he thong baitap_lythuyet

6
BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Câu hi: Câu 1: Nút lnh trên thanh công cđịnh dạng dùng để? A. Chn màu ch. B. Chn phông ch; C. Chn kiu gạch dưới; D. Chn cch; Câu 2: Để đánh số thtcác đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thc hin: A. Nháy chut vào nút trên thanh công c; B. Lnh Edit Bullets and Numbering…; C. Lnh Format Bullets and Numbering…; D. Lnh Insert Bullets and Numbering…; Câu 3: Để định dng cm tInformation Technology” thành “Information Technology”, sau khi chọn cm tđó ta cần dùng thợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E; Câu 4: Để in nghiêng mt thay cm t, sau khi chn cm tđó, ta thực hin: A. Nháy vào nút lnh trên thanh công c; B. Nhn thp phím Ctrl+B; C. Nhn thp phím Ctrl+A; D. Nhn thp phím Ctrl+U; Câu 5: Để canh trái một đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản đó và nhấn thp phím: A. Ctrl+L; B. Ctrl+R; C. Ctrl+J; D. Ctrl+E Câu 6: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cn làm gì? A. Chn mt phn của đoạn văn bản đó. B. Đặt con trson thảo vào đoạn đó. C. Chn toàn bđoạn văn bản đó. D. CA, B và C. Câu 7: Hãy phân bit ltrang văn bản và lđoạn văn bản. Hướng dn trli: Câu 1: B

Upload: sunkute

Post on 19-Jun-2015

398 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: He thong baitap_lythuyet

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Câu hỏi:

Câu 1: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn màu chữ. B. Chọn phông chữ;

C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn cỡ chữ;

Câu 2: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ;

B. Lệnh Edit Bullets and Numbering…;

C. Lệnh Format Bullets and Numbering…;

D. Lệnh Insert Bullets and Numbering…;

Câu 3: Để định dạng cụm từ “Information Technology” thành “Information

Technology”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E;

Câu 4: Để in nghiêng một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;

Câu 5: Để canh trái một đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản đó và nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl+L; B. Ctrl+R; C. Ctrl+J; D. Ctrl+E

Câu 6: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?

A. Chọn một phần của đoạn văn bản đó. B. Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn đó.

C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó. D. Cả A, B và C.

Câu 7: Hãy phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản.

Hướng dẫn trả lời:

Câu 1: B

Page 2: He thong baitap_lythuyet

Khi viết, cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu:

- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;

- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;

- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết;

- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: Phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản: lề trang văn bản áp dụng cho toàn bộ

trang, còn lề đoạn văn bản áp dụng cho từng đoạn văn bản và được tính tương đối so với lề trang.

BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC

Câu hỏi

Câu 1: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ;

B. Lệnh Edit Bullet and Numbering…;

C. Lệnh Format Bullet and Numbering…;

D. Lệnh Insert Bullet and Numbering…;

Hãy chọn phương án đúng.

Câu 2: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh

A. Insert Break Page Break OK B. Format Manual Break Page Break

OK

C. Insert Manual Break Page Break OK D. Format Break Page Break

OK

Câu 3: Quan sát đoạn văn bản sau:

Page 3: He thong baitap_lythuyet

Để trình bày đoạn văn như trên thì sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây là thích hợp

hơn cả.

A.

B.

C.

Câu 4: Để thêm một mục mới vào danh sách liệt kê dạng số thứ tự:

Bước 1: Di chuyển con trỏ văn bản đến dòng ngay sau dòng cuối cùng;

Bước 2: Gõ số thứ tự và nội dung cho mục mới;

Bước 3: Nhấn phím enter để kết thúc.

Các bước thực hiên trên đúng hay sai?

Câu 5: Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong

Word bằng lệnh Insert Page Numbers…?

A. Đặt số thứ tự ở đầu trang hay ở phía dưới của trang.

B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hoặc mép phải của trang;

C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ;

Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…)

Câu 6: Để in trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác?

A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30 B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13..30

C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30 D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30

Hướng dẫn trả lời

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: C

Page 4: He thong baitap_lythuyet

BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO

Câu hỏi

Câu 1: Trong sách giáo khoa, các từ “tỉ” trong “tỉ lệ” đều được viết với “I” ngắn. Tuy nhiên,

nhiều văn bản soạn thảo trên máy tính chưa tuân theo quy định này. Cách nào trong các cách

dưới đây cho phép sửa các từ này (trong văn bản đã gõ) một cách nhanh chóng, đồng thời đảm

bảo thận trọng?

(A) thực hiện nhiều lần lệnh Find and Replace, sử dụng nút Replace;

(B) thay tự động tất cả bằng nút lệnh Replacce All;

(C) tìm kiếm với nhiều chi tiết bằng nút lệnh More;

(D) thực hiện xen kẽ Find Next và Replace.

Hãy chọn cách thực hiện hợp lí.

Câu 2: Tìm câu sai trong các câu sau:

(A) ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy

“Viet nam”, “VIET NAM”. “viet Nam”, “Viet Nam”.

(B) chức năng thay thế cho pháp thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số

lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau.

(C) chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản.

Câu 3: Trong một văn bản dài nhiều trang về hệ soạn thảo văn bản Writer, em muốn tìm đoạn

nói về tab (điểm dừng) bằng cách tìm từ “tab”. Em sẽ đánh dấu chức năng lựa chọn nào dưới đây

để tìm được từ “tab” đầu tiên nhanh nhất.

(A) Match case

(B) Find whole words only

(C) Use wildcards

(D) Sounds like (English)

(E) Find all word forms (English).

Câu 4: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

Câu 5: Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa “sửa lỗi” và “gõ tắt”.

Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

A. TCVN3 B. ASCII C. UNICODE D. VNI

Hướng dẫn trả lời

Câu 1: D

Câu 2: D

Page 5: He thong baitap_lythuyet

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: Chức năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp trong Writer (thường là tiếng Anh) đánh dấu

các lỗi chính tả bằng đường lượn sóng màu đỏ và đánh dấu các câu hoặc cụm từ sai ngữ pháp

bằng đường lượn sóng màu xanh. Khi soạn thảo Tiếng Việt, không cần tới chức năng này và ta

bỏ chọn Check spelling as you type và Check grammar as you type (trang Spelling &

Grammar trong Tools -> Options…)

Câu 6: B

BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG

Câu hỏi

Câu 1: Trong Writer để tạo bảng, ta thực hiện:

A. Insert → Table B. Table → Insert → Table

C. Insert → Insert → Table D. A và B đều đúng.

Câu 2: Trong Writer, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:

A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Xóa các dòng D. Xóa các

cột

Câu 3: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện

lệnh:

A. Table → Split cells B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells D. Đáp án khác.

Câu 4: Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách sau đó thực hiện:

A. Table → Split cells B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells D. Đáp án khác.

Page 6: He thong baitap_lythuyet

Câu 5: Để thêm hàng trong bảng, ta thực hiện lệnh:

A. Table → Insert → Colums… B. Insert → Colums…

C. Table → Insert → Rows… D. Insert → Rows….

Câu 6: Để định dạng văn bản trong ô, ta thực hiện lệnh

A. Format → Paragraph →Alignment B. Phải chuột → Cell Alignment

C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng

Hướng dẫn trả lời

Câu 1: D

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: B