e com ch01 tong quan thuong mai dien tu

74
1 Chương 1 Chương 1 Tổng quan về thương mại Tổng quan về thương mại điện tử Electronic điện tử Electronic Commerce Commerce

Upload: chuong-nguyen

Post on 29-Jun-2015

2.801 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

11

Chương 1Chương 1

Tổng quan về thương mại Tổng quan về thương mại điện tử Electronic Commerceđiện tử Electronic Commerce

Page 2: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

22

Nội dungNội dung

1.1. Định nghĩa vĐịnh nghĩa vàà phân loại. phân loại.

2.2. Mô tả vMô tả vàà thảo luận nội dung v thảo luận nội dung vàà khung của TMĐTkhung của TMĐT..

3.3. Giới thiệu cGiới thiệu cáác loại giao dịch c loại giao dịch chchíính của TMĐT.nh của TMĐT.

4.4. Giới thiệu một số mô hGiới thiệu một số mô hìình nh nghiệp vụ TMĐT.nghiệp vụ TMĐT.

Page 3: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

33

Nội dung Nội dung (cont.)(cont.)

5.5. Lợi ích của TMĐT đối với các tổ Lợi ích của TMĐT đối với các tổ chức, người tiêu dùng và xã hội.chức, người tiêu dùng và xã hội.

6.6. Những hạn chế của TMĐT.Những hạn chế của TMĐT.

7.7. Vai trò của cuộc cách mạng số Vai trò của cuộc cách mạng số trong TMĐT.trong TMĐT.

8.8. Mô tả đóng góp của TMĐT cho Mô tả đóng góp của TMĐT cho các tổ chức để bảo vệ môi các tổ chức để bảo vệ môi trườngtrường..

Page 4: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

44

Marks & Spencer—A New Way to Compete

Đặt vấn đề:Đặt vấn đề:UK-based, upscale, global retailer of high-quality, high-priced merchandise faces stiff competition, since economic slowdown that started in 1999Đánh giá các nhân tố thành công:

Dịch vụ khách hàng. Hệ thống kho hàng thích hợp. Hiệu quả của các hoạt động cung cấp.

Page 5: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

55

Marks & Spencer (cont.)

Giải pháp:Giải pháp:M&S nhận thấy rằng muốn tồn tại M&S nhận thấy rằng muốn tồn tại trong kĩ nguyên số thì phải sử dụng trong kĩ nguyên số thì phải sử dụng CNTT nói chung và thương mại điện tử CNTT nói chung và thương mại điện tử nói riêng.nói riêng.

Thương mại điện tử (EC, e-commerce)Thương mại điện tử (EC, e-commerce)——là quá trình mua, bán, chuyển giao là quá trình mua, bán, chuyển giao hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ và/hay thông tin thông qua mạng máy và/hay thông tin thông qua mạng máy tính điện tử.tính điện tử.

Page 6: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

66

Marks & Spencer (cont.)

M & S tạo ra EC, bao gồm các phần M & S tạo ra EC, bao gồm các phần chính sau:chính sau:

An toàn và bảo mật. Quản lý kho hàng. Nhận yêu cầu đặt hàng. Điều khiển hàng tồn. Tốc độ cung cấp mẩu mã hợp thời trang. Cộng tác thương mại.

Page 7: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

77

Marks & Spencer (cont.)

Kết quả đạt được. Kết quả đạt được. As of summer 2002, a turnaround is underwayM & S đã trở thành người dẫn đầu và là một ví dụ trong lĩnh vực bán lẽ, kết quả đạt được là tăng lợi nhuận và phát triển.

Page 8: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

88

Marks & Spencer (cont.)

Những cái mà chúng ta có thể học :Những cái mà chúng ta có thể học :Traditional brick-and-mortar companies Traditional brick-and-mortar companies face increasing pressures in a competitive face increasing pressures in a competitive marketing environmentmarketing environment

A possible response is to introduce a variety A possible response is to introduce a variety of e-commerce initiatives that can improveof e-commerce initiatives that can improve

supply chain operationsupply chain operation

informationinformation

money from raw materials through factories money from raw materials through factories

increase customer serviceincrease customer service

open up markets to more customersopen up markets to more customers

Page 9: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

99

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái

niệmInternet ngày nay đóng vai trò quan trọng trong việc phân phối hàng hoá, dịch vụ, quản lý và chuyên môn hoá công việc.Internet đã làm thay đổi một cách sâu sắc về kinh tế học, thị trường và cấu trúc của công nghiệp, sản phẩm, dịch vụ, phân loại khách hàng, giá trị khách hàng, Internet có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống xã hội và chính trị. Nó làm thay đổi cách nhìn của chúng ta đối với thế giới.

Page 10: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1010

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)

Thương mại điện tử được định nghĩa từ các khái niệm sau:

Truyền thông: phân phối hàng hóa, dịch vụ, thông tin, hay thanh toán thông qua mạng máy tính hay các phương tiện điện tử khác.Thương mại (trading): Khả năng mua bán sản phẩm, dịch vụ, và thông tin trên Internet hay thông qua các dịch vụ trực tuyến khác.

Page 11: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1111

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)

Quá trình kinh doanh: Hoàn thành một qua trình kinh doanh bằng cách sử dụng các phương tiện thông tin điện tử thay cho các phương tiện vật lý truyền thống.Dịch vụ: Là một công cụ thực hiện yêu cầu của chính phủ, nhà máy, người tiêu dùng, và quản lý việc giảm giá thành dịch vụ mà vẫn nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng.

Page 12: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1212

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)

Học tập: Là khả năng đào tạo trực tuyến và giáo dục trong nhà trường, các tổ chức, trong đó có cả công việc kinh doanh. Cộng tác: Là khung cho việc cộng tác giữa các tổ chức trong và ngoài. Cộng đồng: Cung cấp một nơi cho cộng đồng các thành viên học tập, trao đổi và cộng tác với nhau.

Page 13: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1313

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)

Kinh doanh điện tử:Kinh doanh điện tử: một khái một khái niệm rộng hơn của TMĐT, bao niệm rộng hơn của TMĐT, bao gồm:gồm:

mua bán hàng hoá và dịch vụ.mua bán hàng hoá và dịch vụ.

dịch vụ khách hàng.dịch vụ khách hàng.

cộng tác với đối tác kinh doanh.cộng tác với đối tác kinh doanh.

hướng dẫn các giao dịch điện tử hướng dẫn các giao dịch điện tử trong một tổ chức.trong một tổ chức.

Page 14: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1414

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)Pure vs. Pure vs. Partial ECPartial EC phụ phụ thuộc và mức độ thuộc và mức độ số hoá của:số hoá của:1. sản phẩm và

dịch vụ bán ra2. tiến trình3. đại lý phân phối

sản phẩm.

Brick-and-Mortar Brick-and-Mortar organizations organizations là là những tổ chức kinh những tổ chức kinh tế của mà hầu hết tế của mà hầu hết đều sử dụng hình đều sử dụng hình thức kinh doanh thức kinh doanh không trực tuyến, không trực tuyến, bán sản phẩm một bán sản phẩm một cách vật lý thông cách vật lý thông qua các đại lý.qua các đại lý.

Page 15: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1515

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)Virtual (pure-play) Virtual (pure-play) organizationsorganizations chỉ chỉ thực hiện các hành thực hiện các hành động kinh doanh trên động kinh doanh trên mạng.mạng.Click-and-mortar Click-and-mortar organizations organizations thựcthực hiện một số hoạt động hiện một số hoạt động kinh doanh trên kinh doanh trên mạng, nhưng các mạng, nhưng các hành động cơ bản của hành động cơ bản của thực hiện một cách thực hiện một cách vật lý.vật lý.

Electronic market Electronic market (e-marketplace) (e-marketplace) là là một chợ trực tuyến, một chợ trực tuyến, người mua và người người mua và người bán có thể gặp nhau bán có thể gặp nhau để trao đổi hàng để trao đổi hàng hoá , dịch vụ, tiền hoá , dịch vụ, tiền bạc hay là thông tin.bạc hay là thông tin.

Page 16: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1616

Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm

(cont.)InterorganizationInterorganizational information al information systems (IOSs) systems (IOSs) cho phép xử lý giao cho phép xử lý giao dịch vòng và luồng dịch vòng và luồng thông tin giữa hai thông tin giữa hai hay nhiều tổ chức.hay nhiều tổ chức.

IntraorganizatiIntraorganizational onal information information systems systems có khả có khả năng thực hiện năng thực hiện các hoạt động các hoạt động thương mại điện thương mại điện tử trong những tử trong những tổ chức đơn lẻ.tổ chức đơn lẻ.

Page 17: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1717

Exhibit 1.1: The Exhibit 1.1: The Dimensions of Electronic Dimensions of Electronic

CommerceCommerce

Page 18: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1818

Khung TMĐT, phân loại và nội dung.

Có hai loại chính của TMĐT:business-to-consumer (B2C) : : là là các giao dịch trực tuyến giữa doanh các giao dịch trực tuyến giữa doanh nghiệp và khách hàng. nghiệp và khách hàng. business-to-business (B2B):business-to-business (B2B): doanhdoanh nghiệp thực hiện giao dịch với nghiệp thực hiện giao dịch với doanh nghiệp khác. doanh nghiệp khác. TMĐT trong doanh nghiệp: là TMĐT TMĐT trong doanh nghiệp: là TMĐT

liên kết giao dịch trong một tổ chức liên kết giao dịch trong một tổ chức (e.g., (e.g., business-to-employeesbusiness-to-employees B2E)B2E)

Page 19: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

1919

Khung TMĐT, phân loại và nội dung(cont.)

Các loại mạng máy tính:Các loại mạng máy tính:Internet:Internet: mạng máy tính toàn cầu. mạng máy tính toàn cầu.

Intranet:Intranet: là mạng máy tính trong là mạng máy tính trong một tổng công ty, chính phủ sử dụng một tổng công ty, chính phủ sử dụng các công cụ của Internet như là trình các công cụ của Internet như là trình duyệt Web, giao thức Internet. duyệt Web, giao thức Internet.

Extranet:Extranet: là mạng máy tính dùng là mạng máy tính dùng Internet để liên kết nhiều mạng Internet để liên kết nhiều mạng intranet.intranet.

Page 20: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2020

Khung TMĐT

Các ứng dụng TMĐT được hỗ trợ bởi cơ sở hạ tầng và bởi năm lĩnh vực sau:

Con ngườiChính sáchThị trường và quảng cáoCác dịch vụCác đối tác

Page 21: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2121

Exhibit 1.2: A Framework Exhibit 1.2: A Framework for Electronic Commercefor Electronic Commerce

Page 22: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2222

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhau.nhau.business-to-consumer (B2C) : Là : Là những giao dịch trực tuyến giữa các những giao dịch trực tuyến giữa các doanh nghiệp và người tiêu thụ riêng doanh nghiệp và người tiêu thụ riêng biệt. biệt.

business-to-business (B2B): business-to-business (B2B): Là các Là các giao dịch giữa các doanh nghiệp với giao dịch giữa các doanh nghiệp với nhau. nhau.

e-tailing:e-tailing: bán lẽ trực tuyến,thường là bán lẽ trực tuyến,thường là B2CB2C

Page 23: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2323

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhaunhau(cont.)(cont.)business-to-business-to-consumer (B2B2C):business-to-business-to-consumer (B2B2C): là mô hình thương mại điện tử trong đó là mô hình thương mại điện tử trong đó doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hay dịch doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hay dịch vụ tới doanh nghiệp khách để họ bảo trì vụ tới doanh nghiệp khách để họ bảo trì sản phẩm với người tiêu dùng của họ. sản phẩm với người tiêu dùng của họ. consumer-to-business (C2B):consumer-to-business (C2B): là mô hình TMĐT trong đó mỗi cá nhân sử là mô hình TMĐT trong đó mỗi cá nhân sử dụng Internet để bán sản phẩm hay dịch dụng Internet để bán sản phẩm hay dịch vụ tới các tổ chức, hay là các tổ chức tìm vụ tới các tổ chức, hay là các tổ chức tìm kiếm những người tiêu dùng và bán sản kiếm những người tiêu dùng và bán sản phẩm cho họ.phẩm cho họ.

Page 24: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2424

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhaunhau(cont.)(cont.)consumer-to-consumer (C2C):consumer-to-consumer (C2C):

là mô hình TMĐT trong đó người tiêu thụ là mô hình TMĐT trong đó người tiêu thụ bán trực tiếp cho một người tiêu thụ bán trực tiếp cho một người tiêu thụ khác. skhác. s

peer-to-peer (P2P):peer-to-peer (P2P): là công nghệ sử dụng là công nghệ sử dụng khả năng của mạng máy tính đơn lẻ chia khả năng của mạng máy tính đơn lẻ chia sẽ dữ liệu và xử lý với những máy khác sẽ dữ liệu và xử lý với những máy khác một cách trực tiếp; có thể được dùng một cách trực tiếp; có thể được dùng trong C2C, B2B, and B2C e-commercetrong C2C, B2B, and B2C e-commerce

Page 25: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2525

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhaunhau(cont.)(cont.)mobile commerce (\m-commerce):mobile commerce (\m-commerce):

các giao dịch và các hoạt động giao tiếp các giao dịch và các hoạt động giao tiếp trong TMĐT thực hiện trong môi trường trong TMĐT thực hiện trong môi trường không dây.không dây.

location-based commerce (l-commerce):location-based commerce (l-commerce): là giao dịch thương mại không dây (m-là giao dịch thương mại không dây (m-commerce) mà tập trung và một địa commerce) mà tập trung và một địa điểm nào đó, trong một thời điểm nào điểm nào đó, trong một thời điểm nào đó.đó.

Page 26: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2626

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhaunhau(cont.)(cont.)intrabusiness EC:intrabusiness EC: là một loại thương mại là một loại thương mại điện tử bao gồm tất cả các hoạt động điện tử bao gồm tất cả các hoạt động trong tổ chức như trao đổi hàng hoá, trong tổ chức như trao đổi hàng hoá, dịch vụ, hay thông tin giữa các bộ phận dịch vụ, hay thông tin giữa các bộ phận và cá nhân trong cùng một cơ quan. và cá nhân trong cùng một cơ quan.

business-to-employees (B2E): business-to-employees (B2E): là một mô là một mô hình TMĐT trong đó tổ chức phân phối hình TMĐT trong đó tổ chức phân phối các dịch vụ, thông tin, hay sản phẩm các dịch vụ, thông tin, hay sản phẩm cho các nhân viên.cho các nhân viên.

Page 27: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2727

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhaunhau(cont.)(cont.)collaborative commerce (c-commerce):collaborative commerce (c-commerce): là mô hình TMĐT trong đó các cá nhân là mô hình TMĐT trong đó các cá nhân hay các nhóm liên kết và công tác trực hay các nhóm liên kết và công tác trực tuyến với nhau.tuyến với nhau.e-learning:e-learning: là sự phân phối thông tin là sự phân phối thông tin cho mục đích giáo dục và đào tạo. cho mục đích giáo dục và đào tạo. exchange (electronic):exchange (electronic): là một chợ điện là một chợ điện tử công cộng với nhiều người mua và tử công cộng với nhiều người mua và người bán.người bán.

Page 28: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2828

Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn

nhaunhau(cont.)(cont.)exchange-to-exchange (E2E): exchange-to-exchange (E2E): là mô là mô hình thương mại điện tử trong đó có sự hình thương mại điện tử trong đó có sự kết nối trao đổi chính thức với hệ thống kết nối trao đổi chính thức với hệ thống khác nhằm mục đích trao đổi thông tin. khác nhằm mục đích trao đổi thông tin.

e-government: e-government: là mô hình thương mại là mô hình thương mại điện tử trong đó một thực thể điện tử điện tử trong đó một thực thể điện tử mua hay cung cấp hàng hoá, dịch vụ, mua hay cung cấp hàng hoá, dịch vụ, hay thông tin cho các doanh nghiệp hay thông tin cho các doanh nghiệp hay từng người công dân.hay từng người công dân.

Page 29: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

2929

The Interdisciplinary Nature of EC

Các vấn đề chính của TMĐT quan Các vấn đề chính của TMĐT quan tâm:tâm:

Khoa học máy tínhKhoa học máy tính

Khoa học thị trường Khoa học thị trường

Thái độ, phản ứng của người tiêu dùngThái độ, phản ứng của người tiêu dùng

Tài chính họcTài chính học

Kinh tế họcKinh tế học

Hệ thống quản lý thông tin Hệ thống quản lý thông tin

Page 30: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3030

Tóm tắt lịch sử của TMĐTTóm tắt lịch sử của TMĐT

1970s: có sự đổi mới như 1970s: có sự đổi mới như electronic funds electronic funds transfer transfer (EFT)—lộ trình của quỷ tài chính (EFT)—lộ trình của quỷ tài chính được thực hiện một cách điện tử thừ tổ được thực hiện một cách điện tử thừ tổ chức này tới tổ chức khácchức này tới tổ chức khácelectronic data interchange electronic data interchange (EDI)—thực (EDI)—thực hiện chuyển đổi tài liệu bằng phương hiện chuyển đổi tài liệu bằng phương pháp điện tử.pháp điện tử.interorganizational system interorganizational system (IOS)—hệ (IOS)—hệ thống đặt chổ du lịch và kho hàng.thống đặt chổ du lịch và kho hàng.

Page 31: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3131

Tóm tắt lịch sử của Tóm tắt lịch sử của TMĐTTMĐT(cont.)(cont.)

1969 chính phủ Mỹ sử dụng Internet 1969 chính phủ Mỹ sử dụng Internet trong các cơ quan chính phủ, các viện trong các cơ quan chính phủ, các viện nghiên cứu, và trong các ngành khoa nghiên cứu, và trong các ngành khoa học. học.

1990s Internet được thương mại hoá 1990s Internet được thương mại hoá và hàng loạt các công ty .com ra đời, và hàng loạt các công ty .com ra đời, hay là hay là Internet start-upsInternet start-ups

Các chương trình ứng dụng phát triển Các chương trình ứng dụng phát triển từ bán hàng trực tiếp tới học điện tử.từ bán hàng trực tiếp tới học điện tử.

Page 32: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3232

Tóm tắt lịch sử của Tóm tắt lịch sử của TMĐTTMĐT(cont.)(cont.)

Hầu hết các công ty lớn và vừa đều có Web Hầu hết các công ty lớn và vừa đều có Web sitesiteHầu hết các công ty lớn của Mỹ đều có cổng Hầu hết các công ty lớn của Mỹ đều có cổng gia tiếp điện tử. gia tiếp điện tử. 1999 đánh dấu TMĐT chuyển từ B2C tới B2B1999 đánh dấu TMĐT chuyển từ B2C tới B2B2001 chuyển từ B2B B2E,2001 chuyển từ B2B B2E,c-commerce, e-government, e-learning, and c-commerce, e-government, e-learning, and m-commercem-commerce

TMĐT sẽ tiếp tục dịch chuyển và phát triển.TMĐT sẽ tiếp tục dịch chuyển và phát triển.

Page 33: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3333

Tóm tắt lịch sử của Tóm tắt lịch sử của TMĐTTMĐT(cont.)(cont.)

EC successesEC successesVirtual EC companies

eBayVeriSignAOLCheckpoint

Click-and-mortarCiscoGeneral ElectricIBMIntelSchwab

EC failuresEC failures1999, a large number of EC-dedicated companies began to failEC’s days are not numbered!

dot-com failure rate is declining sharplyEC field is experiencing consolidation most pure EC companies, are expanding operations and generating increasing sales (Amazon.com)

Page 34: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3434

Câu chuyện thành công của Campusfood.Com

Cung cấp các thực đơn tương tác cho Cung cấp các thực đơn tương tác cho sinh viên, sử dụng khả năng của sinh viên, sử dụng khả năng của Internet để thay thế cho việc gọi bửa Internet để thay thế cho việc gọi bửa truyền thống qua điện thoại. truyền thống qua điện thoại. Xây dựng các công ty dựa trện người Xây dựng các công ty dựa trện người tiêu dùng tiêu dùng

mở rông tới các trường đại học khác. mở rông tới các trường đại học khác. Thu hút sinh viênThu hút sinh viêntạo ra một danh sách các nhà hàng mà tạo ra một danh sách các nhà hàng mà sinh viên có thể gọi món ăn.sinh viên có thể gọi món ăn.

Page 35: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3535

Câu chuyện thành công của

Campusfood.Com(cont.)Bây giờ các hoạt động được cung cấp Bây giờ các hoạt động được cung cấp từ các công ty thị trường, thêm và từ các công ty thị trường, thêm và nhiều trường học trên toàn quốc. nhiều trường học trên toàn quốc. Nguồn tài chính có được từ các nhà đầu Nguồn tài chính có được từ các nhà đầu tư các nhân, bạn bè và người thân, web tư các nhân, bạn bè và người thân, web site được xây dựng với chi phí khoảng 1 site được xây dựng với chi phí khoảng 1 triệu đô la. triệu đô la. Thu nhập của Campusfood.com là Thu nhập của Campusfood.com là thông qua chi phí giao dịch ( 5% cho thông qua chi phí giao dịch ( 5% cho mỗi đơn đặt hàng ).mỗi đơn đặt hàng ).

Page 36: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3636

Câu chuyện thành công của

Campusfood.Com(cont.)Tại Tại campusfood.comcampusfood.com bạn có thể: bạn có thể:

Hướng dẫn thông qua danh sách các nhà Hướng dẫn thông qua danh sách các nhà hàng tại địa phương, giờ mở cửa, địa chỉ, số hàng tại địa phương, giờ mở cửa, địa chỉ, số điện thoại, etc.điện thoại, etc.

Duyệt menu tương tácDuyệt menu tương tác

Khi điện thoại bận thì có thể đi đường khác để Khi điện thoại bận thì có thể đi đường khác để gọi thực đơn trực tuyến. gọi thực đơn trực tuyến.

Truy cập đến thức ăn cụ thể, quảng cáo mà Truy cập đến thức ăn cụ thể, quảng cáo mà nhà hàng đưa ra. nhà hàng đưa ra.

Sắp xếp sự thanh toán điện tử từ các yêu cầu Sắp xếp sự thanh toán điện tử từ các yêu cầu của bạn.của bạn.

Page 37: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3737

Tương lai của TMĐTTương lai của TMĐT

2004—tổng số mua sắm trực tuyến và 2004—tổng số mua sắm trực tuyến và giao dịch B2B ở Mỹ là từ $3 to $7 trillion giao dịch B2B ở Mỹ là từ $3 to $7 trillion by 2008:by 2008:

số lượng người sử dụng Internet trên toàn thế số lượng người sử dụng Internet trên toàn thế giới lên đến 750 triệu. giới lên đến 750 triệu. 50 phần trăm người dùng Internet cho việc mua 50 phần trăm người dùng Internet cho việc mua sắm. sắm. TMĐT sẽ phát triển từ:TMĐT sẽ phát triển từ:

B2CB2CB2B B2B e-governmente-governmente-learninge-learningB2EB2Ec-commercec-commerce

Page 38: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3838

Thương mại điện từ Mô hình kinh doanh

Mô hình kinh doanh – là một Mô hình kinh doanh – là một phương pháp thực hiện công việc phương pháp thực hiện công việc kinh doanh mà sử dụng nó công ty kinh doanh mà sử dụng nó công ty có thể giữ vững lợi nhuận thu có thể giữ vững lợi nhuận thu được. được.

Ví dụ:Ví dụ:Tên giá của bạnTên giá của bạnTìm giá tốt nhấtTìm giá tốt nhấtSự môi giới độngSự môi giới độngChi nhánh thị trườngChi nhánh thị trường

Page 39: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

3939

Thương mại điện tửCác kế hoạch kinh doanh và các trường

hợp

Kế hoạch kinh doanh: viết tài liệu để xác định các kết quả trong kinh doanh và cách thực hiện để dạt được những kết quả đó. Trường hợp kinh doanh: viết tài liệu mà được sử dụng bởi người quản lý để thu thập các nguồn tài chính cho một ứng dụng hay một dự án; nó là pha chính cho việc đánh giá đầu tư.

Page 40: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4040

Cấu trúc của mô hình kinh doanh

Mô hình kinh doanh – là một Mô hình kinh doanh – là một phương pháp thực hiện công việc phương pháp thực hiện công việc kinh doanh mà sử dụng nó công kinh doanh mà sử dụng nó công ty có thể giữ vững lợi nhuận thu ty có thể giữ vững lợi nhuận thu được.được.

Page 41: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4141

Cấu trúc của mô hình kinh doanh(cont.)

Mô hình lợi nhuận:Mô hình lợi nhuận: mô tả cách thức mô tả cách thức một công ty hay một dự án TMĐT thu một công ty hay một dự án TMĐT thu lợi nhuậnlợi nhuận

Việc bán hàngViệc bán hàng

Chi phí giao dịch Chi phí giao dịch

Hội phíHội phí

Quảng cáo Quảng cáo

Chi phí nhận làm chi nhánhChi phí nhận làm chi nhánh

Một số nguồn thu nhập khácMột số nguồn thu nhập khác

Page 42: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4242

Structure of Business Models (cont.)

Sự xác nhận giá trị:Sự xác nhận giá trị: lợi nhuận của công lợi nhuận của công ty thu được từ việc sử dụng TMĐT. ty thu được từ việc sử dụng TMĐT.

hiệu quả của việc nghiên cứu và giao dịchsự bổ sungGia nhậpTính mới lạsự kết tập và liên kết cộng tác của các công ty

Page 43: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4343

Exhibit 1.4: Common Exhibit 1.4: Common Revenue ModelsRevenue Models

Page 44: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4444

Một số mô hình kinh doanh điển hình trong

TMĐT1. Trực tuyến trực tiếp đến thị trường2. Hệ thống bỏ thầu điện tử

dấu thầu:là mô hình trong đó người mua yêu cầu người bán đấu thầu, nếu giá đấu thầu thấp thì thắng thầu.

3. Tên giá của chính bạn:là mô hình mà trong đó người mua đặt giá mà anh ta sẽ trả và họ sẽ mời người bán cung cấp hàng hoá hay dịch vụ theo giá này.

Page 45: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4545

Một số mô hình kinh doanh điển hình trong

TMĐT(cont.)4.4. Hội viên thị trườngHội viên thị trường: là các đối tác : là các đối tác

(một doanh nghiệp,một tổ chức, (một doanh nghiệp,một tổ chức, hay thậm chí là một cá nhân) liên hay thậm chí là một cá nhân) liên hệ tới khách hàng để bán Web site hệ tới khách hàng để bán Web site của công ty. của công ty.

5.5. Thị trường vius:Thị trường vius: thị trường được thị trường được phát triển bằng cách truyền miệng phát triển bằng cách truyền miệng từ các khách hàng tới các khách từ các khách hàng tới các khách hàng khác.hàng khác.

Page 46: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4646

Một số mô hình kinh doanh điển hình trong

TMĐT(cont.)6.6. Nhóm mua sắm: mua sắm theo Nhóm mua sắm: mua sắm theo

nhóm sẽ được giảm giá chính vì nhóm sẽ được giảm giá chính vì vậy mà số lượng bán ra sẽ tăng. vậy mà số lượng bán ra sẽ tăng.

7.7. SMEs:SMEs: s small to medium mall to medium enterprisesenterprises

8.8. Bán đấu giá trực tuyếnBán đấu giá trực tuyến

Page 47: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4747

Một số mô hình kinh doanh điển hình trong

TMĐT(cont.)9.9. Cá nhân hoá sản phẩm và dịchCá nhân hoá sản phẩm và dịch

Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ tuỳ theo những khách hàng khác tuỳ theo những khách hàng khác nhau.nhau.

10. Chợ và trao đổi điện tử11. Giá trị liên kết12. Giá trị liên kết của người cung

cấp dịch vụ

Page 48: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4848

Một số mô hình kinh doanh điển hình trong

TMĐT(cont.)12.Nhà môi giới thông tin13.Trao đổi hàng hoá 14.Đại giảm giá15.Quan hệ thành viên16.Cung cấp sự phát triển chuổi

Các mô hình kinh doanh có thể độc lập hay chúng có thể kết nối với nhau hoặc là với các mô hình kinh doanh truyền thống

Page 49: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

4949

Example of Example of Supply Chain ImproverSupply Chain Improver

Orbis Group changes a linear physical supply chain to an electronic hub

Traditional process in the B2B advertising field

Page 50: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5050

Example of Example of Supply Chain Improver Supply Chain Improver

(cont.)(cont.)

ProductBank ProductBank simplifies this simplifies this lengthy process lengthy process changing the changing the linear flow of linear flow of products and products and information to information to a digitized huba digitized hub

Page 51: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5151

Lợi ích của TMĐTLợi ích của TMĐT

Vươn ra toàn cầuVươn ra toàn cầuGiảm giá thànhGiảm giá thànhPhát triển dây chuyềnPhát triển dây chuyềnTận dụng được thời Tận dụng được thời gian 24/7/365gian 24/7/365Cá nhân hoáCá nhân hoáMô hình kinh doanh Mô hình kinh doanh mớimớiChuyên mô hoá bán Chuyên mô hoá bán lẽlẽ

Đẩy nhanh thời gian Đẩy nhanh thời gian tới thị trườngtới thị trườngGiảm giá thành giao Giảm giá thành giao dịchdịchHiệu quả thu muaHiệu quả thu muaPhát triển quan hệ Phát triển quan hệ khách hàngkhách hàngCập nhật nguyên vật Cập nhật nguyên vật liệu cho công tyliệu cho công tyKhông có thuộc quyền Không có thuộc quyền của địa phương nàocủa địa phương nàoCác lợi ích khácCác lợi ích khác

Lợi ích cho doanh nghiệpLợi ích cho doanh nghiệp

Page 52: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5252

Lợi ích của TMĐT Lợi ích của TMĐT (cont.)(cont.)

Có nhiều lựa chọnCó nhiều lựa chọn

Nhiều sản phẩm Nhiều sản phẩm và dịch vụvà dịch vụ

Giá rẽ hơnGiá rẽ hơn

Giao hàng kịp thờiGiao hàng kịp thời

Thông tin có sẳnThông tin có sẳn

Tham gia đấu Tham gia đấu thầuthầuLiên kết điện tửLiên kết điện tửCó thể mua theo Có thể mua theo cách của mìnhcách của mìnhKhông thuế bán Không thuế bán hànghàng

Lợi ích cho người tiêu dùng

Page 53: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5353

Lợi ích của TMĐTLợi ích của TMĐT(cont.)(cont.)

Lợi ích cho xã hộiLợi ích cho xã hộiViễn thôngViễn thông

Nâng cao mức Nâng cao mức sốngsống

Người nghèo có Người nghèo có hi vọng hi vọng

Có nhiều dịch vụ Có nhiều dịch vụ xã hội công cộngxã hội công cộng

Page 54: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5454

Hạn chế của TMĐTHạn chế của TMĐT

Page 55: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5555

Những trở ngại của TMĐTNhững trở ngại của TMĐT

An ninhAn ninh

Lòng tin và rủi ro. Lòng tin và rủi ro.

Thiếu nhân lực Thiếu nhân lực đủ tiêu chuẩnđủ tiêu chuẩn

Thiếu mô hình Thiếu mô hình kinh doanhkinh doanh

Văn hoáVăn hoá

Xác thực Xác thực

Tổ chứcTổ chức

Sự gian lận Sự gian lận

Giải thông, Giải thông, đường truyềnđường truyền

Pháp lý Pháp lý

Page 56: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5656

Cuộc cách mạng sốCuộc cách mạng số

Hệ thống kinh tế số:Hệ thống kinh tế số: là hệ thống là hệ thống kinh tế dựa trên công nghệ số, kinh tế dựa trên công nghệ số, bao gồm mạng giao tiếp số, máy bao gồm mạng giao tiếp số, máy tính, phần mềm, và các thứ khác tính, phần mềm, và các thứ khác liên quan đến công nghệ thông liên quan đến công nghệ thông tin; cũng có thể gọi là hệ thống tin; cũng có thể gọi là hệ thống kinh tế Internetkinh tế Internet, hệ thống kinh tế , hệ thống kinh tế mới, mới, hay là hệ thống kinh tế Web.hay là hệ thống kinh tế Web.

Page 57: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5757

Cuộc cách mạng sốCuộc cách mạng số(cont.)(cont.)

Là một nền tảng toàn cầu mà trên đó con Là một nền tảng toàn cầu mà trên đó con người và doanh nghiệp tương tác, giao người và doanh nghiệp tương tác, giao tiếp, cộng tác, và tìm kiếm thông tin. tiếp, cộng tác, và tìm kiếm thông tin.

Bao gồm các đặc tính sau:Bao gồm các đặc tính sau:Một dãy rất lớn các sản phẩm đã được số hoáMột dãy rất lớn các sản phẩm đã được số hoá

Người tiêu dùng và doanh nghiệp thực hiện Người tiêu dùng và doanh nghiệp thực hiện các giao dịch tài chính được số hoá.các giao dịch tài chính được số hoá.

Các bộ vi xử lý và mạng có khả năng nhúng Các bộ vi xử lý và mạng có khả năng nhúng trong các sản phẩm vật lý.trong các sản phẩm vật lý.

Page 58: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5858

Môi trường kinh doanh Môi trường kinh doanh mớimới

Người tiêu dùng ngày càng quan trọng.Được sáng tạo dựa vào sự tiến bộ của khoa học với tốc độ nhanhKết quả ngày càng phụ thuộc vào công nghệ.Phát triển nhanh, đa dạng và hệ Phát triển nhanh, đa dạng và hệ thống ngày càng hoàn thiệnthống ngày càng hoàn thiện

Page 59: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

5959

Môi trường kinh doanh mới Môi trường kinh doanh mới (cont.)(cont.)

Các đặc tính trong môi trường kinh Các đặc tính trong môi trường kinh doanh:doanh:

Môi trường bất ổn hơn với nhiều vấn đề hơn Môi trường bất ổn hơn với nhiều vấn đề hơn và nhiều cơ hội hơn.và nhiều cơ hội hơn.

Cạnh tranh mạnh mẽ hơn.Cạnh tranh mạnh mẽ hơn.

Doanh nghiệp phải thực hiện quyết định Doanh nghiệp phải thực hiện quyết định thường xuyên hơn.thường xuyên hơn.

Phạm vi cho quyết định là lớn hơn bởi có Phạm vi cho quyết định là lớn hơn bởi có nhiều yếu tố hơn. nhiều yếu tố hơn.

Cần nhiều thông tin và kiến thức cho việc Cần nhiều thông tin và kiến thức cho việc thực hiện quyết định.thực hiện quyết định.

Page 60: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6060

Mô hình môi trường- phản Mô hình môi trường- phản hồi- hỗ trợ.hồi- hỗ trợ.

Các hoạt động đánh giá phản hồiCác hành động truyền thống như là giảm giá, kết thúc những điều kiện không có lợi. giới thiệu những hành động mới như là cá nhân hoá, tạo sản phẩm mới hay là cung cấp các dịch vụ cho khách hàng hoàn hảo hơn.

Page 61: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6161

Exhibit 1.6: Major Business Exhibit 1.6: Major Business Pressures and the Role of ECPressures and the Role of EC

Page 62: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6262

Các áp lực kinh doanh Các áp lực kinh doanh chínhchính

áp lực thị trường áp lực thị trường và kinh tế và kinh tế

cạnh tranh mạnh cạnh tranh mạnh mẽmẽ

nền kinh tế toàn nền kinh tế toàn cầucầu

Khu vực mậu dịch tự Khu vực mậu dịch tự dodo

Giá lao động rẽ ở Giá lao động rẽ ở một số nướcmột số nước

Các thay đổi thường Các thay đổi thường xuyên và quan xuyên và quan trọng của thị trườngtrọng của thị trường

Tăng cường quyền Tăng cường quyền lợi của người tiêu lợi của người tiêu dùngdùng

Page 63: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6363

Các áp lực kinh doanh chính Các áp lực kinh doanh chính (cont.)(cont.)

Áp lực xã hội và Áp lực xã hội và môi trườngmôi trường

Thay đổi nguồn lao Thay đổi nguồn lao độngđộng

Sự bải bỏ các quy định Sự bải bỏ các quy định của chính phủ đối với của chính phủ đối với ngân hàng và các dịch ngân hàng và các dịch vụ khácvụ khác

Sự chùn bước của Sự chùn bước của chính phủchính phủ

Sự phát triển các giá Sự phát triển các giá trị của đạo đức và trị của đạo đức và pháp lýpháp lý

Tăng nghĩa vụ của Tăng nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp đối với xã hộixã hội

Các chính sách thay Các chính sách thay đổi nhan chóngđổi nhan chóng

Page 64: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6464

Các áp lực kinh doanh chính Các áp lực kinh doanh chính (cont.)(cont.)

Áp lực công Áp lực công nghệnghệ

Công nghệ lỗi thời Công nghệ lỗi thời một cách nhanh một cách nhanh chóngchóng

Phát triển nhiều ý Phát triển nhiều ý tưởng mới và công tưởng mới và công nghệ mới.nghệ mới.

Quá tải về thông tinQuá tải về thông tin Sự giảm sút giá của Sự giảm sút giá của

công nghệ với tỷ lệ công nghệ với tỷ lệ thực hiện.thực hiện.

Page 65: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6565

Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…

Các hệ thống chiến lượcCác hệ thống chiến lượcTiếp tục nỗ lực và xử lý công việc kinh Tiếp tục nỗ lực và xử lý công việc kinh doanh một cách khoa học—bao gồm doanh một cách khoa học—bao gồm business process reengineering business process reengineering (BPR)(BPR)Quản lý quan hệ người tiêu dùng--Quản lý quan hệ người tiêu dùng--Customer relationship management Customer relationship management (CRM)—được phân vào các lĩnh vực sau:(CRM)—được phân vào các lĩnh vực sau:

Thực hiện CRM Thực hiện CRM Phân tích CRM Phân tích CRM Cộng tác CRM Cộng tác CRM

Page 66: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6666

Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…(cont.)(cont.)

Liên minh kinh doanh Liên minh kinh doanh

Chợ diện tửChợ diện tử

Giảm thời gian chu kỳ và thời gian Giảm thời gian chu kỳ và thời gian đưa đến thị trườngđưa đến thị trường

Giảm thời gian chu kỳ:Giảm thời gian chu kỳ: rút ngắn thời rút ngắn thời gian mà một doanh nghiệp cần để gian mà một doanh nghiệp cần để hoàn thành các hoạt động sản xuất hoàn thành các hoạt động sản xuất từ đầu đến cuối.từ đầu đến cuối.

Page 67: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6767

Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…(cont.)(cont.)

Trao quyền cho nhân viênTrao quyền cho nhân viên

Hỗ trợ phát triển dây chuyềnHỗ trợ phát triển dây chuyền

Mass customization: make-to-Mass customization: make-to-order in large quantities in an order in large quantities in an efficient manner efficient manner

Mass customization:Mass customization: Production of Production of large quantities of customized itemslarge quantities of customized items

Page 68: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6868

Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…(cont.)(cont.)

Intrabusiness: from sales force Intrabusiness: from sales force automation to inventory automation to inventory

Quản lý tri thức: Quản lý tri thức: Knowledge management (KM):Knowledge management (KM): là là quá trình tạo ra hay thu nhận tri quá trình tạo ra hay thu nhận tri thức, lưu trữ và bảo vệ chúng, cập thức, lưu trữ và bảo vệ chúng, cập nhật, bảo trì, và sử dụng nó.nhật, bảo trì, và sử dụng nó.

Page 69: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

6969

Putting It All TogetherPutting It All Together

Task facing each organization is how to put together the components that will enable the organization to transform itself to the digital economy and gain competitive advantage by using ECMany employ corporate portals

A major gateway through which employees, business partners, and the public can enter a corporate Web site

Page 70: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

7070

Exhibit 1.8: Exhibit 1.8: The Networked The Networked OrganizationOrganization

Page 71: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

7171

Quản lý vấn đềQuản lý vấn đề

1.1. Thực sự TMĐT là gì? Thực sự TMĐT là gì?

2.2. Chúng ta nên đánh giá tầm quan Chúng ta nên đánh giá tầm quan trọng của áp lực kinh doanh như thế trọng của áp lực kinh doanh như thế nào? nào?

3.3. Tại sao B2B trong TMĐT lại có sự hấp Tại sao B2B trong TMĐT lại có sự hấp dẫn lớn ? dẫn lớn ?

4.4. Tại sao nhiều công ty TMĐT hay bị Tại sao nhiều công ty TMĐT hay bị thất bại – và làm thế nào để tránh thất bại – và làm thế nào để tránh được sự thất bại đó?được sự thất bại đó?

Page 72: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

7272

Quản lý vấn đề Quản lý vấn đề (cont.)(cont.)

5.5. Công ty nên có chiến lược phát Công ty nên có chiến lược phát triển trong TMĐT hay không?triển trong TMĐT hay không?

6.6. Làm thế nào để chuyển công ty Làm thế nào để chuyển công ty và dạng số? và dạng số?

7.7. Những thách thức lớn trong Những thách thức lớn trong TMĐT ? TMĐT ?

Page 73: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

7373

Tổng kếtTổng kết

1. Đinh nghĩa TMĐT và cách phân loại của nó.

2. Nội dung và khung của TMĐT.3. Các loại giao dịch chính của

TMĐT.4. Các mô hình kinh doanh chính.

Page 74: E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu

7474

Tổng kết Tổng kết (cont.)(cont.)

5. Lợi ích đối với doanh nghiệp , tổ chức , người tiêu dùng và xã hội.

6. Hạn chế của TMĐT.7. Vai trò của cuộc cách mạng số.8. Vai trò của TMĐT trong áp lực

cạnh tranh.