hanh vi suc khoe va qua trinh thay doi hanh vi [compatibility mode]

39
HÀNH VI SC KHE VÀ HÀNH VI SC KHE VÀ HÀNH VI SC KHE HÀNH VI SC KHE QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI HÀNH VI HÀNH VI ThS. Hoàng Khánh Chi 1

Upload: foreman

Post on 21-May-2015

15.191 views

Category:

Education


4 download

DESCRIPTION

Hành vi sức khoẻ và quá trình thay đổi hành vi

TRANSCRIPT

Page 1: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

HÀNH VI SỨC KHỎE VÀHÀNH VI SỨC KHỎE VÀHÀNH VI SỨC KHỎE VÀ HÀNH VI SỨC KHỎE VÀ QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI QQHÀNH VIHÀNH VI

ThS. Hoàng Khánh Chi 1

Page 2: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

MỤC TIÊUMỤC TIÊU1. Giải thích được những yếu tố quyết định sức khỏe2 T ì h bà đ khái iệ hà h i ứ khỏ2. Trình bày được khái niệm hành vi sức khỏe3. Phân tích được các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi

sức khỏesức khỏe4. Trình bày được các mô hình lý thuyết giải thích và dự

đoán quá trình thay đổi hành viq y5. Trình bày được các điều kiện tiên quyết của quá trình thay

đổi hành vi và các chiến lược can thiệp phù hợp theo từngổgiai đoạn thay đổi hành vi.

2

Page 3: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

PHÂN BỐ THỜI GIANPHÂN BỐ THỜI GIAN

□ Thứ 6: 1 00 – 2 50 (17/8/2007): Lý thuyết□ Thứ 6: 1.00 – 2.50 (17/8/2007): Lý thuyết

□ Thứ 4: 3.00 – 4.50 (22/8/2007): Thực hành ‐ Thảo luận

hónhóm

□ Thứ 6: 1.00 – 2.50 (24/8/2007): Lý thuyết

3

Page 4: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Mô hình PRECEED/PROCEED (Green and Kreuter – 1991)

NÂNG

Giai đoạn 4 Giai đoạn 3

Phát hiện hành vi/MT

Giai đoạn 2

Phát hiện dịch tễ

Giai đoạn 1

Phát hiện xã hộiYếu tố

Giai đoạn 5

CAO SỨC KHỎE

ộYếu tốtiền đề

Yế tốHành vi & Lối sống

Chất lượng

Yếu tốtăng

cường

Giáo dục sức khỏe

Yếu tố môi

Sức khỏeChất lượng cuộc sốngYếu tố

hạn chếQuy định

Chính môi trườngsách

4

Giai đoạn 7

Đánh giá quá trình

Giai đoạn 8

Đánh giá tác động

Giai đoạn 9

Đánh giá đầu ra

Giai đoạn 6

Thực hiện

Page 5: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỨC KHỎEQ Ị

MÔI TRƯỜNG

ÀSỨC KHỎE DỊCH VỤ Y TẾ

HÀNH VI /PHONG

CÁCH SỐNG

YẾU TỐ SINH HỌC

5

Page 6: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỨC KHỎE (Tiếp)Q Ị ( p)

□ YẾU TỐ SINH HỌC, DI TRUYỀN

□ DỊCH VỤ Y TẾ: 

□ Trạm Y tế□ Trạm Y tế□ Bệnh viện huyện, tỉnh, thành phố□Đội ngũ cán bộ chuyên mônộ gũ cá bộ c uyê ô□ Phương tiện, thuốc men□ Tiếp cận dịch vụp ậ ị ụ□ Chi phí điều trị, giá thuốc…□ ...

□ HÀNH VI/ LỐI SỐNG CÁ NHÂN6

Page 7: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỨC KHỎE (Tiếp)Q Ị ( p)

MÔI TRMÔI TRƯỜƯỜNGNGMÔI TRMÔI TRƯỜƯỜNGNG

□ Môi trường thiên nhiên: nhiệt độ, ánh sáng, không khí, ớ hiê inước, thiên tai...

□ Môi trường xã hội, kinh tế, văn hóa, luật pháp: nhà ở, nơi ề ốlàm việc, điều kiện sống, thu nhập, quan hệ xã hội, tập quán, 

phong tục, qui định, chính sách...

7

Page 8: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

HÀNH VI LÀ GÌ?HÀNH VI LÀ GÌ?

□ Hành vi là cách ứng xử/ phản ứng của con người đối□ Hành vi là cách ứng xử/ phản ứng của con người đối với con người, sự vật, sự kiện, hiện tượng trong một hoàn cảnh, tình huống cụ thể.oà cả , t uố g cụ t ể

□ Hành vi con người hàm chứa các yếu tố nhận thức, kiến thức niềm tin thái độ giá trị xã hội hànhkiến thức, niềm tin, thái độ, giá trị xã hội, hành động cụ thể của con người. Các yếu tố này thường đan xen, liên kết chặt chẽ với nhau, khó có thể phânđan xen, liên kết chặt chẽ với nhau, khó có thể phân tách rõ ràng.

8

Page 9: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

HÀNH VI SỨC KHỎE LÀ GÌ?HÀNH VI SỨC KHỎE LÀ GÌ?

□ Hành vi sức khỏe là “những thuộc tính cá nhân như niềm g ộtin, sựmong đợi, động lực thúc đẩy, giá trị, nhận thức, và kinh nghiệm; những đặc điểm về tính cách bao gồm tình ả ả ú á l i hì h hà h độ à thói ó liêcảm, cảm xúc; các loại hình hành động và thói quen có liên quan đến sự duy trì, phục hồi, và cải thiện sức khỏe.“ Gochman (1982)( )

□ Hành vi sức khỏe là hành vi của con người có liên quanđến việc tạo ra, bảo vệ và nâng cao sức khỏe, hoặc liên

đế ột ấ đề ứ khỏ hất đị hquan đến một vấn đề sức khỏe nhất định.Ví dụ: hành vi tập thể dục buổi sáng, hành vi về dinhdưỡng về vệ sinh môi trườngdưỡng, về vệ sinh môi trường...

9

Page 10: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

HÀNH VI SỨC KHỎE LÀ GÌ? (tiếp)HÀNH VI SỨC KHỎE LÀ GÌ? (tiếp)

Hành vi sức khỏe có khi rõ ràng công khai có thể quanHành vi sức khỏe có khi rõ ràng, công khai, có thể quan 

sát được như hút thuốc lá, cũng có khi là những trạng 

ố ểthái cảm xúc như thái độ đối với việc dùng mũ bảo hiểm 

khi đi xe máy...

Hành vi lành mạnh có lợi cho sức khỏe như: uống

nước đun sôi, tập thể dục đều đặn, không hút thuốc lá...nước đun sôi, tập thể dục đều đặn, không hút thuốc lá...

10

Page 11: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

HÀNH VI SỨC KHỎE LÀ GÌ? (tiếp)HÀNH VI SỨC KHỎE LÀ GÌ? (tiếp)

□ Hành vi không lành mạnh có hại cho sức□ Hành vi không lành mạnh, có hại cho sứckhỏe như: uống nhiều bia, rượu; uống nước lã;hú h ố lá h ì h d khô àhút thuốc lá; quan hệ tình dục không an toàn,tiêm chích ma túy...

Quan hệ tình dục

11

Quan hệ tình dục không an toàn

Page 12: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎEỘ

Dự định hành vi Thay đổi hành vi

Các yếu tố tác động

1 Thời i1. Thời gian2. Tiền và các nguồn lực vật chất3. Đòi hỏi các kỹ năng đặc biệt

12

4. Dịch vụ y tế phù hợp và có thể tiếp cận được

Page 13: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎEKHỎE

Yếu tố tiền đề

Kiến thức

Niềm tin

(cá nhân) Thái độ

Chuẩn mực

Hành visức khỏe

Yếu tố tăng cườngNgười thân

Đồng nghiệp

Bạn bèBạn bè

Người có uy tín

Qui địnhYếu tố tạo điều kiện/

h hế Qui định

Luật pháp

Điều kiện sống

hạn chế

13

Việc làm

Page 14: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎE (Tiế )KHỎE (Tiếp)

□ Những yếu tố tiền đề (Predisposing factors)□ Những yếu tố tiền đề (Predisposing factors)

□ Kiến thức: bắt nguồn từ sự học tập, trải nghiệm

□ Niềm tin: chắc rằng một sự kiện, quan điểm là đúng, là

có thật mặc dù có thể không đúng, không thật

□ Thái độ: thể hiện một phản ứng, quan điểm của cá nhân

đối với một người, sự kiện, quan điểm nào đóđối với một người, sự kiện, quan điểm nào đó

14

Page 15: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎE (Tiế )KHỎE (Tiếp)

□ Những yếu tố tiền đề (Predisposing factors)□ Những yếu tố tiền đề (Predisposing factors)

□ Chuẩnmực xã hội: là giá trị, chuẩn mực được cộngđồng xã hội coi là tốt đ p và có ý nghĩa làm cơ sở đểđồng, xã hội coi là tốt đẹp và có ý nghĩa, làm cơ sở đểphán xét các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày. 

ế ố ẩ□ Yếu tố văn hóa chuẩn mực cá nhân

□ Nhóm yếu tố này quyết định cách ứng xử của chúng ta, cho ta những suy nghĩ, những cảm xúc đối với thế giớixung quanh.

15

Page 16: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎE (Tiế )KHỎE (Tiếp)

□ Những yếu tố tạo điều kiện/ hạn chế (Enablingg y ạ ệ / ạ ( gfactors) là những ảnh hưởng từ:□ điều kiện sống, nhà ở,

iệ là h hậ□ việc làm, thu nhập,□ nguồn lực hiện có,□ qui định luật pháp□ qui định, luật pháp...

Là các yếu tố liên quan đến các chương trình dịchLà các yếu tố liên quan đến các chương trình, dịchvụ, nguồn lực nói chung có thể tác động đến sự thayđổi, thực hiện và duy trì hành vi cá nhân.

16

Page 17: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎE (Tiế )KHỎE (Tiếp)

□ Những yếu tố tăng cường (Reinforcing factors) lànhững ảnh hưởng, tác động từ:□ người thân trong gia đình: cha, mẹ, ông, bà...□ bạn bè đồng nghiệp□ bạn bè, đồng nghiệp□ thầy, cô giáo□ những người đứng đầu ở địa phương, những vị lãnhđ hữ hứ ắ tô iáđạo, những chức sắc tôn giáo...

Con người thường có xu hướng nghe và làm theoCon người thường có xu hướng nghe và làm theonhững gì mà những người có uy tín, quan trọng đối vớihọ đã làm.

17

Page 18: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỨC KHỎE (Tiế )KHỎE (Tiếp)

□ Sự hiểu biết đúng các yếu tố ảnh hưởng lý do dẫn đến một□ Sự hiểu biết đúng các yếu tố ảnh hưởng, lý do dẫn đến mộthành vi nào đó sẽ giúp chúng ta lựa chọn những phươngpháp giáo dục, những giải pháp can thiệp thích hợp cho mộtpháp giáo dục, những giải pháp can thiệp thích hợp cho mộtvấn đề sức khỏe, cũng như xây dựng được những chính sách, tạo ra được môi trường hỗ trợ hiệu quả cho sự duy trì bềnạ ợ g ợ ệ q ự y

vững những hành vi có lợi cho sức khỏe.

18

Page 19: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

THTHẢẢO LUO LUẬẬN NHÓMN NHÓMTHTHẢẢO LUO LUẬẬN NHÓMN NHÓM

Xác địnhmột vấn đề về hành vi sức khỏe, phân tíchcác yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sức khỏe này dựacác yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sức khỏe này dựatheo 3 nhóm yếu tố chính đã trình bày.

Thời gian 25’g

Đại diện nhóm trình bày

19

Page 20: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

NÂNG CAO SỨC KHỎENÂNG CAO SỨC KHỎE

Giáo dục sức khỏe Cải thiện dịch vụ Vận động

Truyền thông hướng tới cá nhân, gia đình và ộ đồ hằ ả h

Cải thiện chất lượng và số lượng dịch vụ:

Lập chương trình nghị sự và vận động cho chính sách công cộng đồng nhằm ảnh

hưởng tới:

•Nhận biết/kiến thứcế

•Khả năng tiếp cận•Quản lý ca bệnh•Tư vấnGiá d SK bệ h hâ

g“tích cực”

•Chính sách y tế•Tạo thu nhập•Ra quyết định

•Niềm tin/thái độ•Trao quyền•Thay đổi hành vi của cá

â à ộ ồ

•Giáo dục SK bệnh nhân •Tiếp thị xã hội

•Tạo thu nhập •Loại bỏ các trở ngại•Phân biệt/Kỳ thị•Bất bình đẳng

20

nhân và cộng đồng•Sự tham gia của cộng đồng

•Rào cản về giới

Page 21: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

ếLàm thế nào để giúp người dânđể giúp người dân

xây dựng cuộc sống khỏe mạnh hơn

h đổivà thay đổi các hành vi liên quan đếnhành vi liên quan đến

sức khỏe?21

Page 22: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Khái niệm về nguy cơ cá nhân (H 1986)(Harper – 1986)

□ Khái niệm “nguy cơ” dựa trên sự tồn tại một□ Khái niệm nguy cơ dựa trên sự tồn tại một mối liên hệ giữa bệnh tật và một vài thuộc tính

ế ố ểhoặc yếu tố nguy hiểm.

□ Ví dụ: Ung thư phổi ở người hút thuốc lá.□ Ví dụ: Ung thư phổi ở người hút thuốc lá.

□ Nguy cơ – chỉ ngụ ý là sự liên quan chứ không phải là nguyên nhân.

22

Page 23: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Các giai đoạn giữa kiến thức và hành vi(Fishbein &Ajzen 1975)

Kiến thức về hành vi

Nhận hứ

Phiên giải/cách

Ý nghĩa

Đưa kiến thức vào hà h ihành vi

sức khỏe đúng

thứcg ả /các

hiểunghĩa

nổi bậthành vi

sức khỏe

HànhKiến thức

Hành vi

23

Page 24: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Kiến thức sức khỏe và hành viKiến thức sức khỏe và hành vi

1 Ở một vài trường hợp, kiến thức có thể là yếu tố đủ1. Ở một vài trường hợp, kiến thức có thể là yếu tố đủđể thay đổi hành vi, nhưng ở những trường hợpkhác nó có thể chỉ là yếu tố cần

2. Không nên cho rằng cá nhân luôn hiểu biết về hànhvi sức khỏe thích hợp, nhưng cũng không nên choằ ế ổ ềrằng kiến thức sẽ đảm bảo cho những thay đổi về

hành vi.ằ ế3. Tuy rằng kiến thức được coi là quan trọng,

nhưng nó cần được diễn đạt sao cho dễ hiểu vớinhóm đối tượng đích (health literacy)nhóm đối tượng đích (health literacy)

24

Page 25: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Kiến thức sức khỏe và hành vi (tiếp)Kiến thức sức khỏe và hành vi (tiếp)

4 Chuyển từ kiến thức sang hành vi phụ thuộc vào4. Chuyển từ kiến thức sang hành vi phụ thuộc vàophạm vi rộng của các yếu tố bên trong và bênngoài, bao gồm các giá trị, thái độ và những niềmgoà , bao gồ các g á t ị, t á độ và ữ g ềtin.

5 Đối với hầu hết cá nhân sự chuyển đổi từ kiến thức5. Đối với hầu hết cá nhân, sự chuyển đổi từ kiến thứcsang hành vi đòi hỏi phải có những kỹ năng cụ thể(yếu tố cho phép), nó có thể bao gồm cả những kỹ(yếu tố cho phép), nó có thể bao gồm cả những kỹnăng trao đổi giữa các cá nhân với nhau. (interpersonal skills)( p )

25

Page 26: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Những can thiệp NCSK có nhiều khả ă  thà h  ô   ế   hú  khả năng thành công nếu chúng được thiết kế dựa trên những lý thuyết tốtthuyết tốt.

CácCác mômô hìnhhình lýlý thuyếtthuyếtCácCác mômô hìnhhình lýlý thuyếtthuyếtthaythay đổiđổi hànhhành vi vi cácá nhânnhân

26

Page 27: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

MMỘỘT ST SỐỐMÔ HÌNH LÝ THUYMÔ HÌNH LÝ THUYẾẾT VT VỀỀ HÀNH VI SHÀNH VI SỨỨC KHC KHỎỎE E CCỦỦA CÁ NHÂNA CÁ NHÂNCCỦỦA CÁ NHÂNA CÁ NHÂN

□ Có nhiều mô hình hành vi sức khỏe từ khoa□ Có nhiều mô hình hành vi sức khỏe từ khoa học tâm lí học đã được sử dụng trong NCSK.

□Mô hình NCSK có thể dùng để:g□ Giúp chúng ta hiểu sức khỏe liên quan đến hành vi,,

□ Lập kế hoạch can thiệp NCSK toàn diện,□ Cho biết sự phát triển của những công cụ đánh□ Cho biết sự phát triển của những công cụ đánh giá 27

Page 28: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

MÔ HÌNH NIMÔ HÌNH NIỀỀM TIN SM TIN SỨỨC KHC KHỎỎEEMÔ HÌNH NIMÔ HÌNH NIỀỀM TIN SM TIN SỨỨC KHC KHỎỎEE

28

Page 29: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

MÔ HÌNH NIỀM TIN SỨC KHỎEKhả năng thay đổi

Tuổi, giới, dân tộc

Nhận thức cá nhân Các yếu tố thay đổi

Tính cáchĐiều kiện kinh tế - xã hội

So sánh lợi ích với những trở ngại

thay đổi hành vi kh

Nhận thức về sự

Kiến thức/hiểu biết

Nhận thức về mối đe

sức khỏe

Khả năng thayNhận thức về sự nhạy cảm/độ

trầm trọng của bệnh

Nhận thức về mối đe dọa của bệnh

Động cơ hành động:

Khả năng thay đổi hành vi

ệ Động cơ hành động:Giáo dụcThông tin từ các phương tiện truyền (Rosenstock – 1974)

29

phương tiện truyền thôngDấu hiệu bệnh.

Page 30: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

MÔ HÌNH NIỀM TIN SỨC KHỎE (tiếp)MÔ HÌNH NIỀM TIN SỨC KHỎE (tiếp)

□ Nguyên lý của mô hình này là cách một ngườinhận thức thế giới quan và những nhận thức nàynhận thức thế giới quan và những nhận thức nàylàm động cơ để thay đổi hành vi của người đó nhưthế nào.thế nào.

□ Vấn đề sức khỏe liên quan đến hành vi được giảđịnh xuất hiện đồng thời:ị ệ g□ Sự tồn tại của mối quan tâm về sức khỏe.□ Niềm tin rằng có khả năng bị nhiễm bệnh nghiêm trọng.□ Niềm tin rằng làm một điều gì đó có thể giảm khả năng

nhiễm với chi phí có thể chấp nhận một cách chủ quan.

30

Page 31: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

LÝ THUYLÝ THUYẾẾT HÀNH ĐT HÀNH ĐỘỘNG HNG HỢỢP LÝ & P LÝ & ỘỘ ỢỢHÀNH VI DHÀNH VI DỰỰ ĐĐỊỊNHNH

31

Page 32: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

LÝ THUYLÝ THUYẾẾT HÀNH ĐT HÀNH ĐỘỘNG HNG HỢỢP LÝ & HÀNH VI DP LÝ & HÀNH VI DỰỰĐĐỊỊNH (TiNH (Tiếế ))ĐĐỊỊNH (TiNH (Tiếếp)p)

□ Ajzan và Fishbein đã phát triển lý thuyết Hành động hợp lý□ Ajzan và Fishbein đã phát triển lý thuyết Hành động hợp lý vào năm 1967. Lý thuyết này tồn tại dựa trên niềm tin rằng trước khi lựa chọn để thực hiện một hành vi nhất định, mọitrước khi lựa chọn để thực hiện một hành vi nhất định, mọi người trước tiên sẽ cân nhắc đến các hậu quả.

□ Nguyên lý của mô hình dựa vào giả thuyết con người□ Nguyên lý của mô hình dựa vào giả thuyết con người thường hợp lý hóa và sẽ thực hiện các quyết định dự đoán trong hoàn cảnh nhất định Hành vi sức khỏe cá nhân làtrong hoàn cảnh nhất định  Hành vi sức khỏe cá nhân là kết quả trực tiếp của các hành vi dự định.

32

Page 33: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

LÝ THUYLÝ THUYẾẾT HÀNH ĐT HÀNH ĐỘỘNG HNG HỢỢP LÝ & HÀNH VI DP LÝ & HÀNH VI DỰỰĐĐỊỊNH (TiNH (Tiếế ))ĐĐỊỊNH (TiNH (Tiếếp)p)

Niềm tin vào lợi ích của hành vi Thái độ của hành vi

Đánh giá kết quả thay đổi

ộhướng tới hành vi

Niềm tin theo chuẩn mực Chuẩn

Dự địnhThay đổiĐộng cơ tuân thủ

theo những người khác

mực của chủ thể

Dự định hành vi

đổi hành

vi

Yếu tố ngoài tầm kiểm soát của cá

Nhận thức về kiểm soát

33

nhân hành vi

Page 34: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

LÝ THUYLÝ THUYẾẾT HÀNH ĐT HÀNH ĐỘỘNG HNG HỢỢP LÝ & HÀNH VI DP LÝ & HÀNH VI DỰỰĐĐỊỊNH (TiNH (Tiếế ))ĐĐỊỊNH (TiNH (Tiếếp)p)

• Hầu hết mọi người đều cân nhắc các kết quả có thể xảy ra từ một quyết định được thực hiện. y ộ q y ị ợ ự ệMô hình này cho rằng thái độ mà một người có là “đánh giá tích cực hay tiêu cực của việc thực hiện hành vi” (Fishbein 1967).

Thái độ hướng tới hành vi

hiện hành vi (Fishbein 1967).

• Thái độ hướng tới hành vi bị ảnh hưởng dù bạn nghĩ hay không nghĩ hành động sẽ dẫn đến

ế

Th

một kết quả có ích.

Chuẩn mực của chủ thể

Dự định hành vi

Thay đổi

hành

34

vi

Page 35: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

LÝ THUYẾT HÀNH ĐỘNG HỢP LÝ & HÀNH VI DỰĐỊNH (Tiế )ĐỊNH (Tiếp)

Thái độ hướng tới hành vihành vi

Thay Chuẩn

mực của chủ thể

Dự định hành vi

yđổi

hành vichủ thể vi

• Chuẩn mực của chủ thể/đối tượng liên quan đến “niềm tin của một người rằng một nhóm hay cá nhân cụ thể nào đó nghĩ anh ta nên hoặc không nên thực hiện hành vi và động cơ hành động của anh ta sẽ tuân theo những nhóm hay cá nhân cụ thể trên” (Ajzen & Fishbein,1980).

• Chúng ta thường hành động theo cách mà chúng ta nghĩ rằng những

35

• Chúng ta thường hành động theo cách mà chúng ta nghĩ rằng những người khác mong đợi chúng ta làm như vậy.

Page 36: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

LÝ THUYẾT HÀNH ĐỘNG HỢP LÝ và HÀNH VI DỰ ếĐỊNH (tiếp)

□ Hành vi dự định bị ảnh hưởng bởi 3 yếu tố:ự ị ị g y□ Thái độ hướng tới hành vi: được xác định bởi niềm tin

rằng kết quả/mục tiêu mong đợi sẽ xảy ra nếu thay đổihà h i Và điề à ó l i h ứ khỏhành vi. Và điều này có lợi cho sức khỏe.

□ Chuẩn mực đối tượng: liên quan đến niềm tin của cá nhânvề những gì người khác mong đợi ở cá nhân. g g g g ợ

□ Nhận thức cá nhân về kiểm soát hành vi:cá nhân cảm thấyhọ có khả năng thực hiện việc thay đổi hành vi hay khôngà iệ th hiệ ó h kết ả h đ i h khôvà việc thực hiện có cho kết quả như mong đợi hay không.

□ Hành vi dự định là kết quả sự kiểm soát của cá nhânđối với hiểu biết bản thânđối với hiểu biết bản thân.

36

Page 37: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

VÍ DVÍ DỤỤ VVỀỀ HÀNH VI DHÀNH VI DỰỰ ĐĐỊỊNHNHVÍ DVÍ DỤỤ VVỀỀ HÀNH VI DHÀNH VI DỰỰ ĐĐỊỊNHNH

□ Ví dụ: về việc mua sữa bột trẻ nhỏ□ Ví dụ: về việc mua sữa bột trẻ nhỏ□ Nếu bạn cảm thấy rằng loại sữa này sẽ giúp cho con bạnkhoẻmạnh cũng như là phù hợp với túi tiền của bạn bạnkhoẻmạnh cũng như là phù hợp với túi tiền của bạn, bạnsẽ có thái độ hướng tới việc mua hộp sữa. 

□ Tuy nhiên, nếu bạn cảm thấy rằng gia đình và bạn bè bạn□ Tuy nhiên, nếu bạn cảm thấy rằng gia đình và bạn bè bạnnghĩ rằng hộp sữa đó quá đắt và không phù hợp với con bạn, những chuẩn mực chủ thể/đối tượng sẽ khiến bạnnghĩ lại về quyết định mua hộp sữa. 

37

Page 38: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI HÀNH VI(N h C 1993 à P h k J DiCl C 1984)(Neesham C., 1993 và Prochaska J., DiClemente C. 1984)

Duy trì hành vi lành mạnh

Hành động:Thực hiện sự

h đổi Duy trì:thay đổi Duy trì:Duy trì sự thay đổi

Cam kết: ẵ

Dự đị h

Quay lại: Quay lại

hà h i ũ

Sẵn sàng thay đổi

Không quan tâm đến việc thay đổi cách sống “đầy

Dự định:Nghĩ về việc thay

đổi

hành vi cũKhông quan tâm đến việc thay đổi cách sống “đầy

38

nguy cơ” đổinguy cơ”

Page 39: Hanh Vi Suc Khoe Va Qua Trinh Thay Doi Hanh Vi [Compatibility Mode]

Câ hỏi & T ả lời!!!Câu hỏi & Trả lời!!!

39