thế tương tự ankan,còn dễ tham gia phả n ứ ng cộ ng mở vòng.
Xicloankan có vòng lớn hơn (năm hoặc sáu cạnh, . . .) có t ính chất t .ương tự ankan;tham g ia phản ứng thế , phản ứng t ách .
4. PhảGi 0
212WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 212/295
Chương 6: HIĐ ROCACBON KHÔNG NO
Bài 18: ANKEN
I. TÍNHCHÂTV Tư
Ở đ iều k iện t hường , cá c a nk e n t ừ C2H 4 đến C 4H 8 l à chất kh í ; từ C5Hio trở đi là chấtlỏng h oặc châ 't rắn.
N h iệt độ nóng chảy , n h iệt độ sô i và khối lư ợ ng r iê n g của các a n k e n tã n g d ần theoc h iều t ăng c ủa phâ n t ử kh ố iẻ
Các anken đều nhẹ hơn nước (D < 1 g/cm3) và không tan t rong nước.II. T ÍN H C H Ấ T H OÁ H Ọ C
L iê n kế t đô i c = c gồm m ộ t li ê n k ế t ơ và m ộ t li ê n kế t n. L iên kết ĨTk ém bền hơ n l iênk ết ơ nên dễ bị ph ân cá t hơn , gâ y n ên t ính ch ất hoá học đặc t rư ng của anken: dễ dàn g t h am g i a phả n ứ ng cộ ng tạo thành hợp châ ' t no tương ứng .
thấp hơncộng vào
2. Phả nnC
3. Phả na) Phả n
c ,
b) Phả n
3III. ĐIỂU1. Tron
c
2 T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 213/295
1. P h ầ n ứ n g c ộ n ga) Cộ ng h iđ ro
CHZ = CH - CH 3 + H 2 - Ni-t0 >CHa - CH2 - CH3
b) Cộ ng halogen
C H 2 = C H 2 + Br 2 (dd ) -> C H2Br - CH 2Br
+ Br, ^ ' n ^ 2n®1*2
c) Cộ ng H X (X là OH, Cl , Br , ẽ. J
C H 2 = C H 2 + H - O H —^ >C Ha - C H2 - O H
CH , - CH , + H - B r C H 3 - CH 2 B r
Quy tắc cộng M ac-c ôp -nh i - côp (1838 - 1904): Trong phần ứ ng cộng HX vào liên k ếtđôi , nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc
2 . T r oC ác
1. Phảa) Cộ n
b) Cộ n
CỘ
CỘI
214 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
thấp hơn (có nhiều. H hơn) , còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm)
cộng vào nguyên tử cacbon bậc caò hơn (có í t H hơn),2. Phả n ứ ng trùng hợ pnC H 2 = C H ,---- -fCHa -C H S4
e t i l en po l ie t i l en (P E )
3 . P h ả n ứ n g o x ỉ h o áa) Phả n ứ ng oxi hoá hoàn toàn
C„H2„ + ầ ệ O, — £ — > n C 0 2 + nH 20
b) Phả n ứ ng oxi hoả kh ôn g hoàn toàn 3CH2 = C H 2 + 4H aO + 2K M n0 4 -> 3HO - CH 2 - C H a - O H + 2 M n 0 2 i + 2KOH
ll|ỀĐIỂU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệ m
C2H rOH -HịSO<‘ ->CH2 =■ CH ạ + H aO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 214/295
2. Trong công nghiệ p
Các anken được đ iều chế từ an kan bằng p hản ứng t ách h iđro :
CnH 2n+2 l°-xt >CnH 2n + H 2
Bài 19: ANKAĐIEN1. Phả n ứ ng cộ nga) Cộ ng h iđ ro
c h 2 = CH - CH - c h 2 + 2H 2----t0Ni >CH3CH,,CH2CH3
b) Cộ ng brom
Cộng 1,2: CH 2 = C H - C H - C H 2 + B r 2 (d d )----
>C H2 = C H - C HB r - C H2B r Cộng 1,4: CH 2 = CH - CH = CH 2 + B r 2 ( d d ) ----— —> CH 2Br ~ CH = CH - CH 2Br W3 ầ
915
S Ớ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c) Cộ ng ỉ iiđro halogenua
Cộng 1,2: CH 2 =-- C H - C H = C H , -I- H B r — - > CHa - C H - C I IB r - CHj
Cộng 1,4: CH 2 - C H - C H = C H 2 + H B v ---- -1 C H :ì - CH - CH - CH 2Br 2. Phả n ứ ng trùng hỢ p
nC H2 •= CH - CH = CH2 ----~ CH - CH - CH24-„
3. Phả n ứ ng oxi hoáa) Phả n ứ ng oxi hoá hoàn toàn
Th í dụ : 2C 4H 6 4 1 Ì O , -£ - * 8COa + 6H.O
b) Phả n ứ ng ox i hoá k hông h oàn toàn
B u ta- l ,3 —đien và i sopren cũng làm m ất màu dung địch kali pèm anga nat tương tựanken .
Bài 20: ANKINI. TÍNHCHTVTư
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 215/295
Ta thấy các ankin có nhiệt độ sôi tãng dần theo chiều tăng của phân tử khối. Các ankincó nhiệt độ sôi cao hơn và khôi lưựng riêng lớn hơn các anken tương ứng,
Giống ankan và anken, các ankin cũng không tan t rong nưởc và nhẹ hơn nước .II. TÍNHCHTHO HC
1. P h ả n ứ n g c ộ n g
a) Cộ ng h iđ ro
CH - CH + H 2 ---- ^ —> C H 2 = CH Z
c h 2 = c h 2 + H 2 — c h 3 - c h 3
CH = CH + H2 .....>CH2 - CH 2
216 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Cộ ng brom , clo CH = CH + Br 2 { d d ) -> CHBr = CHBr
GHB r = CH Br + Br 2 ( d d ) -> CHB r 2 - CH Bra
c) Cộ ng N X (X là OH, Cl , Br , CH 3C 0 0 . .J Ankin tác dụng với HX theo hai gia i đoạn l iên t iếp.
CH = CH + HC1 — -1 ~ > CHg = CHC1
C H ỉ2 = CHC1 + HC1 — C H 3 - CHC12
Ph ản ứ ng cộng HX của các an kin cũng tu ân theo quy tắc M ac~côp—n h i—côp
CH - CH + H ,0 -1L^ .h ,s o 4 >Ị cH 2 = CH - OH] CH3 - CH = oanđeh i t axe t ic
d) Phả n ứ ng dim e và tr i rne h oá Hai phản ứng từ axe t i l en cộng hợp với nhau tạo thành v inylaxe t i len :
2CHs CH---^ ..»CHà c - CH= CH2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 216/295
viny laxe t i l en
Ba phân tử axe t i l en cộng hợp với nhau tạo thänh behzen.600"c
iĩộ i c2. Phả n ứ ng thế bằ ng ion kim loạ i
CH = CH 4-2 AgN03+2NHa Ag - c s c - Ag ị +2NH4N033. Phả n ứ ng oxi lio áa) Phả n, ứ ng oxi hoá hoàn toàn (chả y)
Các ankin cháy toả nhiêu nhiệ t :
2G„H 2n-2 + ( 3n - 1 ) 0 2 —^~> 2nC 02 + 2(n - Ì )H 20
b) Phả n ứ ng ox i h oá k hôn g h oàn tọ àn
Tương tự an ken và an kađ ien , ank in cũng có khả năng làm m ất màu 4ung địch thuốctím.
s ó
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
H Ũ Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chương 7: HIĐ ROCACBON THƠ M. NGUỠ N HIĐ ROCACBON THIËN NHIËN
Bàl 21: BENZEN VÀ ĐỒNG SẢNG, m ộ t s ô HIOROCACBOM t h ơ m k h á c
A. BENZEN VÀ ĐỐNG ĐẢNGI. TÍNH CHẤ T VẬ T LÍCác h iđrocacbon thơm đều là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thười ìg, chúng có nhiệt độs ô i tă n g t h eo c h iề u t ă n g củ a p h â n t ử k hô i.
Các hiđrocacbon thơm ở thể lỏng có mùi đặc t rưng , không tan t rong nước và nhẹ hơnnư ớ c, có k hả n ă n g h oà ta n n hiề u c h ấ t hữ u C .
II. T ÍN H C H Ấ T H OÁ H Ọ C
1. P h ả n ứ n g t h ế
a) Thế ngu yên tử H cử a vòng ber izen B r
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 217/295
ny > Ị O + H B r
Brom benzenQuy tắc thế : Các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng
b enzen hơ n bezen và sự th ế ưu t iê n ở vị tr í ơ;ểí/ io và pa ra so với nhóm ankyl .
b) Thế ngu yên tử H củ a mạ ch tíJlán h
Ọ c H , + B ra _ ± !L > ^ ^ - C H 2Br + H B r
To ul en Iîe n zy l br<.ểumi a
2. Phả n ứ ng cộ ng
a ) Cộ ng h iđ r o : ;
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+ 3Clz . ȇng >
hexa cloran
3. Phả n ứ ng oxỉ lioáa) Phả n ứ ng ox i h oá kh ôn g h oàn toàn
—B enze n k h ô n g là m m ất m àu dung dịch k a li pem angana t.
—T olu en làm m ất m àu d ung dịch k a li p em an ga n a t, tạo k ết tủ a m an g a n đio xit .b) Phả n ứ ng ox i h oá hoàn toàn
Các h iđrocacbon thơm khi cháy toả nhiều nhiệ t .
C„H 2n_6 + - - - - - 0 2 — n C Oa + (n - 3) H aO
B MTS HIĐROCACBONTHMKHÁC
b) C ộ ng clo:
S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
HƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 218/295
B. MTSỐ HIĐROCACBONTHMKHÁC
I. STIREN
1. Câu tạ o và tính châ't vậ t lí
Công th.ức phân tử: CsHs-
Ph ân tử s t i r en có cấu tạo phẳng.
Công thức câ'u tạo: CeHs —CH = CH 2
St i r en ( còn gọi l à v inylbenzen) là c hất lỏng không màu, sô i ở 146°c , không tan t rongnước nhưng tan nhiều t rong dung môi hữu cơ .
2Ễ Tính chấ t hoá họ c
Cấu tạo phân tử của s t i ren có đặc điểm giống et i len và cộ dặc điểm giông benzen, dođó có thể th ấy rằng s t i r en vừa có t ính ch ất g iống anken vừa có t ính ch ất g iông an kenvừa có t ính chất g iống benzen .
?1Q
S Ổ
T f t Y
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
S tiren có ph ản ứng cộng với B r2, Ha, HI3r, HI,. .. vào l iên kết đôi và làm m ất màudu ng dịch KM nO /1 ở đ iều kiện thường.
II. NAPHTALEN1. Cấ u tạ o và tính châ't vậ t lí
Công thức phân tử: CioHfj.
Phân tử naph ta l en có cấu tạo phẳng .
N a p h ta le n (bãng p h iến ) là châ 't rắn , nóng chảy ở 80°c , tan trong benzen, ete,. . . và cót ín h t h ă n g h oa .
2. Tính ch.â't hoá họ c
N a p h ta le n có t ín h c h ất ho á học tư ơ ng tự ben zen.
9 10 Ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 219/295
p g
a) Phả n ứ ng thế
N ap h ta len th am g ia p h ản ứ ng th ê tư ơng tự benzen , nh ư ng p h ản ứ ng xảy ra dễ dàn g
hơn và thường ưu t iên thế vào vi t r í sô 1 .
l - b r o m n a p h t a l e n
n o 2
+ h n o 3 + h 2o
1—nỉlr on ap hta len
220 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) Phả n ứ ỉ ig cộ ng
Khi có xúc tác , naphtalen cộng hiđro tạo ra đecal in. N a p h ta len không làm m ất m àu dung (lịch K M n 0 4 ở điều kiện thường.
Chương 8: DAN XưẤ T HALOGEN - ANCOL - PHENOL
Bài 22: DẪN XUẤT HALOGEN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍỞ điều kiện thườ ng, m ột sổ' ch ất có phâ n tử khôi nhỏ (CHsCl, CH 3F,. . .) ở trạng tháikhí . Các dẫn xuất có phân tử khôi lớn hơn ồ t r ạn g th á i lỏng hoặc rắn .
Các dẫn xuất ha logen hầu như không tan t rong nước , t an tổ t t rong các dung môi hữucơ nh ư hiđrocacbon , ete, . . I
Một ô" dẫ ất h l ó h ạt t í h i h họ hư CF CH ClB (h l t h ất Ị s ô
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 220/295
Một sô" dẫn xuất halogen có hoạt t ính s inh học cao như CF 3 —CH ClB r (halo tan : c h ất Ịgây mê kh ôn g độc), DDT (ch ất d iệt côn trùng), . . . !
II. TÍNHCHTHOÁHC1. Phả n ứ ng thế nguyên tử halogen bằ ng nhóm —OH
CH 3--CH2-B r + Na O H (loãng) — ► CH 3- C H 2- O H + N a Br
Phương t r ình hoá học chung:
R~ x + N a O H ---- l-— ■» Rr-OH 4- NaX
2. P h ả n ứ n g tá c h h i đ r o h a lo g e n u a
C H 3 - C H2Br + K O H----
C H 2= CH 2+ KB r + HaO
221
T A Y . C Ô N G
T H Ứ C
H Ũ Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bầỉ 23: ANCOL
I. TÍNHCHTV TLÍCác ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường. Nói chung, nhiệt độ sôi ,
khôi lượng r iêng của các ancol tăng theo chiều tăng của phân tử khối ; ngược lại độ tant rong nước của chúng lạ i g iảm khi phân tử khôi t àng .
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phả n ứ ng thế H củ a nhóm OH
a) Tín h chấ t chun g củ a ancol
Tác dụ ng vớ i k im loạ i kiề m 2C 2H 6- O H + 2Na -» 2C2H 5 - O N a + H 2
b) Tín h chấ t đặ c t rư ng củ a g l i xe ro l
2C3H 5(OH)3 + Cu(OH )2 -> [C3H 6(OH)20 ] 2Cu + 2HaO
2. Phả n ứ ng thế nhóm OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 221/295
a) Phả n ứ ng vớ i a xi t vô cơ
C 2H 5 - O H + H ~ B r ----► C 2H 6 - Br + HaO
b) Phả n ứ ng vở i a t i col
c 2h 5 - o h + h - o c 2h 5---- c 2h 6 - o - g 2h 5 + h 2o
ete (ete etyl ic)
3. Phả n ứ ng tách nư ớ c
c h 2 - c h 2 — ^ — »C H , = c h 2 + h 2oI I 170 c z V5 2
C A ^ O H Hfa°< >CnH 2n + H aO
222WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 222/295
b) Pỉ iả n ứ ng thế ngu yên tử H cử a vòng benze.i l
Nếu cho đung dịch HNO;) vào dung địch phenol, th â y có k ết tủ a v àn g cáìa 2,4 ,6 -
tr initrophenol (axit picric) .Ánh hư ởn g của vòng bexizen đến n hó m —OH và ản h h ưở ng cúa nhóm —OH đến vòng benzen đư ợc gọ i là ản h hư ở ng qua lại giữ a các nguyên tử tro n g p h â n tử .
Chương 9: ANĐ EHIT - XETON. AXIT CACBOXYLIC
Bài 25: ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHITI. T ÍN H C H Ấ T H O Á HỌ C1. Phả n ứ ng cộ ng hiđro
RCH O + H2 ----^ — >R C H2OH
2. Phả n ứ ng oxi hoá kHông hoàn toànPhản ứng tống quá t ;
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 223/295
Phản ứng tống quá t ;
R - CH - o + 2AgN O;s+ H .p + 3N Ha R-COONH4 + 2 N H 4 N O ;ì + 2Agị
Có thể dùng chât oxi hođ khác đế oxi hoá anđehi t thành axi t .Th í dụ : 2R CHO 4- 0 2 — 2 RCOOH
I I. Đ IỀ U C H Ê'1. Từ aneol
Oxi hoá ancol bậc I thu được anđehi t tương ứng:R - CH 2OH + CuO —£-» R - CH O + H2Ơ + Cu
2. Từ hiđrocacbonTrong công nghiệp, người ta oxi hoá metan có xúc tác, thu được anđehit fomic:
CH4+ a 2 ---->HCH O + H 20
224WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất anđehit axetic:
2C H 2 = C H 2 + Oa ---- 2CH.J - CH O
Anđehit axet ic còn được điều chế từ axet i len bằng phản ứng cộng nước.
B. XETON
I. T ÍN H C H Ấ T H O Á H Ọ CGiông anđehi t , xe ton cộng h iđro tạo thà nh ancol:
R - CO - R14- Hz --»ỉhĩĩ-* R - CH(O H) - R1
K há c với a nđe h i t , xe ton k hông t ha m g i a phản ứng t rá n g bạc .
II. ĐIỂU CHẾ Oxi hoá không hoàn toàn ancol bậc I I được xeton:
R - CH(OH) - R1+ CuO R c o R1+ HzO + Cu
Bài 26: AXIT CACBOXYLIC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 224/295
I. TÍNHCHÂTHOÁHC
1. Tính axit
a) Tro n g du ng dị ch, a xi t ca cboxyl ic điệ n Li thuậ n nghị ch.
Th í dụ : CH3COOH <.........> H + + CHs CO Cr
Dung dịch ax i t cacboxylic làm quỳ t ím chu yển th àn h màu đỏ.
b) Tác dụ ng vớ i bazơ , oxit bazơ tạ o thành muố i và nư ớ c.
Th í dụ : CH3COOH + Na OH -> CH 3CO ON a + H 20
2C H 3COO H + ZnO (CH 3COO )2Zn + H 20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c) Tác dụ ng vớ i muố i
N hỏ d un g dịch a x it axeti c vào đ á vôi, th â y có k h í C 0 2 t hoá t ra :2 C H 3C O O H + C a C O g - > (C H g C O O ) 2C a + H zO + C 0 2 f
d) Tác dụ ng vớ i kim loạ i trư ớ c h iđ ro tron g dãy hoạ t độ ng hoá họ c củ a các kim loạ i tạ o thành muố i và giả i phỏ ng h iđ ro .
2CH 3COOH + Zn -» (CH 3COO )2 Z n + H 2 T
2. Phả n ứ ng thế nhóm “OH
R C O O H + R ' O H ^==~ ==± R C O O R ' + H 20
II. ĐIỂUCH1. Phư ơ ng pháp lên men giấ m
C 2H 5O H + O a ------» C H g C O O H + H 20
2Ễ Oxì hoá anđehit axetic
(Đ iều chế từ e t i len hoặc axet i len) Trước đây là phươ ng pháp chủ yếu để sản xu ất axi t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 225/295
( ) y p g p p yaxetic.
2C H 3C HO + 0 2 ----——> 2CH 3COO H
3. Oxi hoá ankầ n
Oxi hoá bu tan thu được axi t axet ic .
2CH 3C H 2C H 2C H 3 + 6 0 , — ay g s s r -> ■4 C H 3C O O H + 2 H 2o
4. Từ metanol
c h 3o h + c o — > c h 3c o o h
22 6WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
Ihần III. HOÁ H Ọ C LỚ P 1 S Chương 1:ESTE-LIPIT
'la các kìm loạ i
Bàỉ 1: ESTEt í n h c h ấ t v ậ t l í
Các es te là chất lỏng hoặc chất rắn ở đ iều k iện thường và chúng hầu như không tan■ong nước. So với các axit hoặc ancol có cùng khôi lượng mol phân tử hoặc phân tử có
mg số nguyên tử cacbon thì es te có nhiệt độ sôi và độ tan t rong nước thấp hơn hẳn.. TÍNHCHÂTHOÁhọ c
Este bị thuỷ p hâ n t ron g m ôi t rường ax i t hoặc bazơ, ■
CH 3COOC 2H 5 + H aO CHgCOO H + C2H6OH
CH 3COOC 2H 5 + N a O H ---- > C H 3CO ON a 4 C 2H 5OH
U để sản x u t ỉNgoài ra este còn có phản ứng của gốc hiđrocacbon p
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 226/295
ỈU để sản x uấ t ỉNgoài ra, este còn có phản ứng của gốc hiđrocacbon.
I. ĐỊỀU CHẾ tn.nJso.1
RCOOH + R 'O H KCOOR ’ + HaOCH3COOH + CH 3 C H C H 3 C 0 Ò C H = CHS
i * o Bài 2: LIP1T
KHÁI NIỆML ip it là nhữ ng hợ p ch tít hữ u cơ có tr on g tế bậ ọ số ng, không: hoàn tatị , tro ng nitở c
hư ng tan nhiề u t rong d un g mố i hữ u cơ phán cự c.
Về mặt cấu tạo, phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (còn gợi làr iglixerit) , sáp, steroit và photpholipit . . . á l t ó
p
l p
p
n
M
ò
ĩ
Ẳ V í
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. CHẤT BÉO
1. Khái niệ mChấ t béo là tr ies te củ a g li xc r o l vớ i ax it héo , gọ i chung là tr ig l ixe r i t ha y là
t r iaxy lg l i xe ro l .
Axit béo là axi t đơn chức có mạch cacbon dài , không phân nhánh.
Các axi t béo thường cổ t rong chất béo là :ax i t s tea r ic (CH 3 [C H a]16 COO H) : CI7H35GOOH
ax it pa nm itic (CHy COO H) : C 15H 3iCOOH
axit oleic (cis - CH;, [C H 2]7 CH = CH [CH 2]7 COOH) : Cl7H33COOHCông thức cấu tạo chung của ch ất béo: R/COO - C H,
IR 2COO - CH
IR3COƠ - CH 2
2 T í n h c h ấ t v ậ t l í
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 227/295
2 . T í n h c h ấ t v ậ t l íKhi t rong p hâ n tử có gốc h iđrocacbon khôn g no , chất béo ở t rạng thá i lởng. Khi t rong
phâ n tử có g ôc h iđro ca ebo n no , c h ấ t bé o ở t r ạ ng thá i r ắ n .Mỡ động vật, dầu thực v ật đều k hông ta n t rong nước như ng tan nhiều t i'ong các dung
môi hữu cơ như benzen, hexan, cloroíom,. . . Khí cho vào nước, dầu hoặc mỡ đều nổi,ch ứ n g tỏ ch ún g n hẹ hơ n nư ớ c.3. Tính chấ t hoá họ c
a) Phả n ứ ng thuỷ phân
(C H 3 [C H 2]16COO)3ạ ,H li + 3H 2Q <= â íE =^ 3 C H jC H 2]16CO O H + C!,H5 (O H )3
b) Phả n ứ ng xà ph òng hoá (CH3 [CHa]16c o o ) . C3H- + 3NaOH —! 3CH3[CH2] l6 COONa 4- C3Hr>(OH);1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c) Phả n ứ ng cộ ng h iđ ro củ a chấ t béo lỏ ng
(C17H mCOO)„ CsHe (/) + 3H 2 — 1Ĩ5.£ , i<; >(0 , ^ 3.0 0 0 ) 3 C 3H 6 ( r )
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHÂT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
I. XA PHÙNG1 . K h á i n i ệ m
Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muôi na t r i hoặc muôi ka l i của ax i t béo , có thêmmột sô ' chất phụ g ia . Thành phần chủ yếu của xà phòng thường là muối na t r i của ax i t
panm itic hoặc ax it s te a ric .2. Phư ơ ng pháp sả n xuâ't
Muốn sản xuâ 't xà p hòn g, người ta đun ch ất béo với dung dịch kiềm tron g các thùn gk ín ở nhiệt độ cao.
(R - COO )a C 3H 6 + 3 N a O H ---- ► 3R - CO ON a + C3HB(OH )3
N gày nay , xà phòng còn dược s ẩn xuâ' t th eo sơ đồ sa u: p
s
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 228/295
g y y, p g
CH;ỉ[CH 2]14 C H 2C H 2 [C H2]14 c h , - ^ ■ " > 2C H 3 [CHa]„ COOH
2C H 3[C H 2]J4 CO O H 4-N a 2C 0 3 -> 2CH 3 [C H 2]14 CO ONa + ĨI20 + C 0 2
II. CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP1. Khái niệ m
Đ ể hạn chế việc kha i thá c dầu , mỡ động, thực vật vào v iệc sản xuất xà phòng và đápứng yêu cầu đa dạng của đời sống , người t a đã tổng hợp nhiều chất không phải l à muốin a t r i của ax i t cacboxylic nh ư ng có t ính n ăng g iặ t rửa như xà phòng. Nhữr ig hợp c hất nàyđược gọi l à ch ất g iặ t rửa tổn g hợp .
2. Phư ơ ng pháp sả n xuấ tCHatCH,] , , -C 8H , S 0 3H ---- — >CH3 [C H 2]11 - C 6H 4S 03N a
229
l d
H
l
3 Ó H
y O H
D Ị I H
1 9 N
Ọ 3
A
v r
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chương 2: CACBOHỈĐ RAT
Bài 4: GLUCOZtf I. TÍNHCHÂT V TLÍ
Gỉucozơ là c h ất rán , t in h th ể kh ôn g màu , dề tan trong nước, có vị ng ọt nhưn g khôngngọ t bằng đườ ng mía .
li. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Glucozơ có t ính chất của anđehit đơn chức và ancol đa chức (poliancol).
1. Tính chấ t củ a ancoỉ đa chứ c
a) Tác dụ ng vôi Cu (OH )‘ j
b) Phả n ứ ng tạ o este
2. Tính chấ t củ a anđehit
a) Oxi hoá glucozơ du ng dị ch AgN Os t rong am oniac (phả n ứ ng t ră ng bạ c)
HOC H [CHOH ]4c h o + 2A gNOg +3NH 3 + H aO ~* HO CH a [CH O H ]4COONH f 4Ag ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NHƠ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 229/295
HOC H, [CHOH ]4c h o + 2A.gNOg +3NH 3 + H aO ~* HO CH a [CH O H ]4COONH, -f-4Ag ị
4 2NH 4 N 0 3
b) Oxi hoá glucogư bằ ng Cu (OH ) 2
H O C f ĩ2 [GHOH ]4c h o -h 2 C u (O H )2 + NaOH -> HOCH 2 [CHOH ]4COON a + Cu2O i
n í í tr i g l u c o n a t + 3 H d O
c ) Khử glucozơ bằ ng h iđ ro
CH 2OH [CHO H ]4c h o + H 2 ----n- ^ ~ > C H 2O H [ c h o h ]4c h 2o h
3. Phả n tíng lên men
2C 2H5OH + 2C02t
230WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 5: SACCAROZtf, TINH BỘT VÀ XENLULOZ0
CAR0ZÖ¡h c hố t v ậ t l í
n h ư i cc a ro z ơ l à chất rắn kết t inh , khô ng màu, khô ng mùi , có vị ngọt , nóng chảy ở S a c ca r oz ơ t a n t ố t t r ong nước , độ tan tăng nhanh theo nhiệ t đ ộ .
c h ấ t h o á h ọ c
n ứ ng vớ i Cu (OH )2
ong dung dịch, saccaroz ơ p hản ứn g với Cu(OH )2 cho dung dịch đồn g saccarozơ m àu
Ịạm.2C 12H 2îA i + C u (O H )2 ->(CiaH 210 n )aCu + 2H20
' Phả n ứ ng thuỷ ph ân
f Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có ax it vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thu ỷ p h ânệihh glucozơ và fructozơ:
S ũ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 230/295
C12H 22Ou + h 2o ~ ũ ^ c 6h 12o 6 + c 6h 12o 6
saccarozơ glucoaơ fructozcf
S phản ứng thuỷ phân saccarozơ cũng xảy r a kh i có xúc tác enz im.
ISC .’TmhJfeHfit vậ t lí ^ c h ất r ắn , ở d ạng bột vô định h ình , màu t rắng , khôn g tan t ron g nước
»«hÎTrong nước nóng, h ạ t t inh bột sẽ ngậm nước và t rương phồ ng lên tạo th àn h dung&Ó, gọỉlà hồ tinh bộtắ
cKâ't hoá họ c
•hống tinh bộ t tro n g dun g dịch ax it vô cơ loãn g sẽ thu được glucozơ:(C 6H ,0O5)o + (ìHsO ---- ► nC 6H 12O e
231
T A Y
C
Ô N G
T H Ứ C
H Ữ Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- HÓ
A
C
Ấ
P
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
III. XENLULOZƠ 1. T í n h c h ấ t v ậ t lí
Xenlưlozơ ỉà c hất r ắn dạn g sợ i, màu trắn g , kh ôn g có mùi vị. Xenlưlozcr khô ng tantrong nước và nhiều dung môi hữu cơ như etanol , e te , benzen, . . . nhưng tan t rong nướcSvayde (dung dịch thu được khi ho à ta n Cu(OH >2 t rong amoniac) .
2. Tính chấ t hoá hpca) Phả n ứ ng tìiuỷ ph ăn
Đ un nóng sẽ thu được: (C6H ]0O5) +nHzO ---- - —* nC GH 120 6
b) Phả n ứ ng vớ i ax i t n i t r i c
Đ un nón g xenlulozơ t rong hỗ n hợ p axi t ni t r ic đặc và axi t sunfuric đặc thu đượcxenlu lozơ t r in i t r a t :
[C 6H 70 2 ( 0 H ) 3] h + 3 n H N O a(đặc) — [C 8H 70 2(O N O a) J + 3 n H 2C)
Xenlu lozơ t r in i t r a t l àm thuốc súng không khói .
Chương 3: AMIN AMĨNO AXIT VÀ PROTEIN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 231/295
Chương 3: AMIN, AMĨNO AXIT VÀ PROTEIN
Bài 6: AMINMetylamin , đ imety lamin , t r imety lamin và e ty lamin là những chất kh í , mùi kha i khó
chịu, tan nh iều t rong nước. Các am in có ph ân tử khôi cao hơn ìà n hữ ng ch ất lỏng hoặcrắn , nh iệ t độ sô i tăng dần và độ tan t rong nước g iảm dần theó ch iều tăng của phân tửkhô i .
a) Tín h bazơ
CH 3N H 2 + h 2o -> [CH;ỉN H 3]' + OH
C6H 5 N H 2 + HC1 -> [CfiH fiN H j CI
232 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ĨỊf) Phả n ứ ng thế ở n hân thơ m củ a a n i l in
N H 2 n h 2
O J + 3Br 2 —
(2,4,6 —tribrom anilin)
Bài 7: AMINO AXIT
1. Câu tạ o phân tửh 2n - c h 2 - COOH <p± h , n - c h 2 - co c r
d ạ n g p h ân t ử d ạ n g i o n l ư & n g cự c
2. Tính chấ t hoá họ c
a) Tín h chấ t lư ờ ng tín h
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 232/295
HOOC - c h 2n h 2 + HC1 h o o c c h 2NH. ,cr
H 2N - CHgCOOH + NaOH -> H2N - CH á - COONa + HaOb) Phả n ứ ng r iên g củ a nh ôm COOH : phả n ứ ng este hoá
H2N - CH 2 ~ COO H + C2HõOH - ĩỉ ==± H 2N - CH 2 - C OOC2H 5 + h 2o
c) Phả n ứ ng t rùng ngư ng
nH 2N - [CH2 ]5 - COOH — 4 NH - [CH2]r>- c o ^ n + nH aO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
C
Ấ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 8: PEPTIT VÀ PROTEIN
I. PEPTIT1. Khái niệ m
Pep t i t là loạ i hợ p chấ t chứ a từ 2 đế n 50 gố c a-am in o a xi l l iên kế t vớ i nhau bở i các l iên kế t pe pt i t ,
L iên kế t pe pt i t là l iên kế t -C O —N H —giữ a hai đơ n vị ạ -amino axi t . Nhổ m --CO - N H -giữ a 2 đơ n vị a-am ino ax i t đư ợ c gọ i là nhỏ m pe pt i t .
2. Tính. châ't hoá họ c
a ) Phả n ứ ng thuỷ phân Pe pti t có thể bị thuỷ ph ân h oàn toàn các a-am ino axi t nhờ xúc tác axi t hoặc bazơ.
b) Phả n ứ ng màu b iure
Trong môi t rường k iềm, pept i t t ác dụng với Cu(OH >2 cho hợ p châ 't m àu t ím. Đ ó làm à u c ủa hợp chấ t phức g iữa p ep t i t cố từ 2 l iên k ết pe pt i t t r ở lên với ion đồng.
II. PROTEIN1 Khái i
khá c nhkhá c nh
3 ệ T í t iH
a ) Tín h
Nhiểnóng.
Sự ídung d
b) Tín }
- T
các chi _ F
của sả p h â n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 233/295
1. Khái niệ m
Prote in là nhữ ng po l ipe pt i t cao ph ân tử cô ph ân tử khố i từ vài chụ c n gh ìn đế n vài t riệ u đơ n vị .
P r o t e in được phâ n t h à n h ha i l oại :
Pro te in đơ n giả n là loại protein m à khi thuỷ ph ân chỉ cho hỗn hợ p các a~amino axit.
P ro t e i n phứ c tạ p l à loạ i p ro te in được tạo thành từ pro te in đơn g iản cộng với thành p h ần " ph i p ro t e i n
2. Cấ u tạ o phân tử
Cá c phâ n t ử p r o t e in khá c nha u không những bở i c á c gố c a —amino a x i t khác nha u mà
còn bởi số lượng, t r ật tự sắp xếp của chú ng kh ác n hau. Vì vậy, từ t rên 20 a—amino axi t
I. KH p<
xích )
IL Đì
camin hư
234WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
nhau t ì rn thấy t rong th iên nhiên có thể tạo r a một số r ấ t lớn các phân tử pro te innhau.
n h c h ấ t
nh chăt vậ t lí
t lièn kế t vớ i nh au kiều Protein tan được t rong nước tạo thành du ng dị ch keo và bị đông tụ lại khi đun
i no ax i t Nhóm - c o / đông tụ và k ết tủa pro te in cũng xảy r a kh i cho ax i t, bazơ hoặc m ột số muối vào: dịch p ro te in .
ìih chát h oá họ c
Tương tự như p ept i t , p ro te in bị thuỷ ph ân n hờ xúc tác ax i t, bazơ hoặc enz im s inh r aíc tác ax i t hoãc bazơ :ku°i pep t i t và CUỐI cùn g th àn h các a-a m in o axi t .
Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Màu t ím đặc t rưng xuất hiện là màuhơp châ 't màu t ím ^n phức tạp giữa protein và ion Cu2+. Đ ây là m ột t rong các ph ản ứn g dCmn để
ên với ion đồng. 1 kiẹt P1oteỉn. s ổ
m
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 234/295
Chương 4: POLIME VÀ VẬ T LIỆU POLIME
t ừ v à i c hụ c ng hìn 6 Bàỉ 9: ĐẠS CƯƠNG VỂ POLIME
ÁI n iệ m
hơp các a —am ino axít°^me ^ nhữ ng hợ p chấ t có ph ân tử khố i rấ t lán d o nhiề u đơ n vị cơ sở (gọ i là mắ t
ì đơ n g iản cộng vóỉ * * * * * vf n ên - ÍC ĐIẾM CÂU TRÚCác m ắt x ích cua pol ime có thể nối vớ i nhau th àn h m ạch khô ng n há nh như
- ' ' t kh á Ị0ZƠ>-* m ạch ph ân n h án h như amilopect in, gl icogen,. .. và m ạch m ạng khô ng gian+■ * o n cao 811 hoá, nh ư a bak el i t ,. . .y, t ừ t r ê n 20 a-a m i ’ *
235
m
C Ô
N G
Ĩ H Ú &
H O Á
H Ọ C
T H P
T
i
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
C
Ấ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 235/295
Bài 10: VẬT LIỆU POLIME
1. CHẤT DẺOChâ't dẻo là nh ữ ng vật l iệu polime có t ính dẻo. Tính dẻo của vật l iệu là t ính bị biếndạng k hi chịu tác d ụng của nh iệt , của áp lực bên ngoà i và vẫn giữ được sự biến đ ộng đókhi thôi tác dụng.
Vật li ệu compozi t l à vậ t l iệu hỗn hợp gồm í t n h ấ t ha i t hành phần p hân t án vào nhaumà không t an vào nhau .II T1Ề Khái niệ m
Tơ là nh ữ ng v ật l iệu polim e hìn h sợi dài và m ảnh với độ bền nhâ' t định.Trong tơ , những phân tử po l ime có mạch không phân nhánh , sắp xếp song song vớ i
nhau. Pol ime này tương đôi rắn; tương đôi bền với nhiệt và với các dung môi thôngthường; mềm, da i , không độc và có khả năng nhuộm màu.2. Phân loạ i
Tơ được ph ân thà nh ha i l oại :a) Tơ th iên n h iên ( sẵn có t rong th i ên nh iên) như bông , len , t ơ t ằm ề
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 236/295
) ê ê ( s có o g ê ê ) bô g , e ,b) Tơ hoá họ c (chế tạo bằng phương pháp hoá học)
Tơ hoá học lạ i được chia thành hai nhóm:Tơ tổ ng hợ p (c hế tạo từ các polime tổ ng h ợp ) như các tơ poliam it (niỉon, capron), tơ
vinylic th ế (vinilon, n i tron, . ..).Tơ bán tổ ng hợ p hay tơ nhân tạ o (xuất phát từ pol ime thiên nhiên nhưng được chế
b iến th êm b ằn g phư ơ ng p h á p hoấ học) nh ư tơ visco , tơ xenlu lo zơ ax e ta t.I I I - CAO SU1. Khái niệ m
Cao su là loại vật l iệu polime có t ính đàn hồi .
2. Pliân loạ iCó hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
237WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chư ơ ng 5: ĐẠ I CƯ Ơ NG VÊ KIM LOẠ I
Bài 11: V| TRÌ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢN6 TUẦN HOÀN VÀ CA'tl TẠO CỦA KIM LOẠI
I. VI TRÍ C AKIMLOI TRONGB NGTU NHOÀN
—N hóm IA (trừ h iđ to ), n h ó m IIA , n h ó m II IA (trừ bo ) và m ộ t p h ần của các n h ó m IVA,VA, VIA. •
—C ác nhóm B (từ IB đ ến V II IB ).
—H ọ la n ta n và ac tin i, đư ợc xếp r iê n g th à n h ha i h à n g ở cuô'i bản g .II. CÂU TẠO CỦA KIM LOẠI
1. Cấ u tạ o nguyên tử
N guyên tử của h ầu h ết các n g u y ê n tố kim loại dều có í t e le c tron ở lớ p ngoài cùng (1 ,2 hoặc 3e).
Trong cùng chu k ì , nguyên tử của nguyên tô ' k im loại có bán k ính nguyên tử lớn hơn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 237/295
g g , g y g y g yvà đ iện t í ch hạt nh ân nhỏ hơ n so với nguyên tử của nguyên tố ph i k im.
2. Cấ u tạ o tỉnh tliểỚ nh iệ t độ thườ ng, t rừ thuỷ ng ân ở thể lỏng , còn các k im loại khác ở thể rắn và có
cấu tạo t inh thể.
T r ong t inh t hể k im loại , nguyê n t ử và ion k im loại nằm ở những n ú t c ủa m ạng t i nhthể . Các e lec t ron hoá t rị l i ên kết yếu với hạ t nhân nên dễ tách khỏi nguyên tử vàchuyển dộng tự do t rong mạng t inh thể .
a) M ạ n g tin h t hể lụ c ph ư ơ n g
Các nguyên tử , ion k im loại n ằm t r ên các đỉnh v à tâm các m ặt của h ình lục g iác đứng
và ba.nguyên tử, ion nằm phía t rong của hình lục giác .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 238/295
2. Tác dụ ng vớ i dung dịch axit
a) V ớ i dung d ch HCl , H 2SO<t loãng
Nhiều kim loại có thể khử được ion H ' trong dung dịch HC1, H2SO_i loăng thành hiđro.
Fe + 2HC1 -------- » FeCl* + H a t
b) Vớ i dung di ch H NO 3 , H 2 S O 4 dặ c
3Cu + 8H N O 3( loãng) -> 3 C u (N 03)2 + 2N 0T + 4H..O
Cu + 2 H 2S 0 4 (đặc) ---- » Cu SO, + s ố 2ì +2H aO
3. Tác dụ ng vớ i nư ớ c2Na + 2HaO -------- * 2 N aO H + H 2T
4. Tác dụ ng vớ i dung dịch muôi
Fe + CuS0 4 — * FeSO , + Cư ị
III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
I. KHSự
trongt rong
II. Co
1.Ä:
Â
chuj
a . ia) í
dụĩ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 239/295
1. Cặ p oxi ho á —khử củ a kim ỉoạ i
Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tô' kim loại tạo n ên cặ p oxi hoá ~kh ử của k im lo ại. Thí dụ t a có cặp oxi hoá —khử : Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Fe 'VFe.
4. Ý nghĩa củ a dãy điệ n hoá củ a kim loạ i
Dãy điện hoá của kim loại cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá — khử theo quy tắc a (anpha) : Phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá “ khử sẽ xảy ra theo chiều chấtoxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn , s inh r a chất ox i hoá yếu hơn và chấtkhử yếu hơn .
dưc
b).
o
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 240/295
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 241/295
bằn g
l sắt
. hoá) tàuìước)
2. Phư ơ ng pháp thuỷ luyệ n
F e + C u S 0 4 F e S 0 4 + Cu ịF e2 CuFe + Cu2" —ì
3. Phư ơ ng pháp điệ n phân
a) Đ i ệ n p h â n h ợ p c hấ t nó n g c hả y
T h í d ụ 1 : Đ iện p h â n AI2O3 nón g ch ảy để điều c hế Al.
Ở catô t (cực âm ): Al3+ + 3e —> AI
Ở a n o t (cực dươ ng): 2 0 z~ —» 0 2 + 4e
2A120 3 dpnc ^ 4 AI + 3 0 2 t
T h í d ụ 2: Đ iện p h â n M g C l2 n óng ch ảy để đ iều ch ế Mg
Ở ca tôt: M g2+ + 2e —> M g
Ở a n o t: 2CI" —> Cl2 t + 2é
MgCl2 — dpnc >M g + Cl2 T
s ổ
T A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 242/295
ìước)b) Đ i ệ n p h á n d u n g d c h
T h í d ụ : Đ i ện ph â n dung dịc h C11CI2 để điều chế Cu.
Ở ca tôt: Cu2+ + 2e Cu
CỈ2 + 2©
■dp -> Cu + CL
Ở ano t: 2C1 -
CuCl2
c) T í nh lư ợ n g c hấ t th u đư ợ c ồ các đ iệ n cự c I
Dựa vào côn g thức biểu d iễn đ ịnh luật Fa rađây , có thể xác định được khối lượ ng các
chất thu dược ở điện cực: m = A ltn F
AY
C
Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 243/295
Bài 16: KIM LOẠI KIEM THO
VÀ CÂC Hựp CHÂT QUAN TRỌNG CỦA KIM LQẠI KIỂM THỔAỆKIM LOẠI KIỂM THỔ
1. TÍNH CHẤ T VẬ T LÍ
Các kim loại kiềm thổ có màu trắng bạc, có thể dát mỏng. Nhiệt độ nóng chảy vànhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tuy cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tươngđối thấp . K hôi lượng riêng tư ơn g đôi nhỏ, n hẹ hơ n nhôm (trừ bari) . Đ ộ cúmg hơi cao hơncác kim loại k iềm nhưng vẫn khá mềm.
II. TÍNH CHẤ T HOÁ HỌ C
ỉ ể Tác dụ ng vớ i phỉ kỉm
2Mg + 0 2 -» 2MgO
2. Tác dụ ng vớ i dung dịch axit
a) Vớ i axi t HCl , H 2SO, loãng
Mg + 2HC1 M gC l + H T
s ô
T A Y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 244/295
Mg + 2HC1 M gC l2 + H 2 T
b) V ớ i ax it HNO. 3 , H 2S 0 4 đ ặ c
4 Mg + ÌOH NỌ , ( loãng) ->4Mg(NO s)2+ N H 3 N Ơ 3 + 3H20
4 M g + 5 H 2S ồ 4 (đặc) 4M gS 04 + H2S + 4HaO
3. Tác dụ ng vớ i nư ớ c
Ớ nh iệt độ thường, Be kh ôn g k hử được nước , Mg khử chậm. Các kim loại còn lại khửmạnh nước giải phóng khí h iđro .
Ca + 2H20 -> C a(O H ), + H 2T
C Ô N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. MỘT SỐ HỢP c h ấ t qua n t rọ n g c ủa CANXI
1 . C a n x i h i đ r o x i t
Canxi hiđroxi t (Ca(OH)2) còn gọi là vôi tôi , là chất rắn màu trắng, í t tan t rong nưức Nước vô i tro n g là dung dịch C a(O H )2. Ca(O H )2 hấp t hụ dễ dà ng kh í C 02:
Ca (OH )2 + C 0 2 C a C 0 3 ị + HzO
2 . C a n x ỉ c a c b o n a t
Canxi cacbo nat (CaC 03) là châ ' t rắn, m àu trắng , khô ng tan t rong nướ c, bị ph ân huỷ ònhiệt độ khoảng 1000°C:
CaCO, -* CaO + CO,
Ở nh iệ t độ thường, CaCOs tan dần t rong nước có hoà tan k hí CO2 tạo ra canxihiđrocacbonat (Ca(HC03)2), c h ấ t nà y chỉ tồn tại t ron g dung dịch.
CaCOg + COa + H aO C a( H C 0 3)2
c. NƯỚC CỨNG
1. Khái niệ m
Nước chứ a n h iều io n C a2+ v à M g2+ được gọi là nước cứ ng.
Nướ hứ í h ặ k h ô hứ á i C 2 à M 2 đượ ọi là ướ ề
b)magieđi.
c) 2 . C á
Ngcứng.
a) Ph
KIkhônị
Dt ính
D í
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 245/295
Nước chứ a í t hoặc k h ô ng chứ a các io n C a2+ và M g2+ được gọi là nước m ềm .
Người ta p h â n b iệt nước cứ ng có t ín h cứ ng tạm th ờ i, v ĩnh cử u v à to à n p h ần .a) T ín h c ứ n g t ạ m th ờ i l à t ính cứng gây nên bởi các muôi Ca(HC 0 3)2 và Mg(HC 0 3)2-
Gọi là t ín h cứng tạm thời vì chĩ cần đun sôi nước, các muôi Ca(HC 03)2 và Mg(HCC>3) bị p h â n huỷ tạo r a k ế t tủ a CaCƠ 3 và MgCƠ 3 nê n sẽ làm m ất tính cứng gây r a bở i các muôinày .
Ca (H CO a)2 — Ca COa ị + C O a T + H 20
M g(H C 03)2—^-»MgCOa ị + C 0 2 t + H aO
b) P
A. N
ĩ. T
m ỏlá,.
246WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) T ín h c ứ n g v ĩn h cử u là t ính cứng gây nên bởi các muô' i sunfat , c lorua của canxi vàmagie . Khi đun sô i , các mưối này k hôn g bị ph ân huỷ nên t ính cứng vĩnh cửu khôn g m ất
đ i'c) T ín h c ứ n g to àn p h ẩ n gồm cả t ín h cứ ng tạm thời và t ín h cứng vĩnh cửu.
2. C á c h l à m m ề m x iư ớ c c ứ n g
N guyên tắc làm m ềm nư ớ c cứ ng là làm g iảm nồng độ các io n Ca2+, M g2+ tron g nướccứng.
a) Ph ư ơ n g p há p, k ế t t ủ a
Khi đun sôi nước, các muối Ca(HC0 3)2 và Mg(HC03)2 bị ph ân huỷ tạo ra muối cacbonat
khô ng tan . Loại bỏ kết tủa, chẳng hạn bằng lắng, gạn người ta được nước mềm.D ùng Ca ( O H >2 với m ột lượng vừa đủ để trung hoà m uôi ax i t , tạo r a k ế t tủa làm m ất
t í nh c ứng tạm thờ i.
Ca (HCOg )2+ Ca (O H )2 -> 2Ca C 0 3 ị + 2H aO
D ùng N a2C03 (hoặc Na3P 0 4) để làm m ất tính cứng tạm thờ i và tính cứng vĩnh cửũ.
C a ( H C 0 3)2+ N a 2C 0 a ->CaCOa ị+ 2NaH CO a
C S 0 + N C 0 C C 0 ị + N S 0
s ổ
T A Y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 246/295
C a S 0 4 + N a 2C 0 3 —> C aC 0 3 ị + Na 2S 0 4
b) P h ư ơ n g p h á p tra o đ ổ i io n
Bài 17: NHÛM VÂ Hựp CHẤT CỦA NHÔM
A. NHÔM
I . T ÍN H C H Ấ T V Ậ T L Í
N hôm là k im loạ i m à u t r ắng bạc , nóng c hảy ồ 660°c, khá m ềm , dễ kéo sợi, dễ dát m ỏng . Có t hể dá t đư ợ c n h ữ n g l á n h ô m m ỏ n g 0,01mm dùng làm giây gói kẹo, gói thuốclá ,ế.ế
247
C Ô
N G
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H P T
u
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 247/295
III. SẢ N XUẤ T NHÔMTrong công ngh iệp , nhôm đưực sản xuấ t bằng phương pháp đ iện phân nhôm ox i t
nóng chảy.B. MTSÔ' H Pc hấ t quan t r ọ ng c ủ a nhôm
í. NHÔM OXĨT
N hôm oxit là ox it lư ỡ ng t ín h , vừ a tác d ụn g vớ i ax it , vừ a tá c dụng vớ i baz ơ.
—AI2O3 tác dự ng với dun g dịch axit , thí dụ:A120 3 + 6HC1 -► 2AICI3 + 3H20
—AI2O3 tác dụ ng với du ng dịch kiềm, thí dụ:
A120 3 + 2NaO H -> 2N aA 10 z + H20
II. NHÔM HĨĐROXIT N hôm h iđ ro x it (A l(OH)3) là c h â t rắn , m àu trắn g , k ết tủ a ồ dạng keo.
Al(OH>3 l à h iđ rox i t l ưỡng t ính .
A l(OH )3 + 3H C1 -» AlClg + 3H aO
A Ì ( O H )3 + NaOH Na[Al (OH)J
s ồ
T A Y
C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 248/295
Chư ơ ng 7: SẮ T v à m ộ t s ố KIM LOẠ I QUAN TRỌ NG
Bài 18: SẮT
I. TÍNHCH TV TLÍ
Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có khôi lượng riêng lớn (D = 7,9 g/cin3), nóngchảy ở 1540°Cềsắt có t ính dẫn điện, dẫn nhiệt tố t . Khác với k im loại khác , sắt có t ính
nh iễm từ .
249
C Õ N
G
T H Ú C
H O Á
H Q C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. TÍNH CHẤ T HOÁ HỌ CSắ t là kim loạ i có tính khử trung bình.
1. Tác dụ ng vớ i phỉ kima) T ác d ụ n g vở i l ư u h u ỳ n h
Fe + s ----FeS
b) T á c d ụ n g v ớ i o xi
-> F e 3Ọ 4
-> 2FeCL
3Fe + 20 2 —
c) T á c d ụ n g v ớ i c lo
2Fe + 3C12 -------- -
2. Tác dụ ng vớ i axỉt
a) V ớ i dung d ch HCl , H 2 S O 4 l oãng
Fe + H2SO4 ---- » Fe S0 4 + Ha t
b) Vớ i d u n g d ị c h H N O 3 và H 2SO 4 đ ặ c , n ó n g
Fe + 4H N O 3(loãng) -> F e( N 0 3)a + NƠ 2T + 2H20
Fe b th đ ng b i các ax it H N O 3 đ c ngu i ho c H2SO4 đ c ngu i
I. HP
1. sắ t(sắt
dung d
S ắt
2. sásắtrong
Ktrắng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 249/295
Fe bị th ụ đ ộ ng b ở i các ax it H N O 3 đặ c , nguộ i hoặ c H2SO4 đặ c , nguộ i.
3. Tác dụ ng vớ i dung dịch muố iFe + CuS0 4 FeSƠ 4 + C u ị
4. Tác dụ ng vớ i nư ớ c
3Fe + 2H20 .....£&& £.....> F e 30 4 + 4H2T
Fe + HzO ---- 1<’ 70°^ > FeO + H 2t
II ếX. S
s
250 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 250/295
Sắt(III) oxi t có thể điều chế bằng phản ứng phân huỷ Fe(OH )3 ở nhiệt độ cao:
2Fe (OH )3 ---- * F e 20 3 + 3H20
Sắt(III) oxi t có t rong tự nh iên dưới dạng quặng hemat i t. dùng để luyện gang.
2. Sắ t(III) hiđroxitSắt(III) h iđroxi t (Fe(OH>3> là ch ấ t rắn , màu n âu đỏ, không t an t rong nước như ng d
tan t rong dung dịch ax i t tạo th àn h dung dịch muối sắt(III ).
2Fẹ (OH )8+ 3 H 2S 0 4 F e 2(S0 4)3+ 6H 2ơ
Sắt(II I) hiđ rox it được điều c hế bằn g cách cho dung dịch kiềm tác dụ ng với dung dịchmuối sắt(III).
F e C l3+ 3 N a O H - » P e ( O H )3 ị + 3NaCl
3. Muố i sắ t(III)Đ a số muôi s á t ( I IĨ) t an t rong 1nước, kh i kế t t inh thường ở dạng ngậm nước.
T h í d ụ : F e C l3 . 6H 20 ; F e 2(SO„ )3 /9H20
Các muôi sắt(III ) có t ính oxi hoá , dễ bị khử th àn h muôi sắt(II).
Fe + 2 Fe Cl3 -------- > 3F eC l2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 251/295
Fe + 2 Fe Cl3 > 3F eC l2
c°u + 2 F e C l3 -------- > C uC l2 + 2 F e C l2
Bài 20: CROM VÀ Hựp CHẤT CỦA GROM
I. TÍNH CHẤ T VẬ T LÍCrom là k im loại màu t rắng ánh bạc , có khôi lượng r iêng lớn (D =7,2 g/cm3), nóng
chảy ở 1 8 9 0 ° c . Crom là k im loại cứng nhất , có thể rạch được thuỷ t inh.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 252/295
2. Tác dụ ng vớ i axit
Cu + 2 HjjS04 (đặc) CuS0 4 + SOgT + 2H aO
Cu + 4 HN O :í (đặc) C u(N 0 3)2 + 2 N 0 2T + 2H 20
3Cu 4 8 HN Os ( loãng) 3Cu(NOs)2 + 2 N O t + 4 H 20
Chư ơ ng 8: PHÂN BI T MỘ T s ố CHẤ T v ô c ơ
Bài 22: NHẬN BIẾT MỘT sơ I0N TRONG DUNG DỊCH
I. NHẬN BIẾT CATION Na+1. Nhậ n biế t cation Na+
Hầu hết các hợp châ t củá na t r i t an nhiều t rong nước và không có màu, nên khôngthể dùn g ph ản ứ ng hoá học để n hận b iế t ion Na+ mà d ímg phương ph áp v ật l í thử m àungọn lửa.
2. Nh n bi t .eation NH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 253/295
2. Nhụ n biế t .eation NHỊ
n h ; + OH" — >n h 3f + h 2o
3. Nhậ n biế t cation Ba2+
Ba2+ + SO*“ — > B aS 04i
4. NTnạn biế t cation Al3+
Al3+ + 30H" ----— » A l(O H );i ị
A l( O H )3 + O H - -------- » Al(OH);
9R AWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5. N h ậ n b i ế t c á c c a tỉo n r e 2* và F e a+ó) N h ậ n b i ế t c a ti on F e 3*
F e3+ + 30H ~ F e(O H )3
b) N h ậ n b i ế t c a ti on F e z*
4 F e ( O H )2 + Oa + 2HzO -► 4F e (O H )3
c) N h ậ n b i ế t ca t ion Cu2*
Thuốc th ử đặc trư n g c ủa catỉon Cu2* là dư ng dịch NH3.
ỉỉ. NHẬN BIẾT MỘT sô' ANION TRONG DUNG D|CH
1. Nhộ n biế t anỉon NO3
N ếu tro n g dung dịch k h ô n g có an io n cổ k h ả n ăn g oxi hoá m ạn h th ì có th ể dù n g bộ tCư hoặc m ột vài m ẫu lá Cu mông trong m ôi trườ ng ax i t (axi t sưnfur ic ỉoãng) để n hận
b iết an ìon N O 3 :
3Cu + 2N O “ + 8H ’ -> 3Cưz+ + 2 N O Ĩ + 4H aO
2. Nhậ n biế t anion SO4-
Thuôc thử đặc t rư ng v à k há chọn Ịọc cho anion SO 4“ là d un g dịch BaC Ỉ2 t r ong m ôi
s ổ
T A Y
C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 254/295
Thuôc thử đặc t rư ng v à k há chọn Ịọc cho an ion SO 4 là d un g dịch BaC Ỉ2 t r ong m ô i
trườ ng ax i t loãng dư (du ng d ịch HC1 hoặc HNOa loãng):
B a 2+ + SO 4 -------- > BaS0 4
3. Nliậ n biế t anion Cỉ~Ag+ + c r ------>AgCl ị
4. Nhậ n biế t anỉon COg"
c o* - + 2H + -» C ơ 2 t + HaO
C02 + Ca (OH)2 -► CaC03 ị + H20
C Ô
N G
T H Ứ C
H Ũ Á
H Ọ C
T
H
P T
I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bài 23: NHẬN BIẾT MỘT SA' CHẤT KHÍ
1 . N h ậ n b i ế t k h i C O a
CO - + 2H + ---------> C 0 2f + HaO
IỈCO ^ + H + -------- » C 0 2 t + H 20
CO, + Ba(OH )2 (dư) -> BaCOgi + H20
2. Nhậ n biế t khí SOz
S 0 2+ Br 2+ 2H 20 -> H 2S 0 4+ 2H B r
Vì kh í SO 2 l àm n h ạt màu dun g dịch brom.
3. Nhậ n biế t khí H2SH 2S + Cư2+ ---------» CuS ị + 2 W
H2S 4- Pb2+ ------ —> PbS l + 2W
4. Nhậ n biế t khií NHSK hí N H 3 không m à u , nhẹ hơn không kh í , t a n nh iều tr on g nư ớ c, có mùi khai đặc
t rứng , k í c h t h í c h m ắ t và hệ t hông hô hấp r ấ t m ạnh . Lượng r ấ t nhỏ k h í nà y t r ong khôngkh í c ũng kh iến t a ‘ nhận r a nga y bằng m ùi kha i r ấ t đặc t r ưng c ủa nó đồng thờ i v ì N H 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 255/295
kh í c ũng kh iến t a nhận r a nga y bằng m ù i kha i r ấ t đặc t r ưng c ủa nó , đồng t hờ i v ì N H 3
t an nhiều t rong nước và là một bazơ yếu , nên dùng miếng g iấy quỳ t ím thấm ướt bằngnước c ấ t có thể nhận b iế t được khí NH 3 t rong không khí . Khi đó miếng giây quỳ thấmướ t c huyển t hà nh m à u xa nh .
256WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í - H
Ó
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Phầ n IV. MỘ T SÔ VẦ N ĐÊ CẦ N CHÚ Ý
KHI LÀM TOÁN HOÁ H ư u c ơ
Ịc'g
1. vể hiđrocacbon
a) Đố t cháy / l íđrocacbon
CxHy + (x + — )Oa
+ N ếu n COa < n u¿0 => CxH y là an ka n (CnH 2n+2), lú c đó n ailkail = n Ha0 - n COỉ
CxHy là anken hoặc monoxicloankan.+ N ếu n COz = n „2o+ Nếu > n CxHy là ankin (CnH2n-2) hoặc ankađien (CnH2n-2) hoặcCO.J ** iỉ2o
ankylbenzen (CnH2n - tì), ■■■+ Nếu là C„H2n-2 th ì n CnÆitii._a = n COa - n H#0
+ Nếu đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon và cho toàn bộ sản phẩm vào bình nước vôitro n g (hoặc Ba(OH)íỉ) thu được:
K ết tủa và dung d ịch có kh ối lượ ng tăng so với ban. đầu; ta có phư ơng trìn h :Ö
3
A V I
ọ s
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 256/295
g
Ỉ 3
Igm
g g g ; p g
rn ( jOj ^ 11*0 “ m kê' t t ủa ■+■ ĩĩldd t âng
K ết tủa và du ng dịch có khô i lượng giảm so với ban đ ầu ta có phương trìn h:
m OOa ^ HgO ~ tủ a giam
b) C ác p h ả n ứ n g đ ặ c t r ư n g c ủ a hiđ ro ca cb on k hô n g no
— Nếu cho hỗn hợ p có chứ a hiđ ro ca cb on không no và hiđ ro đi qu a Ni nung nóng th ì:
^ h h g iá m = 2 ( p h án ứ ng ) f t k h í g iá m = ri H 2(phàn ứng)
A(C xHy, H 2) B(CnH 2n +2, C Ä , H2
dư )
257
O Ò H
y o u
3 . n
H Ì
D N
Ö
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Theo đ ịnh luật bảo toàn kh ốĩ lượng và đ ịnh luật bảo toà n ng uyê n tố:
CO.¿ HaO (khi đốt h oàn to àn A) 23 n C02 HzO <khi dốt hoàn toà n B)
N ếu cho hỗn hợp chứa h iđro cacbon qua dung dịch bro m hoặc dung dịch KMnC>4thì:v h h g i ảm — V h i đ r o c a c b o n k h ô n g n o ^ r ^ h h g i ảm “ H - hì dr oc a cb o n k h ô n g n o
Iĩldd t â ng = lĩlh iđ rocacbon chưa no
N ếu cho h ỗ n hợ p có chứ a h iđ rocacb on đi qua dung dịch A gN 03/N H 3 thì:
v hh giám = Vankin - KHC ỉ C-R) ==> rihh giám —nankin - HHC - c - R)
m k ết tủ a = í «A g C ■ c - R (A gC 3 CAg)
2ế về hợ p chấ t có nhóm chứ ca) An col —phenol
— K hi đô't chá y m ột a nco l cho n Ho > n COa => ancol n o, m ạch hở , đơ n ho ặc đa chứ c:
+ 2 a.
—A ncol R(OH)a tá c d ụ ng vớ i N a dư : R (O H )a + aN a —> R(ONa)a + —H 2ỊỈ
Suy ra: a = 2 . — = sô' n hó m O H tro ng ph ân tử
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 257/295
Suy ra: a 2 . sô n hó m O H tro ng ph ân tử
anool —P h ản ứ ng tá c h H 2O:
+ Kh i tác h H 20 anco l A tạo hợ p c h ất B nếu: dß/A > 1 => B là ete (vì Mß > M a )
dß/A < 1 => B là hiđro cacb on k hô ng no (ch ẳng hạn nh ư anke n,. . .)
+ Khi làm m ất HaO của anco l tạo ra an ke n => ancol no, m ạch hở, đơn chức: CnH 2n +lOH (n > 2)
C h ú ý i C H 3O H không t ạo được a nke n Ế
258WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+ Kh i làm m ất H 20 của an col tạo ra ete thì: R OH + K/OH —» R — o —R ’ + H 2O
W h h a n co l ~ 2 . Ĩ1 = 2 . r i h h ntC'
Xancol tạo ra tôi đa sô" e te là - - - - - - - -2
Theo đ ịn h lu ật bảo to à n k h ố ĩ lư ợng , t a có: m hh ancoi = rcihh et* + m Hao
Khi đốt cháy một ancol đơn chức hoặc một phenol đơn chức (CxHyO) (mở rộng ra cảhợp ch ất có 1 nguyên tử ox i t rong phân tử) :
CxHyO + (x + Z- - í )0 2 -► x C 0 2 + ^ H 204 2 2
Vì n guyên tố oxi đ ược b ảo to àn , n ên t a có: n 0{CIiy0) + n 0(tv = n0{C0ĩj + n 0(II;[0)
Khi một phenol t ác dụng VỚỊNaOH dư:
C 6H 6 _ a(OH )a + aNa O H -> C6H 6 _ a(ONa)a + aH aO
Suy ra: a = nNaOH = sô' nh óm OH tron g ph ân t ử phe no l.phenol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 258/295
b) A nđ eh i t —xeton ~ axi t cacboxylic
Khi đốt cháy m ột anđe hi t , xe ton hoặc ax i t cacboxylic tạo r a n co = n H0
=> A nđ ehit , xeton ho ặc ax i t cacboxylic đó là hợp ch ất no, m ạch hở, đơn chức(anđehit , xeton: CnH 2nO; axit cacboxylic: CnH 2n02 ).
K h i m ộ t a nđ e h i t hoặc m ộ t xe ton t á c dụng vớ i H 2:
+ N ếu Tianđehit = nH 2(nxeton == n HÄ) => a n đ e h i t (hoặc xeton) đơ n chức có gốc híđrocạcbon
no, m ạc h hở .
+ N ếu Iiandehit < n H 2 (n.xeton < n H 2 ) => a n d e h i t (hoặc xe ton) có th ể là-ẵ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
• Đ a chức (R(CHO)n)• Gốc hiđrocacbon k h ô n g no (CnH 2n+i-2kCHO)• Vừa có gốc không no vừ a đ a chức (CnH 2n+.¿_ 2k-n ( C H O U
+ L u o n COL l ĩan đe h i t " Hnncol s ản p h ẩm ỉ = l l nnco l s á n phà m.
An đ e h i t tá c dụng vớ i AgNO^/NH-j (hoặc AgaO/NIĩ.s):
R(CHO)n + nAgzO NH> -> R(COOH)tl + 2 n A g ị
C h ú ỷ \
4- HC HO (anđeh i t fomic) p h ản ứ ng với Ag20/NHa (dư):
HCHO + AgzO ■■ -gik . > H CO OH + 2A g l
HCOOH + AgaO ---- iììia— » HaCỌ a +2A g ị
HC HO + 2Ag20
tỉ lệ
— > H 2CO3 + 4Ag'l'
n Ag
Nếu m ộ t hợ p chấ t hữ u cơ tá c dụng vớ i AgNOs/NHa tạo r a tỉ lệ:
s u y r a :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 259/295
—H ợ p chất, có 3 ìiên k ết H C s C—đầu mạch:(H C = C)3 R + 3AgNOa + 3 N H 3 -> (AgC s C)3R ị + 3NH4NOa “ Hợ p c h ấ t có m ột nhóm —C H O và m ột liên k ết b a HC = C—(đầu mạch):
H C s C - R - C H O 4- 3 Ag N 0 3 + 3 N H a + H aO AgC s C -ềRr-C OO H + 2 A g ị+ 3 N H 4NO3
Axit cacboxylic tá c đụng với kiềm: R(COOH)ft + aNaOH —» R(C OONa)a + aH20
=> sô' n h ó m —COOH t rong p h â n tử = a = Ế
260WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
w • C h ấ t r ắn th u được sa u p h ản ứng: m chíVt rđn —m muỐ KRCOONa V
+ mk iêm dư
Axit cacboxylic tác dụng với k im loại h o ạ t động m ạ n h , nếu nH;2= —n axit => axíl đơn
chức: RCOOH + N a -4 R C OO N a + 1/2 H2t
c) EsteK hi đ ố t cháy m ộ t este:
+ N ếu n co¿ = n H2o => este no, mạch hở , đơ n chức có CTTQ: CnH 2n02
+ N ếu este k h ô n g no có m ộ t nổi đôi c = c (tạo ra từ ax i t k h ô n g no có 1 nô i đô i 0=G, đơ n chức, mạch hở , và ancol no, đơn chức, mạch hở; hoặc tạo ra từ ax i t no, hở , đơ n chức và ancol k h ô n g no 1 nôi đôi c = c , đơ n chức, m ạ c h hở), đơn chức thì :
CTTQ : CaH 2n_ 20 2 và n este = n co - n HO
K hi xà p h ò n g hoá m ộ t este:
+ Este đơ n chức RCOOR' th ì n este = n N a0H (p/ứ).
+ T h ủ y p h â n m ộ t este đơ n chức tạo 1 sản p h ẩm duy n h ấ t th ì đó là este "vòng".
K hi đó: ^ ^ e s t p * ^ N a O H ^ s ă n p h ẩ m muö'i
M ột số’chú ý :Q
D
Ấ
ỵ
r ỏ
s
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 260/295
2Ag4*[4 NO3
C H 3COOC6H 5 + 2 N aO H (dư) -» CHgCOONa + C6H5ONa + H zO
-> C H 3C O OC H = C H 2 + N aO H -> CH3COONa + CH3CHOMuôi anđehi t
C H 2
c h 2
N aO H -» OH(CH2)4COONaCH
261
à -
i d H
l
Ô Ổ H
y o n
b . 0
ñ i
9 N
Q
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+ Hằ n g sô' cân b ằn g của p h ản ứ ng este hoá:
RCOO H + R'OH RCOOR' + H 20
[HCQOR^LHgO]
^ [RCOOH][R'OHJd) Amin , amino ax i t
— K hi đ ố t cháy m ột a m i n t r o n g k h ô n g khí:
Coi không khí có 20 % O2, 80% N 2 về sô" mol (thể tích) => số mol N 2 gấp 4 lầ n số mol O2.
CxHyNz+ (x + £ ) 0 2 + 4(x + £ ) N 2 x C 0 2 + Ị h 20 + ^ N 2 + (4x+y)N24 4 2 2
Suy ra :
CxHyNz
+ 5(x
+
^ )
K h ô n g k h í ( I O 2 : 4 N 2 ) — > x C C >2 + — H 2 O + ( 4 x + y + — ) N 22 2
Á p d ụ n g định luật bảo t oàn n g u y ê n tô' (cho nguyên tô" oxi):
no2(pư ) “ no2(kk) “ nco2+ 1/2. n HaQ nN2(kfe) = 4.n 0a(kk) = 4.11C02 + 2 ắn H2Q
=> n N (sinh ra do đố t am in) = 2.( n Na(sau p/ư ) — n N {kk))
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 261/295
—A m in tác dụng với axit: R NX+ xHCl —>R(NHC1)X
=> Sô' nguyên tử N t rong p h â n tử amin = X = ằmi n
—CTTQ của m ột amino axit: (H 2 N )a —R — (COOH)b
262WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ần sô' mol O2
ỉ2o
Phẩ n V: CÁC CÔNG THỨ C GIẢ I NHANH
BẢ I TẬ P HOÁ HỌ C 1 . Công thức t ính lượng k ết tủ a xuất hiện kh i hấp th ụ h ết m ột lượng CO2 vào đung dịch
Ca ( O H )2 hoặc Ba(ÒH)2.
2. Công thức t ính th ể t ích CO 2 cần h ấp thụ h ết vào m ột dung dịch Ca(OH)y hoặc
Ba(OH >2 để thu đưỢc m ộ t lượng k ết tủ a theo yêu cầu.
n.
oli
3. Công thức t ính th ể t ích dung dịch N aO H cần cho vào dung dịch Al3+ để xuất hiện m ộtr = 3.n,
lượng k ết tủ a theo yêu cầu,
4. Công thức t ính th ể tích dung dịch HC1 cần cho vào dung dịch N a (A l(O H )4Ịhoặe NaA 102)
5 0
T A Y
C Ô N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
RẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 262/295
để xuất
hiện
m ột
lượng
k ết
tủ a
theo
yê u
cầu. ri = 4.nr ... - 3.Ĩ 1,H [A1(OH),] 1
5. Công thức t í nh khô i lượng muối sunfa t thu được khi hoà t a n h ết hỗn hợp k im loại b ằn g H 2SO4 loãng giái phó ng H 2. . /
m . = m hónhgp + 96n iia
6ẵ C ô n g thức t ính khố i lượng muô"i clorua thu được kh i hoà ta n h ết hồn hợp kím loại b ằn g dung dịch HC1 giải phóng H 2.
^ ■ c l o ru a
' ^ h ỗ n
hợ p
263
G
T H Ứ C
H
O
Á
H
Ọ
C T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 263/295
15. Công thức t í nh khố i l ượng muôi thu được k h i hoà ta n h ết hỗn hợ p gồm F e, FeO, Fe;r c>3, F e 3Ơ 4 b ằn g H 2SO 4 đặc, n ó n g dư giải ph ó n g k h í s o *
~ _ 4 0 0 ^ / niMuôi — -t hự p ' \ / loO
16. Công thức t ính khối lượng s ắ t đả đùng ban đầu, b iế t oxi hoá lượng sắt này bằn g oxi được hỗn hợp rắn X. Hoà ta n h ết rắn X t rong H N O 3 đặc, nóng dư được NO-2-
17. T ính pH của dung dịch a x i t yếu HA
pH = ^ ( l o g K a + l o g C a ) hoặc pH = - l o g ( a C a )
18. T ính pH của dung dịch h ỗ n hợ p gồm a x i t yếu HA và muối N aA
pH = 14 + ~ (log K h + lo g C c)
19. Công thức t ính hiệu s u ấ t p h ản ứ ng t ổng hợ p N H 3 H °/o 2 - 2 “ “Y
s ô
T A Y
C Ô
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 264/295
20 . Công thức t ính hiệu suâ' t p h ản ứng hiđro hoá a nke n
N ếu tiến h à n h p h ản ứ ng hidro hoá a n k e n CnHan từ h ỗn hợ p X gồm a n k e n CnH 2n và Hg (có tỉ lệ m ol 1:1) được h ỗ n hợ p Y th ì hiệu suất hiđro hoá là :
H = 2 - 2 . ^M y
21. Công thức t ính % a n k a n A t ha m gia p h ản ứ ng tách
A% = - 1, H% = 2 - 2 M x M y 73
N G
T H Ứ C
H O Ậ
H Ọ C
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 2 Ể C ô n g thức xác định công t hức p h â n tử a n k a n A dự a vào p h ản ứ ng tách của A.
N ếu t iến hà nh ph ản ứ ng t ách V l í t hơ i a nka n A, công thức CnH2n+2 được V' hơ i hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon (các th ể tích đo ở c ùn g diều kiện) th ì ta có:
V ’ _ MA V x M y
23. Công thức
24. C ô n g thức
25. Công thức
26. Công thức
27. C ô n g thức
t ính sô" đồng p h â n ancol đơn chức no
S Ố’ đồng p h â n ancol CnH 2n+20 = 2n 2 (1 < n
t ính số đồng p h â n a n đ e h i t đơ n chức no
Sô' đồng p h â n a n đ e h i t CnH 20 = 2n‘ 3 (2 < n
t ính số’ đồng p h â n a x i t cacboxylic đơn chức no
(2 < n < 7)SỐ ' đồng p h â n a x i t CnH 2n0 2 = 2 ‘
t ính số dồng p h â n e s t e đơ n chức no
Sô" đồng p h â n este CnH2n0 2 = 2" 3 (1 < n < 5)
t ính sộ" đồng p h â n a n đ e h i t đơn chức no
< 6)
< 7 )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 265/295
Số đồng p h â n este CnH 2n+20 = —(n - l)(n - 2)2
28. Công thức t í nh sô" đồng p h â n xe ton đơn chức no
Số’ đồng phân xeton CnH2ut20 “ —(n ~ 2) ( n ~3)
29. Công t hức t ính sô' đồng p h â n a m i n đơn chức no
Số' đồng p h â n a m i n C nH 2n4.3N - 2n 1 (n < 5)
(2 < n < 6 )
(2 < n < 7)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
30 . Công thức t í nh số’c của ancol no hoặc a n k a n dự a vào p h ản ứ ng cháy
n.
Sô" c của ancoỉ no hoặc a n k a n = n H*o n ,
31 . Công thức t í nh khôi l ượng ancol đơn chức no (hoặc hỗ n hợ p ancol đơ n chức no ) theo khôi lượng CO2 v à k h ô i l ượng H ^o
m,m . = m,
IX
32 . Công t h ứ c tĩnh số đi, t r i , t e t r a n p e p ti t tố i đa tạ o bở i hỗn hợ p gồm X amino axi tk h á c nhau SỐ n p rỗt i t ma = xn
33. Công t hức t í nh sô' t r i g l ixe r i t tạo bởi glixerol vớ i cá c ax i t cacboxylic béo
Sô' t r ies te =n' (n + l )
34. Công t hức t í nh sô' este tạo bở i hỗn hợ p n ancol đơn chức
^ , n (n + 1)Sô este = —— ------
2
35 . Công t hức t í nh k h ô i l ượng amino a x i t A (chứa n nhóm N H 2 và m nhóm COOH) khi Ọ 3
A V J L
O
S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 266/295
ch o amìno ax i t n ày vào d u n g dịch chứa a m ol HC1, sau đó ch o dung dịch sau p h ản ứ ng tác dụng vừ a đủ vớ i b m oi N aO H
m A- M b - arn
36 . Công t hức t í nh khôi l ượng amino ax i t A (chứa n nhóm N H 2 và m n h ó m COOH) khi ch o amino ax i t n à y vào d u n g dịch chứa a m ol N aO H , sau dó ch o dung dịch sau p h ản ứ ng tác dụng vừ a dủ vớ i b m ol HC1
m. = M, b - a
m I d
H i
0 Ô H
V O H
á í l H
i
9 N
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Phầ n w.ằ MỘ T SÔ PHUDNG PHÁP GIẢ I NHANH BÀ/ THÍ TRẮ C NGHIỆ M
AỀ ÁP DỤNG BỊNH LUẬT BẴO TOÀN KHỞI LƯỢNG
I. Lí THUYẾT — Đ ịnh luậ t bảo toàn k h ố i lượng: T r ong inột p h ản ứ ng hoá học, tổng khô'i lượng củ a
các c hấ t sản phẩm b ằn g t ổ n g khố i lượng củ a cá c c hấ t t ha m gia p h ần ứng.G iả sử có p h ản ứng: A + B -------- > c + D
T a có: rr»A + m B = me + m D
—Áp dụng: Trong m ột p h ản ứng , có n châ't (k ể cá châ' t p h ản ứ ng và s ản phẩm ), nếu b iết khôi lượng của (n — 1 ) c hấ t th ì t í nh được khôi lượng của c h ấ t còn lại.II. CÁC BÀI TẬP MẪU
B à i l i Đ ể 11 ,2g phoi bào s ắt t r ong không khí, sa u m ột thời gian thu được 12,8g hỗn hợp gồm F e203 , Fe304 , FeO và Fe dư . T hể tích khí oxi (ở đktc) đã p h ản ứ ng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. c . 2,99 lít. G iả i
T a có sơ đồ:
D. 4,48 lít.
Bòt r ình
A.
nc
P1
Á I
ứng:
N
Đ
l i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 267/295
Fe F e 203) F e3C>4, FeO v à F e dưTheo định luệt bảo t oà n khô i lượng:
m Ft. + m 0í = m hhsp (khô'i lượng hỗ n hợ p sản p hẩm )
m. h h s p ~ m Fe = 12,8 - 11,2 = 1,6 (g) n Ơ2 ==h Ế32
0,05 (moi)
=> VUi - 0,05.22,4 - 1,12 (lít) (ở đktc )
Đ áp á n đúng là A.
so vdHlượn
A
268 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 268/295
T a có sơ đồ: C2H 4, C ỵ l i2 + 0 2 —> C O 2, H 20
Theo định luật bảo t.oàri khôi lượng:.
m, + m. — 4- m JljO in co, + mH,0 -=5’4 + 1 7 ’ 6 = 23 (S)
Khôi lượng b ìn h đựng N aO H t ă n g cũng ch ính b ằn g khôi lượng h ỗn hợ p CO -2 và H 20 , do đó khối lượng b ìn h t ãng 23g.
Đ áp á n đúng là c .
B à i 4i Đ ể hoà tan hoàn toàn 14,2g h ỗn hợ p NaH OƠ 3, NH4HCO3 và KHCOa cần vừ a đủ 54,75g dung dịch HC1 10%. Khôi l ượng h ỗn hợ p muối clorua th u được sau p h ản ứ ng là
A. 68,950g. B. 19,675g. c . 13,075g. D. 10,375g.
G iả i
m dJ.C% 54,75.10 _ _ 5,475 n . .I^nni = ' - = — ... - = 5,475 (g) => n„n, = — = 0,15 (mol)HC1 100% 100 HCl 36,5
P T H H thu gọn củ a các p h ản ứ ng N H 4H C 0 3j NaH COa và KHCO3 vớ i HC1 là:
HCCV + H + -------- ► H 20 + CO 2
Theo p h ản ứng: n u 0 = n H. = 0,15 Cmol)
n COj = n n. = 0,15 (mol)
S
i
( ạ
)
0 15 18
2 7 ( )
I. Ú THG iả
Vớ
K h
K h
Xá
II. CẢ
B<sunfa
A
Q
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 269/295
Suy ra: m „i0 (tạo ra) = 0,15.18 = 2,7 (g)m COí (bay ra) = 0,15.44 = 6,6 (g)
Theo định luật bảo toàn k h ô i lượng:
m HCl = ^ muố i clorua + ^HgOttạ ora)
=> mmuối cioma = 14,2 + 5,475 - 2 ,7 - 6,6 = 10,375 (g)
Đ áp á n đứng là D.
Q
270WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. ÁP DỤNG PHtf0N6 PHẤP TĂNG GIÂM KHÔI LƯỢNGI. LÍ THUYẾT
G iầ sử thực hiện quá t r ì n h chuyển 1 mol c h â t A t h à n h 1 m oi c h ấ t B, ta có:AM ab = M A - M B(g)
Với M a : K hôi lượng m oi của c h ấ t A;
M a : Khôi lượng m ol của c h ấ t B.
K h i 1 m ol A —» 1 mol B th ì k h ô i lượng tăng (giám) AM ab (g).
K hi X m ol A —> X m ol B th ì k h ô i lượng t ăng (giầm) AmAB (g).
==> X = —— ——(mol)
Xác định được X , từ đó có th ể xác định được nhiều đại lượng k h á c ắ
II. CÁC BÀi TẬP MẪU B ă i l i T r ong m ột quá t r ì n h hoá học chuyển muôi ta n b a ri n i t r a t t h à n h k ết tủ a b a ri
s un f a t t hấy khố i lượng h a i m u ố i k h á c nha u 8,4g. Khối lượng muối b a ri n i t r a t đ ã d ù n g là :
A. 69,9g B. 78,3g c . 96,7g D. K hông xác dịnh được
G i ả i
s ổ
T A Y
C Ô N G
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 270/295
G i ả iQuá t r ì nh Ba(NƠ 3>2 ---------» B a S 0 4
X m ol (261 g) 1 rriol (233 g)AM = 261 ~ 233 = 28 (g)
K hi 1 m ol B a ( N 0 3)2 —» 1 m ol BaSƠ 4 th ì k h ô i lượng giảm 28g.V ậy k h i X m oi Ba(NO a>2 —* X m ol B a S 0 4 th ì khô i lượng giảm 8,4g.
Suy ra: X= 5^1 = 0,3(mol) => = 0,3.261 = 78,3g
Đ áp á n
đúng
là B ẵ \
271
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B ă ỉ 2 z Clio a gam k h í CO p h ản ứ ng vừ a h ết vớ i b gam b ộ t CuO 11»ng nóng. Sau khi ph ản ứng xay ra hoài* toàn, thấy khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Hiệu số b —a có giá tr ịlà:
B. 13 c. 40
G iả i
D. 8
-» Cu + CO , Î
A. 26
PT HH: CuO + c o
N h ậ n x é t : — K hi 1 mol CuO chuyển t h à n h Xmol Cu th ì khối. lượng gi ả nï 16g. —K hối lượng chấ t rắn giảm đ ú n g b ằn g khối lượng nguyên tố oxi có t rong CuO.
8Suy ra : no (giảm) = — = 0,5 (moi).16
M à
n Cuo = nc o
= no
= 0,5
(moi)Do đó: a = 0,5.28 = 14 (g)
b = 0,5.80 = 40 (g)Vậy b ~ a = 40 —14 = 26 (g)Đ áp á n đúng là A.
. B à i 3ĩ Cho từ từ 100g d u n g dịch N aaC 0 3 a% vào 100g dung dịch HC1 b% th u đư ợ c 195,6g dưng địch mới. M ặt khác , nếu cho r ất từ từ 50g dung dịch HC1 b% và o 100g dung dịch N a 2C 0 3 a%, th u được 150g dung dịch ch ỉ chứa 2 muôi. Hiệu số a - b có giá t rị là :
A 3 3 B 5 7 8 9 D 15 3
D
E
Eứ ngtăn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 271/295
A. 3,3 B. 5,7 c . 8,9 D. 15,3G iả i
—Khi cho 50g dung dịch HC1 b % và o 100g dung dịch N a 2C0 3 a% th u được 150g dung dịch mới (bằng tổng khối lượng 2 dung dịch ban. đầu) => không có C 0 2 bay rẽ A.
—M ặt khác dung dịch tạo ra chỉ chứa 2 muôi => 2 muôi là N aC l và N aỉIC O a:
HC1 + N a 2C 0 3 — ----- » N aC l + N aH C O j
(HCl và N a 2C 0 3 p h ản ứ ng vừ a h ết vớ i nhau)
272WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- Su y ra , kh i lOOg dung dịch N a 2C 0 3 a% p h ản ứ ng vớ i lOOg dung dịch HC1 h%, theo PTPƯ : 2HC1 + NaaCOa 2NaCỈ + C 0 2 t + H 20
(HC1 và N ã 2COx p h ản ứ ng vừ a h ết với nha u ) —K hối lượng (iưng dịch giảm do C 0 2 t h o á t ra:
=> m co = 100 + 100 ~ 195 ,6 —4,4 (g) => n co = = 0,1 (mol)■i * 44
n N. 1 ' 0 ttOOg) " ị n HC1(10 0g ) = n co = 0 , 1 (m ol) => n Hrl = 0,1 .2 = 0, 2 (mol)■ i 3 2 1
Do đó : a - b = 3 0,6 - 7,3 = 3,3%.
Đ áp á n đúng là A.
B à i 4 : N gâm m ộ t đ inh s ắ t sạch t r ong 200ml dung dịch C u S 0 4 a (M). Sau kh i p h ản ứ ng k ết thúc, lấy đ inh s ắ t r a k h ỏ i dung dịch, rử a nhẹ , làm khô, t h â y khô i lượng đ inh s á t tăng thêm 0,8g- G iá t r ị của a là :
A 0 1
• B
0 5
c
1
B ề2
Suy ra :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 272/295
A. 0,1 • B. 0 ,5 c . 1 B ề2
K hi 1 m ol Fe p h ản ứ ng th ì k h ô i lượng đinh s ắ t tăng thêm 64 —56 = 8 (g).
K hi X mol Fe p h ản ứ ng th ì khô i lượng đinh s ắ t tăng thêm 0,8g
G iả i
= 0, 2 .a (mol)
P T H H : Fe + C u S 0 4 Cu + F e S 0 4
= > X -- 0»8-1 _ n IX — -----= 0,1 (mol)8
273WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Mà nC11SO4
—nFe(pư)
- 0,1 (mol)
V ây a = = 0,5M 0,2
Đ áp á n đúng là A.
B à i 5: N gâm m ộ t lá Z n t r ong dung dịch có hoà t a n 8,32g CdS 04 . P h ả n ứ ng xong, khố i lượng lá Zn gia t ăng 2,35%. K hôi lượng lá Zn t r ước p h ản ứ ng là :
A. 2,6g B Ễ l ,88 g c . 80g D. 65g
G iả i8,32
n208
= 0,04 (mol)CdSO*
P T H H : Zn + C d S 0 4 -> Cd + Z n S 0 4
Khôi lượng lá Zn tăng: Am = 0,04.(112 ~ 65) = 1,88 (g)
V ậy khô'i lương lá Zn t r ưộc p h ần ứ ng là : m Zn = = 80 (g)2,35
Đ áp á n đúng là c .
B à i 61 N gâm m ộ t lá s ắ t t r ong dung dịch dồng sunfat . Sau p h ản ứ ng khố i lượng lá s ắ t t ăng t hê m l ,2g. Khối lượng đồng b ám t r ê n lá s ắ t là :
A 9 6g B l 28g c 12 8g D 6 4g
Đ á
Btrongsunfa
A
K
F
í
Mề
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TRẦ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 273/295
A. 9,6g B. l , 28g c . 12 ,8g D. 6,4gG iả i
P T H H : F e + C11SO4 —>F e S 0 4+ Cu
K hi 1 m ol F e p h ản ứ ng th ì k h ô i lượng t ăng 64 —5 6 = 8 (g)
K hi X mol F e p h ản ứ ng th ì k h ô i lượng t ăng l ,2g.
Suy ra X = = 0,15 (mol)
kl
274WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ -
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
>ng,
s ắt
Đ áp á n đúng là A.
B à i 7: N gâm m ột lá Zn t r o n g dung dịch có chứa 2,24g io n kim loại có điện t ích 2+ t rong muối sunfat . Sau p h ản ứ ng khối lượng lá Zn tăng t hêm 0,94g. Kim loại t rong muối sunfa t đó là
A. Cu B. H g c . Pb D. Cd
G iả i
Kí hiệu kim loại cần tìm là M
P T H H : M 2+ + Zn M + Zn2+
K hi 1 mol Mk+ p h ản ứ ng th ì k h ổ i lượng lá kẽm tăng (M —6 5 )g.
Mà: n ril —n ị>v -- X - 0 ,15 (m ol) => mCu —0,15.64 = 9 , 6 (g)
Vậy khối lượng lá kẽm t ă n g 0,94g th ì sô" mol M 2+ là : n 3. =0, 94 ẽỊ M —65
M ăt k h á c , theo b à i ra: = n „ a<.M =• M M
Đ áp á n đúng là D.
0,94.M
M - 65= 2,24 (g) => M = 112 (Cd).
c ÂP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
s ổ
T A Y
C Ô N G
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 274/295
c. ÂP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON TRONG PHẢN ỨNG 0X1 HOÁ - KHỬ
I. LÍ THUYẾT — T rong p h ản ứ ng oxi h o á — khử , xảy ra đồng t hờ i quá t r ì n h oxi hoá và quá t r ì nh
khử . —Quá t r ì nh oxi hoá (quá t r ì n h ch o electron): M ----V í d ụ : N a ° -------- > N a+ + e
F e + 2-------- » F e +3 + e —Q uá trình khử (quá t r ì n h n h ậ n electron): X + m e
M n+ + ne
-> x r
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
Ĩ H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ví dụ: Cl° + e - — —> C1 s+6+ 2e ----- > s+4
- Đ ịnh luậ t bảo toàn electron: Trong p h ản ứ ng oxi hoá — khử , t ổng sô' electron do
c hấ t khử ch o p h ải đúng b ằn g tổng sô' electron do châ't oxi hoá nhận :£ e (cho) = l e ( nhận )II. CÁC BÀI TẬP MẪU
B à i 1 : Đ ế' m gam phôi bào s ắ t t r ong k h ô n g khí , sau m ột t hờ i gian thu được 9,2g hỗn hợp gồm P e 30 4, F e 20 3, FeO và dư. Hoà ta n h ỗn hự p nà y b ằn g axi t nitr ic dư thu được 7,84 l ít k h í NOa (duy nhấ t , ở đktc) . G iá t r ị của m là
A. 5,6 B. 8,4 c. 7,28 D. khòng ph ải các giá t rị t r ê nGiả i
F e - > h h F e 3C>4, F e 20 3, FeO, F e dư~» F e ( N 0 3)3T a thây : H ai quá t r ì nh t r ê n nhằm b iến F e -------- > Fe + 3e
m 3m ,(mol)56 56
Do đó: z e (cho) =56
T a có: m 0ỉ = m hh - m(g) n G - -^ 0 —
o -2
Quá t r ì nh : o + 2e -------- > o
V
Đ B
k h ửA
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 275/295
Quá t r ì nh : o + 2e -------- > o- - hil ~ m .2 (mol)
16 167 84
n N(> = = 0,35 (mol) N(>i 22,4
+5 1-4
Quá t r ình : N + e -------- > N0,35 m ol 0,35 mol
Do đó: X e ( nhận ) = 11.^2 0,85(mol)
gồnhợ
97R WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
XTL. A 3m 2.(m.. - m ) ^ N hư v ây —- - ^ --------+ 0,3556 16
Với m hh - 9 ,2 => m = 8,4g
Đ áp á n đúng là }3. B à i 2 : H oà ta n vừa h ế t 9,6g magie vào axit sunfuric th u được 0,1 m oi m ột sản p h ẩm
khử duy n h ấ t . S ản p h ẩm k h ử đó làA. SOz B. s c . H 2S D. Ha
G i ả i
M g -------- > S ản p h ẩm khử
= 0,4 (moi) 0,1 m ol24
S ản p h ẩm khử có th ể là H2»SOa, s , HaS.Q uá t r ì nh : M g -* Mg2+ + 2e
0,4 mol 0,8 molỵ e (cho) = 0,8 m ol = S e (nhận)
0 8=> 1 mol s ầ n phẩ m khử nh ậ n = 8 (mol) electron0,1
Suy ra : S ản p h ẩm k hử là H 2S:+6 -2
S + 8 e --------» SĐ áp á n đúng là c 9 N
Q 3
A V i
O
S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 276/295
Đ áp á n đúng là c . B à i 3i H oà ta n hoà n t o à n 13g k ẽm b ằn g axi t nitr ic th u được h ỗ n hợ p sản p h ẩm k h ử
gồm NO và N 0 2> hỗn h ợ p n à y có t ï khô i so với hiđro b ằn g 19. Sô' mol N 0 2 có t r ong h ỗ n hợ p s ản p h ẩm k hử ià :
A. 0,05 B. 0,1 c. 0,15 D. 0,2
G i ả i
Gọi X, y lần l ượ t là sô" m ol NO , N 0 2 trong hỗn hợp.
C ác quá t r ì nh xảy ra :
077
l d H
i
a Ổ
H . ỹ
O H
O J I H i
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Zn -------- > Zn + 2e
— = 0,2 (moi) 2 .0,2 (moỉ)65
Se(cho) = 2.0,2 = 0,4(inol) = £ e ( n h ậ n )+5 +2 N + 3e -------- > N
3x X mol>5 +4
N + l e -------- > Ny y mol
T a có: 3x + y = 0,4 (1 )
M ặt khác: Mhh = 19.2 - 38 => 30ểX - 46,y = 38 (2)X + y
Từ (1), (2) ta có: X = 0,1 ; y = 0,1.Đ áp á n đúng là B.
B à i 4ĩ Cho m (g) h ỗ n hợ p b ộ t gồm magie và kẽm tác dụng vớ i dung dịch AgNC>3 dư th u được 21,6g bạc . Khi ch o m (g) h ỗ n hợ p kim loại đó tá c dụng vớ i axi t clohiđric dư th ì th u đựợc sô" l í t k h í hiđro ồ đktc là :
A. 1,12 B. 2,24 c . 3,36 Dề 4,48
Giả iH ỗn hợ p (Mg, Zn) + A g N 0 3 xảy r a quá t r ì n h sau:
Ag + + e » Ag
L e (
Suy
Đ á p
B à i t oàn thđược sachuẩn ,
A. 1
Fe2CPhầ
lấy.
Do
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 277/295
Ag + + e -------- » Ag21
0,2 mol = ±2 - = 0,2 (moi)108
=> Se (nhận) = 0,2 mol = Se (cho) (do Mg, Zn cho)
H ỗn hợ p Mg, Zn + HC1, xảy ra quá t r ì n h sau: 2 H + + 2e — ... —» Hă
0,2 mol 0,1 mol
Do
Đ á]S à
magieT h à n
A .
27BWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
S e ( H + n h ậ n ) = 0,2 m ol => n H = 0,1 (mol)
S u y r a : VH = 0 ,1 .2 2 ,4 = 2,24 (lit)
Đ áp á n đúng là B. B à i 5: Dùng kh í c o để k h ử 10g b ộ t F e20 3 nóng đ ỏ . S au kh i p h ản ứ ng xảy r a h o à n
toàn th u được 9,2g hỗ n hợ p F e , FeO, F e30 4 và F e203 dư . H o à t a n hoà n toàn h ỗ n hợ p th u được sau p h ản ứ ng t r ong a x i t nitr ic th u được V l í t k h í N Ơ 2 duy n h ấ t ở điều kiện t iêu c huẩnẾG iá trị của V là
A . 1,12 B. 2,24 " c . 3,36 D ' 4,48
G i ả i
F e 2Os —> Fg ( FeO, F63O4, F©2^3 — F 6(NOa)3P h ầ n khô i lượng châ't r ắn giảm đúng b ằn g khô i l ư ợ n g oxi có t r ong F e2Ơ 3 bị c o chiêm
lấy.
mQ = 10 - 9 ,2 = 0,8 (g) => n0 - ^ = 0,05 (moi) => n co = n0 = 0,05 (mol)16
+2 +4C -------- > C + 2e0,05 mol 0,1 m ol
Do đó: £e(cho) = Ee ( n h ậ n ) = 0,1 mol
+5 +4N + le > N
s ổ
T A Y
C Ô N G
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 278/295
N + le --------> N
0,1 mol
0,1 m ol
Do đó: n NO = 0,1 (mol) => VNO = 0,1.22,4 = 2,24 il)
Đ áp á n đúng là B.S à i
ffỂ* Hỗn hợ p khí z gồm clo và oxi. z p h ản ứ ng vừ a h ê t vớ i m ột hồn hợ p gồm 4,8g
magie và
8, lg nhôm tạo r a 37,05g hỗn hợ p cá c muôi clorua và oxit củ a
2 kim loại.
T h à n h p h ần % theo khối lượng củ a oxi t rong hỗn hợ p z là
A.
26,5% B.
32,0% c. 20,8% D.
16,8%
T H Ứ C
H O Á
H Ọ C
T H
P
T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 279/295
112 hạt. m a n g điện t ích q z (+).113 h ạ t m a n g diện t ích q3 (+).
n i ’ h ạ t m a n g điện t ích q x (—). ri2' h ạ t m a n g điện t ích q 2 (“ ). n 3' h ạ t m a n g điện t ích q 3 (-) .
T a có: |n , .q^ + n 2q2++ n 3q3++ ...| - |n , \q , + n 2\q2" + n 3'.q3~+ ...|
=> l^qi-n^l =
II. CÁC BÀI TẬP MẪU
B à i l ĩ H oà ta n hoà n toàn hỗn hợp các muối ni t r a t và clorua vào nước thu được dung dịch chứa 0,4 mol N a+; 0,1 m ol Fez+; 0,4 mol NO3” và X mol Cl-. G iá t rị của X là
A. 0,1 B. 0,2 c . 0,3 D. 0,4
G iả iÁp dụng định l uậ t b áo toàn điện tích:
' |£q(-) | = |£q(+)| => |0,4.1(+) + 0,1.2(+)| - |0,4.1(-> + x. l( - ) | => X = 0,2
Đ áp á n đúng là B.S à i 2: Hoà ta n h ỗ n hợ p muôi vào nước được đung dịch chứa 0,1 mol N ĨỈ4+; 0,2 m ol
Al3+; 0,3 m ol N O 3 0,1 m ol C1“ và 0,15 mol io n X. Đ iện t ích của io n X là : D
N Ọ D
Ẳ
V
l d
S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 280/295
A. 1 - B. 1 + c . 2- D. 2+
G iả i
T a thây nếu k h ô n g có io n X th ì dung dịch dư các h ạ t m a n g điện t ích dương(|0, 1 .1(+) + 0 ,2 ế3(+)| > Ịo, 3 .K —) + 0,1.1(-) |)
Do đó X là io n â m (anion).
Đ ặt điện
tích
của
io n
X là a (—).
281
Ì d H
Ỉ
3 Ö H
y O H
C Ọ H i
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
................................................................... ..................................................................................................... 1
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: |o’,l.l(+) + 0,2.3(+)| = |0,3.1(-)H-0,l . l(-) + 0,15.a(-)| =>a = 2 ị
Đ áp á n đúng là c .
B à i 3:
Hoà
ta n
h ỗn
hợ p
muổi
vào
nước
được
dung
dịch
X
chứa
3
io n
trong
sô'
cấc
ion
sau: ___ _________________ lo n Na* Ba2+ c r NO3- Ag+ s o / -
Sô" m ol 0,2 0,1 0,3 0,4 0,1 0,2
D ung dịch X c hứa 3 io n là :A. N a \ ẳA g+, NOs" B. N a+, Ba2+, c r c . B a , Ag , SO 42- D. N a , B a2+, N O 3-
G iả i
P h ư ơ n g p h á p
để
giải
n h a n h
b à i
n à y
là th ử
các
phư ơ ng
án:+ C ác ion có cùng tồ n tại t r o n g m ộ t dung dịch dược k h ô n g (điều kiện 1 )
+ Dung dịch có t r ung hoà điện k h ô n g (điều kiện 2)* P h ư ơ n g á n A, B, D thoả m ã n điều kiện 1 .* P h ư ơ n g á n c k h ô n g t hoả m ã n điều kiện 1 (loại).* Áp dụ ng định lu ậ t bả o toàn đ i ệ n t ích:
—Ở phư ơ ng á n A: |0, 2 .1(+) + 0, 1 .1(+)Ị 5*Ị0,4.1(-)ị (loại)
—Ở phư ơ ng ặn B: Ị0, 2 .1(+) + 0, 1.2(+)ị * |0,3.1(-)Ị (loại)
—Ở phư ơ ng á n D: |0, 2 .1(+) 4- 0, 1 .2(+)Ị - |0,4.1(--)| ( thoả m ã n )V ậy đ á p á n đ ú n g là D
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 281/295
V ậy đ á p á n đ ú n g là D. B à i 4 ẽ* H oà ta n 27,2g h ỗn h ợ p muô'i vào nước thu được dung dịch c hứa 0,2 mol c r ; 0,2
m oi N O 3- ; 0,1 m oi N a + và X m o l io n X. Io n X là :A. Fe3+ B. K+ c . Ca2+ D. K hông p h ải các io n t r ê n ề
G iả iT a thấy:~ Vì |0 ,2 .1 (—) + 0, 2 .1(-)| > |0,1.1(+)|
282WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ơn
N ên X là ion dương (cat ion).- Khối lượng io n X b ằn g : 27,2 - (0,2.35,5 + 0,2.62 + 0,1.23) = 5,4 (g) —K hô i lượng moi của io n X:
+ Nêu X có điện tích 1-K v _ 0 , 2 ể l + 0 , 2 . 1 - 0 , 1 . 1 __ n o .Số moỉ X: n x ---------------------= 0,3 (mol)
Do đó: Mv =5,4
— = 1 8 ( N H 4‘ )
+ Nếu X có điện tích 2+:I V _ 0, 2.1 + 0, 2.1 - 0, 1. 1 IxSô mol X: n x = —------ĩ-----= 0,15 (moi)
2 5 4
Do đó:
My
= -----
=í 3 6 :
K h ô n g
có io n
nào
thoả
m ã n .
x 0,15
+ Nếu X có điện t ích 3+ :06' 1 -mr „ 0, 2.1 + 0, 2.1 - 0, 1.1 n 1 (Sô mol X: nx = * ?——----- ------= 0,1 (moi)
3 I5 4Do đó : M v = — —54 : Khônpr có io n nào thoả mãn.0,1
Đáp án đúng là D. B à i 5: Khi hoà tan h ỗ n h ợ p X gồm 3 muôi vào nước th u được dung dịch chứa: N a+(0,1
mol); Mg2+
(0,1.
mol);
Al3+
(0,1
mol);
Cl~
(0,4
moi)
và
io n
SO 4“
. Trong
hỗn
hợ p
X chứa
các
muôi là:
s ố
T A Y
C Ộ N G
T H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 282/295
),2
muôi là:A. N aC l, MgCls, A12( S 0 4)3 B. N a 2S 0 4 , MgCl2 , AlClac . N aC l, M g S 0 4 , AICI3 D. N a2S 0 4 , MgSO* , AlCla
G iả i0,1.1 + 0,1.2 + 0,1.3-0,4.1n. = 0,1 (moi). Do đó:
Xon N a+ Mg2++ nÍ -*
< 1
c r s o 42-
Sô" mol 0,1
0,1 0,1 0,4 0,1
283
Ứ C
H D Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
X ét cá c phư ơng án:A. N aC l (0,1 moi); 0,1 m ol MgC]2; 0,05 mol A12(S04)3.
thiếu 0,1 m ol C1", dư 0,05 moì s o * - (loại)
B. N ếu N a ?s c >4 (0,05 moi) => thiếu 0,05 mol SO 4 . (loại)
N ếu N a2SC>4 (0,1 mol) => dư 0,1 mol N a+ (loại)c . N aC l (0,1 moi); 0,1 m ol M g S 0 4 ; 0,1 moỉ AlCla ( thoá m ã n )D. N a 2S 0 4 (0,05 mol) :=> M gS()4 (0,05 mol) => thiếu Mg2+ (loại)Đáp án đúng là c.
E. PHƯƠNG PHÂP SỬ DỤNG CÁC ĐẠI LƯỢNG TRUNG BÌNHI. LÍ THUYẾT
K hi giải các bà i toán t ìm c ôn g th ứ c p h â n t ử của các c hấ t dồng đẳng l iên t iếp, xá c đ n h c ác n g u yề n t ố cùng p h â n n h ó m n h ư n g thuộc h a i chu kì l iên tiếp... th ì phư ơ ng pháp sử dụng các đại lượng t r ung b ìn h là phư ơ ng p h á p giải n h a n h chóng, chính xác và đôi khi đó là phư ơng p h á p duy nhấ t .
Các đại lượng t r ung b ìn h t h ư ờ n g được sử dụng là : —N guyên tử khô i t r ưng b ình (xác định ngưvên tốì. —P h â n tử khôi t r ung b ìn h (khối l ượng mol p h â n tử). —Sô" nguyên tử . cacbon t r ưng b ìn h t r ong p h â n tử .
—Sô" nhóm chức t r ung b ìn h t r ong p h â n tử,...II CÁC BÀI TẬP MẪU
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 283/295
II. CÁC BÀI TẬP MẪU B à i 1 : H ỗn hợ p X gồm h a i hiđrocacbon l iên tiếp cùng m ột dãy đồng đẳng cổ tĩ khối
so với hiđro b ằn g 10. T r ong h ỗ n h ợ p X cóA. e tan . B. axe t i len . c . et i len. D. p ro pan .
G iả i
Ta có: dx/Ho = 10 => — = 10 => Mx = 10.2 = 20 .2 2
284WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Suy ra : T r ong hỗn hợ p X có hiđrocacbon có p h â n tử khôi nhỏ hơ n 20. T a t h â y hiđrocacbon t hỏa m ãn điều kiện đó duy n h ấ t chỉ có m e t a n (C H 4 , M = 16 < 20).
M e t a n thuộc dãy đổng đ ẳ n g của m e t a n (hiđrocacbon no, mạch hở), do đó đồng đẳng
t iếp theo là e tan (O-iHe).Đ áp á n đúng là A.
B à i 2: Cho 11 gam h ỗ n h ợ p gồm 2 ancol no, dơn chức k ế t iếp nha u t rong dãy dồng đẵng tác dụng h ê t với N a th u được 3,36 l í t k h í ỈỈ2 (đo ở đktc). H ai ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH.c . C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H7OH
G iả iĐ ặt công thức p h â n tử của 2 ancol là : CnH 2Ẻl + 1OH và CmH 2m+iOH (m = n + 1 )
Đ ặt công thức chung của 2 ancol là : c - H a-+1OH (n < 5 < m )
PTPƯ : c " H O H + N a -> c - H„~ O N a + 1/2 H 2tn 2n-hl 11 2 n + ỉ a
0,3 m ol 0,15 m ol
Theo b à i ra : ni-1„ = 3>3b = 0,15 (mol) nancoi = 2.nu = 2.0,15 = 0,3 (mol)ẽ2 22,4 2
P h â n tử khôi t r ung b ìn h của 2 ancol: M = “ = = 36,6n 0,3
Suy ra : 14. ñ + 18 = 36,6 => ñ = '— = 1,314
s ạ
T Ạ Y s C Õ
N
(
ì ị ỉ H
Ứ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 284/295
V ậy n = 1 (C H 3OH)m = 1 + 1 = 2 (C 2H 5OH).
H ai ancol đó là CH3OH và C2H GOH
Đ áp á n đúng là A. B à i 3 i Cho 1,50 gam h ỗ n hợ p 2 kim loại kiềm liên t iếp nha u tác dụng hoàn toàn với
1 l ít nước (coi th ể t ích d u n g dịch sa u p h ản ứ ng thay đổi k h ô n g đ á n g kể) thu được dung dịch có pH “ 13. Hrti kim loại kiềm đó là
A. K và N a B. L i và N a c . K và Li D. K và Rb
285
C
Ì H
Ọ
C
T H
P
I ,B
' ;
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
G iả i pH = 13 => pOH = 14 - pH = 14 - 13 = 1 => [ O H ' ] = IO"1 = 0,1 CM)Đ ặt công thức chung của 2 k im loại kiềm đó là M :
PTPƯ : M + H aO 1/2H2T + M + + OH
0,1 mol 0,1 m ol=> := 0,1 mol.M 9
m 1,50 , _ V ậy M = — = • = 15 n 0,1
Suy ra , t r ong h ỗ n hợ p có 1 k im loại kiềm có M < 15 (=> Đ ó là Li, M = 7); K im loại kiềm còn lại là N a (l à k im loại kiềm kề Li)Ề
Đ áp á n đúng là B.
F. »ộ BIỆN LI, pH CỦA DUNG DỊCH, HẰNG sở PHÂN LI AXIT, BAZO! VÀ S ự THUỶ PHÂN CỦ A Muflí
I. LÍ THUYẾT — C h ất điện li ỉà n h ữ n g châ' t d ẫn được điện k h i tạn tr on g nư ớ c hoặc ở t r ạ n g t há i
n ó n g cháy. —Sự điện li là sự p h â n li t h à n h ion dương v à io n âm của p h â n tử c h ấ t điện li k h i ta n
t r ong nước hoặc ở t r ạ n g t h á i n ó n g chảy.
—Đ ộ điện li a của c h ấ t điện li : là tĩ sô' giữa s ố p h â n tử p h â n li t h à n h io n và t ổng sô'h â tử h à t ủ h ấ t điệ li t d dị h
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 285/295
p h â n tử hoà ta n của c h ấ t điện li t r ong dung dịch: a = — n 0
T r ong đó : n: sô' p h â n tử đã p h â n li t h à n h io n no: t ổng sô' p h â n tử c hấ t ta n t r ong dung dịch
Độ đ iệ n li có g iá tr ị gi ớ i h ạ n : 0% < (X < 100% —Đ ộ điện li phụ thuộc vào các yếu tô":
+ B ản c hấ t của c h ấ t điện li
286WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- LÍ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+ B ản c h ấ t cü a dung mối + N h iệt độ
+ N ồ ng
độ
củ a
dung
dịch
(dung
dịch
càng
loãng
th ì
độ
điện
li càng
lớn) —H ằn g sô" p h â n li a x i t (Ka):
HA ĩ = ± H+ + A"
Ka = [HA ] ; pKa = _lgKa
Trong đó : [ H+ ] , [ A '] , [HA] là n ồ n g độ củ a H +, A , HA lú c cân bằn g , t ính bằn g
mol/lít .
Đ ốì với
ax i t
xác
định,
Kf,
chỉ
phụ
thuộc
vào
nhiệ t
độ.
Giá
trị
Ka
của
axi t
càng
nhỏ,
lực
ax i t của nó càng yếu.~ H ằ n g sô' p h ân li bazcf (Kb):
BO H < ____ > B + + OH“
r B +i . r o H - i
K- - [ ¿ O H ? ’ pKb = - lgKb
Trong đó: £ b +J , [ O H , [BOH] : L ần lượt là nồng độ m ol của B +, OH”, BOH lúc cân
bằn g .Kb của m ộ t bazơ xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệ t độ. G iá t rị Kb của bạzơ càng nhỏ,
lự c bazơ của nó càng yếu 9 N
Q 3
Ằ V l
O
S
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 286/295
lự c bazơ của nó càng yếu. —T íc h sô' io n của H 20 ( K u o ): H 20 < — > H+ + OH~
K„,„ = [ H - ] . [ O H - ]
ở 25°c, K n¿0 = 10 14.
—p H là chĩ sô" đo n ồ n g độ cư a dung dịch axit , bazơ : pH = —lg [H+] pOH = - lg [OH1
Trong H 20 : pH + pO H = 14 I
i d H
i
0 Û H
V Ó H
D Ị I H l
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
pH = 7 => môi t r ường t r ung t inh .
pH < 7 => m ôi t r ường axit. pH > 7 m ôi t r ường bazơ .
pH càng nhỏ t ính a x i t của môi t r ường càng m ạ n h . pH càng lớ n t ính bazơ của môi t r ường càng m ạnh .
~ P h ả n ứ ng thuỷ p h â n của muôi:* Muối t r ung hoà tạo bở i gố c h az a m ạ n h và gốc axi t yếu, kh i ta n t r ong nước gốc axi t
yếu bị thuỷ p h â n , m ôi t r ường của dung dịch là kiềm (p H > 7).V i d ụ : NaCHaC OO; K 2S ; N a 2C 0 3...* Muôi t r ung hoà tạo bở i gốc b azơ yếu và gốc a x i t m ạ n h , khi ta n t r ong nước gốc bazơ
yếu bị thuỷ p h â n làm cho dung dịch có t ính axi t (p H < 7).
V í d ụ : N H 4C1; ZnBr2; Fe(NOa)3...* Muối t r ung hoà tạo bở i gốc b azơ m ạ n h và gốc axi t m ạ n h , kh i ta n t r ong nước không
bị thuỷ p h â n , m ôi t r ường của dung dịch t r ung t í nh (p H = 7).V í d ụ : NaCl; KNO3 ; KI...* Muôi t r ưng hoà tạo bở i gố c bazư yếu và gốc a x i t yếu, kh i ta n t r ong nước đều bị thuỷ
p h â n , môi t r ường của dung dịch là a x i t hay kiêm phụ thuộc vào độ thuỷ p h â n củ a 2 ion đ ó .
V í d ụ : (N H 4)2CÒ3; Fe(CH 3COO)3;...
—A xit và bazơ l iên hợp: HA <— -—> H + + A”
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 287/295
HA: là axit; A- là bazơ l iên hợ p của nó.
V í d ụ : NH„+ < ___ =± H + + N H 3
N H 4+là axì t ; N H 3 là bazơ l iên hợ p cư a nó.
CH3COOH õ ------> + C H 3COO-
C H 3 C O O H là axit; C H 3 C O O - là b azơ l i ê n h ợ p của n ó .
Đ ôi vớ i axi t —bazơ l iên hợp: K a .K b = K H0
288 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
■ b(NH3) —K„ao
T h ậ t vậy: K Ị"h *~|.[n h 3]
[ N H . * ]
K • b(NH3)
r N H / i . Ị - Q H -j
[ N H J
_ [ h *] .[n h 3] [ n h ; ] . [ o h - ]
[ NHt * ] [NH,]- [ h * ] . [ o h -] = k HiC
= 10“14 (ở 25°C)
L ư u ỷi
Quá t r ì n h
HA
=> H +
+ A- ,
Ka
th ì
quá
t r ì nh
ngược
lại
H + + A ==> HA có K = Ka"1.
Il ằ CÁC BÀI TẬP MẪU B à i l i Dung dịch a x i t axetic CH3COOH 0,1M có pH b ằn g 3. Đ ộ điện li Oí của
CH3COOH trong dung dịch làA. 1% B. 2% c. 3% D. 4%
G iả i
pH = 3 suy ra [H+] = 10"3 M
CH3COOH «
đầ
* H + + CH3COCT
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 288/295
B an đầu: 0,1M
P h â n li: 0,001MG iả sử có V l ít dung dịch C H 3COOH, t a có: n = 0,001.v mol
n 0 = o . l . v moi
Đ áp á n đúng là Ạ .
C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B à i 2: Dưng dịch HC1 có pH = 3. Đ ể th u được đung dịch HC1 có pH b ằn g 4 cần Aẻ T r ộ n 1 th ể «tích nước với 9 th ể tích dung dịch axit.B. T r ộ n 1 th ể tích dung dịch a x i t với 9 th ể tích nước,
c . T r ộ n 1 thể tích dung dịch a x i t với 10 thể t ích nước;D. T r ộ n 1 th ể tích nước vớ i 10 th ể tích dung dịch axit.
G iả iH C 1 ------ -> H+ + c r
pH = 3 [H+] - 10"3M
Muốn ch o pH = 4, tứ c là [H+] = 10 -4 M th ì p h ải p h a loãng dung dịch 10 lần, do đó cần1 th ể t ích dung địch ax i t p h a vớ i 9 th ể tích nước nguyên chất.
Đ áp á n đúng là Đ .
B à i 3ĩ Dung dịch HNO2 IM có độ đi ệ n li a —\°/o. Dung dịch này có pH bằ ng A. 1 B ế 2 c . 3 D. 4
G iả i
H N O 2 <.........> H + + N 0 2~G iả sử có V l í t dung dịch H N 0 2 .Suy ra: n HNO (ba n đầu) = l . v mol
1 V 1 Vn *r - n HNoa (p h ân li ) = n HNOg ban dắu . a (mol) = ~ ~ ~ = m ol
=> [H +] = ^ = - i - = u r 2M
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 289/295
> [H +] i u r 2M V 100
Vậ y pH = - lg (1er2) = 2.
Đ áp á n đúng là B. B à i 4i Biết h ằ n g sô' p h â n li a x i t của N H 4+: Ka = 5ễ10~5
Dung dịch gồm N H 4CI 0,2M v à N H 3 0,1M có giá t rị pH gần đúng n h ấ t làA. 1 B ễ 2 c . 4 D. 5
290 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
G i ả i
N H 4 C I ------- * n h 4+ + c r 0,2M 0,2M
N H 4+ N H 3 + H +B an đầu: 0.2M 0,1M
K = S ĩlM ĩỉĩĩâl = 1H } 0, 1 = 5 -10'6 => [H+] = 10 .10-6 = 1 er 4 NH<’ [ N H / J 0 ,2
Suy r a pH = —Ig ( 1er4) = 4 Đ áp á n đ ú n g là c .
B à i 5 i P h a l oã ng 10 m l HC1 vớ i lượng H 20 thích hợ p t h à n h 2 5 0 m l dung dịch có pH =
3 Ế N ồ n g độ của dung dịch HC1 t rước k h i p h a loãng làA. 0,0025M B. 0.025M c. 0,25M D. 2,5M
G i ả i
H C 1 --------» H+ + c rSau k h i p h a loãng pH —3 => [H+] = XO"3 M => n HCl —10"3.0 ,25 m ol
Suy ra n ồ n g độ HC1 t r ước k h i p h a loãng là : Cmíhcd = — = 0,0 25 (M)
(Sô" m ol H Cl t r ước và sau p h a loãng b ằn g nhau)Đ áp á n đúng là B.B à i 6 i Cho h ằ n g sô' p h â n li ax i t của H C N b ằn g 10 '10 Đ ộ điện li của H CN trong dung
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 290/295
B à i 6 i Cho h ằ n g sô p h â n li axi t của H C N b ằn g 10 10. Đ ộ điện li của H CN t r ong dung dịch H C N 0 01M là
A. 0 ,01% B. 0,1% c . 1% D. 10%G i ả i
H C N <-— H + + CN“
B an đầu: C m
P h â n li : c . a c . a c . a E 3
291
C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C ân bằn g : c . ( l —a ) c . a
c . a . c . a c . a 2
c , a
T a có:C(1 - a ) 1 - a
G iả thiết :
a «
1 n ê n
1 — a
Ä1, do
đó
Kg
= c . a 2Ĩ-ŨT
Suy ra : a =- = 1 er 4 = 0, 0 1%
Đ áp á n đúng là A. B à i 7: H ỗn hợ p dung dịch H N O 3 0,04M và H 2SO4 0,03M có pH là
A. 1 B Ễ 2 c . 3 G iả i
D. 4
HNO3 —
0,04 (M)h 2s o 4 -
pH = - lg[H* ] = - l g ( 0 , l ) = 1
— » i r + N O 3“
0,04 (M)------ » 2 H + + SO42"
0,03 (M) 0,06 (M)=> E.[H+] = 0,04 + 0,06 = 0,1 (M)
Đ áp á n đúng là A. B à i 8i Trộn Va l í t dung dịch HC1 có pH = 5 và Vb l í t dung dịch N aO H có.pH = 9 thu
được dung dịch có pH = 8. Tỉ lệ v a : Vb là
A. 5 : 9
B.
3
:
1 c . 9
: 1 1
D.
13
:
17G iả ipH = 5 => [H+] = 10“5([H+] = 10“5(M) n = 10 ®:Vầ
BaPhCồSu
Đ j Bi
pH =A
pl
pn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 291/295
pH = 5 => [H+] = 10 5(
pH = 9 r=> [H+] = 10“e(M)
[H+] = 10 5(M) n = 10-®:VầH a
[OH-] - 10 -5M
Suy ra : n OH. = 10‘5.Vb
T hu được dung dịch có pH = 8 (môi t r ường bazơ) Suy ra : [OH-] dư = 10-6 M ( H + p h ả n ứ ng hết) =>
H + + O H“ ------- -> H 20
n OH. dư = 10- 6.(Va + v b)
292WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B an đầu: 10" 5.Va 10" B.v b Phả n ứ ng: IO" 5.va 10" 6.va Còn lai: o 10"5,(Vb- v a)Suy rá : 10" 5.(Vb - v a) = 10~ 6.(Va + v b) => V. : v b = 9 : 11.Đ áp á n đ ú n g là C.
B ă i 9 i T r ộ n 2,75 l í t dung dịch Ba(OH )2 có pH - 13 với 2,25 l í t dung dịch HC1 có pH = 1 th u được dung dịch có pH là
A. 13 B. 12 c . 6 D. 7G iả i
pH = 13 suy ra [OFT] = 0,1 => [Ba(OH)2] = 0,05M
pH = 1 su y ra [H+] = 0,1 r=> [HC1] = 0, lM
n Ba(OH) - 2,75.0,05 = 0,1375 (mol) => n OH = 0,1375.2 = 0,275 (mol)
n Hci= 0,1 ệ2 ,25 = 0,225 (mol) => n H. = 0,225 (mol)
H + + OH~ ---------» H200,225 0,275 m ol
Suy ra : n OH_d = 0,275 - 0,225 = 0,05 (moi)
Vdd sau p h ản ứ ng b ằn g 2,75 + 2,25 = 5 (lít)Suy ra : [OH"] = 0,05/5 = 0,01 (M) => pO H = -lgCO.Ol) « 2 => pH = 14 - 2 = 12
Đ áp á n đúng là B.
s ổ
T A Y
C Ô N G
T H Ứ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
- LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 292/295
ầm293
C
H O Á
H Ọ C
T H
P T
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 293/295
- 8 7-88
- 9 0
--93--93- 9 610 210 310610810 9
11 3
113116125
13 013513714014 2143146164164
Chựơng 6: C HẤ T KHÍ ................... -....................... -................................................................... -...........................Chương 7: C HẤ T RẮ N VÀ C HẤ T L Ỏ N G ............................... ........................................................................
Chương 8: c ơ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘN G Lự c H ỌC ................................................................................
LỞ P 1 1 -- - ......................................- .........- ......... — .........-............................................................................................Chương 1: Đ I Ệ N TÍCH - Đ I Ệ N T R Ư Ờ N G ................................................... -............................................... ...
ChƯơng 2: DÒNG Đ I Ệ N KHÔNG Đ ổ l ......................................................................................................Chương 3: DÒNG Đ I Ệ N T RO N G CÁ C MÔI TR Ư Ờ NG ..............................................................- ......... — -Chương 4: TỪ T R Ư Ờ N G ........................................- ...............................................................................................
Chương 5: CẢ M Ứ NG Đ IỆN TỪ .................................................................................... -....................................
Chương 6: s ự KHÚC XẠ ÁN H S Á N G .............................................................................................................-Chương 7: MẮT - C Á C DỰNG c ụ Q U A N G ...........................................................................................
LỚ P 12 .......................................................................................- ..................... - .............................. - ................... -.........
Chương 1: c ơ
HỌ C
VẬ T
R Ắ N ....................................................................................................- ...............Chương 2: DAO ĐỘ NG c o .............................................................................................. -.........................-
Chương 3: S ỔNG c o - SỐ NG ÂM ...........................................................................................................-Chương 4: DÒNG Đ I Ệ N XOAY C H I Ế U ................................. - ........................................................Chương 5: DA O Đ Ộ N G VÀ S Ó N G Đ I Ệ N TỪ ................... -.......................................................— — -..........Chương 6: SÓ N G ÁNH SÁNG ................................................................ -..........................................................
Chương 7: L Ư Ợ N G TỬ Ả NH SÁ N G .................................................-.........- ................... -...........................Chương 8: s ơ L ư ợ c VỂ TH U Y Ể T TƯƠ NG Đ ố i H Ẹ P ..........................-----........-.................-...........Chương 9: HẠ T NHÂN NG UYẺ N T Ử .................................................-.......... ..................................................
c . P H Ẩ N HO Á H Ọ C ......................... . .......................................................................................................................
LỚ P 10 ..................- .................................................................................-........................................................................
Chương
/.
NGUYÊN
TỬ ........................................................................................................................... ...............
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 294/295
168171175176183
18 9191
191
9 R
Chương 2 : BẢNG TUẦN HOÀN C Á C NGU YÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀNChương 3:
LIÊN KỂ T HOÁ H Ọ C ..........................-.............................................................................................Chương 4:
PHẢ N Ứ NG OXI HOÁ - KHỬ ................................. -............... -....................................................
Chương 5: NH ÓM H A L O G E N .................... - ................... -......... — -................................. - ..............................Chương 6: OXI - Lưu HU ỲNH ............................................................. - ........................................-.........Chương 7: TỐ C Đ Ộ P HẢ N Ứ NG VÀ CÂ N BẰ N G HOÁ H Ọ C — -...........................................................
LỚP 11---...................-............................................................................................................................ -...........Chương 1: s ự Đ I Ệ N LI ........................................................-..................................................................................
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chươn g 2 : NHÓM NITO............................................................— .......................................-..............................................-............194
Chương 3: NHÓM CACBON —..................................-...................................................................................................................... 203Chương 4: Đ Ạ I CƯ Ơ NG VỀ HOÁ HỌ C HỮ U c ơ ....................................................................................................................208
Chương 5. HIĐ ROCACBON NO .............................. -..........................................................- .................................................-.......21 1
Chương 6: HIĐ ROCACBON KHÔNG N O ................ ................ ............... ................ ............... ................ ............... ................ ....... 21 4Chương 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỔN HIĐRQCACBON THIÊN NHIÊN ...............................-.....................218
Chương 8: DẪ N XUẤ T HALOGEN - ANCOL.—PHENOL--............................... -................................................................ 221
Chương 9: ANĐ EHIT ~ XETON. AXIT CA CB OX YLI C.............................................................................. -........................... 224LỚ P 12---— ..................................................................................................................................................................... -......................... 227
Chương 1: E ST E - L IP IT ........................................-..........................................................................................................................22 7
Chương 2: CA CBOH I Đ RA T............................................ -.......................-.......................................................................-............... 23 0Chương 3: AMIN, AM1NO AXIT VÀ PROTEIN...............- ............................................ ----- .........-...........................................232Chương 4: POLIME VÀ VẬ T LIỆU POLIME..... .......................- ......................................— ..................................................... 235
Chươn g 5 : ĐẠI CƯ ƠNG v á KIM L OẠI...........................................................................................................................................238
Chương 6: KIM LOẠ I KIỂM, KIM LOẠI KIỂM T HỔ , NHÔ M.............. ............... ...... -.... ................ ............... ................ ......... 244Chương 7: SẮ T VÀ MỘ T SỐ KIM LOẠ I QUAN T RỌ N G .............. -...............................- .................................... -............... 249Chương 8 : PHÂN BIỆT MỘ T S Ố C HẤ T y ô c ơ ..................-................................................................................... -..............25 4
P h ẩ n IV. MỘ T SỐ VẤ N Đ Ề CẨ N CH Ú Ý KHI LÀM TO Ấ N HOÁ HỮ U c ơ ..............................................-....... - ............. - 257P h ẩ n V: CÁC CÔNG THỨ C GIÂI NH ANH BÀ! TẬ P HOÁ H Ọ C .................................................- .......... -........................... 263Phẩn VI: MỘT s ố PHƯdN Ố PH ÁP GIẢỈ NHANH BÀI THI TR Ắ C NGHIỆM — ..............- ..................-..................- 268MỤC LỤC — ......................................................... -................................................... -....................-...........-.................................294
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Sổ Tay Công Thức Toán - Vật Lý - Hóa Học THPT Tác giả: Lê Quang Điệp, Bùi Ngọc Lâm, Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/so-tay-cong-thuc-toan-vat-ly-hoa-hoc-thpt-tac-gia-le-quang 295/295
296WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú