he tieu hoa p3 (ruot non )

48
Chương 4 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (P3) (Digestive System)

Upload: pham-ngoc-quang

Post on 27-May-2015

3.779 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: He tieu hoa p3 (ruot non )

Chương 4 :GIẢI PHẨU- SINH LÝ

HỆ TIÊU HÓA (P3) (Digestive System)

Page 2: He tieu hoa p3 (ruot non )

Tiêu hóa ở ruột non gồm 2 quá trình chính:

+ Tiêu hóa hóa học ( Dịch tụy, Dịch ruột và dịch mật)

+ Tiêu hóa cơ học ( Các dạng vận động, nhu động và phản nhu động)

IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON

Page 3: He tieu hoa p3 (ruot non )

1/ Cấu tạo ruột non:

+ Gồm 3 phần: Tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng

+ Có nhiều tuyến ruột hình ống (tuyến Lieberkuhn)

+ Ở tá tràng có tuyến Brunner . Tuyến Lieberkuhn và tuyến Brunner tiết ra dịch ruột

+ Lớp cơ trơn ở thành ruột non cấu tạo bởi 2 lớp : Cơ vòng và cơ dọc

+ Lớp niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp hình van và được bao phủ bởi các nhung mao (có khoảng 20-40 nhung mao/ mm2 ) (Vilius)

+ Mỗi nhung mao bao gồm nhiều vi nhung mao (Microvili) . Diện tích hấp thu của ruột non 500 m2

+ Ở đoạn tá tràng còn có ống tiết của dịch tụy và dịch mật đổ vào

IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON (tt)

Page 4: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 5: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 6: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 7: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 8: He tieu hoa p3 (ruot non )

Figure 23.17b

Page 9: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 10: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 11: He tieu hoa p3 (ruot non )

Figure 23.16b

Page 12: He tieu hoa p3 (ruot non )

2/ Tiêu hóa hóa học:

Dịch tụy, dịch mật, dịch ruột

a. DỊCH TỤY: Do tuyến tụy tiết ra theo ống dẫn tụy (Wirsung) đổ vào tá tràng

+ Đặc tính thành phần

- pH kiềm 7,8 – 8,4 (Ngựa 7,3-7,58; Bò 8,0; Lợn 7,7-7,9)

- Ổn định nhờ các muối vô cơ (đặc biệt NaHCO3)

90% H2O

- Thành phần:

Muối NaHCO3, NaCl,CaCl2 ,

Na2HPO4 , NaH2PO4

10%VCK

Chất hữu cơ: protein, men.

Page 13: He tieu hoa p3 (ruot non )

CẤU TẠO TUYẾN TỤY

Page 14: He tieu hoa p3 (ruot non )

Đảo tụy ( tiết hoocmon)

Tế bào ống (tiết ra NaHCO3)

Tế bào nang (tiết ra enzym)

Page 15: He tieu hoa p3 (ruot non )

Cấu tạo tế bào tiết ở tuyến tụy

Page 16: He tieu hoa p3 (ruot non )

I/ Nhóm phân giải protein+Tripsinogen tripsin tự hoạt hóaProtein peptit + a.a (mạnh, triệt để hơn pepsin)+Kimotripsinogen kimotripsin (yếu hơn tripsin) Protein peptit + a.a

+ Tác dụng của dịch tụy

+ Elastaza: protepn dạng elastin (gân) peptit + a.a

Tripsin

Enterokinaza (dịch ruột)

Tripsin

+Cacboxipolypeptidaza: Tác dụng lên polypeptit tách a.a

+Dipeptidaza: phân giải dipeptit tách 2 a.a

+Protaminaza: Thủy phân protamin peptit + a.a

+Nucleaza: Thủy phân nucleic các mononucleotit

Page 17: He tieu hoa p3 (ruot non )

Enzym phân giải protein tuyến tụy

Page 18: He tieu hoa p3 (ruot non )

Enzym tiêu hóa protein

Page 19: He tieu hoa p3 (ruot non )

* Amilaza (amilopsin) : tinh bột mantose

* Mantaza:Mantose 2glucose

* Lactaza : Lactose glucose + galactose (quan trọng đối với gia súc non bú sữa)

* Saccaraza: Saccarose glucose + fructose

II/ Nhóm phân giải bột đường

III/ Nhóm phân giải mỡ:

Lipit glyxerin + axit béo

Nhân tố hoạt hóa lipaza: Xistein, muối canxi, A.Tioglicoleic, dịch mậtlipaza

Page 20: He tieu hoa p3 (ruot non )

• Thần kinh: Giao cảm, phó giao cảm

+ Điều tiết quá trình tiết dịch tụy :

Do yếu tố thần kinh và thể dịch

• Thể dịch:

- HCl từ dạ dày xuống kích thích tá tràng tiết secretinogen secretin vào máu kích thích tuyến tụy (giàu kiềm, nghèo enzim)

HCl

- HCl kích thích niêm mạc ruột non tiết pancreozimin tăng lượng men dịch tụy (giàu enzym)

- Phó giao cảm tiết axetylcolin tăng tiết lượng dịch

Page 21: He tieu hoa p3 (ruot non )

CƠ CHẾ THỂ DỊCH

Page 22: He tieu hoa p3 (ruot non )

b. DỊCH MẬT

+ Đặc tính thành phần• Đắng, kiềm, dính, màu vàng thẫm (ăn thịt), xanh thẫm (ăn cỏ)

• Thành phần: - Ở túi mật : 90% H2O + 10% Vật chất khô (pH 6,8)

- Ở gan : 98% H2O + 2% Vật chất khô (pH 7,5)

+ Gan vừa tiết dịch tiêu hóa vừa thải các sản phẩm

(phân giải Hb)

+ Chứa : túi mật, thải dịch mật vào tá tràng bằng phản xạ

- Muối mật (muối Na của glycocolic, taurocolic)

- Sắc tố mật: bilirubin (sản phẩm phân giải nhóm hem)

bilivecdin (sản phẩm oxy hóa bilirubin)

- Ngoài ra còn có: Cholesteron, photphatit, mỡ thủy phân, sản phẩm phân giải protein, muối vố cơ…

Page 23: He tieu hoa p3 (ruot non )

Sinh lý: Hồng cầu già vỡ (100-120 ngày tuổi) tạo sắc tố mật (màu xanh hoặc vàng đỏ thẩm)

Bệnh lý: Sốt cao, vi khuẩn, ký sinh trùng vỡ hồng cầu tăng sắc tố mật nước tiểu nước tiểu vàng. Vào máu hoàng đản. Hoặc tắc ống mật vào máu hoàng đản (sán lá gan)

Cholesteron do gan và thận tạo ra từ các axit béo chuyển axtyl CoA thành cholesteron một phần thải vào mật. Tác dụng: ở gan sản xuất axit mật chuyển hóa tạo vitamin D

- Tác hại: vào máu xơ cứng thành mạch cao huyết áp

+ Cơ chế tạo sắc tố mật

Page 24: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 25: He tieu hoa p3 (ruot non )

Cấu tạo gan và túi mật

Page 26: He tieu hoa p3 (ruot non )

Figure 23.14a

Page 27: He tieu hoa p3 (ruot non )

Figure 23.14b

Page 28: He tieu hoa p3 (ruot non )

Cơ vòng ống dẫn dịch mật và dịch tụy

Dịch mật

Dịch tụy

Page 29: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 30: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 31: He tieu hoa p3 (ruot non )

Cấu tạo túi mật

Page 32: He tieu hoa p3 (ruot non )

+ Tác dụng dịch mật

+Hoạt hóa, tăng tác dụng của lipaza, amylaza và proteaza

+Nhũ hóa mỡ: Phân cắt khối mỡ lớn thành hạt mỡ nhỏ, giảm sức căng bề mặt, tạo điều kiện cho lipaza tác dụng và hạt mỡ < 0,5 µm hấp thụ trực tiếp

+Axit mật + Axít béo phức hòa tan tạo điều kiện hấp thụ axít béo

+Trung hòa HCl từ dịch vị xuống ức chế hoạt động của enzym pepsin (pepsin phân giải tripsin của dịch tụy)

+Giúp hấp thu vitamin hòa tan trong mỡ

+Tăng nhu động ruột

Page 33: He tieu hoa p3 (ruot non )

Nhũ hóa mỡ

Page 34: He tieu hoa p3 (ruot non )

+ Cơ chế điều hòa thải mật + Cơ chế thần kinh:

- Thức ăn vào dạ dày và ruột PX co bóp túi mật và giãn cơ vòng ống dẫn mật mở lỗ đổ ống dẫn mật vào ruột thải mật vào ruột

- Thần kinh mê tẩu làm tăng thải mật, thần kinh giao cảm thì ức chế lại

+ Cơ chế thể dịch:

- Thức ăn vào tá tràng gây tiết colexitokinin vào máu kích thích túi mật co bópmở lỗ đổ ống dẫn mật vào ruột thải mật vào ruột

Page 35: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 36: He tieu hoa p3 (ruot non )

Điều hòa thể dịch

CCK = Cholecystokinin

GIP = Gastric inhibitory peptide

Page 37: He tieu hoa p3 (ruot non )

c. DỊCH RUỘT

+ Đặc tính, thành phần• Dịch ruột là dịch thể không màu, có phản ứng kiềm • (pH: 8,2- 8,7)

• Thành phần:

- 99,0 - 99,5% H2O + 0,5- 1,0 % Vật chất khô

+ Dịch ruột do hai loại tuyến ruột tiết ra là tuyến Brunner chỉ phân bố ở đoạn tá tràng và tuyến Lieberkun phân bố khắp niêm mạc ruột non

- Vật chất khô bao gồm: Protein, colesteron và muối vô cơ . Protein chủ yếu là các enzym: erepxin, aminopeptitdaza, dipeptitdaza, nucleaza, nucleotitdaza, lipaza, maltaza, saccaraza, lactaza.

Page 38: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 39: He tieu hoa p3 (ruot non )

Tuyến ruột

Page 40: He tieu hoa p3 (ruot non )

+ Tác dụng

* Tiêu hóa protein

- Erepxin: Thủy phân albumoz & pepton a.a

(Không có tác dụng với protein nguyên vẹn, trừ cazein sữa)

- Dipeptiaza: Dipeptit 2 a.a

- Prolinaza: cắt mạch peptit để giải phóng a.a prolin

- Aminopeptidaza: Cắt mạch peptit phía nhóm amin tự do phân giải a.a

- Enterokinaza: Hoạt hóa Trisinogen Tripsin (bằng cách cắt 1 đoạn peptit)

NH2-CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH

R1 R2 R3

Page 41: He tieu hoa p3 (ruot non )

* Phân giải axit nucleicAxit nucleic Nucleotit

Nucleotit Nucleosit

Nucleosit Kiềm purin + Pentoza + H3PO4

(pirimidin)

Nucleaza

Nucleotidaza

Nucleosidaza

* Phân giải gluxit: amilaza, mantaza, saccaraza và lactaza

*Phân giải lipit: lipaza, photpholipaza & colestero-esteraza

*Photphataza: phân giải tất cả các photphat vô cơ, hữu cơ tách photphat ra khỏi hợp chất.

Page 42: He tieu hoa p3 (ruot non )

+ Cơ chế tiết dịch ruột : Theo 2 cơ chế TK và thể dịch

+ Cơ chế thần kinh:

- Kích thích TK mê tẩu Tăng tiết dịch ruột và chất lượng enzym. Sự tiết dịch ruột chịu tác động của các hạch TK Mesne (Meissner) và Auobac (Auerbach) thông qua PX. Chịu tác động của vỏ não thành lập PXCĐK

+ Cơ chế thể dịch:

- Thức ăn vào niêm mạc ruột gây tiết duocrinin và enterokinin vào máu kích thích tiết dịch ruột.

Duocrinin Brunner.

Enterokinin Lieberkun

Page 43: He tieu hoa p3 (ruot non )

3/ Hoạt động cơ học của ruột non:

Ruột non được cấu tạo từ hai loại cơ trơn: cơ vòng ở trong và cơ dọc ở ngoài. Các cơ co bóp tạo ra các dạng hoạt động cơ học sau :

a/ Vận động co thắt từng đoạn: Cơ vòng co chia đoạn ruột thành nhiều đốt dưỡng chấp hỗn hợp với dịch tiêu hóa và tiếp xúc với niêm mạc ruột tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu

b/ Vận động lắc: Cơ dọc co giãn ruột non lúc kéo dài, lúc thu ngắn lại dưỡng chấp trộn đều với dịch tiêu hóa và tiếp xúc với niêm mạc ruột tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu (vận động này thấy rõ ở các loài ăn cỏ, ở loài ăn thịt và ăn tạp khó thấy hơn)

Page 44: He tieu hoa p3 (ruot non )
Page 45: He tieu hoa p3 (ruot non )

c/ Vận động nhu động: Do cơ vòng đoạn này co và cơ vòng đoạn kế tiếp giãn ra sóng nhu động đẩy dưỡng chấp di chuyển trong ruột non tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu

Có hai dạng sóng nhu động: chậm và nhanh

Chậm: Vài cm/giây. Nhanh: 5-25cm/giây

d/ Phản nhu động: Chiều ngược với nhu động dưỡng chấp đi về phía dạ dày thức ăn ở lâu trong đường tiêu hóa, tăng tiếp xúc với dịch tiêu hóa và niêm mạc ruột tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu (vận động này thấy rõ ở đoạn tá tràng, ở loài nhai lại có ở không tràng và hồi tràng)

Page 46: He tieu hoa p3 (ruot non )

Nhu động và phản nhu động

Page 47: He tieu hoa p3 (ruot non )

e/ Điều hòa vận động ruột non : Theo 2 cơ chế TK và thể dịch

+ Cơ chế thần kinh:

- Kích thích thụ quan cơ học ở niệm mạc ruột Gây ra PX trục và PX của TK thực vật.

- PX trục: Do các hạch TK Mesne (Meissner) và Auobac (Auerbach) điều khiển Cơ chế thể dịch:

- Các sản phẩm phân giải của thức ăn tăng hoạt động của ruột. Một số chất như colin, enterokinin, serotonin vào máu kích thích thành ruột co bóp

cơ vòng và cơ dọc

- PX thực vật: TK mê tẩu ( tăng) và giao cảm (giảm). Đôi khi có tác dụng ngược

+

Page 48: He tieu hoa p3 (ruot non )

• The end