giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh kon tum 10/2016 31 ... · sàn gỗ công...

19
1 UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 09 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 15 tháng 11 năm 2016 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉ nh Kon Tum từ ngày 01/ 10/2016 đến ngày 31/10/2016 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT -BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ - UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/11/66/ĐS-KT, ngày 08/11/2016 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016 trên địa bàn tỉ nh Kon Tum. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉ nh Kon Tum thời điể m từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016 như sau: ĐVT: Đồng TT TÊN VẬT TƢ ĐƠN VỊ GIÁ THÁNG 10 I THÀNH PHỐ KON TUM: Thép các loại: 1 Thép tròn 6 8. kg 13.636 2 Thép rằn 10 18 (Miền Trung) kg 14.000 3 Thép rằn 10 18 (Việt Hàn) kg 15.700 4 Thép rằn 10 18 (Việt Úc) kg 15.000 5 Thép vằn > 18. kg 14.200 6 Kẽm buộc. kg 17.600 7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500 8 Thép U loại <100. kg 15.000

Upload: others

Post on 09-Jul-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

1

UBND TỈNH KONTUM

LIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 09 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 15 tháng 11 năm 2016

CÔNG BỐ

Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát

triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-

UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/11/66/ĐS-KT, ngày 08/11/2016

của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016 trên địa bàn tinh Kon Tum.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh

Kon Tum thời điêm từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016 như sau:

ĐVT: Đồng

TT TÊN VẬT TƢ

ĐƠN

VỊ

GIÁ

THÁNG 10

I THÀNH PHỐ KON TUM:

Thép các loại:

1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636

2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000

3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700

4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000

5 Thép vằn > 18. kg 14.200

6 Kẽm buộc. kg 17.600

7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500

8 Thép U loại <100. kg 15.000

Page 2: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

2

9 Thép U loại 100 – 500. kg 15.454

10 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500

11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545

12 Lưới B40 kg 16.818

13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454

14 Thép vuông các loại kg 20.000

15 Thép cuộn các loại kg 17.000

Ống kẽm Hoa Sen:

16 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909

17 Ống kẽm 27, dày 1ly; Trọng lượng: 3,62kg/cây ống 61.818

18 Ống kẽm 34, dày 1ly; Trọng lượng: 4,69kg/cây ống 78.182

19 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455

20 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091

21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818

22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455

23 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091

24 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091

25 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727

26 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364

27 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091

28 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545

29 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 40), dày 0,8dem, 4,3kg/cây cây 68.182

30 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 50), dày 0,8dem, 5,7kg/cây cây 89.091

31 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 60), dày 0,9dem, 7,3kg/cây cây 117.273

32 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 80), dày 1,0ly, 10,9kg/cây cây 172.727

33 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (50 x 100), dày 1,1ly, 15,2kg/cây cây 236.364

Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép

34 (45 x 80) dày 1,8mm. m 45.455

35 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000

36 (45 x 125) dày 1,8mm. m 54.545

37 (45 x 80) dày 2mm. m 50.000

38 (45 x 100) dày 2mm. m 54.545

39 (45 x 125) dày 2mm. m 59.091

Page 3: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

3

Xi măng các loại:

40 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615

41 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568

42 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563

43 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758

44 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615

45 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

46 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600

47 Vôi bột kg 4.000

48 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000

Tole tráng kẽm các loại:

Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

49 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 54.545

50 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 67.273

51 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 72.727

52 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 80.909

Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

53 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091

54 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364

55 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 79.091

56 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 87.273

Tole ốp tƣờng cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.

57 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091

58 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364

59 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 72.727

Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.

60 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 42.727

61 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 44.545

62 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 47.273

Các sản phẩm từ Nhôm:

63

Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả

có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000

Page 4: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

4

64

Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả

có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000

65

Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại

Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000

66 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000

67 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000

Các loại kính:

68 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000

69 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273

70 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909

71 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000

72 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636

73 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000

Cát các loại

74 Cát xây, đúc. m3 90.000

75 Cát tô, trát. m3 150.000

Đá các loại và bột đá:

76 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

77 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000

78 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500

79 Đá chẻ viên 4.500

Sàn gỗ công nghiệp các loại:

80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000

81 Sàn gỗ công nghiệp KT (1218x144x12)mm m2 365.000

82 Sàn gỗ công nghiệp KT (800x122x12)mm m2 220.000

83 Xốp lát nền m2 12.000

84 Nẹp kết thúc sàn md 20.000

Vật liệu khác:

85 Băng dính cuộn 6.000

86 Bàn chải sắt cái 3.000

87 Bản lề gông L 160-200 cái 7.000

88 Bật sắt 20x250x4 cái 3.000

89 Bật sắt 30x250x3 cái 3.000

Page 5: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

5

90 Bật sắt 10 x250 cái 2.000

91 Bật sắt 6 x200 cái 2.000

92 Búa khoan cái 2.200.000

93 Bu lông M16x200 cái 5.000

94 Bu lông M18x200 cái 6.000

95 Bu lông M20x1200 cái 40.000

96 Bu lông M24x100 cái 5.000

97 Cồn 90˚ lít 25.000

98 Cần khoan 114 cái 130.000

99 Cần khoan 32, l=1,5m cái 40.000

100 Cần khoan 38, l=3,73m cái 120.000

101 Cần khoan 32, l=0,70m cái 20.000

102 Cần khoan 32, l=2,8m cái 80.000

103 Cần khoan 76, l=1,2m cái 80.000

104 Cần khoan 89, l= 0,96m cái 60.000

105 Cốt pha thép kg 12.000

106 Đất đèn kg 6.000

107 Nẹp nhựa đóng viền trần tôn m 6.000

108 Ô xy chai 30.000

109 Que hàn đồng kg 90.000

110 Que hàn các bon kg 30.000

111 Ray thép kg 12.000

Ngói các loại:

112 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849

113 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000

114 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500

115 Ngói Việt Nhật viên 12.000

Gạch Tuynel:

116 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818

117

Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng:

2,2kg – 2,4kg viên 1.273

118 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091

119 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 800

Page 6: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

6

120 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.080

121 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.500

Gỗ các loại:

122 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363

123 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909

124 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091

125 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000

126 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909

127 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818

128 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909

Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:

129 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. 300,345,387 viên 13.300

130

Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA.

3030HAIVAN001/002 viên 14.500

131

Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA.

3030ONIX010/012 viên 17.500

132

Granit lát nền (300 x 300)mm loại AA.

3030MOSAIC001 viên 34.000

133

Granit lát nền (130 x 800)mm loại AA.

DTD1380GOSAN004/005 viên 48.300

134

Granit lát nền (130 x 800)mm loại AA.

DTD1380GOSAN001-FP/002-FP viên 53.700

135 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.426 viên 22.500

136 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.428 viên 25.200

137 Granit lát nền (400 x 400)mm loại AA.4GA01/43 viên 29.000

138

Granit lát nền (400 x 400)mm loại

AA.DTD4040TRUONGSA001 viên 34.800

139

Granit lát nền (400 x 800)mm loại AA.

DTD4080GOSAN004/005 viên 83.800

140 Granit lát nền (400 x 800)mm loại AA 4080FANSIPAN006 viên 88.700

141

Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA

5050GOSAN004 viên 44.000

142 Granite lát nền (500 x 500)mm loại DTD5050HOANGSAVN viên 67.500

143 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. 6060TAMDAO001/002 viên 84.000

144

Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA.

DTS6060DAITHACH001-FP/002-FP viên 92.800

Gạch men, granit ốp tƣờng hiệu Đồng Tâm:

145 Gạch men ốp tường (105 x 105)mm loại AA. 0504 viên 1.800

Page 7: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

7

146 Gạch men ốp tường (200 x 200)mm loại AA. TL01/03 viên 5.080

147 Gạch men ốp tường (200 x 250)mm loại AA. 2520 viên 6.350

148 Gạch men ốp tường (250 x 400)mm loại AA. 2540CAR0018/019 viên 12.800

149

Gạch men ốp tường (250 x 400)mm loại AA.

2540CARARAS002 viên 13.600

150 Gạch men ốp tường (250 x 600)mm loại AA. 2560LEAF001 viên 24.200

151

Gạch men ốp tường (250 x 600)mm loại AA.

2560SAND001/002 viên 27.200

152

Gạch men ốp tường (300 x 600)mm loại AA.

3060NUHOANG002 viên 35.900

153 Gạch men ốp tường (300 x 600)mm loại AA. 3060ONIX005 viên 41.400

Gạch viền trang trí hiệu Đồng Tâm:

154 Gạch viền trang trí (65 x 250)mm loại AA. V0625DAISY001 viên 23.500

155 Gạch viền trang trí (70 x 300)mm loại AA. V0730CARO001 viên 25.800

156

Gạch viền trang trí (100 x 600)mm loại AA.

V1060VANU002/004 viên 35.000

157 Gạch viền trang trí (60 x 600)mm loại AA. V0606KYHA001 viên 55.000

Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.

158 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000

159 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000

160 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000

161 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000

162 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000

163 Đá Granit đen kim sa m2 780.000

164 Đá Granit đen An Khê m2 540.000

Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng:

165 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900

166 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500

167

Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11

của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.500

168

Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600

Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột:

169 Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 4,5mm m2 110.000

170 Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 5mm m2 120.000

Page 8: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

8

171 Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 6mm m2 190.000

Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột:

172 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại KT: 1,5x30m dày 2,0mm m2 280.000

173 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại: 1,5x30m dày 3,0mm m2 380.000

174 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao m2 180.000

Thiết bị hệ thống An toàn giao thông :

Tấm sóng loại 2 sóng:

175 Tấm sóng giữa (2320 x 310 x 3)mm tấm 773.604

176 Tấm sóng giữa (3320 x 310 x 3)mm tấm 1.081.712

177 Tấm sóng giữa (4140 x 310 x 3)mm tấm 1.277.000

178 Tấm sóng giữa (4340 x 310 x 3)mm tấm 1.333.000

179 Tấm sóng đầu (700 x 310 x 3)mm tấm 333.450

Tấm sóng loại 3 sóng:

180 Tấm sóng giữa (2320 x 508 x 3)mm tấm 1.149.000

181 Tấm sóng giữa (3320 x 508 x 3)mm tấm 1.644.000

182 Tấm sóng giữa (4140 x 508 x 3)mm tấm 2.050.000

183 Tấm sóng giữa (4320 x 508 x 3)mm tấm 2.140.000

184 Tấm sóng đầu (700 x 508 x 3)mm tấm 394.000

Cột đỡ tấm sóng

185 Cột thép U (150 x 150 x 1750 x 5)mm cột 885.000

186 Cột thép U (160 x 160 x 1750 x 5)mm cột 987.000

187 Cột thép U (160 x 160 x 2000 x 5)mm cột 1.030.000

188 Cột thép vuông (150 x 150 x 1500 x 5)mm cột 1.080.378

189 Cột thép vuông (150 x 150 x 1750 x 5)mm cột 1.284.000

190 Cột đỡ tròn P (2.000 x 141 x 4,5)mm có nắp đậy cột 993.681

Hộp đệm gắn vào cột đỡ tấm sóng

191 Hộp đệm U (150 x 150 x 360 x 5)mm hộp 174.000

192 Hộp đệm U (160 x 160 x 360 x 5)mm hộp 195.000

193 Hộp đệm vuông (150 x 150 x 360 x 5)mm hộp 242.000

194 Hộp đệm vuông (160 x 160 x 360 x 5)mm hộp 259.000

195 Hộp đệm U (160 x 160 x 600 x 5)mm hộp 309.000

196 Bản đệm (700x300x5)mm bản 63.900

Page 9: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

9

Mắt phản quang

197 Mắt phản quang tam giác (70 x70 x70 x 3)mm cái 12.000

198 Mắt phản quang vuông (150 x 150 x 3)mm cái 38.000

199 Mắt phản quang vuông (160 x 160 x 3)mm cái 41.000

200 Mắt phản quang tròn D200 cái 45.000

201

Biển báo tam giác A=70 tole kẽm dày 1,2mm + thanh giằng

nhúng kẽm cái

510.000

202

Biển báo tròn D=70 tole kẽm dày 1,2mm + thanh giằng nhúng

kẽm cái

761.000

203

Biển báo chữ nhật, vuông tole kẽm dày 1,2mm + thanh giằng

nhúng kẽm m2

1.690.000

204 Gương cầu lồi Inox loại D800mm cái 5.995.000

205 Gương cầu lồi Inox loại D1.000mm cái 7.370.000

206 Sơn giao thông trắng Futurn 25 kg/bao kg 23.500

207 Sơn giao thông vàng Futurn 25 kg/bao kg 25.500

208 Sơn lót giao thông, Futurn 18kg/thùng kg 85.000

209 Hạt phản quang 25kg/bao kg 23.000

Bê tông thƣơng phẩm: Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km

210 Bê tông mác 150 loại R28 m3 863.636

211 Bê tông mác 200 loại R28 m3 954.545

212 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.045.455

213 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.136.364

Đơn giá bơm bê tông

214 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≤ 20m3 ca 1.363.636

215 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≥20m3 m3 63.636

Các loại sơn:

216 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

217 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979

218 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313

219 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980

220 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888

221 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818

222 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111

Page 10: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

10

223 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798

224 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722

225

Sơn nước sơn trong nhà

hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222

226

Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít,

nhóm màu chuẩn lít 49.833

227

Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít,

nhóm màu chuẩn lít 40.833

228 Sơn Tito-Sơn trong nhà Intino loại 17,5 lít/thùng lít 28.348

229 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356

230 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430

231 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822

232 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413

233 Bột trét kg 5.000

Ống nhựa HDPE- Tiền phong PN 10:

234 63 độ dày 3,8mm md 49.273

235 75 độ dày 4,5mm md 70.273

236 110 độ dày 6,6mm md 151.091

237 160 độ dày 9,5mm md 312.909

238 200 độ dày 11,9mm md 493.636

239 250 độ dày 14,8mm md 751.727

240 315 độ dày 18,7mm md 1.192.727

241 400 độ dày 23,7mm md 1.926.000

242 500 độ dày 29,7mm md 3.026.455

Phụ kiện: Nhựa Tiền Phong.

243 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 7.900

244 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 12.200

245 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 25.000

246 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 49.909

247 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 11.400

248 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 18.200

249 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 41.800

250 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 89.700

251 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 24.900

Page 11: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

11

252 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 62.700

253 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 118.500

254 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (168 x 9) cái 417.727

255 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (220 x 9) cái 690.909

256 Nối thẳng ren trong (DKDN x Áp lực): (60 x 2'') cái 11.600

257 Nối thẳng ren ngoài (DKDN x Áp lực): (60 x 2'') cái 9.400

Vật liệu phòng cháy chữa cháy :

258 Bình chữa cháy mini cái 200.000

259 Hộp cứu hỏa trong nhà (600x450x180)Việt nam cái 500.000

260 Bình chữa cháy bột tổng hợp MF24 cái 400.000

261 Bình chữa cháy CO2 MT3 cái 550.000

262 Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC cái 70.000

Cột điện bê tông ly tâm cac loai :

263 Cột điện BTLT loại 7,5m A-F200 cột 2.123.000

264 Cột điện BTLT loại 8,4m A - F320 cột 2.510.200

265 Cột điện BTLT loại 10,5m A - F320 cột 3.164.700

266 Cột điện BTLT loại 12m A - F540 cột 4.156.900

267 Cột điện BTLT loại 14m A - F650 cột 6.237.000

268 Cột điện BTLT loại 16m B - F900 cột 17.752.900

269 Cột điện BTLT loại 18m B - F900 cột 21.679.900

270 Cột điện BTLT loại 20m B - F900 cột 21.945.000

Hệ thống chống sét:

271 Kim thu sét, thép D16 – L 1m, sơn 3 lớp cái 63.636

272 Kim thu sét, thép 16 – L 1,5m, sơn 3 lớp cái 72.727

273 Kim thu sét, thép D18 – L 1m, sơn 3 lớp cái 81.818

274 Kim thu sét, thép D18 – L 1,5m, sơn 3 lớp cái 100.000

275 Kim thu sét, thép D25 – L 1m, sơn 3 lớp cái 118.182

276 Kim thu sét, thép D25 – L 1,5m, sơn 3 lớp cái 172.727

277 Hóa chất giảm điện trở, bao 12kg, Gem, ấn độ lít 40.000

278 Hộp đo kiểm tra điện trở nối đất 250x150 cái 550.000

279 Cáp thoát sét đồng bọc CV70mm2 (Việt Nam) m 123.900

280 Cọc tiếp địa chống sét D20 – L3m cọc 98.000

Page 12: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

12

281 Cọc tiếp địa chống sét D18– L2,5m cọc 100.000

282 Cọc tiếp địa chống sét D16 – L2,5m cọc 77.273

283 Cọc tiếp địa chống sét D63x63x6 – L3m cọc 54.545

II HUYỆN ĐĂK HÀ:

Thép các loại:

284 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700

285 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500

286 Thép rằn > 18. kg 14.500

287 Kẽm buộc. kg 17.600

288 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000

289 Lưới B40 kg 18.400

Xi măng các loại:

290 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

291 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

292 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

293 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455

294 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455

295 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273

Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

296 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

297 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

298 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364

299 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

Các loại kính:

300 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300

301 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700

302 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100

Ngói các loại:

303 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200

304 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

Page 13: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

13

305 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

306 Ngói Việt Nhật viên 13.000

Gạch không nung:

307 Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100

308

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:

260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 4.290

309 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.280

310 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách: 390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.349

311 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách: 390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490

Sơn các loại:

312 Bột trét kg 5.000

313 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555

314 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333

III HUYỆN ĐĂK TÔ:

Thép các loại:

315 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800

316 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500

317 Kẽm buộc. kg 17.500

318 Lưới B40 kg 18.000

Xi măng các loại:

319 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600

320 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm

Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

321 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000

322 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818

323 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

324 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545

Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

325 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273

326 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727

327 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000

Page 14: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

14

328 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545

Các loại kính:

329 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

330 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

331 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Cát các loại:

332 Cát xây, đúc. m3 55.000

333 Cát tô, trát. m3 60.000

Ngói các loại :

334 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500

335 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

336 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

337 Ngói Việt Nhật viên 13.800

Sơn các loại:

338 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000

339 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000

340 Bột trét kg 5.000

IV HUYỆN NGỌC HỒI:

Thép các loại:

341 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500

342 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200

343 Thép rằn > 18. kg 14.200

344 Kẽm buộc. kg 16.000

345 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

346 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580

347 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

348 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000

349 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545

350 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818

Page 15: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

15

351 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

352 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909

353 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455

354 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727

355 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000

Các loại kính:

356 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000

357 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000

358 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000

Ngói các loại

359 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700

360 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000

361 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000

362 Ngói Việt Nhật viên 14.500

Cát các loại:

363 Cát xây, đúc. m3 35.000

364 Cát tô, trát. m3 35.000

Đá các loại và bột đá:

365 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000

366 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000

Sơn các loại:

367 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273

368 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091

V HUYỆN ĐĂK GLEI:

Thép các loại:

369 Thép tròn 6 – 8. kg 15.000

370 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

371 Thép rằn > 18. kg 14.000

372 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000

373 Thép V loại 30-100 kg 15.000

374 Kẽm buộc. kg 16.000

Page 16: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

16

375 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

376 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660

377 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520

Các loại kính:

378 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000

379 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000

380 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000

Đá các loại và bột đá:

381 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000

382 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

383 Bột đá m3 319.000

Cát các loại:

384 Cát xây, đúc m3 50.000

385 Cát tô m3 80.000

Ngói các loại:

386 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800

387 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000

388 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000

389 Ngói Việt Nhật viên 17.000

VI HUYỆN SA THẦY:

Thép các loại:

390 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

391 Kẽm buộc. kg 17.000

392 Lưới B40 kg 16.200

393 Kẽm gai kg 14.000

Xi măng các loại:

394 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660

395 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590

396 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m

Page 17: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

17

397 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545

398 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455

399 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909

400 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455

Tole màu, khổ 1,07m

401 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

402 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

403 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364

404 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

Ngói các loại:

405 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300

406 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

407 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

408 Ngói Việt Nhật viên 13.500

Các loại kính:

409 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000

410 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000

411 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

VII HUYỆN KON RẪY:

Thép các loại:

412 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800

413 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400

414 Thép vằn 18 kg 14.400

415 Kẽm buộc. kg 17.800

416 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng các loại:

417 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725

Các loại kính:

418 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

419 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

420 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Ngói các loại:

Page 18: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

18

421 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800

422 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

423 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

424 Ngói Việt Nhật viên 14.000

Cát các loại :

425 Cát xây, đúc. m3 50.000

426 Cát tô, trát. m3 70.000

Đá các loại và bột đá:

427 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000

428 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000

429 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000

430 Bột đá. m3 285.000

Sơn các loại :

431 Bột trét kg 5.000

432 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444

433 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333

VIII HUYỆN KON P LÔNG:

Thép các loại:

434 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000

435 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000

436 Kẽm buộc. kg 18.000

437 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng:

438 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700

Đá các loại và bột đá:

439 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000

440 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000

441 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000

442 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000

Gạch không nung:

443

Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm.

Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000

Sơn các loại :

444 Bột trét kg 6.750

Page 19: Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum 10/2016 31 ... · Sàn gỗ công nghiệp các loại: 80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000 81

19

445 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111

1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 10 để chủ đầu tư và tổ chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải

xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin

giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm

bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây

dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính

xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)

Nguyễn Văn Bách

Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c); - TT HĐND (thay b/c); - TT UBND tỉnh (thay b/c); - Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c); - UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành; - Trang Thông tin điện tử SXD;

- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.