giẢi phẪu sinh lÝ hỆ nỘi tiẾt -...
TRANSCRIPT
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 2
MỤC TIÊU- Định nghĩa được tuyến nội tiết
- Biết được giải phẫu sinh lý một số tuyếnnội tiết cơ bản
- Phân tích được quá trình điều hòa thânnhiệt của cơ thể
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 3
ĐỊNH NGHĨA TUYẾN NỘI TIẾT
Là các tuyến không có ống dẫn xuất.
Các hormone của nó thấm trực tiếp qua hệ mao mạch đổ thẳng vào máu.
Không có tính liên tục về mặt giải phẫu
Các sản phẩm được bài tiết bởi hệ nội tiết gọi là hormon (nội tiết tố).
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 4
ØHormon được chia thành 2 dạng: tại chổ và toàn thể
ØBản chất của Hormon là: lipid, protein và amin
tyrosin
TB đích
TuyếnTiết
hormones
Vào trong
Dòng máu
Tới
HỆ NỘI TIẾT
1. Vùng hạ đồi
2. Tuyến yên
3. Tuyến giáp
4. Tuyến cận giáp
5. Tuyến tụy
6. T.thượng thận
7. Tuyến sinh dục
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 8
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 9
Vùng hạ đồi
1. Hormon giải phóng và ức chế GH: GHRH, GHIH
Growth Hormone Releasing Hormone
Growth Hormone Inhibitory Hormone
2. Hormon giải phóng TSH: TRH
Thyrotropin Releasing Hormone
3. Hormon giải phóng ACTH: CRH
Corticotropin Releasing Hormone
4. Hormon giải phóng FSH và LH: GnRH
Gonadotropin Releasing Hormone
5. Hormon ức chế prolactin: PIH
Prolactin Inhibitory Hormone
12
Pituitary__________(hypophysis)
Hypothalamus___________
Now try and remember the anatomy
TUYẾN YÊN
q D= 1à 1.5 cm.
q Vị trí: hố yên xương bướm.
q Phân loại: thùy trước, thùy sau.
Tuyến yên
THÙY TRƯỚCà bài tiếtØHormon phát triển cơ thể - GH (Human GrowthHormone)ØHormon kích thích tuyến giáp – TSH (ThyroidStimulating Hormone)ØHormon kích thích tuyến vỏ thượng thận – ACTH(Adreno Corticotropin Hormone)ØHormon kích thích nang trứng - FSH (FollicleStimulating Hormone)ØHormon kích thích hoàng thể - LH (LuteinizingHormone)ØHormon kích thích bài tiết sữa – PRL (Prolactin)
THÙY SAU à dự trữ
ØHormon chống bài niệu – ADH (Anti Diuretic Hormone)
ØOxytocin (co cơ tử cung, bài xuất sữa)
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
qHormon vùng hạ đồi kích thích hay ức chế hoạt động tuyến yên.
qCơ chế điều hòa ngược của các hormon tuyến đích
Thùy trước
GH Prolactin
Adrenocorticotropic
TSH
FSH
LH
Tiết sữa
Kích thích vỏ thượng thận sản xuất hormon
Kích thích tuyến giáp tiết hormon
Nữ: kích thích sản xuất estrogen và trưởng thành của trứng Nam giới: kích thích sản xuất tinh trùng
Nữ: kích thích rụng trứng và sản xuất estrogen.Nam giới: kích thích sản xuất testosterone
TUYẾN YÊN
Tăng kích thước của cơ và xương
34-20
Thùy sau
Antidiuretic hormone (ADH)
Oxytocin
Kích thích thận hạn chế tiết nước
qNữ: gây co thắt củatử cung và tăng tiếtsữa mẹ.q Nam giới: kích
thích co thắt tuyếntiền liệt và ống dẫntinh trong kíchthích tình dục
TUYẾN YÊN
Thùy trướcq Tiết ra 6 hormon: GH, ACTH, TSH, P, FSH,LH.
q Kiểm soát chức năng chuyển hóa toàn cơ thể.
ĐẶC ĐIỂM
q Sản xuất và tiết vào máu:
üGH: hormon tăng trưởng.
üTSH: hormon kích thích tuyến giáp.
üACTH: hormon hướng vỏ thượng thận.
üFSH: hormon kích thích nang trứng.
üLH: hormon tạo hoàng thể.
üProlactin: hormon kích thích tuyến vú.
HORMON GH Phát triển các mô cơ thể.
Làm tăng kích thước TB.
Tăng phân bào.
Biệt hóa một số TB: xương, cơ.
HORMON GH Chuyển hóa:
qChuyển hóa protein:
ü Tăng tổng hợp, giảm thoái biến.
üTăng vận chuyển a.a qua màng TB.
üTăng dịch mã mARN.
üTăng sao chép AND.
üGiảm dị hóa pr và a.a. (dùng albumin thay thế)
HORMON GHq Chuyển hóa lipid:ü Thoái biết ở mô mỡ cho E.üTăng huy động A.B từ mô mỡ.üTăng A.B tự do trong máu.üTăng sử dụng A.B cho E.üHuy động lipid quá mức từ mô mỡ sẽ gây chứnggan nhiễm mỡ.
HORMON GHq Chuyển hóa glucid:
ü Giảm sử dụng glucose cho E.
üTăng dự trữ glycogen ở gan.
üTB giảm thu nhận glucose, tăng glucose máu.
HORMON GH
q Kích thích sụn và xương phát triển:
ü Tăng giữ protein cho TB sụn và TB sinh xương.
üTăng mức sinh sản của TB sụn và TB sinh xương.
üChuyển TB sụn thành TB sinh xương.
HORMON GH
Điều hòa tiết:
üGHRH: kích thích.
üGHIH: ức chế
üThời kỳ cơ thể phát triển: GH tăng cao.
üPr máu giảm, vận động thế lực: GH tăng.
HORMON TSH
q Giải phóng T3, T4 vào máu.
qKích thích TB giáp tăng kích thước và tăng
sản xuất hormon tuyến giáp.
HORMON TSH
q Điều hòa bài tiết:
ü Bởi TRH của vùng dưới đồi.
üTRH tăng: thời tiết lạnh.
üTRH giảm: kích động, lo lắng
HORMON ACTH Tác dụng:
ü Kích thích vỏ thượng thận tiết cortisol vaandrogen.
Điều hòa bài tiết:
ü CRH: kích thích tuyến yên tiết ACTH, làmvỏ thượng thận tiết cortisol.
HORMON FSH và LH Tác dụng:
ü FSH ở nam: nuôi dưỡng tinh hoàn, kích thích ống sinh tinh phát
triển và sinh tinh trùng.
üFSH ở nữ: kích thích nang trứng phát triển.
üLH ở nam: kích thích tinh hoàn tiết testosterone.
üLH ở nữ: kích thích nang trứng tiết estrogen, làm vỡ nang trứng đã
chín và phóng trứng ra ngoài.
HORMON FSH và LH Điều hòa:
ü GnRH
üHormon sinh dục nam
üHormon sinh dục nữ.
HORMON PROLACTIN
q Tác dụng: kích thích tuyến vú tiết sữa.
q Điều hòa:
ü Prolactin tăng lúc mang thai và sau khi sinh.
üProlactin ức chế GnRH, làm giảm tiết FSH và LH.
Thùy sau
qChứa và tiết vào máu:
üADH: hormon chống bài niệu.
üOxytocin: hormon gây co cơ trơn.
ADH Tác dụng:
q Giảm sự bài xuất nước tiểu.
Điều hòa bài tiết ADH:
q Tăng tiết ADH: thể tích máu giảm.
OXYTOCINü Tác dụng:
üCo cơ trơn tử cung
Estrogen Oxytocin
Từ buồng trứng
từ bào thai vàsau tuyến yêncủa mẹ
Kích thích oxytocin co thắt tử cung
Kích thích tử cungco thắt
Kích thích nhau thaiĐể làm cho
Prostaglandins
kích thích hơn co thắt tử cung
Pos
itiv
e fe
edb
ack
Rối loạn hoạt động tuyến yên ØBệnh khổng lồ
ØBệnh to đầu cực
ØBệnh lùn tuyến yên
ØBệnh suy tuyến yên ở người lớn
ØBệnh đái tháo nhạt
Bao Xishun (trái) bắt tay He Pingping
TUYẾN GIÁP
TUYẾN GIÁP Nằm dưới thanh quản.
Ở 2 bên và phía trước khí quản.
Cấu tạo từ nhiều nang tuyến.
Mỗi phút tuyến giáp nhận 1 lượng máu lớn gấp 5 lần trọng lượng của nó.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 42
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 43
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 44
34-45
T3 T4
TUYẾN GIÁP
Chia thành nang lưu trữ một số HORMON
Hormon chính
Kích thích sự tổng hợp protein và tăng sản xuất năng lượng tế bào.
Làm giảm nồng độ canxitrong máu bằng cách kíchhoạt tế bào tạo xương màxây dựng mô xương mới.
TUYẾN GIÁP Tuyến giáp tiết ra ba hormon:
Triiodothyronin (T3), chiếm 7% lượng hormone giáp. Tác dụng mạnh hơn T4 gấp 4 lần.
Thyroxin (T4), chiếm 93% lượng hormone giáp.
Calcitonin: hormon quan trọng trong chuyển hóa calci, chiếm lượng nhỏ < 1 % lượng hormone giáp.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 46
Tác dụng
Thyroxine: 93% T4 7% T3
ØT4 à T3 (dạng hoạt động tại tế bào)
ØPhát triển cơ thể, phát triển tinh thần, trí tuệ
ØTăng chuyển hóa các chất, tăng thân nhiệt
ØTăng sức đề kháng
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Tăng sao chép một số lớn gen.
Tăng chuyển hóa toàn bộ tế bào các mô cơthể.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 48
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chuyển hóa glucid:
Tăng hấp thu glucose từ bộ máy tiêu hóa.
Đưa nhanh glucose vào tế bào.
Tăng sử dụng glucose.
Tăng bài tiết insulin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 49
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chuyển hóa lipid:
Tăng sử dụng cholesterol.
Tăng sử dụng phospholipid
Tăng sử dụng triglyceride
à Nồng độ các chất này trong huyết tương giảm
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 50
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Nhu cầu vitamin:
Tăng nhu cầu vitamin.
Khi tăng hormone giáp sẽ gây thiếu tươngđối vitamin.
Trọng lượng cơ thể:
Tăng hormon giáp làm giảm trọng lượngcơ thể và ngược lại.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 51
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Hệ tuần hoàn:
Dòng máu và lưu lượng tim tăng.
Nhịp tim tăng.
Huyết áp tâm thu tăng.
Huyết áp tâm trương giảm.
Huyết áp trung bình không đổi.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 52
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Hệ hô hấp:
Tăng chuyển hóa, tạo nhiều CO2.
Tăng nhịp thở, độ sâu hô hấp.
Hệ tiêu hóa:
Tăng tiết dịch.
Tăng nhu động ruột.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 53
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Hệ thần kinh trung ương: tăng hoạt động hệ thần kinh.
Chức năng cơ:
Tăng nhẹ hormone giáp làm cơ hoạt động mạnh.
Khi tăng quá mức, làm protein dị hóa quá mức gây yếu cơ.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 54
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Tác dụng trên các tuyến nội tiết khác:
Hormon giáp làm tăng tiết phần lớn tuyến nội tiết.
Ví dụ: cường giáp làm tăng đường huyết, kích thích tuyến tụy tăng tiết insulin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 55
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 56
Chức năng sinh dục:
NAM NỮ
Suy giáp Mất khả năng sinh dục
Rong kinh.Mất khả năng sinh
dục.
Cường giáp Bất lực sinh dục
Ít kinh. Không có kinh.
Điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp
TRH ở vùng dưới đồi kích thích yên trước tiết TSH.
TSH kích thích làm tăng kích thước và số lượng tế bào giáp làm tăng giải phóng hormon giáp.
Hormon giáp tăng gây ức chế tuyến yên trước và vùng dưới đồi.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 57
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 58
Cơ chế điều hòa
Điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp
Thời tiết lạnh, xúc động làm tăng giải phóng TRH và TSH à tăng hormon giáp à tăng sinh nhiệt.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 60
Rối loạn hoạt động tuyến giáp
ØBệnh cường giáp (Basedown)
ØBệnh suy giáp
ØBệnh đần độn bẩm sinh
ØBệnh bướu cổ do thiếu iod
Tác dụng
Calcitonin: tế bào cạnh nang bài tiết (tế bào C)
ØGiảm hoạt động của các tế bào huỷ xương
ØGiảm nồng độ ion calci huyết tương
ØKích thích tuyến cận giáp bài tiết parathormon
STIMULUS:Rising blood
Ca2+ level
Thyroid glandreleasescalcitonin.
Calcitonin
StimulatesCa2+ depositionin bones
ReducesCa2+ uptakein kidneys
Blood Ca2+
level declinesto set point
Homoeostasis:Blood Ca2+ level
(about 10 mg/100 mL)
STIMULUS:Falling blood
Ca2+ level
Blood Ca2+
level risesto set point
StimulatesCa2+ releasefrom bones
PTH
Parathyroidgland
Stimulates Ca2+ uptake in kidneys
Activevitamin D
IncreasesCa2+ uptakein intestines
Tuyến cận giáp
Tuyến cận giáp.
q Tiết PTH.
qTác dụng:
ü Tăng huy động Calci, photphat từ xương ra máu.
ü Tăng hấp thu Calci, photphat ở ruột, thận.
q Điều hòa: Ca2+ máu giảm à tăng tiết PTH.
Tác dụng
Parathormon:
ØĐiều hòa nồng độ calci và photpho trong máu
ØTăng cường hoạt động của các hủy cốt bào
ØGiảm tính hưng phấn của thần kinh - cơ
Rối loạn hoạt động tuyến cận giáp
ØBệnh cường tuyến cận giáp
ØNhược năng tuyến cận giáp (hội chứng hạcanci huyết)
Tuyến thượng thận
TUYẾN THƯỢNG THẬN
qNằm ở cực trên của Thận.
q# 4g.
qTủy thượng thận: bài tiết adrenalin , noradrenalin.
q Vỏ thượng thận: tiết ra aldosterol và cortisol.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
q Tác dụng trên thận:
üAldosterol tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết
K+ của TB biểu mô ống góp.
q Tác dụng lên V dịch ngoại bào và áp xuất
động mạch.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
q Tăng protein gan và protein huyết thương.
q Tác dụng trên tuyến mồ hôi và tuyết nước bọt.
q Tác dụng của cortisol:
ü Kích thích sinh đường mới.
üGiảm sử dụng glucose của TB.
ü Tác dụng lên chuyển hóa,
Tác dụng Aldosteron:
ØTăng tái hấp thu Na
ØTăng bài xuất K
Cortisol:
ØTăng đồng hóa glucose
ØTăng sức chống đỡ cơ thể
Androgen:
ØNội tiết tố nam tính
Adrenalin và noradrenalin:
ØTăng hoạt động tim mạch
ØTăng hoạt động chuyển hóa
Tác dụng của cortisolTác dụng lên chuyển hoá:
Ø Tăng đường huyết và có thể gây ra đái tháo đường
Ø Lắng đọng mỡ và rối loạn phân bố mỡ
Tác dụng chống stress, chống viêm, chống dị ứng
Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch:
Ø Làm giảm bạch cầu và tăng sản sinh hồng cầu.
Các tác dụng khác:
Ø Tăng bài tiết HCl của dịch vị
Ø Tăng áp lực nhãn cầu
Ø Ức chế hình thành xương
Tác dụng của adrenalin & noradrenalin
ØTrên cơ tim: làm tim đập nhanh, tăng lực co bóp củacơ tim.
ØTrên mạch máu: làm co mạch dưới da, giãn mạchvành, mạch não, mạch thận do đó làm tăng huyết áptối đa.
ØLàm giãn cơ trơn ruột non, tử cung, phế quản, bàngquang, giãn đồng tử
ØTăng mức chuyển hoá của toàn bộ cơ thể
Tác dụng của noradrenalin: tăng cả huyết áp tối đavà cả huyết áp tối thiểu do làm co mạch toàn thân.
Rối loạn hoạt động tuyến thượng thận ØBệnh Addison (suy vỏ thượng thận)
ØHội chứng Cushing (u vỏ thượng thận)
ØHội chứng Conn (cường aldosteron)
ØHội chứng nam hoá (cường androgen)
ØU tủy thượng thận (tăng huyết áp ác tính)
Bệnh Addison
Da xạm đen
Mệt mỏi
Hạ huyết áp
Gầy sút nhanh
Hội chứng Cushing
Hội chứng nam hóa
Tuyến tụy
TUYẾN TỤY NỘI TIẾTTụy đảm nhiệm 2 chức năng nội tiết và ngoại tiết.
Mô acini đảm nhiệm chức năng ngoại tiết, tiết các men tiêu hóa.
Đảo langerhans: đảm nhiệm chức năng nội tiết.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 82
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 83
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 84
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 85
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 86
TUYẾN TỤY NỘI TIẾTTụy có từ 1 – 2 triệu đảo langerhans, chứa 3 loại tế bào
Tế bào alpha: tiết glucagon.
Tế bào beta: tiết insulin.
Tế bào delta: tiết somatostatin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 87
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 88
Tác dụng
Insulin:
ØVận chuyển glucose từ máu vào tế bào
ØỨc chế tân tạo đường
ØTăng tổng hợp acid béo và protein
Glucagon:
ØPhân giải glycogen ở gan
Tác dụng của insulinChuyển hóa glucid:
Đường huyết tăngàkích thích tiết insulin.
Tăng sử dụng glucose cho năng lượng.
Tăng dự trữ glycogen
Tế bào não sử dụng glucose không cần
insulin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 90
Tác dụng của insulin Chuyển hóa lipid:
Làm tăng dự trữ lipid trong mô mỡ
Do đó làm giảm sử dụng lipid.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 91
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa protein:
Insulin làm tăng thu nhập acid amin của tế bào.
Tăng tổng hợp protein.
Ức chế thoái biến protein, làm giảm giải phóng acid amin từ tế bào, đặc biệt từ tế bào cơ vào máu.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 92
Tác dụng của glucagonTác dụng đối lập với insulin, tiêu glycogen, làm tăng đường huyết.
Thoái biến lipid dự trữ ở tế bào mỡ.
Thoái biến protein.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 93
Tác dụng của somatostatin Ức chế bài tiết insulin và glucagon.
Giảm vận động dạ dày, ruột, túi mật.
Giảm bài tiết và hấp thu của ống tiêu hóa.
Kéo dài thời gian thức ăn hấp thu vào máu
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 94
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 95
Rối loạn hoạt động tuyến tụy
ØBệnh tiểu đường
ØHạ đường huyết (u tụy)
Beta cells ofpancreasrelease insulininto the blood.
Insulin
Liver takesup glucoseand stores itas glycogen.
STIMULUS:Rising blood glucose
level (for instance, aftereating a carbohydrate-
rich meal)
Blood glucose leveldeclines to set point;stimulus for insulinrelease diminishes.
Homeostasis:Blood glucose level
(about 90 mg/100 mL)
STIMULUS:Dropping blood glucoselevel (for instance, after
skipping a meal)
Blood glucose levelrises to set point;
stimulus for glucagonrelease diminishes.
Liver breaksdown glycogenand releasesglucose into theblood.
Body cellstake up moreglucose.
Alpha cells of pancreasrelease glucagon into the blood.
Glucagon
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 98
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
1. Định nghĩa
ØThân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. Người ta chia thân nhiệt làm 2 loại là thân nhiệt trung tâm và thân nhiệt ngoại viØĐiều hòa thân nhiệt: giữ cho thân nhiệt dao động một khoảng rất hẹp, khi nhiệt độ môi trường sống thay đổi.ØLà kết quả của 2 quá trình đối lập nhau: sinh nhiệt và thải nhiệt.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 99
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
2. Thân nhiệt bình thường và các yếu tố ảnhhưởng tới thân nhiệt bình thường◦Bình thường, thân nhiệt dao động trong khoảng36,3 – 37,10C, nhiệt độ lấy ở hậu môn biểu hiệnthân nhiệt đúng nhất◦Nhiệt độ ở miệng thường thấp hơn nhiệt độ trựctràng khoảng 0,2 – 0,50C. Nhiệt độ ở nách thấphơn nhiệt độ trực tràng 0,5 – 10C và dễ đo, nênthường dùng để theo dõi thân nhiệt.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 100
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
Thân nhiệt chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố: ØTuổi càng cao thì thân nhiệt càng giảm.ØThân nhiệt thấp nhất lúc sáng sớm và cao nhất vào buổi chiều.ØThân nhiệt thấp nhất lúc ngủ, cao hơn khi thức giấc, và cao hơn nữa khi hoạt động.ØỞ người phụ nữ, thân nhiệt tăng vào ngày rụng trứng, và khi có thai.ØThân nhiệt tăng (khoảng 0,50C) ở người cường giáp, và giảm ở người suy giáp.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 101
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
3. Quá trình sinh nhiệt và thải nhiệt của cơ thể
A. Quá trình sinh nhiệt của cơ thể: nhiệt năng được sinh ra từ:
ØChuyển hóa cơ sở
ØTác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn
ØSự co cơ
ØKích tố:
•Epinephrin và norepinephrin tạo nhiệt nhanh nhưng ngắn
•Thyroxin tạo nhiệt chậm nhưng kéo dài.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 102
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
B. Quá trình thải nhiệt của cơ thể
Nhiệt năng từ da được thải ra khỏi cơ thể bằng 2 cách: truyền nhiệt và sự bốc hơi nước.
* Thải nhiệt bằng cách truyền nhiệt: có 3 hình thức truyền nhiệt:
ØTruyền nhiệt bức xạ.
ØTruyền nhiệt trực tiếp.
ØTruyền nhiệt đối lưu.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 103
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
* Thải nhiệt bằng sự bốc hơi nước◦Bốc hơi nước qua da và đường hô hấp: hiện tượng này xảy ra liên tục, bình thường khoảng 600 ml trong 1 ngày
◦Sự tiết mồ hôi.
◦Sự bốc hơi nước bằng cách thở cạn và bốc hơi qua miệng.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 104
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
4. Cơ chế điều hòa thân nhiệt:
A. Giới hạn điều nhiệt:
Thân nhiệt được giữ ở mức ổn định khi nhiệt độ môi trường dao động trong khoảng từ - 600C đến + 500C. Ngoài giới hạn này, thân nhiệt không thể giữ được mức ổn định.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 105
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
B. Cung phản xạ điều nhiệt:
Gồm 5 thành phần, giống như các cung phản xạ tủy sống khác:
ØThụ thể: Gồm 2 loại chính: các tế bào thần kinh nhạy cảm với nhiệt độ nóng, và các tế bào thần kinh nhạy cảm với nhiệt độ lạnh. Các tế bào này phân bố ở: vùng trước thị ở vùng dưới đồi, ở da, ở tủy sống, và các nội tạng ở bụng.
ØTrung tâm điều hòa thân nhiệt: nằm ở vùng dưới đồi.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 106
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
C. Phản xạ điều nhiệt
ØCơ chế chống nóng khi thân nhiệt tăng cao: giãn mạch máu ở da, đổ mồ hôi, giảm tạo nhiệt.
ØCơ chế chống lạnh khi thân nhiệt giảm: co mạch da, dựng lông, tăng tạo nhiệt (bằng cách gây run, tăng tiết epinephrin và norepinephrin, tăng tiết thyroxin).
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 107
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
D. Những bất thường của điều hòa thân nhiệt
* Sốt: là tình trạng tăng thân nhiệt trên mức bìnhthường (≥ 380C), do những bất thường ở não, như: unão, chèn u vào vùng dưới đồi; hoặc do nhiễmtrùng, sinh độc chất, ảnh hưởng đến trung tâm điềunhiệt; hoặc do thiếu nước.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 108
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
* Choáng nóng.
ØKhi thân nhiệt tăng tới 410C, thì người ta bị choáng nóng
ØBiểu hiện bởi những triệu chứng như: choáng váng, khó chịu ở bụng, đôi khi mê sảng, và cuối cùng là mất ý thức, cơ thể bị sốc tuần hoàn nhẹ, vì mất nhiều muối và nước qua mồ hôi.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 109
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
* Cơ thể tiếp xúc với môi trường cực lạnh:
ØNếu con người bị tiếp xúc với toàn đá băng khoảng 20 phút mà không được chữa trị ngay, thì sẽ bị chết vì ngưng tim , hoặc rung thất. Lúc này, thân nhiệt chỉ còn khoảng 24,50C.
ØẢnh hưởng của nhiệt độ thấp trên cơ thể: khi thân nhiệt giảm dưới 340C, khả năng điều hòa thân nhiệt của vùng dưới đồi bị bị suy yếu nặng, khi thân nhiệt giảm tới 290C, thì khả năng này hoàn toàn bị mất.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 110