english in social work

46
ENGLISH IN SOCIAL WORK Unit 1: Introduction to Social Work. 1. Definition Social work is the professional activity of helping individuals, group, or communities to enhance or restore their capacity for social functioning and creating societal condition favorable to this goal. Translate: Công tác xã hội là hoạt động mang tính chuyên môn nhằm giúp đỡ các cá nhân, các nhóm hoặc cộng đồng nâng cao hoặc khôi phục năng lực thực hiện chức năng xã hội của họ và tạo ra những điều kiện thích hợp nhằm đạt được mục tiêu ấy. 2. A career in social work. What do social worker do? Works with people Helps people: - Manage their daily lives - Cope with issues - Solve personal and family problems - Understand and adapt to illnesses, disabilities, and death - Obtain social services and legal aid Translate: Làm việc với con người Giúp đỡ con người: - Quản lí cuộc sống hằng ngày của họ - Đối phó với những rắc rối.. - Giải quyết những vấn đề cá nhân và gia đình - Hiểu và thích nghi với những bệnh tật, sự tàn tật và cái chết.

Upload: dang-xuan-kinh

Post on 27-Jul-2015

91 views

Category:

Science


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: English in social work

ENGLISH IN SOCIAL WORK

Unit 1: Introduction to Social Work.

1. DefinitionSocial work is the professional activity of helping individuals, group, or communities to enhance or restore their capacity for social functioning and creating societal condition favorable to this goal.Translate: Công tác xã hội là hoạt động mang tính chuyên môn nhằm giúp đỡ các cá nhân, các nhóm hoặc cộng đồng nâng cao hoặc khôi phục năng lực thực hiện chức năng xã hội của họ và tạo ra những điều kiện thích hợp nhằm đạt được mục tiêu ấy.

2. A career in social work.What do social worker do?

Works with people Helps people:

- Manage their daily lives

- Cope with issues

- Solve personal and family problems- Understand and adapt to illnesses, disabilities, and death- Obtain social services and legal aid

Translate: Làm việc với con người Giúp đỡ con người:

- Quản lí cuộc sống hằng ngày của họ- Đối phó với những rắc rối..- Giải quyết những vấn đề cá nhân và gia đình- Hiểu và thích nghi với những bệnh tật, sự tàn tật và cái chết.- Nhận biết được những dịch vụ xã hội và sự hỗ trợ hợp pháp.

3. Qualification

What qualifications do social workers need to be successful?

Social workers need to:

- Have a bachelor or master degree in social work.

- Have excellent listening skills.

- Be supportive and considerate.

- Have the ability to put people at ease.

Page 2: English in social work

- Be able to work well with colleagues and other professionals.

- Possess excellent communication skills.

- Be able to work under pressure and to timescale.

- Know and understand the locality in which they work and be aware of the available resources

Translate:

Phẩm chất

Nhân viên CTXH muốn thành công thì cần những phẩm chất gì?

Nhân viên công tác xã hội cần:

- Có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ trong nghề CTXH.

- Có kĩ năng lắng nghe tốt.

- Có khả năng giúp đỡ và sự quan tâm.

- Có khả năng làm cho người khác thoải mái.

- Có khả năng làm việc tốt với đồng nghiệp và những chuyên gia khác.

- Có kĩ năng giao tiếp tốt.

- Có thể làm việc dưới áp lực và giới hạn thời gian.

- Biết và hiểu khu vực nơi mà họ làm việc và nhận thấy được những tài nguyên có sẵn.

4. Values and ethics:

What values and ethical principles do social workers adhere to?

• Service: Social workers’ primary goal is to help people in need and to address social problems

• Social Justice: Social workers challenge social justice

• Dignity and Worth of the Person: Social workers respect the inherent dignity and worth of the person

• Importance of human relationships: Social workers recognize the central importance of human relationships

• Competence : Social workers practice within their areas of competence and develop and enhance their professional expertise

Page 3: English in social work

• Integrity: Social workers behave in a trustworthy manner

Translate:

Những giá trị và nguyên tắc đạo đức nhân viên xã hội phải tuân thủ ?

• Dịch vụ : Mục tiêu chính của nhân viên xã hội là giúp đỡ những người có nhu cầu và giải quyết các vấn đề xã hội

• Công bằng xã hội :Nhân viên xã hội thách thức công bằng xã hội

• Nhân phẩm và giá trị của con người: Nhân viên xã hội tôn trọng phẩm giá và giá trị vốn có của con người

• Tầm quan trọng của mối quan hệ con người : Nhân viên xã hội nhận thức được tầm quan trọng trung tâm của các mối quan hệ con người

• Năng lực: Nhân viên xã hội thực hành trong phạm vi năng lực và phát triển, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ của bản thân.

5. Ethical principles:

• Cultural competence and social diversity

• Respect

• No discrimination

• Social and political action

Translate:

• Những nguyên tắc đạo đức

• Thẩm quyền văn hóa và sự đa dạng xã hội

• Tôn trọng

• Không phân biệt đối xử.

• Hoạt động xã hội và chính trị

6. Social Work Commitment

• Confidentiality

Page 4: English in social work

• Equality

• Welfare rights advice

• Involving people in the service

Translate:

• Bảo mật

• Bình đẳng

• Tư vấn quyền phúc lợi

• Sự tham gia của người dân vào các dịch vụ

- VOCABULARY:

- Professional ( adj) : chuyên nghiệp

- Profession (n) : sự chuyên nghiệp

- Professionally (adv): một cách chuyên nghiệp.

- Individual ( n): cá nhân

- Individual (adj) tính cá nhân

- Individualy (adv) : một cách cá biệt, riêng lẻ

- Enhance (v) : tăng cường, gia tăng

- Restore (v): khôi phục

- Restoration (n): sự phục hồi

- Restorative (adj) : tính phục hồi

- Issue (n) : rắc rối, vấn đề

- Solve (v): giải quyết

- Solvable (adj) : có thể giải quyết được

- Illness (n): sự đau ốm, bệnh tật

- Ill (v) : bệnh

- Obtain (v) : giành được, có được

- Legal ( adj): hợp pháp

Page 5: English in social work

- Legally (adv): về phương diện pháp lý

- Legalism (n): Sự tuân theo luật pháp

- Bachelor (n) : người đậu bằng cử nhân

- Master of degree (n) : Bằng thạc sĩ

- Supportive (adj) : đem lại sự giúp đỡ, thông cảm

- Support (n) : sự giúp đỡ

- Support (v) : giúp đỡ

- Possess (v) : có được, sở hữu

- Possession(n) : sự sở hữu

- Possessive (adj): tính sở hữu

- Pressure (n) : áp lực

- Timescale (n) : giới hạn thời gian.

- Locality (n) : vị trí, khu vực

- Aware (adj) : nhận thấy

- Available (adj) : có sẵn

- Resource (n): nguồn tài nguyên.

- Value /'vælju:/ (n) giá trị Valuable (adj)

- Valualess (adj)

- Ethic /'eθik/  (n): đạo đức, nguyên tắc cư xử.

o Ethical (adj)

o Ethically (adv)

- Principle /'prinsəpəl/ (n) : nguyên tắc

- Ethical principle: quy điều đạo đức

- Adhere /əd'hiə/ + to (v) : gắn bó với, tuân thủ.

- Service /'sə:vis/ (n) :sự phục vụ

- Primary /'praiməri/ (adj): hàng đầu, chính yếu.

- Goal /goul/ (n) : mục đích

Page 6: English in social work

- Need /ni:d/ (n): nhu cầu

- Need (v): mong muốn

- Address /ə'dres/ (v) : xử lý, giải quyết

- Justice /'dʤʌstis/ (n): sự công bằng

- Challenge /'tʃælindʤ/ (v) : thách thức

- Challenge (n): thách thức

- Dignity /'digniti/ (n): nhân phẩm

- Worth /wə:θ/ (n): giá trị

- Respect /ris'pekt/ +for (v) tôn trọng

- Respect (n) : sự tôn trọng

- Inherent /in'hiərənt/ (adj) : vốn có Inherently (adv)

- Importance /im'pɔ:təns/ (n) : tầm quan trọng

- Important (adj) : quan trọng

- Human /'hju:mən/ (n/adj) : con người

- Human being : loài người

- Relationship /ri'leiʃnʃip/ (n) : mối quan hệ

- Recognize /'rekəgnaiz/  (v) : công nhận, thừa nhận

- recognization (n) : sự công nhận

- Competence /'kɔmpitəns/ (n): năng lực

- Competent (adj): có năng lực

- Practice /'præktis/ (v) :thực hành, hành nghề

- Practice (n): thực tiễn

- pratician (n): người hành nghề

- Within /wi' in/ (adv) : trong phạm vi

- Develop /di'veləp/ (v): phát triển

- Development (n): sự phát triễn

- Enhance /in'hɑ:ns/ (v) : nâng cao

Page 7: English in social work

- Professional (adj): chuyên nghiệp

- Professionally (adv)

- Profession (n): nghề, sự chuyên nghiệp

- Expertise /,ekspə'ti:z/ (n): sự thành thạo, chuyên môn

- Expert (v) : thành thạo

- Integrity /in'tegriti/ (n) : tính liêm chính, tính toàn vẹn.

- Behave /bi'heiv/ (v) : cư xử

- Trustworthy (adj): đáng tin cậy

- Manner /'mænə/ (n): cách cư xử, cách ứng xử

- Cultural /'kʌltʃərəl/ (adj) : thuộc về văn hóa

- Culture (n): văn hóa.

- Diversity /dai'və:siti/ (n) : sự đa dạng

- Discrimination /dis,krimi'neiʃn/ (n) : Phân biệt đối xử.

- Political /pə'litikə/ (adj) : chính trị

- Politicise (v) làm chính trị

- Politically (adv)

- Politician (n) nhà chính trị

- Confidentiality (n) : sự bí mật, bảo mật.

- Confidential (adj) : bí mật

- Confidentially (adv)

- Equality /i:kwɔliti/ (n) : sự bình đẳng, bằng nhau

- Social welfare /'welfe / (n) phúc lợi xã hội

- Right (n) : quyền

- Advice /əd'vais/ (n) : lời khuyên, sự tư vấn

- Involve /in'vɔlv/ + in (v) : bao gồm, bao hàm

Page 8: English in social work

Unit 2: History of Social Work.

Social work has its roots in the social and economic upheaval wrought by the Industrial Revolution, in particular the struggle

of society to deal with poverty and its resultant problems. Because dealing with poverty was the main focus of early social work, it is intricately linked with the idea of charity work, it must now be understood in much broader terms.

It is not uncommon for modern social workers to find themselves dealing with the consequences arising from many other "social problems" such as racism, sexism,homophobia, and discrimination based on age or on physical or mental ability.

Modern social workers can be found helping to deal with the consequences of these and many other social maladies in all areas of the human services professions and in many other fields besides.

Currently social work is known for its critical and holistic approach to understanding and intervening in social problems.

This also points to another historical development in the evolution of social work: once a profession engaged more in social control, it has become one more directed at social and personal empowerment.

Translate:

Công tác xã hội có nguồn gốc từ các biến đổi kinh tế xã hội và được thực hiện bởi những cuộc cách mạng công nghiệp, đặc biệt là cuộc đấu tranh của xã hội để đối phó với vấn đề nghèo đói và các hậu quả của nó.

Bởi vì trước đây công tác xã hội tập trung đối phó với nghèo đói, nó là sự liên kết phức tạp với ý tưởng về công việc từ thiện, nhưng bây giờ nó được hiểu theo nghĩa rộng hơn nhiều.

Nó không phải là không phổ biến cho nhân viên xã hội hiện nay để tìm thấy cách đối phó với những hậu quả phát sinh từ nhiều “vấn đề xã hội” khác như:

Page 9: English in social work

phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính, chứng sợ đồng tính, và phân biệt đối xử dựa trên độ tuổi hoặc khả năng về thể chất hoặc tinh thần.

Nhân viên xã hội hiện nay có thể tìm thấy được sự giúp đỡ để đối phó với hậu quả của những điều này hoặc nhiều chứng bệnh xã hội khác trong khu vực của các dịch vụ an sinh chuyên nghiệp và trong nhiều lĩnh vực khác.

Hiện nay công tác được biết đến rất quan trọng, là phương pháp tiếp cận toàn diện sự hiểu biết và can thiệp các vấn đề xã hội.

Điều này cũng chỉ ra sự phát triển của lịch sự tiến triển ngành công tác xã hội: một khi, một nghề tham gia nhiều hơn trong kiểm soát xã hội nó sẽ trở nên hướng vào nâng cao vị thế xã hội và con người.

VOCABULARY:

- Industrial revolution [in'dʌstriəl,revə'lu:∫n]: Cách mạng công nghiệp

- Focus ['foukəs]: Tập trung

- Linked ['liηkt] : Liên quan

- Intricately ['intrk3citli]: Phức tạp

- Broader ['brɔ:d]: Rộng hơn

- Charity ['t∫æriti]: Từ thiện

- Arising [ə'raiz]: Phát sinh

- Physical ['fizikl]: Thể chất

- Mental ['mentl]: Tinh thần

- Homophobia: Chứng sợ đồng tính

- Uncommon [ʌn'kɔmən]: Phổ biến

- Consequence ['kɔnsikwəns]: Hậu quả

- Racism ['reisizəm]: Phân biệt chủng tộc

- Sexism ['seksizəm]: Phân biệt giới tính

- Discrimination [dis,kraimi'nei∫n]: Phân biệt đối xử

- Maladies: Bệnh

- Fields: Lĩnh vực

- Areas ['eəriə]: Khu vực

Page 10: English in social work

- Beside [bi'saidz]: Bên cạnh

- Holistic approach : Phương pháp tiếp cận toàn diện

- Critical ['kritikəl]: Rất quan trọng

- Intervening [,intə'vi:n]: Can thiệp

- Evolution [,i:və'lu:∫n] : Sự tiến triển

- Directed [di'rektid]: Hướng vào

- Control [kən'troul]: Kiểm soát

Page 11: English in social work

Unit 3: Social work with groups

1. The group process

The group process contains the secret of collective life; it is the key to democracy; it is the master lesson for every individual to learn; it is our chief hope for the political, the social, and the international life of the future.

Translate:

Phương pháp làm việc nhóm chứa đựng những bí mật của cuộc sống tập thể; nó là chìa khóa cho nền dân chủ; nó là bài học chủ đạo mà mỗi cá nhân cần học; đó là niềm hy vọng chính của chúng ta đối với chính trị, xã hội và đời sống quốc tế trong tương lai.

2. Definition

Social group work is an orderly, systematic, planned method in the profession of social work. It is a process and method through which individuals in groups are helped by a worker to relate themselves to other people and to experience growth opportunities in accordance with their needs and capacities.

Công tác xã hội nhóm là một phương pháp có thứ tự, có hệ thống, có kế hoạch của công tác xã hội chuyên nghiệp. Nó là một quá trình và phương pháp mà qua đó cá nhân trong nhóm nhận được sự giúp đỡ bởi nhân viên xã hội để liên kết bản thân họ với những người khác và để có cơ hội phát triển kinh nghiệm phù hợp với những nhu cầu và năng lực của họ.

3. Purpose Of Social Work With Groups

Improving social relationships

Developing a program

Coming together

Developing a form of organization

Acquiring information or skills

Coping with major life transitions

Deciding ways of understanding and accepting their own limitations

Deciding ways of admitting new member

Page 12: English in social work

Group work is applicable for the following purposes:

+ Corrective/ treatment

+ Prevention

+ Normal social growth and development

+ Personal enhancement

+ Citizenship indoctrination

Translate:

Mục đích của công tác xã hội với nhóm:

Cải thiện mối quan hệ xã hội.

Phát triển chương trình.

Đến với nhau

Học cách hòa hợp với những nhóm khác

Phát triển hình thức tổ chức

Đòi hỏi thông tin hoặc những kĩ năng.

Đối đầu với những sự thay đổi lớn của cuộc sống.

Quyết định những con đường để thấu hiểu và chấp nhận những giới hạn của bản thân.

Những cách quyết định tiếp nhận thành viên mới.

Làm việc nhóm được áp dụng cho những mục đích sau:

+ Để khắc phục/ sự điều trị

+ Sự ngăn cản, ngăn ngừa

+ Sự tăng trưởng và phát triển bình thường của xã hội

+ Sự đề cao cá nhân

+ Sự truyền bá quyền công dân.

4. Guiding Values

Individuals are of inherent worth

People are mutually responsible for each other

Page 13: English in social work

People have the fundamental right to experience mental health brought about by social and political conditions that support their fulfillment

Translate:

Giá trị dẫn đường:

Mỗi cá nhân thì đều có một giá trị cố hữu

Con người thì có trách nhiệm giúp đỡ lẫn nhau

Xã hội và chính phủ phải tạo điều kiện để giúp đở con người được hưởng những quyền lợi cơ bản về chăm sóc sức khoẻ, tinh thần

5. Four conditions in social work with groups

The worker should focus attention on helping the group members become a system of mutual aid.

The group worker must understand the role of the group process itself as the primary force responsible for individual and collective change.

The group worker seeks to enhance group autonomy.

The group worker helps the group members experience their groupness upon termination.

Translate:

Bốn điều kiện trong công tác xã hội với các nhóm:

Nhân viên xã hội cần tập trung vào việc giúp đỡ các thành viên trong nhóm trở thành một hệ thống hỗ trợ lẫn nhau

Nhóm nhân viên xã hội phải hiểu vai trò của quá trình nhóm, chính nó là sự tác động chính chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của cá nhân và tập thể.

Nhóm nhân viên xã hội tìm cách nâng cao quyền tự chủ của nhóm.

Nhóm nhân viên xã hội giúp các thành viên trong nhóm trải nghiệm đặc trưng riêng của nhóm khi nhóm chấm dứt.

6. Group helps because:

There is a human need to find others who have had experiences like ours.

Page 14: English in social work

Finding our ‘difficult time’ reflected in the stories of others adds vitality, mutual affirmation and pleasure to those involved (Gorney, 1995).

Participants who talked often with “similar others,” experienced improvements in their physical and emotional well-being over time (Thoits, et al, 2000)

Translate:

Nhóm giúp ích bởi vì:

Có một nhu cầu của con người là cần phải tìm những người khác đã có những kinh nghiệm giống chính họ.

Thấy khoảng thời gian khó khăn của chúng tôi phản ánh trong những câu chuyện của những người khác cho chúng tôi thêm sức sống, sự khẳng định chung và niềm vui cho những người tham gia.

Những người tham gia thường nói chuyện với những người bệnh tương tự khác, có kinh nghiệm cải thiện về thể chất của họ và khoảng thời gian xúc cảm hạnh phúc.

- VOCABULARY:

- Process /process/ (n) : phương pháp, quá trình

- Contain /kən’tein/ (v): chứa đựng, bao gồm

- Container /kən’teinə/ (n): thùng đựng hàng

- Collective /kə'lektiv/ (adj): tập thể

Collect /kə'lek/ (v): thu thập, tập hợp

Collection /kə'lekʃn/ (n): sự tập hợp, sưu tầm

- Democracy /di'mɔkrəsi/ (n): nền dân chủ

o Democractic /,demə'krætik/ (adj): dân chủ

- Individual /,indi'vidjuəl/ (n): cá nhân

Individual /,indi'vidjuəl/ (adj): một mình, riêng lẻ

- Chief /tʃi:f/ (adj): chính, chủ yếu

Chief /tʃi:f/ (n): người lãnh đạo

- Political /pə'litikə/ (adj): chính trị

Page 15: English in social work

Politician /,pɔli'ti∫n/ (n): nhà chính trị

- Systematic /,sisti'mætik/(adj): có hệ thống

- System /'sistəm/(n): phương pháp

- Method /'meθəd/(n): phương pháp

Methodical /mi'θɔdikl/ (adj): có hệ thống, có phương pháp

- Relate /ri'leit/ (v): liên hệ, liên quan

- Capacity /kə'pæsiti/ (n): năng lực, khả năng

- Orderly /´ɔ:dəli/(adj): thứ tự, ngăn nắp

- Order /'ɔ:də/(n): thứ tự, nội quy, thủ tục

- Growth /grouθ/(n): sự sinh trưởng, lớn lên.

- Grow /grou/(v): lớn lên, mọc lên

- Grown /groun/(adj): trưởng thành

- Experience /iks'piəriəns/ (n): kinh nghiệm.

- Experienced /iks'piəriənst/(adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm

- Opportunity /,ɔpə'tju:niti/ (n): cơ hội

- Accordance /ə´kɔ:dəns/ (n): sự phù hợp, sự thỏa thuận

- Relationship / /ri'lei∫n∫ips/(n): Mối quan hệ.

- Transition /træn'siʤn/ (n): sự chuyển đổi/ sự thay đổi

- Admit /əd'mit/ (v): thừa nhận.

- Accepting /ək'septiη/: mang tính chất nhận, chấp nhận, chấp thuận.

- accept /ək'sept/(v): nhận, chấp nhận, chấp thuận

- Limitation /,limi'teiʃn/ (n): sự hạn chế/ giới hạn.

- Limit /'limit/(v): giới hạn, ranh giới, hạn định.

- Acquiring /ə'kwaiəiη/ (a): Đạt được, dành được.

- Acquire /ə'kwaiə/(v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được.

- Applicable /'æplikəbl/ (adj): có thể áp dụng được

- Corrective /kə'rektiv/ (n): khắc phục, sửa chữa

Page 16: English in social work

Correction /kə'rek∫n/ (n): sự sửa chữa

Correct /kə'rekt/ (v): sửa chữa

- Treatment /'tri:tmənt/ (n): sự cư xử, sự điều trị

- Treat /tri:t/ (v): cư xử, điều trị

- Prevention /pri'ven∫n/ (n): sự ngăn cản, sự ngăn trở

- Prevent /pri'vent/ (v): ngăn cản, ngăn chặn

- Enhancement /in'hɑ:nsmənt/ (n): sự nâng cao, sự đề cao

- Enhance /in'hɑ:ns/ (v): nâng cao, đề cao

- Citizenship /'sitizn∫ip/ (n):quyền công dân, tư cách công dân

- Citizen /'sitizn/ (n): người dân thành thị, công dân

- Indoctrination /in,dɔktri'nei∫n/ (n): sự truyền bá, sự truyền thụ

- Indoctrinate /in'dɔktrineit/ (v): truyền bá, truyền thụ

- Inherent (adj) /in'hiərənt/ :vốn có, cố hửu

- Inherence (n) /in'hiərəns/ :sự vốn có, tính cố hữu

- fundamental /adj//,fʌndə'mentl/ : cơ bản

- fulfillment  /n/ : thực hiện, làm trọn vẹn, làm xong bổn phận

- Mental (adj) /'mentl/ thuộc tâm thần, tinh thần

- Aid (n) /eid/ : sự giúp đợ, người giúp đỡ

- Collective (adj) /kə'lektiv/ : tập thể

Collect (v) /kə'lekt/ : tập hợp, thu thập

Collected (adj) /kə'lektid/ : bình tĩnh

- Role (n) /roul/ : vai, vai trò

- Autonomy (n) /ɔ:'tɔnæmi/ : sự tự chủ

- Termination (n) /,tə:mi'neiʃn/ : sự kết thúc, hoàn thành, chấm dứt

Terminate (v) /'tə:mineit/: kết thúc, hoàn thành

Terminative (adj) /'tə:minətiv/: cuối cùng, tận cùng, kết thúc

- Patient (adj) /'peiʃənt/ bệnh nhân, người bệnh

Page 17: English in social work

- Experience (n) /iks'piəriəns/ kinh nghiệm

Experienced (adj) /iks'piəriənst/ có kinh nghiệm

- Reflected (v) /ri'flekt/ phản ánh, phản xạ, mang lại

- Vitality (n) /vai'tæliti/ sức sống, khả năng tồn tại

- Mutual (adj) /'mju:tjuəl/ sự qua lại, lẫn nhau

- Participant (n) /pɑ:'tisipənt/ người tham gia, người tham dự

- Improvement (n) /im'pru:vmənt/ sự cải thiện

- Physical (adj) /'fizikəl/ thuộc vật chất/ thân thể

Unit 4: Social Work practice

Page 18: English in social work

1. What is it all about?

Common thoughts about the word : “SOCIAL WORKER”What do they do?What do they look like?Why do I care?

Translate:

Những suy nghĩ thông thường về cụm từ :

“NHÂN VIÊN XÃ HỘI”

Họ làm những gì?

Họ trông như thế nào?

Tại sao tôi quan tâm?

2. A Glimpse Into the World of Social Work

NASW- National Association of Social Workers.

CSWE- Council on SocialWork Education.

Importance of social environment- interactions with all area of the client’s life (person in environment)

Social work and the relationship with Psychology and sociology

Emphasis on social action through advocacy for those oppressed or discriminated against society

Translate:

Sơ lược về thế giới Công tác xã hội:

NASW - Hiệp hội Quốc gia các nhân viên Công tác xã hội.

CSWE - Hội đồng giáo dục Công tác xã hội.

Tầm quan trọng của môi trường xã hội- sự tương ttác vào tất cả các lĩnh vực đời sống của thân chủ (con người trong môi trường).

Công tác xã hội và mối quan hệ với tâm lý học và xã hội học.

Nhấn mạnh vào hành động xã hội thông qua việc biện hộcho những người bị áp bức hoặc kì thị xã hội.

Page 19: English in social work

3. Goals of the Profession

Linking people to resources

Providing direct services to individuals, families, and groups

Helping communities or groups provide or improve social and health services

Participating in relevant legislative processes

Translate

Mục đích của nghề nghiệp:

Liên kết mọi người với các nguồn lực.

Cung cấp dịch vụ trực tiếp cho các cá nhân, gia đình,và các nhóm

Giúp cộng đồng hoặcnhóm cung cấp hoặc cải thiện các dịch vụ xã hội và y tế

Tham dự tiến trình lập pháp liên quan

4. What do they do anyway??

Social Workers help people overcome some of life’s most difficult challenges:

- poverty

- discrimination

- abuse

- addiction

- physical illness

- divorce

- loss

- unemployment

- disability

- mental illness

- educational problems

They help prevent crisis and counsel individuals, families, and communities to cope more effectively with the stresses of everyday life.

Page 20: English in social work

According to the U.S. Department of Labor’s Bureau of Labor Statistics, social work is one of the fastest growing careers in the United States. The profession is expected to grow by 30% by 2014; currently, nearly 65,000 people hold social work degrees

One of the last degrees that is valued at the undergraduate level- most students go on to get their MSW, both the rest get a job within 3 months of graduation!

Translate:

Ngoài ra nhân viên xã hội còn làm gì nữa?

Những nhân viên xã hội giúp con người vượt qua một số những thách thức khó khăn nhất của cuộc sống như:

- Nghèo đói

- Phân biệt đối xử

- Thói nghiện

- Bệnh lý

- Mất mát, tổn thất

- Thất nghiệp

- Sự hành hạ

- Khuyết tật

- Ly hôn

- Bện tâm thần

- Vấn đề giáo dục

Họ giúp ngăn chặn khủng hoảng và tư vấn cho cá nhân, gia đình và cộng đồng để đối phó với những căng thẳng củacuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả hơn .

Theo thống kê của bộ lao động Mỹ, công tác xã hộilà một trong những nghề phát triển nhanh nhất ở Mỹ.Nghề này được dự kiến sẽ phát triển đến 30% vào năm 2014; hiện nay gần 65000 người đã có bằng công tác xã hội.

Trình độ tối thiểu là tốt nghiệp Đại học, hầu hết sinh viên tiếp tục học thêm để lấy bằng Thạc Sĩ Công tác xã hội và đều có việc làm 3 tháng sau khi tốt nghiệp.

5. Roles of a Social Worker:

Broker

Page 21: English in social work

Teacher/Educator

Enabler

Advocate

Mobilizer

Mediator

Casework

Translate:

Vai trò của một người nhân viên xã hội:

người môi giới

Người dạy học, nhà sư phạm

Người trao quyền

Người biện hộ

Người động viên

Người dàn xếp, hòa giải

sự nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể

6. Employment in Social Work

Fields of Practice:

Medical (hospitals/hospice)

School

Domestic Violence

Victim Advocacy

Nursing Homes

Developmental Disabilities

Mental Health (case management)

Homeless Shelters

Corrections

Page 22: English in social work

Substance Abuse

Child Welfare

Translate:

Viêc lam trong công tác xã hội

Các lĩnh vực thực hành:

Y khoa (Bệnh viện)

Trường học

Bạo lực gia đình

Ủng hộ nạn nhân

Nhà dưỡng lão

Khuyết tật phát triển

Sức khỏe tâm thần

Nơi trú ẩn vô gia cư ( Nhà mở)

Chữa trị

Lạm dụng thuốc

Phúc lợi trẻ em.

Social Work Education:

Strong liberal arts foundation

45 hours in the major (required classes)

Accredited program (2009)

Staff

Field Placements

400 hours minimum of supervised practice

Identified interests and goals

Generalist practice

Building confidence and career decisions

Page 23: English in social work

Graduate School

Levels of licensure

Translate:

sự đầu tư nghệ thuật tự do bền vững

45 giờ trong ( các lớp học bắt buộc)

Chương trình được công nhận(2009)

Nhân viên

Vị trí lĩnh vực

- 400 giờ tối thiểu cho việc thực hành có giám sát

- đồng nhất hóa lợi ích và mục tiêu

- Hoạt động chung chung

- xây dưng sự tự tin và quyết định nghề nghiệp

Trường đại học

mức độ của sự giấy phép.

Social Work at University of Findlay:

Generalist Practice

Focus on three levels of social work skills: micro, mezzo, macro

Math skills? Forget about it! (one math, one science…)

Critical thinking and writing skills

Person in environment/strengths perspective

Field Trips

Social Work Club

Phi Alpha.

Translate:

Người thực hành không chuyên

Page 24: English in social work

Tập trung vào ba cấp độ kỹ năng công tác xã hội: vi mô, trung bình , vĩ mô- kỹ năng toán học? Quên nó đi! ( môn toán học, một khoa học ...)

-Tư duy phê phán và kỹ năng viết.

- Mỗi cá nhân trong hoàn cảnh/sẽ có 1 quan điểm về sức mạnh.

Đi điền dã

Câu lạc bộ Công tác xã hội

Hội ái hữu – do sinh viên đã tốt nghiệp đại học Hoa Kỳ thành lập năm 1776

7. Social work path.

Understanding your strengths and developing skills for working with people

Appropriate education:

- BSW - Bachelor of Social Work

- MSW - Master of Social Work

- PHD/ DSW - A Doctorate in Social Work

Important areas of focus: Values and ethics (social justice, importance of human relationships, integrity, competence), practice, diversity, populations-at-risk, social and economic justice, human behavior, policy, research, field experience

Translate:

Lối đi của công tác xã hội:

Hiểu biết thế mạnh của bạn và phát triển các kỹ năng làm việc với mọi người.

Giáo dục thích hợp:

- Cử nhân Công tác xã hội.

- Thạc sĩ Công tác xã hội.

- Tiến sĩ Công tác xã hội

Các lĩnh vực trọng tâm : Giá trị và đạo đức ( công bằng xã hội, tầm quan trọng của mối quan hệ con người, tính liêm chính, khả năng ), thực hành, tính

Page 25: English in social work

đa dạng, những rủi ro trong dân số, công bằng kinh tế và xã hội, hành vi con người, chính sách, nghiên cứu, kinh nghiệm thực tế.

8. Ethical dilemas

Common in social work profession.

Choosing between two or more relevant but contradictory ethical directives

Every alternative in an undesirable outcome for one or more persons

Can occur when social workers ethical principles conflict with client, agency, society.

Common areas of ethical dilemmas: privacy and confidentiality, HIPAA, self-determination, boundaries, self-disclosure, allocation of resources.

Translate:

Tình huống khó xử về đạo đức:

Phổ biến trong nghề Công tác xã hội.

Lựa chọn giữa hai hay nhiều những hướng dẫn đạo đức mâu thuẫn nhưng có liên quan với nhau.

Mỗi sự lựa chọn mang đến những kết quả không mong đợi cho một hay nhiều người

có thể xảy đến khi những quy điều đạo đức của nhân viên xã hội mâu thuẫn với thân chủ, cơ quan hoặc xã hội.

phạm vi phổ biến của tình huống khó xử về đạo đức:Sự riêng tư và bảo mật, HIPAA- luật về quyền riêng tư của công dân, quyền tự quyết, ranh giới, tự tiết lộ, phân bổ nguồn lực.

9. Primary and secondary settings

Social work as primary position

o Counselor

o Case worker

Social work as secondary position

o Hospital

o In Home Intervention Team

Page 26: English in social work

Voluntary Non-Profit Agencies

Government or Public Agencies

Translate:

Sự sắp đặt sơ cấp và thứ cấp:

Vị trí sơ cấp trong Công tác xã hội:

Người tham vấn

Quản lí ca

Vị trí thứ cấp trong Công tác xã hội:

Bệnh viện

Đội can thiệp tại nhà.

Cơ quan Phi chính phủ tự nguyện

Chính phủ hoặc cơ quan công cộng

10. Strengths- based and empowerment concepts

Every individual, group and family has strengths

Trauma and abuse, illness and struggle may be injurious, but they may also be sources of challenges and opportunity.

Assume that you do not know the upper limits of the capacity to grow and change- take individual, group, and community aspirations seriously

We best serve clients by collaborating with them

Every environment is full of resources

Translate:

Các khái niêm trao quyền và tăng quyền lực:

Mọi cá nhân, nhóm và gia đình đều có sức mạnh.

San chấn tâm lý và sự ngược đãi, sự đau ốm và sự đấu tranh có thể gây ra tổn thương, nhưng chúng cũng có thể là nguồn thách thức và cơ hội.

Page 27: English in social work

Giả sử rằng bạn không biết giới hạn trên của năng lực để phát triển và thay đổi – giữ lấy những mong muốn của cộng đồng, nhóm và cá nhân một cách nghiêm túc.

Chúng ta phục vụ tốt nhất cho thân chủ bằng cách cộng tác với họ.

Mọi môi trường đều có đầy nguồn lực

11. Social Welfare and the Family

Key concerns for social welfare is the future of the American Family-breakdowns, changes in family structure- all of which usually indicate a need for servicesAbortions

Adoptions

Cloning

Generic screening

Surrogacy

Marriages/divorces/changes in traditional families

Translate:

Mối quan tâm chính của phúc lợi xã hội là tương lai của những gia đình ở Mỹ - sự tan vỡ, thay đổi cấu trúc – tất cả đều thường chỉ ra một nhu cầu cho các dịch vụ.

Phá thai

Nhận con nuôi

Sinh sản vô tính

Sàng lọc giống loài

Đẻ mướn

Hôn nhân/ly dị/thay đổi truyền thống gia đình

VOCABULARY:

- - Importance /im'pɔ:təns/ (n) :sự quan trọng.Important /im'pɔ:tənt/ (adj): quan trọng.- Environment /in'vaiərənmənt/ (n): môi trường. Environmental/in,vairən'mentl/(adj) :thuộc về môi trường.

Page 28: English in social work

- Interaction /intər´ækʃ(ə)n/ (n): sự tương tác.Interact /intər´ækt/ (v) :ảnh hưởng lẫn nhau- Client /´klaiənt/ (n): khách hàng,thân chủ.- Psychology /sai´kɒlədʒi/ (n:) tâm lý học.- Sociology /səʊsi'ɒlədʒi/ (n): xã hội học

- Emphasis /´emfəsis/ (n): sự nhấn mạnhEmphatic /im´fætik/ (adj): nhấn mạnhEmphatically /im'fætikəli/ (adv) :mạnh mẽ, dứt khoát.- Advocacy /ˈædvəkəsi/ (n) :lời biện hộ.- Oppress /ə´pres/ (n): áp bức.- discriminate /diskrimineit/ (v) :phân biệt discrimination /dis¸krimi´neiʃən/ (n) :sự phân biệt, sự kỳ thịdiscriminative (adj) :rõ ràng, tách bạch, biết phân biệt- Society /sə'saiəti/ (n): xã hội- Resources /ri'sɔ:s/ (n): tài nguyên, nguồn lực Resourceful /ri´sɔ:sful/(adj) :Có tài xoay sở, tháo vát; nhiều thủ đoạn- Direct/di'rekt; dai'rekt/ (adj) :trực tiếp, chỉ đạo, thẳngDirectness /dai´rektnis/ (n) :Tính thẳng, tính trực tiếp- Relevant /´reləvənt/ (adj) :có liên quan- Legislative /´ledʒislətiv/ (adj): làm luật, lập pháp Legislature /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ (n): Cơ quan lập pháp

- Processes /'prouses/ (n): :các quy trình, tiến trình-Procession /prə´seʃən/(n) : Đám rước, đám diễu hành; đoàn người (diễu hành); cuộc diễu hành-Processional /prə´seʃənəl/ (adj): (thuộc) đám rước; dùng trong đám rước; mang trong đám rước, để rước đi trong đám rướcProcessor /´prousesə/ (n): Máy chế biến, máy xử lý

- - challenge: (n) /'tʃælənʤ/: sự thách thức, sự thử thách (v) thách, thách thức, đòi hỏi, yêu cầu- Abuse /ə'bju:s/ (n): sự lạm dụng, sự đối sử tồi tệ (v):lăng mạ, sỉ nhục, ngược đãi, hành hạ

- Abusive /ə'bju:siv/(adj): lạm dụng, lừa dối, lừa gạt - Divorce /di'vɔ:s/ (n): sự ly dị; sự ly hôn Divoceable /di'vɔ:səbl/ (adj) :có thể ly dị Divorce (v) :ly dị, ly hôn - Addiction /ə'dik∫n/ (n): thói nghiện(heroin) Addict (n) :người nghiện( ma túy, rượu)

Page 29: English in social work

- Mental illness : /'mentl/ bệnh tâm thần a mental patient người mắc bệnh tâm thần

-- Crisis /'kraisis/ (n) :sự khủng hoảngCrises(plural): sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng- Physical /´fizikl/ (adj): thuộc cơ thể, thuộc vật chấtPhysician /fi'ziʃn/ (n) :bác sĩ, thầy thuốc- Counsel /'kaunsəl/ (n): sự bàn bạc, sự hỏi ý kiến, lời khuyên Counsel (v) :khuyên răn, chỉ bảo

- - Department /di'pɑ:tmənt/ (n) Ban bộ phận departmental /,dipɑ:t'mentl/ (adj) thuộc cục , thuộc sở.- labor /'leibə/ (n) lao động laborious /lə'bɔ:riəs/ (adj) khó nhọc, vất vả.- Bureau /ˈbjʊərəʊ/(n) Văn phòng- Statistic/stə´tistik/ (adj) thuộc thống kê. Statistics /stə´tistiks/ (n) thống kê học. Statistician /¸stætis´tiʃən/ (n) nhà thống kê học.

- career /kə'riə/(n) nghề nghiệp

- expected /iks´pektid/ (adj) dự kiến

- - currently /'kʌrəntli/ (adv) hiện thời, lúc này current /'kʌrənt/ (adj) hiện hành.

- degree /dɪˈgri:/ (n) trình độ.

- Undergraduate: /ˌʌndərˈgrædʒuɪt / (n) sinh viên chưa tốt nghiệp.

- Education (n) [,edju:'kei∫n] sự giáo dục, nền giáo dục- Enable (v) [i'neibl] tạo khả năng Enabler (n) người tạo khả năng- Advocate (n) ['ædvəkit] người biện hộ, người bào chữa- Mobilization (n) [,moubilai'zei∫n] sự huy động, sự động viên Mobilizer (n) người động viên- Mediator (n) ['mi:dieitə] người hòa giải Mediation (n) [,mi:di'ei∫ən] sự điều chỉnh, sự hòa giải- Casework (n) ['keiswə:k] sự nghiên cứu dựu trên nhóm đối tượng cụ thể

- Medical /'medikl/ (n) Y khoa

- Domestic /də'mestik/ (adj) Gia đình

Page 30: English in social work

- Violence /'vaiələns/ (n) Bạo lực

- Victim /'viktim/ (n) Ủng hộ

- Advocacy /'ædvəkəsi/ (n) Nạn nhân

- Disabilities /disə'biliti/ (n) Sự ốm yếu, tàn tật.

- Mental /'mentl/ (adj) Tâm thần

- Management /'mænidʤmənt/ Sự trông nom, Sự quản lý

- Shelters /'∫eltə/ (n) Chỗ nương tựa, Chỗ ấm

- Corrections /kə'rekʃn/ (n) Sự sửa chữa

- Substance /'sʌbstəns/ (n) Chất, Vật chất

- Strong / strɔη/(n); bền vững

- liberal / 'libərəl/(adj):tự do

- Foundation /faun'dei∫n/(n):sự đầu tư

o Foundational (adj):đầu tư

- Accredited /ə'kreditid/(adj): công nhận

o Accredit /Ə'kredit /(v): làm cho công nhận

- Staff /stɑ:f/(n):nhân viên

- Placements /'Pleismənt/(n):vị trí

- Supervise / 'su:pəvaiz/(v):giám sát

o Supervision /,su:pə'viʒn /(n):sự giám sát

- Identifiable /ai'dentifaiəbl/(adj):đồng nhất hóa

o identified: đồng nhất hóa

o indetifiability(n):sự đồng nhất hóa

- Decision /Di'siʒn /(n) :sự quyết định

- Licensure /’laisn∫ə/(n):giấy phép hành nghề

- Generalist : / dʒenrəlist / (n) người không chuyên

- Focus : /’fəʊkəs/ (n) trọng tâm, trung tâm

- Micro : (adj) vi mô

Page 31: English in social work

- Mezzo : / ‘metsou/ (n) trung bình

- Macro : /’mækrou / (n) vĩ mô

- Science : /’səiəns/ (n) khoa học

- Critical: /’kritikəl / (adj) nghiêm trọng

- Thinking /’θiŋkin/ (n) sự suy nghĩ

(adj) thông minh

- Environment /in’vaiərənmənt / (n) môi trường

- Strength /’streŋθ/ (n) sức mạnh, sức khỏe

- Perspective /pə’spektiv/ (n) quan điểm

- Field /fi:ld/ (n) lĩnh vực

- Phi Alpha hội ái hữu – do sinh viên đã tốt nghiệp đại học Hoa Kỳ thành lập năm 1776

- Path [pɑ:θ] (n) : đường mòn, đường nhỏ, lối đi

- Appropriate [ə'prouprieit] (adj.): thích hợp, thích ứng

- Appropriation [ə,proupri'ei∫n] (n): sự chiếm đoạt làm của riêng, sự dành riêng

- integrity [in'tegriti] (n): tính liêm chính, tính toàn vẹn

- Competence ['kɔmpitəns] (n): năng lực, khả năng

- populations-at-risk: rủi ro dân số

- Field [fi:ld] (n): lĩnh vực, thực tế.

- Dilemma (n) /di'ləmə/ : tiến thoái lưỡng nan, tình huống khó xử

o Dilemmatic(adj): /,dili'mætik/: tiến lui đều khó, tiến thoái lưỡng nan, khó xử

- Relevant (adj.) /'relivənt/ : phù hợp, có liên quan

- Contradictory(adj.) /,kɔntrə'diktəri/: mâu thuẫn, trái ngược

o contradict (/,kɔntrə'dikt/) (v): mâu thuẫn với, trái với

- Directive (adj.) /di'rektiv/ : chỉ huy, chi phối, hướng dẫn

Page 32: English in social work

(n) : chỉ thị, lời hướng dẫn

- Alternative (adj) /ɔ:l'tə:nətiv/: xen nhau, thay đổi nhau, loại trừ lẫn nhau, lựa chọn.

- Alternative (n): sự lựa chọn (một trong hai), con đường, chước cách.

- Result (n): /ri'zʌlt/ : kết quả

o Result from: do bởi, do mà ra.

o Result in: dẫn đến

- Undesirable (adj) /ʌndi'zaiərəbl/: không ai ưa, không ai thích

Undesirable (n) : không ai ưa, không ai thích

-

- Outcome (n) /'autkʌm/ : hậu quả, kết quả

- Principle (n) /'prinsəpl/ : nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc

- Conflict (n) /'kɔnflikt/: sự xung đột, sự tranh giành, sự đối lập, sự mâu thuẫn

Conflict (v) : xung đột, va chạm, đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với.

- client (n) (/'klaiənt/ ) : khách hàng, thân chủ.

- Agency (n) /'eidʤənsi/ : cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn

- Privacy (n) /privacy/ : sự riêng tư,sự xa lánh, sự cách biệt ,sự bí mật, sự kín đáo

- Confidentiality (n) :trạng thái bí mật, sự bảo mật

- HIPAA(Health Insurance Portability and Accountability Act ):luật về quyền riêng tư của công dân

- self-determination (n) /'selfdi,tə:mi'neiʃn/: sự tự quyếtquyền tự quyết.

- Boundary (n)/'baundəri/: đường biên giới, ranh giới

- Disclosure(n )/dis'klouʤə/: sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra

- Self-disclosure (n) : sự tiết lộ

Page 33: English in social work

- Allocation(n) /æ,lə'keiʃn/: sự phân phối; sự chia phần; phần được chia, phần được phân phối, phần được cấp.

- position [pə'zi∫n] (n): vị trí, địa vị, thế, chức vụ

o posit ['pɔzit] (v) ấn định, thừa nhận (cái gì), cho là đúng đặt, đặt ở vị trí

- Positional [pə'zi∫ənəl] (a): (thuộc) vị trí

- Counselor = Counsellor ['kaunsələ] (n): người khuyên bảo, cố vấn, luật sư

o Counselling ['kaunsəliη] (n): lời hướng dẫn

o Counsel ['kaunsəl] (n): sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc, lời khuyên, lời chỉ bảo

o counselee[kauns'li:] (n): người được khuyên bảo

- to  take counsel with somebody: hội ý với ai, bàn bạc với ai

- to  take counsel together: cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau

- Intervention (n) [,intə'ven∫n]: sự xen vào, sự can thiệp

o Intervene [,intə'vi:n] (v):xen vào, can thiệp = intervenor

o intervener[,intə'vi:nə] (n):người xen vào, người can thiệp

o Interventional (a)[,intə'ven∫ənl]: (a):xen vào, ở giữa, xảy ra ở giữa

-  Non-Profit (n): phi lợi nhuận

o profit['prɔfit] (n): thuận lợi, lợi ích, bổ ích/ lợi nhuận, tiền lời

o do something for profit: làm cái gì vì lợi nhuận

o to make a good profit on: kiếm được nhiều lãi trong (việc gì)

- profitability['prɔfitə'biləti](n): sự có lợi, sự có ích; sự thuận lợi, tình trạng thu được nhiều lãi

o profitable['prɔfitəbl] (a): có lợi, có ích; thuận lợi/ sinh lãi, mang lợi

o profitably['prɔfittəbli] (adv): có lợi, có ích; thuận lợi

-  Strength /'streɳθ/ (n) : sức mạnh, sức khỏe

Page 34: English in social work

- Trauma /'trɔ:mə/ (n): sự tổn thương về mặt tinh thần, sự chấn thương, sự chấn động

o Traumatic (adj) : thuộc về chấn thương, gâu đau buồn

o Traumatically (adv)

o Traumatize (v) : gây chấn thương

- Abuse /ə'bju:s/ (n) : sự ngược đãi, sự lạm dụng, sự sỉ nhục

o Abuse (v) : ngược đãi, sỉ nhục

o Abuser (n) người ngược đãi

o Abusive (adj): lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục.

o Abusively (adv)

- Struggle /'strʌgl/ (n): sự đấu tranh

- Injurious /in'dʤuəriəs/ (adj) : tổn thương

o Injure (v): gây tổn thương

- Assume /ə'sju:m/ (v) cho rằng, giả sử…

o Assumption (n) : sự cho rằng, giả định

o Assumptive (adj): được thừa nhận, kiêu ngạo

- Aspirations /,æspə'reiʃn/ (n) : nguyện vọng, mong muốn

o Aspire (v): mong mỏi, khao khát

o Aspirant (n) : người mong muốn, người khao khát

- Seriously /'siəriəsli/ (adv) : nghiêm túc, nghiêm trang

o Serious (adj) : nghiêm túc, không đùa, nghiêm trọng

o Seriousness (n): sự nghiêm túc

- Collaborate /kə'læbəreit/ +with: cộng tác với

o Collaborative (adj) : mang tính chất cộng tác

o Collaboration (n): sự cộng tác.

Page 35: English in social work

o Collaborator (n): người cộng tác

-  Up (prep) : ở vị thế cao hơn, phía trên

o Upper: phía trên nữa.

- Good (adj) : tốt đẹp

o Better : tốt hơn

o Best: tốt nhất.

- Welfare (n) /ˈwɛlˌfɛə/: phúc lợi

- Concern (n) /kәn'sз:n/: mối quan tâm

- Breakdown (n) /'breikdaun/: sự suy sụp, sự tan rã

- Structure (n) /'strʌkt∫ə/: kết cấu, cấu trúc

- Indicate (veb) /´indikeit/: chỉ, ra dấu

- Service (n) /'sə:vis/: dịch vụ

- Abortion (n) /ə'bɔ:∫n/ : sự sẩy thai, phá thai

- Adoption (n) /ə´dɔpʃən/: nhận con nuôi

- Cloning (n) : sinh sản vô tính

- Generic (n) /dʒə'nerik/: giống loài

- Screening /ˈskrinɪŋ/: sàng lọc

- Surrogacy : đẻ mướn

- Marriage (n) /ˈmærɪdʒ/ : cuộc hôn nhân

- Divorces (n) /di´vɔ:s/ : ly dị

Page 36: English in social work