giải phẫu.docx

11
1. Thành phần và tác dụng của dịch vị: Dịch vị gồm nước, muối khoáng, HCL, chất nhầy và men tiêu hóa. Tác dụng: HCL: Tạo pH tối thuận cho men pepsin hoạt động Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin Sát khuẩn Phá vỡ lớp vỏ bọc sợi cơ của thức ăn. Thủy phân cellulose của thực vật non Tham gia cơ chế đóng cửa mở môn vị và tâm vị Men pepsin: Cắt phân tử protein thành các chuỗi có kích thước nhỏ hơn là proteose, pepton và polypeptide Men lipase: Thủy phân lipid đã nhũ tương hóa(lipid của sữa, trứng) thành monoglycerid và acid béo. Chất nhầy:Tạo thành màng dai bảo vệ niêm mạc dạ dày làm cho niêm mạc dạ dày không bị phá hủy bở HCL và pepsin. Chất nhầy còn làm cho thức ăn được bôi trơn dễ di chuyển xuống ruột Yếu tố nội: Giúp cho vitamin B12 được hấp thụ dễ dàng. 2. Cơ chế bài tiết dịch vị: Cơ chế thần kinh: Dịch vị được bài tiết theo cơ chế phản xạ có điều kiện(thức ăn chưa đưa vào miệng mớ chỉ ngửi thầy, nghe nói đến, nhìn thầy đã bài tiết dịch vị), dịch vị này được gọi là dịch vị tâm lý, và theo cơ chế phản xạ không điều kiện(thức ăn vào miệng hoặc trực tiếp kích thích vào niêm mạc dạ dày gây bài tiết dịch vị). Dịch vị tâm lý có vai trò quan trọng là chuẩn bị sẵn sang để khi thức ăn vào dạ dày là có thể tiêu hóa được ngay. Cả hai cơ chế này đều có vai trò của dây thần kinh số X là dây phó giao cảm. Cơ chế hormon: thức ăn vào dạ dày kích thích vùng hang vị tiết gastrin. Gastrin thấm vào máu rồi đến vùng thân vị kích thích tuyến dạ dày bài tiết dịch vị. Một số hormone khác như hormone vỏ thượng thận là cortisol cũng kích

Upload: le-ha

Post on 27-Sep-2015

219 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

ewwerwer

TRANSCRIPT

1. Thnh phn v tc dng ca dch v:Dch v gm nc, mui khong, HCL, cht nhy v men tiu ha. Tc dng: HCL: To pH ti thun cho men pepsin hot ng Hot ha pepsinogen thnh pepsin St khun Ph v lp v bc si c ca thc n. Thy phn cellulose ca thc vt non Tham gia c ch ng ca m mn v v tm v Men pepsin: Ct phn t protein thnh cc chui c kch thc nh hn l proteose, pepton v polypeptide Men lipase: Thy phn lipid nh tng ha(lipid ca sa, trng) thnh monoglycerid v acid bo. Cht nhy:To thnh mng dai bo v nim mc d dy lm cho nim mc d dy khng b ph hy b HCL v pepsin. Cht nhy cn lm cho thc n c bi trn d di chuyn xung rut Yu t ni: Gip cho vitamin B12 c hp th d dng. 2. C ch bi tit dch v: C ch thn kinh: Dch v c bi tit theo c ch phn x c iu kin(thc n cha a vo ming m ch ngi thy, nghe ni n, nhn thy bi tit dch v), dch v ny c gi l dch v tm l, v theo c ch phn x khng iu kin(thc n vo ming hoc trc tip kch thch vo nim mc d dy gy bi tit dch v). Dch v tm l c vai tr quan trng l chun b sn sang khi thc n vo d dy l c th tiu ha c ngay. C hai c ch ny u c vai tr ca dy thn kinh s X l dy ph giao cm. C ch hormon: thc n vo d dy kch thch vng hang v tit gastrin. Gastrin thm vo mu ri n vng thn v kch thch tuyn d dy bi tit dch v. Mt s hormone khc nh hormone v thng thn l cortisol cng kch thch bi tit dch v, do dng cortisol ko di c th gy vim lot d dy t trng.3. Thnh phn v tc dng ca dch mt, dch rut: Thnh phn, tc dng ca dch mt: Ch yu l mui mt, ngoi ra cn c nc , sc t mt(bilirubin) v mt s cht khc nh cholesterol, lecithin, trong mui mt c tc dng quan trng trong tiu ha v hp th lipid. Tc dng: Nh tng ha m to iu kin men lipase c th tc dng trn b mt cc ht m. Gip hp th acid bo. Monoglycerid v mt s vitamin tan trong du nh vitamin A,D,E,K. Nu ri lon bi tit mt, 40% lipid b mt theo phn v kh hp thu cc vitamin k trn. Thnh phn, tc dng ca dch rut: Gm c nc, mui khong v cc men tiu ha Men tiu ha protid: Peptidase ct cc peptid thnh acid amin Men tiu ha lipid: Lipase tiu ha nt mt s lipid cn st li di tc dng ca dch ty thnh glycerol v acid bo Men tiu ha glucid: Maltase: Phn gii ng maltose thnh glucose Sucrase: Phn gii ng sucrose thnh glucose v fructose Lactase: Phn gi ng lactose thnh galactose v glucose4. Cu to mng lc cu thn v c ch lc qua mng cu thn: Cu to mng lc cu thn: Gm 3 lp- Lp t bo ni m ca mao mch: gia cc tb ni m c c l nh ng knh khong 160 A.- Mng y: C c l nh ng knh khong 110 A- Lp t bo biu n ca bao Bowman: C cc khe nh gia cc t ba biu m ca bao Bowman ng knh khong 70 ATuy c nhiu lp nhng tnh thm ca mng lc cu thn ln hn mao mch cc ni khc t 100 n 500 ln. tnh thm ca mng lc cu thn rt cao nhng c tnh chn lc. Tnh chn lc ph thuc vo hai yu t l kch thc ca l lc v in tch ca thnh l lc. C ch lc qua mng cu thn: Nc tiu u trong bao Bowman c to thnh nh qu trnh lc huyt tng t cu thn. Qu trnh lc cu thn l qu trnh th ng, ph thuc vo s chnh lch gia cc p sut. o sut thy tnh ca mao mch cu thn PH: Khong 60 mmHg c tc dng y dch vo bao Bowman p sut thy tnh ca bao Bowman PB : Khong 18 mmHg, c tc dng y dch vo mao mch do ngn cn s lc p sut keo ca mao mch cu thn PK : Khong 32 mmHg c tc dng ngn cn s lc. p sut lc PL : L p sut c tc dng y dch lc qua mng cu thn.S lc ch thc hin khi: PL >0 hay PL > PK + PB 5. Hp thu cc cht rut non: Khi n rut non thc n c tiu ha thnh nhng dng n gin nh acid amin, glucose, glycerol, acid bo. Sau cc cht s c vn chuyn t lng rut qua nim mc rut non vo mu theo hai ng: Cc cht nh mui khong, glucose, acid amin, glycerol v acid bo mch ngn s c vn chuyn vo mu, theo tnh mch ch di ri v tm nh phi Mt s cht nh cc acid bo mch di s c hp thu vo ng dng chp ri theo h bch huyt vo tnh mch di n tri, v tnh mch ch trn ri v tm nh phi6. Qu trnh ti hp thu v bi tit ng thn: ng thn ti hp thu nc v mt s cht a tr li mu, ng thi bi tit cc cht cn b, cc cht c i vi c th ra ngoi theo nc tiu. Ti hp thu v bi tit ng ln gn: Ti hp thu khong 65% nc, cc ion Na+ , K+, Cl-, HCO3- ; cc cht dinh dng glucose, protein, acid amin, vitamin. Bi tit Ion H+, ure, creatinin. Ti hp thu quai Henle: Nhnh xung ch ti hp thu nc, nhnh ln ch ti hp thu ion Na+. Ti hp thu v bi tit ng ln xa: Ti hp thu nc(c iu ha b hormon ADH), ti hp thu ion Na+ c iu ha b hormon aldosteron.Bi tit ion K+(iu ha bi hormone aldosteron), ion H+. Ti hp thu v bi tit ng gp:Ti hp thu nc ph thuc vo nng hormon ADH. Bi tit ion H+.ng thn ch ti hp thu nhng cht c ngng bi tit nh ngng bi tit ca glucose l 180mmHg nu nng cc cht ny thp hn ngng bi tit th chng s b o thi theo nc tiu ra ngoi. i vi cc cht khng c ngng bi tit l cc cht cn b, cht c th b thn o thi ton b ra khi c th nh acid hippuric, creatinin, ammoniac7. V tr ca tuyn yn, k tn v nu tc dng ca cc hormon tuyn yn: Cc hormon ca thy trc tuyn yn Hormon GH(hormon pht trin c th) Lm tang s lng v kch thc tb do lm tang tng hp protein Lm pht trin sn cc u xng di do lm di xng, th hin trong g c th ang pht trin Lm dy mng xng, tn ti ngay khi c c th trng thnh Lm tang nng glucose trong mu, do tha GH can gy i tha ng Lm tng thoi ha lipid to nng lng cho c th hot ng Hormon ACTH: Tc dng ln tuyn v thng thn Lm tang s lng v kch thc tuyn v thng thn do lm n to v tuyn thng thn Kch thch tuyn v thng thn bi tit nhiu Hormon c bit l cortisol Hormon TSH: Tc dng ln tuyn gip Lm tng s lng tb nang gip Lm pht trin mao mch tuyn gip Kch thch tb nang gip tng hp v bi tit hormon T3,T4 Hormon FSH v LH(Hormon hng sinh dc FSH ch yu tc dng ln chc nng ngoi tit ca tinh hon v bung trng. i vi n FSH phi hp vi LH lm pht trin cc non nang thnh nang trng trng thnh.i vi nam FSH pht trin ng sinh tinh l ni sinh sn ra tinh trng v kch thch qu trnh sn sinh tinh trng LH ch yu tc dng ln chc nng ni tit ca tinh hon v bung trng. i vi n LH phi hp vi FSH lm pht trin non nang thnh cc nang trng thnh, kch thch nang bi tit hormone sinh dc n l estrogen v progesterone lm cho nang chin v xut non. i vi nam LH kch thch tb k Leydig l tb ni tit ca tinh hon pht trin v bi tit testoseron l hormon sinh dc nam Prolactin: Trn n c tc dng kch thch tb tuyn v bi tit sa Cc hormone ca thy sau tuyn yn ADH(vasopressin): Tc dng ln tb ng thn lm tng ti hp thu nc tr li mu do lm gim lng nc tiu bi xut ra ngoi. Khi nng ADH tng cao gp 1000 ln so vi bnh thng n c tc dng co mch mu lm tng huyt p Oxytoxin: Co c trn t cung gip s thai v chng chy mu sau Gy bi xut sa ngi m sau khi sinh con8. V tr ca tuyn gip, k tn v nu tc dng ca cc hormon tuyn gip: Tuyn gip l tuyn ni tit to nht trong c th ngi, nm di sn gip trc kh qun. Cc hormon tuyn gip: Hormon T3 (triiodothyronin) v T4(tetraiodothyronin): Lm tng hot ng chuyn ha c th lm tng thoi ha protein tng thoi ha lipid, do nu c th bi tit T3-T4 qu mc bnh thng s lm cho ngi gy Lm cho sn chng bin thnh xng, lm tng tc ln ca c th . Thiu T3-T4 s gy ln Lm pht trin kch thc v chc nng no, nu thi T3-T4 a tr s chm pht trin tr tu Kch thch hot ng ca h thn kinh. Ngi b tha T3-T4 s thy kh ng hay cu gt. Ngi b thiu T3-T4 s tr nn chm chp, ng nhiu Lm cho c quan sinh dc pht trin v hot ng bnh thng Lm tim p nhanh Hormon calcitonin: Lm gim nng Ca++ trong mu do lm tng lng ng mui canxi v phosphate vo xng rt quan trng trong thi k tr ang pht trin, trong thi k lin xng sau gy xng v calcitonin c dng iu tr chng long xng ph n mn kinh v ngi gi.9. V tr ca tuyn thng thn, k tn v nu tc dng ca cc hormon tuyn thng thn:Gm 2 tuyn nh, nm pha trn hai thn. Cc hormon: Cc hormon v thng thn: Bi tit khong trn 30 hormon, c chia thnh 3 nhm: Nhm hormone chuyn ha ng, i din l cortisol c rt nhiu tc dng nh chng vim, chng stress, chng d ng, tng nng glucose trong mu, tng thoi ha protein v lipid Nhm hormon chuyn ha mui nc, i din l aldosterone. C tc dng tng ti hp thu ion Na+ v tng bi xut ion K+ ng thn Nhm hormon sinh dc: do tuyn v thng thn bi tit ra rt t ngi bnh thng, trong trng hp bnh l, vd c khi u, hormon sinh dc nam c bi tit nhiu s gy nam ha nu bnh xy ra ph n hoc gy dy th sm nu bnh xy ra tr trai. Cc hormon ty thng thn: Bi tit 2 hormon l adrenalin v noradrenalin. Hai hormon ny c tc dng lm tng nhp tim, gin c trn ph qun, rut, t cung, co trn mch mu v tng nng glucose trong mu. Tc dng ln mch mu ca noradrenalin mnh hn so vi adrenalin, cn tc dng ln c tim, c trn, v nng glucose trong mu th yu hn.10. Trnh by chc nng ngoi tit, ni tit ca tinh hon: Chc nng ngoi tit: l chc nng sn sinh tinh trng. K t tui dy th cc ng sinh tinh c kh nng sn sinh tinh trng di tc dng kch thch ca FSH. Tinh trng gm 3 phn l u, c v ui. Nh c s vn ng m tinh trng c kh nng di chuyn. Khi phng ra ngoi tinh trng ch sng c vi gi. Trong t cung tinh trng c th sng t 24-72h. Cc yu t nh hng n sn sinh tinh trng: GnRH ca vng di i tham gia iu ha sn sinh tinh trng thng qua tc dng bi tit LH v FSH. LH ca tuyn yn kch thch tb Leydig ca tinh hon bi tit testosterone do c nh hng n qu trnh sn sinh tinh trng FSH ca tuyn yn kch thch ng sinh tinh sn sinh tinh trng GH ca tuyn yn thc y s phn chia tb dng tinh Nhit : Tinh trng c to ra mi trng c nhit thp hn nhit c th t 1 2 , thng c lu tr -175C pH: Tinh trng hot ng mnh mi trng trung tnh hoc hi kim, ngc li chng gim hot ng mi trng acid. Trong mi trng acid mnh tinh trng s b git cht Khng th: Tinh trng can b tiu dit bi khng th c trong mu v dch th Ru, ma ty, cng thng thn kinh lm gim sn sinh tinh trng Tia X, tia phng x hoc virus quai b lm tn thng t bo dng tinh, nn lm gim sn sinh tinh trng Chc nng ni tit: l chc nng bi tit hormon sinh dc nam testosteron. Testosteron thc y s dy th tr trai, tng tng hp protein, pht trin sn u xng di v bin sn thnh xng.11. Trnh by chc nng ngoi tit ni tit ca bung trng: Chc nng ngoi tit: Hng thng vo u chu k kinh nguyt c hai bung trng c khong 6-12 nang non pht trin di tc dng ca hai hormon tuyn yn l FSH v LH. Cc nang ny khng pht trin u nhau, n khong gia chu k nang pht trin nhanh nht c th s chin sm nht, v ra v xut non. Sau khi xut non, phn v cn li di tc dng ca LH s thay i cu trc v hnh thnh mt cu trc mi l hong th. Mi chu k c hai bung trng thng thng ch c mt non c xut ra. Ngy xut non thng cch ngy c kinh ln sau 13-14 ngy. Trong ng sinh dc n thi gian sng ca non l 12-24h. Nu chu k kinh nguyt u s on trc c ngy xut non. Trnh giao hp vo ngy xut non, hin tng th thai s khng xy ra. Chc nng ni tit: Bi tit 2 hormon estrogen v progesteron Estrogen: do lp v trong ca nang non, hong th v rau thai bi tit. C tc dng lm xut hin v duy tri c tnh gii n tui dy th nh pht trin v tm vc, ngi mm miPht trin nim mc t cung trong chu k kinh nguyt, tng lng ng mui calci xng Progesteron: do hong th, rau thai bi tit. C tc dng pht trin nim mc t cung, kch thch tuyn nim mc t cung bi tit dch c nhiu glycogen; lm gim co bp t cung; pht trin tuyn v; c ch xut non.

12. c im dn truyn xung thn kinh trn si trc: L dn truyn in th hot ng Mt khi in th hot ng c to ra bt k im no trn mng si thn kinh th in th ny s lan ta ra ton b mng. l quy lut tt c hoc khng si trc xung ng c dn truyn theo c 2 chiu, chiu thun l chiu i ti cc tn cng, chiu nghch l chiu i v pha thn noron. S dn truyn xung ng si trc c myelin nhanh hn si khng c myelin do xung ng nhy cch qua cc eo Ranvier Cng kch thch cng ln th tn s xung ng xut hin trn si thn kinh cng cao Trong mt b si trc th xung ng c dn truyn ring trong tng si ch khng lan ta ra cc si ln cn, nn thng tin thn kinh c dn truyn chnh xc n ni m n n. Dn truyn xung ng ch xy ra trn si trc cn nguyn vn13. Qu trnh dn truyn xung ng thn kinh qua synap v cc c im dn truyn xung ng thn kinh qua synap: Qu trnh: c thc hin qua 3 qu trnh S gii phng cht truyn t thn kinh cc tn cng: khi xung ng thn kinh n cc tn cng lm cc ti nh cha cc cht truyn t thn kinh c ko st vo mng trc synap, gii phng cht truyn t thn kinh Cht truyn t thn kinh khuch tn vo khe synap Tc dng ca cht truyn t thn kinh ln noron sau synap. Cht TTK gn vo receptor mng sau synap. Ty thuc vo bn cht ca cht TTK v bn cht ca receptor m ti mng sau synap xy ra cc hin tng: Kch thch mng sau synap: Xut hin xung ng thn kinh noron sau v xung ng c tip tc truyn i c ch mng sau synap gy c ch noron sau(xung ng khng c truyn tip) iu chnh hot ng ca noron sau: c th kch thch hoc c ch ty thuc vo trng thi ca noron sau thi im . c im: Dn truyn xung ng theo mt chiu t cc tn cng n khe synap, ri n mng sau synap, v cn c cht truyn t thn kinh c gi phng t cc tn cng n tc ng vo receptor mng sau synap Cng kch thch cng mnh th tn s xung ng cng cao, ch khng phi bin xung cao Hin tng chm synap: Tc dn truyn xung ng qua synap chm v phi i hi nhiu thi gian cho nhiu qu trnh xy ra Hin tng mi synap: Nu kch thch lin tc th s xung pht ra noron sau synap lc u rt ln nhng sau gim dn do cn kit cht TTK cc tn cng m qu trnh tng hp cc cht ny khng kp v do bt hot dn cc receptor mng sau synap.