f2.hcm.edu.vn€¦ · web viewcÂu hỎi Ôn tẬp kiỂm tra – mÔn ĐỊa lÍ khỐi 12 (ban...

16
1 CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH) CHƯƠNG NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP VÀ GIAO THÔNG VẬN TẢI Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng? A. Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trồng B. Sự khác nhau về cơ sở vật chất, hạ tầng. C. Sự phân hóa của lượng mưa, mạng lưới sông ngòi. D. Sự phân bố dân cư không đều. Câu 2. Ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Dịch vụ cho ngành chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển. B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh. C. Điều kiện thời tiết thuận lợi và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh. D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho ngành chăn nuôi có nhiều tiến bộ. Câu 3. Một trong những biểu hiện về khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là A. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. B. nhà nước bắt đầu có những chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn. C. các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân. D. giá trị sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 4. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM

Upload: others

Post on 27-Aug-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

1

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)

CHƯƠNG NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP VÀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác

nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?

A. Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trồng

B. Sự khác nhau về cơ sở vật chất, hạ tầng.

C. Sự phân hóa của lượng mưa, mạng lưới sông ngòi.

D. Sự phân bố dân cư không đều.

Câu 2. Ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây do nguyên nhân chính nào

sau đây?

A. Dịch vụ cho ngành chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn

nuôi được chú trọng phát triển.

B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu của thị trường đối với các sản

phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

C. Điều kiện thời tiết thuận lợi và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho ngành chăn nuôi có nhiều tiến

bộ.

Câu 3. Một trong những biểu hiện về khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới của

nước ta là

A. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

B. nhà nước bắt đầu có những chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.

C. các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.

D. giá trị sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm 2005 2009 2011 2014

Tổng số 8383,4 8527,4 8777,6 8996,2

Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2

Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0

Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước

ta?

A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng

B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô.

C. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.

Page 2: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

2

D. Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm.

Câu 5. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là

A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

B. biển có nguồn hải sản phong phú.

C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn

D. công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.

Câu 6. Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là:

A. Cây công nghiệp ôn đới.                   

B. Cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.

C. Cây công nghiệp cận nhiệt.      

D. Cây công nghiệp nhiệt đới.

Câu 7. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào

A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp

B. mạng lưới giao thông thuận lợi.

C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp.

Câu 8. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)

Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa

2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8

2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5

2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước

ta qua các năm?

A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm

B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng

C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu

D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu

Câu 9. Với một nước đông dân trong khi khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp còn ít như nước

ta, Để đảm bảo an ninh về lương thực cần phải

A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.

B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.

Câu 10. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

Page 3: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

3

A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.

B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng.

C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.

D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.

Câu 11. Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp đều có chung một tác

động là:

A. Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.

C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.

D. Đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.

Câu 12. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết nội dung nào của biểu đồ chưa chính xác?

A. Tên biểu đồ. B. Khoảng cách năm.

C. Chú giải. D. Đơn vị

Câu 13. Dựa vào bảng số liệu sau đây

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU (Đơn vị: nghìn ha)

Năm 2010 2012 2013 2014

Cao su 748,7 917,9 958,8 978,9

Cà phê 554,8 623,0 637,0 641,3

Hồ tiêu 51,3 60,2 69,0 85,6

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 

Page 4: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

4

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 -

2014, cần phải vẽ biểu đồ

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ miền

Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cây công nhiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan

trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

A. Có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.

C. Hiệu quả kinh tế, xã hội cao hơn các cây khác.

D. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 15. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:

A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.

D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.

Câu 16. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.

(Đơn vị: nghìn tấn)

Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005

Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8

Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4

Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4

Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.

B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.

C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.

D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.

Câu 17. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hoá là:

A. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ

B. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

D. Người nông thôn quan tâm nhiềư hơn đến sản lượng

Câu 18. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ngắn ngày với công nghiệp chế biến sẽ

có tác động:

A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

Page 5: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

5

B. khai thác tốt về tiềm năng đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

C. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

D. dễ thực hiện cơ giới hóa, thủy lợi hóa

Câu 19. Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp

nhằm:

A. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp

B. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu

C. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu

D. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoa

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở

nước ta?

A. Phát triển công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.

B. Đưa công nghiệp chế biến dầu khí đi trước một bước

C. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

D. Tích cực đầu tư đổi mới trang thiết bị công nghệ.

Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta khá đa dạng và tương đối

đầy đủ các ngành là do:

A. Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực

B. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

C. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường

D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng

Câu 22. Công nghiệp dệt thường tập trung ở các thành phố lớn vì :

A. Thuận lợi để nhập nguyên liệu và xuất sản phẩm sang các nước.

B. Thường có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.

C. Có nguồn lao động dồi dào với trình độ tay nghề cao.

D. Có điều kiện tốt về cơ sở hạ tầng, thu hút được đầu tư nước ngoài.

Câu 23. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.

B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.

D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.

Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây

có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

Page 6: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

6

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

Câu 25. Ý nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa-

hiện đại hóa?

A. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp.

B. Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp tăng mạnh, dịch vụ

không tăng

C. Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp tăng chậm.

D. Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu hướng

tăng, nhất là ngành công nghiệp.

Câu 26. Vấn đề đặt ra trong hoạt động khai thác và vận chuyển dầu khí nước ta là

A. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành

C. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường

D. Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu

Câu 27. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm:

A. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị truòng khu vực và thế giới

B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm

C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác

D. phù hợp với tình hình phát triển thực tế của đất nước cũng như xu thế chung của khu vực và thế giới

Câu 28. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1995 và 2005.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta giai đoạn 1995 -

2005.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 –

2005.

D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta năm 1995 và 2005.

Page 7: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

7

Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về

ngành công nghiệp năng lượng nước ta?

A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Các mỏ dầu, khí đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.

C. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007.

D. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta.

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các ngành nào sau đây không thuộc nhóm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều

B. Đường sữa, bánh kẹo.

C. Thủy hải sản. 

D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 31. Công nghiệp điện ở nước ta được phát triển đi trước một bước chủ yếu do

A. nhu cầu điện cho các ngành sản xuất tăng nhanh

B. có tài nguyên năng lượng phong phú, đa dạng

C. đây là ngành cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng.

D. nguồn vốn, khoa học kĩ thuật được đảm bảo hơn

Câu 32. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng có mức độ tập trung công

nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao nhất nước ta

A. Vùng đông dân nhất cả nước và có mật độ đô thị dày đặc

B. Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn nhất nước ta

C. Vùng có ngành công nghiệp phát triển nhất nước ta

D. Công nghiệp sản xuất  hàng tiêu dùng là ngành truyền thống của vùng.

Câu 33. Cho biểu đồ:

Page 8: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

8

Căn cứ và biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số sản phẩm của

ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta?

A. Sản lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005-2014 .

B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định.

C. Sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 – 2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 –

2014.

D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với hai mặt hàng còn lại.

Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển

nhanh trong thời gian gần đây?

A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài

B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng

C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất

D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn

Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tuyến quốc lộ 1A?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở phía Tây đất nước

B. Nối hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước

C. Nối các vùng kinh tế của cả nước (trừ Tây Nguyên)

D. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ

Câu 36. Trong các loại hình vận tải, thì giao thông vận tải đường bộ (ô tô) ở nước ta :

A. Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

B. Chiếm ưu thế cả về khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển.

C. Phát triển không ổn định.

D. Có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất.

Câu 37. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết

kết hợp xây dựng loại hình giao thông vận tải

A. Đường ô và đường sắt

B. Đường biển và đường sắt

C. Đường hàng không và đường biển

D. Đường ô tô và đường biển.

Câu 39. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất ở nước ta là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 40. Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là

A. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn

Page 9: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

9

B. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng

C. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc – nam

D. đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh rộng, kín gió

Câu 41. Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân theo loại

hình vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn)

Loại hình 1990 1995 2000 2005

Đường ô tô 54 640 92 255 141 139 212 263

Đường sắt 2 341 4 515 6 258 8 838

Đường sông 27 071 28 466 43 015 62 984

Đường biển 4 358 7 306 15 552 33 118

Nhận định nào chưa chính xác ?

A. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất.

B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi.

C. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình.

D. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu.

Câu 42. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện

A. Tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

B. Quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

C. Sự thay đổi cơ cấu một số sản pẩm công nghiệp nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công ngghiệp nước ta

Câu 43. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước

ta?

A. Giao thông vận tải.

B. Nguồn lao động.

Page 10: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

10

C. Khoáng sản phong phú.

D. Sinh vật phong phú.

Câu 44. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ

A. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

B. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

C. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

Câu 45. Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta.

A. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. Cân đối tỉ trọng giữa công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

D. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm khai thác.

Câu 46. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang

thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?

A. Hạ giá thành sản phẩm.

B. Tăng năng suất lao động.

C. Đa dạng hóa sản phẩm.

D. Nâng cao chất lượng.

Câu 47. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở

miền Nam.

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

Câu 48. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là

A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

Câu 49. Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của dải đất

phía tây đất nước là

A. Đường 26 B. Đường 9 C. Đường 14 D. Đường Hồ Chí Minh

Câu 50. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.

C. Có các dòng biển chạy ven bờ.

Page 11: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 (BAN KHXH)C H ƯƠN G NÔN G N GH IỆP, CÔN G N GH IỆP VÀ G IAO T H ÔN G VẬN TẢI

11

D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 51. Cho bảng số liệu: Giá trị Xuất, Nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm 2005 2010 2012 2016

Xuất khẩu 32447,1 72236,7 114529,2 176580,8

Nhập khẩu 36761,1 84838,6 113780,4 174803,8

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 -

2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Đường.

C. Miền. D. Cột.

Câu 52. Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta

giai đoạn 2010 – 2017 (Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm 2010 2014 2016 2017

Kinh tế Nhà nước 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9

Kinh tế ngoài Nhà nước 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành

phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.

HẾT