Download - Tai lieu he noi tiet
![Page 2: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/2.jpg)
• Cơ chế thần kinh:
Hệ thần kinh
• Cơ chế thể dịch:
Hệ nội tiết
Thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương
Áp suất thẩm thấu
Thể tích dịch nội bào, ngoại bào
pH
2
![Page 3: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/3.jpg)
3
![Page 4: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/4.jpg)
4
![Page 5: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/5.jpg)
Nhiều tuyến nội tiết
Sản xuấtHormone
Bài tiết vào máu
Đi đến cơ quan đích
Duy trì & điều hòa chức năng cơ thể
- Cao lớn?- Thông minh?- Dậy thì?- Sinh sản?- Miễn dịch, v.v…
Gắn vàm receptor
5
![Page 6: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/6.jpg)
4 tuyến cận giáp
Tuyến giáp
6
![Page 7: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/7.jpg)
• Không phải là 1
tuyến, nằm ở gian
não.
• Chứa nhiều
trung tâm kiểm
soát chức năng
và cảm xúc
• Thành phần: chất
xám
7
![Page 8: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/8.jpg)
Vùng Dưới đồi
ADH,oxytocin
Dự trữ ở hậu yên (thùy sau)
Hormone điều hòa
Kích thích tiết (RH)
Ức chế tiết (IH)
Kiểm soát Tuyến
yên
Sản xuất hormone
Tuyến thượng thận
Truyền tín hiệu
Sự tiết Epinephrine/ Nor-
epinephrine
(-)/ (+)
8
![Page 9: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/9.jpg)
• Nằm ở đáy não
• Trên mũi
• Tuyến nhỏ, hình bầu dục
• To # quả nho
• Có 2 thùy:
– Trước: tiền yên
– Sau: hậu yên
9
![Page 10: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/10.jpg)
Tiền yên
GH = Growth Hormone (+) tăng trưởng
TSH (+) T.giáp
3 H. Sinh dục
Prolactin (+) tiết sữa, T.vú
FSH (+) nang trứng
(+) tinh hoàn sx tinh trùng
Sản xuất hormone
ACTH = Adreno-corticotropic
(+) vỏ thượng thận
LH (+) hoàng thể hóa,
(+) rụng trứng & sự tiết Estrogen,
progesterone từ buồng trứng
(+) Tinh hoàn sx Testosterone
Tiết Thyroxine (tăng chuyển hóa NL)
Tiết cortisol, Aldosterone,sex hormone 10
![Page 11: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/11.jpg)
Dự trữ hormone
Oxytocin
Hậu yên
ADH = antidiuretic
hormone
chống lợi tiểu
Tái hấp thu Na+ ở thận, giữ nước lại, nước đi
vào máu, tăng HA
(+) tăng co cơ tử cung, đẩy em bé ra ngoài
Em bé bú mẹ (+) co cơ gần ống tuyến vú để tiết sữa
chuyển dạ sanh
Sau sanh
Khi mất muối, nước (tiêu chảy,
nôn, mồ hôi)
(+) vùng dưới đồi sx ADH
(+) hậu yên tiết ADH ra
máu, mục đích điều hòa
muối - nước cho cơ thể
11
![Page 12: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/12.jpg)
Tác dụng:
mô đích là tuyến vú đã
chịu tác dụng của
estrogen và progesteron
gây bài tiết sữa vào nang
sữa
12
![Page 13: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/13.jpg)
Tác dụng:
• Mô đích: tất cả tế bào trong cơ thể.
• Tác dụng chủ yếu: phát triển cơ thể
• Tăng chiều dài & dày của Xương
• Tăng tổng hợp protein
• Tăng đường huyết
• Tăng thoái hóa lipid
13
![Page 14: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/14.jpg)
• Do thùy trước yên tăng tiết GH
• 80% là do khối u tuyến yên
• Tăng phát triển xương, mô mềm– Mũi, hàm, ngón chi
– Trẻ em (xương dài)
• Diễn tiến từ từ, phát hiện trễ (trung niên)
• Điều trị:– phẫu thuật cắt bỏ khối u
– Dùng thuốc ức chế tiết GH
14
![Page 15: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/15.jpg)
15
![Page 16: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/16.jpg)
16
![Page 17: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/17.jpg)
17
![Page 18: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/18.jpg)
Vỏ TT (80%)
Tủy TT (20%)
18
![Page 19: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/19.jpg)
Tiết ra khi căng thẳng, co mạch, tăng nhịp tim, tăng HA, giãn PQ,
tăng Glucose máu
Tăng tái hấp thu Na+ ở Thận, điều hòa cân bằng muối – nước
Tiết ra khi stress (bị bệnh, sợ hãi, giận dữ), Tăng tạo Glucose khi
đói, Tăng ly giải mỡ tạo NL
Androgen, nam (2/3 VTT, 1/3 tinh hoàn sx), nữ (VTT sx toàn bộ)
19
![Page 20: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/20.jpg)
Bộ phận
Suy Cường
Vỏ Bệnh Addison
- Loại chuyển hoá:
Hội chứng Cushing.
- Cường adosteron: bệnh Conn.
- Cường hormone SD nam của vỏ
thượng thận (androgen)
Tuỷ Không có Phrocromocytom.
20
![Page 21: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/21.jpg)
• Addison giảm tiết hormone vỏ TT
• Nguyên nhân:
70% do rối loạn tự miễn
(cơ thể tự sx kháng thể tấn công tiêu diệt các TB của vỏ TT)
– Lao thượng thận: nước nghèo, lạc hậu
– Thuốc chống đông gây XH thượng thận
– Rối loạn đông máu
– Tắc ĐM thượng thận (thai nghén, chấn thương)
– Cắt cả 2 tuyến TT (phâu xthuật)
– Bệnh AIDS
21
![Page 22: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/22.jpg)
4 triệu chứng chính (kinh điển):
1. Da xạm đen:
màu chì, da thâm ở bẹn, đầu vú.
vùng da hở hay tiếp xúc nắng.
Vùng da bị cọ xát: khuỷu tay, đầu gối, vai, thắt lưng.
Niêm mạc môi, lưỡi.
2. Mệt mỏi: yếu lực cơ
3. Hạ HA (tâm thu + tâm trương): hoa mắt, dễ ngất
4. Gầy, sút nhanh: 3-4 kg/ vài tháng
Điều trị: bổ sung cortisol (thuốc) liên tục22
![Page 23: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/23.jpg)
Giảm AldosteronGiảm hấp thu Natri, giảm V máu,
hạ huyết áp
Giảm cortisolGiảm dữ trữ Glucose tại gan,
giảm tạo đường Hạ đường
huyết
Giảm huy động và sử dụng mỡ
gầy, sụt cân
Giảm androgenTeo tinh hoàn/ buồng trứng, vô
kinh, lãnh cảm (nữ), bất lực (nam)
Tăng MSH lớp nhú
bì (da) Tăng sắc tố melanin gây xạm da23
![Page 24: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/24.jpg)
ĐN: … là cường chức năng VTT tiên phát (do u/
cường sản) gây tăng tiết nhiều glucocorticoid (chủ
yếu là cortisol)
Nguyên nhân
– Do thuốc: uống Corticoid liều cao/ kéo dài
– Cường sản /u VTT: u lành/ u ác
– Cường sản/ u tuyến yên (bệnh Cushing)
– Ung thư nhau thai, u buồng trứng, k tB nhỏ phổi,
u đại tràng, u tuyến ức tăng tiết ACTH.
24
![Page 25: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/25.jpg)
Mặt tròn, đỏ ,ụ mỡ dưới da sau gáy
Tụ mỡ (cổ, ngực, bụng)Chân tay gầy khẳng khiu
Teo cơ gốc chi Yếu cơ (hạ Ka+)
Mụn trứng cá toàn thânRậm lông (nách,mu, ria
mép ở nữ)
Da khô từng mảng, dễ XH khi
chạmVết rạn da màu tím (bụng, dưới
vú, đùi)Tăng HA (70-80%)
Dễ bị loét DD-TT(DD tăng tiết acid & pepsin)
Rối loạn SD/ RL kinh nguyệtRL tâm thần kinh (trầm cảm)
25
![Page 26: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/26.jpg)
26
![Page 27: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/27.jpg)
27
![Page 28: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/28.jpg)
28
![Page 29: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/29.jpg)
• Hình con bướm
- giữa là eo giáp
- 2 bên là 2 thùy giáp (T,P)
• Nằm trước & 2 bên khí quản
• Màu đỏ xẩm (nhiều MM)
Nang Giáp
(chứa keo
giáp)29
![Page 30: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/30.jpg)
Thyroxine (do nang giáp tiết ra, cần có
Iod)
Tăng chuyển hóa các chất
Phát triển trí tuệ, bồn chồn, (+)
Tăng nhịp tim
Nam: điều hòa bộ máy sinh dục, thiếu
(mất dục tính), tăng nhiều (bất lực)
Nữ: thiếu gây rong kinh, đa kinh. Thừa
gây ít kinh, vô kinh, giảm dục tính
30
![Page 31: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/31.jpg)
– Calcitonin (do TB cận nang giáp tiết ra)
• Giảm HĐ của TB hủy xương
• Giảm tạo TB xương mới
giảm Calci máu,
giúp giữ Calci nhiều trong xương (phù hợp với TE đang lớn)
Điều hòa: nồng độ Calci máu.
31
![Page 32: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/32.jpg)
Bệnh Basedow (một trong những bệnh cường giáp hay
gặp)
Nhiều tên gọi:
– Bệnh Graves
– Bệnh Parry
– Bướu giáp độc lan tỏa
– Bệnh cường giáp tự miễn
• Biểu hiện chính:
– Nhiễm độc giáp kèm bướu giáp lớn lan tỏa,
– Lồi mắt, tổn thương ở ngoại biên
• Nữ > nam (gấp 5-7 lần)
• 20-40 tuổi hay gặp
• Liên quan di truyền (15%)
• Thai nghén (hậu sản)
• Nhiễm trùng, virus
32
![Page 33: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/33.jpg)
Lồi mắt, bướu giáp
33
![Page 34: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/34.jpg)
– Bướu giáp: to, lan tỏa, mềm/ đàn hồi, da cổ đỏ,nóng
– HC nhiễm độc giáp (do tăng T3,T4):
• Tim mạch: tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, khó thở,
mạnh nhanh, mạnh, HA tâm thu tăng.
• TK cơ: run tay, yếu cơ, dễ (+), cáu gắt, nói nhiều, bất
an, mất ngủ.
• Rối loạn vận mạch ngoại vi: mặt khi đỏ khi tái, tăng
tiết mồ hôi, lòng bàn tay-chân ẩm, yếu cơ, teo cơ
dấu “ghế đẩu”, yếu cơ hô hấp khó thở, yếu cơ
TQ khó nuốt
• Tiêu hóa: ăn nhiều, vẫn gầy sụt cân
• Tiết niệu SD: Tiểu nhiều, giảm tình dục, RLKN, vô
sinh, chứng vú to ở nam giới
34
![Page 35: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/35.jpg)
– Lồi mắt
– Phù niêm (trước x chày)
– To các đầu chi: ngón chi dùi trống, tiêu móng
tay
– Có thể kèm bệnh lý tự miễn khác: suy VTT,
suy cận giáp, ĐTĐ, nhược cơ.
35
![Page 36: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/36.jpg)
– Cơ thể tự sx các kháng thể (+) tăng tiết TSH (+) tuyến giáp tăng HĐ tăng T3,T4 nhiễm dộc giáp
– Tại mắt: viêm nguyên bào sợi ở hốc mắt, viêm cơ hốc mắt sưng hốc mắt, lồi nhãn cầu, chứng nhìn đôi, đỏ, sung huyết và phù kết mạc, phù quanh hốc mắt (bệnh lý lồi mắt tuyến giáp)
– Tại da và đầu chi: phù niêm ở mặt trước xương chày & thương tổn quanh màng xương ở đầu ngón chi
36
![Page 37: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/37.jpg)
– T3, FT3, T4,FT4 : đều tăng
– TSH : giảm
– Siêu âm tuyến giáp: to, eo giáp dày, …
– Siêu âm mắt, khám đáy mắt, đo độ lồi nhãn cầu …
– Sinh thiết vùng phù niêm trước xương chày, nhuộm
PAS (+): có sự lắng đọng glycosaminoglycan
37
![Page 38: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/38.jpg)
38
![Page 39: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/39.jpg)
•Case lâm sàng: (cần Thơ)
- Bé này có Mẹ 21 tuổi bị basedow, sinh ra 1600g- suy DD bào thai- tim nhanh >160l/phút- thở nhanh co lõm ngực- XN máu: mẹ và con đều tăng FT3,FT4
- Điều trị: cho bé uống propylthiouracil (PTU) 50mg (mg/kg/ngày)- tiến triển tốt, nhịp tim ổn.
39
![Page 40: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/40.jpg)
• Có 4 tuyến.
• Nằm sau tuyến giáp.
• Tuyến sinh mạng.
• Tiết hormone PTH
40
![Page 41: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/41.jpg)
• Tác dụng: tăng calci máu
-Xương: tăng tiêu xương, giảm tạo xương.
-Thận: tăng tái hấp thu calci.
-Ruột: tăng tác dụng của vitamin D.
• Điều hòa bài tiết: calci máu.
41
![Page 42: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/42.jpg)
42
![Page 43: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/43.jpg)
–Tụy nội tiết gồm những
đảo Langerhans (1-2
triệu)
–1 tiểu đảo có 4 loại TB
• α glucagon (tăng
đường máu)
• β insulin (hạ đường
máu)
• Delta somatostatin (điều
hòa bài tiết insulin &
glucagon)
• PP tiết polypeptid tụy
(chưa rõ CN)
43
![Page 44: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/44.jpg)
• Gây hạ đường huyết = 2 cách:
– Tăng sử dụng: đưa G máu gan, cơ (dạng
glycogen dự trữ), tăng hủy G ở ruột, chuyển
G acid béo.
– Giảm tạo G từ glycogen, giảm tạo đường
mới từ protid
44
![Page 45: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/45.jpg)
Gây tăng đường huyết,
• (+) gan ly giải glycogen glucose ra
máu.
• Tăng ly giải lipid (mô mỡ) tạo NL
45
![Page 46: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/46.jpg)
hội chứng 4 nhiều
• Ăn nhiều (đói)
• Uống nhiều (khát)
• Tiểu nhiều
• Sụt cân nhanh.
Nguyên nhân
• Di truyền
• Dinh dưỡng.
• Nhiễm trùng
• Tế bào beta tụy mất/ giảm tiết
INSULIN
• Giảm ái tính của Rc với insulin
• Tăng hormon: Glucagon, GH,
corticoid
46
![Page 47: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/47.jpg)
ĐTĐ type I
• 10-20%
• Khởi phát < 40
• Gầy
• Tiết insulin ít
• Biến chứng vi mạch sớm
• Điều trị : insulin + ăn kiêng
• Có tiền sử gia đình (10%)
• Tiền sử: nhiễm siêu vi,
nhiễm độc
ĐTĐ type II
• 80-90%
• Khởi phát > 40
• Béo phì
• Insulin bình thường
• Biến chứng MM lớn
• Ăn kiêng, thể dục, thuốc
• Có tiền sử gia đình
(30%)
47
![Page 48: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/48.jpg)
Bình thường: Glucose huyết : 3,9 – 6,4 mmol/L
Chẩn đoán ĐTĐ khi có 1/3 tiêu chuẩn sau, và phải XN ít nhất 2 lần ở 2 thời điểm khác nhau
1. Glucose huyết bất kỳ trong ngày ≥ 11,1 mmol/L, kèm theo “hội chứng 4 nhiều”
2. Glucose huyết lúc đói ≥ 7 mmol/L (đói là sau ăn 8g)
3. Glucose huyết sau 2 giờ uống 75g Glucose ≥ 11,1 mmol/L
48
![Page 49: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/49.jpg)
- Hôn mê:
- Nhiễm toan ceton (ĐTĐ type 1)
- Nhiễm toan acid lactic, tăng áp lực thẩm
thấu do tăng Glucose máu (ĐTĐ type 2)
- Hạ đường huyết
49
![Page 50: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/50.jpg)
Biến chứng vi
mạch
• Võng mạc (mù)
• Suy thận mạn
• Bệnh lý TK
ngoại biên
BC MM lớn
• XVMM TMCT im lặng, NMCT,
TBMM Não
• Tắc mạch thận THA, suy thận
• Viêm tắc ĐM chi dưới gây hoại
tử khô
• Tắc MM bàn chân, cẳng chân
đoạn chi
50
![Page 51: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/51.jpg)
- Nhiễm trùng tiểu (đường tiểu thấp) dai
dẳng & tái phát nhiều lần viêm bể
thận ngược dòng, suy thận.
- Da niêm: nhọt tụ cầu vàng, viêm âm hộ,
viêm bao quy đầu.
- Lao, siêu vi…
51
![Page 52: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/52.jpg)
- Tăng HA
- Biến chứng Da: viêm teo da, phì
đại/teo mô mỡ, dị ứng da do insulin.
- Bàn chân ĐTĐ: nhiễm trùng Loét
52
![Page 53: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/53.jpg)
• Làm mất biến chứng, tránh biến chứng mạn
• Kiểm soát Glucose máu tốt
– Glucose máu lúc đói < 7 mmol/L
– Glucose máu bất kỳ < 10 mmol/L
– HbA1C < 7%
• Điều chỉnh rối loạn Lipid tốt
• Tránh tai biến do điều trị: Hạ Đường huyết, teo mô
mỡ do insulin.
53
![Page 54: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/54.jpg)
Ăn Kiêng
Vận động
Thuốc
54
![Page 55: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/55.jpg)
• Giảm Glucid (mì, gạo,…)
• Giảm chất béo bão hoà (axit béo no) dễ gây
vữa xơ động mạch.
• Ăn nhiều rau và các loại trái cây có vỏ (vỏ trái
cây, gạo lứt...) có nhiều xơ.
• ăn chất xơ giảm hấp thu đường, giảm (+)
đường ruột, giảm táo bón, tăng vitamin55
![Page 56: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/56.jpg)
• Ăn đạm vừa phải, nên chọn cá > thịt
• Nên chia nhỏ 4 – 6 bữa ăn/ ngày
• Nên ăn thêm bữa tối tránh hạ đường huyết
ban đêm, nhất là BN đang dùng insulin.
• Rượu bia dễ gây hạ đường huyết (ức chế
tân tạo đường)
• Ăn nhạt khi có THA đi kèm, 2-3 g muối/ ngày56
![Page 57: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/57.jpg)
• Đi bộ, tập bơi
• Tập dưỡng sinh
• Đạp xe
• Tránh quá sức hạ đường huyết
57
![Page 58: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/58.jpg)
Thuốc uống hạ đường huyết
1. Nhóm sulfonylurea (sulfamid): Tolbutamide,
Gliclazid (diamicron), Glimepirid (Amaryl):
2mg – 4mg x 1-2 lần/ ngày
2. Nhóm Biguamid: methyl biguanid
(Metformin) viên 500-850mg: 2-3 viên/ngày
3. Nhóm Acarbose
4. Nhóm Benfluorex (mediator) 150mg58
![Page 59: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/59.jpg)
– ĐTĐ type 1
– Cấp cứu tiền hôn mê/ hôn mê do ĐTĐ
– BN sụt cân nhiều, suy DD/ bệnh nhiễm trùng
– ĐTĐ type 2 không đáp ứng với thuốc uống
– ĐTĐ đã có nhiều biến chứng/ 1 trong 3 cơ quan:
tim, thận, não
– ĐTĐ ở phụ nữ mang thai
59
![Page 60: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/60.jpg)
INSULIN MÀU BẮT ĐẦU TÁC DỤNG
NHANH
(Regular, standard
solube)
Trong
5 phút sau tiêm TM
30 phút sau tiêm Dưới
Da
BÁN CHẬM
(lente, NPH)Đục 2h
RẤT CHẬM
(ultra-lente, PZI)Đục 4h
60
![Page 61: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/61.jpg)
– Tiêm dưới da
– Liều đầu tiên: 0,3-0,5 IU/kg/ngày
– Phối hợp 2/3 loại nhanh và 1/3 loại chậm
– Nếu tiêm < 30 IU: 1 lần vào buổi sáng
– Nếu tiêm > 30 IU: chia 2 lần sáng – tối
– Insulin tác dụng nhanh nên tiêm trước ăn 30phút
– Insulin bán chậm có thể tiêm trước khi ăn sáng/ ăn chiều61
![Page 62: Tai lieu he noi tiet](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022052606/58d1605a1a28aba3468b503f/html5/thumbnails/62.jpg)
– Hạ đường huyết: quá liều insulin, bỏ ăn/ ăn trễ, stress
– Dị ứng: tại chỗ tiêm/ nổi mẫn đỏ toàn thân
– Loạn dưỡng mỡ do insulin: teo mô mỡ/ phì đại mô mỡ
ta nên tiêm nhiều chỗ khác nhau để tránh
– Kháng insulin: ko đáp ứng vời liều > 200 IU
62