hỆ thỐng quẢn lÝ gmp - wholib.agu.edu.vn/images_old_lib/image_content_lib/nhamay.pdfph. Ầ....
TRANSCRIPT
HỆ
THỐNG QUẢN LÝ GMP -
WHO
NGƯỜI TRÌNH BÀY: HỒ
TIÊN SINH. MBA-IRCA IMS Lead Auditor
NỘI DUNG
PHẦN 1: TỔNG QUANI.
GIỚI THIỆU
II.
YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT
III.
VỆ
SINH KHỬ
TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ
SẢN XUẤT
IV.
KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU
V.
KIỂM SOÁT SẢN XUẤT
VI.
KIỂM SOÁT BAO GÓI
PHẦN 2: CHƯƠNG TRÌNH
THỰC HIỆN GMPI.
GIỚI THIỆU
II.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC
III.
PHÒNG TRÁNH LÊY NHIỄM CHÉO
IV.
VỆ
SINH CÁ
NHÂN VÀ
KIỂM SOÁT SỨC KHỎE CÔNG NHÂN
V.
BẢO VỆ
SẢN PHẨM KHÔNG BỊ
NHIỄM BẨN
VI.
BẢO QUẢN & SỬ
DỤNG HÓA CHẤT
VII.
KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
VIII.KIỂM SOÁT CHẤT THẢI
PHẦN 1: TỔNG QUAN
I.1 Định
nghĩa
GMP (Good Manufacturing Practices): Chương
trình
thực hành sản xuất tốt.
Là
hệ
thống
đảm bảo
điều kiện chất lượng
I.2 Phạm vi áp
dụng
Các
yếu tố ảnh
hưởng
đến quá trình sản xuất từ
khâu
tiếp nhận
nguyên
liệu
đến vận
chuyển và phân phối sản phẩm
I. GIỚI THIỆU
I.3 Các
qui địnhCác chương trình vệ sinh nhà xưởng,
thiết bị,…Kiểm tra thiết bị, kiểm định, hiệu
chỉnhVận hành thiết bịKiểm soát nguyên liệuKiểm soát thành phẩmKiểm soát vật liệu bao góiBao gói và ghi nhãnVận chuyển và phân phối sản phẩmHệ thống an toàn PCCC
PHẦN 1: TỔNG QUAN
I. GIỚI THIỆU
II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT Trần:
màu
sáng, không
thấm
nước, không
có
vết nứt, ố, không
mốc, không
bám
bụi, chắc chắn
tránh
rơi vỡTường, vách
ngăn: màu
sáng, nhẵn, không
thấm nước, dễ
vệ
sinh, không
nứt, chân
gốc
tường
có
gờ
nghiêng
Nền, sàn: nhẵn, vững
chắc, chịu hóa chất, không
thấm nước, dễ
vệ
sinh, thoát
hết nước
Cửa
ra
vào: không
thấm nước, không
rỉ, nhẵn, dễ
vệ
sinh, kín
khi
đóng
Cửa sổ: không
thấm nước, không
hấp thụ
chất bẩn, dễ
vệ
sinh, bậu cửa dốc ra
ngoài, đảm bảo
kín
khi
đóngCửa sổ, lỗ
thông
gió: lắp
lưới chống
chim, chuột, động
vật
gây
hại
PHẦN 1: TỔNG QUAN
II.1 Bố
trí
nhà
xưởngĐường đi phù hợp, đủ rộng cho phương
tiện vận chuyển và đi lạiHệ thống chiếu sáng đảm bảo đủ ánh sáng,
đèn phía trên sản phẩm, bao bì phải có chụpbảo vệ
Các khu vực chế biến khác nhau phải đượcngăn cách, hạn chế công nhân đi lại
Nhà xưởng thông thoáng, không có mùi lạ, không khí lưu thông tốt
Nguyên liệu, bao bì, hóa chất phải chứatrong kho riêng biệt
II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT
II.2 Thiết bị
dụng
cụThiết bị, dụng cụ: chất liệu phù
hợp, không gây độc cho thực phẩm, dễ vệ sinh, tẩy trùng và bảo dưỡng
Bề mặt bên trong thiết bị: nhẵn, không nứt rỗ, dễ vệ sinh, mối hànnhẵn, không gờ
Khoảng cách thiết bị phù hợp chovận hành, kiểm tra, vệ sinh
Dụng cụ chứa, đồ đựng phế thải, hóa chất được thiết kế phù hợp, códấu hiệu phân biệt rõ ràng với cácloại khác
II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT
II. YÊU CẦU VỀ NƠI SẢN XUẤT
II.3 Phương
tiện vệ
sinhCấp nước: chất lượng nước đảm bảo TC
nước uống. Hệ thống nước cấp phù hợp, đảmbảo không chảy ngược, thuận tiện VS. Bể chứanước có nắp đậy, vệ sinh định kỳ
Nhà vệ sinh: số lượng phù hợp, không mởthẳng vào khu SX, cửa tự động đóng mở, có sẵnphương tiện rửa tay, sấy tay, thùng chứa rácđược thay thế thường xuyên
Thoát nước: Hệ thống thoát nước khôngthấm nước, kích thước đảm bảo thoát hết, độnghiêng thích hợp, có nắp che, không chảyngược vào xưởng
Hố ga: ở vị trí thích hợp, có nắp đậy
PHẦN 1: TỔNG QUAN
III. VỆ
SINH KHỬ
TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ
SX
Trần:
sử
dụng
chổi, giẻ
lau
lau
bụi, mạng
nhện, mốcTần suất: 6 tháng/lần
(riêng
tổ
rót
1 tháng/lần)
Tường, vách
ngăn: vách
kính, cửa ra vào: vệ
sinh
bằng
xà
phòngTần suất: cuối
chu
kỳ
sản xuất
Nền, sàn: vệ
sinh
bằng
xà
phòngTần suất: cuối
chu
kỳ
sản xuất
Khai
nước khủ
trùng: thay
1lần/ca (C = 1%)
Phun
khử
trùng: Tổ
rót
(cuối chu
kỳ
sản xuất), Tổ
chế
biến
(3ngày/lần, C = 1.5%)
Dung dịch
ngâm
dụng
cụ: 1lần/ngày (C = 1%)
Phao
rót: cuối
chu
kỳ
(C = 1%)
Tường
không
ốp gạch
men :
2lần/tuần (đối với tổ
bao
gói)
III. VỆ
SINH KHỬ
TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ
SX
III.1 Vệ
sinh
thiết bị Vệ
sinh
bờn
trong: Cleaning In Place (CIP)
+ Tất cả
cỏc thiết bị: ớt nhất 1 lần/24h + Bộ
lọc, Almix: kiểm
tra
sau
khi
vệ
sinh
+ Kiểm tra hiệu quả
CIP: - Dư
lượng
hoỏ
chất: đường
ống
cấp
sản phẩm, UHT, thanh
trựng, mỏy
rút, alsafe
-
Almix, bồn, alcip: quan
sỏt 2 lần/ tuần
-
Alsafe: quan
sỏt 3 thỏng/ lần - Mỏy
rút
(final folder): quan
sỏt
hàng
ngày
III.2 Vệ
sinh
bên
ngoài
thiết bị: vệ
sinh
nếu thấy bẩn
Tên
thiết bị Tần suất
Các
bồn, máy
UHT, máy
thanh
trùng, máy
đồng
hóa 1 tuần/ lần
Máy rút, máy bắn
ống
hút, thùng
gia
nhiệt Hàng
ca
Bộ
cấp nước làm mỏt, giỏ để ống
hút, hoá
chất, bộ
nạp
H2O21 tuần/ lần
Băng
tải, bơmVệ
sinh
ngoài Hàng
ngày
Bên
trong Khi
bảo dưỡng
Máy màng co – ống
hút Cuối chu kỳ
SX
Máy
in date 1 lần/ ca
III. VỆ
SINH KHỬ
TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ
SX
III.3 Vệ
sinh
dụng
cụ
SX: vệ
sinh
nếu thấy bẩn
Tên
dụng
cụ
sản xuất Tần suất
Thùng
nhựa, que
khuấy, lưới lọc, kéo
cắt, rổ
nhựa Trước và sau khi sử
dụng
Cân, xe
gắp bơ 1 tuần/ lần
Xe
giấy, thựng
ngâm
phao
rút, xe
nâng
tay, xe
kéo
ta, bồn rửa tay
1 tuần/ lần
Rèm
cửaVệ
sinh
ngoài Hàng
ngày
Khử
trùng 1 tháng/lần
Bàn
làm
việc Hàng
ngày
Xe
nâng 2 tuần/lần
Bạt che 1 tháng/lần
III. VỆ
SINH KHỬ
TRÙNG NHÀ XƯỞNG, THIẾT BỊ
SX
IV. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU
IV.1 Kiểm tra
NVL: đạt yêu cầu kỹ
thuật, ATVSTP
Nhập kho
Vận chuyển
Dụng
cụ
chứa
Sắp xếp NL
Nguyên
vật liệu
Phương
tiện: sạch
sẽ, có
mui
che
Sạch
sẽ, vật liệu
bằng
thép
không
rỉ, nhựa
(SD trong
thực phẩm)
Pallet: sạch
sẽ, không
nứt vỡ, mốc
- Xếp
trên
pallet-
Bao
bột xếp
đan
chặt với
nhau
NVL: Kiểm tra đạt
Bảo
quản
BQ: Khô
ráo, thoáng
mátTheo dõi: 1
tuần/lần
IV. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆUIV.2 Sử
dụng
nguyên
vật liệu
Sữa tươi
Sữa bột, CÔĐ, đường, lysine, bột
CC, màu
Theo dõi: Nhiệt
độ
4h/lần
Kiểm tra cồn, pH : 4h/lần
QA
Hương
liệu
Can: nguyên
đaiDùng
xong: đậy kín, để
nơi
qui định
Ktra: nguyên
vẹn
bao
bì, chất lượng
Giám
sát: cân, trộn
QA
PXCN
PXCN
Nguyên
liệu dở: buộc kín
Dụng
cụ
xúc: không
vỡ, riêng
biệt, không
ăn
mòn, dễ
vệ
sinh
IV. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU
IV.3 Vệ
sinh
kho
nguyên
vật liệu
Nguyên
vật liệu Pallet hàng
, nền
kho
Kho
Kiểm
tra
hàng
tuần
P.QA
Vệ
sinh
NVL trước
khi
chuyển
sang CB
NV Kho
Vệ
sinh
hàng
ngày
NV Kho
Hàng
tuần: quét
mạng
nhệnHàng
ngày: kiểm tra
nguyên
liệu
Hàng
ngày: kiểm tra
phân
lô, điều kiện vệ
sinh, BQ NV Kho
V. KIỂM SOÁT SẢN XUẤT
V.1 Giảm thiểu mối
nguy: phòng
ngừa
trong
sản xuất
Tuân
thủ
qui định
vệ
sinh
Thực hiện
đúng
quy
trìnhKiểm
soát
tốt
các
CCP
Xử
lý
sản
phẩm KPH
Kiểm
soát
sản
phẩm
Giám
sát
sản
xuất
Tổ
rót: chuyển
sản phẩm KPH
sang CB
BG: lọc sản phẩm
KPH, chuyển CB
cắt thu hồi
Cho
code hộp SP
Đóng
dấu
thùng
carton
P.QA
V. KIỂM SOÁT SẢN XUẤTV.2 Giám
sát
sản xuất
Nhân
viên
QA/ QC Phòng
kỹ
thuật
Nhóm
trưởng, tổ
trưởng
QA: Kiểm tra
các
thông
số
chất
lượng
trong
từng
công
đoạn
Kiểm tra việc thực
hiện theo đúng
qui trình
thông
qua hồ
sơ/ trực
tiếp thẩm tra
Giám
sát
các
thông
số
SX, thực hiện qui trình
của
công
nhân
QC: Giám
sát
SX thực hiện theo
đúng
qui trình, qui định
V. KIỂM SOÁT SẢN XUẤT
V.3 Kiểm soát sản xuất
Ký
xác
nhận hồ
sơ
chất lượng
Kiểm
soát
các
thông
số
chínhTổ
chức sản xuất theo
KH
Kiểm soát tình
hình
chung
của ca
Trưởng
ca
VI. KIỂM SOÁT BAO BÌ
VI.1 Đảm bảo: an toàn, sạch, kín, nguyên
vẹn, không
bị
nhiễm bẩn
Xe
chở
BB: thùng
kín, vệ
sinh, không
có
côn
trùng
Mực in: bọc kín, xa
nơi dễ
cháy
Bao
bì
Giấy Tpak: bọc
nilon, để
trên
palletStrip: đựng
trong
hộp
carton, bọc kín
Lượng
hàng
mua
phù
hợp
-> tránh
tồn
kho
Kiểm tra chất
lượng
trước
khi
nhập kho
VI. KIỂM SOÁT BAO BÌ
VI.2 Kiểm soát
bao bì trong SX
Kiểm tra chất
lượng, chủng
loại trước SX
Nhập vừa
đủ, tránh
tồn
nhiều, để
nơi
qui định
BB TPak: Tiệt
trùng
trước
khi
rót, in code sản phẩm. SD xong, bọc kín, để
nơi QĐ
BB carton: đúng
chủng
loại, mã
vạch. Đóng
dấu, xếp
đúng
số
lượng, hạn chế để dưới
đất
I.1 Định
nghĩa:
Quy
phạm
thao
tác
vệ
sinh
chuẩn
(Sanitation Standard Operating Procedures): Là
quy
trình
làm
vệ
sinh
và
thủ
tục kiểm soát
tại
các
xí
nghiệp
PHẦN 2: CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN GMP
I. GIỚI THIỆU
I.2 Các
qui định -
An toàn
của nguồn nước, nước
đá, hơi nước -
Các
bề
mặt tiếp xúc với thực
phẩm - Ngăn ngừa ô nhiễm chéo
- Vệ
sinh
cá
nhân
- Bảo vệ
sản phẩm không
bị nhiễm bẩn
- Sử
dụng
và
bảo quản hoá chất
- Sức khoẻ
của
công
nhân- Kiểm soát
động
vật
gây
hại
- Kiểm soát chất thải
II. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC
Mục
đích: Đảm bảo nước và hơi
cung
cấp
đáp
ứng
tiêu
chuẩn vệ
sinh
Kết quả
KT Xử
lýMức 1: Đạt Đưa vào SXMức 2: Clo
dư, Fe KĐTuần
hoàn
lại
qua tháp
lọc tinhMức 3: Không
đạtKhông
đưa vào SX. Hoàn
nguyên
cột trao
đổi
Fe: 1 lần/ tuầnClo: 1 lần/ ngày
Nước giếng
khoan
Ô xi hoá
Lắng
Lọc
Trao
đổi ION
Bơm
đi SX
Fe: 1 lần/ tuầnClo: 1 lần/ ngàyĐộ
cứng: 1 lần/ ngày
Fe: 1 lần/ tuần Cảm quan: 1lần/ ngàyClo: 1 lần/ ngày
Vi sinh: 2 lần/ tuầnĐộ
cứng: 1lần/ngày
pH: 1 lần/ ngày
II.1 Quy
trình
xử
lý
và
kiểm tra nước cấp
II. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC
Vệ
sinh
định
kỳ
II.2 Vệ
sinh
trạm xử
lý
nước cấp
Trong
ca SX
Dụng
cụ
chứa, pha
HC
Bơm, động
cơ
Đường
ống
Sàn
nhà, sân
hè, khu
vực xử
lý
Nền nhà, sân
trước, sân
sau, nền khu xử
lý
Nắp bể
chứa
1 ngày/ lần
Trước
khi
SX, sau
hoàn
nguyênThiết bị
ngoài
trời
Trần nhà
Tường, cửa sổ
Bể
nước cứng, bể
nước mềm, bể
lắng
1 tuần/ lần
6 tháng/ lần
II. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CẤP NƯỚC
II.3 Hệ
thống
cung
cấp hơi nước
Trong
ca SX Vệ
sinh
định
kỳ
Chất chống
đóng
cặn
Bề
mặt
ngoài
lò
hơi, tủ điện
Thông
rửa
ống
thủy
Xả đáy
Thông
rửa lọc
tinh
2 lần/ca
Bơm vào bể
nước
mềm -> lò hơi
Bộ
lọc hơi, lọc
thô, bể
làm
mềm, chứa dầu
Theo chu
kỳ
BD lò
hơi
1 lần/ca
1 lần/ca
Vệ
sinh
bên
trongBơm hóa chất1năm/lần
III. PHÒNG TRÁNH LÂY NHIỄM CHÉO
Ngăn ngừa nhiễm
chéo
từ
vật
không
sạch
vào
SP và
bề
mặt tiếp xúc SP
Dây
chuyền: NL -> TP: theo
đường
1 chiều
Thực hiện các
chương
trình
vệ
sinh
tốt
Khu
vực
độ
sạch
khác
nhau: ngăn
cách
Không
đi lại
giữa
các
khu
vực nếu
không
có
N.vụ
SP KPH: để
riêng, có
dấu
hiệu nhận biết
NVL xếp
trên
pallet, để
tại
nơi
qui định.
NVL dùng
xong
phải buộc
kín
Không
lấy
NVL lúc
có
nhiều người
đi
lại
IV. VỆ
SINH CÁ
NHÂN
IV.1 Con người không
nhiễm
bẩn vào SP
Mặc
đúng, đầy
đủ
bảo hộ
lao
động
theo
qui định
trước
khi
làm
việc
-
Thay BHLĐ: KT ca SX, giữa
2 ca SX liên
tụcKhông
giẫm
chân, vứt BHLĐ, mũ
xuống
đấtGiày, ủng
bảo
trì: không
được
đi
vào
nhà
VS
Giày
da: 1 ngày/ lầnBHLĐ, mũ: sau mỗi ca SXGăng
tay, kính
nhựa, tạp dề: sau khi
sử
dụngỦng: cuối
ca (bên
ngoài) 1 lần/ tuần (bên trong)Giày
vải: khi
thấy bẩn
&
1 lần/ tuầnNếu BHLĐ bẩn: làm sạch/thay
mới
IV. VỆ
SINH CÁ
NHÂN
Con người không
nhiễm
bẩn vào SP
Không
ăn uống, khạc nhổKhông
hút
thuốcKhông
mặc BHLĐ ra
ngoài
nhà
máyKhông
ngồi xuống
đất, lên
pallet
Rửa
tay: Trước
khi
ăn, Trước
khi
thực hiện
các
công
việc, Sau
khi
đi VS, Trước
khi
làm
việcThao
tác: Làm
ướt -> cho xà phòng -> cọ
rửa->rửa sạch
lại bằng
nước->làm
khôKhách
tham
quan: -
Được
cho
phép
của
lãnh
đạo- Tuân thủ QĐ vệ
sinh, an toàn
Đầu
tóc
gọn
gàngKhông
để
móng
tay
dàiKhông
mang
trang
sức, đồng
hồ..
V. BẢO VỆ
SẢN PHẨM KHÔNG BỊ
NHIỄM BẨN
SP không
bị
nhiễm bẩn do yếu tố
không
tiếp
xúc
gây
nên
Sản xuất:(Thực hiện tốt
các
GMP)
Bảo
dưỡng
thiết bị
- Bảo dưỡng
định
kỳ- Kiểm tra
thiết bị: rò
gỉ
dầu mỡ- Sau bảo
dưỡng:+ Vệ
sinh
sạch
vết dầu
bám+ CIP thiết bị
trước khi SXKiểm
tra
dây
chuyền(theo
KH kiểm tra chất lượng)
Bảo
quản
SP
-
SP:để
trên
pallet-
Pallet: không
ướt, mốc, hỏng-
SP cùng
lô: để
liên
tiếp gần nhau-
Không
đan
xen
SP trong
1 hàng
- Quét bụi trước
xuất hàng-
Không
ngồi, đứng
lên
SP- Xe chở
sữa: bạt phủ, vệ
sinh
tốt
VI. BẢO QUẢN SỬ
DỤNG HÓA CHẤT
Tại
kho
Hoá
chất: SD đúng
mục
đích, an toàn, tiết kiệm
Kiểm tra CL->nhập
kho
Bao
bì
kín, có
nhãn
BQ theo
lô, để
riêng
từng
loại, không
để
trực
tiếp dưới
đất
Có
biển
báo
hóa
chất
Sắp xếp gọn
gàng, dễ
lấy, đúng
qui định
Tại nơi sử
dụng
Để
đúng
nơi qui định, đậy kín sau
khi
sử
dụng
Có
nhãn
mác, rõ
ràng
nhận biết
Không
để
gần
NVL, sản phẩm, dụng
cụ
tiếp
xúc
trực tiếp SP
Phải mặc BHLĐ an toàn
khi
pha
Bồn chứa
SP không
sử
dụng
hoá
chất vệ
sinh
bề
mặt
Vệ
sinh
khu
pha
chế
sau
khi
pha
VI. BẢO QUẢN SỬ
DỤNG HÓA CHẤT
Vệ
sinh
bên
trong
thiết bị
- CIPNaOH
Nồng
độ:+ 50% -
Alcip+ 23-25% -
UHT
Vệ
sinh
bên
trong
thiết bị
- CIPHNO3
Nồng
độ:+ Hút
trực tiếp -
Alcip+ 19-20% -
UHT
Vệ
sinh
nhà
xưởng, bên
ngoài
thiết bị
Xà
phòng
bột
Nồng
độ:2 –
3 thìa
xà
phòng
bột/ 10 lít
nước
Khử
trùng
nhà
xưởng, giầy
ủng, dụng
cụ, phao
rót
Proxitan
/ OxoniaNồng
độ:+1,5% -
phun
khử
trùng+1% -
giầy
ủng, dụng
cụ
VI. BẢO QUẢN SỬ
DỤNG HÓA CHẤT
Vệ
sinh
đầu máy
rót
Protect/P3-MIP
Nồng
độ:Đổ
can 3l -> máy
rót
tự
hút
Vệ
sinh
ngoài
máy
rót
và
băng
tảiMaxiform/Topax
66
Pha
dung dịch
30% (Maxiform), 2-5% (Topax
66). Để
hoá
chất
tiếp xúc thiết bị
15 phút
-> rửa
sạch
Tiệt
trùng
bao
bìH2
O2
Nồng
độ: 30-35%Bơm từ
can vào
bình
chứa ->
máy
rót
tự động
hút
Tiệt
trùng
tay
CN, bàn
nối giấy, con lăn dẫn giấy
CồnNồng
độ: 700Khi
nối giấy, strip: xoa
đều cồn
lên
tay
và
xịt cồn
vào
bàn
nối
giấy
VI. BẢO QUẢN SỬ
DỤNG HÓA CHẤT
Ôxi
hóa
các
ION Fe, Mg
Clorua
vôi Pha
500g và
bổ
sung vào
sau
tháp
cao
tải
Hoàn
nguyên
hạt
trao
đổi IONMuối
ăn Pha
75 kg trong
bồn
pha
hoá
chất
2, bơm
vào
các
cột trao đổi
Trung
hòa
pH nước thải trước
khi
sử
lý
VSVH2
SO4Pha
10 lít
vào
bình
chứa, bổ
sung vào
bể
trung
hoà
Chất chống
đóng
cặn lò hơi
Chất
chống
đóng
cặn
Bơm trực tiếp
vào
bể
nước mềm
bằng
bơm
định
lượng
VII. KIỂM SOÁT SỨC KHỎE CÔNG NHÂN
Mục
đích: CBCNV không
là
nguồn
lây
nhiễm bệnh
truyền
nhiễm
Bệnh
truyền nhiễm: viêm
gan, lao, hoa
liễu, ngoài
da, HIVTần suất KT: Lựa chọn
đầu
vàoĐịnh
kỳ
1 năm/ lần
Triệu chứng
bệnh
truyền
nhiễm
Hàng
ngày: Báo
phụ
trách
bộ
phận
Ngừng
làm
việc cho
đến
khi
khỏi bệnh
Bệnh
ngoài
da Băng
kín
trước
khi
vào
vị
trí
CBCNV
Khách
tham
quan Không
vào
khu
vực
SX khi
có
dấu hiệu bất
thường
về
sức
khoẻ
VIII. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
Hệ
thống
ngăn chặn
Mục
đích: Tiêu
diệt, ngăn ngừa ĐVGH, tránh
lây
nhiễm hoặc mất ATVSTP
Xây
tường
bao
quanh
Cửa phải luôn đóng
kín, không
có
kẽ
hở
Cửa chớp, hệ
thống
thông
gió
có
lưới chắn
chống
chuột
Sử
dụng
rèm
cửa
Duy
trì
điều kiện vệ
sinh
tốt
Diệt chuột
Sử
dụng
bẫy dính đặt vị
trí
chuột
xâm
nhập
Sử
dụng
hộp mồi bả đặt bao
quanh
khuôn
viên
ngoài
Giai
đoạn 1: Tiến hành 2 đợt, cách
nhau
1 tuần -> tiêu diệt
Giai
đoạn
2: thực hiện hàng tháng
Có
sơ đồ vị
trí
đặt bẫy, bả
mỗi lần
làm
việc -> kiểm
soát
tốt
VIII. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
Kiểm soát
côn
trùng
Mục
đích: Tiêu
diệt, ngăn ngừa ĐVGH, tránh
lây
nhiễm hoặc mất ATVSTP
Lập
KH phun
thuốc
Phun: 3tháng/lần
Nơi
phun: tường, gầm
bàn
ghế, cống
rãnh, bồn
cây…
Vệ
sinh
dọn xác côn
trùng
Kiểm soát
chim
Tần suất: 6tháng/lần
Kiểm tra và loại bỏ
tổ
chim
trên
máy
nhà
IX. KIỂM SOÁT CHẤT THẢI
IX.1 Xử
lý
chất thải lỏng- Xử
lý
nước thải: Nước thải
-> trung
hoà
-> lắng
1 -> trung
gian
->
kỵ
khí
-> lắng
2 -> thoát
ra
mương• Vệ
sinh
hệ
thống
cống
thoát
nước: 1 tuần/ lần
• Mở
nắp hồ
ga, lấy cặn
trong
hố
thu
gom, hố
ga
cho
vào
bao
tải• Dùng
bàn
chải cước, xà
phòng
cọ
rửa
• Xả
nước cọ
sạch
và
đậy nắp• Vệ
sinh
hệ
thống
thoát
nước mưa: 6 tháng/ lần
• Mở
nắp
đậy• Dùng
xẻng, gàu
hót
lấy sạch
bùn, rác
trong
cống
• Đậy lại nắp cống
IX. KIỂM SOÁT CHẤT THẢI
IX.2 Xử
lý
chất thải rắno
Chất thải thuộc khối SX:
-
Thu gom
chất thải rắn, cho
vào
bao
nilon hoặc bao tải
- Buộc kín miệng, theo
đường
qui định
tới nơi tập kết
để
gọn gàng
- Chất phế
liệu: đưa
đi nhập
kho
vào
đầu ca 1o
Chất thải sinh hoạt: Cho vào
thùng
rác
có
nắp
đậy
o
Thu gom
4 –
5 lần/ ngày, chuyển chất thải
qua bãi tập
trung
chờ
xử
lý
o
Định
kỳ đốt
rác
1 -2 lần/ ngày