etilen
TRANSCRIPT
![Page 1: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/1.jpg)
04/12/23 1
![Page 2: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/2.jpg)
04/12/23 2
1. Kiến thức:
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý và tính
chất hóa học của etilen.
- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng là
các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên
kết đôi trong phân tử (tương tự etilen).
- Biết một số ứng dụng quan trọng của etilen.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo.
- Biết viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp.
- Biết phân biệt etilen với metan bằng dung dịch brom.
Mục tiêu bài dạyMục tiêu bài dạy
![Page 3: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/3.jpg)
04/12/23 3
Kiểm tra bài cũCâu 1: Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất hóa học của metan.
Câu 2 (bài 3 trang 116 – SGK): Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 3 (bài 4 trang 116 – SGK): Có một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Hãy trình bày
phương pháp hóa học để:
a) Thu được khí CH4.
b) Thu được khí CO2.
![Page 4: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/4.jpg)
04/12/23 7
Em có biết cách làm trái cây
mau chín?
Dùng khí etilen để
kích thích quá trình
hô hấp của tế bào
trái cây.
![Page 5: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/5.jpg)
04/12/23 8
I. Tinh chât vât ly
II. Câu tạo phân tử
III. Tinh chât hoa hoc
IV. Ưng dụng
![Page 6: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/6.jpg)
04/12/23 9
I. Tính chất vật lý
2 4
2 4
28
29 29C H
C Hkk
Md
Etilen nhẹ hơn không khí.
Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
H2O
![Page 7: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/7.jpg)
04/12/23 10
II. Cấu tạo phân tử
C
H
H
H
C
H
Viết gọn: CH2 = CH2
CC
H
H
H
H
- Giữa hai nguyên tử cacbon trong phân tử etilen có
một liên kết đôi.
* Đặc điểm của liên kết đôi:
+ 1 liên kết : bền vững.
+ 1 liên kết : kém bền, dễ bị đứt trong phản ứng
hóa học.
![Page 8: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/8.jpg)
04/12/23 11
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cháy:
ot2 4 2 2 2C H 3O 2CO 2H O
Etilen có cháy không?
![Page 9: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/9.jpg)
04/12/23 12
CH2 CH2 + Br – Br
Br
Br
CH2 CH2
III. Tính chất hóa học 2. Phản ứng với dung dịch brom:
Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Viết gọn:CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
+ Br - Br Br C C
H
H
H
H
Br
Ñibrometan
H
HC C
H
H
(k) (dd) (dd)
(không màu) (da cam) (không màu)
![Page 10: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/10.jpg)
04/12/23 13
III. Tính chất hóa học 2. Phản ứng với dung dịch brom:
- Hiện tượng: dung dịch brom (màu da cam) bị mất màu. dùng dung dịch brom để nhận biết etilen.
- Phản ứng giữa etilen và brom là phản ứng cộng.
- Các chất có liên kết đôi (tương tự như etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
![Page 11: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/11.jpg)
04/12/23 14
III. Tính chất hóa học
Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau
không?
![Page 12: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/12.jpg)
12/04/23 15
toCpXúc tác
toCpXúc tác
![Page 13: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/13.jpg)
04/12/23 16
III. Tính chất hóa học
3. Các phân tử etilen kết hợp với nhau:
o
Xuùc taùc
AÙp suaát, t … - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - …
… + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + …
- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
![Page 14: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/14.jpg)
04/12/23 17
IV. Ứng dụng
Polietilen (PE)
Polivinylclorua (PVC)
Etilen
Ñicloetan
Axit axetic
Giấm
Röơïu etylic
450
Kích thích quaûmau chín
![Page 15: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/15.jpg)
04/12/23 18
Bài 2 trang 119 SGK: Điền từ thích hợp “có”
hoặc “không” vào các cột sau:
CóCóCóCó
CóKhôngKhôngKhông
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dung dịch brôm
Có liên kết đôi
![Page 16: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/16.jpg)
04/12/23 19
Trình bày phương pháp hóa học để
nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình
riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H4,
CO2.
![Page 17: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/17.jpg)
04/12/23 20
Dung dịch brom nhạt màu
Nước vôi trong vẩn đục
Dung dịch bromDung dịch Ca(OH)2
CH4
C2H4
CO2
![Page 18: Etilen](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062513/555ea982d8b42a902e8b4d0d/html5/thumbnails/18.jpg)
04/12/23 21
Bài tâp về nhà