CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA – TẬP 3
Các em sẽ gặp một diện mạo hoàn toàn mới – chưa từng thấy trên bất cứ tài liệu tham khảo ôn
thi đại học nào trên thị trường. Cùng xem sự khác biệt ở siêu phẩm này nhé!
① Thiết kế banner bắt mắt ở mỗi đề thi cùng những hình ảnh vô cùng ngộ nghĩnh làm đề thi sẽ không nhàm
chán mà luôn đa dạng
② Bổ sung thêm mỗi đề là những “bí quyết mini” dắt lưng cho các em khi “chiến” đề.
③ Những câu hiệu thể hiện bên cạnh các em luôn có anh chị
④ Đáp án được thay đổi một cách đa dạng
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
0 1
Các em hãy làm bài thi theo kỹ năng làm bài trắc nghiệm
chung, như làm câu dễ trước, câu khó sau; phân bổ thời gian
làm bài…, đồng thời chú ý thêm các kỹ năng riêng đối với
môn Hóa học như sau:
Làm trước câu hỏi lý thuyết vì phần lớn là câu dễ, nếu không
làm được hãy tạm bỏ qua.
Bài tập: Làm phần chắc chắn trước. Trong đề thi, các bài tập
hữu cơ và vô cơ thường được xếp xen kẽ. Các em nên chọn
làm vô cơ hay hữu cơ trước để tập trung kiến thức.
⑤ Phần đáp án chi tiết gắn liền câu hỏi phục vụ việc tra cứu một cách tối đa và dễ dàng
+, Nếu luyện đề các em sẽ tham khảo sau
+, Nếu chỉ để tham khảo các em có thể đọc cả đề và đáp án song song
⑥ Cách đánh dấu đáp án quen thuộc với thực tế luyện đề (khoanh tròn) sẽ giúp các em quen thuộc hơn
⑦ Các câu hỏi có thể giải bằng nhiều cách khác nhau để các em hiểu rõ hơn vấn đề và lực chọn cách làm
nhanh nhất.
⑧
Sẽ là những câu hỏi IQ, câu đố vui hay đơn thuần là những câu chuyện ngắn cực hay, cực ý nghĩa .
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 13
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – 2015 – MÔN: HÓA HỌC
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 0t CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
C. 2KClO3 0t 2KCl + 3O2. D. 4Fe(OH)2 + O2
0t 2Fe2O3 + 4H2O
Câu 2. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+.
Câu 3. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S. B. SO2. C. H2SO4. D. Na2SO4.
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 27 B. 14. C. 13. D. 15.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,05.
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam. B. 1,68 gam. C. 3,36 gam. D. 2,52 gam.
Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na. B. K. C. Be. D. Ba.
Câu 8. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca. B. Sr. C. Mg. D. Ba.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 0,56 B. 2,24. C. 2,80. D. 1,12.
Câu 10. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. MgO. D. Na2O.
Câu 11. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2.
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
0 1
Các em hãy làm bài thi theo kỹ năng làm bài trắc nghiệm
chung, như làm câu dễ trước, câu khó sau; phân bổ thời gian
làm bài…, đồng thời chú ý thêm các kỹ năng riêng đối với
môn Hóa học như sau:
Làm trước câu hỏi lý thuyết vì phần lớn là câu dễ, nếu không
làm được hãy tạm bỏ qua.
Bài tập: Làm phần chắc chắn trước. Trong đề thi, các bài tập
hữu cơ và vô cơ thường được xếp xen kẽ. Các em nên chọn
làm vô cơ hay hữu cơ trước để tập trung kiến thức.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 14
Câu 14. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 16. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH3.
Câu 17. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 18. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu
suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng D. trùng hợp.
Câu 22. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. etylen glicol. C. ancol metylic. D. ancol etylic.
Câu 23. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát
ra gây ô nhiễm mỗi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nảo sau đây:
A. cồn B. muối ăn C. xút D. giấm ăn
Câu 24. Chất nào dưới đây là amin bậc I?
A. (CH3)3N B. CH3CH2NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NHCH3
Câu 25. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4 B. C2H2 C. C6H6 D. CH4
Câu 26. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2. B. 4,8. C. 3,2. D. 3,4.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. . Protein. D. Xenlulozơ.
Câu 29. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-[CH2]4-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]3-COOH.
Câu 30. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. CaCO3. B. NaOH. C. Cu. D. Zn.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 15
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung
dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y
được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 6 B. 1 : 2 C. 3 : 2 D. 4 : 3
Câu 32. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi.
Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu
được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Dung dịch sau điện phân có pH<7
C. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 33. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 34. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
Câu 35. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z, T và Q
Chất
Thuốc thử X Y Z T Q
Quỳ tím không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun
nhẹ
không có kết
tủa Ag
không có
kết tủa
không có
kết tủa Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2
không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước brom kết tủa trắng không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 36. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,61 B. 10,23 C. 7,36 D. 9,15
Bông và CuSO4(khan) Hợp chất hữu cơ
dd Ca(OH)2
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 16
Câu 37. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết
thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,98 B. 1,96 C. 1,28 D. 0,64
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. hai anken B. ankan và anken C. ankan và ankađien D. ankan và ankin
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí 2SO vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 41. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí
T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá
trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 1,5
Câu 42. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng,
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 66,67% B. 50,00% C. 33,33% D. 20,00%
Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu
cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 2,98 C. 1,50 D. 1,24
Câu 44. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2
gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam)
và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của
X và Y lần lượt là
A. 30% và 30% B. 20% và 40% C. 50% và 20% D. 40% và 30%
Câu 45. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào
100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu
được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 7:5 B. 11:7 C. 7:3 D. 11:4
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 17
Câu 46.Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình
học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml
khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2
và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 40,82% B. 34,01% C. 38,76% D. 29,25%
Câu 47. Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp
2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là
A. 3,12 B. 3,36 C. 2,76 D. 2,97
Câu 48. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung
dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,50 mol B. 0,54 mol C. 0,44 mol D. 0,78 mol
Câu 49. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần
4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. X có đồng phân hình học
C. Y không có phản ứng tráng bạc
D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Câu 50. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin.
Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch
chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2.
Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Giá trị của m là
A. 396,6 B. 409,2 C. 399,4 D. 340,8
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 18
MÃ ĐỀ 836
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 C 21 C 31 D 41 D
2 B 12 D 22 A 32 A 42 A
3 B 13 D 23 C 33 A 43 A
4 C 14 D 24 C 34 C 44 C
5 D 15 A 25 D 35 A 45 A
6 C 16 B 26 B 36 D 46 B
7 C 17 B 27 D 37 A 47 C
8 A 18 D 28 C 38 B 48 A
9 B 19 D 29 A 39 B 49 B
10 B 20 D 30 C 40 B 50 A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 0t CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
C. 2KClO3 0t 2KCl + 3O2. D. 4Fe(OH)2 + O2
0t 2Fe2O3 + 4H2O
Hướng dẫn:
02 4 2 4
t
3 2Ca C O CaO C O ;
0 2 1
2 22NaOH Cl N aCl NaClO H O
0
5 1t
3 2
2 0
2KClO 2KCl 3O . ; 0
2 0 3
2 2 3 22
t4Fe OH O 2Fe O 4H O
Câu 2. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+.
Hướng dẫn:
Trong 4 kim loại Zn, Ag, Ca, Cu, Ag nằm cuối trong dãy điện hóa nên kim loại Ag có tính khử yếu nhất đồng
thời ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh nhất.
Dãy điện hóa của kim loại
2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 3Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag AuH
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Au
Tính khử kim loại giảm dần , tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
Câu 3. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S. B. SO2. C. H2SO4. D. Na2SO4.
Hướng dẫn: 2 0 4 6
2 2 4S ,S S O S H SO
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 27 B. 14. C. 13. D. 15.
Hướng dẫn:
13Al: 1s22s22p63s23p1
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 19
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,05.
Hướng dẫn:
0,05
00 5 2 4
t
3 3 2 2 2
mol mol
Cu, 4HNO Cu(NO ) 2 N O 2H O
1,60,025
64
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam. B. 1,68 gam. C. 3,36 gam. D. 2,52 gam.
Hướng dẫn:
0t
2 3 (du) 2
mol mol gam
Fe
Fe O 3CO 2Fe 3CO
4,80,03 0,06 m 0,06.56 3,36
160
Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na. B. K. C. Be. D. Ba.
Hướng dẫn: Be không phản ứng với nước ở bất cứ điều kiện nào.
Câu 8. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca. B. Sr. C. Mg. D. Ba.
Hướng dẫn:
2 2
mol mol
X
X 2HCl XCl H
0,28 0,50,0125 0,0125 M 40 X Ca
22,4 0,0125
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 0,56 B. 2,24. C. 2,80. D. 1,12.
Hướng dẫn:
m
0t
2 3
mol mol gam
Fe
2Fe 3Cl 2FeCl
6,50,04 0,04 0,04.56 2,24
162,5
Câu 10. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. MgO. D. Na2O.
Hướng dẫn:
Hợp chất Cr (VI) oxit: CrO3 là oxit axit
Câu 11. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Hướng dẫn:
Trong công nghiệp người ta điều chế nhôm (Al) từ quặng bôxit (Al2O3.2H2O)
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2.
Hướng dẫn:
3 2 4 4
3 3 2 2
Fe 2FeCl 3FeCl Fe CuSO FeSO Cu
Fe 2AgNO Fe(NO ) 2Ag Fe MgCl
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 20
Hướng dẫn:
2 3 2 3 2 3 3 3 2 2
2 2 2 2 2 2
(a)H S Pb(NO ) PbS 2HNO (c)Na CO 2CH COOH 2CH COONa H O CO
O Cl(b)CaO H O Ca(OH) (d)Cl Ca(OH) CaOCl Ca H O
Cl
Câu 14. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Hướng dẫn:
Na, Ca điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại
Al điều chế bằng điên phân nóng chảy nhôm oxit cùng Na3AlF6
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Hướng dẫn:
2 2
2 4 4 2
mol mol lit
Zn ZnH H
Zn H SO ZnSO H
6,5n 0,1 n n 0,1 V 0,1.22,4 2,24
65
Câu 16. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH3.
Hướng dẫn:
CH3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất bởi phân tử axit có liên kết hidro (2 phân tử axit tạo được 2 liên kết
hidro với nhau trong khi ancol chỉ có một)
3 3
O H...OCH C C CH
O...H O
Câu 17. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Hướng dẫn: 0Ni,t
3 2 3 2CH CH O H CH CH OH
Câu 18. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu
suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.
Hướng dẫn:
(®Æc)
d)
ph¶n øng)
ph¶n øng) /ø)
ban ®Çu )
2 4H SO
3 2 5 ( 3 2 5 2
axit(mol
este axit( (p
axit(
CH COOH C H OH CH COOC H H O
n2,2 0,025n 0,025 n H .100% .100% 50,0%
388 n60
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Hướng dẫn:
(a) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu đúng
(b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ nên được dùng trong kĩ thuật hàng không đúng
(c) Phèn chua 2 4 2 4 3 2 4 2 2
K SO .Al (SO ) .24H O KAl(SO ) .12H O được dùng để làm trong nước đục đúng
(d) Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất sai do chúng chủ yếu tồn tại ở dạng hợp
chất (ví dụ: Na trong NaCl,…)
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 21
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn:
(a) Ở điều kiện thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol đúng bởi phân tử có 3 nhóm OH liền kề
nhau
2 2CHCH CH
OHOH OH
(b) Ở nhiệt độ thường C2H4 phản ứng được với nước Br2 đúng do
2 2
2 2 2
CH CHCH CH Br
Br Br
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được 2 2
H O COn n đúng do
02
O ,t
3 6 23 23 2CH C C H O 3CO 3H OOOCH
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH đúng do
tÝnh axit
NaOH
2 2 2 2H N CH COOH H N CH COONa
Câu 21. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng D. trùng hợp.
Hướng dẫn:
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ: H2O) 0t ,xt ,p
2 2 2 2n
monome polime
nH NCH COOH HNCH CO nH O
Câu 22. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. etylen glicol. C. ancol metylic. D. ancol etylic.
Hướng dẫn:
Chất béo là trieste của axit béo và glixerol
1
2
2
3
2
R COOCH
R COOCH
R COOCH
trong đó i
i 1 3R COOH là các axit béo
Câu 23. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát
ra gây ô nhiễm mỗi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nảo sau đây:
A. cồn B. muối ăn C. xút D. giấm ăn
Hướng dẫn:
Người ta dùng xút để thu hồi khí SO2 thoát ra từ các phản ứng 2 (du) 2 3 2
SO NaOH Na SO H O
Câu 24. Chất nào dưới đây là amin bậc I?
A. (CH3)3N B. CH3CH2NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NHCH3
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 22
Hướng dẫn:
Ancol isopropylic: 3 3CH CH CH
OH
ancol bậc II
1 21 22
3
RNH R N RR NH R
R
amin bËc I amin bËc II amin bËc III
Câu 25. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4 B. C2H2 C. C6H6 D. CH4
Hướng dẫn:
Metan: CH4 CTCT:
H
H C H
H
trong không gian phân tử CH4 có cấu tạo chóp đều
Câu 26. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Hướng dẫn:
Glucozo là mono saccarit nên không bị thủy phân trong môi trường axit
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2. B. 4,8. C. 3,2. D. 3,4.
Hướng dẫn: 0t
2 5 2 5
mol mol gam
este muoi este muoi
HCOOC H NaOH HCOONa C H OH
3,7n 0,05 n n 0,05 m 0,05.68 3,4
74
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. . Protein. D. Xenlulozơ.
Hướng dẫn:
Protein trong phân tử có N nên khi đốt cháy sẽ tạo N2
Câu 29. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-[CH2]4-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]3-COOH.
Hướng dẫn:
C¸ch 1.
C¸ch 2.
2 3
2 2
HCl
2 3
H NRCOOH ClH NRCOOH 2 4 2 2 2
mol
H NRCOOH HCl H NRCOOH 2 4
H NRCOOH ClH NRCOOH
26,7 37,65n n R 28 C H H N CH COOH
16 R 45 36,5 16 R 45
37,65 26,7 26,7n n 0,3 M 16 R 45 89 R 28 C H
36,5 0,3
Câu 30. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. CaCO3. B. NaOH. C. Cu. D. Zn.
Hướng dẫn:
CaCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O NaOH + CH3COOH CH3COONa
Cu + CH3COOH Zn + CH3COOH
C
H
H
H
H
Bậc của ancol = Bậc của nguyên tử C mà OH đính vào
= Số liên kết của C với nguyên tử C khác
Bậc của amin = Số nguyên tử H trong phân tử
NH3 bị thay thế bằng gốc hidrocacbon R
N
HH
H
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 23
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung
dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y
được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 6 B. 1 : 2 C. 3 : 2 D. 4 : 3
Hướng dẫn:
2
2
H O
2 2 2 23 2 4
mol mol mol
H O
4 3 3 4
mol mol mol
CaC Ca(OH) C H 2Al(OH) Ca(OH) Ca Al OH
x x x
Al C 4Al(OH) 3CH
y 4y 3y
dung dÞch Y
2
mol mol mol
molgam
3(du)
2x x x
Al(OH) a 4y 2x
tõ vµ
hçn hîp khÝ Z t¹o
kÕt tña chØ lµ =
02
2022
O ,tmol
2 2 2
3CO CaO ,t 2mol
4 2
2 3 34
gam mol
3
C H x 2COn 2x y 2n Ca HCO
CH 3y CO
Al OH CO Al(OH) HCO
4y 2x 1 xAl(OH) 2a 2x
2x 2 y=
4
3
Câu 32. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi.
Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu
được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Dung dịch sau điện phân có pH<7
C. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Hướng dẫn:
4 2
0 2
2 2
anot MSO ,H O catot
1H O 2e 2H O M 2e M
2
e trao ®æi
e trao ®æi
e trao ®æi
ThÝ nghiÖm 1: Trong t (gi©y): n
ThÝ nghiÖm 2: Trong 2t (gi©y)
2 2
2
2 2
mol mol
O (anot) O
mol mol
O (anot)
2H O 2e 2OH H
a n 4.n 4a
n 8an 2.4a 8a n 2a
4 4
n0 n
2
mol mol
H (catot)e M ne M
2,5a 2a 0,5a n 8a 2.0,5a 7a
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì catot chưa xuất hiện bọt khí sai do
khi đó ne trao đổi = 1,8a.4=7,2a mol > ne ion kim loại nhận (=7a mol) nên chắc chắn catot thoát khí
B. Dung dịch sau điện phân có pH <7 đúng do giải sử ne trao đổi = bmol nH+ = bmol
nOH- = ne trao đổi – nion kim loại nhận = b – 7mol < nH+ nên phản ứng 2
H OH H O luôn dư H+
C. Tại thời điểm 2t giây có bọt khí ở catot đúng do như tính toán ở trên nH2(catot) = 0,5amol
D. Tại thời điểm t giây ion M2+ chưa bị điện phân hết đúng
Câu 33. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:
Bông và CuSO4(khan) Hợp chất hữu cơ
dd Ca(OH)2
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 24
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Hướng dẫn:
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 đúng bởi cả hai chất khi
tương tác với CO2 đều sinh kết tủa đều có thể nhận được sự có mặt của C bằng hiện tượng này.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định N có trong hợp chất hữu cơ sai
D. Thí nghiệm trên dung để xác định Cl có trong hợp chất hữu cơ sai
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm sai bởi
tác dụng chính của nó là xác định sự có mặt của H trong hợp chất hữu cơ dưới dạng hơi H2O
Câu 34. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
Hướng dẫn:
2 2
2 2 2
2 2 3
2
3
M 89 16 R 44 R'
R 14 CHR R' 29
R' 15 CH
X : H NCH COOHH N R CO OH HO R' H N R COO R' H O
Y : H NCH COOCH
Câu 35. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z, T và Q
X Y Z T Q
Quỳ tím không đổi màu không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết
tủa Ag
không có
kết tủa
không có
kết tủa Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2
không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước brom kết tủa trắng không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Hướng dẫn:
Thí nghiệm trên chỉ dừng lại xác
định được C và H trong hợp chất
Chất
Thuốc thử Phenol Glucozo Glixerol Etanol
Andehit
fomic
Quỳ tím Không đổi màu
Dd AgNO3/NH3,t0 Không Ag Không Không Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ Không tan Tan dd xanh lam Tan dd xanh lam Không tan Không tan
Br2/H2O trắng Không
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 25
Câu 36. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,61 B. 10,23 C. 7,36 D. 9,15
Hướng dẫn:
hÕt hÕt
2 3
3 22 2
mol mol mol mol
mol mol mol
4H NO 3Fe 3Fe NO 2H OFe 2HCl FeCl H
0,02 0,06 0,02 0,02
0,02 0,02 0,005
kÕt tña
Ph¶n øng víi ion Ag
gam
AgCl Ag
2 3
Ag Cl AgCl m m m 0,06.143,5 0,005.108 9,15
Ag Fe Fe Ag
Câu 37. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết
thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,98 B. 1,96 C. 1,28 D. 0,64
Hướng dẫn:
hÕt
n
n
2
22
2
2H O
2 2 mol molmol
OH HH O mol2
mol
H
mol
2 Cu
OH H H OBa Ba(OH) H
0,448 0,04 0,02n 2.n 2. 0,041 22,4Na NaOH H 0,022
HCl 0,2.0,1 0,02
CuCl 0,2.0,1 0,02
hÕt
2
2
mol mol
mol mol
2OH Cu Cu(OH)
0,02 0,02
0,01 0,01
mkết tủa = 0,01.98 = 0,98gam
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. hai anken B. ankan và anken C. ankan và ankađien D. ankan và ankin
Hướng dẫn:
02
0 02 2
02
O ,t
n 2n 2 2 2
O ,t O ,t
n 2n 2 2 2 2
O ,t
n 2n 2 2 2
H O CO2 2n n
Ankan C H nCO (n 1)H O
AnkanAnken C H nCO nH O X CO H O
AnkenAnkin
C H nCO (n 1)H OAnkadien
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Hướng dẫn:
(a). Mg + Fe3+ (dư) không tạo kim loại bởi Fe3+ dư thì chỉ xảy ra phản ứng Mg +2Fe3+ Mg2+ +2Fe2+
(b). Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 (c). H2 + CuO 0t Cu + H2O
(d). Na vào dung dịch Cu2+ 2 2
2
2
2Na 2H O 2NaOH H
Cu 2OH Cu(OH) (e).
0t
3 2 22AgNO 2Ag 2NO O
(g). 0t
2 2 2 3 24FeS 11O 2Fe O 8SO
(h). Điện phân CuSO4 với điện cực trơ xảy ra quá trình 2 0
Cu 2e Cu
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 26
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí 2SO vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Hướng dẫn:
(a) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
(b) 2F2 + 2H2O 4HF + O2
(c) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O hoặc CO2 + NaOH NaHCO3
(e) Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + H2
(g) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 41. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí
T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá
trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 1,5
Hướng dẫn:
khi T
n = 0,17 + 0,03.2 = 0,23
*
3
2 3
2 4
3
mol
Alhh BTNT:Algam mol
Almol
2 3Al O
hh mol
H SO
NaNO
2 3
7,65.60%n 0,17Al 60%m 277,65
7,65.40%Al O n 0,03102
.....m
0,015
Al
Al O
2
24
34
34
4
2
BaCl (du) mol mol
4 SO2 3
NaOH mol4
Z NaOH(pu) Al NH
4Al 4OH Al(OH)
mol
NH
H
0,4 BaSO n 0,4
SO ;Aldd n 0,935 4.n n
Na ;NH
n 0,935 4.0,23 0,015
®iÖn tÝch
t¹o khÝ)
* ¸p dông b¶o toµn mol electron:
2 34 4 3
BT mol mol
NNa SO Al NH NaNO Na
BTNT:N mol
N(
3
2
5
n 2.n 3.n n 0,095 n n n 0,095
n 0,095 0,015 0,08
2H 2e HAl Al 3e
N (5
mol electron
qu¸ tr×nh
sè oxi hãa trong N
x y
2
BT mol
e
n
O 05 3
O
mol gam
O khi N O H
n 0,17.3 0,015.2 0,015.8 0,36
0,365 n 4,5 n 0,5
0,08n)e N
0,5.0,08 2.n 0N 8e N
n 0,02 m m m m 1,47
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 27
Câu 42. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng,
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 66,67% B. 50,00% C. 33,33% D. 20,00%
Hướng dẫn:
chÊt r¾n
*PhÇn 1: ph¶n øng võa ®ñ 0,04 NaOH
0
o
0
mol
2 3 t
2 3t Cmol 2 3 2 3
tmol (du) 2 3(du) (du)2 3
mol 2 3
0,03 Cr OAl O ,Cr,FeCr O 2Al Al O 2Cr
0,04 FeO YAl ,Cr O ,FeO3FeO 2Al Al O 3Fe
a Al
Al O 2NaOH
ban ®Çu
*PhÇn 2: ph¶n øng HCl (lo·ng, t C, d)
( du)2 3
2
2
BTNT:Al mol
NaOH Al NaOH AlAl O
HCl
(du) 2
HClo mol
2
2NaAlO ....
Al NaOH .... NaAlO ....
1 an 2.n n n n 0,04 a 0,08
2 2
Al 1,5H
0,05 H : Cr Cr
B¶o toµn mol e
(phÇn 2) (phÇn 2 pu nhiÖt nh«
C¸c qu¸ tr×nh cho nhËn e ®Çu vµ cuèi qu¸ tr×nh
2 3 2 3
2
2
HCl 2
2
23
2 3
2
Cr O Cr O
H
Fe Fe H
Cr O 2e 2CrAl Al 3e
2H 2e H
0,083. 2.n 2.0,05 n
2 m)
(phÇn 2)* n
2 3 2 3
mol
mol mol
2 3(pu)Cr O pu Cr O
0,01
0,022.n 2.0,01 0,02 %Cr O .100% 66,67%
0,03
Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu
cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 2,98 C. 1,50 D. 1,24
Hướng dẫn:
hai chÊt h÷u c¬
muèi amoni lµ
XÐt
3 3
(du)
4 3 4
mol
AgNO /NH
NaOHgam mol
4 3
mol
2RCOONH NH RCOONH17
14
2 4
Ag
0,0375 AgX
1,86 RCOONH 0,02 NH
1,86*n n 0,02 M 93 R 44 14 4 R 31 HO CH
0,02
HOCH COONH
n*
2 muèi amoni
muèi amoni
ChØ mét chÊt cã nhãm chøc CHO
1
2 1
Ag mol
gam2 1 XX
mol
2 2 X X
0,03750,01875 0,02 n
2
nHOCH CHO X n 0,01875
X m ..... 1,222
HOCH COOH X n n n 0,02 0,01875 0,00125
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 28
Câu 44. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2
gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam)
và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của
X và Y lần lượt là
A. 30% và 30% B. 20% và 40% C. 50% và 20% D. 40% và 30%
Hướng dẫn:
§Æt CTPT trung b×nh cña ancol lµ C lµ C
C
x y 2x 2y 2
2x 2y 2 2 2 2
x y 2 2 2
H O ete H O
yH O 2x 1 O 2xCO y 1 H O
2
y 1 yC H O x O xCO H O
4 2 2
Từ phương trình trên ta thấy số mol O2 đốt ete gấp 2 số mol O2 đốt ancol dư, mặt khác số mol ete = 0,5 lần
số mol ancol phản ứng nên có thể quy luôn lượng O2 (1,95mol) là lượng oxi đốt ancol ban đầu
ete
kh«ng t¹o tõ ancol
M
lo¹i
hÖ ph¬ng tr×nh
1
2 3 5
2
mol
2 51
mol
2 3 7
6,76ancol : ROH ete : R O R : 2.R 16 84,5 R 34,25
0,08
R 27TH1 : CH CH O C H
R 41
C H OH a mR 29TH2 :
R 43 C H OH b
t¹o ete) t¹o ete)
2
2
molancol
mol
O (pu)
gam mol
ancol( ete ancol( eteH O
mol
2 5 (pu)
mol
3 7 (pu)
46a 60b 27,2 a 0,2
n 3x 4,5y 1,95 b 0,3
m m m 6,76 0,08.18 8,2 ,n 2n 0,16
C H OH a' 46.a' 60b' 8
C H OH b'
mol
pu
mol
pu
a' 0,1a' 0,1 H .100% 50%
,2 a 0,2
a' b' 0,16 b' 0,06b' 0,06 H .100% 20%
b 0,03
Câu 45. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào
100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu
được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 7:5 B. 11:7 C. 7:3 D. 11:4
Hướng dẫn:
Do hai thí nghiệm lượng CO2 thu được là khác nhau nên chứng tỏ lượng H+ ở cả hai thí nghiệm không đủ
để chuyển hóa hết CO2
3 2CO
ThÝ nghiÖm 2. CO tõ tõ vµo H ban ®Çu H rÊt d CO lu«n
= 2.n
ThÝ nghiÖm 1.
2
2 2
3 3 2
mol
2 2
3 2 2 H CO
2
3 3
2 1
CO
VCO 2H CO H O n 2.
22,4
CO H HCO
V V2.
22,4 22,4
1
2
23
23
2 1 2V 4
7V 2 H
CO2CO3 2 2
1 1
V V V2. 2.nV22,4 22,4 10 722,4
n .V7 22,4 510nHCO H CO H O .
7 22,4V V
22,4 22,4
Câu 46.Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình
học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 29
khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2
và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 40,82% B. 34,01% C. 38,76% D. 29,25%
Hướng dẫn:
B¶o toµn n
2
2
mol mol
2 ancol HNaOH Nagam gam
gam gam
binh ancol binh H
O(este) mol
ancol 3 ancol este O(este)
0,04 H n 2n 0,08*5,88 hh este m ancol Y
m 2,48 m m m 2,56
n2,56M 32 CH OH;n n n 2.0,08 0,16
0,08 2
*
kh«ng no no
guyªn tè trong X cã m
2
2 2
X C H O
gam mol mol
C C CO
2 2 2n 2n
m 2m 2 2 2 2
mol mol
este CO H O este
m m m
m 5,88 0,16.16 0,22.2 2,88 n 0,24 n 0,24
C H O nCO n 1 H O*
C H O mCO m 1 H O
n n n 0,24 0,22 0,02 n 0,06
kh«ng no
Do mÆt kh¸c este kh«ng no, 1 nèi ®«i C=C ®¬n gi¶n nhÊt cã ®ång ph©n h×nh häc
th× tèi thiÓu cÇn 5C
m=5
BTNT:C
3 3
este
* 0,06.n 0,02.m 0,24 3.n m 12
n 2 m 6;
H C CH CH COOCH M 100
0,02.10* %
0.100% 34,01%
5,88
Câu 47. Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp
2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là
A. 3,12 B. 3,36 C. 2,76 D. 2,97
Hướng dẫn:
2
y y
NaOH
3 3 3 2 3 3 22
mol mol mol
NaOH
2 5 3 3 3 2 5 2
mol mol mol
CH NH CO Na CO 2CH NH124x 10
x x x
C H NH NO NaNO C H NH
y2 3 3
gam
muoi Na CO NaNO
8y 3,4 x 0,01
2x y 0,04 y 0,02
m 0,01.M 0,02.M 2,76
Câu 48. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung
dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,50 mol B. 0,54 mol C. 0,44 mol D. 0,78 mol
Hướng dẫn:
Quy đổi hỗn hợp thành
mol
mol
Fe x
O y Áp dụng bảo toàn mol electron ta có
mol e
0 3 2
hh
BT5 2
m 56x 16y 8,16Fe Fe 3e O 2e O x 0,12
1,344y 0,093x 2y 3.
N 3e N O 22,4
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 30
mol e
t¹o muèi) 23 3
0 2 3 2
BT mol
NO NO5 2mol
mol
N NOHNO NO ( Fe
Fe Fe 2e Fe 1e Fe0,09.2 0,12.1 3.n n 0,02
N 3e N O0,09
n n n n 0,06 0,02 2.n 0,08 2. 0,09 0,12 0,5
Câu 49. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần
4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. X có đồng phân hình học
C. Y không có phản ứng tráng bạc
D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Hướng dẫn:
Y)
CO H O2 22 2
mol22
m m 3,95 4,0 7,95CO COgam gam
2 2 2
H OH O0,125
BTNT:O mol
O(trong
C H O
n n 0,1523,95 Y 4 O CO H O
1n n 0,075
n 0,15.2 0,075.1 0,125.2 0,125
n : n : n 0,15 CT§GN CTPT lµ C
lµ lµ
6 6 5
2 2
2.6 2 6: 0,15 : 0,125 6 : 6 : 5 Y H O π 4
2
Y HOOC C C COOCH CH OH X HOOC C C COOH
Câu 50. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin.
Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch
chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2.
Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Giá trị của m là
A. 396,6 B. 409,2 C. 399,4 D. 340,8
Hướng dẫn:
Gọi số đơn vị aminoaxit tạo thành X và Y là a và b
Số nguyên tử O trong X và Y lần lượt là
vµ Tæng sè O lµ 13 = a + 1 + b + 1 = a + b + 2 a + b = 112a a 1 2b b 1
a 1 b 1
Số liên kết peptit của X, Y không nhỏ hơn 4 nên su a bgia a 6a,b 5
b 5
Từ dữ kiện X,Y phản ứng với NaOH có hệ PT x y 0,7 x 0,3
6x 5y 3,8 y 0,4
Đốt cháy 0,3molX hay 0,4molY đều thu được số mol CO2 như nhau nên 0,3.SốC(trong X) = 0,4.SốC(trong Y)
Gọi số đơn vị Ala trong X và Y lần lượt là m và n Số đơn vị Gly là 6 – m và 5 – n
X)
Y)
Sè
Sè
C(trong 1 n 4
C(trong
mol mol
Ala 2 3
molGly
n 1 2 3 44 3m 2.(6 m) 12 m
8 16 20m 43 3n 2.(5 n) 10 n
3 3 3
X 0,3 4Ala 2Gly n 4.0,3 2.0,4 2,0 H NCH(CH )COONa
nY 0,4 2Ala 3Glymol
2 22.0,3 3.0,4 1,8 H NCH COONa
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 31
Nhận xét về đề thi THPT 2015 – môn Hóa học
Thầy Nguyễn Thành Sơn - Tổ trưởng tổ Hóa Trường THPT Anhxtanh Hà Nội:
Điểm 10 sẽ khó khăn. Đề thi có 60% câu hỏi lý thuyết 40% bài tập tính toán. Phần Hóa đại cương - vô cơ
lớp 10 có 5 câu, phần hữu cơ lớp 11 có 10 câu, phần Hóa vô cơ lớp 12 có 20 câu phần hữu cơ lớp 12 có 15
câu. Như vậy, 30% các câu hỏi thuộc chương trình lớp 10, 11 và 65% câu hỏi thuộc chương trình lớp 12.
30 câu đầu (chiếm 60%) rất dễ, chỉ yêu cầu kiến thức cơ bản, nhìn qua có thể làm được ngay nên học sinh
trung bình dễ dàng đạt 5 - 6 điểm.
Các câu hỏi còn lại có mức độ khó tăng dần đáp ứng được yêu cầu phân hóa cho mục đích tuyển sinh đại
học, trong đó có 5 câu (chiếm 10%) câu hỏi thực sự khó khiến học sinh mất nhiều thời gian để tìm được
hướng giải. Với đề thi này, học sinh khá có thể được 8, 9 điểm. Điểm 10 sẽ khó khăn.
Đề thi có 1 câu hỏi yêu cầu kiến thức về thực hành và đây là nội dung cần thiết với môn khoa học thực
nghiệm như Hóa học.
So với đề minh họa thì các câu cơ bản dễ hơn. Phần bài tập có độ khó tương đương. Đề thi đáp ứng được
hai yêu cầu tốt nghiệp và xét tuyển đại học.
Cô Vũ Thị Cẩm Len – Giáo viên trường THPT Bắc Kiến Xương (huyện Kiến Xương – tỉnh Thái Bình):
Đề thi chính thức "dễ thở" hơn đề thi minh họa
Đánh giá đầu tiên khi tiếp cận đề thi là cấu trúc đề hợp lý giữa phần câu hỏi lý thuyết và thực hành. Đề thi
có tính phân hóa rất tốt, giúp các trường đại học, cao đẳng yên tâm khi chọn thí sinh.
Đề thi có 27 câu hỏi giúp thí sinh dễ kiếm điểm. Những thí sinh xét tốt nghiệp có thể dễ dàng đạt 5 – 6
điểm.
13 câu tiếp theo với độ khó cao hơn, học sinh khá sẽ đủ khả năng hoàn thành và có thể đạt đến điểm 7 - 8.
Tuy nhiên, trong đề cũng có 10 câu hỏi tương đối khó, trong đó có 5 câu có thể đánh giá là rất khó đối với
học sinh.
Đề thi năm nay cũng quan tâm nhiều hơn đến dạng bài tập thực hành, nếu có phần liên hệ, ứng dụng thực
tế - mảng khá quan trọng đối với môn Hóa học - thì sẽ thú vị hơn.
Bên cạnh phần câu hỏi để học sinh có thể đủ điều kiện tốt nghiệp, những câu hỏi phân hóa – câu hỏi khó,
tôi đánh giá là khó hơn đề thi đại học năm 2014. Tuy nhiên, đề thi chính thức “dễ thở” hơn đề minh họa
của Bộ GD&ĐT công bố trước đó.
Với đề thi năm nay, tôi dự đoán sẽ không nhiều thí sinh có thể đạt điểm 9.
292 121174
6584
11825
16002
1919920040
12480
2881
1300
5000
10000
15000
20000
25000
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
PHỔ ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA 2015 - MÔN HÓA
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 32
Thạc sỹ Trần Mạnh Cường – Giáo viên Trường THPT Kim Liên (Đống Đa, Hà Nội):
Đề Hóa hay, hài hòa về kiến thức
Đề thi môn Hóa được ra rất cơ bản, không đánh đố học sinh. Đề không nằm ngoài kiến thức sách khoa và
được phổ rộng kiến thức ở cả ba khối lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Trong đó kiến thức lớp 12 là chủ yếu.
Đề được ra theo cấu trúc từ dễ đến khó. Chẳng hạn như ở mã đề 748, khoảng 30 câu đầu, học sinh chỉ cần
nắm được kiến thức cơ bản là có thể làm được trọn vẹn. Những câu còn lại thì học sinh phải có học lực
khá, giỏi mới có thể làm tốt được.
Với đề thi năm nay, tôi nghĩ điểm số sẽ được dao động từ 6 đến 7 là chủ yếu. Để đạt được 9 hoặc 10 điểm
thì phải là những em có học lực giỏi và học sinh trường chuyên.
Đặc biệt, tôi rất thích đề thi năm đó là: Đề thi có 2 câu tích hợp kiến thức giữa 3 khối học. Điều này đòi hỏi
các em phải hiểu rất sâu bài học và có kỹ năng tổng hợp, kỹ năng vận dụng kiến thức.
Ngoài ra, nét mới của đề thi năm nay đó là có những câu hỏi liên quan đến kiến thức thực tế và thực
nghiệm, như ở câu 30 (mã đề 748) đòi hỏi thí sinh cần có một chút kiến thức thực tế thì sẽ đạt được số
điểm tối đa. Cũng ở mã đề này, ở câu 34 đòi hỏi thí sinh cần có thêm kiến thức về thực nghiệm.
Nhìn một cách tổng quan, đề thi Hóa học năm nay khá hay, hài hòa về kiến thức và có sự phân hóa cao.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 33
Câu 1: Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp
khí X ( đktc) gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí X đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A. Zn B. Al C. Mg D. Ni
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin. B. Propylamin. C. Metylamin. D. Phenylamin.
Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Metylamin.
Câu 4: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br2 2FeBr3 (1) 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br- B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 12,3. C. 10,2. D. 15,0.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KCl + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 4,5,8 B. 3,7,5. C. 2,8,6 D. 2,10, 8
Câu 10: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro
là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan. B. 3,3-đimetylhecxan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. isopentan.
0 2
Đọc kỹ câu hỏi
Mặc dù cần phải đọc nhanh câu hỏi để làm nhưng
không có nghĩa là các thí sinh được phép đọc lướt một
cách cẩu thả. Có nhiều bẫy rất nhỏ trong đề thi, chỉ khi
đọc kỹ các thí sinh mới tìm ra được. Chẳng hạn câu hỏi
“Hãy tìm câu trả lời không đúng trong những câu dưới
đây”. Như vậy, nếu bạn chỉ đọc lướt qua mà không chú
ý sẽ có thể bỏ sót chữ “không”, “không đúng” = “sai”,
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 34
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 -0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra
6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89
Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 13: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 14: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH. B. H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH.
Câu 16: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 17: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân Z =11), Y(Z=12), Z(Z=19) được sắp xếp theo chiều bán
kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau :
A. Z,X ,Y B. Y , Z ,X C. Z, Y,X D. Y,X,Z
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. HCOO-C2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3-CHO.
Câu 20: : Cho cân bằng (trong bình kín): CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2(k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2 ;
(4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 21: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết
tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375
gam. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,3
Câu 22: Một tripepit X cấu tạo từ các –aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần
trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH -1M và Na2CO3 -0,5M .Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 24: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X thuộc
nhóm
A. VIIIB. B. IIA. C. VIB. D. IA.
Câu 25: Cho dãy biến hoá: 2 4X Y Z T Na SO .(1) (2) (3) (4)
Các chất X, Y, Z, T có thể là:
A. S, SO2,SO3, NaHSO4 B. Tất cả đều đúng
C. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 D. FeS, SO2, SO3,NaHSO4
Câu 26: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 35
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. etanol, fructozơ, metylamin. B. glixerol, glyxin, anilin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 28: Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken
đó là
A. eten và but-2-en . B. eten và but-1-en .
C. propen và but-2-en . D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 30: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể
tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15.
Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A. 38,88% B. 43,88% C. 44,88% D. 34,88%
Câu 32: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Cu, Mg. C. Zn, Cu. D. Zn, Na.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2 , toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung
dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 14 gam B. 6,0gam C. 12 gam D. 6,0 hay 12 gam
Câu 34: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa.
Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Theo phản ứng Fe hết nCu = nFepứ = 0,025mol mCu = 0,025.64 = 1,6gam
Câu 35: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Mg, Zn. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe
và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,2 lit
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Đốt cháy hoàn toàn
8,9g X thu được 0,3mol CO2; 0,35mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Khi cho 4,45g X phản ứng với một lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo đúng của X
A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-CH2 – CH2-COOH
C. CH3-COO-CH2- NH2 D. CH3-CH2 –COONH4
Câu 38: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất kết tủa và dung
dịch X . Cho NH3 dư vào dung dịch X , lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn
Y. Giá trị m là :
A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0
Câu 39: Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thì thu được 3,9 gam kết tủa.
Nồng độ mol của AlCl3 là:
A. 1,0M hoặc 0,5M B. 0,5 M C. 1,5M D. 1,0 M
Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Al ,
Fe , FeO , Fe3O4 , Al2O3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam
muối. Giá trị của m là
A. 41,97 B. 32,46 C. 32,79 D. 31,97
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 36
Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư)
thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 16,0. C. 32,0. D. 3,2.
Câu 43: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất
A. khí oxi tan tốt nước B. khí oxi khó hoá lỏng
C. khí oxi ít tan trong nước D. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu
được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Câu 46: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6
gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH(CH3)OOCH D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, to D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 49: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất
X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. BaCl2.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no A mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5
lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy số công thức cấu tạo của A là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 37
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp
khí X ( đktc) gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí X đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A. Zn B. Al C. Mg D. Ni
Hướng dẫn
22
2
5 2mol 0 nNOmol NO
Xmol 5 1
2 N ON O
mol
NO N O
N 3e NNO (M 30) 7 n1 0,10,2 X M 37 ; M M ne
N O (M 44) 7 1 n 0,12 N 8e 2 N
M 27(Al)1,1n 3n 8n 1,1 m M. 9,9 M 9n
n 3n
e nhêng kim lo¹i
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin. B. Propylamin. C. Metylamin. D. Phenylamin.
Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Metylamin.
Câu 4: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br2 2FeBr3 (1) 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br- B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Hướng dẫn
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
Ban đầu tạo kết tủa màu đen bởi 2AgNO3 + 2NH3 + H2O Ag2O + 2NH4NO3
Sau đó kết tủa tan dần đến hết nếu NH3 dư bởi tạo phức chất tan dạng Ag(NH3) 2
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Tạo kết tủa lưu huỳnh (trắng đục trong dung dịch) bởi 4 2 0
2 2 2S O 2H S 3S 2H O
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 38
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
Tạo kết tủa màu vàng của Ag3PO4
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Tạo kết tủa màu trắng của AgCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Ban đầu tạo kết tủa keo trắng bởi Al3+ + 3OH- Al(OH)3
Sau đó nếu OH- còn dư thì kết tủa sẽ bị hòa tan dần do tạo phức Al(OH)3 + OH- Al(OH) 4
Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Hướng dẫn
2 phân tử axit cacboxylic có thể tạo 2 liện kết hidro liên phân tử O H....O
C R 'O....H O
R-C
trong khi 2 phân tử
ancol chỉ có thể tạo 1 liên kết chính vì thế nên nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn của các ancol có phân
tử khối tương đương
Ete không có liên kết hidro nên nhiệt độ sôi sẽ thấp hơn của ancol và axit
Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 12,3. C. 10,2. D. 15,0.
Hướng dẫn
HCOOCH3 NaOHHCOONa; nHCOONa = neste = gam
HCOONa
9,00,15 m 0,15.68 10,2
60
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KCl + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 4,5,8 B. 3,7,5. C. 2,8,6 D. 2,10, 8
Hướng dẫn
2 KMnO4 + 10 KCl + 8 H2SO4 2 MnSO4 + 6 K2SO4 + 5 Cl2 + 8 H2O
Câu 10: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro
là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan. B. 3,3-đimetylhecxan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. isopentan.
Hướng dẫn
Mdẫn xuất (RBr) = 75,5.2 = 151 MR = 151 – 80 = 71 C5H11Br suy ra ankan ban đầu là C5H12
CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH CH3
CH3
CH3 C CH3
CH3
CH3
(3 dẫn xuất thế monobrom) (4 dẫn xuất monobrom) (1 dẫn xuất monobrom)
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 -0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra
6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 39
Hướng dẫn
2 2 2 2 2
NaOH Na SO NaCl2 4
mol mol
1 1HH H H H H O H OH
2 2
gam
m m m
1n 0,1.0,5.2 0,1.1 0,2 n .0,2 0,1 n 0,3 0,1 0,2
2
m 0,4.40 0,1.0,5.142 0,1.1.58,5 28,95chÊt r¾n
Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 13: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 14: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
Để ancol tách nước tạo anken duy nhất OH chỉ có 1 khả năng tách, đồng thời sản phẩm anken tạo thành
không có đồng phân hình học
CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3
CH3
CH3 C CH3
CH3
CH3
CH2 CH2 CH2 CH2 CH3
OH
CH3 CH2 CH CH2 CH3
OH
CH2 CH CH2 CH3
CH3OH
CH3 CH CH2 CH2
CH3 OH Mặc dù công thức này tạo anken có CTCT dạng CH3CH=CHCH2CH3 duy nhất tuy nhiên anken này có đồng
phân hình học nên chung lại sản phẩm tách nước sẽ là hai anken đồng phân
Nhớ nhé “Ancol bậc I (có khả năng tách nước) khi tách cho ra duy nhất 1 anken”
Câu 15: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH. B. H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH.
Hướng dẫn
H2NRCOOH NaOHH2NRCOONa
naminoaxit X = nmuối 2 2
3,75 4,85R 14 H NCH COOH
16 R 45 16 R 44 23
Câu 16: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 17: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân Z =11), Y(Z=12), Z(Z=19) được sắp xếp theo chiều bán
kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau :
A. Z,X ,Y B. Y , Z ,X C. Z, Y,X D. Y,X,Z
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. HCOO-C2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3-CHO.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 40
Câu 20: : Cho cân bằng (trong bình kín): CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2(k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2 ;
(4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 21: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết
tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375
gam. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,3
Hướng dẫn
nBa(OH)2 = 0,15.1 = 0,15mol; nAl2(SO4)3 = 0,25.xmol
- Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 xảy ra phản ứng
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓
- Lần thứ nhất:
Giả sử Ba(OH)2 phản ứng hết m↓ = 0,15.233 + 0,15.2
3.78= 42,75 (g) đúng theo đề bài nhận
- Lần thứ hai: Khi thêm tiếp 0,2mol Ba(OH)2 vào thì lượng kết tủa tăng lên (94,2375 gam)
Nếu cả BaSO4 và Al(OH)3 đều kết tủa hết thì m↓ = 0,35.233 + 0,35. 2
3.78 = 99,75 (g) > 94,2375 (g)
Nếu chỉ có BaSO4 kết tủa còn Al(OH)3 bị hòa tan hết thì m↓ 0,35.233 = 81,55 (g) < 94,2375 (g)
Nên khẳng định lần thứ hai xảy ra 2 phản ứng và Al(OH)3 bị tan một phần
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓ (1)
0,75x(mol) 0,25x (mol) 0,75x(mol) 0,5x (mol)
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (2)
(0,35 – 0,75x)mol 2.(0,35 – 0,75x)mol
Vậy sau phản ứng còn 0,5x – 2.(0,35 – 0,75x) = (2x – 0,7)mol Al(OH)3
Kết tủa sau phản ứng gồm 0,75xmol BaSO4 và (2x – 0,7) mol Al(OH)3
Vậy ta có: 233.0,75x + 78.(2x – 0,7) = 94,2375 x = 0,45
Câu 22: Một tripepit X cấu tạo từ các –aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần
trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn
Tripeptit phân tử có 3N Mtripeptit = 3.14
20320,69%
Tripeptit có dạng H2N–R1–CONH–R2–CONH–R3–COOH R1 + R2 + R3 = 56 (-C4H8-)
Các cấu tạo thảo mãn …CH2…CH2…CH(CH3)…; …CH2…CH(CH3)…CH2…; …CH(CH3)…CH2…CH2…
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH -1M và Na2CO3 -0,5M .Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Hướng dẫn
nNaOH = 0,2mol; nNa2CO3 = 0,1mol
Chất rắn khan bao gồm Na2CO3 (xmol), NaHCO3 (ymol) ta có hệ Na
106x 84y 19,9y 0 loai
n 2x y 0,2 0,1.2 0,4
Chất rắn khan bao gồm NaOHdư (xmol), Na2CO3 (ymol) có hệ Na
40x 106y 19,9 x 0,1
n x 2y 0,2 0,1.2 0,4 y 0,15
Bảo toàn C có nCO2 = y – 0,1 = 0,05 2
lit
COV 1,12
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 41
Câu 24: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X thuộc
nhóm
A. VIIIB. B. IIA. C. VIB. D. IA.
Câu 25: Cho dãy biến hoá: 2 4X Y Z T Na SO .(1) (2) (3) (4)
Các chất X, Y, Z, T có thể là:
A. S, SO2,SO3, NaHSO4 B. Tất cả đều đúng
C. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 D. FeS, SO2, SO3,NaHSO4
Câu 26: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. etanol, fructozơ, metylamin. B. glixerol, glyxin, anilin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 28: Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken
đó là
A. eten và but-2-en . B. eten và but-1-en .
C. propen và but-2-en . D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 16,2.
Hướng dẫn
nglucozo = 0,1mol nAg = 2nglucozo = 0,2mol mAg = 21,6gam
Câu 30: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể
tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15.
Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A. 38,88% B. 43,88% C. 44,88% D. 34,88%
Hướng dẫn
0
mol
2 5mol
2 4 HOH mol
3 2 2H ,tmol3 2 mol
3 3
(3 )C H OHC H m(3 ) 28 46.3 60.(2 x) 28
CH CH CH OH (2 x)CH CH CH m 15 60x 15(2 )
CH CH(OH)CH (x )
1,5.60x 1,5 % 34
3.46 2.60
ancol bËc I
ancol bËc II
ancol iso-propylic
=
,88%
Câu 32: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Cu, Mg. C. Zn, Cu. D. Zn, Na.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2 , toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung
dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 14 gam B. 6,0gam C. 12 gam D. 6,0 hay 12 gam
Hướng dẫn
FeS2 0
2O ,t 2SO2, nkết tủa = nBaSO3 =
mol21,70,1
217 =nBa2+ nSO 2
3
= 0,1mol; nOH- = 0,1.1 + 0,1.1.2 = 0,3mol
TH1: OH- dư chỉ xảy ra phản ứng SO2 + 2OH- 2
3SO + H2O từ PT có nOH-pứ = 2 nSO 2
3
= 0,2 < 0,3mol
nhận nFeS2 = 0,05mol mFeS2 = 120.0,05 = 6,0gam
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 42
TH2: Nếu OH- hết 2 3
2
2 3 2
OH SO HSO (1)
(2)2OH SO SO H O
nOH- (1) = 0,3 – 0,1.2 = 0,1mol
nSO2 = 0,1 + 0,1 = 0,2mol nFeS2 = 0,1mol mFeS2 = 120.0,1 = 12gam
Câu 34: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa.
Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6
Hướng dẫn
nFe = 0,1mol; nCu2+ = 0,2.0,5 = 0,1mol; nNO 3
= 0,2.0,5.2=0,2mol; nH+ = 0,2.1 = 0,2mol
Fe + NO 3
+ 4H+ Fe3+ + NO + 2H2O
Theo phản ứng ta thấy H+ hết sau phản ứng còn Fe (0,1 – 0, 2
4 = 0,05mol); Fe3+ (
0, 2
4=0,05mol)
Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ Theo phản ứng Fe3+ hết Fe còn dư 0,05 –0,05
2= 0,025mol
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Theo phản ứng Fe hết nCu = nFepứ = 0,025mol mCu = 0,025.64 = 1,6gam
Câu 35: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Mg, Zn. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe
và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,2 lit
Hướng dẫn
nFe = nCu = 18
0,1556 64
mol Do HNO3 ít nhất nên Fe chỉ bị oxi hóa lên đến Fe2+
3
0 2
2 mol
HNO eH0 2
4H NO 3e NO 2H O Fe 2e 4 40,15.2 0,15.2
3 3Cu Cu 2e
nhËn
Fen = n = .n = . =0,8
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Đốt cháy hoàn toàn
8,9g X thu được 0,3mol CO2; 0,35mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Khi cho 4,45g X phản ứng với một lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo đúng của X
A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-CH2 – CH2-COOH
C. CH3-COO-CH2- NH2 D. CH3-CH2 –COONH4
Hướng dẫn
nC = nCO2 = 0,3mol; nH = 2nH2O = 0,7mol; nN = 2nN2 = 2.0,05 = 0,1mol
Áp dụng bảo toàn khối lượng cho X có moxi (X) = 8,9 – 0,3.12 – 0,7.1 – 0,1.14 = 3,2gam nO = 0,2mol
Đặt CTPT của X là CxHyOzNt x:y:z:t = nC : nH : nO : nN = 0,3 : 0,7 : 0,2 : 0,1 = 3:7:2:1…CTPT dạng C3H7O2N
nX = mol4, 45
0,0589
nmuối = 0,05mol Mmuối = RCOONa
2 2
4,8597 R 30 H NCH COONa
0,05
Vậy X là H2NCH2COOCH3
Câu 38: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất kết tủa và dung
dịch X . Cho NH3 dư vào dung dịch X , lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn
Y. Giá trị m là :
A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0
v
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 43
Hướng dẫn
3(du )
03(du )
2
2
3
2 3
3
AgNOgam
3 2
NH t C
3
(du)
Mg 2Ag Mg 2AgFe 2Ag Fe 2Ag
Al 3Ag Al 3AgFe Ag Fe Ag
Fe 3Ag Fe 3AgFe
5,5 Mg
Al Fe MgddX
Al Ag
kÕt tña:Ag
2 3 32
2 3 32
MgO
Fe O FeO
Al O AlO
Dựa theo sơ đồ trên ta thấy rằng nAg = 2nO; Theo BTNT có moxi = moxit – mkim loại = 9,1 – 5,5 = 3,6gam
nAg = 2nO = 2.0,225 = 0,45mol mAg = 0,45.108 = 48,6gam
Câu 39: Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thì thu được 3,9 gam kết tủa.
Nồng độ mol của AlCl3 là:
A. 1,0M hoặc 0,5M B. 0,5 M C. 1,5M D. 1,0 M
Hướng dẫn
nOH- = 0,35mol; nAl3+ = 0,1x; nkết tủa = nAl(OH)3 = 0,05mol
TH1: Al3+ dư OH- hết mà nOH- tạo kết tủa = 0,05.3 = 0,15mol < 0,35mol (vô lí)
TH2: Al3+ hết
3
3
3
4
Al 3OH Al(OH)
Al 4OH Al(OH)
(1)
(2)
nOH-(2) = 0,35 – 3.0,05 = 0,2 nAl3+ =
mol0,20,05 0,1
4
CM(AlCl3) = 1,0M
Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Al ,
Fe , FeO , Fe3O4 , Al2O3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam
muối. Giá trị của m là
A. 41,97 B. 32,46 C. 32,79 D. 31,97
Hướng dẫn
0
HCl mol
2mol
2t
3 4mol
3 422 3
Fe 0,15 H 1H H0,12 Al
Fe O 20,04 Fe O
2H O H OFeO O
Al
H cã 2 vai trß
Al
Theo BTNT có nH+ = 2noxi = 2.0,04.4 = 0,32mol nH+ = 0,32 + 2.0,15 = 0,62mol nCl- = 0,62mol
mmuối = mkim loại + mgốc axit = 0,12.27 + 0,04.3.56 + 0,62.35,5 = 31,97gam
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư)
thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 16,0. C. 32,0. D. 3,2.
Hướng dẫn
0
2
mol
2 BrNi,tY
mol
2
0,3 HX Y M 1.29 29
0,1 CH CCH CH
số mol Br2 phản ứng = ?
mX = 0,3.2 + 0,1.Mvinylaxetylen = 5,8gam mY = 5,8gam nY = mol5,8
0, 229
; nliên kết ban đầu = 0,1.3 = 0,3mol
nH2(phản ứng) = nkhí giảm = 0,3 + 0,1 – 0,2 = 0,2mol phản ứng 0,2mol liên kết nliên kết còn lại = 0,1mol
nBr2 = nliên kết còn lại = 0,1mol
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 44
Câu 43: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất
A. khí oxi tan tốt nước B. khí oxi khó hoá lỏng
C. khí oxi ít tan trong nước D. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu
được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Câu 46: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn
Meste = 3,125.32 = 100 C5H8O2 0NaOH,tanđehit + muối hữu cơ
Este X dạng …COOCH=C… 0
NaOH
t
CH C...O CH C...
OH
chuyÓn vÞ
kh«ng bÒn
muèi ...COONa
từ đó các CTCT thỏa mãn
HCOOCH=CHCH2CH3; HCOOCH=C(CH3)2; CH3COOCH=CHCH3; CH3CH2COOCH=CH2
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6
gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH(CH3)OOCH D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Hướng dẫn
Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 Z là ancol đa chức từ các đáp án dễ dàng suy ra Z có hai chức
nancol = neste = 0,1mol Mancol = 76 C3H6(OH)2 ; muối Y có khả năng tráng bạc chắc chắn là HCOONa
Este có dạng
3 3
02
AgNO /NH
2 Cu(OH)NaOH,t
3 2
3
HCOONa 2AgHCOOCH
CH CH CHHCOOCHCH
dung dÞch xanh lam
OH OH
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, to D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 49: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. BaCl2.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no A mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5
lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy số công thức cấu tạo của A là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn
CnH2n+2Ox 0t nCO2 + (n+1)H2O
2 2CO H O 2 5
2 4 2ancol
V C H OHn n 15 5 2n 1 5 n 2
C H (OH)V 1
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 45
Câu 1 : Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) đun
nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y.Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc).Giá trị của m là :
A. 47,2 B. 46,4 C. 54,2 D. 48,2
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O2 , thu được H2O và 26,88 lít
CO2.Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH
0,75M.Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là :
A. 16,8 B. 29,12 C. 8,96 D. 13,44
Câu 3 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. C. Sự đông tụ của lipit.
Câu 4 : Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản ứng kết thúc
thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối.Giá trị của m có thể là :
A. 56,20 B. 59,05 C. 58,45 D. 49,80
Câu 5 : Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. H2S
Câu 6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. NaOH B. CaO C. O2 D. Mg
Câu 7 : Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Aminozo D. Glucozo
Câu 8 : X là dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M.Y là dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M. Trộn V1 lít
dung dịch X với V2 lít dung dịch Y đến khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1 lít dung dịch Z có
pH = 13. Khi cô cạn toàn bộ dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 90,11 B. 75,31 C. 68,16 D. 100,37
Câu 9 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít. X2(k) + Y2(k) 2Z(k) .Lúc
đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là :
A. 4.10-4 mol/(l.s). B. 2,4mol/(l.s). C. 4,6mol/(l.s). D. 48.10 mol/(l.s).
0 3
Nhanh mà bao quát
Ngoài ra, bí quyết làm bài thi trắc nghiệm môn Hóa
đạt điểm cao là hãy luyện tập cách nhìn câu hỏi
nhanh mà vẫn bao quát được cả câu hỏi. Nếu cần
các thí sinh có thể đánh dấu những từ quan trọng
trong đề, điều đó sẽ giúp bạn tránh được sai sót
trong quá trình làm bài.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 46
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng
hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A. 43,5 B. 64,8 C. 53,9 D. 81,9
Câu 11 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma
túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân.
Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần
hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói KHÔNG
với ma túy.Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin. B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt trong dung
dịch H2SO4 loãng, rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị
của m1 và m2 lần lượt là :
A. 1,68 và 6,4 B. 2,32 và 9,28 C. 4,56 và 2,88 D. 3,26 và 4,64
Câu 13 : Trong các phân tử : CO2, NH3, C2H2, SO2, H2O có bao nhiêu phân tử phân cực?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 . (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước. (4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 15 : Cho các phương trình phản ứng sau :
2R + 2nHCl 0tRCln + nH2
RCln + nNH3(dư) R(OH)n + nNH4Cl
R(OH)n + (4 – n)NaOH Na(4-n)RO2 + 2H2O
Kim loại R là :
A. Zn. B. Cr. C. Ni. D. Al.
Câu 16 : Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí
X gồm CO2 và SO2 .Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối
trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 2,4 và 6,72 B. 2,4 và 4,48 C. 1,2 và 22,4 D. 1,2 và 6,72
Câu 17 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproait (nilon – 6 )?
A. Hexametylenđiamin B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ thì thu
được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 , H2O và N2 .Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Sô đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là :
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Etilen 20
H O
xt:H ,t
X
0CuO,tY HCN Z0
3H O ,t
T.
T có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3CH(OH)COOH B. CH2=CH-COOH.
C. CH3CH2COOH. D. CH2(OH)CH2COOOH
Câu 20 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 47
Câu 21 : Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Gly
thu được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala và Ala. Mặt khác,
khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn hợp X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô
cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là :
A. 100,5 B. 112,5 C. 96,4 D. 90,6
Câu 22 : Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt chý hoàn toàn Y
thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2.Giá trị của m1, m2 lần lượt là :
A. 12,2 và 18,4 B. 13,6 và 11,6 C. 13,6 và 23,0 D. 12,2 và 12,8
Câu 23 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới
oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 24 : Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9
gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với
dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc).Tỷ
khối của Z so với heli là :
A. 10,5 B. 21,0 C. 9,25 D. 19,0
Câu 25 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 8,5 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m và hai kim loại kiềm lần lượt là :
A. 32,6 và Na, K B. 46,8 và Li, Na C. 32,6 và Li, Na D. 19,15 và Na, K
Câu 26 : Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, MX – MY = 16). Khi đốt cháy
một lượng hỗn hợp R thu được CO2 và H2O có tỷ lệ tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của X trong R
là :
A. 57,41% B. 29,63% C. 42,59% D. 34,78%
Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2 B. Na2CO3.
C. NaHCO3 D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 28 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết
quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
Giá trị của x, y, z lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,4
Câu 29 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và
Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng: Trong hình vẽ bên chi tiết nào chưa
đúng ?
A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+.
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C. Ký thiệu các điện cực
D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 48
Câu 30: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, CH2(Cl)COOC2H5,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa
với 2 mol NaOH?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Thế điện cực chuẩn (E0) có giá trị rất âm và có tính khử rất mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33: Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của tecpen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi thơm
đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định
lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức của
geraniol là:
A. C20H30O B. C18H30O C. C10H18O D. C10H20O
Câu 34: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của
loại phân bón trên là:
A. 61,10 B. 49,35 C. 50,70 D. 60,20
Câu 35: Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 dư . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối so với
H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 11,52 B. 2,08 C. 4,64 D. 4,16
Câu 36: Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. ZnO D. Al
Câu 37: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 38: Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ
CH4 H 80%pø C2H2
H 80%pø C2H4 H 80%pø PE
Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích).
Giá trị của V là
A. 11,2 B. 22,4 C. 28,0 D. 16,8
Câu 39: Cho các dung dịch Na2CO3, NaHSO4, CH3COONa, BaCl2, NaNO2, NaCl. Có bao nhiêu dung dịch có pH
> 7?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 40: Cho các số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 7, 9, 15, 19. Dãy các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:
A.T<Z< X< Y B. Y< T < Z < X C. T< Y <Z< X D. X < Y < Z < T
Câu 41: Thủy phân m gam mantozo, sau một thời gian thu được dung dịch X. Khi cho dung dịch X tác dụng
gần hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa 194,4 gam Ag. Biết hiệu suất quá trình thủy
phân là 80%. Giá trị gần nhất của m là:
A. 180,25 B. 192,68 C. 145,35 D. 170,80
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 49
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol
với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác,
toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m có thể là:
A. 20,4 B. 26,9 C. 18,4 D. 20,4 hoặc 26,9
Câu 43: Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO 3
; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Mg2+ và HCO 3
.
Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là:
A. Nước mềm B. nước có tính cứng tạm thời
C. nước có tính cứng vĩnh cửu D. nước có tính cứng toàn phần
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H4; C3H6; C4H4; CxHy thì thu được 25,3 gam CO2
và 6,75 gam H2O. Công thức của CxHy là
A. C2H4 B. C3H8 C. C2H2 D. CH4
Câu 45: Nếu chỉ được dùng thêm 1 dung dịch để nhận biết các kim loại đựng riêng biệt: Na, Mg, Al, Fe thì
đó là dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. FeCl3
Câu 46: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Câu 47: Trong tổng số các hạt electron, proton, notron trong ion M2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA
B. M có cấu trúc mạng tinh thể lục phương
C. Để điều chế M người ta dùng phương pháp nhiệt luyện
D. M có trong khoáng vật cacnalit
Câu 48: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử
C8H10O?
A. 9 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 49: Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) m gam dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,15 mol HCl
với cường độ dòng điện không đổi 1,92A. sau thời gian t giờ thì dung dịch thu được sau điện phân có khối
lượng (m-5,156)gam. Biết trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t gần nhất
với:
A. 2,53 B. 2,01 C. 3,02 D. 1,57
Câu 50: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C,
H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:
A. 44,4 B. 22,2 C. 11,1 D. 33,3
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 50
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 : Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) đun
nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y.Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc).Giá trị của m là :
A. 47,2 B. 46,4 C. 54,2 D. 48,2
Hướng dẫn
Khí than ướt 3
2 2
2
mol mol
2 3
2 HNO (du)mol gam mol
3 4
mol mol
H [O] H O
CO [O] CO
x (2x 3x 5x)Fe O FeH
Fe O x 36 Y Cu xCO
OCuO x y
kim lo¹i vµ c¸c oxit (kim lo¹i + oxi)B¶n chÊt ph¶n øng
mol0,5 NO
mY = 5x.56 + x.64 + 16.y = 344x + 16y = 36 (1)
Theo bảo toàn mol electron ta có 5x.3 + x.2 = 0,5.3 + y.2 17x – 2y = 1,5 (2)
Từ (1) và (2) x = y = 0,1mol m = moxit ban đầu = 0,1.(160 + 232 + 80) = 47,2gam
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O2 , thu được H2O và 26,88 lít
CO2.Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH
0,75M.Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là :
A. 16,8 B. 29,12 C. 8,96 D. 13,44
Hướng dẫn
nCO2 = 1,2mol; nOH- = 0,1.0,5 + 0,1.0,75 = 0,125mol nCOOH (axit) = 0,125mol
Trong 29,2 gam X có nCOOH = mol29,2.0,125 0,4
9,125 nO (axit) = 2nCOOH = 0,8mol
BTKL trong X mH = 29,2 – mC – mO = 2gam nH = 2mol BTNT oxi có nO (axit) + V
.222,4
= 2.nC + H
1.n
2
V = 29,12lit
Câu 3 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. C. Sự đông tụ của lipit.
Câu 4 : Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản ứng kết thúc
thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối.Giá trị của m có thể là :
A. 56,20 B. 59,05 C. 58,45 D. 49,80
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 51
Hướng dẫn
nH2 = 0,5mol nCl- = nH+ = 2nH2 = 1mol gam
muoi kim loai pu goc axit hon hop X goc axitm m m m m 20,7 1.35,5 56,2
chØ tÝnh Mg, Al, Zn
Câu 5 : Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. H2S
Câu 6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. NaOH B. CaO C. O2 D. Mg
Câu 7 : Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Aminozo D. Glucozo
Câu 8 : X là dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M.Y là dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M. Trộn V1 lít
dung dịch X với V2 lít dung dịch Y đến khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1 lít dung dịch Z có
pH = 13. Khi cô cạn toàn bộ dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 90,11 B. 75,31 C. 68,16 D. 100,37
Hướng dẫn
nH+ = V1(2.1 + 1) = 3V1; nOH- = V2.(1+1) = 2V2 dung dịch sau có pH = 13 dư OH- với [OH-] =
0,1M
1 2 1V V 12 12 1
2
V 0,382V 3VOH 0,1 2V 3V 0,1
V 0,621
Áp dụng BTKL maxit + mbazo = mchất rắn +
mnước
0,38.(98 + 36,5) + 0,62.(40 + 56) = mchất rắn + 3.0,38.18 mchất rắn = 90,11gam
Câu 9 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít. X2(k) + Y2(k) 2Z(k) .Lúc
đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là :
A. 4.10-4 mol/(l.s). B. 2,4mol/(l.s). C. 4,6mol/(l.s). D. 48.10 mol/(l.s).
Hướng dẫn
2 2 2
4 1 1
X ( X ( )
0,06 0,30,6 0,12 1C 0,3(mol / l); C 0,06(mol / l) v . 4.10 mol.l .s
2 2 1 10.60ban ®Çu) lóc sau) ph¶n øng (X
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng
hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A. 43,5 B. 64,8 C. 53,9 D. 81,9
Hướng dẫn
Ta cũng có thể sử dụng phương pháp số đếm một cách hữu hiệu với câu này
2
2
mol
2 3
X'mol mol
3 2gam
COmol mol
2 4 2 2(X ')H O
3 3
C H CHO )m 56x 44y 62z 29,2 x 0,15
CH CHO ) 1,15 CO29,2 X n 3x 2y 2z 1,15 y 0,05
C H (OH) ) 1,3 H Oz 0,n 2x 2y 3z 1,3
CH COOCH
(x
(yhÖ pt
(z
3
nAg = 2nandehit = 2.(0,15 + 0,05) = 0,4mol mAg = 0,4.108 = 43,2gam
36,5gam X thu được gam36,5.43, 2 54
29, 2
v
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 52
Cách giải thông thường
2 3 3 4 mol
n 4mol mol
3 2 4 2 Cgam
mol mol
2 H3 3 3 6 2 mol
m 6 2
2 4 2 2 6 2
C H CHO C H OC H O a
CH CHO C H O 1,15 CO n 1,1529,2 X
1,3 H O n 2,6CH COOCH C H OC H O b
C H (OH) C H O
Áp dụng bảo toàn khối lượng trong X có moxi trong X = 29,2 – 1,15.12 – 2,6.1 = 14,1 noxi (X) = a + 2b = 0,8
Bảo toàn H trong X và H2O có 4a + 6b = 2,6 a = 0,2; b = 0,3 nAg = 2nandehit = 2.a = 0,4mol
mAg = 43,2gam 36,5gam X thu được gam36,5.43, 2 54
29, 2
Câu 11 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma
túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân.
Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần
hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói KHÔNG
với ma túy.Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin. B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt trong dung
dịch H2SO4 loãng, rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị
của m1 và m2 lần lượt là :
A. 1,68 và 6,4 B. 2,32 và 9,28 C. 4,56 và 2,88 D. 3,26 và
4,64
Hướng dẫn
2H2 4 4 2
2 3 2mol mol mol4 2
2 4 4 2
mol mol mol
n a b 0,05 b 0,05Mg H SO MgSO H
5Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H Oa
0,Fe H SO FeSO H
b
a a
b b
2
4 2 4 4 2 4 3
2 4
mol mol
mol mol 2
Fe (
gam gam
MnSO K SO MgSO Fe (SO )
H SO
mol
075 0,015
n 0,075 0,05 Oxit
m 0,015.M 0,0075.M 3,57 m m 32,8
FeO
c
san pham)
muèi sunfat cña K vµ Mn
khi hßa tan cã cho ra Fe
Trêng hîp 1.
2 4
MgSO4
Fe (SO )2 4 3
3 4 2 4 34H SO4
molmol molmol
m
m
Fe O Fe (SO )FeSOFeSO
cc cc
a b 0,05a b 0,05
b c 0,075b c 0,075
b c120a .400 32,8
2
b 0
Trêng hîp 2.
ta cã hÖta cã hÖ
lo¹i
MgSO4
Fe (SO )2 4 3
m
m
1
2
b 3c120a .400 32,8
2
a 0,015m 0,015.24 0,035.56 2,32
b 0,035m 0,04.232 9,28
c 0,04
Câu 13 : Trong các phân tử : CO2, NH3, C2H2, SO2, H2O có bao nhiêu phân tử phân cực?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 . (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước. (4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 53
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 15 : Cho các phương trình phản ứng sau :
2R + 2nHCl 0tRCln + nH2
RCln + nNH3(dư) R(OH)n + nNH4Cl
R(OH)n + (4 – n)NaOH Na(4-n)RO2 + 2H2O
Kim loại R là :
A. Zn. B. Cr. C. Ni. D. Al.
Câu 16 : Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí
X gồm CO2 và SO2 .Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối
trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 2,4 và 6,72 B. 2,4 và 4,48 C. 1,2 và 22,4 D. 1,2 và 6,72
Hướng dẫn
C + 2H2SO4 (đậm đặc) CO2 + 2SO2 + 2H2O
Do CO2 và SO2 đều là oxit axit nên ta quy đổi về XO2 với phân tử khối 2XO
44 2.64 172M
1 2 3
XO2 + 2NaOH Na2XO3 + H2O
2
2
2 2
lit
XOmol
XO muoi mol gam
C CO XO C
V 6,7235,8
n n 0,3 1172 n n .n 0,1 m 1,223.2 1633
Câu 17 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproait (nilon – 6 )?
A. Hexametylenđiamin B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ thì thu
được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 , H2O và N2 .Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Sô đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là :
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Hướng dẫn
02
2 2 2
O ,t
n 2n 3 2 2 2 CO ,H O,N a min
3 1 3 1C H N nCO n H N ; 12 V n n 12 n 5
2 2 2 2 V
C5H11NH2 ( - vị trí đính nhóm NH2)
CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH3
CH3
CH3 C CH3
CH3
CH3
Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Etilen 20
H O
xt:H ,t
X
0CuO,tY HCN Z0
3H O ,t
T.
T có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3CH(OH)COOH B. CH2=CH-COOH.
C. CH3CH2COOH. D. CH2(OH)CH2COOOH
Hướng dẫn
CH2=CH2 20
H O
xt:H ,t
CH3CH2OH
0CuO,tCH3CH=OHCN
CH3 CH OH
C N0
3H O ,t
CH3CH(OH)COOH
.
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 54
Câu 20 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 21 : Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Gly
thu được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala và Ala. Mặt khác,
khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn hợp X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô
cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là :
A. 100,5 B. 112,5 C. 96,4 D. 90,6
Hướng dẫn
Ala – Gly – Gly (amol) Ala – Ala – Ala – Gly (bmol)
Alanin: H2NCH(CH3)COOH (Mala = 89); Glixin: H2NCH2COOH (Mgly = 75)
mX =
mol
g y
X
l
m 2a b .75 a 3b .89 2a.18 3b.18 203a 288b 63
n 2a b 0,1
,5 a 0,1
b 0,15 0,05.2 0,1 0,35 5
mol
duNaO
2
p
2
H
tripeptit 3NaOH muoi 1H O
tetrapeptit 4NaOH muo; 3.0,1 4.0,14 0,9 1
1H ON
iaOH
u
n
mchất rắn khan = 63,5 + 1.40 – (0,1 + 0,15).18 = 99,0gam
Câu 22 : Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt chý hoàn toàn Y
thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2.Giá trị của m1, m2 lần lượt là :
A. 12,2 và 18,4 B. 13,6 và 11,6 C. 13,6 và 23,0 D. 12,2 và 12,8
Hướng dẫn
Thủy phân ra hai muối của K suy ra este của phenol RCOOR’ + 2KOH0t RCOOK + R’OK + H2O
nRCOOK = nR’OK = neste = 0,1mol
Đốt 0
2
molmol
K
O ,t
2 3 2 2
1 0,70,1 ( n )
2
K CO H O CRCOOK
OO
R’ K
nC = 0,8mol
số C = 6 4 3
8 8 2
3 6 5
HCOOC H CHC H O
CH COOC H
0,88
0,1
m1 = 0,1.136 = 13,6gam ; m2 = mmuối = meste + mKOH – mnước = 13,6 + 0,2.56 – 0,1.18 = 23,0gam
Câu 23 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới
oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 24 : Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9
gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với
dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc).Tỷ
khối của Z so với heli là :
A. 10,5 B. 21,0 C. 9,25 D. 19,0
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 55
Hướng dẫn
Tính được nCuO = nFe3O4 = nAl = 0,1mol
0
3
mol
mol mol
HNOt mol
Y molmol2
mol
Fe 0,3
Cu 0,1 NO(a ) a b 0,2 a 0,1hh 0,2 ;
3a b 0,5.2 0,3.3 0,1.2 0,1.3 b 0,1NO bAl 0,1
O 0,5
he pt
Z
0,1.30 0,1.44 ZM 37 d 9,25He0,2
Câu 25 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 8,5 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m và hai kim loại kiềm lần lượt là :
A. 32,6 và Na, K B. 46,8 và Li, Na C. 32,6 và Li, Na D. 19,15 và Na, K
Hướng dẫn
nH2 = 0,15mol nkim loại kiềm = 0,15.2 = 0,3mol M kim loại kiềm = 28,333 Na (23) và K(39)
mchất rắn = mmuối clorua = mkim loại + mgốc axit = 8,5 + 0,15.2.35,5 = 19,15gam
Câu 26 : Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, MX – MY = 16). Khi đốt cháy
một lượng hỗn hợp R thu được CO2 và H2O có tỷ lệ tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của X trong R
là :
A. 57,41% B. 29,63% C. 42,59% D. 34,78%
Hướng dẫn
2
2
H O
n 2n 2 x
CO
n n 1 3C H O n 2
n 2n
TH1: n1 < n < n2 Y là CH3OH MX =16 + 32 = 48 Không có ancol thỏa mãn
TH2: n1 = n = n2 Y là C2H5OH MX = 16 + 46 = 62 C2H4(OH)2 %etylenglycol =
1.6257,41%
1.62 1.46
Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2 B. Na2CO3.
C. NaHCO3 D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Hướng dẫn
du2
0
4 3 2
mol molH Omol mol
2t 2
3 3 2mol 2
4 3 3 dumol mol mol
mol
3 2 2
3 3
mol mol
OH NH NH H O
5 BaO 5 Ba(OH)OH HCO CO H O
4 NH HCO Na ,CO6
2 NaHCOBa CO BaCO
5
4 4
6 6
6
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 56
Câu 28 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết
quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
Giá trị của x, y, z lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,4
Hướng dẫn
Cách 1. Giải tự luận.
nBaCO3(max) = 0,6 = nBa2+ = y y = 0,6;
2 BaCO3Ba CO Ba ( HCO )2 3 2CO BaCO OH2 3 CO HCO2 3
KOH,NaOH
2 3
mol
n nn
(OH CO HCO )
1,6 0,6 0,1 x 0,6 x 0,3
z = 2Ba BaCO3CO BaCO OH CO Ba (HCO )2 3 2 3 2CO HCO2 3
KOH,NaOH
2 3
mol
nn n
(OH CO HCO )
z 0,6 0,1 0,3 0,6 0,2 z 1,4
Câu 29 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và
Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng: Trong hình vẽ bên chi tiết nào chưa
đúng ?
A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+.
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C. Ký thiệu các điện cực
D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn
Câu 30: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, CH2(Cl)COOC2H5,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa
với 2 mol NaOH?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Hướng dẫn:
m-HOC6H4OH 2NaOH m – C6H4(ONa)2 + H2
(CH3NH3)2CO32NaOH 2CH3NH2 + Na2CO3
CH2(Cl)COOC2H5 2NaOH HOCH2COONa + NaCl + C2H5OH
HOOCCH2CH(NH2)COOH 2NaOHNaOOCCH2CH(NH2)COONa
ClH3NCH(CH3)COOH 2NaOHH2NCH(CH3)COONa + NaCl
p-CH3COOC6H4OH3NaOH CH3COONa + p-C6H4(ONa)2 + H2O
CH3CH2COOH NaOH CH3CH2COONa
Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Thế điện cực chuẩn (E0) có giá trị rất âm và có tính khử rất mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 57
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33: Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của tecpen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi thơm
đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định
lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức của
geraniol là:
A. C20H30O B. C18H30O C. C10H18O D. C10H20O
Hướng dẫn
%O = 10,38% C H O
77,92 11,7 10,38n : n : n : : 10 :18 :1
12 1 16
Câu 34: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của
loại phân bón trên là:
A. 61,10 B. 49,35 C. 50,70 D. 60,20
Hướng dẫn
Giả thiết ban đầu có 100 gam phân bón gam mol
mol
Kgam mol
2 3 2 3
59,6 KCl 0,8 KCln 0,8 0,25.2 1,3
34,5 K CO 0,25 K CO
2 2
mol gam
K O K On 0,65 m 0,65.94 61,1 độ dinh dưỡng 2
61,1%K O 61,1%
100
Câu 35: Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 dư . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối so với
H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 11,52 B. 2,08 C. 4,64 D. 4,16
Hướng dẫn
Quy đổi hỗn hợp thành (Fe (amol), S (bmol) )
2
0 3 5 2mol
(NO)
mol0 6 5 4
(NO )
M 30Fe Fe 3e N 3e N 11,2 7 0,14M 34,8
4,8 3 0,06M 46S S 6e N 1e N
3a + 6b =
0,14.3+0,06.1
Sản phẩm chứ hai chất tan mà 1 chất chắc chắn là HNO3 dư muối là Fe2(SO3)3
gamFe
S
a 0,04n a 23a 2b 0 m 0,04.56 0,06.32 4,16
b 0,06n b 3
Câu 36: Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. ZnO D. Al
Câu 37: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 38: Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ
CH4 H 80%pø C2H2
H 80%pø C2H4 H 80%pø PE
Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích).
Giá trị của V là
A. 11,2 B. 22,4 C. 28,0 D. 16,8
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 58
Hướng dẫn
2CH4 H 80%pø C2H2
H 80%pø C2H4 H 80%pø PE; nCH4 = 2.npoli etylen = 2.
2 4
kmol
(C H )
5,3762.0,192 0,384
M
3
4
m
%CH
1 1V . .0,384.22,4 22,4
75% 80%.80%.80%khÝ thiªn nhiªn
trong khÝ thiªn nhiªn HiÖu suÊt ph¶n øng cña c¸c qu¸ tr×nh con
Câu 39: Cho các dung dịch Na2CO3, NaHSO4, CH3COONa, BaCl2, NaNO2, NaCl. Có bao nhiêu dung dịch có
pH > 7?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 40: Cho các số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 7, 9, 15, 19. Dãy các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:
A. T<Z< X< Y B. Y< T < Z < X C. T< Y <Z< X D. X < Y < Z < T
Hướng dẫn
Y là F (Z = 9) có độ âm điện lớn nhất
Câu 41: Thủy phân m gam mantozo, sau một thời gian thu được dung dịch X. Khi cho dung dịch X tác dụng
gần hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa 194,4 gam Ag. Biết hiệu suất quá trình thủy
phân là 80%. Giá trị gần nhất của m là:
A. 180,25 B. 192,68 C. 145,35 D. 170,80
Hướng dẫn
3 3
mol
AgNO /NHmol mol mol mol
H 80%
mol
matozo )
mantozo(a ) fructozo ) 1,8 Ag 2.0,2a 2.0,8a 2.0,8a 3,6a 1,8 a 0,5
glucozo )
thuy phan
(0,2a
(0,8a
(0,8a
mmatozo = 0,5.342 = 171gam
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol
với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác,
toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m có thể là:
A. 20,4 B. 26,9 C. 18,4 D. 20,4 hoặc 26,9
Hướng dẫn
nCO2 = 1,1mol; nH2O = 0,85mol BTKL cho ra mO (este) = 22,9 – 1,1.12 – 0,85.2 = 8gam nO(este) = 0,5mol
Do este đơn chức neste = 1
2.nO(este) = 0,25mol Số Ctrung bình = 4,4; số Htrung bình = 6,8
= 2.4,4 2 6,8
22
neste = nCO2 – nH2O = 1,1 – 0,85 = 0,25mol
Hai este
2 3 3 2 3NaOH
1 3
3 5 3 3 5
2 2 NaOH
2 2 2
33 2 2
C H COOCH C H COONaTH CH OH
C H COOCH C H COONa
HCOOCH CH CH HCOONaTH CH CHCH OH
CH COONaCH COOCH CH CH
muèi
muèi
TH1: m = mchất rắn khan = meste + mNaOH - mancol metylic = 22,9 + 0,3.40 – 0,25.32 = 26,9gam
TH2: m = mchất rắn khan = meste + mNaOH - mancol anlylic = 22,9 + 0,3.40 – 0,25.58 = 20,4gam
Câu 43: Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO 3
; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Mg2+ và HCO 3
.
Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là:
A. Nước mềm B. nước có tính cứng tạm thời
C. nước có tính cứng vĩnh cửu D. nước có tính cứng toàn phần
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 59
Hướng dẫn
Bảo toàn điện tích có n HCO 3
= 0,5.1 + 0,1.2 + 0,1.2 – 0,2 – 0,1.1 = 0,6mol
Khi đun nóng ion HCO 3
bị nhiệt phân thành CO 2
3
nCO 2
3
= nHCO 3
= 0,6mol > n(Ca2+; Mg2+) Y
không còn chứa ion Ca2+, Mg2+ (đã kết tủa hết) mất tính cứng
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H4; C3H6; C4H4; CxHy thì thu được 25,3 gam CO2
và 6,75 gam H2O. Công thức của CxHy là
A. C2H4 B. C3H8 C. C2H2 D. CH4
Hướng dẫn
nCO2 = 0,575mol; nH2O = 0,375mol Số Ctrung bình = 2,875; Số Htrung bình = 3,75
mặt khác ba hidrocacbon đề ra đã có số H > 3,75 suy ra y < 3,75, y chẵn y = 2 C2H2
Câu 45: Nếu chỉ được dùng thêm 1 dung dịch để nhận biết các kim loại đựng riêng biệt: Na, Mg, Al, Fe thì
đó là dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. FeCl3
Hướng dẫn
Cho lần lượt đến dư các kim loại vào ống nghiệm chứa 1 lượng nhỏ FeCl3
+, Ống nghiệm nào có thoát khí không màu, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ kim loại là Na
+, 3 ống nghiệm còn lại có chung hiện tượng là dung dịch màu nâu đỏ nhạt màu dần đến mất màu
Cho Na đến dư vào ba ống nghiệm trên
+, Ống nghiệm nào tạo kết tủa trắng hơi xanh để lâu hóa nâu đỏ kim loại ban đầu là Fe
+, Ống nghiệm nào tạo kết tủa trắng keo rồi tan dần đến hết khi Na dư kim loại ban đầu là Al
+, Ống nghiệm nào tạo kết tủa trắng không thay đổi lượng khi Na dư kim loại ban đầu là Mg
Câu 46: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Câu 47: Trong tổng số các hạt electron, proton, notron trong ion M2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA
B. M có cấu trúc mạng tinh thể lục phương
C. Để điều chế M người ta dùng phương pháp nhiệt luyện
D. M có trong khoáng vật cacnalit
Hướng dẫn
M2+ có 34 hạt cơ bản M có 34 + 2 = 36 hạt cơ bản. Ta có 2
2
Z 11( )36 36Z 10,3 Z 12
3,5 3,5 3 3 Z 12( )
h¹t c¬ b¶n h¹t c¬ b¶n lo¹i v× kh«ng tån t¹i ion M
Mg
Câu 48: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử
C8H10O?
A. 9 B. 6 C. 8 D. 5
Hướng dẫn
Để phản ứng được với NaOH thì hợp chất phải có chứa nhóm OHphenol ( các vị trí đính OHphenol)
CH2
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3 Lovebook.vn
LOVEBOOK.VN | 60
Câu 49: Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) m gam dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,15 mol HCl
với cường độ dòng điện không đổi 1,92A. sau thời gian t giờ thì dung dịch thu được sau điện phân có khối
lượng (m-5,156)gam. Biết trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t gần nhất
với:
A. 2,53 B. 2,01 C. 3,02 D. 1,57
Hướng dẫn
Giả sử nếu Cl- điện phân hết nCl2 = 0, 45
.71 15,975 5,1562
Cl- chưa bị điện phân hết
Giả sử nếu Fe3+ điện phân hết tạo Fe mFe = 0,1.56 = 5,6 > 5,156 Fe3+ không điện phân hết thành sắt
Quá trình điện phân 3 2
2 2
mol mol mol mol mol
2Cl Cl 2e 1e Fe ; 2e
2x 0,1
2
Fe 2H H
x 2x 0,1 0,1 0,1 (2x-0,1)
mdung dịch giảm = mCl2 + mH2 = 71x + 2.2x 0,1
2
= 5,156 x = 0,072mol ne trao đổi = 2x =
It
F
t=7237s 2,01 giờ
Câu 50: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C,
H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:
A. 44,4 B. 22,2 C. 11,1 D. 33,3
Hướng dẫn
X, Y, Z đều tác dụng với Na X, Y, Z có nhóm chức chứa H linh động (OH)
Y, Z tác dụng được NaHCO3 Y, Z chứa nhóm chức axit COOH
X, Y đều có phản ứng tráng bạc X, Y chứa nhóm chức andehit CHO
X tạp chức ancol–andehit HOR1CHO; Y tạp chức axit–andehit R2(CHO)COOH; Z tạp chức axit – ancol
HOR3COOH Theo đều bài 58 < MX < MY < MZ < 78 58 < R1 + 46 < R2 + 74 < R3 +62 < 78 R3 < 16
Z là HOCH2COOH (MZ = 76) R2 < 2 Y là COOH
CHO (MY = 74) 12 < R1 < 28 HOCH2CHO
nCO2 = 0,25.2 = 0,5 mCO2 = 0,5.44 = 22gam