giao an hoa 8 ca nam
TRANSCRIPT
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
1
CHƢƠNG TRÌNH HÓA 8
Tiết 1-Mở đầu hóahọc
Tiết 2,3-ChƣơngI:Chất,nguyên tử,phân tử
Tiết 4-Thực hành
Tiết 5-Nguyên tử
Tiết 6,7-Nguyên tố hóa học
Tiết 8,9-Đơn chất, hợp chất
Tiết 10-Thực hành
Tiết 11-Luyện tập 1
Tiết 12-Công thức hóa học
Tiết 13,14-Hóa trị
Tiết 15-Luyện tập 2
Tiết 16-Kiểm tra 1 tiết
Tiết 17-Chƣơng II:Phản ứng hóa học
Tiết 18,19-Phản ứng hóa học
Tiết 20-Thực hành bài3( lấy điểm)
Tiết 21-Định luật bảo toàn khối lƣợng
Tiết 22,23-Phƣơng trình hóa học
Tiết 24- Luyện tập
Tiết 25-Kiểm tra
Tiết 26-Chƣơng III: Mol
Tiết 27-Chuyển đổi......Luyện tập
Tiết 28,29-Tỷ khối chất khí
Tiết 30,31- Tính theo công thức hóa học
Tiết32,33-Tính theo phƣơng trình hóa học
Tiết 34-Luyện tập 4
Tiết 35-Ôn tập học kì I
Tiết 36-Kiểm tra HKI
Tiết37,38-Oxi-Không khí...Tính chất oxi
Tiết39-Sự oxi hóa
Tiết40- Oxit
Tiết 41-Điều chế oxi
Tiết42,43-không khí , sự cháy
Tiết 44-Luyện tập 5
Tiết 45-Thực hành 4
Tiết 46-Kiểm tra
Tiết 47,48-Chƣơng V:Hidro, nƣớc.
Tính chất ứng dụng H2
Tiết 49- phản ứng oxi hóa khử
Tiết 50-Điều chế H2,Phản ứng thế
Tiết 51-Luyện tập
Tiết 52-Thực hành 5
Tiết 53- Kiểm tra
Tiết 54,55-Nƣớc
Tiết 56-57: Axit-Bazơ-Muối
Tiết 58- Luyện tập
Tiết 59- Thực hành 6
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
2
Tiết 60- Dung dịch
Tiết 61- Độ tan một chất trong nƣớc
Tiết 62,63-Nồng độ dung dịch
Tiết 64,65-Pha chế dung dịch
Tiết 66- Luyện tập
Tiết 67- Thực hành 7 (lấy điểm)
Tiết 68,69-Ôn tập học kì
Tiết 70- Kiểm tra học kì
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
3
Tiết 1
Tuần 1
MỞ ĐẦU HÓA HỌC
Ngày soạn: 15/8/08
Ngày giảng:20/8/08
I.Mục tiêu:
Biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất,sự biến đổi của chất và ứng dụng của
chúng,thấy đƣợc vai trò quan trọng của hóa học trong cuộc sống của chúng ta
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm , quan sát , nhận xét hiện tƣợng, phát triển tƣ duy......
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ, ống hút
Hóa chất: dd CuSO4, NaOH ,HCl, Đinh sắt
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
Giới thiệu bài : hóa học là gì ,
vai trò của hóa học trong cuộc
sống của chúng ta nhƣ thế nào?
Phải làm gì để học tốt hóa học?
Để trả lời vấn đề nêu trên chúng
ta sẽ tiến hành làm các thí
nghiệm sau
Hƣớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm
Yêu cầu hs quan sát hiện tƣợng
,nhận xét,kết luận
Cho HS đọc kết luận sgk
Hoạt động2
Yêu cầu HS đọc phần trả lời
câu hỏi sgk
Phân công các nhóm thảo luận
và trả lời, các nhóm khác bổ
sung
Cho đọc phần nhận xét sgk
Yêu cầu HS rút ra kết luận về
vai trò của hóa học........
Các nhóm tiến hành làm thí
nghiệm theo hƣớng dẫn của
giáo viên
Ống 1:dd CuSO4 màu xanh +
dd NaOH không màu ?
Ống 2 : Thả đinh sắt vào ống 2
có chứa dd HCl.
Hiện tƣợng:
Ống 1: tạo thành Chất kết tủa
đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 có
màu xanh.
Ống 2 :
- Có chất khí tạo thành nghĩa là
có sự biến đổi của sắt và axit
clohiđric.
Nhận xét:
-Có sinh ra chất mới
-Có sự biến đổi chất
Kết luận : Hóa học là
khoa học nghiên cứu các chất...
-Đọc sgk
Các nhóm tiến hành thảo luận
và trả lời
Kết luận:
Hóa học có vai trò rất quan
trọng trong cuộc sống của
chúng ta
Các nhóm thảo luận rồi trả
trƣớc lớp
Các nhóm khác bổ sung
I.Hóa học là gì?
1. Thí nhiệm :
2. Quan sát :
3. Kết luận : sgk
II.Hóa học có vai trò nhƣ thế
nào trong cuộc sống của
chúng ta : SGK
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
4
Hoạt động3
Để học tốt môn hóa học em cần
thực hiện những công việc nào
Hƣớng dẫn hs thảo luận để trả
lời các câu hỏi và rút ra kết luận
Sau đó cho học sinh đọc sgk
Hoạt động4
-Củng cố: nhắc lại vai trò của
hóa học ? xác định nhiệm vụ
của học sinh
Dặn dò: về nhà đọc thêm sgk và
sách báo có liên quan đến hóa
học
Chuẩn bị bài mới: Chất
Từng nhóm nhắc lại hóa học là
gì, vai trò của hóa học trong
cuộc sống của chúng ta
Tự thu thập tìm kiếm kiến thức,
xử lí thông tin, vận dụng và ghi
nhớ.
III.Các em cần làm gì để học
tốt môn hóa học
SGK
Tiết 2
Tuần 1
ChƣơngI: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ
CHẤT
Ngày soạn: 16/8/08
Ngày giảng:23/8/08
I.Mục tiêu:
HS phân biệt đƣợc vật thể, vật liệu,chất: chất->Vthể tự nhiên, còn v-liệu->Vt nhân tạo.Mọi
vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất
Biết cách nhận ra tính chất của chất,mỗi chất có những tính chất nhất định
Phân biệt đƣợc chất với hỗn hợp
Biết dựa vào tính chất vật lí để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ:
Nhiệt kế thgủy ngân, dụng cụ thử tính dẫn điện
Hóa chất:
Lƣu huỳnh,photpho đỏ, nhôm, đồng, muối ăn,nƣớc
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Giới thiệu bài: hằng ngày chúng
ta thấy nhiều vật thể nhƣ cây
cối, bàn ,ghế........
Vật có phải là chất không? Chất
khác vật nhƣ thế nào?
Hoạt động2
Hãy kể tên những vật xung
quanh em?
Bổ sung thêm cho phong phú
Giới thiệu vật thể chia làm 2
loại: vật thể tự nhiên và vật thể
nhân tạo
Hãy chia các vật thể trên ra làm
2 loại
Hãy cho biết cây mía gồm
Nghe giảng
Kể tên:cây cối,đại dƣơng,cái
bàn,quyển vở,cây mía,bình
bơm.....
Vật thể TN Vật thể NT
Cây cối Cái bàn
Đại dƣơng Quyển vở
Cây mía Bình bơm
I.Chất có ở đâu?
Vật thể
Tự nhiên Nhân tạo
(gồm có) (đƣợc làm ra từ)
Một số chất Vật liệu
(Mọi VL đều là chất hay
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
5
những chất nào ?
Cái bàn đƣợc làm ra từ vật liệu
nào?
Giới thiệu sô đồ.....
Vậy chất có ở đâu?
Hoạt động3
Treo bảng tính chất của chất
Nêu tính chất vật lí , tính chất
hóa học của chất
Cho học sinh quan sát mẫu
nhôm , đồng, lƣu huỳnh
Em hãy tìm cách xác định tính
chất của các chất trên
Cho học sinh đọc sgk để hiểu
thêm
-Cây mía có:Đƣờng, nƣớc...
-Cái bàn làm ra từ:
gỗ(xenlulo),chất dẻo,nhôm
Quan sát.
Nhìn bảng và nêu tính chất của
chất
Các nhóm làm thí nghiệm để
xác định TCcủa chất trên
Quan sát rồi ghi
Chất Thể Màu Tan Dẫn điện
Al rắn trắg o/t Có
Cu nt đỏ nt nt
S nt vàng nt o
Phát biểu cách xác định nhƣ thế
nào
Hỗn hợp 1 số chất)
Vậy ở đâu có vật thể thì
ở đó có chất
II.Tính chất của chất:
1-Mỗi chất có những tính chất
nhất định
Cách xác định TC:
Sgk
Quan sát
Dùng dụng cụ đo
Làm thí nghiệm
2-Việc hiểu tính chất của chất
có lợi gì? sgk
Hoạt động4:
Củng cố -gọi học sinh nhắc lại trọng tâm của bài
-Ta có thể phân biệt đƣợc cồn và nƣớc đƣợc không?
-Khi sử dụng axit ta cần phải làm gì? (Cẩn thận vì axit làm bỏng da, cháy quần áo)
Dặn dò :
Về nhà làm bài tập1,2,3,4,5,6 sgk trang11 và chuẩn bị bài mới
Đọc trƣớc bài này phần III "Chất tinh khiết"
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
6
Tuần2
Tiết 3
CHẤT (Tiếp theo) Ngày soạn 23/8/08
Ngày giảng26/8/08
I.Mục tiêu:
HS hiểu đƣợc khái niệm chất tinh khiết và hỗn hợp. Chất tinh khiết có những tính chất nhất
định còn hỗn hợp thì không
Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chất có trong hỗn hợp để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hỗn hợp
Tiếp tục rèn luyện thao tác thí nghiệm ,sử dụng dụng cụ hóa chất.........
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ: đèn cồn,cốc thủy tinh,nhiệt kế,tấm kính,kẹp gỗ,đũa thủy tinh , ống hút..
Hóa chất: muối ăn,nƣớc cất ,nƣớc tự nhiên
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
-kiểm tra bài cũ: làm thế nào để
biết tính chất của chất? việc
hiểu tính chất của chất có lợi gì?
Hoạt động2
Cho học sinh quan sát mẫu
nƣớc cất và nƣớc khoáng
hãy so sánh điểm giống nhau và
khác nhau giữa chúng
Nƣớc cất đƣợc tạo thành nhƣ
thế nào?
Vì sao nƣớc khoáng không
đƣợc dùng trong ptn và để tiêm
thuốc?
Nƣớc tự nhiên là hỗn hợp.
Vậy hỗn hợp là gì?
Nƣớc cất là chất tinh khiết
Vậy chất tinh khiết là gì ?
Hoạt động 3
Trong thành phần nƣớc biển có
3 ->5% muối ăn. Vậy muốn
tách muối ăn ra khỏi nƣớc biển
phải làm gì ?
Dựa vào đâu để tách đƣợc muối
ăn ra khỏi nƣớc biển ?
Hãy nêu cách tách đƣờng ra
khỏi dƣờng và cát trắng
-Trả lời
-quan sát và trả lời
Giống :trong suốt, khôngmàu...
Khác :
Nứớc cất Nƣớc khoáng
-dùng trong
Ptn,tiêm thuốc
-uống
-Chƣng cất nƣớc tự nhiên
-Do chứa nhiều chất
-Tháo luận nhóm nhỏ và trả lời
-Hs đọc sgk
-HS thảo luận và nêu cách làm
Đun nóng nƣớc muối
Muối ăn kết tinh
-nhiệt độ sôi của nƣớc là 100o
còn nhiệt độ sôi của muối lớn hơn
nhiều
-thảo luận nhóm và trả lời :
I.Chất tinh khiết :
1-Hỗn hợp :
Gồm 2 hay nhiều chất trộn lẫn
với nhau
Ví dụ : nƣớc tự nhiên
2-Chất tinh khiết :
Không lẫn chất nào khác
Ví dụ : nƣớc cất
II.Tách chất ra khỏi hỗn hợp :
1-Nguyên tắc : sgk
2-Ví dụ : sgk
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
7
Em hãy rút ra nguyên tắc để
tách riêng một chất ra khỏi hỗn
hợp
Hoạt động 4
Củng cố : gọi học sinh nhắc lại
nội dung chính của bài học
-Cho 4 dí dụ về hỗn hợp và 2 ví
dụ về chất tinh khiết
Dặn dò: bài tập 7,8
Các nhóm chuẩn bị bài thực
hành theo mẫu: Tên thí nghiệm,
dụng cụ ,hóa chất, cách tiến
hành,hiện tƣợng quan sát đƣợc,
giải thích?
Cho hỗn hợp vào
nƣớc,khuấy đều
Lọc bằng giấy lọc
Đun sôi nƣớc đƣờng
-Để tách ta dựa vào sự khác nhau
về tính chất vật lí
-Hs trả lời
-Hs cho ví dụ
Chuẩn bị nƣớc, hỗn hợp cát và
muối ăn
Viết s n bảng tƣờng trình
Tuần 2
Tiết 4
THỰC HÀNH
Ngày soạn 25/8/08
Ngày giảng 28/8/08
I.Mục tiêu:
Làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm
Biết đƣợc một số thao tác thí nghiệm đơn giản
Nắm đƣợc một số qui tắc an toàn trong PTN
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ: nhiệt kế,cốc thủy tinh,ống nghiệm,kẹp gỗ, đũa TT,đèn cồn, giấy lọc
Hóa chất: bột lƣu huỳnh, parafin
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra sự chuẩn bị trong PTN,có đầy đủ dụng
cụ hóa chất không
Hoạt động 2
-Nêu mục đích của bài thực hành
-cho các em nắm những hoạt động trong 1 bài
thực hành:
1. Hƣớng dẫn cách tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Báo cáo kết quả thí nghiệm và viết
tƣờng trình
4. Làm vệ sinh phòng thực hành và rửa
dụng cụ
-Giới thiệu 1 số dụng cụ đơn giản và cách sử
dụng
-Giới thiệu một số qui tắc an toàn trong PTN
Treo tranh:Cách sử dụng hóa chất
Hỏi: em hãy rút ra những điểm cần lƣu ý khi sử
I.Hƣớng dẫn mốt số qui tắc an toàn và cách sử
dụng hóa chất,dụng cụ trong phòng thí nghiệm:
( SGK )
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
8
dụng hóa chất
Hoạt động 3
Thí nghiệm 1:
-Đặt 2 ống nghiệm chứa lƣu huỳnh và parfin vào
cốc nƣớc
-Đun nóng cốc nƣớc bằng đèn cồn
-Đặt nhiệt kế vào ống nghiệm
-Theo dỏi nhiệt độ trên nhiệt kế
Khi nƣớc sôi lƣu huỳnh đã nóng chảy chƣa?
=>Qua các thí nghiệm trên,em hãy rút ra nhận
xét chung về nhiệt độ nóng chảy của các chất
Thí nghiệm 2:
-Cho vào cốc khoảng 3g muối ăn và cát
-Rót khoảng 5ml nƣớc vào,khuấy đều
-Gấp giấy lọc đặt vào phểu
-Rót từ từ nƣớc nuối vào phểu qua giấy lọc
=>yêu cầu quan sát?
Hƣớng dẫn tiếp:
-Dùng kẹp gỗ đun ống nghiệm chứa nƣớc lọc
bằng đèn cồn(lúc đầu hơ đều sau đó tập trung hơ
ở đáy ống nghiệm,hƣớng miệng ống nghiệm về
hƣớng không có ngƣời)
Em hãy so sánh chất rắn thu đƣợc với hh muối
ban đầu
Hoạt động 4
-Hƣớng dẫn học sinh viết tƣờng trình theo mẫu
-Cho các em thu dọn và rửa dụng cụ
Hoạt động 5
Đọc trƣớc bài : Nguyên tử
II.Tiến hành thí nghiệm:
1-Thí nghiệm 1:
-Cách tiến hành: sgk
-Nhân xét:
Parafin nóng chảy ở 42oC
Khi nƣớc sôi lƣu huỳnh vẫn chƣa nóng
chảy->nhiết độ nóng chảy của lƣu huỳnh
lớn hơn 100oC
=>các chất khác nhau có nhiết độ nóng chảy
khác nhau
2-Thí nghiệm 2 :
-Cách tiến hành : sgk
-Nhận xét :
Chất lỏng chảy xuống ống nghiệm trong
suốt
Cát đƣợc giữ trên giấy lọc
-Chất rắn thu đƣợc là muối ăn trắng, sạch
hơn hh ban đầu
III.Tƣờng trình :
TT Tên TN H.tƣợng QS K.quảTN
1
2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
9
MƢỜI ĐIỀU KHUYÊN TU
Điều thứ nhất : Thầy khuyên nên nhớ
Lòng trung kiên muôn thuở còn nêu
Dầu ai nặng nhẹ trăm điều
Quyết không bỏ lí cao siêu của thầy
Nhiều thử thách đang vây con đó
Nếu ngã lòng công khó tiêu tan
Việc chi còn ở trần gian
Là điều huyền hoặc chớ mang nổi lòng
Điều thứ hai: Thầy mong đệ tử
Tình bạn bè quyết giữ thủy chung
Luôn luôn tha thứ khoan dung
Nhủ khuyên nhỏ nhẹ chớ đừng lời thô
Dìu dẫn nhau để tô công quả
Phải thật tình với cả xung quanh
Thiệt thòi cam chịu đã đành
Vô vi phẩm vị thầy dành cho con
Điều thứ ba: Vẹn toàn đức hạnh
Tuy bán buôn cơ cực tảo tần
Đổi công nuôi lấy tấm thân
Đừng ham muốn chuyện phi nhân gạt lƣờng
Dầu vàng bạc đầy rƣơng đầy tủ
Cuộc trần này chƣa đủ con ơi!
Ác gian cũng chỉ một đời
Thà nghèo trong sạch thảnh thơi nơi lòng
Điều thứ tƣ: Pháp môn quy luật
Lục thập trai cố sức trao dồi
Thịt thà xƣơng máu tanh hôi
Cỏ cây rau quả cũng rồi bữa ăn
Đức từ bi thƣờng hằng thể hiện
Không sát sanh lòng thiện ta còn
Lạt chay tuy chẳng ngọt ngon
Còn hơn thú vị cơm chan máu ngƣời
Điều thứ năm: Quyết không hờn giận
Ghét ganh chi cho bận lòng mình
Con xem vạn quyển thiên kinh
Hiền nhân quân tử rộng tình vô câu
Muôn việc xảy bắt đầu sâu nợ
Là nguyên nhân thống khổ ly tan
Chơn truyền pháp chánh đạo tràng
Tập xong chữ nhẫn niết bàn không xa
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
10
Điều thƣ sảu: Thiết tha thầy dặn
Ngày hai thời lẳng lặngcông phu
Việc chi dẫu có cần cù
Cũng nhơn vài khắc tập tu nguyện cầu
Khi rãnh việcđồng sâu chợ búa
Đêm sám kinh tự của thầy ban
Học cho thông thuộc đôi hàng
Ngâm nga những lúc thanh nhàn băng khoăn
Điều thứ bảy: Quyết tăng công quả
An ủi ngƣời già cả ốm đau
Tùy duyên có thể giúp vào
Lâm cơn hoạn nạn khi nào cần con
Phƣớc đức đó vẫn còn muôn thuở
Tuy vô hình đừng ngỡ rằng không
Con ơi! Trên cõi hồng trần
Mấy ai nghĩ tới tấm lòng thanh cao
Điều thứ tám: Lời nào thầy dặn
Dẩu khổ đau chớ ngại công trình
Biết rằng con phải hy sinh
Phật thiên đâu nở quên mình hay sao
Đừng chấp việc núi cao rừng thẩm
Hay là đƣờng muôn dặm xa tuông
Hể con giữ trọn tấm lòng
Đƣơng nhiên đắc đạo thoát vòng tử sanh
Điều thứ chín: Đạo hình căn bản
Giữ làm sao có bạn không thù
Từ nay con nhớ rằng tu
Hạ mình nhận lỗi mặc dù là không
Lời nói sao hòa trong hiệp ngoài
Đừng hơn ngƣời nếu phải ép lòng
Không ham những chuyện mênh mông
Vừa no đủ ấm đeò bồng mà chi
Điều thứ mƣời: Mƣời ghi trăm nhớ
Phật, Pháp,Tăng con chớ quên ơn
Gia đình nghĩa trọng nhiều hơn
Tình thƣơng xã hội giúp con thiết cần
Ơn tổ tiên dành phần con cháu
Đó nhữnh lời dạy bảo thâỳ mong
Bấy nhiêu tâm huyết,mấy vòng thị văn
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BAO SUY NGHĨ
(Tặng các con)
Mẹ ghi vào đây dòng thƣ bé nhỏ
Gởi các con yêu quí trên đời
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
11
Tuổi xuân tàn theo mái tóc trắng ngời
Dĩ vãng đi qua thời gian lặng lẽ
Các con ạ!Ai thƣơng con bằng mẹ
Dƣỡng nuôi con từ hòn máu đỏ tƣơi
Đến hôm nay con đã thành ngƣời
Mẹ phải chịu biết bao gian khổ
Con càng khôn mẹ phải lo tần tảo
Chạy ngƣợc chạy xuôi buôn bán để nuôi con
Từ sáng mai cho đến lúc hoàng hôn
Đông lạnh mƣa rơi bão bùng buốt giá
Cho đến những ngày bức oi trời hạ
Một nắng hai sƣơng dầu dãi một mình
Các con đau mẹ đau cả thân mình
Các con khóc mẹ nhƣ tim tan vỡ
Xa các con lòng ngập tràn nổi nhớ
Một ngày qua mà tƣởng một năm
Cứ ra vào đêm cũng chẳng yên nằm
Lòng ngập phồng lo âu bao suy nghĩ
Mẹ sợ các con chƣa đầy đủ trí
Tuy có tài nhƣng phúc đức mong manh
Các con hôm nay sự nghiệp đã thành danh
Phải nhớ tới những ngày xƣa cực khổ
Con có tiền phải tiêu cho đúng chỗ
Bớt ăn chơi để bố thí phóng sanh
Giúp đỡ ngƣời ta với tấm lòng thành
Để tạo phƣớc cho sau này an lạc
Tình cảm quí không phải là tiền bạc
Vì tình thƣơng mới cao quí con ơi
Là con ngƣời phải trung hiếu trọn đời
Gieo nhân lành sau này con hƣởng quả
Mắc nợ tiền mình phải lo để trả
Nợ mang khó lắm đấy con ơi
Năm ba năm mẹ sống với cảnh đời
Giờ hiểu ra mẹ thƣờng lo sám hối
Tu phƣớc lành con cháu hƣởng đời sau
Mẹ chẳng mong chi đến cảnh sang giàu
Mẹ chỉ cần thân lành mạnh khỏe
Vì giàu có mà ốm đau càng khó
Nằm nệm nhung mà nhức nhối toàn thân
Cứ lo âu sống chết mãi phập phồng
Rồi ra đi với hai bàn tay trắng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
12
Tấm thân tàn nơi núi ngàn yên vắng
Nào bát vàng có cứu đƣợc đâu
Thà thảnh thơi chẳng có khổ sầu
Hồn thanh tịnh chẳng buổn cái chết
Các con hãy cố nghe lời mẹ nhé
Không ăn chay các con phải phóng sanh
Cứu nhân loài thì sống mới an lành
Con bố thí cúng dƣờng cho chƣ phật
Của bố thí không bao giờ bị mất
Cũng nhƣ con đem gởi đén ngân hàng
Một ngày kia phúc báo đã vẹn toàn
Tiền bố thí sẽ về con trở lại
Mẹ khuyên các con chớ đừng ngần ngại
Hãy cố lên nghe lời mẹ khuyên răn
Đừng để mai ngày hối hận ăn năng
Nƣớc tới ngực làm sao con nhảy kịp
Đƣờng đạo các con nên bƣớc tiếp
Rồi mai ngày hạnh phúc sẽ vẹn toàn
Mẹ để trên đời dù cả kho vàng
Cũng không bằng cho các con phƣớc đức
Mẹ chấp nhận tu hành là khổ cực
Cực khổ qua hạnh phúc sẽ tràn đầy
Bao nhiêu lời mẹ gởi gấm vào đây
Mong các con nghĩ suy mà học hỏi
------------------------------------ -----------------------------------------
KÍNH DÂNG MẸ HIỀN ĐỨC QUÁN THẾ ÂM
Mỗi chiều dông con đem lòng nhớ mẹ
Trƣớc tƣợng Ngƣời con quạnh quẽ chờ mong
Nghĩ đến Ngƣời ứa lệ cả đôi dòng
Sƣơng hiền mẫu lòng từ bi hiện thấu
Khắp không gian và cả thời gian
Ai khổ đau lòng van cứu kêu nàn
Ngƣời hiện đến cƣứ an toàn nhƣ nguyện
Con lay Đấng đại bi nhiều phƣơng tiện
Đủ nghìn tay nghìn mắt chiếu trần gian
Cứu khổ đau lòng bi nguyện ngập tràn
Mắt huyền diệu chứa chan tình che chở
Mẹ hiền ơi! Cho con xin gặp gỡ
Để lòng con bớt đỡ nổi nhớ thƣơng
Con dâng hƣơng lạy Phật cả mƣời phƣơng
Xin gia hộ cho con thƣờng gặp mẹ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
13
Hiền mẫu bên khiến lòng con mạnh mẽ
Sắng tu trì để vƣợt cõi trần luân
Bên chân Ngƣời con hầu cận xin tuân
Để vớt kẻ trầm luân trong bể khổ
Theo gót mẹ cứu chúng sanh đau khổ
ấy là lời bi nguyện của lòng
Thich Nữ Diệu Quả
Tuần 3
Tiết 5
NGUYÊN TỬ
Ngày soạn 28/8/08
Ngày giảng 3/9/08
I.Mục tiêu:
Cho HS biết đƣợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện và từ đó tạo ra các chất
Biết đƣợc hạt nhân gồm proton và notron và đặc điểm của chúng
Biết đƣợc trong nguyên tử , số electron bằng số proton. Electron luôn chuyển động và sắp
thành tùng lớp và nhờ đó mà nguyên tử có khả năng liên kết đƣợc
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ: Sơ đồ nguyên tử : hidro, oxi,magie,heli,nhôm....
Bảng nhóm , phiếu học tập
Hóa chất: Không
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
*Kiểm tra bài cũ: Cho ví dụ về
vật thể tự nhiên và cho biết vật
thể tự nhiên gồm các chất nào?
-Cho ví dụ vật thể nhân tạo và
vật thể nhân tạo đó đƣợc làm ra
từ các vật liệu nào?
Hoạt động1:
-Các vật thể đƣợc tạo ra từ đâu?
-Chất đƣợc tạo ra từ đâu?
từ thông tin sgk hƣớng dẫn học
sinh phát hiện nguyên tử là gì?
đặc điểm của electron?
Chúng ta sẽ xét xem hạt nhân
và lớp vỏ đƣợc cấu tạo nhƣ thế
nào?
Hoạt động2
-Giới thiệu hạt nhân đƣợc tạo
bởi 2 loại hạt nhỏ hơn là proton
và notron
-Thông báo đặc điểm của từng
loại hạt
-Trả lời
-Theo dõi và nghiên cứu sgk:
Nguyên tử là những hạt vô cùng
nhỏ và trung hòa về điện
-Đọc thông tin sgk và nghe
giảng giải của giáo viên
-Học sinh nghe và ghi bài
-theo dỏi
-Nguyên tử cùng loại có cùng
I.Nguyên tử là gì ?
Nguyên tử là những hạt
vô cùng nhỏ và trung
hòa về điện
Nguyên tử gồm :
-Hạt nhân mang điện
tích dƣơng
-Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều
electron (mang điện tích âm)
Đặc điểm electron :
-kí hiệu : e
-điện tích : âm
-khối lƣợng rất nhỏ
II.Hạt nhân nguyên tử :
1. Hạt proton :
-kí hiệu : p
-điện tích : dƣơng
-mp>me
2. Hạt notron :
-kí hiệu : n
-không mang điện
-mn=mp
Nguyên tử cùng loại :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
14
-Thế nào là nguyên tử cùng
loại?
giới thiệu sơ đồ của nguyên tử
của 1 hoặc 2 nguyên tố và hỏi:
trong mỗi nguyên tử em có
nhận xét gì về số proton và
electron
Giới thiệu:
mn= mp=1,67.10-23
g
me=9,10.10-28
g
-Em hãy so sánh khối lƣợng
giữa các loại hạt
-vì sao khối lƣợng của nguyên
tử bằng khối lƣợng của hạt nhân
Hoạt động3:
Gv: Giới thiệu :
Trong nguyên tử electron
chuyển động rất nhanh xung
quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp , mỗi lớp có một
số electron nhất định .
-Giới thiệu lại sơ đồ của oxi:số
e, số lớp e, số e lớp ,ngoài cùng
là bao nhiêu?
số p trong hạt nhân
-quan sát sơ đồ và trả lời
-Số p bằng số e
- khối lƣợng của p và n gần
bằng nhau và lớn hơn e rất
nhiều
-m nguyên tử=m h.n+me
=mh.n
Vì me quá bé
Hs : nghe và ghi vào vở.
- Electron chuyển động rất
nhanh xung quanh hạt nhân và
sắp xếp thành từng lớp . mỗi
lớp có một số electrron nhất
định .
Nhờ có eletron mà các nguyên
tử có khả năng liên kết
-Quan sát và trả lời :
Nguyên tử oxi có 8e sắp xếp
thành 2 lớp lớp ngoài cùng có
6e
Sgk
Trong nguyên tử có :
số p = số e
Vì me quá bé nên :
mntử = mh.nhân
III.Lớp electron : sgk
Hoạt động4 :
Củng cố : Quan sát sơ đồ nguyên tử hidro, nitơ, magie, canxi rồi điền số thích hợp vào ô trống sau :
Nguyên tử Số p trong hạt nhân số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài
Hidro
Magie
Nitơ
Canxi
-Cho HS nhắc lại những kiến thức cần nhớ:khái niệm nguyên tử, cấu tạo nguyên tử,tên , kí hiệu các
hạt , nguyên tử cùng loại , lớp electron?
Dặn dò:-đọc thêm trang 16sgk
-bài tập:1,2,3,4,5sgk trang 15 và 16
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
15
Tuần 3
Tiết 6
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ngày soạn 29/8/08
Ngày giảng 6/9/08
I.Mục tiêu:
-Nắm đƣợc nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,có cùng số proton trong hạt
nhân,biết kí hiệu hóa học có ý nghĩa gì và cách biểu diễn nhƣ thế nào ?
-Biết đƣợc tỉ lệ phần trăm về khối lƣợng các nguyên tố trong vỏ trái đất….
-Rèn luyện về cách viết kí hiệu của các nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ : « tỉ lệ phằn trăm khối lƣợng…. »và bảng « một số nguyên tố hóa học »
-Bảng phụ,phiếu hoc tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Kiểm tra:
-Nguyên tử là gì? cấu tạo của
nguyên tử?
-Từ sơ đồ trên bảng phụ em hãy
cho biết: số p, số e,số lớp e, số e
lớp ngoài cùng của nguyên tử
magiê
Hoạt động2
Khi nói đến những nguyên tử
vô cùng lớn ngƣời ta nói:
“Nguyên tố hóa học”thay cho
cụm từ: “loại nguyên tử”
Vậy nguyên tố hóa học là gì?
Thông báo các nguyên tử cùng
loại có tính chất hóa học nhƣ
nhau
Yêu cầu HS làm bài tập:
1-Điền số thích hợp vào ô
trống:
2-Cặp nguyên tử cùng 1 nguyên
tố
3-tra bảng để biết tên nguyên tố
Mỗi kí hiệu chỉ bao nhiêu
nguyên tử?Muốn chỉ 2 hoặc
3...nguyên tử viết nhƣ thế nào
Hoạt động3
-Trả lời lí thuyết
-Áp dụng:
số p= số e = 12
số lớp e = 3
số e ngoài cùng= 2
Nêu định nghiã theo sgk
-Thảo luận nhóm để hoàn thành
bảng
- chỉ 1 nguyên tử
Ng.tử số p số e số n
1 19 20
2 20 20
3 19 21
4 17 18
5 17 20
I.Nguyên tố hóa học:
1-Định nghĩa: sgk
+Số p là số đặc trƣng cho
nguyên tố hóa học
2-Kí hiệu hóa học:
+ Mỗi nguyên tố đƣợc biểu
diễn bằng 1 hoặc 2 chữ cái
trong đó chữ đầu tiên viết in
hoa
+Ví dụ:
-Canxi: Ca
-Cacbon: C
-Đồng: Cu
-Kali: K
+Mỗi kí hiệu đồng thời chỉ 1
nguyên tử của nguyên tố đó
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
16
Đến nay đã có trên 110 nguyên
tố hóa học,trong đó có 92 ngtố
tự nhiên còn lại là nguyên tố
nhân tạo
Treo tranh.....
Hãy kể tên 4 nguyêntố có nhiều
nhất trong vỏ trái đất
Hƣớng dẫn thêm:
Hidro chiếm 1%.........
Trong số 4 nguyên tố thiết
yếu..............trong vỏ trái đất
Hoạt độngHoạt động
Củng cố:Em hãy điền tên ,kí
hiệu và các số thích hợp vào ô
trống ở bảng sau:
- 2 Cu chỉ 2 nguyên tử
-4 nguyên tố :
Oxi: 49,4%
Silic: 25,8%
Nhôm: 7,5%
Sắt: 4,7%
Theo dỏi và đọc sgk
Thảo luận nhóm để hoàn thành
bảng dƣới:
II.Có bao nhiêu nguyên tố
hóa học: sgk
Tên nguyên tố KHHH Tổng số hạt trong
nguyên tử
số p số e số n
34 12
15 16
18 6
16 16
Dặn dò:-Học thuộc kí hiệu hóa học của một số nguyên tố hóa học thƣờng gặp
-Bài tập nhà 1,2,3trang 20
-Chuẩn bị bài mới
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
17
Tuần 4
Tiết 7
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (tiếp theo)
Ngày soạn 6/9/08
Ngày giảng 9/9/08
I.Mục tiêu:
-Nắm đƣợc nguyên tử khối là gì? biết đƣợc đơn vị các bon dƣợc chọn nhƣ thế nào? mỗi nguyên
tố có một nguyên tử khối riêng,biết xử dụng bảng 1 sgk trang 42
-Học sinh rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học,đồng thời rèn luyện khả năng làm bài tập xác
định nguyên tố
II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập
-Bảng nhóm
-Bảng 1 sgk trang 42
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Bài cũ: nguyên tố hóa học là
gì? Ghi kí hiệu của các nguyên
tố sau: nhôm , đồng ,sắt , kẽm ,
magiê....
-Chữa bài tập 3 sgk
Hoạt động2
Nguyên tử có khối lƣợng vô
cùng bé ,nếu tính bằng g thì quá
nhỏ không tiện xử dụng
Vì vậy ngƣời ta qui ƣớc lấy
1/12 khối lƣợng của nguyên tử
cacbon làm đơn vị khối lƣợng
nguyên tử ,gọi là đơn vị cacbon,
viết tắc : đ.v.c
Ví dụ : hs lên bảng ghi khối
lƣợng tính bằng đ.v.c của các
nguyên tử
-các giá trị khối lƣợng này cho
biết sự nặng hay nhẹ hơn giữa
các nguyên tử
vậy trong các nguyên tử trên
nguyên tử nào nhẹ nhất, nguyên
tử nào nặng nhất ?nguyên tử
canxi nặng hơn H bao nhiêu
lần ?
khối lƣợng tịnh bằng đvc là
khối lƣợng tƣơng đối giữa các
nguyên tử, ngƣời ta gọi là
nguyên tử khối
- Định nghĩa nguyên tố hóa học
- ghi kí hiệu các nguyên tố
-bài tập3:
a, 2C chỉ 2 nguyên tử các bon
b, 5O chỉ 5 nguyên tử oxi
c, 3Ca chỉ 3 nguyên tử canxi
-Ví dụ :
Khối lƣợng của 1 nguyên tử
Hidro, oxi, cacbon, canxi :
H=1đvc O=16đvc
C =12đvc ca = 40đvc
-trả lời :
nhẹ nhất : hidro
năng nhất : canxi
-nguyên tử canxi nặng hơn H
40/1=40 lần
I.Nguyên tử khối :(N.T.K)
1-Đơn vị cacbon (đ.v.c) :
1đvc=1/12 khối lƣợng của
nguyên tử cacbon
2-N.T.K :
Là khối lƣợng của nguyên tử
tính bằng đơn vị cacbon
Ví dụ :
C = 12 đvc hay C = 12
Ca=40 , Fe= 56
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
18
Vậy nguyên tử khối là gì ?
mỗi nguyên tố chỉ có một
nguyên tử khối riêng biệt do đó
dựa vào nguyên tử khối để xác
định đó là nguyên tử nào
Phát phiếu học tập :
Nguyên tố R có nặng gấp 14 lần
nguyên tử H . Em hãy xác định
R(tên, khhh,số p,số e)
hƣớng dẫn : phải xác định
nguyên tử khối của R= ?
Tra bảng để hoàn thành bài tập
Hoạt động3
Củng cố :-cho đọc phần đọc
thêm sgk
-làm bài tập số3
Tra bảng 1/42sgk để hoàn thành
bảng sau
-Nguyên tử khối là khối lƣợng
nguyên tử tính bằng đvc
-Trình bày cách làm và giải trên
bảng nhóm :
Nguyên tử khối của R là :
R=14.1=14
=>R là nitơ : N
Có số p = số e = 7
-Đọc thêm
-Thảo luận nhóm và hoàn thành
bảng dƣới đây :
3-Luyên tập:
TT Tên nguyên tố Kí hiệu
số p số e số n TS hạt trong nguyên tử N.T.K
1 10
2 19 20
3 12 36
4 3 4
Dặn dò: Học bài, làm bài tập 4=>8 sgk trang 20
Chuẩn bị bài mới : Đơn chất - hợp chất-phân tử
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
19
Tuần 4
Tiết 8
ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ
Ngày soạn 7/9/08
Ngàygiảng 12/9/08
I.Mục tiêu
1-Cho học sinh hiểu đƣợc đơn chất, hợp chất là gì? Kim loại khác phi kim....
2-Rèn luyện khả năng phân biệt đƣợc các loại chất
3-Rèn luyện cách viết thêm về cách viết kí hiệu hóa học các nguyên tố
II.Chuẩn bị:
1-Các tranh vẽ sgk
2-Ôn các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Kiểm tra:nguyên tử khối là gì?
Hãy xác định nguyên tố X biết
X nặng hơn nguyên tử C bàng
12 lần
Hoạt động2
-Treo tranh:giới thiệu mô hình
tƣợng trƣng một mẫu đơn chất
H1.10 mô hình tƣộng trƣng mẫu
đồng
H1.11 mẫu khí hidro và oxi
-Treo tranh và giới thiệu tiếp sơ
đồ của một số hợp chất
H1.12và 1.13 của nƣớc và muối
ăn
Hỏi:
-Các đơn chất , hợp chất có đặc
điểm gì khác nhau về thành
phần?
-Vậy đơn chất là gì , hợp chất là
gì ?
Giới thiệu đơn chất gồm kim
loại và phi kim
Yêu cầu hs nắm và thuộc những
phi kim và kim loại thông dụng
Hợp chất cũng chia làm 2 loại
là :
- Hợp chất vô cơ
- Hợp chất hữu cơ
Cho HS làm bài tập 3 sgk/26
-Trả lời
- X=2.12=24(đvc)
vậy X là Mg
-Quan sát tranh vẽ
Trả lời :
-Đơn chất chỉ gồm 1 loại
nguyên tử
-Hợp chất gồm 2 loại nguyên tử
trở lên
-Nêu định nghĩa theo sgk
Nghe và ghi bài
-Thảo luận và trả lời :
+Các đơn chất là : P và Mg
Vì tạo nên từ 1 loại nguyên tử
+Các hợp chất : khí amoniac,
I.Đơn chất và hợp chất :
1-Đơn chất :
Định nghĩa : sgk
Phân loại : sgk
Đặc điểm cấu tạo:sgk
2-Hợp chất :
Định nghĩa : sgk
Phân loại : sgk
Đặc điểm cấu tạo:sgk
II.Luyên tập :
+Các đơn chất là : P và Mg
Vì tạo nên từ 1 loại nguyên tử
+Các hợp chất : khí amoniac,
axit clohidric,canxi cacbonat,
Glucozơ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
20
Giới thiệu đặc điểm cấu tạo của
đơn chất và hợp chất
axit clohidric,canxi cacbonat,
Glucozơ
Vì mỗi chất do 2 nguyên tố trở
lên tạo nên
HS thảo luận và trả lời : Lần
lƣợt các từ đƣợc điền :
-Đơn chất
-Nguyên tố hóa học
-Hợp chất
-Nguyên tố hóa học
- Nguyên tố hidro
Vì mỗi chất do 2 nguyên tố trở
lên tạo nên
Hoạt động3
Củng cố :Điền vào chỗ trống những từ cho thích hợp
-« Khí hidro, oxi, clo là những….. đều tạo nên từ một…….
-Nƣớc , muối ăn, axit clohidric là những……….
đều đƣợc tạo nên từ 2…….
Trong thành phần hóa học của nƣớc và axit đều có chung một….. »
Dặn dò: Học bài. Làm các bài tập trang 25 sgk
Chuẩn bị bài học tiếp theo
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
21
Tuần5
Tiết 9
ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ
Ngày soạn 14/9/08
Ngàygiảng 17/9/08
I.Mục tiêu:
1-Cần nắm đƣợc phân tử là gì ? so sánh phân tử với nguyên tử,trạng thái của chất
2-Biết tính phân tử khối của chất,so sanh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các phân tử
3-Tiếp tục củng cố các khái niệm đã học
II.Chuẩn bị:
1-Các tranh vẽ từ 1.10 đến 1.14 sgk
2-Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Kiểm tra: Định nghĩa đơn chất ,
hợp chất ? cho ví dụ minh họa
Chữa bài tập 2 sgk
Hoạt động2
Treo tranh 1.11,1.12,1.13
Yêu cầu hs quan sát
Giới thiệu các phân tử hidro,
nƣớc,oxi
Em hãy nhận xét về:
-Thành phần
-Hình dạng
-Kích thƣớc các phân tử
GV: đó là các hạt đại diện cho
chất mang đầy đủ tính chất của
chất và gọi là phân tử
Vậy phân tử là gì?
Em hãy quan sát tranh mẫu kim
loại đồng và rút ra nhận xét
Hoạt động3
-Em hãy nhắc lại nguyên tử
khối là gì ?
Tƣơng tự em hãy nêu phân tử
khối là gì ?
-Hứong dẫn HS tính PTK của
một chất bằng tổng NTK của
các nguyên tử trong phân tử
Ví dụ : Tính PTK của :
Oxi,clo,nƣớc
Em hãy quan sát mẫu nƣớc và
- Một học sinh trả lời lí thuyết
-Học sinh khác làm bài tập
-Quan sát tranh
-Nhận xét :
+Các hạt hợp thành đều giống
nhau về số nguyên tử , hình
dạng, kích thƣớc…
-Nêu định nghĩa phân tử theo
sgk
- Nguyên tử đồng là phân tử
đồng
_ NTK là khối lƣợng của nguyên
tử tính bằng đvc
_PTK là khối lƣợng của phân tử
tính bằng Đvc
- Tính PTK của Oxi,clo, nƣớc :
O2=16.2=32(đvc)
Cl2=35.5.2=71
I.Phân tử:
1-Định nghĩa:
Phân tử là hạt đại diện cho chất ,
gồm một số nguyên tử liên kết
với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hóa học của chất
+Đối với đơn chất kim loại:
Nguyên tử là hạt hợp thành và
có vai trò nhƣ phân tử
II. Phân tử khối : (P.T.K)
1- PTK là gì? (sgk)
2- Cách tính PTK: (sgk)
Ví dụ:
H2SO4=2+32+16.4=98
Ca(OH)2=40+(16+1).2
=40+34=74
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
22
cho biết phân tử nƣớc gồm
những loại nguyên tử nào ?
Ví dụ:quan sát hình 1.15/26
Và tính PTK của khí cacbonic
Hoạt động4
Treo tranh h 1.14
Mỗi mẫu chất là tập hợp vô
cùng lớn những nguyên tử hay
phân tử
-Tùy điều kiện t0, áp suất một
chất có thể tồn tại ở thể rắn,lỏng
, khí
=>em có nhận xét gì về khoảng
cách giữa các phân tử trong mỗi
mẫu chất ở 3 thể trên
Hoạt động5
-Củng cố
Cho biết câu nào đúng, sai trong
các câu sau:
1-Trong bất kì mẫu chất nào
cũng chứa một loại nguyên tử
2-Một đơn chất là tập hợp vô
cùng lớn những nguyên tử cùng
loại
3-Phân tử bất kì một đơn chất
nào cũng gồm 2 nguyên tử
4-Phân tử của hợp chất gồm ít
nhất 2 loại nguyên tử
Dặn dò:
-Bài tập nhà:4 đến 8 sgk/26
Chuẩn bị tiết thực hành số 2
sgk
-Một phân tử nƣớc gồm 2H
và 1O vậy :
H2O=2+16.2=18
Phân tử khí cacbonic gồm 1C và
2O vậy :
CO2=12+16.2=44
-Nghe giảng
-ở thể rắn :các nguyên tử hay
phân tử sắp khít nhau và dao
động tại chỗ
-ở thể lỏng :các hạt nằm khit
nhau và chuyển động trƣợt lên
nhau
-Ở thể khí :các hạt rất xa nhau và
chuyển động hỗn độn về mọi
phía
_Thảo luận nhóm và đƣa ra kết
quả :
- Câu đúng : 2,4
- Câu sai : 1,3
III. Trạng thái của chất:
Tùy điều kiện nhiệt độ , áp suất
mỗi chất có thể tồn tại ở trạng
thái:
- Rắn
-Lỏng
-Khí (hơi)
SGK
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
23
Tuần 5
Tiết 10
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
Ngày soạn 14/9/08
Ngày giảng19/9/08
I.Mục tiêu:
1- Biết đƣợc một số loại phân tử có thể khuếch tán (lan tỏa trong chất khí,trong nƣớc)
2- Bƣớc đàu làm quen với việc nhận biết 1 chất
3- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cụ , hóa chất trong phòng thí nghệm
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ:
Giá TN,ống nghiệm,kẹp gỗ,cốc thủy tinh,đũa tt,đèn cồn, diêm
Hóa chất
DD amoniac, thuốc tím, quì tím, iot giấy tẩm tinh bột, bông
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1 :
-Kiểm tra dụng cụ hóa chất ở các nhóm
-Hƣớng dẫn HS nắm các thí nghiệm phải tiến
hành
Hoạt động2
Thí nghiệm1: Sự lan tỏa của amoniac
Hƣớng dẫn các bƣớc tiến hành:
-Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy quì tím
-Đặt giấy quì tẩm nƣớc xuống đáy ống và bông
tẩm dd amoniac trên miệng ống nghiệm
-Đậy nút ống
-Quan sát giấy quì
-Rút ra kết luận , giải thích
Hoạt động3
Thí nghiệm2:Sự lan tỏa của thuốc tím
Hƣớng dẫn HS làm thí nghiệm theo các bƣớc:
-Bỏ 1 đến 2 hạt thuốc tím vào cốc nƣớc
-Để cốc nƣớc lặng yên
-Quan sát
Tiến hành thí nghiệm:
1-Thí nghiệm 1: sgk
Nhận xét:
-Giấy quì chuyển sang màu xanh
Giải thích:
Khí amoniac đã khuếch tán từ miếng bông ở
miệng ống nghiệm xuống đáy ống
2-Thí nghiệm 2:
-Các nhóm làm thí nghiệm
-Nhận xét: màu tím lan tỏa rộng ra
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
24
Hoạt động4
Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot
Hƣớng dẫn làm thí nghiêm
-Cho vài hạt iot vào đáy ống nghiệm
-Đặt giấy tẩm tinh bột vào miệng ống rồi đấy
chặt nút(không cho bông rơi xuống dƣới)
-Đun nhẹ ống
-Quan sát miếng giấy tẩm tinh bột
Hoạt động5
-Hƣớng dẫn học sinh làm tƣờng trình theo mẫu
-Yêu cầu học sinh rửa dụng cụ và vệ sinh phòng
thực hành
-Chuẩn bị bài sau luyện tập-ôn tập các kiến thức
và các loại bài tập đã học
3-Thí nghiệm 3
-Các nhóm làm thí nghiệm
-Nhận xét và giải thích hiện tƣợng:
Miếng giấy tẩm tinh bột chuyển sang màu xanh
Iot đã thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn sang
thể hơi. Iot đã làm tinh bột chuyển sang màu
xanh
4- Học sinh viết tƣờng trình
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
25
Tuần 6
Tiết 11
BÀI LUYỆN TẬP 1
Ngày soạn 16/9/08
Ngày giảng 22/9/08
I.Mục tiêu:
1.Ôn các khái niệm cơ bản nhƣ: chất , chất tinh khiết,hỗn hợp đơn chất,nguyên tử , phân tử
nguyên tố....
2.Hiểu thêm về nguyên tử, cấu tạo của nguyên tử,đặc điểm các loại hạt
3.Bƣớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối,
củng cố cách tách chất ra khỏi hỗn hợp
II.Chuẩn bị:
1.Sơ đồ câm,ô chữ
2.Bảng nhóm, ôn các khái niệm cơ bản của hóa học
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1
Đƣa lên bảng sơ đồ câm
Yêu cầu các nhóm thảo luận để điền điền tiếp
vào ô trống các khái niệm thích hợp
Học sinh thảo luận và trình bày bảng
HS nhận xét và chữa
Hoạt động2
Tổ chức cho hs chơi trò chơi ô chữ để nhắc lại
các khái niệm cơ bản
Các bƣớc thực hiện:
1,Giới thiệu ô chữ:
-Ôchữ gồm 6 hàng ngang và một từ chìa khóa
gồm các khái niệm cơ bản
2,Phổ biến luật chơi:
-Chấm điểm theo nhóm
-Cách chấm điểm: từ hàng ngang 1 điểm
từ chìa khóa 4 điểm
3,Giới thiệu hàng ngang:
I.Kiến thức cần nhớ:
1-Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:
Vật thể tự nhiên và nhân tạo
(Hạt hợp thành là ng.tử (Hạt hợp thành là
Hay phân tử) phân tử)
II.Tổng kết về chất , nguyên tử , phân tử:
N G U Y Ê H T Ử
H Ô N H Ơ P
H Ạ T N H Â N
E L E C T R O N
P R O T O N
Chất(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)
Đơn chất Hợp chất
K.L P.K V.C H.C
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
26
-Hàng 1 gồm 8 chữ cái,đó là từ chỉhạt vô cùng
nhỏ trung hòa về điện
-Hàng2 có 6 chữ chỉ khái niệm gồm nhiều
chất trọn lẫn nhau
-Hàng 3 có 7 chữ : khối lƣợng nguyên tử tập
trung ở đây
-Gồm 8 chữ:cấu tao nên nguyên tử mang điện
tích âm
-Hàng 5 có 6 chữ: hạt mang điện dƣơng
-Hàng 6 có 8 chữ: tập hợp nguyên tửu cùng
loại
Giới thiệu các chữ chìa khóa : chữ gạch
chân:Ƣ,A,Â,N,P,T
Hƣớng dẫn: từ chỉ đại diện cho chất và thể
hiện tính chất của chất
4-Nhận xét , tổng kết điểm
Hoạt động3
Bài tập1: bài 1b trang30
Bài tập2 :Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử
X và 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử
O
a-Tính NTK của X,cho biết tên, kí hiệu
b-Tinh %m của X có trong hợp chất?
Gợi ý:
-NTK của O=?
-4H=?
-1 X=?
-Tra bảng sgk
N G U Y Ê N T Ô
Học sinh đoán từ:
-Nguyên tử
-Hỗn hợp
-Hạt nhân
-Electron
-Proton
-Nguyên tố
II.Luyện tập:
Bài 1b/30sgk
-Dùng nam châm hút sắt
-Cho nƣớc vào hỗn hợp còn lại
Bài 2:
a- O=16đvc
4H=4đvc
=> X=16-4=12đvc
=> X là cacbon : C
b- %C= (12/6).100%=75%
Hoạt động4: Hƣớng dẫn bài tập về nhà :2,5,6 sgk trang 31
Ôn tập các kiến thức cũ nhƣ KHHH , phân tử , đơn chất , hợp chất….
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
27
Tuần 6
Tiết 12
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Ngày soạn 17/9/08
Ngày giảng 27/9/08
I.Mục tiêu:
1- Công thức hóa học dùng để làm gì?
2- Biết cách viết công thức hóa học khibiết kí hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
3- Biết ý nghĩa của công thức hóa học và áp dụng để làm bài tập
4- Tiếp tục củng cố kĩ năng viết kí hiệu và tính phân tử khối của chất
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ:
Mô hình: Đồng, khí hidro,oxi,nƣớc,muối ăn
-Ôn tập các khái niệm: đơn chất , hợp chất , phân tử
III.Các hoạt động dạy học:
*Kiểm tra 15 phút:
Câu 1(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Nƣớc có CTHH là H2O :
A. Nƣớc tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Nƣớc tạo nên từ hidro và oxi
C. Phân tử nƣớc có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
D. Nƣớc có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố oxi
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có…PT…………gồm các nguyên tử khác loại đƣợc gọi là……HC………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …PT………., còn ……NT…….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e Tổng số
hạt trong
nguyên tử
Nguyên tử 1 6 18
Nguyên tử 2 11 12
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của S
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (R=16, R là Oxi , CTHH: O2)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Treo tranh mô hình tƣợng trƣng
Đồng, khí hidro, oxi
-Ở đồng:hạt hợp thành là
nguyên tử đồng
I.Công thức hóa học của đơn
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
28
Yêu cầu học sinh nhận xét:
số nguyên tử có trong 1 phân tử
ở mỗi mẫu đơn chất trên?
Em nhắc lại đơn chất là gì?
Vậy trong công thức đơn chất có
mấy loại kí hiệu hóa học?
Ta có CTHH chung: An
Hãy giải thích các chữ A,n
Thƣờng gặp n=1 đối với kim
loại và n=2 đối với phi kim ở thể
khí
Cho ví dụ
Hoạt động2
Hợp chất là gì ?
Vậy trong công thức hợp chất
gồm bao nhiêu KHHH ?
Treo tranh mô hình…
nƣớc,muối ăn
Yêu cầu quan sát tranh và trả
lời : số nguyên tử mỗi nguyên tố
có trong 1 phân tử của mỗi chất
trên ?
Nếu hợp chất đƣợc tạo nên từ 3
nguyên tố thì CTHH đƣợc ghi
nhƣ thế nào ?
Cho biết ý nghĩa các chữ
Hoạt động3
Yêu cầu thảo luận nhóm về ý
nghĩa của CTHH
Cho đọc ý nghĩa sgk
Hoạt động4
Củng cố : 1-Hãy hoàn thành
bảng sau :
CTHH
Số n.tử của
nguyên tố
có trong
1phân tử
PTK
SO3
1Ag,1N,3O
2Na,1S,4O
-Ở hidro,oxi hạt hợp thành từ 2
nguyên tử
-Nhắc lại định nghĩa đã học
-Đơn chất tạo nên từ 1 nguyên
tố nên CTHH chỉ gồm 1 kí hiệu
Ý nghĩa:
-A: KHHH của nguyên tố
-n:là chỉ số(1,2,3...) nếu n=1 thì
không ghi
Ví dụ: Cu , H2 , O2
-HS nhắc lại định nghĩa hợp
chất là gì
-Trong CTHH gồm 2 hay 3...
KHHH trở lên
-Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố là một hay hai....
-CTHH chung :
AxByCz
_
-Thảo luận nhóm
-Nêu ý kiến đã thảo luận
-Học sinh đọc các ý nghĩa của
CTHH sgk
chất:
1-Công thức chung:
An
A là KHHH của nguyên tố
n là chỉ số (số nguyên tử)
Ví dụ : sgk
II.Công thức hóa học của hợp
chất
1-CTHH chung :
AxBy…
A,B…là KHHH
x,y…là các chỉ số
2-Ví dụ :
H2O
H3PO4
III.Ý nghĩa của CTHH :
1-Ý nghĩa : SGK
2-Ví dụ : Công thức Na2O
Cho biết :
-Chất trên do 2 nguyên tố tạo
nên là Natri và oxi tạo ra
-Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong phân tử là:
2Na và 1O
-PTK:Na2O=23.2+16=63
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
29
2-Chất nào sau đây là
đơn chất , hợp chất :
C2H2, Br2, Mg CO3
Dặn dò: Bài tập 1234 trang 33
và 34 sgk
Tiết 13
Tuần 7
HÓA TRỊ
Ngày soạn15/10/07
Ngày giảng23/10/07
I.Mục tiêu:
1-Biết đƣợc hóa trị là gì? Cách xác định háo trị, nắm đƣợc hóa trị một số nguyên tố và một số
nhóm nguyên tử
2-Biết qui tắc hóa trị và biểu thức, áp dụng qui tắc hoa strị để tính hóa trị của một nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm ,phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Kiểm tra : Viết CTHH của đơn
chất và hợp chất và cho biết ý
nghĩa của chúng?
Kiểm tra bài tập 2 sgk
Hoạt động2
-Ngƣời ta gán cho H hóa trị I.
Một nguyên tử nguyên tố khác
liên kết đƣợc với bao nhiêu
nguyên tử H thì nguyên tố đó có
hóa trị bấy nhiêu
Ví dụ : HCl,NH3,CH4
-Em hãy xác định hóa trị của
Cl,N,C trong các hợp
-Ngƣời ta còn dựa vào khả năng
khả năng liên kết của nguyên tử
khác với oxi(O có hóa tri II)
Ví dụ:xác ddinhj hóa trị của Zn,
K ,S trong : K2O ,ZnO, SO2
Hãy xác định hóa trị của nhóm
nguyên tử
Ví dụ: xác định hóa trị của
SO4,PO4 trong H2SO4,H3PO4
-Một hs trả lời lí thuyết
-Một HS lên bảng giải bài tập
-Cl có h- trị I vì liên kết với 1 H
-N……….III……………….3H
-C……….IV……………….4H
Thảo luận trả lời:
-Kcó hóa trị I vì 2K liên kết
với 1O
-Zn………..II….1Zn……..
…..1O
-S…………IV…1S……….
……2O
HS :
- SO4 có h- trị II vì l- kết với 2H
-PO4 ..............III....................3H
I. Cách xác định hóa trị của
một nguyên tố:
1-Cách xác định: sgk
2-Kết luận:
Hóa trị là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử
nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố khác
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
30
Yêu cầu HS học thuộc hóa trị
của một số nguyên tố và nhóm
nguyên tử thƣờng gặp ở gảng2
sgk trang 42,43
Vậy hóa trị là gì ?
Hoạt động3
Nếu có CTHH sau :
III II
Al2O3
Em hãy so sánh tích chỉ số với
hóa trị của Al và với O
Rút ra kết luận với CTHH
chung : a b
AxBy
Đó là biểu thức của qui tắc hóa
trị
Qui tắc này vẫn đúng với A
hay B là nhóm nguyên tử
Ví dụ : Zn(OH)2
Hoạt động4
1,Tính hóa trị của 1nguyên tố :
Hãy tính hóa trị của P trong
P2O5 biết O=II
Tƣơng tự tính hóa trị của SO3
trong H2SO3
Hoạt động5:
-Kết luận: Hóa trị là con số biểu
thị khả năng liên kết của nguyên
tử nguyên tố này ........
HS:
- 2.III = 3.II=6
-vậy tổng quát:
x.a= y.b
Nêu kết luận bằng lời
II I
Zn(OH)2
1.II = 2.I =2
- Thảo luận và trả lời:
P có hóa trị V
I t
- H2SO3
2.I = t
=> t = II
II. Qui tắc hóa trị :
1-Qui tắc :
Trong công CTHH,tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố
này
bằng tích của chỉ số và hóa trị
của nguyên tố kia
2-Ví dụ :
a b
AxBy
x.a = y.b
3-Áp dụng :
3/a.Tính hóa trị của một nguyên
tố :
Gọi t là hóa tri của P ta có
t II
P2O5
2t = 5.II =10
=> t= 10/2=V
-Củng cố : Nhắc lại hóa trị là gì ?
Qui tắc hóa trị ?
Hãy tính hóa trị của N trong các Công thức hóa học sau : NO2 , N2O5
-Dặn dò: Bài tập 1=> 4 sgk trang 37, 38
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
31
Tiết 14
Tuần 7
HÓA TRỊ (Tiếp theo)
Ngày soạn20/10/07
Ngày giảng25/10/07
I.Mục tiêu:
Biết lập công thức hóa học của học chất( dựa vào hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử)
Rèn luyện kĩ năng lập CTHH của chất và tính hóa trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử
Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của công thức hóa học
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm
phiếu hoc tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Kiểm tra:Hóa trị là gì ? qui tắc
về hóa trị, biểu thức?
Yêu cầu tính hóa tri của Fe
trong : Fe2O3
Hoạt động2
Phát phiếu học tập:
Ví dụ 1: Lập CTHH của hợp
chất tạo bởi nitơ(IV) và oxi
Yêu cầu các nhóm hoạt động
tìm ra phƣơng pháp giải và hoàn
thành bài giải trên bảng nhóm
Ví dụ2: Lập CTHH của hợp
chất gồm:
1,Kali(I) và CO3(II)
2,Nhôm(III) và SO4(II)
Đặt vấn đề: a b
Kiểm tra 2 học sinh
Thảo luận nhóm và trả lời:
-Các bƣớc thức hiện:
1,Viết CTHH dạng chung
2,Viết biểu thức qui tắc hóa trị
3,Chuyển thành tỉ lệ:
y
x
a
b
"
"
a
b
4,Viết CTHH đúng
- Trình bày bài giải
-HS thảo luận làm ví dụ 2
VẬN DỤNG: LẬP CTHH
CỦA HỢP CHẤT THEO HÓA
TRỊ:
1.Các bƣớc thực hiện: sgk
2.Ví dụ 1:
- CTHH dạng chung:
IV II
NxOy
-Theo qui tắc hóa trị :
x.IV = y.II
-Chuyển thành tỉ lệ:
y
x
IV
II
2
1
=> x=1 và y=2
-CTHH là : NO2
Ví dụ 2: I II
1, Kx(CO3)y
x.I = y.II
y
x
I
II
1
2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
32
AxBy
Nếu: a=b=>x=y=1
Nếu: a # b=>x=b hay b’
y=a hay a’
Hãy xác định CTHH nào sau
đây viết sai, đúng, viết lại cho
đúng: NaO, Al2O3,
Ca(OH)3, Fe3O2, P2O7
Hoạt động3
Thảo luận trả lời:
CTHH sai Viết lại
NaO vì 1.I#1.II Na2O
Ca(OH)3 vì 1.I#1.II
Ca(OH)2
P2O7 vì 2.5#7.II P2O5
=> x=2 và y=1
CTHH là K2CO3
2,
Alx(SO4)y
x.III = y.II
y
x
III
II
3
2
=> x =2 và y = 3
CTHH là Al2(SO4)3
Ví dụ 3 : CTHH nào sau đây
viết sai, hãy viết lại cho đúng ?
-Củng cố: Xác định công thức hóa học sai, hãy sửa lại cho đúng : K(SO4),Al(NO3)3
Ag2NO3, Ba2(OH)2, Zn(OH)2, SO2, FeCL2
-Dặn dò: Bài tập 5 đến 8 sgk trang 38
Tuần 8
Tiết 15
BÀI LUYỆN TẬP 2
Ngày soạn: 25/10/07
Ngày giảng:30/10/07
I.Mục tiêu:
Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất
Củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính PTK của chất
Củng cố bài tập tính hóa trị của nguyên tố
Rèn luyện khả nămg làm bài tập xác định nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
-Ôn tập các kiến thức : CTHH,Ý nghĩa CTHH,hóa trị....
-Bảng phụ, phiếu học tập....
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động1
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ
bản sau:
1-Công thức hóa học chung của đơn chất và
hợp chất
3- Hóa trị là gì ?
4-Qui tắc hóa trị? vận dụng hóa trị để làm gì?
Hoạt động2
Bài tập 1: Dùng bảng phụ
Lập CTHH và tính PTK của:
a- silic(IV) và oxi
b- Canxi và nhóm OH (I)
Hoạt động của học sinh
I.Kiến thức cần nhớ:
Công thức chung của đơn chất:
Ax
Công thức chung của hợp chất:
AxBy
a b
Qui tắc về hóa trị : AxBy
x.a=y.b
Vận dụng qui tắc về hóa trị :
-Tính hóa trị của một nguyên tố
-Lập CTHH của hợp chất
II.Luyện tập:
Bài tập 1:
a- công thức hóa học: SiO2
PTKSiO2=28+16.2=60
b-................................: Ca(OH)2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
33
nhận xét sửa sai
Bài tập2:
+Biết CTHH của X với Oxi và Y với Hidro là:
X2O vàYH2 => X,Y tạo nên hợp chất có CTHH
là:
A, XY2 B, X2Y2
C, XY D, X2Y3
+Hãy xác định X,Y biết PTKX2O=62 và
YH2=34
Bài tập 3: Viết tất cả công thức hóa học của đơn
chất và hợp chất có NTK hoặc PTK là:
a- 64đvc b- 80 đvc
c- 160đvc d- 142đvc
Hoạt động3: Dặn dòHọc sinh ôn tập để kiểm tra
1 tiết
PTKCa(OH)2=40+17.2=74
Bài tập 2:
+ Câu C
Giải thích: từ X2O => X có hóa trị I
YH2=> Y có hoá trị II
vậy CTHH của X và Y : X2Y
+NTK của X=(62-16)/2=23
Và NTK củaY=(34-2)/2=32
Vậy X là natri :Na
Y là lƣu huỳnh : S
Bài tập 3 :
a-Các chất co NTK hay PTK bằng 64 gồm:
- Đồng Cu
-Lƣu huỳnh đioxit SO2
b- Các chất có PTK bằng 80 là:
-lƣu huỳnh tri oxit SO3
-Đồng oxit CuO
c- Các chất có PTK bằng 160 là:
-Brôm Br2
-Đồng sun fat CuSO4
-Lí thuyết :
Ôn tập các khái niệm đã học nhƣ Chất , hỗn hợp, đơn chất hợp chất ,nguyên
tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị
-Vận dụng:
+Lập công thức hóa học
+ Tính hóa trị nguyên tố
+Tính phân tử khối
+ Bài tập nhà 1,2,3,4 sgk trang 41
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
34
Tuần 8
Tiết 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 28/10/07
Ngày giảng: 5/11/07
I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
3-Thu bài:
4-Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: Sự biến đổi chất
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng:
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
a- Na2O b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lƣợt
là: a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y
có công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ), Hãy chọn câu đúng nhất :
A- Hạt đại diện cho chất là phân tử
B- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
C- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
D- Cả A B C đều đúng
Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:
A
B
Thứ tự nối:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
35
a. 2O2
b. N2
c. H2O
d. H
e. 2H2O
g. H2
1. Nƣớc
2. 2 phân tử oxi
3. 1 phân tử nitơ
4. nguyên tử hidro
5. phân tử hidro
1......
2......
3......
4.......
5.......
Câu6(1đ),Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
CTHH là CaCO3 có số nguyên tử C trong phân tử là......., nếu phân tử có 3 nguyên tử hidro,
1nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó
là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III0 và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị IV
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lƣu huỳnh
a. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
b. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)
Đáp án A.Trắc nghiệm(4đ)
A
B C D
Câu1(0.5đ) X X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g
Câu6(1đ) 1 H3PO4 98
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II t II
N2O5 NO2
2t = 5.II=10 t = 2.II=IV
t = 10/2= V
Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II
Bƣớc1- CTHH dạng chung : Alx(SO4)y 0.5đ
Bƣớc2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.II 0.5đ
Bƣớc3- Chuyển thành tỉ lệ : y
x
III
II
3
2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
36
=> x= 2 và y=3 0.5đ
Bƣớc4- CTHH của chất : Al2(SO4)3 0.5đ
+ Tính PTK của chất:
Al2(SO4)3 = 27.2 + (32+16.4).3=450đvc 1đ
Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.32= I6=> R là nguyên tố Oxi : O 1đ
Là nguyên tố phi kim
b.Khí oxi : O2
Tuần 9
Tiết 17
ChƣơngII: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
Ngày soạn:27/10/06
Ngày giảng:1/11/06
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh phân biệt hiện tƣợng vật lí và hiện tƣợng hóa học. Nhận ra đƣợc hiện tƣợng vật
lí hay hiện hiện tƣợng ở xung quanh
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ: Đèn cồn , nam châm , kẹp gỗ , kiềng , ống nghiệm , cốc thủy tinh
Hóa chất: Bột sắt,bột lƣu huỳnh,đƣờng , nƣớc, muối ăn
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Yêu cầu học sinh quan sát hình
2.1 sgk và đặt câu hỏi
- Sơ đồ trên nói lên điều gì?
-Cách biến đổi trong từng giai
đoạn đó nhƣ thế nào?
Gợi ý:
+Làm thế nào để nƣớc lỏng
biến thành nuớc đá?
-Nói lên quá trình biến đổi nhƣ
sau:
NứớcNƣớc Nƣớc
Rắn lỏng khí
Học sinh quan sát
I-Hiện tƣợng vật lí:
1- Thí nghiệm: sgk
2- Kết luận:
Hiện tƣợng vật lí là hiện
tƣợng không có chất mới sinh
ra
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
37
+Trong các quá trình trên nƣớc
đã thay đổi nhƣ thế náo? Có sự
thay đổi về chất không?
- Huớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
+Hòa tan muối ăn vào nƣớc
+Dùng kẹp,kẹp1/3 ống nghiệm
và đun nóng bằng đèn cồn
=> quan sát và ghi lại bằng sơ
đồ của quá trình biến đổi
-Qua các thí nghiệm em có
nhận xét gì về trạng thái về
chất?
Các quá trình biến đổi trên gọi
là hiện tƣợng vật lí
Vậy hiện tƣợng vật lí là gì?
Hoạt động2
-Làm thí nghiệm:Sắt tác dụng
với lƣu huỳnh
1-Trộn đều bột sắt và lƣu huỳnh
và chia làm 2 phần
2-Đƣa nam châm lại gần phần 1
3-Đổ phần 2 vào ống nghiệm và
đun nóng
4-Đƣa nam châm lại gần sản
phẩm thui đƣợc
Yêu cầu học sinh nhận xét hiện
tƣợng và rút ra kết luận
-Làm thí nghiệm tiếp:
+Cho ít đƣờng trắng vào ống
nghiệm
+Đun nóng ống bằng đèn cồn
=> quan sát nhận xét
Các quá trình biến đổi trên có
hiện tƣợng vật lí không? Vì
sao?
Thông báo đó là hiện tƣợng
hóa học. Vậy hiện tƣợng hóa
học là gì?
Muốn phân biệt hiện tƣợng vật
lí với hiện tƣợng hóa học dựa
vào dấu hỉệu nào?
Hoạt động3
Sơ đồ của quá trình biến đổi:
Muối ăn Dung
Rắn
dịch muối Muối ăn
Lỏng Rắn
Trong các quá trình trên đều có
sự thay đổi về trạng thái , hình
dạng nhƣng không có sự thay
đổi về chất
Vậy hiện tƣợng vất lí là hiện
tƣợng trong đó không có sự
biến đổi về chất
Nhận xét:
-Hỗn hợp nóng đỏ và chuyển
sang màu xám đen
-sản phẩm không bị nam châm
hút=> chứng tỏ sản phẩm không
có tính chất của sắt
Vậy quá trình biến đổi trên có
sự thay đổi chất: có chất mới
tạo ra
Nhận xét:
-Đƣờng chuyển dần sang màu
nâu rồi đen, thành ống nghiệm
có nƣớc xuất hiện
Các quá trình biến đổi trên
không phải là hiện tƣợng vật lí
vì đều có sinh ra chất mới
Hiện tựơng hóa học là hiện
tƣợng trong đó có sinh ra chất
mới
-Có xuất hiện tính chất mới
II-Hiện tƣợng hóa học:
1. Thí nghiệm: sgk
2. Kết luận:
Hiện tƣợng hóa học là hiện
tƣợng có chất mới sinh ra
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
38
Củng cố:
Hiện tƣợng nào sau đây là hiện
trƣợng hóa học ? vì sao?
1- Cuốc làm bằng sắt để
lâu ngoài không khí bị
gỉ
2- Đốt cháy than
3- Dây sắt cắt thành những
đoạn nhỏ làm đinh
Dặn dò:
Bài tập 1,2,3 sgk trang47
Chuẩn bị bài phản ứng hóa học
1-Hiện tƣợng hóa học vì có chất
mới tao thành đó là lớpgỉ
2- là hiện tƣợng hóa học tan
cháy không còn là tan nữa tạo
thành chất khí
Tuần 9
Tiết 18
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Ngày soạn:28/10/06
Ngày giảng:4/11/06
I.Mục tiêu:
Biết đƣợc phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
Biết bản chất của phản ứng hóa học
Rèn luyện kĩ năng viết phƣơng trình hóa học
II.Chuẩn bị:
Tranh vẽ : sơ đồ tƣợng trƣng cho phản ứng hóa học
Bảng nhóm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Bài cũ: thế nào là hiện tƣợng
vật lí hiện tƣợng hóa học? cho
Trả lời
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
39
ví dụ?
Chữa bài tập 2/47sgk
Hoạt động2
Quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác gọi là phản ứng
hóa học
Dẫn giải để học sinh nắm chất
tham gia , chất tạo thành là gì?
Giới thiệu phản ứng: nung nóng
đƣờng biến đổi thành than và
nƣớc
Em hãy chỉ ra chất tham gia và
sản phẩm?
Phản ứng trên đƣợc ghi theo
phƣơng trình chữ nhƣ thế nào?
Huớng dẫn cho học sinh ghi
Từ phƣơng trình chữ:
to
Canxi cacbonat=>canxi oxit
+khí cacbonic
Em hãy đọc pt trên
Hoạt động3
Yêu cầu học sinh quan sát hình
2.5sgk
Hỏi:Trƣớc phản ứng(a) có
những phân tử nào?
những nguyên tử nào liên kết
với nhau?
Ở(b) các nguyên tử nào liên kết
với nhau?
Hãy so sánh số H và O trƣớc và
trong phản ứng?
Sau phản ứng© có phân tử
nào?các nguyên tử nào liên kết
với nhau?
Em hãy so sánh chất tham gia
và sản phẩm về:
-Số nguyên tử mỗi loại
-Liên kết trong phân tử
Hạt nào đƣợc bảo toàn trong
phản ứng?
Rút ra bản chất của phản ứng
hóa học
Hoạt động4
Theo dõi
-Chất tham gia là đƣờng
-Chất tạo thành hay sản phẩm là
than và nƣớc
PT chữ: t0
Đƣờng=>Than+nƣớc
Đoc: canxi cacbonat bị phân
hủy tạo thành can xxi oxit và
nƣớc
Quan sát hình
trả lời:
- có 2 phân tử hidro và 1 phân
tử oxi
-trong phản ứng các nguyên tử
chƣa liên kết
-Số nguyên tử H và O ở a bằng
ở b
-sau pƣ cứ 1 nguyên tử O liên
kết với 2 nguyên tử H tạo thành
phân tử nƣớc
-Số nguyên tử mỗi loại không
đổi
-Liên kết giữa các nguyên tử
thay đổi
-Nguyên tử đƣợc bảo toàn
Nêu bản chất của phản ứng hóa
học theo sgk
I.Định nghĩa: sgk
II.Diễn biến của phản ứng
hóa học:
Trong phản ứng hóa học có sự
thay đổi liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phân tử này
biến đổi thành phân tử khác
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
40
-Củng cố: +Nhắc lại nội dung chính của bài
+Viết phƣơng trình chữ của các phản ứng sau:
1,Đốt nhôm trong oxi tạo ra nhôm oxit
2,Điện phân nƣớc thu đƣợc hidro và oxi
-Dặn dò: Bài tập 1 2 3 trang 50 sgk
Tuần 10
Tiết 19
PHẢN ỨNG HÓA HỌC (tiếp theo)
Ngày soạn :3/11/06
Ngày giảng:7/11/06
I.Mục tiêu:
Biết đƣợc các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra
Nắm đƣợc những dấu hiệu nhận ra phản ứng hóa học xảy ra
Rèn luyện cách viết phƣơng trình chữ
II.Chuẩn bị:
Nghiên cứu sgk, bảng phụ
Ống nghiệm, kẽm viên
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Phản ứng hóa học là gì ? chất
Hoc sinh trả lời và cho ví dụ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
41
tham gia, chất tạo thành là gì?
Cho ví dụ
Hoạt động2
Làm thí nghiệm : cho kẽm vào
ống nghiệm nhỏ dd HCl vào
Yêu cầu học sinh quan sát hiện
tuƣợng giải thích
Vậy muốn phản ứng hóa học
xảy ra cần điều kiện gì?
Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì
phản ứng xảy ra càng nhanh
Muốn lƣu huỳnh cháy đƣợc
trong không khí cần phải làm
gì?
Chất xúc tác là gì ?
Rút ra kết luận về điều kiện
đểphản ứng hóa học xảy ra
Hoạt động3
Khi cho kẽm vào HCl có hiện
tƣợng gì, hãy nhắc lại
Vậy làm thế nào nhận biết phản
ứng đã xảy ra ?
Dựa vào dấu hiệu nào để biết có
chất mới xuất hiện ?
Hoạt động4
minh họa
-Làm thí nghiệm
- Quan sát nêu hiện tƣợng :
Trên mặt kẽm sửi bọt và tan
dần đồng thời có chất khí xuất
hiện
Điều kiện : các chất tham gia
phải tiếp xúc
- Cần cung cấp nhiệt độ ban đầu
+Nêu các điều kiện để phản ứng
hóa học xảy ra
III.Khi nào phản ứng hóa học
xảy ra :
1- Các chất tham gia phải tiếp
xúc với nhau
2-Một số phản ứng cần có nhiệt
độ
3-Một số phản ứng cần có chất
xúc tác
Chất xúc tác là chất kích
thích cho phản ứng xáy
ra nhanh hơn nhƣng
không bị tiêu hao sau
phản ứng
IV.Làm thế nào để nhận biết
phản ứng hóa học xảy ra :
Dựa vào dấu hiệu có chất mới
xuất hiện ,có tính chất khác với
chất phản ứng :
-Màu sắc
-Tính tan
-Trạng thái : rắn, khí....
-Củng cố:
-Cho các em nhắc lại nội dung cơ bản của bài
-Treo sơ đồtƣợng trƣng cho phản ứng giữa magie và axit clohidric HCl tạo thành magie
clorua MgCl2 và khí hidro H2
a- Viết phƣơng trình chữ
b- Điền vào chỗ trống: “mỗi phản ứng xảy ra với một..........và 2..........sau phản ứng tạo ra
một ........và một.............
-Dặn dò:
-Làm bài tập trang16,17sgk
-Chuẩn bị bài thực hành số 3 trang 18 sgk
Tuần10 Ngày soạn: 6/11/06
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
42
Tiết 20 Thực hành bài số 3
Ngày giảng:9/11/06
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
Phân biệt đƣợc hiện tƣợng vật lí ,hiện tƣợng hóa học
Nhận biết đƣợc dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra
Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ,hóa chất trong PTN
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ: Giá TH, ống TT,ống hút,kẹp gỗ ,đèn cồn…
Hóa chất: -dd natri cacbonat
-dd nƣớc vôi trong
-Thuốc tím
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1:kiểm tra kiến thức có liên quan đến
bài thực hành
-Phân biệt hiện tƣợng vật lí và hiện tƣợng hóa
học
-Dâú hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra?
Hoạt động2: Tiến hành thí nghiệm:
Kiểm tra dụng cụ hóa chất
Nêu mục tiêu của bài thực hành
Hƣớng dẫn và làm thao tác mẫu
H S tiến hành làm TN
HS báo kết quả và viết tƣờng trình
Rửa dụng cụ và dọn vệ sinh
Thí nghiệm1: Hƣớng dẫn HS làm TN
Làm mẫu
Cho HS làm TN
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét và trả lời câu hỏi:
-Tại sao đóm bùng cháy?
-Tại sao đóm bùng cháy thì tiếp tục đun?
-Đóm đỏ nói lên điều gì? Lúc này không đun nữa
vì sao?
Hƣớng dẫn HS làm TN tiếp
Yêu cầu HS làm TN và quan sát hiện tƣợng,nhận
xét ,kết luận
Thí nghiệm trên có bao nhiêu quá trình biến đổi?
những biến đổi đó là hiện tƣợng nào?
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét bạn
1-Thí nghiệm1: Hòa tan và đun nóng kali
pemanganat(thuốc tím)
a. Cho nƣớc vào ống nghiệm1 có chứa thuốc tím
b.Dùng kẹp gỗ và đun ống2 có chứa TT trên ngọn
lửa đèn cồn,đƣa tàn đóm đỏ vào miệng ống.Khi
đóm không đỏ thì ngừng đun
Trả lời:
-do có oxi
-do phản ứng chƣa xảy ra chƣa hết
-do không còn oxi,vì phản ứng đã xảy xong
LàmTN tiếp:
-Đổ nƣớc vào ống2 và lắc đều
Nhận xét :
ở ông1: chất rắn tan hết thành dd màu tím
ở ống2: chất rắn tan không hết
-Có 3 quá trình biến đổi:
Thuốc tím tan trong ống1 là hiện tƣợng
vật lí
Đun nóng thuốc tím ở ống2 là hiện tƣợng
hóa học vì sinh ra chất mới là khí oxi và
chất rắn không tan
Sự hòa tan 1 phần chất rắn ở ông2 là hiện
tƣợng vật lí
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
43
Thí nghiệm2: Hƣớng dẫn HS làm thí nghiệm
Yêu cầu tiến hành TN chú ý quan sát hiện
tƣợng, nhận xét và trả lời câu hỏi:
-Trong hơi thở có gì?
-Trƣờng hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra? Vì
sao?
Hƣớng dẫn làm tiếp TN
Yêu cầu làm TN và quan sát,tra lời :
-Trƣờng hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra ,
dựa vào dấu hiệu nào?
Yêu cầu hoc sinh ghi phƣơng trình chữ xảy ra ở
các thí nghiệm trên?
Hƣớng dẫn : Thuốc tím khi bị đun nóng sinh ra
Kalimanganat và khí oxi
Nƣớc vôi trong có chất tan là
Canxi hidroxit
Cho HS hoàn thành tƣờng trình và nộp
Hoạt động3:
-Nhận xét,dáng giá giờ thực hành
-Cho HS thu dọn dụng cụ,vệ sinh
-Dặn dò: chuẩn bị bài học tếp theo: ĐLBTKL
2-Thí nghiệm2:
Tiến hành: dùng ống hút thổi hơi vào ống 3 đựng
nƣớc và ống4 đựng nƣớc vôi trong
Nhận xét:
Trong hơi thở ra có khí cacbonic
-ở ống3 không có hiện tƣợng gì
-ở ống4 nƣớc vôi trong vẫn đục
Vậy chỉ có ở ống4 mới có phản ứng hóa học xảy
ra,vì có sinh ra chất mới
-Nhỏ 5-10 giọt ddnatricacbonat vào ống3 và ống
5 đựng nƣớc vôi trong
Nhận xét:
ở ông3 không có hiện tƣợng gì
ở ống5 có phản ứng xảy ra vì có chất mới sinh ra
Các phƣơng trình chữ:
Ở ống2:
Kali pemanganat Kalimanganat+ oxi
Ở ống4:
Canxi hidroxit +Cacbonđioxit canxicacbonat
+ nƣớc
Ơ ống5:
Canxihidroxit+natricacbonat canxicacbonat+
Natricacbonat
Hoàn chỉnh tƣờng trình
Thu dọn dụng cụ , làm vệ sinh phòng thực hành
Tuần11
Tiết 21
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƢỢNG
Ngày soạn: 10/11/06
Ngày giảng:14/11/06
I.Mục tiêu cần đạt:
Hiểu đƣợc nội dung của định luật BTKL , giải thích đƣợc định luật dựa vào sự bảo toàn khối
lƣợng của nguyên tử trong phân tử
Biết vận dụng định luật để làm bài tập
Rèn luyện kĩ năng viết phƣơng trình chữ cho các em
II.Chuẩn bị:
Dụng cụ:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
44
-Cân
-Cốc thủy tinh
-Tranh vẽ
-Bảng phụ
Hóa chất:
-DD bari clorua
-DD natri sunfat
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
- Giới thiệu nhà bác học
Lomonoxop và Lavoade
-Hƣớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm
-Yêu cầu quan sát hiện
tƣợng,nhận xét trả lời câu hỏi:
Hãy quan sát vị trí của kim cân?
Vậy em có nhận xét gì về tổng
khối lƣợng của các chất tham
gia và các chất tạo thành?
Nhận xét trên chính là nội dung
của ĐLBTKL
Hoạt động2:
-Cho đọc nội dung định luật sgk
-Em hãy viết phƣơng trình chữ
của phản ứng của thí nghiệm
(biết chất tạo thành là bari
sunfat và natri clorua)
-nếu kí hiệu khối lƣợng của mỗi
chất là: m thì nội dung của định
luật đƣợc biểu thị bằng công
thức nhƣ thế nào?
-Tổng quát nếu có phản ứng:
A +B C + D
Thì biểu thức trên đƣợc viết nhƣ
thế nào?
-Hƣớng dẫn học sinh giải thích
định luật:
+treo tranh
+yêu cầu HS quan sát tranh
Nghe
Làm thí nghiệm:
-Đặt 2 cốc chứa dd bari clorua
và natri sunfat lên 1 bên của cân
-Đặt các quả cân vào đĩa còn lại
saocho kim cân bằng
-Đổ cốc 1 vào cốc2
Nhận xét:
-Lúc đầu cân thăng bằng
-Sau khi đổ vào nhau có chất
rắn trắng xuất hiện và kim cân
vẫn ở vị trí cân bằng
-Vậy Tổng khối lƣợng của các
chất tham gia bằng tổng khối
lƣợng của các chất tạo thành
-Đọc nội dung định luật sgk
-PT chữ: Natri sunfat+bari clorua Bari sunfat + Natri clorua
-Có biểu thức : m + m = m + m Natrrisunfat Bari clorua Natriclrua
Barisunfa
=> mA +mB = mC + mD
-Quan sát tranh và trả lời:
-Bản chất của puhh: trong puhh
liên kết giữa các nguyên tử thay
đổi làm chi phân tử này biến đổi
thành phân tử khác
I.Thí nghiệm: SGK
II:Định luật:
1. Nội dung:
Trong 1 phản ứng hóa hoc, tổng
khối lƣợng của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lƣợng của
các chất tham gia
2. Biểu thức:
3.
Nếu A + B + C +D
Thì: mA + Mb =MC + mD
4. Giải thích: SGK
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
45
và cho biết bản chất của phản
ứng hóa học là gì?
+số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có thay đổi không?
+khối lƣợng của mỗi
nguyên tử có thay đổi khônh?
Vậy tổng khối lƣợng của các
chất nhƣ thế nào?
Hoạt động3: Áp dụng
Tính khối lƣợng của một chất
khi biết khối lƣợng của các chất
còn lại
Bài tập1:Đốt cháy 6.2g
photpho trong không khí thu
đƣợc 14.2g điphotphopentaoxit
a.Viết phƣơng trình chữ?
b.Viết biểu thức định luậtBTKL
c.Tính khối lƣợng khí oxi phản
ứng?
Bài tập2: Nung canxicacbonat
thu đƣợc 56g canxioxit và 44g
khí cacbonic.Hãy tính khối
lƣợng của canxicacbonat đã
phản ứng?
Hoạt động4:
Củng cố: nêu nội dung
ĐLBTKL và giải thích định
luật?
Dặn dò: Làm các bài tập 1,2,3
sgk.Chuẩn bị bài mới : phƣơng
trình hóa học
-Không thay đổi
-Khối lƣowng của mỗi nhuyên
tử cũng không thay đổi
+Vậy khối lƣợng các chất đƣợc
bảo toàn
Bài1:
-phƣơng trình chữ: Photpho+oxi điphotpho pe taoxit
-theo định luật:
m + m = m Photpho oxi điphotphopentaoxit
=>m = m - m
oxi điphotphopentaoxit photpho
moxi= 14.2 - 6.2 = 8(g)
Bài2:
canxicacbonat canxioxit+khí
cacbonic
=> m = m + m
Canxicacbonat canxioxit
cacbonic
m = 56 + 44 =
100(g) canxicacbonat
II.Ứng dụng:
Tính khối lƣợng của một chất
khi biết khối lƣợng của các chất
còn lại
Bài tập1:
Bài tập2:
Tuần:11
Tiết : 22
PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Ngày soạn: 11/11/06
Ngày giảng:16/11/06
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
Phƣơng trình hóa học dùng để biểu diễn phản ứng hóa học gòm có công thức hóa học của các
chất tham gia và sản phẩm
Lập đƣợc phƣơng trình hóa học khio biết các chất tham gia và sản phẩm
Rèn luyện kĩ năng lập công thức hóa học
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
46
II.Chuẩn bị:
Tranh vẽ h2.5
Bảng phụ
Phiếu học tập
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Bài cũ : -Nội dung định luật BTKL? Hãy viết biểu thức của định luật?
-Kiểm tra bài tập 3 sgk
3-Bài mới:
Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
-Em hãy viết CTHH của các chất
có trong phản ứng của bài tập 3
-Theo ĐLBTKL thì số nguyên tử
của mỗi nguyên tố ở 2 vế phƣơng
trình ntn?
-Hãy cho biết số nguyên tử oxi ở 2
vế của pt?
=>để số nguyên tử oxi ở 2 vế bằng
nhau ta đặt hệ số 2 ở đâu?
Lúc này số nguyên tử magie
không bằng vậy phải đặt hệ số 2
trƣớc CTHH nào để nguyên tử
Magie bằng nhau ở 2 vế?
-Khi số nguyên tử của mỗi nguyên
tố đã bằng nhau ở 2 vế thì phƣơng
trình đã lập xong
Lƣu ý chỉ số và hệ số: Hệ số khác
với chỉ số( hệ số là số viết trƣớc
các công thức)
Treo tranh sơ đồ phản ứng giữa
hidro tác dụng với oxi thành
nƣớc.Hãy lập phƣơng trình theo
các bƣớc trên?
Hoạt động2:
Qua các ví dụ xét trên em hãy rút
ra các bƣớc lập phƣơng trình hóa
học?
Bài tập: Đốt phot pho trong oxi tạo
2Mg +O2 2MgO
- Số nguyên tử Mg và O ở 2 vế
không bằng nhau
-Đặt hệ số 2 vào trƣớc MgO để
O ở 2 vế bằng nhau
-Tiếp tục đặt hệ số 2 trƣớc Mg
để Mg bằng nhau ở 2 vế
2Mg+O2 2MgO
Quan sát tranh và lập :
Hidro + oxi nƣớc
2H2 + O2 2H2O
HS thảo luận và nêu các bƣớc
lập phƣơng trìng hóa học:
1- Viết sơ đồ phản ứng
2- Cân bằng số nguyên tử
của mỗi nguyên tố
3- Viết thành phƣơng trình
hóa học
Thảo luận để làm bài tập:
I.Lập phƣơng trình hóa học:
1- Phƣơng trình hóahọc:
2H2+O2 2H2O
2-Các bƣớc lập PTHH:
+Viết sơ đồ phản ứng gồm
CTHH của các chất tham gia
và sản phẩm
+Cân bằng số nguyên tử của
mỗi nguyên tố ở 2 vế của
phƣơng trình
+Viết phƣơng trình hóa học
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
47
thành điphot pho pen ta oxit
(P2O5)Hãy lập phƣơng trình hóa
học?
Hoạt động 3:
Củng cố:
a-Cho sơ đồ:
SO2+O2=>SO2
Fe+Cl2=>FeCl3
Al2O3+H2SO4=Al2(SO4)3+H2O
Hãy lập phƣơng trình hóa học của
chúng?
Dặn dò:làm bài tập 2,3,4,5.7sgk
Chuẩn bị nội dung còn lại của
bài
4P+ 5O2 2P2O5
Cân bằng phƣơng trình hóa học
Làm bài tập vào vở
Tuần12
Tiết 23 PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC
(Tiếp theo)
Ngày soạn28/11/07
Ngày giảng 4/12/07
I.Mục tiêu cần đạt:
Nắm đƣợc ý nghĩa của phƣơng trình hóa học
Xác định đƣợc tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ
Hệ thống câu hỏi
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phƣơng trình hóa học
III.Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung ghi bảng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
48
Hoạt động1:
Kiểm tra bài cũ:
-Nêu các bƣớc lập phƣơng trình
hóa học?
-Kiểm tra bài tập 2,3 sgk/78-79
Hoạt động2:
Nhìn vào phƣơng trình hóa học
chúng ta có thể biết đƣợc điều
gì?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi trên và minh họa
bằng ví dụ cụ thể
Cho các nhóm trình bày và
nhận xét?
Các em hiểu tỉ lệ trên nhƣ thế
nào?
Em hãy cho biết tỉ lệ về số
nguyên tử hay số phân tử giữa
các chất ở bài tập 2,3 sgk
Hoạt động 3:
Củng cố:
1.Hãy lập phƣơng trình hóa học
và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử
hay phân tử giữa các chất:
a.Sắt tác dụng với clo tạo thành
sắt (III) clorua: FeCl3
b.metan(CH4) cháy trong không
khí thu đƣợc khí cacbonic và
nƣớc
2.Nhắc lại các bƣớc lập phƣơng
trình hóa học?
HS trả lời
Giải bài tập lên bảng:
Bài2:
a- 4Na + O2 2Na2O
b- P2O5 +3H2O 2H3PO4
bài 3:
a- 2HgO 2Hg+O2
b- 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O
Thảo luận nhóm và trả lời:
- Phƣơng trình hóa học cho biết
tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử
giữa các chất trong phản ứng
-Ví dụ:
2H2 + O2 2H2O
2 1 2
Ta có tỉ lệ:
Số ptH2:số ptO2:số ptH2O=
2 : 1 : 2
Nghĩa là: cứ 2 pt H2 hóa hợp với
1 pt O2 tạo thành 2 pt H2O
-Bài2: a-4Na+O2=> 2Na2O
4nt : 1pt : 2pt
Nghĩa là……………………
b-P2O5+3H2O=>2H3PO4
1pt : 3pt : 2pt
Nghĩa là…………………….
Bài tập3:
a.2HgO=> 2Hg+O2
………………………
………………………..
b.2Fe(OH)3=>Fe2O3+3H2O
…………………………….
…………………………….
Thảo luận nhóm
a-?Fe +?Cl2 => ?FeCl3
……………………………
b- ?CH4+ ?O2=>?CO2+?H2O
……………………………
II.Ý nghĩa của phƣơng trình
hóa học:
1-Ý nghĩa: SGK
2-Vận dụng:
Bài 2: sgk
Bài3: sgk
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
49
Tuần : 12
Tiết : 24
LUYỆN TẬP
Ngày soạn :29/11/07
Ngày giảng :6/12/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Củng cố khái niệm về hiện tƣợng vật lí , hóa học và phƣơng trình hóa học
Rèn luyện kĩ năng lậpCTHH và PTHH
Áp dụng định luật BTKL để làm bài tập định tính và định lƣợng
II-Chuẩn bị :Bảng phụ , phiếu học tập,hệ thống câu hỏi
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong bài luyện tập
Hoạt động2 : Những kiến thức
trọng tâm cần nhớ :
Gọi hs lần lƣợt nhắc lại các
kiến thức sau :
1-Phân biệt hiện tƣợng vật ,
hiện tƣợng hóa học ?
2-Phản ứng hóa học ? Bản chất
của PƢHH là gì ?
3-Nội dung của dịnh luật
BTKL ? áp dụng định luật ?
Học sinh trả lời :
1.Hiện tƣợng vật lí không có
chất mới sinh ra còn hiện tƣợng
hóa học có sự biến đổi chất này
thành chất khác
2.Phản ứng hh là q/t biến đổi
chất này thành chất khác
Bản chất của pƣhh : chỉ liên kết
giữa các n/t làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử
khác(chất này biến đổi thành
chất khác)
3.Nội dung định luật BTKL :
Tổng khối lƣợng sản phẩm
bằng tổng khối lƣợng của các
chất tham gia
-Áp dụng : Tính khối lƣợng của
1 chất khi biết khối lƣợng các
chất còn lại
I- Kiến thức cần nhớ :
1-Phân biệt hiện tƣợng vật ,
hiện tƣợng hóa học ?
2-Phản ứng hóa học ? Bản chất
của PƢHH là gì ?
3-Nội dung của định luật
BTKL ? áp dụng định luật ?
Dặn dò:làm bài tập vào vở -ôn
lại các bài trƣớc và kiến thức đã
học
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
50
4-Các bƣớc lập PTHH ?
Hoạt động3 : Luyện tập
Bài1 : treo bảng phụ : sơ đồ
tƣợng trƣng pƣ giữa khí nitơ và
khi hidro tạo ra amoniac NH3
a.Hãy cho biết tên và CTHH
của các chất tham gia và sản
phẩm ?
b.Liên kết giữa các nguyên tử
thay đổi thế nào ? phân tử nào
bị biến đổi ? Phân tử nào đƣợc
tạo thành ?
c.Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố trƣớc và sau pƣ có thay đổi
không ?
d.Lập PTHH biểu diễn pƣ
trên ?
Bài tập 2 : Phát phiếu học tập
cho các nhóm :
Cho kẽm vào dung dịch axit
clohidric(HCl) sẽ thu đƣợc kẽm
clorua (ZnCl2) và khí hidro
thoát ra
a-Lập PTHH và cho biết tỉ lệ về
số nguyên tử số phân tử của các
chất trong phản ứng ?
b-Nếu cho mZn=6,5g , mHCl
=7,3g và mH2 = 0,4g thì sẽ thu
đƣợc bao nhiêu gam ZnCl2
4.Các bƣớc lập PTHH :
-Viết sơ đồ pƣ gồm CTHH của
các chất
-Cân bằng số nguyên tử của
mỗi nguyên tố
-Viết thành PTHH
Học sinh trả lời cá nhân :
a-Các chất tham gia :
+Hidro : H2
+Nitơ : N2
-Sản phẩm :
+Amoniac : NH3
b-Trƣớc pƣ :
+2 nguyên tử hidro liên kết với
nhau,2 nguyêntử nitơ liên kết
với nhau
Sau phản ứng :
+ 1 nguyên tử nitơ liên kết với
3 nguyên tử hidro
+Phân tử bị biến đổi : H2,N2
+Phân tử đƣợc tạo thành : NH3
c-Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố vẫn giữ nguyên
d-Phƣơng trình hóa học :
N2+3H2-> 2NH3
Thảo luận nhóm :
Phƣơng trình chữ : Kẽm +axit clohidric->Kẽm clorua
- Zn+HCl ---> ZnCl2+H2
- Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
a-Phƣơng trình Hóa học :
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1nt 2pt 1pt 1pt
Nghĩa là :
Cứ 1 nt Zn tác dụng với 2 pt
HCl tạo ra 1 pt ZnCl2 và 1 ptH2
b- Khối lƣợng ZnCl2 thu đƣợc :
m ZnCl2= 6,5+7,3 – 0,4 =13,4(g)
4-Các bƣớc lập PTHH ? ý
nghĩa ?
II-Luyện tập :
Bài1 :
Bài tập2 :
Hoạt động
-Củng cố : Hãy cân bằng các phƣơng trình pƣ sau :
a- Na + O2 ---> Na2O
b- Al + HCl --> AlCl3 + H2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
51
-Dặn dò: Làm bài tập sgk .Ôn tập các khiến thức đã học trong chƣơng và làm lại các bàiv tập giờ sau
kiểm tra 1 tiết
Tuần 13
Tiết 25
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 28/11/07
Ngày giảng: 10/11/07
I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài.
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
A. Khối lƣợng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B. Khối lƣợng các chất tham gia tăng, khối lƣợng sản phẩm giảm
C. Khối lƣợng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D. Khối lƣợng chất tham gia giảm , khối lƣợng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lƣợng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lƣợng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phƣơng tình phản ứng sau:
1 - Al + O2 ---> Al2O3
2 -Na + S ----> Na2S
3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu đƣợc 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo
bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
52
1- Lập phƣơng trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
2- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
3- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lƣợng của phôt pho phản ứng ?
Đáp án: a-Trắc nghiệm: 3đ
Câu 1D , Câu 2D ,Câu 3B (Chất tham gia giảm) , Câu 4: Liên kết, Nguyên tử, Phân tử,Phân
tử
Chất này
B-Tự luận(7đ)
Câu1(2đ): Viết đúng CTHH và cân bằng đúng: PTHH 1,2 mỗi PTHH 0,5đ
PTHH 3 cho 1đ
Câu2(5đ) :
1- Lập TPHH theo 3 bƣớc : 2đ
2- Lập đƣợc tỉ lệ và nói đúng ý nghĩa của cặp chất : 2đ
3- Áp dụng công thức và tính đúng khối lƣợng P2O5 : 1đ
Tuần :13
Tiết : 26
Chƣơng III : MOL
Ngàysoạn 5/12/07
Ngày giảng 14/12/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
1.Khái niệm : mol , khối lƣợng mol, thể tích mol của chất khí
2. Vận dụng các khái niệm trên để tính đƣợc khối lƣợng mol của các chất, thể tích khí
3.Củng cố các kĩ năng tính PTK, viết CTHH của các chất
II-Chuẩn bị :Bảng phụ , pjiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 : GV dẫn dắt hs :
Một lƣợng gồm 12 cây bút chì
đƣợc gọi là gì ?
Một lƣợng gồm 30 lon gạo gạo
là gì ?
Vậy một lƣợng gồm
6.1023nguyên tử hay phân tử
đƣợc gọi là gì ?
Mol là gì ?
Con số 6.1023
đƣợc gọi là gì ?kí
hiệu nhƣ thế nào ?
Cho hs đọc lại phần này ở sgk
Gọi hs khác đọc phần em có
biết để hiẻu thêmcon số
avogadro
Hs trả lời :
-Gọi là 1 tá
-1 an
-1 mol
Vậy mol là lƣợng chất có chứa
6.1023
nguyên tử hay phân tử
của chất đó
-Số 6.1023
gọi là số avogadro
Kí hiệu : N
-HS đọc sgk
I-Mol là gì :
Mol là lƣợng chất có chứa
6.1023
nguyên tử hay phân tử
của chất đó
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
53
Hỏi :
1 mol Fe có chứa bao nhiêu
nguyên tử Fe ?
0.1 mol SO2 có chứa bao nhiêu
phân tử ?
Hoạt động2 :
Hƣớng dẫn một lƣợng N
nguyên tử cacbon nặng 12g gọi
là khối lƣợng mol nguyên tử C
Một lƣợng gồm N phân tử SO2
nặng 64g gọi là khối lƣợng mol
phân tử SO2
Vậy khối lƣợng mol(M) là gì ?
Treo bảng : Tính PTK của các
chất rồi điền vào cột 3 của bảng
Em hãy so sánh PTK và M của
mỗi chất trong bảng ?
Hoạt động3 :
Thể tích mol của chất khí là
gì ?
Treo bảng có hình 3.1 sgk và
hỏi : hãy quan sát và đƣa ra
nhận xét gì ?(về khối lƣợng, về
thể tích mol ?)
Cho hs rút ra kết luận
GV nêu và cho hs đọc và chép
vào vở kết luận thể tích mol của
các chất khí ở ĐKTC
HS trả lòi :
-Có chứa N nguyên tử
-Có chứa 0.1 N phân tử
Khối lƣợng mol (M)là khối
lƣợng tính bằng g của của N
nguyên tử hay phân tử
PTK KL mol
(M)
H2
N2
H2O
SO3
2đvc
28đvc
18đvc
80đvc
2g
28g
18g
80g
Giống : có cùng trị số
Khác đơn vị
-Thể tích chiếm bởi N phân tử
của chất khí đó
-Nhận xét : các chất khí trên có
khối lƣợng khác nhau nhƣng có
thể tích mol bằng nhau trong
cùng điều kiện
-> Một mol bất kì chất khí nào
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất nhƣ nhau đều chiếm những
thể tích bằng nhau
HS đọc :
Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1
mol bất kì chất khí nào cũng
bằng 22,4l
II-Khối lƣợng mol( kí hiệu M)
là gì :
Khối lƣợng mol (M) là khối
lƣợng tính bằng g của của N hạt
vi mô ( nguyên tử hay phân tử)
Khối lƣợng mol có cùng
trị số với NTK hayPTK
III-Thể tích mol của chất khí
là gì ?
+ Thể tích mol của chất khí là
thể tích chiếm bởi N phân tử
của chất khí đó
+ Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1
mol bất kì chất khí nào cũng
bằng 22,4l
Hoạt động4 :
-Củng cố : -Ở cùng đk nhƣ nhau 0.2 mol O2, 0,2 mol CO2, 0,2 mol H2 có thể tích bằng bao nhiêu ?
-Số nguyên tử oxi có trong 1 mol phân tử oxi bằng số nguyên tử Hidro có trong 1 mol
phân tử hidro . Kết luận trên đúng hay sai ?
-Dặn dò:
-Học bài – Làm bài tập sgk
-Soạn bài : Chuyển đổi giữa khối lƣợng và lƣợng chất
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
54
Tuần 13
Tiết 25
KIỂM TRA
Ngày soạn: 9/12
Ngày giảng:
I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt đƣợc bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B
Câu2 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
E. Khối lƣợng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
F. Khối lƣợng các chất tham gia tăng, khối lƣợng sản phẩm giảm
G. Khối lƣợng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
H. Khối lƣợng chất tham gia giảm , khối lƣợng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lƣợng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lƣợng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
B. Tự luận(7đ)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
55
Câu 1(2đ): Cân bằng các phƣơng tình phản ứng sau:
Al + O2 ---> Al2O3
Na + S ----> Na2S
Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu đƣợc điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị
V vàO hóa trị II)
4- Lập phƣơng trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
5- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
6- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lƣợng của phôt pho phản ứng ?
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng
Câu1 (1đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt đƣợc bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử
C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu2 (1đ): Khi phản ứng hóa học xảy ra :
A .Khối lƣợng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B .Khối lƣợng các chất tham gia tăng, khối lƣợng sản phẩm giảm
C .Khối lƣợng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D .Khối lƣợng chất tham gia giảm , khối lƣợng sản phẩm tăng
Câu 3(2đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lƣợng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu4(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
Câu 5(4đ): Cho phƣơng tình chữ sau :
Nhôm + oxi ---> Nhôm oxit (Nhôm và oxi)
A .Hãy lập PTHH biểu diễn PƢHH trên? (2đ)
B .Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử 1 cặp chất bất kì và ý nghĩa của cặp chất
đó?(2đ)
TRẢ LỜI CÂU 5
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
56
.............................................................................................................................. .....................................
............................................................................................................................................ .......................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D. Cả A,C
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lƣợng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
Câu 5(4đ) Cho sơ đồ phản ứng :
Natri + oxi ----> Natri oxit ( Natri và oxi)
A . Lập PTHH biểu diễn PƢHH trên?
B.Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử của 1 cặp chất bất kì?và nêu ý nghĩa của cặp chất
đó?
TRẢ LỜI CÂU 5
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................... .........
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
57
.......................................................................................................................... .........................................
...................................................................................................................................................................
...............
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ...............................
............
Tuần 13
Tiết 25
KIỂM TRA
Ngày soạn:23/11/06
Ngày giảng: 26/11/06
I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt đƣợc bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
I. Khối lƣợng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
J. Khối lƣợng các chất tham gia tăng, khối lƣợng sản phẩm giảm
K. Khối lƣợng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
L. Khối lƣợng chất tham gia giảm , khối lƣợng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(0,5đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lƣợng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phƣơng tình phản ứng sau:
Al + O2 ---> Al2O3
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
58
Na + S ----> Na2S
Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu đƣợc điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị
V vàO hóa trị II)
7- Lập phƣơng trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
8- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
9- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lƣợng của phôt pho phản ứng ?
Tuần : 14
Tiết : 27,28
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƢỢNG , THỂ TÍCH
VÀ LƢỢNG CHẤT
Ngày soạn : 9/12/07
Ngày giảng :16/12/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Công thức chuyển đổi giữa khối lƣợng , thể tích và lƣợng chất
Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập
Củng cố các kĩ năng tính toán khối lƣợng mol,đồng thời củng cố các khái niệm về mol, thể
tích mol chất khí, CTHH...
II-Chuẩn bị :Bảng phụ,phiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
*Tiết1 :
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Câu1 :Mol là gì ? khối lƣợng
mol là gì ?
Tính khối lƣợng của 0,2 mol
Na2O
Câu2 : Thể tích mol của chất
khí là gì ?
Tính thể tích (đktc) của
0.5 mol O2
Giữ lại bài giải đúng của học
sinh
Hoạt động2 :
Quan sát bài giải ở phần kiểm
tra bài trên em hãy cho biết
làm thế nào để tính khối lƣợng
của một chất khi biết lƣợng
chất ( số mol )
Nếu đặt số mol là : n
Và khối lƣợng chất là : m
Thì biểu thức tính khối lƣợng
sẽ nhƣ thế nào ?
Hƣớng dẫn hs rút ra biểu thức
tính n ?
Phát phiếu học tập :
1-Tính khối lƣợng của 1,2 mol
Al2O3 ?
HS trả lời
- M Na2O= 23.2+16= 62(g)
-Khối lƣợng 0,2 mol Na2O :
0,2.62= 12,4(g)
Thể tích (đktc) của 0,5 mol O2 là :
0,5 . 22,4 = 11,2(l)
HS quan sát và trả lời :
-Ta lấy số mol nhân với khối
lƣợng mol chất đó
-Công thức là :
m = n. M => n = m
M
=> M = m
n
Thảo luận theo nhóm nhỏ và trả
lời :
1-MAl2O3 = 27.2+16.3 = 102(g)
-> m Al2O3 = n.M
I-Chuyển đổi giữa lƣợng
chất và khối lƣợng chất nhƣ
thế nào ?
m là khối lƣợng chất
n là số mol chất
m = n. M(g)
Rút ra : n = m
M(mol)
hoặc M = m
n(g)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
59
2-Tính số mol của 20g
NaOH ?
Hoạt động3 :
Quan sát giài câu kt bài cũ hãy
cho biết muốn tính thể tích của
một lƣợng chất khí ở đktc phải
làm gì ?
Nếu đặt thể tích chất khí là V
thì rút ra biểu thức tính thể tích
chất khí nhƣ thế nào ?
Bài tập(ghi trên bảng phụ) :
a-Tính thể tích ơ đktc của 0,25
mol Cl2
b-Tính số mol của 4,48l
CO2(đktc)
*Tiết2 :
Hoạt động1 : Kiểm tra vở bài
tập của 2 học sinh
Hoạt động2 : luyện tập
Bài 1:Treo bảng phụ đề bài tập
1,2 sgk/67
Gọi hs trả lời
Cho hs khác nhận xét
Bài tập 2 : cho hs đọc và tóm
tắt bài tập 3 sgk/67
Phân công thảo luận nhóm và
trả lời
Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 3,4 câu b
Nhóm 5,6 câu c
= 1,2.102 =
2- M NaOH = 40(g)
-> n = m
M= 20/40 = 0,5(mol)
Muốn tính thể tích chất khí ở đktc
ta lấy số mol chất khí đó
nhân với thể tích 1 mol chất khí ở
đktclà 22,4l
Biểu thức tính :V = n.22,4(l)
- > n = V/ 22,4
a- VCl2 = 0,25. 22,4 =5,6(l)
b-nCO2 = 4,48/ 22,4 = 0,2(mol)
HS chọn trắc nghiệm câu :
1a,c
2a,d
HS đọc và tóm tắt :
a-mFe=28(g)=>nFe= ?
mCu=64(g)=>nCu= ?
mAl=5,4(g)=>nAl= ?
b-Biết ởđktc : nCO2=0,175mol
nH2=1,25mol,nN2=3mol. Tìm
Vhh= ?
c- Biết mCO2=0,44g, mH2=0,04g,
mN2=0,56g. Tìm nhh= ? Vhh= ?
Giải :
Câu a- áp dụng công thức :
n = m
M(mol)
mFe=28(g)=>nFe= 28/56=0,5(mol
mCu=64(g)=>nCu= 64/64=1(mol)
mAl=5,4(g)=>nAl= 5,4/54=0,1(mol)
Câu b- áp dụng công thức :
V = n.22,4(l)
Vhh=(0,175+ 1,25+3).22,4=4,425.
22,4=99,12(l)
II-Chuyển đổi giữa lƣợng
chất và thể tích chất khí nhƣ
thế nào ?
Nếu V là thể tích chất khí
V = n.22,4(l)
=> n = 22, 4
V(mol)
* Luyện tập :
Bài 1, 2 sgk/67
Bài 3 sgk/67
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
60
Bài tập4 : Tính khối lƣợng của
hh gồm 2,24 l H2 và 0,1mol N2
Cho làm nhanh
Câu c-
nhh= 0,44/44+ 0,04/2+ 0,56/28
=0,01+0,02+ 0,02= 0,05(mol)
Vhh= 0,05. 22,4= 1,12(l)
Bài 3 :
Mhh=mH2+mN2 =nH2.MH2+nN2.MN2
=2,24/22,4. 2+ 0,1. 28
=0,2 + 2,8 = 3(g)
Bài tập4 : Tính khối lƣợng
của hh gồm 2,24lH2 và
o,1mol N2
(ở đktc)
Hoạt động4
-Củng cố : Hãy tính khối lƣợng của các chất sau :
Câu 1 : 0,5 mol CuSO4
Câu 2 : 67,2l khí CO2 (đktc)
-Dặn dò: Học bài, làm hết các bài tập sgk
Chuẩn bị bài tỉ khối của chất khí
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
61
Tuần : 15
Tiết : 29
TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
Ngày soạn : 12/12/07
Ngày giảng :19/12/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
-Xác định tỉ khối của khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ khối của một chất khí đối
với không khí
-Biết vận dụng các công thức tính tỉ khối để làm các bài tập hóa học có liên quan đến tỉ khối
của chất khí
-Củng cố các khái niệm về mol, cách tính khối lƣợng mol...
II-Chuẩn bị : Bảng phụ . hình vẽ cách thu khí
Học sinh chuẩn bị bài ở nhà
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
cho biết công thức tính khối
lƣợng của lƣợng chất và biến
đổi ? yều cầu ghi công thức lên
bảng
Hãy tính khối lƣợng của
0,25mol NaOH
Hoạt động2 :
Nêu vấn đề : Ngƣời ta bơm chất
khí gì vào bong bóng để nó bay
lên không đƣợc ? Nếu em thổi
khí cho bông bóng căng lên thì
nó có bay đƣợc không ? vì sao ?
Vậy để biết khí này nặng hay
nhẹ hơn khí kia ta tìm hiểu khái
niệm tỉ khối của chất khí.
Em hãy so sánh khối lƣợng mol
của H2 với CO2 ?chất khí nào
nặng hơn ?
Nếu gọi dA
/B là tỉ khối của khí A
so với khí B thì biểu thức tính
dA/B nhƣ thế nào ?
H S trả lời
Tính khối lƣợng của 0,25 mol
NaOH
mNaOH= n.M =0,25.40 =10(g)
Trả lời :
Có thể trả lời là khí hidro
Nếu em thổi...thì bong bóng
không bay vì khí thổi vào là khí
cacbonic nặng hơn khí hidro.
MH2 : MCO2 = 2 : 44 < 1 => H2 nhẹ hơn CO2
Biểu thức :
MA
dA/B =
------
I-Bằng cách nào có thể biết
đƣợc khí A nặng hay nhẹ hơn
khí B ?
MA
dA/B =
------
MA
Trong đó :
- dA/B là tỉ khối của khí A so
với khí B
-MA là khối lƣợng mol của A
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
62
Treo bảng phụ : Khí N2, khí
SO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2
bao nhiêu lần ?
Gọi 2 em hs lên bảng giải
Hoạt động3 :
Em hãy cho biết thành phần của
không khí
Nếu B là không khí
Mkk là khối lƣợng mol trung
bình của không khí thì :
Mkk = ?
Từ đó em hãy thế giá trị này
vào công thức trên
=> khối lƣợng mol khí A khi
biết tỉ của nó so với không khí ?
Bài tập : cho khí A có tỉ khối so
với kk là 1,5862 và có CTHH
tổng quát là RO2 .Hãy xác định
khí A ?
Hƣớng dẫn :
Từ d => MA=>MR=> chất khí
M
B
Giải trên bảng :
Ta có : M N2 =28 (g)
M SO2 = 64 (g)
MH2 = 2 (g)
MN2 28
=> dN2/H2
= --------- = ------ = 14
MH2
2
MSO2 64
=> dH2/SO2
= --------- = ------ = 32
MH2
2
Vậy khí N2 nặng hơn H2 14 lần
Khí SO2 nặng hơn H2 32 lần
Chủ yếu khí N2 và O2 : N2
chiếm 0,8mol và O2 chiếm
0,2mol vậy khối lƣợng mol
không khí :
0,8.28 + 0,2.32 = 29(g)
MA
dA
/kk =
------
29
=> MA
= 29. dA/kk
M
A = 29. dA/kk = 29.1,5862 = 46(g)
=> MR
= 46- 32 = 14 (g)
vậy khí A là khí nitơ : N2
-MB là khối lƣợng mol của B
Bài tập :
II- Bằng cách nào có thể biết
đƣợc khí A nặng hay nhẹ hơn
không khí ?
MA
dA/kk =
------
29
*29 là khối lƣợng mol của
không khí
M
A = 29
dA/B
Bài tập :
Hoạt động
-Củng cố : Hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 17. Hãy cho biết 11,2 l khí A (đktc) có khối lƣợng bao
nhiêu ?
Hƣớng dẫn và cho hs thảo luận trình bày cách giải :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
63
+ Từ V=>n , từ d=>MA , Từ n và MA => mA
-Dặn dò: cho hs đọc bài « em có biết »
Bài tập sgk làm hết. Chuẩn bị bài :Tính theo CTHH
Tuần : 15-16
Tiết : 30-31
TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
Ngày soạn :17/12/07
Ngày giảng :27/12/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Cách xác định thành phần phần trăm theo khối lƣợng của các nguyên tố dựa vào CTHH
Dựa vào thành phần phần trăm ...xác định đƣợc CTHH của hợp chất. Biết tính khối lƣợng của
các nguyên tố trong một lựng chất và ngƣợc lại
Rèn luyện kĩ năng tính toán các bài tập có liên quan sđến tỉ khối chất khí, tính khối lƣợng
mol...
II-Chuẩn bị : Bảng phụ , câu hỏi
Học sinh ôn tập và làm bài tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
*Tiết 1 :
Hoạt động1 :
Kiểm tra bài cũ : cho biết công
thức tính tỉ khối của khí A so
với khí B và với không khí ?
Hãy tính tỉ khối của khí SO2
với khí O2 ?
Hoạt động2 :
Treo bảng phụ đề bài tập : Xác
định thành phần phần trăm(%)
về khối lƣợng của Fe và O
trong hợp chất Fe2O3 ?
Hƣớng dẫn các bƣớc :
Từ Fe2O3MFe2O3nFenO
từ nFe mFe và nO mO
=> phần trăm khối lƣợng của
mỗi nguyên tố
Học sinh trả lời và làm bài trên
bảng
Học sinh khác nhận xét
Nghe và thực hiện
- MFe2O3= 56 .2 + 16.3 = 160(g)
-1mol Fe2O32mol Fe và 3mol O
=> mFe = 2.56 = 112(g)
mO2 = 3.16 = 48(g)
I-Biết công thức hóa học của
hợp chất , hãy xác định thành
phần phần trăm các nguyên tố
trong hợp chất :
1-Ví dụ : sgk
2-Các bƣớc tiến hành : sgk
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
64
Bài tập2 : tính thành phần phần
trăm theo khối lƣợng của các
nguyên tố trong SO2 ?
Cho trao đổi từng bàn và đại
diện lên bản giải
Từ các ví dụ trên em hãy rút ra
các bƣớc tiến hành ?
*Tiết 2 :
Hoạt động 3 :
Cho đọc bài tập ở ví dụ 1
Tóm tắt : % Cu = 40% , % S =
20% , % O = 40%
Và MCuxSyOz= 160(g)
Hãy xác định CTHH của
HChất ?
Cho học sinh thảo luận nhóm
theo những gợi ý sau :
-Viết công thức dạng chung của
hợp chất ?
-Đi xác định các chỉ số x,y,z ?
Từ đó hãy nêu các bƣớc thực
hiện và giải trên bảng nhóm
vậy % Fe = 112
100% 70(%)160
% O = 100% - 70% = 30%
-Khối lƣợng mol của SO2 :
MSO2 = 32+ 32 =64(g)
-Số nguyên tử S , O có trong 1
mol SO2 :
nS =1 (mol) , nO = 2(mol)
-Thành phần phần trăm của S
và O trong SO2 :
%S = 32/64. 100% = 50%
=> %O= 50%
* HS nêu các bƣớc tiến hành
nhƣ sgk
Học sinh đọc và tóm tắt
Biết % Cu = 40% , % S = 20%
% O = 40% , MCuxSyOz= 160(g)
Xác định công thức hóa học
của hợp chất ?
Thảo luận nhóm :
-Tìm khối lƣợng của mỗi
nguyên tố trong 1 mol chất
-Tìm số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố
-Suy ra các chỉ số x,y,z
Giải :
CTHH dạng chung : CuxSyOz
-Khối lƣợng của mỗi nguyên tố
có trong 1 mol chất :
40 x 160
mCu = --------- = 64(g)
100
20 x 160
mS = ---------- =32(g)
100
mO = 160-( 64+32) = 64(g)
-Số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong 1 mol chất là :
nCu = 64 : 64 = 1(mol)
nS = 32 : 32 = 1(mol)
nO = 64 : 32 = 2(mol)
vậy CTHH của hợp chất là :
II-Biết thành phần các nguyên
tố , hãy xác định công thức hóa
học của hợp chất :
1-Ví dụ : sgk
2-Các bƣớc tiến hành :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
65
Hoạt động4 : Luyện tập :
Một hợp chất khí có % C =
80%, %H =20%
Biết dA/H2=15
Xác đinh CTHH của A ?
Cho làm nhanh
Dặn dò :
-Nắm các bƣớc tính % khối
lƣợng các nguyên tố ....và biết
cách xác định CTHH khi biết
% khối lƣợng các nguyên tố
-Làm bài tập sgk ,
CuSO4
HS làm nhanh theo các bƣớc đã
xét trên
CTHH chung : CxHy
MA = 15,2 =30(g)
=>mC =80x30/100= 24(g)
mH = 20x30/100 =6(g)
=> nC = 24/24 = 1(mol)
nH = 6/1 = 6(mol)
vậy CTHH là C2H6
Tuần : 16-17
Tiết : 32-33
TÍNH THEO CÔNG PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Ngày soạn : 19/12/07
Ngày giảng : 4/1/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Từ phƣơng trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định khối lƣợng của
những chất tham gia và tạo thành
Từ phƣơng trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định thể tích của những
chất khí tham gia hoặc thể tích của chất khí tạo thành
Rèn luyện kĩ năng làm toán, kĩ năng giải bài tập theo phƣơng trình hóa học
II-Chuẩn bị : Bảng phụ
HS ôn tập : Lập phƣơng trình hóa học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 : Giới thiệu bài :
Cơ sở của các quá trình sản
xuất hóa học là dựa vào
PTHH.Dựa vào PTHH có thể
tìm đƣợc khối lƣợng chất tham
gia để điều chế một khối lƣợng
sản phẩm thích hợp hoặc ngƣợc
lại
Hoạt động2 : Xác định chất
tham gia và tạo thành nhƣ thế
nào ?
HS nghe
HS đọc ví dụ 1
I-Bằng cách nào tìm đƣợc
khối lƣợng chất tham gia và
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
66
Cho hs đọc ví dụ1 : Đốt cháy
hoàn toàn 26g bột kẽm trong
oxi sẽ thu đƣợc kẽm oxit : ZnO
a. Lập PTHH phản ứng trên ?
b. Tính khối lƣợng Zn tạo
thành ?
c.
Cho hs nhắc lại các bƣớc lập
PTHH ? nêu lại ý nghiã
củaPTHH ?
Công thức chuyển đổi giữa
khối lƣợng và lƣợng chất ?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm
để làm bài tập trên
Cho hs nhận xét và gv chữa
sai cho các em
Cho hs đọc bài tập2 : Đốt cháy
hoàn toàn bột nhôm trong oxi
ngƣời ta thu đƣợc 10,2 g nhôm
oxit(Al2O3).
a.Tính khối lƣợng của bột
nhôm đã phản ứng ?
b.Tính khối lƣợng khí oxi
tham gia phản ứng với nhôm ?
Yêu cầu các nhóm thảo luận
làm bài tập 2
Từ 2 bài tập trên yêu cầu rút
ra các bƣớc tiến hành ?
HS nhắc lại các bƣớc lập
PTHH
Nêu lại ý nghĩa của PTHH ? Ý
nghĩa của tỉ lệ từng cặp chất ?
Công thức biến đổi giữa khối
lƣợng và lƣợng chất :
m = n. M => n = m
M
Các nhóm tiến hành thảo luận
để làm bài tập1 và trình bày :
a. Phƣơng trình hóa học :
2Zn + O2 2ZnO
2mol 1mol 2mol
=>0,4mol xmol ?
Số mol Zn phản ứng :
n = m
M= 26 : 65 = 0,4(mol)
Từ PTHH trên ta có số mol
ZnO tạo thành :
nZnO = nZn = 0,4(mol)
Vậy khối lƣợng ZnO tạo thành :
mZnO = 0,4x81 = 32,4(g)
HS thảo luận làm bài tập 2
HS nhận xét và chữa sai
Rút ra các bƣớc giải bài tập tính
khốilƣợng các chất theoPTHH :
1. Viết phƣơng trình hóa học
2. Chuyển đổi khối lƣợng chất
thành số mol chất
3. Dựa vào PTHH để tìm số
mol chất tham gia hoặc tạo
thành
4. Chuyển đổi số mol thành
khối lƣợng chất cần tìm
sản phẩm :
1-Ví dụ :
Bài tập1 :
Bài tập2 :
2-Các bƣớc tiến hành :
sgk
-Củng cố :Cho hs nêu lại các bƣớc tiến hành tính khối lƣợng chất tham gia hoặc tạo thành theo
PTHH
-Dặn dò: Làm bài tập 1 3 sgk
Nghiên cứu nội dung còn lại của bài tính theo PTHH
Tuần : 17 Ngày soạn : 5/1/07
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
67
Tiết : 33 TÍNH THEO PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Ngày giảng :9/1/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Giống tiết 32
II-Chuẩn bị :
HS : Bảng nhóm , ôn tập các bƣớc lập PTHH và tính theo PTHH
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Nêu các bƣớc tính theo
PTHH ?
-Tính khối lƣợng khí oxi tham
gia phản ứng với nhôm tạo
thành 20,4g nhôm oxit :Al2O3?
Hoạt động2 : Nếu bài toán trên
yêu cầu tính thể tích khí oxi cần
dùng ở đktc thì sẽ làm nhƣ thế
nào ?
Cho hs thảo luận
Cho hs nhắc lại các công thức :
Tính V ? n ?
Cho học sinh đọc và tóm tắt bài
tập :
Tính thể tích khí oxi(đktc) cần
dùng để đốt cháy hết 3,1g phốt-
pho tạo thành Đi phot-pho-pen-
ta oxit :P2O5
Từ các bài tập em hãy nêu các
HS nêu các bƣớc đã học
HS tính theo các bƣớc
HS giải :
-nAl2O3 = 20,4/102=0,2(mol)
PTHH :
4Al + 3O2 2Al2O3
3(mol) 2(mol)
X(mol) ? 0,2(mol)
nO2 = x = 0,2.3/2 = 0,3(mol)
vậy khối lƣợng O2 :
mO2 = n.M = 0,3.32=9,6(g)
Hs thảo luận và trả lời
Từ số mol oxi tính đƣợc ở trên
ta đổi ra thể tích dự vào công
thức tính thể tích chất khí ở
đktc
Hs nhận xét
V= n.22,4(l)
n =V/22,4(mol)
HS đọc đề và tóm tắt :
Biết mP = 3,1g
Chất tham gia : P và O2
Sản phẩm : P2O5
Tìm VO2 ?
Thảo luận nhóm và trình bày :
-Số mol P: n= 3,1/31= 0,1(mol)
PTHH :
4P + 5O2 2P2O5
4mol 5mol
0,1mol x mol ?
Số mol O2 cần :
nO2 = x = 0,1.5/4= 0,125(mol)
vậy thể tích khí oxi cần :
V = n.22,4 = 0,125.22,4=2,8(l)
II-Bằng cách nào có thể tìm
đƣợc thể tích chất khí tham
gia và tạo thành :
1-Ví dụ :
-Bài 1
-Bài 2
2- Các bƣớc thực hiện : sgk
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
68
bƣớc thực hiện tính thể tích
chất khí tham gia hay sản phẩm
theo phƣơng trình hóa học ?
Cho hs đọc lại các bƣớc sgk
HS nêu các bƣớc đã thực hiện
H S đọc và ghi nhớ
Hoạt động3
-Củng cố : Cho sơ đồ phản ứng :
CH4 + O2 CO2 + H2O
Đốt cháy hết 1,12lít khí CH4 trong khí oxi . hãy tính thể tích (đktc) của Oxi phản ứng và khí
CO2 tạo thành ?
GV hƣớng dẫn học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập theo các bƣớc và chỉ cho các em cách làm
nhanh :
Viết PTHH : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Từ PTHH : nO2 = 2 nCH4 VO2 =2VCH4= 2. 1,12= 2,24(l)
Và nCO2 = nCH4 VCO2 = VCH4 = 1,12(l)
-Dặn dò: Xem lại các bƣớc tính theo pTHH, nắm lại các công thức chuyển dổi
Làm các bài tập sgk . Ôn tập các kiến thức đã học , làm lại các bài tập trong chƣơng
Tuần : 17
Tiết : 34
LUYỆN TẬP 4
Ngày soạn : 29/1/07
Ngày giảng : 8 /1/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
1. Vận dụng công thức chuyển đổi về khối lƣợng,thể tích và lƣợng chất để làm bài tập
2. Tiếp tục ủng cố các công thức dƣới dạng các bài tập khác
2. Củng cố các khái thức về công thức hóa học của đơn chất và hợp chất
3. Rèn luyện kĩ năng vận dụng những khái niệm đã học để tính các đại lƣợng theo CTHH và
PTHH
II-Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập
Học sinh ôn lại các khái niệm, công thức đã học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :GV phát phiếu
học tập , cho hs thảo luận và
lần lƣợt trả lời các câu hỏi
Câu1-cho biết công thức tính
khối lƣợng của lƣợng chất và
biến đổi ? yều cầu ghi công
HS thảo luận nhóm và lần lƣợt
trả lời
Tính khối lƣợng của 0,25 mol
NaOH
I-Kiến thức cần nhớ :
1-Mol
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
69
thức lên bảng
Hãy tính khối lƣợng của
0,25mol NaOH
Câu 2 : thể tích mol của chất
khí là gì ? em biết gì về thể tích
mol của chất khí ở cùng đk, ở
đktc, ở dk phòng ?
Tìm các công thức có mối quan
hệ : (1) (3)
m n v
(2)
(4)
Câu 3 : Cách tính tỉ khối của
khí A đối với khí B hay khí A
đối với không khí ? tỉ khối của
chất khí cho ta biết điều gì ?
Hoạt động2 :
Bài tập 1 sgk/79
Bài tập3 : sgk/79
Cho hs đọc và tóm tắt đề
Yêu cầu thảo luận nhóm và đại
diện mỗi nhóm trình bày lời
giải
Sau đó cho hs nhận xét
G V chốt lại
Bài tập 4 : trang 79
Cho học sinh thảo luận 5 phút
rồi đại diện lên trình bày
Cho hs nhận xét
Thể tích 1 mol chất khí bất kì ở
đk phòng là bao nhiêu ?
mNaOH= n.M =0,25.40 =10(g)
-là thể tích chiếm bởi N phân tử
chất khí
-Thể tích mol các chất khí bằng
nhau
-Ở đktc thể tích mol cấc chất khí
là 22,4 lít còn ở đk phòng thể tích
đó là 24 lít
Viết lại các công thức đã học, tập
chuyển đổi cho nhanh, chính xác
-Tỉ khôí chất khí cho biết sự năng
hơn hay nhệ hơn giữa các chất
khí hoặc với không khí
HS nhận xét
Thảo luận và trình bày lời giải :
Khối lƣợng mol của K2CO3 :
MK2CO3 =78+12+48=138(g)
Thành phần % về khối lƣợng :
%K = 78
138.100%= 56.52%
%C =100%= 8.7%
%O = 100%-
(56.52+8.7)=34.74%
Bài 4 :
Viết PTHH :
CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O
1mol 1mol 1mol
0.1mol 0.1mol 0.1mol
a.Số mol CaCO3 :
nCaCO3 =0.1(mol)
Từ PTHH trên :
mCaCl2=n.M=0.1.111= 11.1(g)
b.Số mol CaCO3 :
nCaCO3= 0,05(mol)
Từ PTHH trên :
nCaCO3=nCO2 = 0.05(mol)
=> VCO2= n24=0,05.24=1.2(l)
2-Khối lƣợng mol
3-Thể tích mol chất khí
4-Tỉ khối
5-Các công thức đã học và biết
cách chuyển đổi qua lại
II- Bài tập :
Bài 1 :
Bài 3 :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
70
-Dặn dò: Làm các bài tập sgk
Các em ôn tập các kiến thức trong học kì I
Tuần : 18
Tiết : 35
ÔN TẬP HỌC HỌC KÌ I
Ngày soạn : 29/12/07
Ngày giảng : 2/1/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Ôn lại những khái niệm cơ bản ở học kì I : Nguyên tử, nguyên tố, đơn chất ,hợp
chất, phân tử,mol. Khối lƣợng mol,dịnh luật BTKL,thẻ tích mol chất khí, hóa trị....
Nắm lại các công thức quan trọng nhƣ : chuyển đổi giữa n , m, v....
Rèn luyện kĩ năng :
-Lập công thức hóa học
-Tính hóa trị và lập CTHH của hợp chất
-xử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lƣợng và lƣợng chất..
-Áp dụng công thức tỉ khối, định luật BTKL để tính khối lƣợng một chất trong
PTHH
-Biết lập PTHH và lí luận tính theo PTHH
-Tính đƣợc thành phần phần trăm khối lƣợng nguyên tố trong hợp chất....
II-Chuẩn bị : Chuẩn bị hệ thống câu hỏi,làm s n ô chữ, bảng phụ..
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
71
Phần học sinh ôn tập các kiến thức đã học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động2 :Ôn lại một số khái niệm cơ bản thông qua trò chơi đoán ô chữ
1-Phổ biến luật chơi :
-Thi theo nhóm
-Giới thiệu ô chữ : Gồm 6 hàng và 1 cột dọc : là những khái niệm cơ bản
của hóa học
1 2 3 4 5 6
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6 7
2-Tiến hành chơi đoán ô chữ
a.Ô chữ hàng 1 : gồm 6 chữ cái : đó là đại lƣợng
để so sánh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các chất khí
b.Ô chữ thứ 2 : gồm 3 chữ cái đay là lƣợng chất
chứa N hạt vi mô
c.Ô chữ thứ 3 : gồm 7 chữ cái đó là từ chỉ loại
đơn chất có tính dẫn điện tốt và có ánh kim
d.Ôchữ thứ4 : gồm 6 chữ cái : hạt vi mô đại diện
cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của
chất
e.Ô chữ thứ 5 : gồm 6 chữ cái : khả năng liên kết
giữa các nguyên tử hay giữa nguyên tử với một
nhóm nguyên tử khác
f.Ô chữ thứ 6 : gồm 7 chữ cái đây là nhũng chất
tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Cuối cùng cho học sinh đoán ô chữ hàng dọc và
hoàn thiện bảng ô chữ
Hoạt động 3 : HDHS làm bài tập( cho hs thảo
luận nhóm)
Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịI
a.Hãy lập CTHH của hợp chất ?
b.Tính % khối lƣợng của Ca và O trong hợp
chất ?
Bài tập2 :
a.Xác định chất khí A là gì ? có CTHH ? biết tỉ
khối của khí A đối với Hidro bằng 32
I- Ôn lại một số khái niệm hóa học cơ bản :
-Tỉ khối
-Mol
-Kim loại
-Phân tử
-Hóa trị
-Đơn chất
* Ô chữ hàng dọc : HÓA HỌC
II-Bài tập :
Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịI
a.Hãy lập CTHH của hợp chất ?
b.Tính % khối lƣợng của Ca và O trong hợp
chất ?
Bài2 :
a. dA/H2 =2
MA=> MA=dA/H2.2=32.2=64
t ỉ k H ố i
M O L
K I M L O A I
P H Â N T Ử
H O A T R Ị
Đ Ơ N C H Ấ T
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
72
b.Tính% khối lƣợng của mỗi nguyên tố trong A ?
Bài tập3 : cho sơ đồ phản ứng :
Fe+ HCl FeCl2 + H2
1. Lập PTHH ?
2. Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử số phân tử
giữa các chất trong PTHH trên ?
3. Nếu 8,4g Fe phản ứng với 10,95g HCl
tạo thành 19,05g FeCl2 và m(g) H2 thì
khối lƣợng H2 tạo thành là bao nhiêu
gam ?
Nếu ở ĐKTC thì thể tích H2 là bao nhiêu ?
Hoạt động5 :
Dặn dò : Học sinh ôn tập kĩ để kiểm tra học kì
Vậy chất khí A là Khí lƣu huỳnh đi oxit : SO2
b. MSO2 = 32+ 32 = 64(g)
%S =100%= 50% và % O = 50%
Bài3 :
1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2. 1nt : 2pt : 1pt : 1pt
3. Theo định luật BTKL :
mH2 = mFe + mHCl – mFeCl2
= 8,4 + 10.95 -19,05= 0.3(g)
4. nH2=0,3/2 =0,15(mol)
VH2 = 0,15.22,4 = 3,36(l)
Tuần : 18
Tiết : 36
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn : 2/1/08
Ngày giảng : 4/1/08
A -Mục tiêu : -Kiểm tra các kiến thức của học sinh đã học trong học kì I
-Kiểm tra kĩ năng tƣ duy , phân tích và giải toàn hóa học
-Đánh giá phân loại trình độ của học sinh
B-Đề kiểm tra : Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I-Trắc nghiệm : (4đ)
A) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :
a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
73
c. K2O , ZnO, H2O, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3
Câu 2- Khối lƣợng mol phân tử nitơ bằng :
a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g
Câu 3- Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa
trị của R trong hợp chất trên :
a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. RCl4
Câu 4- Hiện tƣợng sau đây là hiện tƣợng hóa học:
a. Khi nung nóng nến chảy lỏng rồi thành hơi
b. Khi nung nóng ở nhiệt độ cao thủy tinh nóng đỏ dễ dàng uốn cong đƣợc
c. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trƣờng
d. Quả bóng chứa khí bị nổ tung khi bay trên cao
B) Nối cột A với cột B để có CTHH đúng và ghi vào cột C:
Cột A Cột B Cột C
I- H2 a- O3 I .....
II- Fe2 b- O II.....
III- N2 c- NO3 III......
IV- H d- O5 IV......
C)* Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH:
a. ....Al + ..... 2Al2O3
b. ....H2O O2 + ..........
II- Tự luận : (6đ)
1)Cho sơ đồ phản ứng sau :
a. K + H2O KOH + H2
b. Na + O2 Na2O
- Hãy cân bằng PTHH .
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng b ; tỉ lệ đó có ý nghĩa
gì?
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
a. Tính thể tích hỗn hợp khí A(đktc) ?
b. Tính khối lƣợng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu đƣợc 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro
a. Lập PTHH ?
b. Tính khối lƣợng HCl tham gia phản ứng ?
Trƣờng THCS Phan Thúc Duyện ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - NĂM 07-08
Nhóm Hóa MÔN : HÓA 8
I-Trắc nghiệm: (4đ)
A- 2đ
1c , 2d , 3a , 4c . Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
B- 1đ
Ib , IIa , IIId , IVc Đúng mỗi cặp ghi 0,25đ
C- 1đ
a. .4.Al + .3O2.... 2Al2O3 Viết đúng mỗi ô trống ghi 0,25đ
b. ...2.H2O O2 + ...2H2.......
II-Tự luận: (6đ)
Câu 1)1,5đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
74
a. 2K + 2 H2O 2KOH + H2
b. 4Na + O2 2Na2O
4nt 1pt 2pt
-Cân bằng đúng mỗi phƣơng trình : 0,5đ
-Lập đúng tỉ lệ số nguyên tử hay phân tử : 0,5đ
-Nêu đúng ý nghĩa của cặp tỉ lệ : 0,5đ
Câu 2) 1,5đ
a- 1đ -Tính đƣợc tổng số mol : 0,5đ
- Tính đúng khối lƣợng hỗn hợp: 0,5đ
b- 0,5đ - Tính đúng thẻ tích hỗn hợp : 0,5đ
Câu 3) 3đ
a- 1đ - Lập đúng PTHH : 1đ nếu sai cân bằng trừ 0,5đ
b- 2đ - Viết đƣợc công thức về khối lƣơng: 1đ
- Tính đúng khối lƣợng HCl tham gia : 1đ
I-Trắc nghiệm : (3đ)
A)Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (1đ) :
1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :
a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2
c. K2O , ZnO, H2SO4, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3
2Khối lƣợng mol phân tử nitơ bằng :
a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g
3-Tỉ khối của A đối với H2 là 22. Vậy A là :
a.SO2 b. SO3 c. CO2 d. NO2
4-Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của
R trong hợp chất trên :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
75
a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. R2Cl3
B) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoắc S ở cuối mỗi câu(1đ) :
a. Trong nguyên tử số P bằng số e Đ S
b. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol chất khí bằng nhau. Đ S
c. Khối lƣợng mol phân tử là khối lƣợng tính bằng gam của phân tử Đ S
d. Số proton trong phân tử bằng số notron Đ S
C) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau(1đ)
Quá trình biến đổi từ.........thành.............gọi là................
Chất ban đầu bị ..............trong phản ứng gọi...............hay.............chất mới sinh ra là..............
hay....................
II-Tự luận(7đ) :
1)Cho sơ đồ phản ứng sau(2đ) :
a. Na + O2 Na2O
b. K + H2O KOH + H2
hãy lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
a. Tính thể tích hỗn hợp khí A ?
b. Tính khối lƣợng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu đƣợc 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro
a. Lập PTHH
b. Tính khối lƣợng HCl tham gia phản ứng ?
c. Tính % khối lƣợng của các nguyên tố trong ZnCl2 ( Biết Zn = 65, Cl=35,5 )
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
i-Trắc nghiệm(3đ)
A-
Câu/Đáp án a b c d
Câu 1 x
Câu 2 x
Câu 3 x
Câu 4 x
B-
a b c d
Đ Đ S S
C) Chất này, chất khác , Phản ứng hóa học, biến đổi, chất tham gia , chất phản ứng, sản phẩm ,
chất tạo thành
II-Tự luận(7đ)
Câu 1)2đ -Cân bằng PTHH đúng mỗi câu 1đ
-Viết đúng tỉ lệ đƣợc 1đ
Câu 2) 2đ
a. Tính đúng thể tích theo CT : V = n.22,4 ghi 1đ
b. Tính khối lƣợng đúng : mhh = mCO2+ mSO2 + mN2 ghi 1đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
76
Câu 3) 3đ
a. Lập đúng PTHH ghi 1đ
b. Tính đƣợc khối lƣợng của HCl theo định luật BTKL ghi 1đ
c. Tính đƣợc %Zn ghi 0,5đ và % Cl ghi 0,5đ
Tuần : 19
Tiết : 37 CHƢƠNG IV : OXI- KHÔNG KHÍ
TÍNH CHẤT CỦA OXI
Ngày soạn : 9/1/08
Ngày giảng :15/1/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Biết đƣợc trong đkbt oxi là chất khí không màu,không mùi,ít tan trong nƣớc,nặng hơn không
khí
Khí oxi là đơn chất rất hoạt động nhất là ở nhiệt độ cao :Tham gia phản ứng với nhiều kim
loại, phi kim và hợp chất,Trong các PƢHH oxi có hóa trị II
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH,nhận biết đƣợc khí oxi,biết cách sử dubgj đèn cồn và cách đốt
một số hóa chất
II-Chuẩn bị :
Hóa chất : Oxi,lƣu huỳnh , photpho đỏ
Dụng cụ : Đèn cồn , thìa đốt, diêm
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
GV đặt câu hỏi :
-Trong vỏ trái đất nguyên tố
nào phổ biến nhất và chiếm bao
nhiêu phần trăm
-Hãy viết KHHH , CTHH và
NTK, PTK của oxi
-Ở dạng đơn chất oxi có nhiều
ở đâu ?
-Ở dạng hợp chất oxi có nhiều
ở đâu ?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính
chất vật lí của oxi
Cho hs quan sát lọ đựng khí oxi
và yêu cầu hs trả lời :
-Trạng thái ,màu sắc , mùi của
khí oxi( hƣớng dẫn hs dùng tay
phẩy nhẹ khí vào mũi để nhận
xét mùi)
HS dựa vào kiến thức trong bài
5 để trả lời :
Oxi KHHH : O
CTHH : O2
NTK : 16
PTK : 32
-Dạng đơn chất : có nhiều trong
không khí
-Dạng hợp chất : Trong nƣớc,
Đất...
HS quan sát theo hƣớng dẫn
của GV và trả lời :
-Chất khí ,không màu,không
mùi
-Nặng hơn không khí , tan rất ít
trong nƣớc, hóa lỏng ở -1830C
Oxi KHHH : O
CTHH : O2
NTK : 16
PTK : 32
I-Tính chất vật lí của oxi :
Chất khí không màu,không
mùi,ít tan trong nƣớc,nặng hơn
không khí,hóa lỏng ở-1830C(có
màu xanh nhạt)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
77
Yêu cầu hs nêu thêm những
tính chất vật lí khác trong sgk
-Trả lời câu hỏi nêu trong sgk
(phầnI)
Hoạt động3 : Tìm hiểu tính
chất hóa học của oxi
Hƣớng dẫn hs làm các thí
nghiệm sau :
1. Cho hs đọc phần thí nghiệm
1a/81sgk
-GV hƣớng dẫn các em làm thí
nghiệm : cách đốt S trong
không khí và trong oxi, cách sử
dụng đèn cồn...
-Cho hs tiến hành làm thí
nghiệm, quan sát và trả lời câu
hỏi :
So sánh hiện tƣợng S cháy
trong oxi và cháy trong không
khí ? sản tạo thành là gì ?
Viết PTHH và nêu trạng thái
của các chất tham gia và sản
phẩm ?
2.Cho hs đọc phần thí
nghiệm1b/sgk và cách tiến
hành nhƣ thí nghiệm 1a
Yêu cầu hs nêu , so sánh các
hiện tƣợng quan sát đƣợc , giải
thích và viết PTHH ?
Qua 2 thí nghiệm trên em rút
ra kết luận gì ?
Đọc
Nghe hƣớng dẫn
Làm thí nghiệm đốt cháy S
trong không khí và trong lọ
đựng oxi theo hƣớng dẫn của
GV, quan sát hiện tƣợng và trả
lời :
S cháy trong lọ đựng oxi sáng
hơn, có khí không màu tạo
thành và có mùi hắc, khí đó là
lƣu huỳnh đioxit : SO2
S + O2 SO2
(r) (k) (k)
HS tiến hành nhƣ các bƣớc trên
và viết PTHH : t0
4P + 5O2 2P2O5
(r) (k) (r)
*Kết luận : Oxi tác dụng đƣợc
với một số phi kim nhất là ở
nhiệt độ cao
II-Tính chất hóa học của oxi :
1.Tác dụng với phi kim :
a)Với lƣu huỳnhLƣu
huỳnh đioxit(khí sunfurơ)
t0
S + O2 SO2
(r) (k) (k)
b)Với photphoĐi-photpho-
penta-oxit :
t0
4P + 5O2 2P2O5
(r) (k) (r)
Hoạt động4
-Củng cố : Oxi có thể tác dụng với mọtt số phi kim khác nhƣ hidro, cacbon.Em hãy viết PTHH xảy
ra ?
Trong các phản ứng hóa học đƣợc viết trên em cho biết oxi trong các hợp chất có hóa trị
bao nhiêu ?
-Dặn dò: Học bài , làm các bài tập sgk / 84.Nghiên cứu tiếp phần 2-3 trang 86 sgk
Tuần : 19
Tiết : 38
TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiếp theo)
Ngày soạn : 10/1/08
Ngày giảng :18/1/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc : Giống tiết 37
II-Chuẩn bị :
Hóa chất : Khĩ oxi, dây sắt(dây phanh xe đạp),que đóm
Dụng cụ : đèn cồn , diêm
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
78
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :Nêu tác dụng của oxi với S
và với P ? viết PTHH ?
Hoạt động2 :Tìm hiểu tác dụng
của oxi với kim loại
GV cho hs đọc cách tiến hành
thí nghiệm
GV hƣớng dẫn hs lần lƣợt thực
hiện các thao tác và yêu cầu hs
trả lời câu hỏi :
-Đƣa sợi dây sắt vào lọ oxi có
hiện tƣợng gì ?
-Đốt cục than nhỏ gắn trên đầu
sợi dây sắt đốt nóng đỏ rồi đƣa
nhanh vào loc đựng oxi em
nhận thấy dấu hiệu ?
Em hãy giải thích hiện tƣợng
quan sát đƣợc ? chất tạo thành
là gì ? hãy viết PTHH ?
Hoạt động3 :Tìm hiểu tác dụng
của oxi với hợp chất :
Cho hs đọc 3/11sgk và hỏi :
Oxi tác dụng với hợp chất nào ?
và sản thu đƣợc là những chất
nào ?
Viết PTHH ?
Qua các thí nghiệm đã học ở
tiết trƣớc và tiết này em rút ra
két luận gì về tính chất hóa học
của khí oxi ?
HS trả lời câu hỏi
HS đọc và nghe GV hƣớng dẫn
HS làm thí nghiệm và quan sát
trả lời câu hỏi :
-Không có hiện tƣợng gì
-Đầu sợi dây sắt cháy sáng chói
và bắn ra xung quanh các hạt
màu nâu đó là Sắt từ oxit :
Fe3O4 to
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
HS đọc và trả lời :
-Khí mê tan : CH4
-Sản phẩm : Khí cacbonic và
nƣớc
- PTHH :
to
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
*Kết luận : Khí oxi là đơn chất
hoạt động hóa học mạnh, đặc
biệt là ở nhiệt độ cao,dễ dàng
tham gia phản ứng với nhiều
phi kim, nhiều kim loại và hợp
chất.
Trong các hợp chất hóa học,
nguyên tố oxi có hóa trị II
II-Tính chất hóa của oxi :
2)Tác dụng với kim loại :
* Với sắt Sắt từ oxit
to
3Fe + 2O2 Fe3O4
( r) (k) (r)
3)Tác dụng với hợp chất :
to
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
* Kết luận : SGK
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi hs viết phƣơng trình phản ứng giƣa x oxi với : nhôm, đồng , natri , C2H4
Gọi hs lên bảng làm bài tập 3/84 sgk
Hƣớng dẫn bài tập 4 sgk
-Dặn dò: Học bài , làm bài tập đầy đủ vào vở bài tập
Chuẩn bị bài học tiếp theo : Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp-ứng dụng của oxi
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
79
Tuần :20
Tiết : 39
SỰ OXI HÓA-PHẢN ỨNG HÓA HỢP
ỨNG DỤNG CỦA OXI
Ngày soạn :14/1/08
Ngày giảng :21/1/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Sự oxi hóa một chất là gì ?
Biết dẫn ra những ví dụ minh họa ?
Khái niệm phản ứng hóa hợp ?biết dẫn ra những ví dụ minh họa ?
Ứng dụng của khí oxi là để đốt cháy và hô hấp của sinh vật
II-Chuẩn bị : Tranh vẽ ứng dụng của oxi
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Nêu tính chất hóa học của oxi ?
viết phƣơng trình hóa học minh
họa ?
Hoạt động2 :
Gọi hs viết phƣơng trình hóa
học trong đó oxi tác dụng với 1
đơn chất và oxi tác dụng với 1
hợp chất ?
Em hãy cho biết trong 2 PTHH
trên có điểm gì giống nhau và
khác nhau(về chất tham gia và
chất tạo thành) ?
=>các PƢHH trên gọi là sự oxi
hóa.Vậy sự oxi hóa một chất là
gì ?
Hoạt động3 :
Treo bảng viết nhƣ sgk và yêu
cầu hs nêu nhận xét và trả lời
câu hỏi :
-Số lƣợng các chất tham gia và
sản phẩm trong các PTHH
-Có bao nhiêu chất đã tham gia
và sản phẩm sau phản ứng điều
kiện PƢ xảy ra ?các pƣ trên có
Hs trả lời và nhận xét
Cho ví dụ
3Fe + 2O2 Fe3O4
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
Chất tham gia có 1 chất là oxi
=>sự oxi hóa là sự tác dụng của
oxi với các chất khác
Giống nhau đều có 2 chất tham
gia và 1 chất tạo thành ( số chất
tham gia là 2 trở lên)
I.Sự oxi hóa :
Sự tác dụng của một chất với
oxi gọi là sự oxi hóa
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
80
gì giống nhau ?
=>Các phản ứng trên gọi là
PƢHH .Vậy PƢHH là gì ?
GV các puhh trên tỏa nhiệt
Cho hs đọc sgk
Hoạt động4 :
GV sử dụng bảng ứng dụng của
oxi và hỏi :
-Hãy nêu những ứng dụng của
oxi mà em thấy đƣợc trong
cuộc sống ?
Oxi đƣợc ứng dụng quan trong
trong những lãnh vực lớn nào ?
Cho đọc thông tin sgk và trả
lời :
-Oxi có vai trò gì đối với con
ngƣời và động vật ?
-Trong trƣờng hợp nào phải
dùng oxi trong bình đặc biệt ?
-Tại sao không đốt trực tiếp
axetilen trong không khí ?
Trong sản xuất gang thép oxi
có tác dụng gì ?
-Dùng hỗn hợp oxi lỏng với các
nhiên liệu xốp để làm gì ?
Hoạt động5 :
-Củng cố :
Viết PTHH và cho biết puhh
nào thuộc loại phản ứng hóa
hợp?
Al + O2 ?
CaO +H2OCa(OH)2
CaCO3 CaO + CO2
-Dặn dò :
Học bài, làm bài tập. Soạn bài
oxit (ôn lại bài CTHH và hóa
trị)
Phản ứng hóa hợp là PUHH
trong đó có 1 chất mới tạo
thành từ 2 hay nhiều chất ban
đầu
HS nêu những ứng dụng của
oxi dựa vào bảng và kiến thức
thực tế trong cuộc sống để trả
lời cac câu hỏi
Oxi đƣợc sử dụng trong 2 lãnh
vực quan trong là :
-Sự đốt cháy nhiên liệu
-Sự hô hấp
HS trả lời theo sgk
4Al + 3O2 2Al2O3 (1)
CaO +H2OCa(OH)2 (2)
CaCO3 CaO + CO2
Phản ứng 1,2 là phản ứng hóa
hợp
II.Phản ứng hóa hợp :
Phản ứng hóa hợp là PƢHH
trong đó có 1 chất mới tạo
thành từ 2 hay nhiều chất ban
đầu
III.Ứng dụng của oxi :
Khí oxi cần cho :
1)Sự hô hấp của ngƣời và động
vật
2) Sự đốt mhiên liệu trong đời
sống và sản xuất
Tuần :20
Tiết : 40 OXIT Ngày soạn : 18/1/08
Ngày giảng :25/1/08
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
81
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Định nghĩa oxit : là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.Biết CTHH của oxit và
cách gọi tên oxit
Oxi gồm 2 loại là oxit axit và oxit bazơ cho ví dụ minh họa
Vận dụng thành thạo qui tắc lập CTHH để lập CTHH của oxit
II-Chuẩn bị :Nghiên cứu sgk ,sgv
HS ôn lập CTHH của hợp chất
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Sự oxi hóa là gì ? cho ví dụ
minh họa bằng PTHH?
Kiểm tra vở bài tập 2 hs
Hoạt động2 : tìm hiểu oxit ?
Từ các phản ứng học sinh viết
trên
GV giới thiệu các sản phẩm
thuộc lọai oxit.
Em nhận xét gì về thành phần
các nguyên tố trong các hợp
chất đó. Vậy em hãy cho biết
oxit là gì ?
Hoạt động2 :Lập CTHH của
oxit ?
Nêu lại qui tắc về hóa trị đối
với hợp chất hai nguyên tố
Đối với oxit em nhận xét gì về
thành phần các nguyên tố trong
công thức oxit ?
Hoạt động3 :
Em thấy thành phần nguyên tố
trong oxit luôn có oxi còn
nguyên tố còn lại thuộc loại
gì ? vậy em thử phân loại oxit ?
GV giới thiệu có 2 loại oxit là
-oxit axit : thƣờng là oxit của
phi kim và tƣơng ứng với 1 axit
-oxit bazơ : là oxit của kim loại
và tƣơng ứng với 1 bazơ
HS trả lời câu hỏi
2 hs mang vở bài tập lên bảng
Nhận xét :
Hợp chất có 2 nguyên tố và
luôn luôn có nguyên tố oxi
Oxit là hợp chất của 2 nguyên
tố,trong đó có 1 nguyên tố là
oxi
Qui tắc hóa trị : trong hợp chất
có 2 nguyên tố tích chỉ số với
hóa trị của nguyên tố này bằng
tích của chỉ số với hóa trị của
nguyên tố kia
Đối với oxit thì nguyên tố kia
là oxi : a II
AxOy
a . x = II.y
Nguyên tố còn lại là nguyên tố
kim loại hoặc nguyên tố phi
kim
Chia 2 loại :
-oxit của phi kim
-oxit của kim loại
HS nghe quan sát
Ví dụ :
-Oxit axit : SO3,CO2,P2O5
*SO3axit tƣơng ứng : axit
sunfuric H2SO4
-Oxit bazơ : Na2O, CaO, Al2O3
*Na2Obazơ tƣơng ứng :natri
I.Định nghĩa :
Oxit là hợp chất của 2 nguyên
tố,trong đó có 1 nguyên tố là
oxi
Ví dụ : CuO, SO3, Fe2O3....
II.Công thức :
CTHH của oxit MxOy gồm có
kí hiệu của oxi O kèm chỉ số y
và kí hiệu của một nguyên tố
khác M(có hóa trị n) kèm chỉ số
x của nó theo đúng qui tắc hóa
trị :
II.y = n. X
III.Phân loại :
1)Oxit axit :
-Oxit axit : thƣờng là oxit của
phi kim và tƣơng ứng với 1 axit
Ví dụ :
SO3axit tƣơng ứng : axit
sunfuric H2SO4
2)Oxit bazơ :
-Oxit bazơ : là oxit của kim loại
và tƣơng ứng với 1 bazơ
Na2Obazơ tƣơng ứng :natri
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
82
Em hãy nêu ví dụ ? GV hƣớng
dẫn cho hs nắm đƣợc axit hay
bazơ tƣơng ứng với oxit
Hoạt động4 :
Hƣớng dẫn hs đọc tên oxit :
Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
+Nếu KL có nhiều hóa trị :
Tên oxit bazơ= Tên KL(kèm
HT)+ oxit
=Nếu PK nhiều HT :
Tên oxit axit= Tên PK(kèm tiền
tố chỉ nguyên tử PK)+oxit(tiền
tố chỉ số nguyên tử oxi)
Gọi hs lần lƣợt đọc tên các oxit
sau :
CO , CO2,SO2,SO3,P2O5
Na2O, FeO, Fe2O3
hidroxit NaOH
HS nghe và theo dõi
HS đọc :
CO : cac bon oxit
Na2O : natri oxit
CO2 : cacbn đioxit
SO2 :lƣu huỳnh đioxit
SO3 : lƣu huỳnh tri oxit
P2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit
FeO : sắt (II)oxit
Fe2O3 :Sắt (III) oxit
hidroxit NaOH
IV.Cách gọi tên :
1) Tên oxit bazơ = tên kim
loại(kèm hóa trị nếu có nhiều
hóa trị) + oxit
Ví dụ :
Na2O : natri oxit
FeO : sắt (II)oxit
Fe2O3 :Sắt (III) oxit
2) Tên oxit axit= Tên PK(kèm
tiền tố chỉ nguyên tử
PK)+oxit(tiền tố chỉ số nguyên
tử oxi)
Ví dụ :
SO2 :lƣu huỳnh đioxit
SO3 : lƣu huỳnh tri oxit
P2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit
Hoạt động
-Củng cố :Gọi hs làm bài tập1/91.Cho hs khác nhận xét sửa sai
Lập CTHH và xếp loại oxit : Canxi oxit, nhôm oxit, Điphotpho pentaoxit , lƣu huỳnh tri
oxit, kali oxit
-Dặn dò: Học bài. Làm bài tập sgk . Chuẩn bị bài :Điều chế oxi – phản ứng phân hủy
Tuần :21
Tiết : 41
ĐIỀU CHẾ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Ngày soạn : 24/1/07
Ngày giảng :29/1/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Phƣơng pháp điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm, cách sản xuất oxi trong công
nghiệp
Khái niệm phản ứng phân hủy và cho đƣợc ví dụ minh họa
Củng cố khái niệm về chất xúc tác
Rèn luyện kĩ năng quan sát ,thao tác thí nghiệm, sử dụng đèn cồn hóa chất
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phƣơng trình hoa shọc và tính theo PTHH
II-Chuẩn bị :
Hóa chất : KMnO4 , KClO3 , MnO2
Dụng cụ : đèn cồn , ống nghiệm , ống dẫn khí ,chậu thủy tinh , diêm , môi , kẹp ống nghiệm ,
giá sắt , que đóm
GV làm trƣớc thí nghiệm
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Oxit là gì ? cho ví dụ và đọc
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
83
tên ?
Oxit chia làm mấy loại ?oxit
nào sau đây không phải là oxit
bazơ : Na2O , SO3 , Mn2O7,
Al2O3.
Hoạt động2 :
Những chất nào có thể dùng để
điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm ?( Kể những chất mà
trong thành phần có oxi)
GV cho hs quan sát lọ đựng :
KMnO4 và KClO3 và giới thiệu
đây là 2 chất giàu oxi và dễ bị
phân hủy bởi nhiệt dùng để
điều chế oxi trong PTN
Cho hs đọc cách tiến hành thí
nghiệm, GV hƣớng dẫn hs cách
lắp ráp thí nghiệm, cách dùng
đèn cồn, cách đun nóng , cách
thu khí....
Yêu cầu hs quan sát nêu hiện
tƣợng,nhận xét ,viết phƣơng
trình phản ứng ?
Nêu phƣơng pháp điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm ?
Có mấy cách thu khí oxi ? dựa
vào đâu mà thu nhƣ vậy ?
Hoạt động3 :
Trong công nghiệp sản xuất oxi
từ 2 nguyên liệu trên đƣợc
không ? vì sao ?
Có thể tiến hành sản xuất oxi
bằng cách đung nóng nƣớc
hoặc không khí nhƣ trong pTN
đƣợc không ? vì sao ?
Vậy trong công nghiệp sản xuất
oxi nhƣ thế nào ?
Cho hs đọc sgk phầnII
Hoạt động4 :
GV treo bảng phụ :
HS trả lời
-Không phải là oxit bazơ :
SO3 , Mn2O7
Kể ra 2 chất : KMnO4 ,
KClO3
HS quan sát và theo dõi
HS quan sát thao tác mẫu của
GV
-Làm thí nghiệm theo nhóm và
nêu hiện tƣơng, nhận xét :
-Có khí sinh ra làm que đóm
bùng cháy sáng đó là khí oxi
PTHH :
t0
2KClO3 2KCl+3O2
HS nêu
-Có 2 cách thu :
-Đẩy nƣớc
-Đẩy không khí
Dựa vào oxi nhẹ hơn không khí
và ít tan trong nƣớc
-Không đƣợc vì nguyên liệu
đắc tiền,giá sản phẩm sẽ cao
-Không - vì nƣớc và không khí
rất bền vững
-HS đọc phần này ở sgk t0 1) 2KClO32KCl+3O2 t0 2 )KMnO4K2MnO4+MnO2 +O2
t0
I.Điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm :
+Bằng cách đun nóng những
hợp chất giàu oxi và dễ bị phân
hủy ở nhiệt độ cao nhƣ kali
clorat (KClO3) hay kali
pemangnat (KMnO4)
+PTHH :
t0
2KClO3 2KCl+3O2
+Cách thu khí :
Cho oxi đẩy nƣớc
Cho oxi đẩy không khí
II.Sản xuất oxi trong công
nghiệp : 1)Từ không khí :
2)Từ nƣớc
III.Phản ứng phân hủy :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
84
-Hãy điền vào chỗ trống các
cột ứng với các phản ứng
Trên đƣợc gọi là phản ứng phân
hủy. Vậy phản ứng phân hủy là
gì ?
Gọi hs cho một phản ứng phân
hủy khác ?
Trong phản ứng phân hủy
KClO3 chất MnO2 có vai trò
gì ?
3) CaCO3 CaO + CO2
PƢHH Số chất
PƢ
Số chất
SP
1 1 2
2 1 3
3 1 2
Là phản ứng hóa học trong đó
có nhiếu chất mới đƣợc tạo
thành từ một chất ban đầu
2H2O 2H2 + O2
Hoạt động5 :
-Củng cố : Nêu phƣơng pháp điều chế oxi trong PTN ? viết PTHH và trình bày cách thu khí oxi ?
Làm bài tập 3/94
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 2,4,5,6 sgk/94 .
Soạn bài Không khí sự cháy
Tuần :21
Tiết : 42
KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY
Ngày soạn: 25/1/08
Ngày giảng :31//08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Không khí là hỗn hợp gồm mhiều chất khí , thành phần theo thể tích gồm 78% nitơ,21% oxi
và 1% các khí khác
Khái niệm về sự oxi hóa chậm và sự cháy ?
Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy ?
Rèn luyện kĩ năng quan sát, biết dập tắt sự cháy ?
Có ý thức giữ gìn không khí trong lành,tránh ô nhiễm
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ : bảng phụ, chậu nƣớc ,diêm , đền cồn, ống thủy tinh không đáy,nut cao su có thìa
đốt,que đóm
Hóa chất : photpho đỏ
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Nêu phƣơng pháp điều chế oxi
trong PTN ? viết PTPƢ ?
-Thế nào là phản ứng phân
hủy ?hãy cho 2 ví dụ minh
họa ?
Hoạt động2 :HDHS tìm hiểu
thành phần của không khí
-GV làm thí nghiệm biểu diễn
về thành phần của không khí
Yêu cầu hs quan sát hiện tƣợng
và trả lời câu hỏi :
Khi P cháy mực nƣớc trong ống
thay đổi thế nào ?
2 học sinh trả lời câu hỏi
Quan sát hiện tƣợng và trả lời :
-Mực nƣớc trong ống dâng lên
từ từ
I.Thành phần của không khí :
1)Thành phần của không khí :
Không khí là hỗn hợp nhiều
chất khí. Thành phần theo thể
tích của không khí là :
78% nitơ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
85
-Chất gì đã tác dụng với P tạo
thành khói trắng sau đó thành
bột và tan trong nƣớc ?
-Mực nƣớc dâng lên đến vạch
số mấy ? điều đó cho em biết tỉ
lệ về thể tích oxi trong không
khí là bao nhiêu ?
-Tỉ lệ chất khí còn lại ống
chiếm bao nhiêu thể tích ? khí
đó chủ yếu là khí gì ? vì em
biết ?
+Qua thí nghiệm em rút ra
thành phần không khí nhƣ thế
nào ?
Cho hs đọc kết luận sgk
Hoạt động3 :
Ngoài oxi và nitơ trong KK còn
chứa những chất nào khác ?em
hãy nêu những dẫn chứng
chứng tỏ chúng có trong không
khí ?
Hoạt động4 :
-Thế nào gọi là không khí bị ô
nhiễm ?không khí bị ô nhiễm
có hại nhƣ thế nào ?
-Em hãy thảo luận : làm thế nào
để bảo vệ không khí trong lành
tránh ô nhiễm ?
Cho hs đọc sgk
-Oxi đã tác dụng với P tạo
thành P2O5
-Mực nƣớc đã dâng lên đến
vạch số 2 của ống
-Điều đó cho biết oxi chiếm 1/5
thể tích của không khí
-Còn 4/5 thể tích còn lại chủ
yếu là khí nitơ- vì khí này
không duy trì sự cháy và sự
sống
*Kết luận :Thành phần của
không khí
HS đọc sgk
HS nêu dẫn chứng :
-Sự có mặt của nƣớc,khí
cacbonic trong không khí :
-Những giọt nƣớc xuất hiện
ngoài thành cốc nƣớc đá hay
hiện tƣợng sƣơng mù
- Ở hố vôi xuất hiện lớp màng
Là do khí CO2 có trong không
khí đã tác dụng với vôi
-Không khí ônhiễm là không
khí có lẫn các khí độc nhƣ
CO2,CO,bụi , khói...
-KK ô nhiễm làm tổn thọ đến
sức khỏe con ngƣời,đến các
công trình xây dựng...
-Thảo luận và nêu các biện
pháp
-Hs đọc sgk
21% oxi
1% các khí khác
(khí cacbonic,hơi nƣớc,khí
hiếm)
2)Bảo vệ không khí trong lành
tránh ô nhiễm : (sgk)
Hoạt động5 :
-Củng cố : Làm bài tập 1,2,7 sgk/99
Hƣớng dẫn : bài 7
-Dặn dò: Học bài
Soạn bài : Phần còn lại của bài
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
86
Tuần :22
Tiết : 43
KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY
Ngày soạn :3/2/08
Ngày giảng :13/2/8
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Giống tiết trƣớc
II-Chuẩn bị :Bảng phụ , hệ thống câu hỏi
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra 15 phút
Hoạt động2 :
Sự cháy và sự oxi hóa chậm :
Trong tác dụng của ôxi với
các đơn chất nhƣ Fe, S..hay hợp
chất nhƣ CH4,em thấy có hiện
tƣợng gì xảy ra ?
Đó gọi là sự cháy . Vậy sự
cháy là gì ?
Sự cháy một chất trong không
khí và trong oxi có gì giống và
khác nhau ?
Vì sao nhiên liệu cháy trong
oxi tạo ra nhiệt độ cao hơn cháy
trong không khí ?
-GV giới thiệu các đồ vật bằng
sắt, thép để lâu ngày bị gỉ, hiện
tƣợng hô hấp, đó chính là sự
2 hs trả lời
Trả lời : (Học sinh thảo luận
nhóm và trả lời)
-Có tỏa nhiệt và phát sáng
-Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng
-Giống : Đều là sự oxi hóa
-Khác : Cháy trong oxi xảy ra
mạnh hơn và tỏa nhiệt lớn hơn
-Do chất cháy tiếp xúc với oxi
nhiều hơn và phần nhiệt tỏa ra
không bị tiêu hao để đốt nóng
II.Sự cháy và sự oxi hóa
chậm :
1)Sự cháy :
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng
2)Sự oxi hóa chậm :
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
87
oxi hóa chậm. Vậy sự oxi hóa
chậm là gì ?
Sự cháy và sự oxi hóa chậm
có gì giống và khác nhau ?
Thế nào là sự tự bốc cháy ?
Hoạt động3 :
Điều kiện phát sinh và dập tắt
sự cháy
Trƣớc khi P tác dụng với oxi
em phải làm gì ?
Vì sao khi đót P ngoài không
khí rồi đƣa vào ống đậy chặt -
nút thì P tắt ?
Vậy em hãy cho biết điều kiện
phát sinh sự cháy là gì ?
Từ điều kiện phát sinh sự cháy
em hãy cho biết cách dập tắt sự
cháy nhƣ thế nào ?
Có bắt buộc thực hiện đồng
thời cả 2 biện pháp không ?
nitơ
HS nghe và trả lời :
-Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa
có tỏa nhiệt nhƣng không phát
sáng
-Giống : đều là sự oxi hóa
-Khác : có phát sáng và không
phát sáng
-HS trao đổi rồi trả lời
-Phải đốt nóng trƣớc
-Do không còn oxi trong ống
HS nêu điều kiện phát sinh sự
cháy giống sgk
HS tiếp tục nêu cách dập tắt sự
cháy
-Không bắt buộc
có tỏa nhiệt nhƣng không phát
sáng
3)Điều kiện phát sinh sự
cháy :
-Chất phải nóng đến nhiệt độ
cháy
-Phải cung cấp đủ oxi cho sự
cháy
4)Dập tắt sự cháy :
Thực hiện 1 trong 2 biện pháp :
-Hạ nhiệt độ của chất cháy
xuống dƣới nhiệt độ cháy
-Cách li chất cháy với oxi
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi học sinh làm bài tập 5, 6 bên dƣới bài học
Hƣớng dẫn :
Bài 5 trả lời theo điều kiện phát sinh sự cháy
Bài6 : Để cách li oxi với chất cháy
Không dùng nƣớc vì nƣớc nặng hơn dầu, xăng lại không tan nên đẩy
dầu, xăng nổi lên trên và làm đám cháy loan rộng hơn
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 7/ 99 sgk.
Ôn tập các kiến thức cần nhớ trong bài luyện tập
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT :
*Chọn câu đúng nhất
Câu 1.
Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 B. CaO, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
88
Câu 2.
Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu3.
Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong PTN là:
a) H2O b) MnO2
c) KMnO4 d) cả abc
Câu4.
Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lƣợng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A)Sai B) Đúng
Câu5.
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
Câu6.
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lƣu huỳnh.
A. 22,4l B. 3,36l C.33,6l D. 33l
Câu7.
Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
Câu8. Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Cả ABC
Câu 9(2đ). Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí,rồi ghi vào cột C
Cột A Cột B
cột C
1. Cu (II) với O
2. Al (III) với O
3. C(IV) với O
4. Na(I) với O
a) Al2O3
b) Cu2O2
c) CO2
d) Al3O2
e) CuO
g) Na2O
1…e……
2 a……
3…c……
4…g……
Tuần :22
Tiết : 44
BÀI LUYỆN TẬP 5
Ngày soạn : 4/2/08
Ngày giảng :14/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Củng cố hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học trong chƣơng IV
Rèn luyện kĩ năng tính toán theo CTHH và PTHH
Vận dụng các khái niệm để khắc sâu ,giải thích các hiện tƣợng
II-Chuẩn bị : Gảng phụ , phiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
89
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
So sánh sự cháy và sự oxi hóa
chậm ? ví dụ ?
Hoạt động2 : Phát phiếu học
tập :
1)Tính chất hóa học của oxi
2)Ứng dụng của oxi
3)Điều chế oxi trong PTN
4)Sự oxi hóa ?
5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ?
6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng
phân hủy ?
7)Thành phần của không khí ?
Cho hs thảo luận để trả lời
tùng câu hỏi
GV kết luận tổng quát về oxi
Hoạt động 3 :
Bài tập 1/100sgk nhóm 1-2
Bài tập3/101/sgk nhóm 3-4
Bài tập 5/101 làm việc cá nhân
Bài 6/101 gọi 1 hs trả lời
Gọi hs khác nhận xét
Bài tập8/101sgk cho hs thảo
luận và làm trên bảng nhóm
Thảo luận nhóm để trả lời
Mỗi nhóm cử đại diện 1 em trả
lời 1 câu hỏi
H S khác nhận xét
Nhóm 1 viết và đọc tên sản 2
phƣơng trình đầu
Nhóm 2 phƣơng trình sau
CO2 : Cacbon đi oxit
P2O5 : Đi photpho pen ta oxit
H2O : Nƣớc
Al2O3 : Nhôm oxit
Bài 3 :
Nhóm 3 : Các oxit bazơ :
Na2O : Natri oxit
MgO : Magiê oxit
Fe2O3 :Sắt (III) oxit
Nhóm 4 : Các oxit axit :
CO2, SO2, P2O5
HS trả lời :
A) Đ B) S C) S D) Đ
E) S G) Đ
1HS trả lời :
-phản ứng phân hủy : a,c,d
-phản ứng hóa hợp : b
Thể tích oxi cần dùng :
20x100 = 2000(ml)
Vì hao hụt 10% nên thể tích oxi
cần điều chế :
2000x90%=2222(ml)
Số mol oxi cần điều chế :
nO2 = 2222 : 22400 = 0,099(mol)
PTPƢ điều chế oxi : 2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2
2mol 1mol
I.Kiến thức cần nhớ :
1)Tính chất hóa học của oxi
2)Ứng dụng của oxi
3)Điều chế oxi trong PTN
4)Sự oxi hóa ?
5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ?
6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng
phân hủy ?
7)Thành phần của không khí ?
II.Bài tập :
Bài tập 1sgk trang 100
Bài tập 3,5,6,8 sgk trang 101
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
90
2x0,99mol 0,099mol
Vậy khối lƣợng KMnO4 cần
dùng :
mKMnO4=2x0,99x158=31,346(g)
Hoạt động4
-Dặn dò: Ôn lại các kiến thức đã học trong chƣơng đã đƣợc ôn tập
Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài thực hành
Tuần :23
Tiết : 45 Thực hành: ĐIỀU CHẾ -THU KHÍ VÀ THỬ TÍNH
CHẤT CỦA OXI
Ngày soạn : 9/2/08
Ngày giảng :19/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí và tính chất hóa
học của oxi
Rèn luyện kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, cách thu khí, nhận ra khí oxi
II-Chuẩn bị : Dụng cụ : Ống nghiệm , giá sắt,giá ống nghiệm,nút cao su,ống dẫn,đèn cồn,chậu thủy
tinh ,thìa , que đóm ,lọ thủy tinh
Hóa chất : KMnO4 , lƣu huỳnh
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :
-Cho hs nêu mục tiêu của bài
thực hành
-Kiểm tra dụng cụ , hóa chất
Hoạt động2 :HDHS điều chế và
thu khí oxi
Gọi hs trình bày cách tiến hành
thí nghiệm
GV hƣớng thêm thao tác lắp
ráp dụng cụ và cách đun nóng .
Chú ý rút ống dẫn khí ra khỏi
nƣớc trƣớc khi tắt đèn cồn
Cho hs các nhóm tiến hành thí
nghiệm theo hƣớng dẫn
GV theo dõi và yêu cầu hs quan
sát hiện tƣợng, nhận xét ,trả lời
-Cho KMnO4 vào đáy ống
nghiệm,đặt miếng bông gần
miệng ống nghiệm,đậy nút có
ống dẫn khí xuyên qua,đầu kia
của ống dẫn cho sâu vào ống
nghiệm để thu khí oxi (cho vào
ống nghiệm đựng đầy nƣớc úp
trong chậu nƣớc)
-Đặt ống vào giá đỡ sao cho
miệng ống hơi chúc xuống dƣới
-Đun đều khắp ống nghiệm ,sau
đó tập trung đun ở đáy ống
-Thử oxi bằng que đóm đỏ
Thí nghiệm 1 : Điều chế và
thu khí oxi :
a)Cách tiến hành :
b)Hiện tƣợng quan sát đƣợc :
c)Nhận xét ,PTHH
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
91
câu hỏi và viết PTHH ?
Đặt bông gần miệng ống
nghiệm để làm gì ?
Vì sao đáy ông nghiệm để cao
hơn miệng một chút ?
Vì sao rút ống dẫn khí ra khỏi
nƣớc tắt đèn cồn ?
Hoạt động3:Đốt cháylƣu huỳnh
trong không khí và trong oxi
Gọi hs trình bày cách tiến hành
Cho hs làm thí nghiệm
Yêu cầu hs quan sát , nhận xét ,
viết PTHH ?
Trả lời và viết PTHH :
-Nhằm cản bụi thuốc tím
-Tránh hiện tƣợng nƣớc rơi
xuống đáy ông làm vỡ ống
nghiêm
-Để nƣớc khỏi tràn vào ống
nghiệm t0
2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2
HS trình bày cách tiến hành
nhƣ sgk
Hiện tƣợng : S cháy trong
không khí với ngọn lửa xanh
mờ còn cháy trong oxi sáng
hơn nhiều
Nhận xét S cháy trong không
khí hay trong oxi tạo thành khí
SO2 t0
S + O2 SO2
Thí nghiệm2 : Đốt chất s trong
không khí và trong oxi :
a)Cách tiến hành :
b)Hiện tƣợng quan sát đƣợc :
c)Nhận xét ,PTHH không khí
và trong oxi :
Hoạt động4
-Dặn dò: Ôn tập kiến thức trong chƣơng, làm các bài tập trong sgk
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần 23
Tiết 26
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 11/2/08
Ngày giảng: 20/2/08
I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong
chƣơng IV
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nƣớc là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nƣớc
c/ Ít tan trong nƣớc d/ cả abc
Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,K2CO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c
Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:
a/ K2MnO4 b/ KMnO4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
92
c/ KClO4 d/ cả abc
Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu đƣợc là:
a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l
Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:
Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH
a/ Các chất trên đều là oxit Đ S
b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S
c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S
d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S
Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
A B Thứ tự nối
a/ Sự cháy là sự oxi hóa
b/ Không khí bị ô nhiễm
c/Không khí là
d/Sự tác dụng một chất với
oxi gọi là
1/Sự oxi hóa
2/ Là chất tinh khiết
3/ Ảnh hƣởng đến sức khỏe
con ngƣời
4/ Hỗn hợp nhiều chất khí
5/Có tỏa nhiệt và phát sáng
a……
b……
c……
d……
II.Tự luận: (6đ)
Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ KClO3 ? + ?
b/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ?
c/ Al + ? Al2O3
d/ CH4 + O2 ? + ?
1- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?
2- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?
Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :
a) Thể tích oxi(đktc) phản ứng?
b) Khối lƣợng sản phẩm tạo thành?
(Biết P = 31 , O = 16 )
ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c a b c SĐSĐ a5,b3,c4,d1
Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ 1đ
II.Tự luận: (6đ)
Câu 1) Viết đúng 4 phƣơng trình hóa học (2đ)
Nhận dạng và giải thích đƣợc pƣ hóa hợp (1đ)
Câu2)Viết đúng PTHH và tính đƣợc số molP (1đ)
Tính đƣợc thể tích oxi (1đ)
Tính đƣợc khối lƣợng sản phẩm (1đ)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
93
Tuần :24
Tiết : 47
CHƢƠNG V : HIĐRO – NƢỚC
TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
Ngày soạn : 18/2/08
Ngày giảng :26/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidro, biết hốn hợp khí hidro và oxi là hốn hợp nổ
Những ứng dụng quan trọng của hidro
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH , Biết cách điều chế và thu khí
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ :
-Bình kíp đơn giản
-Ống dẫn khí
-Ống nghiệm
-Cốc thủy tinh
-Lọ đựng khí oxi
-Đèn cồn
Hóa chất :
-Kẽm viên
-Dung dịch HCl
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
94
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động2
Gọi hs ghi :
KHHH , CTHH , NTK , PTK
của hidro ?
Cho hs quan sát lọ đựng khí
hidro
Em hãy phát biểu tính chất vật
lí của hidro ?
Hƣớng để các em biết thêm
những tính chất khác : nhẹ hơn
không khí , ít tan trong nƣớc...
Hoạt động3
Cho hs tóm tắt cách tiến hành
thí nghiệm sgk
Làm thí nghiệm biểu diễn-
yêu cầu hs quan sát hiện tƣợng
và viết PTHH ?
(Cho các em trả lời các câu
hỏi :
-Cốc thủy tinh trƣớc và sau
phản ứng ntn ?
-Mức độ cháy của hidro trong
oxi ntn ?
-Khi đốt cháy trong bình chứa
oxi,trong thành lọ có gì xuất
hiện ?
Trƣớc khi đốt phải làm gì ? vì
sao
Cách thử hidro tinh khiết ntn ?
Có hiện tƣợng gì khi không tinh
khiết ?Khi nào khí hidro đƣợc
xem là tinh khiết ?
Đốt khí hidro tinh khiết ngoài
không khí rồi đƣa vào lọ chứa
khí oxi em có nhận xét ntn ?
sau đó cho hs viết PTHH)
Giơí thiệu tính chất còn lại giờ
sau học
KHHH : H
CTHH : H2
NTK : 1
PTK : 2
Quan sát và phát biểu :
Khí không màu , không mùi,
không vị
Là khí nhẹ nhất trong các chất
khí ,tan rất ít trong nƣớc
Nêu cách tiến hành thí nghiệm
Trả lời :
- Có hiện tƣợng sủi bọt
-Cháy mạnh hơn
-Có nƣớc xuất hiện
-Phải thử hidro có tinh khiết
không ?
-Có tiếng nổ
-Khi không còn tiếng nổ hoặc
nổ nhỏ
PTHH :
2H2 + O2 2H2O
I.Tính chất vật lí :
Khí không màu , không mùi,
không vị
Là khí nhẹ nhất trong các chất
khí ,tan rất ít trong nƣớc
II.Tính chất hóa học :
1)Tác dụng với oxi :
Hidro cháy trong không khí hay
trong oxi tạo thành nƣớc
t0
2H2 + O2 2H2O
Hoạt động4
-Củng cố : phát phiếu học tập : Tính khối lƣợng nƣớc tạo thành khi đốt cháy 2,24l khí H2 trong oxi
Hs thảo luận trả lời trên bảng phụ :
PTHH : 2H2 + O2 2H2O
0,1 0,1
Số mol H2 phản ứng : nH2 = 2,24 : 22,4 = 0,1(mol)
Khối lƣợng H2O tạo thành :
mH2O = 0,1. 18 = 1,8(g)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
95
-Dặn dò: Học bài . Đọc thêm bài đọc thêm sgk
Soạn bài phần tiếp theo
Tuần 24
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
Ngày soạn :20/2/08
Ngày giảng :27/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc : Giống tiết 47
II-Chuẩn bị :
Tranh vẽ : Ứng dụng của hidro hình 53 sgk/111
Dụng cụ : Kẽm viên, đHCl, Đồng oxit
Dụng cụ : Ống nghiệm , ống dẫn khí , giá sắt,ống thủy t, đèn cồn, thìa...
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hãy nêu tác dụng của hidro với
oxi ? viết PTHH ?
-Làm thế nào để biết khí hidro
tinh khiết ?
Hoạt động2 :
Gọi học sinh đọc cách tiến hành
thí nghiệm hidro tác dụng với
đồng oxit
GV làm thí nghiệm biểu diễn
yêu cầu hs quan sát hiện tựợng,
giải thích và viết phƣơng trình
phản ứng ?
Rút ra kết luận phản ứng của
hidro với đồng oxit ?
Vậy em hãy rút ra kết luận về
tính chất hóa học của hidro ?
HS trả lời
HS đọc sgk
HS quan sát thí nghiệm và phát
biểu ;
-Hiện tƣợng :
+Có màu đỏ xuất hiện khi dẫn
khí hidro qua đồng oxit (Màu
đen) đƣợc nung nóng
+Bên trong thành ống nghiệm
có nƣớc hình thành
-Giải thích :
+Đồng đƣợc tách ra từ đồng
oxit nên có màu đỏ
+Đồng thời Hidro hóa hợp oxi
tạo ra nƣớc
-Phƣơng trình phản ứng :
t0
H2 + CuO Cu + H2O
=>Hidro tác dụng với đồng oxit
nung nóng tạo ra đồng và nƣớc
Kết luận : nhƣ sgk
Ở nhiệt độ thích hợp hidro
2) Tác dụng với đồng oxit :
t0
H2 + CuO Cu + H2O
Khí hidro đã chiếm oxi trong
đồng oxit
Kết luận : sgk
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
96
Cho hs thảo luận nhóm làm bài
tập 2a/112 sgk
Hoạt động3 :
-Khí hidro có lợi ích gì cho
chúng ta ?
-Qua các tính chất của hidro đã
học em hãy nêu những ứng
dụng của khí hidro ?
GV treo tranh vẽ lên bảng và
gọi hs nêu lại các ứng dụng
Cho hs đọc phần ghi nhớ sgk
không những hóa hợp vơi oxi
đơn chất mà nó còn hóa hợp
với oxi trong một số oxit kim
loại .
Hidro có tính khử
HS quan sát tranh và phát biểu
các ứng dụng của hidro
HS đọc ghi nhớ sgk
III. Ứng dụng của hidro : sgk
-Củng cố : Làm bài tập 1,4 trang 109 sgk
HS thảo luận nhóm trả lời
Cho hs khác nhận xét và GV sửa lại
-Dặn dò:
-Học bài
-Làm hết bài tập vào vở
-Soạn bài tiếp theo :Phản ứng oxi-hóa –khử
Tuần :25
Tiết : 49
PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ
Ngày soạn : 29/2/08
Ngày giảng :4/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác,khí oxi hoặc chất nhƣờng oxi cho chất khác là chất
oxi hóa.Sự tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất là sự khử.Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa
Phản ứng oxi hóa khử là pƣ hh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Nhận biết đựoc chất khử ,chất oxi hóa , sự khử , sự oxi hóa
II-Chuẩn bị :
HS :Ôn tập bài sự oxi hóa, phản ứng giữa H2 với CuO...
GV : Câu hỏi, phiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :Viết PTPƢ giữa H2 với
CuO , HgO ?
Cho biết H2 có tính gì ?
Hoạt động 2 :
Từ 2 PTPƢ trên hỏi :
HS trả lời :
H2 + CuO Cu + H2O
H2 + HgO Hg + H2O
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
97
-Hidro đã thể hiện tính chất gì ?
-Trong phản ƣng trên đã xảy ra
sự khử CuO :Lấy oxi của CuO
Vậy có thể định nghĩa sự khử
là gì ?
GV bổ sung và cho hs ghi kết
luận nhƣ sgk
Cho hs viết phản ứng hóa hợp
Hidro với oxi
Phản ứng này có sự khử
không ? vì sao ?
Hoạt động3 :
Gọi học sinh nêu lại định nghĩa
sự oxi hóa ?
Hoạt động4 :
Gọi hs trả lời các câu hỏi trong
sgk :
...Chất nào gọi là chất khử
,chất oxi hóa ,vì sao ?
Cho hs kết luận chất khử ,chất
oxi hóa ?
Lƣu ý Đơn chất oxi hoặc chất
nhƣờng oxi cho chất khác là
chất oxi hóa
Hoạt động 5 :
Trong phản ứng H2 tác dụng
với CuO trên sự khử và sự oxi
hóa có xảy ra riêng rẽ không ?
Tuy bản chất trái ngƣợc nhau
nhƣng sự khử và sự oxi hóa xáy
ra đồng thời trong phản ứng gọi
là phản ứng oxi hóa – khử
Vậy phản ứng oxi hóa – knử
là gì ? Gv chốt lại và cho học
sinh ghi bài
Hoạt đông 6 :
Cho hs nghiên cứu sgk và yêu
cầu học tìm 1 ví dụ cho pu oxi
hóa có lợi và có hại
Tính khử
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi
hợp chất
2H2 + O2 2H2O
Có đó là sự hóa hợp của oxi với
chất khác
Sự oxi hóa là sự tác dụng của
oxi với một chất khác
H2 là chất khử vì nó chiếm oxi
CuO là chất oxi hóa vì nó
nhƣờng oxi
*Chất chiếm oxi gọi là chất khử
*Chất nhƣờng oxi gọi là chất
oxi hóa
Xảy ra đồng thời
Là phản ứng hóa học trong đó
xảy ra đồng thời sự oxi hóa và
sự khử
Nghiên cứu sgk
Ví dụ :
Có hại :Sắt ,thép bị gỉ....
Có lợi : Sự lên men rƣợu...
I.Sự khử, Sự oxi hóa :
1)Sự khử : Sự khử là sự tách
oxi ra khỏi hợp chất
2)Sự oxi hóa : Sự oxi hóa là sự
tác dụng của oxi với một chất
khác
II.Chất khử , chất oxi hóa :
1)Chất khử :
Chất chiếm oxi gọi là chất khử
2)Chất oxi hóa :
Chất nhƣờng oxi gọi là chất oxi
hóa
*Lƣu ý Đơn chất oxi hoặc chất
nhƣờng oxi cho chất khác là
chất oxi hóa
III.Phản ứng oxi hóa- khử :
Là phản ứng hóa học trong đó
xảy ra đồng thời sự oxi hóa và
sự khử
Sự khử CuO
CuO + H2 Cu + H2O
Sự oxi hóa H2
Hoạt động 7 :
-Củng cố : cho hs làm bài tập 3. HS làm việc cá nhân và trả lời :
-Viết 3 phƣơng trình phản ứng
-Các chất khử : CO ,H2, Mg
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
98
-Các chất oxi hóa là : Fe2O3,Fe3O4 , CO2
Hƣớng dẫn làm bài tập 4 sgk
-Dặn dò: Học bài làm bài tập sgk vào vở
Soạn bài Điều chế hidro – phản ứng thế
Tuần :25
Tiết : 50
ĐIỀU CHẾ HIDRO-PHẢN ỨNG THẾ
Ngày soạn :1/3/08
Ngày giảng :6/3/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Nguyên liệu và phƣơng pháp điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Khái niệm phản ứng thế là gì ?
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm,nhận xét hiện tƣợng, viết PTHH....
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ : ống nghiệm , nút cao su có ống dẫn khí ,que đóm , đèn cồn,diêm,ống nhỏ giọt , giá
sắt. Bình kíp
Hoá chất : Kẽm viên, ddHCl,ddH2SO4
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Phản ứng oxi hóa – khử là gì ?
cho ví dụ minh họa ?
-Kiểm tra vở bài tập 2 em
HS trả lời
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
99
Hoạt động 2 :
GV lắp s n dụng cụ thí nghiệm
trên bàn
Cho hs trình bày cách tiến hành
thí nghiệm
Gọi đại diện hs lên làm thí
nghiệm
Yêu cầu hs quan sát hiện
tƣợng,giải thích ,viết phƣơng
trình hóa học ?
GV : Có thể thay kẽm bằng sắt
hay nhôm... và thay HCl bằng
H2SO4
Vậy em hãy rút ra phƣơng pháp
điều chế Hidro trong PTN ?
Háy cho biết cách thu khí hidro
Cho hs tự thu khí hidro bằng 2
cách
GV giới thiệu sơ lƣợc Bình Kíp
Hoạt động3 :
Trong công nghiệp H2 đƣợc sản
xuất nhƣ thế nào? Viết PTHH ?
GV giới thiệu bình điện phân
nƣớc
Hoạt động4 :
Cho hs thảo luận trả lời các câu
hỏi trong sgk
Các nhóm nhận xét câu trả lời
Gv bổ sung và chốt lại
Cho hs nêu khái niệm phản ứng
HS dụng cụ lắp s n
Trình bày cachs tiến hành nhƣ
sgk
Tiến hành thực hành thí nghiệm
theo hƣớng dẫn
Hiện tƣợng :
-Có bọt khí xuất hiện,kẽm tan
dần
-Khí sinh ra không làm than
hồng bùng cháy,mà bắt cháy
khi gặp que đóm đang cháy
-Xuất hiện chất rắn trắng trên
tấm kính
Giải thích ,phƣơng trình phản
ứng :
-Có chất khí tạo ra
-Khí sinh ra không phải là oxi
mà là khí Hidro(cói thể nhận ra
bằng que đóm đang chaý)
-Có chất rắn tạo thành :ZnCl2
-Kẽm đã tác dụng với HCl tao
ra khí hidro và kẽm
clorua :ZnCl2
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
HS nghe và phát biểu :
-Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác
dụng với ddAxit HCl hay
ddH2SO4
HS thu khí bằng 2 cách :
-Đẩy nƣớc
-Đẩy không khí
HS nghe quan sát và nghiên
cứu sgk
Dựa vào bài cũ trả lời : Điện
phân nƣớc (bằng dòng điện)
Đ.Phân
2H2 + O2 2H2O
HS quan sát
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Nhận xét
I.Điều chế hidro :
1)Trong phòng thí nghiệm :
Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác
dụng với ddAxit HCl hay
ddH2SO4
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
*Cách thu khí H2 : 2 cách
-Đẩy nƣớc
-Đẩy không khí
2)Trong Công nghiệp : sgk
II.Phản ứng thế :
Phản ứng thế là phản ứng hóa
học xảy ra giữa đơn chất và hợp
chất trong đó nguyên tử của
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
100
thế là gì ?
Kết luận : Phản ứng thế là phản
ứng hóa học xảy ra giữa đơn
chất và hợp chất trong đó
nguyên tử của đơn chất đã thay
thế nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất
đơn chất đã thay thế nguyên tử
của một nguyên tố trong hợp
chất
Hoạt động 5 :
-Củng cố : Gọi 3 hsinh lên bảng viết Phƣơng trình :
Fe + HCl
Al + HCl
Al + H2SO4
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập sgk
Ôn lại các kiến thức trong chƣơng Hidro- nƣớc, làm lại các bài tập trong sgk
Tuần :26
Tiết : 51
BÀI LUYỆN TẬP 6
Ngày soạn : 7/3/08
Ngày giảng :12/3/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Hệ thống hóa các kiến thức và khái niệm hóa học về hidro.Biết so sánh tính chất và cách điều
chế hidro với oxi
Nắm đƣợc khái niệm về phản ứng thế, sự khử,sự oxi hóa ,chất khử , chất oxi hóa,phản ứng oxi
hóa – khử
Nhận biết đƣợc phản ứng oxi hóa-khử và so sánh với các loại pƣ khác
Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập và tính toán
II-Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập
Học sinh ôn tập , làm bài tập ở nhà
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
101
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động2 : Phát phiếu học
tập cho học trả lời theo nhóm
và cử đại diện trả lời :
Câu1)Trình bày :
-Tính chất vật lí và tính chất
hóa học của hidro,viết ptpu
minh họa ?
-Ứng dụng và điều chế hidro
trong PTN và trong CN ? Viết
ptpƣ ?
Câu2)So sánh tính chất vật lí
của hidro và oxi ?cách thu khí
hidro có gì khác với cách thu
oxi ? vì sao ?
Câu3)Thế nào là phản ứng thế
,pƣ phân hủy,pƣ hóa hợp,phản
ứng oxi hóa-khử ?hãycho ví
dụ ? đơi với pƣ oxi hóa-khử chỉ
ra chất khử,chất oxi hóa,sự khử,
sự oxi hóa ?
Hoạt động 3 :
Bài tập trang 121 , 122/sgk
Bài tập1 : Phân công thảo luận
và giải : Nhóm 1,3,5
Bài tập2 : Nhóm 2,4,6
Bài tập 4 : Học sinh thực hiện
theo nhóm nhỏ
Nhận phiếu và thảo luận
1 HS trình bày đáp án
HS khác lắng nghe và nhận xét
(Viết 2 phƣơng trình pƣ để
minh họa tính chất hóa học của
hidro)
HS nhóm chuẩn bị câu 2 và cử
đại diện trả lời
-Hidro nhẹ hơn kk còn oxi nặng
hơn kk
-Cách thu :
Giống nhau : Thu qua nƣớc và
thu qua Không khí
Khác nhau : Để ngữa và để úp
ống nghiệm thu
-HS nêu lại khái niệm các loại
phản ứng đã học và viết PTHH
minh họa
Cho hs nghận xét
-HS cần xác định đúng chất
khử,chất oxi hóa ,sự khử ,sự
oxi hóa ở pƣ oxi hóa –khử
Sự khử CuO
CuO + H2 Cu + H2O
Sự oxi hóa H2
Nhóm 1,3,5
a) 2H2+O22H2O
b)3H2+Fe2O3 3H2O + 2Fe
c)4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe
t0
d)H2 + HgO H2O + Hg
-a là pƣ hóa hợp
-b,c,d là pƣ oxi hóa – khử
+Nhóm 2,4,6 trả lời bài 2
HS khác nhận xét
+Bài 4 cho HS trong bàn lên
bảng giải
HS khác nhận xét và GV chốt
lại
I.Kiến thức cần nhớ :
Câu1)
-Tính chất vật lí và tính chất
hóa học của hidro,viết ptpu
minh họa ?
-Ứng dụng và điều chế hidro
trong PTN và trong CN ? Viết
ptpƣ ?
Câu2)
So sánh tính chất vật lí của
hidro và oxi ?cách thu khí hidro
có gì khác với cách thu oxi ? vì
sao ?
Câu3)Thế nào là phản ứng thế
,pƣ phân hủy,pƣ hóa hợp,phản
ứng oxi hóa-khử ?hãycho ví
dụ ? đơi với pƣ oxi hóa-khử chỉ
ra chất khử,chất oxi hóa,sự khử,
sự oxi hóa ?
II.Bài tập :
Bài tập 1,2,4 sgk/ 121,122
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
102
Hoạt động4 :
-Củng cố : Cho hs nắm lại các kiến thức trọng tâm và viết lại các PTHH
-Dặn dò: Học bài và làm lại các bài tập.
Chuẩn bị bài thực hành số 5
Tuần :26
Tiết : 52 BÀI THỰC HÀNH 5
ĐIỀU CHẾ-THU KHÍ HIĐRO VÀ THỬ TÍNH CHẤT
CỦA HIĐRO
Ngày soạn : 9/3/08
Ngày giảng :12/3/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Nắm vững nguyên tắc điều chế hiđro trong PTN , tính chất vật lí và hóa học của nó
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, khả năng quan sát , giải thích hiện tƣợng . Kĩ năng thu khí
và nhận ra khí hiđro
II-Chuẩn bị :
Hóa chất : ddHCl , Kẽm , bột CuO
Dụng cụ : Ống nghiệm , giá ống nghiệm, giá sắt , kẹp gỗ, đèn cồn, ống dẫn khí các loại, que
domd , thìa, chậu nƣớc
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 : Giới thiệu mục tiêu của bài thực HS nghe
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
103
hành
Hoạt động 2 : tổ chức cho hs làm thí nghiệm1 :
Điều chế khí hiđro từ kẽm và dd HCl
Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiêm
GV lƣu ý một số thao tác :
-Thử hiđro trƣớc khi đốt
-Khi hđrro tinh khiết mới đƣợc đốt
Cho hs các nhóm làm thí nghiêm,yêu cầu các
em quan sát hiện tƣợng , nhận xét , viết PTHH ?
Hoạt động2 : Thí nghiệm2 : Thu khí hiđro bằng
cách đẩy không khí
Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm
GV lƣu ý phải để ống nghiệm úp
Cho hs tiến hành thí nghiệm-quan sát hiện
tƣợng-nhận xét ?
Thí nghiệm3 : Hiđro khử đồng (II) oxit
Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm
Lƣu ý cách lắp dụng cụ
Phải thử độ tinh khiết của Hiđro trƣớc khi nung
Cho hs làm thí nghiệm và quan sát hiện tƣợng
rút ra nhận xét, kết luận , viết PTHH ?
Hoạt động 4 : hƣớng dẫn học sinh viết tƣờng
trình
Trình bày cách tiến hành :
Thí nghiệm 1 : cho vào ống nghiệm 1-2 viên
kẽm, sau đó cho vào 3ml ddHCl. Đậy ống
nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí đầu vuốt
nhọn.Sau khi thử dòng Hiđro tinh khiết thì đƣa
que đóm đang cháy vào khí thoát ra.Nhận xét
hiện tƣợng, Viết phƣơng trình ?
-Hiện tƣợng : có bọt khí xuất hiện trên bề mặt
kẽm còn kẽn tan dần
-Khí thoát ra 1 phút, que đóm đỏ đƣa vào dòng
khí ra thì nó bắt cháy
Nhận xét : Kẽm tác dụng với HCl tạo ra khí
hiđro làm sủi bọt
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
-Hiđro tác dụng với oxi trong không khí :
2H2 + O2 2H2O
Thí nghiệm2 :HS tiến hành thu khí Hiđro bằng
cách đẩy KK
Thí nghiệm3 :
HS trình bày cách tiến hành thí nghiệm và tiến
hành nhƣ các bƣớc đã nêu
Hiện tƣợng : sau khi đun nóng CuO và cho dòng
H2 qua thì có màu đỏ xuất hiện ở chỗ CuO
Nhậ xét : H2 đã khử CuO tạo ra đồng có màu đỏ
và nƣớc to
H2 + CuO H2O + Cu
HS viết tƣờng trình theo mẫu
Hoạt động5 :
Dọn vệ sinh phòng học, rửa dụng cụ
Nhận xét giờ thực hành
Dặn dò : ôn tập bài tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần :27
Tiết : 53
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn :16/3/08
Ngày giảng :18/3/08
I -Mục tiêu :
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong
chƣơng
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I.TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn câu đúng nhất :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
104
Câu1) Cặp chất nào sau đây đƣợc dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại :
a. H2,N2 b. O2,CO2 c.H2 , O2 d. Cả abc
Câu2) Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tƣợng xảy ra :
a.Axit sôi b. Có chất khí sinh ra c. Không có chất khí sinh ra d.Cả a,b
Câu3)Dẫn khí hidro qua chất rắn A nung nóng thu đƣợc chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A , B lần
lƣợc là :
a.Cu , CuO b. Cu2O, Cu c. Cu , FeO d. CuO , Cu
Câu4) Để nhận ra khí hidro có thể dùng :
a.Que đóm đang cháy b.Que đóm đỏ c.Que đóm d.Cả abc
Câu5) Nguyên liệu sau đây đƣợc dùng để điều chế hidro trong PTN là :
a.Zn, HNO3 b.Fe , HCl c.Zn , H2SO4 d.Cả b,c
Câu6) Cho sô ñoà PÖ vôùi caùc ñaëc ñieåm ñöôïc ghi roõ nhö sau
Fe2O3+3CO2Fe+3CO2
Cho bieát phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng?
a/ A laø chaát oxi hoùa b/ B laø chaát khöû ø c/ C laø söï khöû d/ D laø söï oxi hoùa
Câu 7: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Al + ……… ……… + 3H2
II.TỰ LUẬN :
Câu1) Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng ? giải thích ?
a) Al + HCl ? + ?
b) H2 + O2 ?
c) Al + ? Fe + Al2O3
Câu2) Để điều chế 11,2l khí hidro (đktc) ngƣời ta cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng.
a. Tính khối lƣợng sắt và axit cần dùng ?
b. Nếu dẫn toàn bộ khí hidro trên qua 0,8g đồng (II) oxit thì thu đƣợc 6g đồng.
Hãy tính hiệu suất của phản ứng ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm : 4đ
Câu 1c , câu 2b , câu3d , câu4c , câu 5d ,c âu 6b (3đ)
Câu 7 : 6HCl , 2AlCl3 (1đ)
II.Tự luận : 6đ
Câu1) viết đúng 3 phƣơng trình đƣợc 1,5đ
Chỉ và giải thích đúng các loại phản ứng đƣợc 1,5đ
Câu2) a) Viết PTHH đúng và tính ra khối lƣợng của sắt và axit ghi 1đ
b) Viết đúng PTHH và tính đƣợc khối lƣợng đồng thu đƣợc theo lí thuyết và
hiệu suất phản ứng ghi 2đ
C A B
D
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
105
Tuần :27
Tiết : 54
NƢỚC
Ngày soạn : 16/3/08
Ngày giảng :19/3/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Thành phần hóa học của hợp chất nƣớc gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi,chúng hóa hợp với nhau theo
tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxivà
tỉ lệ về khối lƣợng là 8 phần oxi và 1 phần hiđro
II-Chuẩn bị :
Chuẩn bị dụng cụ điện phân nƣớc bằng dòng điện, hình vẽ
Tổng hợp nƣớc GV sử dụng mô hình
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Thành phần hoá
học của nƣớc
Mô tả thí nghiệm điện phân
nƣớc :
*S ự phân huỷ nƣớc:
GV lắp thiết bị điện phân nƣớc
(có pha thêm 1 ít dd H2SO4 để
làm tăng độ dẫn điện của nƣớc
GV yêu cầu HS quan sát hiện
tƣợng và nhận xét( có thể gọi 1-
2 HS lên bàn để quan sát thí
nghiệm)
GV em hãy nêu các hiện tƣợng
thí nghiệm
GV ở điện cực âm có khí H2
sinh ra và ở cực dƣơng có khí
O2 sinh ra.Em hãy so sánh thể
tích của H2 và O2 sinh ra ở 2
điện cực?
HS nhận xét.Sau đó GV bổ
sung và rút ra kết luận
Hoạt đông 2 : Sự tổng hợp
nƣớc
GV cho HS mô tả thí nghiệm
GV cho HS thảo luận theo
nhóm và trả lời
Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2
bằng tia lửa điện,có những hiện
tƣợng gì?
Mực nƣớc trong ống dâng lên
có đầy ống không? Vậy các khí
O2 và khí H2 có phản ứng hết
không?
HS quan sát thí nghiệm
Nêu các hiện tƣợng thí nghiệm:
Có dòng điện chạy qua trên bề
mặt của 2 điện cực xuất hiện
nhiều bọt khí
HS trả lời
Hai thể tích khí H2 đã hóa hợp
với 1 thể tích O2 để tạo thành
nƣớc
I -Thành phần hóa học của
nƣớc
1.Sự phân hủy nước
a-Thí nghiệm: sgk
b-Nhận xét: Khi phân hủy nƣớc
thu đƣợc khí H2 và khí O2 ,
Thể tích khí H2 bằng 2 lần thể
tích khí O2
Quá trình phân hủy nƣớc đƣợc
biểu diễn bằng PTHH sau
2H2O 2H2 + O2
2-Tổng hợp nước
a-Thí nghiệm:
b-Nhận xét
Hai thể tích khí H2 đã hóa hợp
với 1 thể tích O2 để tạo thành
nƣớc
đƣợc biểu diễn bằng PTHH sau
2H2 + O2 2H2O
3-Kết luận
Nƣớc là hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố là hiđro và oxi chúng
hóa hợp với nhau
a-Theo tỉ lệ về thể tích là 2
phần khí H2 và 1 phần khí O2
b-Theo tỉ lệ khối lƣợng là:1
phần H2 và 8 phần O2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
106
Đƣa tàn đóm vào phần khí còn
lại có hiện tƣợng gì?Vậy khí
còn dƣ là khí nào?
HS tàn đóm bùng cháy đó là
khí O2 HS nhận xét khi đốt
bằng tia lửa điện hiđro và oxi
đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
2:1
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
để tính
Tỉ lệ hóa hợp (về khối lƣợng )
giữa hiđro và oxi
Thành phần % về khối lƣợng
của oxi và hiđro trong nƣớc
HS tính thành phần %
Hoạt động 3: K ết lu ận
GV yêu cầu các HS trả lời các
câu hỏi sau
Nƣớc là hợp chất đƣợc tạo
thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ
lệ về khối lƣợng và về thể tích
với nhau nhƣ thế nào ? Em hãy
rút ra công thức hóa học của
nƣớc
Theo tỉ lệ khối lƣợng là:1 phần
H2 và 8 phần O2
Nƣớc là hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố là hiđro và oxi chúng
hóa hợp với nhau
aTheo tỉ lệ về thể tích là 2 phần
khí H2 và 1 phần khí O2
b.Theo tỉ lệ khối lƣợng là:1
phần H2 và 8 phần O2
Công thức hóa học của nƣớc:
H2O
4-Củng cố :
1)Nƣớc là hợp chất đƣợc tạo thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lƣợng và về thể tích với nhau nhƣ thế nào ? Em hãy rút ra
công thức hóa học của nƣớc
2)Tính khối lƣợng khí hiđro và oxi cần tác dụng với nhau để đƣợc 3,6g nƣớc
*GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hƣớng giải
5-Dặn dò: Học bài , làm bài tập 1,2,4/sgk
Đọc bài đọc thêm. Chuẩn bị bài tính chất của nƣớc tiếp theo
Tuần 27 Soạn ngày 28/2
Tiết 54 NƢỚC
I/ MỤC TIÊU
HS biết và hiểu thành phần hóa học của hợp chất nƣớc gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi,chúng
hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxivà
tỉ lệ về khối lƣợng là 8 phần oxi và 1 phần hiđro
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV chuẩn bị dụng cụ điện phân nƣớc bằng dòng điện
Tổng hợp nƣớc GV sử dụng mô hình
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động GV và HS Ghi bảng
Hoạt động1 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƢỚC
SỰ PHÂN HỦY NƢỚC
I Thành phần hóa học của
nƣớc
1.Sự phân hủy nƣớc
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
107
GV lắp thiết bị điện phân nƣớc (có pha thêm 1 ít dd H2SO4
để làm tăng độ dẫn điện của nƣớc
HS quan sát thí nghiệm
GV yêu cầu HS quan sát hiện tƣợng và nhận xét( có thể gọi
1-2 HS lên bàn để quan sát thí nghiệm)
GV em hãy nêu các hiện tƣợng thí nghiệm
HS có dòng điện chạy qua trên bề mặt của 2 điện cực xuất
hiện nhiều bọt khí
GV ở điện cực âm có khí H2 sinh ra và ở cực dƣơng có khí O2
sinh ra.Em hãy so sánh thể tích của H2 và O2 sinh ra ở 2 điện
cực?
HS nhận xét.Sau đó GV bổ sung và rút ra kết luận
Hoạt đông 2 SỰ TỔNG HỢP NƢỚC
GV cho HS mô tả thí nghiệm
GV cho HS thảo luận theo nhóm và trả lời
Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 bằng tia lửa điện,có những
hiện tƣợng gì?
Mực nƣớc trong ống dâng lên có đầy ống không? Vậy các
khí O2 và khí H2 có phản ứng hết không?
Đƣa tàn đóm vào phần khí còn lại có hiện tƣợng gì?Vậy khí
còn dƣ là khí nào?
HS tàn đóm bùng cháy đó là khí O2 HS nhận xét khi đốt
bằng tia lửa điện hiđro và oxi đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
2:1
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để tính
Tỉ lệ hóa hợp (về khối lƣợng ) giữa hiđro và oxi
Thành phần % về khối lƣợng của oxi và hiđro trong nƣớc
HS tính thành phần %
Hoạt động 3 KẾT LUẬN
GV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sau
Nƣớc là hợp chất đƣợc tạo thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lƣợng và về thể
tích với nhau nhƣ thế nào ? Em hãy rút ra công thức hóa học
của nƣớc
Hoạt động4 CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
GV chiếu đề bài tập lên màn hình
Bài tập1 : Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng
với nhau để đƣợc 7,2g nƣớc
GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hƣớng giải
aThí nghiệm
SGK/ 121
bNhận xét: Khi phân hủy
nƣớc ta thu đƣợc khí H2
và khí O2
thể tích khí H2 bằng 2
lần thể tích khí O2
quá trình phân hủy nƣớc
đƣợc biểu diễn bằng
PTHH sau
2H2O 2H2 + O2
2.Tổng hợp nƣớc
aThí nghiệm
SGK/122
bNhận xét
hai thể tích khí H2 đã
hóa hợp với 1 thể tích O2
để tạo thành nƣớc
đƣợc biểu diễn bằng
PTHH sau
2H2 + O2 2H2O
3Kết luận
Nƣớc là hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố là hiđro và oxi
chúng hóa hợp với nhau
aTheo tỉ lệ về thể tích là 2
phần khí H2 và 1 phần khí
O2
b.Theo tỉ lệ khối lƣợng
là:1 phần H2 và 8 phần O2
GV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sau
Nƣớc là hợp chất đƣợc tạo thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lƣợng và về thể tích với nhau nhƣ thế nào ? Em hãy
rút ra công thức hóa học của nƣớc
CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
GV chiếu đề bài tập lên màn hình
Bài tập1 : Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng với nhau để đƣợc 7,2g nƣớc
GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hƣớng giải
HS tính số mol nƣớc cần có là n H2O= 7,2/ 18= 0,4mol.PTHH 2H2 + O2 2H2Otính đƣợc số
mol của H2 ,số mol của oxi sô mol của nƣớc ,tính đƣợc thể tích của nƣớc ở ĐKC
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
108
Bài tập2: Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12l khí Hiđro và 1,68l khí oxi(ĐKC) Tính khối lƣợng
nƣớc tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúc
GV định hƣớng cho HS bài tập 2 khác bài tập 1 ở chỗ nào?.Yêu cầu các nhóm làm bài tập vào
vở và giấy trong?
HS phải xác định chất phản ứng hết ,chất còn dƣ ?
HS tính đƣợc số mol H2 ,số mol O2,lập tỉ lệ về số mol của đề trên số mol của PTHH.So sánh phân
số nào > chất đó dƣ sử dụng số mol chât phản ứng hết để thế vào PT Tính số mol của nƣớc => m
H2O
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Cho HS đọc bài đọc thêm SGK/125
Làm bài tập 1,2,3,4 trang 125
Xem trƣớc tính chất vật lí ,tính chất hóa học,vai trò của nƣớc và chống ô nhiễm nguồn nƣớc
Tuần :28
Tiết : 55
NƢỚC
Ngày soạn :16/3/08
Ngày giảng :19/3/008
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Giống tiết 54
II-Chuẩn bị :
: Hóa chất : Kim loại Na , P đỏ, CaO , quì tím
Dụng cụ : Đèn cồn, cốc thủy tinh, phểu , tấm kính, ống nhỏ giọt, thìa đốt , lọ thủy tinh...
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Cho biết thành phần hóa học
của nƣớc ? bằng phƣơng pháp
thực nghiệm nào để chứng
minh đƣợc thành phần định
tính và định lƣợng của nƣớc ?
Hoạt động2 :
Cho hs đọc cách tiến hành thí
nghiệm sgk
Làm thí nghiệm biểu diễn theo
các bƣớc
Yêu cầu học sinh quan sát nêu
hiện tƣợng ,viết phƣơng trình
hóa học xảyc ra ?
Tại sao phải dùng lƣợng nhỏ
Na ?
PTHH trên thuộc loại PƢHH
HS trả lời
HS đọc cách tiến hành
Quan sát
Nhận xét :
Cục Na nóng chảy thành giọt
tròn có màu trắng chuyển động
nhanh trên mặt nƣớc.Na tan dần
cho đến hết,có khí thoát ra
Làm bay hơi dd thu đƣợc chất
rắn trắng
Natri đã tác dụng với nƣớc
II.Tính chất của nƣớc ;
1)Tính chất vật lí : sgk
2) Tính chất hóa học :
a.Tác dụng với kim loại :
Kim loại + H2OBazơ + H2 (Na,K,Ca,Ba...)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Natri hidroxit
(Bazơ)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
109
nào ?
Tƣơng tự Na, K ,Ca,Ba cũng
phản ứng với nƣớc
Vậy em rút ra kết luận gì ?
Hoạt động3 :
HD hƣớng học sinh cách tiến
hành thí nghiệm
Yêu cầu các em làm thí nghiệm
và quan sát hiện tƣơng, viết
phƣơng trình hóa học ?
Phản ứng trên thuộc loại pƣ
hh nào ?
Cho giấy quì tím vào dd thu
đƣợc có nhận xét gì ?
Tƣơng tự CaO các oxit :
Na2O,K2O, BaO cũng phản ứng
với nƣớc tạo thành dd bazơ.
Vậy em rút ra kết luận ntn ?
Hoạt động4 :
Cho hs trình bày các bƣớc tiến
hành thí nghiệm và cho các em
làm thí nghiệm
Yêu cầu hs quan sát hiện
tƣợng, nhận xét , viết phƣơng
trình hóa học ?
Cho quì tím vào dd thu đƣợc
em thấy gì ?
Các oxit axit khác :
CO2,SO2,SO3...cũng phản ứng
với nƣớc
Vậy em rút ra kết luận gì ?
Hoạt động5 :
Thảo luận tìm vai trò của nƣớc
trong đời sống và sản xuất
tạo thành NaOH và khí H2 :
Na+ H2O NaOH + 1/2H2
Vậy ở nhiệt độ thƣờng H2O có
thể tác dụng với một số kim
loại nhƣ ; Na,K,Ca,Ba...
Nghe
Làm thí nghiệm theo các bƣớc
Hiện tƣợng :
CaO tan ,tỏa nhiệt làm bốc hơi
nƣớc,CaO chuyển thành chất
nhão
Giấy qùi tím cho vào dd thu
đƣợc chuyển thành màu xanh
Nhận xét :
CaO tác dụng H2O tạo ra
Ca(OH)2. DD nƣớc vôi làm quì
tím xanh
Vậy một số oxit bazơ tác dụng
với nƣớc tạo thành hợp chất
thuộc loại bazơ. Dung dịch
bazơ làm quì tím chuyển thành
màu xanh
TN đốt cháy P trong lọ rồi cho
ít nƣớc lắc cho sau đó cho giấy
quì tím vào :
Hiện tƣợng :
Bột trắng (P2O5) tan
Giấy quì chuyển thành màu đỏ
Nhận xét :
P2O5 tác dụng với nƣớc tạo
thành dd axit làm quì tím
chuyển thành màu đỏ
Vậy nƣớc tác dụng oxit axit tạo
thành hợp chất thuộc loại
axit.Dung dịch axit làm quì tím
chuyển thành màu đỏ
HS nghiên cứu sgk và trả lời
sau đó đọc sgk
b.Tác dụng với một số oxit
bazơ :
CaO + H2O Ca(OH)2
Canxi hidroxit
(bazơ)
*Oxit bazơ + nƣớc DDBazơ
* Dung dịch bazơ làm quì tím
chuyển thành màu xanh
c.Tác dụng với oxit axit :
như P2O5,SO2,SO3...
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Axit photphoric
*Oxit axit + Nƣớc DD axit
* DD axit làm quì tím chuyển
thành màu đỏ
III. Vai trò của nƣớc trong đời
sống và sản xuất. Chống ô
nhiễm nguồn nƣớc : sgk
Hoạt động6
-Củng cố :
+Cho hs đọc bài đọc thêm sgk
+Hãy viết phƣơng trình hóa học và cho biết loại phản ứng : cho Kali, bari, natri oxit, kali oxit
tác dụng với nƣớc
Dựa theo các phƣơng trình đã viết trên để viết ( cho hs thực hiện thi viết nhanh trên bảng)
-Dặn dò: Học bài . Soạn bài Axit-Bazơ-Muối
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
110
Tuần:28-29
Tiết : 56-57
AXIT – BAZƠ - MUỐI
Ngày soạn :24/3/07
Ngày giảng :29/3/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
111
Định nghĩa , công thức hóa học,tên gọi và phân loại các hợp chất vô cơ : axit, bazơ, muối,gốc
axit, nhóm hidroxit
Củng cố các kiến thức nhƣ CTHH,tên gọi...và mối liên quan giữa chúng ntn ?
Rèn luyện kĩ năng gọi tên của các hợp chất vô cơ khi có CTHH và ngƣợc lại
II-Chuẩn bị :
Bảng 1 , 2 , 3 sgk .HS chuẩn bị bài ở nhà
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Trình bày tính chất hóa học của
nƣớc ? viết PTHH minh họa ?
Hoạt động2 :
Từ các PTHH trên yêu cầu học
sinh đọc tên các sản phẩm và cho
biết chúng thuộc loại hợp chất
gì ?
GV giới thiệu cho các em ngoài
oxit còn 3 loại hợp chất vô cơ
nữa là Axit,bazơ, muối
Gọi hs viết cthh của một sốaxit ,
bazơ em biết , tên gọi... hƣớng
dẫn để học sinh điền vào chỗ
trống trong bảng 1
Em có nhận xét gì về thành phần
phân tử của các axit trong bảng
trên ? số nguyên tử H có liên
quan gì với hóa trị của gốc axit ?
Vậy em hiểu axit là gì ?
CTHH của axit có dạng chung
ntn ?
Những axit nào trong phân tử
không có O và có O ?
Vậy axit chia làm mấy loại ?
GV hƣớng dẫn các em cách đọc
tên axit và gốc axit :
+Tên axit không có oxi= Axit +
tên PK+ Hidric
*Tên gốc không có oxi = tên PK
+ ua
+Tên axit có oxi = Axit + tên PK + ic
*Tên gốc= tên PK+at
+Nếu axit có ít oxi = axit + tên
PK + Rơ
HS điền vào chỗ trống trong
bảng 1
Nhận xét : Phân tử chỉ có 1 gốc
axit còn số nguyên tử H là1 hay
nhiều. Hóa trị của gốc bằng số
nguyên tử H
Vậy axit là hợp chất mà phân tử
có 1 hay nhiều nguyên tử H liên
kết với gốc axit
HS trả lời : chia làm 2 loại :
-Axit không có oxi trong phân
tử
-Axit có oxi
HSinh theo dõi và đọc tên :
HCl : axit clohidric
H2S : axit sunfuhidric
Tên gốc :
Cl : clorua
S Sunfua
HNO3 : axit nitric
H2SO4 : axit sunfuric
I.Axit :
1)Định nghĩa : Axit là hợp
chất mà phân tử gồm có 1
hay nhiều nguyên tử hidro
liên kết với gốc axit
Ví dụ : HCl, H2S, HNO3
,H2SO4...
2)Công thức hóa học : sgk
3)Phân loại :
a-Axit không có oxi :
Error! Not a valid link.,HBr...
b-Axit có oxi :
HNO3 ,H2SO4.....
4)Đọc tên :
Error! Not a valid link.Error!
Not a valid
link.NaHCO3Ca(HCO3)2...
4)Đọc tên : Tên muối = tên KL + tên gốc axit (+Hóa trị)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
112
*tên gốc= tên PK + it
Gọi hs lần lƣợt đọc lại tên các
axit,gốc axit theo hƣớng dẫn :
HCl,HBr,H2S,HF,HNO3,H2SO4,
H2SO3,H2CO3...
Hoạt động3 :
Hãy kể tên và công thức hóa
họcmột số bazơ mà em đã biết ?
Sử dụng bảng 2 :Hãy ghi nguyên
tử kim loại số nhóm hidroxit vào
bảng
Em có nhận xét gì về thành phần
phân tử của bazơ ?giữa hóa trị
của KL và số nhóm OH có liên
hệ gì ?
Vậy em hiểu bazơ là gì ?
Hoạt động4 :
CTHH dạng chung của bazơ
đƣợc ghi ntn ?
Hãy ghi CTHH của Bari hidroxit,
Đồng hidroxit....
Hoạt động4 :
Những bazơ nào tan đƣợc trong
nƣớc ? bazơ nào không tan ?
Vậy bazơ đƣợc chia làm mấy
loại ?
Hoạt động5 :
Hƣớng dẫn cách đọc tên bazơ :
Tên bazơ = tên KL (Thêm hóa trị
nếu KL có nhiều hóa trị) +
Hidroxit
Cho hs đọc tên các bazơ :
NaOH , Zn(OH)2, Fe(OH)2 ,
Fe(OH)3....
Hoạt động6 :
Cho công thức hoặc tên muối mà
em biết
GV cho thêm ví dụ
Từ đó cho HS hình thành bảng3
Em có nhận xét gì về thành phần
phân tử của muối ?
Vậy muối là gì ?
NO3 : Nitrat
SO4 : Sunfat
H2SO3 : axit sunfurơ
HNO2 ; axit nitrơ
SO3 : Sunfit
NO2 : Nitrit
HS cho ví dụ hoàn thành bảng 2
Nhận xét : Thành phần phân tử
có 1Kim loại và 1 hay nhiều
nhóm OH
Hóa trị và số nhóm OH bằng
nhau
Vậy bzơ là hợp chất phân tử có
một nguyên tử kim loại liên kết
với 1 hay nhiều nhóm
hidroxit(OH)
Công thức của bazơ gồm KL và
OH
Bazơ tan trong nƣớc Gọi là
kiềm
Bazơ không tan
HS đọc tên :
HS cho ví dụ
Điền vào chỗ trống trong bảng
và trả lời :
Phân tử có Kim loại và gốc axit
Muối là hợp chất tạo thành từ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
113
Công thức hóa học của muối
đƣợc ghi ntn ?
Có mấy loại muối ?
H D cho hs nắm đƣợc muối axit :
trong gốc có chứa H :
NaHCO3Ca(HCO3)2...
Đọc tên gốc HCO3 : Hidrro
cacbonat
Hoạt động7 :
Giới thiệu cách đọc tên muối :
Tên muối = tên KL + tên gốc axit
(thêm hóa trị nếu KL có
nhiều hóa trị)
kim loại liên kết với gốc axit
-Công thức của muối gồm KL
và gốc axit
-chia 2 loại muối :
Muối trung hòa và muối axit
HS thực hiện đọc tên một số
muối
Bảng 1 :
Tên axit CTHH Số nguyên tử H Số gốc axit Hóa trị gốc axit
Axit clohidric HCl 1 1Cl I
Axit sunfuhidric H2SO4 2 1SO4 II
Axit phôtphoric H3PO4 3 1PO4 III
Axit sunfuhidric H2S 2 1S II
Bảng2 :
Tên bazơ CTHH Số nguyên tử KL Số nhóm OH Hóa trị KL
Natri hidroxit NaOH 1 1 I
Canxi hidroxit Ca(OH)2 1 2 II
Nhôm hidroxit AL(OH)3 1 3 III
Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 1 3 III
Bảng 3
Tên muối CTHH Số nguyên tử KL Số gốc axit
Natri clrua NaCl 1 1
Kali sunfat K2SO4 2 1
Sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 2 3
Canxi
hidrocabonat
Ca(HCO3)2 1 2
Hoạt động8
-Củng cố : Cho hs đọc phần ghi nhớ,nhắc lại thành phần của axit,bazơ,muối
Gọi hs đọc tên các chất sau : Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Cu(OH)2 , HF , H2SiO3....
Từ tên các chất em hãy ghi cthh của chúng : gọi hs lên bảng ghi nhanh ,cho lớp nhận xét
-Dặn dò: Học bài, Soạn bài luyện tập,làm bài tập vào vở bài tập
Tuần:29 Ngày soạn:29/3/07
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
114
Tiết :58 BÀI LUYỆN TẬP 7
Ngày giảng:4/4/07
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
Hệ thống hóa các kiến thức và các khái niệm hóa học về thành phần hóa học của nƣớc và
tính chất hóa học của nƣớc
Nắm đƣợc định nghĩa,công thức , tên gọi và phân loại axit,bazơ,muối
Kĩ năng nhận biết đƣợc axit có oxi , không có oxi các bazơ tan , không tan, các loại muối
trung hòa , muối axit. Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập
II.Chuẩn bị:Phiếu học tập, hệ thống câu hỏi
Bảng phụ
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Bài cũ :
3-Bài mới:
Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Kiến thức cần nhớ
Gv phát phiếu học tập:
Câu 1) Cho biết thành phần
định tính và định lƣợng của
nƣớc? Nƣớc có những tính chất
hóa học nào?
Câu 2) Tổng kết về định nghĩa ,
công thức, cách gọi tên và phân
loại các hợp chất axit, bazơ,
muối?
Gọi học sinh trả lời tùng từng ý
rồi gọi học sinh khác nhận xét
bổ sung
Hoạt động2: Bài tập
Bài tập1: phân công nhóm 1
Bài tập 2: phân công nhóm 2
HS thảo luận , suy nghĩ và lần
lƣợt trả lời
Câu 1) gồm 2 ý:
Thành phần định tính của nƣớc
Thành phần định lƣợng của
nƣớc
HS khác nhận xét
HS trả lời câu hỏi 2 theo ý:
Định nghĩa axit,bazơ,muối
Ghi công thức hóa học
Tên loại hợp chất
Phân loại
HS khác nhận xét bổ sung
Nhóm 1:
Bài1:
1a)
1b) các phản ứng:
2K+2H2O2KOH+H2
Ca+2H2OCa(OH)2+H2
Thuộc loại phản ứng thế đồng
thời là phản ứng oxi hóa –khử
Bài 2
2a)
2b)
2c)
2d)
a.NaOH,KOH là bazơ kiềm
b.H2SO4,H2SO3,HNO3 là axit
c.NaCl,Al2(SO4)3 là muối
nguyên nhân sự khác nhau: vì
oxit bazơ + nƣớc bazơ còn
I) Kiến thức cần nhớ :
1/ Thành phần định tính và định
lƣợng của nƣớc
2/Tính chất hóa học của nƣớc:
3/ Định nghĩa axit, bazơ, muối?
Cho ví dụ bằng công thức hóa
học , đọc tên và phân loại?
II) Bài tập:
Làm các bài tập trong sgk
Bài 1:
Bài 2:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
115
Bài tập 3: Phân công nhóm 3
Bài tập 4: phân công nhóm 4
Cho các nhóm cử đại diện lên
bảng giải
Học sinh khác nhận xét
GV sủa sai sót cho hs
Bài tập 5: gọi hs lên bảng làm
các học sinh còn lại làm vào vở
Cho hs khác nhận xét
Gv sửa sai sót cho hs
oxit axit+ nƣớc axit
Bài 3:
Bài 4:
Gọi CTHH của oxit kim loại là:
MxOy
Khối lƣợng của KL trong 1 mol
chất: 70%x160= 112(g)
Khối lƣợng của oxi :
160- 112 = 48(g)
M.x = 112 x = 2
=>
16.y = 48 y = 3
Vậy M = 112/2 = 56 là sắt
CTHH là Fe2O3 dọc là sắt (III)
oxit
Bài5:
Phƣơng trình: Al2O3+3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2O
102 294
? 49
Suy ra lƣợng Al2O3 dƣ.
Khối lƣợng Al2O3 phản ứng:
102. 49
= 17(g)
294
Vậy khối lƣợng Al2O3 còn dƣ:
60 – 17 = 43(g)
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
4-Dặn dò : Ôn tập các kiến thức trong chƣơng
Chuẩn bị bài thực hành số 6 : tính chất hóa học của nƣớc
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
116
Tuần :30
Tiết : 59
BÀI THỰC HÀNH 6
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƢỚC
Ngày soạn :7/4/07
Ngày giảng :9/4/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Củng cố , nắm vững kiến thức về tính chất hóa học của nƣớc
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm , quan sát hiện tƣợng và giải thích hiện tƣợng. Tiếp tục
củng cố và trau dồi kĩ năng viết phƣơng trình hóa học
II-Chuẩn bị :
Hóa chất : Na , P , CaO , Quì tím , dd phenontalein không màu
Dụng cụ : lọ thuỷ tinh , môi sắt , nút cao su , kẹp ,giấy lọc , ống nhỏ giọt
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :Nêu tính chất hóa học của
nƣớc ?
Hoạt động2 :
Thí nghiệm1 : Nƣớc tác dụng
với Natri
Goi hs trình bày cách tiến hành
thí nghiệm
GV hƣớng dẫn thêm
Cho hs làm thí nghiệm-Quan
sát hiện tƣợng-Giải thích , viết
phƣơng trình ( Ghi vào tƣờng
trình)
Hoạt động3 :
Thí nghiệm2 : Nƣớc tác dụng
với vôi sống
Cho hs trình bày cách tiến hành
thí nghiệm
Hƣớng hs làm thí nghiệm-Quan
sát hiện tƣợng- giải thích – viết
phƣơng trình hóa học ?
HS trả lời
HS trình bày cách tiến hành thí
nghiệm và làm thí nghiệm theo
nhóm
-Cho mẩu Na vào miếng giấy
lọc đã tẩm nƣớc
-Hiện tƣợng :
Mẩu Na nóng chảy, tan dần,có
khí thoát ra và tự bốc cháy
-Giải thích : Na tác dụng với
nƣớc tạo ra khí hidro và dd
natri hidroxit
2Na+2H2O2NaOH+H2
HS nêu cách tiến hành
HS làm thí nghiệm theo các
bƣớc :
Cho vào chén sứ ít vôi sống, rót
it nƣớc vào
Nhỏ vài giọt phenontalein
không màu vào cốc
Hiện tƣợng :
-Vôi sống nhão ra , có hơi nƣớc
bay ra
-Cho phenontalein vào ddthu
đƣợc có màu hồng
Giải thích : vôi sống tác dụng
với nƣớc tạo thành vôi tôi :
1) Thí nghiệm 1 :
Nƣớc tác dụng với kim loại
Natri :
2) Thí nghiệm2 :
Nƣớc tác dụng với vôi
sống : CaO
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
117
Hoạt động4 :
Thí nghiệm 3 :
Nƣớc tác dụng với điphotpho
pentaoxit
Hƣớng dẫn hs cách tiến hành
thí nghiệm
Cho hs làm thí nghiệm-Quan
sát hiện tƣợng – Nhận xét- viết
phƣơng trình ?
Canxi hidroxit, phản ứng tỏa
nhiệt
CaO + H2O Ca(OH)2
Phênontalein là thuốc thử để
nhận biết kiềm
HS nêu :
Cách tiến hành :
Đốt cháy P trong không khí rồi
đƣa nhanh vào lọ đựng khí oxi,
sau đó cho thêm ít nƣớc vào lọ
lắc rồi cho giấy quỳ tím vào lọ
Hiện tƣợng :
-P cháy trong lọ sáng chối có
khói trắng dày đặc sau đó bám
vào thành bình thành bột. Cho
nƣớc vào và lắc nhẹ bột tan
trong nƣớc, cho giấy qyì tímào
quì tím chuyển sang màu đỏ
Giải thích :
P cháy trong oxi tạo ra P2O5
Bột P2O5 tan trong nƣớc thành
H3PO4. Trong môi trƣờng axit
quì tím chuyển sang màu đỏ
4P+5O2 2P2O5
3) Thí nghiệm3 :
Nƣớc tác dụng với
điphotpho pentaoxit :P2O5
Hoạt động5 :
Nhận xét , đánh giá giờ thực hành
Rửa dụng cụ, dọn vệ sinh
Thu tƣờng trình thí nghiệm
Tuần :30
Tiết : 60 CHƢƠNG 6 : DUNG DỊCH
DUNG DỊCH
Ngày soạn :7/4/07
Ngày giảng :10/4/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Khái niệm về dung môi , chất tan, dung dịch , dung dịch bão hòa , dung dịch chƣa bão hòa
Những biện pháp thúc đẩy sự hòa tan của chất rắn trong nƣớc đƣợc nhanh hơn : Khuấy, đun
nóng, nghiền nhỏ chất rắn
Kĩ năng pha chế dung dịch bão hòa , chƣa bão hòa
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ : Cốc thủy tinh , đũa thủy tinh, bình nƣớc, thìa, ống hút, cốc nhựa
Hóa chất ; Muối ăn, dầu thực vật , xăng
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
118
Hoạt động1 :
giới thiệu bài :trong phòng thí
nghiệm hay trong đời sống
hàng ngày chúng ta thƣờng hòa
tan một chất rắn hay lỏng nào
đó trong nƣớc để có những
dung dịch .Vậy dung dịch là
gì ? tiết học hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu khái niệm này
Hoạt động2 : Tìm hiểu khái
niệm : Dung môi- chất tan-
dung dịch
-GV hƣớng dẫn hs làm thí
nghiệm 1 sgk
Yêu cầu hs quan sát và nhận
xét
Đƣờng tan trong nƣớc tạo nên
nƣớc đƣờng . Nƣớc đƣờng là
hỗn hợp đồng nhất của đƣờng
và nƣớc gọi là dung dịch
đƣờng. Trong dung dịch này
đƣờng là chất bị hòa tan gọi là
chất tan
Nƣớc còn có khả năng hòa
những chất nào khác ? ví dụ ?
Vậy nƣớc trong các trƣờng hợp
trên là dung môi ?
-HDHS làm thí nghiệm2 sgk
Yêu cầu hs nhận xét
Qua các thí nghiệm và thí dụ
trên em hãy phát biểu thế nào là
dung môi ? Chất tan ? dung
dịch ?
Cho hs đọc kết luận sgk
Hoạt động3 : Thế nào là dung
dịch chƣa bõ hòa, dung dịch
bão hòa
GHHS làm thí nghiệm và nhận
xét : ở nhiệt độ xác định :
HS nghe
HS làm thí nghiệm :
Cho đƣờng vào cốc nƣớc,
khuấy đều đƣờng tan trong
nƣớc nƣớc đƣờng(chỗ nào
cũng có độ ngọt nhƣ nhau ) gọi
là dung dịch
HS nghe
Nƣớc còn có thể hòa tan nhiều
chất khác nhƣ Muối ăn, rƣợu,
khí oxi...
Dầu ăn không tan , nổi lên trên
mặt nƣớc dầu ăn và nƣớc
trong cốc không phải là dung
dịch
Vậy :
Dung môi là chất có thể hòa tan
chất khác để tạo thành dung
dịch
Chất tan : Chất bị hòa tan trong
dung môi
Dung dịch là hỗn hợp đồng
nhất của dung môi và chất tan
I.Dung môi-chất tan-dung
dịch :
1)Dung môi :
Dung môi là chất có thể hòa tan
chất khác để tạo thành dung
dịch
2)Chất tan :
Chất tan : Chất bị hòa tan trong
dung môi
3)Dung dịch :
Dung dịch là hỗn hợp đồng
nhất của dung môi và chất tan
Ví dụ : Dung dịch đƣờng là hỗn
hợp đồng nhất của dƣờng là
chát tan và nƣớc là dung môi
II.Dung dịch chƣa bão hòa-
Dung dịch bão hòa :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
119
Cho dần dần đƣờng vào cốc
nƣớc và khuấy đều- quan sát ?
nhận xét ?
Thu đƣợc dd chƣa bão hòa
Tiếp tục cho thêm đƣờng vào
mãi-quan sát rút ra kết luận ?
Thu đƣợc bão hòa
Vậy thế nào là dung dịch bão
hòa , dung dịch chƣa bão hòa ?
Hoạt động4 :
Thực tế muốn hòa tan một chất
rắn xảy ra nhanh hơn ta thực
hiện những biện pháp nào ?giải
thích ?
Lúc đầu đƣờng tan hết trong
nƣớc thu đƣợc dung dịch chƣa
bão hòa
Sau đó đƣờng không thể tan
đƣợc nữa trong nƣớc dung
dịch bão hòa
*Ở nhiệt độ xác định :
-Dung dịch còn có thể hòa tan
thêm chất tan gọi là dung dịch
chƣa bão hòa
-Dung dịch không thể hòa tan
thêm chất tan gọi là dung dịch
bão hòa
Muón quá trình hòa tan chất rắn
xảy ra nhanh hơn thực hiện các
biện pháp sau :
-Khuấy dung dịch : nhằm tăng
sự tiếp xúc mới giữa phân tử
chất tan và phân tử dung môi
-Đun nóng dung dịch : ở nhiệt
độ cao phan tử chuyển động
nhanh, làm tăng sự tiếp xúc
giƣa các phan tử
- :Nghiền nhỏ chất rắn : làm
tăng bề mặt tiếp xúc giƣa chất
tan và dung môi
Dung dịch chƣa bão hòa , dung
dịch bão hòa :
Ở nhiệt độ xác định :
-Dung dịch còn có thể hòa tan
thêm chất tan gọi là dung dịch
chƣa bão hòa
-Dung dịch không thể hòa tan
thêm chất tan gọi là dung dịch
bão hòa
III.Làm thế nào để quá trình
hòa tan chất rắn xảy ra nhanh
hơn :
1)Khuấy dung dịch
2)Nghiền nhỏ chất rắn
3)Đun nóng dung dịch
Hoạt động5
-Củng cố : Cho hs trao đổi và trả lời :
1-Từ dung dịch muối ăn bão hòa làm thế nào để có dung dịch muối ăn chƣa bão hòa ?
Từ dung dịch muối ăn chƣa bão hòa làm thế nào để có dung dịch nuối ăn bão hòa ?
2- Hãy xác định chất tan và dung môi trong dung dịch rƣợu
-Dặn dò: Học bài và trả lời câu hỏi sgk
Soạn bài mới : Độ tan của chất
Tuần :31
Tiết : 61
ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƢỚC
Ngày soạn :14/ 4/07
Ngày giảng :16 /4/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Chất tan và chất không tan trong nƣớc
Độ tan của một chất trong nƣớc là gì ? yếu tố ảnh hƣởng đến độ tan các chất trong nƣớc.
Biết làm thí nghiệm để tìm hiểu chất tan và chất không tan
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
120
II-Chuẩn bị :
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Thế nào là dung môi- chất tan
- dung dịch ? cho ví dụ minh
họa ?
-Thế nào là dung dịch bão hòa,
chƣa bão hòa ? ví dụ ?
Hoạt động2 : tìm hiểu chất
không tan , chất tan
Gọi hs cách tiến hành thí
nghiệm 1, quan sát và nhận xét
Làm thí nghiệm2 , quan sát
nhận xét và rút ra kết luận
Hoạt động3 : Tìm hiểu tính tan
của một số axit, bazơ, muối
Cho các em nắm tính tan trong
nƣớc của một số axit , bazơ
,muối theo sgk
Hƣớng dẫn hs xem bảng tính
tan của axit , bazơ và muối
Hoạt động4 : Tìm hiểu độ tan
một chất trong ƣớc là gì
Cho hs phát biểu độ tan của
một chất trong nƣớc là gì ?
Gọi hs đọc sgk khái niệm độ
tan
ở 25o độ tan của đƣờng là 204g
nghĩa là gì ?
Hoạt động5 :
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan
trong nƣớc của đƣờng hay muối
ăn thay đổi thế nào ?
Sau khi lọc rồi làm bay hơi hết
nƣớc trên tấm kính không có
dấu vết gì
Vậy CaCO3 không tan trong
nƣớc
Thí nghiệm2 : sau khi làm bay
hơi nƣớc trên tấm có vết mờ do
có chất NaCl kết tinh
Vậy NaCl tan trong nƣớc
Kết luận : Có chất tan và có
chất không tan trong nƣớc
HS nghe
HS đọc
Hs quan sát bảng tính tan
Tra tính tan của một hợp chất
thuộc loại axit hay bazơ...
HS đọc sgk và nêu lại khái
niệm độ ta
HS giải thích dựa vào khái
niệm vừa nêu :
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của
đƣờng hay muỗi đều tăng
I.Chất tan và chất không tan :
1)Thí nghiệm về tính tan của
chất : sgk
2) Tính tan trong nƣớc của
một số axit, bazơ, muối :
Sgk
II. Độ tan của một chất trong
nƣớc:
1)Định nghĩa :
Độ tan (kí hiệu S) của một chất
trong nƣớc là số gam chất đó
hòa tan trong 100g nƣớc để tạo
thành dung dịch bão hòa ở
nhiệt độ xác định.
Ví dụ ở 25oC độ tan của đƣờng
là 204g , muối là 36g...
2) Những yếu tố ảnh hƣởng
đến độ tan :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
121
Vậy độ tan của các chất rắn phụ
thuộc vào yếu tố nào ?
GV giải thích thêm
Đối với chất khí nhƣ khí
cacbonic muốn khí này tan
nhiều trong nƣớc thì cần làm
gì ?
Vậy đối với chất khí độ tan
trong nƣớc phụ thuộc vào yếu
tố nào ?
Em rút ra kết luận theo sgk
Vậy độ tan của da số chất rắn
tăng khi nhiệt độ tăng hay
ngƣợc lại
-Phải tăng áp suất và hạ nhiệt
độ
a. Độ tan của chất rắn trong
nước : phụ thuộc vào nhiệt độ
(sgk)
Độ tan tăng khi nhiệt độ tăng
và ngƣợc lại
b. Độ tan của chất khí : Phụ
thuộc vào nhiệt độ và áp suất
(sgk)
Độ tan tăng khi nhiệt độ giảm
và áp suất tăng
Hoạt động5
-Củng cố : Nêu khái niệm về độ tan ?
Độ tan của chất khí và chất rắn phụ thhuộc vào yếu tố nào ? ví dụ ?
Gọi hs trả lời câu 1,2,3sgk/142
-Dặn dò: Học bài .Làm bài tập 4,5 sgk/142
Soạn bài : Nồng độ dung dịch
Tuần :31
Tiết : 62
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Ngày soạn :15/4/07
Ngày giảng :18/4/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Khái niệm nồng độ phần trăm và nồng độ mol , nhớ đƣợc các công thức tính nồng độ
Vận dụng công thức để tính các loại nồng độ của dung dịch , những đại lƣợng liên quan đến
dung dịch nhƣ khối lƣợng chất tan , khối lƣợng dung dịch ,lƣợng chất tan, thể tích dung dịch ,
thể tích dung môi
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
122
Tính cẩn thận , ý thức làm việc tập thể
II-Chuẩn bị :Phiếu học tập , bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :kiểm tra vở bài tập 2 em
học sinh
Hoạt động 2 :
Cho hs đọc định nghĩa nồng độ
phần trăm
Em hãy cho biết ý nghĩa :
Dung dịch H2SO4 60%
Hòa tan 40g NaOH vào nƣớc
để thu đƣợc 200g dung dịch.
Hãy tính nồng độ % của dd ?
Nếu biểu diễn :
mct : khối lƣợng chất tan
mdd : khối tlƣợng dd
thì công thức tính nồng độ %
ntn ?
Hoạt động 4 :
Ví dụ 1 : hòa tan 10 g kali nitrat
vào 40g nƣớc. Tính nồng độ%
của dd ?
Yêu cầu hs ghi tóm tắt và lên
bảng trình bày lời giải
Ví dụ 2 : tính khối lƣợng
H2SO4 có trong 200g dd H2SO4
20%
2 hs đọc phần định nghĩa sgk
Hs nêu :
Dung dịch H2SO4 60% nghĩa là
trong 100g dung dịch H2SO4 có
60g H2SO4
HS tính :
Nồng độ % : 40
100200
= 20%
Công thức :
C% = dd
mct
m100%
Tóm tắt :
Biết : mct = 10g ,mdm = 40g
Tìm : C%?
Khối lƣợng dung dịch:
mdd = 10+40 = 50(g)
C% = 10
50100%= 20%
Biết : mdd= 200g, C% = 20%
Tìm : mct = ?
mct =%
100%
C mdd =
20
100200=40g
I.Nồng độ phần trăm của dung
dịch : (C%)
1) Định nghĩa : sgk
2) Công thức :
C% = dd
mct
m100%
Trong đó :
mct : khối lƣợng chất tan
mdd : khối tlƣợng dd
n : là số mol chất tan
v : là thể tích dung dịch(l)
Ví dụ 1 :
Ví dụ 2 :
Hoạt động 5
-Củng cố : cho hs trả lời bài tập 1 trang 145 sgk
Tìm khối lƣợng BaCl2 có trong 400g dd ?
-Dặn dò: Tìm hiểu nồng độ mol là gì ? áp dụng tính ?
Tuần : 32 Ngày soạn : 16/ 4/07
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
123
Tiết : 63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Ngày giảng : 24/4/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc : giống tiết trƣớc
II-Chuẩn bị :
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Nồng độ phần trăm của dung
dịch là gì ? nêu công thức tính
nồng độ % của dung dịch ?
Tính số gam muối ăn và nƣớc
cần dùng để tạo ra 300g dd
muối ăn 80%?
Hoạt động2 :
Gọi 3 hs đọc định nghĩa nồng
độ mol sgk
Hãy nêu ý nghĩa của con số
ghi : dd NaOH 0.1M
Hãy tính nồng độ mol khi hòa
tan 40g NaOH vào nƣớc để tạo
ra 2l dd ?
Em hãy rút ra công thức tính ?
Hoạt động 3 :
Hƣớng dẫn hs làm bài tập áp
dụng
Bài 1 : sgk
Bài 2 :sgk
yêu cầu hs tóm tắt và lên bảng
giải
Cho hs nhận xét ?
HS trả lời
mct =%
100%
C mdd =
80
100300 =
240(g)
mH2O = 300 – 240 = 60(g)
HS đọc sgk
Ý nghĩa : trong 1lít dd NaOH
có 0,1 mol NaOH
Số mol NaOH : 40 : 40 =1(mol)
Nồng độ mol dung dịch :
1 : 2 = 0,5(mol/l)hoặc ghi 0,5M
Công thức :
CM = n
v
n : là số mol chất tan
v : là thể tích dung dịch(l)
HS thảo luận và cử đại diện lên
bảng giải
HS nhận xét
II.Nồng độ mol của dung
dịch :
1)Định nghĩa :
Nồng độ mol của đung dịch (
kí hiệu CM) là số mol chất tan
có trong 1 lit dung dịch
2) Công thức : CM = n
v
n : là số mol chất tan
v : là thể tích dung dịch(l)
3)Áp dụng :
Bài tập1 : sgk
Bài tập2 : sgk
Hoạt động 4
-Củng cố : gọi hs nhắc lại khái niệm nồng độ mol ? công thức tính ?
Làm bài 3 sgk
-Dặn dò: học bài , làm bài tập sgk
Chuẩn bị bài pha chế dung dịch
Tuần :32
Tiết : 64
PHA CHẾ DUNG DỊCH
Ngày soạn :25/4/07
Ngày giảng :27/4/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
124
Biết tính toán các đại lƣợng liên quan đến dung dịch nhƣ khối lƣợng chất tan, khối lƣợng
dung dịch , dung môi , thể tích dung môi...nhằm đáp ứng đƣợc yêu cầu pha chế dung dịch với
nồng độ cho trƣớc
Rèn luyện kĩ năng pha chế dung dịch : thao tác xử dụng cân,ống đong....
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ :cốc thủy tinh có chia thể tích, đũa thủy tinh , thìa...
Hóa chất : CuSO4 khan , nƣớc cất
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
nêu định nghĩa và công thức
tính nồng độ mol ?
Hoạt động 2 :
Bài tập 1 : cho các em đọc đề
và xác định yều bài ntn ?
Hƣớng dẫn các em tính toán
Yêu cầu trình bày cách triến
hành pha chế ?
Hoạt động 2 :
Bài tập 2 :
Cho hs đọc và tróm tắt đề ?
thảo luận tìm ra phƣơng pháp
giải và cử đaị diện trả lời lên
bảng đen trình bày
Hƣớng dẫn hs cách pha chế
Đọc và nghiên cứu đề :
-Nắm đƣợc đại lƣợng đã biết
-Cần tìm những đại lƣợng nào ?
áp dụng công thức nào ?
Giải bài tập và học sinh nhận
xét
-Cân 5 g CuSO4
-Đong 45 ml nƣớc cất vào ống
đong
-Đổ nƣớc cất dần dần và khuấy
nhẹ
Đọc bài tập và tính toán
-Khối lƣợng của CuSO4
mCuSO4= 0,05.1.160= 8g
-Cách pha chế :
Cân 8g CuSO4 rồi cho vào ống
đong
Đổ nƣớc dần dần vào ống và
khuấy đều đến vạch 50ml
I.Cách pha chế một dung dịch
theo nồng độ cho trƣớc :
1)Pha chế 50g dung
dịchCuSO4
10%
a)Tính tóan :
mCuSO4= 5g và mH2O=45g
b)Cách pha chế :
-Cân 5 g CuSO4
-Đong 45 ml nƣớc cất vào ống
đong
-Đổ nƣớc cất dần dần và khuấy
nhẹ
2)Pha chế 50ml dung dịch
CuSO41M a)Tính toán :
b)Cách pha chế :
-Error! Not a valid link.-Error! Not
a valid link.
Hoạt động3
-Củng cố : nêu cách pha chế 200g dung dịch BaCl2 20%
(Cho hs thảo luận nhóm trả lời nhanh trên bảng nhóm)
-Dặn dò: Học bài , làm bài tập. Đọc trƣớc bài học còn lại về pha loãng dung dịch
Tuần : 33
Tiết : 65
PHA CHẾ DUNG DỊCH
Ngày soạn : 28/4/07
Ngày giảng :3/5/07
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc : nhƣ tiết 64
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
125
II-Chuẩn bị : Nhƣ tiết 64
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs lên bảng làm bài tập 3
sgk ( Tóm tắt, xác định C% rồi
trình bày cách pha chế )
Hoạt động 2 :
Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 1
Muốn pha loãng dung dịch thì
phải thêm nƣớc vào dung dịch
hiện có
Vậy theo đề bài phải tìm Vdd ?
Khi pha loãng dung dịch thì số
mol chất tan không thay đổi
Gọi hs lên bảng tính toán
Yêu cầu thảo luận và trình bày
cách pha loãng ?
Hoạt động 3 : bài tập 2 :
Yêu cầu hs đọc và tóm tắt bài
tập
GV hƣớng dẫn để hs thực hiện
Gợi ý muốn pha loãng dd có
C% cần tìm đại lƣợng nào ? khi
pha loãng thì lƣợng chất tan có
thay đổi không ?
Cho hs đọc sgk
Bài 1 :
Pha chế 100ml dung dịch
MgSO40,4M từ dung dịch
Error! Not a valid link.2M
-Tính toán
-Thảo luận trả lời cáh pha chế
-Đọc sgk
Bài tập 2 :
Pha loãng 150g ddNaCl 2,5%
từ ddNaCl 10%
Tìm khối lƣợng chất tan
Tìm khối lƣợng nƣớc
Trình bày cách pha chế
Đọc sgk
II.Pha loãng một dung dịch
theo nồng độ cho trƣớc
1)Pha chế 100ml dung dịch
MgSO40,4M từ dung dịch
Error! Not a valid link.2M
a)Tính toán :
b)Cách pha chế : sgk
2) Error! Not a valid link.
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi hs nhắc lại các bƣớc cần thực hiện để pha loãng dung dịch theo yêu cầu
-Dặn dò: Học bài , Làm bài tập sgk. Chuẩn bị bài luyện tập .
Tuần :33
Tiết : 66
LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 1/5/08
Ngày giảng : 4/5/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
126
Độ tan của một chất trong nƣớc và các yếu tố ảnh hƣởng đến độ tan ?
Ý nghĩa và công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lít ? cách chuyển đổi các đại
lƣợng có liên quan
Tính toán và pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trƣớc
II-Chuẩn bị : Phiếu học tập , bảng phụ , ôn tập kiến thức đã học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1 : Kiến thức cần
nhớ
Phát phiếu học tập
Yêu cầu các nhóm trả lời và cử
đại diện trình bày
1-Độ tan của một chất trong
nƣớc là gì ?nhiệt độ và áp suất
ảnh hƣởng đến độ tan ntn ?
2-Nồng độ dung dịch :
-ý nghiã của nồng độ phần trăm
và nồng độ mol ?
-Công thức tính nồng độ phần
trăm và nồng độ mol ?
-Cách chuyển để tính các đại
lƣợng liên quan ?
Hoạt động 2 :
Bài tập :
Bài 5 sgk : Phân công :
Nhóm 2,4,6 : phần 5a
Nhóm 1,3,5 phần 5b
Cử đại diện trả lời
Cho hs nhận xét
GV nhận xét
Hoạt động 3 :
Bài 6 sgk : phân công làm theo
bàn
Cử đại diện trả lời
HS nhận xét
GV nhận xét
HS hoạt động nhóm để trả lời
câu hỏi và cử đại diện trả lời
HS nhận xét, bổ sung nếu thiếu
sót
Hoạt động nhóm theo phân
công và đại diện các nhóm trả
lời
Theo dõi rút kinh nghiệm
Hoạt động theo từng bàn
Cử đại diện từng bàn trả lời
Nhận xét
I.Kiến thức cần nhớ :
1-Độ tan của một chất trong
nƣớc là gì ?nhiệt độ và áp suất
ảnh hƣởng đến độ tan ntn ?
2-Nồng độ dung dịch :
-ý nghiã của nồng độ phần trăm
và nồng độ mol ?
-Công thức tính nồng độ phần
trăm và nồng độ mol ?
II.Bài tập :
Bài 5 : sgk
Bài 6 : sgk
Bài 1 và 3 : sgk
Hoạt động4
-Củng cố : Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập 1 và bài 3 sgk
-Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành trong sgk
Tuần :34
Tiết : 67
THỰC HÀNH 7
PHA CHẾ DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƢỚC
Ngày soạn : 2/5/08
Ngày giảng :7/5/08
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
127
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Cách tính toán và pha xchế dung dịch đơn giản theo các nồng độ khác nhau
Rèn luyện kĩ năng tính toán,cân đo hóa chất trong ptn
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ : ống đong , cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, giá, thìa...
Hóa chất : muối ăn , đƣờng , nƣớc
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
Thí nghiệm 1 : cho hs đọc thí
nghiệm sgk
Hƣớng dẫn hs tính toán :
Muốn pha chế một dung dịch
cần những yếu tố nào ?
Nêu cách tính và tính các đại
lƣợng theo yêu cầu ở thí
nghiệm1
Hƣớng dẫn hs cách pha chế và
cho hs tiến hành pha chế theo
hƣớng dẫn
Hoạt động 2 :
Thí nghiệm 2 :
Cho hs đọc sgk
Khi pha loãng dd thì khối lƣợng
chất tan thế nào ?
Vậy cần tính đại lƣợng nào để
có thể pha chế dung dịch trên ?
Em hãy tính toán và nêu cách
pha chế ntn ?
Cho hs tiến hành pha loãng dd
theo yêu cầu
Hoạt động 3 :
Thí nghiệm 3 :
Cho hs đọc thí nghiệm
Muốn pha chế dd có nồng độ
Học sinh đọc
-Cần có khối lƣơng chất tan và
khối lƣợng dung môi
-HS tính toán và ghi kết quả :
mđƣờng= 7,5g
mnƣớc = 42,5g
Phát biểu và tự pha chế dung
dịch :
-Cân 7,5g đƣờng cho vào cốc
-Cho nƣớc vào ống đong đến
vạch 42,5ml
- Cho nƣớc vào cốc đƣờng
khuấy đều
HS đọc
-Không thay đổi
-Cần tính khối lƣợng dung dịch
và khối lƣợng nƣớc cần cho
thêm vào :
mdd đƣờng =16,7g
mnƣớc = 33,3g
Cách pha chế :
-Cân 16,7g dd đƣờng cho vào
cốc
-Cân 33,3g nƣớc cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đƣờng và
khuấy đều
HS đọc
Cần khối lƣợng chất tan
Tính toán :
n = CM.V = 0,1.0,2 =0,02(mol)
Thí nghiệm 1 :
Pha chế 50g dung dịch đƣờng
15%
1)Tính toán :
2)Cách pha chế :
-Cân 7,5g đƣờng cho vào cốc
-Cho nƣớc vào ống đong đến
vạch 42,5ml
- Cho nƣớc vào cốc đƣờng
khuấy đều
Thí nghiệm 2 :
Pha chế 50g dung dịch
đƣờng5% từ dung dịch đƣờng
15%
1)Tính toán
2)Cách pha chế :
-Cân 16,7g dd đƣờng cho vào
cốc
-Cân 33,3g nƣớc cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đƣờng và
khuấy đều
Thí nghiệm 3 :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
128
Mol cần những yếu tố nào ?
Cách tính ntn. Hãy tính toán cụ
thể và trình bày cách pha chế
Cho hs tiến hành pha chế
Hoạt động 4 :
Thí nghiệm 4 : cho hs đọc thí
nghiệm
Hƣớng dẫn hs tính toán các đại
lƣợng cần để pha chế
Cho hs phát biểu cách pha chế
và tiến hành pha chế theo
hƣớng dẫn
mNaCl = 0,02.58.5 = 1,17g
Cách pha chế :
-Cân 1,17g muối ăn cho vào
cốc đong
-Rót nƣớc từ từ vào cốc khuấy
đều đến vạch 100ml
HS pha chế theo các bƣớc trên
HS đọc
Tính toán và ghi kết quả:
Vdd = 25ml
Trình bày các bƣớc và tiến
hành pha chế :
-Đong 25ml dd muối ăn vào
cốc đong, rót từ từ nƣớc vào
đến vạch 50ml và khuấy đều
Pha chế 100ml dung dịch NaCl
có nồng độ 0,2M
1)Tính toán
2)Cách pha chế :
-Cân 16,7g dd đƣờng cho vào
cốc
-Cân 33,3g nƣớc cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đƣờng và
khuấy đều
Thí nghiệm 4 :
Pha chế 50ml dung dịch muối
ăn 0,1M từ dung dịch muối ăn
0,2M
1)Tính toán
2)Cách pha chế :
Đong 25ml dd muối ăn vào cốc
đong, rót từ từ nƣớc vào đến
vạch 50ml và khuấy đều
Hoạt động5
-GV nhận xét , đánh giá giờ thực hành
-Cho hs thu dọn dụng cụ ,làm vệ sinh
-Tƣờng trình thí nghiệm
-Dặn dò : ôn tập kiến thức đã học trong học kì II để chuẩn bị kiểm tra học kì
Tuần :34,35
Tiết : 68,69
ÔN TẬP
Ngày soạn : 5/5/08
Ngày giảng : 8/5/08
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
129
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm đƣợc :
Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm đã học trong học kỳ II
Rèn luyện kĩ năng viết và tính theo phƣơng trình hóa học
Khả năng nhận biết chất dựa vào tính chất hóa học
II-Chuẩn bị :Hệ thhống câu hỏi
Học sinh ôn tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :
Những kiến thức cần nhớ :
GV đƣa ra những câu hỏi , yêu
cầu hs lần lƣợt trả lời
1)Tính chất hóa học của
Hidro ?viết phƣơng trình phản
ứng ?
2)Tính chất hóa học của nƣớc ?
Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ?
Viết PTHH ?
4)Thành phần của oxit, axit,
bazơ, muối ? Phân loại và đọc
tên(Cho ví dụ minh họa)
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %,
nồng độ mol/lit ?
6)Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ
tan các chất trong ƣớc ?
Hoạt động 2 :
Bài tập 1 :
Viết phƣơng trình phản ứng :
Lần lƣợt cho các cặp chất tác
dụng với nhau, viết PTHH xảy
ra nếu có :
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2
Bài tập 2 :
Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác
nhau : CaO , P2O5 , FeO
HS lần lƣợt trả lời các câu hỏi
HS nhận xét và rút ra kiến thức
cần nhớ
Cho ví dụ bằng công thức hóa
học , phân loại và đọc tên mỗi
loại chất
Nêu hiểu biết về nồng độ % và
nồng độ mol/lit
Viết công thức tính 2 loại nồng
độ
Các nhóm thảo luận và lần lƣợt
cƣ đại diện lên bảng trình bày
lời giải của nhóm mình
I/Kiến thức cần nhớ :
1)Tính chất hóa học của
Hidro ?viết phƣơng trình phản
ứng ?
2)Tính chất hóa học của nƣớc ?
Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ?
Viết PTHH ?
4)Thành phần của oxit, axit,
bazơ, muối ? Phân loại và đọc
tên(Cho ví dụ minh họa)
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %,
nồng độ mol/lit ?
6)Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ
tan các chất trong ƣớc ?
II/ Bài tập :
Bài tập 1 :
Viết phƣơng trình phản ứng :
Lần lƣợt cho các cặp chất tác
dụng với nhau, viết PTHH xảy
ra nếu có :
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2
Bài tập 2 :
Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác
nhau : CaO , P2O5 , FeO
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
130
Em hãy cho biết làm thế nào để
nhận ra mỗi chất ? viết phƣơng
trình phản ứng ?
Bài tập 3 :
Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119
GV phân công :
Nhóm 1, bài 1
Nhóm 3,4 bài 2
Nhóm 4, 5 bài 5
Nhóm 2, 6 bài 6
GV nhận xét mỗi nhóm
Các nhóm nhận xét , sửa sai
Em hãy cho biết làm thế nào để
nhận ra mỗi chất ? viết phƣơng
trình phản ứng ?
Bài tập 3 :
Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119
Hoạt động 3
-Dặn dò: Ôn tập kĩ để chuẩn bị kiểm tra cuối năm
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
131
Tuần :35
Tiết : 70
KIỂM TRA HỌC KỲ I I
Ngày soạn : 8/5/08
Ngày giảng : 10 /5/08
I -Mục tiêu :
Đánh giá kết quả học tập của học sinh
Khả năng vận dụng kiến thức và làm bài tập tính theo phƣơng trình hóa học
II-Chuẩn bị : Đề bài và đáp án
III-Các hoạt động dạy học :
1-Ổn định :
2-Phát đề : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2007-2008
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng :
Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl
c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO
c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nƣớc,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nƣớc vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nƣớc d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lƣợng đồng thu đƣợc là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nƣớc tạo thành chất
lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lƣợt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11)(0,5đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3,
H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O ,CaO , SO3
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
132
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl
A)Tự luận: (7đ)
Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:
a) Kali + Nƣớc ? + ?
b) Lƣu huỳnh tri oxit + Nƣớc ?
c) Natri oxit + Nƣớc ?
d) Nhôm oxit + axit sufuric Nhôm sunfat + Nƣớc
Câu 2)(1,5đ) Bằng phƣơng pháp hóa học nào để phân biệt 3 chất rắn sau: Na2O , P2O5 , Fe2O3
Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dƣ qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng .
a) Tính khối lƣợng sắt thu đƣợc ?
b) Cho toàn bộ sắt thu đƣợc trên vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy tính
thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?
( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )
MÔN HÓA 8
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (4đ)
câu
ý
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
a x x
b x x x x x
c x x x x x
d x x
Điểm
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
B) Tự luận: (6đ)
Câu 1) (2điểm)
Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƢ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu
sai CTHH thì không cho điểm
Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phƣơng pháp và ghi đƣợc PTHH :
-Dùng nƣớc và quì tím cho 0,5đ
-Viết đúng 2 PTHH cho 1đ
Câu 3) (2,5đ)
Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ
Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ
Đặt tỉ lệ và tính đƣợc khối lƣợng sắt thu đƣợc ghi 0,5đ
Có lí luận chỉ ra chất dƣ cho 0,25đ
Tính đƣợc thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
133
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút
Lớp :………. MÔN: HÓA 9
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dƣới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
Lời
(1)
A
B
C
D
Câu1 : Các chất sau đây đều là oxit axit :
A . CaO, Ca(OH)2, Na2O B . SO3, P2O5, CO2
C . Na2O, CaO, K2O C . Na2O, N2O5, CaO
Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu đƣợc dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lƣợt là
các chất nào?
A .Cu , HCl B . Cu, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC
Câu 3: Nhôm tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây?
A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 D . Cả A và C
Câu 4 : Nhóm chất sau đây đều là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S B . HCl, NaHSO4 C . HCl, H2SO4,H2S D . Cả A và C
Câu 5: Canxi oxit để trong không khí lâu ngày sẽ bị giảm chất lƣợng là do:
A . Canxi oxit bị nhiệt phân hủy
B . Canxi oxit tác dụng với khí nitơ trong không khí
C . Canxi oxit tác dụng với khí cacbonic trong không khí
D . Cả ABC
Câu 6: Cho Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc , có hiện tƣợng gì xảy ra:
A . Có chất khí không màu , mùi hắc sinh ra
B . Khí sinh ra không màu và không có mùi
C . Không có hiện tƣợng nào xảy ra
D . Có dung dịch màu xanh lam tạo thành
Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng:
A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2
Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi
chất:
A . Quì tím B . Nƣớc vôi trong C . Bari clrua D . Cả AC
Câu 9: Lƣu huỳnh đi oxit đƣợc tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
134
Câu 10 : Cho 6,2g Na2O tác dụng với nƣớc thì thu đƣợc 200g dd NaOH .Tính C %
của dung dd NaOH
?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
A . 4% B .3% C .2% D . 1%
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút
Lớp :………. MÔN: HÓA 9
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dƣới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
Lời
(2)
A
B
C
D
Câu1 : Các chất sau đây đều là oxit bazơ :
A . CaO, Ca(OH)2, Na2O B . SO3, P2O5, CO2
C . Na2O, CaO, K2O C . Na2O, N2O5, CaO
Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu đƣợc dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lƣợt là
các chất nào?
A . NaOH, HCl B . Cu(OH)2, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC
Câu 3: Nhôm oxit tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây?
A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 C . Cả A và C
Câu 4 : Nhóm chất sau đây đều là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S B . HCl, NaHSO4 C . HCl, H2SO4,H2S D . Cả A và C
Câu 5: Cho 16 g SO3 phản ứng với nƣớc thì thu đƣợc 200ml dd H2SO4 . Tính nồng độ M của dd
H2SO4?
(Cho S = 32 , O = 16 )
A . 0,5M B .1M C .2M D . 0,1M
Câu 6: Lƣu huỳnh đi oxit đƣợc tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4
Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng:
A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2
Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi
chất:
A . Quì tím B . Nƣớc vôi trong C . Bari clrua D . Cả AC
Câu 9: Đồng oxit tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B . HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
135
Câu 10 : Có các khí bị ẩm : H2 , CO2 , O2 . Có thể dùng CaO để làm khô đƣợc khí nào:
A . H2 B . CO2. C .O2 D . Cả AC
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút
Lớp :………. MÔN: HÓA 9
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dƣới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
Lời
(1)
A
B
C
D
Câu1(1đ): Các chất sau đây đều là oxit axit :
A / CaO, Ca(OH)2, Na2O B / SO3, P2O5, CO2
C / Na2O, CaO, K2O C / Na2O, N2O5, CaO
Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu đƣợc dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần
lƣợt là các chất nào? Viết PTPƢ:
A / Fe, H2SO4 B / Fe2O3, HCl C / FeO, HCl D / CuO , H2SO4
PTPƢ:…………………………………………………………………………………
Câu 3: (2đ) Đồng oxit tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây?
A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C
PTPƢ…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nƣớc để thu đƣợc 200ml dd A
A / Viết PTPƢ xảy ra?
B / Tính nồng độ Mol của dd A ?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
136
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút
Lớp :………. MÔN: HÓA 9
Câu 1: (2đ) Nhôm tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây? Giải thích?
A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C
Giải thích…………………………………………………………………………………
Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu đƣợc dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần
lƣợc là các chất nào? Viết PTPƢ:
A / Fe, CuCl2 B / Fe2O3, HCl C / Fe2O3, FeCl3 D / Fe , FeCl3
PTPƢ:…………………………………………………………………………………
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
137
Câu3(1đ): Các chất sau đây đều là oxit axit :
A / CaO, Ca(OH)2, Na2O B / SO3, P2O5, CO2
C / Na2O, CaO, K2O C / Na2O, N2O5, CaO
Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nƣớc để thu đƣợc 200ml dd A
A / Viết PTPƢ xảy ra?
B / Tính nồng độ Mol của dd A ?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nƣớc là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit đƣợc sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbonđioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A / CO2 và H2 B/ SO3 và O2 C/ SO2 và CO2 D/ O2 và N2
Câu 5(1đ) Hãy chọn câu đúng:
Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH,Na2O
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
138
Các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O
D/ NaOH và H2O, NaOH và Na2O, SO3 và Na2O
Câu 6 (1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng PTHH :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƢ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phƣơng pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lƣợng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lƣợng Cu bằng
1/3 khối lƣợng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Ngƣời ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƢ xảy ra ?
B / Tính khối lƣợng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nƣớc là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit đƣợc sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
139
Câu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O
Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O
D/ Cả AB C
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C
Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƢ sau :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƢ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phƣơng pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lƣợng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lƣợng Cu bằng
1/3 khối lƣợng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Ngƣời ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƢ xảy ra ?
B / Tính khối lƣợng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
...................................................................................................................................................................
..........
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng
Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nƣớc tạo thành dd axit mạnh:
A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lƣu huỳnh đioxit
Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
140
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon
Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:
A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC
Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:
A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl
Câu 6 Nhôm oxit tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Câu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƢ sau :
A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + …………
B / CO2 + ……… ………… + H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƢ thực hiện các chuyển hóa sau:
SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3
BaSO4
Câu 2(2đ) Bằng phƣơng pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2
Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu đƣợc dd A và 6,72lít khí H2(đktc)
a) Viết PTPƢ xảy ra?
b) Tính m(g) sắt đã phản ứng?
c) Tính khối lƣợng muối sinh ra?
d) Tính C% chất tan trong dd A?
( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. .....................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
ĐÁP ÁN
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
141
I.Trắc nghiệm: (4đ)
Câu1(0.5đ): C Câu5(1đ): C
Câu2(0.5đ): C Câu6 (0,5đ): D
Câu7(1đ): Điền CTHH sau:
Câu3(0.5đ): D A/ Na2SO3; SO2
Câu4(0.5đ): C B/ H2SO4 ; CaSO4
II.Tự luận:
Câu1(2đ): Thực hiện chuyển hóa: Mỗi PTPƢ cho 0.5đ nếu chƣa c/b trừ 0.25đ ; viết sai CTHH
không tính điểm to
CO2 + CaO CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2+2H2O
Câu2(2đ): A/ Cho hh vào dd HCl lấy dƣ, Fe tác dụng hết còn lại Cu (1đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B/ Khối lƣợng Cu trong hh: 15:3= 5(g)=> %Cu = 5.100/15= 33.33% (1đ)
Câu3(2đ): A/ PTPƢ: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0.5đ)
0,2mol 0,1 mol
B/Tính khối lƣợng ddNaOH 20% cần dùng: (0.5đ)
nH2SO4 = 0,5.0,2=0,1(mol)
Từ PTHH trên: nNaOH = 2 nH2SO4 = 0,2.0,1= 0,2(mol)
=> mNaOH = 0,2. 40 = 8(g) (0.5đ)
=> mddNaOH = 8.100/20= 40(g) (0.5đ)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
142
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng nhất :
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lƣợt là:
a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X
với Y có CTHH là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ),
E- Hạt đại diện cho chất là phân tử
F- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
G- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
H- Cả A B C đều đúng
Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:
a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần
Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nƣớc cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0
C . a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp
chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì
CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị II
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lƣu huỳnh
c. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
d. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
143
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng nhất :
Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lƣợng tính bằng đvC là:
a- 40 b- 80 c- 150 d- 63
Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :
a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lần
Câu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất
X với Y có CTHH là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3
Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng:
a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c
Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nƣớc tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0
C . a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lƣợt
là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4
Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số … thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có ………………là CaO . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất có
………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất
là……………
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO3 có
hóa trị I
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic
e. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
f. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho Si = 28)
Đáp án A.Trắc nghiệm(4đ)
A
B C D
Câu1(0.5đ) X
Câu2(0.5đ) X
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
144
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5(0.5đ) X
Câu6(0.5đ) X
Câu 7(1đ) CTHH , 100đvC , Phân tử , Na2O
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II
Al2S3
2t = 3.II= 6
t = III
Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II
Bƣớc1- CTHH dạng chung : Fex(NO3)y 0.5đ
Bƣớc2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.I 0.5đ
Bƣớc3- Chuyển thành tỉ lệ : y
x
III
I
3
1
=> x= 1 và y=3 0.5đ
Bƣớc4- CTHH của chất : Fe(NO3)3 0.5đ
+ Tính PTK của chất:
Fe(NO3)3 = 56 + (14+16.3).3= …….đvc 1đ
Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.28= I4=> R là nguyên tố nitơ : N (1đ)
Là nguyên tố phi kim
b.Khí oxi CTHH là O2 (1đ)
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dƣới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
Lời
(1)
A
B
C
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
145
D
Câu 1): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 2): Nƣớc có CTHH là H2O :
A. Nƣớc tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Nƣớc tạo nên từ khí hidro và oxi
C. Phân tử nƣớc có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
D. Nƣớc có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố O
Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dƣới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:
Nguyên tử Số p Số n Số e
1 19 20 19
2 17 20 17
3 19 21 19
4 20 20 20
A . 1,4 B . 2,4 B . 1,3 D . Cả A,B
Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lƣợng bằng bao nhiêu gam , biết khối lƣợng của 1 nguyên tử cacbon là
1,9926.10-23
g
A . 1,665.10-23
g. B . 0,1665.10-23
g. C . 1,6605.10-24
g. D .
1,6605.10-23
g.
Câu 5) loại hạt không mang điện tích và nằm trong hạt nhân là:
A . Electron B . Proton C . Notron D . Cả B,C
Câu 6) Nguyên tử R có NTK bằng 2
1NTK của S . Vậy R thuộc nguyên tố nào:
A . Hidro B .Nitơ C . Cacbon D . Oxi
Câu 7) Nguyên tử Natri có số proton bằng 11 do đó nguyên tử natri có số lớp e và số e lớp ngoài cùng
lần lƣợt là :
A . 2,2 B . 2,3 C . 3,1 D . 3,2
Câu 8) Nguyên tử A có số P=15 và số n =16 vậy nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là:
A . 31 B . 47 C . 46 D . Cả ABC sai
Câu 9) Nƣớc tự nhiên có nhiệt sôi ở bao nhiêu độ C :
A . 100 B . 90 B . 80 D . Cả ABC sai
Câu 10) Khối lƣợng nguyên tử đƣợc coi là khối lƣợng của loại hạt nào :
A . Proton B . Electron C . Notron D . Cả A,C
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
146
Hãy chọn câu đúng rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dƣới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 1): Cách ghi: 2H chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố Hidro B. 2 Phân tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro D. 2 Hidro
Câu 2): Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dƣới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:
Nguyên tử Số p Số n Số e
1 20 20 20
2 19 20 19
3 19 21 19
4 17 20 17
A . 1,4 B . 2,4 B . 2,3 D . Cả A,B
Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lƣợng bằng bao nhiêu gam , biết khối lƣợng của 1 nguyên tử cacbon là
1,9926.10-23
g
A . 1,665.10-23
g. B . 0,1665.10-23
g. C . 1,6605.10-24
g. D .
1,6605.10-23
g.
Câu 5) Loại hạt mang điện tích và nằm trong hạt nhân là:
A . Electron B . Proton C . Notron D . Cả B,C
Câu 6) Nguyên tử R có NTK bằng 2
1NTK của Cu . Vậy R thuộc nguyên tố nào:
A . Hidro B .Lƣu huỳnh C . Cacbon D . Oxi
Câu 7) Nguyên tử Nitơ có số proton bằng 7 do đó nguyên tử nitơ có số lớp e và số e lớp ngoài cùng
lần lƣợt là :
A . 2,2 B . 2,3 C . 2,4 D . 2.5
Câu 8) Nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là 46 và có số P=15 .Vậy nguyên tử có số n bằng
:
A . 1 5 B . 16 C . 17 D . 18
Câu 9) Tính chất nào sau đây không phải của đồng :
A . Màu vàng B . Dẻo B . Dẫn điện D . Cả AB
Câu 10) Phân tử cacbon đioxit gồm 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O . Cacbon đioxit có PTK là:
A . 44g B . 44đvc C . 44 D . Cả AC
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
147
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của S
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao?
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Trả lời câu 5
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm
Nhận xét của GV
Câu 1(1đ): Cách ghi: 2H chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố Hidro B. 2 Phân tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro D. 2 Hidro
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
148
A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có phân tử gồm các …………… cùng loại đƣợc gọi là……………..
Hầu hết các……….. có hạt hợp thành là phân tử, còn kim loại có hạt hợp thành là……………
Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e Tổng số
hạt trong
nguyên tử
Nguyên tử 1 16 48
Nguyên tử 2 15 16
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng 1/16 lần NTK của oxi
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao?
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Trả lời câu 4
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm
Nhận xét của GV
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
149
Câu 1(1đ): Cách ghi: 2O chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố Oxi B. 2 Phân tử Oxi C. 2 Oxi D. 2 nguyên tử Oxi
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
. A.CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
B. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có phân tử gồm các……………. cùng loại đƣợc gọi là……………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………….., còn kim loại có hạt hợp thành là……………
Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e Tổng số hạt trong
nguyên tử
Nguyên tử 1 15 16
Nguyên tử 2 12 34
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK gấp 16 lần NTK của Hidro
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Trả lời câu 4
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm
Nhận xét củaGV
Câu 1(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có……………gồm các nguyên tử khác loại đƣợc gọi là……………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………., còn …………….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 2(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 3(1đ): Hãy chọn câu đúng :
A. Không khí là hợp chất gồm oxi,,nitơ,khí cacbonic….
B. Không khí tạo nên từ nguyên tố N, O, H, C……
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
150
C. Không khí là hỗn hơp gồm khí O2, N2, CO2….
D. Phân tử khí cacbonic có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
Câu 4(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e
Nguyên tử 1 19 20
Nguyên tử 2 18 17
Nguyên tử 3 20 20
Nguyên tử 4 21 19
Câu 5(5đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của Silic
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
C . Viết sơ đồ nguyên tử R?
Trả lời câu 5
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Lớp :……….
Điểm
Nhận xét củaGV
Câu 1(1đ): Đất chua tƣơng ứng với các trị số PH sau :
A . 1,2,9 B. 8,5,2 C. 4,2,6 D. 6,7,8
Câu2(1đ): Đất là môi trƣờng cung cấp cho cây:
A.Khí oxi cho cây hô hấp B. Nƣớc và chất dinh dƣỡng
C.Ánh sáng và khí cacbonic để cây quang hợp D. Cả A,B
Câu 3(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây :
A. phân xanh, vôi,kali B. Ure, kali, NPK .
C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C
Giải thích……………………………………………………………………………………….
Câu4(2đ):Thƣờng có mấy phƣơng pháp nhân giống vô tính:
A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cách
Kể tên các cách: ……………………………………………………………………………….
Câu 5(2đ): Điền mục đích hoặc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
Biện pháp Mục đích
1………………………… Khai
Tăng năng suất ,tăng sản lƣợng
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
151
hoang lấn biển
3…………………………
4Bón phân
……………………………………………………………….
Khử chua cho đất
………………………………………………………………….
Câu6(2đ) Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
………………….. có tác dụng : ………………,tăng …………….. nông sản,…….. và làm thay đổi
…………………..
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Lớp :……….
Điểm
Nhận xét củaGV
Câu1(1đ): Đất là môi trƣờng cung cấp cho cây:
A.Khí oxi cho cây hô hấp B. Nƣớc
C.Dinh dƣỡng D. Cả A,B,C
Câu 2(1đ): Nhóm phân bón sau dễ tan cây dễ hấp thụ:
A. Phân hữu cơ, vôi,kali B. Ure, kali, NPK .
C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C
Câu 3(2đ): Thƣờng có mấy phƣơng pháp nhân giống vô tính:
A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cách
Kể tên các cách: ……………………………………………………………………………….
Câu 4(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây trồng:
A. Phân chuồng , lân B. Đạm ,lân, kali
C . Ure, kali, phân hỗn hợp C. Cả B, C
Giải thích………………………………………………………………………………………..
Câu 5(2đ): Điền mục đích hoạc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
Biện pháp Mục đích
…………………………….
Khai hoang lấn biển
……………………………..
Bón phân
Tăng năng suất ,tăng sản lƣợng
……………………………………………………………….
Khử chua cho đất
………………………………………………………………….
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
152
Câu 6(2đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Giống cây trồng tốt có tác dụng:………năng suất,……………..: tăng…….và làm thay
đổi………………..
Tuần
Tiết
KIỂM TRA
MÔN: LỚP:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
153
Lớp ................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1:(0,25đ) Dung dịch NaOH có thể tác dụng đƣợc với dãy chất nào sau đây:
A . SO3,CuO, H2SO4 B. HCl,Ba(OH)2, CO2, C. HCl,FeCl2,SO2 D. Cả A và C
Câu2:(0,25đ) Dãy kim loại sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl:
A. Al,Cu,Fe,Mg B. Fe,Zn,Al,Na C. Al,Fe,Ag,Na D. Cả A và C
Câu 3:(0,25đ) Cho hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 sản phẩm tạo thành có:
A.Có khí SO2 B. Có khí H2 C.Có khí SO3 D. Không có chất
khí
Câu 4:(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng đƣợc với nhau :
A. KNO3 và CaCl2 B. Na2SO4 và HCl C. CaCO3 và H2SO4 D. Cả A,B,C
Câu5:(0,25đ) Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3:
A. Fe B. Al C. Cu D. Cả A,B,C
Câu 6:(0,25đ) Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch CuSO4:
A. K,Al,Ag,Fe B. Na,Al,Ca,Fe C. Fe,Zn,Cu,Au D. Cả A và B
Câu 7:(0,25đ) Dãy chất sau đều là những oxit axit:
A. SO3,CO2,N2O5 B. SO2, NO, P2O5 C. NO2,CO,CO2 D. Cả A,B,C
Câu8:(0,25đ) Cho 0,2mol ddHCl vào 0,1mol ddNaOH thì thu đƣợc dd A.Cho giấy quì tím vào dd A
thì quì tím chuyển thành màu gì:
A. Màu xanh B. Màu Tím C. Màu đỏ D. Không màu
Câu 9:(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối phƣơng trình phản ứng:
A . Cu + 2HCl CuCl2 + H2 Đ S (0,25đ)
B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Đ S (0,25đ)
C. 2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu Đ S (0,25đ)
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Đ S (0,25đ)
II-Tự luận: (7đ)
Câu1: Có 4 lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất sau: NaOH, HCl, NaCl, Na2SO4. Hãy trình bày
phƣơng pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch?
Câu 2: Viết phƣơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
Câu 2: Cho 200g dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 250ml dd NaOH 2M
A . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng?
B . Nếu cho toàn bộ dung dịch HCl đã tham gia ở phản ứng trên vào 200ml dung dịch Na2CO3
1M . Hãy tính thể tích chất khí thu đƣợc (ở đktc)?
(Cho H =1 , Cl = 35,5 , Na = 23 , C = 12 , O = 16 )
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
154
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007
Họ và tên .......................... Môn : Sinh 6
Lớp ................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy đánh dấu X vào trƣớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào toàn cây có hoa : (0,25 đ)
a) Xoài , ớt , hoa hồng . b) Bƣởi , rau bợ , cải .
c) Táo , mít , dƣơng xỉ . d) Cả a,b,c
Câu2: Những nhóm cây sau những nhóm nào có thân biến dạng : (0,25 đ)
a) Cây su hào , gừng , dong ta . c) Xƣơng rồng, khoai tây, dong ta.
b) Mía , tre , khoai lang . d) Cả a và c
Câu 3: Thực vật điều hòa lƣợng khí ôxi và khí cacbonic trong không khí là do:(0,25đ)
a) Thực vật hô hấp b)Thực vật có chất diệp lục
c)Thực vật quang hợp d)Hoạt động đóng mở lỗ khí
Câu 4: Nhóm cây sau đều là cây có lá biến dạng :(0,25đ)
a) Rau muống, bí đỏ, xoài b)Ổi, xƣơng rồng, mận
c) Chanh, hành, cam d) Mây , đậu Hà lan, nắp ấm
Câu 5 : Điền vào chỗ trống các cụm từ sau cho thích hợp (1 đ) :
Lỗ khí , đóng mở , bảo vệ , hơi nƣớc .
a) Lớp tế bào biểu bì có chức năng ..............................cho các phần bên trong cơ thể .
b) Mặt dƣới phiến lá có nhiều .........................., hoạt động ...............................của lỗ khí giúp lá trao
đổi khí và cho ...............................thoát ra ngoài .
Câu 6: Chọn từ tƣơng ứng ở hai cột A và B rồi điền vào cột C cho thích hợp : (1 đ)
CỘT A CỘT B CỘT C
a) Mạch gỗ có chức năng
b) Lá xƣơng rồng biến thành gai .
c) Lá cây mây biến thành tay móc
d) Mạch rây có chức năng
1) Để giảm sự thoát hơi nƣớc
2) Vận chuyển chất hữu cơ
3) Vận chuyển nƣớc và muối khoáng
4) Để giúp cây leo lên
a…….
b…….
c……..
d……..
B/ Tự luận : (7 đ)
Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào ? Nêu chức năng từng phần ? (2,5 đ)
Câu 2: Vì sao trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt ô nhiểm không khí ? (1,5 đ)
Câu 3: Viết sơ đồ hô hấp của thực vật? ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây là gì? Hãy nêu
biện pháp làm cho đất thoáng để cây hô hấp tốt?(3đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
155
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007
Môn : Hóa 9
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án
C
B
D
C
C
B
A
C
A S
B Đ
C S
D Đ
II.Tự luận:(7đ)
Câu 1(2đ) - Dùng giấy quì tím nhận ra dd HCl và dd NaOH (1đ)
- Dùng dd BaCl2 nhận ra dd Na2CO3 (viết phƣơng tình phản ứng) (1đ)
Câu2:(2đ) Viết đúng công thức hóa học và cân bằng mỗi PTHH cho 0,5đ
+Cl2 +NaOH +t0 +H2SO4
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
Câu 3: (4đ)
-Tính số mol các chất theo đề bài:
nNaOH = 0,25x2 = 0,5(mol)
(0,25đ)
nNa2CO3 = 0,2x 1 = 0,2(mol)
(0,25đ)
-Các PTHH:
HCl + NaOH NaCl + H2O (1)
(0,5đ)
0,5(mol) 0,5(mol)
2HCl + Na2CO3 2 NaCl + H2O + CO2 (2)
(0,5đ)
0,4(mol) 0,2(mol) 0,2(mol)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
156
Từ (1) => mHCl phản ứng: 0,5x 36,5 = 18,25(g)
(0,25đ)
C%HCl = 18,25x 100 : 200 = 9,125%
(0,5đ)
Từ (2) => HCl dƣ => CO2 tính từ Na2CO3
(0,25đ)
=> n CO2 = 0,2(mol) => VCO2 = 0,2x 22,4 = 4,48(l)
(0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
MÔN SINH 6
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1-4 : 1a , 2d , 3c , 4d Mỗi câu 0,25đ
5 a: Bảo vệ (0,25đ)
5b: Lỗ khí - Đóng mở - Hơi nƣớc (0,75đ)
Câu 6: a3 , b1 , c4 , d2 (1đ)
B/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : ( 2,5 điểm)
Tế bào thực vật gồm các thành phần sau :
+ Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định .
+ Màng sinh chất : bao bọc ngoài lớp tế bào .
+ Chất tế bào : Nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào .
+ Nhân : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
+ Không bào : chứa dịch tế bào .
Câu 2 : Trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt sự ô nhiễm không khí vì cây xanh thực hiện quá
trình quang hợp hút khí cacbonic và thải ra khí oxi .(1,5 điểm)
Câu 3 :
+ Sơ đồ hô hấp : Chất hữu cơ + khí ô xi ---------- Năng lƣợng + Khí cac bô nic + Hơi nƣớc .( 1
điểm)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
157
+ Ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây :
Tạo ra năng lƣợng cần thiết cho các hoạt động sống của cây (1 điểm
)
+ Biện pháp giúp cây hô hấp tốt : Sử dụng những biện pháp làm đất thoáng nhƣ :
- Cày bừa , đất cho kĩ
- Luôn xới xáo đất .
- Phơi ải đất , làm cỏ sục bùn .(1 điểm )
TUẦN 23 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 8
I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nƣớc là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nƣớc
c/ Ít tan trong nƣớc d/ cả abc
Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,KCO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c
Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:
a/ K2MnO4 b/ KMnO4
c/ KClO4 d/ cả abc
Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu đƣợc là:
a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l
Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:
Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH
a/ Các chất trên đều là oxit Đ S
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
158
b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S
c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S
d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S
Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
A B Thứ tự nối
a/ Sự cháy là sự oxi hóa
b/ Không khí bị ô nhiễm
c/Không khí là
d/Sự tác dụng một chất với
oxi gọi là
1/Sự oxi hóa
2/ Là chất tinh khiết
3/ Ảnh hƣởng đến sức khỏe
con ngƣời
4/ Hỗn hợp nhiều chất khí
5/Có tỏa nhiệt và phát sáng
a……
b……
c……
d……
II.Tự luận: (6đ)
Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ KClO3 ? + ?
b/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ?
c/ Al + ? Al2O3
d/ CH4 + O2 ? + ?
3- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?
4- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?
Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :
c) Thể tích oxi(đktc) phản ứng?
d) Khối lƣợng sản phẩm tạo thành?
(Biết P = 31 , O = 16 )
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Tuần 23
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm
Nhận xét của GV
I.Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối câu(5đ)
Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4
1 ) Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S
2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S
3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S
4 ) SO3 đọc là lƣu huỳnh đioxit Đ S
5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S
6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S
7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S
8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
159
9) KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ S
10)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S
II.Hãy chọn câu đúng : (2đ)
1)Nguyên liệu điều chế oxi trong CN:
A)Fe2O3 B) KClO3 C) H2O D) KMnO4
2) Cặp chất sau đây đƣợc dùng để điều chế oxi trong ptn:
A) K2MnO4,KClO3 B)KClO4, KMnO4 C) KClO3, KMnO4 D)Cả ABC
3)Phân hủy 0,2mol KClO3 thu đƣợc thể tích oxi(đktc) là:
A) 22,4l B)4,48l C) 6,72l D)11,2l
4)Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất của oxi:
A)Nhẹ hơn không khí B) Nặng hơn không khí
C) Không tan trong nƣớc D)Cả A C
III.Viết phƣơng trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ)
Nƣớc Oxi Sắt từ oxit (1) (2)
1)………………………………………………………………………………………………………
……….
2)………………………………………………………………………………………………………
……….
*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Trả lời
…………………………………………………………………………………………………………
…
…………………………………………………………………………………………………………
………….
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Tuần 23
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
160
Điểm
Nhận xét của GV
I.Hãy chọn câu đúng (2đ)
1)Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất của oxi:
A)Nhẹ hơn không khí D)Cả A C
C) Không tan trong nƣớc B) Nặng hơn không khí
2) Cặp chất sau đây đƣợc dùng để điều chế oxi trong ptn:
A) K2MnO4,KClO3 B)KClO4, KMnO4 C) KClO3, KMnO4 D)Cả ABC
3) Thể tích oxi (đktc) để dốt cáy hết 2,4g cacbon là:
A) 22,4l B)4,48l C) 44,8l D)6,72l
4)Nguyên liệu điều chế oxi trong CN:
A)Fe2O3 B) KClO3 C) H2O D) KMnO4
II.Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc sai ở cuối câu (5đ)
Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4
1 ) SO3 đọc là lƣu huỳnh đioxit Đ S
2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S
3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S
4 )Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S
5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S
6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S
7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S
8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S
9)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S
10)KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ S
III.Viết phƣơng trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ)
KClO3 Oxi MgO (1) (2)
1)………………………………………………………………………………………………………
……….
2)………………………………………………………………………………………………………
……….
*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Trả lời
…………………………………………………………………………………………………………
…
…………………………………………………………………………………………………………
………….
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
161
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút
MÔN: HÓA 9 Đề số: 1
Hãy chọn câu đúng
1)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:
A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C) Sản xuất gang thép D) Quang hợp
2)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
3)Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
4)Nƣớc Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,HClO,H2O D) Cả BC
5) Nƣớc clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
6)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lƣợng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lƣu huỳnh D) Photpho
7)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
8)Dẫn khí Cl2 vào nƣớc xảy ra hiện tƣợng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tƣợng nào D) Cả AB
9)Nƣớc clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O,HCl C)HClO,NaCl,Cl2
D)HCl,HClO,Cl2
10)Chất làm đục nƣớc vôi trong là:
A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2
11)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
12)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
13)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
14)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK
biến đổi nhƣ sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều
giảm
15)Tính tan trong nƣớc của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
16)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu đƣợc là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
162
17)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC
18)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu đƣợc là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
19)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:
A)Axit clohidric B)Nƣớc clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC
20)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút
MÔN: HÓA 9 Đề số: 2
Hãy chọn câu đúng
1)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
2)Nƣớc Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC
3)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lƣợng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lƣu huỳnh D) Photpho
4)Dẫn khí Cl2 vào nƣớc xảy ra hiện tƣợng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tƣợng nào D) Cả AB
5)Chất làm đục nƣớc vôi trong là:
A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2
6)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
7)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK biến
đổi nhƣ sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều
giảm
8)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu đƣợc là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
9)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu đƣợc là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
10)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC
11)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:
A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C)Quang hợp D)Sự
cháy
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
163
12)Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
13)Nƣớc clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
14)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
15)Nƣớc clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O C)HClO,NaCl,Cl2
D)HCl,HClO,Cl2,HCl
16)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
17)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
18)Tính tan trong nƣớc của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
19)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC
20)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:
A)Axit clohidric B)Nƣớc clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 3
MÔN: HÓA 9
Hãy chọn câu đúng
1)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC
2)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu đƣợc là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
3)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:
A)Axit clohidric B)Nƣớc clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC
4)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:
A)Sản xuất vôi B) Hô hấp
C) Sản xuất gang thép D) Quang hợp
5)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
6)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lƣợng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lƣu huỳnh D) Photpho
7)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
8)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
164
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
9)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
10)Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
11)Nƣớc Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC
12)Nƣớc clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
13)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
14)Dẫn khí Cl2 vào nƣớc xảy ra hiện tƣợng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tƣợng nào D) Cả AB
15))Nƣớc clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O C)HClO,NaCl,Cl2
D)HCl,HClO,Cl2,H2O
16)Chất làm đục nƣớc vôi trong là:
A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2
17)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK
biến đổi nhƣ sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)KL,PK
đều giảm
18)Tính tan trong nƣớc của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
19)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu đƣợc là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
20)Cặp oxit sau đây không tan trong nƣớc:
A) CO2,SO2 B) CO,CO2 C)SO3,SO2, D) Cả ABC
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 1
MÔN: HÓA 8
Hãy chọn câu đúng Điểm: 1)Chất làm đục nƣớc vôi trong :
A) Ni tơ B) Oxi C) Cacbon đioxit D)Lƣu
huỳnh đioxit
2)Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A) K2MnO4 B)KClO4 C)HClO D) KMnO4
3)Các chất sau đây đều là oxit:
A)CO2,Na2O,SO3 B)BaO,P2O5,HClO C)CaO,SO2,Na2O D)Cả AC
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
165
4)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC
5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:
A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 ,
CuO
6)Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nƣớc vôi trong:
A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2
7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B) Sai
8)Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lƣợng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B)Sai
10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nƣớc là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nƣớc B) Tan trong nƣớc C) Tan ít trong nƣớc D)Cả BC
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12)Phot pho tác dụng với oxi phƣơng trình phản ứng nhƣ sau:
A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5
C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(I II)
oxit
14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hƣớng lên B)Miệng hƣớng xuống dƣới C)Để ngang D) Tùy ý
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hƣớng xuống dƣới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19)Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
20) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A
B
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
166
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 2
MÔN: HÓA 8
Hãy chọn câu đúng Điểm:
1) Các chất sau đây đều là oxit:
A)CO2,Na2O,SO3 B)BaO,P2O5,HClO C)CaO,SO2,Na2O D)Cả AC
2) Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nƣớc vôi trong:
A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2
3) Chất làm đục nƣớc vôi trong :
A) Ni tơ B) Oxi C) Cacbon đioxit D)Lƣu
huỳnh đioxit
4) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B
5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:
A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 ,
CuO
6) Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A) K2MnO4 B)KClO4 C)HClO D) KMnO4
7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B) Sai
8) Thu khí oxi bằng cách đẩy nƣớc là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nƣớc B) Tan trong nƣớc C) Tan ít trong nƣớc D)Cả BC
9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lƣợng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B)Sai
10) Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12) Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hƣớng lên B)Miệng hƣớng xuống dƣới C)Để ngang D) Tùy ý
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Phot pho tác dụng với oxi phƣơng trình phản ứng nhƣ sau:
A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5
C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hƣớng xuống dƣới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgO
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
167
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
20)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 3
MÔN: HÓA 8
Hãy chọn câu đúng Điểm: 1) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B
2)Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A) K2MnO4 B)KClO4 C)KMnO4 D) HClO
3)Các chất sau đây đều là oxit:
A)CO2,Na2O,SO3 B) CaO,SO2,Na2O C)BaO,P2O5,HClO D)Cả AB
4)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B)H2O2 C) H2O D) Cả BC
5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:
A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 ,
CuO
6)Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nƣớc vôi trong:
A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2
7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Sai B) Đúng
8)Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
9) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nƣớc là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nƣớc B) Tan trong nƣớc C) Tan ít trong nƣớc D)Cả BC
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12)Phot pho tác dụng với oxi phƣơng trình phản ứng nhƣ sau:
A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5
C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(II I)
oxit
14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hƣớng lên B)Miệng hƣớng xuống dƣới C)Để ngang D) Tùy ý
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hƣớng xuống dƣới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
168
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19) Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lƣợng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A)Sai B) Đúng
20) Chất làm đục nƣớc vôi trong :
A) O2 B) N2 C) SO2 D) CO2
Phòng G.D. Điện Bàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2006-2007
Trƣờng THCS Phan Thúc Duyện MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng :
Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl
c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO
c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nƣớc,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nƣớc vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nƣớc d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lƣợng đồng thu đƣợc là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nƣớc tạo thành chất
lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lƣợt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11)(0,25đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3,
H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O , KOH , SO3
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
169
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl
A)Tự luận: (7đ)
Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:
a) Kali + Nƣớc ? + ?
b) Lƣu huỳnh tri oxit + Nƣớc ?
c) Natri oxit + Nƣớc ?
d) Nhôm oxit + axit sufuric Nhôm sunfat + Nƣớc
Câu 2)(1,5đ) Bằng phƣơng pháp hóa học nào để phân biệt 2 chất rắn sau: Na2O , P2O5
Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dƣ qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng .
c) Tính khối lƣợng sắt thu đƣợc ?
d) Cho toàn bộ sắt thu đƣợc trên vào vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy
tính thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?
( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )
MÔN HÓA 8
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (4đ)
câu
ý
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
a x S
b x x x x b S
c x x c c Đ
d x d Đ
Điể
m
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
1
đ
B) Tự luận: (6đ)
Câu 1) (2điểm)
Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƢ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu
sai CTHH thì không cho điểm
Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phƣơng pháp và ghi đƣợc PTHH :
-Dùng nƣớc và quì tím cho 0,5đ
-Viết đúng 2 PTHH cho 1đ
Câu 3) (2,5đ)
Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ
Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ
Đặt tỉ lệ và tính đƣợc khối lƣợng sắt thu đƣợc ghi 0,5đ
Có lí luận chỉ ra chất dƣ cho 0,25đ
Tính đƣợc thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ
Trƣờng THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề tham khảo)
Nhóm : Hóa MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
170
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Rƣợu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5)(0,25đ) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu11)(0,5đ) Điền vào chỗ trống (Hệ số, CTHH) thích hợp để hoàn thành PTHH sau:
a. 2CH3COOH + ………… (CH3COO)2Ca + H2O
to
b. (RCOO)3C3H5 + …………. C3H5(OH)3 + 3RCOONa
Câu12)(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu em chọn đúng hoặc sai:
a. Xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau Đ S
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn Đ S
c. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trƣờng kiềm Đ S
d. Những chất có thể dùng để sản xuất rƣợu etylic là:
Saccarozơ, tinh bột,xenlulozơ Đ S
B.Tự luận: (6đ)
Câu1)(1,5đ) Viết phƣơng trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau:
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Câu2)(1,5đ) Trình bày phƣơng pháp hóa học để phân biệt dung dịch các chất sau chứa trong các lọ
mất nhãn: Rƣợu etylic, axit axetic , glucozơ.
Câu3)(3đ) Khi lên men 36g glucozơ , ngƣời ta thu đƣợc V (lít) khí cacbonic thoát ra ở đktc
a. Hãy tính V ?
b. Tính thể tích rƣợu etylic nguyên chất thu đƣợc sau phản ứng , biết khối lƣợng riêng rƣợu
bằng 0,8g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 80%
(Cho C = 12 , O = 16 , H =1 )
Trƣờng THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HK II (Đề tham khảo)
Nhóm Hóa MÔN : Hóa học - lớp 9
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
171
A.Trắc nghiệm: (4đ)
Câu
ý
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a x CaO S
b x x x 3NaOH S
c x c Đ
d x x x x Đ
Điểm
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ
B.Tự luận: (6đ)
Câu1)(1,5đ)
Viết đúng mỗi phƣơng trình ghi (0,5đ) (1,5đ)
(nếu cân bằng sai mồi phƣơng trình trừ (0,25đ);viết sai công thức hóa học không cho
điểm)
Câu2)(1,5đ)
-Nhận biết axit axetic bằng giấy quỳ tím ghi (0,5đ)
-Nhận biết glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 ghi (0,5đ)
Viết đúng phƣơng trình ghi (0,25đ)
-Nhận ra rƣợu etylic ghi (0,25đ)
Câu3)(3đ)
a. -Viết đúng phƣơng trình ghi (0,5đ)
-Tính đúng số mol C6H12O6 (0,5đ)
-Tính số mol CO2 và thể tích CO2 (0,5đ)
b. -Tính đƣợc số mol C2H5OH (0,5đ)
-Tính khối lƣợng rƣợu theo lí thuyết (0,25đ)
-Tính khối lƣợng thực tế (0,25đ)
-Tính thể tích rƣợu thực tế (0,5đ)
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II-lớp 8
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
172
Câu 4) Cho mẫu Na vào nƣớc,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nƣớc vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nƣớc d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất đƣợc dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lƣợng đồng thu đƣợc là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nƣớc tạo thành chất lỏng C
làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lƣợt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu13) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O , KOH , SO3
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl
Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nƣớc b) Nƣớc vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc nhƣng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ II – LỚP 9 Số 1
Câu1) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu2) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
173
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Rƣợu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6) Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu8) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu11) Phƣơng trình hóa học nào sau đây viết sai:
a. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O
b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
c. 2CH3COOH + NaO (CH3COO)2Na + H2O
Câu12) Câu nào sau đây không đúng:
a. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối không bằng nhau
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
c. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trƣờng kiềm
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rƣợu etylic là: Saccarozơ, tinh bột,xenlulozơ
Câu13) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C= O
Câu14) Độ rƣợu là gì:
a. Số g rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu.
b. Số ml rƣợu có trong 100ml hỗn hợp rƣợu
c. Số ml rƣợu có trong 100ml dung dịch
(Câu15) Cho các chất : CH4 , CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH , CH3OCH3 . Chất nào phản ứng với Na:
a. CH3CH2OH, CH4, CH3OH b. CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OH
c. CH3OH , CH3CH2OH d. CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH
Câu16) Cho 4,6g rƣợu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dƣ
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dƣ
Câu17) Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu đƣợc:
a.Glyxerol và axit béo b.Muối của axit béo và axit béo b.Muối của axit béo và glyxero d. Gyxerol và
axit vô cơ
Câu 18) Cho kim loại natri lấy dƣ vào rƣợu 40o, phản ứng xảy nhƣ sau:
a. 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
c. Na + C2H5OH C2H5ONa + H2O d. Cả a và b
Câu 19) Trên chai rƣợu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rƣợu có 45g rƣợu etylic b. Trong 100ml rƣợu có 45g rƣợu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45g rƣợu etylic d. rong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45ml
rƣợu etylic
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
174
Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai
a. Đ b. S
KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 7
Câu1) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C=O
Câu2)(0,5đ) Phƣơng trình hóa học nào sau đây viết sai:
a. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O
b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
c. 2CH3COOH + NaO (CH3COO)2Na + H2O
Câu3) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu4) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu5) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Rƣợu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu7) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu8) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu9) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu10)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu11) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a
và c
Câu12)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu13) Câu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trƣờng kiềm
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
c. Các chất có thể dùng để sản xuất rƣợu etylic là: Tinh bột , etylen
Câu14)Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu đƣợc:
a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo
b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ
Câu15)Độ rƣợu là gì:
a. Số g rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu.
b. Số ml rƣợu có trong 100ml hỗn hợp rƣợu
c. Số ml rƣợu có trong 100ml dung dịch
d. Cả b và c
Câu16)Cho 4,6g rƣợu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dƣ
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dƣ
Câu 17) Cho Zn lần lƣợt vào axit axetic và rƣợu etylic, có tất cả các phản ứng xảy ra:
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 18) Rƣợu etylic phản ứng đƣợc với Na do phân tử có:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
175
a. O b. H và O c. nhóm –OH d. C,H ,O
Câu 19) Trên chai rƣợu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rƣợu có 45g rƣợu etylic
b. Trong 100ml rƣợu có 45g rƣợu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45g rƣợu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45 ml rƣợu etylic
Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai
a. Đ b. S
KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 9 SỐ 6
Câu1)Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả
a,b,c
Câu2) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na2SO4 c. Na và Na2CO3 d. Cả
b và c
Câu3) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm CHO
Câu4) Phƣơng trình hóa học sau đây sai hay đúng:
2CH3COOH + Cu (CH3COO)2Cu + H2
a. Đ b. S
Câu5) Cho các chất khí: CH4 ,Cl2, CO2, H2 . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu6) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu7) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b
và c
Câu8) Kim loại Natri không thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Benzen c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu9) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4
, C2H4
Câu10) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu11) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a
và b
Câu12) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu13) Độ rƣợu là gì:
a. Số g rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu.
b. Số ml rƣợu có trong 100ml hỗn hợp rƣợu
c. Số ml rƣợu có trong 100ml dung dịch
Câu14)Cho etylen lấy dƣ phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu15) Câu nào sau đây không đúng:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
176
a. Rƣợu êtylic tan vôhạn trong nƣớc
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trƣờng kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rƣợu etylic là: Đƣờng , tinh bột .
Câu 16) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3
nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S
Câu17) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
Câu18)Cho 4,6g rƣợu etylic phản ứng với 1,6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng
chất còn dƣ là: a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Không có
chất dƣ
Câu 19) Trên chai rƣợu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rƣợu có 45g rƣợu etylic
b. Trong 100ml rƣợu có 45g rƣợu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45g rƣợu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45 ml rƣợu etylic
Câu20)Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4
KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4
Câu1)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu2)(0,25đ) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu3)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu4) Câu nào sau đây không đúng:
a. Rƣợu êtylic tan vôhạn trong nƣớc
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trƣờng kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rƣợu etylic là: Đƣờng , tinh bột .
Câu5) Độ rƣợu là gì:
a. Số g rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu.
b. Số ml rƣợu có trong 100ml hỗn hợp rƣợu
c. Số ml rƣợu có trong 100ml dung dịch
Câu6)(0,5đ) Phƣơng trình hóa học nào sau đây viết sai:
a. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O
b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
c. 2CH3COOH + NaO (CH3COO)2Na + H2O
Câu7)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu8)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và
(Câu9) Cho các chất : CH4 , CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH , CH3OCH3 . Chất nào phản ứng với Na:
a. CH3CH2OH, CH4, CH3OH b. CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OH
c. CH3OH , CH3CH2OH d. CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
177
Câu10) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C=O
Câu 11) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai a. Đ b. S
Câu12) Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu đƣợc:
a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo
b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ
Câu13)(0,25đ) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu14)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu15)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Rƣợu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu16)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu17)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6
Câu18)Cho 4,6g rƣợu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dƣ là: a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c.
Không có chất dƣ
Câu 19) Trên chai rƣợu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rƣợu có 45g rƣợu etylic
b. Trong 100ml rƣợu có 45g rƣợu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45g rƣợu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45 ml rƣợu etylic
KIỂM TRA 15 PHÚT – LỚP 9 SỐ 5
Câu1) Phƣơng trình hóa học sau đây sai hay đúng:
2CH3COOH + Cu (CH3COO)2Cu + H2
a. Đ b. S
Câu2) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na2SO4 c. Na và Na2CO3 d. Cả
b và c
Câu3) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b
và c
Câu4) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu5) Cho các chất khí: CH4 ,Cl2, CO2, H2 . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu6) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu7) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm CHO
Câu8) Kim loại Natri không đƣợc đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Rƣợu etylic c. Dầu lửa d. Cả a
và b
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
178
Câu9) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4
, C2H4
Câu10) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu11) Trên chai rƣợu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rƣợu có 45g rƣợu etylic
b. Trong 100ml rƣợu có 45g rƣợu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45g rƣợu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rƣợu có 45 ml rƣợu etylic
Câu12) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu13) Độ rƣợu là gì:
a. Số g rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu.
b. Số ml rƣợu có trong 100ml hỗn hợp rƣợu
c. Số ml rƣợu có trong 100ml dung dịch
Câu14)Cho etylen lấy dƣ phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu15) Câu nào sau đây không đúng:
a. Rƣợu êtylic tan vôhạn trong nƣớc
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trƣờng kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rƣợu etylic là: Đƣờng , tinh bột .
Câu 16) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4
Câu17) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
Câu18)Cho 4,6g rƣợu etylic phản ứng với 1,6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng
chất còn dƣ là: a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Không có
chất dƣ
Câu 19) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3
nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
179
Phòng giáo dục Điện Bàn
Trƣờng THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát
đề)
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn
đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O,
C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6,
C2H6O
Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4
, C2H4
Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nƣớc b. Rƣợu etylic c. Dầu lửa d. Cả a
và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với
nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
180
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rƣợu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả
b và c
Câu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả
a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rƣợu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả
a và b
Câu11) (0,5đ) Điền vào chỗ trống (Hệ số, CTHH) thích hợp để hoàn thành PTHH sau:
a. 2CH3COOH + ………… (CH3COO)2Ca + H2O
to
b. (RCOO)3C3H5 + …………. C3H5(OH)3 + 3RCOONa
B.Tự luận: (7đ)
Câu1)(1,5đ) Viết phƣơng trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau(ghi điều kiện phản
ứng):
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Câu2)(1,5đ) Trình bày phƣơng pháp hóa học để phân biệt dung dịch các chất sau chứa
trong các lọ mất nhãn: Rƣợu etylic, axit axetic , Benzen .
Câu3)(4đ) Đốt cháy hoàn toàn 24 ml hỗn hợp khí gồm metan và axetylen ngƣời ta thu
đƣợc 36ml khí cacbonic (Ở đktc).
a.Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất khí trong hỗn
hợp?
b.Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hỗn hợp? Biết
trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II -Lớp 8 Đề
1
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) Cho mẫu Na vào nƣớc,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
181
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nƣớc vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nƣớc d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất đƣợc dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lƣợng đồng thu đƣợc là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nƣớc tạo thành chất lỏng C
làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lƣợt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
*Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 Câu13) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là :
HCl,H2SO4,KOH Câu 14) a) Có 1 bazơ tan trong nƣớc b) Có 2 bazơ tan
trong nƣớc
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc nhƣng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu20) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nƣớc b) Nƣớc vôi trong c) Quì tím d) a và c
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II - Lớp 8 Đề 2
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
182
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) Cho mẫu Na vào nƣớc,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nƣớc vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nƣớc d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất đƣợc dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lƣợng đồng thu đƣợc là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nƣớc tạo thành chất lỏng C
làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lƣợt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu13) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nƣớc b) Nƣớc vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc nhƣng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nƣớc phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
*Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4
Câu19) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là :
HCl,H2SO4,KOH
Câu 20) a) Có 1 bazơ tan trong nƣớc b) Có 2 bazơ tan trong nƣớc
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
183
Trƣờng THCS Phan thúc Duyện ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 8
I)Lí thuyết:
Bài 24 trang 81 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của oxi và
viết phƣơng trình phản ứng minh họa)
Bài 27 trang 92 sgk hóa 8 (Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy)
Bài 31 trang 105 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của khí
hidro và viết PTPƢ minh họa)
Bài 33 trang 114 sgk hóa 8 (điều chế khí hidro – phản ứng thế)
II) Bài toán:
Bài tập số 4 trang 94 sgk hóa 8
Bài tập số 4 trang 109 sgk hóa 8
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
184
Trƣờng THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ THI LẠI
Họ và tên ……………………… MÔN HÓA HỌC 8
Lớp…………………………….
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV
Câu 1)Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là gì? Hãy viết
phƣơng trình phản ứng minh họa? (2đ)
Câu 2) Cân bằng phƣơng trình phản ứng sau: (2đ)
a- H2 + O2 H2O
b- Fe + HCl FeCl2 + H2
Câu 3) Phản ứng phân hủy là gì ? cho ví dụ? (2đ)
Câu 4) khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro. Hãy tính :
a) Số gam đồng thu đƣợc? (2đ)
b) Thể tích khí hidro cần dùng(ở ĐKTC)? (2đ)
(Cho Cu = 64 , O = 16 )
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
185
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả
Lời
A
B
C
D
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nƣớc là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit đƣợc sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O
Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
186
D/ Cả AB C
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C
Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƢ sau :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƢ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phƣơng pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lƣợng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lƣợng Cu bằng
1/3 khối lƣợng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Ngƣời ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƢ xảy ra ?
B / Tính khối lƣợng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...............................................
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả
Lời
A
B
C
D
Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nƣớc tạo thành dd axit mạnh:
A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lƣu huỳnh đioxit
Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon
Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:
A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC
Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:
A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl
Câu 6 Nhôm oxit tác dụng đƣợc cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Câu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƢ sau :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
187
A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + …………
B / CO2 + ……… ………… + H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƢ thực hiện các chuyển hóa sau:
SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3
BaSO4
Câu 2(2đ) Bằng phƣơng pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2
Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu đƣợc dd A và 6,72lít khí H2(đktc)
e) Viết PTPƢ xảy ra?
f) Tính m(g) sắt đã phản ứng?
g) Tính khối lƣợng muối sinh ra?
h) Tính C% chất tan trong dd A?
( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ .......
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (4đ)
Câu1(0.5đ): C Câu5(1đ): C
Câu2(0.5đ): C Câu6 (0,5đ): D
Câu7(1đ): Điền CTHH sau:
Câu3(0.5đ): D A/ Na2SO3; SO2
Câu4(0.5đ): C B/ H2SO4 ; CaSO4
II.Tự luận:
Câu1(2đ): Thực hiện chuyển hóa: Mỗi PTPƢ cho 0.5đ nếu chƣa c/b trừ 0.25đ ; viết sai CTHH
không tính điểm to
CO2 + CaO CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2+2H2O
Câu2(2đ): A/ Cho hh vào dd HCl lấy dƣ, Fe tác dụng hết còn lại Cu (1đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B/ Khối lƣợng Cu trong hh: 15:3= 5(g)=> %Cu = 5.100/15= 33.33% (1đ)
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
188
Câu3(2đ): A/ PTPƢ: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0.5đ)
0,2mol 0,1 mol
B/Tính khối lƣợng ddNaOH 20% cần dùng: (0.5đ)
nH2SO4 = 0,5.0,2=0,1(mol)
Từ PTHH trên: nNaOH = 2 nH2SO4 = 0,2.0,1= 0,2(mol)
=> mNaOH = 0,2. 40 = 8(g) (0.5đ)
=> mddNaOH = 8.100/20= 40(g) (0.5đ)
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng nhất :
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lƣợt là:
a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có
công thức hóa học là:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
189
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ),
I- Hạt đại diện cho chất là phân tử
J- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
K- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
L- Cả A B C đều đúng
Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:
a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần
Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nƣớc cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0
C . a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp
chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì
CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị II
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lƣu huỳnh
g. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
h. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng nhất :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
190
Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lƣợng tính bằng đvC là:
a- 40 b- 80 c- 150 d- 63
Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :
a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lần
Câu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có
công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3
Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng:
a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c
Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nƣớc tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0
C . a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lƣợt
là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4
Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có ………………là CaCO3 . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất
có ………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất
là……………
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO3 có
hóa trị I
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic
i. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
j. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho Si = 28)
Đáp án A.Trắc nghiệm(4đ)
A
B C D
Câu1(0.5đ) X X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g
Câu6(1đ) 1 H3PO4 98
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II t II
N2O5 NO2
2t = 5.II=10 t = 2.II=IV
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
191
t = 10/2= V
Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II
Bƣớc1- CTHH dạng chung : Alx(SO4)y 0.5đ
Bƣớc2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.II 0.5đ
Bƣớc3- Chuyển thành tỉ lệ : y
x
III
II
3
2
=> x= 2 và y=3 0.5đ
Bƣớc4- CTHH của chất : Al2(SO4)3 0.5đ
+ Tính PTK của chất:
Al2(SO4)3 = 27.2 + (32+16.4).3=450đvc 1đ
Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.32= I6=> R là nguyên tố Oxi : O 1đ
Là nguyên tố phi kim
b.Khí oxi : O2
Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:
A
B
Thứ tự nối:
a. 2O2
b. N2
c. H2O
d. H
e. 2H2O
g. H2
1. Nƣớc
2. 2 phân tử oxi
3. 1 phân tử nitơ
4. nguyên tử hidro
5. phân tử hidro
1......
2......
3......
4.......
5.......
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
192
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng nhất :
Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự:
A - K,Ca,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Mg ,Al D- Fe, Zn,Ca, Al
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Cu,FeSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABC
Câu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4: Để làm sạch dd FeSO4 có lẫn tạp CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. Sắt
Câu 5: Cho cây đinh sắt vào dd CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại, khối lƣợng đinh thay
đổi thế nào so với ban đầu:
A. Tăng B. giảm C. Không thay đổi
Câu 6: Đốt cháy sắt trong khí clo sẽ thu đƣợc chất nào sau đây:
A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Cả A B
Câu 7: Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dƣ sau phản ứng thu đƣợc thể tích khí H2 (đttc):
A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l
Câu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu đƣợc B, vậy A và B lần lƣợt là:
A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, Zn
Câu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:
A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BC
Câu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Fe + ………. FeSO4 + …….
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
193
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15PHÚT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng nhất :
Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại giảm dần từ trái sang phải theo thứ tự:
A - K,Na,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Pb,Mg D- Fe, Zn,Ca, Al
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Fe,ZnSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABC
Câu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2O sinh ra chất khí :
A. Cu B. Na C. Mg D. Cả B C
Câu 4: Để làm sạch dd ZnSO4 có lẫn tạp FeSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. Sắt
Câu 5: : Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với HCl:
A. - K,Ca,Ag,Fe B. Ag,Cu,Pb,Mg C. Fe, Zn,Na, Al D. Cả B C
Câu 6: Cho thanh kẽm vào dd CuSO4 sau một thời gian , khối lƣợng thanh sắt thay đổi thế nào:
A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi
Câu 7: Cho kẽm tác dụng với dd HCl sau phản ứng thu đƣợc 2,24l khí H2 (đttc). Khối lƣợng kẽm đã
phản ứng là:
A. 13g B. 65g C. 6,5g D. 130g
Câu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu đƣợc B, vậy A và B lần lƣợt là:
A. Fe,Mg B. Ag,Pb C. Al, Cu D. Cu, Zn
Câu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:
A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BC
Câu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Al + ……… ……… + H2
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trƣớc câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
A. Khối lƣợng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B. Khối lƣợng các chất tham gia tăng, khối lƣợng sản phẩm giảm
C. Khối lƣợng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D. Khối lƣợng chất tham gia giảm , khối lƣợng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
194
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lƣợng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lƣợng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phƣơng tình phản ứng sau:
1 - Al + O2 ---> Al2O3
2 -Na + S ----> Na2S
3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu đƣợc 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo
bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)
10- Lập phƣơng trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
11- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
12- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lƣợng của phôt pho phản ứng ?
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2
MÔN HÓA 8
*Chọn câu đúng nhất
Câu 1) Thể tích mol chất khí là :
A. Thể tích của N nguyên tử chất khí
B. Thể tích của N phân tử chất khí
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
195
C. Thể tích của N nguyên tử và phân tử chất khí
D. Thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí
Câu 2) Ở điều kiện nhiệt độ áp suất nhƣ nhau , thể tích mol các chất khí :
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Bằng 22,4l D. Cả A và B
Câu 3) 1mol N2 có chứa :
A. 6.1023
nguyên tử Nitơ
B. 6.1023
phân tử tử Nitơ
C. N nguyên tử Nitơ
D. Cả ABC
Câu 4) Khối lƣợng mol của 1 chất là :
A. Khối lƣợng của N nguyên tử hay phân tử chất đó
B. Khối lƣợng tính bằng ĐVC của N nguyên tử hay phân tử chất đó
C. Khối lƣợng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó
D. Cả AD
Câu 5) Ở đktc , thể tích mol chất khí bất kì là:
A. 24l
B. 2,24l
C. 22,4l
D. 2,4l
Câu 6) 22,4 l khí H2 có chứa số phân tử hidro:
A. 6.1023
phân tử
B. 6.1023
nguyên tử
C. 44,8 phân tử
D. 22,4 phân tử
Câu 7) 0,1 mol H2O có khối lƣợng:
A. 18g B. 18 C. 1,8g D. 1,8
Câu 8) 2 mol CO2 có chứa số nguyên tử nguyên tử O là:
A. 4 B. 4.N C. 2 D. 6.1023
Câu 9) Ở đktc 1mol H2 ; 1mol O2 có khối lƣợng :
A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. 22.4g D. 34g
Câu 10) Chất khí A có khối lƣợng mol là 32g . Vậy chất A có thể là:
A. Hidro B. Nitơ C. Oxi D.Lƣu huỳnh
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
196
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu2)(0,25đ) Cặp chất đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu4)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu 5) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4
Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
197
Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể
chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ?
a. Đ b. S
Câu8)Cho etylen lấy dƣ phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen
phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. C2H2, H2 ,C2H4 b.CH4,C2H2,C6H6
c. C2H2, CO ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10) Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc b. Giặt bằng xà phòng
c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dầu mỏ là hợp chất của nhiều hidro cacbon trộn lẫn nhau .Đúng hay sai
a. Đúng b. Sai
Câu2)(0,25đ) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6 b. C2H2 c. CH4O d. CH4
Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu4)(0,25đ)Cho 2,8g etylen phản ứng với dd brom lấy dƣ. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu 5) Cặp chất không làm mất màu dung dịch brom :
a. CH4, C2H2 b. C2H2,C6H6 c. C2H4,C2H2 d. Cả a và b
Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
198
Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu đƣợc khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể
chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ?
a. Đ b. S
Câu8)Phƣơng pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nƣớc
b. Tẩy bằng xăng c. Giặt bằng xà phòng
d. Cả b và c
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nƣớc là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4
c. C2H2, CO2 ,C2H4 d. Cả b,c
Câu10)Cho 0,1 mol axetylen phản ứng với dd có chứa 16g brom. Sau phản ứng chất
còn thừa:
a. Axetylen b. Brom
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT (4)
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Cho mẫu Na vào nƣớc,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
199
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nƣớc vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nƣớc d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 3) Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4) Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dƣ sau phản ứng thu đƣợc thể tích khí H2 (đttc):
A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l
Câu 5) Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu đƣợc B, vậy A và B lần lƣợt là:
A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, Zn
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 7) Cặp chất sau đây tác dụng đƣợc với nƣớc là:
A / CaO , CuO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 8) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO ;
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Trƣờng THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT (4)
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trƣớc câu em chọn đúng nhất:
Câu 1) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
200
Câu2) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nƣớc :
a) Mg , Na , Fe, K b) Na , Ba, Zn , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Ca , K
Câu3) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lƣợng đồng thu đƣợc là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 4) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nƣớc tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 5) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ không tan:
a) NaOH , KOH , Ba(OH)2 b) Zn(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 d) Cả a,b,c
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4
B . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 D . Cả A và C
Câu 7) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nƣớc tạo thành chất lỏng C làm
quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lƣợt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 8) Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2
B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3
D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 9) Phƣơng trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 10) Oxit nào sau đây khi tác dụng với nƣớc tạo thành bazơ tƣơng ứng ?
A. Fe2O3 B. CaO C. SO3 D. P2O5.
I/Kiến thức cần nhớ :
1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phƣơng trình phản ứng ?
2)Tính chất hóa học của nƣớc ? Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?
4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?
6)Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ tan các chất trong ƣớc ?
II/ Bài tập :
Bài tập 1 :
Viết phƣơng trình phản ứng :
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
G/V Đình Hòa Trang
201
Lần lƣợt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2
Bài tập 2 :
Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeO
Em hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phƣơng trình phản ứng ?
Bài tập 3 :
Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119