gioi thieu sach rac2011

44
Autodesk Revit Architecture Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com 1 Nguyễn Văn Thiệp Revit Architecture Phn mm thiết kế kiến trúc 3D Dùng cho phiên bản 2011-2012 Tập 1 TỔNG QUÁT VỀ AUTODESK REVIT ARCHITECTURE BỀ MẶT ĐỊA HÌNH – SITE LƯỚI TRỤC CAO ĐỘ - LEVELS CÁC CÔNG CỤ SỬ DỤNG THƯỜNG XUYÊN TRONG DỰNG HÌNH DỰNG CỘT LẮP DẦM THIẾT KẾ TƯỜNG – WALLS SÀN NHÀ – FLOOR TRẦN NHÀ – CEILINGS MẶT PHẲNG THAM CHIẾU, MẶT PHẲNG LÀM VIỆC MÁI NHÀ – ROOF TẠO KHOẢNG TRỐNG CHO TRẦN, NỀN, MÁI NHÀ Hà Nội 2011

Upload: vanthiep50

Post on 01-Jul-2015

32.926 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

1

Nguyễn Văn Thiệp

Revit Architecture

Phần mềm thiết kế kiến trúc 3D

Dùng cho phiên bản 2011-2012

Tập 1 TỔNG QUÁT VỀ AUTODESK REVIT ARCHITECTURE BỀ MẶT ĐỊA HÌNH – SITE LƯỚI TRỤC CAO ĐỘ - LEVELS CÁC CÔNG CỤ SỬ DỤNG THƯỜNG XUYÊN TRONG DỰNG HÌNH DỰNG CỘT LẮP DẦM THIẾT KẾ TƯỜNG – WALLS SÀN NHÀ – FLOOR TRẦN NHÀ – CEILINGS MẶT PHẲNG THAM CHIẾU, MẶT PHẲNG LÀM VIỆC MÁI NHÀ – ROOF TẠO KHOẢNG TRỐNG CHO TRẦN, NỀN, MÁI NHÀ

Hà Nội 2011

Page 2: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

2

Nguyễn Văn Thiệp

REVIT ARCHITECTURE

PHẦN MỀM THIẾT KẾ KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG 3D

Dùng cho phiên bản 2011-2012

Tập 2 TẠO HÌNH KHỐI TƯỜNG, VÁCH NGĂN, MÁI BẰNG KÍNH TẠO CỬA VÀ CỬA SỔ CÁC CÔNG CỤ TẠO MÔ HÌNH TRONG MODEL IN-

PLACE VÀ FAMILY MÔ HÌNH THƯ VIỆN VÀ THAM SỐ ĐỒ NỘI THẤT CÁC MÔ HÌNH CẢNH QUAN TẠO MÔ HÌNH TẠI CHỖ - MODEL IN-PLACE CẦU THANG LỐI ĐI DỐC THOAI THOẢI – RAMP LAN CAN - RAILING

HÀ NỘI 2011

Page 3: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

3

Nguyễn Văn Thiệp

REVIT ARCHITECTURE

PHẦN MỀM THIẾT KẾ KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG 3D

Dùng cho phiên bản 2011-2012 Tập 3

CÁC MẪU VẬT LIỆU CÁC KHUNG NHÌN 3D KẾT XUẤT HÌNH ẢNH – RENDERING CÁC KHUNG NHÌN – VIEWS GHI NHÃN, CHỮ, CHÚ DẪN VÀ KÍCH THƯỚC VÀO CÁC KHUNG NHÌN XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN CỦA CÔNG TRÌNH VẼ HÌNH 2D CHO KHUNG NHÌN VÀ MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC BẢNG BIỂU TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT TẠO NHÓM CÁC ĐỐI TƯỢNG THIẾT KẾ - GROUPING HỒ SƠ THIẾT KẾ - CONSTRUCTION DOCUMENTS

HÀ NỘI 2011

Page 4: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

4

Mục lục Tập 1 Bài 1

Lời giới thiệu ........................................................................................................................ 1 I-1 TỔNG QUÁT VỀ AUTODESK REVIT ARCHITECTURE ............................... 2 I-1.1 REVIT LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ................................................................................ 2 I-1.1.1 Tóm lược .................................................................................................................... 8 I-1.1.2 Các phím tắt trong Revit ............................................................................................ 9 I-1.2 THÀNH PHẦN CỦA MỘT DỰ ÁN - PROJECT........................................................ 11 I-1.2.1 Các yếu tố cấu thành trong hồ sơ thiết kế .................................................................. 11 I-1.2.2 Chủng loại, họ, kiểu và cá thể trong dự án - Category, Family, Type, Instance ........ 13 I-2 GIAO DIỆN ............................................................................................................... 14 I-2.1 CÁC THÀNH PHẦN GIAO DIỆN .............................................................................. 14 I-2.1.1 Quick Asses Bar - thanh truy cập nhanh .................................................................... 15 I-2.1.2 Application Menu - trình đơn của phần mềm ............................................................ 15 I-2.1.3 Ribbon – dải công cụ ................................................................................................. 16 I-2.1.4 Options Bar - thanh phương án .................................................................................. 17 I-2.1.5 Modify – công cụ chỉnh sửa ....................................................................................... 17 I-2.1.6 Project Browser - trình duyệt của dự án ..................................................................... 18 I-2.1.7 Thanh Propeties – thanh thông số của đối tượng thiết kế .......................................... 19 I-2.1.8 View Control Bar - thanh kiểm soát khung nhìn ....................................................... 19 I-2.1.9 Trình đơn động – Context Menus .............................................................................. 20 I-2.1.10 Drawing Area - vùng chứa hình vẽ .......................................................................... 21 I-2.2 CÁCH LÀM VIỆC VỚI REVIT .................................................................................. 21 I-2.2.1 Trình tự xây dựng công trình ..................................................................................... 21 I-2.2.2 Cách ra lệnh ............................................................................................................... 21 I-2.2.3 Kết thúc một lệnh ....................................................................................................... 21 I-2.2.4 Các lệnh Undo - Redo ................................................................................................ 22 I-2.2.5 Cách chọn đối tượng .................................................................................................. 22 I-2.2.6 Nhập số liệu ............................................................................................................... 25 I-3 CÔNG CỤ QUAN SÁT ĐỐI TƯỢNG THIẾT KẾ ................................................ 26 I-3.1 MỞ KHUNG NHÌN ...................................................................................................... 26 I-3.1.1 Mở nhiều khung nhìn ................................................................................................. 26 I-3.1.2 Chuyển khung nhìn quan sát và thiết kế .................................................................... 28 I-3.2 ĐẶT MÀU VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ ĐỐI TƯỢNG ........................................ 30 I-3.2.1 Đặt màu hiển thị trên màn hình .................................................................................. 30

Page 5: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

5

I-3.2.2 Chuyển chế độ hiển thị mô hình - Model Graphics Style .......................................... 31 I-3.2.3 Thể hiện độ đậm của nét vẽ tại các khung nhìn 2D khi zoom khu vực nhỏ .............. 33 I-3.3 CÁC THAO TÁC NHANH QUAN SÁT MÔ HÌNH .................................................. 34 I-3.3.1 Lệnh Zoom - tăng gảm tầm nhìn ............................................................................... 34 I-3.3.2 Lệnh Pan – di chuyển mang hình............................................................................... 35 I-3.4 SỬ DỤNG KHỐI LẬP PHƯƠNG QUAN SÁT HÌNH 3D - VIEWCUBE ................. 35 I-3.4.1 Sử dụng ViewCube xoay hướng nhìn ........................................................................ 35 I-3.4.2 Cho ẩn, hiện công cụ ViewCube ............................................................................... 36 I-3.4.3 Thiết lập các phương án của ViewCube .................................................................... 36 I-4 DỰ ÁN MỚI .............................................................................................................. 38 I-4.1 TẠO DỰ ÁN MỚI........................................................................................................ 38 I-4.1.1 Ra lệnh tạo dự án ....................................................................................................... 39 I-4.1.2 Thiết lập đơn vị đo lường cho dự án .......................................................................... 41 I-5 BỀ MẶT ĐỊA HÌNH - SITE ..................................................................................... 43 I-5.1 TẠO BỀ MẶT ĐỊA HÌNH ........................................................................................... 44 I-5.1.1 Thiết lập thông số ...................................................................................................... 45 I-5.1.2 Vẽ bề mặt địa hình bằng các điểm - Place Points ...................................................... 46 I-5.1.3 Tạo bề mặt địa hình bằng nhập dữ liệu 3D ................................................................ 48 I-5.1.4 Tạo mặt địa hình bằng tệp toạ độ điểm ..................................................................... 52 I-5.1.5 Cho hiện bề mặt dưới dạng lát cắt ............................................................................. 53 I-5.1.6 Gán vật liệu cho nền địa hình .................................................................................... 55 I-5.1.7 Chia bề mặt địa hình – Splitting a Toposurface ......................................................... 55 I-5.1.8 Gộp bề mặt địa hình – Merge Toposurfaces .............................................................. 57 I-5.1.9 Đơn giản hoá bề mặt địa hình - Simplifying a Toposurface ...................................... 58 I-5.2 NHÃN CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC – LABELLING CONTOUR LINES ................ 60 I-5.2.1 Cho hiển thị nhãn ....................................................................................................... 60 I-5.2.2 Sửa thông số nhãn ...................................................................................................... 62 I-5.3 VẼ ĐƯỜNG RANH GIỚI SỞ HỮU MẢNH ĐẤT – PROPERTY LINES ................. 64 I-5.3.1 Dùng hình phác vẽ đường ranh giới .......................................................................... 64 I-5.3.2 Vẽ bằng nhập dữ liệu vào bảng ................................................................................. 67 I-5.3.3 Gắn thẻ cho đường ranh giới sở hữu đất .................................................................... 68 I-5.4 PHÂN MIỀN - TOPOSURFACE SUBREGIONS ...................................................... 70 I-5.4.1 Tạo miền con ............................................................................................................. 70 I-5.4.2 Sửa miền đã tạo ......................................................................................................... 73 I-5.5 SAN PHẲNG ĐỊA HÌNH - Grading the Toposurface ................................................. 73 I-5.5.1 Thực hiện lệnh Grading the Toposurface .................................................................. 74

Page 6: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

6

I-5.5.2 Xem khối lượng đào đắp sau khi san mặt bằng ......................................................... 77 I-5.5.3 Xóa bề mặt gốc đã bị sửa ........................................................................................... 78 I-5.5.4 Tạo nền đệm – Building Pad ...................................................................................... 79 I-6 LƯỚI TRỤC .............................................................................................................. 81 I-6.1 TẠO LƯỚI TRỤC ........................................................................................................ 81 I-6.1.1 Ra lệnh tạo lưới .......................................................................................................... 81 I-6.1.2 Thay đổi kiểu đường lưới ........................................................................................... 82 I-6.1.3 Vẽ đường lưới ............................................................................................................ 83 I-6.1.4 Đặt tên đường lưới trục chia ...................................................................................... 84 I-6.1.5 Thay đổi lưới .............................................................................................................. 85 I-6.2 TẠO TỆP THƯ VIỆN KÝ HIỆU ĐẦU LƯỚI TRỤC ................................................. 86 I-6.2.1 Tạo mẫu mới .............................................................................................................. 86 I-6.2.2 Đưa mẫu ký hiệu vào Dự án ...................................................................................... 88 I-6.2.3 Thay mẫu ký hiệu đầu trục ......................................................................................... 88 I-7 CAO ĐỘ - LEVELS .................................................................................................. 90 I-7.1 VẠCH CAO ĐỘ CÁC TẦNG ...................................................................................... 90 I-7.1.1 Mở khung nhìn mặt đứng ........................................................................................... 90 I-7.1.2 Vạch cao độ các tầng ................................................................................................. 91 I-7.1.3 Thay đổi cao độ đã tạo ............................................................................................... 94 I-7.1.4 Khung hiển thị ký hiệu cao độ - Crop Regions .......................................................... 95 I-7.1.5 Thay đổi ký hiệu cao độ ............................................................................................. 97 I-7.2 TẠO MẪU THƯ VIỆN KÝ HIỆU CAO ĐỘ ............................................................... 97 I-7.2.1 Tạo mẫu thư viện ....................................................................................................... 97 I-7.2.2 Đưa mẫu ký hiệu vào Dự án ...................................................................................... 100 I-7.2.3 Thay mẫu ký hiệu cao độ ........................................................................................... 101

Bài 2 II-1 CÁC CÔNG CỤ SỬ DỤNG THƯỜNG XUYÊN TRONG DỰNG HÌNH ........... 103 II-1.1 CÔNG CỤ VẼ CÁC ĐƯỜNG HÌNH HỌC CƠ BẢN ................................................ 103 II-1.1.1 Vẽ đoạn thẳng - Line ................................................................................................ 103 II-1.1.2 Vẽ hình chữ nhật - Rectangle ................................................................................... 104 II-1.1.3 Vẽ cung tròn - Arc .................................................................................................... 104 II-1.1.4 Vẽ đường tròn - Circle .............................................................................................. 106 II-1.1.5 Vẽ đa giác đều - Polygon .......................................................................................... 106 II-1.1.6 Vẽ hình Elíp - Ellipse ............................................................................................... 107 II-1.1.7 Vẽ một nửa hình Elíp – Partial Ellipse ..................................................................... 107

Page 7: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

7

II-1.1.8 Vẽ đường cong trơn có các đường điều khiển - Spline ............................................ 107 II-1.1.9 Vẽ đường cong trơn đi qua các điểm kiểm soát – Spline Through points ................ 108 II-1.1.10 Vẽ các điểm ............................................................................................................ 108 II-1.1.11 Chọn đối tượng để tạo hình phác ............................................................................ 109 II-1.2 TRỢ GIÚP BẮT ĐIỂM - SNAP ................................................................................. 109 II-1.2.1 Thiết lập thông số ..................................................................................................... 109 II-1.2.2 Các phím tắt và công dụng của các chế độ bắt điểm ................................................ 110 II-1.2.3 Một số ký hiệu trợ bắt điểm giúp hay dùng .............................................................. 111 II-1.3 KÍCH THƯỚC VÀ CÁC RÀNG BUỘC ................................................................... 113 II-1.3.1 Kích thước tạm thời - Temporary dimensions.......................................................... 113 II-1.3.2 Kích thước cố định ................................................................................................... 115 II-1.3.3 Khóa kích thước ....................................................................................................... 115 II-1.3.4 Ràng buộc các kích thước (khoảng cách) bằng nhau ............................................... 118 II-1.3.5 Cố định một đối tượng trong cụm kích thước bằng nhau ......................................... 120 II-1.3.6 Cho hiển thị các ràng buộc ....................................................................................... 120 II-1.4 CÁC CÔNG CỤ THAO TÁC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ............................................ 121 II-1.4.1 Di chuyển bằng con trỏ ............................................................................................ 121 II-1.4.2 Di chuyển bằng mũi tên trên bàn phím .................................................................... 122 II-1.4.3 Di chuyển bằng lệnh Move ...................................................................................... 122 II-1.4.4 Xoay đối tượng bằng con trỏ .................................................................................... 123 II-1.4.5 Xoay đối tượng bằng lệnh Rotate ............................................................................. 123 II-1.4.6 Thay đổi kích thước bằng nhấn kéo ......................................................................... 125 II-1.4.7 Lệnh thay đổi kích thức đối tượng – Scale ............................................................... 125 II-1.4.8 Di chuyển hoặc sao chép đối tượng bằng lệnh Offset .............................................. 126 II-1.4.9 Sắp xếp các đối tượng ngang nhau – Aligning ......................................................... 128 II-1.4.10 Sao chép đối tượng bằng phím Ctrl ........................................................................ 129 II-1.4.11 Lệnh Copy .............................................................................................................. 129 II-1.4.12 Lệnh Copy vào bộ nhớ tạm .................................................................................... 130 II-1.4.13 Dán (Paste) từ bộ nhớ tạm ...................................................................................... 130 II-1.4.14 Dán (Paste) từ bộ nhớ tạm có đồng chỉnh .............................................................. 131 II-1.4.15 Tạo đối tượng tương tự - Create Similar ................................................................ 132 II-1.4.16 Lấy đối xứng – Mirror ............................................................................................ 133 II-1.4.17 Tạo một dãy các đối tượng – Array ........................................................................ 134 II-1.4.18 Lệnh Trim/Extend to Corner ................................................................................. 138 II-1.4.19 Lệnh Trim/Extend Elements .................................................................................. 139 II-1.4.20 Cắt các đối tượng làm hai phần .............................................................................. 140

Page 8: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

8

II-1.4.21 Cắt các đối tượng làm hai phần có khe hở .............................................................. 140 II-1.4.22 Lệnh Match ............................................................................................................. 141 II-2 DỰNG CỘT ............................................................................................................... 142 II-2.1 DỰNG CỘT KIẾN TRÚC .......................................................................................... 142 II-2.1.1 Dựng cột ................................................................................................................... 143 II-2.2 STRUCTURAL COLUMNS - CỘT KẾT CẤU XÂY DỰNG ................................... 147 II-2.2.1 Đưa cột thẳng đứng vào công trình .......................................................................... 148 II-2.2.2 Dựng cột nghiêng – Slanded Structural Column ...................................................... 152 II-2.3 THAY ĐỔI THÔNG SỐ CỦA CỘT ........................................................................... 153 II-2.3.1 Đổi kiểu cột và vị trí, chiều cao cột .......................................................................... 153 II-2.3.2 Thay đổi tham số kích thước tiết diện cột................................................................. 154 II-2.3.3 Kết hợp cột với các đối tượng mô hình khác ............................................................ 157 II-2.3.4 Tạo móng chân cột ................................................................................................... 158 II-2.4 TẠO MẪU CỘT THƯ VIỆN ...................................................................................... 161 II-2.4.1 Khởi động ................................................................................................................. 161 II-2.4.2 Dựng mô hình và gán vật liệu cho đế cột ................................................................. 162 II-2.4.3 Tạo khối thân cột ...................................................................................................... 168 II-2.4.4 Tạo khối đỉnh cột ...................................................................................................... 169 II-2.4.5 Lưu trữ và sử dụng.................................................................................................... 171 II-3 LẮP DẦM .................................................................................................................. 172 II-3.1 TẠO DẦM ĐƠN LẺ - BEAMS .................................................................................. 172 II-3.1.1 Thiết lập thông số khung nhìn .................................................................................. 172 II-3.1.2 Ra lệnh tạo dầm ........................................................................................................ 173 II-3.1.3 Chọn kiểu dầm .......................................................................................................... 174 II-3.1.4 Chọn cao độ đặt và công dụng của dầm ................................................................... 175 II-3.1.5 Cho hiện thẻ tự động................................................................................................. 175 II-3.1.6 Vẽ dầm ...................................................................................................................... 176 II-3.1.7 Đổi cao độ và tạo độ dốc cho dầm ............................................................................ 178 II-3.1.8 Thay đổi mặt chuẩn, góc nghiêng tiết diện dầm và chọn vật liệu ............................. 180 II-3.1.9 Thay đổi tham số hình dạng hoặc tạo kiểu mới ........................................................ 182 II-3.1.10 Tạo mẫu thư viện thanh dầm .................................................................................. 183 II-3.2 TẠO HỆ THỐNG DẦM - BEAM SYSTEMS ............................................................ 187 II-3.2.1 Kích hoạt lệnh tạo hệ thống dầm .............................................................................. 187 II-3.2.2 Chọn mặt phẳng làm việc, cao độ và các thông số hệ dầm ...................................... 188 II-3.2.3 Vẽ hệ thống dầm bằng Draw Lines .......................................................................... 190 II-3.2.4 Tạo hệ thống dầm theo các cạnh mép hoặc đường vẽ sẵn ........................................ 190

Page 9: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

9

II-3.2.5 Tạo hệ thống dầm không gian .................................................................................. 191 II-3.2.6 Chọn hướng đặt các thanh dầm ................................................................................ 192 II-3.2.7 Tạo hệ thống dầm tự động ........................................................................................ 194 II-3.2.8 Thay đổi hệ thống dầm ............................................................................................. 194 II-4 THANH GIẰNG - BRACE VÀ KHUNG, VÌ KÈO – TRUSS .................................. 197 II-4.1 THANH GIẰNG ......................................................................................................... 197 II-4.1.1 Tạo thanh giằng – Brace ........................................................................................... 197 II-4.1.2 Thay đổi thanh giằng ................................................................................................ 199 II-4.2 TẠO VÌ KÈO, KHUNG KẾT CẤU – TRUSS ........................................................... 199 II-4.2.1 Khởi động mô hình ................................................................................................... 199 II-4.2.2 Chọn kiểu vì kèo, khung ........................................................................................... 200 II-4.2.3 Chọn phương án và cho thông số của vì kèo (khung) sẽ dựng ................................. 202 II-4.2.4 Chọn kiểu khung ...................................................................................................... 205 II-4.2.5 Vẽ khung .................................................................................................................. 207 II-4.2.6 Thay đổi khung ......................................................................................................... 208

Bài 3 III-1 CẤU TRÚC PHỨC HỢP CỦA CÁC CẤU KIỆN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG ...... 211 III-1.1 GÁN CHỨC NĂNG CHO CÁC LỚP CỦA CẤU KIỆN ........................................ 211 III-1.1.1 Tư tưởng chủ đạo khi kết nối các cấu kiện ............................................................. 211 III-1.1.2 Chức năng của các lớp ............................................................................................ 213 III-1.1.3Tạo các lớp cho cấu kiện .......................................................................................... 213 III-2 THIẾT KẾ TƯỜNG – WALLS ............................................................................ 218 III-2.1 CÔNG CỤ DỰNG TƯỜNG - WALLS ................................................................... 219 III-2.1.1 Ra lệnh tạo tường .................................................................................................... 219 III-2.1.2 Chọn kiểu tường ...................................................................................................... 220 III-2.1.3 Chọn mặt bằng dựng tường và thông số kích thước ............................................... 220 III-2.1.4 Vẽ bằng công cụ Draw ............................................................................................ 222 III-2.2 CÁC CÔNG CỤ CHỈNH SỬA TƯỜNG ĐÃ DỰNG.............................................. 224 III-2.2.1Thay đổi thân tường ................................................................................................. 224 III-2.2.2 Thay đổi đầu nối các tường - Wall joins ................................................................. 224 III-2.2.3 Thiết lập đầu tường không cho phép kết nối - Disallow Join ................................. 227 III-2.2.4 Tạo hình tường theo mặt đứng – Edit Profile ......................................................... 227 III-2.2.5 Ốp một bức tường nhỏ vào bức tường lớn - Embeded wall .................................... 229 III-2.2.6 Gắn kết tường với các đối tượng khác .................................................................... 232 III-2.3 GẮN GỜ NỔI, ĐƯỜNG KHẮC LÕM LÊN TƯỜNG ............................................ 234

Page 10: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

10

III-2.3.1 Đưa biên dạng đường gờ hoặc vết khác lõm tường từ thư viện vào bản vẽ ............ 234 III-2.3.2 Tạo đường gờ trên tường – Wall Sweeps ................................................................ 235 III-2.3.3 Thay đổi vị trí, độ dài của đường gờ ....................................................................... 237 III-2.3.4 Thay đổi đầu mút của đường gờ .............................................................................. 238 III-2.3.5 Xoá hoặc thêm một đoạn gờ .................................................................................... 239 III-2.3.6 Thay đổi kiểu đường gờ .......................................................................................... 240 III-2.3.7 Tạo đường khắc lõm trên tường – Reveal ............................................................... 241 III-2.3.8 Tạo kiểu tường có đường gờ hoặc đường khắc lõm ................................................ 242 III-2.3.9 Tạo bức tường có mặt ngoài với nhiều vùng vật liệu khác nhau ............................. 246 III-2.4 TẠO MẪU BIÊN DẠNG GỜ NỔI, VẾT LÕM....................................................... 250 III-2.4.1 Biên dạng gờ tường - Wall Sweep .......................................................................... 250 III-2.4.2 Tạo biên dạng vết khắc lõm vào tường - Reveal profile ......................................... 253 III-2.5 TẠO TƯỜNG XẾP CHỒNG THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG ......................... 254 III-2.5.1 Chọn kiểu tường xếp chồng .................................................................................... 254 III-2.5.2 Thay đổi cấu trúc tường xếp chồng ......................................................................... 255 III-2.5.3 Đảo chiều bậc chồng ............................................................................................... 259 III-2.5.4 Tách các đoạn xếp chồng thành các đối tượng riêng - Break up ............................. 260 III-2.5.5 Một số lưu ý đối với tường xếp chồng .................................................................... 261 III-2.5.6 Tạo khoảng trống hình chữ nhật trên tường ............................................................ 262 III-2.5.7 Sửa khoảng trống đã tạo .......................................................................................... 264 III-2.6 TẠO MÓNG TƯỜNG .............................................................................................. 265 III-2.6.1 Ra lệnh tạo móng ..................................................................................................... 265 III-2.6.2 Sửa móng đã tạo ...................................................................................................... 266 III-2.6.3 Thay đổi kích thước khối móng dựa vào hình khối móng cũ .................................. 267 III-3 SÀN NHÀ – FLOOR .............................................................................................. 269 III-3.1 TẠO SÀN - ADDING FLOORS .............................................................................. 269 III-3.1.1 Kích hoạt lệnh ........................................................................................................ 269 III-3.1.2 Chọn phương án và các thông số ............................................................................ 270 III-3.1.3 Chọn kiểu sàn – Floor Properties ............................................................................ 271 III-3.1.4 Vẽ biên dạng sàn ..................................................................................................... 272 III-3.2 TẠO ĐỘ DỐC CỦA SÀN NHÀ - SLOPED FLOORS ........................................... 273 III-3.2.1 Tạo độ dốc của toàn sàn trong lúc đang tạo sàn ...................................................... 273 III-3.2.2 Tạo độ chênh cao giữa hai cạnh mép song song của sàn ........................................ 276 III-3.2.3 Tạo độ chênh cao một cạnh mép của sàn ................................................................ 277 III-3.2.4 Tạo độ dốc cho các vùng khác nhau của sàn ........................................................... 278 III-3.2.5 Thay đổi biên dạng, kiểu cấu kiện sàn nhà .............................................................. 283

Page 11: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

11

III-3.3 TẠO GỜ BÊN DƯỚI SÀN – FLOOR SLAB EDGES ............................................ 284 III-3.3.1 Tạo gờ ..................................................................................................................... 284 III-3.3.2 Thêm hoặc bớt các đoạn gờ - Add or Remove Segments ....................................... 286 III-3.3.3 Tạo mẫu thư viện biên dạng gờ sàn ........................................................................ 286 III-4 TRẦN NHÀ - CEILINGS ...................................................................................... 288 III-4.1 TẠO TRẦN .............................................................................................................. 289 III-4.1.1 Tạo trần một cách tự động - Creating Automatic Ceilings ..................................... 289 III-4.1.2 Tạo trần bằng hình phác biên dạng – Sketch .......................................................... 292

Bài 4 IV-1 MẶT PHẲNG THAM CHIẾU, MẶT PHẲNG LÀM VIỆC ................................ 295 IV-1.1MẶT PHẲNG QUI CHIẾU - REFERENCE PLANE................................................ 295 IV-1.1.1 Tạo mặt phẳng qui chiếu ......................................................................................... 296 IV-1.1.2 Sửa và đặt tên mặt phẳng qui chiếu ........................................................................ 297 IV-1.2 MẶT PHẲNG LÀM VIỆC - WORK PLANE .......................................................... 298 IV-1.2.1 Chọn mặt phẳng làm việc ....................................................................................... 298 IV-1.2.2 Cho hiện mặt phẳng làm việc ................................................................................. 300 IV-1.2.3 Chỉnh hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng làm việc ........................................... 302 IV-1.3 ĐƯỜNG THAM CHIẾU ........................................................................................... 304 IV-1.3.1 Kích hoạt công cụ ................................................................................................... 305 IV-1.3.2 Đặc tính của đường tham chiếu .............................................................................. 307 IV-1.3.3 Chuyển đổi đường bình thường thành đường tham chiếu và ngược lại .................. 308 IV-2 MÁI NHÀ - ROOF .................................................................................................... 309 IV-2.1 TẠO HÌNH MÁI NHÀ BẰNG FOOTPRINT ........................................................... 310 IV-2.1.1 Ra lệnh tạo mái ....................................................................................................... 310 IV-2.1.2 Thay đổi độ dốc ...................................................................................................... 314 IV-2.1.3 Tạo độ dốc bằng lệnh vẽ mũi tên – Slope Arrow.................................................... 316 IV-2.1.4 Tạo đoạn dốc gãy khúc trên mép thẳng của mái ..................................................... 316 IV-2.1.5 Sửa mái đã tạo ......................................................................................................... 318 IV-2.1.6 Căn chỉnh nóc nhà - Aligning Roof Ridges ............................................................ 318 IV-2.2 TẠO MÁI BẰNG ĐÙN BIÊN DẠNG HỞ EXTRUSION ....................................... 320 IV-2.2. Tạo mái ..................................................................................................................... 320 IV-2.2.2 Sửa mái ................................................................................................................... 322 IV-2.2.3 Nối mái ................................................................................................................... 324 IV-2.2.4 Tạo hốc trên mái bằng công cụ Domer Opening .................................................... 325 IV-2.3 GẮN CÁC ĐỐI TƯỢNG PHỤ VÀO MÉP MÁI ...................................................... 327

Page 12: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

12

IV-2.3.1 Tạo tấm che ngang dưới mái - Roof Soffit ............................................................. 327 IV-2.3.2 Tạo gờ che dọc dưới mái nhà - fascia ..................................................................... 329 IV-2.3.3 Tạo máng nước – Gutter ......................................................................................... 333 IV-2.3.4 Tạo thư viện biên dạng gờ mái - Fascia .................................................................. 335 IV-3 TẠO KHOẢNG TRỐNG CHO TRẦN, NỀN, MÁI NHÀ ..................................... 337 IV-3.1 TẠO KHOẢNG TRỐNG TRÊN MẶT BẤT KỲ - OPENING BY FACE ............... 337 IV-3.1.1 Tạo khoảng trống .................................................................................................... 338 IV-3.1.2 Sửa khoảng trống .................................................................................................... 339 IV-3.2 TẠO KHOẢNG TRỐNG BẰNG VERTICAL OPENING ....................................... 339 IV-3.2.1 Tạo hình .................................................................................................................. 339 IV-3.2.2 Sửa hình .................................................................................................................. 341 IV-3.3 TẠO KHOẢNG TRỐNG BẰNG SHAFT OPENING .............................................. 341 IV-3.3.1 Tạo hình .................................................................................................................. 341 IV-3.3.2 Sửa khoảng trống .................................................................................................... 344

Tập 2, Tập 3, mỗi tập cũng khoảng trên dưới 300 trang. Tổng cộng khoảng 990 trang. Trích trong sách:

1.1 CÔNG CỤ DỰNG TƯỜNG - WALLS

Việc tạo tường được thực hiện trên mặt bằng tầng hoặc khung nhìn 3D, do đó phải kích hoạt màn hình mặt bằng tầng hoặc 3D trước khi dựng tường.

Page 13: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

13

1.1.1 Ra lệnh tạo tường 1. Ra lệnh bằng một trong các cách sau:

• Ruy băng: Home Wall (hoặc Structural Wall)

• Phím tắt: WA

2. Các công cụ tạo tường hiện ra.

1.1.2 Chọn kiểu tường 3. Nhấn tại ô Type Selector – chọn kiểu của thanh Properties để chọn kiểu tường.

Danh sách các kiểu tường hiện ra để chọn.

Page 14: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

14

4. Các kiểu tường đặc trưng như sau:

• Foundation: tường móng. • Exterior: tường bên ngoài. • Interior: tường ngăn bên trong.

Đây là các kiểu thuộc thư viện. Các kiểu này có bề dầy và chất chất liệu đã tạo ra từ trước, chúng ta cũng có thể tạo ra kiểu tường của riêng mình. Nội dung được trình bày tại phần “CẤU TRÚC PHỨC HỢP CỦA CÁC CẤU KIỆN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG” ở trên.

1.1.3 Chọn mặt bằng dựng tường và thông số kích thước Các thông số này được cho tại thanh phương án ngang bên trên hoặc tại tha nh

Properties.

5. Location Line - đường định vị. Tại đây xác định lấy đường chuẩn để vẽ tường.

• Nhấn nút , phương thức chọn đường định vị hiện ra. • Wall Centerline: tim tường. • Core Centerline: tim của lõi tường. • Finish Face: Exterior: mặt ngoài của tường.

Page 15: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

15

• Finish Face: Interior: mặt trong của tường. • Core Face: Exterior: mặt ngoài của lõi tường. • Core Face: Interior: mặt trong của lõ tường. • Các đường này được lấy làm chuẩn khi vẽ và cho kích thước.

6. Mặt bằng đặt tường:

• Base Constraint: chân tường. Nhấn nút , chọn cao độ chân tường. • Base Offset: khoảng chênh cao chân tường so với cao độ đã chọn. Giá trị này có

thể là âm hoặc dương.

7. Chiều cao tường:

• Nhấn nút , chọn phương thức cho chiều cao. Các phương thức đó là tên các cao độ tầng:

o Level 1: cao độ mặt bằng tầng 1. o Level 2: cao độ mặt bằng tầng 2 . Thường tường được vẽ từ mặt bằng tầng

dưới thì chọn độ cao đến mặt bằng tầng trên. o -------

Page 16: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

16

o Unconnected: không hạn chế. Nếu chọn phương án này, ô nhập chiều cao bên cạnh được kích hoạt. Tại đây cho số tuỳ ý.

• Các bức tường được vẽ ra sẽ nhận chiều cao đã cho. • Nếu thay đổi chiều cao khác, các bức tường vẽ sau thời điểm này sẽ nhận chiều cao

mới, các bức tường đã vẽ không thay đổi.

1.1.4 Vẽ bằng công cụ Draw

1. Vẽ tường.

• Dùng các công cụ vẽ phác này để vẽ các bức tường có biên dạng mặt bằng là hình bất kỳ.

• Trong quá trình vẽ có thể sở dụng các đường lưới, bắt điểm, cho kích thước.

• Có thể dùng các lệnh Modify để xử lý.

Page 17: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

17

• Cách vẽ và các xử lý xem “Các công cụ thường dùng trong dựng hình” tại Bài

1.

2. Chọn các đường đã có để tạo thành tường Các đường ở đây được hiểu là các đường (cung tròn, đường tròn, đoạn thẳng, hình chữ

nhật, đa giác đều v.v...) được vẽ bằng hình phác (Model Line) trên mặt bằng tầng hoặc mặt bằng trần, các cạnh mép của các hình khối hoặc các bức tường đã có.

• Điều kiện ban đầu: Có các đường vẽ bằng lệnh vẽ hình phác – Model Line làm chuẩn (cữ).

• Nhấn nút trên thanh công cụ. • Nhấn trái chuột vào đường cần tạo tường.

1.2 CÁC CÔNG CỤ CHỈNH SỬA TƯỜNG ĐÃ DỰNG

Các công cụ chỉnh sửa chung cho các đối tượng cũng áp dụng cho tường. Tại đây chúng tôi chỉ giới thiệu các công cụ đặc dụng riêng cho tường.

1.2.1 Thay đổi thân tường Việc tạo kiểu tường mới được giới thiệu tại phần “CẤU TRÚC PHỨC HỢP CỦA CÁC

CẤU KIỆN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG”. Tại đây tôi chỉ giới thiệu thay đổi thông số của bức tường cụ thể.

1. Nhấn trái chuột vào bức tường đã tạo. 2. Thanh Properties, các kích thước, các ký hiệu hiện ra.

Page 18: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

18

3. Chúng ta có thể thay đổi:

• Thay đổi kiểu tường. • Cho kích thước mới.

• Nhấn nút để đảo ngược vị trí các lớp trong một bức tường. Hình dưới minh hoạ các lớp ngược nhau.

1.2.2 Thay đổi đầu nối các tường - Wall joins Khi dựng tường, các bức tường giao nhau đã được phần mềm tạo mối kết nối (Joint) tự

động. Chúng ta có thể thay đổi mối nối này nếu thấy cần thiết.

Page 19: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

19

Việc thay đổi được tiến hành trên mặt bằng tầng.

1. Ra lệnh Modify Wall joins.

2. Đưa con trỏ đến góc tường, nhấn chuột.

3. Trên thanh Options có các nút chọn sau:

• Butt: bức nọ nối đầu vào mặt bên bức kia (chồng đầu). • Mitter: hai bức nối đối đầu nhau theo đường vát mép. • Square off: đầu nối được làm vuông góc.

Page 20: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

20

• Display: phương án hiển thị mối nối. Nhấn chọn:

o Clean joint: cho hiện nét mảnh. o Don’t Clean joint: cho hiện nét đậm. o Use view setting: theo thiết lập của khung nhìn.

• Configuration: định hình vị trí mối nối. Nhấn các nút Previous hoặc Next để thay đổi vị trí mối nối.

4. Nhấn Modify kết thúc lệnh.

1.2.3 Thiết lập đầu tường không cho phép kết nối - Disallow Join Trong xây dựng, một số bức tường cần có khe hở tại đầu nối hoặc khi thay đổi vị trí, nó

không kéo theo bức tường khác. Để tách đầu tường này ra khỏi mối kết nối tự động, thiết lập đầu tường này không được phép kết nối, chúng ta làm như sau:

1. Nhấn trái chuột đánh dấu bức tường. 2. Nhấn phải chuột vào nút tròn đầu tường, trình đơn động hiện ra. Nhấn chọn Disallow

Join.

Page 21: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

21

3. Muốn cho phép kết nối lại, làm tương tự như trên và chọn Allow Join.

1.2.4 Tạo hình tường theo mặt đứng – Edit Profile

Trong một số toà nhà có các bức tường hình dạng mặt đứng có hình dạng bất kỳ. Chúng

ta phải dùng công cụ hình phác để tạo biên dạng này.

1. Nhấn trái chuột vào bức tường cần sửa. 2. Ra lệnh Edit Profile - chuyển sang màn hình vẽ phác.

Page 22: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

22

3. Việc chỉnh sửa này nằm trong mặt đứng của tường nên có các trường hợp xảy ra như

sau: • Nếu đang ở khung nhìn hình chiếu đứng hoặc 3D, công việc tiếp tục bình thường. • Nếu ở hình chiếu bằng, hộp thoại hiện ra để chọn khung nhìn hình chiếu đứng:

• Tại đây nhấn chọn hình chiếu đứng hoặc nhấn chọn khung nhìn 3D. Nhấn Open

View – mở khung nhìn.

4. Đường bao bức tường đã chọn hiện ra là hình chữ nhật. Dùng hình phác (Sketch) để vẽ biên dạng tuỳ ý.

Page 23: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

23

5. Nhấn Finish Edit Mode kết thúc lệnh. Bức tường có hình dạng mới.

1.2.5 Ốp một bức tường nhỏ vào bức tường lớn - Embeded wall Chúng ta có thể ốp (gắn) một bức tường lên bức tường khác (tường chủ thể).

• Khi bức tường chủ thể thay đổi vị trí, bức tường gắn vào sẽ thay đổi theo. • Bức tường gắn vào không thay đổi kích thước khi bức chủ thể thay đổi kích thước. • Các công cụ khoét thủng bức tường chủ thể không có tác dụng với bức tường gắn

vào.

1. Điều kiện ban đầu: • Bức tường gắn vào phải nằm song song với tường chủ thể (tường gắn vào phải có

một mặt áp vào mặt của tường chủ hoặc tim tường trùng với tim tường chủ hoặc hai bức tường có một phần bề dầy giao nhau).

• Các bức tường cong phải có biên dạng đồng tâm. • Bề dầy của tường gắn vào phải mỏng hơn tường chủ thể ít nhấn là 15mmn nếu cần

khoét lõm bức chủ thể. Nếu đắp lồi ra, để tránh bị khoét phía sau, bức tường gắn vào dầy hơn bức chủ thể.

• Đường bao bề mặt của bức gắn vào phải có kích thước nhỏ hơn bức chủ thể.

Page 24: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

24

2. Thực hiện gắn tường vào:

Chúng ta dùng lệnh Cut Geometry.

• Ra lệnh Modify Cut Cut Geometry.

• Trên thanh Options có nút chọn sau:

o Multiple Cut: ON – gắn nhiều bức vào bức chủ. • Nhấn chọn bức chủ thể. • Nhấn chọn bức gắn vào. • Hai bức được gắn vào nhau.

Page 25: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

25

• Nếu bức nhỏ dầy hơn bức lớn, kết quả như hình dưới.

3. Gỡ bỏ sự gắn kết:

• Ra lệnh Modify Cut Uncut Geometry.

• Nhấn chọn bức chủ thể. • Nhấn chọn bức gắn vào, hai bức bị tách ra.

1.2.6 Gắn kết tường với các đối tượng khác

Page 26: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

26

Trong phần này chúng ta nghiên cứu việc gắn chiều đỉnh, chân tường với các đối tượng

như trần, mái, sàn hoặc các đối tượng mô hình khác. Chúng ta có thể gắn đầu tường với các đối tượng sau đây:

• Gắn chân hoặc đỉnh tường với mặt phẳng tham chiếu không nằm thẳng đứng. • Gắn chân hoặc đỉnh tường với mái hoặc sàn. • Nếu đầu tường đã gắn với mặt phẳng tham chiếu, lại gắn tiếp với mặt phẳng tham

chiếu thứ hai bên trên nữa thì mối gắn kết với mặt phẳng thứ nhất bị huỷ bỏ.

1. Thực hiện gắn kết: • Nhấn trái chuột vào bức tường cần sửa. • Trên ruy băng, nhấn nút Attach. • Trên thanh công cụ xuất hiện các phương án Attatch Wall:

o Top: liên kết đầu tường. o Base: liên kết chân tường.

• Chọn một trong hai phương án, nhấn chọn đối tượng cần gắn kết (trần, mái hoặc sàn).

2. Huỷ gắn kết:

Page 27: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

27

• Nhấn trái chuột vào bức tường cần sửa. • Trên ruy băng, nhấn nút Detach.

• Nhấn chọn đối tượng đã gắn kết cần huỷ.

• Nút Detach All: huỷ tất cả các gắn kết.

Page 28: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

28

1.3 GẮN GỜ NỔI, ĐƯỜNG KHẮC LÕM LÊN TƯỜNG

Hình dưới minh hoạ chân tường có các đường gờ và ốp chân. Các đường này được tạo ra bằng công cụ Wall Sweeps hoặc tại hộp thoại tạo kiểu tường phức hợp – Compound Wall.

Trong phần này chúng ta chỉ nghiên cứu công cụ Wall Sweeps, còn Compound Wall nghiên cứu ở phần sau.

• Việc tạo các đường gờ được thực hiện tại khung nhìn 3D hoặc hình chiếu đứng. • Đường gờ có thể nằm ngang hoặc thẳng đứng.

1.3.1 Đưa biên dạng đường gờ hoặc vết khác lõm tường từ thư viện vào bản vẽ

Trong dự án nếu chưa có kiểu đường gờ tại ô Type Selector – chọn kiểu , chúng ta phải đưa vào từ thư viện hoặc từ các tệp chúng ta tự tạo (xem phần “Tạo các mẫu thư viện – Family”).

1. Ra lệnh Trình đơn: Insert Load Family.

2. Hộp thoại hiện ra. Nhấn chọn thư mục Metric Library Profiles.

Page 29: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

29

3. Các thư mục tiếp theo và một số tệp hiện ra.

4. Tại đây có thể nhấn chọn tệp biên dạng, nhấn Open, mẫu biên dạng được đưa vào dự

án.

1.3.2 Tạo đường gờ trên tường – Wall Sweeps 1. Chuyển màn hình về khung nhìn hình chiếu đứng hoặc 3D. 2. Ra lệnh Home Wall Wall Sweep.

Page 30: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

30

3. Thanh công cụ và thanh Properties hiện ra.

4. Nhấn tại ô Type Selector – chọn kiểu.

5. Trên thanh Options, chọn hướng gắn:

• : gờ thẳng đứng.

• : gờ nằm ngang.

6. Đường gờ gắn liền với con trỏ. Đưa con trỏ đến vị trí cần thiết nhấn chuột. Có thể đặt liên tiếp trên các bức tường liền kề.

Page 31: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

31

7. Muốn đặt tại vị trí khác, nhấn nút , đưa con trỏ đến vị trí mới, nhấn chuột. 8. Nhấn Modify, kết thúc lệnh.

1.3.3 Thay đổi vị trí, độ dài của đường gờ 1. Nhấn trái chuột vào đường gờ cần thay đổi. 2. Thay đối độ dài: nhấn vào nút kiểm soát đầu đường gờ, giữ và rê chuột. 3. Thay đổi vị trí. Có các cách sau:

• Cho giá trị tại các thông số như hình dưới.

o Offset From Wall: khoảng cách từ tường. Nếu cho khoảng cách âm, gờ gắn

sâu vào tường.

o Level: cao độ mốc để định vị. Nhấn nút , chọn cao độ. o Offset From Level: khoảng cách từ cao độ định vị. Gõ số. o Length: độ dài. Gõ số. Thông số này chỉ dùng cho một đoạn gờ không chạy

suốt tường.

• Nhấn vào thân đường gờ, giữ và rê chuột đến vị trí mới. • Nhấn vào ô kích thước khoảng cách giữa đường gờ và đối tượng khác, gõ số mới.

Page 32: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

32

1.3.4 Thay đổi đầu mút của đường gờ Đối với các đầu mút của đường gờ không nối với đường gờ khác, chúng ta có thể làm cho

nó hướng áp vào tường.

1. Nhấn chọn đoạn gờ có đầu mút tự do. 2. Ra lệnh Modify Returns.

3. Trên thanh Options, xuất hiện 2 lựa chọn:

• Straight Cut: mặt đầu mút vuông góc với chiều dài gờ.

Page 33: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

33

• Return: cho gấp một góc. Giá trị góc cho tại ô Angle.

4. Nhấn chuột vào đầu mút. Hình được biến đổi.

5. Nhấn Modify kết thúc lệnh. 6. Độ dài đoạn bẻ gập có thể thay đổi bằng nhấn chuột vào nút kiểm soát và kéo.

1.3.5 Xoá hoặc thêm một đoạn gờ

1. Nhấn chọn đoạn gờ. 2. Ra lệnh Add or Remove Walls.

3. Có hai trường hợp chọn:

Page 34: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

34

• Nhấn chuột vào đầu mút đoạn gờ hoặc đoạn tường kế tiếp, một đoạn mới được thêm nối tiếp vào.

• Nhấn vào thân đoạn gờ, đoạn đó bị xoá bỏ.

1.3.6 Thay đổi kiểu đường gờ 1. Nhấn trái chuột vào đường gờ cần thay đổi. 2. Nhấn nút Edit Type, hộp thoại hiện ra. 3. Nhấn Duplicate – tạo kiểu mới (giống kiểu cột, dầm v.v…).

• Tại ô Name cho tên mới và nhấn OK.

4. Trở lại hộp thoại chính, cho các thông số cho kiểu gờ:

• Tại thông số Profile, nhấn ô Value để chọn kiểu biên dạng.

Page 35: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

35

• Nếu không có kiểu cần dùng chúng ta phải đưa kiểu từ thư viện vào hoặc tự tạo kiểu mới. Xem mục “Đưa biên dạng đường gờ hoặc vết khác lõm tường từ thư viện vào bản vẽ.”

• Cuts Wall: sự cắt của gờ. Có các lựa chọn:

o ON (có đánh dấu) - đầu gờ bị cắt khi chồng lên bức tường khác. o OFF (không đánh dấu) - không bị cắt.

• Cut by Inserts: bị cắt khi có đối tượng khác chèn vào.

o ON (có đánh dấu) - gờ bị cắt khi chèn các đối tượng khác như cửa, cửa sổ v.v... vào tường.

o OFF (không đánh dấu) - không bị cắt. • Material: vật liệu. Nhấn chọn vật liệu cần thiết. • Cost: giá thành. Gõ số nếu cần.

5. Nhấn OK, kết thúc lệnh

1.3.7 Tạo đường khắc lõm trên tường – Reveal Hình dưới minh hoạ chân tường có các đường gờ và ốp chân. Các đường này được tạo ra

bằng công cụ Wall Sweeps hoặc tại hộp thoại tạo kiểu tường phức hợp – Compound Wall. Trong phần này chúng ta chỉ nghiên cứu công cụ Wall Reveal, còn Compound Wall

nghiên cứu ở phần sau. • Việc tạo các đường khắc lõm được thực hiện tại khung nhìn 3D hoặc hình chiếu

đứng. • Đường khắc lõm có thể nằm ngang hoặc thẳng đứng.

1. Chuyển màn hình về khung nhìn hình chiếu đứng hoặc 3D. 2. Ra lệnh Home Wall Reveal.

Page 36: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

36

3. Các công cụ và cách làm giống như gờ.

4. Đường khắc lõm gắn liền với con trỏ. Đưa con trỏ đến vị trí cần thiết nhấn chuột. Có thể

đặt liên tiếp trên các bức tường liền kề. 5. Các tham số và sự thay đổi đường khắc lõm tương tự như đường gờ.

1.3.8 Tạo kiểu tường có đường gờ hoặc đường khắc lõm Việc tao bức tường có sẵn gờ và rãnh khắc được thực hiện khi tạo một bức tường mới

hoặc sửa bức tường đã có. Trong cả 2 trường hợp đều xuất hiện thanh Properties.

1. Nhấn nút Edit Type. Hộp thoại Type Properties hiện ra (hộp thoại bên phải).

Page 37: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

37

2. Tại hộp thoại Type Properties, để bảo đảm an toàn cho kiểu tường đã tạo trước đó,

nhấn nút Duplicate để đặt tên kiểu mới tại ô Name trong hộp thoại tiếp theo:

3. Nhấn OK kết thúc hộp thoại này, trở lại hộp thoại chính. 4. Nhấn nút Edit tại dòng Structure.

5. Hộp thoại Edit Assembly hiện ra. 6. Nhấn nút Preview – xem trước. hộp thoại mở thêm phần bên trái chứa hình cấu trúc cắt

ngang của tường. 7. Tại ô View, nhấn nút , chọn Section: Modify type attributes xem cấu trúc đứng

của tường. Hộp thoại kích hoạt một số các nút công cụ khác. 8. Tại hộp thoại này nhấn nút:

• Sweeps – tạo đường gờ. • Revals – tạo đường khắc lõm.

Page 38: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

38

9. Hộp thoại hiện ra.

Tại hộp thoại này (Wall Sweeps hoặc Wall Revals).

10. Nhấn Load Profile - đưa kiểu biên dạng tiết diện từ thư viện vào. Các bước tiếp theo được trình bày tại mục “Đưa biên dạng đường gờ hoặc vết khác lõm tường từ thư viện vào bản vẽ.”

11. Nhấn Add – thêm đường gờ hoặc đường khắc lõm. 12. Tiếp tục cho các thông số như sau:

Page 39: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

39

• Tại cột Profile, nhấn nút , danh sách biên dạng hiện ra, nhấn chọn kiểu cần thiết.

• Material: vật liệu. Mặc định là <By Category> có thể chọn vật liêu khác. Xem

phần “Chọn vật liệu cho mô hình”. • Distance: khoảng cách từ đầu hoặc chân tường đến đường gờ nổi (khắc lõm). Gõ

số. • From: mốc tính khoảng cách. Nhấn nút chọn:

o Base: tính từ chân tường. o Top: tính từ đầu tường.

• Side: phía gắn gờ, nhấn chọn:

o Exterior: gắn mặt ngoài tường. o Interior: gắn mặt trong tường.

• Offset: khoảng cách gờ với mặt tường. Gõ số. Số âm cho đường gờ ăn sâu vào tường, số dương, gờ nằm lơ lửng ngoài tường.

• Flip: đảo chiều đường gờ. Hình dưới minh hoạ một số tham số.

Page 40: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

40

13. Nhấn Apply, kết thúc một đường gờ. 14. Nhấn Add, thêm đường mới. 15. Nhấn OK kết thúc tạo gờ. 16. Trở ra hộp thoại chính, nhấn OK kết thúc lệnh.

Kiểu tường vừa tạo ra mang luôn cả các đường gờ hoặc đường khắc đã tạo. Khi một bức tường được thay đổi thành kiểu này, nó sẽ có luôn các đường nói trên.

1.3.9 Tạo bức tường có mặt ngoài với nhiều vùng vật liệu khác nhau

Page 41: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

41

Việc tao bức tường có mặt ngoài với nhiều vùng vật liệu khác nhau được thực hiện khi tạo một bức tường mới hoặc sửa bức tường đã có.

Trong cả 2 trường hợp đều xuất hiện thanh Properties.

1. Nhấn nút Edit Type. Hộp thoại Type Properties hiện ra (hộp thoại bên phải). 2. Tại hộp thoại Type Properties, để bảo đảm an toàn cho kiểu tường đã tạo trước đó,

nhấn nút Duplicate để đặt tên kiểu mới tại ô Name trong hộp thoại tiếp theo:

3. Nhấn OK kết thúc hộp thoại này, trở lại hộp thoại chính. 4. Nhấn nút Edit tại dòng Structure.

5. Hộp thoại Edit Assembly hiện ra. 6. Nhấn nút Preview – xem trước. hộp thoại mở thêm phần bên trái chứa hình cấu trúc cắt

ngang của tường. 7. Tại ô View, nhấn nút , chọn Section: Modify type attributes xem cấu trúc đứng

của tường. Hộp thoại kích hoạt một số các nút công cụ khác. 8. Nhấn nút Insert để thêm lớp cho cấu trúc tường.

• Nếu bạn muốn bức tường có bao nhiêu vùng màu thì tạo ra từng ấy lớp. Trong ví dụ này tôi tạo 3 lớp như hình dưới.

9. Dùng các nút UP hoặc Down để đưa các lớp tường này ra mặt ngoài phía EXTERIOR SIDE hoặc mặt trong INTERIOR SIDE như hình dưới.

10. Cho giá trị tại cột Thickness. Tổng số bề dầy của từng lớp con bằng 1 lớp tạo vật liệu.

11. Nhấn nút chia các lớp tường nói trên thành các đoạn khác nhau. • Có thể Zoom to một vị trí của bức tường. • Nhấn cắt cả 3 lớp tường như hình dưới.

Page 42: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

42

• Nhấn lại nút , kết thúc cắt.

12. Dùng lệnh Merge Region để kết hợp: • Zoom to chỗ giáp ranh để phân biệt các lớp. • Nhấn nút Merge Region .

• Đưa con trỏ vào ranh giới theo phương thẳng đứng của lớp ngoài cùng, hướng mũi

tên vào trong để kết hợp lớp ngoài cùng với 2 lớp trong. nhấn chuột.

• Dịch vị trí nhìn lên khúc trên.

Page 43: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

43

• Đưa con trỏ vào lớp giữa, hướng mũi tên ra bên ngoài để kết hợp lớp gữa với lớp ngoài, nhấn chuột.

• Đưa con trỏ vào mép trong, hướng mũi tên vào trong để kết hợp lớp vửa rồi với lớp

bên trong. • Tiếp tục dịch con trỏ lên khúc trên cùng. • Đưa con trỏ vào cạnh mép lớp trong, hướng mũi tên ra ngoài để kết hợp lớp trong

cùng với các lớp bên ngoài. • Nhấn lại nút Merge Region, kết thúc việc này. Kết quả lớp ngoài có 3 đoạn khác

nhau.

13. Nhấn chọn vật liệu cho 3 lớp khác nhau, 3 đoạn tường sẽ có vật liệu tương ứng.

14. Để thay đổi chiều cao của từng đoạn, làm như sau:

• Nhấn nút Modify.

Page 44: Gioi Thieu Sach Rac2011

Autodesk Revit Architecture

Nguyễn Văn Thiệp http://th3d.forumotion.net , http://th3d.blogspot.com

44

• Nhấn chuột vào đoạn cắt ngang, giữ và rê chuột để kéo thay đổi khoảng cách. • Nhấn vào ô kích thước tạm và cho giá trị khác. • Nhấn lại nút Modify, kết thúc sửa.

15. Nhấn OK, kết thúc hộp thoại. 16. Trở lại hộp thoại trước, nhấn OK, kết thúc lệnh. 17. Kết quả chúng ta có bức tường như hình dưới.