Download - Tong Dai Sipx
1BNTK
2BNTK
Giới thiệu sipX:
• sipX là 1 IP PBX.
– PBX – Private Branch eXchange (Tổng đài Chi
nhánh Riêng - còn gọi là Private Business
eXchange – Tổng đài Công ty Riêng) – là một tổng
đài điện thoại.
• sipX hoạt động dựa trên chuẩn SIP.
• Quản lý các thiết bị như phone & gateway.
• Truyền thông thời gian thực (real-time) giống
như email: voice, video…
3BNTK
4BNTK
Đối với hệ thống:
– Automatic Route Selection (ARS): chọn đường tựđộng.
– Call Admission Control (CAC): điều khiển cuộc gọi.
– Call Detail Records (CDR): thông tin chi tiết các cuộcgọi.
– Dynamic call forwarding : tự động chuyển hướngcuộc gọi.
– High availability: tính sẵn sàng cao.
– Message waiting indication: thông báo cuộc gọi đangchờ.
– Multiple codec support: hỗ trợ nhiều bộ giải mã.
– Outbound call blocking: chặncuộc gọi ra bên ngoài.
– Scheduled backups: backup theo lịch.
– System security: bảo mật hệ thống. 5BNTK
– Call forward : chuyển cuộc gọi.
– Call hold / retrieve: giữ cuộc gọi / gọi lại.
– Call waiting / retrieve : chờ / gọi lại.
– Calling line identification: tự nhận biết hướng gọi.
– Calling party name identification: tự nhận biết tên nhóm gọi.
– Flexible automated bandwidth selection: tự động chọn băng thông thích hợp.
– ….
Đối với User:
6BNTK
Cài đặt tổng đài:
• Có 2 phiên bản cho người dùng:
– Phiên bản cài trực tiếp từ CD:
• http://sipxecs.sipfoundry.org/pub/sipXecs/ISO
– Phiên bản cài trực tiếp lên HĐH Linux:
• http://sipxecs.sipfoundry.org/pub/sipXecs/3.8/FC/7/i386/RPM
Ở đây ta chỉ xét phiên bản cài từ CD
7BNTK
Cài đặt tổng đài:
• Màn hình chào đón của sipX, Enter để tiến
hành cài đặt.8BNTK
• sipX đang cài đặt các gói phần mềm liên quan. 9BNTK
10Next ClipBNTK
11BNTK
• Đăng nhập vào server: mở IE lên, nhập địa chỉ
trên vào thanh Address.
• Có thể nhập địa chỉ IP của máy server hay tên
Domain đều được.
12
• Nhập lại số PIN vào. OK
• Nhập vào user là “superadmin” PIN là số Pin
vừa được thay đổi
BNTK
13BNTK
Thêm user:
• Chọn Add New User
14BNTK
• Nhập các thông tin cho 1 user mới thêm vào.
15BNTK
• Bảng quản lý các user.
Vào menu Users - User16BNTK
Thêm 1 nhóm user:
• Vào menu User – User Groups.
• Chọn Add Group.
Nhập thông tin cần thiết
vào form.
17BNTK
• Thiết lập tự động đánh số Extension
cho mỗi User được tạo mới.
Mặc định là từ 200 - 299
18BNTK
19BNTK
Vào menu System - Backup 20BNTK
Chọn nhạc chờ.
Vào menu Features –
Music on Hold
Quản lý Domain: vào menu System - Domain
21BNTK
• Chọn thời điểm hiển thị danh sách cuộc gọi
vào menu Diagnostics - Call Detail Records
22BNTK
• Chi tiết các cuộc gọi, ở đây đang xem cuộc gọi xuất phát
từ số 111 23BNTK
• Và còn nhiều tính năng khác nữa…
24BNTK
25BNTK
Thiết lập trên SJPhone• Vào Menu - Options
27
Đặt tên cho User
BNTK
• Thiết lập cho các
cuộc gọi:
– Tự động từ chối
cuộc gọi sau 1
khoảng thời gian
định trước (mặc
định là 15s).
– Khóa cuộc gọi ra
ngoài.
– …
28BNTK
• Add thêm 1 Profile
mới: Chọn thẻ
Profiles - New
29BNTK
30
OK
BNTK
• Khai báo sip proxy
• Nhập Account (= User ID)
và password (=PIN)
31BNTK
• Thiết lập các phím tắt
dùng trong SJPhone
32
• Thiết lập âm thanh
dùng trong SJPhone
BNTK
33BNTK
• Thêm tài khoản vào danh sách
cuộc gọi: vào Menu – Contacts
• Chon thẻ Phonebook – Add.
34
Trước khi thêm danh sách
BNTK
• Nhập thông tin.
35
Và sau khi
đã Add vào
BNTK
• Khi muốn chỉnh sửa thông tin 1 user, ví dụ
user “Trung”: chọn tên user – nhấp nút Edit
thay đổi lại theo ý muốn
36BNTK
• Danh sách các user
đã được thêm vào
37BNTK
• Để bắt đầu gọi, ta có thể nhấp
vào từng chữ số tương ứng
với số cần gọi.
• Hay đơn giản hơn là nhấp
chuột vào tên user cần tiến
hành gọi.
• Hay dùng bàn phím nhập vào
số cần gọi rồi nhấn Enter
38BNTK
• Một user nhận
được 1 cuộc gọi từ
user “trung”.
39BNTK
40BNTK
• Chọn chức năng trả lời tự động.
• Nếu như lúc ban đầu chúng ta
không tiến hành ghi âm để trả
lời tự động thì tại bước này
chương trình sẽ yêu cầu tiến
hành ghi âm.
( xem chi tiết tại bước cài đặt SJPhone)
41BNTK
• Chọn chức năng chuyển
hướng cuộc gọi.
• Ở đây chọn user 333 là
user sẽ nhận được cuộc
gọi từ user khác chuyển
hướng đến.
42BNTK
• Tự động nhận cuộc gọi
• Khóa máy, không nhận bất
kỳ cuộc gọi nào.
43BNTK
• Hold: giữ cuộc đang gọi.
• FDW: chuyển hướng cuộc gọi.
• DND (Do Not Disturb): không tiến
hành nhận cuộc gọi.
• Conf (conference): trò chuyện cùng
lúc với nhiều user khác.
• Mute: ngắt âm thanh cuộc gọi.
44BNTK
• Thay đổi thông tin của user đang đăng nhập
trong SJPhone
45
– Chọn Menu – Options
– Profiles, chọn tên
user, nhấp chọn
Intialize.
– Nhập lại số User ID và
Password.
Và các tính năng khác…BNTK
Tư liệu tham khảo:
• Sipfoundry: • http://www.sipfoundry.org/
• http://sipx-wiki.calivia.com/index.php
• Voip-info: • http://www.voip-info.org
• Voip Planet: • http://www.voipplanet.com
• PBX: • http://www.pbx.in
• SJPhone:• http://www.sjphone.org/
46BNTK