ghi nhận "thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

28
THUẾ TNDN HOÃN LẠI BOÄ GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ GIAÛNG VIEÂN : PGS- TS. NGUYEÃN XUAÂN HÖNG

Upload: clevercfo-education

Post on 29-Jun-2015

3.450 views

Category:

Education


0 download

DESCRIPTION

Thuế Thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế trừ khi thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một Tài sản hay Nợ phải trả của một giao dịch mà giao dịch này không ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế TNDN (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.

TRANSCRIPT

Page 1: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

THUẾ TNDN HOÃN LẠI

BOÄ GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏOTRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ

GIAÛNG VIEÂN : PGS- TS. NGUYEÃN XUAÂN HÖNG

Page 2: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

2

I- Những vấn ñề chung

Chi phí thuếthu nhập hoaõn lại =

Chênh lệch tạm

thời

Thueá suaát thueá thu nhậpX

Chi phí thuế TN DN = Chi phí thuế thu

nhập hiện haønhChi phí thuế thu nhập hoaõn lại+/-

Chi phí thuếthu nhập hiện haønh

=Thu nhập chịu thuế

Thueá suaát thueá thu nhậpX

Page 3: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

3

Bản chất thuế hoãn lại

�Phát sinh từ các chênh lệch tạm thời giữa kếtoán và thuế

�Thuế TNHL dùng ñể:� Điều chỉnh thuế TN phải nộp

� Phản ánh CL giữa số thuế theo cách tính của thuếvà theo KT

Nhằm xác ñịnh ñúng kết quả lãi , lỗ của DN tại thời ñiểm hiện tại , phản ảnh trung thựchơn về kết quả hoạt ñộng và tình hình tàichính của doanh nghiệp.

Page 4: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

4

Chênh lệch vĩnh viễn

�phát sinh từ các khoản doanh thu, thu nhậpkhác, chi phí ñược ghi nhận vào lợi nhuậnkế toán nhưng lại không ñược tính vào thunhập, chi phí khi xác ñịnh thu nhập chịuthuế của doanh nghiệp.

�Ví dụ:�+ Thu nhập từ cổ tức ñược chia�+ Tiền phạt không ñược pháp luật về thuế cho

phép khấu trừ�+ Chi phí không có hoá ñơn

Page 5: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

5

Chênh lệch tạm thời

�chênh lệch phát sinh do sự khác biệt về thờiñiểm doanh nghiệp ghi nhận thu nhập hoặcchi phí và thời ñiểm pháp luật về thuế quyñịnh tính thu nhập chịu thuế hoặc chi phí ñượckhấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế.

�Ví dụ:�+ Chi phí trích trước�+ Chi phí khấu hao

Page 6: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

6

Phân loại chênh lệch tạm thời

Chênh lệchkế toán và thuế

Chênh lệch tạm thời phải chịu

thuế

Chênh lệchtạm thời

ñược khấu trừ

Page 7: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

7

CLTT ñược khấu trừ

Hướng thu

hồi trong

tương lai

Nợ phải

thu

CLTT

được

khấu trừ

Tài sản thuế hoãn lại

Là CL tạm thời làm phát sinh các khoản đuợc khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai.

Page 8: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

8

CLTT ñược khấu trừ

Chênh lệch TT được khấu trừ phát sinh khi:

+ Giá trị ghi sổ của TS nhỏ hơn cơ sở tính thuế của TS đó.

+ Giá trị ghi sổ của nợ phải trả lớn hơn cơ sở tính thuế của nó.

TS thuế TS thuế TS thuế TS thuế TN hoãn TN hoãn TN hoãn TN hoãn

lạilạilạilại=

CL tạm CL tạm CL tạm CL tạm thời được thời được thời được thời được khấu trừkhấu trừkhấu trừkhấu trừ

XXXX

Thuế Thuế Thuế Thuế suất suất suất suất

thuế thu thuế thu thuế thu thuế thu nhậpnhậpnhậpnhập

TS thuế TNHL dùng để điều chỉnh giảm số thuế TN phải nộp ( khoản nộp thừa) , từ đó tăng lợi nhuận, phản ánh đúng lãi lỗ của DN

Gía trị được khấu trừchuyển sang năm sau của caùc khoản lỗ tính thuế vaø ưu đaõi thuế

chöa SD

++++

Page 9: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

9

Tình huống 1

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100 – 0= 100

Tài sản thuế hoãn lại: 100 x 28% = 28

Chi phí trích trước 100

theo dồn tích

CP phải trả = 100

Kế toán

Thuế chỉ chấp nhận

khi thực chi

CP phải trả = 0

Thuế

Page 10: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

10

TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI

3334333433343334 8211821182118211

421421421421

8212821282128212 243243243243911911911911

(2) TS thuế (2) TS thuế (2) TS thuế (2) TS thuế TN HLTN HLTN HLTN HL

(3) K/C TS (3) K/C TS (3) K/C TS (3) K/C TS thuế TN HLthuế TN HLthuế TN HLthuế TN HL

(4) K/C thuế (4) K/C thuế (4) K/C thuế (4) K/C thuế TN HHTN HHTN HHTN HH

(1) thuế TN (1) thuế TN (1) thuế TN (1) thuế TN phải nộp theo phải nộp theo phải nộp theo phải nộp theo QĐ của thuếQĐ của thuếQĐ của thuếQĐ của thuế

(5) K/C lãi (5) K/C lãi (5) K/C lãi (5) K/C lãi sau thuếsau thuếsau thuếsau thuế

821821821821

(8211) A(8211) A(8211) A(8211) A (8212) B(8212) B(8212) B(8212) B

CPhí thuế TN CPhí thuế TN CPhí thuế TN CPhí thuế TN là A là A là A là A ---- BBBB

TK 8212 có công dụng để điều chỉnh chi phí thuế thu nhập cho đúng với KQ HĐ trong kỳ theo cách ghi nhận của KT

Page 11: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

11

HOÀN NHẬP THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI

243243243243 8212821282128212

421421421421

3334333433343334 8211821182118211 911911911911

(1) thuế TN

phải nộp theo

QĐ của thuế

(3) K/C CP (3) K/C CP (3) K/C CP (3) K/C CP thuế TN HHthuế TN HHthuế TN HHthuế TN HH

(4) K/C CP (4) K/C CP (4) K/C CP (4) K/C CP thuế TNHLthuế TNHLthuế TNHLthuế TNHL

(2) Hoàn (2) Hoàn (2) Hoàn (2) Hoàn nhập TS thuế nhập TS thuế nhập TS thuế nhập TS thuế

TNTNTNTN

(6) K/C lãi (6) K/C lãi (6) K/C lãi (6) K/C lãi sau thuếsau thuếsau thuếsau thuế

Page 12: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

12

CLTT phải chịu thuế

Nộp thuếtrong

tương lai

Nợ phải

trả

CLTT

phải chịu

thuế

Thuế hoãn lại phải trả

Là CL tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai

Page 13: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

13

CLTT phải chịu thuế

Chênh lệch TT phải chịu thuế phát sinh khi:

+ Giá trị ghi sổ của TS lớn hơn cơ sở tính thuế của TS đó.

+ Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó.

Thuế TN Thuế TN Thuế TN Thuế TN hoãn lại phải hoãn lại phải hoãn lại phải hoãn lại phải

trảtrảtrảtrả

=CL tạm thời CL tạm thời CL tạm thời CL tạm thời phải chịu phải chịu phải chịu phải chịu

thuếthuếthuếthuế

XXXXThuế suất Thuế suất Thuế suất Thuế suất

thuế thu nhậpthuế thu nhậpthuế thu nhậpthuế thu nhập

Page 14: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

14

Tình huống 3

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 200 – 100= 100

Thuế hoãn lại phải trả: 100 x 28% = 28

Nguyên giá 1000,

khấu hao 10 năm

TSCĐ = 100

Kế toán

Nguyên giá 1000,

khấu hao 5 năm

TSCĐ = 200

Thuế

Page 15: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

15

Xử lý kế toán

�Tài khoản� TK 243 “Tài sản Thuế TNDN hoãn lại”

� TK 347 “Thuế TNDN hoãn lại phải trả”

� TK 8211 “Chi phí Thuế TNDN hiện hành”

� TK 8212 “Chi phí Thuế TNDN hoãn lại”

3

Page 16: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

16

THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ

3334333433343334 8211821182118211

8212821282128212

511511511511

347347347347

911911911911

(1) K/C DTT(1) K/C DTT(1) K/C DTT(1) K/C DTT(4) K/C CP (4) K/C CP (4) K/C CP (4) K/C CP thuế TN HHthuế TN HHthuế TN HHthuế TN HH

(2) thuế TN (2) thuế TN (2) thuế TN (2) thuế TN phải nộp theo phải nộp theo phải nộp theo phải nộp theo QĐ của thuếQĐ của thuếQĐ của thuếQĐ của thuế

(5) K/C(5) K/C(5) K/C(5) K/C

821821821821

(8211) A(8211) A(8211) A(8211) A

(8212) B(8212) B(8212) B(8212) B

CPhí thuế TN CPhí thuế TN CPhí thuế TN CPhí thuế TN là A + Blà A + Blà A + Blà A + B

TK 8212 có công dụng để điều chỉnh chi phí thuế thu nhập cho đúng với KQ HĐ trong kỳ theo cách ghi nhận của KT

(3) Thuế TN (3) Thuế TN (3) Thuế TN (3) Thuế TN HL PTHL PTHL PTHL PT

Page 17: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

17

HOÀN NHẬP THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI

243243243243 8212821282128212

421421421421

8212821282128212 347347347347911911911911

(1) Hoàn (1) Hoàn (1) Hoàn (1) Hoàn nhập thuế TN nhập thuế TN nhập thuế TN nhập thuế TN

HLPTHLPTHLPTHLPT

(3) K/C thuế (3) K/C thuế (3) K/C thuế (3) K/C thuế TN HLTN HLTN HLTN HL

(4) K/C TS (4) K/C TS (4) K/C TS (4) K/C TS thuế TNthuế TNthuế TNthuế TN

(2) Hoàn (2) Hoàn (2) Hoàn (2) Hoàn nhập TS thuế nhập TS thuế nhập TS thuế nhập TS thuế

TNTNTNTN

(6) K/C lãi (6) K/C lãi (6) K/C lãi (6) K/C lãi sau thuếsau thuếsau thuếsau thuế

Page 18: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

18

Bảng cân ñối kế toán – Tài sản

Taøi saûn daøi haïn MS

TS daøi haïn khaùc 260

CP traû tröôùc DH 261

TS thueá TN hoaõn laïi 262

TS DH khaùc 268

Thuyeát minh V.21TK 243

Page 19: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

19

Bảng cân ñối kế toán – Nợ phải trả

Nôï daøi haïn MS

Phaûi traû DH ngöôøi baùn 331

Phaûi traû DH noäi boä 332

Phaûi traû DH khaùc 333

Vay vaø nôï DH 334

Thueá TN hoaõn laïi phaûi traû 335 Thuyeát minh V-21TK 347

Page 20: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

20

Báo cáo KQHĐKD

....

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50

Chi phí thuế TNDN hiện hành 51

Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52

Lợi nhuận sau thuế TNDN 60

TK 8211

TK 8212

Page 21: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

21

Bảng cân ñối kế toán

Taøi saûn daøi haïn

TS daøi haïn khaùc

CP traû tröôùc DH

TS thueá TN hoaõn laïi 75

TS DH khaùcTK 243

Nôï daøi haïn

Phaûi traû DH ngöôøi baùn

Phaûi traû DH noäi boä

Phaûi traû DH khaùc

Vay vaø nôï DH

Thueá TN HL phaûi traû 25 TK 347

Page 22: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

22

Báo cáo KQHĐKD

....

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1000

Chi phí thuế TNDN hiện hành 350

Chi phí thuế TNDN hoãn lại (50)

Lợi nhuận sau thuế TNDN 700

TK 8211

TK 8212

Page 23: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

23

Trình bày trên sổ sách

� Xác ñịnh Thuế TN hoãn lại phải trả� Bảng xác định CLTT phải chịu thuế (Bảng 1)

� Bảng xác định Thuế TNDN hoãn lại phải trả (Bảng 2)

� Xác ñịnh Tài sản thuế TNDN hoãn lại� Bảng xác định CLTT được khấu trừ (Bảng 3)

� Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời chưa sử dụng (Bảng 4)

� Bảng xác định Tài sản Thuế TNDN hoãn lại (Bảng 5)

Page 24: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuếNăm............

STT Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong năm

Tăng Giảm

Diễn giải PS từ các

giao dịch

năm hiện

hành

PS do áp

dụng hồi tố/điều chỉnh

hồi tố

HN từ các

giao dịch năm

hiện hành

HN do áp

áp dụng

/điều chỉnh

hồi tố

1 2 3 4 5 6

I Chênh lệch tạm thời

phát sinh

1 Phát sinh từ...

.....

II Chênh lệch tạm thời

được hoàn nhập

1 Hoàn nhập do...

....

Tổng cộng X Y Z T

Bảng 1

Page 25: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

Bảng xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trảNăm....

Diễn giải

Chênh lệch tạm thời

chịu thuế trong năm Thuế

suất

(%)

Thuế TNDN

hoãn lại phải trả được ghi nhận

trong năm

Thuế TNDN

hoãn lại phải trả được ghi giảm

(Hoàn nhập)

trong nămTăng Giảm

Chênh lệch

Tăng Giảm

Vào CP

thuế TNDN

hoãn lại

Vào

vốn

CSH

Vào CP

thuế TNDN

hoãn lại

Vào

vốn

CSH

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1. PS hoặcHN từ các

giao dịch

trong năm

X Z X-Z Z-X

2. PS từ việcáp dụng/điềuchỉnh hồi tố

Y T Y-T T-Y

Cộng A B C D

Bảng 2

Page 26: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừNăm............

STT Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh trong năm

Tăng Giảm

Diễn giải PS từ các

giao dịch

năm hiện

hành

PS do áp

dụng hồi tố/điều chỉnh

hồi tố

HN từ các

giao dịch năm

hiện hành

HN do áp

áp dụng /điều

chỉnh hồi tố

1 2 3 4 5 6

I Chênh lệch tạm thời

phát sinh

1 Phát sinh từ...

.....

II Chênh lệch tạm thời

được hoàn nhập

1 Hoàn nhập do...

....

Tổng cộng X Y Z T

Bảng 3

Page 27: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lạiNăm....

Diễn giải Chênh lệch tạm thời

được khấu trừ trong

năm

Các khoản

lỗ tính thuếCác khoản

ưu đãi

thuế

Thuế suất

(%)

Tài sản thuế TNDN

hoãn lại được ghi

nhận trong năm

Tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập

trong năm

T G

Chênh lệch

T G T G T G Giảm CP

thuế TNDN

hoãn lại

Tăng

Vốn

CSH

Tăng CP

thuế TNDN

hoãn lại

Giảm

vốn

CSH

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1) PS từcác giao

dịch trong

năm hiệntại

X Z

2) PS từviệc áp

dụng điềuchỉnh hồitố

Y T

Cộng

Bảng 5

Page 28: Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán

Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng

Năm.......

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng

ST

T

Diễn giải Phát sinh từ

các giao dịch

trong năm

Phát sinh từ việc áp dụng hồi tốthay đổi chính sách kế toán và điềuchỉnh hồi tố các sai sót phát sinh từcác năm trước

1 Phát sinh từ...

2 Phát sinh từ...

3 Phát sinh từ...

.....

Cộng

Bảng 4