em lam on im di duoc khong - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm4/emlamonimdiduockhong_fc98451fcb.pdfbÉo...

162

Upload: others

Post on 29-Aug-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

EmLàmƠnImĐiĐượcKhông?

RaymondCarver

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:

Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach

TableofContentsBEOHANGXOMÝTƯỞNGHỌĐÂUPHẢICHỒNGEMCÓPHẢIANHLÀBÁCSỸNGƯỜIBỐKHÔNGAINÓIGÌSÁUMƯƠIMẪUCÓGÌỞALASKA?LỚPĐÊMNHỮNGNGƯỜIĐITHUTIỀNANHLÀMGÌỞSANFRANCISCO?VỢNGƯỜISINHVIÊNTHỬĐẶTANHVÀOĐỊAVỊCỦATÔIJERRYVÀMOLLYVÀSAMTẠISAO,CONTRAI?LŨVỊTCÒNCÁINÀYTHÌSAO?XEĐẠP,CƠBẮP,THUỐCLÁCÔNGTƠMÉTNÀYCÓCHẠYĐÚNGKHÔNG?NHỮNGDẤUHIỆUEMLÀMƠNIMĐI,ĐƯỢCKHÔNG?

BÉOToingoiuongcaphehutthuocơnhaRitabantoivakecoaynghevechuyenđo.Chuyệntôikểchocôấynhưthếnày.HômđólàchiềutốimộtngàythứTưkhôngđôngkhách,Herbdẫnlãobéoấyvàongồiở

chỗmấybànmìnhphụcvụ.Lãobéonàylàngườibéonhấtmìnhtừngnhìnthấy,mặcdùlãoănmặcgọngàngvàkhá

chınhte.Moithưcualaođeuto.Nhưngmınhnhơnhatcacngontay.Khidưnglaiphucvucaicặpđứngtuổicạnhbànlãongồi,mìnhđểýcácngóntaytrướctiên.Trôngchúngphảigấpbalầncỡngóntaymộtngườibìnhthường-dài,mập,núcních.

Mìnhphụcvụmấybànkhácnữa,mộtnhómbốndoanhnhân,đòihỏilắm,mộtnhómbốnkhachkhac,banammotnư,vacapđưngtuoiđo.Leanderđarotnươccholaobeo,vamınhđecholãosuynghĩchọnlựamộtlúctrướckhibướclại.

Xinchaoong,mınhnoi.Ongchonmonchưaa?Mınhnoi.Ritanay,laotatođung.Tolamay.

Xinchào,lãonói.Chào,ừ,lãonói.Mìnhnghĩlàbọnmìnhsẵnsànggọimónrồi,lãonói.

Lãotacócáikiểunóinăngthếđấy-lạlắm,cậubiếtkhông.Vàlãocònthườngxuyênphát

ranhữngtiếngợnhỏnữa.

MìnhnghĩbọnmìnhsẽănmónsaladCaesarđầutiên,lãonói.Rồimộttôxúp,vuilòngchothemıtbanhmıvabơnhe.Sươncưu,mınhnghıthe,laonoi.Vakhoaitaynươngvơikemchua.Bọnmìnhsẽgọitrángmiệngsau.Cámơnnhiều,lãonói,rồiđưathựcđơnchomình.

Chúaôi,Rita,mấyngóntayấythậtlà!

MınhvoichayvaobepđưatenmonchoRudy,anhaycamlayvanhanmat.CaubietRudyđấy.Anhấyhaynhưthếkhilàmviệc.

LucrakhoibepthıMargo-mınhnoivơicauveMargochưanhı?CaiconbeđeoRudyay?Margonoivơimınh,caianhbeobancaulaaithe?Laothưcsưbeochaymơ.

Giơđolamotphancauchuyen.Mınhnghıđothưcsưlamotphancauchuyen.

Mınhtronmonsaladngaybanlao,laovưaquansattưngđongtaccuamınhvưaphetbơlennhưngmaubanhmıroiđatsangmotben,trongsuotthơigianđolaokhongngưngphatranhưngtiengơ.Varoi,mınhlungtungquahaysaoay,mınhlamđococnươccualao.

Tôixinlỗi,mìnhnói.Khingườitavộichuyệnnàyhayxảyra.Tôirấtxinlỗi,mìnhnói.Ôngcósaokhông?Tôisẽbảocậukialaudọnngay,mìnhnói.

Khôngcógì,lãoấybảo.Khôngsaođâu,lãonói,rồilãoợ.Đừnglo,khôngsaođâu,lãonói.LãomỉmcườivàvẫytaykhimìnhđikiếmLeander,khimìnhquaylạiphụcvụmónsalad,mình

thấylãotađãchénsạchbánhmìvàbơ.

Mộtlátsau,lúcmìnhmangthêmbánhmìcholão,lãođãxơixongmónsalad.CậubiếtcáiphầnsaladCaesarnhiềuthếnàochứ?

Côtốtlắm,lãonói.Bánhmìngontuyệt,lãobảo.

Cámơnạ,mìnhnói.

Ưm,ngonlam,laonoi,bonmınhkhenthatlong.Bonmınhthươngkhongkhoaibanhmınhưthếnày,lãobảo.

Ônglàngườiởđâuạ?mìnhhỏilão.Tôinghĩlàtrướcđâytôichưatừngthấyông,mìnhnói.

Laokhongthuocloaingươicausequen,Ritakhuckhıchchenvao.

Denver,laobao.Macdutomo,mınhkhongnoigıthemveđetaiay.

Thưaong,vaiphutnưamonsupcuaongsexong,mınhnoi,vamınhđisanglochobanbondoanhnhanlamđoihoikia.

Khimangxúpđến,mìnhthấybánhmìlạibiếnmất.Lãovừachomiếngbánhmìcuốicùngvàomồm.

Tinmìnhđi,lãobảo,khôngphảilúcnàobọnmìnhcũngănkhỏethếnày,lãobảo.Vàợ.Bỏquachobọnmình,lãobảo.

Xinđừngnghĩgìvềchuyệnấy,mìnhbảo.Tôithíchthấyngườitatậnhưởngthúvuiănuong,mınhnoi.

Mìnhkhôngbiết,lãobảo.Mìnhnghĩcôsẽnóithế.Vàợ.Lãogấpkhănăn.Rồilãocầmthìalên.

Chúaơi,lãotabéoú!Leandernói.Lãokhôngthểkhôngbéo,mìnhnói,vậynênimmồmđi.Mınhđatthemmotrobanhmıvabơxuong.Ongthaymonxupthenaoa?Mınhnoi.Camơn.Ngon,laonoi.Ratngon,laonoi.Laolaumoivachamcam.Cothaytrongnayco

nongkhong,haylataimınhthaynongthoi?laohoi.Khong,trongđaynongđaya,mınhnoi.Colebonmınhbobơtaokhoac,laonoi.

Xincưtưnhien,mınhnoi.Ngươitaphaithoaimaichư,mınhnoi.

Đungthe,laonoi,rat,ratđung,laonoi.

Nhưngmộtlúcsaumìnhthấylãovẫnmặcáokhoác.

Maybantieclơncuamınhđavehetvacapđưngtuoicungvay.Quanthưadan.Đenluc

mìnhmangmónsườncừuvàkhoaitâynướngcùngbánhmìvàbơthêm,lãolàngườikháchduynhấtcònlại.

Mìnhbópthậtnhiềukemchuavàokhoaitâycủalão.Mìnhrắcthịtmuốivàrauthơmlên

trênkemchua.Mìnhmangthêmbánhmìvàbơcholão.

Mọithứổnkhôngạ?mìnhhỏi.

Tốt,lãonói,vàợ.Tuyệtvời,cảmơn,lãonói,vàlạiợ.

Chúcôngngonmiệng,mìnhnói.Mìnhnhấcnắplọđườngcủalãonhìnvào.Lãogậtđầu,cứnhìnmìnhchođếnlúcmìnhđikhỏi.

Giờmìnhbiếtmìnhđangtheodõimộtcáigìđó.Nhưngmìnhkhôngbiếtlàcáigì.Lãobéoịanuongthenaoroi?Laoayselamcaugaygiomat,Harrietnoi.CaubietHarrietđay.

Conmontrangmieng,mınhnoivơilaobeo,comonGreenLanternĐacbiet,tưclabanhpuddingvàxốthoặcbánhcheesecake,kemvani,hoặctáoxayđônglạnh.

Bọnmìnhkhônglàmcácbạnmuộn,phảikhông?lãonói,ợ,trôngcóvẻngầnngại.

Khôngđâuạ,mìnhnói.Dĩnhiênlàkhông,mìnhnói.Ôngcứtừtốn,mìnhnói.Tôisẽmangthêmcàphêchoôngtronglúcôngchọntrángmiệng.

Bọnmìnhsẽnóithậtvớicô,lãonói.Vàlãonhúcnhíchtrênghế.BọnmìnhmuốngọimónĐặcbiệt,màmìnhcũngcóthểgọimộtđĩakemvaninữa.Vuilòngchothêmvàigiọtxirôsôcôla.Bọnmìnhđãnóivóicôlàbọnmìnhđói,lãobảo.

Mìnhvàobếptựtaylàmmóntrángmiệngcholão,vàRudynói,Harrietnóiemđangphụcvụmộtlãobéoởgánhxiếcngoàiđó.Đúngkhông?

Rudyđãcởimũvàtạpdề,cậuhiểuýmìnhđấy.

Rudy,lãoấybéo,nhưngđókhôngphảilàtấtcả.

Rudychỉcười.

Cóvẻnàngưachiềuchuộngnhữngphườngbéoị,anhấynói.

Noinangcanthan,Rudy,Joannelucđovưabươcvaobepliennoi.

Mınhđangghenđay,RudynóivớiJoanne.

MınhđatmonĐacbiettrươcmatlaobeovamottokemvanitocoxirosocolamotbên.Cámơn,lãonói.

Khongcogıa,mınhnoi-vamotcamgiacdanglentrongmınh.

Tinhaykhôngthìtùy,lãonói,khôngphảilúcnàobọnmìnhcũngănthếnày.

Còntôi,tôiănluônmồmnhungchẳngtăngcân,mìnhnói.Tôimuốntăngcân,mìnhnói.

Đừng,lãonói.Nếutacólựachọn,thìđừng.Nhưngchẳngcólựachọnnào.

Rồilãocầmthìalênăn.

Gìnữa?Ritanói,đốtmộtđiếuthuốccủatôivàkéoghếsatlaiban.Chuyennayđangtrơnênthúvịđây,Ritanói.

Chỉvậythôi.Khôngcógìnữa.Lãochénmóntrángmiệng,xongđivề,rồibọnmình,Rudyvàmình,vềnhà.

Qualamotlaobeo,Rudynoi,rươnngươinhưanhvanlamnhưngkhimet.Roianhaychıcườivàtiếptụcxemtivi.

Mınhnaunươcđephatravađitam.Mınhđattaylenbung,bankhoantưhoiđieugısexayraneumınhcoconvamottrongnhưngđưaconcuamınhthanhranhưthe,thatbeo.

Mìnhrótnướcrabình,sắpcốc,lọđường,sữaítbéo,mangkhayrachoRudy.Nhưthểđangnghıngơivechuyenay,Rudynoi,khianhconnho,anhtưngbietmotgabeo,motvaigabeo,béothậtbéo.Bọnhọlànhữngthùngtônô,Chúaạ.Anhkhôngnhớtênhọ.Béo,đólàcáitênduynhấtcủathằngbéấy.BọnanhgọinólàBéo,thằngbécạnhnhàanh.Nólàhàngxóm.Sauđómộtthằngbékhácdọnđến.TênnólàSậy.AicũnggọinólàSậytrừcácgiáoviên.SậyvàBéo.Ướcgìanhcóhìnhchúng,Rudynói.

Mınhchanghıragıđenoi,nenbonmınhuongtraroichocsaumınhđưngdayđingu.Rudycungđưngday,tattivi,khoacưatrươc,vabatđaucơiquanao.

Mìnhvàogiường,lănhẳnsangmộtmépvànằmsấpởđó.Nhưnglậptức,ngaykhitắtđènxongvàlêngiường,Rudybắtđầu.Mìnhnằmngửarathưgiãnmộtchút,chodùmìnhkhôngmuốnlắm.Nhưngchuyệnlàthếnày.Khianhấytrèolênngườimình,độtnhiênmìnhcảmthấymınhbeora.Mınhcamthaymınhbeokinhkhung,beođennoiRudychılamotvatbetıvagannhưkhôngcógìcảởđó.

Chuyenbuoncươinhı,Ritanoi,nhưngtoicothethaylacoaychangbietbınhluangı.Toithaychanchương.Nhưngtoisekhongchiasevơicoay.Toiđakecoaynghequanhieu.

Congoiđođơi,nhưngngontaynuotnanghichtoc.

Đợigì?Toimuonbiet.

ĐanglathangTam.

Đơitoibatđauthayđoi.Toicamthayđieuđo.

HÀNGXÓM

BillvaArleneMillerlamotcaphanhphuc.Nhưngđoikhihocamthaysovơibanbeho

chẳnghưởngthụcuộcsốngmấy,BillthìcứchuyênchúcôngviệckếtoáncònArlenebậnrộnvơinhưngviecthưkythươngnhat.Coluchobanvechuyennay,chuyeulasosanhvơicuocsốngnhàhàngxóm,vợchồngHarrietvàJimStone.ĐốivớivợchồngMiller,nhàStonecóvẻcómộtcuộcsốngđủđầyvàtươisánghơn.VợchồngStoneluônluônđiăntốiởtiệm,hoặcgiảitrítạinhà,hoặcdulịchđóđâynhânnhữngdịpJimđicôngtác.

VợchồngStoneởcănhộđốidiệnvớinhàMiller.Jimlànhânviênbánhàngchomộtcôngtylinhkiệnmáymócvàthườngxoayxởkếthợpnhữngchuyếncôngtácvớidulịch,vàdịpnàyvợchồngStonesẽđixamườingày,đầutiênđiCheyenne,rồitớiStLouisthămviếnghọhàng.Khihọđivắng,vợchồngMillersetrongnhahoho,choconKittyan,vatươicaycanh.

BillvàJimbắttaynhauphíasauxe.HarrietvàArlenekhoáctaynhauvàhônphớtmôi."Đichơivuinhé,"BillnóivớiHarriet."Vâng,"Hairietnói."Cáccậucũngvuivẻnhé."Arlenegậtđầu.Jimnháymắtvớichị."Chào,Arlene.Nhớchămsócanhbạngiàchuđáo.""Dĩnhiên,"Arlenenói."Đichơivuinhé,"Billnói."Tấtnhiênrồi,"Jimnói,huýchnhẹcánhtayBill."Vàcámơncáccậulầnnữanhé."VợchồngStonevẫytaychàokhihọláixeđi,nhàMillercũngvẫychàolại."Hừm,ướcgìđólàmình,"Billnói."Biếtđâuđấy,mìnhcóthểnghỉphépmà,"Arlenenói.Chịcầmcánhtayanhđặtvòng

quanheomìnhkhihọleonhữngbậcthangvềlạicănhộ.ĂntốixongArlenebảo,"Đừngquên.ĐêmđầutiênKittyănđồcóvịgan."Chịđứngởlối

vàonhàbếpgấpcáikhăntrảibànmaytayHarrietmuaởSantaFevềchochịhồinămngoái. BillhítmộthơidàikhibướcvàocănhộnhàStone.Khôngkhíđãđặcquánhvànhangnhác

ngọt.Cáiđồnghồhìnhmặttrờitỏasángphíatrêntivichỉ,támgiờrưỡi.AnhnhớhômHarriettmangcáiđồnghồnàyvê,côđãbăngquahànhlangđểkhoenóvớiArlene,nângniucáivỏbằngđồngthautrêntayvànóichuyệnvớinóqualớpkhăngiấynhưthểnólàembésơsinh.

KittycọmặtvàodépanhrồinằmkềnhranhưnglạivộinhảylênkhiBillđivàobếpchọnmộttrongnhữngcáihộpxếptrêncáikệgácđĩasángbóng.Đểmặcconmèonhỏnhẻăn,anhđivàonhàtắm.Anhnhìnmìnhtronggương,nhắmmắt,rồilạinhìn.Anhmởtủthuốc.Anhthấymộthộpthuốctrênnhãncóghi-HarrietStone.Mỗingàymộtviêntheochỉdẫn-liềnluồnnóvàotúi.Anhquaylạibếp,lấymộtbìnhnước,trởlạiphòngkhách.Anhtướicâyxong,đặtbìnhtrênthảm,mởtủrượu.AnhthòtayvàolôichaiChivasRegaltừphíasaura.Anhuốnghai

ngụmthẳngtừchai,chùimépvàotayáo,rồiđểcáichailạivàotủ.Kittynằmngủtrênsofa.Anhtắtđèn,chậmrãiđóngvàkiểmtracửa.Anhcócảmgiácnhư

đểquênmộtcáigi,“Anhlàmgìlâuthế?”Arlenenói.Chịngồixếphình,xemtivi.“Đâulàmgì.ChơivớiconKittythôi,”anhnói,bướclạithòtaylênngựcchị.“Vàogiườngnào,em,”anhnói.NgàyhômsauBillchỉnghỉtrưamườiphútthayvìhaimươiphútvàđivềlúcnămgiờkém

mườilăm.AnhđậuxevãobãingaykhiArlenevừaxuốngxebuýt.Anhđợichịbướcvàotòanhàrồithìliềnchạylênthangđểđónkhichịvừarakhỏithangmáy.

“Bill!Chúaơi,anhlàmemhếthồn.Anhvềsớmthế,”chịnói.Anhnhúnvai.“Ởsởchẳngcóviệcgì,”anhnói.Chịđểanhmởcửabằngchìakhóacủachị.Anhnhìncánhcửabênkiahànhlangtrướckhi

theochịvàonhà.“Mìnhvàogiườngđi,”anhnói.“Bâygiờá?”Chịbậtcười.“Anhănphảicáigìđấy?”“Khônggìhết.Emcởiváyra.”Anhtómlấychị,điệubộkỳcục,vàchịnói,“Chúaơi,Bill.”Anhcởithắtlưng.ChốcsauhọgọiđồănTàu,vàkhiđồănđượcgiaohọănngấunghiến,chẳngnóichẳng

rằng,chỉnghenhạc.“ĐừngquênchoconKittyăn,”chịnói.“Anhcũngvừanghĩđến,”anhnói.“Anhsẽquabênđóngay.” Anhchọnmộthộpthứcănvịcáchoconmèo,rồilấyđầybìnhnướcđitướicây.Khianh

quaylạibếp,conmèođangcàocàocáivỏthùngdùnglàmổchonó.Nónhìnanhchămchútrướckhiquaylạinằmvàoổ.Anhmởtủchénngónghiêngchỗđồhộp,ngũcốc,thứcănđónggói,lyuốngrượu,lyuốngcocktailđồsứ,bìnhvàchảo.Anhmởtủlạnh.Anhngửinhánhcầntây,cắnhaimiếngphomátcheddar,vừanhaimộtquảtáovừađivàophòngngủ.Cáigiườngtrôngvĩđại,cókhăntrảigiườngtrắngbồngbềnhphủxuốngtậnsàn.Anhkéomộtngăntủđầugiường,thấynửagóithuốclábènnhétnóvàotúi.Rồianhbướclạitủquầnáovàkhiđangmởtủthìnghetiếnggõcửaphíatrước.

Anhtạtquabuồngtắmgiậtnước.“Anhlàmgìlâuthế?”Arlenenói.“Anhđãởđâyhơnmộttiếngđồnghồ.”“Thậtthếà?”anhnói.“Thật,”chịnói.“Anhphảiđitoalét.”“Ởnhàmìnhcũngcótoalét,”chịnói.“Anhkhôngnínđược,”anhnói.Đêmđóhọlạilàmtình. SánghômsauanhbảoArlenegọiđếnsởbáoốm.Anhtắm,mặcquầnáo,chuẩnbịmột

bữasángnhẹ.Anhcốbắtđầumộtcuốnsách.Anhrangoàiđibộmộtlúcvàthấydễchịuhơn.Nhưngđượcmộtlúc,haitayvẫnđúttúi,anhquayvềcănhộ.AnhdừnglạitrướccửanhàStonethửnghecótiếngconmèođilạitrongnhàkhông.Rồianhvàonhàmình,vôbếptìmchìakhóa.

BêntrongcănhộnhàStonecóvẻmáthơncănhộnhàanh,vàcũngtốihơn.Anhkhôngrõmấychậucâycảnhcóliênquangìđếnnhiệtđộkhôngkhíkhông.Anhnhìnrangoàicửasổ,rồianhchậmrãirảoquatừngcănphòng,ngắmnghíamọithứrơivàotầmmắt,mộtcáchcẩnthận,từngcáimột.Anhthấynhũngcáigạttàn,đồgỗ,đồlàmbếp,cáiđồnghồ.Anhthấymọithứ.Cuốicùnganhvàophòngngủ,conmèoxuấthiệndướichânanh.Anhvuốtnómộtcái,mangnóvàophòngtắm,rồiđóngcửa.

Anhngảragiườngngótrầnnhàchằmchằm.Anhnằmnhắmmắtmộtlúc,rồithòtayxuốngdướithắtlung.Anhcốnhớhômđólàthứmấy.AnhcốnhớkhinàogiađìnhnhàStonetrởvề,vàrồianhbănkhoănliệuhọcóbaogiờtrởvề.Anhkhôngthểnhớragươngmặthọhaycachhonoinanganmac.Anhthơdai,gươnglankhoigiươngđenhoaingươiquabantrangđiểmnhìnmìnhtronggương.

AnhmởtủquầnáochọnmộtcáisơmikiểuHawaii.Anhtìmchođếnkhithấycáiquầnlửngđãủigọngàngmắcbênngoàimộtcáiquầntâyvảichéomàunâu.Anhcởitungquầnáocủamìnhrồixỏcáiquầnsoócvàcáisơmivào.Anhlạinhìnmìnhtronggương.Anhvàophòngkháchrótchomìnhmộtlyvàuốngmộtngụmtrênđườngquaylạiphòngngủ.Anhxỏvàongườimộtcáisơmixanhdương,vestsẫmmàu,cáicàvạtxanhtrắng,vàmộtđôigiàyđenmũinhọn.Lyrượuđãcạnnênanhđirótmộtlynữa.

Quaylạitrongphòngngủ,anhngồitréochântrênghế,mỉmcười,quansátmìnhtronggương.Điệnthoạiđổchuônghailầnrồichìmvàoimlặng.Anhuốngcạnlyrồicởibộvest.Anhlụclọinhữngngănkéophíatrêncaochođếnkhitìmthấymộtcáiquầnlótvàmộtcáiáongực.Anhmặccáiquầnlótvàovàgàikhóaáongực,rồilụctrongtủtìmmộtbộmặcngoài.Anhxỏmộtcáiváycarôtrắngđenvàcókéodâykéolên.Anhxỏmộtcáiáomàuhuyếtdụcàinútphíatrước.AnhngắmnghíanhữngđôigiàycủaHarriet,nhưngbiếtchúngsẽkhôngvừa.Từsaumàncửasổphòngkháchanhđứngnhìnramộtlúclâu.Rồianhquaylạiphòngngủvàcấtmọithứđi.

Anhkhôngđói.Chịcũngchẳngănnhiều.Họnhìnnhaungượngngùngmỉmcười.Chịđứng

lên,ngóxemcáichìakhóacóởtrênkệkhôngrồinhanhchóngdọnđĩa.

Anhđứngởcửabếp,hútmộtđiếuthuốcngắmchịcầmchìakhóalên.“Emsangbênkia,anhnghỉngơinhé,”chịnói.“Đọcbáohaygìđấy.”Chịnắmlấychìakhóa.

Chịnóianhtrôngcóvẻmệt.Anhcốtậptrungvàotintức.Anhđọcbáovàmởtivi.Cuốicùnganhbăngsangbênkia

hànhlang.Cửađóng.“Anhđây.Emvẫncònđấychứ,em?”anhgọi.Mãimộtlúcsaucửamớimở,Arlenebướcravàđóngcửa.“Emđicólâukhông?”chịnói.“Ừm,lâu,”anhnói.“Thếà?”chịnói.“ChắclàdoemmảichơivớiKitty.”Anhngắmchị,chịnhìnlảngđi,tayvẫncònđểtrênnắmđấmcửa.“Buồncườithật,”chịnói.“Anhbiếtđấy–vàochỗcủangườikhácnhưthế.”Anhgật,nhấctaychịkhỏinắmđấmcửa,đưachịvềphíacửanhàmình.Anhđưachịvào

cănhộcủahọ.“Thậtlàbuồncười,”anhnói.

Anhđeyxơvaitrangconbamphıasauaovơvamachihơiđammau.Anhbatđauhoncovàtócvợvàchịcũngxoaysanghônđápchồng.

“Ôi,trờiơi,”chịnói.“Trờiơi,trờiơi,”chịreolên,vỗtaynhưcongái.“Emmớinhớra.Emthậtsựquênbẵngkhônglàmcáiviệcemđịnhlàmởbênấy.EmđãkhôngchoconKittyănmàcũngchẳngtướicây.”Chịnhìnanh.“Thếcóngớngẩnkhông?”

“Anhnghĩlàkhông,”anhnói.“Đợimộtphút.Anhlấythuốclávàquaylạibênđócùngvớiem.”

Chịđợianhđóngvàkhóacửacănhộcủahọ,rồichịnắmbắptayanhvànói,“Chắcemnênkểvớianh.Emtìmthấymấytấmảnh.”

Anhdừnglạigiữahànhlang.“Ảnhgì?”“Anhcóthểtựxemlấy,”chịnói,vàchịngắmanh.“Khôngđùađấychứ.”Anhcườitoét.“Ởđâu?”“Trongmộtngănkéo,”chịnói.“Khôngđùađấy,”anhnói.Vàrồichịnói,“Cóthểhọkhôngtrởvề,”vàngaylậptứckinhngạcvềlờinóicủamình.“Chuyệnđócóthểxảyra,”anhnói.“Chuyệngìcũngcóthểxảyra.”“Hoặccóthểhọsẽtrởvềvà...”nhưngchịkhôngnóihếtcâu.Họnắmtaynhaukhiđiquahànhlang,vàkhianhnóichịhầunhưkhôngnghegiọngcủa

anh.“Cáichìakhóa,”anhnói.“Đưachoanh.”“Cáigì?”chịnói.Chịnhìncánhcửachằmchằm.“Cáichìakhóa,”anhnói.“Emgiữchìakhóa.”“Chúaơi,”chịnói.“Emđểquênchìakhóabêntrongrồi.”Anhthửvặntaynắmcửa.Nóbịkhóa.Rồichịthửvặntaynắmcửa.Nókhôngxoay.Môichị

héra,hơithởchịnặngnề,chờđợi.Anhdangtayvàchịngãngườivào.“Đừnglo,”anhnóivàotaivợ.“VìChúa,đừnglo.”Họđứngđó.Họômnhau.Họtìvàocánhcửanhưthểchốngchọimộtluồnggió,căngmình

ra.

ÝTƯỞNG

Chúngtôiđãăntốixongvàtôiđứngbênbànbếpmàkhôngbậtđènđãmộttiếngđồnghồ,

rìnhxem.Nếutốinayhắnđịnhlàmgìthìphảilàlúcnày,thậmchílúcnàyđãquágiờ.Đãbađêmrồitôichưathấyhắn.Nhưngđêmnaymànhphòngngủbênđấyđãđưọckéolênvàđènđangsáng.

Đêmnaytôicómộtlinhcảm.Rồitôithấyhắn.Hắn,vậnmộtcáiáothunvàmộtcáigìđấytrôngnhưquầnlửnghayquần

bơi,mởcửalướiđiraphíacổngsau.Hắnnhìnquanhrồirakhỏicổng,lẩnvàobóngtốivàbắtđầudichuyểndọchôngnhà.Hắnđikhánhanh.Nếukhôngđứngrìnhsẵn,chắctôisẽkhôngtrôngthấyhắn.Hắndừnglạitrướckhungcửasổsángđèn,nhìnvào.

“Vern,”tôigọi.“Vern,nhanhlên!Hắnởngoàikia.Anhnhanhlênthìhơn!”Vernđangngồitrongphòngkháchđọcbáo,tivivẫnmở.Tôinghetiếnganhvứttờbáo

xuống.“Đừngđểhắnthấyem!”Vernnói.“Đừnglạigầncửasổquá!”Vernluônluônnóithế:Đừnglạigầnquá.TôiđoánVernhơixấuhổvềchuyệnrìnhmò.

Nhưngtôibiếtanhcũngthíchthúviệcnày.Anhbảovậy.“Đèntắtthìhắnkhôngthấymìnhđược!”Tôiluônluônnóinhưthế.Chuyệnnàydiễnrađã

gầnbatháng.Chínhxáctừngày3thángChín.Ítnhấtđólàđêmđầutiêntôithấyhắnngoàiđó.Tôikhôngbiếtchuyệnđãdiễnratrướcđóbaolâu.

Đêmấysuýtgọiđiệnbáocảnhsátthìtôinhậnraaingoàiđó.Vernđãphảigiảnggiảitôimớihiểu.Kểcảnhưvậymãitôimớivỡlẽ.Nhưngtừđêmấytôirình,vàtôicóthểdámchắctrungbìnhcứhaihaybađêmlàhắnrangoàiđó,cókhihơn.Tôithấyhắnngoàiđócảkhitrờimưa.Thựcra,nếutrờimưa,chắcchắnhắnsẽra.Nhưngđêmnaytrờiquangvàhiuhiugió.Cócảtrăng.

ChúngtôiquỳxuốngbênkhungcửasổvàVernhắnggiọng.“Trônghắnkìa,”Vernnói.Vernđanghútthuốc,khicầnthìkhảytànvàotay.Mỗikhibập

thuốcanhtránhđiếuthuốckhỏikhungcửa.LúcnàoVerncũnghút;khôngcógìcảnanhđược.Thậmchíkhingủanhcũngđểgạttàncáchđầuvàixăngtimét.Đêmtôitỉnhgiấccũngthấyanhdậyhútthuốc.

“Chúatôi,”Vernnói“Côtacógìmàđámđànbàkháckhôngcónhỉ?”mộtchútsautôinóivớiVern.Chúngtôi

ngồichồmhỗmtrênsànnhà,chỉnhôđầuquabệcửasổtheodõimộtgãđànôngđangđứngnhìnvàocửasổphòngngủcủachínhmình.

“Vậymớinói,”Vernnói.Anhhắnggiọngngaykềtaitôi.Chúngtôicứtheodõi.Giờthìtôicóthểnhậnraaiphíasautấmmàn.Đóhẳnphảilàcônàngkiađangcởiquần

áo.Nhưngtôikhôngthểnhìnrõ.Tôicăngmắt.Vernđangđeokínhđọcsách,nênanhthấymọi

thứtườngtậnhơn.Độtnhiêntấmmànđượckéosangmộtbênvàcônàngquaylưnglạicửasổ.“Giơconangđanglamgı?”toinoi,tuyđabietthưa.“Chúatôi,”Vernnói.“Cônàngđanglàmgì,Vern?”tôinói.“Côtađangcởiđồchứlàmgì,”Vernnói.“Emnghĩcôtacóthểlàmgì?”Rồiđèntrongphòngấychợttắtvàgãkiadichuyểnngượclạibênhôngnhà.Hắnmởcánh

cửalướiláchvào,mộtlúcsaunhữngngọnđèncònlạicũngtắt.Vernhúnghắng,rồilạihúnghắng,vàlắcđầu.Tôibậtđèn.Vernvẫnquỳởđó.Rồianh

đứngdậychâmmộtđiếuthuốc.“Thếnàocũngcólúcembảochocáiđồrácrưởiđấybiếtemnghĩgìvềnó,”tôinóivànhìn

Vern.Verncườikhì.“Emnóithậtđấy,”tôinói.“Hômnàogặpnóởchợemsẽnóitoẹtvàomặtnó.”“Anhsẽkhônglàmvậy.Emlàmvậyđểlàmquáigì?”Vernnói.Nhưngtôicóthểđoánanhkhôngnghĩrằngtôinghiêmtúc.Anhcaumàynhìnmóngtay

mình.Anhuốnlưỡitrongmiệngvànhíumắtlạinhưanhvẫnlàmmỗikhitậptrung.Rồianhthayđổivẻmặtvàgãigãicằm.“Emđừnglàmthế,”anhnói.

“Rồianhsẽthấy.”“Cứtthật,”Vernnói.Tôitheoanhvàophòngkhách.Chúngtôicăngthẳngvớinhau.Chuyệnấykhiếnchúngtôi

nhưthế.“Anhcứđợixem,”tôinói.Verndụiđiếuthuốcvàocáigạttànlớn.Anhđứngsaucáighếdangótivimộtđỗi.“Chẳngcócáigìcả,”anhnói.Rồianhấynóigìđó.Anhnói,“Cũngcóthểanhchàngkiacó

cáigìđó.”Vernchâmmộtđiếunữa.“Chẳngbiếtđượcđâu”“Aimàđếnngócửasổphòngem,”tôinói“thìcảnhsátsẽtheongaysaulưng.”“ChắcchỉtrừCaryGrant,"tôinói.Vernnhúnvai.“Chẳngbiếtđượcđâu,”anhnói.Tôithèmănmộtcáigìđó.Tôiđếnchỗtủbếpnhìnvào,rồimởtủlạnh.“Vern,anhmuốnăngìkhông?”tôigọi.

Anhkhôngtrảlời.Tôinghetiếngnướcchảytrongphòngtắm.Nhưngtôinghĩcóthểanhsẽmuốnănchútgìđó.Buổitôigiờnàychúngtôihayđóibụng.Tôiđểbánhmìvàxúcxíchlênbànvàmởmộthộpxúp.Tôilấybánhquymặn,bơđậuphộng,thịtnguội,dưachuộtmuối,ôliu,khoaitâychiên.Tôiđặtmọithứlênbàn.Rồitôinhớtớibánhtáo.Vernbướcratrongbộpyjamaflanenvàáochoàngtắm.Tócanhướtchảingượcraphíasauđầu,vàanhcómùidầutắm.Anhnhìnquacácthứtrênbàn.Anhbảo,“Haylấychoanhmộttôbánhbộtbắpvớiđườngnâu?”Rồianhngồixuốngtrảitờbáobêncạnhđĩacủamình.

Chúngtôiăn.Cáigạttànđầynhóchạtôliuvàđầulọcthuốc.

Khiănxong,Vernnherăngcười,bảo,“Mùigìhấpdẫnthế?”Toilailonươnglayrahaicaibanhtaocoraiphomatchayơtren.“Trôngngonlắm,”Vernnói.Chốcsau,anhbảo,“Anhkhôngănnổinữa.Anhđingủđây.”

“Emcũngđingủ,”tôinói.“Đểemdọnbànđã.”Khiđangtrútđồănthừatừđĩavàothùngrácthìtôithấykiến.Tôinhìngầnhơn.Chúngbò

lênđâuđótừphíaốngnướcdướibồnrửachén,mộtdòngkiếnđềuđặn,bòlênmộtbênthùngrácvàbòxuốngphíabênkia,bòvàobòra.Tôitìmthấybìnhxịttrongmộtngănkéoliềnxịtcảtronglẫnngoàithùngrác,vàtôixịtdướigầmbồnrửachénxađếnhếtmức.Rồitôirửatayvànhìnmộtlầncuốiquanhbếp.

Vernđãngủ.Anhđangngáy.Thểnàovàitiếngnữaanhcũngdậy,vàonhàtắm,hútthuốc.Cáitivinhỏphíachângiườngđangbật,nhưnghìnhthìbịnhảy.

ToimuonkechoVernnghevelukien.Tôiloayhoaytrướckhivàogiường,chỉnhhìnhtrêntivi,vàbòvàogiường.Vernphátra

nhữngtiếngồnthườnglệkhianhngủ.Tôixemtivimộtlúc,nhưngđólàmộttalkshowmàtôithìkhôngkhoáitalkshow.Tôilại

bắtđầunghĩngợivềlũkiến.

Chẳngmấychốctôitưởngtượngrakiếnbòkhắpnhà.TôikhôngbiếtcónênđánhthứcVernmàbảoanhtôimơthấymộtgiấcmơdữkhông.Thayvàođótôidậyđitìmbìnhxịt.Tôingóvàophíadướibồnrửachénmộtlầnnữa.Nhưngchẳngcònconkiếnnào.Tôibậthếtđèntrongnhàchođếnkhicảcănnhàsángrực.

Tôicứxịt.

Cuốicùngtôikéomànhnhàbếplênnhìnrangoài.Đãkhuya.Gióthổi,tôinghetiếngcànhcâygãy.

“Đồrácrưởikia,”tôinói.“Cáiýtưởngđó!”

Tôicòndùngnhữnglờilẽtồitệhơn,nhữnglờilẽmàtôikhôngthểnhắclại.

HỌĐÂUPHẢICHỒNGEM

EarlOberlànhânviênbánhàngcònđangtìmviệcmới.NhưngDoreen,vợanh,đãđilàm

hầubàncađêmtạimộtquáncàphêmởcửahaimươibốngiờventhịtrấn.Mộttốiđiuốngrượuvề,Earlquyếtđịnhghéngangquáncàphêkiếmchútgìbỏbụng.AnhmuốnxemchỗlàmcủaDoreen,vàanhcũngmuốnxemthửcóxơichùađượcmóngìkhông.

Anhngồiởquầyngắmnghíathựcđơn.

“Anhđếnđâylàmgì?”Doreennóikhithấyanhngồiđó.

Chịđưamộtphiếugọimónchođầubếp.“Anhđịnhgọigìđấy,Earl?”Chịhỏi.“Conổnchứ?”

“Conbìnhthường.”Earlnói.“Choanhcàphêvàmộtcáisandwichsố2.”

Chịghilại.

“Này,em,liệucógìkhông?”Anhnóivớichịvànháymắt.

“Không,”chịnói.“Đừngnóichuyệnvớiembâygiờ.Emđangbận.”

Earluốngcàphêvàngồiđợisandwich.Cóhaingườimặcđồđilàm,càvạtnớira,cổáođểmở,ngồixuốngkếanhvàgọicàphê.KhiDoreenmangbìnhcàphêđirồi,mộtngườinóivớingườikia:“Trôngcáimôngkia.Tớkhôngthểtinnổi.”

Ngườikiabậtcười:“Tớtừngthấynhữngcáioáchhơn.”

“Thìýtớlàthế,”ngườithứnhấtnói.“Nhưngcónhữngthằnghềlạithíchgáibéo.”

“Khôngphảitớ.”Ngườikianói.

“Cũngkhôngphảitớ.”Ngườithứnhấtnói.“Làtớnóithế.”

DoreenđặtcáisandwichtrướcmặtEarl.Xungquanhcáisandwichlàkhoaitâychiên,xàláchvàdưachuộtmuốivớithìalà.

“Thêmgìnữakhông?”Chịhỏi.“Mộtlysữa?”

Anhkhôngnóigì.Anhlắcđầukhichịcứđứngđó.

“Đểemlấythêmcàphêchoanh.”Chịnói.

Chimangbınhcaphelai,rotchoanhvahaingươikia.Roichilaymotcaiđıavaxoayngườilấykem.Chịcúixuốngtủkemdùngcáigắpđểnạokem.Cáiváytrắngbóchặthôngchị,

trượtlênphíatrênchân.Đểlộralàcáiquầnlótbóđùimàuhồng,cặpđùinhănnheo,xám,lưathưalôngvànhữngmạchmáuchạytánloạn.

HaingườingồicạnhEarlnhìnnhau.Mộtngườinhướngmày.NgườikiacườinhănnhởnhìnDoreenquatáchcàphêtronglúcchịrướisôcôlalỏnglênkem.Khichịbắtđầulắclắccáibìnhkemtươi,Earlđứngdậy,bỏđồănlạivàbướcthẳngracửa.Anhnghechịgọitên,nhưngvẫnbỏđi.

Anhliếcmắtqualũtrẻrồisangphòngbênkiacởiquầnáo.Anhkéochăn,nhắmmắtvàthảmìnhnghĩngợi.Cáicảmgiáckiakhởiđầutừmặt,lầnxuốngbụngrồichân.Anhmởmắtlănđầuqualạitrêngối.Rồianhnằmnghiêngvàthiếpđi.

Sánghômsau,khitiễnbọntrẻtớitrường,Doreenvàophòngngủkéomàncửalên.Earlđãthứcdậy.

“Nhìnmìnhtronggươngđi.”Anhnói.

“Gìcơ?”Chịnói.“Anhnóicáigì?”

“Cứnhìnmìnhtronggươngđi,”Anhnói

“Emphảithấycáigì?”Chịhỏi.Nhưngrồichịnhìnvàogươngquacáibàntrangđiểmvàhấttóckhỏivai.

“Ừm?”Anhnói.

“Ừm,cáigì?”Chịhỏi.

“Anhghétphảinóiđiềunày,”Earlnói,“Nhưnganhnghĩtốthơnlàemnênsuynghĩvềchuyệnănkiêng.Anhnóithật.Nghiêmtúcđấy.Anhnghĩemcókhảnănggiảmđượcvàicân.Đừngcáu.”

“Anhđangnóicáigìđấy?”Chịhỏi.

“Cáianhvừanói.Anhnghĩemcókhảnănggiảmđượcvàicân.Ítrathìcũngvàicân.”

“Trướcđâyanhchưabaogiờnóigì.”Chịnói.Chịnângáongủlênquáhôngàxoaylạinhìnbụngmìnhtronggương.

“Trướcđâyanhkhôngthấyđólàvấnđề.”Anhnói.Anhcốlựalời.

Cáiváyngủvẫnnằmlửngquanhhông,Doreenxoaylưnglạigươngvànhìnquavai.Chịlấytaynângmộtbênmônglênrồithảra.

Anhnhắmmắt.“Cólẽanhnghĩvớvẩn.”Anhnói.

“Chắcemcóthểgiảmcânđược.Nhưngkhóđấy.”Chịnói.

“Emnóiđúng,sẽkhôngdễdàng.”Anhnói.“Chắcchắnlàkhôngdễ.Nhưnganhsẽgiúpem.”

“Cólẽanhnóiđúng.”Chịnói.Chịbuôngváyngủxuống,nhìnanhrồicởiváyra.

Họbànvềchuyệnănkiêng.Họbànviệcănkiêngchấtđạm,ănkiêngchỉdùngrauvàănkiêngbằngnhovắt.Nhưnghọquyếtđịnhhọkhôngcóđủtiềnđểmualoạibíttếtcầnchoviệcănkiêngchấtđạm.VàDoreennóichịkhôngthíchănraunhiềunhưthế.Vàvìchịcũngkhôngthíchnhovắtcholắm,chịcũngkhôngthểtưởngtượngnổilàmthếnàocóthểănkiêngtheokiểuấy.

“Thôi,quênchuyệnđóđi.”Anhnói.

“Không,anhnóiđúng,”chịnói.“Emsẽlàmmộtcáigìđó.”

“Thếcòntậpthểdụcthìsao?”anhnói.

“Emtậpthểdụcởchỗlàmlàđủlắmrồi,”Chịnói.

“Thìnhịnănvậy,”anhnói.“Thửvàingàyxemsao.”

“Cũngđược,”Chịnói.“Emsẽcố.Emsẽcốtrongvàingày.Anhđãthuyếtphụcđượcem.”

“Anhsẽlàmngườigiámsát,”Earlnói.

Anhkiểmtrahọcònbaonhiêutiềntrongtàikhoản,rồiphóngxeđếnmộtcửahàngbánđồgiảmgiámuamộtcáicânsứckhỏe.Anhtheodõicôbánhànglúccôtínhtiền.

VềnhàanhbắtDoreencởihếtquầnáoratrèolêncân.Anhcaumàykhinhìnthấynhữngmạchmáu.Anhlấyngóntaylầntheomộtđườngchạylênphíatrênđùi.

“Anhlàmcáigìvậy?”Chịhỏi.

“Khôngcógì,”anhnói.

Anhnhìnvàocânvàghiconsốlạitrênmộttờgiấy.

“Đượcrồi,”Earlbảo.“Đượcrồi.”

Gầnhếtcảbuổichiềuhômsauanhđiphỏngvấn.Ôngchủ,mộtngườitokềnhcàngkhậpkhiễngdẫnEarlđixemhệthốngốngnướctrongnhàkho,hỏiEarlcórảnhđểđicôngtáckhông.

“Tấtnhiêntôirảnh,”Earlnói.

Ôngtagậtđầu.

Earlmỉmcười.

Anhnghetiengtivitrươckhimơcưabươcvaonha.Bontrekhongngangđaulenkhianhđingangphòngkhách.Trongbếp,Doreenđãmặcđồđilàm,đangăntrứngtrángvàthịtmuối.

“Emlàmcáigìđấy?”Earlnói.

Chịtiếptụcnhaiđồăn,haimácăngphồng.Nhưngrồichịnhèmọithứvàomộtcáikhănăn.

“Emkhôngthểchịuđược.”Chịnói.

“Dởhơi,”anhnói.“Tiếptụcănđi.Ăntiếpđi.”

Anhvàophòng,đóngcửa,nằmvậtlênđốngchăn.Anhvẫnnghetiếngtivi.Anhgốiđầulêntaychằmchằmnhìntrầnnhà.

Chịmởcửa.“Emsẽcốmộtlầnnữa,”chịnói.

“OK,”anhnói.

Haihômsauchịgọianhvàophòngtắm.“Xemnày,”chịbảo.

Anhnhìnconsốtrêncân.Anhmởngănkéolấytờgiấyra,nhìnconsốtrêncânmộtlầnnữatronglúcchịngoácmiệngcười.

“Gầnnửacân,”chịnói.

“Giảmđượcmộtchútrồiđó,”anhnóivàvỗhôngvợ.

Anhđọcraovặttrênbáo.Anhđếnvănphòngtìmviệccủanhànước.Bahaybốnngàymộtlầnanhláixeđếnmộtchỗnàođóđểdựphỏngvấn,vàbuổitốianhngồiđếmtiềnboacủachị.Anhvuốtnhữngtờđôlalạichophẳngphiuvàxếpnhữngđồngnămxu,mườixuvàđồnghailămxuthànhtừngchồngmộtđôla.Anhcânchịmỗibuổisáng.

Trongvònghaituầnchịsụtmộtcânrưỡi.

“Emcóănmộtchút,”chịbảo.“Emnhịncảngày,rồitốiănmộtchútởchỗlàm.Đểbù.”

Nhưngmộttuầnsauchịgiảmhơnhaicân.Tuầnsaunữa,giảmbốncân.Quầnáochịthùngthình.Chịphảilấymộtphầntiềnthuênhàđểmuađồngphụcmới.

“Mọingườiđangxônxaoởchỗlàm,”chịbảoanh.

“Xônxaocáigì?”anhnói.

“Rằnglàemxanhxaoquá,”chịnói.“Làemkhôngcòngiốngchínhmình.Mọingườiloemgiảmcânnhiềuquá.”

“Giảmcânthìđãsao?”anhnói.“Đừngđểýđếnhọ.Bảohọlochuyệncủamìnhđi.Họđâuphảichồngem.Emđâucóởvớimấyngườiđó.”

“Nhưngemphảilàmviệcvớingườita,”chịnói.

“Đúngvậy,”anhnói.“Nhưnghọkhôngphảilàchồngem.”

Mỗibuổisánganhtheovợvàobuồngtắmvàchờchịbướclêncân.Anhlồmcồmvớicâybútchìvàtờgiấy.Tờgiấyghiđầynhữngthứ,ngàyvàconsố.Anhđọcconsốtrêncân,đốichiếuvớitờgiấy,rồigậtđầuhoặcbặmmôi.

DạonàyDoreenngủnhiềuhơn.Chịngủsaukhibọntrẻđihọc,chịngủthêmvàobuổichiềutrướckhiđilàm.Earllàmviệcnhà,xemtivi,đểyênchochịngủ.Anhđichợ,thỉnhthoảnglạiđiphỏngvấn.

Mộtđêmanhchobọntrẻđingủ,tắttivirồiquyếtđịnhđilàmtýrượu.Khibarđóngcửa,anhláixesangquáncàphê.

Anhngồiởquầyđợi.Khitrôngthấyanh,chịhỏi:“Conổnchứ?”

Earlgậtđầu.

Anhnhẩnnhachọnmón.Anhdõitheovợđitớiđiluisauquầy.Cuốicùnganhgọimộtcáiburgerphomát.Chịđưaphiếugọimónchođầubếpvàquayraphụcvụngườikhác.

MộtcôphụcvụkhácmangbìnhcàphêđếnrótvàocốccủaEarl.

“Bạncôtêngìấynhỉ?”anhhỏicôphụcvụvàhấtđầuvềphíavợmình.

“ChịấytênlàDoreen,”côphụcvụnói.

“Trôngcôấykhácnhiềusovớilầncuốicùngtôighéquađây,”anhnói.

“Emkhôngđểý,”côphụcvụnói.

Anhăncáiburgerphomátvàuốngcàphê.Hếtngườinàyđếnngườikhácthayphiênnhaungồixuốngđứnglênởquầy.Vợanhphụcvụchohầuhếtmọingườiởquầy,thỉnhthoảngcôphụcvụkiacũngđếnghimónkháchgọi.Anhquansátvợvàchămchúlắngnghe.Hailầnanhphảirờichỗngồiđểđivàonhàvệsinh.Mỗilầnanhlạilokhôngbiếtcónghesótgìkhông.Khiquaylạilầnthứhai,anhthấycốccủamìnhđãbịdọnđivàđãcóngườikhácngồichỗanh.Anhngồilênmộtcáighếcaophíacuốiquầycạnhmộtônglớntuổimặcáosơmisọc.

“Anhđịnhlàmgì?”DoreenhỏikhitrôngthấyEarllầnnữa.“Đánglýanhphảivềnhàrồichứ?”

“Choanhítcàphênữa,”anhnói.

Ngườingồicạnhanhđangđọcbáo.ÔngngẩnglênnhìnDoreenrótcàphêchoEarl.Ôngliếcnhìnchịkhichịbướcđi.Rồiôngcúixuốngđọcbáotiếp.

Earlnhấpmộtngụmcàphêvàđợixemôngnàycónóigìkhông.Anhliếcnhìnông.Ôngđãănxongvàđẩyđĩasangmộtbên.Ôngđốtthuốc,gấptờbáotrướcmặt,rồiđọctiếp.

Doreenđếnlấycáiđĩabẩnđivàrótthêmcàphêchoông.

“Anhthấycôấythếnào?”Earlnóivớiôngta,hấtđầuvềphíaDoreenkhichịđivềđầukiaquầy.“Anhkhôngnghĩcôấycógìđặcbiệtà?”

Ngườingồicạnhanhngẩngđầulên,ngạcnhiên.ÔngnhìnDoreenrồinhìnEarl,rồicúi

xuốngđọcbáotiếp.

“Này,ôngnghĩsaochứ?”Earltiếptục.“Tôiđanghỏiôngđấy.Cônàngtrôngđẹphayxấu?Nóiđi.”

Ôngtalậttờbáosộtsoạt.

KhiDoreenbắtđầuđixuốngquầymộtlầnnữa,Earlhuýchtayôngtavànói:“Tôiđangnóivớiôngđấy.Nghenày.Nhìncáimôngcôta.Bâygiờôngxemcáinàynày.Chotôimộtđĩanhỏkemsôcôlanhé?”EarlgọiDoreen.

Chịdừnglạitrướcmặtanh,thởhắtra.Rồichịquaylại,lấyđĩavàcáigắpkem.Chịchồmquatủkem,cúixuốngvàbắtđầubópcáigắpđểlấykem.Earlnhìnôngkia,nháymắtkhithấyvaycuaDoreentrươtlenđui.Nhưnganhmatcuangươiđanonglaigapanhmatcuacophucvụkia.Vàrồiôngtakẹptờbáodướicánhtayvàthòtayvàotúi.

CôphụcvụkiađithẳngđếnchỗDoreen.“Nhânvậtnàylàaivậy?”Côhỏi.

“Ai?”Doreenhỏivànhìnquanh,đĩakemtrêntay.

“Anhkia,”côphụcvụtrảlờivàhấtđầuvềphíaEarl.“Rốtcuộccáithằnghềnàylàai?”

Earlcốnởnụcườitươinhất.Anhgiữnụcườitrênmặt.Anhgiữnụcườiđóchođếnkhianhcảmthấykhuônmặtanhbiếndạng.

Nhưngcôphụcvụkiachỉnhìnanhsoimói,vàDoreenbắtđầulắcđầuchầmchầm.NgườingồicạnhEarlđãđặtmộtíttiềnlẻbêncạnhcốccủamìnhvàđứngdậy,nhưngôngtacũngđợinghecâutrảlời.TấtcảdồnmắtvàoEarl.

“Anhấylànhânviênbánhàng.Anhấylàchồngmình,”cuốicùngDoreenlêntiếng,nhúnvai.Đoạnchịđặtđĩakemsôcôlachưalàmxongtrướcmặtanhrồiđitínhtiềnphầncủaanh.

CÓPHẢIANHLÀBÁCSỸ

Mangdéplê,vậnpyjamavàáochoàngngủtrênngười,anhlaovộikhỏiphònglàmviệckhi

điệnthoạibắtđầureng.Vìlúcđóđãhơnmườigiờ,hẳnlàvợanhgọi.Đêmnàoxanhà,côcũngđiệnthoạitầmnày,saukhiuốngvàily.Côlàngườiphụtráchmuahàng,vàcảtuầnnaycôđicôngtác.

“Alô,emà,”anhnói.“Alô,”anhlặplại.

“Đâylàai?”mộtphụnữhỏi.

“Hừm,đâylàai?”anhnói.“Chịmuốngọisốnào?”

“Đợimộtphút,”ngườiphụnữnói.“Số2738063.”

“Đólàsốcủatôi,”anhnói.“Saochịcósốnày?”

“Tôikhôngbiết.Tôiđilàmvềvàthấynóghitrênmộtmẩugiấynhỏ,”ngườiphụnữnói.

“Aighi?”

“Tôikhôngbiết,”ngườiphụnữnói.“Chắclàcôtrôngtrẻ.Hẳnlàcôấy.”

“Hừm,tôikhôngbiếtlàmthếnàomàcôcósốcủatôi,”anhnói,“nhưngđâylàsốcủatôi,vàtôikhôngđăngkýdanhbạ.Chịcóthểvứtnógiùmtôiđượckhông?Alô?Chịcónghekhông?”

“Có,tôicónghe,”ngườiphụnữnói.

“Còngìnữakhông?”anhnói.“Đãkhuyavàtôiđangbận.”Anhkhôngcóýnóichuyệncộclốc,nhưngaimàbiếtđâuđược.Anhngồixuốngcáighếbêncạnhđiệnthoạivànói,“Tôikhôngcóýnóichuyệncộclốc.Ýtôichỉlàđãkhuyavàtôihơilongạilàmthếnàotìnhcờchịcósốtôi.”Anhthảdépravàbắtđầuxoaxoabànchân,đợicâutrảlời.

“Tôicũngkhôngbiết,”cônói,“Tôiđãbảoanhtôichỉthấysốđiệnthoạiđượcghilại,khôngcóthêmdòngnàocả.MaigặpAnnette–tứclàcôgiữtrẻ-tôisẽhỏi.Tôikhôngcóýquấyrầyanh.Tôichỉthấymảnhgiấythôi.Từlúcđilàmvềđếngiờlúcnàotôicũngởtrongbếp.”

“Khôngsao,”anhnói.“Quênnóđi.Chỉcầnvứtvàquênnóđi.Khôngcóchuyệngìđâu.Chịkhôngphảilo.”Anhchuyểnốngnghetừtainàysangtaikia.

“Anhcóvẻlàngườidễmến.”Ngườiphụnữnói.

“Thếà?Ừm,chịquálời.”Anhbiếtgiờanhnêngácmáy,nhưngnghemộtgiọngnói,kểcảgiọngchínhmình,trongcănphòngyênắngkhiếnanhthấyhayhay.

“Ồ,vâng,”cônói.“Tôidámchắc.”

Anhbuôngbànchânra.

“Nếuanhkhôngphiền,liệutôicóthểbiếttênanh?”Cônói.

“TôitênArnold,”anhnói.

“Còntêngọithườngcủaanhlàgì?”cônói.

“TêngọithườngcủatôilàArnold,”anhnói.

“Ôi,xinlỗi,”cônói.“Arnoldlàtêngọithườngcủaanh.Cònhọ,Arnold?Anhhọgì?”

“Thựctìnhlàtôiphảigácmáyđây,”anhnói.

“Arnold,thôimà,tôilàClaraHolt.AnhtênlàôngArnoldgìnào?”

“ArnoldBreit,”anhnóivàvộithêm,“ClaraHolt.Hayđấy.Nhưngtôithựcsựnghĩlàtôiphảigácmáy,côHoltạ.Tôiđangđợiđiệnthoại.”

“Xinlỗi,Arnold.Tôikhôngđịnhlàmmấtthờigiancủaanh,”cônói.

“Khôngsao,”anhnói.“Rấtvuinóichuyệnvớichị.”

“Cámơnanh.”

“Chịgiữđiệnthoạimộtphútđượckhông?”anhnói.“Tôikiểmtracáinàymộtchút.”Anhvàophònglàmviệclấymộtđiếuxìgà,mồibằnghộpquẹtđểbàn,rồibỏkínhrangắmmìnhtronggươngphíatrênlòsưởi.Khiquaylạichỗđểđiệnthoại,anhngỡrằngcôđãgácmáy.

“Alô?”

“Alô,Arnold,”cônói.

“Tôitưởngchịđãgácmáy.”

“Ồ,không,”cônói.

“Veviecchicosotoiđay,”anhnoi.“Khongphailogı,chıvưtnođithoi.”

“Tôisẽvứt,Arnold,”cônói.

“Rồi,byenhé.”

“Vâng,tấtnhiên,”cônói.“Chúcngủngon.”

Anhnghetiếngcôthởhắt.

“Tôibiếtlàtôiđườngđột,Arnold,nhưnganhnghĩliệutacóthểgặpnhauđâuđónóichuyệnchútchăng?Chỉvàiphútthôi.”

“Tôiekhôngthể,”anhnói.

“Chỉmộtphút,Arnold.Việctôitìmthấysốcủaanhvàtấtcảmọisự.Tôicómộtcảmgiác

mãnhliệtvềchuyệnnày,Arnoldạ.”

“Tôigiàrồi,”anhnói.

“Ồ,làmgì,”cônói.

“Thậtđấy,tôigiàmà,”anhnói.

“Liệutacóthểgặpnhauđâuđókhông,Arnold.Anhbiếtkhông,tôichưakểhếtvớianh.Cònchuyệnkhácnữa,”ngườiphụnữnói.

“Ýchịlàgì?”anhnói.“Chínhxácviệcnàylàgì?Alô?”

Côđãgácmáy.

Khianhsửasoạnđingủ,vợanhgọi,anhđoánchịcóvẻhơisay,họtánchuyệnmộthồi,nhưnganhkhôngđảđộnggìđếncuộcgọikia.Lúcsau,khianhđangkéochănxuống,điệnthoạilạiđổchuông.

Anhbắtmáy.“Alô,ArnoldBreitngheđây.”

“Arnold,xinlỗianhđiệnthoạibingắt.Nhưtôinóilúcnãy,tôinghĩviệcchúngtagặpnhauquantrọngđấy.”

Chiềuhômsaukhiđangtrachìavàoổkhóa,anhnghetiếngđiệnthoạireng.Anhbỏcặpxuống,vàvẫnnguyênmũ,áokhoácvàgăng,vộivàngđếnbênbànnhấcốngnghe.

“Arnold,xinlỗilạiquấyrầyanh,”ngườiphụnữnói.“Nhưnganhphảiđếnnhàtôiđêmnaytầmchíngiờrưỡi.Anhcóthểlàmthếvìtôikhông,Arnold?”

Timanhxáođộngkhinghecôgọitênmình.“Tôikhôngthểlàmthế,”anhnói.

“Đinào,Arnold,”cônói.“Thậtsựquantrọngnếukhôngtôiđãkhôngnàinỉ.TôikhôngthểrakhỏinhàtốinayvìCherylbịcảmlạnhvàgiờtôiđanglonólâychothằngbé.”

“Cònchồngchịđâu?”Anhđợicâutrảlời.

“Tôikhôngcóchồng,”chịnói.“Anhsẽđếnchứ,phảikhông?”

“Tôikhônghứa,”anhnói.

“Toixinanhhayđen,”conoiroivoiđocchoanhđiachınhavagacmay.

“Tôixinanhhãyđến,”anhnhắclại,vẫncòncầmđiệnthoai.Anhchậmrãitháogăngtayvàáokhoác.Anhcảmthấyphảithậntrọng.Anhđirửatay.Khinhìnvàogươngnhàtắm,anhnhậnramìnhvẫnđộimũ.Chínhlúcđóanhquyếtđịnhsẽgặpcô,vàanhbỏmũvàkínhrarồixátxàphònglênmặt.Anhxemlạimóngtaymình.

“Anhchắcđúngđườngnày?”anhhỏingườitàixế.

“Đúngconđườngnàyvàtòanhàkiakìa,”ngườitàixếnói.

“Đitiếp,”anhnói.“Chotôixuốngcuốiblocknhà.”

Anhtrảtiềnchongườitàixế.Đèntừnhữngkhungcửasổphíatrênrọisángcácbancông.Anhnhìnthấynhữngchậucâymắctrêncácthanhchắnbancôngvàđâyđómộtvàibộbànghếngoàitrời.Ởmộtbancôngnọmộtngườiđànôngcaotomặcáogiótìtrênlancandõitheoanhkhianhđivềphíacửa.

AnhnhấncáinútbêndướidòngchữC.HOLT.Chuôngreo,anhquaylạicửavàbướcvào.Anhthongthảleocầuthang,ngừngđểnghỉmộtchúttạimỗichiếunghỉ.AnhnhớcáikháchsạnởLuxembuorg,nămcáitầnglầumàanhvàvợtừngleocáchđâynhiềunăm.Độtnhiênanhthấyđaubênhông,mườngtượngthấytimanh,mườngtượngthấychânanhkhuỵulại,mườngtượngmộtcúngãnặngnềxuốngchâncầuthang.Anhrútkhăntayralautrán.Rồianhtháokínhlautròng,đợitimmìnhổnđịnhtrởlại.

Anhngóxuốngsảnh.Khuchungcưrấtimắng.Anhdừngtrướccửanhàcô,bỏmũra,gõnhẹ.Cửahémở,mộtcôbétròntrĩnhmặcpyjamahiệnra.

“BáclàArnoldBreit?”côbéhỏi.

“Đúngrồi”anhnói.“Mẹcháucónhàkhông?”

“Mẹcháunóichobácvàonhà.Mẹcháunóibảovớibácrằngmẹcháurahiệuthuốcmuaxirôhovàaspirin.”

Anhkhépcánhcửasaulưng.“Cháutêngì?Mẹcháucónóivớibác,nhưngbácquênkhuấymất.”

Côbékhôngnóigìnênanhthửlạimộtlầnnữa.

“Cháutêngì?CóphảilàShirley?”

“Cheryl,”côbénói.“C-h-e-r-y-l.”

“À,giờbácnhớrarồi.Màbácnhớcũnggầnđúng,cháucóthấythếkhông?”

Côbéngồitrênmộtchiếcđônbênkiaphòngnhìnanh.

“Vậyralàcháuốm,phảikhông?”anhhỏi.

Côbélắcđầu.

“Khôngốmà?”

“Không,”côbéđáp.

Anhnhìnquanh.Cănphòngđượcchiếusángbằngmộtcâyđènđứngcómàugiốngnhưbằngvàng,thângắnmộtcáigạttànlớnvàgiáđểtạpchí.Mộtcáitiviđểápbứctườngphíaxa,

đangmở,volumenhở.Mộthànhlanghẹpdẫnraphầnphíasaucănhộ.Lòsưởiđượcmở,khôngkhíquẩnmùithuốcmen.Kẹptócvàlôcuốntóclănlóctrênbàntrà,mộtcáiáochoàngtắmmàuhồngvắttrênghếsofa.

Anhnhìnđứabélầnnữa,rồihướngmắtvềphíabếpvànhữngcánhcửakínhtừbếprabancông.Nhữngcánhcửachỉkhéphờ,vàmộtluồngớnlạnhthoángquangườianhkhianhnhớlạingườiđànôngtocaomặcáogió.

“Mẹchỉđirangoàimộtchút,”đứabénói,nhưthểvừađộtngộttỉnhgiấc.

Anhnghiêngngườivềtrướcdồnlênmấyngónchân,mũcầmtay,nhìncôbé.“Bácnghĩlàbácnênđi.”

Cótiếngchìaxoaytrongổkhóa,cánhcửabậtra,mộtphụnữnhỏngười,xanhtái,nhiềutànnhangbướcvào,taycầmmộttúigiấy.

“Arnold!Rấtmừngđượcgặpanh!”Côliếcnhìnanh,vẻhơilolắng,lúclắcđầumộtcáchlạlùngtronglúccầmtúiđivàobếp.Anhnghetiếngcửatủbếpđóngsậplại.Đứabéngồitrênchiếcđônnhìnanhchămchú.Anhkhuỵumộtchân,dồntrọnglượnglênchânnàyxonglạiđổisangchânkia,đặtmũlênđầuvàlạibỏmũrakhingườiphụnữquaylại.

“Cóphảianhlàbácsĩ?”côhỏi.

“Không,”anhđáp,ngỡngàng.“Không,khôngphải.”

“Cherylốm,anhthấyđấy.Emrangoàimuamấythứ.Saoconkhôngcấtáokhoáccủaôngđây?”côquaysangbảođứabé.“Bỏquachonó.Bọnemkhôngquencókhách.”

“Tôiphảiđiđây,”anhnói.“Thựcsựtôikhôngnênđếnđây.”

“Anhngồixuốngđi,”cônói.“Chúngtakhôngthểđứngnóichuyệnthếnày.Đểemchoconbéuốngthuốctrước.Rồichúngtanóichuyện.”

“Thựcsựtôiphảiđi,”anhnói.“Nghegiọngchịtôitưởngcóviệcgấp.Nhưngthựcsựtôiphảiđi.”Anhnhìnxuốngtayvànhậnthứcrằnganhđanglóngngóng.

“Emsẽđặtnướcphatrà,”anhnghecônói,nhưthểcôchẳnghềlắngngheanh.“RồiemchoCheryluốngthuốc,vàrồichúngtacóthểnóichuyện.”

Côtómvaiđứabévàlùanóvàobếp.Anhthấyngườiphụnữcầmmộtcáithìalên,mởmộtchaigìđấysaukhingóquanhãn,rồiróthaithìa.

“Nào,giờconchúcôngBreitngủngonrồivàophòngnhé,ngoannào.”

Anhgậtđầuchàođứabévàsauđótheongườiphụnữvàobếp.Anhkhôngngồixuốngcáighếmàcôchỉ,thayvàođóanhngồixuốngcáighếtrôngrabancông,hànhlangvàphòngkháchnhỏ.“Tôihútxìgàđượcchứ,”anhhỏi.

“Anhcứhút,”cônói.“Emnghĩnósẽkhônglàmphiềnem,Arnold.Hútđi.”

Anhquyếtđịnhkhônghút.Anhđặthaitaylêngốivàlàmramộtvẻmặtnghiêmtúc.

“Chuyệnnàyvớitôivẫncònrấtbíẩn,”anhnói.“Nókhákhôngbìnhthường,tôibảođảmvớichị.”

“Tôihiểu,Arnold,”cônói.“Chắcanhmuốnngheemkểchuyệnlàmthếnàoemcósốcủaanh.”

“Đúnglàtôimuốnnghe,”anhnói.

Họngồiđốidiệnnhauchờnướcsôi.Anhnghetiếngtivi.Anhngóquanhbếprồilạinhìnrabancông.Nướcbắtđầusủităm.

“Chịđịnhkểvềchuyệnsốđiệnthoại,”anhnói.

“Gì,Arnold?Xinlỗi,”cônói.

Anhhắnggiọng.“Kểtôinghechuyệnlàmthếnàochịcósốcủatôi.”Anhnói.

“EmhỏiAnnette.Côtrôngtrẻấy–nhưngdĩnhiênlàanhbiếtrồi.Dùsao,côấykểđiệnthoạirenglúccôấyởđâyvàcóaiđótìmem.Họđểsốchoemgọilại,vàsốcôấyghilạihóaralàsốcủaanh.Emchỉbiếtđếnthế.”Côdicáicốcvòngquanhtrướcmặt.“Xinlỗiemkhôngcógìhơnđểkể.”

“Nướcsôirồikìa,”anhnói.

Côlấythìa,sữa,đườngvàrótnướcsôilênmấytúitrà.

Anhthêmđườngvàkhuấytrà.“Chịnóicóchuyệngấpnêntôiphảiđến.”

“Ồ,chuyệnđó,Arnold,”cônói,quaymặtđi.“Emkhôngbiếtcáigìkhiếnemnóivậy.Emkhôngtưởngrađượcemđãnghĩgì.”

“Vậykhôngcógìà?”Anhnói.

“Không.Ýemlàcó.”Côlắcđầu.“Điềumàanhnói,ýemthế.Khôngcógì.”

“Tôihiểu,”anhnói.Anhtiếptụckhuấytrà.“Bấtthường,”mộtlúcsauanhnói,gầnnhưvớichínhmình.“Khábấtthường.”Anhmỉmcườiyếuớt,rồiđẩycốctràsangmộtbênvàlấykhăngiấychậmmôi.

“Anhkhôngđịnhđiđấychứ?”côhỏi?

“Tôiphảiđi,”anhnói.“Tôiđangđợimộtcúđiệnthoạiởnhà.”

“Gượmđã,Arnold.”

Côđẩyghếrasauvàđứngdậy.Đôimắtcômàuxanhnhạt,nằmsâutrêngươngmặtxanhtáivàcónhữngviềntốibaoquanhmàthoạttiênanhtưởnglàdotrangđiểmđậm.Kinhsợchínhmình,biếtlàsẽtựghétmìnhvềviệcnày,anhđứngdậyvụngvềvòngtayquanheocô.Côbuôngngườiđểđượchôn,chớpchớpmắtrồithoángkhépmilại.

“Muộnrồi,”anhnói,buôngcôra,loạngchoạngxoayđi.“Chịthậttửtế.Nhưngtôiphảiđi,

bàHoltạ.Cámơnvìđãmờitrà.”

“Anhsẽđếnđâynữachứ,phảikhông,Arnold?”côhỏi.

Anhlắcđầu.

Côtheoanhracửa,tạiđóanhchìatayra.Anhnghetiếngtivi.Anhchắcvolumeđãđượcchỉnhtăng.Anhchợtnhớđếnđứatrẻkia–thằngbé.Nóởđâu?

Côcầmtayanh,vộinânglênmôi.“Anhkhôngđượcquênemđấy,Arnold.”

“Tôisẽkhôngquên,”anhnói.“Clara,ClaraHolt,”anhnói.

“Chúngtađãchuyệntròvuivẻ,”cônói.Côgẩymộtthứgìđó,mộtsợitóc,haymộtsợichỉ,trêncổáoanh.“Emrấtmừngvìanhđãđếnđây,vàemcảmthấychắcchắnanhsẽquaylại.”Anhnhìncôthậtkỹ,nhưngbâygiờcôđangngómônglungnhưthểđanggắngnhớviệcgì.“Giờthì–chúcngủngon,Arnold,”cônói,cùnglúccôđóngsậpcửa,suýtkẹtcảáokhoácanh.

“Lạlùng,”anhnóikhibắtđầubướcxuốngcầuthang.Anhhítmộthơidàilúcxuốngtớilềđườngvàngừngtrongchốclátđểnhìnlạitòanhà.Nhưnganhkhôngthểxácđịnhđượcđâulàbancôngnhàcô.Ngườiđànôngcaolớnmặcáogiótìngườitrênbancônghơinhúcnhíchvàtiếptụcnhìnxuốnganh.

Anhbắtđầucuốcbộ,haitaythọcsâutrongtúiáokhoác.Khivềđếnnhà,chuôngđiệnthoạiđangđổchuông.Anhđứngimlìmgiữaphòng,mânmêchìakhóagiữacácngóntaychođếnkhichuôngngừngreo.Ròi,khẽkhàng,anhđặtmộttaylênngựcvàcảmthấytimanhthìnhthịchsaunhữnglớpáo.Mộtlátsauanhđivàophòngngủ.

Gầnnhưngaysauđóđiệnthoạilạiréovang,vàlầnnàyanhbắtmáy.“Arnold.ArnoldBreitngheđây,”anhnói.

“Arnold?Ốitrời,tốinaytakháchkhíthé!”Vợanhnói,giọngsangsảng,vẻđùacợt.“Emđãgọiliêntụctừchíngiờ.ChơibờitậnhưởngtựdohảArnold?”

Anhcứimlặngnghĩngợivềgiọngcủavợ.

“Arnold,anhcònđóchứ?”cônói.“Nghecóvẻkhônggiốnganhtínào.”

NGƯỜIBỐ

Đứabénằmtrongmộtcáigiỏbêncạnhgiường,đượcmặcmộtbộáoliềnquầnvàcáimũ

màutrắng.Cáigiỏsơnmới,đínhmộtdảiruybăngmàuxanhmátvàlótnhữngtấmchănmàuxanh.Bacôchịbénhỏvàngườimẹ,vừarakhỏigiườngvàchưahoàntoànhồiphục,cùngbànội,tấtcảđứngquanhđứabé,xemnómởmắtđămđăm,thỉnhthoảnglạiđưanắmtaylênmiệng.Nókhôngcườimỉmvàcũngkhôngcườithànhtiếng,nhưngthỉnhthoảngnóchớpmắtvàđẩylưỡiqualạitrênmôikhimộttrongmấyđứachịgãicằmnó.

Ngườibốđangởtrongbếpvàcóthểnghetiếngchúngchơivớiđứabé.

“Béyêuai,hảbé?”Phyllishỏivàkhềucằmnó.

“Nóyêutấtcảchúngta,”Phyllisnói,“nhưngnóyêuBốnhấtvìBốcũnglàcontrai!”

Bànộingồixuốngmépgiườngvànói,“Nhìncánhtaybéxíucủanókìa!Trònxoe.Vànhữngngóntaybéxíukia!Ynhưlàcủamẹnó.”

“Nókháuquánhỉ?”ngườimẹnói.“Thậtlàkhỏemạnh,conbébỏngcủamẹ.”Rồichịcúixuốnghônlêntránnóvàsờtấmchănphủtrêntaynó.“Nhàmìnhaicũngyêunó.”

“Nhưngtrôngnógiốngai,trôngnógiốngai?”Alicekêulên,vàhọcùngxíchlạigầnhơncáigiỏđểxemđứabégiốngai.

“Nócóđôimắtđẹp,”Carolnói.

“Đứabénàomắtchảđẹp,”Phyllisnói.

“Nócóđôimôicủaôngnội,”bànộinói.“Nhìnđôimôinókìa.”

“Conkhôngbiết…”ngườimẹnói.“Conkhôngcóýkiến.”

“Cáimũi!Cáimũi!”Alicekêulên.

“Cáimũinóthìsao?”ngườimẹhỏi.

“Nógiốngmũiaiđó,”côbéđáp.

“Không,mẹkhôngbiết,”ngườimẹnói.“Mẹkhôngnghĩvậy.”

“Đôimôiđó…”bànộithìthào,“Nhữngngóntaynhỏnhắnđó…”bàvừanóivừamởnắmtaynóvàkéoxòecácngónra.

“Embégiốngai?:

“Nóchẳnggiốngaihết,”Phyllisnói.Rồihọxúmlạigầnhơnnữa.

“Embiết!Embiết!”Carolnói.“NógiốngBố!”

Rồihọnhìnđứabékỹhơnnữa.

“Nhưngbốgiốngai?”Phyllishỏi.

“Bốgiốngai?”Alicelặplại,vàtấtcảcũngnhìnngayvàobếpnơingườibốđangngồibênbànăn,xoaylưngvềphíahọ.

“Tạisao,khôngaihết!”Phyllisnóivàbắtđầuthútthít.

“Suỵt,”bànộinóivànhìnrachỗkhácrồiquaylạinhìnđứabé.

“Bốkhônggiốngbấtcứaicả!”Alicenói.

“Nhưngbốphảigiốngmộtngườinàođóchứ,”Phyllisnói,laumặtbằngmộtdảiruybăng.Vàtấtcảmọingườitrừbànộinhìnngườibốđangngồibênbànăn.

Anhđãxoayghếlại,khuônmặtanhtrắngbợt,khôngbiểulộđiềugì.

KHÔNGAINÓIGÌ

Tôicóthểnghetiếnghọngoàibếp.Khôngngherõhọnóigì,nhưngtôibiếthọđangcãi

nhau.Rồiđộtnhiênimlặngvàmẹbắtđầukhóc.TôithúctayvàongườiGeorge.Tôitưởngnósẽthứcdậynóigìđóvớihọđểhọcảmthấytộilỗimàthôiđi.NhưngGeorgethậtsựlàmộtconlừa.Nóđạpchânvàcàunhàu.

“Maycothoichottaokhong,thangcho,”nonoi.“Taonoichomaybiet!”

“Thằngngu,”tôinói.“Màycókhônlênmộtlầnđượckhông?Họđangcãinhauvàmẹkhóckìa.Ngheđi.”

Nólắngnghe,đầutrượtkhỏigối.“Taođếchquantâm,”nónóivàquayvàotườngngủtiếp.Georgelàmộtconlừathượnghạng.

Lúcsaotôinghetiếngbốrakhỏinhàbắtxebuýt.Ôngđóngsầmcửatrước.Mẹđãtừngbảotôiôngmuốnlàmtannátcáigiađìnhnày.Tôikhôngmuốnnghe.

Mộtlúcsaumẹvàophònggọichúngtôidậyđihọc.Giọngmẹnghebuồncười–tôikhôngbiếtnữa.Tôinóitôithấyđaubụng.ĐólàtuầnđầutiềncủathángMườivàtôichưanghỉhọcngàynào,vậythìmẹcóthểnóigì?Mẹnhìntôi,nhưngcứnhưbàđangnghĩngợichuyệngìkhác.Georgeđãthứcgiấcvàlắngnghe.Tôibiếtnóđãthức,bằngcáikiểunóngọnguậytronggiường.Nóđangchờxemkếtquảthếnàođểcòntínhkế.

“Thôiđược.”Mẹlắcđầu.“Mẹchẳngbiếtthếnào.Vậythìởnhà.Nhưngkhôngđượcbậttivi,nhớđấy.”

Georgenhổmdậy.“Concũngốm,”nónóivớimẹ.“Connhứcđầu.Nóchọt,đạpconcảđêm.Conkhôngngủđượctýnào.”

“Đủrồi!”mẹnói.“Conphảiđihọc,George!Conkhôngđượcởđâycãinhauvớiemconcảngày.Bâygiờdậymặcquầnáo.Dậyngay.Sángnaymẹkhôngmuốncóthêmmộttrậnchiếnnữađâu.”

Georgeđợiđếnkhimẹrakhỏiphòng.Rồinótrèoraphíachângiường.“Thằngchó,”nónóivàgiậtchănkhỏingườitôi.Nólỉnhvàophòngtắm.

“Taogiếtmày,”tôinói,khôngquátođểmẹkhỏinghe.

TôinằmtronggiườngchođếnlúcGeorgeđihọc.Khimẹchuẩnbịđilàm,tôixinmẹtrảichỗnằmchotôitrênsofa.Tôinóitôimuốnhọcbài.TrênbànuốngtràtôiđểmấycuốnsáchcủaEdgarRiceBurroughs.Nhưngtôichảcóhứngđọcsách.Tôimuốnmẹđilàmđểtôicòncoitivi.

Mẹgiậtnướctoalét.

Tôikhôngthểchờthêmđượcnữa.Tôibậttivilênmàkhôngmởtiếng.Tôiđirabếpchỗ

mẹđểgóithuốcrútbađiếu.Tôigiấuchúngtrongtủly,quaylạisofavàbắtđầuđọccuốnCôngchúasaoHỏa.Mẹđiraliếcquativinhưngkhôngnóigì.Tôiđểmởcuốnsách.Mẹchảitóctrướcgươngrồiđivàobếp.Khimẹđiratôinhìnxuốngsách.

“Mẹmuộnrồi.Byecon.”Mẹkhôngnhắcnhởgìđếnchuyệntivi.Đêmquamẹbảomẹkhôngcònhìnhdungđượcđilàmmàkhôngbị“quậy”lànhưthếnàonữa.

“Đừngnấunướnggìnhé.Conkhôngcầnphảibậtbếplênlàmgì.Nếuconđóithìcócángừtrongtủlạnh.”Mẹnhìntôi,“Nhưngconđangđaubụng,mẹnghĩconkhôngnênăn.Dùgìthìconkhôngcầnphảibậtbếp.Nghechưa?Conuốngviênthuốcđỏđi,contrai,mẹhyvọngđếntốibụngconsẽổnhơn.Cókhiđếntốicảnhàđềuthấyổnhơn.”

Mẹđúngởlốiravàovặnquảđấm.Trôngmẹnhưthểđịnhnóigìkhác.Mẹmặcáotrắng,thắtlưngđenrộngbản,váyđen.Khithìmẹbảođólàđồđichơi,khithìmẹbảođólàđồngphục.Trongchừngmựctôicònnhớđược,nóluônluônđượctreotrongtủhoặctrêndâyphơi,hoặcđượcgiặttayvàobanđêmhoặcđượcủitrongbếp.

MẹđilàmtừthứTưđếnChủnhật.

“Byemẹ.”

Tôichờmẹkhởiđộngxevàlàmnóngmáy.Tôinghetiếngmẹđánhxekhỏilềđường.Rồitôingồidậyvặntivitolênvàđilấythuốc.Tôihútmộtđiếuvàvừaxóclọvừaxemmộtshowvềbácsĩvàytá.Rồitôibậtsangkênhkhác.Rồitôitắttivi.Tôichảcóhứngxemtivi.

TôiđọcxongchươngtrongđóTarsTarkasđổvìmộtcôảdaxanh,chỉđểrồisánghômsauthấycôtabịgãanhrểghentuôngấychặtđầu.Đâyphảilàlầnthứnămtôiđọccuốnnày.Rồitôivàophòngngủbốmẹngónghiêng.Tôikhôngđịnhtìmkiếmmộtthứgìcụthểtrừkhiđólạilàbaocaosuvàmặcdùđãnhìnkhắpsongtôichưabaogiờthấycáinào.CólầntôithấymộtlọVaselinenằmsâutrongngănkéo.Tôibiếtchắcnóphảiliênquangìđếnchuyệnđó,nhưngtôikhôngbiếtlàgì.Tôingắmnghíacáinhãn,hyvọngnósẽtiếtlộđiềugìđó,chẳnghạnmôtảngườitalàmgì,haylàcáchdùngnónhưthếnào,đạikháivậy.Nhưngchẳngcógìhết.GelDầuMỏTinhKhiết,trênnhãnđằngtrướcchỉcóvậy.Nhưngchỉđọcnhiêuđócũngđủđểcậunhỏcủatôingócđầudậy.MộtTrợThủXuấtSắcỞNhàTrẻ-nhãnphíasaughinhưvậy.TôicốhìnhdungramốiliênhệgiữaNhàTrẻ-xíchđuvàcầutuột,bãicátvàvòngtreo–vàcáidiễnragiữahọtrêngiường.Tôiđãmởcáilọnàynhiềulần,ngửibêntrongvànhìnxemnóvơiđibaonhiêukểtừlầntrước.LầnnàytôibỏqualọGelDầuMỏTinhKhiết.Ýtôilà,tôichỉngóquađểxemcailoconơđokhong.Toilucvaingankeokhac,khongthatsưmongđơisetımthaygı.Tôingódướigầmgiường.Khôngcócáigìởchỗnàohết.Tôinhìnvàocáihộptrongtủquầnáochỗhọđểtiềnchợ.Khôngcótiềnlẻ,chỉcómộttờnămđồngvàmộttờmộtđồng.Họsẽđểý

mấyđồngđó.RồitôinghĩsẽthayđồvàđibộrasuốiBirch.Mùacáhồiđãbắtđầutừcáchđâymộthaituần,nhưnghầunhưmọingườikhôngcònđicâucánữa.Mọingườibâygiờchỉngồichờđếnmùasănhoẵngvàgàlôi.

Tôilấybộquầnáocũra.Tôimangvớlenrabênngoàivớthườngvàhíhoáybuộcdâyđôibốt.Tôilàmmấycáibánhmỳkẹpcángừvàmấycáibánhquybơđậuphộnghailớp.tôilấynướcđầybìnhrồigiắtcondaosănvàbìnhnướcvàothắtlưng.Khichuẩnbịracửa,tôiquyếtđịnhđểlạivàidòng.Thếlàtôiviết:“ĐãcảmthấykhỏehơnnênđirasuốiBirch.Sẽvềsớm.Kh.3:15.”Tứclàkhoảngbốntiếngkểtừbâygiờ.VàkhoảngmườilămphúttrướckhiGeorgeđihọcvề.Trướckhiđi,tôiănmộtcáibánhmìkẹp,chiêubằngmộtlysữa.

Bênngoàitrờiđẹp.Bâygiờlàmùathu.Nhưngtrừbuổitốithìtrờikhônglạnh.Buổitốingườitahunkhóitrongnhữngvườncâyănquảvàsángdậymũibạnsẽđenthui.Nhưngkhôngainóigìhết.Ngườitanóihunkhóisẽgiúpđượcnhữngtráilênnonkhỏibịcóng,chonênvậycũngđược.

ĐểtớisuốiBirch,bạnphảiđihếtđườngnhàchúngtôi,tớiđóbạnsẽgặpđườngsố16.Bạnrẽtráiởđườngsố16,đilênđồi,băngquanghĩatrangxuốngkhuLennoxnơicómộttiệmănTàu.Từngãtưbạncóthểnhìnthấysânbay,suốiBirchnằmngaykếsânbay.Vàtừngãtư,đườngsố16đổithànhđườngView.BạnđimộtđoạndọcđườngViewchođếnkhigặpcâycầu.Haibênđườngcócácvườnquả.Đôikhiđingangnhữngvườnquảbạncóthểthấyvàicongàlôichạydướicáchàngcây,nhưngbạnkhôngđượcsănchúngvìbạncóthểbịmộtgãHyLạptênMatsosbắn.Tôiángchừngmấtbốnchụcphútđibộcảthảy.

Tôiđiđượcnửađường16thìmộtphụnữchạychiếcxemàuđỏghélạitrướcmặttôi.Côhạkínhphíabênkháchxuốnghỏitôicómuốnđinhờkhông.Côgầy,quanhmiệngcómụnnhỏ.Tóccôxoănphồnglên.Nhưngtrôngcôkhángon.Cômặcáothumàunâu,ngựcđẹp.

“Trốnhọcà?”

“Chắcvậy.”

“Đikékhông?”

Tôigật.

“Vàođi.Chịđangvội.”Tôibỏcầnvàgiỏđựngcálênghếsau.TrênsànxevàghếsaucóđầynhữngtúiđựnghàngcủatiệmMel.Tôicốnghĩragìđóđểnói.

“Emđicâucá,”tôinói.Tôibỏmũra,hấtbìnhnướcsangbênđểngồixuống,ngồisátcửakính.

“À,chịsẽchẳngbaogiờđoánra”.Côcười.Côláixeđitiếp.:Emđiđâu?SuốiBirchhả?”

Tôilạigật.Tôinhìncáimũcủatôi.Chútôiđãmuanóchotôikhichúđãđixem1trậnhokeyởSeattle.Tôikhôngnghĩragìthêmđểnói.Tôihópmálại,ngóracửasổ.Bạnluônluônhìnhdungrabạnđượccôgáinàytántỉnh.Bạnbiếthaingườisẽkhoáinhauvàcônàngsẽđưa

bạnvềnhàvàmặcchobạnđècôấykhắpnhà.Nghĩvềchuyệnđólàcậunhỏcủatôibắtđầungocday.Toinhıchmucheđuilai,nhammatvaconghıvebongchay.

“Chịcứnóilàmộtngàynàođóchịsẽđicâu,”cônói.“Nghenóiđicâuthưgiãnlắm.Chịlàngườihaycăngthẳng.”

Tôimởmắt.Chúngtôidừngởngãtư.Tôimuốnnói,Chịcóbậnlắmkhông?Chịcómuốnbắtđầutừsángnay?Nhưngtôikhôngdámnhìncô.

“Cóđỡchoemmộtquãngkhông?Chịphảirẽởđây.Tiếclàsángnaychịcóviệcvội,”cônói.

“OKạ.Tốtrồi.”Tôilấyđồra.Rồitôiđộimũlênvàlạibỏmũrakhinói.“Bye.Cámơn.Cóthểmùahètới,”nhưngtôikhôngthểnóihếtcâu.

“Ýemlàđicâucá?Dĩnhiên.”Côvẫybằngmấyngóntaycáikiểumàphụnữhayvẫy.

Tôibắtđầucuốcbộ,nhẩmlạinhữngđiềulẽratôiphảinói.Tôicóthểnghĩrarấtnhiềuthứ.Tôibịlàmsaothế?Tôivụtcáicầnvàokhôngkhívàhuýtsáohaihaybalần.Điềumàlẽratôiphảilàmđểmàođầulàmờicôấyăntrưa.Ởnhàtôiđangkhôngcóai.Độtnhiêntôithấychúngtôinằmdướichăntrongphòngcủatôi.CôấyhỏiliệucôkhôngcởiáocóđượckhôngvàtôibảotôiOK.Côấycũngkhôngcởiquần.Vậycũngđược,tôinói.Tôikhôngthấyphiềngì.

MộtchiếcPiperCupsàthấpquađầutôiđểchuẩnbịhạcánh.Tôichỉcáchcâycầuvàimét.Tôiđãnghetiếngnướcchảy.Tôiphóngxuốngbờsuối,mởkhóaquần,vàcâuvổngmộtmétrưỡiquasuối.Đóhẳnlàmộtkỷlục.Tôithongthảchéncáisand-wichcònlạimàmấycáibánhquyphếtbơđậuphộng.Tôiuốngmộtnửachỗnướctrongbình.Tôiđãsẵnsàngcâucá.

Tôicốnghĩxemnênbắtđầutừchỗnào.Tôiđãcâuởđâyđượcbanăm,kểtừkhichúngtôichuyểnđến.BốtừngmangGeorgevàtôitheoxe,đợibọntôi,hútthuốc,mắcmồivàolưỡicâu,sapxepbocanmơichochungtoineuchungtoicauđươcca.Chungtoiluonluonbatđautưcâycầunàyvàdichuyểndầnxuống,vàchúngtôiluônluôncâuđượccá.Cókhi,ngayngàyđầutiêncủamùacâu,chúngtôiđãcâuđượchếthạnmứcchophép.Tôibàyđồnghềrarồithửquăngcâuvàilầndướigầmcầutrước.

Cómấylúctôiquăngcâungaydướibờhoặckhôngthìcũngrơivàosaumộttảngđáto.Nhưngchẳngcógìxảyra.Ởmộtchỗnướcđọngdướiđáyđầylávàng,tôinhìnkỹthấymấycontômđangbò,giươngnhữngcáicàngtotướngxấuxílên.Mấyconchimcuốclủirakhỏibụicây.Khitôinémmộtcáique,mộtcongàlôitrốngnhảylênkêuoangoáccáchchừngbamétkhiếntôisuýtđánhrơicần.

Consuốinôngvàkhôngrộnglắm.Tôicóthểlộiquabấtcứđoạnnàomànướckhôngtrànvàobốt.Tôibăngquamộtbãicỏđầyphânbò,đếnmộtchỗnơinướcchảyratừmộtcáicốngto.Tôibiếtcómộtcáihốcnhỏbêndướicốngnênrấtthậntrọng.Tôiquỳxuống,cúigầnđểthảdâycâu.Chỉvừachạmnướcthìcầnđãgiật,nhưngtôiđãđểsảyconcá.Tôicócảmgiácnóđãkéodâytheo.Rồinóthoátvàdâytrôitrởlại.Tôimắcmộttrứngcáhồikhácvàthửthảcâuvài

lầnnữa.Nhưngtôibiếtmìnhđãxúiquẩy.

TôilênbờvàchuiquahàngràocóbảngđềTRÁNHXAtrêncột.Mộttrongnhữngđườngbăngcủasânbaybắtđầutừđây.Tôidừnglạingắmđámhoamọctrênnhữngkhenứtcủavỉahè.Cóthểnhìnthấynhữngvệtbánhxecánlênvỉahèđểlạinhữngvếtnhơmnhớpxungquanhđámhoa.Tôigặplạiconsuốitừbờbênkiavàthảcâudọctheosuốichođếntớichỗcáihốc.Tôiđồchừngchỉcóthểđiđếnđâylàxanhất.Cáchđâybanămkhilầnđầutiênlênđếnchỗnày,dòngnướcgầmgàolêntậnmépbờ.Nóchảyquáxiếtnêntôikhôngthểcâuđược.Bâygiờthìmựcnướcsuốithấphơnbờnhữnggầnhaimét.Nướcsủibọtnhảynhóttrongkhúcsuốihẹpsátmépvựcnày,nơihầunhưkhôngthấyđáy.Xahơnmộtchút,lòngsuốidốclênrồilạiphẳngđinhưthểchẳngcógìxảyra.Lầncuốicùngtớiđâytôicâuđượchaicondàichừngphầntưmétvàsảymấtmộtconphảitogấpđôi–mộtconcáhồiđầuthép[1],bốbảothếkhinghetôikểvềnó.Bốnóichúngbơingượcdòngnhữngkhinướcdângcaovàođầumùaxuânnhưnghầuhếtquayvềsôngtrướcmùacạn.

[1]:Nguyênvăn:“summersteelhead”,mộtloạicáthuộchọcáhồi,nhưngrấtto.

Toinoithemhaiđoannưavaodaycauvadungrangcotchung.Roitoimocmotcaitrưngcáhồitươivàovàquăngrachỗbậcnướcđổvàovực.Tôimặcchodòngchảycuốnnóđi.Tôicảmthấycụcchìgiậtgiậtkhivavàođá,mộtkiểugiậtkhácvớikiểugiậtkhicácắncâu.Rồisợidâycăngravàdòngchảycuốncáitrứngmấthútxuốngcuốivực.

Tôicảmthấychánđờikhiđixađếnthếnàymàchẳngđượcgì.Lầnnàytôilôiramọiloạidâyravàquănglầnnữa.Tôigáccầnlênmộtnhánhcâyvàđốtđiếuthuốcthứhai.Tôinhìnlênphíathunglũngvàbắtđầuhìnhdungvềcôgái.Chúngtôiđãđếnnhàcôvìcônhờtôimanghộmấytúiđồăn.Chồngcôđangởnướcngoài.Tôichạmvàongườicôkhiếncôbắtđầurunrẩy.Chúngtôiđangmútlưỡinhautrênsofathìcôxinphépđivàobuồngtắm.Tôiđitheocô.Tôinhìncôtụtquầnxuốngngồilêntoalét.Cậunhỏcủatôingócđầulêncứngngắckhicôvẫytôilại.Ngaykhitôibắtđầukéokhóaquầnxuống,tôinghemộttiếngphựttrongdòngsuối.Tôingóravàthấyđầucầncâurungnhènhẹ.

Cucâukhôngtolắmvàcũngkhôngchốngcựnhiều.Nhưngtôivờnnóthậtlâu.Nólậtnghiêngranằmtrongdòngchảyphíadưới.Tôikhôngbiếtnólàcágì.Trôngnólạ.Tôithudâylạinhấcnólênbờchonằmtrênđámcỏ,nóbắtđầugiãyđànhđạch.Nólàmộtconcáhồi.Nhưngnómàuxanhlácây.Tôichưatừngthấyconcánàogiốngnhưvậy.Haibênlườnnóxanhcónhữngchấmđencủacáhồi,mộtcáiđầuxanhnhạt,vàmộtcáibụngcũnghơixanh.Nócómàucủarêu.Nhưthểnóđượcgóitrongrêumộtthờigiandàikhiếnrêudínhkhắpngườinó.Nókhátokhiếntôibănkhoănsaonókhôngchốngcựnhiềuhơn.Tôikhôngbiếtnócóổnkhông.Tôinhìnnómộtlúcnữa,rồigiúpchonóthoátkhỏiđauđớn.

Tôibứtmấycọngcỏchovàotronggiỏđựngcávàđặtnóvào,trênnắmcỏ.

Tôiquăngcâuvàilầnnữa,rồitôiángchừnglúcđóđãphảihaihaybagiờchiều.Tôinghĩtốthơnlàphảidichuyểnlạivềphíacâycầu.Tôinghĩbụngsẽcâudướigầmcầumộtlúcnữatrướckhivềnhà.Vàtôiquyếtđịnhsẽchờđếnđêmrồimớinghĩvềcôgáikianữa.Nhưngngay

lậptứccậunhỏtôilạingócđầudậykhitôinghĩvềcúngócđầumàđêmđótôisẽcóđược.Rồitôinghĩtốthơnlàđừnglàmcáitrònàyquánhiều.Cáchđâychừngmộttháng,mộtngàythứBảykhimọingườiđềuđivắng,tôivớlấycuốnKinhThánhngaysaukhilàmxong,hứavàthềthốtrằngtôisẽkhônglàmtròđónữa.NhưngtôilàmvấysữađụcvàocuốnKinhThánh,vànhữnghứahẹnthềthốtchỉkéodàimộthaingày,chođếnlúctôilạiởmộtmình.

Trênđườngvềtôikhôngthảcâu.Khitớicâycầu,tôinhìnthấymộtchiếcxeđạptrênđámcỏ.TôithấymộtthằngnhócvócngườicỡbằngGeorgechạydọctheobờsuối.Tôichạytheonó.Rồinóquaylạivàvừachạyvềhướngtôivừanhìnxuốngnước.

“Ê,cáigìđó!”tôiréo.“Làmsaođấy?”tôiđồchừngnóchẳngnghetôi.Tôithấycáicầnvàtúiđicâucủanóbỏtrênbờ,bènvứtđồcủatôixuống.Tôichạylạichỗnó.Trôngnógiốngnhưmộtconchuộthayđạiloạivậy.Răngnóvẩu,cẳngtaykhẳngkhiu,còncáiáosơmitaydàitảtơithìquábésovớinó.

“Chúaơi,taothềcómộtconcábựnhấtởđâymàtaotừngthấy!”nókêu.“Nhanh!Nhìn!Nhìnđâynày!Đâynóđây!”

Tôinhìnchỗnóchỉvàtimtôiđậpthìnhthích.

Nóphảidàibằngcảcánhtaytôi.

“Chúa,ôiChúa,màynhìnnóđi!”thằngnhócnói.

Tôinhìnchămchú.Nóđangnằmnghỉtrongbóngmátdướimộtnhánhcâysàtrênmặtnước.“Chúatoànnăng,”tôinóivớiconcá,“màytừđâurathếhả?”

“Mìnhlàmgìđây?”thằngnhócnói.“Ướcgìtaomangtheosúng.”

“Mìnhsẽbắtnó,”tôinói.“Chúaơi,nhìnnókìa.Lùanórachỗnướccạnđi.”

“Vậymàygiúptaonhé?Tụimìnhhợptác!”thằngnhócnói.

Concátođãbơixuôidòngthêmvàimétvànằmđólờlữngởđoạnnướctrong.

“OK,mìnhlàmgìbâygiờ?”thằngnhócnói.

“Taođilênđầukiarồilộixuốngsuốilùanóđi,”tôinói.“Màyđứngởchỗbãicạn,khinàonobơingangthımayđachonophotcưtra.Lamthenaođeđưanođươclenbơthılam,kieugıcũngđược.Rồiômchặtlấynóvàđợiởđó.”

“OK.Ồ,cứtthật,nhìnnókìa.Nhìnkìa,nóđangbơiđi.Nóbơiđiđâu?”thằngnhócgàolên.

Tôidõitheoconcábơingượcdòngrồidừnglạigầnbờ.“Nókhôngđiđâuđượchết.Chẳngcóchỗnàochonóđi.Thấynókhông?Nósợvãitèrồi.Nóbiếtmìnhởđây.Bâygiờnóchỉbơilòngvòngtìmxemcóchỗthoátkhôngthôi.Thấychưa,nólạidừngrồi.Nókhôngđiđâuđượchet.Nobietvay.Nobietmınhsapsưatomno.Nobietlanosaptoiroi.Taoselenđangkiadoachonóxuống.Màyvớlấynókhinóbơingangnhé.”

“Ướcgìtaocósúng,”thằngnhócnói.“Cósúngtaosẽchonóbiếtmùi,”thằngnhócnói.

Tôiđilênmộtđoạn,rồibắtđầulộixuôidòng.Tôingóchừngđằngtrướctrongkhilội.Đột

nhiênconcávụtrakhỏibờ,quayngoắtngaytrướcmũitôilàmtungxoáynướcbạc,rồivútxuôitheodòng.

“Nótớiđó!”tôihú.“Ê,ê,nótớiđó.”Nhưngconcálượnvòngtrướckhitớibãicạnvàquayđầulại.Tôivừađậpnướctungtóevừahúhétkhiếnnólạiquayđầu.“Nótớiđó!Tómlấynó,tómlấynó!Nótớiđó!”

Nhưngthằngnguđóđãkiếmđượcmộtcâygậy,thằngconlừa,vàkhiconcátớichỗbãican,thayvıcođavangconquyđolenbơnhưleranophailam,nolaivutgayvaoconca.Concavuộtkhỏi,nổikhùng,lướtmộtbênlườnquabãicạn.Nóthoát.Thằngnhócngudốtcốchộpnóvàngãsóngsoài.

Nólópngóplộilênbờ,ngườiướtsũng.“Taođậptrúngnó!”thằngnhócreolên.“Chắclànócũngdínhđòn.Taochộptrúngnórồi,nhưngkhônggiữđược.”

“Màychẳnglàmđượcgìhết!”tôihổnhển.Tôimừngvìthằngnhócđãngãxuốngnước.“Thậmchímàycònkhônglạigầnđượcnó,conlừaạ.Màycầmcáigậyđólàmgì?Lẽramàyphảiđánó.Bâygiờthìnóđãbơiđicảcâysốrồi.”Tôicốphunnướcbọt.Tôilắcđầu.“Taokhôngbiết.Mìnhchưatómđượcnó.Chắcmìnhsẽkhôngtómđượcnó,”tôinói.

“Mẹkiếp,taođậptrúngnó!”thằngnhócgàolên.“Màycóthấykhông?Taođậptrúngnó,taytaocònchạmvàongườinó.Màyđếngầnnóđượcchừngnàochưa?Chưakể,đâylàconcácủaai?”Nónhìntôi.Nướcchảytừquầnxuốnggiàynó.

Tôikhôngnóigìthêm,nhưngtựtôicũngnghĩvềchuyệnđó.Tôinhúnvai.“Hừ,thôiđược.Taonghĩnócủacảhai.Lầnnàyrángtómđượcnó.Khôngđượcphạmsailầmnữa,cảmàycảtao,”tôinói.

Chúngtôilộixuôidòng.Nướctrànvàobốttôi,nhưngthằngnhócthìướttậncổ.Nócắnchặthàmrăngvẩuđểkhỏiphảiđánhđànrăng.

Khôngthấyconcátrongdòngchảyphíadướibãicạn,cũngkhôngthấynóởdảinướckếtiếp.Chúngtôinhìnnhau,bắtđầulorằngconcáđãbơixuôidòngđủxađểđếnmộttrongnhữngcáivũngsâu.Nhưngrồiconquỷđóquẫyngaygầnbờ,khuấyđuôivăngcảcátxuốngnước,rồilạilủiđi.Nóvượtquamộtbãicạnkhác,cáiđuôitothòtrênmặtnước.Tôithấynóbơiquagầnbờvàdừnglại,mộtnửacáiđuôichìarakhỏinước,bơiphephẩychỉđủđểkhỏibịnướccuốnđi.

“Màythấynókhông?”tôinói.Thằngnhócnhìn.Tôicầmcánhtaynóvàchỉbằngngóntaynó.“Kiakìa.BâygiờOKrồi,ngheđây.Taosẽlộixuốngcáidòngchảynhỏgiữahaibờkìa.Màyhiểuýtaokhông?Màyđợiởđâytớikhitaoradấu.Rồimàybắtđầuđixuống.OK?Lầnnàyđừngđểnóthoátnếunhưnóquayđầulại.”

“Ừ,”thằngnhócnói,càhàmrăngvẩuvàomôi.“Lầnnàyphảitómđượcnó,”thằngnhóc

nói,trôngmặtnólạnhcóng.

Tôileolênbờvàđidọcxuống,cốgắngdichuyểnnhẹnhàng.Tôitrượtkhỏibờsuốivàlộitiếp.Nhưngtôikhôngthấycáiconquỷtođùngđóđâuhếtvàtimtôinhộnnhạo.Tôinghĩchắcchắnnóchuồnmấtrồi.Chỉxuôidòngmộtchútnữathôinósẽlẩnvàomộttrongnhữngcáivũng.Lúcđóthìchúngtôikhôngcáchnàotómnóđược.

“Nócònđókhông?”tôihú.Tôinínthở.

Thằngnhócvẫytay.

“Sẵnsàngrồi!”tôilạihú.

“Bắtđầuđây!”thằngnhóchúđáplại.

Taytôirunrun.Consuốichỉrộngchưatớimộtmétchảygiữahaibờđất.Nướccạnnhưngchảyxiết.Thằngnhócđangdichuyểnxuôidòng,nướclêntớiđầugối,némđãvềphíatrước,đậpnướcvàlahét.

“Nótớiđó!”Thằngnhócvẫycánhtay.Tôithấyconcárồi;nóbơithằngvềphíatôi.Nóđịnhquaylạikhithấytôinhưngđãquámuộn.Tôiquỳxuống,chộpvàonướclạnh.Tôitómnóbằngcảhaicánhtay,lên,lên,tôinhấcnólên,quẳngnórakhỏinước,cảhaivănglênbờ.Tôigiữnótrướcngực,nóvùngvẫygiãygiụa,chotớilúctôilùataykhỏicáilườntrơnmàtómvàomangnó.Tôithọcmộttayratớimồmnóvàkhóahàmnólại.Tôibiếtđãtómđượcnó.Nóvẫnvùngvẫy,rấtkhógiữ,nhưngtôiđãtómđượcnóvàsẽkhôngđểtuột.

“Mìnhtómđượcnórồi!”thằngnhócvừareovừabìbõmlộilên.“NhờChúa,mìnhđãtómđượcnó!Khôngphảinóghêgớmlắmsao!Nhìnnókìa!ÔiChúa,đểtaoômnóvới,”thằngnhócreo.

“Mìnhphảigiếtnóđã,”tôinói.Tôithọctaykiaxuốnghọngnó.Tôigiậtngượclênphíađầumạnhhếtsứccóthể,cốtránhbộrăngcủanó,vàcảmthấytiếngrắcnặngnề.Nógiãynhẹmộtlúclâurồinằmđơra.Tôiđặtnónằmtrênbờvàchúngtôinhìnnó.Nódàiítnhấtsáutấc,ốmmộtcáchkỳcục,nhưngtohơnbấtcứconnàotôitừngbắtđược.Tôilạinắmlấyhàmnó.

“Ê,”thằngnhócđịnhmởmồmnhưnglạiimkhithấytôiđịnhlàmgì.Tôirửasạchmáuvàvứtconcánằmtrênbờ.

“Taomuốnchobốtaoxemconnàyghêlắm,”thằngnhócnói.

Chúngtôiđềuướtsũngvàrunlậpcập.Chúngtôinhìnnó,sờmónó.Chúngtôibanhmồmnóravàsờhàmrăngnó.Haibênlườnnócónhữngvếtsẹo,nhữngvếttrắngsầnsùitobằngđồngxuvàsưngtấy.Trênđầunó,quanhmắtvàmũicónhữngvếtráchmàtôingờlàdonóvavàođãvàdođánhnhau.Nhưngnógầytong,quágầynếusovớichiềudàicủanó,gầnnhưkhôngthểthấynhữngsọchồnghaibênlườn,cònbụngthìxámvànhãothayvìtrắngvàchắcnhưlẽraphảithế.Nhưngtôivẫnnghĩnóvẫnlàquáikiệt.

“Chắclàtaophảivềngayrồi,”tôinói.Tôinhìnnhữngđámmâytrênđồinơimặttrờiđangdầnlặnxuống.“Taophảivềnhà.”

“Chắcthế.Taocũngvậy.Taolạnhcóng,”thằngnhócnói.“Ê,taomuốncầmnó,”thằngnhócnói.

“Kiếmmộtcáique.Mìnhsẽxỏquamồmnóđểkhiêng,”tôinói.

Thằngnhóctìmđượcmộtcáique.Chúngtôixâuquamangnóvàđẩyconcáxuốnggiữaque.Rồimỗiđứacầmmộtđầuquevàbắtđầuđivề,ngắmconcáđongđưatrênque.

“Mìnhsẽlàmgìvớinó?”thằngnhócnói.

“Taokhôngbiết,”tôinói.“Taonghĩlàtaobắtđượcnó,”tôinói.

“Cahaicungbat.Ngoaira,taothaynotrươc.”

“Đúngvậy,”tôinói.“À,màymuốntungđồngxuhaysao?”tôithòtaykiavàotúi,nhưngtôichảcóđồngnào.Vảlạitôisẽlàmgìnếuthua?

Dùsaođinữa,thằngnhócnói,“Không,taokhôngmuốntungxu.”

Tôinói,“Cũngđược.TaoOK.”Tôinhìnthằngnhóc,tócnódựngđứng,môixámngoét.Nếuphảiđánhnhauthìtôicóthểthắngnó.Nhưngtôikhôngmuốnđánhnhau.

Chúngtôitớinơiđểđồđạcvànhặtđồlênbằngmộttay,khôngđứanàobuôngđầuquera.Rồichúngtôicuốcbộtớichỗnóđểxeđạp.Tôinắmchặtđầuqueđềphòngthằngnhócgiởtrògì.

Rồitôinảyramộtý.“Mìnhcóthểchiađôi,”tôinói.

“Ýmàylàsao?”thằngnhócnói,răngnólạiđánhcầmcập.Tôicảmthấynósiếtchặtđầuque.

“Chiađôiconcá.Taocódao.Mìnhcắtlàmđôimỗiđứalấymộtnửa.Taokhôngbiết,nhưngtaonghĩmìnhcóthểlàmđược.”

Nógiậtmộtcọngtócvànhìnconcá.“Màyđịnhdùngcondaođó?”

“Màycóconnàokhông?”tôinói.

Thằngnhóclắcđầu.

“OK,”tôinói.

Tôirútcáiquera,đặtconcátrênbãicỏbêncạnhxeđạpcủathằngnhóc.Tôilấydaora.Mộtchiếcmaybaychạylấyđàtrênđườngbănglúctôiướmmộtvạch.“Ngayđâynhé?”tôinói.Thằngnhócgật.Chiếcmáybayầmầmchạytrênđườngbăngvàcấtcánhngaytrênđầuchúngtôi.Tôibắtđầucắtconcáralàmđôi.Tôiđụngtớiruộtnó,liềnlậtnólạivàtrútmọithứra.Tôihìhụccắttiếpchođếnlúcchỉcònmộtmảnhdabụnggắnnólạivớinhau.Tôicầmcảhaiphầncủanólênvàgiậtchođứthẳnlàmhai.

Tôiđưathằngnhócphầnđuôi.

“Không,”nónói,lắcđầu.“Taomuốnnửakia.”

Tôinói,“Nónhưnhauhết.Mẹkiếp,xemnày,taonổikhùngbâygiờ.”

“Kệmày,”thằngnhócnói.“Nếunónhưnhauhếtthìtaolấynửakia.Nónhưnhauhếtmà,

đúngkhông?”

“Nónhưnhau,”tôinói.“Nhưngtaonghĩtaosẽgiữnửanày.Tạivìtaocócôngbắtcá.”

“Taomuốnnửađó,”thằngnhócnói.“Taothấynótrướcmà.”

“Mìnhdùngdaocủaai?”tôinói.

“Taokhôngmuốnlấykhúcđuôi,”thằngnhócnói.

Tôinhìnquanh.Khôngcóchiếcxenàotrênđườngvàkhôngcóaikhácđicâu.Cótiếngmộtchiếcmáybayầmì,vàmặttrờiđanglặndần.Tôilạnhruncảngười.Thằngnhócruncầmcập,vẫnđợi.

“Taocóýnày,”tôinói.Tôimởgiỏcávàchỉnóconcáhồi.“Thấykhông?Nómàuxanhlácây.Nólàconcáxanhlácâyduynhấttaotừngthấy.Vậyailấykhúcđầuthìđứakiađượcconcáhồixanhnàyvàkhúcđuôi.Côngbằngchưa?”

Thằngnhócnhìnconcáihồixanhrồilấynórakhỏigiỏmàcầm.Nóngắmnghíahainửaconcá.

“Chắcđược,”nónói.“OK,chắcđược.Màylấynửađó.Taocónhiềuthịthơn.”

“Taokhôngquantâm,”tôinói.“Taosẽrửasạchnó.Nhàmàyởđâu?”tôinói.

“DướiđườngArthur.”Nónhétconcáhồimàuxanhvàkhúccácủanóvôtrongmộtcáitúivảibẩn.“Tạisaomàyhỏi?”

“Chỗđólàchỗnào?Cóphảigầnsânbóng?”tôinói.

“Ừ,nhưngtaohỏilàtạisao.”Thằngnhóccóvẻsợ.

“Taoởgầnđó,”tôinói.“Nêntaonghĩtaocóthểngồitrênsườnxe.Mìnhsẽthayphiênnhauđạp.Taocònmộtđiềunày,mìnhcóthểchia,nếunóchưabịướt.”

Nhưngthằngnhócchỉnói,“Taolạnhcóng.”

Tôirửakhúccủatôidướisuối.Tôinhúngđầunóxuốngnướcvàvạchmiệngnóra.Dòngnướctrànvàomiệngnóvàchảyrađầukiaphầnthâncònlạicủanó.

“Taolạnhcóng,”thằngnhócnói.

***

TôithấyGeorgeđạpxeđầukiađường.Nókhôngthấytôi.Tôivòngrasaunhàđểtháobốt.Tôicởicáigiỏcárađểcóthểmởnắpvàsẵnsàngtiếnvàonhà,miệngcườitoetoét.

Tôinghetiếnghọliềnnhìnquacửasổ.Tôithấyhọđangngồibênbàn.Khóimịtmùnhàbếp.Tôithấynóbốclêntừmộtcáichảotrênbếp.Nhưngcảhaikhôngđểý.

“Cáitôibảovớicôlàsựthậtkhôngthểchốicãi,”bốnói.“Bọntrẻbiếtgì?Côsẽthấy.”

Mẹnói,“Tôikhôngthấygìhết.Nếutôinghĩvậy,chẳngthàtôithấychúngchếttrước.”

Bốnói,“Côbịlàmsaođấy?Cônêncẩnthậnmồmmép.”

Mẹbắtđầukhóc.Bốdúiđiếuthuốcvàogạttànrồiđứngdậy.

“Edna,côcóbiếtlàcáichảođangcháykhông?”bốnói.

Mẹnhìncáichảo.Mẹđẩyghếrasau,nắmlấycánchảorồinémchảovàotườngchỗbồnrửabát.

Bốnói,“Cômấttrírồihả?Nhìnxemcôđãlàmgìnày!”Bốlấymộtcáikhănlaubátravàbắttaychùichảo.

Tôimởcửasau.Tôibắtđầungoácmiệng.Tôinói,“BốmẹkhôngtinđượcconbắtđượcgìởsuốiBirchđâu.Hãynhìn.Nhìnđây.Nhìnđâynày.Nhìnxemconbắtđượcgì.”

Chântôirun.Gầnnhưtôikhôngthểđứngđược.Tôichìacáigiỏvềphíamẹ,vàrốtcuộcmẹcũngnhìnvào.“Ối,ối,lạyChúatôi.Cáigìđây?Rắnhả?Cáigìđây?Làmơn,làmơnmangnórangoàikhôngtaonônbâygiờ.”

“Mangrangoàiđi!”bốquát.“Màykhôngnghebàấynóigìà?Mangnórakhỏiđây!”bốquát.

Tôinói,“Nhưngmàbốnhìnxemcáigìđâyđã.”

Bốnói,“Taokhôngmuốnnhìn.”

Tôinói,“ĐólàmộtconcáhồiđầuthépkhổnglồởsuốiBirch.Nhìnxem!Đángnểkhông?Nólàmộtquáikiệt.Conchạyxuôichạyngượcsuốiđuổitheonónhưmộtthằngđiên!”Giọngtôirunrun.Nhưngtôikhônghềdừnglại.“Cònmộtconkhácnữa,”tôinóivội.“Mộtconmàuxanh.Conthề!Nómàuxanh!Bốđãbaogiờthấymộtconcámàuxanhchưa?”

Bốnhìnvàogiỏrồiháhốcmồm.

Ônggào,“Mangcáiđồchếttiệtnàyrakhỏiđâyngay!Màybịsaovậyhả?Mangnórakhỏinhàbếpvàvứtvôcáithùngrácchếttiệtđi!”

Tôiđirangoài.Tôinhìnvàogiỏ.Cáithứtrongđótrônglấplánhbạcdướiánhđèncổng.Cáithứtrongđólàmđầycáigiỏ.

Tôinhấcnóra.Tôicầmnótrêntay.Tôicầmnửađócủanó.

SÁUMƯƠIMẪU

Cáchđâymộttiếng,lúchọđangănthìcóđiệnthoại.Cóhaingườiđangđisăntrênkhuđất

củaLeeWaiteởToppenishCreek,mạndướicâycầutrênđườngCowiche.JosephEaglenhắcLeeWaiterằngđâylàlầnthứbahaythứtưtrongmùađôngnàycóngườisăntrộmởđó.JosephEaglelàmộtônggiàdađỏsốngtrongkhuđấtnhànướccấpcáchđườngCowichemộtquãng,ôngcómộtcáiradiomàôngnghecảngàylẫnđêmvàmộtcáiđiệnthoạiphòngkhiđauốm.LeeWaiteướcgìcáiônggiàdađỏnàyđểchoanhyênvềkhuđấtđó,ướcrằngJosephEaglemuốnlàmgìthìcứlàm,trừviệcgọianh.

Rangoàicổng,LeeWaiteđứngnghỉmộtchânvàkhươicọngthịtdínhtrongrăng.Anhốm,nhỏthó,cógươngmặtốmvàmáitócđendài.Nếukhôngphảivìcúđiệnthoạithìchiềunayanhđãđánhmộtgiấc.Anhnhíumày,thongthảmặcáokhoácvào;đằngnàothìkhianhtớiđóchúngcũngđãbiến.Thườngthườnglàthế.NhữngngườiđisăntừToppenishhayYakimađếncũngđượcphépláixetrênđườngtrongkhudànhriêngchongườidađỏnhưbấtkỳai,chỉcóđiềuhọkhôngđượcphépsănbắn.Nhưnghọcứdiễuquasáumươimẫuđấtkhôngngườitrôngcoivàđầycámdỗcủaanhhai,cókhibalần,rồinếuthấyngứangáytaychânthìđỗxebênméđườngkhuấttrongđámcâyvàbăngvộiquanhữngđámlúamạchhoangcaongangđầugối,xuốngvensuối–cóthểbắnvàiconvịt,cóthểkhông,nhưngluônluônbắntứtungmộtlúctrướckhichuồnđi.JosephEaglengồiliệttrongcănnhàcủamìnhtheodõihọnhiềulần.HayítraôngbảoLeeWaitevậy.

Anhdùnglưỡiquétsạchrăngvànheomắttrongánhsángnhờnhờcủabuổichiềumuộnmùađông.Anhkhôngsợ;khôngphảithế,anhtựnhủ.Anhchỉkhôngmuốnchuốclấyrắcrối.

Cáivòmcổngnhỏ,đượcxâyngaytrướcchiếntranh,gầnnhưđãtối.Ôkínhcửasổduynhấtđãbịđậpvỡtừnhiềunămtrước,vàWaiteđãđóngmộtcáibaovảilênchỗhở.Nóđượctreoởđóbêncạnhcáitủ,bếtcứnglại,khẽđuđưamỗikhikhílạnhbênngoàilùavàoquanhmép.Nhữngbứctườngtreođầynhữngbộáchvàyêncươngcũkỹ,vàởmộtmảngtườngphíatrêncửasổlàmộthàngdụngcụcầmtayhangỉ.Anhđẩylưỡimộtlầnchót,vặnchặtbóngđènvàocáiđuitrênđầu,rồimởtủ.Anhlấymộtkhẩusúnghainòngtrongtủravàvớicáihộptrênngănkệcaonhấtđểlấymộtvốcđạn.Chuôiđồngcủanhữngviênđạnlạnhngắt,anhlănchúngtrongtaytrướckhithảvàotúiáokhoáccũđangmặc.

“Bốkhôngnạpđạnà,bốơi?”thằngbéBennyhỏitừphíasau.

Waitengoảnhlại,thấyBennyvàthằngcuJackđứngngaycửabếp.Kểtừlúccóđiệnthoại,chúngtôilẽođẽobámtheoanh–muốnbiếtxemhômnayanhcóđịnhbắnaikhông.Cáikiểutrẻconnóichuyệnnhưvậylàmanhbựcmình,vàbâygiờchúngcònđứngngaycửakhiếnchokhôngkhílạnhùavàonhàvànhìnvàokhẩusúnglớndướicánhtayanhnữa.

“Cútvàochỗchúngmàytrongnhàđi,”anhnói.

ChúngđểcửamởmàchạyvàolạichỗmẹanhvàNinađangngồituốttrongphòngngủ.AnhcothenhınthayNinangoiơbanđangcodoembeanmiengbı,nhưngđưabecưaylai,lacđầunguầynguậy.Ninanhìnlên,gượngcười.

Waitebướcvàonhàbếp,đóngcửalại,rồiđứngdựavàođó.Anhcóthểnhậnthấynàngrấtmet.Phıatrenmoinangmothangmohoilamtam,va,khianhngam,nangngưnglaivenmơtóctrướctrán.Nànglạingẩngnhìnanh,rồilạinhìnđứabé.Nhữnglầnmangthaitrướcchưabaogiờnàngmệtmỏinhưthếnày.Nhữnglầnkhácnànghầunhưkhôngthểngồiyênmàluônbậtdậyđilòngvòng,ngaycảkhichẳngcóviệcgìnhiềuđểlàmngoạitrừnấunướnghaymayvá.Anhmânmêchỗdachùngquanhcổ,lénliếcnhìnmẹanhđanglơmơtừlúcănxongtrêncáighếbênlòsưởi.Bànheomắtnhìnanhvàgậtđầu.Bàđãbảymươi,nhănnheo,nhưngtóccònđennhánhtếtthànhhaibímbuôngxuốngtrướcvai.LeeWaiteđoanchắcbàđangbịsaođấyvìcónhữnglúchaingàyliềnbàkhôngnóinănggì,chỉngồitrongcănphòngkiabêncửasổnhìntrừngtrừngrathunglũng.Khibàlàmnhưvậyanhthấyrunsợ,anhkhôngcònbiếtnhữngdấuhiệunhỏcủabàcũngnhưsựimlặngcủabàcóýnghĩagì.

“Saomẹkhôngnóigì?”anhhỏi,lắcđầu.“Mẹ,làmsaoconbiếtđượcmẹmuốngìnếumẹkhônglêntiếng?”Waitenhìnbàmộtlúc,ngắmbàgiậtđuôibímtócmình,đợibànóigìđó.Rồianhhắnggiọngvàbăngquamặtbà,vớlấycáimũtrêncâyđinh,rồiđira.

Trờilạnh.Mộtlớptuyếthạtdàybốnnămphântừbangàyquabaophủmọivật,khiếnmặtđấtvồnglênvàlàmchohàngcộttrồngđậutrơtrụitrướcnhàtrôngngớngẩn.Conchótừdướigầmnhàchạyrasụcsạokhinónghetiếngcửa,rồichạythẳngrachiếcxetảimàkhôngquayđầulại.“Lạiđây!”Waiteđanhgiọnggọi,tiếnganhdộilạitrongbầukhôngkhíloãng.

Anhchồmra,nắmlấycáimõmkhôlạnhcủaconchó.“Lầnnàymàyởnhàthìhơn.Ừ,ừ.”Anhphẩyphẩycáitaiconchóvànhìnquanh.AnhkhôngthấyđồiSatusbênkiathunglũngvìmànsươngdàyđặc,chỉthấyđượccánhđồngcủdềndợnsóng–màutrắng,trừnhữngchỗđâyđócònđenvìtuyếtchưachạmtới.Mộtchỗtrongtầmnhìn–nhàcửacủaCharleyTreadwel,cáchmộtquãngkháxa–nhưnganhcóthểchắclàkhôngsángđèn.Khôngmộtâmthanhnàoởđâu,chỉcóbầutrờithấpnặngmâyđèxuốngvạnvật.Anhngỡlàcógió,nhưngvẫntĩnh.

“Màyởlạiđây.Nghechưa?”

Anhnổmáychiếcxetải,lạiướcrằngmìnhchẳngphảiđi.Đêmquaanhnằmmơ,vềmộtcáigìđómàanhkhôngnhớ-nhưmọilần,nhưnganhcómộtcảmgiácbấtantừlúcthứcdậy.Anhđểsốthấpláiracổng,xuốngxemởcổng,láiqua,rồilạixuốngxe,gàicổnglại.Anhkhôngcònnuôingựa–nhưngthóiquenluônluônđóngcổngđãngấmvàongười.

Trênđường,chiếcxedọntuyếtđangbòvềphíaanh,lưỡikêuxoenxoétchátchúamỗikhiphầnkimloạichạmvàomặtđấtđôngcứng.Khôngvội,nênanhđứnglạichờchiếcxedọntuyếtchậmchạpnhíchđến.Mộtngườitrongbuồngláinghiêngngườira,điếuthuốctrêntay,vẫychàokhiđingang.NhưngWaitegiảlơ.Anhđánhxelênđườngtrởlạisaukhihọvượtqua.AnhnhìnvàonhàCharleyTreadwellkhiláingangqua,nhưngởđóvẫnkhôngcóánhđèn,

khôngcócảxe.AnhnhớchuyệnCharleykểanhnghecáchđâymấyngày,vềvụđánhnhaugiữaCharleyvàmộtthằngnhócnàođóhômChủnhậtvừarồi,nótớihàngràonhàanhtabuổichiềumàbắnvàoaovịt,ngaybêncạnhtrangtrại.Charleynóichiềunàolũvịtcũngtớiđó.Chúngtintưởnganhta,anhtanói,nhưthểđiềuđóquantrọng.Anhtatừphíatrangtrạinơianhtađangvắtsữachạytới,vungvẩytayvàlahét,cònthằngnhóckiathìchĩasúngvàoanh.Phảimàtôicóthểlộtsúngthằngoắtđó,Charleynóithế,trừngtrừngnhìnWaitebằngconmắtlànhlặnvàgậtđầuchầmchậm.Waitevặnngườitrênghế.Anhkhôngmuốngặpbấtcứphiềnphứcnàonhưvậy.Anhhyvọngdùchođólàaithìkhianhtớihọđãđirồi,nhưnhữnglầntrước.

AnhvượtquaPháođàiSimcoebêntaytrái,phầnchópsơntrắngcủamấytòanhàcũkỹnàynhôlênđằngsauhàngràosắtnhọnvốnđãđượcdựnglại.Nhữngcánhcổngcủapháođàiđểmở,vàLeeWaitethấyxeđỗquanhbêntrong,cómấyngườimặcáokhoácđiđilạilại.Anhchẳngbaogiờthèmdừnglại.Cólầncôgiáođãdắttấtcảlũtrẻconđếnđó–đithựcđịa,côgọilànhưthế-nhưnghômấyWaitekhôngđihọc.Anhhạkínhxexuống,hắnggiọngvàphuntoẹtvàocánhcổngkhiláixengangqua.

AnhrẽvàoĐườngBtớichỗcủaJosephEagle–tấtcảđènđềusáng,kểcảđèncổng.Waitevượtqua,đếnchỗcắtvớiđườngCowichethìrakhỏixenghengóng.Anhbắtđầunghĩhọcólẽđãđivàanhcóthểquayvềthìnghemộtloạtsúngxaxađùngđụcvẳngquacánhđồng.Anhđợimộtlúc,rồilấymộtcáikhănra,đivòngquanhxeđểlautuyếtvàbăngđọngtrênrìakínhxe.Anhđáchotuyếtvăngkhỏigiàytrướckhingồivàoxe,láimộtđoạnchotớikhithấycâycầu,rồiđeytımvetbanhxenaodanvaonhưnglumcay,anhbietsetımthayxecuahoơđo.Anhdưngxelạisaumộtchiếcsedanmàuxámvàtắtmáy.

Anhngồichờtrongxe,dichânqualạitrênphanhvàthỉnhthoảngnghetiếngsúngcủahọ.Sauvàiphútanhchịukhôngthểngồiyênnữabènleora,thảbộquànhratrướcxe.Đãbốn,nămnămrồianhchẳngxuốngkhuđólàmgì.Anhđứngtựavàocáichắnbùnngólungrakhuđất.Anhchẳnghiểubaothờigiantrôiđiđâu.

Anhnhớkhicònnhỏthìanhmuốnlớnlên.Hồiấyanhtừngxuốngkhunàyđểbẫychuộtxạởphầnnàycủaconsuốivàđặtcầncâuđêmđểcâucáhồinâu.Waitengóquanh,bànchânnhúcnhíchtronggiày.Nhữngchuyệnđóđãlâulắmrồi.Khilớnlên,anhnghebốbảoôngđịnhdànhkhuđấtnàychobangườicontrai.Nhưngcảhaingườianhđềuđãchết.TấtcảkhuđấtnàychỉcònđểchoLeeWaite.

Anhnhớnhữngcáichết.ĐầutiênlàJimmy.Anhnhớlầnthứcdậyvìtiếngđậpcửaầmầm–trờitối,mùinhựacâytrongbếplò,mộtchiếcôtôđậubênngoàiđểđènsángvàkhôngtắtmáy,vàmộtgiọngnóikhêkhêphátratừcáiloabêntrong.Bốanhđẩycửa,vàhìnhdángtođùngcủamộtngườiđộinóncaobồi,đeosúng–viêncảnhsátphó–lấpcảlốiravào.Waiteà.ThằngJimmynhàôngbịđâmtrongmộttiệckhiêuvũởWapato.MọingườilênxetảiđihếtcònLeeơlaimotmınh.Anhcorotrươclosươisuotđem,nhınnhưngcaibongnhaymuatrentường.Saunày,khianhmườihaituổi,mộtngườikhácđến,mộtviêncảnhsátkhác,chỉnóirằnghọnênđitheocùng.

Anhrờikhỏichiếcxetải,thảbộvàibướcvềphíarìacánhđồng.Bâygiờđãkhácxưa,đơngiảnvậythôi.Anhbamươihai,BennyvàcuJackđanglớnlên.Rồicảđứabénữa.Waitelắcđầu.Anhnamcaithancaocuamotcaycobongtai.Anhbưtconoroinganglenkhinghetiengvitkêuxáoxáctrênđầu.Anhchùitayvàoquần,dõitheochúngmộtlát,ngắmchúngxòecánhlượnmộtvòngtrênsuối.Rồichúngvụtsáng.Anhthấybaconrơixuốngtrướckhinghetiếngsúng.Anhvụtquaylạiđivềxetải.

Anhlấysúngra,cẩnthậnđểcửakhôngsậpmạnh.Anhdichuyểnvàolùmcây.Trờiđãgầntối.Anhhomộttiếngrồiđứngđómôibặmlại

Chúngvạchbụicâyđitới,haiđứa.Chúnglắchàngràolàmnókêucótkét,rồitrèoqua,vàotrongđồngvànệnchântrêntuyết.Đếnlúctiếnlạigầnxethìchúngđãthởphìphò.

“ÔiChúa,cómộtcáixetảiởđây!”mộttronghaiđứanóivàlàmrớtmấyconvịtđangxáchtrêntay.

Đólàgiọngnóimộtthằngcontrai.Nómặcmộtcáiáođisănnặngnề,vàWaitelờmờđoánrasốvịtkhổnglồtrongcáitúichiếnlợiphẩm.

“Thoảimáiđi,đượckhôngmày?”Thằngkiavươncổngóquanh,cốxemthửcógì.“Nhanhlên.Khôngcóaibêntronghết.Màyváccáixácmàyvàoxeđi!”

Vẫnkhôngnhúcnhích,cốgẵnggiữgiọngbìnhthản,Waitenói,“Đứngyênđó.Bỏsúngxuống.”Anhlórakhỏilùmcâyđứngđốidiệnchúng,vungvẩynòngsúng.“Cởiáokhoácvàtrútsạchmọithứra”

“ÔiChúa,Chúatoànnăng!”mộtđứanói.

Đứakiakhôngnóinănggìchỉcởiáokhoácvàbắtđầutrútvịtra,mắtvẫnnhìnquanh.

Waitemởcửaxechúng,thòmộttayvàotronglầntìmcôngtắcđèntrước.Haithằngkiagiơmộttaylênchemắt,rồiquaylưnglạiánhđèn.

“Cáccậunghĩđâylàđấtcủaai?”Waitenói.“Ýcáccậulàsaokhisănvịttrênđấtcủatôi?”

Mộtđứathậntrọngngoáilại,tayvẫnchemắt.“Anhđịnhlàmgìbọnem?”

“Cáccậunghĩtôiđịnhlàmgì?”Waitenói.Anhnghegiọngmìnhlàlạ,nhẹnhàng,mỏngmanh.Anhnghetiếngmấyconvịtđápxuốngsuối,xáoxáckêuvớinhữngconkháctrênkhông.“Cáccậunghĩtôiđịnhlàmgì?”anhnói.“Cáccậusẽlàmgìnếubắtgặpngườikhácxâmnhậptráiphépvàođấtcủamình?”

“Nếuhọxinlỗivàđólàlầnđầutiênthìemsẽchohọđi,”nótrảlời.

“Emcungvay,thưaanh,neuhonoihoxinloi,”thangkianoi.

“Thậtvậysao?Cáccậuthựcsựnghĩcáccậusẽlàmnhưvậysao?”Waitebiếtanhđangcâugiờ.

Chúngkhôngtrảlời.Chúngđứngtrongluồngánhsắngchóiphátratừđènxerồiquay

lưnglại.

“Làmsaotôibiếtđượccáccậuchưatớiđâylầnnào?”Waitenói.“Mấylầntrướctôicũngphảixuốngđây?”

“Hứadanhdự,thưaanh,bọnemchưatớiđâybaogiờ.Bọnemchỉláixeđingangđây.Emthềđấy,”thằngbéthútthít.

“Đólàtoànbộsựthậtạ,”đứakianói.“Aitrongđờicũngcólầnlỗilầmmà.”

Bấygiờđãtối,mộtlànsươngmỏnghạxuốngtrướcánhđènxe.Waitedựngthẳngcổáolênchằmchằmnhìnhaithằngkia.Từphíadướisuốitiếngquangquácầmĩcủamộtconvịtđựcvangđếntậnchỗanh.Anhliếcquanhnhữngcáibóngkỳdịcủađámcây,rồilạinhìnhaiđứa.

“Cólẽvậy,”anhnói,chânnhúcnhích.Anhbiếtmộtphútnữalàanhthảchúngđi.Anhkhôngthểlàmgìkhácmấy.Anhđangđuổichúngrakhỏivùngđấtcủamình;đómớilàđiềuquantrọng.“Thế,cáccậutêngì?Cậutêngì.Cậuđấy.Đâycóphảixecủacậuhaykhông?Cậutêngì?”

“BobRoberts,”thangbethưnhatđapnhanhvangoquađưabenkia.

“Williams,thưaanh,”đứakianói.“BillWilliam,thưaanh.”

Waitesẵnlònghiểurằngchúnglàtrẻcon,vàchúngnóidốianhvìchúngsợ.Chúngđứngquaylưnglạianh,vàWaiteđứngnhìnchúng.

“Cáccậunóidối!”anhnói,kinhngạcvớichínhmình.“Tạisaocáccậunóidốitôi?Cáccậuđếnvùngđấtcủatôi,bắnvịtcủatôivàrồilạinóidốinhưcuội!”Anhkêkhẩusúnglêncánhcửaxeđểnòngsúngđượcđỡchắc.Anhnghetiếngcànhkhuatrênnhữngngọncây.AnhnghĩtớiJoshepEaglengồiđótrongcănnhàsángđèn,chângáclênmộtcáithùng,ngheradio.

“Đượcrồi,đượcrồi,”Waitenói.“Đồnóidối.Cứđứngđó,lũnóidối.”Anhkhónhọcđivòngquachiếcxetảicủamìnhlấyramộtcáibaobốcũ,lắcchonómởra,rồibảochúngbỏtấtcảvịtvào.Khianhđứngyên,đợichúnglàm,đầugốianhbỗngdưngrunrẩy.

“Tiếptụcđinào.Tiếpđi!”

Anhlùilạikhichúngđếngầnxe.“Tôisẽluixerađường.Cáccậucũngluixecùngvớitôi.”

“Vâng,thưaanh,”thằngbéthứnhấtvừaluồnngườivàosautayláivừanói.“Nhưngnếubâygiờemkhôngnổmáyđượcthìsao?Bìnhcóthểđãcạn,anhbiếtkhông.Ngaytừđầunóđãkhôngmạnhlắm.”

“Tôikhôngbiết,”Waitenói.Anhnhìnquanh.“Chắclàtôiphảiđẩycáccậura.”

Thằngbétắthếtcácđèn,đạpgavàđềmáy.Máyrồchậmchậmnhưngbénđược,thằngbégiưchangavaromayroimơimơđenlenlai.Waitengamnghıagươngmattainhơtcuachungđangnhìnvàoanh,tìmkiếmtừanhmộtdấuhiệu.

Anhquẳngbaovịtlênxetảirồigáckhẩusúnghainòngngangghế.Anhngồivàovàthậntrọnglùixerađường.Anhđợichúnglùixera,rồiláitheochúngđếnĐườngBvàngưnglại,vẫnđểmáynổ,nhìntheoánhđènđuôixechúngkhuấtvềphíaToppenish.Anhđãđuổichúngkhỏivùngđấtcủaanh.Đólàtấtcảnhữnggìđángkể.Tuynhiênkhônghiểusaoanhcảmthấyđiềugìđóhệtrọngđãxảyra,mộtthấtbại.

Nhưngđãkhôngxảyrađiềugì.

Nhữngđámsươngmùtừphíathunglũngđãthổivào.KhidừnglạiđểmởcổnganhvẫnkhôngthấyđiềugìnhiềubênphíanhàCharley,chỉmộtngọnđènyếuớtsángtrêncổngmàWaitekhôngnhớcónhìnthấylúcchiềuhaykhông.ConchónằmđợinhàkhonhảychồmlênvàbatđaungưiluvitthıWaitevacchunglenvaiđilennha.Anhdưnglaiơcongmotlucđecatsúngđi.Cònlũvịtanhđểtrênsànbêncạnhtủ.Ngàymaihayngàykiaanhsẽdọnchúng.

“Leeà?”Ninagọi.

Waitebỏmũ,nớilỏngbóngđèn,anhdừnglạimộtlúctrongbóngđêmtĩnhmịchtrướckhimởcửa.

Ninađangngồitrênbànbếp,cáihộpnhỏđựngđồmayváđểcạnhnàngtrênmộtghếkhác.Nàngcầmmộtchiếcquầnjeantrêntay.Trênbàncóhaihaybachiếcsơmicủaanhvàmộtcáikéo.Anhlấymộtcốcnướcvànhặttừcáikệtrênbồnrửabátmấyviênđámàumàbọntrẻhaymangvềnhà.Ởđócòncómộtquảthôngkhôvàmấycáiláphongkhôtotướngtừmùahèvừarồi.Anhliếcvàotủbếp.Nhưnganhkhôngđói.Rồianhbướcraphíalốiravàovàtựavàokhungcửa.

Đólàmộtcănnhànhỏ.Chẳngcóchỗnàođểđi.

Ởphíasau,trongmộtphòng,cảbaconanhngủởđó,vàtrongphòngkia,Waite,Ninavàmẹanhngủ,dùthỉnhthoảngvàomùahèWaitevàNinangủbênngoài.Chẳngbaogiờcóchỗnàođểđicả.Mẹanhvẫnđangngồibênlòsưởi,giờthìcómộttấmchănphủchân,đôimắtbétícủabàmở,dõitheoanh.

“Cácconmuốnthứcđếnkhianhvề,”Ninanói,“nhưngembảochúnganhnóiphảiđingủ.”

“Ừ,đúngrồi,”anhnói.“Chúngphảiđingủ,đúngrồi.”

“Emsợ.”

“Sợ?”Anhcótỏranhưthểđiềunàylàmanhngạcnhiên.“Mẹcũngsợà,mẹ?”

Bàgiàkhôngđáp.Mấyngóntaybàvânvêmépchăn,gấplạirồikéolên,chegiólùa.

“Nina,emcảmthấythếnào?Tốinaycóthấyđỡhơnkhông?”Anhkéomộtcáighếravàngồixuốngbênbàn.

Vợanhgậtđầu.Anhkhôngnóigìthêm,chỉnhìnxuốngvàbắtđầudidimóngtaylênbàn.

“Anhcóbắtđượcaiởđókhông?”

“Đólàhaithằngnhóc,”anhnói.“Anhthachochúngđirồi.”

Anhđứngdậy,bướcquaphíabênkialòsưởi,nhổvàocáithùnggỗ,vàđứngthọcmấyngóntaytrongtúiquầnsau.Gỗphíasaulòsưởimàuđenvàđangbongra,vàanhthấy,thòiratừcáikệtrênđầu,mộtcáilướimangcámàunâubọcquanhngạnhcủacâychĩasăncá.Nhưngđólàcáigì?Anhnheomắtnhìnnó.

“Anhthachochúngđi,”anhnói.“Cóthểanhdễdãivớichúngquá.”

“Anhđãlàmđúng,”Ninanói.

Anhliếcnhìnmẹqualòsưởi.Nhưngkhôngcódấuhiệugìtừbà,chỉcóđôimắtđennhìnanhchằmchặp.

“Anhkhôngbiếtnữa,”anhnói.Anhgắngnghĩvềviệcđó,nhưngcóvẻnhưthểchuyệnđó,bấtkểlàchuyệngì,đãdiễnratừrấtlâurồi.“Lẽraanhphảilàmchúngsợhơnnữa,anhnghĩthế.”AnhnhìnNina.“Đấtcủaanhmà,”anhthêm,“lẽraanhcóthểgiếtchúng.

“Giếtai?”mẹanhnói.

“MấyđứanhócởkhuđấtđườngCowiche.CáivụmàJosephEaglegọiđiệnbáo.”

Từchỗđangđứnganhcóthểnhìnthấynhữngngóntaycủamẹcửđộngtrênđùi,lầntìmcachoavancomlentrongchan.Anhtıngươiqualosươi,muonnoigıđokhac.Nhưnganhkhôngbiếtnóigì.

Anhvẩnvơđirabànvàlạingồixuống.Rồianhnhậnramìnhvẫnchưacởiáokhoác,liềnđứngdậy,loayhoaycởira,vắttrênbàn.Anhkéoghếgầnlạiđầugốivợ,khoanhtayhờ,lấylấyngóntaymânmêốngtayáosơmi.

“Anhđangnghıcokhianhsechomaycaulacbosanbanthuekhuđatdươiđo.Đixuongđónhưthếkhôngtốtchotalắm.Đúngkhông?Nhàởdướiđóhayđấtởngayphíatrướcđâylàchuyệnkhácnhau,đúngkhông?

Trongsựtĩnhmịchanhchỉnghethấytiếngcủitítáchtronglòsưởi.Anhduỗihaibàntaylênbànvàcóthểcảmthấymạchđậptrêncánhtay.“AnhcóthểchomộttrongnhữngcâulạcbộsănvịtởToppenishthuêkhuđó.HoặcYakima.Aicũngsẽthíchcómộtkhunhưthế,ngaytrênđườngchúngbay.Đólàmộttrongnhữngkhuđisăntốtnhấttrongthunglũng…Nếuanhcóthểkhaitháckhuđấttheomộtcáchnàođó,thìsựviệcsẽkhác.”Giọnganhnhỏdần.

Nàngcựangườitrongghế.Nàngnói,“Nếuanhnghĩvậythìmìnhnênlàmthế.Tùyanhnghĩthếnàothôi.Emkhôngbiết.”

“Anhcũngkhôngbiết,”anhnói.Ánhmắtanhlướtquasànnhà,quakhỏimẹanh,vàrồimộtlầnnữadừnglạitrêncâychĩasăncá.Anhđứngdậy,lắcđầu.Khianhđingangquacănphòngnhỏ,bàgiàngọeđầu,kêmálênthànhghế,nheomắtnhìntheoanh.Anhvớilên,lấycâychĩavàđốnglướitừcáikệnát,rồiquaylạiđứnglênghếmẹanhđangngồi.Anhnhìncáiđầu

màuđenbéteo,chiếckhănchoànglenmàunâuphủgọncáivaigù.Anhxoaycâychĩatrêntayvàbắtđầumởcáilưới.

“Mìnhsẽđượcbaonhiêu?”Ninanói.

Anhbiếtlàanhkhôngbiết.Thậmchínócònlàmanhlúngtúngmộtlúc.Anhkhẩycáilưới,rồiđặtcâychĩalạitrênkệ.Bênngoài,mộtcànhcâygãyđậpmạnhvàonhà.

“KìaLee?”

Anhkhôngchắc.Anhsẽphảihỏithămlòngvòng.MùathunămngoáiMikeChuckchothuêbamươimẫugiánămtrămđôla.JeromeShinpanămnàocũngchothuêmộtkhoảngđất,nhưngWaitechưabaogiờhỏiđượcbaonhiêu.

“Chắcmộtngànđô,”anhnói.

“Mộtngànđô?”nàngnói.

Anhgật,cảmthấynhẹnhõmkhinàngngạcnhiên.“Chắcthế.Cóthểhơn.Đểanhxemthử.Anhphảihỏithămmộtngườinàođóvềgiácả.”Ngầnấylàrấtnhiều.Anhđangnghĩvềviệccótrongtaymộtngànđô.Anhnhắmmắtcốnghĩ.

“Đókhôngcónghĩalàbánđất,phảikhông?”Ninahỏi.“Nếuanhchongườitathuêđất,nghĩalàđấtvẫncủaanh?”

“Ừ,ừ,vẫnlàđấtcủaanh!”Anhbướctớichỗvợvàtìngườiquabàn.“Emkhôngbiếtchỗkhácnhausao,Nina?Họkhôngthểmuađấttrongkhudànhriêngchongườidađỏ.Emkhôngbiếtđiềuđóà?Anhsẽchohọthuêđấtsửdụngthôi.”

“Emhiểurồi,”chịnói.Nàngnhìnxuốngvànhấcốngtaymộtchiếcsơmicủaanhlên.“Họsẽphảitrảlại?Đấtvẫnthuộcvềanh?”

“Emkhônghiểuà?”anhnói.Anhnắmlấycạnhbàn.“Đólàchothuêmà!”

“Mẹsẽnóigì?”Ninahỏi.“Làmthếcóổnkhông?

Cảhainhìnquabàgià.Nhưngmắtbàđãnhắmvàdườngnhưbàđangngủ.

“Mộtnghìnđô,”Ninanóivàlắcđầu.

Mộtnghìnđô.Cóthểnhiềuhơn.Anhkhôngbiết.Nhưngthậmchímộtnghìnđô!Anhphânvânkhôngbiếtsẽbắtđầunhưthếnào,chomọingườibiếtrằnganhcóđấtđểchothuê.Nămnaythìđãquámuộn–nhưngvàomùaxuânanhcóthểbắtđầuhỏiquanh.Anhkhoanhtaycốnghĩngợi.Chânanhbắtđầurun,anhphảiđứngdựatường.Anhđứngđónghĩrồibuôngngườitrượtnhẹtheotườngđểngồixổmxuống.

“Chỉlàchothuêmà,”anhnói.

Anhngósànnhàtrântrân.Dườngnhưnóngảnghiêngtheohướnganh;dườngnhưnódichuyển.Anhnhắmmắt,đưahaitayômtaiđểgiữthăngbằng.Vàrồianhnghĩphảikhumlòng

bàntaylại,đểtiếnggầmấyvangđến,nhưtiếnggióríttừvỏsò.

CÓGÌỞALASKA?

Jackrakhỏichỗlàmlúcbagiờ.Anhrờitrạmxăngvàláixetớimộttiệmgiàygầnnhà.Anh

gácchânlêncáighếcaođểngườibánhàngtháodâychiếcbốtđilàm.

“Kiếmcáigìthoảimáiấy,”Jacknói.“Đểđithườngngày.”

“Chúngtôicóđấy,”ngườibánhàngnói.

Ngườibánhàngđembađôigiàyra,Jacknóianhsẽlấyđôimàubedịumàanhmangthấyêmvàthoảimái.Anhtrảtiền,kẹpcáihộpđựngđôibốtdướinách.Anhnhìnxuốngchânngắmđôigiàymớitrongkhibước.Tronglúcláixevềnhà,anhcảmthấychândichuyểnthoảimáigiữachângavàchânthắng.

“Anhmuagiàymớià,”Marynói.“Choemxemvới.”

“Emthíchkhông?”Jacknói.

“Màuthìemkhôngthích,nhưngchắclàanhđithoảimái.Anhcũngcầnmộtđôigiàymớimà.”

Anhngóđôigiàylầnnữa.“Anhđitắmđây,”anhnói.

“Mìnhsẽăntốisớm,”chịnói.“TốinayvợchồngHelenvàCarlmờimìnhquanhà.HelenmuachoCarlmộtcáiốngđiếumớinhânsinhnhậtCarlvàhọđangnónglòngmuốnthử.”Marynhìnanh.“Anhcóđiđượckhông?”

“Mấygiờ?”

“Tầmbảygiờ.”

“Được,”anhnói.

Chịngóđôigiàylầnnữavàchúmchím.“Anhtắmđi,”chịnói.

***

Jackmởnướcrồicởigiàyvàquầnáo.Anhnằmtrongbồntắmmộtlúcrồilấybànchảichànhữngvếtdầumỡbámdướimóngtay.Anhduỗibaibàntayrarồinhấcchúngngangtầmmắt.

Chịmởcửaphòngtắm.“Emmangchoanhmộtchaibia,”chịnói.Hơinướcvâyquanhvàlanvàophòngkhách.

“Tínữaanhra,”anhnói.Anhuốngmấyngụmbia.

Chịngồitrênthànhbồntắm,tayđặtlênđùianh.“Từchiếntrườngtrởvề,”chịnói.

“Từchiếntrườngtrởvề,”anhnói.

Chịlùatayqualớplôngướttrênđùianh.Rồichịvỗtay.“À,emmuốnbảovớianhcáinày!Hômnayemđiphỏngvấn,chắclàngườitasẽnhậnem-ởFairbanks.”

“Alaska?”anhnói.

Chịgật.“Anhnghĩsao?”

“LúcnàomàanhchẳngmuốnđiAlaska.Emthấycóchắclắmkhông?”

Chilaigat.“Hothıchem.Honoituantơisebaolai.”

“Tuyệt.Đưaanhcáikhăn,đượckhông?Anhrađây.”

“Emđidọnbàn,”chịnói.

Mấyđầungóntayngónchânanhsunlại,nhợtnhạt.Anhchậmrãilaungườirồimặcquầnáosạchvàmangđôigiàymới.Anhchảitócrồiđirabếp.Anhuốngmộtchaibianữatrongkhidọnđồănrabàn.

“Mìnhphảimangtheosodakemvàmóngìđóănvặt,”chịnói.“Ghécửahàngmộtchút.”

“Sodakemvàđồănvặt.OK,”anhnói.

Khiănxong,anhgiúpchịdọnbàn.Rồihọghéchợmuasodakem,khoaitâychiên,bánhngôchiênvàbánhquyvịhànhtây.TạiquầytínhtiềnanhbốcthêmmộtnắmthanhsôcôlaU-No.

“À,đúngrồi,”chịnóikhithấychúng.

Họláixevềnhà,đỗxe,rồiđibộdọctheodãynhàđểsangchỗHelenvàCarl.

Helenmởcửa.Jackđặttúiđồlênbànăn.Maryngồixuốngcáighếbậpbên,khụtkhịtmũi.

“Mìnhmuộnrồi,”chịnói.“Họđãbắtđầumàkhôngđợimình,Jackơi.”

Helenbậtcười.“BọnmìnhthửmộtđiếulúcCarlvề.Bọnmìnhchưađốtcáiđiếucàyđâu.Bọnmìnhchờcáccậuđếnmà.”Chịđứnggiữaphòng,nhìnhọcườitoetoét.“Đểxemtrongtúicogınao,”chinoi.“O!Nay,mınhnghımınhsexơimotıtngochienbaygiơ.Caccauankhong?”

“Bọnanhmớiăntối,”Jacknói.“Tínữabọnanhănsau.”Nướcđãngưngchảy,JacknghetiếngCarlhuýtsáotrongbuồngtắm.

“BọnmìnhcókemquePopsiclevàsôcôlaM&M,”Helennói.Chịđứngbêncạnhbànmàkhoangcaituikhoaitaychien.“NeuCarlmacobaogiơtamxongthıanhaysechuanbiđieu.”Chịmởhộpbánhquyvàđútmộtcáivàomiệng.“Ôi,cáinàyngonthật,”chịnói.

“MìnhkhôngbiếtEmilyPostsẽnóivềcậunhưthếnào,”Marynói.

Helencườiphálên.Chịlắcđầu.

Carltừbuồngtắmbướcra.“Chàomọingười.ChàoJack.Cógìbuồncườithế?”anhnói,cườingoác.“Mìnhcóthểnghetiếngmọingườicười.”

“BọnemđangcườiHelen,”Marynói.

“TựnhiênHelencườithôi,”Jacknói.

“Côấybuồncườimà,”Carlnói.“Nhìnbaonhiêuthứngonlànhkìa.Này,mọingườilàmmộtcốcsodakemnhé?Mìnhchuẩnbịđiếu.”

“Choemmộtcốc,”Marynói.“Cònanhthìsao,Jack?”

“Choanhmộtít,”Jacknói.

“TốinayJackhơikhóchịutrongngười,”Marynói.

“Saoemlạinóivậy?”Jackhỏi.Anhnhìnvợ.“Nóivậydễkhiếnanhkhóchịulắmđấy.”

“Emđùathôi,”Marynói.Chịbướclạingồicạnhanhtrênsofa.“Emđùathôi,cưng.”

“Ê,Jack,đừngkhóchịunhé,”Carlnói.“Đểmìnhchocậuxemmìnhđượctặnggìvàosinhnhật.Helen,emmởmộtchaisodakemtrongkhianhchuẩnbịđiếunhé.Anhkhátkhôrồi.”

Helenmangkhoaichiên,ngôchiênvàbánhquyrabàn.Rồichịlấymộtchaisodakemvàbốncáily.

“Nhìnnhưbọnmìnhsắpcótiệcấy,”Marynói.

“Nếukhôngnhịnăncảngàythìmỗituầnmìnhphảităngđếngầnnămcân,”Helennói.

“Mìnhhiểuýcậu,”Marynói.

Carltừphòngngủbướcramangtheocáiđiếu.AnhnóivớiJack,“Cậuthấysao?”Anhđặtốnghútlênbàn.

“Nhìnrấtoách,”Jacknói.Anhcầmnólên,nhìn.

“Ngườitasẽgọinólàseđiếu,”Helennói.“Ởchỗmìnhmuangườitagọinhưthế.Chỉlàmộtcáinhỏthôi,nhưngdùngđược.”Chịcười.

“Cậumuanóởchỗnào?”

“Gì?Cáitiệmnhỏnhỏtrênđườngsố4.Cậubiếtmà,”Helennói.

“Chắcrồi.Mìnhbiết,”Marynói.“Hômnàomìnhphảighélại,”Marynói.ChịxếptaylạidõitheoCarl.

“Nódùngthếnào?”Jacknói.

“Cậubỏthuốcvôđây,”Carlnói.“Rồicậuđốtđằngnày.Rồicậuhítbằngốngnày,khóisẽđượclọcquanước.Vịkhángonvàrấtphê.”

“GiángsinhtớimìnhsẽmuachoJackmộtcái,”Marynói.ChịnhìnJackcười,vàsờcánhtayanh.

“Anhmuốncómộtcái,”Jacknói.Anhduỗichân,nhìnđôigiàydướiánhđèn.

“Này,thửđi,”Carknói,thởramộtluồngkhóimỏngvàđưaJackcáiống.“Xemthửrathếnào.”

Jackcầmốnghútmộthơi,giữkhóitrongmiệng,rồiđưaốngchoHelen.

“ĐưaMarytrước,”Helennói.“EmsẽhútsauMary.Cácanhsẽphảichạytheothôi.”

“Tớkhôngphảnđối,”Marynói.ChịkêốnghútvàomồmhúthaihơithậtnhanhtrongkhiJackngamđambongbongchithoira.

“Đượclắm,”Marynói.ChịchuyềnốnghútchoHelen.

“Đêmquabọntớđãthửrồi,”Helennói,cườiváng.

“SángnaythứcdậycùngmấyđứanhỏHelenvẫncònsayđấy,”Carlnói,cườiphá.AnhngắmHelenkéoốnghútlên.

“Tụinhỏthếnào?”Maryhỏi.

“Tụinóbìnhthường,”Carlnói,kềốngvàomiệng.Jacknhấpmộtchútsodakem,ngắmnhìnđámbongbóngtrongống.Chúngkhiếnanhnhớtớinhữngcáibongbóngnổilêntừmộtcáimũthợlặn.Anhtưởngtượngramộtcáihồvànhữngđàncásặcsỡ.

Carlchuyềnống.

Jackđứngdậy,vươnngười.

“Anhđiđâuđó,cưng?”Maryhỏi.

“Đâucóđiđâu,”Jacknói.Anhngồixuống,lắcđầuvànhemiệngcười.“Jesus!”

Helencườiphá.

“Cógìbuồncườià?”mộtlúclâusauJacknói.

“Chúaơi,emkhôngbiếtnữa,”Helennói.Chịlaumắtrồicườitiếp,MaryvàCarlcũngcườitheo.

MộtlúcsauCarlvặnnắpcáiđiếurarồithổivàoống.“Thỉnhthoảngnólạitắc,”anhnói.

“Emcóýgìkhibảoanhđangkhóchịu?”JacknóivớiMary.

“Gì?”Marynói.

Jacknhìnvợchằmchằmrồichớpmắt.“Emnóicáigìđórằnglàanhđangkhóchịu.Tạisaoemnóivậy?”

“Bâygiờemchảnhớnữa,nhưngemcóthểnhậnrakhinàoanhnhưthế,”chịnói.“Nhưngđừnglôichuyệngìbựcbộiranhé,OK?”

“OK,”Jacknói.“Anhchỉmuốnnóilàanhkhôngbiếttạisaoemnóinhưthế.Nếutrướckhiemnóianhchưakhóchịu,thìkhiemnóithếlàcũngđủkhiếnanhlêncơn.”

“Nếugiàymàvừachân,”Marynói.Chịngảngườilênthànhghếsofacườiđếnnỗichảynướcmắt.

“Chuyệngìđó?”Carlnói.AnhnhìnJackrồinhìnMary.“Mìnhkhôngngheđượcchuyệngì.”Carlnói.

“Lẽramìnhphảilàmxốtchấmchomấymónchiênnày,”Helennói.

“Chẳngphảilàcònmộtchaisodakemnữaà?”Carlnói.

“Bọnmìnhmuahaichai,”Jacknói.

“Mìnhuốnghếthaichaichưa?”Carlnói.

“Mìnhcóuốngchútnàokhông?”Helenvừanóivừacười.“Không,emchỉmớimởmộtchaithôi.Emnghĩlàemmớimởmộtchai.Emkhôngnhớđãmởnhiềuhơnmộtchai.”Helenvừanóivừacười.

JackchuyềncáiốngchoMary.Chịcầmtayanhvàhướngốngvàomiệngmình.Anhnhìnkhóitrànquamôichịmộtlúclâusau.

“Mộtítsodakemthìsao?”Carlnói.

MaryvàHelencùngcười.

“Thìsao?”Marynói.

“À,anhnghĩbọnmìnhsắpuốngthêm,”Carlnói.AnhnhìnMaryvàcườingoác.

MaryvàHelencùngcười.

“Cógìbuồncười?”Carlnói.AnhnhìnHelenrồiMary.Anhlắcđầu.“Anhchảhiểubọnemnữa,”anhnói.

“CóthểbọnmìnhsẽđiAlaska,”Jacknói.

“Alaska?”Carlnói.“CógìởAlaska?Cáccậuđịnhlàmgìởđó?”

“Ướcgìbọnmìnhcóthểđiđâuđó,”Helennói.

“Ởđâythìcóchuyệngì?”Carlnói.“CáccậusẽlàmgìởAlaska?Nghiêmtúcđấy.Mìnhmuốnbiết.”

Jackbỏmộtmiếngkhoaitâychiênvàomiệngrồinhấpmộtngụmsodakem.“Mìnhkhôngbiết.Cậunóigì?”

MộtlúcsauCarknói,“CógìởAlaska?”

“Mìnhkhôngbiết,”Jacknói.“HỏiMaryấy.Marybiết.Mary,anhsẽlàmgìởđó?Cólẽanhsẽtrồngđámbắpkhổnglồmàemđọctrongsách.”

“Haybíđỏ,”Helenói.“Trồngbíđỏđi.”

“Cậusẽphất,”Carlnói.“ChởbíđỏxuốngđâyđểbándịplễHalloween.Mìnhsẽlàmnhàphânphốichocậu.”

“Carlsẽlànhàphânphốichoanh,”Helennói.

“Đúngrồi,”Carlnói.“Bọnmìnhsẽphất.”

“Giàuto,”Marynói.

MộtlátsauCarlđứngdậy.“Mìnhbiếtthứgìngon,đólàsodakem,”Carlnói.

MaryvàHelencùngcười.

“Cứcườiđi,”Carlnói,cườingoácmồm.“Aimuốnmộtítnào?”

“Mộtítgì?”

“Mộttísodakem.”

“Anhđứngnhưthểsắpđọcdiễnvănấy,”Marynói.

“Mìnhchưanghĩtớichuyệnđó,”Carlnói.Anhlắcđầuvàcười.Anhngồixuống.“Cáiđồđóngon,”anhnói.

“Lẽramìnhphảilấythêm,”Helennói.

“Thêmgì?”Marynói.

“Thêmtiền,”Carlnói.

“Khôngcótiền,”Jacknói.

“HìnhnhưcómấythanhsôcôlaU-Notrongcáitúikia?”Helennói.

“Anhcómuamộtít,”Jacknói.“Anhpháthiệnranóvàophútchót.”

“SôcôlaU-Nothìngon,”Carlnói.

“Béongậy,”Marynói.“Vàtantrongmiệng.”

“BọnmìnhcósôsôlaM&MvàkemquePosicle,aimuốnănthìnóinhé,”Carlnói.

Marynói,“EmmuốnănPopsicle.Anhcóxuốngbếpkhông?”

“Có,vàanhcũnglấycảsodakemnữa,”Carlnói.“Mìnhvừasựcnhớra.Cáccậuuốngmộtly?”

“Cứmangcảvàorồitínhsau,”Helennói.“MangcảsôcôlaM&M.”

“Mangcảbếpvàođâycókhicòndễhơn,”Carlnói.

“Hồibọnmìnhcònsốngởthànhphố,”Marynói,“ngườitanóimuốnbiếtđêmhômtrước

nhànàonổihứngchỉcầnnhìnbếpcủahọsánghômsau.Hồibọnmìnhsốngởthànhphố,bọnmìnhchỉcómộtcáibếpbétí.”

“Bếpnhàmìnhcũngbétí,”Jacknói.

“Mìnhcũngđiraxemthửtìmđượcgì,”Carlnói.

“Emsẽđivớianh,”Marynói.

Jacknhìntheohọđivàonhàbếp.Anhngảngườiragốitựalưngvànhìnhọđi.Rồithậttừtừanhnhổmtớitrước.Anhnheomắt.AnhthấyMarycàngườivàoCarltừphíasauvàvòngtayquanheoCarl.

“Vợchồnganhcónghiêmtúckhông?”Helennói.

“Rấtnghiêmtúc,”Jacknói.

“VềchuyệnAlaska,”Helennói.

JacknhìnHelenchằmchằm.

“Emtưởnganhnóigìđó,”Helennói.

CarlvàMaryquaylại.CarlmangmộtcáitúitotoànM&Mvàmộtchaisodakem.MarymútmộtcâyPopsiclevịcam.

“Cóaimuốnănsandwichkhông?”Helennói.

“Bọnmìnhcómónđểkẹpsandwich.”

“Khôngphảibuồncườisao,”Marynói.“Cáccậuănmóntrángmiệngtrước,xongrồimớiănvàomónchính.”

“Thậtbuồncười,”Jacknói.

“Anhchâmchíchhả,cưng?”Marynói.

“Aimuốnsodakem?”Carlnói.“Mộtlượtsodakemđangtới.”

Jackchıalyra,Carlrotđayly.Jackđelytrenbannhưngkhivơilaylythıanhlamđokhiensodachảyxuốnggiày.

“Conbànó,”Jacknói.“Cáiquáigìthếnày!Mìnhlàmđổragiàyrồi.”

“Helen,mìnhcócáikhănnàokhông?LấychoJackmộtcáikhăn,”Carlnói.

“Giàymớikengđấy,”Marynói.“Anhấymớimua.”

“Trôngcóvẻthoảimái,”mộtlúcsauHelennóivàđưachoJackcáikhăn.

“Mìnhcũngbảoanhấythế,”Marynói.

Jackcởigiày,lấykhănđánh.

“Thôixong,”anhnói,“Cáisodakemnàychẳngbaogiờra.”

Mary,CarlvàHelencùngcười.

“Chuyệnnàykhiếnmìnhnhớtớichuyệnmìnhđọctrênbáo,”Helennói.Chịlấymộtngón

tayấnấnchópmũivànheomắtlại.“Bâygiờthìmìnhkhôngnhớrachuyệngì,”chịnói.

Jackxỏlạigiày.Anhđặtcảhaichândướiđènvànhìnđôigiày.

***

“Emđọcgì?”Carlnói.

“Gì?”Helennói.

“Emnóiemđọcthấychuyệngìđótrênbáo,”Carlnói.

Helencười.“EmchỉnghĩvềAlaska,vàemnhớrangườitatìmthấyngườitiềnsửtrongmộtkhốibăng.Cáigìđókhiếnemnhớlại.”

“ChuyệnđókhôngphảiởAlaska,”Carlnói.

“Cóthểkhôngphải,nhưngnógợinhớemnhớvềchuyệnđó,”Helennói.

“CònvềAlaskathìsao,cáccậu?”Carlnói.

“KhôngcócáigìởAlaskahết,”Jacknói.

“Anhấyđangkhóchịutrongngười,”Marynói.

“CáccậusẽlàmgìởAlaska?”Carlnói.

“KhôngcógìđểlàmởAlaskahết,”Jacknói.Anhgácchândướibàn.Rồianhrútchânrađặtdướiánhđènlầnnữa.“Aimuốncómộtđôigiàymới?”Jacknói.

“Tiếngồngìđónhỉ?”Helennói.

Họlắngnghe.Cótiếngcàocửa.

“NghenhưtiếngconCindy,”Carlnói.“Tốthơnlàmìnhchonóvàonhà.”

“Nhântiệnđứngdậy,anhlấychoemmộtquePopsicle,”Helencười.Chịngảđầuravàcười.

“Emcũngănmộtquenữa,cưng,”Marynói.“Mìnhnóigìnhỉ?ÝmìnhlàCarl,”Marynói.“Xinlỗi,mìnhtưởngmìnhnóichuyệnvớiJack.”

“Popsiclechotấtcả,”Carlnói.“CậumuốnmộtquePopsiclekhôngJack?”

“Gì?”

“CậumuốnmộtquePopsiclevịcam?”

“Mộtquevịcam,”Jacknói.

“BốnquePopsiclesẽđượcmangđến,”Carlnói.

MộtlúcsauanhquaylạiphânphátPopsiclechomọingười.Anhngồixuống,mọingườilại

nghetiếngcàocửa.

“Mìnhbiếtlàmìnhquêncáigìđómà,”Carlnói.Anhđứngdậy,mởcửatrước.

“ÔiChúa,”anhnói,“Cáigìthếnày.MìnhđồchừngtốinayCindyrangoàiăntối.Này,mọingười,nhìncáinày.”

Conmèothamộtconchuộtvàophòngkhách,dừnglạinhìnhọ,rồithaconchuộtxuốngdướihànhlang.

“Mọingườicóthấycáimìnhmớinhìnthấykhông?Marynói.“Thậtlàkhóchịu.”

Carlmởđènhànhlang.Conmèothaconchuộtkhỏihànhlangvàophòngtắm.

“Nóđangănconchuột,”Carlnói.

“Emkhôngnghĩlàemmuốnnóănchuộttrongphòngtắm,”Helennói.“Đuổinórangoàiđi.Đồđạccủacontrongđó.”

“Nókhôngrađâu,”Carlnói.

“Conchuộtthìsao?”Marynói.

“Điênquá,”Carlnói.“ConCindyphảihọccáchsănmồinếumìnhchuyểntớiAlaska.”

“Alaska?”Helennói.“ChuyệnnàyliênquagìđếnAlaska?”

“Đừnghỏianh,”Carlnói.Anhđứngcạnhcửaphòngtắmxemconchuột.“MaryvàJacknóihọsẽchuyểnđếnAlaska.Cindyphảihọccáchsănmồi.”

Marygáccằmlênhaibàntayrồinhìnchằmchằmvàohànhlang.

“Nóđangănconchuột,”Carlnói.

Helenchénxongmiếngngôchiêncuốicùng.“MìnhđãbảoanhấymìnhkhôngmuốnthấyconCindyănchuộttrongnhàtắm.Carlnày,”Helennói.

“Gì?”

“Đuổinórakhỏinhàtắmđi,emđãbảomà,”Helennói.

“LạyChúa,”Carlnói.

“Nhìnnày,”Marynói.“Ui.Conmèochếttiệtđangđivàotrongnày,”Marynói.

“Nólàmgì?”Jacknói.

Conmèolôiconchuộtvàogầmbàn.Nónằmdướigầmbànvàliếmconchuột.Nógiữconchuộtbằngvuốtvànhẩnnhaliếm,từđầutớiđuôi.

***

“Conmèophêrồi,”Carlnói.

“Nólàmmìnhlạnhlưng,”Marynói.

“Quyluậttựnhiênthôimà,”Carlnói.

“Nhìnmắtnókìa,”Marynói.“Nhìncáicáchnónhìnmình.Nóđúngthậtlàđangphê.”

CarllạighếsofangồicạnhMary.MarynhíchvềphíaJackđểtránhchỗchoCarl.ChịgáctaylênđầugốiJack.

Họchămchúnhìnconmèoănconchuột.

“Cậukhôngbaogiờchoconmèođóănhả?”MarynóivớiHelen.

Helencườihaha.

“Cáccậuhútmộtlượtnữanhé?”Carlnói.

“Bọnmìnhphảivề,”Jacknói.

“Cógìmàvội?”Carlnói.

“Ngồilạimộttínữa,”Helennói.“Cáccậuchưaviệcgìphảivề.”

JackđămđămnhìnMary,trongkhiMaryđangđămđămnhìnCarl.Carlđămđămnhìncáigìđótrêntấmthảmgầnchânanh.

HelenlựamấyviênM&Mtrongtay.

“Mìnhthíchmàuxanhnhất,”Helennói.

“Sángmaimìnhphảiđilàm,”Jacknói.

“Trônganhấykhóchịulàmsaokìa,”Marynói.“Cáccậucómuốnnghechuyệnvềmộtngườiđangkhóchịukhông?Đấymộtngườiđangkhóchịuđấy.”

“Emcóvềkhông?”Jacknói.

“Cóaimuốnmộtlysữakhông?”Carlnói.“Bọnmìnhcósữangoàikia.”

“Emuốngsodakemnocăngrồi,”Marynói.

“Hếtsodakemrồi,”Carlnói.

Helencười.Chịnhắmtịtmắt,rồimởmắtravàlạicười.

“Bọnmìnhphảivềnhà,”Jacknói.Mộtchốcsauanhđứngdậy,nói,“Bọnmìnhcóáokhoác

khôngnhỉ?Hìnhnhưlàbọnmìnhkhôngmangtheoáokhoác.”

“Gì?Hìnhnhưmìnhkhôngmangáokhoác,”Marynói.Chịvẫnngồi.

“Mìnhphảiđithôi,”Jacknói.

“Họphảivềrồi,”Helennói.

JackđặthaitayxuốngvaiMarykéochịlên.

“Tạmbiệtcáccậu,”Marynói.ChịômJack.“Emnoquáđikhôngnổi,”Marynói.

Helencười.

“Helenlúcnàocũngtìmcớgìđóđểcười,”Carlnói,cườitoétmiệng.“Emcườicáigì,Helen?”

“Emkhôngbiếtnữa.TạivìMarynóicáigìđó.”

“Mìnhnóigì?”Marynói.

“Mìnhkhôngnhớ,”Helennói.

“Mìnhphảivề,”Jacknói.

“Tạmbiệt,”Carlnói.“Nghỉngơinhé.”

Marygượngcười.

“Vềthôi,”Jacknói.

“Chúcmọingườingủngon,”Carlnói.“Chúcngủngon,Jack,”JackngheCarlnóirất,rấtchậm.

***

Bênngoài,MarykhoáctayJackbướcđi,đầucúixuống.Họđichậmrãitrênlềđường.Anhlắngnghetiếnggiàychịlê.Anhnghetiếngchósủagắtvàrõ,nghetiếngxecộrìrầmđằngxa.

Chịngẩngđầulên.“Khivềnhà,Jack,emmuốnanhlàmtìnhvớiem,nóichuyệnvớiem,giảikhuâychoem.Giảikhuâychoem,Jack.Đêmnayemcầnđượcgiảikhuây.”Chịômcánhtayanhchặthơn.

Anhcảmthấygiàymìnhẩmướt.Anhmởcửavàbậtđèn.

“Lêngiườngđi,”chịnói.

“Đợianhtí,”anhnói.

Anhvàobếpuốnghailynước.Anhtắtđènphòngkháchrồisờsoạngdọctườngđểvềphòng.

“Jack!”chịrúlên.“Jack”

“Chuaơi,anhđayma!”anhnoi.“Anhđangbatđenlen.”

Anhtìmthấyđèn,thấychịngồithẳngđứngtrêngiường.Mắtchịsángrực.Anhkéocáicầntrênđồnghồbáothứcvàbắtđầucởiquầnáo.Đầugốianhrunrun.

“Còngìđểhútkhông?”chịnói.

“Mìnhchẳngcógì,”anhnói.

“Vậylấychoemđồuống.Mìnhcóđồuống.Đừngnóivớiemrằngmìnhkhôngcógìđểuống.”

“Chỉcóbia.”

Họchằmchằmnhìnnhau.

“Choemmộtlon,”chịnói.

“Emthậtsựmuốnuốngbia?”

Chịchậmchạpgậtđầu,cắnmôi.

Anhmangbiaquaylạiphòng.Chịngồiđó,cáigốicủaanhtrênđùi.Anhđưalonbiachochị,bòvàogiườngvàkéochănlên.

“Emđãquênuốngthuốc,”chịnói.

“Gì?”

“Emquênuốngthuốc.”

Anhleoxuốnggiườnglấythuốcchovợ.Chịmởmắtvàanhthảviênthuốclêncáilưỡiđangthèra.Chịnuốtviênthuốcbằngmấyngụmbia,anhleolêngiườnglại.

“Cầmcáinày.Emkhôngmởmắtnổinữa,”chịnói.

Anhđểvỏlonbiatrênsànrồinằmnghiêngnhìnchằmchằmvàocáihànhlangtối.Chịvòngtayquanhsườnanhvàxoamấyngóntaytrênngựcanh.

“CógìởAlaska?”chịnói.

Anhxoayngườinằmsấplại,trườnquaphầngiườngcủamình.Chốclátchịđãngáy.

Ngaykhiđịnhtắtđènngủ,anhnghĩmìnhthấygìtronghànhlang.Anhcứnhìnchằmchằmvànghĩanhlạinhìnthấynó,mộtcặpmắtnhỏ.Timanhthìnhthịch.Anhchớpmắtrồilạinhìn

chằmchằm.Anhchồmngườiquatìmcáigìđóđểném.Anhnhặtmộtchiếcgiàylên.Anhngồithẳngdậyvànắmchiếcgiàybằngcảhaitay.Anhnghevợngáyvàanhnghiếnrăng.Anhđợi.Anhđợinónhúcnhíchmộtlầnnữa,gâyramộttiếngđộngkhẽkhàngnhất.

LỚPĐÊM

Hônnhâncủatôivừatanvỡ.Tôikhôngtìmđượcviệclàm.Tôicómộtcôgáikhác.Nhưng

côđangđivắng.Thànhthửtôingồiởmộtquầybarnhấmnhápbia,cóhaingườiđànbàngồicáchtôivàighếvàmộttronghaingườibắtchuyệnvớitôi.

“Anhcóxekhông?”

“Có,nhưngkhôngởđây,”tôinói.

Vợtôilấycáixe.Tôiđangởnhờbốmẹ.Thỉnhthoảngtôichạyxecủahọ.Nhưngđêmnaytôiđibộ.

Ngườikianhìntôi.Cảhaichừngbốnmươi,hoặchơn.

“Cậuhỏigìanhta?”Ngườikiahỏingườiđầutiên.

“Mìnhhỏianhtacóxekhông.”

“Vậyanhcóxekhông?”Ngườithứhaihỏitôi.

“Tôivừanóivớicôkia.Tôicóxe.Nhưngnókhôngcóởđây,”tôinói.

“Vậythìchẳnggiúpđượcgìchobọntôirồi,phảikhông?”Cônói.

Ngườithứnhấtcười.“Chúngtôicómộtkếhoạchvàchúngtôicầnmộtcáixeđểkếhoạchthànhcông.Tệquá.”Côquaysangngườibartendergọithêmhailybia.

Nãygiờtôiuốngcầmchừng,nhưnggiờtôiuốngcạnlybia,nghĩrằnghọcóthểbaotôimộtly.Nhưngkhông.

“Anhlàmgì?”Ngườithứnhấthỏitôi.

“Hiệngiờkhônglàmgì,”tôinói.“Thỉnhthoảng,khicóthể,tôiđihọc.”

“Anhtađihọc,”cônóivớingườikia.“Anhtalàsinhviên.Anhhọcởđâu?”

“Quanhđây,”tôinói.

“Mìnhđãbảovớicậumà,”ngườithứnhấtnói.“Trônganhtakhônggiốngsinhviênà?”

“Anhhọccáigì?”Ngườithứhainói.

“Gìcũnghọc,”tôinói.

“Ýtôilà,”cônói,“anhdựđịnhlàmgì?Mụctiêulớncủađờianhlàgì?Aicũngcómụctiêu

lớntrongđời.”

Tôichìacáilyrỗngkhôngvềphíabartender.Anhtacầmvàlấychotôimộtlybianữa.Saukhiđưaanhmấyxulẻ,tôichỉcònbamươixentrongchỗhaiđôlatôicólúcbắtđầuuốngcáchđâymấytiếngđồnghồ.Côtađangđợitôitrảlời.

“Dạy.Dạyhọc,”tôinói.

“Anhtamuốntrởthànhgiáoviên.”

Tôinhấpbia.Aiđónhétmộtđồngxuvàomáynghenhạc,mộtbàihátvợtôithíchtrỗilên.Tôingóquanh.Haingườiđànôngphíađằngtrướcđangngồichơitròtạtđĩa.Cửamở,bênngoàitối.

“Bọntôicũnglàsinhviên,anhbiếtkhông?”Ngườithứnhấtnói.“Bọntôiđihọc.”

“Bọntôihọclớpđêm,”ngườikianói.“BọntôihọcmộtlớpkỹnăngđọcvàocáctốithứHai.”

Ngườithứnhấtnói,“Saoanhkhôngngồilạigầnđây,anhthầygiáo,đểbọntôikhỏiphảigàolên?”

Tôicầmlybiavàthuốclálênrồinhíchtớihaighế.

“Tốthơnrồi,”cônói.“Nào,cóphảianhnóianhlàsinhviên?”

“Thỉnhthoảng,phải,nhưngkhôngphảilúcnày,”tôinói.

“Ởđâu?”

“StateCollege.”

“Đúngrồi,”cônói.“Giờtôiđãnhớra.Cônhìnngườikia.AnhcóbaogiờnghenóimộtgiáoviênởđótênlàPattersonkhông?Ôngấydạylớpkỹnăngdànhchongườilớn.ÔngdạycáilớpbọntôihọcvàocáctốithứHai.AnhlàmtôinhớtớiPatterson.”

Họnhìnnhaucườihahả.

“Đừngbậntâmvềbọntôi,”ngườithứnhấtnói.“Đâylàtròđùariênggiữatôivàcôấy.Mìnhcónênnóivớianhtamìnhđịnhlàmgìkhông,Edith?Nênkhông?”

Edithkhôngtrảlời.Côuốngmộthơibia,rồinheomắtlạinhìnchínhcô,bachúngtôi,trongtấmgươngphíasauquầybar.

“Bọntôiđangtính,”ngườithứnhấttiếptục,“nếutốinaybọntôicóxethìghéthămôngấy,Patterson.Phảikhông,Edith?”

Edithcườimộtmình.Côuốnghếtbiavàgọimộtlượtnữachocảtôi.Côtrảtiềnbiabằngmộttờnămđô.

“Pattersonthíchuống,”Edithnói.

“Cậucứnóithếnữađi,”ngườikianói.Côquayquatôi.“Cólầnbọntôinóivềchuyệnđó

tronglớp.Pattersonnóiôngấyluônuốngvangtrongbữaănvàmộthailycocktailtrướcbữatối.”

“Lớpgìvậy?”tôinói.

“LớpkỹnăngđọccủaPatterson.Ôngấythíchtánhươutánvượn.”

“Bọntôihọccáchđọcsách,”Edithnói.“Anhcótinđượckhông?”

“TôithíchđọcHemingwayvàcácsáchtươngtự,ngườikianói.NhưngPattersonbắtbọntôiđọcnhữngtruyệnnhưtrongtạpchíReader’sDigest.”

“ThứHainàobọntôicũngcóbàikiểmtra,”Edithnói.“NhưngPattersonđượclắm.Nếumìnhghétnhàôngấyuốngcocktailôngấykhôngcóýkiếngìđâu.Dùsaothìôngấycũngđâubiếtlàmgìkhác.Bọntôinắmthópôngấymà.NắmthópPatterson,”cônói.

“Tốinaybọntôirỗiviệc,”ngườikianói.“NhưngxecủaEdiththìđangđểởgara.”

“Nếugiờanhcóxe,mìnhsẽđithămôngấy,”Edithnói.Cônhìntôi.“AnhcóthểbảoPattersonrằnganhmuốnlàmgiáoviên.Cácanhcóđiểmchung.”

Tôicạnlybia.Cảngàytôichưaăngìngoàivàibahạtlạc.Cứngồinóichuyệnsuônghoàithậtkhóchịu.

“Jerry,chobalynữanhé,”ngườithứnhấtnóivớianhbartender.

“Cámơn,”tôinói.

“AnhsẽhợpvớiPatterson,”Edithnói.

“Vậygọiôngấyđi,”tôinói.Tôinghĩchỉnóichơithôi.

“Tôisẽkhônglàmthế,”cônói.“Ôngấycóthểbịaralýdonàođó.Tacứthòmặtrangaytrướccổngnhàôngấy,ôngấyphảichotavàothôi.”Cônhấpngụmbia.

“Vậytađithôi,”ngườithứnhấtnói.“Tacònchờgìnữa?Anhnóilàxeởđâu?”

“Cómộtchiếcxecáchđâyvàidãynhà,”tôinói.“Nhưngtôikhôngchắc.”

“Anhmuốnđihaykhông?”Edithnói.

“Anhtanóianhtamuốnmà,”ngườithứnhấtnói.“Mìnhhãymuamộthộpsáulonmangtheo.”

“Tôichỉcònbamươixen,”tôinói.

“Aicầnmấyđồngtiềnchếttiệtcủaanh,”Edithnói.“Bọntôicầncáixechếttiệtcủaanh.Jerry,balynữa.Vàmộthộpsáulonmangđi.”

“ChúcmừngPatterson,”ngườithứnhấtnóikhibiađượcmangra.“ChúcmừngPatterson

vànhữnglycocktailcủaôngta.”

“Ôngtasẽlàmrơibátmất,”Edithnói.

“Cạnlynhé,”ngườithứnhấtnói.

***

ChúngtôicuốcbộtrênvỉahèvềphíaNam,hướngrakhỏithànhphố.Tôiđigiữahaingườiđànbà.Lúcđóchừngmườigiờ.

“Tôicóthểuốngmộtlonbiangaybâygiờ,”tôinói.

“Cứtựnhiên,”Edithnói.

Cômởtúivàtôithòvàoxéhộplấymộtlon.

“Bọntôiđoánôngấyởnhà.”

“Patterson,”ngườikianói.“Bọntôikhôngchắc.Nhưngbọntôinghĩthế.”

“Cònxakhông?”Edithhỏi.

Tôingừnglại,nânglonbialên,uốngnửalon.“Dãykếtiếp,tôinói.Tôiởvớibốmẹ.Đâylànhàcủahọ.”

“Tôichothếcũngkhôngcógìsai,”Edithnói.“Nhưngtrônganhkhágiàmàcònsốngvớibốmẹ.”

“Nhưthếlàkhônglịchsự,Edith.”Ngườikianói.

“Ừ,tínhtôinhưvậy,”Edithnói.“Anhtaphảilàmquenvậythôi.Tínhtôilànhưvậy.”

“Tínhcôấynhưvậy,”ngườikianói.

Tôiuốngnốtchỗbiarồivứtvỏlonvàođámcỏ.

“Giờcònbaoxa?”Edithnói.

“Đây.Ngayđây.Tôisẽcốlấychìakhoáxe,”tôinói.

“Ừm,nhanhlên.”Edithnói.

“Bọntôiđợibênngoài,”ngườikianói.

“Lạychúa,”Edithnói.

***

Tôimởcửarồiđixuốngcầuthang.Bốđangxemtivitrongbộpyjama.Trongnhàấmáp,tôiđứngdựakhungcửamộtlúcrồiđưatayxoamắt.

“Conmớiuốngvàilybia,”tôinói.“Bốđangxemgìđấy?”

“JohnWayne,”ôngnói.“Hayphết.Ngồixuốngđâymàxem.Mẹmàychưavề.”

MẹtôilàmcađêmởtiệmPaul,mộtnhàhàngbiaĐức.Bốtôikhôngđilàm.Ôngtừnglàm

việctrongrừng,nhưngrồiôngbịthương.Ôngđượcbồithường,nhưngkhoảnđóđãbịtiêugầnhết.Khivợtôichiatay,tôihỏivayônghaitrămđônhưngôngtừchối.Mắtôngrơmrớmkhinóikhôngvàthêmrằngônghyvọngtôikhônghờntrách.Tôinóikhôngsao,tôikhônghờntráchgìôngcả.

Tôibiếtlầnnàyôngcũngsẽnóikhông.Nhưngtôivẫnngồixuốngđầukiaghếsofamànói,“Congặpmấycôgái,họnhờconláixeđưavềnhà.”

“Màybảohọsao?”ôngnói.

“Họđangđợiconởtrên,”tôinói.

“Cứđểhọđợi,”ôngnói.“Sẽcóaiđótớithôi.Màykhôngnênsavàocáiđámlộnxộnđó.”Ônglắcđầu.“Màykhôngthựcsựchỉchohọxemchỗmìnhởđấychứ?Họthựcsựkhôngởtrênkiachứ?”Ôngngọngoạyghếsofavàlạinhìntivi.“Dùsaođinữathìmẹmàycầmchìakhoárồi.”Ôngchậmrãigậtđầu,mắtvẫnnhìntivi.

“VậycũngOK,”tôinói.“Conkhôngcầnxe.Concũngkhôngđịnhđiđâu.”

Tôiđứngdậynhìnvàohànhlang,chỗtôingủtrênmộtcáigiườngxếp.Cómộtcáigạttàn,mộtcáiđồnghồLux,vàicuốntruyệnbìamềmcũkỹtrênchiếcbànbêncạnhgiường.Tôithườngvàogiườnglúcnửađêmrồiđọcđếnkhichữnhậpnhoạngmớingủthiếpđimặcchođènsángcònsáchthìtrêntay.Trongmộttrongnhữngcuốnbìamềmtôiđangđọctôinhớcóchuyệntôiđãkểlạichovợtôi.Tôicóấntượngrấttuyệtvềtruyệnđó.Cómộtanhchàngnọgặpácmộngvàtrongcơnácmộnganhtamơthấyanhtađangmơrồithứcgiấcthấymộtngườiđànôngđứngbêncửasổphòngngủ.Anhchàngnằmmơhoảngsợđếnnỗikhôngnhúcnhíchđượchầunhưkhôngthởđược.Ngườiđànôngbêncửasổnhìnchằmchằmvàophòngrồibắtđầunạycửa.Anhchàngnằmmơkhôngnhúcnhíchđược.Anhmuốngào,nhưnganhkhôngthởđược.Rồitrănghiệnrasaumộtđámmây,vàanhchàngnằmmơtrongcơnácmộngnhậnrangườiđànôngbênngoài.Đólàbạnthânnhấtcủaanh,bạnthânnhấtcủaanhchàngnằmmơnhưngkhôngphảilàngườigặpácmộngbiết.

Kểlạichuyệnđóchovợtôi,tôicảmthấymáudồnlênmặtvàdựngtócgáy.Nhưngnàngchẳngđểý.

“Đóchỉlàtruyệnthôi,”nàngnói.“Bịaiđótronggiađìnhphảnbội,đómớilàácmộngthựcthụ.”

Tôinghetiếnghọlắccánhcửabênngoài.Tôinghetiếngchânhọtrênlềđườngphíatrêncửasổnhàtôi.

“Cáithằngchóđẻchếttiệt!”tôinghetiếngEdithnói.

Tôivàonhàtắmmộtlúclâurồilêncầuthangvàchuira.Trờiđãlạnhhơnnêntôikéoáo

khoáclên.TôicuốcbộtớitiệmPaul.Nếutớiđótrướckhimẹhếtca,tôicóthểkiếmđượcmộtcáisandwichkẹpgàtây.SauđótôicóthểtớisạpbáoKirbylướtquamấycuốntạpchí.Rồitôicóthểvềnhà,lêngiườngđọcsáchchođếnkhimỏimắtthìngủ.

Mấyngườiđànbà,họkhôngcònởđókhitôirakhỏinhà,vàhọcũngchẳngởđókhitôiquaylại.

NHỮNGNGƯỜIĐITHUTIỀN

Tôithấtnghiệp.NhưngngàynàotôicũngchờtintừmạnBắc.Tôinằmtrênsofalắngnghe

tiếngmưa.Thỉnhthoảngtôinhổmdậyngóquamàncửaxembácđưathưcóđếnkhông.

Ngoàiđườngkhôngmộtbóngngười,khôngcógìcả.

Tôilạinằmxuốngchưađượcnămphútthìnghecótiếngngườibướcvàocổng,đứngđợi,rồigõcửa.Tôinằmyên.Tôibiếtđókhôngphảibácđưathư.Tôithuộclòngtiếngchânbácấy.Thậntrọnglàkhôngthừakhibạnđangthấtnghiệpvànhậncácgiấybáotrongthùngthưhoặckhôngthìnhétdướicửa.Ngườitacũngcóthểđếntậnnhànóichuyệnvớibạn,nhấtlànếubạnkhôngcóđiệnthoại.

Tiếnggõcửalạivanglên,tohơn,mộtdấuhiệuxấu.Tôingồidậycốnhìnracổng.Nhưngngườinàođógiờđãđứngngaycửa,mộtdấuhiệuxấukhác.Tôibiếtsànnhàkêucótkét,nênkhôngcócáchnàolẻnquaphòngbênkiamànhìnracửasổ.

Lạimộttiếnggõcửanữa,vàtôinói,Aiđấy?

ĐâylàAubreyBell,mộtngườiđànôngnói.ÔnglàôngSlaterphảikhông?

Anhcầngì?Tôinóivọngratừsofa.

TôimangcáinàychobàSlater.Bàấytrúnggiải.ĐâylànhàbàSlaterphảikhông?

BàSlaterkhôngsốngởđây,tôinói.

Thếà,vậyôngcóphảilàôngSlater?ngườiđànôngnói.ÔngSlater...vàngườiđànônghắtxì.

Tôileoxuốngsofa.Tôimởkhóavàhécửa.Đólàmộtngườiđứngtuổi,béo,kềnhcàngdướilớpáomưa.Nướcchảytừáomưa,nhểuvàocáivalitođùngđựngmộtcáimáygìđóhắnđangxách.

Hắntoétmiệngcườiđặtcáivalitoxuống.Hắnchìatayra.

AubreyBell,hắnnói.

Tôikhôngbiếtông,tôinói.

BàSlater,hắnbắtđầunói.BàSlaterđãđiềnvàomộtcáiphiếu.Hắnlôimớphiếutừtúiáotrongramàxáomộthồi.BàSlater,hắnđọc.SốnhàhaitrămbốnmươilămđườngSouthSixthEast?BàSlaterlàngườitrúnggiải.

Hắnbỏmũvàgậtđầulongtrọng,đậpmũvàoáokhoácnhưthểlàthếđây,mọiviệcđãxongxuôi,đãtrọncungđường,đãvềđếnđích.

Hắnđợi.

BàSlaterkhôngsốngởđây,tôinói.Bàấytrúngcáigì?

Tôiphảichoôngxem,hắnnói.Tôivàonhàđượckhông?

Tôikhôngbiết.Nếukhôngquámấtthờigiờ,tôinói.Tôikhábậnrộn.

Tốt,hắnnói.Đểtôicởiáomưaratrước.Rồiđôiủng.Khôngmuốnlàmtrầythảmnhàôngđâu.Tôithấyrõlànhàôngcótrảithảm,ông...

Khinhìnthấytấmthảmmắthắnsánglênrồidịulại.Hắnlắclắcngười.Rồihắncởiáomưa.Hắngiũrồimóccổáolênnắmđấmcửa.Đólàchỗthíchhợpđểtreoáomưa,hắnnói.Đằngnàothìthờitiếtcũngchếttiệt.Hắncúixuốngcởiủng.Hắnđểvalivàobêntrongphòng.Hắnrútchânrakhỏiủngvàmangdéplêvàophòng.

Tôiđóngcửa.Hắnthấytôingóđôidéplêchằmchằmnênlànói,W.H.AudenthisĩmangdéplêđikhắpTrungHoatrongchuyếnviếngthămđầutiênđếnđó.Chẳngbaogiờbỏra.Vìmấycáimụtcóc.

Tôinhúnvai.Tôinhìnxuốngđườnglầnnữaxembácđưathưcóđếnkhôngrồiđóngcửalại.

AubreyBellnhìntấmthảmchằmchằm.Hắnbặmmôi.Rồihắncười.Hắncườivàlắcđầu.

Cógìbuồncườilắmhả?

Khôngcógì.Chúaơi,hắnnói.Hắnlạicười.Tôinghĩlàtôimấttrírồi.Tôinghĩlàtôibịsốt.Hắnlấytaysờtrán.Tóchắnbếtlại,quanhđầucóvếtngấndođộimũ.

Ôngcócảmthấyngườitôinóngkhông?hắnnói.Tôichẳngbiết,tôinghĩcókhitôibịsốtrồi.Hắnvẫnngótấmthảmtrântrân.Ôngcóaspirinkhông?

Ôngbịsaothế?tôinói.Hyvọngôngkhôngđổbệnhởđây.Tôicònkhốiviệcphảilàm.

Hắnlắcđầu.Hắnngồixuốngsofa.Hắnkhoắngbànchânmangdéplêtrêntấmthảm.

Tôivàobếp,hứngmộtcốcnướctừvòi,lắcchaiđểlấyhaiviênaspirin.

Đây,tôinói.Xongrồitôinghĩôngnênđi.

ÔngnóinhândanhbàSlaterà?hắnxìmiệng.Không,không,hãyquênlàtôiđãnóivậy,hãyquênlàtôiđãnóivậy.Hắnlaumặt.Hắnnuốthaiviênaspirin.Hắnđảomắtquanhcănphòngtrốnglốc.Rồihắngắngnhổmngườitớimởkhóavali.Cáivalibậtra,đểlộcácngănxếpđầynhữnglàvòi,bànchải,mấycáiốngsángloángvàmộtvậtmàuxanhdươngtrôngnặngnềgắntrênmấybánhxenhỏ.Hắnchằmchằmnhìnnhữngvậtnàynhưthểngạcnhiên.Thìthàobằnggiọngngânnganhưđọckinh,hắnnói,Ôngbiếtcáinàylàcáigìkhông?

Tôinhíchlạigầnhơn.Tôinghĩđâylàmộtcáimáyhútbụi.Tôikhôngcóýđịnhmuamáy

hútbụi,tôinói.Hẳnnhiêntôihoàntoànkhôngcóýđịnhmuamáyhútbụi.

Tôimuốnchoôngxemcáinày,hắnnói.Hắnlấytrongtúiáokhoácramộtcáiphiếu.Nhìncáinày,hắnnói.Hắnđưatôicáiphiếu.Khôngainóilàôngđangđịnhmuamáyhútbụi.Nhưngnhìnchữkýxem.ĐócóphảilàchữkýcủabàSlaterhaykhông?

Tôinhìncáiphiếu.Tôigiơnóraánhsáng.Tôilậtnólại,nhưngmặtbênkiađểtrống.Vậythìsao?tôinói.

PhiếucủabàSlaterđượcbốcngẫunhiêntừmộtthùngphiếu.Cóhàngtrămphiếunhưcáiphiếunhỏnày.Bàấyđãtrúngđượcmộtcáimáyhútbụivàmộtchaidầugiặtthảm.BàSlaterlàngườitrúnggiải.Khôngcóđiềukiệngì.Tôitớiđâythậmchícònđểhútbụiđệmchoông,thưaông...Ôngsẽngạcnhiênkhithấyngườitacóthểthuđượcnhữnggìtừmộttấmđệmsaubaonhiêutháng,baonhiêunăm.Hằngngày,hàngđêmtrongđờichúngta,chúngtađểlạinhữngmảnhnhỏcủamình,nhữngmảngtrócchỗnàychỗnọ.Chúngđiđâu,nhữngphầntửcủachúngta?Xuyênngayquakhăntrảigiườngvàlẩnvàotrongđệm,chúngchuivàođó!Cảgốinữa.Đềunhưvậycả.

Hắnbắtđầulấymấyđoạnốngdàisángloángravànốicácphầnlạivớinhau.Bâygiờhắnnhétmấycáiốngđãkhớpnhauvàocáivòi.Hắnđangquỳ,lẩmbẩmgìđó.Hắngắncáigìnhưcáimuỗngvàovòivànhấcvậtmàuxanhdươngcóbánhxera.

Hắnchotôixemxétcáibộlọchắnđịnhdùng

Ôngcóôtôkhông?hắnnói.

Khôngcóôtô,tôinói.Tôikhôngcóôtô.Nếucóôtôtôisẽchởôngđiđâuđó.

Chánnhỉ,hắnnói.Cáimáyhútbụibénàyđượctrangbịmộtcuộndâynốidàihơnmườitámmét.Nếucóôtô,ôngcóthểđẩycáimáynhonhỏnàyđếntậncửaxeđặnghútbụibộthảmnhungvàcảbộghếsangtrọngbậtrasauđược.Ôngsẽngạcnhiênkhithấysaunhiềunămthángbaonhiêuphầncủatađãmấtđi,baonhiêuphầncủatađãtụtậplạitrongmấycáighếđẹpđẽđó.

ÔngBellnày,tôinói,tôinghĩtốthơnlàôngnêngóighémlạivàrakhỏiđây.Tôinóithếnhưngkhôngcóbấtkỳácýnàođâu.

Nhưnghắnđãngóquanhphòngtìmchỗcắm.Hắntìmthấymộtchỗởđầughếsofa.Cáimáykêulụccụcnhưcóđábêntrong,hoặcbêntrongcógìbịlỏng,rồichuyểnsangđềunhịpchạyìì.

CảphầnđờitrưởngthànhRilkesốngtronghếtlâuđàinàyđếnlâuđàikhác.Củacácnhàtàitrợ,hắnnóitođểáttiếngììcủamáyhútbụi.Ôngấyítkhinàochịuđixehơi,ôngthíchđitàuhơn.RồihãyxemVoltaireởCireyvớiMadameChâtelet.Khuônmặtthạchcaocủaôngấy.Thanhthảnlàmsao.Hắngiơbàntayphảilênnhưthểtôisắpsửakhôngđồngý.Không,không,khôngđúng,phảikhông?Đừngnóira.Nhưngaimàbiết?Tớiđóhắnbắtđầuquayđivàkéo

máyhútbụivàocănphòngbênkia.

Cómộtcáigiường,mộtkhungcửasổ.Chănnằmmộtđốngtrênsàn.Mộtcáigối,mộtcáigagiườngtrêntấmđệm.Hắnlộtvỏgốirarồinhanhchóngkéogagiườngkhỏiđệm.Hắnngótấmđệmchằmchằmrồiđưamắtnhìntôi.Tôivàobếplấymộtcáighế.Tôingồiởlốiravàotheodõi.Đầutiênhắnkiểmtrasứchútbằngcáchgíđầuhútvàolòngbàntay.Hắncúixuốngvặnmộtcáinúttrênmáy.Đểlàmmộtviệcnhưthếnàymìnhphảimởmáyởchếđộmạnhnhất,hắnnói.Hắnkiểmtralựchútmộtlầnnữarồikéovòiđếntậnđầugiườngvàbắtđầuràđầuhútdướiđệm.Đầuhútvướngvàođệm.Cáimáyrồtohơn.Hắnràtấmđệmbalượt,rồitắtmáy.Hắnấnmộtcáicầnkhiếnnắpbậtra.Hắnlấytúilọcra.Cáitúilọcnàychỉdùngđểbiểudiễnthôi.Khithườngdùng,tấtcảnhữngthứnày,nhữngthứvậtchấtnày,sẽchuihếtvàocáitúinày,ởđây,hắnnói.Hắnnhónmấythứbụibặmgiữacácngóntay.Hẳnphảiđượcmộtcốcbụi.

Mặthắntrôngrấtlạ.

Khôngphảiđệmcủatôi,tôinói.Tôinhổmngườitớitrênghế,rachiềuquantâm.

Giờđếnlượtcáigối.Hắnđặtcáitúilọcđãdùnglênbệcửasổvànhìnrangoàimộtlúc.Hắnxoaysangtôi.Tôimuốnônggiữđầunàycủagối,hắnnói.

Tôiđứngdậygiữhaigóccủacáigối.Tôicảmthấynhưmìnhđangnắmlấytaimộtthứgìđó.

Nhưthếnàyhả?tôinói.

Hắngậtđầu.Hắnsangphòngbênkiarồiquaylạivớimộttúilọckhác.

Mấythứnàycóđắttiềnkhông?tôinói.

Rẻkhôngấymà,hắnnói.Làmbằnggiấyphanhựa.Khôngthểđắtđược.

Hắnbậtmáylạivàtôigiữchặttronglúcđầuhútngậpvàogốivàràdọctheogối-một,hai,balần.Hắntắtmáy,lấytúilọcra,nhấclênkhôngnóimộtlời.Hắnđặtnólênbệcửasổcạnhcáitúilọckia.Rồihắnmởcửatủ.Hắnnhìnvàotrong,nhưngtrongđóchỉcómộthộpthuốcđuổichuột.

Tôinghecótiếngchânngoàicổng,tiếngnắplỗnhétthưmởravàtiếngsậplại.Chúngtôinhìnnhau.

Hắnkéocáimáyhútbụiđivàtôitheochânhắnvàophòngbênkia.Chúngtôinhìnphongthưnằmúptrênthảmgầncửatrước.

Tôitiếnvềphíaphongthư,ngoảnhlạinói,Còngìnữakhông?Muộnrồi.Tấmthảmnàykhôngđángđểvọcđâu.NóchỉlàmộttấmthảmbôngmườihainhânmườilămchưatrầytrụagìđượcmangtừcửahàngthảmRugCityvề.Khôngđángđểvọcđâu.

Ôngcómộtcáigạttànđầykhông?hắnnói.Hoặcmộtchậucâyhaycáigìtươngtự.Mộtnắmđấtcũngtốt.

Tôitìmthấycáigạttàn.Hắncầmlấy,đổtoẹtlêntấmthảm,lấydépgiẫmlêntànvàvụnthuốc.Hắnlạiquỳxuốnglắpmộttúilọcmói.Hắncởiáokhoácquẳnglênsofa.Dướináchhắnmồhôiướtđẫm.Bụnghắnphệ.Hắnvặnđầuhútrarồilắpmộtthiếtbịkhácvàovòi.Hắnđiềuchỉnhnútvặn.Hắnmởmáylạivàbắtđầudichuyểntớilui,luitớitrêntấmthảmsờn.Hailầntôiđịnhtiếnvềphíaphongthư.Nhưngdườngnhưđoánđượcý,hắnchặnđầutôi,đạiđểvậy,bằngvòi,ống,vàbằngcáchquét,quét...

Tôimangghếrachỗbếp,ngồiđótheodõihắnlàmviệc.Mộtlátsauhắntắtmáy,mởnắp,vàlặnglẽmangcáitúilọclạichotôi,đầynhữngbụi,tóc,nhữngthứliti.Tôinhìncáitúilọc,đứngdậybỏnóvàothùngrác.

Bâygiờthìhắnlàmviệcchămchú.Khônggiảithíchgìthêm.Hắnmangmộtcáichaicóítchấtlỏngmàuxanhvàonhàbếp.Hắnđểcáichaidướivòivặnđầynướcvào.

Ôngphảibiếtlàtôikhôngtrảôngđồngnàođâu,tôinói.Cógiếttôitôicũngkhôngtrảôngđượcmộtđô.Đầutưvàotôichỉcólỗsặcgạch,vậythôi.Ôngđangphíthờigianvớitôi,tôinói.

Tôimuốnnóitrắngra,đểkhỏihiểunhầm.

Hắncứtiếptụclàmviệc.Hắngắnmộtthứkhácvàovòi,vàbằngmộtcáchthứcphứctạpgắncáichaivàothứkia.Hắndichuyểnchầmchậmtrêntấmthảm,thithoảnglàmxìranhữnglànhơinhỏmàungọclục,đẩybànchảitóiluitrêntấmthảm,dồnlênnhữngđốngbọt.

Tôiđãnóihếtnhữngđiềutrongđầu.Tôingồitrênghếtrongbếp,giờthìthưgiãn,theodõihắnlàmviệc.Thỉnhthoảngtôingórangoàicửasổnhìnmưa.Trờiđãbắtđầutối.Hắntắtmáy.Hắnđứngởgócnhàgầncửatrước.

Ônguốngcàphê?tôinói.

Hấnthởkhónhọc.Hắnchùimặt.

Tôiđặtnướclênbếp,đếnkhinướcsôivàtôiphaxonghaicốccàphêthìhắnđãtháorờimọithứxongxuôicấtlạivàotrongvali.Rồihắnnhặtláthưlên.Hắnđọctêntrênphongbìvànhìnkỹđịachỉngườigửi.Hắngấpláthưlàmđôi,nhétvàotrongtúihông.Tôicứnhìntheohắn.Tôichỉlàmcóvậy.Càphêbắtđầunguội.

ThưgửichomộtôngSlaternàođó,hắnnói.Tôisẽlochuyệnnày.Hắnnói,cólẽtôisẽbỏquacàphê.Tốthơnlàtôikhôngnênđingangtấmthảmnày.Tôivừamớigiặtnómà.

Đúngthế,tôinói.Rồitôinói,Ôngcóchắclàthưgửichongườiđókhông?

Hắnvớilấycáiáokhoáctrênsofa,mặcvào,rồimởcửatrước.Trờivẫnđangmưa.Hắnxỏủng,cộtdây,rồimặcáomưavànhìnlạivàotrongnhà.

Ôngmuốnxemnóà?hắnnói.Ôngkhôngtintôisao?

Chỉcóvẻlạ,tôinói.

Thôi,tôiphảiđi,hắnnói.Nhưnghắncứđứngđó.Ôngmuốnmuacáimáyhútbụinàyhaykhông?

Tôinhìncáivalitolúcgiờđãđónglạivàsẵnsàngxáchđi.

Không,tôinói,chắclàkhông.Tôisắpsửađikhỏiđây.Nóchỉtổvướngchân.

Đượcthôi,hắnnói,vàhắnsậpcửa.

ANHLÀMGÌỞSANFRANCISCO?

Chuyệnnàykhôngliênquangìđếntôi.Đâylàchuyệnvềmộtcặpvợchồngtrẻcóbađứa

condọnđếnmộtcănnhàtrênlộtrìnhcủatôiđầumùahèqua.TôilạiphảinghĩtớihọkhitôinhặttờbáoChủnhậtvừarồilênvàthấyảnhmộtthanhniênbịbắtởSanFranciscovìgiếtvợvàbạntraicôtabằnggậybóngchày.Dĩnhiên,đókhôngphảicùngmộtngười,mặcdùhaingườitrônggiônggiốngvìcùngđểrâu.Nhưngtìnhcảnhkhágầnnhaukhiếntôiphảinghĩngợi.

HenryRobinsonlàtêntôi.Tôilàbưutá,viênchứcliênbangkểtừnăm1947.CảđờitôisốngởbờTâytrừbanămphụcvụtrongquânđộithờikỳchiếntranh.Tôilydịđãhaimươinăm,cóhaiđứaconmàtôikhônggặpgầnnhưsuốtngầnấythờigian.Tôikhôngphảilàngườihờihợt,vàtheotôitựđánhgiá,cũngkhôngphảilàngườinghiêmtúc.Tôitinrằngthờibâygiờđànôngphảivừahơithếnàyvừahơithếkia.Tôicũngtinvàogiátrịcủacôngviệc-càngvấtvảcàngtốt.Mộtngườikhôngđilàmthìcóquánhiềuthờigianrảnh;quánhiềuthờigiannênhaydằndọcbảnthânvànhữngrắcrốicủamình.

Tôitinchắcrằngđóphầnnàolàrắcrốicủangườithanhniênsốngởđây-hắnkhôngđilàm.Nhưngtôinghĩcũnglàlỗicủacôta.Ngườiđànbàđó.Côtakhuyếnkhíchđiềuấy.

DânBeat,tôiđồchừngbạnsẽgọihọnhưvậynếubạnthấyhọ.Ngườithanhniênđểbộrâunâucóchỏmnhọnvàtrônghắncóvẻcầnđượcngồixuốngănmộtbữatốingonlànhrồisauđóhútmộtđiếuxìgà.Ngườiđànbàcómáitócsẫmdàivànướcdasángtrônghấpdẫn,khôngnghingờgì.Nhưngtintôiđi,côtakhôngphảilàngườivợvàngườimẹtốt.Côtalàhọasĩ.Ngườithanhniên,tôikhôngbiếthắnlàmgì-cóthểmộtnghềgìđótươngtự.Cảhaikhôngaiđilàm.Nhưngbằngcáchnàođóhọtrảđượctiềnthuênhàvàsốngđược-ítnhấttrongmùahènày.

Lầnđầutôithấyhọlàkhoảngmườimộtgiờ,mườimộtgiờmườilămmộtsángthứBảy.TôiđiđượckhoảnghaiphầnbalộtrìnhthìrẽvàodãynhàcủahọvàđểýthấymộtchiếcFordbốnchỗđời56ghévàosânkéotheomộtchiếcmoócU-Haulkhôngmuikháto.ChỉcóbacănnhàtrênđườngPine,nhàhọlàcăncuốicùng,haicănkialàcủanhàMurchisonđãởArcatagầnmộtnămnayvànhàGrantdọnđếnđâychừnghainăm.MurchisonlàmviệcởSimpsonRedwood,cònGeneGrantlàđầubếpcasángởtiệmDenny.Haicănđó,rồimộtkhuđấttrống,rồitớicănnhàcuốiđườngtừngthuộcvềnhàCole.

Ngườithanhniênxuốngsân,raphíasauchiếcmoóccòncôvợvừamớilókhỏicửatrướcmiệngphìphèothuốclá,mặcquầnjeantrắngbóvàmộtcáiáolóttrắngcủađànông.Côdừnglạikhithấytôivàcôởđódõitheotôiđilạigần.Tôiđichậmlạikhitớingangthùngthưnhàhọ

vàgậtđầuchàocô.

"Sắpxếpmọithứổnthỏachứ?""Tôinói.

"Sẽmấtítlâu,"côtanóivàhấtmớtóckhỏitrántrongkhivẫntiếptụchútthuốc.

"Tốt,"tôinói."ChàomừngtớiArcata."

Tôicảmthấyhơikỳcụcsaukhinóicâuđó.Khôngbiếttạisao,nhưngtôiluônthấymìnhcócảmgiáckỳcụcnhữnglầnítỏilạigầnngườiphụnữnày.

Đólàmộttrongnhữnglýdokhiếntôikhóchịuvớicôtangaytừđầu.

Côtamỉmcườigượnggạovớitôivàkhitôibắtđầutiếptụclộtrìnhthìngườithanhniên-Marstonlàtênhắn-từphíasauchiếcmoóckhênhmộtthùngcatôngđồchơiđitới.Hiệntại,Arcatakhôngphảimộtchỗnhỏmàcũngchẳnglàchỗlớn,mặcdùtôiđồchừngphảinóirằngnócóvẻnghiêngvềphíanhỏhơn.ChắcchắnAcratakhôngphảilànơitậncùngthếgiới,nhưnghầuhếtngườiởđâyhoặclàmviệctạicáctrạigỗhoặcliênquanítnhiềuđếnngànhđánhcá,hoặckhôngthìcũnglàmviệctrongmấycửahàngdướiphố.Dânởđâykhôngquennhìnthấyđànôngđểrâu-hoặcđànôngkhôngđilàm,ýlàthế.

"Xinchào,"tôinói.Tôichìatayrakhihắnđểthùngcáctônglêncảntrướcôtô."TôilàHenryRobinson.Cácbạnvừamớiđến?"

"Chiềuhômqua,"hắnnói.

"Mộtchuyếnđiratrò!ChúngtôimấtđếnmườibốntiếngđitừSanFrancisco,"ngườiđànbàlêntiếngtừphíacổng."Kéotheocáimoócchếttiệtkia."

"Ồ,"tôinóivàlắcđầu."SanFrancisco?TôivừamớixuốngSanFrancisco,đểxemnào,thángTưhaythángBavừarồi."

"Thếà?"côtanói."AnhlàmgìởSanFranciso?"

"Ồ,thậtralàkhônglàmgì.Mỗinămtôixuốngđómộthailần.RaFisherman'sWharfxemđộiGiantschơi.Chỉvậythôi."

CâuchuyệnngưngmộtlúcvàMarstonlấyngónchânkhưikhưicáigìđótrongđámcỏ.Tôitiếptụcđi.Vừalúcđólũtrẻùaracửatrước,lahétvàcắmđầuchạytuốtđếncổng.Khicánhcửalướibậtmở,tôitưởngMarstonsắpsửanhảydựnglên.Nhưngcôtachỉđứngđókhoanhtay,tỉnhnhưkhông,chẳnglộxúccảmgì.TrôngMarstonkhôngổnchútnào.Nhữngcửđộngnhỏ,giầngiật,nhanhmỗikhihắnphảilàmgìđó.Vàánhmắtcủahắn-chúnghướngvàobạnrồilảngđichỗkhácrồilạihướngvàobạn.

Cóbađứatrẻ,haibégáitócxoănchừngbốnhaynămtuổi,vàmộtbétrainhỏhơnmộtchút.

"Mấyđứanhỏdễthương,"tôinói."À,tôiphảiđitiếpđây.Cólẽcácbạnnênđổitêntrênthùngthư."

"Chắcchắn,"hắnnói."Chắcchắn.Mộthaingàynữatôisẽthuxếp.Nhưngdùsaođinữatrongthờigiantrướcmắtchắcchúngtôichẳngcóthưnào."

"Khôngbiếttrướcđượcđâu,"tôinói."Anhchẳngbiếtđượccáigìsẽxuấthiệntrongcáitúithưcũkỹnàyđâu.Chuẩnbịsẵnđâucóảnhhuởnggì."Tôidợmchânđi."Nhânđây,nếuanhcầntìmviệctrongmấytrạigỗthìtôicóthểgiớithiệuanhcầngặpaiởSimpsonRedwood.Mộtngườibạncủatôilàmđốccôngởđó.Chắcanhtasẽcầnaiđó..."Tôinhỏgiọngdần,thửxemhọcóquantâmchútnàokhông.

"Không,cámơn,"hắnnói.

"Anhấykhôngtìmviệc,"côtathêm.

"Thếà,tạmbiệtvậy."

"Tạmbiệt,"Marstonnói.

Côtakhôngnóicâunào.

Nhưđãnói,hômđólàthứBảy,mộtngàytrướcLễTưởngniệm.ChúngtôinghỉbùvàothứHaivàđếnthứBatôimớiquaylạiđó.CóthểnóilàtôikhônghềngạcnhiênkhithấychiếcU-Haulvẫncòntrongsântrước.Nhưngđiềulàmtôingạcnhiênlàhắnvẫnchưadỡđồxuống.Tôiángchừngđộmộtphầntưsốđồđạcđãđượcchuyểntớicổngtrước-mộtcáighếbọc,mộtcáighếnhàbếpmạcrômvàmộtthùngcáctôngquầnáonắpđãbịgiậtra.Mộtphầntưhẳnđãđượcđưavàonhà,phầncònlạivẫncòntrongchiếcmoóc.Mấyđứatrẻcầmquequấtvàohaibênchiếcmoóctronglúcchuirachuivàocửasauxe.Khôngthấybốmẹchúngđâu.

ThứNămtôilạithấyhắnngoàisânvànhắchắnvềchuyệnđổitêntrênthùngthư.

"Tôiđangthuxếplàmviệcđó,"hắnnói.

"Cứthongthả,"tôinói."Dọnđếnchỗmớithìcóbaonhiêuviệcphảilàmmà.Mấyngườisốngởđây,giađìnhnhàCole,mớidọnratrướckhianhđếnhaingày.AnhtasẽđilàmởEureka.PhòngCâuCáTròChơi."

Marstonxoarâuvànhìntránhđinhưvẻhắnđangnghĩvềvấnđềgìkhác.

"Hẹngặplạianh,"tôinói.

"Chàoanh."

Thôi,vòngvonhưngtómlạihắnchảbaogiờđổitêntrênthùngthưcả.Vàihômsautôimangthưđếnđịachỉđóthìhắnnóiđạikhái,"Marston?Vâng,đólàcủachúngtôi,Marston...Bữanàotôisẽphảiđổitêntrêncáithùngthư.Tôisẽkiếmmộtthùngsơnvàchỉcầnsơnđèlêncáitênkia...Cole,"tronglúcnóimắthắncứđảoquađảolại.Rồihắnliếcnhìntôivàhấtcằmmộthailần.Nhưnghắnchảbaogiờđổitêntrênthùngthư,nênsaumộtthờigiantôithâykệvàquênchuyệnđóđi.

Thỉnhthoảngcónhữnglờiđồnđại.Vàonhữngthờiđiểmkhácnhautôinghengườitanói

hắnlàtùđượcgiảmánnhưngphảichịuquảnthúc,hắnđếnArcatađểtránhcáimôitrườngkhônglànhmạnhcủaSanFrancisco.Theocâuchuyệnnày,ngườiđànbàlàvợhắn,nhưngcảbađứatrẻđềukhôngphảiconhắn.Theomộtcâuchuyệnkhácthìhắnđãphạmmộttộiácvàđangẩnnáuởđây.Nhưngkhôngnhiềungườitincâuchuyệnđó.Trônghắnkhônggiốngloạingườithựcsựphạmmộttộiácnàođó.Câuchuyệnnhiềungườicóvẻtinnhất,ítnhấtlàcâuchuyệnđượcđồnđạinhiềunhất,cũnglàchuyệnkinhkhủngnhất.Chuyệnnhưthếnày,ngườiđànbànghiệnmatúy,vàngườichồngmangcôtalênvùngnàyđểcainghiện.Đểlàmbằngchứng,sựkiệnvềchuyếnthămcủaSallieWilsonluônđượcdẫnra-SallieWilsonlàmchocôngtyWelcomeWagon[1].Côghéthămhọmộtchiềunọvàsauđókểrằng,khôngnóidốiđâu,họkhábuồncười-đặcbiệtngườiđànbà.VừamớithấycôtangồiđódườngnhưchămchúlắngngheSallienóichuyện,thếrồitrongkhiSallievẫncònđangnóithìđãthấycôtađứngdậy,bắtđầuvẽtranhnhưthểSalliekhôngcómặtởđó.Cảcáilốicôtaâuyếmhônhítmấyđứatrẻrồiđộtnhiênlêngiọngquáttháochúngmàchẳngvìlýdogìrõràng.À,cáikiểucặpmắtcôtanhìnnếubạnlạigầncôtacũnglạ,Sallienói.NhưngSallieWilsonđãtòmòsoimóivàochuyệnngườikháchàngbaonămnaydướibềngoàilàmviệcchoWelcomeWagon.

[1]:Mộtcôngtychuyênliênhệvớinhữngngườivừamớidọnnhàvàochỗmới,cungcấpchohọcáccouponvàquảngcáovềhànghóavàdịchvụởđịaphương.

"Aibiếtđược,"tôinóikhiaicốlôichuyệnđóra."Aidámchắc?Cókhigiờhắnđilàmrồithìsao"

Dùsaođinữa,theotôithấythìcóvẻhọđãcókhakhárắcrốiởSanFrancisco,bấtkểbảnchấtrắcrốiđólàgì,vàhọquyếtrũsạchnó.MặcdùlýdotạisaohọlạichọnArcatađểlàmchốndừngchânthìthậtkhónói,vìchắcchắnhọkhôngđếnđểtìmviệc.

Vàituầnđầutiênkhôngcóthưtừgì,dùcóvàitờrơicủahãngSearsvàWesternAutovànhữngthứtươngtự.Rồibắtđầucóvàiláthư,mộthailámộttuần.Nhữnglúcđingang,đôikhitôithấymộttronghaingườibênngoàinhà,đôikhikhông.Nhưngbọntrẻluônởđóchạyvàochạyrahoặcchơiđùatrênkhuđấttrốngcạnhnhà.Dĩnhiên,ngaytừđầuđóđãkhôngphảilàmộtcănnhàkiểumẫu,nhưngsaumộtthờigianhọởcỏdạimọcđầyvàcáibãicỏởđóúavàngrồichết.Ngườitaghétnhìnthấynhữngthứnhưthế.TôibiếtquảntrịviênJessupcóđếnđómộtvàilầnyêucầuhọbậtnướclên,nhưnghọnạirằnghọkhôngmuađượcvòinước.Nênôngđểlạichohọmộtcáivòi.Rồitôiđểýthấybọntrẻmangnóranghịchtrongkhuđất,vàthếlànótoi.Cóhailầntôithấymộtchiếcxethểthaomàutrắngtrướcsân,mộtchiếcxekhôngphảiởvùngnày.

Mộtlầnduynhấttôicóviệcphảigặptrựctiếpngườiphụnữ.Cómộtláthưngườinhậntrảcướcnêntôimangnóvàotậncửa.Mộtđứabégáichotôivàonhàrồichạyđigọimẹ.Cănnhàngổnngangđồđạccũlinhtinhcònquầnáothìvứttứtung.Nhưngkhôngđếnnỗibẩn.Cóthểlàkhônggọngàng,nhưngcũngkhôngbẩn.Mộtcáisofacũkỹvàghếkêdọctườngphòngkhách.

Phíadướibệcửasổlàkệsáchlàmbằnggạchvàván,lènchặtsáchbìamềmkhổnhỏ.Tronggóccómộtđốngtranhúpmặtvàmộtbứckhácphủkhănđặttrêngiá.

Tôixốcbaođựngthưsangmộtbênvàgiữnguyêntưthếđó,nhưngbắtđầuướcrằnggiátôitựtrảlấyphầnchênhlệch.Trongkhiđứngđợi,tôingắmcáigiá,sắpsửalénlạigầnnhấctấmkhănlênthìnghecótiếngchân.

"'Ôngcầngì?"Côtanói,xuấthiệnởhànhlangvàkhôngcóvẻgìthânthiện.

Tôisờvànhmũvànói,"Cómộtláthưngườigửiphảitrảcước,hyvọngchịkhôngphiền."

"Chotôixem.Aigửi?Sao,Jergửià!Cáithằngđiên.Gửithưkhôngdántem.Lee!"côtagọi."ThưcủaJerrynày."Marstonđira,nhưngtrônghắnkhôngvuilắm.Tôiđứngnghỉmộtchân,rồichuyểnsangchânkia,đợi.

"Tôisẽtrảtiền,"côtanói,"vìnótừanhbạncũJerry.Đây.Giờthìchàoông."

Mọiviệcdiễnrakiểunhưvậy-nghĩalàcóthểnóilàkhôngcókiểugìhết.Tôikhôngcóýnóirằngmọingườiquanhđâyđãquenthuộcvớihọ-họkhôngthuộcloạingườimàbạncóbaogiờquenthuộcđược.Nhưngsaumộtthờigianthìcóvẻchẳngaichúýđếnhọnhiềunữa.NgườitacóthểchằmchằmnhìnbộrâucủahắnkhihắnđẩyxemuahàngởSafeway,nhưngchỉcóthế.Khôngnghethêmchuyệngìnữa.

Rồimộtngàynọhọbiếnmất.Theohaihướng.Saunàytôipháthiệnrarằngcôtachuồnmấttuầntrướccùngvớiaiđó-mộtgã-vàsauđóvàingàyhắnmangmấyđứatrẻđếnchỗmẹhắnởRedding.SáungàyliêntụctừthứNămđếnthứTưtuầnsauthưcủahọnằmtrongthùngthư.Tấtcảmànhcửađềuđượckéoxuốngvàkhôngaibiếtchắcliệuhọcóđiluônkhông.NhưngngàythứTưđótôinhậnthấychiếcFordlạiđỗtrongsân,tấtcảmànhcửavẫnđượckéoxuốngnhưngthưthìkhôngcòn.

Bắtđầungàytiếptheohắnluônởchỗthùngthưđợitôiđếngiaothưtậntay,khôngthìhắnngồitrênbậctamcấpởcổnghútthuốc,đợi,rõlànhưvậy.Khithấytôitớihắnđứngdậy,phủiquần,bướclạithùngthư.Nếunhưtôicóthưnàochohắn,tôithấyhắnliếcnhìnđịachỉngườigửithậmchícòntrướckhitôiđưathưchohắn.Chúngtôihiếmkhimởmiệng,chỉgậtđầuvớinhaunếucóchạmmắtnhau,chuyệncũngkhôngthườngxảyra.Dùvậyhắnđangđaukhổ-aicũngcóthểnhìnthấyđiềuđó-vàmộtcáchnàođótôicũngmuốngiúpanhchàng,nếucóthể.Nhưngchínhxáclàtôichẳngbiếtnóigì.

Mộtbuổisángnọ,chừngmộttuầnsaukhihắnquaylại,tôithấyhắnthọchaitayvàotúiquầnsauđiđilạilạitrướcthùngthư,vàtôiquyếtđịnhnóigìđó.Nóigì,tôichưabiết,nhưngchắcchắntôisẽnóigìđó.Lúctôiđitớihắnđangquaylưnglạiphíatôi.Khitôitớigần,hắnđộtnhiênquaymặtlạivàcáivẻmặthắnkhiếnlờilẽtrongmiệngtôiđôngcứng.Tôidừnglạigiữađường,thưcủahắntrongtay.Hắntiếnvàibướcvềphíatôivàtôiđưachohắnkhôngnóigì.Hắnnhìnnóchằmchằmnhưthểrấtngạcnhiên.

"Gửingườiởđịachỉnày,"hắnnói.

ĐólàmộttờrơitừLosAngelesquảngcáovềmộtchươngtrìnhbảohiểmbệnhviện.Sáng

hômđótôigiaoítnhấtbảymươilămcái.Hắngấpđôinólạirồivàonhà.

Ngàyhômsauhắnlạirađónhưthườnglệ.Vẻmặthắnvẫnnhưthế,nhưngtrôngcóvẻtựchủhơnhômtrướcmộtchút.Lầnnàytôilinhcảmrằngtôicóthứmàhắnđangđợi.Sángnayởbưucụctôiđãthấynókhisắpxếpthưthànhtừnggói.Đólàmộtcáiphongbìtrắngtrơn,địachỉđượcghibằngmộtnétbútđànbàbaybướmchoánhếtcảchỗ.NócódấubưuđiệnPortland,vàtênngườigửilàhaichữviếttắtJDvớiđịachỉPortland.

"Xinchào,"tôinói,chìathưra.

Hắncầmlấyláthưtừtôikhôngnóimộtlờivàmặttrởnêntáinhợt.Hắnlảođảomộtlúcrồiquayvàonhà,chìaláthưraánhsáng.

Tôigọivới,"Côảkhôngphảingườitốt,chàngtraiạ.Tôicóthểthấythếngaykhinhìnthấycôả.Saoanhkhôngquêncôtađi?Saoanhkhôngđilàmvàquêncôtađi?Saoanhkhôngthíchđilàmchứ?Chỉcócôngviệc,côngviệcngàyđêm,côngviệckhiếntôiquênlãngđikhitôiởvàotìnhthếcủaanhvàcótranhcãivềviệctôi..."

Saulầnđóhắnkhôngđợitôibênngoàinữa,vàhắnchỉởđóthêmnămngày.Dùvậy,mỗingàytôiđềuthoángthấyhắnvẫnđợitôinhưtrước,nhưngđứngsaucửasổnhìntôiquamàncửa.Hắnkhôngrangoàichừngnàotôichưađikhỏi,chừngđóthìtôinghetiếngcửamở.Nếutôiquaylạinhìn,hắncóvẻkhôngvộivànggìkhimòtớithùngthư.

Lầncuốicùngtôithấyhắnthìhắnđangđứngởcửasổmặttrôngcóvẻbìnhtĩnhvàthưgiãn.Màncửabuông,mànhđượckéolên,vàtôiđoánlúcđóhắnđangthudọnđồđạcđểđi.Nhưngbằngvàovẻmặthắntôicóthểnóilầnnàyhắnkhôngtheodõitôi.Hắnnhìnđămđămvềđâuđólướtquatôi,khỏitôi,cóthểnóivậy,quakhỏimáinhà,quanhữnghàngcây,vềhướngNam.Hắncứnhìnđămđămthậmchísaukhitôiđingangnhàvàđitiếptrênvỉahè.Tôingoáilạinhìn.Tôithấyhắnvẫnđứngởcửasổ.Cómộtcảmgiácthậtmạnhmẽkhiếntôiquayđầunhìntheohướnghắnnhìn.Nhưng,nhưbạncóthểđoán,tôichẳngthấygìngoàibầutrời,nhữngdãynúi,rặngcâyquenthuộc.

Ngàykếtiếphắnđimất.Hắnkhôngđểlạiđịachỉchuyểntiếp.Thỉnhthoảnghắnhayvợhắnhoặccảhailạicómộtláthưgìđó.Nếuđólàthưhạngnhất,chúngtôigiữlạimộtngàyrồigửitrả.Chẳngcónhiều.Vàtôikhôngbậntâm.Tấtcảchỉlàcôngviệc,đằngnàocũnglàcôngviệc,vàtôiluônluônvuivẻkhicócôngănviệclàm.

VỢNGƯỜISINHVIÊN

KhiđangđọcRilke-mộtthisĩmàanhngưỡngmộ-chonàngnghe,thìnàngthiếpđiđầu

gốilêncáigốicủaanh.Anhthíchđọcto,vàanhđọckháhay-giọnganhvang,tựtin,khitrầmđụcusầu,khicao,khihồihộp.Lúcđọcanhkhôngbaogiờrờimắtkhỏitrangsáchvàchỉngừnglạiđểvớilấyđiếuthuốctrêntủđầugiường.Đólàmộtchấtgiọngấmápđưanàngvàogiấcmơvềnhữngđoànlữhànhrađitừnhữngthànhphốcótườngbaoquanhvànhữngngườiđànôngrâutiamặcáochoàng.Nànglắngngheanhđượcvàiphútrồinhắmmắtlạithiếpđi.

Anhvẫntiếptụcđọcvang.Bọntrẻđãngủđượcmấytiếngrồi,bênngoàithỉnhthoảngcótiếngbánhxerítbênvệđườngướtát.Mộtđỗisauanhđặtcuốnsáchxuốngvàxoayngườitrêngiườngđểvớitaytớingọnđènngủ.Nàngbấtchợtmởmắt,vẻhoảngsợ,chớpchớpmắtmấylần.Anhthấymímắtnàngtrôngcóvẻnặngnềvàuámdịthườngkhichúngcứchớpchớptrênđôimắtbấtđộngvôhồn.Anhnhìnnàngđămđăm.

"Emngủmêà?"

Nànggậtđầurồinhấctaylênsờmấycáicuốntóchaibênđầu.NgàymailàthứSáu,ngàynàngdànhchođámtrẻtừbốnđếnbảytuổiởChungcưWoodlawn.Anhvẫnnhìnnàng,tìngườitrênmộtkhuỷutay,cùnglúccốkéotấmkhăntrảigiườngchongaylạibằngtaycònrảnh.Nàngcókhuônmặtmịnmàngvớilưỡngquyềnnhôcao;cặplưỡngquyềnđó,thỉnhthoảngnàngkhẳngđịnhvớibạnbèrằngnàngthừahưởngtừchanàng,ngườicómộtphầntưdòngmáuNezPerce[1]trongngười.

[1]:MộtbộtộcdađỏsốngởvùngPacificNorthwest,HoaKỳ.

Rồi:"Mike,làmchoemmộtcáisandwichnhỏkẹpgìđóđi.Bơ,raudiếpvàchomuốilênbánhmìnhé.”

Anhkhônglàmgìhếtcũngkhôngnóigìhếtvìanhmuốnngủ.Nhưngkhianhmởmắtnhìnnàngvẫnthức,nhìnanh.

"Emkhôngngủđượcsao,Nan?"anhnói,rấtquảquyết."Muộnrồi."

"Emmuốnăncáigìđó",nàngnói."Chântayemkhônghiểusaođaunhừ,màemlạiđóibụng."

Anhrênrẩmmộtcáchtháiquákhilănxuốnggiường.

Anhlàmchonàngmộtcáisandwichvàmangvàotrênmộtcáiđĩacạnlòng.Nàngngồithẳngdậytrêngiườngmỉmcườikhianhvàophòng,rồiluồnmộtcáigốirasaulưng,đỡlấycáiđĩa.Trongcáiáongủtrắngtrôngnàngnhưbệnhnhânbệnhviện.

"Emmơbuồncườiquá."

"Emmơthấygì?"anhnói,leovàogiườngvànằmquaymặtđichỗkhác.Anhnhìntrâncáitủđầugiường.Rồianhtừtừnhắmmắtlại.

"Anhcóthựcsựmuốnnghekhông?"nàngnói.

"Có,"anhnói.

Nàngngảngườithoảimáitrêngốivàkhềumộtmiếngvụnbánhtrênmôi.

"Ừm.Dườngnhưđólàmộtgiấcmơdàingoẵng,anhbiếtkhông,chằngchịtcácmốiquanhệ,nhưngbâygiờthìemkhôngnhớhết.Lúcmớithứcdậyemnhớrấtrõràng,bâygiờmọithứbắtđầumờnhạtđirồi.Emngủđượcbaolâu,Mike?Chuyệnđókhôngthànhvấnđềlắm,emđồlàvậy.Dùsaođinữa,emnhớemmơthấybọnmìnhnghỉquađêmởmộtchỗnàođó.Emkhôngbiếtcácconởđâu,chỉcóanhvàemởmộtkháchsạnnhỏhayđạiloạithế.Chuyệndiễnratrênmộtcáihồlạ.Cómộtcặpvợchồngkhác,lớntuổihơn,đangởđóvàhọmuốnchởmìnhđimộtvòngbằngxuồngmáy."Nàngbậtcười,nhớlại,vànhổmngườikhỏigối."Chuyệnkếtiếpmàemnhớlàmìnhởtrênxuồng.Chỉcóđiềuhóaralàhọchỉcómộtghếngồitrênxuồng,mộtcáikiểunhưbăngghếởđằngtrước,nóchỉđủrộngchobangườingồithôi.Anhvớiemđangtranhcãinhauaiphảihysinhngồibórọphíasau.Anhnóiđểanh,cònemnóiđểem.Nhưngrốtcuộcemchuivàophíasauxuồng.Nóchậtđếnnỗilàmemđauchân,vàemsợrằngnướcsắptrànquamạnxuồng.Thếrồiemthứcgiấc."

"Mộtgiấcmơlạ,"anhcốbuôngmộtcâubìnhluậnvànhộtnhạtcảmthấynênnóithêmgìđó."EmcónhớBonnieTraviskhông?VợcủaFredTravisấy.Côấynóicôấytừngcónhữnggiấcmơmàusắc."

Nàngnhìncáisandwichtrêntayrồicắnmộtmiếng.Khinuốtxong,nàngràlưỡisauvànhmôivàgiữthăngbằngcáiđĩatronglòng,vớitayrasauvỗgốichophìnhlên.Rồinàngmỉmcườivàlạitựavàogối.

"AnhcónhớcáilầnmìnhnghỉquađêmbênsôngTiltonkhôngMike?Cáilầnmàsánghômsauanhcâuđượcconcátođùngấy?"Nàngđểtaylênvaianh."Anhnhớchuyệnđókhông?"nàngnói.

Nàngthìnhớ.Nhữngnămquanànghiếmkhinghĩvềchuyệnđó,nhưngdạogầnđâychuyệnđóhayquaylạivớinànghơn.Khoảngmộthaithángsaukhicưới,họđichơixavàodịpcuốituần.Đêmhômấyhọngồibênmộtđốnglửanhỏ,ngâmmộttráidưahấuxuốngsôngcholạnh,vànàngchiênmónthịtheohộphiệuSpam,trứngvàđậuhộpchobữakhuyarồibánhkếp,thịtheohộpSpamvàtrứngtrongcáichảođenthuivàosánghômsau.Nànglàmcháychảotrongcảhailầnnấu,vàhọchẳngbaogiờđunsôiđượccàphê,nhưngđólàmộttrongnhữngquãngthờigianđẹpnhấthọtừngcó.Nàngnhớđêmđóanhcũngđọcthơchonàngnghe:ElizabethBrowningvàmấybàithơtrongtậpRybáiyát[2].Họphảiđắpthậtnhiềuchănđếnnỗichânnànghầunhưkhôngthểngọnguậydướitoànbộsứcnặngấy.Sánghômsaumộtconcáhồitomắccâu,mọingườidừngxetrênconđườngbênkiasôngđểxemanhkéoconcávào.

[2]:TứctậpthơRubai-mộtdạngthơcủaBaTư.

"Này,anhcónhớhaykhông?"nàngnói,vỗvaianh."Mike?"

"Anhnhớ,"anhnói."Anhkhẽcựamình,mởmắt.Anhkhôngnhớrõlắm,anhnghĩvậy.Cáianhnhớlàmáitócchảichuốtcẩnthậnvànhữngýtưởngsốngsítdởhơivềcuộcsốngvànghệthuật,vàanhkhôngmuốnnhớnhữngthứấy.

"ChuyệnđólâurồiNan,"anhnói.

"Hồiđómìnhvừahọcxongphổthông.Anhchưavàođạihọc,"nàngnói.

Anhđợi,rồianhchốngngườitrêncánhtayvàngoảnhđầunhìnnàngquavai."Emsắpănxongcáisandwichchưa,Nan?"Nàngđangngồithẳnglưngtronggiường.

Nànggậtđầuđưachoanhcáiđĩa.

"Anhtắtđènđây,"anhnói.

"Nếuanhmuốn,"nàngnói.

Rồianhlạibuôngngườixuốnggiườngvàduỗichânrachạmvàochânnàng.Anhnằmyênmộtlúcvàsauđócốthưgiãn.

"Mike,anhkhôngbuồnngủđấychứ?"

"Không,"anhnói."Khôngbuồnngủtínào."

"Ừa,đừngngủtrướcem,"nàngnói."Emkhôngmuốnthứcmộtmình."

Anhkhôngtrảlời,nhưnganhnhíchtớigầnnànghơnmộtchút,vẫnnằmnghiêng.Khinàngvòngtayquanhngườianhvàxòebàntayđặttrênngựcanh,anhnắmmấyngóntaynàngbópnhẹ.Nhưngtrongchốclátanhbuôngtayxuốnggiường,thởdài.

"Mike?Cưngơi?Emmuốnanhxoachânchoem.Chânemđau,"nàngnói.

"Chúaơi,"anhthìthào."Anhbuồnngủlắmrồi."

"Ôi,emmuốnanhxoachânchoemvànóichuyệnvớiem.Vaiemcũngđau.Nhưngchânđauhơn."

Anhquaysangvàbắtđầuxoachânnàng,rồilạingủthiếpđi,taygáctrênhôngnàng.

"Mike?"

"GìđấyNan?Nóivớianhlàcáigìđi."

"Emmuốnanhxoakhắpngườiem,"nàngnóivàngảngườinằmxuống."Tốinaycảchântayemđềuđau."Nàngcođầugốilênthànhmộtcáithápbêndướichăn.

Anhthoángmởmắttrongbóngtốirồinhắmlại."Đaunhưtrẻđanglớn,hả?"

"ÔiChúa,vâng,"nàngnói,ngọnguậyngónchân,vuimừngvìlôiđượcanhra."Hồimười,mườimộttuổiemđãtobằngbâygiờ.Giámàanhthấyemhồiđó!Emlớnnhanhquánêntaychânemlúcnàocũngđau.Anhkhôngthếsao?"

"Khônggì?"

"Anhkhôngbaogiờcảmthấymìnhlớnlênà?"

"Anhkhôngnhớ,"anhnói.

Cuốicùnganhcũngchốngkhuỷutayngồidậy,bậtmộtquediêm,vànhìnđồnghồ.Anhlậtgốisangbênkiachomáthơnrồilạinằmxuống.

Nàngnói,"Anhbuồnngủà,Mike.Emướcgìanhmuốnnóichuyện."

"Đượcrồi,"anhnói,khôngnhúcnhích.

"Chỉcầnômemvàdỗemngủthôi.Emkhôngngủđược,"nàngnói.

Anhquaysangchoàngtayquavainàngtrongkhinàngnghiêngngườinằmquaymặtvàotường.

"Mike?"

Anhnhịpngónchânvàochânnàng.

"Saoanhkhôngkểemnghevềnhữngthứanhthíchvàkhôngthích."

"Giờthìchẳngbiếtgìhết,"anhnói."Nếuthíchthìemkểđi,"anhnói.

"Nếuanhhứasẽkểchoem.Anhcóhứakhông?"

Anhnhịpvàochânnànglầnnữa.

"Ừm..."nàngnóivànằmngửalại,hàilòng."Emthíchđồănngon,steakvàkhoaitâynướngcháysém,đạiloạivậy.Emthíchnhữngcuốnsáchvàtạpchíhay,thíchđitàubanđêm,vànhữnglúcđimáybay."Nàngdừnglại."Dĩnhiênemkểnhữngthứnàykhôngtheomộtthứtựyêuthíchnàohết.Nếuphảikểtheothứtựyêuthíchthìemsẽphảinghĩngợi.Nhưngemthíchđimáybay.Cáikhoảnhkhắcrờimặtđấtmìnhcảmthấydùchuyệngìxảyrathìcũngchấpnhậnđược."Nànggácchânlênmắtcáanh."Emthíchthứckhuyarồisánghômsaunằmlìtrêngiường.Emướcmìnhcóthểthườngxuyênlàmthế,chứkhôngchỉthỉnhthoảng.Vàemthíchsex.Đôikhiemthíchđượcsờnắnmộtcáchbấtngờ.Emthíchđixemphimvàsauđóuốngbiavớibạnbè.Emthíchcóbạn.EmrấtquýJaniceHendricks.Emthíchđinhảyítnhấttuầnmộtlần.Emthíchlúcnàocũngcóquầnáođẹp.Emthíchcóthểmuaquầnáođẹpchoconbấtcứlúcnàochúngcầnmàkhôngphảiđợi.LauriecầncóquầnáođichơilễPhụcsinh.VàemmuốnkiếmchoGarymộtbộvesthaygìđó.Nólớnrồi.Emmuốnanhcũngcóbộvestmới.Thựcsựanhcầncóvestmớihơncảnó.Vàemmuốnchúngmìnhcóchỗởcủachúngmình.Emmuốnthôiphảimỗinămhaycáchnămlạichuyểnnhàlòngvòng.Trênhết,"nàngnói,"emmuốnhaichúngmìnhcóthểsốngmộtcuộcsốngtrungthựcmàkhôngphảilolắngvềtiềnbạc,

hóađơnvànhữngthứtươngtự.Anhbuồnngủrồi,"nàngnói.

"Chưamà,"anhnói.

"Emkhôngnghĩrathêmgìnữa.Tớilượtanh.Kểemngheanhthíchgìđi."

"Anhkhôngbiết.Nhiềuthứlắm,"anhlúngbúng.

"Nào,kểđi.Mìnhchỉnóichuyệnmà,đúngkhông?"

"Anhướcgìemđểchoanhyên,Nan."Anhlạiquaysangphầngiườngcủaanhvàthõngtayxuốngquamépgiường.Nàngcũngquaysangvàépvàongườianh.

"Mike?"

"Jesus,"anhnói.Rồi:"Thôiđược.Đểanhduỗichânramộtlúcđã,rồianhsẽtỉnhdậy."

Mộtlúcsaunàngnói,"Mike?Anhngủrồià?"Nànglắcvaianhnhènhẹ,nhưngkhôngcóphảnứnggì.Nàngnằmđómộtlúcrúcvàongườianh,cốngủ.Đầutiênnàngnằmyên,khôngcựaquậy,ápvàoanhvàchỉthởrấtnhẹ,rấtđềuđặn.Nàngcốđiềuchỉnhnhịpthởsaochonànghítvàothởracùngnhịpvớianh.Nhưngvôích.Âmthanhnhonhỏphátratừmũianhkhiếnmọithứvôích.Cótiếngkhòkhètronglồngngựcanhnữa.Nànglạixoaytrởvàápmôngvàomônganh,dangtayquamépgiườngvàthậntrọngkềđầungóntaylênbứctườnglạnh.Tấmchănđãtụtxuốngchângiường,nàngcóthểcảmthấyluồnggiókhinhúcnhíchchân.Nàngnghetiếnghaingườilêncầuthangvàocănhộbêncạnh.Aiđócườikhùngkhụctrướckhimởcửa.Rồinàngnghethấytiếngghếkéolêtrênsàn.Nànglạiloayxoay.Nhàbêncạnhcótiếnggiậtnướctoalét,rồilạicótiếnggiậtnước.Nànglạixoay,lầnnàynằmngửara,cốgắngthưgiãn.Nàngnhớmộtbàibáonàngđọcđượctrênmộttạpchí:Nếutấtcảxương,cơvàkhớptrongcơthểcóthểhộinhautrongmộtsựthưgiãnhoànhảo,giấcngủgầnnhưchắcchắnsẽđến.Nàngthởmộthơidài,nhắmmắt,nằmbấtđộngtuyệtđối,haicánhtaythẳngbênngười.Nàngcốthưgiãn.Nàngcốtưởngtượngrachânnàngđượctreolên,baotrongcáigìđógiốngnhưgạc.Nàngxoayngườinằmsấplại.Nàngnhắmmắt,rồilạimởra.Nàngnghĩvềnhữngngóntaynằmcongqueotrêngagiườngngaytrướcmôinàng.Nàngnhấcmộtngóntaylênrồibuôngxuốnggagiường.Nànglấyngóncáisờcáinhẫncướitrênngóntayđeonhẫncủanàng.Nàngxoayngườinằmnghiêngrồilạinằmngửa.Vàrồinàngbắtđầucảmthấysợ,vàtrongmộtkhoảnhkhắcmongchờkhônglýgiảiđượcnàngcầunguyệnđểđivàogiấcngủ.

XinChúahãychoconngủ.

Nàngcốngủ.

"Mike,"nàngthìthào.

Khôngcótiếngtrảlời.

Nàngnghetiếngmộttrongmấyđứacontrởngườitrêngiườngvavàotườngphòngbêncạnh.Nànglắngnghevàlắngnghenhưngkhôngcóâmthanhnàokhác.Nàngđặttayphíatrướcngựctráivàcảmthấynhịptimđậptrànvàomấyngóntay.Nàngxoayngườinằmsấpvà

bắtđầukhóc,đầutrượtkhỏigối,miệngápvàogagiường.Nàngkhóc.Vànàngtrèoratừphíachângiường.

Nàngrửatay,rửamặttrongphòngtắm.Nàngđánhrăng.Nàngđánhrăngvàtựngắmmìnhtronggương.Nàngbậtsưởitrongphòngkháchlên.Rồinàngngồixuốngbàntrongbếp,cochânlêntrongchiếcáongủ.Nànglạikhóc.Nàngchâmmộtđiếutừgóithuốctrênbàn.Mộtlátsaunàngquaylạiphòngmặcáochoàngvào.

Nàngghéphòngcáccon.Nàngkéochănlêntậnvaicontrai.Nàngquayvềphòngkháchngồivàomộtcáighếto.Nànglậtquamộtcuốntạpchí,cốđọc.Nàngnhìncáctấmảnhvàcốgắngtiếptụcđọc.Thỉnhthoảngcóxeđingangtrênđường,khiđónàngngẩnglên.Cứmỗixeđingangnànglạichờđợi,lắngnghe.Vàrồinànglạinhìnxuốngcuốntạpchí.Cómộtchồngtạpchítrênkệsaucáighếto.Nànglậtquatấtcả.

***

Khingoàitrờibắtđầusángnàngđứngdậy.Nàngđếnbêncửasổ.Bầutrờikhôngmâyphíatrênnhữngngọnđồibắtđầuchuyểnsangmàutrắng.Nhữnghàngcâyvàdãycănhộhaitầngbênkiađườngbắtđầuhiệnrõtrongkhinàngngắmnhìn.Bầutrờitrắnghơn,ánhsángnhanhchónglanratừphíasaucácngọnđồi.Trừnhữnglầnnàngthứcgiấccùngvớimộttrongcáccon(nàngkhôngtínhbởivìnhữnglầnđónàngkhôngnhìnrangoài,chỉvộivãquaylạigiườnghoặcranhàbếp),nàngchỉthấymặttrờimọcvàilầntrongđờivàđólàhồinàngcònbé.Nàngbiếtkhôngcólầnnàogiốngnhưthếnày.Cảtrongcácbộphimnàngđãxemlẫntrongcáccuốnsáchnàngđãđọcchưabaogiờnàngthấymộtbìnhminhkinhkhủngnhưthếnày.

Nàngchờđợirồinàngnhíchraphíacửa,mởkhóa,bướcrangoàicổng.Nàngkéoáochoànglênchecổ.Khôngkhíướtvàlạnh.Dầndầnmọithứđềuhiệnrấtrõ.Nàngnhìnmọithứchođếnánhmắtnàngníulạitrênquầngánhsángđỏnhấpnháyphíathápradiotrênngọnđồiđốidiện.

***

Nàngbăngngangcănhộlờmờsáng,trởvàotrongphòngngủ.Anhnằmcongqueongaygiữagiường,chănnùivàobênvai,đầunửatrênnửadướigối.Trônganhcóvẻtuyệtvọngtronggiấcngủnặngnề,haicánhtaysoãiraphầngiườngcủanàng,hàmnghiếnchặt.Trongkhinàngnhìnanh,cănphòngtrởnênrấtsángvàtấmgagiườngnhạtmàubỗngtrắnglấplóatrướcmắtnàng.

Nàngbậpmôithànhtiếngrồiquỳxuống.Nàngchìahaitayđặttrêngiường.

"LạyChúa,"nàngnói."LạyChúa,ngàicógiúpđỡchúngconkhông,lạyChúa?"nàngnói.

THỬĐẶTANHVÀOĐỊAVỊCỦATÔI

Anhđangchạymáyhútbụithìđiệnthoạiđổchuông.Anhđãhútbụicănhộđượcnửa

chừngvàđanglàmphòngkhách,sửdụngđầuvòiđểhútlôngmèomắcgiữanhữngcáigốitựa.Anhngừnglạilắngngherồitắtmáyhútbụi.Anhnhấcđiệnthoại.

"Alô,"anhnói."Myersngheđây."

"Myers,"chịnói."Anhkhỏekhông?Anhđanglàmgìđấy?"

"Khônglàmgìhết,"anhnói."Chàoem,Paula."

"Chiềunayvănphòngcótiệc,"chịnói."Anhcũngđượcmời.Dickmờianh."

"Chắcanhkhôngđếnđược,"Myersnói.

"Dickvừamớibảogọiđiệnchoanhbạngiànhàemđi.Lôianhấyxuốngđâylàmmộtly.Lôianhấyrakhỏicáithápngàvàtrởvềthếgiớithựcmộtlát.KhinhậuDickrấttếu.Myers?"

"Anhnghe,"Myersnói.

MyerstừnglàmviệcchoDick.DicklúcnàocũngnóitớichuyệnđiParisđểviếttiểuthuyết,vàMyersnghỉviệcđểviếttiểuthuyết,DicknóianhsẽđợitênMyersxuấthiệntrêndanhsáchbest-seller.

"Bâygiờanhkhôngtớiđược."

"Sángnaybọnemmớingheđượcvàitinkhủngkhiếp,"Paulatiếptục,nhưthểchịkhôngngheanhnóigì."AnhnhớLarryGudinaskhông.Anhấyvẫncònởđâyhồianhbắtđầulàm.Anhấyhỗtrợmụcsáchkhoahọcmộtthờigian,rồingườitađẩyanhấyralàmviệcvặt,rồixửanhấyluôn.Sángnaybọnemnghetinanhấytựtử.Anhấytựbắnvàomồmmình.Anhhìnhdungrakhông?Myers?"

"Anhnghe,"Myersnói.AnhcốnhớLarryGudinasvàhìnhdunglạimộtanhchàngcao,khòm,đeokínhgọngkimloại,càvạtsángmàu,hóihaibênđầu.Anhcóthểhìnhdungracúgiật,cáiđầutoácra."LạyChúa,"Myersnói."Thậtbuồnkhinghechuyệnđó."

"Tớichỗvănphòngđianh,đượckhông?"Paulanói."Mọingườichỉtròchuyện,uốngvàilyvànghenhạcGiángsinhthôi.Đếnnhé,"chịnói.

Myerscóthểnghethấymọiâmthanhởđầudâybênkia."Anhkhôngmuốntới,"anhnói.

"Paula?"Mấybôngtuyếtlảtảbayngoàicửasổkhianhnhìnra.Anhsờcửakínhvàlấymấyngóntayviếttênmìnhlêncửakính,chờđợi.

"Gìcơ?Emnghe,"chịnói."Thôiđược,"Paulanói."Vậythì,mìnhgặpnhauuốngchútgìởquánVoylesnhé?Myers?"

"OK,"anhnói."Voyles.Cũngđược."

"Mọingườiởđâysẽthấtvọngnếuanhkhôngđến,"chịnói."ĐặcbiếtlàDick.Dickngưỡngmộanh,anhbiếtđấy.Dickngưỡngmộanhthậtlòng.Anhấybảoemthế.Anhấyngưỡngmộsựcanđảmcủaanh.Anhấynóinếucũngcanđảmđượcnhưanh,anhấyđãnghỉviệctừnhiềunămrồi.Dicknóiphảicanđảmlắmđểlàmgiốngnhưanh.Myers?"

"Anhđâymà,"Myersnói."Anhnghĩanhsẽnổmáyxeđược.Nếukhông,anhsẽgọilạichoem."

"Vângạ,"chịnói."HẹngặplạianhởVoyles.Nếukhôngthấyanhgọilại,nămphútnữaemsẽrờikhỏiđây."

"ChoanhgửilờichàoDick,"Myersnói.

"Emsẽchuyểnlời,"Paulanói."Anhấyđangnóivềanh.”

Myerscấtmáyhútbụiđi.Anhbướcxuốnghaidãybậcthangtớichỗxeanhđangđỗởôcuốicùngbịtuyếtphủđầy.Anhvàoxe,nhấpchâncônvàilần,rồiđềthử.Xenổmáy.Anhđèmạnhchâncôn.

Trongkhiláixe,anhnhìnnhữngngườixáchtúimuasắmđilạivộivãtrênvĩahè.Anhliếcnhìnbầutrờixámđầybôngtuyết,nhìnnhữngtòanhàcaotầngtuyếtđọnggiữacáckhevàtrênrìacáccửasổ.Anhcốnhìnngắmmọithứ,lưugiữchúngchosaunày.Anhvừaviếtxongmộttruyệnmàchưabắtđầutruyệnkhácđược,điềuđókhiếnanhchánnản.AnhtìmthấyquánVoyles,mộtquánbarnhỏởgócgầncửahàngquầnáonamgiới.Anhđỗxexephíasaurồiđivào.Anhngồiởquầybarmộtlúcrồicầmlyđếncáibànnhỏgầncửa.

KhibướcvàoPaulanói,"ChúcmừngGiángsinh,"vàanhđứngdậyhônlênmáchị.Anhkéoghếchochị.

Anhnói."Scotchnhé?"

"Scotch,"chịnói,rồinói"Scotchvớiđá"vớicôphụcvụ.

Paulanhấclycủaanhlênuốngcạn

"Chotôimộtlynữa,"Myersnóivớicôphụcvụ."Anhkhôngthíchchỗnày,"Myersnóisaukhicôtađi.

"Chỗnàythìsao?"Paulanói."Mìnhđếnđâyluônmà."

"Anhchỉkhôngthích,"anhnói."Mìnhuốngmộtlyrồiđichỗkhác."

"Saocũngđược,"chịnói.

Côphụcvụmangđồuốngđến.MyerstrảtiềnrồicụnglyvớiPaula.

Myersnhìnchịđămđăm.

"Dickgửilờichàoanh,"chịnói.

Myersgậtđầu.

Paulanhấpmộtngụm."Hômnayanhlàmviệcđượckhông?"

Myersnhúnvai.

"Anhlàmgì?"chịnói.

"Khônggìhết,"anhnói."Anhhútbụi.”

Chịcầmlấytayanh."Mọingườiđềugửilờichàoanh."

Họuốngcạnly.

"Emcóýnày,"chịnói."SaomìnhkhôngghéthămnhàMorganmộttí.Mìnhchưagặphọbaogiờ,Chúaơi,màhọvềlạiđâyđãmấythángrồi.Mìnhcóthểghéngangchàohọmộttiếng,chúngtôilàvợchồngMyersđây.Ngoàira,họđãgửithiệpchomình.Họbảomìnhghéthămtrongdịplễ.Họmờimình.Emkhôngmuốnvềnhà,"cuốicùngchịnóivàlầntaytrongbóptìmthuốclá.

Myersnhớmìnhđãchỉnhmáysưởivàtắthếtđèntrướckhirakhỏinhà.Vàrồianhnghĩvềnhữngbôngtuyếtbaydạtngangcửasổ.

"Còncáithưxúcphạmmàhọbảohọnghenóimìnhcónuôimèotrongnhàthìsao?"anhnói.

"Đếngiờthìhọquênchuyệnđórồi,"chịnói."Dùsaothìđókhôngphảilàchuyệngìghêgớmlắm.Ôi,đinào,Myers.Ghéquađi."

"Mìnhnêngọitrướcnếumìnhđịnhghéqua,"anhnói.

"Không,"chịnói."Thếmớivui.Khôngcầngọi.Cứđếngõcửachàohỏi,nóimìnhtừngsốngởđây.Đượckhông?Myers?"

"Anhnghĩmìnhnêngọiđiệntrước,"anhnói.

"Đangdịplễmà,"chịnói,đứnglênkhỏighế."Đinào,anh."

Chịkéotayanhvàhọđiradướitrờituyết.Chịbảođixechịrồisẽlấyxeanhsau.Anhmởcửachochịxong,thìđivòngquabênghếkhách.

***

Anhbồihồikhinhìnthấynhữngôcửasổsángđèn,thấytuyếttrênmáinhà,thấychiếcxe

cóthùngkéoởngõvàonhà.CácmàncửađểmởvàánhđèntrêncâythôngNoelnhấpnháyvớihọtừcửasổ.

Họrakhỏixe.Anhnắmkhuỷutaychịkhihọbướcquamộtđốngtuyếttiếnvềphíacổngtrước.HọmớiđiđượcvàibướcthìmộtconchóxồmtođùngphóngratừgócgaraxộcthẳngvềhướngMyers.

"Ôi,Chúaơi,"anhnói,khòmngườilại,giậtlùi,đưataylêncao.Anhtrượtchântrênlốiđi,áokhoácbùngnhùng,anhngãvàođốngcỏđôngcứngngắcvàtrongcơnsợhãicầmchắcconchósẽxôngvàocắnhọng.ConchógừlênmộttiếngvàbắtđầuđánhhơiáokhoáccủaMyers.

Paulanhặtmộtnắmtuyếtnémconchó.Đèncổngbậtsáng,cửamở,mộtngườiđànônggọi."Buzzy!"Myersđứngdậyphủiphủi.

"Cáigìđó?"ngườiđànôngởcửanói."Aiđó?Buzzy,lạiđây,anhbạn.Lạiđây!"

"ChúngtôilàvợchồngMyers,"Paulanói."ChúngtôiđếnchúcGiángsinh."

"VợchồngMyersà?"ngườiđànôngởcửanói."Đira!Vàotronggara.Đi,đi!""VợchồngnhàMyers,"ôngtanóivớingườiđànbàđứngsaulưngđangcốnhìnquavaiông.

"VợchồngMyers,"bàtanói,"À,kêuhọvào,kêuhọvào,trờiạ."Bàtabướcracổngvànói,"Vàonhàđi,xinmời,ngoàinàylạnhcóng.TôilàHildaMorgancònđâylàEdgar.Chúngtôirấtvuikhigặpanhchị.Xinmờivào."

Tấtcảvộivãbắttaynhautạicổngtrước.MyersvàPaulabướcvàocònEdgarMorganđóngcửalại.

"Đưaáokhoácchotôi.Cởiáokhoácđi,"EdgarMorgannói."Anhkhôngsaochứ?"ôngtanóivớiMyers,quansátanhthậtkỹ,vàMyersgậtđầu."Tôibiếtconchóđókhùng,nhưngnóchưabaogiờlôithứgìnhưvậy.Tôinhìnthấyhết.Tôiđangngóracửasổthìchuyệnxảyra."

LờibìnhluậnnàyvớiMyerscóvẻkỳcục,anhnhìnngườiđànông.EdgarMorgankhoảngbốnmươi,gầnnhưhói,mặcquầnđen,áothun,mangdépda.

"NótênlàBuzzy,"HildaMorganthôngbáovàcaumặt."ĐólàchócủaEdgar.Tôithìchảchịuđượccongìtrongnhà,nhưngEdgarmuaconchónàyvàhứasẽđểnóởhẳnbênngoài."

"Nóngủtronggara,"EdgarMorgannói."Nóđòivàonhànhưngchúngtôikhôngcho,anhbiếtkhông."Morgancườikhùngkhục."Nhưng,ngồixuống,ngồixuống,bỏquachocáisựbềbộnnàynhé.Hilda,dờimấythứnàyđichỗkhácđểôngbàMyerscóchỗngồi."

HildaMorgandọncáisofađầynhữnggói,giấybao,kéo,hộpruybăng,nơbướm.Bàđểmọithứxuốngsànnhà.

MyersđểýthấyMorganlạichằmchằmnhìnanh,lầnnàythìkhôngcười.

Paulanói,"Myers,cócáigìtrongtóckìaanh."

Myersđưataylênsauđầuthấymộtnhànhcâynhỏbènbỏvàotúi.

"Cáiconchóđó,"Morgannóivàlạicườikhùngkhục."Chúngtôiđanguốngtrà,càphêvà

góimấymónquàmuộn.Ôngbàuốngvớichúngtôimộttáchmừngngàylễnhé?Ôngbàuốnggì?

"Gìcũngđượcạ,"Paulanói.

"Gìcũngđược,"Myersnói."Nếubiếtôngbàđangbậnchúngtôiđãkhôngđườngđột."

"Thôiđi,"Morgannói."Chúngtôiđã...rấttòmòvềgiađìnhMyers.Ngàisẽuốngđồnóngchứ?"

"Thếcũngtốt,"Myersnói.

"CònbàMyers?"Morgannói.

Paulagậtđầu.

"Tôisẽmanghaitáchđồuốngnónglên,"Morgannói."Emnày,anhnghĩmìnhcũngđãsẵnsàngphảikhông?"ôngtanóivớivợ."Đâychắcchắnlàdịptốt."

Ôngcầmcốccủavợvàobếp.Myersnghetiếngcửatủbếpđánhầmvànghemộttiếnglầmbầmnghenhưlờinguyềnrủa.Myersnheomắt.AnhnhìnHildaMorganlúcđóđangổnđịnhchỗngồitrêncáiđônởmộtđầusofa.

"Ôngbàngồixuốngđây,"HildaMorgannói.Bàtavỗvỗthànhsofa."Chỗnày,bêncạnhlòsưởi.KhiôngMorganquayvàotasẽbảoôngấylàmchonóbùnglênlại."Họngồixuống.HildaMorganhaitaynắmnhauđặttrênđùi,ngườikhẽnghiêngvềphíatrước,dòxétgươngmặtcủaMyers.

Phòngkháchvẫngiốngnhưanhnhớ,ngoạitrừtrênbứctườngđằngsaughếHildaMorganngồianhthấybabứcảnhnhỏđượcđóngkhung.Trongmộtbứcảnh,mộtngườiđànôngmặcđồvestvàáomăngtôđangngảnónchàohaiquýbàcầmôchenắng.Bốicảnhlàmộtsảnhrộngcóngựavàxengựa.

"ỞĐứcthếnào?"Paulanói.Chịngồitrênmépcáigốitựa,víđểtrênđầugối.

"ChúngtôithíchnướcĐứclắm,"EdgarMorgannóitrongkhiđitừbếpvàomangtheomộtcáikhayvàbốncốclớn.Myersnhậnramấycáicốc.

"BàđiĐứcbaogiờchưa,bàMyers?"Morganhỏi.

"Chúngtôimuốnđi,"Paulanói."Phảikhông,Myers?Cóthểsangnăm,hèsangnăm.Nếukhôngthìhainămnữa.Chừngnàochúngtôiđủtiền.CólẽngaykhiMyersbánđượccáigìđó.Myersviếtvăn."

"TôichorằngmộtchuyếnđichâuÂusẽrấtbổíchchomộtnhàvăn,"EdgarMorgannói.Ôngđểcốclêntrênmiếnglót."Xincứtựnhiên."Ôngngồixuốngcáighếđốidiệnvợvànhìn

Myers."Trongthưôngnóiôngnghỉviệcđểviếtvăn"

"Đúngvậy,"Myersnóivànhấpmộtngụm.

"Hầunhưhằngngàyanhấyđềuviếtcáigìđó,"Paulanói.

"Thậtthếkhông?"Morgannói."Thậtấntượng!Hômnayôngviếtgì,chohỏiđượckhông."

"Khôngcógìcả,"Myersnói.

"Đanglàngàylễmà,"Paulanói.

"Bàhẳntựhàovềôngấylắm,bàMyers,"HildaMorgannói.

"Đúngvậy,"Paulanói.

"Tôithấymừngchobà,"HildaMorgannói.

"Hômnọtôingheđượcmộtchuyệnmàcólẽôngsẽquantâm,"EdgarMorgannói.Ônglấythuốcravàbắtđầunhồitẩu.Myerschâmmộtđiếuthuốcvànhìnquanhtìmgạttàn,rồithảquediêmrađằngsaughếsofa.

"Thựcsựđólàmộtchuyệnkinhkhủng.Nhưngcóthểôngsửdụngđượcnó,ôngMyersà."Morganbậtlửavàríttẩu."Gìcũngbiếnthànhvănđược,ôngbiếtrồi,đạikháithế,"Morgannói,cườikhàvàvẩyquediêm."Cóanhchàngnàytầmtuổitôi.Anhtalàđồngnghiệptrongmấynăm.Chúngtôibiếtnhausơsơ,vàcóvàingườibạnthânchung.Rồianhtachuyểnđi,ralàmởmộttrườngđạihọcgầnđó.Hừ,anhbiếtđấy,thỉnhthoảngchuyệnnàyhayxảyra-anhtangủvớimộtsinhviêncủamình.”

BàMorgantặclưỡitỏýkhôngtánthành.Bàthòtayxuốnglấymộtgóiquànhỏmàuxanhlácâyvàbắtđầuđínhmộtcáinơđỏlên

"Theocácnguồntin,đólàmộtcâuchuyệntìnháinóngbỏngkéodàimấytháng,"Morgantiếptụckể."Thựcralàkéodàiđếntậngầnđây.Chínhxáclàcáchđâymộttuần.Ngàyhômđó-vàobuổitối-anhtathôngbáovớivợ-họđãcướinhauđượchaimươinăm-anhtathôngbáovớivợrằnganhtamuốnlydị.Ôngcóthểtưởngtượngngườiđànbàtộinghiệpkiaphảnứngthếnào-độtngộtnhưthế,đạikháivậy.Họcãinhaukịchliệt.Cảnhàđềuthamgia.Côtaralệnhchoanhtacuốnkhỏinhàngaylậptức.Nhưngngaykhianhtachuẩnbịđi,contraianhtanémmộthộpxúpcàchuatrúngvàotrán.Anhtachấnthươngphảichởvàobệnhviện.Tìnhtrạnganhtakhánghiêmtrọng."

MorganríttẩungóMyers.

***

"Emchưabaogiờnghemộtchuyệnnhưthế,"bàMorgannói."Edgar,chuyệnđóthậtkinhtởm."

"Kinhkhủng,"Paulanói.

Myerscườigằn.

"Giờcóchuyệnnàychoôngđây,ôngMyers,"Morgannói,đóncáicườigằnvànheomắtlại."Nghĩvềcâuchuyệnmàanhsẽcóđược,nếuanhcóthểchuivàođầuanhta."

"Hoặcđầucủacôta,"bàMorgannói."Củangườivợ.Nghĩvềchuyệncủacôấynữa.Bịphảnbộitheokiểunhưthếsauhaimươinăm.Hãynghĩcôấycócảmgiácnhưthếnào."

"Nhưnghãythửtưởngtượngnhữnggìthằngbétộinghiệpphảitrảiqua,"Paulanói."Tưởngtượngxem,suýtgiếtchếtchanó."

"Vâng,tấtcảchuyệnđóđềuđúng,"Morgannói."Nhưngđâylàcáimàtôinghĩrằngchưaainghĩđến.Hãynghĩvềchuyệnnàymộtlúc.ÔngMyers,ôngcóđanglắngnghekhông?Hãynóichotôingheôngnghĩgìvềchuyệnnày.Ônghãyđặtmìnhvàochỗcủamộtcôsinhviênmườitámtuổiyêumộtngườiđànôngcóvợ.Nghĩvềcôtamộtlúcxem,rồiôngsẽnhìnthấycáckhảnăngpháttriểnchocâuchuyệncủaông."

Morgangậtđầuvàngảngườirasautrênghế,vẻthỏamãn.

"Tôielàtôichẳngthôngcảmgìvớicôta,"bàMorgannói."Tôichẳngthểtưởngtượngđượccôtalàloạingườigì.Tađềubiếtthừacôtaloạinào,cáiloạidụdỗmấylãogià.Tôicũngchảthôngcảmgìchoôngkia-ngườiđànông,kẻtheođuổi,không,tôikhôngthôngcảm.Tôielàtrongtrườnghợpnàytôichỉcóthểcảmthôngvớingườivợvàcậucontrai."

"CầnphảicómộtTolstoyđểkểchuyệnnàyvàkểchoratrò,"Morgannói."KhôngkémhơnmộtTolstoy.ÔngMyers,nướcvẫncònnóng."

"Đếngiờphảivềrồi,"Myersnói.

Anhđứngdậynémđiếuthuốcvàolòlửa.

"Ởlạiđã,"bàMorgannói."Chúngtacònchưakịpquennhau.Ôngkhôngbiếtlàchúngtôiđã...bàntánvềôngnhưthếnàođâu.Bâygiờcuốicùngchúngtamớigặpnhau,ởlạimộtchútnữa.Đâylàmộtngạcnhiênthúvịmà."

"Chúngtôicảmkíchvềtấmthiệpvàlờinhắncủaôngbà,"Paulanói.

"Tấmthiệp?"bàMorgannói.

Myersngồixuống.

"Nămnaychúngtôiquyếtđịnhkhônggửitấmthiệpnào,"Paulanói."Lúccầngửithìtôikhôngsắpxếpcôngviệcđược,còngửivàogiờchótthìcóvẻchẳngcóýnghĩagì."

"BàdùngthêmtáchtrànữachứbàMyers?"

Morgannói,bâygiờôngđangđứngtrướcmặtchị,tayđểlêncốccủachị."Bàsẽnêugươngchochồngbàđó."

"Tràngonlắm,"Paulanói."Ấmcảngười."

"Đúngrồi,"Morgannói."Ấmcảngười.Nóiđúngrồi.Em,emcónghebàMyersnóikhông?

Ấmcảngười.Nhưthếlàrấttốt.ÔngMyersà,"Morgannóivàchờđợi."Ôngthamgiacùngchúngtôichứ?"

"Thôiđược,"MyersnóivàđểchoMorganlấycốc.

Conchóbắtđầugừgừvàcàocàocánhcửa.

"Cáiconchóđó.Tôikhôngbiếtnóănphảicáiquáigìnữa,"Morgannói.ÔngtađirabếpvàlầnnàyMyersngherõtiếngôngMorganrủaxảkhinệncáiấmnướcvàobếplò.

***

BàMorganhátthầmtrongmiệng.Bànhặtmộtgóiquàđangđượcbaonửachừng,cắtmộtđoạnbăngkeovàbắtđầudángiấylại.

Myerschâmmộtđiếuthuốc.Anhthảquediêmxuốngmiếnglótcốc.Anhnhìnđồnghồđeotay.

BàMorganngẩngđầulên."Hìnhnhưcótiếnghát,"bànói.Bàlắngnghe.Bàđứngdậyđiracửasổđằngtrước."Cóngườihátnày,Edgar!"bàgọi.

MyersvàPaulađếnbêncửasổ.

"ĐãbaonămrồitôichưatừngthấynhữngngườiđihátmừngGiángsinh,"bàMorgannói.

"Cáigìđó?"Morganhỏi.Ôngtacầmkhaycốc."Cáigìđó?Cóchuyệngìhả?"

"Khôngcóchuyệngìhết,anhà.LànhữngngườihátmừngGiángsinh.Họởđằngkia,bênkiađường,"bàMorgannói.

"BàMyers,"Morgannói,chìakhayra."ÔngMyers.Em."

"Cámơn,"Paulanói.

"Muchasgracias[1]."Myersnói.

[1]:TiếngTâyBanNhatrongnguyênbản:Cámơnnhiều.

Morganđểkhayxuốngrồiquaylạicửasổmangtheocốccủamình.Mộtđámthanhthiếuniêntụtậptrênlốiđitrướccănnhàbênkiađường,cócảtraivàgái,vàmộtcậubécaohơn,giàđặnhơnmặcáokhoácdài,quấnkhănquàngcổdày.Myerscóthểnhậnracáckhuônmặtởcửasổnhàbênkia-nhàArdrey-vàkhiđámtrẻhátxong,JackArdreyracửađưagìđóchocậubélớnhơnkia.Cảđámxuốngđường,ánhđènpinlấploáng,rồidừnglạitrướcmộtngôinhàkhác.

"Bọnchúngkhôngđếnđâyđâu,"látsaubàMorgannói.

"Cáigì?Tạisaobọnchúngkhôngđếnđây?"Morgannóivàngoảnhsangvợ."Nóicáigìngớngẩnvậy.Tạisaochúngkhôngtớiđây?"

"Emchỉbiếtlàchúngsẽkhôngđến,"bàMorgannói.

"Cònanhthìnóichúngsẽđến,"Morgannói."BàMyers,đámhátđósẽđếnđâyhaykhông?Bànghĩsao?Liệuchúngcóquaylạiđểmangphúclànhchonhànàykhông?Chúngtôiđểtùyôngbàđấy."

Paulaépsáthơnvàokhungcửasổ.Nhưngđámhátđãđixatậncuốiđường.Chịkhôngtrảlời.

"Hừ,giờthìnhữngnhộnnhịpđóđãquarồi,"Morgannóivàđilạighếcủamình.Ôngtangồixuống,caumày,bắtđầunhồitẩu.

MyersvàPaulaquaylạisofa.CuốicùngbàMorgancũngrờicửasổ.Bàngồixuống.Bàmỉmcườinhìnvàotrongcốc.Rồibàđặtcốcxuốngvàbắtđầukhóc.

Morganđưakhăntaychovợ.ÔngtanhìnMyers.BâygiờMorganbắtđầunệntayvàothànhghế.Myersnhíchchân.Paulanhìnvàovícốtìmmộtđiếuthuốc."Thấyôngbàđãgâyranhữnggìchưa?"Morgannói,mắtnhìnchằmchằmvàocáigìđótrêntấmthảmgầngiàycủaMyers.

Myersgắnggượng.

"Edgar,mangthêmđồuốngchohọ,"bàMorganvừanóivừachậmmắt.Bàlấykhăntaylaumũi."EmmuốnhọnghecâuchuyệnvềbàAttenborough.ÔngMyersviếtvăn.Emnghĩôngấysẽcảmkíchcâuchuyệnnày.Bọnemsẽchờanhquaylạitrướckhibắtđầucâuchuyện."

***

Morganvơmấycáicốc.Ôngtamangcốcvàobếp.Myersnghetiếngbátđĩavaláchcách,tiếngcánhcửatủbếpđóngsầm.BàMorgannhìnMyersmỉmcườiyếuớt.

"Chúngtôiphảivề,"Myersnói."Chúngtôiphảivề.Paula,lấyáokhoácđi."

"Không,không,chúngtôinănnỉđấy,ôngMyers,"bàMorgannói."ChúngtôimuốnôngnghechuyệnbàAttenborough,bàAttenboroughtộinghiệp.Cóthểbàcũngcảmkíchchuyệnnày,bàMyersà.Đâylàdịpđểbàxemđầuócchồngbàxửlýchấtliệuthônhưthếnào."

Morganquaylạiđưathứcuốngnóngra.Ôngnhanhchóngngồixuống.

"AnhkểchohọnghechuyệnbàAttenboroughđi,"bàMorgannói.

"Cáiconchóđósuýtcắnđứtgiòtôi,"Myersnóivàngaylậptứcngạcnhiênvềlờinóicủamình.Anhđặtcốcxuống.

"Ôi,thôinào,làmgìtệthế,"Morgannói."Tôithấymà."

"Bàthấynhàvănchưa,"bàMorgannóivớiPaula."Họưaphóngđại."

"Quyềnlựccủangòibútvàđạiloạithế,"Morgannói.

"Chínhthế,"bàMorgannói."Bẻngòibútcủamìnhthànhlưỡicày,ôngMyersạ."

"ChúngtasẽđểbàMorgankểcâuchuyệnvềbàAttenborough,"Morgannói,phớtlờ

Myerslúcđóđãđứngdậy."BàMorgancóquanhệmậtthiếtvớisựvụnày.Tôiđãkểchoôngbànghechuyệnanhchàngbấtngờbịnémmộthộpxúpvàomặt."Morgancườikhùngkhục."ChúngtasẽđểbàMorgankểchuyệnnày."

"Anhkểđi.VàôngMyers,ôngnghechokỹnhé,"bàMorgannói.

"Chúngtôiphảivề,"Myersnói."Paula,đinào."

"Chuyệnnóivềsựtrungthực,"bàMorgannói.

"Thìcứnóivềsựtrungthực,"Myersnói.Rồianhnói,"Paula,emcóđikhông?"

"Tôimuốnôngbànghechuyệnnày,"Morgannói,caogiọng."ÔngbàsẽxúcphạmbàMorgan,ôngbàsẽxúcphạmcảhaichúngtôi,nếukhônglắngnghecâuchuyệnnày."ÔngMorgannghiếntẩu.

"Myers,xinanh,"Paulalolắngnói."Emmuốnnghechuyện.Rồimìnhvề,Myers?Xinanhđấy,ngồixuốngmộtvàiphútnữathôi."

Myersnhìnchị.Chịnhúcnhíchmấyngóntay,nhưrahiệuvớianh.Anhlưỡnglự,rồingồixuốngcạnhchị.

BàMorganbắtđầu."MộtchiềunọởMunich,EdgarvàtôiđếnthămBảotàngDortmunder.MùathunămấycótriểnlãmpháiBauhaus,vàEdgarnóithâykệ,hãynghỉlàmmộtngày-dạođóanhấyđanglàmnghiêncứu-thâykệ,hãynghỉlàmmộtngày.ChúngtôibắtxeđiệnđibăngquaMunichđểđếnviệnbảotàng.Suốtnhiềutiếngđồnghồ,chúngtôixemtriểnlãmvàthămlạimộtsốphòngtranhđểbàytỏsựkínhtrọngđốivớivàihọasĩmàchúngtôiyêuthíchtrongsốnhữngbậcthầyxưa.Ngaylúcchúngtôiđịnhđikhỏi,tôivàophòngvệsinhnữ.Tôibỏquênxắcởđó.TrongvícóséchằngthángcủaEdgarbênnhàmớigửiquahômtrướcvàmộttrămhaimươiđôlatiềnmặtmàtôiđịnhsẽnộpvàongânhàngcùngvớitấmséc.Giấytờtùythântôicũngbỏtrongxắc.Mãiđếnkhivềtớinhàtôimớinhớcáixắc.Edgarngaylậptứcgọiđiệnchobanquảnlýbảotàng.Nhưngtronglúcanhấyđangnóichuyệntôithấymộtchiếctaxidừnglạitrướccửa.Mộtphụnữtócbạcănvậnlịchlãmbướcra.Đólàmộtphụnữtoconmangtheohaichiếcxắc.TôigọiEdgarrồiracửa.NgườiphụnữtựgiớithiệumìnhlàbàAttenborough,đưaxắcchotôi,giảithíchrằngbàtacũngđibảotàngchiềuhômấyvàlúcvàonhàvệsinhbàđểýthấycáitúixắctrongthùngrác.Dĩnhiênbàđãmởxắcđểtìmxemchủlàai.Cógiấytờtùythântrongđónênbàtìmđượcđịachỉchúngtôi.Ngaylậptứcbàrakhỏibảotàngbắttaxiđếnđểđíchthângiaochiếcxắc.TấmséccủaEdgarcònđó,nhưngtiền,mộttrămhaimươiđô,khôngcòn.Dùvậytôivẫnrấtbiếtơnvìnhữngthứkháccònnguyênvẹn.Lúcđógầnbốngiờvàchúngtôibảobàởlạiuốngtrà.Bàngồixuốngvàtrongchốclátbắtđầukểvềmình.BàsinhralớnlênởÚc,lấychồngkhicòntrẻ,cóbangườicon,đềulàtrai,chồngmất,vàvẫnsốngởÚcvớihaicontrai.Họnuôicừu,cóhơnhaimươimẫuđấtđểchăncừu,vàthuêngườichăncừuhaycắtlôngcừuhaylàmnhữngviệckhácchohọtùymùatrongnăm.KhibàtớinhàchúngtôiởMunich,bàđangtrênđườngtừAnhvềÚc,bàđãđithămcontraiútcủabà,mộtluậtsư,ởAnh.BàđangtrênđườngquaylạiÚcthìgặpchúngtôi,"bàMorgannói."Bàđang

đithamquannhiềunơitrênthếgiới.Bàghénhiềunơitronghànhtrìnhcủamình."

"Vàođiểmchínhđiem,"Morgannói.

"Vâng.Rồichuyệndiễnrathếnày,ôngMyersà.Độtnhiên,saukhichúngtôichuyệntròvuivẻtrongchừngmộttiếngđồnghồ,saukhingườiphụnữđókểchúngtôinghevềcuộcđờiđầymạohiểmcủabàởÚc,bàđứngdậyđivề.Ngaykhibắtđầuđưacốcchotôi,miệngbàchợtháhốc,cốcrơixuống,bàngãrasofavàchết.Chết.Ngaytrongphòngkháchchúngtôi.Đólàkhoảnhkhắcsốcnhấttrongđờichúngtôi."

Morgangậtđầukhẳngđịnh.

"ÔiChúa,"Paulanói.

"ĐịnhmệnhgửibàtatớichếttrênsofatrongphòngkháchnhàchúngtôiởĐức,"bàMorgannói.

Myerspháracười,"Địnhmệnh...gửi...bàta...tới...chết....trong...phòngkhách...nhà...ôngbà?"anhnóiđứtquãng.

"Buồncườihả,ngài?"Morgannói."Ngàithấychuyệnđóbuồncườithậtà?"

Myersgậtđầu.Anhkhôngngớtcười.Anhlaumắtlênốngtayáo."Tôithànhthậtxinlỗi,"anhnói."Tôikhôngnhịnđược.Cáicâuđó'ĐịnhmệnhgửibàtatớichếttênsofatrongphòngkháchnhàchúngtôiởĐức.'Xinlỗi.Chuyệnđóxảyrakhinào?"anhcốnói."Tôimuốnbiếtsauđóchuyệngìxảyra."

"ÔngMyers,chúngtôikhôngbiếtphảilàmgì,"bàMorgannói."Sốckinhkhủng.Edgarbắtmạchbàta,nhưngchẳngcódấuhiệugìcủasựsống.Vàbàấybắtđầuđổimàu.Cảtayvàmặtbàấytrởnênxámngoét.Edgarrachỗđiệnthoạiđểgọiaiđó.Rồianhấynói,'Mởxắcbàấyxembàấyởđâu.'Tôilấyvícủabàtaramàluôntránhnhìncáivậttộinghiệptrênghếsofađó.Hãytưởngtượngsựngạcnhiênvàhoangmangtoàndiệncủatôi,hoangmangcùngcực,khithứđầutiêntôithấybêntrongxắclàmộttrămhaimươiđôlacủatôi,vẫncònkẹpbằngkẹpgiấy.Chưabaogiờtôikinhngạcnhưthế."

"Vàthấtvọng,"Morgannói."Đừngquênđiềuđó.Thấtvọngnãonề."

Myerscườikhùngkhục.

"Nếuôngthựcsựlànhàvăn,nhưôngtựxưng,ôngMyers,thìôngsẽkhôngcười,"Morganđứngdậynói."Ôngsẽkhôngdámcuời!Ôngsẽcốmàhiểu.Ôngsẽrúcsâuvàotráitimcủalinhhồntộinghiệpđóvàcốmàhiểu.Nhưngôngkhôngphảilànhàvăn,thưangài."

Myerskhôngngớtcườikhùngkhục.

Morganđậptaylênbànuốngtràkhiếnnhữngchiếccốctưnglêntrênmiếnglót."Câuchuyệnthựcthụnằmngayđây,trongcănnhànày,trongchínhcáiphòngkháchnày,vàđãđếnlúcnóphảiđượckể!Câuchuyệnthựcsựởngayđây,ôngMyers!,"Morgannói.Ôngđiđilạilạitrênnhữngtờgiấygóiquàrựcrỡđuợctrảiravàbâygiờvươngvãitrênthảm.Ôngdừnglại

némchoMyersmộtcáinhìn,lúcđóMyersđangômtránvàcườirungbầnbật.

"Hãyxemxétkhảnăngnày,ôngMyers!,"Morgangàolên."Hãyxemxét!Mộtngườibạn-tạmgọilàôngX-làbạncủa...củaôngbàY,cũnglàbạncủaôngbàZ.KhôngmayôngbàYvàôngbàZkhôngbiếtnhau.Tôinóikhôngmayvìnếuhọđãbiếtnhauthìđãkhôngcócâuchuyệnnàyvìnósẽkhôngbaogiờxảyra.Giờthì,ôngXbiếtrằngôngbàYchuẩnbịđiĐứcmộtnămvàcầnaiđóởnhàhọtrongthờigianđivắng.ÔngbàZđangtìmnơiởphùhợp,vàôngXbảohọrằngôngbiếtmộtchỗ.NhưngtrướckhiôngXgiớithiệuôngbàZvớiôngbàY,ôngbàYphảiđisớmhơndựđịnh.ÔngX,vớitưcáchlàbạnđượcôngbàYủythácchobấtkỳaithuênhàtùyýôngấy,baogồmcảôngbàY...ýtôilàZ.Rồi,ôngbà..ZdọnvàonhàmangtheomộtconmèomàsaunàyôngbàYngheđượctrongmộtláthưtừôngX.ÔngbàZmangmộtconmèovàonhàmặcdùđiềukiệnchothuênhàđãquyđịnhrõcấmnuôimèohaybấtcứconvậtnàokhácvìbàYbịsuyễn.Câuchuyệnthựcthụ,thưaôngMyers,nằmtrongtìnhhuốngmàtôivừamôtả.ÔngbàZ...ýtôilàôngbàYdọnvàonhàcủavợchồngZ,xâmphạmcănnhàcủavợchồngZ,nếusựthậtcầnđượckểra.NgủtrêngiườngvợchồngZlàmộtchuyện,nhungmởkhóatủriêngcủavợchồngZvàsửdụnggagối,pháhoạinhữngđồđạctìmthấytrongđólàđingượclạivớitinhthầnvàvănbảnhợpđồngchothuê.Vàcũngcáicặpnày,vợchồngZ,mởnhữnghộpdụngcụnhàbếpdánnhãn'ĐừngMở.'Vàlàmvỡđĩatrongkhitrongcùnghợpđồngthuêđónêurõ,nêurõrằnghọkhôngđượcphépsửdụngđồđạccủachủnhân,đồđạcriêngcủavợchồngZ,tôinhấnmạnhriêng."

MôiMorgantrắngbệch.Ôngtatiếptụcđiđilạilạitrêngiấy,thỉnhthoảngdừnglạinhìnMyersvàphátranhữngtiếngbậpmôinhonhỏ.

"Cònđồđạctrongnhàtắmnữa,anh-đừngquênđồđạctrongnhàtắm,"bàMorgannói."SửdụngchănmàncủavợchồngZlàtệlắmrồi,họcònmóđếnnhữngthứtrongnhàtắmvàngónghiêngnhũngđồvậtriêngtưcấttrongtầngápmái,phảibiếtđâulàgiớihạnchứ."

"ĐólàcâuchuyệnthựcthụôngMyersạ,"Morgannói.Ồngtacốnhồitẩu.Tayôngrunrunkhiếnthuốclávungrathảm."Đólàcâuchuyệnthựcsựchờđượcviếtra."

"VàkhôngcầnphảiTolstoymớikểđược,"bàMorgannói.

"KhôngcầnTolstoy,"Morgannói.

***

Myerscườihahả.AnhvàPaulađứngdậycùnglúcvàtiếnracửa."Chúcngủngon,"Myersvuivẻnói.

Morganđứngsaulưnganh."Nếungàithựcsựlànhàvăn,thưangài,ngàisẽviếtcâuchuyệnđóngaymàkhôngcâunệ."

Myerschỉcười.Anhchạmvàonắmđấmcửa.

"Mộtviệckhác,"Morgannói,"tôikhôngđịnhmangchuyệnnàyra,nhưngdocáchcưxửcủaôngởđâytốinay,tôimuổnnóichoôngbiếttôimấtbộhaiđĩa'JazzatthePhilharmonic'.Mấyđĩađócógiátrịtìnhcảmtolớn.Tôimuachúngnăm1955.Vàbâygiờtôiyêucầuôngnói

tôinghechuyệngìđãxảyravớinhữngđĩađó!"

"Nóichongay,Edgar,"bàMorgannóitrongkhiđanggiúpPaulamặcáokhoác,"từsaukhianhkiểmcácđĩanhạc,anhđãthừanhậnanhkhôngthểnhớralầncuốicùnganhnhìnthấymấyđĩađólàkhinào."

"Nhưngbâygiờanhchắcchắnvềviệcđó,"Morgannói."Anhtinchắcanhnhìnthấymấyđĩađóngaytruớckhitalênđường,vàbâygiờ,bâygiờ,anhmuốnôngnhàvănnàybảoanhchínhxácôngtabiếtchúngởđâu.ÔngMyers?"

NhungMyersđãrabênngoài,và,nắmtayvợ,anhvộivãdẫnvợđixuốngchỗđậuxe.HọlàmconBuzzyngạcnhiên.Conchókêuẳngnhưlàsợhãirồinhảysangmộtbên.

"Tôiyêucầuđượcbiếtvềchuyệnnày!"ôngMorgangọi.“Tôichờngheđây,thưangài!"

MyersđỡPaulavàoxerồibắtđầunổmáy.Anhnhìncặpkiaởcổnglầnnữa.BàMorganvẫytay,rồibàvàEdgarMorganquayvàonhàvàđóngcửa.

Myersđánhxekhỏilềđường.

"Mấyngườiđóđiênrồi,"Paulanói.

Myersvỗlêntayvợ.

"Họđángsợ,"chịnói.

Anhkhôngtrảlời.Giọngchịđếnvớianhdườngnhưtừnơinàoxaxôi.Anhcứláixe.Tuyếtlùavàokính.Anhimlặngquansátđường.Anhthựcsựởcuốimộtcâuchuyện.

JERRYVÀMOLLYVÀSAM

TheonhưAlthấy,chỉcómộtgiảipháp.AnhphảiquẳngconchóđimàkhôngđểBettyhay

bọntrẻbiếtvềchuyệnđó.ĐơngiảnanhchicầnchởconSuzytới-ừm,mộtchỗnàođó,anhsẽquyếtđịnhsau-mởcửa,đẩynóra,láiđi.Càngsớmcàngtốt.Anhthấynhẹnhõmvìđãquyếtđịnhxong.Anhbắtđầutinrằngbấtcứhànhđộnggìthìcũngtốthơnlàkhônglàmgìhết.

HômđólàChủnhật.Saukhimộtmìnhănxongbữasángmuộntrongbếpanhđứngbêncạnhbồnrửabát,thọctaytúiquần.Gầnđâychẳngcóviệcgìổnthỏa.Nếukhôngphảilotoanvềconchóhôihámnàythìcũngđãcóđủthứđểanhphảivậtvãrồi.ỞAerojetngườitađangsathảithayvìmướnngười.Hồigiữahèvừarồi,cáchợpđồngquốcphòngtrênkhắpcảnướcbịđìnhtrệvàAerojettínhđếnchuyệncắtgiảmnhânsự.Thựctếlà,đangcắtgiảmnhânsự,mỗingàymộtnhiềuhơn.Anhchẳngantoànhơnbấtcứaikhácchodùanhlàmởđónămnayđãlànămthứba.Anhquanhệtốtvớinhữngnguờicầnthiết,ừthìvậy,nhưngthâmniênhaybạnbè,cáinàocũngvậy,thờibuổinàychẳngcóýnghĩaquáigì.Nếutớilượtbạnthì,alêhấp-khôngaicóthểgiúpđượcgì.Họsẵnsàngchothôiviệc,thìhọchothôiviệc.Nămmươi,mộttrămngườimộtlúc.

Chẳngaiantoàn,từđốccông,giámsátchođếnnguờitrựctiếpđứngdâychuyền.Vàcáchđâybatháng,ngaytrướckhinhữngvụsathảibắtđầu,anhđãđểBettythuyếtphụcdọnvàocáicănnhàtươmtấthaitrămđômộtthángnày.Thuê,kèmquyềnchọnmua.Cứtthật!

Alđãkhôngthựcsựmuốnrờichỗcũ.Chỗđókhátiệnnghiđốivóianh.Aimàbiếtchỉhaituầnsaukhianhdọnnhàngườitabắtđầusathải?Nhưngthờibuổinàythìaimàbiếtđượcchuyệngì?Jilllàmộtvídụ.JilllàmkếtoánởWeinstock.Côlàmộtcôgáidễthương,nóirằngcôyêuAl.Côchỉcôđơn,đêmđầutiêncôbảoanhnhưthế.Cũngtrongđêmđầutiêncôbảocôkhôngcóthóiquenđilạivớiđànôngcóvợ.AnhgặpJillcáchđâychừngbatháng,khianhđangrấtchánnảnvànhạycảmvìnhữngbàntànvềviệcsathảimớibắtđầu.AnhgặpcôởquánTownandCountry,mộtquánbarkhôngquáxachỗởmớicủaanh.Họnhảyvớinhaumộtchútrồianhđưacôvềvàhọhônnhauđắmđuốitrongxehơingaytrướccănhộcủacô.Tốiđóanhkhônglênnhàcùngcô,dùanhchắcrằnganhcóthể.Anhlênnhàcùngcôtốihômsau.

Giờthìanhđangngoạitình,ôiChúa,vàanhchẳngbiếtphảixửtríthếnào.Anhkhôngmuốntiếptục,màcũngchẳngmuốncắtđứt:ngườitakhôngquăngmọithứkhỏithuyềntrongcơnbão.Alđangtrôidạt,anhbiếtanhđangtrôidạt,vàanhchẳngđoánđịnhđượctấtcảsẽkếtthúcởđâu.Nhưnganhđangbắtđầucảmthấymấtkhảnăngkiểmsoátmọisự.Mọisự.Cũnggầnđây,saumấyngàybịtáobón-mộtniềmđaukhổmàanhluôngánchongườigià-anhchợtthấymìnhsuynghĩvềtuổigià.Rồicòncóvấnđềmộtchấmhóinhỏkhiếnanhbắtđầulokhôngbiếtsẽchảitóckiểukhácnhưthếnào.Anhsẽlàmgìvớiđờimình?anhmuốnbiết.

Anhbamốttuổi.

ĐangphảiđươngđầuvớitấtcảthứnàythìcáchđâybốnthángSandy,côemvợ,chobọntrẻ,AlexvàMarycáiconchólaiđó.Anhướcgìanhchưabaogiờnhìnthấyconchóấy.HaykểcảSandycũngvậy.Cáiconđiếm!Côảluônxuấthiệnvớimộtthứthốithanàodókhiếnanhphảihaotốntiềncủa,mộtthứtàolaonàođósaumộthaingàylàtrụctrặcvàcầnphảisửa,mộtthứnàođókhiếnbọtrẻhúhétđánhlộngiànhgiậtnhau.LạyChúa!Vàxoaysanganhđểvòivĩnh,thôngquaBetty,haimươilămđô.Nộiýnghĩvềnhữngtấmséchaimươilămhaynămmươiđô,vàtấmséctámmươilămđôcáchđâymấythángthanhtoántiềnxeôtôchoả-thanhtoántiềnxeôtôchoả,Chúaạ,khingaycảanhcũngkhôngbiếtliệucóchỗchuirachuivàohaykhông-làcũngđủkhiếnanhmuốngiếtcáiconchókhốnkiếpđó.

Sandy!BettyvàAlexvàMary!Jill!VàconchóSuzykhốnkiếp!

ĐâylàAl.

***

Anhphảibắtđầutừđâuđó-đưamọithứvàonềnếp,thuxếpmọichuyện.Đãđếnlúcphảilàmgìđó,đếnlúccầncósuynghĩthẳngthắnđểthayđổi.Vàanhdựđịnhbắtđầuvàođêmnay.

Anhsẽléndụconchóvàoxe,tìmcớgìđóđểrakhỏinhà.TuynhiênanhghétnghĩđếncáikiểuBettyhạmắtnhìnanhthayquầnáo,vàrồi,sauđó,ngaytrướckhianhbướcracửa,liềnhỏianhđiđâu,đibaolâu,v.v...bằngcáigiọngcamchịukhiếnanhcảmthấycàngkhóchịuhơn.Anhchẳngbaogiờquenvớiviệcnóidối.Ngoàira,anhghétphảidùngnốtchúttìnhcảmcònsótlạicủaBettychoviệcnóidốivềmộtđiềukhácvớiđiềuchịnghingờ.Mộtlờinóidốilãngphí,cóthểnóivậy.Nhưnganhkhôngthểnóisựthậtvớichị,khôngthểnóirằnganhkhôngđiuống,khônggặpgỡai,thayvàođósắpsửathủtiêuconchóchếttiệtkiavàquađóthựchiệnbuớcđầutiêntrongquátrìnhthiếtlậptrậttựtrongnhà.

Anhxoamặt,cốxuamọithứrakhỏiđầumộtlúc.AnhlấytrongtủlạnhramộtchainửalítbiaLuckylạnhvàgỡcáinắpnhômra.Đờianhđãtrởthànhmộtmêcung,cáinàychồngchéolêncáikiađếnmứcanhkhôngchắcanhcóthểlầnrađầumốinếunhưanhbuộcphảilàmvậy.

"Đồchóchếttiệt,"anhnóitolên.

"Nókhôngbiếtđiều,"làcáchAlmôtảnó.Ngoàira,nólàconvậtđêtiện.Ngaykhicửasauđểmởvàmọingườiđivắng,nósẽkhềucánhcửaluớichomởra,chuivàophòngkháchvàđáilênthảm.Trêntấmthảmbâygiờcóítnhấtnửachụcvếtbẩntocỡtấmbảnđồ.Nhưngchỗyêuthíchnhấtcủanólàphònggiặt,nơinósẽrúcvàoquầnáobẩn,khiếnchohếtthảyquầnsoócvàquầnlótđềubịcắnđũnghaymông.Nócòngặmcảdâyăngtentivibênngoàinhà,vàcólầnAlláixevềnhàthấynóđangnằmờsântrướcvớimộtchiếcgiàyFlorsheimcủaanhtrongmõm.

"Nóđiên,"anhnói,"vànólàmmìnhphátđiên.Mìnhkhônglàmratiềnđủnhanhđểmuađồmới.Cáiconchómấtdạy,bữanàomìnhssẽphảigiếtnó!"

Bettychịuđựngconchóđượclâuhơn,cóvẻchungsốnghòabìnhmộtthờigian,nhưngđộtnhiênchịsẽcóthểlêncơn,nắmchặttaylại,gọinólàđồconhoang,conđiếm,quáttháo

bọntrẻbắtchúngđuổichórakhỏiphòngchúng,phòngkhách,v.v...Bettyđốixửvớibọntrẻcũngtheocungcáchđó.Chịcóthểhòabìnhvớibọntrẻtừngấy,đểchúngtựdotừngấy,rồilạilêncơnhunghăngvớichúng,tátchúng,gàothét,"Ngừnglại,ngừnglại,taokhôngchịunổinữa."

NhưnglúcđóBettynói,"Đólàconchóđầutiêncủacáccon.Anhhãynhớlạianhđãmêconchóđầutiêncủaanhnhưthếnào."

"Chócủaanhcóđầuóc,"anhsẽbảo."NólàmộtconchósăngiốngAilen."

***

Buổichiềutrôiqua.Bettyvàlũtrẻđiđâuđóvềbằngxe,vàtấtcảbọnhọănsandwichvàkhoaitâychiêntrongsân.Anhlănrangủtrênbãicỏ,khianhthứcdậythìđãgầntối.

Anhtắm,cạorâu,mặcquầndàivàáosơmisạch.Anhcảmthấythoảimáinhưnguểoải.TrongkhimặcđồanhnghĩvềJill.AnhnghĩvềBettyvàAlexvàMaryvàSandyvàSuzy.Anhthấysaythuốc.

"Mìnhsắpăntốiđấy,"Bettynói,điđếncủabuồngtắmnhìnanhchằmchằm.

"Đâucósao.Anhkhôngđói.Nóngquáchẳngmuốnăn,"anhvừanóivừamânmêcổáo."CólẽanhláiquachỗCarl,chơivàicơ,uốngvàilybia."

Chịnói,"Emhiểurồi."

Anhnói,"Chúaơi!"

Chịnói,"Điđi,emkhôngquantâm."

Anhnói,"Anhkhôngđilâuđâu."

Chịnói,"Điđi,emnóirồi.Emnóiemkhôngquantâm."

Tronggara,anhnói,"Chếttiệttấtcảcácngười!"vàđácáicàovăngtừbênnàyquabênkiasànximăng.Rồianhchâmmộtđiếuthuốcvàcốgắngkiềmchế.Anhnhặtcáicàolêncấtlạichỗcũ.Anhđanglầmbầmmộtmình,"Trậttự,trậttự,"thìconchóđivàogara,ngửiquanhcánhcửa,nhìnvào.

"Đây.Lạiđây,Suzy.Đây,côbé,"anhgọi.

Conchóvẫyđuốinhưngcứđứngyên.

Anhđilạicáitủphíatrênmáycắtcỏlấyramột,rồihai,cuốicùnglàbahộpthứcăn.

“Tốinaymàymuốngìcũngđược,Suzy,gáigià.Chomàyănthảga,"anhdụ,mởcảhaiđầucủahộpđồănthứnhấtvàtrútđổnglổnnhổnvàođĩacủaconchó.

***

Anhláixevòngvòngcảtiếngđồnghồ,khôngsaoquyếtđịnhđượcđịađiểm.Nếuanhthả

nóởbấtcứkhulâncậnnàovàcóngườibáochotrạmchólạcthìconchósẽquayvềnhàtrongvòngmộthaingày.TrạmchólạccủahạtsẽlànơiđầutiênmàBettygọi.Anhnhớmìnhđãtừngđọcchuyệnnhữngchúchótìmđườngvềnhàxahàngtrămdặm.Anhnhớtớicácchươngtrìnhchốngtộiphạmkhiaiđóthấymộtbiểnsốxe,vàýnghĩđólàmtimanhđậpthìnhthịch.Dướiquanđiểmcủacôngchúng,khôngcầnbiếtmọisựkiệnliênquan,nếubịbắtgặpvứtbỏmộtconchóthìthậtlàxấuhổ.Anhsẽphảitìmramộtđịađiểmthíchhợp.

AnhláixeđếngầnsôngAmerican.Dùsaoconchócũngcầnđượcđưarangoàinhiềuhơn,đểđượccảmthấygiólùatrênlưng,đượcbơivàđượclộinướckhinómuốn;thậttộinghiệpnếulúcnàocũngnhốtchósauhàngrào.Nhưngbãiđấtgầnbờđêcóvẻquáhoangvắng,chẳngcónhàcửanàoxungquanh.Dùsaoanhvẫnmuốnconchóđượcaidótìmthấyvàchămsóc.Anhmuốntìmmộtngôinhàhaitầnglớn,nơicónhữngđứatrẻvuivẻ,biếtđiềuvàcầnmộtconchó,đanghếtsứccầnmộtconchó.Nhưngchẳngcócănnhàhaitầngcũkỹnàoởđây,chẳngcólấymộtcái.

Anhvòngxelạixalộ.Từlúcanhlùanóvàoxeanhchưanhìnlạinó.Nónằmyênlặngtrênbăngghếsau.Nhưnganhkhitấpvàovệđườngvàdừngxelại,nóngồithẳnglêncàunhàu,nhìnquanh.

Anhngừngởmộtquánbar,hạtấtcảkínhxexuốngtrướckhiđivàotrong.Anhởđógầnmộttiếngđồnghồ,uổngbiavàchơitròtạtđĩa.Anhcứbănkhoănliệucónênhécảcáccửaxekhông.Khianhquayra,Suzyngồithẳnglêntrongghếcuộnluỡilại,phôhàmrăng.

Anlngồivàoxevàlạinổmáy.

***

Rồianhnghĩtớichỗđó.Cáikhumàhọtừngsống,cóđầytrẻconvàngaybênkiađịaphậnhạtYolo,đósẽlàchỗthíchhợp.Nếuconchóđượcaiđótìmthấy,nósẽdượcđưađếntrạmchólạcởWoodland,khôngphảitrạmởSacramento.Chỉcầnláiđếnmộttrongnhữngconđườngởcáikhucũđó,ngừnglại,quẳngramộtnắmcáithứđồănthốithachonó,mởcửa,giúpnómộttíbằngcáchẩyra,vànósẽrangoàitrongkhianhláiđi.Xong!Việcsẽxong.

Anhvộivãláixerađó.

Đèncổngcácnhàđãsángvàkhiláixengangbahaybốncănnhàanhthấyđànôngđànbàngồingaybậcthềmtrước.Anhđánhxedọctheoconđuờng,vàkhitớinhàcũcủamìnhanhchạychậmlạigầnnhưdừnghẳnđămđămngócánhcửatrước,cáicổng,ôcửasángđèn.Càngnhìncănnhà,anhcàngcảmthấykhônghiệnhữu.Anhđãsốngđóư-trongbaolâu?Mộtnăm,mườisáutháng?Trướcđónữa,Chico,RedBluff,Tacoma,Portland-nơianhgặpBetty-Yakima...Toppenish,nơianhsinhravàhọctrunghọc.Dườngnhưvớianh,kểtừkhikhôngcònlàtrẻcon,chưabaogiờanhbiếtsốngmàkhôngphảiloâuvàkhôngphảichịunhữngthứcòntệhơn.AnhnghĩđếnnhữngmùahèđicâucávàcắmtrạiởCascades,nhữngmùathuđisăntrĩchạytheosauconSam,bộlôngđỏcủaconchósănnhấpnháynhưngọnđènhiệubăngquanhữngcánhđồngngôvàđồngcỏlinhlăngnơicậubélàanhvàconchócủaanhhaiđứachạynhưđiên.Anhuớcgìđêmnayanhcóthểláimãi,láimãichođếnkhiláitrênconđườngchính

látgạchcũkỹcủaToppenish,rẽtráiởchỗcóđèngiaothôngđầutiên,rồirẽtráitiếp,dừnglạikhitớichỗmẹanhsống,vàkhôngbaogiờ,khôngbaogiờ,vìbấtcứlýdogì,rađilầnnữa.

Anhtớiphíađầutốicủaconphố.Cómộtbãiđấttrốnglớnngaytrướcmặtvàconphốrẽsangbênphảimentheobãiđấtđó.Gầnnhưnguyêncảdãynhànàykhôngcócănnàonằmởphíagầnbãiđấthơnvàchỉcómộtcăn,hoàntoàntối,nằmphíabênkia.Anhdừngxe,khôngnghĩngợigìthêmvềviệcanhđịnhlàm,bốcmộtnắmđồănchochó,nghiêngngườiquaghế,mởcánhcửaphíasaugầnbãiđất,némđồra,vànói,"Đinào,Suzy."Anhđẩynóchođếnlúcnónhảyxuốngđầyvẻmiễncưỡng.Anhchồmtớichútnữa,kéocánhcửađónglại,vàtừtừláiđi.Rồianhphóngcànglúccàngnhanhhơn.

***

AnhngừnglạiởDupee,quánbarđầutiênanhgặptrênđườngvềlạiSacramento.Anhbồnchồn,mồhôilấmtấm.Anhđãnghĩsẽcảmthấythoátnợhaynhẹnhõm,nhưnggiờanhkhôngthựcsựthấythế.Nhưnganhtựtrấnanmìnhrằngđólàmộtbướcđiđúngđắn,rằngcảmgiácyênổnsẽđếnvớianhvàongàymai.Cáicầnlàmbâygiờlàchờđợi.

Uốngđượcbốnlybiathìmộtcôgáimặcáocổlọ,đixăngđanxáchmộtcáivaliđếnngồicạnhanh.Côđểvaliởgiữamấycáighếquầybar.Cóvẻnhưcôquenanhbartender,vàanhchàngbartendercứnóigìđóvớicômỗikhiđingang,mộtđôilầncònđứnglạimộtchútđểtròchuyện.CôbảoAlcôtênlàMolly,nhưngcôkhôngđồngýđểanhmờicôbia.Thayvàođó,côđềnghịănnửacáipizza.

Anhmỉmcườivớicô,vàcômỉmcườilại.Anhlấythuốclávàbậtlửarađểtrênquầybar.

"Thìpizza!"anhnói.

Chốcsau,anhnói,"Emcócầnđinhờxeanhkhông?"

"Không,cámơn.Emđangđợimộtngười,"cônói.

Anhnói,"Emđịnhđiđâu?"

Cônói,"Khôngđâucả.Ồ,"cônói,ngónchânchạmvàocáivalivàcườixòa,"ýanhnóicáinày?""Emởđây,WetSac.Emkhôngđịnhđiđâucả.Trongnàychỉlàcáiđộngcơmáygiặtcủamẹem.Jerry-anhbartenderkia-sửađồrấtgiỏi.Jerrynóianhấysẽsửakhônglấytiền."

Alđúngdậy.Anhhơilảođảochúingườivềphíacôgái.Anhnói,"Thôi,chàotạmbiệt,cưng.Hẹngặplại."

"Hẹngặplại!"cônói."Vàcámơnvềvụpizzanhé.Chưaăngìtừtrưa.Đangcốgiảmmộtítcáinày."Côkéoáothunlên,bópmộtnắmthịtquanheo.

"Chắcchắnlàemkhôngđinhờxeanhchứ?"anhnói.

Côgáilắcđầu.

Vàolạitrongxe,láitiếp,anhthòtaytìmthuốclávàcuốngcuồngtìmbậtlửathìnhớrađã

đểquênmọithứởquầybar.Khỉgióthật,anhnghĩ,hãyđểchocôtagiữnó.Đểchocôtanhétcáibậtlửavàthuốclávàotrongvalicùngcáimáygiặt.Anhghisổchoconchó,thêmmộtchiphínữa.NhưngơnChúa,làchiphícuốicùng!Bâygiờnólàmanhnổigiận,vìrằnganhđangsắpxếpmọithứđâuvàođấy,rằngcôgáikiađãkhôngthânthiệnhơn.Nếuđangcótâmtrạngkhác,cóthểanhđãtántỉnhcô.Nhưngkhinguờitađangchánnản,điềuđólộkhắpngười,kểcảtrongcáchchâmthuốc.

AnhquyếtđịnhđigặpJill.Anhghémộtcửahàngbánrượumuamộtpanhwhiskeyrồileocầuthanglêncănhộcủacô,dừnglạiởchiếunghỉđểthởvàdùnglưỡichàrăng.Anhvẫncóthểnghemùinấmcủapizza,cònmiệngvàcổhọngthìkhôkhốcvìwhiskey.AnhchợtnhậnrađiềuanhmuốnlàmbâygiờlàvàophòngtắmcủaJillvàdùngbànchảiđánhrăngcủacô.

Anhgỏcửa."Alđây,"anhthìthầm."Al,"anhnóitohon.Anhnghethấychâncôchạmxuốngsàn.Cômởkhóavàcốtháosợidâyxíchratrongkhianhđèmạnhvàocửa.

"Từtừnào,cưng.Al,anhđừngđẩynữa...emkhôngmởrađược.Rồi,"cônóivàmởcửa,nhìnthoángquamặtanhtrongkhinắmlấytayanh.

Họômnhaumộtcáchvụngvề,vàanhhônlênmácô.

"Ngồixuống,cưng.Đây."Côbậtđènlênvàđưaanhtớisofa.Rồicôđưataylênsờmấycáicuốntóc,nói,"Emtôsonmộtchút.Tronglúcđóanhmuốnuốnggìkhông?Càphê?Nướctráicây?Bia?Chắcemsẽuốngbia.Anhcógìđó...whiskeyhả?Anhmuốnuốnggì,cưng?"Mộttaycônghịchtócanhvàcôchồmquangườianh,nhìnvàomắtanh."Tộinghiệpcưngcủaem,anhmuốngì?"cônói.

“Chỉmuốnemômanh,"anhnói."Đây.Ngồixuống.Khôngcầnson,"anhnói,kéocôngồilênlòng."Ôm.Anhđangngã,"anhnói.

Côvòngtayquanhvaianh.Cônói,"Anhlạigiuờngđi,cưng,anhmuốngìemchiều."

"Này,Jill,"anhnói,"mìnhđangtruợttrênbăngmỏng.Cóthểvỡbấtcứlúcnào...Anhkhôngbiết.”Anhnhìncôđămđămvớimộtvẻmặtbấtđộng,đờđẫnmàanhcóthểcảmthấynhưngkhôngsửađược'Nghiêmtúcđấy,"anhnói.

Côgậtđầu."Đừngnghĩgìcảcưng.Thảlỏngđi,"cônói.Côkéomặtanhvềphíacô,hônlêntránvàmôianh.Côkhẽxoayngườitronglònganhnói,"Đừng,đừngnhúcnhích,Al,"nhữngngóntaycủahaibàntaycôthìnhlìnhluồnrasaucổanhvàcùnglúcômlấymặtanh.Anhnhìnvơvẩnquanhphòngmộtthoáng,rồicốtậptrungxemcôđanglàmgì.Côgiữyênđầuanhtrongmấyngóntaykhỏemạnh.Cônặnđượcmộtcáimụnđầuđenbêncánhmũianhbằnghaimóngtaycái.

"Ngồiyên!"cônói.

"Không,"anhnói."Đừng!Thôiđi!Khôngcóhứngchochuyệnđó."

"Emnặngầnxongrồi.Ngồiyên,embảo!...Đó,nhìnđi.Anhnghĩsao?Khôngbiếtnóởđó,đúngkhông?Bâygiờchỉmộtcáinữa,mộtcáito,cưng.Cáicuốicùng,"cônói.

"Vàonhàtắm,"anhnói,hấtcôra,lấyđườngđi.

***

Ởnhà,đangngậpngụanuớcmắt,rốitinh.Marychạyraxe,khóc,trướccảkhianhđỗxe.

"Suzymấtrồi,"nóthútthít."Suzymấtrồi.Nókhôngbaogiờtrởvềnữa.Bốơi,conbiết

thếmà.Nómấtrồi!"

Chúaơi,timanhchùngxuống.Mìnhđãlàmgìthếnày?

"Đừnglonào,conyêu.Chắcnóchỉquanhquẩnđâuđây.Nósẽtrởvề,"anhnói.

"Nókhôngtrởvề,bố.Conbiếtlànókhôngvề.Mẹnóimìnhcóthểphảikiếmmộtconchókhác."

"Nhưvậykhôngđượcsaocon?"anhnói."Mộtconchókhác,nếuSuzykhôngquaylại.Mìnhsẽđếncửahàngthúnuôi..."

"Conkhôngmuốnmộtconchókhác!"đứabékhóc,bámvàochânanh.

"Mìnhkiếmmộtconkhỉđượckhôngbố,thayvìconchó?"Alexhỏi."Nếunhưmìnhđếncửahàngthúnuôiđểtìmmộtconchó,thìthayvàođómìnhkiếmmộtconkhỉđượckhông?"

"Conkhôngmuốnconkhỉ!"Marykhóc."ConmuốnSuzy."

"Tấtcảbuôngranào,đểbốvàonhàđã.Bốđangnhứcđầukinhkhủng,kinhkhủng,"anhnói.

Bettynhấcđĩathứcăntronglòra.Trôngchịmệtmỏi,bựcbội...giàxọm.Chịchẳngnhìnanh."Connóivớianhrồi?Suzyđimất?Emđãtìmkỹtrongvùng.Mọinơi,emthề."

"Conchósẽxuấthiện,"anhnói."Chắcchỉquẩnquanhđâuđó.Conchóđósẽquayvề,"anhnói

"Nóinghiêmtúc,"chịnói,quaysanganhtaychốngnạnh,"Emnghĩtớichuyệnkhác.Emnghĩchắcnóbịxecán.Emmuốnanhláixelòngvòngxem.Tốiquacáccongọinó,lúcđóđãkhôngthấynó.Đólàlầncuốithấynó.Emgọitrạmchólạcvàmôtảnó,họnóicácxechưavềhết.Sángnayemđịnhgọilại."

Anhvàonhàtắmmàvẫnnghechịtiếptục.Anhbắtđầumởnướcvàobồn,bănkhoăn,cảmthấynhộnnhạotrongbụng,khôngbiếtsailầmcủaanhnghiêmtrọngchừngnào.Khitắtvòirồi,anhvẫnnghethấytiếngvợ.Anhcứnhìncáibồnđămđăm.

"Anhcóngheemnóikhông?"chịgọi."Saubữatốiemmuốnanhláixevòngquanhtìmnó.Concũngcóthểđicùnganhđểtìm...Al?"

"Ừ,ừ,"anhtrảlời.

"Gì?"chịnói."Anhnóigì?"

"Anhnóiừ.Ừ!Đượcrồi.Gìcũngđược.Nhưngphảiđểanhrửamặtmộtcái,đượckhông?"

Chịnhìntừbếpsang."Hừ,mặtmũianhbịcáiquáigìvậy?Emcóbảoanhsayxỉntốiqua

đâu,phảikhông?Emngánlắmrồi,embảoanh!Hômnayemcómộtngàychảrasao,nếuanhmuốnbiết.Alexvàogiườngđánhthứcemdậylúcnămgiờ,bảorằngbốnóngáytoquáđểnnỗi...đếnnỗianhlàmnósợ.Emthấyanhngoàikiaquầnáođầyđủđingangquacòncănphòngthìbốcmùilêntậntrời.Embảoanhemngánlắmrồi!"Chịđảomắtnhìnquanhbếpnhưmuốnchộpcáigì.

Anhđácánhcửaậplại.Mọithứđangtrởnêntồitệ.Tronglúccạorâu,cólúcanhngừnglạicầmdaocạotrongtaynhìnmìnhtronggương:mặtanhđôngcứng,vôhồn-vôđạođức,đómớilàtừchínhxác.Anhđểcáidaocạoxuống.Tôitinrằnglầnnàytôiđãphạmsailầmnghiêmtrọngnhất.Tôitinrằngtôiđãphạmsailầmnghiêmtrọngnhấttrongđời.Anhđưadaocạolênngangcổhọngvàkếtthúc.

***

Anhkhôngtắm,khôngthayquầnáo."Cấtphầnăncủaanhvàotronglò,"anhnói."Hoặctrongtủlạnh.Anhđirangoài.Ngaybâygiờ,"anhnói.

"Anhcóthểđợiđếnlúcăntốixong.Concóthểđicùng."

"Không,đilàmquáigì.Đểchoconăntối,tìmquanhnếuchúngmuốn.Anhkhôngđói,màtrờisắptốirồi."

"Mọingườiphátđiênhếtrồisao?"chịnói."Emkhôngbiếtchuyệngìsắpxảyravớichúngta.Emmuốnquỵngãrồi.Emmuốnmấttrírồi.Cácconsẽrasaonếuemmấttrí?"Chịsụpvàokệbátđĩa,mặtnhănnhúm,nướcmắtlãchảtrênmá."Dùsaothìanhcóyêuconđâu!Chưabaogiờanhyêucon.Emkhônglolắngvềconchó.Màvềchúngta.Vềchúngta!Embiếtanhchẳngcònyêuem-quỷthamabắtanh!-nhưngthậmchíconanhcũngchẳngyêu!"

"Betty,Betty!"anhnói."Chúaơi!"anhnói."Mọichuyệnsẽổnthôi.Anhhứavớiem,"anhnói."Đừnglo,"anhnói."Anhhứavớiem,chuyệnsẽổncả.Anhsẽtìmthấyconchóvàrồichuyệnsẽổn,"anhnói.

Anhlaorakhỏinhà,népvàolùmcâykhinghetiếngcácconanhđitới:congáianhkhóc,gọi,"Suzy,Suzy";contraianhnóichắcnóđãbịtàucán.Khichúngvàonhàrồi,anhđivềphíacáixe.

Anhcáukỉnhkhiphảiđợiđènxanh,bựcbộikhimấtthờigianđổxăng.Mặttrờixuốngthấpvànặngnề,ngaytrêndãyđồithâmthấpphíađầukiathunglũng.Tốiđaanhcònkhoảngmộttiếngđồnghồánhsángbanngày.

Anhthấycảcuộcđờianhlụitàntừđây.Nếusốngđượcthêmnămmươinămnữa-hầunhưkhôngthể-anhcảmthấyanhchẳngbaogiờvượtquanổichuyệnnày,chuyệnvứtbỏconchó.Anhcảmthấyđờianhxemnhưxongnếukhôngtìmthấyconchó.Ngườinàovứtbỏmộtconchónhỏthìnguờiđóchẳngđángxunào.Loạingườiđóhẳnviệcgìcũngdámlàm,không

chùnbướctrướcbấtcứviệcgì.

Anhnhấpnhổmtrênghế,đămđămnhìnbộmặtsưngphồngcủamặttrờikhinóhạxuốngdãyđồi.Anhbiếttìnhhìnhbâygiờđãnghiêmtrọng,nhưnganhchẳnglàmgìđược.Anhbiếtbằngcáchnàođóanhphảilầnraconchó,hệtnhưđêmhômtrướcanhđãbiếtanhphảidứtbỏnó.

"Mìnhlàngườisắpđiên,"anhnóivàtựgậtđầutánthành.

***

Lầnnàyanhtớikhuđấtnơianhbỏconchótừđầubênkia,vừađivừađểýcódấuhiệuchuyểnđộngnàokhông.

"Mongrằngnóởđây,"anhnói.

Anhdừngxelạivàlụcsoátkhuđất.Rồianhláitiếp,chầmchậm.Mộtchiếcmoócđangnổmáyììđỗtronglốivàomộtcănnhàriênglẻ,anhthấymộtnguờiphụnữănmặcchỉnchumanggiàycaogótđiracửatrướccùngmộtbégái.Họnhìnanhchằmchằmkhianhláixengang.Thêmmộtđoạnnữaanhrẽtrái,anhnhìnsuốtconphốvàcáckhoảnhsânởcảhaibêndườngxahếttầmmắt.Chẳngthấygì.Haiđứabécóxeđạpdứngbêncạnhmộtchiếcxeđangđổcáchđómộtdãynhà.

"Xinchào,"anhrềxelại,nóivớihaithằngbé."Hômnaycácemcóthấymộtconchónhỏmàutrắngquanhđâykhông?Mộtloạichótrắnglôngxù?Anhmấtmộtcon."

Mộtcậuchỉnhìnanh.Cậukianói,"Chiềunayemthấyđámtrẻconchơivớimộtconchóởđằngkia.Ởconphốphíabênkiaphốnày.Emkhôngbiếtđólàloạichógì.Cóthểlàmàutrắng.Cókhánhiềutrẻconởđó."

"OK,tốtquá.Cámơnnhé,"Alnói."Cámơnrấtrấtnhiều,"anhnói.

Anhrẽphảiởcuốiđường.Anhtậptrungvàoconđườngtruớcmặt.Mặttrờigiờđãlặn.Trờiđãgầntối.Nhữngcănnhàđứngkềnhau,câycối,bãicỏ,cộtđiệnthoại,nhữngchiếcxeđỗ,cảnhtượngđólàmanhxáođộngvìvẻyênbình,khôngphiềnmuộn.Anhnghetiếngmộtngườiđànônggọicon;anhthấymộtphụnữmặctạpdềbướcrachỗcánhcửasángđèn.

"Cócòncơhộinàochomìnhkhông?"Alnói.Anhcảmthấymắtrơmrớm.Anhkinhngạc.Anhkhôngthểkhôngtựcườimìnhvàlắcđầutrongkhilấykhăntayra.Rồianhthấymộttốptrẻconđangđixuốngphố.Anhvẫytayđểthuhútsựchúý.

"Cáccháucónhìnthấymộtconchótrắngnhỏkhông?"Alnóivớichúng.

"Ồ,chắcrồi,"mộtđứanói."Chócủachúà?"

Algậtđầu.

"Cáchđâychừngmộtphútbọncháuvừamớichơivớinó,hướngnày.TrongsânnhàTerry."Cậubéchỉ."Hướngnày."

"Chúcóconchứ?"mộtđứabégáilêntiếng.

"Có,chúcócon,"Alnói.

"Terrynóinósẽgiữconchó.Nókhôngcóchó,"cậubénói.

"Chúkhôngbiết,"Alnói."Chúkhôngnghĩconchúsẽthíchđiềuđó.Conchólàcủachúngmà.Nóchỉbịlạc,"Alnói.

Anhláixetheohướngđó.Lúcnàytrờiđãtối,khómànhìnthấygì,vàanhlạibắtđầulosợ,thầmnguyềnrủa.Anhchửimìnhvìcáitộithayđổinhưthờitiết,lúcthếnàylúcthếnọ.

Lúcđóanhthấyconchó.Anhhiểuanhđãnhìnnóđượcmộtlúc.Conchódichuyểnchậmchạp,ngửiđámcỏdọctheohàngrào.Alrakhỏixe,đibăngquabãicỏ,vừađivừacúinguờixuốngphíatrước,gọi,"Suzy,Suzy,Suzy."

Conchóngừnglạikhithấyanh.Nóngẩngđầulên.Anhngồixuốngtrêngótchân,chìatayra,chờđợi.Cảhainhìnnhau.Nóngoenguẩyđuôimừng.Nólănkềnhrahaichântrướcômđầuchàoanh.Anhđợi.Nóđứngdậy.Nóđivòngquanhràorồikhuấttầmmắt.

Anhngồiđó.Saukhingẫmnghĩhếtmọilẽanhnghĩlàanhcảmthấykhôngquátệ.Thếgianđầynhữngchó.Đâucũngchóvàđâucũngchó.Cónhữngconchótachẳnglàmgìđược.

TẠISAO,CONTRAI?

ThưaÔng,

Tôirấtngạcnhiênkhinhậnđượcthưônghỏivềcontraitôi,làmthếnàoôngbiếtđược

tôiởđây?Tôichuyểnđếnchỗnàycáchđâynhiềunămngaysaukhichuyệnđóbắtđầudiễnra.Khôngaibiếttôiởđâycảmàtôicũngsợngườitabiết.Ngườimàtôilongạichínhlànó.Mỗikhiđọcbáotôilạilắcđầubănkhoăn.Tôiđọcnhữnggìngườitaviếtvềnóvàtựhỏicáingườiđócóthậtlàcontraitôikhông,nócóthựcsựlàmnhữngviệcnàykhông?

Nólàmộtđứangoan,trừtínhnóngnảyvàtrừchuyệnnókhôngthểnóithật.Tôikhôngđưarachoôngđượclýdonào.ChuyệnbắtđầuvàomộtmùahètrongdịplễQuốcKhánh,hồiđónóchừngmườilămtuổi.ConmèoTrudynhàtôibiếnmấtcảđêmvàcảngàyhômsau.TốihômsaubàCooperởngaysaunhàtôisangnhàtôibảotôirằngconTrudylếtvàosânsaunhàbàrồichết.ConTrudytanhbànhnhưngbànóibàvẫnnhậnrađólàTrudy.ÔngCooperchônphầncònlạicủaTrudy.

Tanhbành?Tôihỏi.Ýbànóitanhbànhlàsao?

ÔngCooperthấyhaithằngbéngoàiđồngnhétpháovàotaivàchỗđấycủaTrudy.Ôngấycốngănchúnglạinhưngchúngchạymất.

Ai,aicóthểlàmmộttrònhưthế,ôngấycónhậnraaikhông?

Ôngấykhôngbiếtđứakianhưngmộttronghaiđứachạylốinày.ÔngCoopernghĩđólàcontraibà.

Tôilắcđầu.Không,khôngphảithếđâu,nókhônglàmtròđó,nóthươngTrudymà,conTrudyởvớinhàtôibaonămrồi,không,khôngphảilàthằngcontôiđâu.

TốihômấytôikểchonónghechuyệnconTrudy,nótỏvẻngạcnhiênvàsốc,nóichúngtôinêntreothưởng.Nóđánhmáymộtcáigìđórồihứasẽdánởtrường.Nhưngđêmđótrướclúcvềphòngnónóimẹđừngcoinặngchuyệnnàyquá,nógiàrồi,phảisáulămhaybảymươitínhtheotuổimèo,nóđãkháthọrồi.

VàocácbuổichiềuvàthứBảynóđilàm,nócóchânsắpxếphànghóaởcửahàngHartley.BettyWilks,mộtngườibạncủatôilàmởđó,máchtôicôngviệcnàyvànóisẽgiớithiệunó.Tốiđótôibảonó,nónói,tốt,thiếuniênkhôngdễtìmviệc.

Cáiđêmnólĩnhlươnglầnđầu,tôinấumónkhoáikhẩucủanóvàbàytrênbànsẵnchờnóvề.Angườiđànôngcủagiađìnhđây,tôinóivàômnó.Mẹtựhàolắm,conlĩnhđượcbaonhiêu,

contrai?Támmươiđô,nónói.Tôikinhngạc.Thậtlàtuyệt,contraiạ,mẹkhôngthểtinđược.Conđóingấurồi,nónói,mìnhănđi.

Tôivui,nhưngtôikhônghiểuđược,chỗđócònnhiềuhơnlươngcủatôi.

KhigiặtquầnáotôithấygiấylĩnhlươngcủacửahàngHartleytrongtúiáonó,chỉghihaimươitámđô,nónóitámmươi.Saonókhôngnóithật?Tôikhônghiểuđược.

Nếutôihỏitốiquaconđiđâu,nósẽtrảlờiđixembiểudiễn.Rồitôisẽpháthiệnranóđikhiêuvũởtrườnghaylượnlờcảđêmvớiaiđóbằngxehơi.Tôinghĩcógìkhácbiệtđâu,saonókhôngthểthànhthật,chẳngcólýdogìmàdốimẹcả.

Tôinhớcólầnnónóilàđithựcđịavề,tôihỏinóconthấynhữnggìtrongchuyếnđi.Vànónhúnvaibảođịachất,đánúilửa,tro,ngườitachỉchobọnconnơicáchđâyhàngtriệunămlàmộtcáihồlớn,bâygiờchỉlàsamạc.Nónhìnvàomắttôivàhuyênthuyên.Rồitôinhậnđượcthưcủanhàtrườngnóihọmuốnxinphépchonóđithựcđịa,liệunócóđượcphépđikhông.

Gầncuốinămlớpmườihai,nómuamộtchiếcxehơivàđichơisuốt.Tôilolắngvềđiểmcháccủanónhưngnóchỉcười.Ngàibiếtđấy,nólàmộthọcsinhxuấtsắc,hẳnngàibiếtrõđiềuđó.Sauđónómuamộtkhẩusúngngắnvàmộtcondaosăn.

Tôighétnhìnthấynhữngthứđótrongnhàvàtôibảonóthế.Nócười,lúcnàonócũngcười.Nónóinósẽđểsúngvàdaotrongcốpxe,nónóidùsaođểđócũngdễlấyhơn.

MộttốithứBảynọnókhôngvềnhà.Tôilođếnđộphờphạc.Khoảngmườigiờsánghômsaunóvềbảotôinấubữasángchonó,nónóinóđisănvềnênrấtđói,nóxinlỗivìđãđicảđêm,nónóichúngđãláimộtquãngđườngdàiđếnchỗkia.Nghelàlạ.Nócóvẻrunrun.

Conđiđâu?

LêntậnWenas.Bắnđượcvàiphát.

Conđivớiai?

Fred

Fred?

Nóngótôivàtôikhôngnóigìnữa.

NgàyChủnhậtkềsauđótôirónrénvàophòngnólấychìakhóaxe.Nóđãhứamuađồănsángtrênđườngđilàmvềtốihômtrướcvàtôinghĩnóđểquêntrongxe.Tôithấyđôigiàymớicủanóthòradướigiườngdínhđầybùnvàcát.Nómởmắt.

Contrai,giàyconlàmsaothế?Nhìngiàyconkìa.

Xehếtxăng,conphảiđibộmuaxăng.Nóngồidậy.Mẹquantâmlàmgì?

Mẹlàmẹconmà.

Tronglúcnótắmtôilấychìakhóavàraxe.Tôikhôngtìmthấyđồăn.Tôithấykhẩusúng

nằmtrênmộttấmkhăn,cảcondaonữa,vàtôithấyáosơmicủanóvotròn,tôigiũthìthấymáumebebét.Nócònướt.Tôithảnóxuống.Tôiđóngcốpxequayvàonhàthìthấynóđangđứngnhìnnơicửasổvànómởcửachotôi.

Conquênbảomẹ,nónói,conbịchảymáumũi,conkhôngbiếtcáiáođócógiặtđượckhông,haylàvứtđivậy.Nómỉmcười.

Mấyngàysautôihỏinócôngviệcởchỗlàmthếnào.Nóbảo,tốt,nómớiđượctănglương.NhưngtôigặpBettyWilksngoàiđườngvàchịấybảomọingườiởHartleyđềurấttiếckhinóbỏviệc,mọingườirấtmếnnó,BettyWilksnói.

Sauđóhaiđêmtôinằmtrêngiườngmàkhôngngủđược,tôinhìntrầnnhàchằmchằm.Tôinghetiếngxenódừngtrướcnhà,tôilắngnghetiếngnótrachìakhóavàoổkhóavànóvàonhàbếp,điquahànhlangvềphòngrồiđóngcửalại.Tôidậy.Tôicóthểnhìnthấyđènphòngnóhắtradướicửa.Tôigõcửavàhỏinócómuốnuốngtràhaycàphêkhông,contrai,mẹkhôngngủđược.Nócúixuốngbêntủquầnáo,đóngrầmmộtngănkéovàquaysangtôi,mẹrakhỏiđâyđi,nógào,rakhỏiđâyđi,conchánthấymẹrìnhmòconrồi,nógào.Tôivềphòngmìnhkhócđếnkhingủthiếp.Đêmđónólàmlòngtôitannát.

Sánghômsaunódậyvàđitrướckhitôithấynó,nhưngvớitôithếcũngđược.Kểtừđótôicoinónhưkháchtrọtrừkhinómuốnthayđổi,tôihếtchịuđượcrồi.Nósẽphảixinlỗinếunómuốnchúngtôikhôngphảilànhữngngườilạởchungnhà.

Tốiđókhitôivềnóđãăntốixong.Mẹkhỏekhông,nóhỏi,nóđỡáokhoácchotôi.Mọiviệchômnaythếnào?

Tôinóitốiquamẹkhôngngủđược,contrai.Mẹtựhứasẽkhônggợilạichuyệnvàkhôngcốlàmchoconcảmthấycólỗinhưngmẹkhôngquenbịcontraimìnhnóibằnggiọngnhưthế.

Conmuốnchomẹxemcáinày,nónói,vànóchotôixembàiluậnnóviếttronglớpdânsự.Tôinghĩlàvềmốiquanhệgiữaquốchộivàtòatốicao.(Đólàbàiluậngiúpnóđoạtgiảikhitốtnghiệp!)Tôigắngđọcvàrồitôiquyếtđịnh,đãđếnlúc.Connày,mẹmuốnnóichuyệnvớicon,vớimọisựnhưngàynaynuôidạyconcáilàmộtviệckhókhăn,đặcbiệtkhókhănkhikhôngcómộtngườibốtrongnhà,khôngcómộtngườiđànôngmàchúngtanươngtựakhicần.Conbâygiờđãgầntrưởngthànhnhưngmẹvẫncòntráchnhiệmvàmẹcảmthấymẹcóquyềnđượctôntrọngvàđếmxỉađến,mẹđãcốcôngbằng,thànhthậtvớicon.Mẹmuốnsựthật,conà,đólàtấtcảnhữnggìmẹđòihỏiởcon,sựthật.Contrai,tôithởmộthơi,thửnghĩnếuconcóconmàkhiconhỏinómộtcáigìđó,bấtcứthứgì,nóđãởđâuhoặcđịnhđiđâu,địnhlàmgì,bấtcứthứgì,nókhôngbaogiờ,khôngbaogiờnóisựthật?Mànếuconhỏinócóphảibênngoàitrờimưakhông,lạitrảlờikhông,trờiđẹpvànắng,vàmẹnghĩlànósẽcườimộtmìnhchorằngconquágiàhoặcquángốcnênkhôngthấyquầnáonóướt.Tạisaonónóidối,conhỏichínhmìnhxem,nóđượcgìmẹkhônghiểu.Mẹcứtựhỏimìnhmàmẹkhôngcócâutrảlời.Tạisao,contrai?

Nókhôngnóigì,nócứnhìntôichằmchằm,rồinónhíchvềphíatôivànóiconsẽchỉchomẹ.Conbảoquỳ,conbảomẹquỳxuống,nónói,đólàlýgiảiđầutiên.

Tôichạyvàophòngmìnhkhóatráicửa.Tốiđónóbỏđi,mangtheođồđạccủanó,nhữngthứnócần,vàbỏđi.Tinhaykhôngthìtùynhưngtôichưabaogiờgặplạinó.Tôithấynótronglễtốtnghiệpnhưnglúcđócónhiềungườixungquanh.Tôingồicùngcửtọavànhìnthấynónhậnbằngvàgiảithưởngchobàiluậncủamình,rồitôinghenóphátbiểuvàcùngvỗtayvớimọingười.

Sauđótôivềnhà.

Tôikhôngbaogiờgặplạinó.Ồdĩnhiêntôithấynótrêntivivàtôithấyhìnhnótrênbáo.

TôibiếtnóvàolínhthủyđánhbộvàtôingheaiđóbảonórakhỏilínhthủyđánhbộrồiđihọcđạihọcbênbờĐôngrồicướicáiconbéđóvàđilàmchínhtrị.Tôibắtđầuthấytênnótrênbáo.Tôitìmrađịachỉcủanóvàviếtthưchonó,vàithángtôilạiviếtmộtláthư,khôngbaogiờcóhồiâm.Nótranhcửthốngđốc,đắccử,vàgiờnổitiếng.Đólàkhitôibắtđầulolắng.

Nhữngnỗisợhãinàytăngdầntrongtôi,tôibắtđầusợ,dĩnhiêntôithôiviếtthưchonóvàtôihyvọngrằngnónghĩtôiđãchết.Tôichuyểnđếnđây.Tôiđặtmộtsốđiệnthoạikhôngđăngkýdanhbạ.Vàrồitôiphảiđổitên.Nếuônglàngườicóquyềnlựcvàôngmuốntìmaiđóthìôngtìmthấy,khôngkhókhăngìlắm.

Lẽratôiphảithấytựhàonhưngtôisợ.Tuầntrướctôithấymộtchiếcxehơitrênphốvàmộtngườiđànôngngồitrongmàtôibiếtlàtheodõitôi,tôiđingayvềnhàkhóacửalại.Cáchđâyvàihômđiệnthoạiđổchuôngliênhồikhitôiđãnằmnghỉ.Tôinhấcđiệnthoạinhưngkhôngcógìcả.

Tôigiàrồi.Tôilàmẹnó.Tôiphảilàngườimẹhãnhdiệnnhấttrongsốcácbàmẹtrênmặtđấtnhưngtôichỉlosợ.

Cảmơnôngđãviếtthưchotôi.Tôimuốnphảicóaiđóbiếtchuyện.Tôirấtxấuhổ.

Tôicũngmuốnbiếtlàmthếnàomàôngbiếtđượctêntôivànơitôiở.Tôiđãcầurằngkhôngaibiết.Nhưngôngđãbiết?Saoônglạibiết?Vuilòngnóichotôi.

Trântrọng.

LŨVỊT

Chiềuhômđómộtcơngiónổilênmangtheotrậnmưaràokhiếncholũvịtđenkịtbaytán

loạnkhỏimặthồtìmnhữngcáihốcyêntĩnhtrongrừng.Anhđangchẻcủiởđằngsaunhàthìthấybọnvịtbaycắtquaxalộrồihạxuốngđầmlầyphíasaunhữngrặngcây.Anhnhìntheotừngtốpsáucon,nhưngthườnglàtừngđôi,tốpnàytheosautốpkia.Trờiđãsẫmtốitrênmặthồvàsươnggiăngđầynênanhkhôngthểthấybênkiahồ,nơicótrạicưa.Anhtranhthủlàmnhanhhơn,giángcáinêmmạnhhơnxuốngnhữngkhúccủikhôto,táchtoạcchúngrakhiếnnhữngchỗmụcvăngtungtóe.Trêndâyphơicủavợanh,cănggiữahaicâythông,gagiườngvàchănđậpphầnphậttronggió.Anhkhuânhailượthếtchỗcủivàotrongcổngtrướckhitrờibắtđầuđổmưa.

“Bữatốixongrồi!”chịvợgọivớiratừbếp.

Anhvàotrongrửamặt.Trongkhiănhọtròchuyệnmộtchút,chủyếuvềnhữngchuyếnđiReno.Đilàmbangàynữa,tớingàylãnhlương,rồitớikỳnghỉcuốituầnởReno.Ăntốixonganhracổngvàbắtđầuchomấyconmồinhửvàobao.Anhngừnglạikhichịra.Chịđứngngaylốiravàodõitheoanh.

“Sángmaianhlạiđịnhđisăn?”

Anhnhìntránhsangchỗkhácvànhìnrahồ.“Nhìnthờitiếtkìa.Sángmaichắctrờiđẹp.”Nhữngtấmgagiườngcủachịkêuphànhphạchtronggióvàmộtcáichăn,“Đồcủaemsắpướtkìa.”

“Đằngnàothìcũngcókhôđâu.Đãphơingoàiđóhaingàymàvẫnchưakhô.”

“Cóchuyệngìvậy?Emkhôngkhỏeà?”anhnói.

“Emthấybìnhthường.”Chịquayvàobếp,đóngcửavànhìnanhquacửasổ.“Emchỉghétviệcanhlúcnàocũngđivắng,”chịnóivớicáicửasổ.Hơithởchịbámlạitrênkính,rồimờđi.Khivàonhà,anhđặtmấyconmồivàomộtgócvàđilấytúiđựngđồăntrưa.Chịđangđứngtìvàotủbếp,tayđặttrênmépbồnrửabát.Anhchạmvàohôngvợ,giậtváychị.

“EmđợiđếnkhimìnhđiRenonhé.Ởđómìnhsẽvui.”Anhnói.

Chịgậtđầu.Trongbếpthìnóngvàcómấygiọtmồhôirịntrênmắtchị.“Khianhvềemsẽdậylàmbữasángchoanh.”

“Emngủđi.Emcứngủthìhơn.”Anhvớitayraphíasauchịđểlấytúiđựngđồăntrưa.

“Hôntạmbiệtemđi,”chịnói.

Anhômchị.Chịsiếtchặtcánhtayquanhcổanhvàghìanh.“Emyêuanh.Láixecẩnthậnnhé.”

Chịđilạicửasổnhàbếpvàdõinhìnanhchạy,nhảyquamấyvũngnướcmưatớichỗchiếcxetảinhỏ.Chịvẫytaykhianhngoảnhlạitừtrongbuồnglái.Trờigầnnhưtốivàmưanặnghạt.

Chịđangngồitrênghếbêncửasổphòngkháchngheradiovànghemưathìthấyánhđènxetảicủaanhrẽvàolốivào.Chịbậtdậyvộivãracửasau.Anhđứngđóởcửa,chịsờcáiáocaosuướtcủaanh.

“Họbảomọingườiđivềnhà.Sếptrạicưalêncơnđautim.Ôngấyngãxuốngsànngaytrongtrạivàchết.”

“Anhlàmemsợ.”Chịcầmtúiđựngđồăntrưacủaanhrồiđóngcửa.“Ainhỉ?CóphảiđólàđốccôngtênMel?”

“Không,ôngấytênlàJackGranger.Anhnghĩôngấychừngnămmươi.”Anhbướclạigầncáilòsưởibằngdầuvàhơtay.“Jesus,thậtbuồncười!ÔngấytớichỗanhlàmhỏianhcôngviệcthếnàorồiđicólẽchưađượcnămphútthìBillBessievào,bảoanhrằngBillGrangervừachếtngaytrongtrại.”Anhlắcđầu.“Chỉvậythôi.”

“Đừngnghĩvềchuyệnđónữa,”chịnóivàcầmhaitayanh,xoamấyngóntay.

“Anhkhôngnghĩđâu.Nhữngchuyệnnhưvậyvẫnxảyra.Mìnhchẳngbiếtđâuđược.”

Mưaquấtvàonhàvàbắntungtóengangnhữngkhungcửasổ.

“Trời,trongđâynóngquá!Cònbiakhông?”anhnói.

“Chắccònvàichai,”chịnóivàtheoanhđirabếp.Tócanhcònướt,chịlùamấyngóntayquatócanhkhianhngồixuống.Chịmởmộtchaibiachoanhvàrótmộtítvàolycủamình.Anhngồiuốngtừngngụmnhỏ,nhìnracửasổvềkhurừngtốiđen.

Anhnói,“Cóngườibảoôngấycóvợvàhaicon.”

Chịnói,“TộinghiệpôngGrangerđó,thậtbấthạnh.Emvuivìcóanhởnhà,nhưngemkhôngmuốnchuyệnnhưvậyxảyra.”

“Anhcũngbảomấycậukianhưvậy.Đivềthìcũngthích,nhưngChúaơi,anhghétđượcnghỉkiểunày.”Anhkhẽnhíchngườitrongghế.“Embiếtkhông,anhnghĩhầuhếtđámđànôngcóthểtiếptụclàmviệcnhưngmấycậubétrongtrạinóichúngkhônglàmviệcđượckhiôngấynằmđónhưvậy.”Anhcạnchaibiarồiđứnglên.“Anhnóiemnghe:anhthấymừngkhichúngkhônglàmviệcđược,”anhnói.

Chịnói,“Emcũngmừngkhianhkhônglàmviệc.Tốinaykhianhrakhỏinhà,emcócảmgiácthậtlàbuồncười.Emđangnghĩvềcáicảmgiácđó,cáicảmgiácbuồncườicủaem,thìthấyánhđènxe.”

“Tốihômquaôngấymớiởtrongphòngănkểchuyệncười,Grangerlàngườitốt.Lúcnào

cũngcười.”

Chịgậtđầu.“Emchuẩnbịgìđểănnhé,nếunhưanhmuốnănmộtchút.

“Anhkhôngđói,nhưnganhsẽănmộtchút,”anhnói.

Họngồitrongphòngkháchnắmtaynhauxemtivi.

“Trướcđâyanhchưabaogiờthấychươngtrìnhnày,”anhnói.

Chịnói,“Emkhôngcònquantâmlắmđếnchuyệnxemtivi.Chẳngcógìđángxemcả.ThứBảyhayChủnhậtthìcònđỡ.Nhữngtốingàythườngthìchảcógì.”

Anhduỗichânvàngảngườira.Anhnói,“Anhhơimệt.Chắcanhsẽđingủ.”

Chịnói,“Chắcemtắmrồicũngđingủ.”Chịlùatayquatócanhrồibuôngtayravàmânmêcổanh.“Cólẽtốinaymìnhvuivớinhaumộtchút.Mìnhchảcómấydịpvớinhau.”Chịvuốtveđùianhbằngtaykia,nghiêngsangvàhônanh.“Anhnghĩsao?”

“Nghecũngđược,”anhnói.Anhđứngdậyđếnbêncửasổ.Anhnhìnbóngcâybênngoàinhưngvẫncóthểthấychịđứngsaulưnganhhơichệchsangmộtbên.“Emnày,saoemkhôngđitắmđirồimìnhvàogiường,”anhnói.Anhđứngđómộtlátngắmmưaquấtvàocửasổ.Anhnhìnđồnghồđeotay.Nếuđanglàmviệcthìgiờnàylàgiờăntrưa.Anhvàophòngngủvàbắtđầucởiquầnáo.

Mặcmỗiquầnsoóc,anhquaylạiphòngkháchvànhặtcuốnsáchtrênsànlên–NhữngbàithơđượcyêuchuộngnhấtHoaKỳ.Anhđoáncáicâulạcbộmàchịlàthànhviêngửitớitheođườngbưuđiện.Anhđiquanhnhàđểtắtđèn.Rồianhquaylạiphòngngủ.Anhluồnvàodướichăn,chồnggốicủavợlêngốicủamình,bẻcáiđèncổvịtchoánhsángrọivàotrangsách.Anhmởgiữachừngcuốnsáchvàbắtđầuđọcvàibàithơ.Rồianhgáccuốnsáchlêntủđầugiườngvàbẻđènhướngvàophíatường.Anhchâmmộtđiếuthuốc.Anhgốiđầulêncánhtaynằmđóhútthuốc.Anhnhìnthẳngvàotường.Ánhđènsoirõtừngkẽnứtnhỏ,từngchỗphồnglêntronglớpvôi.Trongmộtgóc,caogầntrầnnhà,cómộtcáimạngnhện.Anhnghetiếngmưadộixuốngtừtrênmái.

Chịđứngdậytrongbồntắmvàbắtđầulaungười.Khiđểýthấyanhđangnhìn,chịmỉmcười,choàngkhănquavai,bướcmộtbướcnhỏtrongbồnvàlàmdáng.

“Trôngnhưthếnào?”

“Ổn,”anhnói.

“OK,”chịnói.

“Anhtưởngemvẫncòn…”anhnói.

“Emvẫn.”Chịlaungườixong,thảkhănxuốngsànbêncạnhbồntắmvàduyêndángbướclênđó.Chiếcgươngbêncạnhchịđầyhơinướcvàmùicơthểchịlanđếnanh.Chịquayngườilạivớilấycáihộptrênkệ.Rồichịluồnvàoquầnlótvàđiềuchỉnhmiếngbăngtrắng.Chịcốnhìnanh,cốmỉmcười.Anhdụiđiếuthuốcrồicầmcuốnsáchlênlại.

“Anhđangđọcgìđó?”chịnói.

“Anhkhôngbiết.Vớvẩnấymà.”Anhlậtrabìasaunhìnlướtquaphầntiểusử.

Chịtắtđèn,rakhỏibuồngtắmvàchảitóc.“Sángmaianhvẫnđi?”chịnói.

“Chắckhông,”anhnói.

Chịnói,“Emvuilắm.Mìnhsẽngủnướng,rồidậy,ănmộtbữasángthịnhsoạn.”

Anhchồmqualấythêmđiếuthuốc.

Chịcấtlượcvàongănkéo,mởngănkháclấymộtcáiáongủra.

“Anhcónhớanhmuachoemcáinàyhồinàokhông?”chịnói.

Anhchỉnhìnvợ.

Chịđivòngquamégiườngphíaanh.Họnằmimmộtđỗi,hútđiếuthuốccủaanhđếnkhianhgậtđầuradấuanhđãhútxong,vàkhiđóchịdụitắt.Anhchồmquangườichị,hônlênvaichị,vàtắtđèn.“Embiếtkhông,”anhnói,trongkhinằmngửa,“anhnghĩlàanhmuốnđikhỏiđây.Đếnmộtnơinàođó.”Chịxíchlạigầnanhvàluồnchângiữahaichânanh.Họnằmnghiêngquaymặtvàonhau,môigầnnhưchạmnhau.Anhbănkhoănkhôngbiếthơithởanhcósạchnhưhơithởchị.Anhnói,“Anhchỉmuốnđi.Mìnhởđâyđãlâu.Anhmuốnquayvềquêgặplạibạnbè.HoặcchuyểnlênOregon.Đólàmộtchỗdễchịu.”

“Nếunhưanhmuốnvậy,”chịnói.

“Anhnghĩvậy,”anhnói.“Cónhiềuchỗđểđi.”

Chịkhẽcựaquậy,cầmtayanhđặttrênngựcmình.Rồichịmởmiệngvàhônanh,dùngtaykiavítđầuanhxuống.Từtừchịnhíchlênphíatrêngiường,nhẹnhàngđẩyanhxuốngngựcmình.Anhngậmlấynúmvúvàbắtđầumút.Anhcốnghĩraanhyêuvợnhiềubaonhiêuhaylàanhcóyêuvợkhông.Anhnghetiếngchịthởvàanhcũngnghetiếngmưa.Họnằmnhưthế.

Chịnói,“Nếuanhkhôngmuốnthìcũngkhôngsao.”

“Khôngphảivậy,”anhnói,khôngbiếtmìnhđịnhnóigì.

Anhbuôngchịrakhianhđoánchịđãngủvàxoayquaphầngiườngcủamình.AnhcốnghĩvềReno.Anhcónghĩvềnhữngcáikhetrongmáyđánhbạc,cáchnhữngviênxúcxắcđổvàtrôngchúngthếnàokhilậtdướiánhđèn.Anhcốnghechođượctiếngquảbanhrulétkhinólănquanhcáibánhxelấplánh.Anhcốtậptrungvàocáibánhxe.Anhnhìnvànhìnvàlắngnghevàlắngnghevànghethấytiếngcưavàmáychầmchậmlại,dừnghẳn.

Anhrakhỏigiườngđếnbêncửasổ.Bênngoàitốiđenvàanhchẳngthểnhìnthấygì,kểcảmưa.Nhưnganhcóthểnghethấytiếngmưa,trượttừmáinhàxuốngvũngnướcdướicửasổ.Anhcóthểnghethấytiếngmưakhắpnhà.Anhlầntaylênchỗnướcđọngtrêncửakính.

Khiquayvàogiường,anhnhíchlạigầnvợvàđặttaylênhôngchị.“Emơi,dậyđi,”anhthìthào.Nhưngchịchỉrùngmìnhrồinhíchratậnmépgiường.Chịvẫnngủsay.“Dậyđi,”anhthìthào.“Anhnghetiếnggìngoàikia.”

CÒNCÁINÀYTHÌSAO?

Toànbộniềmlạcquantôvẽchochuyếnbayrờithànhphốđãkhôngcòn,đãbiếnmất

trongbuổitốicủangàythứnhất,khihọláixevềphíabắcdướibóngnhữngcụmcâycùtùngtốisẫm.Giờđây,nhữngđồngcỏtrảidài,nhữngconbòvànhữngnôngtrangnằmtáchbiệtcủamiềnTâybangWashingtoncóvẻchẳngmangđếnchoanhđiềugì,chẳngcógìmàanhthựcsựmuốn.Anhđãmongđợicáigìđóhoàntoànkhác.Anhcứmiênmanláitrongkhimộtcảmgiácvôvọngvàbứcbốicứdânglên.

Anhgiữtốcđộ50dặm/giờ,đườngnàychỉchophépmứcđó.Mồhôiđọngtrêntránvàmôitrêncủaanh,mùihănghắccủacỏbalálơlửngquanhngười.Cảnhquanbắtđầuthayđổi;đườngxalộđộtnhiênhẫngxuống,băngquamộtđoạncống,gồlênlại,rồiđườngnhựahếtmấtvàgiờanhđiềukhiểnxetrênconđườngđất,mộtvệtbụikinhhoàngbốclênsauxe.Khihọchạyngangcáinềnxưacủamộtcănnhàđãcháyrụilẩnsaulùmphong,Emilybỏkínhmátranhổmtới,nhìnđămđăm.

“ĐólàchỗcủagiađìnhOwenngàyxưa,”cônói.“Ôngấyvàbốlàbạn.Ôngấycómộtbứctranhtĩnhvậtđểtrêntầngápmáivàcómộtđôingựakéolớnôngdùngđểthamgiatấtcảhộichợ.Ôngấychếtvìvỡruộtthừakhiemchừngmườituổi.MộtnămsaunhàôngcháyrụitronglễGiángSinh.SauđóhọchuyểntớiBremerton.”

“Thếà?”anhnói.“Giángsinh.”Rồi:“Anhrẽtráihayrẽphảiởđây?Emily?Tráihayphải?

“Trái,”cônói.“Trái.”

Côlạiđeokínhlên,chỉđểvàiphútsaulạibỏra.“Cứtiếpđườngnày,Harry,tớikhianhgặpgiaolộkếtiếp.Rồirẽphải.Thêmmộtquãngngắnnữathìtới.”Côhútthuốcliêntục,hếtđiếunàytớiđiếukhác,bâygiờthìimlặngnhìnranhữngcánhđồngđãđượcdọndẹp,nhữngcụmlinhsamtáchbiệt,nhữngngôinhàcũkỹrảirác.

Anhsangsố,rẽphải.Conđườngđổdầnxuốngmộtthunglũngthưacây.PhíaxalàCanada,anhđoánthế-anhcóthểnhìnthấymộtrặngnúivàsaunhữngngọnnúiđólàmộtdãynúikhác,sẫmmàuhơnvàcũngcaohơn.

“Cómộtconđườngnhỏ,”cônói,“ởphíađáythunglũng.Đóchínhlàconđườngmìnhphảiđi.”

Anhcẩnthậnrẽvàchoxechạychầmchậmtheolốimòn,trôngchờdấuhiệuđầutiêncủacănnhà.Emilyngồicạnhanh,anhcóthểthấycôrunrun,lạihútthuốc,cũngchờđợibóngdángcănnhàxuấthiện.Anhchớpmắtkhimấynhànhcâylòaxòaquétvàokínhxe.Côkhẽnhổmngườitớitrướcchạmtayvàochânanh.“Đây,”cônói.Anhchạychậmlạigầnnhưdừnghẳn,choxevượtquamộtlạchsuốinhỏnướctrongveotừđámcỏcaobêntráichảyra,rồichuivào

đámsơnthùduquấnquýt,xõakhắpxetrongkhiconđườngnhỏlêndốc.“Kiakìa,”cônói,bỏtaykhỏichânanh.

Sauthoángnhìnđầutiên,anhtậptrungnhìnđường.Anhnhìncănnhàmộtlầnnữasaukhidừngxegầncửatrước.Rồianhliếmmôi,ngoảnhsangcô,vàcốmỉmcười.

“Ừm,mìnhởđâyrồi,”anhnói.

Côđangnhìnanh,khônghềnhìncănnhà.

Harryluônsốngởthànhphố-trongbanămgầnđâylàSanFrancisco,vàtrướcđó,LosAngeles,ChicagovàNewYork.Nhưngđãtừlâuanhmuốnvềvùngquê,mộtvùngquênàođó.Đầutiênanhkhôngrõlắmvềviệcmuốnđiđâu;anhchỉbiếtanhmuốnrờithànhphốđểtáikhởiđầu.Anhnghĩtrongđầusẽlàmộtcuộcsốnggiảnđơn,chỉnhữngthứthiếtyếu,anhnói.Anhbamươihaituổivàtheomộtcáchnàođólànhàvăn,nhưnganhcũnglàdiễnviênvànhạccông.Anhchơisaxophone,thỉnhthoảngbiểudiễncùngnhómBayCityPlayers,vàđangviếtcuốntiểuthuyếtđầutiên.AnhviếtcuốntiểuthuyếtnàytừlúcsốngởNewYork.MộtchiềuChủnhậtthángBaảmđạm,khianhlạibắtđầunóivềthayđổi,vềmộtcuộcsốngchânchấthơnđâuđóvùngthônquê,côđãnhắctới,banđầuchỉýđùa,chỗbỏhoangcủabốcôởmiềnTâyBắcbangWashington.

“LạyChúa,”Harrynói,“emkhôngphiềnđấychứ?Ýanhlàsốngthôkệchnhưthế.Sốngởchỗnhàquênhưthế?”

“Emsinhraởđó,”côcười,nói.“Anhnhớkhông?Emđãsốngởquê.Cũngổnmà.Cũngcónhữngcáihay.Emcóthểvềđóởlại.Nhưngemkhôngbiếtanhthếnào,Harry.Liệunócótốtchoanhkhông?”

Côvẫnnhìnanh,giờthìnghiêmtúc.Gầnđâyanhcảmthấylúcnàocôcũngnhìnanh.

“Emsẽkhônghốitiếcchứ?”anhnói.“Từbỏnhữngthứởđây?”

“Emcótừbỏgìnhiềuđâu,phảikhông,Harry?”Cônhúnvai.“Nhưngemkhôngkhuyếnkhíchýtưởngnàyđâu,Harry.”

“Ởđóemvẽđượckhông?”

“Ởđâuemcũngvẽđược,”cônói.“Ởđócótrườngđạihọc.HoặckhôngthìVancouverhoặcSeattle.”Côcứdõinhìnanh.Côngồitrêncáighếcaotrướcbứcchândungmờảomộtngườiđànôngvàmộtngườiđànbàđangvẽdở,cứsehaicáicọvẽtớiluitrongtay.

Đólàcáchđâybatháng.Họđãbànđibànlạivềchuyệnđóvàgiờhọởđây.

Anhđậpđậplênbứctườnggầncửatrước.“Chắc.Cốtchắc.Điềuchínhyếulàphảicómộtcáicốtchắcchắn.”Anhtránhnhìncô.Côrấttinhnênchắccólẽđãđọcđượcđiềugìđótrongmắtanh.

“Emđãbảoanhđừngkỳvọngnhiềuquá,”cônói.

“Có,emcóbảothế.Anhnhớrõ,”anhnói,vẫnkhôngnhìncô.Anhgõtấmvántrơnmộtlần

nữarồinhíchrađứngbêncạnhcô.Tayáoanhxắnlêntrongcáinóngnhơmnhớpcủabuổichiều,vàanhđangvậnquầnjeantrắngđixăngđan.“Yêntĩnh,nhỉ?”

“Rấtkhácởthànhphố.”

“Chúaơi,ừ…rấtkhác.”Anhcốmỉmcười.“Cầnsửasangmộtchút,vậythôi.Sửasangmộtchút.Nếumìnhmuốnởđâynócũnglàchỗtốt.Ítrahàngxómcũngkhônglàmphiềnmình.”

“Hồicònnhỏởđâynhàemcũngcóhàngxóm,”cônói.“Muốngặphọphảiláixeđi,nhưngdùgìhọcũnglàhàngxóm.”

Cánhcửahémở.Cáibảnlềtrêncaobịlỏng:cũngkhôngđếnnỗi.Harryướclượng.Họthongthảđitừphòngnàysangphòngnọ.Anhcốchedấusựthấtvọng.Hailầnanhgõlêntườngvànói,“Chắclắm.”Hoặc,“Ngườitakhônglàmnhànhưthếnàynữa.Nhànhưthếnàymìnhcóthểbàynhiềutròlắm.”

Côdừnglạitrướcmộtcănphònglớnvàhítmộthơidài.

“Phòngcủaemà?”

Côlắcđầu.

“VàmìnhcóthểmượnđồđạccầnthiếttừdìElsie?”

“Ừ,bấtcứthứgìmìnhcần,”cônói.“Đólàtrongtrườnghợpmìnhmuốnởlạiđây.Emkhôngép.Quaylạivẫnkhôngquámuộn.Khôngmấtmátgìhết.”

Trongnhàbếp,họthấymộtcáibếplòbằnggỗvàmộttấmđệmdựngvàotường.Quaylạiphòngkhách,anhnhìnquanhmànói,“Anhtưởngởđâycólòsưởi.”

“Emchưabaogiờnóicólòsưởi.”

“Khônghiểutạisaoanhcứtưởnglàởđâycómộtcái…Cũngkhôngcóổcắm,”mộtlúcsauanhnói.Rồi:“Khôngcóđiện!”

“Khôngcảtoalétnữa,”cônói.

Anhliếmmôi.“Hừ,”anhnói,quayđixemxétcáigìđóởgócnhà,“anhnghĩmìnhcóthểsửasangmộttrongmấyphòngnày,lắpbồntắmvànhữngthứkhác,vànhờaiđóchạyđườngốngnước.Nhưngđiệnlàchuyệnkhác,phảikhông?Ýanhlà,hãyđốidiệnvớinhữngvấnđềnàykhimìnhđụngtớichúng.Lầnlượttừngthứmột,phảikhông?Hãy…hãyđừngđểmìnhchánnảnvìnhữngđiềunày,OK?”

“Emướcgìanhimlặng,”cônói.

Côquayđivàbướcrangoài.

Mộtphútsauanhnhảyxuốngmấybậcthang,hítmộthơivàcảhaichâmthuốc.Mộtđámquạcấtlênởphíacuốiđồngcỏvàbaychầmchậm,lặnglẽvàotrongrừng.

Họcuốcbộvềphíanhàkho,dừnglạingắmnghíamấycâytáoquắtqueo.Anhbẻmộtnhánhcâykhônhỏ,lậtqualậtlạitrongtaykhicôđứngsaulưnganhhútthuốc.Quảlàmộtvùngquêyênbình,nếukhôngnóilàquyếnrũ,vàanhnghĩthậtdễchịukhicảmthấymộtcáigìđóthườnghằng,thựcsựthườnghằng,cóthểthuộcvềanh.Anhrungđộngvìmộtsựtrìumếnthìnhlìnhdànhchovườncâyănquảnhỏ.

“Phảilàmchomấycáicâynàycóquảlại,”anhnói.“Chỉcầntướinướcvàchămsócmộtchút.”Anhmườngtượngcảnhanhbướcrakhỏinhàmangtheomộtcáigiỏmâyvàháinhữngquảtáođỏlớncònđẫmsươngmai,vàanhnhậnrarằngcáiýtưởngđóhấpdẫnanh.

Anhcảmthấytươivuihơmmộtchútkhihọtớinhàkho.Anhxemquanhữngbảngsốxecũđínhtrêncửa.Nhữngbiểnsốxanh,vàng,trắngcủabangWashington,giờđãgỉsét,1922-23-24-25-26-27-28-29-34-36-37-40-41-1949;anhxemxétnhữngngàythángnhưthểanhnghĩrằngchuỗisốcóthểtiếtlộmộtmậtmã.Anhtháocáichèncửabằnggỗrồikéo,đẩycánhcửanặngnềđểnómởtoangra.Bêntrongcómùikhôngkhílưucữu.Nhưnganhtinđókhôngphảilàmộtthứmùikhóchịu.

“Mùađôngởđâymưanhiều,”cônói.“EmnhớthángSáuởđâychưabaogiờnóngthếnày.”Ánhsángmặttrờirọiquanhữngkẽhởtrênmái.“Cólầnbốbắnmộtconhươukhôngtrongmùasăn.Hồiđóemđộchừng–emkhôngchắclắm-támhaychíntuổi,đangloanhquanhởđó.”Côngoảnhsanganhkhianhđứnglạibêncửanhìnbộyêncươngcũmóctrênđinh.“Bốđangởđâytrongcáikhonàycùngvớiconhươuđóthìngườigácrừngláixevàosân.Lúcđóđãtối.Mẹbảoemxuốnggọibố,vàngườigácrừng,mộtngườitocaođộimũ,đitheoem.Bốcầmmộtcáiđènvừamớitừgácxépbướcxuống.Bốvàngườigácrừngtraođổitrongvàiphút.Conhươuđangtreođó,nhưngngườigácrừngkhôngnóigì.Ôngmờibốnhaithuốclá,nhưngbốtừchối–bốkhôngbaogiờthíchnhaithuốcvàngaycảlúcđócũngkhôngnhận.Rồingườigácrừngbẹotaiemrồiđi.Nhưngemkhôngmuốnnghĩvềnhữngchuyệnấy,”côvộivãnóithêm.“Trongnhiềunămtrờiemkhôngnghĩvềnhữngchuyệnnhưvậy.Emkhôngmuốnsosánh,”cônói.“Không,”cônói.Côlùilại,lắcđầu.“Emsẽkhôngkhócđâu.Embiếtchuyệnđónghecóvẻủymịvàngốcnghếch,vàemxinlỗivìtỏraủymịvàngốcnghếch.NhưngHarry,thậtsựlà…”Côlạilắcđầu.“Emkhôngbiêt.Cóthểviệcquaylạiđâylàmộtsailầm.Emcảmnhậnđượcsựthấtvọngcủaanh.”

“Emkhôngbiếtđâu,”anhnói.

“Không,đúngthế,emkhôngbiết,”cônói.“Vàemxinlỗi.Thựctìnhemkhôngđịnhthuyếtphụcanhbằngcáchnàyhaycáchnọ.Nhưngemnghĩanhkhôngmuốnởlại.Phảikhông?”

Anhnhúnvai.

Anhlấymộtđiếuthuốcra.Cônhậnđiếuthuốctừtayanhvàcầmnó,chờđợiquediêm,

chờđợiánhmắtanhgặpánhmắtcôquaquediêm.

“Khiemcònnhỏ,”côtiếptục,“emmuốnkhilớnlênthìtheogánhxiếc.Emkhôngmuốnlàmytáhaygiáoviên.Hayhọasĩ.Lúcđóemkhôngmuốnthànhhọasĩ.EmmuốntrởthànhEmilyHorner,nghệsĩđidây.Vớiemchuyệnđólàquantrọng.Emtừngtậpởđây,trongkhonày,đitrênnhữngcáixànhà.Cáixànhàtođằngkia,emđitrênđóhàngtrămlần.”Côđịnhnóigìkhác,nhưnglạibậpthuốcvàdụibóbằnggótchân,cẩnthậnvùinóxuốngđất.

Anhnghetiếngchimkêubênngoàinhàkho,rồianhnghethấytiếngchânchạytrênmấytấmvánphíatrêngácxép.Côđingangquaanh,rangoàichỗsáng,vàbắtđầuchậmrãibăngquađámcỏcaongúthướngvềphíacănnhà.

“Mìnhsẽlàmgìđây,Emily,”anhgọivớitheocô.

Côdừnglại,vàanhtiếnđếngầnbêncô.

“Sốngsót,”cônói.Rồicôlắcđầuvàmỉmcườiyếuớt.Côchạmcánhtayanh.“Jesus,emchắclàchúngmìnhđanggặprắcrối,phảikhông?Nhưngemchỉbiếtnóivậy,Harryà.”

“Mìnhphảiquyếtđịnh,”anhnói,khôngthựcsựbiếtmìnhcóýđịnhnóigì.

“Harry,anhquyếtđịnhđi,nếunhưanhchưaquyếtđịnh.Đâylàquyếtđịnhcủaanh.Emsẽquayvềngaynếunhưđiềuđólàmanhdễchịuhơn.MìnhsẽởvớidìElsiemộthaingàyrồiquayvề.Đượckhông?Nhưngchoemmộtđiếu,nhé?Emđilênnhà.”

Anhnhíchlạigầncôhơn,tưởngtượnghọcóthểômnhau.Anhmuốnôm.Nhưngcôkhôngnhúcnhích;côchỉnhìnanhkhôngrờimắt,nênanhchỉvéomũicônói,“Chốcnữagặplạiem.”

Anhnhìntheocô.Anhxemđồnghồ,quaylại,chậmrãiđixuốngphíađồngcỏdẫnvàotrongrừng.Cỏcaođếngốianh.Ngaytrướckhibướcvàorừng,chỗcỏbắtđầuthưara,anhtìmthấymộtlốiđi.Anhxoasốngmũiphíadướicáikínhmát,ngoảnhlạinhìnngôinhàvànhàkho,rồitiếpbước,thongthả.Mộtđámmuỗibayquanhđầukhianhbướcđi.Anhngừnglạichâmđiếuthuốc.Anhngoảnhlạimộtlầnnữa,nhưnggiờthìkhôngthấycảcănnhàlẫnnhàkho.Anhđứngđónhảkhói,bắtđầucảmnhậnđượcsựtĩnhlặnglẫntrongcỏcâyvàtrongbóngđổsaulùmcây.Chẳngphảiđâylàđiềumàanhmongmuốnsao?Anhbướctiếp,tìmchỗđểngồi.

Anhchâmmộtđiếunữavàdựavàomộtthâncây.Anhnhặtmấymiếnggỗvụntừtrongđámđấtmềmmạigiữahaichân.Anhhútthuốc.AnhnhớmộttậpkịchcủaGhelderodenằmtrênđốngđồđạctrongghếsauxe,vàanhnhớlạitênmộtsốthịtrấnnhỏmàsánghômđóanhđingang–Ferndale,Lyuden,Custer,Nooksack.Độtnhiênanhnhớlạitấmđệmtrongnhàbếp.AnhcốhìnhdungracảnhEmilyđitrêncáixàtotrongnhàkho.Nhưngđiềuđócũnglàmanhsợ.Anhhútthuốc.Thựcsựanhcảmthấybìnhtĩnh,saukhinghĩkỹmọiviệc.Anhbiếtrằnganhsẽkhôngởlạiđây,nhưngviệcbiếtđiềuđóbâygiờkhônglàmanhbựcbội.Anhvuivìanhbiếtanhquárõbảnthân.Anhxácđịnhanhsẽổnthỏa.Anhchỉmớibamươihai.Khôngquágià.Trongthờikhắchiệntại,anhđangrắcrối.Anhthừanhậnđiềuđó.Saurốt,anhngẫmnghĩ,đời

lànhưthế,chẳngphảisao?Anhdậpthuốc.Trongchốclátanhlạichâmđiếuthuốckhác.

Khivòngquagócnhà,anhthấycôvừamớilộnmộtvòng.Côtiếpđấtnhẹnhàng,hơinhoàira,rồicôthấyanh.

“Hê,”côgọi,ngoácmiệngcười.

Cônhướnlên,cảngườiđổtrụvàophầntrêncủabànchân,giơhaicánhtayngangđầu,lướttới.Côlộnhaivòngnữatrongkhianhdõitheo,vàrồicôgọi,“Còncáinàythìsao!”Côtrồngchuốitrênhaibàntay,giữthăngbằng,bắtđầurunruntiếnvềphíaanh.Mặtđỏbừng,áodồnxuốngcằm,haichânvẫyđiênloạn,côtiếnvềphíaanh.

“Anhđãquyếtđịnhchưa,”cônói,gầnnhưkhôngthở.

Anhgậtđầu.

“Vậysao?”cônói.Côngãbằngvaivàlănngửara,chemắtchokhỏichóibằngmộtcánhtaynhưthểkhoengực.

Cônói,“Harry.”

Anhđangxòetaychâmthuốcbằngquediêmcuốicùngthìtayanhbắtđầurunrẩy.Quediêmtắtngấm,vàanhđứngđócầmhộpdiêmrỗngcùngđiếuthuốc,đămđămnhìnkhoảngcâymênhmôngởphíacuốiđồngcỏsáng.

“Harry,chúngmìnhcầnphảiyêunhau,”cônói.“Chúngmìnhchỉcầnphảiyêunhau,”cônói.

XEĐẠP,CƠBẮP,THUỐCLÁ

ĐãhaingàytừkhiEvanHamiltonbỏthuốc,vàdườngnhưvớianhtronghaingàyquamọi

điềuanhnóihaysuynghĩđềuítnhiềugợivềthuốclá.Anhnhìnđôitaymìnhdướiánhđènnhàbếp.Anhngửingửiđốttayvàngóntay.

“Anhngửithấymùithuốc,”anhnói.

“Embiết.Nhưthểnóứaratheomồhôi,”AnnHamiltonnói.“Trongvòngbangàysaukhibỏthuốcemcóthểngửithấymùithuốctrênngườiem.Ngaycảkhiemvừamớitắmxong.Thậtkinhtởm.”Chịđangxếpđĩalênbànchuẩnbịchobữatối.“Emchiasẻvớianh.Embiếtanhphảitrảiquanhữnggì.Nhưnganhnênyêntâmrằngngàythứhailuônlàngàykhókhănnhất.Ngàythứbadĩnhiêncũngkhó,nhưngsaubangàyđầu,nếuanhcóthểchịuđựngđượctừngấythờigian,anhđãquađượcgiaiđoạnkhókhănnhất.Nhưngemrấtvuivìanhbỏthuốcmộtcáchnghiêmtúc,vuikhôngnóihết.”Chịchạmcánhtayanh.“Giờ,anhgọiRogervềđiđểmìnhăntối.”

Hamiltonmởcửatrước.Trờiđãtối.ĐãlàđầuthángMườimộtnênngàyngắnvàlạnh.Cómộtthằngbélớnhơncontraianhđangngồitrênmộtchiếcxeđạpnhỏnhưngtrangbịđầyđủtrongngõvàonhà.Thằngbénhổmkhỏiyênxe,nhónchânchạmvàovỉahèvàgiữnguờithẳng.

“ChúlàHamilton?”thằngbénói.

“Đúngrồi,”Hamiltonnói.“Chuyệngìthế?LiênquanđếnRogerhả?”

“ChắcRogerđangởnhàcháunóichuyệnvớimẹcháu.KipvàmộtthằngnữatênGaryBermancũngởđó.Cóchuyệnliênquanđếncáixeđạpcủaemcháu.Cháukhôngbiếtchắclắm,”thằngbénói,vặnhaitaylái,“nhưngmẹcháubảomờichúđến.MờibốhoặcmẹRoger.”

“Nhưngnókhôngsaochứ?”Hamiltonnói.“Được,dĩnhiên.Chúsẽrangay.”

Anhvàonhàmanggiày.

“Anhcóthấynókhông?”AnnHamiltonnói.

“Nóđangmắcmứugìđó,”Hamiltontrảlời.“Liênquantớicáixeđạp.Cómộtthằngbé–anhchưakịphỏitên–đangởngoài.Nómuốnanhhoặcemđicùngđếnnhànó.”

“Concósaokhông?”AnnHamiltonhỏivàcởitạpdềra.

“Chắcchắnlàkhôngsao.”Hamiltonnhìnvợvàlắcđầu.“Nghecóvẻnhưlàchuyệncãinhaucủatrẻcon,vàmẹthằngbétựdínhlíuvào.”

“Anhcómuốnemđikhông?”AnnHamiltonhỏi.

Anhngẫmnghĩmộtchút.“Ừ,anhmuốnđểemđihơn,nhưngthôiđểanhđi.Chờbốcon

anhvềhãyăntốinhé.Chắckhônglâuđâu.”

“Emkhôngthíchnóởngoàikhitrờiđãtối,”AnnHamiltonnói.“Emkhôngthíchthế.”

Thằngbékiangồitrênxeđạpvàgiờđangbópthắng.

“Baoxa?”Hamiltonnóikhihọbắtđầuđitheolềđường.

“ỞphíakhuArbuckleCourt,”thằngbétrảlời,vàkhiHamiltonnhìnnó,thằngbéthêm,“Khôngxađâu.Cáchđâychừnghaidãynhà.”

“Chuyệngìxảyravây?”

“Cháukhôngbiếtrõ.Cháukhôngrõđầuđuôicâuchuyện.Hìnhnhưnó,KipvàthằngGaryBermanđãsửdụngchiếcxeđạpcủaemcháutronglúcbọncháuđinghỉ,vàcháuđoánlàchúnglàmhỏngnó.Cốtình.Nhưngcháukhôngbiết.Dùsaothìbọnhọcũngđangnóivềchuyệnnày.Emcháukhôngtìmthấyxeđạpcủamìnhtrongkhichúng,tứclàKipvàRoger,sửdụngxelầncuối.Mẹcháuđangcốtìmxemnóởđâu.”

“ChúbiếtKip,”Hamiltonnói.“Cònđứakialàđứanào?”

“GaryBerman.Cháuđoánnómớiđếnxómnày.Bốnósẽtớingaykhiôngấyvềnhà.”

Họrẽởmộtgócđường.Thằngbéchốngđẩyxeđitrướcanhmộtchút.Hamiltonnhìnthấyvườncâyănquả,rồihọrẽởmộtgóckhácvàomộtconphốcụt.Anhchưabiếtđếnsựhiệndiệncủaconphốnàyvàanhchắcsẽkhôngnhậnrabấtkỳaisốngởđây.Anhnhìnnhữngcănnhàlạlẫmquanhanhmàthấybấtngờvềphạmviđờisốngriêngtưcủacontrai.

Thằngbérẽvàomộtngõ,xuốngxevàdựngtựavàonhà.Nómởcửatrước,Hamiltontheonóquaphòngkháchvàonhàbếp,anhthấycontraiđangngồimộtbêncạnhbàncùngvớiKipHollistervàmộtthằngbékhác.HamiltonnhìnkỹRogerrồiquaysangnhìnngườiđànbàtócđentròntrịangồiởđầubàn.

“AnhlàbốcủaRoger?”ngườiđànbànóivớianh.

“Vâng,tôitênlàEvanHamilton.Chàochị.”

“TôilàMiller,mẹcủaGilbert,”côtanói.“Xinlỗiđãgọianhsangđây,nhưngchúngtađangcórắcrối.”

Hamiltonngồixuốngchiếcghếởđầukiabànvànhìnquanh.Mộtthằngbéchừngchínmườituổi,Hamiltonđoánlàđứamấtxeđạp,ngồicạnhngườiđànbà.Mộtthằngbékhác,tầmmườibốn,ngồicạnhbồnrửabátchânđungđưadõinhìntheomộtđứanữađangnóichuyện

điệnthoại.Ranhmãnhcườivìđiềugìđótrênđiệnthoại,thằngbévớiquabồnrửabát,điếuthuốctrêntay.Hamiltonngheâmthanhcủađiếuthuốcxèotắttronglynước.Đứadẫnanhtớiđứngkhoanhtaydựavàotủlạnh.

“ConcógặpbốhaymẹcủaKipkhông?”ngườiđànbànóivớithằngbé.

“Chịnónóibọnhọđangđimuasắm.ConđếnnhàGaryBermanvàbốnósẽtớiđâytrongvòngvàiphútnữa.Conđểlạiđịachỉmà.”

“AnhHamilton,”ngườiđànbànói,“tôisẽkểlạivớianhchuyệngìxảyra.ThángvừarồichúngtôiđinghỉvàKipmuốnmượnchiếcxeđạpcủaGilbertđểRogergiúpnócùngđigiaobáo.TôiđoánlàxeđạpcủaRogerbịxẹplốphaysaođó.Hừm,nhưnghóaralà…”

“Garybópcổcon,bố.”Rogernói.

“Cáigì?”Hamiltonnói,quansátcon.

“Nóbópcổcon.Cònvếtđâynày.”Contraianhkéocổáothunxuốngđểlộcổ.

“Bọnnóởngoàigara,”ngườiđànbàtiếptục.“TôikhôngbiếtchúnglàmgìchođếnkhiCurt,thằnglớnnhàtôi,raxem.”

“Nógâysựtrước!”GaryBermannóivớiHamilton.“Nóchửicháulàđồngu.”GaryBermanngóngracửatrước.

“Tớnghĩlàxetớgiátầmsáumươiđô,cáccậuạ,”thằngbétênlàGilbertnói.“Cáccậucóthểđềntiềnchotớ.”

“Gilbert,đừngxíavào,”ngườiđànbànóivớinó.

Hamiltonthởdài.“Kểtiếpđi,”anhnói.

“À,hóaralà,KipvàRogerdùngxecủaGilbertđểgiúpKipgiaobáo,rồihaiđứa,cảGarynữa,bọnnónóithế,thayphiênnhauvầnxe.”

“’Vầnxe’làsao?”Hamiltonnói.

“Vầnxe,”ngườiđànbànói.“Đẩyxuốngđườngchochạyvàmặcchođổkềnhra.Rồi,monganhkhôngphiềnlòng–chúngmớithúnhậncáchđâyvàiphút–KipvàRogermangđếntrườngvàquẳngởmộttrụgôn.”

“Đúngkhông,Roger?”Hamiltonnói,lạinhìncontrai.

“Đúngmộtphần,bốạ,”Rogernói,nhìnxuốngvàdingóntaylênbàn.“Nhưngbọnconchỉvầncómộtlần.Kiplàm,rồiGary,rồiđếncon.”

“Mộtlầnlàquálắm,”Hamiltonnói.“Mộtlầnđãlàquálắm,Roger.Bốngạcnhiênvàthấtvọngvềcon.Vàcảcháunữa,Kip,”Hamiltonnói.

“Nhưnganhthấyđấy,”ngườiđànbànói,“aiđóvẫncònnóidốihoặcchưanóihếtsựthật,vìthựctếlàcáixeđạpvẫncònmấttích.”

Mấythằngbélớntuổihơntrongbếpcườiđùavớithằngbéđangnóichuyệnđiệnthoại.

“Bọncháukhôngbiếtcáixeđạpởđâu,côMillerạ,”thằngbétênKipnói.“Bọncháuđãkể

rồi.LầncuốicùngbọncháuthấylàlúcRogervàcháuđemvềnhàcháusaukhimangxeđếntrường.Ýcháuđólàlầntrướclầncuốicùng.Lầncuốicùngthựcsựlàkhicháumangnólạiđâyvàosánghômsauvàdựngnóđằngsaunhà.”Nólắcđầu.“Bọncháukhôngbiếtnóởđâu,”thằngbénói.

“Sáumươiđô,”thằngbétênGilbertnóivớithằngbétênKip.“Cậucóthểtrảtớnămđômộttuầnchođếnhết.”

“Gilbert,mẹcảnhcáocon,”ngườiđànbànói.“Anhthấychưa,chúngnóirằng,”ngườiđànbàtiếp,giờthìcaumày,“nóbiếnmấttừđây,từphíađằngsaunhà.Nhưnglàmsaocóthểtinchúngmộtkhichúngđãkhôngthànhthậtsuốtcảbuổitối.”

“Bọncháunóithật,”Rogernói.“Tấttầntật.”

GilbertngảngườirasaughếlắcđầunhìncontraicủaHamilton.

Chuôngcửareovàthằngbéngồitrênbếpnhảyxuốngđivàophòngkhách.

Mộtngườiđànôngvaiutóccắtkiểuthủythủcócặpmắtsắcmàuxámbướcvàonhàbếpmàkhôngnóinănggì.AnhtaliếcquangườiđànbàrồiđitớiđứngsaulưngGaryBerman.

“AnhchắclàBerman?”ngườiđànbàhỏi.“Rấtvuiđượcgặpanh.TôilàmẹGilbert,vàanhHamiltonđâylàbốcủaRoger.”

NgườiđànônggậtđầuvớiHamiltonnhưngkhôngchìatay.

“Chuyệngìđây?”Bermannóivớicon.

Mấythằngbéđangngồiởbàncùnglúclêntiếng.

“Imlặng!”Bermannói.“TaođangnóichuyệnvớiGary.Sẽtớilượtchúngmày.”

Thằngbébắtđầukể.Chanólắngnghechămchú,thỉnhthoảngnheomắtnhìnhaiđứakia.

KhiGaryBermankểxong,ngườiđànbànói,“Tôimuốnbiếtngọnngànhcâuchuyệnnày.Tôikhôngquytộichođứanào,cácanhhiểuchứ,anhHamiltonvàanhBerman–tôichỉmuốnbiếtngọnngànhchuyệnnày.”CôtanhìnRogervàKipkhôngrờimắt,trongkhihaiđứalắcđầunhìnGaryBerman.

“Khôngđúngvậy,Gary,”Rogernói.

“Bố,connóichuyệnriêngvớibốtí?”GaryBermannói.

“Đinào,”ngườiđànôngnói,vàhọđiraphòngkhách.

Hamiltonnhìnhọđi.Anhcócảmgiácrằnganhnênchặnhọlại,cáisựbímậtnày.Lòngbàntayanhướtnhem,vàanhthòtayvàotrongtúiáotìmđiếuthuốc.Rồi,hítthởthậtsâu,anh

quệtmũinói,“Roger,ngoàinhữngchuyệnđãkểconbiếtgìthêmvềchuyệnnàykhông?ConcóbiếtxeđạpcủaGilbertởđâukhông?”

“Khôngạ,”thằngbénói.“Conthề.”

“Lầnchótconthấychiếcxeđạplàkhinào?”Hamiltonnói.

“LúcbọnconđemtừtrườngvềđểởnhàKip.”

“Kip,”Hamiltonnói,“cháucóbiếtxeđạpcủaGilbertởđâukhông?”

“Cháuthềcháucũngkhôngbiết,”thằngbétrảlời.“Cháumangnóvềsaubuổisáng,chúngcháuđemđếntrườngvàcháuđểnóđằngsaugara.”

“Côtưởngcháunóicháuđểđằngsaunhàchứ,”ngườiđànbànóingay.

“Ýcháulànhà!Cháuđịnhnóinhưvậy,”thằngbénói.

“Mấyhômsaucháucóquaylạiđâychạyxekhông?”côtanói,nghiêngngườivềphíatrước.

“Khôngạ,”Kiptrảlời.

“KìaKip,”côtanói.

“Cháukhôngmà!Cháukhôngbiếtnóởđâu,”thằngbéhétlên.

Ngườiđànbànhúnvai.“Biếttinaivàtingì?”côtanóivớiHamilton.“TôichỉbiếtlàGilbertmấtmộtcáixeđạp.”

GaryBermanvàbốquaylạinhàbếp.

“Rogerlàđứanghĩratròvầnxe,”GaryBermannói.

“Cậunghĩrathìcó!”Rogernói,bậtdậykhỏighế.“Cậumuốnlàmchuyệnđó!Rồicậumuốnđemđếnvườncâyvàtháođồra!”

“Màycâmmồmđi!”BermannóivớiRoger.“Chừngnàongườitachưanóichuyệnvớimàythìđừngnói,oắtconạ.Gary,đểbốlochuyệnnày–đêmhômmàbịmấythằngvôlạilôirakhỏinhà!Giờnếumộttronghaiđứamày,”Bermannói,nhìnKiptrướcrồinhìnRoger,“biếtcáixeđạpcủathằngnhócnàyởđâuthìtaokhuyênchúngmàymởmồmđi.”

“Tôinghĩanhmấtbìnhtĩnhrồi,”Hamiltonnói.

“Gì?”Bermannói,sầmmặtlại.“Còntôithìnghĩlàanhlochuyệncủaanhđi!”

“ĐinàoRoger,”Hamiltonnói,đứngdậy.“Kip,cháumuốnđicùnghayởlại.”Anhquaysangngườiđànbà.“Tôikhôngbiếttốinaychúngtacònlàmđượcgìnữa.TôidựđịnhnóichuyệnthêmvớiRogervềchuyệnnày,nhưngnếuphảibồithườngthìtôinghĩlà,vìRogercó

thamgiađậpphácáixe,nênnócóthểtrảmộtphầnbanếuchuyệnphảiđếnmứcđó.”

“Tôikhôngbiếtnóigì,”ngườiđànbàtrảlời,theoHamiltonraphòngkhách.“TôisẽnóichuyệnlạivớibốcủaGilbert–anhấyđivắng.Chúngtôisẽtínhxem.Rốtcuộcthìchắccũngđâuđóthôi,nhưngcứđểtôinóichuyệnvớibốnó.”

Hamiltontránhramộtbênđểmấythằngbécóthểquamặtanhđiracổng,anhnghetiếngGaryBermannóitừphíasau,“Nónóiconlàđồngu,bố.”

“Nódámnóinhưvậyhả?”HamiltonngheBermannói.“Hừ,nólàđồngu.Nhìnnógiốngnhưthằngngu.”

Hamiltonngoảnhlạinói,“Tôinghĩtốinayanhthựcsựmấtbìnhtĩnhrồiđó,anhBerman.Saoanhkhôngtựkiềmchếmình?”

“Còntôiđãbảotôinghĩanhnêntránhkhỏichuyệnnày!”Bermannói.

“ConvềnhàđiRoger,”Hamiltonnói,liếmmôi.“Bốralệnhđấy,”anhnói,“điđi.”RogervàKipbướcralốiđitrênhè.HamiltonđứngánngaycửanhìnBermanđangcùngcontraiđiquaphòngkhách.

“AnhHamilton,”ngườiđànbàbắtđầulolắngnhưngkhôngnóihếtcâu.

“Anhmuốngì?”Bermannói.“Coichừngđó,tránhđườngra.”BermanhuýchvaiHamiltonkhiếnHamiltonloạngchoạngvăngrakhỏicổngvàobụicâygainhọn.Anhkhôngtinnổichuyệnấyđãxảyra.Anhlồmcồmrakhỏibụicâyvàlaovàongườiđànôngđangđứngngaycổng.Họngãuỳnhrabãicỏ.Họlăntrênbãicỏ,HamiltonvậtngửaBermanravàdằnđầugốihaibênbắptaycủaBerman.AnhnắmcổBermanvàbắtđầugiộngđầuBermanxuốngbãicỏthìngườiđànbàla,“ÔiChúaơi,aiđócanhọra.LạyChúa,aiđógọicảnhsátđi!”

Hamiltondừnglại.

Bermannhìnlênnói,“Bỏtaora.”

“Cácanhcósaokhông?”ngườiđànbàhỏihaingườiđànôngkhihọbuôngnhaura.“Lạychúa,”côtanói.Cônhìnhaingườiđànôngđangđứngcáchcômấythước,quaylưngvàonhauthởhổnhển.Mấyđứatrẻlớnhơnbâulạiquanhcổngxem;giờchuyệnđãxong,chúngchờđợi,nhìnhaingườiđànông,vàchúngbắtđầuvờđấmlêncánhtayvàmạnsườncủanhau.

“Mấyđứavàonhàngay,”ngườiđànbànói.“Tôichưabaogiờnghĩtôisẽthấychuyệnnhưthếnày,”côtanóivàđặttaylênngực.

Hamiltontoátmồhôi,phổianhnóngrátkhianhcốhíthơidài.Cómộtcụcgìđótrongcổhọngnênanhkhôngthểnuốt.Anhbắtđầuđibộ,contraianhvàthằngbétênKipđihaibên.Anhnghethấytiếngcửaxeđóngsầm,tiếngmáynổ.Đènxequétquangườianhtrongkhianhđi.

Rogerthútthít,cònHamiltonkhoáctayquavaicontrai.

“Cháuphảivềnhà,”Kipnóivàbắtđầukhóc.“Bốcháusẽđitìm,”vàthằngbéchạyđi.

“Bốxinlỗi,”Hamiltonnói.“Bốxinlỗivìđãđểconphảinhìnthấynhữngchuyệnnhưvậy,”Hamiltonnóivớicon.

Họtiếptụcđivàkhivềđếndãynhàcủahọ,Hamiltonbỏtayra.

“Nếuhắngiơdaolênthìsaobố?Haygiơgậylên?”

“Hắnsẽkhônglàmnhưvậyđâu,”Hamiltonnói.

“Nhưngnếuhắnlàm?”conanhnói.

“Khómàbiếtngườitasẽlàmgìkhigiậndữ,”Hamiltonnói.

Họbắtđầuđivềcửanhà.Timanhxaođộngkhinhìnthấyôcửasổsángđèn.

“Choconxemcơbắpcủabố,”conanhnói.

“Khôngphảibâygiờ,”Hamiltonnói.“Convàoăntốirồiđingủđinhé.Nóimẹbốkhôngsao,chỉngồiởcổngmộtlátthôi.”

Thằngbénhảycẫnglênngắmbố,rồiphóngàovàonhàgọi,“Mẹơi!Mẹơi!”

Anhngồiởcổngtựavàotườnggaraduỗichânra.Mồhôitrêntránanhđãkhô.Anhcảmthấynhơmnhớpdướilớpquầnáo.

Cólầnanhtừngnhìnthấybốanh–mộtngườivaicòng,nóichậm,xanhtái–rơivàotìnhhuốnggiốngnhưthếnày.Đólàmộtkỷniệmtồitệ-cảhaingườiđềubịthương.Chuyệnxảyratrongmộtquáncàphê.Ngườikialàmộtcôngnhânđồnđiền.Hamiltonrấtyêubốvàcònnhớnhiềuđiềuvềông.Nhưngbâygiờanhchỉnhớnắmđấmcủabốnhưthểđólàmọithứcủabốanh.

Khivợanhraanhvẫncònngồibêncổng.

“Chúaơi,”chịvợnóivàômlấyđầuanh.“Vàonhàtắm,rồimìnhăntốivàanhkểlạichuyệnnhé.Đồănvẫncònấm.Rogerđingủrồi.”

Nhưnganhnghetiếngcongọianh.

“Nóvẫncònthức,”chịnói.

“Chốcanhvàongay,”Hamiltonnói.“Rồicólẽmìnhuốngchútgìnhé.”

Chịlắcđầu.“Thựcsựemkhôngtinnổichuyệnnày.”

Anhvàophòngcontraivàngồiởchângiường.

“Muộnlắmrồimàconvẫncònthức,nênbốvàonóichúcconngủngonthôi,”Hamiltonnói.

“Chúcbốngủngon,”cậubénói,haitaygácsaucổ,cùichỏkhuỳnhra.

NómặcpyjamavànótỏaramùisạchnồngkhiếnHamiltonhítmạnh.Anhvỗcontraiqualớpchăn.

“Từgiờtrởđicoinhưxongxuôirồinhé.Tránhxacáikhuđó,vàbốkhôngmuốnnghethấyconlàmhưxeđạphaybấtcứđồđạcgìcủaaikhác.Rõchưa?”Hamiltonnói.

Cậubégậtđầu.Anhcầmlấyhaitaynógốixuốngdướicổvànhặtmộtcáigìđótrênkhăntrảigiường.

“Ok,thôi,”Hamiltonnói,“chúcconngủngon.”

Anhđịnhnghiêngngườihônconthìcậubélêntiếng.

“Bố,ôngnộicómạnhnhưbốkhông?Ýconlàkhiôngnộibằngtuổibố,vàbố…”

“Vàbốchíntuổichứgì?Ýconnóivậyđúngkhông?Có,bốnghĩôngnộicũngmạnhnhưvậy,”Hamiltonnói.

“Đôikhiconhầunhưkhôngthểnhớông,”cậubénói.“Conkhôngmuốnquêngìvềônghết,bốbiếtkhông?Bốbiếtconmuốnnóigìkhông,bố?

KhiHamiltonkhôngtrảlờingay,cậubétiếp.“Hồibốcònbé,ôngnộivớibốcógiốngbốvớiconkhông?Bốcóyêuôngnhiềuhơnconkhông?Haybằngnhau?”Cậubéđộtngộtnói.Nóngọnguậychândướichănvànhìnlảngđi.KhithấyHamiltonvẫnkhôngtrảlời,nónói,“Ôngnộicóhútthuốckhông?Connhớôngcómộtcáitẩuhaysaoấy.”

“Trướckhimấtítlâuôngnộicóbắtđầuhúttẩu,đúngvậy,”Hamiltonnói.“Ôngtừnghútthuốctừlâusaurồiđóôngbấtmãnvớichuyệngìđónênôngbỏ,nhưngrồiôngđổisanghiệukhácvàhúttrởlại.Bốchoconxemcáinày,”Hamiltonnói.“Ngửimubàntaybốđi.”

Cậubécầmlấytayanh,ngửi,vànói,“Conkhôngngửithấymùigìhết,bốạ.Gìthế?”

Hamiltonngửibàntayrồingóntaymình.“Giờthìbốcũngkhôngngửithấymùigì,”anhnói.“Nótừngcómùi,nhưnggiờthìhếtrồi.”Chắcnósợmình,anhnghĩ.“Bốmuốnchoconxemmộtthứ.Nhưngthôi,muộnrồi.Conngủđi,”Hamiltonnói.

Cậubélănngườinằmnghiêngdõitheobốđiracửavànhìnbốđặttaylêncôngtắcđiện.Vàrồicậunói,“Bố?Bốsẽnghĩlàconđiênđiên,nhưngconướcgìconquenbiếtbốkhibốcònbé.Ýconlàbằngtuổiconbâygiờ.Conkhôngbiếtnóithếnào,nhưngnghĩtớiđóconthấycôđơn.Nhưthểlà…nhưlàconđãnhớbốrồinếuconnghĩvềchuyệnđóbâygiờ.Chuyệnnàyhơiđiênphảikhôngbố?Dùsao,bốcứđểcửamởchocon.”

Hamiltonđểcửamở,rồianhđổiývàkhéplạinửachừng.

CÔNGTƠMÉTNÀYCÓCHẠYĐÚNGKHÔNG?

Thựctếlàchiếcxecầnđượcbángấp,vàLeogiaoTonilàmviệcđó.Tonithôngminhvàcá

tính.Côtừngbánbáchkhoatoànthưtrẻemgiaotậnnhà.Côthuyếtphụcđượcanh,chodùanhchẳngcócon.Sauđó,LeohẹnhòvớiToni,vàcuộchẹnđódẫnđếntìnhtrạnghiệngiờ.Giaodịchnàyphảithựchiệnbằngtiềnmặt,vànóphảiđượchoànthànhtrongtốinay.Ngàymaiaiđócóthểsiếtnợcáixe.ThứHaihọsẽratòa,khôngcònnhà-nhưngtintứcvềhọđãloangtừhômqua,khiluậtsưcủahọgửithưthôngbáoýđịnhphásảnđi.ChẳngviệcgìphảilophiêntòathứHai,luậtsưnói.Họsẽbịthẩmvấnphảikýmộtsốgiấytờ,vàchỉthế.Nhưnghãybánchiếcxemuixếpđi,ôngtanói-ngayhômnay,ngaytốinay.Họcóthểgiữcáixenhỏ,xecủaLeo,khôngvấnđềgì.Nhưngnếuhọratòavớichiếcxemuixếptođó,tòasẽlấy,vàthếlàhết.

Tonidiệnquầnáo.Lúcđólàbốngiờchiều.Leolobãixeđóngcửa.NhưngTonicứthongthảchọnquầnáo.Cômặcmộtcáiáotrắngmới,cổtayrộngthêuren,bộvestmới,giàycaogótmới.Côchuyểnđồtừcáitúicóisangcáixáchtaydalángmới.Côngắmnghíatúiđựngđồtrangđiểmbằngdakỳđàvàchonóvàoluôn.Tonitrangđiểmmặtmũitóctaiđãhaitiếngđồnghồ.Leođứngởcủaphòngngủcọđốttayvàomôi,ngắmnhìn.

“Anhlàmemrun,”cônói.“Emướcgìanhđừngđứngkhông,”cônói.“Vậynóixemtrôngemthếnào.”

“Trôngemxinh,”anhnói."Trôngemtuyệt.Anhsẽmuaxecủaembấtkỳlúcnào."

"Nhưnganhkhôngcótiền,"cônói,ngắmmìnhtronggương.Côvuốttóc,caumày."Vàtìnhtrạngtíndụngcủaanhthìthảmhại.Anhchẳnglàgì,"cônói.“Trêuanhthôi,”cônóivànhìnanhquagương."Đừngnghiêmtrọngquá,"cônói."Việcphảilàm,nênemsẽlàm.Giảthửmìnhđemcầm,cùnglắmđượcba,bốntrămđô,cảanhvàemđềubiếtnhưthế.Anhyêu,sẽlàmaymắnnếuanhkhôngphảitrảchohọ."Côvuốttóclầncuối,bặmmôi,dùngkhăngiấylauchỗsonlem.Côquaykhỏigươngvàcầmvílên."Emsẽphảiăntốihaygìđó,emđãbảoanhrồi,cáchhọlàmviệclànhưvậy,embiếthọ.Nhưngđừnglo,emsẽchuồnđược,"cônói."Emsẽxửlýđược."

"Jesus"Leonói,“emcócầnphảinóinhưvậykhông?”

Cônhìnanhchămchú."Chúcemmaymắnđi,"cônói.

"Chúcmaymắn,"anhnói."Emcócáigiấychothôiviệcởđókhông?"anhnói.

Côgậtđầu.Anhđitheocôbăngquanhà,côlàmộtphụnữcao,ngựccaovànhỏ,hôngvàđùirộng.Anhcàomộtcáimụntrêncổ."Emchắckhông?"anhnói."Phảichắcchắnđấy.Emphảimangtheocáigiấychothôiviệc."

"Emcócáigiấyđórồi,"cônói.

"Phảichắcchắnđấy."

Côđịnhnóigìđó,nhưngthayvìvậycônhìnmìnhtrongkínhcửasổmặttrướcnhàrồilắcđầu.

"Ítnhấthãygọiđiện,"anhnói."Choanhbiếtchuyệngìđangdiễnra."

"Emsẽgọi,"cônói."Hôn,hôn.Ởđây,"cônóivàchỉtayvàokhóemiệng."Cẩnthận,"cônói.

Anhgiữcửachocô."Emđịnhthửởđâutruớc?"anhnói.Côvượtquaanhđiracổng.

ErnestWilliamsnhìntừbênkiađường.Vậnquầnlửng,bụngphệ,ôngvừanhìnLeovàTonivừaxịttướiđámthuhảiđường.Cómộtlầnvàomùađóngvừarồi,trongnhữngngàylễ,khiTonivàbọntrẻvềthămmẹLeo,Leomangmộtcôgáivềnhà.Chíngiờsánghômsau,mộtthứBảysươngmùgiálạnh,Leođưacôtaraxe,làmErnestWilliams-lúcấyđangởtrênvỉahèvớitờbáotrêntay-ngạcnhiên.Sươngmùtan,EarnestWilliamsnhìnchằmchằm,rồiđậpmạnhtờbáovàochân.

Leonhớlạicúđậpđó,rụtvailại,nói,"Emđãdựđịnhchỗnàotrướcrồichứ?"

"Emcứtùytìnhhình,"cônói."Cứđếnbãixeđầutiên,rồiemsẽliệuxem."

"Cứđặtgiákhởiđiểmlàchíntrăm,"anhnói."Rồihạxuống.Chíntrămlàmộtmónhời,chodùcóphảitrảtiềnmặt."

"Embiếtphảibắtđầutừđâu."

ErnestWilliamsxoayvòinướcvềhướnghọ.Ôngnhìnhọchằmchằmquatianướcxịtra.Leođộtnhiênmuốnthútội.

"Anhchỉmuốnchắc,"anhnói.

"OK,OK,"cônói."Emđiđây."

Đólàxecủacô,họgọiđólàxecủacô,vàđiềuđókhiếnsựviệctồitệhơn.Mùahècáchđâybanămhọmuanó,mớitinh.Cômuốnlàmgìđósaukhibọntrẻbắtđầuđihọcnênquaylạicôngviệcbánhàng.Anhđilàmsáungàymộttuầntạinhàmáythủytinhsợi.Cóthờigianhọchẳngbiếtlàmthếnàođểtiêutiền.Họmuachiếcxemuixếp,trảtrướcmộtnghìnđô,rồihằngthángtrảgấpđôi,gấpbalầncáckhoảntiềntrảgópnêntrongvòngmộtnămđãthanhtoánxong.Trướcđó,khicôđangthayquầnáo,anhđãlấyconđộivàphụtùngrakhỏicốpxecũngnhưdọndẹpsạchsẽbútchì,diêm,temBlueChiptrongngănđểgăngtay.Rồianhrửaxevàhútbụi.Cáinắpcapôđỏvàcảnsốctrôngsángloáng.

"Chúcmaymắn,"anhnóivàchạmkhuỷutaycô.

Côgật.Anhthấynhưcôđãđirồi,đãvàocuộcthươnglượngrồi.

"Mọichuyệnrồisẽkhác,"anhgọikhicôtớilốira."ThứHaimìnhsẽkhởiđầulại.Anhnóithậtđấy."

EarnestWilliamsnhìnhọvàquayđầunhổnướcbọt.Côngồivàoxevàchâmmộtđiếuthuốc.

"Giờnàytuầntới!"Leolạigọi."Sẽtrởthànhdĩvãngcũxưa!"

Anhvẫytaykhicôlùixerađường.Côsangsốvàbắtđầuchạy.Côtăngtốc,lốpxerítnhẹ.

TrongbếpLeorótmộtlyrượuScotchrồimangrasânsau.Bọntrẻconđangởnhàmẹanh.Cáchđâybangàyanhnhậnđượcmộtláthư,tênanhđượcviếtbằngbútchìtrênmộtcáiphongbìbẩn,láthưduynhấttrongcảmùahèkhôngyêucầuthanhtoánđầyđủ.Thưviết,bọnconrấtvui.Bọnconthíchbànội.BọnconcómộtchómớitênlàÔngSáu.Nódễthương.Bọnconyêunó.Chàobố.

Anhđilấylênthêmmộtly.Anhthêmđávàthấytaymìnhrunrun.Anhxòetaytrênbồnrửabát.Anhnhìntaymìnhmộtchốc,đểlyxuống,rồixòetaykiara.Rồianhcầmlylênquayrangoàingồitrênmấybậcthang.Anhnhớhồicònnhỏbốanhchỉcănnhàxinhxắn,mộtngôinhàtrắng,caocónhữngcâytáovàhàngràogỗbaoquanh."ĐólànhàcủaFinch,"bốanhnóigiọngđầyngưỡngmộ."Ôngấyphásảnítnhấthailần.Nhìnnhàôngấykìa."Nhưngphásảnnghĩalàcôngtysụpđổhoàntoàn,cácnhàquảnlýcắtcổtayvànhảyracửasổ,hàngnghìnngườiphảidạtrađường.

LeovàTonihãycònđồđạc.LeovàTonicóđồđạc,cònTomvàbọntrẻconcóquầnáo.Nhữngthứđóđượcmiễntrừ.Còngìnữa?Xeđạpcủabọntrẻ,nhưnganhđãgửicấtởnhàmẹanh.Máylạnhxáchtayvàđồđiệntử,máygiặtvàmáysấymới,cáchđâynhiềutuầnxetảiđãđếnchởđi.Họcòncógìnữa?Cáinàycáinọ,chẳngcógìđángkể,toànnhữngthứcũmèmhoặcsứtmẻtừlâu.Nhưnghọđãcónhữngbữatiệctùngtưngbừng,nhữngchuyếndulịchtốtđẹp.ĐếnRenovàTahoe,chạytámchụcdặmgiờđểmuitrầnvàradiomở.Đồăn,đólàmộttrongnhữngthứhọtiêutốnnhiều.Họngậptrongthựcphẩm.Anhướcchừngnộinhữngmónxaxỉphảiđếnhàngnghìn.Toniratiệmvớlấytấtcảthứcônhìnthấy.“Hồinhỏemrấtthiếuthốn,”cônói.“Cácconsẽkhôngphảithiếuthốn,”nhưthểanhđãnóirằngchúngnênthiếuthốn.Côthamgiamọicâulạcbộđọcsách."Hồibéemchẳngbaogiờcósách,"cônóikhixénhữngcáigóibưukiệnnặngnề.Họthamgiacáccâulạcbộbăngđĩanhạcđểcóthểmượnđĩavềnghetrênbộdànâmthanhmới.Họmuađủthứ.KểcảmộtconchósănnòitênlàGinger.Anhtrảhaitrămmuanóchỉđểhaituầnsauthấynóbịcánngoàiđường.Họmuanhữngthứhọmuốn.Nếukhôngtrảđược,họmuachịu.Họcứmua.

Áolótanhướt;anhcảmthấymồhôilăntừnách.Anhngồitrênbậcthềmvớicáilyrỗngtrêntayngắmbóngchiềulấpdầnkhoảnhsân.Anhduỗingười,laumặt.Anhnghetiếngxecộtrênxalộvànghĩxemcónênđixuốngtầnghầm,leolêncáibồnrửa,treocổbằngthắtlưnghaykhông.Anhbiếtmìnhsẵnlòngđểchết.

Vàotrongnhàanhlấymộtcáilytorồimởtivivàkiếmgìđóăn.Anhngồiởbànvớiớtvà

bánhquy,xemphimgìđóvềmộtthámtửmù.Anhdọnbàn.Anhrửachảo,tô,laukhôcấtđi,rồichophépmìnhnhìnđồnghồ.

Đãhơnchíngiờ.Côđãđigầnnămtiếngđồnghồ.

AnhrótrượuScotch,thêmnước,manglyvàophòngkhách.Anhngồitrênsofanhưnglạithấyvaicứngđếnnỗikhôngngảramàdựađược.Anhngómànhìnhđămđăm,nhấprượu,vàchẳngmấychốclạiđirótlykhác.Anhlạingồixuống.Chươngtrìnhtintứcbắtđầu-lúcđólàmườigiờ-vàanhnói,"Chúaơi,cáiquáigìhỏngbétđây?"rồivàobếpđểrótthêmrượuScotch.Anhngồiđó,mắtnhắm,chỉmởmắtkhingheđiệnthoạireng.

“Emđãmuốngọiđiện,”cônói.

"Emởđâu?"anhnói.Anhnghetiếngnhạcdươngcầm,vàtimanhxáođộng.

“Emkhôngbiếtnữa,”cônói.“Mộtchỗnàođó.Bọnemđanguống,rồibọnemsẽđichỗkhácăntối.Emđangngồivớitayquảnlýbánhàng.Hắnthôlỗ,nhưngcũngchơiđược.Hắnđãmuaxe.Emphảiđibâygiờ.Emđangtrênđườngtớitoalétthìthấyđiệnthoại.”

“Đãcóaimuaxechưa?"Leonói.Anhnhìnracửasổbếptớichỗxecôvẫnluônđỗtrênlốiđi.

"Emkểvớianhrồi,"cônói.“Emphảiđibâygiờ.”

"Khoan,mộtphútthôi,lạyChúa,"anhnói."Đãcóaimuaxehaykhông?"

"Lúcemđứngdậyhắnrúttậpsécra,"cônói."Bâygiờemphảiđi.Emphảivàotoalét."

"Đợiđã,"anhgàolên.Đườngdâytắtngấm.Anhlắngnghetiếngtíttít.“ĐứcJesus,”anhđứngđócầmốngnghetrêntaymànói.

Anhđivòngquanhbếprồitrởngượcraphòngkhách.Anhngồixuống.Anhđứnglên.Vàophòngtắmanhchảirăngthậtkỹ.Rồianhdùngchỉnhakhoa.Anhrửamặtrồitrởrabếp.Anhnhìnđồnghồrồilấymộtcáilysạchtừbộlyvẽhìnhquânbài.Anhbỏđávàoly.Anhchằmchằmnhìnmộtlúclâucáilymàanhbỏlạitrongbồn.

Anhngồitựavàomộtđầughếsofa,chângáclênđầukia.Anhnhìnmànhình,nhậnrarằnganhkhôngbiếtngườitađangnóigì.Anhxoaycáilyrỗngtrongtayvàtínhđếnchuyệncắnméply.Anhrunrẩymộtđỗivànghĩđếnchuyệnđingủ,chodùanhbiếtanhsẽmơthấymộtngườiđànbàtolớntócbạc.Trongmơanhluôncúixuốngcộtdâygiày.Khianhđứngthẳngdậy,bàtanhìnanh,vàanhlạicúixuốngcộtdâylầnnữa.Anhnhìntaymình.Trongkhianhngắmnhìntaymình,bàntayanhtựvolạithànhnắm.Điệnthoạiđổchuông.

"Emởđâuđấy,emyêu?"anhnóinhẹnhàngthongthả.

"Bọnemđangởquánăn,"cônói,giọngcôkhỏetươitắn.

"Quánnàovậyem?"anhnói.Anhđưacổtaylênấnvàomắt.

"Ởđâuđótrongtrungtâmthànhphố,"cônói."HìnhnhưlàquánNewJimmy.Xinlỗi,"cô

nóivớiaiđó,"chỗnàycóphảilàNewJimmy?ĐâylàNewJimmy,Leo,"cônóivớianh."Mọichuyệnổncả,bọnemgầnxongrồi,rồihắnsẽđưaemvề."

"Em?"anhnói.Anhápđiệnthoạivàotailắclưngườitớilui,mắtnhắm."Em?"

“Emphảiđiđây”cônói."Emđãmuốngọi.Dùsaođinữa,anhđoánbaonhiêu?"

"Em,"anhnói.

"Sáutrămhaimươilăm,"cônói."Emcấttrongvírồi.Hắnnóixexemuixếpkhôngđượcưachuộnglắm.Emnghĩbọnmìnhmaymắntừtrongtrứng,"cônóivàcười."Emkểchohắnngheđầuđuôicâuchuyện.Emnghĩemcầnphảilàmthế."

"Em,"Leonói.

"Gìcơ?"cônói.

"Xinemđấy,"Leonói.

"Hắnnóihắnthôngcảm,"cônói."Nhưnggìmàchẳngnóiđược."Côlạicười."Hắnnóicánhânhắnsẽthàbịcoilàăncướphayhiếpdâmhơnlàphásản.Dùvậy,hắncũngkhátửtế,"cônói.

"Vềnhàđi,"Leonói."Bắttaximàvề."

"Khôngđược,"cônói."Emnóivớianhrồi,bọnemđangăntốidởchừng."

"Anhsẽđếnđónem,"anhnói.

"Đừng,"cônói."Emđãnóibọnemgầnxongrồi.Emđãbảo,đólàmộtphầncủavụnày.Họphảiđòihỏimọithứchứ.Nhưngđừnglolắnggì,bọnemsắpravề.Chốcnữalàemvềđếnnhà."Côgácmáy.

VàiphútsauanhgọiđếnquánNewJimmy.Mộtgiọngđànôngtrảlời."TốinayNewJimmyđãđóngcửa,"ngườiđónói.

"Tôimuốnnóichuyệnvớivợtôi,"Leonói.

"Côấylàmviệcởđâykhông?"ngườiđóhỏi.“Côấylàai?"

"Côấylàkhách,"Leonói."Côấyđicùngmộtngười.Mộtdoanhnhân.”

"Liệutôicóbiếtcôấykhông?"ngườikianói."Côấytêngì?"

“Chắcôngkhôngbiếtcôâyđâu,”Leonói.

"Thôiđượcrồi,"Leonói."Thôiđượcrồi.Tôithấycôấyrồi."

"CámơnvìđãgọiđếnNewJimmy,"ngườikianói.

Leovộivàngphóngtớicửasổ.Mộtchiếcôtômàanhkhôngnhậnrachạychậmlạitrướcnhà,rồităngtốc.Anhđợi.Hai,batiếngsau,điệnthoạilạiđổchuông.Khôngaiởđầudâybên

kiakhianhnhấcmáy.Chỉcótiếngtíttít.

"Anhởngayđây!"Leogàovàođiệnthoại.

Gầnsánganhnghetiếngchânngoàicổng.Từsofaanhđứngdậy.Tivilàorào,mànhìnhnhấpnháy.Anhmởcửa.Côvavàotườngkhiđivàonhà.Cônhoẻncười.Mặtcôsưngsưng,nhưthểcôđãngủdướitácdụngcủathuốcanthần.Côliếmmôi,thụpngườixuốngnékhianhvungnắmđấm.

"Đánhđi,"cônóigiọngkhànkhàn.Côđứngđóngườilảođảo.Rồicôrítlênvànhàotới,túmáoanh,xétoạcvạttrước."Phásản!"côgào.Côvặnlại,tómlấyáolótanhvàxéngaycổ."Đồchóđẻ,"cônói,càoanh.

Anhbópcổtaycô,rồibuôngra,lùilại,tìmmộtcáigìđóđằmtay.Côvấpngãkhitiếnvàophòngngủ."Phásản,"côlẩmbẩm.Anhnghetiếngcôgieomìnhxuốnggiườngrênrẩm.

Anhđợimộtlúc,vãnướclênmặtvàđivàohòngngủ.Anhbậtđènlên,nhìncô,vàbắtđầulộtquầnáocô.Anhvầncôlănqualănlạiđểcởiquầnáo.Cônóigìđónhưngvẫnngủ,tayvungvẩy.Anhcởiquầnlótcô,nhìnkỹdướiánhđèn,rồiquẳngvàogócphòng.Anhkéochănrarồilăncôvào,trầntruồng.Rồianhmởvícô.Anhđangđọctấmsécthìnghecótiếngxerẽvàonhà.

Anhnhìnquarèmcửatrướcthấychiếcxemuixếptrướcnhà,tiếngnổêm,đèntrướcsángchói,khiếnanhnhắmrồimởmắt.Anhthấymộtngườiđànôngdángcaođivòngtrướcmũixeđếntrướccổng.Ngườiđànôngđểcáigìđótrênbậcthềmrồiquayraxe.Hắnmặcmộtbộvestbằngvảilanhtrắng.

Leobậtđèncổnglênvàthậntrọngmởcửa.Túitrangđiểmcủavợanhnằmởbậctrêncùng.NgườiđànôngnhìnLeoquamũixe,rồingồivàotrongxevàthảthắngtay.

"Đợiđã,"Leogọivàbướcxuốngbậccấp.NgườiđànôngthắngxekhiLeobướctớitrongánhđènxe.Chiếcxebịthắngkêurinrít.Leocốkéohaimảnháoráchlạivớinhau,cốnhétvàoquần.

"Anhmuốngì?"ngườiđànôngnói."Nghenày,"ngườiđànôngnói,"tôiphảiđiđây.Đừnggiậndữ.Tôimuabánxe,thếnhé?Quýcôkiađểquêntúitrangđiểm.Côấylàmộtquýcôdễthương,rấtlịchsự.Cáigìđấy?"

Leotựacửanhìnngườiđànông.Ngườiđànôngbỏtaykhỏivôlăngvàrồigáctaylênlại.Hắnsangsốlùi,lùiđượcmộtđoạn.

“Tôimuốnnóivớiông,”Leonóivàliếmmôi.

ĐènphòngngủnhàEarnestWilliamsbậtsáng.Mànhcửađượckéolên.

Leolắcđầu,lạinhétáovàoquần.Anhbướcluikhỏixe."HômnaylàthứHai,"anhnói.

"HômnaylàthứHai,"nguòiđànôngnói,mắtdèchừngnhữngcửđộngbấtngờ.

Leochầmchậmgậtđầu.

"Thôi,chúcngủngon,"ngườiđànôngnóivàho."Thoảimáiđinhé?ThứHai,đúngrồi.OKvậy."Hắnbỏchânkhỏithắng,rồilạiđạpthắngkhixetrôiluicảthước."Hây,mộtcâuhỏithôi.Xemnhưchỗbạnbè,anhchotôihỏicôngtơmétnàychạycóđúngkhông?"Ngườiđànôngchờđợi,hắnggiọng."OK,dùsaonữacũngkhôngquantrọnglắm,"ngườiđànôngnói."Tôiphảiđiđây.Thoảimáinhé."Hắnlùixerađường,nhanhchóngláiđi,rồirẽởgócđuờngmàkhônghềdừnglại.

Leonhétáovôquầnrồiđivàonhà.Anhkhóatruớc,xongkiểmtracẩnthận.Rồianhvàophòngngủkhóacửavàlậtchănlên.Anhnhìncôtrướckhitắtđèn.Anhcởiquầnáo,xếplạicẩnthậntrênsàn,rồivàogiườngnằmcạnhcô.Anhnằmngửamộtlátgiậtgiậtlôngbụng,ngẫmnghĩ.Anhnhìnracửaphòngngủrõhơndướiánhsángyếuớttừngoàihắtvào.Giờanhthòtayrachạmhôngcô.Anhsờhôngcôvàcảmthấyvếtrạndaởđó.Chúngnhưnhữngconđường,vàanhlầntheochúngtrongdathịtcô.Anhlùataylênxuống,từngngónmột.Chúngchạykhắpnơitrêncơthểcô,hàngchục,cólẽhàngtrămconđường.Anhnhớlạilầnthứcdậyvàobuổisángsaukhihọmuaxe,nhìnthấynó,ởđótrướcnhà,dướiánhnắng,lónglánh.

NHỮNGDẤUHIỆU

WaynevàCarolinetớiquánAldo,mộttiệmănlịchsựmớimởcửaởkháxavềmạnBắc,

phầnđầutrongkếhoạchchơisangcủahọtốihômđó.Họbăngquakhuvườnnhỏcótườngbaovànhữngbứctượngnhỏ,đượcmộtngườiđànôngcaotóchoarâmmặcđồsẫmđón,ôngtanói,"Xinchàoquýôngbà,"vàđẩycánhcửanặngchohọ.

Vàotrong,đíchthânAldomờihọxemvườnchim-mộtconcông,mộtđôitrĩvàng,mộtcontrĩTrungHoacổđỏ,vàmộtsốconkháckhôngrõtênbayquanhhayđậutrêncành.Aldotựtayđưahọđếnbàn,kéoghếmờiCarolinengồi,xongquaysangWaynenói,"Mộtquýbàđángyêu,"trướckhiđikhỏi-đólàmộtngườidasẫm,nhỏcon,hoànhảo,cógiọngnóimềmmại.

Họvuivìđượcôngchúý.

"AnhđọctrênbáothấynóiôngấycómộtôngchúcóchứctướcgìđóởVatican,"Waynenói,.Đólàlýdoôngtacóphiênbảncủamấybứctranhnày.WaynehấtđầuvềphíamộtbứctranhchépVelasqueztrênbứctườnggầnnhất."ChúcủaôngấyởVatican,"Waynenói.

''Ôngấytừnglàmaĩtred’[1]củakháchsạnCopacabanaởRio,"Carolinenói."ÔngấyquenbiếtFrankSinatra,vàLanaTurnerlàbạntốtcủaôngấy."

[1]:TiếngPháptrongnguyênbản,viếttắtcủamaĩtred’hôtel,nghĩalà“quảnlý”

"Thếà?"Waynenói."Anhkhôngbiếtchuyệnđó.AnhđọctrênbáothấynóiôngấytừnglàmởkháchsạnVictoriabênThụySĩvàmộtkháchsạnlớnkhácbênParis.AnhkhôngbiếtôngấylàmchoCopacabanaởRio."

Carolinekhẽđongđưatúixáchkhingườihầubànđặtbộcốcnặngtrịchxuống.AnhtarótnướcxongliềnđivềphíasauWayne.

"Emthấybộđồôngấymặckhông?"Waynenói.“Chẳngmấykhithấybộvestnhưvậyđâu.Bộđóbatrămđôđấy.”Anhcầmmenulên.Mộtlátsau,anhnói,"Sao,emđịnhgọimóngì?"

"Emkhôngbiết,"cônói."Emchưaquyếtđịnh.Anhgọimóngì?"

“Anhkhôngbiết,”anhnói."Anhcũngchưaquyếtđịnh."

"MộttrongmấymónkiểuPhápnàythìsao,Wayne?Haylàmónnày?Phíabênnàynày."Côtrỏngóntayvànheomắtnhìnanhtrongkhianhđọcmenu,mímmôi,caumày,lắcđầu.

"Anhkhôngbiếtnữa,"anhnói."Anhmuốnbiếtđạiđểmónđótrôngrasao.Anhthựcsựkhôngbiết."

Ngườihầubànquaylạicầmtheophiếuvàbút,nóigìđómàWaynekhônghiểulắm.

“Chúngtôichưaquyếtđịnh,”Waynenói.Anhlắcđầukhingườihầubànvẫnđứngbên

cạnh.“Tôisẽrahiệuchoanhkhichúngtôisẵnsàng.”

"Chắcanhsẽgọimónthănbò.Emmuốnăngìthìgọi,"WaynenóivớiCarolinekhingườihầubànđãđichỗkhác.Anhgấpmenulạivànângcốc.Anhcóthểnghetiếnglíulotừphíavườnchimtrỗilênkhỏitiếngrìràotừcácbànkhác.AnhthấyAldođónmộtnhómbốnngười,tròchuyệnvớihọ,mỉmcười,gậtđầuchàovàđưahọtớibàn.

"Lẽramìnhcóthểcómộtbànkháctốthơn,"Waynenói."Thayvìngaychínhgiữaaicũngcóthểđingangvànhìnmìnhăn.Lẽramìnhcóthểcómộtbànsáttường.Hoặcgầnđàiphunnướcđằngkia."

"ChắcemsẽgọimónbòTournedos,"Carolinenói.

Côvẫnnhìnvàomenu.Anhlấymộtđiếuthuốcra,châmthuốc,liếcquanhnhìnnhữngthựckháchkhác.Carolinevẫnđămđămnhìnvàomenu.

"Này,Chúaơi,nếuemđịnhgọimónđóthìgấpmenulạiđểanhtacònghimónnữa."Waynegiơtayvẫyngườihầubànđangloanhquanhphíasaunóichuyệnvớimộthầubànkhác.

"Hắnchẳngcóchuyệngìđểlàmngoàitánnhảmvớimấyđứahầubànkhác,"Waynenói.

"Anhtađangtới,"Carolinenói.

"Vângthưangài?"Ngườihầubànlàmộtanhchànggầymặtrỗ,mặcbộđồđenthùngthìnhvàđeomộtcáinơđen.

“…Vàchúngtôigọimộtchaisâmbanh,tôinghĩvậy.Mộtchainhỏ.Loại,ừm,nộiđịa,"Waynenói.

“Vâng,thưangài,”ngườihầubànnói.

"Vàmangrangaynhé.Mangratrướcmónxaláthayđĩakhaivị,"Waynenói.

"Ồ,dùsaonhớvuilòngmangkhaykhaivịnhé,"Carolinenói.

"Vâng,thưabà,"ngườihầubànnói.

“Toàndânláucá,”Waynenói."EmcónhớanhchàngtênBrunotừnglàmviệcởvănphòngtrongtuầnvàchạybàndịpcuốituầnkhông?Fredbắtgặpnóchômtiềnmặt.Bọnanhđuổinórồi."

"Nóichuyệngìtươivuiđi,"Carolinenói.

"Cũngđược,"Waynenói.

NgườihầubànrótsâmbanhvàolycủaWayne,Waynenhấcly,nếm,nói,"Tốt,cáinàyhợpđấy."Rồianhnói,"Lynàychoem,"vànângcaoly."Chúcmừngsinhnhật."

Họchạmly.

"Emthíchsâmbanh,"Carolinenói.

“Anhthíchsâmbanh,”Waynenói.

"LẽramìnhcóthểgọimộtchaiLancer,"Carolinenói.

"Hừm,saolúcnãyemkhôngnóigì,nếuemmuốngọiloạiđó?"Waynenói.

"Emkhôngbiết,"Carolinenói."Emchỉkhôngnghĩtới.Dẫusaocáinàycũngđược."

"Anhkhôngrànhsâmbanhlắm.Anhkhôngngầnngạithúnhậnrằnganhkhôngphảiloại...sànhsỏi.Anhkhôngngạithừanhậnmìnhchỉlàkẻhạtiện."Anhcườiphácốđónánhmắtcô,nhưngcômảitìmmộtquảôliutrongmónkhaivị.“Khônggiốngnhưcáihộimàdạogầnđâyemchơicùngđâu.NhưngnếuemmuốnuốngLancer,”anhtiếptục,"thìlẽraemnêngọiLancer."

"Ôiimđi!"cônói."Anhkhôngnóichuyệngìkhácđượcsao?"Côngẩngnhìnanhkhiếnanhphảinhìnchỗkhác.Anhnhúcnhíchchândướigầmbàn.

Anhnói,“Emmuốnthêmtísâmbanhkhông,em?”

"Vâng,cámơnanh,"côkhẽnói.

"Lynàychochúngta,"anhnói.

"Chochúngta,anhyêu,"cônói.

Họnhìnnhaukhôngrờimắttrongkhiuống.

"Mìnhnênlàmthếnàythườngxuyênhơn,"anhnói.

Côgậtđầu.

"Thỉnhthoảngđichơitícũngtốt.Anhsẽcốgắnghơn,nếuemmuốnthế."

Côvớilấycầntây."Tùyanhthôi."

“Khôngđúng.Khôngphảianhlà…anhlà…"

"Anhlàsao?"cônói.

"Anhkhôngquantâmemlàmcáigì,"anhnói,hạmắtxuống.

"Thậtkhông?"

“Khôngbiếttạisaoanhnóithế,”anhnói.

Ngườihầubànmangxúpra,dọnchaisâmbanhvàlyuốngrượuđi,xongrótthêmnuớc

vàocốchọ.

"Chotôicáithìaănxúpnhé?"Waynehỏi.

"Dạsaoạ?"

"Thìaănxúp,"Waynenhắclại.

Nguờihầubàntrôngngạcnhiênvàbốirối.Anhtaliếcnhìncácbànkhác.Wayneradấuxúctrênbátxúp.Aldoxuấthiệnbêncạnhbàn.

"Mọichuyệncóổnkhông?Cóchuyệngìbấtổnà?"

"Dườngnhưchồngtôikhôngcóthìaănxúp,"Carolinenói."Xinlỗivìđãquấyrầy,"cônói.

"Dĩnhiên.Unecuiller,s'ilvousplaĩt[1],"Aldonóivớingườihầubànbằnggiọngđềuđều.ÔngnhìnWaynemộtcáirồigiảithíchvớiCaroline,"ĐâylàđêmlàmviệcđầutiêncủaPaul.CậutabậpbẹtiếngAnh,nhưngtôitinquýkháchsẽđồngýcậutalàmộtphụcvụxuấtsắc.Cậubédọnbànquênsắpthìa."Aldomỉmcười."VìthếPaulđãrấtngạcnhiên."

[1]:TiếngPháptrongnguyênbản:Xinlấychomộtcáithìa.

"Chỗnàythậtlàđẹp,"Carolinenói.

"Cámơn,"Aldonói."Tôirấtvuivìôngbàđếndâytốinay.Ôngbàcómuốnxemphònggiữrượuvangvàphòngănriêngkhông?"

"Có,rấtmuốn,"Carolinenói.

"Tôisẽchongườiđưaôngbàđixemsaukhiôngbàdùngxongbữatối,"Aldonói.

'”Chúngtôinónglòngmuốnxem,”Carolinenói.

AldokhẽgậpngườichàovàlạinhìnWayne."Tôihyvọngôngbàthíchthúvớibữaăn,"ôngnóivớihọ.

“Cáithằngngu,”Waynenói.

"Ai?"cônói."Anhđangnóiai?"cônói,bỏthìaxuống.

“Thằngchạybàn,”Waynenói."Thằngchạybàn.Thằngmớinhấtvàngunhấttrongquán,vàmìnhvớphảinó."

"Ănxúpđi,"cônói.“Đừngnổikhùng.”

Waynechâmđiếuthuốc.Ngườihầubànmangmónxalátđếnvàmangbátxúpđi.

Khibắtđầuănmónchính,Waynenói,"Sao,emnghĩgì?Cócơhộinàochomìnhhaykhông?"Anhnhìnxuống,sửalạikhănăntrênđùi.

"Cóthể,"cônói."Luônluôncócơhội."

“Đừngnóivớvẩnnhưthế,”anhnói."Trảlờithẳngthắnmộtlầnđi."

“Đừngtotiếngvớiem,”cônói.

“Anhđanghỏiem,”anhnói."Trảlờianhthẳngthắnđi,"anhnói.

Cônói,"Anhmuốncamkếtgìđókýbằngmáuhả?"

Anhnói,"Ýtưởngđócũngkhôngtồi."

Cônói,"Anhnghenày!Emđãdànhchoanhnhữngnămthángđẹpnhấtcủađờiem.Nhữngnămthángđẹpnhấtcủađờiem!"

"Nhữngnămthángđẹpnhấtcủađờiem?"anhnói.

“Embamươisáutuổi,”cônói."Bamươibảyđêmnay.Đêmnay,ngaybâygiờ,ngayphútnày,emkhôngthểnóiđượcemđịnhlàmgì.Emphảixemđã,"cônói.

"Anhkhôngquantâmemsẽlàmgì,"anhnói.

"Thậtvậysao?"cônói.

Anhnémnĩaxuốngvàvòkhănăntrênbàn.

"Anhxongchưa?"cônhẹnhànghỏi."Uốngcàphêvàăntrángmiệngđã.Mìnhsẽgọimóntrángmiệngnàongon.Móngìđóngonngon."

Côănhếtmọithứtrênđĩa.

"Haitáchcàphê,"Waynenóivớingưòihầubàn.Anhnhìncôvàlạinhìnngườihầubàn."Trángmiệngthìanhcómóngì?"

"Vângạ?"

"Trángmiệng!"Waynenói.

NguờihầubànnhìnCarolinerồinhìnWayne.

"Khôngcầntrángmiệng,"cônói."Mìnhkhỏiăntrángmiệng."

"Bánhsôcôla,"ngườihầubànnói."Kemcam,"nguờihầubànnói.Anhmỉmcười,phôhàmrăngxấu."Ngàidùnggìạ?"

"Vàanhkhôngmuốnthamquanchỗnày,"Waynenóikhingườihầubànđikhỏi.

Khiđứngdậy,Waynethảmộttờmộtđôlagầntáchcàphêcủaanh.Carolinelấyhaiđôlatừtúixáchcủamình,vuốtthẳngthớmrồiđểbêncạnhđồngkia,batờtiềnnằmthẳnghàng.

CôcùngWayneđứngđợikhianhtrảtiền.WayneliếcthấyAldođangđứngcạnhcửarắchạtngũcốcvàotrongvườnchim.Aldonhìnvềphíahọ,mỉmcười,rồirũnhữnghạtbámtrênngóntaytrongkhilũchimmổhạttrướcmặtông.XongôngvộivàngphủihaitayvàonhauvàtiếnlạiphíaWayne,cònWaynenhìnlảngđi,xoaynhẹngườinhưngrõràngkhiAldolạigần.NhưngkhiWaynenhìnlại,anhthấyAldobắttayCaroline,thấyAldochậphaigótchânvàonhaukiểucách,thấyAldohônlêncổtaycô.

"Quýbàcóthíchbữatốikhôngạ?"Aldonói.

"Tuyệtvời,”Carolinenói.

"Thỉnhthoảngbàsẽquaylạichứ?"Aldonói.

"Tôisẽquaylại,"Carolinenói."Bấtcứkhinàocóthể.Lầntới,chắctôisẽxinphépôngđixemvòngquanh,nhưnglầnnàythìchúngtôiphảiđirồi."

"Thưaquýbà,"Aldonói."Tôicócáinàychobà.Vuilòngđợitronggiâylát."Ôngvớilọhoatrênbàngầncửavàduyêndángthungườilạivớimộtcànhhồngdàitrêntay.

"Dànhtặngquýbà,"Aldonói."Nhưnghãycẩnthận.Gai.Mộtquýbàrấtđángyêu,"ôngnóivớiWaynevàcườivớianhrồiquaysangchàomộtđôikhác.

Carolineđứngđó.

"Hãyrakhỏiđây,"Waynenói.

"AnhcóthểthấytạisaoôngấycóthểkếtbạnvớiLanaTurner,"Carolinenói.Côcầmcànhhoa,xoayxoaynógiữamấyngóntay.

"Chàotạmbiệt,"côgọiAldotừphíasau.

NhưngAldođangbậnrộnchọnmộtcànhhồngkhác.

"Anhnghĩôngấychưabaogiờquenbiếtbàta,”Waynenói.

EMLÀMƠNIMĐI,ĐƯỢCKHÔNG?1

KhiRalphWymanmườitámtuổivàlầnđầutiênxanhà,chaanh,hiệutrưởngTrườngtiểu

họcJeffersonvàlàcâytrumpetsolotrongbannhạccủaCâulạcbộWeavervilleElks,dạyanhrằngđờilàmộtchuyệnnghiêmchỉnh,mộtcuộcmạohiểmđòihỏisựmạnhmẽvàchíhướngởmộtngườitrẻtuổivừamớikhởiđi,mộtconđườnglắmchônggai,đólàđiềuaicũngbiết,nhưngcũngnhiềutưởngthưởng,chaRalphWymantinvàođiềuđóvàbảoanhthế.

NhưngkhiởđạihọcRalphmùmờvềphươnghướng.Anhvừanghĩrằngmìnhmuốntrởthànhbácsĩvừanghĩmìnhmuốntrởthànhluậtsư,anhhọcvàikhóaykhoasơcấp,vàikhóavềlịchsửphápquyềnvàluậtkinhdoanh,nhưngrồixácđịnhrằngmìnhchẳngcósựtrơlìcầnthiếtchongànhylẫnkhảnăngđọctriềnmiênchongànhluật,đặcbiệtlàkhiphảiđọcvềtàisảnvàthừakế.Mặcdùthỉnhthoảngđăngkýhọccáclớpvềkhoahọcvàkinhdoanh,Ralphvẫnhọccảcáclớptriếthọcvàvănchươngvàcảmthấymìnhnhưđangtrênngưỡngcủamộtsựtựkhámphálớnlao.Nhưngđiềuấychẳngbaogiờđến.Chínhtrongthờigiannày,khoảngthờigiansasútnhấtnhưvềsauanhtựnhận,Ralphtinrằnganhgầnnhưsụpđổ;anhđànđúmvàđêmnàocũngsaybétnhè.Anhuốngnhiềuđếnđộtiếngtămnổinhưcồnvàmọingườigọianhlà"Jackson",theotênngườibartenderởquánTheKeg.

Rồi,nămthứbađạihọc,Ralphbắtđầuchịuảnhhưởngcủamộtgiáosưcósứclôicuốnđặcbiệt.ĐólàtiếnsĩMaxwell;Ralphkhôngbaogiờquênôngđược.Ôngđẹptrai,duyêndáng,trạcngoàibốnmươi,phongtháitinhtế,giọngnóiphảngphấtchấtmiềnNam.ÔngđãtừngđihọcởVanderbilt,nghiêncứuởchâuÂu,rồicộngtácvớimộtvàitạpchívănchươngbênbờĐông.SaunàyRalphbảogầnnhưchỉquamộtđêmlàanhquyếtđịnhtheonghềdạyhọc.Anhbỏrượu,bắtđầuchútâmhọchành,vàchỉtrongmộtnămđượcbầuvàoOmegaPsi,hộithânhữubáochítoànquốc;anhtrởthànhhộiviênCâulạcbộtiếngAnh;đượcmờitớidựcùngcâyđàncellomàđãbanămanhkhôngsờđến,thamgianhómnhạcthínhphòngsinhviênvừamớithànhlập;thậmchícònđắccửchứcthưkýcủalớpvàonămcuối.ĐúnglúcđóanhgặpMarianRoss-mộtcôgáimảnhmaixinhxắnvớinướcdanhạtmàu,ngườiđãngồicạnhanhtronglớphọcvềChaucer.

MarianRossđểtócdài,thíchmặcáothuncaocổvàluônđeomộttúixáchdadâydàiđongđưatrênvai.Đôimắtcôto,nhưthâuhếtmọivậtvàotrongmộtcáinhìn.RalphthíchđichơivớiMarianRoss.HọcùngđếnquánTheKegvàmộtvàichỗkhácmàmọingườihayđến,nhưnghọkhôngbaogiờđểchuyệnđichơihaychuyệnđínhhônmùahènămsaulenvàochuyệnhọc.Họlànhữngsinhviênnghiêmtúc,vàhaibênchamẹcuốicùngtánthànhchuyệnhaingười.Mùaxuân,họcùngđithựctậptạimộttrườngtrunghọcởChico,vàvàothángSáu,họcùngvượtquakỳthitốtnghiệp.HaituầnsauhọlàmđámcướiởnhàthờSt.JamesthuộcTângiáo.

Đêmtrướcđámcưới,taytrongtay,họnguyệnmãimãigiữgìnniềmhứngkhởivàvẻbíẩn

củacuộcsốnghônnhân.

HọláixeđếnGuadalajarahưởngtuầntrăngmậtvàmặcdùcảhaithấythíchthúkhiviếngthămnhữngnhàthờđổnátvànhữngbảotàngtranhtốitranhsángcũngnhưnhữngchiềuđimuasắm,khámpháchợbúa,Ralphthầmkinhsợtìnhtrạngbẩnthỉuvàsựphóngđãngcôngkhaimàanhnhìnthấy,vàmuốnnhanhquayvềvớisựantoàncủaCalifornia.NhưngcáicảnhtượngmàanhluônnhớvàcũnglàmanhcảmthấybấtannhấtthìchẳngliênquangìđếnMexicocả.Đólàmộtbuổichiềumuộn,gầnnhưlàtối,Marianđứngchốngtaybấtđộngtìlênhànglancansắtcủacasita[1]họthuêtrongkhiRalphđivềtừconđườngbụimùbêndưới.Máitóccôxõadàitrướcvai,côkhôngnhìnanhmànhìnvàocáigìđóxaxăm.Cômặcváytrắng,choàngkhănmàuđỏtươiquanhcổ,vàanhcóthểnhìnthấyngựccôphậpphồngsaulớpvảitrắng.Anhkẹpmộtchairượuvangsẫmkhôngdánnhãndướicánhtay,vàcảnhtượngnàygợilênởRalphmộtcáigìđónhưtrongmộtcuốnphim,mộtkhoảnhkhắchếtsứckịchtínhmàMarianvàovaithậttrọnvẹncònanhthìkhông.

[1]:TiếngTâyBanNhatrongnguyênbản:ngôinhànhỏ

TrướckhiđihưởngtuầntrăngmậthọđãnhậndạyởmộttrườngtrunghọcởEureka,mộtthịtrấnthuộcvùngchuyênđốngỗởphíaBắctiểubang.Đượcmộtnăm,saukhihọthấychắcchắnrằngngôitrườngvàthịtrấnnàyđúnglànơihọmuốngắnbó,họmuamộtngôinhàởquậnFireHill.Ralphcảmthấy,màkhôngcầnthựcsựnghĩngợinhiều,rằnganhvàMarianhiểunhaumộtcáchhoànhảo-ítnhấtđếnmứcmàhaiconngườicóthểhiểuđượcvềnhau.Hơnnữa,Ralphcảmthấyanhtựhiểumình-cáigìanhcóthểlàm,cáigìkhông,vàanhđangđivềđâubằngsựđánhgiáthậntrọngvềbảnthân.

HaiconcủahọtênlàDorotheavàRobert,giờmộtđứađãnămtuổi,mộtđứabốntuổi.VàithángsaukhisinhRobert,MarianđượcmờilàmgiáoviêntiếngPhápvàtiếngAnhởmộttrườngtrungcấpngoàirìathịtrấn,cònRalphvẫndạyởtrườngtrunghọc.Họtựchomìnhlàmộtđôihạnhphúc,cuộcsốnghônnhâncủahọchođếngiờnàychỉcómộttrụctrặcduynhấtxảyralâurồi,vàomùađôngcáchđâyhainăm.Kểtừđóhọchưabaogiờnhắclại.NhưngđôikhiRalphnghĩvềchuyệnấy-thậtlòng,anhphảithừanhậnrằngcàngngàyanhcànghaynghĩvềchuyệnấy.Nhữnghìnhảnhghêsợngàycànghiệnrõtrongmắtanh,nhữngchitiếtkhôngthểchịuđựngđược.VìanhđinhninhrằngvợanhđãtừngmộtlầnphảnbộianhvớimộtgãtênlàMitchellAnderson.

NhưngbâygiờlàmộtđêmChủnhậtthángMườimột,bọntrẻđãngủsaycònRalphcũngbuồnngủ,anhngồitrênghếsofachấmbài,tiếngradiovăngvẳngratừnhàbếpnơiMarianđanglàquầnáo,vàanhcảmthấyhạnhphúcngậptràn.Anhngắmnhìntậpbàitrướcmặtanhmộtlúcrồixếpchúnglạivàtắtđèn.

"Xongrồihảanh?"Marianmỉmcườihỏikhianhđivàonhàbếp.Côđangngồitrênmộtcáighếcao,vàcôdựngđứngbànlàdậynhưthểđangđợisẵnanh.

"Cònlâu,"anhnhănmặtnói,vứtxấpbàilênbànbếp.

Côbậtcười-cáicườirạngrỡ,vuisướng-ngẩngmặtlênđợiđượchôn,vàanhhônnhẹlênmácô.Anhkéoghếngồixuống,ngảngườirasautìtrênchânghếngắmvợ.Côlạimỉmcườirồihạmắtxuống.

"Anhhơibuồnngủ,"anhnói.

"Càphênhé?"côhỏi,chồmngườiquavàlấymubàntaychạmvàobìnhphacàphê.

Anhlắcđầu.

Côcầmđiếuthuốcđangcháydởtronggạttànlên,rítmộthơitronglúcnhìnxuốngsànnhà,rồiđặtđiếuthuốclênlạicáigạttàn.Cônhìnchồng,nétấmáptràngươngmặt.Côcao,vócnguờimềmmại,ngựccao,eothon,vàcặpmắtto,tuyệtvời

"Anhcóbaogiờnghĩvềbữatiệcấykhông?"côhỏi,vẫnnhìnanh.

Anhgiậtmìnhngọngoạytrongghế,vàanhnói,“Bữatiệcnào?Emđịnhnóibữatiệccáchđâyhai,banăm?”

Côgậtđầu.

Anhđợi,vàkhithấycôkhônggiảithíchgìthêm,anhnói,"Cóchuyệngì?Saoemmangchuyệnđóra,cóchuyệngìthế?"Rồitiếp:"Rốtcuộclàđêmđóanhtahônem,đúngkhông?Ýanhlà,anhbiếtanhtahônem.Anhtacốhônem,haylàkhông?"

“Emchỉnghĩvềchuyệnđóvàemhỏianh,cóthếthôi,”cônói.“Thỉnhthoảngemnghĩvềchuyệnđó,”cônói.

"Hừm,anhtađãhônem,phảikhông.Thôinào,Marian,"anhnói.

"Anhcóbaogiờnghĩvềđêmhômâykhông?"cônói.

Anhnói,"Khônghẳn.Chuyệnđólâurồi,đúngkhông?Cáchđâybahaybốnnăm.Bâygiờemkểanhngheđượcrồiđấy.AnhvẫnlàanhchàngJacksonngàyxưamàemtừngtâmsự,nhớkhông?"Cảhaiđộtnhiêncùngbậtcườirồiđộtnhiêncôbảo:"Có,"Cônói,“Anhtacóhônemmấycái,”Cômỉmcười.

Anhbiếtanhnêncốmỉmcườicùngcô,nhưnganhkhôngthể.Anhbảo,"Thếmàtrướcđâyembảolàanhtakhônghônem.Embảoanhtachỉchoàngtayquangườiemkhiđangláixe.Vậylàsao?"

"Saoanhlạilàmnhưthế?"côlơmơhỏi."Côđiđâucảđêm?"anhgàolên,đứngchắntrướcmặtcô,chânsũngnước,nắmtaycolạiđểđánhtiếp.Rồicônói,"Emchẳnglàmgìcả.Saoanhđánhem?"cônói.

"Saomìnhlạinóiđếnchuyệnnàynhỉ?"cônói.

"Emkhơichuyệnra,"anhnói.

Côlắcđầu."Emkhôngbiếtcáigìkhiếnemnghĩvềchuyệnấynữa."Cômímmôitrênlạivà

chămchúnhìnsànnhà.Rồicôvươnvaivàlạingẩngnhìnlên."Anh,nếuanhcấtcáibànlàquầnáonàychoem,emsẽphamộtđồuốnggìnóngnóng.Rượurumphabơ.Anhthấysao?"

"Được,"anhnói.

Côvàophòngkháchbậtđènrồicúixuốngnhặtmộtcuốntạpchítrênsàn.Anhngắmhôngvợdướicáiváylenkẻô.Côđếntrướccửasổvàđứngđónhìnrađènđường.Côvuốttayxuốngváyrồinhétáovàotrong.Anhtựhỏikhôngbiếtcôcótựhỏimìnhrằngliệuanhcóđangngắmcôkhông.

Saukhidựngcáibànlàquầnáovàotronggóccửa,anhngồixuống,vàkhicôvàobếp,anhhỏi,“NàyđêmhômđógiữaemvàMitchellAndersoncòndiễnrachuyệngìnữa?”

"Khôngcógìcả,"cônói."Emđangnghĩvềchuyệnkhác."

"Chuyệngì?"

"Vềcáccon,vềcáiváymàemmuốnmuachoDorotheavàolễPhụcsinhtới.Vàemđangnghĩvềbuổidạyngàymai.SinhviêncóâusầuchăngkhihọcthơRimbaud,"vàcôbậtcười."Emkhôngcóýgieovầnđầu,thậtđấy,Ralph,thậtđấy,chẳngcóchuyệngìkhácxảyrađâu.Emxinlỗinếuemđãnóigìvềchuyệnđó."

"Đượcrồi,"anhnói.

Anhđứngdậy,tựavàotườngbêncạnhtủlạnhnhìnvợxúcđườngchovàohaicáicốcvàkhuấyrượurumlên.Nuớcbắtđầusôi.

"Emnày,bâygiờchuyệnđãđượcmangrarồi,"anhnói,"vàchuyệnđócũngđãcáchđâybốnnăm,nênanhnghĩchẳngcólýdogìkhiếnmìnhbâygiờkhôngthểnóivềchuyệnđóđượcnếumìnhmuốn.Đúngkhông?"

Cônói,"Nhưngchẳngcógìđểnóicả."

Anhnói,"Anhmuốnbiết."

Cônói,"Biếtgìcơ?"

"Ngoàichuyệnhônemrathìanhtacònlàmgì.Chúngmìnhlàngườilớn.MìnhkhônggặpnhàAndersonhàngnămrồicòngìvàcóthểmìnhchẳngbaogiờgặplạihọmàchuyệnđóđãxảyralâulắmrồi,nêncólýgìmàmìnhkhôngthểnóivềchuyệnđó?"Anhhơingạcnhiênvềchấtlýsựtronggiọngcủamình.Anhngồixuống,nhìntấmkhăntrảibànrồingướclênnhìnvợ."Thếnào?"anhnói.

"Hừm,"côcườiláulỉnh,hấtđầusangmộtbênmộtcáchrấtnữtính,nhớlại."Không,Ralph,thậtđấy.Thậtraemkhôngnênkểthìhơn."

“Chúaơi,Marian.Bâygiờanhnóinghiêmtúcđấy,”anhnói,vàđộtnhiênanhhiểulàanhthựcsựmuốnthế.

Côtắtbếpgas,đặttaylênghếrồingồixuống,gótchânmócvàothanhgác.Côhơichồmvề

phíatrước,tayđặtlêngối,ngựcápvàoáo.Côgẩymộtcáigìđótrênváyrồingướclên.

"AnhcónhớlàEmilyđãravềcùngvớinhàBeatty,khônghiểusaoMitchellvẫncònởlại.Phảinóilàđêmhômấytrônganhấykhôngổnlắm.Emkhôngrõ,cóthểlàEmilyvàanhấyđanglụcđục,nhưngemkhôngrõlắm.Lúcđó,anh,em,nhàFranklinvàMitchellAndersonvẫncònởlại.Cảhộiđềuđãngàngà.Ralph,emkhôngnhớrõchuyệndiễnrathếnào,nhưngđộtnhiênchỉmìnhMitchellvàemtìnhcờcómặttrongnhàbếpcùngmộtlúc,lúcđóchẳngcòntíwhiskeynào,chỉcònmộtchaivangtrắngđanguốngdở.Lúcđóphảigầnmộtgiờ,bởivìMitchellnói:‘Nếumìnhbaytrênnhữngđôicánhkhổnglồthìmìnhcóthểtớitiệmrượukịptrướckhihọđóngcửa,’Anhcóbiếtlàanhấycóthểkịchđếnmứcnàokhianhấymuốnkhông?Giọngmềmmỏng,vẻbiểucảmtrênkhuônmặt?Dùsaođinữa,anhtarấthóm.Ítnhấtvàolúcđócóvẻnhưthế.Vàrấtsaynữa,emcóthểthêm.Emcũngsay.ĐólàmộtphútbốcđồngRalphạ.Emkhôngbiếttạisaoemlàmnhưthế,đừnghỏiem,nhưngkhianhấybảochúngtađinàothìemđãđồngý.Bọnemraphíasau,chỗanhấyđậuxe.Bọnemđinhưthể...bọnemlà...thậmchíkhôngmangáokhoáctheo,nghĩrằngchỉđimộttíteo.Emkhôngbiếtbọnemnghĩgì,emnghĩgì,emkhôngbiếttạisaoemlạiđi,Ralphạ.Bốcđồng,emchỉcóthểnóinhưthế.Mộtbốcđồngsailầm."Côngừnglại."Đêmhômđóemcólỗi,Ralph,emxinlỗi.Lẽraemkhôngnênlàmnhưthế-embiếtđiềuđó."

"Chúaơi!"Cáitừấytrượtrakhỏimiệnganh."Nhưnglúcnàoemcũngnhưthế,Marian!"Vàngaylậptứcanhbiếtrằnganhvừathốtramộtsựthậtmớimẻvàsâusắc.

Đầuanhtrànngậpnhữnglờicáobuộc,vàanhcốtậptrungvàomộtcáobuộccụthể.Anhnhìnxuốngbàntaymìnhvànhậnthấychúngcócùngcảmgiácvôhồnmàchúngtừngcócáingàyanhnhìncôđứngtrênbancông.Anhnhặtcâybútchìđỏchấmbàiđangnằmtrênbànlênrồilạiđặtnóxuống.

"Anhđangngheđây,"anhnói.

"Nghecáigìcơ?"cônói."Anhđangcộccằnvàtrởnênbựcdọc,Ralph.Chẳngvìcáigìcả-chẳngvìcáigì,anhà...khôngcóchuyệngìkháccả,"cônói.

"Tiếptụcđi,"anhnói.

Cônói,"Rốtcuộclàcóchuyệngìvớichúngta?Anhcóbiếtlàchuyệnnàybắtđầunhưthếnàokhông?Bởivìemchẳngbiếtchuyệnnàybắtđầunhưthếnào."

Anhbảo,"Tiếptụcđi,Marian."

"Tấtcảchỉcóthế,Ralph,"cônói."Embảorồi.Bọnemphóngxeđi.Bọnemtròchuyện.Anhấyhônem.Emvẫnkhôngrõtạisaobọnemcóthểđiđếnbagiờđồnghồ-haylàbấtcứcáigìmàanhnóilàbọnemlàm."

"Kểđi,Marian,"anhnói,anhbiếtrằngcònnữavàbiếtrằnganhđãluônbiếtđiềuđó.Anhcảmthấynônnaotrongbụng,vàrồianhnói:“Thôi.Nếuemkhôngmuốnkểcũngđược.Thậtraanhnghĩanhchỉnênbiếtđếnđấy,"anhnói.Anhthoángnghĩrằngnếuchưalấyvợđêmnayanhđãởmộtnơinàokháclàmmộtviệcgìkhác,rằngsẽlàmộtnơinàođóyênlặng.

"Ralphnày,"cônói,"anhsẽkhônggiận,phảikhông?Ralph?Chúngtachỉnóichuyệnthôi.Anhsẽkhônggiận,phảikhông?"Côchuyểnsangngồitrênmộtchiếcghếcạnhbàn.

Anhnói,"Anhsẽkhônggiận."

Cônói,"Hứanhé?"

Anhnói,"Hứa."

Côchâmmộtđiếuthuốc.Độtnhiênanhcóhammuốnlớnlaođượcnhìnthấylũtrẻ,dựngchúngdậyvàlôirakhỏigiường,nặngnềvàvẫncònmêngủ,giữmỗiđứamộtbêngối,kéochúngđichođếnkhichúngtỉnhdậy.Anhchuyểnsangchúýđếnmộttrongnhữngcỗxeđennhánhbétíđặttrênkhăntrảibàn.Bốnchúngựatrắngcũngbétítungvókéotừngcỗxeđen,ngườiđánhxengựađộichiếcmũcaovungtaylên,nhữnghòmxiểngđượctreotrễxuốngtừnócxe,vàmộtthứtrônggiốngnhưcáiđèndầulủnglẳngmộtbên,vànếuanhcólắngnghegìthìđólànghetừbêntrongcổxeđen.

"...Bọnemđithẳngđếntiệmruợu,emngồiđợitrongxechođếnlúcanhấyđira.Mộttayanhấycầmtúi,taykiacầmmộttúinilôngđá.Anhấyloạngchoạngngồivàoxe.Emkhôngnhậnralàanhấysaymèmchođếnlúcbọnembắtđầuláivề.Emđểýcáicáchanhấylái.Chậmkinhkhủng.Anhấygụccảngườilêntaylái.Mắtanhtalonglanh.Bọnemtánđủthứchuyệnchẳngcóýnghĩagìcả.Emchẳngnhớnữa.BọnemnóivềNietzsche.Strindberg.AnhấydàndựngvởNàngJulietronghọckỳthứhai.RồicáigìđóvềchuyệnNormanMailerđâmvàongựcvợ.Rồianhấydừnglạimộtlúcgiữađường.Rồimỗiđứalấychairanốcmộtngụm.Anhấynóianhấyghétnghĩđếnviệcembịđâmvàongực.Anhấynóianhấymuốnhônlênngựcem.Anhấytấpxevàovệđường.Anhấygụcđầuvàolòngem..."

Giọngcôgấpgáp,anhngồihaitaykhoanhtrênbànngắmnhìnmôivợ.Mắtanhlướtvòngquanhbếp-bếplò,hộpđựngkhăngiấy,bếplò,tủly,lònướngbánhmì,ngượclạimôicủavợ,ngượclạicỗxetrênkhăntrảibàn.Anhchợtthấymộthammuốnlạlùngđốivớivợthoángquaphầnbụngdướicủamình,rồianhcảmnhậnđượcnhịpxócđềuđềucủacỗxe,anhmuốnkêungừnglạivàanhnghevợnói,"Anhấybảochúngmìnhlàmchuyệnấynhé?"Vàrồicônói,"Emđángtrách.Emlàngườiđángtrách.Anhấybảotùyemquyếtđịnh,emcóthểlàmbấtkỳđiềugìemmuốn."

Anhnhắmmắtlại.Anhlắcđầu,cốnghĩranhữngkhảnăngkhác,nhữngkếtluậnkhác.Anhthựcsựbănkhoănkhôngbiếtliệuanhcóthểdựnglạicáiđêmcáchđâyhainămấyvàtưởngtượngrachínhanhđivàobếpđúnglúcmấyngườikiarađếncửa,nghegiọngchínhmìnhnói,xúcđộngmạnh,ồkhông,không,emkhôngđượcđivớigãMitchellAndersonđâuđấy!Chẳngnhữnghắnsaymàhắncònlàmộttàixếtồi,vớilạibâygiờemcònphảiđingủđểsớmmaidậyvớiRobertvàDorotheanữa,dừnglạiđi!Ngươiphảidùnglại!

Anhmởmắtra.Côđanglấytaychemặt,khócrưngrức.

"Tạisaoemlàmvậy,Marian?"anhhỏi.

Côlắcđầumàkhôngngẩnglên.

Rồiđộtnhiênanhbiếthết!Đầuanhvỡra.Cảmộtlúclâuanhchỉcóthểnhìntrừngtrừngngờnghệchvàotaymình.Anhđãbiếthết!Đầuanhgầmrúvìđiềuanhbiết.

“Chúaơi!Không!Marian!Jesus,lạyChúatôi!”anhnói,bậtngườirakhỏibàn."Chúaơi!Không,Marian!"

"Không,không,"cônói,hấtđầuraphíasau.

"Côđãđểchohắn!"anhgàolên.

"Không,không,"cônứcnở.

"Côđãđểchohắn!Làmchuyệnđó!Đúngkhông?Đúngkhông?Làmmộtcái!Cóphảihắnnóivậykhông?Trảlờitôiđi!"anhgàolên."Hắntacóphọtvàocôkhông?Côcóđểchohắnphọtvàocôkhôngkhicôvàhắnlàmchuyệnđó?"

"Ngheem,ngheemnàyRalph,"cônghẹnngào,"emthềvớianhlàanhtakhông.Anhtakhôngra.Anhtakhôngratrongngườiem."Cônảyngườitừbênnàysangbênkiaghế.

"ÔiChúa!Quỷthamabắtcôđi!"anhrítlên.

"Chúaơi!"cônói,đứngdậy,chìatayra."Chúngmìnhđiênhả,Ralph?Chúngmìnhmấttríchưa?Ralph?Thathứchoem,Ralph.Thathứ…"

"Đừngchạmvàotôi!Tránhra!"anhgào.Anhđanggào.

Côbắtđầuthởhổnhểntrongsợhãi.Côcốchặnanhlại.Nhưnganhtómlấyvaicôvàhấtcôra.

"Thathứchoem,Ralph.Emvananh,Ralph!”côgàolên.

2

Anhphảidừnglạivàvịnvàomộtcáixetrướckhiđitiếp.Cóhaicặptrongtrangphụcdạhộiđangtrênvỉahèhướngvềphíaanh,mộttronghaingườiđànôngđangkểchuyệnbằnggiọngrấtto.Nhữngngườikháccườigiòngiã.Ralphrờikhỏixevàbăngquađường.MấtvàiphútanhđếnđượcquánBlake,chỗbuổichiềuanhthỉnhthoảngghévàonhâmnhitíbiavớiDickKoenigtrướckhiđónconởtrườngmẫugiáo.

Bêntrongquántối.Nếnlậplòetrongnhữngcáichaicổdàiđặttrênmấycáibàndọctheotường.Ralphnhìnlướtquanhữngbóngtraigáiđangtròchuyện,đầuchụmvàonhau.Mộtcặpngồigầncửangừngnóichuyệnngẩnglênnhìnanh.Mộtvậthìnhhộptreotrêntrầnxoayquaxoaylạinémranhữngtiasáng.Haingườiđànôngngồiphíacuốiquán,vàmộtbóngngườiđứngtựavàomáychọnnhạctronggóc,haibàntaytõerahaibêncáily.Anhtasắpsửachơimộtcáigìđó,Ralphnghĩ,nhưthểvừacómộtpháthiệntốiquantrọng,anhđứnggiữasànnhìnanhta.

"Ralph!NgàiWyman!"

Anhnhìnquanh.HóaralàDavidParksgọianhtừphíasauquầybar.Ralphbướclại,tì

mạnhvàoquầybarrồichuồingườilêncáighếcao.

"Emrótmộtnhátnhé,bác?"Parkscầmmộtcáilytrongtay,mỉmcười.Ralphgậtđầu,nhìnParksnghiêngcáilydướivòibia,rồinhẹnhàngdựngthẳngnólênkhiđầy.

"Côngviệcthếnào,bác?"Parksgácchânlênmộtcáikệphíadướiquầybar."Aisẽthắngtrậnđấutuầntới,bác?"Ralphlắcđầu,nânglybialênmôi.Parkskhẽho."Emtrảchobácmộtlynhé.Emmờibáclynày."Anhtabuôngchânxuống,gậtđầukhẳngđịnh,vàlầntayvàotúidướitạpdề.“Đây.Tôicómấyđồngđâynày,”Ralphnóivàmócramấyđồnglẻ,kiểmtrachúngtrongtaymình.Mộtđồnghaimươilămxen,mộtđồngmườixen,haiđồngnămxen,haiđồngmộtxen.Anhđếmchúngnhưthểcómộtmậtmãcầnđượcgiải.Anhđặtđồnghaimươilămxenxuốngvàđứnglên,bỏmấyđồnglẻlạivàotrongtúi.Ngườikiavẫnđứngtrướcmáychọnnhạc,haitayvẫnxòerahaibênly.

Rangoài,Ralphngoảnhlại,ngầnngừnghĩxemmìnhnênlàmgi.Timanhthìnhthịchnhưthểđangchạy.Cánhcửabậtmởsaulưnganhvàmộtđôitraigáibướcra.Ralphnhíchsangtránhđườngchohọ,họngồivàoxeđỗbênlềđườngvàRalphthấycôgáihấttóckhingồivàoxe.Anhchưabaogiờnhìnthấygìđángsợnhưthế.

Anhđibộđếncuốidãynhà,băngquađường,đithêmmộtdãynhànữarồiquyếtđịnhđithẳngvàotrungtâmthịtrấn.Anhrảobước,taynắmchặttrongtúiquần,giàynệntrênhèphố.Anhchớpmắtliêntụcvànghĩthậtkhótinđâylànơianhsống.Anhlắcđầu.Anhmuốnngồilạimộtchỗnàođómộtlúcđểnghĩvềnó,nhưnganhbiếtanhkhôngthểngồi,khôngthểnghĩvềnó.AnhnhớlạicólầnanhthấymộtngườiđànôngngồibênvệđườngởArcata,mộtônggiàrâuriaxồmxoàmđộimũlennâucoro,tayđểvàogiữahaiđầugối.VàrồiRalphnghĩđến:Marian!Dorothea!Robert!Khôngthểđược!Anhcốtưởngtượnghaimươinămtớimọichuyệnrathếnào.Nhưnganhkhôngthểtưởngtượngđượcgì.RồianhtưởngtượngbắtgặpmộtmẩugiấychuyềntaygiữađámhọcsinhtrongđóviếtChúngmìnhlàmchuyệnấynhé?Rồianhkhôngthểnghĩđượcnữa.Rồianhcảmthấyhoàntoàndửngdưng.RồianhnghĩvềMarian.AnhnghĩvềMariannhưanhmớigặpcáchđâyítgiờ,mặtrúmró.RồiMariannằmtrênsànnhà,miệngđầymáu:"Tạisaoanhđánhem?"RồiMarianthòtayvàodướiváycởinịtbíttất!RồiMariannhấcváylêncongngườilên.RồiMariankíchđộng,Mariangàolên,Nào!Nào!Nào!

Anhđứnglại.Anhtinrằngmìnhsắpnôn.Anhtiếnlạimépvỉahè.Anhnuốtnướcbọtliêntục,ngẩngđầulênkhimộtđámthiếuniênreohòphóngxengangqua,nhấnmộthồicòicótiếngnhạcdài.Ừ,quảcómộtcáiáclớnlaođangthúcđẩythếgiới,anhnghĩ,vànóchỉcầnmộtlốitrượtnhonhỏ,mộtcửangõnhonhỏ.

AnhđiđếnPhốsố2,khumàngườitavẫngọilà"PhốHai."NóbắtđầutừđâyởShelton,dướinhữngngọnđènđườngcuốidãynhàcũchothuê,chạydàibốnhaynămdãynhànữachođếncầutàu,chỗbuộcnhữngchiếcthuyềnđánhcá.Anhđãđếnkhunàymộtlần,cáchđâysáunăm,đếnmộtcửahàngđồcũđểlụclọinhữngkệsáchcũphủđầybụi.Cómộttiệmrượubênkiađường,vàanhcóthểnhìnthấymộtnguờiđànôngđứngđọcbáophíabêntrongcửakính.

Cáichuôngcửangânlên.ÂmthanhlàmRalphsuýtkhóc.Anhmuamấyđiếuthuốcrồiquayra,đidọctheoconphố,nhìnvàocáccửasổ,mộtsốcáicódántờquảngcáo:mộtbuổi

khiêuvũ,gánhxiếcShrineđãđếnvàđimùahèvừarồi,mộtcuộcbầucử-bầuFredC.WalterslàmủyviênHộiđồng.Anhthấybồnrửabátvànhữngđầunốiốngnướcnằmvươngvãitrênbànquamộttrongnhữngcửasổmàanhnhìnvào,vànhữngcáinàycũnglàmanhrơinướcmắt.AnhđếnmộtphòngtậpthểdụcVicTanney,ởđóanhnhìnthấyánhsánghắtradướimàncửa,nghethấytiếngnướctóevàtiếnggọinhauíớiphíahồbơibêntrong.Phốbâygiờsánghơn,ánhsánghắtratừnhữngquáncàphêvàquánbarhaibênphố,ngườicũngđônghơn,từngnhómbabốnngườinhưngthỉnhthoảngcũngcómộtngườiđànôngđimộtmìnhhoặcmộtphụnữmặcquầnmàusángrảobướcvộivã.Anhdừnglạitrướcmộtcửasổnhìnmấyngườidađenchơibia,khóilẩnquẩntrongánhđènthắpphíatrênbàn.Mộtngườiđangthoaphấnlêncơ,đầuđộimũ,miệngngậmthuốc,nóigìđấyvớimộtngườikhácrồicảhaicùngngoácmiệngcười,rồingườikiachămchúngắmmấyquảbivàcúixuốngbàn.

RalphdừnglạitrướcJim'sOysterHouse.Anhchưatừngđếnđây,chưatừngđếnbấtkỳnhữngchỗnhưthếnày.PhíatrêncánhcửadòngchữJIM'SOYSTERHOUSEđượcgắnbằngnhữngbóngđènvàng.Phíatrêndòngchữ,đượcgắnvàomộtcáilồngsắt,cómộtcáivỏsòlớnchiếuđènnêôngsángvàmộtđôichânngườithòra.Phầnthânđượcgiấutrongvỏvàđôichânnhấpnháyđỏ,lênxuống,nênchúngtrôngcóvẻnhưđangđá.Ralphdùngđiếuthuốcđangcháydởchâmmộtđiếukhácrồiđẩycửavào.

Bêntrongđôngđúc,ngườinghẹttrênsànnhảy,tayđanvàonhau,đểhờchờbannhạcbắtđầuchơilại.Ralphlenlỏiđếnphíaquầybar,cólúcmộtcôgáisaybámvàoáokhoácanh.Khôngcòncáighếnàonênanhđànhđứngphíacuốiquầybargiữamộtnhânviêncứuhộbờbiểnvàmộtanhchàngmặcđồjeannhănnhúm.Nhìnvàogươnganhcóthểthấyđượcbannhạcngồiởbànđangđứngdậy.Họmặcsơmitrắng,quầnđen,cổđeonơđỏ.Cómộtlòsưởivớingọnlửabằnggasphíasaumộtđốngcủikimloại,vàcáibụcdànhchobannhạcngaybêncạnhlòsưởinày.Mộtnhạccônggạithửdâyđànghitađiện,nóigìđóvớinhữngngườikiavàcườiravẻhiểuý.Bannhạcbắtđầuchơi.

Ralphnânglyuốngcạn.ỞđằngkiaquầybarRalphnghethấytiếngmộtphụnữgiậndữ:"Này,đâynóichomàbiết,thếnàocũngcórắcrốiđấynhé."Cácnhạccôngchơixongbảnnhạcvàbắtđầumộtbảnkhác.Mộttrongsốhọ,taychơibass,tiếnlạimicrobắtđầuhát.NhưngRalphkhônghiểuanhtahátgì.Khibannhạcnghỉgiảilaolầnnữa,Ralphnhìnquanhxemtoalétchỗnào.Anhnhìnrađượcnhữngcánhcửađóngmởliêntụcởđầukiacủaquầybarliềnhướngvềphíađó.Anhhơilảođảo,biếtrằngmìnhđãsay.Bêntrênmộtcánhcửalàmộtgiásừnghươu.Anhthấymộtngườiđivàovàmộtngườikhácgiữcánhcửarồiđira.Vàotrong,xếphàngsaubangườikhác,anhthấymìnhnhìnchằmchàmvàohìnhvẽmộtcặpđùigiạngrakhoeâmhộtrêntườngbêncạnhmáybánlượcbỏtúi.BêndướilàdòngchữviếttháuXƠIEMĐI,dướinữaaiđấyviếtthêmBettyM.xơiđi-RA52275.NgườiđứngtrướcRalphnhíchlên,Ralphbướctớimộtbước,timanhcothắtdướitrọnglượngcủaBetty.Cuốicùng,anhđếntrướcbồnvàbắtđầutiểu.Đólàmộttiachớplóelên.Anhthởdài,rướnngườilêntrước,tìđầutrêntường.Ôichao,Betty,anhnghĩ.Đờianhđãthayđổi,anhsẵnsàngđểhiểuđiềuđó.Anhlơmơtựhỏiliệunhữngngườikháccóthểnhìnvàomộtsựkiệntrongđờihọmàcảmnhậntrongnónhữngthànhphầnnhỏbécủamộtthảmhọasauđósẽhướngcuộcđờihọsangmộtngảhoàntoànkhác?Anhđứngđómộtlúcnữarồinhìnxuống:anhđãtiểulêntaymình.Anhlạibồnrửatay,

quyếtđịnhkhôngdùngthỏixàphòngbẩnmàchỉvặnchonướcchảyquatay.Tronglúckéokhăngiấy,anhgímặtvàogươngvànhìnvàomắtmình.Mộtcáimặt:chẳngcógìbấtthường.Anhsờvàogương,nhưnglạitránhravìmộtngườikháccốvượtquaanhđểnchỗbồnrửatay.

Khiracửa,anhđểýthấymộtcánhcửakhácởđầubênkiahànhlang.Anhđitớinhìnquacửakínhthấybốnngườiđangchơibàiquanhmộtcáibàndườngnhưmàuxanhlácây.VớiRalphdườngnhưbêntrongcóvẻthậtlàtĩnhlặngvàyênbình,nhữngcửđộngcâmcủanhữngngườikianhưhàmngônvàchấtchứanhiềuýnghĩa.Anhtìvàokínhnhìnhọchođếnkhicảmthấyhọđangnhìnanh.

Phíađằngquầybartiếngghitađangchoiầmĩ,mọingườibắtđầuvỗtayvàhuýtsáo.Mộtphụnữđứngtuổiphụcphịchvậnđầmtrắngđangbịđẩylênsânkhấu.ChịtacốvùngvẫynhưngRalphcóthểnhậnthấychỉlàvùngvẫygiảvờ,vàcuốicùngchịtachịucầmlấymicrovàkhẽnhúnngười.Đámđồnghuýtsáogiẫmchânrầmrầm.Độtnhiênanhbiếtrằngkhônggìcóthểgiảicứuđượcanhngoạitrừviệcvàotrongphòngkiacùngvớinhữngngườichơibài,xemhọ.Anhmócvíra,giơlênxemthửcònbaonhiêu.Phíasauanhchịgáikiabắtđầuhátbằngmộtthứgiọngtrầmbuồnngủ.

Ngườichiabàingẩngđầulên.

"Muốnnhậphộià?"anhtahỏi,nhìnquétkhắpngườiRalphvàchiabàimộtlầnnữa.Nhữngngườikhácnhướngmắtlênrồiquaylạinhìnnhữngquânbàinằmrảiráctrênbàn.Họcầmbàilên,ngườingồixoaylưnglạiRalphthởhắtrabằngmũi,ngọngoạytrongghếtỏvẻkhóchịu.

"Benny,mangthêmmộtcáighế!"ngườichiabàigọiônggiàđangquétdướigầmcáibànchấtđầyghếchổngngược.Ngườichiabàilàmộttayđôcon;anhtamặcsơmitrắng,cổmở,tayáoxắnđểlộcẳngtaymậpvàlôngquănđen.Ralphhítmộthơidài.

"Uốnggìkhông?"Bennyhỏikhimangghếđếnbàn.

Ralphđưaônggiàmộtđôlavàcởiáokhoácra.Ônggiàđỡlấyáokhoác,treogầncửakhiôngđira.HaingườitrongđámnhíchghếchoRalphngồixuốngđốidiệnvớingườichiabài.

"Khỏekhông?"ngườichiabàihỏi,khôngnhìnlên.

"Bìnhthường,"Ralphđáp.

Ngườichiabàinóinhẹnhàng,vẫnkhôngnhìnlên:"Chơibàinhỏănhoặcnămlá.Mỗiváncượckhôngquánămđô."

Ralphgậtđầu,khivánđóxonganhmuamườilămđôphỉnh.Anhngắmnhữngquânbàiđượcnémquanhbàn,nhặtbàicủamìnhlêntheocáchanhđãthấychaanhlàm,luồnquânnàydướiquânkiakhichúngrơitrướcmặtanh.Anhnhướngmắtnhìnvàomặtnhữngngườikhác.Anhtựhỏikhôngbiếtchuyệnđócóxảyravớiaitrongsốhọkhông.

Trongvòngnửatiếngđồnghồanhthắnghaiván,vàkhôngcầnđếmđốngphỉnhtrướcmặtanhnghĩanhvẫncònkhoảngmườilămhaythậmchíhaimươiđôla.Anhtrảtiềnchomột

lynữabằngmộtphỉnhvàđộtnhiênnhậnrarằngtốihômấyanhđãđimộtquãngđườngdài,mộtquãngđườngdàitrongcuộcđời.Jackson,anhnghĩ.AnhcóthểlàJackson.

"Anhcượchaykhông?"mộtngườihỏi."Clyde,cượcthếnàonhỉ,lạyChúa?"anhtahỏingườichiabài.

"Bađô,"ngườichiabàinói.

"Cược,"Ralphnói."Tôicược."Anhđặtbaphỉnhvàogiữabàn.

Ngườichiabàingẩnglênrồilạinhìnbàicủamình."Nếucậuthựcsựmuốntưngbừng,đêmnaychúngtacóthểđếnchỗtôikhixongởđây,"ngườichiabàinói.

"Không,thếđượcrồi,"Ralphnói."Tốinayđủtưngbừngrồi.Tốinaytôimớipháthiệnra.Vợtôilăngnhăngvớimộtthằngkháccáchđâyhainăm.Tốinaytôimớipháthiệnra."Anhhắnggiọng.

Mộtngườigácbàixuốngvàchâmxìgà.AnhtavừanhìnRalphchằmchặpvừabậpthuốc,rồivẩytắtquediêmvàcầmbàilên.Ngườichiabàingẩnglên,gáchaitaylênbàn,lôngđencứngtrêncánhtaynâusẫm.

"Cậulàmviệcởđây?"anhtahỏiRalph.

"Tôisốngởdây,"Ralphnói.Anhthấyráohoảnh,trốngrỗngrãrời.

"Mìnhcóchơitiếphaykhông?"mộtngườihỏi."Clyde?"

"Gượmtínào,"ngườichiabàinói.

"VìChúa,"anhtakhẽnói.

"Tốinaycậupháthiệnracáigì?"ngườichiabàihỏi.

"Vợtôi,"Ralphnói."Tôipháthiệnra."

Trongngõhẻm,anhlạimócvíra,lầnđếmnhữngtờtiềncònlại:haiđôla-vàanhnghĩanhcònvàiđồngxutrongtúi.Đủđểkiếmcáigìđóăn.Nhưnganhkhôngđói,anhtựangườivàotòanhàgắngnghĩngợi.Mộtchiếcxerẽvàongõ,dừnglạirồilùira.Anhbắtđầuđibộ.Anhlạiđitrênconđườnglúcđến.Anhđisátvàocáctòanhà,tránhnhữngnhómtraigáiồnàođilạitrênvỉahè.Anhnghetiếngmộtphụnữmặcáokhoácdàinóivớingườiđànôngđicùng:"Hoàntoànkhôngphảinhưthể,Bruce.Anhkhônghiểugicả."

Anhdừnglạitrướctiệmrượu.Vàotronganhtiếnlạiquầyquansátnhữnghàngchaidàixếpngayngắn.Anhmuanửapanhrượurumvàthêmmấyđiếuthuốc.Hìnhnhữngcâycọtrênnhãnchai,nhữngtàulátorũxuốngvớihồnướctrênnềnxađậpvàomắtanh,vàanhchợtnhậnrarum!Vàanhnghĩanhsẽngất.Ngườibánhàng,mộtngườigầy,hóimặcquầncódâyđeo,bỏchairượuvàotrongtúigiấy,tínhtiềnvànháymắt."Đêmnayratròđấynhỉ?"ôngnói.

Rangoài,Ralphđivềphíacầutàu;anhnghĩanhmuốnnhìnánhđènphảnchiếuxuốngnước.AnhmườngtượngTiếnsĩMaxwellsẽxửlýmộttìnhhuốngtươngtựnhưthếnào,vàanh

thòtayvàotúigiấytrongkhiđangđi,bóclópniêmcủacáichainhỏvàdừnglạitrướcmộtngõvàonhàđểtumộthơidài,vànghĩTiếnsĩMaxwellhẳnsẽngồimộtcáchhuyhoàngbênmépnước.Anhbăngquamôtvàilốixeđiệncũvàrẽvàomộtphốkhác,tốihơn.Anhđãngheđượctiếngsóngồmoàmdướichâncầutàu,vàrồianhnghethấyaiđólạigầnsaulưnganh.Mộttêndađennhỏthómặcáokhoácdabướcratrướcmặtanh,nói,"Choxinmộtphútthôi,anhbạn."Ralphđịnhđivòngqua.Gãkianói,"CóChúachứnggiám,bécon,màygiẫmlênchântaođấy!”Ralphchưakịpchạythìđãbịgãdađenđấmmộtcúvàobụng,vàkhiRalphrênrỉ,chựcngãthìgãkiađâmvàomũianhlàmanhbậtvàotường,anhngồiphịchxuống,mộtchângậplại,đangcốnhấcngườilênthìgãdađentátvàomáanhvàđấmanhbòlănravỉahè.

3

Anhnhìncốđịnhvàomộtchỗvàthấychúng,vàichụccon,lượnvòngvàbổnhàodướiđámmù,chimbiển,nhữngconchimtừbiểnbayvàođâygiờnàybuổisáng.Đườnghãycònnhờnhờtốitrongsươngmùgiăng;vàanhphảithậntrọngđểtránhgiẫmlũsênđangbòquavệđườngẩmướt.Mộtchiếcxehơiđểđènsángchạychậmlạikhiđingangquaanh.Mộtchiếckháclướtqua.Rồimộtchiếckhácnữa.Anhnhậnrahọlàcôngnhânnhàmáy,anhthìthầmvớichínhmình.ĐólàsángthứHai.Anhrẽvàomộtgócphố,đingangquaquánBlake:rèmcửacuốnlên,mấycáichairỗngnhưđứngcanhsaucửa.Trờilạnh.Anhcốđithậtnhanh,thỉnhthoảngkhoanhtayvàrụtvai.Rồianhcũngvềđếnnhà,đènởcổngvẫnsáng,cửasổtối.Anhbăngquabãicỏrồivòngrasaunhà.Anhvặnquảđắmcửa,cánhcửamởrayênắngvàcănnhàcũngyênắng.Kialàcáighếcaobêncạnhgiáphơibátđĩa.Kialàcáibànnơihọđãngồi.Anhđãđứnglêntừghếsofa,vàonhàbếp,ngồixuống.Anhđãlàmgìnữa?Anhđãchẳnglàmgìnữacả.Anhnhìncáiđồnghồphíatrênbếplò.Anhcóthểngóvàophòngăn,cáibàntrảikhănđăngten,đôihồnghạcbằngthủytínhnặngnềgiữabàn,cánhxòera,rèmphíatrênbànđểmở.Cóphảivợanhđãđứngởcửasổkiangóngđợianhvề?Anhbướclêntấmthảmphòngkhách.Áokhoáccủacôvứttrênghếsofa,trongánhsángmờmờanhvẫnnhậnracáigạttànđầynhócđầulọcthuốc.Khiđingangquaanhđểýthấydanhbạđiệnthoạiđểmởtrênbànuốngtrà.Anhkhựnglạitrướccánhcửaphòngngủmởhé.Dườngnhưđốivớianhmọithứđềumở.Tronggiâylátanhkhángcựlạicáiýmuốnmởcửanhìncô,vàrồianhkhẽđẩycửamởrộngrachútnữa.Côđangngủ,đầuchệchkhỏigối,xoayvàotường,máitócđencủacôxõatrênkhăntrảigiường,chăndồnlạiquanhvai,chănkéolêntừchângiường.Cônằmnghiêng,thânthểbímậtcủacôtạothànhmộtgócnơihông.Anhnhìntrừngtrừng.Sautấtcảmọichuyện;anhnênlàmgìđây?Lấyđồrồibỏđi?Tớikháchsạn?Thuxếpvàichuyệngìđó?Ngườitaphảicưxửnhưthếnàotrongnhữngtìnhhuốngnhưthếnày?Anhhiểunhữngsựviệcđãdiễnra.Nhưnganhkhônghiểubâygiờphảilàmnhữngviệcgì.Cănnhàrấtyênắng.

Anhngồibênbàntrongnhàbếpđầugụcvàotay.Anhchẳngbiếtphảilàmgì.Khôngphảichỉngaybâygiờ,anhnghĩ,khôngphảichỉtrongchuyệnnày,khôngphảichỉvềchuyệnnày,hômnayvàngàymai,màtấtcảnhữngngàykhác.Rồianhnghetiếnglũtrẻkhuấyđộng.Anhngồithẳngdậyvàcốmỉmcườikhichúngvàotrongbếp.

"Bố,bố,"chúngreolên,nhữngthânhìnhbénhỏchạylạivớianh.

"Bổkểchuyệnđi,"contraianhnói,trèovàolònganh.

"Bốkhôngkểchuyệnđâu,"congáianhnói."Cònsớmquánênkhôngthểkềchuyênđược,phảikhôngbố?"

"Mặtbốlàmsaothế,"contraianhchỉ.

"Đềconxemnào,"congáianhnói."Bốđểconxem."

"Tộinghiệpbố,"contraianhnói.

"Bốlàmgìcáimặtbốthế?"congáianhhỏi.

"Khôngcógìđâu,"Ralphđáp."Mọichuyệnổncảmàcongáicưng.Robertcontrèoxuốngnào,bốnghecótiếngmẹ.”

Ralphbướcnhanhvàobuồngtắm,khóacửalại.

"Bốcóởđâykhông?"anhnghetiếngMarianhỏi."Bốđâu,trongbuồngtắmà?Ralph?"

"Mẹ,mẹ,"tiếngcongáianhkêu."Bốbịthươngởmặt"

"Ralph!"Côvặnnắmđấm."Ralph,choemvào.Ralph?Choemvào,anh.Emmuốngặpanh,Ralph?Đimà!"

Anhbảo,"Điđi,Marian."

Cônói,"Emkhôngđi.Thôinào,Ralph,mởcửamộtphútthôi,anh!Emchỉmuốnnhìnanh,Ralph.Ralph?Connóianhbịthương?Cóchuyệngìkhônganh,Ralph?"

Anhbảo,"Điđi."

Cônói,"Ralph,mởcửađimàanh."

Anhbảo,"Emlàmơnimđi,đượckhông?"

Anhnghetiếngcôđợiởcửa,anhthấynắmđấmxoaylầnnữa,vàrồinghetiếngcôđilạitrongbếp,chobọntrẻănsáng,trảlờinhữngcâuhỏicủachúng.

Anhnhìnmìnhtronggươngmộtlúclâu.Anhnhănmặttrêuchínhmình.Anhcốtạoranhiềuvẻmặtkhácnhau.Rồianhbỏcuộc.Anhquayra,ngồitrềnmépbồntắmtháodâygiày.Anhngồiđó,taycầmmộtchiếcgiàynhìnnhữngchiếcthuyềnbuồmlướtquađạiđươngxanhmênhmônglàtấmmànphòngtắmbằngnhựa.AnhnghĩđếnnhữngchiếcxenhỏmàuđentrênkhăntrảibànvàsuýtkêulênNgừnglại!Anhcởicúcáo,thởdàikhomngườitrênbồntắm,lắpnútvàochỗxảnước.Anhvặnnướcnóng,hơibắtđầubốclên.

Anhđứngtrầntruồngtrênnềngạchtrướckhibướcvàobồntắm.Anhnắnchỗmỡchảysệbênlườn.Anhngắmnghíamặtmìnhmộtlầnnữatrongtấmgươngđãmờđi.AnhgiậtmìnhkhingheMariangọitên.

"Ralph,conđangchơitrongphòng.EmđãgọiVonWilliamsnóianhkhôngđilàmhôm

nay,vàemcũngsẽởnhà."Rồicôtiếp,"Emđãlàmsẵnbữasángngonlànhtrênbếp,khinàotắmxongthìanhănnhé.Ralph?"

"Làmơnimđi,"anhnói.

Anhởtrongbuồngtắmchođếnkhinghetiếngvợtrongphòngcáccon.Côđangmặcquầnáochochúng,hỏichúngkhôngphảilàchúngmuốnchơivớiWarrenvàRoyhaysao?Anhđibăngngangnhàvàophòngngủ,đóngcửalại.Anhnhìncáigiườngtrướckhitrườnvào.Anhnằmngửanhìntrầnnhà.Anhđãđứnglêntừghếsofa,đãvàonhàbếp,đã...ngồi...xuống.AnhnhắmmắtlạivàxoayngườinằmnghiêngkhiMarianvàotrongphòng.Côcởiváy,ngồixuốngbêngiường.Côluồntayvàodướichănvàbắtđầuvuốtvechỗthắtlưnganh.

“Ralph,”côgọi.

Anhgồngngườilạikhicôchạmvào,rồianhthảlỏngmộtchút.Thảlỏngmộtchútthìdễchịuhơn.Taycôlầnquahônganh,quabụnganhvàbâygiờthìngườicôápvàongườianh,dịchchuyểntớiluitrênngườianh.Anhghìmmìnhlại,saunàyanhnhớvậy,lâuhếtmứccóthể.Vàrồianhnghiêngsangcô.Anhkhôngngừngxoaytrởtrongmộtgiấcngủlẽralàtuyệtvời,vàanhvẫncònxoaytrở,kinhngạcvềsựthayđổikhôngngờtrànngậpanh.

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:

Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach