hặf=? -...

10

Upload: others

Post on 04-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀ NỘI HặF=?NTI N C3

IN HÓA BƠN BIÂ TRỊ GIA TẪN6

Theo Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ Ngày 14 tháng 5 năm 2010, Cục thuế TP. Hà Nội đã xác nhộn

Công ty cổ phần In Hà Nội là Công ty đủ điều kiện để in Hóa đơn GTGT,.

CÔNG TY cổ PHẦN IN HÀ NỘI NHẬM IN NHANH HÓA fltfN■ ■

3-5 ngàyWeb:

M B

■ I 1—1..WM Kiếm, Hà Nội Lô 6B, CN5 Cụm Cồng nghiệp Ngọc Hôi

Diện thoại: 04 3944 8822 Thanh Trì, Hà Nội04 3943 7067 - 04 3943 7063 Điện thoại: 04 3684 0250 / 3684 0251Fax: 04 3943 7062 - Di động: 0913 219 445 Fax: 04 3684 0221

BIỂU THUÊXUẤT - NHẬP KHẨU

THỰC HIỆN Từ 01/01/2014■ ■

• THÒNG Tư SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013 CỬA B ộ TÀI CHÍNH BAN HÀNH BIỂU THUÉ XUÁT KHẲU, BIỂU THUẾ NHẬP KHÂU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ

• THÔNG Tư S ố 162/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013 CỦA B ộ TÀI CHÍNH VÈ VIỆC BAN HÀNH BIẺU THUÉ NHẬP KHÁU ưu ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐẺ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI Tự DO VIỆT NAM - CHI LÊ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016

NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG

L Ờ I G IỚ I T H IỆ U

Để thực hiện việc cắt giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi hàng năm theo cam kết WTO, ngày 15/111/2013, Bộ Tài chính đã ban hành 2 Thông tư: Thông tư số 164/2013/TT-BTC ban hành Biểu thuế xuat khẩu,, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế; Thông tư số 162/2013/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê giai đỉoạn 2014 - 2016, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014.

Biểu thuế mới 2014 có nhiều thay đổi so với Biểu thuế 2013 cà về nội dung lẫn Danh mục Biểu thuế. Cụ tltiể: Nội dung Thông tư hướng dần chi tiết hơn về Biểu thuế xuất khẩu; cách thức áp dụng mã hàng và thuế suất ccủa các mặt hàng thuộc Chương 98; Danh mục biểu thuế xuất khẩu đã được chi tiết các nhóm mặt hàng đến cấp đíộ 8 số; 210 dòng thuế giảm thuế suất và hơn 400 dòng thuế được điều chinh tăng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đễài; chính thức áp thuế suất thuế nhập khẩu 59% và 55% đối với rượu vang và rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho được vận chuyển trực tiếp từ Chi Lê;...

Trên th ị trường hiện nay có nhiều cuốn sách tương tự, tuy nhiên phần m ã sổ và m ô tả của thuế giá trị giia tăng không được cập nhậ t đầy đủ (ch ỉ cập n h ệ t đến m ã 8 số trong kh i văn bản qụy định là mã 10 sổ), Ui hiến người thực hiện khô n g tra được thuế suất đúng (trong trường hợp thuế suất thuế giả trị gia tăng khác nhau ở 2 mả cuối).

Để giúp các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân làm côn£ tác quàn lý, điều hành sản xuất - kinh doanh trong lĩnh vực xuất - nhập khẩu năm được các quy định mới nhất về thuế suất hiện hành đối với hàng hoá xuất - nhập khẩu, nhà xuất bản Lao Động xuất bản cuốn sách “Biểu thuế x u ấ t - nhập khẩUi 2014”.

C uốn sách trên đã tổng hợp đầy đủ, chính xác m ã của các biểu thuế gồm mã 8 sổ và mã 10 số và được ■ hư ớng dẫn tra cứu chi tiế t trong phần hướng dẫn lập biểu.

Nội dung cùa cuốn sách gồm các phần sau:

Phan I thứ nhất: Hướng dần sử dụng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu

Phầm thứ hai: Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu tổng hợp, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu:

- Biểu thuế xuất khẩu

- Biêu thuế nhập khẩu tông hợp và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu:

+ Mã hàng

+ Mô tả hàng hoá

+ Đcm vị tính

+ Biểu thuế nhập khấu ưu đãi

+ Biểu thuế nhập khẩu thông thường

+ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN (A T1GA)

+ Biếu thuế nhập khâu ưu đài đặc biệt ASEAN - Trung Quốc (ACFTA)

+ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA)

+ Biểu thuế nhập khâu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)

+ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Nhật Bản (AJCEP)

+ Biêu thuế nhập khâu ưu đãi đặc biệt ASEAN - An Độ (AIFTA)

+ Biểu thuế nhập khẩu ưu đăi đặc biệt ASEAN - ứ c - Niu Di-lân (AANZFTA)

+ Biếu thuế nhập khâu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Chi lê (VCFTA)

+ Biểu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khấu

Xin trân trọng giới thiệu cuốn sách với bạn đọc!NHÀ XUẤT BẢN

3

M Ụ C L Ụ C

Trang

Lời nói đầu 3

P h ầ n th ứ n h ấ tH Ư Ớ N G D À N S Ử D Ụ N G B IÊ U T H U É X U Á T K H Ẩ U , N H Ậ P K H Á U T Ỏ N G H Ợ P

V À T H U É G T G T H À N G N H Ậ P K H A U

A G IẢ I T H Í C H N Ộ I D U N G B IÊ U 13

B D A N H S Á C H C Á C N Ư Ớ C 17

I. D anh sách các nư ớ c trên thế giới 17

II. D anh sách các nước và vùng lãnh thồ đã có thoả thuận đối xừ tố i huệ quốc trong quan 22

hệ thư ơng m ại vớ i V iệ t N am

III. D anh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoà thuận ưu đãi đặc b iệ t trong quan hệ 23

thư ơng m ại vớ i V iệ t N am

c DANH MỤC VĂN BẢN THIÉT YÉU TRONG LĨNH v ự c XUẤT NHẬP KHẢƯ 24

P h ầ n th ứ ha iB IÉ U T H Ụ É X U Ấ T K H Ấ U , N H Ậ P K H Â U T Ỏ N G H Ợ P V À T H U É G IÁ T R Ị G IA T Ă N G H À N G N H Ậ P K H Â U

A B IÊ U T H U É X U Ấ T K H Â U 29

B B IÊ U T H U É N H Ậ P K H Ả II T Ỏ N G H Ợ P V À T H U É G T G T H À N G N H Ậ P K H Ấ U 57

P h ầ n I - D ộ n g v ệ t H ống; c á c s â n p h ả m t ừ đ ộ n g v â t

C h ư ơ n g 1: Đ ộng v ậ t sống 57

C h ư ơ n g 2: T h ịt và ph ụ phẩm dạng th ịt ăn được sau g iế t m ổ 60

C h ư ơ n g 3 : C á và độn g vật g iáp xác, động vậ t thân m ềm và động vật thuỷ sinh không 65

xư ơng sống khác

C h ư ơ n g 4 : S àn phẩm bơ sữa; trứng chim và trứ ng g ia cầm ; m ật ong tự nhiên; sàn phẩm ăn g5

đư ợ c gốc độ n g vật, chư a được chi tiế t hoặc ghi ờ nơi khác

C h ư ơ n g 5: Sàn phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ờ các nơi khác 90

P h ầ n II - C ác sản p h ẩ m th ự c v ậ t

C h ư ơ n g 6 : C ây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tư ơng tự; cành hoa và 93

các loại c ành lá ữ a n g trí

C h ư ơ n g 7 : R au và m ột số loại củ, thân cú và rễ ăn được 95

C h ư ơ n g 8: Q uả và qu ả hạch ăn được; vò quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa 101

C h ư o n g 9 : C à phê, chè, chè Paragoay và các loại g ia vị 106

5

C h ư ơ n g 10: N gũ cốc 110

C h ư ơ n g 11: C ác sản phẩm xay xát; m alt; tinh bột; inulin; glu ten lúa mì 113

C h ư ơ n g 12: H ạt dầu và quà có dầu; các loại ngũ cốc, hạ t và quà khác; cây công ngh iệp 116 hoặc cây dược liệu; rơm , rạ và cỏ khô

C h ư ơ n g 13: N hự a cánh k iến đỏ; gôm , nhựa cây , các chất nhựa và các chất ch iế t xuất tò 121thự c vật khác

C h ư ơ n g 14: V ật liệu thực v ậ t dùng để tế t bện; các sản phẩm thực vậ t chư a đ u ợ c chi tiế t 123 hoặc ghi ờ nơi khác

P h ầ n I I I - M ở và d ầ u đ ộ n g v ậ t hoặc th ự c v ậ t v à các sản p h ẩ m tá c h từ c h ú n g ; m ỡ ă n đ ư ợ c đ ã ch ế b iến ; các loại sáp đ ộ n g v ậ t hoặc th ự c v ậ t

C h ư ơ n g 15: M ỡ và dầu động vậ t hoặc thực vậ t và các sản phẩm tách từ chúng; m ỡ ăn 124 được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

P h ầ n IV - T h ự c p h ẩ m chế b iến ; đồ uố n g , rư ợ u m ạ n h và g iấm ; th u ố c lá và các loại n g u y ên liệu th a y th ế th u ố c lá lá đ ã chế b iến

C h ư ơ n g 16: C ác chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân m ềm hoặc 134động vật thuý sinh không xương sống khác

C h ư ơ n g 17: Đ ường và các loại kẹo đường 138

C h ư ơ n g 18: C a cao và các chế phẩm từ ca cao 140

C h ư ơ n g 19: C hế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh 142

C h ư ơ n g 20: Các chế phẩm từ rau, quà, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây 146

C h ư ơ n g 21: C ác chế phẩm ăn được khác 151

C h ư ơ n g 22: Đ ồ uống, rư ợu và g iấm 155

C h irơ n g 23: Phế liệu và phế thái từ n gành công n g h iệp thự c phẩm ; thúc ăn g ia súc đã 160 chế b iến

C h ư ơ n g 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế b iến 163

P h ầ n V - K h o á n g sản

C h ư ơ n g 25: M uối; lưu huỳnh; đấ t và đá; thạch cao, vôi và xi m ăng 165

C h ư ơ n g 26: Q uặng, xi và tro 172

C h ư ơ n g 27: N hiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sàn phẩm chưng cất từ chúng; các chất 175 chứa bi tum ; các loại sáp khoáng chất

P h ầ n V I - S ản p h ẩ m củ a n g àn h công n g h iệp hoá ch ấ t h oặc các n g àn h công n g h iệp liên q u a n

C h ư ơ n g 28: H oá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữ u cơ cùa kim loại quí, kim loại đấ t 181 h iếm ; các nguyên tố phóng xạ h oặc các chất đồng vị

6

C h ư ơ n g 29: H oá chất hữu cơ

C h ư ơ n g 30 : D ược phẩm

C h ư ơ n g 31 : Phân bón

C h ư ơ n g 32: C ác chất ch iết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tan n in và các chất dẫn

xuất củ a chúng; thuốc nhuộm , thuốc m àu và các chất m àu khác; sơn và vecni; chất gắn và

các loại m a tít khác; các loại m ực

C h ư ơ n g 33: T inh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, m ỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng

cho vệ sinh

C h ư ơ n g 34: X à phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rứa, các

chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc

tẩy sạch, nến v à các sàn phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hỉnh m ẫu, sáp dùng trong nha khoa

và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

C h ư ơ n g 35 : C ác chất chứa album in; các dạng tinh bột b iến tính; keo ho; enzim

C h ư ơ n g 36 : C hất nổ; các sản phẩm pháo; d iêm , các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ

cháy khác

C h ư ơ n g 37 : V ật liệu ảnh hoặc đ iện ảnh

C h ư ơ n g 38: Các sàn phẩm hoá chất khác

P h ầ n V II - P la s tic v à các s àn p h ẩ m b ằ n g p la s tic ; c ao su và các sản p h ẩ m b ằ n g cao su

C h ư ơ n g 39: P lastic và các sản phẩm bang plastic

C h ư ơ n g 40: C ao su và các sán phẩm bằng cao su

P h ầ n V III - D a sống, d a th u ộ c , d a lông và các sàn p h ẩ m từ d a ; b ộ đ ồ yên cưorng, h à n g d u lịch , tú i x ách ta y và các loại đồ c h ứ a tư ơ n g tự ,

các m ặ t h à n g từ ru ộ t đ ộ n g v ậ t ( t r ừ tơ từ ru ộ t con tằ m )

C h ư ơ n g 41: D a sống (trừ da lông) và da thuộc

C h ư ơ n g 42: Các sàn phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các m ặt hàng du lịch, túi xách và

các loại đồ chúa tương tự; các sàn phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tẳm)

C h ư ơ n g 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sàn phẩm làm từ da lòng và da lông nhân tạo

P h ầ n IX - G ỗ và các m ặ t h à n g b ằ n g gỗ; th a n từ gỗ; lie và các sản p h ẩ m làm b ằ n g lie; các s ản p h ẩ m từ ro m , cỏ g iấy hoặc các v ậ t liệu tế t , bện k h ác ;

các sản p h ẩ m b ằ n g liễu g a i và song m â y

C h ư ơ n g 44: G ỗ và các m ặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

C h ư ơ n g 45: Lie và các sản phẩm bang lie

C h ư ơ n g 46: Sản phẩm làm từ rơm , có g iấy hoặc từ các loại v ậ t liệu tế t bện khác; các sàn

phẩm bằng liễu gai và song m ây

193

214

223

226

233

237

243

246

248

254

265

284

297

301

305

307

316

317

7

P h ầ n X - B ột g iấy từ gỗ h oặc từ c h ấ t liệu xơ sợi xen lu lo k h ác ; g iấy loại hoặc b ìa loại th u hồi (p h ế liệu và v ụ n th ừ a ) ; g iấy và b ìa và các sản p h ấ m c ủ a c h ú n g

C h ư ơ n g 47: B ột g iấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlu lo khác; g iấy loại hoặc b ìa loại

thu hồi (phế liệu và vụn thừa)

C h ư ơ n g 48: G iấy và b ìa; các sản phẩm làm bằng bộ t giấy, bằng g iấy hoặc bằng bìa

C h ư ơ n g 49: Sách, báo, tranh ành và các sàn phâm khác cùa công nghiệp in; các loại bản

thảo viết bang tay, đánh m áy và sơ đồ

P h ầ n X I - N guyên liệu d ệ t và sản p h ẩ m d ệ t

C h ư ơ n g 50: T ơ tằm

C h ư ơ n g 51: Lông cừu, lông động vật loại m ịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm

ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

C h ư ơ n g 52: Bông

C h ư ơ n g 53: X ơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vài dệt thoi từ sợi giấy

C h ư ơ n g 54: Sợi filam ent nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tư ơng tự tư nguyên liệu dệt nhân tạo

C h ư ơ n g 55: X ơ, sợi staple nhân tạo

C h ư ơ n g 56: M ền xơ, phớ t và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc b iệt; sợi xe, chảo

bện (cordage), thừ ng và cáp và các sản phẩm cùa chúng.

C h ư ơ n g 57: T hàm và các loại hàng dệt trải sàn khác

C h ư ơ n g 58: C ác loại vải dột thoi đặc b iệt; các loại vài dệt chần sợi vòng; hàng ren; thủm

trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

C h ư ơ n g 59: Các loại vài dệ t đã được ngâm tẩm , tráng, phù hoặc ép lớp; các m ặ t hàng dệt

th ích hợp dùng trong công nghiệp

C h ư ơ n g 60: Các loại hàng dệt kim hoặc m óc

C h ư ơ n g 61: Q uần áo và hàng m ay m ặc phụ trợ , dệt k im hoặc m óc

C h ư ơ n g 62: Q uần áo và hàng m ay m ặc phụ trợ , không dệt kim hoặc móc

C h ư ơ n g 63: C ác m ặt hàng dệ t đã hoàn th iện khác; bộ vái; quần áo dệt và các loại hàng dệt

cũ khác; vải vụn

P h ầ n XU - G iày , d ép , m ũ và các v ậ t độ i đ ầ u k h á c , ỏ, d ù , b a to o n g , gậy ta v cầm có th ể c h u y ển th à n h ghế , ro i gậy đ iều k h iển , ro i đ iều k h iển súc v ậ t th ồ kéo

và các bộ p h ậ n cù a các loại h à n g trê n ; lông v ũ chế b iến và các sản p h ẩ m làm từ lông vũ chế b iến ; ho a n h â n tạ o ; các sản p h ẩ m làm từ tóc ngư ờ i

C h ư ơ n g 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phầm trên

C h ư ơ n g 65: M ũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

319

321

345

353

355

358

365

367

372

378

382

385

391

396

400

407

417

422

426