giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh kon tum 10/2016 31 ... · sàn gỗ công...
TRANSCRIPT
1
UBND TỈNH KONTUM
LIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 09 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 15 tháng 11 năm 2016
CÔNG BỐ
Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát
triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-
UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/11/66/ĐS-KT, ngày 08/11/2016
của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016 trên địa bàn tinh Kon Tum.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh
Kon Tum thời điêm từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/10/2016 như sau:
ĐVT: Đồng
TT TÊN VẬT TƢ
ĐƠN
VỊ
GIÁ
THÁNG 10
I THÀNH PHỐ KON TUM:
Thép các loại:
1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636
2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000
3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700
4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000
5 Thép vằn > 18. kg 14.200
6 Kẽm buộc. kg 17.600
7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500
8 Thép U loại <100. kg 15.000
2
9 Thép U loại 100 – 500. kg 15.454
10 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500
11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545
12 Lưới B40 kg 16.818
13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454
14 Thép vuông các loại kg 20.000
15 Thép cuộn các loại kg 17.000
Ống kẽm Hoa Sen:
16 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909
17 Ống kẽm 27, dày 1ly; Trọng lượng: 3,62kg/cây ống 61.818
18 Ống kẽm 34, dày 1ly; Trọng lượng: 4,69kg/cây ống 78.182
19 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455
20 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091
21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818
22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455
23 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091
24 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091
25 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727
26 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364
27 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091
28 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545
29 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 40), dày 0,8dem, 4,3kg/cây cây 68.182
30 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 50), dày 0,8dem, 5,7kg/cây cây 89.091
31 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 60), dày 0,9dem, 7,3kg/cây cây 117.273
32 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 80), dày 1,0ly, 10,9kg/cây cây 172.727
33 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (50 x 100), dày 1,1ly, 15,2kg/cây cây 236.364
Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép
34 (45 x 80) dày 1,8mm. m 45.455
35 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000
36 (45 x 125) dày 1,8mm. m 54.545
37 (45 x 80) dày 2mm. m 50.000
38 (45 x 100) dày 2mm. m 54.545
39 (45 x 125) dày 2mm. m 59.091
3
Xi măng các loại:
40 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615
41 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568
42 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563
43 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758
44 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615
45 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
46 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600
47 Vôi bột kg 4.000
48 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000
Tole tráng kẽm các loại:
Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
49 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 54.545
50 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 67.273
51 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 72.727
52 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 80.909
Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
53 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091
54 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364
55 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 79.091
56 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 87.273
Tole ốp tƣờng cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.
57 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091
58 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364
59 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 72.727
Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.
60 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 42.727
61 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 44.545
62 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 47.273
Các sản phẩm từ Nhôm:
63
Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả
có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000
4
64
Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả
có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000
65
Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại
Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000
66 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000
67 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000
Các loại kính:
68 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000
69 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273
70 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909
71 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000
72 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636
73 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000
Cát các loại
74 Cát xây, đúc. m3 90.000
75 Cát tô, trát. m3 150.000
Đá các loại và bột đá:
76 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
77 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000
78 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500
79 Đá chẻ viên 4.500
Sàn gỗ công nghiệp các loại:
80 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000
81 Sàn gỗ công nghiệp KT (1218x144x12)mm m2 365.000
82 Sàn gỗ công nghiệp KT (800x122x12)mm m2 220.000
83 Xốp lát nền m2 12.000
84 Nẹp kết thúc sàn md 20.000
Vật liệu khác:
85 Băng dính cuộn 6.000
86 Bàn chải sắt cái 3.000
87 Bản lề gông L 160-200 cái 7.000
88 Bật sắt 20x250x4 cái 3.000
89 Bật sắt 30x250x3 cái 3.000
5
90 Bật sắt 10 x250 cái 2.000
91 Bật sắt 6 x200 cái 2.000
92 Búa khoan cái 2.200.000
93 Bu lông M16x200 cái 5.000
94 Bu lông M18x200 cái 6.000
95 Bu lông M20x1200 cái 40.000
96 Bu lông M24x100 cái 5.000
97 Cồn 90˚ lít 25.000
98 Cần khoan 114 cái 130.000
99 Cần khoan 32, l=1,5m cái 40.000
100 Cần khoan 38, l=3,73m cái 120.000
101 Cần khoan 32, l=0,70m cái 20.000
102 Cần khoan 32, l=2,8m cái 80.000
103 Cần khoan 76, l=1,2m cái 80.000
104 Cần khoan 89, l= 0,96m cái 60.000
105 Cốt pha thép kg 12.000
106 Đất đèn kg 6.000
107 Nẹp nhựa đóng viền trần tôn m 6.000
108 Ô xy chai 30.000
109 Que hàn đồng kg 90.000
110 Que hàn các bon kg 30.000
111 Ray thép kg 12.000
Ngói các loại:
112 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849
113 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000
114 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500
115 Ngói Việt Nhật viên 12.000
Gạch Tuynel:
116 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818
117
Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng:
2,2kg – 2,4kg viên 1.273
118 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091
119 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 800
6
120 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.080
121 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.500
Gỗ các loại:
122 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363
123 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909
124 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091
125 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000
126 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909
127 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818
128 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909
Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:
129 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. 300,345,387 viên 13.300
130
Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA.
3030HAIVAN001/002 viên 14.500
131
Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA.
3030ONIX010/012 viên 17.500
132
Granit lát nền (300 x 300)mm loại AA.
3030MOSAIC001 viên 34.000
133
Granit lát nền (130 x 800)mm loại AA.
DTD1380GOSAN004/005 viên 48.300
134
Granit lát nền (130 x 800)mm loại AA.
DTD1380GOSAN001-FP/002-FP viên 53.700
135 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.426 viên 22.500
136 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.428 viên 25.200
137 Granit lát nền (400 x 400)mm loại AA.4GA01/43 viên 29.000
138
Granit lát nền (400 x 400)mm loại
AA.DTD4040TRUONGSA001 viên 34.800
139
Granit lát nền (400 x 800)mm loại AA.
DTD4080GOSAN004/005 viên 83.800
140 Granit lát nền (400 x 800)mm loại AA 4080FANSIPAN006 viên 88.700
141
Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA
5050GOSAN004 viên 44.000
142 Granite lát nền (500 x 500)mm loại DTD5050HOANGSAVN viên 67.500
143 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. 6060TAMDAO001/002 viên 84.000
144
Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA.
DTS6060DAITHACH001-FP/002-FP viên 92.800
Gạch men, granit ốp tƣờng hiệu Đồng Tâm:
145 Gạch men ốp tường (105 x 105)mm loại AA. 0504 viên 1.800
7
146 Gạch men ốp tường (200 x 200)mm loại AA. TL01/03 viên 5.080
147 Gạch men ốp tường (200 x 250)mm loại AA. 2520 viên 6.350
148 Gạch men ốp tường (250 x 400)mm loại AA. 2540CAR0018/019 viên 12.800
149
Gạch men ốp tường (250 x 400)mm loại AA.
2540CARARAS002 viên 13.600
150 Gạch men ốp tường (250 x 600)mm loại AA. 2560LEAF001 viên 24.200
151
Gạch men ốp tường (250 x 600)mm loại AA.
2560SAND001/002 viên 27.200
152
Gạch men ốp tường (300 x 600)mm loại AA.
3060NUHOANG002 viên 35.900
153 Gạch men ốp tường (300 x 600)mm loại AA. 3060ONIX005 viên 41.400
Gạch viền trang trí hiệu Đồng Tâm:
154 Gạch viền trang trí (65 x 250)mm loại AA. V0625DAISY001 viên 23.500
155 Gạch viền trang trí (70 x 300)mm loại AA. V0730CARO001 viên 25.800
156
Gạch viền trang trí (100 x 600)mm loại AA.
V1060VANU002/004 viên 35.000
157 Gạch viền trang trí (60 x 600)mm loại AA. V0606KYHA001 viên 55.000
Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.
158 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000
159 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000
160 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000
161 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000
162 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000
163 Đá Granit đen kim sa m2 780.000
164 Đá Granit đen An Khê m2 540.000
Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng:
165 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900
166 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500
167
Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11
của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.500
168
Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600
Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột:
169 Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 4,5mm m2 110.000
170 Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 5mm m2 120.000
8
171 Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 6mm m2 190.000
Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột:
172 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại KT: 1,5x30m dày 2,0mm m2 280.000
173 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại: 1,5x30m dày 3,0mm m2 380.000
174 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao m2 180.000
Thiết bị hệ thống An toàn giao thông :
Tấm sóng loại 2 sóng:
175 Tấm sóng giữa (2320 x 310 x 3)mm tấm 773.604
176 Tấm sóng giữa (3320 x 310 x 3)mm tấm 1.081.712
177 Tấm sóng giữa (4140 x 310 x 3)mm tấm 1.277.000
178 Tấm sóng giữa (4340 x 310 x 3)mm tấm 1.333.000
179 Tấm sóng đầu (700 x 310 x 3)mm tấm 333.450
Tấm sóng loại 3 sóng:
180 Tấm sóng giữa (2320 x 508 x 3)mm tấm 1.149.000
181 Tấm sóng giữa (3320 x 508 x 3)mm tấm 1.644.000
182 Tấm sóng giữa (4140 x 508 x 3)mm tấm 2.050.000
183 Tấm sóng giữa (4320 x 508 x 3)mm tấm 2.140.000
184 Tấm sóng đầu (700 x 508 x 3)mm tấm 394.000
Cột đỡ tấm sóng
185 Cột thép U (150 x 150 x 1750 x 5)mm cột 885.000
186 Cột thép U (160 x 160 x 1750 x 5)mm cột 987.000
187 Cột thép U (160 x 160 x 2000 x 5)mm cột 1.030.000
188 Cột thép vuông (150 x 150 x 1500 x 5)mm cột 1.080.378
189 Cột thép vuông (150 x 150 x 1750 x 5)mm cột 1.284.000
190 Cột đỡ tròn P (2.000 x 141 x 4,5)mm có nắp đậy cột 993.681
Hộp đệm gắn vào cột đỡ tấm sóng
191 Hộp đệm U (150 x 150 x 360 x 5)mm hộp 174.000
192 Hộp đệm U (160 x 160 x 360 x 5)mm hộp 195.000
193 Hộp đệm vuông (150 x 150 x 360 x 5)mm hộp 242.000
194 Hộp đệm vuông (160 x 160 x 360 x 5)mm hộp 259.000
195 Hộp đệm U (160 x 160 x 600 x 5)mm hộp 309.000
196 Bản đệm (700x300x5)mm bản 63.900
9
Mắt phản quang
197 Mắt phản quang tam giác (70 x70 x70 x 3)mm cái 12.000
198 Mắt phản quang vuông (150 x 150 x 3)mm cái 38.000
199 Mắt phản quang vuông (160 x 160 x 3)mm cái 41.000
200 Mắt phản quang tròn D200 cái 45.000
201
Biển báo tam giác A=70 tole kẽm dày 1,2mm + thanh giằng
nhúng kẽm cái
510.000
202
Biển báo tròn D=70 tole kẽm dày 1,2mm + thanh giằng nhúng
kẽm cái
761.000
203
Biển báo chữ nhật, vuông tole kẽm dày 1,2mm + thanh giằng
nhúng kẽm m2
1.690.000
204 Gương cầu lồi Inox loại D800mm cái 5.995.000
205 Gương cầu lồi Inox loại D1.000mm cái 7.370.000
206 Sơn giao thông trắng Futurn 25 kg/bao kg 23.500
207 Sơn giao thông vàng Futurn 25 kg/bao kg 25.500
208 Sơn lót giao thông, Futurn 18kg/thùng kg 85.000
209 Hạt phản quang 25kg/bao kg 23.000
Bê tông thƣơng phẩm: Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km
210 Bê tông mác 150 loại R28 m3 863.636
211 Bê tông mác 200 loại R28 m3 954.545
212 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.045.455
213 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.136.364
Đơn giá bơm bê tông
214 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≤ 20m3 ca 1.363.636
215 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≥20m3 m3 63.636
Các loại sơn:
216 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
217 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979
218 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313
219 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980
220 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888
221 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818
222 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111
10
223 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798
224 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722
225
Sơn nước sơn trong nhà
hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222
226
Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít,
nhóm màu chuẩn lít 49.833
227
Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít,
nhóm màu chuẩn lít 40.833
228 Sơn Tito-Sơn trong nhà Intino loại 17,5 lít/thùng lít 28.348
229 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356
230 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430
231 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822
232 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413
233 Bột trét kg 5.000
Ống nhựa HDPE- Tiền phong PN 10:
234 63 độ dày 3,8mm md 49.273
235 75 độ dày 4,5mm md 70.273
236 110 độ dày 6,6mm md 151.091
237 160 độ dày 9,5mm md 312.909
238 200 độ dày 11,9mm md 493.636
239 250 độ dày 14,8mm md 751.727
240 315 độ dày 18,7mm md 1.192.727
241 400 độ dày 23,7mm md 1.926.000
242 500 độ dày 29,7mm md 3.026.455
Phụ kiện: Nhựa Tiền Phong.
243 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 7.900
244 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 12.200
245 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 25.000
246 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 49.909
247 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 11.400
248 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 18.200
249 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 41.800
250 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 89.700
251 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 24.900
11
252 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 62.700
253 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 118.500
254 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (168 x 9) cái 417.727
255 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (220 x 9) cái 690.909
256 Nối thẳng ren trong (DKDN x Áp lực): (60 x 2'') cái 11.600
257 Nối thẳng ren ngoài (DKDN x Áp lực): (60 x 2'') cái 9.400
Vật liệu phòng cháy chữa cháy :
258 Bình chữa cháy mini cái 200.000
259 Hộp cứu hỏa trong nhà (600x450x180)Việt nam cái 500.000
260 Bình chữa cháy bột tổng hợp MF24 cái 400.000
261 Bình chữa cháy CO2 MT3 cái 550.000
262 Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC cái 70.000
Cột điện bê tông ly tâm cac loai :
263 Cột điện BTLT loại 7,5m A-F200 cột 2.123.000
264 Cột điện BTLT loại 8,4m A - F320 cột 2.510.200
265 Cột điện BTLT loại 10,5m A - F320 cột 3.164.700
266 Cột điện BTLT loại 12m A - F540 cột 4.156.900
267 Cột điện BTLT loại 14m A - F650 cột 6.237.000
268 Cột điện BTLT loại 16m B - F900 cột 17.752.900
269 Cột điện BTLT loại 18m B - F900 cột 21.679.900
270 Cột điện BTLT loại 20m B - F900 cột 21.945.000
Hệ thống chống sét:
271 Kim thu sét, thép D16 – L 1m, sơn 3 lớp cái 63.636
272 Kim thu sét, thép 16 – L 1,5m, sơn 3 lớp cái 72.727
273 Kim thu sét, thép D18 – L 1m, sơn 3 lớp cái 81.818
274 Kim thu sét, thép D18 – L 1,5m, sơn 3 lớp cái 100.000
275 Kim thu sét, thép D25 – L 1m, sơn 3 lớp cái 118.182
276 Kim thu sét, thép D25 – L 1,5m, sơn 3 lớp cái 172.727
277 Hóa chất giảm điện trở, bao 12kg, Gem, ấn độ lít 40.000
278 Hộp đo kiểm tra điện trở nối đất 250x150 cái 550.000
279 Cáp thoát sét đồng bọc CV70mm2 (Việt Nam) m 123.900
280 Cọc tiếp địa chống sét D20 – L3m cọc 98.000
12
281 Cọc tiếp địa chống sét D18– L2,5m cọc 100.000
282 Cọc tiếp địa chống sét D16 – L2,5m cọc 77.273
283 Cọc tiếp địa chống sét D63x63x6 – L3m cọc 54.545
II HUYỆN ĐĂK HÀ:
Thép các loại:
284 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700
285 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500
286 Thép rằn > 18. kg 14.500
287 Kẽm buộc. kg 17.600
288 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000
289 Lưới B40 kg 18.400
Xi măng các loại:
290 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
291 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
292 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
293 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455
294 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455
295 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273
Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
296 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
297 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
298 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364
299 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
Các loại kính:
300 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300
301 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700
302 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100
Ngói các loại:
303 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200
304 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
13
305 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
306 Ngói Việt Nhật viên 13.000
Gạch không nung:
307 Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100
308
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:
260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 4.290
309 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.280
310 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách: 390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.349
311 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách: 390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490
Sơn các loại:
312 Bột trét kg 5.000
313 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555
314 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333
III HUYỆN ĐĂK TÔ:
Thép các loại:
315 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800
316 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500
317 Kẽm buộc. kg 17.500
318 Lưới B40 kg 18.000
Xi măng các loại:
319 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600
320 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm
Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
321 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000
322 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818
323 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
324 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545
Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
325 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273
326 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727
327 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000
14
328 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545
Các loại kính:
329 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
330 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
331 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Cát các loại:
332 Cát xây, đúc. m3 55.000
333 Cát tô, trát. m3 60.000
Ngói các loại :
334 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500
335 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
336 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
337 Ngói Việt Nhật viên 13.800
Sơn các loại:
338 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
339 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000
340 Bột trét kg 5.000
IV HUYỆN NGỌC HỒI:
Thép các loại:
341 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500
342 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200
343 Thép rằn > 18. kg 14.200
344 Kẽm buộc. kg 16.000
345 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
346 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580
347 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
348 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000
349 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545
350 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818
15
351 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
352 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909
353 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455
354 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727
355 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000
Các loại kính:
356 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000
357 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000
358 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000
Ngói các loại
359 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700
360 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000
361 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000
362 Ngói Việt Nhật viên 14.500
Cát các loại:
363 Cát xây, đúc. m3 35.000
364 Cát tô, trát. m3 35.000
Đá các loại và bột đá:
365 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000
366 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000
Sơn các loại:
367 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273
368 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091
V HUYỆN ĐĂK GLEI:
Thép các loại:
369 Thép tròn 6 – 8. kg 15.000
370 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000
371 Thép rằn > 18. kg 14.000
372 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000
373 Thép V loại 30-100 kg 15.000
374 Kẽm buộc. kg 16.000
16
375 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
376 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660
377 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520
Các loại kính:
378 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000
379 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000
380 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000
Đá các loại và bột đá:
381 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000
382 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
383 Bột đá m3 319.000
Cát các loại:
384 Cát xây, đúc m3 50.000
385 Cát tô m3 80.000
Ngói các loại:
386 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800
387 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000
388 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000
389 Ngói Việt Nhật viên 17.000
VI HUYỆN SA THẦY:
Thép các loại:
390 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
391 Kẽm buộc. kg 17.000
392 Lưới B40 kg 16.200
393 Kẽm gai kg 14.000
Xi măng các loại:
394 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660
395 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590
396 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m
17
397 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545
398 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455
399 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909
400 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455
Tole màu, khổ 1,07m
401 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
402 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
403 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364
404 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
Ngói các loại:
405 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300
406 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
407 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
408 Ngói Việt Nhật viên 13.500
Các loại kính:
409 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000
410 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000
411 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
VII HUYỆN KON RẪY:
Thép các loại:
412 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800
413 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400
414 Thép vằn 18 kg 14.400
415 Kẽm buộc. kg 17.800
416 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng các loại:
417 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725
Các loại kính:
418 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
419 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
420 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Ngói các loại:
18
421 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800
422 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
423 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
424 Ngói Việt Nhật viên 14.000
Cát các loại :
425 Cát xây, đúc. m3 50.000
426 Cát tô, trát. m3 70.000
Đá các loại và bột đá:
427 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000
428 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000
429 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000
430 Bột đá. m3 285.000
Sơn các loại :
431 Bột trét kg 5.000
432 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444
433 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333
VIII HUYỆN KON P LÔNG:
Thép các loại:
434 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000
435 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000
436 Kẽm buộc. kg 18.000
437 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng:
438 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700
Đá các loại và bột đá:
439 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000
440 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000
441 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000
442 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000
Gạch không nung:
443
Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm.
Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000
Sơn các loại :
444 Bột trét kg 6.750
19
445 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111
1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 10 để chủ đầu tư và tổ chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải
xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin
giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm
bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây
dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính
xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)
Nguyễn Văn Bách
Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c); - TT HĐND (thay b/c); - TT UBND tỉnh (thay b/c); - Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c); - UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành; - Trang Thông tin điện tử SXD;
- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.