giao thức ldp

11
Giới thiệu về giao thức LDP 1. Định nghĩa về giao thức LDP Label Distribution Protocol (LDP) là một giao thực hoạt động trên các thiết bị định tuyến sử dụng công nghệ MPLS phục vụ trao đổi nhãn giữa các thiết bị định tuyến. Hai thiết bị định tuyến thành lập phiên hàng xóm với nhau được gọi là LDP peer, các LDP peer trao đổi thông tin về nhãn theo 2 chiều. Giao thực LDP được sử dụng để duy trì cơ sở dữ liệu LSP, thông tin được sử dụng để gửi dữ liệu qua miền MPLS. 2. Cơ chế tạo LSP 2.1. Định nghĩa LSP LSP là một tập các thiết bị LSR, thiết bị gửi các gói tin gán nhãn cho một FEC cụ thể (cùng một địa chỉ đích). Mỗi LSR sẽ thực hiện tráo đổi nhãn khi gói tin gán nhãn qua nó. Một LSP tương tự như một kênh ảo của công nghệ Frame- Realy. Trong mạng MPLS, các gói tin unicast trong FEC được xác định thông qua địa chỉ đích trong bảng định tuyến. Vì vậy, một LSP sẽ tương ứng với một địa chỉ đích trong bảng định tuyến.

Upload: hung-pham

Post on 13-Sep-2015

260 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

Đây là bài viết nói về tổng quan giao thức LDP

TRANSCRIPT

Gii thiu v giao thc LDP 1. nh ngha v giao thc LDPLabel Distribution Protocol (LDP) l mt giao thc hot ng trn cc thit b nh tuyn s dng cng ngh MPLS phc v trao i nhn gia cc thit b nh tuyn. Hai thit b nh tuyn thnh lp phin hng xm vi nhau c gi l LDP peer, cc LDP peer trao i thng tin v nhn theo 2 chiu. Giao thc LDP c s dng duy tr c s d liu LSP, thng tin c s dng gi d liu qua min MPLS.2. C ch to LSP2.1. nh ngha LSPLSP l mt tp cc thit b LSR, thit b gi cc gi tin gn nhn cho mt FEC c th (cng mt a ch ch). Mi LSR s thc hin tro i nhn khi gi tin gn nhn qua n. Mt LSP tng t nh mt knh o ca cng ngh Frame-Realy.Trong mng MPLS, cc gi tin unicast trong FEC c xc nh thng qua a ch ch trong bng nh tuyn. V vy, mt LSP s tng ng vi mt a ch ch trong bng nh tuyn. Giao thc nh tuyn ni cng IGP c s dng qung b thng tin nh tuyn trn tt c cc thit b nh tuyn trong min MPLS. Cc gi tin chiu v s dng LSP khc.K thut lu lng (MPLS Traiffic Engineering) c dng thay i c ch la chn ng i ngn nht IGP.

Hnh 1: C ch xy ng LSP2.2. Qung b thng tin nh tuyn IGPHnh di m t c ch hot ng ca IGP nh OSPF, IS-IS, hoc EIGRP, cc giao thc ny thc hin qung b thng tin nh tuyn ti ton b thit b nh tuyn trong min MPLS. Cc giao thc ny s thc hin thut ton tm ng i ngn nht.Giao thc LDP hoc TDP thc hin qung b nhn gia cc thit b nh tuyn cp nht thng tin cho bng FIB cng nh LFIB.Trong v d ny, LSP c to cho mt di mng c th. LSP ny c im khi u l thit b nh tuyn A v ng i ca n l ng i ngn nht theo IGP.

Hnh 2: Xy dng LSP 2.3. Qung b nhn S dng cc giao thc nh tuyn ng qung b thng tin nh tuyn l chun chung quc t cng nh cc nh sn xut thit b. Cng ngh MPLS ra i dn ti nhng i hi thay i trn cc thit b nh tuyn. Di y l 2 cch qung b thng tin nhn gia cc thit b nh tuyn hng xm. M rng tnh nng ca cc giao thc nh tuyn IGP hin ti. To mt giao thc mi chuyn phc v trao i thng tin nhn.Gii php u s tiu tn nhiu thi gian v cng sc hn do hin nay c rt nhiu giao thc nh tuyn ng nh: Open Shortest Path First (OSPF), Intermediate System-to-Intermediate System, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (IGRP), Routing Information Protocol (RIP) Phng n ny c th dn ti vn tng thch gia cc thit b nh tuyn khi c thit b h tr, thit b khng. V vy t chc Internet Engineering Task Force (IETF) la chn gii php th 2, xy dng mt giao thc ring phc v trao i nhn.

Hnh 4: Kin trc x l bn tin unicast ca LSRHnh trn m t v cc thnh phn tham gia vo qu trnh gi bn tin theo cch truyn thng.Mt phng iu khin ca giao thc nh tuyn trao i thng tin nh tuyn v duy tr, cp nht bng nh tuyn. Thit b nh tuyn s dng bng Cisco Express Forwarding (CEF) a ra quyt nh gi d liu.Giao thc LDP hot ng trong mt phng iu khin thc hin trao i nhn v lu thng tin trong bng Label Information Base (LIB). Thng tin ny sau c cp nht cho mt phng d liu nhm cung cp chc nng chuyn mch MPLS, c th: Mt bn ghi s c sinh ra trong bng FIB gn thng tin di mng ch vi 1 nhn. Mt bn ghi c sinh ra trong bng LFIB gn thng tin thng tin nhn s c swap khi gi tin qua thit b nh tuyn.Cc trng hp x ra khi thit b nh tuyn c kch hot giao thc MPLS: Gi tin chiu vo s da vo thng tin t bng FIB gi i, v chiu ra l mt gi tin IP thng thng (S dng bng CEF). Gi tin chiu vo c gi i s dng bng FIB v chiu ra l gi tin c gn nhn. Gi tin c gi n c nhn s c gi i da vo bng LFIB v gi ra gi tin c nhn.2.4. S dng bng FIB gi gi tinHnh di m t gi tin IP c gi i s dng bng FIB, cc gi tin c gn nhn khng c gi i do thiu thng tin trong bng LFIB. Thng thng MPLS s ngn chn vic gi gi tin, do thit b hng xm khng s dng cng ngh MPLS, ngay c khi a ch ch tn ti trong bng FIB.

Hnh 5: C ch cp nht bng FIB Bng Label Information Base s kim sot cc nhn do thit b nh tuyn LSR to ra. Bng Label Forwarding Information Base cha cc thng tin nhn phc v chuyn mch nhn.Hnh trn m t mt tit b dnh tuyn s dng giao thc OSPF trao i thng tin nh tuyn v giao thc LDP s dng trao i nhn.Mt gi tin IP c gi i thng qua bng FIB ni cha thng tin v nhn s c ng gi trc khi gi sang hng xm, tng ng nhn 23 trong hnh.Mt gi tin IP c gn nhn s c gi i da vo bng LFIB, t thng tin bng LFIB gi tin s c swap nhn 23 thay cho nhn c 25.Mt v d khc v bng LIB v LFIB. Hnh di y th hin ni dung ca bng LIB v bng LFIB trong nhng nhn n t thit b nh tuyn hng xm c chn vo bng LFIB.

Hnh 3: Bng LIB v LFIB3. C ch phn phi nhnnh tuyn IP unicast v chc nng ca MPLS c th c chia thnh cc bc sau: Thng tin nh tuyn c trao i s dng cc giao thc IGP chun (OSPF, IS-IS, EIGRP). Cc nhn s c to ra tng ng vi cc di a ch ch (Mi nhn s c gn vi mt di a ch ch c tm thy trong bng nh tuyn v lu trong bng FIB). Trong min MPLS, cc thit b nh tuyn qung b thng tin nhn ti cc hng xm. Nhn s c lu ti banbr FIB v LIB phc v chuyn mch.Cc thnh phn di y trong thit b nh tuyn cha thng tin v nhn: Bng LIB c xy dng trong mt phng iu hin, y l c s d liu c xy dng bi giao thc LDP, bng ny cha thng tin gia nhn v di a ch IP c hc t cc hng xm. Bng LFIB, ti mt phng d liu, l c s d liu c s dng gi cc gi tin c nhn. Bng FIB, ti mt phng d liu, l c s d liu c s dng gi cc gi tin khng gn nhn. Gi tin gi i s c gn nhn nu a ch ch c thng tin v nhn. Ngc li, nu l gi tin IP thng thng s c gi i m khng ng nhn.

Hnh 7: Qung b nhn trong MPLSHnh di y m t cch m cc thit b nh tuyn hc v mng X thng qua giao thc IGP nh OSPF, IS-IS hoc EIGRP. Bng FIB trn thit b nh tuyn A cha thng tin v mng X c a ch nex-hop l a ch B. Ti thi im ny, nhn cha c hc v vy cc gi tin s c gi i theo cch truyn thng.

Hnh 8: Phn b nhnHnh trn m t cch thit b nh tuyn B to ra mt nhn duy nht 25 c gn cho di IP X.

Hnh 9: Phn b nhnKhi mt nhn c phn b ti mt di IP, n s c lu tr trong 2 bng di y: Bng LIB c s dng duy tr nh x gia a ch IP ch (network X) v nhn (25), cng nh next-hop nhn (cha c). Bng LFIB c thay i cha cc nhn cc b tng ng vi hnh ng pop, y l hnh ng xa b nhn khi gi tin IP. Hnh di m t qu trnh cp nht LDP ca mng X t thit b nh tuyn C. Thit b nh tuyn C s gi thng tin nh tuyn

Hnh 9: Phn phi v qung b nhnSau khi nhn c mt cp nht LDP, thit b nh tuyn A c th hon thin bng LIB, LFIB v FIB nh sau: Nhn 25 c lau ti bng LIB. Nhn 25 c gn ti dng tng ng trong bng FIB. Gi tr nhn cc b trong bng LFIB c gn vi nhn ra 25 thay v hnh ng pop.