hƯỚng dẪn phỤ huynh vỀ chương trình giảng dạy 2 · bao gồm sự biến đổi...

12
HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH VỀ Chương Trình Giảng Dạy 2.0 Lớp 2 Nghệ Thuật Âm Nhạc Đại Cương Giáo Dục Y Tế Khai Tâm Tin Học Toán • Thể Dục • Đọc • Khoa Học & Kỹ Thuật • Khoa Học Xã Hội • Viết văn Vietnamese

Upload: others

Post on 03-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

H Ư Ớ N G D Ẫ N P H Ụ H U Y N HV Ề

Chương Trình Giảng Dạy 2.0Lớp 2

• NghệThuật• ÂmNhạcĐạiCương• GiáoDụcYTế• KhaiTâmTinHọc• Toán

• ThểDục• Đọc• KhoaHọc&KỹThuật• KhoaHọcXãHội• Viếtvăn

Vietnamese

NHẬN THỨCQuyền căn bản của mỗi đứa trẻ là được cung cấp một chương trình giáo dục có phẩm chất cao.

Tất cả các trẻ em đều phải được tôn trọng, khuyến khích, và có những cơ hội cần thiết để bồi đắp kiến thức, kỹ năng, và thái độ để trở thành những công dân thành công đóng góp trong xã hội.

Board of Education

Ms. Shirley BrandmanPresident

Mr. Christopher S. BarclayVice President

Ms. Laura Berthiaume

Dr. Judith R. Docca

Mr. Michael A. Durso

Mr. Philip Kauffman

Mrs. Patricia B. O’Neill

Mr. John MannesStudent Member

School Administration

Dr. Joshua P. StarrSuperintendent of Schools

Mr. Larry A. BowersChief Operating Officer

Dr. Beth Schiavino-NarvaezDeputy Superintendent of School Support and Improvement

Dr. Kimberly A. StathamDeputy Superintendent of Teaching, Learning, and Programs

850 Hungerford Drive Rockville, Maryland 20850 www.montgomeryschoolsmd.org

Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2 • 1

Các Chương Trình Giảng Dạy Chuẩn Bị Mẫu Giáo đến Lớp 5 của Montgomery County Public Schools

Nghệ Thuật MỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng quan trọng cho việc sáng tạo, phân tích và đáp ứng với nghệ thuật bằng cách—•  nhận diện, diễn tả, trình bày và so sánh những yếu tố của môi

trường bằng những tác phẩm thị giác;•  xác định, lựa chọn, và sắp xếp các yếu tố nghệ thuật và các

nguyên tắc thiết kế để sáng tạo các tác phẩm thị giác bằng cách sử dụng quy trình và vật liệu thích hợp; và

•  tạo ra một loạt các câu trả lời cho các tác phẩm nghệ thuật, bao gồm sự biến đổi những ý tưởng và cảm xúc cá nhân thành các sáng tạo hình ảnh bằng cách sử dụng các yếu tố của nghệ thuật và nguyên tắc của thiết kế.

Âm Nhạc Đại CươngMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết cho việc sáng tạo, biểu diễn, và đáp ứng với âm nhạc bằng cách—•  sắp xếp các ý tưởng âm nhạc và âm thanh một cách có sáng

tạo;•  đào luyện những kỹ năng cần thiết để biểu diễn một mình

và trong một ban nhạc khi học đọc và ghi chép âm nhạc; và•  đưa ra phán đoán thẩm mỹ qua sự phân tích và đáp ứng

âm nhạc.

Giáo Dục Y TếMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để phát triển thái độ và chiến lược để thúc đẩy một đời sống khỏe mạnh bằng cách—•  xác định và diễn tả phương cách để giữ sự an toàn;•  hiểu biết thông tin y tế chính xác; và•  làm những quyết định lành mạnh suốt cuộc đời.

Khai Tâm Tin HọcMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành người học hỏi suốt đời mà hiểu biết thông tin qua— •  tìm và đánh giá những nguồn thông tin; •  phân tích và tổng hợp thông tin để truyền đạt những hiểu

biết mới một cách đạo lý; và •  theo dõi quy trình tìm tòi—phân tích nhu cầu thông tin, suy

luận có phê phán, giải quyết vấn đề, và giao tiếp có hiệu quả bằng cách sử dụng tài liệu và các nguồn tư liệu đa phương tiện.

ToánMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được trình độ thành thạo về toán bằng cách—•  phát triển cả sự hiểu rõ các khái niệm và sự thành thạo các

quy trình;•  suy nghĩ và lý luận một cách toán học; và •  dùng toán để giải quyết các vấn đề trong khung cảnh chính

xác.

Thể DụcMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng chủ yếu để trở nên những công dân mà được giáo huấn về thể xác và hiểu biết về sức khỏe qua—•  đặt và đạt những mục tiêu gắt go cho cá nhân để phô

trường những kỹ năng và thực tập cần thiết trong các sinh hoạt thể xác;

•  áp dụng kỹ năng suy luận cao hơn vào sự vận động của con người; và

•  thiết kế các kế hoạch vận động và tập luyện cá nhân mà sẽ duy trì một lối sống lành mạnh.

ĐọcMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành người biết chữ, giao tiếp hiệu lực, có khả năng kiểm soát ngôn ngữ một cách hiệu quả bằng cách—•  đọc một cách có phương pháp các bài viết văn chương hay

thông tin ở trình độ giảng dạy của cấp lớp với sự trôi chảy, có mục đích và hiểu;

•  dùng rộng rãi các kỹ năng và phương cách như công cụ để học và phản ảnh; và

•  hiểu biết và đánh giá cao ngôn ngữ và văn học như là chất xúc tác cho các ý nghĩ và cảm xúc sâu sắc.

Khoa Học & Kỹ ThuậtMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng chủ yếu để trở nên hiểu biết về khoa học, công nghệ và kỹ thuật bằng cách—•  suy luận có phê phán, giải quyết vấn đề, và giao tiếp một

cách hiệu lực; •  giải quyết những vấn đề càng ngày càng có nhiều thử thách

hơn; và •  tìm hiểu để hỗ trợ những giải pháp.

Khoa Học Xã Hội MỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để phát triển một sự hiểu biết cân bằng và tích hợp các hệ thống văn hóa, kinh tế, địa lý, chính trị và lịch sử phát triển bằng cách—•  áp dụng những khái niệm và kiến thức về quá khứ với

những vấn đề cần của thế giới thật sự hiện tại.•  khảo sát sự tương tác của con người và đánh giá vai trò của

họ như là một công dân hiệu lực; và•  liên hệ về những khái niệm xã hội rõ ràng trong nhiều

dạng và đưa lý thuyết ra thực hành như là một công dân.

Viết VănMỤC TIÊU: Học sinh sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành người biết chữ, người truyền đạt chín chắn, có khả năng kiểm soát ngôn ngữ một cách có hiệu quả bằng cách—•  viết các bài văn kể truyện, thông tin/giải thích và trình bày

quan điểm như công cụ để học và phản ảnh;•  tiến hành nghiên cứu và viết dự án cho nhiều nhiệm vụ

được xác định theo từng môn loại, mục đích, khán giả; và •  đánh giá thông tin liên quan từ bản in và các nguồn thông

tin in hay điện toán và sử dụng nhiều công cụ điện toán để sản xuất và xuất bản bài văn.

2 • Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2

Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Bậc Tiểu Học(EIC) hòa trộn việc giảng dạy đọc và toán với những bài học về khoa học, khoa học xã hội, âm nhạc, nghệ thuật, khai tâm tin học, giáo dục y tế, giáo dục thể chất theo một đường hướng mà sẽ thúc đẩy sự sáng tạo và các kỹ năng suy luận có phê phán.

Học sinh sẽ thu nhận được kiến thức vững chắc bao quát mọi môn học ngay từ các lớp nhỏ. Chương trình giảng dạy được xây dựng xung quanh việc phát triển các kỹ năng suy luận có phê phán và sáng tạo của học sinh, cũng như các kỹ năng thiết yếu giúp thành công về học vấn, để cho học sinh được chuẩn bị tốt cho đại học và nghề nghiệp trong thế kỹ 21.

Trong Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2, các kỹ năng suy luận có phê phán và sáng tạo cũng như những kỹ năng để thành công về học vấn được xác định cho mỗi học kỳ. Các kỹ năng này giảng dạy một cách rõ ràng bằng cách sử dụng các khái niệm và các chủ đề được xác định theo học kỳ trong từng phạm vi nội dung kiến thức và cung cấp một điểm tập trung tích hợp cho mọi phạm vi nội dung. Tài liệu cung này cấp một phác thảo của những kỹ năng này và các khái niệm và chủ đề trong chương trình giảng dạy mà là điểm tập trung cho việc giảng dạy cho học sinh lớp 2 theo học kỳ.

Các Kỹ Năng Tư Duy Phê Phán, Tư Duy Sáng Tạo và Các Kỹ Năng để Thành Công Trong Học Tập ở Lớp 2

Học Ky 1Sự lưu loát (kỹ năng tư duy sáng tạo)—tạo ra được nhiều giải đáp cho một vấn đề hay một ý tưởng:•  Phát triển nhiều ý tưởng bằng nhiều cách•  Đặt câu hỏi trong nhiều cách khác nhau•  Hợp tác (kỹ năng thành công trong học tập)— làm

việc hiệu quả và tôn trọng nhau để đạt được mục tiêu cho nhóm:

•  Chứng tỏ biết làm việc chung bằng cách làm việc có hiệu quả với người khác

•  Xác định và nhận diện những cách để đạt được mục đích của nhóm

•  Nhận diện và phân tích nhiều chọn lựa để chia sẻ trách nhiệm hầu đạt mục đích của nhóm

•  Biểu lộ những đặc điểm của cả người trưởng nhóm và thành viên nhóm

Học Ky 2Phân tích (kỹ năng tư duy phê phán)— chia nhỏ một toàn thể thành từng bộ phận mà có thể không phải là hiển nhiên ngay từ đầu và xem xét các bộ phận để có thể hiểu được cấu trúc của toàn thể: •  Sắp xếp và phân loại thành các loại•  Nhận biết và mô tả các mẫu hình và sự liên hệ giữa các

mẫu hình•  Nhận biết sự liên hệ giữa những bộ phần của một toàn

thể•  Suy luận và giải thích ý nghĩa để hiểu được những

phần.Siêu nhận thức (kỹ năng học tập thành công)— biết và nhận thức được điều suy nghĩ của chính mình và có khả năng giám sát và đánh giá sự suy nghĩ của chính mình:•  Xem xét ý nghĩ và ý kiến của chính mình để xác định

nền kiến thức.•  Giải thích quy trình suy nghĩ•  Tự kiểm tra những phương cách để thẩm định những

tiến triển và áp dụng ý tưởng mới•  Tìm hiểu để biết được rõ ràng hơn và áp dụng những

chiến lược để đạt kết quả/học vấn

Học Ky 3Uyển chuyển (kỹ năng suy luận sáng tạo)— nhận và hưởng ứng với những ý kiến mới và khác biệt và những chiến lược và trao đổi một cách uyển chuyển giữa những điều này:•  Duy trì sự cởi mở khi suy xét những ý tưởng mới và

khác biệt và những khía cạnh khác nhau•  Chọn lọc và dùng nhiều nguồn thông tin•  Trao đổi dễ dàng giữa thông tin mới và kiến thức trước

đóChấp Nhận Rủi Ro Trí Tuệ (kỹ năng học tập thành công)— chấp nhận sự bất định hay thách thức một mẫu mực để đạt được một mục tiêu:•  Thích ứng và điều chỉnh để đáp ứng những thách thức

khi tìm kiếm các giải pháp•  Thể hiện sự sẵn sàng chấp nhận sự bất định bằng cách

chia sẻ ý tưởng, đặt câu hỏi, hoặc cố thử những công việc mới mẻ.

•  Đặt cho mình và những người khác những thách thức hầu phát triển trình độ kỹ năng

Học Ky 4Tổng hợp (kỹ năng suy luận có phê phán)— xếp đặt các bộ phận với nhau để có sự hiểu biết của toàn thể khái niệm hay hình thành một toàn thể mới hay độc đáo•  Sắp xếp những bộ phận để tạo thành một toàn thể mới

hay độc đáo•  Hòa nhập ý kiến, thông tin, và phương thức để sáng tạo

hay thay đổi một giải đápCố gắng / Động lực / Kiên trì (kỹ năng học tập thành công)— làm việc siêng năng và áp dụng chiến lược hiệu quả để đạt được một mục tiêu hay giải quyết một vấn đề; tiếp tục đối phó với những trở ngại và áp lực của sự cạnh tranh•  biểu lộ những chiến lược để đạt được một mục tiêu hay

giải quyết một vấn đề•  tự đánh giá hiệu quả của các chiến lược và chuyển

hướng các nỗ lực để đạt được một mục tiêu hay giải pháp cho một vấn đề

Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2 • 3

Đọc

• Vi

ệc L

àm H

àng N

gày V

ề Học

Đọc

-Viết

• Vă

n bả

n Vă

n họ

c: hỏ

i và t

rả lờ

i các

câu

hỏi; c

ấu

trúc c

ủa câ

u ch

uyện

; các

yếu

tố củ

a câu

chuy

ện;

phản

ứng

của n

hân

vật v

ới cá

c sự

kiện

và n

hững

th

ử th

ách;

so sá

nh/đ

ối ch

iếu cá

c phi

ên b

ản củ

a cù

ng câ

u ch

uyện

; qua

n đi

ểm củ

a nhâ

n vậ

t; ý n

ghĩa

của v

ăn b

ản; c

hia s

ẻ ý k

iến về

Juni

or G

reat

Boo

ks

• Vă

n bả

n Th

ông t

in: h

ỏi và

trả l

ời cá

c câu

hỏi

; chủ

đề

chín

h; p

hần

đặc b

iệt củ

a văn

bản

; làm

sáng

tỏ

các h

ình

ảnh;

so sá

nh cá

c văn

bản

; lý lẽ

của t

ác gi

ả• 

Ngữ

vựng

• Ng

ữ âm

, nhậ

n m

ặt từ

, đọc

lưu

loát

Khái

Niệ

m và

Chủ

Đề

Học

Sinh

Học

tron

g

Kỳ C

hấm

Điể

m

Th ứ

2 củ

a Lớ

p 2

Lưu

loát

Hợp

tác

ÂmNhạ

cĐạiCươ

ng• 

Âm n

hạc ở

nhà

, ở tr

ường

và tr

ong c

ộng đ

ồng

• Gi

ữ nh

ịp đ

ều q

ua cử

độn

g• 

Kỹ th

uật t

hanh

nhạ

c và â

m đ

iệu• 

Xướn

g âm

—la

• Lớ

p họ

c và n

hạc k

hí• 

Nhữ

ng đ

oạn

tươn

g phả

n và

lập

đi lậ

p lại

• 

Nhữ

ng b

ài ca

ái q

uốc

• Th

ái độ

thích

hợp

của t

hính

giả

Kiến

thức

vềTh

ôngtin

• Ch

ính

sách

và th

ủ tụ

c lưu

hàn

h (sá

ch b

áo)

• N

hu cầ

u th

ông t

in củ

a cá n

hân

và đ

ược c

hỉ đ

ịnh

• N

hận

diện

và xá

c địn

h vị

trí n

guồn

tư li

ệu• 

Đán

h gi

á ngu

ồn tr

ích d

ẫn• 

Ghi c

hép,

nguồ

n trí

ch d

ẫn• 

Phát

triển

sẳn

phẫm

(liên

hệ c

á nhâ

n, m

ẫu)

Toán

• Vi

ệc là

m h

àng n

gày v

ề toá

n• 

Đếm

tron

g vòn

g 100

• Gi

á trị

theo

vị tr

í (hà

ng tr

ăm, h

àng c

hục v

à hàn

g đơ

n vị

)• 

Số đ

ến 10

00• 

Mẫu

mở

rộng

• So

sánh

các s

ố có

ba s

ố ch

ữ (<

, >, =

)• 

Các t

ình

huốn

cộng

và tr

ừ vớ

i ẩn

số tr

ong m

ọi vị

trí

(tron

g vòn

g 100

).• 

Dữ

liệu

theo

loại

(sơ đ

ồ hì

nh th

anh

và sơ

đồ

hình

ản

h)• 

Chiến

lược

tính

nhẩ

m (t

ổng s

ố đế

n 20

)

Viếtvăn

• Vi

ệc h

àng n

gày t

ại bu

ổi h

ội th

ảo• 

Văn

tườn

g thu

ật• 

Văn

thôn

g tin

/giải

thích

(sự

trôi c

hảy c

ủa câ

u vă

n,

cách

tổ ch

ức, g

iới t

hiệu

chủ

đề và

kha

i triể

n cá

c lu

ận đ

iểm)

• Vă

n ph

át bi

ểu ý

kiến

• Ng

ôn n

gữ (t

rạng

từ, m

ở rộ

ng và

sắp

xếp

lại cá

c câu

, m

ẫu h

ình

về đ

ánh

vần,

viết

hoa

)• 

Nói v

à ngh

e (kể

lại m

ột k

inh

nghi

ệm)

Ngh

ệTh

uật

• Đ

ường

nét

, hìn

h th

ể, m

àu sắ

c• 

Truy

ền đ

ạt ý

nghĩ

a: ý t

ưởng

và cả

m xú

c• 

Khôn

g gian

(sự

chồn

g chấ

t, nề

n, ti

ền cả

nh, đ

ường

ch

ân tr

ời)

• Th

ẩm đ

ịnh

nghệ

thuậ

t

Khoa

Học

XãHội

• Sự

liên

hệ g

iữa q

uyền

hạn

, trá

ch n

hiệm

, và n

hững

ý tư

ởng d

ân ch

ủ • 

Nhữ

ng tư

ơng t

ác xã

hội

có h

iệu q

uả• 

Nhi

ều q

uan

điểm

: xun

g đột

và th

ỏa h

iệp• 

Các t

ổ ch

ức và

lãnh

đạo

giúp

đỡ

cộng

đồn

g• 

Kỹ n

ăng v

à thá

i độ

dân

chủ

• Tá

c dụn

g của

nhữ

ng ch

ọn lự

a cá n

hân

Khoa

Học

&KỹTh

uật

• M

ô tả

các v

ật li

ệu củ

a trá

i đất

: tín

h ch

ất củ

a đá,

đất,

nước

• M

ô tả

bề m

ặt và

khí

quy

ển củ

a Trá

i đất

: nướ

c, nh

ững đ

ặc đ

iểm th

iên n

hiên

của n

hững

lục đ

ịa và

ng đ

ại dư

ơng

ThểDục

• Tr

ách

nhiệm

cá n

hân

và xã

hội

(luậ

t lệ,

thói

que

n,

làm vi

ệc vớ

i nhữ

ng n

gười

khá

c tro

ng cộ

ng đ

ồng)

• 

Di c

huyể

n tro

ng k

hi th

ay đ

ồi kỹ

năn

g chu

yển

động

, ph

ương

hướ

ng và

đườ

ng đ

i• 

Kỹ n

ăng p

hát t

riển

qua c

ác gi

ai đo

ạn th

eo th

ời gi

an• 

Sự li

ên h

ệ với

nhữ

ng n

gười

khá

c (m

ột m

ình

trong

m

ột đ

ám đ

ông,

một

mìn

h, b

ạn b

è)• 

Khái

niệm

về n

ổ lự

c (th

ời gi

an, s

ức m

ạnh

chuy

ển

động

)

GiáoDục

YTế

• Cá

c yếu

tố đ

ể làm

quy

ết đ

ịnh

và cá

c chọ

n lự

a• 

Truy

ền đ

ạt ch

o nh

ững t

ình

huốn

g đặc

biệt

• 

Báo

cáo

và đ

ối p

hó tr

ong t

rườn

g hợp

khẩ

n cấ

p• 

Cảm

xúc v

à phả

n ứn

g cảm

xúc

• Là

m tă

ng ti

ến sự

an lạ

c và c

ác kỹ

năn

g hợp

tác

• Cá

c vấn

đề v

ề sức

khỏ

e do

tình

trạng

ô n

hiễm

gây

ra• 

Các c

hất d

inh

dưỡn

g, nh

óm th

ực p

hẩm

, Nhã

n D

ữ Ki

ện D

inh

Dưỡ

ng• 

An to

àn xu

ng q

uanh

ngư

ời k

hác v

à tìm

giúp

đỡ

• An

toàn

ngo

ài trờ

i• 

Phát

triển

thể x

ác• 

Cá tí

nh và

bạn

4 • Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2

Khá

i Niệ

m v

à C

hủ Đ

ề H

ọc S

inh

Học

tron

g

Kỳ C

hấm

Điể

m

Th ứ

2 củ

a Lớ

p 2

Phân

tích

siêu

nhậ

n th

ức

ÂmNhạ

cĐạiCươ

ng• 

Kỷ th

uật c

hơi n

hạc k

hí• 

Đán

h nh

ịp đ

ều đ

ặn q

ua cử

độn

g• 

Nhữ

ng đ

oạn

tươn

g phả

n và

lập

đi lậ

p lại

• Tr

ò ch

ơi h

át

• Cá

ch cư

xử củ

a thí

nh gi

ả• 

Các t

iêu ch

í cho

các c

uộc t

rình

diễn

tron

g lớp

học

• Xư

ớng â

m—

dấu

nối, n

ốt tr

ắng,

dấu

lặng t

rắng

, do

, re

• N

hững

bài

nhạc

và đ

iệu vũ

truy

ền th

ống

Kiến

thức

vềTh

ôngtin

• N

hu cầ

u th

ông t

in đ

ược c

hỉ đ

ịnh

sẵn

• N

hận

diện

ngu

ồn tư

liệu

(các

thuộ

c tín

h củ

a nhi

ều

loại,

phù

hợp

với n

hu cầ

u th

ông t

in)

• Vă

n ch

ương

(liên

hệ v

ới đ

ời số

ng)

• Ch

ọn lọ

c ngu

ồn tr

ích d

ẫn• 

Ghi c

hép.

các y

ếu tố

của m

ột n

guồn

trích

dẫn

• 

Phát

triển

sản

phẩm

(liên

qua

n củ

a thô

ng ti

n, kế

t lu

ận, k

huôn

khổ

để t

ổ ch

ức và

trìn

h bà

y kết

quả

)

Toán

• Cộ

ng và

trừ

cho

đến

100 (

mẫu

cụ th

ể, hì

nh vẽ

, trụ

c số

, phư

ơng c

ách

giá t

rị th

eo vị

trí, p

hươn

g phá

p vi

ết)

• Ti

ền (t

iền cắ

c và t

iền gi

ấy)

• N

hững

hoà

n cả

nh cộ

ng và

trừ

liên

quan

đến

tiền

(tr

ong v

òng 1

00)

• Đ

ếm n

hảy c

ách

5 số

• Số

chẵn

và lẻ

(cho

đến

20)

• Ph

ương

phá

p tín

h nh

ẩm (c

ộng v

à trừ

tron

g vòn

g 20

)

ViếtVăn

• Vă

n tư

ờng t

huật

(thê

m ch

i tiết

, kể l

ại m

ột ch

uỗi

ngắn

các s

ự ki

ện, k

ết th

úc)

• Vă

n th

ông t

in/g

iải th

ích (g

iọng

văn,

lựa c

họn

từ,

xếp

đặt—

kết l

uận,

viết

dự

án)

• Ng

ôn n

gữ (đ

ại da

nh từ

phả

n th

ân, t

ham

khả

o, m

ẫu

hình

đán

h vầ

n, đ

ộng t

ừ bấ

t quy

tắc)

• Nó

i và n

ghe (

kể lạ

i một

kin

h ng

hiệm

, kể m

ột câ

u ch

uyện

, sán

g tạo

một

bản

ghi â

m h

ay gh

i hìn

h ản

h,

hoàn

tất c

âu vớ

i sự

sáng

sủa)

Đọc

• Vă

n bả

n Vă

n họ

c: tru

yện

ngụ

ngôn

và cổ

tích

; phả

n ứn

g của

nhâ

n vậ

t với

các s

ự ki

ện và

nhữ

ng th

ử th

ách,

qua

n đi

ểm củ

a nhâ

n vậ

t, hỏ

i và t

rả lờ

i các

u hỏ

i, so

sánh

các p

hiên

bản

của c

ùng m

ột câ

u ch

uyện

, chi

a sẻ ý

kiến

về Ju

nior

Gre

at B

ooks

• Vă

n bả

n Th

ông t

in: h

ỏi và

trả l

ời cá

c câu

hỏi

; chủ

đề

chín

h; m

ục đ

ích ch

ính

của b

ản vă

n; là

m rõ

hìn

h ản

h; ch

ủ đề

chín

h; lý

lẽ củ

a tác

giả

• Ng

ữ vự

ng• 

Ngữ

âm, n

hận

mặt

từ, đ

ọc lư

u lo

át

Khoa

Học

&KỹTh

uật

• Ph

ân lo

ại đồ

vật d

ựa tr

ên n

hũng

tính

chất

qua

n sá

t đư

ợc• 

tả n

hững

bộ

phần

của đ

ồ vậ

t• 

tả m

ối q

uan

hệ gi

ữa cá

c bộ

phận

của đ

ồ vậ

t• 

Tìm

tòi n

hững

thay

đổi

trên

các b

ộ ph

ận củ

a đồ

vật.

• Th

iết kế

một

đồ

vật đ

ược l

àm từ

các b

ộ ph

ận• 

tả n

hững

đồ

vật n

hỏ• 

tả n

hững

chi t

iết n

hỏ củ

a đồ

vật

ThểDục

• Tá

c dụn

g của

việc

tập

thể d

ục (h

ệ thố

ng tu

ần h

oàn,

nh

ịp ti

m)

• Kh

ám p

há n

hững

thàn

h tố

của s

ự kh

ỏe m

ạnh

• Ch

ủ đề

về kỹ

năn

g: né

m và

chụp

ban

h vớ

i đún

g th

ể thứ

c • 

Phát

triển

kỹ n

ăng:

kinh

ngh

iệm tr

ước,

qua n

hững

gi

ai đo

ạn (á

m h

iệu),

theo

dõi

việc

thực

hàn

h để

cả

i tiến

theo

thời

gian

, tầm

qua

n trọ

ng củ

a ý k

iến

phản

hồi

GiáoDục

YTế

• Sự

khỏ

e mạn

h và

lối s

ống l

ành

mạn

h củ

a cá n

hân

• Nâ

ng ca

o sứ

c khỏ

e cá n

hân

Khoa

Học

XãHội

• N

hững

Nơi

trên

Trá

i Đất

• 

Các c

ông c

ụ đị

a lý

• Cá

c đặc

điểm

địa

lý• 

Các y

ếu tố

của v

ăn h

óa• 

Phon

g tục

và tr

uyền

thốn

g và c

húng

thay

đổi

ra

sao.

Ngh

ệTh

uật

• N

hững

Đề T

ài tro

ng N

ghệ Th

uật

• H

ình

dạng

và câ

n đố

i• 

Ảnh

hưởn

g của

sự lự

a chọ

n vậ

t liệu

và h

ình

mẫu

• Kế

t cấu

(thự

c tế v

à nhì

n th

ấy)

Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2 • 5

Các K

hái N

iệm

và C

hủ Đ

ề H

ọc Si

nh H

ọc tr

ong

Kỳ C

hấm

Điể

m

Th ứ

2 củ

a Lớ

p 2

Sự U

yển

Chuy

ển và

Th á

i Độ

Chấp

Nhậ

n Rủ

i Ro

có T

rí Th

ức

ÂmNhạ

cĐạiCươ

ng• 

Nhữ

ng m

ẫu h

ình

về ch

ương

khú

c sán

g tạo

• Xư

ớng â

m• 

Ký âm

• Ng

ẫu bi

ến• 

Nhị

p: n

hận

diện

và ch

uyển

độn

g• 

Sự tư

ơng đ

ồng c

ủa âm

nhạ

c và c

ác n

ghệ t

huật

khá

c• 

Th uậ

t ngữ

âm n

hạc

• N

hững

bài

nhạc

và đ

iệu vũ

của n

hiều

thời

kỳ và

nề

n vă

n hó

a khá

c nha

u• 

Nhữ

ng li

ên h

ệ với

nhữ

ng b

ộ m

ôn k

hác

Kiến

thức

vềTh

ôngtin

• N

hu cầ

u th

ông t

in đ

ược c

hỉ đ

ịnh

sẵn

• Ng

uồn

tư li

ệu (p

hù h

ợp vớ

i nhu

cầu

thôn

g tin

, các

th

uộc t

ính

của n

hiều

loại)

• Cá

c ngu

ồn tr

ích d

ẫn (x

ác đ

ịnh,

lựa c

họn,

lập

danh

ch n

guồn

trích

dẫn

)• 

Ghi c

hép

(các

chiến

lược

, côn

g cụ

công

ngh

ệ, dạ

ng

thức

để x

ếp đ

ặt và

ghi c

hép

nội d

ung)

• Ph

át tr

iển sả

n ph

ẩm (t

hực h

iện kế

t nối

cá n

hân,

ph

ân lo

ại, b

ố trí

, côn

g cụ

công

ngh

ệ để t

rình

bày)

Toán

• Tr

ục số

cho

tới 1

00 (c

hiều

dài

số n

guyê

n)

• Số

đo

chiều

dài

(các

đơn

vị, c

ác cô

ng cụ

, phé

p ướ

c lư

ợng)

• Cá

c tìn

h hu

ống c

ộng v

à trừ

liên

qua

n đế

n số

đo

chiều

dài

(tron

g vòn

g 100

) • 

Th ời

gian

trên

các đ

ồng h

ồ an

alog v

à đồn

g hồ

digi

tal (

tới t

ừng 5

phú

t)• 

Phân

chia

các h

ình

thàn

h ph

ân n

ửa, p

hần

ba, p

hần

tư (h

ình

tròn,

hìn

h ch

ữ nh

ật)

• Ph

ân ch

ia hì

nh ch

ữ nh

ật, p

hép

cộng

lặp

đi lặ

p lại

(lê

n đế

n nă

m h

àng v

à năm

cột)

ViếtVăn

• Vă

n tư

ờng t

huật

(thơ

, ý tư

ởng,

chọn

lọc t

ừ, tổ

chức

, gi

ọng v

ăn).

• Vă

n ng

hị lu

ận (ý

tưởn

g, ph

át bi

ểu m

ột q

uan

điểm

, sử

dụn

g nhữ

ng sự

kiện

và n

hững

địn

h ng

hĩa đ

ể kh

ai tri

ển cá

c luậ

n đi

ểm, t

hu th

ập th

ông t

in, lư

u lo

át tr

ong c

âu vă

n, gi

ọng v

ăn, c

họn

lọc t

ừ, kế

t thú

c)• 

Ngôn

ngữ

(dan

h từ

tập

hợp,

dấu

phẩy

dùn

g tro

ng

thư

từ, d

anh

từ số

nhi

ều b

ất q

uy tắ

c, dấ

u nh

áy đ

ơn,

tính

từ và

trạn

g từ)

Ngh

ệTh

uật

• Tr

ình

bày v

ề qua

n sá

t, trí

nhớ

, và t

rí tư

ởng t

ượng

: kế

t cấu

, đườ

ng n

ét, m

ẫu h

ình

• H

ình

thể (

tươn

g qua

n gi

ữa cá

c hìn

h 2 c

hiều

và cá

c hì

nh th

ể 3 ch

iều)

• Lý

do

để sá

ng tạ

o ng

hệ th

uật

Đọc

• Vă

n bả

n Vă

n ch

ương

: cấu

trúc

câu

chuy

ện; p

hản

ứng c

ủa n

hân

vật v

ới cá

c sự

kiện

và th

ử th

ách;

qu

an đ

iểm củ

a nhâ

n vậ

t; đặ

t và t

rả lờ

i các

câu

hỏi;

vần

điệu

tron

g thơ

; Will

iam an

d M

ary

• Vă

n bả

n Th

ông t

in: h

ỏi và

trả l

ời cá

c câu

hỏi

; chu

ỗi

các s

ự ki

ện, c

ác ý

tưởn

g, ha

y các

bướ

c; làm

sáng

tỏ

các h

ình

ảnh;

lý lẽ

của t

ác gi

ả• 

Ngữ

vựng

• Ng

ữ âm

, nhậ

n dạ

ng từ

, đọc

lưu

loát

Khoa

Học

XãHội

• Cô

ng n

ghệ ả

nh h

ưởng

đến

cuộc

sống

hàn

g ngà

y• 

Giao

thôn

g: qu

á khứ

và h

iện tạ

i• 

Quy

trìn

h sả

n xu

ất• 

Hàn

g hóa

và d

ịch vụ

• Gi

ao d

ịch tà

i chá

nh• 

Phân

phố

i hàn

g hóa

• Kỹ

năn

g đưa

quy

ết đ

ịnh

trong

kin

h tế

Khoa

Học

&KỹTh

uật

• Si

nh tồ

n củ

a thự

c vật

và đ

ộng v

ật tr

ong c

ác m

ôi

trườn

g sốn

g que

n và

lạ• 

Qua

n sá

t và m

ô tả

các s

inh

vật n

hỏ tr

ong m

ôi

trườn

g sốn

g của

chún

g• 

Đáp

ứng

nhu

cầu

cơ b

ản củ

a các

sinh

vật n

hỏ và

c sin

h vậ

t lớn

hơn

• So

sánh

các c

hu tr

ình

trong

đời

sống

của c

ác th

ực

vật v

à độn

g vật

, gồm

cả co

n ng

ười

• So

sánh

các s

inh

vật q

uen

thuộ

c với

các s

inh

vật

sống

trướ

c đây

lâu

rồi

ThểDục

• Tá

c dụn

g của

tập

thể d

ục (h

ệ thố

ng cơ

bắp

xươn

g cốt

, xác

địn

h ch

ỗ có

mạc

h đậ

p)• 

Phân

loại

các t

hành

tố củ

a sự

khỏe

mạn

h• 

Độn

g tác

cơ b

ản: n

hảy d

ây vớ

i dây

thừn

g tự

quay

• Đ

ề tài

kỹ n

ăng:

sự câ

n bằ

ng (t

ĩnh

và đ

ộng)

chuy

ển đ

ổi tr

ọng l

ượng

(bàn

chân

tới b

àn ta

y tới

n ch

ân đ

ể di c

huyể

n)• 

Các đ

ộng t

ác sá

ng tạ

o— ch

uỗi n

hào

lộn

để d

iễn tả

m

ột tr

uyện

, bài

thơ,

hay

bài

hát

GiáoDục

YTế

• Că

ng th

ẳng (

tác n

hân

gây c

ăng t

hẳng

tron

g gia

đình

, nhữ

ng kỹ

năn

g và c

hiến

lược

tháo

gỡ)

• Va

i trò

và tr

ách

nhiệm

của g

ia đì

nh• 

Bệnh

truy

ền n

hiễm

khôn

g tr

uyền

nhi

ễm• 

Sự k

hỏe m

ạnh

và lố

i sốn

g làn

h m

ạnh

của c

á nhâ

n• 

Các q

uy tắ

c giú

p uố

ng th

uốc a

n to

àn• 

Nhữ

ng ch

uyên

gia y

tế và

ngu

ồn tà

i ngu

yên

cộng

đồ

ng• 

Sự lớ

n lên

và tr

ưởng

thàn

h

6 • Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2

Khá

i Niệ

m v

à C

hủ Đ

ề H

ọc S

inh

Học

tron

g

Kỳ C

hấm

Điể

mTh

ứ 4

của

Lớp

2N

ỗ lự

c/Đ

ộng

lực/

Kiê

n tr

ì và

Tổng

hợp

ÂmNhạ

cTổn

gQuá

t• 

Các t

ương

phả

n âm

nhạ

c/ th

uật n

gữ

• Cá

c bài

hát v

à các

điệu

múa

của n

hiều

pho

ng cá

ch,

thời

kỳ, v

à các

nền

văn

hóa k

hác n

hau

• Tá

c phẩ

m• 

Xếp

đặt â

m th

anh

• Ng

ẫu bi

ến• 

Kỹ th

uật t

hanh

nhạ

c và â

m đ

iệu

Kiến

thức

vềTh

ôngtin

• N

hu cầ

u th

ông t

in đ

ược c

hỉ đ

ịnh

sẵn

• N

hận

diện

ngu

ồn tư

liệu

• Kh

ai tri

ển sả

n ph

ẩm• 

Các n

guồn

trích

dẫn

(lựa

chọn

và đ

ánh

giá b

ằng

cách

sử d

ụng c

ác p

hần

đặc b

iệt củ

a văn

bản

, các

yế

u tố

của m

ột tr

ích d

ẫn)

• Gh

i ché

p (tí

nh li

ên q

uan

của t

hông

tin—

giả t

ưởng

ha

y khô

ng gi

ả tưở

ng)

• Ph

át tr

iển sả

n ph

ẩm (đ

ánh

giá t

hông

tin

về tí

nh

đầy đ

ủ và

tích

hợp

từ n

hiều

ngu

ồn k

hác n

hau)

Toán

• Cộ

ng và

trừ

trong

vòng

1000

(mẫu

cụ th

ể, hì

nh vẽ

, ph

ương

thức

địn

h gi

á trị

theo

vị tr

í, các

phư

ơng

pháp

viết

)• 

Cộng

và tr

ừ tro

ng vò

ng 20

(tổn

g của

hai

số có

1 ch

ữ số

theo

trí n

hớ)

• Đ

ặc đ

iểm củ

a hìn

h dạ

ng: n

hận

biết

, diễn

tả, v

ẽ(h

ình

tam

giác

, tứ

giác

, ngũ

giác

, lục g

iác, h

ình

lập

phươ

ng)

ViếtVăn

• Vă

n tư

ờng t

huật

(thơ

, giọ

ng đ

ọc—

tả n

hững

suy

tư và

cảm

xúc)

• Vă

n th

ông t

in/g

iải th

ích (g

iới t

hiệu

một

chủ

đề,

sử d

ụng s

ự ki

ện đ

ể kha

i triể

n cá

c điểm

, gợi

lại c

ác

kinh

ngh

iệm, k

ết th

úc)

• Ng

ôn n

gữ (t

ính

từ, t

rạng

từ, d

anh

từ số

nhi

ều b

ất

quy t

ắc, m

ở rộ

ng và

sắp

xếp

lại cá

c câu

)• 

Nói v

à ngh

e (sá

ng tạ

o cá

c bản

ghi â

m h

ay gh

i hìn

h)

Ngh

ệTh

uật

• N

hững

thiết

kế tr

ang t

rí : h

ình

thể,

màu

sắc,

sự

tươn

g phả

n, m

ẫu h

ình

• Ng

hệ th

uật n

hư là

một

sự tr

uyền

cảm

• H

ình

dung

môi

trườ

ng• 

Từ n

gữ về

ngh

ệ thu

ật

• Cá

c điều

lệ đ

ể thẩ

m đ

ịnh

nghệ

thuậ

t

Đọc

• Bà

i đọc

Văn

chươ

ng: v

ần và

điệu

tron

g thơ

; đặt

trả lờ

i các

câu

hỏi; W

illiam

and

Mar

y• 

Bài Đ

ọc Th

ông

Tin

: đặt

và tr

ả lời

các c

âu h

ỏi; là

m

sáng

tỏ cá

c hìn

h ản

h; n

hững

phầ

n đặ

c biệt

của v

ăn

bản;

liên

kết n

hững

biến

cố lị

ch sử

/loạt

các ý

tưởn

g kh

oa h

ọc; đ

ề tài

chín

h; m

ục đ

ích ch

ính

của b

ài đọ

c; so

sánh

bài

đọc;

lý lẽ

của t

ác gi

ả• 

Ngữ

vựng

• Ng

ữ âm

, nhậ

n di

ện từ

, đọc

lưu

loát

Khoa

Học

XãHội

• Li

ên h

ệ giữ

a các

biến

cố q

ua th

ời gi

an• 

Nhâ

n lo

ại hô

m n

ay và

tron

g quá

khứ

• N

hững

đón

g góp

của n

hững

lãnh

đạo

chín

h qu

yền

và n

hững

ngư

ời k

hác c

ho M

ỹ quố

c

Khoa

Học

&KỹTh

uật

• M

ô tả

bầu

trời

ban

ngà

y và b

an đ

êm• 

Qua

n sá

t mặt

trăn

g và m

ặt tr

ời th

eo th

ời gi

an• 

Nhữ

ng đ

ặc tí

nh q

uan

sát đ

ược c

ủa m

ặt tr

ăng,

các

ngôi

sao,

mặt

trời

• Vị

trí v

à chu

yển

động

của n

hững

thiên

thể

• N

hận

diện

các t

uần

trăng

• 

tả và

so sá

nh n

hững

mẫu

hìn

h về

sự th

ay đ

ổi

của m

ặt tr

ời và

mặt

trăn

g

ThểDục

• Nỗ

lực v

à cải

tiến

• Cá

c chủ

đề v

ề kỹ n

ăng:

đá đ

ể rê b

óng b

ằng b

àn

chân

, đán

h bó

ng b

ằng c

ác p

hần

thân

thể v

à các

dụ

ng cụ

(vào

đích

, bằn

g các

h vu

ng ta

y từ

dưới

th

ấp)

GiáoDục

YTế

• Tr

ưởng

thàn

h (v

ề cơ

thể,

xã h

ội, t

inh

thần

, so

sánh

nh

ững t

hay đ

ổi th

eo th

ời gi

an)

• Cá

ch gi

ữ an

toàn

ngo

ài nắ

ng

Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2 • 7

Các Nguồn Thông Tin về Chương Trình Giảng Dạy Để biết thêm chi tiết về Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp bậc Tiểu Học (EIC), gồm có phim video, chương trình khung EIC và các nguồn thông tin khác, xin xem www.montgomeryschoolsmd.org/curriculum/integrated/

Nghệ Thuật •  National Art Educators Association, www.arteducators.

org/. Cộng đồng thực hành năng động này là nơi các giáo viên nghệ thuật thị giác, các học giả, nhà nghiên cứu và các giáo sư, học sinh, ban giám đốc, nhà giáo của bảo tàng viện nghệ thuật và các nghệ sĩ đến với nhau chung quanh một niềm tin tưởng chung về sức mạnh của nghệ thuật trong việc phát triển tiềm năng của con người. Xin liên hệ 1806 Robert Fulton Drive, Suite 300, Reston, VA 20191. Xin gọi 703-860-8000.

•  Maryland Art Education Association, www.mdarted.org/index.html. Mục đích của tổ chức này là để khuyến khích, tăng cường và phát huy vai trò của nghệ thuật thị giác trong giáo dục.

•  Artful Thinking, www.pz.harvard.edu/at/index.cfm. Mục đích của chương trình Artful Thinking (Tư Duy có Nghệ Thuật) là để giúp học sinh phát triển những khuynh hướng tư duy mà sẽ trợ giúp việc học tập chín chắn—trong môn nghệ thuật và mọi môn học khác. Chương trình này là một trong nhiều chương trình tại Project Zero được nối kết bằng chủ đề "Visible Thinking."

Âm Nhạc Đại Cương•  MENC, The National Association for Music Education,

www.menc.org/. Từ năm 1907, MENC đã làm việc để bảo đảm là mỗi học sinh có được một chương trình giảng dạy âm nhạc cân bằng, toàn diện và có phẩm chất cao do các giáo viên có năng lực dạy. Xin liên hệ 1806 Robert Fulton Drive, Reston, VA 20191. Xin gọi 703-860-4000 hay 800-336-3768.

•  Tại Sao Học Nhạc?, www.menc.org/resources/view/why-music-education-2007. Nguồn thông tin này có chứa một tập hợp các dữ kiện, con số và trích dẫn những lời nói về giá trị cố hữu của giáo dục âm nhạc và vai trò của nó trong giáo dục và đời sống.

•  Maryland Music Educators Association, www.mmeamary-land.org/. Sứ mạng của Maryland Music Educators As-sociation (Hội Nhà Giáo Âm Nhạc Maryland) là phát thúc đẩy giáo dục âm nhạc tại các trường học Maryland.

•  Classics for Kids, www.classicsforkids.com/. Những bài soạn và tài liệu giảng Classics for Kids® (Nhạc Cổ Điển cho Trẻ Em) cho phụ huynh những kế hoạch và hoạt động thực tiễn, hiệu quả mà sử dụng âm nhạc cổ điển để giúp trẻ em học hỏi và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia và tiểu bang.

Phụ Huynh Có Thể Giúp Con Em Như Thế NàoPhụ huynh nào cũng muốn con em thành công trong trường học cũng như trong đời sống. Có nhiều cách để khuyến khích các em đạt được điều này. Dưới đây là một vài cách quý vị có thể giúp con đạt kết quả tốt nhất ở trường học:

•  Bày tỏ sự quan tâm tới những gì con em quý vị đang làm ở trường.•  Đặt các mục tiêu cao để khuyến khích em. Cho em hiểu rõ rằng việc học là ưu tiên hàng đầu của em.•  Dành ra ít nhất 15 phút mỗi ngày để nói chuyện và đọc sách với em.•  Tạo cho em một nơi yên tĩnh để học tập.•  Giúp em làm bài tập ở nhà.•  Giới hạn thời gian em xem truyền hình và thảo luận về những gì em xem trên truyền hình.•  Kiểm soát lượng thời gian em chơi các trò chơi video hoặc sử dụng Internet.•  Tình nguyện giúp đỡ các hoạt động trong trường và khuyến khích các phụ huynh khác cùng tham gia.•  Thường xuyên trao đổi với thầy giáo của con quý vị về những tiến bộ của em và tìm hiểu về những gì quý vị có thể làm

để giúp em học tập tốt hơn.•  Khuyến khích em hoàn tất những công việc nhiều thử thách.

Trích dẫn từ A Parent’s Guide to Achievement Matters Most, Maryland State Department of Education.

8 • Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2

Giáo Dục Y Tế•  Montgomery County Public Schools Comprehensive

Health Education, www.montgomeryschoolsmd.org/cur-riculum/health/resources/. Liên kết này là một phần của trang mạng MCPS Comprehensive Health Education (Giáo Dục Y Tế Toàn Diện MCPS). Ngoài việc liệt kê các nguồn thông tin trên mạng được xác định theo đơn vị, các khái niệm chủ yếu, các tiêu chuẩn, và các chỉ số cũng có thể được truy cập. Phụ huynh có thể tìm hiểu thêm về tầm nhìn, mục tiêu, và phương pháp giảng dạy được sử dụng để thúc đẩy sự giữ gìn sức khỏe và tự kiểm soát.

•  National Institutes of Health, health.nih.gov/ và (National Institutes of Health) National Institute of Child Health and Human Development, www.nichd.nih.gov/health/topics. Trang mạng này gồm danh sách toàn diện của những chủ đề về sức khỏe và phát triển con người do Department of Health & Human Services biên soạn. Các trang mạng cũng có danh sách có thể truy tìm được về các ấn phẩm y tế, đường liên kết đến các dự án giáo dục sức khỏe, đường liên kết đến trang web tương tác học sinh và các tài liệu giáo dục. Liên hệ với National Institutes of Health, 9000 Rockville Pike, Bethesda, MD 20892. Xin gọi 301-496-4000.

•  Centers for Disease Control and Prevention (CDC) (Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Dịch Bệnh), www.cdc.gov/tobacco/. Trang web này cung cấp các tờ thông tin sức khỏe đáng tin cậy, những nguồn thông tin và những đường liên kết đến các trang mạng tương tác của học sinh như thông tin liên quan đến nguy cơ cho sức khỏe từ việc sử dụng sản phẩm thuốc lá. Liên lạc với Centers for Disease Control and Prevention, 1600 Clif-ton Road, Atlanta, GA 30333. Xin gọi 800-CDC-INFO (800-232-4636).

•  KidsHealth, kidshealth.org/. Đây là một trang web tương tác dành cho phụ huynh, học sinh và nhà giáo với những thông tin dựa trên nghiên cứu về những chủ đề giáo dục sức khỏe phổ biến nhất.

Khai Tâm Tin Học•  American Association of School Librarians—Parents

page, www.ala.org/ala/mgrps/divs/aasl/aboutaasl/aasl-community/quicklinks/parents.cfm. Trang này có chứa nhiều đường liên kết hữu ích cho phụ huynh.

•  Montgomery County Public Schools School Library Me-dia Programs(Chương Trình Thư Viện Trường Học của MCPS), www.montgomeryschoolsmd.org/departments/media/programs/. Trang này có chứa nhiều đường liên kết hữu ích cho phụ huynh.

•  Montgomery County Public Schools Homework Re-sources (Nguồn Thông Tin về Bài Tập Nhà của MCPS), www.montgomeryschoolsmd.org/students/homework.aspx. Trang này có chứa các nguồn thông tin tổng quát cho phụ huynh và học sinh.

•  Commonsense Media, www.commonsensemedia.org/. Trang web này được dành để cải thiện đời sống của các trẻ nhỏ và gia đình bằng cách cung cấp thông tin đáng tin cậy, giáo dục và những tiếng nói độc lập mà họ cần có để phát triển trong một thế giới truyền thông và kỹ thuật.

•  Boolify, www.boolify.org/index.php. Trang này giúp cho học sinh dễ hiểu việc truy tìm trên mạng hơn bằng cách minh họa sự hợp lý trong truy tìm của em, và cho em thấy mỗi thay đổi trong truy tìm sẽ làm thay đổi tức thì các kết quả của truy tìm như thế nào.

Toán•  National Council of Teachers of Mathematics Illumi-

nations, illuminations.nctm.org/. Trang mạng này cung cấp một sự tổ chức toàn diện về các khảo sát, bài học, công cụ, và nguồn thông tin toán học. Xin liên hệ 703-620-9840.

•  Helping Your Child Learn Math, www2.ed.gov/pubs/parents/Math/index.html. Nguồn tư liệu này cung cấp các ứng dụng của toán trong đời sống hàng ngày. Ấn bản thứ hai của Helping Your Child Learn Math (Giúp Con Bạn Học Toán) dành cho phụ huynh học sinh từ mẫu giáo đến lớp năm. Nội dung sách đã được sửa đổi, có nhiều sinh hoạt hữu ích, vui nhộn nhằm giúp trẻ học và áp dụng các khái niệm toán học như hình học, đo lường, thống kê và xác suất. Tất cả các sinh hoạt đều liên quan đến đời sống hàng ngày và nhiều bài học các em đang học trong trường.

•  Xin gọi 800-USA-LEARN.•  Common Core State Standards Initiative, www.corestan-

dards.org/the-standards. EIC được đặt sát với Những Tiêu Chuẩn Cốt Lõi Chung của Tiểu Bang về Toán.

Thể Dục•  Montgomery County Public Schools Physical Education,

www.montgomeryschoolsmd.org/curriculum/physed/. Trang mạng này có chứa những nguồn tư liệu cho phụ huynh và học sinh.

•  National Association for Sport and Physical Education, www.aahperd.org/naspe/about/relatedLinks/parents.cfm. Trang mạng này có chứa những đường liên kết và những ấn phẩm để giúp phụ huynh tìm hiểu thêm về chương trình thể dục ngày hôm nay và xem nó đóng góp như thế nào cho việc giáo dục toàn diện của một đứa trẻ. Cũng liên kết tới những nguồn tư liệu mà có thể giúp phụ huynh tìm hiểu thêm về những vấn đề thể thao của tuổi trẻ.

•  Head Start Body Start, www.aahperd.org/headstartbodys-tart/. Phụ huynh sẽ tìm thấy những hoạt động và những công cụ tạo niềm cảm hứng cho những trò chơi có sáng tạo và vận động, và những lựa chọn thực phẩm lành mạnh ở nhà.

•  Let’s Move!, www.letsmove.gov/parentsmain Trang mạng này cung cấp những thông tin hữu ích và những bước mà phụ huynh và trẻ em có thể đi theo để tạo nên một sự khác biệt thực sự và giúp xây dựng những thói quen lành mạnh cho đời sống.

•  Kidnetic, www.kidnetic.com/Parents/. Trang mạng này là một nguồn tư liệu tuyệt vời cho việc nuôi nấng một đứa trẻ khỏe mạnh và có một phần đặc biệt dành riêng cho phụ huynh. Hãy tìm xem các phần Bright Papers và Frequently Asked Questions để có những sự kiện về trẻ em và những sinh hoạt thể thao, ăn uống lành mạnh và sự tin tưởng.

Chương Trình Giảng Dạy Tích Hợp Lớp 2 • 9

Đọc, Viết, Ngữ Văn•  National Council of Teachers of English, http://www.

ncte.org/positions/statements/readtogether. Trang này được soạn thảo nhằm giúp các phụ huynh giúp đỡ con em mình. Các đề tài hỗn hợp. Liên hệ NCTE, 1111 Kenyon Road, Urbana, IL 61801-1096. Liên hệ 217-328-3870 hoặc 877-369-6283.

•  International Reading Association, http://www.reading.org/InformationFor/Parents.aspx. Xem các chủ đề khác nhau—cũng có bằng tiếng Tây ban nha.

•  Liên hệ IRA, 444 North Capital Street, NW, #630, Wash-ington, D.C. 20001. Gọi số 202-624-8800.

•  Helping Your Child Publication Series, (Loạt Sách về Cách Giúp Đỡ Con), http://www2.ed.gov/parents/academic/help/hyc.html. Các nguồn tư liệu này cung cấp cho phụ huynh những bài học và hoạt động để giúp các trẻ em trong tuổi đi học và trước tuổi đi học thành thạo về đọc, hiểu giá trị của bài tập ở nhà và phát triển các kỹ năng.

•  Guide to Grammar and Writing, Capital Community College, Hartford, Conn. http://grammar.ccc.commnet.edu/grammar. Trang này bao gồm nhiều lãnh vực liên quan đến văn phạm, cấu trúc, ngôn ngữ, cách sử dụng và các đề tài khi viết văn, rất dễ đọc do có nhiều chỉ mục. Trang web này đề cập đến các nguyên tắc, ví dụ, bài tập và bài kiểm tra.

•  Xin gọi 806-906-5000.•  Read, Write, Now! Activities for Reading and Writ-

ing Fun, http://www.udel.edu/ETL/RWN/Activities.html. Trang web này bao gồm các hoạt động về tập đọc và bảng liệt kê các sách đọc cho trẻ em đến Lớp 6. Trang mạng này được ghi như một nguồn tư liệu trong trang mạng MCPS Weblinks/“Internet Resources: Great for Home-work.”

•  Xin gọi 800-860-9228 hay 800-872-5327.

Khoa Học & Kỹ Thuật•  “Online Services for Montgomery County Public

Schools,” một phần của trang mạng MCPS Science Cur-riculum, http://www.montgomeryschoolsmd.org/curricu-lum/science/. Tất cả các dịch vụ đều có để dùng tại nhà. Các môn học được phân theo trình độ tiểu học, trung học cấp II và trung học cấp III.

•  National Science Teachers Association, http://www.nsta.org/portals/parents/. Trang mạng này cung cấp các nguồn tư liệu cho các phụ huynh nào muốn giúp đỡ con em của họ về môn khoa học. Xin liên hệ NSTA, 1840 Wilson Blvd., Arlington, VA 22201. Xin gọi 703-243-7100.

•  Helping Your Child Learn Science (Giúp Con Quý Vị Học Khoa Học) Tập sách mỏng của Bộ Giáo Dục Hoa Kỳ, http://www2.ed.gov/pubs/parents/Science/index.html. Trang mạng này cung cấp các hoạt động về môn khoa học cho phụ huynh và trẻ em từ 3–10 tuổi. Các sinh hoạt thích hợp cho các gia đình và cộng đồng. Xin gọi 800 USA-LEARN (800-872-5327) và yêu cầu Publications for Parents.

•  Scholastic, http://www2.scholastic.com/browse/home.jsp Đây là một trang mạng tương tác với các trò chơi, hoạt động và nhiều nguồn tư liệu cho phụ huynh, thầy giáo và trẻ em. Xem theo trình độ lớp. Pre-K, K, 1–2, 3–5.

Khoa Học Xã Hội •  “Social Studies Resources and Links,” Trang mạng của

MCPS về Chương Trình Các Môn Khoa Học Xã Hội, www.montgomeryschoolsmd.org/curriculum/socialstd/resources/resources.html/. Trang mạng này có chứa một số rất lớn những nguồn tư liệu được sắp xếp theo thứ tự a, b, c theo các chủ đề khoa học xã hội.

•  Time for kids, http://www.timeforkids.com/TFK. Trang mạng này bao gồm các nguồn tư liệu phù hợp cho các học sinh ở các lớp đầu tiểu học.

•  America’s Story from America’s Library, http://www.americaslibrary.gov/cgi-bin/page.cgi. Trang mạng này của Thư Viện Quốc Hội cung cấp thông tin về lịch sử Hoa Kỳ và bao gồm các hoạt động nhìn, nghe và tương tác.

•  National Geographic Xpeditions, http://www.national-geographic.com/xpeditions/lessons/. Do National Geo-graphic Society soạn thảo, loạt bài học này theo sát với United States Geography Standards (Các Tiêu Chuẩn Về Địa Lý Của Hoa Kỳ). Trang web được sắp xếp theo các đề tài, tiêu chuẩn, và trình độ lớp với các đường dẫn đến U.S. Geography Standard. Trang web hướng dẫn các kỹ năng ứng dụng về các vấn đề liên quan đến đời sống. Xin liên hệ National Geographic Society, P.O. Box 98199, Wash-ington, D.C. 20090-8199. Xin gọi 800-647-5463.

Rockville, Maryland

Do Department of Materials Management ấn hành cho Office of Curriculum and Instructional Programs

0099.13ct • Editorial, Graphics & Publishing Services • 400 • 8.12

Trong ba năm qua, chúng tôi đã thực thí Curriculum 2.0, chương trình học bậc tiểu học được nâng cấp của chúng tôi. Curriculum 2.0 được soạn thảo nhằm bảo đảm cho các học sinh chẳng những có được kiến thức văn hóa cần thiết, mà luôn cả những kỹ năng quan trọng cần thiết để thành công trong thế kỷ 21 này.

Những tiêu chuẩn mới theo hướng quốc tế về các môn toán, đọc và viết.

Phục hồi việc chú trọng vào giáo dục em trẻ toàn diện.• Nuôidưỡngcáckỹnănggiúpxâydựngniềmtinvàthànhcông• Lôicuốnhọcsinhtiếnxahơnmônđọcvàtoán,đểlàmnảysinhsựquantâmđếnkhoahọc,khoahọcxãhội,hiểubiếttinhọc,nghệthuật,âmnhạc,thểdục,vàsứckhỏe

Tích hợp suy nghĩ, lập luận, và tính sáng tạo cho việc học hỏi suốt đời.• Nângcaohiểubiếtbằngviệcliênkếtcácmônhọc

Thông báo tiến bộ của học sinh thông qua một phiếu điểm "dựa trên tiêu chuẩn" được cải tiến• Cungcấpchophụhuynhnhiềuthôngtinhơnvềnhữnggìhọcsinhbiếtvàcóthểlàmđượcliênquanđếnnhữngkỳvọngchocấplớp.

MCPS CurriCuluM 2.0 được xây dựng xung quanh việc phát triển các kỹ năng suy luận có phê phán và sáng tạo của học sinh, cũng như các kỹ năng thiết yếu giúp thành công về học vấn, để cho học sinh được chuẩn bị tốt cho việc học hỏi suốt đời. Chúng tôi đang nâng cấp chương trình MCPS hiện có cho các lớp tiểu học theo một đường lối mà sẽ thu hút học sinh và giáo viên tốt hơn, và dành nhiều thời gian học tập hơn cho các môn học như nghệ thuật, khai tâm về tin học, khoa học, khoa học xã hội và thể dục. Bằng việc hòa nhập các môn học này với những nội dung chính của các môn đọc, viết và toán, học sinh sẽ nhận được một sự giáo huấn vững chắc và lôi cuốn về mọi bộ môn ngay từ những lớp đầu cấp-nói vắn tắt, chúng tôi đang xây dựng một nền tảng vững mạnh hơn ở bậc tiểu học.

Để biết thêm—www.montgomeryschoolsmd.org/curriculum/2.0/

Rockville, Maryland