Download - Trường Đại học KT-KT Bình Dương
Trường Đại học KT-KT Bình DươngTrường Đại học KT-KT Bình DươngTrường Đại học KT-KT Bình DươngTrường Đại học KT-KT Bình Dương
Muốn học giỏi hay thành công thì phải say mê
GV muốn SV say mê môn học mình thì phải làm cho SV thích môn học đó.
GV phải có kỹ năng giảng dạy cần thiết
Quan điểm dạy họcQuan điểm dạy họcQuan điểm dạy họcQuan điểm dạy học
Thiết lập các mục tiêu cụ thể cho bài giảng:
o M c tiêu ph i SMARTụ ả
Mục tiêu giảng dạyMục tiêu giảng dạyMục tiêu giảng dạyMục tiêu giảng dạy
Xây dựng cấu trúc bài giảngXây dựng cấu trúc bài giảngXây dựng cấu trúc bài giảngXây dựng cấu trúc bài giảng
a. Giới thiệu: 10%a. Giới thiệu: 10%a. Giới thiệu: 10%a. Giới thiệu: 10%
b. Thân bài: 80%b. Thân bài: 80%b. Thân bài: 80%b. Thân bài: 80%
c. Kết thúc: 10%c. Kết thúc: 10%c. Kết thúc: 10%c. Kết thúc: 10%
Giới thiệu sáng tạo Gi i thi u m c đích c a bài gi ngớ ệ ụ ủ ả
Giảng dạy hiệu qủa Đi vào n i dung ộ L ng nghe, quan sát và c m nh nắ ả ậ N m b t đ ph n ng nhanh nh y và thông minhắ ắ ể ả ứ ạ
Kết thúc chuyên nghiệp Tóm t t l i nh ng n i dung chính đã d yắ ạ ữ ộ ạ Xem xét ph n h i c a SVả ồ ủ Xác đ nh hi u qu và đúc rút kinh nghi mị ệ ả ệ
Cấu trúc bài giảngCấu trúc bài giảngCấu trúc bài giảngCấu trúc bài giảng
Bài giảng tốt phải:o Tài li u t t ệ ố
Thông tin, n i dung và k t c u t t ộ ế ấ ố Nhìn đ p, hi u qu (đ th đ p, ngôn ng đ n gi n, ẹ ệ ả ồ ị ẹ ữ ơ ả
thuy t ph c)ế ụ
GV trình bày tốt
o Giọng nói, diện mạo, giao tiếp
Bài giảng tốtBài giảng tốtBài giảng tốtBài giảng tốt
.
Bám sát theo đúng nội dung và thời gian cho phépo Tránh l c đ . ạ ề
o Gi đúng ti n đ , linh ho tữ ế ộ ạ
o Phát huy nhân t tích c c, h n ch nhân t tiêu c cố ự ạ ế ố ự
Truyền tải thông tin đơn giản và hiệu quảo Chuy n d n t đ n gi n đ n ph c t pể ầ ừ ơ ả ế ứ ạ
Giành đủ thời gian cho các câu hỏi và nhận xét trong và sau khi giảng dạy.
Kết thúc đúng thời gian, thậm chí còn sớm hơn dự kiến.
Chiến lược giảng dạyChiến lược giảng dạyChiến lược giảng dạyChiến lược giảng dạy
Thân thiện, nồng nhiệt Di chuyển nhẹ nhàng – đừng đứng một chỗ, đút tay
vào túi, hấp tấp… Giao tiếp mắt tốt Không đọc tài liệu hay đọc từ màn hình Đặt câu hỏi cho SV khi cần. Lắng nghe, điều chỉnh và giao tiếp Hãy hài hước để tạo ấn tượng, nhưng nên thận trọng,
dùng khi thích hợp.
Phong cách giảng dạyPhong cách giảng dạyPhong cách giảng dạyPhong cách giảng dạy
Theo đề cương đã duyệt
Cung cấp thông tin hữu ích
Lập dàn ý cho bài giảng
Kết cấu bài giảng theo một trình tự lôgíc
Cần liên kết các phần lại với nhau
Nên sử dụng các thiết bị nghe nhìn
Nội dung giảng dạyNội dung giảng dạyNội dung giảng dạyNội dung giảng dạy
Cần tập trung nghe kỹ câu hỏi được đặt ra.
o Tr l i câu h i theo ý ng n g n, rõ ràng ả ờ ỏ ắ ọ
o Ti p nh n câu h i m t cách trân tr ngế ậ ỏ ộ ọ
o Suy nghĩ tr c khi tr l i, làm rõ câu h iướ ả ờ ỏ
o Ch p nh n nh ng ch trích tích c c (positive criticism)ấ ậ ữ ỉ ự
o Ki m tra xem SV đã th a mãn v i câu tr l i c a mình ể ỏ ớ ả ờ ủch a.ư
Trả lời câu hỏi của SVTrả lời câu hỏi của SVTrả lời câu hỏi của SVTrả lời câu hỏi của SV
Ngôn ngữ nói khi giảng dạyNgôn ngữ nói khi giảng dạyNgôn ngữ nói khi giảng dạyNgôn ngữ nói khi giảng dạy
a. Câu ngắn, đơn giảna. Câu ngắn, đơn giảna. Câu ngắn, đơn giảna. Câu ngắn, đơn giản
c. Kiểm soát giọng nói, đừng màu mè quác. Kiểm soát giọng nói, đừng màu mè quác. Kiểm soát giọng nói, đừng màu mè quác. Kiểm soát giọng nói, đừng màu mè quá
d. Nói , hạn chế đọc tài liệu hay slided. Nói , hạn chế đọc tài liệu hay slided. Nói , hạn chế đọc tài liệu hay slided. Nói , hạn chế đọc tài liệu hay slide
e. Ngôn ngữ thích hợpe. Ngôn ngữ thích hợpe. Ngôn ngữ thích hợpe. Ngôn ngữ thích hợp
f. Nhấn giọng, tự nhiênf. Nhấn giọng, tự nhiênf. Nhấn giọng, tự nhiênf. Nhấn giọng, tự nhiên
g. Dùng micro, dùng visual aidsg. Dùng micro, dùng visual aidsg. Dùng micro, dùng visual aidsg. Dùng micro, dùng visual aids
b. Phát âm rõ, tốc độ vừa phải b. Phát âm rõ, tốc độ vừa phải b. Phát âm rõ, tốc độ vừa phải b. Phát âm rõ, tốc độ vừa phải
Ngôn ngữ cơ thể- body languagueNgôn ngữ cơ thể- body languagueNgôn ngữ cơ thể- body languagueNgôn ngữ cơ thể- body languague
Dùng để nhấn mạnh hay giảm thiểu thông điệpDùng để nhấn mạnh hay giảm thiểu thông điệpDùng để nhấn mạnh hay giảm thiểu thông điệpDùng để nhấn mạnh hay giảm thiểu thông điệp
a. Hình dáng bên ngoài- appearancea. Hình dáng bên ngoài- appearancea. Hình dáng bên ngoài- appearancea. Hình dáng bên ngoài- appearance
b. Dáng đứng, thế đứng- stance and postureb. Dáng đứng, thế đứng- stance and postureb. Dáng đứng, thế đứng- stance and postureb. Dáng đứng, thế đứng- stance and posture
c. Trang phụcc. Trang phụcc. Trang phụcc. Trang phục
d. Cử chỉ tay- hand gesturesd. Cử chỉ tay- hand gesturesd. Cử chỉ tay- hand gesturesd. Cử chỉ tay- hand gestures
e. Giao tiếp mắt- eye contacte. Giao tiếp mắt- eye contacte. Giao tiếp mắt- eye contacte. Giao tiếp mắt- eye contact
f. Thể hiện nét mặt- facial expresionf. Thể hiện nét mặt- facial expresionf. Thể hiện nét mặt- facial expresionf. Thể hiện nét mặt- facial expresion
g. Chuyển động - movementg. Chuyển động - movementg. Chuyển động - movementg. Chuyển động - movement
Giúp GV tự tin hơn
Trông mặt mà bắt hình dongo Qu n áo, tóc tai, c p táp….ầ ặ
o M t mũi, môi mi ng…ặ ệ
Dáng vẻo Nghiêm trang
o Vui v , thân thi nẻ ệ
Tư thếo Đàng hoàng
Hình dáng bên ngoàiHình dáng bên ngoàiHình dáng bên ngoàiHình dáng bên ngoài
Tự nhiên
Không cần nghiêm trang quá
Không đút tay vào túi
Không ngồi gác chân
Không rung đùi
Đầu thẳng
b. Dáng, thế đứngb. Dáng, thế đứngb. Dáng, thế đứngb. Dáng, thế đứng
Trang phục phản ánh văn hoá và tính cách của GV.
Cách ăn mặc của GV sẽ làm tăng khả năng thành công trong giảng dạy:
o Ăn m c theo quy đ nh c a tr ng ( nam áo tr ng)ặ ị ủ ườ ắ
o Ăn m c trang tr ngặ ọ
o Ăn m c quá trang tr ng v n t t h n là quá tu nh toàngặ ọ ẫ ố ơ ề
o Áo dài?
Trang phục GVTrang phục GVTrang phục GVTrang phục GV
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn cho nên việc giao tiếp bằng mắt (eye contact) là cực kỳ quan trọng đối với GV.
Khi giảng dạy, người GV phải nhìn thẳng về phía SV với một ánh mắt tự tin, đầy thiện cảm
Tránh việc vừa giảng dạy vừa nhìn ra ngoài đâu đó điều này sẽ làm cho SV cảm thấy không được tôn trọng.
Khi trả lời một sinh viên, cũng phải nhìn cả lớp
Giao tiếp mắtGiao tiếp mắtGiao tiếp mắtGiao tiếp mắt
Tự nhiên
Diễn tả hành động
Tay trái nên cầm micro
Tay phải ( thuận) dùng minh hoạ
Dùng tay diễn tảDùng tay diễn tảDùng tay diễn tảDùng tay diễn tả
Luôn tươi vui.
Thể hiện sự nồng nhiệt
Không ngạo mạn
Tôn trọng SV
Tự nhiên
Nét mặtNét mặtNét mặtNét mặt
Sự tự tin thể hiện tính cách GV thông qua các hành động, điệu bộ, cử chỉ, lời nói….
Yếu tố đầu tiên khiến GV khó có bài giảng tốt do tâm lý không được tốt của mình.
Tự tin vào mình bao nhiêu sẽ giúp GV giảng dạy thành công bấy nhiêu.
Sự tự tin- confidenceSự tự tin- confidenceSự tự tin- confidenceSự tự tin- confidence
Công tác chuẩn bị càng tốt thì GV càng tự tin
Sử dụng một số kỹ thuật thư giãn trước khi bắt đầu:
o Hãy tr ng thái tho i mái (WC)ở ạ ả
o Nh y lên nh y xu ng ho c d m chân th t m nh. ả ả ố ặ ậ ậ ạ
o L c bàn tay và co du i n m tay. ắ ô ắ
o Le l i ra, tr n m t và há mi ng to h t c , sau đó nhăn tít ươ ơ ắ ệ ế ơm t l i. Vi c này s làn th giãn các c m t. ặ ạ ệ e ư ơ ặ
o Hít th t sâu và th m nh ra ti ng đ làm m gi ng. ậ ở ạ ế ể ấ ọ
Sự tự tin- confidenceSự tự tin- confidenceSự tự tin- confidenceSự tự tin- confidence
GV hãy thể hiện nhiệt tình qua giọng nói, cử chỉ và biểu hiện của gương mặt trong lúc trình bày.
o Làm cho SV c m nh n đ c s chân thành GV và đánh giá ả ậ ươ ự ởGV th t s hi u đ c khó khăn c a h .ậ ự ể ươ ủ ọ
o Thái đ nhi t tình, sôi n i khi gi ng d y s đem l i k t qu ộ ệ ổ ả ạ e ạ ế ảđáng ng c nhiên cho GV. ạ
o N u gi ng c a GV bi u c m và c ch sinh đ ng, trông GV ế ọ ủ ể ả ử ỉ ộs t tin và n ng nhi t h n.e ự ồ ệ ơ
Sự nhiệt tìnhSự nhiệt tìnhSự nhiệt tìnhSự nhiệt tình
Nghĩ trước tất cả những câu hỏi GV có thể bị hỏi o Ph n đ t và tr l i câu h i sau bài gi ng có khi còn quan ầ ặ ả ờ ỏ ả
tr ng h n chính bài gi ng. ọ ơ ả
o SV đang ch đ i đi u gì t bài gi ng c a GV. H s th c ờ ơ ề ừ ả ủ ọ e ắm c gì?ắ
o GV có th t đ t ra câu h i tr c và chu n b ph n tr l i. ể ự ặ ỏ ướ ẩ ị ầ ả ờ
o Nh hi u rõ câu h i tr c khi tr l i và chú ý đ n nguyên ớ ể ỏ ướ ả ờ ếnhân SV đ t câu h i đó. ặ ỏ
Phản ứng nhanh nhạyPhản ứng nhanh nhạyPhản ứng nhanh nhạyPhản ứng nhanh nhạy
Đoán trước được phản ứng của SV
o Chu n b t t và tích lu kinh nghi m ẩ ị ố ỹ ệ
o Ph n ng c a SV là “l i m i g i đ đ c thuy t ph c”. ả ứ ủ ờ ờ ọ ể ươ ế ụ
o Ph n ng c a SV không bao gi đ c coi là s c n tr hay ả ứ ủ ờ ươ ự ả ởd u hi u th t b i c a bài gi ng. ấ ệ ấ ạ ủ ả
o Đ c đ c ngôn ng c th c a SV s giúp GV đoán tr c ọ ươ ữ ơ ể ủ e ướph n ng c a h .ả ứ ủ ọ
Phản ứng nhanh nhạyPhản ứng nhanh nhạyPhản ứng nhanh nhạyPhản ứng nhanh nhạy
Tránh có thái độ ngạo mạn hoặc thiếu tôn trọng SV.
o Giáo s và ông lão lái đòư
o Đ i h c Havard?ạ ọ
Không nghe điện thoại khi dạy.
o N u c n thì…ế ầ
Hòa hợp với SV.
o Liên l c b ng m t v i SV.ạ ằ ắ ớ
o Không g i tên khôngọ
Lắng nghe, quan sát, tôn trọng SVLắng nghe, quan sát, tôn trọng SVLắng nghe, quan sát, tôn trọng SVLắng nghe, quan sát, tôn trọng SV
SV thường có có rất nhiều suy nghĩ trong đầu
SV chỉ có khoảng thời gian có hạn để nghe.
GV cần quan tâm tới những "điểm nóng" của bài giảng
Hiểu nhiều về SV, giúp GV càng có thể tạo ấn tượng tốt hơn cho bài giảng.
Hãy là chính mình, có phong cách riêng của mình
Tạo ấn tượngTạo ấn tượngTạo ấn tượngTạo ấn tượng
Phải phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng nhưng nên:o Không khí vui
o Thân thi nệ
GV nên dùng nhiều cách khác nhau để thuyết phục SV thay vì chỉ đưa ra những dữ liệu đơn thuần.
o Không áp đ tặ
o Ch ng minh d a trên phân tích khoa h cứ ự ọ
Luôn vui vẻ, hóm hỉnh nhưngo Đ ng quá lừ ố
Hài hước Hài hước Hài hước Hài hước
Kiểm soát tốt thời lượng và nội dung giảng dạy
o Tránh lan man, làm m t th i gian c a l pấ ờ ủ ớ
o Luôn theo sát ti n đế ộ
o Ch đ ngủ ộ
Có thể điều chỉnh nội dung ( thêm hay bớt) để đảm bảo thời gian giảng dạy
Kiểm soát thời gianKiểm soát thời gianKiểm soát thời gianKiểm soát thời gian
Phương tiện nghe nhìn- visual aids VAPhương tiện nghe nhìn- visual aids VAPhương tiện nghe nhìn- visual aids VAPhương tiện nghe nhìn- visual aids VA
Thiết kế- designThiết kế- designThiết kế- designThiết kế- design
a. Không sử dụng VA để lập lại cái có thể nóia. Không sử dụng VA để lập lại cái có thể nóia. Không sử dụng VA để lập lại cái có thể nóia. Không sử dụng VA để lập lại cái có thể nói
b. Đừng dùng VA với quá nhiều thông tinb. Đừng dùng VA với quá nhiều thông tinb. Đừng dùng VA với quá nhiều thông tinb. Đừng dùng VA với quá nhiều thông tin
c. Sử dụng VA để hỗ trợ hay kết luận-supportc. Sử dụng VA để hỗ trợ hay kết luận-supportc. Sử dụng VA để hỗ trợ hay kết luận-supportc. Sử dụng VA để hỗ trợ hay kết luận-support
d. Chỉ sử dụng các từ khóa- key wordsd. Chỉ sử dụng các từ khóa- key wordsd. Chỉ sử dụng các từ khóa- key wordsd. Chỉ sử dụng các từ khóa- key words
e. Chọn loại hình nào thể hiện: hình, bảng biểu…e. Chọn loại hình nào thể hiện: hình, bảng biểu…e. Chọn loại hình nào thể hiện: hình, bảng biểu…e. Chọn loại hình nào thể hiện: hình, bảng biểu…
f. Sử dụng màu sắc, nhưng đừng quá lốf. Sử dụng màu sắc, nhưng đừng quá lốf. Sử dụng màu sắc, nhưng đừng quá lốf. Sử dụng màu sắc, nhưng đừng quá lố
Phương tiện nghe nhìn- visual aids VAPhương tiện nghe nhìn- visual aids VAPhương tiện nghe nhìn- visual aids VAPhương tiện nghe nhìn- visual aids VA
Sử dụng- useSử dụng- useSử dụng- useSử dụng- use
a. Không sử dụng quá nhiều VAa. Không sử dụng quá nhiều VAa. Không sử dụng quá nhiều VAa. Không sử dụng quá nhiều VA
b. Không đọc từ VAb. Không đọc từ VAb. Không đọc từ VAb. Không đọc từ VA
c. Phải chắc chắn SV hiểu VAc. Phải chắc chắn SV hiểu VAc. Phải chắc chắn SV hiểu VAc. Phải chắc chắn SV hiểu VA
d. Sử dụng thiết bị chỉ (pointer)d. Sử dụng thiết bị chỉ (pointer)d. Sử dụng thiết bị chỉ (pointer)d. Sử dụng thiết bị chỉ (pointer)
e. Luôn nhìn SVe. Luôn nhìn SVe. Luôn nhìn SVe. Luôn nhìn SV
f. Đừng che khuất tầm nhìn của SVf. Đừng che khuất tầm nhìn của SVf. Đừng che khuất tầm nhìn của SVf. Đừng che khuất tầm nhìn của SV
Phát trước bài giảng hay tài liệu giảng dạy Có thể sử dụng các kiểu tài liệu in “hand-out” để tiện cho
SV tiện ghi chép (take note). Hướng dẫn SV cách ghi chép tài liệu
o Ch ghi cái c n mà tài li u không cóỉ ầ ệ
o Ghi ph n gi i thích thêm hay ph n tâm đ c…ầ ả ầ ắ
Phân phối tài liệuPhân phối tài liệuPhân phối tài liệuPhân phối tài liệu
Trường cao đẳng KTKT Bình DươngTrường cao đẳng KTKT Bình DươngTrường cao đẳng KTKT Bình DươngTrường cao đẳng KTKT Bình Dương