hạ tầng trung tâm dữ liệu thế hệ mới
TRANSCRIPT
Liên tục đứng đầu với các phát minh mới
Hạ tầng Trung tâm Dữ liệu thế hệ mới
Tháng 6 năm 2016
Đặng Hồng Minh
DB DB
Web Web App Web App
Liên tục phát minh để đưa ra các lựa chọn:
Giám sát End-to-End
& Bảo mật
25G với giá của 10G
100G với giá của 40G
Hyper-Converged Fabrics
trong mạng doanh nghiệp
Dẫn đầu trong chuyển đổi 1/10/25/40/50/100G
Bảo vệ đầu tư Full Support 100m-100G, FC/FCOE
Dẫn đầu trước một thế hệ
với phát minh ASIC Đi trước thị trường 2 năm
Nexus 9000 thế hệ mới với Công nghệ Đám mây
Hỗ trợ lưu trữ IP
Bộ đệm thông minh để đảm
bảo Lossless Traffic
Cân bằng tải thích ứng 50% Tốt hơn
Giám sát thời gian thực
Đảm bảo anh ninh Pervasive NetFlow, Top Talker
Giám sát Workload & Quản lý
khả dụng (Capacity)
Mở rộng Multi-Tenancy
Phân đoạn Fabric
Cisco Nexus 9000 thế hệ mới
56p 40G + 8p 40/100G
Nexus 92304QC
36p 100G
Nexus 9236C
48p 10/25G SFP & 6p 100G
48p 10GT & 6p 100G
Nexus 9300EX
Nexus 9504 Nexus 9508 Nexus 9516
36p 100G Line card, Fabric
Module
Nexus X9736C-EX
Existing Chassis
Delivering on Investment
Protection Promise
48p 10/25G SFP & 4p 100G/ 6p
40G
Nexus 92160YC-X
72p 40G
Nexus 9272Q
Nexus 9200 / NX-OS Nexus 9500 / ACI & NX-OS / Nexus 9300EX
Dẫn đầu với các phát kiến Dẫn đầu tốc độ 10/25/40/50/100G qua dãy sản phẩm
Giá ~50% chi phí thấp hơn
trên 1 cổng 100Gbps
Hiệu suất 3.6 Tbps/khe cắm
Mật độ cổng 25% số cổng 100Gbps
nhiều hơn
Khả năng lập
trình NX-OS mở
Tiêu thụ năng
lượng hiệu quả ~30% tiêu thụ năng
lượng thấp hơn trên 1
cổng 100Gbps
N3000 Fixed Series
N9K Modular- 9500 Series
N9K Fixed- 9200/9300 Series
Merchant Silicon
Cisco ASICs
+ Embedded Analytics/Security
+ Enhanced Scale (Ports, Table Sizes)
+ Operational Simplification
VxLAN BGP EVPN Fabric
Custom automation tooling through
open APIs
Overlay provisioning and management system through Cisco Virtual Topology System (VTS) integrated with a group
based policy model
Mạng lập trình được Fabric lập trình được Application Centric
Infrastructure
DB DB
Web Web App Web App
Sử dụng chuẩn chung
VxLAN-BGP EVPN
Hỗ trợ bộ điều khiển của đối tác thứ 3
Hệ điều hành NX-OS hiện đại với tính
năng NX-APIs nâng cao
Các công cụ DevOps dùng cho quản trị
mạng (Puppet, Chef, Ansible, v.v…)
Giải pháp tích hợp tiên tiến nhất với an
ninh, quản lý tập trung, theo nguyên tắc
và khả năng mở rộng cao
Mô hình chính sách tập trung cho ứng
dụng được tự động hóa với an ninh tích
hợp
Tích hợp sâu và rộng với nhiều hãng
Chiến lượng mạng trong Trung tâm Dữ liệu Cisco: Cung cấp nhiều lựa chọn cho tự động hóa và lập trình theo nhu cầu
Bộ điều khiển Cisco cung cấp phần
mềm overlay và quản lý xuyên suốt
Nexus 2000 – Nexus 9000
Nexus 9700EX + 9300EX
VTS
Creation Expansion
Fault Mgmt Reporting
Connection
Nexus 9400 (line cards), 9200, 3100, 3200
Bộ chuyển mạch Nexus 9000 thế hệ mới
Mở rộng dải sản phẩm – Đặt trên cùng tủ Rack Dẫn đầu tốc độ 10/25/40/50/100G qua hàng loạt dòng thiết bị
Merchant Silicon
Nexus 9300 Fixed (NX-OS / ACI)
N3000 Fixed Series
New: Nexus 9200 Fixed (NX-OS)
Cisco Silicon
Cisco ASICs + Merchant
Refresh: Nexus 9300EX Fixed (NX-OS / ACI)
Cisco Silicon
Đã có Mở rộng
Refresh: N3000 fixed switches
Merchant Silicon
• 25/50/100G • VXLAN
• Port Density • Scale (Route Table) • Buffer • Features
• ACI • Scale (Route Table) • Buffer • Features
+
+
All Product shipping in FY16
Giới thiệu dòng chuyển mạch Nexus 9200
72p 40G QSFP Nexus 9272Q
Nexus 9200
36p 40/100G QSFP Nexus 9236C
Shipping
Q1’CY16
48p 10/25G SFP + 4p 100G/
6p 40G QSFP Nexus 92160YC-X
* Hardware Readiness, Check Software Roadmap for Enablement Timelines
NX-OS switches
Sản phẩm đầu tiên trên thế giới hỗ trợ 36 cổng 100G
trong 1RU
Sản phẩm đầu tiên trên thế giới hỗ trợ cổng 25G
Hỗ trợ bộ đệm chung 30 MB
Mật độ cổng 40/100G cao
Các tính năng chính
Netflow*
Hiệu suất cao, hỗ trợ cho điện toán đám mây
Nâng cấp linh hoạt sử dụng cổng hỗ trợ nhiều tốc độ
Bộ đệm tối ưu cho lưu trữ IP Storage
Các lợi ích
56p 40G + 8p 40/100G QSFP Nexus 92304QC
Các cổng hỗ trợ trên Nexus 92160 • 1RU 48 Port 10/25G Fiber + 6 Port 40G/ 4 Port 100G
48p 10G/25G Fiber
Uplink lựa chọn 1: 4p 100G với dây chia cổng
Cấu hình cổng hỗ trợ:
• 4p 100G
• 16p 10G/25G
• 4p 40G
Uplink lựa chọn 2: 6p 40G và 2p 100G với dây chia cổng
Cấu hình cổng hỗ trợ:
• 6p 40G
• 2p 100G + 4p 40G
• 8p 10G/25G + 4p 40G
48p hỗ trợ 10G hoặc 25G • Dự phòng nguồn 1+1 AC/DC
• Dự phòng quạt
• Hỗ trợ chuẩn NEBS
6p QSFP
--
--
48p 10G/25G Fiber
Các cổng hỗ trợ trên Nexus 9236C 1 RU với 36 cổng quang 100G
Cổng từ 1 -> 36 đều hỗ trợ 100G QSFP28 (Cáp chia)
Mỗi cổng 100G Hỗ trợ nhiều tốc độ cấu hình
* (QSA – Quad SFP+ Adapter – tương lai)
100G 40G 4 x 25G
4 x 10G
QSA
10G*
Cổng 37 -> 72 hỗ trợ 40G QSFP+ đa tốc độ (Cáp chia ra 144 x 10G)
QSFP+
Cổng 1 -> 36 chỉ hỗ trợ 40G QSFP+
Cấu hình cổng Nexus 9272Q 2RU với 72 cổng quang 40G
9272Q
40 40
40G Agg
40 40
9272Q
40 40
10G Access
10 10
Cấu hình cổng Nexus 92304QC 2RU với 56p 40G quang + 8p 40G/100G
Cổng 1 -> 16 là 40G QSFP+ đa tốc độ (Cáp chia 4 x10G)
QSFP28
Cổng 33 -> 56 là 40G QSFP+ Cổng 57-64 là 100G đa tốc độ QSFP28
QSFP+
Cổng 17 -> 32 là 40G QSFP+
Giới thiệu dòng Nexus 9300-EX
Nexus 9300-EX NEW
Q2’C16
48p 1/10GT + 6p 40/100G QSFP Nexus 93108TC-EX
48p 10/25G SFP + 6p 40/100G
QSFP Nexus 93180YC-EX
* Hardware Readiness, Check Software Roadmap for Enablement Timelines
02 cách vận hành – hệ điều hành ACI và NX-OS
Thiết bị đầu tiên trên thế giới hỗ trợ tốc độ 25G
Cổng đa tốc độ – 1/10/25/40/50/100G
Bộ đệm chung tới 40 MB
Hỗ trợ Netflow
Tính năng chính
Netflow*
Netflow*
Hiểu rõ hơn các luồng tin trong mạng
Nâng cấp linh hoạt sử dụng cổng đa tốc độ
Bộ đệm tối ưu cho lưu trữ IP
Các lợi ích
Giới thiệu dòng Nexus 3100-V
32p 40G QSFP Nexus 3132Q-V
Nexus 3100-V
48p 1/10G SFP + 6p 40/100G
QSFP Nexus 31108PC-V
* Hardware Readiness, Check Software Roadmap for Enablement Timelines
Hỗ trợ hệ điều hành NX-OS
Hỗ trợ VxLAN Routing
Hỗ trợ kết nối 100G/40G
Bộ đệm chung 16MB
Tính năng chính
Tiêu thụ năng lượng và độ trễ thấp (<1micro giây)
Hỗ trợ DME, RPM’s, Chef, Puppet, Ansible.
Hỗ trợ kiến trúc 1/10/25/40/50/100G
Các lợi ích
48p 1/10GT + 6p 40/100G QSFP Nexus 31108TC-V
NEW
Early
CY16
Giới thiệu dòng Nexus 9500 Mật độ cao tối ưu cho Trung tâm Dữ liệu
21 R
U
8-Slot
Cisco Nexus® 9500
4-Slot
16
57.6 Tbps
576
1152
576
2304
8
28.8 Tbps
288
576
288
1152
4
14.4 Tbps
144
288
144
576
Nexus 9516
16-Slot
Nexus 9508 Nexus 9504
Số khe cắm
Băng thông tổng
Số cổng 100G
Số cổng 50G
Số cổng 40G
Số cổng 10/25G
13 R
U
7 R
U
Băng thông chuyển mạch
3.6 Tbps/ khe cắm
Triển khai trong Điện toán đám mây:
ACI Multi-Site, Telemetry, Cloud
Scale
Bảo vệ đầu tư cho đa thế hệ chuyển
mạch:
Không đổi kiến trúc và nguồn cho
100/40G và tích hợp mã hóa trên quang
Công nghệ Silicon 16nm
Bắt đầu từ 2016
Fabric Module
•Back-ward compatible w/ existing Broadcom T2 based line cards
Nexus 9500 – Tiếp theo
Hỗ trợ 4-, 8-, 16- khe
Sử dụng nguồn và làm mát như
hiện tại
Hỗ trợ Nguồn, mô đun điều
khiển và kiểm soát hiện tại
9504 9508 9516
32p 100G QSFP Line card
•10/25/40/50/100G
Merchant ASIC
9500 Series
+
Fabric Module
•Back-ward compatible w/ existing Nexus 9300 ACI Leafs (40G uplinks) in ACI mode
36p 100G QSFP Line card
•10/25/40/50/100G
• Analytics Readiness
Cisco ASIC
+
X9700-EX (NX-OS và ACI)
X9400-S (NX-OS)
Migrate From NX-OS to ACI Spine with Just a Software Upgrade
Nâng cấp tới hạ tầng 100G với thiết bị hiện hữu
Công nghệ 16nm
Công nghệ 28nm
Giới thiệu về máy chủ Cisco Unified Computing System - UCS
• Hỗ trợ Blade, Rackmount, và dòng Modular • Trong 01 UCS domain
• UCS Mini mở rộng với khung thứ 2
• Tích hợp dòng Rackmount với Card mạng Gen3
• Cisco Crypto Card cho dòng Blade
• Dòng lưu trữ C3160 và C3260
• Hỗ trợ Xeon E3 V4 CPU trong dòng Modular
• Card đồ họa Nvidia M60 và M6
• Hỗ trợ Flash Sandisk SX-350 PCIe
Nền tảng hợp nhất cao cấp
FI 6332 • 32 cổng 40GbE QSFP+
• Hiệu suất chuyển mạch 2.56Tbps
• 1RU, hai nguồn, bốn quạt
FI 6332-16UP • 24 cổng x 40GbE QSFP+ và 16 cổng UP ports (1/10GbE hoặc
4/8/16G FC)
• Hiệu suất chuyển mạch 2.43Tbps
• 1RU, hai nguồn, bốn quạt
IOM 2304 • 8 x 40GbE server links và 4 x 40GbE QSFP+ uplinks
• Hiệu suất chuyển mạch 960Gbps
• Modular IOM cho Khung UCS 5108
Fabric thế hệ thứ 3 End-to-end 40Gb Ethernet và 16Gb Fibre Channel
FI 6332 (Mặt trước) FI 6332-16UP (Mặt trước)
Thiết kế Fabric Interconnect 6300
26 x 40G QSFP+
Hoặc
98 x 10G SFP+ * **
6 x 40G QSFP+
* QSA module required on ports 13-14 to provide 10G support
** Requires QSFP to 4xSFP breakout cable
18 x 40G QSFP+
Hoặc
72 x 10G SFP+ **
6 x 40G QSFP+ 16 x UP
16 x 1/10G SFP+
or
16 x 4/8/16G FC
2 x Nguồn thay thế
nóng (1+1)
4 x Quạt thay thế nóng
Fans (3+1)
FI 6300
(Phía sau) Cổng Serial
Cổng HA
L1 & L2
Cổng HA
L1 & L2
Máy chủ hỗ trợ trên FI 6300
Server M2 M3 M4
B22 x
B200 x x x
B230 x
B250 x
B260 x
B420 x x
B440 x
B460 x
VIC
1240
1280
1340
1380
Máy chủ phiến Máy chủ Rack
Server M2 M3 M4
C22 x
C24 x
C220 x x
C240 x x
C260 x
C420 x
C460 x x
VIC
1225
1225T
1227
1227
1385
Nexus 2K (FEX)
Nexus 2232pp
Nexus 2232TM-E
Nexus N2348UP
Máy chủ UCS, Card VIC, Card PCIe và Nexus 2000
3rd Party PCIe
BCM5709
BCM57712
BCM57810
Qlogic 57840 *
Qlogic QLE8362
Qlogic 8/16G FC
Intel i350
Intel X520
Intel X540
Emulex OCe14012
Emulex 8/16G FC • FCS Q1CY16
UCS Director Giới thiệu nhanh về công nghệ
Giá trị của UCS Director
UCS Director
• Là bộ điều khiển xuyên suốt: điện toán, mạng, lưu trữ và ảo hóa
• Thay quản trị từng thành phần riêng rẽ bằng các quy trình (workflow) tự động
Loại bỏ các phức tạp cho CNTT và tài nguyên CNTT
• CNTT sẽ vận hành các tài nguyên của Trung tâm Dữ liệu như là một nhóm duy nhất
Dù là tài nguyên cứng hay ảo
• CNTT giờ sẽ tập trung thêm cho dịch vụ mới cho kinh doanh
UCS Director: hỗ trợ nhiều nhà sản xuất hạ tầng
Điện toán Mạng Lưu trữ Hạ tầng tích hợp dựa
trên nền UCS Hypervisor
SCVMM integration with ACI
Hyper-V and Bare Metal
workloads on UCS + ACI
UCS M-Series (New Jersey)
BM deployment on UCS C/E-
Series standalone
UCS – 3rd Gen FI
Ảo hóa UCS
Lưu trư
Xtreme IO
UCS-M, UCS-C Enhanced automation task
library for UCS-C
UCS-M Granada
UCS-M, -C: vNIC template
automation
Big Data
ACI
Contract Life Cycle
Management
AVS / VXLAN support
Load Balancer life cycle
management
Citrix LB SSL offload
Các điểm chính trong phiên bản mới nhất
Server Classification
UCS C3260 support
Deploy/Manage Distributed
Splunk Enterprise clusters
Q&A