hỆ thỐng quẢn lÝ gmp - wholib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfph. Ầ....

38
HTHNG QUN LÝ GMP - WHO NGƯỜI TRÌNH BÀY: HTIÊN SINH. MBA-IRCA IMS Lead Auditor

Upload: others

Post on 11-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

HỆ

THỐNG QUẢN LÝ GMP -

WHO

NGƯỜI TRÌNH BÀY: HỒ

TIÊN SINH. MBA-IRCA IMS Lead Auditor

Page 2: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

NỘI DUNG

PHẦN 1: TỔNG QUANI.

GIỚI THIỆU

II.

YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT

III.

VỆ

SINH KHỬ

TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ

SẢN XUẤT

IV.

KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU

V.

KIỂM SOÁT SẢN XUẤT

VI.

KIỂM SOÁT BAO GÓI

PHẦN 2: CHƯƠNG TRÌNH

THỰC HIỆN GMPI.

GIỚI THIỆU

II.

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC

III.

PHÒNG TRÁNH LÊY NHIỄM CHÉO

IV.

VỆ

SINH CÁ

NHÂN VÀ

KIỂM SOÁT SỨC KHỎE CÔNG NHÂN

V.

BẢO VỆ

SẢN PHẨM KHÔNG BỊ

NHIỄM BẨN

VI.

BẢO QUẢN & SỬ

DỤNG HÓA CHẤT

VII.

KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI

VIII.KIỂM SOÁT CHẤT THẢI

Page 3: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

PHẦN 1: TỔNG QUAN

I.1 Định

nghĩa

GMP (Good Manufacturing Practices): Chương

trình

thực hành sản xuất tốt.

hệ

thống

đảm bảo

điều kiện chất lượng

I.2 Phạm vi áp

dụng

Các

yếu tố ảnh

hưởng

đến quá trình sản xuất từ

khâu

tiếp nhận

nguyên

liệu

đến vận

chuyển và phân phối sản phẩm

I. GIỚI THIỆU

Page 4: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

I.3 Các

qui địnhCác chương trình vệ sinh nhà xưởng,

thiết bị,…Kiểm tra thiết bị, kiểm định, hiệu

chỉnhVận hành thiết bịKiểm soát nguyên liệuKiểm soát thành phẩmKiểm soát vật liệu bao góiBao gói và ghi nhãnVận chuyển và phân phối sản phẩmHệ thống an toàn PCCC

PHẦN 1: TỔNG QUAN

I. GIỚI THIỆU

Page 5: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT Trần:

màu

sáng, không

thấm

nước, không

vết nứt, ố, không

mốc, không

bám

bụi, chắc chắn

tránh

rơi vỡTường, vách

ngăn: màu

sáng, nhẵn, không

thấm nước, dễ

vệ

sinh, không

nứt, chân

gốc

tường

gờ

nghiêng

Nền, sàn: nhẵn, vững

chắc, chịu hóa chất, không

thấm nước, dễ

vệ

sinh, thoát

hết nước

Cửa

ra

vào: không

thấm nước, không

rỉ, nhẵn, dễ

vệ

sinh, kín

khi

đóng

Cửa sổ: không

thấm nước, không

hấp thụ

chất bẩn, dễ

vệ

sinh, bậu cửa dốc ra

ngoài, đảm bảo

kín

khi

đóngCửa sổ, lỗ

thông

gió: lắp

lưới chống

chim, chuột, động

vật

gây

hại

PHẦN 1: TỔNG QUAN

Page 6: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II.1 Bố

trí

nhà

xưởngĐường đi phù hợp, đủ rộng cho phương

tiện vận chuyển và đi lạiHệ thống chiếu sáng đảm bảo đủ ánh sáng,

đèn phía trên sản phẩm, bao bì phải có chụpbảo vệ

Các khu vực chế biến khác nhau phải đượcngăn cách, hạn chế công nhân đi lại

Nhà xưởng thông thoáng, không có mùi lạ, không khí lưu thông tốt

Nguyên liệu, bao bì, hóa chất phải chứatrong kho riêng biệt

II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT

Page 7: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II.2 Thiết bị

dụng

cụThiết bị, dụng cụ: chất liệu phù

hợp, không gây độc cho thực phẩm, dễ vệ sinh, tẩy trùng và bảo dưỡng

Bề mặt bên trong thiết bị: nhẵn, không nứt rỗ, dễ vệ sinh, mối hànnhẵn, không gờ

Khoảng cách thiết bị phù hợp chovận hành, kiểm tra, vệ sinh

Dụng cụ chứa, đồ đựng phế thải, hóa chất được thiết kế phù hợp, códấu hiệu phân biệt rõ ràng với cácloại khác

II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT

Page 8: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT

II.3 Phương

tiện vệ

sinhCấp nước: chất lượng nước đảm bảo TC

nước uống. Hệ thống nước cấp phù hợp, đảmbảo không chảy ngược, thuận tiện VS. Bể chứanước có nắp đậy, vệ sinh định kỳ

Nhà vệ sinh: số lượng phù hợp, không mởthẳng vào khu SX, cửa tự động đóng mở, có sẵnphương tiện rửa tay, sấy tay, thùng chứa rácđược thay thế thường xuyên

Thoát nước: Hệ thống thoát nước khôngthấm nước, kích thước đảm bảo thoát hết, độnghiêng thích hợp, có nắp che, không chảyngược vào xưởng

Hố ga: ở vị trí thích hợp, có nắp đậy

Page 9: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

PHẦN 1: TỔNG QUAN

III. VỆ

SINH KHỬ

TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ

SX

Trần:

sử

dụng

chổi, giẻ

lau

lau

bụi, mạng

nhện, mốcTần suất: 6 tháng/lần

(riêng

tổ

rót

1 tháng/lần)

Tường, vách

ngăn: vách

kính, cửa ra vào: vệ

sinh

bằng

phòngTần suất: cuối

chu

kỳ

sản xuất

Nền, sàn: vệ

sinh

bằng

phòngTần suất: cuối

chu

kỳ

sản xuất

Khai

nước khủ

trùng: thay

1lần/ca (C = 1%)

Phun

khử

trùng: Tổ

rót

(cuối chu

kỳ

sản xuất), Tổ

chế

biến

(3ngày/lần, C = 1.5%)

Dung dịch

ngâm

dụng

cụ: 1lần/ngày (C = 1%)

Phao

rót: cuối

chu

kỳ

(C = 1%)

Tường

không

ốp gạch

men :

2lần/tuần (đối với tổ

bao

gói)

Page 10: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

III. VỆ

SINH KHỬ

TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ

SX

III.1 Vệ

sinh

thiết bị Vệ

sinh

bờn

trong: Cleaning In Place (CIP)

+ Tất cả

cỏc thiết bị: ớt nhất 1 lần/24h + Bộ

lọc, Almix: kiểm

tra

sau

khi

vệ

sinh

+ Kiểm tra hiệu quả

CIP: - Dư

lượng

hoỏ

chất: đường

ống

cấp

sản phẩm, UHT, thanh

trựng, mỏy

rút, alsafe

-

Almix, bồn, alcip: quan

sỏt 2 lần/ tuần

-

Alsafe: quan

sỏt 3 thỏng/ lần - Mỏy

rút

(final folder): quan

sỏt

hàng

ngày

Page 11: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

III.2 Vệ

sinh

bên

ngoài

thiết bị: vệ

sinh

nếu thấy bẩn

Tên

thiết bị Tần suất

Các

bồn, máy

UHT, máy

thanh

trùng, máy

đồng

hóa 1 tuần/ lần

Máy rút, máy bắn

ống

hút, thùng

gia

nhiệt Hàng

ca

Bộ

cấp nước làm mỏt, giỏ để ống

hút, hoá

chất, bộ

nạp

H2O21 tuần/ lần

Băng

tải, bơmVệ

sinh

ngoài Hàng

ngày

Bên

trong Khi

bảo dưỡng

Máy màng co – ống

hút Cuối chu kỳ

SX

Máy

in date 1 lần/ ca

III. VỆ

SINH KHỬ

TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ

SX

Page 12: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

III.3 Vệ

sinh

dụng

cụ

SX: vệ

sinh

nếu thấy bẩn

Tên

dụng

cụ

sản xuất Tần suất

Thùng

nhựa, que

khuấy, lưới lọc, kéo

cắt, rổ

nhựa Trước và sau khi sử

dụng

Cân, xe

gắp bơ 1 tuần/ lần

Xe

giấy, thựng

ngâm

phao

rút, xe

nâng

tay, xe

kéo

ta, bồn rửa tay

1 tuần/ lần

Rèm

cửaVệ

sinh

ngoài Hàng

ngày

Khử

trùng 1 tháng/lần

Bàn

làm

việc Hàng

ngày

Xe

nâng 2 tuần/lần

Bạt che 1 tháng/lần

III. VỆ

SINH KHỬ

TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ

SX

Page 13: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IV. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU

IV.1 Kiểm tra

NVL: đạt yêu cầu kỹ

thuật, ATVSTP

Nhập kho

Vận chuyển

Dụng

cụ

chứa

Sắp xếp NL

Nguyên

vật liệu

Phương

tiện: sạch

sẽ, có

mui

che

Sạch

sẽ, vật liệu

bằng

thép

không

rỉ, nhựa

(SD trong

thực phẩm)

Pallet: sạch

sẽ, không

nứt vỡ, mốc

- Xếp

trên

pallet-

Bao

bột xếp

đan

chặt với

nhau

NVL: Kiểm tra đạt

Bảo

quản

BQ: Khô

ráo, thoáng

mátTheo dõi: 1

tuần/lần

Page 14: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IV. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆUIV.2 Sử

dụng

nguyên

vật liệu

Sữa tươi

Sữa bột, CÔĐ, đường, lysine, bột

CC, màu

Theo dõi: Nhiệt

độ

4h/lần

Kiểm tra cồn, pH : 4h/lần

QA

Hương

liệu

Can: nguyên

đaiDùng

xong: đậy kín, để

nơi

qui định

Ktra: nguyên

vẹn

bao

bì, chất lượng

Giám

sát: cân, trộn

QA

PXCN

PXCN

Nguyên

liệu dở: buộc kín

Dụng

cụ

xúc: không

vỡ, riêng

biệt, không

ăn

mòn, dễ

vệ

sinh

Page 15: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IV. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU

IV.3 Vệ

sinh

kho

nguyên

vật liệu

Nguyên

vật liệu Pallet hàng

, nền

kho

Kho

Kiểm

tra

hàng

tuần

P.QA

Vệ

sinh

NVL trước

khi

chuyển

sang CB

NV Kho

Vệ

sinh

hàng

ngày

NV Kho

Hàng

tuần: quét

mạng

nhệnHàng

ngày: kiểm tra

nguyên

liệu

Hàng

ngày: kiểm tra

phân

lô, điều kiện vệ

sinh, BQ NV Kho

Page 16: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

V. KIỂM SOÁT SẢN XUẤT

V.1 Giảm thiểu mối

nguy: phòng

ngừa

trong

sản xuất

Tuân

thủ

qui định

vệ

sinh

Thực hiện

đúng

quy

trìnhKiểm

soát

tốt

các

CCP

Xử

sản

phẩm KPH

Kiểm

soát

sản

phẩm

Giám

sát

sản

xuất

Tổ

rót: chuyển

sản phẩm KPH

sang CB

BG: lọc sản phẩm

KPH, chuyển CB

cắt thu hồi

Cho

code hộp SP

Đóng

dấu

thùng

carton

P.QA

Page 17: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

V. KIỂM SOÁT SẢN XUẤTV.2 Giám

sát

sản xuất

Nhân

viên

QA/ QC Phòng

kỹ

thuật

Nhóm

trưởng, tổ

trưởng

QA: Kiểm tra

các

thông

số

chất

lượng

trong

từng

công

đoạn

Kiểm tra việc thực

hiện theo đúng

qui trình

thông

qua hồ

sơ/ trực

tiếp thẩm tra

Giám

sát

các

thông

số

SX, thực hiện qui trình

của

công

nhân

QC: Giám

sát

SX thực hiện theo

đúng

qui trình, qui định

Page 18: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

V. KIỂM SOÁT SẢN XUẤT

V.3 Kiểm soát sản xuất

xác

nhận hồ

chất lượng

Kiểm

soát

các

thông

số

chínhTổ

chức sản xuất theo

KH

Kiểm soát tình

hình

chung

của ca

Trưởng

ca

Page 19: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VI. KIỂM SOÁT BAO BÌ

VI.1 Đảm bảo: an toàn, sạch, kín, nguyên

vẹn, không

bị

nhiễm bẩn

Xe

chở

BB: thùng

kín, vệ

sinh, không

côn

trùng

Mực in: bọc kín, xa

nơi dễ

cháy

Bao

Giấy Tpak: bọc

nilon, để

trên

palletStrip: đựng

trong

hộp

carton, bọc kín

Lượng

hàng

mua

phù

hợp

-> tránh

tồn

kho

Kiểm tra chất

lượng

trước

khi

nhập kho

Page 20: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VI. KIỂM SOÁT BAO BÌ

VI.2 Kiểm soát

bao bì trong SX

Kiểm tra chất

lượng, chủng

loại trước SX

Nhập vừa

đủ, tránh

tồn

nhiều, để

nơi

qui định

BB TPak: Tiệt

trùng

trước

khi

rót, in code sản phẩm. SD xong, bọc kín, để

nơi QĐ

BB carton: đúng

chủng

loại, mã

vạch. Đóng

dấu, xếp

đúng

số

lượng, hạn chế để dưới

đất

Page 21: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

I.1 Định

nghĩa:

Quy

phạm

thao

tác

vệ

sinh

chuẩn

(Sanitation Standard Operating Procedures): Là

quy

trình

làm

vệ

sinh

thủ

tục kiểm soát

tại

các

nghiệp

PHẦN 2: CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN GMP

I. GIỚI THIỆU

I.2 Các

qui định -

An toàn

của nguồn nước, nước

đá, hơi nước -

Các

bề

mặt tiếp xúc với thực

phẩm - Ngăn ngừa ô nhiễm chéo

- Vệ

sinh

nhân

- Bảo vệ

sản phẩm không

bị nhiễm bẩn

- Sử

dụng

bảo quản hoá chất

- Sức khoẻ

của

công

nhân- Kiểm soát

động

vật

gây

hại

- Kiểm soát chất thải

Page 22: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC

Mục

đích: Đảm bảo nước và hơi

cung

cấp

đáp

ứng

tiêu

chuẩn vệ

sinh

Kết quả

KT Xử

lýMức 1: Đạt Đưa vào SXMức 2: Clo

dư, Fe KĐTuần

hoàn

lại

qua tháp

lọc tinhMức 3: Không

đạtKhông

đưa vào SX. Hoàn

nguyên

cột trao

đổi

Fe: 1 lần/ tuầnClo: 1 lần/ ngày

Nước giếng

khoan

Ô xi hoá

Lắng

Lọc

Trao

đổi ION

Bơm

đi SX

Fe: 1 lần/ tuầnClo: 1 lần/ ngàyĐộ

cứng: 1 lần/ ngày

Fe: 1 lần/ tuần Cảm quan: 1lần/ ngàyClo: 1 lần/ ngày

Vi sinh: 2 lần/ tuầnĐộ

cứng: 1lần/ngày

pH: 1 lần/ ngày

II.1 Quy

trình

xử

kiểm tra nước cấp

Page 23: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC

Vệ

sinh

định

kỳ

II.2 Vệ

sinh

trạm xử

nước cấp

Trong

ca SX

Dụng

cụ

chứa, pha

HC

Bơm, động

Đường

ống

Sàn

nhà, sân

hè, khu

vực xử

Nền nhà, sân

trước, sân

sau, nền khu xử

Nắp bể

chứa

1 ngày/ lần

Trước

khi

SX, sau

hoàn

nguyênThiết bị

ngoài

trời

Trần nhà

Tường, cửa sổ

Bể

nước cứng, bể

nước mềm, bể

lắng

1 tuần/ lần

6 tháng/ lần

Page 24: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

II. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC

II.3 Hệ

thống

cung

cấp hơi nước

Trong

ca SX Vệ

sinh

định

kỳ

Chất chống

đóng

cặn

Bề

mặt

ngoài

hơi, tủ điện

Thông

rửa

ống

thủy

Xả đáy

Thông

rửa lọc

tinh

2 lần/ca

Bơm vào bể

nước

mềm -> lò hơi

Bộ

lọc hơi, lọc

thô, bể

làm

mềm, chứa dầu

Theo chu

kỳ

BD lò

hơi

1 lần/ca

1 lần/ca

Vệ

sinh

bên

trongBơm hóa chất1năm/lần

Page 25: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

III. PHÒNG TRÁNH LÂY NHIỄM CHÉO

Ngăn ngừa nhiễm

chéo

từ

vật

không

sạch

vào

SP và

bề

mặt tiếp xúc SP

Dây

chuyền: NL -> TP: theo

đường

1 chiều

Thực hiện các

chương

trình

vệ

sinh

tốt

Khu

vực

độ

sạch

khác

nhau: ngăn

cách

Không

đi lại

giữa

các

khu

vực nếu

không

N.vụ

SP KPH: để

riêng, có

dấu

hiệu nhận biết

NVL xếp

trên

pallet, để

tại

nơi

qui định.

NVL dùng

xong

phải buộc

kín

Không

lấy

NVL lúc

nhiều người

đi

lại

Page 26: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IV. VỆ

SINH CÁ

NHÂN

IV.1 Con người không

nhiễm

bẩn vào SP

Mặc

đúng, đầy

đủ

bảo hộ

lao

động

theo

qui định

trước

khi

làm

việc

-

Thay BHLĐ: KT ca SX, giữa

2 ca SX liên

tụcKhông

giẫm

chân, vứt BHLĐ, mũ

xuống

đấtGiày, ủng

bảo

trì: không

được

đi

vào

nhà

VS

Giày

da: 1 ngày/ lầnBHLĐ, mũ: sau mỗi ca SXGăng

tay, kính

nhựa, tạp dề: sau khi

sử

dụngỦng: cuối

ca (bên

ngoài) 1 lần/ tuần (bên trong)Giày

vải: khi

thấy bẩn

&

1 lần/ tuầnNếu BHLĐ bẩn: làm sạch/thay

mới

Page 27: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IV. VỆ

SINH CÁ

NHÂN

Con người không

nhiễm

bẩn vào SP

Không

ăn uống, khạc nhổKhông

hút

thuốcKhông

mặc BHLĐ ra

ngoài

nhà

máyKhông

ngồi xuống

đất, lên

pallet

Rửa

tay: Trước

khi

ăn, Trước

khi

thực hiện

các

công

việc, Sau

khi

đi VS, Trước

khi

làm

việcThao

tác: Làm

ướt -> cho xà phòng -> cọ

rửa->rửa sạch

lại bằng

nước->làm

khôKhách

tham

quan: -

Được

cho

phép

của

lãnh

đạo- Tuân thủ QĐ vệ

sinh, an toàn

Đầu

tóc

gọn

gàngKhông

để

móng

tay

dàiKhông

mang

trang

sức, đồng

hồ..

Page 28: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

V. BẢO VỆ

SẢN PHẨM KHÔNG BỊ

NHIỄM BẨN

SP không

bị

nhiễm bẩn do yếu tố

không

tiếp

xúc

gây

nên

Sản xuất:(Thực hiện tốt

các

GMP)

Bảo

dưỡng

thiết bị

- Bảo dưỡng

định

kỳ- Kiểm tra

thiết bị: rò

gỉ

dầu mỡ- Sau bảo

dưỡng:+ Vệ

sinh

sạch

vết dầu

bám+ CIP thiết bị

trước khi SXKiểm

tra

dây

chuyền(theo

KH kiểm tra chất lượng)

Bảo

quản

SP

-

SP:để

trên

pallet-

Pallet: không

ướt, mốc, hỏng-

SP cùng

lô: để

liên

tiếp gần nhau-

Không

đan

xen

SP trong

1 hàng

- Quét bụi trước

xuất hàng-

Không

ngồi, đứng

lên

SP- Xe chở

sữa: bạt phủ, vệ

sinh

tốt

Page 29: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VI. BẢO QUẢN SỬ

DỤNG HÓA CHẤT

Tại

kho

Hoá

chất: SD đúng

mục

đích, an toàn, tiết kiệm

Kiểm tra CL->nhập

kho

Bao

kín, có

nhãn

BQ theo

lô, để

riêng

từng

loại, không

để

trực

tiếp dưới

đất

biển

báo

hóa

chất

Sắp xếp gọn

gàng, dễ

lấy, đúng

qui định

Tại nơi sử

dụng

Để

đúng

nơi qui định, đậy kín sau

khi

sử

dụng

nhãn

mác, rõ

ràng

nhận biết

Không

để

gần

NVL, sản phẩm, dụng

cụ

tiếp

xúc

trực tiếp SP

Phải mặc BHLĐ an toàn

khi

pha

Bồn chứa

SP không

sử

dụng

hoá

chất vệ

sinh

bề

mặt

Vệ

sinh

khu

pha

chế

sau

khi

pha

Page 30: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VI. BẢO QUẢN SỬ

DỤNG HÓA CHẤT

Vệ

sinh

bên

trong

thiết bị

- CIPNaOH

Nồng

độ:+ 50% -

Alcip+ 23-25% -

UHT

Vệ

sinh

bên

trong

thiết bị

- CIPHNO3

Nồng

độ:+ Hút

trực tiếp -

Alcip+ 19-20% -

UHT

Vệ

sinh

nhà

xưởng, bên

ngoài

thiết bị

phòng

bột

Nồng

độ:2 –

3 thìa

phòng

bột/ 10 lít

nước

Khử

trùng

nhà

xưởng, giầy

ủng, dụng

cụ, phao

rót

Proxitan

/ OxoniaNồng

độ:+1,5% -

phun

khử

trùng+1% -

giầy

ủng, dụng

cụ

Page 31: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VI. BẢO QUẢN SỬ

DỤNG HÓA CHẤT

Vệ

sinh

đầu máy

rót

Protect/P3-MIP

Nồng

độ:Đổ

can 3l -> máy

rót

tự

hút

Vệ

sinh

ngoài

máy

rót

băng

tảiMaxiform/Topax

66

Pha

dung dịch

30% (Maxiform), 2-5% (Topax

66). Để

hoá

chất

tiếp xúc thiết bị

15 phút

-> rửa

sạch

Tiệt

trùng

bao

bìH2

O2

Nồng

độ: 30-35%Bơm từ

can vào

bình

chứa ->

máy

rót

tự động

hút

Tiệt

trùng

tay

CN, bàn

nối giấy, con lăn dẫn giấy

CồnNồng

độ: 700Khi

nối giấy, strip: xoa

đều cồn

lên

tay

xịt cồn

vào

bàn

nối

giấy

Page 32: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VI. BẢO QUẢN SỬ

DỤNG HÓA CHẤT

Ôxi

hóa

các

ION Fe, Mg

Clorua

vôi Pha

500g và

bổ

sung vào

sau

tháp

cao

tải

Hoàn

nguyên

hạt

trao

đổi IONMuối

ăn Pha

75 kg trong

bồn

pha

hoá

chất

2, bơm

vào

các

cột trao đổi

Trung

hòa

pH nước thải trước

khi

sử

VSVH2

SO4Pha

10 lít

vào

bình

chứa, bổ

sung vào

bể

trung

hoà

Chất chống

đóng

cặn lò hơi

Chất

chống

đóng

cặn

Bơm trực tiếp

vào

bể

nước mềm

bằng

bơm

định

lượng

Page 33: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VII. KIỂM SOÁT SỨC KHỎE CÔNG NHÂN

Mục

đích: CBCNV không

nguồn

lây

nhiễm bệnh

truyền

nhiễm

Bệnh

truyền nhiễm: viêm

gan, lao, hoa

liễu, ngoài

da, HIVTần suất KT: Lựa chọn

đầu

vàoĐịnh

kỳ

1 năm/ lần

Triệu chứng

bệnh

truyền

nhiễm

Hàng

ngày: Báo

phụ

trách

bộ

phận

Ngừng

làm

việc cho

đến

khi

khỏi bệnh

Bệnh

ngoài

da Băng

kín

trước

khi

vào

vị

trí

CBCNV

Khách

tham

quan Không

vào

khu

vực

SX khi

dấu hiệu bất

thường

về

sức

khoẻ

Page 34: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VIII. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI

Hệ

thống

ngăn chặn

Mục

đích: Tiêu

diệt, ngăn ngừa ĐVGH, tránh

lây

nhiễm hoặc mất ATVSTP

Xây

tường

bao

quanh

Cửa phải luôn đóng

kín, không

kẽ

hở

Cửa chớp, hệ

thống

thông

gió

lưới chắn

chống

chuột

Sử

dụng

rèm

cửa

Duy

trì

điều kiện vệ

sinh

tốt

Diệt chuột

Sử

dụng

bẫy dính đặt vị

trí

chuột

xâm

nhập

Sử

dụng

hộp mồi bả đặt bao

quanh

khuôn

viên

ngoài

Giai

đoạn 1: Tiến hành 2 đợt, cách

nhau

1 tuần -> tiêu diệt

Giai

đoạn

2: thực hiện hàng tháng

sơ đồ vị

trí

đặt bẫy, bả

mỗi lần

làm

việc -> kiểm

soát

tốt

Page 35: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

VIII. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI

Kiểm soát

côn

trùng

Mục

đích: Tiêu

diệt, ngăn ngừa ĐVGH, tránh

lây

nhiễm hoặc mất ATVSTP

Lập

KH phun

thuốc

Phun: 3tháng/lần

Nơi

phun: tường, gầm

bàn

ghế, cống

rãnh, bồn

cây…

Vệ

sinh

dọn xác côn

trùng

Kiểm soát

chim

Tần suất: 6tháng/lần

Kiểm tra và loại bỏ

tổ

chim

trên

máy

nhà

Page 36: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IX. KIỂM SOÁT CHẤT THẢI

IX.1 Xử

chất thải lỏng- Xử

nước thải: Nước thải

-> trung

hoà

-> lắng

1 -> trung

gian

->

kỵ

khí

-> lắng

2 -> thoát

ra

mương• Vệ

sinh

hệ

thống

cống

thoát

nước: 1 tuần/ lần

• Mở

nắp hồ

ga, lấy cặn

trong

hố

thu

gom, hố

ga

cho

vào

bao

tải• Dùng

bàn

chải cước, xà

phòng

cọ

rửa

• Xả

nước cọ

sạch

đậy nắp• Vệ

sinh

hệ

thống

thoát

nước mưa: 6 tháng/ lần

• Mở

nắp

đậy• Dùng

xẻng, gàu

hót

lấy sạch

bùn, rác

trong

cống

• Đậy lại nắp cống

Page 37: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):

IX. KIỂM SOÁT CHẤT THẢI

IX.2 Xử

chất thải rắno

Chất thải thuộc khối SX:

-

Thu gom

chất thải rắn, cho

vào

bao

nilon hoặc bao tải

- Buộc kín miệng, theo

đường

qui định

tới nơi tập kết

để

gọn gàng

- Chất phế

liệu: đưa

đi nhập

kho

vào

đầu ca 1o

Chất thải sinh hoạt: Cho vào

thùng

rác

nắp

đậy

o

Thu gom

4 –

5 lần/ ngày, chuyển chất thải

qua bãi tập

trung

chờ

xử

o

Định

kỳ đốt

rác

1 -2 lần/ ngày

Page 38: HỆ THỐNG QUẢN LÝ GMP - WHOlib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfPH. Ầ. N 1: T. Ổ. NG QUAN. I.1 . Đị. nh ngh. ĩ. a. GMP (Good Manufacturing Practices):