BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
ĐỀ ÁNTUYỂN SINH NĂM 2017
HÀ NỘI, NĂM 2017
1
2
BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐHCN VIỆT - H UNG
Số: 36 /ĐA-ĐHVH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017(Ban hành kèm theo TT số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNGTên trường, sứ mệnh, địa chỉ:
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG- Sứ mệnh: Là một trường thuộc khối Công Thương, đào tạo và cung cấp nguồn
nhân lực chất lượng cao cho ngành công thương và cho xã hội trong giai đoạn mới; Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn, kiến thức quản lý và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, là công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc; Tạo cơ hội thăng tiến và thành công trong sự nghiệp, góp phần thiết thực vào sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ:Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà NộiKhu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Website: www.viu.edu.vn; tuyensinh.viu.edu.vn; daotao.viu.edu.vn
Quy mô đào tạo:
Nhóm ngành
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSPGD chính quy GDTX GD chính quy GDTX
Nhóm ngành III 1752 ĐH 0
Nhóm ngành V 2544 ĐH; 10 CĐ 0
Tổng cộng: 4296 ĐH; 10 CĐ 0
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhấtPhương thức tuyển sinh của năm 2015 và 2016:
Năm 2015 và 2016, nhà trường đăng ký thực hiện phương thức tuyển sinh là XÉT TUYỂN để tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với hai phương án xét tuyển cụ thể sau:
3
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia với tỷ lệ tuyển 40% tổng chỉ tiêu được xác định.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 60% tổng chỉ tiêu được xác định.
Việc xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành theo TT03/2015/TT-BGDĐT và TT03/2016/TT-BGDĐT).
Điểm trúng tuyển của năm 2015 và 2016 (lấy từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia):
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành III- Tài chính - Ngân hàng
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01- Kinh tế
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01- Quản trị kinh doanh
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01
200
50
150
40
14
29
15
15
15
200
50
150
33
19
17
15
15
15
Nhóm ngành V- Công nghệ thông tin
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tổ hợp: A00, A01, C01- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp: A00, A01, C01- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp: A00, A01, C01, D07- Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tổ hợp: A00, A01, C01, D07
150
200
100
50
100
31
54
16
13
18
15
15
15
15
15
150
200
100
50
100
23
36
12
11
27
15
15
15
15
15
Tổng 1000 215 15 1000 178 15
2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2017Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề) hoặc những thi sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
4
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểnNăm 2017, nhà trường thực hiện tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với 2
phương án xét tuyển cụ thể như sau:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia năm 2017 với tỷ lệ tuyển 20% tổng chỉ tiêu được xác định.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 80% tổng chỉ tiêu được xác định.
Chỉ tiêu tuyển sinh:Tổng chỉ tiêu: 3.300 sinh viên
Trong đó: Bậc Đại học chính quy (Tập trung +VB2): 3.000 sinh viên. Bậc Đại học liên thông (LT chính quy từ CĐ): 230 sinh viên. Bậc Cao đẳng chính quy(Tập trung): 100 sinh viên.
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học chính quy:
Số TT Mã ngành Ngành đào tạo
Phương án 1
Phương án 2
Tổng chỉ tiêu20% 80% 100%
Nhóm ngành III 240 960 1200
1 D340201 Tài chính - Ngân hàng 100 400 500
2 D340101 Quản trị kinh doanh 80 320 400
3 D310101 Kinh tế 60 240 300
Nhóm ngành V 360 1440 1800
4 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 400 5005 D480201 Công nghệ thông tin 80 320 4006 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60 240 3007 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 320 4008 D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 40 160 200
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học liên thông chính quy:
Số TT Mã ngành Ngành đào tạo
Phương án 1
Phương án 2
Tổng chỉ tiêu20% 80% 100%
Nhóm ngành III 16 64 80
1 D340201 Tài chính - Ngân hàng 6 24 30
2 D340101 Quản trị kinh doanh 6 24 30
3 D310101 Kinh tế 4 16 20
5
Nhóm ngành V 30 120 150
4 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6 24 305 D480201 Công nghệ thông tin 6 24 306 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6 24 307 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6 24 308 D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 6 24 30
Chỉ tiêu xét tuyển Cao đẳng chính quy:
Số TT Mã ngành Ngành đào tạo Tổng chỉ tiêu
Nhóm ngành V 100
1 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25
2 D480201 Công nghệ thông tin 253 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 254 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia năm 2017Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Thí sinh có kết quả thi tại kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đối với tổ hợp môn xét tuyển được xác định theo ngành tuyển.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.- Có đủ hồ sơ dự xét tuyển theo biểu mẫu và quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12 ở cấp THPTNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10).
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên.Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
* Thí sinh có đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định:+ Bản sao học bạ THPT;+Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
6
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:- Mã số trường: VHD- Mã số ngành và tổ hợp xét tuyển:
Số TT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn
Nhóm ngành III
1 D340201 Tài chính ngân hàng
A00, A01, C01, D012 D340101 Quản trị kinh doanh
3 D310101 Kinh tế
Nhóm ngành V
4 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01
5 D480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01
6 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01
7 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07
8 D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D07
* Các tổ hợp môn xét tuyển:
TT Tổ hợp môn xét tuyển Ký hiệu
1 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Áp dụng đối với thí sinh xét tuyển
theo môn thi
2 Toán, Vật lý, Tiếng anh A01
3 Ngữ văn, Toán, Vật lý C01
4 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D01
5 Toán, Hóa học, Tiếng anh D07
Tổ chức tuyển sinh:Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: + Nhận đăng ký xét tuyển đến 15/07/2017+ Thời gian nhập học dự kiến ngày 30/07/2017
Đợt 2: + Nhận đăng ký xét tuyển đến 15/08/2017+ Thời gian nhập học dự kiến ngày 27/08/2017
Đợt 3: + Nhận đăng ký xét tuyển đến 20/09/2017+ Thời gian nhập học dự kiến ngày 30/09/2017
7
Hình thức nhận ĐKXT:- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển đợt 1, đợt 2 và đợt 3 của Nhà trường, nộp
hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Bộ phận tuyển sinh nhà trường hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn
- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNGĐịa chỉ: Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Khu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà NộiĐiện thoại: 04.33 838 063; 0462.517 333 - Fax: 0433 838 345Email: [email protected] Hotline: 0974.966.966; 0988.776.320
Chính sách ưu tiên:- Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng
vào tổng điểm chung để xét tuyển.- Điểm ưu tiên và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định trong Quy chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển:Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với
các trường đại học công lập, cụ thể như sau:- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 670.000đ/ tháng (204.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 790.000đ/ tháng (241.000đ/1 tín chỉ);
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:Thực hiện theo quy định của liên Bộ GD&ĐT và Bộ Tài chính tại Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
Năm điểm khác biệt của nhà trường năm 2017:1. Sinh viên vừa là khách hàng vừa là sản phầm của nhà trường2. Sinh viên không có tiền vẫn có thể đến học3. Sinh viên được tham gia doanh nghiệp4. Sinh viên không phải nộp tiền học lại, thi lại5. Sinh viên được tư vấn, hỗ trợ suốt đờiChi tiết xem tại: http://new.viu.edu.vn/bai-viet/nhung-diem-khac-biet-18.html
8
3. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHÍNHCơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường:Nhà trường có 2 khu với tổng diện tích quản lý và sử dụng là: 10.1 ha
Khu A: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội: 5.6 ha Khu B: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội: 4.5 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:Tổng diện tích mặt bằng đã xây dựng phục vụ đào tạo: 45.815,8 m2 gồm các hạng
mục chính như sau:+ Hội trường, giảng đường, phòng học: 24.377,8 m2
+ Phòng thực hành, thực tập thí nghiệm: 5.544,0 m2
+ Thư viện, trung tâm học liệu: 4.934,0 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:Ký túc xá 2 khu khép kín có sức chứa >1000SV: 10.960 m2
Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
1 Phòng thực hành: Cơ khí tổng hợp
- Máy đo độ nhám cầm tay- Máy Đo độ cứng- Các dụng cụ đo: Panme, Đồng hồ sơ, Thước cặp, thước tìm tâm,- Máy soi tổ chức kim loại
2 Phòng thực hành: CNC- Máy Tiện CNC Emco,- Máy Phay CNC Emco,- Mô hình máy tiện CNC
3 Phòng thực hành: Cad/Cam Máy tính để bàn, phần mềm Sinumerik 810/840 D, phần mềm CAD, CAM
4 Phòng thực hành: Cắt gọt kim loại Máy Tiện: 20 chiếc, Máy Phay: 10 chiếc, Máy mài: 09, Máy bào: 07, Mày doa: 05
5 Phòng thực hành máy điện - Máy quấn dây bằng tay: 32 cái- Máy quấn lõi xuyến tự động: 02- Máy quấn dây tự động, khuôn nhiều kích thước: 02- Động cơ không 3 pha 1,1 kW: 40- Tủ sấy động cơ: 01
6 Phòng thí nghiệm mạch điện và đo điện
- Bàn thí nghiệm đo và mạch các loại 1 pha, 3 pha và một chiều: 20 bộ- Hệ thống thí nghiệm các mạch điện xoay chiều và một chiều hãng Labvol Bắc Mỹ: 6- Đồng hồ, dụng cụ đo điện: Vôn kế, Oát kế, Am pe kế…..- Máy biến áp tự ngẫu 3 pha: 07- Biến áp cách ly 3 pha 380V/220V/200V- 6,6kW: 06
9
7 Phòng thí nghiệm truyền động điện
- Bộ thí nghiệm khởi động và điều chỉnh tốc độ động cơ KĐB 3 pha rôto dây quấn: 07 bộ- Bộ thí nghiệm hệ F-D: 6 bộ- Bộ thí nghiệm xây dựng các đặc tính cơ bản của động cơ 1 chiều: 7 bộ- Bộ thí nghiệm hệ biến tần – động cơ các loại: 15 bộ- Bộ thí nghiệm hệ truyền động T – D: 9 bộ8 Phòng thực hành máy PLC 1 - Máy tính: 40 bộ- PLC siemen: 20- Các thiết bị ngoại vi:+ Modul điều khiển đèn giao thông: 5+ Modul điều khiển hệ thống trộn nhiên liệu: 5+ Modul điều khiển hệ thống phân loại sản phẩm theo kích thước, màu sắc: 5+ Modul điều khiển hệ thống trộn sơn: 5+ Modul điều khiển thang máy: 5 bộ
9 Phòng thực hành máy PLC 2 - Máy tính: 40 bộ- PLC Mitsubishi: 10- PLC ormron: 10- Các thiết bị ngoại vi:+ Modul điều khiển đèn giao thông: 5+ Modul điều khiển hệ thống trộn nhiên liệu: 5+ Modul điều khiển hệ thống phân loại sản phẩm theo kích thước, màu sắc: 5+ Modul điều khiển hệ thống trộn sơn: 5+ Modul điều khiển thang máy: 5 bộ
10 Phòng thực hành trang bị điện - Các mạch điều khiển động cơ có đảo chiều, không đảo chiều: 15- Các mạch điện mở máy, điều chỉnh tốc độ: 15- Mạch điện máy công cụ (máy phay): 03
11 Phòng thực hành cung cấp điện - Các mạch điện (ca bin) chiếu sáng dân dụng: 15 bộ- Mô hình điện thông minh: 6- Tủ điều khiển: 03- Bộ thí nghiệm hệ thống truyền tải điện năng hãng labvol - Bắc Mỹ: 03
12 Phòng thực hành: Xây dựng cơ bản
- Mô hình thí nghiệm cột bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm- Mô hình thí nghiệm uốn dầm BTCT- Kích thủy lực Osak-a
13 Phòng thí nghiệm: Bê tông - thép - Máy nén bê tông. Model TYE-2000 - Wuxi New Luda - Trung Quốc- Máy nén vữa xi măng - LUDA - TQ Model: TYA-300
10
- Máy kéo nén vạn năng 1000KN – LUDA, TQ, Model: WE-1000B- Máy nén bê tông 2000kN- Máy xác định độ thấm nước của bê tông- Máy đầm Proctor/CBR lập trình tự động với bộ điều khiển vi xử lý.- Máy đầm Proctor/CBR lập trình tự động với bộ điều khiển vi xử lý.- Máy siêu âm bê tông- Matest-Italy. Model C369N- Thiết bị siêu âm bê tông- Máy siêu âm bê tông xách tay.
14 Phòng thí nghiệm địa chất - địa kỹ thuật
- Máy khoan địa chất công trình Model: XY-1- Máy thí nghiệm vải địa kỹ thuật, JINGYUAN-TQ, Model: WDW-100
15 Phòng thí nghiệm: Thiết bị dùng chung
- Cân điện tử 15kg x 0.5g - Hãng OHAUS (Mỹ)- Máy thủy bình- Máy kinh vĩ điện tử
16 Phòng thực hành động cơ ô tô - Động cơ xăng Toyota phục vụ TT vận hành- Động cơ diesel Hyundai phục vụ TT vận hành- Động cơ xăng Toyota phục vụ thực hành- Động cơ diesel Hyundai phục vụ thực hành- Hệ thống điên động cơ Toyota- Hệ thống điên động cơ Hyundai- Hệ thống nhiên liệu xăng Toyota,
Hyundai- Hệ thống nhiên liệu diesel Hyundai, Toyota- Động cơ xăng Toyota phục vụ thí nghiệm- Động cơ diesel Hyundai phục vụ thí
nghiệm- Thiết bị phân tích động cơ đa năng- Đồng hồ đo áp suất nén động cơ diesel- Đồng hồ đo áp suất nén xăng- Máy chẩn đoán xách tay- Đồng hồ đo áp suất nén động cơ xăng- Thiết bị kiểm tra công suất động cơ- Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng- Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel- Thiết bị kiểm tra, cân chỉnh vòi phun, 17 Phòng thực hành ô tô - Hộp số cơ khí và tự động Toyota- Hộp số cơ khí và tự động Hyundai- Hệ thống truyền lực Toyota- Hệ thống truyền lực Hyundai- Hệ thống lái Toyota, Hyundai
11
- Hệ thống lái trợ lực điện Hyundai- Hệ thống phanh thủy lực Toyota- Hệ thống phanh khí nén Hyundai- Hệ thống treo Toyota- Hệ thống treo Hyundai- k/nghiệm bơm, trợ lực lái- Hệ thống điện thân xe Toyota, Hyundai- Thiết bị cân bằng bánh xe-Lauch- Thiết bị kiểm tra hệ thống điện chiếu sáng- Thiết bị thử phanh- Thiết bị nạp ga-Lauch-TQ- Ô tô Toyota- Thiết bị tháo lắp lốp xe- Thiết bị kiểm tra độ chụm bánh xe
18 Phòng thí nghiệm Vi xử lý,Vi điều khiển & PLC
- Bộ thí nghiệm vi xử lý MPT-1- Bộ điều khiển PLC WSB 60- Bộ điều khiển động cơ AC WST – 8B- Bộ điều khiển động cơ DC WST – 8C- Bộ thí nghiệm OMROM (Việt Nam)- Bộ thí nghiệm mô phỏng vạn năng sử dụng CPU S7- 300- Bộ thí nghiệm PLC 300- Bộ thí nghiệm vi điều khiển MTS - 51
19 Phòng thí nghiệm Điện tử cơ bản - Bộ thực tập điện tử cơ bản- Bộ thí nghiệm về OP- AMP 1,2,3- Bộ thí nghiệm về đi ôt và các mạch chỉnh lưu 1 pha- Máy hiện song 2 tia 60 MHz, Mã hiệu PS 600- Máy hiện song dải rộng, Mã hiệu DS 1150- Máy đo tần số FC 71500- Bộ thí nghiệm ED 2020- Bộ thí nghiệm ED 2100
20 Phòng thực hành Khai thác phần mềm
- Máy chủ rack. HP ProLiant DL360e G8- Bộ máy vi tính: Mã hiệu: FPT Elead T72i , Mainboard H61Chipset Intel, CPU Intel Core i3-3240 (Số lượng: 100 bộ)
21 Phòng Lập trình ứng dụng - Máy chủ rack. HP ProLiant DL360e G8- Bộ máy vi tính: Mã hiệu: FPT Elead T72i, Mainboard H61Chipset Intel, CPU Intel Core i3-3240 (Số lượng: 80 bộ)
22 Phòng thực hành đồ họa - Máy chủ rack. HP ProLiant DL360e G8- Bộ máy vi tính: Mã hiệu: FPT Elead T72i , Mainboard H61Chipset Intel, CPU Intel Core i3-3240 (Số lượng: 50 bộ)
23 Phòng khai thác mạng SL 60 máy tính cấu hình cao
Thống kê phòng học
12
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 15
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 27
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 65
5 Số phòng học đa phương tiện 23
Thống kê về học liệu trong thư viện (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
1 Nhóm ngành III 29373
2 Nhóm ngành V 44060
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Tên giảng viênChức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành IIIBùi Thị Dâu xBùi Thị Hiền xBùi Thị Hồng Chinh xChu Thanh Vân xChu Thị Thu Hiền xĐặng Thị Lan Anh xĐặng Thị Minh Loan xĐào Thị Hoạt xĐào Thị Lợi xĐinh Thị Thu Hà xĐỗ Duy Hoàn xĐỗ Thị Hằng xĐỗ Thị Hiên xDương Thúy Hà xGiang Thị Thanh Nga xHà Thị Thuý Quỳnh xHoàng Thanh Hoa xKhuất Thị Hồng Nhung xKhương Thị Thu Hải xKiều Kim Ngọc xLê Hoàng Nga x x
13
Lê Thị Ánh Tuyết xLê Thị Bắc xLê Thị Thanh Hoa xLê Thị Thanh Khuê xLê Thị Thu Phương xMai Huệ Thu xNg Thị Hương Lý xNg Thị Phương Thúy xNghiêm Xuân Khoát xNgu Thị Như Phượng xNguyễn Anh Tuấn xNguyễn Hùng xNguyễn Kim Phượng xNguyễn Mạnh Hà xNguyễn Minh Hải xNguyễn Ngọc Thủy xNguyễn Tất Thành Tân xNguyễn Thành Đạt xNguyễn Thị Hằng xNguyễn Thị Huệ xNguyễn Thị Lệ Thuỷ xNguyễn Thị Minh xNguyễn Thị Minh Tâm xNguyễn Thị Nga xNguyễn Thị Quyên xNguyễn Thị Thanh Hiên xNguyễn Thị Thanh Tâm xNguyễn Thị Thu Trang xNguyễn Thị Thuỳ Linh xNguyễn Thị Vân Anh xNguyễn Thu Dung xNguyễn Thu Hoài xNguyễn Thu Trang xNguyễn Trọng Tuyến xNguyễn Trọng Việt xNguyễn Văn Minh xNguyễn Văn Thế xPhạm Thị Vân Anh xPhan Hồng Nhung xPhan Thị Thu Hương xPhan Thuỳ Dương xPhí Thị Phương xSỹ Cường Long xTrần Hoàng Hiệp xTrần Thanh Hà xTrần Thị Mơ xTrần Văn Lý xTrần Vũ Quảng xTrịnh Minh Hà x
Tổng của nhóm ngành 1 0 2 63 5 0
14
Nhóm ngành VAn Hồng Sơn xBùi Minh Hiệp xBùi Thị Việt Bình xCấn Trung Định xChu Bảo Ngọc xChu Đức Tạo xChu Thị Thanh Xuân xĐàm Đức Vinh xĐặng Minh Thuần xĐặng Thị Huệ xĐào Anh Dũng xĐào Hải Quân xĐào Tất Hùng xĐỗ Chí Công xĐỗ Ngọc Minh xĐỗ Ngọc Sơn xĐỗ Quang Hưng xĐỗ Thị Kim Liên xĐỗ Tiến Dũng xĐỗ Văn Trịnh xĐỗ Xuân Trường xĐoàn Anh Học xĐồng Văn Chương xDương Thị Khuyên xDương Tiền xHà Đình Sơn xHà Gia Sơn xHà Hữu Huy xHà Huyền Nga xHạ Thị Ánh xHà Tiến Đạt xHoàng Thị Nga xKhuất Hữu Quân xKhuất Quỳnh Trai xKhuất Văn Nội xKiều Duy Trường xKiều Lê Hải xKiều Minh Thức xKiều Quang Thọ xKiều Trọng Phong xLâm Văn Tuấn xLê Đức Dũng xLê Ngọc Hà xLê Ngọc Việt xLương Đức Nghĩa xLương Thị Hà xLương Thị Nguyệt Nga xLưu Minh Đức xMai Thị Huyền x
15
Ng Thị Bích Nguyệt xNgô Thị Châm xNgô Thị Lan xNgô Văn Điệu xNguyễn Ánh Thuỵ xNguyễn Bích Ngọc xNguyễn Công Thuật xNguyễn Đình Quyết xNguyễn Đức Hạnh xNguyễn Đức Nguyện xNguyễn Duy Chiến xNguyễn Duy Huấn xNguyễn Duy Hưng xNguyễn Hoàng Hà xNguyễn Hồng Quân xNguyễn Hữu Dũng xNguyễn Hữu Hùng xNguyễn Hữu Lý xNguyễn Hữu Sơn xNguyễn Hữu Tuấn Anh xNguyễn Huy Hoàng xNguyễn Huyền Trang xNguyễn Khắc Phương xNguyễn Kiều Hưng xNguyễn Mạnh Cường xNguyễn Mạnh Cường xNguyễn Mạnh Thắng xNguyễn Minh Đức xNguyễn Nhật Long xNguyễn Phượng Thực xNguyễn Phượng Thực xNguyễn Quang Vinh xNguyễn Quang Vịnh xNguyễn Thanh Hải xNguyễn Thanh Huyền xNguyễn Thành Nhơn xNguyễn Thành Trung xNguyễn Thanh Tùng xNguyễn Thế Nguyên xNguyễn Thị Bình xNguyễn Thị Hiền xNguyễn Thị Mai Liên xNguyễn Thị Nguyên xNguyễn Thị Nguyệt xNguyễn Thị Thu Thuỷ xNguyễn Thị Thục xNguyễn Trọng Khoa xNguyễn Trung Dũng xNguyễn Trung Dũng xNguyễn Vân Anh xNguyễn Văn Bằng x
16
Nguyễn Văn Chúc xNguyễn Văn Hiển xNguyễn Văn Kim xNguyễn Vân Long xNguyễn Văn Mẽ xNguyễn Văn Nhung xNguyễn Văn Sáng xNguyễn Văn Tha xNguyễn Văn Thắng xNguyễn Viết Dũng xNguyễn Viết Toàn xNguyễn Vinh Hạnh xPhạm Đăng Nhất xPhạm Đình Tuân xPhạm Thị Thanh Nga xPhạm Thị Thu Hằng xPhạm Thị Thu Hiếu xPhan Mạnh Chung xPhan Thị Gấm xPhan Thị Việt Hà xPhan Việt Trung xPhùng Toàn Thắng xPhùng Trần Đính xQuang Thị Thuỷ xTạ Đình Hiếu xTạ Thị Dung xTạ Xuân Giang xTăng Bá Đại xTrần Ngọc Thanh xTrần Thanh Bình xTrần Văn Trà xTrần Việt Hà xTrịnh Cường Thanh xTrịnh Hồng Anh xTrịnh Xuân Tuyên xVõ Thị Như Quỳnh xVõ Trường Sơn xVũ Hùng Cường xVũ Quốc Hội xVũ Thị Hiếu xVũ Tiến Dũng xVũ Trung Thướng xVương Đức Hiếu x
Tổng của nhóm ngành 0 0 17 115 11 0
GV các môn chung
Bùi Văn Hiến xChu Thị Bích Hiền xChu Thị Hạ x
17
Chu Thị Thuý Hằng xĐào Trung Anh xĐinh Thị Thu Hương xĐỗ Hữu Quyết xĐỗ Phương Long xĐỗ Thị Kim Định xHà Đăng Toàn xHà Thị Vân Anh xHoàng Thị Hồng Đoan xHoàng Trường xHoàng Tuấn Anh xKhuất Thị Lan Hương xKiều Hưng xKiều Thị Phương Thảo xLê Ngọc Kiên xLê Quang Trung xLê Thế Trưởng xLê Thị Thanh Hoa xLê Thị Thanh Huyền xLê Thị Thu Hương xLưu Thị Đức xNg Thị Ánh Nguyệt xNg Thị Huyền Trang xNgô Sĩ Tiệp xNgThị Minh Nguyệt xNguyễn Đức Trí xNguyễn Hoàng Hiếu xNguyễn Hồng Hạnh xNguyễn Hữu Hải xNguyễn Thanh Hương xNguyễn Thế Tùng xNguyễn Thị Diễm Hằng xNguyễn Thị Dung xNguyễn Thị Mai Dung xNguyễn Thị Mai Hương xNguyễn Thị Thuý Nga xNguyễn Việt Huy xNguyễn Xuân Trường xPhạm Thị Bình xPhạm Thị Thanh Hương xPhạm Thị Thanh Nhan x
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Đức Trí
18
Phan Văn Tuấn xPhùng Thị Hải Bình xTrần Quang Ánh xTrần Thị Thanh xTrần Thị Thuý Hà xVũ Thị Hương Sen xVũ Thị Thu x
Tổng của GV chung: 0 0 11 36 4 0
Tổng giảng viên toàn trường 1 0 30 214 20 0
4. TÌNH HÌNH VIỆC LÀM* Sinh viên tốt nghiệp năm 2016:
Nhóm ngànhChỉ tiêu Tuyển
sinhSố SV trúng
tuyển nhập họcSố SV
tốt nghiệp
Trong đó số SV tốt
nghiệp đã có việc làm sau
12 tháng
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Nhóm ngành III 550 0 440 0 312 0 234 0
Nhóm ngành V 650 0 213 0 128 0 109 0
Tổng 1200 0 653 0 440 0 343 0
5. TÀI CHÍNH- Tổng nguồn thu hợp pháp của năm 2016: 63.512.063.000 đ- Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 2016: 8.766.000 đ /1 sinh viên/năm