he thong ttvt1

10
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA VÔ TUY ẾN ĐIỆN TỬ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN 1 1. Thông tin về giáo viên TT Họ tên giáo viên Học hàm Học vị Đơn vị công tác (Bộ môn) 1 Trần Văn Khẩn GVC TS Bộ môn Thông tin 2 Đỗ Quốc Trinh GVC TS Bộ môn Thông tin 3 Phạm Xuân Nghĩa GV TS Bộ môn Thông tin Thời gian, địa điểm làm việc: thứ 2 đến thứ 6, tại Bộ môn Thông tin, khoa Vô tuyến điện tử, Học viện KTQS Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Thông tin, khoa Vô tuyến điện tử, Học viện KTQS Điện thoại, email: 069.515392 , [email protected] Các hướng nghiên cứu chính: - Kỹ thuật thông tin vô tuyến - Lý thuyết trải phổ và ứng dụng 2. Thông tin chung v ề học phần - Tên học phần: Các hệ thống thông tin vô tuyến 1 - Mã học phần: - Số tín chỉ: 5 - Học phần (bắt buộc hay lựa chọn): Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: Làm bài tập trên lớp: Thảo luận: Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập...): Hoạt động theo nhóm: Tự học: Trên cơ sở nội dung trên lớp giới thiệu lý thuyết chung về hệ thống, cấu trúc thiết bị sinh viên ti ếp tục tnghiên cứu trên sơ đồ nguyên lý sự hướng dẫn của giáo viên. - Khoa/Bộ môn phụ trách học phần, địa ch:

Upload: le-cuong

Post on 06-Nov-2015

220 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

tổng quan về ttvt

TRANSCRIPT

  • HC VIN K THUT QUN S KHOA V TUYN IN T

    CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM c lp T do Hnh phc

    CNG CHI TIT HC PHN

    CC H THNG THNG TIN V TUYN 1 1. Thng tin v gio vin TT H tn gio vin Hc hm Hc v n v cng tc (B mn) 1 Trn Vn Khn GVC TS B mn Thng tin 2 Quc Trinh GVC TS B mn Thng tin 3 Phm Xun Ngha GV TS B mn Thng tin

    Thi gian, a im lm vic: th 2 n th 6, ti B mn Thng tin, khoa V tuyn in t, Hc vin KTQS a ch lin h: B mn Thng tin, khoa V tuyn in t, Hc vin KTQS in thoi, email: 069.515392 , [email protected] Cc hng nghin cu chnh: - K thut thng tin v tuyn - L thuyt tri ph v ng dng

    2. Thng tin chung v hc phn - Tn hc phn: Cc h thng thng tin v tuyn 1 - M hc phn: - S tn ch: 5 - Hc phn (bt buc hay la chn): Bt buc - Cc hc phn tin quyt: - Cc yu cu i vi hc phn (nu c): - Gi tn ch i vi cc hot ng:

    Nghe ging l thuyt: Lm bi tp trn lp: Tho lun: Thc hnh, thc tp ( PTN, nh my, thc tp...): Hot ng theo nhm: T hc: Trn c s ni dung trn lp gii thiu l thuyt chung v h thng, cu trc thit b sinh vin tip tc t nghin cu trn s nguyn l c s hng dn ca gio vin.

    - Khoa/B mn ph trch hc phn, a ch:

  • 3. Mc tiu ca hc phn

    - Kin thc: trang b kin thc v c s chuyn ngnh, c s k thut thng tin v tuyn v nhng gii php in hnh ng dng trong cc thit b v tuyn.

    - K nng: phn tch gii php xy dng cu trc h thng, thit b, mch nguyn l...

    - Thi , chuyn cn:

    4. Tm tt ni dung hc phn (khong 150 t) Cc h thng thng tin v tuyn 1 bao gm cc ni dung c bn v C s k thut thng tin v tuyn v nghin cu cc gii php cu trc mt vi thit b v tuyn tiu biu cho h thng v tuyn. Nghin cu hc phn ny s l c s chung cho vic nghin cu cu trc phn cng cc h thng lin quan nh Cc h thng thng tin v tuyn khc 2. Cc h thng vin thng c pht trin ngy cng rng ri v ng vai tr quan trng trong s pht trin ca x hi, ca nn kinh t quc dn. Thng tin v tuyn cng v ang c u t ng dng v pht trin mnh m. Vic nghin cu v lm ch v k thut v cc trang thit b l mt nhu cu cp bch v cn thit. 5. Ni dung chi tit hc phn (tn cc chng, mc, tiu mc)

    Chng, mc,

    tiu mc Ni dung

    S tit

    Gio trnh, Ti liu tham

    kho (Ghi TT ca TL mc 6)

    Ghi ch

    Chng 1 C s k thut thng tin v tuyn 45 1 1 c tnh knh thng tin v tuyn 5

    1.1 S khi tng qut 1.2 Phn chia di tn v ng dng 1.3 c im truyn sng

    1.4 c im thng tin di tn sng ngn v sng cc ngn

    2 Cc ch tiu k thut h thng thng tin v tuyn

    5

    2.1 Cc ch tiu chung cho h thng 2.2 Cc ch tiu cho my pht 2.3 Cc ch tiu cho my thu 3 B tng hp tn s 10

  • 3.1 c im, phn loi 3.2 Nguyn l THTS trc tip 3.3 Nguyn l THTS gin tip vi cc vng PLL 3.4 Nguyn l t hp s trc tip DDS 3.5 Tnh ton kim nghim 4 Cc h thng iu chnh 10

    4.1 Cc mch iu chnh my thu 4.2 Cc mch iu chnh my pht 4.3 Mch iu chnh phi hp anten 5 c im xy dng s khi cho cc h thng 5

    5.1 S khi sng cc ngn 5.2 S khi sng ngn 6 Cc k thut mi ng dng trong h thng 5

    6.1 Thng tin Radio-Trunking 6.2 Thng tin nhy tn FH 6.3 T ng thit lp ng truyn ALE

    Chng 2 Cc h thng thng tin v tuyn 30 2

    1 My V tuyn FT-70GH 10

    1.1 Gii thiu tnh nng, ch tiu k thut v thnh phn s khi

    1.2 S cu trc tn s 1.3 S chi tit tuyn thu v cc mch chc nng 1.4 S chi tit tuyn pht v cc mch chc nng 1.5 S chi tit tuyn PLL 1.6 c im s nguyn l 1.7 Tnh ton kim nghim cc tuyn tn s 2 My V tuyn IC-751A 20

    2.1 Gii thiu tnh nng, ch tiu k thut v thnh phn s khi

    2.2 S cu trc tn s 2.3 S chi tit tuyn thu v cc mch chc nng 2.4 S chi tit tuyn pht v cc mch chc nng 2.5 S chi tit tuyn PLL 2.6 c im s nguyn l 2.7 Tnh ton kim nghim cc tuyn tn s

    6. Gio trnh, ti liu tham kho

    TT Tn gio trnh, ti liu Tnh trng gio trnh, ti liu

    C th vin

    Gio vin

    ngh

    ngh bin son

  • (website) hoc khoa c

    mua mi

    mi

    1

    Gio trnh: C s k thut thng tin v tuyn - Trn Vn Khn, Quc Trinh, inh Th Cng, Hc vin KTQS 2006

    x

    2

    Ti liu tham kho: Thit b v tuyn, tp 1 - inh Th Cng, Quc Trinh, Trn Vn Khn - Hc vin KTQS ...

    x x

    7. Hnh thc t chc dy hc 7.1. Lch trnh chung: (Ghi tng s gi cho mi ct)

    Ni dung

    Hnh thc t chc dy hc hc phn

    Tng Ln lp Thc hnh,

    th nghim, thc tp...

    T hc, t ng.cu

    L thuyt

    Bi tp

    Tho lun

    Ni dung 1: C s k thut thng tin v tuyn

    40 5 - 45

    Ni dung 2: My V tuyn FT-70GH

    5 5 - 10

    Ni dung 3: My V tuyn IC-751A

    15 5 - 20

    7.2. Lch trnh t chc dy hc c th

    Ni dung 1, tun 1: Hnh thc t chc

    dy hc Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt c tnh knh thng tin v tuyn

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Cc tnh cht

  • thng k ca knh TTVT

    Ni dung 1, tun 2:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt Cc ch tiu nh gi h thng

    Ti liu 1

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 3:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt - Cc ch tiu nh gi h thng - K hut iu chv gii iu ch ng dng trong TTVT

    Bi tp - Tnh "tng thch" cc dng iu ch: A1A v J2A; A3E v H3E; cc dng SSB

    - Xem li ph tn hiu - L thuyt iu ch v gii iu ch

    Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 4:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt B Tng hp tn

  • s: - THTS trc tip - THTS gin tip

    Bi tp Tnh ton to mng trc tip

    Xem li phn l thuyt THTS

    Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 5:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt B Tng hp tn s: -THTS gin tip - DDS

    Bi tp Tnh ton to mng trn cc mch vng PLL

    Xem li phn l thuyt THTS

    Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 6:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt Cc h thng iu chnh: - Tuyn thu

    Ti liu 1

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 7:

  • Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt Cc h thng iu chnh: - Tuyn pht

    Ti liu 1

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 8:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt S cu trc cc h thng in hnh

    - Ti liu 1 - Cc ni dung trc

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 1, tun 9:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt K thut mi ng dng trong h thng TTVT

    - Ti liu 1

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 2, tun 10:

  • Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt My v tuyn FT-70GH: - S cu trc tn s

    - Ti liu 2

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu Ni dung 2, tun 11:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt My v tuyn FT-70GH: - S cu trc tn s

    - Ti liu 2

    Bi tp - Tnh ton kim nghim tuyn PLL

    Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu - S nguyn l thit b

    Ni dung 3, tun 12:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt My v tuyn IC-751A: - S cu trc tn s

    - Ti liu 2

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

  • T hc, t nghin cu Ni dung 3, tun 13:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt My v tuyn IC-751A: - S khi chi tit tuyn thu

    - Ti liu 2

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu - S nguyn l thit b

    Ni dung 3 tun 14:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt My v tuyn IC-751A: - S khi chi tit tuyn pht

    - Ti liu 2

    Bi tp Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu - S nguyn l thit b

    Ni dung 3 tun 15:

    Hnh thc t chc dy hc

    Thi gian, a im

    Ni dung chnh

    Yu cu SV chun b

    Ghi ch

    L thuyt My v tuyn IC-751A: - S khi chi tit tuyn PLL

    - Ti liu 2

    Bi tp - Tnh ton kim

  • nghim tuyn PLL

    Tho lun Thc hnh, th nghim, thc tp,

    T hc, t nghin cu - S nguyn l thit b

    8. Chnh sch i vi hc phn v cc yu cu khc ca gio vin

    Yu cu v cch thc nh gi, s hin din trn lp, mc tch cc tham gia cc hot ng trn lp, cc qui nh v thi hn, cht lng cc bi tp, bi kim tra 9. Phng php, hnh thc kim tra - nh gi kt qu hc tp hc phn

    Phn chia cc mc tiu cho tng hnh thc kim tra - nh gi 9.1. Kim tra nh gi thng xuyn: 9.2. Kim tra - nh gi nh k: Bao gm cc phn sau (trng s ca tng

    phn do ging vin xut, ch nhim b mn thng qua. Tuy nhin, trng s thi kt thc hc phn khng nh hn 0.5):

    - Tham gia hc tp trn lp (i hc y , chun b bi tt v tch cc tho lun,): 0.2

    - Phn t hc, t nghin cu (hon thnh tt ni dung, nhim v m ging vin giao cho c nhn/ tun; bi tp nhm/ thng; bi tp c nhn/ hc k,):

    - Hot ng theo nhm: - Kim tra - nh gi gia k: 0.2 - Thi kt thc hc phn: 0.6 - Cc kim tra khc:

    Ch nhim Khoa (K v ghi r h tn)

    inh Th Cng

    Ch nhim B mn (K v ghi r h tn)

    Quc Trinh

    Ging vin bin son (K v ghi r h tn)

    Trn Vn Khn