giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

268
Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t p Chương 1 - Tng quan vmáy vi tính 1. Lich sca máy tính cá nhân S ra đ i c a máy tính cá nhân z Năm 1975 công ty MITS ( M ) g i i thi u ch iếc máy tính cá nhân Altair đ u tiên trên t hế gi i, chi c ế máy này s d ng b vi x lý 8080 c a Intel, chiếc máy tính đ u tiên không có màn hình mà c hhin kết qu thông qua các đèn Led Máy tính PC đ u tiên t rên th gi ế i Altair z Năm 1977 công ty Apple đưa ra thtrường máy tính AppleII có màn hình và bàn phím Máy tính PC hàng Apple s n x ut năm 1977 z Năm 1981 công ty IBM s n xu t máy tính PC có hth ng m, tc là máy có nhiu khe c m mr ng đcó thc m th êm các th khác vào đó, sau này thi t ế kế này đã phát tri n thành tiêu chu n c a máy tính ngày nay. Công ty IBM ( m t công ty k h ng l lúc đó ) đã tìm đ n ế m t công ty n h có tên là Microsoft đ thuê vi t ph n ế m m cho máy tính PC c a mình , đó là c h i ngàn ơ năm có m t đ cho Microsoft t rthành công ty phn m m l n nh t th g ế i i hi n n ay . Máy tính PC c a hãng IBM s n x ut năm 1981 thuê công ty Microsoft viết hđiu hành MS - DOS Chi c ế máy này có t c đ 5MHz Trang 1 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Upload: loctran999

Post on 11-Aug-2015

579 views

Category:

Documents


18 download

DESCRIPTION

Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

TRANSCRIPT

Page 1: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Chương 1 - Tổng quan về máy vi tính

1. Lich s ử của máy tính cá nhânS ra đự ời c a máy tính ủ cá nhânz Năm 1975 công ty MITS ( M ) gỹ i i thi u chớ ệ iếc máy tính cá nhân Altair đ u tiên trên tầ hế gi i, chi cớ ế máy này s d ng b vi x lý 8080 c aử ụ ộ ử ủ Intel, chiếc máy tính đ u tiên không có màn hình mà cầ hỉ hiện kết qu thôngả qua các đèn Led

Máy tính PC đ u tiên tầ rên th giế ới Altair

z Năm 1977 công ty Apple đưa ra thị trường máy tính AppleII có màn hình và bàn phím

Máy tính PC hàng Apple s n xả u tấ năm 1977z Năm 1981 công ty IBM s n xu t máy tính PC có ả ấ hệ th ng ố mở, tức là máy có nhiều khe c mắ mở r ngộ để có th ể c m thắ êm các th khácứ vào đó, sau này thi tế kế này đã phát tri n thành tiêu chu n c aể ẩ ủ máy tính ngày nay.Công ty IBM ( m t công ty kộ h ng ổ l lúc đó ) đãồ tìm đ n ế m t công ty nộ h có tên là Microsoft đ thuêỏ ể vi t ph n ế ầ m m cho máy tính PC ề c a mình , đó là c h i ngàn ủ ơ ộ năm có m t đ cho Microsoft tộ ể rở thành công ty phần m mề l n nh t th gớ ấ ế i i hi n nớ ệ ay .

Máy tính PC c a hãng IBM s n xủ ả u tấ năm 1981thuê công ty Microsoft viết hệ điều hành MS - DOS Chi cế máy này có t c đ 5MHzố ộ

Trang 1 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 2: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

z Sau khi phát minh ra chu n PC m r ng, IBM đã cho phép các nhà s n xu t PCẩ ở ộ ả ấ trên th gế i i nháiớ theo chuẩn c a Iủ BM và chu n máy tính IBM PCẩ đã nhanh chóng phát triển thành h ệ th ng s n xu tố ả ấ máy PC kh ng ổ l trên toàn tồ h gế i i .ớz IBM không có tho thả uận đ c quộ yền v i MS DOS cho nên Microsoft có tớ h bánể phần m m MSề DOS cho bất c ai, vì v y màứ ậ Microsoft đã nhanh chóng tr thànhở m t công ty ộ lớn m nh.ạ

Billgate năm 1981 ông làm vi c sệ u t ngàyố đ hoàn thành ể hệ đi u hành MS DOS cho công ty IBM, ề h pợ đ ng c a ông cồ ủ h đáng giá b ng 5 phút thu nh p hỉ ằ ậ i n nay, nệ h ng ông mư u n c th gi i bi t đ n s nố ả ế ớ ế ế ả ph mẩ đó, đ r iể ồ m t ngày không xa ông ộ s lẽ àm ch tủ h gế i i trong ớ lĩnh v c pự h n ầ mềm, t m nhìn ầ c aủ m t ...ộ t phúỷ .Ai ki m soát pể h n ầ m m PCềz Ph n ầ m m máy tính PCề đã được Microsoft ki m sể oát và th ng ố tr trong sị u t quá trình phát tri n c aố ể ủ máy tính cá nhân .+ T năm 1981ừ đến 1990 là hệ điều hành MS DOS phát tri n qua nhi u phiên ể ề bản và đã có trên 80% máy tính PC trên th gế i iớ sử d ng hụ ệ điều hành này .

+ Năm 1991 Microsoft cho ra đời hệ đi u hành Window 3.1 và có tề rên 90% máy tính PC trên Th gế i iớ sử d ng .ụ+ Năm 1995 Microsoft cho ra đời hệ đi u hành Window 95 và có khề oảng 95% máy tính PC trên Thế gi iớ s d ng.ử ụ+ Năm 1998 Microsoft cho ra đời hệ đi u hành Window 98 và có tề rên 95% máy tính PC trên Th gế i iớ sử d ng.ụ+ Năm 2000 Microsoft cho ra đời hệ đi u hành Window 2000ề+ Năm 2002 Microsoft cho ra đời hệ đi u hành Window XP ề v i khoớ ảng 97% máy tính PC s d ng .ử ụ

Billgate ông hoàng trong th giế ới ph n ầ mềmz M t độ iều đặc bi t quan tệ r ng đó là có trên 95% máy tính PC trên Tọ h gế i iớ sử d ng các s n ph mụ ả ẩ

Trang 2 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 3: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Windows c a Microsoft, vì vủ ậy các công ty s n xu t thả ấ i tế bị ngo i vi mạ u n bán đố ược ra th ị trường thì ph i có trình đả i u khề iển do Microsoft cung c p ho c ấ ặ m t tho thộ ả u n v i Microsoft đ s n ph mậ ớ ể ả ẩ yấ được Windows h trỗ ợ+ M t thộ i tế b máy tính mà khôngị được Window h tr thìỗ ợ coi nh không bán cho ai đư ược => đó là lý do làm cho Microsoft trở thành không những là nhà th ng tố rị ph n ầ m mề mà còn đóng vai trò đi u khề i nể s phát trự i n phể ần cứng PC .

Ai ki m soát pể h n c ng PCầ ứz IBM là nhà phát minh và phát triển h ệ th ng máy tính PC nh ng h ố ư ọ chỉ l m đắ ược quy n kề i m soátể trong 7 năm từ 1981 đến 1987, sau đó quyền ki m soátể đã thu cộ v công ty Intel . ề Intel được thành l pậ năm 1968 v iớ m cụ tiêu s n xu t ả ấ các chip nhớ+ Năm 1971 Intel đã phát minh ra Vi x lý đ u tiên có tên 4004 có t c đ là 0,1 MHzử ầ ố ộ

CPU đ u tiên do Intel ầ s n xả u tấ năm 1971 có t cố độ 0,1MHz+ Năm 1972 Intel giới thi u chíp 8008 ệ có t c đ 0,2 MHzố ộ+ Năm 1979 Intel giới thi u chíp 8088 ệ có t c đ 5 MHz hãng IBMố ộ đã s ử d ng chíp 8088 đ ụ ể l p choắ chi cế PC đ u tiên ầ c a ủ mình .+ Năm 1988 Intel giới thi u chíp 386 có ệ t c đ 75 MHzố ộ+ Năm 1990 Intel giới thi u chíp 486 có ệ t c đ 100 -133 MHzố ộ+ Năm 1993 - 1996 Intel gi i thớ i u chíp 586 có t c đ 166 - 200MHzệ ố ộ+ Năm 1997-1998 Intel gi i thớ i u chíp Pentiun 2 ệ có t c đ 233 - 450 MHzố ộ+ Năm 1999 - 2000 Intel gi i thớ i u chíp Pentium 3 có t c đ 500- 1200 MHzệ ố ộ+ T năm 2001 - 2006 Intel gi i thừ ớ i u chíp Pentium 4 có t c đ ệ ố ộ t 1500ừ MHz đ n 3800MHz ế

CPU Pentium 4 năm 2006 v iớ t c đ 3,2GHz ố ộ t c đ này nhanh g pố ộ ấ 32.000 l n ầ t c đ CPU ban đ uố ộ ầHi n nay Intel cho ra đ i các dòng s n ph m có t c đ cao nh :ệ ờ ả ẩ ố ộ ư

Intel Pentium D 840 (3.2GHz, 2MB L2 Cache, FSB 800MHz, Socket 775)

Trang 3 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 4: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Dual-Core Processor E5300 (2.6GHz, 2MB L2 Cache, FSB 800Mhz, Socket 775)

Intel Core 2 Duo E7300 (2.66GHz, 3MB L2 Cache, FSB 1066MHz, Socket 775)

Intel Core 2 Extreme QX6800 (2.93Ghz, 8MB L2 Cache, FSB 1066MHz, Socket 775)

Intel Core 2 Quad Q8400 (2.66GHz, 4MB L2 Cache, FSB 1333MHz, Socket 775)

Intel Core i7-920 (2.66Ghz, 8MB L3 Cache, Bus speed 4.8GT/s, Socket 1366) Khác nhau gi a Core Duo, Core 2 Duo, Core 2 Quad và Core i7 ữ

z. Nói v s khác nhau gi a ề ự ữ Core Duo, Core 2 Duo, Core 2 Quad và Core i7 đ các b n đ c hi uể ạ ượ ể thêm. Tr c tiên ta xem Core Duo và Core 2 Duo khác nhau th nào đã.ướ ế

Đi m khác bi t d th y nh t t t nhiên là …. s “2″ r i ể ệ ễ ấ ấ ấ ố ồ

Trang 4 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 5: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Core Duo là ki n trúc 2 nhân đ u tiên c a Intel. Nó có 2 CPU th t, hoàn ch nh bên trong 1 con chip.ế ầ ủ ậ ỉ Core Duo đ c s n xu t b ng công ngh ượ ả ấ ằ ệ 65nm (Pentium là công ngh 90nm). Core Duo dùng ki nệ ế trúc lõi siêu nh g n gi ng v i Pentium nh ng đ c b sung thêm nhi u tính năng m i. B nh đ mỏ ầ ố ớ ư ượ ổ ề ớ ộ ớ ệ c p 2 (Cache L2) c a Core Duo đ c chia đ u cho m i nhân. Nghĩa là n u Cache L2 là 2 MB thì nhân 1ấ ủ ượ ề ỗ ế và nhân 2 đ c s d ng t i đa là 1 MB dù d dù thi u.ượ ử ụ ố ư ế

Đ CPU Core Duoế

Còn Core 2 Duo là 1 s c i ti n t Core Duo, ự ả ế ừ ngoài nh ng tính năng m i thì c i ti n tiêu bi u nh t làữ ớ ả ế ể ấ vi c Share dung l ng Cache L2 c a 2 nhân. Nghĩa là n u Cache L2 là 2 MB thì nhân 1 không ph iệ ượ ủ ế ả dùng c đ nh 1 MB n a mà n u có thi u thì l y ph n dung l ng d c a nhân 2 dùng ti p (đi u nàyố ị ữ ế ế ấ ầ ượ ư ủ ế ề đ i v i Core Duo là không th ) nên vi c x lý s nhanh h n (vì khi Core Duo xài h t 1 MB L2 Cacheố ớ ể ệ ử ẽ ơ ế mà v n còn thi u thì s truy xu t vào RAM đ l y d li u, mà RAM thì có t c đ truy xu t ch m h nẫ ế ẽ ấ ể ấ ữ ệ ố ộ ấ ậ ơ Cache L2). Các b vi x lý Core 2 Duo t E7200 tr v sau đã đ c s n xu t theo công ngh ộ ử ừ ở ề ượ ả ấ ệ 45nm.

Core 2 Quad thì t ng t nh Core 2 Duo nh ng thay vì 2 nhân thì Core 2 Quad là 4 nhân (4 CPU trongươ ự ư ư cùng 1 chip).

Core i7 là công ngh m i nh t c a Intel. Các b vi x lý Core i7 đ c s n xu t hoàn toàn b ng côngệ ớ ấ ủ ộ ử ượ ả ấ ằ ngh ệ 45nm (tính đ n hi n nay). S d ng socket mế ệ ử ụ ới LGA 1366 khác hoàn toàn v i Pentium, Core Duo,ớ Core 2 Duo, Core 2 Quad là LGA 775, h tr b nh DDR3,…. Core i7 đ c t i u cho các ho t đ ngỗ ợ ộ ớ ượ ố ư ạ ộ ch i game, x lý video, v.v… và nhi u công ngh n i b t c a Intel.ơ ử ề ệ ổ ậ ủ

z Intel không những d n đ u trong lĩnh vẫ ầ ực sản su t CPU mà còn làấ nhà cung cấp hàng đ u vầ ề Chipset và Mainboard k ể từ năm 1994 đ n nế ay .

z M c dù v n là "chú nhóc" n u so v i đ i th ặ ẫ ế ớ ố ủ Intel v th ph n nh ng AMD l i m i chính là hãngề ị ầ ư ạ ớ đang gi k l c v ép xung.M i đây, v i b x lý AMD Phenom II X4 955 Black, AMD đã đ t đ cữ ỷ ụ ề ớ ớ ộ ử ạ ượ xung nh p k l c: 7,127 GHz. Con s này cao h n g p đôi so v i xung nh p bình th ng c a AMDị ỷ ụ ố ơ ấ ớ ị ườ ủ Phenom II X4 955 là 3.2 Ghz.Tháng 8 v a qua, t i 1 s ki n ép xung Ph n Lan, AMD cũng đã đ yừ ạ ự ệ ở ầ ẩ t c đ c a b x lý Phenom II X4 955 Black Edition lên t i 7 Ghz. Trong quá trình ép xung, Phenom IIố ộ ủ ộ ử ớ 955 đ c làm mát b ng heli l ng.ượ ằ ỏ

Trang 5 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 6: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

AMD đã phá k l c ép xung đ t 7 GHz mà hãng v aỷ ụ ạ ừ m i th c hi n h i tháng 8/2009ớ ự ệ ồ

2. Các thành ph n trong máy vi tínhầ

Sơ đồ hệ th ng máy tínhố

z Máy tính là một h ệ th ng g m nhố ồ i u thi tề ế b đ cị ượ liên k tế v i nhau thông qua ớ m t bo ộ m ch cạ h , ủ sự liên k t này đế ược đi u khề i n b i ể ở CPU và hệ th ng ph n ố ầ mềm hướng d n, ẫ m i thỗ iết b trong h ị ệ th ngố có m t chộ ức năng riêng bi t trongệ đó có ba thi t b quan tr ng nế ị ọ hất là CPU, Mainboard và b nhộ ớ RAM .

Trang 6 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 7: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

3. Nhi mệ vụ của các thi tế b trongị h ệ th ng máy tính .ố

1) Mainboard ( Bo mạch chủ )

z Mainboard đóng vai trò liên k tế t tấ c cácả thành ph n c aầ ủ h ệ th ng ố l iạ v i nhau ớ t o thành ạ m tộ bộ máy th ng nh tố ấ+ Các thành ph n khác nhau chúng có ầ t c đ làm vi c, ố ộ ệ cách thức ho t đ ng khác nhau nạ ộ h ng chúngư v n giao ti p đẫ ế ược với nhau là nh cóờ hệ th ng Chipset trên Mainboardố đi u khề iển .

2) CPU ( Central Processing Unit ) - Vi x lýử

z CPU là thành phần quan tr ng nh tọ ấ c a máy tính, tủ hực hi n các ệ l nh c a chệ ủ ương trình khi ph nầ m m nào đó cề h y, ạ tốc đ xộ ử lý c a ủ máy tính ph thụ u c ch y u vào linh kộ ủ ế i n này, CPU là linh kệ i nệ nh nhỏ ưng đ t nh t trong ắ ấ máy vi tính .3) RAM ( Radom Access Memory ) - B nộ h truy c p ng u nhiênớ ậ ẫ

z RAM là b nh ộ ớ t m th i, lạ ờ ưu các chương trình ph cụ v trụ ực tiếp cho CPU x lý, t tử ấ cả các chương

Trang 7 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 8: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

trình trước và sau khi x lý đ u đử ề ược n p vào RAM, vì v y dung ạ ậ lượng và t c đ truyố ộc p RAM ậ có ảnh hưởng trực ti p đ n ế ế t c đ chung ố ộ c a máy .ủ4) Case và b nguộ ồn

z Case : Là h p máyộ để g n các thành ph n nh Mainboard,ắ ầ ư các đĩa, ổ các Card m ở r ng .ộz Ngu n : Tồ hường đi theo Case, có nhi mệ v cung ụ c p đấ iện áp cho Mainboard và các đổ ĩa ho tạ đ ng .ộ

5) đỔ ĩa c ng HDD ( Hứ ard Disk Drive )

z Là thiết bị lưu tr chính c aữ ủ hệ th ng, c ng có dung ố ổ ứ lượng l nớ và t c đ truy c pố ộ ậ khá nhanh, vì v y chúng đậ ược s d ng đử ụ ể cài đặt hệ đi u hành và các cề hương trình ứng d ng, đ ng ụ ồ th iờ nó được sử d ng đ ụ ể l u tr tài li u , tuy nhiên c ng là ư ữ ệ ổ ứ ổ c đố ịnh, không thu n tậ i n cho việ ệc di chuyển d li uữ ệ đi xa .

6) đỔ ĩa CD ROM ( Hard Disk Drive )

z Là đổ ĩa l u tr quangư ữ h cọ với dung lượng khá lớn khoảng 640MB, đĩa CD Rom gọn nhẹ dễ ràng di chuy n đi xa, tuy nhiên đaể s các đố ĩa CD Rom ch cho phép ghi đỉ ược 1 l n, đầ ổ ĩa CD Rom được sử d ng đ cài đ t pụ ể ặ hần m m máy tính, nghe nhề ạc, xem phim v v...7) đỔ ĩa m m Fề DD

Trang 8 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 9: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

z Đĩa m m có tề hể đọc và ghi nhiều l nầ và d ràng di chuyễ ển đi xa, tuy nhiên do dung lượng h n cạ hế ch cóỉ 1,44MB và nhanh h ng nên ngày nay đỏ ĩa m m ề ít được s d ng mà thay vàoử ụ đó là các USB cóổ nhiều ưu điểm vượt tr i .ộ

8) Bàn phím - Keyboard .

z Bàn phím là thiết b chính giúp nị gười s d ng giao ti p và ử ụ ế đi u khề i n h ể ệ th ng, trìnhố đi u khề i nể bàn phím do BIOS trên Mainboard đi u khề i n .ể

9) Chu t - Moộ use.

z Là thiết bị nh p b ng các giao dậ ằ i n đ ho nh ệ ồ ạ ư hệ đi u hành Window và ề m tộ số phần m m khác,ề trình điều khi n chể u t do hộ ệ đi u hành Window n m gi .ề ắ ữ

Trang 9 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 10: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

10) Card Video

z Card Video là thi tế b trung gian gị iữa máy tính và màn hình, trên Card Video có b n thành ph n chínhố ầ .+ Ram : L u dư ữ li u video trệ ước khi hi n th trên màn hình, ể ị b nhộ ớ Ram c a Card Video càng ủ l n thìớ cho hình ảnh có đ phân gộ i i càng cao .ả+ IC : DAC ( Digital Analog Conveter ) đây là IC đ i tín hi u ổ ệ ảnh t d ng s c a máy tính sang thànhừ ạ ố ủ tín hi u ệ tương tự .+ IC gi iả mã Video+ BIOS : Là trình đi u khề iển Card Video khi Window ch a khư ởi đ ng .ộz Card Video có thể được tích hợp tr cự ti p trên Mainboardế

11) Màn hình Monitor

Monitor CRT Monitor LCD

z Màn hình Monitor hi n tể h các thông tin ị v hìnhề nh, ký ả tự giúp cho người sử d ng nh n đụ ậ ược các k t qế uả xử lý c a ủ máy tính , đ ng th i thông qua màn hình ngồ ờ ười sử d ng giao tiụ ếp với máy tính để đưa ra các đi u khề i n ể tương ng.ứz Hiện nay có hai lo i màn hình ph bạ ổ iến là CRT và màn hình LCD

4. Khái ni mệ v pề h n ầ mềmz Ph n ầ m m là ề tập h p c aợ ủ tất cả các câu l nh do các nhà ệ l p trình vi t raậ ế đ hể ướng máy tính làm m tộ s vố i cệ c th nào đó , không nh các thi tụ ể ư ế b ị điện t khác, ử máy vi tính mà không có phần m mề thì nó không ho t đ ng gì c .ạ ộ ảz Đ có để ược phần m m, các nhà l p trình ph iề ậ ả sử d ng các ngôn ng ụ ữ lập trình đ vi t, ngôn nể ế g ữ lập trình là ngôn ng trung gian gữ iữa ngôn ng giao ti p ữ ế c a con nủ gười v i ngôn nớ g máy, ngônững càng g n vữ ầ ới ngôn ng conữ người thì g i là ngôn nọ gữ bậc cao, càng g n ngôn ng máy g i là ngônầ ữ ọ

Trang 10 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 11: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

ngữ b cậ th p .ấ

S ử d ng ngôn ng ụ ữ l p trình đậ ể điều khi n máy tínhể

Thí d ụ : Bạn hãy l p trình m t đo n mãậ ộ ạ để tạo dòng chữ chạy nh ư sau

zB n kh iạ ở đ ng NotepadộVào Start / Programs / Accessories / NotepadNh p vào đo n mã sau :ậ ạ

<html><body><p><marquee style= "font-size : 16pt"> Trung Tam Ky Thuat Quoc Te Hoan Vu</marquee></p></body></html>

Sau đó Save As vào m t file ộ abc.htmlTrong m c File name gõ vidu.htmlụTrong m c 'Save as Type' ch n kụ ọ i u 'All files'ể=> Sau khi Save xong b n cho cạ h y th Fileạ ử trên đ xemể k t ế qu ả

5. Các chương trình ph n ầ m mề

Trong máy tính ph n ầ m mề được chia thành nhiều l pớ

z Chương trình điều khi n thi tể ế b ( Drive ) :ịĐây là các chương trình làm vi cệ tr cự ti p v i thế ớ i tế bị ph n ầ cứng, chúng là l p trung gian gi aớ ữ hệ đi u hành và thề iết bị ph n ầ cứng, các chương trình này thường được n p vào trong b nh ROM trênạ ộ ớ Mainboard và trên các Card mở r ng, ho c độ ặ ược tích hợp trong hệ đi u hành và đề ược t i vào ả b nhộ ớ lúc máy khởi đ ng .ộz Operation System - Hệ đi u hànhềLà t p h p c aậ ợ ủ r t nhấ i u cề hương trình có nhi mệ v qu n lý tài nguyên máy tính, làm ụ ả c u n i giầ ố ữa người sử d ng v i thi tụ ớ ế b phị ần cứng, ngoài ra hệ đi u hành còn cho phép các nhà l p trình xây dề ậ ựng các chương trình ứng d ng cụ h y trên nó .ạz Chương trình ng dứ ụng .Là các chương trình chạy trên m tộ hệ đi u hành c th , làm công c cho nề ụ ể ụ gười s d ng khai thác ử ụ tài nguyên máy tính . Thí dụ : Chương trình Word : giúp ta so n th o văn b n Chạ ả ả ương trình PhotoShop giúp ta s lý nh v v...ử ả

Trang 11 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 12: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Cùng m tộ hệ th ng ph n c ng, cùng ố ầ ứ m t nộ gười s d ng nhử ụ ưng có th ể ch y hai ạ hệ đi u hành khácề nhau v i các cớ hương trình ng d ng khác nhau và các trình đứ ụ i u khề iển thi tế b khácị nhau6. Vai trò c a pủ h n ầ m m trong máy vi tínhềz Máy tính với linh ki n cệ h ủ ch t ố là CPU - là m t thộ i tế b đị i n ệ t đử ặc bi t, nó làm vệ i c ệ theo các câu l nh mà chúng ta ệ lập trình , về c b n CPU ch làm vơ ả ỉ i cệ m t ộ cách máy móc theo nh ng dòng ữ l nh cóệ s n v iẵ ớ m tộ t c đ c c nhanh khố ộ ự o ng vài tả răm tri u ệ lệnh / giây , vì v y sậ ự hoạt đ ng c a máy tínhộ ủ hoàn toàn ph thu c vào các câu ụ ộ lệnh .z Ph n ầ m m máy tính là ề t tấ c nhả ững câu l nh nói chung bao g m :ệ ồ+ Các l nh n p vào BIOS đ hệ ạ ể ướng dẫn máy tính kh i đ ng và kở ộ i m tể ra thiết bị .+ Hệ đi u hành đề ược cài đ t trên ặ ổ cứng nh ư hệ đi u hành MS DOề S, hệ đi u hành Windowề+ Các chương trình cài đ t trên c ng hay trên CD Romặ ổ ứ ổz Khi ta kích hoạt vào m tộ nút l nh v ệ ề th c cự h t taấ đã yêu c u CPU thầ ực hi n ệ m tộ đo n cạ hương trình c aủ nút l nh đó .ệz Virut thực ch t là ấ m tộ đoạn l nh đệ iều khi n CPU tể h cự thi các vi cệ v i ý đ s u : Tớ ồ ấ hí d nó ụ l nhệ cho CPU Copy và Paste đ nhân ể bản m t file nào đó raộ đầy ổ cứng, hay t đự ộng kích hoạt m tộ chương trình nào đó chạy không theo ý mu n ngố ười dùng .=> Virut cũng là ph n ầ m m nề h ng nó là pư h n ầ m m đ cề ộ hại do nh ng tin t c có ý đữ ặ ồ s u vấ i t ra, n uế ế ta không hi u để ược b n ả ch tấ phàn m m thì ta ề cũng không tr đị ược các bệnh về Virut .

7. K thỹ u tậ s trong máy tính :ốz Người ta có thể nói r ng : Th k 21 là ằ ế ỷ k nguyên k thỷ ỹ u tậ s , k thu tố ỹ ậ s đãố ăn sâu vào mội lĩnh v cự của đ iờ s ngố xã h i, t thộ ừ i tế bị nh nh đỏ ư ồ ch iơ tr ẻ em đ n nhế ững thi tế bị t iố tân đều đãđược s hoá ố t ng pừ hần . V y k thậ ỹ uậ số là gì ?Câu h i này xem ra khó có tỏ h gể i i thích trong ả m t vài dòng nh ng b n hãy ộ ư ạ tạm hiểu :=> K thu tỹ ậ số là s d ng ử ụ hệ th ng s nhố ố ị phân đ bể i u dể i n hay xễ ử lý d li u, h ữ ệ ệ th ng s nh phânố ố ị nó r tấ đ n gơ i n vì nóảch cóỉ hai m c 0 và 1 .ứz Nh v y k thư ậ ỹ u tậ s chính là k thố ỹ u tậ x lý, lử ưu tr ho cữ ặ truy n d li u b ng các tín hi u cề ữ ệ ằ ệ h cóỉ hai mức 0 và 1 ( hay không cóđi nệ và có đi n )ệ

8. Tín hi u s ( Digital ) và tín hệ ố i u ệ tương t ( Alalog )ự

z Tín hiệu s ( Digital )ốLà tín hi u cệ h cóỉ hai m c duy nh t làứ ấKhông có điện và Có điện , đ bi u dể ề i n hai tr ng thái này ngễ ạ ười ta dùng h ệ thống s nh phân ố ị t cứ là ch có hai con ỉ s 0 và ố 10 Biểu di n cho tr ng thái ễ ạ : Không có đi nệ1 Biểu di n cho tr ng thái ễ ạ : Có đi nệ

Trang 12 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 13: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Tín hi u s ệ ố ch có hai m c đỉ ứ i n áp 0 và 1ệ

z Tín hiệu tương t ( Analog )ựTín hi u ệ tương tự có tr ng thái bi n đ iạ ế ổ d n d n, ầ ầ tăng d n ho cầ ặgi mả dần => vì v y chúng có d ng hình Sinậ ạH u h t các tín hầ ế i u trong tệ ự nhiên đ u là tín hề i u ệ tương tựnh :ư+ Tín hi u âm ệ tần ( Là tín hi u âm thanh đ i ra tín hệ ổ iệu đi n )ệ+ Tín hi u Video ( Là tín hệ i u hình ệ ảnh đ i ra tín hổ iệu đi nệ

Tín hi u Analog là tín hiệ ệu d ng hình Sinạ

+ Tín hi u ệ tương t ( Analog ) có vô ự s các ố m c đứ i n áp khác nhau, vì v y chúng không tệ ậ h bể i u dể i nễ b ng hai con s đằ ố ượcmà ta ph i bi u dả ề i n chúng b ng ễ ằ c s 10 ( là ơ ố c s ta đang dùng )ơ ố

9. Các h ệ th ng số ốz H ệ th p phân ậ :Đây là h c ệ ơ số 10 mà ta v n quen s ẫ ử d ng , h nàyụ ệ g m cácồcon s ố 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

Thí d các ụ s 40 , 90, 115, 200 v v.. ố đó là các s ố t nhiên đự ược bi u dể iễn bằng c s 10 .ơ ố

Tín hi u Analog có r t nhệ ấ i u ề mức đi n áp nên ph iệ ả sử d ng cụ ơ s 10 ố m i bi u dớ ể i n đễ ược nó .+ Gi s n u ta pả ử ế h iả l u tr ư ữ đo n tín hiạ ệu trên thì ta ph iả lưu l i ạ t tấ c cácả giá trị c a củ húng l n ầ lựt theo các điểm A,B,C,D,E là :

Trang 13 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 14: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Chương 2 - Case và Nguồn

1. Case : H p máyộ

Case : H p máy - S n xộ ả u tấ năm 2010

B ngu n ATX trong Case c a máy ộ ồ ủ

2. Case đ ng ồ bộ

Case đồng b là các máy tính bán ộ s n ra th tẵ ị rường trong đó đã có đầy đủ linh ki n và thệ i tế b ngị oại vi, ở Vi t ệ Nam Case đồng b ộ thường xuất hiện d ng các máy tính cũ nh p kh u ở ạ ậ ẩ từ M .ỹ

Case đ ng b IBM nh p kồ ộ ậ h u ẩ t M .ừ ỹIBM và Compac là hai nhà sản xuất máy tính cá nhân lớn nhất th gế i i trong nh ng ớ ữ năm 1981 đ nế 1997, hai công ty này đã cung cấp phần l n máy tính PC cho thì trớ ường th gế i i trong tớ h p niên 90 ậ c aủ th k trế ỷ ước, các công ty này đã sử d ng b x lý c aụ ộ ử ủ Intel và thuê công ty Microsoft vi tế hệ đi uề

Trang 14 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 15: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

hành.3. L a cự h n Case khi ọ l p ắ Máy vi tính :

Khi l p ắ m tộ b máy vi tính, b n ộ ạ c n ph iầ ả lựa ch n ọ m t Case ( thùng máy) cho phù hộ ợp, vì Case luôn đi kèm v iớ b ngộ u n do đó b n cồ ạ ần l a cự h n theo các tiêu chọ u n sau :ẩz Hình dáng Case hợp v i Model ớ mới đ khôngể b choị là l i th iỗ ờz Công su tấ c aủ b ngu n : ộ ồ N u nhế ư b n đ nh s dùngạ ị ử càng nhi u đề ổ ĩa thì b n ạ c n ph iầ ả s d ngử ụ Case có ngu n cho ồ công su t ấ càng l n, n u b n s d ng Case ớ ế ạ ử ụ có ngu n y u khi cồ ế hạy s b quá côngẽ ị su t và ấ d gâyễ h h ng ngư ỏ u n và Mainboardồz B ngu n ph iộ ồ ả có đ ủ r cắ cắm c n thi t cho c u hình máy c a bầ ế ấ ủ ạn,Thí dụ : n u b n ế ạ l p máy p4 s d ng socket 775 thì ngu n phắ ử ụ ồ ải có thêm r c 4pinắN u b n ế ạ l p máy có sắ ử d ng đụ ổ ĩa cứng theo chu n SATAẩ thì r c ngắ u n nên có ồ r cắ h trỗ ợ đầu n iố ngu n chồ uẩn SATAz Các quạt gió làm Mass : Máy càng được làm mát tốt thì ch y càng n đạ ổ ịnh và tu i th càng cao .ổ ọ

Các loại Case m i nh tớ ấ4. B ngộ u n máy vi tínhồ

B ngộ u n ATX ồ

Trang 15 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 16: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Đ u dây ngầ u n c p đồ ấ i n cho Mainboard các ệ m u dây ầ và đi n áp, cệ h cứ năng .Ý nghĩa c a các chân và ủ m u dầ âyz Dây m u camầ là chân c p ngu nấ ồ 3,3Vz Dây m u đ ầ ỏ là chân c p ngu nấ ồ 5Vz Dây m u vàng là chân ầ c p ngu nấ ồ 12Vz Dây m u xanh da tr i là cầ ờ hân c p ngu nấ ồ -12Vz Dây m u tr ng là chân ầ ắ c p ngu n -5Vấ ồz Dây m u tím ầ là chân c p ngu n 5VSB (ấ ồ Đây là ngu n ồ c p ấ trước )z Dây m u đen ầ là Massz Dây m u xanhầ lá cây là chân l nh ệ m ngở u n chính PS_ONồ( Power Swich On ), khi đi n áp PS_ON = 0V ệ là m ,ở PS_ON > 0V là t tắz Dây m u xám là chân ầ bảo vệ Mainboard, dây này báo cho Mainbord bi t tình tế r ng c a ngạ ủ u n đã ồ t tố PWR_OK (Power OK), khi dây này có đi n áp >3V thì Mainboard ệ mới ho t đ ng .ạ ộ

Đầu c m này cắ h có tỉ rên b ngu n giành cho Mainboard Pentium 4ộ ồ

Đ u c m dây ngầ ắ u n trên Mainboardồ

Trang 16 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 17: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

¸

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

5. Ki m traể b ngộ u nồĐ kiể ểm tra m tộ b ngộ u n có ho t đ ng hay không ta ồ ạ ộ làm nh ư sau

Ki m tra ể b ngu n ATXộ ồ

z Bước 1 : C p đấ iện cho b ngộ u nồz Bước 2 : Đấu dây PS_ON ( m u xanh lá cây ) vào Mass ( đầ ấu vào m t dây ộ m u đen nào đó )ầ=> Quan sát qu t trên b nguạ ộ ồn , nếu quạt quay tít là ngu n đã ồ ch yạN u qu t không quay là ngế ạ u n bồ ị h ng .ỏz Tr ng ườ hợp ngu n v n ch y ồ ẫ ạ thì h h ng tư ỏ h ng do Mainboardườ6. Nguyên lý ho t đ ng cạ ộ ủa b ngộ u n Aồ TX .

Sơ đồ m ch t ng quát c a b ngu n ATXạ ổ ủ ộ ồ

z B ngộ u n có 3 ồ mạch chính là :+ Mạch chỉnh l u ư có nhi mệ v đ i đụ ổ iện áp AC 220V đ u vào thành DC 300V cung c p cho ngu nầ ấ ồ

Trang 17 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 18: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

c p trấ ước và ngu n chính .ồ+ Ngu n c p ồ ấ trước có nhi mệ v cung ụ c p đấ iện áp 5V STB choIC Chipset qu nả lý ngu n trên Mainboard và cung ồ c p 12Vấnuôi IC t o daoạ đ ng cho ngu n chính hộ ồ oạt đ ng ( Ngộ u n c p ồ ấ trước ho tạ đ ng lộ iên t c khi ta ụ cắm điện .)+ Ngu n chínhồ có nhi mệ v cungụ c p các ấ đi n áp cho Mainboard, cácệ đĩaổ c ng, đứ ĩa m m,ề đĩa CD Rom .. nguồn chính ch hỉ oạt đ ng khí có ộ l nh PS_ONệ đi u khề i n ể t Mainboard .ừ

nh cẢ h p bên trong ụ b ngu n ATXộ ồ

1- Mạch chỉnh l uư

Nhiệm v c aụ ủ m ch cạ h nh ỉ l u là đư ổi đi n áp AC thành đệ i n áp DC cung c p cho ngu n c p trệ ấ ồ ấ ước và ngu n xung ho t đ ng . Sồ ạ ộ ơ đồ m ch nạ h sau :ư

M ch cạ h nh ỉ l u trong ư b ngu n ATXộ ồ

Trang 18 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 19: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

z Ngu n ATX sồ ử d ng ụ m ch cạ h nh ỉ l u có 2 ư t ụ l cọ m cắ n i tiố ếp để t o ra đạ i n áp cân b ng ệ ằ ở đi nể giữa.+ Công tắc SW1 là công t c chuắ yển đi n 110V/220V ệ b trí ngoài khi ta ố ở g t sang n c 110V là khiạ ấ công t c đóng => khi đó đắ i n áp DC ệ sẽ được nhân 2, t c ứ là ta v n thuẫ được 300V DC+ Trong trường h p ta c m 220V mà ta gợ ắ ạt sang nấc 110V thì ngu n sồ ẽ nhân 2 đi n áp 220V AC vàệ k t qế u là ta tả hu được 600V DC => khi đó các t ụ l c ngọ u n s b ồ ẽ ị n và cổ h t các đèn công sế u t.ấ2. Ngu n cồ ấp trước+ Nhiệm v c a ngụ ủ u n cồ ấp trước là cung cấp đi n áp 5V STB cho IC quệ ản lý ngu n tồ rên Mainboard và cung c p 12V cho IC dao đ ng ấ ộ c a ngủ u n chính .ồ+ Sơ đồ m ch nạ h sau :ư

Sơ đồ m ch ngạ u n ồ cấp trước trong b ngộ u n ATXồz R1 là đi n tr ệ ở m i đ ồ ể tạo dao đ ngộz R2 và C3 là đi n tr vàệ ở t h i tiụ ồ ếp đ duy tể rì dao đ ngộz D5, C4 và Dz là mạch h i ti p đồ ế ể ổn định đi n áp raệz Q1 là đèn công su tấ

3. Ngu n chínhồ+ Nhi mệ vụ : Ngu n chính có nhi mồ ệ v cung c p các mụ ấ ức đi n áp cho Mainboard và cácệ đổ ĩa ho tạ đ ngộ+ Sơ đồ m ch cạ ủa nguồn chính nh sau :ư

Trang 19 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 20: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Sơ đồ m ch ngạ u n chính trong ồ b ngu n ATXộ ồ

z Q1 và Q2 là hai đèn công su t, hai đèn này đuấ ợc m cắ đ y kéo, trong ẩ m t tộ hời đi m ch có m t đènể ỉ ộ dẫn đèn kia t t do ắ s đự i u khề i n c a xung daoể ủ đ ng .ộ

z OSC là IC tạo dao động, ngu n Vcc cho IC này là 12V do ngu n cồ ồ ấp trước cung c p, IC này ho tấ ạ đ ng khi có l nh P.ONộ ệ= 0V , khi IC ho tạ đ ng s ộ ẽ tạo ra dao đ ng d ng xung haiộ ạ ởchân 1, 2 và được khu chế đ i qua haiạ đèn Q3 và Q4 sau đó ghép qua bi n áp đ o pha sang đế ả i u khề i nể hai đèn công su tấhoạt đ ng .ộ

z Biến áp chính : Cu n s ộ ơ c p đấ ược đ u ấ t đừ i m gi a haiể ữ đèn công su tấ và đi m giể ữa hai tụ l cọ ngu n chínhồ=> Đi n áp thệ ứ cấp được chỉnh l u thành các ư m c đứ i n ápệ+12V, +5V, +3,3V, -12V, -5V => cung c p cho Mainboard và ấ các đổ ĩa ho t đ ng .ạ ộ

z Chân PG là điện áp b o v Mainboard , khi ngu n bình tả ệ ồ hường thì đi n áp PG > 3V, khi ngệ u n ra saiồ => đi n áp PG có tệ h b ể ị m t, => Mainboard ấ s ẽ căn c vào đứ i n áp PG đệ ể đi u khề i n cho phépể Mainboard ho t đ ng hay không, n u đạ ộ ế iện áp PG < 3V thì Mainboard s khôẽ ng ho t đ ng ạ ộ m cặ dù các đi n áp khácệ vẫn có đủ7. B nh cệ ủa ngu nồ

B ngộ u n không ho t đ ng, thồ ạ ộ ử chập chân PS_ON xu ng Mass ( ch p dây xanh lá vào dây đen )ố ậ nh ng qu tư ạ v n không quay .ẫ

Trang 20 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 21: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Thử ki m tể ra theo các bước trên thấy qu t ngạ u n không quay => ngu n bồ ồ ị h ngỏHãy ki m tra l i qu t ngu n xem có b k t không, tr ng h p khô m cung khi n qu t không quayể ạ ạ ồ ị ẹ ườ ợ ỡ ế ạN u ki m tra b c trên th y ngu n không ho t đ ng, ta thay th b ng m t kh i ngu n t t khácế ể ướ ấ ồ ạ ộ ế ằ ộ ố ồ ố vào, hi n gi giá thành kh i ngu n trên th tr ng cũng khá r ệ ờ ố ồ ị ườ ẽ

Trang 21 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 22: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Chương 3 - Ch c năng c a mainboardứ ủ

A. Ch cứ năng c a Mainboardủ

Mainboard máy vi tính .1. Mainboard của máy tính có các ch cứ năng sau đây :

z Là bản m ch chính liên k tạ ế t tấ c cácả linh ki n và thệ i tế b ngo i vi thành m tị ạ ộ b máy vi tính th ngộ ố nhất .z Điều khi n ể t cố độ và đường đi c aủ lu ng d li u gồ ữ ệ i aữ các thiết b trên .ịz Điều khi n để iện áp cung c p cho các linh ki n g n cấ ệ ắ hết ho cặ c m ắ r i trên Mainboard .ờ

2. Cách đ c thông s trên main boardọ ố

z. Mainboard ASUS P5KPL-AM Intel® Tên lo i main ạ -G31 / ICH7 chíp c u b c là G31 chíp c u namầ ắ ầ ICH7- Bus 1600/1333/1066/ 800 MHz, LGA 775/ (Core2Duo/QuadCore support) có th ch y đ c CPUể ạ ượ có Bus 1600/1333/1066/ 800 MHz có s chân c m là 775 và n ng dòng CPU đaố ắ ữ nhân(Core2Duo/QuadCore)- Dual channel 2 x DIMM, max. 4GB, DDR2 1066/800/667 2 khe g n RAM lo i DDR2 ch y kênh đôiắ ạ ạ Bus h tr 1066/800/667 t i đa 4GBỗ ợ ố- 2 x PCI, 1*PCIex16+1*PCIex1, 4*SATA II 3Gb/s, 1*ATA 100 các khe c m m rông và chu n giaoắ ở ẩ ti p h tr 2khe PCI thông th ng 1 khe PCIex t c đ 16x 4 c ng SATA II 1 c ng 1*ATA 100ế ỗ ợ ườ ố ộ ổ ổ- On-board Intel Graphics Intel® GMA 3100 256MB Max VGA, card tích h p trên main dung l ng t iợ ượ ố đa 256MB- Sound 8 channels,card âm thanh trên main h tr 8 kênh ỗ ợ- LAN10/100, 8xUSB2.0, card m ng tích trên main t c đ có th đ t đ n 100Mb/s và có 8 c ng USBạ ố ộ ể ạ ế ổ t c loai 2.0ố- S/PDIF-out on Back, M-ATX qung đ ng tr c chu n ATXồ ụ ẩ

3. Sơ đ kồ h iố c a Mainboard .ủ

Trang 22 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 23: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

S đ kh i c a Mainboardơ ồ ố ủ

3 . Nguyên lý ho tạ đ ng ộ c a Mainboardủ

z Mainboard có 2 IC quan tr ngọ là Chipset c u b cầ ắ và Chipset cầu nam, chúng có nhiệm v là c u n iụ ầ ố giữa các thành ph n c m ầ ắ vào Mainboard như n i giố ữa CPU với RAM, giữa RAM v i các khe ớ m ở rộng PCI v v...z Gi aữ các thi tế b này thông tị hường có t c đ truố ộ yền qua l iạ r t khác nhau ấ còn g i là ọ t c đ Bus.ố ộThí dụ trên m t Mainboard G 31, ộ t c đ dố ộ ữ liệu ra vào CPU là 800MHz nhưng t c đ ra vào b nhố ộ ộ ớ RAM ch có 667 MHz và ỉ t c đ ra vào Card Sound ố ộ g n trên khe PCI ắ l i cạ h có 66MHz .ỉz Giả s ta nghe m tử ộ b n nh c MP3,ả ạ đ u tiên d lầ ữ iệu c aủ b n nh c đả ạ ược nạp t ừ ổ cứng lên b nhộ ớ RAM sau đó d li u đữ ệ ược xử lý trên CPU r iồ lại tạm thời đ aư k t qế uả xu ng b nh RAM trố ộ ớ ước khi đua qua Card Sound ra ngoài, toàn b hành trình c aộ ủ dữ li u di chuy n nh sau :ệ ể ư+ D li u đ c ữ ệ ọ trên c ng truổ ứ y n qua c ng IDE ề ổ với v n ậ t c 300MHz đi qua Cố hipset c u namầ đ iổ v nậ t c thành 533MHz đi qua Chipố set cầu bắc vào b nh RAM ộ ớ v iớ v n ậ t c 667MHz, d li u ố ữ ệ t Ramừ được n p lên CPU ban đ u đi vào Chipset ạ ầ bắc v iớ t c đ 667 MHz sau đó ố ộ đi t Chipừ set bắc lên CPU v iớ t c đ 800MHz , kố ộ ết q aủ x lý đử ược n p tr ạ ở l i ạ RAM theo hướng ngược l i , sau đóạd li u đữ ệ ược g iử tới Card Sound qua Bus 667 MHz c a RAM, qua ủ ti p Bus 533MHz gi a hai Chipsetế ữ và qua Bus 66MHz c a khe bus PCIủ=> Nh v y ta th y ư ậ ấ r ng 4 thằ iết b có t c đ truy n rị ố ộ ề ất khác nhau là+ CPU có Bus (t c đ truy n qua chân) là 800 MHzố ộ ề+ RAM có Bus là 667 MHz+ Card Sound có Bus là 66MHz+ c ng có Bus là 300 MHzỔ ứđã làm vi c đ c v i nhau thông qua h th ng Chipset đi u khi n t c đ Bus .ệ ượ ớ ệ ố ề ể ố ộ

Trang 23 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 24: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

B. CÁC THÀNH PH N TẦ RÊN MAINBOARD1. North Bridge - Chipset b c:ắ

- Tên linh ki n: North Bridge - Chipset b c.ệ ắ- Ch c năng: Đi u khi n các thành ph n có t c đ cao nh CPU, RAM, Card Video. Đi u khi n t c đứ ề ể ầ ố ộ ư ề ể ố ộ BUS và đi u khi n chuy n m ch d li u.ề ể ể ạ ữ ệ- K t n i: Chân chipset b c k t n i đ n CPU, RAM, Card Video, chipset nam.ế ố ắ ế ố ế- H h ng: Chipset b c h ng thì CPU cũng không ho t đ ng do không có tín hi u Reset CPU vì v yư ỏ ắ ỏ ạ ộ ệ ậ máy s không kh i đ ng, qu t ngu n v n qy quay do m ch m ngu n chipset nam v n t t.ẽ ở ộ ạ ồ ẫ ạ ở ồ ẫ ố- S a ch a: Ch thay th chipset b c khi ki m tra k CPU và n p L i BIOS, vì chipset b c ít h ng vàử ữ ỉ ế ắ ể ỹ ạ ạ ắ ỏ thay th r t ph c t p.ế ấ ứ ạ

2. Sourth Bridge - Chipset nam: - Tên linh ki n: Sourth Bridge - Chipset nam.ệ- Ch c năng: Đi u khi n các thành ph n có t c đ ch m nh : Card sound, card Net, c ng, CDứ ề ể ầ ố ộ ậ ư ổ ứ ổ ROM, USB, IC đi u khi n các c ng SIO, IC đi u khi n chu t - phím, đi u khi n t t m ngu n.ổ ề ể ổ ề ể ộ ề ể ắ ở ồ- K t n i: Chân chipset nam k t n i đ n khe PCI đ ra các card m r ng, đ n khe IDE đ ra các đĩa,ế ố ế ố ế ể ở ộ ế ể ổ đ n BIOS, đ n IC SIO đ đi u khi n các c ng Parallel, c ng FDD, c ng Serial.ế ế ể ề ể ổ ổ ổ- H h ng: chipset nam h ng có th sinh ra nhi u b nh khác nhau, trong đó th ng g p là b nh m tư ỏ ỏ ể ề ệ ừ ặ ệ ấ reset máy không kh i đ ng đ c, ho c b nh không m đ c ngu n, b nh không nh n c ng USB,ở ộ ượ ặ ệ ở ượ ồ ệ ậ ổ không nh n đĩa c ng IDE.ậ ổ ở ổ- S a ch a: Có th khò l i ho c thay chipset khi g p các b nh: B t công t c qu t ngu n không quay,ử ữ ể ạ ặ ặ ệ ậ ắ ạ ồ ki m tra b ng Card Test Main th y m t tín hi u reset, máy không nh n USB, không nh n c ng...ể ằ ấ ấ ệ ậ ậ ổ ứ 3. ROM BIOS( Read Only Memory Basic Input/Output System => B nh ộ ớ ch đ c, l u tỉ ọ ư r các chữ ương trình vào ra cơ s ở )=> Đây là b nh ộ ớ ch đ c đỉ ọ ược các nhà s n xu t Mainboard n p ả ấ ạ s n các chẵ ương trình ph cụ vụ các công việc :** Kh i đ ng máy tính và ki m tra b nở ộ ể ộ hớ Ram, ki m tra ể Card Video, b độ i u khề i n đĩa , bànể ổ phím ...** Tìm hệ điều hành và n p cạ hương trình kh i đ ng hở ộ ệ đi u hành .ề** Cung c p cấ hương trình cài đ tặ c u hình máy ( CMOS Setup ) Khi bấ ạn vào chương trình CMOS Setup, phiên b n Default c a ả ủ c u hình máy đấ ược kh i đ ng ở ộ t BIOS, sau khi b n thayừ ạ đ i các thông sổ ố và Save lại thì các thông s ố m iớ được l u vào RAM CMOS ư và được nuôi b ng ngu n Pin 3V, RAMằ ồ CMOS là một b nhộ ớ nh đỏ ược tích hợp trong Sourth Bridge

Trang 24 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 25: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

4. IC - SIO - IC đi u khi n các c ng Parallel, FDD, COM, Mouse, Keyboard:ề ể ổ

- Tên linh ki n: IC SIO (Super In Out) - IC di u khi n các c ng.ệ ề ể ổ - Đ c đi mm nh n bi t trên Main: IC SIO có hình ch nh t, kích th c kho ng 4cm2, th ng có nhãnặ ể ậ ế ữ ậ ướ ả ườ là ITE, khong có th ch anh đ ng bên c nh.ạ ứ ạ- Ch c năng: Đi u khi n c ng Parallel cho máy in, c ng FDD cho m m, c ng Serial nh c ng COM,ứ ề ể ổ ỏ ổ ề ổ ư ổ c ng PS/2 cho chu t, ổ ộ phím, đi u khi n qu t chip, đi u khi n t t m ngu n, t o tín hi u kh i đ ngề ể ạ ề ể ắ ở ồ ạ ệ ở ộ đ u tiên cho máy.ầ- K t n i: IC SIO là linh ki n trung gian gi a chipset nam và các c ng nh đ ế ố ệ ữ ổ ư ề c p ph n “ch c năng"ậ ở ầ ứ- H h ng: H ng IC này có th sinh ra các b nh nh : Máy không m đ c ngu n, có qu t ngu n quayư ỏ ỏ ể ệ ư ở ượ ồ ạ ồ nh ng không kh i đ ng, máy không s d ng đ c c ng Parallel, không nh n chu t, bàn phím.ư ở ộ ử ụ ượ ổ ậ ộ- S a ch a: Khò l i chân IC ho c thay IC n u b t công t c không tác d ng ho c sau khi đã ki m traử ữ ạ ặ ế ậ ắ ụ ặ ể b ng Card Test Main th y m t tín hi u Reset h th ng.ằ ấ ấ ệ ệ ố

5. IC Clocking - IC t o xung Clock:ạ

- Tên linh ki n và m ch: M ch Clocking (ho c Clockgen) – M ch t o xungệ ạ ạ ặ ạ ạ Clock, xung nh p ch cho h th ng Mainboard.ị ủ ệ ố- Đ c đi m nh n bi t trên Main: M ch g m m t IC hai hàng chân (kho ngặ ể ậ ế ạ ồ ộ ả 50 chân) và luôn có th ch anh 14.3MHz d ng bên c nh.ạ ứ ạ- Ch c năng: M ch Clocking có ch c năng t o ra xung Clock làm xung nh p h th ng đ cung c p choứ ạ ứ ạ ị ệ ố ể ấ t t c các thành ph n trên Main ho t đ ng, m i IC trên Main (tr IC dao đ ng) và các card m r ngấ ả ầ ạ ộ ỗ ừ ộ ở ộ đ u đ c m ch Clocking phát cho m t xung Clock có t n s khác nhau, n u khong có xung Clock thìề ượ ạ ộ ầ ố ế các I C x lý tín hi u s s không ho t đ ng đ c.ử ệ ố ẽ ạ ộ ượM ch còn có ý nghĩa đ đ ng b d li u trong toàn h th ng, đi kèrn v i d li u Data (đ n) đ gi iạ ể ồ ộ ữ ệ ệ ố ớ ữ ệ ơ ể ả mã chúng thành các bit nh phân.ị- K t n i: M ch Clocking đ ng đ c l p không ch u s đi u khi n c a b t kỳ thành ph n nào, nó làế ố ạ ứ ộ ậ ị ự ề ể ủ ấ ầ m ch ho t đ ng đ u tiên sau khi có ngu n chính cung c p cho Main, nó cung c p cho các IC trên Mainạ ạ ộ ầ ồ ấ ấ và các Card m r ng xung Clock đ ho t đông.ở ộ ể ạ- H h ng: N u h ng m ch Clocking thì máy không kh i đ nh đ c, b t công t c có qu t quay nh ngư ỏ ế ỏ ạ ở ộ ượ ậ ắ ạ ư máy không kh i đ ng, không báo s c , khi ki m tra b ng Card Test Main th y m t đèn CLK. ở ộ ự ố ể ằ ấ ấ- S a ch a: Vài b nh b t công t c qu t ngu n có quay nh ng máy không kh i đ ng, không báo s cử ữ ệ ậ ắ ạ ồ ư ở ộ ự ố thì c n ph i ki m tra và s a ch a m ch Clocking đ u tiên, b i vì m ch này có ho t đ ng thì các ICầ ả ể ử ữ ạ ầ ở ạ ạ ộ khác m i có xung Clock đ ho t đ ng, m ch Clocking mà h ng thì các IC khác không th ho t đ ngớ ể ạ ộ ạ ỏ ể ạ ộ đ c.ượ Thay IC ho c th ch anh 14.3Mhz cho đ n khi đèn CLK trên Card Test Main xu t hi n.ặ ạ ế ấ ệ

Trang 25 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 26: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

6. IC dao đ ng đi u khi n các đèn Mosfet c a m ch VRM:ộ ề ể ủ ạ

- Tên linh ki n và m ch: IC dao đ ng cho m ch n áp ngu n c a CPU.ệ ạ ộ ạ ổ ồ ủ - Đ c đi m nh n bi t trên Main: Là IC nhi u chân, th ng là 2 hàng chân, m t só máy dùng 4 hàngặ ể ậ ế ề ườ ộ chân, đ ng g n khu v c Socket c a CPU, n u đo thì m t s chân thông v i chân c a các đèn Mosfetứ ầ ự ủ ế ộ ố ớ ủ cu m ch n áp VRM.ả ạ ổ- Ch c nămg: Ch c năng c a IC là t o dao đ ng đ đi u khi n các đèn Mosfet đóng m t o ra đi n ápứ ứ ả ạ ộ ể ề ể ở ạ ệ VCORE c p ngu n cho CPU ho t đ ng.ấ ồ ạ ộ - K t n i: Chân c a IC này k t n i đ n chân G ho cc đi qua IC đ o pha r i đ n chân G c a các đènế ố ủ ế ố ế ặ ả ồ ế ủ Mosfet, k t n i đ n chân S cu các đèn Mosfet (ho c chân cu n dây) đ l y áp h i ti p;ế ố ế ả ặ ộ ể ấ ồ ế-H ng hóc:ỏ N u h ng IC dao đ ng thì m ch n áp VRM c p ngu n cho CPU s không ho tt đ ng,ế ỏ ộ ạ ổ ấ ồ ẽ ạ ộ m t ngu n VCORE kho ng 1,5VDC c p cho CPU vì v y máy không kh i đ ng.ấ ồ ả ấ ậ ở ộ- S a ch a: Khi ki m tra ngu n VCORE c p cho CPU th y m t, b n c n ki m tra k các đèn Mosfetử ữ ể ồ ấ ấ ấ ạ ầ ể ỹ tr c, néu các đèn Mosfet t t thì đa s là do h ng IC dao đ ng , khi đó b n c n thay IC dao đ ng.ướ ố ố ỏ ộ ạ ầ ộ 7. IC - Card Sound Onboard:

- Tên linh ki n: IC đi u khi n Card Sound onboard và c ng k t n i ra loa, micệ ề ể ổ ế ố- Đ c đi m nh n bi t trên Main: IC đi u khi n Card Sound onboard là IC vuông, kích th c kho ngặ ể ậ ế ề ể ướ ả 1cm2 tính c chân, bên c nh th ng có th ch anh 24,5MHz.ả ạ ườ ạ- Ch c năng: Đi u khi n các ch c năng v âm thanh nh đ i tín hi u âm thanh s sang anlog và ng cứ ề ể ứ ề ư ổ ệ ố ượ l i, khu ch đ i âm thanh ra loa, khu ch đ i âm thanh vào t micro.ạ ế ạ ế ạ ừ- K t n i: IC Card Sound onboard đ c k t n i tr c ti p đ n Chipset nam sau đó đ a ra chân các r cế ố ượ ế ố ự ế ế ư ắ c m loa và Micro.ắ- H h ng: H ng IC này s làm m t âm thanh ra loa ho c có th ban không cài đ c trình đi u khi nư ỏ ỏ ẽ ấ ặ ể ượ ề ể cho Card am thanh.- S a ch a: Thay IC cho Card Sound n u nh m t âm thanh ho c không cài đ c trình đi u khi n.ử ữ ế ư ấ ặ ượ ề ể 8. IC - Card Net Onboard:

- Tên linh ki n và m ch: Card Net Onboard - IC đi u khi n card m ng onboard.ệ ạ ề ể ạ - Đ c đi m nh n bi t trên Main: Ch có trên các Main có tích h p card Net onboard, là IC 2 ho c 4ặ ể ậ ế ỉ ọ ặ hàng chân, bên c nh luôn có th ch anh 25MHz.ạ ạ- C h c năng: Đi u khi n d li u qua m ng LAN và m ng Internet.ứ ề ể ữ ệ ạ ạ- K t n i: IC đi u khi n card Net onboard giao ti p v i Chipset nam, đ uế ố ề ể ế ớ ầ ra k t n i đ n c ng m ngế ố ế ổ ạ theo đ u c mầ ắ RJ45.- H h ng:ư ỏ Khi h ng IC đi u khi n Card m ng có th d n đ n hi n t ng - Máy không cài đăt đ cỏ ề ể ạ ể ẫ ế ệ ượ ượ trình đi u khi n cho Card net, máy không nh n card net ho c không k t n i đ c m ng LAN cũng nhề ể ậ ặ ế ố ượ ạ ư m ng Internet.ạ- S a ch a: Vào màn hình Device Manager đ Search cho máy tính nh n Card Net onboard, n u máyử ữ ể ậ ế không nh n và không cài đ c trình đi u khi n thì b n ki m tra trong CMOS SETUP xem có "Disable"ậ ượ ề ể ạ ể Card Net không? Cu i cùng c n thay th IC đi u khi n Card Net n u máy tính không nh n Card netố ầ ử ề ể ế ậ

Trang 26 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 27: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

onboard. 9. Đèn Mosfet - trên m ch n áp ngu n cho CPU:ạ ổ ồ

- Tên linh ki n: Mosfet - Transistor tr ng - Đèn công su t đèn có 3 chân D (Drain – c c n n), S Sourceệ ườ ấ ự ề – c c ngu n)ự ồ và G (Gate – c c c ng)ự ổ - Đ c đi m nh n bi t trên Main:ặ ể ậ ế Là các đèn 3 chân có hình d ng nh trên, chân gi a và chân trên đ uạ ư ữ ề là D, chân bên trái là G và chân bên ph i là S. Trong m ch có 6 đèn Mosfet t o thành 3 c p ho t đ ngả ạ ạ ặ ạ ộ theo c ch đ y kéo.ơ ế ẩ- Ch c năng: Đi u khi n đóng ng t đi n áp m t chi u thành d ng xung đi n có đ r nq xung có thứ ề ể ắ ệ ộ ề ạ ệ ộ ộ ể đi u khi n đ c , t đó l i ch nh l u xung đi n đ cho ra đi n áp m t chi u, đi n áp đ u ra có thề ể ượ ừ ạ ỉ ư ệ ể ệ ộ ề ệ ầ ể đi u khi n tăng lên ho c gi m xu ng so v i đ u vào, Mosfet s d ng trong các ngu n xung đê bi nề ể ặ ả ố ớ ầ ử ụ ồ ế đ i đi n áp tăng hay gi m v i công su t l n trong khi t n hao cu m ch n áp l i r t nh .ổ ẹ ả ớ ấ ớ ổ ả ạ ổ ạ ấ ỏ- K t n i: Chân G c a đèn n i v i IC dao đ ng ho c IC đ o pha, chân S n i v i chân cu n dây đ l yế ố ủ ố ớ ộ ặ ả ố ớ ộ ể ấ ra đi n áp VCORE c p cho CPU, chân D n i v i ngu n 12VDC sau khi đi qua cu n dây l c đ u vào.ệ ấ ố ớ ồ ộ ọ ầ- H h ng: Đèn Mofet có th b ch p, ch c n m t đèn Mosfet trong só các đèn c a m ch n áp b ch pư ỏ ể ị ậ ỉ ầ ộ ủ ạ ổ ị ậ D-S là gây ra ch p ngu n cho Main, bi u hi n là khi b t công t c qu t ngu n quay kh i đ ng r i t t,ậ ồ ể ệ ậ ắ ạ ồ ở ộ ồ ắ các tr ng h p h h ng khác có th làm m t ho c gi m đi n áp VCORE c p cho CPU.ườ ợ ư ỏ ể ấ ặ ả ệ ấ- S a ch a: Khi g p các b nh nh ch p đ ng ngu n (bi u hi n là qu t ngu n quay 1 vòng r i t t) thìử ữ ặ ệ ư ậ ườ ồ ể ệ ạ ồ ồ ắ c n ki m tra k các đèn Mosfet c nh CPU trên Main ho c khi đo đi n áp VCORE c pầ ể ỹ ạ ặ ệ ấ cho CPU th y m t ho c quá th p thì cũng c n ki m tra k các đèn Mosfet.ấ ấ ặ ấ ầ ể ỹ 10. Đèn Mosfet n áp cho Chipset:ổ

- Tên linh ki n: Mosfet - Transistor tr ng - Đèn công su t n áp ngu n cho Chipset.ệ ườ ấ ổ ồ- Đ c đi m nh n bi t trên Main:ặ ể ậ ế Là các đèn 3 chân có hình d ng nh trên, chân gi aạ ư ữ và chân trân đ u là D, chân bân trái là G và chân bên ph i là S.ề ảĐèn n áp ngu n cho Chipset đ ng khu v c gi a hai chipset, chân S đo đ c 1,5VDC (n u main sổ ồ ứ ở ự ữ ượ ế ử d ng Chip set intel) ho c 3VDC (n u Main s d ng Chipset VIA).ụ ặ ế ử ụ- Ch c năng: Đi u khi n đi n áp c p cho hai Chipset luôn đ nh m t m c đi n áp quy đ nh, thôngứ ề ể ệ ấ ổ ị ở ộ ứ ệ ị th ng Chipset Intel s d ng ngu n chính alf 1,5VDC chipset ViA s d ng ngu n chính là 3VDC, cácườ ử ụ ồ ử ụ ồ đèn n áp có nhi m v đi u khi n ngu n c p cho các Chipset đ c n đ nh.ổ ệ ụ ề ể ồ ấ ượ ổ ị - K t n i: Đèn này có chân S l y ra đi n áp 1,5VDC ho c 3VDC c p cho Chipset chân G th ng đ cế ố ấ ệ ặ ấ ườ ượ k t n i đ n IC 8 chân c nh đó, IC 8 chân là IC đi u khi n và n áp, đèn làm nhi m v khu ch đ i vế ố ế ạ ề ể ổ ệ ụ ế ạ ề dòng. - H h ng: Khi h ng đèn n áp ngu n c p cho Chipset thì máy s không kh i đ ng đ c, dùng Cardư ỏ ỏ ổ ồ ấ ẽ ở ộ ượ test main ki m tra s th y báo l i Reset (t c là đè Reset không sáng ho c sáng không t t). ể ẽ ấ ỗ ứ ặ ắ- S a ch a: Ki m tra chân S trên các đèn Mosfet đ ng g n khu v c gi a hai Chipset thì ít nh t ph i cóử ữ ể ứ ầ ự ữ ấ ả m t đèn có đi n áp ra chân S là 1,5VDC (Chipset intel), ho c 3VDC (Chipset VlA) n u m t đi n áp nàyộ ệ ặ ế ấ ệ thì c n ki m tra đèn, n u h ng thì ph i thay đèn t ng đ ng.ầ ể ế ỏ ả ươ ươ Chú ý các đèn Mosfet trên Main h ng thì ch có th l y các đè s ng trên Main khác sang đ thay, khôngỏ ỉ ể ấ ố ể dùng Mosfet c a Monitor đ c vì Mosfet trên Main ch u đ c dòng đi n cao h n r t nhi u.ủ ượ ị ượ ệ ơ ấ ềKhái ni mệ v t c đ Busề ố ộ :z Đây là t c đ try n d lố ộ ề ữ iệu gi aữ thi tế b ị với các ChipsetThí dụ : T c đ truố ộ yền dữ li u gệ iữa CPU v i ớ Chipset c u b c chính là t c đ Bus c a ầ ắ ố ộ ủ CPU, t c đố ộ truy n gề iữa Ram với Chipset c u b cầ ắ g i là ọ tốc đ Bus ộ c a ủ Ram ( thường g iọ t t là Bus Ram ) và t cắ ố

Trang 27 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 28: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

<<<<

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

đ truy n gộ ề i a khe AGP ữ v i ớ Chipset là Bus c aủ Card Video AGPz 3 đường Bus là Bus c aủ CPU, Bus c a RAM và Bus ủ c aủ CardAGP có vai trò đ c bi t quan tặ ệ r ng đ iọ ố v iớ m t Mainboard vì nó cho bi t Mainboard thộ ế u cộ th h nàoế ệ và h tr ỗ ợ lo i ạ CPU, loại RAM và lo i Card Video nào ?ạ

Sơ đồ minh ho ạ t cố đ Bus c a các thộ ủ i tế b liên ị l cạ v i nhau qua Chipset h ớ ệ th ng .ố

11. Đ c mế ắ CPU

=> Ta có th căn c vào các để ứ ế c mắ CPU đ phân bể i t ch ng lệ ủ o i Mainboardạ

z Khe c m ắ CPU kiểu Slot - Cho các máy Pentium 2 :Khe cắm này ch có các ỉ ở máu Pentium 2 , CPU không g n trắ ực ti p vào Mainboard ế mà gắn vào m tộ vỉ m ch sau đó vạ ỉ m chạ đó được gắn xu ng Mainboard thông qua khe Slot nh hình dố ư ưới đây :

Mainboard c a máy Pentium 2ủz Đ c m ế ắ CPU ki u Socket 370 - Cho các ể máy Pentium 3 : Đây là đế c m trong các máy Pentiumắ

Trang 28 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 29: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

3 , đ c m này có 370 chân .ế ắ

Đế c m CPU - Socket370 trong các máy Pentium 3ắz Đ c m CPU - Socket 423 - Cho ế ắ các máy Pentium 4 :Đây là ki u đ ể ế c m CPU trong các máy Pentium 4 đ iắ ờ đ u giành cho CPU có 423 chân .ầ

Đ c m CPU - Socket 423 trong các ế ắ máy Pentium 4 đ i đ uờ ầz Đ c m CPU - Socket 478 - Cho ế ắ các máy Pentium 4 :Đây là đế c m CPU trong các ắ máy Pentium 4 đ i trung , chíp ờ lo i này có 478 chân .ạ

Đ c m CPU - Socket 478 trong các máy Pentium 4ế ắ đời trungz Đ c m CPU - Socket 775 - Cho ế ắ các máy Pentium 4 :Đây là đế c m CPU trong các ắ máy Pentium 4 đ iờ m i .ớ

Trang 29 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 30: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Đ c m CPU - Socket 775 trong các máy Pentium 4ế ắ đ iờ m iớz Đ c m CPU - Socket 939ế ắ :

Đ c m CPU - Socket 939 trong các ế ắ máyđ iờ m i dùng chíp AMDớ

Đ c m CPU - Socket 1156 trong các máy core i5,i7ế ắ

Đ c m CPU - Socket 1366 trong máy core i7ế ắ

12. Khe c mắ b nộ hớ RAM

z Khe c m SDRam - Cho máy Pentium 2 và Pentium 3 :ắSDRam (Synchronous Dynamic Ram) => Ram đ ngộ có khả năngđ ng b , ồ ộ t c Ram này có kứ h năng theo ả k p ị t c đ c aố ộ ủ h ệ th ng . SDRam có ố tốc đ Bus tộ ừ 66MHz đ n 133MHzế

Trang 30 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 31: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Khe c m SDRam trong máy Pentium 2 ắ và Pentium 3z Khe c m DDRam - Cho ắ máy Pentium 4 :DDRam (Double Data Rate Synchronous Dynamic Ram) => Chính là SDRam có t c đ dố ộ ữ liệu nhân 2 . DDRam có t c đ Bus t 200MHz đ n 533MHzố ộ ừ ế

Khe cắm DDRam trong máy Pentium 4

Khe c m DDR2 trong các máy đ i m i ( DDRam2 có t c đ Bus t 667 MHz đ n 800MHz)ắ ờ ớ ố ộ ừ ế

Khe cắm DDRam3 trong các máy core i7(DDR3 có t c đ bus t 1333MHZ đ n 1600MHZ)ố ộ ừ ế13. Khe c mắ m r ngở ộ

1. ISAISA ( Industry Standar Architecture => Kiến trúc tiêu chu n công nghẩ ệ ) đây là khe c m cho các Cardắ m ở r ng theo tiêu chộ u n cũ, hẩ i n nay khe ệ cắm này ch còn ỉ t n ồ t i trên các ạ máy Pentium 2 và Pentium 3 , trên các máy Pentium 4 khe này không còn xu t hi n .ấ ệ

2. PCIPCI ( Peripheral Component Interconnect => Liên k t thế iết b ngoị ại vi ) Đây là khe cắm mở r ng thôngộ d ng nh t có Bus là 33MHz, cho ụ ấ t i hi n nay ớ ệ các khe c m này v n đắ ẫ ược s d ng r ng rãi trong ử ụ ộ các

Trang 31 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 32: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

máy Pentium 4

3. AGPAGP ( Accelerated Graphic Port ) C ng ổ tăng t c đ ho , đây làố ồ ạc ng giành riêng cho Card Video ổ có h trỗ ợ đồ ho ,ạ t c đ Bus ố ộ th p nh tấ ấ c a khe nàyủ đ t 66MHz <=>ạ 1X,1X = 66 MHZ ( Cho máy Pentium 2 & Pentium 3 )2X = 66 MHz x 2 = 133 MHz ( Cho máy Pentium 3 )4X = 66 MHz x 4 = 266 MHz ( Cho máy Pentium 4 )8X = 66 MHz x 8 = 533 MHz ( Cho máy Pentium 4 )16X = 66 MHz x 16 = 1066 MHz ( Cho máy Pentium 4 )

14. Các thành ph n khácầ1. B nộ hớ Cache :Là b nhộ ớ đ mệ n m gi aằ ữ b nh ộ ớ RAM và CPU nh m rút nằ g n ắ th i gian ờ lấy d li u trong lúc CPU ữ ệ xử lý, có hai lo i Cache là ạ Cache L1 và Cache L2. V i các máy Pentium 2 Cache L1 n m trong CPU cònớ ằ CacheL2 n m ngoài CPU ằT các máy Pentium 3 vàừ 4 Cache L1 và L2 đ u đề ược tích h p trong CPU Không nhợ ư b nh RAM, ộ ớ bộ nh ớ Cache được làm t RAM ừ tĩnh có t c đố ộ nhanh và giá thành đ t .ắ

2. Các c ng giao tổ i pế

* Đ u c m ngầ ắ u nồ

Trang 32 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 33: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

3. Jumper và SwitchTrong các Mainboard Pentium 2 và Pentium 3 có r t nhấ i uềJumper và Switch, đó là các công t c gắ iúp cho ta thi tế l p các thông s nhậ ố ư :+ Thi tế l p ậ t cố đ Bus cho CPUộ+ Thi tế l p s nhân ậ ố t cố đ c aộ ủ CPU+ Clear ( Xoá ) chương trình trong CMOS ...

Một b ng hả ướng d n thi tẫ ế l p Jumper trên Mainboardậ

L u ý : ư Các Jumper ch còn xu t hi n trên các máy Pentium 2 và Pentium 3 , trong các Mỉ ấ ệ ainboard Pentium 4 rất ít xu t hi n các Jumper hay Switch là vì máy Pentium 4 các tấ ệ i n trình này đãếđược t đự ộng hoá

C.Đ c đi mcác th h Mainboardặ ể ế ệ

1. Mainboard của máy Pentium 2

Mainboard máy Pentium 2

Trang 33 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 34: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Đặc điểm :

z CPU gắn vào Mainboard theo ki u khe Slotểz H tr ỗ ợ t c đ CPU t 233MHzố ộ ừ đ n 450MHzếz H tr Bus c a CPU ( FSB ) làỗ ợ ủ 66MHz và 100MHzz Trên Mainboard có các Jumper đ thể i tế l p ậ t c đ .ố ộz S d ng SDRam có Bus 66MHz ho c 100MHzử ụ ặz S d ng Card Video AGP 1Xử ụ

2. Mainboard máy Pentium 3

Mainboard máy Pentium 3 - Socket 370

Đặc điểm :z CPU gắn vào Mainboard theo ki u đ cể ế ắm Socket 370z H tr ỗ ợ t c đ CPU t 500MHzố ộ ừ đ n 1,4GHzếz H tr Bus c a CPU ( FSB ) làỗ ợ ủ 100MHz và 133MHzz Trên Mainboard có các Jumper đ thể i tế l p ậ t c đ , cácố ộ đời v sau không có .ềz S d ng SDRam có Bus 100MHz ho c 133MHzử ụ ặz S d ng Card Video AGP 2Xử ụ3. Mainboard máy Pentium 4 soket 423

Mainboard máy Pentium 4 ( Đời đ u ) - Socket 423ầĐặc điểm :z CPU gắn vào Mainboard theo ki u đ cể ế ắm Socket 423

Trang 34 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 35: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

z H tr ỗ ợ t c đ CPU t 1,5GHzố ộ ừ đ nế 2,5GHzz S d ng Card Video AGP 4Xử ụz => Mainboard này có th i gian tờ ồn t i nạ gắn và hi n nay không ệ th y xu t hi n trên thì tấ ấ ệ rường n a .ữ

4. Mainboard máy Pentium 4 soket 478

Mainboard máy Pentium 4 ( Đời trung ) - Socket 478

Đặc điểm :

z CPU gắn vào Mainboard theo ki u đ cể ế ắm Socket 478z H tr ỗ ợ t c đ CPU t 1,5GHzố ộ ừ đ n trên 3GHzếz Tốc đ Bus ộ c aủ CPU ( FSB ) t 400MHz tr lênừ ởz S d ng Card Video AGP 4X, 8Xử ụz S d ng b nh DDử ụ ộ ớ Ram có t c đ Bus Ram t 266MHz tố ộ ừ r lênởz => Mainboard này t n ồ t i trong th i gian dài và hạ ờ i n nay (2006) ệ vẫn còn ph bổ i n trên tế h tị rường .5. Mainboard máy Pentium 4 socket 775

Trang 35 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 36: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Mainboard máy Pentium 4 ( Đời m i ) - Socket 775ớĐặc điểm :z CPU gắn vào Mainboard theo ki u đ cể ế ắm Socket 775z H tr ỗ ợ t c đ CPU t 2GHzố ộ ừ đ n trên 3,8GHzếz Tốc đ Bus ộ c aủ CPU ( FSB ) t 533MHz tr lênừ ởz S d ng Card Video AGP 16X hử ụ o c Card Video PCI Express 16Xặz S d ng b nh DDử ụ ộ ớ Ram có t c đ Bus t 400MHz tr lênố ộ ừ ởz => Mainboard này hi n nay(2006) đangệ được ưa chu ng tộ rên thị trường .6. Mainboard Socket 939 cho CPU hãng AMD

Mainboard Socket 939 dùng CPU hãng AMD

Đặc điểm :z S d ng CPU c a ử ụ ủ hãng AMD gắn vào Mainboard theo ki u đ c mể ế ắ Socket 939z H tr ỗ ợ t c đ CPU t 2GHzố ộ ừ đ n trên 4GHzếz Tốc đ Bus ộ c aủ CPU ( FSB ) t 533MHz tr lênừ ởz S d ng b nh DDử ụ ộ ớ Ram có t c đ Bus t 400MHz tr lênố ộ ừ ở

7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Corỗ ợ e™ 2 Duo Processor! và hỗ tr Dual DDR2 .ợ

Trang 36 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 37: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Mainboard v i ớ công ngh ệ m i nớ h tấ h tỗ r chip 2 nhân và Ram ợ có t c đ Bus nhân đôi có 2 Card Videoố ộ AGP và 2 ROM BIOSz Mainboard h tr Dual DDR RAMỗ ợĐây là công ngh cho phép nhânệ đôi t c đ RAM khi ta l p đ t RAM theo m t quy ố ộ ắ ặ ộ tắc nh t đ nh .ấ ị- Các Mainboard h tr Dual DDR có hai ỗ ợ c p khe ặ cắm nh hình dư ưới, mỗi c p có 2 ặ m u khác nhau vàầ hai cặp tương đương v i nhauớ- N u b n c m 2 thanh DDR RAM trên hai khe cùng ế ạ ắ m u ầ ở hai c p khác nhau thì t c đ Ram Bus sặ ố ộ ẽ được nhân đôi .

+ Ví dụ : B n c m 2 thanh DDR có BUS 800MHz tạ ắ rên hai khe m u vàng ho c hai khe ầ ặ m u đ ầ ỏ thì t cố đ BUSộ sẽ được nhân 2 t c ứ là tương đương với BUS 1600MHz ( Dung lượng MB v n b ng ẫ ằ t ng haiổ thanh c ng ộ l i )ạ- N u b n c m 2 thanh trên hai khe có ế ạ ắ mầu khác nhau thì t c đ BUSố ộ c a DDR RAM không thayủ đ iổ .z Mainboard m i có 2 ROM BIOSớ+ Khi BIOS bị l i pỗ h n ầ m m thì ề s làm cho Mainboard tê lẽ i t không hệ oạt đ ng độ ược vì toàn b ộ các l nh c s ph cệ ơ ở ụ v cho quáụ trình kh i đ ng máy đ u n m trong IC này, đ gở ộ ề ằ ể i m thả i u sể ự r i do choủ khách hàng và nâng cao chất lượng cũng nh đ b n, trong các Mainboard m i đây có thêm m t ư ộ ề ớ ộ ROM BIOS dựtrữ, khi ROM BIOS chính b ị l i thì nó ỗ t đ ng chuự ộ y n quy n để ề i u khề i n cho BIOS ể d phòng ho tự ạ đ ng .ộ

Mainboard m i có hai ROM BIOSớz H tr 2 khe AGPỗ ợ

Trang 37 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 38: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Hai khe AGP hai bên và hai khe PCI ở ở gi a .ữ- V i công ngớ h này có th cho phép nệ ể gười sử d ng có th ụ ể ch yạ2 ứng d ng đ ng tụ ồ h i trên cùng ờ m t máy tính và độ ưa ra hai màn hình khác nhau .- M i khe AGP ỗ s g n ẽ ắ m t Card Video AGP và cộ h y ạ m t ngộ ứd ngụ đ cộ l p hai ậ ứng d ng cụ h y trên cùng ạ m tộ hệ đi u hànhề

8.MAINBOARD: Gigabyte P55-UD6 -1156

Đây là m t trong nh ng model cao c p nh t trong dòng mainboard Gigabyte trên n n t ng chipset m iộ ữ ấ ấ ề ả ớ Intel P55 đ ch y th h vi x lý m i nh t c a Intel là Core i5 và Core i7 có tên mã Lynnfield v iể ạ ế ệ ử ớ ấ ủ ớ socket m i nh t LGA1156.ớ ấV i chipset Intel P55 ch còn m t con chip Southbridge (nay g i là chip PCH v i tên mã Ibek Peak),ớ ỉ ộ ọ ớ P55-UD6 cũng là nh ng mainboard đ u tiên ng d ng gi i pháp “Dual-chip” c a Intel, nghĩa là m tữ ầ ứ ụ ả ủ ộ máy tính ch còn 1 chip vi x lý và 1 chipset. Con chip Northbridge các b chipset tr c đây đã b khaiỉ ử ở ộ ướ ị t vì hai ch c năng đi u khi n b nh và PCI Express đ h a c a nó đã đ c Intel tích h p th ng lênử ứ ề ể ộ ớ ồ ọ ủ ượ ợ ẳ die vi x lý. ử

V n ng d ng công ngh ch t l ng cao c p Ultra Durable 3 v i thi t k board m ch PCB có 2 l pẫ ứ ụ ệ ấ ượ ấ ớ ế ế ạ ớ đ ng 2oz và công ngh Smart 6 qu n lý PC thông minh, P55-UD6 còn đ c ng d ng thi t k 24 phaseồ ệ ả ượ ứ ụ ế ế power VRM đ u tiên trong công ngh mainboard th gi i giúp t i u hóa h n n a hi u qu s d ngầ ệ ế ớ ố ư ơ ữ ệ ả ử ụ đi n năng và t n nhi t. Mainboard này còn đ c trang b các công ngh Dynamic Energy Saver 2 tăngệ ả ệ ượ ị ệ c ng kh năng ti t ki m đi n, Smart DualLAN v i c ng Intelligent LAN (auto switch gi a 2 chipườ ả ế ệ ệ ớ ổ ữ GigaLAN), XHD tăng t c đĩa c ng, Gigabyte DualBIOS. Càng thêm đ c đáo v i 2 tính năng có thố ổ ứ ộ ớ ể đi u khi n b ng đi n tho i di đ ng qua sóng Bluetooth là mã hóa b o v d li u Smart TPM 2048-bitề ể ằ ệ ạ ộ ả ệ ữ ệ và t đ ng ti t ki m đi n AutoGreen. ự ộ ế ệ ệGigabyte đã phát tri n thi t k module đi u áp (voltage regulator module, VRM) 24 phase đi n đ u tiênể ế ế ề ệ ầ trên th gi i. VRM s d ng các thành ph n có ph m ch t cao nh t đ cung c p vi c cung c p dòngế ớ ử ụ ầ ẩ ấ ấ ể ấ ệ ấ đi n m t cách thông su t, tr n v n và n đ nh cho b vi x lý. Gi ng nh chi c đ ng c c a m tệ ộ ố ọ ẹ ổ ị ộ ử ố ư ế ộ ơ ủ ộ chi c ôtô th thao c c m nh, thi t k 24 phase power này b o đ m ngu n đi n đ tăng n pế ể ự ạ ế ế ả ả ồ ệ ể ạ (supercharge) cho h th ng, nâng cao kh năng overclock, cũng nh đ t t i s c m nh t i đa nh ng v nệ ố ả ư ạ ớ ứ ạ ố ư ẫ gi đ c nhi t đ th p nh t. Nó đ c bi t thích h p v i công ngh Turbo Boost t đ ng overclockingữ ượ ệ ộ ấ ấ ặ ệ ợ ớ ệ ự ộ c a các vi x lý Intel Core i7 và Core i5. Nh m giúp n n t ng n đ nh và mát h n, Gigabyte thi t k đủ ử ằ ề ả ổ ị ơ ế ế ể nhi t t VRM t a ra gi m đi b ng cách tr i r ng t i tr ng gi a 24 phase. ệ ừ ỏ ả ằ ả ộ ả ọ ữ

1. Socket m i LGA1156 v i c n gàiớ ớ ầ m t bên có thi t k m i.ộ ế ế ớ2. Vi x lý Intel Core i5-750.ử3. Các t đi n và cu n c m khángụ ệ ộ ả d ng đ c ch t l ng cao. ạ ặ ấ ượ4. V trí g n chipset Intel P55 v i hị ắ ớ ệ th ng t n nhi t đ ng ng heat-pipeố ả ệ ườ ố đ n k t h p v i các heatsink nhôm.ơ ế ợ ớ5. 3 khe PCI Express cho đ h a (hồ ọ ỗ tr x16, x8 và x4).ợ6. 6 socket DDR3 h tr t i 16GBỗ ợ ớ RAM, mode Dual-channel.7. Nút công t c ngay trên mainboardắ đ c thi t k r t đ p và ti n d ng.ượ ế ế ấ ẹ ệ ụ

8. Đèn LED thông báo tình tr ng l i c a mainboard. ạ ỗ ủ9. Chip Gigabyte SATA2 cung c p thêm 4 c ng SATA cũng đ c làm mát chung h th ng t nấ ổ ượ ệ ố ả nhi t.ệ

Trang 38 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 39: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

1. Nút Reset.2. Nút Clear CMOS.3. H th ng đèn LED báo l i. ệ ố ỗ

1. B 6 jack stereo analog audio 7.1.ộ2. DualLAN port.3. C ng USB. ổ4. C ng eSATA/USB Combo.ổ5. C ng IEEE 1394a.ổ6. C ng IEEE 1394a mini.ổ7. C ng digital audio S/PDIF optical.ổ8. C ng digital audio S/PDIF coaxial.ổ9. C ng PS/2 Combo. ổ

9. 5 mainboard Gigabyte Intel X58 series.

LOOKS

Đây là 5 mainboard s d ng b chipset “đ nh” Intelử ụ ộ ỉ X58 Express dành cho n n t ng vi x lý Intel Core i7.ề ả ử Khi ra đ i vào ngày 17-11-2008, Core i7 đ c coi là bờ ượ ộ vi x lý nhanh nh t dành cho n n t ng desktop. ử ấ ề ảCác mainboard c a Gigabyte thu hút và t o tin c y choủ ạ ậ ng i dùng ngay t bao bì. Mainboard đ c thi t kườ ừ ượ ế ế đ p, rõ ràng v i các linh ki n ch t l ng cao trên n nẹ ớ ệ ấ ượ ề PCB dày, c ng cáp. H th ng t n nhi t th h m iứ ệ ố ả ệ ế ệ ớ không dùng qu t. Các t đi n nh nh n, ch c ch n. 4 hay 6 socket DDR3 cho ch đ Dual/Tripleạ ụ ệ ỏ ắ ắ ắ ế ộ Channel. 8 hay 10 đ u c m SATA-2. 8 c ng USB 2.0 có s n phía sau. B c ng âm thanh đ y đ . Sầ ắ ổ ẵ ộ ổ ầ ủ ử d ng nhi u màu s c đ giúp ng i dùng d phân bi t các k t n i. Có h th ng đèn LED báo tìnhụ ề ắ ể ườ ễ ệ ế ố ệ ố tr ng ho t đ ng c a các thành ph n chính.ạ ạ ộ ủ ầGigabyte v n r t chu đáo và hào phóng, luôn cung c p theo mainboard đ th cáp n i, adapter. Cácố ấ ấ ủ ứ ố mainboard đ u có kèm c u n i SLI cho hai d ng 2 và 3 card đ h a (tùy dòng). Rút kinh nghi m tr cề ầ ố ạ ồ ọ ệ ướ đây, bây gi chi c bracket eSATA không ch cung c p 2 c ng cáp data mà còn có c 1 c ng ngu n đi nờ ế ỉ ấ ổ ả ổ ồ ệ l y t m t đ u c m 4 chân c a b ngu n PSU đ cung c p đi n cho 2 thi t b eSATA. ấ ừ ộ ầ ắ ủ ộ ồ ể ấ ệ ế ị

+ GA-EX58-EXTREME là mainboard “ng u” nh t và cao c p nh t trong dòng EX58 Series c aầ ấ ấ ấ ủ Gigabyte. Nó đ c ghi rõ là dòng mainboard Extreme Overclocking. Bao bì c c kỳ n t ng và hoànhượ ự ấ ượ tráng. Ngay c thi t k c a mainboard cũng v y. Ch c n h th ng t n nhi t h n h p g n s n vàoả ế ế ủ ậ ỉ ầ ệ ố ả ệ ỗ ợ ắ ẵ PCB c a nó là đ đ “h p h n” thiên h r i. Đ ng này, Gigabyte còn “khuy n mãi” thêm m t b ph nủ ủ ể ớ ồ ạ ồ ằ ế ộ ộ ậ t n nhi t r i n a g i là Hybrid Silent-Pipe 2 có tính năng thoát nhi t ra ngoài (phía sau thùng máy). Trênả ệ ờ ữ ọ ệ PCB có t i 4 b đèn LED nhi u màu, hai nút Power và ClearCMOS tích h p đèn LED xanh bi c, 10ớ ộ ề ợ ế

Trang 39 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 40: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

đ u c m SATA x p thành hàng 2 t ng sát mép PCB. Ba khe c m PCI-E x16 và x8 s n sàng đ g nầ ắ ế ầ ắ ẵ ể ắ cùng m t lúc 2 hay 3 card đ h a. ộ ồ ọ

+ GA-EX58-UD5 gi ng h t GA-EX58-EXTREME, ch không có module t n nhi t Hybrid Silent-Pipeố ệ ỉ ả ệ 2.

+ GA-EX58-UD4 thu c dòng trung c a EX58 Series. Nó đ c trang b h th ng t n nhi t k t h pộ ủ ượ ị ệ ố ả ệ ế ợ đ ng ng và heatsink, nh ng đ n gi n h n EX58-EXTREME và EX58-UD5. Không tích h p s n tínhườ ố ư ơ ả ơ ợ ẵ năng làm mát b ng ch t l ng. Có 8 đ u c m SATA-2 và 2 khe PCI-E x16. Có 1 b đèn LED. ằ ấ ỏ ầ ắ ộ

+ GA-EX58-UD3R SLI thu c dòng ph thông c a EX58 Series. Bao bì cũng đ n gi n h n (ch có 1ộ ổ ủ ơ ả ơ ỉ l p h p). Nó đ c trang b h th ng t n nhi t k t h p đ ng ng và heatsink t ng t EX58-UD4.ớ ộ ượ ị ệ ố ả ệ ế ợ ườ ố ươ ự Không tích h p s n tính năng làm mát b ng ch t l ng. Có 8 đ u c m SATA-2 và 2 khe PCI-E x16 hợ ẵ ằ ấ ỏ ầ ắ ỗ tr c hai công ngh multi-GPU ATI CrossFireX l n NVIDIA SLI. Có 1 b đèn LED. Đi u đáng chú ýợ ả ệ ẫ ộ ề nh t là dòng này ch có 4 socket DDR3.ấ ỉ

+ GA-EX58-UD3R chính là GA-EX58-UD3R SLI nh ng không đ c tích h p công ngh NVIDIA SLI,ư ượ ợ ệ mà ch có ATI CrossFireXỉ

SPECS

Các mainboard Intel X58 c a Gigabyte đ u đ c trang b công ngh Ultra Durable 3 đ c gi i thi u làủ ề ượ ị ệ ượ ớ ệ có kh năng làm mát gi m 50% nhi t đ h th ng. Toàn b các t đi n đ u thu c d ng đ c đ c s nả ả ệ ộ ệ ố ộ ụ ệ ề ộ ạ ặ ượ ả xu t Nh t B n v i tu i th lên t i 50.000 gi . Các cu n c m kháng (choke) cũng đ c làm b ng v tấ ở ậ ả ớ ổ ọ ớ ờ ộ ả ượ ằ ậ li u cao c p nhân ferrite. Các linh ki n ch t l ng cao và tiên ti n này giúp tăng ch t l ng mainboard,ệ ấ ệ ấ ượ ế ấ ượ b o đ m s n đ nh, gi m năng l ng và tăng đ b n. ả ả ự ổ ị ả ượ ộ ềĐi u đáng chú ý nh t là các mainboard đ u đ c ng d ng công ngh PCB m i c a Gigabyte g i là 2ề ấ ề ượ ứ ụ ệ ớ ủ ọ oz copper PCB v i c hai l p Power và Ground đ u đ c tăng g p đôi l ng đ ng. Đi u này giúp làmớ ả ớ ề ượ ấ ượ ồ ề gi m nhi t đ h th ng, tăng hi u qu s d ng đi n năng, gi m nhi u, gi m 50% tr kháng, ch ngả ệ ộ ệ ố ệ ả ử ụ ệ ả ễ ả ở ố tĩnh đi n t t h n, tăng s n đ nh dù làm vi c v i áp l c n ng nh ép xung.ệ ố ơ ự ổ ị ệ ớ ự ặ ưCác mainboard này h tr công ngh Intel Turbo Boost Technology cho phép overclock các nhân CPUỗ ợ ệ m t cách nhanh chóng và hi u qu . Khi g p tác v không c n ph i ch y h t t t c các nhân, nó sộ ệ ả ặ ụ ầ ả ạ ế ấ ả ẽ gi m đi n c a các nhân “qu n” đ tăng thêm đi n cho các nhân đang “b n”. Nh v y v a không lãngả ệ ủ ở ể ệ ậ ờ ậ ừ phí đi n năng, v a tăng hi u su t cho h th ng.ệ ừ ệ ấ ệ ốCác mainboard EX58 Series c a Gigabyte ch h tr b nh DDR3 có dung l ng t i đa t i 24GBủ ỉ ỗ ợ ộ ớ ượ ố ớ (mainboard có 6 socket) và 16GB (mainboard có 4 socket) theo ch đ Triple Channel c a n n t ngế ộ ủ ề ả Intel Core i7. Chúng đ c trang b chip IC đi u khi n ph n c ng đ ngăn ng a tình tr ng quá đi n áp (OV) có thượ ị ề ể ầ ứ ể ừ ạ ệ ể làm h h ng CPU, b nh và chipset. ư ỏ ộ ớThi t k Dynamic Multi-Gear Power (gi ng nh xe có nhi u s ) nh m t i u hóa hi u su t s d ngế ế ố ư ề ố ằ ố ư ệ ấ ử ụ đi n b ng cách t đ ng nh n di n và ch cung c p l ng đi n theo t ng c p đ t ng ng v i nhuệ ằ ự ộ ậ ệ ỉ ấ ượ ệ ừ ấ ộ ươ ứ ớ c u ho t đ ng th c t c a h th ng (t t i nh đ n t i n ng). ầ ạ ộ ự ế ủ ệ ố ừ ả ẹ ế ả ặCác mainboard này đ u đ c trang b chip âm thanh Highề ượ ị Definition Realtek ALC889A/ ALC888 h tr chu n 7.1ỗ ợ ẩ ch t l ng Home Theater v i đ y đ các c ng xu t.ấ ượ ớ ầ ủ ổ ấ + EX58-EXTREME h tr b nh DDR3-2100 ho c caoỗ ợ ộ ớ ặ h n v i ch đ Triple Channel. Mainboard này h tr 3 cardơ ớ ế ộ ỗ ợ đ h a theo công ngh ATI CrossFireX và NVIDIA SLI. Hồ ọ ệ ệ th ng t n nhi t Hybrid Silent-Pipe 2 m i v i thi t k đ cố ả ệ ớ ớ ế ế ộ đáo và “hoành tráng” k t h p các đ ng ng t n nhi t v iế ợ ườ ố ả ệ ớ các heatsink và các vi kim lo i, h tr gi i pháp t n nhi tạ ỗ ợ ả ả ệ b ng ch t l ng, giúp tăng kh năng làm mát các chip g nằ ấ ỏ ả ắ trên PCB, đ c bi t là khu v c CPU. Thi t k ti t ki m đi nặ ệ ự ế ế ế ệ ệ v i tính năng DES Advanced ph n c ng d a trên ch c năng công t c Dynamic 6-Gear. Đây làớ ầ ứ ự ứ ắ

Trang 40 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 41: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

mainboard đ c trang b công ngh Ultra Durable 3 đ y đ . Nó có công ngh Lower RDS (on)ượ ị ệ ầ ủ ệ MOSFET. H th ng DualBIOS v i tính năng t đ ng b o v BIOS b ng ph n c ng. Có t i 4 b đènệ ố ớ ự ộ ả ệ ằ ầ ứ ớ ộ LED nhi u màu: Dynamic Power (báo m c đ s d ng đi n năng v i 6 màu cho 6 c p đ ); OV-Alertề ứ ộ ử ụ ệ ớ ấ ộ (giúp ng i dùng d dàng nh n di n tình tr ng quá áp c a CPU, b nh , chip North Bridge và Southườ ễ ậ ệ ạ ủ ộ ớ Bridge đ ngăn ng a h h ng linh ki n); OC-Alert (báo tình tr ng overclock); và TMP-Alert (báo nhi tể ừ ư ỏ ệ ạ ệ đ ). Nó còn có đèn Debug LED hi n th b ng các mã s tình tr ng h th ng khi boot máy. Hai Gigabitộ ể ị ằ ố ạ ệ ố Ethernet LAN v i tính năng Teaming cho phép k t h p 2 đ ng cáp LAN riêng r thành 1 đ tăng băngớ ế ợ ườ ẽ ể thông m ng lên g p đôi. Có các nút Power/Reset và Clr CMOS ngay trên mainboard. Chip âm thanh HDạ ấ h tr chu n Dolby Home Theater và âm thanh Blu-ray. ỗ ợ ẩ

THÔNG S K THU TỐ Ỹ ẬCPU: Các CPU Intel Core i7 socket LGA 1366.QPI: 4,8GT/s - 6,4GT/sChipset: Northbridge: Intel X58 Express; Southbridge: Intel ICH10RRAM: 6 socket DIMM DDR3-2100+ /1333/1066/800 MHz, t i đa 24GB, chố ế đ Triple-ChannelộHDD: 1 đ u c m IDE và 10 đ u c m SATA-2 băng thông 3GB/s (SATA 1-6ầ ắ ầ ắ h tr RAID 0, 1, 5, 10; và SATA 7-10 h tr RAID 0, 1, JBOD)ỗ ợ ỗ ợAudio: Tích h p High Definition Realtek ALC889A, h tr 8 kênh, phía sau cóợ ỗ ợ 6 jack audio (Universal Audio Jack), c ng cáp quang, c ng cáp đ ng tr c.ổ ổ ồ ụK t n i:ế ố Dual 10/100/1000 Mbps Ethernet LAN.Khe c m m r ng: ắ ở ộ 2 khe PCI-Express x16 (h tr PCI-E 2.0), 1 khe PCI-Eỗ ợ x8, 1 khe PCI-E x4, 1 khe PCI-E x1, 2 khe PCI.C ng: ổ 12 USB 2.0 (8 sau, 4 cáp), 2 GigaLAN, 3 IEEE 1394a (1 sau, 2 cáp), PS/2 mouse + keyboard.H đi u hành: ệ ề Windows XP và Windows VistaKích th c: ướ ATX 24,4 x 30,5 cmGiá: 450 USD + EX58-UD5 có các tính năng và thông s k thu t gi ngố ỹ ậ ố nh EX58-EXTREME, ngo i tr vi c nó không đ c trangư ạ ừ ệ ượ b module t n nhi t Hybrid Silent-Pipe 2. ị ả ệ THÔNG S K THU TỐ Ỹ ẬCPU: Các CPU Intel Core i7 socket LGA 1366.QPI: 4,8GT/s - 6,4GT/sChipset: Northbridge: Intel X58 Express; Southbridge: Intel ICH10RRAM: 6 socket DIMM DDR3-2100+ /1333/1066/800 MHz, t i đa 24GB, ch đ Triple-Channelố ế ộHDD: 1 đ u c m IDE và 10 đ u c m SATA-2 băng thôngầ ắ ầ ắ 3GB/s (SATA 1-6 h tr RAID 0, 1, 5, 10; và SATA 7-10ỗ ợ h tr RAID 0, 1, JBOD)ỗ ợAudio: Tích h p High Definition Realtek ALC889A, h tr 8 kênh, phía sau có 6 jack audio (Universalợ ỗ ợ Audio Jack), c ng cáp quang, c ng cáp đ ng tr c.ổ ổ ồ ụK t n i:ế ố Dual 10/100/1000 Mbps Ethernet LAN.Khe c m m r ng:ắ ở ộ 2 khe PCI-Express x16 (h tr ỗ ợPCI-E 2.0), 1 khe PCI-E x8, 1 khe PCI-E x4, 1 khe PCI-E x1, 2 khe PCI.C ng:ổ 12 USB 2.0 (8 sau, 4 cáp), 2 GigaLAN, 3 IEEE 1394a (1 sau, 2 cáp), PS/2 mouse + keyboard.H đi u hành:ệ ề Windows XP và Windows VistaKích th c:ướ ATX 24,4 x 30,5 cmGiá: 329 USD

Trang 41 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 42: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

+ EX58-UD4 có l do đ phù h p v i đ i t ng ng iẽ ể ợ ớ ố ượ ườ dùng h ng trung nên ch đ c trang b công ngh Ultraạ ỉ ượ ị ệ Durable 3 Classic (không có tính năng Lower RDS (on) MOSFET). Dòng này ch có 8 đ u c m SATA-2 và 2 kheỉ ầ ắ PCI-Express x16 h tr công ngh ATI CrossFireX choỗ ợ ệ phép g n 2 card đ h a cùng m t lúc. B công t c đi nắ ồ ọ ộ ộ ắ ệ Dynamic 4-Gear (v i 4 c p đ cung c p đi n năng) và có 1ớ ấ ộ ấ ệ b đèn Dynamic Power LED báo m c đ s d ng đi nộ ứ ộ ử ụ ệ năng v i 4 màu cho 4 c p đ . ớ ấ ộ

THÔNG S K THU TỐ Ỹ ẬCPU: Các CPU Intel Core i7 socket LGA 1366.QPI: 4,8GT/s - 6,4GT/sChipset: Northbridge: Intel X58 Express; Southbridge: Intel ICH10RRAM: 6 socket DIMM DDR3-2100+ /1333/1066/800 MHz, t i đa 24GB, ch đ Triple-Channelố ế ộHDD: 1 đ u c m IDE và 8 đ u c m SATA-2 băng thông 3GB/s (SATA 1-6 h tr RAID 0, 1, 5, 10; vàầ ắ ầ ắ ỗ ợ SATA 7-8 h tr RAID 0, 1, JBOD)ỗ ợAudio: Tích h p High Definition Realtek ALC888, h tr 8 kênh, phía sau có 6 jack audio (Universalợ ỗ ợ Audio Jack), c ng cáp quang, c ng cáp đ ng tr cổ ổ ồ ụK t n i:ế ố 10/100/1000 Mbps Ethernet LAN.Khe c m m r ng:ắ ở ộ 2 khe PCI-Express x16 (h tr PCI-E 2.0), 1 khe PCI-E x4, 1 khe PCI-E x1, 3 kheỗ ợ PCI.C ng:ổ 12 USB 2.0 (8 sau, 4 cáp), 1 GigaLAN, 3 IEEE 1394a (2 sau, 1 cáp), PS/2 mouse + keyboard.H đi u hành:ệ ề Windows XP và Windows VistaKích th c:ướ ATX 24,4 x 30,5 cmGiá: 315 USD + EX58-UD3R SLI t ng t EX58-UD4, nh ng ch đ cươ ự ư ỉ ượ trang b 4 socket DDR3 h tr t i đa 16GB. Nó có 2 kheị ỗ ợ ố PCI-Express h tr c 2 công ngh ATI CrossFireX và SLIỗ ợ ả ệ NVIDIA.

THÔNG S K THU TỐ Ỹ ẬCPU: Các CPU Intel Core i7 socket LGA 1366.QPI: 4,8GT/s - 6,4GT/sChipset: Northbridge: Intel X58 Express; Southbridge: Intel ICH10RRAM: 4 socket DIMM DDR3-2100+ /1333/1066/800 MHz, t i đa 24GB, ch đ Triple-Channelố ế ộHDD: 1 đ u c m IDE và 8 đ u c m SATA-2 băng thôngầ ắ ầ ắ 3GB/s (SATA 1-6 h tr RAID 0, 1, 5, 10; và SATA 7-10 h tr RAID 0, 1, JBOD)ỗ ợ ỗ ợAudio: Tích h p High Definition Realtek ALC888, h tr 8 kênh, phía sau có 6 jack audio (Universalợ ỗ ợ Audio Jack), c ng cáp quang, c ng cáp đ ng tr cổ ổ ồ ụK t n i:ế ố 10/100/1000 Mbps Ethernet LAN.Khe c m m r ng:ắ ở ộ 2 khe PCI-Express x16 (h tr PCI-Eỗ ợ 2.0), 1 khe PCI-E x4, 2 khe PCI-E x1, 2 khe PCI.C ng:ổ 12 USB 2.0 (8 sau, 4 cáp), 1 GigaLAN, 3 IEEE 1394a (2 sau, 1 cáp), PS/2 mouse + keyboard.H đi u hành:ệ ề Windows XP và Windows VistaKích th c:ướ ATX 24,4 x 30,5 cmGiá: 285 USD

Trang 42 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 43: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

+ EX58-UD3R là EX58-UD3R SLI, nh ng ch h tr công ngh ATI CrossFireX.ư ỉ ỗ ợ ệ

THÔNG S K THU TỐ Ỹ ẬCPU: Các CPU Intel Core i7 socket LGA 1366.QPI: 4,8GT/s - 6,4GT/sChipset: Northbridge: Intel X58 Express; Southbridge: Intel ICH10RRAM: 6 socket DIMM DDR3-2000+ /1333/1066/800 MHz, t i đa 24GB, ch đ Triple-Channelố ế ộHDD: 1 đ u c m IDE và 8 đ u c m SATA-2 băng thông 3GB/s (SATA 1-6 h tr RAID 0, 1, 5, 10; vàầ ắ ầ ắ ỗ ợ SATA 7-8 h tr RAID 0, 1, JBOD)ỗ ợAudio: Tích h p High Definition Realtek ALC888, h tr 8 kênh, phía sau có 6 jack audio (Universalợ ỗ ợ Audio Jack), c ng cáp quang, c ng cáp đ ng tr cổ ổ ồ ụK t n i:ế ố 10/100/1000 Mbps Ethernet LAN.Khe c m m r ng:ắ ở ộ 2 khe PCI-Express x16 (h tr PCI-E 2.0), 1 khe PCI-E x4, 2 khe PCI-E x1, 2 kheỗ ợ PCI.C ng:ổ 12 USB 2.0 (8 sau, 4 cáp), 1 GigaLAN, 3 IEEE 1394a (2 sau, 1 cáp), PS/2 mouse + keyboard.H đi u hành:ệ ề Windows XP và Windows VistaKích th c:ướ ATX 24,4 x 30,5 cm

D. Thi tế l p ậ t cố đ cho CPU trên Mainboard Pentium 2 và Pentium 3ộ( Mainboard Pentium 4 không c n thi tầ ế l p vì chúng đã t đ ng hoáậ ự ộ )z Trong các máy Pentium 2 và Pentium 3 đ iờ đ u tầ hì ta ph i thi t ả ế l p ậ t c đ cho CPU thông quaố ộ các Jumper, n u ta không thế i t ế l p thì máy có tậ h không cể h y ( nhạ ư h ng Mainboard ) hỏ o c ặ ch y sai t cạ ố đ c a CPU .ộ ủV y thi tậ ế l p ậ t c đ cho CPU nố ộ h tư h nàoế ?zB n hãyạ để ý trên Mainboard có m tộ b ng hả ướng dẫn về thiết l p ậ t c đ Bus cho CPU nố ộ h dư ưới đây :

B ng cả h d n thỉ ẫ iết l p ậ t c đ BUS cho CPU trên cho tố ộ h yấMainboard này h tỗ rợ CPU có BUS 66, 100 và 133MHz

z B n hãy tìm trên Mainboard ạ v trí Jumper 1ị

Jumper 1 trên Mainboardđ thể i tế l p ậ t c đ BUS cho CPUố ộzVà chú ý có m tộ bảng hướng d n thi tẫ ế l p s nhân cho CPU ậ ốSW 1B ng cả hỉ d n thi tẫ ế l p s nhân cho CPUậ ố

z B n hãy tìm trên Mainboard ạ v trí SW1ị

Trang 43 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Jumper 1BUS A B

66 1-2 1-2100 2-3 1-2133 1-2 2-3

X 1 2 3x 5,0 ON ON ONx 5,5 ON ON OFFx 6,0 ON OFF ONx 6,5 ON OFF OFFx 7,0 OFF ON ONx 7,5 OFF ON OFFx 8,0 OFF OFF ONx 8,5 OFF OFF OFF

Page 44: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

SW1 trên Mainboard dùng đ thể i t ế l p s nhân t c đ cho CPUậ ố ố ộ

z Sau khi đã tìm th y 2 b ng hấ ả ướng dẫn và các Jumper1, SW1 trên ta làm nh sau :ư+ Thi tế l p ậ t c đ BUS tố ộ rên Jumper1 phải b ng ằ t c đ BUS c a ố ộ ủ CPU mà b n đạ ịnh lắp, nếu b n thạ iết lập sai t c đ BUSố ộ => máy sẽ không hoạt đ ng ( Nhộ ư h ng Mainboard )ỏ+ Thi tế l p s nhân cho CPU ( ậ ố S nhân ố bằng t c đ CPU chia cho ố ộ t c đ BUSố ộ c aủ nó ) n u thi tế ế l pậ sai s nhân thì CPU v n ố ẫ ch y nh ng ạ ư b ị sai t c đ .ố ộz Thí d :ụN u bế ạn l p CPU có ắ tốc đ làộ 733 MHz và có BUS là 100MHz thì bạn phải thi tế l p nh sau :ậ ư=> Thiết lập Jumper 1 sao cho có BUS là 100=> Thiết lập SW1 sao cho có s nhân là 7,5ố=> Khi đó t c đ CPU s là 100 x 7,5 = 750MHz ( Tố ộ ẽ hực t nó s ế ẽ ch y ạ ở t c đ 733MHz )ố ộN u b n thi tế ạ ế l p Jumper 1 có BUS là 66 hậ o c 133 thì Máy s không cặ ẽ h y ( Nh h ng Mainboard )ạ ư ỏN u b n thi tế ạ ế l p đúng BUS nhậ ưng thi tế l p s nhân là 6,0 ậ ố thì CPU của b n cạ h y ạ ở t c đ = 100 x 6,0ố ộ = 600MHz bạn b thị iệt v ề t c đ . ố ộN u bế ạn thi tế l p ậ ở s nhân là 8,5 thì CPU ố c aủ b n ạ cũng ch ỉ ch y ạ ở t c đ 733MHz nố ộ h ng CPU l iư ạ bị nóng do b n ép ạ t c đ ố ộBài t p :ậCó một Mainboard có các b ng hả ướng d n và các ẫ vị trí Jumper1, SW1 đã được thi tế l p s n nh sau ậ ẵ ư :

SW 1

Trang 44 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Jumper 1

BUS A B66 1 - 2 1 - 2100 2 - 3 1 – 2133 1-2 2-3

X 1 2 3x 5,0 ON ON ONx 5,5 ON ON OFFx 6,0 ON OFF ONx 6,5 ON OFF OFFx 7,0 OFF ON ONx 7,5 OFF ON OFFx 8,0 OFF OFF ONx 8,5 OFF OFF OFF

Page 45: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

B n hãy cho biạ ết CPU đang l p trên Mainboard trên có t c đ BUS là bao nhiêu ?, ắ ố ộ t c đ ho t đ ng làố ộ ạ ộ bao nhiêu ?

Đáp án cho bài t pậ

E.Nh nữ g biểu hi nệ hư hỏng Mainbard

1. Những bi uể hi nệ của Mainboard hỏngBi u hể i n 1 :ệB t công ậ t c ngu n c a ắ ồ ủ Máy tính, máy không kh iở đ ng, qộ uạt ngu n không quayồ

Bi u hể i n 2 :ệB t công ậ t c nguắ ồn, quạt ngu n quay nhồ ưng máy không khởi đ ng, không lên màn hình .ộ

Bi u hể i n 3 :ệMáy có biểu hi n tệ hất thường, khi khởi đ ng vào đ n Win thì Reset l i ộ ề ạ hoặc khi cài đ t Win XP ngangặ chừng thì báo l i làm ỗ b n không ạ th cài đ t l iể ặ ạL u ý :ưz Các bi u hể i n khi ệ h ng Mainboard ỏ rất gi ng v i bi u hố ớ ể i n khi h ng CPU hệ ỏ o c khi ngu n bặ ồ ị l i , doỗ v y khi ậ g p các bặ i u hể i n trên b n c n kệ ạ ầ i m tra ngể u nồ và CPU đ ể loại tr .ừz Để lo i tr nguyên nhân do ngu n ạ ừ ồ bạn hãy dùng m tộ b ngu n ộ ồ t t đố ể th .ửz Để th CPUử b n có tạ h cể ắm th sang m t ử ộ máy khác, n u là CPU c a ế ủ máy Pentium2 hoặc Pentium3 thì b n c n thi tạ ầ ế l p choậ đúng t c đ BUSố ộ c a CPU thì nó ủ m i ch y ( Xem l i ph n thớ ạ ạ ầ iết lập t c đố ộ cho CPU z Sau khi b n đã ạ thử và đã ch c cắ h n ắ r ng : Ngu n và CPU ằ ồ v n ẫ t t nố h ng máy vư ẫn b các bi u hị ể iện trên thì ch ng ứ t => Mainboard ỏ c aủ bạn có v n đ ấ ề !

2. Các bi uể hi n sau ệ thường không phải hỏng Mainboard

Máy vi tính có nhiều b nh khác nhau và b n ệ ạ lưu ý các b nh sau ệ thường là không ph iả h ngỏ Mainboard .

a. Khi b t ậ công t c ngắ u n, máy không lên màn hình nồ h ng có ư ti ng bíp dài .ế( Trường h p này thợ ường do h ng RAM hỏ o c Card màn hình )ặb. Máy có báo phiên b n BIOS khi kả hởi đ ng trên màn hình nhộ ưng không vào được màn hình Windows( Trường h p này thợ ường do h ng đỏ ổ ĩa )c. Máy hay bị treo khi đang s ử d ng .ụ( Trường h p này thợ ường do l i pỗ h n ầ mềm ho c đĩaặ ổ b bad )ịd. Máy t đ ng cự ộ h y ạ m tộ s ố chương trình không theo ý mu n c a ngố ủ ười s ử d ng .ụ( Trường h p này thợ ường do máy bị nhiễm Virut )

3. Phương pháp ki m tra MainboardểB n hãy tạ h cự hi n ệ theo các bước nh sau ư :

z Tháo t tấ c ả các đổ ĩa c ng, CD Rom , các Card m ứ ổ ở r ng và thanh RAM ra kộ h i Mainboard, ch đỏ ỉ ể l i ạ CPU trên Mainboard .z C p ngu n, b t công ấ ồ ậ t c và quan ắ sát các bi u hể i n sau :ệz Bi u hể i n 1 : ệ Qu t ngu n quay, qạ ồ uạt CPU quay, có các ti ng bip dài loa =>ế ở Đi u này cho tề h yấ Mainboard v n ho tẫ ạ đ ng, CPU ộ vẫn hoạt đ ng, có tộ iếng bíp dài là biểu hi n Mainboard và CPUệ đã

Trang 45 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 46: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

hoạt đ ng và độ ưa ra được thông báo l iỗ c a ủ RAM ( Vì ta chưa c m RAM )ắz Bi u hể i n 2 :ệ Qu t ngu n và qu t CPU không quay (ạ ồ ạ Đảm bảo ch c ch n là công ắ ắ t cắ CPU đã đấu đúng )=> Đi u này cho tề h y Chipsấ et đi u khề iển ngu n trên Mainboard không ho t đ ng .ồ ạ ộz Bi u hể i n 3 :ệ Qu t ngu n và qu t CPU ạ ồ ạ có quay nh ng không có ư ti ng kêu ế ở loa .=> Đi u này cho tề h y CPU ch a hấ ư o t đ ng ho cạ ộ ặ h ng ROM BIOS ỏ n u b n đã thay th CPU t t ế ạ ử ố vào thì h h ng là do ROM BIOS hư ỏ o c Chipset trên Mainboardặ

trên Ở là các bước giúp b n xácạ định là hư h ng do Mainboard hay linh ki n khác ỏ ệ của máy nh ng cư hưa xác định được là h ng cái gì trên Mainboard ,ỏ đ làmể được đi u này b n hãy xem tề ạ i p ph n sau :ế ầ

Phương pháp ki m tra Mainboard b ng Card Testể ằ

Card Test Mainboard4. Các bước kiểm tra Mainboard.

z Ki m tra l i để ạ ể xác định cho chính xác h h ngư ỏ là thu cộ v Mainboard cề h không pứ hải RAM, CPU hay các Card mở r ng . ộ Cách xác định này làm theo các bước ph n kở ầ i m tra Mainboardểz Dùng Card Test Main đ xácể định xem c tụ h ể là h ng cái gì trên Mainboard .ỏz Các bước ti n hành sế ửa chữa Mainboard

Bước 1 : Ki m tra đ xácể ể định h h ng thư ỏ u cộ v Mainboardề :z Chu n b Mainboard nghi ẩ ị h ng đ kỏ ể iểm tra ,Dùng m tộ b ngu n ộ ồ t t đ ố ể thử, Dùng CPU t t đ ố ể th .ửz Ch aư c m RAM và ắ b tấ kỳ m t th gì khác ( tộ ứ r CPU ) vào Mainboardừz C mắ z c công ắ t c ngắ u n c a Case vào Mainboardồ ủz C p đấ i n ngu nệ ồ và b t công ậ t c ắ Power, quan sát các bi u hể i n sauệ :z => Qu t ngạ u nồ và qu t CPU có quay, ạ có ti ng bíp dài ế ở loa .=> Đi u này là bề iểu hi n Mainboardệ v n bình tẫ hường .z => Qu t ngạ u nồ và qu t CPU không quay ho c các qạ ặ u t quay nhạ ưng không có ti ng bíp loaế ở .=> Bi u hể i n này cho tệ hấy h h ng thư ỏ u cộ v Mainboard,ề đ xácểđịnh rõ h n bơ ạn dùng Card Test Main đ ki m tra .ể ể

Bước 2 : Ki m tra Mainboard ể b ng Card Teằ st Main1 - Gi i thớ i u Card Teệ st Main

Trang 46 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 47: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Card Test Main : Card Test Main này b n có ạ th muaể t các Công ty cung ừ c p thấ iết b tinị h cọ

z B n có tạ h cể ắm Card Test Main vào khe PCI hoặc ISA ( Main đ iờ cũ m i có khe ISA )ớ đ kiể ểm tra .

z K t qu kiế ả ểm tra sẽ được hi n tể h b iị ở các đèn Led ho c đ ng h báo s theo ki u s ặ ồ ồ ố ể ố Hecxa ( hệ 16)

Dãy đèn Led và đồng h báo k t qu ồ ế ả ki m traể

* Chú thích các đèn Led :z + 5V : Báo có đi n áp + 5VệĐèn này phát sáng khi b t ậ công t c ngắ u n, n u đèn này không sáng thì do cồ ế h p đậ ường ngu n +5V trênồ Mainboard .z 3,3V : Báo có đi n áp 3,3V ( ệ Tương t đự ường 5V )z - 12V : Báo có đi n áp - 12V Đệ èn này phát sáng khi b t ậ công t c ngắ u n, n u đèn này không sáng thìồ ế do ch p đậ ường ngu n - 12V trên Mainboard .ồz + 12V : Báo có đi n áp + 12V ( Tệ ương t đự ường - 12V )z RST : Báo tín hi u Resệ et : Đèn này chỉ chớp sáng r iồ t t khi ta b m ắ ấ nút Resetz OSC : Báo tín hi u daoệ đ ng c a ộ ủ CPU, n u đèn này không sáng nghế ĩa là CPU không ho t đ ng .ạ ộz BIOS : Đèn báo BIOS : đèn này không sáng nghĩa là CPU không đ cọ d li u trên BIOS hữ ệ o c ặ BIOS h ng .ỏz CLK : Đèn báo xung Clock của Mainboard, đèn này sáng thường xuyên k c khi không có RAM vàể ả CPU, n u đèn này không sáng nghế ĩa là Chipset trên Mainboard không ho tạ đ ng .ộ

2 - Các bước th cự hiện kiểm tra Mainboardz Tháo t tấ c ả các thi tế b raị kh i Mainboard k c RAM ỏ ể ả và CPU .z C m Card Test Main vào khe PCI ( ắ Vì khe này có 2 múi nên ta không th c m ngể ắ ược )

Trang 47 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 48: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

G n Card Test Main vào khe PCIắ

z C p đấ i n ngu n cho Mainboard và ệ ồ b t công ậ t c ắ Power ( Đấu dây Power vào đúng v trí - xem cị h d nỉ ẫ trên Main )z Lúc này ch ỉ có dãy đèn Led sáng, d a vào cácự đèn Led cho ta bi t tình tế r ng Mainboard nạ h sau :ư* Tr ng thái bình tạ hường

Các đèn ngu n báo sáng, đèn CLK báo sáng cho th y ồ ấ các ch đ đế ộ iện áp c a Mainboardủ đã có đ vàủ Chipset đã ho t đ ngạ ộ* Tr ng thái cạ h p ngu n hậ ồ o c Chipset không hặ o tạ động .

Mainboard b ị m tấ đường nguồn 5V, n u là ngế u n ồ t t tố hì có th do cể h p đậ ường 5V trên Mainboard

Mainboard b ị m tấ đường nguồn 3,3V

Mainboard bị m t đấ ường ngu n 12V, có tồ h do cể h pậ đường 12V tren Mainboard

Trang 48 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 49: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Có đủ các đi n áp nh ng chipset không ho t đ ng, không có xung CLKệ ư ạ ộ

* N u Mainboard kế i m traể ở tr ng thái bình thạ ường , ta l p CPU và RAM vào và ắ b t ngậ u nồ ki m traể l i .ạ

T tấ c cácả đèn báo sáng, đ ng h d ng ồ ồ ừ l i FF cho tạ ở h y Mainboard và các linh kấ i n đã ho t đ ngệ ạ ộ bình thường

Đèn BIOS và OSC không sáng cho thấy CPU ch a ho t đ ng, n u đã thay CPU ư ạ ộ ế t t tố hì h h ng doư ỏ m chạ

n áp ngu n cho CPU, ho cổ ồ ặ thi tế l p sai ậ t cố đ BUS cho CPUộ

Các đèn báo sáng nh ng đ ng ư ồ h d ng ồ ừ lại C1cho bi tở ế máy b ị l iỗ b nh , có th ộ ớ ể l iỗ b nộ hớRAM hoặc l iỗ b nh Cacheộ ớ g n trên Mainboardắ

Trang 49 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 50: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Chương 4 - CPU

1 . Khái ni mệ v CPUề

z CPU ( Center Processor Unit ) - Đơn v x lý trung tâm : Là ị ử m t linh kộ iện quan tr ng nh tọ ấ c a máyủ tính, được ví như b lão ộ c a con nủ gười, toàn b quá tộ rình x lý, tính toán vàử đi u khề i n để ều được th cự hi n ệ t i đây.ạ

z Trong các CPU Pentium 4 hiện nay có tới hàng trăm tri u con Transistor đệ ược tích hợp trong m tộ

di n tích r t nệ ấ h kho ng 2 đỏ ả ến 3cm2

z CPU là linh ki n quy tệ ế định đ n ế t cố độ c a ủ máy tính, t cố độ x lý c aử ủ CPU được tính b ng MHzằ ho c ặ GHz .1MHz = 1000.000 Hz1GHz = 1000.000.000 Hzz Hãng sản xuất CPU l n nhớ ất hi n nay là Intel ( ệ M ) hãng này chỹ i mế đ n 90% tế h ph n v CPU choị ầ ề máy tính PC, ngoài ra còn có m tộ số hãng c nh tranh nh AMD, Cyrix, Nexgen, Motorola .ạ ư

2. Các y u ế t ố tác đ ngộ đến hi u su tệ ấ c a CPUủz Đ r ng Bus dộ ộ ữ li u và Bus đệ ịa ch ( Data Bus và Add Bus )ỉz T c đ x lý và ố ộ ử t c đ Bus ( ố ộ t c đ d li u ra vào chân ) ố ộ ữ ệ còn g i là FSBọz Dung lượng b nhộ ớ đệm CacheDưới đây là chi ti tế v ề các y u ế t trênố

2.1 Đ r ng ộ ộ Bus d lữ iệu và Bus địa chỉ (Data Bus và Add Bus)z Đ r ng Bus dộ ộ ữ li u là nói ệ t iớ s ố lượng đường truy n d lề ữ iệu bên trong và bên ngoài CPUz Nh víư d hình dụ ưới đây thì CPU có 12 đường truyền d li u ( ữ ệ ta g iọ đ r ng Data Bus là 12 bit ),ộ ộ hi n nay trong các CPU ệ t Pentium 2 đ n Pentium 4 đ u có đ r ng Data Bus là 64 bit .ừ ế ề ộ ộ

Minh ho bên trong CPU ạ có 12 đường truyền d li u g i là Data Bus có 12 bitữ ệ ọ

Trang 50 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 51: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

z Tương t nhự ư vậy thì độ r ng Busộ địa ch ( Add Bus ) ỉ cũng là s đố ường dây truy n các thông tin về ề địa chỉ .Địa ch đỉ ở ây có th làể các đ a cị h c aỉ ủ b nh RAM,ộ ớ đ a cị h ỉ các c ng vào ra và các thi tổ ế bị ngoại vi v v .. đ cóể th g i hể ử o c nhặ ận d li u ữ ệ t các thiừ ết b nàyị thì CPU ph i có đả ịa chỉ c aủ nó và địa ch nàyỉ được truy n đi qua ề các Bus đ a cị h .ỉGiả s : ử N u s đế ố ường địa chỉ là 8 đường thì CPU s qu n ẽ ả lý được 28 = 256 đ a cị hỉHiện nay trong các CPU Pentium 4 có 64 bít địa ch vàỉ nh ư vậy chúng quản lý được 264 đ a cị hỉ nh .ớ

2.2 T c đ x lý và t c đ Bus cố ộ ử ố ộ ủa CPU T c đ x lý c a ố ộ ử ủ CPU ( Speed ) :z Là t c đ ố ộ ch y bên trong c a ạ ủ CPU, t c đ này đố ộ ược tính bằng MHz hoặc GHzz Thí d ụ m t CPU Pentium 3 ộ có t c đ 800MHz ố ộ t c ứ là nó dao đ ng ộ ở t n s 800.000.000 Hz , CPUầ ố pentium 4 có t c đ là 2,4GHz ố ộ t c ứ là nó dao động ở t n s 2.400.000.000 Hzầ ố

T c đ Bus ố ộ c a CPU ( FSB ) ủ :z Là t c đ dố ộ ữ liệu ra vào các chân c a CPU - còn ủ g i là Bus phía trọ ước : Front Site Bus ( FSB )Thông thường t cố độ x lý ử c aủ CPU thường nhanh g p nhấ i u ề l n ầ t c đ Bus c a nó, ố ọ ủ dưới đây là thí d minh ho v haiụ ạ ề t c đ này :ố ộ

T c đ x lý nhanhố ộ ử

T c đ x lý nhanhố ộ ử

T c đ Bus (ố ộ FSB)ch mậ h nơ

Minh ho v ạ ề t c đ x lý ( Speed CPU )và ố ộ ử t c đ Bus ( FSB ) ố ộ c a CPUủ

2.3 B nộ h Cache ( B nhớ ộ ớ đệm )

z B nh ộ ớ Cache là b nh n m bên trong ộ ớ ằ c a ủ CPU, nó có t c đ truy cố ộ ập dữ li u theo kệ ịp t c đ x aố ộ ủ lý c a ủ CPU, điều này khi n cho CPU trong lúc x lý không pế ử h i ch d li u ả ờ ữ ệ t ừ RAM vì d ữ liệu từ RAM ph i đi qua Bus ả của h ệ th ng nên ố m t nhấ iều th i gian.ờ

z M tộ d lữ iệu trước khi được x lýử , thông qua các l nh g i ý ệ ợ c a ngôn ng ủ ữ l p trình, ậ d li u đữ ệ ược n p s n lên b nh Cacạ ẵ ộ ớ he, vì vậy khi xử lý đ n, CPU không m t th i gian cế ấ ờ hờ đ i .ợ

Trang 51 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 52: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Khi x lý xong trong lúcử đường truy n còn b n tề ậ hì CPU l i đ aạ ư t mạ k t qu vàoế ả b nh Cacộ ớ he, như v y CPU không ậ m t ấ th i gian cờ hờ đường truy n đề ược giải phóng .z B nh Cacộ ớ he là gi i pháp làm cho CPU ả có điều ki n ho tệ ạ đ ng ộ thường xuyên mà không ph i nả gắt quãng ch d li u,ờ ữ ệ vì v y nhậ ờ có b nh Cacộ ớ he mà hi u qu x lý ệ ả ử tăng lên r t nhấ iều, tuy nhiên b nhộ ớ Cache được làm b ng Ram ằ tĩnh do v y giá thành ậ c a củ húng rất cao .

3. Sơ đ c u ồ ấ t o c a CPUạ ủ

CPU có 3 kh i cố hính đó làz ALU ( Arithmetic Logic Unit ) : Đơn vị s hố ọc lo gic : Kh i này tố h c hự i n các phép tính ệ s h c vàố ọ logic c bơ ản trên c s ơ ở các d lữ iệu .z Control Unit : Kh i này chuyên t o ra các l nh đố ạ ệ i u khề i n nh để ư iều khi n ghi hayể đ c v v ..ọz Registers : Các thanh ghi : N i chơ ứa các l nh tệ rước và sau khi x lýử

Sơ đồ c u ấ t o bên trong c a CPUạ ủ

Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ c a CPUủz CPU ho tạ đ ng hoàn toàn ph thộ ụ u c vào các mã lộ ệnh , mã lệnh là tín hi u s dệ ố ạng 0,1 được d ch raị t các ừ câu l nh ệ lập trình , nh v y CPU s khôngư ậ ẽ làm gì c n u không có các câu l nh hả ế ệ ướng d n .ẫz Khi chúng ta ch y ạ m t cộ hương trình thì các chỉ l nh c a ệ ủ chương trình đó được nạp lên b nh Ram,ộ ớ các chỉ l nh này đã đệ ược d ch thành ngôn ng máy và tị ữ hường trú trên các ngăn nh ớ c aủ Ram d ngở ạ 0,1z CPU sẽ đ c và làm theo các ch ọ ỉ l nh ệ m t ộ cách l n ầ lượt.Trong quá trình đ c ọ và th c hự iện các ch ỉ l nh, các ệ b gộ i i ả mã s gẽ i i ả mã các chỉ l nh này thành các ệ tín hi u đệ i u khề i n .ể

Trang 52 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 53: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

CPU qua các đời

1. CPU đời máy 586 ( trước đời máy Pentium2 )

CPU cho máy Pentium Pro còn g i ọ là máy 586 , là th h ế ệ máy tr cướ đ i Pentiumờ 2Các thông s k thố ỹ uật :

z T c đ CPU ố ộ t 150ừ MHz đ n 233 MHzếz T c đ Bus là 66MHzố ộz B nh Cache 128Kộ ớz Năm s n xu t : 1995 - 1996ả ấ

2. CPU cho các máy Pentium 2

CPU c a máy Pentium 2ủ được hàn trên m tộ v ỉ m chạ

Các thông s k thố ỹ u tậz T c đ CPU ố ộ t 233ừ MHz đ n 450 MHzếz T c đ Bus ( FSB ) là 66 và 100 MHzố ộz B nh Cacheộ ớ 128K - 256Kz Năm s n xu t : 1997 - 1998ả ấz Mainboard h tỗ r : s d ng Mainboard ợ ử ụ có khe c m Slotắ

Trang 53 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 54: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

3. CPU cho các máy Pentium 3

CPU c a máy Pentium 3ủ

Nhãn CPU ghi 1000/256/133/1.7V nghĩa làT c đ 1000MHz /Cache L1: 256K / Bus 133 / Vcc 1,7Vố ộ

Các thông s k thố ỹ u tậ

z T c đ CPU ố ộ t 500ừ MHz đ n 1.300 MHzếz T c đ Bus ( FSB ) 100 MHz và 133 MHzố ộz B nh ộ ớ Cache t 256K-ừ 512Kz Năm s n xu t : 1999 -2000ả ấz Đ cế ắm trên Mainboard là Socket 370

4. CPU cho các máy Pentium 44 -1 : CPU Socket 423z CPU Socket 423 s n xu t ả ấ vào đ u năm 2001ầz T c đ ố ộ t 1.400ừ MHz đ n 2.000 MHzếz S d ng Bus 100 MHzử ụz Laọi CPU này có thời gian t n ồ t i ng nạ ắ

4 -2 : CPU Socket 478

Trang 54 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 55: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

CPU cho máy Pentium 4 Socket 478

Các thông s k thố ỹ uật :z T c đ x lý t 1.400ố ộ ử ừ MHz đ n 3.800 MHz ( 2006 ) và chế ưa có gi iớ hạn cu i .ốz T c đ Bus ( FSB ) 266, 333, 400, 533, 666, 800 MHzố ộz B nh ộ ớ Cache từ 256 đ n 512Kếz Năm s n xu tả ấ từ 2002 đ n nay ( 2006) v n tế ẫ i p ế t cụ s n xu t .ả ấz S d ng Mainboard ử ụ có đ cế ắm CPU là Socket 478

Đ c m CPU máy Pentium 4 - Socket 478ế ắ-----------------------------------------------------------

7 -3 : CPU Socket 775

CPU cho các máy Pentium 4 Socket 775 phân bi tệ b ng hai khuy t hình bán ngằ ế u tệ c nh và không cóở ạ chân

Các thông s k thố ỹ uật :z T c đ x lý t 2.400ố ộ ử ừ MHz đ n 3.800 MHz ( 2006 ) và chế ưa có gi iớ hạn cu i .ốz T c đ Bus ( FSB ) 533, 666, 800 MHzố ộz B nh ộ ớ Cache từ 512K đ nế 1MBz Năm s n xu tả ấ từ 2004 đ n nay ( 2006) v n tế ẫ i p ế t cụ s n xu t .ả ấz S d ng Mainboard ử ụ có đ cế ắm CPU là Socket 775

Trang 55 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 56: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Đ c m CPU Socket 775ế ắ

8. CPU hãng AMD mới nh tấ c nh tranh ạ với Intel

CPU hãng AMD - Socket 939 ( ra đời 2006 )

Đ c m Socket 939 dùng cho các CPU AMD 939ế ắ- Hi n nay Intel cho ra đ i các dòng s n ph m có t c đ cao nh :ệ ờ ả ẩ ố ộ ư

CPU Celeron giá r c a Intel đ c phát hành t năm 1998 d a trên ki n trúc c a Pentium II. Bao g mẻ ủ ượ ừ ự ế ủ ồ c các vi x lý dành cho desktop và laptop, 2 dòng này có ki n trúc gi ng nhau, tuy nhiên Celeron dànhả ử ế ố cho laptop tiêu th ít đi n năng và l ng nhi t t a ra cũng th p h n dành cho desktop. Ti p đó là cácụ ệ ượ ệ ỏ ấ ơ ế dòng Celeron d a trên ki n trúc Pentium M, Core Solo, Core Duo và Core 2 Duo cũng l n l t ra đ i.ự ế ầ ượ ờ Intel mu n nh m Celeron t i các ng i dùng bình dân v i các s n ph m giá r nên h u h t các vi xố ắ ớ ườ ớ ả ẩ ẻ ầ ế ử lý Celeron đ u có t n s xung nh p, Cache L2, t c đ bus th p h n so v i ki n trúc nguyên b n. Bàiề ầ ố ị ố ộ ấ ơ ớ ế ả vi t này s l n l t gi i thi u đ n các b n các vi x lý Mobile Celeron ph d ng trên th tr ng.ế ẽ ầ ượ ớ ệ ế ạ ử ổ ụ ị ườ

Trang 56 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 57: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Mobile Celeron (Pentium II and III)

• D a trên ki n trúc c a Pentium II và III v i các tên mã nh Mendocino (0.25 µm), Coppermine (0.18ự ế ủ ớ ư µm), Tualatin (0.13 µm).• Công ngh s n xu t: 0.25 µm (250 nm), 0.18 µm (180 nm), 0.13 µm (130 nm).ệ ả ấ• B nh cache L1 Cache: 32 KB (16 KB cho x lý l nh và 16KB cho data).ộ ớ ử ệ• B nh Cache L2: 128 KB cho các s n ph m s n xu t trên công ngh 0.25 µm và 0.18 µm, 256 KBộ ớ ả ẩ ả ấ ệ cho các s n ph m s n xu t trên công ngh 0.13 µm.ả ẩ ả ấ ệ• T c đ : 66 MHz, 100 MHz ho c 133 MHzố ộ ặ• Socket: PGA2, micro-PGA2, FC-PGA, socket 495, socket 479, socket 478, micro-FCPGA, micro-FCBGA.• H tr t p l nh SSE.ỗ ợ ậ ệ

Intel Pentium D 840 (3.2GHz, 2MB L2 Cache, FSB 800MHz, Socket 775)

Pentium là gì ?

- Pentium là tên danh t c a Intel, ch m t dòng s n ph m CPU c a h trên m t phân khúc th tr ng,ừ ủ ỉ ộ ả ầ ủ ọ ộ ị ườ đáp ng nhu c u c a m t b ph n khách hàng.ứ ầ ủ ộ ộ ậCái tên Pentium có ngu n g c t ch Hy L p là " Penta" và đ c thêm đuôi Latin vào " ium" có nghĩa làồ ố ừ ữ ạ ượ s năm.ốIntel chính th c đ t tên cho các dòng s n ph m c a mình t năm 1993, khi m i ra đ i, t c đ xungứ ặ ả ẩ ủ ừ ớ ờ ố ộ nh p vi x lý c a nó khi này ch là t 60-233MHZ.ị ử ủ ỉ ừ

T đó t i nay, tr i qua bi t bao thăng tr m, Intel v n gi l i cái tên Pentium nh là m t m c đánh d uừ ớ ả ế ầ ẫ ữ ạ ư ộ ố ấ các b c phát tri n c a mình. Hi n t i, dòng s n ph m m i nh t d a trên vi ki n trúc Westmere ( c iướ ể ủ ệ ạ ả ẩ ớ ấ ự ế ả ti n m t chút t vi ki n trúc Nehalem ), d a trên ti n trình 32nm là dòng Pentium G6950, tích h p GPUế ộ ừ ế ự ế ợ vô CPU, không h tr HT, và không h tr Turbo Boost, s d ng băng thông DMI thông th ng v iỗ ợ ỗ ợ ử ụ ườ ớ TDP là 73W.

Trang 57 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 58: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Dual-Core Processor E5300 (2.6GHz, 2MB L2 Cache, FSB 800Mhz, Socket 775) Pentium Dual Core là các vi x lý có t c đ xung nh p và b nh Cache L2 th p d a trên ki nử ố ộ ị ộ ớ ấ ự ế trúc Core thu c dòng Core 2 Duo c a Intel, trong m t s s n ph m laptop, các vi x lý thu cộ ủ ộ ố ả ẩ ử ộ dòng Core Duo (dual-core Pentium M) cũng đ c g i b ng Pentium Dual Core.ượ ọ ằ

Intel cũng th ng b b t tên Dual Core trong tên s n ph m, ví d nh “Pentium Dual Core E5200”ườ ỏ ớ ả ẩ ụ ư đ c Intel gi i thi u v i tên ng n g n là “Pentium E5200”. Đôi khi hay có s nh m l n gi a Pentiumượ ớ ệ ớ ắ ọ ự ầ ẫ ữ Dual Core và Pentium D. Tuy các s n ph m c a 2 dòng này đ u có 2 nhân trong vi x lý nh ng Pentiumả ẩ ủ ề ử ư D đ c s n xu ttrêncôngngh Netburstcũ. ượ ả ấ ệ

Pentium Dual Core s d ng 1MB b nh Cache L2 ho c 2 MB trong 1 s s n ph m s n xu t trên côngử ụ ộ ớ ặ ố ả ẩ ả ấ ngh 45nm. B nh Cache L2 đ c chia s cho 2 core trong vi x lý (Intel g i đây là b nh Cacheệ ộ ớ ượ ẽ ử ọ ộ ớ thông minh – Smart Cache).

Đ c đi m k thu t c a dòng Intel Pentium Dual Core:ặ ể ỹ ậ ủ

• D a trên ki n trúc Core microarchitecture (các models dành cho desktop và laptop) ho c Pentium Mự ế ặ (các models cũ dành cho laptop).• M i core có 64 KB b nh Cache L1: 32 KB dành cho t p l nh và 32 KB dành cho data.ỗ ộ ớ ậ ệ• S d ng 1MB b nh Cache L2, 1 s models s n xu t trên công ngh 45nm có 2 MB b nh Cacheử ụ ộ ớ ố ả ấ ệ ộ ớ L2• Có 2 nhân trong vi x lý (Dual-core)ử• S n xu t trên công ngh 65 nm ho c 45 nmả ấ ệ ặ• Socket 775 cho các models c a desktopủ• Socket micro-FCPGA cho các models c a laptopủ• External bus cho destop: 800 MHz (200 MHz cho m i 4 đ n v d li u trong 1 chu kỳ xung -QDP)ỗ ơ ị ữ ệ ho c 1,066 MHz (266 MHz QDP).ặ• External bus cho laptop: 667 MHz (166 MHz QDP), 533 MHz (133 MHz QDP) ho c 800 MHz (200ặ MHz QDP)• H tr k thu t Intel EM64T ỗ ợ ỹ ậ• H tr t p l nh SSE3ỗ ợ ậ ệ• Execute Disable Bit • Enhanced SpeedStep Technology• Enhanced Halt State (C1E)

D i đây là danh sách li t kê các models cho t ng dòng c a Core2 đã xu t hi n trên th tr ngướ ệ ừ ủ ấ ệ ị ườ

Trang 58 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 59: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Model sSpec Internal Clock

Extrernal Clock

Tech. L2

Cache TDP Voltage Max. Temp. (º C)

E6500 SLGUH 2.93 GHz 1,066 MHz 45 nm 2 MB 65 W0.85 V - 1.3625

V71.4

E6300 SLGU9 2.8 GHz 1,066 MHz 45 nm 2 MB 65 W0.85 V - 1.3625

V74.1

E5400 SLB9V 2.7 GHz 800 MHz 45 nm 2 MB 65 W 0.85 V – 1.3625

V74.1

E5300 SLGTL 2.6 GHz 800 MHz 45 nm 2 MB 65 W0.85 V - 1.3625

V74.1

E5300 SLB9U 2.6 GHz 800 MHz 45 nm 2 MB 65 W 0.85 V – 1.3625

V74.1

E5300 SLGQ6 2.6 GHz 800 MHz 45 nm 2 MB 65 W 0.85 V – 1.3625

V74.1

E5200 SLB9T 2.5 GHz 800 MHz 45 nm 2 MB 65 W 0.85 V – 1.3625

V74.1

E5200 SLAY7 2.5 GHz 800 MHz 45 nm 2 MB 65 W0.85 V - 1.3625

V74.1

E2220 SLA8W 2.4 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W 0.85 V – 1.5 V 73.3

E2210 SLB7N 2.2 GHz 800 MHz 45 nm 1 MB 65 W0.85 V - 1.3625

V74.1

E2210 SLB9R 2.2 GHz 800 MHz 45 nm 1 MB 65 W0.85 V - 1.3625

V74.1

E2200 SLA8X 2.2 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W1.162 V - 1.312

V73.3

E2180 SLA8Y 2.0 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W 1.162 V - 1.312

V73.2

E2160 SLA9Z 1.8 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W 0.85 V - 1.5 V 73.2

E2160 SLA8Z 1.8 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W1.162 V - 1.312

V73.2

E2160 SLA3H 1.8 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W1.162 V - 1.312

V61.4

E2140 SLALS 1.6 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W 0.85 V - 1.5 V 73.2

E2140 SLA3J 1.6 GHz 800 MHz 65 nm 1 MB 65 W1.162 V - 1.312

V61.4

Intel Core 2 Duo E7300 (2.66GHz, 3MB L2 Cache, FSB 1066MHz, Socket 775)

Trang 59 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 60: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậVào th i gian kho ng gi a năm 2008, Intel đã tung ra chu i s n ph m m i serier E7xxx trên n n ki nờ ả ữ ỗ ả ẩ ớ ề ế trúc Core 2 Duo v i tên mã Wolffale dành cho máy desktop hay Penryn dành cho máy laptop. Bài vi tớ ế này s gi i thi u đ n các b n vi x lý E7200 trong series này c a Intel.ẽ ớ ệ ế ạ ử ủ

Core 2 Duo E7200 là vi x lý đ u tiên c a Core 2 Duo có t c đ xung nh p 2.53 GHz. Đ có th th yử ầ ủ ố ộ ị ể ể ấ đ c hi u năng th c t c a E7200, t t h n h t chúng ta s so sánh, đánh giá nh ng khác bi t gi aượ ệ ự ế ủ ố ơ ế ẽ ữ ệ ữ E7200 v i E6600 và E6700 có t c đ xung nh p t ng đ ng E7200.ớ ố ộ ị ươ ươ

CPU Internal Clock External Clock L2 Memory Cache Technology

E8200 2.66 GHz 1,333 MHz 6 MB 45 nm

E8190 2.66 GHz 1,333 MHz 6 MB 45 nm

E6750 2.66 GHz 1,333 MHz 4 MB 65 nm

E6700 2.66 GHz 1,066 MHz 4 MB 65 nm

E7200 2.53 GHz 1,066 MHz 3 MB 45 nm

E6600 2.40 GHz 1,066 MHz 4 MB 65 nm

E4600 2.40 GHz 800 MHz 2 MB 65 nm

Intel Core 2 Extreme QX6800 (2.93Ghz, 8MB L2 Cache, FSB 1066MHz, Socket 775)

Intel Core 2 Extreme QX9650 còn đ c bi t đ n v i tên mã Yorkfield là s n ph mượ ế ế ớ ả ẩ đ u tiên c a Intel đ c s n xu t trên công ngh 45nm. Cũng nh QX6850, Intelầ ủ ượ ả ấ ệ ư Core 2 Extreme QX9650 có 4 nhân ch y v i t c đ xung nh p 3 GHz, bus ngoàiạ ớ ố ộ ị 1.333 MHz. Đi m khác bi t là QX9650 đ c h tr t p l nh SEE4 và có 12MB bể ệ ượ ỗ ợ ậ ệ ộ

Trang 60 WB­Nguyeãn Vieát Haûi

Page 61: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

nh cache L2. Chính nh ng đi m c i ti n này đã giúp cho QX9650 có s c m nhớ ữ ể ả ế ứ ạ v t tr i so v i QX6850ượ ộ ớ

B ng li t kê d i đây s giúp b n rõả ệ ướ ẽ ạ h n v các đ c tính k thu t khác bi t c aơ ề ặ ỹ ậ ệ ủ Core 2 Extreme QX9650 so v i các vi x lý khác.ớ ử

CPU Cores Internal Clock

External Clock L2 Memory Cache

SSE4 Platform TDP Man. Tech.

Core 2 Extreme QX9650

4 3 GHz 1,333 MHz (333 MHz x 4)

6 MB x 2 Yes Socket 775

130 W 45 nm

Core 2 Extreme QX6850

4 3 GHz 1,333 MHz (333 MHz x 4)

4 MB x 2 No Socket 775

130 W 65 nm

Core 2 Extreme QX6700

4 2.66 GHz 1,066 MHz (266 MHz x 4)

4 MB x 2 No Socket 775

130 W 65 nm

Core 2 Extreme X6800

2 2.93 GHz 1,066 MHz (266 MHz x 4)

4 MB No Socket 775

75 W 65 nm

Core 2 Duo E6750 2 2.66 GHz 1,333 MHz (333 MHz x 4)

4 MB No Socket 775

65 W 65 nm

Core 2 Duo E6700 2 2.66 GHz 1,066 MHz (266 MHz x 4)

4 MB No Socket 775

65 W 65 nm

Pentium 4 550 1 3.4 GHz 800 MHz (200 MHz x 4)

1 MB No Socket 775

115 W 90 nm

Intel Core 2 Quad Q8400 (2.66GHz, 4MB L2 Cache, FSB 1333MHz, Socket 775)Core 2 Quad là gì ?Core 2 Quad là tên mà Intel ch các CPU 4 nhân c a hãng. Trên th c t Core 2 Quad là hai con Core 2ỉ ủ ự ế Duo k t h p l i ( gi ng v i tr ng h p con Pen D 9xx Presler là 2 con Cedar Mill k t h p ).ế ợ ạ ố ớ ườ ợ ế ợ

trên là m t con Q6600 đã d b IHS. Cũng gi ng nh Presler, nó có 2 đ tách b ch, có đi u m i đỞ ộ ỡ ỏ ố ư ế ạ ề ỗ ế

Trang 61 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 62: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậnày có 2 lõi ch không ph i 1.ứ ả

V hi u năng, không ph i lúc nào 4 nhân cũng m nh h n 2 nhân. Cái này là ph i d a vào ng d ng màề ệ ả ạ ơ ả ự ứ ụ b n ch y, ng d ng đó có sp đa nhân t t hay ch đ n thu n sp đ n nhân. N u các ng d ng không đòiạ ạ ứ ụ ố ỉ ơ ầ ơ ế ứ ụ h i tài nguyên t CPU thì s có 1 Core làm vi c ( idle ), còn đ i v i các ng d ng đòi h i tài nguyênỏ ừ ẽ ệ ố ớ ứ ụ ỏ CPU thì lúc này CPU s v n d ng t i đa s ho t đ ng c a các Core ( fulload )ẽ ậ ụ ố ự ạ ộ ủ

Ch ng h n, nhu c u c a b n là render, encoder...ch i các game GTA IV, Stalker, LastRemnant,ẳ ạ ầ ủ ạ ơ TheSim... thì khi đó m t con CPU đa nhân v i xung cao và RAM nhi u s là l a ch n t t nh t.ộ ớ ề ẽ ự ọ ố ấ

Còn v i các tác v ko sp đa nhân, và yêu c u xung x lý càng cao càng t t. Đa ph n các game hi n nayớ ụ ầ ử ố ầ ệ ch a thiên v đa nhân cho l m, vì th m t con CPU 2 nhân v i hi u năng cao, cache b , clock cao s làư ề ắ ế ộ ớ ệ ự ẽ l a ch n t t nh t.ự ọ ố ấ

Intel Core i3,i5 i7-920 (2.66Ghz, 8MB L3 Cache, Bus speed 4.8GT/s, Socket 775,1156, 1366)

Intel Core i7: T ng quanổ

Core i7 là dòng s n ph m vi x lý đ u tiên d a trên ki n trúc Nehalem c a Intel, Core i7 Extreme cũngả ẩ ử ầ ự ế ủ thu c Core i7 nh ng có hi u năng s d ng cao h n Core i7. Core i7 có 3 ki u socket, LGA 1366 (h trộ ư ệ ử ụ ơ ể ỗ ợ triple-chanel và QPI bus), LGA 1156 và PGA 988 (h tr dual-chanel, tích h p PCI Express 2.0 và DMIỗ ợ ợ bus)

Trang 62 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 63: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ các ki n trúc CPU tr c th i Nehalem, Intel s d ng b đi u khi n Ram trên chíp c u b c, chipsetỞ ế ướ ờ ử ụ ộ ề ể ầ ắ

s quy t đ nh dung l ng b nh ram mà nó có th h tr . T khi Core i7 xu t hi n, b đi u khi nẽ ế ị ượ ộ ớ ể ỗ ợ ừ ấ ệ ộ ề ể này đ c tích h p vào CPU, do đó CPU s quy t đ nh dung l ng RAM đ c h tr trên h th ng, tuyượ ợ ẽ ế ị ượ ượ ỗ ợ ệ ố nhiên nó cũng có th b gi i h n b i mainboard. V i socket 1366, vi x lý h tr ba kênh DDR3-800 vàể ị ớ ạ ở ớ ử ỗ ợ DDR3-1066 (t c đ truy n t i t i đa có th đ t đ c là 25,5 GB/s), trong khi socket 1156 và 988 ch hố ộ ề ả ố ể ạ ượ ỉ ỗ tr kênh đôi DDR3-800, DDR3-1066 và DDR3-1333ợ

Core i7 socket 1366 s d ng h th ng bus QPI, t c đ băng thông t i đa 4,8GB/s. Socket 1156 vàử ụ ệ ố ố ộ ố socket 988 đ c tích h p thêm b đi u khi n đ h a PCI Express 2.0, vì v y v i 2 dòng socket này,ượ ợ ộ ề ể ồ ọ ậ ớ VGA s đ c liên k t tr c ti p t i CPU, nó có th h tr 2 VGA 8x ho c 1 VGA 16x. Chính vì CPUẽ ượ ế ự ế ớ ể ỗ ợ ặ đã đ c tích h p PCI Express, vi c s d ng QPI v i băng thông r ng là không c n thi t, do đó Intel đãượ ợ ệ ử ụ ớ ộ ầ ế quy t đ nh s d ng h th ng bus DMI th p h n.ế ị ử ụ ệ ố ấ ơ

Ch c năng Turbo Boost trong Core i7 s t đ ng tăng xung nh p CPU khi c n thi t. Ngoài ra Core i7ứ ẽ ự ộ ị ầ ế còn h tr x lý đa lu ng, v i đ c tính này, m i core v t lý trong vi x lý s đ c nh n di n nh 2ỗ ợ ử ồ ớ ặ ỗ ậ ử ẽ ượ ậ ệ ư core o trong h đi u hành, do đó nó có th x lý 2 lu ng l nh cùng lúc.ả ệ ề ể ử ồ ệ

M t s k thu t chính dành cho dòng Core i7:ộ ố ỹ ậ• D a trên ki n trúc Nehalem c a Intel ự ế ủ• S d ng 64 KB b nh Cache L1 cho m i coreử ụ ộ ớ ỗ• S d ng 256 KB b nh cache L2 cho m i coreử ụ ộ ớ ỗ• Dùng chung 4-8 MB b nh chia s cache L3 cho các Coreộ ớ ẽ• Có 2 ho c 4 nhân trong 1 vi x lýặ ử• Công ngh siêu phân lu ng Hyper-Threading (HT)ệ ồ• Socket 1366 s d ng Bus QPIử ụ• Soc ket 1156 và 988 s d ng bus DMI ử ụ• Tích h p đi u khi n b nh , h tr DDR3 ch y Ram đôi ho c 3 kênhợ ề ể ộ ớ ỗ ợ ạ ặ• Tích h p PCI Express 2.0ợ• Tích h p chuy n đ i đ h a trên 1 s s n ph m thu c dòng thi t b di đ ngợ ể ổ ồ ọ ố ả ẩ ộ ế ị ộ• K thu t Turbo Boost t đ ng tăng xung khi c n thi t.ỹ ậ ự ộ ầ ế• S d ng t p l nh SSE4.2ử ụ ậ ệ• S n xu t trên công ngh 32 nm ho c 45 nmả ấ ệ ặ

Các vi x lý dành cho Desktopử Các s n ph m c a core i7 dành cho dòng máy đ b n bao g m socket 1366 và 1156. Socket 1366ả ẩ ủ ể ả ồ đ c Intel đánh d u v i mã hi u b t đ u b ng s 9, trong khi socket 1156 đ c b t đ u v i s 8.ượ ấ ớ ệ ắ ầ ằ ố ượ ắ ầ ớ ố D i đây là b ng li t kê các s n ph m c a core i7 đã đ c Intel tung ra th tr ngướ ả ệ ả ẩ ủ ượ ị ườ

Chương 5 - Bộ nh RAMớ

1. Khái ni mệ v bề ộ nhớ

z B nh làộ ớ thành ph n quan tr ng tầ ọ h hai trong h ứ ệ th ng máy tính, không có b nh thì máy tínhố ộ ớ không th ho tể ạ đ ng độ ược, trong máy tính có hai lo iạ b nh hay dùng nộ ớ h t ấ là RAM và ROMz B nh RAM ( Random Access Memory - ộ ớ B nh truyộ ớ cập ngẫu nhiên ) : B nh nàyộ ớ lưu các chương trình ph cụ v trụ ực tiếp cho quá trình x lý c a ử ủ CPU, b nh RAM cộ ớ h ỉ l u tư r d ữ ữ liệu t m th iạ ờ và dữ li u s b xoá khi ệ ẽ ị m t đấ i n.ệz B nh ROM ( Read Olly ộ ớ Memory - B nh ộ ớ ch đ cỉ ọ ) : đây là b nh ộ ớ c đố ịnh, dữ li u không bệ ị m tấ khi m tấ đi n, b nh này dùng đ nệ ộ ớ ể ạp các chương trình BIOS ( Basic Input Output System - Chương trình vào ra c sơ ở ) đây là chương trình ph c v cho quá tụ ụ rình kh i đ ng máy tính và cở ộ hương trình quản

Trang 63 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 64: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậlý c u hình c a máy.ấ ủ

2. Ý nghĩa c a ủ b nh RAM trong máy tínhộ ớ

z B nh RAM làộ ớ b nh không tộ ớ h thể i u trong b tế ấ kỳ h ệ th ng máy tính nào, CPU cố h cóỉ th lể àm việc được v iớ d li u trên RAM vì chúng có ữ ệ t c đ truy c p nhanh, toàn b d li u hố ộ ậ ộ ữ ệ i n ể th trên mànị hình cũng được truy xu tấ t RAM .ừz Khi ta kh iở động máy tính đ b t đ u ể ắ ầ m t phộ iên làm vi cệ m i, hớ ệ đi u hành cùng v i các trình đề ớ i uề khiển ph n c ngầ ứ được nạp lên b nh RAMộ ớ .z Khi ta ch y ạ m t cộ hương trình ng d ng : Tứ ụ hí d Photo Shop thì công c c a cụ ụ ủ hương trình này cũng được n p lên b nh ạ ộ ớ RAM=> Tóm lại khi ta ch y b tạ ấ k ể m t chộ ương trình nào, thì công c c a cụ ủ hương trình đó đ u đề ược n pạ lên RAM trước khi có th ể sử d ng đụ ược chúng.z V iớ m tộ hệ th ng đ ố ể ch y đúng ạ t cố độ thì kho ng cả h ng c a RAM ph i ố ủ ả còn kho ng 30% trả ở lên, n u ta s d ng ế ử ụ hết kho ng ả tr ng c a ố ủ Ram thì máy s ẽ ch y cạ h m hậ oặc b treoị .

3. Dung lượng b nh Ramộ ớ

z Dung lượng b nh RAMộ ớ được tính b ng MB ( Mega Byte ), dung ằ lượng RAM càng lớn thì ch aứ được càng nhi u d lề ữ iệu và cho phép ta chạy được càng nhi u chề ương trình cùng lúc .z Dung lượng b nh nhiộ ớ ều hay ít không ph thụ u c ộ vào Mainboard và CPU mà ph thụ u cộ vào nhu c uầ s d ng c a ngử ụ ủ ười dùng. N u máy tính cài ế Hệ điều hành Win XP thì dung lượng RAM t i thố iểu phải đ t 128MB .ạ

4. T c đ c a ố ộ ủ b nh Ram ( RAM BUS )ộ ớ

z T c đ b nh RAM ố ộ ộ ớ là t c đ truy c p dố ộ ậ ữ li u vào Ram .=> Trong các máy Pentium 2 và Pentiumệ 3 khi l p máy ta ắ ch n RAM ọ có t cố độ bằng t c đ Bus c a ố ộ ủ CPU, n u ế t c đ ố ộ của 2 linh kiện này khác nhau thì máy s ẽ ch y ạ ở t c đ c aố ộ ủ linh ki n có ệ t c đ tố ộ h p h n, vì ấ ơ vậy ta lên ch n ọ t c đ ố ộ c a RAMủ >= Bus c aủ CPU => Trong các máy Pentium 4, khi l p máy ta cắ h n RAM có ọ t c đ >= 50% ố ộ t c đ Busố ộ c aủ CPU{ V i máy Pentium 4 , khi hớ oạt đ ng tộ hì t c đ Bus c aố ộ ủ CPU nhanh gấp 2 l n ầ t cố đ c aộ ủ RAM vì nó sử d ng công ngh (Quad Data Rate) nhân 4 t c đ Bus cho CPU và công ngụ ệ ố ộ h (Double Data Rate)ệ nhân 2 t c đ Bus cho RAM }ố ộz Khi gắn m t thanh RAM vào máy thì pộ hải đ mả bảo Mainboard có h tỗ rợ t c đ c a ố ộ ủ RAM mà ta sử d ng .ụ Dưới đây là các lo i RAM và ạ t c đ cũng nố ộ h CPU ư tương thích v iớ nó

L u ý : trong các ư Máy Pentium 2 và Pentium 3 thì t c đ SDRam khi l p vào hố ộ ắ ệ th ng ph iố ả b ng ho cằ ặ cao h n ơ t c đ FSB ố ộ c aủ CPU

Ch ng lủ o iạ vàtốc độ Ram

Lo i ạ Bus CPUtương thích

Lo i Mainboardạtương thích

Đời máy

SDRam66MHz

66MHz Thi tế l pậFSB = 66MHz

Pentium 2

Trang 64 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 65: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

SDRam100MHz

100MHz Thi tế l pậFSB = 100MHz

Pentium 2

SDRam133MHz

133MHz Thi tế l pậFSB = 133MHz

Pentium 3

DDR200MHz

400MHz Mainboard có h trỗ ợDDR = 200MHz

Pentium 4

DDR266MHz

400MHz Mainboard có h trỗ ợDDR = 266MHz

Pentium 4

DDR333MHz

533MHz Mainboard có h trỗ ợDDR = 333MHz

Pentium 4

DDR400MHz

533MHz667MHz

Mainboard có h trỗ ợDDR = 400MHz

Pentium 4

DDR2533MHz

667MHz800MHz

Mainboard có h trỗ ợ DDR2 = 533MHz

Pentium 4 ( New)

DDR2667MHz

800MHz1066MHz

có h tr DDR2 =ỗ ợ 667MHz

Pentium 4 ( New)

DDR2800MHz

1066MHz,1334MHz1334MHz,1600MHz

Mainboard có h trỗ ợ DDR2 = 800MHz

Pentium 4 ( New)

Lưu ý : trong các Máy Pentium 4 thì t c đ DDRam khi l p vào h ố ộ ắ ệ th ng ph iố ả b ng ho c cao ằ ặ hơn 50% t c đ Bus ố ộ (FSB) c a CPUủ và t c đ DDRam này ph i đố ộ ả ược Mainboard h trỗ ợ

5. Các lo iạ b nh Ramộ ớ

z SDRam ( Synchonous Dynamic Ram - Ram đ ng theo kộ ịp t c đ ố ộ c aủ h ệ th ng )ốSDRam được s d ng trong ử ụ các h thông máy Pentium 2 và Pentium 3ệ

SDRam s d nử ụ g trong hệ th ng máy Pentium 2 và Pentium 3 chúng có hình dố ạng nh trên, khe ư c mắ được chia làm 3 múi và có các t c đ 66MHz ,100MHz và 133Mhzố ộ

Khe c m SDRam trên Mainboardắ được chia làm 3 múi

Trang 65 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 66: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậz DDRam tên đ y đ làầ ủ DDR SDRam ( Double Data Rate SDRam - SDRam có t cố độ d li u nhân 2ữ ệ )

DDRam s d ng trong ử ụ các máy Pentium 4 Khe c m đắ ược chia làm 2 múi , có các t cốđ Bus là 266MHz, 333MHz và 400MHzộ

z DDRam 2 : Đây là thanh DDR có t c đ nhân 2 - h tr cho ố ộ ỗ ợ các CPU đ iờ m i nh t ớ ấ có t c đ Bus >ố ộ 800MHz

z DDRam 3DDRam2 s d ng cho máy Pentium 4 có các lo iử ụ ạ t cố đ 533MHz, 667MHz và 800MHz h ộ ỗ tr cácợ CPU có t c đ Bus > 800MHzố ộ

Khe cắm DDRam3 trong các máy core i7(DDR3 có t c đ bus t 1333MHZ đ n 1600MHZ)ố ộ ừ ế

6. Ch n RAM cho các ọ máy Pentium 2 và Pentium 3 .

Tính tương thích c a ủ h ệ th ngố

z Trong h ệ th ng máy tính thì 3 linh ki n là Mainboard , CPU và RAM luôn luôn có ố ệ sự r ng buằ ộc l nẫ nhau hay nói cách khác, khi l p vào ắ hệ th ng chúng ph iố ả tương thích với nhau thì m i cho ta ớ m tộ t cố độ t i u.ố ưDưới đây là m tộ s ví ố d đ các ụ ể b n tham kạ h o .ảz máy Pentium 3, do Ở m tộ s đố ời máy không t đự ộng nh n ậ t c đ FSB c a ố ộ ủ CPU vì v y ta ph i thậ ả i tế l p ậ tốc đ FSB cho CPU thông qua các Jumperộ

Trang 66 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 67: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Hình nh minh ho => Mainboard thiả ạ ết l p FSBlà 133MHz trong khi l p CPU có Bus 100MHzậ ắ=> Trường h p này máy ợ s khôngẽ ho tạ động .

Mainboard thi tế l p FSB là 133MHz b ng v iậ ằ ớ t c đ Bus c a CPU vì v y ố ộ ủ ậ máy có ho t đ ng, nh ngạ ộ ư s ử d ng RAM cóBus 100MHz do đó h ụ ệ th ng s ố ẽ ch y ạ ở t cố đ làộ 100MHz

Thi tế l p ậ t c đ trên Mainboard là 100MHz b saiố ộ ị so v i ớ t c đ Bus c a CPU là 133MHz nên máy số ộ ủ ẽ không ch yạ

Trang 67 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 68: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Máy có ho t đ ng vì đãạ ộ thi tế l p đúng ậ t c đ Bus cho CPU Tuy máy ố ộ s d ng RAM t c đ 133MHzử ụ ố ộ nh ng chúng cư hỉ ch y ạ ở t cố đ 100MHz theo CPUộ

V i các ớ máy Pentium2 và Pentium 3 mà thi tế l p và s dậ ử ụng linh ki n nh trên là chính xác ệ ư và sẽ cho t c đ ố ộ t iố u .ư

7. V n đấ ề ch n RAM, CPU và Mainbọ oard cho máy Pentium 4

z Trong các Máy Pentium 4 không có Jumper đ thể i tế l p ậ t c đ Bus cho CPU mà chúng đãố ộ được tự đ ng hoá .ộz M i lỗ oại Mainboard thông thường chỉ h tr 2 lỗ ợ o iạ t c đ Bus cho CPU và 2 lố ộ o iạ t c đ Bus choố ộ RAM, do v y khi mua Mainboard, CPU và RAM ta pậ hải chú ý điều này .z Có 3 y u ế t ố r ng bu c nằ ộ h sauư mà ta ph i tuân tả h khi l p Mủ ắ áy Pentium 4 :+ Bus ( FSB) c aủ CPU ph iả được Mainboard h trỗ ợ+ T cố đ Bus c a ộ ủ RAM ph i đả ược Mainboard h trỗ ợ+ T cố đ Bus c a RAM >= 50% ộ ủ t c đ Bus c aố ộ ủ CPU ( Đ ể khai thác được t c đ ố ộ t i đaố c aủ CPU )L u ýư : N u hai RAM có Bus khác nhau chênh lế ệch là 1USD, thì hai CPU tương ứng s chênhẽ l chệ là 10USD, vì v y ta có th ậ ể ch p nh n thi tấ ậ ệ t c đ RAMố ộ đ khể ai thác t iố đa t c đ CPUố ộGhi chú : Ta nên dùng RAM có t c đ Bus > 50% t c đ Bus ố ộ ố ộ c a CPU là 1 n củ ấ

Ta tham kh o các trả ường hợp sau đây

Trang 68 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 69: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Lắp CPU có Bus (FSB) 800MHz vào Mainboard chỉ h tỗ r FSB 400 ợ và 533MHz vì v yậ máy s khẽ ông chạy .

L p RAM có t c đ Bus 400 vào Mainboard chắ ố ộ ỉ h tr RAM ỗ ợ t c đ 266 và 333MHz vì v yố ộ ậ máy sẽ không nh n RAM ậ

C RAM ả và CPU đ u đề ược Mainboard h tỗ r ợ vì v y máy cậ h y bình tạ hường và ch y ạ ở t c đ Busố ộ 400MHz ( Trường hợp này hay dùng vì t cố đ Bus RAM > 50% Bus CPU 1 ộ n cấ )

Trang 69 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 70: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

C RAM ả và CPU đ u đề ược Mainboard h tỗ r ợ vì v y máy cậ h y bình tạ hường và ch y ạ ở t c đ Busố ộ

533MHz

C RAM ả và CPU đ u đề ược Mainboard h tỗ r ợ vì v y máy cậ h y bình tạ hường, tuy nhiên trường hợp này ít dùng vì t c đ RAM = ố ộ 50% t c đ Bus c a CPUố ộ ủ

C RAM ả và CPU đ u đề ược Mainboard h tỗ r ợ vì v y máy cậ h y bình tạ hường, tuy nhiên trường hợp này ít dùng vì t cố đ RAM >> ộ 50% t c đ Bus c a CPUố ộ ủGhi chú : Ta nên dùng RAM có t cố đ Bus > 50% ộ t c đ Bus c a CPU ố ộ ủ là 1 n cấ

Trang 70 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 71: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

8. Khái ni mệ v ROM BIOSề

z ROM BIOS ( Read Olly Memory Base Input Output System - B nh ộ ớ ch đ cỉ ọ Lưu các chương trình vào ra c s )ơ ở+ ROM BIOS là m t ICộ được gắn c đố ịnh trên Mainboard (th ng g n nh ng không hàn ườ ắ ư ), và th ngườ giao ti p ế tr cự ti p vế ới Sourth Bridge .+ Là b nộ hớ ch đỉ ọc nên ta không th ghiể dữ li u vào ROM đệ ược, tuy nhiên khi nạp l i ạ ROM ta vẫn có th ghi vào ROM bể ằng các thi tế b đị ặc bi t .ệz D lữ iệu trong ROM được các nhà sản xuất Mainboard nạp s n, d li u này không bẵ ữ ệ ị m t khi ấ m tấ đi n, nó bao ệ g m :ồ+ Các câu lệnh hướng d n cho CPU thẫ ực hi nệ quá trình POST máy ( Power On Self Test - B t nguậ ồn và ki m tra )ể+ Các thông báo l iỗ b ng tằ i ng bíp hay ế b ng ký ằ t trên màn hình khi nó ki m tra và phát hi n ự ể ệ lỗi .+ B n ( Default) thả i tế l p cậ ấu hình máy - CMOS Setup+ Trình điều khi n bàn phím và các ể c ng vào ra .ổ

ROM BIOS là IC được g n trên Mainboard ROM BIOS là IC vuông chân c m g n chipset ắ ắ ầ c u namầ9. Điều gì s y ra khi ả h ng ROM BIOSỏ

z Khi h ng ROM BIOS thì CPU không tỏ hể l y đấ ược d lữ iệu đ ể thực hi n quá trình Pệ OST máy và cũng không đưa ra được thông báo gì và nh v y bư ậ i u hể i n s ệ ẽ là => Máy không có ti ng bíp ế cũng không lên màn hình .N u ta dùng Card Test Mainế đ kiể ểm ta thì th y đèn BOIS s không sáng .ấ ẽ

Dùng Card Test Main ki m tể ra th yấ đèn BIOS không sáng là bi u hể iện c a h ng BIOSủ ỏ

10. RAM CMOS z Khái ni mệ v RAM CMOSềLà m t cộ híp r t nh n m tíấ ỏ ằ ch h p trong Chipset ợ c u nam, RAM CMOS đầ ược nuôi b ng ngu n Pin 3Vằ ồ vì v y dậ ữ li u trong RAM CMOS không bệ ị m t khi ấ t t máy .ắz Nhiệm v c a ụ ủ RAM CMOS+ Nhi mệ v chính c a ụ ủ RAM CMOS là l u b ng thi tư ả ế l p c u hình c a máy, cung ậ ấ ủ c p cho CPU trongấ quá trình kh i đ ng .ở ộ+ Khi ta b t máy tính, quá trình POST máy ậ b t đ u, CPU s đ c và ắ ầ ẽ ọ làm theo các hướng d n trongẫ RAM CMOS, n u RAM CMOS ế b ị m tấ dữ li u ( ví ệ d khi ta tháo Pin ra ) thì CPU sụ ẽ đọc bản CMOS m c đ nh đặ ị ược ghi trên ROM BIOS

z Quá trình thi tế l p cậ ấu hình máy - CMOS SETUP+ Thi tế l p c u hình máy là quá trình ậ ấ b t buắ ộc khi ta th c hự i n ệ l p ráp 1 ắ b máy tính ( ộ s nói chi ti tẽ ế ở

Trang 71 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 72: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậph n ầ lắp máy )+ Để vào chương trình CMOS SETUP ta b m liên t c phím Delete hầ ụ oặc phím F2 ho c phím F10 ( Tặ uỳ hiệu máy ) trong lúc máy đang kh iở đ ng .ộ+ Chương trình CMOS sẽ đọc và hi n tể h n i dungị ộ đã có trong RAM CMOS đ cho ta thể iết lập l i,ạ trong trường h p là Mainboard hoàn toàn ợ m i (Cớ h a ư có d li u trong RAM CMOS ) thì cữ ệ hương trình sẽ đọc và hi n tể h ị bản Default được ghi c đố ịnh trong ROM BIOS .

11. Bi u hể iện khi h ng RAMỏKhi RAM hỏng thường có bi u hể iện là :B t máy tính có 3 tậ i ng bít dài , không lên màn hìnhế

L u ý :ư L i Card Video ỗ cũng có các ti ng bíp nế h ng thông tư hường là m t ti ng bíp dài ba ti ng bípộ ế ế ng n .ắNguyên nhân :

z RAM bị h ngỏz RAM c m vào Mainboard ti p xúc không ắ ế t tốz RAM không được Mainboard h tỗ rợ v ề t c đ Busố ộKi m traể RAMz Tháo RAM ra ngoài , v sinh chân ệ s ch ạ sẽ bằng xăng sau đó l p ắ lạiz Thay thử m t thanh RAM ộ mới ( lưu ý ph i thanh RAM có Bus đả ược Main h tr )ỗ ợz Trường hợp sau khi thay RAM mà v n còn tẫ i ng kêu nhế ưng tiếng kêu khác đi thì ta c n kầ iểm tra Card Video ho c ặ thay th ử Card Video khác .

L u ý ư : Trong tất c ả các trường h p máy lên đợ ược phiên bản BIOS trên màn hình là RAM và Card Video đã bình thường .

Trang 72 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 73: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Chương 6 - Ổ cứng HDD

1. Gi i thớ iệu về ổ c ng HDD ( Hứ ard Disk Drive )z c ngỔ ứ là m t thộ i tế b ị l u tr có dung ư ữ lượng l n dùng đ ớ ể l u ư tr toàn b ph n ữ ộ ầ m mề c a ủ máy tính bao g mồ .+ Các hệ đi u hànhề+ Các chương trình ứng d ngụ+ Các File văn bản v v ...z Cùng v iớ sự ra đ iờ c a ủ máy tính cá nhân năm 1981, năm 1982 hãng IBM gi i thớ iệu chi cế cổ ứng đ uầ tiên dành cho máy PC ch có 10MB nỉ hưng bán v i giá 1500USD, choớ đ n năm 2000 ế th giế ới đã sản xuất được c ng có dung ổ ứ lượng trên 40GB ( g p 4000 ấ l n ) và giá thì gầ i m xả u ng còn 75USD, vàố ngày nay(2006) đã xu t hi n trên 300GB , trong tấ ệ ổ ương lai s xu t hi n nh ng c ng hàng nghìn GB . ẽ ấ ệ ữ ổ ứz N u nh máy tính không có c ng tế ư ổ ứ hì ta ch có tỉ h ể chạy được hệ đi u hành MS DOS ề x a kia màư thôi .

M tộ c ng ngày nay có tở ứ h ể lưu tr thông tin b ng c hàng tữ ằ ả răm hi u sáchệ

2. C u ấ t o c a c ngạ ủ ổ ứ

Trang 73 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 74: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậC u ấ t o bên trong c ngạ ở ứ

z Đĩa t : ừ Bên trong đĩaổ g m nhồ i u đề ĩa t đừ ược làm bằngnhôm ho cặ h p cợ hất g m thu tinh,ố ỷ đĩa được ph ủ m tộ l p ớ t vàừ l p b o vớ ả ệ c 2ở ả m tặ , các đĩa được x p cế h ng và cùng gồ ắn v i ớ m t tr c ộ ụ mô t quay nên ơ t tấ c cácả đĩa đ u quay cùng ề t c đ , ố ộ các đĩa quay nhanh trong suốt phiên dùng máy .

C u ấ t o đĩa và cácạ đ u ầ từ

z Đ u ầ t đ c - ghi ừ ọ : M iỗ m t đĩa ặ có một đ u đ c & ghi vì ầ ọ v y nậ ếu m t ộ ổ có 2 đĩa thì có 4 đ u đ c &ầ ọ ghi

z Mô t ho c cơ ặ u n dây độ i u khề iển các đầu t ừ : giúp các đ u ầ t d ch chuừ ị y n ngang trên b ể ề m t đĩaặ đ chúng có tể h ghiể hay đ c d li u .ọ ữ ệz Mạch đi u khề i n ể : Là mạch đi n n m phía sauệ ằ cổ ứng , m ch này có các cạ hức năng :+ Đi u khề i n ể t c đ quayố ộ đĩa+ Đi u khề i n d ch chuể ị y n các đ u ể ầ từ+ Mã hoá và gi i mãả các tín hi u ghi và đệ ọc

ch đạ i u khi n n m phía sau ề ể ằ ổ c ngứ

nh cẢ h p bên trongụ đĩa c ngổ ứ

Trang 74 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 75: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

3. C u tấ rúc b ề mặt đĩa :

z đỔ ĩa cứng g m nhồ i u đề ĩa quay v iớ v n ậ t c 5400ố đ n 7200vòng / phút , trên các ế b ề m t đĩa ặ là các đầu t diừ chuy n đ đ cể ể ọ và ghi d lữ iệu.

Các đĩa ghi d li u và đữ ệ ầu t ghiừ - đ cọ

z D lữ iệu được ghi trên các đường tròn đ ng tâm g i ồ ọ là Track hoặc Cylinder, m i Track ỗ lại chia thành nhi u cung - g i là Sector và m i cung ghi đề ọ ỗ ược 512 Byte dữ li u .ệ+ Track và Sector có được là do các nhà s n xu tả ấ đĩa c ng s d ng ứ ử ụ m t cộ hương trình đ c bi t đặ ệ ể định d ng v t lý hayạ ậ định dạng c p tấ hấp cho đĩa.

B ề m tặ c a đủ ĩa c ng, tín hi u ghi trên các đứ ệ ường tròn đ ng tâm ồ g i là Track, ọ m i Trackỗ được chia làm nhi u Sectorề

z V iớ đĩa c ng kho ng 10G => có kho ng g n 7000 đứ ả ả ầ ường Track trên m iỗ b ề m t đĩa ặ và m i Trackỗ được chia thành kho ng 200 Sector .ả

z Đ ể tăng dung lượng c a đủ ĩa thì trong các đĩa c ng ngày nay, các Tứ rack ngoàiở được chia thành nhi u Sector h nề ơ và m i ỗ m tặ đĩa cũng được chia thành nhi u Track ề hơn và như v y đòi h i thi tậ ỏ ế bị

Trang 75 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 76: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậphải có đ ộ chính xác rất cao .

4. Nguyên t cắ l u ư tr t trên đữ ừ ĩa c ngứ

z Trên b ề mặt đĩa người ta ph ủ m tộ lớp m ng cỏ h t có ấ t tính, ban đừ ầu các h tạ t tính không có hừ ướng , khi chúng b nh hị ả ưởng bởi t trừ ường c a đ u ủ ầ t ừ lướt qua , các hạt có từ tính được s p xắ ếp thành các h t có hạ ướng.z Đầu từ ghi - đ c đọ ược c u ấ t o b iạ ở m t lõi tộ hép nh hình cỏ hữ U, m t cộ u n dây quộ ấn trên lõi thép để đưa dòng đi n vào (khi ghi) hay l y ra (khiệ ấ đ c), khe h g i là khe ọ ở ọ từ lướt trên b ề mặt đĩa với kho ngả cách r tấ g n, b ng 1/10 ầ ằ s i tóc .ợ

Đ u ầ từ ghi - đọc và l p ớ t tính trên đừ ĩa

z Trong quá trình ghi, tín hi u đệ i n d ng tín hi u ệ ở ạ ệ s ố 0,1 được đ a ư vào đầu t ghi lênừ b ề m t đĩaặ thành các nam châm r t nh và đ o chấ ỏ ả iều tuỳ theo tín hiệu đưa vào là 0 hay 1 .

z Trong quá trình phát, đ u ầ t đừ ọc lướt qua b ề m t đĩaặ d c ọ theo các đường Track đã được ghi tín hi u,ệ t i đạ i m giao nhau c a các nam cể ủ hâm có t trừ ường bi n đ i ế ổ và cảm ng lên cứ u n dây ộ t o thành m tạ ộ xung điện, xung đi n này ệ rất y u đế ược đ a ư vào khuếch đ i đ ạ ể l y ra tín hấ i u 0,1 ban đ u .ệ ầ

Ghi chú : Tín hi u 0 , 1 là tín hệ iệu s ( Digital ) - Xem pố h nTín hi u s .ầ ệ ố

Chú ý :z Đĩa cứng được ghi theo nguyên t cắ c mả ứng t , vì ừ v y n u ta đậ ế ể các đĩa c ng g n các ứ ầ vật có từ tính m nh nh Nam cạ ư hâm thì có th d li u trongể ữ ệ đĩa c ng s bứ ẽ ị h ng !ỏ

Đ u ầ từ

Trang 76 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 77: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậC n mangầ đ u ầ t và IC khừ u chế đ i tín hi u đ u ạ ệ ầ từ

5. Khái ni mệ về định d ng đạ ĩa :

Các đĩaổ c ng khi xứ u tấ xưởng thì b ề mặt đĩa vẫn là l p ớ t tính đ ng nh t, đ cóừ ồ ấ ể thể ghi dữ liệu lên đĩa ta ph i th c hả ự i n qua ba bệ ước :

z Định dạng vật lý hay đ nh d ng c p tị ạ ấ hấpz Phân vùngz Định dạng c p caoấ

Trong đó đ nh d ng c p tị ạ ấ hấp là công vi cệ c a ủ nhà s n xu t đĩa còn phân vùng và đả ấ ổ ịnh d ng c p caoạ ấ là công vi cệ c aủ K thỹ uật viên cài đặt máy tính .

6. Định dạng v t ậ lý ( Hay đ nh ị d ng c p ạ ấ thấp )

z Đây là công vi cệ c a ủ nhà sản xuất đổ ĩa, quá trình được th c hự i n nh ệ ư sau :+ S d ng cử ụ hương trình định d ng đ ạ ể t o cácạ đường Track+ Chia các Track thành các Sector và đi n các thông tin ề bắt đ u và k t thúc cho ầ ế m i Sectorỗ

Đĩa ch a đư ịnh d ng c p tạ ấ h pấ Đĩa đã định d ng c p tạ ấ h pấdo nhà s n xả u t ti n hànhấ ế

7. Phân vùng đổ ĩa ( còn g i là cọ hia ) -ổ Công vi cệ c a các ủ kỹthu t viên ậ l p ráp máy tínhắ

z Phân vùng là quá trình chia đổ ĩa v t lý thành nhậ i u Logic khác nhau và trên m iề ổ ỗ logic ta ổ có thể cài m tộ hệ đi u hành, vì về ậy m t ộ ổ cứng ta có th ể cài được nhiều hệ đi u hành .ề

z N u máy tính có càiế đặt hệ đi u hành Window XP thìề phân vùng là việc làm đ u tiên tầ rước khi cài đ t, trặ ường h p này ta s d ng cợ ử ụ hương trình FDISK đ phân vùng cho để ổ ĩa ( Chương trình FDISK sẽ được đ cề ập chi ti t trong ph n càiế ầ đ t Window XP )ặ

z Trường hợp máy cài đ tặ Hệ đi u hành Window2000 ho c WindowXP thì ta ề ặ có th ể th c hự iện t oạ phân vùng và chia trong lúc cài đ t ,ổ ặ WinXP có h tr ỗ ợ chương trình chia .ổ

z Ngoài ra ta có thể sử d ng cụ hương trình Partition Magic đ chể ia ổ và t o các phân vùng, tạ rường

Trang 77 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 78: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậh p này th òng s d ng khi ta chia ợ ư ử ụ l i trong khi đang ạ ổ ổ có hệ đi u hành .ề

Đĩa ch a phân vùngư Đĩa được chia làm 2 phân vùng8. Định dạng c p cao ( FORMAT )ấ ổz Sau khi chia , trổ ước khi cài đặt hệ điều hành hay l u dư ữ li u vào tệ ổ hì ta ph i đ nh d ng c p caoả ị ạ ấ ( t c ứ là Format )ổ

z Th c cự h tấ c a quá trình FORMAT ủ là nhóm các Sector l i thành các ạ Cluster sau đó đánh đ a cị h choỉ các Cluster này, m i Cluster có ỗ t 8 đ n 64 Sector ( từ ế uỳ theo l a cự h n ) hay ọ tương đương v i 4 đ nớ ế 32KB

Các ki u để ịnh d ng FAT, FAT32 và NTFS .ạ

FAT ( File Allocation Table - B ng phân ph i File )ả ốĐây là b ng đả ịa ch giúp cho ỉ hệ đi u hành qu n lý đề ả ược các File hoặc th ư m c ụ trên đĩa, trổ ường h ngỏ b ng FAT thì d lả ữ iệu trên ổ coi nh bư ị m tấ .z Trong quá trình Format thường có các l a cự h n là Format ọ v iớFAT , FAT32 hay là NTFS

z V iớ l a cự h n FATọ thì đổ ĩa sẽ được đánh đ aị chỉ bởi 16 bít nh phân và nhị ư v y b ng FAT này sậ ả ẽ

qu n lý đả ược 216 địa ch Cluster ỉ tương đương với đổ ĩa t i đa là 2GBố

z V iớ l a cự h n FAT32ọ thì đổ ĩa sẽ được đánh địa chỉ b i 32 bít nh phân và nở ị hư vậy b ng FAT32 sả ẽ

qu n lý đả ược 232 địa ch Cluster ỉ tương đương với dung lượng t iố đa là 2048GB

z L a cự h n NTFS ( Win NT File System ) ọ đây là h Fileệ c a WinNT ủ hệ File này h tr tên file ỗ ợ dài tới 256 ký t , khiự định dạng NTFS thì các File l u trongư này có th khôngổ ể đ c đọ ược trên các hệ đi uề hành cũ .9. Máy không tìm th y đấ ổ ĩa

Z Biểu hiện : Khi ta kh iở đ ng máy tính, sau khi báo phiên b n BIOS thì quá tộ ả rình kh i đ ng d ng ở ộ ừ l iạ ở dòng chữ :Detecting IDE Secondary Slave ... NoneĐang dò tìm đĩaổ trên khe IDE th nhì ...ứ .báo None

Trang 78 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 79: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Bi u hể i n máy tính không tìm th y đệ ấ ổ ĩa khi kh i đ ng.ở ộ

Ki m traể :

z Kiểm tra l i đ u cạ ầ ắm dây cấp ngu n choồ đĩaổz N u có 2 đĩaế ổ c m chung dây cáp tín hắ i u thì ệ t m tháo dây cáp tín hạ i u ra kệ h iỏ đổ ĩa CD Rom ho cặ đĩa c ng còn ứ l i => sau đó ạ thử l iạ=> L u ý ư : nếu có 2 đổ ĩa cắm chung m t dây cáp tín hộ iệu thì chú ý Jumper ta ph i thi tả ế l p ậ m t ộ ổ là Master (MS) và m t ộ ổ là Slave (SL)

Jumper thi tế l p choậ là Master (MS) hay Slave (SL)n m gổ ằ i a ữ Z cắ c m ngắ u n và Z cồ ắ tín hi uệ

z Thay th dây cáp tín hử i u => sau đó tệ h ử l i.ạ

Chiều đ u dây cáp tín hấ i u gệ i a và máyữ ổ

Trang 79 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 80: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

=> Nếu đã làm các thao tác trên mà không được thì ta phải thay m t c ng khác .ộ ổ ứ10. Máy không tìm th y ấ hệ đi u hànhề

z Biểu hi nệ : Trong quá trình kh iở đ ng, máy d ng ộ ừ l iạ và đưa ra thông báo l i nỗ h sau :ư

Invalid System DiskReplace the disk, and then press any key

( Hệ th ng đồ ĩa b h ngị ỏThay đĩa khác, sau đó bấm phím b tấ kỳ )

Invalid System Disk

Replace the disk, and then press any key

Thông báo l i trong quá tỗ rình kh iở động máy

Nguyên nhân :

z Đĩa bị l iỗ hệ đi u hànhề

z Đĩa bị h ng các Sector kỏ hởi đ ng trên track ộ s 1(ngoài cùng)ố

z Đĩa b bad ( ị sước trên b ề m tặ đĩa )

Sector kh i đ ng trên Track ở ộ s 1(ngoài cùng) ố là nơi l u đo n ư ạ chương trình m i có nhồ i m v tìm vàệ ụ n p hạ ệ đi u hànhề

Ki m tra và kể h cắ ph cụ :z V i máy ớ cần sử d ng Win 98 thì Format l i C sau đó càiụ ạ ổ đ t ặ l i (xem pạ hần cài đặt Win 98 )

z V i máy cài Win XP thì dùngớ đĩa cài đ tặ l i, trong quá trình cài đạ ặt ta chia l i đĩa ạ ổ và Format v iớ định d ng FAT32 ( Xem phạ ần cài đặt Win XP )z N u trong quá trình cài đ t báo ế ặ l i và không tỗ h càiể đ t đặ ược thì b n dùng cạ hương trình SCANDISK ( Xem ph n sau ) trong DOS đ kở ầ ở ể i m tra ể b ề m t đĩa xem có b Bad không ?ặ ị

Trang 80 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 81: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

11. Khi cài hệ điều hành thì báo l i ỗ và quá trình cài đ tặ b gián đo nị ạ

Nguyên nhân :z đỔ ĩa cứng b Badịz CD Rom Ổ mắt đ c ọ kém ho c đặ ĩa cài đ tặ bị sước .z Lắp 2 thanh RAM không cùng ch ng lủ oại , gây xung đ tộ . z Các Card m ở r ng c m thêm gây xungộ ắ đ t pộ hần cứng. Khắc ph cụ :z Dùng m tộ CD Rom ổ t t ố và m t đĩa ộ CD mới đ cài đ tể ặ

z Ch y cạ hương trình SCANDISK ( nh ư các bước ph n sau )đ kở ầ ể i m tra ể bề m tặ đĩa .z N u b ế ề m t đĩa không có ặ v n đ ấ ề thì b n c n kạ ầ i m tra l i ể ạ RAM và các Card m ở rộng .12. Máy ch y tạ hường xuyên b treo trong quá trình ị s d ngử ụ

Nguyên nhânz đỔ ĩa cứng b Badịz Do RAM hay các Card m r ng ho cápở ộ ặ ổ cứng ti p xúc kémếz Do thi tế b ph n c ng ị ầ ứ b xung đị ột như l p 2 thanh RAM khác ắ lo i, l p thêm Card Vdeo khiạ ắ Mainboard đã có Card Onboard v v..z CPU b nóng do qị u tạ h ng ho c quay quá cỏ ặ hậm .

Khắc ph cụz C mắ l i các dây cáp choạ đổ ĩa, c mắ l i thanh RAM và các Card ạ m ở rộng ( n u có )ếz Kiểm tra qu t CPU xem ạ t cố đ quay ộ có bình thường không ?z Ch y ạ SCANDISK ( xem phần sau ) đ kể i m tra ể bề m tặ đĩa , nếu đĩa b Badị n ng thì thay đặ ổ ĩa .

Các bước ch y SCANDạ ISK đ kể i m traể bề m t đĩaặ

z Bước 1 : Vào CMOS SETUP đ thể i tế l p choậ CD Rom ổ kh iởđ ng tộ rướcB m liấ ên t c phím Delete hụ o c F10 trong lúc máyặ đang kh i đ ng màn hình CMOS xu t hi n nh sauở ộ ấ ệ ư :

Màn hình CMOS SETUP

Trang 81 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 82: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ=> M trongở m c có thụ iết lập First Boot, Second Boot .... sau đó thi tế l p : First Boot là CD ROMậ

Thi tế l p First Boot là CD Romậ

z Bước 2 : Cho máy kh i đ ng ở ộ t đừ ĩa Boot CDĐặt đĩa Boot CD vào và khởi đ ng ộ l i máy , máy kh i đ ng ạ ở ộ t đừ ĩa Boot CD v iớ ổ R oả và dấu nhắc :

R :\ >_

Màn hình kh iở đ ng ộ t đừ ĩa Boot CDz Bước 3 : Gõ l nh SCANDISK ệ để ch y cạ hương trình kiểm tra đĩaổ

R :\ > SCANDISK C :

T d u nh c gõ SCANDISK C: (Enter) đ ừ ấ ắ ể ch y SCANDISKạ Cổ

Đợi cho màn hình SCANDISK quét đổ ĩa xu t hi n nh dấ ệ ư ưới

Trang 82 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 83: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậMàn hình SCANDISK ki m tra ể b ề m t đặ ĩa

N u xế u t hi n các cấ ệ hữ BBB là đổ ĩa b Bad ( đĩa bị ị tr yầ sước m t kấ h năng ghi ẳ và đ cọ d li u )ữ ệ

z Các điểm bị Ba BBB trên đĩa có th gây ra ể các hi n ệ tượng sau :+ Đĩa không khởi đ ng độ ược Hệ đi u hànhề+ Khi cài hệ đi u hành b báoề ị l i và quá tỗ rình cài đ tặ bị gián đoạn+ Máy đang ch y hay ạ b treo .ị

Kh cắ ph cụ khi đĩa b Bad ị :

z S d ng cử ụ hương trình Partition Magic ( Đ c p phề ậ ở ần sau ) để c t đoắ ạn Bad ( không t o phânạ vùng trên đo n Bad này nạ ữa )z N u nh đế ư i m Bad ể nằm d i rác hả oặc đĩa b Bad ị nặng thì b n ạ c n thayầ đĩaổ mới .

Trang 83 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 84: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Chương 7 - CD ROM

1. T ng quát ổ về ổ đĩa CD Rom

z đỔ ĩa CD Rom là thi tế b có trong ị h u h t các máy tính hi n nay, nó có ầ ế ệ ưu điểm là l u tư r đữ ược dung lượng lớn, giá thành đĩa CD r , có tẻ h diể chuy n điể nơi khác d dàng, CD Rom làễ đĩa khôngổ th thể i u trong quá trình cài đ t pế ặ hần m m cho máy tínhềPh n s trình bày các nguyên tầ ẽ ắc ghi và đọc đĩa CD Rom, c u ấ t o ạ c a đủ ĩa CD Rom và cu i ố cùng là m tộ s b nh ố ệ thường g p c a đặ ủ ổ ĩa CD Rom cũng như phương pháp s a cử h a khữ ắc ph cụ

đỔ ĩa CD RomCD ROM ( Compac Disk Read Olly Memory )

z V tiêu chề uẩn đánh giá chất lượng c aủ CD Rom d a ự vào các yếu tố+ Ch ng lủ oại CD Romổ+ T cố đ độ ọc dữ li u c aệ ủ CD Rom :ổT c đ đ cố ộ ọ d li u c a CD Romữ ệ ủ ổ được tính b ng s Xằ ố

1X có t c đ truy c p d li u Ổ ố ộ ậ ữ ệ là 150KB=> ổ 10X sẽ có t c đ truy c p là 10 x 150K = 1.500KBố ộ ậ=> ổ 48X có t c đ truy c p là 48 x 150K = 7200KBố ộ ậ=> ổ 52X có t c đ truy c p là 52 x 150K = 7800KBố ộ ậ

2. C u ấ t o c a đạ ủ ĩa CD Rom

Đĩa CD Rom

z Đĩa CD Rom trắng được phủ m tộ l p hoáớ h c ọ lên b ề m t sau ặ c a đủ ĩa ( b ề mặt dán gi y ) , ấ lớp hoá h c này có tính cọ h t pấ hản xạ ánh sáng như l p b cớ ạ

z Đĩa CD đã có tín hi u thì tín hi u đệ ệ ược ghi lên đĩa thành các đường Track hình xoáy chôn c, tín hiố ệu ghi là các điểm hoá ch tấ b đ t cháy m t kị ố ấ h nả ăng phản xạ, xen k v i cácẽ ớ đi mể có khả năng ph n xả ạ .

Trang 84 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 85: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

B ề m t đĩa CD Rom, ặ tín hi u đệ ược ghi theo các đường Track

z Các đường track c a đủ ĩa CD Rom có m tậ độ r tấ dầy khoảng 6000 Track / 1cm vì v y kích thậ ước c a chúng ủ r t nh .ấ ỏ

3. Nguyên lý ghi d lữ iệu lên đĩa CD Rom

z D lữ iệu ghi lên đĩa CD Rom là d ng tín hi u s 0, 1 ạ ệ ố ở đ u ghi, nầ gười ta s ử d ng súng Lazer đ ghiụ ể dữ li u lên đệ ĩa

z Đĩa quay v iớ t c đ cao và súng Lazer ố ộ sẽ chi u tia lazer lên ế b ề m tặ đĩa, tia lazer được đi u khề iển t tắ sáng theo tín hiệu 0 hay 1 đ a vào .ư=> ứng với tín hi u 0 => tia lazer tệ ắt=> ứng với tín hi u 1 => tia lazer sángệ đ t cháy b ố ề mặt đĩa thành 1 đi m ể làm mất kh năng ph n x .ả ả ạ

z M ch Servo ạ sẽ đi u khề iển t c đ quayố ộ đĩa cũng nh ư đi u khề i n ể cho tia lazer h iộ t trên đụ ĩa và ghi tín hi u thành cácệ đường tr c hình sắ o n chôn c .ắ ố

4. Nguyên lý đ c ọ tín hiệu t đừ ĩa CD Rom

z Đĩa có dữ li u đệ ược quay với t c đ cao, m tố ộ ắ đ cọ sẽ đọc d ữ liệu ghi trên đĩa theo nguyên t cắ :S d ng tia lazer ( yử ụ ếu hơn lúc ghi ) chiếu lên b ề m t đĩaặ d c theo các đọ ường track có dữ li u , sauệ đó h ng ứ l y tia ph n x quay l iấ ả ạ ạ r i đ i chúng thành tín hồ ổ i u đệ i n .ệKhi tia lazer chiếu qua các đi m trên b ể ề m tặ đĩa b đị ốt cháy s không có tia pẽ h n x =>ả ạ và tín hi u thuệ được là 0Khi tia lazer chiếu qua các đi m trên b ể ề m tặ đĩa không bịđ t cháy ố s ẽ có tia ph n x =>ả ạ và tín hi u thuệ được là 1Tia ph n x sả ạ ẽ được Ma tr n Diodeậ đ i thành tín hi u đổ ệ i n, sau khi khu chệ ế đ i và ạ x lý ta thu đử ược tín hi u banệ đ u .ầ

Trang 85 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 86: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

Đĩa quay và khi tia lazer chi u qua đế i m ể b cháy ị s ẽ m t tia phấ ản x => cho ta ạ tín hi u 0, qua đệ iểm bình thường có tia ph n x cho ta tín hả ạ iệu 1

z Tín hi u khiệ đ cọ n u ngế ược v i khi ghi thì cớ hỉ việc cho qua c ng đ o tín hi u sổ ả ệ ẽ được đ o ả l i .ạ101 => C ng đ o => 010ổ ả

5. Sơ đ kồ h iố c a đủ ổ ĩa CD Rom

Sơ đồ kh iố c a đĩa CD Romủ ổ

z Lazer pickup : Là m tắ đ c, ọ có nhi mệ v đ cụ ọ dữ li u ghi trên đĩaệ và đổi ra tín hi u đệ i n d ng tínệ ạ hi u s 0,1 .ệ ố

z M chạ tách tín hi u ệ : khu chế đ i tín hạ i u ệ t ừ mắt đ c sauọ đó tách ra hai thành ph nầ=> Tín hiệu đi u khề iển : Là các tín hi u sai l chệ ệ được các tia lazer ph phát hụ i n cung c p cho m chệ ấ ạ t o áp đạ iều khi nể=> Tín hiệu số : Là tín hi u chính ta c n thuệ ầ được, tín hi u này đệ ược đua sang IC s lý tín hi u sử ệ ố trước khi chuyển v b nh máy tínhề ộ ớ

z Mạch t o áp ạ đi u khề i nể : T o đạ i n áp ệ đi u khề iển để đi u khề i n ể mắt đ cọ hướng tia lazer đ cọ đúng đường track và h iộ t đúng trên b ụ ề m t đĩa, ngoài ra m chặ ạ điều khi n còn để iều khi n ể t c đố ộ

Trang 86 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 87: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậquay c a đĩa .ủ

z M ch khạ uếch đ i thúcạ Moto : Khu chế đ i tín hi u đạ ệ i u khề i n để ể cung c p cho Moto và các cấ u nộ dây trên m tắ đ c .ọz IC x lý tín hử i u s ệ ố : X lý tín hi u thu đử ệ ược t ừ m tắ đọc sau đó g i theo đử ường Bus v b nhề ộ ớ chính c a máyủ

.

Mạch in trên CD ổ Rom

6. C u ấ t o c a m t đ cạ ủ ắ ọ

C m ụ m t đ cắ ọ c a đủ ổ ĩa CD Rom

C u ấ t o bên trong cạ ủa m t đ cắ ọ

Trang 87 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

Page 88: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trung tâm k thu t qu c t Hoàn Vũ ỹ ậ ố ế Giáo trình k thu t ph n c ng toàn t pỹ ậ ầ ứ ậ

z Cu n Tracking ộ : Đi u khề i n ể điểm h iộ t ụ l ch theo phệ ương ngang để đọc đúng tâm đ ng trackườ

z Cu n Focus ộ : Đi u khề i n để i m h iể ộ t lên xu ng theo pụ ố hương đúng đ h iể ộ t đúng trên m t đụ ặ ĩa .z A,B,C,D Là các Diode đ iổ ánh sáng lazer thành dòng điện, 4 diode này đọc ra tín hiệu chính và phát hi n sai lệ ệch h iộ tụz E,F là hai Diode phát hiện sai lệch trackingz LD ( Lazer Diode ) là Diode phát ra tia lazerz MD (Monitor Diode ) là Diode giám sát báo v choề m ch ạ t đ ngự ộ đi u khề i n công sể u t tia lazerấz Bi n ế trở : Chỉnh đ kíchể m t khi tia Laser b yắ ị uế

M ch nguạ yên lý c a ủ m tắ đ cọ

7. B cộ ơ

B nạ đ a trư ỏ chu t vàoộ đ xem chú thíchể

B c c a CD ộ ơ ủ ổ Rom

B c ộ ơ của đổ ĩa CD Rom có các b phân chính nộ h sauư :

z B pộ h n ra vào c a đậ ử ĩa - Bao g m :ồ+ Mô t Loadingơ+ Dây cu loa+ H bánhệ răng truy n đ ngề ộ+ Khay đĩa

Trang 88 WB- Nguyeãn Vieát Haûi

z B pộ h n dậ ịch chuy n c mể ụ mắt đ c ọ - Bao g mồ+ Mô t Sleedơ+ H bánhệ răng+ Thanh trượtz Mô t quayơ đĩa : Mô t Spơ ind

Page 89: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 8 - Thi t ế b vàoị ra

1. Gi i thớ iệu bàn phím

z Bàn phím là thiết bị nh p thông tin vào cho máy tính ậ xử lý, thông tin t bàn phím là các ký ừ tự, s vàố các l n đệ i u khề i n.ể

Bàn phím

2. C u ấ t o c a bàn phímạ ủ

Sơ đồ m chạ điện c a bàn phímủ

z M i phím b m trên bàn phím ỗ ấ tương ng v iứ ớ m t ộ công t c đ u ắ ấ ch p gậ i aữ m t chân hàng A và chânộ c t B , nh v y ộ ư ậ m i pỗ hím có m t đ a cộ ị h hàng và ỉ c t duy nộ h t, ngấ ười ta l p trình cho các phím này đậ ể t o ra các mã nạ h phân 11 bít gị ửi v máy tính khi phímề được nh n .ấz Trong dữ li u 11 bit ệ gửi v có 8 bít mang thông tin nhề ị phân (g i là mã quét bàn phím )ọ và 3 bit mang thông tin đi u khề iển .8 bít mang thông tin nh phân đó đị ược quy ước theo tiêu chu n qu cẩ ố tế đ tể h ngố nh t cho các nhà ấ sản xuất bàn phím .B ng sau là thí ả d khi ta nụ hấn m tộ s phím, bàn phím ố s g i ẽ ữ mã quét d ng nhở ạ ị phân v ề máy tính như sau :

Tên phím Mã quét nh phânị Mã ASCII t ng ngươ ứA 0001 1110 0100 0001S 0001 1111 0101 0011D 0010 0000 0100 0100F 0010 0001 0100 0110G 0010 0010 0100 0111H 0010 0011 0100 1000

z Mã quét bàn phím được n p vào b nhạ ộ ớ đ m trên RAM sau đó hệ ệ đi u hành sề ẽ dịch các mã nhị

Page 90: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

phân thành ký t theo b ng mã ASự ả CII

Khi b m phím A => bàn phím ấ gửi mã nh phân cho ị b nh đ m sauộ ớ ệ đó hệ đi u hành sề ẽ đối sang mã ASC II và hiểv th kýị t tự rên màn hình

3. S a cử h a hữ ư h ng c a bàn phím ỏ ủH ư h ng thỏ ường gặp c a bàn phím làủ đứt dây tín hiệu và k t pẹ hím1. Bàn phím b đị ứt dây tín hi uệBiểu hi n ệ :Máy không nhận bàn phím, hoăc có các thông báo l i bàn phím Keyboard Erroỗ trên màn hình khi kh iở đ ngộ

Kiểm tra :B n hãy tháo cácạ c phía sau bàn phím và m ố ở lắp sau bàn phím ra

Tháo l p sau bàn phím đ ắ ể kiểm tra

+ Dùng đ ng h v n năng đ thang x 1Ω ồ ồ ạ ể đo các sợi dây trong cáp tín hi u ệ từ mối hàn trên bàn phím đ n các chân ế ở đầu n i ,ố

ta đo t ừ m tộ m i ố hàn đ ế t tấ c các chân ph i có ả ả m t chân thông ộ m ch .ạ

+ N u phát hế i n th y cáp tín hiệ ấ ệu đứt thì b n thay m t cáp tín hạ ộ i u khác .ệ

2. Bàn phím bị ch p phímậ

Page 91: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Biểu hi n ệ :Máy có ti ng bíp liên ế tục không d tứ .

Kiểm tra :+ Ki m tra các phím xem có phím nàoể đó bị kẹt, b m xuấ ống nh ng không ư t n y lên đự ẩ ược không ?+ B o dả ưỡng bàn phím b ng cách dùng khí nén tằ h iổ m nh vào các khe ạ c a bàn phímủ để cho b iụ b nẩ b t raậ+ Trường h p các phím hay ợ b k t do ị ẹ b iụ b n ta có th tháoẩ ể bàn phím ra, tách phần m chạ đi n ra khệ ỏi các phím b m, có tấ h dùng nể ước xà phòng rửa s ch ạ các phím b m sau đó ph i kho ấ ơ r iồ l p ắ l i .ạ++ Chú ý : Tránh không đ nể ước giây vào ph n ầ m chạ điện .

3. Đã thay bàn phím m i nớ h ng máy v n không dùngư ẫ được bàn phím

Nguyên nhân :Biểu hi n trên là do ệ hỏng IC giao ti p v i ế ớ bàn phím trên Mainboard

Kh cắ ph c ụ :+ Dùng đ ng h v n năng đ dòồ ồ ạ ể t chân cừ ắm PS/2 c a bàn phím trên Mainboard xem thông ủ m ch ạ v iớ IC nào g n đó => IC thông m ch ầ ạ với đ u cầ ắm PS2 là IC giao tiếp bàn phím .

IC giao tiếp n m g n khu ằ ầ v cự các c ng giao ti pổ ế

+ S d ng ử ụ m hàn khò đ thay ICỏ ể

MOUSE

z Chu t là thộ i tế b tị r trên màn hình, chỏ u t xu t hi n trong màn hình Windows ộ ấ ệ v i giao dớ iện đ hoa,ồ Các trình đi u khề iển chu t ộ thường được tích hợp trong các hệ điều hành, hi n nay thì ệ trường có 2 loại chu t pộ h bỏ i n là chế u t bi và chộ u t quang .ộ

CHUỘT BI

Page 92: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

1. C u ấ t o và nguyên lý hạ o t đ ng c a chạ ộ ủ u t ộ bi.

C u ấ t o bên trong ạ c a chủ u t biộz C u ấ t o ạ :Bên trong chu t bi có ộ m t viên bi cao su ộ tỳ vào hai tr cụ b ng nh a đằ ự ược đ t vuông góc ặ v i nhau, khi taớ di chu t thì viên bi quay => làm cho hai tộ r c xoay theo, hai tr c nụ ụ hựa được gắn v i bánh răng nh aớ ự có đ cụ l , ỗ m i bánh răng đỗ ược đ tặ l ng vào trong ồ m tộ c m bi n bao ả ế g mồ m t Diode phát quang và ộ m tộ đèn thu quang.

B c m bộ ả i n trong chu t biế ộ

z Diode phát quang phát ra ánh sáng hồng ngo i chạ iếu qua bánh răng nh a đ cự ụ l chi u vào đèn thuỗ ế quang, khi bánh răng xoay thì ánh sáng chi u vàoế đèn thu quang bị ng t quãng , đèn thu quangắ đ i ánhổ sáng này thành tín hi u đệ iện đ aư v ICề gi i mã => tả ạo thành tín hi u đệ i u khề i n cho con tr dể ỏ ịch chuy n trên màn hình.ể

Page 93: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Bộ c m bả i n đ i chuế ổ yển động c h c c a viên bi thành tín hơ ọ ủ i u đệ i nệ

z Trong chu t bi có hai ộ b c m bi n , ộ ả ế m tộ b độ iều khi n cho chu tể ộ dịch chuy n theo pể hương ngang, m tộ b ộ đi u khề iển d ch chuy n theo pị ể hương d c ọ màn hình .

Hai b c m bộ ả iến đ a tín hiư ệu v ICề gi i mã , gả i i mã thành tín hả i u nh phânệ ị đ a v máy tínhư ề

z Bên cạnh các b cộ ảm biến là các công t cắ đ nh n phím chu t trái hay phím chu t pể ấ ộ ộ h iả

Page 94: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Công t c đ nh n tắ ể ấ rái chu i hai nộ h n ph i chấ ả u tộ

2. H ư h ng tỏ hường g p c a chặ ủ u t ộ bi

1. Khi di chuy n chuể ột th y con tấ r di chuỏ y n gể iật c c ụ và r t khó kấ hăn

Nguyên nhân :Trường hợp trên thường do hai tr cụ lăn áp vào viên bi bị b n vì v y chúng không xoayẩ ậ được

Kh cắ ph cụ :+ Tháo viên bi ra , v sinhệ s ch ạ sẽ viên bi và hai tr cụ lăn áp vào viên bi , sau đó l p ắ lại .2. Chuột ch diỉ chuy n theo m tể ộ hướng ngang ho cặ d cọNguyên nhân :+ Do m t tr cộ ụ lăn không quay , có th doể b iụ b n .ẩ+ Do h ng ỏ m tộ b c m bi nộ ả ế

Kh cắ ph cụ :+ V sinh cácệ tr cụ lăn bên trong+ Tháo viên bi ra và dùng tay xoay th hử ai tr c, khi xoay tr c nào mà không thụ ụ ấy con tr d ch chuỏ ị y n làể h ng c m bi n ăn vào tỏ ả ế r cụ đó => Ta có thể sử d ng b c m bi n ụ ộ ả ế từ m t con chộ u t khác ộ lắpsang thay th .ế

3. Máy không nh n chuậ ột, di chu t trên bàn con tộ r không dỏ ịch chuy nể

Nguyên nhân :+ Trường h p này tợ hường do đứt cáp tín hi uệ+ M tộ s trố ường h p là do ợ h ng IC gỏ iải mã bên trong chuột.Kh cắ ph cụ :+ Ki m tra ể s thông ự m ch ạ c a cáp tín hủ i u b ng đ ng h v n nệ ằ ồ ồ ạ ăng đ thangể x1Ω , n u có m tế ộ sợi dây đ t thì ứ c n thay dây cáp .ầ+ N u không ph i do cáp tế ả hì b n hãy thay th IC trong chạ ử uột.

Page 95: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

4. B m công t c chấ ắ u t trái hộ o c chặ u t ộ ph iả m t tác ấ dụng .Nguyên nhân :+ Nguyên nhân thường do công t c không tắ i p xúc, ế b n tháo chu t ạ ộ ra và ki m tra sể ự tiếp xúc c a ủ công tắc khi b m, n u công ấ ế t c không tắ i p xúc thì thay công ế t cắ+ N u công t cế ắ v n tẫ i p xúc t t thì nguyên nhân là do ế ố h ng IC, bỏ ạn c n thay m t IC ầ ộ m iớ

CHUỘT QUANG

1. C u ấ t o c a chuạ ủ ột quang

z Chu t quang hộ o tạ đ ng theo nguyên ộ tắc quang h c, chọ u t không có bi mà thay vàoộ đó là m tộ l đỗ ể chiếu và ph n chả iếu ánh sáng đ .ỏ

Chu t quangộ

z C u ấ t o bên trong chu t quangạ ộ+ B ph n quan tr ng nh tộ ậ ọ ấ c a chủ u t quang là ộ h ệ th ng phát quang và c m quang, Diode phát ra ánhố ả sáng chi u lên bế ề m t bàn, nh b ặ ả ề m tặ sẽ được th u kính h iấ ộ t , hụ ội t trên b ph n ụ ộ ậ c m quang .ả+ Bên c nh b pạ ộ hận quang h c ọ là bi xoay và các công t c nắ h chu t thông tư ộ hường .

Bên trong chu t quangộ

Page 96: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

z Nguyên t cắ ho t đ ng c a chạ ộ ủ u t quang ộ

B ph n quang hộ ậ ọc trong chu t quangộz Diode phát quang phát ra ánh sáng đỏ chi u lên b ế ề mặt c aủ t m di chu t ,ấ ộ nh ả c aủ b ề mặt tấm di chu tộ được th u kính ấ h iộ t lên b ụ ề m tặ c aủ b pộ hận c m quang, ả b ph n ộ ậ c m quang ả sẽ phân tích sự d ch chuị y n c aể ủ b c nh => t o thành tín hứ ả ạ i u đệ i n g i vệ ử ề máy tính.+ Diode phát quang có hai chế đ sáng, chộ ế độ sáng y u Diode đế ược cung c p kho ng 0,3V . Chấ ả ế độ sáng m nh Diode đạ ược cung c p kho ng 2,2V .ấ ả+ Khi ta không di chuyển chu t thì sau khộ o ng 3 giây Diode s ả ẽ tự chuy n sang cể hế độ t i đ giố ể ảm cường đ phát ộ xạ làm tăng tu i thổ ọ c a Diode .ủ

2. H ư h ng tỏ hường g p c a chặ ủ u t quangộ

1. Máy không nh n chuậ ột

Nguyên nhân+ Trường h p này tợ hường do chu tộ b đị ứt cáp tín hi uệ+ M tộ s trố ường h p do h ng IC giao ti p trên chợ ỏ ế u tộ

Kh cắ ph cụ+ Dùng đ ng h v n năng đ thangồ ồ ạ ể 1Ω đo s thôngự m ch c a cáp tín hi u, n u th y đạ ủ ệ ế ấ ứt m tộ s i thìợ b n cạ ần thay cáp tín hiệu khác .+ N u cáp tín hi u bế ệ ỉnh thường thì cần thay th C giao ti p ( là ử ế IC ở c nh g n b i dây cáp tín hạ ầ ố i u)ệ

2. Chuột không phát ra ánh sáng đ , không ho t đ ngỏ ạ ộ được .

Nguyên nhân+ Đứt cáp tín hi u làm ệ mất Vcc cho chu t ộ+ H ng Diode phát quangỏ

Kh cắ ph cụ+ Ki m tra và thay cáp tín hể iệu n u đế ứt+ Ki m tra Diode phát quang (ể đo nh Diode tư hường) n u đ t thì thay m t Diode khácế ứ ộ

Page 97: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 9 - Card m rở ộng

1. Nhi mệ vụ của Card Video

z Nhiệm v c a Card Video là đụ ủ ổi d li u s c a máy tính thành tín hữ ệ ố ủ i u Analog cung ệ c p cho mànấ hình.z D lữ iệu trong máy tính được t n ồ t iạ dưới d ng nh phân 0,1 khi ta ạ ị m ở m t chộ ương trình , d li uữ ệ c a chủ ương trình được nạp lên b nh RAM đ CPU có tộ ớ ể h x lý, đ n tể ử ồ hời n i dung ộ c a nó ủ cũng được sao chép sang b nh RAM c a Card Videoộ ớ ủ đ hể i n ể th lên màn hình .ịz IC - DAC trên Card Video sẽ đổi các bít nh phân thành tín hị i u vệ ề cường độ sáng c aủ các đi mể nhả trên màn hình .

Quá trình đ a dư ữ li u ra màn hình thông qua Card Videoệ

z B nh ROM trên Card Video l u tộ ớ ư rình đi u khề iển đ giúpể cho Card video có th ho t đ ng để ạ ộ ược khi máy ch aư n p hạ ệ đi u hành Window, tề rình đi u khề iển này được n p khi máy kh i đ ng, đaạ ở ộ số các trường h p Card video ợ b ị l i là do chúng không nỗ ạp được trình đi u khề i n ể t ROM trên Card video .ừ

Page 98: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Khi hệ đi u hành Windowsề được kh iở đ ng , máy s tìm và nộ ẽ ạp trình đi u khề i n cho Card Video trongể hệ đi u hành ề với m t phiên b n ộ ả chi ti t ế và đầy đ h n .ủ ơ

2. Ý nghĩa c a ủ b nh RAM trên Card Video .ộ ớ

z Tín hi u đ a ra màn hình pệ ư hải là liên t c khôngụ được ng t quãng ắ với m tộ t c đ ố ộ l n,ớ vì lẽ đó IC đ iổ DAC không th ể l y d li u trấ ữ ệ ực tiếp t RAM ừ c a ủ máy được (Vì t c đ này cố ộ h m) màậ chúng ph iả l yấ d li u ữ ệ t RAMừ đ t ngay trên Card Video.ặz M i đỗ iểm nh trên màn hình c n ph i có ả ầ ả m tộ vị trí nh trên RAM c a Card Video, ớ ủ m t độ iểm nh cóả t 4 bít đ n 32 bít đ ừ ế ể lưu thông tin về m u s c .ầ ắz Thí d : Trong Window ụ n u ta ch n đ phân gế ọ ộ i i cho màn hình ả là 1024 x 768 ch tấ lượng mầu là 32 bit thì c n ầ m tộ bộ nhớ nh sau :ư+ Màn hình có đ phân gộ i i 1024 x 768 nghả ĩa là có 1024 x 768 = 786.432 đi mể nhả+ Ch tấ lượng mầu 32 bit nghĩa là m i đỗ iểm nh cả ần 32 bit nh phân (ị tương đương 4 byte) đ ể l u trư ữ m u s cầ ắ .+ Lượng thông tin cho cả màn hình s ẽ là 786.432 x 4 byte = 3.145.728 byte ≈ 3 MB=> 3 MB là dung lượng c n thi tầ ế đ ể l u trư ữ m t ộ màn hình có đ phân gi i 1024 x 768 và cộ ả hất lượng m u là 32bit .ầ+ Ghi chú : m u 32 bit là bầ i u dể i n đễ ược 232 = 4.294.967.296m u .ầ

z Trong quá trình xử lý nh đ ng, ả ộ m i giây có kho ng 30 bỗ ả ức ảnh được thay thế, n u b nh RAMế ộ ớ trên Card Video không chứa đ s b c nh củ ố ứ ả ần thiết thì chúng s ph iẽ ả đ i đợ ường truy n, vì v y hìnhề ậ

nh s b gả ẽ ị i tậ c c khi phát .ụ

Card Video thi u b nế ộ h RAM cho hình nhớ ả đ ng gộ iật c c nụ h trênư

3. T c đ Card Videoố ộ

z T c đ ố ộ c a Card Video ủ có nh hả ưởng đ n cế h tấ lượng c a hình ủ ảnh đ c bặ iệt là các b c nh có đứ ả ộ phân gi i cao, ả t c đ c a Card chính là t c đ n p d li u ố ộ ủ ố ộ ạ ữ ệ t RAM ừ h ệ thống lên RAM trên Card Video thông qua Chipset, t c đ này tính b ng s xung nh p / gố ộ ằ ố ị iây z Card Video có t c đ 66MHz trong 1 giây nó tố ộ h c hi n đự ệ ược 64 tri u xung nệ h p .ịz Card Video h tỗ rợ đồ hoạ AGP có t c đ ố ộ t 66MHz đ n 533MHz vàừ ế t c đ đố ộ ược tính theo b iộ số c aủ t c đ 66MHzố ộ+ Card 1X có t c đ 66 MHzố ộ+ Card 2X có t c đ 133 MHzố ộ+ Card 4X có t c đ 266 MHzố ộ+ Card 8X có t c đ 533 MHzố ộ+ Card 16X có t c đ 1066 MHzố ộ

Page 99: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

4.Các lo i Card Videoạ

1. Card Video PCI

Card PCI là Card theo chu n cũ c m trên khe ẩ ắ mở r ng PCI T c đ Card ộ ố ộ PCI ch đ t 33MHzỉ ạCard PCI được s d ng trong các tử ụ hế h máyệ cũ trước máy Pentium 2

2. Card Video AGP 1X

Card Video AGP 1XT c đ 1 x 66MHz = 66Mhzố ộS d ng cho tử ụ h h máy Pentiumế ệ 2

3. Card Video AGP 2X

Card Video AGP 2XT c đ 2 x 66MHz = 133Mhzố ộS d ng cho tử ụ h h máy Pentiumế ệ 3

Page 100: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

4. Card Video AGP 4X

Card Video AGP 4X T c đ 4 x 66MHz = 266Mhzố ộS d ng cho tử ụ h h máy Pentiumế ệ 4

5. Card Video AGP 8X

Card Video AGP 8X T c đ 8 x 64MHz = 533Mhzố ộS d ng cho tử ụ h h máy Pentiumế ệ 4

6. Card Video PCI Express 16X

Card Video PCI Express 16XT c đ 16 x 66MHz = 1066 MHz S d ng trong ố ộ ử ụ các máy Pentium 4 đ iờ m i nớ h t .ấ

7. Card Video on board Là Card Video được tích h p trên Mainboard, thông thợ ường các lo i card onboard không có RAM màạ s d ng ử ụ m t pộ hần RAM c aủ h ệ th ng do ố vậy b nh dành cho card on board ộ ớ thường gi iớ hạn ở kho ng 8MBả đến 32M Card onboard là gi i pháp nả hằm giảm chi phí cho các máy ít có nhu c u xầ ử lý đ hồ oạ .

Page 101: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

5. H ư h ng Card Videoỏ

z Các máy có Card onboard thường ít bị l i ỗ Card z Các máy có Card video r i có ờ t ỷ l h ng cao ệ ỏ h n, khi ơ h ng Card Video chúng tỏ hường có biểu hi n :ệ=> Khi b t ngậ u n, máy kêu m t tiồ ộ ếng bíp dài và ba tiếng bíp ngắn , không lên màn hình . ( Bíp......................Bíp.Bíp.Bíp. )z Kiểm tra :+ B n hãy thay tạ h ử m t thanh RAMộ để lo i tr , vì ạ ừ h ng RAM ỏ cũng phát ra các ti ng kêu ế tương t ự ở loa , tuy nhiên h ng RAM thỏ ường có 3 ti ng Bíp dài .ế+ Tháo Card Video ra kh i Mainboard, dùng xăng v sinhỏ ệ sạch s cẽ hân cắm, sau đó thử l i .ạ

+ N u hế i n ệ tượng không đ i tổ hì b n c n thay m t Card Video ạ ầ ộ khác

6 . Nguyên t c ghi hình và phát hình trong máy tính nắ h tư h nào ?ế

z Giả sử b c nh c aứ ả ủ b n gáiạ được ch p bụ ằng máy nh s v iả ố ớ đ phân gi i 200 x 300 Pixelsộ ảCh p nhụ ư vậy nghĩa là máy nh đã chia nh b c hình trên thành 200 x 300 = 60.000 đả ỏ ứ iểm nhảz Trong m i đỗ i m ể ảnh ( t 60.000 ừ đi m trên ) ể lại có ba cảm biến r t nấ h (Senỏ sor) đo l iạ cường độ sáng c a 3 ủ mầu c b n làơ ả- M u đầ ỏ ( R )- M uầ xanh lá cây ( G )- M u xanh da tr iầ ờ ( B )Cường đ sáng thuộ được có giá trị t Min = 0ừ đ n Max = 255ếz Cường đ sáng thuộ được t cácừ Sensor được đ a vào m chư ạ đ i ADC ( Analog - Digital Conveter )ổ ở đây giá tr đị ộ sáng c a ủ các đi mể m u đầ ược đ i thành dãy nổ h phân 0,1 ( ị g i là tín hi u ọ ệ s c a nh )ố ủ ả

z Tín hi u s c aệ ố ủ bức ảnh được ghi vào th nhẻ ớ hoặc được truy n về ề máy tính .

z Khi tôi cắm thẻ nhớ qua c ng USB đ ổ ể m b c nh ra => d ở ứ ả ữ liệu s c aố ủ bức nh đả ược n p vào bạ ộ nh ớ RAM và hi n tể h lên màn hình mà tôi có th ị ể c m nả h n đậ ược .

7. Cài trình đi u khề i n cho Card Videoể

Vì sao ph i cài trìnhả đi u khề i n ?ể

z Gi s có hai nả ử gười ở hai nước khác nhau, không hi u tể i ng c a nhau, khi nói chuế ủ yện họ c n cóầ phiên d ch :ị=> Tương t nhự ư v y thì trình đậ iều khi n chính là phiên ể dịch cho hai đ iố tượng :+ M t là hộ ệ điều hành+ Hai là thiết bị ph n ầ cứng (c tụ h làể Card Video lắp trên máy ) Nếu không có trình đi u khề iển thì

Page 102: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

thi tế b khôngị hi uể và không th cự thi được các l nh c aệ ủ hệ đi u hành, do đó chúng không làm về i cệ được với nhau :z Trên Card Video thường có m t ộ ROM được n p s n trình đạ ẵ i u khề i n giúp cho Cardể Video có th hoể ạt đ ng độ ược trong môi trường DOS

z Khi ta cài hệ đi u hành Windows thì trìnhề đi u khề i n trong ROM trên Card không hể ỗ trợ, vì v y taậ phải cài trình điều khi n cho Caể rd sau khi cài đ tặ hệ đi u hành Windows, tề rình đi u khề i n tể hường đi kèm thi tế bị b ng ằ một đĩa CD Rom .+ M tộ số lo i Card có trình đạ i u khề i n để ược tích h p ngay trong hợ ệ đi u hành Window XP , vì ề v y khiậ cài Window XP chúng t nh n đự ậ ược m tộ s lố o i Card trên .ạ

z Ki m tể ra trình đi u khề iển cho các thi tế b ị Để ki m tra xem ể m t thộ i tế b nh Card Video hay Cardị ư Sound đã được cài trình đi u khề i n hay cể h aư b n làm nạ h ư sau :* Kích ph i chả u t vào My Computer / Cộ h n Properties / Cọ h n ọ l pớHardware / kích vào Device Manager / Màn hình Device Manager xu t hi n nh sau :ấ ệ ư

Màn hình Device Manager ( qu nả lý thi tế b ), các thị i tế b có trong danh sách này ị t c là chúng đã đứ ược cài đ t trình ặ đi u khi nề ể

z trên ta th y Ở ấ m c ụ Display adapters có trong danh sách và có tên trình đi u khề i n => nể h v yư ậ là máy đã cài đ t Drive cho Card Videoặ

z Nếu nh danh ư sách trên chưa có m c ụ Display adapters thì trình đi u khề i n c a Card video cể ủ hưa được cài đ t .ặ . Các bước cài đ t trìnhặ đi u khề i n cho Card Videoể

z Chu n b ẩ ị m t đĩa CD Rom ộ có trình đi u khề i n ể của Card Video đang l p trong máy . ( ắ tìm mua Drive cho Card theo nhãn in trên Card ho c theo ặ s hố i u IC x lý trên Card Video ), sau khi có đệ ử ĩa ta th c hự i nệ cài đ t nh ặ ư sau :z Vào Start / Settings / Control panel => ra màn hình

Page 103: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Kích đúp vào bi u ể tượng Add Hardware => ra màn hình

Kích Next và đợi m t lát => ra màn hìnhộ

Ch n Yes, I have ... / Kích Next => ra màn hìnhọ

Kéo xu ng ố dưới cùng và ch n dòng ọ Add new hardware device/ Kích Next => ra màn hình sau v i haiớ lựa chọn

Page 104: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

=> Ch n dòng tọ rên thì máy s ẽ t đ ng tìm Driveự ộ và cài đ t cho thặ iết b , trị ường h p không tìm th y ợ ấ thì máy yêu c u ta tìm thầ iết b ị t danh sách ( ừ B n hãy tạ hực hi n ệ lựa ch n này tọ rước nếu khôngđược m iớ lựa chọn theo dòng dưới )=> Ch n dòng dọ ưới đ ể ch đỉ ịnh thi tế bị c n cài ầ t danh sách .ừ

Ch n dòng ọ Display adapters/ Kích Next => ra màn hình sau

Kích ti p vào nút Have Disk ế => ra màn hình sau

Kích ti p nút Browseế => h p thộ o i sau xạ u t hi nấ ệ

Page 105: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Tìm trên CD Rom ổ nơi có thư m c cụ h a trình đứ iều khi n c a Card Videoể ủ đang cài ( tìm đúng tên thư m cụ ) r iồ b m Open ấ => đường d nẫ đến File c n tìm hầ i n th trên thanh tể ị r ng tháiạ hình dở ưới .

Ti p ế t cụ b m OK => quá tấ rình cài đ tặ s diẽ ễn ra / Ch n tọ i p Next thông báo sau xế u t hi nấ ệ

Ti p ế t c kụ ích Next đ i vài gợ iây => h p thoai k t thúc xộ ế u t hi n.ấ ệ

Page 106: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n Finish đ k t thúc quá trình càiọ ể ế đặt

z Sau khi cài đ t xong, ặ b n cạ ần khởi đ ng ộ lại máy, sau đó vào màn hình Device Manager đ ki m traể ể lại

N u xế u t hi n Card màn hình nấ ệ h trên là quá trình cài đư ặt đã thành công

Page 107: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 10 - Lắp ráp máy tính

Ch n thọ i tế bị

Ch n thi tọ ế b làị vi cệ làm c n thi t khi ầ ế lắp m tộ b máy vi tính, n u thộ ế i tế bị ch n không đúng cách cóọ th làm cho máy cể h y không n đinh, không t i u v ạ ổ ố ư ề t c đ ho c khôngố ộ ặ đáp ng đứ ược công việc .

Ch n ọ t c đ c n ố ộ ầ d a trên các ự y u ế tố

z M c đích ụ s d ng máy tínhử ụz Tính tương thích c aủ thi tế bị

1. Ch n thọ i tế b theo ị m c đụ ích sử d ngụ

z Máy tính s dử ụng cho các công vi c đ hệ ồ o nhạ ư+ V thẽ i tế kế+ X lý nhử ả+ Ch i Game 3Dơ+ Tạo phim hoạt hình.

C n thi t pầ ế h iả s ử d ng ụ cấu hình

+ Chíp Pentium t c đ ố ộ t 1,8 GHz từ r lênở .+ B nh RAM t 512MB tr lênộ ớ ừ ở+ Mainboard có Card video r iờ+ Card video 8x v iớ b nộ hớ 32MB tr lên.ở+ Ổ c ng ứ t 40GB từ r ở lên .

N u cế ấu hình th p hấ ơn thì máy s ẽ chậm và không đ mả bảo cho công vi c, ệ n u ế c u hình cao ấ hơn thì càng t tố .

z Máy tính s dử ụng cho các công vi cệ văn phòng như+ Soạn th o văn b nả ả+ H cọ t pậ+ Truy c p Inậ ternet+ Nghe nh c, xem phim .ạ+ Các công vi c ệ khác

Có thể s ử d ng ụ cấu hình

+ Chíp Celeron+ B nh RAM t 512MBộ ớ ừ tr xu ngở ố+ Mainboard có Card video Onboard+ Ổ c ng ứ t 40G tr xu ng .ừ ở ố

V iớ c u hình nh v y tấ ư ậ hì b n có tạ h ể tiết ki mệ được kho ng 40% chi phí so v iả ớ b máy c u hình caoộ ấ mà vẫn đảm b o cho công vi cả ệ .N u cế ấu hình cao h n thì càng t t nơ ố h ng s khôngư ẽ c n thi tầ ế nếu bạn mu n tố i t ki m kinh phí .ế ệ2. Tính tương thích khi ch n thi tọ ế bịz Trong máy tính có 3 thi tế b có tính tị ương thích , bạn phải ch n đọ ồng b n u không có th chúngộ ế ể s khôngẽ ho t đ ng ho c không phát huy h t tác ạ ộ ặ ế d ng, ba thi tụ ế b đóị là

Page 108: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

+ Mainboard+ CPU+ B nh RAMộ ớ

Ba thi tế b nàyị rằng bu cộ ở t c đ Bus, b n hãy cố ộ ạ h n theo nguyên t c sau :ọ ắ=> Ch n Mainboard trọ ước, Mainboard phải đáp ng đứ ược các yêu c u c a công vầ ủ i cệ s d ng .ử ụ=> Ch n CPU có ọ t c đ Bus ( ố ộ FSB ) n m trong pằ hạm vi Mainboard h tỗ rợ .=> Ch n RAM có t c đ Bus > = 50% t c đ Bus c aọ ố ộ ố ộ ủ CPU

Theo b ng ả dưới dây là t c đ tố ộ ương thích t t ố nh tấ

T cố độ FSB c aủCPU

T c đ Bus c aố ộ ủ

RAMLo i Mainboardạ

400 MHz DDR 266 MHzCó h tỗ rợ hai t c đố ộ

533 MHz DDR 333 MHz -

667 MHz DDR 400 MHz -800 MHz DDR 400 MHz -

3. Kh o sát báo giá ả t các công tyừ

Các thông s CPUố Gi i tả híchChip Intel Celeron / T cố độ

Intel Celeron 2.53 GHz (SK478/ 256KB/ Bus 533) - Tray

Intel Pentium 4 2.4E GHz (SK 478 / 1.0MB/ FSB 533) - Tray

Intel Pentium 4 - 2.66E GHz (SK 775/ 1.0MB/ FSB 533/ - Box

2,53GHz / Socket 478 / B nh Cache 256KB / T c đ Bus 533ộ ớ ố ộ - hàng tray ( là hàng không đi theo qu tạ )Chip Intel Pentium4 / T c đố ộ2,4GHz / Socket 478 / B nhộ ớCache 1MB / T c đ Bus 533 - hàngố ộTray ( là hàng không đi theo qu tạ )Chip Intel Pentium4 / T c đố ộ2,66GHz / Socket 775 / B nhộ ớCache 1MB / T c đ Bus 533 - hàngố ộH p( là hàngộ đóng h p có kèm theo qu tộ ạ )

Page 109: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Các thông s Mainboardố Gi i tả híchASUS P4RD1-MX (ATIS200/SK 478/VGA & Sound & NIC onboard/800FSB)

ASUS P5P800-MX

Main ASUS P4RD1 -MXSocket 478 / Card màn hình, Card sound, Card m ng tích ạ h pợ trênMain / H ỗ tr Bus CPU 800MHzợMain ASUS P5P800-MXChipset Intel 865GV / Socket 775 /

(Intel 865GV/SK 775/VGA & Card Video, Card sound, Card netSound & NIC/ 800 FSB) tích h p trên Main / ợ H tr Busỗ ợ

CPU 800MHz

Các thông s RAMố Gi i tả hích

DDR 512MB bus 400Kingston

DDR II 512MB bus 667SamSung, KingMax

Thanh DDRam dung lượng512MB / t c đ Bus 400MHz / hãng Kingố ộ ston

DDRII 512MB / t c đ Busố ộ667MHz / hãng SamsungDDRII có t c đ ố ộ t 533 MHz tr lên và chúng không thay từ ở hế cho DDR được vì có đi n áp khác nhauệ

Page 110: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

4. Chu n b ẩ ị thi tế b cho ị m tộ b máy tínhộ

M tộ b máy tính ộ t i thố iểu c n nầ h ng thữ i tế b sauị

1. Case ( H p máy )ộCase là v máy, hãy cỏ h n case sao choọ đ mả b o đả ược đ thoáng mát cho ộ máy, bộ gu n thồ ường đi theo case ho c ặ bán r i, hi n nay ta nên dùng ngờ ệ u n có công sồ u t > = 450Wấ

2. MainboardMainboard là thi tế b quanị tr ng nh t mà b n c n quan tâm, Mainboard nó quọ ấ ạ ầ yết định tr cự ti p đ n ế ế t cố độ và đ ộ bền c a máy, nên củ h n mainboard c a ọ ủ các hãng uy tín nh ư Intel, Gigaby, Asus, và m tộ số hãng khác và có s d ng chipset ử ụ c a ủ Intel Khi chọn Mainboard c n quan tâmầ đ n Socket và FSB c aế ủ CPU và Bus c a ủ RAM

3. CPUPh i ch n CPU thích ả ọ h p v i Mainboard mà ợ ớ b n đã ạ ch n và CPU đó ph i có ọ ả t c đ đ mố ộ ả b o v i yêuả ớ c u công vầ i cệ c a khách hàng .ủ

Page 111: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

4. RAMB n ph i ch RAM ạ ả ọ có dung lượng đ mả b o cho yêu c u công vả ầ i cệ của khách hàng, còn tốc đ Bus tộ hì ph thụ u c vào Bus ộ c a CPUủ

5. Card Video ( N u Mainboard cế h aư có )N u nh Mainboard cế ư h a ư có Card Video on board thì bạn c n phầ ải lắp thêm Card Video r i, dungờ lượng RAM trên Card video càng l n thì cho phép ớ b n xạ ử lý được các b c nh đ p hứ ả ẹ ơn và khi ch iơ Game ảnh không bị gi t , còn ậ t c đ bao nhố ộ iêu "x" c a Card pủ hải ph thụ u c vào Mainboardộ

6. c ng HDDỔ ứB n có th muaạ ể ổ cứng từ 80 GB tr lênở là máy đã có th ể ch y bình tạ hường v i Win XP, tuy nhiên b nớ ạ nên ch n dung ọ lượng gổ ấp 2 l n dung ầ lượng b n s ạ ẽ sử d ng là t t nụ ố h t, không nên dùng ấ ổ quá l nớ trong khi dung lượng sử d ng quá ít .ụ

Page 112: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

7. KeyboardB n có th ạ ể ch ọ m t bàn phím ộ b tấ kỳ theo s ở thích

8. MouseB n có th ạ ể ch ọ m t con chu tộ ộ bất kỳ theo sở thích

Và b máy tínhộ đ y đầ ủ c n b xung ầ ổ các thi tế b sauị :

9. đỔ ĩa CD RomB n có th ạ ể lắp hay không l p CD Romắ ổ đ u đề ược, nhưng khi mu n cài đ t pố ặ h n ầ m m ta ề ph iả c nầ đ n nó, b n có tế ạ hể dùng CD Rom ổ cũ hay m iớ đ u đề ược mà không ảnh hưởng đ n đ ế ộ tương thích c a ủ máy .

10. Card Sound ( N u Mainboard cế h aư có ) N u Mainboard ế bạn ch n mà không có Card sound on board thì bọ ạn s khôngẽ nghe được nh c,ạ đ cóể th ngheể nh cạ b n ạ c n ầ l p thêm Card sound r i .ắ ờ

Page 113: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

11. SpeakerB n có th muaạ ể m tộ b loa b tộ ấ kỳ tùy theo s thíở ch mi n là loa đó có ễ b khu ch đ i ộ ế ạ công suất âm t nầ

trongở .

12. FDDB n có th ạ ể lắp hay không l p ắ ổ m mề đ u đề ược, xu hướng ngày nay ít sử d ng ụ ổ m m mà thay ề vào đó là các di đổ ộng USB có đ bộ ền cao h n và dung ơ lượng lớn h n.ơ

13. Card Net ( N u Mainboard chế ưa có )Khi bạn có nhu c u n iầ ố m ng LAN hay m ng Internet thì c n phạ ạ ầ ải lắp Card net n u nh Mainboardế ư ch a ư có Card on board .

=> Nh v y b máy tính t i thi u đ cóư ậ ộ ố ể ể thể ho t đ ng đạ ộ ược c n có 8 thầ i tế b ị và b máy tính tộ ương đối đ y đ có ầ ủ tới 13 thi tế b .ị

5. Các bước ti n hành ế l p rápắz Lắp CPU, qu t CPU và thanh RAM ạ vào Mainboard

Page 114: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

01 CPU là b ph n quan tr ng và nh y c m nh t c a m t chi c máy tính. Vì l đó, b n c n ph i h tộ ậ ọ ạ ả ấ ủ ộ ế ẽ ạ ầ ả ế s c c n tr ng khi đ ng ch m t i nó. Tuy t đ i không đ c r mó chi t i m t có chân hay đi m ti pứ ẩ ọ ụ ạ ớ ệ ố ượ ờ ớ ặ ể ế xúc c a CPU. Luôn luôn c m CPU b ng 2 ngón tay gi hai c nh c a nó. Trong nh là m t con CPUủ ầ ằ ữ ở ạ ủ ả ộ Intel Core 2 Duo Socket LGA775.

02 Đây là Socket LGA775, n i CPU s “an v ”. Đ b o v các chân ti p xúc c a socket, nhà s n xu tơ ẽ ị ể ả ệ ế ủ ả ấ đ y socket b ng m t mi ng n p nh a. B n g mi ng nh a b o v ra. B n ph i gi k mi ng n pậ ằ ộ ế ắ ự ạ ỡ ế ự ả ệ ạ ả ữ ỹ ế ắ socket này, vì các hãng s không nh n b o hành mainboard nào b m t n p.ẽ ậ ả ị ấ ắ

03 Đây là Socket LGA775 sau khi đã đ c g n p nh a b o v .ượ ỡ ắ ự ả ệ

Page 115: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

04 B n dùng tay nh n nh ph n đ u c a thanh đòn b y hình ch J đ nó ra kh i kh p gài r i gi nóạ ấ ẹ ầ ầ ủ ẩ ữ ể ỏ ớ ồ ở h t c v phía sau. Bây gi , b n có th m chi c n p kim lo i c a socket. Nh là các thao tác ph iế ỡ ề ờ ạ ể ở ế ắ ạ ủ ớ ả th t nh nhàng nhé.ậ ẹ

05 B n dùng hai ngón tay c m hai c nh c a CPU và đ t nh nhàng xu ng socket. Không đ c đè,ạ ầ ạ ủ ặ ẹ ố ượ đ c nh n gì ráo tr i! Chú ý đ t cho đúng chi u nhé. D mà! B n ch c n cho 2 ch khoét lõm trên haiượ ấ ọ ặ ề ễ ạ ỉ ầ ỗ mép CPU kh p vào hai m u nh hai c nh trong c a socket.ớ ấ ỏ ở ạ ủ

06 Sau khi CPU đã đâu vào đ y, b n đóng chi c n p kim lo i c a socket l i nh cũ. Dùng m t ngónấ ạ ế ắ ạ ủ ạ ư ộ tay gi ph n đ u c a n p đ y r i đi u ch nh thanh đòn b y cho cái ngàm c a nó ăn g n lên ph n m uữ ầ ầ ủ ắ ậ ồ ề ỉ ẩ ủ ọ ầ ấ c a n p đ y. Sau đó, b n gài thanh đòn b y vào ch t khóa c a nó b ng cách đ y nó v phía tr c, khiủ ắ ậ ạ ẩ ố ủ ằ ẩ ề ướ t i g n cu i thì h i d ch ra ngoài m t chút xíu r i nh n nh xu ng và kéo nó gài vào ch t.ớ ầ ố ơ ị ộ ồ ấ ẹ ố ốV y là b n đã hoàn thành xu t s c công đo n g n CPU vào mainboard r i đó. Bây gi , ta g n qu t choậ ạ ấ ắ ạ ắ ồ ờ ắ ạ CPU.

Page 116: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

07 Khi mua CPU Socket LGA775 nguyên h p, b n s có s n m t chi c qu t CPU c a Intel. Nh ngộ ạ ẽ ẵ ộ ế ạ ủ ư b n cũng có th s d ng qu t LGA775 “x n” h n c a m t hãng th ba. đây, ta g n qu t LGA775ạ ể ử ụ ạ ị ơ ủ ộ ứ Ở ắ ạ c a m t hãng th ba nh ng có hình th c gi ng h t qu t Intel g c. Hãy c n th n trong thao tác vì cácủ ộ ứ ư ứ ố ệ ạ ố ẩ ậ chân c m c a đ qu t r t d gãy đó!ắ ủ ế ạ ấ ễ

09 Đ t qu t lên khu v c socket CPU sao cho t t c mũi 4 chân qu t (ph n nh a tr ng) đ u l t g n vàoặ ạ ự ấ ả ạ ầ ự ắ ề ọ ọ trong 4 chi c l trên mainboard. Ki m tra cho ch c nhé, n u không, khi gài ch t, b n có th làm gãyế ỗ ể ắ ế ố ạ ể các chân qu t nào ch a l t đúng vào l . Bây gi , b n dùng hai ngón tay cái nh n m nh theo chi uạ ư ọ ỗ ờ ạ ấ ạ ề th ng đ ng lên hai đ u chân c m hai phía đ i di n nhau cho t i khi nào nghe có ti ng “c ch” m t cáiẳ ứ ầ ắ ở ố ệ ớ ế ạ ộ báo hi u chân đã đ c khóa hoàn toàn. Nh là ph i đóng khóa cùng m t lúc hai chân đ i di n đ tránhệ ượ ớ ả ộ ố ệ ể tình tr ng m t bên ch u áp l c quá l n gây t n h i cho CPU và socket. Xong hai chân khóa này, b nạ ộ ị ự ớ ổ ạ ạ ti n hành đóng khóa hai chân còn l i.ế ạ

10 Đây là hình nh chân khóa qu t LGA775 đã đ c khóa chính xác. Nó n m m t d i c aả ạ ượ ằ ở ặ ướ ủ mainboard đó b n nhé.ạ

Page 117: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

11 G n qu t xong r i, b n g n đ u c m ngu n c a qu t vào chân c m qu t CPU (th ng ghi làắ ạ ồ ạ ắ ầ ắ ồ ủ ạ ắ ạ ườ CPU_FAN). Nó có kh p, b n ch vi c l a cho vào đúng v trí mà thôi.Bây gi thì vi c g n CPU và qu tớ ạ ỉ ệ ự ị ờ ệ ắ ạ đã hoàn t t. ấ

- l p ram vào mainắ

z Lắp Mainboard ( đã có CPU và RAM ) vào h p máy, c n chú ý các cộ ầ hân cố n u b t sai ế ắ các chân cố có th lể àm ch p đậ i n h ng Mainboard ho c đ tệ ỏ ặ ứ mạch in trên Mainboard .

Page 118: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Khi l p vào Case c n ắ ầ l u ý các chân ư ốc b t Mainboardắ

z Đấu dây c p nguấ ồn cho Mainboard, đ u các dây công t c ngu n, công ấ ắ ồ t cắ Reset, đèn báo ngu n, báoồ cổ ứng và loa vào Mainboard theo hướng d n trên Mainboard hẫ o c ặ trên quyển hướng d n đi theoẫ

Mainboard .z G n Card Video vào ( ắ n u Mainboard cế h a ư có Card onboard )z C m dây tín hắ i u màn hình, bàn phím, chu t vào máy , ệ ộ c p đấ i n ngu nệ ồ và b t công ậ t cắ=> Nếu sau vài giây b t công ậ t c có ắ m t ti ng bíp và màn hình xuộ ế ất hiện các dòng ch ( phiên b nữ ả BIOS - nh hình dư ưới ) là quá trình l p đ t trên đãắ ặ đúng và máy đã ch y .ạ

Page 119: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Sau khi l p xong Mainboard, CPU, RAM vào Case ta c p đắ ấ iện và bật ngu n đ ồ ể th , n u có màn hìnhử ếnh trên là quá trình l p trên đã OKư ắ

=> Nếu mà hình không lên, có các tiếng bíp dài ở loa thì b n ạ c n c mầ ắ l i RAM và Card Video .ạ

z Sau khi báo lên phiên b n BIOS ả b n ạ t t đắ i nệ và lắp tiếp ổ cứng và CD ROM vào máy, khi ổ lắp ổ cứng và CD Rom ổ b n ạ lưu ý :+ Nên l p ắ m iỗ tổ rên m tộ s i ợ cáp riêng => máy cho t c đ ố ộ t t hố ơn, khi l p nh v y ta không ắ ư ậ c n thi tầ ế l p Jumper + ậ Trường h p b t bợ ắ u c pộ hải lắp 2 trên ổ m t ộ cáp thì b n ạ c n thầ i tế l p Jumper cho m t ậ ộ ổ là Master kia là Slave, b n có th ổ ạ ể l p môt c ng và ắ ổ ứ m t CD Rom trên cùng m t ộ ổ ộ cáp hoặc 2 ổcứng trên cùng m t ộ cáp .+ Cáp tín hiệu chia làm 2 đoạn thì l p đo n dài ắ ạ hơn về phía Mainboard

N u các ế ổ l p chung cáp thì thắ iết l p ậ m t là Master và m tộ ổ ộ là Slave, nổ ếu b n không thạ i tế l p nhậ ư v y có th ậ ể máy s khôngẽ nh n đậ ổ ĩa

Page 120: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 11 - Cài đ t BIOSặ

Khi kh i đ ng máy l n đ u tiên, máy tính s đ c m t t p h p d li u đ c l u trong CMOS (m tở ộ ầ ầ ẽ ọ ộ ậ ợ ữ ệ ượ ư ộ chip b nh đ c bi t luôn ho t đ ng nh 1 c c pin nh ), không có thông tin n y máy tính s b tê li t.ộ ớ ặ ệ ạ ộ ờ ụ ỏ ầ ẽ ị ệ Vi c xác l p các thông tin n y g i là Setup Bios và bao gi ng i bán cũng ph i làm th t c Setupệ ậ ầ ọ ờ ườ ả ủ ụ Bios ngay sau khi ráp máy. Nh ng b n cũng ph i bi t cách Setup Bios đ đ phòng tr ng h p máy tư ạ ả ế ể ề ườ ợ ự m t các thông tin l u trong Bios vì các lý do nh : H t pin, nhi u đi n, virus...Hi n nay, ng i ta dùngấ ư ư ế ễ ệ ệ ườ Flash Ram đ l u thông tin Bios nên không c n ph i có Pin nuôi trên mainboard. Tùy Mainboard, cácể ư ầ ả m c trong Bios có th khác nhau theo t ng hãng ch t o (Award, Ami, Pheonix...) nh ng v căn b nụ ể ừ ế ạ ư ề ả chúng v n gi ng nhau và trong ph n n y ch y u bàn v căn b n, còn các tính năng riêng b n ph iẫ ố ầ ầ ủ ế ề ả ạ ả ch u khó tìm hi u thêm nh vào các ki n th c căn b n n y.ị ể ờ ế ứ ả ầ

Màn hình Bios Setup đa s là màn hình ch y ch đ TEXT. G n đây đang phát tri n lo i BiosWinố ạ ở ế ộ ầ ể ạ (Ami) có màn hình Setup g m nhi u c a s gi ng t ng t Windows và s d ng đ c Mouse trongồ ề ử ổ ố ươ ự ử ụ ượ khi Setup nh ng các m c v n không thay đ i.ư ụ ẫ ổ

Chú ý thao tác đ vào Bios Setup làể : B m phím Del khi m i kh i đ ng máy đ i v i máy Asian.ấ ớ ở ộ ố ớ Ð i v i các máy M , th ng là F2.ố ớ ỹ ườ

• Bios th ng: Di chuy n v t sáng đ l a ch n m c b ng các phím mũi tên. ườ ể ệ ể ự ọ ụ ằ• Thay đ i giá tr c a m c đang Set b ng 2 phím Page Up và Page Dn. ho c +,-ổ ị ủ ụ ằ ặ• Sau đó nh n phím Esc đ thoát kh i m c (giá tr m i s đ c l u tr ). Nh n F10 đ thoát Setupấ ể ỏ ụ ị ớ ẽ ượ ư ữ ấ ể

Bios n u mu n l u các thay đ i, khi h p tho i hi n ra, b m Y đ l u, N đ không l u. ế ố ư ổ ộ ạ ệ ấ ể ư ể ư• Nh n Esc n u mu n thoát mà không l u thay đ i, khi h p tho i hi n ra, b m Y đ không l u, Nấ ế ố ư ổ ộ ạ ệ ấ ể ư

đ tr l i màn hình Setup Bios.ể ở ạ• N u dùng các phím mũi tên đ di chuy n, đ n m c c n thay đ i b m Enter, xu t hi n h p li tế ể ể ế ụ ầ ổ ấ ấ ệ ộ ệ

kê, ch n giá tr m i, b m Enter, cu i cùng b m Esc.ọ ị ớ ấ ố ấ

1. Setup các thành ph n căn b n (Standard CMOS Setup):ầ ả Ðây là các thành ph n c b n màầ ơ ả Bios trên t t c các lo i máy PC ph i bi t đ qu n lý và đi u khi n chúng.ấ ả ạ ả ế ể ả ề ể

Page 121: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

* Ngày, gi (Date/Day/Time):ờ

B n khai báo ngày tháng năm vào m c n y. Khai báo n y s đ c máy tính xem là thông tin g c vàạ ụ ầ ầ ẽ ượ ố s b t đ u tính t đây tr đi.Bình th ng b n Set sai hay không Set cũng ch ng nh h ng gì đ n ho tẽ ắ ầ ừ ở ườ ạ ẳ ưở ế ạ đ ng c a máy. Các thông tin n y có th s a ch a tr c ti p ngoài Dos b ng 2 l nh Date và Time, hayộ ủ ầ ể ử ữ ự ế ằ ị b ng Control Panel c a Windows mà không c n vào Bios Setup.ằ ủ ầ

• đĩa m m (Drive A/B):ổ ề Khai báo lo i đĩa cho A và B, n u có thêm đĩa mêm thì th ng là 1.44M 3.5 inch. N uạ ổ ổ ổ ế ổ ườ ế không có thì ch n Not Installedọ

Đ i v i các máy ngày nay thì vi c s d ng đĩa m m là r t ít nên m c này ta ch n nó ch đố ớ ế ử ụ ổ ề ấ ụ ọ ở ế ộ None

• đĩa c ng (Drive C/D) lo i IDE:ổ ứ ạ

Ph n này bios t nh n d ng đĩa c ng n u không nh n đ c chúng ta ch n ch đ ầ ự ậ ạ ổ ứ ế ậ ượ ọ ế ộ auto detect b ng cách nh n enter trong m c ằ ấ ụ Sata channel. N u trong ế Sata channel 1 báo None t c là c ng nàyứ ổ không có đĩa nào đ c g n vào, còn nh ng dòng nào có c ng ho c CD Room thì nó s báoổ ượ ắ ữ ổ ứ ặ ổ ẽ lo i đĩa đó thu c hãng sãn xu t nào ví d trên là c ng segateạ ổ ộ ấ ụ ở ổ ứ

* Ph n Floppy 3 mode support ch n ầ ọ Disabled

* Treo máy n u phát hi n l i khi kh i đ ng (Error Halt):ế ệ ỗ ở ộ

T t c l i (All error): Treo máy khi phát hi n b t c l i nào trong quá trình ki m tra máy, b n khôngấ ả ỗ ệ ấ ứ ỗ ể ạ nên ch n m c n y vì Bios s treo máy khi g p l i đ u tiên nên b n không th bi t các l i khác, n uọ ụ ầ ẽ ặ ỗ ầ ạ ể ế ỗ ế có.

B qua l i c a Keyboard (All, But Keyboard): T t c các l i ngo i tr l i c a bàn phím.ỏ ỗ ủ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ

B qua l i đĩa (All, But Diskette): T t c các l i ngo i tr l i c a đĩa.ỏ ỗ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ

B qua l i đĩa và bàn phím (All, But Disk/Key): T t c các l i ngo i tr l i c a đĩa và bàn phím.ỏ ỗ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ ổ

Không treo máy khi có l i (No error): Ti n hành quá trình ki m tra máy cho đ n khi hoàn t t dùỗ ế ể ế ấ phát hi n b t c l i gì. B n nên ch n m c n y đ bi t máy b tr c tr c b ph n nào mà có ph ngệ ấ ứ ỗ ạ ọ ụ ầ ể ế ị ụ ặ ở ộ ậ ươ h ng gi i quy t.ướ ả ế

2. Setup các thành ph n nâng cao (Advanced Setup):ầ

Page 122: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

* Virut Warning:

N u Enabled, Bios s báo đ ng và treo máy khi có hành đ ng vi t vào Boot sector hay Partition c aế ẽ ộ ộ ế ủ đĩa c ng. N u b n c n ch y ch ng trình có thao tác vào 2 n i đó nh : Fdisk, Format... b n c n ph iứ ế ạ ầ ạ ươ ơ ư ạ ầ ả Disable m c n y.ụ ầ

* CPU L! & L2 cache:

Cho hi u l c (enable) hay vô hi u hoá (disable) Cache (L1, L2.)ệ ự ệ

* Quick Power On Self Test:

N u enable Bios s rút ng n và b qua vài m c không quan tr ng trong quá trình kh i đ ng, đế ẽ ắ ỏ ụ ọ ở ộ ể gi m th i gian kh i đ ng t i đa.ả ờ ở ộ ố

*First boot device: L a ch n thi t b nào kh i đ ng đ u tiên CDROOM, HDD, VVVự ọ ế ị ở ộ ầ

Khi ta mu n cài máy thì ta thi t l p ch đ kh i đ ng đ u tiên là CDROOMố ế ậ ế ộ ở ộ ầ

*Second boot device: L a ch n thi t b nào kh i đ ng th 2 CDROOM, HDD, VVVự ọ ế ị ở ộ ứ

* Thirdv boot device: L a ch n thi t b nào kh i đ ng ti p theo CDROOM, HDD, ,USB,VVVự ọ ế ị ở ộ ế

* Swap Floppy Drive:

Tráo đ i tên 2 đĩa m m, khi ch n m c n y b n không c n khai báo l i lo i đĩa nh khi tráoổ ổ ề ọ ụ ầ ạ ầ ạ ạ ổ ư b ng cách Set jumper trên card I/O.ằ

* Boot Up Floppy Seek:

N u Enable Bios s dò tìm ki u c a đĩa m m là 80 track hay 40 track. N u Disable Bios s b qua.ế ẽ ể ủ ề ế ẽ ỏ Ch n enable làm ch m th i gian kh i đ ng vì Bios luôn luôn ph i đ c đĩa m m tr c khi đ c đĩaọ ậ ờ ở ộ ả ọ ề ướ ọ c ng, m c dù b n đã ch n ch kh i đ ng b ng C.ứ ặ ạ ọ ỉ ở ộ ằ ổ

* Boot Up Numlock Status:

N u ON là cho phím Numlock m (đèn Numlock sáng) sau khi kh i đ ng, nhóm phím bên tay ph iế ở ở ộ ả bàn phím dùng đ đánh s . N u OFF là cho phím Numlock t t (đèn Numlock t i), nhóm phím bên tayể ố ế ắ ố ph i dùng đ di chuy n con tr .ả ể ể ỏ

* Boot Up System Speed:

Page 123: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Quy đ nh t c đ c a CPU trong th i gian kh i đ ng là High (cao) hay Low (th p).ị ố ộ ủ ờ ở ộ ấ

* Memory Parity Check:

Ki m tra ch n l b nh . Ch n theo mainboard vì có lo i cho phép m c n y enable, có lo i b tể ẵ ẻ ộ ớ ọ ạ ụ ầ ạ ắ b n ph i disable m i ch u ch y. Ð u tiên b n ch n enable, n u máy treo b n ch n l i là disable. M cạ ả ớ ị ạ ầ ạ ọ ế ạ ọ ạ ụ n y không nh h ng đ n h th ng, ch có tác d ng ki m tra Ram.ầ ả ưở ế ệ ố ỉ ụ ể

* IDE HDD Block Mode:

N u đĩa c ng c a b n h tr ki u v n chuy n d li u theo t ng kh i (các đĩa đ i m i có dungế ổ ứ ủ ạ ỗ ợ ể ậ ể ữ ệ ừ ố ổ ờ ớ l ng cao). B n cho enable đ tăng t c cho đĩa. N u đĩa đ i cũ b n cho disable m c n y.ượ ạ ể ố ổ ế ổ ờ ạ ụ ầ

* Pri. Master/Slave LBA (Logic Block Addressing) Mode:

N u 2 đĩa c ng đ c n i vào đ u n i Primary c a card I/O có dung l ng l n h n 528Mb, b nế ổ ứ ượ ố ầ ố ủ ượ ớ ơ ạ cho enable m c n y.ụ ầ

* Sec. IDE Ctrl Drives Install:

M c n y đ khai báo máy b n có đĩa c ng n i vào đ u n i Secondary c a card I/O. Các ch đ nhụ ầ ể ạ ổ ứ ố ầ ố ủ ỉ ị có th là Master, Mst/Slv và disable.ể

* Sec Master/Slave LBA Mode:

Xác l p LBA cho đ u n i th 2.ậ ầ ố ứ

Chú ý: Các m c h tr cho đĩa c ng có dung l ng l n và các card I/O đ i m i giúp b n s d ngụ ỗ ợ ổ ứ ượ ớ ờ ớ ạ ử ụ đĩa có dung l ng trên 528Mb. Trong tr ng h p b n cho enable các m c n y r i m i ti n hànhổ ượ ườ ợ ạ ụ ầ ồ ớ ế

Fdisk và Format đĩa, n u sau đó b n l i disable các m c n y hay đem g n qua máy khác cũng ch nế ạ ạ ụ ầ ắ ọ disable, b n s không th s d ng đ c dĩa c ng. Khi dùng CDROM có đ u n i IDE, b n nên g nạ ẽ ể ử ụ ượ ổ ứ ổ ầ ố ạ ắ vào đ u n i Secondary đ kh i nh h ng đ n dĩa c ng (g n vào đ u n i Pri) khi c n ch yầ ố ể ỏ ả ưở ế ổ ứ ắ ầ ố ầ ạ 32BitDiskAccess trong Windows.

* Typematic Rate Setting:

N u enable là b n cho 2 m c d i đây có hi u l c. 2 m c n y thay th l nh Mode c a DOS, quyế ạ ụ ướ ệ ự ụ ầ ế ị ủ đ nh t c đ và th i gian tr c a bàn phím.ị ố ộ ờ ể ủ

* Typematic Rate (Chars/Sec):

B n l a ch n s ký t /giây tuỳ theo t c đ đánh phím nhanh hay ch m c a b n. N u b n Set th pạ ự ọ ố ự ố ộ ậ ủ ạ ế ạ ấ h n t c đ đánh thì máy s phát ti ng Bip khi nó ch y theo không k p.ơ ố ộ ẽ ế ạ ị

* Typematic Delay (Msec):

Ch đ nh th i gian l p l i ký t khi b n b m và gi luôn phím, tính b ng mili giây.ỉ ị ờ ậ ạ ự ạ ấ ữ ằ

* Security Option:

M c n y dùng đ gi i h n vi c s d ng h th ng và Bios Setup.ụ ầ ể ớ ạ ệ ử ụ ệ ố

Setup: Gi i h n vi c thay đ i Bios Setup, m i khi mu n vào Bios Setup b n ph i đánh đúng m tớ ạ ệ ổ ỗ ố ạ ả ậ kh u đã quy đ nh tr c.ẩ ị ướ

System hay Always: Gi i h n vi c s d ng máy. M i khi m máy, Bios luôn luôn h i m t kh u,ớ ạ ệ ử ụ ỗ ở ỏ ậ ẩ n u không bi t m t kh u Bios s không cho phép s d ng máy.ế ế ậ ẩ ẽ ử ụ

Chú ý: Trong tr ng h p b n ch a ch đ nh m t kh u, đ Disable (vô hi u hoá) m c n y, b nườ ợ ạ ư ỉ ị ậ ẩ ể ệ ụ ầ ạ ch n Password Setting, b n đ ng đánh gì vào các ô nh p m t kh u mà ch c n b m ENTER. Trongọ ạ ừ ậ ậ ẩ ỉ ầ ấ tr ng h p b n đã có ch đ nh m t kh u nay l i mu n b đi. B n ch n Password Setting, b n đánhườ ợ ạ ỉ ị ậ ẩ ạ ố ỏ ạ ọ ạ m t kh u cũ vào ô nh p m t kh u cũ (Old Password) còn trong ô nh p m t kh u m i (New Password)ậ ẩ ậ ậ ẩ ậ ậ ẩ ớ b n đ ng đánh gì c mà ch c n b m ENTER. Có mainboard thi t k thêm 1 jumper đ xoá riêng m tạ ừ ả ỉ ầ ấ ế ế ể ậ kh u ngoài jumper đ xoá toàn b thông tin trong CMOS. T t h n h t là b n đ ng s d ng m c n y vìẩ ể ộ ố ơ ế ạ ừ ử ụ ụ ầ

Page 124: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

b n thân chúng tôi ch ng ki n r t nhi u tr ng h p d khóc d c i do m c n y gây ra. L i ít mà h iả ứ ế ấ ề ườ ợ ở ở ườ ụ ầ ợ ạ nhi u. Ch nh ng máy tính công c ng m i ph i s d ng t i m c n y thôi.ề ỉ ữ ộ ớ ả ử ụ ớ ụ ầ

* System Bios Shadow, Video Bios Shadow:

N u enable là cho copy các d li u v System và Video trong Bios (có t c đ ch m) vào Ram (t cế ữ ệ ề ố ộ ậ ố đ nhanh) đ rút ng n th i gian khi c n truy nh p vào các d li u n y.ộ ể ắ ờ ầ ậ ữ ệ ầ

* Wait for <F1> if Any Error:

Cho hi n thông báo ch n phím F1 khi có l i.ệ ờ ấ ỗ

* Numeric Processor:

Thông báo có g n CPU đ ng x lý (Present) trên máy hay không (absent). M c n y th ng có choắ ồ ử ụ ầ ườ các máy dùng CPU 286, 386, 486SX. T 486DX tr v sau đã có con đ ng x lý bên trong CPU nênừ ở ề ồ ử trên các máy m i có th không có m c n y.ớ ể ụ ầ

* Turbo Switch Funtion:

Cho nút Turbo có hi u l c (enable) hay không (disable). M c n y th ng th y các Bios đ i c ,ệ ự ụ ầ ườ ấ ở ờ ủ trên các máy đ i m i l a ch n n y th ng b ng cách Set jumper c a Mainboard. T Mainboardờ ớ ự ọ ầ ườ ằ ủ ừ pentium tr đi không có m c n y.ở ụ ầ

3. Setup các thành ph n có liên quan đ n v n hành h th ng (Chipset Setup):ầ ế ậ ệ ố

* Auto Configuration:

N u enable, Bios s t đ ng xác l p các thành ph n v DRAM, Cache...m i khi kh i đ ng tùy theoế ẽ ự ộ ậ ầ ề ỗ ở ộ CPU Type (ki u CPU) và System Clock (t c đ h th ng). N u Disable là đ cho b n t ch đ nh.ể ố ộ ệ ố ế ể ạ ự ỉ ị

* AT Clock Option:

N u Async (không đ ng b ) là l y dao đ ng chu n c a b dao đ ng th ch anh chia đôi làm t c đế ồ ộ ấ ộ ẩ ủ ộ ộ ạ ố ộ ho t đ ng cho AT Bus (bus 8 - 16Bit). Th ng là 14.318MHz/2 t c 7.159MHz. Có Bios còn cho ch nạ ộ ườ ứ ọ t c đ c a m c n y là 14.318MHz. N u Sync (đ ng b ) là dùng System Clock (do b n ch đ nh b ngố ộ ủ ụ ầ ế ồ ộ ạ ỉ ị ằ cách Set jumper trên mainboard) làm t c đ chu n.ố ộ ẩ

* Synchronous AT Clock/AT Bus Clock Selector:

Page 125: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch đ nh t c đ ho t đ ng cho AT Bus b ng cách l y t c đ chu n (system clock) chia nh đ cònỉ ị ố ộ ạ ộ ằ ấ ố ộ ẩ ỏ ể l i kho ng 8MHz cho phù h p v i card 16Bit. Các l a ch n nh sau:ạ ả ợ ớ ự ọ ư

CLKI/3 khi system clock là 20 - 25MHz.

CLKI/4 khi system clock là 33MHz.

CLKI/5 khi system clock là 40MHz.

CLKI/6 khi system clock là 50MHz.

T c đ n y càng l n (s chia càng nh ), máy ch y càng nhanh do tăng t c đ v n chuy n d li u.ố ộ ầ ớ ố ỏ ạ ố ộ ậ ể ữ ệ Tuy nhiên l n đ n đâu là còn tùy thu c vào mainboard và card c m trên các Slot (quan tr ng nh t làớ ế ộ ắ ọ ấ card I/O). Các b n ph i thí nghi m gi m s chia t ng n c và chú ý máy có kh i đ ng hay đ c đĩa bìnhạ ả ệ ả ố ừ ấ ở ộ ọ th ng không, n u phát sinh tr c tr c thì gi m xu ng 1 n c. Th ng thì b n có th tăng đ c 2 n c,ườ ế ụ ặ ả ố ấ ườ ạ ể ượ ấ thí d : System clock là 40MHz, b n ch n CLKI/3. Card ISA 8 và 16 Bit có th ch y t t trong kho ngụ ạ ọ ể ạ ố ả t 8MHz đ n 14MHz. N u nhanh quá, th ng card I/O g p tr c tr c tr c (không đ c đ c đĩa c ng).ừ ế ế ườ ặ ụ ặ ướ ọ ượ ứ

* AT Cycle Wait States/Extra AT Cycle WS: Ð enable hay disable vi c chèn thêm 1 th i gian ch vào th i gian chu n c a AT Bus. N u systemể ệ ờ ờ ờ ẩ ủ ế clock d i 33MHz ch n disable. N u trên 33MHz ch n enable.ướ ọ ế ọ * Fast AT Cycle: Khi enable s rút ng n th i gian chu n c a AT Bus.ẽ ắ ờ ẩ ủ * DRAM/Memory Write Wait States: Ch n 1WS khi h th ng nhanh hay DRAM ch m (t c đ 40MHz tr lên). Ch n 0WS khi h th ngọ ệ ố ậ ố ộ ở ọ ệ ố và DRAM có th t ng thích (33MHz tr xu ng).ể ươ ở ố * Hidden Refresh Option: Khi enable, CPU s làm vi c nhanh h n do không ph i ch m i khi DRAM đ c làm t i.ẽ ệ ơ ả ờ ỗ ượ ươ * Slow Refresh Enable: M c n y nh m b o đ m an toàn d li u trên DRAM, th i gian làm t i s kéo dài h n bìnhụ ầ ằ ả ả ữ ệ ờ ươ ẽ ơ th ng. B n ch đ c enable m c n y khi b nh c a máy h tr vi c cho phép làm t i ch m.ườ ạ ỉ ượ ụ ầ ộ ớ ủ ỗ ợ ệ ươ ậ * L1 Cache Mode: L a ch n gi a Write-Through và Write-Back cho Cache n i trong CPU 486 tr lên. Xác l p Write-ự ọ ữ ộ ở ậThrough máy s ch y ch m h n Write-Back nh ng vi c l c ch n còn tuỳ thu c vào lo i CPU.ẽ ạ ậ ơ ư ệ ự ọ ộ ạ * L2 Cache Mode: Xác l p cho cache trên mainboard.ậ * IDE HDD Auto Detection/IDE SETUP: Khi ch n m c n y s xu t hi n m t c a s cho b n ch đ nh đĩa c n dò tìm thông s (2 hay 4 ọ ụ ầ ẽ ấ ệ ộ ử ổ ạ ỉ ị ổ ầ ố ổ đĩa tuỳ theo Bios). Sau đó b n b m OK hay YES đ Bios đi n vào ph n Standard dùm cho b n. Trongạ ấ ể ề ầ ạ Bios đ i m i, Auto detect có th đ a ra vài lo i đĩa. Tuỳ theo cách s d ng dĩa (normal, LBA,...)ờ ớ ể ư ạ ổ ử ụ ổ mà b n ch n lo i thích h p.ạ ọ ạ ợ

• Power Management Setup:

Page 126: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ð i v i Pentium:ố ớ

Dùng chung cho m i lo i Pentium hay các chíp c a các h ng khác cùng đ i v i Pentium.ọ ạ ủ ả ờ ớ

* Power Management/Power Saving Mode:

Disable: Không s d ng ch ng trình n y.ử ụ ươ ầ

Enable/User Define: Cho ch ng trình n y có hi u l c.ươ ầ ệ ự

Min Saving: Dùng các giá tr th i gian dài nh t cho các l a ch n (ti t ki m năng l ng ít nh t).ị ờ ấ ự ọ ế ệ ượ ấ

Max Saving: Dùng các giá tr th i gian ng n nh t cho các l a ch n (ti t ki m nhi u nh t).ị ờ ắ ấ ự ọ ế ệ ề ấ

* Pmi/Smi:

N u ch n SMI là máy đang g n CPU ki u S c a hãng Intel. N u ch n Auto là máy đang g n CPUế ọ ắ ể ủ ế ọ ắ th ng.ườ

* Doze Timer:

M c n y ch dùng cho CPU ki u S. Khi đúng th i gian máy đã r nh (không nh n đ c tín hi u tụ ầ ỉ ể ờ ả ậ ượ ệ ừ các ng t) theo quy đ nh, CPU t đ ng h t c đ xu ng còn 8MHz. B n ch n th i gian theo ý b n (cóắ ị ự ộ ạ ố ộ ố ạ ọ ờ ạ th t 10 giây đ n 4 gi ) hay disable n u không mu n s d ng m c n y.ể ừ ế ờ ế ố ử ụ ụ ầ

* Sleep Timer/Standby timer:

M c n y ch dùng cho CPU ki u S. Ch đ nh th i gian máy r nh tr c khi vào ch đ Sleep (ng ngụ ầ ỉ ể ỉ ị ờ ả ướ ế ộ ư ho t đ ng). Th i gian có th t 10 giây đ n 4 gi .ạ ộ ờ ể ừ ế ờ

* Sleep Clock:

M c n y ch dùng cho CPU ki u S: Stop CPU h t c đ xu ng còn 0MHz (ng ng h n). Slow CPUụ ầ ỉ ể ạ ố ộ ố ư ẳ h t c đ xu ng còn 8MHz.ạ ố ộ ố

* HDD Standby Timer/HDD Power Down:

Ch đ nh th i gian ng ng motor c a đĩa c ng.ỉ ị ờ ừ ủ ổ ứ

* CRT Sleep:

N u Enable là màn hình s t t khi máy vào ch đ Sleep.ế ẽ ắ ế ộ

Page 127: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

* Ch đ nh:ỉ ị

Các ch đ nh cho ch ng trình qu n lý ngu n bi t c n ki m tra b ph n nào khi ch y.ỉ ị ươ ả ồ ế ầ ể ộ ậ ạ

Chú ý: Do Bios đ c s n xu t đ s d ng cho nhi u lo i máy khác nhau nên các b n luôn luôn g pượ ả ấ ể ử ụ ề ạ ạ ặ ph n n y trong các Bios. Th c ra chúng ch có giá tr cho các máy xách tay (laptop) vì xài pin nên v nầ ầ ự ỉ ị ấ đ ti t ki m năng l ng đ c đ t lên hàng đ u. Chúng tôi khuyên các b n đang s d ng máy đ bànề ế ệ ượ ượ ặ ầ ạ ử ụ ể (desktop) nên vô hi u hoá t t c các m c trong ph n n y, đ tránh các tình hu ng b t ng nh : đangệ ấ ả ụ ầ ầ ể ố ấ ờ ư cài ch ng trình, t nhiên máy ng ng ho t đ ng, đang ch y Defrag t nhiên máy ch m c c kỳ...ươ ự ư ạ ộ ạ ự ậ ự

4. Ph n dành riêng cho Mainboard theo chu n giao ti p PCI có I/O và IDE On Boardầ ẩ ế (peripheral Setup):

* PCI On Board IDE:

Cho hi u l c (enabled) hay vô hi u (disabled) 2 đ u n i đĩa c ng IDE trên mainboard. Khi sệ ự ệ ầ ố ổ ứ ử d ng Card PCI IDE r i, ta c n ch n disabled.ụ ờ ầ ọ

* PCI On Board Secondary IDE:

Cho hi u l c (enabled) hay vô hi u (disabled) đ u n i đĩa c ng IDE th 2 trên mainboard. M cệ ự ệ ầ ố ổ ứ ứ ụ n y b sung cho m c trên và ch có tác d ng v i đ u n i th 2.ầ ổ ụ ỉ ụ ớ ầ ố ứ

* PCI On Board Speed Mode:

Ch đ nh ki u v n chuy n d li u (PIO speed mode). Có th là Disabled, mode 1, mode 2, mode 3,ỉ ị ể ậ ể ữ ệ ể mode 4, Auto. Trong đó mode 4 là nhanh nh t.ấ

* PCI Card Present on:

Khai báo có s d ng Card PCI IDE r i hay không và n u có thì đ c c m vào Slot nào. Các m cử ụ ờ ế ượ ắ ụ ch n là: Disabled, Auto, Slot 1, Slot 2, Slot 3, Slot 4.ọ

* PCI IRQ, PCI Primary IDE IRQ, PCI Secondary IDE IRQ:

Ch đ nh cách xác l p ng t cho Card PCI IDE r i.ỉ ị ậ ắ ờ

Chú ý: Trong m c n y có ph n xác l p th t gán ng t cho các Card b sung. Thí d : 1 = 9, 2 = 10,ụ ầ ầ ậ ứ ự ắ ổ ụ 3 = 11, 4 = 12 có nghĩa là Card đ u tiên c m vào b t kỳ Slot nào s đ c gán ng t 9, n u có 2 Card thìầ ắ ấ ẽ ượ ắ ế Card c m vào Slot có s th t nh s đ c gán ng t 9, Slot có s th t l n s đ c gán ng tắ ố ứ ự ỏ ẽ ượ ắ ố ứ ự ớ ẽ ượ ắ 10.v..v...

* IDE 32Bit Transfers Mode:

Page 128: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Xác l p n y nh m tăng c ng t c đ cho đĩa c ng trên 528Mb, nh ng cũng có đĩa không kh iậ ầ ằ ườ ố ộ ổ ứ ư ổ ở đ ng đ c khi enabled m c n y dù fdisk và format v n bình th ng.ộ ượ ụ ầ ẫ ườ

* Host to PCI Post Write W/S, Host to PCI Burst Write, Host to DRAM Burst Write:

Các m c n y xác l p cho PCU Bus, không nh h ng nhi u đ n t c đ CPU, có th đ nguyênụ ầ ậ ả ưở ề ế ố ộ ể ể xác l p m c nhiên.ậ ặ

* PCI Bus Park, Post Write Buffer:

Khi enabled các m c n y có th tăng c ng thêm t c đ h th ng.ụ ầ ể ườ ố ộ ệ ố

* FDC Control:

Cho hi u l c hay không đ u n i cáp và xác l p đ a ch cho đĩa m m.ệ ự ầ ố ậ ị ỉ ổ ề

* Primary Seral Port:

Cho hi u l c hay không c ng COM 1 và xác l p đ a ch cho c ng n y.ệ ự ổ ậ ị ỉ ổ ầ

* Secondary Serial Port:

Cho hi u l c hay không c ng COM 2 và xác l p đ a ch cho c ng n y. Chú ý: N u b n s d ngệ ự ổ ậ ị ỉ ổ ầ ế ạ ử ụ Card b sung có xác l p đi ch là COM 1 hay COM 2, b n ph i disabled c ng t ng ng trong haiổ ậ ạ ỉ ạ ả ổ ươ ứ m c trên.ụ

* Parallel Port:

Cho hi u l c hay không c ng LPT 1 và xác l p đ a ch cho c ng n y.ệ ự ổ ậ ị ỉ ổ ầ

5. H ng d n Setup Bios:ướ ẫ

Trong các tài li u đi kèm mainboard, đ u có h ng d n Setup Bios. Khi mua máy hay muaệ ề ướ ẫ mainboard, các b n nh đòi các tài li u n y vì nó r t c n cho vi c s d ng máy.ạ ớ ệ ầ ấ ầ ệ ử ụ

Trong các ph n Setup trên, ph n Standard, Advanced có nh h ng đ n vi c c u hình máy. Ph nầ ầ ả ưở ế ệ ấ ầ Chipset nh h ng đ n t c đ máy. Ph n PCI nh h ng đ n các gán ng t, đ a ch cho các Slot PCI,ả ưở ế ố ộ ầ ả ưở ế ắ ị ỉ c ng; cách v n chuy n d li u cho IDE On Board.ổ ậ ể ữ ệ

N u g p các thành ph n hoàn toàn m i, tr c tiên b n hãy Set các thành ph n đã bi t, ki m tra vi cế ặ ầ ớ ướ ạ ầ ế ể ệ thay đ i c a máy, cu i cùng m i Set t i các thành ph n ch a bi t. Chúng tôi xin nh c l i, vi c Setupổ ủ ố ớ ớ ầ ư ế ắ ạ ệ Bios sai không bao gi làm h máy và các b n s d dàng Setup l i nh vào chính Bios. Trênờ ư ạ ẽ ễ ạ ờ mainboard luôn luôn có 1 Jumper dùng đ xóa các thông tin l u trong CMOS đ b n có th t o l i cácể ư ể ạ ể ạ ạ thông tin n y trong tr ng h p không th vào l i Bios Setup khi kh i đ ng máy.ầ ườ ợ ể ạ ở ộ

Khi ti n hành tìm hi u Setup Bios, b n nên theo m t nguyên t c sau: Ch Set t ng m c m t r i kh iế ể ạ ộ ắ ỉ ừ ụ ộ ồ ở đ ng máy l i, ch y các ch ng trình ki m tra đ xem t c đ CPU, đĩa có thay đ i gì không?. Cáchộ ạ ạ ươ ể ể ố ộ ổ ổ làm n y gíúp b n phát hi n đ c nh h ng c a t ng m c vào h th ng và b n có th bi t ch c tr cầ ạ ệ ượ ả ưở ủ ừ ụ ệ ố ạ ể ế ắ ụ tr c phát sinh do m c nào đ s a ch a. Khi x y ra tr c tr c mà b n không bi t đ i phó, b n ch c nặ ụ ể ử ữ ẩ ụ ặ ạ ế ố ạ ỉ ầ vào l i Bios Setup ch n Load Bios Default hay b m F6 trong ph n Set mà b n mu n ph c h i sau đóạ ọ ấ ầ ạ ố ụ ồ kh i đ ng máy l i là xong.ở ộ ạ

About 1 MB Memory Test:

N u Enable Bios s ki m tra t t c b nh . N u Disable Bios ch ki m tra 1 Mb b nh đ u tiên.ế ẽ ể ấ ả ộ ớ ế ỉ ể ộ ớ ầ

* Memory Test Tick Sound:

Cho phát âm thanh (enable) hay không (disable) trong th i gian test b nh .ờ ộ ớ

* Extended Bios Ram Area:

Khai báo m c n y n u mu n dùng 1 Kb trên đ nh c a b nh quy c, t c Kb b t đ u t đ a chụ ầ ế ố ỉ ủ ộ ớ ướ ứ ắ ầ ừ ị ỉ 639K hay 0:300 c a vùng Bios h th ng trong b nh quy c đ l u các thông tin v đĩa c ng. Xácủ ệ ố ộ ớ ướ ể ư ề ứ l p có th là 1K hay 0:300.ậ ể

Page 129: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 12 - Gi i thớ iệu hệ điều hành MS DOS

z Hệ đi u hành MS DOS là ề hệ đi u hành chính dùng cho máy tính cá nhân t năm 1981ề ừ đ n 1990, sauế khi ra đ iờ hệ đi u hành Window95 và Window98 thì hề ệ đi u hành MS DOS ề v n đẫ ược sử d ng, choụ đ n khi ra đ i Window2000 thì ế ờ hệ đi u hành MS DOS không còn đề ược s d ng nử ụ ữa, tuy nhiên trong Window2000 và Window XP v n có ẫ m tộ c aủ s cho ta ch y MS DOS nh ng đây làổ ạ ư môi trường DOS

o .ảz MS DOS không còn được s d ng nử ụ h ng đóư là với người s d ng, còn đ iử ụ ố v iớ m tộ k thỹ u t viênậ máy tính thì MS DOS lại là công c chính đ s a cụ ể ử h a ữ và x ử lý các l iỗ v ph n c ng, ngoài ra MSề ầ ứ DOS còn là công c hụ ữu hi u đ k thệ ể ỹ u t viên x ậ ử lý cácl i pỗ h n ầ m mề hệ th ng .ốz Có thể nói r ng nằ ếu bạn chưa nắm được MS DOS thì chưa th ể trở thành k thỹ u t viên máy tínhậ được .

* Ch y MS DOS trong môi tạ rường Window XP

z Window XP là hệ đi u hành không còn ph thề ụ u c vào MS DOS nh ng v n có ộ ư ẫ m tộ c aử s cho phépổ ta ch y MS DOS trong môi ạ trường o .ảĐ ể chạy MS DOS trong Window XP ta làm nh ư sau :

Vào Start / Run => ra c aủ sổ

nhập vào ba ch : ữ cmd < Enter >

Xu t hi n c aấ ệ ử s v i môi tổ ớ rường DOS nh ư sau :

C a s môiử ổ trường DOS trong Window XP

* Các lệnh cơ b n c a MS DOS Ghi chú tả ủ rước : <Enter> : I. Các l nh n i trúệ ộ

Page 130: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

L nh n i trú là nh ng l nh thi hành nh ng ch c năng c a HĐH, th ng xuyên đ c s d ng, đ cệ ộ ữ ệ ữ ứ ủ ườ ượ ử ụ ượ l u tr vào b nh c a máy tính t khi kh i đ ng và th ng trú trong đó cho t i khi t t máyư ữ ộ ớ ủ ừ ở ộ ườ ở ớ ắ1.1. M t s l nh v h th ngộ ố ệ ề ệ ốz. L nh xem và s a ngày: DATEệ ửCurrent Date is Sat 02-07-2010Enter new Date (mm-dd-yy)Lúc này có hai tuỳ ch nọN u không thay đ i ngày gi gõ Enterế ổ ờN u s a ngày hi n hành dòng m t thì s a theo khuôn m u (tháng -ngày-năm).ế ử ệ ở ộ ử ẫB n hãy thay đ i ngày l i cho máy tính ví d 31/07/2010.ạ ổ ạ ụz. L nh xem và s a gi : TIMEệ ử ờCurrent time is 18:32:35.23aEnter new time:z. L nh xoá màn hình: CLSệ CLS <Enter>L nh xoá toàn b d li u trên màn hình đ a con tr v góc trên cùng bên trái màn hình.ệ ộ ữ ệ ư ỏ ề

z. L nh xem phiên b n DOS: VERệ ảVER <Enter>B n mu n xem hi n t i mình đang giao ti p v i HĐH MS-DOS là phiên b n nào.ạ ố ệ ạ ế ớ ảVí d : C:\VERụz L nh chuệ yển đổ ĩaT d u nh c ừ ấ ắ ở thư m cụ g c gõ tên đố ổ ĩa E : <Enter>

C:\ > E : <Enter>E:\ > _

1.2. Các l nh v th m cệ ề ư ụz. L nh xem n i dung th m c.ệ ộ ư ụDIR [drive:] [Path] [Tên th m c] [/A][/S]{/P][W]}ư ụTrong đó: /P : đ xem t ng trangể ừ/W: Trình bày theo hàng ngang/A : xem các t p tin có thu c tính n và h th ngậ ộ ẩ ệ ố/S: Xem c th m c conả ư ụVí d :ụDIR C:\WINDOWS /P /WL nh trên s hi n th các t p, th m c thu c th m c WINDOWS n m trong th m c g c đĩa Cệ ẽ ể ị ệ ư ụ ộ ư ụ ằ ư ụ ố ổ thành 5 hàng và d ng l i sau khi hi n th h t m t trang màn hình. Mu n xem ti p ch vi c nh n m từ ạ ể ị ế ộ ố ế ỉ ệ ấ ộ phím b t kỳ.ấC:\ > DIR <Enter>

04/04/2006 11:17 PM <DIR> WINDOWS

04/04/2006/ 11:24 PM <DIR> Program Files04/04/2006 12:10 AM CONFIG.SYS04/05/2006 12:17 AM AUTOXEC.BAT04/04/2006 12:25 AM <DIR> Inetpub

C:\ >_

z. L nh chuy n v th m c g c và vào m t th m c nào đó.ệ ể ề ư ụ ố ộ ư ụ+ Chuy n t th m c hi n th i v th m c g c c a đĩa hi n hành.ể ừ ư ụ ệ ờ ề ư ụ ố ủ ổ ệCD\+ L nh chuy n v c p th m c cao h n m t b c.ệ ể ề ấ ư ụ ơ ộ ậCD..+ Chuy n vào m t th m cể ộ ư ụ

Page 131: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

L nh này thay đ i th m c hi n hành c n làm vi c c a đĩa nào đóệ ổ ư ụ ệ ầ ệ ủCD [drive:]\[path] ( tên th m c c n vào)ư ụ ầVí d :ụ- T th m c C:\ chuy n vào th m c DAIHOC (Th m c DAIHOC n m trên đĩa C)ừ ư ụ ể ư ụ ư ụ ằ ổC:\CD DAIHOCC:\DAIHOC>_- T th m c DAIHOC, chuy n sang th m c BAITAP( Th m c BAITAP n m trên đĩa C)ừ ư ụ ể ư ụ ư ụ ằ ổC:\DAIHOC>CD BAITAPC:\DAIHOC\BAITAP>_z. L nh xem ý nghĩa c a câu l nhệ ủ ệC:\> [Tên l nh] /?ệVí d : Xem ý nghĩa c a câu l nh CDụ ủ ệC:\CD /?z. L nh t o th m c con(MD):ệ ạ ư ụMD [drive:]\[path][drive:]\[path] : Ch ra đ ng d n đ n n i c n t o th m c.ỉ ườ ẫ ế ơ ầ ạ ư ụVí d :ụC:\MD HOC T o Th m c HOC Trên th m c g c c a đĩa Cạ ư ụ ư ụ ố ủ ỔC:\MD HOC\HOCDOS T o th m c HOCDOS là th m c con cua th m c HOCạ ư ụ ư ụ ư ụC:\MD A:\DAIHOC T o th m c DAIHOC trên đĩa Aạ ư ụ ổz.L nh xoá th m c con(RD)ệ ư ụL nh hu b (xoá) th m c:ệ ỷ ỏ ư ụRD [drive:]\[path]Chú ý: th m c c n xoá không phi là th m c hi n hành và phi là th m c r ng (Empty Directory)ư ụ ầ ư ụ ệ ư ụ ỗ ( t c là không có m t t p hay m t th m c nào năm trong nó).ứ ộ ệ ộ ư ụVí d : C:\RD DAIHOC Xoá th m c DAIHOC( Là th m c r ng) trên đĩaụ ư ụ ư ụ ỗ ổ

1.3. Các l nh làm vi c v i t p tinệ ệ ớ ậz. L nh sao chép t p tin(COPY):ệ ậL nh này sao chép m t hay m t nhóm t p t th m c này sang th m c khác.ệ ộ ộ ệ ừ ư ụ ư ụCopy [drive1:]\[path1]\[Filename 1] [drive2:]\[path2]\[Filename 2]Copy [ đĩa]\[đ ng d n]\[tên t p ngu n] đĩa ]\[đ ng d n đích]ổ ườ ẫ ệ ồ ổ ườ ẫVí d 1: Chép t p BAOCAO.VNS t th m c A:\BKED vào th m c g c c a đĩa C: và l y tên làụ ệ ừ ư ụ ư ụ ố ủ ổ ấ BAOCAO.VNS.C:\>COPY A:\BKED\BAOCAO.VNSVí d 2: Sao chép t p TUHOC.TXT t th m c g c đĩa C thành t p HOCTHUOC.TXT th m cụ ệ ừ ư ụ ố ổ ệ ở ư ụ HOC n m trong th m c g đĩa A.ằ ư ụ ố ổC:\COPY C:\TUHOC.TXT A:\HOC\HOCTHUOC.TXTL nh c ng t p:ệ ộ ệC ng n i dung file:ộ ộCopy [ đĩa][đ ng d n][tên t p 1]+[ đĩa][đ ng d n] [tên t p 2]+ … [ đĩa][đ ng d n][tên t pổ ườ ẫ ệ ổ ườ ẫ ệ ổ ườ ẫ ệ m i]ớTrong cú pháp trên l nh s th c hi n nh sau:ệ ẽ ự ệ ưL n l t c ng n i dung c a các t p: Tên t p 1, Tên t p 2, … thành m t t p duy nh t có tên là Tên t pầ ượ ộ ộ ủ ệ ệ ệ ộ ệ ấ ệ m i.ớChú ý: Tr c tên t p m i không có d u (+), còn tr c tên t p mu n công phi có d u c ng.ướ ệ ớ ấ ướ ệ ố ấ ộVí d : C:\COPY CD1.TXT+CD2.TXT+CD3.TXT C:\MYDOCU~1\CD.TXTụz.L nh t o t p tin(COPY CON):ệ ạ ệT o ra file đ l u tr n i dung c a m t v n đ nào đó.ạ ể ư ữ ộ ủ ộ ấ ềC:\COPY CON [drive:]\[path]\[File name]…. Nh p n i dung c a t p ->F6ậ ộ ủ ệ1 file(s) is copiedC:\_

Page 132: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

(N u nh t p đ c t o thì sau khi nh n F6 s có thông báo: 1 file(s) is copied trên màn hình, n u nhế ư ệ ượ ạ ấ ẽ ế ư t p không đ c t o vì m t lý do nào đó thì dòng thông báo s là 0 file(s) is copied)ệ ượ ạ ộ ẽVí d : C:\>COPY CON BAITHO.TXT T o t p BAITHO.TXT trên đĩa Cụ ạ ệ ổz. L nh xem n i dung t p tin (TYPE):ệ ộ ậL nh dùng đ xem (hi n th ) n i dung m t t p tin trên màn hình.ệ ể ể ị ộ ộ ệTYPE <Đ ng d n>\<T P dung n i xem mu n tin>ườ ẫ Ệ ộ ốSau khi nh p đúng đ ng d n và t p tin thì n i dung s đ c hi n th trên màn hình.ậ ườ ẫ ậ ộ ẽ ượ ể ịN u nh trong cú pháp trên không đúng ho c sai tên t p tin, đ ng d n thì s có dòng thông báo l iế ư ặ ệ ườ ẫ ẽ ỗ hi n th ví d nh :ể ị ụ ư- Bad command or filename- Invalid drive Specification- Path not found – …- Requirent parameter missingVí d : C:\>TYPE BAITHO.TXT Dùng đ xem n i dung t p tin BAITHO.TXTụ ể ộ ậTrên Đĩa C.Ổ. Đ i tên t p tin(REN):ổ ệThay đ i tên file còn n i dung thì gi nguyên.ổ ộ ữREN [d:][path][fileName]Ví d : C:\REN VANBAN\THUVIEN.DOC \VANBAN\HOPDONG.TXT¿ụĐ i tên file THUVIEN.DOC thành file HOPDONG.TXT n m trong cùng m t th m c.ổ ằ ộ ư ụ

z. Xoá n i dung t p tin(DEL):ộ ậDEL [ đĩa][đ ng d n][tên t p c n xoá]ổ ườ ẫ ệ ầVD: C:\DEL C:\VANBAN\HOPDONG.TXTXoá tên file HOPDONG.TXT trong th m c VANBAN đĩa C:ư ụ ở ổII. L nh ngo i trúệ ạ

Là nh ng l nh thi hành ch c năng nào đó c a HĐH nh ng ít đ c s d ng và đ t n b nh c a máyữ ệ ứ ủ ư ượ ử ụ ỡ ố ộ ớ ủ ng i ta l u tr nó trên đĩa d i d ng các t p tin có ph n m r ng là: COM ho c EXEườ ư ữ ướ ạ ậ ầ ở ộ ặ[d:] [path] [] [<TUỲ ch n>]ọ[d:] [path]: đĩa đ ng d n đ n tên l nh : là tên chính c a tên t p tin ch ng trìnhổ ườ ẫ ế ệ ủ ệ ươ

z.L nh đ nh d ng đĩa (FORMAT)ệ ị ạT o d ng cho đĩa m m hay đĩa c ng …ạ ạ ề ứ[d:] [path] Format [d1] [/tham s ]ố[d:][Path]: đĩa đ ng d n đ n tên l nhổ ườ ẫ ế ệ[d:]: Tên đĩa c n đ nh d ngổ ầ ị ạTham s :ố/s: T o đĩa h th ng.ạ ệ ố/u: format mà sau đó không th s d ng l nh UNFORMAT đ l y l i d li u.ể ử ụ ệ ể ấ ạ ữ ệ/q: đ nh d ng nhanhị ạVí d : Đ nh d ng đĩa m m trong đĩa A theo đúng dung l ng c a đĩa và sao chép các t p c n thi tụ ị ạ ề ổ ượ ủ ổ ệ ầ ế đ kh i đ ng máy vào đĩa.ể ở ộC\:FORMAT A: /SL nh sao chép các t p tin h th ng: Tác d ng: cho phép chép các t p tin h th ng.ệ ậ ệ ố ụ ậ ệ ố[d:][Path]sys [d1:]Ví d : C:\sys A:ụz. L nh ph c h i đĩa(UNDELETE)ệ ụ ồPh c h i đĩa b xoá b i l nh đ nh d ng đĩa FORMATụ ồ ị ở ệ ị ạ[d:][Path] UNDELETE [d1][path1]L nh ki m tra đĩa(CHKDSK):ệ ểKi m tra đĩa và thông báo tình tr ng đĩa. CHKDSKể ạ

Page 133: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Tham s /F s hi n th s Sector b h ng khi k t thúc quá trình ki m tra.ố ẽ ể ị ố ị ỏ ế ểVí d : CHKDSK C:ụz .L nh SCANDISK :ệL nh này dùng đ ki m tra c u trúc t p c a đĩa và sau đó ti n hành ki m tra các l i v t lý trên b m tệ ể ể ấ ệ ủ ế ể ỗ ậ ề ặ đĩa.SCANDISK tên đĩaổVí d : SCANDISK A:ụT p l nh bó:ệ ệL nh bó th c ch t là m t t p trong đó li t kê th t th c hi n các l nh đ c li t kê trong t p. Trongệ ự ấ ộ ệ ệ ứ ự ự ệ ệ ượ ệ ệ s các t p l nh bó, quan tr ng nh t bao g m hai t p sau:ố ệ ệ ọ ấ ồ ệT p AUTOEXEC.BAT T p l nh Autoexec.bat là m t t p l nh đ c bi t n m th m c g c đĩaệ ệ ệ ộ ệ ệ ặ ệ ằ ở ư ụ ố ổ kh i đ ng. Khi kh i đ ng h đi u hành, các l nh trong t p Autoexec.bat s th c hi n theo tu n t .ở ộ ở ộ ệ ề ệ ệ ẽ ự ệ ầ ựVí d :ụ@ECHO – L nh hi n th m t dòng tr ng trên màn hìnhệ ể ị ộ ắSMARTDRV.EXE – G i t p t o vùng đ m cho đĩaọ ệ ạ ệMSCDEX /D:MSCD001 /V – G i t p kh i t o ch ng trình đi u khi n CD trên DOS.ọ ệ ở ạ ươ ề ể ổSET BLASTER=A220 I5 D0 P300 – L nh đ t đ ng đi u khi n âm thanh trên DOS ra loa.ệ ặ ườ ề ểSET PATH=%PATH%;C:\PROGRA~1\COMMON~1\AUTODE~1 – L nh thi t đ t đ ng d n m cệ ế ặ ườ ẫ ặ đ nh khi tìm t p.ị ệT p CONFIG.SYSệT p l nh CONFIG.SYS là t p đ c g i ch y đ u tiên c a h đi u hành khi kh i đ ng máy. Sau khiệ ệ ệ ượ ọ ạ ầ ủ ệ ề ở ộ nh n đ c l nh kh i đ ng máy t ROM-BIOS, h đi u hành s l n l t g i ch y các t pậ ượ ệ ở ộ ừ ệ ề ẽ ầ ượ ọ ạ ệ COMMAND.COM, MS-DOS.SYS, IO.SYS. Sau khi quá trình trên k t thúc, h đi u hành s tìm ki mế ệ ề ẽ ế trên th m c g c đĩa kh i đ ng xem có t p CONFIG.SYS hay không, n u có nó s tu n t th c hi nư ụ ố ổ ở ộ ệ ế ẽ ầ ự ự ệ các l nh trong t p đó, n u có/không thì sau đó v n ti p t c ki m tra xem có t p AUTOEXEC.BAT hayệ ệ ế ẫ ế ụ ể ệ không, n u có thì cũng tu n t th c hi n các l nh có trong t p này, n u có/không thì k t thúc quá trìnhế ầ ự ự ệ ệ ệ ế ế kh i đ ng và tr l i quy n đi u khi n cho ng i s d ng.ở ộ ả ạ ề ề ể ườ ử ụVí d : N i dung c a m t t p CONFIG.SYSụ ộ ủ ộ ệDEVICE=C:\WINDOWS\HIMEM.SYS – N p ch ng trình kh i t o và đi u khi n b nh m r ngạ ươ ở ạ ề ể ộ ớ ở ộDEVICE=C:\CDPRO\VIDE-CDD.SYS /D:MSCD001 N p ch ng trình kh i t o và đi u khi n CDạ ươ ở ạ ề ể ổFILES=90 – Quy đ nh s t p đ c m đ ng th i t i đaị ố ệ ượ ở ồ ờ ốBUFFERS=40 – Quy đ nh s b nh đ m cho m i l n m t pị ố ộ ớ ệ ỗ ầ ở ệ

z Thoát kh i ỏ màn hình MS DOSCó m tộ s trố ường hợp sau khi thoát kh i NC là xỏ u t hi n ấ ệ m tộmàn hình MS DOS bao chùm c mànả hìnhĐ thoát kể h iỏ màn hình MS DOS ta gõ l nh EXIT <Enter>ệ

Page 134: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 13 - Phân vùng cho đĩa c ng (HDD) b ng chứ ằ ương trình FDISK

z Phân vùng là vi cệ làm bắt bu cộ trước khi cài đ t Window lên m tặ ộ đổ ĩa m i .ớz Phân vùng là sử d ng cụ hương trình FDISK đ chể ia đổ ĩa vật lý ra thành nhi u đề ổ ĩa Logic nh C ,ư D , E , F ...z M t độ ổ ĩa vật lý có th chia ra ể t i đa thành 24 Logic , nố ổ h ng ư tr c khi chiaướ ta ph iổ ả t o tạ hành 2 phân vùng g i là Phân vùng chính ( Primary Partition ) và phân vùng ọ m r ng (Extended Partition) .ở ộz Trên phân vùng chính sẽ l y toàn b dung ấ ộ lượng làm C m t cách m c đổ ộ ặ ịnh, ta không th chia phânể vùng chính thành hai đổ ược.z Trên phân vùng m ở r ng cho phép ta t o ra cácộ ạ Logic theo ổ thứ tự t ừ D , E , F .... cho đến gần hết b ng cả h cái .ữ

Đĩa m i chớ ưa phân vùng Đĩa được chia làm 2 phân vùng

Phân vùng chính l y toàn ấ b làmộ C ( ổ m c đặ ịnh ) Phân vùng m r ng có tở ộ hể t o đạ ược nhiều Logicổ

1. Các bước th cự hi n phân vùng .ệ

z Chuẩn bị :- M t máy tính đã l p độ ắ ặt hoàn ch nh,ỉ đã thiết lập c u hình CMOS SETUP và thi tấ ế l p CD ROMậ ổ khởi đ ng tộ rước .- Chuẩn b ị m tộ đĩa Boot CD z Kh i đ ng FDISK :ở ộ- Cho đĩa Boot CD vào và kh iở động l i máy=> Máy sạ ẽ khởi đ ng ộ t CD ROM trừ ổ ước và ra màn hình

Page 135: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

DOS nh sau :ưR:\ > _Gõ l nh ệ FDISK <Enter>

R:\ > FDISK <Enter>

Sau khi gõ l nh trên màn hình sau xệ u t hi n .ấ ệ

T màn hình từ rên bạn ch n phímọ [ Y ]<Enter>( L uư ý : N u bế ước này b n cạ h n ọ N thì chương trình ch nh nỉ ậ được dung lượng 2G mặc dù bạn l pắ

ổ l n h n )ớ ơ

Màn hình tuỳ ch n FDISKọz T o phân vùng chính ( Primary Partition )ạ

T màn hình FDISK Option Ch n [ừ ọ 1] đ ể t o phân vùngạ <Enter> ra màn hình sau:

Page 136: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n s ọ ố [1] đ ể t o phân vùng chính ạ <Ente

Page 137: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n ọ [N] đ ể chia làm nhi u ề ổ( N u bế ước này bạn ch n [ọ Y] thì chương trình ch ỉ t oạ ra m tộ đổ ĩa )

Nh p ậ l i dung ạ lượng cho phân vùng chính rồi nh n <Enter>ấ=> Toàn b dung ộ lượng phân vùng chính s ẽ l y ấ mặc định làm C .ổ

Nh n phím ESCấ đ quayể v mànề hình FDISK Option

Page 138: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

z T o phân vùng ạ m r ng ( Extended Partition )ở ộ

T màn hìnhừ FDISK Option Ch n [ọ 1] đ ể t o phân vùngạ <Enter>

Ch n ọ [2] đ ể tạo phân vùng m r ng ở ộ <Enter>

L y toàn b dung ấ ộ lượng còn l i <Enter> ạMàn hình dưới xu t hi n cho phép ta ch n dung ấ ệ ọ lượng cho Logic tổ hứ nh tấ

Page 139: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Nhập l i dung ạ lượng cho Logic D <Eổ nter>( N u mu n chia thành nhi u thì nh p dung ế ố ề ổ ậ lượng cho ổ D nh h n dung ỏ ơ lượng c a phân ủ vùng m r ng )ở ộ

Sau khi kết thúc t o các Logic ạ ổ Nhấn ESC đ ể trở về màn hình FDISK Option

z Kích ho t phân ạ vùng chính làm phân vùng khởi đ ng .ộ

T màn hình ừ FDISK Option nh n s [ấ ố 2] <Enter>

Page 140: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

T màn hìnhừ Set Active PartitionNhấn s [ố 1]<Enter> Sau đó ch n tọ iếp số [1] <Enter>

Ch ữ A xuất hi n trên Partition 1 sau ch ệ ữ StatusNh n ấ ESC hai l n đ thoátầ ể kh i chỏ ương trìnhFDISK sau đó nh n ấ t h p 3 phímổ ợ( Alt + Ctrl + Delete ) để khởi đ ng ộ lại máy

2. Định dạng cho đổ ĩa ( FORMAT )z Sau khi t o phân vùng và chiaạ b n cổ ạ ần đ nh d ng choị ạ C bổ ằng l nh ệ FORMAT C: /S vể ừa Format cho C ổ v a Copy 3 File c aừ ủ hệ điều hành MS DOS sang ổ C .

A:\> FORMAT C: /S <Enter>

z Trường hợp gõ l nh trên mà báo l i thì b n thệ ỗ ạ ực hi n ệ lần lượt hai lệnh sau :

A:\> FORMAT C: <Enter>

Sau khi Format xong b n gõ tạ i p ế lệnh

A:\> SYS C: <Enter>

L nh SYS đ Copy 3 File hệ ể ệ đi u hành MS DOS sangề C, ổ nếu ta không gõ l nh này thì máy khôngệ ổ kh i đ ng đở ộ ược

z Đến đây sau khi đã Phân vùng, chia và Format choổ C b n có tổ ạ h b tể ắ đầu cài đặt Window XP

Page 141: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 14 - Phân vùng đĩa c ng b ng Partition Magic Pro 8ứ ằ

Partition Magic Pro 8.05 là m t ph n m m chuyên dùng đ phân chia và tái… phân chia c ng cũngộ ầ ề ể ổ ứ nh chuy n đ i các d ng th c phân vùng c ng m t cách d dàng mà không làm m t d li u đã cóư ể ổ ạ ứ ổ ứ ộ ể ấ ữ ệ trong c ng. Ph n m m có giao di n tr c quan nên thích h p v i nh ng ng i m i bi t s d ng máyổ ứ ầ ề ệ ự ợ ớ ữ ườ ớ ế ử ụ tính. Bài vi t này s h ng d n b n s d ng Partition Magic Pro 8.05 ch y trong môi tr ng DOS cóế ẽ ướ ẫ ạ ử ụ ạ ườ trên đĩa Hiren’s Boot 9.5 (b n tìm mua d dàng t i các c a hàng d ch v tin h c)ạ ể ạ ử ị ụ ọ

1. Ch y Partition Magic Pro 8.05 t đĩa CD Hiren’s Boot 9.5ạ ừ

1.1. Kh i đ ng b ng đĩa CD Hiren’s Boot 9 r i b m phím 2 đ ch n m c ở ộ ằ ồ ấ ể ọ ụ Start BootCD (hay dùng phím mũi tên lên, xu ng đ di chuy n v t ch n r i b m ố ể ể ệ ọ ồ ấ Enter). B m phím 1 là kh i đ ng t c ng.ấ ở ộ ừ ổ ứ

Ch n m c Start BootCDọ ụ

1.2 Trong màn hình 2, b m phím 1 đ ch n m c ấ ể ọ ụ Disk Partition Tools r i b m ồ ấ Enter.

Ch n m c Disk Partition Toolsọ ụ

1.3 Trong màn hình th 3, b m phím ứ ấ 1 đ ch n m c ể ọ ụ Partition Magic Pro 8.05 > b m ấ Enter.

Page 142: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n m c Partition Magic Pro 8.05ọ ụ

2. T o phân vùng (partition)ạ

Trên m t đĩa b n có th t o 4 phân vùng Primary hay 3 phân vùng Primary và 1 phân vùng Extended.ộ ổ ạ ể ạ M i phân vùng Primary là m t đĩa logic, riêng phân vùng Extended cho phép b n t o bao nhiêu phânỗ ộ ổ ạ ạ vùng con cũng đ c (m i phân vùng con là 1 đĩa logic).ượ ỗ ổ

2a. Ch n c ng: ọ ổ ứ Trong c a s ch ng trình Partition Magic Pro, b n b m mũi tên ch xu ng trong ôử ổ ươ ạ ấ ỉ ố ch n trên thanh ọ toolbar đ ch n c ng c n phân vùng.ể ọ ổ ứ ầ

Ch n c ng c n phân vùngọ ổ ứ ầ

2b. T o phân vùng Primary:ạ B m phím ph i chu t vào không gian tr ng – ấ ả ộ ố Unallocated r i ch nồ ọ Create trong menu ng c nh (hay ch n partition r i m menu ữ ả ọ ồ ở Operations > ch n ọ Create).

Ch n Create trong menu ng c nhọ ữ ả

2c. Xác l p thông s cho phân vùng Primary: ậ ố Trong h p tho i ộ ạ Create Partition b n xác l p nh sau:ạ ậ ư

Page 143: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

- Ch n ọ Primary Partition trong danh sách th xu ng c a m c ả ố ủ ụ Create as (b m chu t vào mũi tên chấ ộ ỉ xu ng đ hi n th danh sách). Đây là phân vùng kh i đ ng c a đĩa.ố ể ể ị ở ộ ủ ổ

- Ch n đ nh d ng cho phân vùng này trong danh sách th xu ng c a m cọ ị ạ ả ố ủ ụ Partition Type. B n có thạ ể đ nh d ng phân vùng theo các chu n FAT, NTFS, Linux.ị ạ ẩ

- Đ t tên cho đĩa logic t i m c ặ ổ ạ ụ Label.

- Ch đ nh dung l ng (tính b ng MB) cho phân vùng t i m c ỉ ị ượ ằ ạ ụ Size (dùng bàn phím s hay b m chu tố ấ ộ vào 2 nút mũi tên lên, xu ng).ố

Sau khi xác l p xong, b n b m nút ậ ạ ấ OK

Xác l p thông s cho phân vùng Primaryậ ố

B n có th l p l i các b c ạ ể ậ ạ ướ 2b, 2c đ t o thêm phân vùng Primary khác. N u b n không phân chiaể ạ ế ạ nhi u logic thì trong m c Size b n đ m c đ nh (toàn b dung l ng) và nh y đ n b c 2f.ề ổ ụ ạ ể ặ ị ộ ượ ả ế ướTrong quá trình t o phân vùng, b n có th xóa và t o l i phân vùng m t cách d dàng (xem h ng d nạ ạ ể ạ ạ ộ ể ướ ẩ xóa phân vùng trong ph n 3).ầ

2d. T o phân vùng Extended: ạ Quay l i c a s chính, b n ti p t c b m phím ph i chu t vào ph nạ ử ổ ạ ế ụ ấ ả ộ ầ dung l ng ch a s d ng c a đĩa (ượ ư ử ụ ủ ổ Unallocated) r i ch n ồ ọ Create trong menu ng c nh.ữ ả

Ch n ph n dung l ng ch a s d ng c a đĩaọ ầ ượ ư ử ụ ủ ổ

2e. Xác l p thông s cho phân vùng Logical: ậ ố Do phân vùng Extended ch a các phân vùng Logical nênứ b n ch c n xác l p thông s cho phân vùng Logical. Trong h p tho i ạ ỉ ầ ậ ố ộ ạ Create Partition b n cũng xácạ l p t ng t nh khi t o phân vùng Primary nh ng trong m c ậ ươ ự ư ạ ư ụ Create as b n ph i ch n là ạ ả ọ Logical Partition (các phân vùng này không th kh i đ ng đ c). Sau khi xác l p xong, b n b m nút ể ở ộ ượ ậ ạ ấ OK.

Page 144: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n là Logical Partition cho m c Create asọ ụ

N u b n mu n chia nhi u phân vùng logic thì b n đi u ch nh dung l ng trong m c ế ạ ố ề ạ ề ỉ ượ ụ Size r i l p l iồ ậ ạ hai b c ướ 2d, 2e đ t o thêm các phân vùng logic khác. N u không thì đ Size m c đ nh.ể ạ ế ể ặ ị

2f. Ti n hành phân ho ch: ế ạ Sau khi k t thúc vi c t o phân vùng, b n b m nút ế ệ ạ ạ ấ Apply đ ch ng trìnhể ươ ti n hành phân ho ch đĩa th t s .ế ạ ậ ự

B m nút Apply đ ti n hành phân ho ch đĩaấ ể ế ạ ổ

Khi h p tho i ộ ạ Apply Changes xu t hi n, b n b m nút ấ ệ ạ ấ Yes đ xác nh n vi c phân vùng.ể ậ ệ

B m Yes đ xác nh nấ ể ậ

3. Xóa phân vùng (partition)

Khi xóa phân vùng, ch ng trình đòi h i b n ph i xóa phân vùng Logical tr c r i m i đ c xóa phânươ ỏ ạ ả ướ ồ ớ ượ vùng Extended.

3a. Xóa phân vùng Primary và Logical: B n b m phím ph i chu t vào phân vùng Primary hay Logicalạ ấ ả ộ r i ch n ồ ọ Delete trong menu ng c nh (hay ch n phân vùng r i m menu ữ ả ọ ồ ở Operations > ch n ọ Delete)

Page 145: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n phân vùng đ xóaọ ể

Khi h p tho i ộ ạ Delete Partition xu t hi n, b n gõ ấ ệ ạ OK vào ô Type OK to confirm partition deletion để xác nh n xóa phân vùng này. Sau đó, b m nút ậ ấ OK.

Gõ OK đ xác nh n xóa phân vùngể ậ

3b. Xóa phân vùng Extended: Sau khi xóa t t c phân vùng Logical xong, b n b m phím ph i chu tấ ả ạ ấ ả ộ vào phân vùng Extended r i ch n ồ ọ Delete trong menu ng c nh.ữ ả

Ch n phân vùng Extended đ xóaọ ể

Khi h p tho i ộ ạ Delete Partition xu t hi n, b n b m nút ấ ệ ạ ấ OK đ xác nh n.ể ậ

B m nút OK đ xác nh nấ ể ậ

3c. Ti n hành xóa phân vùng: ế Sau khi k t thúc vi c xóa phân vùng, b n b m nút ế ệ ạ ấ Apply r i b m nútồ ấ Yes trong h p tho i ộ ạ Apply Changes đ ch ng trình ti n hành phân ho ch l i đĩa th t s .ể ươ ế ạ ạ ổ ậ ự

Page 146: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B m nút Apply và Yes đ ti n hành phân ho ch đĩaấ ể ế ạ ổ

Di chuy n/Thay đ i kích th c Partitionể ổ ướ

Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Resize/Move... ho c right click lên 1ồ ọ ặ partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n ồ ọ Resize/Move...M t h p tho i s xu t hi n. ộ ộ ạ ẽ ấ ệ

B n có th dùng mouse "n m và kéo" tr c ti p ph n graph bi u th cho partition (trên cùng), ho c nh pạ ể ắ ự ế ầ ể ị ặ ậ tr c ti p các thông s vào các ô ự ế ố Free Space Before, New Size và Free Space After, nh n ấ OK đ hoànể t t thao tác!ấ

Chú ý: Toàn b c u trúc c a partition có th s ph i đ c đi u ch nh l i nên th i gian th c hi n thaoộ ấ ủ ể ẽ ả ượ ề ỉ ạ ờ ự ệ tác này s r t lâu n u nh đĩa c ng c a b n ch m ho c partiton có kích th c l n. N u có th , b nẽ ấ ế ư ứ ủ ạ ậ ặ ướ ớ ế ể ạ nên backup toàn b data c a partition, xoá ộ ủ partition cũ, t o l i partition v i kích th c m i r i restoreạ ạ ớ ướ ớ ồ data thì s nhanh h n r t nhi u. ẽ ơ ấ ề

Copy Partition

Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Copy... ho c right click lên 1ồ ọ ặ partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n Copy...M t h pồ ọ ộ ộ tho i s xu t hi n. ạ ẽ ấ ệ

B n có th copy partition t đĩa c ng này sang đĩaạ ể ừ ứ c ng khác b ng cách ch n đĩa c ng đích trong m cứ ằ ọ ứ ụ Disk.

Ti p theo b n ch n ế ạ ọ partition đích b ng cách click vàoằ bi u t ng c a các partition ho c ch n 1 partitionể ượ ủ ặ ọ trong danh sách. Trong hình minh ho ch có 1 partitionạ ỉ

Page 147: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

b n đ c phép ch n là 1 partition ch a đ c format, có dung l ng là 456.8Mb. ạ ượ ọ ư ượ ượ

Nh n ấ OK đ b t đ u quá trình copy.ể ắ ầ

Chú ý: Đ có th th c hi n đ c l nh copy, đĩa c ng c a b n ph i có ít nh t 1 partition tr ng có dungể ể ự ệ ượ ệ ứ ủ ạ ả ấ ố l ng l n h n ho c b ng partition mà b n đ nh copy. Th i gian copy nhanh hay ch m tuỳ thu c vàoượ ớ ơ ặ ằ ạ ị ờ ậ ộ t c đ c a máy b n và dung l ng c n copy l n hay bé.ố ộ ủ ạ ượ ầ ớ

Ghép 2 partition l i thành 1 partitionạ

Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Merge... ho c right click lên 1ồ ọ ặ partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n Merge...M t h p tho i s xu t hi n. ồ ọ ộ ộ ạ ẽ ấ ệ

B n có th ch n 1 trong các ki u ghép nh sau:ạ ể ọ ể ư- Partition b n ch n s đ c chuy n thành 1 th m c n m trên 1 partition c nh nó.ạ ọ ẽ ượ ể ư ụ ằ ạ- Partiton c nh partition b n ch n s đ c chuy n thành 1 th m c trên partition mà b n đã ch n.ạ ạ ọ ẽ ượ ể ư ụ ạ ọ

Ta g i partition b chuy n thành th m c là ọ ị ể ư ụ partition khách; partition còn l i là ạ partition chủ. Sau khi ch n ki u ghép, b n ch n tên cho th m c s ch a n i dung (ph n d li u) c a ọ ể ạ ọ ư ụ ẽ ứ ộ ầ ữ ệ ủ partition khách trong ô Folder Name.

Ch n ọ ki u h th ng fileể ệ ố cho partition k t qu trong ph n ế ả ầ File System File.

Nh n OK đ b t đ u quá trình ghép.ấ ể ắ ầ

Chú ý:

B n ch có th ghép 2 partition n n c nh nhau (2 partition n m c nh nhau trong ạ ỉ ể ằ ạ ằ ạ b ng li t kêả ệ ).

Sau khi ghép, partition m i s có ớ ẽ kích th cướ b ng ằ t ngổ kích th cướ c a 2 partition con. ủ

Backup d li u tr c khi th c hi n quá trình ghép. ữ ệ ướ ự ệ

Quá trình ghép có th s đ c th c hi n trong m t th i gian khá dài n u nh d li u trong 2 partitionể ẽ ượ ự ệ ộ ờ ế ư ữ ệ

Page 148: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

ghép và đ c ghép là l n.ượ ớ

Chuy n đ i ki u file h th ng c a partitionể ổ ể ệ ố ủ

Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Convert ho c right click lên 1ồ ọ ặ partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n ồ ọ Convert. M t menu con s xu t hi n. ộ ẽ ấ ệ

B n có th ch n m t trong các ki u chuy n đ i:ạ ể ọ ộ ể ể ổ- T FAT sang FAT32, HPFSừ hi c NTFS;ặ- T FAT32 sanga FAT;ừ- T NTFS sang FAT ho c FAT32. ừ ặ

Ngoài ra b n cũng có th chuy n 1 partition t Logical thành Primary và ng c l i. ạ ể ể ừ ượ ạ

Chú ý:

Backup d li u tr c khi th c hi n quá trình chuy n đ i. ữ ệ ướ ự ệ ể ổTh i gian chuy n đ i ki u h th ng file có th s r t lâu đ i v i partition có dung l ng l n.ờ ể ổ ể ệ ố ể ẽ ấ ố ớ ượ ớ

Các thao tác nâng cao

Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Advanced ho c right click lên 1ồ ọ ặ partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n Advanced. M t menu con s xu t hi n. ồ ọ ộ ẽ ấ ệ

Bad Sector Retest: ki m tra các sector đ c đánh d u là "bad" trên đĩa c ng xem th nó có còn sể ượ ấ ứ ử ử d ng đ c n a hay không. ụ ượ ữ

Hide Partition: làm " n" partition; partition sau khi làm n thì h đi u hành s không còn nh n ra đ cẩ ẩ ệ ề ẽ ậ ượ n a. Đ làm "xu t hi n" l i partition, b n ch n l nh ữ ể ấ ệ ạ ạ ọ ệ Unhide Partition. (n u b n ch n ế ạ ọ Advanced trên 1 partion đã b n thì l nh ị ẩ ệ Hide Partition s đ c thay b ng l nh ẽ ượ ằ ệ Unhide Partition).

Resize Root: thay đ i s l ng file và th m c con mà th m c g c có th l u tr . ổ ố ượ ư ụ ư ụ ố ể ư ữ

Set Active: làm cho partiton "active". T i m t th i đi m ch có th có 1 partion đ c active, và h đi uạ ộ ờ ể ỉ ể ượ ệ ề hành nào cài trên partion active s đ c ch n kh i đ ng lúc b t máy. ẽ ượ ọ ở ộ ậ

Resize Clusters: thay đ i kích th c c a 1 cluster. Cluster là m t nhóm các sector. M i l n đ c/ghi đĩaổ ướ ủ ộ ỗ ầ ọ c ng ta đ u truy xu t t ng cluster ch không ph i là t ng sector; làm nh th s tăng t c đ truy xu tứ ề ấ ừ ứ ả ừ ư ế ẽ ố ộ ấ

Page 149: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

đĩa c ng. Thay đ i kích th c cluster chính là thay đ i s sector trong m t cluster. S sector trong 1ứ ổ ướ ổ ố ộ ố cluster càng l n thì đĩa c ng truy xu t càng nhanh; nh ng cũng s gây lãng phí dung l ng đĩa nhi uớ ứ ấ ư ẽ ượ ề h n.ơ

Các thao tác khácKi n tra l i: ch n 1 partition trong ể ỗ ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Check for Errors...ho cồ ọ ặ right click lên 1 partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n Check for Errors... ồ ọ

Thông tin v partition: ch n 1 partition trong ề ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n Info...ho cồ ọ ặ right click lên 1 partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n Info...ồ ọ

Tăng t c đ các thao tác: b n vào menu General r i ch n Preferences...Trong ph n Skip bad sectorố ộ ạ ồ ọ ầ checks, b n hãy đánh d u ch n t t c các partition trong danh sách. L a ch n này s làm cho t c đạ ấ ọ ấ ả ự ọ ẽ ố ộ c a các thao tác nhanh h n kho ng 30-50% (xem hình minh ho ) ủ ơ ả ạ

L u ýư

M t s l u ý chung:ộ ố ư Hãy backup d li u tr c khi th c hi n các thao tác. ữ ệ ướ ự ệCác thao tác ch th c s thi hành khi b n nh n vào nút Apply (ho c ch n l nh Apply Changes menuỉ ự ự ạ ấ ặ ọ ệ ở General, ho c click vào bi u t ng Apply Changes trên Tool Bar). ặ ể ượM t khi các thao tác đã th c s thi hành, b n hãy đ nó t k t thúc, không nên ng t ngang công vi cộ ự ự ạ ể ự ế ắ ệ c a Partition Magic, n u không b n có th b m t toàn b d li u c a đĩa c ng. ủ ế ạ ể ị ấ ộ ữ ệ ủ ứ

Các con s gi i h n:ố ớ ạ

32Mb: H đi u hành DOS các version tr c 3.3 không truy xu t đ c các partition có dung l ng l nệ ề ướ ấ ượ ượ ớ h n 32Mb. ơ

Page 150: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

512Mb: Đây là "m c ngăn cách gi a" ứ ữ FAT và FAT32. Theo Microsoft khuy n cáo thì n u partion cóế ế dung l ng t 512Mb tr xu ng thì b n nên dùng ượ ừ ở ố ạ FAT, n u t 512Mb tr lên thì nên dùng ế ừ ở FAT32.

2Gb: Đây là gi i h n c a ớ ạ ủ FAT, h th ng file ệ ố FAT không th qu n lý partition l n h n 2Gb. M t s hể ả ớ ơ ộ ố ệ đi u hành g p tr c tr c v i partition l n h n 2Gb (DOS 6.x, WinNT 4 không th format đ c partitionề ặ ụ ặ ớ ớ ơ ể ượ l n h n 2Gb). ớ ơ

1024 cylinder/2Gb: m t s BIOS không th n p h đi u hành n m ngoài vùng 1024 cylinder đ u tiênộ ố ể ạ ệ ề ằ ầ ho c 2Gb đ u tiên c a đĩa c ng. Hay nói cách khác là m t s h đi u hành cài trên vùng partition n mặ ầ ủ ứ ộ ố ệ ề ằ ngoài gi i h n 1024 cylinder ho c 2Gb s không th kh i đ ng. ớ ạ ặ ẽ ể ở ộ

8.4Gb: các mainboard cũ (tr c năm 2000) có th không nh n ra đĩa c ng có dung l ng l n h nướ ể ậ ứ ượ ớ ơ 8.4Gb. WinNT 4 cũng không th qu n lý đ c partition l n h n 8.4Gb.ể ả ượ ớ ơ

1 active partition: t i m t th i đi m ch có th có 1 partition đ c active. ạ ộ ờ ể ỉ ể ượ

4 primary partition: 1 đĩa c ng ch có th có t i đa 4 partition, tuy nhiên s logical partition là không gi iứ ỉ ể ố ố ớ h n. ạ

2 primary partition: m t s h đi u hành b l i (Win98, WinME...) n u nh cùng m t lúc có 2 primaryộ ố ệ ề ị ỗ ế ư ộ partition không " n"; đ gi i quy t v n đ b n ch c n ẩ ể ả ế ấ ề ạ ỉ ầ làm " n"ẩ 1 trong 2 partition.

Page 151: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 15 - Cài h ệ đi u hành Window XPSP2ề

1. Các b c cài đ tướ ặChu n b :ẩ ị

z M t máy tính đã l p ráp hoàn ch nhộ ắ ỉz M t đĩa cài đ t Windows XP : SP2ộ ặ

Đ u tiên b n đ t ch đ cho máy kh i đ ng t CDROOMầ ạ ặ ế ộ ở ộ ừ ổ- Vào CMOS --> Ch nh ch đ u tiên CDROMỉ ế ộ ư ổNh n Delete lúc v a b t máy đ vào CMOS Sau đó b n s vào đ c màn hình BIOSấ ừ ậ ể ạ ẽ ượCh n m c Main ọ ụSau đó ch nh ch đ u tiên CdROM (First boot device)ỉ ế ộ ư ổSau đó Save l i (F10)ạ

Ti p đ n đ t CD WinXP vào CD-ROM r i kh i đ ng l i máy tính. B n b m phím b t kỳ khi mànế ế ặ ổ ồ ở ộ ạ ạ ấ ấ hình xu t hi n thông báo Press any key to boot from CD đ kh i đ ng b ng CD.ấ ệ ể ở ộ ằ

Nó hi n ra 1 màn hình xanh lè v i dòng cu i ch y tìm các ph n c ng trên máy,sau đó nó cho ra mànệ ớ ố ạ ầ ứ hình b t đ u cài đ t (Setup).ắ ầ ặ

Page 152: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Màn hình xanh th 2 hi n lên cho b n 3 l a ch n :ứ ệ ạ ự ọ- Dòng đ u có nghĩa : nh n Enter đ ti n hành cài đ t WinXP ngay bi h.ầ ấ ể ế ặ- Nh n R đ s a ch a b WinXP đang dùng b l i file h th ng.ấ ể ử ữ ộ ị ỗ ệ ố- Nh n F3 đ Quit (thoát).ấ ểB n nh n Enter!ạ ấ

Ti p đó b n nh n F8 đ xác nh n Tôi đ ng ý cài đ t (I agree)ế ạ ấ ể ậ ồ ặ

Page 153: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B c ti p theo là ch n c ng cài đ t (n u nh trong máy b n đang có 2 cái c ng tr lên).Nh nướ ế ọ ổ ứ ặ ế ư ạ ổ ứ ở ấ Enter đ xác nh n.R i ch n đĩa đ cài đ t (ví d nh C).R i cũng nh n ENTER.ể ậ ồ ọ ổ ể ặ ụ ư ổ ồ ấ

B c ti p đ Format & ch n đ nh d ng đĩa cài đ t Win.B n ch n dòng th 3,đ nh d ng NTFS cho ướ ế ể ọ ị ạ ổ ặ ạ ọ ứ ị ạ ổ đĩa.

Page 154: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ti p đó là các b c đ nh d ng và copy các file h th ng :ế ướ ị ạ ổ ệ ố

Copy xong máy ti n hành kh i đ ng l i,b n có th nh n ENTER đ kh i đ ng ngay mà ko c n đ iế ở ộ ạ ạ ể ấ ể ở ộ ầ ợ 10s.

Page 155: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trong lúc máy kh i đ ng l i b n c đ yên cho đ n khi vào các b c ti p theo...ở ộ ạ ạ ứ ể ế ướ ế

Đ n các b c này b n nh p đ y đ các thông tin vào các ô tr ng :ế ướ ạ ậ ầ ủ ốName : tên b n (vd : VietHai).ạOganization : t ch c công ty b n làm vi c (vd : CNTT).ổ ứ ạ ệ

Page 156: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Product key : hay chính là cdkey đó,b n nh p cdkey theo trên bìa đĩa mà b n mua v ,khi mua nh b oạ ậ ạ ề ớ ả h ghi lên m t đĩa n u ch a có nhé, b c này b n hoàn toàn có th cho đĩa ra đ nh p vào,xong xuôiọ ặ ế ư ở ướ ạ ể ể ậ đ y đĩa vào r i ti p t c cũng đc.ẩ ồ ế ụComputer name : đ t tên cho chi c máy tính c a b n đi ^^ ặ ế ủ ạAdministrator password : m t kh u đăng nh p vào máy (có cũng đc,ko thì đ tr ng)ậ ẩ ậ ể ốConfirm password : xác nh n l i m t kh u n u có.ậ ạ ậ ẩ ếTime Zone : ch n múi gi +7 có Bangcok,HaNoi,Giacacta...ọ ờ

Page 157: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ti p theo là 2 b c ki m tra ch đ phân gi i màn hình c a b n có thích h p ko,b n ch n 2 phát OK.ế ướ ể ế ộ ả ủ ạ ợ ạ ọ

Page 158: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ti p theo b n nh n Next....ế ạ ấ

Nh p tên b n vào r i nh n Next...ậ ạ ồ ấ

Chú ý là đ ng trùng v i cái tên ô Name lúc tr c...ko đ c v t quá 20 kí t ,ko bao g m cá kí từ ớ ở ướ ượ ượ ự ồ ự đ c bi t,d u ch m hay d u cách.ặ ệ ấ ấ ấ

Page 159: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Màn hình WELCOM

Giao di n Winxp SP2ệ

Page 160: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

1 Nh ng vi c c n làm sau khi cài Windows XPữ ệ ầ

Dù h đi u hành Windows tân kỳ h n là Vista đã chính th c cóệ ề ơ ứ m t t m t năm nay, nh ng có l đa s ng i dùng v n gi Windows XPặ ừ ộ ư ẽ ố ườ ẫ ữ làm h đi u hành chính. Đ làm cho XP ho t đ ng hi u qu h n, b nệ ề ể ạ ộ ệ ả ơ ạ nên th c hi n m t s “tinh ch nh” sau khi cài h đi u hành này, theo kinhự ệ ộ ố ỉ ệ ề nghi m c a tác gi bài vi t này.ệ ủ ả ế

Windows XP là m t h đi u hành ph bi n và m nh, nh ng nóộ ệ ề ổ ế ạ ư ch a trong mình quá nhi u ph n d th a ho c có tính năng r t t , bu cứ ề ầ ư ừ ặ ấ ệ ộ b n ph i thay th b ng m t ph n m m c a hãng th ba khác. Tuy nhiên,ạ ả ế ằ ộ ầ ề ủ ứ ít ai làm đi u này sau khi cài m i Windows XP. Qua nhi u năm s d ngề ớ ề ử ụ máy tính, cài l i máy nhi u l n, tôi rút ra m t s kinh nghi m v các vi cạ ề ầ ộ ố ệ ề ệ c n làm sau khi cài h đi u hành n i ti ng này, các th thu t trong bài này cũng có th áp d ng choầ ệ ề ổ ế ủ ậ ể ụ Windows Vista.

T o tài kho n m iạ ả ớM c d nh sau khi cài m i, Windows XP t o s n m t tài kho n Administrator có quy n qu n trặ ị ớ ạ ẵ ộ ả ề ả ị

cao nh t cho ng i dùng, nh ng tôi khuyên b n đ ng s d ng tài kho n này, mà hãy t o m t tài kho nấ ườ ư ạ ừ ử ụ ả ạ ộ ả khác và s d ng tài kho n Administrator khi h u s (ph c h i password c a các account khác). Sau khiử ụ ả ữ ự ụ ồ ủ cài, l n đ u đăng nh p, Windows XP s cho b n t o t i đa 5 tài kho n ng i dùng. N u ch a có, b nầ ầ ậ ẽ ạ ạ ố ả ườ ế ư ạ vào Control Panel > User Accounts > Create a new account, gõ tên ng i dùng vào ô ườ Type a name for

the new account, sau đó ch n lo i tài kho n là ọ ạ ả Computer Administrator hay Limited. N u b n là m t ng i rành v máy tính thì ch n ế ạ ộ ườ ề ọ Computer Administrator còn không rành l m thì nên ch n ắ ọ Limited đ nh ng thayể ữ đ i sai c a mình không nh h ng đ n h th ng. Ti p theo, nh n nútổ ủ ả ưở ế ệ ố ế ấ Create account và Log off s d ng tài kho n này ngay cho các b c sau.ử ụ ả ướ

T t Security CenterắV n đ b o m t thông tin là r t quan tr ng, nh ng b n không nên tinấ ề ả ậ ấ ọ ư ạ t ng vào tính năng b o m t trong WindowsXP. L n đăng nh p đ u tiênưở ả ậ ầ ậ ầ s có m t thông báo c a Security Center cho bi t máy tính c a b n cóẽ ộ ủ ế ủ ạ

Page 161: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

th đang b nguy hi m. N u b n b c mình hay ch ng m t vì thông báo đó thì t i sao không t t nó đi.ể ị ể ế ạ ự ướ ắ ạ ắ Vào Start > Run, gõ services. msc và Enter. Tìm đ n dòng ế Security Center bên khung Services (Local), nh p chu t ph i ch n ấ ộ ả ọ Properties, trong c a s hi n ra, ch n ử ổ ệ ọ Disable trong khung Startup type và nh pấ nút Stop n u ế Service status là Started.

T t System RestoreắNg i dùng Windows nào cũng mu n có m t h th ng luônườ ố ộ ệ ố

ho t đ ng n đ nh, nh ng sau nh ng l n “v c”, cài đ t th nghi mạ ộ ổ ị ư ữ ầ ọ ặ ử ệ ph n m m là WindowsXP l i ch y ch m m t chút. Ch c năng Systemầ ề ạ ạ ậ ộ ứ Restore lúc m i ra m t có v r t hay, nh ng theo tôi nó không đ s cớ ắ ẻ ấ ư ủ ứ b o v h th ng ch ng l i nh ng tác đ ng l n (nh virus, spyware,ả ệ ệ ố ố ạ ữ ộ ớ ư thay đ i registry...), đôi khi chính nó cũng b l i cùng Windows XP. Doổ ị ỗ đó hãy t t nó đi đ h th ng ch y nhanh và đ t n dung l ng đĩaắ ể ệ ố ạ ỡ ố ượ c ng. Nh p chu t ph i vào ứ ấ ộ ả My Computer > Properties, ch n tabọ System Restore và ch nọ Turn off System Restore on all drives, nh nấ Yes trong thông báo hi n ra.ệ

T t Automatic UpdatesắM t ph n m m đ c c p nh t th ng xuyên s s a đ cộ ầ ề ượ ậ ậ ườ ẽ ử ượ

nhi u l i và nâng c p tính năng, đ c bi t là Windows XP đ y l i.ề ỗ ấ ặ ệ ầ ỗ Nh ng b n có bi t tính năng Automatic Updates trong Windows XP sư ạ ế ẽ giành quy n u tiên tr c khi máy có k t n i Internet và âm th m làmề ư ướ ế ố ầ vi c t i các b n c p nh t v máy (v i t c đ “rùa”). Nó s làm gi mệ ả ả ậ ậ ề ớ ố ộ ẽ ả hi u su t máy và chi m băng thông đ ng truy n, h n n a n u xàiệ ấ ế ườ ề ơ ữ ế WindowsXP “chùa” thì vi c c p nh t s không suôn s đâu. L i khuyênệ ậ ậ ẽ ẻ ờ là t t nó đi, ho c chí ít cũng ch n ắ ặ ọ Notify me but don’t automatically download or install them. V i l a ch n này, Windows s báo cho b nớ ự ọ ẽ ạ khi có c p nh t m i. Khi y n u c n, b n hãy t mình tìm các b n c pậ ậ ớ ấ ế ầ ạ ự ả ậ nh t trên m ng t website c a Microsoft (www.microsoft.com) hay tậ ạ ừ ủ ừ các trang download n i ti ng và uy tín nh www.download.ổ ế ư com, www. 9down.com.

G b các ng d ng không c n thi tỡ ỏ ứ ụ ầ ếCác ng d ng trong Windows XP khá nhi u và cũng khá nhi u các ch ng trình này ch ng m yứ ụ ề ề ươ ẳ ấ

ai dùng t i và có khi là không bi t t i! B n có bao gi chat b ng Windows Messenger ch a? Hay sớ ế ớ ạ ờ ằ ư ử d ng MSN Explorer nh c ng web c a mình? H n là b n ch dùng Yahoo! Messenger đ chat, Googleụ ư ổ ủ ẳ ạ ỉ ể search đ tìm ki m thông tin, Gmail đ g i th đi n t ... V y thì hãy g bể ế ể ử ư ệ ử ậ ỡ ỏ nh ng thành ph n c aữ ầ ủ Windows không dùng đ n cho đ n ng máy và ti t ki m dung l ng đĩa c ng. Vào ế ỡ ặ ế ệ ượ ứ Control Panel > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows Components, b ch n nh ng thành ph n không dùngỏ ọ ữ ầ t i.ớ

Cài đ t các ch ng trình b o m tặ ươ ả ậDo các thành ph n b o m t c a Windows XP đã b vô hi u hóa, nên b n ph i cài đ t cácầ ả ậ ủ ị ệ ạ ả ặ

ch ng trình t ng đ ng c a hãng th ba:ươ ươ ươ ủ ứ- Antivirus: t t nh t là Kaspersky Antivirus, BitDefender.ố ấ- AntiSpyware: Spyware Doctor.- T ng l a:ườ ử ZoneAlarm.- B o v h th ngả ệ ệ ố : DeepFreeze, Shadow Defender...

Page 162: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n ch ng trình nào thì tùy ý thích và phù h p v i c u hình máy, các ch ng trình này đã đ c gi iọ ươ ợ ớ ấ ươ ượ ớ thi u và h ng d n s d ng trên LBVMVT các s tr c, b n có th xem l i đ s d ng hi u quệ ướ ẫ ử ụ ố ướ ạ ể ạ ể ử ụ ệ ả h n. B n cài đ t các ch ng trình b o v này và ti n hành c p nh t, sau đó quét toàn b h th ng đơ ạ ặ ươ ả ệ ế ậ ậ ộ ệ ố ể đ m b o có m t h th ng s ch. Cu i cùng là cài đ t ng d ng c n thi t và th c hi n t o b n Ghostả ả ộ ệ ố ạ ố ặ ứ ụ ầ ế ự ệ ạ ả đ sao l u h th ng. ể ư ệ ố2.C u trúc c a Registry:ấ ủ

Registry có c u trúc hình cây, t ng t nh c u trúc c a cây th m c v i r t nhi u nhánh con t a raấ ươ ự ư ấ ủ ư ụ ớ ấ ề ỏ tùy theo c u trúc ng d ng. Thông th ng Registry c a Windows có 5 nhánh chính, m i nhánh đ mấ ứ ụ ườ ủ ỗ ả nh n vi n l u tr nh ng thông tin riêng bi t. M i nhánh chính t a ra r t nhi u nhánh con và nh ngậ ệ ư ữ ữ ệ ỗ ỏ ấ ề ữ nhánh con này cũng l u tr vô s thông tin đ c thù v m i th có trong Windows.ư ữ ố ặ ề ọ ứ

Năm nhánh chính nh sau:ư

1/HKEY_CLASSES_ROOT: L u nh ng thông tin dùng chung cho toàn b h th ng.ư ữ ộ ệ ố2/HKEY_CURRENT_USER: L u nh ng thông tin đ c thi t l p cho ng i dùng đang s d ng ho cư ữ ượ ế ậ ườ ử ụ ặ đăng nh p vào Windows.ậ3/HKEY_LOCAL_MACHINE: L u nh ng thông tin đ c thi t l p v h th ng, ph n c ng, ph nư ữ ượ ế ậ ề ệ ố ầ ứ ầ m m…ề4/HKEY_USERS: L u nh ng thông tin c a t t c các User (ng i dùng), m i user là m t nhánh v iư ữ ủ ấ ả ườ ỗ ộ ớ tên là s ID đ nh d ng c a user đó.ố ị ạ ủ5/HKEY_CURRENT_CONFIG: L u thông tin v c u hìnhư ề ấ

Và trong m i nhánh chính bao g m nhi u Key và trong m i Key cũng g m nhi u Key con tùy theo m iỗ ồ ề ỗ ồ ề ỗ thi t l p c th mà các key này nhi u hay ít.ế ậ ụ ể ề

Và cu i cùng là m i Key có th ch a nhi u d li u nh ng ch g m 5 ki u d li u d ng sau đây:ố ỗ ể ứ ề ữ ệ ư ỉ ồ ể ữ ệ ạ-String Value-Binary Value-DWORD Value-Muti-String Value-Expandable String Value

Thao tác lên Registry.

Có nhi u cách thao tác lên Registry g m các cách sau:ề ồ

Cách thông th ng nh t là s d ng ch ng trình Registry Edit có s n trong Window: => vào start ==>ườ ấ ử ụ ươ ẵ Run ==> Regedit (dành cho ng i s d ng window).ườ ử ụ

Trong các ngôn ng l p trình ng d ng v i window đ u có tích h p s ng nh ng hàm đ can thi p vàoữ ậ ứ ụ ớ ề ợ ẵ ữ ể ệ Registry (dành cho l p trình)ậ

Nh ng không ph i lúc nào b n cũng có th can thi p đ c vào Registry m t khi ng i qu n tr hư ả ạ ể ệ ượ ộ ườ ả ị ệ th ng đã khóa ch c năng so n th o Registry (trong nh ng lúc b n s d ng máy ngoài ti m internetố ứ ạ ả ữ ạ ử ụ ở ệ hay trong văn phòng…) đ tránh tr ng h p ng i không có kinh nghi m s a đ i s làm cho h th ngể ườ ợ ườ ệ ử ổ ẽ ệ ố m t n đ nh.ấ ổ ị

V y n u nh b n g p tr ng h p đó ch ng l ph i bó tay sao và nh t là v i nh ng ai chuyên nghiênậ ế ư ạ ặ ườ ợ ẳ ẽ ả ấ ớ ữ c u v thâm nh p ch ng h n.ứ ề ậ ẳ ạ

Ví d nh ng i qu n tr n h t t t c các menu Run, các items trong Control Panel, t t các serviceụ ư ườ ả ị ẩ ế ấ ả ắ quan tr ng,… và n c nh ng ch c năng và các bi u t ng trên desktop… Và sau đó không cho mọ ẩ ả ữ ứ ể ượ ở trình truy c p vào Registry. V y làm sao b n có th thao tác và s a đ i khi mà Registry Editor khôngậ ậ ạ ể ử ổ

Page 163: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

th s d ng đ c?ể ử ụ ượ

Trong bài vi t này tôi s ch y u đi vào cách can thi p vào Registry m t cách đ n gi n nh t b ngế ẽ ủ ế ệ ộ ơ ả ấ ằ nh ng công c có s n và ch c ch n là ít bao gi b khóa đó là s d ng ch ng trình NotePad đ canữ ụ ẵ ắ ắ ờ ị ử ụ ươ ể thi p và có th s d ng c command line.ệ ể ử ụ ả

+ T t menu Run trên Start Menu XP.ắH ng d n này giúp b n đi u khi n Windows t t menu Run trên Start Menu XP. Khi đã t t menu Runướ ẫ ạ ề ể ắ ắ b n v n có th dùng phím t t Windows + R đ m c a s Run. Chú ý ph n này ch có tác d ng trênạ ẫ ể ắ ể ở ử ổ ầ ỉ ụ Start Menu ki u dáng XP.ể

Tìm đ n khoá ch ra bên d i trong Regsitry Editor, t o m t giá tr ki u DWORD m i v i tênế ỉ ướ ạ ộ ị ể ớ ớ "Start_ShowRun" và s a d li u cho nó thành 0 đ t t menu Run.ử ữ ệ ể ắ

User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: Start_ShowRunType: REG_DWORD Value: 0- t t menu Run. 1- hi n menu Run trên Start Menu XPắ ệ

Chú ý! Giá tr "Start_ShowRun" ph thu c vào giá tr "NoRun". T c khi d li u c a "NoRun" làị ụ ộ ị ứ ữ ệ ủ 0x00000001(1) thì b t ch p d li u c a giá tr "Start_ShowRun" là bao nhiêu thì c a s Run c aấ ấ ữ ệ ủ ị ử ổ ủ Windows cũng b vô hi u hoá, khi đó menu Run trên c Start Menu XP và Start Menu Classic đ u b t t.ị ệ ả ề ị ắ

+ Vô hi u hoá c a s Run.ệ ử ổ

H ng d n này giúp b n đi u khi n Windows vô hi u hoá c a s Run. T c v a t t menu Run trênướ ẫ ạ ề ể ệ ử ổ ứ ừ ắ Start Menu v a vô hi u hoá phím t t Windows + R.ừ ệ ắ

Tìm đ n khoá ch ra bên d i trong Regsitry Editor, t o m t giá tr ki u DWORD m i v i tên "NoRun"ế ỉ ướ ạ ộ ị ể ớ ớ n u ch a có và s a d li u cho nó thành 1 đ vô hi u hoá c a s Run.ế ư ử ữ ệ ể ệ ử ổUser Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ ExplorerSystem Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ ExplorerName: NoRunType: REG_DWORDValue: 0 - cho phép s d ng c a s Run , 1 - vô hi u hoá c a s Run.ử ụ ử ổ ệ ử ổ

3.Ch nh msconfig đ gi i quy t các xung đ t ph n m mỉ ể ả ế ộ ầ ề

Msconfig là ti n ích giúp qu n lý nh ng gì ho t đ ng khi windows kh i đ ng. Khi máy tính g p l iệ ả ữ ạ ộ ở ộ ặ ỗ xung đ t h th ng (ch y u do các ph n m m m i cài đ t) và không kh i đ ng đ c, Msconfig sộ ệ ố ủ ế ầ ề ớ ặ ở ộ ượ ẽ cung c p m t gi i pháp cho b n. Nó s giúp b n vô hi u hóa nh ng ng d ng đó đ kh i đ ng máy,ấ ộ ả ạ ẽ ạ ệ ữ ứ ụ ể ở ộ qua đó b n có th tìm đ c cách x lý đ i v i ph n m m này.ạ ể ượ ử ố ớ ầ ề

Đ i v i windows XPố ớVào Start, ch n Run (ho c nh n windows+R) gõ vào l nh msconfig rùi Enter.ọ ặ ấ ệDi chuy n đ n tab Genaral, b n hãy ch n Selective và không ch n nh ng m c sau: Processể ế ạ ọ ọ ữ ụ SYSTEM.INF File, Process WIN.INI File và Load Startup Items.

Page 164: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Tuy t đ i không đ c t t m c Load System Services vì n u h y d u ch n tr c l a ch n này, b n sệ ố ượ ắ ụ ế ủ ấ ọ ướ ự ọ ạ ẽ vô hi u hóa nh ng d ch v kh i đ ng (services) c a windows bao g m: tính năng Plug and Play,ệ ữ ị ụ ở ộ ủ ồ Network, Error Reporting… cũng nh xóa vĩnh vi n nh ng th i đi m khôi ph c c a System Restoreư ễ ữ ờ ể ụ ủ m c dù b n không vô hi u nó.ặ ạ ệ

Ti p t c ch n Use Original BOOT.INI đ s d ng nguyên b n t p tin BOOT.INI theo m c đ nh c aế ụ ọ ể ử ụ ả ậ ặ ị ủ windows.

Ti p t c di chuy n sang tab Services: đ u tiên hãy đánh d u vào m c Hide All Microsoft Services đế ụ ể ầ ấ ụ ể n nh ng d ch v liên quan đ n h th ng, nh m tránh l a ch n nh ng d ch v liên quan đ n windows.ẩ ữ ị ụ ế ệ ố ằ ự ọ ữ ị ụ ế

Ti p t c ch n Disable All đ vô hi u hóa t t c nh ng d ch v ch y cùng h th ng do các ph n m mế ụ ọ ể ệ ấ ả ữ ị ụ ạ ệ ố ầ ề cài đ t trong máy th c hi n (nh ng d ch v liên quan đ n windows lúc này v n đ c d nguyên).ặ ự ệ ữ ị ụ ế ẫ ượ ữ

Xong xuôi t t c lúc này b n b m nút OK đ xác nh n. M t h p tho i popup c nh báo hi n ra có n iấ ả ạ ấ ể ậ ộ ộ ạ ả ệ ộ dung System Configuration Utility to change the way in which Windows starts, b n b m vào nút OK toạ ấ reboot the computer đ kh i đ ng l i h th ng, xác nh n thay đ i.ể ở ộ ạ ệ ố ậ ổ

Đ i v i Windows Vistaố ớ

Vào Start, ch n Run (ho c windows+R) và gõ msconfig r i b m Enterọ ặ ồ ấ

T i Tab General, b m vào Selective Startup. đây b n ch c n h y ch n Load startup items là đ c.ạ ấ Ở ạ ỉ ẩ ủ ọ ượ

Ti p t c chuy n qua th Services, ch n Hide All Microsoft Services và b m nút Disable All. Cu i cùngế ụ ể ẻ ọ ấ ố b m OK đ xác nh n, h p tho i t ng t hi n ra nh Windows XP. Kh i đ ng l i h th ng đ xácấ ể ậ ộ ạ ươ ự ệ ư ở ở ộ ạ ệ ố ể nh n thay đ i.ậ ổ

Sau khi th c hi n các công vi c trên mà h th ng v n xung đ t thì b n có th k t lu n đó không ph iự ệ ệ ệ ố ẫ ộ ạ ể ế ậ ả là do ph n m m cài trong máy. Lúc này b n hãy vào l i c a d System Configuration Utility nh tr cầ ề ạ ạ ử ổ ư ướ và b m ch n Tab General, đánh d u ch n tr c m c Normal startup.ấ ọ ấ ọ ướ ụ

M r ng ph m vi ki m traở ộ ạ ểN u h th ng không x y ra xung đ t n a ch ng t ph n m m cài trong máy đã xung đ t v i nhau. Đế ệ ố ả ộ ữ ứ ỏ ầ ề ộ ớ ể ki m tra sâu h n, khi kh i đ ng System Configuration Utility b n ch n tab Services và đánh d uể ơ ở ộ ạ ọ ấ kho ng m t n a s ph n m m xu t hi n trong c a s này đ th xem có ph n m m nào gây ra l iả ộ ử ố ầ ề ấ ệ ử ổ ể ử ầ ề ỗ trên hay không. Qua đó lo i tr d n b n s tìm đ c nguyên nhân chính gây ra nh ng xung đ t đó choạ ừ ầ ạ ẽ ượ ữ ộ h th ng, nh t là danh sách nh ng d ch v kh i đ ng nhi u. Khi đã phát hi n ra nguyên nhân, b n cóệ ố ấ ữ ị ụ ở ộ ề ệ ạ th ng ng nó ho c g b kh i h th ng đ tránh nh ng xung đ t x y ra sau này.ể ừ ặ ỡ ỏ ỏ ệ ố ể ữ ộ ả- Tìm hi u các ch c năng c a Tab SERVICES trong MSCONFIGể ứ ủApplication Layer Gateway : C n thi t n u b n mu n dùng Firewall trong Windows ( Internetầ ế ế ạ ố Connection Firewall ) ho c Chia s thông tin m ng c a Windows ( Windows Internet Connectionặ ẻ ạ ủ Sharing ). S r t vô d ng n u nh b n không dùng 2 ng d ng trên.ẽ ấ ụ ế ư ạ ứ ụ

Application Management : B n không dùng chung 1 m ng v i ai đó ? B n không không có ý đ nh đi uạ ạ ớ ạ ị ề khi n 1 trình nào đó thông qua m ng ? N u không hãy vô t mà Disable nó. ể ạ ế ư

Automatic Updates : B n mu n máy t đ ng c p nh t Windows. 1 s tr ng h p quay s k t n i đạ ố ự ộ ậ ậ ố ườ ợ ố ế ố ể c p nh t mà ch nhân không bi t. Tr ti n c c hàng tri u đ ng... N u c p nh t mà không m y hi uậ ậ ủ ế ả ề ướ ệ ồ ế ậ ậ ấ ệ qu thì không c n c p nh t, ng ai tr các l h ng b o m t l n thì t vào website microsoft c p nh tả ầ ậ ậ ọ ừ ổ ổ ả ậ ớ ự ậ ậ thôi.

Page 165: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Background Intelligent Transfer : H tr Windows Update, n u b n t t Automatic Update trên thì vôỗ ợ ế ạ ắ ở hi u hóa d ch v này nh m gi m s c n ng h th ng ph n nào.ệ ị ụ ằ ả ứ ặ ệ ố ầ

Alerter : D ch v này giúp thông báo cho các máy tính và ng i dùng đ c ch n nh ng s c nh báoị ụ ườ ượ ọ ữ ự ả mang tính ch t hành chính. B n đ nó n u b n c m th y nó c n thi t v i b n. N u không thì hãy t tấ ạ ể ế ạ ả ấ ầ ế ớ ạ ế ắ nó đi.

Clipbook : Cho phép b n xem nh ng gì l u tr trong Clipboard, s p x p chúng có tr t t đ có th thiạ ữ ư ữ ắ ế ậ ự ể ể hành tác v nh ng gì trong Clipbard. B n có th không c n làm quan tr ng m i vi c đ n nh v y. T tụ ữ ạ ể ầ ọ ọ ệ ế ư ậ ắ nó đi s giúp các l nh Copy-Paste-Cut nhanh h n. B n có th xem nó h at đ ng nh th nào qua cáchẽ ệ ơ ạ ể ọ ộ ư ế đánh clipbrd.exe vào l nh Run trong Start Menu. ệ

COM+ : C hai Event System và System Application Services giúp qu n lý và n m quy n Microsoft'sả ả ắ ề Compoment Object Model. N u nh b n c n tìm hi u v v n đ này, ch Microsoft m i có câu tr l iế ư ạ ầ ể ề ấ ề ỉ ớ ả ờ t t nh t tuy là b ng ti ng anh www.microsoft.com/com/tech/complus.asp. Nói chung, có th m t ph nố ấ ằ ế ể ộ ầ m m nào đó s c n đ n d ch v này đ ch y, t t nh t b n thi t l p nó ch đ Manualề ẽ ầ ế ị ụ ể ạ ố ấ ạ ế ậ ở ế ộ

Computer Browser : Không h liên quan gì đ n trình duy t web thân yêu c a b n. Ý nghĩa d ch v nàyề ế ệ ủ ạ ị ụ là theo dõi nh ng h th ng khác k t n i vào máy b n qua 1 m ng chia s . ...ữ ệ ố ế ố ạ ạ ẻ

Cryptographic services: D ch v ch ng nh n - đánh giá trong WinXP. Cho dù b n c m th y không c nị ụ ứ ậ ạ ả ấ ầ thi t v i nó, nh ng khuyên b n nên đ nó ch y vì vài tính năng khác c a nó khá h u ích nh ki m traế ớ ư ạ ể ạ ủ ữ ư ể ch ng nh n trình đi u khi n các thi t b c a winxp.ứ ậ ề ể ế ị ủ

DHCP Client: Khi b n lên m ng ho c không, d ch v này s l y 1 đ a ch IP cho b n. B n có th thạ ạ ặ ị ụ ẽ ấ ị ỉ ạ ạ ể ử t t nó. Nh ng n u b n b t đ u g p nh ng v n đ l i, hi u hóa nó l i. (Ý ki n cá nhân: Nên t t nó điắ ư ế ạ ắ ầ ặ ữ ấ ề ỗ ệ ạ ề ắ n u b n không dùng m ng ho c b n dùng m ng nh ng l i đ t IP tĩnh.)ế ạ ạ ặ ạ ạ ư ạ ặ

Distributed Link Tracking Client : Qu n lý các Shortcut đ n t p tin trên Server nào đó . N u b n đã vôả ế ậ ế ạ hi u hóa 2 d ch v trên thì cũng nên b luôn cái này. ệ ị ụ ỏ

DNS Client: D ch v này gi i đáp và thi t l p m t b đ m v tên mi n đ h tr cho máy tính b nị ụ ả ế ậ ộ ộ ệ ề ề ể ỗ ợ ạ đang s d ng. N u b n không s d ng Internet thì nên t t d ch v này đi. ử ụ ế ạ ử ụ ắ ị ụ

Error Reporting : T đ ng thông báo lôi có th là 1 tính năng khá t t nh ng đôi khi l i quá làm phi n vàự ộ ể ố ư ạ ề vô d ng. ụ

Event Log : B . Nhi m v c a nó ch là ghi l i nh ng báo cáo đôi khi khó hi u. (Ý ki n cá nhân:ỏ ệ ụ ủ ỉ ạ ữ ể ề Không nên t t d ch v này vì n u t t không nh ng không làm cho máy kh i đ ng nhanh h n mà cònắ ị ụ ế ắ ữ ở ộ ơ làm cho máy kh i đ ng c c ch m.) ở ộ ự ầ

Fast User Switching Compatibility : N u b n không dùng máy chung v i nhi u ng i thì vô hi u hóaế ạ ớ ề ườ ệ cái này tăng năng l c cho máy r t nhi u.ự ấ ề

Help and Support : S tr giúp là 1 đi u quý báu nh t là khi ta g p khó khăn. Nh ng n u b n khôngự ợ ề ấ ặ ư ế ạ rành Ti ng anh và không bi t nó nói cái gì.... v y thì nên t t nó đi thì h n. ế ế ậ ắ ơ

HTTP SSL: Kêt nôi t client đên server đ c th c hiên băng giao th c HTTPS (HTTP + SSL). Ch s ừ ượ ự ứ ỉ ử d ng d ch v này khi b n ch y Web Server. ụ ị ụ ạ ạ

Page 166: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Human Interface Device Access Service: M r ng và đi u khi n nh ng phím nóng trên các thi t bở ộ ề ể ữ ế ị nh p. Ví d nh ng nút b m trên bàn phím Play-Next-Internet-Search. N u b n không th ng dùng nó,ậ ụ ữ ấ ế ạ ườ t t d ch v này đi và t n h ng 0.85% h th ng nhanh h n.ắ ị ụ ậ ưở ệ ố ơ

IIS Admin: Cho phép b n qu n lý d ch v Web và FTP thông qua d ch v Internet Information Servicesạ ả ị ụ ị ụ (IIS). N u b n không dùng đ n nh ng d ch v trên thì hãy t t nó. ế ạ ế ữ ị ụ ắ

IMAPI CD-Burning COM Service : Th t s ra dùng Nero ghi đĩa tr c quan h n d ch v có s n trongậ ự ự ơ ị ụ ẵ WinXP này.Indexing services: T đ ng tra sóat thông tin trên c ng nh m giúp các ng d ng nh Search c aự ộ ổ ứ ằ ứ ụ ư ủ windows, Office XP ch y nhanh h n. Tuy nhiên nó chi m nhi u tài nguyên và th t s không x ng đángạ ơ ế ề ậ ự ứ v i tính năng nó h at đ ng. ớ ọ ộ

IPSEC services: N u nh máy tính c a b n thu c vào l ai vi n thông và k t n i v i máy khác b iế ư ủ ạ ộ ọ ễ ế ố ớ ở VPN thì Internet Protocol Security ( IPSEC ) có th c n thi t. Tuy nhiên tôi không dám m t ng máyể ầ ế ơ ưở mình d d i đ n v y. T m th i t t nó đi. ữ ộ ế ậ ạ ờ ắ

Logical Disk Manager : N u nh b n mu n qu n lý đĩa c ng c a mình ( b m ph i trên bi u t ng Myế ư ạ ố ả ứ ủ ấ ả ể ượ Computer, ch n Manage r i đ n Disk Management ), thì d ch v này không th b vô hi u hóa. Vì trìnhọ ồ ế ị ụ ể ị ệ Disk Management ph thu c d ch v này đ ch y. Tuy nhiên, có l b n không sài đ n th ng xuyênụ ộ ị ụ ể ạ ẽ ạ ế ườ Disk Management , thi t l p nó sang Manual s là t t nh t. ế ậ ẽ ố ấ

Messenger: Vào năm tr c , nh ng k Spammer đã nh n ra 1 cách có th g i hàng tri u Spam đ nướ ữ ẻ ậ ể ử ệ ế ng i dùng WinXP thông qua Messenger này. L ai b d ch v này là l a ch n sáng su tườ ọ ỏ ị ụ ự ọ ố

-

Chương 16 – Cài đ t m t s ph n m m thông dungặ ộ ố ầ ề

A.Cách cài Driver cho các thi t b c a máy vi tínhế ị ủ

T t c các thi t b ph n c ng c a máy vi tính mu n ho t đ ng đ c đ u c n ph i có ch ng trìnhấ ả ế ị ầ ứ ủ ố ạ ộ ượ ề ầ ả ươ đi u khi n thi t b (Driver). M t s thi t bề ể ế ị ộ ố ế ị đ i cũ và thông d ng nhờ ụ ư các dĩa, bàn phím, chu t, mànổ ộ hình,... đã đ c h đi u hành Windows h tr s n. ượ ệ ề ỗ ợ ẵN u máy vi tính có các thi t b ch a đ c h đi u hành Windows h tr Driver thì c n ph i cài đ tế ế ị ư ượ ệ ề ỗ ợ ầ ả ặ thêm cho chúng, các Driver này đ c cung c p kèm theo thi t b và th ng n m trong dĩa CD-ROM.ượ ấ ế ị ườ ằ

Page 167: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Cài đ t Driver cho các thi t b th ng đ c th c hi n ngay sau khi cài h đi u hành ho c khi c n thayặ ế ị ườ ượ ự ệ ệ ề ặ ầ đ i, g n thêm thi t b m i. Có 2 cách cài đ t Driver là cài đ t t đ ng và cài đ t có l a ch n.ổ ắ ế ị ớ ặ ặ ự ộ ặ ự ọCài đ t t đ ng:ặ ự ộ

• Đ i v i cách cài đ t này ch c n đ a dĩa CD ch a Driver c a thi t b c n cài vào dĩa c a máyố ớ ặ ỉ ầ ư ứ ủ ế ị ầ ổ ủ vi tính, ch ng trình cài đ t (Setup) s t đ ng ch y và hi n th b ng li t kê các Driver c n ph i càiươ ặ ẽ ự ộ ạ ể ị ả ệ ầ ả đ t, thông th ng ch c n đ nguyên các l a ch n m c đ nh và nh n ặ ườ ỉ ầ ể ự ọ ặ ị ấ Install, Go, Next,... đ ti n hànhể ế cài đ t Driver và ch ng trình ng d ng cho thi t b .ặ ươ ứ ụ ế ị

• N u ch ng trình cài đ t không t đ ng ch y thì có th truy c p vào dĩa CD-ROM, tìm ch yế ươ ặ ự ộ ạ ể ậ ổ ạ

t p tin (File) có tên ậ Setup (setup.exe) và theo các h ng d n c a ch ng trình đ cài đ t.ướ ẫ ủ ươ ể ặ

• Trong quá trình cài đ t có th ch ng trình s yêu c u kh i đ ng l i máy, nh n Ok ho cặ ể ươ ẽ ầ ở ộ ạ ấ ặ Restart đ đ ng ý. Sau khi kh i đ ng ch ng trình s ti p t c cài đ t Driver cho các thi t b cònể ồ ở ộ ươ ẽ ế ụ ặ ế ị l iạ khác. N u ch ng trình không t ho tế ươ ự ạ đ ng l i thì ph i truy c p vào dĩa CD-ROM nh cáchộ ạ ả ậ ổ ư trên cho đ n khi cài đ t h t toàn b các Driver c n thi t.ế ặ ế ộ ầ ế

Cài đ t có l a ch n:ặ ự ọĐ i v i các thi t b không có ch ng trình cài đ t t đ ng ho c khi c n nâng c p Driver m i choố ớ ế ị ươ ặ ự ộ ặ ầ ấ ớ thi tế bị thì có th s d ng cách cài đ t nh sau:ể ử ụ ặ ư• Nh n nút ph i chu t vào bi u t ng ấ ả ộ ể ượ My Computer và ch n ọ Properties trong Menu.

Page 168: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• Trong System Properties ch n ọ Hardware -> Device Manager.

• Trong Device Manager có hi n th danh sách các thi t b c a máy vi tính và cho bi t tình tr ngể ị ế ị ủ ế ạ ho t đ ng c a chúng.ạ ộ ủ

• Các thi t b đ c li t kê theo ch ng lo i, nh n chu t vào nút hình d u ế ị ượ ệ ủ ạ ấ ộ ấ + đ xem tên và mã sể ố c a các thi t b bên trong.ủ ế ị

• Nh n ph i chu t vào thi t b ch a đ c cài Driver (có bi u t ng d u ấ ả ộ ế ị ư ượ ể ượ ấ !) và ch n ọ Update Driver trong Menu.

Page 169: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• N u xu t hi n b ng thông báo đ ngh k t n i Internet đ c p nh t, ch n ế ấ ệ ả ề ị ế ố ể ậ ậ ọ No, not this time và nh n Nextấ .

Ch ng trình s xu t hi n b ng thông báo nh c đ a dĩa CD-ROM ch a Driver vào dĩa. b c nàyươ ẽ ấ ệ ả ắ ư ứ ổ Ở ướ có 2 m c l a ch n:ụ ự ọ1. Ch n ọ Install the software automatically (Recommended) và nh n ấ Next, nên ch n m c này đọ ụ ể ch ng trình t đ ng tìm ki m File thông tin trên t t c các dĩa, đây là File có ph n m r ng là ươ ự ộ ế ấ ả ổ ầ ở ộ INF, có ch a các thông tin c a thi t b c n cài đ t. N u tìm đ c thông tin c n thi t, ch ng trình s ti nứ ủ ế ị ầ ặ ế ượ ầ ế ươ ẽ ế hành cài đ t.ặ

Page 170: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• N u không tìm đ c thông tin c n thi t ch ng trình s xu t hi n thông báo ế ượ ầ ế ươ ẽ ấ ệ Cannot Install

this Hardware. Nh n ấ Back đ quay l i.ể ạ

2. Ch n ọ Install from a list or specific location (advanced), m c này s cho phép ng i dùng ch đ nhụ ẽ ườ ỉ ị

n i ch a Driver và cũng có 2 l a ch n.ơ ứ ự ọ

• Ch n ọ Search for the best driver in these locations, đánh d u vào m c ấ ụ Include this loacation in

the search và nh n nút ấ Browse đ ch ra n i có File ch a thông tin (.INF) c a thi t b .ể ỉ ơ ứ ủ ế ị

Page 171: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• L n l t ch n dĩa, th m c ch a Driver, l u ý là có th có nhi u Driver dành cho các phiênầ ượ ọ ổ ư ụ ứ ư ể ề

b n Windows khác nhau (Win98, Win2000, Winxp,...) nên c n ph i ch n đúng, ch khi nào khi tìmả ầ ả ọ ỉ

th y File ấ .INF nút Ok m i hi n lên, nh n ớ ệ ấ Ok đ đ ng ý. Ch ng trình s đ c thông tin c a Fileể ồ ươ ẽ ọ ủ

này và n u th y đúng v i thi t b thì s ti n hành cài đ t Driver.ế ấ ớ ế ị ẽ ế ặ

• Trong m t s ít tr ng h p Windows s không th nh n ra đ c ch ng lo i thi t b và xu tộ ố ườ ợ ẽ ể ậ ượ ủ ạ ế ị ấ

hi n b ng thông báo ệ ả Cannot Install this Hardware, nh n ấ Back đ quay l i và ch n ể ạ ọ Don't search.

I will choose the driver to Install và nh n ấ Next.

• N u tìm đ c Driver t ng thích v i thi t b thìế ượ ươ ớ ế ị Windows s hi n th danh sách, ch n Driverẽ ể ị ọ

t ng ng v i tên c a thi t b ho c ch n ươ ứ ớ ủ ế ị ặ ọ Have Disk đ ch n Driver khác n u mu n. Nh n ể ọ ế ố ấ Next

đ cài đ t. ể ặ

Page 172: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

N u không s xu t hi n ph n ế ẽ ấ ệ ầ Hardware Type ch n ch ng lo i thi t b và nh n ọ ủ ạ ế ị ấ Next.

• Ch nọ Nhà s n xu t (Manufacturer) vàả ấ lo i (Model) đúng v i thi t b c n cài đ t và nh n ạ ớ ế ị ầ ặ ấ Next.

N u không có tên c a thi t b trong danh sách này thì ch n ế ủ ế ị ọ Have Disk và ch n Driver khác.ọ

L u ýư :

Page 173: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• Trong quá trình cài đ t có th s xu t hi n các b ng c nh báoặ ể ẽ ấ ệ ả ả v s không t ng thích ho cề ự ươ ặ

Driver ch a đ c Windows ch ng nh n, nh n ư ượ ứ ậ ấ Continue Anyway đ đ ng ý và ti p t c cài đ t.ể ồ ế ụ ặ

• N u quá trình cài đ t Driver thành công s xu t hi n b ng thông báo ế ặ ẽ ấ ệ ả Completing the

Hardware Update Wizard, nh n ấ Finish đ hoàn t t và quay l i ể ấ ạ Device Manager, ti p t c cài đ tế ụ ặ

Driver cho các thi t b khác.ế ị

B.Nguyên t c cài đ t các ch ng trình trong Windowsắ ặ ươ

Sau đây s là các nguyên t c chung khi cài đ t ch ng trình ph n m m:ẽ ắ ặ ươ ầ ề

Ngu n cài đ t: ồ ặ

Hi n nay ch ng trình th ng có 2 ngu n cài đ t đó là t i v t m t trang Web thông qua k t n iệ ươ ườ ồ ặ ả ề ừ ộ ế ố Internet và t dĩa CD-ROM ch ng trình.ừ ươ

Gói cài đ t: ặ

Ch ng trình th ng đ c đóng gói d i các d ng sau: ươ ườ ượ ướ ạ

• D ng r i: Có m t File cài đ t setup.exe ho c install.exe và m t ho c nhi u th m c (Folder),ạ ờ ộ ặ ặ ộ ặ ề ư ụ t p tin (File) kèm theo đ h tr cho ch ng trình. D ng này th ng đ c đ t trong các dĩaậ ể ỗ ợ ươ ạ ườ ượ ặ CD-ROM, thông th ng khi cài đ t ch c n đ a dĩa CD vào dĩa ch ng trình cài đ t s tườ ặ ỉ ầ ư ổ ươ ặ ẽ ự đ ng ch y (Auto Run).ộ ạ

• D ng nén: T t c các File đ u đ c nén vào m t File duy nh t b ng m t trong các ti n ích nénạ ấ ả ề ượ ộ ấ ằ ộ ệ File thông d ngụ nh WinZip, WinRAR.... D ng này th ng đ c t i v t Internet, tr c khiư ạ ườ ượ ả ề ừ ướ cài đ t ph i gi i nén các File trong này ra m t th m c hay dĩa nào đó r i m i ti n hành càiặ ả ả ộ ư ụ ổ ồ ớ ế đ t ho c s d ng.ặ ặ ử ụ

• D ng nén t đ ng: Toàn b đ c đóng gói vàoạ ự ộ ộ ượ m t File duy nh t và th ng đ c l y tên c aộ ấ ườ ượ ấ ủ ch ng trình, khi cài đ t File này s t gi i nén các File bên trong vào th m c t m (Temp) vàươ ặ ẽ ự ả ư ụ ạ ti n hành cài đ t.ế ặ

Ki u cài đ t: ể ặ

Page 174: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Thông th ng các ch ng trình ph n m m đ c cài đ t vào máy b ng cách ch y (Run) ch ng trìnhườ ươ ầ ề ượ ặ ằ ạ ươ cài đ t, tuy nhiên m t s ch ng trình ch c n sao chép (Copy) vào máy là đã có th s d ng đ c vàặ ộ ố ươ ỉ ầ ể ử ụ ượ m t s ch y tr c ti p trên các dĩa CD-ROM, USB...ộ ố ạ ự ế ổ

Nguyên t c chung cài đ t ch ng trình:ắ ặ ươ

• Khi cho đĩa CD ch ng trình vàoươ ổ dĩa ch ngươ trình sẽ t đ ng ch y.ự ộ ạ • N u không có th ch y File cài đ t setup.exe ho c install.exeế ể ạ ặ ặ• Ch ng trình cài đ t có th s xu t hi n b ng cho phép ch n ngôn ng hi n th , ch n ngônươ ặ ể ẽ ấ ệ ả ọ ữ ể ị ọ

ng mình thích và nh n OK đ ch n.ữ ấ ể ọ• B ng License Agreement thông báo yêu c u ch p nh n các đi u ki n v b n quy n tác gi vàả ầ ấ ậ ề ệ ề ả ề ả

s d ng ch ng trình, ch n I accept the Agreement đ đ ng ý và ti p t c cài đ t, n u khôngử ụ ươ ọ ể ồ ế ụ ặ ế ch n ho c ch n I do not accept the Agreement thì nút cài đ t s không hi n lên và không thọ ặ ọ ặ ẽ ệ ể ti p t c cài đ t ch ng trình.ế ụ ặ ươ

• Các nút Next là ti p t c cài đ t, Back là quay tr l i ph n cài đ t tr c đó đ ch nh s a l i cácế ụ ặ ở ạ ầ ặ ướ ể ỉ ử ạ thông s ph n tr c, Cancel là h y bố ở ầ ướ ủ ỏ không ti p t c cài đ t n a.ế ụ ặ ữ

• B ng Select Destination Location là ph n ch n n i đ t ch ng trình mu n cài đ t, thôngả ầ ọ ơ ặ ươ ố ặ th ng ch ng trình s đ c đ t trong th m c Program Files, tuy nhiên n u mu n có th thayườ ươ ẽ ượ ặ ư ụ ế ố ể đ i tên và v trí khác b ng cách nh n Browse và ch đ n v trí đó.ổ ị ằ ấ ỉ ế ị

• M t s ch ng trình s có ph n l a ch n các thông s cài đ t nh Tipical: Cài bình th ng,ộ ố ươ ẽ ầ ự ọ ố ặ ư ườ Full: cài toàn b , Compact: ch cài m t ít thành ph n c n thi t đ s d ng, Custom: l a ch nộ ỉ ộ ầ ầ ế ể ử ụ ự ọ theo ý ng i s d ng. N u ch n Custom s xu t hi n thêm các thông s khác đ l a ch n.ườ ử ụ ế ọ ẽ ấ ệ ố ể ự ọ

• Ph n Select Start Menu Folder đ l a ch n n i đ t các bi u t ng (Shortcut Icon) c a ch ngầ ể ự ọ ơ ặ ể ượ ủ ươ trình, thông th ng các bi u t ng này s đ c đ t trong Menu Start -> All Programs -> Thườ ể ượ ẽ ượ ặ ư m c tên ch ng trình. N u không mu n t o Start Menu Folder có th ch n Don't create a Startụ ươ ế ố ạ ể ọ Menu Folder.

Page 175: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• B ng l a ch n đ t các bi u t ng (Shortcut Icon) c a ch ng trình trên Desktop và Quickả ự ọ ặ ể ượ ủ ươ Launch, n u mu n có th đánh d u ch n ho c không ch n.ế ố ể ấ ọ ặ ọ

• Đ i v i các ch ng trình có yêu c u nh p các s Serial ho c CD Key thì ph i nh p đ y đ vàố ớ ươ ầ ậ ố ặ ả ậ ầ ủ đúng thì ch ng trình m i cho phép cài đ t ho c s d ng. M t s ch ng trình cho phép dùngươ ớ ặ ặ ử ụ ộ ố ươ th v i th i gian và các ch c năng b h n ch .ử ớ ờ ứ ị ạ ế

• Thông th ng l n ch y đ u tiên s xu t hi n các b ng thông báo, h ng d n... có th xemườ ở ầ ạ ầ ẽ ấ ệ ả ướ ẫ ể các g i ý và cách s d ng ch ng trình ho c b qua.ợ ử ụ ươ ặ ỏ

Cách g b ch ng trình:ỡ ỏ ươ

N u không mu n s d ng ch ng trình n a thì có th g b (Uninstall) ch ng trình ra kh i h th ngế ố ử ụ ươ ữ ể ỡ ỏ ươ ỏ ệ ố b ng cách dùng l nh Uninstall có trong Start Menu c a m i ch ng trình ho c dùng ch c năng Addằ ệ ủ ỗ ươ ặ ứ and Removve Program có trong Control Panel c a Windows,ủ ch n ch ng trình mu n g b và nh nọ ươ ố ỡ ỏ ấ Change/Remove.

c. H ng dân "Be khoa" ch ng trinhướ ươ Khái ni m v ch ng trình đ c b o v :ệ ề ươ ượ ả ệ

T t c các ch ng trình đi u đ c b o v b n quy n b ng m t Module g i là Protect License và ti nấ ả ươ ề ượ ả ệ ả ề ằ ộ ọ ế trình nó b o v nh th nào ta c n ph i có nh ng ch ng trình đ “đ c” đ c nó đ s d ng nhả ệ ư ế ầ ả ữ ươ ể ọ ượ ể ử ụ ư m t phiên b n đã đăng kí. và nh ng ch ng trình này g i là Debug nh m ki m soát di n ti n đ cóộ ả ữ ươ ọ ằ ể ễ ế ể th fix bugs.-->> ng d ng trong vi c tìm hi u di n ti n c a ph n m m đ tìm ra cách x lý protect !ể Ứ ụ ệ ể ễ ế ủ ầ ề ể ử

Khái ni m v cr@ck software: ệ ềNh đã nói ph n trên khi chúng ta s d ng ch ng trình đ c b o v b n quy n thì ch ng trình sư ở ầ ử ụ ươ ượ ả ệ ả ề ươ ẽ yêu c u chúng ta đăng kí qua nhi u hình th c:ầ ề ứ- Đăng kí b ng s Seri ằ ố- Đăng kí online..- …..

Page 176: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Nh v y Cr@ck là chúng ta v n đăng kí ch ng trình b ng s seri……”L i” nh ng chúng ta s đ aư ậ ẫ ươ ằ ố ụ ư ẽ ư Module b o v theo h ng khác t “L i” ---> Chính th c.ả ệ ướ ừ ụ ứ

VD: N u chúng ta nh p s seri l i vào ---> Module b o v ki m :ế ậ ố ụ ả ệ ể- N u đúng ----> Hi n thông báo “Registration Succerfull” ế ệ- N u sai ----> Hi n thông báo l i “ Invalid …. “ế ệ ỗ

Nh v y chúng ta ph i nh ch ng trình đ c Module này và s a l i h ng đi c a nó t sai ----> đúng.ư ậ ả ờ ươ ọ ử ạ ướ ủ ừ

Đ có th b khóa đ c ch ng trình chúng ta c n h c h i r t nhi u b ng cách cr@ck càng nhi uể ể ẻ ượ ươ ầ ọ ỏ ấ ề ằ ề Soft càng t t. Mình xin g i đ a ch Download cu n “bí kíp” cr@ck soft này c a tác gi freewarez .ố ở ị ỉ ố ủ ả

Mong moi ng i Download e-book nay vê va đoc thât ky tr c khi b c vao thê gi i cua "Cr@cker" ườ ướ ướ ớ

1.H ng d n càiướ ẫ đ t phiên b n Office 2003:ặ ả

1. B n hãyạ đóng l iạ h t các ch ng trình đang ho t đ ng, cho dĩa CD Office 2003 vào dĩa quangế ươ ạ ộ ổ (CD-ROM). N u máy c a b n đ c thi t l p Auto Run thìế ủ ạ ượ ế ậ ch ng trình càiươ đ tặ s t đ ng ch y, n u không b n s mẽ ự ộ ạ ế ạ ẽ ở My Computer hay Windows Explorer, ch n dĩa CD có ch aọ ổ ứ dĩa cài đ t, m th m c OFFICE ho c OFFICE11 và ch yặ ở ư ụ ặ ạ t p tin Setup.exe.ậ

2. Ch ng trình cài đ t s ch y và sao chép m t s t p tinươ ặ ẽ ạ ộ ố ậ c n thi t vào dĩa c ng đ chu n b cài đ t. Sau đó s xu tầ ế ổ ứ ể ẩ ị ặ ẽ ấ hi n b ng Product key, b n ph i nh p các mã s đ c kèmệ ả ạ ả ậ ố ượ theo dĩa CD Office 2003 và nh n Next.ấ

3. Ở màn hình k ti p là User information, b n s nh p: tênế ế ạ ẽ ậ c a mình, tên vi t t t, tên c quan, l n l t vào cácủ ế ắ ơ ầ ượ ô tr ng.ố M c nhiên cácặ ô này s cóẽ s n tênẵ đ c khai báo lúc càiượ đ t Windows, nh n Next đ ti p t c.ặ ấ ể ế ụ

Page 177: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

4. K ti p là màn hình End User License Agreement, b n có th đ c n u mu n, hãy đánh d u vào ô Iế ế ạ ể ọ ế ố ấ Accept the terms... b ng cách nh n chu t vào đó, nh n Next đ ti p t c.ằ ấ ộ ấ ể ế ụ

5. Màn hình Type of Installation b n có các l a ch n đ cài đ t:ạ ụ ọ ể ặ

- Typical Install: Đây là l a ch n thông d ng, đ càiự ọ ụ ể đ t cácặ ng d ngứ ụ và các thành ph n h trầ ỗ ợ c nầ thi t.ế- Complete Install: Cài đ t t t c các ng d ng vàặ ấ ả ứ ụ các thành ph n h trầ ỗ ợ có trong b Office 2003.ộ- Minimal Install: Ch cài đ t m t s ít ng d ngỉ ặ ộ ố ứ ụ c n thi t, s giúp b n ti t ki m đ c dung l ngầ ế ẽ ạ ế ệ ượ ượ c a dĩa c ng.ủ ứ- Custom Install: Cài đ t do b n l a ch n, n u nhặ ạ ự ọ ế ư b n ch mu n cài m t trong các ng d ng c a bạ ỉ ố ộ ứ ụ ủ ộ Office 2003 thì hãy ch n m c này.ọ ụ

Thông th ng b n nên ch n Typical Install, nh n Next đ ti p t c.ườ ạ ọ ấ ể ế ụ

6. N u ch n Custom Install s hi n ra b n Customế ọ ẽ ệ ả setup, hãy ch n cácọ ng d ngứ ụ mà b n c n cài b ngạ ầ ằ cách nh n chu tấ ộ vào các ô t ng ng,ươ ứ đánh d uấ vào ô Choose Advanced Customization Of Applications và nh n Next.ấ

ph n này b n sỞ ầ ạ ẽ nh n chu t vào d u + n mấ ộ ấ ằ ở bên trái c aủ ng d ng c n cài đ ch n các thànhứ ụ ầ ể ọ ph n bên trong.ầ Hãy nh n vào bi u t ng hình ấ ể ượ ổ dĩa s có các l a ch n cho b n:ẽ ự ọ ạ

Page 178: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

- Run From My Computer: Ch cài các ph n chính lên dĩa c ng.ỉ ầ ứ- Run All From My Computer: Cài t t c lên dĩa c ng.ấ ả ứ- Installed On First Use: Ch hi n ra b ng yêu c u cài đ t thêmỉ ệ ả ầ ặ khi c n.ầ- Not Available: Không cài đ t cũng không hiên ra yêu c u cài đ t.ặ ầ ặ

7. Sau khi đã ch n xong và nh n Next, mànọ ấ hình th ng kê s cho b n bi t nh ng thành ph nố ẽ ạ ế ữ ầ đã ch n cài đ t và các thông tin v dung l ng dĩa c ngọ ặ ề ượ ứ c n thi t, b n có th nh n Backầ ế ạ ể ấ quay l i đ l aạ ể ự ch n thêm ho c b t. Nh n Install đ cài đ t.ọ ặ ớ ấ ể ặ

8. Sau khi quá trình cái đ t hoàn t t,ặ ấ màn hình cu iố cùng s có 2 l a ch n cho b n:ẽ ự ọ ạ

- Check The Web For Updates And Additional Downloads: Đánh d u vào ô này n u b n mu n nângấ ế ạ ố c p.ấ- Delete Installation Files: Xóa các t p tin cài đ tậ ặ đ c chép lên ượ ổ dĩa c ng, b n đ ng nên đánh d uứ ạ ừ ấ vào ô này.

Nh n Finish đ k t thúc công vi c cài đ t. Khi b n ch y ch ng trình l n đ u tiên s có m t b ngấ ể ế ệ ặ ạ ạ ươ ầ ầ ẽ ộ ả thông báo b n xác nh n (Activate) và đăng ký thông tin v i Microsoft, n u ch a s n sàng b n có ạ ậ ớ ế ư ẵ ạ

2.Cài đ t và s d ng ch ng trình Nero đ ghi dĩa CD/DVDặ ử ụ ươ ể

Nero là ph n m m có b n quy n, có th mua t i các c a hàng vi tính ho c tìm b n dùng th mi n phíầ ề ả ề ể ạ ủ ặ ả ử ễ trên Internet b ng công c tìm ki m v i t khóa là nero. Ngoài ra dĩa CD-ROM Nero th ng đ c t ngằ ụ ế ớ ừ ườ ượ ặ kèm khi mua dĩa ghi CD/DVD. ổ

Bài vi t này s h ng d n cách cài đ t vàế ẽ ướ ẫ ặ s d ngử ụ m t s ch c năng c a ch ng trình Nero 7ộ ố ứ ủ ươ Essentials đ ghi dĩa CD/DVD.ể

Cách cài đ t:ặ

Ch ng trình cài đ t Neroươ ặ s t đ ng ch y khi cho dĩa vào dĩa CD/DVD ho c cho ch y t p tinẽ ự ộ ạ ổ ặ ạ ậ setup.exe trên dĩa Nero. Khi xu t hi n màn hình cài đ t, nh n vào nút Nero 7 Essentials đ b t đ u.ấ ệ ặ ấ ể ắ ầ

Ch p nh n các đi u ki n s d ng c a Nero b ng cách đánh d u vào ô I accept the term in the licenseấ ậ ề ệ ử ụ ủ ằ ấ agreement và nh n Next.ấ

Page 179: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Nh p thông tin c a ng i s d ng vào User name và Organization ho c s a l i n u đã có. Nh p mã sậ ủ ườ ử ụ ặ ử ạ ế ậ ố c a ch ng trình vào Serial Number, s này s đ c c p khi mua Nero ho c có s n n u s d ng dĩaủ ươ ố ẽ ượ ấ ặ ẵ ế ử ụ Nero đ c t ng kèm theo khi mua dĩa ghi CD/DVD. Nh n Next đ ti p t c.ượ ặ ổ ấ ể ế ụ

Ch n ki u Typical đ cài đ t h t các ch c năng c a Nero ho c ch n Custom n u mu n l a ch n càiọ ể ể ặ ế ứ ủ ặ ọ ế ố ự ọ m t vài ch c năng c n thi t. N u là l n đ u s d ng thì nên ch n Typical đ tìm hi u thêm các ch cộ ứ ầ ế ế ầ ầ ử ụ ọ ể ể ứ năng c a Nero. Sau khi ch n xong nh n Next đ ti p t c và nh n Install đ ti n hành cài đ t.ủ ọ ấ ể ế ụ ấ ể ế ặ

Ch ng trình s ti n hành cài đ t, khi xu t hi n màn hình cho phép ch n các lo i t p tin hình nh,ươ ẽ ế ặ ấ ệ ọ ạ ậ ả phim, âm thanh và đ nh d ng c a chúng đ m b ng các ch c năng c a Nero. Ch n Seclect All n uị ạ ủ ể ở ằ ứ ủ ọ ế mu n m t t c b ng Nero ho c ch n Remove All đ m b ng các ch ng trình đã có s n. Thố ở ấ ả ằ ặ ọ ể ở ằ ươ ẵ ẻ Options cho phép t o các bi u t ng c a Nero trên màn hình Desktop. Sau khi ch n xong nh n Next vàạ ể ượ ủ ọ ấ cu i cùng nh n Finish đ hoàn t t vi c cài đ t.ố ấ ể ấ ệ ặ

Page 180: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Nh n Exit đ thoát kh i ch ng trình cài đ t, n u xu t hi n thông báo yêu c u kh i đ ng l i h th ngấ ể ỏ ươ ặ ế ấ ệ ầ ở ộ ạ ệ ố thì nh n Yes đ đ ng ý. ấ ể ồ

Sau khi đ c cài đ t xong s xu t hi n các bi u t ng c a Nero trong Menu Start và trên màn hìnhượ ặ ẽ ấ ệ ể ượ ủ Desktop. Trong đó Nero StartSmart Essentials là ch ng trình ghi dĩa CD/DVD và Nero Home Essentialsươ SE là b ch ng trình h tr x lý các t p tin Media (hình nh, phim, âm thanh,...).ộ ươ ỗ ợ ử ậ ả

Ngoài ra còn có m t công c Tìm ki m (Search) n m trên thanh Taskbar có ch c năng tìm ki m các t pộ ụ ế ằ ứ ế ậ tin Media. Có th b công c này b ng cách nh n vào mũi tên xu ng màu đen và ch n Options trongể ỏ ụ ằ ấ ố ọ Menu.

Trong Nero Scout Options b d u ch n trong Enable Nero Scout đ t t ch c năng này ho c ch b ch nỏ ấ ọ ể ắ ứ ặ ỉ ỏ ọ trong Integrate Nero Search into the Taskbar đ không hi n th trên thanh Taskbar và trong Integrateể ể ị Nero Search in Windows Explorer đ không hi n th trong ch ng trình qu n lý t p tin Windowsể ể ị ươ ả ậ Explorer.

Page 181: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Gi i thi u các ch c năng trong Nero StartSmart Essentials:ớ ệ ứ

Favorites: Các ch c năng th ng s d ng.ứ ườ ử ụ

• Make Data CD: T o dĩa CD ch a các d li u, ch ng trình,... s d ng trên máy vi tính. ạ ứ ữ ệ ươ ử ụ• Make Data DVD: T o dĩa DVD ch a các d li u, ch ng trình,... s d ng trên máy vi tính.ạ ứ ữ ệ ươ ử ụ• Make Audio CD: T o dĩa CD nh c, s d ng trên đ u máy CD/DVD.ạ ạ ử ụ ầ• Make your own DVD-Video: T o dĩa phim DVD, s d ng trên đ u máy DVD.ạ ử ụ ầ• Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD).ả• Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD.ả• Make Photo Slide Show (VCD): T o dĩa phim VCD trình chi u nh, nh s l n l t xu t hi nạ ế ả ả ẽ ầ ượ ấ ệ

kèm theo hi u ng (K x o).ệ ứ ỹ ả• Open Projects: Sau m i l n th c hi n ghi dĩa, Nero cho phép l u l i (Save) đ l n sau có thỗ ầ ự ệ ư ạ ể ầ ể

m ra ghi thêm m t dĩa gi ng nh v y.ở ộ ố ư ậ

Data: Ghi các t p tin, d li u.ậ ữ ệ

Page 182: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• Make Data CD: T o dĩa CD ch a các d li u, ch ng trình,... s d ng trên máy vi tính. ạ ứ ữ ệ ươ ử ụ• Make Data DVD: T o dĩa DVD ch a các d li u, ch ng trình,... s d ng trên máy vi tính.ạ ứ ữ ệ ươ ử ụ• Make your own DVD-Video: T o dĩa phim DVD, s d ng trên đ u máy DVD.ạ ử ụ ầ• Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD).ả• Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD.ả

Audio: Ghi các t p tin âm thanh.ậ

• Make Audio CD: T o dĩa CD nh c, s d ng trên đ u máy CD/DVD.ạ ạ ử ụ ầ• Play Audio: Ch i các t p tin âm thanh (Audio, Music).ơ ậ• Create Jukebox CD: T o dĩa CD: MP3, MP4, WMA.ạ

Page 183: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• Create Jukebox DVD: T o dĩa DVD: MP3, MP4, WMA.ạ• Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD).ả• Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD.ả

Photo and Video: Ghi các t p tin hình nh và phim.ậ ả

• Make Video CD: T o dĩa phim VCD, s d ng trên đ u máy CD/DVD.ạ ử ụ ầ• Make Supper Video CD: T o dĩa phim SVCD, s d ng trên đ u máy SVCD/DVD.ạ ử ụ ầ• Make Photo Slide Show (VCD): T o dĩa phim VCD trình chi u nh, nh s l n l t xu t hi nạ ế ả ả ẽ ầ ượ ấ ệ

kèm theo hi u ng (K x o).ệ ứ ỹ ả• Make Photo Slide Show (SVCD): T o dĩa phim SVCD trình chi u nh, nh s l n l t xu tạ ế ả ả ẽ ầ ượ ấ

hi n kèm theo hi u ng (K x o).ệ ệ ứ ỹ ả• Capture Video: Thu tín hi u video t bên ngoài thông qua thi t b Video Capture k t n i v i máyệ ừ ế ị ế ố ớ

vi tính.• Play Video: Ch i các t p tin phim (Video).ơ ậ• Make your own DVD-Video: T o dĩa phim DVD, s d ng trên đ u máy DVD.ạ ử ụ ầ• Make Photo Slide Show (DVD): T o dĩa phim DVD trình chi u nh, nh s l n l t xu t hi nạ ế ả ả ẽ ầ ượ ấ ệ

kèm theo hi u ng (K x o).ệ ứ ỹ ả• Record TV Show: Thu tín hi u TV t bên ngoài thông qua thi t b TV Tuner k t n i v i máy việ ừ ế ị ế ố ớ

tính.• View Your Photos: Xem các t p tin hình nh.ậ ả• Edit Your Photos: S a các t p tin hình nh.ử ậ ả

Backup: Sao l u.ư

Page 184: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• Copy CD: Sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Data CD).ả• Copy DVD: Sao chép nguyên b n dĩa DVD.ả• Burn Image to Disc: Nero cho phép th c hi n vi c ghi n i dung c a dĩa vào m t t p tin g i làự ệ ệ ộ ủ ộ ậ ọ

Image ( nh dĩa) và l u tr trên dĩa c ng, sau đó dùng ch c năng này đ ghi t p tin nh này lênả ư ữ ứ ứ ể ậ ả dĩa CD/DVD.

Extras: Các ch c năng khác.ứ

• Get System Info: Xem thông tin c a h th ng máy vi tính đang s d ng.ủ ệ ố ử ụ• Test Drive: Ki m tra các dĩa.ể ổ• Erase CD: Xóa dĩa CD cho phép ghi xóa nhi u l n (CD-RW).ề ầ• Erase DVD: Xóa dĩa DVD cho phép ghi xóa nhi u l n (DVD-RW).ề ầ• Make Label or Cover: Làm nhãn, bìa h p cho dĩa CD/DVD.ộ

Page 185: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• Control Drive's Speed: Đi u khi n t c đ cho các dĩa ghi.ề ể ố ộ ổ• Share Your Music, Photos anh Videos: Chia s các t p tin âm thanh, hình nh và phim.ẻ ậ ả• Open Projects: Sau m i l n th c hi n ghi dĩa, Nero cho phép l u l i (Save) đ l n sau có thỗ ầ ự ệ ư ạ ể ầ ể

m ra ghi thêm m t dĩa gi ng nh v y.ở ộ ố ư ậ

Cách ghi dĩa CD ch a d li u:ứ ữ ệ

Đây là cách ghi th ng s d ng nhi u nh t, t t c các t p tin văn b n, ch ng trình, âm thanh, hìnhườ ử ụ ề ấ ấ ả ậ ả ươ nh, phim,... đ c khi trên dĩa này đ u đ c g i là d li u (Data) và th ng đ c s d ng trên máy viả ượ ề ượ ọ ữ ệ ườ ượ ử ụ

tính.

Ch n Make Data CD, trong c a s Disk Content nh n vào nút Add đ ch n d li u c n ghi.ọ ử ổ ấ ể ọ ữ ệ ầ

Ch n dĩa, th m c và t p tin c n ghi r i nh n Add, ti p t c v i các dĩa, th m c và t p tin khác.ọ ổ ư ụ ậ ầ ồ ấ ế ụ ớ ổ ư ụ ậ Sau cùng nh n Close đ k t thúc ph n ch n d li u.ấ ể ế ầ ọ ữ ệ

Tr l i c a s Disk Content, có th ti p t c thêm d li u vào b ng cách nh n ti p Add ho c nh nở ạ ử ổ ể ế ụ ữ ệ ằ ấ ế ặ ấ DeletePlay đ xem th . Ngoài ra có th th c hi n các l nh nh trong Windows Explorer nh sao chép,ể ử ể ự ệ ệ ư ư c t, dán, đ i tên, t o th m c con,... b ng cách nh n nút ph i chu t. L u ý các thay đ i này ch cóắ ổ ạ ư ụ ằ ấ ả ộ ư ổ ỉ hi u l c khi ghi ra dĩa, các d li u trong máy không b nh h ng. đ xóa không ghi vào dĩa. N u dệ ự ữ ệ ị ả ưở ể ế ữ li u là t p tin Media thì có th s d ng nút ệ ậ ể ử ụ

Page 186: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Thanh tr ng thái màu xanh d i báo cho bi t dung l ng c a d li u đ c ch n đ ghi lên dĩa.ạ ở ướ ế ượ ủ ữ ệ ượ ọ ể V ch màu vàng là gi i h n dung l ng an toàn, n u d li u tràn qua kh i v ch này thì có th s b l iạ ớ ạ ượ ế ữ ệ ỏ ạ ể ẽ ị ỗ ho c không th đ c đ c trên m t s dĩa CD. V ch màu đ là dung l ng t i đa đ c ghi lên dĩaặ ể ọ ượ ộ ố ổ ạ ỏ ươ ố ượ CD, các v ch này thay đ i tùy theo dung l ng cho phép ghi c a dĩa CD. Sau khi ch n xong nh n Nextạ ổ ượ ủ ọ ấ đ chuy n qua b c k ti p.ể ể ướ ế ế

Trong ph n thi t l p các thông s ghi dĩa: ầ ế ậ ố

• 1. Ch n dĩa đ ghi ho c ch n Image Recorder đ ghi thành m t t p tin nh, t p tin nh nàyọ ổ ể ặ ọ ể ộ ậ ả ậ ả đ c l u tr trên dĩa c ng đ s d ng sau này. ượ ư ữ ổ ứ ể ử ụ

• 2. Đ t tên cho dĩa CD n u mu n. ặ ế ố• 3. Ch n s l ng dĩa mu n ghi, n u ch n ghi nhi u dĩa thì sau khi ghi xong dĩa th nh tọ ố ượ ố ế ọ ề ứ ấ

ch ng trình s đ y khay dĩa ra và thông báo đ i dĩa tr ng vào đ ghi ti p. ươ ẽ ẩ ổ ắ ể ế• 4. L a ch n ki m tra dĩa sau khi ghi n u mu n ki m tra vi c ghi dĩa có t t hay không.ự ọ ể ế ố ể ệ ố• 5. L a ch n cho phép ghi ti p vào dĩa sau này n u mu n, n u không ch n sau khi ghi d li uự ọ ế ế ố ế ọ ữ ệ

lên dĩa CD xong thì ch ng trình s khóa dĩa l i.ươ ẽ ạ

Page 187: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Sau khi ch n xong nh n nút Burn đ ti n hành ghi dĩa, n u ch a cho dĩa CD tr ng vào ghi thì khayọ ấ ể ế ế ư ắ ổ dĩa s đ c đ y ra và ch ng trình s nh c cho dĩa tr ng vào, ch c n cho dĩa CD tr ng vào và nh nẽ ượ ẩ ươ ẽ ắ ắ ỉ ầ ắ ấ nút đóng khay dĩa trên dĩa thì ch ng trình s ti n hành ghi.ổ ươ ẽ ế

N u ch n Image Recorder đ ghi thành t p tin nh thì s xu t hi n thông báo ch n n i l u tr và đ tế ọ ể ậ ả ẽ ấ ệ ọ ơ ư ữ ặ tên cho t p tin này.ậ

Sau khi ghi xong s xu t hi n thông báo vi c ghi dĩa đã hoàn t t, nh n Ok đ đóng thông báo này l i. ẽ ấ ệ ệ ấ ấ ể ạ

Lúc này có th nh n Next đ ti p t c các công vi c khác c a Nero ho c nh n vào d u X màu đ n mể ấ ể ế ụ ệ ủ ặ ấ ấ ỏ ằ góc trên bên ph i đ thoát kh i Nero. N u xu t hi n thông báo l u l i vi c ghi dĩa dùng đ sau nàyở ả ể ỏ ế ấ ệ ư ạ ệ ể

ghi ti p m t dĩa khác gi ng nh v y n a, ch n Yes đ đ ng ý l u ho c No đ thoát kh i ch ngế ộ ố ư ậ ữ ọ ể ồ ư ặ ể ỏ ươ trình.

Cách sao chép nguyên b n dĩa CD (CD, VCD, Audio CD, Data CD):ả

Ch n Copy CD, trong ph n thi t l p các thông s ghi dĩa: ọ ầ ế ậ ố

• 1. Ch n dĩa có ch a dĩa g c mu n sao chép.ọ ổ ứ ố ố• 2. Ch n dĩa đ ghi ho c ch n Image Recorder đ ghi thành m t t p tin nh, t p tin nh nàyọ ổ ể ặ ọ ể ộ ậ ả ậ ả

đ c l u tr trên dĩa c ng đ s d ng sau này.ượ ư ữ ổ ứ ể ử ụ• 3. Khi sao chép t dĩa CD này sang dĩa CD khác n u mu n vi c ghi dĩa an toàn thì không nênừ ế ố ệ

ch n ch c năng Quick copy, lúc đó Nero s sao chép n i dung c a dĩa g c vào máy tính r i sauọ ứ ẽ ộ ủ ố ồ đó m i ghi lên dĩa CD. N u ch n Quick copy Nero s ghi tr c ti p t dĩa g c, vi c này s làmớ ế ọ ẽ ự ế ừ ố ệ ẽ gi m th i gian ghi dĩa, tuy nhiên n u dĩa g c b h ng thì dĩa sao chép cũng b h ng theo.ả ờ ế ố ị ỏ ị ỏ

• 4. Ch n t c đ ghi dĩa, t c đ t i đa tùy thu c vào ghi và dĩa CD. Thông th ng nên ch n t cọ ố ộ ố ộ ố ộ ổ ườ ọ ố đ ghi th p h n t c đ t i đa m t chút đ đ m b o dĩa CD không b h ng.ộ ấ ơ ố ộ ố ộ ể ả ả ị ỏ

• 5. Ch n s l ng dĩa mu n ghi, n u ch n ghi nhi u dĩa thì sau khi ghi xong dĩa th nh tọ ố ượ ố ế ọ ề ứ ấ ch ng trình s đ y khay dĩa ra và thông báo đ i dĩa tr ng vào đ ghi ti p.ươ ẽ ẩ ổ ắ ể ế

• 6. L a ch n ki m tra dĩa sau khi ghi n u mu n ki m tra vi c ghi dĩa có t t hay không.ự ọ ể ế ố ể ệ ố

Sau khi ch n xong nh n nút Copy đ ti n hành sao chép. Các b c sao chép và hoàn t t cũng gi ngọ ấ ể ế ướ ấ ố nh trên.ư

Cách ghi t p tin nh dĩa (Image Recorder) ra dĩa CD:ậ ả

Ch n Burn Image to Disc, ch n t p tin nh đã đ c l u, (có ph n m r ng là .nrg) nh n Open đ mọ ọ ậ ả ượ ư ầ ở ộ ấ ể ở và ti n hành ghi dĩa nh các cách trên.ế ư

Page 188: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Cách xóa dĩa CD-RW (Rewriteable):

Ch n Erase CD, ch n ki u xóa nhanh (Quick) hay ch m (Full) sau đó nh n Erase đ ti n hành xóa.ọ ọ ể ậ ấ ể ế Thông th ng n u dĩa CD còn m i thì nên ch n xóa nhanh, sau nhi u l n xóa nhanh thì xóa ch m m tườ ế ớ ọ ề ầ ậ ộ l n.ầ

L u ý:ư

• Đ i v i tr ng h p s d ng dĩa DVD thì ch n ghi cho dĩa DVD và cũng th c hi n gi ng nhố ớ ườ ợ ử ụ ọ ự ệ ố ư các cách trên.

• Cách t o các dĩa Audio, Video, MP3,... cũng theo các nguyên t c trên: ch n ch c năng c n ghi -ạ ắ ọ ứ ầ> nh n nút Add đ ch n các t p tin c n ghi -> ch n thông s và ti n hành ghi dĩa.ấ ể ọ ậ ầ ọ ố ế

3.Cài đ t font trên Windows XP:ặ

• T t t t c các ng d ng đang ch y. ắ ấ ả ứ ụ ạ• Ch n font mà b n mu n cài, copy chúng vào th m c C:\Windows\Fonts. ọ ạ ố ư ụ

Cách khác đ cài đ t font trên Windows XP:ể ặ

Page 189: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

• T t t t c các ng d ng đang ch y. ắ ấ ả ứ ụ ạ• Click vào Start Menu, ch n Control Panel > Fonts. ọ• Trong th m c Fonts, ch n menu File > Install a new font… ư ụ ọ• Ch đ ng d n t i font b n c n cài và click OK đ cài đ t.ỉ ườ ẫ ớ ạ ầ ể ặ

4.M t trong các b gi i mã thông d ng là K-Lite Codec Pack, h tr h u h t các đ nh d ng Media hi nộ ộ ả ụ ỗ ợ ầ ế ị ạ ệ nay. K-Lite Codec Pack đ c t i v và s d ng mi n phí t i trang web ượ ả ề ử ụ ễ ạ http://www.codecguide.com ho c có th mua t i các c a hàng bán d a CD-ROM.ặ ể ạ ử ỉCài đ t:ặSau khi t i gói cài đ t K-Lite Mega Codec Pack v s đ c 1 File klmcodecXXX (XXX là s phiênả ặ ề ẽ ượ ố b n), nh n đúp chu t vào File này đ ch y nó.ả ấ ộ ể ạ

Vi c cài đ t cũng gi ng nh các ch ng trình khác, nh n Next đ ti p t c.ệ ặ ố ư ươ ấ ể ế ụ

Trong ph n Select Components có th l a ch n thông sầ ể ự ọ ố tùy ý ho c n u ch a bi t ph i ch n gì thì cặ ế ư ế ả ọ ứ đ m c nhiên là Default.ể ặ

Trong ph n Select Additional Tasks s cho phép l a ch n xem các File Media nào b ng ch ng trìnhầ ẽ ự ọ ằ ươ Windows Media Classsic ho c Windows Media player hi n có trên máy, ch n lo i loa đang s d ng...ặ ệ ọ ạ ử ụ có th nh n Next đ ch p nh n các thi t l p m c đ nh và ti p t c, các l a ch n này có th làm sauể ấ ể ấ ậ ế ậ ặ ị ế ụ ự ọ ể này.

Page 190: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch ng trình s ti n hành cài đ t, và sau cùng s xu t hi n thông báo cài đ t xong. N u mu n ch nhươ ẽ ế ặ ẽ ấ ệ ặ ế ố ỉ s a các thông s c a K-Lite Mega Codec thì đánh d u ch n vào các m c mu n ch nh s a, nh n Finishử ố ủ ấ ọ ụ ố ỉ ử ấ đ hoàn t t.ể ấ

T bây gi máy vi tính c a b n đã s n sàng h tr các đ nh d ng Media, ch c n nh p đúp chu t vàoừ ờ ủ ạ ẵ ỗ ợ ị ạ ỉ ầ ấ ộ File Media là ch ng trình s t ch y. ươ ẽ ự ạ

5. Cài đ t Driver cho máy inặ

Tr c tiên ph i xác đ nh đ c lo i máy in là lo i nào:ướ ả ị ượ ạ ạB c 1: Đ u tiên ph i xác đ nh đ c Hãng s n xu t c a chi c máy in c a mình. vd: HP, Acer, Sony,...ướ ầ ả ị ượ ả ấ ủ ế ủB c 2: Xác đ nh Model máy c a mình, vd: HP Pavillion dv3003tx c a hãng HP, hay P1006 c a máy inướ ị ủ ủ ủ Canon…M t chi c máy in th ng có ký hi u nh sau: HP LaserJet 1320 PCL5, HP LaserJet C3906.ộ ế ườ ệ ưCác thông s trên th ng đ c ghi ngay trên v ngoài c a máy in.ố ườ ượ ỏ ủSau đó có th tùy lo i máy in mà ta vào tr c ti p trang c a hãng s n xu t máy đó tìm driver cho lo iể ạ ự ế ủ ả ấ ạ model máy mình.Nên t i thêm ả SetConfig_exe Removal Tool đ qu n lý máy in t t h n.ể ả ố ơ

Ho c t i ặ ả driver_only_webpack_enu.exe h tr nhi u dòng máy in HP.ỗ ợ ề

N u t i 1 trong 3 file trên, khi đem v máy ch y nó s đ a ra m t c a s h i ta ch n n i l u file gi iế ả ề ạ ẽ ư ộ ử ổ ỏ ọ ơ ư ả nén đâu. ví d này là ch y file t i link đ u tiên. L u ý tên th m c và đ a ch th m c mà nóở Ở ụ ạ ả ở ầ ư ư ụ ị ỉ ư ụ chu n b gi i nén các file c a driver. đây là th m c HP LJ1320 PCL5 Driver trong C.ẩ ị ả ủ Ở ư ụ ổTi p theo ta b m vào Unzip đ nó gi i nén.ế ấ ể ả

Page 191: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Sau khi quá trình gi i nén thành công, b m Close r i ta ti n hành cài đ t driver cho máy in.ả ấ ồ ế ặ

Đ ý r ng khi không có driver cho máy tin, m i khi ta c m máy in vào máy, máy s báo tìm th y ph nể ằ ỗ ắ ẽ ấ ầ c ng m i nh hình bên. Và nó yêu c u ta cài driver cho nó, c a s y nh hình d i. Chú ý ch n đúngứ ớ ư ầ ử ổ ấ ư ướ ọ nh đánh d u vòng đ trên hình.ư ấ ỏ

Nh n Next s sang b c ti p theo, l u ý ch n l a nh hình d i. ấ ẽ ướ ế ư ọ ự ư ướ

B m nút Browse đ ch n đ n th m c gi i nén driver khi nãy. C th ví d khi nãy là th m c HPấ ể ọ ế ư ụ ả ụ ể ở ụ ư ụ LJ1320 PCL5 Driver trong C (Hình bên d i).ổ ướ

Page 192: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B m OK đ ch n th m c y.ấ ể ọ ư ụ ấTi p t c nh n Next đ máy cài đ t driver. Hình bên d i là th hi n quá trình cài đ t driverế ụ ấ ể ặ ướ ể ệ ặ

Đ i quá trình này k t thúc là cài xong Driver cho máy in, có th máy tính đòi kh i đ ng l i, c OK đợ ế ể ở ộ ạ ứ ể nó kh i đ ng l i đ đ m b o h th ng làm vi c n đ nh.ở ộ ạ ể ả ả ệ ố ệ ổ ị

N u t i v driver_only_webpack_enu.exe thì ch vi c ch y nh cài đ t m t ph n m m, nh ng tính nế ả ề ỉ ệ ạ ư ặ ộ ầ ề ư ổ đ nh không cao do nó tích h p h tr nhi u dòng máy.ị ợ ỗ ợ ề

Page 193: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 17 - M t s th thu t hay- B o m t máy tính -Virutộ ố ủ ậ ả ậ

A. M t s th thu t hay:ộ ố ủ ậ1.Theo th i gian s d ng, may tính s ngay cang chay châm h n. Tai nguyên mât dân ma khôngờ ử ụ ẽ ơ ro nguyên nhân… Xin gi i thiêu thu thuât giup cai thiên va nâng câp may tính. ớ

1 - Windows hô tr hai công cu kha manh đ “don dep” rac trong may tính, đo la Disk Cleanup va Disk ợ ể Defragmenter. Ban nên th ng xuyên chay hai ch ng trinh nay đê may minh đ c “gon gang” h n. ườ ươ ượ ơTheo l i khuyên cua nh ng chuyên gia, ban nên chay Disk Cleanup (v i lênh Start > Run, go cleanmgrờ ữ ớ rôi nhân Enter ) tr c đê xoa hêt rac trong may. Sau đo, b n cho chay Disk Defragmenter (v i lênh Start ướ ạ ớ > Run, go dfrg.msc rôi nhân Enter) dôn File va xoa cac “khoang trông” đê lai khi cac File rac bi xoa, giup tăng dung l ng ô đia cho may. Tuy nhiên, vân con nh ng File ân bi “thai” ra sau khi chay ch ng trinhượ ữ ươ dôn đia, do đo ban cân chay Disk Cleanup môt lân n a đê xoa sach chúng. ữ Ngoai ra, đê thuân tiên cho viêc s dung,ban nên đ a icon cua Disk Cleanup va Disk Defragmenter: vao ử ư man hinh Desktop, vao My Computer > Local Disk ( C:) > WINDOWS > System32, tim đên hai file

cleanmgr , va dfrg , click chuôt phai chon Sent to > Desktop. Nh vây la t nay, ban chi cân go ư ừ chuôt lên icon cua chung la đ c. ượ2 - Thông th ng khi may tính bi truc trăc, có th cho chay System Restore đê tr vê trang thai hoat đôngườ ể ở tôt nhât gân đó nhât. Tuy nhiên, no không thê chay cac ch ng trinh đa bi lôi nên “co cung nh không”. ươ ưCon co nhiêu cach khac đê thay thê cho System Restore nh bung file Ghost hoăc tôt nhât la chay Safe ư Mode đê c i bo cac ch ng trinh bi lôi, hay cai lai Driver cho cac phân c ng. Do đo, nên tăt tinh năng ở ươ ứ System Restore đê lây lai tai nguyên cho may. Ban nhâp chuôt phai lên My Computer chon Properties > System Restore, sau đo chon t ng ô đia, bâm ừ nut Settings... va ha thâp dung l ng đia dung cho muc đich System Restore. Ti p theo chon Turn off ượ ế System Restore on all drivers / OK. Ban kiêm tra lai se thây dung l ng đia trông tăng lên đang kê. ượ

3 - Khi goi môt lênh bât ki, Windows th ng kiêm tra s bô cac nhom lênh co liên quan. Nhom lênh đo ườ ơ lam cho nhiêu ch ng trinh chay rât châm, muc đich cua viêc lam nay đ n gian chi la kiêm soat viêc ươ ơ đăng nhâp cac c a sô, do tim cac lôi phat sinh trong hê thông thông tin hê điêu hanh. ử Đây không phai la tinh năng cân thiêt cho may, nên co thê tăt no đi: nhâp chuôt phai vao My Computer, chon Properties > Advanced, muc Error Reporting , chon Disable error reporting.

4 - Đôi v i nhiêu ch ng trinh quet may hoăc thâm chi ngay ca v i Windows, nh ng file co nguôn gôc ớ ươ ớ ữ t hê thông luôn đ c bao vê, không thê xoa chung môt cach thu công, đăc biêt la cac file ghi nh thôngừ ượ ớ tin cua trinh duyêt web, cac file ghi nh thông tin m tai liêu... ớ ở Chung th ng đ c l u vao môt th muc co ch c năng nh môt bô nh ao. Nêu dung may cang lâu thi ườ ượ ư ư ứ ư ớ sô thông tin không cân thiêt nay cang nhiêu, gây lang phi bô nh cua may. ớ Tuy không thê xoa cac file đo nh ng co thê kiêm soat l ng file đ c phep l u vao may. Khi dung ư ượ ượ ư l ng v t qua qui đinh, nh ng file cu se bi xoa đê thay băng file m i h n. ượ ượ ữ ớ ơĐê lam đ c điêu nay, ban nhâp chuôt vao My Computer, chon Properties > Advanced. Muc ượ Performance, bâm Settings. ô Advanced, chon Virtual memory, bâm Change, chon Custom size, v i Ở ớ Initial size (MB) la 2 MB va Maximum size (MB) la 200 MB. Nêu may không cho phep l a chon nay, thì ự co chon No paging file đ thay th . ể ếNhiêu may tinh se bi truc trăc khi thay đôi thông sô trên nên ban hãy ghi nh hai thông sô gôc tr c khi ớ ướ thay đôi. Nêu viêc thay đôi gây ra nh ng truc trăc thi hay phuc hôi lai rôi gia giam chung đê đat đ c ữ ượ thông sô ma may tinh châp nhân.

5 - Môt trong nh ng nguyên nhân khiên may tính chay châm la do thiêt lâp qua nhiêu tai khoan s dung. ữ ử V i môi tai khoan, hê thông phai chia môt it tai nguyên cho viêc l u tr thông tin (nêu co). Du không coớ ư ữ thông tin nao đê l u thi ban cung không thê dung nguôn tai nguyên đo cho muc đich khac đ c. Vi vây, ư ượ

Page 194: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

ban đa bo không kha nhiêu dung l ng đia ma không đê lam gi. Cach tôt nhât la thiêt lâp tai khoan cho ượ môt ng i s dung duy nhât. ườ ử Ban nhâp chuôt vao My Computer, chon Properties > Advanced. Muc User Profiles, bâm Settings, va xoa bo tât ca cac tai khoan không dung t i, chi đ lai môt tai khoan duy nhât đê may lam viêc. ớ ể 6 - Khi đăng nhâp vao Windows, c môi thao tac ban tac đông lên ch ng trinh, Windows se t đông sao ứ ươ ự l u moi thông tin vao bô nh . Muc đich nh m hô tr cho viêc tham khao thông tin vê nh ng gi đa xay raư ớ ằ ợ ữ trong may tính.Tuy nhiên, th i gian s dung cang lâu thi thông tin cang nhiêu. Do đo, theo cac chuyên gia, ban nên tătờ ử chung đi: vao Start > Run, go compmgmt.msc, chon tiêp Services and Applications > Services, chon COM+Event System va COM+System Application, go Enter,va đ a Statup Type vê trang thai Disabled. ư 7 - Môi khi cai đăt môt phân mêm, theo măc đinh cua nha san xuât, no se đ c đ a vao ch ng trinh t ượ ư ươ ự chay khi Windows kh i đông, giup cac trinh diêt Virus, Trojan, bao vê may tôt h n. Tuy nhiên, khi co qua ở ơ nhiêu ch ng trinh cung chay se lam giam tôc đô cua may tính. Vi vây ban nên khoa kha năng t kh i ươ ự ở đông cua chung. Hãy vao Start > Run, go msconfig, trong muc Startup, đanh dâu tick vao nh ng ch ng trinh không ữ ươ muôn chay khi may kh i đông, rôi bâm OK. May tính s kh i đông va tăt nhanh h n rât nhiêu. ở ẽ ở ơ

8 - Khi kh i đông may, theo măc đinh, cac nhom dich vu kem theo cua Windows cung se đ c kich hoat,ở ượ măc du đôi luc cung không cân thiêt lăm cho ng i s dung. Do đo, cach tôt nhât giup may chay nhanh ườ ử va tiêt kiêm dung l ng cho bô nh , la tăt tât ca cac dich vu không cân thiêt đo đi. ượ ớ Hãy vao Start > Run, go services.msc, trong c a sô m i, chon t ng muc, nhân Enter, chon Disable cho tât ử ớ ừ ca cac dich vu ngoai tr Windows Audio, Network Connection, Plug and Play, Remote Procedure Call ừ ( RPC), Telephony.Nêu không đu kiên nhân đê lam theo cach đo, ban co thê vao Start > Run, go msconfig, muc Sevices, chon Disable All / Apply, sau đo tick lai nh ng dich vu v a nêu, va nh n OK. ữ ừ ấThiêt lâp nay r t tôt cho nh ng may tinh qua yêu. Nêu là máy Petium II hoăc Pentium III, thiêt lâp nay co ấ ữ thê tăng tôc may tinh lên 100%. Tuy nhiên, nêu may tinh t Pentium IV tr lên thi không cân phai tinh ừ ở chinh nh ng thiêt lâp đo. ữ Môt l u y la co nhiêu ch ng trinh diêt virus... cung đăt cac lênh dich vu trong nay, nêu nhân diên đ c ư ươ ượ chung, ban hay “ne” nh ng lênh đo ra. ữ

9 - Co kha nhiêu ch ng trinh hoăc dich vu cua Windows co kha năng đ c kich hoat đê chay vao môt ươ ượ khoang th i gian nao đo. Hiên t ng nay xay ra vao luc may phai x ly nh ng d liêu co kich th c l n ờ ượ ử ữ ữ ướ ớ nên th ng gây treo may. Đê may hoat đông ôn đinh h n, banườ ơ hãy tăt tinh năng nay đi b ng cách vao ằ Start > Run, go tasks đê vao Task Scheduled, xoa tât ca cac muc trong đo nêu co. 10 - Khi cai phân mêm, ban th ng đ c h ng dân chon Yes liên tuc cho đên khi kêt thuc. ườ ượ ướ N uế làm nh vây, ban đa cai tât ca nh ng thông tin không cân thiêt trong goi san phâm đo. Nó cung co nghiaư ữ không thê kiêm soat nh ng gi đ a vao may tính. ữ ư Theo l i khuyên cua cac chuyên gia, khi cai môt ch ng trinh, ban nên chon la Custom, sau đo l a chonờ ươ ự nh ng gi muôn cai. ữ 11 - Khi cai đăt Windows, theo măc đinh, cac nhom dich vu kem theo cung đ c đ a vao may, tuy nhiên ượ ư co nhiêu dich vu đa qua lôi th i va năng nê, nên ban co thê loai bo chung cho nhe may va tiêt kiêm tai ờ nguyên.Ban vao Start > Run, go control > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows Components, va chi cân đê lai nh ng ch ng trinh sau - Indexing Services, World Wide Web Services, Management and ữ ươ Monitoring Tools, Networking Services, Windows Media Player (nêu ban dung Internet Explorer thi đê muc nay lai nh ng nên chuyên sang Fire Fox vi no tôt va an toan h n). ư ơ12 - Thông th ng, b n dung Add or Remove Programs đê g nh ng ch ng trinh không cân thiêt raườ ạ ỡ ữ ươ khoi may, nh ng ư v i kha nhiêu phân mêm, sau khi lam nh vây, môt sô tâp tin cua chung vân năm laiớ ư trong Program Files va rai rac nh ng n i khac. Do đo, sau khi xoa bât ki môt tâp tin nao, ban cung nên ở ữ ơ vao Start > Search, go tên cua phân mêm đo, va xoa tât ca nh ng gi con sot lai cua chung trong bang kêtữ qua. Hoăc ban cung co thê vao My Computer > Local Disk ( C:) > Program Files đê kiêm tra va xoa nh ng gi con sot lai cua chung.ữ

Page 195: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

13 - Khi tai môt ch ng trinh vê may hoăc nhiêu ch ng trinh không muôn s dung n a nh ng cung ươ ươ ử ữ ư không muôn xoa đi vi bi t đâu co luc cung cân dung đên chung. Đo la nh ng nhu câu binh th ng nh ng ế ữ ườ ư Windows thi không hiêu y ban. Trong qua trinh m hoăc tăt may, ở no cung t đông quet qua luôn cac ch ng trinh nay nêu đo la nh ng ự ươ ữ ch ng trinh chay nên. Điêu đo lam giam hiêu năng lam viêc cua may tính. ươ Ban cân phai “noi” cho Windows biêt nh ng ch ng trinh nao ch a dung ngay bây gi ữ ươ ư ờ b ng cáchằ vao Start > Run, go prefetch, l a tên nh ng ch ng trinh nao ban muôn va xoa đi. ự ữ ươ 14 - Viêc trang tri cho Desktop trông thât ân t ng co thê phân nao giup ban lam viêc h ng thu h n, ượ ứ ơ nh ng no se khiên cho tôc đô x ly d liêu cua may châm lai. Thâm chi, nó con lam cho man hinh mauư ử ữ xuông câp va lam giam tuôi tho, nhât la nh ng may yêu. ữ Nêu may tính qua yêu, va muôn bao vê man hinh đông th i giup may chay nhanh h n, ban nên dung kiêu ờ ơ desktop đ n gian nhât: bâm chuôt phai vao My Computer chon Properties > Advanced, muc Performance,ơ bâm Settings. ô Visual Effects, ban chon Adjust for best performance. Man hinh cua ban se rât đ n Ở ơ gian, bu lai, may cua ban se chay nhanh h n. ơ15 - Môt điêu cân chu y khi cai đăt cac phân mêm la không nên dung nhiêu phân mêm cung ch c năng ứ trong cung môt may ly vì se lam năng may, tôn tai nguyên. Nhiêu khi, cac ch ng trinh nay xung đôt lân ươ nhau lam treo may hoăc thâm chi h ca hê điêu hanh. Do đo, ban nên nh loai bo cac ch ng trinh cung ư ớ ươ nhiêm vu trong may, chi gi lai cai co tâm v c hoat đông manh nhât. ữ ự

16 - Môi khi m môt File, cai đăt môt ch ng trinh, ghe thăm môt đia chi..., Windows t đông lam môt ở ươ ự ban nhap ch a đ ng tât ca cac thông tin, thâm chi ca nôi dung cua chung. Hiên t ng nay chăc chăn se ứ ự ượ lam ô đia mât kha nhiêu dung l ng. Tuy ban không thê d ng đ c ch c năng nay nh ng nên th ng ượ ừ ượ ứ ư ườ xuyên “ghe thăm” đê don dep va xoa cho sach se. Vao Start > Run, go recent, trong c a sô m i hiên ra, tô khôi toan bô va goi lênh Delete. (Đây cung ử ớ la n i ban cung co thê tim lai nh ng File minh đa m nh ng không nh no đâu đê kiêm).ơ ữ ở ư ớ ở 17 - Trong qua trinh hoat đông, Windows se t đông sao l u cac trang thai cua cac c a sô đ c m ra đê ự ư ử ượ ở hô tr cho viêc đăng nhâp lai trong lân sau đ c dê dang h n. Tuy nhiên, theo th i gian tai nguyên danh ợ ượ ơ ờ cho viêc l u gi se ngay cang tăng va lam châm hoat đông cua may. B n nên tăt tinh năng nay vi no ư ữ ạ không co l i nhiêu cho hoat đông cua may. ợ Ban nhâp chuôt phai vao My Computer chon Properties > Advanced, muc Startup and Recovery, chon Settings, trong Write debugging information chon la (none). 18 - Môi khi m môt file, cai đăt môt ch ng trinh, ghe thăm môt đia chi..., Windows t đông lam môt ở ươ ự ban nhap ch a đ ng tât ca cac thông tin, thâm chi ca nôi dung cua chung. Hiên t ng nay chăc chăn se ứ ự ượ lam ô đia mât kha nhiêu dung l ng. Tuy ban không thê d ng đ c ch c năng nay nh ng nên th ng ượ ừ ượ ứ ư ườ xuyên “ghe thăm” đê don dep va xoa cho sach se: Vao Start > Run,go application data, trong c a sô m i ử ớ hiên ra, tô khôi toan bô va goi lênh Delete. 19 - Khi may bi treo, đ ng vôi va tăt may, hay ch 5 phut - co thê may đang x ly qua nhiêu d liêu nên ừ ờ ử ữ không chiu tiêp nhân nh ng nhiên vu khac. Nêu bi treo thât, hay th ân vao nut Reset trên may đê đ a hê ữ ử ư thông vê trang thai Stand By (nêu la Laptop-ban hay gâp[đong] may lai), sau đo Reset lai môt lân n a, ữ trong man hinh m i Windows se cho ban biêt co bao nhiêu ch ng trinh đang chay cung luc, ban nhâp ớ ươ chuôt vao tên tai khoan cua minh la lai co thê lam viêc tiêp. 20 Ph n m m phá m t kh uầ ề ậ ẩ

Passware Kit Enterprise 10.0.1763 + Key - Phá m t kh u h u h t các ph n m m thông d ng ậ ẩ ầ ế ầ ề ụ

Page 196: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

\Passware Kit Enterprisetìm ra t t c các lo i m t kh u mà b o v các file ng d ng văn phòng th ngấ ả ạ ậ ẩ ả ệ ứ ụ ườ g p nh t nh Excel, Word, Windows 2003/XP/2K/NT (k c các tài kho n Administrator d ng Local &ặ ấ ư ể ả ả ạ Domain Administrator), Lotus Notes, RAR, WinZip, Access, Outlook, Acrobat, Quicken, QuickBooks, WordPerfect, VBA. H tr t t c các phiên b n MS Office k c nh ng phiên b n tr c Office 2003.ỗ ợ ấ ả ả ể ả ữ ả ướ Passware Kit tìm ra m t kh u tài kho n ng i dùng, cũng nh m t kh u b o v CSDL, file văn b n,ậ ẩ ả ườ ư ậ ẩ ả ệ ả b ng tính... Công c Lotus Notes [email protected] phá đ c m t kh u b o v các file Lotus Notes user ID.ả ụ ượ ậ ẩ ả ệ Module tìm m t kh u file ZIP s d ng k thu t SureZip s tìm ra m t kh u c n thi t trong th i gianậ ẩ ử ụ ỹ ậ ẽ ậ ẩ ầ ế ờ d i 1 ti ng.ướ ế

Download: http://rs36.rapidshare.com/files/393...100_B_1763.rar0r:http://download510.mediafire.com/gao...enterprise.msi Serial: 4VH7P-499UL-9UC7V-YG49U-C7VYHN 21.“Thu t sĩ” chuyên Khôi ph c d li u khi đã format c ng ậ ụ ữ ệ ổ ứTrong quá trình “m i mê” v i công vi c, b n vô tình xóa nh m d li u ho c b m t do s ý… Và t tả ớ ệ ạ ầ ữ ệ ặ ị ấ ơ ấ nhiên là không ph i b t kỳ ph n m m nào cũng hi u qu l y l i h t cho b n t t c nh ng d li u quýả ấ ầ ề ệ ả ấ ạ ế ạ ấ ả ữ ữ ệ đó. N u nh b n v n ch a tìm đ c cho mình m t ph n m m “m nh tay” thì câu tr l i s làế ư ạ ẫ ư ượ ộ ầ ề ạ ả ờ ẽ EASEUS Data Recovery Wizard – “thu t sĩ” chuyên khôi ph c d li u th m chí đã format c ng chậ ụ ữ ệ ậ ổ ứ ỉ v i vài thao tác đ n gi n. ớ ơ ả

Page 197: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

EASEUS Data Recovery Wizard là m t ph n m m đ c r t nhi u ng i s d ng hi n nay. N u nhộ ầ ề ượ ấ ề ườ ử ụ ệ ế ư b n không may s ý xóa d li u, b m t do đã format c ng, hay th m chí b m t do l i c ng gây raạ ơ ữ ệ ị ấ ổ ứ ậ ị ấ ỗ ổ ứ ho c sau khi đã cài đ t m i h đi u hành Windows…vv.ặ ặ ớ ệ ềM c dù, phiên b n dùng th s ch cho phép b n l y l i nh ng file b m t và còn m t vài h n ch n aặ ả ử ẽ ỉ ạ ấ ạ ữ ị ấ ộ ạ ế ữ mà b n “bó tay”. ạ Nh ng may m n là th i gian này, hãng EASEUS đang có ch ng trình khuy nư ắ ờ ươ ế mãi cung c p cho b n phiên b n đ y đ và hoàn toàn mi n phíấ ạ ả ầ ủ ễ . B n có th t i EASEUS Dataạ ể ả Recovery Wizard phiên b n V 4.3.6 t ng thích trên h đi u hành Windows 2000/2003/XP/Vista h trả ươ ệ ề ỗ ợ các đ nh d ng file FAT12, FAT16, FAT32, NTFS/NTFS5.ị ạM i chi ti t b n có th t i v ọ ế ạ ể ả ề t i đâyạ ho c xem chi ti t t i trang ch c a Hãng ặ ế ạ ủ ủ t iạ , có dung l ngượ kho ng 6,29MB. Sau khi t i v máy, b n c n kh i ch y file th c thi ả ả ề ạ ầ ở ạ ự DRWSetup.exe và cài đ t nó bìnhặ th ng. T i giao di n chính c a ch ng trình có 3 ch đ khôi ph c file khác nhau sau đây.ườ ạ ệ ủ ươ ế ộ ụ

1. Deleted File Recovery T i m c này, b n có th khôi ph c theo cách đ n gi n nh t. Nó cho phépạ ụ ạ ể ụ ơ ả ấ b n khôi ph c các file ch ng may xóa nh m t thùng rác (Recycle Bin) ho c xóa th ng mà không thôngạ ụ ẳ ầ ừ ặ ẳ qua thùng rác. Nh v y, b n ch c n nh n vào nút Deleted File Recovery, t i giao di n này s chuy nư ậ ạ ỉ ầ ấ ạ ệ ẽ ể sang cho b n m t c a s li t kê cho các phân vùng trên đĩa. B n ch c n ch n phân vùng mà tr cạ ộ ử ổ ệ ổ ạ ỉ ầ ọ ướ đây đã “chót d i” xóa đi và bây gi c n khôi ph c l i chúng và sau đó nh n ạ ờ ầ ụ ạ ấ Next.

Page 198: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

N u trong tr ng h p b n không th nh phân vùng ch a file c n khôi ph c, b n v n có th ti n hànhế ườ ợ ạ ể ớ ứ ầ ụ ạ ẫ ể ế tìm ki m cho nó và khôi ph c l n l t trên t ng ph n vùng. ế ụ ầ ượ ừ ầQuá trình tìm ki m file cũng di n ra m t cách nhanh chóng. Sau đó, m t danh sách các file b m t hi nế ễ ộ ộ ị ấ ệ ra và kèm theo các th m c ch a chúng. B n ch c n đánh d u vào các file ho c các th m c c n khôiư ụ ứ ạ ỉ ầ ấ ặ ư ụ ầ ph c, nh n ụ ấ Next đ ti p t c.ể ế ụ

B c ti p, b n c n l a ch n v trí đ l u file sau khi khôi ph c và nh n ướ ế ạ ầ ự ọ ị ể ư ụ ấ Next đ quá trình này ti p t cể ế ụ di n ra. Trong quá trình khôi ph c nhanh hay ch m là tùy thu c vào s l ng và dung l ng file b nễ ụ ậ ộ ố ượ ượ ạ c n ph c h i.ầ ụ ồTr c khi b n mu n quy t đ nh ph c h i cho file nào đó, n u th y c n thi t b n có th nh n nút Fileướ ạ ố ế ị ụ ồ ế ấ ầ ế ạ ể ấ Preview đ xem tr c n i dung file mà mình mu n khôi ph c.ể ướ ộ ố ụ2. Complete RecoveryCó th cách m t trên v n ch a th c s hi u qu đ l y l i nh ng file “c ng đ u”. b c ti p theoể ộ ở ẫ ư ự ự ệ ả ể ấ ạ ữ ứ ầ Ở ướ ế này, ch ng trình s giúp b n khôi ph c file b m t trong tr ng h p đã b format nh m đĩa ho c fileươ ẽ ạ ụ ị ấ ườ ợ ị ầ ổ ặ h th ng b l i không th truy c p đ c vào phân vùng. ệ ố ị ỗ ể ậ ượB n nh n vào nút Complete Recovery, r i sau đó ch n phân vùng ch a nh ng file c n khôi ph c vàạ ấ ồ ọ ứ ữ ầ ụ th c hi n quá trình khôi ph c cho file đó. Quá trình này khôi ph c file theo cách th c này s m t r tự ệ ụ ụ ứ ẽ ấ ấ nhi u th i gian đ tìm ki m và khôi ph c file h n so v i b c trên.ề ờ ể ế ụ ơ ớ ướ

Page 199: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Quá trình tìm ki m thông minh (Intelligent Searching) s giúp b n quét t ng byte trên phân vùng. Sauế ẽ ạ ừ khi k t thúc, ch ng trình này s ti p t c chia nh phân vùng ra thành các phân vùng con đ thu n ti nế ươ ẽ ế ụ ỏ ể ậ ệ cho vi c tìm ki m và khôi ph c file cho b n. M i phân vùng con là thông s các file/th m c có thệ ế ụ ạ ỗ ố ư ụ ể khôi ph c đ c. B n c n đánh d u vào các phân vùng có kh năng khôi ph c và sau đó nh n ụ ượ ạ ầ ấ ả ụ ấ Next.Các phân vùng đ c ph n m m đánh d u màu xanh là nh ng phân vùng có nhi u kh năng khôi ph cượ ầ ề ấ ữ ề ả ụ file.

3. Partition RecoveryN u nh trong h th ng máy tính có m t vài v n đ khi n cho b n không th truy c p đ c vào phânế ư ệ ố ộ ấ ề ế ạ ể ậ ượ vùng ho c b n nh tay xóa m t m t phân vùng và t t nhiên toàn b d li u trên đó “b ng d ng” khôngặ ạ ỡ ấ ộ ấ ộ ữ ệ ỗ ư th truy c p vào đ c. Thì cách này s là s l a ch n r t h p lý nh t.ể ậ ượ ẽ ự ự ọ ấ ợ ấSau khi nh n vào nút tùy ch n Partition Recovery, ph n m m này s li t kê cho b n nh ng danh sáchấ ọ ầ ề ẽ ệ ạ ữ các c ng đang đ c k t n i trên máy tính. Ho c ch n c ng có ch a phân vùng và ổ ứ ượ ế ố ặ ọ ổ ứ ứ nh n ấ Next để ti p t c. ế ụ

Sau khi đã quét k t thúc, danh sách các phân vùng đĩa (sector) mà v n bình th ng và không đ cế ổ ẫ ườ ượ hi n th ho c do n trên ho c là không nhìn th y trên My Computer. B n đánh d u ch n vào m t phânệ ị ặ ấ ặ ấ ạ ấ ọ ộ vùng có kh năng khôi ph c nh t và b t đ u ti n hành khôi ph c d li u cho phân vùng này.ả ụ ấ ắ ầ ế ụ ữ ệN u c ng không hi n th trên danh sách, b n ch c n nh n nút Refresh ho c ki m tra l i đ c dâyế ổ ứ ệ ị ạ ỉ ầ ấ ặ ể ạ ượ k t n i c a máy tính xem đã k t n i th c s ch a.ế ố ủ ế ố ự ự ưChú ý:Khi b n tùy ch n ph n Complete Recovery và Partition Recovery có th ph n m m này làm m t r tạ ọ ầ ể ầ ề ấ ấ nhi u th i gian c a b n đ ki m tra m t cách k l ng. Tuy nhiên, nh ng l n s d ng sau, ph nề ờ ủ ạ ể ể ộ ỹ ưỡ ở ữ ầ ử ụ ầ m m này s t đ ng nh tr ng thái c a các byte trên các phân vùng đ l n sau b n không còn ph iề ẽ ự ộ ớ ạ ủ ể ầ ạ ả m t quá nhi u th i gian n aấ ề ờ ữ .

B. B o m t máy tínhả ậ

Cách t o User và b o m t folder trong windowsạ ả ậ

Vi c t o các user cũng không có gì khó khăn c nh p ph i chu t vào My Computer sau đó ch nệ ạ ả ấ ả ộ ọ Manage c a s Computer Management s m ra ch n m c Local Users and Groups sau đó click vàoử ổ ẽ ở ọ ụ Users khi đó khung phía bên ph i s hi n ra t t c nh ng users đã đ c t o ra nh p ph i chu t vàả ẽ ệ ấ ả ữ ượ ạ ấ ả ộ ch n New Userọ

Page 200: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Nh p thông tin vào các m c trong c a s New Userậ ụ ử ổ

• User name: ……(đây là tên đăng nh p c a user đ c t o ) ậ ủ ượ ạ• Full name: ……..( Tên c a thành viên ) ủ• Description:…..(Đây là ph n mô t gi i thi u v user) ầ ả ớ ệ ề• Password:…….là m t kh u đ user s d ng khi đăng nh p, sau khi administrator t o m t kh uậ ẩ ể ử ụ ậ ạ ậ ẩ

cho user xong thì ch n luôn vào ô: ọ User must change password at next logon sau đó click vào Create đ hoàn t t vi c t o account.ể ấ ệ ạ

Ngoài ra còn m t s tùy ch n khác nh ộ ố ọ ư User cannot change password ( đây là m c không cho phép userụ t đ ng thay đ i password), ự ộ ổ Password never expires (Ch n m c này n u mu n password không b h tọ ụ ế ố ị ế h n), n u mu n không cho user đ c truy c p trong m t th i gian nào đó thì ch n m c ạ ế ố ượ ậ ộ ờ ọ ụ Account is disable (khi ch n m c này thì bên c nh bi u t ng c a user đó s có m t d u màu đ ).ọ ụ ạ ể ượ ủ ẽ ộ ấ ỏ

Sau khi t o xong nh p ph i chu t vào user v a t o ch n Properties đ ch n các thu c tính khác choạ ấ ả ộ ừ ạ ọ ể ọ ộ user.

Nhân đây mình cũng mu n gi i thi u qua m t chút vố ớ ệ ộ ề NTFS vì cũng có ít nhi u liên quan đ n vi cề ế ệ b o m t cho folder.ả ậ

• NTFS (New Techology File System) là m t trong các lo i h th ng c a Windows ộ ạ ệ ố ủ• NTFS là h th ng đ c ra m t các phiên b n Windows sau này (2000/XP)ệ ố ượ ắ ở ả

V i hình trên chúng ta th y r ng FAT ch h tr dung l ng phân chia t i đa là 4GB do đó ngày nayớ ấ ằ ỉ ỗ ợ ượ ố h u nh không còn đ c s d ng n a. FAT32 là ph n m r ng c a FAT nên khá h n r t nhi u kíchầ ư ượ ử ụ ữ ầ ở ộ ủ ơ ấ ề th c phân chia t i đa có th lên đ n 2TB, nh ng l i không h tr vi c thi t l p các quy n h n đ iướ ố ể ế ư ạ ỗ ợ ệ ế ậ ề ạ ố v i t p tin, folder cho nên ta ch s d ng FAT32 cho m t s tr ng h p đ c bi t nh là mu n chia sớ ậ ỉ ử ụ ộ ố ườ ợ ặ ệ ư ố ẻ thông tin gi a Windows 9x và windows 2000/XPữ

NTFS v.5: là đ nh d ng đ c s d ng nhi u nh t do h tr v kích th c phân chia l n, NTFS v.5 làị ạ ượ ử ụ ề ấ ỗ ợ ề ướ ớ do h th ng NTFS trên Windows 2000 có nhi u m r ng h n so v i v.4 trên h th ng Windows NTệ ố ề ở ộ ơ ớ ệ ố nên đ c g i là NTFS v.5, t nay khi nói đ n quy n h n c a ng i dùng đ i v i file/folder t c là nóiượ ọ ừ ế ề ạ ủ ườ ố ớ ứ đ n các ế File/Folder NTFS permission

Page 201: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Đ có th bi t c ng mình đang dùng là s d ng đ nh d ng FAT32 hay NTFS thì ta làm nh sau nh pể ể ế ổ ứ ử ụ ị ạ ư ấ ph i chu t vào My Computer ch n manager c a s Computer Management m ra phí bên trái b nả ộ ọ ử ổ ở ở ạ ch n vào m c Disk Management (l u ý vùng khoanh đ hình v )ọ ụ ư ỏ ở ẽ

N u th y c a mình có ch FAT32 b n mu n chuy n đ i sang NTFS thì ch c n nh p ph i chu t vàoế ấ ổ ủ ữ ạ ố ể ổ ỉ ầ ấ ả ộ đó ch n Format m t c a s m i hi n ra. Ch n NTFS trong m c File system n u mu n format nhanhổ ọ ộ ử ổ ớ ệ ọ ụ ế ố

hay mu n dùng thêm ch c năng nén d li u thì thì ch n l n l t vào ố ứ ữ ệ ọ ầ ượ Perform a quick format, Enable file and folder compression.

Đ thi t l p File và Folder Permissionể ế ậ

Login vào h th ng v i quy n cao nh t full control c a đ i v i file/folder nào đó (th ng login b ngệ ố ớ ề ấ ủ ố ớ ườ ằ account administrator) sau đó click chu t ph i vào folder ch n Properties trên h p tho i thu c tính ch nộ ả ọ ộ ạ ộ ọ tab Security trong m c Group or user names s xu t hi n nh ng users có trong h th ng n u th y thi uụ ẽ ấ ệ ữ ệ ố ế ấ ế user nào ta có th click vào nút add đ đ a thêm vào mu n gán quy n cho user nào ta ch n vào user vàể ể ư ố ề ọ ch n các quy n h n t ng ng b ng phía d i. Ngoài cách gán quy n folder/file NTFS cho user theoọ ề ạ ươ ứ ở ả ướ ề cách trên chúng ta còn có th gán quy n cho m t ho c nhi u user qua group ch a nh ng user này cáchể ề ộ ặ ề ứ ữ ch n cũng t ng t nh gán quy n cho user ch n nút add ch n ti p Find Now và ch n group t ngọ ươ ự ư ề ọ ọ ế ọ ươ

ng.ứ

Ngoài ra con có nh ng folder hay file mang tính riêng t cá nhân ban không mu n ng i khác có thữ ư ố ườ ể xem đ c vi c này cũng khá đ n gi n b n ch c n nh p ph i chu t vào folder đó ch n Propertiesượ ệ ơ ả ạ ỉ ầ ấ ả ộ ọ ch n tabọ Security và ch n nútọ

Nh p chu t vào nút Advanced ấ ộ

Page 202: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B d u check m c ỏ ấ ở ụ All inheritable permissions…… khi đó m t b ng thông báo hi n lên ch n nútộ ả ệ ọ Remove khi đó c a s trong m c Permission entries là tr ng nghĩa là không ai có th truy c p vào đ cử ổ ụ ắ ể ậ ượ n u b n ch n Ok ngay lúc này thì ngay c b n là administrator cũng không th vào n i đâu, khi đó b nế ạ ọ ả ạ ể ổ ạ ph i ch n nút Add c a s Select User or Group s hi n ra ch n nút Find Now đ tìm ra user có quy nả ọ ử ổ ẽ ệ ọ ể ề truy c p vào folder đó sau khi đã ch n đ c user s d ng folder b c ti p theo là ch n quy n h n c aậ ọ ượ ư ụ ướ ế ọ ề ạ ủ user đó tùy thu c vào t ng tr ng h p và m c đ quan tr ng c a folder đó đ gán quy n cho userộ ừ ườ ợ ứ ộ ọ ủ ể ề

Page 203: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

N i dung m c Apply onto m c đ nh là This folder, subfolders and files ( k th a gi i h n cho t t cộ ở ụ ặ ị ế ừ ớ ạ ấ ả các th m c con và file trong folder) ngoài ra còn có các tùy ch n khác nh This folder only: ch gi iư ụ ọ ư ỉ ớ h n quy n v i folder ch n click Ok đ k t thúc công vi c khi đó toàn b folder đó là ch có ng iạ ề ớ ọ ể ế ệ ộ ỉ ườ đ c c p quy n m i có th truy c p đ c n u User khác truy c p vào thì h th ng s báo l i.ượ ấ ề ớ ể ậ ượ ế ậ ệ ố ẽ ỗ

C .Ph n m m di t Virut- Gi i thi u 10 ph n m m di t virut mi n phí ma hi u qu caoầ ề ệ ớ ệ ầ ề ệ ể ệ ả1.

AntiVir có th nói là ph n m m d n đ u v m c đô tinh cây v kha năng ch ng ể ầ ề ẫ ầ ề ứ ề ốvirus. Phiên ban miên phi AntiVir Personal Edition r t d s d ng, h tr tim va diêt roorkit, ngăn ch n spywareấ ễ ử ụ ỗ ợ ặ va cac phân mêm gây hai khac. Đi m han chê la ng i dùng th ng g p hôp thoai quang cao ban thu phi ể ườ ườ ặ môi khi kh i đông ch ng trinh ở ươ

Page 204: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

2.

La ban miên phi cua môt trong nh ng phân mêm bao mât hang đâu hiên nay, ữ BitDefender Antivirus Free Edition sử dung chung engine v i phiên b n thu phi nên ng i dùng có th yên tâm v kh năng năng diêt virus, phân ớ ả ườ ể ề ả mêm gian điêp… 3.

Avast Free Antivirus là ban mi n phí nh ng ng i dung ph i ti n hành ễ ư ườ ả ế đăng ký đê nhân ma ban quyên s ử dung 1 năm (tr c khi th i h n dung th 30 ngày k t thúc). Avast có giao di n đ p m t v i tính năng chông ướ ờ ạ ử ế ệ ẹ ắ ớ lai phân mêm gây hai, phong tranh lây nhiêm qua e-mail, chat, ngăn chăn tân công t cac website ch a ma ừ ứ đôc...4.

Page 205: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

AVG Anti-Virus có th di t virus, ch n adware và spyware... Gon nhe, tôc đô quet cung nh nhân diên nhanh,ể ệ ặ ư m c đô an toan cao la nh ng u điêm cua AVG.ứ ữ ư 5.

V i h n 22 triêu ng i dung, ớ ơ ườ ClamWin la môt trong sô it cac phân mêm bao mât nguôn m có giao diên đ n ở ơ gian, file cai đăt nho va hoat đông nhe nhang, Đây la s l a chon hang đâu cho may tinh câu hinh yêu. ự ự 6.

Ngay khi ra măt, Microsoft Security Essentials đa nhân đ c nhiêu s ung hô cua ng i dung. Điêm nôi bât cua ượ ự ườ MSE la t ng thich tôt v i Windows cung nh kha năng nhân dang cac phân mêm gây hai. ươ ớ ư 7.

Hàng tri u ng i trên th gi i l a ch n ệ ườ ế ớ ự ọ Spyware Terminator đ s d ng b i đây là phân mêm diêt spywareể ử ụ ở giành nhi u gi i th ng và đ c ng i tiêu dùng đánh giá ề ả ưở ượ ườ8.

Page 206: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

V i ớ PC Tools AntiVirus Free Edition , may tinh đ c bao vê chông lai virus, spyware, Trojan…, giúp l t web an ượ ướ toan và nguy c lây nhiêm virus qua e-mail se đ c ngăn chăn. Ngoai ra, ph n m m con giup loc th rac hiêu ơ ượ ầ ề ư qua.9.

Rising Antivirus Free Edition kha la v i ng i s d ng VN nh ng l i la môt trong nh ng san phâm diêt virus đ c ớ ườ ử ụ ư ạ ữ ượ yêu thich trên thê gi i nh đ c trang b cac công nghê m i va riêng biêt, giup Rising Antivirus co tinh t đông ớ ờ ượ ị ớ ự cao. 10.

A-squared Free giup may tinh chông l i virus, spyware, adware, keylogger, Trojan… và đ c cac website công ạ ượ nghê ch m điêm rât cao. ấ

Page 207: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 18 – Mutimedia

1.C t ghép nh cắ ạ

Portable Absolute MP3 Splitter Converter 2.7.9 - C t ghép nh cắ ạ

S l c v Absolute MP3 Splitter & Converter : ơ ượ ề

Absolute MP3 Splitter Converter là m t ph n m m chuy n đ i, chia nh và n i các file audio m nhộ ầ ề ể ổ ỏ ố ạ m , nó có th chia m t file audio l n thành nhi u ph n nh và k t n i các file audio nh thành m t fileẽ ể ộ ớ ề ầ ỏ ế ố ỏ ộ l n, chuy n đ i qua l i nhi u đ nh d ng audio mà không làm gi m ch t l ng âm thanh.ớ ể ổ ạ ề ị ạ ả ấ ượ Chi m t file audio l n thành nhi u ph n nh và cũng còn k t n i nhi u file audio thành m t file l n,ộ ớ ề ầ ỏ ế ố ề ộ ớ chuy n đ i qua l i các đ nh d ng audio mà không làm gi m ch t l ng, cho dù đ nh d ng nào c aể ổ ạ ị ạ ả ấ ượ ở ị ạ ủ file g c và file đích. Nó h tr 4 đ nh d ng audio thông d ng: MP3, WAV, WMA và OGG. Ph n h ngố ỗ ợ ị ạ ụ ầ ướ d n t ng b c giúp cho vi c chia nh file r t d hi u và d làm. H n n a, b n có th hi u ch nhẫ ừ ướ ệ ỏ ấ ễ ể ễ ơ ữ ạ ể ệ ỉ thông tin th ID3 c a file đích. H tr các thi t l p bitrate và t n s c a các đ nh d ng audio. Nó cũngẻ ủ ỗ ợ ế ậ ầ ố ủ ị ạ còn h tr VBR c a MP3 và OGG.ỗ ợ ủ Tính năng : * Chia nh file audio: Chia m t file audio l n thành nhi u file nh b t ch p đ nh d ng file g c và fileỏ ộ ớ ề ỏ ấ ấ ị ạ ố đích. Ví d : b n có th chia nh m t file MP3 thành nhi u file nh MP3 và ngay c sang file WMA,ụ ạ ể ỏ ộ ề ỏ ả WAV và OGG tùy thu c vào các thi t l p c a b n;ộ ế ậ ủ ạ * K t n i các file audio: K t n i nhi u file audio thành m t file l n b t ch p đ nh d ng file ngu n vàế ố ế ố ề ộ ớ ấ ấ ị ạ ồ file đích. Ví d : B n có th k t n i các file MP3 và ngay c các file WMA, WAV và OGG thành m tụ ạ ể ế ố ả ộ file l n MP3 tùy thu c vào các thi t l p c a b n.ớ ộ ế ậ ủ ạ * Chuy n đ i các đ nh d ng audio: Chuy n đ i các đ nh d ng audio gi a MP3, WAV, WMA, OGG ể ổ ị ạ ể ổ ị ạ ữ ở ch đ hàng lo t.ế ộ ạ * Nhi u ch đ chia nh file: B n có th chia nh m t file audio b ng 3 cách : 1, theo đ nh l ng: chiaề ế ộ ỏ ạ ể ỏ ộ ằ ị ượ

Page 208: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

nh các ph n nào đó có cùng đ dài; 2, theo th i gian: chia nh theo đ dài th i gian nào đó; 3, theoỏ ầ ộ ờ ỏ ộ ờ thi t l p c a ng i s d ng: B n có th thi t l p th i gian b t đ u và th i gian k t thúc cho vi c c tế ậ ủ ườ ử ụ ạ ể ế ậ ờ ắ ầ ờ ế ệ ắ và n i trong khi nghe tr c b n nh c.ố ướ ả ạ * H ng d n t ng b c: H ng d n t ng b c làm cho vi c chia nh d hi u h n v i ngôn ngướ ẫ ừ ướ ướ ẫ ừ ướ ệ ỏ ễ ể ơ ớ ữ Ti ng Anh.ế * Các thi t l p Frequency và Bitrate: Absolute MP3 Splitter h tr các thi t l p Frequency và Bitrate.ế ậ ỗ ợ ế ậ B n có th thi t l p t n s , kênh và bitrate tr c khi chia nh ho c k t n i đ có file đích ch t l ngạ ể ế ậ ầ ố ướ ỏ ặ ế ố ể ấ ượ t t h n.ố ơ * Thông tin File: B n có th xem thông tin file chia nh nh tiêu đ , ngh sĩ, album, v.v... B n cũng cóạ ể ỏ ư ề ệ ạ th ch nh s a thông tin th ID3.ể ỉ ử ẻ * Chia nh và k t n i tr c ti p ra đĩa, không t o các file t m.ỏ ế ố ự ế ạ ạ * H tr các đ nh d ng MP3, WMA, WAV, OGG.ỗ ợ ị ạ * Giao di n thân thi n, r t d s d ng.ệ ệ ấ ễ ử ụ

H ng D n S D ng : ướ ẫ ử ụ

Cái này thì quá đ n gi n b i t ng b c t ng b c đã đ c Absolute MP3 Splitter & Converter ch d nơ ả ở ừ ướ ừ ướ ượ ỉ ẫ t n tình r i.Riêng ch có công c c t nh c là h i h i ph c t p nên mình s h ng d n các b n.ậ ồ ỉ ụ ắ ạ ơ ơ ứ ạ ẽ ướ ẫ ạ

Đ c t nh c ,t giao di n chính c a ch ng trình b n hãy nh n vào nút Split,ch ng trình s hi n thể ắ ạ ừ ệ ủ ươ ạ ấ ươ ẽ ể ị m t c a s m i nh hình bên :ộ ử ổ ớ ư

B n nh n vào hình Th m c ,tìm đ n file nh c c n c t ra. Xong nh n Nextđ ti p t c.Đ n c a s kạ ấ ư ụ ế ạ ầ ắ ấ ể ế ụ ế ử ổ ế ti p, b n ch n đ nh d ng xu t ra. đây có các đ nh d ng Mp3, WMA, Wav, OGG. Phía d i trongế ạ ọ ị ạ ấ Ở ị ạ ướ Box Save Path có hai l a ch n dành cho b n : ự ọ ạ

1. Same as the source Files : L u file xu t ra có cùng th m c đích.ư ấ ư ụ

2. Path : ch n đ ng d n khác đ l u file xu t ra.ọ ườ ẫ ể ư ấ

Page 209: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Xong, nh n Nextti p.Trong c a s này cho b n ch n l a các ki u c t nh By Amount(Theo s file) ,ấ ế ử ổ ạ ọ ự ể ắ ư ố By Time(Theo th i gian), By Settings(ch n theo đo n đ c t).Sau khi ch n l a ki u c t xong b n ti pờ ọ ạ ể ắ ọ ự ể ắ ạ ế t c nh n Next đ qua giai do n cu i cùngụ ấ ể ạ ố

Giai đo n cu i cùng này r t đ n gi n, b n ch vi c nh n Split Nowlà xong.Khi k t thúc b n hãy nh nạ ố ấ ơ ả ạ ỉ ệ ấ ế ạ ấ nút Openbên c nh đ xem thành qu c a mình nhé.ạ ể ả ủ

Các công c khác nh Merge( n i nh c) ,Convert (chuy n đ i nh c ch t l ng cao) b n ch c n Addụ ư ố ạ ể ổ ạ ấ ượ ạ ỉ ầ Filevô sau đó nh n nút bên d i góc ph i màn hình thôi (Merge hay Convert) mà thôi.ấ ướ ả

Page 210: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

2. Converter FILE -Total video converter 3.5 full crack

Total Video Converter là giải pháp toàn diện cho việc chuyển đổi phim, hỗ trợ đọc/chơi/chuyển đổi nhiều định dạng phim và nhạc. Total Video Converter sử dụng cơ chế chuyển đổi đa phương tiện mạnh mẽ tích hợp nhờ đó bạn cóthể chuyển đổi các tập tin đa phương tiện với tốc độ cực nhanh.Các tính năng chính của Total Video Converter :

* Chuyển đổi mọi định dạng phim sang định dạng phim/nhạc cho di động, PDA, PSP, iPod (mp4, 3gp, xvid, divx mpeg4 avi, amr audio* Tạo trình diễn ảnh từ các bức ảnh và nhạc với hơn 300 hiệu ứng chuyển tuyệt đẹp* Tính tương thích và hiệu quả cao khi nhập các phim/nhạc RMVB/RM

Page 211: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

* Chuyển đổi nhiều định dạng phim sang MPEG, tương thích với các đầu DVD/SVCD/VCD chuẩn* Ghi phim chuyển đổi ra DVD/SVCD/VCD;* Trích xuất DVD sang các định dạng phim thông dụng* Trích xuất âm thanh từ nhiều định dạng phim và chuyển đổi mọi định dạng âm thanh (mp3, ac3, ogg, wav, aac);* Trích xuất CD sang mọi định dạng âm thanh trực tiếp* Hỗ trợ dòng lệnh* Kết hợp nhiều tập tin phim/nhạc vào một tập tin phim duy nhất* Phân tách hay trích xuất phim/nhạc* Phân tách phim/nhạc vào một tập tin* Trích xuất và giải mã âm thanh Flv Nelly Mosser

Total Video Converter hỗ trợ đọc các định dạng sau :Video :

* Chuyển đổi từ Rmvb (.rm,.rmvb)* Chuyển đổi từ MPEG4 (.mp4)* Chuyển đổi từ 3gp (.3gp, 3g2)* Chuyển đổi từ Game Psp (.psp)* Chuyển đổi từ MPEG1 (.mpg, mpeg)* Chuyển đổi từ MPEG2 PS (.mpg, mpeg, vob)* Chuyển đổi từ MPEG2 TS (DVB Transport Stream)* Chuyển đổi từ DIVX (.divx)* Chuyển đổi từ Ms ASF (.asf, .wmv)* Chuyển đổi từ Ms ASF (.asf, .wmv)* Chuyển đổi từ Ms AVI (.avi)* Chuyển đổi từ Macromedia Flash video FLV (.flv)* Chuyển đổi từ Real Video (rm)* Chuyển đổi từ Apple Quicktime (.mov)* Chuyển đổi từ FLIC format (.fli, .flc)* Chuyển đổi từ Gif Animation (.gif)* Chuyển đổi từ DV (.dv) ¡¡* Chuyển đổi từ Matroska (.mkv)* Chuyển đổi từ ogm (.ogm)* Chuyển đổi từ Video Formats Dx9 Directshow

Audio :

* Chuyển đổi từ CD nhạc (.cda)* Chuyển đổi từ MPEG tiếng (.mp3, mp2)* Chuyển đổi từ Ms WAV (.wav)* Chuyển đổi từ Ms WMA (.wma)* Chuyển đổi từ Real Audio (.ra)* Chuyển đổi từ OGG (.ogg)* Chuyển đổi từ Amr audio (.amr)* Chuyển đổi từ AC3 (.ac3)* Chuyển đổi từ SUN AU (.au)* Chuyển đổi từ âm thanh nhúng Macromedia Flash (.swf)* Chuyển đổi từ Audio Formats Dx9 Directshow

Page 212: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Audio for gaming:

* Định dạng công nghệ dùng trong một số trò chơi (.4xm)* Playstation STR* Id RoQ dùng trong Quake III, Jedi Knight 2,…* Định dạng dụng trong nhiều trò chơi Interplay, Interplay MVE* Định dạng đa phương tiện dùng trong Origin's Wing Commander III, WC3* Định dạng dùng trong nhiều trò chơi trên hệ Sega Saturn, Sega FILM/CPK* Các định dạng đa phương tiện dùng trong các trò chơi Westwood Studios, Westwood Studios VQA/AUD* Định dạng dùng trong Quake II, Id Cinematic (.cin)* Định dạng dùng trong các trò chơi Sierra CD­ROM, Sierra VMD* Định dạng dùng trong các trò chơi Sierra Online (.sol)* Electronic Arts Multimedia, Matroska* Định dạng dùng trong nhiều trò chơi EA (.WVE và .UV2)* Định dạng phim Nullsoft (NSV)

Total Video Converter hỗ trợ tạo các định dạng sau :

Video :

* Chuyển đổi sang MPEG4(.mp4)* Chuyển đổi sang 3gp(.3gp, 3g2)* Chuyển đổi sang Game Psp (.psp)* Chuyển đổi sang MPEG1 (.mpg, mpeg)* Chuyển đổi sang NTSC, PAL DVD mpeg và ghi ra DVD* Chuyển đổi sang NTSC, PAL SVCD mpeg và ghi ra SVCD* Chuyển đổi sang NTSC, PAL VCD mpeg và ghi ra VCD* Chuyển đổi sang Ms Mpeg4 AVI (.avi)* Chuyển đổi sang Divx AVI (.avi)* Chuyển đổi sang Xvid AVI (.avi)* Chuyển đổi sang H264 AVI (.avi)* Chuyển đổi sang Mjpeg AVI (.avi)* Chuyển đổi sang HuffYUV AVI (.avi)* Chuyển đổi sang Swf Video (.swf)* Chuyển đổi sang Flv Video (.flv)* Chuyển đổi sang Gif Animation (.gif)* Chuyển đổi sang Mpeg4 Mov (.mov)* Chuyển đổi sang Apple Quicktime (.mov)* Chuyển đổi sang DV (.dv)* Chuyển đổi sang WMV (.wmv)* Chuyển đổi sang HD Mpeg TS (.ts)* Chuyển đổi sang ASF (.asf)Audio :

* Chuyển đổi sang MPEG audio(.mp3, mp2)* Chuyển đổi sang Ms WAV (.wav)* Chuyển đổi sang Ms WMA (.wma)* Chuyển đổi sang OGG (.ogg)* Chuyển đổi sang Amr audio (.amr)

Page 213: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

* Chuyển đổi sang AC3 (.ac3)* Chuyển đổi sang SUN AU (.au)* Chuyển đổi sang m4a (mp4 audio)* Chuyển đổi sang aac (aac audio)* Chuyển đổi sang mmf (mmf audio)*Chuyển đổi sang Flac (flac audio)Đặc biệt TVC 3.5 lần này có thêm phần chuyển đổi định dạng HD nữa

3.Ghi âm tuy t v i v i Audio Recorder Pro v3.31 ệ ờ ớ

Audio Recorder Pro là m t ch ng trình có ích x ng đáng v i tên g i dùng đ ghi âm thanh… b n cóộ ươ ứ ớ ọ ể ạ th ghi l i m t vài âm thanh trong đ c phát ra t máy tính c a b n và l u l i cu c g i ghi âm tr cể ạ ộ ượ ừ ủ ạ ư ạ ộ ọ ự ti p vào trong t p tin MP3, WAV hay OGG. ế ậ

Ph n m m ghi âm đem l i k t qu ch t l ng ghi âm r t t t .ầ ề ạ ế ả ấ ượ ấ ố• Ghi âm tr c ti p t i MP3ự ế ớ• Ghi âm tr c ti p t iự ế ớ WAV• Xác đ nh tr c ch t l ng ghi âm đ giúp n đ nh nhanh và qu n lý thông s ghiị ướ ấ ượ ể ổ ị ả ố • Kèm thêm vi c ghi âm d dàng v i b ng đ ng h tính giệ ẽ ớ ả ồ ồ ờ• Nh n ra s yên l ng trong su t th i gian ghiậ ự ặ ố ờ

Page 214: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Đi m đ c tr ng ch y u c a Audio Recorder Pro là:ể ặ ư ủ ế ủGhi âm ch t l ng cao ấ ượC c kỳ đ n gi n và nhìn chung không ph c t p, b n có th b t đ u ghi âm l i v i vài cái nh p chu t .ự ơ ả ứ ạ ạ ể ắ ầ ạ ớ ấ ộ Audio Recorder Pro có công ngh ghi âm hoàn h o, nó đem l i hi u qu ghi âm ch t l ng cao.ệ ả ạ ệ ả ấ ượH tr nhi u d ng âm thanh. ỗ ợ ề ạAudio Recorder Pro ghi l i âm thanh t card âm thanh và l u l i ghi âm tr c ti p thành t p tin âmạ ừ ư ạ ự ế ậ thanh. Nh ng đ nh d ng âm thanh ch y u đ c su t ra thành MP3 WAV OGGữ ị ạ ủ ế ượ ấKi m soát vi c ghi âmể ệV i ghi âm đ c tr ng, b n cũng có th d ng th i gian đ b t đ u vi c ghi ,cũng nhớ ặ ư ạ ể ừ ờ ể ắ ầ ệ ư đi u ki n ( ví dề ệ ụ , th i gian, dung l ng t p tin, chi u r ng ghi âm) đ d ng vi c ghi. H n n a, Auto Recorder Proờ ượ ậ ề ộ ể ừ ệ ơ ữ đ c ho t đ ng t đ ng khi audio Recorder pro v a b t đ u đ c kích ho t.ượ ạ ộ ự ộ ừ ắ ầ ượ ạS ho t đ ng ghi l iự ạ ộ ờV ch t l ng ghi nh ch t l ng Hifi, ch t l ng CD, ch t l ng FM làm cho nó d dàng dành choề ấ ượ ư ấ ượ ấ ượ ấ ượ ễ b n s d ng và qu n lý mã hóa tham s . H n n a , b n có th ch n l c hay ch t o s ghi âm ch tạ ử ụ ả ố ơ ữ ạ ể ọ ọ ỉ ạ ự ấ l ng c a chính mình.ượ ủXem tr c ghi âmướV i vi c xem tr c ghi âm đ c tr ng, b n có th xem l i k t qu v i d ng c ghi/ ngu n sau khi sớ ệ ướ ặ ư ạ ể ạ ế ả ớ ụ ụ ồ ự b t đ u vi c ghi.ắ ầ ệĐ i âmổV i s t p h p l i vi c đ i âm thanh, b n có th đ i t p tin âm thanh gi a MP3 WAV OGCớ ự ậ ợ ạ ệ ổ ạ ể ổ ậ ữT ng thích v i các h đi u hànhươ ớ ệ ềMicrosoft Windows 98SE/ME/2000/XP/Vista

4. T làm nh c chuông v i JetAudioự ạ ớTh t khó đ có m t b n nh c chuông v a ý, Tuy nhiên, ch c n có cài đ t JetAudio thì b n đã cóậ ể ộ ả ạ ừ ỉ ầ ặ ạ thể tự mình thi t kế ế nh ng đo n nh c chuông hay "không đ ng hàng". ữ ạ ạ ụN u máy tính c a b n ch a cài ph n m m nghe nh c JetAudio, b n có th t i v t i đ a chế ủ ạ ư ầ ề ạ ạ ể ả ề ạ ị ỉ www.jetaudio.com. C t nh cắ ạ

Đ u tiên đ làm đ c m t chuông hay thì b n ph i tìm đ c đo n nh c trong bài hát đ làm n n.ầ ể ượ ộ ạ ả ượ ạ ạ ể ề Ho c n u b n ch mu n nghe m t đo n nh c nào đóặ ế ạ ỉ ố ộ ạ ạ b n cũng có th s d ng công c c a JetAudioạ ể ử ụ ụ ủ đ c t.ể ắĐ c t nh c b n m JetAudio lên, ch n thanh ể ắ ạ ạ ở ọ Recording kích vào Run Audio Trimmer (n m phíaằ ở d i cùng bên trái). Ti n ích c t nh c hi n ra, mu n c t bài hát nào b n ch n Open và tìm đ n đ ngướ ệ ắ ạ ệ ố ắ ạ ọ ế ườ d n bài hát đó.ẫ

Page 215: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch ng trình cóươ nhi u nút b m nh ng b n ch c n chú ý đ n 3 nút Play, Insert Left Marker và Insertề ấ ư ạ ỉ ầ ế Right Marker là có th làm đ c vi c. Công c s t đ ng c t b nh ng đo n đ u và cu i đ ch l yể ượ ệ ụ ẽ ự ộ ắ ỏ ữ ạ ầ ố ể ỉ ấ ph n nh c mà b n mu n ch n.ầ ạ ạ ố ọĐ b t đ u c t nh c, b n b m vào nút Play đ nghe, khi nghe đ n đo n c n c t b n s kích vào nútể ắ ầ ắ ạ ạ ấ ể ế ạ ầ ắ ạ ẽ Insert Left Marker (hình mũi tên cu i cùng bên trái) đ l y đo n đ u và khi đ n đo n mu n d ng l iố ể ấ ạ ầ ế ạ ố ừ ạ thì b n kích vào nút ạ Insert Right Marker (hình mũi tên cu i cùng bên ph i). ố ảThu âm trên n n nh cề ạ

Bây gi đ n vi c thu âm nh ng câu nói, nh ng âm thanh mà b n thích, t thanh Recording b n mờ ế ệ ữ ữ ạ ừ ạ ở công c Run Audio Trimmer (n m phía d i cùng bên ph i). V i ch c năng thu âm này thì JetAudioụ ằ ở ướ ả ớ ứ c a b n ph i t phiên b n 6.2 tr lên.ủ ạ ả ừ ả ởĐ u tiên, b n ch n file nh c đã c t bên trên, l u ý ph i này b n ph i đ i sang đuôi .wma (cách đ iầ ạ ọ ạ ắ ở ư ả ạ ả ổ ổ đuôi xem ph n bên d i). Trong m c Target, b n ch n nút ầ ướ ụ ạ ọ Browse target file (nút hình “…” bên c nh)ạ đ đ a đo n nh c vào.ể ư ạ ạ

Page 216: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

m c Background Music, b n click vào nút Ở ụ ạ Add background Music file (nút hình “…” bên c nh) đạ ể đ a b n nh c n n vào. Sau đó, trong m c Recording, b n kích vào nút ư ả ạ ề ụ ạ Play music when recording starts đ nh c ch y khi b n b t đ u ghi âm.ể ạ ạ ạ ắ ầB n có th ch nh thêm các thông s khác cho phù h p v i microphone, gi ng c a b n m cạ ể ỉ ố ợ ớ ọ ủ ạ ở ụ Microphone. Bây gi b n có th b t đ u thu âm b ng cách kích vào nút Starts Recording.ờ ạ ể ắ ầ ằĐ i đ nh d ng bài hátổ ị ạ

Công vi c ti p theo là đ i đ nh d ng bài hát, tùy theo dòngệ ế ổ ị ạ đi n tho i c a b n h tr đ nh d ng gì thìệ ạ ủ ạ ỗ ợ ị ạ b n hãy đ i sang đ nh d ng đó. Thông th ng t t c các dòng máy đ u nghe đ c v i các bài hát cóạ ổ ị ạ ườ ấ ả ề ượ ớ đuôi .mp3. Ngoài ra, n u b n cóế ạ bài nh c hình mu n chuy n sang đuôi .mp3 đ đ a vào đi n tho i thì b n cũngạ ố ể ể ư ệ ạ ạ có th th c hi n v i công c c a JetAudio này.ể ự ệ ớ ụ ủT ch ng trình JetAudio, b n ch n thanh công c Conversion, mu n ch n bài hát nào đó đ đ i đuôiừ ươ ạ ọ ụ ố ọ ể ổ b n kích vào nút Add Files ho c Add Album đ ch n nhi u bài hát cùng lúc.ạ ặ ể ọ ềSau khi ch n xong bài hát, b n quy đ nh n i s xu t bài hát đó ra sau khiọ ạ ị ơ ẽ ấ chuy n đ i b ng cách ch nể ổ ằ ọ n i c n l u m c ơ ầ ư ở ụ Create new files in the following folder. Sau đó b n ch n ti p đ nh d ng s xu t bàiạ ọ ế ị ạ ẽ ấ hát đó trong m c Output Format, trong m c này cóụ ụ nhi u đ nh d ng cho b n l a ch n nhề ị ạ ạ ự ọ ư MP3 - MPEG Layer-3 (đ nh d ng chu n), WAV, WMA...ị ạ ẩB n click vào nút Start đ chuy n đ i bài hát, khi nào trong ph n Status các thông s đ u đ n 100% làạ ể ể ổ ầ ố ề ế ch ng trình đã đ i đuôi xong và b n có th đ a vào đi n tho i ho c m đ nghe th r i đ y!ươ ổ ạ ể ư ệ ạ ặ ở ể ử ồ ấT o karaokeạM t công c khác c a JetAudio r t hay, đó là công c t o karaoke. V i công c này, b n đã có th tộ ụ ủ ấ ụ ạ ớ ụ ạ ể ự mình làm nên nh ng b n nh c karaoke v a nh , v i ph n hình nh t chính ngôi nhà, gia đình, b n bèữ ả ạ ừ ẹ ớ ầ ả ừ ạ c a mình.ủĐ t o karaoke, đ u tiên b n gõ l i bài hát vào Notepad (b n nên gõ v i phông ch ể ạ ầ ạ ờ ạ ớ ữ .vnTime, b ng mãả TCVN3, l u v i đuôi .txt) và đ t tên cho file bài hát v a t o. Sau đó, b n m JetAudio, ch n bài hátư ớ ặ ừ ạ ạ ở ọ đ nh làm file karaoke đ add vào Playlist.ị ể

Page 217: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trong m c Playlist, b n nh p chu t ph i lên bài ch n Edit, ch n ti p Edit Tag. Trong h p tho i Tagụ ạ ấ ộ ả ọ ọ ế ộ ạ Edit, b n ch n th Lyric r i ch n m c Run Lyric Maker. c a s Lyric Maker, b n ch n menu file,ạ ọ ẻ ồ ọ ụ Ở ử ổ ạ ọ ch n m c Import Lyric, ch n file bài hát b n v a t o và chèn vào đó.ọ ụ ọ ạ ừ ạB c ti p theo, b n s đi u ch nh th i gian ch y ch cho kh p v i b n nh c. B n m h p tho iướ ế ạ ẽ ề ỉ ờ ạ ữ ớ ớ ả ạ ạ ở ộ ạ Import Options, ch n m c ọ ụ I will add time code for each word đ chèn th i gian vào t ng ch ho c m cể ờ ừ ữ ặ ụ bên c nh đ chèn th i gian vào t ng câu.ạ ể ờ ừSau khi chèn th i gian xong b n nh n OK và l u l i file v a t o. N u mu n chèn thêm hình nh, b nờ ạ ấ ư ạ ừ ạ ế ố ả ạ s d ng th Picture trong Tag Edit và ch n hình c n chèn nhé!ử ụ ẻ ọ ầ

Page 218: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương 19 – Ti n ích Ghostệ

1. Gi i thớ iệu về Ghost

z Đ càiể đ tặ hệ đi u hành Windows ề và các chương trình ng d ng b n ph iứ ụ ạ ả mất kho ng 60 phút ,ả nhưng bạn có th dùng ể chương trình Ghost để sao chép toàn b độ ổ ĩa và chỉ mất khoảng 10 phútz M t dàn Game hộ oặc dàn Net thường b ị l iỗ hệ đi u hành ho c ề ặ l i ỗ các ph n ầ mềm, b n có th Ghostạ ể toàn b đĩa vào ộ ổ m t File độ ể d phòng, khi cự ần thiết b n s Ghostạ ẽ tr ở l i ạ và b n ạ l i có ạ m tộ b máyộ nh ư lúc m i cài đ t .ớ ặ2. Các ti n ích c a Ghostệ ủ

z B n có th Ghostạ ể t ừ m tộ đĩa c ng có cứ hương trình đã được cài đặt ( g i là đọ ĩa ngu n ) sang ồ m t độ ĩa cứng khác ( g i là đọ ĩa đích )

Ghost t đĩa 1 sangừ đĩa 2 có dung lượng b ng nhau sau khi Ghost xong,ằ đĩa 2 s gẽ i ng h t đố ệ ĩa 1Ghi chú : Ph n đ m trong C là ph n có d lầ ậ ổ ầ ữ iệu .

Ghost t đừ ĩa 1 sang đĩa 2 có dung lượng nh h n sau khi Ghost xong, dung lỏ ơ ượng các thayổ đ i nổ h ngư t ỷ l % ệ c a cácủ không thayổ đ i ổL u ý : N u đíchư ế ổ quá nh so v i ngu n s b ỏ ớ ổ ồ ẽ ị l i và b n không tỗ ạ h Ghost để ược

z B n có th Ghostạ ể toàn b đĩa vào ộ ổ m t File Image c aộ ủ một ổ khác đ d phòng, khi ể ự c n thi t thìầ ế b n Ghost ngạ ược lại .

Page 219: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ghost đĩa 1 vào File Image trên đĩa 2 đ d phòngể ự

Ghost ngược l iạ t File Image từ rên đĩa 2 v đĩa 1 khiề đĩa 1 b ị l iỗ hệ đi u hànhề

z B n có th Ghostạ ể toàn b ộ m t logic sang m t logic khác Thí d Ghost toàn b Cộ ổ ộ ổ ụ ộ ổ đĩa 1 sang ổ C đĩa 2

Ghost t Partition sang Partition khácừ

z B n cũng có th Ghostạ ể toàn b logic C thành ộ ổ m t File nh trên m t Logic khác ộ ả ộ ổ cùng đĩa hoặc khác đĩa đ d phòng,ể ự khi c n thi tầ ế b n Ghost ngạ ược tr ở l iạ từ File nh vả ề Logicổ ban đầu .

Page 220: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ghost t ừ ổ logic C đĩa 1 thành m t File Image trên Dộ ổ đĩa 2

z Ghost ngược l iạ t File Image ừ về C trong trổ ường h p C b ợ ổ ị l iỗ hệ đi u hànhề

Ghost ngược l iạ t File Image d phòng từ ự rên D đổ ĩa 2về ổ C đĩa 1 khi đĩa 1 b ị h ng hỏ ệ đi u hành .ề

B n ạ cũng có th Ghostể t C thành ừ ổ m t File Image trongộ D trên cùng ổ m t đĩa c ngộ ứ

3. Các đi mể c n ầ l u ý khi Ghostư

z N u b n cài Windos XP vàoế ạ đĩa nguồn thì sau khi Ghost sang đĩa đích b n cạ hỉ dùng được trên máy có cùng ch ng lủ o i Mainboard .ạz Trường hợp khác lo i Mainbord thì ít nạ hất hai lo i Mainboard phạ ải có cùng tên Chipset chính ( North Bridge )

Page 221: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

z Khi Ghost t đừ ĩa sang đĩa, n u đế ĩa đích đã có d li u tữ ệ hì toàn b d li u cũ s b xoá vàộ ữ ệ ẽ ị được thay th b ng d li u ế ằ ữ ệ m i nh đớ ư ĩa ngu n .ồ

4. M c đích Ghost ụ t ừ Đĩa sang Đĩa

z Khi bạn c n ầ lắp nhanh m tộ b máy tính trong khộ o ng 15 đ n 20 phút, b n c n s d ng cả ế ạ ầ ử ụ hương trình Ghost đ sao chép toàn ể b n i dung và các phân vùng ộ ộ c aủ đĩa ngu n ( là đồ ổ ược cài đ t chu n )ặ ẩ sang đĩa đích ( là ổ l p ắ mới trong máy ), so v i th i gian lớ ờ ắp ráp và cài đ t hoàn cặ hỉnh cho m tộ b ộ máy m t khấ oảng80 phút thì chương trình Ghost đã tiết kiệm cho b n đạ ược 60 phút làm vi c .ệ

Dùng đĩa 1 có d li u làm đữ ệ ĩa ngu n Ghost sang đồ ĩa 2 ( đĩa đích ) là đĩa c n càiầ đ tặ .

5. Các bước ti n hànhế

z Chu n bẩ ị m t đĩa ngộ u n (ồ đã được cài đ t chu n )ặ ẩz Lắp đĩa ngu n chung cáp tín hi u vồ ệ ới đĩa cứng trong máy, thiết l p Jumper choậ đĩa ngu n là Masterồ và đĩa đích là Slave

Thi tế l p Jumper choậ đĩa ngu n ( có d lồ ữ iệu ) là Master đĩa đích ( ch a có d lư ữ iệu) là Slave

z Vào CMOS SETUP thi tế l p choậ CD ROM là First Bootổ

z Cho đĩa Boot CD có chương trình Ghost vào và kh i đ ng ở ộ l i máy, máy s kh iạ ẽ ở động vào màn hình MS-DOS với d u nh cấ ắ t Aừ ổR:\> _Gõ lệnh Ghost <Enter>

R:\> Ghost <Enter>

Page 222: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Màn hình Ghost xu t hi nấ ệ

Ch n Local =>ọ Disk => To Disk

Ch nọ To Disk <Enter>

Chương trình yêu c u b n ch nầ ạ ọ đĩa ngu n, b n hãy cồ ạ h n dòng s 1 ( Dòng ọ ố s 1 làố ổ v i thớ i tế l pậ Master ) nh n <Enter>ấ

Page 223: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương trình s ẽ m c đặ ịnh ch n đích ọ ổ là Drive 2 cho ổ b n bạ ạn nhấn <Enter>

Chương trình cho phép b n có th thayạ ể đ i kích tổ hước các logic trênổ đĩa đích ở m c ụ New site, n uế b n không mạ u n thay đố ổi thì gi nguyên kích thữ ước m c đặ ịnhSau đó nh n phím Tabấ đ chuy n ể ể m c cụ h n xu ng ọ ố OK và nhấn <Enter>

Page 224: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương trình h iỏ b n có đ ng ý ạ ồ Ghost v i các ớ l a cự h n trên hay không? bọ ạn ch nh ọ Yes r i nhânồ <Enter>

Chương trình b t đắ ầu Ghost trong kho ng 5 phút ( tả uỳ theo t c đ máy, t cố ộ ố đ máy càng cao thì tộ h iờ gian này càng ngắn )Thanh tr ng thái bên trên cho ta tạ hấy % dữ liệu đã hoàn thành .

Khi quá trình Ghost hoàn thành 100%, b n ạ c n cầ h n ọ Reset Computerđể kh i đ ng ở ộ lại máy .=> Quá trình Ghost đã hoàn thành .6. Ghost t ừ Đĩa vào File Image .z Ti n ích này giúp b n Ghost dệ ạ ự phòng đĩa c ng vào ứ m t File ộ ảnh, và như v y v iậ ớ m tộ đĩa d trự ữ b n có th ạ ể l u đư ược nhi u File nh Ghost ề ả từ nhi u đề ĩa cứng cài đ t trên các Mainbord khác nhau.ặ

Ghost toàn b độ ĩa 1 thành File Image trên đĩa c ng tứ h 2ứ

Page 225: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

File Image dự tr có tữ hể được Ghost ra m tộ c ng ổ ứ m iớ

Các bước th cự hi n :ệz Chu n bẩ ị m t c ng đãộ ổ ứ được cài đ t làmặ ngu n .ổ ồz M t c ng khác dùngộ ổ ứ đ ể l u File Image, c ng này c n đư ổ ứ ầ ược phân vùng và Format trước bằng chương trình FDISK và l nh Format .ệz Hai cổ ứng trên đ u chung ấ m t ộ cáp tín hi u, thi tệ ế l p choậ ổ ngu n làồ Master, ổ c n ầ l u File Image làư Slave .z Cho đĩa Boot CD có chương trình Ghost vào và kh i đ ng ở ộ l iạmáy.

T d u nh c ừ ấ ắ gõ l nh Ghost <Enter>ệ

R:\> Ghost <Enter>

Màn hình Ghost xu t hi nấ ệ

Ch n ọ Local =>Disk=>To Image

Page 226: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

T ừ To Image nh n ấ <Enter>

Ch n đọ ĩa ngu n là Drive 1 nồ h n <Enter>ấGiao di n sau xệ uất hiện .

B n cạ h n Logic ọ ổ nơi đ t File Image, b n b m pặ ạ ấ hím Tab để đưa lựa ch n ọ về m c ụ Look in dùng phím mũi tên tr i xu ng .ả ố

Page 227: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n Logicọ ổ để đặt File Image ( ví dụ trên đang ch n F ) ọ ổ r i nồ h n ấ <Enter>

Đặt tên cho File Image trong ô File name (ví d trên đ t tên là LUUTRU)ụ ặsau đó dùng phím Tab đ aư m c ch n sang phím ụ ọ Save r i nồ h n <Enter>ấ

Giao di n trên yêu cệ ầu b n cạ h n ọ t s nén cho File Imageỷ ố- Nếu b n cạ h nọ No là không nén .

- Nếu bạn ch nọ Fast là nén l i còn khạ oảng 80%

- Nếu b n cạ h nọ High là nén l i còn kho ng 60%ạ ả

Thông thường ta ch n ọ t s nén cao nh t là ỷ ố ấ Highsau khi ch n ọ tỷ s nén b n nh n <Enter>ố ạ ấ

Page 228: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n ọ Yes để đồng ý với các l a cự h n trên .ọ

Quá trình Ghost được thực thi trong kho ng 5 phút ( tả uỳ t c đ máy ) sau khi thanh trố ộ ạng thái đạt 100% là xong .

B n cạ h n ọ Continue sau đó thoát kh i cỏ hương trình Ghost

Page 229: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Quá trình Ghost đã hoàn thành .

7. Ghost t File Image ra đừ ĩa .

B n có th s dạ ể ử ụng File Image trên đ Ghost ra ể m t độ ĩa cứng m i khi ớ l p máy, hay Ghost raắ đĩa bị l iỗ hệ điều hành đ s a cể ử h a .ữ

Ghost t File Image raừ đĩa c ngứ

Các bước ti n hànhế

z Chu n bẩ ị m t c ng có cộ ổ ứ h aứ File Image làm File ngu n .ồz M t c ng ộ ổ ứ m i mà b n ớ ạ c n cài đ tầ ặ

z Đấu hai chung ổ cáp tín hi u, thi tệ ế l p choậ có File ngổ u n làồMaster, ổ mới ch a ư có d li u là Slave .ữ ệz Cho đĩa Boot CD có chương trình Ghost vào và kh i đ ng ở ộ l i máy.ạT d u nh c ừ ấ ắ gõ l nh Ghost <Enter>ệ

R:\> Ghost <Enter>

Màn hình Ghost xu t hi nấ ệ

Ch n ọ Local => Disk=> From Image

Page 230: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n ọ From Image nh n <Enter>ấ

B n dùng phím ạ Tab để đưa l a cự h n vào ọ m c ụ Look in, sau đó m ở đĩaổ có ch a ứ File Image .

Ch n File Image c n Ghost ọ ầ r i nồ h n <Enter>ấ

Chương trình s ẽ tự ch n đĩa đích cho ọ bạn, bạn nhấn <Enter>

Page 231: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B n có th thayạ ể đ iổ l i kích thạ ước các Logic trong m c ổ ụ New size, hoặc để nguyên kích thước m cặ đ nhị

Dùng phím Tab đ chuy n ể ể m c cụ h n xu ng ọ ố OK r i nồ h n <Enter>ấ

B n cạ h nọ Yes để đồng ý v i các ớ l a cự h n trên .ọ

Quá trình Ghost thực thi trong kho ng 5 phút ( tả uỳ theo t c đ máy )ố ộ

Page 232: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Khi kết thúc bạn ch n ọ Reset Computer đ kh iể ở đ ng ộ l i máy ạ => Quá trình Ghost hoàn thành

8. Ghost t Paừ rtition sang Partition

B n có th Ghostạ ể toàn b d li u c a C độ ữ ệ ủ ổ ĩa 1 sang C ho c Dổ ặ ổtrênđĩa 2, quá trình đó là Ghost t Partition sang Partition, từ rường h p nàyợthường đựơc sử d ng cho cácụ đổ ĩa được phân vùng s n .ẵ

Các bước ti n hànhế

z Chu n bẩ ị m t đĩa độ ược cài đ t chặ uẩn làm đĩa ngu n .ồz Đĩa đích ph i là đả ĩa đã đư cợ phân vùng ho cặ m t độ ổ ĩa đang s d ng b ử ụ ị l i pỗ h n ầ m m .ềz Lắp 2 đĩa chung ổ cáp, thi tế l p ậ m t là Master mộ ổ ột làổ Slave, Master sổ ẽ được hi n tể h v tríị ở ị Drive 1 khi Ghost .z Thi tế l p trong CMOS SETUP choậ CD ROM kh i đ ng ổ ở ộ trướcz Cho đĩa Boot CD có chương trình Ghost vào và kh i đ ng ở ộ l i máyạ

T d u nh c ừ ấ ắ gõ l nh Ghost <Enter>ệ

R:\> Ghost <Enter>

Màn hình Ghost xu t hi nấ ệ

Page 233: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch n ọ Local => Partition => To Partition

Ch n ọ To Partition nhấn <Enter>

B n hãy cạ h n đĩa ngọ u n, trên đồ ở ĩa Drive1 là đĩa b n thi tạ ế l p làậMaster,sau khi ch n đọ ĩa nguồn bạn nhấn <Enter>

Page 234: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương trình ti p ế t c yêu ụ c u b n cầ ạ h n phân vùng trên đọ ĩa ngu n, thôngồthường bạn ch n dòng Primary ọ là ổ chứa hệ đi u hành .ề

Chương trình yêu c u b n ch n phân vùng trên đĩa đích, ầ ạ ọ bạn có th ể ch n Primary ho c Logical sau đóọ ặ <Enter>

C aử s trên h iổ ỏ b n có đ ng ý v i các lạ ồ ớ ựa ch n tọ rên không ? b nạch nọYes r i nồ h n <Enter>ấ

Page 235: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Quá trình sao chép b t đắ ầu và kéo dài trong kho ng 5 phút thì k t thúcả ế

Quá trình sao chép k t thúc, giao dế i n trên xu t hi n, b n hãy cệ ấ ệ ạ h n ọ Reset Computer đ kh iể ở đ ngộ l i máy .ạ => Qúa trình Ghost hoàn thành

9. Ghost t Paừ rtition đến File Image

z B n có th Ghostạ ể t Partition sang ừ m t Fileộ nh đ dả ể ự phòng, khi h ng ỏ bạn s Ghostẽ ngược tr ở lại t File Image ừ v phânề vùng ban đ u .ầ

Ghost t Partition thành File Imageừ

Ghost t Partition thành File Imageừtrên cùng m tộ đĩa c ng .ứ

Page 236: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Các bước ti n hành .ế

z Chu n bẩ ị m t đĩa độ ược cài đ t chặ uẩn làm đĩa ngu n .ồz Đĩa đích ph i là đả ĩa đã được phân vùng ho cặ m t độ ổ ĩa đang s d ng .ử ụz Lắp 2 đĩa chung ổ cáp, thi tế l p ậ m t là Master mộ ổ ột làổ Slave Master sổ ẽ được hi n tể h v tríị ở ị Drive 1 khi Ghost .z Thi tế l p trong CMOS SETUP choậ CD ROM kh i đ ng ổ ở ộ trướcz Cho đĩa Boot CD có chương trình Ghost vào và kh i đ ng ở ộ l i máyạ

T d u nh c ừ ấ ắ gõ l nh Ghost <Enter>ệ

R:\> Ghost <Enter>

Màn hình Ghost xu t hi nấ ệ

Ch n Local => ọ Partition => To Image

Ch n ọ To Image <Enter>

B n hãy cạ h n đĩa ngọ u n, Drive1 ồ ổ là có thi tổ ế l pậ là Master

Page 237: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ti p theo ế bạn c n cầ h n phân vùng trên đọ ĩa ngu n mà b n c n Ghost d phòng, thông thồ ạ ầ ự ường là phân vùng chính Primary .

Chương trình yêu c u b n ch n phân vùng đích ầ ạ ọ n i đơ ặt File Image đ Ghost ể t i, ớ bạn có th ể ch n ọ m tộ trong các đĩa trong ổ m c ụ Look in

B n nh p tên cho File Image vào ạ ậ m cụ File name, thí d trên đụ ặt tên là LUU_C sau đó dùng phím Tab chuy n ể m c ch n sang phím ụ ọ Save và nhấn <Enter>

Page 238: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương trình s yêuẽ cầu b n cạ h n ọ t s nén, b n nên cỷ ố ạ h n ọ t s nén cao nhỷ ố ất là High sau đó nh n <Enter>ấ

M t giao dộ i n h iệ ỏ b n có đạ ồng ý v i các l a cớ ự h n trên không ? ọ b n ch n ạ ọ Yes r i nồ h n <Enter>ấ

Chương trình ti n hành Ghost trong khế oảng 5 phút ( tuỳ t c đ máy )ố ộ

Page 239: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Khi kết thúc bạn ch n ọ Continue sau đó thoát kh i chỏ ương trình Ghost và kh i đ ng ở ộ lại máy => Quá trình Ghost đã hoàn thành .10. Ghost từ File Image v Paề rtition

z B n có th s d ng File Image ạ ể ử ụ d phòng đ Ghostự ể ngược tr vở ềphân vùng tuỳ ý .

Ghost ng cượ l iạ t File Image v Partitionừ ề

Ghost t Partition thành File Imageừtrên cùng m tộ đĩa c ng .ứ

Các bước ti n hành .ế

z Chu n bẩ ị m t đĩa ộ có File Image làm đĩa ngu n .ồz Đĩa đích ph i là đả ĩa đã được phân vùng ho cặ m t độ ổ ĩa đang sửd ng .ụz Lắp 2 đĩa chung ổ cáp, thi tế l p ậ m t là Master mộ ổ ột làổ Slave,

Master sổ ẽ được hi n tể h v trí Drive 1 ị ở ị khi Ghost .z Thi tế l p trong CMOS SETUP choậ CD ROM kh i đ ng ổ ở ộ trướcz Cho đĩa Boot CD có chương trình Ghost vào và kh i đ ng ở ộ l i máyạ

T d u nh c ừ ấ ắ gõ l nh Ghost <Enter>ệ

R:\> Ghost <Enter>

Page 240: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Màn hình Ghost xu t hi nấ ệ

Ch n Local =>ọ Partition => From Image

Ch n ọ From Image <Enter>

Dùng phím Tab để đưa m c cụ h n v ọ ề m c ụ Look in, sau đó ch n phânọvùng ch a ứ File Image, n u không nh b n hãy ế ớ ạ l c ụ tìm trong các ổlogicC, D, E, F trên

Page 241: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

N u có File Image thì chúng ế sẽ được hi n tể h trong khung ị c aử s , ổ ch n đúng tên File r i nọ ồ h n <Enter>ấ

Ti p theo ế bạn c n cầ h n đọ ổ ĩa đích , b n ạ l u ý khi ư cắm hai tổ rên 1 cáp,thì ổ thi tế l p là Master ậ sẽ được hi n tể h dòng s 1 nh tị ở ố ư ở rên .

Ti p theo ế bạn c n cầ h n phân vùng đíọ ch đ Ghostể t i, ớ nếu bạn ch n Pọ rimary thì b n s Ghostạ ẽ t i C,ớ ổ n u cế h nọ là Logical thì b n s Ghost ạ ẽ t i D .ớ ổTi p theo là ế c aử s h iổ ỏ bạn có đ ngồ ý với các l a cự h n ọ trên không,bạn ch n ọ Yes r i nồ h nấ <Enter>

Page 242: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Chương trình b t đắ ầu sao chép trong kho ng 5 phút, choả đ n khi thanh trế ạng thái ch y h t 100% .ạ ế

K t thúc ế b n hãy chạ ọn Continue rồi thoát kh i cỏ hương trìnhGhost,sau đó khởi đ ng ộ lại máy .=> Quá trình Ghost hoàn thành .

Page 243: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch ng 20 - H ng d n t o b n ghost đa c u hình WinXP SP2ươ ướ ẫ ạ ả ấ

CÁCH 01Dùng syspacker 2.1 + DriverCông c g m có: ụ ồ1. Ph n m mầ ề SysPacker_2.1_Release: Ph n này có tác d ng là đi u khi n quá trình làm file ghost đ nóầ ụ ề ể ể có th nh n đa c u hình và đi u khi n ch ng trình nh n driver t đ ngể ậ ấ ề ể ươ ậ ự ộ

Hình nh sau khi m nó:ả ở

Đ a ch là:ị ỉ http://www.ziddu.com/download/336112...acker.rar.html2. Ph n m m Dllcache: Có tác d ng l c b t các t p tin không c n thi t cho win.ầ ề ụ ượ ớ ậ ầ ế

Đ a ch là:ị ỉ http://www.ziddu.com/download/3361134/Dllcache.rar.html

Or http://www.mediafire.com/download.php?hmgmgzzv2xt

3. H ng d n: là m t file word do mình đúc rút kinh nghi m fonts ch đ c s d ng là fonts .vntimeướ ẫ ộ ệ ữ ượ ử ụĐ a ch là:ị ỉ http://www.ziddu.com/download/3361213/HuongDan.doc.html

4. B Driver có tích h p các Diver và ch ng trình cài driver t đ ngộ ợ ươ ự ộĐ a ch là: ị ỉ http://www.mediafire.com/download.php?nczmrmnzmdzHình nh:ả

Page 244: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

H ng d n cách làm:ướ ẫ- M c tiêu: ụ+ Hi u đ c cách làm GHOST đa c u hình nh n Driver t đ ngể ượ ấ ậ ự ộ+ Làm đ c m t đĩa GHOST theo ý mình ượ ộ+ Rút ra đ c kinh nghi m và t tích h p thêm Driver vào b Drive đã cóượ ệ ự ợ ộ- Cách làm:Công tác chu n b : Tr c tiên b n cài cho mình m t b n WIN th t c n th n và s ch không có virus,ẩ ị ướ ạ ộ ả ậ ẩ ậ ạ không cài Drive và cài thêm các ph n m m mà b n cho là th c s c n thi t theo nhu c u công vi c màầ ề ạ ự ự ầ ế ầ ệ b n c n.ạ ầ1. Gi i nén file Sysprep m c 4 trên sau đó copy th m c này vào Cả ở ụ ư ụ ổ2. Ti n hành s a thông tin file sysprep.infế ửSau khi copy vào C ta ti n hành s a vào th m c sysprep s th y file có tên là sysprep.inf (Nh hìnhổ ế ử ư ụ ẽ ấ ư minh ho d i đây)ạ ướ

----> B n m nó ra b ng cách nháy đúp và vào nó, sau đó s th y các thông tin nh sau:ạ ở ằ ẽ ấ ư

Page 245: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Bây gi b n có th s a các thông tin c a mình vào đâyờ ạ ế ử ủ+ ProductKey=XJM6Q-BQ8HW-T6DFB-Y934T-YD4YT => Cái này b n ph i thay b ng Key c a bạ ả ằ ủ ộ win c a mình đang cài. B n có th dùng ph n m m sau đ bi t Key hi n t i c a b win mình đangủ ạ ể ầ ề ể ế ệ ạ ủ ộ dùng. Đ a ch : ị ỉhttp://www.ziddu.com/download/336128...inder.rar.html

+ FullName="Duong Viet Phuong"OrgName="Mobile: 0986194190"=> Hai dòng trên b n s a theo thông tin c a b nạ ử ủ ạSau khi s a xong b n ti n hành ghi l i các thông tin mà b n đã s aử ạ ế ạ ạ ử3. L c b t dung l ng c a win: Ph n này b n có th làm ho c b đi thì tuỳ b nượ ớ ượ ủ ầ ạ ể ặ ỏ ạ- Ph n m m s d ng là DLLCache ầ ề ử ụ

+ Copy ch ng trình này vào C:\sysprep và m ch ng trình lên ta có b ng sau: ươ ở ươ ả

s a m c nàyử ụ

Page 246: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

n vào nút: Ấ+ Lúc này ch ng trình s ti n hành Backup file Dllcache n m trong th m cươ ẽ ế ằ ư ụ C:\windows\system32\Dllcache và sau khi ghost xong thì ta ti n hành ch y nó l i m t l n n a đ ti nế ạ ạ ộ ầ ữ ể ế hành ph c h i l i nh ng gì mà nó đã xoá. M c đích c a vi c làm này là gi m dung l ng file ghost màụ ồ ạ ữ ụ ủ ệ ả ượ thôi. Trong khi ch ng trình backup nó có h i gì b n m t s câu h i b n c đ ng ý b ng cách nh pươ ỏ ạ ộ ố ỏ ạ ứ ồ ằ ấ vào nút yes ho c ok.ặ4. nh n n khi ghostẢ ềM c đích c a nó là s đ a b c hình lên khi ch ng trình ghost đa c u hình cài Drive t đ ng ho tụ ủ ẽ ư ứ ươ ấ ự ộ ạ đ ngộB n ti n hành làm m t b c nh có kích c 800 x 600 ghi d i d ng đuôi bmpạ ế ộ ứ ả ỡ ướ ạVí d c a mình là SETUP.bmp, hình d i minh ho vi c s d ng b c hình mà b n đã làmụ ủ ướ ạ ệ ử ụ ứ ạ

Sau khi làm xong b n đ b c hình này vào C (ch nào tuỳ b n mi n là C ch a h đi u hành). Đạ ể ứ ổ ỗ ạ ễ ổ ứ ệ ề ể ti n cho vi c h ng d n các b n mình đ nó trong C:\sysprep\setup.bmpệ ệ ướ ẫ ạ ể5. C u hình cho syspackerấ- M ch ng trình syspackerở ươ

Page 247: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

- Đánh d u ki m vào các m c sau:ấ ể ụ

- Hình nh sau khi đánh d u ki m:ả ấ ể

Page 248: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

- C u hình đ ch y ch ng trình Driver.exe, b n làm nh hình sau:ấ ể ạ ươ ạ ư

B n ti n hành ch đ n file Driver.exe n m trong th m c C:\sysprep\driver đ đ c nh hình d iạ ế ỉ ế ằ ư ụ ể ượ ư ướ đây:

Page 249: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

- C u hình ch y ch ng trình Dllcache đ restore l i Dllcache, b n làm nh hình sau:ấ ạ ươ ể ạ ạ ư

B n ti n hành ch đ n file Dllcache.exe n m trong th m c C:\sysprep\Dllcache.exe đ đ c nh hìnhạ ế ỉ ế ằ ư ụ ể ượ ư d i đây:ướ

Page 250: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Sau đó b n đánh thêm dòng ch /restore n m sau ch Dllcache.exe mà b n v a n p vào. Nh r ng gi aạ ữ ằ ữ ạ ừ ạ ớ ằ ữ ch e c a Dllcache và / c a /restore c a kho ng tr ng là 1 kí t . B n có th xem hình minh ho d iữ ủ ủ ủ ả ố ự ạ ể ạ ướ đây:

M c đích c a vi c làm nh v y đ ch ng trình Dllcache.exe s t đ ng ph c h i l i file Dllcacheụ ủ ệ ư ậ ể ươ ẽ ự ộ ụ ồ ạ- N p nh n n: B n làm theo hình d i đây:ạ ả ề ạ ướ

Page 251: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B n ti n hành tìm đ n file nh mà b n đã chu n b t b c trên và ch đ n v trí mà b n đ VD: Nhạ ế ế ả ạ ẩ ị ừ ướ ỉ ế ị ạ ể ư mình làm thì mình tr đ n C:\sysprep\Setup.bmpỏ ế

- M c có đ ng d n C:\Driver b n đ nguyên không s a, b n có th xem hình minh ho d iụ ườ ẫ ạ ể ử ạ ể ạ ướ-

- Sau cùng b n n vào nút có ch (C), n u không có l i gì thì ch (R) s n i lên và ta n vào đóạ ấ ữ ế ỗ ữ ẽ ổ ấ

Page 252: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

đ nó ti n hành c u hình. Trong lúc c u hình nó h i gì b n c ch p thu n h t. B n có th ể ế ấ ấ ỏ ạ ứ ấ ậ ế ạ ể xem hình minh ho d i đây:ạ ướ+ N VÀO (C): Ấ

-+ N VÀO (R) (Ch n i khi đã làm đúng các b c)Ấ ỉ ổ ướ

-

Page 253: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

-- Sau khi đã làm xong ta ti n hành kh i đ ng l i và ghost l i m t b n l u, t nay b n đã có m tế ở ộ ạ ạ ộ ả ư ừ ạ ộ b n ghost đa c u hình t nh n Driver r i đóả ấ ự ậ ồChúc các b n thành côngạ

CÁCH 02Dùng công c Newrep + Driver Y8.9ụ

A. Công c g m có:ụ ồ1. Newprep V5:http://www.ziddu.com/download/3361282/Newprep.rar.htmlCái này KAS và KIS l m t ng là virus nh ng không ph i đâu các b n nhé. ầ ưở ư ả ạ

2. Ph n m m Dllcache: Có tác d ng l c b t các t p tin không c n thi t cho win.ầ ề ụ ượ ớ ậ ầ ếhttp://www.ziddu.com/download/3361134/Dllcache.rar.html

3. B Driver: Dùng c a b n Y8.9: ộ ủ ảĐ a ch là ị ỉ http://www.mediafire.com/download.php?m11mivm13nx

B. Cách th c hi n:ự ệ

- Ti n hành t i nén b sysrep mà b n đã l y t b c 4 ph n A sau đó đ vào C (C:\sysprep). Sau đóế ờ ộ ạ ấ ừ ướ ầ ể ổ b n ti n hành s a đ i t p tin SysPrep.inf nh sau: ạ ế ử ổ ậ ư

+ N i dung cũ đã có: ộ

[Unattended]

OEMPnPDriversPath="%systemdrive%\inf"

OemSkipEula=Yes

DriverSigningPolicy=Ignore

NonDriverSigningPolicy=Ignore

+ Thay b ng n i dung m i nh sau: ằ ộ ớ ư

[Unattended]

OEMPnPDriversPath="%systemdrive%\inf"

OemSkipEula=Yes

OemPreinstall=Yes

DriverSigningPolicy=Ignore

NonDriverSigningPolicy=Ignore

Page 254: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

UpdateInstalledDrivers=Yes

(Riêng ph n tên, key đã h ng d n các 1 thì các b n v n làm nh trên)ầ ướ ẫ ở ạ ẫ ư

- T o m t file nh có tên là setup.jpg kích c là 800x600 sau đó đ vào C:\windows\system32 (Nhạ ộ ả ỡ ể ớ r ng tên file nh và đ ng d n ph i chính xác nh trên nhé)ằ ả ườ ẫ ả ư

- T o m t file có tên là oeminfo.ini sau đó copy vào trong th m c windows\system32. N i dung trongạ ộ ư ụ ộ file oeminfo.ini nh sau:ư

[Support Information]

Line1=ylmf

L c b t dung l ng c a win: Ph n này b n có th làm ho c b đi thì tuỳ b nượ ớ ượ ủ ầ ạ ể ặ ỏ ạ

- Ph n m m s d ng là DLLCache ầ ề ử ụ

+ Copy ch ng trình này vào C:\sysprep và m ch ng trình lên ta có b ng sau: ươ ở ươ ả

n vào nút: Ấ

+ Lúc này ch ng trình s ti n hành Backup file Dllcache n m trong th m cươ ẽ ế ằ ư ụ C:\windows\system32\Dllcache và sau khi ghost xong thì ta ti n hành ch y nó l i m t l n n a đ ti nế ạ ạ ộ ầ ữ ể ế hành ph c h i l i nh ng gì mà nó đã xoá. M c đích c a vi c làm này là gi m dung l ng file ghost màụ ồ ạ ữ ụ ủ ệ ả ượ thôi. Trong khi ch ng trình backup nó có h i gì b n m t s câu h i b n c đ ng ý b ng cách nh pươ ỏ ạ ộ ố ỏ ạ ứ ồ ằ ấ vào nút yes ho c ok.ặ

- Ch y ch ng trình Newprep V5 lên: ta ti n hành c u hình cho nó nh sau:ạ ươ ế ấ ư

Page 255: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

+Sau khi đã làm các b c trên ta ti n hành n vào nút More...(E) đ ti n hành c u hình ti p:ướ ế ấ ể ế ấ ế

+ Ti p theo n nút sysprep(P) đ ti n hành ch y ch ng trình Newprep 5. Trong quá trình ch y nó hi nế ấ ể ế ạ ươ ạ ệ lên m t b ng System Prepapation Tool, b ng này b n ti n hành nh sau: trong m c Options đánh d uộ ả ả ạ ế ư ụ ấ ki m v o m c Don't reset grace period for activation và n vào nút Reseal đ ch ng trình ti p t cể ả ụ ấ ể ươ ế ụ ch y. K t thúc nó thông b o cho ta b ng là và b n n OK vô đó đ k t thúc. B n kh i đ ng l i l uạ ế ả ả ạ ấ ể ế ạ ở ộ ạ ư ghost

Page 256: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B n c p nh t và s a l i cho bài vi t ả ậ ậ ử ỗ ếQua m t th i gian cài tôi phát hi n ra còn m t thi u sót n a đó là v i phiên b n WIN SP2 thì ph i càìiộ ờ ệ ộ ế ữ ớ ả ả file s a l i này tr c khi ti n hành làm file ghost win. V i các lo i main m i tử ỗ ướ ế ớ ạ ớ ừ Intel 945 tr lên thìở card ti ng d ng âm thanh HD mu n cài đ c cái này thì ta ph i ch y file s a l i tr c. N u trong b nế ạ ố ượ ả ạ ử ỗ ướ ế ả ghost mà không tích h p file này vào thì sau khi ghost xong v n không th nh n đ c card ti ngợ ẫ ể ậ ượ ếĐ a ch l y đây:ị ỉ ấ

http://www.ziddu.com/download/336131...xpsp2.exe.html B sung fonts chổ ữĐ a ch : ị ỉ http://www.mediafire.com/download.php?dvzn4oetid3B sung Hiren boot 9.5 vào b win theo đ a ch sau: ổ ộ ị ỉ http://www.mediafire.com/download.php?avbjm7mdlwx ho c ặ http://www.mediafire.com/download.php?uimw5tztmmi

Ngày 4/11/2008: Cung c p cho các b n ph n m m Driver.exe phiên b n 5.0.724, phiên b n này có thấ ạ ầ ề ả ả ể giúp các b n làm trên SP3. Đ a ch :ạ ị ỉ http://www.ziddu.com/download/3361320/Driver.exe.html

Ngày 7/11/2008 B sung b Driver m i và ph n m m Driver.exe V5.0 m i đ c cung c p b sung cácổ ộ ớ ầ ề ớ ượ ấ ổ Driver m i. Cái này đ c l y trong b ghost c a TQ Y8.6ớ ượ ấ ộ ủĐ a ch : ị ỉ http://www.mediafire.com/download.php?nczmrmnzmdz

Ngày 17/11/2008 B sung ph n fix l i cho b sysprep có ch a Dvrs đ l c Driver. ổ ầ ỗ ộ ứ ể ọNguyên nhân là file nén board.7z đi kèm b này l i d n đ n không th cài đ c chipset cho m t s máyộ ỗ ẫ ế ể ượ ộ ố (báo l i MS BUS). B n có th l y file Board.rar vào và xóa file Board.rar hi n có đi. Đ ng d n:ỗ ạ ể ấ ệ ườ ẫ http://www.ziddu.com/download/3361362/Board.rar.html

Ngày 19/11/2008. Nâng c p phiên b n 2 file setupcl.exe và sysprep.exe lên phiên b n 5.1.2600.2180 .ấ ả ả u đi m c a phiên b n m i này s giúp b n c u hình cho SP3 đ c t t h n và đ thành công s caoƯ ể ủ ả ớ ẽ ạ ấ ượ ố ơ ộ ẽ

h n (N u làm cho SP2 thì không c n nâng c p cũng đ c). Cách làm là: Sau khi l y file nén này vơ ế ầ ấ ượ ấ ề b n ti n hành gi i nén s th y có 2 (file setupcl.exe và sysprep.exe). Ti p theo b n ti n hành xoá 2 fileạ ế ả ẽ ấ ế ạ ế n m trong th m c sysprep có tên trùng v i 2 file v a l y v sau đó copy 2 file v a l y v vào v trí 2ằ ư ụ ớ ừ ấ ề ừ ấ ề ị file v a xoá n m trong th m c sysprep ừ ằ ư ụĐ gi m b t dung l ng File Ghost , ta có th làm nh sauể ả ớ ượ ể ư

- Ngoài ra, các b n nên chú ý 1 s đi m sau:ạ ố ể

Page 257: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

----- Dung l ng c a File ghost s b ng kho ng 1/2 dung l ng s d ng c a đĩa c ng hi n t i. ượ ủ ẽ ằ ả ượ ử ụ ủ ứ ệ ạ----- Đ gi m b t dung l ng, ta có th làm nh sau:ể ả ớ ượ ể ư--------- Vào C:\Windows\System32 >> B t ch đ hi n th file n lên >> Vào th m c Dllcache Và delậ ế ộ ể ị ẩ ư ụ h t trong này. (Cái này thay th vi c ch y file DllcacheManager)ế ế ệ ạ--------- Vào C:\System Volume Information >> Del h t trong nàyế--------- Kích chu t ph i vào My Computer >> Properties >> R i làm theo h ng d n nh hình d i:ộ ả ồ ướ ẫ ư ướ

Gi thì restart l i máy và ki m tra dung l ng, b n s th y b t đi r t nhi u.ờ ạ ể ượ ạ ẽ ấ ớ ấ ề

Ngoài ra, b n này ch dùng đ c đ i v i Win XP SP2, v i b n SP3 thì ko th c hi n đ c.ả ỉ ượ ố ớ ớ ả ự ệ ượCác b n c th làm, n u có th c m c c post lên, mình s h tr thêm v sau.ạ ứ ử ế ắ ắ ứ ẽ ỗ ợ ề

* L u ý: ư

- Sau khi cài win, soft... b n nên ghost l i tr c 1 b n l u đ đ phòng b l i còn có cái mà ghost l iạ ạ ướ ả ư ể ề ị ỗ ạ (đ m t công) ỡ ấ- Trong quá trình làm, có th nó s ko load đ c Driver mà s báo l i màn hình xanh.ể ẽ ượ ẽ ỗ

Page 258: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Tham kh o. ả

1.Theo dõi và đi u khi n máy tính t xa - C c Hayề ể ừ ự

Có ng i c n b n giúp s a máy tính nh ng b n l i đang xa? Hãy đ ph n m m TeamViewerườ ầ ạ ử ư ạ ạ ở ể ầ ề k t n i b n v i chi c máy tính đó, h t nh b n đang ng i tr c màn hình.ế ố ạ ớ ế ệ ư ạ ồ ướ

TeamViewer la tiên ich miên phi, cho phep ban kêt nôi 2 máy tinh thông qua Internet. Ng i s d ng ườ ử ụ máy tính này có th đi u khi n máy tính kia y đang ng i tr c màn hình.ể ề ể ồ ướBan co thê download ph n m m tai ầ ề http://soft4all.info/free-software-d...-the-internet/ hoăc tai http://softbuzz.net/Windows/Network-...Viewer_13.htmlTeamViewer có 2 hình th c s d ng, cài đ t ho c s d ng ngay. Sau khi download, b n kích ho t file.ứ ử ụ ặ ặ ử ụ ạ ạ T i b c đ u tiên, ch ng trình s yêu c u b n ch n hình th c s d ng: Install đ cài đ t thôngạ ướ ầ ươ ẽ ầ ạ ọ ứ ử ụ ể ặ th ng và Run đ s d ng ngay.ườ ể ử ụ

Đ i v i hình th c cài đ t, đ s d ng b n mi n phí, t i b c th 2, b n ch n personal/non-ố ớ ứ ặ ể ử ụ ả ễ ạ ướ ứ ạ ọcommercial use r i hoàn thành quá trình cài đ t nh thông th ng.ồ ặ ư ườ

Page 259: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Ch ng trình có 4 ch c năng chính: k t n i 2 máy tính đ h tr t xa, k t n i máy tính đ ti n hànhươ ứ ế ố ể ỗ ợ ừ ế ố ể ế trình di n các thao tác, chuy n file và thi t l p m ng LAN o.ễ ể ế ậ ạ ảĐ ti n h ng d n cách th c s d ng, chúng ta quy c máy tính đ c k t n i (cung c p ID và pass)ể ệ ướ ẫ ứ ử ụ ướ ượ ế ố ấ là máy tính 2 và máy tính k t n i (s d ng ID và password đó) là máy tính 1.ế ố ử ụRemote Support - H tr t xaỗ ợ ừTrong tr ng h p b n mu n h ng d n tr c ti p trên máy tính c a ai đó, thì tính năng này th c s h uườ ợ ạ ố ướ ẫ ự ế ủ ự ự ữ ích. Đ u tiên, c 2 máy tính c n ph i kích ho t TeamViewer, máy tính 2 c n ph i cung c p ID vàầ ả ầ ả ạ ầ ả ấ Password cho máy tính 1 đ k t n i.ể ế ố

Trên máy tính 1, b n đi n ID vào trong m c Creat Session, ch n Remote Support và click vào nútạ ề ụ ọ Connect to Partner. M t lát sau, h p tho i password s hi n ra đ b n đi n m t kh u trên và b t đ uộ ộ ạ ẽ ệ ể ạ ề ậ ẩ ở ắ ầ k t n i.ế ốSau khi quá trình k t n i hoàn thành, c a s ch a toàn b màn hình c a máy tính 2 s đ c hi n thế ố ử ổ ứ ộ ủ ẽ ượ ể ị ngay trên màn hình c a máy tính 1. M i thao tác và th c hi n trên c a s này t máy tính 1 s hoànủ ọ ự ệ ử ổ ừ ẽ toàn nh thao tác tr c ti p trên máy tính 2.ư ự ếĐi u này t ng đ ng v i vi c máy tính 2 hoàn toàn n m d i quy n s d ng c a máy tính 1. Dĩề ươ ươ ớ ệ ằ ướ ề ử ụ ủ nhiên, ng i máy tính 2 v n có th s d ng máy tính c a mình nh bình th ng, và m i hành đ ngườ ở ẫ ể ử ụ ủ ư ườ ọ ộ cũng s di n ra trên c a s màn hình máy tính 1.ẽ ễ ử ổ ở

Page 260: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Bây gi , b n có th d dàng th c hi n các thao tác c n thi t, còn ng i kia ch vi c ng i, theo dõi vàờ ạ ể ễ ự ệ ầ ế ườ ỉ ệ ồ ghi nh đ có th th c hi n v sau.ớ ể ể ự ệ ềPresentation - Trình di n tr c tuy nễ ự ếĐây là ch c năng hoàn toàn ng c l i so v i Remote Control. V i l a ch n này, màn hình c a máy tínhứ ượ ạ ớ ớ ự ọ ủ 1 (máy tính k t n i) s đ c hi n th trên màn hình c a máy tính 2 (máy tính đ c k t n i)ế ố ẽ ượ ể ị ủ ượ ế ốTuy nhiên, máy tính 1 v n toàn quy n s d ng màn hình c a mình, còn máy tính 2 ch đ c phép theoẫ ề ử ụ ủ ỉ ượ dõi các ho t đ ng trên máy tính 1 ch không đ c quy n can thi p.ạ ộ ứ ượ ề ệTính năng này th c s h u ích trong tr ng h p b n mu n gi i thi u 1 ph n m m ho c s n ph m nàoự ự ữ ườ ợ ạ ố ớ ệ ầ ề ặ ả ẩ đó v i khách hàng, và s d ng chính máy tính c a mình đ trình di n các tính năng c a s n ph m đó,ớ ử ụ ủ ể ễ ủ ả ẩ và khách hàng có th theo dõi t máy tính c a h .ể ừ ủ ọFile Transfer - Chia s fileẻĐây là tính năng mà máy tính 1 và máy tính 2 có vai trò t ng đ ng nhau. Sau khi th c hi n k t n iươ ươ ự ệ ế ố v i tùy ch n File Transfer, 1 c a s hi n th toàn b các phân vùng c ng trên c 2 máy tính xu tớ ọ ử ổ ể ị ộ ổ ứ ả ấ hi n.ệ

Bây gi , b n ch vi c tìm và th c hi n các thao tác chuy n file t máy tính này sang máy tính khác đ nờ ạ ỉ ệ ự ệ ể ừ ơ gi n nh th c hi n ngay trên máy tính c a mình.ả ư ự ệ ủVPN (virtual Private Network) - T o m ng lan oạ ạ ảV i tùy ch n này, 2 máy tính k t n i v i nhau t ng t nh trên m ng n i b và có th s d ng tàiớ ọ ế ố ớ ươ ự ư ạ ộ ộ ể ử ụ

nguyên m ng c a nhau nh máy in, máy faxạ ủ ư ư hay th m chí là ch i game trên m ng LAN.ậ ơ ạCách th c k t n i VPN hoàn toàn t ng t nh các hình th c k t n i trên.ứ ế ố ươ ự ư ứ ế ố ởNgoài 4 ch c năng chính trên, trong quá trình k t n i, b n cũng có th chat v i nhau b ng cách clickứ ế ố ạ ể ớ ằ chu t ph i vào bi u t ng ch ng trình thanh Taskbar và ch n Chat.ộ ả ể ượ ươ ở ọ

Page 261: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Không nh ng th , b n cũng có th s d ng TeamViewer t ng đ ng nh 1 ch ng trình chat thôngữ ế ạ ế ử ụ ươ ươ ư ươ th ng. Đ làm đ c đi u này, t i giao di n chính, b n click vào Partner list và click ti p vào Sign Upườ ể ượ ề ạ ệ ạ ế

c a s ti p theo đ đăng ký cho mình 1 tài kho n mi n phí.ở ử ổ ế ể ả ễ

Sau đó, b n có th s d ng ch ng trình đ chat v i b n bè c a mình (b ng tài kho n TeamViewer)ạ ể ử ụ ươ ể ớ ạ ủ ằ ả và l p các room chat đ nhi u ng i có th nói chuy n v i nhau.ậ ể ề ườ ể ệ ớHy v ng bài vi t này s h u ích cho b n.ọ ế ẽ ữ ạ

2.H ng d n t o USB BOOT b ng hình nh!ướ ẫ ạ ằ ả Thi t b l u tr USB hi n đã tr nên r t ph bi n. Ngoài ch c năng ph bi n là di đ ng và l u tr dế ị ư ữ ệ ở ấ ổ ế ứ ổ ế ộ ư ữ ữ li u, USB có th ch a nh ng ch ng trình c n thi t cho ng i dùng máy tính. Hi n nay giá c a USBệ ể ứ ữ ươ ầ ế ườ ệ ủ ngày càng gi m, dung l ng ngày càng cao do đó USB là m t v t b t ly thân đ i v i các th n dânả ượ ộ ậ ấ ố ớ ầ download tài li u, âm nh c, ph n m m hay video, hay các ch ng trình portable. V i nh ng u đi mệ ạ ầ ề ươ ớ ữ ư ể trên USB r t lý t ng đ t o Flash USB Boot dùng cho vi c c u h , s a ch a máy tính.ấ ưở ể ạ ệ ứ ộ ử ữV i các u đi m không th ph nh n nh t p h p g n nh t t c các soft đ m i ch c năng, t qu nớ ư ể ể ủ ậ ư ậ ợ ầ ư ấ ả ủ ọ ứ ừ ả lí đĩa c ng, sao l u và ph c h i h đi u hành cho đ n ki m tra h th ng, ram, ph c hòi m t kh u choứ ư ụ ồ ệ ề ế ể ệ ố ụ ậ ẩ Windows nên Hiren’s Boot CD đ c r t nhi u ng i s d ng làm đĩa c u h cho máy tính c aượ ấ ề ườ ử ụ ứ ộ ủ mình.Tuy nhiên, mu n dùng Hiren’s Boot b n c n ph i ghi ra đĩa CD hay DVD, sau đó dùng đĩa này đố ạ ầ ả ể boot và ti n hành s a ch a, sao l u trên đĩa này. Nh ng sau khi ghi lên đĩa thì b n không th c p nh tế ử ữ ư ư ạ ể ậ ậ đ c d li u cho các anti virut, update phiên b n c a Norton Ghost và m i l n có b n Hiren’s Boot CDượ ữ ệ ả ủ ỗ ầ ả thì b n l i ph i ghi ra đĩa đ dùng. V y t i sao ta không chuy n Hiren’s Boot CD sang Hiren’s Bootạ ạ ả ể ậ ạ ể USB, Khi chuy n sang Hiren’s Boot USB ta r t d dàng update phiên b n c a Hiren’s Boot, update dể ấ ễ ả ủ ữ

Page 262: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

li u cho các anti virut, update lên các phiên b n m i c a các ph n m m có trong Hiren’s Boot.ệ ả ớ ủ ầ ề

Đ t o đ c Hiren’s Boot USB ta c n ph i có nh ng ch ng trình sau:ể ạ ượ ầ ả ữ ươ1. Hiren's Boot CD 9.9 ( phiên b n m i nh t )ả ớ ấ2. UltraISO3. Winrar4. USB Disk Storage Format (usb_format.zip)5. grubinst_gui (grup4dos.zip)( Các b n lên Google tìm và t i v , ho c liên h v i mình )ạ ả ề ặ ệ ớKhông gi ng nh cách làm Hiren’s Boot USB trong các phiên b n Hiren’s Boot khác, t phiên b nố ư ả ừ ả Hiren's.BootCD 9.9 thì Hiren's BootCD không d a vào vi c gi l p đĩa m m đ boot n a mà hoàn toànự ệ ả ậ ề ể ữ d a vào grub4dos đ t o bootloader nên cách làm Hiren’s Boot USB tr c đây không th áp d ng choự ể ạ ướ ể ụ phiên b n Hiren's.BootCD 9.9 đ c. Bài vi t sau đây s h ng d n b n T o Hiren’s Boot 9.9 trênả ượ ế ẽ ướ ẫ ạ ạ Flash USB.B c 1: T o Hiren’s Boot USB.ướ ạSau khi gi i nén file usb_format.zip b ng Winrar b n click đôi vào file usb_format .exe đ kh i ch yả ằ ạ ể ở ạ ph n m m USB Disk Storage Format. Trong USB Disk Storage Format b n ch n: Flash USB trongầ ề ạ ọ ổ th ẻDevice: n u máy b n đang c m nhi u Flash USB thì b n c n ch n đúng usb mu n làm Hiren’sế ạ ắ ề ổ ạ ầ ọ ổ ố Boot USB.File system: b n ch n FAT 32ạ ọVolume lable: b n đ t tên cho Flash USB, chú ý không đ c đ t tên quá dài, n u b n đ t tên quá dài sạ ặ ượ ặ ế ạ ặ ẽ gây l i khi ti n hàng Format.ỗ ếClick Start , click Yes đ xác nh n Format USB. Sau khi Format xong click Close.ể ậ

B c 2: T o Master Boot Record (MBR) Hiren’s Boot USB.ướ ạSau khi gi i nén file grub4dos.zip b ng Winrar b n click đôi vào file grubinst_gui.exe đ kh i ch yả ằ ạ ể ở ạ ph n m m.ầ ề

Page 263: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Trong m c Device Name b n click vào Refresh ( 1 ) sau đó click vào phím mũi tên ( 2 ) và ch n đúng ụ ạ ọ ổ Flash USB c a b n, b n có th chú ý đ n m c d ng l ng đi kèm ( nh trong bài vi t dùng usbủ ạ ạ ể ế ụ ụ ượ ư ế Transcend có dung l ng 2 Gb thì đ c ch ng trình Grub4Dos Installer báo là hd1 1921M). N uượ ượ ươ ế ch ng trình không nh n ra Flash USB c a b n thì b n click vào Refresh. Trong m c Part List b nươ ậ ủ ạ ạ ụ ạ click vào Refresh ( 3 ). và ch n Whole disk (MBR) ( 4 ). Sau đó click Install ( 5 )ọ

Ti p theo Click Quit đ thoát Grub4Dos Installer. Sau đó b n copy 2 file là menu.lst và grldr t th m cế ể ạ ừ ư ụ grub4dos vào th m c g c c a Flash USB.ư ụ ố ủ

Page 264: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

B c 3: Copy các file th m c c a Hiren’s Boot CD 9.9 sang Flash USB.ướ ư ụ ủ

B n dùng UltraISO click vào file Hirens.BootCD.9.9.iso và ch n Extract files … và ch đ n đĩa Flashạ ọ ỉ ế ổ USB ( 1) , sau đó click Ok ( 2 ) đ b t đ u x nén.ể ắ ầ ả

Page 265: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

Sau khi bung xong Hiren’s Boot vào Flash USB thì trong USB c a b n có nh ng file và th m c sauổ ủ ạ ữ ư ụ

B c 4: Thi t l p BIOS đ kh i đ ng và boot b ng USB.ướ ế ậ ể ở ộ ằKh i đ ng l i máy và b m F2 ( hay phím t ng đ ng, tùy vào t ng máy) đ vào BIOS.ở ộ ạ ấ ươ ươ ừ ểHo c cách khác n a là sau khi c m usb vào máy tính, b n kh i đ ng l i n u máy đang ho t đ ng. Khiặ ữ ắ ạ ở ộ ạ ế ạ ộ đã kh i đ ng l i b n n phím F12 và b n dùng phím di chuy n m c 1:USB Key: Generic USB Flashở ộ ạ ạ ấ ạ ể ụ Driver ( 1 ) lên đ u tiên sau đó b m Enter đ b t đ u kh i đ ng t Hiren’s Boot USB. Sau đó USBầ ấ ể ắ ầ ở ộ ừ Hiren's Boot s đ c Boot t USB.ẽ ượ ừ

T USB, các b n có th thêm ch ng trình c n thi t c a KTV khi đi làm máy. R t ti n l i.ừ ạ ể ươ ầ ế ủ ấ ệ ợHi n gi b n Hiren BootCD là 10.4, và cách làm cũng y nh v y thôi.ệ ờ ả ư ậ.

Page 266: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

3. Dùng Partition c tắ Bad1.. Bi u hể iện đĩa b Bad ( ị h ng)ỏKhi s d ng máy tính có các ử ụ d u hấ iệu :z Máy hay bị treoz M fileở ho c ghi dặ ữ liệu hay có thông báo l i.ỗ=> Đó là những dấu hi u c aệ ủ bề m tặ đĩa b Bad ( ị bị h ng không ghiỏđược d li uữ ệ )z Khi đĩa b Badị b n có th dùng cạ ể hương trình Partition Magic đểc t đo n Bad đó điắ ạ b ng cách không t o phân vùng trên đo nằ ạ ạđĩa b Bad .ị2. Ki m traể đĩa c ng ứ b ng chằ ương trình SCANDISKz Đ bể i t đĩaế c ng c aứ ủ b n có b Bad hay không ạ ị b n s d ng ạ ử ụ chương trình Scandisk, đây là chương trình ch y trên n n MS- DOS và không có trong Window XP vì ạ ề v y đ ậ ể ch y SCANDạ ISK b n ạ c n cầ h yạ t đừ ĩa Boot CD .z B n chạ uấn b ị m tộ đĩa Boot CD ( nh đư ĩa cài Win98 )z Vào CMOS SETUP và thi tế l p choậ CD Rom ổ kh iở động trước( Xem lại bài thiết lập c u hình CMOS SETUP cho máy trongấchương L p ráp máy tính )ắz Cho đĩa Boot CD vào và kh i đ ng ở ộ lại máy , màn hình MSDOS xu t hi n vấ ệ ới A:\> _ổB n gõ ạ lệnh đ SCANDể ISK C nh sau :ổ ưR:\> SCANDISK C: <Enter>

Chương trình SCANDISK hi n tể h ị bề m tặ đĩa

Các vùng có ch ữ B là đĩa bị Bad

3. C t ắ Bad b ng chằ ương trình Partition Magic

Page 267: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập

z Giả s khiử b n SCANDạ ISK E th y r t nhổ ấ ấ i u đề i mể b Bad t p trung n a đ u c aị ậ ở ử ầ ủ E, khiổ đó bạn làm nh sau :ưz Kh i đ ng chở ộ ương trình Partition Magic

Click chu t pộ h i vào E / cả ổ h n dòng Resize / Move ... ọ sau đó kéo cho kích thước E thu ổ h p ẹ l i nạ hư sau

Sau đó b tr ng và không ỏ ố t o phân vùng cho ph n đạ ầ ĩa b Bad trênịu đƯ i mể : Khi đ cọ d lữ iệu, đầu t s khôngừ ẽ đ c đ n khu vọ ế ực đĩa b Bad ( do ta không phân vùng ) vàị

nh v y máy không còn b treo ư ậ ịNhược điểm : Đĩa cứng bị m t dung ấ lượng ở các kho ng tả r ng ố không đ c phân cùngượ

4. C nh giác khi muaả đĩa cũ

z V i tiớ ện ích c aủ Partition Magic trên, m tộ s đố ĩa h ng có tỏ h b c t Bad và bán cho ể ị ắ b n v i giá ạ ớ c aủ đĩa còn t t,ố vì v y khi mua đậ ĩa cũ b n c n ạ ầ lưu ý m tộ s đố iểm sau :

+ Dung lượng c aủ t tấ c cácả đổ ĩa logic C, D, E .. c ng ộ lại ph i bả ằng với dung lượng ghi trên nhãn c a đủ ĩa cứng, n u ế tổng dung lượng các đĩa logic mà th p h n hàng tấ ơ răm MB thì có thể đĩa b ị c t ắ Bad .+ N u có tế hể được b n yêu ạ c u cho cầ h y tạ h ử chương trìnhPartition Magic thì s bẽ i t ngay .ế+ Dùng chương trình SCANDISK đ kiể ểm tra b ề m t đĩa nặ h ư trên đã đ c p .ề ậ

---------------------------------------THE END------------------------------------------

Page 268: Giáo trình kỹ thuật phần cứng toàn tập