gi…itšchcaoc⁄p ( mathematics b1 ) · 2014. 10. 28. · latex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2d i...

190
LaTex GII TÍCH CAO CP ( Mathematics B1 ) Gi£ng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420 AN GIANG University Ngày 28 tháng 10 năm 2014 Gi£ng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] GII TÍCH CAO CP ( Mathematics B1 )

Upload: others

Post on 31-Dec-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GIẢI TÍCH CAO CẤP( Mathematics B1 )

Giảng viên : Lê Thái DuyWebsite: http://staff.agu.edu.vn/ltduy

Email : [email protected]

Tel : 0918614420

AN GIANG University

Ngày 28 tháng 10 năm 2014

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 2: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GIẢI TÍCH CAO CẤP( Mathematics B1 )

Giảng viên : Lê Thái DuyWebsite: http://staff.agu.edu.vn/ltduy

Email : [email protected]

Tel : 0918614420

AN GIANG University

Ngày 28 tháng 10 năm 2014

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 3: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

BASIC MATHEMATICSChương III. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN1.HÀM NHIỀU BIẾN2.GIỚI HẠN-LIÊN TỤC3.ĐẠO HÀM-VI PHÂN4.CỰC TRỊ5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 4: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 5: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;

được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 6: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)

D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 7: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.

Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 8: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .

G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 9: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 10: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 11: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32

⇔{

(x − 54)2 + (y − 2)2 ≤ 89

16x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 12: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1.HÀM NHIỀU BIẾN

Quy tắc F : D(⊂ Rn)→ R cho ứng mỗi bộ (x1, x2, ..., xn) ∈ D vớiphần tử duy nhất y = F (x1, x2, ..., xn) ∈ R ;được gọi là hàm n biếnxi (i = 1, n)D:Tập xác định của hàm F.Trong kg Oxyz, cho hàm 2 biến f: z = f (x , y) có tập xác định Df .G = {(x , y , z)|(x , y) ∈ Df }:đồ thị hàm f.

THÍ DỤ 1

Tìm tập xác định của hàm f : z = f (x , y) =1− 2014

√52 x+4y−x2−y2

√x2+y2−9

f xác định

⇔{

52x + 4y − x2 − y2 ≥ 0x2 + y2 > 32 ⇔

{(x − 5

4)2 + (y − 2)2 ≤ 8916

x2 + y2 > 32

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 13: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Trong mp Oxy, dựng 2 đường tròn(C1):x2 + y2 = 32 và (C2):(x − 5

4)2 + (y − 2)2 = 8916 .

Phần màu đỏ biểu diển tập điểm (x,y) thỏa hệ bpt điều kiện xácđịnh.Do đó phần hình trăng khuyết( bỏ biên trên (C1))biểu diễn tập xác định của f

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 14: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Trong mp Oxy, dựng 2 đường tròn(C1):x2 + y2 = 32 và (C2):(x − 5

4)2 + (y − 2)2 = 8916 .

Phần màu đỏ biểu diển tập điểm (x,y) thỏa hệ bpt điều kiện xácđịnh.Do đó phần hình trăng khuyết( bỏ biên trên (C1))biểu diễn tập xác định của f

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 15: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Trong mp Oxy, dựng 2 đường tròn(C1):x2 + y2 = 32 và (C2):(x − 5

4)2 + (y − 2)2 = 8916 .

Phần màu đỏ biểu diển tập điểm (x,y) thỏa hệ bpt điều kiện xácđịnh.

Do đó phần hình trăng khuyết( bỏ biên trên (C1))biểu diễn tập xác định của f

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 16: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Trong mp Oxy, dựng 2 đường tròn(C1):x2 + y2 = 32 và (C2):(x − 5

4)2 + (y − 2)2 = 8916 .

Phần màu đỏ biểu diển tập điểm (x,y) thỏa hệ bpt điều kiện xácđịnh.Do đó phần hình trăng khuyết( bỏ biên trên (C1))biểu diễn tập xác định của f

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 17: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

THÍ DỤ 2

Đồ thị của hàm hai biến f: f (x , y) = xe−x2−y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 18: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

THÍ DỤ 2Đồ thị của hàm hai biến f: f (x , y) = xe−x2−y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 19: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

2.GIỚI HẠN HÀM 2 BIẾN

>

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 20: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

2.GIỚI HẠN HÀM 2 BIẾN

>Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 21: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 22: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ a

Lưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 23: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:

1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 24: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 0

2)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 25: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 26: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 27: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 28: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 29: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = a

⇔∀(xn, yn) ∈ D(I ), (xn, yn)→ (x0, y0)⇒ f (xn, yn)→ aLưu ý:1)(x , y)→ ∗ , |f (x , y)| → 0⇔ f (x , y)→ 02)Định lý về giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương và nguyên lý kẹpcủa hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm 2 biến.

Phương pháp tìm giới hạn hàm 2 biến:

Bước 1: Đặt biến phụ t cho các đại lượng giống nhau và ápdụng các pp tìm giới hạn cho hàm 1 biến t.

Bước 2: Phát hiện điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên 2đường thích hợp sao cho f(x,y) dần về 2 kết quả khác nhau.Từ đó kết luận giới hạn cần tìm không tồn tại.

Bước 3: Cho điểm (x,y) di động qua điểm (x0, y0) trên nhiềuđường khác nhau, nhưng f(x,y) cũng chỉ dần về cùng giá trị a.Trong trường hợp nầy, áp dụng bất đẳng thức và nguyên lýkẹp chứng tỏ kết quả giới hạn là a.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 30: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 31: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 32: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:

Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 33: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.

Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 34: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 35: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2

Tính J = lim(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 36: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 37: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:

Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 38: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 39: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 40: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 1

Tính I = lim(x ,y)→(0,0)

(sin2 x5 + x2 + y6 + cos2 x5

) 2tan(x2+y6)

Giải:Đặt t = x2 + y6.Khi đó (x , y)→ (0, 0)⇔ t → 0

I = limt→0

[(1 + t)1t ]

2ttan t = e2

Thí dụ 2Tính J = lim

(x ,y)→(0,0)

xy2

x2+y4

Giải:Khi (x , y)→ (0, 0) trên d: y = x

J = limx→0

x3

x2+x4 = limx→0

x1+x2 = 0

Khi (x , y)→ (0, 0) trên (P) : x = y2

J = limy→0

y4

2y4 = 12 6= 0

Do đó không tồn tại J.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 41: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 42: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3

Tính K = lim(x ,y)→(0,0)

(x + y sin 1x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 43: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 44: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:

∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤∣∣x + y sin 1

x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 45: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |

nhưng lim(x ,y)→(0,0)

|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 46: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 47: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 48: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ 3Tính K = lim

(x ,y)→(0,0)(x + y sin 1

x )

Giải:∀(x , y) 6= (0, 0), 0 ≤

∣∣x + y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ ∣∣y sin 1x

∣∣ ≤ |x |+ |y |nhưng lim

(x ,y)→(0,0)|x |+ |y | = 0

Áp dụng nguyên lý kẹp, ta có lim(x ,y)→(0,0)

∣∣x + y sin 1x

∣∣ = 0

Vậy K = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 49: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Tính các giới hạn sau:

1) lim(x ,y)→(0,0)

x arctan yx 2) lim

x→0y→0

xy2

2−√

4+xy23) lim

(x ,y)→(0,0)

y(x2+y2)y2+(x2+y2)2

4) limx→−∞y→−∞

x+yx2−xy+y2 5) lim

(x ,y)→(0,0)

x3−y3

x2+y2 6) limx→+∞y→2

(1 + yx )x

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 50: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 51: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 52: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 53: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 54: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:

Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 55: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.

Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 56: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:

Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 57: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 58: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HÀM 2 BIẾN LIÊN TỤC

f liên tục tại (x0, y0)(def )⇔

∃f (x0, y0)∃ lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y)

lim(x ,y)→(x0,y0)

f (x , y) = f (x0, y0)

f gián đoạn tại (x0, y0)(def )⇔ f không liên tục tại (x0, y0)

f liên tục trên E(def )⇔ f liên tục tại mọi (x0, y0) ∈ E

Lưu ý:Khái niệm hàm sơ cấp, tính liên tục của hàm sơ cấp của hàm 1biến vẫn còn áp dụng cho hàm 2 biến.Thí dụ:Cho hàm f :

f (x , y) =

{(x2 + y2) sin 1

x2+y2 ( khi x2 + y2 6= 0 )

|sinm| − |m| (khi x2 + y2 = 0 )

Định m để f liên tục trên R2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 59: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giải:

Hàm f:f (x , y) = (x2 + y2) sin 1x2+y2 liên tục trên R2\ {(0, 0)}

Do đó f liên tục trên R2 khi và chỉ khi f liên tục tại (0, 0)⇔ lim

(x ,y)→(0,0)f (x , y) = f (0, 0)⇔ 0 = |sinm| − |m|

(vì áp dụng nguyên lý kẹp suy từ

0 ≤∣∣∣(x2 + y2) sin 1

x2+y2

∣∣∣ ≤ x2 + y2 và lim(x ,y)→(0,0)

x2 + y2 = 0 )

⇔ |sinm| = |m| ⇔ m = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 60: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giải:Hàm f:f (x , y) = (x2 + y2) sin 1

x2+y2 liên tục trên R2\ {(0, 0)}

Do đó f liên tục trên R2 khi và chỉ khi f liên tục tại (0, 0)⇔ lim

(x ,y)→(0,0)f (x , y) = f (0, 0)⇔ 0 = |sinm| − |m|

(vì áp dụng nguyên lý kẹp suy từ

0 ≤∣∣∣(x2 + y2) sin 1

x2+y2

∣∣∣ ≤ x2 + y2 và lim(x ,y)→(0,0)

x2 + y2 = 0 )

⇔ |sinm| = |m| ⇔ m = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 61: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giải:Hàm f:f (x , y) = (x2 + y2) sin 1

x2+y2 liên tục trên R2\ {(0, 0)}Do đó f liên tục trên R2 khi và chỉ khi f liên tục tại (0, 0)⇔ lim

(x ,y)→(0,0)f (x , y) = f (0, 0)⇔ 0 = |sinm| − |m|

(vì áp dụng nguyên lý kẹp suy từ

0 ≤∣∣∣(x2 + y2) sin 1

x2+y2

∣∣∣ ≤ x2 + y2 và lim(x ,y)→(0,0)

x2 + y2 = 0 )

⇔ |sinm| = |m| ⇔ m = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 62: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giải:Hàm f:f (x , y) = (x2 + y2) sin 1

x2+y2 liên tục trên R2\ {(0, 0)}Do đó f liên tục trên R2 khi và chỉ khi f liên tục tại (0, 0)⇔ lim

(x ,y)→(0,0)f (x , y) = f (0, 0)⇔ 0 = |sinm| − |m|

(vì áp dụng nguyên lý kẹp suy từ

0 ≤∣∣∣(x2 + y2) sin 1

x2+y2

∣∣∣ ≤ x2 + y2 và lim(x ,y)→(0,0)

x2 + y2 = 0 )

⇔ |sinm| = |m| ⇔ m = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 63: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 2 BIẾN3.1. ĐẠO HÀM RIÊNG và VI PHÂN CẤP 1

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 64: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 2 BIẾN3.1. ĐẠO HÀM RIÊNG và VI PHÂN CẤP 1

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 65: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 66: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 67: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 68: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 69: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ:

Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 70: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy .

Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 71: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).

Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 72: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 73: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Đạo hàm riêng theo biến x( hay theo biến y )của f tại (x0, y0),kýhiệu: f ′x (x0, y0) hoặc ∂f

∂x (x0, y0) ( hay f ′y (x0, y0) hoặc ∂f∂y (x0, y0))

định bởi:

∂f∂x (x0, y0)

(def )= lim

x→x0

f (x ,y0)−f (x0,y0)x−x0

∂f∂y (x0, y0)

(def )= lim

y→y0

f (x0,y)−f (x0,y0)y−y0

3.2. Phương pháp tính đạo hàm riêng

Method

Khi tính đạo hàm riêng, mọi biến khác với biến đang tính đạo hàmđều xem như hằng số.

Thí dụ: Cho hàm f (x , y) = arctan xy . Hãy tính các đạo hàm riêng

cấp 1 của f tại (1,1).Giải: ∂f∂x (x , y) = (arctan x

y )′x =1y

1+(

xy

)2

∂f∂y (x , y) = (arctan x

y )′y =− x

y2

1+(

xy

)2

Do đó ∂f∂x (1, 1) = 1

2 ,∂f∂y (1, 1) = −1

2 ,Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 74: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 75: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi

? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 76: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)

? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f∂x ,

∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 77: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 78: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 79: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:

Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 80: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).

Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 81: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:

Rõ ràng ∂f∂x = 3x2 − 3y , ∂f

∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 82: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2

nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 83: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2.

Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 84: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3

Do đó df (1, 0) = ∂f∂x (1, 0)dx + ∂f

∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 85: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.3. Điều kiện cần và đủ để hàm 2 biến f khả vi? f khả vi tại (x0, y0)⇒ f liên tục tại (x0, y0)? f khả vi tại (x0, y0)⇐ ∂f

∂x ,∂f∂y liên tục tại (x0, y0)

Khi f khả vi tại (x0, y0):

Vi phân ( cấp 1) toàn phần của f tại (x0, y0)

df (x0, y0) =∂f

∂x(x0, y0)dx +

∂f

∂y(x0, y0)dy

Thí dụ:Chứng minh f: f(x,y) = x3 − 3xy + y3 khả vi tại mọi (x,y) ∈ R2 vàtính df(1,0).Giải:Rõ ràng ∂f

∂x = 3x2 − 3y , ∂f∂y = −3x + 3y2 liên tục trên R2nên f

khả vi trên R2. Mặt khác ∂f∂x (1, 0) = 3 , ∂f

∂y (1, 0) = −3Do đó df (1, 0) = ∂f

∂x (1, 0)dx + ∂f∂y (1, 0)dy = 3dx − 3dy

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 86: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 87: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 88: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 89: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 90: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 91: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 92: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)

Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 93: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 94: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 95: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

3.4. Đạo hàm và vi phân cấp 2

f ′′xx(def )

= ∂2f∂x2

(def )= ∂

∂x

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến x.

f ′′yy(def )

= ∂2f∂y2

(def )= ∂

∂y

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 theo biến y.

f ′′yx

(def )= ∂2f

∂y∂x

(def )= ∂

∂x

(∂f∂y

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

f ′′xy

(def )= ∂2f

∂x∂y

(def )= ∂

∂y

(∂f∂x

): đạo hàm riêng cấp 2 hổn hợp.

Thi dụ:

Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:f (x , y) = sin(x2y)Giải: f ′x = 2xy cos(x2y) (1), f ′y = x2 cos(x2y) (2)

Từ (1) ta có:f ′′xx = 2y cos(x2y) − 4x2y2 sin(x2y)f ′′xy = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Từ (2) ta có:f ′′yy = −x4 sin(x2y)f ′′yx = 2x cos(x2y) − 2x3y sin(x2y)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 96: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 97: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:

? Nếu ∂2f∂x∂y ,

∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 98: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0)

thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 99: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 100: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 101: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:

Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 102: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)

Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 103: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:

Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 104: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 105: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 106: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 107: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Lưu ý:? Nếu ∂2f

∂x∂y ,∂2f∂y∂x liên tục tại (x0, y0) thì

∂2f

∂x∂y(x0, y0) =

∂2f

∂y∂x(x0, y0)

Khi đó:

?Vi phân cấp 2

d2f (x0, y0) = ∂2f∂x2 (x0, y0)dx2 + 2 ∂2f

∂x∂y (x0, y0)dxdy + ∂2f∂y2 (x0, y0)dy2

Thí dụ:Cho f (x , y) = exy .Tính d2f (1, 0)Giải:Từ f ′x = yexy , f ′y = xexy

Ta có f ′′xx = y2exy , f ′′xy = exy (1 + xy) , f ′′yy = x2exy

nên f ′′x2(1, 0) = 0 , f ′′xy (1, 0) = 1 , f ′′y2(1, 0) = 1

Do đó d2f (1, 0) = 2dxdy + dy2.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 108: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

1) Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f:a) f (x , y) = x ln y (x > 0, y > 0 ) b) f (x , y) = ln(x +

√x2 + y2)

2) Chứng minh:∂2u∂x2 + ∂2u

∂y2 = 0 với u(x , y) = ln 1√x2+y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 109: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.BÀI TOÁN CỰC TRỊ

∀(x , y) ∈ V (x0, y0), f (x , y)(≤)≥ f (x0, y0)

⇔ f đạt cực tiểu (đại) tại (x0, y0)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 110: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.BÀI TOÁN CỰC TRỊ

∀(x , y) ∈ V (x0, y0), f (x , y)(≤)≥ f (x0, y0)

⇔ f đạt cực tiểu (đại) tại (x0, y0)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 111: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.BÀI TOÁN CỰC TRỊ

∀(x , y) ∈ V (x0, y0), f (x , y)(≤)≥ f (x0, y0)

⇔ f đạt cực tiểu (đại) tại (x0, y0)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 112: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.1. Bài toán 1: Tìm cực trị( địa phương ) của hàm f: z = f(x,y)

Phương pháp:

Bước 1: Tìm tọa độ điểm dừng (điểm nghi ngờ là cực trị) thỏa

hệ:

{f ′x = 0f ′y = 0

⇔ ...⇔{

x = x0

y = y0

Bước 2:Tại (x0, y0):Tính A = f ′′xx(x0, y0) ,B = f ′′xy (x0, y0) , C = f ′′yy (x0, y0)

và ∆ = AC − B2

Bước 3: Kiểm tra∆ < 0 :k.luận f không có điểm cực trị.∆ > 0 + A > 0(< 0):k.luận f đạt điểm cực tiểu (đại) tại (x0, y0)∆ = 0 :khảo sát dấu của f (x , y)− f (x0, y0) trong lân cận của(x0, y0)− >k.luận.

Áp dụng:Tìm cực trị của hàm f : f (x , y) = (x − 1)2 + 2y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 113: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.1. Bài toán 1: Tìm cực trị( địa phương ) của hàm f: z = f(x,y)

Phương pháp:

Bước 1: Tìm tọa độ điểm dừng (điểm nghi ngờ là cực trị) thỏa

hệ:

{f ′x = 0f ′y = 0

⇔ ...⇔{

x = x0

y = y0

Bước 2:Tại (x0, y0):Tính A = f ′′xx(x0, y0) ,B = f ′′xy (x0, y0) , C = f ′′yy (x0, y0)

và ∆ = AC − B2

Bước 3: Kiểm tra∆ < 0 :k.luận f không có điểm cực trị.∆ > 0 + A > 0(< 0):k.luận f đạt điểm cực tiểu (đại) tại (x0, y0)∆ = 0 :khảo sát dấu của f (x , y)− f (x0, y0) trong lân cận của(x0, y0)− >k.luận.

Áp dụng:Tìm cực trị của hàm f : f (x , y) = (x − 1)2 + 2y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 114: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.1. Bài toán 1: Tìm cực trị( địa phương ) của hàm f: z = f(x,y)

Phương pháp:

Bước 1: Tìm tọa độ điểm dừng (điểm nghi ngờ là cực trị) thỏa

hệ:

{f ′x = 0f ′y = 0

⇔ ...⇔{

x = x0

y = y0

Bước 2:Tại (x0, y0):Tính A = f ′′xx(x0, y0) ,B = f ′′xy (x0, y0) , C = f ′′yy (x0, y0)

và ∆ = AC − B2

Bước 3: Kiểm tra∆ < 0 :k.luận f không có điểm cực trị.∆ > 0 + A > 0(< 0):k.luận f đạt điểm cực tiểu (đại) tại (x0, y0)∆ = 0 :khảo sát dấu của f (x , y)− f (x0, y0) trong lân cận của(x0, y0)− >k.luận.

Áp dụng:Tìm cực trị của hàm f : f (x , y) = (x − 1)2 + 2y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 115: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.1. Bài toán 1: Tìm cực trị( địa phương ) của hàm f: z = f(x,y)

Phương pháp:

Bước 1: Tìm tọa độ điểm dừng (điểm nghi ngờ là cực trị) thỏa

hệ:

{f ′x = 0f ′y = 0

⇔ ...⇔{

x = x0

y = y0

Bước 2:Tại (x0, y0):Tính A = f ′′xx(x0, y0) ,B = f ′′xy (x0, y0) , C = f ′′yy (x0, y0)

và ∆ = AC − B2

Bước 3: Kiểm tra∆ < 0 :k.luận f không có điểm cực trị.∆ > 0 + A > 0(< 0):k.luận f đạt điểm cực tiểu (đại) tại (x0, y0)∆ = 0 :khảo sát dấu của f (x , y)− f (x0, y0) trong lân cận của(x0, y0)− >k.luận.

Áp dụng:Tìm cực trị của hàm f : f (x , y) = (x − 1)2 + 2y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 116: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.1. Bài toán 1: Tìm cực trị( địa phương ) của hàm f: z = f(x,y)

Phương pháp:

Bước 1: Tìm tọa độ điểm dừng (điểm nghi ngờ là cực trị) thỏa

hệ:

{f ′x = 0f ′y = 0

⇔ ...⇔{

x = x0

y = y0

Bước 2:Tại (x0, y0):Tính A = f ′′xx(x0, y0) ,B = f ′′xy (x0, y0) , C = f ′′yy (x0, y0)

và ∆ = AC − B2

Bước 3: Kiểm tra∆ < 0 :k.luận f không có điểm cực trị.∆ > 0 + A > 0(< 0):k.luận f đạt điểm cực tiểu (đại) tại (x0, y0)∆ = 0 :khảo sát dấu của f (x , y)− f (x0, y0) trong lân cận của(x0, y0)− >k.luận.

Áp dụng:Tìm cực trị của hàm f : f (x , y) = (x − 1)2 + 2y2

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 117: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.2. Bài toán 2: Tìm cực trị của hàm f: z = f(x,y) có điều kiệnϕ(x , y) = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 118: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.2. Bài toán 2: Tìm cực trị của hàm f: z = f(x,y) có điều kiệnϕ(x , y) = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 119: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)

Tìm tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

( 3 ẩn: x , y , λ)

Bước 2: Tại điểm dừng (xi , yi ) ứng vớiλi (i = 1, n)Tìm d2L(xi , yi ) và phát hiện quan hệ giữa dx , dy khi cần thiết( suy từ 0 = dϕ(xi , yi ) = ϕ′x(xi , yi )dx + ϕ′y (xi , yi )dy)

Bước 3:Kiểm tra d2L(xi , yi )(<)> 0 và kết luận f đạt cực tiểu (đại)

tại (xi , yi )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 120: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)

Tìm tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

( 3 ẩn: x , y , λ)

Bước 2: Tại điểm dừng (xi , yi ) ứng vớiλi (i = 1, n)Tìm d2L(xi , yi ) và phát hiện quan hệ giữa dx , dy khi cần thiết( suy từ 0 = dϕ(xi , yi ) = ϕ′x(xi , yi )dx + ϕ′y (xi , yi )dy)

Bước 3:Kiểm tra d2L(xi , yi )(<)> 0 và kết luận f đạt cực tiểu (đại)

tại (xi , yi )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 121: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)

Tìm tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

( 3 ẩn: x , y , λ)

Bước 2: Tại điểm dừng (xi , yi ) ứng vớiλi (i = 1, n)Tìm d2L(xi , yi ) và phát hiện quan hệ giữa dx , dy khi cần thiết( suy từ 0 = dϕ(xi , yi ) = ϕ′x(xi , yi )dx + ϕ′y (xi , yi )dy)

Bước 3:Kiểm tra d2L(xi , yi )(<)> 0 và kết luận f đạt cực tiểu (đại)

tại (xi , yi )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 122: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)

Tìm tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

( 3 ẩn: x , y , λ)

Bước 2: Tại điểm dừng (xi , yi ) ứng vớiλi (i = 1, n)Tìm d2L(xi , yi ) và phát hiện quan hệ giữa dx , dy khi cần thiết( suy từ 0 = dϕ(xi , yi ) = ϕ′x(xi , yi )dx + ϕ′y (xi , yi )dy)

Bước 3:Kiểm tra d2L(xi , yi )(<)> 0 và kết luận f đạt cực tiểu (đại)

tại (xi , yi )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 123: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 124: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:

Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 125: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1

Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 126: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải:

Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 127: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)

Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 128: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 129: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 130: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 131: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2

Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 132: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λ

Tại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 133: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0

Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 134: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 135: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 136: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 137: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ: Tìm cực trị của f: z = f (x , y) = x2 + 2y2 − x với điều kiệnx2 + y2 = 1Giải: Cách 1:Đặt L(x , y) = x2 + 2y2 − x + λ(x2 + y2 − 1)Tọa độ điểm dừng thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

2x(1 + λ) = 12y(2 + λ) = 0x2 + y2 = 1

2x(1 + λ) = 1[

y = 0λ = −2

x2 + y2 = 1

x = 1y = 0λ = −1

2

x = −1y = 0λ = −3

2

x = −1

2

y =√

32

λ = −2∨

x = −1

2

y = −√

32

λ = −2Rõ ràng L′′xx = 2 + 2λ , L′′xy = 0 , L′′yy = 4 + 2λTại I(1,0):d2L(1, 0) = dx2 + 3dy2 > 0Tại J(-1,0):d2L(−1, 0) = −dx2 + dy2 = dy2 > 0(vì 0 = dϕ(−1, 0) = −2dx)

Tại K (−12 ,√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0

Tại M(−12 ,−√

32 ) : d2L(−1

2 ,√

32 ) = −2dx2 < 0.

Vậy đồ thị hàm f đạt cực tiểu tại I,J; cực đại tại K,M.Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 138: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Cách 2Với điều kiện x2 + y2 = 1 , z = −x2 − x + 2 ( x ∈ [−1, 1])nên z ′x = −2x − 1 , z ′x = 0⇔ x = −1

2

x = 1 ⇒ y = 0x = −1 ⇒ y = 0

x = −12 ⇒ y = ±

√3

2

Do đó f đạt cực tiểu tại (1,0),(-1,0); đạt cực đại tại

(−12 ,√

32 ), (−1

2 ,−√

32 )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 139: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Cách 2

Với điều kiện x2 + y2 = 1 , z = −x2 − x + 2 ( x ∈ [−1, 1])nên z ′x = −2x − 1 , z ′x = 0⇔ x = −1

2

x = 1 ⇒ y = 0x = −1 ⇒ y = 0

x = −12 ⇒ y = ±

√3

2

Do đó f đạt cực tiểu tại (1,0),(-1,0); đạt cực đại tại

(−12 ,√

32 ), (−1

2 ,−√

32 )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 140: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Cách 2Với điều kiện x2 + y2 = 1 , z = −x2 − x + 2 ( x ∈ [−1, 1])

nên z ′x = −2x − 1 , z ′x = 0⇔ x = −12

x = 1 ⇒ y = 0x = −1 ⇒ y = 0

x = −12 ⇒ y = ±

√3

2

Do đó f đạt cực tiểu tại (1,0),(-1,0); đạt cực đại tại

(−12 ,√

32 ), (−1

2 ,−√

32 )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 141: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Cách 2Với điều kiện x2 + y2 = 1 , z = −x2 − x + 2 ( x ∈ [−1, 1])nên z ′x = −2x − 1 , z ′x = 0⇔ x = −1

2

x = 1 ⇒ y = 0x = −1 ⇒ y = 0

x = −12 ⇒ y = ±

√3

2

Do đó f đạt cực tiểu tại (1,0),(-1,0); đạt cực đại tại

(−12 ,√

32 ), (−1

2 ,−√

32 )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 142: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Cách 2Với điều kiện x2 + y2 = 1 , z = −x2 − x + 2 ( x ∈ [−1, 1])nên z ′x = −2x − 1 , z ′x = 0⇔ x = −1

2

x = 1 ⇒ y = 0x = −1 ⇒ y = 0

x = −12 ⇒ y = ±

√3

2

Do đó f đạt cực tiểu tại (1,0),(-1,0); đạt cực đại tại

(−12 ,√

32 ), (−1

2 ,−√

32 )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 143: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Cách 2Với điều kiện x2 + y2 = 1 , z = −x2 − x + 2 ( x ∈ [−1, 1])nên z ′x = −2x − 1 , z ′x = 0⇔ x = −1

2

x = 1 ⇒ y = 0x = −1 ⇒ y = 0

x = −12 ⇒ y = ±

√3

2

Do đó f đạt cực tiểu tại (1,0),(-1,0); đạt cực đại tại

(−12 ,√

32 ), (−1

2 ,−√

32 )

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 144: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

HOMEWORK1) Tìm cực trị của hàm f: f (x , y) = x4 + y4 − x2 − 2xy − y2

2) Tìm cực trị của hàm f: f (x , y) = 2x4 + y4 − x2 − 2y2

3) Tìm cực trị của hàm f: f (x , y) = 6− 4x − 3y với điều kiện :x2 + y2 = 14) Tìm cực trị của hàm f: f (x , y) = x + 2y với điều kiện :x2 + y2 = 5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 145: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.2. Bài toán 3: Tìm GTLN,GTNN của hàm f: z = f(x,y) trên tậpcompact D = ∂D ∪ D(dạng tập có biên) với ∂D : ϕ(x , y) = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 146: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

4.2. Bài toán 3: Tìm GTLN,GTNN của hàm f: z = f(x,y) trên tậpcompact D = ∂D ∪ D(dạng tập có biên) với ∂D : ϕ(x , y) = 0

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 147: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 148: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 149: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )

Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 150: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:

?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 151: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)

?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 152: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 153: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )

Bước 3: Tìm Maxf (x , y)D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 154: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3:

Tìm Maxf (x , y)D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 155: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Phương pháp:

Bước 1:?Tìm tọa độ điểm dừng trong D thỏa

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

⇔ ...⇔{

x = xi

y = yi(i = 1, n)

?Tìm giá trị điểm dừng f (xi , yi ) , (i = 1, n )Bước 2:?Đặt L(x , y) = f (x , y) + λϕ(x , y)?Tìm tọa độ điểm nghi ngờ trên ∂D : ϕ(x , y) = 0 thỏa

hệ:

L′x = 0L′y = 0ϕ(x , y) = 0

⇔ ...⇔

x = xj

y = yj

λ = λj

(j = 1,m)

?Tìm giá trị điểm nghi ngờ f (xj , yj) , (j = 1,m )Bước 3: Tìm Maxf (x , y)

D

= max {f (xi , yi ), f (xj , yj)} ,

và Minf (x , y)D

= min {f (xi , yi ), f (xj , yj)}

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 156: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 157: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:

Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 158: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5

Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 159: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:

Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệf ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 160: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 161: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)

Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 162: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 163: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 164: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 165: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Thí dụ:Tìm gtln,gtnn (nếu có) của hàmf : f (x , y) = x + 2y trênD : x2 + y2 ≤ 5Giải:Tọa độ diểm dừng trong D thỏa hệ

f ′x = 0f ′y = 0(x , y) ∈ D

1 = 02 = 0x2 + y2 < 5

(v .n.)

Đặt L(x , y) = x + 2y + λ(x2 + y2 − 5)Tọa độ điểm nghi ngờ trên biên ∂D thỏa hệ:

L′x = 0L′y = 0(x , y) ∈ ∂D

1 + 2λx = 02 + 2λy = 0x2 + y2 = 5

x = −1y = −2λ = 1

2

x = 1y = 2λ = −1

2

Do đó

max f (x , y)D

= max {f (1, 2), f (−1,−2)} = 5

min f (x , y)D

= min {f (1, 2), f (−1,−2)} = −5

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 166: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 167: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 168: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:

K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 169: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),

L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 170: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),

N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 171: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),

S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 172: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),

E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 173: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

5.ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

?Thông thường trong kinh tế, sản lượng q phụ thuộc vào 5 yếutố:K(capital: vốn hay các yếu tố đầu tư ngoài nhân công),L(labour:nhân công),N(nature: yếu tố tự nhiên ),S(science: k.h.k.thuật),E( environment: môi trường).

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 174: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 175: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:

Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 176: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)

Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 177: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )

Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 178: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)

Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 179: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TC

Theo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 180: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?

Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 181: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác,

TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 182: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).

Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 183: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 184: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.

Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 185: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2

và hàm TC = q21 + q1q2 + q2

2 .Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 186: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 187: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

Giả sử N,S,E không thay đổi:Hàm sản xuất q = f(K,L)Hàm doanh thu TR = pq ( p : giá đơn vị sản phẩm )Hàm chi phí TC = g(q)Hàm lợi nhuận π = TR − TCTheo cách nhìn nầy, TR, TC và π là các biểu thức xác định hàm 2biến K,L.?Tuy nhiên theo cách phân tích khác, TR,TC và π xác định hàm nbiến q1, q2, ..., qn với qi :lượng sản phẩm thứ i (i=1,...,n).Thí dụ:

Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm có số lượng q1, q2( trong 1đơn vị thời gian ) với mức giá p1 = 60, p2 = 75.Hàm TR =p1q1 + p2q2 và hàm TC = q2

1 + q1q2 + q22 .

Tìm mức sản lượng q1, q2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa.

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 188: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

BÀI TẬP ỨNG DỤNG:1)Công ty sản xuất pin Laptop có thông tin sau:Hàm sản xuất q = f (K , L) = −K 2 − L2 + 25K + 60LHàm chi phí TC= 10K + 20L + 150Giá bán p = 2 (triệu)Vậy ban giám đốc công ty cần phối hợp yếu tố K,L như thế nào đểđạt lợi nhuận tối đa.(p116-NQH)2)Trong mùa tuyển sinh ĐH, một trường ĐH đã tuyển 5000 sinhviên, được đào tạo tại 2 cơ sở:Cơ sở I với số lượng x sinh viên, hàm chi phí định bởi:CI = 0, 01x2 + 70x + 9300Cơ sở II với số lượng y sinh viên, hàm chi phí định bởi:CII = 0, 015y2 + 72y + 5200Lãnh đạo nhà trường nên phân bố sinh viên ở mỗi cơ sở như thếnào để chi phí đào tạo thấp nhất.(p122-NQH)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 189: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

BÀI TẬP ỨNG DỤNG:1)Công ty sản xuất pin Laptop có thông tin sau:Hàm sản xuất q = f (K , L) = −K 2 − L2 + 25K + 60LHàm chi phí TC= 10K + 20L + 150Giá bán p = 2 (triệu)Vậy ban giám đốc công ty cần phối hợp yếu tố K,L như thế nào đểđạt lợi nhuận tối đa.(p116-NQH)

2)Trong mùa tuyển sinh ĐH, một trường ĐH đã tuyển 5000 sinhviên, được đào tạo tại 2 cơ sở:Cơ sở I với số lượng x sinh viên, hàm chi phí định bởi:CI = 0, 01x2 + 70x + 9300Cơ sở II với số lượng y sinh viên, hàm chi phí định bởi:CII = 0, 015y2 + 72y + 5200Lãnh đạo nhà trường nên phân bố sinh viên ở mỗi cơ sở như thếnào để chi phí đào tạo thấp nhất.(p122-NQH)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )

Page 190: GI…ITšCHCAOC⁄P ( Mathematics B1 ) · 2014. 10. 28. · LaTex lim;y) f(x;y) = a,8 (x n;y n)2D I n n! 0 0)f n n a L÷uþ: 1)(x;y) ! ;jf(x;y)j!0,f(x;y) !0

LaTex

BÀI TẬP ỨNG DỤNG:1)Công ty sản xuất pin Laptop có thông tin sau:Hàm sản xuất q = f (K , L) = −K 2 − L2 + 25K + 60LHàm chi phí TC= 10K + 20L + 150Giá bán p = 2 (triệu)Vậy ban giám đốc công ty cần phối hợp yếu tố K,L như thế nào đểđạt lợi nhuận tối đa.(p116-NQH)2)Trong mùa tuyển sinh ĐH, một trường ĐH đã tuyển 5000 sinhviên, được đào tạo tại 2 cơ sở:Cơ sở I với số lượng x sinh viên, hàm chi phí định bởi:CI = 0, 01x2 + 70x + 9300Cơ sở II với số lượng y sinh viên, hàm chi phí định bởi:CII = 0, 015y2 + 72y + 5200Lãnh đạo nhà trường nên phân bố sinh viên ở mỗi cơ sở như thếnào để chi phí đào tạo thấp nhất.(p122-NQH)

Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : [email protected] Tel : 0918614420GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )