giỚi thiỆu vỀ cÔng ty giỚi thiỆu vỀ cÔng...

18

Upload: others

Post on 05-Oct-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu
Page 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

www.eishotek.comTAIWAN CALSONIC CO., LTD.

TAIWAN CALSONIC CO., LTD hợp tác cùng Hitachi Nhật Bản và Meidensha Nhật Bản, để nghiên cứu pháttriển, sản xuất, đảm bảo chất lượng của các sản phẩm công nghệ chủ chốt như VCB, GIS, C-GIS, vv, vàthành lập cơ sở sản xuất tại Nhà máy Guanyin ở Taoyuan, Tai Wan, đến nay đã được hơn 25 năm kinhnghiệm, các sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang thị trường điện lực tại Nhật Bản, cũng như phối hợp với cácthương hiệu thiết bị điện Nhật Bản xuất khẩu sang các nước trên thế giới, sau nhiều năm được nhà máy sảnxuất thiết bị đóng cắt điện nổi tiếng của Nhật Bản hướng dẫn đào tạo tinh tế về kỹ thuật và chất lượng, thiếtbị VCB với dòng sản phẩm SV của Taiwan Calsonic đã được thế giới công nhận đánh giá là sản phẩm đạtđến chất lượng cao nhất.

Về Chúng Tôi■ Tên Công ty: TAIWAN CALSONIC CO., LTD■ Ngày thành lập: 01/07/1987■ Số nhân viên: 300 người■ Vốn điều lệ: 640 triệu Đài tệ■ Địa chỉ Công ty: Tầng 9, số 99, Đường Bắc Fusing, Quận Tùng Sơn, TP. Đài Bắc.■ Địa chỉ nhà máy: Số 140, Đường 8 Lunping, Quận Quan Âm, TP. Đào Viên

01

04

07

08

09

10

12

13

14

16

20

29

30

31

32

■ Sản phẩm chính : Bộ ngắt mạch chân không (OEM / ODM) / Cơ chế hoạt động GIS & C-GIS (OEM / ODM) Robot công nghiệp Fujitsu của Nhật Bản (Tổng Đại lý Đài Loan) / hệ thống thiết bị tự động hóa tích hợp Máy nén lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu Hitachi, (Tổng Đại lý Đài Loan) / Bộ điều khiển lập trình, biến tần, các sản phẩm chuyển mạch thấp áp Hitachi (Tổng Đại lý Đài Loan)

■ Điện thoại Công ty: +886-2-2717-5757 ■ Fax công ty: +886-2-2719-8776■ Điện thoại nhà máy: +886-3-498-2821■ Fax nhà máy+886-3-498-8293■ Web: www.twncal.com.tw/power■ Thông tin liên quan: Yungtay Engineering Co., Ltd, Taipei Exchange

Giới thiệu công ty

Đặc điểm sản phẩm

Phạm vi ứng dụng

Định nghĩa mã hàng

Bảng thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật

Nguyên Kiện Của Bộ Ngắt mạch

Tên các bộ phận thiết bị

Phụ kiện đính kèm

Điều khiển mạch vòng

Kích thước bên ngoài

Khóa Liên Kết An Toàn

Những điều cần chú ý

Thông báo đơn đặt hàng

Chứng nhận sản phẩm

Giới Thiệu Công Ty

Mục Lục

Page 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES www.eishotek.comTAIWAN CALSONIC CO., LTD.

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY

LỢI THẾ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ■ Khả năng nghiên cứu và phát triển độc lập, và có thể phối hợp cùng khách hàng khai thác bộ ngắt mạch chuyên dụng.■ Tích lũy được hơn 20 năm kinh nghiệm thiết kế từ Meidensha Nhật Bản và Hitachi Nhật Bản.■ Là Công ty hợp tác cùng Hitachi và Meidensha Nhật Bản phát triển sản phẩm công tắc bảo vệ nguồn điện trung thế và cao thế tại nước ngoài

LỢI THẾ SẢN XUẤT■ Hệ thống nhân sự thực hiện lắp ráp có chứng nhận chuyên môn, chất lượng sản phẩm ổn định■ Cách quản lý sản xuất, chất lượng hàng xuất xưởng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, cam kết thời gian giao hàng ổn định.■ Có Kỹ thuật viên Nhật Bản tư vấn và theo dõi thường xuyên, không phải lo lắng về chất lượng của các bộ phận linh kiện được mua và gia công tại nước ngoài.■ Chất lượng các sản phẩm Điện cao trung thế được Hitachi Nhật Bản và Meidensha Nhật Bản đánh giá công nhận.■ Đưa vào sử dụng công nghệ sản xuất bộ ngắt mạch chân không mới nhất của hãng Hitachi Nhật Bản và Meidensha Nhật Bản.

LỢI THẾ BÁN HÀNG■ Cung cấp chất lượng và dịch vụ hậu mãi tốt nhất■ Hằng năm xuất khẩu hơn 5.000 bộ ngắt mạch chân không■ Là nhà máy gia công sản xuất thiết bị công tắc bảo vệ nguồn của Nhật Bản tại hải ngoại, hình ảnh thương hiệu tốt.■ Chất lượng sản phẩm EISHO TEK tương đương với hàng nhập khẩu của Nhật Bản, các sản phẩm có tính cạnh tranh cao.

CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN VỌNG■ Tham gia vào đội ngũ sản xuất quốc tế của Meidensha và Hitachi của Nhật Bản, mở rộng thị trường nước ngoài.■ Phát triển thương hiệu EISHO TEK của riêng mình và chủ động mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.■ Cố gắng tranh thủ nhận thầu các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công cộng trong và ngoài nước, đẩy nhanh việc mở rộng thị trường sản phẩm công tắc nguồn.■ Hợp tác sản xuất hoặc chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất công tắc nguồn chuyên nghiệp của địa phương và nước ngoài.■ Tận dụng lợi thế xuất sắc của ngành điện tử và công nghiệp gia công cơ khí của Đài Loan để cùng Nhật Bản phát triển các sản phẩm công tắc nguồn mới.

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY

Dòng máy EISHO TEK SV2 VCB được Cục Năng lượng thuộc Bộ Kinh tế Đài Loan cấp giấy chứng nhậnDòng máy EISHO TEK SV2 VCB đạt yêu cầu thí nghiệm KERI (STL member)

2018

Máy EISHO TEK SV1 VCB được Cục Năng lượng thuộc Bộ Kinh tế Đài Loan cấp giấy chứng nhận2017

Máy EISHO TEK SV1 VCB đạt yêu cầu thí nghiệm KERI (STL member)2016

Cùng Meidensha phát triển EISHO TEK VCB dòng SV mới hoàn toànThông qua quyền thương hiệu sản phẩm ở tại các quốc gia, bắt đầu quảng bá máy cắt chânkhông trên thị trường Quốc tế với thương hiệu EISHO TEK

2015

Cùng Hitachi phát triển chung thị trường sử dụng bộ ngắt mạch chân không nam châm vĩnh cửu (Hy-brid VCB) tại Trung QuốcThành lập phòng thí nghiệm thiết bị điện TAF, báo cáo sản phẩm xuất xưởng đều được trong và ngoàinước công nhận

2012

2010 Bắt đầu quảng bá máy cắt chân không thương hiệu EISHO tại thị trường Đài Loan

2008 Sản xuất hợp bộ VCB 55kV sử dụng trong ngành đường sắt cho Meidensha Nhật BảnSản xuất hợp bộ VCB 72,5 kV sử dụng trong không khí khô hanh của Bắc Mỹ cho Meidensha Nhật Bản

2007 Sản xuất VCB/EGS sử dụng trong bộ ngắt mạch cho Hitachi Nhật Bản

2004 Sản xuất bộ truyền động VCB/EDS sử dụng trong C-GIS cho Meidensha Nhật Bản

2002 Hợp tác với Meidensha Nhật Bản sản xuất hợp bộ ngắt mạch chân không trung thế

2001 Hợp tác với Hitachi Nhật Bản phát triển máy cắt chân không với cơ cấu truyền động lò xosử dụng tại thị trường Trung Quốc

1999 Sản xuất 13 dòng sản phẩm ngắt mạch chân không mới mà Hitachi cùng cộng tác về mặtkỹ thuật

1992 Thành lập bộ phận cơ điện làm đại lý cho các sản phẩm cơ khí và thiết bị điện của Hitachi

1989 Hợp tác với Hitachi Technologies Nhật Bản sản xuất bộ ngắt mạch chân không trung thế (VCB)

1987 Thành lập TAIWAN CALSONIC CO., LTD

COMPANY PROFILE COMPANY PROFILE

Page 4: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES www.eishotek.comTAIWAN CALSONIC CO., LTD.

Không đóng lại

■Lệnh đóng (ON)

■ Lệnh cắt (OFF)

■ Trạng thái VCB SV1

SỬ DỤNG BUỒNG DẬP HỒ QUANG CHÂN KHÔNG CHẤTLƯỢNG CAOBộ phận dập hồ quang SV1 được sử dụng buồng cắt chân không của hãng

Meidensha sản xuất tại Nhật, kỹ thuật sản xuất ưu việt của nó có thể giúp

duy trì mức độ chân không trong thời gian dài, và tuổi thọ máy có thể đạt tối

thiểu là 250.000 lần số lần đóng cắt. Vật liệu hợp kim điện cực độc đáo trong bộ ngắt điện chân không được

hợp nhất và đúc trong môi trường chân không hoàn toàn, vì vậy máy có đặc tính hấp thụ hồ quang tuyệt vời,

Tóm lại, đặc tính có độ chân không cao, chất lượng cao, hình dạng nhỏ gọn, trở kháng thấp và tuổi thọ lâu dài.

Cấu tạo bộ ngắt điện SV2 sử dụng buồng dập hồ quang chân không của Hitachi - Nhật Bản được thế giới

công nhận về chất lượng, để đảm bảo chất lượng điều chỉnh, mỗi bộ buồng dập hồ quang chân không được

kiểm tra toàn bộ bằng tia X để đảm bảo tính năng đồng nhất giữa góc điện cực bên trong và mặt tiếp xúc,

thông qua việc thử nghiệm nhiều lần trong quá trình phát triển sản phẩm, các tính năng đóng và cắt của SV2

giống với bộ ngắt điện chân không của Nhật Bản được sử dụng trong SV1.

DÙNG NHỰA EPOXY LÀM VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN CHO BỘ NGẮT MẠCH. Để đảm bảo tính ưu việt của lớp cách điện, các bộ ngắt mạch chân không dòng SV không sử dụng vật liệu

đúc khối BMC như các thương hiệu khác thường dùng, mà thay bằng nhựa EPOXY có độ bền cao gấp 3 ~ 4

lần so với BMC để làm vật cách điện. Nói chung, bộ ngắt mạch với vật liệu cách nhiệt BMC phù hợp hơn với

môi trường của phòng cấp điện có điều hòa nhiệt độ và độ ẩm được kiểm soát, trong khi môi trường có điều

kiện kém thì sử dụng EPOXY sẽ an toàn hơn. Bộ ngắt mạch trung thế cao thế như GIS và C-GIS đều sử

dụng EPOXY làm vật liệu cách điện.

BỘ NGẮT ĐIỆN VỚI BUỒNG DẬP HỒ QUANG ĐƯỢC BỊT KÍN HOÀN TOÀN (dạng vỏthùng, vỏ đúc khối)Lấy các nước tiên tiến ở Châu Âu, Châu Mỹ và Nhật Bản làm ví dụ, trong đó, môi trường trong phòng cấp

điện cao áp tương đối tốt hơn, và hầu hết nhiệt độ và độ ẩm đều được kiểm soát, do đó, sự cố của nguồn

điện do sự xâm nhập của dị vật từ bên ngoài là khá hiếm. Tuy nhiên, ở Đài Loan và nhiều nước đang phát

triển, phòng phân phối điện thường được sử dụng như một nhà kho, cùng với việc độ kín kém, do đó chuột,

thằn lằn, v.v., đều có thể vào phòng phân phối điện qua mương cáp, và thậm chí vì bên trong phòng có khí

hậu ấm áp hơn nên ở lại làm tổ bên trong, vì thế, việc cấp điện thường xuyên xảy ra sự cố bất thường.

Để đáp ứng với môi trường bất thường này, dòng SV sử dụng vỏ cách điện bằng nhựa EPOXY bọc kín để

ngăn chặn các hiện tượng ngắn mạch gây ra bởi sự xâm nhập của vật lạ, trong khi dòng SV1 sử dụng bộ

ngắt mạch được bao phủ bởi vật liệu đúc khối với mức cách điện cao nhất, đó là giải pháp cho môi trường

của phòng phân phối điện kém và vùng khí hậu ẩm ướt.

CÔNG NGHỆ CHUYỂN ĐỘNG TRỤC ĐƠN VÀ KHÔNG XÍCHTrong toàn bộ cơ chế hoạt động, tất cả các bộ phận chuyển động đều thông qua

hoạt động chủ yếu của trục đơn để chuyển động, do đó trong suốt quá trình làm

việc, đặc trưng của sản phẩm là sự chuyển động đóng cắt xảy ra một cách chính

xác, làm cho sản phẩm trở nên đáng tin cậy và an toàn hơn. So với các cơ chế

hoạt động truyền thống, có trục đóng, trục cắt và trục lưu trữ năng lượng riêng biệt.

Thông qua quá nhiều điểm để vận hành nên tăng thêm khả năng xảy ra lỗi, đồng

thời tỷ lệ linh kiện hao mòn và tỷ lệ thay thế cũng cao hơn. Thì cơ chế hoạt động này không chỉ có ít bộ phận

cơ khí hơn, cấu trúc nhỏ gọn, mà còn đảm bảo độ ổn định và độ tin cậy của từng động tác, do đó máy ngắt

mạch chân không dòng SV có tuổi thọ cơ học rất cao.

SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ CHẤT BÔI TRƠN RẮNTrục truyền động của bộ phận cơ chế vận hành sử dụng công nghệ vật liệu bôi trơn rắn đặc biệt, đây là một

loại nguyên liệu hợp kim đặc biệt, có thể duy trì một mức độ bôi trơn nhất định mà không cần châm dầu, và

vật liệu có độ ổn định tốt, ứng dụng lâu dài trong điều kiện môi trường khắc nghiệt vẫn không làm thay đổi

tính năng ma sát. Có thể làm giảm thất thoát, biến chất của dầu bôi trơn do sơ suất trong bảo dưỡng hàng

ngày hoặc trong môi trường nhiệt độ cao, do đó làm giảm độ mòn của trục truyền động là nguyên nhân tạo

nên hiện tượng bất thường của tính năng đóng cắt.

THIẾT KẾ LẮP ĐẶT CHỐNG ĐÓNG DẬP (ANTI PUMPING)Dòng ngắt mạch chân không SV được trang bị chức năng chống đóng dập ổn định và đáng tin cậy, có thể

ngăn chặn hiệu quả bộ ngắt mạch liên tục chuyển động theo lệnh đóng liên tục. Trong một số tình huống bất

thường như khi bộ ngắt mạch vẫn giữ tín hiệu đóng sau khi đã đóng, nếu cùng lúc đó bộ ngắt mạch nhận

được lệnh cắt, bộ ngắt mạch sẽ ngay lập tức thực hiện theo lệnh cắt và bộ ngắt mạch sau khi nhảy sẽ không

được đóng lại để đảm bảo an toàn, trừ khi lệnh đóng liên tục được giải phóng thì mới hoạt động lại bình

thường.

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

Trạng thái đóng Trạng thái đóng

FEATURES FEATURES

Page 5: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES06 07www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

Cơ cấu có răng xoay một chiều Trục tâm tích năng lượng dạng trònTay nắm có răng xoay một chiều tích năng lượng

KÍCH THƯỚC VÀ CẤU TRÚC DÂY CHUYỀN CỦA BỘ NGẮT ĐIỆN CHÍNH TƯƠNG TỰNHƯ CÁC THƯƠNG HIỆU CỦA CHÂU ÂU VÀ CHÂU MỸĐối với nhà máy sản xuất Bo mạch điện mà nói, thì việc khi thay thế bộ ngắt mạch chân không có liên kết

thay đổi luôn cấu trúc và việc chế tạo bảng mạch sẽ là việc rất khó khăn, đặc biệt theo tiêu chuẩn chuỗi an

toàn nghiêm ngặt của IEC62271-200 (CNS15156-200), sự đa dạng và phức tạp của các dây chuyền phụ

kiện sẽ ảnh hưởng đến chi phí sản xuất. Trong thực tế, dòng máy EISHO TEK SV thiết kế vào thời điểm đó,

đã bỏ qua các khái niệm phát triển kiểu Nhật Bản, sử dụng các thương hiệu ngắt mạch chủ đạo ở Châu Âu

và Hoa Kỳ làm mục tiêu tham khảo, nhiều bộ sản phẩm cũng được thiết kế đồng bộ với khuôn mẫu của Âu

Mỹ, nên với tiêu chuẩn IEC62271-200(CNS15156-200) tương ứng sẽ có lợi thế đặc trưng riêng, đối với nhà

máy sản xuất Bo mạch điện, chỉ có 1 bản vẽ bảng mạch, 1 loại khái niệm thiết kế, thì có thể sử dụng cho tất

cả các dòng sản phẩm bộ ngắt mạch mang thương hiệu Châu Âu và Châu Mỹ và dòng sản phẩm EISHO TEK SV.

THIẾT KẾ TAY NẮM CÓ RĂNG XOAY MỘT CHIỀU TÍCH NĂNG LƯỢNG Để phòng tránh khi nhân viên không chuyên môn vận hành lưu trữ năng lượng cùng với các công cụ clip lock

khác, trục tâm lưu trữ năng lượng trong cơ chế đã sử dụng một thiết kế dạng tròn và tay nắm tích năng lượng

không chuyên dụng sẽ không thể hoạt động được. Tay nắm tích năng lượng chuyên dụng có thiết kế xoay

một chiều đặc biệt để ngăn chặn nhân viên thao tác ngược chiều.

PHẠM VI ỨNG DỤNG APPLICATION

Xây dựng đô thị

Giao thông vận tải

Luyện kim gang thép

Mạng lưới điện

Trạm hàng không

Công nghiệp hóa dầu

Các bộ ngắt mạch chân không dòng SV được thiết kế cho các hệ thống cấp điện 12/24kV, được sử dụng để

bảo vệ và điều khiển dòng điện. Do đặc tính chuyển mạch ổn định, chúng được sử dụng rộng rãi trong xây

dựng đô thị, mạng lưới điện, Giao thông vận tải và các trạm hàng không. Luyện kim gang thép và xây dựng

công nghiệp hóa dầu. Công nghệ cơ chế này đã được sử dụng rộng rãi trên thị trường Nhật Bản, thị trường

Đông Nam Á, thị trường Trung Quốc, thị trường Trung Đông và đạt được một số lượng lớn thành tựu trong

hoạt động.

Phương pháp cách điện

Phương pháp phán đoán

Ưu điểm

Khuyết điểm

Môi trường ứng dụng

Loại máy tham khảo

Vỏ bọc hình hộp

Sứ trắng bên ngoài Buồng đốtchân không dập hồ quang

Giá thành thấp

Dễ gây nên hiện tượngngắn mạch do dị vật

Môi trường kín có kiểm soátnhiệt độ và độ ẩm

EISHO YV20/ YV10

Vỏ thùng

Âm thanh rỗng khi gõvào bộ ngắt mạch

Cách điện đã được sử dụng chomôi trường thông thường

---

Môi trường thông thường

EISHO TEK dòng SV2

Vỏ đúc khối

Âm thanh rắn khi gõvào bộ ngắt mạch

Khả năng cách nhiệt mạnh

Giá thành cao, khó thành hình

Môi trường độ ẩm tương đối caoMôi trường phòng phân phối

điện tương đối kém

EISHO TEK dòng SV1

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM FEATURES

Page 6: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES08 09www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

SB:Động cơ tái tạo và cơ chế hoạt động lò xo

D:Loại tháo ra khỏi thân máy gồm giá đỡ tháo ráp tiêu chuẩnE:Loại tháo ra khỏi thân máy gồm giá đỡ dao cắt tiếp đấtP:Loại tháo ra khỏi thân máy (không gồm giá đỡ tháo ráp)F:Loại thân máy cố định (không gồm giá đỡ tháo ráp)

D

SV1:Vỏ đúc epoxy (EPOXY Embedded type)

SV2:Vỏ bọc ống epoxy (EPOXY Embedded type)

12:12 kV24:24 kV36:36 kV (trong quá trình khai thác)

630:630A1250:1250A2500:2500A

16kA

SV2-24-630/16 SB

25kA

SV2-24-2500/25 SB

630A

1250A

2500A

630A

1250A

25kA

SV1-12-630/25 SB

SV1-12-1250/25 SB

SV1-24-630/25 SBSV2-24-630/25 SBSV1-24-1250/25 SBSV2-24-1250/25 SB

IEC 62271-100 (2012 )

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đóng vỏ đúc khối EPOXY (EPOXY Embedded)

loại cố định / loại tháo lắp

Điện áp vận hành lớn nhất

Thời gian mở

Thời gian ngắt mở mạch ngắn

Thời gian đóng

Kiểm tra cơ khí

Kiểm tra điện khí

Thử nghiệm điện dung

Lập trình thời gian hoạt động

Loại cơ chế hoạt động

Thời gian tích năng lượng

Thành phần DC

Điện áp hoạt động của động cơ tích năng lượng

Định mức điện áp điều khiển

Tiếp xúc phụ

Vị trí tiếp điểm

Khoảng cách buồng

Phương pháp cách nhiệt bộ ngắt mạch

Phương pháp lắp đặt

Tiêu chuẩn thiết kế

Đơn vị thử nghiệm

50Hz

60Hz

SV1-12

12kV

28kV

75kV

25kA

630A 1250A

62.5kA

65 kA

50 / 60Hz

3 sec

< 0.04 sec

< 3 cycles

< 0.05 sec

(CO) – 15sec – (CO)(O) – 0.3sec – (CO) – 15sec – (CO)

(O) – 0.3sec – (CO) – 180sec – (CO)

Cơ chế hoạt động với động cơ và lò xo tích năng lượng

< 15 sec

≦ 40%

AC/DC 110V/220V~230V

AC/DC 110V/220V~230V

M2 class(10,000 times)

E2 class

C2 class

4a4b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/6a6b (tùy chọn)

1a1b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/2a2b (tùy chọn)

150mm

KERI ( STL members )

150mm

ĐỊNH NGHĨA MÃ HÀNG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT RATING SPECIFICATIONSDESCRIPTION ON TYPE

Mã dòng thiết bị

Điện áp định mứcDòng điện định mức

Hình dạng cơ chế

Phương thức cài đặt16:16 kA25:25 kA31:31.5 kA

Khả năng cắt định mức

Điện áp định mức 12kVKhả năng cắt định mức

Dòng điện định mức

Điện áp định mức 24kVKhả năng cắt định mức

Dòng điện định mức

SB25125024SV1 Dòng sản phẩm

Điện áp định mức

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp

Điện áp chịu đựng xung sét

Khả năng cắt định mức

Dòng điện định mức

Tần số định mức

Thời gian duy trì định mức mạch ngắn

Opening time

Breaking time

Closing time

Auxiliary Joint

positioning Joint

Phase-to-phase Distance

Pole Method

Type of Mounting

Design Standard

Type Testing Unit

Rated short-circuit making

Opening time

Rated Frequency

Rated short-time withstand current

Rated operating sequence

Operating system

Energy charging time

Percentage of value of the DC component

Motor working voltage

Rated control supply voltage

Mechanical

Electrical

Capacitive current switchingType test

Type

Rated Voltage

Rated Insulation level

Lightning impulse

Rated short-circuit breaking current

Rated current

Thời gian Mở /đóng dòng

Tiêu chuẩnthử nghiệm

Page 7: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES10 11www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

Đóng vỏ đúc khối EPOXY (EPOXY Embedded)

SV1-24

24kV

50kV

125kV

25kA

630A 1250A

62,5kA

65 kA

50 / 60Hz

3 sec

< 0.04 sec

< 3 cycles

< 0.05 sec

(CO) – 15sec – (CO)(O) – 0.3sec – (CO) – 15sec – (CO)

(O) – 0.3sec – (CO) – 180sec – (CO)

Cơ chế hoạt động với động cơ và lo xo tích năng lượng

< 15 sec

≦ 40%

AC/DC 110V/220V~230V

AC/DC 110V/220V~230V

M2 class(10,000 times)

E2 class

C2 class

4a4b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/6a6b (tùy chọn)

1a1b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/2a2b (tùy chọn)

210mm

loại cố định / loại tháo lắp

IEC 62271-100(2012)

KERI (thành viên STL)

210mm

50Hz

60Hz

SV2-24

24kV

50kV

125kV

25kA16kA

630A

40kA

41.6kA

1250A

62.5kA

65kA

50 / 60Hz

3 sec

< 0.04 sec

< 3 cycles

< 0.05 sec

(CO) – 15sec – (CO)(O) – 0.3sec – (CO) – 15sec – (CO)

(O) – 0.3sec – (CO) – 180sec – (CO)

Cơ chế hoạt động với động cơ và lo xo tích năng lượng

< 15 sec

≦ 40%

AC/DC 110V/220V~230V

AC/DC 110V/220V~230V

M2 class(10,000 times)

E2 class

C2 class

4a4b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/6a6b (tùy chọn)

1a1b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/2a2b (tùy chọn)

210 mm

Đóng vỏ thùng EPOXY (EPOXY Embedded)

loại cố định / loại tháo lắp

IEC 62271-100(2017)

KERI (thành viên STL)

210 mm

630A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT RATING SPECIFICATIONSBẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT RATING SPECIFICATIONS

Điện áp vận hành lớn nhất

Thời gian mở

Thời gian ngắt mở mạch ngắn

Thời gian đóng

Kiểm tra cơ khí

Kiểm tra điện khí

Thử nghiệm điện dung

Lập trình thời gian hoạt động

Loại cơ chế hoạt động

Thời gian tích năng lượng

Thành phần DC

Điện áp hoạt động của động cơ tích năng lượng

Định mức điện áp điều khiển

Tiếp xúc phụ

Vị trí tiếp điểm

Khoảng cách buồng

Phương pháp cách nhiệt bộ ngắt mạch

Phương pháp lắp đặt

Tiêu chuẩn thiết kế

Đơn vị thử nghiệm

Dòng sản phẩm

Điện áp định mức

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp

Điện áp chịu đựng xung sét

Khả năng cắt định mức

Dòng điện định mức

Tần số định mức

Thời gian duy trì định mức mạch ngắn

Opening time

Breaking time

Closing time

Auxiliary Joint

positioning Joint

Phase-to-phase Distance

Pole Method

Type of Mounting

Design Standard

Type Testing Unit

Rated short-circuit making

Opening time

Rated Frequency

Rated short-time withstand current

Rated operating sequence

Operating system

Energy charging time

Percentage of value of the DC component

Motor working voltage

Rated control supply voltage

Mechanical

Electrical

Capacitive current switchingType test

Type

Rated Voltage

Rated Insulation level

Lightning impulse

Rated short-circuit breaking current

Rated current

Thời gian Mở /đóng dòng

Tiêu chuẩnthử nghiệm

Điện áp vận hành lớn nhất

Thời gian mở

Thời gian ngắt mở mạch ngắn

Thời gian đóng

Kiểm tra cơ khí

Kiểm tra điện khí

Thử nghiệm điện dung

Lập trình thời gian hoạt động

Loại cơ chế hoạt động

Thời gian tích năng lượng

Thành phần DC

Điện áp hoạt động của động cơ tích năng lượng

Định mức điện áp điều khiển

Tiếp xúc phụ

Vị trí tiếp điểm

Khoảng cách buồng

Phương pháp cách nhiệt bộ ngắt mạch

Phương pháp lắp đặt

Tiêu chuẩn thiết kế

Đơn vị thử nghiệm

Dòng sản phẩm

Điện áp định mức

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp

Điện áp chịu đựng xung sét

Khả năng cắt định mức

Dòng điện định mức

Tần số định mức

Thời gian duy trì định mức mạch ngắn

Opening time

Breaking time

Closing time

Auxiliary Joint

positioning Joint

Phase-to-phase Distance

Pole Method

Type of Mounting

Design Standard

Type Testing Unit

Rated short-circuit making

Opening time

Rated Frequency

Rated short-time withstand current

Rated operating sequence

Operating system

Energy charging time

Percentage of value of the DC component

Motor working voltage

Rated control supply voltage

Mechanical

Electrical

Capacitive current switchingType test

Type

Rated Voltage

Rated Insulation level

Lightning impulse

Rated short-circuit breaking current

Rated current

Thời gian Mở /đóng dòng

Tiêu chuẩnthử nghiệm

50Hz

60Hz

Page 8: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES12 13www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

CẤU TẠO TRONG BUỒNG DẬP HỒ QUANG CHÂN KHÔNG

BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THAO TÁC

TÊN VỊ TRÍ GIÁ ĐỠ THÁO LẮP

1. 2. 3.4.5.6. 7.8. 9.

10.

8

1

9

q

2

34

7

56

r

u

top

a

y

TÊN CÁC BỘ PHẬN MÁY CHÍNH

e w

i

d

8

1

9

2

3 4

7

5

6

s

TÊN CÁC BỘ PHẬN THIẾT BỊ DESCRIPTION OF FUNCTIONSNGUYÊN KIỆN CỦA BỘ NGẮT MẠCH VACUUM INTERRUPTER

Buồng dập hồ quang

Dây dẫn đồng mềm

Vỏ nhựa epoxy

Cần lẩy tiếp xúc động

Dây dẫn dưới

12

13

14

15

16

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Tấm nấp trên

Vòng đệm lót cố định

Giá đỡ tiếp điểm tĩnh

Nắp đậy

Vỏ Sứ cách điện

Điện cực

Giá đỡ tiếp điểm tĩnh động

Nắp chặn ống xếp

Ống xếp kim loại

Cần lẩy tiếp xúc động

Dây dẫn trên

Bắt đầu thao tác đóng cắtTín hiệu đóng

Thời gian đóng lò xo tích năng lượngKhởi động kiểm soát nguồn điện

Động cơ tích năng lượng

Lò xo đóng

Lò xo cắt

Cuộn dây đóng

Cuôn dây cắt

Hoàn thành đóngTính hiệu nhảy điệnBắt đầu đóngHoàn thành cắt

Thời gian đóng Thời gian Cắt

Đầu nối điều khiển (tiêu chuẩn: Hộp chuyển đổitín hiệu, Tùy chọn: phích cắm Nhật Bản)Tích năng lượng bằng tay (xoay theo chiều kimđồng hồ)Nút đóng bằng tayNút cắt bằng tayBộ đếmTrạng thái hiển thị (màu xanh: trạng thái cắt màuđỏ: trạng thái đóng)Tấm bảng đặc điểm kỹ thuậtVị trí thao tác của xe đẩy tháo lắp (xoay theo chiềukim đồng hồ: di chuyển vào vị trí truyền tải điện)Hiển thị trạng thái tích năng lượngCơ cấu định vị vị trí bảo dưỡng và cấp điện

Cơ chế khóa cửa kiểu móc ổ khóa rời Cửa khóa kiểu bắt ổ khóa vào bản cửaBuồng cắt chân không dạng đúc(SV1: đúc đặc SV2: ống)Đầu tiếp xúc kiểu hoa maiLỗ treoDây dẫn điện vào nguồn điện chínhDây dẫn điện ra từ nguồn điện chínhĐộng cơ tích trữ năng lượng điệnTiếp xúc hỗ trợCuộn dây cắtCuộn dây đóngĐơn vị điều khiển

11.12.13.

14.15.16.17.18.19.20.21.22.

1. Giá đỡ tháo lắp2. Lỗ treo3. Hộp tiếp xúc EPOXY4. Dây dẫn đồng tiếp xúc tĩnh 5. Cầu dao nối đất và cơ chế khóa liên động (Loại E)

6. Màn chắn Van trên động (shutter)7. Màn chắn Van dưới động (shutter)8. Cơ cấu khóa khóa liên động Van9. Cần đóng mở tiếp đất (Loại E)

Page 9: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES14 15www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

Tay nắm có răng xoay một chiềutích năng lượng

LINH KIỆN CHỌN MUA

Phích cắm của Nhật

(適用型式:抽出型、固定型)

(Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định)

Tay nắm tháo ráp tiêu chuẩn Hộp chuyển đổi tín hiệu

46mm

Tay nắm tháo ráp tiêu chuẩn dài (sử dụng cho tấm chắn lồi)

86mm

Cơ cấu liên Kết ATS

Vị trí VanChức năng: dùng để chỉ vị trí hiện tại của máy cắt chân không đang ở trong Tủ hay là trên Giá tháo ráp.

※ Đề nghị trong quá trình đặt hàng cần nêu rõ, sau khi xuất hàng thì không thể phát sinh hạng mục lựa chọn này2a2b Vị trí 2 tổ cấp điện + Vị trí 2 tổ bảo trì

VCB Cố định 1 + VCB Cố định 2

2 sợi Cáp thép

Cơ cấu liên kết Cơ cấu liên kết

LINH KIỆN TIÊU CHUẨN LINH KIỆN ĐI KÈM

PHỤ KIỆN ĐÍNH KÈM ACCESSORIESPHỤ KIỆN ĐÍNH KÈM ACCESSORIES

(Hình thức sử dụng: Tháo ráp) (Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định)

Cách sử dụng:Xoay theo chiều kimđồng hồ → tích điện thủ công

Cách sử dụng:Xoay theo chiều kim đồng hồ→ đẩy vàoXoay ngược chiều kim đồng hồ→ kéo ra

(Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định) (Hình thức sử dụng: Tháo ráp)

Tụ Bù lắp đặt CTD

(Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định)

Mã hàngĐịnh mức điện áp đầu vàoGiới hạn điện áp đầu vào

Tần số định mứcĐịnh mức điện áp tích điện.

Thời gian tích điệnGiới hạn thời gian nhảy điện

Trị số Bù

BNU-1AAC100/110V80%~110%

50/60HzDC140/154V

7S60S

1500uF

BNU-2AAC200/220V80%~110%

50/60HzDC280/311V

7S60S

1500uF

Page 10: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES16 17www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

M

Đỏ Đen

Tiếp xúc 2 lần

■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI PHÍCH CẮM CỐ ĐỊNH CỦA DÒNG SV ■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU CỐ ĐỊNH CỦA DÒNG SV

M

Đỏ Đen

Tiếp xúc 2 lần

484432333435363738

46212223242526

B6

414039

B5

30292827

31 20

A3

16171819

789

58

654321

424347

15141312111045

575655545352515049

A7A5

A1

B7 B8

B2B4

B1B3 B-4

B-5

A-2B-1

B-9B-8

303

214 213

B10B12

B9B11 A11

A9

16 1520 1924 2328 27

14 1318 1722 21 26 25

52AUX.SW

4 38 712 11

16 510 9

LS1COMNONC

52C

52T

2

200 203 102 111

211

A8 A7 A6 A5 A4 A3 A1 300 T1

B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1

300

T2

212

A2

202201 103 104

301

302

B10 B9 4100

LS2COMNONC

213

214

A9A10

1

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13 14

31 32

15

33

16

34

17

35

18

36

(A2)(A3)

(A4)(A5)

(A6)(A7)

(B8)(A9)

(A10)(213)

(214)(P1)

(N1)

(B2)(B3)

(B4)(B5)

(B6)(B7)

(B8)(B9)

(B10)(P2)

(N2)(P3)

(N3)

(A1)

(B1)

A11A12

B11B12

(B11)(B12)

(A11)(A12)

-

+

Vào Cắt

Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy

Tiêu chuẩn 4aTiêu chuẩn 4a

1115

1216

1

2

27 23

28

17

18

7

8

9

10

19

20

9

10

5

13

14

A7

A8

B7

B8

B5

B6

B3

B4

A3

A4

A5

A6

6

6

18

452 X2

34

52X1

(black) NO(red)

4

COMM

852X2

7

6

452 Y

5

1

7

8

52X1

6

7

8

17

15 52Y

33

36

35

~ / +

CS CS

~ / + ~ / +

301

302

211

212

201

202

103

104

300

T2

102

111

200

203

B-4 A-2 B-8

B-5 B-1 B-9

B-10

B-7

A-8

B-2

A-1

A-3

B-3

A-10 B-6

A-9

5

T1

ZNR

ZNR ZNR

ZNR

ZNR

ZNR

~ / - ~ / - ~ / -

52100

15

16

214

213

23

24

31

32

7

8

B1

B2

B9

B10

5

6

11

12

13

14

21

22

A1

A2

A9

A1043

52X1

52Y1

52C

52TLS1NC

COMLS2

523

552X2

A12

A11

26

25

4

3

B12

B11

22

21

28

27 52AUX.SW

29 25

30 26 24M-

+(black)(red)

Vào Cắt

52

1115

1216

1

2

33 32 44

23 22

17

18

11

42

12

1

19

20

9

10

5

6

10

13

14

A1A7

A8

B7

B8

B5

B6

B3

B4

B1

B2

52AUX.SW

A3

A4

A5

45

47

A2A6

43

6

452X2

52X1

NO

4

COM

852X2

7

6

452Y

5

1

7

8

52X1

6

7

8

49

15 52Y

52

56

55

CS CS

7

8

48

46

301

302

211

212

201

202

103

104

300

T2

102

111

200

203

B-4 A-2 B-8

B-5 B-1 B-9

B-10

B-7

A-8

B-2

A-1

A-3

B-3

A-10 B-6

A-9

5

T1

ZNR

ZNR ZNR

ZNR

ZNR

ZNR

52100

58

303

26

36

214

213

23

24

35 34

25 24

27

28

B11

B12

B9

B10

25

26

13

2

14

3

21

22

A11

A12

A9

A1043

52X1

52Y1

52C

52TLS1NCCOM

LS2

523

5X2

50 53

21

16 1520 1924 23 28 27

14 1318 1722 2126 25

52AUX.SW

4 38 712 11

16 510 9

LS1COMNONC

52C

52T

2

200 203 102 111

211

A8 A7 A6 A5

B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1

300

T2

212

A2

202201 103 104

301

302

A6A4

A8

A2

B10 B9 100

LS2COMNONC

213

214

303

A10A12

A9A10A11A12

B12 B11 5

A4 A3 A1 300 T1

~ / + ~ / + ~ / +

~ / - ~ / - ~ / -

ĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAMĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAM

Mạch điện Moter

Ký hiệu:

Van điều khiển

Van phụ trợ

Cuộn dây đầu vào

Cuộn dây nhảy điện

Rờ le chống nhảy điện

Động cơ tích điện

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)

CS

52

52C

52T

52Y

M

LS1

LS2

Ghi chú:1

2

3

4

5

6

Điện áp động cơ: DC 110V

Điện áp điều khiển: DC 110V

Van phụ trợ (AUX SW)

Tiêu chuẩn 4a 4b / Tùy chọn 6a 6b

Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2

AC chịu đựng điện áp:

Mạch điện moter 2000V/1phút

Mạch điều khiển 2000V/1phút

Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB

Ký hiệu:

Van điều khiển

Van phụ trợ

Cuộn dây đầu vào

Cuộn dây nhảy điện

Rờ le chống nhảy điện

Động cơ tích điện

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)

CS

52

52C

52T

52Y

M

LS1

LS2

Ghi chú:1

2

3

4

5

6

Điện áp động cơ: DC 110V

Điện áp điều khiển: DC 110V

Van phụ trợ (AUX SW)

Tiêu chuẩn 4a 4b / Tùy chọn 6a 6b

Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2

AC chịu đựng điện áp:

Mạch điện moter 2000V/1phút

Mạch điều khiển 2000V/1phút

Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB

Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy

Sản phẩmTiêu chuẩn 4a

Sản phẩmTiêu chuẩn 4b

Page 11: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES18 19www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

M

-+

4

Cực S8, S9, mặt bên VCB

Hai cực trên được quấn tiếp xúc liên động với

tấm xe đẩy của VCB thông qua LS

(black)(red)

7

52

27 25 23

28 26 24

7

8

9

10

5

6

31 29

32 30

11

12

13

14M

85875

8486

81 8083 82

88

89

33

34

86

87

23

24S9

82

83

23

24

80

81

13

14S8

4

5

33

34

84

85

13

14

4

A-122

21

20

19

4

3

2

1

1

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13 14

31 32

15

33

16

34

17

35

18

36

16 1520 1924 2328 27

14 1318 1722 2126 25

52AUX.SW

4 38 712 11

16 510 9

LS1COMNONC

Đỏ

52C

52T

2

200 203 102 111

211

A8 A7 A6 A5 A4 A3 A1 300 T1

B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1

300

T2

212

A2

202Đen

201 103 104

301

302

Tiếp xúc 2 lần

A9A10

B10 B9 4 100

LS2COMNONC

213

214

5354

8283

4344

3334

2324

1314 8081

8687

8485

S8S9

488

58989

88

5354

4344

3334

2324

1314

(84)(85)

(86)(87) (A2)

(A3)(A4)

(A5)(A6)

(A7)(B8)

(A9)(A10)

(213)(214)

(P1)(N1)

(80)(81)

(82)(83) (B2)

(B3)(B4)

(B5)(B6)

(B7)(B8)

(B9)(B10)

(P2)(N2)

(P3)(N3)

(A1)

(B1)

Vào Cắt

1115

1216

1

2

17

18

19

20

9

10

13

14

A7

A8

B7

B8

B5

B6

B3

B4

52AUX.SW

A3

A4

A5

A6

6

4

52 X2

52 X1

NO

4

COM

852X2

7

6

4

52 Y

5

1

S8

7

8

52 X1

6 8

15 52 Y

CS CS

3433

301

302

211

212

201

202

103

104

300

T2

102

111

200

203

B-4 A-2 B-8

B-5 B-1 B-9

B-10

B-7

A-8

B-2

A-1

A-3

B-3

A-10 B-6

A-9

5

4

T1

ZNR

ZNR ZNR

ZNR

ZNR

ZNR

52100

214

213

23

24

7

8

B1

B2

B9

B10

5

6

21

22

A1

A2

A9

A1043

52X1

52Y1

52C

52TLS1NC

COMLS2

523

5X2

18 34

17 33

36

3515

16

Cực S8, S9, mặt bên VCB

Hai cực trên được quấn tiếp xúc liên động

với tấm xe đẩy của VCB thông qua LSM

Đỏ Đen

Tiếp xúc 2 lần

85875

84864

81 8083 82

33 32 44

23 22 21

11

42

12

1

10 45

4743

48

46

35 34

25 24

13

2

14

3

50 53

49 52

56

55 5826

36

Vào Cắt

1115

1216

1

2

17

18

19

20

9

10

5

6

13

14

A1A7

A8

B7

B8

B5

B6

B3

B4

B1

B2

52AUX.SW

A3

A4

A5

A2A6

6

452X2

52X1

NO

4

COMM

852X2

7

6

452Y

51

S8

7

8

52X1

6

7

8

15 52Y

CS CS

7

8

3433

301

302

211

212

201

202

103

104

300

T2

102

111

200

203

B-4 A-2 B-8

B-5 B-1 B-9

B-10

B-7

A-8

B-2

A-1

A-3B-3

A-10 B-6

A-9

5

4

T1

ZNR

ZNR ZNR

ZNR

ZNR

ZNR

52100 303

214

213

23

24

27

28

B11

B12

B9

B10

25

26

21

22

A11

A12

A9

A1043

52X1

52Y1

52C

52TLS1NCCOM

LS2

523

552X2

-+

(black)(red)

484432333435363738

46212223242526

B6

414039

B5

30292827

31 20

A3

16171819

789

58

A6A4

654321424347

15141312111045

575655545352515049

A7 A8A5

A1 A2

B7 B8

B2B4

B1B3 B-4

B-5

A-2B-1

B-9B-8

8381

8280 85

878486303

214 213

B10B12

B9B11

A10A12A11

A9

16 1520 1924 2328 27

14 1318 1722 2126 2552AUX.SW4 38 712 11

16 510 9

LS1 COMNONC

52C

52T

2

200 203 102 111

211

A8 A7 A6 A5 A4 A3 A1 300 T1

B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1

300

T2

212

A2

202201 103 104

301

302

5354

8283

4344333423241314 8081

86878485

S8S9

488

589 8988

53544344333423241314

A9

B10 B9 4100

LS2 COMNONC

213

214

303

A10A11A12

B12 B11

30

40

31

41

8

19

9

204

S9S8

A-1

868488

89

33

34

87

23

24

82

83

23

24

80

81

13

14

4

5

33

34

85

13

14

~ / + ~ / + ~ / +

~ / - ~ / - ~ / -

~ / + ~ / + ~ / +

~ / - ~ / - ~ / -

■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI PHÍCH CẮM THÁO LẮP CỦA DÒNG SV ■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU CỦA DÒNG SV

Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy

Tiêu chuẩn 4bTiêu chuẩn 4a

Ký hiệu:

Van điều khiển

Van phụ trợ

Cuộn dây đầu vào

Cuộn dây nhảy điện

Rờ le chống nhảy điện

Động cơ tích điện

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)

CS

52

52C

52T

52Y

M

LS1

LS2

Ghi chú:1

2

3

4

5

6

Điện áp động cơ: DC 110V

Điện áp điều khiển: DC 110V

Van phụ trợ (AUX SW)

Cung cấp: tiêu chuẩn 4a 4b (không thể tăng thêm)

Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2

AC chịu đựng điện áp:

Mạch điện moter 2000V/1phút

Mạch điều khiển 2000V/1phút

Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB

Ký hiệu:

Van điều khiển

Van phụ trợ

Cuộn dây đầu vào

Cuộn dây nhảy điện

Rờ le chống nhảy điện

Động cơ tích điện

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)

Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)

CS

52

52C

52T

52Y

M

LS1

LS2

Ghi chú:1

2

3

4

5

6

Điện áp động cơ: DC 110V

Điện áp điều khiển: DC 110V

Van phụ trợ (AUX SW)

Tiêu chuẩn 4a 4b, tùy chọn 6a 6b

Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2

AC chịu đựng điện áp:

Mạch điện moter 2000V/1phút

Mạch điều khiển 2000V/1phút

Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB

Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy

Tiêu chuẩn 4a Tiêu chuẩn 4b

ĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAMĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAM

Page 12: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES20 21www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

■ SV1-12-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)

■ SV1-12-630/25SB LOẠI P(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI P(PHÍCH CẮM NHẬT)

■ SV1-12-630/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)

■ SV1-12-630/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)

150 150

370463.5

275 19

275

236

434.5 4-M12

370135.5

625

461

6-M16

370

275

400

194-M12

114

85.5

150 150

370

571.

5

459

625

135.5 370

236

275

4-M12 275 19

6-M16

370

275

400

194-M12

85.5

114

498

Kích thước lỗ khóa đáy

150150

502531

629

433598

640

275

280

7876

417

4

498

150150

502531

433598

275

280

7876

417

4

47

616

623.

5

498

A

Kích thước lỗ khóa đáy

sâu 25

Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh

Phóng to A

Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh

Phóng to A

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

Page 13: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES22 23www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

■ SV1-24-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT) ■ SV1-24-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)

520

210 210

310

281

275

613.5

74

400128

727

457

3584.5 4-M12

6-M16

44

2-M10

520

275

74

4-M12

81.5

137

310

281

275 74

210 210

642

128 400

727

455

520 4-M12

6-M16

44

2-M10

520

275

74

4-M12

137

81.5

310

325

4

745

775

773

652683

210 210

12638

48.5

80

66

166

593

310

325

4458745

652683

210 210 760

702

48

619

80

66

166

520

275

74

4-M12

Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A

sâu 25

Kích thước lỗ khóa đáy

Kích thước lỗ khóa đáy

sâu 25

Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh

Phóng to A

Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh

A

A

Kích thước lỗ khóa đáy

■ SV1-24-630/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU) ■ SV1-24-1250/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)

■ SV1-12-630/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION

Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

Phóng to A

■ SV1-24-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT) ■ SV1-24-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)

Page 14: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES24 25www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

■ SV2-24-630/16SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-630/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)

■ SV2-24-630/16SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV2-24-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)

■ SV2-24-630/16SB LOẠI P(PHÍCH CẤM NHẬT)■ SV2-24-630/25SB LOẠI P(PHÍCH CẤM NHẬT)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI P(PHÍCH CẤM NHẬT)

■ SV2-24-630/16SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-630/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)

Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh

Kích thước lỗ khóa đáy

Kích thước lỗ khóa đáy

210 210 6-M18sâu25

520

L=700mm

590613.5

275 744-M12

111.5

310

137

455

728

129

400126.5

Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A

Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A

4-M12 520

74

275

4-M12 520

74

275

6-M18sâu25

210 210

520 590613.5

126.5 400 111.5

275 74

137

310

281

129

455

728

4-M12

652590

210210

638

652683

777

458.5749

54.5

A

310

325

16666

80

4

775

12

Ø

652590.5

652

652683

767.5

458.5749

54.5

A

310

325

166

716.5

4

Ø

210 210

66

80

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION

Phóng to A

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh

Phóng to A

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

Page 15: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES26 27www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

■ SV1-12 630 GIÁ ĐỠ THÁO RÁP TIÊU CHUẨN

■ SV1-12 1250 GIÁ ĐỠ THÁO RÁP TIÊU CHUẨN

■ SV1-24 SV2-24 630/1250 GIÁ ĐỠ THÁO RÁP TIÊU CHUẨN

(975.3)

(943.2)195.2

290

275

(812

.5)

50656

594

172

364

130

82.3

60

469

150150(618)

159159

618

812.

578

3.5

85

4-Ø1430

2040

90

6-Ø13

4-Ø11

2560

20 2-Ø1140

150150(618)

159159

172

364

130

82.3

60

469594

(943.2)195.2 50656

290

275

(783

.5)

783.

5

618

90

4-Ø11

6-Ø13695

820

715.6

1060

210 210166.66-Ø13

1225982

310

787.2753.2

171.6

M16,sâu30 mm

M8,sâu18 mm

166.6

284.4 873.6

113

40

28.3

670

210 210

787.2753.2

835

113

670

6-Ø13

695

715.6

171.6284.4

28.3

873.6

310

1012

40

M16, sâu30 mm

sâu18 mm

Lỗ cố định

A

40

40

4-Ø12

Phóng to A1230.61308.6

Sơ đồ vật dẫn đồng Bọc cách điện dây dẫn đồng

Sơ đồ vật dẫn đồng Bọc cách điện dây dẫn đồng

Lộ trình 200

013 nấp bịt lỗ tiếp đất(đối xứng)

Lộ trình 200

Sơ đồ vật dẫn đồngBọc cách điện dây

dẫn đồng VCB Lộ trình : 300mm

Vị trílàm việc

Vị tríbảo trì

■ SV1-24 SV2-24 630/1250 GIÁ ĐỠ VAN TIẾP ĐẤT THÁO RÁP

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION

Quy cách630A

Tiếp điểm tĩnhØ 35

013 nấp bịt lỗ tiếp đất(đối xứng)

Quy cách1250A

Tiếp điểm tĩnhØ 49

Sơ đồ vật dẫn đồngBọc cách điện dâydẫn đồng

Quycách

1250A630A

Tiếp điểmtĩnhØ 49Ø 35

VCB Lộ trình : 300mm

Quy cách1250A630A

Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35

Vị trílàm việc

Vị tríbảo trì

Page 16: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES28 29www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

■ Khi thiết bị ngắt mạch trong trạng thái đóng thì không thể tiến hành thao tác dịch chuyển vị trí

→ Để tránh trường hợp nhân viên vận hành trong tình huống bình thường, nhất định dịch chuyển thiết bị ngắt

mạch ra khỏi vị trí làm việc (vị trí cấp điện)

→ Để tránh trường hợp trong trạng thái đóng, nhân viên vận hành nhất định dịch chuyển thiết bị ngắt mạch

từ vị trí bảo trì sang vị trí làm việc (vị trí cấp điện)

■ Khi thiết bị ngắt mạch trong vị trí bảo trì hoặc vị trí làm việc mới có thể thao tác đóng cắt, trong quá trình

dịch chuyển bất kỳ một vị trí nào đều không thể thao tác đóng cắt.

→ Để tránh trường hợp nhân viên khi chưa di chuyển thiết bị ngắt mạch đến vị trí an toàn đã tiến hành thao

tác đóng cắt ngay.

■ Khi Van tiếp đất đóng, thiết bị ngắt mạch không thể chuyển vào vị trí làm việc

→ Tránh trường hợp xảy ra tiếp đất ngắn mạch do nhân viên vận hành tiến hành thao tác đóng để cấp điện

trong trạng thái Van tiếp đất đang đóng.

■ Khi thiết bị ngắt mạch vào vị trí bảo trì, Van tiếp đất mới có thể tiến hành đóng

→ Tránh trường hợp xảy ra tiếp đất ngắn mạch do nhân viên vận hành tiến hành thao tác tiếp đất khi thiết

bị ngắt mạch chưa được di chuyển vào vị trí an toàn.

■ Khi thiết bị ngắt mạch đang trong vị trí làm việc, tiếp xúc điều khiển bị khóa vào thân máy không thể kéo ra

→ Tránh trường hợp nhân viên vận hành trong trạng thái cấp điện bình thường kéo tiếp xúc điều khiển ra

khỏi mặt bên thân thiết bị, dẫn đến mất đi sự bảo vệ cần có khi cấp điện.

■ Khi thiết bị ngắt mạch di chuyển ra khỏi vị trí làm việc tấm ngăn trượt (Shutter) an toàn tiến hành ngăn cách

hanh dẫn đồng và buồng thiết bị

→ Tránh trường hợp nhân viên bảo dưỡng thiết bị ngắt mạch trong quá trình thao tác vô ý chạm phải vật

dẫn điện

■ Khi Van tiếp đất đóng, tấm chặn mặt sau thân máy mới mở ra.

→ Tránh trường hợp nhân viên bảo trì thân máy trong quá trình bảo trì vô ý chạm phải vật dẫn điện

■ Khi thiết bị ngắt mạch trong vị trí làm việc, tấm chặn buồng cắt không thể mở ra.

→ Đảm bảo nhân viên bảo trì thiết bị tiến hành bảo trì trong trạng thái thiết bị ngắt mạch đã không còn cấp điện.

■ HÌNH TỦ 12Kv

■ HÌNH TỦ 24Kv

800

Ảnh mặt trước Ảnh mặt bên Ảnh mặt sau

16001600

30

2200

30 800

Ảnh mặt trước Ảnh mặt bên Ảnh mặt sau

650 15001560

2200

30 65030

KHÓA LIÊN KẾT AN TOÀN INTERLOCKKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION

CƠ CẤU KHOÁ LIÊN KẾT AN TOÀN TRONG BUỒNG CẮT

Page 17: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES30 31www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

Mã Hàng :Mã hàng 12 KV(Chịu đựng thời tiết)

SV1-12-630/25SB-D

SV1-12-630/25SB-P

SV1-12-630/25SB-F

SV1-12-1250/25SB-D

SV1-12-1250/25SB-P

SV1-12-1250/25SB-F

Số lượng đặt hàng

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Mã hàng 24 KV(Chịu đựng thời tiết)

SV1-24-630/25SB-D

SV1-24-630/25SB-E

SV1-24-630/25SB-P

SV1-24-630/25SB-F

SV1-24-1250/25SB-D

SV1-24-1250/25SB-E

SV1-24-1250/25SB-P

SV1-24-1250/25SB-F

Thuyết minh:D : Loại tháo ra thân máy VCB+ giá đỡ tháo ráp tiêu chuẩnE : Loại tháo ra thân máy VCB+ + giá đỡ dao cắt tiếp đấtP : Loại tháo ra thân máy VCBF : Loại thân máy cố định (không xe đẩy)

Số lượng đặt hàng

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Mã hàng 24 KV(thông dụng)

SV2-24-630/16SB-D

SV2-24-630/16SB-E

SV2-24-630/16SB-P

SV2-24-630/16SB-F

SV2-24-630/25SB-D

SV2-24-630/25SB-E

SV2-24-630/25SB-P

SV2-24-630/25SB-F

SV2-24-1250/25SB-D

SV2-24-1250/25SB-E

SV2-24-1250/25SB-P

SV2-24-1250/25SB-F

Số lượng đặt hàng

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Linh kiện chọn mua :Mục chọn mua

Phích cắm Nhật

Xe đẩy kiểu khóa liên động tấm chắn

Xe đẩy tay nắm dài (sử dụng tấm chắn lồi)

Vị trí tiếp xúc 2a2b

Tiếp xúc phụ trợ 6a6b

Khóa nút đóng cắt

Buồng máy ATS

CTD

Số lượng đặt hàng

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Máy

Ghi chú

→ Gồm vật đối ứng của phích cắm điều khiển & 2m dây điện

→ Sử dụng cho buồng cắt có tấm chắn lồi

BẢNG TIÊU CHUẨN XUẤT HÀNG :

※ Ghi chú: Phích cắm Nhật của Buồng cắt tháo ráp chỉ cung cấp cho tiếp xúc phụ trợ 4a4b, không thể phát sinh tùy chọn

EISHO TEK

SV1-12- /25 SB

RATED VOLTAGERATED NORMAL CURRENTRATED FREQUENCYRATED SHORT-CIRCUIT BREAKING CURRENTRATED DURATION OF SHORT CIRCUITRATED LIGHTNING IMPULSE WITHSTAND VOLTAGE

STANDARD IEC 62271-100(2012)12 kV

A50/60 Hz

25 kA3 s

75kV

RATED OPERATING SEQUENCE O-0.3s-CO-15s-COCLASSIFICATION E2,M2,C2 RATED SUPPLY VOLTAGE OF CLOSING DEVICE DC 110 VRATED SUPPLY VOLTAGE OF OPENING DEVICE DC 110 VRATED OPERATING VOLTAGE OF MOTOR DC 100/110 VMASSSERIAL NO.DATE

MADE IN TAIWAN

1

1

kg

Các tài liệu đính kèm khi xuất hàng■ Sơ đồ đường dây tiếp xúc điều khiển, Báo cáo thử nghiệm xuất xưởng TAF

Thông tin thông báo sự cố■ Mã hàng, mã Lô, bộ đếm số lần thao tác, môi trường sử dụng, Khái quát tình trạng sự cố, Hiện trạng cấp điện

Môi trường sử dụng■ Nhiệt độ môi trường: Nhiệt độ tối đa +400C, nhiệt độ tối thiểu -250C.■ Độ ẩm tương đối: Bình quân 24 giờ nhỏ hơn hoặc bằng 95%, bình quân một tháng nhỏ hơn hoặc bằng 90%.■ Độ cao trên mực nước biển: dưới 1000m■ Cường độ động đất: Không vượt quá cấp 8■ Không khí xung quanh cho thấy không bị ô nhiễm bởi bụi, khói, oxy hóa hoặc khí dễ cháy, hơi nước

Thông tin cơ bản đặt hàng■ Điện áp điều khiển, Thời gian giao hàng dự kiến■ Quy cách, mẫu mã, số lượng.■ Chọn mua linh phụ kiện (Trường hợp không thể hiện sẽ được giao hàng theo những linh phụ kiện tiêu chuẩn)■ Môi trường sử dụng đặc thù (Nếu không thể hiện sẽ được xem như trường hợp sử dụng trong môi trường bình thường)

Những điều cần chú ý trong quá trình vận chuyển và lưu trữ■ Tránh đặt ngược lên, đặt nghiêng.■ Tránh rung lắc bất thường.■ Tránh trụ tiếp xúc bị lực nặng đặt lên và dịch chuyển■ Tránh bị dầm mưa, tuyết rơi trúng, bị ướt■ Tránh vận chuyển, dịch chuyển trong trạng thái đóng.■ Khi đặt máy cắt trên giá đỡ tháo ráp để vận chuyển, cần tránh đặt thiết bị trong vị trí làm việc.

Hạng mục thể hiện trên bảng thông số kỹ thuật

ĐƠN THÔNG BÁO ĐẶT HÀNG ORDERINGNHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý NOTES

Phích cắm Nhật của Buồng cắt tháo ráp không thể chọnmua mục này.

Chủng loại/Tiêu chuẩn

Loại D

Loại P

Loại F

Loại D

Loại E

Loại P

Loại F

Loại D

Loại E

Loại P

Loại F

6a6b

TùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọn

Tấm xe đẩy Thân máy VCBTấm khóa

liên kết Van phụ trợGiá đỡtay nắm

Thanh đồngtiếp đất Vị trí van

không

x

x

x

x

x

x

Tùychọn

x

TùychọnTùychọn

x

TùychọnTùychọn

x

ngắn

x

x

x

dài

TùychọnTùychọn

x

TùychọnTùychọnTùychọn

x

TùychọnTùychọnTùychọn

x

không

x

x

x

x

x

x

Tùychọn

x

TùychọnTùychọn

x

TùychọnTùychọn

x

1a1b

x

x

x

2a2b

TùychọnTùychọn

xTùychọnTùychọnTùychọn

x

TùychọnTùychọnTùychọn

x

SV1-12 SV1-24

SV2-24

4a4b

Taynắmtíchđiện

Loại đầu cấmđiều khiển

Hộp chuyểnđổi tính hiệu

KiểuNhậtTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọn

Page 18: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYnguyenvinhtien.com.vn/UserFiles/Docs/CATALOGUE VCB (VIET...lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu

SV SERIES32 33www.eishotek.com

TAIWAN CALSONIC CO., LTD.

Báo cáo Thí nghiệm MẫuVCB series SV1-12

Báo cáo Thí nghiệm MẫuVCB series SV1-24

Báo cáo Thí nghiệm MẫuVCB series SV2-24

Báo cáo Thí nghiệm Mẫu Tủ Trung Thế series SVP-24(sử dụng thị trường Quốc Tế)

CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM QUALIFICATIONCHỨNG NHẬN SẢN PHẨM QUALIFICATION

Giấy Khen của Hitachi Nhật Bản

Thư cảm ơn của Meidensha Nhật Bản

TAF Taiwan ISO-9001 ISO-14001 ISO-18001 CNS 15506:2011