dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/qt... · web viewmỤc ĐÍch...

39
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐH Lần ban hành:1 Ngày ban hành: 01/04/2016 I. MỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH, giảng viên, sinh viên trong quá trình chuẩn bị và bảo vệ luận văn thạc sĩ. II. PHẠM VI ÁP DỤNG Áp dụng cho tất cả các khóa bảo vệ luận văn thạc sĩ từ năm 2013của Trường Đại học Y tế công cộng III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN - Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 ban hành Qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo; - Nội qui, qui chế học tập của Trường Đại học Y tế công cộng - Quy định về Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các phòng, ban và đơn vị chức năng thuộc Trường Đại học Y tế công cộng (Ban hành kèm theo Quyết định số 61 /QĐ-ĐHYTCC ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y tế công cộng). IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt - CTCT-QLSV: Công tác chính trị- Quản lý sinh viên - ĐTSĐH: Đào tạo Sau đại học - GVHD: Giáo viên hướng dẫn - GVHT: Giáo viên hỗ trợ - HĐĐĐ: Hội đồng đạo đức - NCKH: Nghiên cứu khoa học - TCKT: Tài chính kế toán - TCKT: Tài chính kế toán - TTTV: Trung tâm Thông tin – Thư viện

Upload: others

Post on 24-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

I. MỤC ĐÍCH

Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH, giảng viên, sinh viên trong quá trình chuẩn bị và bảo vệ luận văn thạc sĩ.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho tất cả các khóa bảo vệ luận văn thạc sĩ từ năm 2013của Trường Đại học Y tế công cộng

III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 ban hành Qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo;

- Nội qui, qui chế học tập của Trường Đại học Y tế công cộng

- Quy định về Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các phòng, ban và đơn vị chức năng thuộc Trường Đại học Y tế công cộng (Ban hành kèm theo Quyết định số 61 /QĐ-ĐHYTCC ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y tế công cộng).

IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

- CTCT-QLSV: Công tác chính trị- Quản lý sinh viên

- ĐTSĐH: Đào tạo Sau đại học

- GVHD: Giáo viên hướng dẫn

- GVHT: Giáo viên hỗ trợ

- HĐĐĐ: Hội đồng đạo đức

- NCKH: Nghiên cứu khoa học

- TCKT: Tài chính kế toán

- TCKT: Tài chính kế toán

- TTTV: Trung tâm Thông tin – Thư viện

Page 2: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

V. NỘI DUNG

V.1. Lưu đồ quy trình học tập chương trình thạc sỹ

STT Quy trình Người chịu trách nhiệm

1.

Học viên Đăng ký đợt giám sát xác

định vấn đề luận văn

Giám sát xác định vấn đề

Giám sát đợt kế tiếp

Có Không

Không thông qua

Thông qua

Có Không

Nộp quyển Bảo vệ đợt kế tiếp

Bảo vệ đề cương

Không thông qua

Đăng ký bảo vệ đề cương luận văn

Đăng ký bảo vệ luận văn

Học viên thu thập số liệu

Quyết định phê duyệt HĐĐĐ

Giám sát thu thu thập số liệu

Giám sát lại

Không thông qua

Đăng ký hội đồng đạo đức

Thông qua

Có Không

Page 3: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

2.Phòng ĐTSĐHCác Khoa/Viện

3.Học viên

4.Phòng ĐTSĐHCác Khoa/Viện

5.Phòng ĐTSĐHCác Khoa/ViệnHọc viên

6.Học viênPhòng QL NCKH

7.Chủ tịch HĐĐĐ

8.Học viên

9.Phòng ĐTSĐHCác Khoa/ViệnPhòng HCQT

10. Học viên

Page 4: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

11.

Phòng ĐTSĐHHọc viên

12.Phòng ĐT SĐHKhoa/ViệnGV ngoài HSPH

13.

Phòng ĐT SĐHPhòng TCKTPhòng CTCT-QLSV

14.

Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạoPhỏng ĐTSĐHKhoa/Viện/GV ngoài trườngHọc viên

15. Phòng ĐTSĐH

V.2. Mô tả quy trình bổ sung tài liệu ngoại văn

Nộp quyển lần 1Bảo vệ đợt

kế tiếp

Phản biện kín lần 1 (10 ngày làm việc) Không

thông qua

Nộp quyển lần 2

Thông qua

Không thông qua

Thông qua

Thành lập hội đồng và bảo vệ luận văn

Nộp quyển và lưu hồ sơ

Không thông qua

Thông qua

Page 5: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

V.2.1. Đăng ký giám sát xác định vấn đề luận văn

Phòng ĐTSĐH tổ chức cho học viên đăng ký giám sát xác định vấn đềluận văn với hình thức trực tuyến trước ngày giám sát ít nhất 2 tuần. Học viên đăng ký theo hướng dẫn của Phòng ĐTSĐH.

Nếu quá hạn học viên không đăng ký thì sẽ phải bảo vệ vào đợt kế tiếp (1 năm có 3 đợt giám sát). Học viên chỉ được phép hủy đăng ký giám sát với các trường hợp bất khả kháng và phòng sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể

V.2.2. Giám sát xác định vấn đề

Phòng ĐTSĐH lên danh sách thành viên hội đồng và kế hoạch chi tiết (ngày, giờ, địa điểm) giám sát xác định vấn đề gửi giảng viên và học viên.

Trong trường hợp học viên không được thông qua giám sát xác định vấn đề luận văn thì học viên đó sẽ phải tiếp tục chỉnh sửa thu thập thêm số liệu và chuyển sang bảo vệ đợt kế tiếp.

V.2.3. Đăng ký bảo vệ đề cương luận văn

Phòng ĐTSĐH tổ chức cho học viên đăng ký bảo vệ đề cương luận văn với hình thức trực tuyến trước ngày nộp quyển ít nhất 2 tuần. Học viên đăng ký theo hướng dẫn của Phòng ĐTSĐH.

Nếu quá hạn học viên không đăng ký thì sẽ phải bảo vệ vào đợt kế tiếp (1 năm có 3 đợt bảo vệ ).

Học viên chỉ được phép hủy đăng ký bảo vệ với các trường hợp bất khả kháng và phòng sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể

V.2.4. Nộp quyển

Học viên nộp 03 quyển đề cương luận văn và giấy xác nhận đồng ý được nộp quyển đề cương luận văn của GVHD và GV HT (bìa mềm có bóng kính, in 1 mặt) theo kế hoạch thời gian của Phòng ĐTSĐH. Nếu học viên nộp quá hạn, sẽ phải trừ 10% số điểm/1 ngày nộp quá hạn.

Phòng ĐTSĐH kiểm tra định dạng của luận văn theo quy định của Bộ GD và ĐT và quy định riêng của Trường. Nếu không đúng đề cương luận văn đó sẽ bị trả lại, học viên được phép sửa lại trong 1 ngày và được tính là “quá hạn”.

V.2.5. Bảo vệ đề cương

Phòng ĐTSĐH lên danh sách thành viên hội đồng và kế hoạch chi tiết (ngày, giờ, địa điểm) bảo vệ đề cương gửi giảng viên và học viên.

Trong trường hợp học viên không được thông qua đề cương luận văn thì SV đó sẽ phải tiếp tục chỉnh sửa đề cương luận văn và chuyển sang bảo vệ đợt kế tiếp.

Page 6: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

V.2.6. Đăng ký hội đồng đạo đức

Học viên đăng ký hội đồng đạo đức online trên trang web của Hội đồng đạo đức.

V.2.7. Quyết định Hội đồng đạo đức thông qua đạo đức của nghiên cứu

Hội đồng đạo đức ra quyết định thông qua đạo đức của nghiên cứu và gửi thông báo đến học viên

V.2.8. Học viên thực hiện thu thập số liệu

Học viên tiến hành thu thập số liệu tại địa bàn nghiên cứu.

V.2.9. Giám sát thu thập số liệu/ Giám sát phân tích số liệu

Phòng ĐTSĐH lên danh sách thành viên hội đồng và kế hoạch chi tiết (ngày, giờ, địa điểm) giám sát thu thập số liệu/ giám sát phân tích số liệu gửi giảng viên và học viên.

Trong trường hợp học viên không được thông qua giám sát thu thập số liệu/giám sát phân tích số liệu thì Học viên đó sẽ phải tiếp tục thu thập thêm số liệu và thực hiện giám sát lại.

V.2.10. Đăng ký bảo vệ luận văn

Phòng ĐTSĐH tổ chức cho học viên đăng ký bảo vệ luận văn với hình thức trực tuyến trước ngày nộp quyển ít nhất 2 tuần. Học viên đăng ký theo hướng dẫn của Phòng ĐTSĐH.

Nếu quá hạn học viên không đăng ký thì sẽ phải bảo vệ vào đợt kế tiếp (1 năm có 2 đợt bảo vệ ).

Học viên chỉ được phép hủy đăng ký bảo vệ với các trường hợp bất khả kháng và phòng sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể

V.2.11. Nộp quyển lần 1

Học viên nộp 02 quyển luận văn và giấy xác nhận đồng ý được nộp quyển luận văn của GVHD và GV hỗ trợ (bìa mềm có bóng kính, in 1 mặt, không có tên của sinh viên và GVHD và GV hỗ trợ) theo kế hoạch thời gian của Phòng ĐTSĐH. Nếu sinh viên nộp quá hạn, sẽ phải trừ 10% số điểm/1 ngày nộp quá hạn.

Phòng ĐTSĐH kiểm tra định dạng của luận văn theo quy định của Bộ GD và ĐT và quy định riêng của Trường. Nếu không đúng luận văn đó sẽ bị trả lại, học viên được phép sửa lại trong 1 ngày và được tính là “quá hạn”.

V.2.12. Phản biện kín, chỉnh sửa luận văn

Phòng ĐTSĐH lên danh sách Ủy viên phản biện biện kín, gồm 01 ủy viên là Phó giáo sư/ tiến sỹ trong trường và 01 ủy viên là Phó giáo sư/ tiến sỹ ngoài trường

Page 7: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

Ngay sau khi học viên nộp quyển luận văn, Phòng ĐTSĐH phân công người gửi quyển luận văn tới phản biện kín. Giáo viên phản biện đọc và viết nhận xét trong vòng 10 ngày làm việc và gửi bản nhận xét về Phòng ĐTSĐH bằng bản điện tử qua thư điện tử.

Phòng chuyển tiếp ý kiến nhận xét của GV phản biện tới học viên sau 3 ngày làm việc qua thư điện tử. Trong trường hợp luận văn được cả 02 GV phản biện đồng ý cho bảo vệ, học viên có trách nhiệm chỉnh sửa luận văn theo ý kiến đóng góp của phản biện. Ngoài ra học viên cần có bản giải trình chỉnh sửa để nộp lại cho GV phản biện trong lần chuyển quyển chính thức. Trong trường hợp luận văn có 01 trong 02 GV phản biện không đồng ý luận văn được bảo vệ, học viên sẽ phải sửa luận văn và vẫn được phép phản biện lần 2. Nếu lần phản biện 2 (trước khi bảo vệ chính thức), GV không đồng ý trong phản biện lần 1 tiếp tục không đồng ý trong lần phản biện 2 thì học viên đó sẽ phải tiếp tục chỉnh sửa luận văn và chuyển sang bảo vệ đợt kế tiếp.

V.2.13. Nộp quyển lần 2

Đối với học viên được cả 2 giáo viên phản biện đồng ý, học viên nộp lại 05 quyển luận văn đã chỉnh sửa; biên bản giải trình và chỉnh sửa (không có tên học viên và GVHD, GVHT, ghi rõ nội dung, trang đã chỉnh sửa) và giấy xác nhận của GVHD, GVHT theo thời hạn nộp quyển của Phòng ĐTSĐH.

V.2.14. Thành lập hội đồng và Bảo vệ luận văn

Phòng ĐTSĐH ra quyết định thành lập và tổ chức Hội đồng kín chấm luận văn sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận quyển của học nộp lần 2 (lần chính thức)

Hội đồng gồm 5 thành viên, trong đó tối thiểu có 2 GV ngoài trường. Giáo viên phản biện lần 1 có thể tiếp tục là phản biện trong lần bảo vệ chính thức, hoặc là một trong những vị trí còn lại của hội đồng.

Học viên được dưới 5.5 điểm sẽ không được thông qua và bảo vệ lại vào đợt sau. Nhà trường tổ chức bảo vệ lại luận văn tối đa sau 3 tháng kể từ ngày bảo vệ lần thứ nhất. Không tổ chức bảo vệ lần thứ 3.

V.2.15. Nộp quyển hoàn chỉnh và lưu hồ sơ

Học viên nộp 01 file PDF điện tử luận văn tốt nghiệp gồm Nội dung luận văn sau khi chỉnh sửa; 01 giải trình chỉnh sửa có chữ ký của GVHD và GVHT, biên bản hội đồng chấm luận văn sau 1.5 tháng kể từ ngày bảo vệ lên thư viện.

VI. PHỤ LỤC VÀ LƯU TRỮ

STT

Mã phụ lục Tên phụ lục Đơn vị/ Bộ phận lưu trữ

Thời hạnlưu trữ

Ghi chú

Page 8: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

TRƯỜNG ĐẠI HỌCY TẾ CÔNG CỘNG

QUY TRÌNH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

Mã quy trình: QT.08.ĐTSĐHLần ban hành:1Ngày ban hành: 01/04/2016

1 BM.01.ĐTSĐH.QT08

Biên bản hội đồng Giám sát xác định vấn đề

Phòng ĐTSĐH

3 năm sau tốt nghiệp

2 BM.02.ĐTSĐH.QT08

Biên bản hội đồng bảo vệ đề cương (bảng chấm điểm trình bày và chấm quyển)

Phòng ĐTSĐH

3 năm sau tốt nghiệp

3 BM.03.ĐTSĐH.QT08

Biên bản giám sát thu thập số liệu/phân tích số liệu

Phòng ĐTSĐH

3 năm sau tốt nghiệp

4 BM.04.ĐTSĐH.QT08

Quyết định thành lập hội đồng chấm luận văn

Phòng ĐTSĐH

vĩnh viễn

5 BM.05.ĐTSĐH.QT08

Biên bản hội đồng chấm luận văn

Phòng ĐTSĐH

vĩnh viễn

Page 9: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.01.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 1 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

BM.01.ĐTSĐH.QT08

PHIẾU GIÁM SÁT XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUHọ và tên sinh viên:.....................................................Thực địa:.........................................Giám sát viên: 1).................................. 2)..……………………….. 3)................................Ngày giám sát: … / … / 20….

TT Nội dung Hướng dẫn cho điểm Điểm chấm

Phần I. Lý do lựa chọn vấn đề nghiên cứu (4 điểm)1 Vấn đề nghiên cứu

phù hợp Sinh viên diễn giải vấn đề nghiên cứu thuyết phục và phù hợp, logic.

2 Vấn đề được chọn có tính khả thi

Thời gian, chi phí, nhân lực, sự chấp nhận của địa phương/Chủ nhiệm đề tài/GĐ dự án*.

Phần II. Phương pháp xác định vấn đề nghiên cứu (3 điểm)3 Tham khảo tài liệu

liên quan Sinh viên cung cấp số liệu thứ cấp phù hợp làm căn cứ. Bước đầu tham khảo nghiên cứu đã triển khai về chủ đề nghiên cứu.

4 Phỏng vấn đối tượng liên quan và/hoặc đánh giá nhanh

Thông tin ghi âm, ghi chép lại các cuộc phỏng vấn/đánh giá nhanh đối tượng liên quan.

Phần III. Cây vấn đề/khung lý thuyết và mục tiêu nghiên cứu (2 điểm)6 Cây vấn đề hoặc

khung lý thuyếtCây vấn đề/khung lý thuyết rõ ràng, logic, đủ căn cứ, phù hợp với vấn đề nghiên cứu.

7 Mục tiêu/ câu hỏi nghiên cứu

Mục tiêu/câu hỏi nghiên cứu rõ ràng, phù hợp.

Phần IV. Nội dung khác (1 điểm)8 Kế hoạch làm việc và

thực hiện luận vănCó bản kế hoạch rất phù hợp, rõ ràng, có trao đổi với các thành viên khác trong nhóm và cán bộ địa phương.

Tổng số điểm 0 – 10 điểmNhững ý kiến của Hội đồng (bao gồm những hạn chế của sinh viên và đề xuất khắc phục):……………………………………………………………………………………………………Dự kiến tên vấn đề nghiên cứu: ……………………………………………………………………………………………………Kết luận của nhóm giám sát (GV đánh dấu X vào ô THÔNG QUA hoặc KHÔNG THÔNG QUA):

THÔNG QUA KHÔNG THÔNG QUA Ghi chú:

- (*) Sinh viên có kế hoạch thực hiện luận văn dựa vào một đề tài đã có sẵn hoặc sử dụng số liệu thứ cấp, SV cần phải trình Hội đồng Xác nhận đồng ý cho tham gia nghiên cứu/sử dụng số liệu của chủ nhiệm đề tài/GĐ dự án.

- GV2 nộp lại Phiếu giám sát về Phòng đào tạo SĐH ngay sau kết thúc giám sát.

Sinh viên (ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên 1(ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên 2(ký và ghi rõ họ tên)

Page 10: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

BM.02.ĐTSĐH.QT08

BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG

Báo cáo KTBV/ Đề cương luận văn: ............................Thời gian bảo vệ: Từ ............................. đến .........................Ngày.............................................

Họ và tên học viên: .................................................................... Lớp:…………….....................

Tên đề tài: .....................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Mã Hội đồng: ......................................... Địa điểm: ................................................................

Họ tên các thành viên dự Hội đồng:

1. .............................................................................................................................

2. ..............................................................................................................................

3. ............................................................................................................................

Họ tên thư ký (giúp việc): ........................................................................................................

Thời gian học viên trình bày báo cáo: ........................................ phút

Ý kiến của Hội đồng và trả lời của học viên:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Kết luận của Hội đồng:

Đề tài được thông qua hay không thông qua:..............................................................................

Điểm chấm quyển: ................................ Trung bình điểm chấm quyển: .....................................

Tổng điểm trình bày: ............................. Trung bình điểm trình bày: ........................................

Họ và tên GV chịu trách nhiệm đọc quyển ĐC sau khi chỉnh sửa: .......................................

Ý kiến khác:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Thư ký Chủ tịch Hội đồng

Page 11: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

KHUNG CHẤM QUYỂN ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨUHọ tên học viên: .............................................................................. Lớp: .......................................Tên đề tài: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................Người chấm : ............................................

Tiêu chuẩn đánh giá (cho điểm chẵn từ 0 đến mức tối đa qui định trong khung điểm)

Điểm tối đa

Điểm chấm

1 Đặt vấn đề 1- Đặt vấn đề ngắn gọn, dể hiểu 0,5- Lý do tiến hành nghiên cứu được trình bày một cách thuyết phục 0,5

2 Mục tiêu nghiên cứu 1- Có mục tiêu nghiên cứu nhất quán và mạch lạc 0,5- Mục tiêu được viết thành câu rõ ràng, sử dụng thuật ngữ hành động chỉ ra được chính xác nghiên cứu viên sẽ làm gì, ở đâu, vào thời gian nào.

0,5

3 Tổng quan tài liệu 1,5- Thông tin về những nghiên cứu trong và ngoài nước đã tham khảo rõ ràng và được trình bày xúc tích, hợp lý.

0,7

- Khung lý thuyết hoặc cây vấn đề rõ ràng và phù hợp 0,84 Phương pháp nghiên cứu 5

- Thiết kế nghiên cứu phù hợp với vấn đề nghiên cứu 0,5- Nêu quần thể đích, đối tượng rõ ràng và phù hợp 0,5- Nêu phương pháp chọn mẫu phù hợp, chính xác (bao gồm cả công thức tính cỡ mẫu, cách chọn mẫu)

1,0

- Các biến số lựa chọn phù hợp với mục tiêu nghiên cứu / giả thuyết nghiên cứu

0,5

- Những biến số có định nghĩa, chỉ số hay thang đo rõ ràng, hợp lý 0,5- Công cụ thu thập số liệu phù hợp với biến số, giả thuyết nghiên cứu và được trình bày hợp lý (bộ câu hỏi, bảng kiểm, mẫu xét nghiệm, mẫu thông tin thu thập số liệu định tính, v.v.)

1,0

- Vấn đề đạo đức của nghiên cứu 0,5- Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục sai số 0,5

5 Dự kiến kết quả, bàn luận, kết luận và khuyến nghị 0,5- Dự kiến phân tích và trình bày số liệu phù hợp với mục tiêu nghiên cứu (bao gồm các chiến lược quản lý và phân tích số liệu, các bảng trống dự kiến, các mô hình phân tích thống kê dự kiến, dự kiến các vấn đề sẽ thảo luận và báo cáo, v.v.)

6 Kế hoạch nghiên cứu 0,5- Kế hoạch thực hiện nghiên cứu được trình bày có tính khả thi cao

7 Hình thức trình bày đề cương (lỗi chính tả, lỗi in ấn-đánh máy, bảng biểu, lề, phông và cỡ chữ, từ viết tắt, đánh số đề mục,tài liệu tham khảo v.v.)

0,5

Tổng số điểm 10Nhận xét: (người chấm có thể đưa ra những nhận định cụ thể bổ sung thêm cho các mục đã chấm điểm ở trên và kết luận đề cương có được thông qua hay không)………………………………………………...............…………………..………..………………

Ngày ........ tháng ......... năm 20…..

Page 12: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

Người chấmKHUNG CHẤM QUYỂN ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU

(Định hướng ứng dụng)Họ tên học viên: ................................................................................Lớp:..................................Tên đề tài : ........................................................................................................................……...............................................................................................................................................Người chấm

: ........................................................................................................................

Tiêu chuẩn đánh giá (cho điểm chẵn từ 0 đến mức tối đa qui định trong khung điểm)

Điểm tối đa

Điểm chấm

1 Đặt vấn đề 1- Đặt vấn đề ngắn gọn, dể hiểu 0,5- Lý do tiến hành nghiên cứu được trình bày một cách thuyết phục 0,5

2 Mục tiêu nghiên cứu 1- Có mục tiêu nghiên cứu nhất quán và mạch lạc 0,5- Mục tiêu được viết thành câu rõ ràng, sử dụng thuật ngữ hành động chỉ ra được chính xác nghiên cứu viên sẽ làm gì, ở đâu, vào thời gian nào.

0,5

3 Tổng quan tài liệu 1,5- Thông tin về những nghiên cứu trong và ngoài nước đã tham khảo rõ ràng và được trình bày xúc tích, hợp lý.

0,7

- Khung lý thuyết hoặc cây vấn đề rõ ràng và phù hợp 0,84 Phương pháp nghiên cứu 5

- Thiết kế nghiên cứu phù hợp với vấn đề nghiên cứu 0,5- Nêu quần thể đích, đối tượng rõ ràng và phù hợp 0,5- Nêu phương pháp chọn mẫu phù hợp, chính xác (bao gồm cả công thức tính cỡ mẫu, cách chọn mẫu)

1,0

- Các biến số lựa chọn phù hợp với mục tiêu nghiên cứu / giả thuyết nghiên cứu

0,5

- Những biến số có định nghĩa, chỉ số hay thang đo rõ ràng, hợp lý 0,5- Công cụ thu thập số liệu phù hợp với biến số, giả thuyết nghiên cứu và được trình bày hợp lý (bộ câu hỏi, bảng kiểm, mẫu xét nghiệm, mẫu thông tin thu thập số liệu định tính, v.v.)

1,0

- Dự kiến phương pháp phân tích số liệu phù hợp với mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu

0,5

5 Dự kiến kết quả, bàn luận, kết luận và khuyến nghị 1,0- Dự kiến phân tích và trình bày số liệu phù hợp với mục tiêu nghiên cứu (bao gồm các chiến lược quản lý và phân tích số liệu, các bảng trống dự kiến, các mô hình phân tích thống kê dự kiến, dự kiến các vấn đề sẽ thảo luận và báo cáo, v.v.)

6 Kế hoạch nghiên cứu 0,5- Kế hoạch thực hiện nghiên cứu được trình bày có tính khả thi cao

7 Hình thức trình bày đề cương (lỗi chính tả, lỗi in ấn-đánh máy, bảng biểu, lề, phông và cỡ chữ, từ viết tắt, đánh số đề mục,tài liệu tham khảo v.v.)

0,5

Tổng số điểm 10

Page 13: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

Nhận xét: (người chấm có thể đưa ra những nhận định cụ thể bổ sung thêm cho các mục đã chấm điểm ở trên và kết luận đề cương có được thông qua hay không)………………………………………………...............…………………..………..……………

Ngày ........ tháng ......... năm 20…..Người chấm

KHUNG CHẤM TRÌNH BÀY ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨUHọ và tên học viên: ....................................................................Lớp: ..........................................

Tên đề tài : .............................................................................................................................

……...............................................................................................................................................

Người chấm

: .............................................................................................................................Tiêu chuẩn đánh giá

(cho điểm chẵn, từ 0 đến mức tối đa qui định trong khung điểm)

Khung điểm

Điểm chấm

1 Giới thiệu và đặt vấn đề 1,0

- Đặt vấn đề ngắn gọn, dể hiểu 0,5

- Lý do tiến hành nghiên cứu vấn đề này được trình bày một cách thuyết phục

0,5

2 Nội dung của đề cương 5,0

- Khung lý thuyết hoặc cây vấn đề rõ ràng và hợp lý 0,8

- Có mục tiêu nghiên cứu / giả thuyết nghiên cứu nhất quán, mạch lạc, hợp lý

0,5

- Loại thiết kế và đối tượng đích được trình bày hợp lý 0,7

- Phương pháp chọn mẫu rõ ràng, khoa học, phù hợp với mục tiêu và giả thuyết nghiên cứu, kế hoạch thu thập số liệu rõ ràng và khả thi.

1,0

- Biến số nghiên cứu được trình bày rõ ràng 0,5

- Có kế hoạch tiến hành phân tích, bàn luận rõ ràng, hợp lý 0,5

- Đưa ra ý tưởng độc đáo hay cách tiếp cận mới 0,5

- Đề tài có ý nghĩa thực tiễn 0,5

3 Kỹ năng trình bày 1,0

- Trình bày rõ ràng, dễ hiểu 0,4

- Tốc độ trình bày các phần báo cáo hợp lý, đúng thời gian 0,4

- Chữ viết, bảng biểu, hình chiếu rõ ràng, dễ nhìn 0,2

4 Trả lời tốt câu hỏi của Hội đồng 3,0

Tổng số điểm 10Nhận xét, kết luận ghi rõ thông qua hay không (nếu dài, viết vào mặt sau):

……………………………………………………………………………….…………….........

……………………………………………………………………………….…………….........

Page 14: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

……………………………………………………………………………….…………….........

Ngày .......... tháng ........ năm 20...Người chấm

Page 15: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

KHUNG CHẤM TRÌNH BÀY ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU(Định hướng ứng dụng)

Họ và tên học viên: ....................................................................Lớp: ..........................................

Tên đề tài : .............................................................................................................................

……...............................................................................................................................................

Người chấm: ..............................................................................................

...............................Tiêu chuẩn đánh giá

(cho điểm chẵn, từ 0 đến mức tối đa qui định trong khung điểm)

Khung điểm

Điểm chấm

1 Giới thiệu và đặt vấn đề 1,0

- Đặt vấn đề ngắn gọn, dể hiểu 0,5

- Lý do tiến hành nghiên cứu vấn đề này được trình bày một cách thuyết phục

0,5

2 Nội dung của đề cương 5,0

- Khung lý thuyết hoặc cây vấn đề rõ ràng và hợp lý 0,8

- Có mục tiêu nghiên cứu / giả thuyết nghiên cứu nhất quán, mạch lạc, hợp lý

0,5

- Loại thiết kế và đối tượng đích được trình bày hợp lý 0,7

- Phương pháp chọn mẫu rõ ràng, khoa học, phù hợp với mục tiêu và giả thuyết nghiên cứu, kế hoạch thu thập số liệu rõ ràng và khả thi.

1,0

- Biến số nghiên cứu được trình bày rõ ràng 0,5

- Có dự kiến phân tích số liệu phù hợp 0,5

- Đưa ra ý tưởng độc đáo hay cách tiếp cận mới 0,5

- Đề tài có ý nghĩa thực tiễn 0,5

3 Kỹ năng trình bày 1,0

- Trình bày rõ ràng, dễ hiểu 0,4

- Tốc độ trình bày các phần báo cáo hợp lý, đúng thời gian 0,4

- Chữ viết, bảng biểu, hình chiếu rõ ràng, dễ nhìn 0,2

4 Trả lời tốt câu hỏi của Hội đồng 3,0

Tổng số điểm 10Nhận xét, kết luận ghi rõ thông qua hay không (nếu dài, viết vào mặt sau):

……………………………………………………………………………….…………….........

……………………………………………………………………………….…………….........

Ngày .......... tháng ........ năm 20...

Page 16: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.02.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phụ lục 2 của Quy trình học tập chương trình Thạc sỹ

Người chấm

Page 17: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

BM.03.ĐTSĐH.QT08

PHIẾU GIÁM SÁT THU THẬP SỐ LIỆU THỰC ĐỊA

Họ tên học viên:...................................................................Lớp:..............................................Họ tên giám sát viên: ............................................................………………………….............Ngày giám sát: …./…./ 20…...............................Tên thực địa.......................

TT Nội dung Có/ Không

Điểm chấm Ghi chú

I Thử nghiệm bộ công cụ (10 điểm)Bộ công cụ thử nghiệm có đúng theo đề cương kh 6tyông? Tại sao?Số lần thử nghiệm?Số bộ công cụ thử nghiệm?Có sửa đổi sau thử nghiệm?

II Chọn mẫu (10 điểm)Trên thực tế chọn mẫu có đúng theo đề cương không?

Danh sách mẫu, chọn mẫu

Nếu không đúng như đề cương thì tại sao lại có sự khác biệt đó?

Giải thích

III Tập huấn điều tra viên (10 điểm)Có tập huấn không?Có tài liệu tập huấn không?Có danh sách điều tra viên không?

IV Quá trình thu thập số liệu (40 điểm)Đề cương đã được Hội đồng Đạo đức thông qua chưa?

Nếu đề cương NC chưa được Hội đồng đạo đức trường thông qua thì chưa được tiến hành thu thập số liệu

Có xác nhận của địa bàn nghiên cứu không?

Xác nhân của địa bàn nghiên cứu(áp dụng từ năm 2015)

Tiến độ thu thập số liệu có đúng kế hoạch không?Định lượng: Số phiếu học viên tự thu thập số liệu/số HSBA /bảng kiểm/số liệu thứ cấp được thu thập (>=20%)?

HSBA: Hồ sơ bệnh án

Định tính: Số lượng các cuộc phỏng vấn sâu/thảo luận nhóm tự thu thập (>=50%)Có giám sát việc thu thập số liệu không (K.tra > = 10% số phiếu Đ.tra)

V Kiểm tra chất lượng thu thập số liệu (30 điểm)

Page 18: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Phiếu phỏng vấn/bảng kiểm có được điền đủ và chính xác không? (10 điểm)

Rút ngẫu nhiên 3 phiếu kiểm tra thông tin trên phiếu, đảm bảo tính logic của việc điền các câu trả lời (ví dụ: câu bước nhảy, thiếu thông tin)

Nghiên cứu định tính (10 điểm)- Các cuộc phỏng vấn/ thảo

luận nhóm có đúng như thiết kế của đề cương không? Nếu không thì tại sao?

- Các file ghi âm, gỡ băng có phù hợp với nội dung như trong hướng dẫn PVS/TLN không? (nghe thử 1 vài đoạn trong 3-4 cuộc PVS/TLN để kiểm tra

Nghe thử một đoạn ghi âm PV định tínhNếu không nghiên cứu định tính thì bỏ qua phần này

Nghiên cứu sử dụng số liệu thứ cấp (10 điểm):

- Số liệu thứ cấp có được điền đầy đủ và chính xác vào biểu mẫu/máy tính không?

- Các biến số trong biểu mẫu/máy tính có đúng như trong đề cương không?

GSV đối chiếu, kiểm tra độ chính xác của 3-5 số liệu từ các nguồn số liệu thứ cấp với biểu mẫu số liệu thứ cấp

Nếu nghiên cứu không sử dụng số liệu thứ cấp (secondary data) thì bỏ qua phần này

Tổng số điểm (tối đa là 100 điểm)*Lưu ý: Nếu họat động nào học viên không có thì tổng số điểm sẽ trừ đi điểm của các họat động đó. Ví dụ: học viên chỉ sử dụng số liệu thứ cấp, không có bảng hỏi, bảng kiểm hay hướng dẫn phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm thì sẽ không có họat động thử nghiệm bộ công cụ. Như vậy tổng số điểm là 100-10=90 điểmÝ kiến của học viên:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ý kiến của giám sát viên:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Học viên(Ký, ghi họ tên)

Người giám sát(Ký, ghi họ tên)

Page 19: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

PHIẾU GIÁM SÁTTHU THẬP SỐ LIỆU THỰC ĐỊA (GIÁM SÁT TRỰC TIẾP)

Họ tên học viên:...................................................................Lớp:..............................................Họ tên các giám sát viên: 1...................................................2. ………………………….........Ngày giám sát: …./…./ 20…...............................Tên thực địa.......................TT Nội dung Có/

Không Điểm chấm Ghi chú

I Thử nghiệm bộ công cụ/biểu mẫu thu thập thông tin từ tài liệu thứ cấp (2,0 điểm)Số lần thử nghiệm Số bộ công cụ thử nghiệmCó sửa đổi sau thử nghiệm So sánh với đề cương

II Chọn mẫu (1,0 điểm)Trên thực tế chọn mẫu có đúng theo đề cương không

Danh sách mẫu, chọn mẫu

Nếu không đúng như đề cương thì tại sao lại có sự khác biệt đó

Giải thích

III Tập huấn điều tra viên (1,0 điểm)Có tập huấn khôngCó tài liệu tập huấn khôngCó danh sách điều tra viên không

IV Quá trình thu thập số liệu (2,5 điểm)Đề cương đã được Hội đồng Đạo đức thông qua chưa

Nếu ĐCNC chưa được Hội đồng đạo đức trường thông qua thì chưa được tiến hành TTSL

Tiến độ thu thập số liệu có đúng KHTài liệu thứ cấp được thu thập theo đề cương NC và biểu mẫu thu thập thông tinSố phiếu học viên tự thu thập số liệu (>=10% tổng số phiếu)/số cuộc phỏng vấn, TLN (>=50% số cuộc PV/TLN)/ Có giám sát việc thu thập số liệu không (K.tra > = 20% tổng số phiếu không tự điều tra/ hoặc >=50% số cuộc phỏng vấn/TLN không trực tiếp PV)

V Kiểm tra chất lượng thu thập số liệu(3,5 điểm)

Rút ngẫu nhiên 2-4 phiếu đi kiểm tra lại.

Đối tượng có được phỏng vấn không

Phiếu phát vấn (tự điền) hoặc phiếu giấu tên, cần trực tiếp quan sát

Có phải là đối tượng đích không

Page 20: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

TT Nội dung Có/

Không Điểm chấm Ghi chú

Thông tin thu được có sai lệch khôngBằng chứng đã làm nghiên cứu định tính (băng, biên bản, ảnh v.v)

Nếu không nghiên cứu định tính thì bỏ qua phần này

Bằng chứng nghiên cứu có số liệu thứ cấp để phân tích (xem cơ sở dữ liệu, qui trình lấy dữ liệu .v.v)

Nếu nghiên cứu không sử dụng số liệu thứ cấp (secondary data) thì bỏ qua phần này

Tổng số điểm Ý kiến của học viên:.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ý kiến của giám sát viên:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

Học viên(Ký, ghi họ tên)

Đại diện nhóm giám sát(Ký, ghi họ tên)

Page 21: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

PHIẾU GIÁM SÁT THU THẬP SỐ LIỆU THỰC ĐỊA (GIÁM SÁT GIÁN TIẾP)

Họ tên học viên:...................................................................Lớp:..............................................Họ tên giám sát viên: ............................................................………………………….............Ngày giám sát: …./…./ 20…...............................Tên thực địa.......................

TT Nội dung Có/ Không

Điểm chấm Ghi chú

I Thử nghiệm bộ công cụ (1,0 điểm)Bộ công cụ thử nghiệm có đúng theo đề cương không? Tại sao?Số lần thử nghiệm?Số bộ công cụ thử nghiệm?Có sửa đổi sau thử nghiệm?

II Chọn mẫu (1,0 điểm)Trên thực tế chọn mẫu có đúng theo đề cương không?

Danh sách mẫu, chọn mẫu

Nếu không đúng như đề cương thì tại sao lại có sự khác biệt đó?

Giải thích

III Tập huấn điều tra viên (1,0 điểm)Có tập huấn không?Có tài liệu tập huấn không?Có danh sách điều tra viên không?

IV Quá trình thu thập số liệu (4,0 điểm)Đề cương đã được Hội đồng Đạo đức thông qua chưa?

Nếu đề cương NC chưa được Hội đồng đạo đức trường thông qua thì chưa được tiến hành thu thập số liệu

Có xác nhận của địa bàn nghiên cứu không?

Xác nhân của địa bàn nghiên cứu(áp dụng từ năm 2015)

Tiến độ thu thập số liệu có đúng kế hoạch không?Định lượng: Số phiếu học viên tự thu thập số liệu/số HSBA /bảng kiểm/số liệu thứ cấp được thu thập (>=20%)?

HSBA: Hồ sơ bệnh án

Định tính: Số lượng các cuộc phỏng vấn sâu/thảo luận nhóm được thu thập (>=50%)Có giám sát việc thu thập số liệu không (K.tra > = 10% số phiếu Đ.tra)

V Kiểm tra chất lượng thu thập số liệu (3,0 điểm)Phiếu phỏng vấn/bảng kiểm có được điền đủ và chính xác không? (10 điểm)

Rút ngẫu nhiên 3 phiếu kiểm tra thông tin trên phiếu, đảm bảo tính logic của việc điền các câu trả lời (ví dụ: câu bước nhảy, thiếu thông tin)

Page 22: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

Nghiên cứu định tính (10 điểm)- Các cuộc phỏng vấn/ thảo luận

nhóm có đúng như thiết kế của đề cương không? Nếu không thì tại sao?

- Các file ghi âm, gỡ băng có phù hợp với nội dung như trong hướng dẫn PVS/TLN không? (nghe thử 1 vài đoạn trong 3-4 cuộc PVS/TLN để kiểm tra

Nghe thử một đoạn ghi âm PV định tínhNếu không nghiên cứu định tính thì bỏ qua phần này

Nghiên cứu sử dụng số liệu thứ cấp (10 điểm):

- Số liệu thứ cấp có được điền đầy đủ và chính xác vào biểu mẫu/máy tính không?

- Các biến số trong biểu mẫu/máy tính có đúng như trong đề cương không?

GSV đối chiếu, kiểm tra độ chính xác của 3-5 số liệu từ các nguồn số liệu thứ cấp với biểu mẫu số liệu thứ cấp

Nếu nghiên cứu không sử dụng số liệu thứ cấp (secondary data) thì bỏ qua phần này

Tổng số điểm (tối đa là 10 điểm)*Lưu ý: Nếu họat động nào học viên không có thì tổng số điểm sẽ trừ đi điểm của các họat động đó. Ví dụ: học viên chỉ sử dụng số liệu thứ cấp, không có bảng hỏi, bảng kiểm hay hướng dẫn phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm thì sẽ không có họat động thử nghiệm bộ công cụ. Như vậy tổng số điểm là 100-10=90 điểmÝ kiến của học viên:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ý kiến của giám sát viên:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Học viên(Ký, ghi họ tên)

Người giám sát(Ký, ghi họ tên)

Page 23: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

PHIẾU GIÁM SÁT PHÂN TÍCH SỐ LIỆU Họ và tên học viên:……………………………….…………Lớp:……………………………Tên đề tài luận văn:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày giám sát:…………………………………………………………………...…Họ và tên giám sát viên:………………………………………………………………A. PHẦN ĐỊNH LƯỢNG

1. Tình trạng số liệu: Điểm: (điểm tối đa: 3 điểm)- Có sử dụng phần mềm để nhập số liệu không?

a. Có, nếu có ghi rõ tên phần mềm: ……………………………………………….b. Không

- File dữ liệu để phân tích có đầy đủ không (dán nhãn, giá trị các biến,…)?c. Cód. Không, nếu không ghi rõ những lỗi thiếu cần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………….

- Kiểm tra độ chính xác của việc nhập số liệu (GS viên rút ngẫu nhiên 2-3 phiếu điều tra để kểm tra)

a. Đối tượng đó có được nhập vào bộ số liệu không? Có Khôngb. Các thông tin trên phiếu có đúng với số liệu trên máy tính không?

Có Không2. Phân tích số liệu: Điểm: (điểm tối đa: 7 điểm)- Có sử dụng phần mềm để phân tích số liệu không?

a. Có, nếu có ghi rõ tên phần mềm: ……………………………………………….b. Không

- Các bảng số liệu của phần kết quả nghiên cứu có được sắp xếp theo thứ tự mục tiêu không?

Có Không- Kết quả phân tích số liệu có chính xác không? (Giảng viên chọn ngẫu nhiên 2-3 bảng số

liệu và yêu cầu HV phân tích thử để thẩm tra độ chính xác số liệu)Có Không

B. PHẦN ĐỊNH TÍNH:1. Tình trạng số liệu: Điểm: (điểm tối đa: 3 điểm)

- Có sử dụng phần mềm để nhập số liệu không?c. Có, nếu có ghi rõ tên phần mềm: ……………………………………………….d. Không

- Có đủ biên bản gỡ băng phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm của các đối tượng nghiên cứu không?

e. Cóf. Không, nếu không ghi rõ những lỗi thiếu cần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………

- Nội dung gỡ băng có chính xác không? (GS viên nghe thử ngẫu nhiên 2 đoạn ghi âm của 2 cuộc phỏng vấn khác nhau)

a. Cób. Không, nếu không ghi rõ những lỗi thiếu cần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………

2. Phân tích số liệu: Điểm: (điểm tối đa: 7 điểm)- Có sử dụng phần mềm để phân tích số liệu không?

a. Có, nếu có ghi rõ tên phần mềm: ……………………………………………….b. Không

- Cách mã hóa số liệu có phù hợp không?

Page 24: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

a. Cób. Không, nếu không ghi rõ những lỗi không phù hợp cần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………

- Phần trích dẫn có chính xác so với biên bản file gỡ băng không? (GV giám sát chọn ngẫu nhiên 2-3 đoạn trích dẫn để kiểm tra)

a. Cób. Không, nếu không ghi rõ những lỗi không phù hợp cần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………

C. NHẬN XÉT CHUNG CỦA GIÁM SÁT VIÊN………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kết quả điểm chung: (thang điểm 10)Lưu ý:

- Kết quả điểm chung = (Tổng điểm định lượng + Tổng điểm định tính)/2- Nếu chỉ có 1 trong 2 phần A hoặc B, Kết quả điểm chung =

Tổng điểm định lượng(A)/Tổng điểm định tính(B)Học viên

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày……….tháng………năm……..Giám sát viên

(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 25: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

BỘ Y TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

Số: /QĐ-YTCC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆTNAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng ... năm 20...QUYẾT ĐỊNH

Về việc thành lập Hội đồng chấm luận văn Thạc sỹ Quản lý bệnh viện HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

Căn cứ Quyết định số 65/2001QĐ-TTg ngày 26/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Y tế Công cộng;

Căn cứ Quyết định số 3756/2002/QĐ-BYT ngày 03/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành qui chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Y tế Công cộng;

Căn cứ Quyết định số 7833/2008/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho Trường Đại học Y tế công cộng đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý bệnh viện;

Căn cứ Thông tư số 10/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2011 ban hành Qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo;

Xét đề nghị của ông/bà Trưởng phòng Đào tạo sau Đại học.QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Hội đồng chấm luận văn Thạc sỹ Quản lý bệnh viện khóa 6 (2013-2015) của học viên:

Với đề tài: Giáo viên hướng dẫn: Danh sách Hội đồng chấm luận văn gồm có:

TT Họ và tên - Chức vụ khoa học Nơi công tácChức vụ

trong Hội đồng

1 Chủ tịch2 Thư ký3 Phản biện 14 Phản biện 25 Ủy viên

Điều 2. Các thành viên Hội đồng có nhiệm vụ chấm luận văn đúng qui chế hiện hànhĐiều 3. Các Ông Bà,Trưởng phòng Đào tạo sau Đại học, Công tác chính trị và Quản lý sinh

viên, Tài chính kế toán, Hành chính Quản trị và các thành viên có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Hội đồng sẽ giải tán sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Nơi nhận:- Như điều 1;- Hiệu trưởng: để báo cáo;- Lưu VT, SĐH .

KT. HIỆU TRƯỞNGPHÓ HIỆU TRƯỞNG

Page 26: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

BM.05.ĐTSĐH.QT08

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN

Buổi bảo vệ tổ chức tại: Trường Đại học Y tế công cộng

Hồi giờ phút ngày / /20….

Hội đồng chuyên ngành được thành lập theo quyết định số Số: /QĐ - YTCC, ngày / / của trường Đại học y tế công cộng chấm luận văn của

Học viên cao học:

Với đề tài:

Tới dự buổi bảo vệ, Hội đồng chấm thi gồm có:

Có mặt:

1- Chủ tịch hội đồng:

2 - Uỷ viên thư ký hội đồng:

3 - Phản biện 1:

4 - Phản biện 2:

5 - Uỷ viên:

Vắng mặt:

Đại biểu khác (Trường, địa phương, đồng nghiệp)

Hội đồng đã nghe: ......................................

1. Công bố quyết định Hội đồng và báo cáo kết quả học tập của học viên

2. Học viên cao học ........................ báo cáo tóm tắt luận văn thạc sỹ (……. phút)

3. Nghe phản biện:

đọc các bản nhận xét và ra những câu hỏi (Có bản nhận xét kèm theo)

4. Các thành viên khác của Hội đồng và đại biểu dự bảo vệ phát biểu, phân tích, đánh giá luận văn

Tổng số đã có ....... ý kiến phát biểu phân tích đóng góp cho luận văn và đã có ..........câu hỏi được nêu (Chi tiết trong phần trả lời câu hỏi)

5. Học viên trả lời các câu hỏi được nêu và trình bày thêm (......... phút)

5.1 Câu hỏi:

5.1 Trả lời:

Page 27: dtsdh.huph.edu.vndtsdh.huph.edu.vn/sites/dtsdh.huph.edu.vn/files/doc/QT... · Web viewMỤC ĐÍCH Qui trình này nhằm mô tả rõ qui trình phối hợp giữa Phòng ĐTSĐH,

Mã tài liệu: BM.03.ĐTSĐH.QT08Ngày ban hành: 01/04/2016Ban hành lần 1

KẾT LUẬN:

Hội đồng thống nhất đánh giá chung, kết luận như sau:

1. Luận văn đã đạt được những kết quả sau:

2. Những điểm cần chỉnh sửa:

Căn cứ kết quả chấm điểm của Hội đồng do ban kiểm phiếu báo cáo:

Tổng số điểm trình bày:.......................................................................

Điểm chia trung bình trình bày (Tính đến 2 số thập phân):..........................

Xếp loại:....................................................................................................

Hội đồng nhất trí đề nghị hoàn thiện hồ sơ báo cáo Nhà trường ra quyết định công nhận tốt nghiệp và báo cáo Bộ Giáo dục & Đào tạo xem xét cấp bằng Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý bệnh viện cho học viên.

Thư ký hội đồng Hà Nội, ngày tháng năm 20…

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Thủ trưởng cơ sở đào tạo

HIỆU TRƯỞNG