ÑeÀ soÁ 1 - thpt quang trungthptquangtrung.vn/assets/thuvien/6 de kiem tra toan 12... · web...

28
Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THPT Quang Trung Môn: Toán 12 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Câu I: (3,0 điểm)Cho hàm số (1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: . 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x 0 = 2 . Câu II: (3,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A = 2) Giải các phương trình sau: a) b) Câu III: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông góc với đáy, góc ABC bằng , BC = a và SA = . Tính thể tích của khối chóp đó. B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn : Câu IVa : (3,0 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 3]. 2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB vuông. a) Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.

Upload: others

Post on 29-Dec-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ÑEÀ SOÁ 1

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Quang Trung

Môn: Toán 12

Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 1

A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)

Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao.

Câu I: (3,0 điểm)Cho hàm số

(1)

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).

2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình:

3

- x+3x+1+m=0

.

3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 2 .

Câu II: (3,0 điểm)

1) Rút gọn biểu thức: A =

2+7

2+71+7

14

27

.

2) Giải các phương trình sau:

a)

xx

9-10.3+9=0

b)

14

4

1

log(x-3)=1+log

x

Câu III: (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông góc với đáy, góc ABC bằng

0

60

, BC = a và SA =

a3

. Tính thể tích của khối chóp đó.

B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)

Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.

I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn:

Câu IVa : (3,0 điểm)

1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1

2

y=log(x+1)

trên đoạn [1 ; 3].

2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB vuông.

a) Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.

b) Giả sử M là một điểm thuộc đường tròn đáy sao cho

·

0

BAM30

=

. Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mặt phẳng (SAM).

II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:

Câu IVb: (3,0 điểm)

1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

32

111

222

1

y=logx+logx-3logx+1

3

trên đoạn

1

;4

4

éù

êú

êú

ëû

.

2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r. Tính diện tích xung quanh hình nón.

------------------Hết----------------------

ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ

Môn TOÁN 12 – NĂM HỌC 2008-2009

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

I

Cho hàm số

3

y=x - 3x - 1

(1)

(3.0 điểm)

1

Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).

1.5 điểm

TXĐ: R

0.25

y’ = 3x2 – 3,

'0

y

=

EMBED Equation.DSMT4

x=±1

Û

y'>0

Û

x < - 1 hoặc x > 1;

y'<0-1

Û

0.25

HS đồng biến trên các khoảng

(

)

(

)

;1;1;

-¥-+¥

và nghịch biến trên khoảng (-1; 1)

yCĐ = y(-1) = 1và yCT = y(1) = -3

0.25

Bảng biến thiên:

x

-

¥

-1 1 +

¥

y’

+ 0 - 0 +

y

3

y=x - 3x - 1

6

3

5

max

=

y

500

)

3

3

/

12500

)

2

;

41

125

)

1

=

=

=

S

V

S

xq

p

p

1 +

¥

-

¥

-3

0.25

Đồ thị:

+

''6x, y'' = 0x = 0.

y

Đồ thị có tâm đối xứng là điểm (0; -1)

+ Các điểm khác thuộc (C) là (- 2; - 3), (2; 1)

3

2

1

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-4

-2

2

4

6

O

1

1

2

-2

-3

-1

0.50

2

Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình:

3

- x+3x+1+m=0

1.0 điểm

Ta có:

3

310

xxm

-+++=

3

3x - 1 = m

x

Û-

(2)

0.25

(2) là PT HĐGĐ của (C) và (d): y = m, (d) song song hoặc trùng với Ox. Số nghiệm của PT (2) đúng bằng số giao điểm của (C) và (d).

0.25

Dựa vào đồ thị (C) ta có:

- Khi m < -3 hoặc m > 1: (d) cắt (C) tại 1 điểm nên phương trình có 1 nghiệm duy nhất

- Khi m = -3 hoặc m = 1: (d) và (C) có hai điểm chung phân biệt nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.

- Khi -3 < m < 1: (d) cắt (C) tại 3 điểm phận biệt nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt

(đúng 2 ý cho 0.25)

0.50

3

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 2

0.5 điểm

x0 = 2

Þ

y0 = 1

y’ = 3x2 – 3

Þ

y’(2) = 9

0.25

PT tiếp tuyến của (C) tại điểm (2; 1) là:

y = 9(x – 2) + 1 hay y = 9x – 17

0.25

II

(3.0 điểm)

1

Rút gọn biểu thức: A =

2+7

2+71+7

14

2.7

1.0 điểm

A =

272727

27172717

142.7

2.72.7

+++

++++

=

0.50

27

2717

17

7

77

7

+

+--

+

===

0.50

2.a

Giải phương trình

xx

9-10.3+9=0

1.0 điểm

PT

Û

EMBED Equation.DSMT4

(

)

(

)

2

310390

x

x

-+=

0.25

Đặt

3

x

t

=

> 0 ta được phương trình theo t: t2 – 10t + 9 = 0

Û

t = 1 hoặc t = 9

0.25

Với t = 1 ta được

3

x

= 1

Û

x = 0

Với t = 9 ta được

3

x

= 9

Û

x = 2

0.25

Tập nghiệm của phương trình là:

{

}

0;2

S

=

2.b

Giải phương trình

4

1

4

1

log(x-3)=1+log

x

1.0 điểm

Điều kiện:

1

30 0 3

xx

x

->Ù>Û>

0.25

Khi đó:

PT

Û

EMBED Equation.DSMT4

44

log(3)1log

xx

--=-

EMBED Equation.DSMT4

Û

EMBED Equation.DSMT4

44

loglog(3)

xx

--

= 1

0.25

Û

EMBED Equation.DSMT4

4

log1

3

x

x

=

-

Û

EMBED Equation.DSMT4

4

3

x

x

=

-

0.25

Û

x = 4(x - 3)

Û

3x = 12

Û

x = 4 (thõa mãn điều kiện)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 4

0.25

III

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông góc với đáy, góc ABC bằng

0

60

, BC = a và SA =

a3

. Tính thể tích của khối chóp đó.

(1.0 điểm)

a

a3

60

0

A

C

B

S

0.25

Ta có: AC = BC.tanB = a.tan600 =

3

a

0.25

Diện tích tam giác ABC:

1

dt(

ΔABC)=CA.CB

2

EMBED Equation.DSMT4

2

13

=a3.a=a

22

0.25

Theo giả thiết SA =

3

a

là chiều cao của hình chóp.

Vậy thể tích của khối chóp là:

1

V=dt(

ΔABC).SA

3

EMBED Equation.DSMT4

23

131

3

322

aaa

==

0.25

IVa

(3,0 điểm)

1

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1

2

y=log(x+1)

trên đoạn [1 ; 3]

1.0 điểm

Đặt t = x +1 ,

x

Î

[1; 3]

Û

t

Î

[2; 4].

Khi đó hàm số đã cho trở thành

1

2

y=logt

.

0.25

1

0

2

nên hàm số

1

2

y=logt

nghịch biến trên khoảng

(0;)

0.25

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2; 4] là

1

2

log21

=-

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 4] là

1

2

log42

=-

(đúng 1 ý cho 0.25)

0.50

2

Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB vuông.

2.a

Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.

1.0 điểm

Ta có SA và SB là các đường sinh của hình nón nên SA = SB. Theo giả thiết thì tam giác ASB vuông tại S có SO là trung tuyến nên chiều cao hình nón là: h = SO =

1

2

AB = R.

0.25

Thể tích khối nón là V=

1

3

dtđáy.SO =

3

2

1

πR

πR.R=

33

30

R

H

O

S

A

B

M

Nếu hình vẽ chỉ để phục vụ câu a) cho 0.25

0.50

2.b

Giả sử M là điểm thuộc đường tròn đáy sao cho góc

·

BAM

= 300. Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mp(SAM).

1.0 điểm

Vì M thuộc đường tròn đường kính AB nên tam giác ABM vuông tại M có góc A bằng 300

Þ

MA =AB.cosA = 2R.cos300 =

R3

.

0.25

Vì tam giác SOM vuông tại O nên OS = OM = R

Þ

SM =

2

R

Gọi H là trung điểm MA, ta có MH =

13

MA=R.

22

.

0.25

SH

^

MA

Þ

EMBED Equation.DSMT4

22

SH=SM-MH=

EMBED Equation.DSMT4

22

3R5

2R-R=

42

0.25

Mp(SAM) cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAM cân đỉnh S có SH là đường cao.:

2

ΔSAM

11RR15

S=SH.AM=.5.R3=

2224

0.25

IVb

(3.0 điểm)

1

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

32

111

222

1

y=logx+logx-3logx+1

3

trên đoạn

éù

êú

êú

ëû

1

;4

4

1.0 điểm

Đặt t =

1

2

log

x

, ta thấy

1

;4[-2; 2]

4

xt

éù

êú

ÎÛÎ

êú

ëû

.

Bài toán trở thành: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

32

1

y=t+t-3t+1

3

trên đoạn [-2; 2].

0.25

2

y'=t+2t-3

;

y'=0t=1[-2; 2] t = -3 [-2; 2]

ÛÎÚÏ

0.25

825

(2)461

33

y

-

-=+++=

;

12

(1)131

33

y

=+-+=-

;

85

(2)461

33

y

=+-+=

0.25

Vậy GTLN của hàm số là

25

4

, GTNN của hàm số là

2

3

-

0.25

2

Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r. Tính DTXQ hình nón.

2.0 điểm

r

R

H

O

S

M

S'

Hình vẽ phục vụ tốt cho lời giải (có thể với cách giải khác)

0.25

Vì S là đỉnh, H là tâm của hình tròn đáy của hình nón nội tiếp mặt cầu tâm O nên H thuộc đường kính SS’ của mặt cầu.

Đặt SH = h là chiều cao của hình nón.

0.25

Vì M thuộc đường tròn (H) nên tam giác MSS’ vuông tại M

Þ

22

r=MH=SH.S'H=h.(2R-h)

Û

h2 – 2Rh + r2 = 0

Û

h =

22

R+R-r

hoặc

22

h=R-R-r

0.50

* Nếu SH = h =

22

R+R-r

thì độ dài đường sinh hình nón:

l = SM =

2222

SH+HM=h+r

=

222

2R+2RR-r

.

Diện tích chung quanh của hình nón:

222

xq

S=

πrl=πr2R+2RR-r

0.50

* Nếu SH = h =

22

R-R-r

thì độ dài đường sinh hình nón:

l = SM =

2222

SH+HM=h+r

=

222

2R-2RR-r

.

Diện tích chung quanh của hình nón:

222

xq

S=

πrl=πr2R-2RR-r

0.50

Nếu học sinh chỉ tìm được một trong hai kết quả trên (có thể với cách trình bày khác) thì cho nửa số điểm của câu này.

Lưu ý:

( Phần riêng, nếu học sinh làm không đúng theo chương trình hoặc làm cả hai phần thì không chấm phần riêng đó.

( Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Quang Trung

Môn: Toán 12 BAN CƠ BẢN

Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 2

Câu I(3.5đ)

Cho hàm số

1

4

2

+

+

=

x

x

y

1) Khảo sát vẽ đồ thị (C ) của hàm số

2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

y = -2x + 10.

3/ Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = 2x + m ( m là tham số ) luôn cắt ( C) tại hai điểm phân biệt A và B với mọi m.

Câu II(2 đ)

Giải phương trình

5

)

3

(

log

)

6

2

(

log

)

2

0

90

3

9

)

1

2

2

2

1

=

+

+

-

=

-

+

+

-

x

x

x

x

Câu III(1.5đ)

1) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

3

2

+

+

-

=

x

x

y

.

2) Xác định m để hàm số

1

1

2

2

-

-

+

+

=

x

m

x

mx

y

đạt cực đại tại x = -1.

Câu IV(3đ)

Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25cm.

1) Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

2) Tính thể tích của khốn nón được tạo thành bởi hình nón đó.

3) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó.

ĐÁP ÁN

2

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Quang Trung

Môn: Toán 12

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 3

Câu 1.(3 điểm) Cho hm số y = x3+ (m - 1)x2 - (m + 2)x – 1. (1)

a) Khảo st sự biến thin v vẽ đồ thị (C) của hm số (1) khi m = 1

b) Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y =

3

x

tiếp xúc với đồ thị (C).

Câu 2:( 1,0 điểm).

Tìm GTLN,GTNN của hm số

42

21

yxx

=-+

trn đoạn

[

]

1;2

-

Câu 3:(2,0 điểm).

1. Tính giá trị biểu thức: A =

22

9612

log24log192

log2log2

-

2. Cho hm số

1

x

yx.e

-

=

. Chứng minh rằng:

3

xy''xy'y0

-+=

Câu 4:(1,0 điểm).

Tìm m để hm số

32

3(1)2

=-+-+

yxmxmx

đạt cực tiểu tại x = 2

Câu 5:( 3,0 điểm).

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo mặt đáy một góc 600.

a) Tính thể tích khối chĩp S.ABC

b) Tính diện tích xung quanh của hình nĩn đỉnh S, đáy l đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số thể tích của khối chĩp S.ABC với khối nón đỉnh S, đáy l đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

c) Xác định tâm ,bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chop S.ABC

Hết

*****************************************

ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM

Câu

Nội dung

Điểm

1(3đ)

Câu 2

(1 đ)

Câu 3

(2 đ)

Câu 4

(1đ)

Câu 5

(3đ)

1,(2đ) Khi m = 1 hm số trở thnh y = x3 - 3x – 1

Khảo st sự biến thin v vẽ đồ thị ( C) của hm số trn:

+ Tập xác định D = R

+ Tính đạo hm y’

+ y’ = 0 ( x = 1 v x = -1

Kết luận đồng biến,nghịch biến

Kết luận cực đại , cực tiểu.Tính giới hạn tại vô cực

+ Bảng biến thiên:

x

- ( -1 1 + (

y’

+ 0 - 0 +

y

2

1 + (

- ( CĐ - 3

CT

+ Các điểm của đồ thị: (1;-3); (-1;1). Giao điểm với Oy: (0; -1)

�O

�H

�K

�A

�C

�B

�S

2,(1đ)Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y =

3

x

và tiếp xúc với đồ thị (C)

+ Đường thẳng (d) vuơng gĩc với y =

3

x

nên có hệ số góc bằng 3+ Ta có y’ = 3x2 – 3 = -3 ( x = 0. Với x = 0 thì y = -1

+ Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm (0;-1)

y + 1 = -3x ( y = -3x – 1

[

]

3

1

'44;'01;2

0

x

yxxy

x

é

=-=ÛÎ-

ê

=

ë

f(0)1;f(1)0;f(2)9

=±==

[

]

[

]

1;2

1;2

Maxf(x)f(2)9;Minf(x)f(1)0

-

-

===±=

1. (1 điểm)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

22

2222

9612

5326

2222

2222

log24log192

Alog96.log24log12.log192

log2log2

log2.3.log2.3log2.3.log2.3

5log3.3log32log3.6log33

=-=-

=-

=++-++=

2. ( 1 điểm)

111

xxx

3

11

y'eey''e

xx

---

=+Þ=

.

Ta có:

1111

3

xxxx

xy''xy'yexeexe0

----

-+=--+=

(đpcm)

Hàm số đạt cực tiểu tại

y'(2)01111m0

x2m1

y''(2)0126m0

=-=

ìì

=ÛÛÛ=

íí

>->

îî

a)

2

ABC

1

SBC.AHa3

2

D

==

;

0

SOOA.tan602a

==

3

S.ABCABC

12a3

VS.SO

33

D

Þ==

b) Gọi (T) là hình nón đã cho. Ta có:

đường sinh

22

43

3

a

lSASOOA

==+=

.

bán kính đáy

2a3

rOA

3

==

chiều cao h = SO = 2a

2

8

.

3

xq

a

Srl

p

p

==

S.ABCABC

2

T

VS

33

Vr4

D

==

pp

c,

Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

Tính được bán kính

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

0,5

0,5

1

0.5

0.5

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Quang Trung

Môn: Toán 12

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 : (3 điểm )

Cho hàm số y = 2x4 – 4x2 (C)

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).

b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình

(

)

22

xx2m0

--=

.

Câu 2 (1 điểm)

Tìm gi trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

2

f(x)xln(12x)

=--

trên đoạn [-2; 0].

Câu 3 ( 3điểm)

Giải các phương trình và các bất phương trình sau

a)

22

3330

xx

+-

+=

;

b)

391

3

logloglog3

xx

+=

;

c)

2

1

5.24

2

x

x

-

æö

->

ç÷

èø

.

Câu 4 (1 điểm): Tính

5

1

(24)

dx

x

+

ò

Câu 5 (2 điểm )

Cho hình chóp S.ABC các mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.

*************************************************

ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM

Câu

Nội dung

Điểm

Câu1

(3đ)

Câu2

(1đ)

Câu3

(3đ)

Câu4

(1đ)

Câu5

(2đ)

a, (2điểm ) y = 2x4 – 4x2 .

TXĐ : D = R

y’ = 8x3 – 8x ; y’ = 0 ( x = 0 hoặc x = (1;

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0); (1; +()

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-(; -1); (0; 1)

Hàm số đạt cực đại tại x = 0 ,

0

C

Đ

y

=

x

lim

®±¥

=+¥

BBT

X

(( (1 0 1 +(

y'

( 0 + 0 ( 0 +

Y

+( 0 +(

(2 CĐ (2

CT CT

Đồ thị

Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 0)

Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (0; 0); ((

2

;0)

b(1 điểm)

Ta có

(

)

(

)

(

)

2222

xx2m02xx22m1

--=Û-=

Số nghiệm của phương trình ( 1 ) bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng

2

ym

=

.

Từ đồ thị , ta có : Nếu

2

m

<-

phương trình vô nghiệm

Nếu

2

m

=-

phương trình có 2 nghiệm

Nếu

20

m

-<<

phương trình có 4 nghiệm

Nếu

0

m

=

phương trình có 3 nghiệm

Nếu

0

m

>

phương trình có 2 nghiệm.

Ta có f ’(x) = 2x +

2

24x2x2

12x12x

-++

=

--

f’(x) = 0 ( x = 1 (loại) hay x =

1

2

-

(nhận)

f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f(

1

2

-

) =

1

ln2

4

-

vì f lin tục trn [-2; 0] nn

[2;0]

maxf(x)4ln5

-

=-

v

[2;0]

1

minf(x)ln2

4

-

=-

a,-Đặt được ẩn phụ , có điều kiện

-Giải pt ẩn phụ lấy được nghiệm

-Giải tìm được x

b,-Đưa về được cơ số

-Đưa về được pt logarit cơ bản

-Giải tìm x

c,-Biến đổi ,đặt được ẩn phụ, có điều kiện

-Giải BPT ẩn phụ

-Tìm được x

Biến đổi và tính được nguyên hàm

Hình chiếu của SB v SC trên (ABC) l AB v AC , m SB=SC nn AB=AC

Ta cĩ : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 ( a2 = 3AB2 (

=

3

a

AB

22

0

113a3

= ..sin120 = =

223212

ABC

a

SABAC

D

23

1232

= =

31236

3

aaa

V

(đvtt)

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Quang Trung

Môn: Toán 12

Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH ( 7 điểm)

Bài 1(3đ)

Cho hàm số: y =

1

1

+

-

x

x

có đồ thị (C).

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung.

Bài 2 (2đ):

a) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số

()sin2

fxx

=

, biết

0

6

F

p

æö

=

ç÷

èø

b) Xác định m để hàm số y = x4 + mx2 – m – 5 có 3 điểm cực trị.

Bài 3 (1đ):

Giải bất phương trình:

0

1

1

2

log

2

>

-

+

x

x

Bài 4(1đ).

Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = 2a,

()

SAABC

^

, góc giữa SB và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH TỪNG BAN ( 3 điểm)

A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn

Bài 5 (1đ):

Giải phương trình sau :

6

)

9

3

(

log

)

1

3

(

log

2

3

3

=

+

+

+

x

x

Bài 6(2đ)

Câu a. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh bằng a, (a >0), góc

0

30

'

ˆ

'

=

C

C

B

. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của khối lăng trụ ABCA’B’C’ và khối đa diện ABCA’B’. Tính tỉ số:

V

V

'

.

Câu b. Cho khối chóp S.ABC có hai mặt ABC, SBC là các tam giác đều cạnh a và SA=

a3

2

. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao

Bài 5 (1đ): Giải hệ phương trình :

62.32

6.312

xy

xy

ì

-=

ï

í

=

ï

î

Bài 6 ( 2đ)

Câu a. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC = 2a,

SA = a, SA ( mp(ABCD), SB hợp với mặt đáy một góc 450.

Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

Câu b. Cho mặt cầu (S) tâm O, đưòng kính AB = 2R.

Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C).

Tính thể tích khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C).

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐÁP ÁN:

I. Phần chung

BÀI 1:

Câu a

2

Tìm txđ:

{

}

\1

D

=-

¡

0.25

Sự biến thiên :

+ Tính đúng

2

2

'0

(1)

y

x

=>

+

0.25

+Hàm số đồng biến trên hai khoảng

(

)

(

)

;1;1;

-¥--+¥

và không có cực trị

0.25

Tìm giới hạn và tiệm cận

+

lim;lim

1

1

yy

x

x

=-¥=+¥

-

+

®-

®-

suy ra phương trình tiệm cận đứng x = -1

+

lim1;lim1

yy

x

x

==

®-¥

®+¥

suy ra pt tiệm cận ngang y = 1

0.25

Lập bảng biến thiên

y

1

-¥-+¥

y’

+

+

y

1

1

0.5

vẽ đồ thị: vẽ đúng tiệm cận

vẽ chính xác qua các điểm đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận

�6

�4

�2

�-2

�-4

�-5�5�10

0.25

0.25

Câu b: 1đ

Nêu được giao điểm A(0; -1)

0.25

Tính được hệ số góc: k = f’(0) = 2

0.25

Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng: y = f’(x0) (x – x0) + y0

0.25

Thế vàp phương trình, viết đúng y = 2x - 1

0.25

Bài 2

Câu a (1đ)

Viết được : F(x) =

1

cos2

2

xC

-

+

(1)

0.5

Thế

6

x

p

=

vào (1), tính được

1

4

C

=

0.25

Kết luận

0.25

Câu b:

Tìm y’ = 4x3 + 2mx = 2x(2x2 + m)

0.25

Lý luận được hàm số có 3 cực trị khi y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt

0.25

Lý luận phương trình 2x2 + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0

0.25

Tìm được m < 0

0.25

Bài 3:

+ ĐK:

ê

ê

ë

é

>

-

<

Û

>

-

+

1

2

1

0

1

2

x

x

x

x

0.25

+ Bpt

1

log

1

1

2

log

2

2

>

-

+

Û

x

x

0.25

1

1

1

2

>

-

+

Û

x

x

0.25

2

-

>

Û

x

0.25

Bài 4:

�A

�B

�C

�S

Xác định được góc giữa SB và mặt đáy là góc

·

0

60

SBA

=

0.25

Tính

2

2

AC

ABa

==

;

SA = tan 600. AB =

6

a

0.25

Nêu được công thức tính

2

11

..

36

ABC

VSSABASA

D

==

0.25

Tính đúng kết quả: V =

3

6

3

a

0.25

II. Phần riêng:

A. Chương trình chuẩn:

Bài 5

Ta có

[

]

[

]

6

)

1

3

(

log

3

log

)

1

3

(

log

6

)

1

3

(

3

log

)

1

3

(

log

6

)

9

3

(

log

)

1

3

(

log

3

2

3

3

2

3

3

2

3

3

=

+

+

+

Û

=

+

+

Û

=

+

+

+

x

x

x

x

x

x

0.5

Đặt t =

0

1

log

)

1

3

(

log

3

3

=

>

+

x

ta có phương trình

ê

ê

ë

é

-

-

=

+

-

=

Û

=

-

+

Û

=

+

7

1

7

1

0

6

2

6

)

2

(

2

t

t

t

t

t

t

0.25

Từ điều kiện t > 0 ta có

)

1

3

(

log

3

1

3

7

1

)

1

3

(

log

7

1

3

7

1

3

-

=

Û

=

+

Û

+

-

=

+

+

-

+

-

x

x

x

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là :

)

1

3

(

log

7

1

3

-

=

+

-

x

0.25

Bài 6:

Câu a

Câu b

+ Gọi I là trung điểm cạnh BC.

Chứng minh tam giác SAI đều

0.25

+ Vẽ hình đúng:

0.25

+ Gọi H là trung điểm AI

Chứng minh được: SH ( (ABC)

0.25

+ Tính được: CC’ = a

3

0.5

+ Tính được: SH = 3a/4,

và: SABC =

2

3a

4

0.25

+ Tính được:

3

2

'

=

V

V

0.25

+ Thể tích khối chóp S.ABC là:

V =

3

ABC

1a3

S.SH

316

=

0.25

B. Chương trình nâng cao:

Bài 5:

Đặt u = 6x, v = 3y , đk: u > 0, v > 0

0.25

Tìm được u =6 , v = 2

0.25

Viết được hệ:

2

22

22

.12

22120

uv

uv

uv

vv

=+

-=

ì

ì

Û

íí

=

+-=

î

î

0.25

Suy ra được x = 1 ; y = log32

0.25

Bài 6:

Câu a

Điểm

* Xác định góc giữa cạnh SB và mặt đáy: SBA = 450

* Lập luận suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

S.ABCD là trung điểm I của đoạn SC

*Tính bán kính: r =

2

6

a

* V =

6

.

.

3

4

3

3

a

r

p

p

=

0.25

0,25

0,25

0,25

Câub

Hình vẽ

Khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C) có

-Đường cao là

AI = AO + OI

=

R

2

3

-Bán kính đáy

2

3

2

2

R

OI

R

r

=

-

=

Vậy thể tích khối nón là

V =

R

R

AI

r

2

3

.

)

2

3

(

3

1

.

3

1

2

2

p

p

=

=

3

8

3

R

p

0,25

0,25

0,25

0,25

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Đà Nẵng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Quang Trung

Môn: Toán 12

Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 6

A. PHẦN CHUNG (7 ĐIỂM)

Câu I (3điểm):

Cho hàm số

x

x

y

3

3

-

=

, có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

2. xác định m sao cho phương trình

0

1

3

3

=

-

+

-

m

x

x

có ba nghiệm phân biệt.

Câu II (3điểm):

1. Giải bất phương trình sau

2

4

log

log

8

log

2

2

2

>

+

-

x

x

2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1

2

1

1

2

-

+

+

=

x

x

y

trên đoạn

[

]

2

;

1

.

3. 1.Tính nguyên hàm

2

tanx

cos

I

dx

x

=

ò

.

Câu III. (1điểm) : Một hình trụ có đường kính đáy bằng 2a; đường cao bằng a

3

.

1) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.

2) Tính thể tích của khối trụ tương ứng.

B. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM)

Theo chương trình chuẩn

Câu IV.a (2điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành với AB = a , BC = 2a và

·

ABC60

=

o

; SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc α .

a) Tính độ dài của cạnh AC .

b) Tính theo a và α thể tích của khối chóp S.ABCD .

Câu V.a (1điểm)

Tìm m để pt sau có nghiệm :

0

3

2

4

=

-

+

-

m

x

x

.

Theo chương trình nâng cao

Câu IVb: (2điểm)

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1 B1 C1 D1 có các cạnh AA1 = a, AB = AD = 2a . Gọi

M,N,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD,AA1 .

a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) .

b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK .

Câu Vb: (1điểm)

Cho hàm số

1

1

2

+

-

-

=

x

x

x

y

có đồ thị (C ).Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm

A(0 ; -5) và tiếp xúc với (C ).

ĐÁP ÁN

Câu

ĐÁP ÁN

Điểm

I

(3điểm)

1.(2 điểm)

Tập xác định D= R

0,25

Sự biến thiên

Chiều biến thiên

3

3

2

/

-

=

x

y

,

ê

ë

é

-

=

=

Û

=

1

1

0

/

x

x

y

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

(

)

1

;

-

¥

-

(

)

;

1

Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

)

1

;

1

-

Cực trị

Hàm số đạt cực đại tại x = 1, ycđ = 2

Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1, ycđ=-2

0,5

Giới hạn:

,

lim

=

®

y

x

,

lim

=

®

y

x

0,25

Bảng biến thiên

x

¥

-

-1 1

¥

+

y/

+ - +

y

2

¥

+

¥

-

-2

0,5

0,5

2. ( 1,0 điểm)

Phương trình

m

x

x

-

=

-

Û

1

3

3

. Do đó số nghiệm của phương trình là số điểm chung của đồ thị và đường thẳng y=1-m.

0,5

Dựa vào đồ thị (C) ta thấy , phương trình có ba nghiệm phân biệt

3

1

<

<

-

Û

m

0,5

Câu II (3điểm)

1

( 1 đ)

Giải bất phương trình sau:

2

4

log

log

8

log

2

2

2

>

+

-

x

x

+ Điều kiện: x>0

+Bpt

2

3

2

1

log

2

1

log

2

log

3

2

2

2

>

-

+

-

+

Û

x

x

x

1

log

2

1

2

-

>

-

Û

x

4

<

Û

x

(thỏa điều kiện)

0,25

0,25

0,25

0,25

2

(1điểm)

*

2

/

)

1

2

(

2

2

-

-

=

x

y

*

ê

ë

é

=

=

Û

=

1

)

(

0

0

/

x

l

x

y

*

4

)

1

(

=

y

,

3

16

)

2

(

=

y

*

[

]

3

16

2

;

1

=

Max

,

[

]

4

2

;

1

=

y

Min

0,25

0,25

0,25

0,25

3

(1 đ)

Þ

--

====

òò

22

§Æt t=cosxdt=-sinxdx

sinxdx11

coscos

dt

I

xttx

0,5

0,5

Câu III

1 điểm

Hình vẽ:

1. Sxq = 2

p

R,h = 2

p

a.a.

3

=2

3

EMBED Equation.3

p

a2 (đvdt)

Stp = Sxq +2Sđ = 2

3

EMBED Equation.3

p

a2 + 2

p

a2 = 2(

3

+1)

p

a2 (đvst)

2. V =

p

R2h =

2

.

3

a

p

(đvtt)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu IV.a

2điểm

a) Áp dụng định lí côsin vào

ABC

D

, ta có : AC = a

3

·

3

2

SAB.BC.sinABCa.2a.a3

ABCD

2

SAAC.tana3.tan

1

3

V.SA.Satan

S.ABCDABCD

3

===

=a=a

==a

Va

Biến đổi, đặt t = 2x (t > 0)

Vb

a.(1điểm)

a) 1đ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O

trùng với A , các trục Ox ,Oy ,Oz đi qua

B, D và

A

1

như hình vẽ .

Khi đó : A(0;0;0) , B(2a;0;0) , D(0;2a;0) ,

A

1

(0;0;a) ,

C

1

(2a;2a;a) , M(a;0;0) , N(0;a;0)

K(0;0;

a

2

) .

Khi đó :

(MNK):xy2za0

++-=

Suy ra :

5a6

d(C;(MNK))

1

6

=

.

0,75đ

0,25đ

b.(1điểm)

b) 1đ Ta có :

1

3

15a

V[MN,MK].MC

CMNK1

612

==

uuuuruuuuruuuuur

với

22

aa

2

[MN,MK](;;a)

22

=

uuuuruuuur

.

0,5đ

0,5đ

Vb

1điểm

Đường thẳng d đi qua A(0 ;-5) có phương trình y = kx - 5

0,25đ

Đường thẳng d tiếp xúc với (C ) khi hệ phương trình sau có nghiệm :

ê

ê

ë

é

-

=

-

=

=

-

=

Û

ï

ï

î

ï

ï

í

ì

=

+

-

-

=

+

+

-

8

,

3

2

0

,

2

)

1

(

1

1

5

1

1

2

2

k

x

k

x

k

x

kx

x

x

0,5đ

Kết luận có 2 đường thẳng đi qua A và tiếp xúc với (C ) là : d1 : y = -5 và d2 : y = -8x - 5

0,25đ

Câu I

y = -2x + 4; y = -2x - 4

Câu II

1)x = 22) x = 5

Câu III

1)miny = 0; � EMBED Equation.3 ���2) m = 3

Câu IV

� EMBED Equation.3 ���

C

a

a

a

S

A

B

(C)

�EMBED Equation.DSMT4���

(�EMBED Equation.DSMT4���

0

1

(1

y

x

(2

-3

1

1

1

0

_1071514547.unknown
_1289852701.unknown
_1300626781.unknown
_1300640899.unknown
_1300643223.unknown
_1301289299.unknown
_1301290327.unknown
_1321880056.unknown
_1321880216.unknown
_1321864472.unknown
_1321864474.unknown
_1301290377.unknown
_1301289898.unknown
_1300647674.unknown
_1300699077.unknown
_1300686079.unknown
_1300643335.unknown
_1300641914.unknown
_1300643109.unknown
_1300643201.unknown
_1300642802.unknown
_1300641804.unknown
_1300641844.unknown
_1300640900.unknown
_1300628415.unknown
_1300640253.unknown
_1300640561.unknown
_1300640802.unknown
_1300640417.unknown
_1300640109.unknown
_1300640234.unknown
_1300628634.unknown
_1300636338.unknown
_1300628743.unknown
_1300628443.unknown
_1300628114.unknown
_1300628290.unknown
_1300628309.unknown
_1300628267.unknown
_1300627935.unknown
_1300627976.unknown
_1300627804.unknown
_1300621692.unknown
_1300623426.unknown
_1300624381.unknown
_1300624613.unknown
_1300626473.unknown
_1300624403.unknown
_1300624545.unknown
_1300624128.unknown
_1300624202.unknown
_1300623507.unknown
_1300622142.unknown
_1300623268.unknown
_1300623397.unknown
_1300623187.unknown
_1300622052.unknown
_1300622107.unknown
_1300621827.unknown
_1300621976.unknown
_1300210014.unknown
_1300596550.unknown
_1300596917.unknown
_1300605204.unknown
_1300596908.unknown
_1300555602.unknown
_1300596087.unknown
_1300596443.unknown
_1300555676.unknown
_1300555959.unknown
_1300558475.unknown
_1300555937.unknown
_1300555616.unknown
_1300555557.unknown
_1300555580.unknown
_1300553628.unknown
_1297197876.unknown
_1299937415.unknown
_1300039844.unknown
_1300039938.unknown
_1300002236.unknown
_1297204211.unknown
_1297204324.unknown
_1297204406.unknown
_1297204598.unknown
_1297204247.unknown
_1297203975.unknown
_1297204133.unknown
_1297197910.unknown
_1290079549.unknown
_1297196711.unknown
_1297197845.unknown
_1290393055.unknown
_1290751615.unknown
_1290240740.unknown
_1289853151.unknown
_1289853416.unknown
_1289853621.unknown
_1289852916.unknown
_1288787085.unknown
_1289848764.unknown
_1289849510.unknown
_1289851642.unknown
_1289851777.unknown
_1289849566.unknown
_1289851335.unknown
_1289848926.unknown
_1289849021.unknown
_1289848821.unknown
_1289570135.unknown
_1289570576.unknown
_1289821728.unknown
_1289824982.unknown
_1289825291.unknown
_1289822001.unknown
_1289656915.unknown
_1289570339.unknown
_1289134010.unknown
_1289136374.unknown
_1288784265.unknown
_1288786836.unknown
_1288786907.unknown
_1288784721.unknown
_1269861456.unknown
_1288704238.unknown
_1288782789.unknown
_1288784002.unknown
_1288705307.unknown
_1288703795.unknown
_1288704219.unknown
_1288703051.unknown
_1103403226.unknown
_1103403450.unknown
_1103406788.unknown
_1103406814.unknown
_1103403451.unknown
_1103403307.unknown
_1103402029.unknown
_1103402058.unknown
_1103401899.unknown
_1071512664.unknown
_1071513712.unknown
_1071514242.unknown
_1071514298.unknown
_1071514399.unknown
_1071514532.unknown
_1071514323.unknown
_1071514282.unknown
_1071514163.unknown
_1071514189.unknown
_1071513802.unknown
_1071514045.unknown
_1071513815.unknown
_1071513752.unknown
_1071512843.unknown
_1071512915.unknown
_1071513651.unknown
_1071513670.unknown
_1071512964.unknown
_1071513013.unknown
_1071513027.unknown
_1071512999.unknown
_1071512938.unknown
_1071512880.unknown
_1071512897.unknown
_1071512862.unknown
_1071512741.unknown
_1071512785.unknown
_1071512820.unknown
_1071512765.unknown
_1071512703.unknown
_1071512720.unknown
_1071512685.unknown
_1071505727.unknown
_1071507078.unknown
_1071509278.unknown
_1071512608.unknown
_1071507079.unknown
_1071505785.unknown
_1071505894.unknown
_1071505761.unknown
_1071350787.unknown
_1071350799.unknown
_1071351832.unknown
_1071357218.unknown
_1071505666.unknown
_1071357174.unknown
_1071350959.unknown
_1071350914.unknown
_1071350798.unknown
_1071350668.unknown
_1071350691.unknown
_1071349113.unknown
_1071349944.unknown
_1071350654.unknown
_1071349904.unknown
_1071348629.unknown